15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều nào sau đây mô tả đúng nhất về nội năng của một vật?

  • A. Nhiệt lượng mà vật trao đổi với môi trường.
  • B. Công thực hiện bởi vật khi thay đổi thể tích.
  • C. Động năng của chuyển động vĩ mô của vật.
  • D. Tổng động năng và thế năng tương tác của các phân tử cấu tạo nên vật.

Câu 2: Một bình kín chứa khí lí tưởng. Khi nhiệt độ khí tăng lên gấp đôi, nội năng của khí thay đổi như thế nào?

  • A. Không thay đổi.
  • B. Tăng lên gấp đôi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Tăng lên gấp bốn lần.

Câu 3: Trong quá trình nào sau đây, nội năng của hệ kín có thể thay đổi?

  • A. Quá trình đẳng nhiệt.
  • B. Quá trình đoạn nhiệt.
  • C. Quá trình trao đổi nhiệt với môi trường.
  • D. Quá trình đẳng tích không thực hiện công.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về công và nhiệt lượng trong nhiệt động lực học?

  • A. Công và nhiệt lượng là hai hình thức truyền năng lượng khác nhau giữa hệ và môi trường.
  • B. Công và nhiệt lượng đều là hàm trạng thái của hệ nhiệt động.
  • C. Công và nhiệt lượng có cùng đơn vị nhưng bản chất vật lý khác nhau.
  • D. Công và nhiệt lượng luôn có giá trị dương khi hệ nhận năng lượng.

Câu 5: Một hệ nhận công 200J và tỏa nhiệt lượng 50J ra môi trường. Độ biến thiên nội năng của hệ là:

  • A. -250J
  • B. -150J
  • C. 150J
  • D. 250J

Câu 6: Trong quá trình đẳng tích, nhiệt lượng hệ nhận được dùng để:

  • A. Sinh công.
  • B. Làm tăng nội năng của hệ.
  • C. Vừa sinh công vừa làm tăng nội năng.
  • D. Không làm thay đổi nội năng và không sinh công.

Câu 7: Quá trình nào sau đây là quá trình đoạn nhiệt?

  • A. Nước đá tan trong nhiệt độ phòng.
  • B. Đun nóng nước trong bình hở.
  • C. Nén khí đẳng nhiệt.
  • D. Sự giãn nở nhanh của khí trong xilanh cách nhiệt.

Câu 8: Một mol khí lí tưởng đơn nguyên tử thực hiện quá trình đẳng áp từ trạng thái (P, V1, T1) đến (P, V2, T2). Biểu thức tính công mà khí sinh ra là:

  • A. 0
  • B. P(V2 - V1)
  • C. -(V2 - V1)/P
  • D. PV2 - PV1

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về định luật I nhiệt động lực học là không chính xác?

  • A. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được.
  • B. Năng lượng không tự nhiên sinh ra hay mất đi, nó chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
  • C. Trong quá trình đẳng nhiệt, nội năng của hệ luôn không đổi nên Q = -A.
  • D. Định luật I nhiệt động lực học là sự mở rộng của định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.

Câu 10: Một khối khí lí tưởng được nén đoạn nhiệt. Đại lượng nào sau đây của khối khí tăng lên?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Thể tích.
  • C. Áp suất.
  • D. Công mà khí sinh ra.

Câu 11: Trong quá trình đẳng nhiệt, khi thể tích của một lượng khí lí tưởng giảm đi 2 lần, áp suất của khí sẽ:

  • A. Giảm đi 2 lần.
  • B. Tăng lên 2 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 12: Một động cơ nhiệt lý tưởng hoạt động giữa nguồn nóng 227°C và nguồn lạnh 27°C. Hiệu suất tối đa của động cơ này là:

  • A. 27%
  • B. 50%
  • C. 40%
  • D. 73%

Câu 13: Điều gì xảy ra với nội năng của nước khi nước sôi và chuyển thành hơi ở áp suất khí quyển?

  • A. Nội năng tăng.
  • B. Nội năng giảm.
  • C. Nội năng không đổi.
  • D. Nội năng có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào lượng nhiệt cung cấp.

Câu 14: Trong một chu trình biến đổi trạng thái của khí lí tưởng, độ biến thiên nội năng của khí là:

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Phụ thuộc vào loại chu trình.

Câu 15: Một mol khí lí tưởng đơn nguyên tử ở 27°C. Tính nội năng của khí (biết hằng số khí lí tưởng R = 8.31 J/mol.K).

  • A. 2493 J
  • B. 3740 J
  • C. 4986 J
  • D. 3740.85 J

Câu 16: Khi một vật thực hiện công lên môi trường, nội năng của vật có thể thay đổi như thế nào?

  • A. Luôn tăng.
  • B. Có thể tăng, giảm hoặc không đổi tùy thuộc vào nhiệt lượng trao đổi.
  • C. Luôn không đổi.
  • D. Luôn giảm.

Câu 17: Xét một hệ nhiệt động là khí lí tưởng trong xilanh có piston. Để nội năng của khí tăng lên mà không có sự trao đổi nhiệt với môi trường, ta có thể:

  • A. Giãn nở khí chậm.
  • B. Giãn nở khí nhanh.
  • C. Nén khí nhanh.
  • D. Để khí tự nguội.

Câu 18: Một bình kín chứa khí lí tưởng, được đun nóng từ 300K lên 400K. Nội năng của khí đã thay đổi bao nhiêu lần?

  • A. Không đổi.
  • B. Giảm đi 4/3 lần.
  • C. Tăng thêm 100 đơn vị.
  • D. Tăng lên 4/3 lần.

Câu 19: Trong quá trình đẳng áp, hệ nhận nhiệt lượng Q và sinh công A". Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật I nhiệt động lực học?

  • A. ΔU = Q - A"
  • B. ΔU = Q + A"
  • C. ΔU = -Q + A"
  • D. ΔU = -Q - A"

Câu 20: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo chu trình kín. Công mà khí sinh ra trong chu trình này có thể được biểu diễn bằng:

  • A. Độ biến thiên nội năng của khí.
  • B. Diện tích giới hạn bởi chu trình trên đồ thị PV.
  • C. Tổng nhiệt lượng mà khí nhận được và tỏa ra.
  • D. Công mà khí nhận được từ môi trường.

Câu 21: Xét quá trình truyền nhiệt giữa hai vật có nhiệt độ khác nhau. Chiều truyền nhiệt tự nhiên là:

  • A. Từ vật có nội năng lớn hơn sang vật có nội năng nhỏ hơn.
  • B. Từ vật có kích thước lớn hơn sang vật có kích thước nhỏ hơn.
  • C. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
  • D. Không có chiều truyền nhiệt tự nhiên, phụ thuộc vào tác động bên ngoài.

Câu 22: Tính công mà khí thực hiện khi giãn nở đẳng áp từ thể tích 2 lít đến 5 lít dưới áp suất 2 atm (1 atm ≈ 10^5 Pa).

  • A. 200 J
  • B. 600 J
  • C. 1000 J
  • D. 1200 J

Câu 23: Một hệ nhận nhiệt lượng 100J và thực hiện công 60J lên môi trường. Độ biến thiên nội năng của hệ là:

  • A. 160 J
  • B. 40 J
  • C. -40 J
  • D. 140 J

Câu 24: Trong quá trình nào sau đây, nhiệt lượng cung cấp cho hệ hoàn toàn chuyển hóa thành công?

  • A. Đun nóng nước ở áp suất không đổi.
  • B. Nén khí đoạn nhiệt.
  • C. Giãn nở đẳng nhiệt của khí lí tưởng.
  • D. Đun nóng khí trong bình kín.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về nội năng của vật là sai?

  • A. Nội năng là một hàm trạng thái.
  • B. Nội năng của vật chỉ phụ thuộc vào thể tích.
  • C. Nội năng có thể thay đổi bằng công hoặc truyền nhiệt.
  • D. Nội năng tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối đối với khí lí tưởng.

Câu 26: Một lượng khí lí tưởng thực hiện chu trình gồm quá trình đẳng nhiệt, đẳng tích và đẳng áp. Tổng công mà khí sinh ra trong chu trình phụ thuộc vào:

  • A. Nhiệt độ ban đầu của khí.
  • B. Thể tích ban đầu của khí.
  • C. Áp suất ban đầu của khí.
  • D. Các thông số trạng thái ở các điểm nút của chu trình.

Câu 27: Trong một máy lạnh, môi chất lạnh thực hiện quá trình nào sau đây để hấp thụ nhiệt từ buồng lạnh?

  • A. Giãn nở đoạn nhiệt.
  • B. Nén đoạn nhiệt.
  • C. Giãn nở đẳng nhiệt.
  • D. Nén đẳng nhiệt.

Câu 28: Cho 10 lít khí lí tưởng ở điều kiện tiêu chuẩn (0°C, 1 atm) biến đổi đẳng áp đến thể tích 20 lít. Công mà khí thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 0 J
  • B. 1013 J
  • C. 10130 J
  • D. 20260 J

Câu 29: Một hệ nhận nhiệt lượng 2000J và độ biến thiên nội năng là 500J. Công mà hệ thực hiện lên môi trường là:

  • A. 2500 J
  • B. -1500 J
  • C. 1500 J
  • D. -2500 J

Câu 30: Trong một quá trình nhiệt động, nếu hệ không thực hiện công và nội năng của hệ tăng lên thì điều gì đã xảy ra?

  • A. Hệ đã nhận nhiệt lượng từ môi trường.
  • B. Hệ đã tỏa nhiệt lượng ra môi trường.
  • C. Nhiệt độ của hệ không thay đổi.
  • D. Áp suất của hệ giảm xuống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Điều nào sau đây mô tả đúng nhất về nội năng của một vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một bình kín chứa khí lí tưởng. Khi nhiệt độ khí tăng lên gấp đôi, nội năng của khí thay đổi như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong quá trình nào sau đây, nội năng của hệ kín có thể thay đổi?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về công và nhiệt lượng trong nhiệt động lực học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một hệ nhận công 200J và tỏa nhiệt lượng 50J ra môi trường. Độ biến thiên nội năng của hệ là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong quá trình đẳng tích, nhiệt lượng hệ nhận được dùng để:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Quá trình nào sau đây là quá trình đoạn nhiệt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một mol khí lí tưởng đơn nguyên tử thực hiện quá trình đẳng áp từ trạng thái (P, V1, T1) đến (P, V2, T2). Biểu thức tính công mà khí sinh ra là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về định luật I nhiệt động lực học là không chính xác?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một khối khí lí tưởng được nén đoạn nhiệt. Đại lượng nào sau đây của khối khí tăng lên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong quá trình đẳng nhiệt, khi thể tích của một lượng khí lí tưởng giảm đi 2 lần, áp suất của khí sẽ:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một động cơ nhiệt lý tưởng hoạt động giữa nguồn nóng 227°C và nguồn lạnh 27°C. Hiệu suất tối đa của động cơ này là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Điều gì xảy ra với nội năng của nước khi nước sôi và chuyển thành hơi ở áp suất khí quyển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong một chu trình biến đổi trạng thái của khí lí tưởng, độ biến thiên nội năng của khí là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một mol khí lí tưởng đơn nguyên tử ở 27°C. Tính nội năng của khí (biết hằng số khí lí tưởng R = 8.31 J/mol.K).

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Khi một vật thực hiện công lên môi trường, nội năng của vật có thể thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Xét một hệ nhiệt động là khí lí tưởng trong xilanh có piston. Để nội năng của khí tăng lên mà không có sự trao đổi nhiệt với môi trường, ta có thể:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một bình kín chứa khí lí tưởng, được đun nóng từ 300K lên 400K. Nội năng của khí đã thay đổi bao nhiêu lần?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong quá trình đẳng áp, hệ nhận nhiệt lượng Q và sinh công A'. Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật I nhiệt động lực học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo chu trình kín. Công mà khí sinh ra trong chu trình này có thể được biểu diễn bằng:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Xét quá trình truyền nhiệt giữa hai vật có nhiệt độ khác nhau. Chiều truyền nhiệt tự nhiên là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Tính công mà khí thực hiện khi giãn nở đẳng áp từ thể tích 2 lít đến 5 lít dưới áp suất 2 atm (1 atm ≈ 10^5 Pa).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một hệ nhận nhiệt lượng 100J và thực hiện công 60J lên môi trường. Độ biến thiên nội năng của hệ là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong quá trình nào sau đây, nhiệt lượng cung cấp cho hệ hoàn toàn chuyển hóa thành công?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về nội năng của vật là sai?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một lượng khí lí tưởng thực hiện chu trình gồm quá trình đẳng nhiệt, đẳng tích và đẳng áp. Tổng công mà khí sinh ra trong chu trình phụ thuộc vào:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong một máy lạnh, môi chất lạnh thực hiện quá trình nào sau đây để hấp thụ nhiệt từ buồng lạnh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho 10 lít khí lí tưởng ở điều kiện tiêu chuẩn (0°C, 1 atm) biến đổi đẳng áp đến thể tích 20 lít. Công mà khí thực hiện là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một hệ nhận nhiệt lượng 2000J và độ biến thiên nội năng là 500J. Công mà hệ thực hiện lên môi trường là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong một quá trình nhiệt động, nếu hệ không thực hiện công và nội năng của hệ tăng lên thì điều gì đã xảy ra?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều gì sau đây không phải là yếu tố quyết định nội năng của một lượng khí lý tưởng xác định?

  • A. Nhiệt độ tuyệt đối
  • B. Số mol khí
  • C. Thể tích khí
  • D. Áp suất khí

Câu 2: Một hệ nhiệt động lực học nhận công 200 J từ môi trường và đồng thời truyền nhiệt lượng 50 J cho môi trường. Độ biến thiên nội năng của hệ là:

  • A. -250 J
  • B. 150 J
  • C. 250 J
  • D. -150 J

Câu 3: Trong quá trình nào sau đây, nội năng của hệ không thay đổi?

  • A. Quá trình đoạn nhiệt
  • B. Quá trình đẳng áp
  • C. Quá trình đẳng nhiệt của khí lí tưởng
  • D. Quá trình đẳng tích

Câu 4: Một lượng khí đựng trong xilanh được nén nhanh bằng piston. Điều gì xảy ra với nội năng và nhiệt độ của khí?

  • A. Nội năng tăng, nhiệt độ tăng
  • B. Nội năng giảm, nhiệt độ giảm
  • C. Nội năng tăng, nhiệt độ giảm
  • D. Nội năng giảm, nhiệt độ tăng

Câu 5: Trong các cách làm thay đổi nội năng sau, cách nào không được gọi là thực hiện công?

  • A. Cọ xát hai vật vào nhau
  • B. Nén khí trong xilanh
  • C. Đun nóng một vật trên bếp
  • D. Dãn khí đẩy piston

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về nhiệt lượng là đúng?

  • A. Nhiệt lượng là một dạng năng lượng chứa trong vật.
  • B. Nhiệt lượng là số đo độ biến thiên nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
  • C. Nhiệt lượng luôn là một giá trị dương.
  • D. Nhiệt lượng là một hàm trạng thái.

Câu 7: Một hệ thực hiện công 300 J và nhận nhiệt lượng 100 J. Độ biến thiên nội năng của hệ là:

  • A. 400 J
  • B. 200 J
  • C. -400 J
  • D. -200 J

Câu 8: Trong quá trình đẳng tích, nếu nhiệt lượng cung cấp cho khí là 200 J thì:

  • A. Độ biến thiên nội năng của khí là 200 J.
  • B. Công mà khí sinh ra là 200 J.
  • C. Khí thực hiện công 200 J lên môi trường.
  • D. Nhiệt độ của khí không thay đổi.

Câu 9: Chọn câu phát biểu sai về nội năng:

  • A. Nội năng là tổng động năng và thế năng tương tác của các phân tử cấu tạo nên vật.
  • B. Nội năng có thể thay đổi bằng công và truyền nhiệt.
  • C. Nội năng là một đại lượng phụ thuộc vào quá trình biến đổi trạng thái.
  • D. Đơn vị của nội năng là Jun (J).

Câu 10: Một bình kín chứa khí lý tưởng. Khi đun nóng bình, áp suất khí tăng lên. Điều này xảy ra do:

  • A. Thể tích các phân tử khí tăng lên.
  • B. Động năng trung bình của các phân tử khí tăng lên.
  • C. Lực tương tác giữa các phân tử khí tăng lên.
  • D. Số phân tử khí trong bình tăng lên.

Câu 11: Trong quá trình đẳng áp, hệ nhận nhiệt lượng 400 J và thực hiện công 100 J. Độ biến thiên nội năng của hệ là:

  • A. 500 J
  • B. -500 J
  • C. 300 J
  • D. -300 J

Câu 12: Hiện tượng nào sau đây là sự chuyển hóa từ nội năng sang cơ năng?

  • A. Nung nóng một miếng kim loại
  • B. Cọ xát hai vật làm nóng chúng
  • C. Truyền nhiệt từ vật nóng sang vật lạnh
  • D. Hơi nước làm quay turbine trong nhà máy nhiệt điện

Câu 13: Một mol khí lý tưởng đơn nguyên tử ở 27°C có nội năng là U₁. Nếu nhiệt độ tăng lên 327°C thì nội năng U₂ là:

  • A. U₂ = U₁
  • B. U₂ = 2U₁
  • C. U₂ = 4U₁
  • D. U₂ = 10U₁

Câu 14: Trong quá trình nào sau đây, công mà hệ nhận vào bằng độ biến thiên nội năng của hệ?

  • A. Quá trình đoạn nhiệt mà hệ không truyền nhiệt cho môi trường.
  • B. Quá trình đẳng nhiệt mà hệ không thực hiện công.
  • C. Quá trình đẳng áp mà hệ không nhận nhiệt.
  • D. Quá trình đẳng tích mà hệ không nhận công.

Câu 15: Khi một vật nóng lên, điều gì sau đây không thay đổi?

  • A. Nội năng
  • B. Động năng trung bình của phân tử
  • C. Thể tích (đối với chất rắn, lỏng, khí)
  • D. Khối lượng

Câu 16: Một lượng khí lý tưởng thực hiện một chu trình kín. Tổng công mà khí thực hiện trong chu trình là 500 J. Hỏi tổng nhiệt lượng mà khí trao đổi với môi trường trong chu trình đó là bao nhiêu?

  • A. -500 J
  • B. 500 J
  • C. 0 J
  • D. Không xác định được

Câu 17: Trong quá trình đẳng nhiệt, khí lý tưởng nở ra thực hiện công 200 J. Hỏi nhiệt lượng mà khí nhận được là bao nhiêu?

  • A. -200 J
  • B. 200 J
  • C. 0 J
  • D. 400 J

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng về công và nhiệt lượng?

  • A. Công và nhiệt lượng đều là hàm trạng thái.
  • B. Công và nhiệt lượng đều là nội năng.
  • C. Công và nhiệt lượng là các hình thức trao đổi năng lượng.
  • D. Công và nhiệt lượng không thể chuyển hóa lẫn nhau.

Câu 19: Một ấm đun nước bằng điện có công suất 1000W. Đun 5 phút thì nhiệt lượng tỏa ra là:

  • A. 5000 J
  • B. 1000 J
  • C. 500 kJ
  • D. 300 kJ

Câu 20: Trong quá trình đẳng tích, khi thể tích khí không đổi, công mà khí thực hiện lên môi trường là:

  • A. Phụ thuộc vào nhiệt độ
  • B. Phụ thuộc vào áp suất
  • C. Bằng 0
  • D. Luôn dương

Câu 21: Một hệ nhận nhiệt lượng 600 J và độ biến thiên nội năng là 200 J. Công mà hệ thực hiện là:

  • A. 800 J
  • B. 400 J
  • C. -800 J
  • D. -400 J

Câu 22: Khi một lượng nước đá tan chảy hoàn toàn ở 0°C thành nước lỏng ở 0°C, điều gì xảy ra với nội năng của hệ?

  • A. Nội năng tăng lên.
  • B. Nội năng giảm xuống.
  • C. Nội năng không thay đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 23: Một lượng khí lý tưởng bị nén đoạn nhiệt. Đại lượng nào sau đây của khí tăng?

  • A. Thể tích
  • B. Nhiệt độ
  • C. Áp suất (có thể tăng nhưng không chắc chắn nếu không biết quá trình cụ thể)
  • D. Entropy

Câu 24: Trong các quá trình sau, quá trình nào có độ biến thiên nội năng bằng nhiệt lượng hệ trao đổi?

  • A. Quá trình đẳng áp
  • B. Quá trình đẳng nhiệt
  • C. Quá trình đẳng tích
  • D. Quá trình đoạn nhiệt

Câu 25: Một động cơ nhiệt trong mỗi chu trình thực hiện công 2000 J và thải ra nhiệt lượng 3000 J cho nguồn lạnh. Nhiệt lượng mà động cơ nhận từ nguồn nóng trong mỗi chu trình là:

  • A. 1000 J
  • B. 2000 J
  • C. 3000 J
  • D. 5000 J

Câu 26: Trường hợp nào sau đây nội năng của vật thay đổi do thực hiện công?

  • A. Ngâm một thanh kim loại vào nước nóng
  • B. Dùng búa đập mạnh vào một miếng kim loại
  • C. Để một vật nóng nguội dần trong không khí
  • D. Chiếu ánh sáng vào một vật

Câu 27: Xét dấu của công và nhiệt lượng trong quá trình khí dãn nở đẳng áp, thực hiện công và nhận nhiệt từ nguồn nhiệt.

  • A. Công âm, nhiệt lượng dương
  • B. Công dương, nhiệt lượng âm
  • C. Cả công và nhiệt lượng đều dương
  • D. Cả công và nhiệt lượng đều âm

Câu 28: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của nội năng?

  • A. Jun (J)
  • B. Kilojoule (kJ)
  • C. Watt (W)
  • D. Calorie (cal)

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về định luật I nhiệt động lực học là chính xác nhất?

  • A. Nhiệt lượng cung cấp cho hệ luôn chuyển hoàn toàn thành công.
  • B. Công và nhiệt lượng luôn có giá trị bằng nhau.
  • C. Nội năng của hệ luôn không đổi trong mọi quá trình.
  • D. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được.

Câu 30: Một lượng khí lý tưởng biến đổi trạng thái từ (P₁, V₁) sang (P₂, V₂) theo hai quá trình khác nhau. Trong quá trình nào độ biến thiên nội năng lớn hơn?

  • A. Quá trình 1
  • B. Quá trình 2
  • C. Độ biến thiên nội năng như nhau trong cả hai quá trình
  • D. Không xác định được nếu không biết cụ thể các quá trình

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Điều gì sau đây *không phải* là yếu tố quyết định nội năng của một lượng khí lý tưởng xác định?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một hệ nhiệt động lực học nhận công 200 J từ môi trường và đồng thời truyền nhiệt lượng 50 J cho môi trường. Độ biến thiên nội năng của hệ là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong quá trình nào sau đây, nội năng của hệ *không* thay đổi?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một lượng khí đựng trong xilanh được nén nhanh bằng piston. Điều gì xảy ra với nội năng và nhiệt độ của khí?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong các cách làm thay đổi nội năng sau, cách nào *không* được gọi là thực hiện công?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về nhiệt lượng là *đúng*?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một hệ thực hiện công 300 J và nhận nhiệt lượng 100 J. Độ biến thiên nội năng của hệ là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong quá trình đẳng tích, nếu nhiệt lượng cung cấp cho khí là 200 J thì:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Chọn câu phát biểu *sai* về nội năng:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một bình kín chứa khí lý tưởng. Khi đun nóng bình, áp suất khí tăng lên. Điều này xảy ra do:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong quá trình đẳng áp, hệ nhận nhiệt lượng 400 J và thực hiện công 100 J. Độ biến thiên nội năng của hệ là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Hiện tượng nào sau đây là sự chuyển hóa từ nội năng sang cơ năng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một mol khí lý tưởng đơn nguyên tử ở 27°C có nội năng là U₁. Nếu nhiệt độ tăng lên 327°C thì nội năng U₂ là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong quá trình nào sau đây, công mà hệ nhận vào bằng độ biến thiên nội năng của hệ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Khi một vật nóng lên, điều gì sau đây *không* thay đổi?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một lượng khí lý tưởng thực hiện một chu trình kín. Tổng công mà khí thực hiện trong chu trình là 500 J. Hỏi tổng nhiệt lượng mà khí trao đổi với môi trường trong chu trình đó là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong quá trình đẳng nhiệt, khí lý tưởng nở ra thực hiện công 200 J. Hỏi nhiệt lượng mà khí nhận được là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng về công và nhiệt lượng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một ấm đun nước bằng điện có công suất 1000W. Đun 5 phút thì nhiệt lượng tỏa ra là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong quá trình đẳng tích, khi thể tích khí không đổi, công mà khí thực hiện lên môi trường là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một hệ nhận nhiệt lượng 600 J và độ biến thiên nội năng là 200 J. Công mà hệ thực hiện là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Khi một lượng nước đá tan chảy hoàn toàn ở 0°C thành nước lỏng ở 0°C, điều gì xảy ra với nội năng của hệ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một lượng khí lý tưởng bị nén đoạn nhiệt. Đại lượng nào sau đây của khí *tăng*?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong các quá trình sau, quá trình nào có độ biến thiên nội năng bằng nhiệt lượng hệ trao đổi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một động cơ nhiệt trong mỗi chu trình thực hiện công 2000 J và thải ra nhiệt lượng 3000 J cho nguồn lạnh. Nhiệt lượng mà động cơ nhận từ nguồn nóng trong mỗi chu trình là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trường hợp nào sau đây nội năng của vật thay đổi do thực hiện công?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Xét dấu của công và nhiệt lượng trong quá trình khí dãn nở đẳng áp, thực hiện công và nhận nhiệt từ nguồn nhiệt.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Đơn vị nào sau đây *không phải* là đơn vị của nội năng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về định luật I nhiệt động lực học là *chính xác* nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một lượng khí lý tưởng biến đổi trạng thái từ (P₁, V₁) sang (P₂, V₂) theo hai quá trình khác nhau. Trong quá trình nào độ biến thiên nội năng lớn hơn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng của:

  • A. Các nguyên tử cấu tạo nên vật.
  • B. Các phân tử chuyển động hỗn loạn trong vật.
  • C. Các phân tử cấu tạo nên vật.
  • D. Toàn bộ vật khi chuyển động.

Câu 2: Nội năng của một khối khí lý tưởng đơn nguyên tử chỉ phụ thuộc vào:

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Thể tích.
  • C. Áp suất.
  • D. Nhiệt độ và thể tích.

Câu 3: Khi nói về nội năng của một hệ, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Nội năng có thể thay đổi bằng cách truyền nhiệt.
  • B. Nội năng có thể thay đổi bằng cách thực hiện công.
  • C. Nội năng là một hàm trạng thái của hệ.
  • D. Nội năng của vật rắn luôn lớn hơn nội năng của vật khí ở cùng nhiệt độ.

Câu 4: Biến thiên nội năng của một hệ trong quá trình biến đổi được xác định bằng:

  • A. Công mà hệ thực hiện cộng với nhiệt lượng hệ nhận được.
  • B. Tổng công mà hệ nhận được và nhiệt lượng mà hệ nhận được.
  • C. Công mà hệ thực hiện trừ đi nhiệt lượng hệ nhận được.
  • D. Tổng nhiệt lượng hệ nhận được và công mà hệ thực hiện.

Câu 5: Quy ước dấu nào sau đây là đúng khi áp dụng định luật I của nhiệt động lực học?

  • A. A > 0 khi hệ nhận công; Q > 0 khi hệ nhận nhiệt.
  • B. A > 0 khi hệ thực hiện công; Q > 0 khi hệ tỏa nhiệt.
  • C. A < 0 khi hệ nhận công; Q < 0 khi hệ nhận nhiệt.
  • D. A < 0 khi hệ thực hiện công; Q < 0 khi hệ tỏa nhiệt.

Câu 6: Một khối khí nhận nhiệt lượng 150 J và thực hiện công 80 J trong quá trình biến đổi. Biến thiên nội năng của khối khí là:

  • A. -230 J.
  • B. -70 J.
  • C. 70 J.
  • D. 230 J.

Câu 7: Một hệ truyền nhiệt lượng 200 J cho môi trường và nhận công 120 J từ môi trường. Biến thiên nội năng của hệ là:

  • A. 320 J.
  • B. -80 J.
  • C. 80 J.
  • D. -320 J.

Câu 8: Khi một khí bị nén đẳng nhiệt (nhiệt độ không đổi), nội năng của khí lý tưởng không đổi. Nếu công nén là 300 J, thì nhiệt lượng mà khí trao đổi với môi trường là:

  • A. Nhận 300 J.
  • B. Nhận 0 J.
  • C. Tỏa 300 J.
  • D. Tỏa 600 J.

Câu 9: Một khối khí giãn nở đẳng áp từ thể tích V1 đến V2 dưới áp suất P. Công mà khí thực hiện là:

  • A. P(V2 - V1).
  • B. P(V1 - V2).
  • C. (V2 - V1)/P.
  • D. (V1 - V2)/P.

Câu 10: Một xi lanh chứa khí có piston di chuyển. Khí trong xi lanh nhận nhiệt lượng 500 J và giãn nở, thực hiện công 200 J lên piston. Biến thiên nội năng của khí là:

  • A. 300 J.
  • B. -300 J.
  • C. 700 J.
  • D. -700 J.

Câu 11: Khi đun nóng một lượng nước trong ấm, nội năng của nước tăng chủ yếu do:

  • A. Thực hiện công lên nước.
  • B. Nước thực hiện công lên môi trường.
  • C. Nước nhận công từ môi trường.
  • D. Truyền nhiệt từ bếp sang nước.

Câu 12: Chà xát hai bàn tay vào nhau làm tay nóng lên. Hiện tượng này thể hiện sự thay đổi nội năng bằng cách:

  • A. Thực hiện công.
  • B. Truyền nhiệt.
  • C. Cả thực hiện công và truyền nhiệt.
  • D. Không có sự thay đổi nội năng.

Câu 13: Một khối khí bị cô lập (không trao đổi nhiệt với môi trường) được nén nhanh. Quá trình này là:

  • A. Đẳng tích.
  • B. Đẳng áp.
  • C. Đẳng nhiệt.
  • D. Đoạn nhiệt.

Câu 14: Trong một quá trình đoạn nhiệt (Q=0), nếu hệ thực hiện công (A < 0), thì biến thiên nội năng của hệ sẽ:

  • A. Tăng.
  • B. Giảm.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào áp suất.

Câu 15: Một khối khí được làm nóng đẳng tích (thể tích không đổi). Trong quá trình này:

  • A. Khí thực hiện công, nội năng tăng.
  • B. Môi trường thực hiện công lên khí, nội năng tăng.
  • C. Khí không thực hiện công, nội năng tăng do nhận nhiệt.
  • D. Khí không thực hiện công, nội năng giảm do tỏa nhiệt.

Câu 16: So sánh nội năng của 1 kg nước ở 50°C và 1 kg hơi nước ở 50°C. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Nội năng của nước lớn hơn.
  • B. Nội năng của hơi nước lớn hơn.
  • C. Nội năng của cả hai bằng nhau vì cùng nhiệt độ.
  • D. Không thể so sánh vì khác trạng thái.

Câu 17: Một khối khí lý tưởng nhận công 400 J và nội năng của nó tăng thêm 600 J. Khí đã trao đổi nhiệt lượng với môi trường là:

  • A. Nhận 200 J.
  • B. Tỏa 200 J.
  • C. Nhận 1000 J.
  • D. Tỏa 1000 J.

Câu 18: Khi một cục sắt nóng được thả vào chậu nước lạnh, nhiệt truyền từ cục sắt sang nước. Quá trình này làm thay đổi nội năng của cả sắt và nước thông qua hình thức:

  • A. Thực hiện công.
  • B. Công và nhiệt.
  • C. Truyền nhiệt.
  • D. Chuyển hóa năng lượng.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa công, nhiệt và nội năng là đúng theo định luật I nhiệt động lực học?

  • A. Nội năng của hệ luôn tăng khi hệ nhận nhiệt.
  • B. Nội năng của hệ luôn giảm khi hệ thực hiện công.
  • C. Tổng nhiệt lượng và công mà hệ nhận được bằng công mà hệ thực hiện.
  • D. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng nhiệt lượng và công mà hệ nhận được.

Câu 20: Một khối khí giãn nở đoạn nhiệt (Q=0). Điều này có nghĩa là:

  • A. Nội năng của khí không đổi.
  • B. Khí không trao đổi nhiệt với môi trường.
  • C. Khí không thực hiện công.
  • D. Nhiệt độ của khí không đổi.

Câu 21: Một lượng khí lý tưởng ở áp suất không đổi 2.0 x 10^5 Pa giãn nở từ thể tích 0.01 m³ đến 0.03 m³. Công mà khí thực hiện là:

  • A. 4000 J.
  • B. 2000 J.
  • C. -4000 J.
  • D. -2000 J.

Câu 22: Trong quá trình đẳng tích, nội năng của hệ thay đổi chỉ do:

  • A. Công mà hệ thực hiện.
  • B. Công mà môi trường thực hiện lên hệ.
  • C. Nhiệt lượng mà hệ trao đổi.
  • D. Cả công và nhiệt lượng.

Câu 23: Một khối khí được cung cấp nhiệt lượng 300 J và đồng thời môi trường thực hiện công 100 J lên khối khí đó. Biến thiên nội năng của khí là:

  • A. -200 J.
  • B. 400 J.
  • C. 200 J.
  • D. -400 J.

Câu 24: Nước đá đang tan ở 0°C. Mặc dù nhiệt độ không đổi, nội năng của nước đá vẫn tăng khi nó tan thành nước lỏng là do:

  • A. Hệ nhận nhiệt lượng từ môi trường.
  • B. Hệ thực hiện công lên môi trường.
  • C. Hệ nhận công từ môi trường.
  • D. Động năng trung bình của các phân tử tăng.

Câu 25: Một khối khí giãn nở nhanh vào chân không. Quá trình này thường được coi là đoạn nhiệt (Q=0) và công do khí thực hiện là 0. Biến thiên nội năng của khí trong trường hợp này là:

  • A. Tăng.
  • B. Giảm.
  • C. Không đổi.
  • D. Không xác định được.

Câu 26: Khi một vật truyền nhiệt cho môi trường, nhiệt lượng Q có dấu:

  • A. Dương (+).
  • B. Âm (-).
  • C. Bằng không (0).
  • D. Có thể âm hoặc dương tùy thuộc vào quá trình.

Câu 27: Một lượng khí bị nén đẳng áp từ thể tích 0.05 m³ xuống 0.02 m³ dưới áp suất 1.5 x 10^5 Pa. Công mà môi trường thực hiện lên khí là:

  • A. 4500 J.
  • B. -4500 J.
  • C. 7500 J.
  • D. -7500 J.

Câu 28: Một hệ nhận nhiệt lượng 500 J, nội năng của hệ tăng thêm 400 J. Công mà hệ thực hiện là:

  • A. 900 J.
  • B. 100 J.
  • C. -100 J.
  • D. -900 J.

Câu 29: Chọn phát biểu đúng về nội năng:

  • A. Nội năng là một dạng năng lượng có thể nhìn thấy được.
  • B. Nội năng của vật chỉ phụ thuộc vào khối lượng của vật.
  • C. Độ biến thiên nội năng không phụ thuộc vào cách thực hiện công hoặc truyền nhiệt, chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và cuối.
  • D. Trong mọi quá trình, nếu hệ nhận nhiệt thì nội năng của hệ luôn tăng.

Câu 30: Một khối khí thực hiện công 300 J và nội năng của nó giảm 200 J. Khí đã:

  • A. Nhận nhiệt lượng 100 J.
  • B. Tỏa nhiệt lượng 100 J.
  • C. Nhận nhiệt lượng 500 J.
  • D. Tỏa nhiệt lượng 500 J.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng của:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Nội năng của một khối khí lý tưởng đơn nguyên tử chỉ phụ thuộc vào:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Khi nói về nội năng của một hệ, phát biểu nào sau đây là SAI?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Biến thiên nội năng của một hệ trong quá trình biến đổi được xác định bằng:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Quy ước dấu nào sau đây là đúng khi áp dụng định luật I của nhiệt động lực học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một khối khí nhận nhiệt lượng 150 J và thực hiện công 80 J trong quá trình biến đổi. Biến thiên nội năng của khối khí là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một hệ truyền nhiệt lượng 200 J cho môi trường và nhận công 120 J từ môi trường. Biến thiên nội năng của hệ là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Khi một khí bị nén đẳng nhiệt (nhiệt độ không đổi), nội năng của khí lý tưởng không đổi. Nếu công nén là 300 J, thì nhiệt lượng mà khí trao đổi với môi trường là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một khối khí giãn nở đẳng áp từ thể tích V1 đến V2 dưới áp suất P. Công mà khí thực hiện là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một xi lanh chứa khí có piston di chuyển. Khí trong xi lanh nhận nhiệt lượng 500 J và giãn nở, thực hiện công 200 J lên piston. Biến thiên nội năng của khí là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Khi đun nóng một lượng nước trong ấm, nội năng của nước tăng chủ yếu do:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Chà xát hai bàn tay vào nhau làm tay nóng lên. Hiện tượng này thể hiện sự thay đổi nội năng bằng cách:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một khối khí bị cô lập (không trao đổi nhiệt với môi trường) được nén nhanh. Quá trình này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong một quá trình đoạn nhiệt (Q=0), nếu hệ thực hiện công (A < 0), thì biến thiên nội năng của hệ sẽ:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một khối khí được làm nóng đẳng tích (thể tích không đổi). Trong quá trình này:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: So sánh nội năng của 1 kg nước ở 50°C và 1 kg hơi nước ở 50°C. Phát biểu nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một khối khí lý tưởng nhận công 400 J và nội năng của nó tăng thêm 600 J. Khí đã trao đổi nhiệt lượng với môi trường là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Khi một cục sắt nóng được thả vào chậu nước lạnh, nhiệt truyền từ cục sắt sang nước. Quá trình này làm thay đổi nội năng của cả sắt và nước thông qua hình thức:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa công, nhiệt và nội năng là đúng theo định luật I nhiệt động lực học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một khối khí giãn nở đoạn nhiệt (Q=0). Điều này có nghĩa là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một lượng khí lý tưởng ở áp suất không đổi 2.0 x 10^5 Pa giãn nở từ thể tích 0.01 m³ đến 0.03 m³. Công mà khí thực hiện là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong quá trình đẳng tích, nội năng của hệ thay đổi chỉ do:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một khối khí được cung cấp nhiệt lượng 300 J và đồng thời môi trường thực hiện công 100 J lên khối khí đó. Biến thiên nội năng của khí là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Nước đá đang tan ở 0°C. Mặc dù nhiệt độ không đổi, nội năng của nước đá vẫn tăng khi nó tan thành nước lỏng là do:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một khối khí giãn nở nhanh vào chân không. Quá trình này thường được coi là đoạn nhiệt (Q=0) và công do khí thực hiện là 0. Biến thiên nội năng của khí trong trường hợp này là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Khi một vật truyền nhiệt cho môi trường, nhiệt lượng Q có dấu:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một lượng khí bị nén đẳng áp từ thể tích 0.05 m³ xuống 0.02 m³ dưới áp suất 1.5 x 10^5 Pa. Công mà môi trường thực hiện lên khí là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một hệ nhận nhiệt lượng 500 J, nội năng của hệ tăng thêm 400 J. Công mà hệ thực hiện là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Chọn phát biểu đúng về nội năng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một khối khí thực hiện công 300 J và nội năng của nó giảm 200 J. Khí đã:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nội năng của một vật?

  • A. Là tổng nhiệt lượng và công mà vật nhận được.
  • B. Chỉ bao gồm tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
  • C. Chỉ bao gồm tổng thế năng tương tác giữa các phân tử cấu tạo nên vật.
  • D. Là tổng động năng chuyển động hỗn loạn và thế năng tương tác của các phân tử cấu tạo nên vật.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp và đáng kể nhất đến động năng chuyển động hỗn loạn của các phân tử cấu tạo nên một khối khí lý tưởng?

  • A. Nhiệt độ của khối khí.
  • B. Áp suất của khối khí.
  • C. Thể tích của khối khí.
  • D. Khối lượng riêng của khối khí.

Câu 3: Khi nói về nội năng của một lượng khí thực, yếu tố nào sau đây, ngoài nhiệt độ, còn ảnh hưởng đến nội năng?

  • A. Áp suất.
  • B. Mật độ hạt.
  • C. Thể tích.
  • D. Độ ẩm.

Câu 4: Một lượng khí được nén đẳng nhiệt. Trong quá trình này, công A được thực hiện lên khối khí và nhiệt lượng Q được truyền ra môi trường. Mối quan hệ giữa độ biến thiên nội năng (ΔU), công (A) và nhiệt lượng (Q) tuân theo Định luật I Nhiệt động lực học là gì?

  • A. ΔU = A + Q
  • B. ΔU = Q - A
  • C. ΔU = A - Q
  • D. ΔU = Q / A

Câu 5: Theo quy ước dấu thường dùng trong Vật Lí, khi hệ nhận công từ bên ngoài, công A có giá trị như thế nào?

  • A. A < 0
  • B. A > 0
  • C. A = 0
  • D. Dấu của A phụ thuộc vào nhiệt độ.

Câu 6: Theo quy ước dấu thường dùng trong Vật Lí, khi hệ truyền nhiệt lượng ra môi trường xung quanh, nhiệt lượng Q có giá trị như thế nào?

  • A. Q < 0
  • B. Q > 0
  • C. Q = 0
  • D. Dấu của Q phụ thuộc vào áp suất.

Câu 7: Một khối khí thực hiện công 50 J và đồng thời nhận nhiệt lượng 120 J từ môi trường. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu?

  • A. -70 J
  • B. +70 J
  • C. -170 J
  • D. +170 J

Câu 8: Một khối khí nhận công 80 J và đồng thời truyền nhiệt lượng 30 J ra môi trường. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu?

  • A. +50 J
  • B. +50 J
  • C. -110 J
  • D. +110 J

Câu 9: Trong một quá trình, nội năng của một vật tăng thêm 150 J. Vật truyền nhiệt lượng 40 J ra môi trường. Công mà vật đã nhận hoặc thực hiện trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. Vật nhận công 190 J.
  • B. Vật thực hiện công 190 J.
  • C. Vật nhận công 110 J.
  • D. Vật thực hiện công 110 J.

Câu 10: Trong một quá trình biến đổi trạng thái, một hệ thực hiện công 60 J và nội năng của hệ giảm 100 J. Nhiệt lượng mà hệ nhận hoặc truyền trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. Hệ nhận nhiệt lượng 40 J.
  • B. Hệ truyền nhiệt lượng 40 J.
  • C. Hệ nhận nhiệt lượng 160 J.
  • D. Hệ truyền nhiệt lượng 160 J.

Câu 11: Hình thức truyền nhiệt là gì?

  • A. Là quá trình vật nhận công từ môi trường.
  • B. Là quá trình vật thực hiện công lên môi trường.
  • C. Là quá trình làm thay đổi nội năng mà không có sự trao đổi công.
  • D. Là quá trình làm thay đổi nhiệt độ của vật bằng cách thực hiện công.

Câu 12: Một miếng kim loại được nung nóng rồi thả vào một cốc nước lạnh. Quá trình trao đổi năng lượng giữa miếng kim loại và nước chủ yếu là hình thức nào?

  • A. Thực hiện công.
  • B. Truyền nhiệt.
  • C. Cả thực hiện công và truyền nhiệt.
  • D. Chuyển hóa cơ năng.

Câu 13: Khi dùng bơm để bơm không khí vào săm xe đạp, săm xe bị nóng lên. Sự tăng nội năng của không khí trong săm chủ yếu là do hình thức nào?

  • A. Thực hiện công (của piston lên khí).
  • B. Truyền nhiệt (từ môi trường vào khí).
  • C. Bức xạ nhiệt.
  • D. Đối lưu nhiệt.

Câu 14: Xét một khối khí bị nén nhanh đến mức không kịp trao đổi nhiệt với môi trường (quá trình đoạn nhiệt). Theo Định luật I Nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của khối khí trong trường hợp này liên hệ với công A như thế nào?

  • A. ΔU = A (vì Q = 0)
  • B. ΔU = -A (vì Q = 0)
  • C. ΔU = 0 (vì Q = 0)
  • D. ΔU = A + Q (nhưng Q rất lớn)

Câu 15: Một khối khí giãn nở đẳng áp và thực hiện công 200 J. Đồng thời, nó nhận nhiệt lượng 350 J. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu?

  • A. -150 J
  • B. +150 J
  • C. -550 J
  • D. +550 J

Câu 16: Trong một quá trình đẳng tích (thể tích không đổi), một lượng khí nhận nhiệt lượng 250 J. Công mà khối khí thực hiện hoặc nhận là bao nhiêu và độ biến thiên nội năng của nó là bao nhiêu?

  • A. A = 250 J, ΔU = 0.
  • B. A = -250 J, ΔU = 0.
  • C. A = 0, ΔU = 250 J.
  • D. A = 0, ΔU = -250 J.

Câu 17: Phân tích quá trình sau: Một pittông nén khí trong xi-lanh làm nhiệt độ khí tăng lên. Đây là sự biến đổi nội năng chủ yếu do:

  • A. Hệ nhận công.
  • B. Hệ truyền nhiệt.
  • C. Hệ thực hiện công.
  • D. Hệ nhận nhiệt.

Câu 18: Phân tích quá trình sau: Đun nóng một ấm nước trên bếp. Nội năng của nước tăng lên là do:

  • A. Nước thực hiện công.
  • B. Nước nhận công.
  • C. Nước truyền nhiệt.
  • D. Nước nhận nhiệt.

Câu 19: Một hệ thực hiện một chu trình biến đổi trạng thái. Độ biến thiên nội năng của hệ sau khi hoàn thành một chu trình kín là bao nhiêu?

  • A. ΔU = 0
  • B. ΔU > 0
  • C. ΔU < 0
  • D. ΔU phụ thuộc vào nhiệt độ cuối cùng.

Câu 20: Theo Định luật I Nhiệt động lực học cho một chu trình kín (ΔU = 0), mối quan hệ giữa tổng công A mà hệ thực hiện và tổng nhiệt lượng Q mà hệ nhận trong cả chu trình là gì?

  • A. A + Q = 0
  • B. A = Q
  • C. -A = Q
  • D. A = -Q

Câu 21: Tại sao khi cọ xát hai bàn tay vào nhau, bàn tay nóng lên?

  • A. Bàn tay nhận nhiệt từ môi trường.
  • B. Bàn tay nhận công từ ma sát, chuyển hóa thành nội năng.
  • C. Bàn tay truyền nhiệt ra môi trường.
  • D. Nội năng của bàn tay không đổi, chỉ có nhiệt độ thay đổi.

Câu 22: Một khối khí giãn nở rất nhanh và nhiệt độ của nó giảm xuống. Quá trình này có thể giải thích chủ yếu bằng Định luật I Nhiệt động lực học như thế nào?

  • A. Khí nhận nhiệt (Q > 0), thực hiện công (A < 0), ΔU tăng.
  • B. Khí truyền nhiệt (Q < 0), nhận công (A > 0), ΔU giảm.
  • C. Khí nhận nhiệt (Q > 0), nhận công (A > 0), ΔU tăng.
  • D. Khí thực hiện công (A < 0), ít hoặc không trao đổi nhiệt (Q ≈ 0), ΔU giảm.

Câu 23: Một lượng chất lỏng sôi ở nhiệt độ không đổi. Trong quá trình sôi này, nội năng của chất lỏng (và hơi) thay đổi như thế nào và tại sao?

  • A. Nội năng tăng vì chất lỏng nhận nhiệt lượng (Q > 0) để chuyển pha, công trao đổi không đáng kể.
  • B. Nội năng giảm vì chất lỏng truyền nhiệt lượng ra môi trường.
  • C. Nội năng không đổi vì nhiệt độ không đổi.
  • D. Nội năng giảm vì chất lỏng thực hiện công khi hóa hơi.

Câu 24: Trong một quá trình, nội năng của hệ tăng 200 J. Hệ nhận công 80 J. Nhiệt lượng trao đổi trong quá trình này là bao nhiêu và hệ nhận hay truyền nhiệt?

  • A. Q = +120 J, hệ truyền nhiệt.
  • B. Q = -120 J, hệ nhận nhiệt.
  • C. Q = +120 J, hệ nhận nhiệt.
  • D. Q = -120 J, hệ truyền nhiệt.

Câu 25: Một hệ thực hiện công 70 J và nội năng của hệ giảm 30 J. Nhiệt lượng trao đổi trong quá trình này là bao nhiêu và hệ nhận hay truyền nhiệt?

  • A. Q = +40 J, hệ nhận nhiệt.
  • B. Q = -40 J, hệ truyền nhiệt.
  • C. Q = +100 J, hệ nhận nhiệt.
  • D. Q = -100 J, hệ truyền nhiệt.

Câu 26: Khi một vật rắn bị nung nóng mà không bị biến dạng hay thay đổi thể tích đáng kể, nội năng của nó chủ yếu thay đổi do:

  • A. Nhận nhiệt lượng.
  • B. Thực hiện công.
  • C. Nhận công.
  • D. Truyền nhiệt lượng.

Câu 27: Tại sao việc khuấy nước đá trong cốc nước đường lại làm nước đá tan nhanh hơn?

  • A. Việc khuấy tạo ra công làm tăng nội năng của nước đá.
  • B. Việc khuấy làm giảm nhiệt độ nóng chảy của nước đá.
  • C. Việc khuấy giúp tăng tốc độ truyền nhiệt từ nước đường sang nước đá.
  • D. Việc khuấy làm tăng áp suất lên nước đá.

Câu 28: Một khối khí lý tưởng thực hiện một quá trình giãn đẳng nhiệt. Trong quá trình này, khối khí nhận nhiệt lượng Q > 0. Theo Định luật I Nhiệt động lực học, công A mà khối khí thực hiện phải có giá trị như thế nào?

  • A. A = 0
  • B. A < 0 (khí thực hiện công)
  • C. A > 0 (khí nhận công)
  • D. A = -Q

Câu 29: So sánh nội năng của 1 kg hơi nước ở 100°C và 1 kg nước ở 100°C. Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Nội năng của hơi nước lớn hơn vì để chuyển từ lỏng sang hơi ở cùng nhiệt độ cần nhận thêm nhiệt hóa hơi (nội năng tăng).
  • B. Nội năng của nước lỏng lớn hơn vì các phân tử ở gần nhau hơn.
  • C. Nội năng của hơi nước và nước lỏng bằng nhau vì chúng ở cùng nhiệt độ.
  • D. Không thể so sánh nội năng giữa hai trạng thái khác nhau.

Câu 30: Xét một hệ kín, không trao đổi chất với bên ngoài. Nếu hệ này nhận công từ môi trường và đồng thời truyền nhiệt ra môi trường, thì nội năng của hệ thay đổi như thế nào?

  • A. Luôn tăng.
  • B. Luôn giảm.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng, giảm hoặc không đổi tùy thuộc vào độ lớn tương đối của công nhận được và nhiệt lượng truyền đi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nội năng của một vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp và đáng kể nhất đến động năng chuyển động hỗn loạn của các phân tử cấu tạo nên một khối khí lý tưởng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Khi nói về nội năng của một lượng khí thực, yếu tố nào sau đây, ngoài nhiệt độ, còn ảnh hưởng đến nội năng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một lượng khí được nén đẳng nhiệt. Trong quá trình này, công A được thực hiện lên khối khí và nhiệt lượng Q được truyền ra môi trường. Mối quan hệ giữa độ biến thiên nội năng (ΔU), công (A) và nhiệt lượng (Q) tuân theo Định luật I Nhiệt động lực học là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Theo quy ước dấu thường dùng trong Vật Lí, khi hệ nhận công từ bên ngoài, công A có giá trị như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Theo quy ước dấu thường dùng trong Vật Lí, khi hệ truyền nhiệt lượng ra môi trường xung quanh, nhiệt lượng Q có giá trị như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một khối khí thực hiện công 50 J và đồng thời nhận nhiệt lượng 120 J từ môi trường. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một khối khí nhận công 80 J và đồng thời truyền nhiệt lượng 30 J ra môi trường. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong một quá trình, nội năng của một vật tăng thêm 150 J. Vật truyền nhiệt lượng 40 J ra môi trường. Công mà vật đã nhận hoặc thực hiện trong quá trình này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong một quá trình biến đổi trạng thái, một hệ thực hiện công 60 J và nội năng của hệ giảm 100 J. Nhiệt lượng mà hệ nhận hoặc truyền trong quá trình này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Hình thức truyền nhiệt là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một miếng kim loại được nung nóng rồi thả vào một cốc nước lạnh. Quá trình trao đổi năng lượng giữa miếng kim loại và nước chủ yếu là hình thức nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Khi dùng bơm để bơm không khí vào săm xe đạp, săm xe bị nóng lên. Sự tăng nội năng của không khí trong săm chủ yếu là do hình thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Xét một khối khí bị nén nhanh đến mức không kịp trao đổi nhiệt với môi trường (quá trình đoạn nhiệt). Theo Định luật I Nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của khối khí trong trường hợp này liên hệ với công A như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một khối khí giãn nở đẳng áp và thực hiện công 200 J. Đồng thời, nó nhận nhiệt lượng 350 J. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong một quá trình đẳng tích (thể tích không đổi), một lượng khí nhận nhiệt lượng 250 J. Công mà khối khí thực hiện hoặc nhận là bao nhiêu và độ biến thiên nội năng của nó là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phân tích quá trình sau: Một pittông nén khí trong xi-lanh làm nhiệt độ khí tăng lên. Đây là sự biến đổi nội năng chủ yếu do:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phân tích quá trình sau: Đun nóng một ấm nước trên bếp. Nội năng của nước tăng lên là do:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một hệ thực hiện một chu trình biến đổi trạng thái. Độ biến thiên nội năng của hệ sau khi hoàn thành một chu trình kín là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Theo Định luật I Nhiệt động lực học cho một chu trình kín (ΔU = 0), mối quan hệ giữa tổng công A mà hệ thực hiện và tổng nhiệt lượng Q mà hệ nhận trong cả chu trình là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Tại sao khi cọ xát hai bàn tay vào nhau, bàn tay nóng lên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một khối khí giãn nở rất nhanh và nhiệt độ của nó giảm xuống. Quá trình này có thể giải thích chủ yếu bằng Định luật I Nhiệt động lực học như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một lượng chất lỏng sôi ở nhiệt độ không đổi. Trong quá trình sôi này, nội năng của chất lỏng (và hơi) thay đổi như thế nào và tại sao?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong một quá trình, nội năng của hệ tăng 200 J. Hệ nhận công 80 J. Nhiệt lượng trao đổi trong quá trình này là bao nhiêu và hệ nhận hay truyền nhiệt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một hệ thực hiện công 70 J và nội năng của hệ giảm 30 J. Nhiệt lượng trao đổi trong quá trình này là bao nhiêu và hệ nhận hay truyền nhiệt?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Khi một vật rắn bị nung nóng mà không bị biến dạng hay thay đổi thể tích đáng kể, nội năng của nó chủ yếu thay đổi do:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Tại sao việc khuấy nước đá trong cốc nước đường lại làm nước đá tan nhanh hơn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một khối khí lý tưởng thực hiện một quá trình giãn đẳng nhiệt. Trong quá trình này, khối khí nhận nhiệt lượng Q > 0. Theo Định luật I Nhiệt động lực học, công A mà khối khí thực hiện phải có giá trị như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: So sánh nội năng của 1 kg hơi nước ở 100°C và 1 kg nước ở 100°C. Giải thích nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Xét một hệ kín, không trao đổi chất với bên ngoài. Nếu hệ này nhận công từ môi trường và đồng thời truyền nhiệt ra môi trường, thì nội năng của hệ thay đổi như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nội năng của một khối khí lý tưởng xác định được định nghĩa là tổng động năng của tất cả các phân tử cấu tạo nên khối khí đó. Điều này đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai, vì nội năng còn bao gồm thế năng tương tác giữa các phân tử (đối với khí thực) hoặc năng lượng liên kết (đối với chất rắn, lỏng).
  • C. Sai, vì nội năng chỉ bao gồm thế năng tương tác giữa các phân tử.
  • D. Sai, vì nội năng là một dạng năng lượng chỉ phụ thuộc vào áp suất và thể tích.

Câu 2: Đối với một lượng khí lý tưởng xác định, nội năng của nó chỉ phụ thuộc vào yếu tố vĩ mô nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Thể tích
  • C. Áp suất
  • D. Cả áp suất và thể tích

Câu 3: Khi một vật nhận nhiệt lượng Q > 0 từ môi trường, điều đó có chắc chắn làm tăng nội năng của vật đó không? Tại sao?

  • A. Chắc chắn tăng, vì Q > 0 luôn làm tăng nội năng.
  • B. Không chắc chắn, vì nội năng chỉ tăng khi vật thực hiện công A > 0.
  • C. Chắc chắn tăng, vì nhiệt lượng là thước đo sự thay đổi nội năng.
  • D. Không chắc chắn, vì nội năng còn thay đổi do công A. Nếu vật đồng thời thực hiện công A < 0 và |A| > Q, nội năng có thể giảm.

Câu 4: Hành động nào sau đây làm thay đổi nội năng của vật chủ yếu bằng hình thức thực hiện công?

  • A. Nhúng một thanh kim loại nóng vào nước lạnh.
  • B. Dùng búa đập nhiều lần vào một miếng kim loại.
  • C. Hơ nóng một vật trên ngọn lửa đèn cồn.
  • D. Để một cốc nước nóng trong phòng có điều hòa nhiệt độ.

Câu 5: Hành động nào sau đây làm thay đổi nội năng của vật chủ yếu bằng hình thức truyền nhiệt?

  • A. Nén khí trong một xi lanh bằng piston.
  • B. Ma sát hai bàn tay vào nhau cho ấm lên.
  • C. Phơi quần áo ướt dưới ánh nắng mặt trời.
  • D. Khuấy đều chất lỏng trong bình bằng cánh quạt nhỏ.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng nội dung của Định luật I của nhiệt động lực học?

  • A. Nhiệt lượng truyền cho vật bằng độ biến thiên nội năng của vật.
  • B. Công mà vật thực hiện được bằng độ biến thiên nội năng của vật.
  • C. Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công mà vật thực hiện và nhiệt lượng vật nhận được.
  • D. Độ biến thiên nội năng của một hệ bằng tổng công mà hệ nhận được từ bên ngoài và nhiệt lượng mà hệ nhận được từ môi trường.

Câu 7: Theo quy ước dấu trong Định luật I nhiệt động lực học (ΔU = A + Q), khi một hệ thực hiện công ra bên ngoài, công A có giá trị như thế nào?

  • A. A > 0
  • B. A < 0
  • C. A = 0
  • D. Dấu của A phụ thuộc vào nhiệt lượng Q.

Câu 8: Theo quy ước dấu trong Định luật I nhiệt động lực học (ΔU = A + Q), khi một hệ truyền nhiệt lượng ra môi trường, nhiệt lượng Q có giá trị như thế nào?

  • A. Q < 0
  • B. Q > 0
  • C. Q = 0
  • D. Dấu của Q phụ thuộc vào công A.

Câu 9: Một khối khí nhận công 150 J và đồng thời tỏa ra môi trường nhiệt lượng 40 J. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu?

  • A. ΔU = 190 J
  • B. ΔU = 110 J
  • C. ΔU = +110 J
  • D. ΔU = -190 J

Câu 10: Nội năng của một vật tăng thêm 200 J khi vật thực hiện công 80 J ra bên ngoài. Nhiệt lượng mà vật nhận được (hoặc tỏa ra) là bao nhiêu?

  • A. Q = +280 J (nhận nhiệt)
  • B. Q = -280 J (tỏa nhiệt)
  • C. Q = +120 J (nhận nhiệt)
  • D. Q = -120 J (tỏa nhiệt)

Câu 11: Một hệ truyền nhiệt lượng 150 J ra môi trường, đồng thời nội năng của hệ giảm đi 250 J. Công mà hệ nhận được (hoặc thực hiện) là bao nhiêu?

  • A. A = +400 J (hệ nhận công)
  • B. A = -400 J (hệ thực hiện công)
  • C. A = +100 J (hệ nhận công)
  • D. A = -100 J (hệ thực hiện công)

Câu 12: Một bình kín chứa khí được đun nóng. Quá trình này được coi là quá trình đẳng tích. Theo Định luật I nhiệt động lực học, trong quá trình đẳng tích của khí, mối quan hệ giữa độ biến thiên nội năng ΔU và nhiệt lượng Q mà khí nhận được là gì?

  • A. ΔU = -Q
  • B. ΔU = Q
  • C. ΔU = 0
  • D. ΔU = A (với A là công khí thực hiện)

Câu 13: Đối với một lượng khí lý tưởng biến đổi đẳng nhiệt (nhiệt độ không đổi), mối liên hệ giữa công A mà khí nhận được và nhiệt lượng Q mà khí nhận được là gì?

  • A. A = -Q
  • B. A = Q
  • C. A = 0
  • D. Q = 0

Câu 14: Một quá trình biến đổi trạng thái của chất khí được gọi là đoạn nhiệt nếu trong quá trình đó:

  • A. Nhiệt độ của khí không đổi.
  • B. Thể tích của khí không đổi.
  • C. Không có sự trao đổi nhiệt lượng giữa khí và môi trường (Q = 0).
  • D. Không có công được thực hiện (A = 0).

Câu 15: Khi nén một chất khí bằng piston, công cơ học được thực hiện lên khí. Ở cấp độ vi mô, công này làm tăng nội năng của khí chủ yếu bằng cách:

  • A. Làm tăng động năng trung bình của các phân tử khí.
  • B. Làm tăng thế năng tương tác giữa các phân tử khí (đối với khí lý tưởng, điều này không đáng kể).
  • C. Làm giảm khoảng cách trung bình giữa các phân tử khí mà không ảnh hưởng đến động năng.
  • D. Chuyển động năng tịnh tiến của piston thành nhiệt lượng truyền ra ngoài.

Câu 16: Một người dùng bơm để bơm không khí vào lốp xe đạp. Quá trình này làm không khí trong bơm nóng lên đáng kể. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất dựa trên Định luật I nhiệt động lực học?

  • A. Chủ yếu do nhiệt lượng từ tay người bơm truyền vào khí.
  • B. Chủ yếu do ma sát giữa piston và thành bơm tạo ra nhiệt.
  • C. Do không khí bị nén, thể tích giảm nên nhiệt độ tăng theo định luật Boyle-Mariotte.
  • D. Công nén khí (A > 0) làm tăng nội năng của khí. Mặc dù có thể có truyền nhiệt, sự tăng nội năng chủ yếu do công nhận được.

Câu 17: Nước đá đang tan chảy ở 0°C nhận nhiệt lượng từ môi trường. Phát biểu nào về nội năng của hệ (nước đá và nước lỏng) tại thời điểm này là đúng?

  • A. Nội năng của hệ tăng lên.
  • B. Nội năng của hệ không đổi vì nhiệt độ không đổi.
  • C. Nội năng của hệ giảm xuống.
  • D. Nội năng của hệ chỉ phụ thuộc vào áp suất bên ngoài.

Câu 18: So sánh độ biến thiên nội năng của một lượng khí lý tưởng trong hai quá trình: (1) nhận 100J nhiệt lượng khi giữ nguyên thể tích, và (2) nhận 100J công khi giữ nguyên nhiệt độ.

  • A. Độ biến thiên nội năng trong quá trình (1) lớn hơn trong quá trình (2).
  • B. Độ biến thiên nội năng trong quá trình (1) nhỏ hơn trong quá trình (2).
  • C. Độ biến thiên nội năng trong quá trình (1) là 100 J, trong quá trình (2) là 0 J.
  • D. Độ biến thiên nội năng trong cả hai quá trình đều bằng 100 J.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về nội năng và Định luật I nhiệt động lực học là SAI?

  • A. Nội năng là một hàm trạng thái của hệ.
  • B. Công và nhiệt lượng không phải là hàm trạng thái.
  • C. Trong quá trình đẳng tích, toàn bộ nhiệt lượng mà hệ nhận được dùng để làm tăng nội năng.
  • D. Trong quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng, công mà khí thực hiện luôn bằng nhiệt lượng mà khí nhận được.

Câu 20: Một bình kín chứa khí được nung nóng, nhận nhiệt lượng 600 J. Thể tích bình không đổi. Độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu?

  • A. ΔU = +600 J
  • B. ΔU = -600 J
  • C. ΔU = 0 J
  • D. Không thể xác định vì thiếu thông tin về công.

Câu 21: Một lượng khí giãn nở và thực hiện công 80 J lên piston. Đồng thời, khí truyền nhiệt lượng 20 J ra môi trường. Độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu?

  • A. ΔU = +100 J
  • B. ΔU = +60 J
  • C. ΔU = -60 J
  • D. ΔU = -100 J

Câu 22: Nếu nội năng của một lượng khí lý tưởng không thay đổi trong một quá trình biến đổi trạng thái, thì mối quan hệ giữa công A mà khí nhận được và nhiệt lượng Q mà khí nhận được là gì?

  • A. A = Q
  • B. A + Q = 0, với A và Q cùng dấu.
  • C. A + Q = 0, với A và Q trái dấu.
  • D. A = 0 và Q = 0.

Câu 23: Khi một vật rắn bị biến dạng đàn hồi (ví dụ: kéo giãn lò xo), nội năng của vật thay đổi như thế nào và chủ yếu do hình thức nào?

  • A. Tăng lên, chủ yếu do truyền nhiệt.
  • B. Thay đổi (tăng hoặc giảm tùy biến dạng), chủ yếu do thực hiện công.
  • C. Không đổi, vì nhiệt độ không thay đổi đáng kể.
  • D. Giảm xuống, chủ yếu do tỏa nhiệt.

Câu 24: Một hệ thực hiện một chu trình kín (trạng thái cuối trùng với trạng thái đầu). Độ biến thiên nội năng của hệ trong cả chu trình này bằng bao nhiêu?

  • A. Bằng 0.
  • B. Bằng tổng công mà hệ nhận được trong chu trình.
  • C. Bằng tổng nhiệt lượng mà hệ nhận được trong chu trình.
  • D. Bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được trong chu trình (A + Q).

Câu 25: Trong một quá trình biến đổi trạng thái, nếu công mà hệ thực hiện ra môi trường lớn hơn nhiệt lượng mà hệ nhận được từ môi trường, thì nội năng của hệ sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào loại khí.

Câu 26: Một viên đạn bay trong không khí, sau đó cắm vào một khúc gỗ và nằm yên trong đó. Quá trình này làm tăng nội năng của hệ (viên đạn và khúc gỗ). Sự tăng nội năng này chủ yếu từ đâu?

  • A. Sự chuyển hóa từ cơ năng (động năng của viên đạn) thành nội năng do công cản (lực ma sát, lực cản của gỗ).
  • B. Sự truyền nhiệt từ không khí vào viên đạn và khúc gỗ.
  • C. Sự chuyển hóa từ thế năng trọng trường của viên đạn.
  • D. Viên đạn thực hiện công dương lên khúc gỗ.

Câu 27: Một khối khí bị nén đẳng nhiệt, nhận công 500 J. Nhiệt lượng mà khối khí đã trao đổi với môi trường là bao nhiêu?

  • A. Nhận nhiệt lượng 500 J.
  • B. Tỏa nhiệt lượng 500 J.
  • C. Tỏa nhiệt lượng 500 J (Q = -500 J).
  • D. Không trao đổi nhiệt lượng (Q = 0).

Câu 28: Một lượng chất lỏng được khuấy mạnh bằng một cánh quạt quay trong bình cách nhiệt. Nội năng của chất lỏng thay đổi như thế nào và do hình thức nào?

  • A. Tăng lên, chủ yếu do thực hiện công.
  • B. Tăng lên, chủ yếu do truyền nhiệt.
  • C. Không đổi, vì bình cách nhiệt.
  • D. Giảm xuống, do chất lỏng thực hiện công lên cánh quạt.

Câu 29: Một quả bóng bay chứa khí được phơi dưới nắng. Khí trong bóng nóng lên và quả bóng giãn nở. Trong quá trình này, nội năng của khí trong bóng:

  • A. Tăng lên, do nhận nhiệt và nhận (hoặc thực hiện) công.
  • B. Giảm xuống, do thực hiện công đẩy vỏ bóng giãn nở.
  • C. Không đổi, vì nhiệt độ có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào sự cân bằng nhiệt.
  • D. Chỉ tăng nếu công nhận được lớn hơn nhiệt lượng tỏa ra.

Câu 30: Theo Định luật I nhiệt động lực học, trong một quá trình bất kỳ, độ biến thiên nội năng của hệ ΔU luôn bằng tổng công A và nhiệt lượng Q. Điều này có ý nghĩa là:

  • A. Nội năng của hệ luôn được bảo toàn.
  • B. Sự thay đổi nội năng của hệ chỉ phụ thuộc vào lượng năng lượng được trao đổi dưới dạng công và nhiệt.
  • C. Công và nhiệt lượng luôn có giá trị dương.
  • D. Hệ không thể nhận công và nhiệt lượng cùng lúc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Nội năng của một khối khí lý tưởng xác định được định nghĩa là tổng động năng của tất cả các phân tử cấu tạo nên khối khí đó. Điều này đúng hay sai?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đối với một lượng khí lý tưởng xác định, nội năng của nó chỉ phụ thuộc vào yếu tố vĩ mô nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Khi một vật nhận nhiệt lượng Q > 0 từ môi trường, điều đó có chắc chắn làm tăng nội năng của vật đó không? Tại sao?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Hành động nào sau đây làm thay đổi nội năng của vật chủ yếu bằng hình thức thực hiện công?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Hành động nào sau đây làm thay đổi nội năng của vật chủ yếu bằng hình thức truyền nhiệt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng nội dung của Định luật I của nhiệt động lực học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Theo quy ước dấu trong Định luật I nhiệt động lực học (ΔU = A + Q), khi một hệ thực hiện công ra bên ngoài, công A có giá trị như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Theo quy ước dấu trong Định luật I nhiệt động lực học (ΔU = A + Q), khi một hệ truyền nhiệt lượng ra môi trường, nhiệt lượng Q có giá trị như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một khối khí nhận công 150 J và đồng thời tỏa ra môi trường nhiệt lượng 40 J. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Nội năng của một vật tăng thêm 200 J khi vật thực hiện công 80 J ra bên ngoài. Nhiệt lượng mà vật nhận được (hoặc tỏa ra) là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một hệ truyền nhiệt lượng 150 J ra môi trường, đồng thời nội năng của hệ giảm đi 250 J. Công mà hệ nhận được (hoặc thực hiện) là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Một bình kín chứa khí được đun nóng. Quá trình này được coi là quá trình đẳng tích. Theo Định luật I nhiệt động lực học, trong quá trình đẳng tích của khí, mối quan hệ giữa độ biến thiên nội năng ΔU và nhiệt lượng Q mà khí nhận được là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Đối với một lượng khí lý tưởng biến đổi đẳng nhiệt (nhiệt độ không đổi), mối liên hệ giữa công A mà khí nhận được và nhiệt lượng Q mà khí nhận được là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một quá trình biến đổi trạng thái của chất khí được gọi là đoạn nhiệt nếu trong quá trình đó:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Khi nén một chất khí bằng piston, công cơ học được thực hiện lên khí. Ở cấp độ vi mô, công này làm tăng nội năng của khí chủ yếu bằng cách:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một người dùng bơm để bơm không khí vào lốp xe đạp. Quá trình này làm không khí trong bơm nóng lên đáng kể. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất dựa trên Định luật I nhiệt động lực học?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Nước đá đang tan chảy ở 0°C nhận nhiệt lượng từ môi trường. Phát biểu nào về nội năng của hệ (nước đá và nước lỏng) tại thời điểm này là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: So sánh độ biến thiên nội năng của một lượng khí lý tưởng trong hai quá trình: (1) nhận 100J nhiệt lượng khi giữ nguyên thể tích, và (2) nhận 100J công khi giữ nguyên nhiệt độ.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về nội năng và Định luật I nhiệt động lực học là SAI?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một bình kín chứa khí được nung nóng, nhận nhiệt lượng 600 J. Thể tích bình không đổi. Độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một lượng khí giãn nở và thực hiện công 80 J lên piston. Đồng thời, khí truyền nhiệt lượng 20 J ra môi trường. Độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Nếu nội năng của một lượng khí lý tưởng không thay đổi trong một quá trình biến đổi trạng thái, thì mối quan hệ giữa công A mà khí nhận được và nhiệt lượng Q mà khí nhận được là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Khi một vật rắn bị biến dạng đàn hồi (ví dụ: kéo giãn lò xo), nội năng của vật thay đổi như thế nào và chủ yếu do hình thức nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một hệ thực hiện một chu trình kín (trạng thái cuối trùng với trạng thái đầu). Độ biến thiên nội năng của hệ trong cả chu trình này bằng bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong một quá trình biến đổi trạng thái, nếu công mà hệ thực hiện ra môi trường lớn hơn nhiệt lượng mà hệ nhận được từ môi trường, thì nội năng của hệ sẽ:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một viên đạn bay trong không khí, sau đó cắm vào một khúc gỗ và nằm yên trong đó. Quá trình này làm tăng nội năng của hệ (viên đạn và khúc gỗ). Sự tăng nội năng này chủ yếu từ đâu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một khối khí bị nén đẳng nhiệt, nhận công 500 J. Nhiệt lượng mà khối khí đã trao đổi với môi trường là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một lượng chất lỏng được khuấy mạnh bằng một cánh quạt quay trong bình cách nhiệt. Nội năng của chất lỏng thay đổi như thế nào và do hình thức nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một quả bóng bay chứa khí được phơi dưới nắng. Khí trong bóng nóng lên và quả bóng giãn nở. Trong quá trình này, nội năng của khí trong bóng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Theo Định luật I nhiệt động lực học, trong một quá trình bất kỳ, độ biến thiên nội năng của hệ ΔU luôn bằng tổng công A và nhiệt lượng Q. Điều này có ý nghĩa là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nội năng của một vật là gì?

  • A. Tổng nhiệt lượng và công mà vật trao đổi với môi trường.
  • B. Nhiệt lượng vật nhận được khi nhiệt độ tăng lên 1°C.
  • C. Động năng của chuyển động có hướng của toàn bộ vật.
  • D. Tổng động năng chuyển động nhiệt hỗn loạn của các phân tử và thế năng tương tác giữa chúng cấu tạo nên vật.

Câu 2: Khi nói về nội năng của một lượng khí lí tưởng xác định, phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào thể tích.
  • C. Phụ thuộc vào cả nhiệt độ và thể tích.
  • D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích.

Câu 3: Có hai cách làm thay đổi nội năng của một vật là:

  • A. Truyền nhiệt và tỏa nhiệt.
  • B. Thực hiện công và nhận công.
  • C. Thực hiện công và truyền nhiệt.
  • D. Truyền nhiệt và nhận nhiệt.

Câu 4: Biểu thức của định luật I của nhiệt động lực học là:

  • A. ΔU = A + Q
  • B. Q = A + ΔU
  • C. A = Q + ΔU
  • D. ΔU = Q - A

Câu 5: Theo quy ước dấu trong định luật I nhiệt động lực học, khi hệ nhận công và tỏa nhiệt thì:

  • A. A > 0, Q > 0
  • B. A < 0, Q < 0
  • C. A < 0, Q > 0
  • D. A > 0, Q < 0

Câu 6: Một lượng khí nhận nhiệt lượng 300 J và thực hiện công 120 J lên môi trường. Độ biến thiên nội năng của lượng khí này là bao nhiêu?

  • A. -180 J
  • B. +180 J
  • C. +420 J
  • D. -420 J

Câu 7: Một hệ thực hiện công 250 J và nội năng của hệ giảm 150 J. Quá trình này hệ đã nhận hay tỏa nhiệt lượng là bao nhiêu?

  • A. Tỏa nhiệt 100 J
  • B. Nhận nhiệt 100 J
  • C. Tỏa nhiệt 400 J
  • D. Nhận nhiệt 400 J

Câu 8: Một khối khí bị nén trong một xilanh. Nếu quá trình nén là đoạn nhiệt (không trao đổi nhiệt với môi trường), nội năng của khối khí sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng.
  • B. Giảm.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào nhiệt độ ban đầu.

Câu 9: Một lượng chất lỏng được đun nóng trong bình kín có thể tích không đổi. Quá trình này, nội năng của chất lỏng tăng chủ yếu do:

  • A. Chất lỏng thực hiện công.
  • B. Chất lỏng nhận nhiệt.
  • C. Môi trường thực hiện công lên chất lỏng.
  • D. Có sự cân bằng giữa công và nhiệt.

Câu 10: Khi một viên đạn xuyên vào một tấm gỗ và dừng lại, cơ năng của viên đạn đã chuyển hóa thành:

  • A. Nhiệt lượng truyền ra môi trường.
  • B. Công làm biến dạng tấm gỗ.
  • C. Nội năng của viên đạn và tấm gỗ.
  • D. Thế năng của viên đạn.

Câu 11: Trong một chu trình kín, hệ thực hiện công A và trao đổi nhiệt Q. Độ biến thiên nội năng của hệ sau một chu trình là:

  • A. ΔU = A + Q
  • B. ΔU = Q - A
  • C. ΔU = A - Q
  • D. ΔU = 0

Câu 12: Một hệ nhận công 100 J và tỏa ra nhiệt lượng 50 J. Độ biến thiên nội năng của hệ là:

  • A. +50 J
  • B. +150 J
  • C. -50 J
  • D. -150 J

Câu 13: Một khối khí lí tưởng giãn nở đẳng nhiệt. Trong quá trình này, khối khí:

  • A. Nhận nhiệt và nội năng tăng.
  • B. Tỏa nhiệt và nội năng giảm.
  • C. Không trao đổi nhiệt và nội năng không đổi.
  • D. Nhận nhiệt lượng đúng bằng công mà nó thực hiện.

Câu 14: Một pittông nén chậm một lượng khí trong xilanh. Quá trình này là đẳng áp. Để nhiệt độ khí tăng, cần có điều kiện gì về nhiệt lượng trao đổi?

  • A. Khí tỏa nhiệt.
  • B. Khí không trao đổi nhiệt.
  • C. Khí nhận nhiệt.
  • D. Nhiệt lượng nhận bằng công nhận.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về nội năng là sai?

  • A. Nội năng là một dạng năng lượng.
  • B. Nội năng của vật chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc vào thể tích.
  • C. Đơn vị của nội năng là Jun (J).
  • D. Nội năng có thể thay đổi thông qua thực hiện công hoặc truyền nhiệt.

Câu 16: Một ấm nước đang sôi. Quá trình nước chuyển từ trạng thái lỏng sang hơi ở nhiệt độ không đổi. Nội năng của khối nước (đã chuyển thành hơi) so với nội năng của khối nước (còn ở thể lỏng) cùng khối lượng tại 100°C là:

  • A. Lớn hơn.
  • B. Nhỏ hơn.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 17: Một lượng khí giãn nở đoạn nhiệt. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Nội năng của khí tăng.
  • B. Nội năng của khí không đổi.
  • C. Công mà khí thực hiện bằng độ giảm nội năng của khí.
  • D. Nhiệt lượng khí nhận được bằng công mà khí thực hiện.

Câu 18: Khi nung nóng một vật rắn, nội năng của vật rắn tăng lên. Sự tăng nội năng này chủ yếu là do:

  • A. Động năng trung bình của các nguyên tử, phân tử tăng.
  • B. Thế năng tương tác giữa các nguyên tử, phân tử tăng.
  • C. Vật thực hiện công lên môi trường.
  • D. Khối lượng riêng của vật thay đổi.

Câu 19: Một hệ nhận nhiệt lượng 100 J. Nếu nội năng của hệ tăng thêm 120 J, thì công mà hệ thực hiện hoặc nhận là bao nhiêu?

  • A. Hệ thực hiện công 20 J.
  • B. Hệ nhận công 20 J.
  • C. Hệ thực hiện công 220 J.
  • D. Hệ nhận công 220 J.

Câu 20: Đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 trong hệ tọa độ (V, p) là một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ. Quá trình này là đẳng tích hay đẳng áp?

  • A. Đẳng tích.
  • B. Đẳng áp.
  • C. Đẳng nhiệt.
  • D. Không phải đẳng tích hay đẳng áp, mà là quá trình có p/V = const.

Câu 21: Một bình kín chứa khí được đun nóng. Quá trình này, thể tích khí không đổi. Công mà khí thực hiện là bao nhiêu?

  • A. A = 0
  • B. A > 0
  • C. A < 0
  • D. Không xác định được.

Câu 22: Một hệ thực hiện công 50 J và nội năng của hệ tăng thêm 80 J. Nhiệt lượng mà hệ nhận hoặc tỏa là bao nhiêu?

  • A. Nhận nhiệt 30 J.
  • B. Nhận nhiệt 130 J.
  • C. Tỏa nhiệt 30 J.
  • D. Tỏa nhiệt 130 J.

Câu 23: Khi một vật được làm lạnh, nội năng của nó giảm. Điều này có thể xảy ra do:

  • A. Vật nhận công.
  • B. Vật thực hiện công.
  • C. Vật nhận nhiệt.
  • D. Vật tỏa nhiệt.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về nhiệt lượng là đúng?

  • A. Nhiệt lượng là một dạng năng lượng có sẵn trong vật.
  • B. Nhiệt lượng là phần năng lượng trao đổi giữa các hệ do chênh lệch nhiệt độ.
  • C. Nhiệt lượng là công mà vật thực hiện khi bị nung nóng.
  • D. Đơn vị của nhiệt lượng là độ C.

Câu 25: Một lượng khí bị nén nhanh đến mức không kịp trao đổi nhiệt với môi trường. Quá trình này được gọi là:

  • A. Quá trình đoạn nhiệt.
  • B. Quá trình đẳng nhiệt.
  • C. Quá trình đẳng áp.
  • D. Quá trình đẳng tích.

Câu 26: Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí, nếu khí nhận nhiệt thì:

  • A. Nội năng của khí giảm.
  • B. Khí thực hiện công.
  • C. Nội năng của khí tăng bằng nhiệt lượng nhận được.
  • D. Nhiệt độ của khí giảm.

Câu 27: Một vật được truyền nhiệt 200 J. Đồng thời, có một lực tác dụng lên vật làm vật di chuyển, và công của lực đó là 50 J (công phát động). Độ biến thiên nội năng của vật là:

  • A. +150 J
  • B. +250 J
  • C. -150 J
  • D. -250 J

Câu 28: Khi một chất khí giãn nở, nó thực hiện công lên môi trường. Theo định luật I nhiệt động lực học, để nội năng của khí không đổi trong quá trình giãn nở này (đối với khí lí tưởng), khí cần:

  • A. Nhận nhiệt lượng bằng công mà nó thực hiện.
  • B. Tỏa nhiệt lượng bằng công mà nó thực hiện.
  • C. Không trao đổi nhiệt.
  • D. Nhận công từ môi trường.

Câu 29: Nhiệt độ của một vật là thước đo trung bình của đại lượng nào ở cấp độ phân tử?

  • A. Động năng tịnh tiến trung bình của các phân tử.
  • B. Thế năng tương tác trung bình giữa các phân tử.
  • C. Tổng động năng và thế năng của các phân tử.
  • D. Nội năng của vật.

Câu 30: Một hệ thực hiện một quá trình biến đổi trạng thái. Nếu độ biến thiên nội năng của hệ là âm (ΔU < 0), điều nào sau đây chắc chắn không thể xảy ra?

  • A. Hệ tỏa nhiệt và thực hiện công.
  • B. Hệ nhận công nhưng tỏa nhiệt nhiều hơn công nhận.
  • C. Hệ nhận nhiệt và nhận công.
  • D. Hệ thực hiện công nhưng nhận nhiệt ít hơn công thực hiện.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Nội năng của một vật là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Khi nói về nội năng của một lượng khí lí tưởng xác định, phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Có hai cách làm thay đổi nội năng của một vật là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Biểu thức của định luật I của nhiệt động lực học là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Theo quy ước dấu trong định luật I nhiệt động lực học, khi hệ nhận công và tỏa nhiệt thì:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một lượng khí nhận nhiệt lượng 300 J và thực hiện công 120 J lên môi trường. Độ biến thiên nội năng của lượng khí này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một hệ thực hiện công 250 J và nội năng của hệ giảm 150 J. Quá trình này hệ đã nhận hay tỏa nhiệt lượng là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một khối khí bị nén trong một xilanh. Nếu quá trình nén là đoạn nhiệt (không trao đổi nhiệt với môi trường), nội năng của khối khí sẽ thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Một lượng chất lỏng được đun nóng trong bình kín có thể tích không đổi. Quá trình này, nội năng của chất lỏng tăng chủ yếu do:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Khi một viên đạn xuyên vào một tấm gỗ và dừng lại, cơ năng của viên đạn đã chuyển hóa thành:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong một chu trình kín, hệ thực hiện công A và trao đổi nhiệt Q. Độ biến thiên nội năng của hệ sau một chu trình là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một hệ nhận công 100 J và tỏa ra nhiệt lượng 50 J. Độ biến thiên nội năng của hệ là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một khối khí lí tưởng giãn nở đẳng nhiệt. Trong quá trình này, khối khí:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một pittông nén chậm một lượng khí trong xilanh. Quá trình này là đẳng áp. Để nhiệt độ khí tăng, cần có điều kiện gì về nhiệt lượng trao đổi?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về nội năng là sai?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Một ấm nước đang sôi. Quá trình nước chuyển từ trạng thái lỏng sang hơi ở nhiệt độ không đổi. Nội năng của khối nước (đã chuyển thành hơi) so với nội năng của khối nước (còn ở thể lỏng) cùng khối lượng tại 100°C là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một lượng khí giãn nở đoạn nhiệt. Phát biểu nào sau đây là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Khi nung nóng một vật rắn, nội năng của vật rắn tăng lên. Sự tăng nội năng này chủ yếu là do:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Một hệ nhận nhiệt lượng 100 J. Nếu nội năng của hệ tăng thêm 120 J, thì công mà hệ thực hiện hoặc nhận là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 trong hệ tọa độ (V, p) là một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ. Quá trình này là đẳng tích hay đẳng áp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một bình kín chứa khí được đun nóng. Quá trình này, thể tích khí không đổi. Công mà khí thực hiện là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Một hệ thực hiện công 50 J và nội năng của hệ tăng thêm 80 J. Nhiệt lượng mà hệ nhận hoặc tỏa là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Khi một vật được làm lạnh, nội năng của nó giảm. Điều này có thể xảy ra do:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về nhiệt lượng là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một lượng khí bị nén nhanh đến mức không kịp trao đổi nhiệt với môi trường. Quá trình này được gọi là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí, nếu khí nhận nhiệt thì:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một vật được truyền nhiệt 200 J. Đồng thời, có một lực tác dụng lên vật làm vật di chuyển, và công của lực đó là 50 J (công phát động). Độ biến thiên nội năng của vật là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Khi một chất khí giãn nở, nó thực hiện công lên môi trường. Theo định luật I nhiệt động lực học, để nội năng của khí không đổi trong quá trình giãn nở này (đối với khí lí tưởng), khí cần:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Nhiệt độ của một vật là thước đo trung bình của đại lượng nào ở cấp độ phân tử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một hệ thực hiện một quá trình biến đổi trạng thái. Nếu độ biến thiên nội năng của hệ là âm (ΔU < 0), điều nào sau đây chắc chắn không thể xảy ra?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nội năng của một vật là gì?

  • A. Tổng nhiệt lượng và công mà vật trao đổi với môi trường.
  • B. Tổng động năng của vật và thế năng tương tác với môi trường ngoài.
  • C. Tổng nhiệt độ và áp suất của vật.
  • D. Tổng động năng chuyển động hỗn loạn của các phân tử cấu tạo nên vật và thế năng tương tác giữa chúng.

Câu 2: Đối với một lượng khí lí tưởng xác định, nội năng chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Thể tích.
  • C. Áp suất.
  • D. Cả nhiệt độ, thể tích và áp suất.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về nội năng của vật rắn là đúng?

  • A. Nội năng của vật rắn chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • B. Nội năng của vật rắn chỉ phụ thuộc vào thể tích.
  • C. Nội năng của vật rắn phụ thuộc vào cả nhiệt độ và thể tích.
  • D. Nội năng của vật rắn không phụ thuộc vào nhiệt độ hay thể tích.

Câu 4: Có mấy cách làm thay đổi nội năng của một hệ?

  • A. Một cách: Truyền nhiệt.
  • B. Hai cách: Thực hiện công và truyền nhiệt.
  • C. Ba cách: Thực hiện công, truyền nhiệt và thay đổi áp suất.
  • D. Chỉ thay đổi khi có phản ứng hóa học.

Câu 5: Khi một hệ nhận công A > 0 và đồng thời truyền nhiệt Q > 0 ra môi trường, thì độ biến thiên nội năng ΔU của hệ được tính theo công thức nào?

  • A. ΔU = A - Q.
  • B. ΔU = A + Q.
  • C. ΔU = Q - A.
  • D. ΔU = -A - Q.

Câu 6: Một khối khí trong xilanh được nén bằng cách đẩy pittông xuống. Quá trình này làm thay đổi nội năng của khí chủ yếu bằng hình thức nào?

  • A. Thực hiện công.
  • B. Truyền nhiệt.
  • C. Cả thực hiện công và truyền nhiệt (nhưng công là chủ yếu).
  • D. Không làm thay đổi nội năng.

Câu 7: Một cốc nước nóng được đặt trong phòng. Nước nguội đi là do nội năng của nước thay đổi chủ yếu bằng hình thức nào?

  • A. Thực hiện công.
  • B. Truyền nhiệt.
  • C. Chuyển hóa năng lượng.
  • D. Bức xạ nhiệt.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là nội dung của Định luật I của nhiệt động lực học?

  • A. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
  • B. Trong quá trình đẳng tích, nhiệt lượng mà hệ nhận được dùng để thực hiện công.
  • C. Động năng của vật tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
  • D. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt mà hệ nhận được.

Câu 9: Dấu của công A trong biểu thức Định luật I của nhiệt động lực học (ΔU = A + Q) quy ước như thế nào?

  • A. A > 0 khi hệ thực hiện công.
  • B. A < 0 khi hệ nhận công.
  • C. A > 0 khi hệ nhận công.
  • D. A luôn dương.

Câu 10: Dấu của nhiệt lượng Q trong biểu thức Định luật I của nhiệt động lực học (ΔU = A + Q) quy ước như thế nào?

  • A. Q > 0 khi hệ truyền nhiệt ra ngoài.
  • B. Q < 0 khi hệ nhận nhiệt.
  • C. Q luôn âm.
  • D. Q > 0 khi hệ nhận nhiệt.

Câu 11: Một hệ nhận công 200 J và truyền nhiệt ra môi trường 300 J. Độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

  • A. -100 J.
  • B. +100 J.
  • C. +500 J.
  • D. -500 J.

Câu 12: Một hệ thực hiện công 150 J và nhận nhiệt lượng 50 J. Độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

  • A. +200 J.
  • B. -200 J.
  • C. +100 J.
  • D. -100 J.

Câu 13: Một khối khí có nội năng tăng thêm 400 J. Khí nhận công 100 J. Khí đã nhận hay truyền nhiệt lượng là bao nhiêu?

  • A. Truyền nhiệt 300 J.
  • B. Nhận nhiệt 300 J.
  • C. Truyền nhiệt 500 J.
  • D. Nhận nhiệt 500 J.

Câu 14: Một khối khí thực hiện công 300 J và nội năng giảm 100 J. Khí đã nhận hay truyền nhiệt lượng là bao nhiêu?

  • A. Truyền nhiệt 200 J.
  • B. Nhận nhiệt 200 J.
  • C. Truyền nhiệt 400 J.
  • D. Nhận nhiệt 400 J.

Câu 15: Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình đẳng tích. Độ biến thiên nội năng của khí trong quá trình này liên hệ với nhiệt lượng Q như thế nào?

  • A. ΔU = -Q.
  • B. ΔU = 0.
  • C. ΔU = Q.
  • D. ΔU = A + Q.

Câu 16: Trong một quá trình đoạn nhiệt, hệ không trao đổi nhiệt với môi trường (Q = 0). Theo Định luật I, độ biến thiên nội năng của hệ liên hệ với công A như thế nào?

  • A. ΔU = -A.
  • B. ΔU = A.
  • C. ΔU = 0.
  • D. ΔU = A/2.

Câu 17: Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình đẳng nhiệt (nhiệt độ không đổi). Theo Định luật I, nhiệt lượng Q mà khí nhận được liên hệ với công A mà khí thực hiện như thế nào?

  • A. Q = A" (với A" là công khí thực hiện).
  • B. Q = -A" (với A" là công khí thực hiện).
  • C. Q = 0.
  • D. Q = A + ΔU.

Câu 18: Tại sao khi cọ xát hai vật vào nhau, cả hai vật đều nóng lên?

  • A. Do có sự truyền nhiệt từ vật này sang vật kia.
  • B. Do động năng của các phân tử giảm đi.
  • C. Do công của lực ma sát đã làm tăng nội năng của cả hai vật.
  • D. Do thế năng tương tác giữa các phân tử tăng lên.

Câu 19: Khi đun nóng một lượng nước trong ấm, nội năng của nước tăng lên. Sự tăng nội năng này là do?

  • A. Nước thực hiện công lên ấm.
  • B. Ấm truyền nhiệt cho nước.
  • C. Nước tự sinh ra năng lượng.
  • D. Có sự chuyển hóa khối lượng thành năng lượng.

Câu 20: Một quả bóng bị bẹp được bơm căng bằng máy bơm. Nhiệt độ của không khí trong quả bóng tăng lên là do?

  • A. Máy bơm thực hiện công lên không khí, làm tăng nội năng của không khí.
  • B. Không khí nhận nhiệt từ máy bơm.
  • C. Thế năng tương tác giữa các phân tử không khí tăng lên.
  • D. Các phân tử không khí chuyển động chậm lại.

Câu 21: Khi nước đá tan chảy ở 0°C, nhiệt độ của nước đá không đổi nhưng nội năng của nó tăng lên. Điều này là do:

  • A. Nước đá thực hiện công lên môi trường.
  • B. Động năng của các phân tử tăng lên đáng kể.
  • C. Thế năng tương tác giữa các phân tử giảm đi.
  • D. Nước đá nhận nhiệt lượng để phá vỡ liên kết giữa các phân tử, làm tăng thế năng tương tác.

Câu 22: Một bình kín chứa khí được nung nóng. Quá trình này là đẳng tích. Nếu khí nhận nhiệt lượng Q, thì độ biến thiên nội năng của khí là:

  • A. ΔU = 0.
  • B. ΔU = Q.
  • C. ΔU = -Q.
  • D. ΔU phụ thuộc vào áp suất.

Câu 23: Khi một vật rắn được nung nóng, nội năng của nó tăng. Nguyên nhân chủ yếu của sự tăng nội năng này là gì?

  • A. Động năng dao động của các nguyên tử/phân tử quanh vị trí cân bằng tăng lên.
  • B. Thế năng tương tác giữa các nguyên tử/phân tử tăng lên đáng kể.
  • C. Vật thực hiện công lên môi trường.
  • D. Khối lượng của vật tăng lên.

Câu 24: Xét một quá trình biến đổi trạng thái của một hệ. Nếu ΔU > 0, điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Hệ đã thực hiện công.
  • B. Hệ đã truyền nhiệt ra ngoài.
  • C. Nội năng của hệ đã tăng lên.
  • D. Nhiệt độ của hệ chắc chắn tăng lên.

Câu 25: Một khối khí giãn nở và thực hiện công A = 50 J. Đồng thời, khí nhận nhiệt lượng Q = 80 J từ môi trường. Độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu?

  • A. ΔU = 130 J.
  • B. ΔU = -130 J.
  • C. ΔU = -30 J.
  • D. ΔU = 30 J.

Câu 26: Tại sao khi bơm xe đạp bằng bơm tay, thân bơm lại nóng lên?

  • A. Công của tay ta thực hiện lên khí trong bơm làm tăng nội năng của khí, một phần nhiệt truyền ra thân bơm.
  • B. Tay ta truyền nhiệt trực tiếp cho thân bơm.
  • C. Lực ma sát giữa pittông và thành bơm sinh ra nhiệt.
  • D. Không khí bị nén truyền nhiệt trực tiếp ra môi trường.

Câu 27: Một khối khí bị nén đoạn nhiệt (không trao đổi nhiệt với môi trường). Trong quá trình này, công A do môi trường thực hiện lên khí là 120 J. Độ biến thiên nội năng của khí là:

  • A. -120 J.
  • B. 0 J.
  • C. 120 J.
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin nhiệt độ.

Câu 28: Trong một quá trình đẳng áp, một khối khí nhận nhiệt lượng 250 J và thực hiện công 100 J lên môi trường. Độ biến thiên nội năng của khối khí là:

  • A. 150 J.
  • B. 350 J.
  • C. -150 J.
  • D. -350 J.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về mối quan hệ giữa nội năng, công và nhiệt lượng?

  • A. Nội năng có thể thay đổi bằng cách thực hiện công.
  • B. Nội năng có thể thay đổi bằng cách truyền nhiệt.
  • C. Nội năng là một dạng năng lượng được bảo toàn trong mọi quá trình.
  • D. Công và nhiệt lượng là hai hình thức khác nhau của sự truyền năng lượng.

Câu 30: Một bình chứa nước được khuấy mạnh bằng một cánh quạt nhỏ gắn động cơ. Bỏ qua sự truyền nhiệt với môi trường. Nội năng của nước sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng, do có công của lực khuấy làm tăng nội năng.
  • B. Giảm, do nước chuyển động.
  • C. Không đổi, vì không có sự truyền nhiệt.
  • D. Không xác định được vì không biết nhiệt độ ban đầu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Nội năng của một vật là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Đối với một lượng khí lí tưởng xác định, nội năng chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về nội năng của vật rắn là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Có mấy cách làm thay đổi nội năng của một hệ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Khi một hệ nhận công A > 0 và đồng thời truyền nhiệt Q > 0 ra môi trường, thì độ biến thiên nội năng ΔU của hệ được tính theo công thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một khối khí trong xilanh được nén bằng cách đẩy pittông xuống. Quá trình này làm thay đổi nội năng của khí chủ yếu bằng hình thức nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một cốc nước nóng được đặt trong phòng. Nước nguội đi là do nội năng của nước thay đổi chủ yếu bằng hình thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là nội dung của Định luật I của nhiệt động lực học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Dấu của công A trong biểu thức Định luật I của nhiệt động lực học (ΔU = A + Q) quy ước như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Dấu của nhiệt lượng Q trong biểu thức Định luật I của nhiệt động lực học (ΔU = A + Q) quy ước như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một hệ nhận công 200 J và truyền nhiệt ra môi trường 300 J. Độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một hệ thực hiện công 150 J và nhận nhiệt lượng 50 J. Độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một khối khí có nội năng tăng thêm 400 J. Khí nhận công 100 J. Khí đã nhận hay truyền nhiệt lượng là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một khối khí thực hiện công 300 J và nội năng giảm 100 J. Khí đã nhận hay truyền nhiệt lượng là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình đẳng tích. Độ biến thiên nội năng của khí trong quá trình này liên hệ với nhiệt lượng Q như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong một quá trình đoạn nhiệt, hệ không trao đổi nhiệt với môi trường (Q = 0). Theo Định luật I, độ biến thiên nội năng của hệ liên hệ với công A như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình đẳng nhiệt (nhiệt độ không đổi). Theo Định luật I, nhiệt lượng Q mà khí nhận được liên hệ với công A mà khí thực hiện như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Tại sao khi cọ xát hai vật vào nhau, cả hai vật đều nóng lên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Khi đun nóng một lượng nước trong ấm, nội năng của nước tăng lên. Sự tăng nội năng này là do?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một quả bóng bị bẹp được bơm căng bằng máy bơm. Nhiệt độ của không khí trong quả bóng tăng lên là do?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Khi nước đá tan chảy ở 0°C, nhiệt độ của nước đá không đổi nhưng nội năng của nó tăng lên. Điều này là do:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Một bình kín chứa khí được nung nóng. Quá trình này là đẳng tích. Nếu khí nhận nhiệt lượng Q, thì độ biến thiên nội năng của khí là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Khi một vật rắn được nung nóng, nội năng của nó tăng. Nguyên nhân chủ yếu của sự tăng nội năng này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Xét một quá trình biến đổi trạng thái của một hệ. Nếu ΔU > 0, điều này có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một khối khí giãn nở và thực hiện công A = 50 J. Đồng thời, khí nhận nhiệt lượng Q = 80 J từ môi trường. Độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Tại sao khi bơm xe đạp bằng bơm tay, thân bơm lại nóng lên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một khối khí bị nén đoạn nhiệt (không trao đổi nhiệt với môi trường). Trong quá trình này, công A do môi trường thực hiện lên khí là 120 J. Độ biến thiên nội năng của khí là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong một quá trình đẳng áp, một khối khí nhận nhiệt lượng 250 J và thực hiện công 100 J lên môi trường. Độ biến thiên nội năng của khối khí là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về mối quan hệ giữa nội năng, công và nhiệt lượng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một bình chứa nước được khuấy mạnh bằng một cánh quạt nhỏ gắn động cơ. Bỏ qua sự truyền nhiệt với môi trường. Nội năng của nước sẽ thay đổi như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nội năng của một hệ nhiệt động là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Tổng động năng và thế năng của hệ khi tương tác với môi trường ngoài.
  • B. Khả năng thực hiện công của hệ.
  • C. Nhiệt lượng mà hệ có thể trao đổi.
  • D. Tổng động năng chuyển động hỗn loạn và thế năng tương tác giữa các phân tử cấu tạo nên hệ.

Câu 2: Nội năng của một lượng khí lí tưởng chỉ phụ thuộc vào:

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Thể tích.
  • C. Áp suất.
  • D. Cả nhiệt độ, áp suất và thể tích.

Câu 3: Có mấy cách làm thay đổi nội năng của một vật?

  • A. Một cách: Truyền nhiệt.
  • B. Hai cách: Thực hiện công và truyền nhiệt.
  • C. Hai cách: Thực hiện công và làm thay đổi nhiệt độ.
  • D. Ba cách: Thực hiện công, truyền nhiệt và làm thay đổi áp suất.

Câu 4: Trong quá trình truyền nhiệt, nhiệt lượng là đại lượng đo lường:

  • A. Độ tăng nội năng của vật.
  • B. Nội năng của vật.
  • C. Phần năng lượng mà vật nhận hay mất đi do truyền nhiệt.
  • D. Công mà vật thực hiện được.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về công và nhiệt lượng là đúng?

  • A. Công và nhiệt lượng đều là các quá trình truyền năng lượng.
  • B. Công là dạng năng lượng, còn nhiệt lượng không phải là dạng năng lượng.
  • C. Cả công và nhiệt lượng đều là các dạng năng lượng.
  • D. Công là quá trình truyền năng lượng, còn nhiệt lượng là dạng năng lượng.

Câu 6: Quy ước dấu của công A trong Định luật I nhiệt động lực học (ΔU = A + Q):

  • A. A > 0 khi hệ thực hiện công.
  • B. A < 0 khi hệ nhận công.
  • C. A > 0 khi ngoại lực thực hiện công lên hệ (hệ nhận công).
  • D. A = 0 khi hệ thực hiện công hoặc nhận công.

Câu 7: Quy ước dấu của nhiệt lượng Q trong Định luật I nhiệt động lực học (ΔU = A + Q):

  • A. Q > 0 khi hệ truyền nhiệt ra môi trường.
  • B. Q > 0 khi hệ nhận nhiệt lượng từ môi trường.
  • C. Q < 0 khi hệ nhận nhiệt lượng từ môi trường.
  • D. Q = 0 khi hệ nhận nhiệt hoặc truyền nhiệt.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là nội dung của Định luật I nhiệt động lực học?

  • A. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
  • B. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng hiệu của công và nhiệt lượng mà hệ nhận được.
  • C. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công mà hệ thực hiện và nhiệt lượng mà hệ nhận được.
  • D. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công mà ngoại lực thực hiện lên hệ và nhiệt lượng mà hệ nhận được.

Câu 9: Một hệ nhận công 150 J và truyền nhiệt ra môi trường 30 J. Độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

  • A. +120 J.
  • B. +180 J.
  • C. -120 J.
  • D. -180 J.

Câu 10: Một khối khí thực hiện công 60 J và nội năng của nó giảm 20 J. Khối khí đã nhận hay truyền nhiệt lượng bao nhiêu?

  • A. Nhận 40 J.
  • B. Truyền 40 J.
  • C. Truyền 80 J.
  • D. Nhận 80 J.

Câu 11: Một bình kín chứa khí được nung nóng, nhận nhiệt lượng 100 J. Áp suất tăng nhưng thể tích không đổi. Độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu?

  • A. 0 J.
  • B. +100 J.
  • C. -100 J.
  • D. +200 J.

Câu 12: Khi một chất khí giãn nở đẳng áp, nó thực hiện công. Trong trường hợp này, nội năng của khí có thể tăng, giảm hoặc không đổi tùy thuộc vào:

  • A. Chỉ lượng công mà khí thực hiện.
  • B. Chỉ nhiệt độ ban đầu và cuối của khí.
  • C. Chỉ áp suất của khí.
  • D. Mối quan hệ giữa nhiệt lượng khí nhận được và công khí thực hiện.

Câu 13: Một cục pin được sử dụng để chạy một động cơ nhỏ. Quá trình này liên quan chủ yếu đến sự chuyển hóa năng lượng nào làm thay đổi nội năng của pin?

  • A. Thực hiện công (điện) bởi hệ (pin).
  • B. Truyền nhiệt từ pin ra môi trường.
  • C. Nhận công từ môi trường vào pin.
  • D. Nhận nhiệt từ môi trường vào pin.

Câu 14: Một miếng kim loại bị cọ xát mạnh trên một bề mặt. Nội năng của miếng kim loại thay đổi chủ yếu do yếu tố nào?

  • A. Truyền nhiệt từ bề mặt sang miếng kim loại.
  • B. Truyền nhiệt từ miếng kim loại ra môi trường.
  • C. Công của lực ma sát thực hiện lên miếng kim loại.
  • D. Sự thay đổi thể tích của miếng kim loại.

Câu 15: Khi đun nóng một lượng nước trong ấm, nội năng của nước tăng lên. Sự tăng nội năng này là do:

  • A. Nước nhận nhiệt lượng từ ngọn lửa.
  • B. Nước thực hiện công lên thành ấm.
  • C. Thành ấm thực hiện công lên nước.
  • D. Sự bay hơi của nước.

Câu 16: Trong một chu trình kín, độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

  • A. Bằng tổng công mà hệ nhận được.
  • B. Bằng tổng nhiệt lượng mà hệ nhận được.
  • C. Bằng công mà hệ thực hiện trong chu trình.
  • D. Bằng không (ΔU = 0).

Câu 17: Một lượng khí giãn nở đoạn nhiệt (adiabatic expansion). Điều này có nghĩa là:

  • A. Không có sự trao đổi nhiệt giữa khí và môi trường (Q = 0).
  • B. Nhiệt độ của khí không đổi (ΔT = 0).
  • C. Áp suất của khí không đổi (Δp = 0).
  • D. Thể tích của khí không đổi (ΔV = 0).

Câu 18: Đối với quá trình đoạn nhiệt (Q = 0), Định luật I nhiệt động lực học có dạng:

  • A. ΔU = Q.
  • B. ΔU = A.
  • C. A = -Q.
  • D. ΔU = A + Q.

Câu 19: Một lượng khí bị nén đoạn nhiệt. Khi đó:

  • A. Nội năng của khí giảm, nhiệt độ giảm.
  • B. Nội năng của khí tăng, nhiệt độ không đổi.
  • C. Nội năng của khí tăng, nhiệt độ tăng.
  • D. Nội năng của khí giảm, nhiệt độ tăng.

Câu 20: Một lượng khí giãn nở đẳng nhiệt (isothermal expansion). Đối với khí lí tưởng, điều gì xảy ra với nội năng và nhiệt lượng trao đổi?

  • A. Nội năng không đổi (ΔU=0), khí nhận nhiệt lượng (Q > 0).
  • B. Nội năng tăng (ΔU>0), khí nhận nhiệt lượng (Q > 0).
  • C. Nội năng giảm (ΔU<0), khí truyền nhiệt lượng (Q < 0).
  • D. Nội năng không đổi (ΔU=0), khí truyền nhiệt lượng (Q < 0).

Câu 21: Một lượng khí được nung nóng đẳng tích (isochoric heating). Công mà khí thực hiện là bao nhiêu và nội năng của khí thay đổi như thế nào?

  • A. A > 0, ΔU > 0.
  • B. A < 0, ΔU < 0.
  • C. A = 0, ΔU < 0.
  • D. A = 0, ΔU > 0.

Câu 22: Khi một vật rắn được làm lạnh, nội năng của nó giảm. Điều này chủ yếu là do:

  • A. Động năng dao động của các nguyên tử/phân tử giảm.
  • B. Thế năng tương tác giữa các nguyên tử/phân tử tăng.
  • C. Vật thực hiện công lên môi trường.
  • D. Vật nhận nhiệt lượng từ môi trường.

Câu 23: Một hệ nhiệt động nhận công 80 J và nội năng của nó tăng thêm 120 J. Hệ đã nhận hay truyền nhiệt lượng bao nhiêu?

  • A. Nhận 40 J.
  • B. Nhận 200 J.
  • C. Truyền 40 J.
  • D. Truyền 200 J.

Câu 24: Một hệ nhiệt động truyền nhiệt lượng 50 J ra môi trường và nội năng của nó giảm 70 J. Công mà hệ đã thực hiện hoặc nhận là bao nhiêu?

  • A. Hệ nhận công 20 J.
  • B. Hệ thực hiện công 20 J.
  • C. Hệ nhận công 120 J.
  • D. Hệ thực hiện công 120 J.

Câu 25: Khi nước đóng băng ở 0°C, nội năng của nước thay đổi như thế nào? (Coi quá trình xảy ra đẳng áp)

  • A. Tăng lên, vì thế năng tương tác giữa các phân tử tăng.
  • B. Không đổi, vì nhiệt độ không đổi.
  • C. Giảm xuống, vì nước truyền nhiệt ra môi trường để đông đặc.
  • D. Tăng lên, vì nước nhận công từ môi trường.

Câu 26: Một viên đạn bay trong không khí bị nóng lên. Sự tăng nội năng của viên đạn chủ yếu là do:

  • A. Viên đạn thực hiện công lên không khí.
  • B. Công của lực cản không khí tác dụng lên viên đạn.
  • C. Viên đạn nhận nhiệt lượng từ không khí.
  • D. Sự thay đổi khối lượng của viên đạn.

Câu 27: Để nội năng của một vật tăng lên, ta có thể:

  • A. Chỉ truyền nhiệt cho vật.
  • B. Chỉ thực hiện công lên vật.
  • C. Chỉ để vật thực hiện công.
  • D. Truyền nhiệt cho vật hoặc thực hiện công lên vật.

Câu 28: So sánh nội năng của cùng một lượng khí lí tưởng ở hai trạng thái (p1, V1, T1) và (p2, V2, T2). Nội năng ở trạng thái 1 lớn hơn nội năng ở trạng thái 2 khi:

  • A. T1 > T2.
  • B. V1 > V2.
  • C. p1 > p2.
  • D. p1V1 > p2V2.

Câu 29: Một hệ nhiệt động được đưa từ trạng thái A sang trạng thái B bằng hai quá trình khác nhau. Quá trình 1: nhận nhiệt Q1 và thực hiện công A"1. Quá trình 2: nhận nhiệt Q2 và thực hiện công A"2. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

  • A. Q1 = Q2 và A"1 = A"2.
  • B. Q1 + A"1 = Q2 + A"2.
  • C. Q1 - A"1 = Q2 - A"2.
  • D. Q1 + A1 = Q2 + A2 (với A là công ngoại lực, A = -A").

Câu 30: Khi nói về nội năng và nhiệt độ của một vật, phát biểu nào sau đây luôn đúng?

  • A. Vật có nhiệt độ cao hơn thì nội năng lớn hơn.
  • B. Khi nhiệt độ của vật tăng, nội năng của vật thường tăng.
  • C. Khi nội năng của vật tăng, nhiệt độ của vật chắc chắn tăng.
  • D. Nội năng và nhiệt độ là hai khái niệm hoàn toàn độc lập.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Nội năng của một hệ nhiệt động là đại lượng đặc trưng cho:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Nội năng của một lượng khí lí tưởng chỉ phụ thuộc vào:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Có mấy cách làm thay đổi nội năng của một vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong quá trình truyền nhiệt, nhiệt lượng là đại lượng đo lường:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về công và nhiệt lượng là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Quy ước dấu của công A trong Định luật I nhiệt động lực học (ΔU = A + Q):

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Quy ước dấu của nhiệt lượng Q trong Định luật I nhiệt động lực học (ΔU = A + Q):

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là nội dung của Định luật I nhiệt động lực học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một hệ nhận công 150 J và truyền nhiệt ra môi trường 30 J. Độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Một khối khí thực hiện công 60 J và nội năng của nó giảm 20 J. Khối khí đã nhận hay truyền nhiệt lượng bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một bình kín chứa khí được nung nóng, nhận nhiệt lượng 100 J. Áp suất tăng nhưng thể tích không đổi. Độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Khi một chất khí giãn nở đẳng áp, nó thực hiện công. Trong trường hợp này, nội năng của khí có thể tăng, giảm hoặc không đổi tùy thuộc vào:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một cục pin được sử dụng để chạy một động cơ nhỏ. Quá trình này liên quan chủ yếu đến sự chuyển hóa năng lượng nào làm thay đổi nội năng của pin?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một miếng kim loại bị cọ xát mạnh trên một bề mặt. Nội năng của miếng kim loại thay đổi chủ yếu do yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Khi đun nóng một lượng nước trong ấm, nội năng của nước tăng lên. Sự tăng nội năng này là do:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong một chu trình kín, độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một lượng khí giãn nở đoạn nhiệt (adiabatic expansion). Điều này có nghĩa là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Đối với quá trình đoạn nhiệt (Q = 0), Định luật I nhiệt động lực học có dạng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một lượng khí bị nén đoạn nhiệt. Khi đó:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một lượng khí giãn nở đẳng nhiệt (isothermal expansion). Đối với khí lí tưởng, điều gì xảy ra với nội năng và nhiệt lượng trao đổi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một lượng khí được nung nóng đẳng tích (isochoric heating). Công mà khí thực hiện là bao nhiêu và nội năng của khí thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Khi một vật rắn được làm lạnh, nội năng của nó giảm. Điều này chủ yếu là do:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một hệ nhiệt động nhận công 80 J và nội năng của nó tăng thêm 120 J. Hệ đã nhận hay truyền nhiệt lượng bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Một hệ nhiệt động truyền nhiệt lượng 50 J ra môi trường và nội năng của nó giảm 70 J. Công mà hệ đã thực hiện hoặc nhận là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Khi nước đóng băng ở 0°C, nội năng của nước thay đổi như thế nào? (Coi quá trình xảy ra đẳng áp)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một viên đạn bay trong không khí bị nóng lên. Sự tăng nội năng của viên đạn chủ yếu là do:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Để nội năng của một vật tăng lên, ta có thể:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: So sánh nội năng của cùng một lượng khí lí tưởng ở hai trạng thái (p1, V1, T1) và (p2, V2, T2). Nội năng ở trạng thái 1 lớn hơn nội năng ở trạng thái 2 khi:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một hệ nhiệt động được đưa từ trạng thái A sang trạng thái B bằng hai quá trình khác nhau. Quá trình 1: nhận nhiệt Q1 và thực hiện công A'1. Quá trình 2: nhận nhiệt Q2 và thực hiện công A'2. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Khi nói về nội năng và nhiệt độ của một vật, phát biểu nào sau đây luôn đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nội năng của một lượng khí lí tưởng chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Thể tích.
  • C. Áp suất.
  • D. Cả nhiệt độ và thể tích.

Câu 2: Một khối khí lí tưởng nhận nhiệt lượng 100 J và thực hiện công 20 J lên môi trường. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu?

  • A. -120 J.
  • B. -80 J.
  • C. 80 J.
  • D. 120 J.

Câu 3: Khi một hệ nhận công A > 0 và tỏa nhiệt Q < 0, độ biến thiên nội năng ΔU của hệ được tính theo công thức nào của Định luật I Nhiệt động lực học?

  • A. ΔU = A + Q.
  • B. ΔU = A - Q.
  • C. ΔU = Q - A.
  • D. ΔU = -A - Q.

Câu 4: Trường hợp nào sau đây làm tăng nội năng của vật bằng cách thực hiện công?

  • A. Nhúng vật vào nước nóng.
  • B. Nén khí trong xi lanh bằng piston.
  • C. Hơ nóng vật trên ngọn lửa.
  • D. Để vật ngoài trời nắng.

Câu 5: Một bình kín chứa khí. Khi truyền nhiệt cho bình, nội năng của khí trong bình thay đổi như thế nào? (Bỏ qua sự nở nhiệt của bình)

  • A. Tăng.
  • B. Giảm.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu tăng rồi giảm.

Câu 6: Một động cơ nhiệt thực hiện công 500 J và truyền cho nguồn lạnh nhiệt lượng 1500 J. Nhiệt lượng mà động cơ nhận từ nguồn nóng là bao nhiêu?

  • A. 500 J.
  • B. 1000 J.
  • C. 1500 J.
  • D. 2000 J.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về nội năng là không đúng?

  • A. Nội năng là tổng động năng và thế năng tương tác của các phân tử cấu tạo nên vật.
  • B. Nội năng là một hàm trạng thái của hệ.
  • C. Nội năng của vật luôn tăng khi vật nhận nhiệt lượng.
  • D. Nội năng của vật có thể thay đổi do thực hiện công hoặc truyền nhiệt.

Câu 8: Một khối khí bị nén đẳng nhiệt (nhiệt độ không đổi). Nhận định nào sau đây là đúng về quá trình này?

  • A. Độ biến thiên nội năng bằng không, khí nhận công và tỏa nhiệt.
  • B. Độ biến thiên nội năng bằng không, khí thực hiện công và nhận nhiệt.
  • C. Nội năng tăng, khí nhận công và nhận nhiệt.
  • D. Nội năng giảm, khí thực hiện công và tỏa nhiệt.

Câu 9: Người ta dùng một cái bơm để bơm không khí vào quả bóng bay. Quả bóng nóng lên. Hiện tượng này chủ yếu liên quan đến sự chuyển hóa năng lượng nào?

  • A. Cơ năng thành nhiệt năng (truyền nhiệt).
  • B. Cơ năng thành nội năng (thực hiện công).
  • C. Nhiệt năng thành cơ năng.
  • D. Nội năng thành nhiệt năng (truyền nhiệt).

Câu 10: Một lượng khí thực hiện công 300 J đồng thời nhận nhiệt lượng 250 J. Độ biến thiên nội năng của lượng khí này là bao nhiêu?

  • A. -550 J.
  • B. -50 J.
  • C. -250 J.
  • D. 550 J.

Câu 11: Đun nóng một khối khí trong một xi lanh có piston di chuyển tự do. Khí nhận nhiệt và nở ra, đẩy piston lên. Trong quá trình này, nội năng của khí có thể thay đổi như thế nào?

  • A. Chắc chắn tăng.
  • B. Chắc chắn giảm.
  • C. Chắc chắn không đổi.
  • D. Có thể tăng, giảm hoặc không đổi tùy thuộc vào lượng nhiệt nhận và công thực hiện.

Câu 12: Hệ thức của Định luật I Nhiệt động lực học cho biết mối liên hệ giữa những đại lượng nào?

  • A. Độ biến thiên nội năng, công và nhiệt lượng.
  • B. Nội năng, nhiệt độ và áp suất.
  • C. Công, nhiệt lượng và nhiệt độ.
  • D. Nội năng, thể tích và áp suất.

Câu 13: Đơn vị của công A, nhiệt lượng Q và độ biến thiên nội năng ΔU trong hệ SI là gì?

  • A. Calorie (cal).
  • B. Joule (J).
  • C. Watt (W).
  • D. Newton (N).

Câu 14: Một khối khí bị làm lạnh đẳng tích (thể tích không đổi). Quá trình này có đặc điểm gì về công và nhiệt lượng?

  • A. A > 0, Q > 0.
  • B. A < 0, Q < 0.
  • C. A = 0, Q < 0.
  • D. A = 0, Q > 0.

Câu 15: Nhận định nào sau đây về thế năng tương tác giữa các phân tử trong chất khí lí tưởng là đúng?

  • A. Luôn dương và phụ thuộc vào khoảng cách.
  • B. Luôn âm và phụ thuộc vào khoảng cách.
  • C. Bằng không khi các phân tử ở rất xa nhau.
  • D. Bằng không do bỏ qua tương tác giữa các phân tử.

Câu 16: Khi một hệ thực hiện công A < 0 lên môi trường và nhận nhiệt lượng Q > 0, độ biến thiên nội năng của hệ là:

  • A. ΔU = A + Q.
  • B. ΔU = |A| + |Q|.
  • C. ΔU = -|A| + |Q|.
  • D. ΔU = |A| - |Q|.

Câu 17: Một lượng khí trong xi lanh được làm nóng đẳng áp (áp suất không đổi), thể tích tăng từ V1 đến V2. Khí nhận nhiệt lượng Q và thực hiện công A. Độ biến thiên nội năng ΔU được tính theo công thức nào?

  • A. ΔU = Q - A.
  • B. ΔU = Q + A.
  • C. ΔU = A - Q.
  • D. ΔU = -Q - A.

Câu 18: Một vật rắn được nung nóng. Quá trình này chủ yếu làm thay đổi nội năng của vật thông qua hình thức nào?

  • A. Thực hiện công.
  • B. Truyền nhiệt.
  • C. Cả thực hiện công và truyền nhiệt với mức độ ngang nhau.
  • D. Không làm thay đổi nội năng.

Câu 19: Khi nói về nội năng của một chất, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Nội năng phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • B. Nội năng phụ thuộc vào thể tích (đối với chất khí thực).
  • C. Nội năng của khí lí tưởng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • D. Nội năng là năng lượng mà vật nhận được từ môi trường.

Câu 20: Một hệ nhận nhiệt lượng 500 J và nội năng của hệ tăng thêm 300 J. Hệ đã thực hiện công hay nhận công từ môi trường, với giá trị bao nhiêu?

  • A. Thực hiện công 200 J.
  • B. Nhận công 200 J.
  • C. Thực hiện công 800 J.
  • D. Nhận công 800 J.

Câu 21: Trong một chu trình kín, độ biến thiên nội năng của hệ bằng bao nhiêu?

  • A. Lớn hơn 0.
  • B. Nhỏ hơn 0.
  • C. Bằng 0.
  • D. Khác 0 và phụ thuộc vào công và nhiệt lượng trao đổi.

Câu 22: Một lượng khí giãn nở đoạn nhiệt (không trao đổi nhiệt với môi trường), nội năng của khí giảm. Quá trình này có đặc điểm gì về công?

  • A. Khí nhận công từ môi trường (A > 0).
  • B. Khí thực hiện công lên môi trường (A < 0).
  • C. Không có công trao đổi (A = 0).
  • D. Công có thể dương hoặc âm tùy thuộc vào áp suất ban đầu.

Câu 23: Đồ thị nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng tích của một khối khí lí tưởng trên hệ trục tọa độ (P, V)?

  • A. Đường thẳng đứng.
  • B. Đường nằm ngang.
  • C. Đường hypebol.
  • D. Đường parabol.

Câu 24: Một lượng khí được làm lạnh đẳng áp từ nhiệt độ T1 xuống T2 (T2 < T1), thể tích giảm. Quá trình này có sự trao đổi công và nhiệt lượng như thế nào?

  • A. Khí nhận công, nhận nhiệt.
  • B. Khí thực hiện công, tỏa nhiệt.
  • C. Khí thực hiện công, nhận nhiệt.
  • D. Khí nhận công, tỏa nhiệt.

Câu 25: Khi tính công mà chất khí thực hiện trong quá trình đẳng áp, công thức nào sau đây là đúng (với P là áp suất, ΔV là độ biến thiên thể tích)?

  • A. A = P.ΔV (công mà khí thực hiện).
  • B. A = -P.ΔV (công mà khí thực hiện).
  • C. A = P.ΔV (công mà môi trường thực hiện lên khí).
  • D. A = -P.ΔV (công mà môi trường thực hiện lên khí).

Câu 26: Một lượng khí được nén rất nhanh (coi như đoạn nhiệt). Nếu công thực hiện lên khí là 200 J, thì nhiệt lượng trao đổi và độ biến thiên nội năng là bao nhiêu?

  • A. Q = 200 J, ΔU = 0.
  • B. Q = 0, ΔU = -200 J.
  • C. Q = 0, ΔU = 200 J.
  • D. Q = -200 J, ΔU = 0.

Câu 27: Một khối khí lí tưởng ở trạng thái ban đầu có nội năng U1. Sau khi nhận công A và tỏa nhiệt Q, nội năng của khối khí là U2. Mối liên hệ giữa các đại lượng này là:

  • A. U2 - U1 = Q - A.
  • B. U2 - U1 = A + Q.
  • C. U1 - U2 = A + Q.
  • D. U1 - U2 = A - Q.

Câu 28: Điều hòa nhiệt độ trong phòng hoạt động theo nguyên tắc nào liên quan đến Định luật I Nhiệt động lực học?

  • A. Truyền nhiệt từ nơi có nhiệt độ thấp đến nơi có nhiệt độ cao bằng cách nhận công.
  • B. Truyền nhiệt từ nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp mà không cần công.
  • C. Chuyển hóa hoàn toàn nhiệt lượng thành công cơ học.
  • D. Tạo ra nhiệt lượng từ công cơ học mà không cần trao đổi nhiệt.

Câu 29: Một lượng nước được khuấy đều trong một bình cách nhiệt. Nhiệt độ của nước tăng lên. Sự tăng nội năng của nước trong trường hợp này chủ yếu do:

  • A. Nước nhận nhiệt từ môi trường.
  • B. Nước tỏa nhiệt ra môi trường.
  • C. Thế năng của các phân tử nước tăng lên.
  • D. Công mà lực khuấy thực hiện lên nước.

Câu 30: Một hệ đang ở trạng thái A có nội năng UA. Hệ thực hiện một quá trình chuyển sang trạng thái B có nội năng UB. Độ biến thiên nội năng ΔU chỉ phụ thuộc vào:

  • A. Trạng thái đầu A và trạng thái cuối B.
  • B. Công mà hệ thực hiện trong quá trình.
  • C. Nhiệt lượng mà hệ nhận được trong quá trình.
  • D. Cách thức (đường đi) chuyển từ trạng thái A sang B.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một khối khí bị nén đẳng nhiệt (nhiệt độ không đổi). Nhận định nào sau đây là đúng về quá trình này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Người ta dùng một cái bơm để bơm không khí vào quả bóng bay. Quả bóng nóng lên. Hiện tượng này chủ yếu liên quan đến sự chuyển hóa năng lượng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một lượng khí thực hiện công 300 J đồng thời nhận nhiệt lượng 250 J. Độ biến thiên nội năng của lượng khí này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đun nóng một khối khí trong một xi lanh có piston di chuyển tự do. Khí nhận nhiệt và nở ra, đẩy piston lên. Trong quá trình này, nội năng của khí có thể thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Hệ thức của Định luật I Nhiệt động lực học cho biết mối liên hệ giữa những đại lượng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Đơn vị của công A, nhiệt lượng Q và độ biến thiên nội năng ΔU trong hệ SI là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Một khối khí bị làm lạnh đẳng tích (thể tích không đổi). Quá trình này có đặc điểm gì về công và nhiệt lượng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Nhận định nào sau đây về thế năng tương tác giữa các phân tử trong chất khí lí tưởng là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Khi một hệ thực hiện công A < 0 lên môi trường và nhận nhiệt lượng Q > 0, độ biến thiên nội năng của hệ là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một lượng khí trong xi lanh được làm nóng đẳng áp (áp suất không đổi), thể tích tăng từ V1 đến V2. Khí nhận nhiệt lượng Q và thực hiện công A. Độ biến thiên nội năng ΔU được tính theo công thức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một vật rắn được nung nóng. Quá trình này chủ yếu làm thay đổi nội năng của vật thông qua hình thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Khi nói về nội năng của một chất, phát biểu nào sau đây là sai?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một hệ nhận nhiệt lượng 500 J và nội năng của hệ tăng thêm 300 J. Hệ đã thực hiện công hay nhận công từ môi trường, với giá trị bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong một chu trình kín, độ biến thiên nội năng của hệ bằng bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một lượng khí giãn nở đoạn nhiệt (không trao đổi nhiệt với môi trường), nội năng của khí giảm. Quá trình này có đặc điểm gì về công?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Đồ thị nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng tích của một khối khí lí tưởng trên hệ trục tọa độ (P, V)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một lượng khí được làm lạnh đẳng áp từ nhiệt độ T1 xuống T2 (T2 < T1), thể tích giảm. Quá trình này có sự trao đổi công và nhiệt lượng như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Khi tính công mà chất khí thực hiện trong quá trình đẳng áp, công thức nào sau đây là đúng (với P là áp suất, ΔV là độ biến thiên thể tích)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một lượng khí được nén rất nhanh (coi như đoạn nhiệt). Nếu công thực hiện lên khí là 200 J, thì nhiệt lượng trao đổi và độ biến thiên nội năng là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một khối khí lí tưởng ở trạng thái ban đầu có nội năng U1. Sau khi nhận công A và tỏa nhiệt Q, nội năng của khối khí là U2. Mối liên hệ giữa các đại lượng này là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Điều hòa nhiệt độ trong phòng hoạt động theo nguyên tắc nào liên quan đến Định luật I Nhiệt động lực học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một lượng nước được khuấy đều trong một bình cách nhiệt. Nhiệt độ của nước tăng lên. Sự tăng nội năng của nước trong trường hợp này chủ yếu do:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một hệ đang ở trạng thái A có nội năng UA. Hệ thực hiện một quá trình chuyển sang trạng thái B có nội năng UB. Độ biến thiên nội năng ΔU chỉ phụ thuộc vào:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nào? Hãy phân tích cấu tạo của hạt nhân đồng vị phổ biến nhất của Carbon, kí hiệu là ${}_{6}^{12}text{C}$.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho các hạt nhân: ${}_{1}^{1}text{H}$, ${}_{1}^{2}text{H}$, ${}_{2}^{3}text{He}$, ${}_{2}^{4}text{He}$. Những hạt nhân nào là đồng vị của nhau? Phân tích đặc điểm cấu tạo của chúng để đưa ra kết luận.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Số khối (A) của một hạt nhân bằng gì và nó thể hiện đặc điểm vật lý nào của hạt nhân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Đơn vị khối lượng nguyên tử (u) được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào và có giá trị xấp xỉ bao nhiêu kilogram? Hãy so sánh giá trị này với khối lượng của một proton.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nucleon tạo nên nó khi chúng đứng riêng lẻ. Hiện tượng này được giải thích dựa trên nguyên tắc bảo toàn nào trong vật lý hiện đại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Độ hụt khối của hạt nhân được tính bằng công thức nào? Phân tích ý nghĩa vật lý của độ hụt khối.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cho khối lượng proton $m_p = 1,00728 text{u}$, khối lượng neutron $m_n = 1,00866 text{u}$ và khối lượng hạt nhân ${}_{2}^{4}text{He}$ là $M_{text{He}} = 4,00150 text{u}$. Tính độ hụt khối của hạt nhân ${}_{2}^{4}text{He}$.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nội năng của một lượng khí lí tưởng chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Thể tích.
  • C. Áp suất.
  • D. Nhiệt độ và thể tích.

Câu 2: Nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Đối với chất khí thực, nội năng còn phụ thuộc vào:

  • A. Áp suất.
  • B. Thể tích.
  • C. Khối lượng riêng.
  • D. Gia tốc trọng trường.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về nội năng là KHÔNG ĐÚNG?

  • A. Nội năng là một dạng năng lượng.
  • B. Nội năng của vật có thể thay đổi bằng cách thực hiện công.
  • C. Nội năng của vật có thể thay đổi bằng cách truyền nhiệt.
  • D. Nội năng của vật chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc vào thể tích.

Câu 4: Khi một vật nhận nhiệt lượng Q > 0 và đồng thời nhận công A > 0, thì độ biến thiên nội năng ΔU của vật tuân theo biểu thức nào của Định luật I Nhiệt động lực học?

  • A. ΔU = A + Q.
  • B. ΔU = A - Q.
  • C. ΔU = Q - A.
  • D. ΔU = -A - Q.

Câu 5: Quy ước dấu nào sau đây là đúng khi áp dụng Định luật I Nhiệt động lực học?

  • A. A < 0 khi hệ nhận công, A > 0 khi hệ thực hiện công.
  • B. Q < 0 khi hệ nhận nhiệt, Q > 0 khi hệ truyền nhiệt.
  • C. A > 0 khi hệ nhận công, Q > 0 khi hệ nhận nhiệt.
  • D. A > 0 khi hệ thực hiện công, Q > 0 khi hệ nhận nhiệt.

Câu 6: Một hệ nhận công 200 J và truyền nhiệt lượng 300 J ra môi trường xung quanh. Độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

  • A. ΔU = +500 J.
  • B. ΔU = -100 J.
  • C. ΔU = +100 J.
  • D. ΔU = -500 J.

Câu 7: Một lượng khí thực hiện công 50 J và nhận nhiệt lượng 120 J. Độ biến thiên nội năng của lượng khí này là bao nhiêu?

  • A. ΔU = +70 J.
  • B. ΔU = +170 J.
  • C. ΔU = -70 J.
  • D. ΔU = -170 J.

Câu 8: Khi dùng bơm để bơm lốp xe đạp, ta thấy thân bơm nóng lên. Hiện tượng này chủ yếu liên quan đến sự thay đổi nội năng do:

  • A. Thực hiện công.
  • B. Truyền nhiệt.
  • C. Cả thực hiện công và truyền nhiệt.
  • D. Không có sự thay đổi nội năng.

Câu 9: Một ấm nước đang sôi trên bếp. Sự thay đổi nội năng của nước trong ấm chủ yếu là do:

  • A. Thực hiện công.
  • B. Truyền nhiệt.
  • C. Cả thực hiện công và truyền nhiệt.
  • D. Bay hơi.

Câu 10: Đơn vị của nội năng, độ biến thiên nội năng, công và nhiệt lượng trong hệ SI là gì?

  • A. Calorie.
  • B. Watt.
  • C. Newton.
  • D. Jun (J).

Câu 11: Một khối khí bị nén đẳng nhiệt (nhiệt độ không đổi). Phát biểu nào sau đây là đúng về sự thay đổi nội năng của khối khí này?

  • A. Nội năng tăng.
  • B. Nội năng giảm.
  • C. Nội năng không đổi.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi nội năng.

Câu 12: Một hệ thực hiện công 150 J và nội năng của hệ giảm 200 J. Nhiệt lượng mà hệ đã trao đổi với môi trường là bao nhiêu?

  • A. Q = -50 J (hệ truyền nhiệt).
  • B. Q = +50 J (hệ nhận nhiệt).
  • C. Q = +350 J (hệ nhận nhiệt).
  • D. Q = -350 J (hệ truyền nhiệt).

Câu 13: Khi một lượng khí dãn nở và thực hiện công 80 J, đồng thời nhận nhiệt lượng 50 J. Độ biến thiên nội năng của khí là:

  • A. ΔU = +130 J.
  • B. ΔU = -130 J.
  • C. ΔU = +30 J.
  • D. ΔU = -30 J.

Câu 14: Một bình kín chứa khí được đun nóng, làm nhiệt độ của khí tăng lên. Trong quá trình này, công mà khí thực hiện là A và nhiệt lượng khí nhận được là Q. Độ biến thiên nội năng ΔU của khí thỏa mãn điều kiện nào?

  • A. A > 0, Q > 0, ΔU = A + Q.
  • B. A < 0, Q > 0, ΔU = A + Q.
  • C. A = 0, Q > 0, ΔU = Q.
  • D. A = 0, Q < 0, ΔU = Q.

Câu 15: Một viên đạn bắn vào tấm bia và nằm lại trong bia. Nhiệt độ của cả viên đạn và tấm bia đều tăng lên. Sự tăng nội năng này chủ yếu là do:

  • A. Công của lực ma sát và lực cản.
  • B. Truyền nhiệt từ không khí.
  • C. Phản ứng hóa học.
  • D. Phóng xạ.

Câu 16: Khi nói về nhiệt lượng Q và công A trong Định luật I Nhiệt động lực học, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Q và A là các dạng năng lượng.
  • B. Q và A là các quá trình truyền năng lượng.
  • C. Q là năng lượng, A là lực.
  • D. Q và A chỉ xuất hiện khi có sự thay đổi nhiệt độ.

Câu 17: Một lượng khí lý tưởng ban đầu có nội năng U₁. Sau một quá trình, khí nhận công A và truyền nhiệt lượng Q ra môi trường. Nội năng cuối cùng U₂ của khí được xác định bởi biểu thức nào?

  • A. U₂ = U₁ + A + Q.
  • B. U₂ = U₁ - A + Q.
  • C. U₂ = U₁ + A - Q.
  • D. U₂ = U₁ - A - Q.

Câu 18: Một khối khí bị nén rất nhanh (coi như đoạn nhiệt). Trong quá trình này, công A được thực hiện lên khối khí. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Q = 0, ΔU = A > 0.
  • B. Q = 0, ΔU = -A < 0.
  • C. ΔU = 0, Q = -A.
  • D. ΔU = 0, Q = A.

Câu 19: Khi một chất lỏng bay hơi ở nhiệt độ không đổi, nội năng của chất lỏng đó thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng.
  • B. Giảm.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm.

Câu 20: Một hệ truyền nhiệt lượng 100 J ra môi trường và thực hiện công 50 J lên môi trường. Độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

  • A. ΔU = +150 J.
  • B. ΔU = +50 J.
  • C. ΔU = -50 J.
  • D. ΔU = -150 J.

Câu 21: Một khối khí trong xy lanh có pít-tông. Khí được làm lạnh từ từ và bị nén bởi pít-tông. Nếu khí truyền nhiệt lượng 150 J ra ngoài và công thực hiện lên khí là 200 J, thì nội năng của khí thay đổi bao nhiêu?

  • A. Tăng 350 J.
  • B. Tăng 50 J.
  • C. Giảm 50 J.
  • D. Giảm 350 J.

Câu 22: So sánh nội năng của 1 kg nước ở 100°C (thể lỏng) và 1 kg hơi nước ở 100°C (thể khí). Coi áp suất không đổi.

  • A. Nội năng của hơi nước lớn hơn nội năng của nước lỏng.
  • B. Nội năng của hơi nước nhỏ hơn nội năng của nước lỏng.
  • C. Nội năng của hơi nước bằng nội năng của nước lỏng.
  • D. Không thể so sánh được vì khác trạng thái.

Câu 23: Trong một quá trình nhiệt động, nếu công mà hệ thực hiện là A và nhiệt lượng hệ nhận được là Q, thì biểu thức nào sau đây mô tả đúng Định luật I Nhiệt động lực học?

  • A. ΔU = A + Q (với A là công hệ nhận, Q là nhiệt hệ nhận).
  • B. ΔU = A - Q (với A là công hệ thực hiện, Q là nhiệt hệ nhận).
  • C. ΔU = Q - A (với A là công hệ nhận, Q là nhiệt hệ nhận).
  • D. ΔU = Q + A (với Q là nhiệt hệ nhận, A là công hệ nhận).

Câu 24: Một vật được nung nóng, nhiệt độ của vật tăng từ T₁ lên T₂. Đồng thời, vật dãn nở và thực hiện công A ra môi trường. Nhiệt lượng Q mà vật nhận được được tính theo công thức nào?

  • A. Q = ΔU + A.
  • B. Q = ΔU - A.
  • C. Q = A - ΔU.
  • D. Q = A + ΔU (với ΔU tính theo nhiệt độ).

Câu 25: Một khối khí lí tưởng được cung cấp nhiệt lượng Q = 300 J. Nội năng của khí tăng thêm ΔU = 250 J. Công mà khí thực hiện trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. A = +550 J (khí nhận công).
  • B. A = -550 J (khí thực hiện công).
  • C. A = +50 J (khí thực hiện công).
  • D. A = -50 J (khí nhận công).

Câu 26: Một khối khí bị làm lạnh và áp suất giảm, nhưng thể tích không đổi. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Công A = 0, nhiệt lượng Q < 0, nội năng ΔU < 0.
  • B. Công A > 0, nhiệt lượng Q < 0, nội năng ΔU < 0.
  • C. Công A = 0, nhiệt lượng Q > 0, nội năng ΔU > 0.
  • D. Công A < 0, nhiệt lượng Q < 0, nội năng ΔU < 0.

Câu 27: Một lượng khí được giữ ở áp suất không đổi và làm nóng, làm cho thể tích tăng. Trong quá trình này, khí nhận nhiệt lượng Q và thực hiện công A. Độ biến thiên nội năng ΔU của khí được tính như thế nào?

  • A. ΔU = Q - A (với A là công khí thực hiện).
  • B. ΔU = Q + A (với A là công khí thực hiện).
  • C. ΔU = A - Q (với A là công khí thực hiện).
  • D. ΔU = Q (vì áp suất không đổi).

Câu 28: Khi một vật rắn được làm nóng, nội năng của nó tăng. Sự tăng nội năng này chủ yếu là do:

  • A. Sự tăng thế năng tương tác giữa các phân tử.
  • B. Sự tăng động năng dao động của các nguyên tử/phân tử quanh vị trí cân bằng.
  • C. Sự tăng khoảng cách giữa các nguyên tử/phân tử.
  • D. Sự thay đổi cấu trúc mạng tinh thể.

Câu 29: Một viên bi sắt rơi từ trên cao xuống và va chạm mềm với mặt đất (nằm yên sau va chạm). Nhiệt độ của viên bi và mặt đất tại điểm va chạm tăng lên. Nguồn gốc của sự tăng nội năng này là:

  • A. Công của trọng lực chuyển hóa thành nội năng.
  • B. Nhiệt lượng từ không khí truyền vào.
  • C. Thế năng hấp dẫn chuyển hóa thành nhiệt lượng.
  • D. Cơ năng (động năng và thế năng) của viên bi chuyển hóa thành nội năng do va chạm.

Câu 30: Một hệ thực hiện một chu trình kín. Tổng công mà hệ thực hiện trong cả chu trình là A_chu_trinh và tổng nhiệt lượng mà hệ nhận được trong cả chu trình là Q_chu_trinh. Mối quan hệ giữa A_chu_trinh và Q_chu_trinh là gì?

  • A. Q_chu_trinh = A_chu_trinh (với A_chu_trinh là công hệ thực hiện).
  • B. Q_chu_trinh = -A_chu_trinh (với A_chu_trinh là công hệ thực hiện).
  • C. Q_chu_trinh = 0.
  • D. A_chu_trinh = 0.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nội năng của một lượng khí lí tưởng chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Đối với chất khí thực, nội năng còn phụ thuộc vào:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về nội năng là KHÔNG ĐÚNG?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khi một vật nhận nhiệt lượng Q > 0 và đồng thời nhận công A > 0, thì độ biến thiên nội năng ΔU của vật tuân theo biểu thức nào của Định luật I Nhiệt động lực học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Quy ước dấu nào sau đây là đúng khi áp dụng Định luật I Nhiệt động lực học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một hệ nhận công 200 J và truyền nhiệt lượng 300 J ra môi trường xung quanh. Độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một lượng khí thực hiện công 50 J và nhận nhiệt lượng 120 J. Độ biến thiên nội năng của lượng khí này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Khi dùng bơm để bơm lốp xe đạp, ta thấy thân bơm nóng lên. Hiện tượng này chủ yếu liên quan đến sự thay đổi nội năng do:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một ấm nước đang sôi trên bếp. Sự thay đổi nội năng của nước trong ấm chủ yếu là do:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đơn vị của nội năng, độ biến thiên nội năng, công và nhiệt lượng trong hệ SI là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một khối khí bị nén đẳng nhiệt (nhiệt độ không đổi). Phát biểu nào sau đây là đúng về sự thay đổi nội năng của khối khí này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một hệ thực hiện công 150 J và nội năng của hệ giảm 200 J. Nhiệt lượng mà hệ đã trao đổi với môi trường là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi một lượng khí dãn nở và thực hiện công 80 J, đồng thời nhận nhiệt lượng 50 J. Độ biến thiên nội năng của khí là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một bình kín chứa khí được đun nóng, làm nhiệt độ của khí tăng lên. Trong quá trình này, công mà khí thực hiện là A và nhiệt lượng khí nhận được là Q. Độ biến thiên nội năng ΔU của khí thỏa mãn điều kiện nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một viên đạn bắn vào tấm bia và nằm lại trong bia. Nhiệt độ của cả viên đạn và tấm bia đều tăng lên. Sự tăng nội năng này chủ yếu là do:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi nói về nhiệt lượng Q và công A trong Định luật I Nhiệt động lực học, phát biểu nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một lượng khí lý tưởng ban đầu có nội năng U₁. Sau một quá trình, khí nhận công A và truyền nhiệt lượng Q ra môi trường. Nội năng cuối cùng U₂ của khí được xác định bởi biểu thức nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một khối khí bị nén rất nhanh (coi như đoạn nhiệt). Trong quá trình này, công A được thực hiện lên khối khí. Phát biểu nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khi một chất lỏng bay hơi ở nhiệt độ không đổi, nội năng của chất lỏng đó thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một hệ truyền nhiệt lượng 100 J ra môi trường và thực hiện công 50 J lên môi trường. Độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một khối khí trong xy lanh có pít-tông. Khí được làm lạnh từ từ và bị nén bởi pít-tông. Nếu khí truyền nhiệt lượng 150 J ra ngoài và công thực hiện lên khí là 200 J, thì nội năng của khí thay đổi bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: So sánh nội năng của 1 kg nước ở 100°C (thể lỏng) và 1 kg hơi nước ở 100°C (thể khí). Coi áp suất không đổi.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong một quá trình nhiệt động, nếu công mà hệ thực hiện là A và nhiệt lượng hệ nhận được là Q, thì biểu thức nào sau đây mô tả đúng Định luật I Nhiệt động lực học?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một vật được nung nóng, nhiệt độ của vật tăng từ T₁ lên T₂. Đồng thời, vật dãn nở và thực hiện công A ra môi trường. Nhiệt lượng Q mà vật nhận được được tính theo công thức nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một khối khí lí tưởng được cung cấp nhiệt lượng Q = 300 J. Nội năng của khí tăng thêm ΔU = 250 J. Công mà khí thực hiện trong quá trình này là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một khối khí bị làm lạnh và áp suất giảm, nhưng thể tích không đổi. Phát biểu nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một lượng khí được giữ ở áp suất không đổi và làm nóng, làm cho thể tích tăng. Trong quá trình này, khí nhận nhiệt lượng Q và thực hiện công A. Độ biến thiên nội năng ΔU của khí được tính như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi một vật rắn được làm nóng, nội năng của nó tăng. Sự tăng nội năng này chủ yếu là do:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một viên bi sắt rơi từ trên cao xuống và va chạm mềm với mặt đất (nằm yên sau va chạm). Nhiệt độ của viên bi và mặt đất tại điểm va chạm tăng lên. Nguồn gốc của sự tăng nội năng này là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một hệ thực hiện một chu trình kín. Tổng công mà hệ thực hiện trong cả chu trình là A_chu_trinh và tổng nhiệt lượng mà hệ nhận được trong cả chu trình là Q_chu_trinh. Mối quan hệ giữa A_chu_trinh và Q_chu_trinh là gì?

Xem kết quả