15+ Đề Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin - Đề 01

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Anh Nam đăng tải trên trang mạng xã hội cá nhân bài viết bày tỏ quan điểm về một dự thảo luật mới của nhà nước. Việc làm này của anh Nam thể hiện quyền tự do nào sau đây?

  • A. Tự do báo chí
  • B. Tiếp cận thông tin
  • C. Tự do ngôn luận
  • D. Tự do hội họp

Câu 2: Trong một cuộc họp dân phố, bà Lan phát biểu ý kiến đóng góp về kế hoạch xây dựng công viên cây xanh của phường. Hình thức thực hiện quyền tự do ngôn luận của bà Lan là gì?

  • A. Phát biểu trực tiếp
  • B. Gửi đơn thư
  • C. Đăng báo
  • D. Biểu tình

Câu 3: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc lạm dụng quyền tự do ngôn luận, báo chí?

  • A. Phản ánh tiêu cực trên báo chí về tệ nạn xã hội
  • B. Bịa đặt tin đồn thất thiệt gây hoang mang dư luận
  • C. Đóng góp ý kiến xây dựng chính sách pháp luật
  • D. Phê bình các hiện tượng tiêu cực trong xã hội

Câu 4: Quyền nào cho phép công dân thu thập, tìm kiếm các thông tin từ các cơ quan nhà nước để phục vụ cho nhu cầu cá nhân và xã hội?

  • A. Tự do ngôn luận
  • B. Tự do báo chí
  • C. Tự do biểu đạt
  • D. Tiếp cận thông tin

Câu 5: Báo chí có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo quyền tự do ngôn luận của công dân. Điều này được thể hiện rõ nhất qua chức năng nào của báo chí?

  • A. Giải trí
  • B. Quảng cáo
  • C. Thông tin và phản biện xã hội
  • D. Giáo dục

Câu 6: Để thực hiện quyền tiếp cận thông tin một cách hiệu quả, công dân cần có nghĩa vụ gì?

  • A. Yêu cầu cung cấp mọi loại thông tin
  • B. Sử dụng thông tin đúng mục đích và không trái pháp luật
  • C. Chia sẻ thông tin cho tất cả mọi người
  • D. Lưu trữ tất cả thông tin thu thập được

Câu 7: Trong tình huống nào sau đây, công dân thực hiện quyền tự do báo chí?

  • A. Phóng viên điều tra và viết bài về vụ việc tiêu cực
  • B. Người dân bình luận về chính sách trên mạng xã hội
  • C. Học sinh thảo luận về bài học trên lớp
  • D. Công nhân biểu tình đòi quyền lợi

Câu 8: Điều gì phân biệt rõ nhất giữa quyền tự do ngôn luận và quyền tự do báo chí?

  • A. Quyền tự do ngôn luận chỉ dành cho nhà báo
  • B. Quyền tự do báo chí không được thể hiện trên mạng xã hội
  • C. Quyền tự do ngôn luận do nhà nước quy định, quyền tự do báo chí do luật báo chí quy định
  • D. Quyền tự do báo chí có tính chuyên nghiệp và hệ thống hơn

Câu 9: Hành vi nào sau đây vi phạm quyền tiếp cận thông tin của công dân?

  • A. Cơ quan báo chí từ chối đăng bài viết không phù hợp
  • B. Công dân không tìm thấy thông tin trên trang web chính phủ
  • C. Cán bộ nhà nước từ chối cung cấp thông tin thuộc lĩnh vực công khai
  • D. Người dân không biết cách tìm kiếm thông tin

Câu 10: Nghĩa vụ cơ bản của công dân khi thực hiện quyền tự do ngôn luận là gì?

  • A. Phát ngôn mọi lúc mọi nơi
  • B. Chịu trách nhiệm về nội dung phát ngôn và không xâm phạm quyền của người khác
  • C. Phát ngôn theo ý kiến của số đông
  • D. Phát ngôn để thể hiện bản thân

Câu 11: Hình thức nào sau đây không phải là hình thức thực hiện quyền tự do ngôn luận?

  • A. Góp ý kiến vào dự thảo văn bản pháp luật
  • B. Tham gia diễn đàn trực tuyến về vấn đề xã hội
  • C. Viết thư gửi cơ quan nhà nước phản ánh kiến nghị
  • D. Tuyên truyền chống phá nhà nước

Câu 12: Quyền tiếp cận thông tin có ý nghĩa quan trọng đối với công dân vì điều gì?

  • A. Giúp công dân giám sát hoạt động của nhà nước và bảo vệ quyền lợi
  • B. Giúp công dân trở thành nhà báo chuyên nghiệp
  • C. Giúp công dân nổi tiếng trên mạng xã hội
  • D. Giúp công dân kiếm tiền từ thông tin

Câu 13: Một tờ báo đăng bài viết sai sự thật về một doanh nghiệp, gây thiệt hại nghiêm trọng đến uy tín và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đó. Hành vi này vi phạm quyền nào?

  • A. Quyền tự do kinh doanh
  • B. Quyền tự do báo chí (lạm dụng)
  • C. Quyền tự do ngôn luận (lạm dụng)
  • D. Quyền bí mật đời tư

Câu 14: Pháp luật quy định giới hạn của quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin nhằm mục đích gì?

  • A. Hạn chế sự phát triển của xã hội
  • B. Bảo vệ quyền lực của nhà nước
  • C. Đảm bảo trật tự xã hội, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người khác
  • D. Ngăn chặn công dân tham gia vào các vấn đề xã hội

Câu 15: Trong một chương trình đối thoại trực tuyến, ông H bày tỏ quan điểm trái chiều với nhiều người về một vấn đề chính sách. Ông H đã thực hiện quyền tự do ngôn luận bằng hình thức nào?

  • A. Phát biểu tại hội nghị
  • B. Viết bài đăng báo
  • C. Gửi đơn thư khiếu nại
  • D. Đối thoại trực tuyến

Câu 16: Cơ quan nào có trách nhiệm bảo đảm quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của công dân?

  • A. Tổ chức xã hội
  • B. Nhà nước
  • C. Doanh nghiệp
  • D. Cá nhân

Câu 17: Khi sử dụng mạng xã hội để thể hiện quyền tự do ngôn luận, công dân cần lưu ý điều gì để không vi phạm pháp luật?

  • A. Tự do đăng tải mọi thông tin
  • B. Chia sẻ thông tin càng nhanh càng tốt
  • C. Kiểm chứng thông tin và không đăng tải thông tin sai lệch, vu khống
  • D. Sử dụng ngôn ngữ mạnh mẽ, gây ấn tượng

Câu 18: Hành vi nào sau đây thể hiện trách nhiệm của báo chí đối với quyền tự do ngôn luận của công dân?

  • A. Đưa tin khách quan, trung thực, đa chiều
  • B. Ưu tiên đăng tải thông tin gây sốc, câu view
  • C. Chỉ đăng tải thông tin theo định hướng của cơ quan chủ quản
  • D. Bảo vệ bí mật thông tin của nguồn tin bằng mọi giá

Câu 19: Trong trường hợp cơ quan nhà nước từ chối cung cấp thông tin một cách không hợp lý, công dân có quyền nào để bảo vệ quyền tiếp cận thông tin của mình?

  • A. Tự ý thu thập thông tin bằng mọi cách
  • B. Công khai thông tin bị từ chối trên mạng xã hội
  • C. Im lặng chấp nhận
  • D. Khiếu nại, tố cáo theo quy định của pháp luật

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra nếu công dân lạm dụng quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin?

  • A. Được khen thưởng vì dám nói
  • B. Bị xử lý theo quy định của pháp luật
  • C. Được khuyến khích để phát huy dân chủ
  • D. Không có hậu quả gì

Câu 21: Việc công dân chủ động tìm hiểu thông tin về chính sách của nhà nước thể hiện điều gì?

  • A. Sự tò mò cá nhân
  • B. Nhu cầu giải trí
  • C. Ý thức công dân và trách nhiệm với xã hội
  • D. Mong muốn làm quan chức nhà nước

Câu 22: Trong một bài báo, tác giả sử dụng ngôn ngữ đả kích, miệt thị một nhóm người yếu thế trong xã hội. Hành vi này vi phạm nguyên tắc nào của quyền tự do báo chí?

  • A. Tính trung thực
  • B. Tính khách quan
  • C. Tính kịp thời
  • D. Không gây hận thù, phân biệt đối xử

Câu 23: Để đảm bảo quyền tiếp cận thông tin, cơ quan nhà nước cần thực hiện giải pháp nào?

  • A. Hạn chế công bố thông tin nhạy cảm
  • B. Công khai, minh bạch thông tin theo quy định
  • C. Chỉ cung cấp thông tin cho người quen biết
  • D. Giữ bí mật thông tin để đảm bảo an ninh

Câu 24: Quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin là cơ sở quan trọng cho việc xây dựng nhà nước pháp quyền vì điều gì?

  • A. Tăng cường quyền lực của nhà nước
  • B. Đảm bảo trật tự hành chính
  • C. Tạo điều kiện cho công dân tham gia giám sát, phản biện xã hội
  • D. Giúp nhà nước kiểm soát thông tin

Câu 25: Hành vi nào sau đây thể hiện sự thực hiện quyền tự do ngôn luận một cách có trách nhiệm?

  • A. Góp ý kiến xây dựng chính sách dựa trên thông tin xác thực
  • B. Chỉ trích gay gắt mọi vấn đề trên mạng xã hội
  • C. Kêu gọi biểu tình khi không hài lòng với chính sách
  • D. Im lặng không bày tỏ quan điểm để tránh rắc rối

Câu 26: Quyền nào sau đây giúp công dân được bày tỏ ý kiến, quan điểm về các vấn đề của đời sống xã hội?

  • A. Tự do báo chí
  • B. Tự do ngôn luận
  • C. Tự do hội họp
  • D. Tự do đi lại

Câu 27: Trong một buổi phỏng vấn trên truyền hình, một người nổi tiếng phát ngôn xúc phạm đến danh dự nhân phẩm của người khác. Hành vi này vi phạm điều gì?

  • A. Quyền tự do cá nhân
  • B. Quyền tự do biểu đạt
  • C. Giới hạn của quyền tự do ngôn luận
  • D. Quyền tự do báo chí

Câu 28: Để thực hiện tốt quyền tự do báo chí, nhà báo cần có phẩm chất nào?

  • A. Năng động, sáng tạo, hài hước
  • B. Quyết đoán, mạnh mẽ, dũng cảm
  • C. Giàu có, nổi tiếng, quyền lực
  • D. Trung thực, khách quan, trách nhiệm

Câu 29: Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa quyền tự do ngôn luận và quyền tiếp cận thông tin?

  • A. Hai quyền này là một
  • B. Tiếp cận thông tin là tiền đề để thực hiện quyền tự do ngôn luận
  • C. Quyền tự do ngôn luận bao gồm quyền tiếp cận thông tin
  • D. Hai quyền này không liên quan đến nhau

Câu 30: Mục đích cuối cùng của việc bảo đảm quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin trong xã hội là gì?

  • A. Đảm bảo an ninh quốc gia
  • B. Ổn định chính trị
  • C. Phát triển xã hội dân chủ, văn minh, tiến bộ
  • D. Tăng cường quyền lực của báo chí

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Anh Nam đăng tải trên trang mạng xã hội cá nhân bài viết bày tỏ quan điểm về một dự thảo luật mới của nhà nước. Việc làm này của anh Nam thể hiện quyền tự do nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong một cuộc họp dân phố, bà Lan phát biểu ý kiến đóng góp về kế hoạch xây dựng công viên cây xanh của phường. Hình thức thực hiện quyền tự do ngôn luận của bà Lan là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc lạm dụng quyền tự do ngôn luận, báo chí?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Quyền nào cho phép công dân thu thập, tìm kiếm các thông tin từ các cơ quan nhà nước để phục vụ cho nhu cầu cá nhân và xã hội?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Báo chí có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo quyền tự do ngôn luận của công dân. Điều này được thể hiện rõ nhất qua chức năng nào của báo chí?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Để thực hiện quyền tiếp cận thông tin một cách hiệu quả, công dân cần có nghĩa vụ gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong tình huống nào sau đây, công dân thực hiện quyền tự do báo chí?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Điều gì phân biệt rõ nhất giữa quyền tự do ngôn luận và quyền tự do báo chí?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Hành vi nào sau đây vi phạm quyền tiếp cận thông tin của công dân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Nghĩa vụ cơ bản của công dân khi thực hiện quyền tự do ngôn luận là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Hình thức nào sau đây không phải là hình thức thực hiện quyền tự do ngôn luận?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Quyền tiếp cận thông tin có ý nghĩa quan trọng đối với công dân vì điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một tờ báo đăng bài viết sai sự thật về một doanh nghiệp, gây thiệt hại nghiêm trọng đến uy tín và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đó. Hành vi này vi phạm quyền nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Pháp luật quy định giới hạn của quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin nhằm mục đích gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong một chương trình đối thoại trực tuyến, ông H bày tỏ quan điểm trái chiều với nhiều người về một vấn đề chính sách. Ông H đã thực hiện quyền tự do ngôn luận bằng hình thức nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cơ quan nào có trách nhiệm bảo đảm quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của công dân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Khi sử dụng mạng xã hội để thể hiện quyền tự do ngôn luận, công dân cần lưu ý điều gì để không vi phạm pháp luật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Hành vi nào sau đây thể hiện trách nhiệm của báo chí đối với quyền tự do ngôn luận của công dân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong trường hợp cơ quan nhà nước từ chối cung cấp thông tin một cách không hợp lý, công dân có quyền nào để bảo vệ quyền tiếp cận thông tin của mình?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra nếu công dân lạm dụng quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Việc công dân chủ động tìm hiểu thông tin về chính sách của nhà nước thể hiện điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong một bài báo, tác giả sử dụng ngôn ngữ đả kích, miệt thị một nhóm người yếu thế trong xã hội. Hành vi này vi phạm nguyên tắc nào của quyền tự do báo chí?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Để đảm bảo quyền tiếp cận thông tin, cơ quan nhà nước cần thực hiện giải pháp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin là cơ sở quan trọng cho việc xây dựng nhà nước pháp quyền vì điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Hành vi nào sau đây thể hiện sự thực hiện quyền tự do ngôn luận một cách có trách nhiệm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Quyền nào sau đây giúp công dân được bày tỏ ý kiến, quan điểm về các vấn đề của đời sống xã hội?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong một buổi phỏng vấn trên truyền hình, một người nổi tiếng phát ngôn xúc phạm đến danh dự nhân phẩm của người khác. Hành vi này vi phạm điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Để thực hiện tốt quyền tự do báo chí, nhà báo cần có phẩm chất nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa quyền tự do ngôn luận và quyền tiếp cận thông tin?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Mục đích cuối cùng của việc bảo đảm quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin trong xã hội là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin - Đề 02

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây thể hiện đúng nhất bản chất của quyền tự do ngôn luận?

  • A. Quyền được nói bất cứ điều gì mình muốn, ở bất cứ đâu và vào bất cứ lúc nào.
  • B. Quyền của công dân được bày tỏ quan điểm, ý kiến về các vấn đề của đời sống xã hội và nhà nước một cách hợp pháp.
  • C. Quyền được bí mật trao đổi thông tin cá nhân với người khác mà không bị kiểm soát.
  • D. Quyền được sử dụng mạng xã hội để lan truyền mọi thông tin, kể cả thông tin chưa được kiểm chứng.

Câu 2: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc thực hiện quyền tự do báo chí một cách chính đáng?

  • A. Nhà báo tự ý xâm nhập vào đời tư cá nhân của người nổi tiếng để thu thập tin tức.
  • B. Cơ quan báo chí đăng tải thông tin sai sự thật về một doanh nghiệp để tăng lượng độc giả.
  • C. Phóng viên điều tra và đưa tin về các vụ việc tham nhũng dựa trên bằng chứng xác thực.
  • D. Tổng biên tập chỉ đạo thay đổi nội dung bài viết của phóng viên để phù hợp với ý kiến cá nhân.

Câu 3: Quyền tiếp cận thông tin của công dân KHÔNG bao gồm nội dung nào sau đây?

  • A. Yêu cầu cơ quan nhà nước cung cấp thông tin về quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
  • B. Tìm hiểu thông tin về các dự án đầu tư công trên địa bàn thông qua cổng thông tin điện tử của chính phủ.
  • C. Đề nghị được xem hồ sơ thủ tục hành chính liên quan đến quyền lợi và nghĩa vụ của bản thân.
  • D. Tự ý thu thập và công bố thông tin thuộc bí mật nhà nước để phục vụ mục đích cá nhân.

Câu 4: Tình huống nào sau đây thể hiện sự khác biệt rõ nhất giữa quyền tự do ngôn luận và quyền tự do báo chí?

  • A. Trong cuộc họp tổ dân phố, ông A phát biểu ý kiến về vấn đề an ninh trật tự; còn nhà báo B viết bài phản ánh về thực trạng này trên báo.
  • B. Cả ông A và nhà báo B đều sử dụng mạng xã hội để bày tỏ quan điểm cá nhân về một vấn đề xã hội.
  • C. Ông A gửi đơn thư kiến nghị lên cơ quan nhà nước; nhà báo B phỏng vấn người dân về vấn đề được quan tâm.
  • D. Cả ông A và nhà báo B đều tham gia các buổi đối thoại trực tuyến với lãnh đạo chính quyền.

Câu 5: Nghĩa vụ cơ bản của công dân khi thực hiện quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin là gì?

  • A. Phải được cơ quan nhà nước cho phép trước khi phát ngôn hoặc đăng tải thông tin.
  • B. Có quyền tuyệt đối trong việc sử dụng các phương tiện truyền thông để bày tỏ ý kiến.
  • C. Không được lợi dụng các quyền tự do này để xâm phạm lợi ích của Nhà nước, tập thể và cá nhân.
  • D. Chỉ cần chịu trách nhiệm về thông tin do mình tạo ra khi có yêu cầu từ cơ quan chức năng.

Câu 6: Hình thức thực hiện quyền tự do ngôn luận nào sau đây thể hiện KỸ NĂNG PHÂN TÍCH và ĐÁNH GIÁ vấn đề?

  • A. Chia sẻ lại một bài báo trên mạng xã hội.
  • B. Viết bài bình luận về một chính sách mới của nhà nước, phân tích ưu điểm và hạn chế.
  • C. Tham gia một cuộc thăm dò ý kiến trực tuyến.
  • D. Kể lại một câu chuyện nghe được từ người khác.

Câu 7: Trong tình huống sau, hành vi của ông K đã VI PHẠM quyền nào của công dân?

Tình huống: Ông K, chủ một doanh nghiệp, phát hiện đối thủ cạnh tranh là doanh nghiệp X có nhiều sai phạm trong hoạt động kinh doanh. Để hạ uy tín của doanh nghiệp X, ông K đã thuê người tung tin đồn thất thiệt, bịa đặt về chất lượng sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp X lên mạng xã hội.

  • A. Quyền tự do ngôn luận của người thuê tung tin.
  • B. Quyền tự do báo chí của doanh nghiệp X.
  • C. Quyền tiếp cận thông tin của khách hàng.
  • D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, uy tín của doanh nghiệp X.

Câu 8: Để thực hiện tốt quyền tiếp cận thông tin, công dân cần có KỸ NĂNG nào sau đây?

  • A. Kỹ năng sử dụng các biện pháp nghiệp vụ để thu thập thông tin.
  • B. Kỹ năng tìm kiếm, chọn lọc và đánh giá thông tin từ nhiều nguồn khác nhau.
  • C. Kỹ năng gây áp lực để cơ quan nhà nước cung cấp thông tin.
  • D. Kỹ năng giữ bí mật thông tin cá nhân khi tiếp cận thông tin công cộng.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây KHÔNG phù hợp với trách nhiệm của báo chí trong việc bảo đảm quyền tự do ngôn luận của công dân?

  • A. Đăng tải đa dạng các ý kiến, quan điểm khác nhau về cùng một vấn đề.
  • B. Kiểm chứng thông tin kỹ lưỡng trước khi đăng tải để đảm bảo tính chính xác.
  • C. Ưu tiên đăng tải những thông tin gây sốc, giật gân để thu hút độc giả.
  • D. Tạo diễn đàn để công dân bày tỏ ý kiến, phản biện về các vấn đề xã hội.

Câu 10: Trong một xã hội dân chủ, quyền tự do ngôn luận và báo chí đóng vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp nhà nước dễ dàng kiểm soát và định hướng dư luận xã hội.
  • B. Là cơ sở để công dân tham gia quản lý nhà nước, giám sát hoạt động của bộ máy công quyền.
  • C. Tạo ra sự đồng thuận tuyệt đối trong xã hội về mọi vấn đề.
  • D. Giúp các cơ quan báo chí tăng cường quyền lực và ảnh hưởng trong xã hội.

Câu 11: Anh H sử dụng quyền tự do ngôn luận để làm gì trong trường hợp sau: Anh H viết thư gửi đến cơ quan chức năng PHẢN ÁNH về tình trạng ô nhiễm môi trường do một nhà máy gây ra tại địa phương mình.

  • A. Tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
  • B. Kích động gây rối trật tự công cộng.
  • C. Xúc phạm danh dự nhân phẩm người khác.
  • D. Lợi dụng quyền tự do để kinh doanh trái phép.

Câu 12: Điều gì KHÔNG phải là giới hạn của quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin?

  • A. Không được xâm phạm lợi ích quốc gia, dân tộc.
  • B. Không được xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
  • C. Phải tuân thủ các quy định của pháp luật.
  • D. Phải được sự đồng ý của chính quyền địa phương trước khi phát ngôn.

Câu 13: Hành vi nào sau đây thể hiện sự LẠM DỤNG quyền tự do ngôn luận trên mạng xã hội?

  • A. Bày tỏ quan điểm cá nhân về một bộ phim mới ra mắt.
  • B. Tham gia tranh luận về một vấn đề chính trị - xã hội.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ tục tĩu, công kích cá nhân trong các bình luận trực tuyến.
  • D. Chia sẻ thông tin hữu ích về phòng chống dịch bệnh.

Câu 14: Cơ quan nhà nước có trách nhiệm gì trong việc bảo đảm quyền tiếp cận thông tin của công dân?

  • A. Chỉ cung cấp thông tin khi có yêu cầu chính đáng từ công dân.
  • B. Công khai, minh bạch thông tin hoạt động của cơ quan mình, tạo điều kiện thuận lợi cho công dân tiếp cận.
  • C. Giữ bí mật tuyệt đối các thông tin nội bộ để đảm bảo hiệu quả hoạt động.
  • D. Chỉ cung cấp thông tin cho những công dân có trình độ học vấn cao.

Câu 15: So sánh quyền tự do ngôn luận và quyền tự do báo chí, điểm giống nhau cơ bản giữa hai quyền này là gì?

  • A. Đều do các cơ quan báo chí thực hiện.
  • B. Đều không bị giới hạn bởi pháp luật.
  • C. Đều là quyền cơ bản của công dân trong việc bày tỏ ý kiến, quan điểm.
  • D. Đều nhằm mục đích kiếm lợi nhuận từ hoạt động thông tin.

Câu 16: Trong tình huống sau, hành động nào của bà M thể hiện việc thực hiện quyền tự do ngôn luận theo HÌNH THỨC PHÙ HỢP?

  • A. Tổ chức biểu tình trái phép trước trụ sở UBND xã.
  • B. Đăng tải thông tin sai lệch, vu khống lãnh đạo UBND xã trên mạng xã hội.
  • C. Đập phá tài sản của UBND xã để phản đối quyết định.
  • D. Gửi đơn khiếu nại lên UBND xã và các cơ quan có thẩm quyền để yêu cầu xem xét lại quyết định.

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra nếu công dân KHÔNG thực hiện nghĩa vụ của mình khi sử dụng quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin?

  • A. Phải chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.
  • B. Bị tước bỏ hoàn toàn các quyền tự do này.
  • C. Bị dư luận xã hội lên án và tẩy chay.
  • D. Không có hậu quả gì nghiêm trọng, chỉ là vấn đề đạo đức cá nhân.

Câu 18: Loại thông tin nào mà cơ quan nhà nước có thể HẠN CHẾ cung cấp cho công dân theo quy định của pháp luật về tiếp cận thông tin?

  • A. Thông tin về chính sách, pháp luật của nhà nước.
  • B. Thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật kinh doanh.
  • C. Thông tin về hoạt động thường ngày của cơ quan nhà nước.
  • D. Thông tin về quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.

Câu 19: Mục đích chính của việc Nhà nước bảo đảm quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin cho công dân là gì?

  • A. Tăng cường quyền lực của nhà nước đối với xã hội.
  • B. Hạn chế sự phát triển của các phương tiện truyền thông.
  • C. Phát huy dân chủ, bảo đảm quyền làm chủ của nhân dân.
  • D. Tạo ra môi trường thông tin hoàn toàn tự do, không kiểm soát.

Câu 20: Để đánh giá một hành vi thực hiện quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin là ĐÚNG hay SAI, cần dựa trên TIÊU CHÍ nào quan trọng nhất?

  • A. Mức độ gây chú ý của hành vi đó đối với dư luận xã hội.
  • B. Số lượng người đồng tình hoặc phản đối hành vi đó.
  • C. Ý kiến chủ quan của người thực hiện hành vi.
  • D. Sự phù hợp với quy định của pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.

Câu 21: Giả sử bạn là một công dân, bạn muốn THỰC HIỆN QUYỀN TIẾP CẬN THÔNG TIN về ngân sách nhà nước của địa phương. Bạn sẽ thực hiện theo CÁCH THỨC nào sau đây?

  • A. Tự ý xâm nhập vào hệ thống máy tính của cơ quan tài chính địa phương để lấy thông tin.
  • B. Gửi yêu cầu bằng văn bản đến cơ quan tài chính địa phương đề nghị cung cấp thông tin.
  • C. Tổ chức họp báo công khai yêu cầu cơ quan nhà nước phải công bố thông tin.
  • D. Lan truyền tin đồn thất thiệt về việc sử dụng ngân sách không minh bạch để gây áp lực.

Câu 22: Trong trường hợp nào, cơ quan báo chí có quyền TỪ CHỐI cung cấp thông tin cho công dân?

  • A. Khi thông tin đó liên quan đến bí mật đời tư của cá nhân.
  • B. Khi thông tin đó có thể gây bất lợi cho hoạt động kinh doanh của cơ quan báo chí.
  • C. Khi thông tin đó chưa được kiểm chứng và có thể gây hoang mang dư luận.
  • D. Khi công dân yêu cầu cung cấp thông tin không đúng thẩm quyền.

Câu 23: Hậu quả tiêu cực nào sau đây có thể xảy ra khi quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin bị VI PHẠM?

  • A. Gây mất ổn định chính trị, xã hội, hạn chế sự phát triển của đất nước.
  • B. Làm tăng cường sự đoàn kết, thống nhất trong xã hội.
  • C. Thúc đẩy sự phát triển của kinh tế thị trường.
  • D. Nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.

Câu 24: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp để bảo vệ quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của công dân?

  • A. Hoàn thiện hệ thống pháp luật về quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin.
  • B. Nâng cao ý thức pháp luật cho công dân và cán bộ nhà nước về các quyền này.
  • C. Tăng cường giám sát của xã hội đối với việc thực hiện các quyền tự do này.
  • D. Hạn chế tối đa việc sử dụng internet và mạng xã hội.

Câu 25: Trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, quyền tiếp cận thông tin của công dân có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Giảm tầm quan trọng do thông tin trở nên quá dễ dàng tiếp cận.
  • B. Ngày càng trở nên quan trọng vì thông tin là nguồn lực và là yếu tố quyết định sự phát triển.
  • C. Chỉ còn quan trọng đối với một số ít người làm trong lĩnh vực công nghệ.
  • D. Không còn nhiều ý nghĩa vì thông tin trên mạng thường không chính xác.

Câu 26: Để thực hiện quyền tự do ngôn luận một cách có trách nhiệm, công dân cần tự trang bị cho mình phẩm chất nào?

  • A. Tính hiếu thắng và thích thể hiện bản thân.
  • B. Sự tự tin thái quá vào ý kiến cá nhân.
  • C. Tính trung thực, khách quan và tôn trọng sự thật.
  • D. Khả năng sử dụng ngôn ngữ gây sốc và thu hút sự chú ý.

Câu 27: Hành vi nào sau đây của cơ quan báo chí thể hiện sự ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP trong hoạt động báo chí?

  • A. Công khai xin lỗi khi đăng tải thông tin sai sự thật và kịp thời cải chính.
  • B. Che giấu thông tin về nguồn gốc của tin tức để bảo vệ bí mật nghề nghiệp.
  • C. Tạo ra những tin tức giả mạo để thử nghiệm phản ứng của dư luận.
  • D. Sử dụng hình ảnh riêng tư của người khác mà không xin phép để minh họa cho bài viết.

Câu 28: Trong mối quan hệ với các quyền khác, quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin có vai trò như thế nào?

  • A. Là quyền quan trọng nhất, có thể thay thế các quyền khác.
  • B. Là quyền nền tảng, tạo điều kiện để thực hiện các quyền dân chủ khác của công dân.
  • C. Là quyền ít quan trọng hơn so với các quyền kinh tế, xã hội.
  • D. Không có mối quan hệ đáng kể với các quyền khác.

Câu 29: Điều gì KHÔNG phải là một trong những hình thức mà công dân có thể sử dụng để thực hiện quyền tự do ngôn luận?

  • A. Phát biểu ý kiến trong cuộc họp.
  • B. Viết bài đăng báo.
  • C. Tự ý phá hoại tài sản công cộng để phản đối.
  • D. Gửi đơn thư kiến nghị đến cơ quan nhà nước.

Câu 30: Theo em, giải pháp nào quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả thực hiện quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Tăng cường kiểm duyệt thông tin trên internet.
  • B. Hạn chế hoạt động của báo chí tư nhân.
  • C. Cấm hoàn toàn việc sử dụng mạng xã hội.
  • D. Nâng cao nhận thức pháp luật và văn hóa ứng xử cho cả công dân và cán bộ nhà nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Phát biểu nào sau đây thể hiện đúng nhất bản chất của quyền tự do ngôn luận?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc thực hiện quyền tự do báo chí một cách chính đáng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Quyền tiếp cận thông tin của công dân KHÔNG bao gồm nội dung nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Tình huống nào sau đây thể hiện sự khác biệt rõ nhất giữa quyền tự do ngôn luận và quyền tự do báo chí?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Nghĩa vụ cơ bản của công dân khi thực hiện quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Hình thức thực hiện quyền tự do ngôn luận nào sau đây thể hiện KỸ NĂNG PHÂN TÍCH và ĐÁNH GIÁ vấn đề?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong tình huống sau, hành vi của ông K đã VI PHẠM quyền nào của công dân?

Tình huống: Ông K, chủ một doanh nghiệp, phát hiện đối thủ cạnh tranh là doanh nghiệp X có nhiều sai phạm trong hoạt động kinh doanh. Để hạ uy tín của doanh nghiệp X, ông K đã thuê người tung tin đồn thất thiệt, bịa đặt về chất lượng sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp X lên mạng xã hội.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Để thực hiện tốt quyền tiếp cận thông tin, công dân cần có KỸ NĂNG nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Phát biểu nào sau đây KHÔNG phù hợp với trách nhiệm của báo chí trong việc bảo đảm quyền tự do ngôn luận của công dân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong một xã hội dân chủ, quyền tự do ngôn luận và báo chí đóng vai trò quan trọng như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Anh H sử dụng quyền tự do ngôn luận để làm gì trong trường hợp sau: Anh H viết thư gửi đến cơ quan chức năng PHẢN ÁNH về tình trạng ô nhiễm môi trường do một nhà máy gây ra tại địa phương mình.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Điều gì KHÔNG phải là giới hạn của quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Hành vi nào sau đây thể hiện sự LẠM DỤNG quyền tự do ngôn luận trên mạng xã hội?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cơ quan nhà nước có trách nhiệm gì trong việc bảo đảm quyền tiếp cận thông tin của công dân?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: So sánh quyền tự do ngôn luận và quyền tự do báo chí, điểm giống nhau cơ bản giữa hai quyền này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong tình huống sau, hành động nào của bà M thể hiện việc thực hiện quyền tự do ngôn luận theo HÌNH THỨC PHÙ HỢP?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra nếu công dân KHÔNG thực hiện nghĩa vụ của mình khi sử dụng quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Loại thông tin nào mà cơ quan nhà nước có thể HẠN CHẾ cung cấp cho công dân theo quy định của pháp luật về tiếp cận thông tin?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Mục đích chính của việc Nhà nước bảo đảm quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin cho công dân là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Để đánh giá một hành vi thực hiện quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin là ĐÚNG hay SAI, cần dựa trên TIÊU CHÍ nào quan trọng nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Giả sử bạn là một công dân, bạn muốn THỰC HIỆN QUYỀN TIẾP CẬN THÔNG TIN về ngân sách nhà nước của địa phương. Bạn sẽ thực hiện theo CÁCH THỨC nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong trường hợp nào, cơ quan báo chí có quyền TỪ CHỐI cung cấp thông tin cho công dân?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Hậu quả tiêu cực nào sau đây có thể xảy ra khi quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin bị VI PHẠM?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp để bảo vệ quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của công dân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, quyền tiếp cận thông tin của công dân có ý nghĩa như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Để thực hiện quyền tự do ngôn luận một cách có trách nhiệm, công dân cần tự trang bị cho mình phẩm chất nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Hành vi nào sau đây của cơ quan báo chí thể hiện sự ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP trong hoạt động báo chí?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong mối quan hệ với các quyền khác, quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin có vai trò như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Điều gì KHÔNG phải là một trong những hình thức mà công dân có thể sử dụng để thực hiện quyền tự do ngôn luận?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Theo em, giải pháp nào quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả thực hiện quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin ở Việt Nam hiện nay?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin - Đề 03

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quyền tự do ngôn luận của công dân Việt Nam, theo pháp luật, KHÔNG bao gồm hành vi nào sau đây?

  • A. Phát biểu ý kiến xây dựng tại cuộc họp tổ dân phố.
  • B. Đăng tải quan điểm cá nhân trên mạng xã hội về một vấn đề kinh tế.
  • C. Gửi đơn thư khiếu nại, tố cáo đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
  • D. Lợi dụng diễn đàn công cộng để xuyên tạc, vu khống người khác.

Câu 2: Nội dung nào sau đây thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa quyền tự do ngôn luận và quyền tự do báo chí?

  • A. Đối tượng thực hiện quyền: Tự do ngôn luận chỉ dành cho cá nhân, tự do báo chí cho tổ chức.
  • B. Hình thức thể hiện: Tự do báo chí mang tính chuyên nghiệp, hệ thống; tự do ngôn luận đa dạng, không chuyên.
  • C. Mục đích sử dụng: Tự do ngôn luận phục vụ lợi ích cá nhân, tự do báo chí phục vụ lợi ích xã hội.
  • D. Phạm vi điều chỉnh: Tự do ngôn luận chỉ giới hạn trong lĩnh vực chính trị, tự do báo chí bao gồm mọi lĩnh vực.

Câu 3: Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn H mạnh dạn phê bình một số bạn chưa tích cực tham gia hoạt động chung. Hành vi của bạn H thể hiện quyền nào?

  • A. Quyền tự do ngôn luận.
  • B. Quyền tự do báo chí.
  • C. Quyền tiếp cận thông tin.
  • D. Quyền được học tập.

Câu 4: Hành vi nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của việc thực hiện quyền tự do báo chí một cách hợp pháp?

  • A. Phóng viên điều tra và đưa tin về một vụ việc tham nhũng.
  • B. Tòa soạn đăng tải bài phản biện về một chính sách kinh tế.
  • C. Nhà báo bịa đặt thông tin để câu view, tăng lượng truy cập.
  • D. Báo chí phản hồi ý kiến của độc giả về một bài viết.

Câu 5: Quyền tiếp cận thông tin của công dân tập trung chủ yếu vào loại thông tin nào?

  • A. Thông tin do cơ quan nhà nước nắm giữ.
  • B. Thông tin cá nhân của người khác.
  • C. Thông tin bí mật kinh doanh của doanh nghiệp.
  • D. Thông tin nội bộ của các tổ chức xã hội.

Câu 6: Để thực hiện quyền tiếp cận thông tin một cách hiệu quả, công dân cần có nghĩa vụ nào sau đây?

  • A. Yêu cầu cung cấp mọi loại thông tin mà mình muốn biết.
  • B. Sử dụng thông tin được cung cấp đúng mục đích và trong khuôn khổ pháp luật.
  • C. Chia sẻ thông tin đã tiếp cận được với càng nhiều người càng tốt.
  • D. Trả phí cho việc tiếp cận thông tin từ cơ quan nhà nước.

Câu 7: Tình huống: Ông A gửi đơn thư tố cáo đích danh ông B (cán bộ xã) có hành vi tham nhũng đến cơ quan chức năng. Ông A đã thực hiện quyền nào?

  • A. Quyền tự do ngôn luận.
  • B. Quyền tự do báo chí.
  • C. Quyền tiếp cận thông tin.
  • D. Quyền khiếu nại.

Câu 8: Hành vi nào sau đây vi phạm quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của công dân?

  • A. Góp ý kiến vào dự thảo luật trên cổng thông tin điện tử.
  • B. Phản ánh tình trạng ô nhiễm môi trường qua đường dây nóng.
  • C. Yêu cầu cơ quan nhà nước cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị.
  • D. Cản trở nhà báo thu thập tin tức tại khu vực công cộng.

Câu 9: Vì sao quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin được coi là một trong những quyền cơ bản của công dân?

  • A. Vì chúng mang lại lợi ích kinh tế trực tiếp cho công dân.
  • B. Vì chúng đảm bảo quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân.
  • C. Vì chúng giúp công dân thể hiện sự nổi tiếng và được nhiều người biết đến.
  • D. Vì chúng giúp công dân tránh được sự kiểm soát của nhà nước.

Câu 10: Pháp luật quy định công dân có nghĩa vụ nào khi thực hiện quyền tự do ngôn luận, báo chí?

  • A. Phải được cơ quan nhà nước cho phép trước khi phát ngôn.
  • B. Chỉ được phát ngôn về những vấn đề được nhà nước cho phép.
  • C. Đảm bảo tính chính xác, trung thực của thông tin và chịu trách nhiệm về nội dung.
  • D. Không được phát ngôn về những vấn đề nhạy cảm, gây tranh cãi.

Câu 11: Trong bối cảnh mạng xã hội phát triển, việc thực hiện quyền tự do ngôn luận cần đặc biệt chú ý đến điều gì?

  • A. Tăng cường sử dụng các công cụ bảo mật thông tin cá nhân.
  • B. Tự do tuyệt đối, không bị ràng buộc bởi bất kỳ quy định nào.
  • C. Ưu tiên chia sẻ thông tin nhanh chóng, bất kể tính xác thực.
  • D. Trách nhiệm về thông tin lan truyền và tác động đến người khác.

Câu 12: Cơ quan nào có trách nhiệm bảo vệ quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của công dân?

  • A. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và các cơ quan nhà nước.
  • B. Các tổ chức chính trị - xã hội.
  • C. Các cơ quan báo chí và truyền thông.
  • D. Mỗi công dân tự bảo vệ quyền của mình.

Câu 13: Hình thức nào sau đây KHÔNG được xem là hình thức thực hiện quyền tự do ngôn luận?

  • A. Viết thư góp ý gửi đại biểu Quốc hội.
  • B. Tham gia diễn đàn trực tuyến về chính sách công.
  • C. Sử dụng mạng xã hội để kích động bạo lực, gây rối trật tự.
  • D. Phát biểu ý kiến tại hội thảo khoa học.

Câu 14: Điều gì sẽ xảy ra nếu công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin để xâm phạm lợi ích quốc gia?

  • A. Được nhà nước khuyến khích vì đã thể hiện chính kiến.
  • B. Bị xử lý theo quy định của pháp luật.
  • C. Không bị xử lý vì đó là quyền tự do của công dân.
  • D. Chỉ bị phê bình, nhắc nhở trong nội bộ.

Câu 15: Trong tình huống nào sau đây, cơ quan nhà nước có thể từ chối cung cấp thông tin cho công dân?

  • A. Thông tin về quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội.
  • B. Thông tin về ngân sách nhà nước.
  • C. Thông tin về chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước.
  • D. Thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật quân sự, an ninh quốc phòng.

Câu 16: Để đảm bảo quyền tự do báo chí, pháp luật KHÔNG cho phép hành vi nào đối với nhà báo?

  • A. Yêu cầu nhà báo cung cấp thông tin để xác minh.
  • B. Cản trở, đe dọa, hành hung nhà báo khi đang tác nghiệp.
  • C. Phê bình, góp ý về nội dung bài báo.
  • D. Khởi kiện nhà báo nếu cho rằng thông tin không đúng sự thật.

Câu 17: Mục đích chính của việc bảo đảm quyền tiếp cận thông tin cho công dân là gì?

  • A. Tạo điều kiện cho công dân kiếm tiền từ thông tin.
  • B. Giúp công dân nắm bắt mọi bí mật của nhà nước.
  • C. Tăng cường tính công khai, minh bạch và trách nhiệm giải trình của bộ máy nhà nước.
  • D. Nâng cao vị thế của công dân so với nhà nước.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để bảo vệ quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin?

  • A. Hoàn thiện hệ thống pháp luật về quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin.
  • B. Nâng cao nhận thức pháp luật cho công dân và cán bộ nhà nước.
  • C. Tăng cường thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm.
  • D. Hạn chế sự phát triển của internet và mạng xã hội.

Câu 19: Nghĩa vụ của báo chí khi thực hiện quyền tự do báo chí KHÔNG bao gồm điều nào?

  • A. Thông tin trung thực, khách quan, kịp thời.
  • B. Tuân thủ pháp luật và đạo đức nghề nghiệp.
  • C. Ưu tiên khai thác thông tin đời tư của cá nhân để tăng tính hấp dẫn.
  • D. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung thông tin.

Câu 20: Tình huống: Báo chí phát hiện và đưa tin về một vụ tiêu cực của một doanh nghiệp lớn, doanh nghiệp này đã kiện báo chí và gây áp lực để báo chí phải ngừng đưa tin. Doanh nghiệp đã vi phạm điều gì?

  • A. Quyền tự do ngôn luận của công dân.
  • B. Quyền tự do báo chí của cơ quan báo chí và nhà báo.
  • C. Quyền tiếp cận thông tin của công dân.
  • D. Quyền bí mật đời tư của doanh nghiệp.

Câu 21: Trong một xã hội dân chủ, quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin đóng vai trò như thế nào đối với sự phát triển?

  • A. Nền tảng quan trọng cho sự phát triển kinh tế, xã hội, văn hóa và chính trị.
  • B. Chỉ có vai trò trong lĩnh vực chính trị, không ảnh hưởng đến kinh tế và xã hội.
  • C. Có vai trò hạn chế, cần được kiểm soát chặt chẽ để tránh gây rối loạn.
  • D. Không có vai trò đáng kể, chỉ là hình thức dân chủ.

Câu 22: Để thực hiện tốt quyền tự do ngôn luận, công dân cần trang bị cho mình điều gì?

  • A. Sự nổi tiếng và ảnh hưởng trên mạng xã hội.
  • B. Khả năng sử dụng thành thạo các công cụ truyền thông.
  • C. Kiến thức pháp luật, ý thức trách nhiệm và văn hóa ứng xử.
  • D. Sự ủng hộ của đông đảo quần chúng.

Câu 23: Hành vi nào sau đây thể hiện việc thực hiện quyền tiếp cận thông tin một cách chủ động?

  • A. Đọc báo và xem tin tức trên truyền hình.
  • B. Gửi yêu cầu đến cơ quan nhà nước để được cung cấp thông tin.
  • C. Nghe ngóng thông tin từ người khác.
  • D. Chỉ tiếp nhận thông tin khi được cơ quan nhà nước chủ động cung cấp.

Câu 24: Trong quá trình thực hiện quyền tự do báo chí, nhà báo có được phép tiết lộ bí mật đời tư của người khác không?

  • A. Được phép, nếu thông tin đó liên quan đến lợi ích công cộng.
  • B. Được phép, nếu đã được sự đồng ý của người đó.
  • C. Không được phép, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
  • D. Được phép, vì đó là quyền tự do báo chí.

Câu 25: Quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin có mối quan hệ như thế nào với quyền con người?

  • A. Là những quyền con người cơ bản, không thể thiếu trong xã hội văn minh.
  • B. Chỉ là những quyền dân sự, không liên quan đến quyền con người.
  • C. Là những quyền do nhà nước ban hành, không phải quyền tự nhiên của con người.
  • D. Có mối quan hệ gián tiếp, không thực sự quan trọng bằng các quyền khác.

Câu 26: Theo em, học sinh THPT có thể thực hiện quyền tự do ngôn luận thông qua hình thức nào sau đây trong nhà trường?

  • A. Tự ý viết bài đăng báo phê bình thầy cô giáo.
  • B. Góp ý kiến xây dựng nội quy lớp, nội quy trường.
  • C. Tổ chức biểu tình phản đối các quy định của nhà trường.
  • D. Lăng mạ, xúc phạm bạn bè trên mạng xã hội.

Câu 27: Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu của việc giáo dục về quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin cho công dân?

  • A. Nâng cao ý thức pháp luật về quyền và nghĩa vụ.
  • B. Giúp công dân biết cách thực hiện quyền một cách đúng đắn.
  • C. Phòng ngừa các hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến quyền.
  • D. Khuyến khích công dân sử dụng quyền một cách tối đa, không giới hạn.

Câu 28: Trong một cuộc tranh luận về chính sách giáo dục, bạn N đưa ra ý kiến trái chiều so với đa số. Bạn N đã thể hiện điều gì?

  • A. Quyền tự do ngôn luận và sự đa dạng trong tư tưởng.
  • B. Hành vi gây rối trật tự và thiếu tôn trọng tập thể.
  • C. Sự thiếu hiểu biết về chính sách giáo dục.
  • D. Thái độ chống đối và bất hợp tác.

Câu 29: Khi tiếp cận thông tin từ cơ quan nhà nước, công dân có quyền yêu cầu thông tin được cung cấp dưới hình thức nào?

  • A. Chỉ được cung cấp bằng văn bản.
  • B. Chỉ được xem trực tiếp tại trụ sở cơ quan.
  • C. Bằng văn bản, lời nói, hình ảnh, hoặc các hình thức khác phù hợp.
  • D. Theo hình thức do cơ quan nhà nước tự quyết định.

Câu 30: Đâu là trách nhiệm của công dân khi sử dụng mạng xã hội trong việc thực hiện quyền tự do ngôn luận?

  • A. Tự do chia sẻ mọi thông tin, không cần kiểm chứng.
  • B. Kiểm chứng thông tin trước khi chia sẻ và không lan truyền tin giả, tin sai sự thật.
  • C. Chỉ chia sẻ thông tin từ các nguồn chính thống.
  • D. Sử dụng mạng xã hội để thể hiện quan điểm cá nhân một cách mạnh mẽ nhất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Quyền tự do ngôn luận của công dân Việt Nam, theo pháp luật, KHÔNG bao gồm hành vi nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Nội dung nào sau đây thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa quyền tự do ngôn luận và quyền tự do báo chí?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn H mạnh dạn phê bình một số bạn chưa tích cực tham gia hoạt động chung. Hành vi của bạn H thể hiện quyền nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Hành vi nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của việc thực hiện quyền tự do báo chí một cách hợp pháp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Quyền tiếp cận thông tin của công dân tập trung chủ yếu vào loại thông tin nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Để thực hiện quyền tiếp cận thông tin một cách hiệu quả, công dân cần có nghĩa vụ nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Tình huống: Ông A gửi đơn thư tố cáo đích danh ông B (cán bộ xã) có hành vi tham nhũng đến cơ quan chức năng. Ông A đã thực hiện quyền nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hành vi nào sau đây vi phạm quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của công dân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Vì sao quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin được coi là một trong những quyền cơ bản của công dân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Pháp luật quy định công dân có nghĩa vụ nào khi thực hiện quyền tự do ngôn luận, báo chí?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong bối cảnh mạng xã hội phát triển, việc thực hiện quyền tự do ngôn luận cần đặc biệt chú ý đến điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cơ quan nào có trách nhiệm bảo vệ quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của công dân?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Hình thức nào sau đây KHÔNG được xem là hình thức thực hiện quyền tự do ngôn luận?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Điều gì sẽ xảy ra nếu công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin để xâm phạm lợi ích quốc gia?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong tình huống nào sau đây, cơ quan nhà nước có thể từ chối cung cấp thông tin cho công dân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Để đảm bảo quyền tự do báo chí, pháp luật KHÔNG cho phép hành vi nào đối với nhà báo?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Mục đích chính của việc bảo đảm quyền tiếp cận thông tin cho công dân là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để bảo vệ quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Nghĩa vụ của báo chí khi thực hiện quyền tự do báo chí KHÔNG bao gồm điều nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Tình huống: Báo chí phát hiện và đưa tin về một vụ tiêu cực của một doanh nghiệp lớn, doanh nghiệp này đã kiện báo chí và gây áp lực để báo chí phải ngừng đưa tin. Doanh nghiệp đã vi phạm điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong một xã hội dân chủ, quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin đóng vai trò như thế nào đối với sự phát triển?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Để thực hiện tốt quyền tự do ngôn luận, công dân cần trang bị cho mình điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Hành vi nào sau đây thể hiện việc thực hiện quyền tiếp cận thông tin một cách chủ động?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong quá trình thực hiện quyền tự do báo chí, nhà báo có được phép tiết lộ bí mật đời tư của người khác không?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin có mối quan hệ như thế nào với quyền con người?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Theo em, học sinh THPT có thể thực hiện quyền tự do ngôn luận thông qua hình thức nào sau đây trong nhà trường?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu của việc giáo dục về quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin cho công dân?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong một cuộc tranh luận về chính sách giáo dục, bạn N đưa ra ý kiến trái chiều so với đa số. Bạn N đã thể hiện điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi tiếp cận thông tin từ cơ quan nhà nước, công dân có quyền yêu cầu thông tin được cung cấp dưới hình thức nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Đâu là trách nhiệm của công dân khi sử dụng mạng xã hội trong việc thực hiện quyền tự do ngôn luận?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin - Đề 04

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một cuộc họp tổ dân phố, ông An đã trình bày ý kiến phản đối về dự án xây dựng khu chung cư gần nhà mình, cho rằng dự án sẽ gây ra tiếng ồn và tắc nghẽn giao thông. Ông An đã thực hiện quyền tự do nào sau đây?

  • A. Quyền tự do báo chí
  • B. Quyền tự do ngôn luận
  • C. Quyền tiếp cận thông tin
  • D. Quyền khiếu nại, tố cáo

Câu 2: Hành vi nào sau đây là vi phạm quyền tự do báo chí?

  • A. Phóng viên thu thập thông tin từ nhiều nguồn khác nhau để viết bài.
  • B. Tòa soạn báo đăng tải bài điều tra về tham nhũng sau khi có đủ bằng chứng.
  • C. Người dân gửi thư phản hồi đến báo về một bài viết không chính xác.
  • D. Nhà báo cố tình xuyên tạc sự thật trong bài viết để gây ảnh hưởng xấu đến uy tín cá nhân.

Câu 3: Quyền tiếp cận thông tin không bao gồm nội dung nào sau đây?

  • A. Thông tin về quy hoạch đô thị của thành phố.
  • B. Thông tin về ngân sách nhà nước đã được công khai.
  • C. Thông tin thuộc bí mật đời tư cá nhân của người khác.
  • D. Thông tin về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.

Câu 4: Đâu là nghĩa vụ của công dân khi thực hiện quyền tự do ngôn luận và báo chí?

  • A. Chịu trách nhiệm về tính xác thực của thông tin mình cung cấp.
  • B. Phải được cơ quan nhà nước cho phép trước khi phát biểu ý kiến.
  • C. Có quyền lan truyền mọi thông tin mà mình biết được.
  • D. Không cần tuân thủ các quy định của pháp luật về báo chí.

Câu 5: Hình thức thực hiện quyền tự do ngôn luận nào sau đây thể hiện tính trực tiếpdân chủ nhất của công dân?

  • A. Viết bài đăng báo
  • B. Gửi thư góp ý đến cơ quan nhà nước
  • C. Tham gia phát biểu tại cuộc họp của cộng đồng dân cư
  • D. Đăng tải ý kiến trên mạng xã hội

Câu 6: Tình huống: Anh Bình đăng tải lên mạng xã hội thông tin sai sự thật về một sản phẩm của công ty X, gây thiệt hại lớn cho công ty này. Công ty X có quyền yêu cầu anh Bình phải chịu trách nhiệm gì?

  • A. Chỉ cần xin lỗi công khai
  • B. Chịu trách nhiệm kỷ luật
  • C. Bị phạt hành chính
  • D. Bồi thường thiệt hại và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định

Câu 7: So sánh quyền tự do ngôn luận và quyền tự do báo chí, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai quyền này là gì?

  • A. Quyền tự do ngôn luận chỉ dành cho công dân, còn quyền tự do báo chí dành cho nhà báo.
  • B. Quyền tự do báo chí được thực hiện thông qua các phương tiện thông tin đại chúng, còn quyền tự do ngôn luận có thể bằng nhiều hình thức.
  • C. Quyền tự do ngôn luận được pháp luật bảo vệ hơn quyền tự do báo chí.
  • D. Quyền tự do báo chí liên quan đến các vấn đề chính trị, còn quyền tự do ngôn luận liên quan đến các vấn đề xã hội.

Câu 8: Biện pháp nào sau đây không phải là cách để Nhà nước bảo đảm quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của công dân?

  • A. Ban hành luật pháp và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan.
  • B. Tạo điều kiện cho báo chí hoạt động độc lập và khách quan.
  • C. Xử lý nghiêm minh các hành vi xâm phạm quyền tự do ngôn luận, báo chí.
  • D. Kiểm duyệt nội dung báo chí trước khi xuất bản để đảm bảo tính chính xác.

Câu 9: Trong một chương trình truyền hình trực tiếp, một khách mời đã đưa ra những bình luận mang tính xúc phạm đến danh dự của người khác. Hành vi này vi phạm điều gì?

  • A. Quyền tự do tín ngưỡng
  • B. Quyền tự do hội họp
  • C. Nghĩa vụ tôn trọng danh dự, nhân phẩm của người khác khi thực hiện quyền tự do ngôn luận
  • D. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe

Câu 10: Để thực hiện quyền tiếp cận thông tin một cách hiệu quả, công dân nên ưu tiên sử dụng hình thức nào sau đây khi muốn tìm hiểu thông tin từ cơ quan nhà nước?

  • A. Tìm kiếm thông tin trên mạng xã hội
  • B. Gửi yêu cầu cung cấp thông tin trực tiếp hoặc bằng văn bản đến cơ quan nhà nước
  • C. Hỏi ý kiến người quen làm việc trong cơ quan nhà nước
  • D. Tự ý thu thập thông tin bằng mọi cách

Câu 11: Một tờ báo đăng tải bài viết về một vụ án tham nhũng đang được điều tra, nhưng chưa được xét xử. Việc đăng tải này thể hiện quyền nào của báo chí?

  • A. Quyền tự do báo chí
  • B. Quyền tự do ngôn luận
  • C. Quyền tiếp cận thông tin
  • D. Quyền giám sát hoạt động của cơ quan nhà nước

Câu 12: Điều gì sẽ xảy ra nếu công dân chỉ thực hiện quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin mà không thực hiện nghĩa vụ của mình?

  • A. Quyền tự do của công dân sẽ được mở rộng hơn.
  • B. Nhà nước sẽ tăng cường bảo vệ quyền tự do của công dân.
  • C. Có thể dẫn đến xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của người khác, gây rối trật tự xã hội.
  • D. Không có hậu quả gì nghiêm trọng, vì quyền là của công dân.

Câu 13: Trong một buổi tranh luận trên lớp về vấn đề ô nhiễm môi trường, bạn Lan đã mạnh dạn bày tỏ quan điểm cá nhân và đưa ra các giải pháp. Bạn Lan đã thể hiện điều gì?

  • A. Quyền tự do tín ngưỡng
  • B. Quyền tự do ngôn luận
  • C. Quyền được học tập
  • D. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường

Câu 14: Loại thông tin nào sau đây mà cơ quan nhà nước không bắt buộc phải công khai cho công dân tiếp cận?

  • A. Thông tin về chủ trương, chính sách của Nhà nước.
  • B. Thông tin về hoạt động của bộ máy nhà nước.
  • C. Thông tin về tình hình kinh tế - xã hội của đất nước.
  • D. Thông tin thuộc bí mật quốc phòng, an ninh quốc gia.

Câu 15: Hành động nào sau đây thể hiện sự lạm dụng quyền tự do ngôn luận trên mạng xã hội?

  • A. Chia sẻ thông tin tích cực về các hoạt động thiện nguyện.
  • B. Bày tỏ quan điểm phản biện về một vấn đề chính sách công khai.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ tục tĩu, thô tục để công kích, lăng mạ người khác.
  • D. Đăng tải các bài viết phân tích, bình luận về các sự kiện thời sự.

Câu 16: Mục đích chính của việc bảo đảm quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin cho công dân là gì?

  • A. Tăng cường quyền lực cho cơ quan nhà nước.
  • B. Phát huy dân chủ, nâng cao dân trí và tạo điều kiện để công dân tham gia quản lý nhà nước, quản lý xã hội.
  • C. Đảm bảo sự ổn định chính trị tuyệt đối.
  • D. Giúp cơ quan báo chí tăng doanh thu quảng cáo.

Câu 17: Trong trường hợp nào sau đây, việc hạn chế quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của công dân là chính đánghợp pháp?

  • A. Để bảo vệ lợi ích quốc gia, trật tự công cộng, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác.
  • B. Để duy trì sự đồng thuận tuyệt đối trong xã hội.
  • C. Khi có ý kiến trái chiều với quan điểm của chính phủ.
  • D. Để kiểm soát thông tin và ngăn chặn tin giả (fake news).

Câu 18: Các phương tiện thông tin đại chúng (báo chí, truyền hình, internet...) đóng vai trò gì trong việc thực hiện quyền tự do ngôn luận và báo chí của công dân?

  • A. Hạn chế quyền tự do ngôn luận và báo chí của công dân.
  • B. Thay thế cho quyền tự do ngôn luận và báo chí của công dân.
  • C. Là kênh quan trọng để công dân bày tỏ ý kiến, tiếp cận thông tin và thực hiện quyền tự do báo chí.
  • D. Chỉ có vai trò giải trí, không liên quan đến quyền tự do ngôn luận và báo chí.

Câu 19: Nếu phát hiện thông tin sai lệch trên báo chí, công dân có quyền nào sau đây để bảo vệ quyền lợi của mình?

  • A. Tự ý sửa chữa thông tin trên báo chí.
  • B. Cấm báo chí đăng tải thông tin về mình.
  • C. Phản ứng bằng bạo lực với cơ quan báo chí.
  • D. Yêu cầu cơ quan báo chí cải chính, xin lỗi và bồi thường thiệt hại (nếu có).

Câu 20: Trong xã hội hiện đại, quyền tiếp cận thông tin có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển của mỗi cá nhân và xã hội?

  • A. Không có vai trò quan trọng, vì thông tin chỉ cần cho một số người.
  • B. Rất quan trọng, là nền tảng cho sự hiểu biết, ra quyết định đúng đắn, tham gia vào các hoạt động xã hội và phát triển toàn diện.
  • C. Chỉ quan trọng đối với những người làm trong lĩnh vực nghiên cứu và khoa học.
  • D. Có vai trò nhất định, nhưng không quyết định sự phát triển.

Câu 21: Một nhóm phóng viên điều tra về một vụ việc tiêu cực tại địa phương. Để bảo đảm an toàn và hiệu quả công việc, họ cần thực hiện điều gì?

  • A. Giữ bí mật hoàn toàn thông tin điều tra để tạo bất ngờ.
  • B. Chỉ làm việc độc lập, không phối hợp với ai.
  • C. Tuân thủ pháp luật, thu thập bằng chứng xác thực, phối hợp với cơ quan chức năng khi cần thiết.
  • D. Sử dụng mọi biện pháp, kể cả không hợp pháp, để có thông tin.

Câu 22: Hành vi nào sau đây thể hiện sự tôn trọng quyền tự do ngôn luận của người khác?

  • A. Lắng nghe và xem xét ý kiến khác biệt, ngay cả khi không đồng tình.
  • B. Chỉ chấp nhận những ý kiến phù hợp với quan điểm của mình.
  • C. Ngắt lời và phản bác gay gắt ý kiến trái chiều.
  • D. Cấm người khác bày tỏ ý kiến nếu không phù hợp với số đông.

Câu 23: Việc Nhà nước khuyến khích sự phát triển của báo chí và truyền thông đa dạng, nhiều loại hình là nhằm mục đích gì liên quan đến quyền tự do ngôn luận và báo chí?

  • A. Tăng cường kiểm soát thông tin.
  • B. Tạo môi trường thông tin phong phú, đa chiều, đáp ứng nhu cầu thông tin đa dạng của người dân.
  • C. Tạo lợi nhuận cho các doanh nghiệp truyền thông.
  • D. Thực hiện chủ trương tập trung quyền lực vào một số cơ quan truyền thông.

Câu 24: Trong quá trình thực hiện quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin, công dân cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây để bảo đảm tính xây dựng và trách nhiệm?

  • A. Tự do tuyệt đối, không giới hạn.
  • B. Chỉ cần bày tỏ ý kiến cá nhân, không cần quan tâm đến hậu quả.
  • C. Đảm bảo tính khách quan, trung thực, có căn cứ và không xâm phạm quyền của người khác.
  • D. Ưu tiên thể hiện quan điểm cá nhân, không cần kiểm chứng thông tin.

Câu 25: Tình huống: Một người dân bị từ chối cung cấp thông tin công khai từ cơ quan nhà nước mà không có lý do chính đáng. Người dân này có thể thực hiện hành động pháp lý nào để bảo vệ quyền tiếp cận thông tin của mình?

  • A. Tự ý tìm kiếm thông tin bằng mọi cách.
  • B. Kêu gọi biểu tình phản đối cơ quan nhà nước.
  • C. Im lặng chấp nhận sự từ chối.
  • D. Khiếu nại, tố cáo hành vi vi phạm quyền tiếp cận thông tin theo quy định của pháp luật.

Câu 26: Điều gì là quan trọng nhất để phân biệt giữa quyền tự do ngôn luận và hành vi lợi dụng tự do ngôn luận?

  • A. Số lượng người ủng hộ ý kiến.
  • B. Mục đích và nội dung phát ngôn có tuân thủ pháp luật và đạo đức xã hội hay không.
  • C. Hình thức thể hiện ý kiến (nói, viết, đăng trên mạng...).
  • D. Mức độ ảnh hưởng của ý kiến đến dư luận xã hội.

Câu 27: Vì sao Nhà nước cần có cơ chế pháp lý để bảo vệ quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của công dân?

  • A. Để Nhà nước dễ dàng quản lý thông tin.
  • B. Để hạn chế quyền lực của báo chí.
  • C. Để đảm bảo các quyền này không bị xâm phạm và được thực hiện một cách đúng đắn, góp phần xây dựng xã hội dân chủ, văn minh.
  • D. Để tăng cường sự kiểm soát của Nhà nước đối với công dân.

Câu 28: Trong bối cảnh thông tin trên mạng xã hội lan truyền nhanh chóng, trách nhiệm của công dân khi tiếp cận và chia sẻ thông tin là gì?

  • A. Thận trọng, kiểm chứng tính xác thực của thông tin trước khi chia sẻ, không lan truyền thông tin sai lệch, chưa kiểm chứng.
  • B. Chia sẻ mọi thông tin mình thấy thú vị để tăng tương tác trên mạng xã hội.
  • C. Chỉ tin tưởng vào thông tin từ những nguồn chính thống.
  • D. Không cần chịu trách nhiệm về thông tin mình chia sẻ trên mạng xã hội.

Câu 29: Giả sử bạn là một nhà báo, bạn sẽ ưu tiên yếu tố nào khi thực hiện quyền tự do báo chí để vừa bảo đảm quyền của mình, vừa đóng góp tích cực cho xã hội?

  • A. Tính hấp dẫn, gây chú ý của thông tin.
  • B. Tính trung thực, khách quan, chính xác của thông tin và trách nhiệm xã hội của báo chí.
  • C. Số lượng người đọc, người xem.
  • D. Lợi nhuận kinh tế của cơ quan báo chí.

Câu 30: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin có mối quan hệ như thế nào với việc xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa?

  • A. Không có mối quan hệ.
  • B. Cản trở việc xây dựng nhà nước pháp quyền.
  • C. Là yếu tố nền tảng, bảo đảm tính công khai, minh bạch, dân chủ và trách nhiệm giải trình của nhà nước, góp phần xây dựng nhà nước pháp quyền vững mạnh.
  • D. Chỉ là hình thức, không có ý nghĩa thực chất đối với nhà nước pháp quyền.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong một cuộc họp tổ dân phố, ông An đã trình bày ý kiến phản đối về dự án xây dựng khu chung cư gần nhà mình, cho rằng dự án sẽ gây ra tiếng ồn và tắc nghẽn giao thông. Ông An đã thực hiện quyền tự do nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Hành vi nào sau đây là *vi phạm* quyền tự do báo chí?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Quyền tiếp cận thông tin *không* bao gồm nội dung nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Đâu là *nghĩa vụ* của công dân khi thực hiện quyền tự do ngôn luận và báo chí?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Hình thức thực hiện quyền tự do ngôn luận nào sau đây thể hiện *tính trực tiếp* và *dân chủ* nhất của công dân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Tình huống: Anh Bình đăng tải lên mạng xã hội thông tin sai sự thật về một sản phẩm của công ty X, gây thiệt hại lớn cho công ty này. Công ty X có quyền yêu cầu anh Bình phải chịu trách nhiệm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: So sánh quyền tự do ngôn luận và quyền tự do báo chí, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai quyền này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Biện pháp nào sau đây *không* phải là cách để Nhà nước bảo đảm quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của công dân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong một chương trình truyền hình trực tiếp, một khách mời đã đưa ra những bình luận mang tính xúc phạm đến danh dự của người khác. Hành vi này vi phạm điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Để thực hiện quyền tiếp cận thông tin một cách hiệu quả, công dân nên ưu tiên sử dụng hình thức nào sau đây khi muốn tìm hiểu thông tin từ cơ quan nhà nước?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một tờ báo đăng tải bài viết về một vụ án tham nhũng đang được điều tra, nhưng chưa được xét xử. Việc đăng tải này thể hiện quyền nào của báo chí?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Điều gì sẽ xảy ra nếu công dân chỉ thực hiện quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin mà không thực hiện nghĩa vụ của mình?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong một buổi tranh luận trên lớp về vấn đề ô nhiễm môi trường, bạn Lan đã mạnh dạn bày tỏ quan điểm cá nhân và đưa ra các giải pháp. Bạn Lan đã thể hiện điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Loại thông tin nào sau đây mà cơ quan nhà nước *không* bắt buộc phải công khai cho công dân tiếp cận?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Hành động nào sau đây thể hiện sự *lạm dụng* quyền tự do ngôn luận trên mạng xã hội?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Mục đích chính của việc bảo đảm quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin cho công dân là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong trường hợp nào sau đây, việc hạn chế quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của công dân là *chính đáng* và *hợp pháp*?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Các phương tiện thông tin đại chúng (báo chí, truyền hình, internet...) đóng vai trò gì trong việc thực hiện quyền tự do ngôn luận và báo chí của công dân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Nếu phát hiện thông tin sai lệch trên báo chí, công dân có quyền nào sau đây để bảo vệ quyền lợi của mình?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong xã hội hiện đại, quyền tiếp cận thông tin có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển của mỗi cá nhân và xã hội?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một nhóm phóng viên điều tra về một vụ việc tiêu cực tại địa phương. Để bảo đảm an toàn và hiệu quả công việc, họ cần thực hiện điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Hành vi nào sau đây thể hiện sự *tôn trọng* quyền tự do ngôn luận của người khác?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Việc Nhà nước khuyến khích sự phát triển của báo chí và truyền thông đa dạng, nhiều loại hình là nhằm mục đích gì liên quan đến quyền tự do ngôn luận và báo chí?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong quá trình thực hiện quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin, công dân cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây để bảo đảm tính xây dựng và trách nhiệm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Tình huống: Một người dân bị từ chối cung cấp thông tin công khai từ cơ quan nhà nước mà không có lý do chính đáng. Người dân này có thể thực hiện hành động pháp lý nào để bảo vệ quyền tiếp cận thông tin của mình?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Điều gì là quan trọng nhất để phân biệt giữa quyền tự do ngôn luận và hành vi lợi dụng tự do ngôn luận?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Vì sao Nhà nước cần có cơ chế pháp lý để bảo vệ quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của công dân?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong bối cảnh thông tin trên mạng xã hội lan truyền nhanh chóng, trách nhiệm của công dân khi tiếp cận và chia sẻ thông tin là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Giả sử bạn là một nhà báo, bạn sẽ ưu tiên yếu tố nào khi thực hiện quyền tự do báo chí để vừa bảo đảm quyền của mình, vừa đóng góp tích cực cho xã hội?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin có mối quan hệ như thế nào với việc xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin - Đề 05

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quyền tự do ngôn luận của công dân Việt Nam được Hiến pháp bảo vệ, nhưng không phải là một quyền tuyệt đối. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Công dân có thể phát biểu bất cứ điều gì mình muốn, ở bất cứ đâu và bất cứ lúc nào.
  • B. Nhà nước có thể tùy ý hạn chế quyền tự do ngôn luận của công dân vì lợi ích quốc gia.
  • C. Quyền tự do ngôn luận chỉ áp dụng cho một số lĩnh vực nhất định của đời sống xã hội.
  • D. Việc thực hiện quyền tự do ngôn luận phải tuân thủ pháp luật và không xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của người khác.

Câu 2: Hành vi nào sau đây thể hiện việc thực hiện quyền tự do báo chí một cách chính đáng và hợp pháp?

  • A. Tự ý xâm nhập vào đời tư của người khác để thu thập thông tin viết bài.
  • B. Đăng tải thông tin sai lệch, chưa được kiểm chứng để gây sự chú ý của dư luận.
  • C. Phóng viên điều tra và đưa tin về các vấn đề tham nhũng dựa trên bằng chứng xác thực.
  • D. Sử dụng quyền lực của báo chí để can thiệp vào hoạt động của cơ quan nhà nước.

Câu 3: Quyền tiếp cận thông tin của công dân có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc thực hiện quyền dân chủ nào sau đây?

  • A. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
  • B. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
  • C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
  • D. Quyền tự do kinh doanh.

Câu 4: Trong một buổi họp tổ dân phố, ông A đã lớn tiếng chỉ trích gay gắt chủ trương xây dựng công viên của UBND phường, sử dụng ngôn từ xúc phạm đến danh dự của lãnh đạo phường. Hành vi của ông A có vi phạm quy định về thực hiện quyền tự do ngôn luận không?

  • A. Có, vì ông A đã lợi dụng quyền tự do ngôn luận để xúc phạm danh dự người khác.
  • B. Không, vì ông A có quyền bày tỏ quan điểm cá nhân về chủ trương của UBND phường.
  • C. Có, vì việc chỉ trích chủ trương của UBND phường là không phù hợp.
  • D. Không, vì buổi họp tổ dân phố là nơi để công dân tự do phát biểu ý kiến.

Câu 5: Cơ quan nhà nước nào có trách nhiệm chính trong việc đảm bảo quyền tiếp cận thông tin của công dân?

  • A. Quốc hội.
  • B. Tòa án nhân dân.
  • C. Chính phủ và các cơ quan hành chính nhà nước.
  • D. Viện kiểm sát nhân dân.

Câu 6: Một tờ báo đăng bài viết về tình trạng ô nhiễm môi trường nghiêm trọng tại một khu công nghiệp, gây ảnh hưởng đến đời sống người dân. Bài báo này đã thực hiện chức năng nào quan trọng của báo chí?

  • A. Chức năng giải trí.
  • B. Chức năng quảng cáo.
  • C. Chức năng giáo dục.
  • D. Chức năng giám sát và phản biện xã hội.

Câu 7: Hành vi nào sau đây là vi phạm quyền tự do báo chí?

  • A. Phóng viên từ chối tiết lộ nguồn tin mật cho cơ quan điều tra.
  • B. Cản trở nhà báo tác nghiệp tại hiện trường vụ cháy.
  • C. Tòa soạn báo bác bỏ một bài viết vì không phù hợp với tôn chỉ, mục đích.
  • D. Cơ quan quản lý nhà nước yêu cầu báo chí đưa tin tích cực về thành tựu kinh tế.

Câu 8: Trong trường hợp nào sau đây, cơ quan nhà nước có thể từ chối cung cấp thông tin cho công dân?

  • A. Thông tin về quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
  • B. Thông tin về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
  • C. Thông tin thuộc danh mục bí mật nhà nước.
  • D. Thông tin về hoạt động thường ngày của cơ quan hành chính.

Câu 9: Một công dân sử dụng mạng xã hội để lan truyền thông tin sai sự thật về dịch bệnh, gây hoang mang trong dư luận. Hành vi này bị xử lý như thế nào?

  • A. Được khuyến khích vì đã thể hiện chính kiến cá nhân.
  • B. Bị xử phạt hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự tùy theo mức độ vi phạm.
  • C. Chỉ bị nhắc nhở và yêu cầu gỡ bỏ thông tin.
  • D. Không bị xử lý vì đây là quyền tự do ngôn luận trên mạng xã hội.

Câu 10: Để thực hiện quyền tự do ngôn luận một cách có trách nhiệm, công dân cần tuân thủ nguyên tắc cơ bản nào?

  • A. Tự do tuyệt đối, không giới hạn.
  • B. Ưu tiên thể hiện quan điểm cá nhân, không cần kiểm chứng thông tin.
  • C. Sử dụng mọi hình thức để thu hút sự chú ý của dư luận.
  • D. Đảm bảo tính trung thực, khách quan và không xâm phạm quyền, lợi ích của người khác.

Câu 11: Phân biệt quyền tự do ngôn luận và quyền tự do báo chí dựa trên tiêu chí nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Chủ thể thực hiện và phương thức biểu hiện.
  • B. Nội dung và mục đích thông tin.
  • C. Cơ chế bảo vệ và chế tài xử phạt.
  • D. Thời gian và địa điểm thực hiện.

Câu 12: Trong tình huống nào, hành vi "im lặng" của công dân có thể được coi là một hình thức thực hiện quyền tự do ngôn luận?

  • A. Khi bị ép buộc phải phát biểu ý kiến trái với lương tâm.
  • B. Khi không có đủ thông tin để đưa ra ý kiến.
  • C. Khi lựa chọn không tham gia vào một cuộc tranh luận công khai.
  • D. Khi không quan tâm đến các vấn đề chính trị, xã hội.

Câu 13: Để đảm bảo quyền tiếp cận thông tin của công dân được thực hiện hiệu quả, Nhà nước cần có biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường kiểm duyệt thông tin trên internet.
  • B. Ban hành và thực thi pháp luật về tiếp cận thông tin.
  • C. Hạn chế hoạt động của báo chí tư nhân.
  • D. Tập trung kiểm soát thông tin do cơ quan nhà nước nắm giữ.

Câu 14: Giả sử bạn phát hiện một bài báo đăng tải thông tin sai sự thật về một vấn đề quan trọng. Bạn có quyền phản hồi thông tin trên báo chí không? Nếu có, đó là quyền gì?

  • A. Có, đó là một nội dung của quyền tự do báo chí.
  • B. Không, vì báo chí có quyền tự do đăng tải thông tin.
  • C. Có, đó là một nội dung của quyền tự do ngôn luận.
  • D. Không, chỉ cơ quan nhà nước mới có quyền phản hồi thông tin trên báo chí.

Câu 15: Trong bối cảnh mạng xã hội phát triển mạnh mẽ, nghĩa vụ của công dân khi sử dụng quyền tự do ngôn luận trên không gian mạng càng trở nên quan trọng. Nghĩa vụ đó là gì?

  • A. Tự do chia sẻ mọi thông tin mà mình thấy trên mạng.
  • B. Không cần chịu trách nhiệm về những thông tin mình chia sẻ trên mạng.
  • C. Kiểm chứng tính xác thực của thông tin trước khi chia sẻ và chịu trách nhiệm về thông tin mình đăng tải.
  • D. Chỉ cần tuân thủ luật pháp khi sử dụng mạng xã hội, không cần quan tâm đến đạo đức.

Câu 16: Đâu là mối quan hệ biện chứng giữa quyền tự do ngôn luận, báo chí và quyền tiếp cận thông tin?

  • A. Chúng là ba quyền độc lập, không liên quan đến nhau.
  • B. Quyền tiếp cận thông tin là cơ sở để thực hiện quyền tự do ngôn luận và báo chí một cách hiệu quả.
  • C. Quyền tự do ngôn luận và báo chí hạn chế quyền tiếp cận thông tin của công dân.
  • D. Chỉ có quyền tự do ngôn luận là quan trọng nhất, hai quyền còn lại không đáng kể.

Câu 17: Một nhóm phóng viên điều tra về một vụ việc tiêu cực tại địa phương. Để bảo vệ nguồn tin, họ có thể viện dẫn đến quy định pháp luật nào?

  • A. Quyền tự do ngôn luận.
  • B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
  • C. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
  • D. Quy định về bảo mật thông tin và bảo vệ nguồn tin báo chí.

Câu 18: Trong một xã hội dân chủ, quyền tự do ngôn luận và báo chí có vai trò như thế nào đối với sự phát triển?

  • A. Gây mất ổn định chính trị và cản trở phát triển kinh tế.
  • B. Không có vai trò đáng kể, chỉ là quyền cá nhân của công dân.
  • C. Thúc đẩy minh bạch, kiểm soát quyền lực, tạo điều kiện cho sự phát triển toàn diện.
  • D. Chỉ phục vụ lợi ích của giới trí thức và truyền thông.

Câu 19: Hành vi nào sau đây thể hiện sự lạm dụng quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin?

  • A. Phản ánh ý kiến trái chiều về chính sách của Nhà nước.
  • B. Bịa đặt tin đồn thất thiệt để hạ uy tín của đối thủ cạnh tranh.
  • C. Yêu cầu cơ quan nhà nước cung cấp thông tin về dự án đầu tư công.
  • D. Viết bài báo ca ngợi những tấm gương người tốt, việc tốt.

Câu 20: Để đánh giá một nền báo chí có thực sự tự do hay không, tiêu chí quan trọng nhất là gì?

  • A. Số lượng cơ quan báo chí và nhà báo.
  • B. Mức độ hiện đại hóa về công nghệ và kỹ thuật báo chí.
  • C. Số lượng tin bài và chương trình được sản xuất.
  • D. Sự đa dạng về quan điểm, tính độc lập trong hoạt động và khả năng giám sát xã hội.

Câu 21: Trong một cuộc tranh luận trên mạng xã hội, bạn thấy một người đưa ra ý kiến mà bạn không đồng tình. Bạn nên thể hiện quan điểm của mình như thế nào để vừa bảo vệ quyền tự do ngôn luận, vừa thể hiện văn hóa tranh luận?

  • A. Công kích cá nhân người đưa ra ý kiến đó.
  • B. Im lặng bỏ qua vì không muốn gây tranh cãi.
  • C. Phản biện bằng lý lẽ, dẫn chứng cụ thể, tôn trọng ý kiến khác biệt.
  • D. Kêu gọi mọi người tẩy chay người có ý kiến trái chiều.

Câu 22: Giả sử bạn là một công dân muốn tiếp cận thông tin về ngân sách nhà nước của địa phương. Bạn sẽ thực hiện quyền này bằng cách nào?

  • A. Tự ý thu thập thông tin bằng mọi cách.
  • B. Gửi yêu cầu chính thức đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền để được cung cấp thông tin.
  • C. Chỉ có thể tiếp cận thông tin qua báo chí và truyền thông.
  • D. Không có quyền tiếp cận thông tin về ngân sách nhà nước.

Câu 23: Hậu quả tiêu cực nhất của việc vi phạm quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin là gì đối với xã hội?

  • A. Gây ra sự bất bình đẳng về kinh tế.
  • B. Làm suy yếu hệ thống giáo dục và y tế.
  • C. Ảnh hưởng đến quan hệ đối ngoại của quốc gia.
  • D. Suy giảm lòng tin vào hệ thống pháp luật và các giá trị dân chủ.

Câu 24: Trong một chương trình truyền hình trực tiếp, một khách mời phát biểu ý kiến gây kích động bạo lực và chia rẽ cộng đồng. Cơ quan báo chí có trách nhiệm gì trong tình huống này?

  • A. Ngắt lời và kiểm soát phát ngôn của khách mời, đồng thời có biện pháp xử lý phù hợp.
  • B. Để mặc khách mời tự do phát ngôn vì tôn trọng quyền tự do ngôn luận.
  • C. Chỉ cần xin lỗi khán giả sau khi chương trình kết thúc.
  • D. Không có trách nhiệm gì vì đó là ý kiến cá nhân của khách mời.

Câu 25: Để nâng cao nhận thức và trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin, biện pháp giáo dục nào là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường kiểm soát và xử phạt các hành vi vi phạm.
  • B. Hạn chế quyền tiếp cận internet và mạng xã hội.
  • C. Giáo dục pháp luật, đạo đức và kỹ năng sử dụng thông tin một cách có trách nhiệm.
  • D. Tuyên truyền về những mặt tích cực của quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin.

Câu 26: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa quyền tự do ngôn luận và quyền tự do biểu tình, thể hiện ở mục đích chính của mỗi quyền.

  • A. Quyền tự do ngôn luận chỉ dành cho nhà báo, còn quyền tự do biểu tình dành cho mọi công dân.
  • B. Quyền tự do ngôn luận chủ yếu bày tỏ ý kiến, quan điểm; quyền tự do biểu tình thể hiện ý chí tập thể, yêu cầu thay đổi.
  • C. Quyền tự do ngôn luận được thực hiện trên báo chí, quyền tự do biểu tình được thực hiện trên đường phố.
  • D. Quyền tự do ngôn luận được pháp luật bảo vệ tuyệt đối, quyền tự do biểu tình bị hạn chế hơn.

Câu 27: Trong một nhà nước pháp quyền, cơ chế nào đảm bảo tốt nhất rằng quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin không bị lạm dụng hoặc hạn chế một cách tùy tiện?

  • A. Sự kiểm soát chặt chẽ của nhà nước đối với truyền thông.
  • B. Sự tự giác tuân thủ pháp luật của công dân.
  • C. Vai trò lãnh đạo tuyệt đối của đảng chính trị.
  • D. Hệ thống pháp luật minh bạch, cơ chế kiểm soát quyền lực và sự giám sát của xã hội.

Câu 28: Một người dân quay video cảnh sát giao thông có dấu hiệu vi phạm luật và đăng tải lên mạng xã hội. Hành động này có được coi là thực hiện quyền tự do ngôn luận và báo chí không?

  • A. Có, đó là một hình thức thể hiện quyền tự do ngôn luận và có yếu tố báo chí công dân.
  • B. Không, vì việc quay phim cảnh sát giao thông là hành vi xâm phạm đời tư.
  • C. Chỉ được coi là quyền tự do ngôn luận nếu video được đăng trên báo chí chính thống.
  • D. Không, vì công dân không có quyền giám sát hoạt động của cảnh sát giao thông.

Câu 29: Trong quá trình thực hiện quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin, công dân cần đặc biệt lưu ý đến giới hạn nào để tránh vi phạm pháp luật?

  • A. Giới hạn về thời gian và địa điểm phát ngôn.
  • B. Giới hạn về nội dung thông tin được phép tiếp cận.
  • C. Giới hạn về việc không xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của Nhà nước, tổ chức, cá nhân.
  • D. Giới hạn về hình thức và phương tiện thể hiện ý kiến.

Câu 30: Để bộ đề trắc nghiệm này trở nên hoàn thiện và hữu ích hơn cho học sinh, bạn có đề xuất cải thiện nào không?

  • A. Không cần cải thiện gì, bộ đề đã rất tốt rồi.
  • B. Nên tăng số lượng câu hỏi lên 50 câu.
  • C. Nên tập trung vào các câu hỏi ghi nhớ kiến thức cơ bản hơn.
  • D. Đề xuất cụ thể về loại câu hỏi, chủ đề hoặc hình thức trình bày để bộ đề tốt hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Quyền tự do ngôn luận của công dân Việt Nam được Hiến pháp bảo vệ, nhưng không phải là một quyền tuyệt đối. Điều này có nghĩa là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Hành vi nào sau đây thể hiện việc thực hiện quyền tự do báo chí một cách chính đáng và hợp pháp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Quyền tiếp cận thông tin của công dân có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc thực hiện quyền dân chủ nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong một buổi họp tổ dân phố, ông A đã lớn tiếng chỉ trích gay gắt chủ trương xây dựng công viên của UBND phường, sử dụng ngôn từ xúc phạm đến danh dự của lãnh đạo phường. Hành vi của ông A có vi phạm quy định về thực hiện quyền tự do ngôn luận không?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cơ quan nhà nước nào có trách nhiệm chính trong việc đảm bảo quyền tiếp cận thông tin của công dân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Một tờ báo đăng bài viết về tình trạng ô nhiễm môi trường nghiêm trọng tại một khu công nghiệp, gây ảnh hưởng đến đời sống người dân. Bài báo này đã thực hiện chức năng nào quan trọng của báo chí?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Hành vi nào sau đây là vi phạm quyền tự do báo chí?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong trường hợp nào sau đây, cơ quan nhà nước có thể từ chối cung cấp thông tin cho công dân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một công dân sử dụng mạng xã hội để lan truyền thông tin sai sự thật về dịch bệnh, gây hoang mang trong dư luận. Hành vi này bị xử lý như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Để thực hiện quyền tự do ngôn luận một cách có trách nhiệm, công dân cần tuân thủ nguyên tắc cơ bản nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Phân biệt quyền tự do ngôn luận và quyền tự do báo chí dựa trên tiêu chí nào sau đây là chính xác nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong tình huống nào, hành vi 'im lặng' của công dân có thể được coi là một hình thức thực hiện quyền tự do ngôn luận?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Để đảm bảo quyền tiếp cận thông tin của công dân được thực hiện hiệu quả, Nhà nước cần có biện pháp nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Giả sử bạn phát hiện một bài báo đăng tải thông tin sai sự thật về một vấn đề quan trọng. Bạn có quyền phản hồi thông tin trên báo chí không? Nếu có, đó là quyền gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong bối cảnh mạng xã hội phát triển mạnh mẽ, nghĩa vụ của công dân khi sử dụng quyền tự do ngôn luận trên không gian mạng càng trở nên quan trọng. Nghĩa vụ đó là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Đâu là mối quan hệ biện chứng giữa quyền tự do ngôn luận, báo chí và quyền tiếp cận thông tin?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một nhóm phóng viên điều tra về một vụ việc tiêu cực tại địa phương. Để bảo vệ nguồn tin, họ có thể viện dẫn đến quy định pháp luật nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong một xã hội dân chủ, quyền tự do ngôn luận và báo chí có vai trò như thế nào đối với sự phát triển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Hành vi nào sau đây thể hiện sự lạm dụng quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Để đánh giá một nền báo chí có thực sự tự do hay không, tiêu chí quan trọng nhất là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong một cuộc tranh luận trên mạng xã hội, bạn thấy một người đưa ra ý kiến mà bạn không đồng tình. Bạn nên thể hiện quan điểm của mình như thế nào để vừa bảo vệ quyền tự do ngôn luận, vừa thể hiện văn hóa tranh luận?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Giả sử bạn là một công dân muốn tiếp cận thông tin về ngân sách nhà nước của địa phương. Bạn sẽ thực hiện quyền này bằng cách nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Hậu quả tiêu cực nhất của việc vi phạm quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin là gì đối với xã hội?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong một chương trình truyền hình trực tiếp, một khách mời phát biểu ý kiến gây kích động bạo lực và chia rẽ cộng đồng. Cơ quan báo chí có trách nhiệm gì trong tình huống này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Để nâng cao nhận thức và trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin, biện pháp giáo dục nào là hiệu quả nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa quyền tự do ngôn luận và quyền tự do biểu tình, thể hiện ở mục đích chính của mỗi quyền.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong một nhà nước pháp quyền, cơ chế nào đảm bảo tốt nhất rằng quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin không bị lạm dụng hoặc hạn chế một cách tùy tiện?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một người dân quay video cảnh sát giao thông có dấu hiệu vi phạm luật và đăng tải lên mạng xã hội. Hành động này có được coi là thực hiện quyền tự do ngôn luận và báo chí không?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong quá trình thực hiện quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin, công dân cần đặc biệt lưu ý đến giới hạn nào để tránh vi phạm pháp luật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để bộ đề trắc nghiệm này trở nên hoàn thiện và hữu ích hơn cho học sinh, bạn có đề xuất cải thiện nào không?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin - Đề 06

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quyền nào sau đây cho phép công dân được bày tỏ quan điểm cá nhân về các chủ trương, chính sách của Nhà nước thông qua việc tham gia đóng góp ý kiến trên các diễn đàn trực tuyến của chính phủ?

  • A. Quyền tự do báo chí
  • B. Quyền tự do ngôn luận
  • C. Quyền tiếp cận thông tin
  • D. Quyền biểu quyết

Câu 2: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc thực hiện quyền tự do báo chí một cách chính đáng?

  • A. Sử dụng mạng xã hội để lan truyền tin đồn thất thiệt về dịch bệnh
  • B. Viết bài báo chỉ trích vô căn cứ hoạt động của một doanh nghiệp
  • C. Phóng viên điều tra và đăng tải phóng sự về vấn đề ô nhiễm môi trường
  • D. Tự ý xâm nhập vào hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước để thu thập tài liệu

Câu 3: Trong tình huống nào sau đây, công dân đang thực hiện quyền tiếp cận thông tin?

  • A. Ông K gửi yêu cầu đến UBND xã để được xem quy hoạch sử dụng đất của địa phương
  • B. Bà H viết thư gửi báo để bày tỏ quan điểm về vấn đề giao thông đô thị
  • C. Anh V tham gia một buổi tọa đàm về chính sách giáo dục mới
  • D. Chị M đăng tải trên trang cá nhân bài viết về văn hóa truyền thống

Câu 4: Nghĩa vụ nào sau đây KHÔNG phải là nghĩa vụ của công dân khi thực hiện quyền tự do ngôn luận và báo chí?

  • A. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung thông tin đã cung cấp
  • B. Tôn trọng quyền và danh dự của người khác khi phát ngôn
  • C. Không lợi dụng quyền tự do để xâm phạm lợi ích của Nhà nước
  • D. Bắt buộc phải đồng tình với quan điểm của đa số

Câu 5: Hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm pháp luật về quyền tự do ngôn luận và báo chí?

  • A. Phê bình các quyết định hành chính chưa phù hợp trên báo chí
  • B. Làm giả tài liệu để đăng tin sai sự thật nhằm hạ uy tín người khác
  • C. Tham gia bình luận về các vấn đề xã hội trên mạng xã hội
  • D. Đưa tin về các hoạt động từ thiện của tổ chức xã hội

Câu 6: Để thực hiện quyền tiếp cận thông tin một cách hiệu quả, công dân nên ưu tiên sử dụng hình thức nào sau đây khi yêu cầu cung cấp thông tin từ cơ quan nhà nước?

  • A. Gọi điện thoại trực tiếp cho người đứng đầu cơ quan
  • B. Đăng tải yêu cầu trên mạng xã hội và chờ đợi phản hồi
  • C. Gửi văn bản yêu cầu chính thức đến cơ quan có thẩm quyền
  • D. Tổ chức biểu tình trước trụ sở cơ quan để gây áp lực

Câu 7: Trong một cuộc họp dân phố, ông T đã lớn tiếng chỉ trích gay gắt chủ trương xây dựng công viên của UBND phường, cho rằng dự án này không cần thiết. Hành vi của ông T có thể được xem là biểu hiện của quyền nào?

  • A. Quyền tự do báo chí
  • B. Quyền tự do ngôn luận
  • C. Quyền tiếp cận thông tin
  • D. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội

Câu 8: Báo chí đóng vai trò quan trọng trong việc bảo đảm quyền tự do ngôn luận của công dân. Hãy cho biết vai trò nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Là kênh thông tin để công dân bày tỏ ý kiến và giám sát hoạt động của nhà nước
  • B. Cung cấp thông tin giải trí và giảm căng thẳng cho người dân
  • C. Tạo ra lợi nhuận cho các cơ quan báo chí và nhà nước
  • D. Quảng bá hình ảnh đất nước và con người Việt Nam ra thế giới

Câu 9: Điều gì KHÔNG phải là mục đích chính của việc bảo đảm quyền tiếp cận thông tin cho công dân?

  • A. Tăng cường tính minh bạch và trách nhiệm giải trình của các cơ quan nhà nước
  • B. Nâng cao dân trí và sự hiểu biết của người dân về các vấn đề xã hội
  • C. Thúc đẩy sự tham gia của người dân vào quá trình quản lý nhà nước
  • D. Giúp cơ quan nhà nước kiểm soát thông tin và dư luận xã hội

Câu 10: Trong một chương trình truyền hình trực tiếp, một khán giả đã gọi điện thoại đến và sử dụng ngôn từ thiếu văn hóa để xúc phạm một vị khách mời. Hành vi này vi phạm điều gì?

  • A. Quyền tự do báo chí của chương trình
  • B. Quyền tiếp cận thông tin của khán giả khác
  • C. Nghĩa vụ tôn trọng danh dự và nhân phẩm của người khác khi thực hiện quyền tự do ngôn luận
  • D. Quyền được xem truyền hình của khán giả

Câu 11: Hình thức nào sau đây thể hiện quyền tự do ngôn luận của công dân trong lĩnh vực văn hóa?

  • A. Tham gia bỏ phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội
  • B. Viết bài phê bình một tác phẩm nghệ thuật trên báo
  • C. Tố cáo hành vi tham nhũng của cán bộ văn hóa
  • D. Yêu cầu cơ quan văn hóa cung cấp thông tin về hoạt động của ngành

Câu 12: Anh M là một blogger nổi tiếng, thường xuyên đăng tải các bài viết phân tích về tình hình kinh tế - xã hội. Hoạt động của anh M thể hiện quyền nào?

  • A. Quyền tự do ngôn luận
  • B. Quyền tự do báo chí
  • C. Quyền tiếp cận thông tin
  • D. Quyền tự do kinh doanh

Câu 13: Để đảm bảo quyền tự do báo chí, Nhà nước có trách nhiệm nào sau đây đối với hoạt động báo chí?

  • A. Kiểm duyệt chặt chẽ nội dung báo chí trước khi xuất bản
  • B. Quy định báo chí chỉ được đăng tải thông tin theo định hướng của Nhà nước
  • C. Tạo điều kiện thuận lợi cho báo chí hoạt động đúng pháp luật
  • D. Hạn chế số lượng cơ quan báo chí để dễ quản lý

Câu 14: Trong trường hợp nào sau đây, việc hạn chế quyền tự do ngôn luận của công dân là hợp pháp?

  • A. Khi công dân phê bình chính sách của Nhà nước
  • B. Để bảo vệ bí mật nhà nước, trật tự công cộng, và đạo đức xã hội
  • C. Khi công dân bày tỏ quan điểm trái với quan điểm của chính quyền
  • D. Để duy trì sự ổn định chính trị tuyệt đối

Câu 15: Chị H phát hiện một công ty xả thải gây ô nhiễm môi trường và đã cung cấp thông tin này cho báo chí. Hành động của chị H vừa thực hiện quyền tự do báo chí, vừa thể hiện vai trò gì của công dân?

  • A. Vai trò tuyên truyền chính sách pháp luật
  • B. Vai trò xây dựng đất nước giàu mạnh
  • C. Vai trò bảo vệ an ninh quốc gia
  • D. Vai trò giám sát hoạt động của các tổ chức và cá nhân

Câu 16: Phương tiện thông tin và truyền thông hiện đại, đặc biệt là mạng xã hội, có ảnh hưởng như thế nào đến việc thực hiện quyền tự do ngôn luận của công dân?

  • A. Làm giảm khả năng tiếp cận thông tin của công dân
  • B. Hạn chế quyền tự do ngôn luận do bị kiểm soát chặt chẽ
  • C. Tạo ra nhiều cơ hội và thách thức mới trong việc thực hiện quyền tự do ngôn luận
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến việc thực hiện quyền tự do ngôn luận

Câu 17: Cơ quan nào có trách nhiệm chính trong việc bảo vệ quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của công dân?

  • A. Tòa án nhân dân
  • B. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
  • C. Viện kiểm sát nhân dân
  • D. Ủy ban nhân dân các cấp

Câu 18: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để bảo vệ quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin?

  • A. Tăng cường kiểm duyệt và hạn chế thông tin trên internet
  • B. Hoàn thiện hệ thống pháp luật về quyền tự do ngôn luận và báo chí
  • C. Nâng cao ý thức pháp luật cho công dân và cán bộ nhà nước
  • D. Đảm bảo sự độc lập của báo chí và các cơ quan truyền thông

Câu 19: Học sinh có thể thực hiện quyền tự do ngôn luận của mình trong nhà trường thông qua hình thức nào?

  • A. Tự ý bỏ học để tham gia biểu tình
  • B. Đăng tải thông tin bí mật của nhà trường lên mạng
  • C. Phát biểu ý kiến xây dựng trong các buổi sinh hoạt lớp, Đoàn
  • D. Tổ chức đình công để phản đối quy định của trường

Câu 20: Trong bối cảnh thông tin sai lệch (fake news) tràn lan trên mạng xã hội, nghĩa vụ nào của công dân trở nên đặc biệt quan trọng khi thực hiện quyền tự do ngôn luận và báo chí?

  • A. Nghĩa vụ tuyệt đối tin tưởng vào thông tin chính thống
  • B. Nghĩa vụ kiểm chứng thông tin trước khi chia sẻ và phát ngôn
  • C. Nghĩa vụ chỉ chia sẻ thông tin từ các nguồn báo chí chính thống
  • D. Nghĩa vụ báo cáo mọi thông tin nghi ngờ là sai lệch cho cơ quan chức năng

Câu 21: Hành vi nào sau đây KHÔNG cấu thành tội xâm phạm quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí theo Bộ luật Hình sự?

  • A. Vu khống, xúc phạm danh dự nhân phẩm người khác trên báo chí
  • B. Cản trở trái pháp luật hoạt động báo chí của nhà báo
  • C. Lợi dụng quyền tự do ngôn luận để kích động bạo loạn
  • D. Phê bình nhẹ nhàng một tác phẩm văn học không đúng với giá trị thực

Câu 22: So sánh quyền tự do ngôn luận và quyền tự do báo chí, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai quyền này là gì?

  • A. Quyền tự do ngôn luận chỉ dành cho nhà báo, còn quyền tự do báo chí dành cho mọi công dân
  • B. Quyền tự do báo chí rộng hơn quyền tự do ngôn luận
  • C. Quyền tự do báo chí được thực hiện thông qua các phương tiện thông tin đại chúng, còn quyền tự do ngôn luận có thể bằng nhiều hình thức
  • D. Quyền tự do ngôn luận được pháp luật bảo vệ hơn quyền tự do báo chí

Câu 23: Trong tình huống thiên tai, dịch bệnh, việc tiếp cận thông tin chính xác và kịp thời trở nên đặc biệt quan trọng. Điều này thể hiện ý nghĩa nào của quyền tiếp cận thông tin?

  • A. Quyền tiếp cận thông tin góp phần bảo vệ các quyền cơ bản khác của con người
  • B. Quyền tiếp cận thông tin giúp tăng cường quyền lực của công dân
  • C. Quyền tiếp cận thông tin là công cụ để giám sát nhà nước
  • D. Quyền tiếp cận thông tin giúp phát triển kinh tế xã hội

Câu 24: Giả sử bạn phát hiện một trang báo điện tử đăng tải thông tin sai sự thật, gây ảnh hưởng xấu đến xã hội. Bạn có thể sử dụng quyền nào để phản hồi thông tin trên báo chí?

  • A. Quyền tự do ngôn luận
  • B. Quyền tự do báo chí (phản hồi thông tin trên báo chí)
  • C. Quyền tiếp cận thông tin
  • D. Quyền khiếu nại, tố cáo

Câu 25: Để đánh giá mức độ thực hiện quyền tự do ngôn luận và báo chí trong một quốc gia, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Số lượng cơ quan báo chí và nhà báo
  • B. Mức độ phát triển của công nghệ thông tin
  • C. Mức độ bảo đảm pháp luật và thực thi pháp luật về quyền tự do ngôn luận, báo chí
  • D. Số lượng người dân sử dụng internet và mạng xã hội

Câu 26: Trong một buổi học về quyền và nghĩa vụ công dân, giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận về mối quan hệ giữa quyền tự do ngôn luận và trách nhiệm công dân. Nội dung thảo luận nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Quyền tự do ngôn luận là vô hạn, không đi kèm trách nhiệm
  • B. Trách nhiệm công dân hạn chế quyền tự do ngôn luận
  • C. Quyền tự do ngôn luận và trách nhiệm công dân là hai phạm trù độc lập
  • D. Quyền tự do ngôn luận luôn đi kèm với trách nhiệm tuân thủ pháp luật và tôn trọng quyền của người khác

Câu 27: Tình huống: Một nhóm người tụ tập đông người, hô hào khẩu hiệu phản đối chính sách của nhà nước và gây rối trật tự công cộng. Hành vi này có phải là biểu hiện của quyền tự do ngôn luận không?

  • A. Có, vì mọi công dân đều có quyền bày tỏ quan điểm về chính sách của nhà nước
  • B. Không, vì quyền tự do ngôn luận không được lợi dụng để vi phạm pháp luật và xâm phạm trật tự công cộng
  • C. Có, nhưng hành vi này cần được xem xét dưới góc độ pháp luật
  • D. Không chắc chắn, cần xem xét động cơ của nhóm người này

Câu 28: Trong hoạt động báo chí, nguyên tắc "báo chí phục vụ nhân dân, vì lợi ích của nhân dân" có ý nghĩa như thế nào đối với việc thực hiện quyền tự do báo chí?

  • A. Hạn chế quyền tự do báo chí để đảm bảo tính định hướng
  • B. Cho phép báo chí được tự do tuyệt đối, không cần quan tâm đến lợi ích của nhân dân
  • C. Định hướng hoạt động báo chí theo hướng có trách nhiệm, phục vụ lợi ích chính đáng của nhân dân
  • D. Tăng cường sự kiểm soát của nhà nước đối với hoạt động báo chí

Câu 29: Để nâng cao hiệu quả thực hiện quyền tiếp cận thông tin của công dân, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tổ chức nhiều hội thảo, sự kiện về quyền tiếp cận thông tin
  • B. Xây dựng và hoàn thiện cơ chế pháp lý minh bạch, hiệu quả về cung cấp thông tin
  • C. Tăng cường tuyên truyền về quyền tiếp cận thông tin trên các phương tiện truyền thông
  • D. Thành lập nhiều tổ chức tư vấn pháp luật về quyền tiếp cận thông tin

Câu 30: Trong xã hội hiện đại, quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của xã hội dân chủ?

  • A. Không có vai trò đáng kể
  • B. Gây cản trở sự phát triển của xã hội dân chủ
  • C. Chỉ có vai trò trong việc giám sát nhà nước
  • D. Là nền tảng và động lực quan trọng cho sự phát triển của xã hội dân chủ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Quyền nào sau đây cho phép công dân được bày tỏ quan điểm cá nhân về các chủ trương, chính sách của Nhà nước thông qua việc tham gia đóng góp ý kiến trên các diễn đàn trực tuyến của chính phủ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc thực hiện quyền tự do báo chí một cách chính đáng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong tình huống nào sau đây, công dân đang thực hiện quyền tiếp cận thông tin?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Nghĩa vụ nào sau đây KHÔNG phải là nghĩa vụ của công dân khi thực hiện quyền tự do ngôn luận và báo chí?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm pháp luật về quyền tự do ngôn luận và báo chí?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Để thực hiện quyền tiếp cận thông tin một cách hiệu quả, công dân nên ưu tiên sử dụng hình thức nào sau đây khi yêu cầu cung cấp thông tin từ cơ quan nhà nước?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong một cuộc họp dân phố, ông T đã lớn tiếng chỉ trích gay gắt chủ trương xây dựng công viên của UBND phường, cho rằng dự án này không cần thiết. Hành vi của ông T có thể được xem là biểu hiện của quyền nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Báo chí đóng vai trò quan trọng trong việc bảo đảm quyền tự do ngôn luận của công dân. Hãy cho biết vai trò nào sau đây là quan trọng nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Điều gì KHÔNG phải là mục đích chính của việc bảo đảm quyền tiếp cận thông tin cho công dân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong một chương trình truyền hình trực tiếp, một khán giả đã gọi điện thoại đến và sử dụng ngôn từ thiếu văn hóa để xúc phạm một vị khách mời. Hành vi này vi phạm điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Hình thức nào sau đây thể hiện quyền tự do ngôn luận của công dân trong lĩnh vực văn hóa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Anh M là một blogger nổi tiếng, thường xuyên đăng tải các bài viết phân tích về tình hình kinh tế - xã hội. Hoạt động của anh M thể hiện quyền nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Để đảm bảo quyền tự do báo chí, Nhà nước có trách nhiệm nào sau đây đối với hoạt động báo chí?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong trường hợp nào sau đây, việc hạn chế quyền tự do ngôn luận của công dân là hợp pháp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Chị H phát hiện một công ty xả thải gây ô nhiễm môi trường và đã cung cấp thông tin này cho báo chí. Hành động của chị H vừa thực hiện quyền tự do báo chí, vừa thể hiện vai trò gì của công dân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phương tiện thông tin và truyền thông hiện đại, đặc biệt là mạng xã hội, có ảnh hưởng như thế nào đến việc thực hiện quyền tự do ngôn luận của công dân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cơ quan nào có trách nhiệm chính trong việc bảo vệ quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của công dân?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để bảo vệ quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Học sinh có thể thực hiện quyền tự do ngôn luận của mình trong nhà trường thông qua hình thức nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong bối cảnh thông tin sai lệch (fake news) tràn lan trên mạng xã hội, nghĩa vụ nào của công dân trở nên đặc biệt quan trọng khi thực hiện quyền tự do ngôn luận và báo chí?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Hành vi nào sau đây KHÔNG cấu thành tội xâm phạm quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí theo Bộ luật Hình sự?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: So sánh quyền tự do ngôn luận và quyền tự do báo chí, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai quyền này là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong tình huống thiên tai, dịch bệnh, việc tiếp cận thông tin chính xác và kịp thời trở nên đặc biệt quan trọng. Điều này thể hiện ý nghĩa nào của quyền tiếp cận thông tin?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Giả sử bạn phát hiện một trang báo điện tử đăng tải thông tin sai sự thật, gây ảnh hưởng xấu đến xã hội. Bạn có thể sử dụng quyền nào để phản hồi thông tin trên báo chí?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Để đánh giá mức độ thực hiện quyền tự do ngôn luận và báo chí trong một quốc gia, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong một buổi học về quyền và nghĩa vụ công dân, giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận về mối quan hệ giữa quyền tự do ngôn luận và trách nhiệm công dân. Nội dung thảo luận nào sau đây là phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Tình huống: Một nhóm người tụ tập đông người, hô hào khẩu hiệu phản đối chính sách của nhà nước và gây rối trật tự công cộng. Hành vi này có phải là biểu hiện của quyền tự do ngôn luận không?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong hoạt động báo chí, nguyên tắc 'báo chí phục vụ nhân dân, vì lợi ích của nhân dân' có ý nghĩa như thế nào đối với việc thực hiện quyền tự do báo chí?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Để nâng cao hiệu quả thực hiện quyền tiếp cận thông tin của công dân, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong xã hội hiện đại, quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của xã hội dân chủ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin - Đề 07

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin thuộc nhóm quyền nào dưới đây theo phân loại của pháp luật Việt Nam?

  • A. Quyền dân sự, chính trị
  • B. Quyền kinh tế, văn hóa, xã hội
  • C. Quyền con người
  • D. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Câu 2: Hình thức thực hiện quyền tự do ngôn luận nào sau đây thể hiện sự tham gia trực tiếp của công dân vào các vấn đề của Nhà nước và xã hội ở địa phương?

  • A. Đăng tải bài viết trên mạng xã hội
  • B. Viết thư gửi báo chí
  • C. Phát biểu ý kiến trong cuộc họp của cộng đồng dân cư
  • D. Tổ chức biểu tình ôn hòa

Câu 3: Hành vi nào sau đây thể hiện việc thực hiện quyền tự do báo chí một cách chính đáng và hợp pháp?

  • A. Xâm nhập trái phép vào hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước để thu thập tin tức
  • B. Phỏng vấn người dân và thu thập thông tin để viết bài phản ánh về tình trạng ô nhiễm môi trường
  • C. Bịa đặt thông tin sai sự thật để câu view và tăng tương tác trên mạng xã hội
  • D. Công bố thông tin thuộc bí mật đời tư của người khác mà không được sự đồng ý

Câu 4: Trong tình huống dịch bệnh phức tạp, cơ quan nhà nước X công khai thông tin về tình hình dịch tễ, biện pháp phòng chống dịch. Việc làm này thể hiện điều gì?

  • A. Sự minh bạch trong hoạt động quản lý kinh tế
  • B. Sự tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng của người dân
  • C. Sự bảo đảm quyền tự do ngôn luận của báo chí
  • D. Nghĩa vụ của Nhà nước trong việc bảo đảm quyền tiếp cận thông tin của công dân

Câu 5: Bạn H đăng tải trên mạng xã hội thông tin sai lệch về chất lượng sản phẩm của một doanh nghiệp, gây thiệt hại đến uy tín và doanh thu của doanh nghiệp đó. Hành vi của bạn H vi phạm điều gì?

  • A. Quyền tự do báo chí
  • B. Quyền tự do tiếp cận thông tin
  • C. Nghĩa vụ không được xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện quyền tự do ngôn luận
  • D. Nghĩa vụ bảo mật thông tin cá nhân

Câu 6: Cơ quan nào có trách nhiệm chính trong việc bảo đảm quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của công dân?

  • A. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
  • B. Các tổ chức chính trị - xã hội
  • C. Doanh nghiệp và tổ chức kinh tế
  • D. Mỗi công dân

Câu 7: Trong một buổi hòa nhạc, một phóng viên ghi hình và phỏng vấn khán giả mà không xin phép. Hành vi này có thể vi phạm quyền nào của khán giả?

  • A. Quyền tự do ngôn luận của khán giả
  • B. Quyền bí mật đời tư, quyền hình ảnh của khán giả
  • C. Quyền tự do biểu đạt văn hóa của khán giả
  • D. Quyền được xem hòa nhạc của khán giả

Câu 8: Điều gì KHÔNG phải là giới hạn của quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin?

  • A. Bảo vệ bí mật nhà nước
  • B. Tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của người khác
  • C. Phê phán chủ trương, chính sách của Nhà nước
  • D. Đảm bảo trật tự công cộng

Câu 9: Để thực hiện quyền tiếp cận thông tin một cách hiệu quả, công dân cần có kỹ năng nào sau đây?

  • A. Kỹ năng tìm kiếm, thu thập và phân tích thông tin
  • B. Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình
  • C. Kỹ năng quản lý tài chính cá nhân
  • D. Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ

Câu 10: Trong một chương trình đối thoại trực tuyến, một người tham gia sử dụng ngôn từ thô tục, xúc phạm người khác. Hành vi này bị coi là gì?

  • A. Thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận
  • B. Lạm dụng quyền tự do ngôn luận
  • C. Thực hiện quyền tự do báo chí
  • D. Thực hiện quyền tiếp cận thông tin

Câu 11: Việc Nhà nước ban hành Luật Tiếp cận thông tin nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng cường quyền lực của cơ quan nhà nước
  • B. Hạn chế quyền tự do ngôn luận của công dân
  • C. Kiểm soát chặt chẽ hoạt động báo chí
  • D. Bảo đảm thực hiện quyền tiếp cận thông tin của công dân

Câu 12: So sánh quyền tự do ngôn luận và quyền tự do báo chí, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai quyền này là gì?

  • A. Quyền tự do báo chí chỉ dành cho nhà báo, còn quyền tự do ngôn luận dành cho mọi công dân
  • B. Quyền tự do báo chí thể hiện thông qua hoạt động báo chí, truyền thông, còn quyền tự do ngôn luận thể hiện đa dạng hơn
  • C. Quyền tự do báo chí được pháp luật bảo vệ mạnh mẽ hơn quyền tự do ngôn luận
  • D. Quyền tự do ngôn luận chỉ giới hạn trong phạm vi cá nhân, còn quyền tự do báo chí có tính chất công cộng

Câu 13: Trong một xã hội dân chủ, quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển?

  • A. Thúc đẩy sự tham gia của người dân vào quản lý nhà nước, giám sát xã hội, góp phần xây dựng xã hội dân chủ, văn minh
  • B. Đảm bảo sự ổn định chính trị tuyệt đối, tránh mọi sự phản biện và đối lập
  • C. Tăng cường quyền lực của các cơ quan truyền thông, báo chí
  • D. Giúp Nhà nước kiểm soát chặt chẽ thông tin, ngăn chặn tin giả

Câu 14: Công dân có nghĩa vụ gì khi thực hiện quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin trên không gian mạng?

  • A. Tự do tuyệt đối, không bị ràng buộc bởi bất kỳ quy định nào
  • B. Chỉ cần tuân thủ theo quy định của nhà cung cấp dịch vụ mạng
  • C. Tuân thủ pháp luật, quy tắc ứng xử trên mạng, không xâm phạm quyền và lợi ích của người khác
  • D. Chỉ cần chịu trách nhiệm về thông tin mình đăng tải, không cần quan tâm đến nguồn gốc thông tin

Câu 15: Hành vi tung tin giả về dịch bệnh có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào cho xã hội?

  • A. Chỉ gây ra sự hoang mang nhỏ trong một bộ phận dân cư
  • B. Gây hoang mang dư luận, ảnh hưởng đến công tác phòng chống dịch, gây mất trật tự an ninh xã hội
  • C. Không gây ra hậu quả gì đáng kể vì mọi người đều có quyền tự do ngôn luận
  • D. Chỉ làm tăng thêm sự đa dạng thông tin trên mạng

Câu 16: Để bảo vệ quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của công dân, Nhà nước cần thực hiện biện pháp nào?

  • A. Tăng cường kiểm duyệt thông tin trên báo chí và mạng xã hội
  • B. Hạn chế tối đa việc công khai thông tin của cơ quan nhà nước
  • C. Tập trung vào tuyên truyền một chiều, hạn chế thông tin đa chiều
  • D. Hoàn thiện hệ thống pháp luật, bảo đảm thực thi pháp luật, xử lý nghiêm các hành vi vi phạm

Câu 17: Trong trường hợp nào sau đây, việc hạn chế quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin là hợp lý và chính đáng theo quy định của pháp luật?

  • A. Để bảo vệ lợi ích quốc gia, trật tự công cộng, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác
  • B. Để duy trì sự đồng nhất về tư tưởng trong xã hội
  • C. Để bảo vệ uy tín của cơ quan nhà nước trước mọi sự chỉ trích
  • D. Để kiểm soát thông tin và ngăn chặn thông tin trái chiều

Câu 18: Nếu công dân phát hiện quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của mình bị xâm phạm, họ có thể sử dụng cơ chế bảo vệ nào?

  • A. Tự mình thực hiện hành vi trả đũa lại người xâm phạm
  • B. Im lặng và chấp nhận sự xâm phạm để tránh rắc rối
  • C. Khiếu nại, tố cáo đến cơ quan có thẩm quyền hoặc khởi kiện ra tòa án
  • D. Nhờ người thân, bạn bè can thiệp giúp đỡ

Câu 19: Một tờ báo đăng tải thông tin sai sự thật về một cá nhân, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến danh dự của người đó. Người này có quyền yêu cầu tờ báo phải làm gì?

  • A. Yêu cầu tờ báo phải đóng cửa và ngừng hoạt động
  • B. Yêu cầu tờ báo phải cải chính thông tin, xin lỗi công khai và bồi thường thiệt hại
  • C. Yêu cầu cơ quan nhà nước xử lý hình sự tổng biên tập tờ báo
  • D. Không có quyền yêu cầu gì vì báo chí có quyền tự do ngôn luận

Câu 20: Trong bối cảnh hiện nay, thông tin trên mạng xã hội có vai trò như thế nào đối với việc thực hiện quyền tự do ngôn luận của công dân?

  • A. Mạng xã hội là phương tiện duy nhất để thực hiện quyền tự do ngôn luận
  • B. Mạng xã hội không liên quan đến quyền tự do ngôn luận
  • C. Mạng xã hội làm suy giảm giá trị của quyền tự do ngôn luận
  • D. Mạng xã hội là phương tiện quan trọng để công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận, nhưng cũng cần có trách nhiệm khi sử dụng

Câu 21: Giả sử bạn là một công dân, bạn muốn tiếp cận thông tin về quy hoạch sử dụng đất của địa phương. Bạn sẽ thực hiện quyền tiếp cận thông tin bằng cách nào?

  • A. Đăng bài viết trên mạng xã hội yêu cầu công khai thông tin
  • B. Tổ chức biểu tình yêu cầu công khai thông tin
  • C. Gửi yêu cầu trực tiếp hoặc văn bản đến cơ quan quản lý đất đai của địa phương
  • D. Tìm kiếm thông tin trên các trang web không chính thống

Câu 22: Khi thực hiện quyền tự do ngôn luận, công dân KHÔNG được phép thực hiện hành vi nào sau đây?

  • A. Đóng góp ý kiến xây dựng chính sách của Nhà nước
  • B. Phản ánh những tiêu cực trong xã hội
  • C. Bày tỏ quan điểm cá nhân về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
  • D. Kích động bạo lực, gây rối trật tự công cộng

Câu 23: Trong một cuộc họp báo, người phát ngôn của cơ quan nhà nước có nghĩa vụ gì liên quan đến quyền tiếp cận thông tin của báo chí?

  • A. Từ chối cung cấp mọi thông tin để bảo vệ bí mật nhà nước
  • B. Cung cấp thông tin chính xác, kịp thời, đầy đủ trong phạm vi cho phép
  • C. Chỉ cung cấp thông tin đã được kiểm duyệt kỹ càng bởi cấp trên
  • D. Chỉ trả lời những câu hỏi đã được chuẩn bị trước

Câu 24: Một nhóm người dân sử dụng quyền tự do ngôn luận để phản đối một dự án xây dựng gây ô nhiễm môi trường. Hình thức thực hiện quyền này có thể là gì?

  • A. Gửi đơn thư kiến nghị đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền
  • B. Tự ý phá hoại công trình xây dựng
  • C. Gây rối trật tự tại khu vực dự án
  • D. Tấn công cá nhân những người ủng hộ dự án

Câu 25: Điều gì thể hiện sự khác biệt giữa quyền tự do tiếp cận thông tin và các quyền tự do ngôn luận, báo chí?

  • A. Quyền tự do tiếp cận thông tin không quan trọng bằng các quyền tự do khác
  • B. Quyền tự do tiếp cận thông tin chỉ dành cho một số đối tượng đặc biệt
  • C. Quyền tự do tiếp cận thông tin tập trung vào việc tiếp cận thông tin do cơ quan nhà nước nắm giữ, trong khi các quyền tự do khác rộng hơn
  • D. Quyền tự do tiếp cận thông tin không có giới hạn, các quyền tự do khác có giới hạn

Câu 26: Trách nhiệm của báo chí trong việc bảo đảm quyền tự do ngôn luận và tiếp cận thông tin của công dân là gì?

  • A. Chỉ đăng tải thông tin theo định hướng của cơ quan chủ quản
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận bằng mọi cách, kể cả đưa tin sai lệch
  • C. Chỉ tập trung vào thông tin giải trí, ít quan tâm đến vấn đề chính trị, xã hội
  • D. Cung cấp thông tin đa dạng, khách quan, trung thực, là cầu nối giữa công dân và nhà nước, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân

Câu 27: Trong một buổi học về quyền và nghĩa vụ công dân, giáo viên đưa ra tình huống: Một người dân bị từ chối cung cấp thông tin về dự án xây dựng công viên tại địa phương. Theo bạn, người dân nên làm gì để bảo vệ quyền tiếp cận thông tin của mình?

  • A. Bỏ qua và không tiếp tục tìm hiểu thông tin
  • B. Khiếu nại đến cơ quan cấp trên của cơ quan đã từ chối cung cấp thông tin
  • C. Tự ý thu thập thông tin bằng mọi cách
  • D. Tổ chức biểu tình phản đối việc từ chối cung cấp thông tin

Câu 28: Ý kiến nào sau đây thể hiện sự hiểu đúng về mối quan hệ giữa quyền tự do ngôn luận, báo chí, tiếp cận thông tin và trách nhiệm công dân?

  • A. Công dân có quyền tự do ngôn luận, báo chí, tiếp cận thông tin tuyệt đối, không cần phải chịu trách nhiệm về việc thực hiện các quyền này
  • B. Quyền tự do ngôn luận, báo chí, tiếp cận thông tin là quyền của công dân, còn trách nhiệm là của Nhà nước
  • C. Quyền tự do ngôn luận, báo chí, tiếp cận thông tin gắn liền với trách nhiệm của công dân trong việc sử dụng quyền một cách đúng đắn, hợp pháp, không xâm phạm quyền và lợi ích của người khác
  • D. Trách nhiệm công dân chỉ là tuân thủ pháp luật, không liên quan đến việc thực hiện các quyền tự do

Câu 29: Trong xã hội hiện đại, việc bảo đảm quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong bối cảnh nào?

  • A. Trong bối cảnh phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin và toàn cầu hóa, khi thông tin lan truyền nhanh chóng và có ảnh hưởng sâu rộng
  • B. Trong bối cảnh kinh tế thị trường phát triển, khi cạnh tranh thông tin trở nên gay gắt
  • C. Trong bối cảnh chính trị quốc tế phức tạp, khi các quốc gia cạnh tranh ảnh hưởng lẫn nhau
  • D. Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và các vấn đề môi trường toàn cầu

Câu 30: Bạn hãy đánh giá tầm quan trọng của việc giáo dục về quyền và nghĩa vụ công dân liên quan đến tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin cho học sinh THPT?

  • A. Không quan trọng vì học sinh THPT còn nhỏ, chưa cần thiết phải hiểu về các quyền này
  • B. Rất quan trọng vì giúp học sinh hiểu rõ quyền và nghĩa vụ của mình, trở thành công dân có trách nhiệm, biết sử dụng quyền và tuân thủ pháp luật
  • C. Chỉ cần thiết cho học sinh học chuyên ngành luật, không cần thiết cho học sinh THPT nói chung
  • D. Ít quan trọng vì các quyền này đã được pháp luật bảo vệ, không cần giáo dục thêm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin thuộc nhóm quyền nào dưới đây theo phân loại của pháp luật Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Hình thức thực hiện quyền tự do ngôn luận nào sau đây thể hiện sự tham gia trực tiếp của công dân vào các vấn đề của Nhà nước và xã hội ở địa phương?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Hành vi nào sau đây thể hiện việc thực hiện quyền tự do báo chí một cách chính đáng và hợp pháp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong tình huống dịch bệnh phức tạp, cơ quan nhà nước X công khai thông tin về tình hình dịch tễ, biện pháp phòng chống dịch. Việc làm này thể hiện điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Bạn H đăng tải trên mạng xã hội thông tin sai lệch về chất lượng sản phẩm của một doanh nghiệp, gây thiệt hại đến uy tín và doanh thu của doanh nghiệp đó. Hành vi của bạn H vi phạm điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cơ quan nào có trách nhiệm chính trong việc bảo đảm quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của công dân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong một buổi hòa nhạc, một phóng viên ghi hình và phỏng vấn khán giả mà không xin phép. Hành vi này có thể vi phạm quyền nào của khán giả?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Điều gì KHÔNG phải là giới hạn của quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Để thực hiện quyền tiếp cận thông tin một cách hiệu quả, công dân cần có kỹ năng nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong một chương trình đối thoại trực tuyến, một người tham gia sử dụng ngôn từ thô tục, xúc phạm người khác. Hành vi này bị coi là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Việc Nhà nước ban hành Luật Tiếp cận thông tin nhằm mục đích chính là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: So sánh quyền tự do ngôn luận và quyền tự do báo chí, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai quyền này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong một xã hội dân chủ, quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Công dân có nghĩa vụ gì khi thực hiện quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin trên không gian mạng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Hành vi tung tin giả về dịch bệnh có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào cho xã hội?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Để bảo vệ quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của công dân, Nhà nước cần thực hiện biện pháp nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong trường hợp nào sau đây, việc hạn chế quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin là hợp lý và chính đáng theo quy định của pháp luật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Nếu công dân phát hiện quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của mình bị xâm phạm, họ có thể sử dụng cơ chế bảo vệ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một tờ báo đăng tải thông tin sai sự thật về một cá nhân, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến danh dự của người đó. Người này có quyền yêu cầu tờ báo phải làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong bối cảnh hiện nay, thông tin trên mạng xã hội có vai trò như thế nào đối với việc thực hiện quyền tự do ngôn luận của công dân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Giả sử bạn là một công dân, bạn muốn tiếp cận thông tin về quy hoạch sử dụng đất của địa phương. Bạn sẽ thực hiện quyền tiếp cận thông tin bằng cách nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Khi thực hiện quyền tự do ngôn luận, công dân KHÔNG được phép thực hiện hành vi nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong một cuộc họp báo, người phát ngôn của cơ quan nhà nước có nghĩa vụ gì liên quan đến quyền tiếp cận thông tin của báo chí?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một nhóm người dân sử dụng quyền tự do ngôn luận để phản đối một dự án xây dựng gây ô nhiễm môi trường. Hình thức thực hiện quyền này có thể là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Điều gì thể hiện sự khác biệt giữa quyền tự do tiếp cận thông tin và các quyền tự do ngôn luận, báo chí?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trách nhiệm của báo chí trong việc bảo đảm quyền tự do ngôn luận và tiếp cận thông tin của công dân là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong một buổi học về quyền và nghĩa vụ công dân, giáo viên đưa ra tình huống: Một người dân bị từ chối cung cấp thông tin về dự án xây dựng công viên tại địa phương. Theo bạn, người dân nên làm gì để bảo vệ quyền tiếp cận thông tin của mình?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Ý kiến nào sau đây thể hiện sự hiểu đúng về mối quan hệ giữa quyền tự do ngôn luận, báo chí, tiếp cận thông tin và trách nhiệm công dân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong xã hội hiện đại, việc bảo đảm quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong bối cảnh nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Bạn hãy đánh giá tầm quan trọng của việc giáo dục về quyền và nghĩa vụ công dân liên quan đến tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin cho học sinh THPT?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin - Đề 08

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quyền nào sau đây cho phép công dân bày tỏ quan điểm cá nhân về các chủ trương, chính sách của Nhà nước thông qua hình thức gửi thư góp ý đến cơ quan có thẩm quyền?

  • A. Quyền tự do báo chí.
  • B. Quyền tự do ngôn luận.
  • C. Quyền tiếp cận thông tin.
  • D. Quyền khiếu nại, tố cáo.

Câu 2: Hành vi nào sau đây thể hiện sự thực hiện quyền tự do báo chí của công dân?

  • A. Phóng viên X thu thập thông tin và viết bài phản ánh về vấn đề giao thông.
  • B. Bà Y đăng tải trạng thái (status) cá nhân trên mạng xã hội về giá cả thị trường.
  • C. Ông Z tham gia bình luận trực tuyến về một bộ phim mới ra mắt.
  • D. Chị V chia sẻ lại bài viết của một tờ báo trên trang cá nhân.

Câu 3: Nội dung nào sau đây là sự thể hiện của quyền tiếp cận thông tin?

  • A. Tổ chức họp báo để công bố thông tin.
  • B. Phát biểu ý kiến tại cuộc họp.
  • C. Đọc báo và tài liệu tại thư viện.
  • D. Viết thư gửi báo để bày tỏ quan điểm.

Câu 4: Trong một cuộc họp dân phố, ông K đã trình bày ý kiến phản đối về dự án xây dựng khu chung cư gần nhà mình vì lo ngại ảnh hưởng đến môi trường sống. Ông K đã thực hiện quyền nào?

  • A. Quyền tự do báo chí.
  • B. Quyền tự do ngôn luận.
  • C. Quyền tiếp cận thông tin.
  • D. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.

Câu 5: Hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm pháp luật về quyền tự do ngôn luận và báo chí?

  • A. Phê bình các quyết định hành chính chưa phù hợp.
  • B. Đóng góp ý kiến xây dựng chính sách.
  • C. Phản ánh thông tin về tham nhũng.
  • D. Bịa đặt thông tin sai sự thật để vu khống người khác.

Câu 6: Nghĩa vụ cơ bản của công dân khi thực hiện quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi ích cá nhân khi sử dụng các quyền.
  • B. Bảo vệ bí mật đời tư của bản thân và gia đình.
  • C. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung thông tin.
  • D. Đảm bảo thông tin luôn mang tính khách quan tuyệt đối.

Câu 7: Điều gì thể hiện sự khác biệt giữa quyền tự do ngôn luận và quyền tiếp cận thông tin?

  • A. Tự do ngôn luận là quyền bày tỏ ý kiến, còn tiếp cận thông tin là quyền được biết thông tin.
  • B. Tự do ngôn luận chỉ thực hiện trên báo chí, còn tiếp cận thông tin ở mọi nơi.
  • C. Tự do ngôn luận không giới hạn, còn tiếp cận thông tin có giới hạn.
  • D. Tự do ngôn luận do nhà nước bảo đảm, còn tiếp cận thông tin do cá nhân tự thực hiện.

Câu 8: Trong trường hợp nào sau đây, việc hạn chế quyền tự do ngôn luận của công dân là hợp pháp?

  • A. Để duy trì sự đồng thuận tuyệt đối trong xã hội.
  • B. Để bảo vệ lợi ích quốc gia, trật tự công cộng.
  • C. Để tránh gây ra sự bất bình trong dư luận.
  • D. Để bảo đảm sự ổn định của hệ thống chính trị.

Câu 9: Một tờ báo đăng bài viết điều tra về hành vi tham nhũng của một quan chức. Tờ báo này đã thực hiện quyền nào?

  • A. Quyền tự do báo chí.
  • B. Quyền tự do ngôn luận.
  • C. Quyền tiếp cận thông tin.
  • D. Quyền giám sát của nhân dân.

Câu 10: Công dân có nghĩa vụ gì khi tiếp cận thông tin do cơ quan nhà nước cung cấp?

  • A. Chia sẻ thông tin cho càng nhiều người càng tốt.
  • B. Sử dụng thông tin để gây áp lực lên cơ quan nhà nước.
  • C. Bảo mật tuyệt đối thông tin đã tiếp cận.
  • D. Sử dụng thông tin đúng mục đích và không xâm hại lợi ích khác.

Câu 11: Hình thức thực hiện quyền tự do ngôn luận nào sau đây mang tính tập thể?

  • A. Viết bài đăng báo cá nhân.
  • B. Gửi thư góp ý riêng lẻ.
  • C. Tham gia biểu tình, mít tinh.
  • D. Đăng tải bình luận trên mạng xã hội cá nhân.

Câu 12: Cơ quan nào có trách nhiệm bảo đảm quyền tự do báo chí của công dân?

  • A. Các tổ chức xã hội.
  • B. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  • C. Các cơ quan báo chí.
  • D. Cộng đồng dân cư.

Câu 13: Hành vi nào sau đây thể hiện sự lạm dụng quyền tự do ngôn luận?

  • A. Phê phán những quan điểm trái chiều.
  • B. Bày tỏ thái độ không đồng tình với chính sách.
  • C. Đưa ra những ý kiến phản biện mang tính xây dựng.
  • D. Sử dụng ngôn luận để kích động bạo lực, gây rối.

Câu 14: Mục đích chính của việc bảo đảm quyền tiếp cận thông tin là gì?

  • A. Tăng cường quyền lực cho công dân.
  • B. Đảm bảo bí mật thông tin nhà nước.
  • C. Nâng cao tính minh bạch và trách nhiệm giải trình của nhà nước.
  • D. Giúp công dân kiểm soát hoạt động của báo chí.

Câu 15: Trong tình huống nào, cơ quan nhà nước có thể từ chối cung cấp thông tin theo yêu cầu của công dân?

  • A. Thông tin đã được công khai trên báo chí.
  • B. Thông tin thuộc bí mật nhà nước về quốc phòng, an ninh.
  • C. Thông tin liên quan đến đời tư cá nhân của cán bộ.
  • D. Thông tin không có lợi cho cơ quan nhà nước.

Câu 16: Điều gì là quan trọng nhất khi thực hiện quyền tự do ngôn luận trên mạng xã hội?

  • A. Tuân thủ pháp luật và các chuẩn mực đạo đức xã hội.
  • B. Tự do tuyệt đối, không giới hạn.
  • C. Thể hiện cá tính mạnh mẽ, khác biệt.
  • D. Thu hút sự chú ý và tạo ra tranh cãi.

Câu 17: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là cách thức để công dân thực hiện quyền tiếp cận thông tin?

  • A. Yêu cầu cơ quan nhà nước cung cấp thông tin.
  • B. Đọc thông tin trên trang web chính phủ.
  • C. Tham khảo hồ sơ, tài liệu tại thư viện.
  • D. Gửi đơn tố cáo về hành vi sai phạm.

Câu 18: Hậu quả pháp lý nào có thể xảy ra khi vi phạm quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của người khác?

  • A. Chỉ bị nhắc nhở, phê bình.
  • B. Bị xử phạt hành chính là cao nhất.
  • C. Có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
  • D. Không có hậu quả pháp lý đáng kể.

Câu 19: Vai trò của báo chí trong việc bảo đảm quyền tự do ngôn luận của công dân là gì?

  • A. Kiểm soát thông tin và định hướng dư luận.
  • B. Là phương tiện để công dân bày tỏ ý kiến và tiếp cận thông tin.
  • C. Đại diện cho tiếng nói của cơ quan nhà nước.
  • D. Phản ánh trung thực mọi thông tin từ người dân.

Câu 20: Để thực hiện tốt quyền tự do ngôn luận, công dân cần có phẩm chất nào sau đây?

  • A. Tính quyết đoán và mạnh mẽ.
  • B. Khả năng hùng biện và thuyết phục.
  • C. Sự tự tin và quyết liệt.
  • D. Ý thức trách nhiệm và tôn trọng pháp luật, người khác.

Câu 21: Trong một xã hội dân chủ, quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin có vai trò như thế nào?

  • A. Nền tảng của xã hội dân chủ, đảm bảo sự tham gia của người dân và giám sát xã hội.
  • B. Công cụ để nhà nước quản lý và kiểm soát xã hội.
  • C. Phương tiện để các nhóm lợi ích cạnh tranh ảnh hưởng.
  • D. Yếu tố trang trí, không thực sự có vai trò quyết định.

Câu 22: Hành động nào sau đây thể hiện nghĩa vụ của công dân đối với quyền tự do ngôn luận và báo chí?

  • A. Tự do đăng tải mọi thông tin mà mình biết.
  • B. Kiểm chứng tính xác thực của thông tin trước khi phổ biến.
  • C. Chỉ chia sẻ thông tin có lợi cho bản thân và nhóm của mình.
  • D. Bảo vệ thông tin cá nhân tuyệt đối, không chia sẻ gì.

Câu 23: Điều gì sẽ xảy ra nếu quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin không được bảo đảm?

  • A. Xã hội sẽ ổn định và trật tự hơn.
  • B. Kinh tế sẽ phát triển nhanh chóng hơn.
  • C. Xã hội thiếu minh bạch, kém phát triển, dễ xảy ra tiêu cực.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến xã hội.

Câu 24: Trong hoạt động báo chí, yếu tố nào cần được ưu tiên hàng đầu để bảo đảm quyền tự do báo chí một cách đúng đắn?

  • A. Tính hấp dẫn và gây chú ý.
  • B. Tốc độ và tính kịp thời.
  • C. Lợi nhuận và sự phát triển của cơ quan báo chí.
  • D. Tính trung thực, khách quan và trách nhiệm xã hội.

Câu 25: Quyền nào sau đây tạo điều kiện cho công dân giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước?

  • A. Quyền tự do hội họp.
  • B. Quyền tự do tín ngưỡng.
  • C. Quyền tiếp cận thông tin.
  • D. Quyền khiếu nại, tố cáo.

Câu 26: Hành vi nào sau đây KHÔNG phù hợp với việc thực hiện quyền tự do ngôn luận?

  • A. Phản biện chính sách trên tinh thần xây dựng.
  • B. Sử dụng ngôn từ miệt thị, xúc phạm danh dự người khác.
  • C. Đóng góp ý kiến trong các diễn đàn công khai.
  • D. Phản ánh tiêu cực với thái độ ôn hòa.

Câu 27: Trong bối cảnh nào, quyền tự do ngôn luận và báo chí trở nên đặc biệt quan trọng?

  • A. Trong thời kỳ chiến tranh.
  • B. Trong xã hội nông nghiệp truyền thống.
  • C. Trong xã hội thông tin, toàn cầu hóa.
  • D. Trong chế độ độc tài.

Câu 28: Ai là người có nghĩa vụ tôn trọng quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của công dân?

  • A. Chỉ cơ quan nhà nước.
  • B. Chỉ nhà báo và người nổi tiếng.
  • C. Chỉ những người có học thức cao.
  • D. Mọi cá nhân, tổ chức và Nhà nước.

Câu 29: Để quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin được thực hiện hiệu quả, cần có yếu tố hỗ trợ nào từ phía nhà nước?

  • A. Hành lang pháp lý rõ ràng, minh bạch và cơ chế bảo vệ quyền.
  • B. Sự kiểm soát chặt chẽ của nhà nước đối với thông tin.
  • C. Việc nhà nước cung cấp thông tin một chiều.
  • D. Sự can thiệp sâu rộng vào hoạt động báo chí.

Câu 30: Trong mối quan hệ giữa quyền và nghĩa vụ, khi thực hiện quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin, công dân cần chú trọng điều gì?

  • A. Chỉ tập trung vào việc thực hiện tối đa các quyền.
  • B. Đảm bảo sự cân bằng giữa việc thực hiện quyền và nghĩa vụ.
  • C. Ưu tiên nghĩa vụ hơn quyền.
  • D. Không cần quan tâm đến nghĩa vụ khi thực hiện quyền.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Quyền nào sau đây cho phép công dân bày tỏ quan điểm cá nhân về các chủ trương, chính sách của Nhà nước thông qua hình thức gửi thư góp ý đến cơ quan có thẩm quyền?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Hành vi nào sau đây thể hiện sự thực hiện quyền tự do báo chí của công dân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Nội dung nào sau đây là sự thể hiện của quyền tiếp cận thông tin?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong một cuộc họp dân phố, ông K đã trình bày ý kiến phản đối về dự án xây dựng khu chung cư gần nhà mình vì lo ngại ảnh hưởng đến môi trường sống. Ông K đã thực hiện quyền nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm pháp luật về quyền tự do ngôn luận và báo chí?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Nghĩa vụ cơ bản của công dân khi thực hiện quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Điều gì thể hiện sự khác biệt giữa quyền tự do ngôn luận và quyền tiếp cận thông tin?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong trường hợp nào sau đây, việc hạn chế quyền tự do ngôn luận của công dân là hợp pháp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một tờ báo đăng bài viết điều tra về hành vi tham nhũng của một quan chức. Tờ báo này đã thực hiện quyền nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Công dân có nghĩa vụ gì khi tiếp cận thông tin do cơ quan nhà nước cung cấp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Hình thức thực hiện quyền tự do ngôn luận nào sau đây mang tính tập thể?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cơ quan nào có trách nhiệm bảo đảm quyền tự do báo chí của công dân?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Hành vi nào sau đây thể hiện sự lạm dụng quyền tự do ngôn luận?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Mục đích chính của việc bảo đảm quyền tiếp cận thông tin là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong tình huống nào, cơ quan nhà nước có thể từ chối cung cấp thông tin theo yêu cầu của công dân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Điều gì là quan trọng nhất khi thực hiện quyền tự do ngôn luận trên mạng xã hội?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là cách thức để công dân thực hiện quyền tiếp cận thông tin?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Hậu quả pháp lý nào có thể xảy ra khi vi phạm quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của người khác?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Vai trò của báo chí trong việc bảo đảm quyền tự do ngôn luận của công dân là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Để thực hiện tốt quyền tự do ngôn luận, công dân cần có phẩm chất nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong một xã hội dân chủ, quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin có vai trò như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Hành động nào sau đây thể hiện nghĩa vụ của công dân đối với quyền tự do ngôn luận và báo chí?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Điều gì sẽ xảy ra nếu quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin không được bảo đảm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong hoạt động báo chí, yếu tố nào cần được ưu tiên hàng đầu để bảo đảm quyền tự do báo chí một cách đúng đắn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Quyền nào sau đây tạo điều kiện cho công dân giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Hành vi nào sau đây KHÔNG phù hợp với việc thực hiện quyền tự do ngôn luận?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong bối cảnh nào, quyền tự do ngôn luận và báo chí trở nên đặc biệt quan trọng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Ai là người có nghĩa vụ tôn trọng quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của công dân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Để quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin được thực hiện hiệu quả, cần có yếu tố hỗ trợ nào từ phía nhà nước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong mối quan hệ giữa quyền và nghĩa vụ, khi thực hiện quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin, công dân cần chú trọng điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin - Đề 09

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quyền nào sau đây cho phép công dân bày tỏ quan điểm cá nhân về các chủ trương, chính sách của Nhà nước trên mạng xã hội?

  • A. Quyền tự do ngôn luận
  • B. Quyền tự do báo chí
  • C. Quyền tiếp cận thông tin
  • D. Quyền biểu quyết

Câu 2: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc thực hiện quyền tự do báo chí một cách đúng đắn?

  • A. Đăng tải thông tin bí mật nhà nước để câu view
  • B. Phóng viên điều tra và đưa tin về vụ việc tham nhũng có bằng chứng
  • C. Sử dụng báo chí để vu khống, bôi nhọ người khác
  • D. Tự ý tạo ra tin giả để gây hoang mang dư luận

Câu 3: Mục đích chính của quyền tiếp cận thông tin là gì?

  • A. Để công dân tự do phát ngôn mọi điều mình nghĩ
  • B. Để báo chí tự do đăng tải mọi thông tin
  • C. Để công dân giám sát hoạt động của nhà nước và tham gia quản lý nhà nước
  • D. Để công dân thể hiện quyền lực của mình đối với nhà nước

Câu 4: Theo quy định của pháp luật, trong trường hợp nào cơ quan nhà nước có thể từ chối yêu cầu cung cấp thông tin của công dân?

  • A. Thông tin đã được công khai trên báo chí
  • B. Thông tin liên quan đến hoạt động thường ngày của cơ quan
  • C. Thông tin cần thiết cho công dân để bảo vệ quyền lợi của mình
  • D. Thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật kinh doanh hoặc bí mật đời tư

Câu 5: Nghĩa vụ cơ bản của công dân khi thực hiện quyền tự do ngôn luận là gì?

  • A. Phải được cơ quan nhà nước cho phép trước khi phát ngôn
  • B. Không được xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của người khác
  • C. Phải phát ngôn theo đúng quan điểm của nhà nước
  • D. Phải chịu trách nhiệm hoàn toàn về mọi hậu quả của phát ngôn

Câu 6: Hình thức nào sau đây KHÔNG phải là hình thức thực hiện quyền tự do ngôn luận?

  • A. Tham gia góp ý xây dựng văn bản pháp luật
  • B. Phát biểu ý kiến trong cuộc họp tổ dân phố
  • C. Tự ý sửa chữa thông tin trên trang web của cơ quan nhà nước
  • D. Viết bài đăng trên blog cá nhân về vấn đề xã hội

Câu 7: Trong tình huống nào sau đây, hành vi đăng tải thông tin lên mạng xã hội bị coi là vi phạm pháp luật về tự do ngôn luận?

  • A. Đăng tải thông tin bịa đặt, sai sự thật về đời tư của người khác
  • B. Chia sẻ quan điểm cá nhân về một bộ phim
  • C. Bình luận về chất lượng dịch vụ của một nhà hàng
  • D. Đưa tin về một sự kiện văn hóa diễn ra ở địa phương

Câu 8: Điều gì thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa quyền tự do ngôn luận và quyền tự do báo chí?

  • A. Quyền tự do ngôn luận chỉ dành cho người dân, còn quyền tự do báo chí dành cho nhà báo
  • B. Quyền tự do báo chí rộng hơn quyền tự do ngôn luận
  • C. Quyền tự do ngôn luận được pháp luật bảo vệ hơn quyền tự do báo chí
  • D. Quyền tự do báo chí mang tính chuyên nghiệp, có tổ chức và thông tin đến công chúng rộng rãi hơn

Câu 9: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp để bảo đảm quyền tiếp cận thông tin của công dân?

  • A. Công khai, minh bạch hoạt động của cơ quan nhà nước
  • B. Hạn chế tối đa việc công bố thông tin trên cổng thông tin điện tử
  • C. Xây dựng cơ chế giải quyết khiếu nại, tố cáo về hành vi cản trở tiếp cận thông tin
  • D. Tăng cường đào tạo, nâng cao năng lực cho cán bộ, công chức về cung cấp thông tin

Câu 10: Tại sao quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin được coi là các quyền dân chủ cơ bản của công dân?

  • A. Vì đây là những quyền tự nhiên của con người
  • B. Vì các quyền này được ghi trong Hiến pháp
  • C. Vì đây là công cụ để công dân tham gia vào đời sống chính trị, xã hội và kiểm soát quyền lực nhà nước
  • D. Vì các quyền này giúp công dân thể hiện cá tính và bản sắc riêng

Câu 11: Hành vi nào sau đây thể hiện việc lạm dụng quyền tự do ngôn luận?

  • A. Phê bình các chính sách chưa hiệu quả của chính quyền
  • B. Đóng góp ý kiến xây dựng cộng đồng trên mạng xã hội
  • C. Tố cáo hành vi tham nhũng của cán bộ nhà nước có chứng cứ
  • D. Sử dụng ngôn ngữ kích động, thù hận để chia rẽ cộng đồng

Câu 12: Quyền nào sau đây giúp công dân có thể biết được thông tin về ngân sách nhà nước được sử dụng như thế nào?

  • A. Quyền tự do ngôn luận
  • B. Quyền tiếp cận thông tin
  • C. Quyền tự do báo chí
  • D. Quyền giám sát của công dân

Câu 13: Trong một xã hội pháp quyền, việc bảo đảm quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin đóng vai trò gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Không có vai trò đáng kể
  • B. Chỉ có vai trò trong lĩnh vực văn hóa, tư tưởng
  • C. Góp phần tạo môi trường minh bạch, dân chủ, thúc đẩy sáng tạo và trách nhiệm giải trình, từ đó thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội
  • D. Chỉ phục vụ cho mục đích cá nhân của mỗi người dân

Câu 14: Để thực hiện tốt quyền tự do báo chí, nhà báo cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

  • A. Tính trung thực, khách quan và trách nhiệm
  • B. Tính giật gân, câu khách để tăng lượng độc giả
  • C. Bảo vệ bí mật thông tin cá nhân bằng mọi giá
  • D. Ưu tiên lợi nhuận của cơ quan báo chí lên trên hết

Câu 15: Pháp luật quy định như thế nào về trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan nhà nước trong việc đảm bảo quyền tiếp cận thông tin?

  • A. Không có quy định cụ thể về trách nhiệm
  • B. Phải chịu trách nhiệm nếu để xảy ra hành vi vi phạm quyền tiếp cận thông tin trong cơ quan mình
  • C. Chỉ chịu trách nhiệm khi có yêu cầu từ cấp trên
  • D. Chịu trách nhiệm thay cho cán bộ, công chức trực tiếp vi phạm

Câu 16: Điều gì sẽ xảy ra nếu công dân không thực hiện nghĩa vụ của mình khi sử dụng quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin?

  • A. Không có hậu quả gì
  • B. Chỉ bị phê bình, nhắc nhở
  • C. Có thể bị xử lý kỷ luật, hành chính, thậm chí hình sự tùy theo mức độ vi phạm
  • D. Chỉ bị mất quyền công dân

Câu 17: Hãy phân tích mối quan hệ giữa quyền tự do ngôn luận và quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm của người khác.

  • A. Đây là hai quyền hoàn toàn độc lập, không liên quan đến nhau
  • B. Quyền tự do ngôn luận luôn được ưu tiên hơn quyền bảo vệ danh dự, nhân phẩm
  • C. Quyền bảo vệ danh dự, nhân phẩm hạn chế hoàn toàn quyền tự do ngôn luận
  • D. Quyền tự do ngôn luận phải được thực hiện trong khuôn khổ pháp luật, không xâm phạm đến quyền và lợi ích hợp pháp của người khác, trong đó có quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm

Câu 18: Trong bối cảnh thông tin sai lệch (fake news) lan tràn trên mạng xã hội, công dân cần làm gì để thực hiện quyền tự do ngôn luận một cách có trách nhiệm?

  • A. Hạn chế tối đa việc sử dụng mạng xã hội
  • B. Kiểm chứng thông tin cẩn thận trước khi chia sẻ và phát ngôn, không lan truyền tin giả
  • C. Chỉ chia sẻ thông tin từ các nguồn chính thống
  • D. Báo cáo tất cả các thông tin nghi ngờ là sai lệch cho cơ quan chức năng

Câu 19: So sánh điểm giống và khác nhau cơ bản giữa quyền tiếp cận thông tin và quyền tự do báo chí.

  • A. Hai quyền này hoàn toàn giống nhau
  • B. Hai quyền này hoàn toàn khác nhau và không liên quan
  • C. Giống nhau ở chỗ đều là quyền cơ bản của công dân liên quan đến thông tin; khác nhau ở chủ thể thực hiện, mục đích và phương thức
  • D. Quyền tiếp cận thông tin là một bộ phận của quyền tự do báo chí

Câu 20: Hãy nêu một ví dụ về tình huống công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận để góp phần giải quyết một vấn đề của cộng đồng.

  • A. Công dân phản ánh tình trạng ô nhiễm môi trường lên cơ quan chức năng và báo chí, góp phần buộc doanh nghiệp gây ô nhiễm phải khắc phục
  • B. Công dân bí mật thu thập thông tin về đời tư của người nổi tiếng và đăng tải lên mạng
  • C. Công dân tự ý dựng rào chắn đường giao thông để phản đối quy hoạch đô thị
  • D. Công dân tổ chức biểu tình trái phép để đòi tăng lương

Câu 21: Điều gì là quan trọng nhất để đảm bảo quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin không bị lạm dụng?

  • A. Sự kiểm soát chặt chẽ của nhà nước
  • B. Sự tự giác của mỗi công dân
  • C. Hệ thống pháp luật nghiêm minh và thực thi hiệu quả
  • D. Kết hợp hài hòa giữa pháp luật, đạo đức xã hội và ý thức trách nhiệm của công dân

Câu 22: Trong một cuộc tranh luận về chính sách giáo dục, bạn A đưa ra ý kiến phản đối một điểm mới trong chính sách. Hỏi bạn A đã thực hiện quyền nào?

  • A. Quyền tự do ngôn luận
  • B. Quyền tự do báo chí
  • C. Quyền tiếp cận thông tin
  • D. Quyền khiếu nại

Câu 23: Một tờ báo đăng tải loạt bài điều tra về vấn đề ô nhiễm môi trường do một nhà máy gây ra. Tờ báo này đã thực hiện quyền nào?

  • A. Quyền tự do ngôn luận
  • B. Quyền tự do báo chí
  • C. Quyền tiếp cận thông tin
  • D. Quyền giám sát của báo chí

Câu 24: Công dân có quyền yêu cầu cơ quan nhà nước cung cấp thông tin về quy hoạch sử dụng đất ở địa phương mình không? Quyền này thuộc nhóm quyền nào?

  • A. Có, thuộc quyền tự do ngôn luận
  • B. Không, vì đây là thông tin chuyên môn
  • C. Có, thuộc quyền tiếp cận thông tin
  • D. Không, vì đây là thông tin mật

Câu 25: Hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm quyền tự do báo chí?

  • A. Nhà báo phê bình hoạt động của cơ quan nhà nước
  • B. Báo chí đăng tải thông tin về chủ trương mới của Đảng và Nhà nước
  • C. Nhà báo tham gia các hoạt động xã hội
  • D. Cản trở nhà báo tác nghiệp hợp pháp

Câu 26: Trong một chương trình đối thoại trực tuyến, người dân được tự do đặt câu hỏi và bày tỏ ý kiến với đại diện chính quyền. Hình thức này thể hiện quyền nào?

  • A. Quyền tự do ngôn luận
  • B. Quyền tự do báo chí
  • C. Quyền tiếp cận thông tin
  • D. Quyền tham gia quản lý nhà nước

Câu 27: Vì sao nhà nước cần có cơ chế bảo vệ người dân khi họ thực hiện quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin?

  • A. Vì đây là yêu cầu của quốc tế
  • B. Để tránh tình trạng người dân bị trả thù, trù dập khi thực hiện các quyền này
  • C. Để nhà nước dễ dàng quản lý thông tin
  • D. Để khuyến khích người dân nói nhiều hơn

Câu 28: Trong quá trình thực hiện quyền tự do ngôn luận, nếu công dân vô tình tiết lộ bí mật đời tư của người khác, công dân đó có vi phạm pháp luật không?

  • A. Có, vì mọi hành vi tiết lộ bí mật đời tư đều bị cấm
  • B. Không, nếu công dân không cố ý
  • C. Có, vì quyền tự do ngôn luận không được xâm phạm quyền bí mật đời tư của người khác
  • D. Không, vì đây là quyền tự do ngôn luận

Câu 29: Hãy sắp xếp các quyền sau theo thứ tự mức độ chuyên nghiệp và phạm vi ảnh hưởng đến công chúng: Quyền tự do ngôn luận, Quyền tự do báo chí, Quyền tiếp cận thông tin.

  • A. Quyền tự do báo chí, Quyền tự do ngôn luận, Quyền tiếp cận thông tin
  • B. Quyền tiếp cận thông tin, Quyền tự do ngôn luận, Quyền tự do báo chí
  • C. Quyền tự do báo chí, Quyền tiếp cận thông tin, Quyền tự do ngôn luận
  • D. Quyền tự do ngôn luận, Quyền tiếp cận thông tin, Quyền tự do báo chí

Câu 30: Để phát huy tốt nhất quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin, công dân và nhà nước cần phối hợp thực hiện những giải pháp nào?

  • A. Nhà nước tăng cường kiểm soát thông tin; công dân hạn chế phát ngôn
  • B. Nhà nước trao toàn quyền tự do cho công dân; công dân tự giác thực hiện
  • C. Nhà nước tập trung vào phát triển kinh tế; công dân chỉ cần tuân thủ pháp luật
  • D. Nhà nước hoàn thiện pháp luật, tạo điều kiện thực hiện quyền; công dân nâng cao ý thức pháp luật, sử dụng quyền có trách nhiệm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Quyền nào sau đây cho phép công dân bày tỏ quan điểm cá nhân về các chủ trương, chính sách của Nhà nước trên mạng xã hội?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc thực hiện quyền tự do báo chí một cách đúng đắn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Mục đích chính của quyền tiếp cận thông tin là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Theo quy định của pháp luật, trong trường hợp nào cơ quan nhà nước có thể từ chối yêu cầu cung cấp thông tin của công dân?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Nghĩa vụ cơ bản của công dân khi thực hiện quyền tự do ngôn luận là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Hình thức nào sau đây KHÔNG phải là hình thức thực hiện quyền tự do ngôn luận?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong tình huống nào sau đây, hành vi đăng tải thông tin lên mạng xã hội bị coi là vi phạm pháp luật về tự do ngôn luận?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Điều gì thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa quyền tự do ngôn luận và quyền tự do báo chí?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp để bảo đảm quyền tiếp cận thông tin của công dân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Tại sao quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin được coi là các quyền dân chủ cơ bản của công dân?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Hành vi nào sau đây thể hiện việc lạm dụng quyền tự do ngôn luận?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Quyền nào sau đây giúp công dân có thể biết được thông tin về ngân sách nhà nước được sử dụng như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong một xã hội pháp quyền, việc bảo đảm quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin đóng vai trò gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Để thực hiện tốt quyền tự do báo chí, nhà báo cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Pháp luật quy định như thế nào về trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan nhà nước trong việc đảm bảo quyền tiếp cận thông tin?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Điều gì sẽ xảy ra nếu công dân không thực hiện nghĩa vụ của mình khi sử dụng quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Hãy phân tích mối quan hệ giữa quyền tự do ngôn luận và quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm của người khác.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong bối cảnh thông tin sai lệch (fake news) lan tràn trên mạng xã hội, công dân cần làm gì để thực hiện quyền tự do ngôn luận một cách có trách nhiệm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: So sánh điểm giống và khác nhau cơ bản giữa quyền tiếp cận thông tin và quyền tự do báo chí.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Hãy nêu một ví dụ về tình huống công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận để góp phần giải quyết một vấn đề của cộng đồng.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Điều gì là quan trọng nhất để đảm bảo quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin không bị lạm dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong một cuộc tranh luận về chính sách giáo dục, bạn A đưa ra ý kiến phản đối một điểm mới trong chính sách. Hỏi bạn A đã thực hiện quyền nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một tờ báo đăng tải loạt bài điều tra về vấn đề ô nhiễm môi trường do một nhà máy gây ra. Tờ báo này đã thực hiện quyền nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Công dân có quyền yêu cầu cơ quan nhà nước cung cấp thông tin về quy hoạch sử dụng đất ở địa phương mình không? Quyền này thuộc nhóm quyền nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm quyền tự do báo chí?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong một chương trình đối thoại trực tuyến, người dân được tự do đặt câu hỏi và bày tỏ ý kiến với đại diện chính quyền. Hình thức này thể hiện quyền nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Vì sao nhà nước cần có cơ chế bảo vệ người dân khi họ thực hiện quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong quá trình thực hiện quyền tự do ngôn luận, nếu công dân vô tình tiết lộ bí mật đời tư của người khác, công dân đó có vi phạm pháp luật không?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Hãy sắp xếp các quyền sau theo thứ tự mức độ chuyên nghiệp và phạm vi ảnh hưởng đến công chúng: Quyền tự do ngôn luận, Quyền tự do báo chí, Quyền tiếp cận thông tin.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Để phát huy tốt nhất quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin, công dân và nhà nước cần phối hợp thực hiện những giải pháp nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin - Đề 10

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin thuộc nhóm quyền nào sau đây của công dân?

  • A. Quyền con người
  • B. Quyền dân chủ
  • C. Quyền kinh tế
  • D. Quyền văn hóa, xã hội

Câu 2: Hành vi nào sau đây thể hiện sự lạm dụng quyền tự do ngôn luận, báo chí, xâm phạm đến quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân?

  • A. Tham gia bình luận về chính sách trên mạng xã hội
  • B. Viết bài phản ánh bất cập trong quản lý đô thị gửi báo
  • C. Đóng góp ý kiến xây dựng luật pháp tại cuộc họp tổ dân phố
  • D. Sử dụng mạng xã hội để lan truyền tin giả về sản phẩm của doanh nghiệp đối thủ

Câu 3: Trong một buổi họp phụ huynh, ông H lớn tiếng chỉ trích gay gắt cô giáo chủ nhiệm trước mặt nhiều người vì cho rằng cô giáo không công bằng với con mình. Hành vi của ông H có phù hợp với việc thực hiện quyền tự do ngôn luận không?

  • A. Phù hợp, vì phụ huynh có quyền bày tỏ chính kiến về giáo dục
  • B. Phù hợp, vì ông H có quyền tự do ngôn luận tuyệt đối
  • C. Không phù hợp, vì cách thức và địa điểm thể hiện ý kiến không đúng chuẩn mực
  • D. Không phù hợp, vì nội dung phê bình của ông H là không chính xác

Câu 4: Để thực hiện quyền tiếp cận thông tin một cách hiệu quả, công dân cần có trách nhiệm nào sau đây?

  • A. Yêu cầu cung cấp mọi thông tin mà mình mong muốn
  • B. Sử dụng thông tin đúng mục đích, không xâm phạm lợi ích công cộng
  • C. Phát tán thông tin đã tiếp cận được cho nhiều người biết
  • D. Chỉ tiếp cận thông tin từ các nguồn chính thống của nhà nước

Câu 5: Phương tiện thông tin nào sau đây được xem là một kênh thực hiện quyền tự do báo chí của công dân?

  • A. Tin nhắn điện thoại cá nhân
  • B. Bài đăng trên blog cá nhân
  • C. Báo điện tử chính thống
  • D. Cuộc trò chuyện trực tuyến với bạn bè

Câu 6: Điều gì KHÔNG phải là nghĩa vụ của công dân khi thực hiện quyền tự do ngôn luận và báo chí?

  • A. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật
  • B. Chịu trách nhiệm về nội dung thông tin đã cung cấp
  • C. Tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của người khác
  • D. Tuyệt đối ủng hộ mọi chủ trương, chính sách của Nhà nước

Câu 7: Tình huống: Anh K phát hiện một công ty xả thải trái phép ra môi trường. Anh K đã thu thập bằng chứng và gửi đơn tố cáo đến cơ quan chức năng, đồng thời chia sẻ thông tin này trên trang mạng xã hội cá nhân. Trong tình huống này, anh K đã thực hiện quyền nào?

  • A. Quyền tự do ngôn luận
  • B. Quyền tự do báo chí
  • C. Quyền tiếp cận thông tin
  • D. Quyền khiếu nại, tố cáo

Câu 8: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền có thể hạn chế quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của công dân trong trường hợp nào?

  • A. Khi công dân bày tỏ quan điểm trái ngược với chính sách nhà nước
  • B. Để bảo vệ bí mật nhà nước, trật tự công cộng, đạo đức xã hội
  • C. Khi cơ quan nhà nước không muốn công khai thông tin
  • D. Để duy trì sự ổn định chính trị tuyệt đối

Câu 9: Hình thức thực hiện quyền tự do ngôn luận nào sau đây mang tính trực tiếp và công khai nhất?

  • A. Gửi thư góp ý ẩn danh đến cơ quan nhà nước
  • B. Bình luận trên mạng xã hội bằng tài khoản giả
  • C. Phát biểu ý kiến tại cuộc họp ở cơ quan, tổ chức
  • D. Viết bài đăng trên báo chí dưới bút danh

Câu 10: Quyền tiếp cận thông tin KHÔNG bao gồm việc công dân được quyền...

  • A. Yêu cầu cơ quan nhà nước cung cấp thông tin theo quy định
  • B. Biết về các quy trình, thủ tục hành chính
  • C. Tham gia các buổi công khai thông tin của chính quyền
  • D. Tự ý xâm nhập vào hệ thống dữ liệu cá nhân của người khác để lấy thông tin

Câu 11: Trong bối cảnh thông tin sai lệch (fake news) tràn lan trên mạng xã hội, điều quan trọng nhất để mỗi công dân thực hiện tốt quyền tự do ngôn luận và báo chí là gì?

  • A. Tự do chia sẻ mọi thông tin mình đọc được
  • B. Kiểm chứng tính xác thực của thông tin trước khi chia sẻ
  • C. Chỉ tin tưởng thông tin từ người nổi tiếng
  • D. Hạn chế sử dụng mạng xã hội để tránh tin giả

Câu 12: Mục đích chính của việc pháp luật quy định quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin là gì?

  • A. Đảm bảo quyền tham gia quản lý nhà nước, xã hội của công dân
  • B. Tăng cường quyền lực của công dân đối với nhà nước
  • C. Hạn chế sự can thiệp của nhà nước vào đời sống cá nhân
  • D. Tạo ra một xã hội hoàn toàn tự do, không có giới hạn

Câu 13: Một tờ báo đăng tải bài viết sai sự thật, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến uy tín của một doanh nghiệp. Doanh nghiệp này có quyền gì để bảo vệ mình?

  • A. Yêu cầu đóng cửa tờ báo đó ngay lập tức
  • B. Tự ý trả đũa bằng cách đăng tin sai lệch về tờ báo
  • C. Yêu cầu tờ báo cải chính và bồi thường thiệt hại
  • D. Không có quyền gì, vì báo chí có quyền tự do ngôn luận

Câu 14: Trong một xã hội dân chủ, quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin đóng vai trò như thế nào đối với sự phát triển?

  • A. Không có vai trò đáng kể, vì phát triển kinh tế mới là quan trọng nhất
  • B. Là nền tảng quan trọng cho sự phát triển toàn diện, bền vững
  • C. Có thể gây ra bất ổn xã hội, cản trở sự phát triển
  • D. Chỉ quan trọng đối với giới trí thức và báo chí

Câu 15: Nếu công dân A bị cản trở trái pháp luật trong việc thực hiện quyền tự do ngôn luận, báo chí hoặc tiếp cận thông tin, công dân A có thể sử dụng biện pháp nào để bảo vệ quyền của mình?

  • A. Tự mình trả đũa người cản trở
  • B. Im lặng chịu đựng để tránh rắc rối
  • C. Nhờ bạn bè, người thân can thiệp
  • D. Khiếu nại, tố cáo đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Câu 16: Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa quyền tự do ngôn luận và quyền tự do báo chí?

  • A. Quyền tự do ngôn luận chỉ dành cho cá nhân, quyền tự do báo chí dành cho tổ chức
  • B. Quyền tự do báo chí là hình thức chuyên biệt, có tổ chức của quyền tự do ngôn luận
  • C. Quyền tự do ngôn luận được pháp luật bảo vệ hơn quyền tự do báo chí
  • D. Không có sự khác biệt, hai quyền này là một

Câu 17: Hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm pháp luật về quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin?

  • A. Phê bình cán bộ, công chức nhà nước trên tinh thần xây dựng
  • B. Cố ý xuyên tạc sự thật để bôi nhọ danh dự người khác
  • C. Tiết lộ bí mật đời tư của người khác trên báo chí
  • D. Chống đối chính quyền bằng lời nói và hành động

Câu 18: Trong nhà trường, hình thức nào sau đây tạo điều kiện tốt nhất để học sinh thực hiện quyền tự do ngôn luận một cách có tổ chức và định hướng?

  • A. Giờ chào cờ đầu tuần
  • B. Các buổi sinh hoạt lớp
  • C. Các câu lạc bộ, diễn đàn học sinh
  • D. Bài kiểm tra miệng trên lớp

Câu 19: Để đảm bảo quyền tiếp cận thông tin của công dân, cơ quan nhà nước cần thực hiện nguyên tắc nào sau đây trong hoạt động?

  • A. Bảo mật tuyệt đối thông tin nội bộ
  • B. Công khai, minh bạch thông tin theo quy định
  • C. Chỉ cung cấp thông tin cho người có thẩm quyền
  • D. Hạn chế tối đa việc cung cấp thông tin ra bên ngoài

Câu 20: Hậu quả pháp lý nào sau đây có thể xảy ra đối với hành vi vi phạm quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của công dân?

  • A. Chỉ bị nhắc nhở, phê bình
  • B. Chỉ bị xử phạt hành chính
  • C. Có thể bị xử lý kỷ luật, hành chính hoặc hình sự
  • D. Chỉ phải bồi thường thiệt hại dân sự

Câu 21: Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa quyền tự do ngôn luận, báo chí và quyền tiếp cận thông tin?

  • A. Chúng là các quyền hoàn toàn độc lập, không liên quan đến nhau
  • B. Quyền tiếp cận thông tin là cơ sở để thực hiện hiệu quả quyền tự do ngôn luận, báo chí
  • C. Quyền tự do ngôn luận, báo chí hạn chế quyền tiếp cận thông tin
  • D. Quyền nào quan trọng hơn quyền đó

Câu 22: Trong hoạt động báo chí, việc đảm bảo tính khách quan, trung thực của thông tin có vai trò như thế nào đối với việc thực hiện quyền tự do báo chí?

  • A. Là yếu tố then chốt, đảm bảo tính chính đáng và hiệu quả của quyền tự do báo chí
  • B. Không quan trọng, vì báo chí có quyền tự do thể hiện quan điểm cá nhân
  • C. Chỉ cần thiết đối với báo chí nhà nước, không cần thiết với báo chí tư nhân
  • D. Có thể bỏ qua để tăng tính hấp dẫn của thông tin

Câu 23: Để khuyến khích công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận một cách tích cực và có trách nhiệm, xã hội cần tạo ra môi trường như thế nào?

  • A. Môi trường kiểm soát chặt chẽ mọi phát ngôn
  • B. Môi trường chỉ chấp nhận những ý kiến đồng thuận
  • C. Môi trường cởi mở, tôn trọng sự khác biệt, khuyến khích đối thoại
  • D. Môi trường mà mọi thông tin đều được định hướng từ nhà nước

Câu 24: Trong thời đại công nghệ số, quyền tiếp cận thông tin của công dân được mở rộng và tạo điều kiện thuận lợi hơn nhờ yếu tố nào?

  • A. Sự kiểm soát thông tin chặt chẽ hơn của nhà nước
  • B. Sự phát triển của báo chí truyền thống
  • C. Sự gia tăng các kênh thông tin không chính thống
  • D. Sự phát triển của Internet và các nền tảng số

Câu 25: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là cách thức để công dân thực hiện quyền tiếp cận thông tin?

  • A. Yêu cầu cơ quan nhà nước cung cấp thông tin
  • B. Xâm nhập trái phép vào hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước
  • C. Tham dự các phiên họp công khai của chính quyền
  • D. Tra cứu thông tin trên cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước

Câu 26: Một công dân đăng tải lên mạng xã hội thông tin chưa được kiểm chứng, gây hoang mang dư luận. Hành vi này vi phạm nghĩa vụ nào của công dân khi thực hiện quyền tự do ngôn luận?

  • A. Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc
  • B. Nghĩa vụ tôn trọng pháp luật
  • C. Nghĩa vụ cung cấp thông tin chính xác, khách quan
  • D. Nghĩa vụ giữ bí mật cá nhân

Câu 27: Trong một chương trình đối thoại trực tuyến, người tham gia được tự do bày tỏ quan điểm, tranh luận về các vấn đề xã hội. Hình thức này thể hiện rõ nhất quyền tự do nào?

  • A. Quyền tự do ngôn luận
  • B. Quyền tự do báo chí
  • C. Quyền tiếp cận thông tin
  • D. Quyền tự do hội họp

Câu 28: Giả sử bạn là một phóng viên, bạn sẽ ưu tiên thực hiện trách nhiệm nào sau đây để đảm bảo thực hiện đúng quyền tự do báo chí?

  • A. Tạo ra những tin tức gây sốc, thu hút độc giả
  • B. Bảo vệ nguồn tin bằng mọi giá, kể cả khi thông tin không chính xác
  • C. Luôn đứng về phía cơ quan báo chí của mình trong mọi vấn đề
  • D. Đảm bảo tính trung thực, khách quan và chính xác của thông tin

Câu 29: Để quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin thực sự trở thành công cụ hữu hiệu để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, điều kiện tiên quyết là gì?

  • A. Nhà nước tăng cường kiểm soát thông tin
  • B. Nâng cao ý thức pháp luật và trách nhiệm của công dân
  • C. Báo chí hoạt động hoàn toàn tự do, không chịu sự quản lý
  • D. Công nghệ thông tin phát triển đến mức tối đa

Câu 30: Trong một cuộc tranh luận về chính sách công, việc lắng nghe và tôn trọng ý kiến khác biệt, đa chiều có ý nghĩa như thế nào đối với việc thực hiện quyền tự do ngôn luận?

  • A. Không cần thiết, vì mỗi người có quyền bảo vệ quan điểm của mình
  • B. Có thể gây mất thời gian và làm loãng vấn đề
  • C. Rất quan trọng, tạo môi trường đối thoại văn minh, tìm ra giải pháp tốt nhất
  • D. Chỉ cần thiết trong tranh luận khoa học, không cần trong tranh luận chính trị

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin thuộc nhóm quyền nào sau đây của công dân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Hành vi nào sau đây thể hiện sự lạm dụng quyền tự do ngôn luận, báo chí, xâm phạm đến quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong một buổi họp phụ huynh, ông H lớn tiếng chỉ trích gay gắt cô giáo chủ nhiệm trước mặt nhiều người vì cho rằng cô giáo không công bằng với con mình. Hành vi của ông H có phù hợp với việc thực hiện quyền tự do ngôn luận không?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Để thực hiện quyền tiếp cận thông tin một cách hiệu quả, công dân cần có trách nhiệm nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phương tiện thông tin nào sau đây được xem là một kênh thực hiện quyền tự do báo chí của công dân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Điều gì KHÔNG phải là nghĩa vụ của công dân khi thực hiện quyền tự do ngôn luận và báo chí?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Tình huống: Anh K phát hiện một công ty xả thải trái phép ra môi trường. Anh K đã thu thập bằng chứng và gửi đơn tố cáo đến cơ quan chức năng, đồng thời chia sẻ thông tin này trên trang mạng xã hội cá nhân. Trong tình huống này, anh K đã thực hiện quyền nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền có thể hạn chế quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của công dân trong trường hợp nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Hình thức thực hiện quyền tự do ngôn luận nào sau đây mang tính trực tiếp và công khai nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Quyền tiếp cận thông tin KHÔNG bao gồm việc công dân được quyền...

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong bối cảnh thông tin sai lệch (fake news) tràn lan trên mạng xã hội, điều quan trọng nhất để mỗi công dân thực hiện tốt quyền tự do ngôn luận và báo chí là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Mục đích chính của việc pháp luật quy định quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một tờ báo đăng tải bài viết sai sự thật, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến uy tín của một doanh nghiệp. Doanh nghiệp này có quyền gì để bảo vệ mình?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong một xã hội dân chủ, quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin đóng vai trò như thế nào đối với sự phát triển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Nếu công dân A bị cản trở trái pháp luật trong việc thực hiện quyền tự do ngôn luận, báo chí hoặc tiếp cận thông tin, công dân A có thể sử dụng biện pháp nào để bảo vệ quyền của mình?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa quyền tự do ngôn luận và quyền tự do báo chí?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm pháp luật về quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong nhà trường, hình thức nào sau đây tạo điều kiện tốt nhất để học sinh thực hiện quyền tự do ngôn luận một cách có tổ chức và định hướng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để đảm bảo quyền tiếp cận thông tin của công dân, cơ quan nhà nước cần thực hiện nguyên tắc nào sau đây trong hoạt động?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Hậu quả pháp lý nào sau đây có thể xảy ra đối với hành vi vi phạm quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của công dân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa quyền tự do ngôn luận, báo chí và quyền tiếp cận thông tin?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong hoạt động báo chí, việc đảm bảo tính khách quan, trung thực của thông tin có vai trò như thế nào đối với việc thực hiện quyền tự do báo chí?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Để khuyến khích công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận một cách tích cực và có trách nhiệm, xã hội cần tạo ra môi trường như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong thời đại công nghệ số, quyền tiếp cận thông tin của công dân được mở rộng và tạo điều kiện thuận lợi hơn nhờ yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là cách thức để công dân thực hiện quyền tiếp cận thông tin?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một công dân đăng tải lên mạng xã hội thông tin chưa được kiểm chứng, gây hoang mang dư luận. Hành vi này vi phạm nghĩa vụ nào của công dân khi thực hiện quyền tự do ngôn luận?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong một chương trình đối thoại trực tuyến, người tham gia được tự do bày tỏ quan điểm, tranh luận về các vấn đề xã hội. Hình thức này thể hiện rõ nhất quyền tự do nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Giả sử bạn là một phóng viên, bạn sẽ ưu tiên thực hiện trách nhiệm nào sau đây để đảm bảo thực hiện đúng quyền tự do báo chí?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để quyền tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin thực sự trở thành công cụ hữu hiệu để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, điều kiện tiên quyết là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong một cuộc tranh luận về chính sách công, việc lắng nghe và tôn trọng ý kiến khác biệt, đa chiều có ý nghĩa như thế nào đối với việc thực hiện quyền tự do ngôn luận?

Xem kết quả