15+ Đề Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 01

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh kinh tế Việt Nam đang chuyển dịch mạnh mẽ sang các ngành dịch vụ và công nghiệp, yếu tố nào sau đây có khả năng làm tăng cầu lao động có kỹ năng cao nhất?

  • A. Sự gia tăng dân số trong độ tuổi lao động.
  • B. Đầu tư mạnh mẽ vào công nghệ và tự động hóa trong sản xuất.
  • C. Chính sách giảm thuế thu nhập cá nhân.
  • D. Xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế giảm.

Câu 2: Giả sử chính phủ quyết định tăng mức lương tối thiểu vùng. Điều này có thể dẫn đến hậu quả trực tiếp nào trên thị trường lao động?

  • A. Giảm tỷ lệ thất nghiệp do người lao động có thu nhập cao hơn.
  • B. Tăng năng suất lao động do người lao động được khuyến khích làm việc hiệu quả hơn.
  • C. Tăng chi phí lao động của doanh nghiệp, có thể dẫn đến giảm cầu lao động.
  • D. Giảm chất lượng hàng hóa và dịch vụ do doanh nghiệp cắt giảm chi phí khác.

Câu 3: Một công ty sản xuất giày da nhận thấy số lượng đơn đặt hàng giảm mạnh do cạnh tranh từ hàng nhập khẩu giá rẻ. Để ứng phó, công ty có thể áp dụng biện pháp nào sau đây liên quan đến thị trường lao động?

  • A. Cắt giảm số lượng nhân viên và giảm giờ làm để giảm chi phí.
  • B. Tuyển thêm nhân viên để tăng năng suất và cạnh tranh về giá.
  • C. Tăng lương cho nhân viên để giữ chân người lao động giỏi.
  • D. Đầu tư vào đào tạo lại nhân viên sang lĩnh vực khác.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây thuộc về cung lao động trên thị trường?

  • A. Nhu cầu tuyển dụng kỹ sư phần mềm của các công ty công nghệ.
  • B. Số lượng sinh viên mới tốt nghiệp các trường đại học, cao đẳng.
  • C. Số lượng việc làm mới được tạo ra trong ngành xây dựng.
  • D. Mong muốn có thêm nhân viên bán hàng của các siêu thị.

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra trên thị trường lao động nếu số lượng người muốn tìm việc làm vượt quá số lượng vị trí việc làm đang tuyển dụng?

  • A. Tiền lương có xu hướng tăng lên do cạnh tranh giữa các nhà tuyển dụng.
  • B. Tỷ lệ việc làm tăng cao do có nhiều người sẵn sàng làm việc.
  • C. Năng suất lao động giảm do người lao động ít có động lực làm việc.
  • D. Tỷ lệ thất nghiệp có xu hướng tăng lên do nhiều người không tìm được việc làm.

Câu 6: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có ảnh hưởng lớn nhất đến sự dịch chuyển đường cầu lao động?

  • A. Thay đổi sở thích nghề nghiệp của người lao động.
  • B. Chính sách nhập cư lao động của chính phủ.
  • C. Sự thay đổi trong công nghệ sản xuất và tự động hóa.
  • D. Chi phí đào tạo và nâng cao kỹ năng cho người lao động.

Câu 7: Giá cả sức lao động trên thị trường lao động được thể hiện thông qua yếu tố nào?

  • A. Tiền lương và các khoản phúc lợi mà người lao động nhận được.
  • B. Số giờ làm việc trung bình của người lao động.
  • C. Trình độ học vấn và kỹ năng của người lao động.
  • D. Mức độ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trên thị trường.

Câu 8: Một quốc gia có tỷ lệ dân số trẻ cao và hệ thống giáo dục phát triển sẽ có lợi thế gì trên thị trường lao động?

  • A. Giá lao động thấp hơn so với các quốc gia khác.
  • B. Nguồn cung lao động dồi dào, có kỹ năng và khả năng thích ứng cao.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên thấp hơn.
  • D. Mức sống của người dân cao hơn.

Câu 9: Hình thức nào sau đây không phải là một biện pháp can thiệp của nhà nước vào thị trường lao động?

  • A. Quy định mức lương tối thiểu.
  • B. Ban hành luật lao động và các tiêu chuẩn an toàn lao động.
  • C. Tổ chức các sàn giao dịch bất động sản.
  • D. Đầu tư vào hệ thống giáo dục và đào tạo nghề.

Câu 10: Trong thị trường lao động cạnh tranh, yếu tố nào quyết định mức lương mà một người lao động nhận được?

  • A. Thâm niên làm việc của người lao động.
  • B. Mức lương tối thiểu do nhà nước quy định.
  • C. Sự thương lượng giữa người lao động và người sử dụng lao động.
  • D. Giá trị sản phẩm hoặc dịch vụ mà người lao động tạo ra (năng suất lao động).

Câu 11: Tình trạng "thiếu việc làm" (underemployment) trên thị trường lao động phản ánh điều gì?

  • A. Số lượng người lao động không có việc làm.
  • B. Người lao động làm việc dưới khả năng hoặc trình độ của mình, hoặc làm việc ít giờ hơn mong muốn.
  • C. Số lượng vị trí việc làm còn trống mà doanh nghiệp chưa tuyển được.
  • D. Tỷ lệ người lao động không hài lòng với công việc hiện tại.

Câu 12: Đâu là ví dụ về "thị trường lao động phi chính thức"?

  • A. Các công ty đa quốc gia tuyển dụng nhân viên quản lý cấp cao.
  • B. Các ngân hàng thương mại tuyển dụng giao dịch viên.
  • C. Người lao động tự do làm nghề xây dựng hoặc bán hàng rong.
  • D. Các cơ quan nhà nước tuyển dụng công chức, viên chức.

Câu 13: Xu hướng "lao động từ xa" (remote work) ngày càng phổ biến có thể tác động như thế nào đến thị trường lao động?

  • A. Giảm sự cạnh tranh giữa người lao động do giới hạn địa lý bị xóa bỏ.
  • B. Tăng chi phí hoạt động của doanh nghiệp do phải đầu tư vào công nghệ.
  • C. Giảm cơ hội việc làm cho người lao động ở khu vực nông thôn.
  • D. Mở rộng phạm vi tuyển dụng và tạo ra sự linh hoạt hơn cho cả người lao động và doanh nghiệp.

Câu 14: Trong trường hợp nào, nhà nước nên can thiệp vào thị trường lao động để điều chỉnh?

  • A. Khi giá cả hàng hóa và dịch vụ tăng cao.
  • B. Khi có sự phân biệt đối xử hoặc bất bình đẳng giới trong tuyển dụng và trả lương.
  • C. Khi doanh nghiệp muốn tăng lợi nhuận bằng cách giảm chi phí lao động.
  • D. Khi người lao động muốn thay đổi công việc để có thu nhập cao hơn.

Câu 15: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm cung lao động trên thị trường?

  • A. Chính sách khuyến khích sinh đẻ của nhà nước.
  • B. Sự phát triển của hệ thống giáo dục và đào tạo nghề.
  • C. Xu hướng già hóa dân số và tỷ lệ người trong độ tuổi lao động giảm.
  • D. Cải thiện điều kiện làm việc và tăng cường bảo vệ quyền lợi người lao động.

Câu 16: Đâu là một kỹ năng "mềm" mà người lao động cần trang bị để thích ứng với thị trường lao động hiện đại?

  • A. Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả.
  • B. Khả năng sử dụng thành thạo phần mềm kế toán.
  • C. Kiến thức chuyên sâu về luật kinh tế.
  • D. Kỹ năng lập trình máy tính.

Câu 17: Khái niệm "phân khúc thị trường lao động" đề cập đến điều gì?

  • A. Sự khác biệt về mức lương giữa các ngành nghề.
  • B. Sự khác biệt về điều kiện làm việc giữa khu vực công và khu vực tư.
  • C. Sự khác biệt về trình độ học vấn và kỹ năng của người lao động.
  • D. Sự phân chia thị trường lao động thành các nhóm nhỏ hơn dựa trên kỹ năng, ngành nghề, địa lý, hoặc các đặc điểm khác.

Câu 18: Một doanh nghiệp quyết định đầu tư vào đào tạo nâng cao kỹ năng cho nhân viên hiện có. Điều này có thể mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp trên thị trường lao động?

  • A. Giảm chi phí lao động do nhân viên làm việc hiệu quả hơn.
  • B. Nâng cao năng suất lao động, chất lượng sản phẩm và dịch vụ, tăng khả năng cạnh tranh.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường lao động bên ngoài.
  • D. Tăng cường khả năng thu hút lao động có tay nghề cao từ các doanh nghiệp khác.

Câu 19: Chính sách hỗ trợ thất nghiệp của nhà nước có vai trò gì trên thị trường lao động?

  • A. Kích thích người lao động chuyển đổi nghề nghiệp thường xuyên hơn.
  • B. Tăng cường sự phụ thuộc của người lao động vào nhà nước.
  • C. Giảm bớt khó khăn kinh tế cho người lao động bị mất việc làm và duy trì ổn định xã hội.
  • D. Tạo ra sự cạnh tranh không lành mạnh giữa các doanh nghiệp.

Câu 20: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của thị trường lao động?

  • A. Tính vô hình của hàng hóa (sức lao động).
  • B. Mối quan hệ cá nhân giữa người mua và người bán (hợp đồng lao động).
  • C. Sự can thiệp của yếu tố xã hội, văn hóa, pháp luật.
  • D. Giá cả được xác định hoàn toàn tự do theo quy luật cung cầu, không có sự can thiệp.

Câu 21: Sự gia tăng tự động hóa trong sản xuất có thể dẫn đến thay đổi cấu trúc việc làm như thế nào trên thị trường lao động?

  • A. Giảm nhu cầu lao động phổ thông, tăng nhu cầu lao động kỹ thuật và kỹ năng quản lý công nghệ.
  • B. Tăng nhu cầu lao động trong tất cả các ngành nghề do năng suất tăng.
  • C. Giảm sự phân hóa về kỹ năng và trình độ giữa các loại công việc.
  • D. Không có tác động đáng kể đến cấu trúc việc làm.

Câu 22: Đâu là một biện pháp giúp người lao động nâng cao khả năng cạnh tranh trên thị trường lao động?

  • A. Yêu cầu tăng lương tối thiểu từ chính phủ.
  • B. Học tập thường xuyên, nâng cao trình độ chuyên môn và kỹ năng.
  • C. Chỉ tìm kiếm việc làm trong khu vực nhà nước.
  • D. Hạn chế di chuyển đến các khu vực kinh tế phát triển hơn.

Câu 23: Thông tin nào sau đây phản ánh tình trạng cầu lao động trên thị trường?

  • A. Số lượng người thất nghiệp tăng lên trong quý vừa qua.
  • B. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên của Việt Nam đạt 55 triệu người.
  • C. Doanh nghiệp X thông báo tuyển dụng 50 công nhân may.
  • D. Mức lương trung bình của kỹ sư xây dựng tăng 10% so với năm trước.

Câu 24: Trong nền kinh tế thị trường, điều gì đảm bảo sự phân bổ lao động hiệu quả giữa các ngành nghề và khu vực kinh tế?

  • A. Kế hoạch phân bổ lao động của nhà nước.
  • B. Quy định về ngành nghề và địa điểm làm việc của người lao động.
  • C. Sự can thiệp của các tổ chức công đoàn.
  • D. Cơ chế giá cả (tiền lương) và sự tự do lựa chọn việc làm của người lao động.

Câu 25: Một trong những thách thức lớn đối với thị trường lao động Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Tình trạng thiếu hụt lao động trầm trọng ở khu vực nông thôn.
  • B. Sự mất cân đối giữa cung và cầu lao động về kỹ năng, đặc biệt là lao động có kỹ năng cao.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị giảm xuống mức thấp nhất.
  • D. Chất lượng đào tạo nghề đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu của doanh nghiệp.

Câu 26: Để giảm thiểu tình trạng thất nghiệp, một biện pháp hiệu quả từ phía chính phủ là gì?

  • A. Tăng cường kiểm soát giá cả hàng hóa và dịch vụ.
  • B. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào Việt Nam.
  • C. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
  • D. Giảm chi tiêu công và thắt chặt chính sách tiền tệ.

Câu 27: Điều gì có thể xảy ra nếu thị trường lao động không có sự linh hoạt?

  • A. Tăng cường khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp.
  • B. Ổn định mức lương và thu nhập của người lao động.
  • C. Thúc đẩy đổi mới và sáng tạo trong sản xuất.
  • D. Khó điều chỉnh khi kinh tế thay đổi, dẫn đến thất nghiệp gia tăng và lãng phí nguồn lực.

Câu 28: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, thị trường lao động Việt Nam chịu sự cạnh tranh từ quốc gia nào?

  • A. Cạnh tranh thu hút vốn đầu tư và lao động có kỹ năng cao từ các quốc gia khác.
  • B. Cạnh tranh về giá lao động với các quốc gia phát triển.
  • C. Cạnh tranh về chất lượng dịch vụ việc làm công.
  • D. Không có sự cạnh tranh đáng kể từ thị trường lao động quốc tế.

Câu 29: Hợp đồng lao động có vai trò quan trọng như thế nào trên thị trường lao động?

  • A. Quy định mức lương tối thiểu mà người lao động phải nhận.
  • B. Xác định rõ quyền và nghĩa vụ của cả người lao động và người sử dụng lao động, tạo cơ sở pháp lý cho quan hệ lao động.
  • C. Đảm bảo việc làm ổn định cho người lao động trong dài hạn.
  • D. Giúp nhà nước kiểm soát thị trường lao động một cách chặt chẽ hơn.

Câu 30: Để dự báo xu hướng thị trường lao động trong tương lai, cần phân tích yếu tố nào là quan trọng nhất?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp hiện tại.
  • B. Mức lương trung bình của người lao động.
  • C. Xu hướng phát triển kinh tế - xã hội, tiến bộ khoa học công nghệ và thay đổi nhân khẩu học.
  • D. Số lượng doanh nghiệp mới thành lập hàng năm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong bối cảnh kinh tế Việt Nam đang chuyển dịch mạnh mẽ sang các ngành dịch vụ và công nghiệp, yếu tố nào sau đây có khả năng làm *tăng* cầu lao động có kỹ năng cao nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Giả sử chính phủ quyết định tăng mức lương tối thiểu vùng. Điều này có thể dẫn đến hậu quả *trực tiếp* nào trên thị trường lao động?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một công ty sản xuất giày da nhận thấy số lượng đơn đặt hàng giảm mạnh do cạnh tranh từ hàng nhập khẩu giá rẻ. Để ứng phó, công ty có thể áp dụng biện pháp nào sau đây liên quan đến thị trường lao động?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Yếu tố nào sau đây thuộc về *cung* lao động trên thị trường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra trên thị trường lao động nếu số lượng người muốn tìm việc làm *vượt quá* số lượng vị trí việc làm đang tuyển dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có ảnh hưởng *lớn nhất* đến sự dịch chuyển đường cầu lao động?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Giá cả sức lao động trên thị trường lao động được thể hiện thông qua yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một quốc gia có tỷ lệ dân số trẻ cao và hệ thống giáo dục phát triển sẽ có lợi thế gì trên thị trường lao động?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Hình thức nào sau đây *không* phải là một biện pháp can thiệp của nhà nước vào thị trường lao động?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong thị trường lao động cạnh tranh, yếu tố nào quyết định mức lương mà một người lao động nhận được?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Tình trạng 'thiếu việc làm' (underemployment) trên thị trường lao động phản ánh điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Đâu là ví dụ về 'thị trường lao động phi chính thức'?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Xu hướng 'lao động từ xa' (remote work) ngày càng phổ biến có thể tác động như thế nào đến thị trường lao động?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong trường hợp nào, nhà nước nên can thiệp vào thị trường lao động để điều chỉnh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Yếu tố nào sau đây có thể làm *giảm* cung lao động trên thị trường?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Đâu là một kỹ năng 'mềm' mà người lao động cần trang bị để thích ứng với thị trường lao động hiện đại?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Khái niệm 'phân khúc thị trường lao động' đề cập đến điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một doanh nghiệp quyết định đầu tư vào đào tạo nâng cao kỹ năng cho nhân viên hiện có. Điều này có thể mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp trên thị trường lao động?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Chính sách hỗ trợ thất nghiệp của nhà nước có vai trò gì trên thị trường lao động?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc điểm của thị trường lao động?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Sự gia tăng tự động hóa trong sản xuất có thể dẫn đến thay đổi cấu trúc việc làm như thế nào trên thị trường lao động?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Đâu là một biện pháp giúp người lao động nâng cao khả năng cạnh tranh trên thị trường lao động?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Thông tin nào sau đây phản ánh tình trạng *cầu* lao động trên thị trường?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong nền kinh tế thị trường, điều gì đảm bảo sự phân bổ lao động hiệu quả giữa các ngành nghề và khu vực kinh tế?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một trong những thách thức lớn đối với thị trường lao động Việt Nam hiện nay là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để giảm thiểu tình trạng thất nghiệp, một biện pháp hiệu quả từ phía chính phủ là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Điều gì có thể xảy ra nếu thị trường lao động không có sự linh hoạt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, thị trường lao động Việt Nam chịu sự cạnh tranh từ quốc gia nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Hợp đồng lao động có vai trò quan trọng như thế nào trên thị trường lao động?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Để dự báo xu hướng thị trường lao động trong tương lai, cần phân tích yếu tố nào là quan trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 02

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh kinh tế Việt Nam đang chuyển dịch mạnh mẽ sang nền kinh tế dịch vụ và công nghiệp, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thay đổi trong cơ cấu lao động trên thị trường lao động?

  • A. Sự gia tăng số lượng lao động phổ thông không có kỹ năng.
  • B. Sự ổn định về tỷ trọng lao động giữa các khu vực kinh tế.
  • C. Sự giảm tỷ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp, tăng ở khu vực dịch vụ và công nghiệp.
  • D. Sự gia tăng nhu cầu lao động trình độ thấp trong khu vực dịch vụ.

Câu 2: Giả sử một công ty sản xuất đồ gỗ đang xem xét việc tự động hóa quy trình sản xuất bằng robot. Quyết định này sẽ tác động trực tiếp đến yếu tố nào của thị trường lao động?

  • A. Cung lao động trong ngành công nghiệp gỗ.
  • B. Cầu lao động trong ngành công nghiệp gỗ.
  • C. Giá cả sức lao động của công nhân lành nghề.
  • D. Chất lượng lao động trong ngành công nghiệp gỗ.

Câu 3: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của thị trường lao động?

  • A. Nơi diễn ra sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động.
  • B. Giá cả được hình thành trên cơ sở cung và cầu sức lao động.
  • C. Quan hệ lao động được điều chỉnh bởi hợp đồng lao động.
  • D. Sản phẩm được mua bán là hàng hóa hữu hình.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng cung lao động trên thị trường?

  • A. Dân số trong độ tuổi lao động tăng lên.
  • B. Nhu cầu tuyển dụng lao động của doanh nghiệp tăng.
  • C. Mức lương trung bình trên thị trường giảm xuống.
  • D. Chính phủ tăng cường đầu tư vào tự động hóa.

Câu 5: Biện pháp nào của chính phủ có thể giúp giảm tình trạng thất nghiệp do thiếu kỹ năng cho người lao động?

  • A. Tăng cường kiểm soát nhập cư lao động.
  • B. Đầu tư vào các chương trình đào tạo và đào tạo lại kỹ năng cho người lao động.
  • C. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp để khuyến khích tạo việc làm.
  • D. Tăng cường trợ cấp thất nghiệp cho người lao động.

Câu 6: Trong một thị trường lao động cạnh tranh, điều gì sẽ xảy ra nếu mức lương tối thiểu được đặt cao hơn mức lương cân bằng?

  • A. Tạo ra tình trạng thiếu hụt lao động.
  • B. Làm tăng số lượng việc làm.
  • C. Gây ra tình trạng dư thừa lao động (thất nghiệp).
  • D. Không có tác động đáng kể đến thị trường lao động.

Câu 7: Xét tình huống: một quốc gia có lực lượng lao động trẻ, dồi dào nhưng trình độ kỹ năng còn hạn chế. Điểm yếu lớn nhất của thị trường lao động quốc gia này là gì?

  • A. Quy mô lực lượng lao động còn nhỏ.
  • B. Chi phí lao động cao.
  • C. Thiếu cơ hội việc làm cho lao động trẻ.
  • D. Chất lượng nguồn nhân lực chưa đáp ứng yêu cầu của nền kinh tế hiện đại.

Câu 8: Đâu là vai trò quan trọng nhất của thị trường lao động đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Đảm bảo quyền lợi của người lao động.
  • B. Phân bổ và sử dụng hiệu quả nguồn lực lao động cho các hoạt động kinh tế.
  • C. Tạo ra sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.
  • D. Ổn định giá cả hàng hóa và dịch vụ.

Câu 9: Trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, kỹ năng nào ngày càng trở nên quan trọng và có nhu cầu cao trên thị trường lao động?

  • A. Kỹ năng lao động chân tay.
  • B. Kỹ năng quản lý hành chính truyền thống.
  • C. Kỹ năng công nghệ thông tin và phân tích dữ liệu.
  • D. Kỹ năng giao tiếp xã hội thông thường.

Câu 10: Giả sử một khu vực kinh tế có nhiều ngành công nghiệp sử dụng lao động giản đơn. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến giá cả sức lao động (tiền lương) trong khu vực đó?

  • A. Giá cả sức lao động có xu hướng thấp hơn so với khu vực có nhiều ngành công nghệ cao.
  • B. Giá cả sức lao động không bị ảnh hưởng bởi cơ cấu ngành kinh tế.
  • C. Giá cả sức lao động có xu hướng cao hơn do nhu cầu lớn.
  • D. Giá cả sức lao động biến động mạnh và khó dự đoán.

Câu 11: Một người lao động có trình độ chuyên môn cao và kinh nghiệm làm việc dày dặn thuộc về yếu tố nào của thị trường lao động?

  • A. Cung lao động.
  • B. Cầu lao động.
  • C. Giá cả sức lao động.
  • D. Chất lượng việc làm.

Câu 12: Doanh nghiệp mở rộng sản xuất kinh doanh sẽ tác động trực tiếp đến yếu tố nào của thị trường lao động?

  • A. Cung lao động.
  • B. Cầu lao động.
  • C. Giá cả sức lao động.
  • D. Cơ cấu lao động.

Câu 13: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến cầu lao động của một doanh nghiệp?

  • A. Quy mô sản xuất của doanh nghiệp.
  • B. Công nghệ sản xuất được áp dụng.
  • C. Giá cả sản phẩm của doanh nghiệp.
  • D. Số lượng người lao động sẵn có trên thị trường.

Câu 14: Nếu chính phủ giảm tuổi nghỉ hưu, điều này sẽ có tác động như thế nào đến cung lao động?

  • A. Cung lao động có xu hướng tăng.
  • B. Cung lao động không thay đổi.
  • C. Cung lao động có xu hướng giảm.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến cầu lao động.

Câu 15: Trong thị trường lao động, "giá cả sức lao động" được thể hiện thông qua yếu tố nào?

  • A. Số giờ làm việc trung bình.
  • B. Tiền lương và các khoản thu nhập khác của người lao động.
  • C. Điều kiện làm việc và môi trường làm việc.
  • D. Trình độ chuyên môn và kỹ năng của người lao động.

Câu 16: Xu hướng nào sau đây KHÔNG phải là xu hướng phổ biến trên thị trường lao động hiện đại?

  • A. Tăng cường tự động hóa và sử dụng robot trong sản xuất.
  • B. Nhu cầu ngày càng cao về lao động có kỹ năng mềm.
  • C. Sự phát triển của hình thức làm việc từ xa và linh hoạt.
  • D. Gia tăng tỷ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp.

Câu 17: Để giảm sự mất cân đối cung - cầu lao động, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Chỉ tập trung vào tăng cung lao động.
  • B. Chỉ tập trung vào giảm cầu lao động.
  • C. Kết hợp các giải pháp điều chỉnh cả cung và cầu lao động.
  • D. Để thị trường tự điều chỉnh mà không can thiệp.

Câu 18: Thông tin nào sau đây mô tả đúng nhất về "cầu lao động"?

  • A. Nhu cầu của doanh nghiệp về việc thuê mướn lao động để sản xuất.
  • B. Số lượng người lao động sẵn sàng làm việc trên thị trường.
  • C. Mức lương mà người lao động mong muốn nhận được.
  • D. Chính sách của nhà nước về quản lý lao động.

Câu 19: Điều gì xảy ra trên thị trường lao động khi nền kinh tế tăng trưởng nhanh?

  • A. Cầu lao động giảm, tiền lương có xu hướng giảm.
  • B. Cầu lao động tăng, tiền lương có xu hướng tăng.
  • C. Cung lao động tăng, tiền lương có xu hướng giảm.
  • D. Cung và cầu lao động đều giảm.

Câu 20: Vai trò của hợp đồng lao động trong thị trường lao động là gì?

  • A. Quy định mức lương tối thiểu cho người lao động.
  • B. Đảm bảo việc làm suốt đời cho người lao động.
  • C. Xác định rõ quyền và nghĩa vụ của người lao động và người sử dụng lao động, tạo cơ sở pháp lý cho quan hệ lao động.
  • D. Giúp chính phủ kiểm soát thị trường lao động.

Câu 21: Tình trạng "thiếu việc làm" (underemployment) khác với "thất nghiệp" (unemployment) ở điểm nào?

  • A. Người thiếu việc làm không có trình độ chuyên môn, còn người thất nghiệp có trình độ.
  • B. Người thiếu việc làm có việc làm nhưng chưa sử dụng hết năng lực hoặc thời gian làm việc mong muốn, trong khi người thất nghiệp không có việc làm.
  • C. Người thiếu việc làm nhận được trợ cấp thất nghiệp, còn người thất nghiệp thì không.
  • D. Không có sự khác biệt, "thiếu việc làm" và "thất nghiệp" là như nhau.

Câu 22: Đâu là yếu tố vĩ mô có thể ảnh hưởng đến toàn bộ thị trường lao động của một quốc gia?

  • A. Chiến lược kinh doanh của một doanh nghiệp lớn.
  • B. Sở thích nghề nghiệp của một nhóm người lao động.
  • C. Chính sách tiền tệ và tài khóa của chính phủ.
  • D. Thay đổi công nghệ trong một ngành cụ thể.

Câu 23: Nếu số lượng người trong độ tuổi lao động tăng lên nhưng tỷ lệ tham gia lực lượng lao động không đổi, điều gì sẽ xảy ra với cung lao động?

  • A. Cung lao động sẽ tăng lên.
  • B. Cung lao động sẽ giảm xuống.
  • C. Cung lao động không thay đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 24: Trong thị trường lao động "linh hoạt", đặc điểm nào sau đây là nổi bật?

  • A. Sự ổn định cao về việc làm và thu nhập cho người lao động.
  • B. Quy định chặt chẽ và thống nhất về tiền lương và điều kiện làm việc.
  • C. Ưu tiên việc làm toàn thời gian và hợp đồng dài hạn.
  • D. Sự đa dạng về hình thức làm việc (bán thời gian, hợp đồng ngắn hạn, tự do,...) và khả năng thích ứng nhanh với thay đổi.

Câu 25: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm cầu lao động trong một ngành công nghiệp?

  • A. Sự gia tăng dân số trong độ tuổi lao động.
  • B. Sự suy thoái kinh tế hoặc giảm nhu cầu tiêu dùng sản phẩm của ngành.
  • C. Chính phủ tăng cường đầu tư công vào ngành đó.
  • D. Mức lương trung bình trong ngành tăng lên.

Câu 26: Đối tượng nào sau đây KHÔNG được coi là thuộc lực lượng lao động?

  • A. Người đang làm việc hưởng lương.
  • B. Người đang tìm kiếm việc làm.
  • C. Học sinh, sinh viên đang đi học toàn thời gian và không có nhu cầu làm việc.
  • D. Người nội trợ có mong muốn làm việc.

Câu 27: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao chất lượng cung lao động?

  • A. Đầu tư vào hệ thống giáo dục và đào tạo nghề.
  • B. Giảm độ tuổi lao động tối thiểu.
  • C. Tăng cường nhập khẩu lao động nước ngoài.
  • D. Giảm chi phí bảo hiểm xã hội cho doanh nghiệp.

Câu 28: Trong thị trường lao động, yếu tố "cung" thể hiện điều gì?

  • A. Nhu cầu tuyển dụng lao động của các doanh nghiệp.
  • B. Số lượng người lao động sẵn sàng và có khả năng tham gia làm việc trên thị trường.
  • C. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của một quốc gia.
  • D. Mức độ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.

Câu 29: Chính sách nào của nhà nước có thể khuyến khích doanh nghiệp tạo ra nhiều việc làm hơn?

  • A. Tăng cường kiểm tra và xử phạt vi phạm luật lao động.
  • B. Nâng cao mức lương tối thiểu vùng.
  • C. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào các ngành sử dụng nhiều lao động.
  • D. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp và đơn giản hóa thủ tục hành chính.

Câu 30: Nếu nhu cầu về một loại lao động kỹ thuật cao tăng mạnh, điều gì sẽ xảy ra với giá cả sức lao động (tiền lương) của loại lao động này?

  • A. Giá cả sức lao động (tiền lương) có xu hướng tăng lên.
  • B. Giá cả sức lao động (tiền lương) có xu hướng giảm xuống.
  • C. Giá cả sức lao động (tiền lương) không thay đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong bối cảnh kinh tế Việt Nam đang chuyển dịch mạnh mẽ sang nền kinh tế dịch vụ và công nghiệp, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thay đổi trong cơ cấu lao động trên thị trường lao động?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Giả sử một công ty sản xuất đồ gỗ đang xem xét việc tự động hóa quy trình sản xuất bằng robot. Quyết định này sẽ tác động trực tiếp đến yếu tố nào của thị trường lao động?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của thị trường lao động?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng cung lao động trên thị trường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Biện pháp nào của chính phủ có thể giúp giảm tình trạng thất nghiệp do thiếu kỹ năng cho người lao động?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong một thị trường lao động cạnh tranh, điều gì sẽ xảy ra nếu mức lương tối thiểu được đặt cao hơn mức lương cân bằng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Xét tình huống: một quốc gia có lực lượng lao động trẻ, dồi dào nhưng trình độ kỹ năng còn hạn chế. Điểm yếu lớn nhất của thị trường lao động quốc gia này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Đâu là vai trò quan trọng nhất của thị trường lao động đối với sự phát triển kinh tế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, kỹ năng nào ngày càng trở nên quan trọng và có nhu cầu cao trên thị trường lao động?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Giả sử một khu vực kinh tế có nhiều ngành công nghiệp sử dụng lao động giản đơn. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến giá cả sức lao động (tiền lương) trong khu vực đó?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một người lao động có trình độ chuyên môn cao và kinh nghiệm làm việc dày dặn thuộc về yếu tố nào của thị trường lao động?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Doanh nghiệp mở rộng sản xuất kinh doanh sẽ tác động trực tiếp đến yếu tố nào của thị trường lao động?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến cầu lao động của một doanh nghiệp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Nếu chính phủ giảm tuổi nghỉ hưu, điều này sẽ có tác động như thế nào đến cung lao động?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong thị trường lao động, 'giá cả sức lao động' được thể hiện thông qua yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Xu hướng nào sau đây KHÔNG phải là xu hướng phổ biến trên thị trường lao động hiện đại?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Để giảm sự mất cân đối cung - cầu lao động, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Thông tin nào sau đây mô tả đúng nhất về 'cầu lao động'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Điều gì xảy ra trên thị trường lao động khi nền kinh tế tăng trưởng nhanh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Vai trò của hợp đồng lao động trong thị trường lao động là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Tình trạng 'thiếu việc làm' (underemployment) khác với 'thất nghiệp' (unemployment) ở điểm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Đâu là yếu tố vĩ mô có thể ảnh hưởng đến toàn bộ thị trường lao động của một quốc gia?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Nếu số lượng người trong độ tuổi lao động tăng lên nhưng tỷ lệ tham gia lực lượng lao động không đổi, điều gì sẽ xảy ra với cung lao động?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong thị trường lao động 'linh hoạt', đặc điểm nào sau đây là nổi bật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm cầu lao động trong một ngành công nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Đối tượng nào sau đây KHÔNG được coi là thuộc lực lượng lao động?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao chất lượng cung lao động?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong thị trường lao động, yếu tố 'cung' thể hiện điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Chính sách nào của nhà nước có thể khuyến khích doanh nghiệp tạo ra nhiều việc làm hơn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Nếu nhu cầu về một loại lao động kỹ thuật cao tăng mạnh, điều gì sẽ xảy ra với giá cả sức lao động (tiền lương) của loại lao động này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 03

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều gì sau đây là yếu tố cơ bản nhất phân biệt lao động với các hoạt động khác của con người?

  • A. Sử dụng năng lượng thể chất hoặc trí óc
  • B. Diễn ra trong một khoảng thời gian nhất định
  • C. Được thực hiện bởi con người
  • D. Tạo ra sản phẩm vật chất hoặc tinh thần phục vụ nhu cầu xã hội

Câu 2: Trong mô hình kinh tế thị trường, doanh nghiệp X quyết định đầu tư vào dây chuyền sản xuất tự động hóa thay vì thuê thêm công nhân. Quyết định này thể hiện vai trò của lao động như thế nào trong hoạt động sản xuất?

  • A. Lao động là một yếu tố đầu vào có thể thay thế bằng các yếu tố sản xuất khác.
  • B. Lao động là yếu tố đầu ra quyết định lợi nhuận của doanh nghiệp.
  • C. Lao động không còn đóng vai trò quan trọng trong sản xuất hiện đại.
  • D. Lao động chỉ quan trọng trong các ngành nghề thủ công truyền thống.

Câu 3: Khái niệm "thị trường lao động" nhấn mạnh điều gì trong các mối quan hệ việc làm?

  • A. Sự hợp tác giữa người lao động để tăng năng suất.
  • B. Sự trao đổi, thỏa thuận giữa người sử dụng lao động và người lao động.
  • C. Vai trò của nhà nước trong quản lý việc làm.
  • D. Tầm quan trọng của việc đào tạo kỹ năng cho người lao động.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây quyết định cung lao động trên thị trường?

  • A. Nhu cầu tuyển dụng của các doanh nghiệp.
  • B. Mức lương tối thiểu do nhà nước quy định.
  • C. Số lượng người trong độ tuổi lao động và sẵn sàng làm việc.
  • D. Chính sách bảo hiểm thất nghiệp của chính phủ.

Câu 5: Yếu tố nào sau đây quyết định cầu lao động trên thị trường?

  • A. Nhu cầu sử dụng lao động của các doanh nghiệp để sản xuất hàng hóa, dịch vụ.
  • B. Khả năng cung ứng lao động của lực lượng lao động.
  • C. Chi phí đào tạo và nâng cao kỹ năng cho người lao động.
  • D. Số lượng việc làm do nhà nước tạo ra.

Câu 6: Giá cả sức lao động trên thị trường được thể hiện thông qua yếu tố nào?

  • A. Mức sống tối thiểu.
  • B. Tiền lương và các khoản thu nhập khác.
  • C. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI).
  • D. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) bình quân đầu người.

Câu 7: Điều gì xảy ra trên thị trường lao động khi cầu lao động tăng nhưng cung lao động không đổi?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp tăng.
  • B. Tiền lương giảm.
  • C. Tiền lương có xu hướng tăng.
  • D. Thị trường lao động ổn định, không có biến động.

Câu 8: Điều gì xảy ra trên thị trường lao động khi cung lao động tăng nhưng cầu lao động không đổi?

  • A. Tiền lương tăng.
  • B. Tiền lương có xu hướng giảm.
  • C. Tỷ lệ việc làm tăng.
  • D. Thị trường lao động mất cân bằng nghiêm trọng.

Câu 9: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Giảm tỷ trọng lao động trong nông nghiệp, tăng tỷ trọng lao động trong công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Tăng tỷ trọng lao động trong nông nghiệp, giảm tỷ trọng lao động trong công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Ổn định tỷ trọng lao động ở cả ba khu vực kinh tế.
  • D. Tập trung phát triển lao động trong khu vực nông nghiệp và công nghiệp.

Câu 10: Xu hướng nào thể hiện sự thay đổi về chất lượng lao động trên thị trường Việt Nam?

  • A. Tăng tỷ trọng lao động phổ thông.
  • B. Tăng tỷ trọng lao động đã qua đào tạo, có kỹ năng chuyên môn.
  • C. Giảm nhu cầu về kỹ năng và trình độ của người lao động.
  • D. Ưu tiên sử dụng lao động trẻ, chưa có kinh nghiệm.

Câu 11: Trong bối cảnh kinh tế số, ngành dịch vụ nào có tốc độ tăng trưởng lao động nhanh nhất?

  • A. Dịch vụ du lịch và khách sạn.
  • B. Dịch vụ vận tải truyền thống.
  • C. Dịch vụ tài chính ngân hàng truyền thống.
  • D. Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông.

Câu 12: Giả sử một quốc gia có lực lượng lao động lớn nhưng tỷ lệ thất nghiệp cao. Điều này cho thấy điều gì về thị trường lao động của quốc gia đó?

  • A. Thị trường lao động đang phát triển mạnh mẽ.
  • B. Nguồn cung lao động hạn chế.
  • C. Nguồn cung lao động lớn hơn cầu lao động.
  • D. Thị trường lao động cân bằng và hiệu quả.

Câu 13: Biện pháp nào sau đây của chính phủ có thể giúp giảm tỷ lệ thất nghiệp?

  • A. Tăng cường các chương trình bảo hiểm thất nghiệp.
  • B. Khuyến khích đầu tư và phát triển sản xuất kinh doanh.
  • C. Hạn chế nhập khẩu lao động nước ngoài.
  • D. Nâng cao mức lương tối thiểu.

Câu 14: Biện pháp nào sau đây của chính phủ có thể giúp nâng cao chất lượng nguồn cung lao động?

  • A. Tăng cường kiểm soát chất lượng lao động nhập cư.
  • B. Giảm độ tuổi nghỉ hưu để trẻ hóa lực lượng lao động.
  • C. Tăng cường các hoạt động tư vấn việc làm.
  • D. Đầu tư phát triển hệ thống giáo dục và đào tạo nghề.

Câu 15: Hợp đồng lao động có vai trò gì trong thị trường lao động?

  • A. Giúp nhà nước quản lý thị trường lao động.
  • B. Quy định mức lương tối thiểu cho người lao động.
  • C. Xác định rõ quyền và nghĩa vụ của người lao động và người sử dụng lao động.
  • D. Đảm bảo việc làm suốt đời cho người lao động.

Câu 16: Điều gì là bất lợi cho người lao động khi thị trường lao động có tình trạng cung vượt quá cầu?

  • A. Khả năng bị ép lương thấp và điều kiện làm việc không tốt.
  • B. Có nhiều cơ hội lựa chọn việc làm tốt hơn.
  • C. Tiền lương có xu hướng tăng lên.
  • D. Được bảo vệ tốt hơn bởi pháp luật lao động.

Câu 17: Điều gì là bất lợi cho người sử dụng lao động khi thị trường lao động có tình trạng cầu vượt quá cung?

  • A. Dễ dàng tuyển dụng được lao động giỏi với chi phí thấp.
  • B. Chi phí lao động tăng cao và khó tuyển dụng lao động.
  • C. Năng suất lao động tăng lên.
  • D. Quan hệ lao động hài hòa hơn.

Câu 18: Trong tình huống nào thì kỹ năng mềm trở nên quan trọng hơn kỹ năng cứng đối với người lao động?

  • A. Khi làm việc độc lập, không cần phối hợp với ai.
  • B. Trong các công việc mang tính chất kỹ thuật, ít giao tiếp.
  • C. Trong môi trường làm việc nhóm, đòi hỏi sự hợp tác và giao tiếp.
  • D. Khi làm việc trong các ngành nghề truyền thống, ít thay đổi.

Câu 19: Giải pháp nào giúp người lao động nâng cao khả năng cạnh tranh trên thị trường lao động?

  • A. Yêu cầu tăng lương và các phúc lợi.
  • B. Hạn chế tiếp xúc với công nghệ mới.
  • C. Chỉ tập trung vào chuyên môn hiện tại.
  • D. Học tập và tự đào tạo thường xuyên để nâng cao kỹ năng, kiến thức.

Câu 20: Điều gì thể hiện sự linh hoạt của thị trường lao động?

  • A. Sự ổn định về cơ cấu việc làm trong thời gian dài.
  • B. Khả năng thích ứng nhanh chóng với thay đổi của công nghệ và nhu cầu kinh tế.
  • C. Sự can thiệp mạnh mẽ của nhà nước vào thị trường lao động.
  • D. Việc duy trì các ngành nghề truyền thống.

Câu 21: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thị trường lao động Việt Nam chịu tác động như thế nào?

  • A. Hoàn toàn không bị ảnh hưởng.
  • B. Chỉ gặp thách thức, không có cơ hội.
  • C. Vừa có cơ hội mở rộng thị trường, vừa chịu sự cạnh tranh lớn.
  • D. Chỉ có cơ hội thu hút lao động nước ngoài.

Câu 22: Dựa trên thông tin sau, nhận xét nào đúng về thị trường lao động Việt Nam năm 2023? "Năm 2023, GDP tăng trưởng 5.05%, số doanh nghiệp thành lập mới tăng 12%, tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị là 2.76%".

  • A. Thị trường lao động đang suy thoái.
  • B. Thị trường lao động có dấu hiệu phục hồi và phát triển.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp đang ở mức báo động.
  • D. Doanh nghiệp gặp khó khăn trong tuyển dụng.

Câu 23: Một công ty sản xuất đồ gỗ xuất khẩu quyết định chuyển đổi sang sử dụng máy móc hiện đại thay thế một phần lao động thủ công. Hành động này ảnh hưởng đến thị trường lao động như thế nào?

  • A. Làm tăng cầu lao động phổ thông trong ngành sản xuất đồ gỗ.
  • B. Không gây ảnh hưởng đáng kể đến thị trường lao động.
  • C. Làm tăng cầu lao động có kỹ năng cao để vận hành máy móc hiện đại.
  • D. Có thể làm giảm cầu lao động thủ công trong ngành sản xuất đồ gỗ.

Câu 24: Trong tình huống dịch bệnh lan rộng, nhiều doanh nghiệp phải thu hẹp sản xuất, dẫn đến sa thải lao động. Điều này thể hiện yếu tố nào tác động đến thị trường lao động?

  • A. Các yếu tố kinh tế vĩ mô và các cú sốc bên ngoài.
  • B. Chính sách tiền lương của nhà nước.
  • C. Sự thay đổi trong cơ cấu ngành nghề.
  • D. Xu hướng tự động hóa trong sản xuất.

Câu 25: Một trường đại học mở rộng các ngành đào tạo liên quan đến công nghệ thông tin và trí tuệ nhân tạo. Hành động này phản ánh điều gì về thị trường lao động?

  • A. Nhu cầu lao động trong lĩnh vực nông nghiệp đang tăng cao.
  • B. Thị trường lao động không có nhiều biến động.
  • C. Nhu cầu lao động trong lĩnh vực công nghệ thông tin và trí tuệ nhân tạo đang tăng cao.
  • D. Giáo dục đại học không còn phù hợp với nhu cầu thị trường lao động.

Câu 26: Điều gì là mục tiêu quan trọng nhất của chính sách thị trường lao động?

  • A. Ổn định mức lương tối thiểu.
  • B. Đảm bảo thị trường lao động hoạt động hiệu quả, góp phần phát triển kinh tế và xã hội.
  • C. Bảo vệ tuyệt đối quyền lợi của người lao động.
  • D. Hạn chế sự cạnh tranh trên thị trường lao động.

Câu 27: Để phân tích cung lao động của một quốc gia, nhà kinh tế sẽ xem xét yếu tố nào sau đây đầu tiên?

  • A. Quy mô dân số trong độ tuổi lao động.
  • B. Mức lương bình quân trên thị trường.
  • C. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động.
  • D. Chính sách đào tạo nghề của chính phủ.

Câu 28: Để phân tích cầu lao động trong một ngành công nghiệp cụ thể, nhà kinh tế sẽ xem xét yếu tố nào sau đây chủ yếu?

  • A. Số lượng lao động đã qua đào tạo trong ngành.
  • B. Mức lương trung bình trong ngành.
  • C. Quy mô sản xuất và kế hoạch phát triển của ngành công nghiệp.
  • D. Chính sách thuế và ưu đãi đầu tư của chính phủ.

Câu 29: Trong một thị trường lao động cạnh tranh, yếu tố nào quyết định mức lương của một công việc cụ thể?

  • A. Mong muốn chủ quan của người sử dụng lao động.
  • B. Quy định của pháp luật về mức lương tối thiểu.
  • C. Mức lương trung bình của các ngành nghề khác.
  • D. Sự tương tác giữa cung và cầu lao động đối với công việc đó.

Câu 30: Tình huống nào sau đây thể hiện sự mất cân bằng trên thị trường lao động?

  • A. Tiền lương tăng đều đặn hàng năm.
  • B. Số lượng việc làm mới tạo ra tương đương số người gia nhập lực lượng lao động.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp cao nhưng doanh nghiệp vẫn khó tuyển lao động có kỹ năng phù hợp.
  • D. Người lao động dễ dàng tìm được việc làm phù hợp với năng lực.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Điều gì sau đây là yếu tố *cơ bản nhất* phân biệt lao động với các hoạt động khác của con người?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong mô hình kinh tế thị trường, doanh nghiệp X quyết định đầu tư vào dây chuyền sản xuất tự động hóa thay vì thuê thêm công nhân. Quyết định này thể hiện vai trò của lao động như thế nào trong hoạt động sản xuất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Khái niệm 'thị trường lao động' nhấn mạnh điều gì trong các mối quan hệ việc làm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Yếu tố nào sau đây quyết định *cung* lao động trên thị trường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Yếu tố nào sau đây quyết định *cầu* lao động trên thị trường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Giá cả sức lao động trên thị trường được thể hiện thông qua yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Điều gì xảy ra trên thị trường lao động khi *cầu* lao động tăng nhưng *cung* lao động không đổi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Điều gì xảy ra trên thị trường lao động khi *cung* lao động tăng nhưng *cầu* lao động không đổi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động ở Việt Nam hiện nay là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Xu hướng nào thể hiện sự thay đổi về chất lượng lao động trên thị trường Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong bối cảnh kinh tế số, ngành dịch vụ nào có tốc độ tăng trưởng lao động nhanh nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Giả sử một quốc gia có lực lượng lao động lớn nhưng tỷ lệ thất nghiệp cao. Điều này cho thấy điều gì về thị trường lao động của quốc gia đó?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Biện pháp nào sau đây của chính phủ có thể giúp *giảm* tỷ lệ thất nghiệp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Biện pháp nào sau đây của chính phủ có thể giúp *nâng cao chất lượng* nguồn cung lao động?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Hợp đồng lao động có vai trò gì trong thị trường lao động?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Điều gì là *bất lợi* cho người lao động khi thị trường lao động có tình trạng *cung vượt quá cầu*?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Điều gì là *bất lợi* cho người sử dụng lao động khi thị trường lao động có tình trạng *cầu vượt quá cung*?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong tình huống nào thì kỹ năng mềm trở nên *quan trọng hơn* kỹ năng cứng đối với người lao động?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Giải pháp nào giúp người lao động *nâng cao khả năng cạnh tranh* trên thị trường lao động?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Điều gì thể hiện sự *linh hoạt* của thị trường lao động?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thị trường lao động Việt Nam chịu tác động như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Dựa trên thông tin sau, nhận xét nào đúng về thị trường lao động Việt Nam năm 2023? 'Năm 2023, GDP tăng trưởng 5.05%, số doanh nghiệp thành lập mới tăng 12%, tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị là 2.76%'.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một công ty sản xuất đồ gỗ xuất khẩu quyết định chuyển đổi sang sử dụng máy móc hiện đại thay thế một phần lao động thủ công. Hành động này ảnh hưởng đến thị trường lao động như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong tình huống dịch bệnh lan rộng, nhiều doanh nghiệp phải thu hẹp sản xuất, dẫn đến sa thải lao động. Điều này thể hiện yếu tố nào tác động đến thị trường lao động?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một trường đại học mở rộng các ngành đào tạo liên quan đến công nghệ thông tin và trí tuệ nhân tạo. Hành động này phản ánh điều gì về thị trường lao động?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Điều gì là mục tiêu *quan trọng nhất* của chính sách thị trường lao động?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Để phân tích *cung lao động* của một quốc gia, nhà kinh tế sẽ xem xét yếu tố nào sau đây *đầu tiên*?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Để phân tích *cầu lao động* trong một ngành công nghiệp cụ thể, nhà kinh tế sẽ xem xét yếu tố nào sau đây *chủ yếu*?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong một thị trường lao động cạnh tranh, yếu tố nào quyết định mức lương của một công việc cụ thể?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Tình huống nào sau đây thể hiện sự *mất cân bằng* trên thị trường lao động?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 04

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong nền kinh tế thị trường, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến mức tiền lương mà người lao động nhận được?

  • A. Trình độ học vấn và kinh nghiệm làm việc của người lao động.
  • B. Sự tương tác giữa cung và cầu lao động trên thị trường.
  • C. Quy định của pháp luật về mức lương tối thiểu.
  • D. Chính sách phúc lợi và đãi ngộ của doanh nghiệp.

Câu 2: Giả sử một công ty sản xuất đồ gỗ đang tìm kiếm thợ mộc lành nghề. Số lượng vị trí tuyển dụng là 10, nhưng chỉ có 5 ứng viên đáp ứng yêu cầu. Tình huống này phản ánh điều gì trên thị trường lao động?

  • A. Cầu lao động lớn hơn cung lao động đối với thợ mộc lành nghề.
  • B. Cung lao động lớn hơn cầu lao động đối với thợ mộc lành nghề.
  • C. Thị trường lao động đang cân bằng đối với ngành nghề thợ mộc.
  • D. Chất lượng lao động của thợ mộc đang rất thấp.

Câu 3: Đâu là yếu tố không thuộc về "cung lao động" trên thị trường?

  • A. Số lượng người trong độ tuổi lao động sẵn sàng làm việc.
  • B. Trình độ kỹ năng và kinh nghiệm của người lao động.
  • C. Thời gian và sức lực mà người lao động có thể đóng góp.
  • D. Số lượng vị trí việc làm mà các doanh nghiệp đang tuyển dụng.

Câu 4: Khi mức lương tối thiểu do Nhà nước quy định cao hơn mức lương thị trường cân bằng, điều này có thể dẫn đến hậu quả nào?

  • A. Tăng số lượng việc làm và giảm tỷ lệ thất nghiệp.
  • B. Cải thiện đáng kể đời sống của tất cả người lao động.
  • C. Gia tăng tỷ lệ thất nghiệp do doanh nghiệp giảm nhu cầu tuyển dụng.
  • D. Thúc đẩy doanh nghiệp đầu tư mạnh mẽ vào công nghệ mới.

Câu 5: Trong bối cảnh tự động hóa và trí tuệ nhân tạo (AI) ngày càng phát triển, dự đoán nào sau đây là phù hợp nhất về thị trường lao động trong tương lai?

  • A. Nhu cầu lao động giản đơn và lao động chân tay sẽ tăng lên.
  • B. Nhu cầu về lao động có kỹ năng mềm, kỹ năng tư duy sáng tạo và kỹ năng công nghệ sẽ tăng.
  • C. Thị trường lao động sẽ thu hẹp và số lượng việc làm giảm đáng kể.
  • D. Tiền lương của tất cả các ngành nghề sẽ đồng loạt tăng cao.

Câu 6: Biện pháp nào sau đây của Nhà nước có thể giúp giảm tình trạng mất cân đối cung - cầu lao động, đặc biệt là tình trạng "thừa thầy thiếu thợ"?

  • A. Tăng cường đầu tư vào các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông.
  • B. Giảm chỉ tiêu tuyển sinh đại học và tăng chỉ tiêu các trường trung cấp, cao đẳng.
  • C. Hạn chế nhập khẩu lao động nước ngoài để bảo vệ việc làm trong nước.
  • D. Đẩy mạnh công tác dự báo nhu cầu thị trường lao động và định hướng giáo dục nghề nghiệp.

Câu 7: Một người lao động quyết định chuyển từ công việc văn phòng lương thấp sang làm công nhân kỹ thuật trong nhà máy với mức lương cao hơn. Hành động này phản ánh điều gì về thị trường lao động?

  • A. Sự ổn định trong cơ cấu ngành nghề của thị trường lao động.
  • B. Xu hướng giảm chất lượng nguồn nhân lực trong xã hội.
  • C. Người lao động phản ứng với các tín hiệu về giá cả sức lao động trên thị trường.
  • D. Sự can thiệp của Nhà nước vào việc điều tiết thị trường lao động.

Câu 8: Doanh nghiệp A tăng cường đầu tư vào đào tạo lại kỹ năng cho nhân viên hiện có để đáp ứng yêu cầu công nghệ mới. Điều này có tác động tích cực như thế nào đến thị trường lao động?

  • A. Góp phần nâng cao chất lượng nguồn cung lao động và giảm tình trạng thiếu hụt lao động kỹ năng.
  • B. Làm gia tăng chi phí sản xuất của doanh nghiệp và giảm lợi nhuận.
  • C. Tạo ra sự cạnh tranh không lành mạnh giữa các doanh nghiệp.
  • D. Dẫn đến tình trạng dư thừa lao động đã qua đào tạo.

Câu 9: Trong một thị trường lao động cạnh tranh, điều gì sẽ xảy ra khi cầu lao động đột ngột tăng lên (ví dụ, do mở rộng sản xuất của nhiều doanh nghiệp) trong khi cung lao động không đổi?

  • A. Mức lương trung bình trên thị trường sẽ giảm xuống.
  • B. Mức lương trung bình trên thị trường sẽ tăng lên.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp sẽ tăng cao do thiếu việc làm.
  • D. Thị trường lao động sẽ không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm cung lao động trên thị trường?

  • A. Sự gia tăng dân số trong độ tuổi lao động.
  • B. Cải thiện chất lượng giáo dục và đào tạo nghề.
  • C. Xu hướng di cư của người lao động ra nước ngoài làm việc.
  • D. Chính sách khuyến khích doanh nghiệp tạo thêm nhiều việc làm.

Câu 11: Một sinh viên mới tốt nghiệp đại học, chuyên ngành kinh tế, đang tìm kiếm việc làm. Hành động này của sinh viên đóng vai trò gì trên thị trường lao động?

  • A. Góp phần vào cung lao động trên thị trường.
  • B. Góp phần vào cầu lao động trên thị trường.
  • C. Làm giảm giá cả sức lao động trên thị trường.
  • D. Không có tác động trực tiếp đến thị trường lao động.

Câu 12: Đâu là ví dụ về "giá cả sức lao động" trên thị trường lao động?

  • A. Số giờ làm việc trong một tuần.
  • B. Mức lương hàng tháng mà người lao động nhận được.
  • C. Điều kiện làm việc tại nơi làm việc.
  • D. Quy trình tuyển dụng của doanh nghiệp.

Câu 13: Một công ty công nghệ thông tin mở rộng hoạt động và cần tuyển thêm 50 lập trình viên. Hành động này tạo ra yếu tố nào trên thị trường lao động?

  • A. Cung lao động trong ngành công nghệ thông tin.
  • B. Cầu lao động trong ngành công nghệ thông tin.
  • C. Sự cạnh tranh giữa các lập trình viên.
  • D. Sự thay đổi về giá cả hàng hóa công nghệ.

Câu 14: Giả sử chính phủ ban hành chính sách tăng cường đào tạo nghề cho lao động nông thôn. Chính sách này có thể tác động đến yếu tố nào của thị trường lao động?

  • A. Chất lượng của cung lao động trên thị trường.
  • B. Số lượng của cầu lao động trên thị trường.
  • C. Mức lương trung bình của lao động nông thôn.
  • D. Cơ cấu ngành nghề của thị trường lao động.

Câu 15: Trong tình huống nào sau đây, người lao động có khả năng thương lượng để đạt được mức lương cao hơn?

  • A. Khi có nhiều người lao động cạnh tranh cho một vị trí việc làm.
  • B. Khi doanh nghiệp đang gặp khó khăn về tài chính.
  • C. Khi thị trường lao động đang thiếu hụt lao động có kỹ năng.
  • D. Khi pháp luật quy định mức lương tối thiểu thấp.

Câu 16: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ ở Việt Nam hiện nay phản ánh điều gì?

  • A. Sự suy giảm của ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Sự phát triển chậm lại của khu vực nông nghiệp.
  • C. Sự mất cân bằng trong cơ cấu kinh tế.
  • D. Quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.

Câu 17: Điều gì có thể xảy ra nếu chất lượng nguồn lao động của một quốc gia không đáp ứng được yêu cầu của thị trường?

  • A. Nền kinh tế sẽ phát triển nhanh và bền vững hơn.
  • B. Năng suất lao động thấp và khả năng cạnh tranh của nền kinh tế giảm.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp sẽ giảm xuống mức thấp nhất.
  • D. Thu hút mạnh mẽ đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghệ cao.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây thuộc về chính sách "chủ động" của người lao động trên thị trường lao động?

  • A. Chờ đợi cơ hội việc làm phù hợp đến với mình.
  • B. Phụ thuộc vào sự giới thiệu việc làm của người thân, bạn bè.
  • C. Tích cực học tập, nâng cao trình độ chuyên môn và kỹ năng.
  • D. Chấp nhận bất kỳ công việc nào để có thu nhập.

Câu 19: Một khu công nghiệp mới được thành lập ở một vùng nông thôn. Dự kiến điều này sẽ tác động như thế nào đến thị trường lao động địa phương?

  • A. Tăng cầu lao động và có thể thu hút lao động từ các khu vực khác đến.
  • B. Giảm cầu lao động do máy móc thay thế con người.
  • C. Không có tác động đáng kể đến thị trường lao động địa phương.
  • D. Làm giảm mức lương trung bình do nguồn cung lao động tăng.

Câu 20: Đâu là vai trò quan trọng của hợp đồng lao động trên thị trường lao động?

  • A. Chỉ có lợi cho người sử dụng lao động.
  • B. Xác định rõ quyền và nghĩa vụ của cả người lao động và người sử dụng lao động.
  • C. Giúp doanh nghiệp dễ dàng sa thải nhân viên khi cần thiết.
  • D. Làm tăng chi phí quản lý nhân sự cho doanh nghiệp.

Câu 21: Nhận định nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa giáo dục, đào tạo và thị trường lao động?

  • A. Giáo dục và đào tạo không có ảnh hưởng đến thị trường lao động.
  • B. Thị trường lao động quyết định hoàn toàn nội dung và phương pháp giáo dục, đào tạo.
  • C. Giáo dục và đào tạo là yếu tố quan trọng cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cho thị trường lao động.
  • D. Chỉ cần có bằng cấp cao thì sẽ dễ dàng tìm được việc làm tốt.

Câu 22: Trong tình huống thị trường lao động có "cầu vượt cung" đối với một ngành nghề cụ thể, điều gì có thể xảy ra với mức lương của ngành nghề đó?

  • A. Mức lương của ngành nghề đó có xu hướng tăng lên.
  • B. Mức lương của ngành nghề đó có xu hướng giảm xuống.
  • C. Mức lương của ngành nghề đó không thay đổi.
  • D. Doanh nghiệp sẽ ngừng tuyển dụng lao động trong ngành nghề đó.

Câu 23: Một quốc gia có tỷ lệ thất nghiệp cao cho thấy điều gì về thị trường lao động của quốc gia đó?

  • A. Thị trường lao động đang rất sôi động và phát triển.
  • B. Cung lao động đang lớn hơn cầu lao động, gây ra tình trạng dư thừa lao động.
  • C. Chất lượng nguồn lao động của quốc gia đó rất cao.
  • D. Chính sách kinh tế của quốc gia đó rất hiệu quả.

Câu 24: Để giảm sự phụ thuộc vào lao động phổ thông và tăng cường sử dụng lao động kỹ thuật cao, quốc gia cần tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Hạn chế đầu tư vào các ngành công nghiệp kỹ thuật cao.
  • B. Tăng cường nhập khẩu lao động phổ thông từ nước ngoài.
  • C. Giảm mức lương tối thiểu để thu hút đầu tư.
  • D. Đầu tư mạnh mẽ vào giáo dục và đào tạo nghề, đặc biệt là các ngành kỹ thuật cao.

Câu 25: Trong thị trường lao động, yếu tố nào sau đây thể hiện "tính linh hoạt"?

  • A. Sự ổn định tuyệt đối về cơ cấu ngành nghề.
  • B. Mức lương cố định và không thay đổi theo thời gian.
  • C. Khả năng thị trường tự điều chỉnh để thích ứng với sự thay đổi của cung và cầu lao động.
  • D. Sự can thiệp mạnh mẽ của Nhà nước vào mọi hoạt động của thị trường.

Câu 26: Điều gì có thể là nguyên nhân dẫn đến tình trạng "thiếu việc làm" (underemployment) trên thị trường lao động?

  • A. Khi người lao động làm việc quá giờ để tăng thu nhập.
  • B. Khi người lao động có trình độ cao nhưng phải làm công việc giản đơn, không sử dụng hết kỹ năng.
  • C. Khi người lao động không muốn làm việc và từ chối mọi cơ hội việc làm.
  • D. Khi người lao động chuyển từ khu vực kinh tế này sang khu vực kinh tế khác.

Câu 27: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của thất nghiệp đến người lao động, Nhà nước có thể thực hiện biện pháp nào?

  • A. Xây dựng và thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp, trợ cấp thất nghiệp.
  • B. Tăng cường kiểm soát và hạn chế hoạt động của thị trường lao động.
  • C. Giảm mức lương tối thiểu để khuyến khích doanh nghiệp tuyển dụng.
  • D. Cấm người lao động di chuyển đến các khu vực có nhiều việc làm hơn.

Câu 28: Trong thị trường lao động toàn cầu hóa, yếu tố nào ngày càng trở nên quan trọng đối với sự thành công của người lao động?

  • A. Kinh nghiệm làm việc trong các doanh nghiệp nhà nước.
  • B. Bằng cấp từ các trường đại học danh tiếng trong nước.
  • C. Mối quan hệ cá nhân rộng rãi trong xã hội.
  • D. Khả năng ngoại ngữ, kỹ năng làm việc nhóm và thích ứng với môi trường đa văn hóa.

Câu 29: Giả sử chính phủ quyết định giảm thuế thu nhập cá nhân. Điều này có thể có tác động như thế nào đến cung lao động?

  • A. Làm giảm cung lao động do người dân không còn động lực làm việc.
  • B. Có thể làm tăng cung lao động do người dân có thêm động lực làm việc để tăng thu nhập ròng.
  • C. Không có tác động đáng kể đến cung lao động.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến cầu lao động, không ảnh hưởng đến cung lao động.

Câu 30: Để thị trường lao động phát triển lành mạnh và hiệu quả, vai trò quan trọng nhất thuộc về chủ thể nào?

  • A. Chính phủ với vai trò quản lý và điều tiết.
  • B. Doanh nghiệp với vai trò tạo ra việc làm.
  • C. Người lao động với vai trò cung cấp sức lao động.
  • D. Sự phối hợp và hợp tác hiệu quả giữa Nhà nước, doanh nghiệp và người lao động.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong nền kinh tế thị trường, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến mức tiền lương mà người lao động nhận được?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Giả sử một công ty sản xuất đồ gỗ đang tìm kiếm thợ mộc lành nghề. Số lượng vị trí tuyển dụng là 10, nhưng chỉ có 5 ứng viên đáp ứng yêu cầu. Tình huống này phản ánh điều gì trên thị trường lao động?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Đâu là yếu tố *không* thuộc về 'cung lao động' trên thị trường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Khi mức lương tối thiểu do Nhà nước quy định cao hơn mức lương thị trường cân bằng, điều này có thể dẫn đến hậu quả nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong bối cảnh tự động hóa và trí tuệ nhân tạo (AI) ngày càng phát triển, dự đoán nào sau đây là phù hợp nhất về thị trường lao động trong tương lai?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Biện pháp nào sau đây của Nhà nước có thể giúp giảm tình trạng mất cân đối cung - cầu lao động, đặc biệt là tình trạng 'thừa thầy thiếu thợ'?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một người lao động quyết định chuyển từ công việc văn phòng lương thấp sang làm công nhân kỹ thuật trong nhà máy với mức lương cao hơn. Hành động này phản ánh điều gì về thị trường lao động?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Doanh nghiệp A tăng cường đầu tư vào đào tạo lại kỹ năng cho nhân viên hiện có để đáp ứng yêu cầu công nghệ mới. Điều này có tác động tích cực như thế nào đến thị trường lao động?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong một thị trường lao động cạnh tranh, điều gì sẽ xảy ra khi cầu lao động đột ngột tăng lên (ví dụ, do mở rộng sản xuất của nhiều doanh nghiệp) trong khi cung lao động không đổi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm cung lao động trên thị trường?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một sinh viên mới tốt nghiệp đại học, chuyên ngành kinh tế, đang tìm kiếm việc làm. Hành động này của sinh viên đóng vai trò gì trên thị trường lao động?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Đâu là ví dụ về 'giá cả sức lao động' trên thị trường lao động?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một công ty công nghệ thông tin mở rộng hoạt động và cần tuyển thêm 50 lập trình viên. Hành động này tạo ra yếu tố nào trên thị trường lao động?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Giả sử chính phủ ban hành chính sách tăng cường đào tạo nghề cho lao động nông thôn. Chính sách này có thể tác động đến yếu tố nào của thị trường lao động?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong tình huống nào sau đây, người lao động có khả năng thương lượng để đạt được mức lương cao hơn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ ở Việt Nam hiện nay phản ánh điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Điều gì có thể xảy ra nếu chất lượng nguồn lao động của một quốc gia không đáp ứng được yêu cầu của thị trường?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Biện pháp nào sau đây thuộc về chính sách 'chủ động' của người lao động trên thị trường lao động?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một khu công nghiệp mới được thành lập ở một vùng nông thôn. Dự kiến điều này sẽ tác động như thế nào đến thị trường lao động địa phương?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Đâu là vai trò quan trọng của hợp đồng lao động trên thị trường lao động?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Nhận định nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa giáo dục, đào tạo và thị trường lao động?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong tình huống thị trường lao động có 'cầu vượt cung' đối với một ngành nghề cụ thể, điều gì có thể xảy ra với mức lương của ngành nghề đó?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một quốc gia có tỷ lệ thất nghiệp cao cho thấy điều gì về thị trường lao động của quốc gia đó?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Để giảm sự phụ thuộc vào lao động phổ thông và tăng cường sử dụng lao động kỹ thuật cao, quốc gia cần tập trung vào giải pháp nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong thị trường lao động, yếu tố nào sau đây thể hiện 'tính linh hoạt'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Điều gì có thể là nguyên nhân dẫn đến tình trạng 'thiếu việc làm' (underemployment) trên thị trường lao động?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của thất nghiệp đến người lao động, Nhà nước có thể thực hiện biện pháp nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong thị trường lao động toàn cầu hóa, yếu tố nào ngày càng trở nên quan trọng đối với sự thành công của người lao động?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Giả sử chính phủ quyết định giảm thuế thu nhập cá nhân. Điều này có thể có tác động như thế nào đến cung lao động?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để thị trường lao động phát triển lành mạnh và hiệu quả, vai trò quan trọng nhất thuộc về chủ thể nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 05

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để phân biệt giữa "lao động" và các hình thức hoạt động khác của con người?

  • A. Tính chất lặp đi lặp lại của hành động
  • B. Mức độ tiêu hao năng lượng thể chất
  • C. Sự tham gia của trí tuệ và kỹ năng
  • D. Mục đích tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ có giá trị kinh tế

Câu 2: Trong mô hình kinh tế học, "cầu lao động" được hiểu là:

  • A. Số lượng người lao động muốn tìm việc làm trên thị trường.
  • B. Số lượng việc làm mà doanh nghiệp sẵn sàng và có khả năng thuê ở các mức lương khác nhau.
  • C. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) dự kiến tạo ra bởi lực lượng lao động.
  • D. Mức lương trung bình mà người lao động mong muốn nhận được.

Câu 3: Điều gì không phải là yếu tố ảnh hưởng đến cung lao động trên thị trường?

  • A. Quy mô dân số trong độ tuổi lao động.
  • B. Chính sách giáo dục và đào tạo nghề của nhà nước.
  • C. Mức độ tự động hóa và ứng dụng công nghệ trong sản xuất.
  • D. Mức lương và các phúc lợi xã hội được cung cấp.

Câu 4: Giả sử chính phủ tăng cường đầu tư vào giáo dục đại học và đào tạo nghề. Điều này có khả năng tác động như thế nào đến thị trường lao động trong dài hạn?

  • A. Tăng cung lao động có kỹ năng và chuyên môn cao.
  • B. Giảm cầu lao động do chi phí đào tạo tăng lên.
  • C. Gây ra tình trạng dư thừa lao động phổ thông.
  • D. Không có tác động đáng kể đến thị trường lao động.

Câu 5: Biện pháp nào sau đây của doanh nghiệp sẽ không làm tăng năng suất lao động?

  • A. Đầu tư vào công nghệ và trang thiết bị hiện đại.
  • B. Tổ chức các khóa đào tạo nâng cao kỹ năng cho nhân viên.
  • C. Cải thiện môi trường làm việc và chế độ phúc lợi.
  • D. Giảm lương nhân viên để tiết kiệm chi phí.

Câu 6: Khi mức lương tối thiểu được chính phủ quy định cao hơn mức lương cân bằng trên thị trường, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Cung và cầu lao động đều tăng.
  • B. Xuất hiện tình trạng thất nghiệp do dư thừa lao động.
  • C. Doanh nghiệp tăng cường tuyển dụng lao động.
  • D. Mức lương thực tế của người lao động giảm xuống.

Câu 7: Loại hợp đồng lao động nào sau đây bảo vệ quyền lợi của người lao động cao nhất về mặt pháp lý?

  • A. Hợp đồng lao động xác định thời hạn hoặc không xác định thời hạn.
  • B. Hợp đồng lao động thời vụ.
  • C. Hợp đồng lao động thử việc.
  • D. Thỏa thuận miệng về việc làm.

Câu 8: Tình huống nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phân biệt giới trong thị trường lao động?

  • A. Số lượng nam giới làm việc trong ngành xây dựng nhiều hơn nữ giới.
  • B. Tỷ lệ nữ giới tốt nghiệp đại học cao hơn nam giới.
  • C. Mức lương trung bình của phụ nữ trong ngành công nghệ thông tin thấp hơn nam giới.
  • D. Chính sách ưu tiên tuyển dụng lao động nữ vào các ngành dịch vụ.

Câu 9: Xu hướng "lao động từ xa" ( làm việc online) ngày càng phổ biến là do yếu tố nào thúc đẩy chủ yếu?

  • A. Giá thuê văn phòng và chi phí đi lại ngày càng tăng.
  • B. Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông.
  • C. Nhu cầu làm việc linh hoạt và tự chủ của người lao động.
  • D. Chính sách khuyến khích làm việc tại nhà của chính phủ.

Câu 10: Trong bối cảnh già hóa dân số ở nhiều quốc gia, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để duy trì nguồn cung lao động?

  • A. Tăng cường nhập khẩu lao động nước ngoài.
  • B. Tự động hóa và robot hóa quy trình sản xuất.
  • C. Nâng cao tuổi nghỉ hưu và tạo điều kiện cho người cao tuổi làm việc.
  • D. Giảm quy mô lực lượng vũ trang và chuyển quân nhân sang khu vực dân sự.

Câu 11: Một công ty sản xuất đồ gỗ đang gặp khó khăn trong việc tuyển thợ mộc lành nghề. Đây là biểu hiện của tình trạng gì trên thị trường lao động?

  • A. Thiếu hụt lao động có kỹ năng phù hợp.
  • B. Dư thừa lao động phổ thông.
  • C. Mức lương trên thị trường quá thấp.
  • D. Nền kinh tế đang suy thoái.

Câu 12: Nếu chính phủ áp dụng chính sách tăng thuế thu nhập cá nhân, điều này có thể ảnh hưởng đến cung lao động như thế nào?

  • A. Tăng cung lao động do người dân cần làm việc nhiều hơn để bù đắp thuế.
  • B. Không ảnh hưởng đến cung lao động.
  • C. Giảm cung lao động do thu nhập ròng từ làm việc giảm.
  • D. Làm dịch chuyển cơ cấu lao động từ khu vực chính thức sang khu vực phi chính thức.

Câu 13: Đâu là ví dụ về "thị trường lao động phi chính thức"?

  • A. Làm việc trong các doanh nghiệp nhà nước.
  • B. Làm việc tự do (freelancer) qua các nền tảng trực tuyến.
  • C. Làm việc trong các tập đoàn đa quốc gia.
  • D. Làm việc trong các cơ quan hành chính sự nghiệp.

Câu 14: Chỉ số thất nghiệp đo lường điều gì về thị trường lao động?

  • A. Tổng số người đang có việc làm trong nền kinh tế.
  • B. Số lượng việc làm mới được tạo ra hàng tháng.
  • C. Mức độ hài lòng của người lao động với công việc hiện tại.
  • D. Tỷ lệ phần trăm lực lượng lao động không có việc làm nhưng đang tìm việc.

Câu 15: Loại hình thất nghiệp nào thường xuất hiện khi nền kinh tế trải qua giai đoạn suy thoái?

  • A. Thất nghiệp cơ cấu.
  • B. Thất nghiệp tự nguyện.
  • C. Thất nghiệp chu kỳ.
  • D. Thất nghiệp tạm thời.

Câu 16: Để giảm thiểu tình trạng thất nghiệp cơ cấu, chính phủ nên tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Tăng cường chi tiêu công để kích cầu kinh tế.
  • B. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo lại kỹ năng cho người lao động.
  • C. Giảm thuế doanh nghiệp để khuyến khích tạo việc làm.
  • D. Tăng cường bảo trợ thất nghiệp để hỗ trợ người mất việc.

Câu 17: Phân tích mối quan hệ giữa năng suất lao động và tiền lương trong dài hạn.

  • A. Tiền lương có xu hướng tăng tương ứng với sự gia tăng của năng suất lao động.
  • B. Năng suất lao động cao luôn dẫn đến tiền lương thấp để giảm chi phí sản xuất.
  • C. Tiền lương và năng suất lao động không có mối quan hệ trực tiếp.
  • D. Tiền lương quyết định năng suất lao động, tiền lương cao sẽ thúc đẩy năng suất cao.

Câu 18: Một quốc gia có tỷ lệ tham gia lực lượng lao động thấp có thể gặp phải thách thức kinh tế nào?

  • A. Lạm phát gia tăng do thiếu hụt hàng hóa và dịch vụ.
  • B. Tăng trưởng kinh tế chậm và gánh nặng an sinh xã hội lớn hơn.
  • C. Xuất khẩu lao động tăng mạnh do dư thừa lao động.
  • D. Cán cân thương mại thặng dư do chi phí lao động thấp.

Câu 19: Trong thị trường lao động cạnh tranh hoàn hảo, điều gì quyết định mức lương cân bằng?

  • A. Quyết định đơn phương của người sử dụng lao động.
  • B. Quy định của chính phủ về mức lương tối thiểu.
  • C. Sự tương tác giữa cung và cầu lao động.
  • D. Sức mạnh thương lượng của công đoàn lao động.

Câu 20: Ảnh hưởng của toàn cầu hóa đến thị trường lao động các nước đang phát triển là gì?

  • A. Làm giảm đáng kể tình trạng thất nghiệp ở khu vực nông thôn.
  • B. Dẫn đến sự suy giảm của khu vực kinh tế phi chính thức.
  • C. Giảm thiểu sự phân biệt đối xử trên thị trường lao động.
  • D. Tạo ra cơ hội việc làm mới nhưng cũng gây áp lực cạnh tranh và bất bình đẳng.

Câu 21: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để cải thiện thông tin thị trường lao động?

  • A. Xây dựng các cổng thông tin việc làm trực tuyến.
  • B. Thực hiện các cuộc khảo sát về nhu cầu nhân lực của doanh nghiệp.
  • C. Hạn chế công bố dữ liệu thống kê về thị trường lao động.
  • D. Tổ chức các hội chợ việc làm và ngày hội tuyển dụng.

Câu 22: Điều gì có thể dẫn đến sự dịch chuyển đường cầu lao động sang phải?

  • A. Nhu cầu về sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp tăng lên.
  • B. Chi phí nguyên vật liệu đầu vào tăng cao.
  • C. Năng suất lao động của công nhân giảm sút.
  • D. Chính phủ tăng thuế thu nhập doanh nghiệp.

Câu 23: Một người lao động quyết định nghỉ việc để tự kinh doanh. Hành động này ảnh hưởng đến yếu tố nào của thị trường lao động?

  • A. Cầu lao động.
  • B. Giá cả sức lao động.
  • C. Chất lượng lao động.
  • D. Cung lao động.

Câu 24: Trong tình huống nào thì nghiệp đoàn (công đoàn) có vai trò quan trọng nhất trong thị trường lao động?

  • A. Khi thị trường lao động đạt trạng thái cân bằng hoàn hảo.
  • B. Khi có sự mất cân bằng quyền lực giữa người lao động và người sử dụng lao động.
  • C. Khi chính phủ can thiệp mạnh mẽ vào thị trường lao động.
  • D. Khi tất cả người lao động đều có trình độ chuyên môn cao.

Câu 25: Chính sách nào sau đây của nhà nước có thể giúp giảm tình trạng phân biệt đối xử trên thị trường lao động?

  • A. Tăng cường đầu tư vào các ngành nghề truyền thống.
  • B. Khuyến khích các doanh nghiệp nhà nước mở rộng quy mô.
  • C. Ban hành và thực thi luật pháp về chống phân biệt đối xử trong lao động.
  • D. Hạn chế sự tham gia của lao động nữ vào một số ngành nghề.

Câu 26: Nếu một quốc gia áp dụng chính sách bảo hộ thương mại, hạn chế nhập khẩu hàng hóa, điều này có thể ảnh hưởng đến thị trường lao động như thế nào?

  • A. Chắc chắn làm tăng tổng số việc làm trong nền kinh tế.
  • B. Chắc chắn làm giảm thất nghiệp do tăng cường xuất khẩu.
  • C. Không có tác động đáng kể đến thị trường lao động.
  • D. Có thể bảo vệ việc làm trong một số ngành trong ngắn hạn, nhưng có thể giảm hiệu quả và cạnh tranh trong dài hạn.

Câu 27: Trong nền kinh tế số, kỹ năng nào ngày càng trở nên quan trọng hơn đối với người lao động?

  • A. Kỹ năng lao động chân tay và thể lực.
  • B. Kỹ năng số và công nghệ thông tin.
  • C. Kỹ năng quản lý tài chính cá nhân.
  • D. Kỹ năng giao tiếp bằng ngoại ngữ.

Câu 28: Giả sử chính phủ giảm chi tiêu cho các chương trình hỗ trợ việc làm. Điều này có thể dẫn đến hậu quả gì?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp có thể tăng do ít người được hỗ trợ tìm việc.
  • B. Cung lao động có thể tăng do người dân phải tự tìm việc.
  • C. Mức lương trung bình có thể tăng do cạnh tranh lao động giảm.
  • D. Năng suất lao động có thể tăng do người lao động tự nỗ lực hơn.

Câu 29: Một doanh nghiệp quyết định đầu tư mạnh vào tự động hóa quy trình sản xuất. Điều này có thể ảnh hưởng đến cầu lao động như thế nào?

  • A. Tăng cầu lao động do cần người vận hành máy móc tự động.
  • B. Không ảnh hưởng đến cầu lao động vì tự động hóa chỉ thay đổi quy trình sản xuất.
  • C. Giảm cầu lao động đối với một số công việc nhất định, đặc biệt là công việc lặp đi lặp lại.
  • D. Làm dịch chuyển cầu lao động từ khu vực dịch vụ sang khu vực sản xuất.

Câu 30: Để đánh giá sức khỏe tổng thể của thị trường lao động, chúng ta nên xem xét đồng thời những chỉ số nào?

  • A. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và tỷ lệ lạm phát.
  • B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) và tốc độ tăng trưởng kinh tế.
  • C. Cán cân thương mại và dòng vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ việc làm, tăng trưởng tiền lương và năng suất lao động.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* để phân biệt giữa 'lao động' và các hình thức hoạt động khác của con người?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong mô hình kinh tế học, 'cầu lao động' được hiểu là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Điều gì *không* phải là yếu tố ảnh hưởng đến cung lao động trên thị trường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Giả sử chính phủ tăng cường đầu tư vào giáo dục đại học và đào tạo nghề. Điều này có khả năng tác động như thế nào đến thị trường lao động trong dài hạn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Biện pháp nào sau đây của doanh nghiệp sẽ *không* làm tăng năng suất lao động?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Khi mức lương tối thiểu được chính phủ quy định cao hơn mức lương cân bằng trên thị trường, điều gì có thể xảy ra?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Loại hợp đồng lao động nào sau đây bảo vệ quyền lợi của người lao động *cao nhất* về mặt pháp lý?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Tình huống nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phân biệt giới trong thị trường lao động?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Xu hướng 'lao động từ xa' ( làm việc online) ngày càng phổ biến là do yếu tố nào thúc đẩy *chủ yếu*?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong bối cảnh già hóa dân số ở nhiều quốc gia, giải pháp nào sau đây là *quan trọng nhất* để duy trì nguồn cung lao động?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một công ty sản xuất đồ gỗ đang gặp khó khăn trong việc tuyển thợ mộc lành nghề. Đây là biểu hiện của tình trạng gì trên thị trường lao động?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Nếu chính phủ áp dụng chính sách tăng thuế thu nhập cá nhân, điều này có thể ảnh hưởng đến cung lao động như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Đâu là ví dụ về 'thị trường lao động phi chính thức'?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Chỉ số thất nghiệp đo lường điều gì về thị trường lao động?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Loại hình thất nghiệp nào thường xuất hiện khi nền kinh tế trải qua giai đoạn suy thoái?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Để giảm thiểu tình trạng thất nghiệp cơ cấu, chính phủ nên tập trung vào giải pháp nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phân tích mối quan hệ giữa năng suất lao động và tiền lương trong dài hạn.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một quốc gia có tỷ lệ tham gia lực lượng lao động thấp có thể gặp phải thách thức kinh tế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong thị trường lao động cạnh tranh hoàn hảo, điều gì quyết định mức lương cân bằng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Ảnh hưởng của toàn cầu hóa đến thị trường lao động các nước đang phát triển là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Biện pháp nào sau đây *không* phù hợp để cải thiện thông tin thị trường lao động?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Điều gì có thể dẫn đến sự dịch chuyển đường cầu lao động sang phải?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một người lao động quyết định nghỉ việc để tự kinh doanh. Hành động này ảnh hưởng đến yếu tố nào của thị trường lao động?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong tình huống nào thì nghiệp đoàn (công đoàn) có vai trò *quan trọng nhất* trong thị trường lao động?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Chính sách nào sau đây của nhà nước có thể giúp giảm tình trạng phân biệt đối xử trên thị trường lao động?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Nếu một quốc gia áp dụng chính sách bảo hộ thương mại, hạn chế nhập khẩu hàng hóa, điều này có thể ảnh hưởng đến thị trường lao động như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong nền kinh tế số, kỹ năng nào ngày càng trở nên *quan trọng hơn* đối với người lao động?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Giả sử chính phủ giảm chi tiêu cho các chương trình hỗ trợ việc làm. Điều này có thể dẫn đến hậu quả gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một doanh nghiệp quyết định đầu tư mạnh vào tự động hóa quy trình sản xuất. Điều này có thể ảnh hưởng đến cầu lao động như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để đánh giá sức khỏe tổng thể của thị trường lao động, chúng ta nên xem xét đồng thời những chỉ số nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 06

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là đầu vào của thị trường lao động?

  • A. Người lao động có kỹ năng và trình độ khác nhau.
  • B. Mức lương và thu nhập của người lao động.
  • C. Nhu cầu tuyển dụng từ các doanh nghiệp.
  • D. Chính sách pháp luật về lao động và việc làm.

Câu 2: Nội dung nào sau đây thể hiện vai trò của thị trường lao động đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Tạo ra sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.
  • B. Đảm bảo quyền lợi của người sử dụng lao động.
  • C. Phân bổ nguồn nhân lực phù hợp với nhu cầu của nền kinh tế.
  • D. Giảm thiểu tình trạng thất nghiệp trong xã hội.

Câu 3: Trong tình huống nào sau đây, cầu lao động trên thị trường có khả năng tăng?

  • A. Năng suất lao động của người lao động giảm sút.
  • B. Nền kinh tế có dấu hiệu phục hồi và tăng trưởng.
  • C. Chi phí tuyển dụng và đào tạo lao động tăng cao.
  • D. Xu hướng tự động hóa và ứng dụng công nghệ phát triển.

Câu 4: Biện pháp nào sau đây thuộc về chính sách cung trên thị trường lao động?

  • A. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện hợp đồng lao động.
  • B. Hỗ trợ doanh nghiệp tìm kiếm và tuyển dụng lao động.
  • C. Nâng mức lương tối thiểu vùng để bảo vệ người lao động.
  • D. Đầu tư vào hệ thống giáo dục nghề nghiệp và đào tạo lại lực lượng lao động.

Câu 5: Điều gì xảy ra trên thị trường lao động khi cung lao động vượt quá cầu lao động?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp có xu hướng gia tăng.
  • B. Tiền lương và thu nhập của người lao động tăng lên.
  • C. Doanh nghiệp gặp khó khăn trong tuyển dụng lao động.
  • D. Thị trường lao động trở nên cân bằng và ổn định.

Câu 6: Một công ty sản xuất đồ gỗ đang tìm kiếm công nhân lành nghề. Đây là biểu hiện của yếu tố nào trên thị trường lao động?

  • A. Cung lao động.
  • B. Giá cả sức lao động.
  • C. Cầu lao động.
  • D. Chất lượng lao động.

Câu 7: Mức lương mà người lao động nhận được khi làm việc trên thị trường lao động được gọi là gì?

  • A. Lợi nhuận.
  • B. Giá cả sức lao động.
  • C. Thuế thu nhập.
  • D. Tiền công.

Câu 8: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Giảm tỷ trọng lao động nông nghiệp, tăng tỷ trọng lao động công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Tăng tỷ trọng lao động nông nghiệp, giảm tỷ trọng lao động công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Ổn định tỷ trọng lao động ở cả ba khu vực kinh tế.
  • D. Chuyển dịch lao động từ khu vực dịch vụ sang khu vực công nghiệp.

Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến cung lao động?

  • A. Chính sách tiền lương của nhà nước.
  • B. Trình độ khoa học và công nghệ.
  • C. Nhu cầu của thị trường hàng hóa và dịch vụ.
  • D. Quy mô và cơ cấu dân số trong độ tuổi lao động.

Câu 10: Khi nền kinh tế suy thoái, điều gì có khả năng xảy ra với thị trường lao động?

  • A. Cung lao động giảm mạnh.
  • B. Cầu lao động giảm và tỷ lệ thất nghiệp tăng.
  • C. Giá cả sức lao động tăng cao.
  • D. Thị trường lao động mở rộng và phát triển.

Câu 11: Để giảm tình trạng thất nghiệp, chính phủ nên tập trung vào giải pháp nào liên quan đến thị trường lao động?

  • A. Hạn chế nhập khẩu lao động nước ngoài.
  • B. Tăng cường xuất khẩu lao động.
  • C. Kích thích tăng trưởng kinh tế để tạo thêm việc làm.
  • D. Nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động.

Câu 12: Nội dung nào sau đây không phải là đặc điểm của thị trường lao động Việt Nam hiện nay?

  • A. Cơ cấu lao động chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Tỷ lệ lao động qua đào tạo ngày càng tăng.
  • C. Thị trường lao động phát triển đa dạng về hình thức và ngành nghề.
  • D. Lao động có kỹ năng cao chiếm đa số trong lực lượng lao động.

Câu 13: Một người lao động có trình độ cao đẳng, đang tìm kiếm việc làm phù hợp với chuyên môn. Hành động này thể hiện vai trò nào của người lao động trên thị trường lao động?

  • A. Tham gia vào cung lao động.
  • B. Tạo ra cầu lao động.
  • C. Điều tiết giá cả sức lao động.
  • D. Đảm bảo chất lượng lao động.

Câu 14: Giả sử một ngành công nghiệp mới xuất hiện, cần nhiều lao động có kỹ năng đặc biệt. Điều này sẽ ảnh hưởng đến thị trường lao động như thế nào?

  • A. Cung lao động trong ngành đó sẽ giảm.
  • B. Cầu lao động trong ngành đó sẽ tăng lên.
  • C. Giá cả sức lao động trong ngành đó sẽ giảm.
  • D. Tỷ lệ thất nghiệp trong ngành đó sẽ tăng.

Câu 15: Chính sách nào của nhà nước có thể giúp nâng cao chất lượng nguồn cung lao động?

  • A. Tăng cường kiểm soát nhập cư.
  • B. Giảm thuế thu nhập cá nhân.
  • C. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề.
  • D. Hỗ trợ doanh nghiệp giảm chi phí lao động.

Câu 16: Đâu là yếu tố vĩ mô ảnh hưởng đến thị trường lao động?

  • A. Tình hình tăng trưởng kinh tế quốc gia.
  • B. Năng lực quản lý của doanh nghiệp.
  • C. Mức độ cạnh tranh giữa các công ty.
  • D. Kỹ năng và kinh nghiệm của người lao động.

Câu 17: Trong thị trường lao động, yếu tố nào đóng vai trò là giá cả?

  • A. Năng suất lao động.
  • B. Kinh nghiệm làm việc.
  • C. Trình độ học vấn.
  • D. Tiền lương và các khoản thu nhập khác.

Câu 18: Nếu chính phủ tăng chi tiêu công vào cơ sở hạ tầng, dự báo điều gì sẽ xảy ra với thị trường lao động trong ngắn hạn?

  • A. Cung lao động sẽ giảm.
  • B. Cầu lao động trong ngành xây dựng và liên quan tăng.
  • C. Giá cả sức lao động trong các ngành khác giảm.
  • D. Tỷ lệ thất nghiệp chung của nền kinh tế tăng lên.

Câu 19: Một sinh viên mới tốt nghiệp đại học, chưa có kinh nghiệm làm việc, sẽ thuộc nhóm nào trên thị trường lao động?

  • A. Nhóm người sử dụng lao động.
  • B. Nhóm điều tiết thị trường lao động.
  • C. Nhóm cung lao động tiềm năng.
  • D. Nhóm cầu lao động trong tương lai.

Câu 20: Doanh nghiệp sử dụng robot thay thế công nhân trong một số công đoạn sản xuất. Điều này tác động đến thị trường lao động như thế nào?

  • A. Cung lao động trong ngành robot tăng.
  • B. Giá cả sức lao động của công nhân tăng.
  • C. Tỷ lệ việc làm trong các ngành khác tăng lên.
  • D. Cầu lao động trong một số ngành sản xuất có thể giảm.

Câu 21: Để người lao động có thể cạnh tranh tốt hơn trên thị trường lao động, yếu tố nào là quan trọng nhất?

  • A. Mối quan hệ cá nhân rộng rãi.
  • B. Kỹ năng và trình độ chuyên môn cao.
  • C. Sẵn sàng làm việc với mức lương thấp.
  • D. Xuất thân từ gia đình có điều kiện kinh tế.

Câu 22: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thị trường lao động Việt Nam chịu tác động như thế nào?

  • A. Thị trường lao động trở nên khép kín hơn.
  • B. Cạnh tranh trên thị trường lao động giảm xuống.
  • C. Cơ hội việc làm đa dạng hơn nhưng cạnh tranh gay gắt hơn.
  • D. Chỉ có lao động có kỹ năng cao mới có cơ hội việc làm.

Câu 23: Một bạn học sinh sau khi tốt nghiệp THPT quyết định học nghề thay vì học đại học. Quyết định này ảnh hưởng đến thị trường lao động như thế nào?

  • A. Góp phần tăng nguồn cung lao động có kỹ năng nghề nghiệp.
  • B. Làm giảm chất lượng nguồn cung lao động.
  • C. Không có tác động đáng kể đến thị trường lao động.
  • D. Chỉ làm tăng cung lao động phổ thông.

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra với giá cả sức lao động (tiền lương) nếu cầu lao động tăng mạnh trong khi cung lao động không đổi?

  • A. Giá cả sức lao động sẽ giảm.
  • B. Giá cả sức lao động sẽ tăng.
  • C. Giá cả sức lao động không thay đổi.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi của giá cả sức lao động.

Câu 25: Tình trạng "chảy máu chất xám" (lao động có trình độ cao di cư ra nước ngoài) ảnh hưởng tiêu cực đến yếu tố nào của thị trường lao động Việt Nam?

  • A. Cầu lao động.
  • B. Giá cả sức lao động.
  • C. Quy mô thị trường lao động.
  • D. Chất lượng và số lượng cung lao động chất lượng cao.

Câu 26: Một công ty mở rộng quy mô sản xuất và tuyển thêm 100 công nhân. Hành động này thể hiện vai trò của doanh nghiệp trên thị trường lao động như thế nào?

  • A. Tăng cung lao động.
  • B. Giảm cung lao động.
  • C. Tạo ra cầu lao động.
  • D. Điều tiết giá cả sức lao động.

Câu 27: Luật pháp về lao động và việc làm có vai trò gì đối với thị trường lao động?

  • A. Tạo hành lang pháp lý, điều chỉnh quan hệ lao động và bảo vệ quyền lợi các bên.
  • B. Trực tiếp quyết định cung và cầu lao động trên thị trường.
  • C. Quy định mức giá cả sức lao động (tiền lương) trên thị trường.
  • D. Đảm bảo thị trường lao động luôn ở trạng thái cân bằng.

Câu 28: Trong mô hình thị trường lao động lý tưởng, điều gì đảm bảo sự phân bổ lao động hiệu quả?

  • A. Sự can thiệp trực tiếp của nhà nước.
  • B. Cơ chế giá cả và cạnh tranh trên thị trường.
  • C. Kế hoạch hóa tập trung của nền kinh tế.
  • D. Vai trò của các tổ chức công đoàn và hiệp hội.

Câu 29: Một khu công nghiệp mới được thành lập ở một vùng nông thôn. Điều này có thể dẫn đến sự thay đổi nào trên thị trường lao động địa phương?

  • A. Cung lao động địa phương giảm.
  • B. Giá cả sức lao động địa phương giảm.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp ở địa phương tăng.
  • D. Cơ cấu lao động địa phương chuyển dịch từ nông nghiệp sang công nghiệp.

Câu 30: Để dự báo xu hướng thị trường lao động trong tương lai, cần phân tích những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần phân tích tình hình kinh tế hiện tại.
  • B. Chỉ cần xem xét số lượng người trong độ tuổi lao động.
  • C. Các yếu tố kinh tế, công nghệ, xã hội và chính sách của nhà nước.
  • D. Chỉ cần dựa vào ý kiến của các chuyên gia kinh tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là *đầu vào* của thị trường lao động?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Nội dung nào sau đây thể hiện *vai trò* của thị trường lao động đối với sự phát triển kinh tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong tình huống nào sau đây, *cầu lao động* trên thị trường có khả năng *tăng*?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Biện pháp nào sau đây thuộc về chính sách *cung* trên thị trường lao động?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Điều gì xảy ra trên thị trường lao động khi *cung lao động vượt quá cầu lao động*?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một công ty sản xuất đồ gỗ đang tìm kiếm công nhân lành nghề. Đây là biểu hiện của yếu tố nào trên thị trường lao động?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Mức lương mà người lao động nhận được khi làm việc trên thị trường lao động được gọi là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động ở Việt Nam hiện nay là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ảnh hưởng *trực tiếp* đến cung lao động?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Khi nền kinh tế suy thoái, điều gì có khả năng xảy ra với thị trường lao động?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Để giảm tình trạng thất nghiệp, chính phủ nên tập trung vào giải pháp nào liên quan đến thị trường lao động?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Nội dung nào sau đây *không phải* là đặc điểm của thị trường lao động Việt Nam hiện nay?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một người lao động có trình độ cao đẳng, đang tìm kiếm việc làm phù hợp với chuyên môn. Hành động này thể hiện vai trò nào của người lao động trên thị trường lao động?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Giả sử một ngành công nghiệp mới xuất hiện, cần nhiều lao động có kỹ năng đặc biệt. Điều này sẽ ảnh hưởng đến thị trường lao động như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Chính sách nào của nhà nước có thể giúp *nâng cao chất lượng* nguồn cung lao động?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đâu là yếu tố *vĩ mô* ảnh hưởng đến thị trường lao động?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong thị trường lao động, yếu tố nào đóng vai trò là *giá cả*?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Nếu chính phủ tăng chi tiêu công vào cơ sở hạ tầng, dự báo điều gì sẽ xảy ra với thị trường lao động trong ngắn hạn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Một sinh viên mới tốt nghiệp đại học, chưa có kinh nghiệm làm việc, sẽ thuộc nhóm nào trên thị trường lao động?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Doanh nghiệp sử dụng robot thay thế công nhân trong một số công đoạn sản xuất. Điều này tác động đến thị trường lao động như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Để người lao động có thể cạnh tranh tốt hơn trên thị trường lao động, yếu tố nào là quan trọng nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thị trường lao động Việt Nam chịu tác động như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một bạn học sinh sau khi tốt nghiệp THPT quyết định học nghề thay vì học đại học. Quyết định này ảnh hưởng đến thị trường lao động như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra với giá cả sức lao động (tiền lương) nếu cầu lao động tăng mạnh trong khi cung lao động không đổi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Tình trạng 'chảy máu chất xám' (lao động có trình độ cao di cư ra nước ngoài) ảnh hưởng tiêu cực đến yếu tố nào của thị trường lao động Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một công ty mở rộng quy mô sản xuất và tuyển thêm 100 công nhân. Hành động này thể hiện vai trò của doanh nghiệp trên thị trường lao động như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Luật pháp về lao động và việc làm có vai trò gì đối với thị trường lao động?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong mô hình thị trường lao động lý tưởng, điều gì đảm bảo sự phân bổ lao động hiệu quả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một khu công nghiệp mới được thành lập ở một vùng nông thôn. Điều này có thể dẫn đến sự thay đổi nào trên thị trường lao động địa phương?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để dự báo xu hướng thị trường lao động trong tương lai, cần phân tích những yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 07

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là đặc điểm cơ bản nhất phân biệt lao động của con người với hoạt động bản năng của động vật trong việc tạo ra của cải vật chất?

  • A. Sử dụng công cụ và phương tiện hỗ trợ.
  • B. Tạo ra sản phẩm đáp ứng nhu cầu sinh tồn.
  • C. Hoạt động theo nhóm hoặc bầy đàn.
  • D. Tính mục đích, có ý thức và sáng tạo.

Câu 2: Thị trường lao động được xem là một bộ phận cấu thành của thị trường yếu tố sản xuất, vậy yếu tố "sản xuất" đặc trưng nhất được mua bán trên thị trường này là gì?

  • A. Máy móc và thiết bị sản xuất.
  • B. Sức lao động của con người.
  • C. Nguyên vật liệu và tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Thông tin và bản quyền công nghệ.

Câu 3: Trong nền kinh tế thị trường, giá cả sức lao động (tiền lương) được hình thành chủ yếu dựa trên sự tương tác của yếu tố nào?

  • A. Cung và cầu lao động.
  • B. Chi phí đào tạo người lao động.
  • C. Quy định của pháp luật về mức lương tối thiểu.
  • D. Mức độ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.

Câu 4: Một công ty sản xuất đồ gỗ đang có nhu cầu mở rộng quy mô. Để đáp ứng nhu cầu này, công ty sẽ tác động đến yếu tố nào trên thị trường lao động?

  • A. Cung lao động.
  • B. Giá cả sức lao động.
  • C. Cầu lao động.
  • D. Chất lượng lao động.

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra trên thị trường lao động nếu số lượng người lao động có kỹ năng công nghệ thông tin (IT) tăng lên đáng kể, trong khi nhu cầu tuyển dụng nhân sự IT không đổi?

  • A. Tiền lương của nhân sự IT sẽ tăng.
  • B. Tiền lương của nhân sự IT có thể giảm hoặc không đổi.
  • C. Nhu cầu tuyển dụng nhân sự IT sẽ tăng.
  • D. Thị trường lao động IT sẽ thu hẹp.

Câu 6: Chính phủ thực hiện chính sách nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động thông qua các chương trình đào tạo nghề. Chính sách này chủ yếu tác động đến yếu tố nào của thị trường lao động?

  • A. Cung lao động.
  • B. Cầu lao động.
  • C. Giá cả sức lao động.
  • D. Cơ cấu lao động.

Câu 7: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một bộ phận cấu thành của thị trường lao động?

  • A. Cung lao động.
  • B. Cầu lao động.
  • C. Giá cả sức lao động.
  • D. Năng suất lao động.

Câu 8: Trong bối cảnh tự động hóa và ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) ngày càng phổ biến, dự đoán nào sau đây có khả năng xảy ra trên thị trường lao động?

  • A. Cầu lao động cho mọi ngành nghề đều tăng.
  • B. Cung lao động giảm mạnh do người dân thất nghiệp.
  • C. Cầu lao động trong một số ngành nghề thủ công, giản đơn có thể giảm.
  • D. Giá cả sức lao động của tất cả các ngành nghề đều tăng.

Câu 9: Người lao động tham gia vào thị trường lao động với mục đích chính là gì?

  • A. Thể hiện tài năng và đam mê cá nhân.
  • B. Tìm kiếm việc làm và thu nhập.
  • C. Đóng góp vào sự phát triển kinh tế xã hội.
  • D. Nâng cao vị thế xã hội.

Câu 10: Doanh nghiệp tham gia vào thị trường lao động với vai trò chủ yếu là gì?

  • A. Cung cấp thông tin về thị trường lao động.
  • B. Đào tạo và nâng cao chất lượng lao động.
  • C. Bảo vệ quyền lợi của người lao động.
  • D. Tuyển dụng và sử dụng lao động để sản xuất.

Câu 11: Hình thức trả lương nào sau đây thường được áp dụng cho công việc có tính chất ổn định, ít thay đổi về khối lượng và chất lượng công việc?

  • A. Lương thời gian.
  • B. Lương sản phẩm.
  • C. Lương khoán.
  • D. Lương hỗn hợp.

Câu 12: Trong trường hợp nào, người lao động có thể có lợi thế hơn trong việc thương lượng tiền lương và điều kiện làm việc với người sử dụng lao động?

  • A. Khi cung lao động lớn hơn cầu lao động.
  • B. Khi thị trường lao động có sự cạnh tranh gay gắt giữa người lao động.
  • C. Khi cầu lao động lớn hơn cung lao động.
  • D. Khi pháp luật lao động bảo vệ tuyệt đối người sử dụng lao động.

Câu 13: Một sinh viên mới tốt nghiệp đại học, chưa có kinh nghiệm làm việc, nên tiếp cận thị trường lao động như thế nào để tăng cơ hội tìm được việc làm phù hợp?

  • A. Chỉ ứng tuyển vào các vị trí quản lý cấp cao.
  • B. Tìm kiếm thông tin đa dạng, sẵn sàng bắt đầu từ vị trí phù hợp năng lực.
  • C. Yêu cầu mức lương khởi điểm cao để khẳng định giá trị bản thân.
  • D. Chờ đợi cơ hội việc làm tự tìm đến.

Câu 14: Nội dung nào sau đây thể hiện vai trò của thị trường lao động đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Cung cấp nguồn nhân lực cho các ngành kinh tế, thúc đẩy tăng trưởng.
  • B. Đảm bảo sự công bằng tuyệt đối trong phân phối thu nhập.
  • C. Giảm thiểu tối đa tình trạng thất nghiệp.
  • D. Ổn định giá cả hàng hóa và dịch vụ.

Câu 15: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc:

  • A. Tăng tỷ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp.
  • B. Giảm tỷ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
  • C. Giảm tỷ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp, tăng ở khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Ổn định tỷ trọng lao động ở tất cả các khu vực kinh tế.

Câu 16: Tình trạng "thiếu việc làm" khác với "thất nghiệp" ở điểm cơ bản nào?

  • A. Thất nghiệp chỉ xảy ra ở khu vực thành thị, thiếu việc làm ở nông thôn.
  • B. Thất nghiệp là không có thu nhập, thiếu việc làm vẫn có thu nhập.
  • C. Thất nghiệp là do yếu tố khách quan, thiếu việc làm do chủ quan.
  • D. Thiếu việc làm là có việc làm nhưng chưa đầy đủ, thất nghiệp là không có việc làm.

Câu 17: Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm tình trạng thất nghiệp?

  • A. Đẩy mạnh đào tạo nghề, nâng cao kỹ năng cho người lao động.
  • B. Khuyến khích phát triển doanh nghiệp, tạo thêm việc làm mới.
  • C. Tăng cường bảo hộ mậu dịch, hạn chế nhập khẩu hàng hóa.
  • D. Hỗ trợ thông tin thị trường lao động, kết nối cung - cầu.

Câu 18: Giả sử chính phủ tăng mức lương tối thiểu vùng. Điều này có thể gây ra tác động gì trên thị trường lao động?

  • A. Cầu lao động tăng, thất nghiệp giảm.
  • B. Cầu lao động có thể giảm ở một số ngành, thất nghiệp có thể tăng.
  • C. Cung lao động giảm, giá cả sức lao động giảm.
  • D. Thị trường lao động không bị ảnh hưởng.

Câu 19: Để thị trường lao động phát triển lành mạnh và hiệu quả, vai trò quản lý nhà nước cần tập trung vào những khía cạnh nào?

  • A. Can thiệp trực tiếp vào việc xác định mức lương cụ thể cho từng ngành nghề.
  • B. Quy định cứng nhắc về số lượng lao động tối thiểu mà doanh nghiệp phải sử dụng.
  • C. Hạn chế tối đa sự tự do thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động.
  • D. Xây dựng khung pháp lý, cung cấp thông tin, hỗ trợ phát triển thị trường lao động.

Câu 20: Trong hợp đồng lao động, nội dung nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải có theo quy định của pháp luật lao động?

  • A. Tên và địa chỉ của người sử dụng lao động và người lao động.
  • B. Công việc và địa điểm làm việc.
  • C. Mức thưởng và hình thức thưởng.
  • D. Thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi.

Câu 21: Một khu công nghiệp mới được thành lập ở vùng nông thôn. Điều này có khả năng tác động như thế nào đến thị trường lao động địa phương?

  • A. Tăng cầu lao động, thu hút lao động từ khu vực nông thôn và các vùng khác.
  • B. Giảm cầu lao động do máy móc thay thế con người.
  • C. Giá cả sức lao động giảm do nguồn cung lao động dư thừa.
  • D. Không có tác động đáng kể đến thị trường lao động địa phương.

Câu 22: Giả sử một quốc gia mở cửa thị trường lao động, cho phép lao động nước ngoài dễ dàng đến làm việc. Điều này có thể ảnh hưởng đến cung lao động trong nước như thế nào?

  • A. Cung lao động trong nước giảm.
  • B. Cung lao động trong nước tăng.
  • C. Cung lao động trong nước không đổi.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến chất lượng lao động, không ảnh hưởng đến số lượng.

Câu 23: Đọc thông tin sau: "Năm 2023, tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị là 2.7%, ở khu vực nông thôn là 1.5%". Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với thông tin trên?

  • A. Tình trạng thất nghiệp ở nông thôn nghiêm trọng hơn thành thị.
  • B. Thị trường lao động ở nông thôn kém phát triển hơn thành thị.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
  • D. Không có sự khác biệt về tỷ lệ thất nghiệp giữa thành thị và nông thôn.

Câu 24: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của thị trường lao động, giải pháp nào sau đây có tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Tăng cường kiểm soát giá cả sức lao động.
  • B. Hạn chế sự di chuyển lao động giữa các vùng miền.
  • C. Bảo hộ tuyệt đối người lao động, hạn chế quyền của doanh nghiệp.
  • D. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.

Câu 25: Giả sử bạn là một nhà quản lý nhân sự, cần tuyển dụng vị trí kỹ sư phần mềm. Bạn sẽ ưu tiên sử dụng kênh thông tin nào để tiếp cận ứng viên tiềm năng một cách hiệu quả nhất trong bối cảnh hiện nay?

  • A. Báo giấy và tờ rơi tuyển dụng.
  • B. Các trang web tuyển dụng trực tuyến và mạng xã hội chuyên ngành.
  • C. Trung tâm giới thiệu việc làm truyền thống.
  • D. Tuyển dụng thông qua người quen và giới thiệu nội bộ.

Câu 26: Trong thị trường lao động, "cạnh tranh" giữa người lao động và người sử dụng lao động thể hiện như thế nào?

  • A. Chỉ có cạnh tranh giữa người lao động với nhau để tìm việc.
  • B. Chỉ có cạnh tranh giữa doanh nghiệp với nhau để thu hút lao động.
  • C. Cả người lao động và người sử dụng lao động đều cạnh tranh trên thị trường.
  • D. Thị trường lao động không có sự cạnh tranh.

Câu 27: Một doanh nghiệp quyết định đầu tư mạnh vào công nghệ mới, tự động hóa quy trình sản xuất. Quyết định này có thể dẫn đến sự thay đổi nào trong cơ cấu cầu lao động của doanh nghiệp?

  • A. Tăng cầu lao động giản đơn, giảm cầu lao động kỹ thuật cao.
  • B. Giảm cầu lao động ở tất cả các vị trí.
  • C. Cầu lao động không thay đổi.
  • D. Giảm cầu lao động giản đơn, tăng cầu lao động có kỹ năng công nghệ.

Câu 28: Đâu là vai trò quan trọng nhất của thông tin thị trường lao động đối với người lao động?

  • A. Giúp người lao động gây áp lực đòi tăng lương.
  • B. Giúp người lao động định hướng nghề nghiệp và tìm kiếm việc làm phù hợp.
  • C. Giúp người lao động so sánh năng lực bản thân với người khác.
  • D. Giúp người lao động tránh bị doanh nghiệp lợi dụng.

Câu 29: Pháp luật lao động đóng vai trò như thế nào trong việc điều chỉnh quan hệ trên thị trường lao động?

  • A. Tạo hành lang pháp lý, bảo vệ quyền lợi các bên, duy trì quan hệ lao động hài hòa.
  • B. Can thiệp trực tiếp vào giá cả sức lao động để đảm bảo công bằng.
  • C. Hạn chế sự tự do của thị trường lao động để bảo vệ người lao động.
  • D. Chỉ bảo vệ quyền lợi của người sử dụng lao động, tạo điều kiện cho doanh nghiệp phát triển.

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thị trường lao động Việt Nam chịu tác động nào sau đây?

  • A. Thị trường lao động Việt Nam hoàn toàn độc lập với thị trường lao động thế giới.
  • B. Cạnh tranh trên thị trường lao động giảm do có sự bảo hộ của nhà nước.
  • C. Tăng cường sự liên kết và cạnh tranh với thị trường lao động quốc tế, đòi hỏi chất lượng lao động cao hơn.
  • D. Chỉ chịu tác động tiêu cực, làm gia tăng tình trạng thất nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đâu là đặc điểm cơ bản nhất phân biệt lao động của con người với hoạt động bản năng của động vật trong việc tạo ra của cải vật chất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Thị trường lao động được xem là một bộ phận cấu thành của thị trường yếu tố sản xuất, vậy yếu tố 'sản xuất' đặc trưng nhất được mua bán trên thị trường này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong nền kinh tế thị trường, giá cả sức lao động (tiền lương) được hình thành chủ yếu dựa trên sự tương tác của yếu tố nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một công ty sản xuất đồ gỗ đang có nhu cầu mở rộng quy mô. Để đáp ứng nhu cầu này, công ty sẽ tác động đến yếu tố nào trên thị trường lao động?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra trên thị trường lao động nếu số lượng người lao động có kỹ năng công nghệ thông tin (IT) tăng lên đáng kể, trong khi nhu cầu tuyển dụng nhân sự IT không đổi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Chính phủ thực hiện chính sách nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động thông qua các chương trình đào tạo nghề. Chính sách này chủ yếu tác động đến yếu tố nào của thị trường lao động?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một bộ phận cấu thành của thị trường lao động?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong bối cảnh tự động hóa và ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) ngày càng phổ biến, dự đoán nào sau đây có khả năng xảy ra trên thị trường lao động?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Người lao động tham gia vào thị trường lao động với mục đích chính là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Doanh nghiệp tham gia vào thị trường lao động với vai trò chủ yếu là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Hình thức trả lương nào sau đây thường được áp dụng cho công việc có tính chất ổn định, ít thay đổi về khối lượng và chất lượng công việc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong trường hợp nào, người lao động có thể có lợi thế hơn trong việc thương lượng tiền lương và điều kiện làm việc với người sử dụng lao động?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một sinh viên mới tốt nghiệp đại học, chưa có kinh nghiệm làm việc, nên tiếp cận thị trường lao động như thế nào để tăng cơ hội tìm được việc làm phù hợp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Nội dung nào sau đây thể hiện vai trò của thị trường lao động đối với sự phát triển kinh tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Tình trạng 'thiếu việc làm' khác với 'thất nghiệp' ở điểm cơ bản nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm tình trạng thất nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Giả sử chính phủ tăng mức lương tối thiểu vùng. Điều này có thể gây ra tác động gì trên thị trường lao động?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Để thị trường lao động phát triển lành mạnh và hiệu quả, vai trò quản lý nhà nước cần tập trung vào những khía cạnh nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong hợp đồng lao động, nội dung nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải có theo quy định của pháp luật lao động?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một khu công nghiệp mới được thành lập ở vùng nông thôn. Điều này có khả năng tác động như thế nào đến thị trường lao động địa phương?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Giả sử một quốc gia mở cửa thị trường lao động, cho phép lao động nước ngoài dễ dàng đến làm việc. Điều này có thể ảnh hưởng đến cung lao động trong nước như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Đọc thông tin sau: 'Năm 2023, tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị là 2.7%, ở khu vực nông thôn là 1.5%'. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với thông tin trên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của thị trường lao động, giải pháp nào sau đây có tính chiến lược và bền vững nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Giả sử bạn là một nhà quản lý nhân sự, cần tuyển dụng vị trí kỹ sư phần mềm. Bạn sẽ ưu tiên sử dụng kênh thông tin nào để tiếp cận ứng viên tiềm năng một cách hiệu quả nhất trong bối cảnh hiện nay?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong thị trường lao động, 'cạnh tranh' giữa người lao động và người sử dụng lao động thể hiện như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một doanh nghiệp quyết định đầu tư mạnh vào công nghệ mới, tự động hóa quy trình sản xuất. Quyết định này có thể dẫn đến sự thay đổi nào trong cơ cấu cầu lao động của doanh nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Đâu là vai trò quan trọng nhất của thông tin thị trường lao động đối với người lao động?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Pháp luật lao động đóng vai trò như thế nào trong việc điều chỉnh quan hệ trên thị trường lao động?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thị trường lao động Việt Nam chịu tác động nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 08

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh kinh tế thị trường, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến mức lương mà người lao động nhận được?

  • A. Thâm niên công tác của người lao động
  • B. Sự tương tác giữa cung và cầu lao động
  • C. Quy định của pháp luật về mức lương tối thiểu
  • D. Mong muốn chủ quan của người sử dụng lao động

Câu 2: Giả sử một công ty sản xuất đồ gỗ đang có nhu cầu tuyển dụng thợ mộc tay nghề cao. Điều gì sẽ xảy ra trên thị trường lao động nếu số lượng thợ mộc có tay nghề đáp ứng yêu cầu tuyển dụng ít hơn nhiều so với nhu cầu của công ty và các doanh nghiệp khác?

  • A. Mức lương của thợ mộc tay nghề cao có xu hướng tăng lên.
  • B. Các công ty sẽ dễ dàng tuyển dụng được thợ mộc với mức lương thấp.
  • C. Thị trường lao động thợ mộc sẽ không có sự thay đổi đáng kể.
  • D. Chính phủ sẽ can thiệp để ổn định giá lao động thợ mộc.

Câu 3: Yếu tố nào sau đây thuộc về "cung lao động" trên thị trường?

  • A. Số lượng việc làm mà doanh nghiệp tạo ra
  • B. Nhu cầu tuyển dụng của các ngành kinh tế
  • C. Tổng số người trong độ tuổi lao động sẵn sàng làm việc
  • D. Mức độ tự động hóa trong quy trình sản xuất

Câu 4: Điều gì có thể làm giảm "cầu lao động" trong một ngành công nghiệp cụ thể?

  • A. Sự gia tăng dân số trong độ tuổi lao động
  • B. Chính sách khuyến khích doanh nghiệp mở rộng sản xuất
  • C. Nhu cầu tiêu dùng sản phẩm của ngành đó tăng mạnh
  • D. Ứng dụng công nghệ tự động hóa thay thế lao động thủ công

Câu 5: Biện pháp nào sau đây của chính phủ có thể làm tăng cung lao động trên thị trường?

  • A. Tăng cường kiểm soát nhập cư lao động nước ngoài
  • B. Đầu tư vào hệ thống giáo dục và đào tạo nghề
  • C. Nâng mức lương tối thiểu vùng
  • D. Giảm thuế thu nhập cá nhân

Câu 6: Một quốc gia có tỷ lệ thất nghiệp cao cho thấy điều gì về thị trường lao động của quốc gia đó?

  • A. Nền kinh tế đang phát triển rất nhanh
  • B. Cung và cầu lao động đang ở trạng thái cân bằng
  • C. Cung lao động đang lớn hơn cầu lao động
  • D. Chất lượng nguồn nhân lực rất cao

Câu 7: Hình thức trả lương nào sau đây thường được áp dụng cho công việc có tính chất ổn định, ít biến động về khối lượng công việc?

  • A. Trả lương theo thời gian
  • B. Trả lương theo sản phẩm
  • C. Trả lương khoán
  • D. Trả lương theo hoa hồng

Câu 8: Loại hợp đồng lao động nào có tính chất linh hoạt cao nhất, thường được sử dụng cho các công việc ngắn hạn hoặc thời vụ?

  • A. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn
  • B. Hợp đồng lao động thử việc
  • C. Hợp đồng lao động xác định thời hạn
  • D. Hợp đồng lao động học nghề

Câu 9: Nội dung nào sau đây không phải là chức năng cơ bản của thị trường lao động?

  • A. Phân bổ nguồn lực lao động
  • B. Xác định giá cả sức lao động
  • C. Kết nối người lao động và người sử dụng lao động
  • D. Bảo trợ thất nghiệp cho người lao động

Câu 10: Giả sử chính phủ tăng mức lương tối thiểu. Điều này có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến thị trường lao động, đặc biệt là đối với lao động giản đơn?

  • A. Tăng cường đào tạo lại lực lượng lao động
  • B. Gia tăng tỷ lệ thất nghiệp ở nhóm lao động giản đơn
  • C. Nâng cao năng suất lao động của toàn xã hội
  • D. Giảm sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp

Câu 11: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, yếu tố nào sau đây tạo ra áp lực cạnh tranh lớn hơn đối với người lao động Việt Nam?

  • A. Sự bảo hộ của nhà nước đối với thị trường lao động trong nước
  • B. Nhu cầu lao động trong nước tăng cao
  • C. Sự gia tăng di chuyển lao động quốc tế và cạnh tranh việc làm
  • D. Chính sách tăng cường xuất khẩu lao động

Câu 12: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Giảm tỷ trọng lao động trong nông nghiệp, tăng trong công nghiệp và dịch vụ
  • B. Tăng tỷ trọng lao động trong cả ba khu vực kinh tế
  • C. Giảm tỷ trọng lao động trong công nghiệp, tăng trong nông nghiệp và dịch vụ
  • D. Cơ cấu lao động không có sự thay đổi đáng kể

Câu 13: Kỹ năng mềm (ví dụ: giao tiếp, làm việc nhóm, giải quyết vấn đề) ngày càng trở nên quan trọng trên thị trường lao động hiện nay. Vì sao?

  • A. Vì kỹ năng mềm dễ dàng được đo lường và đánh giá hơn kỹ năng cứng
  • B. Vì công việc ngày càng đòi hỏi sự hợp tác và khả năng thích ứng cao
  • C. Vì kỹ năng mềm giúp người lao động có thể làm việc độc lập tốt hơn
  • D. Vì kỹ năng mềm là yếu tố duy nhất quyết định mức lương của người lao động

Câu 14: Hình thức "gia công tại nhà" (telecommuting) ngày càng phổ biến. Điều này mang lại lợi ích nào cho người lao động?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào công nghệ thông tin
  • B. Tăng cơ hội thăng tiến trong công việc
  • C. Linh hoạt về thời gian và địa điểm làm việc
  • D. Được làm việc trong môi trường chuyên nghiệp hơn

Câu 15: Để giảm thiểu tình trạng "lệch pha cung - cầu" trên thị trường lao động, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường nhập khẩu lao động nước ngoài
  • B. Giảm quy mô đào tạo của các trường nghề
  • C. Hạn chế sự phát triển của các ngành công nghiệp mới
  • D. Đẩy mạnh đào tạo nghề theo nhu cầu thực tế của thị trường

Câu 16: Trong một thị trường lao động cạnh tranh, yếu tố nào giúp người lao động có lợi thế hơn so với những người khác?

  • A. Mức lương mong muốn thấp hơn
  • B. Kỹ năng chuyên môn và kinh nghiệm làm việc vượt trội
  • C. Sẵn sàng làm thêm giờ và chấp nhận điều kiện làm việc khắc nghiệt
  • D. Có mối quan hệ cá nhân với người sử dụng lao động

Câu 17: Một công ty quyết định đầu tư vào công nghệ mới, tự động hóa nhiều quy trình sản xuất. Điều này có thể ảnh hưởng như thế nào đến thị trường lao động?

  • A. Cầu lao động cho tất cả các ngành nghề đều tăng lên
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp chắc chắn sẽ giảm
  • C. Cầu lao động có thể giảm ở một số ngành nhưng tăng ở ngành khác
  • D. Thị trường lao động không bị ảnh hưởng bởi công nghệ

Câu 18: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp có vai trò quan trọng như thế nào đối với thị trường lao động?

  • A. Giảm bớt rủi ro và đảm bảo an sinh cho người lao động khi mất việc
  • B. Làm tăng chi phí lao động cho doanh nghiệp
  • C. Hạn chế sự linh hoạt của thị trường lao động
  • D. Gây ra tình trạng ỷ lại vào trợ cấp thất nghiệp

Câu 19: Điều gì thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa thị trường lao động chính thức và thị trường lao động phi chính thức?

  • A. Mức lương ở thị trường chính thức thường thấp hơn
  • B. Thị trường phi chính thức có quy mô lớn hơn thị trường chính thức
  • C. Lao động ở thị trường chính thức thường có trình độ thấp hơn
  • D. Mức độ tuân thủ pháp luật lao động và các chế độ bảo hiểm xã hội

Câu 20: Một doanh nghiệp muốn thu hút và giữ chân nhân tài. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất trong dài hạn?

  • A. Trả lương cao hơn đối thủ cạnh tranh trong ngắn hạn
  • B. Tăng cường kiểm soát và giám sát nhân viên
  • C. Xây dựng môi trường làm việc tích cực và cơ hội phát triển nghề nghiệp
  • D. Giảm thiểu các hoạt động đào tạo và phát triển nhân viên

Câu 21: Giả sử có một sự kiện kinh tế lớn (ví dụ: đại dịch) làm giảm mạnh nhu cầu của nhiều ngành nghề. Điều gì sẽ xảy ra với đường cầu lao động?

  • A. Đường cầu lao động dịch chuyển sang phải
  • B. Đường cầu lao động dịch chuyển sang trái
  • C. Đường cung lao động dịch chuyển sang trái
  • D. Đường cung lao động dịch chuyển sang phải

Câu 22: Trong thị trường lao động, "giá cả sức lao động" được thể hiện thông qua yếu tố nào?

  • A. Năng suất lao động
  • B. Điều kiện làm việc
  • C. Thời gian làm việc
  • D. Mức lương và tiền công

Câu 23: Nhận định nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa năng suất lao động và tiền lương trong dài hạn?

  • A. Tiền lương có xu hướng tăng lên khi năng suất lao động tăng
  • B. Tiền lương và năng suất lao động không có mối quan hệ
  • C. Tiền lương quyết định năng suất lao động
  • D. Năng suất lao động luôn cao hơn tiền lương

Câu 24: Hình thức "thuê ngoài" (outsourcing) công việc cho các quốc gia khác có thể gây ra thách thức nào cho thị trường lao động trong nước?

  • A. Tăng cường sự gắn kết giữa người lao động và doanh nghiệp
  • B. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong nước
  • C. Gây ra tình trạng mất việc làm ở một số ngành nghề trong nước
  • D. Tăng cường khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trong nước

Câu 25: Một người lao động có trình độ chuyên môn cao, kỹ năng làm việc tốt và kinh nghiệm dày dặn được gọi là...

  • A. Lao động phổ thông
  • B. Lao động chất lượng cao
  • C. Lao động thời vụ
  • D. Lao động bán thời gian

Câu 26: Chính phủ có thể sử dụng công cụ nào sau đây để can thiệp trực tiếp vào thị trường lao động nhằm giảm tỷ lệ thất nghiệp?

  • A. Chính sách tiền tệ thắt chặt
  • B. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp
  • C. Các chương trình tạo việc làm công cộng
  • D. Nới lỏng quy định về nhập khẩu lao động

Câu 27: Trong thị trường lao động, "cầu lao động" thể hiện điều gì?

  • A. Nhu cầu của doanh nghiệp về việc thuê mướn lao động
  • B. Số lượng người lao động đang tìm kiếm việc làm
  • C. Mức lương trung bình trên thị trường
  • D. Chất lượng nguồn nhân lực hiện có

Câu 28: Một người lao động tự do (freelancer) thường làm việc theo hình thức nào?

  • A. Làm việc toàn thời gian cố định cho một công ty
  • B. Làm việc theo dự án hoặc hợp đồng ngắn hạn cho nhiều khách hàng
  • C. Làm việc trong khu vực nhà nước với biên chế ổn định
  • D. Làm việc trong các tổ chức phi chính phủ

Câu 29: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng "cung lao động" trong dài hạn?

  • A. Tăng cường chính sách bảo hộ lao động
  • B. Nâng cao mức lương tối thiểu
  • C. Giảm tuổi nghỉ hưu
  • D. Gia tăng dân số trong độ tuổi lao động

Câu 30: Trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, kỹ năng nào sau đây ngày càng trở nên quan trọng và có nhu cầu cao trên thị trường lao động?

  • A. Kỹ năng lao động chân tay
  • B. Kỹ năng quản lý hành chính
  • C. Kỹ năng công nghệ thông tin và kỹ năng số
  • D. Kỹ năng giao tiếp truyền thống

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong bối cảnh kinh tế thị trường, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến mức lương mà người lao động nhận được?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Giả sử một công ty sản xuất đồ gỗ đang có nhu cầu tuyển dụng thợ mộc tay nghề cao. Điều gì sẽ xảy ra trên thị trường lao động nếu số lượng thợ mộc có tay nghề đáp ứng yêu cầu tuyển dụng ít hơn nhiều so với nhu cầu của công ty và các doanh nghiệp khác?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Yếu tố nào sau đây thuộc về 'cung lao động' trên thị trường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Điều gì có thể làm giảm 'cầu lao động' trong một ngành công nghiệp cụ thể?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Biện pháp nào sau đây của chính phủ có thể làm tăng cung lao động trên thị trường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một quốc gia có tỷ lệ thất nghiệp cao cho thấy điều gì về thị trường lao động của quốc gia đó?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Hình thức trả lương nào sau đây thường được áp dụng cho công việc có tính chất ổn định, ít biến động về khối lượng công việc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Loại hợp đồng lao động nào có tính chất linh hoạt cao nhất, thường được sử dụng cho các công việc ngắn hạn hoặc thời vụ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Nội dung nào sau đây không phải là chức năng cơ bản của thị trường lao động?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Giả sử chính phủ tăng mức lương tối thiểu. Điều này có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến thị trường lao động, đặc biệt là đối với lao động giản đơn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, yếu tố nào sau đây tạo ra áp lực cạnh tranh lớn hơn đối với người lao động Việt Nam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động ở Việt Nam hiện nay?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Kỹ năng mềm (ví dụ: giao tiếp, làm việc nhóm, giải quyết vấn đề) ngày càng trở nên quan trọng trên thị trường lao động hiện nay. Vì sao?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Hình thức 'gia công tại nhà' (telecommuting) ngày càng phổ biến. Điều này mang lại lợi ích nào cho người lao động?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Để giảm thiểu tình trạng 'lệch pha cung - cầu' trên thị trường lao động, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong một thị trường lao động cạnh tranh, yếu tố nào giúp người lao động có lợi thế hơn so với những người khác?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một công ty quyết định đầu tư vào công nghệ mới, tự động hóa nhiều quy trình sản xuất. Điều này có thể ảnh hưởng như thế nào đến thị trường lao động?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp có vai trò quan trọng như thế nào đối với thị trường lao động?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Điều gì thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa thị trường lao động chính thức và thị trường lao động phi chính thức?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một doanh nghiệp muốn thu hút và giữ chân nhân tài. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất trong dài hạn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Giả sử có một sự kiện kinh tế lớn (ví dụ: đại dịch) làm giảm mạnh nhu cầu của nhiều ngành nghề. Điều gì sẽ xảy ra với đường cầu lao động?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong thị trường lao động, 'giá cả sức lao động' được thể hiện thông qua yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Nhận định nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa năng suất lao động và tiền lương trong dài hạn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Hình thức 'thuê ngoài' (outsourcing) công việc cho các quốc gia khác có thể gây ra thách thức nào cho thị trường lao động trong nước?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một người lao động có trình độ chuyên môn cao, kỹ năng làm việc tốt và kinh nghiệm dày dặn được gọi là...

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Chính phủ có thể sử dụng công cụ nào sau đây để can thiệp trực tiếp vào thị trường lao động nhằm giảm tỷ lệ thất nghiệp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong thị trường lao động, 'cầu lao động' thể hiện điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một người lao động tự do (freelancer) thường làm việc theo hình thức nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng 'cung lao động' trong dài hạn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, kỹ năng nào sau đây ngày càng trở nên quan trọng và có nhu cầu cao trên thị trường lao động?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 09

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là đầu vào của thị trường lao động?

  • A. Người lao động có kỹ năng và trình độ
  • B. Việc làm và cơ hội nghề nghiệp
  • C. Tiền lương và thu nhập
  • D. Sản phẩm và dịch vụ được tạo ra

Câu 2: Nội dung nào sau đây không phải là một đặc điểm của thị trường lao động?

  • A. Tính cạnh tranh giữa người lao động và người sử dụng lao động
  • B. Sự thỏa thuận về tiền lương và điều kiện làm việc
  • C. Ảnh hưởng của các yếu tố kinh tế, xã hội và chính trị
  • D. Giá cả được quyết định hoàn toàn bởi chi phí sản xuất

Câu 3: Trong thị trường lao động, "cầu lao động" được hiểu là:

  • A. Số lượng người lao động muốn tìm việc làm
  • B. Nhu cầu của doanh nghiệp về việc thuê mướn lao động
  • C. Mức lương mà người lao động mong muốn nhận được
  • D. Tổng số giờ làm việc của tất cả người lao động trong nền kinh tế

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra với đường cầu lao động khi nền kinh tế tăng trưởng và nhiều doanh nghiệp mở rộng sản xuất?

  • A. Đường cầu lao động dịch chuyển sang phải
  • B. Đường cầu lao động dịch chuyển sang trái
  • C. Đường cầu lao động không thay đổi
  • D. Đường cầu lao động trở nên dốc hơn

Câu 5: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm cung lao động trên thị trường?

  • A. Tăng cường đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề
  • B. Nâng cao mức lương tối thiểu
  • C. Xu hướng già hóa dân số
  • D. Cải thiện điều kiện làm việc và an toàn lao động

Câu 6: Giá cả trên thị trường lao động được thể hiện thông qua yếu tố nào?

  • A. Số lượng việc làm
  • B. Tiền lương
  • C. Năng suất lao động
  • D. Điều kiện làm việc

Câu 7: Khi mức lương tối thiểu do nhà nước quy định cao hơn mức lương cân bằng trên thị trường, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Cung và cầu lao động đều tăng
  • B. Cung và cầu lao động đều giảm
  • C. Dư thừa cung lao động (thất nghiệp)
  • D. Thiếu hụt cung lao động

Câu 8: Loại hợp đồng lao động nào phổ biến nhất trong thị trường lao động hiện đại, đảm bảo quyền lợi lâu dài cho người lao động?

  • A. Hợp đồng thời vụ
  • B. Hợp đồng thử việc
  • C. Hợp đồng có thời hạn
  • D. Hợp đồng không xác định thời hạn

Câu 9: Yếu tố nào sau đây thể hiện chất lượng của nguồn cung lao động?

  • A. Trình độ học vấn và kỹ năng nghề nghiệp
  • B. Số lượng người trong độ tuổi lao động
  • C. Mức lương trung bình của người lao động
  • D. Địa điểm cư trú của người lao động

Câu 10: Sự phát triển của công nghệ và tự động hóa có tác động như thế nào đến thị trường lao động?

  • A. Giảm nhu cầu lao động có kỹ năng cao
  • B. Tăng nhu cầu lao động có kỹ năng công nghệ và tư duy sáng tạo
  • C. Không có tác động đáng kể đến thị trường lao động
  • D. Chỉ tạo ra việc làm trong lĩnh vực công nghệ

Câu 11: Biện pháp nào sau đây của nhà nước có thể giúp giảm tình trạng thất nghiệp?

  • A. Tăng thuế thu nhập cá nhân
  • B. Giảm đầu tư vào giáo dục
  • C. Tăng cường đầu tư công và kích cầu kinh tế
  • D. Hạn chế nhập khẩu lao động nước ngoài

Câu 12: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, người lao động Việt Nam cần trang bị kỹ năng nào để nâng cao khả năng cạnh tranh?

  • A. Kỹ năng làm việc thủ công truyền thống
  • B. Kỹ năng sử dụng máy móc đơn giản
  • C. Kỹ năng ghi nhớ và sao chép thông tin
  • D. Kỹ năng ngoại ngữ và kỹ năng mềm (giao tiếp, làm việc nhóm)

Câu 13: Hiện tượng "chảy máu chất xám" trong thị trường lao động Việt Nam đề cập đến vấn đề gì?

  • A. Tình trạng thiếu hụt lao động phổ thông
  • B. Sự di cư của lao động có trình độ cao sang các quốc gia khác
  • C. Tình trạng thất nghiệp gia tăng trong nước
  • D. Sự suy giảm chất lượng giáo dục và đào tạo

Câu 14: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp có vai trò gì đối với thị trường lao động?

  • A. Giảm thiểu rủi ro và đảm bảo an sinh xã hội cho người lao động
  • B. Tăng cường sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp
  • C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh chóng
  • D. Hạn chế sự di chuyển lao động giữa các vùng miền

Câu 15: Giả sử có một ngành công nghiệp mới nổi, đòi hỏi kỹ năng chuyên môn cao nhưng nguồn cung lao động có kỹ năng này còn hạn chế. Điều gì có thể xảy ra trên thị trường lao động ngành này?

  • A. Tiền lương trong ngành sẽ giảm mạnh
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp trong ngành sẽ tăng cao
  • C. Tiền lương trong ngành sẽ tăng cao để thu hút lao động
  • D. Doanh nghiệp sẽ giảm quy mô sản xuất

Câu 16: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao năng suất lao động của một quốc gia?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • B. Đầu tư vào giáo dục, đào tạo và nâng cao sức khỏe người lao động
  • C. Giảm chi tiêu công và thắt chặt tiền tệ
  • D. Tăng cường bảo hộ mậu dịch và hạn chế cạnh tranh

Câu 17: Khái niệm "thị trường lao động thứ cấp" thường dùng để chỉ khu vực thị trường nào?

  • A. Khu vực công việc giản đơn, tạm thời, điều kiện làm việc kém và lương thấp
  • B. Khu vực công việc đòi hỏi kỹ năng cao, ổn định và lương cao
  • C. Thị trường lao động trong khu vực nông nghiệp
  • D. Thị trường lao động trực tuyến và tự do

Câu 18: Vai trò của tổ chức công đoàn trong thị trường lao động là gì?

  • A. Tuyển dụng và giới thiệu việc làm cho người lao động
  • B. Quản lý và điều hành doanh nghiệp
  • C. Đại diện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của người lao động
  • D. Xây dựng chính sách kinh tế vĩ mô

Câu 19: Điều gì thể hiện sự phân công lao động xã hội trên thị trường lao động?

  • A. Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp
  • B. Sự khác biệt về mức lương giữa các vùng miền
  • C. Sự thay đổi cơ cấu kinh tế theo thời gian
  • D. Sự đa dạng ngành nghề và chuyên môn hóa trong lực lượng lao động

Câu 20: Một sinh viên mới tốt nghiệp đại học, chưa có kinh nghiệm làm việc, thuộc nhóm cung lao động nào trên thị trường?

  • A. Lao động có kỹ năng cao và kinh nghiệm dày dặn
  • B. Lao động có trình độ chuyên môn nhưng thiếu kinh nghiệm thực tế
  • C. Lao động phổ thông không yêu cầu bằng cấp
  • D. Lao động tự do và làm việc bán thời gian

Câu 21: Giả sử chính phủ tăng cường đầu tư vào hệ thống giao thông công cộng và phát triển đô thị. Điều này có thể ảnh hưởng đến thị trường lao động như thế nào?

  • A. Giảm tổng cầu lao động do chi phí đầu tư tăng
  • B. Không có tác động đáng kể đến thị trường lao động
  • C. Tạo thêm việc làm trong lĩnh vực xây dựng, giao thông và dịch vụ đô thị, thúc đẩy di chuyển lao động
  • D. Gây ra tình trạng lạm phát và giảm sức mua của tiền lương

Câu 22: Trong một thị trường lao động cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp sẽ quyết định thuê bao nhiêu lao động?

  • A. Thuê số lượng lao động tối đa có thể
  • B. Thuê số lượng lao động tối thiểu để giảm chi phí
  • C. Thuê số lượng lao động ngẫu nhiên
  • D. Thuê đến khi giá trị sản phẩm cận biên của lao động (MRP) bằng với tiền lương (W)

Câu 23: Một công ty sản xuất đồ gỗ nhận thấy nhu cầu sản phẩm tăng mạnh do xuất khẩu. Để đáp ứng, công ty cần tăng cầu lao động. Biện pháp nào sau đây công ty nên ưu tiên để thu hút lao động?

  • A. Tăng mức lương và các chế độ đãi ngộ
  • B. Giảm yêu cầu về kỹ năng đối với lao động
  • C. Tăng cường quảng cáo tuyển dụng trên mạng xã hội
  • D. Đầu tư vào máy móc hiện đại thay thế lao động

Câu 24: Giả sử chính phủ quyết định giảm thuế thu nhập cá nhân. Điều này có thể tác động đến thị trường lao động như thế nào?

  • A. Cầu lao động sẽ giảm do chi phí lao động tăng
  • B. Cung lao động có thể tăng lên do thu nhập ròng của người lao động tăng
  • C. Thị trường lao động không bị ảnh hưởng bởi chính sách thuế
  • D. Tiền lương trên thị trường sẽ giảm xuống

Câu 25: Loại hình đào tạo nghề nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để đáp ứng nhu cầu thị trường lao động hiện nay?

  • A. Đào tạo nghề truyền thống theo kinh nghiệm
  • B. Đào tạo nghề tập trung vào lý thuyết
  • C. Đào tạo nghề gắn kết với doanh nghiệp và thực hành thực tế
  • D. Đào tạo nghề trực tuyến hoàn toàn

Câu 26: Một người lao động có trình độ cao quyết định chuyển từ khu vực nhà nước sang khu vực tư nhân. Điều này thể hiện hiện tượng gì trên thị trường lao động?

  • A. Thất nghiệp cơ cấu
  • B. Thất nghiệp tạm thời
  • C. Chảy máu chất xám
  • D. Tính linh hoạt của thị trường lao động

Câu 27: Dựa vào thông tin sau, nhận xét nào đúng về thị trường lao động Việt Nam giai đoạn gần đây: "Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề tăng từ 40% năm 2015 lên 65% năm 2023."?

  • A. Chất lượng nguồn cung lao động đang được cải thiện
  • B. Nhu cầu lao động qua đào tạo nghề đang giảm
  • C. Thị trường lao động đang mất cân đối nghiêm trọng
  • D. Tình trạng thất nghiệp gia tăng trong nhóm lao động qua đào tạo

Câu 28: Để giảm thiểu tình trạng phân biệt đối xử trên thị trường lao động, pháp luật cần tập trung vào điều gì?

  • A. Khuyến khích doanh nghiệp ưu tiên tuyển dụng lao động nam
  • B. Đảm bảo quyền bình đẳng và không phân biệt đối xử trong tuyển dụng và sử dụng lao động
  • C. Quy định mức lương tối đa cho lao động nữ
  • D. Hạn chế sự tham gia của lao động trẻ tuổi vào thị trường

Câu 29: Trong tình huống nào sau đây, người lao động có thể có lợi thế thương lượng tiền lương cao hơn?

  • A. Khi có nhiều người lao động cùng cạnh tranh một vị trí
  • B. Khi doanh nghiệp đang gặp khó khăn về tài chính
  • C. Khi họ sở hữu kỹ năng chuyên môn cao mà thị trường đang khan hiếm
  • D. Khi pháp luật quy định mức lương tối thiểu thấp

Câu 30: Chính sách nào sau đây của nhà nước có thể khuyến khích doanh nghiệp tạo ra nhiều việc làm mới?

  • A. Tăng cường kiểm tra và xử phạt vi phạm lao động
  • B. Nâng cao mức lương tối thiểu bắt buộc
  • C. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào các ngành sử dụng nhiều lao động
  • D. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp và các chi phí liên quan đến lao động

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là *đầu vào* của thị trường lao động?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Nội dung nào sau đây *không* phải là một đặc điểm của thị trường lao động?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong thị trường lao động, 'cầu lao động' được hiểu là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra với đường cầu lao động khi nền kinh tế tăng trưởng và nhiều doanh nghiệp mở rộng sản xuất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm *cung lao động* trên thị trường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Giá cả trên thị trường lao động được thể hiện thông qua yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi mức lương tối thiểu do nhà nước quy định cao hơn mức lương cân bằng trên thị trường, điều gì có thể xảy ra?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Loại hợp đồng lao động nào phổ biến nhất trong thị trường lao động hiện đại, đảm bảo quyền lợi lâu dài cho người lao động?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Yếu tố nào sau đây thể hiện *chất lượng* của nguồn cung lao động?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Sự phát triển của công nghệ và tự động hóa có tác động như thế nào đến thị trường lao động?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Biện pháp nào sau đây của nhà nước có thể giúp giảm tình trạng thất nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, người lao động Việt Nam cần trang bị kỹ năng nào để nâng cao khả năng cạnh tranh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Hiện tượng 'chảy máu chất xám' trong thị trường lao động Việt Nam đề cập đến vấn đề gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp có vai trò gì đối với thị trường lao động?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Giả sử có một ngành công nghiệp mới nổi, đòi hỏi kỹ năng chuyên môn cao nhưng nguồn cung lao động có kỹ năng này còn hạn chế. Điều gì có thể xảy ra trên thị trường lao động ngành này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao năng suất lao động của một quốc gia?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Khái niệm 'thị trường lao động thứ cấp' thường dùng để chỉ khu vực thị trường nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Vai trò của tổ chức công đoàn trong thị trường lao động là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Điều gì thể hiện sự phân công lao động xã hội trên thị trường lao động?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một sinh viên mới tốt nghiệp đại học, chưa có kinh nghiệm làm việc, thuộc nhóm cung lao động nào trên thị trường?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Giả sử chính phủ tăng cường đầu tư vào hệ thống giao thông công cộng và phát triển đô thị. Điều này có thể ảnh hưởng đến thị trường lao động như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong một thị trường lao động cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp sẽ quyết định thuê bao nhiêu lao động?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một công ty sản xuất đồ gỗ nhận thấy nhu cầu sản phẩm tăng mạnh do xuất khẩu. Để đáp ứng, công ty cần tăng cầu lao động. Biện pháp nào sau đây công ty nên ưu tiên để thu hút lao động?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Giả sử chính phủ quyết định giảm thuế thu nhập cá nhân. Điều này có thể tác động đến thị trường lao động như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Loại hình đào tạo nghề nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để đáp ứng nhu cầu thị trường lao động hiện nay?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một người lao động có trình độ cao quyết định chuyển từ khu vực nhà nước sang khu vực tư nhân. Điều này thể hiện hiện tượng gì trên thị trường lao động?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Dựa vào thông tin sau, nhận xét nào đúng về thị trường lao động Việt Nam giai đoạn gần đây: 'Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề tăng từ 40% năm 2015 lên 65% năm 2023.'?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Để giảm thiểu tình trạng phân biệt đối xử trên thị trường lao động, pháp luật cần tập trung vào điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong tình huống nào sau đây, người lao động có thể có lợi thế thương lượng tiền lương cao hơn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Chính sách nào sau đây của nhà nước có thể khuyến khích doanh nghiệp tạo ra nhiều việc làm mới?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 10

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là đầu vào của quá trình sản xuất, đồng thời được xem là nguồn lực quan trọng nhất của doanh nghiệp và xã hội?

  • A. Vốn đầu tư
  • B. Lao động
  • C. Máy móc, thiết bị
  • D. Nguyên vật liệu

Câu 2: Thị trường lao động không bao gồm yếu tố nào dưới đây?

  • A. Cung lao động
  • B. Cầu lao động
  • C. Giá cả sức lao động
  • D. Chính sách tiền tệ quốc gia

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về cung lao động trên thị trường?

  • A. Số lượng người lao động có khả năng và sẵn sàng làm việc trên thị trường ở các mức lương khác nhau.
  • B. Nhu cầu tuyển dụng lao động của các doanh nghiệp và tổ chức.
  • C. Mức lương trung bình mà người lao động nhận được trên thị trường.
  • D. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) được tạo ra bởi lực lượng lao động.

Câu 4: Khi mức lương trên thị trường lao động tăng lên, điều gì thường xảy ra với cung lao động?

  • A. Cung lao động có xu hướng tăng.
  • B. Cung lao động có xu hướng giảm.
  • C. Cung lao động không đổi.
  • D. Cung lao động biến động không theo quy luật.

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố ảnh hưởng đến cầu lao động của một doanh nghiệp?

  • A. Quy mô sản xuất của doanh nghiệp
  • B. Công nghệ sản xuất được áp dụng
  • C. Mức sống trung bình của người dân
  • D. Giá cả các yếu tố sản xuất khác (vốn, nguyên liệu)

Câu 6: Giả sử một quốc gia có dân số trong độ tuổi lao động tăng nhanh, nhưng tỷ lệ tham gia lực lượng lao động lại giảm. Điều này sẽ tác động như thế nào đến cung lao động?

  • A. Cung lao động chắc chắn sẽ tăng mạnh.
  • B. Cung lao động có thể không tăng hoặc tăng chậm hơn so với mức tăng dân số trong độ tuổi lao động.
  • C. Cung lao động sẽ giảm xuống.
  • D. Không thể xác định được tác động.

Câu 7: Trong thị trường lao động, "giá cả sức lao động" thường được thể hiện thông qua hình thức nào?

  • A. Lãi suất ngân hàng
  • B. Giá trị cổ phiếu
  • C. Tiền lương và tiền công
  • D. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)

Câu 8: Điều gì xảy ra trên thị trường lao động khi cầu lao động vượt quá cung lao động?

  • A. Mức lương có xu hướng tăng và người lao động dễ tìm việc hơn.
  • B. Mức lương có xu hướng giảm và người lao động khó tìm việc hơn.
  • C. Mức lương và khả năng tìm việc không thay đổi.
  • D. Mức lương tăng nhưng người lao động khó tìm việc hơn.

Câu 9: Một công ty sản xuất đồ gỗ quyết định đầu tư máy móc hiện đại thay thế một phần lao động thủ công. Hành động này sẽ tác động trực tiếp đến yếu tố nào trên thị trường lao động?

  • A. Cung lao động
  • B. Cầu lao động
  • C. Giá cả sức lao động
  • D. Chất lượng lao động

Câu 10: Chính phủ thực hiện chính sách tăng cường đào tạo nghề và nâng cao kỹ năng cho người lao động. Chính sách này chủ yếu nhằm mục tiêu tác động đến yếu tố nào của thị trường lao động?

  • A. Cầu lao động
  • B. Giá cả sức lao động
  • C. Số lượng lao động
  • D. Chất lượng và năng suất lao động

Câu 11: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc giảm tỷ trọng lao động trong ngành nào và tăng tỷ trọng lao động trong các ngành nào?

  • A. Giảm tỷ trọng lao động trong nông nghiệp, tăng trong công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Giảm tỷ trọng lao động trong công nghiệp, tăng trong nông nghiệp và dịch vụ.
  • C. Giảm tỷ trọng lao động trong dịch vụ, tăng trong nông nghiệp và công nghiệp.
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể về cơ cấu lao động.

Câu 12: Điều gì là bản chất của hợp đồng lao động trên thị trường lao động?

  • A. Giấy chứng nhận trình độ chuyên môn của người lao động.
  • B. Cam kết làm việc lâu dài của người lao động cho doanh nghiệp.
  • C. Sự thỏa thuận về quyền và nghĩa vụ giữa người sử dụng lao động và người lao động.
  • D. Quy định về mức lương tối thiểu của nhà nước.

Câu 13: Một sinh viên mới tốt nghiệp đại học, có kỹ năng chuyên môn tốt nhưng thiếu kinh nghiệm làm việc. Sinh viên này có thể gặp khó khăn gì trên thị trường lao động?

  • A. Chắc chắn sẽ được các doanh nghiệp săn đón với mức lương cao.
  • B. Có thể gặp khó khăn trong việc cạnh tranh với những ứng viên có kinh nghiệm.
  • C. Không gặp bất kỳ khó khăn nào vì có bằng cấp đại học.
  • D. Chỉ cần làm việc ở các vị trí không đòi hỏi kinh nghiệm.

Câu 14: Tại sao thông tin về thị trường lao động (ví dụ: nhu cầu tuyển dụng, mức lương trung bình theo ngành nghề) lại quan trọng đối với người lao động?

  • A. Giúp họ định hướng nghề nghiệp, lựa chọn ngành học và tìm kiếm việc làm phù hợp.
  • B. Giúp họ mặc cả mức lương cao hơn với nhà tuyển dụng.
  • C. Giúp họ đánh giá năng lực bản thân so với bạn bè.
  • D. Giúp họ biết được tình hình kinh tế vĩ mô của đất nước.

Câu 15: Doanh nghiệp nên làm gì để thu hút và giữ chân người lao động có năng lực trong bối cảnh cạnh tranh trên thị trường lao động ngày càng gay gắt?

  • A. Tăng cường quảng cáo tuyển dụng trên các phương tiện truyền thông.
  • B. Giảm chi phí lương thưởng để tăng lợi nhuận.
  • C. Xây dựng môi trường làm việc tốt, chế độ đãi ngộ hấp dẫn và cơ hội phát triển nghề nghiệp rõ ràng.
  • D. Tuyển dụng lao động phổ thông với mức lương thấp.

Câu 16: Biện pháp nào của Nhà nước có thể giúp cân bằng cung và cầu lao động trên thị trường, đặc biệt là trong bối cảnh có sự mất cân đối giữa ngành nghề đào tạo và nhu cầu thực tế?

  • A. Tăng cường kiểm soát mức lương tối thiểu.
  • B. Đầu tư vào hệ thống giáo dục nghề nghiệp, điều chỉnh cơ cấu đào tạo theo nhu cầu thị trường.
  • C. Hạn chế tự do dịch chuyển lao động giữa các vùng miền.
  • D. Tăng thuế thu nhập cá nhân đối với người lao động có thu nhập cao.

Câu 17: Một khu công nghiệp mới được thành lập ở vùng nông thôn. Điều này có thể tạo ra tác động tích cực nào đến thị trường lao động địa phương?

  • A. Tạo ra nhiều việc làm mới, tăng thu nhập cho người dân và giảm tỷ lệ thất nghiệp.
  • B. Làm giảm mức lương trung bình do nguồn cung lao động tăng.
  • C. Gây ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe người lao động.
  • D. Không có tác động đáng kể đến thị trường lao động địa phương.

Câu 18: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thị trường lao động Việt Nam đang đối diện với thách thức nào lớn nhất?

  • A. Nguy cơ thiếu hụt lao động do xuất khẩu lao động tăng.
  • B. Áp lực tăng lương để thu hút lao động nước ngoài.
  • C. Khó khăn trong việc bảo hộ lao động trong nước.
  • D. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực để đáp ứng yêu cầu cạnh tranh và hội nhập.

Câu 19: Điều gì sẽ xảy ra nếu chính phủ áp đặt mức lương tối thiểu cao hơn mức lương cân bằng trên thị trường lao động?

  • A. Mức lương của tất cả người lao động sẽ tăng lên.
  • B. Cung và cầu lao động sẽ tự động điều chỉnh để đạt trạng thái cân bằng mới.
  • C. Có thể dẫn đến tình trạng dư thừa cung lao động (thất nghiệp) vì doanh nghiệp giảm nhu cầu tuyển dụng.
  • D. Không có tác động đáng kể đến thị trường lao động.

Câu 20: Một người lao động có trình độ cao, kinh nghiệm dày dặn và kỹ năng mềm tốt được xem là có lợi thế gì trên thị trường lao động?

  • A. Có nhiều cơ hội việc làm tốt với mức lương cao và điều kiện làm việc hấp dẫn.
  • B. Chỉ phù hợp làm việc ở các vị trí quản lý cấp cao.
  • C. Dễ bị doanh nghiệp lợi dụng và trả lương thấp.
  • D. Không có lợi thế đặc biệt so với lao động phổ thông.

Câu 21: Tình huống: Công ty X đang mở rộng sản xuất và cần tuyển thêm 100 công nhân may. Tuy nhiên, số lượng ứng viên nộp hồ sơ chỉ có 50 người, và đa số không đáp ứng yêu cầu về tay nghề. Tình huống này phản ánh điều gì về thị trường lao động?

  • A. Thị trường lao động đang dư thừa lao động phổ thông.
  • B. Thị trường lao động đang có sự mất cân đối cung - cầu, đặc biệt là về chất lượng lao động.
  • C. Công ty X đưa ra yêu cầu tuyển dụng quá cao.
  • D. Người lao động không quan tâm đến ngành may mặc.

Câu 22: Giải pháp nào sau đây giúp người lao động nâng cao khả năng cạnh tranh trên thị trường lao động hiện nay?

  • A. Yêu cầu mức lương khởi điểm cao hơn so với mặt bằng chung.
  • B. Chỉ làm việc ở các doanh nghiệp nhà nước.
  • C. Hạn chế di chuyển đến các thành phố lớn để làm việc.
  • D. Không ngừng học tập, nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng mềm và khả năng thích ứng.

Câu 23: Vai trò quan trọng nhất của thị trường lao động đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia là gì?

  • A. Đảm bảo công bằng về thu nhập cho người lao động.
  • B. Ổn định giá cả hàng hóa và dịch vụ trên thị trường.
  • C. Cung cấp nguồn nhân lực cho các ngành kinh tế, góp phần thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế.
  • D. Giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường.

Câu 24: Điều gì thể hiện tính linh hoạt của thị trường lao động?

  • A. Sự ổn định về mức lương và việc làm trong mọi điều kiện kinh tế.
  • B. Khả năng thích ứng nhanh chóng với sự thay đổi của nhu cầu kinh tế và công nghệ.
  • C. Sự can thiệp mạnh mẽ của nhà nước vào hoạt động thị trường.
  • D. Sự bảo hộ tuyệt đối quyền lợi của người lao động.

Câu 25: Tại sao việc dự báo nhu cầu thị trường lao động lại quan trọng đối với các cơ sở đào tạo nghề và các trường đại học?

  • A. Giúp điều chỉnh cơ cấu và chương trình đào tạo phù hợp với nhu cầu thực tế của thị trường lao động.
  • B. Giúp tăng học phí để nâng cao chất lượng đào tạo.
  • C. Giúp tuyển sinh được nhiều học sinh, sinh viên hơn.
  • D. Giúp cạnh tranh với các cơ sở đào tạo khác.

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Quan sát biểu đồ và cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về sự thay đổi cơ cấu lao động?

  • A. Tỷ trọng lao động trong tất cả các ngành kinh tế đều tăng lên.
  • B. Tỷ trọng lao động trong ngành công nghiệp chế biến, chế tạo giảm xuống.
  • C. Tỷ trọng lao động trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp giảm đáng kể, trong khi tỷ trọng lao động trong ngành dịch vụ tăng lên.
  • D. Cơ cấu lao động không có sự thay đổi đáng kể trong giai đoạn này.

Câu 27: Một người lao động tự do (freelancer) làm việc trực tuyến cho các công ty ở nước ngoài có tham gia vào thị trường lao động Việt Nam không?

  • A. Có, họ tham gia vào thị trường lao động Việt Nam thông qua việc cung cấp dịch vụ và tạo ra thu nhập trong nước.
  • B. Không, vì họ làm việc cho công ty nước ngoài và nhận lương từ nước ngoài.
  • C. Chỉ tham gia một phần vào thị trường lao động khi họ đóng thuế thu nhập ở Việt Nam.
  • D. Không xác định được vì hình thức làm việc này còn mới.

Câu 28: Đâu là ví dụ về kỹ năng mềm mà người lao động cần có để thành công trên thị trường lao động hiện đại?

  • A. Kỹ năng lập trình máy tính và thiết kế đồ họa.
  • B. Kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm, giải quyết vấn đề và tư duy phản biện.
  • C. Kỹ năng sử dụng các phần mềm kế toán và quản lý tài chính.
  • D. Kỹ năng lái xe ô tô và vận hành máy móc công nghiệp.

Câu 29: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm cung lao động trên thị trường?

  • A. Chính phủ tăng cường đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề.
  • B. Kinh tế tăng trưởng nhanh và tạo ra nhiều việc làm mới.
  • C. Xu hướng già hóa dân số và tỷ lệ người trong độ tuổi lao động giảm.
  • D. Mức lương trên thị trường lao động tăng lên đáng kể.

Câu 30: Mục tiêu cuối cùng của việc phát triển thị trường lao động lành mạnh và hiệu quả là gì?

  • A. Đảm bảo tất cả mọi người đều có việc làm.
  • B. Giảm sự cạnh tranh giữa người lao động.
  • C. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp.
  • D. Nâng cao năng suất lao động, tăng thu nhập và cải thiện đời sống của người dân, góp phần vào sự phát triển bền vững của đất nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là *đầu vào* của quá trình sản xuất, đồng thời được xem là nguồn lực quan trọng nhất của doanh nghiệp và xã hội?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Thị trường lao động *không* bao gồm yếu tố nào dưới đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về *cung lao động* trên thị trường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khi mức lương trên thị trường lao động tăng lên, điều gì *thường* xảy ra với cung lao động?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Yếu tố nào sau đây *không* phải là yếu tố ảnh hưởng đến cầu lao động của một doanh nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Giả sử một quốc gia có dân số trong độ tuổi lao động tăng nhanh, nhưng tỷ lệ tham gia lực lượng lao động lại giảm. Điều này sẽ tác động như thế nào đến *cung lao động*?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong thị trường lao động, 'giá cả sức lao động' thường được thể hiện thông qua hình thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Điều gì xảy ra trên thị trường lao động khi *cầu lao động vượt quá cung lao động*?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một công ty sản xuất đồ gỗ quyết định đầu tư máy móc hiện đại thay thế một phần lao động thủ công. Hành động này sẽ tác động trực tiếp đến yếu tố nào trên thị trường lao động?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chính phủ thực hiện chính sách tăng cường đào tạo nghề và nâng cao kỹ năng cho người lao động. Chính sách này chủ yếu nhằm mục tiêu tác động đến yếu tố nào của thị trường lao động?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc giảm tỷ trọng lao động trong ngành nào và tăng tỷ trọng lao động trong các ngành nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Điều gì là *bản chất* của hợp đồng lao động trên thị trường lao động?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một sinh viên mới tốt nghiệp đại học, có kỹ năng chuyên môn tốt nhưng *thiếu kinh nghiệm làm việc*. Sinh viên này có thể gặp khó khăn gì trên thị trường lao động?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Tại sao thông tin về thị trường lao động (ví dụ: nhu cầu tuyển dụng, mức lương trung bình theo ngành nghề) lại quan trọng đối với người lao động?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Doanh nghiệp nên làm gì để *thu hút và giữ chân* người lao động có năng lực trong bối cảnh cạnh tranh trên thị trường lao động ngày càng gay gắt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Biện pháp nào của Nhà nước có thể giúp *cân bằng cung và cầu* lao động trên thị trường, đặc biệt là trong bối cảnh có sự mất cân đối giữa ngành nghề đào tạo và nhu cầu thực tế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một khu công nghiệp mới được thành lập ở vùng nông thôn. Điều này có thể tạo ra tác động *tích cực* nào đến thị trường lao động địa phương?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thị trường lao động Việt Nam đang đối diện với thách thức nào lớn nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Điều gì sẽ xảy ra nếu chính phủ áp đặt mức lương tối thiểu *cao hơn* mức lương cân bằng trên thị trường lao động?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một người lao động có trình độ cao, kinh nghiệm dày dặn và kỹ năng mềm tốt được xem là có lợi thế gì trên thị trường lao động?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Tình huống: Công ty X đang mở rộng sản xuất và cần tuyển thêm 100 công nhân may. Tuy nhiên, số lượng ứng viên nộp hồ sơ chỉ có 50 người, và đa số không đáp ứng yêu cầu về tay nghề. Tình huống này phản ánh điều gì về thị trường lao động?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Giải pháp nào sau đây giúp người lao động *nâng cao khả năng cạnh tranh* trên thị trường lao động hiện nay?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Vai trò quan trọng nhất của thị trường lao động đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Điều gì thể hiện *tính linh hoạt* của thị trường lao động?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Tại sao việc *dự báo nhu cầu thị trường lao động* lại quan trọng đối với các cơ sở đào tạo nghề và các trường đại học?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Quan sát biểu đồ và cho biết nhận xét nào sau đây là *đúng* về sự thay đổi cơ cấu lao động?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một người lao động tự do (freelancer) làm việc trực tuyến cho các công ty ở nước ngoài có tham gia vào thị trường lao động Việt Nam không?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đâu là ví dụ về *kỹ năng mềm* mà người lao động cần có để thành công trên thị trường lao động hiện đại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm *cung lao động* trên thị trường?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Mục tiêu cuối cùng của việc phát triển thị trường lao động lành mạnh và hiệu quả là gì?

Xem kết quả