15+ Đề Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất định luật Boyle?

  • A. Ở nhiệt độ không đổi, thể tích của một lượng khí tỉ lệ thuận với áp suất.
  • B. Ở nhiệt độ không đổi, áp suất của một lượng khí tỉ lệ nghịch với thể tích.
  • C. Ở áp suất không đổi, thể tích của một lượng khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
  • D. Ở thể tích không đổi, áp suất của một lượng khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.

Câu 2: Một bình kín chứa khí ở 27°C và áp suất 2 atm. Nếu nhiệt độ tăng lên 327°C thì áp suất trong bình là bao nhiêu, biết thể tích bình không đổi?

  • A. 4 atm
  • B. 1 atm
  • C. 2 atm
  • D. Không thể xác định bằng định luật Boyle

Câu 3: Trong quá trình đẳng nhiệt, khi thể tích của một lượng khí giảm đi 3 lần thì áp suất của nó sẽ:

  • A. giảm đi 3 lần.
  • B. tăng lên 3 lần.
  • C. tăng lên 9 lần.
  • D. không đổi.

Câu 4: Đồ thị biểu diễn định luật Boyle trong hệ tọa độ (p, V) là đường:

  • A. thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • B. hyperbol.
  • C. parabol.
  • D. thẳng song song với trục hoành.

Câu 5: Một lượng khí có thể tích 6 lít ở áp suất 1 atm. Nếu nén đẳng nhiệt khí đến khi áp suất là 3 atm thì thể tích khí là:

  • A. 2 lít.
  • B. 9 lít.
  • C. 18 lít.
  • D. 6 lít.

Câu 6: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để định luật Boyle nghiệm đúng?

  • A. Nhiệt độ không đổi.
  • B. Lượng khí không đổi.
  • C. Quá trình biến đổi chậm.
  • D. Áp suất không đổi.

Câu 7: Một quả bóng bay được bơm căng không khí ở áp suất khí quyển. Khi đưa xuống đáy biển sâu, thể tích quả bóng sẽ thay đổi như thế nào (giả sử nhiệt độ không đổi)?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Thay đổi không dự đoán được.

Câu 8: Trong hệ tọa độ (p, 1/V), đường đẳng nhiệt có dạng:

  • A. đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • B. đường hyperbol.
  • C. đường parabol.
  • D. đường thẳng song song với trục tung.

Câu 9: Một xilanh chứa 100 cm³ khí ở áp suất 2 bar. Pit-tông được nén xuống làm thể tích khí giảm còn 40 cm³. Tính áp suất khí trong xilanh sau khi nén, biết quá trình là đẳng nhiệt.

  • A. 0.8 bar.
  • B. 1.25 bar.
  • C. 5 bar.
  • D. 2.5 bar.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai về quá trình đẳng nhiệt của khí lí tưởng?

  • A. Nhiệt độ của khí không đổi.
  • B. Áp suất và thể tích của khí thay đổi.
  • C. Đồ thị biểu diễn là đường thẳng trong hệ (p,V).
  • D. Tuân theo định luật Boyle.

Câu 11: Hai bình chứa cùng một loại khí được nối với nhau bằng một ống dẫn có khóa. Bình 1 có thể tích V₁ và áp suất p₁, bình 2 có thể tích V₂ và áp suất p₂. Khi mở khóa để hai bình thông nhau (quá trình đẳng nhiệt), áp suất chung của khí trong hai bình là bao nhiêu?

  • A. (p₁ + p₂) / 2
  • B. (p₁V₁ + p₂V₂) / (V₁ + V₂)
  • C. √(p₁p₂)
  • D. (p₁V₁ - p₂V₂) / (V₁ + V₂)

Câu 12: Một bình chứa khí có van an toàn chịu được áp suất tối đa 5 atm. Ban đầu bình chứa khí ở áp suất 2 atm và nhiệt độ 27°C. Hỏi có thể nén đẳng nhiệt khí đến thể tích tối thiểu bằng bao nhiêu phần trăm thể tích ban đầu trước khi van an toàn mở?

  • A. 40%
  • B. 60%
  • C. 250%
  • D. 100%

Câu 13: Trong y học, định luật Boyle được ứng dụng trong cơ chế hô hấp của con người như thế nào?

  • A. Thể tích phổi không đổi khi hít vào và thở ra.
  • B. Áp suất trong phổi luôn bằng áp suất khí quyển.
  • C. Sự thay đổi thể tích lồng ngực tạo ra sự chênh lệch áp suất, giúp khí lưu thông vào và ra khỏi phổi.
  • D. Nhiệt độ trong phổi thay đổi đáng kể trong quá trình hô hấp.

Câu 14: Một bình chứa khí oxygen có thể tích 10 lít ở áp suất 150 kPa. Người ta lấy bớt một lượng khí ra khỏi bình, áp suất khí còn lại là 100 kPa (nhiệt độ không đổi). Thể tích khí đã lấy ra (ở điều kiện 100 kPa) là bao nhiêu?

  • A. 5 lít.
  • B. 3.33 lít.
  • C. 15 lít.
  • D. 5 lít.

Câu 15: Đường đẳng nhiệt ứng với nhiệt độ cao hơn sẽ nằm ở vị trí nào so với đường đẳng nhiệt ứng với nhiệt độ thấp hơn trên đồ thị (p, V)?

  • A. Nằm phía dưới.
  • B. Nằm phía trên.
  • C. Trùng nhau.
  • D. Vị trí không phụ thuộc vào nhiệt độ.

Câu 16: Một ống thủy tinh hình chữ U chứa thủy ngân, nhánh kín chứa khí. Khi áp suất khí quyển tăng, mực thủy ngân trong nhánh kín sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Mực thủy ngân trong nhánh kín sẽ cao hơn.
  • B. Mực thủy ngân trong nhánh kín sẽ thấp hơn.
  • C. Mực thủy ngân trong nhánh kín không đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 17: Trong thí nghiệm kiểm chứng định luật Boyle, đại lượng nào sau đây cần được giữ không đổi?

  • A. Áp suất.
  • B. Thể tích.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Cả áp suất và thể tích.

Câu 18: Một bình chứa khí có thể tích không đổi. Nếu giảm áp suất khí trong bình đi 2 lần (đẳng nhiệt), điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Thể tích khí tăng lên 2 lần.
  • B. Thể tích khí giảm đi 2 lần.
  • C. Thể tích khí không đổi.
  • D. Trạng thái khí không thay đổi vì thể tích cố định, áp suất giảm là mâu thuẫn với đẳng nhiệt nếu lượng khí không đổi.

Câu 19: Xét quá trình nén khí đẳng nhiệt. Công mà ta thực hiện lên khí có giá trị như thế nào?

  • A. Công âm (khí sinh công).
  • B. Công dương (ta thực hiện công lên khí).
  • C. Công bằng không.
  • D. Không xác định được.

Câu 20: Một bình chứa khí hidro có thể tích 20 lít ở áp suất p. Người ta bơm thêm một lượng khí hidro vào bình sao cho áp suất tăng gấp đôi (đẳng nhiệt). Hỏi thể tích của lượng khí hidro mới bơm thêm vào (ở áp suất p) là bao nhiêu?

  • A. 20 lít.
  • B. 10 lít.
  • C. 40 lít.
  • D. Không xác định được.

Câu 21: Hình dạng đường đẳng nhiệt trên đồ thị (p, V) phản ánh điều gì về mối quan hệ giữa áp suất và thể tích?

  • A. Áp suất và thể tích tỉ lệ thuận.
  • B. Áp suất và thể tích tỉ lệ nghịch.
  • C. Áp suất không phụ thuộc vào thể tích.
  • D. Thể tích không phụ thuộc vào áp suất.

Câu 22: Tại sao định luật Boyle chỉ áp dụng được cho một "lượng khí xác định"?

  • A. Vì khối lượng khí ảnh hưởng đến nhiệt độ.
  • B. Vì số mol khí thay đổi sẽ làm thay đổi nhiệt độ.
  • C. Vì số mol khí thay đổi sẽ làm thay đổi hằng số trong phương trình pV = const.
  • D. Vì lượng khí càng lớn thì áp suất càng nhỏ.

Câu 23: Một bọt khí từ đáy hồ sâu 10m nổi lên mặt nước. Thể tích bọt khí sẽ thay đổi như thế nào khi lên đến mặt nước (giả sử nhiệt độ không đổi và áp suất khí quyển là 1 atm, bỏ qua sức căng mặt ngoài)?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng lên hơn hai lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên gấp đôi.

Câu 24: Trong quá trình đẳng nhiệt, tích số pV của một lượng khí không đổi. Hằng số này phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Áp suất.
  • B. Thể tích.
  • C. Nhiệt độ và lượng khí.
  • D. Không phụ thuộc vào yếu tố nào.

Câu 25: Cho đồ thị đẳng nhiệt của cùng một lượng khí ở hai nhiệt độ T₁ và T₂. Đường đẳng nhiệt nào ứng với nhiệt độ cao hơn?

  • A. Đường nằm phía dưới.
  • B. Đường nằm phía trên.
  • C. Cả hai đường đều ứng với cùng nhiệt độ.
  • D. Không thể xác định.

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không liên quan trực tiếp đến định luật Boyle?

  • A. Bơm xe đạp.
  • B. Bình khí nén.
  • C. Hoạt động của phổi.
  • D. Nồi áp suất (nồi hầm).

Câu 27: Một lượng khí có thể tích V₀ ở áp suất p₀. Nén đẳng nhiệt khí đến khi thể tích giảm còn V₀/4. Áp suất khí lúc này là:

  • A. p₀/4.
  • B. 2p₀.
  • C. 4p₀.
  • D. p₀.

Câu 28: Giả sử có hai quá trình biến đổi trạng thái của cùng một lượng khí: quá trình đẳng nhiệt và quá trình đẳng áp. Trong quá trình nào thì mật độ phân tử khí thay đổi?

  • A. Chỉ trong quá trình đẳng nhiệt.
  • B. Chỉ trong quá trình đẳng áp.
  • C. Trong cả hai quá trình.
  • D. Trong cả hai quá trình mật độ phân tử khí không đổi.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây thể hiện mối quan hệ tỉ lệ nghịch giữa áp suất và thể tích theo định luật Boyle?

  • A. p/V = hằng số.
  • B. p + V = hằng số.
  • C. p - V = hằng số.
  • D. p * V = hằng số.

Câu 30: Một bình chứa khí kín được làm lạnh đẳng nhiệt. Theo định luật Boyle, điều gì xảy ra với áp suất và thể tích của khí trong bình?

  • A. Áp suất và thể tích đều giảm.
  • B. Áp suất và thể tích đều tăng.
  • C. Áp suất không đổi, thể tích không đổi (vì "đẳng nhiệt" và bình kín).
  • D. Áp suất giảm, thể tích tăng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất định luật Boyle?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một bình kín chứa khí ở 27°C và áp suất 2 atm. Nếu nhiệt độ tăng lên 327°C thì áp suất trong bình là bao nhiêu, biết thể tích bình không đổi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong quá trình đẳng nhiệt, khi thể tích của một lượng khí giảm đi 3 lần thì áp suất của nó sẽ:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đồ thị biểu diễn định luật Boyle trong hệ tọa độ (p, V) là đường:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một lượng khí có thể tích 6 lít ở áp suất 1 atm. Nếu nén đẳng nhiệt khí đến khi áp suất là 3 atm thì thể tích khí là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Điều kiện nào sau đây *không* phải là điều kiện để định luật Boyle nghiệm đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một quả bóng bay được bơm căng không khí ở áp suất khí quyển. Khi đưa xuống đáy biển sâu, thể tích quả bóng sẽ thay đổi như thế nào (giả sử nhiệt độ không đổi)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong hệ tọa độ (p, 1/V), đường đẳng nhiệt có dạng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một xilanh chứa 100 cm³ khí ở áp suất 2 bar. Pit-tông được nén xuống làm thể tích khí giảm còn 40 cm³. Tính áp suất khí trong xilanh sau khi nén, biết quá trình là đẳng nhiệt.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là *sai* về quá trình đẳng nhiệt của khí lí tưởng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Hai bình chứa cùng một loại khí được nối với nhau bằng một ống dẫn có khóa. Bình 1 có thể tích V₁ và áp suất p₁, bình 2 có thể tích V₂ và áp suất p₂. Khi mở khóa để hai bình thông nhau (quá trình đẳng nhiệt), áp suất chung của khí trong hai bình là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một bình chứa khí có van an toàn chịu được áp suất tối đa 5 atm. Ban đầu bình chứa khí ở áp suất 2 atm và nhiệt độ 27°C. Hỏi có thể nén đẳng nhiệt khí đến thể tích tối thiểu bằng bao nhiêu phần trăm thể tích ban đầu trước khi van an toàn mở?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong y học, định luật Boyle được ứng dụng trong cơ chế hô hấp của con người như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một bình chứa khí oxygen có thể tích 10 lít ở áp suất 150 kPa. Người ta lấy bớt một lượng khí ra khỏi bình, áp suất khí còn lại là 100 kPa (nhiệt độ không đổi). Thể tích khí đã lấy ra (ở điều kiện 100 kPa) là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Đường đẳng nhiệt ứng với nhiệt độ cao hơn sẽ nằm ở vị trí nào so với đường đẳng nhiệt ứng với nhiệt độ thấp hơn trên đồ thị (p, V)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một ống thủy tinh hình chữ U chứa thủy ngân, nhánh kín chứa khí. Khi áp suất khí quyển tăng, mực thủy ngân trong nhánh kín sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong thí nghiệm kiểm chứng định luật Boyle, đại lượng nào sau đây cần được giữ không đổi?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một bình chứa khí có thể tích không đổi. Nếu giảm áp suất khí trong bình đi 2 lần (đẳng nhiệt), điều gì sẽ xảy ra?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Xét quá trình nén khí đẳng nhiệt. Công mà ta thực hiện lên khí có giá trị như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một bình chứa khí hidro có thể tích 20 lít ở áp suất p. Người ta bơm thêm một lượng khí hidro vào bình sao cho áp suất tăng gấp đôi (đẳng nhiệt). Hỏi thể tích của lượng khí hidro mới bơm thêm vào (ở áp suất p) là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Hình dạng đường đẳng nhiệt trên đồ thị (p, V) phản ánh điều gì về mối quan hệ giữa áp suất và thể tích?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Tại sao định luật Boyle chỉ áp dụng được cho một 'lượng khí xác định'?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một bọt khí từ đáy hồ sâu 10m nổi lên mặt nước. Thể tích bọt khí sẽ thay đổi như thế nào khi lên đến mặt nước (giả sử nhiệt độ không đổi và áp suất khí quyển là 1 atm, bỏ qua sức căng mặt ngoài)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong quá trình đẳng nhiệt, tích số pV của một lượng khí không đổi. Hằng số này phụ thuộc vào yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho đồ thị đẳng nhiệt của cùng một lượng khí ở hai nhiệt độ T₁ và T₂. Đường đẳng nhiệt nào ứng với nhiệt độ cao hơn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây *không* liên quan trực tiếp đến định luật Boyle?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một lượng khí có thể tích V₀ ở áp suất p₀. Nén đẳng nhiệt khí đến khi thể tích giảm còn V₀/4. Áp suất khí lúc này là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Giả sử có hai quá trình biến đổi trạng thái của cùng một lượng khí: quá trình đẳng nhiệt và quá trình đẳng áp. Trong quá trình nào thì mật độ phân tử khí thay đổi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Phát biểu nào sau đây thể hiện mối quan hệ tỉ lệ nghịch giữa áp suất và thể tích theo định luật Boyle?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một bình chứa khí kín được làm lạnh đẳng nhiệt. Theo định luật Boyle, điều gì xảy ra với áp suất và thể tích của khí trong bình?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Định luật Boyle phát biểu về mối quan hệ giữa những thông số nào của một lượng khí xác định khi nhiệt độ không đổi?

  • A. Áp suất và thể tích
  • B. Thể tích và nhiệt độ
  • C. Áp suất và nhiệt độ
  • D. Áp suất, thể tích và nhiệt độ

Câu 2: Trong quá trình đẳng nhiệt, khi thể tích của một lượng khí giảm đi 2 lần thì áp suất của nó sẽ:

  • A. Giảm đi 2 lần
  • B. Tăng lên 2 lần
  • C. Không thay đổi
  • D. Giảm đi 4 lần

Câu 3: Một bình chứa khí có thể tích 10 lít ở áp suất 2 bar. Nếu nén khí đẳng nhiệt tới khi thể tích còn 5 lít, áp suất của khí trong bình là bao nhiêu?

  • A. 1 bar
  • B. 2 bar
  • C. 3 bar
  • D. 4 bar

Câu 4: Đồ thị biểu diễn định luật Boyle trong hệ tọa độ (p, V) có dạng là:

  • A. Đường thẳng dốc lên
  • B. Đường thẳng dốc xuống
  • C. Đường hyperbol
  • D. Đường parabol

Câu 5: Điều kiện nào sau đây là bắt buộc để định luật Boyle nghiệm đúng?

  • A. Áp suất không đổi
  • B. Nhiệt độ không đổi
  • C. Thể tích không đổi
  • D. Khối lượng khí không đổi

Câu 6: Một quả bóng bay được bơm căng trong nhà có thể tích 3 lít ở áp suất 1 atm. Khi mang quả bóng ra ngoài trời lạnh, thể tích bóng giảm còn 2.8 lít. Giả sử quá trình là đẳng nhiệt, áp suất bên trong quả bóng bây giờ là bao nhiêu?

  • A. 0.93 atm
  • B. 1.0 atm
  • C. 1.07 atm
  • D. 1.14 atm

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không phải là hệ quả của định luật Boyle?

  • A. p₁V₁ = p₂V₂
  • B. pV = hằng số
  • C. p tỉ lệ nghịch với V
  • D. p/V = hằng số

Câu 8: Trong thí nghiệm kiểm chứng định luật Boyle, người ta thay đổi thể tích của một lượng khí và đo áp suất tương ứng. Mục đích của việc giữ nhiệt độ không đổi trong thí nghiệm này là gì?

  • A. Để đảm bảo chỉ có áp suất và thể tích thay đổi, tuân theo định luật Boyle
  • B. Để tăng độ chính xác của phép đo thể tích
  • C. Để giảm sai số do ma sát của pít-tông
  • D. Để quá trình biến đổi diễn ra chậm hơn

Câu 9: Một xilanh chứa khí được đậy kín bằng pít-tông. Khi pít-tông bị nén nhanh xuống, điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ của khí trong xilanh?

  • A. Nhiệt độ giảm
  • B. Nhiệt độ không đổi
  • C. Nhiệt độ tăng
  • D. Không thể xác định

Câu 10: Xét một lượng khí lý tưởng xác định. Nếu áp suất của khí tăng lên 3 lần và thể tích giảm đi 3 lần, thì nhiệt độ tuyệt đối của khí sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Không đổi
  • C. Giảm xuống
  • D. Tăng lên 9 lần

Câu 11: Trong bình kín có một lượng khí ở nhiệt độ T₁. Người ta thực hiện quá trình đẳng nhiệt để áp suất khí tăng lên gấp đôi. Hỏi mật độ phân tử khí trong bình thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng lên gấp đôi
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng lên gấp bốn

Câu 12: Một bình chứa khí có van an toàn chịu được áp suất tối đa 5 atm. Ban đầu bình chứa khí ở áp suất 2 atm và thể tích 3 lít. Nếu nén đẳng nhiệt khí trong bình, thể tích tối thiểu có thể nén tới là bao nhiêu trước khi van an toàn mở?

  • A. 1.2 lít
  • B. 1.5 lít
  • C. 2.0 lít
  • D. 2.5 lít

Câu 13: Đường đẳng nhiệt biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái nào của khí lý tưởng?

  • A. Quá trình đẳng áp
  • B. Quá trình đẳng tích
  • C. Quá trình đẳng nhiệt
  • D. Quá trình đoạn nhiệt

Câu 14: Hình dạng của đường đẳng nhiệt trên đồ thị (p, 1/V) là:

  • A. Đường hyperbol
  • B. Đường thẳng
  • C. Đường cong parabol
  • D. Đường gấp khúc

Câu 15: Một lượng khí có thể tích 6 lít ở áp suất 1.5 atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí đến khi áp suất là 3 atm. Công mà khí nhận được trong quá trình này là:

  • A. Công dương
  • B. Công bằng không
  • C. Công âm, giá trị nhỏ
  • D. Công âm, giá trị lớn

Câu 16: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không trực tiếp dựa trên định luật Boyle?

  • A. Hoạt động của ống tiêm
  • B. Sự thay đổi áp suất lốp xe khi nhiệt độ môi trường thay đổi không đáng kể
  • C. Quá trình hô hấp của con người
  • D. Nguyên lý hoạt động của bơm nhiệt

Câu 17: Một khối khí lý tưởng có thể tích ban đầu V₀. Nếu áp suất tăng gấp 4 lần trong quá trình đẳng nhiệt, thể tích khí sẽ là:

  • A. 4V₀
  • B. 2V₀
  • C. V₀/4
  • D. V₀/2

Câu 18: Chọn phát biểu sai về quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng.

  • A. Nhiệt độ của khí không đổi
  • B. Nhiệt độ của khí thay đổi
  • C. Áp suất và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau
  • D. Đường biểu diễn là đường hyperbol trên đồ thị (p, V)

Câu 19: Trong hệ tọa độ (p, V), các đường đẳng nhiệt khác nhau tương ứng với:

  • A. Các lượng khí khác nhau
  • B. Các loại khí khác nhau
  • C. Các nhiệt độ khác nhau
  • D. Các áp suất khác nhau

Câu 20: Một bình chứa 2 lít khí ở áp suất 3 atm. Người ta mở van để khí thoát ra ngoài đến khi áp suất trong bình còn 1 atm (quá trình đẳng nhiệt). Thể tích khí thoát ra ngoài là bao nhiêu (coi thể tích khí thoát ra đo ở áp suất 1 atm)?

  • A. 1 lít
  • B. 2 lít
  • C. 3 lít
  • D. 4 lít

Câu 21: Điều gì xảy ra với động năng trung bình của phân tử khí trong quá trình đẳng nhiệt?

  • A. Tăng lên
  • B. Không đổi
  • C. Giảm xuống
  • D. Thay đổi không xác định

Câu 22: Trong công nghiệp, định luật Boyle được ứng dụng trong quá trình nào sau đây?

  • A. Nén khí đẳng nhiệt
  • B. Đun nóng khí đẳng tích
  • C. Làm lạnh khí đẳng áp
  • D. Giãn nở khí đoạn nhiệt

Câu 23: Một lượng khí có thể tích 12 lít và áp suất 2 atm. Nếu giữ nhiệt độ không đổi và giảm thể tích xuống còn 3 lít thì áp suất của khí là:

  • A. 0.5 atm
  • B. 1 atm
  • C. 4 atm
  • D. 8 atm

Câu 24: Điều gì xảy ra với khoảng cách trung bình giữa các phân tử khí khi nén đẳng nhiệt một lượng khí?

  • A. Tăng lên
  • B. Không đổi
  • C. Giảm xuống
  • D. Thay đổi ngẫu nhiên

Câu 25: Chọn đơn vị không phải là đơn vị đo áp suất thường dùng trong định luật Boyle.

  • A. Pascal (Pa)
  • B. Atmosphere (atm)
  • C. mmHg
  • D. Jun (J)

Câu 26: Một bong bóng khí nổi lên từ đáy hồ lên mặt nước. Giả sử nhiệt độ nước không đổi từ đáy lên mặt nước. Điều gì xảy ra với thể tích của bong bóng khi nó nổi lên?

  • A. Thể tích tăng lên
  • B. Thể tích giảm đi
  • C. Thể tích không đổi
  • D. Thể tích dao động

Câu 27: Phương trình nào sau đây biểu diễn đúng định luật Boyle về mặt toán học?

  • A. P₁/V₁ = P₂/V₂
  • B. P₁V₂ = P₂V₁
  • C. P₁V₁ = P₂V₂
  • D. P₁ + V₁ = P₂ + V₂

Câu 28: Một ống thủy tinh hình chữ U chứa thủy ngân, một đầu kín chứa khí và một đầu hở. Khi mực thủy ngân ở hai nhánh bằng nhau, áp suất khí trong ống kín bằng áp suất khí quyển. Nếu đổ thêm thủy ngân vào nhánh hở, điều gì xảy ra với thể tích khí trong nhánh kín (giả sử nhiệt độ không đổi)?

  • A. Thể tích tăng lên
  • B. Thể tích giảm đi
  • C. Thể tích không đổi
  • D. Thể tích dao động

Câu 29: Trong quá trình đẳng nhiệt, đồ thị nào sau đây biểu diễn mối quan hệ tuyến tính?

  • A. (p, V)
  • B. (V, T)
  • C. (p, 1/V)
  • D. (V, 1/p)

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất bản chất của định luật Boyle?

  • A. Thể tích khí tỉ lệ thuận với áp suất ở nhiệt độ không đổi
  • B. Áp suất khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ ở thể tích không đổi
  • C. Thể tích khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ ở áp suất không đổi
  • D. Áp suất khí tỉ lệ nghịch với thể tích ở nhiệt độ không đổi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Định luật Boyle phát biểu về mối quan hệ giữa những thông số nào của một lượng khí xác định khi nhiệt độ không đổi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong quá trình đẳng nhiệt, khi thể tích của một lượng khí giảm đi 2 lần thì áp suất của nó sẽ:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một bình chứa khí có thể tích 10 lít ở áp suất 2 bar. Nếu nén khí đẳng nhiệt tới khi thể tích còn 5 lít, áp suất của khí trong bình là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Đồ thị biểu diễn định luật Boyle trong hệ tọa độ (p, V) có dạng là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Điều kiện nào sau đây là *bắt buộc* để định luật Boyle nghiệm đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một quả bóng bay được bơm căng trong nhà có thể tích 3 lít ở áp suất 1 atm. Khi mang quả bóng ra ngoài trời lạnh, thể tích bóng giảm còn 2.8 lít. Giả sử quá trình là đẳng nhiệt, áp suất bên trong quả bóng bây giờ là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Phát biểu nào sau đây *không* phải là hệ quả của định luật Boyle?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong thí nghiệm kiểm chứng định luật Boyle, người ta thay đổi thể tích của một lượng khí và đo áp suất tương ứng. Mục đích của việc giữ nhiệt độ không đổi trong thí nghiệm này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một xilanh chứa khí được đậy kín bằng pít-tông. Khi pít-tông bị nén nhanh xuống, điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ của khí trong xilanh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Xét một lượng khí lý tưởng xác định. Nếu áp suất của khí tăng lên 3 lần và thể tích giảm đi 3 lần, thì nhiệt độ tuyệt đối của khí sẽ:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong bình kín có một lượng khí ở nhiệt độ T₁. Người ta thực hiện quá trình đẳng nhiệt để áp suất khí tăng lên gấp đôi. Hỏi mật độ phân tử khí trong bình thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một bình chứa khí có van an toàn chịu được áp suất tối đa 5 atm. Ban đầu bình chứa khí ở áp suất 2 atm và thể tích 3 lít. Nếu nén đẳng nhiệt khí trong bình, thể tích tối thiểu có thể nén tới là bao nhiêu trước khi van an toàn mở?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Đường đẳng nhiệt biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái nào của khí lý tưởng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Hình dạng của đường đẳng nhiệt trên đồ thị (p, 1/V) là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một lượng khí có thể tích 6 lít ở áp suất 1.5 atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí đến khi áp suất là 3 atm. Công mà khí nhận được trong quá trình này là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào *không* trực tiếp dựa trên định luật Boyle?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một khối khí lý tưởng có thể tích ban đầu V₀. Nếu áp suất tăng gấp 4 lần trong quá trình đẳng nhiệt, thể tích khí sẽ là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Chọn phát biểu *sai* về quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong hệ tọa độ (p, V), các đường đẳng nhiệt khác nhau tương ứng với:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một bình chứa 2 lít khí ở áp suất 3 atm. Người ta mở van để khí thoát ra ngoài đến khi áp suất trong bình còn 1 atm (quá trình đẳng nhiệt). Thể tích khí thoát ra ngoài là bao nhiêu (coi thể tích khí thoát ra đo ở áp suất 1 atm)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Điều gì xảy ra với động năng trung bình của phân tử khí trong quá trình đẳng nhiệt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong công nghiệp, định luật Boyle được ứng dụng trong quá trình nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một lượng khí có thể tích 12 lít và áp suất 2 atm. Nếu giữ nhiệt độ không đổi và giảm thể tích xuống còn 3 lít thì áp suất của khí là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Điều gì xảy ra với khoảng cách trung bình giữa các phân tử khí khi nén đẳng nhiệt một lượng khí?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Chọn đơn vị *không* phải là đơn vị đo áp suất thường dùng trong định luật Boyle.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một bong bóng khí nổi lên từ đáy hồ lên mặt nước. Giả sử nhiệt độ nước không đổi từ đáy lên mặt nước. Điều gì xảy ra với thể tích của bong bóng khi nó nổi lên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Phương trình nào sau đây biểu diễn đúng định luật Boyle về mặt toán học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một ống thủy tinh hình chữ U chứa thủy ngân, một đầu kín chứa khí và một đầu hở. Khi mực thủy ngân ở hai nhánh bằng nhau, áp suất khí trong ống kín bằng áp suất khí quyển. Nếu đổ thêm thủy ngân vào nhánh hở, điều gì xảy ra với thể tích khí trong nhánh kín (giả sử nhiệt độ không đổi)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong quá trình đẳng nhiệt, đồ thị nào sau đây biểu diễn mối quan hệ tuyến tính?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất bản chất của định luật Boyle?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một lượng khí lí tưởng xác định đang ở trạng thái (p₁, V₁, T). Khi biến đổi trạng thái của khối khí này sao cho nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên gấp đôi (p₂ = 2p₁), thì thể tích ở trạng thái cuối (V₂) sẽ là bao nhiêu so với thể tích ban đầu (V₁)?

  • A. V₂ = 2V₁
  • B. V₂ = 0.5V₁
  • C. V₂ = 4V₁
  • D. V₂ = V₁

Câu 2: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ (p, V)?

  • A. Đường thẳng song song với trục V
  • B. Đường thẳng song song với trục p
  • C. Đường hypebol
  • D. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ

Câu 3: Hai quá trình đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng được biểu diễn trên đồ thị (p, V) bởi hai đường T₁ và T₂. Nếu đường T₁ nằm phía trên đường T₂, thì mối quan hệ giữa nhiệt độ T₁ và T₂ là gì?

  • A. T₁ > T₂
  • B. T₁ < T₂
  • C. T₁ = T₂
  • D. Không thể so sánh nhiệt độ chỉ dựa vào vị trí đường đẳng nhiệt

Câu 4: Một xi lanh chứa 10 lít khí ở áp suất 1 atm. Nếu nén khí trong xi lanh một cách đẳng nhiệt xuống còn 2.5 lít, thì áp suất của khí lúc đó sẽ là bao nhiêu? (Coi khí là khí lí tưởng)

  • A. 0.25 atm
  • B. 1 atm
  • C. 2.5 atm
  • D. 4 atm

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về định luật Boyle là đúng?

  • A. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng xác định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
  • B. Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng xác định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
  • C. Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí lí tưởng xác định, thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
  • D. Tích của áp suất và thể tích của một lượng khí bất kỳ luôn là hằng số.

Câu 6: Một bọt khí có thể tích 1 cm³ nổi lên từ đáy một hồ nước sâu 40 m lên mặt nước. Nhiệt độ nước được coi là không đổi theo độ sâu. Áp suất khí quyển trên mặt nước là 1 atm, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, gia tốc trọng trường g = 10 m/s². Thể tích của bọt khí khi lên đến mặt nước là bao nhiêu? (1 atm ≈ 10⁵ Pa)

  • A. 1 cm³
  • B. 2 cm³
  • C. 5 cm³
  • D. 4 cm³

Câu 7: Khi bơm không khí vào một quả bóng bay, áp suất trong quả bóng tăng lên và thể tích quả bóng cũng tăng. Hiện tượng này có tuân theo định luật Boyle không? Vì sao?

  • A. Có, vì áp suất và thể tích cùng thay đổi.
  • B. Không, vì lượng khí trong quả bóng thay đổi.
  • C. Có, vì nhiệt độ có thể coi là không đổi.
  • D. Không, vì đây là quá trình đẳng áp.

Câu 8: Một lượng khí lí tưởng ở áp suất p₁ và thể tích V₁. Thực hiện quá trình biến đổi đẳng nhiệt từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 có áp suất p₂ và thể tích V₂. Hệ thức nào sau đây không biểu diễn đúng mối quan hệ giữa các thông số trạng thái?

  • A. p₁V₁ = p₂V₂
  • B. pV = hằng số
  • C. p₂/p₁ = V₁/V₂
  • D. p₁/V₁ = p₂/V₂

Câu 9: Một bình kín chứa 5 lít khí ở áp suất 2 atm. Nối bình này với một bình chân không có thể tích 10 lít thông qua một van. Mở van nhẹ nhàng để khí từ bình thứ nhất tràn sang bình thứ hai. Nhiệt độ của hệ được giữ không đổi. Áp suất cuối cùng của hỗn hợp khí trong hai bình là bao nhiêu?

  • A. 0.67 atm
  • B. 0.67 atm
  • C. 1 atm
  • D. 1.33 atm

Câu 10: Trên đồ thị (p, V), một đường đẳng nhiệt là đường cong. Điều này thể hiện mối quan hệ gì giữa áp suất và thể tích trong quá trình đẳng nhiệt?

  • A. Quan hệ tỉ lệ nghịch
  • B. Quan hệ tỉ lệ thuận
  • C. Quan hệ bậc hai
  • D. Không có mối liên hệ rõ ràng

Câu 11: Một ống nghiệm úp ngược trong chậu thủy ngân, nhốt một cột không khí cao 15 cm khi mặt thoáng thủy ngân trong ống ngang bằng với mặt thoáng thủy ngân trong chậu. Khi nhấc ống lên một chút sao cho mặt thoáng thủy ngân trong ống cao hơn mặt thoáng trong chậu 2 cm, cột không khí trong ống bây giờ cao 16 cm. Áp suất khí quyển tính bằng cmHg là bao nhiêu? (Nhiệt độ không đổi)

  • A. 74 cmHg
  • B. 75 cmHg
  • C. 76 cmHg
  • D. 78 cmHg

Câu 12: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng?

  • A. Nhiệt độ của khối khí được giữ không đổi.
  • B. Tích của áp suất và thể tích là một hằng số.
  • C. Đường biểu diễn trong hệ tọa độ (p, T) là đường thẳng song song với trục p.
  • D. Nếu áp suất tăng thì thể tích giảm đi tương ứng.

Câu 13: Một bình khí có thể tích 20 lít chứa khí nén ở áp suất 5 MPa. Người ta dùng khí trong bình để bơm vào các quả bóng bay, mỗi quả có thể tích 10 lít và áp suất 100 kPa. Coi nhiệt độ khí không đổi trong quá trình bơm và áp suất khí còn lại trong bình là 200 kPa thì dừng lại. Hỏi có thể bơm được tối đa bao nhiêu quả bóng bay? (Bỏ qua thể tích khí trong ống nối, 1 MPa = 1000 kPa)

  • A. 96 quả
  • B. 98 quả
  • C. 100 quả
  • D. 102 quả

Câu 14: Đồ thị bên biểu diễn hai đường đẳng nhiệt T₁ và T₂ của cùng một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ (p, V). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Nếu chuyển từ trạng thái A sang B, nhiệt độ giảm.
  • B. Nhiệt độ T₂ thấp hơn nhiệt độ T₁.
  • C. Tại cùng một áp suất, thể tích ở nhiệt độ T₂ lớn hơn ở nhiệt độ T₁.
  • D. Quá trình biến đổi từ trạng thái trên đường T₁ sang trạng thái trên đường T₂ luôn là đẳng nhiệt.

Câu 15: Một lượng khí xác định được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít ở áp suất 2 atm đến thể tích 5 lít. Áp suất cuối cùng của khí là bao nhiêu?

  • A. 1 atm
  • B. 2 atm
  • C. 4 atm
  • D. 0.5 atm

Câu 16: Tại sao định luật Boyle chỉ áp dụng được cho khí lí tưởng hoặc khí thực ở điều kiện loãng và nhiệt độ không quá thấp?

  • A. Vì ở các điều kiện khác, tương tác giữa các phân tử khí và thể tích riêng của phân tử không còn đáng kể.
  • B. Vì ở các điều kiện khác, khí có thể bị hóa lỏng hoặc đông đặc.
  • C. Vì định luật Boyle chỉ đúng khi áp suất rất cao.
  • D. Vì định luật Boyle chỉ đúng khi thể tích rất lớn.

Câu 17: Một xylanh có pít-tông di động chứa một lượng khí. Ban đầu, khí có thể tích V và áp suất p. Nếu kéo pít-tông ra để thể tích khí tăng lên gấp 3 lần một cách đẳng nhiệt, thì áp suất của khí sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp 3 lần.
  • B. Giảm đi 3 lần.
  • C. Giảm đi 9 lần.
  • D. Giảm xuống còn 1/3 giá trị ban đầu.

Câu 18: Một ống thủy tinh một đầu kín, dài 80 cm, chứa không khí và được nhúng thẳng đứng vào thủy ngân sao cho miệng ống ở dưới. Cột thủy ngân trong ống cao 20 cm. Biết áp suất khí quyển là 76 cmHg và nhiệt độ không đổi. Chiều dài cột không khí bị nhốt trong ống là bao nhiêu?

  • A. 56 cm
  • B. 60 cm
  • C. 64 cm
  • D. 76 cm

Câu 19: Trên đồ thị (p, V), xét hai điểm A và B cùng nằm trên một đường đẳng nhiệt. Nếu áp suất tại A là pA và áp suất tại B là pB, với pA > pB, thì thể tích tại A (VA) và thể tích tại B (VB) có mối quan hệ nào?

  • A. VA < VB
  • B. VA > VB
  • C. VA = VB
  • D. Không thể xác định mối quan hệ.

Câu 20: Một bình kín có thể tích không đổi chứa khí. Khi nung nóng bình, áp suất của khí tăng lên. Quá trình này có phải là quá trình đẳng nhiệt không? Vì sao?

  • A. Có, vì thể tích không đổi.
  • B. Không, vì nhiệt độ thay đổi.
  • C. Có, vì áp suất thay đổi.
  • D. Không, vì lượng khí không đổi.

Câu 21: Một lượng khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích V₁ đến thể tích V₂. Nếu áp suất ban đầu là p₁, thì áp suất cuối cùng p₂ được tính bằng công thức nào?

  • A. p₂ = p₁ * (V₂ / V₁)
  • B. p₂ = p₁ + (V₁ - V₂)
  • C. p₂ = p₁ * (V₁ / V₂)
  • D. p₂ = p₁ - (V₁ - V₂)

Câu 22: Một bình khí có thể tích 10 lít chứa khí ở áp suất 1.5 atm. Nén khí đẳng nhiệt sao cho áp suất tăng thêm 0.5 atm. Thể tích khí sau khi nén là bao nhiêu?

  • A. 7.5 lít
  • B. 10 lít
  • C. 13.33 lít
  • D. 15 lít

Câu 23: Đường đẳng nhiệt trên đồ thị (p, V) có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Là đường thẳng song song với trục áp suất.
  • B. Là đường thẳng song song với trục thể tích.
  • C. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • D. Là đường cong hyperbol.

Câu 24: Xét một lượng khí lí tưởng. Nếu áp suất của khí giảm đi 4 lần trong quá trình đẳng nhiệt, thì thể tích của nó sẽ:

  • A. Tăng lên 4 lần.
  • B. Giảm đi 4 lần.
  • C. Tăng lên 2 lần.
  • D. Giảm đi 2 lần.

Câu 25: Một lượng khí xác định có thể tích V₁ = 5 m³ ở áp suất p₁ = 75 cmHg. Nén đẳng nhiệt lượng khí này đến thể tích V₂ = 2.5 m³. Áp suất p₂ lúc này là bao nhiêu?

  • A. 37.5 cmHg
  • B. 75 cmHg
  • C. 150 cmHg
  • D. 300 cmHg

Câu 26: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không phù hợp với định luật Boyle?

  • A. p.V = const
  • B. p/V = const
  • C. p tỉ lệ nghịch với V
  • D. p₁.V₁ = p₂.V₂

Câu 27: Một ống thủy tinh dài L = 100 cm, một đầu kín, chứa không khí và được đặt thẳng đứng, miệng ống hướng xuống. Mực thủy ngân bên trong ống cách miệng ống 20 cm, mực thủy ngân bên ngoài ống cách miệng ống 40 cm. Áp suất khí quyển là 76 cmHg. Coi nhiệt độ không đổi. Chiều dài cột không khí bị nhốt trong ống là bao nhiêu?

  • A. 50 cm
  • B. 60 cm
  • C. 70 cm
  • D. 80 cm

Câu 28: Biểu thức p = a/V (với a là hằng số) mô tả mối quan hệ giữa áp suất p và thể tích V của một lượng khí. Mối quan hệ này áp dụng cho quá trình nào?

  • A. Quá trình đẳng áp
  • B. Quá trình đẳng tích
  • C. Quá trình đẳng nhiệt (định luật Boyle)
  • D. Mọi quá trình biến đổi trạng thái khí

Câu 29: Hai bình A và B có thể tích lần lượt là V₁ = 5 lít và V₂ = 10 lít, được nối với nhau bằng một ống nhỏ có khóa. Ban đầu khóa đóng, bình A chứa khí ở áp suất p₁ = 2 atm, bình B chứa khí ở áp suất p₂ = 4 atm. Mở khóa cho hai bình thông nhau. Coi nhiệt độ không đổi. Áp suất cuối cùng của khí trong hai bình là bao nhiêu?

  • A. 2.5 atm
  • B. 3 atm
  • C. 3.5 atm
  • D. 3.33 atm

Câu 30: Điều kiện "một lượng khí xác định" trong định luật Boyle có nghĩa là gì?

  • A. Khối lượng khí không thay đổi.
  • B. Số mol (hoặc khối lượng) khí không thay đổi.
  • C. Thể tích khí không thay đổi.
  • D. Áp suất khí không thay đổi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một lượng khí lí tưởng xác định đang ở trạng thái (p₁, V₁, T). Khi biến đổi trạng thái của khối khí này sao cho nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên gấp đôi (p₂ = 2p₁), thì thể tích ở trạng thái cuối (V₂) sẽ là bao nhiêu so với thể tích ban đầu (V₁)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ (p, V)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Hai quá trình đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng được biểu diễn trên đồ thị (p, V) bởi hai đường T₁ và T₂. Nếu đường T₁ nằm phía trên đường T₂, thì mối quan hệ giữa nhiệt độ T₁ và T₂ là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một xi lanh chứa 10 lít khí ở áp suất 1 atm. Nếu nén khí trong xi lanh một cách đẳng nhiệt xuống còn 2.5 lít, thì áp suất của khí lúc đó sẽ là bao nhiêu? (Coi khí là khí lí tưởng)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về định luật Boyle là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một bọt khí có thể tích 1 cm³ nổi lên từ đáy một hồ nước sâu 40 m lên mặt nước. Nhiệt độ nước được coi là không đổi theo độ sâu. Áp suất khí quyển trên mặt nước là 1 atm, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, gia tốc trọng trường g = 10 m/s². Thể tích của bọt khí khi lên đến mặt nước là bao nhiêu? (1 atm ≈ 10⁵ Pa)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Khi bơm không khí vào một quả bóng bay, áp suất trong quả bóng tăng lên và thể tích quả bóng cũng tăng. Hiện tượng này có tuân theo định luật Boyle không? Vì sao?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Một lượng khí lí tưởng ở áp suất p₁ và thể tích V₁. Thực hiện quá trình biến đổi đẳng nhiệt từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 có áp suất p₂ và thể tích V₂. Hệ thức nào sau đây *không* biểu diễn đúng mối quan hệ giữa các thông số trạng thái?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một bình kín chứa 5 lít khí ở áp suất 2 atm. Nối bình này với một bình chân không có thể tích 10 lít thông qua một van. Mở van nhẹ nhàng để khí từ bình thứ nhất tràn sang bình thứ hai. Nhiệt độ của hệ được giữ không đổi. Áp suất cuối cùng của hỗn hợp khí trong hai bình là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trên đồ thị (p, V), một đường đẳng nhiệt là đường cong. Điều này thể hiện mối quan hệ gì giữa áp suất và thể tích trong quá trình đẳng nhiệt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một ống nghiệm úp ngược trong chậu thủy ngân, nhốt một cột không khí cao 15 cm khi mặt thoáng thủy ngân trong ống ngang bằng với mặt thoáng thủy ngân trong chậu. Khi nhấc ống lên một chút sao cho mặt thoáng thủy ngân trong ống cao hơn mặt thoáng trong chậu 2 cm, cột không khí trong ống bây giờ cao 16 cm. Áp suất khí quyển tính bằng cmHg là bao nhiêu? (Nhiệt độ không đổi)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Nhận định nào sau đây là *sai* khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một bình khí có thể tích 20 lít chứa khí nén ở áp suất 5 MPa. Người ta dùng khí trong bình để bơm vào các quả bóng bay, mỗi quả có thể tích 10 lít và áp suất 100 kPa. Coi nhiệt độ khí không đổi trong quá trình bơm và áp suất khí còn lại trong bình là 200 kPa thì dừng lại. Hỏi có thể bơm được tối đa bao nhiêu quả bóng bay? (Bỏ qua thể tích khí trong ống nối, 1 MPa = 1000 kPa)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Đồ thị bên biểu diễn hai đường đẳng nhiệt T₁ và T₂ của cùng một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ (p, V). Phát biểu nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một lượng khí xác định được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít ở áp suất 2 atm đến thể tích 5 lít. Áp suất cuối cùng của khí là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Tại sao định luật Boyle chỉ áp dụng được cho khí lí tưởng hoặc khí thực ở điều kiện loãng và nhiệt độ không quá thấp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một xylanh có pít-tông di động chứa một lượng khí. Ban đầu, khí có thể tích V và áp suất p. Nếu kéo pít-tông ra để thể tích khí tăng lên gấp 3 lần một cách đẳng nhiệt, thì áp suất của khí sẽ thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một ống thủy tinh một đầu kín, dài 80 cm, chứa không khí và được nhúng thẳng đứng vào thủy ngân sao cho miệng ống ở dưới. Cột thủy ngân trong ống cao 20 cm. Biết áp suất khí quyển là 76 cmHg và nhiệt độ không đổi. Chiều dài cột không khí bị nhốt trong ống là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trên đồ thị (p, V), xét hai điểm A và B cùng nằm trên một đường đẳng nhiệt. Nếu áp suất tại A là pA và áp suất tại B là pB, với pA > pB, thì thể tích tại A (VA) và thể tích tại B (VB) có mối quan hệ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một bình kín có thể tích không đổi chứa khí. Khi nung nóng bình, áp suất của khí tăng lên. Quá trình này có phải là quá trình đẳng nhiệt không? Vì sao?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một lượng khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích V₁ đến thể tích V₂. Nếu áp suất ban đầu là p₁, thì áp suất cuối cùng p₂ được tính bằng công thức nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một bình khí có thể tích 10 lít chứa khí ở áp suất 1.5 atm. Nén khí đẳng nhiệt sao cho áp suất tăng thêm 0.5 atm. Thể tích khí sau khi nén là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Đường đẳng nhiệt trên đồ thị (p, V) có đặc điểm nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Xét một lượng khí lí tưởng. Nếu áp suất của khí giảm đi 4 lần trong quá trình đẳng nhiệt, thì thể tích của nó sẽ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một lượng khí xác định có thể tích V₁ = 5 m³ ở áp suất p₁ = 75 cmHg. Nén đẳng nhiệt lượng khí này đến thể tích V₂ = 2.5 m³. Áp suất p₂ lúc này là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào *không* phù hợp với định luật Boyle?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một ống thủy tinh dài L = 100 cm, một đầu kín, chứa không khí và được đặt thẳng đứng, miệng ống hướng xuống. Mực thủy ngân bên trong ống cách miệng ống 20 cm, mực thủy ngân bên ngoài ống cách miệng ống 40 cm. Áp suất khí quyển là 76 cmHg. Coi nhiệt độ không đổi. Chiều dài cột không khí bị nhốt trong ống là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Biểu thức p = a/V (với a là hằng số) mô tả mối quan hệ giữa áp suất p và thể tích V của một lượng khí. Mối quan hệ này áp dụng cho quá trình nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Hai bình A và B có thể tích lần lượt là V₁ = 5 lít và V₂ = 10 lít, được nối với nhau bằng một ống nhỏ có khóa. Ban đầu khóa đóng, bình A chứa khí ở áp suất p₁ = 2 atm, bình B chứa khí ở áp suất p₂ = 4 atm. Mở khóa cho hai bình thông nhau. Coi nhiệt độ không đổi. Áp suất cuối cùng của khí trong hai bình là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Điều kiện 'một lượng khí xác định' trong định luật Boyle có nghĩa là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trạng thái của một lượng khí xác định được mô tả đầy đủ bởi tập hợp ba thông số nào sau đây?

  • A. Áp suất, thể tích, khối lượng.
  • B. Áp suất, thể tích, nhiệt độ tuyệt đối.
  • C. Thể tích, khối lượng riêng, áp suất.
  • D. Áp suất, nhiệt độ Celsius, thể tích.

Câu 2: Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định, trong đó nhiệt độ được giữ không đổi, được gọi là quá trình gì?

  • A. Quá trình đẳng nhiệt.
  • B. Quá trình đẳng áp.
  • C. Quá trình đẳng tích.
  • D. Quá trình đoạn nhiệt.

Câu 3: Định luật Boyle (hay Boyle-Mariotte) phát biểu rằng, đối với một lượng khí xác định ở nhiệt độ không đổi, áp suất của khí tỉ lệ nghịch với:

  • A. Nhiệt độ tuyệt đối của khí.
  • B. Thể tích mà khí chiếm chỗ.
  • C. Khối lượng của khí.
  • D. Khối lượng riêng của khí.

Câu 4: Hệ thức nào sau đây biểu diễn đúng nội dung của định luật Boyle cho một lượng khí xác định ở nhiệt độ không đổi?

  • A. p/V = hằng số
  • B. p.V = hằng số
  • C. p/T = hằng số
  • D. V/T = hằng số

Câu 5: Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định trên hệ trục tọa độ (p, V) có dạng là:

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • B. Đường thẳng song song với trục thể tích.
  • C. Đường hyperbol.
  • D. Đường parabol.

Câu 6: Một lượng khí có thể tích 10 lít ở áp suất 2 atm. Nếu nén đẳng nhiệt lượng khí này đến thể tích 5 lít thì áp suất của khí sẽ là bao nhiêu?

  • A. 1 atm.
  • B. 2 atm.
  • C. 4 atm.
  • D. 10 atm.

Câu 7: Khi nén đẳng nhiệt một lượng khí xác định, điều gì xảy ra với áp suất của khí?

  • A. Áp suất tăng tỉ lệ nghịch với thể tích.
  • B. Áp suất giảm tỉ lệ thuận với thể tích.
  • C. Áp suất không đổi.
  • D. Áp suất tăng tỉ lệ thuận với thể tích.

Câu 8: Trên đồ thị (p, V) biểu diễn các đường đẳng nhiệt khác nhau của cùng một lượng khí, đường đẳng nhiệt nằm ở phía trên (xa gốc tọa độ hơn) tương ứng với nhiệt độ như thế nào so với đường đẳng nhiệt nằm ở phía dưới?

  • A. Nhiệt độ cao hơn.
  • B. Nhiệt độ thấp hơn.
  • C. Nhiệt độ bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh nhiệt độ chỉ dựa vào vị trí đường đẳng nhiệt.

Câu 9: Một bình kín chứa một lượng khí ở áp suất p1 và thể tích V1. Nếu mở rộng bình một cách từ từ (coi như đẳng nhiệt) để thể tích khí tăng lên gấp đôi (V2 = 2V1), thì áp suất mới p2 của khí sẽ là:

  • A. p2 = 2p1
  • B. p2 = p1/2
  • C. p2 = 4p1
  • D. p2 = p1

Câu 10: Điều kiện "nhiệt độ không đổi" trong định luật Boyle đảm bảo điều gì về các phân tử khí?

  • A. Động năng trung bình của các phân tử không đổi.
  • B. Các phân tử ngừng chuyển động.
  • C. Số lượng phân tử va chạm với thành bình giảm.
  • D. Khoảng cách giữa các phân tử không đổi.

Câu 11: Một bọt khí ở đáy hồ có độ sâu 10m nổi lên mặt nước. Coi nhiệt độ nước hồ là đồng đều và áp suất khí quyển là 1 atm (10m nước tương đương 1 atm). Thể tích của bọt khí khi lên đến mặt nước sẽ tăng lên bao nhiêu lần so với ở đáy hồ?

  • A. 1 lần (không đổi).
  • B. 1.5 lần.
  • C. 2 lần.
  • D. Gần 10 lần.

Câu 12: Tại sao trong các bài toán áp dụng định luật Boyle, ta thường giả định lượng khí là xác định (không đổi)?

  • A. Vì khối lượng khí thay đổi sẽ không ảnh hưởng đến áp suất và thể tích.
  • B. Vì định luật Boyle chỉ đúng với khí hiếm.
  • C. Vì nếu lượng khí thay đổi, nhiệt độ sẽ thay đổi theo.
  • D. Vì nếu lượng khí thay đổi, hằng số trong hệ thức pV = hằng số sẽ thay đổi.

Câu 13: Trên đồ thị (p, V) của quá trình đẳng nhiệt, khi thể tích khí giảm từ V1 xuống V2 (V2 < V1), đường biểu diễn sẽ di chuyển theo hướng nào?

  • A. Sang phải và xuống dưới.
  • B. Sang phải và lên trên.
  • C. Sang trái và lên trên.
  • D. Sang trái và xuống dưới.

Câu 14: Một xilanh có pít-tông di động chứa một lượng khí ở áp suất 1.2 atm và thể tích 150 cm³. Nếu nén khí đẳng nhiệt sao cho áp suất tăng lên 1.8 atm, thể tích khí lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 50 cm³.
  • B. 100 cm³.
  • C. 150 cm³.
  • D. 225 cm³.

Câu 15: Tại sao quá trình nén hoặc giãn khí trong một bình chứa cần diễn ra "từ từ" để có thể coi là quá trình đẳng nhiệt?

  • A. Để khí có đủ thời gian trao đổi nhiệt với môi trường, giữ nhiệt độ không đổi.
  • B. Để áp suất của khí thay đổi chậm.
  • C. Để thể tích của khí thay đổi chậm.
  • D. Để tránh làm hỏng bình chứa.

Câu 16: Một lượng khí xác định được biến đổi từ trạng thái 1 (p1, V1) sang trạng thái 2 (p2, V2) bằng quá trình đẳng nhiệt. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?

  • A. p1/V1 = p2/V2
  • B. p1V2 = p2V1
  • C. p1 + V1 = p2 + V2
  • D. p1V1 = p2V2

Câu 17: Áp suất của một lượng khí ở 27°C là 2 atm và thể tích là 5 lít. Nếu giữ nguyên nhiệt độ và nén khí đến thể tích 2.5 lít, áp suất mới của khí là:

  • A. 4 atm.
  • B. 2 atm.
  • C. 1 atm.
  • D. 0.5 atm.

Câu 18: Trên đồ thị (p, 1/V), đường biểu diễn quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định có dạng là:

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • B. Đường thẳng song song với trục 1/V.
  • C. Đường hyperbol.
  • D. Đường thẳng song song với trục áp suất (p).

Câu 19: Một bình chứa 10 kg khí ở áp suất 10⁵ Pa. Người ta lấy bớt khí trong bình ra cho đến khi áp suất còn 2.5 x 10⁴ Pa ở nhiệt độ không đổi. Khối lượng khí đã lấy ra là bao nhiêu?

  • A. 2.5 kg.
  • B. 5 kg.
  • C. 7.5 kg.
  • D. 10 kg.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về quá trình đẳng nhiệt là SAI?

  • A. Áp suất tăng khi thể tích giảm.
  • B. Tích của áp suất và thể tích là một hằng số.
  • C. Đường biểu diễn trên đồ thị (p, V) là đường hyperbol.
  • D. Động năng trung bình của phân tử khí thay đổi.

Câu 21: Một lượng khí có thể tích 8 lít ở áp suất 1.5 atm. Nếu giảm áp suất đẳng nhiệt xuống còn 0.75 atm thì thể tích khí sẽ là bao nhiêu?

  • A. 16 lít.
  • B. 8 lít.
  • C. 4 lít.
  • D. 2 lít.

Câu 22: Trong hệ thức pV = hằng số của định luật Boyle, "hằng số" này phụ thuộc vào những yếu tố nào đối với một lượng khí lí tưởng?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào áp suất và thể tích ban đầu.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào loại khí.
  • C. Phụ thuộc vào lượng khí (số mol) và nhiệt độ tuyệt đối.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào thể tích của bình chứa.

Câu 23: Quan sát đồ thị (p, V) biểu diễn quá trình đẳng nhiệt giãn nở của một lượng khí. Thể tích khí tăng từ V1 đến V2 (V2 > V1). Khi đó, áp suất của khí sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng từ p1 lên p2 (p2 > p1).
  • B. Giảm từ p1 xuống p2 (p2 < p1).
  • C. Không đổi.
  • D. Thay đổi không theo quy luật.

Câu 24: Tại sao khi lặn biển sâu và ngoi lên mặt nước, người thợ lặn phải tuân thủ quy tắc giảm áp từ từ?

  • A. Để khí trong phổi và máu không giãn nở đột ngột do áp suất giảm.
  • B. Để nhiệt độ cơ thể không thay đổi đột ngột.
  • C. Để tránh va chạm với các sinh vật biển.
  • D. Để lượng khí thở ra không đổi.

Câu 25: Một lượng khí lí tưởng có thể tích V ở áp suất p. Nếu nén đẳng nhiệt khí này sao cho thể tích giảm đi 20% so với ban đầu, thì áp suất mới của khí là:

  • A. 1.25p.
  • B. 1.2p.
  • C. 0.8p.
  • D. p.

Câu 26: Trong các đại lượng sau, đại lượng nào KHÔNG thay đổi trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng xác định?

  • A. Áp suất.
  • B. Thể tích.
  • C. Khối lượng riêng.
  • D. Động năng trung bình của mỗi phân tử khí.

Câu 27: Một lượng khí có áp suất 760 mmHg và thể tích 10 lít. Nếu áp suất khí tăng lên 2 atm (coi nhiệt độ không đổi và 1 atm = 760 mmHg), thể tích của khí sẽ là bao nhiêu?

  • A. 5 lít.
  • B. 10 lít.
  • C. 20 lít.
  • D. 7.6 lít.

Câu 28: Đường đẳng nhiệt trên đồ thị (p, V) thể hiện mối quan hệ nào giữa áp suất và thể tích khi nhiệt độ không đổi?

  • A. Tỉ lệ thuận.
  • B. Tỉ lệ nghịch.
  • C. Quan hệ tuyến tính.
  • D. Không có mối liên hệ rõ ràng.

Câu 29: Một lượng khí xác định được chứa trong một xilanh kín. Nếu pít-tông được đẩy vào một cách chậm rãi (đẳng nhiệt), khối lượng riêng của khí trong xilanh sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Không xác định được.

Câu 30: Quá trình nào sau đây KHÔNG thể coi là quá trình đẳng nhiệt áp dụng định luật Boyle một cách gần đúng?

  • A. Nén khí trong xilanh thủy tinh ngâm trong bể nước lớn.
  • B. Không khí trong quả bóng bay bị ép từ từ dưới nước sâu lên gần mặt nước.
  • C. Khí trong bình gas bật lửa giãn nở đột ngột khi bóp van.
  • D. Không khí trong bơm xe đạp bị nén rất chậm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trạng thái của một lượng khí xác định được mô tả đầy đủ bởi tập hợp ba thông số nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định, trong đó nhiệt độ được giữ không đổi, được gọi là quá trình gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Định luật Boyle (hay Boyle-Mariotte) phát biểu rằng, đối với một lượng khí xác định ở nhiệt độ không đổi, áp suất của khí tỉ lệ nghịch với:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Hệ thức nào sau đây biểu diễn đúng nội dung của định luật Boyle cho một lượng khí xác định ở nhiệt độ không đổi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định trên hệ trục tọa độ (p, V) có dạng là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Một lượng khí có thể tích 10 lít ở áp suất 2 atm. Nếu nén đẳng nhiệt lượng khí này đến thể tích 5 lít thì áp suất của khí sẽ là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Khi nén đẳng nhiệt một lượng khí xác định, điều gì xảy ra với áp suất của khí?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trên đồ thị (p, V) biểu diễn các đường đẳng nhiệt khác nhau của cùng một lượng khí, đường đẳng nhiệt nằm ở phía trên (xa gốc tọa độ hơn) tương ứng với nhiệt độ như thế nào so với đường đẳng nhiệt nằm ở phía dưới?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một bình kín chứa một lượng khí ở áp suất p1 và thể tích V1. Nếu mở rộng bình một cách từ từ (coi như đẳng nhiệt) để thể tích khí tăng lên gấp đôi (V2 = 2V1), thì áp suất mới p2 của khí sẽ là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Điều kiện 'nhiệt độ không đổi' trong định luật Boyle đảm bảo điều gì về các phân tử khí?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một bọt khí ở đáy hồ có độ sâu 10m nổi lên mặt nước. Coi nhiệt độ nước hồ là đồng đều và áp suất khí quyển là 1 atm (10m nước tương đương 1 atm). Thể tích của bọt khí khi lên đến mặt nước sẽ tăng lên bao nhiêu lần so với ở đáy hồ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Tại sao trong các bài toán áp dụng định luật Boyle, ta thường giả định lượng khí là xác định (không đổi)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trên đồ thị (p, V) của quá trình đẳng nhiệt, khi thể tích khí giảm từ V1 xuống V2 (V2 < V1), đường biểu diễn sẽ di chuyển theo hướng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một xilanh có pít-tông di động chứa một lượng khí ở áp suất 1.2 atm và thể tích 150 cm³. Nếu nén khí đẳng nhiệt sao cho áp suất tăng lên 1.8 atm, thể tích khí lúc đó là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Tại sao quá trình nén hoặc giãn khí trong một bình chứa cần diễn ra 'từ từ' để có thể coi là quá trình đẳng nhiệt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một lượng khí xác định được biến đổi từ trạng thái 1 (p1, V1) sang trạng thái 2 (p2, V2) bằng quá trình đẳng nhiệt. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Áp suất của một lượng khí ở 27°C là 2 atm và thể tích là 5 lít. Nếu giữ nguyên nhiệt độ và nén khí đến thể tích 2.5 lít, áp suất mới của khí là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trên đồ thị (p, 1/V), đường biểu diễn quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định có dạng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một bình chứa 10 kg khí ở áp suất 10⁵ Pa. Người ta lấy bớt khí trong bình ra cho đến khi áp suất còn 2.5 x 10⁴ Pa ở nhiệt độ không đổi. Khối lượng khí đã lấy ra là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về quá trình đẳng nhiệt là SAI?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một lượng khí có thể tích 8 lít ở áp suất 1.5 atm. Nếu giảm áp suất đẳng nhiệt xuống còn 0.75 atm thì thể tích khí sẽ là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong hệ thức pV = hằng số của định luật Boyle, 'hằng số' này phụ thuộc vào những yếu tố nào đối với một lượng khí lí tưởng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Quan sát đồ thị (p, V) biểu diễn quá trình đẳng nhiệt giãn nở của một lượng khí. Thể tích khí tăng từ V1 đến V2 (V2 > V1). Khi đó, áp suất của khí sẽ thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Tại sao khi lặn biển sâu và ngoi lên mặt nước, người thợ lặn phải tuân thủ quy tắc giảm áp từ từ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một lượng khí lí tưởng có thể tích V ở áp suất p. Nếu nén đẳng nhiệt khí này sao cho thể tích giảm đi 20% so với ban đầu, thì áp suất mới của khí là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong các đại lượng sau, đại lượng nào KHÔNG thay đổi trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng xác định?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một lượng khí có áp suất 760 mmHg và thể tích 10 lít. Nếu áp suất khí tăng lên 2 atm (coi nhiệt độ không đổi và 1 atm = 760 mmHg), thể tích của khí sẽ là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Đường đẳng nhiệt trên đồ thị (p, V) thể hiện mối quan hệ nào giữa áp suất và thể tích khi nhiệt độ không đổi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một lượng khí xác định được chứa trong một xilanh kín. Nếu pít-tông được đẩy vào một cách chậm rãi (đẳng nhiệt), khối lượng riêng của khí trong xilanh sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Quá trình nào sau đây KHÔNG thể coi là quá trình đẳng nhiệt áp dụng định luật Boyle một cách gần đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 6: Ngoại lực và tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một lượng khí lý tưởng xác định đang ở trạng thái ban đầu với áp suất pu2081 và thể tích Vu2081. Khi nén khí này một cách chậm rãi để nhiệt độ không đổi, thể tích giảm xuống còn Vu2082 = Vu2081/3. Áp suất pu2082 của khí ở trạng thái cuối là bao nhiêu?

  • A. pu2082 = pu2081/3
  • B. pu2082 = pu2081
  • C. pu2082 = 3pu2081
  • D. pu2082 = 9pu2081

Câu 2: Một khối khí lý tưởng có thể tích 5 lít ở áp suất 1.5 atm. Nếu giữ nhiệt độ không đổi và nén khí sao cho áp suất tăng lên 2.5 atm, thể tích của khối khí lúc này là bao nhiêu?

  • A. 3.5 lít
  • B. 3.0 lít
  • C. 2.5 lít
  • D. 2.0 lít

Câu 3: Đường biểu diễn nào sau đây trong hệ tọa độ (p, V) thể hiện đúng quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lý tưởng?

  • A. Đường hypebol
  • B. Đường thẳng song song với trục hoành (trục V)
  • C. Đường thẳng song song với trục tung (trục p)
  • D. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ

Câu 4: Một bình chứa 10 lít khí ở áp suất 2 atm. Người ta dùng bơm để nén thêm khí vào bình sao cho thể tích khí trong bình vẫn là 10 lít nhưng áp suất tăng lên đến 5 atm. Giả sử nhiệt độ của khí trong bình không đổi. Lượng khí đã bơm thêm vào (đo ở điều kiện 10 lít, 2 atm) là bao nhiêu lít?

  • A. 10 lít
  • B. 20 lít
  • C. 15 lít
  • D. 25 lít

Câu 5: Hai bình A và B có thể tích lần lượt là Vu2091 và Vu2082 được nối với nhau bằng một ống nhỏ có khóa. Ban đầu, bình A chứa khí ở áp suất pu2081, bình B chứa khí ở áp suất pu2082 (pu2081 > pu2082). Mở khóa cho hai bình thông nhau, khí sẽ chuyển động từ bình nào sang bình nào và áp suất cuối cùng của hỗn hợp khí (khi nhiệt độ không đổi) sẽ nằm trong khoảng nào?

  • A. Từ A sang B, áp suất cuối cùng p nằm trong khoảng pu2082 < p < pu2081
  • B. Từ B sang A, áp suất cuối cùng p nằm trong khoảng pu2082 < p < pu2081
  • C. Từ A sang B, áp suất cuối cùng p = (pu2081 + pu2082)/2
  • D. Từ B sang A, áp suất cuối cùng p = (pu2081 + pu2082)/2

Câu 6: Một ống nghiệm dài 30 cm, tiết diện đều, chứa không khí bị nhốt bởi một cột thủy ngân dài 10 cm. Khi đặt ống thẳng đứng, miệng ống hướng lên, cột không khí dài 15 cm. Áp suất khí quyển là 76 cmHg. Khi lộn ngược ống nghiệm lại (thẳng đứng, miệng ống hướng xuống), chiều dài cột không khí bị nhốt là bao nhiêu? Coi nhiệt độ không đổi.

  • A. 18.75 cm
  • B. 20.0 cm
  • C. 21.43 cm
  • D. 22.5 cm

Câu 7: Khi khảo sát định luật Boyle, người ta dùng một xilanh chứa khí và đo áp suất p tương ứng với các thể tích V khác nhau ở nhiệt độ không đổi. Kết quả được ghi lại trong bảng dữ liệu. Để kiểm tra xem dữ liệu có tuân theo định luật Boyle hay không, người ta thường vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng nào vào đại lượng nào sẽ cho đường thẳng?

  • A. p theo V
  • B. V theo p
  • C. p theo T
  • D. p theo 1/V

Câu 8: Một lượng khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 2 lít. Áp suất ban đầu là 1 atm. Áp suất cuối cùng của khí là bao nhiêu?

  • A. 1/3 atm
  • B. 3 atm
  • C. 6 atm
  • D. 12 atm

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về quá trình đẳng nhiệt?

  • A. Nhiệt độ của lượng khí được giữ không đổi.
  • B. Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
  • C. Tích của áp suất và thể tích là một hằng số.
  • D. Đường biểu diễn trong hệ (p, V) là đường thẳng.

Câu 10: Một ống xi lanh có pít-tông di động chứa một lượng khí ở áp suất 100 kPa và thể tích 2 lít. Người ta kéo pít-tông ra sao cho thể tích khí tăng lên 5 lít, nhiệt độ không đổi. Áp suất của khí lúc này là bao nhiêu?

  • A. 40 kPa
  • B. 250 kPa
  • C. 50 kPa
  • D. 200 kPa

Câu 11: Tại sao khi thổi bóng bay, ta cảm thấy bóng cứng hơn khi thổi vào nhiều khí, mặc dù thể tích bóng tăng lên?

  • A. Vì nhiệt độ khí tăng lên khi bị nén.
  • B. Vì thể tích bóng tăng nhanh hơn áp suất.
  • C. Vì định luật Boyle chỉ áp dụng cho khí lý tưởng.
  • D. Vì lượng khí trong bóng tăng lên, dẫn đến số va chạm của phân tử khí với thành bóng tăng, gây ra áp suất lớn hơn.

Câu 12: Một bình kín có thể tích V chứa khí ở áp suất p. Nối bình này với một bình chân không có thể tích 3V. Mở khóa cho hai bình thông nhau. Áp suất của khí trong hệ sau khi cân bằng (coi nhiệt độ không đổi) là bao nhiêu?

  • A. p/2
  • B. p/4
  • C. p/3
  • D. p/5

Câu 13: Trên đồ thị (p, V), một đường đẳng nhiệt đi qua điểm A có tọa độ (pu2080, Vu2080). Nếu một quá trình đẳng nhiệt đưa khí đến trạng thái có thể tích 2Vu2080, thì áp suất của khí lúc này là bao nhiêu?

  • A. pu2080/2
  • B. 2pu2080
  • C. pu2080
  • D. 4pu2080

Câu 14: Một lượng khí ở áp suất 760 mmHg có thể tích 10 lít. Nén đẳng nhiệt khí này đến áp suất 1520 mmHg. Thể tích khí lúc này là bao nhiêu lít?

  • A. 5 lít
  • B. 10 lít
  • C. 20 lít
  • D. 2.5 lít

Câu 15: Hai đường đẳng nhiệt Tu2081 và Tu2082 (Tu2081 > Tu2082) được biểu diễn trên cùng một đồ thị (p, V). Vị trí tương đối của hai đường này như thế nào?

  • A. Đường ứng với Tu2081 nằm dưới đường ứng với Tu2082.
  • B. Hai đường trùng nhau.
  • C. Đường ứng với Tu2081 nằm trên đường ứng với Tu2082.
  • D. Hai đường cắt nhau tại một điểm.

Câu 16: Một bơm tiêm chứa không khí bị nhốt bởi pít-tông. Ban đầu, thể tích không khí là 20 cm³ ở áp suất khí quyển 10⁵ Pa. Ấn pít-tông vào sao cho thể tích còn 5 cm³. Áp suất của không khí trong bơm tiêm lúc này là bao nhiêu? Coi nhiệt độ không đổi.

  • A. 2.5 × 10⁵ Pa
  • B. 3.0 × 10⁵ Pa
  • C. 3.5 × 10⁵ Pa
  • D. 4.0 × 10⁵ Pa

Câu 17: Một lượng khí xác định có áp suất p và thể tích V. Nếu áp suất tăng lên gấp đôi (2p) trong quá trình đẳng nhiệt, thì thể tích của khí sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên gấp đôi (2V).
  • B. Không đổi (V).
  • C. Giảm đi một nửa (V/2).
  • D. Giảm đi bốn lần (V/4).

Câu 18: Đồ thị nào sau đây trong hệ tọa độ (p, 1/V) biểu diễn đúng quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lý tưởng?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • B. Đường hypebol.
  • C. Đường thẳng song song với trục hoành (trục 1/V).
  • D. Đường thẳng song song với trục tung (trục p).

Câu 19: Một bình lặn chứa 50 lít khí ở áp suất 200 atm. Người thợ lặn sử dụng khí này ở độ sâu mà áp suất là 5 atm. Thể tích khí mà người thợ lặn có thể sử dụng ở độ sâu này (coi nhiệt độ không đổi) là bao nhiêu?

  • A. 1000 lít
  • B. 2000 lít
  • C. 4000 lít
  • D. 8000 lít

Câu 20: Tại sao khi bóp nhẹ quả bóng bay, một phần không khí trong bóng bị đẩy ra ngoài?

  • A. Việc bóp làm giảm thể tích, theo định luật Boyle (nếu coi nhiệt độ không đổi), áp suất tăng lên, đẩy khí ra ngoài.
  • B. Việc bóp làm tăng nhiệt độ khí, khiến khí giãn nở và thoát ra.
  • C. Việc bóp làm giảm áp suất bên trong bóng.
  • D. Đây là hiện tượng chỉ xảy ra với khí thực, không liên quan đến định luật Boyle.

Câu 21: Một lượng khí xác định có thể tích 12 lít ở áp suất 80 kPa. Nén đẳng nhiệt khí này đến thể tích 6 lít. Áp suất của khí lúc này là bao nhiêu kPa?

  • A. 40 kPa
  • B. 80 kPa
  • C. 160 kPa
  • D. 320 kPa

Câu 22: Cho đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí lý tưởng như hình vẽ (p theo V). Đoạn đồ thị nào biểu diễn quá trình đẳng nhiệt?

  • A. Đoạn thẳng song song với trục p.
  • B. Đường cong hypebol.
  • C. Đoạn thẳng song song với trục V.
  • D. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.

Câu 23: Một bình chứa khí có thể tích không đổi. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về quá trình biến đổi trạng thái của khí trong bình?

  • A. Thể tích của khí được giữ không đổi.
  • B. Đây là quá trình đẳng tích.
  • C. Áp suất và nhiệt độ của khí có thể thay đổi.
  • D. Áp suất của khí tỉ lệ nghịch với thể tích của nó.

Câu 24: Một lượng khí lý tưởng ở áp suất 3 atm và thể tích 4 lít. Giữ nhiệt độ không đổi và tăng thể tích lên 6 lít. Áp suất của khí lúc này là bao nhiêu atm?

  • A. 2 atm
  • B. 4.5 atm
  • C. 1.5 atm
  • D. 8 atm

Câu 25: Trong hệ trục tọa độ (V, T), đường đẳng nhiệt của một lượng khí lý tưởng là đường như thế nào?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • B. Đường thẳng song song với trục hoành (trục V).
  • C. Đường thẳng song song với trục tung (trục T).
  • D. Đường hypebol.

Câu 26: Một lượng khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích Vu2081 đến Vu2082 = Vu2081/4. So với áp suất ban đầu pu2081, áp suất cuối cùng pu2082 sẽ là bao nhiêu?

  • A. pu2082 = pu2081/4
  • B. pu2082 = pu2081
  • C. pu2082 = 2pu2081
  • D. pu2082 = 4pu2081

Câu 27: Một quả bóng bay được bơm căng ở mực nước biển (áp suất 1 atm). Khi đưa quả bóng lên cao, áp suất khí quyển giảm. Giả sử nhiệt độ không đổi, thể tích quả bóng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Không thể xác định vì không biết áp suất cụ thể ở độ cao đó.

Câu 28: Một lượng khí có thể tích 8 lít ở áp suất 750 mmHg. Nếu áp suất giảm xuống còn 600 mmHg trong điều kiện đẳng nhiệt, thể tích của khí lúc này là bao nhiêu lít?

  • A. 6 lít
  • B. 8 lít
  • C. 10 lít
  • D. 12 lít

Câu 29: So sánh hai trạng thái A và B của cùng một lượng khí lý tưởng trên đồ thị (p, V). Trạng thái A có áp suất pu2090, thể tích Vu2090. Trạng thái B có áp suất pu2091, thể tích Vu2091. Nếu tích pu2090Vu2090 = pu2091Vu2091, điều này ngụ ý điều gì về nhiệt độ của khí ở hai trạng thái?

  • A. Nhiệt độ ở trạng thái A bằng nhiệt độ ở trạng thái B (Tu2090 = Tu2091).
  • B. Nhiệt độ ở trạng thái A lớn hơn nhiệt độ ở trạng thái B (Tu2090 > Tu2091).
  • C. Nhiệt độ ở trạng thái A nhỏ hơn nhiệt độ ở trạng thái B (Tu2090 < Tu2091).
  • D. Không thể kết luận gì về nhiệt độ chỉ từ thông tin này.

Câu 30: Đồ thị nào trong các lựa chọn sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa áp suất p và thể tích V của một lượng khí lý tưởng trong quá trình đẳng nhiệt?

  • A. Đường thẳng có hệ số góc dương.
  • B. Đường cong hyperbol trong góc phần tư thứ nhất.
  • C. Đường thẳng song song với trục áp suất.
  • D. Đường thẳng song song với trục thể tích.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một lượng khí lý tưởng xác định đang ở trạng thái ban đầu với áp suất p₁ và thể tích V₁. Khi nén khí này một cách chậm rãi để nhiệt độ không đổi, thể tích giảm xuống còn V₂ = V₁/3. Áp suất p₂ của khí ở trạng thái cuối là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một khối khí lý tưởng có thể tích 5 lít ở áp suất 1.5 atm. Nếu giữ nhiệt độ không đổi và nén khí sao cho áp suất tăng lên 2.5 atm, thể tích của khối khí lúc này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Đường biểu diễn nào sau đây trong hệ tọa độ (p, V) thể hiện đúng quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lý tưởng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một bình chứa 10 lít khí ở áp suất 2 atm. Người ta dùng bơm để nén thêm khí vào bình sao cho thể tích khí trong bình vẫn là 10 lít nhưng áp suất tăng lên đến 5 atm. Giả sử nhiệt độ của khí trong bình không đổi. Lượng khí đã bơm thêm vào (đo ở điều kiện 10 lít, 2 atm) là bao nhiêu lít?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Hai bình A và B có thể tích lần lượt là Vₑ và V₂ được nối với nhau bằng một ống nhỏ có khóa. Ban đầu, bình A chứa khí ở áp suất p₁, bình B chứa khí ở áp suất p₂ (p₁ > p₂). Mở khóa cho hai bình thông nhau, khí sẽ chuyển động từ bình nào sang bình nào và áp suất cuối cùng của hỗn hợp khí (khi nhiệt độ không đổi) sẽ nằm trong khoảng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Một ống nghiệm dài 30 cm, tiết diện đều, chứa không khí bị nhốt bởi một cột thủy ngân dài 10 cm. Khi đặt ống thẳng đứng, miệng ống hướng lên, cột không khí dài 15 cm. Áp suất khí quyển là 76 cmHg. Khi lộn ngược ống nghiệm lại (thẳng đứng, miệng ống hướng xuống), chiều dài cột không khí bị nhốt là bao nhiêu? Coi nhiệt độ không đổi.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Khi khảo sát định luật Boyle, người ta dùng một xilanh chứa khí và đo áp suất p tương ứng với các thể tích V khác nhau ở nhiệt độ không đổi. Kết quả được ghi lại trong bảng dữ liệu. Để kiểm tra xem dữ liệu có tuân theo định luật Boyle hay không, người ta thường vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng nào vào đại lượng nào sẽ cho đường thẳng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một lượng khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 2 lít. Áp suất ban đầu là 1 atm. Áp suất cuối cùng của khí là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về quá trình đẳng nhiệt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một ống xi lanh có pít-tông di động chứa một lượng khí ở áp suất 100 kPa và thể tích 2 lít. Người ta kéo pít-tông ra sao cho thể tích khí tăng lên 5 lít, nhiệt độ không đổi. Áp suất của khí lúc này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Tại sao khi thổi bóng bay, ta cảm thấy bóng cứng hơn khi thổi vào nhiều khí, mặc dù thể tích bóng tăng lên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Một bình kín có thể tích V chứa khí ở áp suất p. Nối bình này với một bình chân không có thể tích 3V. Mở khóa cho hai bình thông nhau. Áp suất của khí trong hệ sau khi cân bằng (coi nhiệt độ không đổi) là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trên đồ thị (p, V), một đường đẳng nhiệt đi qua điểm A có tọa độ (p₀, V₀). Nếu một quá trình đẳng nhiệt đưa khí đến trạng thái có thể tích 2V₀, thì áp suất của khí lúc này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một lượng khí ở áp suất 760 mmHg có thể tích 10 lít. Nén đẳng nhiệt khí này đến áp suất 1520 mmHg. Thể tích khí lúc này là bao nhiêu lít?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Hai đường đẳng nhiệt T₁ và T₂ (T₁ > T₂) được biểu diễn trên cùng một đồ thị (p, V). Vị trí tương đối của hai đường này như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một bơm tiêm chứa không khí bị nhốt bởi pít-tông. Ban đầu, thể tích không khí là 20 cm³ ở áp suất khí quyển 10⁵ Pa. Ấn pít-tông vào sao cho thể tích còn 5 cm³. Áp suất của không khí trong bơm tiêm lúc này là bao nhiêu? Coi nhiệt độ không đổi.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một lượng khí xác định có áp suất p và thể tích V. Nếu áp suất tăng lên gấp đôi (2p) trong quá trình đẳng nhiệt, thì thể tích của khí sẽ thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Đồ thị nào sau đây trong hệ tọa độ (p, 1/V) biểu diễn đúng quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lý tưởng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một bình lặn chứa 50 lít khí ở áp suất 200 atm. Người thợ lặn sử dụng khí này ở độ sâu mà áp suất là 5 atm. Thể tích khí mà người thợ lặn có thể sử dụng ở độ sâu này (coi nhiệt độ không đổi) là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Tại sao khi bóp nhẹ quả bóng bay, một phần không khí trong bóng bị đẩy ra ngoài?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một lượng khí xác định có thể tích 12 lít ở áp suất 80 kPa. Nén đẳng nhiệt khí này đến thể tích 6 lít. Áp suất của khí lúc này là bao nhiêu kPa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí lý tưởng như hình vẽ (p theo V). Đoạn đồ thị nào biểu diễn quá trình đẳng nhiệt?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một bình chứa khí có thể tích không đổi. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về quá trình biến đổi trạng thái của khí trong bình?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một lượng khí lý tưởng ở áp suất 3 atm và thể tích 4 lít. Giữ nhiệt độ không đổi và tăng thể tích lên 6 lít. Áp suất của khí lúc này là bao nhiêu atm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong hệ trục tọa độ (V, T), đường đẳng nhiệt của một lượng khí lý tưởng là đường như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một lượng khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích V₁ đến V₂ = V₁/4. So với áp suất ban đầu p₁, áp suất cuối cùng p₂ sẽ là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một quả bóng bay được bơm căng ở mực nước biển (áp suất 1 atm). Khi đưa quả bóng lên cao, áp suất khí quyển giảm. Giả sử nhiệt độ không đổi, thể tích quả bóng sẽ thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một lượng khí có thể tích 8 lít ở áp suất 750 mmHg. Nếu áp suất giảm xuống còn 600 mmHg trong điều kiện đẳng nhiệt, thể tích của khí lúc này là bao nhiêu lít?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: So sánh hai trạng thái A và B của cùng một lượng khí lý tưởng trên đồ thị (p, V). Trạng thái A có áp suất pₐ, thể tích Vₐ. Trạng thái B có áp suất pₑ, thể tích Vₑ. Nếu tích pₐVₐ = pₑVₑ, điều này ngụ ý điều gì về nhiệt độ của khí ở hai trạng thái?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Đồ thị nào trong các lựa chọn sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa áp suất p và thể tích V của một lượng khí lý tưởng trong quá trình đẳng nhiệt?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định, trong đó nhiệt độ được giữ không đổi, được gọi là quá trình gì?

  • A. Quá trình đẳng nhiệt
  • B. Quá trình đẳng áp
  • C. Quá trình đẳng tích
  • D. Quá trình đoạn nhiệt

Câu 2: Định luật Boyle mô tả mối liên hệ giữa các thông số nào của một lượng khí xác định?

  • A. Áp suất và nhiệt độ khi thể tích không đổi
  • B. Thể tích và nhiệt độ khi áp suất không đổi
  • C. Áp suất, thể tích và nhiệt độ
  • D. Áp suất và thể tích khi nhiệt độ không đổi

Câu 3: Hệ thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật Boyle cho một lượng khí xác định ở nhiệt độ không đổi?

  • A. p/V = hằng số
  • B. p.V = hằng số
  • C. V/T = hằng số
  • D. p.T = hằng số

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về định luật Boyle là đúng?

  • A. Trong quá trình đẳng nhiệt, áp suất của một lượng khí tỉ lệ thuận với thể tích của nó.
  • B. Trong quá trình đẳng nhiệt, áp suất của một lượng khí tỉ lệ thuận với bình phương thể tích của nó.
  • C. Trong quá trình đẳng nhiệt, áp suất của một lượng khí tỉ lệ nghịch với thể tích của nó.
  • D. Trong quá trình đẳng nhiệt, áp suất của một lượng khí không phụ thuộc vào thể tích của nó.

Câu 5: Đường biểu diễn quá trình đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (p, V) được gọi là đường gì?

  • A. Đường hyperbol
  • B. Đường thẳng qua gốc tọa độ
  • C. Đường parabol
  • D. Đường thẳng song song với trục hoành

Câu 6: Trên đồ thị (p, V) biểu diễn các đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí. Đường đẳng nhiệt ứng với nhiệt độ cao hơn sẽ nằm ở vị trí nào so với đường đẳng nhiệt ứng với nhiệt độ thấp hơn?

  • A. Gần trục V hơn
  • B. Xa gốc tọa độ hơn
  • C. Cắt đường đẳng nhiệt ứng với nhiệt độ thấp hơn
  • D. Gần trục p hơn

Câu 7: Một lượng khí có thể tích 10 lít ở áp suất 1 atm. Nếu nén khí đẳng nhiệt đến áp suất 2 atm thì thể tích của nó là bao nhiêu?

  • A. 20 lít
  • B. 10 lít
  • C. 5 lít
  • D. 2 lít

Câu 8: Một lượng khí ở thể tích 5 lít có áp suất 760 mmHg. Nếu khí giãn nở đẳng nhiệt đến thể tích 10 lít thì áp suất của nó là bao nhiêu?

  • A. 380 mmHg
  • B. 760 mmHg
  • C. 1520 mmHg
  • D. 500 mmHg

Câu 9: Một xilanh chứa 15 lít khí ở áp suất 2.10^5 Pa. Để áp suất khí trong xilanh tăng lên đến 5.10^5 Pa (coi nhiệt độ không đổi), thể tích khí phải giảm xuống còn bao nhiêu?

  • A. 7.5 lít
  • B. 6 lít
  • C. 3.75 lít
  • D. 3 lít

Câu 10: Một lượng khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích V1 đến thể tích V2 = V1/3. Áp suất cuối cùng p2 sẽ thay đổi như thế nào so với áp suất ban đầu p1?

  • A. p2 = p1/3
  • B. p2 = p1
  • C. p2 = 3p1/2
  • D. p2 = 3p1

Câu 11: Một bình kín chứa khí ở áp suất 2 atm. Nếu mở rộng bình để thể tích tăng gấp đôi (nhiệt độ không đổi), áp suất khí trong bình sẽ là bao nhiêu? (Giả sử lượng khí không đổi)

  • A. 4 atm
  • B. 2 atm
  • C. 1 atm
  • D. 0.5 atm

Câu 12: Một lượng khí có áp suất p1 và thể tích V1. Nếu tăng áp suất đẳng nhiệt lên gấp 4 lần (p2 = 4p1) thì thể tích cuối cùng V2 sẽ bằng bao nhiêu lần thể tích ban đầu V1?

  • A. V2 = V1/4
  • B. V2 = V1/2
  • C. V2 = 2V1
  • D. V2 = 4V1

Câu 13: Trên đồ thị (p, V), đường đẳng nhiệt là một đường cong hyperbol. Điều này thể hiện mối quan hệ nào giữa p và V?

  • A. p tỉ lệ thuận với V
  • B. p tỉ lệ nghịch với V
  • C. p tỉ lệ thuận với V^2
  • D. p tỉ lệ nghịch với V^2

Câu 14: Một bình lặn chứa khí nén ở áp suất 200 atm và thể tích 10 lít. Nếu dùng khí này để bơm vào một quả bóng có thể tích 50 lít ở áp suất 1 atm (nhiệt độ không đổi), lượng khí trong bình lặn có thể bơm đầy được bao nhiêu quả bóng như vậy?

  • A. 2 quả
  • B. 3 quả
  • C. 4 quả
  • D. 5 quả

Câu 15: Tại sao trong định luật Boyle, nhiệt độ của lượng khí phải được giữ không đổi?

  • A. Vì nhiệt độ ảnh hưởng đến khối lượng khí.
  • B. Vì nhiệt độ luôn thay đổi ngẫu nhiên.
  • C. Để đơn giản hóa công thức tính toán.
  • D. Để cô lập mối quan hệ giữa áp suất và thể tích, loại bỏ ảnh hưởng của nhiệt độ.

Câu 16: Một bọt khí có thể tích 2 cm³ nổi lên từ đáy hồ sâu 20m. Áp suất tại mặt nước là 1 atm, áp suất tăng thêm 1 atm cho mỗi 10m độ sâu. Coi nhiệt độ nước là đồng đều và không đổi. Thể tích của bọt khí khi nổi lên mặt nước là bao nhiêu? (Lấy 1 atm ≈ 10^5 Pa)

  • A. 4 cm³
  • B. 6 cm³
  • C. 8 cm³
  • D. 10 cm³

Câu 17: Trên đồ thị biểu diễn áp suất p theo nghịch đảo thể tích (1/V) cho một quá trình đẳng nhiệt, đường biểu diễn có dạng là gì?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Đường hyperbol
  • C. Đường thẳng song song với trục 1/V
  • D. Đường thẳng song song với trục p

Câu 18: Một ống thủy tinh kín một đầu chứa không khí bị ngăn cách với bên ngoài bởi cột thủy ngân dài 15 cm. Khi đặt ống thẳng đứng, miệng ống hướng lên, cột không khí dài 20 cm. Áp suất khí quyển là 75 cmHg. Nếu lật ngược ống lại (miệng ống hướng xuống) và giữ nhiệt độ không đổi, chiều dài cột không khí lúc này là bao nhiêu?

  • A. 25 cm
  • B. 30 cm
  • C. 35 cm
  • D. 37.5 cm

Câu 19: Quá trình biến đổi trạng thái nào sau đây có thể coi gần đúng là quá trình đẳng nhiệt?

  • A. Nén chậm một lượng khí trong xilanh có thành dẫn nhiệt tốt và đặt trong bể điều nhiệt.
  • B. Nén nhanh một lượng khí trong xilanh có thành cách nhiệt.
  • C. Đun nóng một lượng khí trong bình kín.
  • D. Khí thoát ra nhanh chóng từ một bình áp suất cao.

Câu 20: Giả sử một lượng khí lý tưởng tuân theo định luật Boyle. Nếu thể tích của khí giảm đi 20% so với ban đầu (ở nhiệt độ không đổi), thì áp suất của nó sẽ tăng lên bao nhiêu phần trăm so với áp suất ban đầu?

  • A. 20%
  • B. 25%
  • C. 25%
  • D. 80%

Câu 21: Hai lượng khí khác nhau A và B có cùng nhiệt độ T1. Lượng khí A có áp suất pA và thể tích VA, lượng khí B có áp suất pB và thể tích VB. Nếu pA.VA > pB.VB, điều này có ý nghĩa gì về nhiệt độ T1 của chúng?

  • A. Nhiệt độ T1 của khí A cao hơn T1 của khí B.
  • B. Nhiệt độ T1 của khí B cao hơn T1 của khí A.
  • C. Không thể so sánh nhiệt độ chỉ dựa vào tích pV.
  • D. Điều này không mâu thuẫn với việc chúng có cùng nhiệt độ T1, vì chúng là hai lượng khí khác nhau.

Câu 22: Một lượng khí có trạng thái ban đầu (p1, V1). Biến đổi đẳng nhiệt đến trạng thái (p2, V2). Nếu p2 = 1.5 p1, thì tỉ số V2/V1 là bao nhiêu?

  • A. 1.5
  • B. 2/3
  • C. 3/2
  • D. 0.5

Câu 23: Một bơm xe đạp có thể tích 100 cm³ chứa không khí ở áp suất khí quyển 1 atm. Khi nén đẳng nhiệt, pít-tông di chuyển đến vị trí mà không khí chỉ còn chiếm thể tích 20 cm³. Áp suất của không khí trong bơm lúc này là bao nhiêu?

  • A. 1 atm
  • B. 2 atm
  • C. 4 atm
  • D. 5 atm

Câu 24: Trên đồ thị (p, V), hai điểm A và B nằm trên cùng một đường đẳng nhiệt. Nếu VA > VB thì mối quan hệ giữa áp suất tại A (pA) và áp suất tại B (pB) là gì?

  • A. pA < pB
  • B. pA > pB
  • C. pA = pB
  • D. Không đủ thông tin để so sánh

Câu 25: Tại sao định luật Boyle chỉ được áp dụng cho một "lượng khí xác định"?

  • A. Vì chỉ có lượng khí xác định mới có nhiệt độ không đổi.
  • B. Vì chỉ có lượng khí xác định mới có áp suất và thể tích.
  • C. Vì số lượng phân tử khí (hay khối lượng/số mol khí) phải không đổi để tích pV là hằng số ở nhiệt độ xác định.
  • D. Vì định luật chỉ đúng với một loại khí duy nhất.

Câu 26: Một quả bóng bay được bơm căng ở mặt đất có thể tích V0 và áp suất p0. Khi quả bóng bay lên cao, áp suất khí quyển giảm đi nhưng nhiệt độ được coi là không đổi. Thể tích của quả bóng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên rồi giảm xuống

Câu 27: Một học sinh thực hiện thí nghiệm kiểm chứng định luật Boyle. Em đo áp suất p và thể tích V của một lượng khí ở nhiệt độ phòng. Kết quả thu được các cặp giá trị (p, V). Để kiểm tra định luật, học sinh nên vẽ đồ thị biểu diễn mối quan hệ nào?

  • A. V theo T
  • B. p theo T
  • C. p.V theo p
  • D. p theo 1/V

Câu 28: Tại sao định luật Boyle chỉ là gần đúng cho khí thực, đặc biệt ở áp suất cao và nhiệt độ thấp?

  • A. Vì ở áp suất cao, nhiệt độ của khí thực luôn thay đổi.
  • B. Vì ở áp suất cao và nhiệt độ thấp, lực tương tác giữa các phân tử khí và thể tích riêng của chúng không còn đáng kể so với thể tích bình chứa.
  • C. Vì khí thực không có khối lượng xác định.
  • D. Vì khí thực không giãn nở khi nhiệt độ tăng.

Câu 29: Một lượng khí có thể tích 8 lít ở áp suất 1.5 atm. Nếu nén đẳng nhiệt lượng khí này sao cho thể tích giảm còn 5 lít, áp suất của khí lúc đó sẽ là bao nhiêu?

  • A. 2.4 atm
  • B. 0.9375 atm
  • C. 1.5 atm
  • D. 4 atm

Câu 30: Trong một thí nghiệm về định luật Boyle, người ta đo áp suất p và thể tích V của một lượng khí ở nhiệt độ không đổi. Kết quả thu được các cặp (p, V) như sau: (1 atm, 10 L), (2 atm, 5 L), (4 atm, 2.5 L). Dựa vào các dữ liệu này, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tích p.V tăng dần khi áp suất tăng.
  • B. Tích p.V giảm dần khi áp suất tăng.
  • C. Tích p.V là hằng số.
  • D. Tỉ số p/V là hằng số.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định, trong đó nhiệt độ được giữ không đổi, được gọi là quá trình gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Định luật Boyle mô tả mối liên hệ giữa các thông số nào của một lượng khí xác định?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Hệ thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật Boyle cho một lượng khí xác định ở nhiệt độ không đổi?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về định luật Boyle là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Đường biểu diễn quá trình đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (p, V) được gọi là đường gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trên đồ thị (p, V) biểu diễn các đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí. Đường đẳng nhiệt ứng với nhiệt độ cao hơn sẽ nằm ở vị trí nào so với đường đẳng nhiệt ứng với nhiệt độ thấp hơn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một lượng khí có thể tích 10 lít ở áp suất 1 atm. Nếu nén khí đẳng nhiệt đến áp suất 2 atm thì thể tích của nó là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một lượng khí ở thể tích 5 lít có áp suất 760 mmHg. Nếu khí giãn nở đẳng nhiệt đến thể tích 10 lít thì áp suất của nó là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Một xilanh chứa 15 lít khí ở áp suất 2.10^5 Pa. Để áp suất khí trong xilanh tăng lên đến 5.10^5 Pa (coi nhiệt độ không đổi), thể tích khí phải giảm xuống còn bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một lượng khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích V1 đến thể tích V2 = V1/3. Áp suất cuối cùng p2 sẽ thay đổi như thế nào so với áp suất ban đầu p1?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một bình kín chứa khí ở áp suất 2 atm. Nếu mở rộng bình để thể tích tăng gấp đôi (nhiệt độ không đổi), áp suất khí trong bình sẽ là bao nhiêu? (Giả sử lượng khí không đổi)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một lượng khí có áp suất p1 và thể tích V1. Nếu tăng áp suất đẳng nhiệt lên gấp 4 lần (p2 = 4p1) thì thể tích cuối cùng V2 sẽ bằng bao nhiêu lần thể tích ban đầu V1?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trên đồ thị (p, V), đường đẳng nhiệt là một đường cong hyperbol. Điều này thể hiện mối quan hệ nào giữa p và V?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một bình lặn chứa khí nén ở áp suất 200 atm và thể tích 10 lít. Nếu dùng khí này để bơm vào một quả bóng có thể tích 50 lít ở áp suất 1 atm (nhiệt độ không đổi), lượng khí trong bình lặn có thể bơm đầy được bao nhiêu quả bóng như vậy?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Tại sao trong định luật Boyle, nhiệt độ của lượng khí phải được giữ không đổi?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Một bọt khí có thể tích 2 cm³ nổi lên từ đáy hồ sâu 20m. Áp suất tại mặt nước là 1 atm, áp suất tăng thêm 1 atm cho mỗi 10m độ sâu. Coi nhiệt độ nước là đồng đều và không đổi. Thể tích của bọt khí khi nổi lên mặt nước là bao nhiêu? (Lấy 1 atm ≈ 10^5 Pa)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trên đồ thị biểu diễn áp suất p theo nghịch đảo thể tích (1/V) cho một quá trình đẳng nhiệt, đường biểu diễn có dạng là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một ống thủy tinh kín một đầu chứa không khí bị ngăn cách với bên ngoài bởi cột thủy ngân dài 15 cm. Khi đặt ống thẳng đứng, miệng ống hướng lên, cột không khí dài 20 cm. Áp suất khí quyển là 75 cmHg. Nếu lật ngược ống lại (miệng ống hướng xuống) và giữ nhiệt độ không đổi, chiều dài cột không khí lúc này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Quá trình biến đổi trạng thái nào sau đây có thể coi gần đúng là quá trình đẳng nhiệt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Giả sử một lượng khí lý tưởng tuân theo định luật Boyle. Nếu thể tích của khí giảm đi 20% so với ban đầu (ở nhiệt độ không đổi), thì áp suất của nó sẽ tăng lên bao nhiêu phần trăm so với áp suất ban đầu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Hai lượng khí khác nhau A và B có cùng nhiệt độ T1. Lượng khí A có áp suất pA và thể tích VA, lượng khí B có áp suất pB và thể tích VB. Nếu pA.VA > pB.VB, điều này có ý nghĩa gì về nhiệt độ T1 của chúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Một lượng khí có trạng thái ban đầu (p1, V1). Biến đổi đẳng nhiệt đến trạng thái (p2, V2). Nếu p2 = 1.5 p1, thì tỉ số V2/V1 là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một bơm xe đạp có thể tích 100 cm³ chứa không khí ở áp suất khí quyển 1 atm. Khi nén đẳng nhiệt, pít-tông di chuyển đến vị trí mà không khí chỉ còn chiếm thể tích 20 cm³. Áp suất của không khí trong bơm lúc này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trên đồ thị (p, V), hai điểm A và B nằm trên cùng một đường đẳng nhiệt. Nếu VA > VB thì mối quan hệ giữa áp suất tại A (pA) và áp suất tại B (pB) là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Tại sao định luật Boyle chỉ được áp dụng cho một 'lượng khí xác định'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một quả bóng bay được bơm căng ở mặt đất có thể tích V0 và áp suất p0. Khi quả bóng bay lên cao, áp suất khí quyển giảm đi nhưng nhiệt độ được coi là không đổi. Thể tích của quả bóng sẽ thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một học sinh thực hiện thí nghiệm kiểm chứng định luật Boyle. Em đo áp suất p và thể tích V của một lượng khí ở nhiệt độ phòng. Kết quả thu được các cặp giá trị (p, V). Để kiểm tra định luật, học sinh nên vẽ đồ thị biểu diễn mối quan hệ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Tại sao định luật Boyle chỉ là gần đúng cho khí thực, đặc biệt ở áp suất cao và nhiệt độ thấp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một lượng khí có thể tích 8 lít ở áp suất 1.5 atm. Nếu nén đẳng nhiệt lượng khí này sao cho thể tích giảm còn 5 lít, áp suất của khí lúc đó sẽ là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong một thí nghiệm về định luật Boyle, người ta đo áp suất p và thể tích V của một lượng khí ở nhiệt độ không đổi. Kết quả thu được các cặp (p, V) như sau: (1 atm, 10 L), (2 atm, 5 L), (4 atm, 2.5 L). Dựa vào các dữ liệu này, phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một lượng khí lý tưởng xác định trải qua quá trình biến đổi trạng thái sao cho nhiệt độ luôn được giữ không đổi. Quá trình này được gọi là gì?

  • A. Quá trình đẳng áp
  • B. Quá trình đẳng tích
  • C. Quá trình đẳng nhiệt
  • D. Quá trình đoạn nhiệt

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nội dung của định luật Boyle cho một lượng khí xác định?

  • A. Trong quá trình đẳng nhiệt, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
  • B. Trong quá trình đẳng áp, thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
  • C. Trong quá trình đẳng tích, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
  • D. Tích của áp suất và thể tích luôn là hằng số với mọi quá trình.

Câu 3: Hệ thức nào diễn tả đúng định luật Boyle cho một lượng khí xác định ở nhiệt độ không đổi?

  • A. p/V = hằng số
  • B. pT = hằng số
  • C. V/T = hằng số
  • D. pV = hằng số

Câu 4: Một khối khí có thể tích V1 và áp suất p1. Khi thể tích tăng lên V2 (với V2 > V1) trong quá trình đẳng nhiệt, áp suất p2 của khối khí sẽ thay đổi như thế nào so với p1?

  • A. p2 > p1
  • B. p2 < p1
  • C. p2 = p1
  • D. p2 tỉ lệ thuận với (V2 - V1)

Câu 5: Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định trên hệ tọa độ (p, V) là đường gì?

  • A. Đường hypebol
  • B. Đường thẳng song song với trục hoành (trục V)
  • C. Đường thẳng song song với trục tung (trục p)
  • D. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ

Câu 6: Trên đồ thị (p, V), hai đường đẳng nhiệt T1 và T2 được biểu diễn. Nếu đường đẳng nhiệt T1 nằm phía trên đường đẳng nhiệt T2, thì mối quan hệ giữa T1 và T2 là gì?

  • A. T1 > T2
  • B. T1 < T2
  • C. T1 = T2
  • D. Không thể xác định mối quan hệ nhiệt độ từ đồ thị p-V

Câu 7: Một bình chứa khí có thể tích 10 lít ở áp suất 1 atm. Nén khí trong bình đẳng nhiệt đến thể tích 5 lít. Áp suất của khí lúc này là bao nhiêu?

  • A. 0.5 atm
  • B. 1 atm
  • C. 2 atm
  • D. 5 atm

Câu 8: Một lượng khí có áp suất 2.10^5 Pa chiếm thể tích 6 lít. Nếu tăng áp suất đẳng nhiệt lên 3.10^5 Pa, thể tích của khí sẽ là bao nhiêu?

  • A. 3 lít
  • B. 4 lít
  • C. 6 lít
  • D. 9 lít

Câu 9: Một xi lanh chứa 12 lít khí ở áp suất 1.5 atm. Giữ nhiệt độ không đổi, kéo pít-tông để thể tích khí tăng lên 18 lít. Áp suất của khí trong xi lanh lúc này là bao nhiêu?

  • A. 1 atm
  • B. 1.5 atm
  • C. 2 atm
  • D. 2.25 atm

Câu 10: Một bọt khí ở đáy hồ sâu 10m nổi lên mặt nước. Giả sử nhiệt độ nước hồ là đồng nhất và áp suất khí quyển là 1 atm (coi 10m nước tương đương 1 atm). Thể tích của bọt khí khi lên đến mặt nước sẽ thay đổi như thế nào so với thể tích ở đáy hồ?

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng gấp rưỡi
  • C. Không đổi
  • D. Tăng gấp đôi

Câu 11: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa áp suất p và nghịch đảo thể tích 1/V của một lượng khí xác định trong quá trình đẳng nhiệt?

  • A. Đường hypebol
  • B. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • C. Đường thẳng song song với trục 1/V
  • D. Đường thẳng song song với trục p

Câu 12: Tại sao khi bơm xe đạp, thân bơm lại nóng lên, mặc dù quá trình nén khí diễn ra khá nhanh? Điều này có phải là quá trình đẳng nhiệt hoàn hảo không?

  • A. Không phải đẳng nhiệt hoàn hảo vì có sự tăng nhiệt độ do công nén khí và ma sát; chỉ gần đẳng nhiệt nếu nén rất chậm.
  • B. Đây là quá trình đẳng nhiệt hoàn hảo vì thể tích khí thay đổi.
  • C. Đây là quá trình đẳng nhiệt hoàn hảo vì áp suất khí thay đổi.
  • D. Nhiệt độ tăng là do không khí bên ngoài nóng lên, không liên quan đến quá trình nén.

Câu 13: Trên đồ thị (p, V), một điểm M biểu diễn trạng thái (pM, VM) của một lượng khí xác định. Khi khí biến đổi đẳng nhiệt sang trạng thái N có thể tích VN = 2VM, áp suất pN sẽ là bao nhiêu so với pM?

  • A. pN = 2pM
  • B. pN = pM
  • C. pN = 0.5 pM
  • D. pN = 4pM

Câu 14: Một bình kín có thể tích 8 lít chứa khí ở áp suất 2.5 atm. Nối bình này với một bình chân không có thể tích V2, nhiệt độ không đổi. Áp suất cuối cùng của hỗn hợp khí là 1 atm. Thể tích V2 là bao nhiêu?

  • A. 12 lít
  • B. 8 lít
  • C. 10 lít
  • D. 15 lít

Câu 15: Một lượng khí xác định ở trạng thái (p1, V1) biến đổi đẳng nhiệt đến trạng thái (p2, V2). Công thức nào sau đây là sai khi áp dụng định luật Boyle?

  • A. p1V1 = p2V2
  • B. p1/p2 = V2/V1
  • C. p2 = p1 * (V1/V2)
  • D. p1V2 = p2V1

Câu 16: Một lượng khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 4 lít. Áp suất sau khi nén tăng thêm 1.5 atm so với áp suất ban đầu. Áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu?

  • A. 0.5 atm
  • B. 1 atm
  • C. 1.5 atm
  • D. 2 atm

Câu 17: Trên đồ thị (p, V), đường cong nào biểu diễn quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lý tưởng?

  • A. Đường thẳng
  • B. Đường parabol
  • C. Đường hypebol
  • D. Đường elip

Câu 18: Một lượng khí có áp suất p ở thể tích V. Nếu áp suất tăng lên gấp 4 lần trong quá trình đẳng nhiệt, thì thể tích mới của khí sẽ là bao nhiêu theo V?

  • A. V/4
  • B. V/2
  • C. 2V
  • D. 4V

Câu 19: Điều kiện nào sau đây là cần thiết để định luật Boyle được áp dụng cho một lượng khí?

  • A. Khối lượng khí thay đổi và nhiệt độ không đổi.
  • B. Khối lượng khí không đổi và áp suất không đổi.
  • C. Khối lượng khí thay đổi và thể tích không đổi.
  • D. Khối lượng khí không đổi và nhiệt độ không đổi.

Câu 20: Một lượng khí được nén chậm trong một xi lanh. Nếu nhiệt độ của khí được giữ không đổi trong suốt quá trình nén, thì mối quan hệ giữa áp suất và thể tích của khí tuân theo định luật nào?

  • A. Định luật Boyle
  • B. Định luật Charles
  • C. Định luật Gay-Lussac
  • D. Phương trình trạng thái khí lý tưởng

Câu 21: Một lượng khí có áp suất 760 mmHg ở thể tích 500 cm³. Nén khí đẳng nhiệt đến thể tích 200 cm³. Áp suất của khí sau khi nén là bao nhiêu mmHg?

  • A. 152 mmHg
  • B. 304 mmHg
  • C. 1520 mmHg
  • D. 1900 mmHg

Câu 22: Cho đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định như hình vẽ (trục tung là p, trục hoành là V). Đoạn đồ thị nào biểu diễn quá trình đẳng nhiệt?

  • A. Đường cong đi xuống từ trái sang phải
  • B. Đường thẳng song song với trục hoành
  • C. Đường thẳng song song với trục tung
  • D. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ

Câu 23: Một xi lanh có pít-tông di động chứa khí ở trạng thái ban đầu có p = p0, V = V0. Nén khí đẳng nhiệt sao cho áp suất tăng thêm 2p0. Thể tích của khí lúc này sẽ là bao nhiêu theo V0?

  • A. V0/2
  • B. V0/3
  • C. 2V0
  • D. V0/3

Câu 24: Một bình kín có thể tích 15 lít chứa khí ở áp suất 4.10^5 Pa. Do có lỗ hổng nhỏ, khí thoát ra ngoài cho đến khi áp suất chỉ còn 1.10^5 Pa (nhiệt độ không đổi). Lượng khí còn lại trong bình chiếm thể tích bao nhiêu nếu xét ở áp suất ban đầu (4.10^5 Pa)?

  • A. 3.75 lít
  • B. 7.5 lít
  • C. 15 lít
  • D. 60 lít

Câu 25: Giả sử một thợ lặn mang theo một bình khí có thể tích 10 lít, áp suất 200 atm. Khi lặn xuống độ sâu mà áp suất là 5 atm (nhiệt độ không đổi), thể tích khí trong bình nếu được giải phóng hoàn toàn sẽ là bao nhiêu?

  • A. 40 lít
  • B. 100 lít
  • C. 400 lít
  • D. 1000 lít

Câu 26: Trên đồ thị (p, V), vẽ ba đường đẳng nhiệt tương ứng với các nhiệt độ T1, T2, T3. Nếu các đường này được sắp xếp từ trên xuống dưới là T1, T2, T3, thì mối quan hệ giữa các nhiệt độ này là gì?

  • A. T1 < T2 < T3
  • B. T1 > T2 > T3
  • C. T1 = T2 = T3
  • D. T1 > T3 > T2

Câu 27: Một lượng khí ở áp suất p1 = 10^5 Pa có thể tích V1 = 2 m³. Nén khí đẳng nhiệt đến thể tích V2. Biết áp suất sau khi nén là p2 = 4.10^5 Pa. Thể tích V2 là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m³
  • B. 1 m³
  • C. 2 m³
  • D. 8 m³

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là SAI về đường đẳng nhiệt trên đồ thị (p, V)?

  • A. Là đường cong hypebol.
  • B. Càng xa gốc tọa độ, nhiệt độ càng cao.
  • C. Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích dọc theo đường này.
  • D. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.

Câu 29: Một ống thủy tinh nhỏ một đầu kín chứa không khí bị nén bởi cột thủy ngân dài h = 10 cm. Phần cột không khí dài L1 = 20 cm khi ống đặt thẳng đứng, miệng ống hướng lên trên. Khi lộn ngược ống lại (miệng ống hướng xuống dưới), nhiệt độ không đổi, chiều dài cột không khí lúc này là L2. Biết áp suất khí quyển là p0 = 76 cmHg. Tính L2.

  • A. 15.2 cm
  • B. 25.3 cm
  • C. 20 cm
  • D. 30.4 cm

Câu 30: Một lượng khí có thể tích 5 lít ở áp suất 2 atm. Giữ nhiệt độ không đổi, áp suất của khí phải tăng lên bao nhiêu để thể tích của nó giảm xuống còn 2 lít?

  • A. 3 atm
  • B. 4 atm
  • C. 5 atm
  • D. 8 atm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một lượng khí lý tưởng xác định trải qua quá trình biến đổi trạng thái sao cho nhiệt độ luôn được giữ không đổi. Quá trình này được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nội dung của định luật Boyle cho một lượng khí xác định?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Hệ thức nào diễn tả đúng định luật Boyle cho một lượng khí xác định ở nhiệt độ không đổi?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một khối khí có thể tích V1 và áp suất p1. Khi thể tích tăng lên V2 (với V2 > V1) trong quá trình đẳng nhiệt, áp suất p2 của khối khí sẽ thay đổi như thế nào so với p1?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định trên hệ tọa độ (p, V) là đường gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trên đồ thị (p, V), hai đường đẳng nhiệt T1 và T2 được biểu diễn. Nếu đường đẳng nhiệt T1 nằm phía trên đường đẳng nhiệt T2, thì mối quan hệ giữa T1 và T2 là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một bình chứa khí có thể tích 10 lít ở áp suất 1 atm. Nén khí trong bình đẳng nhiệt đến thể tích 5 lít. Áp suất của khí lúc này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một lượng khí có áp suất 2.10^5 Pa chiếm thể tích 6 lít. Nếu tăng áp suất đẳng nhiệt lên 3.10^5 Pa, thể tích của khí sẽ là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một xi lanh chứa 12 lít khí ở áp suất 1.5 atm. Giữ nhiệt độ không đổi, kéo pít-tông để thể tích khí tăng lên 18 lít. Áp suất của khí trong xi lanh lúc này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một bọt khí ở đáy hồ sâu 10m nổi lên mặt nước. Giả sử nhiệt độ nước hồ là đồng nhất và áp suất khí quyển là 1 atm (coi 10m nước tương đương 1 atm). Thể tích của bọt khí khi lên đến mặt nước sẽ thay đổi như thế nào so với thể tích ở đáy hồ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa áp suất p và nghịch đảo thể tích 1/V của một lượng khí xác định trong quá trình đẳng nhiệt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Tại sao khi bơm xe đạp, thân bơm lại nóng lên, mặc dù quá trình nén khí diễn ra khá nhanh? Điều này có phải là quá trình đẳng nhiệt hoàn hảo không?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trên đồ thị (p, V), một điểm M biểu diễn trạng thái (pM, VM) của một lượng khí xác định. Khi khí biến đổi đẳng nhiệt sang trạng thái N có thể tích VN = 2VM, áp suất pN sẽ là bao nhiêu so với pM?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một bình kín có thể tích 8 lít chứa khí ở áp suất 2.5 atm. Nối bình này với một bình chân không có thể tích V2, nhiệt độ không đổi. Áp suất cuối cùng của hỗn hợp khí là 1 atm. Thể tích V2 là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một lượng khí xác định ở trạng thái (p1, V1) biến đổi đẳng nhiệt đến trạng thái (p2, V2). Công thức nào sau đây là sai khi áp dụng định luật Boyle?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một lượng khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 4 lít. Áp suất sau khi nén tăng thêm 1.5 atm so với áp suất ban đầu. Áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trên đồ thị (p, V), đường cong nào biểu diễn quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lý tưởng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một lượng khí có áp suất p ở thể tích V. Nếu áp suất tăng lên gấp 4 lần trong quá trình đẳng nhiệt, thì thể tích mới của khí sẽ là bao nhiêu theo V?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Điều kiện nào sau đây là cần thiết để định luật Boyle được áp dụng cho một lượng khí?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một lượng khí được nén chậm trong một xi lanh. Nếu nhiệt độ của khí được giữ không đổi trong suốt quá trình nén, thì mối quan hệ giữa áp suất và thể tích của khí tuân theo định luật nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một lượng khí có áp suất 760 mmHg ở thể tích 500 cm³. Nén khí đẳng nhiệt đến thể tích 200 cm³. Áp suất của khí sau khi nén là bao nhiêu mmHg?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định như hình vẽ (trục tung là p, trục hoành là V). Đoạn đồ thị nào biểu diễn quá trình đẳng nhiệt?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một xi lanh có pít-tông di động chứa khí ở trạng thái ban đầu có p = p0, V = V0. Nén khí đẳng nhiệt sao cho áp suất tăng thêm 2p0. Thể tích của khí lúc này sẽ là bao nhiêu theo V0?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một bình kín có thể tích 15 lít chứa khí ở áp suất 4.10^5 Pa. Do có lỗ hổng nhỏ, khí thoát ra ngoài cho đến khi áp suất chỉ còn 1.10^5 Pa (nhiệt độ không đổi). Lượng khí còn lại trong bình chiếm thể tích bao nhiêu nếu xét ở áp suất ban đầu (4.10^5 Pa)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Giả sử một thợ lặn mang theo một bình khí có thể tích 10 lít, áp suất 200 atm. Khi lặn xuống độ sâu mà áp suất là 5 atm (nhiệt độ không đổi), thể tích khí trong bình nếu được giải phóng hoàn toàn sẽ là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trên đồ thị (p, V), vẽ ba đường đẳng nhiệt tương ứng với các nhiệt độ T1, T2, T3. Nếu các đường này được sắp xếp từ trên xuống dưới là T1, T2, T3, thì mối quan hệ giữa các nhiệt độ này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một lượng khí ở áp suất p1 = 10^5 Pa có thể tích V1 = 2 m³. Nén khí đẳng nhiệt đến thể tích V2. Biết áp suất sau khi nén là p2 = 4.10^5 Pa. Thể tích V2 là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là SAI về đường đẳng nhiệt trên đồ thị (p, V)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một ống thủy tinh nhỏ một đầu kín chứa không khí bị nén bởi cột thủy ngân dài h = 10 cm. Phần cột không khí dài L1 = 20 cm khi ống đặt thẳng đứng, miệng ống hướng lên trên. Khi lộn ngược ống lại (miệng ống hướng xuống dưới), nhiệt độ không đổi, chiều dài cột không khí lúc này là L2. Biết áp suất khí quyển là p0 = 76 cmHg. Tính L2.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một lượng khí có thể tích 5 lít ở áp suất 2 atm. Giữ nhiệt độ không đổi, áp suất của khí phải tăng lên bao nhiêu để thể tích của nó giảm xuống còn 2 lít?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một lượng khí lí tưởng xác định đang ở trạng thái ban đầu có áp suất p1 và thể tích V1. Khi biến đổi đẳng nhiệt sang trạng thái có thể tích V2, áp suất của khí là p2. Mối liên hệ giữa các thông số này được biểu diễn bởi hệ thức nào sau đây?

  • A. p1/V1 = p2/V2
  • B. p1V1 = p2V2
  • C. p1/T1 = p2/T2
  • D. V1/T1 = V2/T2

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất nội dung của định luật Boyle?

  • A. Trong quá trình đẳng tích, áp suất của một lượng khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
  • B. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
  • C. Thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với áp suất mà nó chịu khi nhiệt độ không đổi.
  • D. Áp suất của một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với thể tích mà nó chiếm giữ khi nhiệt độ không đổi.

Câu 3: Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất p theo thể tích V trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng trên hệ trục tọa độ (p, V) có dạng là đường gì?

  • A. Đường hypebol
  • B. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • C. Đường thẳng song song với trục hoành (trục V)
  • D. Đường thẳng song song với trục tung (trục p)

Câu 4: Một lượng khí có thể tích 10 lít ở áp suất 2 atm. Nếu nén đẳng nhiệt lượng khí này đến thể tích 5 lít thì áp suất của nó sẽ là bao nhiêu?

  • A. 1 atm
  • B. 2 atm
  • C. 4 atm
  • D. 10 atm

Câu 5: Một xi lanh chứa 15 lít khí ở áp suất 3 bar. Nếu giữ nhiệt độ không đổi và tăng áp suất lên 5 bar, thể tích khí trong xi lanh lúc này là bao nhiêu?

  • A. 5 lít
  • B. 9 lít
  • C. 12 lít
  • D. 25 lít

Câu 6: Đồ thị nào sau đây (trục tung là p, trục hoành là V) biểu diễn đúng quá trình nén đẳng nhiệt một lượng khí lí tưởng?

  • A. Một phần của đường hypebol đi xuống từ trái sang phải.
  • B. Một phần của đường hypebol đi lên từ trái sang phải.
  • C. Một đoạn thẳng song song với trục V.
  • D. Một đoạn thẳng song song với trục p.

Câu 7: Tại sao khi bơm không khí vào lốp xe đạp, ta thấy lốp xe căng lên và có cảm giác ấm hơn một chút, mặc dù định luật Boyle mô tả quá trình đẳng nhiệt?

  • A. Vì thể tích lốp xe tăng lên đáng kể khi bơm.
  • B. Vì áp suất bên trong lốp xe giảm xuống.
  • C. Vì định luật Boyle chỉ áp dụng cho khí lí tưởng.
  • D. Quá trình bơm diễn ra nhanh, không đủ thời gian để nhiệt độ cân bằng với môi trường, nên không phải là quá trình đẳng nhiệt hoàn toàn.

Câu 8: Hai bình A và B chứa cùng một loại khí lí tưởng ở cùng nhiệt độ. Bình A có thể tích V và áp suất p. Bình B có thể tích 2V. Nếu áp suất trong bình B bằng một nửa áp suất trong bình A, thì lượng khí trong bình B so với bình A như thế nào?

  • A. Lượng khí trong bình B ít hơn bình A.
  • B. Lượng khí trong bình B bằng lượng khí trong bình A.
  • C. Lượng khí trong bình B nhiều hơn bình A.
  • D. Không thể so sánh được vì không biết nhiệt độ cụ thể.

Câu 9: Một ống xi lanh có pít-tông di chuyển được chứa một lượng khí. Khi pít-tông bị nén vào, thể tích khí giảm đi một nửa. Giả sử quá trình là đẳng nhiệt. Áp suất của khí sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng bốn lần.

Câu 10: Trên đồ thị (p, V), hai đường đẳng nhiệt T1 và T2 của cùng một lượng khí lí tưởng được biểu diễn như hình vẽ (đường cong phía trên tương ứng với T2, đường cong phía dưới tương ứng với T1). Mối quan hệ giữa T1 và T2 là gì?

  • A. T2 > T1
  • B. T2 < T1
  • C. T2 = T1
  • D. Không thể xác định được mối quan hệ.

Câu 11: Một bọt khí nổi lên từ đáy hồ sâu lên mặt nước. Giả sử nhiệt độ nước trong hồ là đồng nhất (quá trình đẳng nhiệt). Khi bọt khí nổi lên, thể tích của nó tăng lên. Điều này giải thích dựa trên nguyên lý nào?

  • A. Định luật Charles (quá trình đẳng áp).
  • B. Định luật Gay-Lussac (quá trình đẳng tích).
  • C. Định luật Boyle (quá trình đẳng nhiệt).
  • D. Nguyên lý Archimedes.

Câu 12: Tại đáy hồ sâu 20m, một bọt khí có thể tích 1 cm³. Áp suất khí quyển trên mặt nước là 1 atm (coi 1 atm tương đương áp suất của cột nước cao 10m). Giả sử nhiệt độ nước không đổi theo độ sâu. Thể tích của bọt khí khi nổi lên đến mặt nước là bao nhiêu?

  • A. 1 cm³
  • B. 2 cm³
  • C. 2.5 cm³
  • D. 3 cm³

Câu 13: Một người lặn biển mang theo bình khí nén. Khi người đó lặn sâu hơn, áp suất nước xung quanh tăng lên. Giả sử nhiệt độ khí trong bình không đổi. Điều gì xảy ra với thể tích khí mà người đó hít vào ở độ sâu lớn hơn so với ở gần mặt nước?

  • A. Thể tích khí hít vào lớn hơn.
  • B. Thể tích khí hít vào nhỏ hơn.
  • C. Thể tích khí hít vào không đổi.
  • D. Áp suất khí trong bình giảm xuống.

Câu 14: Một bình kín có thể tích V chứa khí ở áp suất p. Nối bình này với một bình chân không có thể tích 3V bằng một van. Mở van nhẹ nhàng để khí tràn sang bình chân không. Giả sử nhiệt độ khí không đổi trong suốt quá trình. Áp suất cuối cùng của khí trong hệ hai bình là bao nhiêu?

  • A. p/4
  • B. p/3
  • C. p/2
  • D. 4p

Câu 15: Một lượng khí lí tưởng được nén đẳng nhiệt từ thể tích V1 đến thể tích V2 = V1/3. Nếu áp suất ban đầu là p1, thì áp suất p2 sau khi nén là bao nhiêu?

  • A. p1/3
  • B. p1
  • C. 3p1
  • D. 9p1

Câu 16: Trên đồ thị (V, p), đường biểu diễn quá trình đẳng nhiệt sẽ có dạng là đường gì?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • B. Đường hypebol.
  • C. Đường thẳng song song với trục V.
  • D. Đường thẳng song song với trục p.

Câu 17: Tại sao định luật Boyle thường được áp dụng cho khí ở áp suất thấp và nhiệt độ cao?

  • A. Ở điều kiện này, khí thực cư xử gần giống khí lí tưởng nhất.
  • B. Ở điều kiện này, thể tích khí thay đổi ít nhất.
  • C. Ở điều kiện này, áp suất khí là nhỏ nhất.
  • D. Ở điều kiện này, nhiệt độ dễ dàng được giữ không đổi.

Câu 18: Một lượng khí được biến đổi từ trạng thái (p1, V1) sang trạng thái (p2, V2) theo một quá trình bất kỳ. Để xác định quá trình này có phải là đẳng nhiệt hay không, ta cần kiểm tra điều kiện nào?

  • A. p1 = p2
  • B. V1 = V2
  • C. p1V1 = p2V2
  • D. p1/V1 = p2/V2

Câu 19: Một bình chứa khí có thể tích 20 lít ở áp suất 150 kPa. Người ta dùng một máy bơm để bơm thêm khí vào bình. Sau khi bơm, áp suất trong bình tăng lên 200 kPa, nhiệt độ được giữ không đổi. Lượng khí bơm thêm vào chiếm một thể tích là bao nhiêu ở áp suất 150 kPa và cùng nhiệt độ?

  • A. 5 lít
  • B. 6.67 lít
  • C. 10 lít
  • D. 20 lít

Câu 20: Đồ thị p-V của một lượng khí lí tưởng thực hiện hai quá trình đẳng nhiệt khác nhau được biểu diễn. Đường cong phía trên tương ứng với nhiệt độ T2, đường cong phía dưới tương ứng với nhiệt độ T1. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Với cùng một áp suất, thể tích ở T1 lớn hơn ở T2.
  • B. Với cùng một thể tích, áp suất ở T1 lớn hơn ở T2.
  • C. T1 > T2.
  • D. Với cùng một áp suất, thể tích ở T2 lớn hơn ở T1.

Câu 21: Một lượng khí xác định được nén đẳng nhiệt sao cho thể tích giảm 25%. Áp suất của khí đã tăng thêm bao nhiêu phần trăm so với áp suất ban đầu?

  • A. Khoảng 33.3%
  • B. 25%
  • C. 50%
  • D. 75%

Câu 22: Tại sao đồ thị đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (p, V) không cắt các trục tọa độ p và V?

  • A. Vì áp suất và thể tích của khí luôn thay đổi.
  • B. Vì nhiệt độ được giữ không đổi.
  • C. Vì áp suất và thể tích của một lượng khí xác định không thể bằng không.
  • D. Vì đường đẳng nhiệt là đường hypebol.

Câu 23: Một ống nghiệm úp ngược trong chậu thủy ngân, nhốt một cột khí dài 10 cm. Áp suất khí quyển là 76 cmHg. Mực thủy ngân trong ống cao hơn mực thủy ngân trong chậu 20 cm. Áp suất của cột khí trong ống là bao nhiêu?

  • A. 56 cmHg
  • B. 76 cmHg
  • C. 96 cmHg
  • D. 20 cmHg

Câu 24: Từ câu 23, nếu ấn ống nghiệm xuống sâu hơn một chút sao cho cột khí chỉ còn dài 8 cm, giả sử nhiệt độ không đổi. Mực thủy ngân trong ống lúc này cao hơn mực thủy ngân trong chậu bao nhiêu?

  • A. 16 cm
  • B. 20 cm
  • C. 24 cm
  • D. 29 cm

Câu 25: Điều kiện "lượng khí xác định" trong định luật Boyle có ý nghĩa là gì?

  • A. Khối lượng riêng của khí không đổi.
  • B. Khối lượng (hoặc số mol) của khí không đổi.
  • C. Thể tích khí không đổi.
  • D. Áp suất khí không đổi.

Câu 26: Một lượng khí được nén đẳng nhiệt. Nếu áp suất tăng thêm 20% so với áp suất ban đầu, thì thể tích của khí đã thay đổi như thế nào so với thể tích ban đầu?

  • A. Giảm 20%
  • B. Tăng 20%
  • C. Giảm khoảng 16.7%
  • D. Tăng khoảng 16.7%

Câu 27: Một lượng khí được biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 theo đồ thị (p, V). Nếu quá trình là đẳng nhiệt, điểm biểu diễn trạng thái 1 và trạng thái 2 phải nằm trên đường nào?

  • A. Một đường hypebol.
  • B. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • C. Một đường thẳng song song với trục V.
  • D. Một đường thẳng song song với trục p.

Câu 28: So sánh các đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí trên đồ thị (p, V): Đường đẳng nhiệt ở nhiệt độ cao hơn sẽ nằm ở vị trí nào so với đường đẳng nhiệt ở nhiệt độ thấp hơn?

  • A. Nằm phía dưới.
  • B. Nằm phía trên.
  • C. Trùng nhau.
  • D. Không thể so sánh vị trí.

Câu 29: Khí trong một bình kín được nén đẳng nhiệt bằng cách dùng pít-tông. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về các phân tử khí trong quá trình này?

  • A. Số va chạm của các phân tử khí vào thành bình trong một đơn vị thời gian tăng lên.
  • B. Thể tích mà các phân tử có thể di chuyển trong đó giảm đi.
  • C. Tốc độ trung bình của các phân tử khí tăng lên.
  • D. Quãng đường tự do trung bình của các phân tử khí giảm đi.

Câu 30: Một lượng khí lí tưởng được biểu diễn bằng một điểm trên đồ thị (p, V). Khi khí giãn nở đẳng nhiệt, điểm biểu diễn này sẽ di chuyển dọc theo đường nào?

  • A. Một cung hypebol đi xuống từ trái sang phải.
  • B. Một cung hypebol đi lên từ trái sang phải.
  • C. Một đoạn thẳng song song với trục V.
  • D. Một đoạn thẳng song song với trục p.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một lượng khí lí tưởng xác định đang ở trạng thái ban đầu có áp suất p1 và thể tích V1. Khi biến đổi đẳng nhiệt sang trạng thái có thể tích V2, áp suất của khí là p2. Mối liên hệ giữa các thông số này được biểu diễn bởi hệ thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất nội dung của định luật Boyle?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất p theo thể tích V trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng trên hệ trục tọa độ (p, V) có dạng là đường gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một lượng khí có thể tích 10 lít ở áp suất 2 atm. Nếu nén đẳng nhiệt lượng khí này đến thể tích 5 lít thì áp suất của nó sẽ là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một xi lanh chứa 15 lít khí ở áp suất 3 bar. Nếu giữ nhiệt độ không đổi và tăng áp suất lên 5 bar, thể tích khí trong xi lanh lúc này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đồ thị nào sau đây (trục tung là p, trục hoành là V) biểu diễn đúng quá trình nén đẳng nhiệt một lượng khí lí tưởng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Tại sao khi bơm không khí vào lốp xe đạp, ta thấy lốp xe căng lên và có cảm giác ấm hơn một chút, mặc dù định luật Boyle mô tả quá trình đẳng nhiệt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Hai bình A và B chứa cùng một loại khí lí tưởng ở cùng nhiệt độ. Bình A có thể tích V và áp suất p. Bình B có thể tích 2V. Nếu áp suất trong bình B bằng một nửa áp suất trong bình A, thì lượng khí trong bình B so với bình A như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một ống xi lanh có pít-tông di chuyển được chứa một lượng khí. Khi pít-tông bị nén vào, thể tích khí giảm đi một nửa. Giả sử quá trình là đẳng nhiệt. Áp suất của khí sẽ thay đổi như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trên đồ thị (p, V), hai đường đẳng nhiệt T1 và T2 của cùng một lượng khí lí tưởng được biểu diễn như hình vẽ (đường cong phía trên tương ứng với T2, đường cong phía dưới tương ứng với T1). Mối quan hệ giữa T1 và T2 là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một bọt khí nổi lên từ đáy hồ sâu lên mặt nước. Giả sử nhiệt độ nước trong hồ là đồng nhất (quá trình đẳng nhiệt). Khi bọt khí nổi lên, thể tích của nó tăng lên. Điều này giải thích dựa trên nguyên lý nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Tại đáy hồ sâu 20m, một bọt khí có thể tích 1 cm³. Áp suất khí quyển trên mặt nước là 1 atm (coi 1 atm tương đương áp suất của cột nước cao 10m). Giả sử nhiệt độ nước không đổi theo độ sâu. Thể tích của bọt khí khi nổi lên đến mặt nước là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Một người lặn biển mang theo bình khí nén. Khi người đó lặn sâu hơn, áp suất nước xung quanh tăng lên. Giả sử nhiệt độ khí trong bình không đổi. Điều gì xảy ra với thể tích khí mà người đó hít vào ở độ sâu lớn hơn so với ở gần mặt nước?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một bình kín có thể tích V chứa khí ở áp suất p. Nối bình này với một bình chân không có thể tích 3V bằng một van. Mở van nhẹ nhàng để khí tràn sang bình chân không. Giả sử nhiệt độ khí không đổi trong suốt quá trình. Áp suất cuối cùng của khí trong hệ hai bình là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một lượng khí lí tưởng được nén đẳng nhiệt từ thể tích V1 đến thể tích V2 = V1/3. Nếu áp suất ban đầu là p1, thì áp suất p2 sau khi nén là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trên đồ thị (V, p), đường biểu diễn quá trình đẳng nhiệt sẽ có dạng là đường gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Tại sao định luật Boyle thường được áp dụng cho khí ở áp suất thấp và nhiệt độ cao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một lượng khí được biến đổi từ trạng thái (p1, V1) sang trạng thái (p2, V2) theo một quá trình bất kỳ. Để xác định quá trình này có phải là đẳng nhiệt hay không, ta cần kiểm tra điều kiện nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một bình chứa khí có thể tích 20 lít ở áp suất 150 kPa. Người ta dùng một máy bơm để bơm thêm khí vào bình. Sau khi bơm, áp suất trong bình tăng lên 200 kPa, nhiệt độ được giữ không đổi. Lượng khí bơm thêm vào chiếm một thể tích là bao nhiêu ở áp suất 150 kPa và cùng nhiệt độ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Đồ thị p-V của một lượng khí lí tưởng thực hiện hai quá trình đẳng nhiệt khác nhau được biểu diễn. Đường cong phía trên tương ứng với nhiệt độ T2, đường cong phía dưới tương ứng với nhiệt độ T1. Nhận xét nào sau đây là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một lượng khí xác định được nén đẳng nhiệt sao cho thể tích giảm 25%. Áp suất của khí đã tăng thêm bao nhiêu phần trăm so với áp suất ban đầu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Tại sao đồ thị đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (p, V) không cắt các trục tọa độ p và V?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một ống nghiệm úp ngược trong chậu thủy ngân, nhốt một cột khí dài 10 cm. Áp suất khí quyển là 76 cmHg. Mực thủy ngân trong ống cao hơn mực thủy ngân trong chậu 20 cm. Áp suất của cột khí trong ống là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Từ câu 23, nếu ấn ống nghiệm xuống sâu hơn một chút sao cho cột khí chỉ còn dài 8 cm, giả sử nhiệt độ không đổi. Mực thủy ngân trong ống lúc này cao hơn mực thủy ngân trong chậu bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Điều kiện 'lượng khí xác định' trong định luật Boyle có ý nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một lượng khí được nén đẳng nhiệt. Nếu áp suất tăng thêm 20% so với áp suất ban đầu, thì thể tích của khí đã thay đổi như thế nào so với thể tích ban đầu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một lượng khí được biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 theo đồ thị (p, V). Nếu quá trình là đẳng nhiệt, điểm biểu diễn trạng thái 1 và trạng thái 2 phải nằm trên đường nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: So sánh các đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí trên đồ thị (p, V): Đường đẳng nhiệt ở nhiệt độ cao hơn sẽ nằm ở vị trí nào so với đường đẳng nhiệt ở nhiệt độ thấp hơn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khí trong một bình kín được nén đẳng nhiệt bằng cách dùng pít-tông. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về các phân tử khí trong quá trình này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một lượng khí lí tưởng được biểu diễn bằng một điểm trên đồ thị (p, V). Khi khí giãn nở đẳng nhiệt, điểm biểu diễn này sẽ di chuyển dọc theo đường nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một lượng khí lý tưởng xác định được nén đẳng nhiệt từ trạng thái ban đầu (p₁, V₁) sang trạng thái cuối (p₂, V₂). Hệ thức nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa các thông số ở hai trạng thái này theo Định luật Boyle?

  • A. p₁/V₁ = p₂/V₂
  • B. p₁V₁ = p₂V₂
  • C. p₁/p₂ = V₁/V₂
  • D. p₁ + V₁ = p₂ + V₂

Câu 2: Khi một lượng khí lý tưởng biến đổi đẳng nhiệt, nếu áp suất của khí tăng lên 3 lần, thì thể tích của khí sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 3 lần.
  • B. Giảm đi 3 lần.
  • C. Giảm còn 1/3 so với ban đầu.
  • D. Không thay đổi.

Câu 3: Đường biểu diễn quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lý tưởng trong hệ tọa độ (p, V) là dạng đồ thị nào?

  • A. Đường hypebol.
  • B. Đường thẳng song song với trục hoành (trục V).
  • C. Đường thẳng song song với trục tung (trục p).
  • D. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.

Câu 4: Một khối khí có thể tích 10 lít ở áp suất 2 atm. Nén đẳng nhiệt khối khí này sao cho thể tích chỉ còn 5 lít. Áp suất của khí sau khi nén là bao nhiêu?

  • A. 1 atm.
  • B. 2 atm.
  • C. 3 atm.
  • D. 4 atm.

Câu 5: Đồ thị nào sau đây trong hệ tọa độ (p, V) biểu diễn đúng quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định?

  • A. Đường cong lõm về phía gốc tọa độ.
  • B. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • C. Đường thẳng song song với trục p.
  • D. Đường thẳng song song với trục V.

Câu 6: Một lượng khí có thể tích 8 lít dưới áp suất 10⁵ Pa. Nếu áp suất tăng lên 4.10⁵ Pa trong điều kiện nhiệt độ không đổi, thể tích của khí lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 1 lít.
  • B. 2 lít.
  • C. 4 lít.
  • D. 8 lít.

Câu 7: Tại sao khi nén một lượng khí trong xi lanh ở nhiệt độ không đổi, áp suất của khí lại tăng lên?

  • A. Vì nhiệt độ của khí tăng lên.
  • B. Vì số phân tử khí tăng lên.
  • C. Vì số lần va chạm của các phân tử khí vào thành bình trong một đơn vị thời gian tăng lên.
  • D. Vì khối lượng riêng của khí giảm đi.

Câu 8: Một bình kín chứa khí ở áp suất p₀ và thể tích V₀. Nếu mở rộng bình đẳng nhiệt cho thể tích tăng gấp đôi (V = 2V₀), áp suất của khí trong bình sẽ là bao nhiêu?

  • A. p₀/2.
  • B. 2p₀.
  • C. p₀.
  • D. 4p₀.

Câu 9: Trên đồ thị (p, V) của một lượng khí xác định, có hai đường đẳng nhiệt T₁ và T₂. Nếu đường đẳng nhiệt T₁ nằm phía trên và xa gốc tọa độ hơn đường đẳng nhiệt T₂, thì mối quan hệ về nhiệt độ giữa T₁ và T₂ là gì?

  • A. T₁ > T₂.
  • B. T₁ < T₂.
  • C. T₁ = T₂.
  • D. Không thể so sánh được nhiệt độ từ đồ thị này.

Câu 10: Một lượng khí được chứa trong một xi lanh có pít-tông di động. Ban đầu, khí có thể tích 20 lít và áp suất 1.5 atm. Giữ nhiệt độ không đổi, đẩy pít-tông để áp suất của khí tăng lên 5 atm. Thể tích của khí lúc này là bao nhiêu?

  • A. 3 lít.
  • B. 6 lít.
  • C. 10 lít.
  • D. 15 lít.

Câu 11: Đại lượng nào sau đây KHÔNG được giữ không đổi trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một lượng khí lý tưởng xác định?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Khối lượng khí.
  • C. Số mol khí.
  • D. Tích của áp suất và thể tích (pV).

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về Định luật Boyle?

  • A. Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích khi nhiệt độ và lượng khí không đổi.
  • B. Tích của áp suất và thể tích là một hằng số trong quá trình đẳng nhiệt.
  • C. Định luật Boyle áp dụng cho mọi chất khí ở mọi điều kiện áp suất và nhiệt độ.
  • D. Định luật này mô tả mối liên hệ giữa áp suất và thể tích của khí khi nhiệt độ không đổi.

Câu 13: Một bình chứa 5 lít khí ở áp suất 100 kPa. Nối bình này với một bình chân không có thể tích 15 lít thông qua một van. Mở van từ từ cho khí tràn sang bình chân không. Giả sử nhiệt độ của toàn bộ hệ không đổi. Áp suất cuối cùng của khí trong hai bình là bao nhiêu?

  • A. 25 kPa.
  • B. 50 kPa.
  • C. 75 kPa.
  • D. 100 kPa.

Câu 14: Đồ thị (p, 1/V) của một lượng khí lý tưởng trong quá trình đẳng nhiệt là dạng đồ thị nào?

  • A. Đường hypebol.
  • B. Đường cong lõm về phía gốc tọa độ.
  • C. Đường cong lồi về phía gốc tọa độ.
  • D. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.

Câu 15: Một khí nén trong bình có áp suất 3.10⁵ Pa và thể tích 10 m³. Giữ nhiệt độ không đổi, người ta giảm áp suất xuống còn 1.5.10⁵ Pa. Thể tích của khí lúc này là bao nhiêu?

  • A. 5 m³.
  • B. 10 m³.
  • C. 20 m³.
  • D. 30 m³.

Câu 16: Một thợ lặn mang theo một túi khí có thể tích 5 lít ở áp suất 1 atm lên mặt nước. Khi lặn xuống độ sâu mà áp suất là 3 atm, giả sử nhiệt độ không đổi, thể tích của túi khí lúc này là bao nhiêu?

  • A. 1.67 lít.
  • B. 5 lít.
  • C. 10 lít.
  • D. 15 lít.

Câu 17: Trong quá trình đẳng nhiệt, tích pV của một lượng khí lý tưởng xác định là một hằng số. Hằng số này phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào áp suất.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào thể tích.
  • C. Phụ thuộc vào áp suất và thể tích.
  • D. Phụ thuộc vào nhiệt độ và lượng khí (số mol).

Câu 18: Khi một lượng khí lý tưởng nở đẳng nhiệt, áp suất của khí sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng rồi giảm.

Câu 19: Một lượng khí có áp suất 760 mmHg ở thể tích 100 cm³. Nếu nén đẳng nhiệt khí đến thể tích 50 cm³, áp suất của khí là bao nhiêu?

  • A. 380 mmHg.
  • B. 760 mmHg.
  • C. 1520 mmHg.
  • D. 3040 mmHg.

Câu 20: Điều kiện nào sau đây cần thiết để áp dụng Định luật Boyle?

  • A. Nhiệt độ và lượng khí không đổi.
  • B. Áp suất và nhiệt độ không đổi.
  • C. Thể tích và nhiệt độ không đổi.
  • D. Áp suất và thể tích không đổi.

Câu 21: Trên đồ thị (p, V), đường đẳng nhiệt sẽ dịch chuyển ra xa gốc tọa độ khi:

  • A. Nhiệt độ của khối khí tăng lên.
  • B. Nhiệt độ của khối khí giảm đi.
  • C. Áp suất của khối khí tăng lên.
  • D. Thể tích của khối khí tăng lên.

Câu 22: Một ống thủy tinh dài, một đầu kín, chứa một cột không khí dài 20 cm bị ngăn cách với khí quyển bởi một cột thủy ngân dài 10 cm. Đặt ống thẳng đứng, miệng ống quay lên trên. Áp suất khí quyển là 76 cmHg. Áp suất của không khí trong ống lúc này là bao nhiêu?

  • A. 66 cmHg.
  • B. 76 cmHg.
  • C. 86 cmHg.
  • D. 96 cmHg.

Câu 23: Vẫn với ống thủy tinh ở Câu 22, lật ngược ống lại sao cho miệng ống quay xuống dưới. Giả sử nhiệt độ không đổi. Chiều dài cột không khí trong ống lúc này là bao nhiêu? (Bỏ qua thể tích thủy ngân chiếm chỗ ở đáy ống)

  • A. 24.3 cm.
  • B. 20 cm.
  • C. 16.7 cm.
  • D. 28.5 cm.

Câu 24: Một xi lanh chứa khí ở áp suất 10⁵ Pa và thể tích 2 lít. Nén đẳng nhiệt khí sao cho áp suất tăng thêm 5.10⁴ Pa. Thể tích của khí sau khi nén là bao nhiêu?

  • A. 1 lít.
  • B. 1.33 lít.
  • C. 1.5 lít.
  • D. 2 lít.

Câu 25: Hệ thức nào sau đây KHÔNG phù hợp với Định luật Boyle cho một lượng khí xác định ở nhiệt độ không đổi?

  • A. p ~ 1/V.
  • B. V ~ 1/p.
  • C. p₁V₁ = p₂V₂.
  • D. p/V = hằng số.

Câu 26: Một lượng khí có thể tích V ở áp suất p. Nếu tăng áp suất lên gấp đôi và giữ nhiệt độ không đổi, thể tích của khí sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Giảm còn một nửa.
  • D. Không đổi.

Câu 27: Trong hệ tọa độ (p, 1/V), đường biểu diễn quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lý tưởng là:

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • B. Đường hypebol.
  • C. Đường thẳng song song với trục p.
  • D. Đường thẳng song song với trục 1/V.

Câu 28: Một quả bóng bay chứa khí có thể tích 10 lít ở áp suất khí quyển 1 atm. Nếu đưa quả bóng xuống đáy một bể nước sâu mà áp suất tại đó là 3 atm (giả sử nhiệt độ không đổi và bỏ qua sự biến dạng của vỏ bóng), thể tích của khí trong bóng lúc này là bao nhiêu?

  • A. 3.33 lít.
  • B. 5 lít.
  • C. 10 lít.
  • D. 30 lít.

Câu 29: Một lượng khí lý tưởng ở trạng thái 1 có (p₁, V₁). Biến đổi đẳng nhiệt sang trạng thái 2 có (p₂, V₂). Nếu V₂ = 1.25 V₁, thì tỉ số p₁/p₂ bằng bao nhiêu?

  • A. 0.8.
  • B. 1.
  • C. 1.25.
  • D. 0.8.

Câu 30: Đường đẳng nhiệt trên đồ thị (p, V) của một lượng khí lý tưởng có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Nó cắt cả hai trục p và V.
  • B. Nó không bao giờ cắt các trục p và V.
  • C. Nó là đường thẳng song song với trục p.
  • D. Nó là đường thẳng song song với trục V.

1 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một bình kín chứa khí ở áp suất p₀ và thể tích V₀. Nếu mở rộng bình đẳng nhiệt cho thể tích tăng gấp đôi (V = 2V₀), áp suất của khí trong bình sẽ là bao nhiêu?

2 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trên đồ thị (p, V) của một lượng khí xác định, có hai đường đẳng nhiệt T₁ và T₂. Nếu đường đẳng nhiệt T₁ nằm phía trên và xa gốc tọa độ hơn đường đẳng nhiệt T₂, thì mối quan hệ về nhiệt độ giữa T₁ và T₂ là gì?

3 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một lượng khí được chứa trong một xi lanh có pít-tông di động. Ban đầu, khí có thể tích 20 lít và áp suất 1.5 atm. Giữ nhiệt độ không đổi, đẩy pít-tông để áp suất của khí tăng lên 5 atm. Thể tích của khí lúc này là bao nhiêu?

4 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đại lượng nào sau đây KHÔNG được giữ không đổi trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một lượng khí lý tưởng xác định?

5 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về Định luật Boyle?

6 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một bình chứa 5 lít khí ở áp suất 100 kPa. Nối bình này với một bình chân không có thể tích 15 lít thông qua một van. Mở van từ từ cho khí tràn sang bình chân không. Giả sử nhiệt độ của toàn bộ hệ không đổi. Áp suất cuối cùng của khí trong hai bình là bao nhiêu?

7 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Đồ thị (p, 1/V) của một lượng khí lý tưởng trong quá trình đẳng nhiệt là dạng đồ thị nào?

8 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một khí nén trong bình có áp suất 3.10⁵ Pa và thể tích 10 m³. Giữ nhiệt độ không đổi, người ta giảm áp suất xuống còn 1.5.10⁵ Pa. Thể tích của khí lúc này là bao nhiêu?

9 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một thợ lặn mang theo một túi khí có thể tích 5 lít ở áp suất 1 atm lên mặt nước. Khi lặn xuống độ sâu mà áp suất là 3 atm, giả sử nhiệt độ không đổi, thể tích của túi khí lúc này là bao nhiêu?

10 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong quá trình đẳng nhiệt, tích pV của một lượng khí lý tưởng xác định là một hằng số. Hằng số này phụ thuộc vào những yếu tố nào?

11 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Khi một lượng khí lý tưởng nở đẳng nhiệt, áp suất của khí sẽ thay đổi như thế nào?

12 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một lượng khí có áp suất 760 mmHg ở thể tích 100 cm³. Nếu nén đẳng nhiệt khí đến thể tích 50 cm³, áp suất của khí là bao nhiêu?

13 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Điều kiện nào sau đây cần thiết để áp dụng Định lu???t Boyle?

14 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trên đồ thị (p, V), đường đẳng nhiệt sẽ dịch chuyển ra xa gốc tọa độ khi:

15 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một ống thủy tinh dài, một đầu kín, chứa một cột không khí dài 20 cm bị ngăn cách với khí quyển bởi một cột thủy ngân dài 10 cm. Đặt ống thẳng đứng, miệng ống quay lên trên. Áp suất khí quyển là 76 cmHg. Áp suất của không khí trong ống lúc này là bao nhiêu?

16 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Vẫn với ống thủy tinh ở Câu 22, lật ngược ống lại sao cho miệng ống quay xuống dưới. Giả sử nhiệt độ không đổi. Chiều dài cột không khí trong ống lúc này là bao nhiêu? (Bỏ qua thể tích thủy ngân chiếm chỗ ở đáy ống)

17 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một xi lanh chứa khí ở áp suất 10⁵ Pa và thể tích 2 lít. Nén đẳng nhiệt khí sao cho áp suất tăng thêm 5.10⁴ Pa. Thể tích của khí sau khi nén là bao nhiêu?

18 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Hệ thức nào sau đây KHÔNG phù hợp với Định luật Boyle cho một lượng khí xác định ở nhiệt độ không đổi?

19 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một lượng khí có thể tích V ở áp suất p. Nếu tăng áp suất lên gấp đôi và giữ nhiệt độ không đổi, thể tích của khí sẽ:

20 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong hệ tọa độ (p, 1/V), đường biểu diễn quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lý tưởng là:

21 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một quả bóng bay chứa khí có thể tích 10 lít ở áp suất khí quyển 1 atm. Nếu đưa quả bóng xuống đáy một bể nước sâu mà áp suất tại đó là 3 atm (giả sử nhiệt độ không đổi và bỏ qua sự biến dạng của vỏ bóng), thể tích của khí trong bóng lúc này là bao nhiêu?

22 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một lượng khí lý tưởng ở trạng thái 1 có (p₁, V₁). Biến đổi đẳng nhiệt sang trạng thái 2 có (p₂, V₂). Nếu V₂ = 1.25 V₁, thì tỉ số p₁/p₂ bằng bao nhiêu?

23 / 23

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đường đẳng nhiệt trên đồ thị (p, V) của một lượng khí lý tưởng có đặc điểm nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định, thông số vật lý nào được giữ không đổi để quá trình đó được coi là đẳng nhiệt?

  • A. Áp suất
  • B. Thể tích
  • C. Khối lượng
  • D. Nhiệt độ tuyệt đối

Câu 2: Hệ thức nào dưới đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa áp suất (p) và thể tích (V) của một lượng khí xác định trong quá trình đẳng nhiệt?

  • A. p/V = hằng số
  • B. p.V = hằng số
  • C. p/T = hằng số
  • D. V/T = hằng số

Câu 3: Đường biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong quá trình đẳng nhiệt trên hệ trục tọa độ (p, V) có dạng hình học nào?

  • A. Đường hypebol
  • B. Đường thẳng song song với trục hoành (trục V)
  • C. Đường thẳng song song với trục tung (trục p)
  • D. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ

Câu 4: Một lượng khí có thể tích 10 lít ở áp suất 1 atm. Nếu nén đẳng nhiệt lượng khí này đến thể tích 2 lít, áp suất của khí sẽ là bao nhiêu?

  • A. 0.2 atm
  • B. 5 atm
  • C. 5 atm
  • D. 2 atm

Câu 5: Một khối khí lý tưởng ở trạng thái ban đầu có áp suất p1 và thể tích V1. Nếu áp suất tăng lên gấp đôi (2p1) trong quá trình đẳng nhiệt, thể tích của khối khí sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi (2V1)
  • B. Giảm đi một nửa (V1/2)
  • C. Không đổi
  • D. Giảm đi 4 lần (V1/4)

Câu 6: Trên đồ thị (p, V), đường đẳng nhiệt biểu diễn mối quan hệ giữa p và V. Nếu vẽ hai đường đẳng nhiệt T1 và T2 cho cùng một lượng khí, với T1 > T2, thì đường cong ứng với nhiệt độ T1 sẽ nằm ở vị trí nào so với đường cong ứng với nhiệt độ T2?

  • A. Nằm phía trên
  • B. Nằm phía dưới
  • C. Trùng nhau
  • D. Cắt nhau tại nhiều điểm

Câu 7: Một lượng khí xác định được nén đẳng nhiệt từ thể tích V1 xuống V2 = V1/3. Áp suất của khí sau khi nén sẽ thay đổi như thế nào so với áp suất ban đầu p1?

  • A. Giảm còn 1/3 p1
  • B. Tăng lên 1.5 lần p1
  • C. Giảm còn 1/9 p1
  • D. Tăng lên 3 lần p1

Câu 8: Một bình kín chứa 5 lít khí ở áp suất 200 kPa. Nếu mở rộng thể tích bình một cách đẳng nhiệt để áp suất giảm xuống còn 100 kPa, thể tích cuối cùng của khí sẽ là bao nhiêu?

  • A. 2.5 lít
  • B. 10 lít
  • C. 5 lít
  • D. 20 lít

Câu 9: Chọn phát biểu sai về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lý tưởng.

  • A. Áp suất và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau.
  • B. Tích của áp suất và thể tích là một hằng số.
  • C. Đường đẳng nhiệt trên đồ thị (p, V) là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • D. Nhiệt độ của khối khí không thay đổi.

Câu 10: Một bong bóng chứa 0.5 lít khí ở áp suất 1 atm. Nếu đưa bong bóng xuống độ sâu trong nước mà áp suất tăng lên 3 atm (coi nhiệt độ không đổi), thể tích của bong bóng sẽ là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 0.167 lít
  • B. 1.5 lít
  • C. Khoảng 0.333 lít
  • D. Không đổi

Câu 11: Cho đồ thị (p, V) biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí. Đoạn đồ thị nào sau đây có thể biểu diễn quá trình nén đẳng nhiệt?

  • A. Đường thẳng song song với trục V, hướng từ trái sang phải.
  • B. Một cung hypebol hướng từ phải sang trái và đi lên.
  • C. Đường thẳng song song với trục p, hướng từ dưới lên trên.
  • D. Một cung hypebol hướng từ trái sang phải và đi xuống.

Câu 12: Tại sao Định luật Boyle chỉ áp dụng chính xác cho khí lý tưởng hoặc khí thực ở áp suất thấp và nhiệt độ cao?

  • A. Vì ở áp suất cao, thể tích riêng của phân tử khí trở nên đáng kể.
  • B. Vì ở nhiệt độ thấp, lực tương tác giữa các phân tử khí trở nên đáng kể.
  • C. Vì ở áp suất cao và nhiệt độ thấp, giả định về khí lý tưởng không còn đúng.
  • D. Tất cả các lý do trên đều đúng.

Câu 13: Một xilanh chứa khí được đậy kín bằng một pít-tông. Nếu kéo pít-tông ra một cách chậm rãi để thể tích khí tăng gấp 3 lần, giả sử quá trình là đẳng nhiệt, áp suất khí trong xilanh sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm còn 1/3
  • B. Tăng gấp 3 lần
  • C. Giảm còn 1/9
  • D. Không đổi

Câu 14: Một lượng khí có áp suất 760 mmHg và thể tích 500 cm³. Nếu áp suất giảm xuống còn 380 mmHg (đẳng nhiệt), thể tích của khí sẽ là bao nhiêu?

  • A. 250 cm³
  • B. 500 cm³
  • C. 1000 cm³
  • D. 760 cm³

Câu 15: Trên đồ thị (p, V), một điểm A biểu diễn trạng thái của một lượng khí. Nếu quá trình biến đổi từ A sang B là đẳng nhiệt và điểm B có thể tích lớn hơn điểm A, thì áp suất tại B sẽ như thế nào so với áp suất tại A?

  • A. Lớn hơn
  • B. Nhỏ hơn
  • C. Bằng nhau
  • D. Không thể xác định

Câu 16: Một bình chứa 20 lít khí ở áp suất 150 kPa. Người ta bơm thêm khí đẳng nhiệt vào bình đến khi áp suất đạt 300 kPa, giữ nguyên thể tích bình. Lượng khí bơm thêm vào có thể tích riêng (ở áp suất 150 kPa) là bao nhiêu?

  • A. 20 lít
  • B. 10 lít
  • C. 40 lít
  • D. 30 lít

Câu 17: Một lượng khí ở áp suất p được nén đẳng nhiệt sao cho áp suất tăng thêm 20% so với áp suất ban đầu. Thể tích của khí sau khi nén sẽ thay đổi như thế nào so với thể tích ban đầu?

  • A. Tăng thêm 20%
  • B. Giảm đi 20%
  • C. Giảm còn khoảng 83.3% thể tích ban đầu
  • D. Tăng lên 1.2 lần

Câu 18: Hai bình A và B có thể tích lần lượt là V và 2V, chứa cùng một loại khí ở cùng nhiệt độ T. Áp suất khí trong bình A là p, trong bình B là p/2. Nếu nối hai bình với nhau (coi nhiệt độ không đổi), áp suất cuối cùng của hỗn hợp khí là bao nhiêu?

  • A. 2p/3
  • B. p
  • C. 3p/2
  • D. p/2

Câu 19: Quá trình nào sau đây không thể coi gần đúng là quá trình đẳng nhiệt?

  • A. Nén khí trong xilanh rất chậm rãi và xilanh được nhúng trong bể nước lớn.
  • B. Không khí trong lốp xe đạp khi được bơm vào rất chậm.
  • C. Khí trong bình kín thay đổi thể tích từ từ và có đủ thời gian trao đổi nhiệt với môi trường.
  • D. Nén khí trong xilanh rất nhanh bằng pít-tông.

Câu 20: Một lượng khí có thể tích V1 ở áp suất p1. Nếu áp suất giảm xuống còn p2 = p1/4 trong quá trình đẳng nhiệt, thể tích của khí sẽ là bao nhiêu?

  • A. V1/4
  • B. 4V1
  • C. V1/2
  • D. 2V1

Câu 21: Đồ thị nào dưới đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa áp suất p và nghịch đảo thể tích (1/V) của một lượng khí xác định trong quá trình đẳng nhiệt?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • B. Đường hypebol
  • C. Đường thẳng song song với trục 1/V
  • D. Đường thẳng song song với trục p

Câu 22: Một lượng khí ở áp suất 5 atm chiếm thể tích 10 lít. Nếu mở rộng thể tích một cách đẳng nhiệt đến 25 lít, áp suất mới của khí là bao nhiêu?

  • A. 12.5 atm
  • B. 2.5 atm
  • C. 0.4 atm
  • D. 2 atm

Câu 23: Khi một lượng khí được nén đẳng nhiệt, động năng trung bình của các phân tử khí thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng lên
  • C. Giảm xuống
  • D. Thay đổi ngẫu nhiên

Câu 24: Một xylanh chứa khí có thể tích 1.2 lít ở áp suất 100 kPa. Dưới tác dụng của một lực, pít-tông nén đẳng nhiệt khí đến thể tích 0.8 lít. Áp suất khí trong xylanh lúc này là bao nhiêu?

  • A. 66.7 kPa
  • B. 150 kPa
  • C. 120 kPa
  • D. 80 kPa

Câu 25: Phân tích ý nghĩa vật lý của tích pV = hằng số trong định luật Boyle. Điều này cho thấy điều gì về mối liên hệ giữa áp suất và thể tích ở nhiệt độ không đổi?

  • A. Tổng áp suất và thể tích luôn giữ nguyên.
  • B. Sự thay đổi áp suất luôn bằng sự thay đổi thể tích.
  • C. Nếu áp suất tăng bao nhiêu lần thì thể tích giảm bấy nhiêu lần (và ngược lại).
  • D. Áp suất và thể tích luôn có giá trị bằng nhau.

Câu 26: Một lượng khí lý tưởng thực hiện quá trình đẳng nhiệt từ trạng thái 1 (p1, V1) sang trạng thái 2 (p2, V2). Nếu p1 = 200 kPa và V1 = 3 lít, và V2 = 5 lít, thì p2 có giá trị là bao nhiêu?

  • A. 120 kPa
  • B. 333.3 kPa
  • C. 200 kPa
  • D. 500 kPa

Câu 27: Một bình chứa khí có thể tích thay đổi được. Ban đầu, khí có áp suất 80 kPa và thể tích 6 lít. Nén khí đẳng nhiệt đến khi áp suất là 120 kPa. Thể tích khí lúc này là bao nhiêu?

  • A. 9 lít
  • B. 4.5 lít
  • C. 4 lít
  • D. 8 lít

Câu 28: Trên đồ thị (p, V) của một lượng khí lý tưởng, hai điểm A và B nằm trên cùng một đường đẳng nhiệt. Điểm A có tọa độ (pA, VA) và điểm B có tọa độ (pB, VB). Mối quan hệ nào sau đây luôn đúng?

  • A. pA + VA = pB + VB
  • B. pA / VA = pB / VB
  • C. pA - VA = pB - VB
  • D. pA . VA = pB . VB

Câu 29: Một lượng khí ban đầu có áp suất p. Nếu thể tích của lượng khí đó được giảm đi một phần ba (còn 2/3 thể tích ban đầu) trong quá trình đẳng nhiệt, áp suất cuối cùng của khí là bao nhiêu?

  • A. 1.5 p
  • B. 0.67 p
  • C. 2 p
  • D. 0.5 p

Câu 30: Tại sao khi thổi bong bóng, ta cần thổi từ từ thay vì thổi mạnh đột ngột nếu muốn áp dụng gần đúng định luật Boyle cho quá trình đó?

  • A. Để áp suất bên trong bong bóng không tăng quá nhanh.
  • B. Để quá trình có đủ thời gian trao đổi nhiệt với môi trường, duy trì nhiệt độ gần như không đổi.
  • C. Để thể tích bong bóng tăng đều.
  • D. Để tránh làm vỡ bong bóng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định, thông số vật lý nào được giữ không đổi để quá trình đó được coi là đẳng nhiệt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Hệ thức nào dưới đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa áp suất (p) và thể tích (V) của một lượng khí xác định trong quá trình đẳng nhiệt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đường biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong quá trình đẳng nhiệt trên hệ trục tọa độ (p, V) có dạng hình học nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một lượng khí có thể tích 10 lít ở áp suất 1 atm. Nếu nén đẳng nhiệt lượng khí này đến thể tích 2 lít, áp suất của khí sẽ là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một khối khí lý tưởng ở trạng thái ban đầu có áp suất p1 và thể tích V1. Nếu áp suất tăng lên gấp đôi (2p1) trong quá trình đẳng nhiệt, thể tích của khối khí sẽ thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trên đồ thị (p, V), đường đẳng nhiệt biểu diễn mối quan hệ giữa p và V. Nếu vẽ hai đường đẳng nhiệt T1 và T2 cho cùng một lượng khí, với T1 > T2, thì đường cong ứng với nhiệt độ T1 sẽ nằm ở vị trí nào so với đường cong ứng với nhiệt độ T2?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một lượng khí xác định được nén đẳng nhiệt từ thể tích V1 xuống V2 = V1/3. Áp suất của khí sau khi nén sẽ thay đổi như thế nào so với áp suất ban đầu p1?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một bình kín chứa 5 lít khí ở áp suất 200 kPa. Nếu mở rộng thể tích bình một cách đẳng nhiệt để áp suất giảm xuống còn 100 kPa, thể tích cuối cùng của khí sẽ là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chọn phát biểu sai về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lý tưởng.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một bong bóng chứa 0.5 lít khí ở áp suất 1 atm. Nếu đưa bong bóng xuống độ sâu trong nước mà áp suất tăng lên 3 atm (coi nhiệt độ không đổi), thể tích của bong bóng sẽ là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho đồ thị (p, V) biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí. Đoạn đồ thị nào sau đây có thể biểu diễn quá trình nén đẳng nhiệt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Tại sao Định luật Boyle chỉ áp dụng chính xác cho khí lý tưởng hoặc khí thực ở áp suất thấp và nhiệt độ cao?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một xilanh chứa khí được đậy kín bằng một pít-tông. Nếu kéo pít-tông ra một cách chậm rãi để thể tích khí tăng gấp 3 lần, giả sử quá trình là đẳng nhiệt, áp suất khí trong xilanh sẽ thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một lượng khí có áp suất 760 mmHg và thể tích 500 cm³. Nếu áp suất giảm xuống còn 380 mmHg (đẳng nhiệt), thể tích của khí sẽ là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trên đồ thị (p, V), một điểm A biểu diễn trạng thái của một lượng khí. Nếu quá trình biến đổi từ A sang B là đẳng nhiệt và điểm B có thể tích lớn hơn điểm A, thì áp suất tại B sẽ như thế nào so với áp suất tại A?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một bình chứa 20 lít khí ở áp suất 150 kPa. Người ta bơm thêm khí đẳng nhiệt vào bình đến khi áp suất đạt 300 kPa, giữ nguyên thể tích bình. Lượng khí bơm thêm vào có thể tích riêng (ở áp suất 150 kPa) là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một lượng khí ở áp suất p được nén đẳng nhiệt sao cho áp suất tăng thêm 20% so với áp suất ban đầu. Thể tích của khí sau khi nén sẽ thay đổi như thế nào so với thể tích ban đầu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hai bình A và B có thể tích lần lượt là V và 2V, chứa cùng một loại khí ở cùng nhiệt độ T. Áp suất khí trong bình A là p, trong bình B là p/2. Nếu nối hai bình với nhau (coi nhiệt độ không đổi), áp suất cuối cùng của hỗn hợp khí là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Quá trình nào sau đây *không* thể coi gần đúng là quá trình đẳng nhiệt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một lượng khí có thể tích V1 ở áp suất p1. Nếu áp suất giảm xuống còn p2 = p1/4 trong quá trình đẳng nhiệt, thể tích của khí sẽ là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đồ thị nào dưới đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa áp suất p và nghịch đảo thể tích (1/V) của một lượng khí xác định trong quá trình đẳng nhiệt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một lượng khí ở áp suất 5 atm chiếm thể tích 10 lít. Nếu mở rộng thể tích một cách đẳng nhiệt đến 25 lít, áp suất mới của khí là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Khi một lượng khí được nén đẳng nhiệt, động năng trung bình của các phân tử khí thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một xylanh chứa khí có thể tích 1.2 lít ở áp suất 100 kPa. Dưới tác dụng của một lực, pít-tông nén đẳng nhiệt khí đến thể tích 0.8 lít. Áp suất khí trong xylanh lúc này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phân tích ý nghĩa vật lý của tích pV = hằng số trong định luật Boyle. Điều này cho thấy điều gì về mối liên hệ giữa áp suất và thể tích ở nhiệt độ không đổi?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một lượng khí lý tưởng thực hiện quá trình đẳng nhiệt từ trạng thái 1 (p1, V1) sang trạng thái 2 (p2, V2). Nếu p1 = 200 kPa và V1 = 3 lít, và V2 = 5 lít, thì p2 có giá trị là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một bình chứa khí có thể tích thay đổi được. Ban đầu, khí có áp suất 80 kPa và thể tích 6 lít. Nén khí đẳng nhiệt đến khi áp suất là 120 kPa. Thể tích khí lúc này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trên đồ thị (p, V) của một lượng khí lý tưởng, hai điểm A và B nằm trên cùng một đường đẳng nhiệt. Điểm A có tọa độ (pA, VA) và điểm B có tọa độ (pB, VB). Mối quan hệ nào sau đây luôn đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một lượng khí ban đầu có áp suất p. Nếu thể tích của lượng khí đó được giảm đi một phần ba (còn 2/3 thể tích ban đầu) trong quá trình đẳng nhiệt, áp suất cuối cùng của khí là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 9: Định luật Boyle

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Tại sao khi thổi bong bóng, ta cần thổi từ từ thay vì thổi mạnh đột ngột nếu muốn áp dụng gần đúng định luật Boyle cho quá trình đó?

Xem kết quả