Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 17: Máy phát điện xoay chiều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?
- A. Hiện tượng quang điện ngoài.
- B. Hiện tượng tự cảm.
- C. Hiện tượng cộng hưởng điện.
- D. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 2: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 0,05 m², quay đều với tốc độ 300 vòng/phút trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,2 T, trục quay vuông góc với đường sức từ. Tần số của suất điện động cảm ứng do khung dây tạo ra là bao nhiêu?
- A. 5 Hz.
- B. 50 Hz.
- C. 300 Hz.
- D. 314 Hz.
Câu 3: Vẫn với khung dây ở Câu 2, độ lớn suất điện động cảm ứng cực đại xuất hiện trong khung là bao nhiêu?
- A. 10π V.
- B. 20π V.
- C. 31,4 V.
- D. 62,8 V.
Câu 4: Trong máy phát điện xoay chiều, phần cảm là bộ phận tạo ra từ trường. Phần ứng là bộ phận tạo ra suất điện động. Phát biểu nào sau đây về cấu tạo của máy phát điện xoay chiều là đúng?
- A. Phần cảm là nam châm quay, phần ứng là các cuộn dây đứng yên.
- B. Phần cảm có thể là nam châm quay hoặc đứng yên, phần ứng là cuộn dây quay hoặc đứng yên, nhưng một trong hai phải quay so với cái còn lại.
- C. Phần cảm luôn là nam châm đứng yên, phần ứng luôn là cuộn dây quay.
- D. Phần cảm luôn là cuộn dây, phần ứng luôn là nam châm.
Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ, rôto quay với tốc độ n vòng/giây. Tần số của suất điện động do máy tạo ra được tính bằng công thức nào?
- A. f = p.n.
- B. f = p/n.
- C. f = n/p.
- D. f = 2πpn.
Câu 6: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động có biểu thức e = 200√2 cos(100πt) V. Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là bao nhiêu?
- A. 200√2 V.
- B. 200 V.
- C. 100√2 V.
- D. 100 V.
Câu 7: Tần số góc của suất điện động trong máy phát điện xoay chiều ở Câu 6 là bao nhiêu?
- A. 50 Hz.
- B. 100 Hz.
- C. 50π rad/s.
- D. 100π rad/s.
Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực từ (p=4), quay với tốc độ 750 vòng/phút. Tần số dòng điện do máy phát ra là bao nhiêu?
- A. 25 Hz.
- B. 30 Hz.
- C. 50 Hz.
- D. 60 Hz.
Câu 9: Để tăng tần số của suất điện động trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ, quay với tốc độ n vòng/giây, ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?
- A. Giảm số cặp cực từ p.
- B. Tăng diện tích của mỗi vòng dây ở phần ứng.
- C. Giảm tốc độ quay n.
- D. Tăng tốc độ quay n.
Câu 10: Suất điện động cảm ứng trong khung dây của máy phát điện xoay chiều có dạng e = E₀cos(ωt + φ). Đại lượng ω được gọi là gì?
- A. Tần số góc.
- B. Tần số.
- C. Chu kì.
- D. Pha ban đầu.
Câu 11: Một khung dây hình vuông cạnh 10 cm gồm 200 vòng dây, quay đều trong từ trường đều B = 0,5 T với tốc độ 120 vòng/phút quanh trục vuông góc với B. Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung là bao nhiêu?
- A. 1,256 V.
- B. 6,28 V.
- C. 12,56 V.
- D. 25,12 V.
Câu 12: Vẫn với khung dây ở Câu 11, suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung là bao nhiêu?
- A. 4,44 V.
- B. 8,88 V.
- C. 6,28 V.
- D. 12,56 V.
Câu 13: Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau bao nhiêu?
- A. π/3.
- B. π/2.
- C. 2π/3.
- D. π.
Câu 14: Trong máy phát điện xoay chiều, nếu tốc độ quay của rôto tăng lên gấp đôi và số cặp cực từ giữ nguyên, thì tần số của suất điện động do máy tạo ra sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng gấp đôi.
- B. Giảm còn một nửa.
- C. Không đổi.
- D. Tăng gấp bốn lần.
Câu 15: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 6 cặp cực từ. Để phát ra dòng điện có tần số 50 Hz, rôto phải quay với tốc độ bao nhiêu vòng/phút?
- A. 300 vòng/phút.
- B. 500 vòng/phút.
- C. 600 vòng/phút.
- D. 1000 vòng/phút.
Câu 16: Xét hai máy phát điện xoay chiều một pha: Máy A có p₁ cặp cực từ, quay với tốc độ n₁ vòng/phút; Máy B có p₂ cặp cực từ, quay với tốc độ n₂ vòng/phút. Nếu p₁n₁ = p₂n₂, thì hai máy phát ra suất điện động có đặc điểm gì về tần số?
- A. Tần số máy A lớn hơn máy B.
- B. Tần số máy B lớn hơn máy A.
- C. Tần số máy A bằng nửa tần số máy B.
- D. Tần số hai máy bằng nhau.
Câu 17: Suất điện động cực đại của máy phát điện xoay chiều phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
- A. Chỉ phụ thuộc vào tốc độ quay của rôto.
- B. Chỉ phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng và cảm ứng từ của phần cảm.
- C. Phụ thuộc vào tốc độ quay của rôto, số vòng dây, diện tích khung dây và cảm ứng từ.
- D. Chỉ phụ thuộc vào số cặp cực từ và tốc độ quay.
Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 25% so với ban đầu và số cặp cực từ giữ nguyên, thì suất điện động hiệu dụng mới sẽ là bao nhiêu?
- A. 275 V.
- B. 220 V.
- C. 165 V.
- D. 440 V.
Câu 19: Vẫn với máy phát điện ở Câu 18, khi tốc độ quay tăng thêm 25%, tần số của suất điện động mới sẽ là bao nhiêu?
- A. 50 Hz.
- B. 60 Hz.
- C. 62,5 Hz.
- D. 62,5 Hz.
Câu 20: Phần ứng của máy phát điện xoay chiều là bộ phận:
- A. Tạo ra từ trường biến thiên.
- B. Xuất hiện suất điện động cảm ứng.
- C. Tạo ra dòng điện một chiều.
- D. Giữ cho tần số luôn ổn định.
Câu 21: Tại sao trong máy phát điện xoay chiều công nghiệp, người ta thường chế tạo phần cảm là rôto quay và phần ứng là stato đứng yên?
- A. Giảm thiểu việc dùng vành trượt và chổi than ở mạch ngoài, chịu được dòng điện lớn.
- B. Giúp máy hoạt động ổn định hơn.
- C. Giảm kích thước của máy.
- D. Tăng hiệu suất chuyển đổi năng lượng.
Câu 22: Chọn phát biểu đúng về suất điện động cảm ứng trong khung dây quay đều trong từ trường đều:
- A. Luôn có giá trị không đổi.
- B. Biến đổi theo quy luật hàm bậc nhất theo thời gian.
- C. Biến đổi theo quy luật hàm cosin bậc hai theo thời gian.
- D. Biến đổi điều hòa theo thời gian.
Câu 23: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động E có giá trị cực đại là E₀. Nếu tốc độ quay của rôto tăng gấp đôi, đồng thời cảm ứng từ của phần cảm giảm còn một nửa, thì suất điện động cực đại mới sẽ là bao nhiêu?
- A. E₀/2.
- B. E₀/√2.
- C. E₀.
- D. 2E₀.
Câu 24: Một khung dây hình tròn bán kính R có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω trong từ trường đều B vuông góc với trục quay. Diện tích hiệu dụng của khung dây là gì để tính suất điện động cảm ứng?
- A. 2πR.
- B. πR².
- C. 2πR².
- D. R².
Câu 25: Khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Phần ứng gồm ba cuộn dây đặt lệch nhau 120° trên vành stato.
- B. Phần cảm là nam châm quay.
- C. Tạo ra ba suất điện động lệch pha nhau 2π/3.
- D. Dòng điện trong ba cuộn dây luôn cùng pha với nhau.
Câu 26: Một máy phát điện xoay chiều có suất điện động hiệu dụng 200V, tần số 50Hz. Nếu ta muốn máy phát ra suất điện động hiệu dụng 300V với tần số không đổi, ta có thể điều chỉnh như thế nào?
- A. Giữ nguyên tốc độ quay, tăng cảm ứng từ của phần cảm lên 1,5 lần.
- B. Tăng tốc độ quay lên 1,5 lần, giữ nguyên cảm ứng từ.
- C. Giảm số cặp cực từ, tăng tốc độ quay.
- D. Tăng số vòng dây ở phần ứng, giảm tốc độ quay.
Câu 27: Biểu thức suất điện động cảm ứng trong một khung dây quay đều trong từ trường là e = E₀cos(ωt). Tại thời điểm t = 0, khung dây đang ở vị trí nào so với đường sức từ?
- A. Mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ.
- B. Mặt phẳng khung dây song song với đường sức từ.
- C. Vectơ pháp tuyến của khung dây hợp với B một góc 45°.
- D. Từ thông qua khung bằng 0.
Câu 28: Một máy phát điện xoay chiều có phần cảm là nam châm gồm 3 cặp cực, quay với tốc độ n. Phần ứng gồm một cuộn dây có 100 vòng, diện tích 50 cm². Cảm ứng từ cực đại là 0,05 T. Tốc độ quay n bằng bao nhiêu để suất điện động hiệu dụng phát ra là 111 V?
- A. 500 vòng/phút.
- B. 1000 vòng/phút.
- C. 1200 vòng/phút.
- D. 1500 vòng/phút.
Câu 29: Điều kiện để có dòng điện xoay chiều trong mạch ngoài nối với máy phát điện xoay chiều một pha là gì?
- A. Mạch ngoài phải chứa tụ điện.
- B. Mạch ngoài phải chứa cuộn cảm.
- C. Mạch ngoài phải là mạch kín.
- D. Mạch ngoài phải có điện trở thuần rất nhỏ.
Câu 30: So sánh máy phát điện xoay chiều một pha và máy phát điện một chiều (loại có vành góp đổi chiều). Điểm khác biệt cốt lõi về cấu tạo để tạo ra dòng điện có tính chất khác nhau là gì?
- A. Số lượng cuộn dây ở phần ứng.
- B. Loại nam châm ở phần cảm.
- C. Tốc độ quay của rôto.
- D. Sử dụng vành trượt (xoay chiều) thay cho vành góp (một chiều).