Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vết Thương Khớp - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Vết thương khớp được định nghĩa chính xác nhất là loại tổn thương nào sau đây?
- A. Vết thương phần mềm nằm ở vùng lân cận khớp.
- B. Vết thương gây tổn thương đến bao khớp hoặc cấu trúc bên trong khớp.
- C. Vết thương chảy máu nhiều ở vùng khớp.
- D. Vết thương do trật khớp gây ra.
Câu 2: Thời điểm "vết thương khớp đến sớm" có ý nghĩa quan trọng trong điều trị là mốc thời gian nào sau khi bị thương?
- A. Trước 6 giờ sau khi bị thương.
- B. Trước 12 giờ sau khi bị thương.
- C. Trước 24 giờ sau khi bị thương.
- D. Trước 48 giờ sau khi bị thương.
Câu 3: Phương pháp thăm khám lâm sàng nào có giá trị gợi ý cao nhất về việc vết thương có thấu khớp hay không?
- A. Ấn đau chói khu trú tại khe khớp.
- B. Sưng nề và bầm tím quanh khớp.
- C. Quan sát thấy dịch khớp chảy ra từ vết thương.
- D. Hạn chế vận động khớp do đau.
Câu 4: Hình ảnh X-quang nào sau đây là dấu hiệu trực tiếp nhất cho thấy có tổn thương khớp trong trường hợp vết thương vùng khớp?
- A. Phù nề mô mềm quanh khớp.
- B. Có khí tự do trong ổ khớp.
- C. Khe khớp bị hẹp lại.
- D. Mỏm gai xương phát triển bất thường.
Câu 5: Trong sơ cứu ban đầu vết thương khớp tại hiện trường, hành động nào sau đây là không nên thực hiện?
- A. Băng ép vô khuẩn vết thương.
- B. Bất động khớp ở tư thế cơ năng.
- C. Sát trùng rộng vùng da quanh vết thương.
- D. Cố gắng loại bỏ dị vật lớn găm vào khớp.
Câu 6: Nguyên tắc bất động khớp bị thương trong sơ cứu nhằm mục đích chính nào sau đây?
- A. Giảm đau cho bệnh nhân.
- B. Ngăn ngừa nhiễm trùng lan rộng.
- C. Hạn chế tổn thương thêm cho các cấu trúc khớp và mạch máu, thần kinh.
- D. Giúp vết thương mau lành.
Câu 7: Trong phẫu thuật xử lý vết thương khớp, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?
- A. Khâu phục hồi bao khớp.
- B. Cắt lọc, rửa sạch vết thương và ổ khớp.
- C. Dẫn lưu ổ khớp.
- D. Bất động khớp bằng nẹp hoặc bó bột.
Câu 8: Loại dung dịch nào sau đây thường được sử dụng để bơm rửa ổ khớp trong phẫu thuật vết thương khớp?
- A. Nước muối sinh lý đẳng trương.
- B. Oxy già (Hydrogen Peroxide) đậm đặc.
- C. Cồn 70 độ.
- D. Dung dịch Betadine nguyên chất.
Câu 9: Vì sao cần dẫn lưu ổ khớp sau phẫu thuật vết thương khớp trong một số trường hợp?
- A. Để giảm đau sau mổ.
- B. Để loại bỏ dịch, máu tụ và giảm nguy cơ nhiễm trùng.
- C. Để giúp bao khớp nhanh liền.
- D. Để cố định khớp.
Câu 10: Yếu tố nào sau đây thường không làm tăng tiên lượng xấu của vết thương khớp?
- A. Vết thương do hỏa khí.
- B. Vết thương đến muộn (sau 24 giờ).
- C. Vết thương nhỏ, đường vào hẹp.
- D. Có tổn thương phối hợp dây chằng khớp.
Câu 11: Loại vết thương khớp nào sau đây thường có tiên lượng nặng nề nhất do mức độ phá hủy và nhiễm bẩn cao?
- A. Vết thương do dao đâm.
- B. Vết thương do ngã xe.
- C. Vết thương do tai nạn sinh hoạt.
- D. Vết thương do bom mìn hoặc hỏa khí.
Câu 12: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc tiên lượng nặng của vết thương khớp?
- A. Mất vững khớp sau tổn thương.
- B. Gãy xương phạm khớp diện rộng.
- C. Tổn thương phức tạp nhiều cấu trúc (dây chằng, sụn chêm).
- D. Khớp gối vững chắc trước khi bị thương.
Câu 13: Bệnh cảnh lâm sàng điển hình nào sau đây gợi ý mạnh mẽ đến vết thương khớp?
- A. Vết thương phần mềm bầm tím quanh khớp.
- B. Vết thương nông chảy máu ít ở vùng khớp.
- C. Vết thương vùng khớp có dịch khớp chảy ra.
- D. Vết thương khô, không chảy dịch ở vùng khớp.
Câu 14: Hình ảnh X-quang nào không điển hình cho vết thương khớp mà thường gặp trong các tổn thương khác vùng khớp?
- A. Mảnh xương rời trong ổ khớp.
- B. Khí trong ổ khớp.
- C. Thoái hóa khớp gối mạn tính.
- D. Gãy xương vùng diện khớp.
Câu 15: Bước nào sau đây không nằm trong quy trình sơ cứu ban đầu vết thương khớp?
- A. Băng vô khuẩn vết thương sau sát khuẩn.
- B. Rửa vết thương bằng dung dịch sát khuẩn mạnh như oxy già.
- C. Bất động khớp.
- D. Tiêm phòng uốn ván nếu cần.
Câu 16: Trong điều trị phẫu thuật vết thương khớp, việc cắt lọc rộng rãi tổ chức phần mềm và bao hoạt dịch có mục đích chính là gì?
- A. Loại bỏ mô dập nát, hoại tử và giảm thiểu nguy cơ nhiễm trùng.
- B. Giúp vết thương nhanh liền sẹo.
- C. Tạo hình thẩm mỹ cho vùng khớp.
- D. Cầm máu vết thương.
Câu 17: Bệnh nhân nam 25 tuổi bị vết thương khớp gối do tai nạn giao thông. Sau phẫu thuật, biện pháp bất động khớp nào thường được ưu tiên lựa chọn?
- A. Bó bột kín.
- B. Nẹp bột máng hoặc nẹp chức năng.
- C. Băng chun ép.
- D. Không cần bất động, tập vận động sớm.
Câu 18: Biến chứng sớm nguy hiểm nhất của vết thương khớp nếu không được xử trí kịp thời và đúng cách là gì?
- A. Nhiễm trùng khớp (viêm khớp nhiễm khuẩn).
- B. Cứng khớp.
- C. Trật khớp tái diễn.
- D. Đau khớp mạn tính.
Câu 19: Xét nghiệm nào sau đây có thể giúp xác định chẩn đoán viêm khớp nhiễm khuẩn do vết thương khớp?
- A. Công thức máu ngoại vi.
- B. CRP (C-reactive protein).
- C. Xét nghiệm dịch khớp (tế bào, vi sinh).
- D. Điện giải đồ.
Câu 20: Trong trường hợp vết thương khớp nhiễm khuẩn, kháng sinh đường toàn thân thường được sử dụng theo nguyên tắc nào?
- A. Kháng sinh dự phòng phổ rộng.
- B. Kháng sinh theo kháng sinh đồ sau khi cấy dịch khớp.
- C. Kháng sinh uống liều thấp kéo dài.
- D. Chỉ dùng kháng sinh khi có sốt cao.
Câu 21: Mục tiêu chính của phục hồi chức năng sau điều trị vết thương khớp là gì?
- A. Giảm đau hoàn toàn.
- B. Liền sẹo vết thương.
- C. Ngăn ngừa tái nhiễm trùng.
- D. Phục hồi tối đa tầm vận động và chức năng khớp.
Câu 22: Một bệnh nhân bị vết thương khớp gối do vật sắc nhọn đâm. Khi sơ cứu, bạn nhận thấy có dị vật (dao) vẫn cắm vào khớp. Xử trí đúng nhất là gì?
- A. Rút dị vật ra ngay lập tức để cầm máu.
- B. Cố gắng làm sạch dị vật bằng dung dịch sát khuẩn.
- C. Cố định dị vật tại chỗ và nhanh chóng chuyển bệnh nhân đến cơ sở y tế.
- D. Nhét gạc vào vết thương xung quanh dị vật để cầm máu.
Câu 23: Trong quá trình phẫu thuật vết thương khớp, việc kiểm tra và khâu phục hồi các cấu trúc nào sau đây thường được ưu tiên?
- A. Gân cơ quanh khớp.
- B. Bao khớp và dây chằng.
- C. Da và mô dưới da.
- D. Mạch máu nhỏ.
Câu 24: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ cứng khớp sau điều trị vết thương khớp?
- A. Bất động khớp kéo dài.
- B. Chườm đá thường xuyên vào khớp.
- C. Tập vận động khớp sớm và đúng cách theo hướng dẫn của chuyên gia.
- D. Sử dụng thuốc giảm đau mạnh kéo dài.
Câu 25: Một bệnh nhân bị vết thương khớp gối do tai nạn sinh hoạt đến khám sau 3 ngày. Vết thương sưng nề, đỏ, chảy mủ. Chẩn đoán sơ bộ nghĩ đến biến chứng nào?
- A. Viêm khớp nhiễm khuẩn muộn.
- B. Cứng khớp thứ phát.
- C. Trật khớp tái diễn.
- D. Đau khớp mạn tính.
Câu 26: Trong trường hợp vết thương khớp kèm theo gãy xương diện khớp, nguyên tắc điều trị gãy xương nào cần được tuân thủ?
- A. Chỉ tập trung điều trị vết thương phần mềm, gãy xương tự liền.
- B. Vừa điều trị nhiễm trùng, vừa cố định vững chắc ổ gãy xương để phục hồi chức năng khớp sớm.
- C. Bó bột kín kéo dài để cố định cả vết thương và gãy xương.
- D. Chỉ phẫu thuật kết hợp xương khi hết nhiễm trùng.
Câu 27: Vì sao vết thương khớp do hỏa khí thường có tiên lượng xấu hơn so với vết thương do vật sắc nhọn?
- A. Do vết thương hỏa khí gây đau đớn hơn.
- B. Do vết thương hỏa khí thường kèm theo mất máu nhiều.
- C. Do vết thương hỏa khí thường khó cầm máu hơn.
- D. Do vết thương hỏa khí gây tổn thương mô dập nát rộng, nhiễm bẩn nặng và khó làm sạch triệt để.
Câu 28: Một bệnh nhân đến cấp cứu vì vết thương khớp khuỷu tay. Sau khi thăm khám và chụp X-quang, bác sĩ kết luận vết thương thấu khớp nhưng không có dị vật cản quang. Bước tiếp theo quan trọng nhất trong xử trí là gì?
- A. Cho bệnh nhân về nhà theo dõi và uống kháng sinh.
- B. Phẫu thuật cắt lọc, rửa khớp và khâu bao khớp sớm.
- C. Bó bột khuỷu tay để bất động khớp.
- D. Chọc hút dịch khớp để giảm sưng nề.
Câu 29: Trong quá trình rửa khớp khi phẫu thuật vết thương khớp, việc sử dụng lượng lớn dung dịch rửa có vai trò gì?
- A. Tiết kiệm chi phí phẫu thuật.
- B. Giúp vết thương nhanh khô.
- C. Cơ học loại bỏ các dị vật nhỏ, vi khuẩn và mô hoại tử khỏi ổ khớp.
- D. Làm tăng hiệu quả của kháng sinh tại chỗ.
Câu 30: Bệnh nhân sau phẫu thuật vết thương khớp được hướng dẫn tập vật lý trị liệu. Mục đích chính của các bài tập ở giai đoạn sớm là gì?
- A. Duy trì tầm vận động khớp và ngăn ngừa cứng khớp.
- B. Tăng cường sức mạnh cơ bắp quanh khớp.
- C. Phục hồi hoàn toàn chức năng khớp như trước chấn thương.
- D. Giảm đau và sưng nề sau phẫu thuật.