15+ Đề Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Động vật đơn bào phản ứng với kích thích môi trường chủ yếu thông qua hình thức nào?

  • A. Phản xạ có điều kiện
  • B. Phản xạ không điều kiện
  • C. Hệ thần kinh dạng lưới
  • D. Cảm ứng trực tiếp của tế bào chất

Câu 2: Trong các hình thức tổ chức thần kinh ở động vật, hệ thần kinh dạng lưới có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Tập trung thành các hạch thần kinh trung ương và ngoại biên
  • B. Các tế bào thần kinh liên kết với nhau tạo thành mạng lưới
  • C. Có khả năng hình thành phản xạ có điều kiện phức tạp
  • D. Dẫn truyền xung thần kinh theo một chiều nhất định

Câu 3: Ở động vật có hệ thần kinh dạng hạch, hạch thần kinh đóng vai trò gì trong quá trình cảm ứng?

  • A. Tiếp nhận kích thích từ môi trường
  • B. Dẫn truyền xung thần kinh về trung ương
  • C. Trung tâm xử lý thông tin và điều phối phản ứng
  • D. Cơ quan thực hiện phản ứng đáp trả kích thích

Câu 4: Phản xạ không điều kiện là loại phản xạ sinh ra đã có, di truyền từ tổ tiên. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của phản xạ không điều kiện?

  • A. Mang tính bẩm sinh
  • B. Trung ương thần kinh nằm ở tủy sống hoặc não bộ
  • C. Trả lời các kích thích nhất định
  • D. Dễ dàng thay đổi khi điều kiện sống thay đổi

Câu 5: Khi chạm tay vào vật nóng, chúng ta rụt tay lại. Đây là một ví dụ về loại phản xạ nào?

  • A. Phản xạ có điều kiện
  • B. Phản xạ không điều kiện
  • C. Cảm ứng hóa học
  • D. Tập tính học được

Câu 6: Cơ chế chung của phản xạ diễn ra theo một trình tự nhất định. Trình tự nào sau đây mô tả đúng cung phản xạ?

  • A. Thụ quan → Đường hướng tâm → Trung ương thần kinh → Đường ly tâm → Cơ quan phản ứng
  • B. Cơ quan phản ứng → Đường ly tâm → Trung ương thần kinh → Đường hướng tâm → Thụ quan
  • C. Trung ương thần kinh → Đường hướng tâm → Thụ quan → Đường ly tâm → Cơ quan phản ứng
  • D. Thụ quan → Đường ly tâm → Trung ương thần kinh → Đường hướng tâm → Cơ quan phản ứng

Câu 7: Trong cung phản xạ, bộ phận nào có chức năng tiếp nhận kích thích từ môi trường hoặc từ bên trong cơ thể?

  • A. Đường hướng tâm
  • B. Trung ương thần kinh
  • C. Thụ quan
  • D. Đường ly tâm

Câu 8: Đường ly tâm trong cung phản xạ có vai trò gì?

  • A. Dẫn truyền xung thần kinh từ thụ quan về trung ương
  • B. Dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương đến cơ quan phản ứng
  • C. Xử lý và phân tích thông tin
  • D. Tiếp nhận kích thích và tạo xung thần kinh

Câu 9: Hệ thần kinh dạng ống ở động vật tiến hóa hơn so với hệ thần kinh dạng hạch nhờ đặc điểm nào?

  • A. Phản ứng chậm và tiêu tốn nhiều năng lượng hơn
  • B. Cảm ứng lan truyền theo mạng lưới khắp cơ thể
  • C. Chỉ có khả năng thực hiện phản xạ không điều kiện
  • D. Có trung ương thần kinh tập trung, xử lý thông tin hiệu quả hơn

Câu 10: Ở người, trung ương thần kinh của phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng nằm ở đâu?

  • A. Tủy sống
  • B. Não bộ
  • C. Hạch thần kinh sinh dưỡng
  • D. Tiểu não

Câu 11: Phản xạ có điều kiện được hình thành dựa trên cơ sở nào?

  • A. Tính di truyền
  • B. Bản năng sinh ra đã có
  • C. Sự kết hợp giữa kích thích có điều kiện và không điều kiện
  • D. Hoạt động của hệ thần kinh sinh dưỡng

Câu 12: Ví dụ nào sau đây là phản xạ có điều kiện?

  • A. Đồng tử co lại khi ánh sáng mạnh chiếu vào mắt
  • B. Tiết nước bọt khi thức ăn vào miệng
  • C. Rụt tay lại khi chạm vào vật nóng
  • D. Nghe thấy tiếng bước chân của chủ, chó con vẫy đuôi

Câu 13: Ý nghĩa chủ yếu của cảm ứng ở động vật là gì?

  • A. Giúp động vật thích nghi với môi trường sống
  • B. Đảm bảo sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể
  • C. Duy trì cân bằng nội môi
  • D. Sinh sản và duy trì nòi giống

Câu 14: So sánh hệ thần kinh dạng lưới và hệ thần kinh dạng hạch, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Khả năng dẫn truyền xung thần kinh
  • B. Sự tập trung của tế bào thần kinh
  • C. Loại phản xạ có thể thực hiện
  • D. Tốc độ phản ứng với kích thích

Câu 15: Trong hệ thần kinh dạng ống, bộ phận nào đóng vai trò trung tâm điều khiển mọi hoạt động phức tạp của cơ thể?

  • A. Tủy sống
  • B. Hạch thần kinh
  • C. Dây thần kinh
  • D. Não bộ

Câu 16: Xét về mặt tiến hóa, hệ thần kinh của động vật có xu hướng phát triển theo hướng nào?

  • A. Từ dạng ống đến dạng lưới
  • B. Từ phản xạ có điều kiện đến phản xạ không điều kiện
  • C. Từ đơn giản đến phức tạp, từ kém tập trung đến tập trung
  • D. Từ phản ứng chậm đến phản ứng nhanh hơn ở thực vật

Câu 17: Một con mèo rụt chân lại khi vô tình dẫm phải gai nhọn. Phản ứng này thuộc loại cảm ứng nào?

  • A. Phản xạ có điều kiện
  • B. Phản xạ không điều kiện
  • C. Tập tính bẩm sinh
  • D. Cảm ứng hóa học

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra nếu đường hướng tâm trong cung phản xạ bị tổn thương?

  • A. Cơ quan phản ứng sẽ hoạt động mạnh hơn
  • B. Phản xạ diễn ra nhanh hơn
  • C. Không có phản xạ xảy ra do xung thần kinh không truyền về trung ương
  • D. Chỉ mất phản xạ có điều kiện, phản xạ không điều kiện vẫn hoạt động

Câu 19: Vì sao phản xạ có điều kiện có tính mềm dẻo và dễ thay đổi?

  • A. Vì chúng được hình thành trong quá trình sống và có thể mất đi khi điều kiện thay đổi
  • B. Vì chúng được di truyền từ bố mẹ
  • C. Vì trung ương thần kinh nằm ở tủy sống
  • D. Vì chúng là phản ứng tự vệ bẩm sinh

Câu 20: Trong hệ thần kinh dạng ống, bán cầu đại não có vai trò quan trọng nhất trong việc điều khiển hoạt động nào?

  • A. Điều hòa thân nhiệt và huyết áp
  • B. Điều khiển các phản xạ tự động
  • C. Phối hợp vận động và giữ thăng bằng
  • D. Điều khiển các hoạt động nhận thức, tư duy và cảm xúc

Câu 21: Loại tế bào nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền tin giữa các tế bào thần kinh?

  • A. Tế bào biểu mô
  • B. Tế bào cơ
  • C. Tế bào thần kinh (neuron)
  • D. Tế bào nội tiết

Câu 22: Hiện tượng nào sau đây thể hiện tính cảm ứng ở động vật?

  • A. Chim én di cư khi mùa đông đến
  • B. Lá cây rụng vào mùa thu
  • C. Hoa hướng dương quay về phía mặt trời
  • D. Rễ cây hướng xuống đất

Câu 23: Trong quá trình tiến hóa hệ thần kinh, sự tập trung hóa thần kinh mang lại ưu điểm gì?

  • A. Phản ứng chậm chạp và kém chính xác hơn
  • B. Phản ứng nhanh, chính xác và tiết kiệm năng lượng hơn
  • C. Cảm ứng lan tỏa khắp cơ thể
  • D. Chỉ thực hiện được phản xạ không điều kiện

Câu 24: Giả sử một người bị tổn thương vùng vỏ não vận động. Khả năng nào sau đây có thể bị ảnh hưởng?

  • A. Khả năng cảm nhận đau
  • B. Khả năng nghe và nhìn
  • C. Khả năng vận động có ý thức
  • D. Khả năng điều hòa nhịp tim

Câu 25: Trong thí nghiệm của Pavlov về phản xạ có điều kiện ở chó, tiếng chuông ban đầu đóng vai trò là kích thích gì?

  • A. Kích thích không điều kiện
  • B. Kích thích thứ cấp
  • C. Kích thích hỗn hợp
  • D. Kích thích trung tính (chưa gây phản xạ tiết nước bọt)

Câu 26: Cơ quan thụ cảm đau (nociceptor) thuộc loại thụ quan nào?

  • A. Thụ quan cơ học
  • B. Thụ quan hóa học
  • C. Thụ quan ánh sáng
  • D. Thụ quan nhiệt

Câu 27: Khi nồng độ CO2 trong máu tăng cao, cơ thể sẽ điều chỉnh nhịp thở nhanh hơn để loại bỏ CO2. Cơ chế điều chỉnh này được thực hiện thông qua hệ thần kinh nào?

  • A. Hệ thần kinh vận động
  • B. Hệ thần kinh giao cảm
  • C. Hệ thần kinh sinh dưỡng (tự chủ)
  • D. Hệ thần kinh trung ương

Câu 28: Loại hình cảm ứng nào giúp động vật trốn tránh kẻ thù hoặc tìm kiếm thức ăn?

  • A. Phản xạ và tập tính
  • B. Cảm ứng hóa học
  • C. Sinh trưởng
  • D. Sinh sản

Câu 29: Xét về mức độ tiêu thụ năng lượng, phản ứng cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới so với dạng ống có đặc điểm gì?

  • A. Tiêu thụ năng lượng ít hơn
  • B. Tiêu thụ năng lượng tương đương
  • C. Không tiêu thụ năng lượng
  • D. Tiêu thụ năng lượng nhiều hơn do phản ứng lan tỏa

Câu 30: Để nghiên cứu về phản xạ có điều kiện ở chuột, một nhà khoa học có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Phẫu tích não bộ chuột
  • B. Kết hợp một kích thích trung tính (ví dụ: ánh sáng) với kích thích không điều kiện (ví dụ: thức ăn)
  • C. Quan sát hành vi của chuột trong môi trường tự nhiên
  • D. Đo điện thế hoạt động của tế bào thần kinh chuột

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Động vật đơn bào phản ứng với kích thích môi trường chủ yếu thông qua hình thức nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong các hình thức tổ chức thần kinh ở động vật, hệ thần kinh dạng lưới có đặc điểm nổi bật nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Ở động vật có hệ thần kinh dạng hạch, hạch thần kinh đóng vai trò gì trong quá trình cảm ứng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phản xạ không điều kiện là loại phản xạ sinh ra đã có, di truyền từ tổ tiên. Ý nào sau đây *không* phải là đặc điểm của phản xạ không điều kiện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Khi chạm tay vào vật nóng, chúng ta rụt tay lại. Đây là một ví dụ về loại phản xạ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cơ chế chung của phản xạ diễn ra theo một trình tự nhất định. Trình tự nào sau đây mô tả đúng cung phản xạ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong cung phản xạ, bộ phận nào có chức năng tiếp nhận kích thích từ môi trường hoặc từ bên trong cơ thể?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đường ly tâm trong cung phản xạ có vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Hệ thần kinh dạng ống ở động vật tiến hóa hơn so với hệ thần kinh dạng hạch nhờ đặc điểm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Ở người, trung ương thần kinh của phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng nằm ở đâu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Phản xạ có điều kiện được hình thành dựa trên cơ sở nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Ví dụ nào sau đây là phản xạ có điều kiện?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Ý nghĩa chủ yếu của cảm ứng ở động vật là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: So sánh hệ thần kinh dạng lưới và hệ thần kinh dạng hạch, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong hệ thần kinh dạng ống, bộ phận nào đóng vai trò trung tâm điều khiển mọi hoạt động phức tạp của cơ thể?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Xét về mặt tiến hóa, hệ thần kinh của động vật có xu hướng phát triển theo hướng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một con mèo rụt chân lại khi vô tình dẫm phải gai nhọn. Phản ứng này thuộc loại cảm ứng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra nếu đường hướng tâm trong cung phản xạ bị tổn thương?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Vì sao phản xạ có điều kiện có tính mềm dẻo và dễ thay đổi?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong hệ thần kinh dạng ống, bán cầu đại não có vai trò quan trọng nhất trong việc điều khiển hoạt động nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Loại tế bào nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền tin giữa các tế bào thần kinh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Hiện tượng nào sau đây thể hiện tính cảm ứng ở động vật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong quá trình tiến hóa hệ thần kinh, sự tập trung hóa thần kinh mang lại ưu điểm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Giả sử một người bị tổn thương vùng vỏ não vận động. Khả năng nào sau đây có thể bị ảnh hưởng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong thí nghiệm của Pavlov về phản xạ có điều kiện ở chó, tiếng chuông ban đầu đóng vai trò là kích thích gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cơ quan thụ cảm đau (nociceptor) thuộc loại thụ quan nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Khi nồng độ CO2 trong máu tăng cao, cơ thể sẽ điều chỉnh nhịp thở nhanh hơn để loại bỏ CO2. Cơ chế điều chỉnh này được thực hiện thông qua hệ thần kinh nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Loại hình cảm ứng nào giúp động vật trốn tránh kẻ thù hoặc tìm kiếm thức ăn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Xét về mức độ tiêu thụ năng lượng, phản ứng cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới so với dạng ống có đặc điểm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Để nghiên cứu về phản xạ có điều kiện ở chuột, một nhà khoa học có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Động vật đơn bào phản ứng với kích thích từ môi trường thông qua cấu trúc nào?

  • A. Hệ thần kinh dạng lưới
  • B. Hệ thần kinh dạng hạch
  • C. Hệ thần kinh dạng ống
  • D. Toàn bộ tế bào chất

Câu 2: Ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới, khi một điểm trên cơ thể bị kích thích, phản ứng thường có đặc điểm gì?

  • A. Phản ứng lan tỏa khắp cơ thể
  • B. Phản ứng chỉ xảy ra tại vị trí kích thích
  • C. Phản ứng định khu, chính xác
  • D. Không có phản ứng

Câu 3: Ưu điểm chính của hệ thần kinh dạng hạch so với hệ thần kinh dạng lưới là gì?

  • A. Phản ứng nhanh hơn
  • B. Phản ứng định khu và chính xác hơn
  • C. Tiêu tốn ít năng lượng hơn
  • D. Dẫn truyền xung thần kinh theo nhiều hướng

Câu 4: Trong cung phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng ống, bộ phận nào đóng vai trò tiếp nhận kích thích từ môi trường?

  • A. Nơron vận động
  • B. Nơron trung gian
  • C. Thụ quan hoặc cơ quan thụ cảm
  • D. Cơ quan phản ứng

Câu 5: Phản xạ không điều kiện có tính chất nào sau đây?

  • A. Bẩm sinh và di truyền
  • B. Hình thành trong quá trình sống
  • C. Dễ mất đi khi điều kiện thay đổi
  • D. Chỉ có ở động vật bậc cao

Câu 6: Ví dụ nào sau đây là phản xạ có điều kiện ở động vật?

  • A. Gà con chạy theo tiếng kêu của gà mẹ
  • B. Người rụt tay lại khi chạm vào vật nóng
  • C. Chuột nghe thấy tiếng mèo kêu thì bỏ chạy
  • D. Em bé mút tay khi đói

Câu 7: Hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển hoạt động của cơ quan nào?

  • A. Cơ xương
  • B. Tim và ruột
  • C. Tay và chân
  • D. Da và giác quan

Câu 8: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao, động vật có vú phản ứng bằng cách nào để duy trì thân nhiệt?

  • A. Run rẩy
  • B. Co mạch máu dưới da
  • C. Tăng cường trao đổi chất
  • D. Tiết mồ hôi

Câu 9: Ý nghĩa sinh học của cảm ứng đối với động vật là gì?

  • A. Giúp động vật thích nghi với môi trường sống
  • B. Giúp động vật sinh sản nhanh hơn
  • C. Giúp động vật lớn nhanh hơn
  • D. Giúp động vật di chuyển xa hơn

Câu 10: Trong quá trình tiến hóa, hệ thần kinh của động vật có xu hướng phát triển theo hướng nào?

  • A. Từ phức tạp đến đơn giản, giảm tiêu hao năng lượng
  • B. Từ đơn giản đến phức tạp, tăng khả năng phản ứng chính xác
  • C. Không có sự thay đổi đáng kể
  • D. Phát triển theo hướng tăng số lượng phản xạ không điều kiện

Câu 11: Cho tình huống: Khi tay chạm vào gai nhọn, chúng ta rụt tay lại ngay lập tức. Loại phản xạ này là gì và trung khu thần kinh điều khiển nó nằm ở đâu?

  • A. Phản xạ có điều kiện, trung khu ở não bộ
  • B. Phản xạ có điều kiện, trung khu ở tủy sống
  • C. Phản xạ không điều kiện, trung khu ở tủy sống
  • D. Phản xạ không điều kiện, trung khu ở não bộ

Câu 12: So sánh hệ thần kinh dạng lưới và hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Số lượng tế bào thần kinh
  • B. Tốc độ dẫn truyền xung thần kinh
  • C. Khả năng phản ứng với kích thích
  • D. Sự tập trung tế bào thần kinh thành hạch

Câu 13: Ở động vật có hệ thần kinh dạng ống, não bộ phát triển nhất ở nhóm động vật nào?

  • A. Động vật có vú
  • B. Chim
  • C. Bò sát
  • D. Lưỡng cư

Câu 14: Chức năng của nơron trung gian trong cung phản xạ là gì?

  • A. Tiếp nhận kích thích từ môi trường
  • B. Truyền xung thần kinh từ nơron cảm giác đến nơron vận động
  • C. Truyền xung thần kinh đến cơ quan phản ứng
  • D. Xử lý thông tin và đưa ra quyết định

Câu 15: Khi nói về phản xạ có điều kiện, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để hình thành phản xạ?

  • A. Kích thích phải đủ mạnh
  • B. Động vật phải đói
  • C. Sự kết hợp giữa kích thích có điều kiện và kích thích không điều kiện
  • D. Môi trường phải yên tĩnh

Câu 16: Một con chó tiết nước bọt khi nghe tiếng chuông, đây là kết quả của quá trình nào?

  • A. Phản xạ tự nhiên
  • B. Quá trình sinh trưởng
  • C. Quá trình phát triển
  • D. Hình thành phản xạ có điều kiện

Câu 17: Hệ thần kinh giao cảm và hệ thần kinh đối giao cảm có tác dụng đối lập nhau trong điều hòa hoạt động của cơ thể. Ví dụ nào sau đây thể hiện sự đối lập này?

  • A. Cả hai hệ đều làm tăng nhịp tim khi căng thẳng
  • B. Hệ giao cảm làm tăng nhịp tim, hệ đối giao cảm làm giảm nhịp tim
  • C. Hệ giao cảm điều khiển tiêu hóa, hệ đối giao cảm điều khiển hô hấp
  • D. Cả hai hệ đều hoạt động đồng thời để duy trì trạng thái cân bằng

Câu 18: Trong các dạng hệ thần kinh, dạng nào cho phép động vật phản ứng nhanh và chính xác nhất với các kích thích phức tạp từ môi trường?

  • A. Hệ thần kinh dạng lưới
  • B. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
  • C. Hệ thần kinh dạng ống
  • D. Hệ thần kinh tản mạn

Câu 19: Một loài động vật có khả năng học hỏi và thay đổi hành vi dựa trên kinh nghiệm sống. Điều này thể hiện vai trò quan trọng của loại phản xạ nào?

  • A. Phản xạ có điều kiện
  • B. Phản xạ không điều kiện
  • C. Cả hai loại phản xạ
  • D. Không liên quan đến phản xạ

Câu 20: Xét về mặt tiến hóa, hệ thần kinh dạng ống xuất hiện đầu tiên ở nhóm động vật nào?

  • A. Ruột khoang
  • B. Giun đốt
  • C. Thân mềm
  • D. Động vật có xương sống

Câu 21: Cho sơ đồ cung phản xạ: Thụ quan → Nơron hướng tâm → Trung ương thần kinh → Nơron li tâm → Cơ quan phản ứng. Tên gọi khác của nơron hướng tâm và nơron li tâm lần lượt là gì?

  • A. Nơron vận động và nơron cảm giác
  • B. Nơron cảm giác và nơron vận động
  • C. Nơron liên lạc và nơron trung gian
  • D. Nơron trước hạch và nơron sau hạch

Câu 22: Loại tế bào nào sau đây là đơn vị cấu trúc cơ bản của hệ thần kinh?

  • A. Tế bào biểu mô
  • B. Tế bào cơ
  • C. Nơron (tế bào thần kinh)
  • D. Tế bào liên kết

Câu 23: Ở động vật có hệ thần kinh dạng hạch, hạch thần kinh tập trung chủ yếu ở vị trí nào trên cơ thể?

  • A. Đầu và dọc theo chiều dài cơ thể
  • B. Chỉ ở đầu cơ thể
  • C. Rải rác khắp cơ thể
  • D. Chỉ ở mặt bụng cơ thể

Câu 24: Một người bị tổn thương vùng vỏ não vận động. Khả năng nào sau đây có thể bị ảnh hưởng?

  • A. Khả năng cảm nhận đau
  • B. Khả năng điều hòa nhịp tim
  • C. Khả năng tiêu hóa thức ăn
  • D. Khả năng vận động có ý thức

Câu 25: Ví dụ nào sau đây không phải là cảm ứng ở động vật?

  • A. Chó cụp đuôi khi sợ hãi
  • B. Mèo xù lông khi gặp nguy hiểm
  • C. Hoa hướng dương nở về phía mặt trời
  • D. Ếch bắt mồi khi thấy côn trùng bay qua

Câu 26: Phản xạ nào sau đây mang tính chất bền vững và di truyền?

  • A. Phản xạ không điều kiện
  • B. Phản xạ có điều kiện
  • C. Cả hai loại phản xạ
  • D. Không loại nào

Câu 27: Loại hệ thần kinh nào có ở ruột khoang (ví dụ: thủy tức)?

  • A. Hệ thần kinh dạng hạch
  • B. Hệ thần kinh dạng lưới
  • C. Hệ thần kinh dạng ống
  • D. Chưa có hệ thần kinh

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng về hệ thần kinh dạng ống?

  • A. Phản ứng chậm và lan tỏa
  • B. Chỉ có ở động vật không xương sống
  • C. Có trung ương thần kinh là não bộ và tủy sống
  • D. Không có khả năng học tập và hình thành phản xạ có điều kiện

Câu 29: Để nghiên cứu về cảm ứng ở động vật, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

  • A. Phân tích hóa sinh
  • B. Nghiên cứu di truyền
  • C. Khảo sát địa lý
  • D. Quan sát và thực nghiệm

Câu 30: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu ánh sáng vào mắt một con mèo. Đồng tử của mèo co lại. Đây là ví dụ về loại phản xạ nào và có ý nghĩa gì?

  • A. Phản xạ không điều kiện, bảo vệ mắt khỏi ánh sáng mạnh
  • B. Phản xạ có điều kiện, giúp mèo định hướng trong bóng tối
  • C. Phản xạ có điều kiện, giúp mèo nhận biết nguy hiểm
  • D. Phản xạ không điều kiện, giúp mèo thích nghi với nhiệt độ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Động vật đơn bào phản ứng với kích thích từ môi trường thông qua cấu trúc nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới, khi một điểm trên cơ thể bị kích thích, phản ứng thường có đặc điểm gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Ưu điểm chính của hệ thần kinh dạng hạch so với hệ thần kinh dạng lưới là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong cung phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng ống, bộ phận nào đóng vai trò tiếp nhận kích thích từ môi trường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phản xạ không điều kiện có tính chất nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Ví dụ nào sau đây là phản xạ có điều kiện ở động vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển hoạt động của cơ quan nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao, động vật có vú phản ứng bằng cách nào để duy trì thân nhiệt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Ý nghĩa sinh học của cảm ứng đối với động vật là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong quá trình tiến hóa, hệ thần kinh của động vật có xu hướng phát triển theo hướng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho tình huống: Khi tay chạm vào gai nhọn, chúng ta rụt tay lại ngay lập tức. Loại phản xạ này là gì và trung khu thần kinh điều khiển nó nằm ở đâu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: So sánh hệ thần kinh dạng lưới và hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Ở động vật có hệ thần kinh dạng ống, não bộ phát triển nhất ở nhóm động vật nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Chức năng của nơron trung gian trong cung phản xạ là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Khi nói về phản xạ có điều kiện, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để hình thành phản xạ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một con chó tiết nước bọt khi nghe tiếng chuông, đây là kết quả của quá trình nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Hệ thần kinh giao cảm và hệ thần kinh đối giao cảm có tác dụng đối lập nhau trong điều hòa hoạt động của cơ thể. Ví dụ nào sau đây thể hiện sự đối lập này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong các dạng hệ thần kinh, dạng nào cho phép động vật phản ứng nhanh và chính xác nhất với các kích thích phức tạp từ môi trường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một loài động vật có khả năng học hỏi và thay đổi hành vi dựa trên kinh nghiệm sống. Điều này thể hiện vai trò quan trọng của loại phản xạ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Xét về mặt tiến hóa, hệ thần kinh dạng ống xuất hiện đầu tiên ở nhóm động vật nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho sơ đồ cung phản xạ: Thụ quan → Nơron hướng tâm → Trung ương thần kinh → Nơron li tâm → Cơ quan phản ứng. Tên gọi khác của nơron hướng tâm và nơron li tâm lần lượt là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Loại tế bào nào sau đây là đơn vị cấu trúc cơ bản của hệ thần kinh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Ở động vật có hệ thần kinh dạng hạch, hạch thần kinh tập trung chủ yếu ở vị trí nào trên cơ thể?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một người bị tổn thương vùng vỏ não vận động. Khả năng nào sau đây có thể bị ảnh hưởng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Ví dụ nào sau đây không phải là cảm ứng ở động vật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phản xạ nào sau đây mang tính chất bền vững và di truyền?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Loại hệ thần kinh nào có ở ruột khoang (ví dụ: thủy tức)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng về hệ thần kinh dạng ống?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Để nghiên cứu về cảm ứng ở động vật, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu ánh sáng vào mắt một con mèo. Đồng tử của mèo co lại. Đây là ví dụ về loại phản xạ nào và có ý nghĩa gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hình thức cảm ứng nào sau đây ở động vật cho phép phản ứng nhanh chóng và tiết kiệm năng lượng nhất đối với các kích thích đơn giản, không thay đổi?

  • A. Phản xạ có điều kiện
  • B. Phản xạ không điều kiện
  • C. Cảm ứng hóa học
  • D. Tập tính học được

Câu 2: Xét về mặt tiến hóa hệ thần kinh, ưu điểm nổi bật của hệ thần kinh dạng ống so với hệ thần kinh dạng lưới là gì?

  • A. Khả năng lan truyền xung thần kinh nhanh hơn trên toàn cơ thể.
  • B. Tiết kiệm năng lượng hơn trong quá trình truyền tin.
  • C. Phản ứng cục bộ, chính xác và hiệu quả hơn đối với kích thích.
  • D. Đảm bảo tất cả các tế bào đều có thể tiếp nhận kích thích.

Câu 3: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu ánh sáng vào mắt một con mèo. Đồng tử của mèo co lại. Bộ phận nào của hệ thần kinh đóng vai trò trung ương xử lý thông tin trong phản xạ này?

  • A. Bán cầu đại não
  • B. Tiểu não
  • C. Hành não
  • D. Não giữa

Câu 4: Khi chạm tay vào vật nóng, chúng ta rụt tay lại. Loại thụ quan nào sau đây đóng vai trò chính trong việc tiếp nhận kích thích trong tình huống này?

  • A. Thụ quan xúc giác
  • B. Thụ quan áp suất
  • C. Thụ quan đau (nociceptor)
  • D. Thụ quan hóa học

Câu 5: Một con chó Pavlov được huấn luyện tiết nước bọt khi nghe tiếng chuông. Nếu sau một thời gian dài chỉ rung chuông mà không cho ăn, hiện tượng gì sẽ xảy ra?

  • A. Phản xạ tiết nước bọt khi nghe chuông sẽ yếu dần và có thể biến mất.
  • B. Phản xạ tiết nước bọt khi nghe chuông sẽ mạnh mẽ hơn.
  • C. Con chó sẽ trở nên sợ tiếng chuông.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra, phản xạ vẫn duy trì.

Câu 6: Hệ thần kinh sinh dưỡng (thực vật) điều khiển hoạt động của cơ quan nào sau đây?

  • A. Cơ xương
  • B. Cơ vân
  • C. Cơ tim
  • D. Cơ bắp tay

Câu 7: Trong cơ chế phản xạ, bộ phận nào sau đây đóng vai trò dẫn truyền xung thần kinh hướng tâm?

  • A. Nơron vận động
  • B. Nơron cảm giác
  • C. Nơron trung gian
  • D. Cơ quan đáp ứng

Câu 8: Loại hệ thần kinh nào sau đây có khả năng thực hiện các phản xạ phức tạp và điều chỉnh hành vi linh hoạt nhất?

  • A. Hệ thần kinh dạng lưới
  • B. Hệ thần kinh dạng hạch
  • C. Hệ thần kinh tản mạn
  • D. Hệ thần kinh dạng ống

Câu 9: Phản xạ nào sau đây là phản xạ có điều kiện ở người?

  • A. Ho ra khi bụi bay vào đường thở
  • B. Tiết mồ hôi khi trời nóng
  • C. Rụt tay lại khi thấy đèn giao thông chuyển đỏ
  • D. Co đồng tử khi ánh sáng mạnh

Câu 10: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ thần kinh dạng lưới?

  • A. Phản ứng mang tính chất toàn thân.
  • B. Phản ứng nhanh và chính xác.
  • C. Tiêu tốn nhiều năng lượng khi cảm ứng.
  • D. Tổ chức thần kinh đơn giản nhất.

Câu 11: Trong cung phản xạ, cơ quan đáp ứng thường là loại tế bào hoặc cấu trúc nào?

  • A. Nơron cảm giác
  • B. Nơron trung gian
  • C. Hạch thần kinh
  • D. Cơ hoặc tuyến

Câu 12: Vì sao động vật có hệ thần kinh dạng hạch lại có khả năng vận động và phản ứng định khu tốt hơn so với động vật có hệ thần kinh dạng lưới?

  • A. Hệ thần kinh dạng hạch có các hạch thần kinh cục bộ điều khiển từng vùng cơ thể.
  • B. Hệ thần kinh dạng hạch có tốc độ truyền xung thần kinh nhanh hơn.
  • C. Hệ thần kinh dạng hạch ít tiêu tốn năng lượng hơn.
  • D. Hệ thần kinh dạng hạch có khả năng liên kết với nhiều loại thụ quan hơn.

Câu 13: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của cảm ứng trong việc giúp động vật thích nghi với môi trường sống?

  • A. Tim đập nhanh hơn khi vận động mạnh.
  • B. Linh dương đầu bò chạy trốn khi thấy báo săn.
  • C. Cây trinh nữ cụp lá khi chạm vào.
  • D. Hoa hướng dương quay về phía mặt trời.

Câu 14: So sánh phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại phản xạ này là gì?

  • A. Tốc độ phản xạ.
  • B. Mức độ tiêu tốn năng lượng.
  • C. Tính chất học được và dễ thay đổi.
  • D. Trung khu thần kinh điều khiển.

Câu 15: Một người bị tổn thương vùng vỏ não vận động. Khả năng nào sau đây có thể bị ảnh hưởng nhiều nhất?

  • A. Khả năng thực hiện các cử động có ý thức.
  • B. Khả năng điều hòa nhịp tim và hô hấp.
  • C. Khả năng cảm nhận đau và nhiệt độ.
  • D. Khả năng giữ thăng bằng.

Câu 16: Trong hệ thần kinh dạng ống, bộ phận nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc điều khiển các phản xạ không điều kiện mang tính bản năng, sinh tồn?

  • A. Bán cầu đại não
  • B. Hành não
  • C. Tiểu não
  • D. Não trung gian

Câu 17: Để hình thành một phản xạ có điều kiện, cần có sự kết hợp của điều kiện nào sau đây?

  • A. Kích thích có điều kiện phải xuất hiện trước kích thích không điều kiện một khoảng thời gian dài.
  • B. Kích thích có điều kiện phải là kích thích mạnh.
  • C. Chỉ cần kích thích có điều kiện xuất hiện một lần duy nhất.
  • D. Kích thích có điều kiện và kích thích không điều kiện phải tác động đồng thời hoặc gần như đồng thời và lặp lại nhiều lần.

Câu 18: Khi một con sứa biển bị chạm vào xúc tu, toàn thân nó co lại. Đây là ví dụ về cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng nào?

  • A. Hệ thần kinh dạng lưới
  • B. Hệ thần kinh dạng hạch
  • C. Hệ thần kinh dạng ống
  • D. Chưa có hệ thần kinh

Câu 19: Ưu điểm của phản xạ có điều kiện so với phản xạ không điều kiện trong quá trình tiến hóa là gì?

  • A. Phản ứng nhanh hơn đối với các kích thích.
  • B. Tiết kiệm năng lượng hơn.
  • C. Giúp động vật thích nghi với môi trường sống thay đổi.
  • D. Đảm bảo phản ứng luôn chính xác tuyệt đối.

Câu 20: Trong cơ chế phản xạ, nơron trung gian có vai trò gì?

  • A. Tiếp nhận kích thích từ môi trường.
  • B. Liên lạc giữa nơron cảm giác và nơron vận động.
  • C. Dẫn truyền xung thần kinh đến cơ quan đáp ứng.
  • D. Xử lý thông tin và đưa ra quyết định phản ứng.

Câu 21: Điều gì sẽ xảy ra nếu đường dẫn truyền hướng tâm trong cung phản xạ bị tổn thương?

  • A. Phản xạ sẽ diễn ra mạnh mẽ hơn.
  • B. Phản xạ vẫn diễn ra bình thường.
  • C. Phản xạ không thể thực hiện được.
  • D. Chỉ các phản xạ có điều kiện bị ảnh hưởng.

Câu 22: Trong các động vật có hệ thần kinh dạng ống, bộ phận nào phát triển nhất, đặc biệt ở động vật có vú, và đảm nhiệm chức năng điều khiển các hoạt động phức tạp, trí nhớ và học tập?

  • A. Bán cầu đại não
  • B. Tiểu não
  • C. Hành não
  • D. Tủy sống

Câu 23: Một người bị mất khả năng kiểm soát các hoạt động như tiêu hóa và nhịp tim. Vùng não nào có thể bị tổn thương?

  • A. Vỏ não
  • B. Tiểu não
  • C. Não giữa
  • D. Hành não

Câu 24: Xét về mức độ tiến hóa của hệ thần kinh, hệ thần kinh dạng chuỗi hạch xuất hiện ở nhóm động vật nào?

  • A. Ruột khoang
  • B. Giun đốt và chân khớp
  • C. Động vật có xương sống
  • D. Thân mềm

Câu 25: Phản ứng "trốn chạy hay chiến đấu" khi gặp nguy hiểm được điều khiển bởi hệ thần kinh nào?

  • A. Hệ thần kinh trung ương
  • B. Hệ thần kinh đối giao cảm
  • C. Hệ thần kinh giao cảm
  • D. Hệ thần kinh vận động

Câu 26: Ví dụ nào sau đây minh họa cho khả năng học tập ở động vật thông qua phản xạ có điều kiện?

  • A. Gà con đi theo vật thể chuyển động đầu tiên mà nó nhìn thấy sau khi nở.
  • B. Chó tiết nước bọt khi nhìn thấy thức ăn.
  • C. Người rụt tay lại khi chạm vào vật nóng.
  • D. Chim non học hót theo chim bố mẹ.

Câu 27: Trong thí nghiệm của Pavlov, tiếng chuông ban đầu là kích thích gì trước khi trở thành kích thích có điều kiện?

  • A. Kích thích không điều kiện
  • B. Kích thích trung tính
  • C. Kích thích có điều kiện
  • D. Kích thích thứ phát

Câu 28: Điều gì xảy ra với cường độ phản ứng của phản xạ không điều kiện khi kích thích được lặp lại nhiều lần?

  • A. Cường độ phản ứng tăng lên.
  • B. Cường độ phản ứng giảm dần.
  • C. Cường độ phản ứng ít thay đổi.
  • D. Phản xạ biến mất hoàn toàn.

Câu 29: Nơron nào sau đây có thân nằm trong trung ương thần kinh và sợi trục kéo dài đến cơ quan đáp ứng?

  • A. Nơron cảm giác
  • B. Nơron hướng tâm
  • C. Nơron trung gian
  • D. Nơron vận động

Câu 30: Trong các hình thức cảm ứng ở động vật, hình thức nào đòi hỏi sự tham gia của vỏ não và có khả năng thay đổi linh hoạt theo kinh nghiệm sống?

  • A. Phản xạ có điều kiện
  • B. Phản xạ không điều kiện
  • C. Cảm ứng hóa học
  • D. Cảm ứng điện

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Hình thức cảm ứng nào sau đây ở động vật cho phép phản ứng nhanh chóng và tiết kiệm năng lượng nhất đối với các kích thích đơn giản, không thay đổi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xét về mặt tiến hóa hệ thần kinh, ưu điểm nổi bật của hệ thần kinh dạng ống so với hệ thần kinh dạng lưới là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu ánh sáng vào mắt một con mèo. Đồng tử của mèo co lại. Bộ phận nào của hệ thần kinh đóng vai trò trung ương xử lý thông tin trong phản xạ này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Khi chạm tay vào vật nóng, chúng ta rụt tay lại. Loại thụ quan nào sau đây đóng vai trò chính trong việc tiếp nhận kích thích trong tình huống này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một con chó Pavlov được huấn luyện tiết nước bọt khi nghe tiếng chuông. Nếu sau một thời gian dài chỉ rung chuông mà không cho ăn, hiện tượng gì sẽ xảy ra?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Hệ thần kinh sinh dưỡng (thực vật) điều khiển hoạt động của cơ quan nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong cơ chế phản xạ, bộ phận nào sau đây đóng vai trò dẫn truyền xung thần kinh *hướng tâm*?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Loại hệ thần kinh nào sau đây có khả năng thực hiện các phản xạ phức tạp và điều chỉnh hành vi linh hoạt nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Phản xạ nào sau đây là phản xạ *có điều kiện* ở người?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Ý nào sau đây *không phải* là đặc điểm của hệ thần kinh dạng lưới?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong cung phản xạ, cơ quan đáp ứng thường là loại tế bào hoặc cấu trúc nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Vì sao động vật có hệ thần kinh dạng hạch lại có khả năng vận động và phản ứng định khu tốt hơn so với động vật có hệ thần kinh dạng lưới?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của cảm ứng trong việc giúp động vật thích nghi với môi trường sống?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: So sánh phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại phản xạ này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một người bị tổn thương vùng vỏ não vận động. Khả năng nào sau đây có thể bị ảnh hưởng nhiều nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong hệ thần kinh dạng ống, bộ phận nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc điều khiển các phản xạ *không điều kiện* mang tính bản năng, sinh tồn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Để hình thành một phản xạ có điều kiện, cần có sự kết hợp của điều kiện nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Khi một con sứa biển bị chạm vào xúc tu, toàn thân nó co lại. Đây là ví dụ về cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Ưu điểm của phản xạ có điều kiện so với phản xạ không điều kiện trong quá trình tiến hóa là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong cơ chế phản xạ, nơron trung gian có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Điều gì sẽ xảy ra nếu đường dẫn truyền *hướng tâm* trong cung phản xạ bị tổn thương?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong các động vật có hệ thần kinh dạng ống, bộ phận nào phát triển nhất, đặc biệt ở động vật có vú, và đảm nhiệm chức năng điều khiển các hoạt động phức tạp, trí nhớ và học tập?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một người bị mất khả năng kiểm soát các hoạt động như tiêu hóa và nhịp tim. Vùng não nào có thể bị tổn thương?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Xét về mức độ tiến hóa của hệ thần kinh, hệ thần kinh dạng chuỗi hạch xuất hiện ở nhóm động vật nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phản ứng 'trốn chạy hay chiến đấu' khi gặp nguy hiểm được điều khiển bởi hệ thần kinh nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Ví dụ nào sau đây minh họa cho khả năng *học tập* ở động vật thông qua phản xạ có điều kiện?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong thí nghiệm của Pavlov, tiếng chuông ban đầu là kích thích gì trước khi trở thành kích thích có điều kiện?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Điều gì xảy ra với cường độ phản ứng của phản xạ không điều kiện khi kích thích được lặp lại nhiều lần?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Nơron nào sau đây có thân nằm trong trung ương thần kinh và sợi trục kéo dài đến cơ quan đáp ứng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong các hình thức cảm ứng ở động vật, hình thức nào đòi hỏi sự tham gia của vỏ não và có khả năng thay đổi linh hoạt theo kinh nghiệm sống?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Động vật có hệ thần kinh dạng lưới phản ứng với kích thích bằng cách nào?

  • A. Phản ứng định khu, nhanh chóng và chính xác.
  • B. Phản ứng toàn thân, chậm và tiêu tốn nhiều năng lượng.
  • C. Phản ứng nhanh, tiết kiệm năng lượng và chỉ ở bộ phận bị kích thích.
  • D. Không phản ứng hoặc phản ứng rất yếu với kích thích.

Câu 2: Ưu điểm chính của hệ thần kinh dạng ống so với hệ thần kinh dạng lưới là gì?

  • A. Khả năng phản ứng chính xác, định khu và tiết kiệm năng lượng hơn.
  • B. Tốc độ truyền xung thần kinh chậm hơn nhưng phản ứng kéo dài hơn.
  • C. Phản ứng lan tỏa ra toàn bộ cơ thể mạnh mẽ hơn.
  • D. Đòi hỏi ít tế bào thần kinh hơn để hoạt động.

Câu 3: Trong cung phản xạ, bộ phận nào đóng vai trò xử lý thông tin và ra lệnh phản ứng?

  • A. Cơ quan thụ cảm.
  • B. Cơ quan phản ứng.
  • C. Hệ thần kinh trung ương.
  • D. Neuron hướng tâm.

Câu 4: Phản xạ không điều kiện có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Hình thành trong quá trình sống và dễ mất đi.
  • B. Mang tính cá thể và rất đa dạng ở các loài.
  • C. Số lượng phản xạ lớn và luôn thay đổi.
  • D. Bẩm sinh, di truyền và bền vững.

Câu 5: Loại tế bào nào sau đây đóng vai trò dẫn truyền xung thần kinh trong hệ thần kinh?

  • A. Tế bào biểu mô.
  • B. Tế bào thần kinh (neuron).
  • C. Tế bào cơ.
  • D. Tế bào mô liên kết.

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra nếu đường dẫn truyền hướng tâm trong cung phản xạ bị tổn thương?

  • A. Cơ quan phản ứng hoạt động mạnh mẽ hơn.
  • B. Phản xạ diễn ra nhanh hơn bình thường.
  • C. Không có phản xạ xảy ra do thông tin không được truyền đến hệ thần kinh trung ương.
  • D. Phản xạ vẫn diễn ra nhưng không chính xác.

Câu 7: Ví dụ nào sau đây là phản xạ có điều kiện?

  • A. Nghe thấy tiếng kẻng, gà con chạy về ổ.
  • B. Rụt tay lại khi chạm vào vật nóng.
  • C. Đồng tử co lại khi ánh sáng mạnh chiếu vào mắt.
  • D. Tiết nước bọt khi thức ăn vào miệng.

Câu 8: Tại sao phản xạ có điều kiện giúp động vật thích nghi tốt hơn với môi trường sống?

  • A. Vì chúng được di truyền từ bố mẹ.
  • B. Vì chúng luôn bền vững và không thay đổi.
  • C. Vì chúng giúp cơ thể phản ứng chậm hơn với nguy hiểm.
  • D. Vì chúng linh hoạt, có thể thay đổi theo kinh nghiệm sống và điều kiện môi trường.

Câu 9: Hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển hoạt động của cơ quan nào?

  • A. Cơ xương.
  • B. Nội quan (tim, gan, ruột...).
  • C. Các giác quan.
  • D. Da và hệ lông, tóc, móng.

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự tiến hóa của hệ thần kinh ở động vật?

  • A. Từ dạng ống đến dạng lưới.
  • B. Phản ứng chậm chạp và lan tỏa hơn.
  • C. Tập trung hóa chức năng và phản ứng định khu, chính xác hơn.
  • D. Tiêu tốn nhiều năng lượng hơn cho hoạt động phản xạ.

Câu 11: Xét về mặt năng lượng, phản ứng cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch so với dạng lưới có ưu điểm gì?

  • A. Tiết kiệm năng lượng hơn do phản ứng định khu hơn.
  • B. Tiêu tốn nhiều năng lượng hơn để tăng tốc độ phản ứng.
  • C. Không có sự khác biệt về tiêu thụ năng lượng.
  • D. Tiết kiệm năng lượng hơn do phản ứng lan tỏa hơn.

Câu 12: Trong thí nghiệm Pavlov về phản xạ có điều kiện ở chó, đâu là kích thích có điều kiện?

  • A. Thức ăn.
  • B. Tiếng chuông.
  • C. Phản xạ tiết nước bọt.
  • D. Con chó.

Câu 13: Cơ chế cảm ứng ở động vật khác biệt cơ bản so với thực vật là gì?

  • A. Đều dựa trên hormone.
  • B. Đều diễn ra chậm chạp.
  • C. Động vật có hệ thần kinh, phản ứng nhanh hơn.
  • D. Thực vật phản ứng đa dạng hơn động vật.

Câu 14: Khi bạn chạm tay vào cốc nước nóng, phản xạ rụt tay lại là phản xạ...

  • A. Có điều kiện và sinh dưỡng.
  • B. Có điều kiện và tự vệ.
  • C. Không điều kiện và sinh dưỡng.
  • D. Không điều kiện và tự vệ.

Câu 15: Loại thụ quan nào giúp động vật cảm nhận được áp lực và xúc giác?

  • A. Thụ quan cơ học.
  • B. Thụ quan hóa học.
  • C. Thụ quan ánh sáng.
  • D. Thụ quan nhiệt.

Câu 16: Bộ phận nào của não bộ đảm nhận chức năng điều hòa thân nhiệt, huyết áp và nhịp tim?

  • A. Bán cầu đại não.
  • B. Hành não.
  • C. Tiểu não.
  • D. Não trung gian.

Câu 17: Ý nghĩa sinh học của cảm ứng ở động vật là gì?

  • A. Giúp cơ thể lớn lên và sinh sản.
  • B. Giúp cơ thể di chuyển nhanh hơn.
  • C. Giúp cơ thể thích nghi với môi trường, tồn tại và phát triển.
  • D. Giúp cơ thể tiêu hóa thức ăn hiệu quả hơn.

Câu 18: Trong hệ thần kinh dạng ống, hạch thần kinh có vai trò gì?

  • A. Dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương đến cơ quan phản ứng.
  • B. Tiếp nhận kích thích từ môi trường.
  • C. Bảo vệ các neuron khỏi tổn thương.
  • D. Trung tâm xử lý thông tin cục bộ và điều phối phản xạ đơn giản.

Câu 19: Loại hình cảm ứng nào có ở động vật đơn bào?

  • A. Phản xạ có điều kiện.
  • B. Cảm ứng trực tiếp của tế bào chất.
  • C. Phản xạ không điều kiện.
  • D. Cảm ứng qua hệ thần kinh dạng lưới.

Câu 20: Điều gì quyết định tính chính xác và hiệu quả của phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng ống?

  • A. Số lượng tế bào thần kinh.
  • B. Kích thước cơ thể động vật.
  • C. Mức độ tập trung hóa và phân hóa chức năng của hệ thần kinh.
  • D. Tốc độ truyền xung thần kinh.

Câu 21: Xét về tiến hóa hệ thần kinh, hệ thần kinh dạng chuỗi hạch xuất hiện ở nhóm động vật nào sau đây?

  • A. Giun đốt và côn trùng.
  • B. Ruột khoang.
  • C. Động vật có xương sống.
  • D. Thân mềm.

Câu 22: Trong cung phản xạ, neuron trung gian có vai trò gì?

  • A. Tiếp nhận kích thích từ thụ quan.
  • B. Kết nối neuron hướng tâm và neuron ly tâm trong hệ thần kinh trung ương.
  • C. Dẫn truyền xung thần kinh đến cơ quan phản ứng.
  • D. Tạo ra chất dẫn truyền thần kinh tại synapse.

Câu 23: Phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. Tốc độ phản ứng.
  • B. Độ mạnh của phản ứng.
  • C. Loại cơ quan phản ứng.
  • D. Nguồn gốc và khả năng thay đổi theo kinh nghiệm.

Câu 24: Nếu so sánh não bộ của cá và thú, điểm khác biệt lớn nhất là gì?

  • A. Số lượng neuron.
  • B. Vị trí của não bộ trong cơ thể.
  • C. Mức độ phát triển của bán cầu đại não và các vùng chức năng.
  • D. Thành phần chất trắng và chất xám.

Câu 25: Trong các hệ thần kinh, hệ thần kinh nào cho phép động vật thực hiện các hành vi phức tạp và linh hoạt nhất?

  • A. Hệ thần kinh dạng lưới.
  • B. Hệ thần kinh dạng ống.
  • C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
  • D. Cả ba loại hệ thần kinh đều có khả năng như nhau.

Câu 26: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của cảm ứng trong việc duy trì cân bằng nội môi ở động vật?

  • A. Động vật di chuyển để tìm kiếm thức ăn.
  • B. Động vật giao tiếp với nhau bằng âm thanh.
  • C. Động vật xây tổ để sinh sản.
  • D. Động vật run rẩy khi trời lạnh để sinh nhiệt.

Câu 27: Tại sao nói phản xạ không điều kiện có vai trò quan trọng đối với sự sinh tồn của động vật ngay từ khi mới sinh ra?

  • A. Vì chúng là những phản ứng tự vệ, kiếm ăn cơ bản, không cần học tập.
  • B. Vì chúng giúp động vật học hỏi và thích nghi với môi trường nhanh chóng.
  • C. Vì chúng thể hiện khả năng tư duy phức tạp của động vật.
  • D. Vì chúng giúp động vật giao tiếp hiệu quả với đồng loại.

Câu 28: Cho tình huống: Một con mèo nhà vô tình chạm vào bếp điện còn nóng. Lần sau, khi đến gần bếp, mèo có xu hướng tránh xa. Đây là kết quả của loại phản xạ nào?

  • A. Phản xạ không điều kiện tự vệ.
  • B. Phản xạ có điều kiện tự vệ.
  • C. Phản xạ không điều kiện dinh dưỡng.
  • D. Phản xạ có điều kiện dinh dưỡng.

Câu 29: Trong quá trình tiến hóa hệ thần kinh, xuất hiện hệ thần kinh dạng ống đã mang lại lợi thế nào cho động vật so với hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?

  • A. Khả năng phản ứng chậm hơn nhưng chính xác hơn.
  • B. Phản ứng lan tỏa hơn, bao quát toàn bộ cơ thể.
  • C. Trung ương thần kinh tập trung, xử lý thông tin phức tạp và điều khiển hành vi linh hoạt hơn.
  • D. Tiết kiệm năng lượng hơn trong mọi hoạt động phản xạ.

Câu 30: Để nghiên cứu về phản xạ có điều kiện ở người, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Phẫu thuật não bộ để quan sát hoạt động neuron.
  • B. Gây tổn thương hệ thần kinh để xem xét hậu quả.
  • C. Quan sát hành vi trong môi trường tự nhiên.
  • D. Thực hiện các thí nghiệm trong phòng thí nghiệm với các kích thích có điều kiện và không điều kiện.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Động vật có hệ thần kinh dạng lưới phản ứng với kích thích bằng cách nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Ưu điểm chính của hệ thần kinh dạng ống so với hệ thần kinh dạng lưới là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong cung phản xạ, bộ phận nào đóng vai trò xử lý thông tin và ra lệnh phản ứng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phản xạ không điều kiện có đặc điểm nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Loại tế bào nào sau đây đóng vai trò dẫn truyền xung thần kinh trong hệ thần kinh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra nếu đường dẫn truyền hướng tâm trong cung phản xạ bị tổn thương?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Ví dụ nào sau đây là phản xạ có điều kiện?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Tại sao phản xạ có điều kiện giúp động vật thích nghi tốt hơn với môi trường sống?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển hoạt động của cơ quan nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự tiến hóa của hệ thần kinh ở động vật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Xét về mặt năng lượng, phản ứng cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch so với dạng lưới có ưu điểm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong thí nghiệm Pavlov về phản xạ có điều kiện ở chó, đâu là kích thích có điều kiện?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cơ chế cảm ứng ở động vật khác biệt cơ bản so với thực vật là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Khi bạn chạm tay vào cốc nước nóng, phản xạ rụt tay lại là phản xạ...

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Loại thụ quan nào giúp động vật cảm nhận được áp lực và xúc giác?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Bộ phận nào của não bộ đảm nhận chức năng điều hòa thân nhiệt, huyết áp và nhịp tim?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Ý nghĩa sinh học của cảm ứng ở động vật là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong hệ thần kinh dạng ống, hạch thần kinh có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Loại hình cảm ứng nào có ở động vật đơn bào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Điều gì quyết định tính chính xác và hiệu quả của phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng ống?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Xét về tiến hóa hệ thần kinh, hệ thần kinh dạng chuỗi hạch xuất hi??n ở nhóm động vật nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong cung phản xạ, neuron trung gian có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện khác nhau cơ bản ở điểm nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Nếu so sánh não bộ của cá và thú, điểm khác biệt lớn nhất là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong các hệ thần kinh, hệ thần kinh nào cho phép động vật thực hiện các hành vi phức tạp và linh hoạt nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của cảm ứng trong việc duy trì cân bằng nội môi ở động vật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Tại sao nói phản xạ không điều kiện có vai trò quan trọng đối với sự sinh tồn của động vật ngay từ khi mới sinh ra?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho tình huống: Một con mèo nhà vô tình chạm vào bếp điện còn nóng. Lần sau, khi đến gần bếp, mèo có xu hướng tránh xa. Đây là kết quả của loại phản xạ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong quá trình tiến hóa hệ thần kinh, xuất hiện hệ thần kinh dạng ống đã mang lại lợi thế nào cho động vật so với hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để nghiên cứu về phản xạ có điều kiện ở người, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hình thức cảm ứng nào sau đây là đặc trưng của động vật có hệ thần kinh dạng lưới?

  • A. Phản ứng định khu, chính xác
  • B. Phản ứng lan tỏa, toàn thân
  • C. Phản ứng nhanh chóng, tiết kiệm năng lượng
  • D. Phản ứng chậm chạp, tiêu tốn nhiều năng lượng

Câu 2: Khi chạm vào chân con mèo, nó rụt chân lại. Phản xạ này thuộc loại nào và trung tâm điều khiển phản xạ này nằm ở đâu?

  • A. Phản xạ có điều kiện, vỏ não
  • B. Phản xạ có điều kiện, tủy sống
  • C. Phản xạ không điều kiện, tủy sống
  • D. Phản xạ không điều kiện, vỏ não

Câu 3: Điều gì KHÔNG phải là ưu điểm của hệ thần kinh dạng ống so với hệ thần kinh dạng lưới và hệ thần kinh dạng hạch?

  • A. Phản ứng nhanh và chính xác hơn
  • B. Tiết kiệm năng lượng hơn khi phản ứng
  • C. Khả năng phối hợp hoạt động phức tạp hơn
  • D. Phản ứng lan tỏa ra toàn bộ cơ thể

Câu 4: Xét về mặt tiến hóa hệ thần kinh, hệ thần kinh dạng chuỗi hạch xuất hiện ở nhóm động vật nào sau đây?

  • A. Ruột khoang
  • B. Giun đốt
  • C. Thân mềm
  • D. Động vật có xương sống

Câu 5: Trong cung phản xạ, bộ phận nào đóng vai trò phân tích và xử lý thông tin từ môi trường?

  • A. Thụ quan
  • B. Cơ quan phản ứng
  • C. Hệ thần kinh trung ương
  • D. Neuron hướng tâm

Câu 6: Một con chó tiết nước bọt khi nghe tiếng bước chân của chủ. Đây là ví dụ về loại phản xạ nào và được hình thành dựa trên cơ sở nào?

  • A. Phản xạ có điều kiện, sự liên kết tạm thời
  • B. Phản xạ không điều kiện, tính di truyền
  • C. Phản xạ có điều kiện, tính bẩm sinh
  • D. Phản xạ không điều kiện, sự học tập

Câu 7: Hệ thần kinh sinh dưỡng (thực vật) điều khiển hoạt động của nhóm cơ quan nào sau đây?

  • A. Cơ xương và da
  • B. Tim, gan, ruột
  • C. Cơ quan vận động và giác quan
  • D. Hệ xương và khớp

Câu 8: So sánh phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở phản xạ có điều kiện?

  • A. Tính bẩm sinh
  • B. Trung ương thần kinh là tủy sống
  • C. Hình thành trong quá trình sống và có thể mất đi
  • D. Di truyền từ đời này sang đời khác

Câu 9: Trong hệ thần kinh dạng ống, não bộ phát triển nhất ở nhóm động vật nào, thể hiện khả năng cảm ứng phức tạp và linh hoạt?

  • A. Lưỡng cư
  • B. Bò sát
  • C. Chim
  • D. Động vật có vú

Câu 10: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao, cơ thể động vật có vú phản ứng bằng cách tăng tiết mồ hôi để làm mát cơ thể. Đây là ví dụ về vai trò nào của cảm ứng?

  • A. Duy trì cân bằng nội môi
  • B. Sinh sản và di truyền
  • C. Vận động và di chuyển
  • D. Tiêu hóa và hấp thụ

Câu 11: Loại tế bào nào đóng vai trò dẫn truyền xung thần kinh trong hệ thần kinh?

  • A. Tế bào biểu mô
  • B. Neuron
  • C. Tế bào cơ
  • D. Tế bào mô liên kết

Câu 12: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về hệ thần kinh dạng lưới?

  • A. Gặp ở ruột khoang
  • B. Phản ứng chậm và không định khu
  • C. Phản ứng nhanh và tiết kiệm năng lượng
  • D. Các tế bào thần kinh liên kết với nhau tạo thành mạng lưới

Câu 13: Trong thí nghiệm của Pavlov về phản xạ có điều kiện ở chó, điều kiện hóa được thiết lập khi nào?

  • A. Khi chó chỉ cần nhìn thấy thức ăn đã tiết nước bọt
  • B. Khi chó tiết nước bọt ngay khi thức ăn được đưa vào miệng
  • C. Khi chó không còn tiết nước bọt khi nghe tiếng chuông
  • D. Khi tiếng chuông được lặp lại nhiều lần cùng với việc cho ăn

Câu 14: Bộ phận nào của não bộ đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa thân nhiệt, cảm giác đói, no và nhịp sinh học?

  • A. Tiểu não
  • B. Vùng dưới đồi
  • C. Hành não
  • D. Vỏ não

Câu 15: Hệ thần kinh giao cảm và hệ thần kinh đối giao cảm là hai bộ phận của hệ thần kinh nào?

  • A. Hệ thần kinh vận động
  • B. Hệ thần kinh trung ương
  • C. Hệ thần kinh sinh dưỡng
  • D. Hệ thần kinh ngoại biên

Câu 16: Trong phản xạ đầu gối, thụ thể cảm giác nằm ở đâu?

  • A. Da ở đầu gối
  • B. Dây thần kinh tọa
  • C. Tủy sống
  • D. Cơ duỗi đùi

Câu 17: Chức năng chính của tiểu não là gì?

  • A. Điều hòa và phối hợp vận động
  • B. Trung tâm của trí nhớ và học tập
  • C. Điều khiển các phản xạ không điều kiện
  • D. Xử lý thông tin từ các giác quan

Câu 18: Khi gặp nguy hiểm, hệ thần kinh giao cảm sẽ được kích hoạt, gây ra phản ứng "chiến đấu hoặc bỏ chạy". Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải do hệ thần kinh giao cảm gây ra?

  • A. Tăng nhịp tim và huyết áp
  • B. Giãn đồng tử
  • C. Kích thích hoạt động tiêu hóa
  • D. Tăng cường cung cấp máu cho cơ bắp

Câu 19: Trong quá trình tiến hóa hệ thần kinh, sự tập trung hóa các tế bào thần kinh tạo thành hạch thần kinh có ý nghĩa gì?

  • A. Tăng khả năng phản ứng lan tỏa
  • B. Tăng tính chính xác và hiệu quả của phản ứng
  • C. Giảm tiêu thụ năng lượng trong phản ứng toàn thân
  • D. Đảm bảo phản ứng chậm và kéo dài

Câu 20: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của cảm ứng trong việc giúp động vật thích nghi với môi trường sống?

  • A. Tim đập nhanh khi vận động mạnh
  • B. Tiết nước bọt khi ăn
  • C. Chim di cư tránh rét vào mùa đông
  • D. Rụt tay lại khi chạm vào vật nóng

Câu 21: Trong hệ thần kinh dạng ống, tủy sống nằm ở vị trí nào và chức năng chính của nó là gì?

  • A. Nằm trong ống xương sống, trung khu phản xạ và đường dẫn truyền
  • B. Nằm ở khoang sọ, trung khu điều khiển vận động
  • C. Nằm dọc theo chiều dài cơ thể, điều khiển hệ tiêu hóa
  • D. Nằm ở vùng bụng, điều khiển hệ bài tiết

Câu 22: Loại thụ quan nào sau đây giúp động vật cảm nhận được ánh sáng?

  • A. Thụ quan hóa học
  • B. Thụ quan thị giác
  • C. Thụ quan thính giác
  • D. Thụ quan cơ học

Câu 23: Khi một người bị tổn thương vùng vỏ não vận động, hậu quả có thể xảy ra là gì?

  • A. Mất khả năng cảm nhận đau
  • B. Rối loạn trí nhớ
  • C. Mất khả năng nghe
  • D. Liệt vận động có ý thức

Câu 24: Trong cung phản xạ, neuron trung gian (neuron liên lạc) có vai trò gì?

  • A. Tiếp nhận kích thích từ môi trường
  • B. Dẫn truyền xung thần kinh đến cơ quan phản ứng
  • C. Kết nối neuron cảm giác và neuron vận động
  • D. Gây ra phản ứng của cơ quan

Câu 25: So với phản xạ không điều kiện, phản xạ có điều kiện có ưu điểm nào nổi bật hơn về mặt thích nghi?

  • A. Tính bền vững và ổn định
  • B. Tính linh hoạt và khả năng thay đổi
  • C. Tính bẩm sinh và di truyền
  • D. Tính nhanh chóng và tự động

Câu 26: Ở động vật có hệ thần kinh dạng hạch, hạch thần kinh đóng vai trò như thế nào?

  • A. Trung tâm điều khiển một vùng hoạt động của cơ thể
  • B. Trung tâm xử lý thông tin phức tạp từ môi trường
  • C. Đường dẫn truyền xung thần kinh nhanh chóng
  • D. Bộ phận tiếp nhận kích thích từ môi trường

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra nếu dây thần kinh hướng tâm (cảm giác) trong cung phản xạ bị tổn thương?

  • A. Phản xạ diễn ra nhanh hơn bình thường
  • B. Phản xạ vẫn diễn ra nhưng không chính xác
  • C. Mất cảm giác và không có phản xạ
  • D. Chỉ mất cảm giác, phản xạ vẫn bình thường

Câu 28: Phản xạ nào sau đây có sự tham gia của vỏ não?

  • A. Phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng
  • B. Phản xạ ho khi bị bụi
  • C. Phản xạ đầu gối
  • D. Phản xạ tiết nước bọt khi nhìn thấy quả chanh

Câu 29: Trong quá trình tiến hóa, hệ thần kinh dạng ống xuất hiện đầu tiên ở nhóm động vật nào?

  • A. Giun đốt
  • B. Động vật có xương sống
  • C. Côn trùng
  • D. Thân mềm

Câu 30: Để nghiên cứu hoạt động của não bộ, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để ghi lại hoạt động điện của não?

  • A. Chụp X-quang
  • B. Siêu âm
  • C. Điện não đồ (EEG)
  • D. Cộng hưởng từ (MRI)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Hình thức cảm ứng nào sau đây là đặc trưng của động vật có hệ thần kinh dạng lưới?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Khi chạm vào chân con mèo, nó rụt chân lại. Phản xạ này thuộc loại nào và trung tâm điều khiển phản xạ này nằm ở đâu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Điều gì KHÔNG phải là ưu điểm của hệ thần kinh dạng ống so với hệ thần kinh dạng lưới và hệ thần kinh dạng hạch?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Xét về mặt tiến hóa hệ thần kinh, hệ thần kinh dạng chuỗi hạch xuất hiện ở nhóm động vật nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong cung phản xạ, bộ phận nào đóng vai trò phân tích và xử lý thông tin từ môi trường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Một con chó tiết nước bọt khi nghe tiếng bước chân của chủ. Đây là ví dụ về loại phản xạ nào và được hình thành dựa trên cơ sở nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Hệ thần kinh sinh dưỡng (thực vật) điều khiển hoạt động của nhóm cơ quan nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: So sánh phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở phản xạ có điều kiện?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong hệ thần kinh dạng ống, não bộ phát triển nhất ở nhóm động vật nào, thể hiện khả năng cảm ứng phức tạp và linh hoạt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao, cơ thể động vật có vú phản ứng bằng cách tăng tiết mồ hôi để làm mát cơ thể. Đây là ví dụ về vai trò nào của cảm ứng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Loại tế bào nào đóng vai trò dẫn truyền xung thần kinh trong hệ thần kinh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về hệ thần kinh dạng lưới?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong thí nghiệm của Pavlov về phản xạ có điều kiện ở chó, điều kiện hóa được thiết lập khi nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Bộ phận nào của não bộ đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa thân nhiệt, cảm giác đói, no và nhịp sinh học?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Hệ thần kinh giao cảm và hệ thần kinh đối giao cảm là hai bộ phận của hệ thần kinh nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong phản xạ đầu gối, thụ thể cảm giác nằm ở đâu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Chức năng chính của tiểu não là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Khi gặp nguy hiểm, hệ thần kinh giao cảm sẽ được kích hoạt, gây ra phản ứng 'chiến đấu hoặc bỏ chạy'. Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải do hệ thần kinh giao cảm gây ra?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong quá trình tiến hóa hệ thần kinh, sự tập trung hóa các tế bào thần kinh tạo thành hạch thần kinh có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của cảm ứng trong việc giúp động vật thích nghi với môi trường sống?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong hệ thần kinh dạng ống, tủy sống nằm ở vị trí nào và chức năng chính của nó là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Loại thụ quan nào sau đây giúp động vật cảm nhận được ánh sáng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Khi một người bị tổn thương vùng vỏ não vận động, hậu quả có thể xảy ra là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong cung phản xạ, neuron trung gian (neuron liên lạc) có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: So với phản xạ không điều kiện, phản xạ có điều kiện có ưu điểm nào nổi bật hơn về mặt thích nghi?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Ở động vật có hệ thần kinh dạng hạch, hạch thần kinh đóng vai trò như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra nếu dây thần kinh hướng tâm (cảm giác) trong cung phản xạ bị tổn thương?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phản xạ nào sau đây có sự tham gia của vỏ não?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong quá trình tiến hóa, hệ thần kinh dạng ống xuất hiện đầu tiên ở nhóm động vật nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để nghiên cứu hoạt động của não bộ, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để ghi lại hoạt động điện của não?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hiện tượng nào sau đây không phản ánh cảm ứng ở động vật?

  • A. Chim én di cư tránh rét khi mùa đông đến.
  • B. Ve sầu kêu vào mùa hè nóng bức.
  • C. Cây trinh nữ cụp lá khi chạm vào.
  • D. Gà con lớn lên thành gà trưởng thành.

Câu 2: Đặc điểm quan trọng nhất của hệ thần kinh dạng lưới so với các dạng hệ thần kinh khác là gì?

  • A. Khả năng dẫn truyền xung thần kinh theo mọi hướng trong cơ thể.
  • B. Tốc độ truyền xung thần kinh nhanh nhất.
  • C. Trung tâm điều khiển phản xạ tập trung ở não bộ.
  • D. Tiết kiệm năng lượng tối đa khi phản ứng với kích thích.

Câu 3: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu ánh sáng vào một bên cơ thể giun dẹp. Giun dẹp phản ứng bằng cách di chuyển tránh xa nguồn sáng. Phản ứng này được điều khiển bởi hệ thần kinh dạng nào?

  • A. Hệ thần kinh dạng lưới.
  • B. Hệ thần kinh dạng hạch.
  • C. Hệ thần kinh dạng ống.
  • D. Chưa có hệ thần kinh.

Câu 4: Xét về mặt tiến hóa, hệ thần kinh dạng ống ở động vật có xương sống mang lại ưu thế lớn nhất nào so với hệ thần kinh dạng hạch?

  • A. Kích thước nhỏ gọn, tiết kiệm không gian trong cơ thể.
  • B. Tốc độ dẫn truyền xung thần kinh chậm hơn, tiết kiệm năng lượng.
  • C. Khả năng xử lý thông tin phức tạp và điều khiển các phản ứng đa dạng, chính xác.
  • D. Đảm bảo phản ứng đồng bộ của toàn bộ cơ thể trước mọi kích thích.

Câu 5: Cho các bộ phận sau của cung phản xạ: (1) Cơ quan thụ cảm, (2) Nơron hướng tâm, (3) Nơron trung gian, (4) Nơron ly tâm, (5) Cơ quan phản ứng. Trình tự đúng của xung thần kinh trong cung phản xạ diễn ra như thế nào?

  • A. (1) → (5) → (2) → (3) → (4)
  • B. (5) → (1) → (4) → (3) → (2)
  • C. (2) → (3) → (4) → (1) → (5)
  • D. (1) → (2) → (3) → (4) → (5)

Câu 6: Phản xạ không điều kiện có vai trò quan trọng nhất đối với động vật trong giai đoạn nào của cuộc đời?

  • A. Giai đoạn sơ sinh và non trẻ, khi chưa có nhiều kinh nghiệm sống.
  • B. Giai đoạn trưởng thành, khi cần phản ứng nhanh với các tình huống nguy hiểm.
  • C. Giai đoạn sinh sản, để thu hút bạn tình và chăm sóc con non.
  • D. Trong suốt cuộc đời, với vai trò thích nghi với mọi thay đổi của môi trường.

Câu 7: Điều gì sẽ xảy ra nếu nơron hướng tâm trong cung phản xạ bị tổn thương?

  • A. Động vật vẫn phản ứng bình thường nhưng chậm hơn.
  • B. Động vật không thể nhận biết kích thích và không có phản ứng.
  • C. Phản ứng của động vật trở nên quá mức và không kiểm soát được.
  • D. Chỉ các phản xạ có điều kiện bị ảnh hưởng, phản xạ không điều kiện vẫn bình thường.

Câu 8: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất linh hoạtđa dạng của phản xạ có điều kiện?

  • A. Khi chạm vào vật nóng, tay tự động rụt lại.
  • B. Em bé sơ sinh bú mẹ khi được đặt vào gần bầu vú.
  • C. Chuột thí nghiệm chạy đến vị trí có thức ăn khi nghe thấy tiếng chuông.
  • D. Tim đập nhanh hơn khi gặp nguy hiểm.

Câu 9: So sánh hệ thần kinh dạng lưới và hệ thần kinh dạng hạch, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Hệ thần kinh dạng lưới phản ứng nhanh và chính xác hơn hệ thần kinh dạng hạch.
  • B. Hệ thần kinh dạng hạch cho phép phản ứng cục bộ và định hướng hơn so với hệ thần kinh dạng lưới.
  • C. Cả hai hệ thần kinh đều có khả năng hình thành phản xạ có điều kiện.
  • D. Về mức độ tiến hóa, hệ thần kinh dạng lưới xuất hiện sau hệ thần kinh dạng hạch.

Câu 10: Một con chó tiết nước bọt khi nhìn thấy bát ăn quen thuộc, ngay cả khi bát đó không có thức ăn. Đây là ví dụ về loại phản xạ nào và do bộ phận nào của hệ thần kinh điều khiển chính?

  • A. Phản xạ không điều kiện, do tủy sống điều khiển.
  • B. Phản xạ không điều kiện, do não giữa điều khiển.
  • C. Phản xạ có điều kiện, do vỏ não điều khiển.
  • D. Phản xạ có điều kiện, do tiểu não điều khiển.

Câu 11: Trong cơ chế phản xạ, bộ phận nào đóng vai trò phân tích và xử lý thông tin từ môi trường?

  • A. Cơ quan thụ cảm.
  • B. Trung ương thần kinh.
  • C. Nơron ly tâm.
  • D. Cơ quan phản ứng.

Câu 12: Loại tế bào nào chuyên biệt cho chức năng cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh ở động vật?

  • A. Tế bào biểu mô.
  • B. Tế bào cơ.
  • C. Tế bào thần kinh (nơron).
  • D. Tế bào nội tiết.

Câu 13: Ý nào sau đây mô tả đúng nhất về khái niệm "cảm ứng" ở động vật?

  • A. Khả năng cơ thể động vật nhận biết và phản ứng với các kích thích từ môi trường, đảm bảo sự tồn tại và phát triển.
  • B. Quá trình sinh trưởng và phát triển của cơ thể động vật dưới tác động của môi trường.
  • C. Khả năng di chuyển của động vật để tìm kiếm thức ăn và bạn tình.
  • D. Tập hợp các phản xạ không điều kiện giúp động vật thích nghi với môi trường sống.

Câu 14: Trong các dạng hệ thần kinh, hệ thần kinh dạng nào tiêu tốn năng lượng ít nhất khi phản ứng với kích thích?

  • A. Hệ thần kinh dạng lưới.
  • B. Hệ thần kinh dạng hạch.
  • C. Hệ thần kinh dạng ống.
  • D. Cả ba dạng hệ thần kinh tiêu tốn năng lượng như nhau.

Câu 15: Ví dụ nào sau đây là phản xạ không điều kiện ở người?

  • A. Đi xe đạp thành thạo.
  • B. Ho, hắt hơi khi bị bụi bay vào mũi.
  • C. Chơi đàn piano.
  • D. Gõ bàn phím máy tính.

Câu 16: Động vật có hệ thần kinh dạng ống có khả năng thực hiện loại phản xạ nào phức tạp hơn so với động vật có hệ thần kinh dạng hạch?

  • A. Phản xạ tự vệ.
  • B. Phản xạ dinh dưỡng.
  • C. Phản xạ vận động.
  • D. Phản xạ có điều kiện phức tạp.

Câu 17: Cơ quan thụ cảm đau (nociceptor) thuộc loại thụ quan nào?

  • A. Thụ quan cơ học.
  • B. Thụ quan ánh sáng.
  • C. Thụ quan hóa học.
  • D. Thụ quan nhiệt.

Câu 18: Trong cung phản xạ vận động, cơ quan phản ứng thường là gì?

  • A. Da.
  • B. Cơ.
  • C. Tuyến nội tiết.
  • D. Xương.

Câu 19: Điều gì quyết định tính chất bẩm sinh của phản xạ không điều kiện?

  • A. Kinh nghiệm học tập và rèn luyện của cá thể.
  • B. Tác động của môi trường sống trong giai đoạn trưởng thành.
  • C. Sự phát triển của vỏ não trong quá trình phát triển cá thể.
  • D. Được quy định bởi基因 trong hệ gen, di truyền từ предки.

Câu 20: Nếu một người bị tổn thương tiểu não, chức năng nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất?

  • A. Khả năng tư duy và nhận thức.
  • B. Khả năng cảm nhận giác quan.
  • C. Khả năng phối hợp vận động và giữ thăng bằng.
  • D. Khả năng điều hòa nhịp tim và huyết áp.

Câu 21: Trong thí nghiệm Pavlov về phản xạ có điều kiện, "tiếng chuông" ban đầu đóng vai trò là loại kích thích gì?

  • A. Kích thích không điều kiện.
  • B. Kích thích trung tính.
  • C. Kích thích có điều kiện.
  • D. Kích thích hỗn hợp.

Câu 22: Hệ thần kinh sinh dưỡng (thực vật) điều khiển hoạt động của cơ quan nào?

  • A. Cơ xương.
  • B. Da.
  • C. Mắt.
  • D. Dạ dày.

Câu 23: Phản xạ có điều kiện mang tính chất cá thể rõ rệt, điều này có nghĩa là gì?

  • A. Phản xạ này chỉ xuất hiện ở một số ít cá thể trong loài.
  • B. Cường độ và tốc độ của phản xạ khác nhau ở mỗi cá thể.
  • C. Mỗi cá thể có thể hình thành các phản xạ có điều kiện khác nhau tùy thuộc vào kinh nghiệm sống.
  • D. Phản xạ này chỉ được di truyền cho thế hệ sau ở một số dòng dõi nhất định.

Câu 24: Trong quá trình tiến hóa hệ thần kinh, xu hướng chung là gì?

  • A. Tăng dần mức độ phức tạp về cấu trúc và chức năng.
  • B. Giảm dần số lượng nơron thần kinh.
  • C. Tăng sự phụ thuộc vào phản xạ không điều kiện.
  • D. Giảm tốc độ dẫn truyền xung thần kinh để tiết kiệm năng lượng.

Câu 25: Bộ phận nào của não bộ đóng vai trò quan trọng nhất trong việc điều khiển các hoạt động nhận thức bậc cao như tư duy, ngôn ngữ, và trí nhớ ở người?

  • A. Tiểu não.
  • B. Hành não.
  • C. Não giữa.
  • D. Vỏ não.

Câu 26: Khi bị kim châm vào tay, phản xạ rụt tay diễn ra rất nhanh. Điều này thể hiện đặc tính nào của phản xạ?

  • A. Tính mềm dẻo.
  • B. Tính tự động và nhanh chóng.
  • C. Tính chính xác.
  • D. Tính cá thể.

Câu 27: Loại thụ quan nào giúp động vật cảm nhận được áp lựcrung động?

  • A. Thụ quan cơ học.
  • B. Thụ quan hóa học.
  • C. Thụ quan ánh sáng.
  • D. Thụ quan nhiệt.

Câu 28: So với cảm ứng ở thực vật, cảm ứng ở động vật có ưu điểm vượt trội nào về tốc độ phản ứng?

  • A. Thực vật phản ứng nhanh hơn nhờ hormone.
  • B. Tốc độ phản ứng ở động vật và thực vật là tương đương.
  • C. Cả động vật và thực vật đều phản ứng chậm.
  • D. Động vật phản ứng nhanh hơn nhiều nhờ hệ thần kinh.

Câu 29: Một người bị mất khả năng cảm nhận nhiệt độ ở da. Loại thụ quan nào có thể bị tổn thương?

  • A. Thụ quan đau.
  • B. Thụ quan cơ học.
  • C. Thụ quan nhiệt.
  • D. Thụ quan hóa học.

Câu 30: Trong quá trình hình thành phản xạ có điều kiện, việc lặp đi lặp lại kết hợp giữa kích thích có điều kiện và kích thích không điều kiện có vai trò gì?

  • A. Làm giảm cường độ của phản xạ có điều kiện.
  • B. Củng cố mối liên hệ giữa kích thích có điều kiện và phản ứng, giúp phản xạ bền vững hơn.
  • C. Chuyển phản xạ có điều kiện thành phản xạ không điều kiện.
  • D. Không có vai trò gì, phản xạ có điều kiện hình thành tự nhiên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Hiện tượng nào sau đây *không* phản ánh cảm ứng ở động vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đặc điểm *quan trọng nhất* của hệ thần kinh dạng lưới so với các dạng hệ thần kinh khác là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu ánh sáng vào một bên cơ thể giun dẹp. Giun dẹp phản ứng bằng cách di chuyển tránh xa nguồn sáng. Phản ứng này được điều khiển bởi hệ thần kinh dạng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Xét về mặt tiến hóa, hệ thần kinh dạng ống ở động vật có xương sống mang lại ưu thế *lớn nhất* nào so với hệ thần kinh dạng hạch?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho các bộ phận sau của cung phản xạ: (1) Cơ quan thụ cảm, (2) Nơron hướng tâm, (3) Nơron trung gian, (4) Nơron ly tâm, (5) Cơ quan phản ứng. Trình tự *đúng* của xung thần kinh trong cung phản xạ diễn ra như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phản xạ *không điều kiện* có vai trò quan trọng nhất đối với động vật trong giai đoạn nào của cuộc đời?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Điều gì sẽ xảy ra nếu nơron *hướng tâm* trong cung phản xạ bị tổn thương?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất *linh hoạt* và *đa dạng* của phản xạ có điều kiện?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: So sánh hệ thần kinh dạng lưới và hệ thần kinh dạng hạch, nhận xét nào sau đây *đúng*?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một con chó tiết nước bọt khi nhìn thấy bát ăn quen thuộc, ngay cả khi bát đó không có thức ăn. Đây là ví dụ về loại phản xạ nào và do bộ phận nào của hệ thần kinh điều khiển *chính*?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong cơ chế phản xạ, bộ phận nào đóng vai trò *phân tích và xử lý thông tin* từ môi trường?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Loại tế bào nào *chuyên biệt* cho chức năng cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh ở động vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Ý nào sau đây mô tả *đúng nhất* về khái niệm 'cảm ứng' ở động vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong các dạng hệ thần kinh, hệ thần kinh dạng *nào* tiêu tốn năng lượng *ít nhất* khi phản ứng với kích thích?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Ví dụ nào sau đây là phản xạ *không điều kiện* ở người?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Động vật có hệ thần kinh dạng *ống* có khả năng thực hiện loại phản xạ nào *phức tạp* hơn so với động vật có hệ thần kinh dạng hạch?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cơ quan thụ cảm *đau* (nociceptor) thuộc loại thụ quan nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong cung phản xạ vận động, cơ quan *phản ứng* thường là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Điều gì quyết định *tính chất bẩm sinh* của phản xạ không điều kiện?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Nếu một người bị tổn thương *tiểu não*, chức năng nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng *nhiều nhất*?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong thí nghiệm Pavlov về phản xạ có điều kiện, 'tiếng chuông' ban đầu đóng vai trò là loại kích thích gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Hệ thần kinh *sinh dưỡng* (thực vật) điều khiển hoạt động của cơ quan nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Phản xạ có điều kiện mang tính chất *cá thể* rõ rệt, điều này có nghĩa là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong quá trình tiến hóa hệ thần kinh, xu hướng *chung* là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Bộ phận nào của não bộ đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc điều khiển các hoạt động *nhận thức bậc cao* như tư duy, ngôn ngữ, và trí nhớ ở người?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Khi bị kim châm vào tay, phản xạ rụt tay diễn ra rất nhanh. Điều này thể hiện đặc tính nào của phản xạ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Loại thụ quan nào giúp động vật *cảm nhận được áp lực* và *rung động*?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: So với cảm ứng ở thực vật, cảm ứng ở động vật có ưu điểm *vượt trội* nào về tốc độ phản ứng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một người bị mất khả năng *cảm nhận nhiệt độ* ở da. Loại thụ quan nào có thể bị tổn thương?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong quá trình hình thành phản xạ có điều kiện, việc *lặp đi lặp lại* kết hợp giữa kích thích có điều kiện và kích thích không điều kiện có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi một con mèo vô tình chạm phải bếp nóng, nó sẽ rụt chân lại ngay lập tức. Phản ứng này là một ví dụ về cảm ứng ở động vật. Cơ chế thần kinh nào điều khiển trực tiếp phản ứng rụt chân này, đảm bảo tính nhanh chóng và tự động?

  • A. Phản xạ có điều kiện
  • B. Hệ thần kinh sinh dưỡng
  • C. Quá trình học tập và ghi nhớ
  • D. Phản xạ không điều kiện

Câu 2: So sánh hệ thần kinh dạng lưới ở ruột khoang và hệ thần kinh dạng chuỗi hạch ở giun đốt, đặc điểm cấu trúc nào sau đây thể hiện sự tiến hóa của hệ thần kinh, giúp động vật phản ứng định khuchính xác hơn với kích thích?

  • A. Khả năng dẫn truyền xung thần kinh theo mọi hướng
  • B. Sự tập trung tế bào thần kinh thành hạch và chuỗi hạch
  • C. Mạng lưới tế bào thần kinh lan tỏa khắp cơ thể
  • D. Tốc độ dẫn truyền xung thần kinh nhanh hơn

Câu 3: Trong thí nghiệm Pavlov về phản xạ có điều kiện ở chó, tiếng chuông ban đầu là một kích thích trung tính, không gây ra phản ứng tiết nước bọt. Tuy nhiên, sau khi kết hợp nhiều lần với thức ăn, tiếng chuông trở thành kích thích có điều kiện, gây tiết nước bọt. Điều kiện cần để hình thành phản xạ có điều kiện này là gì?

  • A. Kích thích trung tính phải xuất hiện sau kích thích không điều kiện.
  • B. Kích thích không điều kiện phải là một kích thích mạnh và gây đau.
  • C. Kích thích trung tính phải được kết hợp lặp lại với kích thích không điều kiện.
  • D. Kích thích có điều kiện phải là một kích thích mới và chưa từng xuất hiện trước đó.

Câu 4: Xét một cung phản xạ điển hình ở động vật có xương sống. Thành phần nào sau đây trực tiếp tiếp nhận kích thích từ môi trường bên ngoài hoặc bên trong cơ thể?

  • A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
  • B. Nơron hướng tâm (nơron cảm giác)
  • C. Nơron trung gian
  • D. Nơron li tâm (nơron vận động)

Câu 5: Hệ thần kinh sinh dưỡng (hệ thần kinh tự chủ) điều khiển các hoạt động không theo ý muốn của con người, ví dụ như hoạt động của tim, dạ dày, ruột. Cơ quan nào sau đây không chịu sự điều khiển trực tiếp của hệ thần kinh sinh dưỡng?

  • A. Tim
  • B. Dạ dày
  • C. Cơ bắp tay
  • D. Ruột

Câu 6: Một con ong đốt vào tay bạn, gây ra cảm giác đau và phản xạ rụt tay lại. Trong cung phản xạ này, bộ phận nào đóng vai trò xử lý thông tinquyết định phản ứng?

  • A. Cơ quan thụ cảm (da)
  • B. Hệ thần kinh trung ương (tủy sống)
  • C. Nơron vận động
  • D. Cơ (cơ tay)

Câu 7: Xét sự tiến hóa của hệ thần kinh ở động vật. Hướng tiến hóa nào sau đây thể hiện sự tăng cường khả năng xử lý thông tin phức tạpđiều khiển hành vi linh hoạt hơn?

  • A. Từ hệ thần kinh dạng lưới đến hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
  • B. Từ hệ thần kinh dạng chuỗi hạch đến hệ thần kinh dạng lưới
  • C. Giảm số lượng tế bào thần kinh nhưng tăng kích thước mỗi tế bào
  • D. Phát triển hệ thần kinh dạng ống với não bộ tập trung

Câu 8: Loại tế bào thần kinh nào có chức năng dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm (ví dụ: tế bào thụ cảm đau ở da) về hệ thần kinh trung ương?

  • A. Nơron trung gian
  • B. Nơron hướng tâm (nơron cảm giác)
  • C. Nơron li tâm (nơron vận động)
  • D. Tế bào thần kinh đệm

Câu 9: Phản xạ không điều kiện có những đặc điểm nào sau đây?

  • A. Bẩm sinh, di truyền, bền vững
  • B. Hình thành trong quá trình sống, dễ thay đổi
  • C. Chỉ xuất hiện ở một số cá thể nhất định
  • D. Luôn chịu sự điều khiển của vỏ não

Câu 10: Ở động vật có hệ thần kinh dạng ống, não bộ được chia thành nhiều vùng khác nhau, đảm nhiệm các chức năng riêng biệt. Vùng não nào chủ yếu liên quan đến việc điều hòa các hoạt động sống cơ bản như hô hấp, tuần hoàn, và tiêu hóa?

  • A. Bán cầu đại não
  • B. Tiểu não
  • C. Hành não
  • D. Não trung gian

Câu 11: Ví dụ nào sau đây không phải là phản xạ không điều kiện ở động vật?

  • A. Em bé sơ sinh có phản xạ bú mẹ
  • B. Gà con chạy trốn khi nghe tiếng động mạnh
  • C. Người giật mình khi nghe tiếng sấm lớn
  • D. Một người đi xe đạp giữ thăng bằng trên đường

Câu 12: Hệ thần kinh dạng lưới có ở nhóm động vật nào sau đây?

  • A. Giun đốt (ví dụ: giun đất)
  • B. Ruột khoang (ví dụ: thủy tức)
  • C. Côn trùng (ví dụ: châu chấu)
  • D. Động vật có xương sống (ví dụ: cá)

Câu 13: Ưu điểm chính của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch so với hệ thần kinh dạng lưới là gì?

  • A. Dẫn truyền xung thần kinh nhanh hơn
  • B. Khả năng cảm nhận kích thích mạnh hơn
  • C. Phản ứng cục bộ, chính xác và tiết kiệm năng lượng hơn
  • D. Phản ứng đồng bộ toàn bộ cơ thể

Câu 14: Trong cung phản xạ, nơron trung gian (nơron liên lạc) có vai trò gì?

  • A. Tiếp nhận kích thích từ môi trường
  • B. Kết nối nơron cảm giác và nơron vận động
  • C. Dẫn truyền xung thần kinh đến cơ quan phản ứng
  • D. Kích thích cơ quan phản ứng

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với phản xạ có điều kiện?

  • A. Là phản xạ bẩm sinh, di truyền
  • B. Dễ mất đi nếu không được củng cố
  • C. Mang tính cá thể và linh hoạt
  • D. Có số lượng lớn và đa dạng

Câu 16: Bộ phận nào của não bộ ở động vật có xương sống đóng vai trò quan trọng trong việc điều phối vận độngduy trì thăng bằng của cơ thể?

  • A. Bán cầu đại não
  • B. Tiểu não
  • C. Hành não
  • D. Não trung gian

Câu 17: Khi bạn học thuộc một bài thơ, loại phản xạ nào đã được hình thành và đóng vai trò quan trọng trong quá trình này?

  • A. Phản xạ không điều kiện
  • B. Phản xạ tự nhiên
  • C. Phản xạ có điều kiện
  • D. Phản xạ vô sinh

Câu 18: Ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, hạch thần kinh đóng vai trò như một trung tâm điều khiển cục bộ. Điều này mang lại lợi thế gì so với hệ thần kinh dạng lưới?

  • A. Tăng tốc độ dẫn truyền xung thần kinh toàn cơ thể
  • B. Giảm thiểu sự tiêu hao năng lượng cho toàn bộ cơ thể
  • C. Đảm bảo phản ứng đồng bộ của toàn bộ cơ thể trước mọi kích thích
  • D. Cho phép điều khiển các hoạt động cục bộ một cách linh hoạt và chính xác hơn

Câu 19: Sự khác biệt cơ bản giữa cảm ứng ở động vật và cảm ứng ở thực vật là gì?

  • A. Thực vật có khả năng cảm ứng với nhiều loại kích thích hơn
  • B. Động vật có hệ thần kinh, phản ứng nhanh và chính xác hơn
  • C. Cảm ứng ở thực vật luôn mang tính định hướng dương, còn ở động vật thì không
  • D. Chỉ có động vật mới có khả năng hình thành phản xạ có điều kiện

Câu 20: Trong thí nghiệm về phản xạ có điều kiện, nếu chỉ đưa ra kích thích có điều kiện (ví dụ: tiếng chuông) mà không kết hợp với kích thích không điều kiện (ví dụ: thức ăn) trong một thời gian dài, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Phản xạ có điều kiện sẽ trở thành phản xạ không điều kiện
  • B. Phản ứng sẽ mạnh mẽ hơn do cơ thể đã quen với kích thích
  • C. Phản xạ có điều kiện sẽ yếu dần và có thể mất đi (tắt dần)
  • D. Không có gì thay đổi, phản xạ vẫn được duy trì

Câu 21: Khi bạn chạm tay vào vật nóng, thụ quan đau ở da sẽ tiếp nhận kích thích và truyền thông tin đến trung ương thần kinh. Loại thụ quan nào chịu trách nhiệm chính trong việc phát hiện kích thích đau này?

  • A. Thụ quan cơ học (mechanoreceptor)
  • B. Thụ quan hóa học (chemoreceptor)
  • C. Thụ quan ánh sáng (photoreceptor)
  • D. Thụ quan đau (nociceptor)

Câu 22: Hệ thần kinh dạng ống có cấu trúc phức tạp hơn so với hệ thần kinh dạng chuỗi hạch. Sự phức tạp này thể hiện rõ nhất ở bộ phận nào?

  • A. Não bộ
  • B. Tủy sống
  • C. Hạch thần kinh
  • D. Dây thần kinh

Câu 23: Xét quá trình tiến hóa của hệ thần kinh. Động vật nào sau đây có hệ thần kinh tiến hóa gần với hệ thần kinh dạng ống nhất, nhưng vẫn chưa phải dạng ống hoàn chỉnh?

  • A. Ruột khoang (ví dụ: sứa)
  • B. Thân mềm (ví dụ: ốc sên)
  • C. Giun đốt (ví dụ: giun đất)
  • D. Động vật nguyên sinh (ví dụ: trùng roi)

Câu 24: Phản ứng của cơ thể khi bị kích thích được gọi là gì?

  • A. Sinh trưởng
  • B. Cảm ứng
  • C. Phát triển
  • D. Sinh sản

Câu 25: Trong cung phản xạ, bộ phận nào thực hiện phản ứng đáp trả kích thích?

  • A. Thụ thể
  • B. Nơron cảm giác
  • C. Cơ và tuyến (cơ quan phản ứng)
  • D. Trung ương thần kinh

Câu 26: Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch thường gặp ở nhóm động vật nào?

  • A. Côn trùng (ví dụ: châu chấu)
  • B. Cá
  • C. Chim
  • D. Thú

Câu 27: Nguyên tắc hoạt động chung của hệ thần kinh là gì?

  • A. Cảm ứng
  • B. Sinh trưởng
  • C. Phát triển
  • D. Phản xạ

Câu 28: Phản xạ nào giúp bảo vệ cơ thể trước các tác nhân gây hại một cách nhanh chóng và tự động?

  • A. Phản xạ có điều kiện
  • B. Phản xạ không điều kiện
  • C. Phản xạ học được
  • D. Phản xạ tự tạo

Câu 29: Động vật có hệ thần kinh phát triển cao hơn thường có khả năng thích nghi với môi trường tốt hơn. Điều này là do hệ thần kinh phát triển giúp tăng cường điều gì?

  • A. Số lượng phản xạ không điều kiện
  • B. Tốc độ dẫn truyền xung thần kinh
  • C. Khả năng hình thành phản xạ có điều kiện
  • D. Kích thước của cơ quan thụ cảm

Câu 30: Trong các loại hệ thần kinh, hệ thần kinh nào được xem là tiến hóa nhất, cho phép động vật có các hành vi phức tạp và khả năng học tập cao?

  • A. Hệ thần kinh dạng lưới
  • B. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
  • C. Hệ thần kinh tản mạn
  • D. Hệ thần kinh dạng ống

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Khi một con mèo vô tình chạm phải bếp nóng, nó sẽ rụt chân lại ngay lập tức. Phản ứng này là một ví dụ về cảm ứng ở động vật. Cơ chế thần kinh nào *điều khiển trực tiếp* phản ứng rụt chân này, đảm bảo tính nhanh chóng và tự động?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: So sánh hệ thần kinh dạng lưới ở ruột khoang và hệ thần kinh dạng chuỗi hạch ở giun đốt, đặc điểm *cấu trúc* nào sau đây thể hiện sự tiến hóa của hệ thần kinh, giúp động vật phản ứng *định khu* và *chính xác* hơn với kích thích?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong thí nghiệm Pavlov về phản xạ có điều kiện ở chó, tiếng chuông ban đầu là một kích thích trung tính, không gây ra phản ứng tiết nước bọt. Tuy nhiên, sau khi kết hợp nhiều lần với thức ăn, tiếng chuông *trở thành* kích thích có điều kiện, gây tiết nước bọt. Điều kiện *cần* để hình thành phản xạ có điều kiện này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Xét một cung phản xạ điển hình ở động vật có xương sống. Thành phần nào sau đây *trực tiếp* tiếp nhận kích thích từ môi trường bên ngoài hoặc bên trong cơ thể?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Hệ thần kinh sinh dưỡng (hệ thần kinh tự chủ) điều khiển các hoạt động *không* theo ý muốn của con người, ví dụ như hoạt động của tim, dạ dày, ruột. Cơ quan nào sau đây *không* chịu sự điều khiển trực tiếp của hệ thần kinh sinh dưỡng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một con ong đốt vào tay bạn, gây ra cảm giác đau và phản xạ rụt tay lại. Trong cung phản xạ này, bộ phận nào đóng vai trò *xử lý thông tin* và *quyết định* phản ứng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Xét sự tiến hóa của hệ thần kinh ở động vật. Hướng tiến hóa nào sau đây thể hiện sự *tăng cường khả năng xử lý thông tin phức tạp* và *điều khiển hành vi linh hoạt* hơn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Loại tế bào thần kinh nào có chức năng *dẫn truyền xung thần kinh* từ cơ quan thụ cảm (ví dụ: tế bào thụ cảm đau ở da) về hệ thần kinh trung ương?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phản xạ *không điều kiện* có những đặc điểm nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Ở động vật có hệ thần kinh dạng ống, não bộ được chia thành nhiều vùng khác nhau, đảm nhiệm các chức năng riêng biệt. Vùng não nào chủ yếu liên quan đến việc *điều hòa các hoạt động sống cơ bản* như hô hấp, tuần hoàn, và tiêu hóa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Ví dụ nào sau đây *không* phải là phản xạ không điều kiện ở động vật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Hệ thần kinh dạng lưới có ở nhóm động vật nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Ưu điểm chính của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch so với hệ thần kinh dạng lưới là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong cung phản xạ, nơron trung gian (nơron liên lạc) có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây *không đúng* với phản xạ có điều kiện?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Bộ phận nào của não bộ ở động vật có xương sống đóng vai trò quan trọng trong việc *điều phối vận động* và *duy trì thăng bằng* của cơ thể?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Khi bạn học thuộc một bài thơ, loại phản xạ nào đã được hình thành và đóng vai trò quan trọng trong quá trình này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, hạch thần kinh đóng vai trò như một trung tâm điều khiển cục bộ. Điều này mang lại lợi thế gì so với hệ thần kinh dạng lưới?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Sự khác biệt cơ bản giữa cảm ứng ở động vật và cảm ứng ở thực vật là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong thí nghiệm về phản xạ có điều kiện, nếu *chỉ* đưa ra kích thích có điều kiện (ví dụ: tiếng chuông) *mà không* kết hợp với kích thích không điều kiện (ví dụ: thức ăn) trong một thời gian dài, điều gì sẽ xảy ra?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Khi bạn chạm tay vào vật nóng, thụ quan đau ở da sẽ tiếp nhận kích thích và truyền thông tin đến trung ương thần kinh. Loại thụ quan nào chịu trách nhiệm *chính* trong việc phát hiện kích thích đau này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Hệ thần kinh dạng ống có cấu trúc phức tạp hơn so với hệ thần kinh dạng chuỗi hạch. Sự phức tạp này thể hiện rõ nhất ở bộ phận nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Xét quá trình tiến hóa của hệ thần kinh. Động vật nào sau đây có hệ thần kinh tiến hóa *gần với* hệ thần kinh dạng ống nhất, nhưng vẫn chưa phải dạng ống hoàn chỉnh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phản ứng của cơ thể khi bị kích thích được gọi là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong cung phản xạ, bộ phận nào thực hiện phản ứng đáp trả kích thích?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch thường gặp ở nhóm động vật nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Nguyên tắc hoạt động chung của hệ thần kinh là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phản xạ nào giúp bảo vệ cơ thể trước các tác nhân gây hại một cách nhanh chóng và tự động?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Động vật có hệ thần kinh phát triển cao hơn thường có khả năng thích nghi với môi trường tốt hơn. Điều này là do hệ thần kinh phát triển giúp tăng cường điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong các loại hệ thần kinh, hệ thần kinh nào được xem là *tiến hóa nhất*, cho phép động vật có các hành vi phức tạp và khả năng học tập cao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Động vật có hệ thần kinh dạng lưới phản ứng với kích thích bằng cách nào?

  • A. Phản ứng định khu, chính xác đến từng bộ phận cơ thể.
  • B. Phản ứng toàn thân, co rút cả cơ thể hoặc một vùng cơ thể.
  • C. Phản ứng nhanh chóng, tiết kiệm năng lượng.
  • D. Không phản ứng với các kích thích từ môi trường.

Câu 2: Trong cung phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng ống, bộ phận nào đóng vai trò xử lý và phân tích thông tin từ môi trường?

  • A. Cơ quan thụ cảm.
  • B. Neuron hướng tâm.
  • C. Hệ thần kinh trung ương (não bộ, tủy sống).
  • D. Neuron ly tâm.

Câu 3: So sánh hệ thần kinh dạng chuỗi hạch và hệ thần kinh dạng ống, ưu điểm nổi bật của hệ thần kinh dạng ống là gì?

  • A. Phản ứng nhanh hơn với kích thích.
  • B. Tiết kiệm năng lượng hơn khi phản ứng.
  • C. Cấu trúc đơn giản, dễ hình thành.
  • D. Khả năng xử lý thông tin phức tạp và điều khiển các hoạt động phức tạp hơn.

Câu 4: Tập tính nào sau đây là một ví dụ về phản xạ không điều kiện ở động vật?

  • A. Rụt tay lại khi chạm vào vật nóng.
  • B. Chó tiết nước bọt khi nghe tiếng chuông.
  • C. Chuột chạy trốn khi nghe tiếng mèo kêu.
  • D. Người đi xe đạp giữ thăng bằng trên đường.

Câu 5: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của phản xạ có điều kiện?

  • A. Hình thành trong quá trình sống.
  • B. Có tính chất mềm dẻo, dễ thay đổi.
  • C. Di truyền từ bố mẹ sang con cái.
  • D. Số lượng không hạn chế.

Câu 6: Xét về mặt tiến hóa hệ thần kinh, hệ thần kinh dạng ống xuất hiện ở nhóm động vật nào?

  • A. Động vật thân mềm (ốc sên, trai).
  • B. Động vật có xương sống (cá, chim, thú).
  • C. Động vật chân khớp (côn trùng, tôm).
  • D. Động vật ruột khoang (sứa, hải quỳ).

Câu 7: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu ánh sáng vào mắt một con mèo. Để phản ứng lại, đồng tử của mèo co lại. Cơ quan thụ cảm trong phản xạ này là gì?

  • A. Cơ vòng đồng tử.
  • B. Dây thần kinh thị giác.
  • C. Não bộ.
  • D. Tế bào thụ quang ở võng mạc.

Câu 8: Tại sao hệ thần kinh dạng lưới lại tiêu tốn nhiều năng lượng hơn so với hệ thần kinh dạng chuỗi hạch khi phản ứng với kích thích?

  • A. Hệ thần kinh dạng lưới truyền xung thần kinh theo mọi hướng, kích thích toàn bộ cơ thể.
  • B. Hệ thần kinh dạng lưới có số lượng tế bào thần kinh ít hơn.
  • C. Hệ thần kinh dạng lưới không có hạch thần kinh trung ương.
  • D. Hệ thần kinh dạng lưới chỉ phản ứng với kích thích mạnh.

Câu 9: Cho tình huống: Khi bị giật mình bởi tiếng động lớn, tim của bạn đập nhanh hơn, hơi thở gấp gáp. Loại phản xạ nào đang diễn ra và hệ thần kinh nào điều khiển phản xạ này?

  • A. Phản xạ vận động, hệ thần kinh vận động.
  • B. Phản xạ sinh dưỡng, hệ thần kinh vận động.
  • C. Phản xạ sinh dưỡng, hệ thần kinh sinh dưỡng (hệ thần kinh giao cảm).
  • D. Phản xạ tự vệ, hệ thần kinh trung ương.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của cảm ứng đối với đời sống động vật?

  • A. Giúp động vật tìm kiếm thức ăn.
  • B. Giúp động vật tránh né các nguy hiểm từ môi trường.
  • C. Giúp động vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
  • D. Tất cả các vai trò trên.

Câu 11: Trong hệ thần kinh dạng ống, cấu trúc nào đảm bảo dòng thông tin truyền theo một chiều nhất định trong cung phản xạ?

  • A. Thân tế bào thần kinh.
  • B. Synapse (khớp thần kinh).
  • C. Sợi trục (axon).
  • D. Sợi nhánh (dendrite).

Câu 12: Động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?

  • A. Cá chép.
  • B. Giun đất.
  • C. Châu chấu.
  • D. Sứa biển.

Câu 13: Nếu một neuron cảm giác bị tổn thương, điều gì sẽ xảy ra trong cung phản xạ?

  • A. Cơ thể không tiếp nhận được kích thích.
  • B. Cơ thể vẫn tiếp nhận được kích thích nhưng không phản ứng.
  • C. Phản ứng xảy ra chậm hơn bình thường.
  • D. Phản ứng xảy ra mạnh mẽ hơn bình thường.

Câu 14: Tại sao động vật có hệ thần kinh ngày càng tiến hóa lại có khả năng thích nghi tốt hơn với môi trường sống?

  • A. Hệ thần kinh tiến hóa giúp tăng kích thước cơ thể.
  • B. Hệ thần kinh tiến hóa giúp động vật di chuyển nhanh hơn.
  • C. Hệ thần kinh tiến hóa giúp động vật tiêu hóa thức ăn hiệu quả hơn.
  • D. Hệ thần kinh tiến hóa giúp xử lý thông tin nhanh và chính xác hơn, phản ứng linh hoạt hơn với môi trường.

Câu 15: Ví dụ nào sau đây minh họa rõ nhất cho khả năng "học tập" của hệ thần kinh động vật?

  • A. Gà con mổ thức ăn ngay sau khi nở.
  • B. Voi con học cách sử dụng vòi để lấy nước.
  • C. Ếch bắt mồi bằng lưỡi.
  • D. Chim di cư theo mùa.

Câu 16: Trong cơ chế phản xạ, "neuron trung gian" có vai trò gì (nếu có mặt trong cung phản xạ)?

  • A. Tiếp nhận kích thích từ môi trường.
  • B. Truyền xung thần kinh đến cơ quan phản ứng.
  • C. Liên kết neuron cảm giác và neuron vận động, xử lý thông tin.
  • D. Bảo vệ hệ thần kinh khỏi các kích thích quá mạnh.

Câu 17: Sự khác biệt cơ bản giữa hệ thần kinh sinh dưỡng và hệ thần kinh vận động là gì?

  • A. Hệ sinh dưỡng điều khiển các hoạt động nội tạng, hệ vận động điều khiển cơ vân.
  • B. Hệ sinh dưỡng hoạt động có ý thức, hệ vận động hoạt động không ý thức.
  • C. Hệ sinh dưỡng chỉ có ở động vật không xương sống, hệ vận động ở động vật có xương sống.
  • D. Hệ sinh dưỡng phản ứng chậm, hệ vận động phản ứng nhanh.

Câu 18: Xét về mức độ phản ứng chính xác và định khu, hệ thần kinh nào thể hiện ưu thế vượt trội nhất?

  • A. Hệ thần kinh dạng lưới.
  • B. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
  • C. Cả hệ thần kinh dạng lưới và chuỗi hạch.
  • D. Hệ thần kinh dạng ống.

Câu 19: Trong cung phản xạ vận động, cơ quan thực hiện phản ứng (cơ quan đáp ứng) thường là loại mô nào?

  • A. Mô biểu bì.
  • B. Mô cơ.
  • C. Mô liên kết.
  • D. Mô thần kinh.

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra nếu synapse giữa neuron cảm giác và neuron vận động bị khóa (không hoạt động)?

  • A. Kích thích vẫn được truyền đến não bộ.
  • B. Neuron cảm giác bị kích thích mạnh hơn.
  • C. Phản xạ không xảy ra, cơ quan đáp ứng không hoạt động.
  • D. Phản xạ chuyển sang loại phản xạ có điều kiện.

Câu 21: Phản xạ "điều hòa thân nhiệt" (ví dụ: run khi trời lạnh) thuộc loại phản xạ nào và do hệ thần kinh nào điều khiển?

  • A. Phản xạ vận động, hệ thần kinh vận động.
  • B. Phản xạ sinh dưỡng, hệ thần kinh sinh dưỡng.
  • C. Phản xạ có điều kiện, hệ thần kinh trung ương.
  • D. Phản xạ tự vệ, hệ thần kinh giao cảm.

Câu 22: Trong quá trình tiến hóa, hệ thần kinh dạng ống tập trung hóa chức năng xử lý thông tin ở bộ phận nào?

  • A. Tủy sống.
  • B. Hạch thần kinh.
  • C. Dây thần kinh.
  • D. Não bộ.

Câu 23: Loại tế bào nào đóng vai trò dẫn truyền xung thần kinh trong hệ thần kinh động vật?

  • A. Neuron (tế bào thần kinh).
  • B. Tế bào biểu mô.
  • C. Tế bào cơ.
  • D. Tế bào liên kết.

Câu 24: Phản ứng "trốn chạy" của ngựa vằn khi phát hiện sư tử săn mồi là kết quả của loại phản xạ nào?

  • A. Phản xạ dinh dưỡng.
  • B. Phản xạ sinh sản.
  • C. Phản xạ tự vệ.
  • D. Phản xạ có điều kiện.

Câu 25: Ưu điểm chính của phản xạ có điều kiện so với phản xạ không điều kiện trong việc thích nghi với môi trường là gì?

  • A. Phản ứng nhanh hơn với kích thích.
  • B. Tiết kiệm năng lượng hơn.
  • C. Tính bền vững và ổn định hơn.
  • D. Tính linh hoạt và khả năng thay đổi theo kinh nghiệm sống.

Câu 26: Bộ phận nào của não bộ ở động vật có xương sống đóng vai trò quan trọng trong việc điều khiển các hoạt động bản năng và duy trì trạng thái cân bằng nội môi?

  • A. Bán cầu đại não.
  • B. Não giữa và hành não.
  • C. Tiểu não.
  • D. Não trung gian.

Câu 27: Trong thí nghiệm Pavlov về phản xạ có điều kiện ở chó, "tiếng chuông" ban đầu đóng vai trò là loại kích thích nào?

  • A. Kích thích mạnh.
  • B. Kích thích không điều kiện.
  • C. Kích thích trung tính (trước khi kết hợp).
  • D. Kích thích có điều kiện (sau khi kết hợp).

Câu 28: Cảm ứng ở động vật khác biệt cơ bản so với cảm ứng ở thực vật ở điểm nào?

  • A. Động vật có hệ thần kinh, phản ứng nhanh và linh hoạt hơn.
  • B. Cảm ứng ở động vật chỉ diễn ra ở cấp độ tế bào.
  • C. Thực vật không có khả năng cảm ứng với môi trường.
  • D. Cảm ứng ở thực vật tiêu tốn nhiều năng lượng hơn.

Câu 29: Nếu một người bị tổn thương tiểu não, chức năng nào sau đây có thể bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất?

  • A. Khả năng suy nghĩ và nhận thức.
  • B. Khả năng cảm nhận giác quan.
  • C. Khả năng phối hợp vận động và giữ thăng bằng.
  • D. Khả năng điều hòa nhịp tim và huyết áp.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về sự tiến hóa của hệ thần kinh?

  • A. Tiến hóa từ dạng lưới → chuỗi hạch → dạng ống.
  • B. Tiến hóa theo hướng tăng số lượng phản xạ không điều kiện.
  • C. Tiến hóa theo hướng tăng khả năng xử lý thông tin phức tạp.
  • D. Tiến hóa theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Động vật có hệ thần kinh dạng lưới phản ứng với kích thích bằng cách nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong cung phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng ống, bộ phận nào đóng vai trò xử lý và phân tích thông tin từ môi trường?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: So sánh hệ thần kinh dạng chuỗi hạch và hệ thần kinh dạng ống, ưu điểm nổi bật của hệ thần kinh dạng ống là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Tập tính nào sau đây là một ví dụ về phản xạ không điều kiện ở động vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của phản xạ có điều kiện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Xét về mặt tiến hóa hệ thần kinh, hệ thần kinh dạng ống xuất hiện ở nhóm động vật nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu ánh sáng vào mắt một con mèo. Để phản ứng lại, đồng tử của mèo co lại. Cơ quan thụ cảm trong phản xạ này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Tại sao hệ thần kinh dạng lưới lại tiêu tốn nhiều năng lượng hơn so với hệ thần kinh dạng chuỗi hạch khi phản ứng với kích thích?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho tình huống: Khi bị giật mình bởi tiếng động lớn, tim của bạn đập nhanh hơn, hơi thở gấp gáp. Loại phản xạ nào đang diễn ra và hệ thần kinh nào điều khiển phản xạ này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của cảm ứng đối với đời sống động vật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong hệ thần kinh dạng ống, cấu trúc nào đảm bảo dòng thông tin truyền theo một chiều nhất định trong cung phản xạ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Nếu một neuron cảm giác bị tổn thương, điều gì sẽ xảy ra trong cung phản xạ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Tại sao động vật có hệ thần kinh ngày càng tiến hóa lại có khả năng thích nghi tốt hơn với môi trường sống?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Ví dụ nào sau đây minh họa rõ nhất cho khả năng 'học tập' của hệ thần kinh động vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong cơ chế phản xạ, 'neuron trung gian' có vai trò gì (nếu có mặt trong cung phản xạ)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Sự khác biệt cơ bản giữa hệ thần kinh sinh dưỡng và hệ thần kinh vận động là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Xét về mức độ phản ứng chính xác và định khu, hệ thần kinh nào thể hiện ưu thế vượt trội nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong cung phản xạ vận động, cơ quan thực hiện phản ứng (cơ quan đáp ứng) thường là loại mô nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra nếu synapse giữa neuron cảm giác và neuron vận động bị khóa (không hoạt động)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phản xạ 'điều hòa thân nhiệt' (ví dụ: run khi trời lạnh) thuộc loại phản xạ nào và do hệ thần kinh nào điều khiển?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong quá trình tiến hóa, hệ thần kinh dạng ống tập trung hóa chức năng xử lý thông tin ở bộ phận nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Loại tế bào nào đóng vai trò dẫn truyền xung thần kinh trong hệ thần kinh động vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Phản ứng 'trốn chạy' của ngựa vằn khi phát hiện sư tử săn mồi là kết quả của loại phản xạ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Ưu điểm chính của phản xạ có điều kiện so với phản xạ không điều kiện trong việc thích nghi với môi trường là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Bộ phận nào của não bộ ở động vật có xương sống đóng vai trò quan trọng trong việc điều khiển các hoạt động bản năng và duy trì trạng thái cân bằng nội môi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong thí nghiệm Pavlov về phản xạ có điều kiện ở chó, 'tiếng chuông' ban đầu đóng vai trò là loại kích thích nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cảm ứng ở động vật khác biệt cơ bản so với cảm ứng ở thực vật ở điểm nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Nếu một người bị tổn thương tiểu não, chức năng nào sau đây có thể bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về sự tiến hóa của hệ thần kinh?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Loài động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng lưới?

  • A. Giun đốt
  • B. Sứa
  • C. Côn trùng
  • D. Chim bồ câu

Câu 2: Ưu điểm chính của hệ thần kinh dạng ống so với hệ thần kinh dạng lưới là gì?

  • A. Tốc độ truyền xung thần kinh chậm hơn
  • B. Tiêu thụ năng lượng ít hơn
  • C. Phản ứng cục bộ và chính xác hơn với kích thích
  • D. Khả năng cảm ứng đồng đều trên toàn bộ cơ thể

Câu 3: Trong một thí nghiệm, người ta kích thích nhẹ vào chân sau của một con ếch đã bị cắt não. Chân ếch co lại. Đây là ví dụ về loại phản xạ nào?

  • A. Phản xạ có điều kiện
  • B. Phản xạ không điều kiện
  • C. Cảm ứng hóa học
  • D. Tập tính học được

Câu 4: Bộ phận nào của não bộ ở động vật có xương sống đóng vai trò chính trong việc điều hòa thân nhiệt, cảm giác no đói và giấc ngủ?

  • A. Tiểu não
  • B. Hành não
  • C. Não giữa
  • D. Não trung gian

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra nếu đường dẫn truyền hướng tâm (đường cảm giác) trong cung phản xạ bị tổn thương?

  • A. Mất cảm giác và mất phản xạ tại vùng chi phối
  • B. Phản xạ diễn ra nhanh và mạnh hơn bình thường
  • C. Chỉ mất cảm giác, phản xạ vẫn diễn ra bình thường
  • D. Chỉ mất phản xạ, cảm giác vẫn bình thường

Câu 6: Xét về mặt tiến hóa hệ thần kinh, hệ thần kinh dạng chuỗi hạch xuất hiện ở nhóm động vật nào sau đây, đánh dấu bước tiến hóa so với hệ thần kinh dạng lưới?

  • A. Ruột khoang
  • B. Thân mềm
  • C. Giun đốt
  • D. Động vật có xương sống

Câu 7: Trong cơ chế phản xạ, cơ quan thụ cảm (thụ thể) đóng vai trò gì?

  • A. Truyền xung thần kinh đến cơ quan phản ứng
  • B. Tiếp nhận kích thích và tạo xung thần kinh
  • C. Điều khiển hoạt động của hệ thần kinh trung ương
  • D. Dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương đến cơ quan phản ứng

Câu 8: Vì sao phản xạ không điều kiện có tính bền vững và di truyền?

  • A. Do được hình thành trong quá trình sống
  • B. Do số lượng phản xạ này rất lớn
  • C. Do trung khu nằm ở tủy sống và não giữa, mang tính bẩm sinh
  • D. Do có sự tham gia của vỏ não

Câu 9: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về hệ thần kinh sinh dưỡng?

  • A. Điều hòa hoạt động của các cơ quan nội tạng
  • B. Hoạt động tự động, không theo ý muốn
  • C. Gồm phân hệ giao cảm và đối giao cảm
  • D. Điều khiển các hoạt động vận động của cơ thể

Câu 10: Xét về tốc độ phản ứng, cảm ứng ở động vật khác biệt cơ bản so với cảm ứng ở thực vật như thế nào?

  • A. Nhanh hơn nhiều do có hệ thần kinh
  • B. Chậm hơn do phản ứng mang tính chất hóa học
  • C. Tương đương nhau về tốc độ
  • D. Không có sự khác biệt về tốc độ

Câu 11: Một con chó tiết nước bọt khi nghe tiếng bước chân của người chủ đến gần, dù chưa nhìn thấy thức ăn. Đây là ví dụ về loại phản xạ nào?

  • A. Phản xạ tự nhiên
  • B. Phản xạ có điều kiện
  • C. Phản xạ không điều kiện
  • D. Cảm ứng bản năng

Câu 12: Bộ phận nào của hệ thần kinh dạng ống tiếp nhận và xử lý thông tin từ môi trường, đưa ra các lệnh điều khiển hoạt động của cơ thể?

  • A. Hạch thần kinh
  • B. Dây thần kinh
  • C. Trung ương thần kinh
  • D. Thụ quan

Câu 13: Trong cung phản xạ vận động, bộ phận nào thực hiện phản ứng đáp trả kích thích?

  • A. Thụ thể cảm giác
  • B. Nơron trung gian
  • C. Nơron vận động
  • D. Cơ và tuyến

Câu 14: So với hệ thần kinh dạng lưới, hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có ưu thế gì trong việc điều khiển phản ứng của cơ thể?

  • A. Phản ứng lan tỏa và chậm chạp hơn
  • B. Phản ứng định khu và phối hợp hơn
  • C. Tiêu tốn nhiều năng lượng hơn
  • D. Khả năng cảm nhận kích thích kém hơn

Câu 15: Chức năng chính của tiểu não là gì?

  • A. Điều khiển các phản xạ không điều kiện
  • B. Trung tâm của trí nhớ và học tập
  • C. Điều hòa và phối hợp các cử động phức tạp, duy trì thăng bằng
  • D. Điều khiển các hoạt động nội tạng

Câu 16: Vì sao động vật có hệ thần kinh dạng ống lại có khả năng thích nghi cao hơn so với động vật có hệ thần kinh dạng lưới hoặc chuỗi hạch?

  • A. Do phản ứng nhanh hơn
  • B. Do tiêu tốn ít năng lượng hơn
  • C. Do có khả năng cảm nhận kích thích mạnh hơn
  • D. Do khả năng xử lý thông tin phức tạp và học tập cao hơn

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình tiến hóa của hệ thần kinh ở động vật?

  • A. Tiến hóa theo hướng giảm số lượng phản xạ để tiết kiệm năng lượng
  • B. Tiến hóa theo hướng tăng độ phức tạp, phản ứng định khu và tiết kiệm năng lượng
  • C. Tiến hóa theo hướng tăng tốc độ phản ứng nhưng giảm độ chính xác
  • D. Tiến hóa theo hướng tập trung vào phản xạ không điều kiện

Câu 18: Trong hệ thần kinh dạng ống, chức năng của chất trắng và chất xám có sự khác biệt như thế nào?

  • A. Chất xám xử lý thông tin, chất trắng dẫn truyền thông tin
  • B. Chất xám dẫn truyền thông tin, chất trắng xử lý thông tin
  • C. Cả hai đều có chức năng xử lý thông tin
  • D. Cả hai đều có chức năng dẫn truyền thông tin

Câu 19: Hoạt động nào sau đây chịu sự điều khiển của hệ thần kinh sinh dưỡng?

  • A. Đi bộ
  • B. Cầm nắm đồ vật
  • C. Nhu động ruột
  • D. Nói chuyện

Câu 20: Điều gì quyết định tính chất "có điều kiện" của một phản xạ?

  • A. Tính chất bẩm sinh, di truyền
  • B. Sự hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời ở vỏ não
  • C. Trung khu phản xạ nằm ở tủy sống
  • D. Phản ứng mang tính bản năng

Câu 21: Trong một tình huống nguy hiểm, hệ thần kinh giao cảm sẽ gây ra phản ứng nào trong cơ thể?

  • A. Tăng nhịp tim và giãn đồng tử
  • B. Giảm nhịp tim và co đồng tử
  • C. Tăng cường hoạt động tiêu hóa
  • D. Giảm tiết mồ hôi

Câu 22: Để phân tích một tình huống phức tạp và đưa ra quyết định, bộ phận nào của não bộ đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. Tiểu não
  • B. Hành não
  • C. Não giữa
  • D. Bán cầu đại não

Câu 23: Tại sao phản xạ có điều kiện có tính mềm dẻo và dễ thay đổi?

  • A. Do trung khu nằm ở tủy sống
  • B. Do mang tính bẩm sinh
  • C. Do liên kết thần kinh tạm thời có thể hình thành và mất đi
  • D. Do số lượng phản xạ có điều kiện là vô hạn

Câu 24: Trong quá trình tiến hóa, hệ thần kinh dạng ống xuất hiện đầu tiên ở nhóm động vật nào?

  • A. Giun đốt
  • B. Thân mềm
  • C. Côn trùng
  • D. Động vật có xương sống

Câu 25: Chức năng của hành não là gì?

  • A. Điều khiển vận động có ý thức
  • B. Điều khiển các chức năng sống cơ bản và phản xạ
  • C. Điều hòa thân nhiệt và giấc ngủ
  • D. Trung tâm của trí nhớ và học tập

Câu 26: Phản ứng "co rụt người lại khi chạm vào vật nóng" là ví dụ về loại cảm ứng nào?

  • A. Cảm ứng hóa học
  • B. Phản xạ có điều kiện
  • C. Phản xạ không điều kiện
  • D. Tập tính học được

Câu 27: Hệ thần kinh đối giao cảm có vai trò gì đối với hoạt động của cơ thể?

  • A. Kích thích hoạt động tim và tăng huyết áp
  • B. Ức chế hoạt động tiêu hóa
  • C. Gây giãn đồng tử và tăng nhịp thở
  • D. Làm chậm nhịp tim và tăng cường tiêu hóa

Câu 28: Ưu điểm của phản xạ có điều kiện so với phản xạ không điều kiện trong việc thích nghi với môi trường là gì?

  • A. Phản ứng nhanh và mạnh hơn
  • B. Linh hoạt và có thể thay đổi theo môi trường
  • C. Mang tính bẩm sinh và di truyền
  • D. Tiết kiệm năng lượng hơn

Câu 29: Trong hệ thần kinh dạng ống, tủy sống có chức năng chính là gì?

  • A. Trung khu phản xạ và đường dẫn truyền xung thần kinh
  • B. Trung tâm điều khiển các chức năng sống cơ bản
  • C. Điều hòa và phối hợp vận động
  • D. Trung tâm của trí nhớ và học tập

Câu 30: Điều gì xảy ra với phản xạ có điều kiện nếu kích thích có điều kiện không còn đi kèm với kích thích không điều kiện trong một thời gian dài?

  • A. Phản xạ trở nên mạnh mẽ hơn
  • B. Phản xạ chuyển thành phản xạ không điều kiện
  • C. Phản xạ yếu dần và mất hẳn
  • D. Phản xạ không bị ảnh hưởng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Loài động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng lưới?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Ưu điểm chính của hệ thần kinh dạng ống so với hệ thần kinh dạng lưới là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong một thí nghiệm, người ta kích thích nhẹ vào chân sau của một con ếch đã bị cắt não. Chân ếch co lại. Đây là ví dụ về loại phản xạ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Bộ phận nào của não bộ ở động vật có xương sống đóng vai trò chính trong việc điều hòa thân nhiệt, cảm giác no đói và giấc ngủ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra nếu đường dẫn truyền hướng tâm (đường cảm giác) trong cung phản xạ bị tổn thương?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Xét về mặt tiến hóa hệ thần kinh, hệ thần kinh dạng chuỗi hạch xuất hiện ở nhóm động vật nào sau đây, đánh dấu bước tiến hóa so với hệ thần kinh dạng lưới?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong cơ chế phản xạ, cơ quan thụ cảm (thụ thể) đóng vai trò gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Vì sao phản xạ không điều kiện có tính bền vững và di truyền?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về hệ thần kinh sinh dưỡng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Xét về tốc độ phản ứng, cảm ứng ở động vật khác biệt cơ bản so với cảm ứng ở thực vật như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một con chó tiết nước bọt khi nghe tiếng bước chân của người chủ đến gần, dù chưa nhìn thấy thức ăn. Đây là ví dụ về loại phản xạ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Bộ phận nào của hệ thần kinh dạng ống tiếp nhận và xử lý thông tin từ môi trường, đưa ra các lệnh điều khiển hoạt động của cơ thể?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong cung phản xạ vận động, bộ phận nào thực hiện phản ứng đáp trả kích thích?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: So với hệ thần kinh dạng lưới, hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có ưu thế gì trong việc điều khiển phản ứng của cơ thể?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Chức năng chính của tiểu não là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Vì sao động vật có hệ thần kinh dạng ống lại có khả năng thích nghi cao hơn so với động vật có hệ thần kinh dạng lưới hoặc chuỗi hạch?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình tiến hóa của hệ thần kinh ở động vật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong hệ thần kinh dạng ống, chức năng của chất trắng và chất xám có sự khác biệt như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Hoạt động nào sau đây chịu sự điều khiển của hệ thần kinh sinh dưỡng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Điều gì quyết định tính chất 'có điều kiện' của một phản xạ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong một tình huống nguy hiểm, hệ thần kinh giao cảm sẽ gây ra phản ứng nào trong cơ thể?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Để phân tích một tình huống phức tạp và đưa ra quyết định, bộ phận nào của não bộ đóng vai trò quan trọng nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Tại sao phản xạ có điều kiện có tính mềm dẻo và dễ thay đổi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong quá trình tiến hóa, hệ thần kinh dạng ống xuất hiện đầu tiên ở nhóm động vật nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Chức năng của hành não là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Phản ứng 'co rụt người lại khi chạm vào vật nóng' là ví dụ về loại cảm ứng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Hệ thần kinh đối giao cảm có vai trò gì đối với hoạt động của cơ thể?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Ưu điểm của phản xạ có điều kiện so với phản xạ không điều kiện trong việc thích nghi với môi trường là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong hệ thần kinh dạng ống, tủy sống có chức năng chính là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Điều gì xảy ra với phản xạ có điều kiện nếu kích thích có điều kiện không còn đi kèm với kích thích không điều kiện trong một thời gian dài?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới, khi một刺激 (kích thích) tác động vào một điểm trên cơ thể, phản ứng sẽ diễn ra như thế nào?

  • A. Chỉ có bộ phận bị kích thích phản ứng.
  • B. Phản ứng xảy ra cục bộ tại vị trí gần điểm kích thích nhất.
  • C. Toàn bộ cơ thể co rút hoặc phản ứng.
  • D. Không có phản ứng xảy ra nếu kích thích yếu.

Câu 2: Sự tiến hóa của hệ thần kinh ở động vật diễn ra theo hướng nào để tăng cường khả năng thích nghi với môi trường sống?

  • A. Từ phản ứng chậm chạp, lan tỏa đến phản ứng nhanh chóng, cục bộ.
  • B. Từ phản ứng đơn giản, ít định hướng đến phản ứng phức tạp, định hướng và chính xác.
  • C. Từ hệ thần kinh tiêu thụ ít năng lượng đến hệ thần kinh tiêu thụ nhiều năng lượng hơn.
  • D. Từ hệ thần kinh kém linh hoạt đến hệ thần kinh kém linh hoạt hơn nhưng ổn định hơn.

Câu 3: Trong cung phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng ống, bộ phận nào đóng vai trò tiếp nhận kích thích từ môi trường?

  • A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
  • B. Nơron hướng tâm (nơron cảm giác).
  • C. Nơron trung gian.
  • D. Cơ quan phản ứng (cơ hoặc tuyến).

Câu 4: Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. Phản xạ không điều kiện mang tính bẩm sinh, phản xạ có điều kiện mang tính học được.
  • B. Phản xạ không điều kiện bền vững, phản xạ có điều kiện dễ mất đi.
  • C. Phản xạ không điều kiện di truyền được, phản xạ có điều kiện không di truyền được.
  • D. Tất cả các đặc điểm trên.

Câu 5: Một con mèo rụt chân lại khi vô tình chạm vào vật nóng. Đây là ví dụ về loại phản xạ nào và trung tâm thần kinh điều khiển phản xạ này nằm ở đâu?

  • A. Phản xạ có điều kiện, trung tâm ở não bộ.
  • B. Phản xạ có điều kiện, trung tâm ở tủy sống.
  • C. Phản xạ không điều kiện, trung tâm ở tủy sống.
  • D. Phản xạ không điều kiện, trung tâm ở não bộ.

Câu 6: Hệ thần kinh sinh dưỡng (thực vật) điều khiển hoạt động của cơ quan nào sau đây?

  • A. Cơ xương.
  • B. Tim và hệ tiêu hóa.
  • C. Các giác quan.
  • D. Hệ vận động.

Câu 7: Ưu điểm của hệ thần kinh dạng ống so với hệ thần kinh dạng lưới và dạng hạch là gì?

  • A. Phản ứng nhanh hơn và tiêu thụ ít năng lượng hơn.
  • B. Khả năng lan truyền xung thần kinh nhanh và đều khắp cơ thể.
  • C. Cấu tạo đơn giản và dễ dàng phát triển ở mọi loài động vật.
  • D. Khả năng phối hợp hoạt động phức tạp và phản ứng chính xác, định khu.

Câu 8: Loại tế bào nào đóng vai trò dẫn truyền xung thần kinh trong hệ thần kinh?

  • A. Nơron (tế bào thần kinh).
  • B. Tế bào biểu mô.
  • C. Tế bào cơ.
  • D. Tế bào liên kết.

Câu 9: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu ánh sáng vào mắt một con mèo và quan sát sự co đồng tử. Bộ phận nào của mắt đóng vai trò thụ quan ánh sáng trong phản xạ này?

  • A. Giác mạc.
  • B. Thủy tinh thể.
  • C. Tế bào thụ quang ở võng mạc.
  • D. Dây thần kinh thị giác.

Câu 10: Khi chạm tay vào gai nhọn, chúng ta thường rụt tay lại rất nhanh trước khi kịp cảm thấy đau rõ rệt. Điều này giải thích tại sao phản xạ rụt tay lại có ý nghĩa sinh học quan trọng?

  • A. Giúp cơ thể nhận biết được các kích thích nguy hiểm từ môi trường.
  • B. Giúp cơ thể phản ứng nhanh chóng để tránh các tác nhân gây hại trước khi ý thức kịp nhận ra.
  • C. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng trong các phản ứng với môi trường.
  • D. Giúp cơ thể thích nghi với sự thay đổi của môi trường một cách linh hoạt.

Câu 11: Ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, hạch thần kinh tập trung chủ yếu ở vị trí nào trên cơ thể?

  • A. Dọc theo chiều dài cơ thể, tạo thành chuỗi hạch.
  • B. Tập trung ở đầu cơ thể, hình thành não bộ đơn giản.
  • C. Rải rác khắp cơ thể, liên kết với nhau tạo thành mạng lưới.
  • D. Tập trung ở vùng bụng, điều khiển các hoạt động tiêu hóa.

Câu 12: Trong cung phản xạ, nơron trung gian có vai trò gì?

  • A. Tiếp nhận kích thích từ môi trường.
  • B. Liên lạc giữa nơron cảm giác và nơron vận động.
  • C. Dẫn truyền xung thần kinh đến cơ quan phản ứng.
  • D. Thực hiện phản ứng của cơ thể.

Câu 13: Hãy sắp xếp các hệ thần kinh sau theo thứ tự tiến hóa từ đơn giản đến phức tạp:

  • A. Hệ thần kinh dạng ống → Hệ thần kinh dạng hạch → Hệ thần kinh dạng lưới.
  • B. Hệ thần kinh dạng hạch → Hệ thần kinh dạng ống → Hệ thần kinh dạng lưới.
  • C. Hệ thần kinh dạng lưới → Hệ thần kinh dạng hạch → Hệ thần kinh dạng ống.
  • D. Cả ba hệ thần kinh phát triển độc lập, không có thứ tự tiến hóa.

Câu 14: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất "phản ứng toàn thân" của cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới?

  • A. Châu chấu nhảy khi bị bắt.
  • B. Cá bơi tránh vật cản.
  • C. Ếch bắt mồi bằng lưỡi.
  • D. Thủy tức co toàn thân khi bị kim châm.

Câu 15: Tại sao hệ thần kinh dạng ống lại có khả năng thực hiện các phản xạ phức tạp và tinh vi hơn so với hệ thần kinh dạng hạch?

  • A. Do có tốc độ truyền xung thần kinh nhanh hơn.
  • B. Do có trung ương thần kinh (não bộ) phát triển, khả năng phân tích và xử lý thông tin cao.
  • C. Do có số lượng nơron nhiều hơn.
  • D. Do có khả năng hình thành phản xạ có điều kiện nhanh hơn.

Câu 16: Nếu một nơron cảm giác bị tổn thương, điều gì sẽ xảy ra trong cung phản xạ?

  • A. Phản xạ diễn ra mạnh mẽ hơn bình thường.
  • B. Phản xạ diễn ra chậm hơn bình thường.
  • C. Phản xạ không thể xảy ra.
  • D. Phản xạ vẫn xảy ra nhưng không chính xác.

Câu 17: Trong hệ thần kinh dạng ống, não trung gian có vai trò chính trong việc điều khiển chức năng nào?

  • A. Điều hòa thân nhiệt, trao đổi chất, và các hoạt động nội tạng.
  • B. Điều khiển vận động có ý thức và tư duy.
  • C. Điều khiển cảm xúc và trí nhớ.
  • D. Điều khiển thăng bằng và phối hợp vận động.

Câu 18: Phản xạ có điều kiện được hình thành dựa trên cơ sở của phản xạ nào?

  • A. Phản xạ tự nhiên.
  • B. Phản xạ không điều kiện.
  • C. Phản xạ học tập.
  • D. Phản xạ sinh dưỡng.

Câu 19: Ví dụ nào sau đây là phản xạ có điều kiện ở động vật?

  • A. Gà con chạy theo mẹ.
  • B. Chó rụt chân khi dẫm phải đinh.
  • C. Chó tiết nước bọt khi nghe tiếng bước chân của người cho ăn.
  • D. Người đổ mồ hôi khi trời nóng.

Câu 20: So sánh tốc độ cảm ứng giữa động vật và thực vật, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Cảm ứng ở động vật thường diễn ra nhanh hơn nhiều so với thực vật.
  • B. Cảm ứng ở thực vật và động vật có tốc độ tương đương nhau.
  • C. Cảm ứng ở thực vật diễn ra nhanh hơn do không cần hệ thần kinh.
  • D. Tốc độ cảm ứng phụ thuộc vào kích thước cơ thể, không liên quan đến giới tính.

Câu 21: Cấu trúc nào sau đây không thuộc hệ thần kinh trung ương ở động vật có xương sống?

  • A. Não bộ.
  • B. Tủy sống.
  • C. Tiểu não.
  • D. Dây thần kinh.

Câu 22: Điều gì sẽ xảy ra nếu synapse (khớp thần kinh) bị ức chế, ngăn chặn sự truyền tin giữa hai nơron?

  • A. Xung thần kinh sẽ truyền nhanh hơn qua synapse.
  • B. Xung thần kinh không thể truyền từ nơron này sang nơron khác.
  • C. Nơron sau synapse sẽ tự tạo ra xung thần kinh mới.
  • D. Synapse ức chế không ảnh hưởng đến sự truyền tin.

Câu 23: Trong quá trình tiến hóa hệ thần kinh, việc tập trung hóa các hạch thần kinh ở đầu cơ thể (hình thành não bộ) mang lại lợi thế gì?

  • A. Tăng tốc độ phản xạ.
  • B. Tiết kiệm năng lượng cho cơ thể.
  • C. Tăng khả năng phối hợp và xử lý thông tin phức tạp, phản ứng linh hoạt hơn.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào môi trường bên ngoài.

Câu 24: Một người bị tổn thương vùng vỏ não vận động. Khả năng nào sau đây có thể bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất?

  • A. Khả năng vận động có ý thức.
  • B. Khả năng cảm nhận cảm giác.
  • C. Khả năng điều hòa thân nhiệt.
  • D. Khả năng tiêu hóa thức ăn.

Câu 25: Ở động vật, cảm ứng có vai trò quan trọng nhất đối với sự sinh tồn và phát triển như thế nào?

  • A. Giúp động vật tìm kiếm thức ăn và nước uống.
  • B. Giúp động vật tránh né kẻ thù và nguy hiểm.
  • C. Giúp động vật sinh sản và duy trì nòi giống.
  • D. Cảm ứng giúp động vật thích nghi với môi trường, tồn tại và phát triển.

Câu 26: Trong cơ chế phản xạ, cơ quan phản ứng (cơ hoặc tuyến) đóng vai trò gì?

  • A. Tiếp nhận kích thích và chuyển thành xung thần kinh.
  • B. Dẫn truyền xung thần kinh từ thụ quan đến trung ương thần kinh.
  • C. Thực hiện phản ứng đáp trả kích thích.
  • D. Xử lý thông tin và ra lệnh phản ứng.

Câu 27: Để hình thành một phản xạ có điều kiện, cần có sự kết hợp đồng thời của yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần kích thích có điều kiện lặp lại nhiều lần.
  • B. Kích thích có điều kiện và kích thích không điều kiện tác động đồng thời và lặp lại.
  • C. Chỉ cần kích thích không điều kiện đủ mạnh.
  • D. Không cần điều kiện gì đặc biệt, phản xạ có điều kiện hình thành tự nhiên.

Câu 28: Xét về mặt tiến hóa, hệ thần kinh dạng chuỗi hạch xuất hiện ở nhóm động vật nào?

  • A. Động vật nguyên sinh.
  • B. Ruột khoang.
  • C. Giun dẹp, giun tròn, thân mềm, chân khớp.
  • D. Động vật có xương sống.

Câu 29: Một người bị mất cảm giác ở tay sau một tai nạn, nhưng vẫn có thể cử động tay. Điều này có thể gợi ý tổn thương ở loại nơron nào?

  • A. Nơron cảm giác (hướng tâm).
  • B. Nơron vận động (ly tâm).
  • C. Nơron trung gian.
  • D. Cả nơron cảm giác và nơron vận động.

Câu 30: Trong thí nghiệm Pavlov về phản xạ có điều kiện ở chó, tiếng chuông đóng vai trò là loại kích thích nào sau khi đã hình thành phản xạ?

  • A. Kích thích không điều kiện.
  • B. Kích thích có điều kiện.
  • C. Kích thích trung tính.
  • D. Kích thích hỗn hợp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới, khi một刺激 (kích thích) tác động vào một điểm trên cơ thể, phản ứng sẽ diễn ra như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Sự tiến hóa của hệ thần kinh ở động vật diễn ra theo hướng nào để tăng cường khả năng thích nghi với môi trường sống?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong cung phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng ống, bộ phận nào đóng vai trò tiếp nhận kích thích từ môi trường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện khác nhau cơ bản ở điểm nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một con mèo rụt chân lại khi vô tình chạm vào vật nóng. Đây là ví dụ về loại phản xạ nào và trung tâm thần kinh điều khiển phản xạ này nằm ở đâu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Hệ thần kinh sinh dưỡng (thực vật) điều khiển hoạt động của cơ quan nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Ưu điểm của hệ thần kinh dạng ống so với hệ thần kinh dạng lưới và dạng hạch là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Loại tế bào nào đóng vai trò dẫn truyền xung thần kinh trong hệ thần kinh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu ánh sáng vào mắt một con mèo và quan sát sự co đồng tử. Bộ phận nào của mắt đóng vai trò thụ quan ánh sáng trong phản xạ này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi chạm tay vào gai nhọn, chúng ta thường rụt tay lại rất nhanh trước khi kịp cảm thấy đau rõ rệt. Điều này giải thích tại sao phản xạ rụt tay lại có ý nghĩa sinh học quan trọng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, hạch thần kinh tập trung chủ yếu ở vị trí nào trên cơ thể?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong cung phản xạ, nơron trung gian có vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Hãy sắp xếp các hệ thần kinh sau theo thứ tự tiến hóa từ đơn giản đến phức tạp:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất 'phản ứng toàn thân' của cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Tại sao hệ thần kinh dạng ống lại có khả năng thực hiện các phản xạ phức tạp và tinh vi hơn so với hệ thần kinh dạng hạch?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Nếu một nơron cảm giác bị tổn thương, điều gì sẽ xảy ra trong cung phản xạ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong hệ thần kinh dạng ống, não trung gian có vai trò chính trong việc điều khiển chức năng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phản xạ có điều kiện được hình thành dựa trên cơ sở của phản xạ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Ví dụ nào sau đây là phản xạ có điều kiện ở động vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: So sánh tốc độ cảm ứng giữa động vật và thực vật, nhận xét nào sau đây là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cấu trúc nào sau đây không thuộc hệ thần kinh trung ương ở động vật có xương sống?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Điều gì sẽ xảy ra nếu synapse (khớp thần kinh) bị ức chế, ngăn chặn sự truyền tin giữa hai nơron?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong quá trình tiến hóa hệ thần kinh, việc tập trung hóa các hạch thần kinh ở đầu cơ thể (hình thành não bộ) mang lại lợi thế gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một người bị tổn thương vùng vỏ não vận động. Khả năng nào sau đây có thể bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Ở động vật, cảm ứng có vai trò quan trọng nhất đối với sự sinh tồn và phát triển như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong cơ chế phản xạ, cơ quan phản ứng (cơ hoặc tuyến) đóng vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để hình thành một phản xạ có điều kiện, cần có sự kết hợp đồng thời của yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Xét về mặt tiến hóa, hệ thần kinh dạng chuỗi hạch xuất hiện ở nhóm động vật nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một người bị mất cảm giác ở tay sau một tai nạn, nhưng vẫn có thể cử động tay. Điều này có thể gợi ý tổn thương ở loại nơron nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong thí nghiệm Pavlov về phản xạ có điều kiện ở chó, tiếng chuông đóng vai trò là loại kích thích nào sau khi đã hình thành phản xạ?

Xem kết quả