15+ Đề Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mô phân sinh đỉnh rễ và mô phân sinh đỉnh thân có vai trò quan trọng trong sinh trưởng sơ cấp của thực vật. Chức năng chính của chúng là gì?

  • A. Tăng đường kính thân và rễ, tạo ra vỏ và trụ giữa.
  • B. Tăng chiều dài thân và rễ, hình thành các mô và cơ quan sơ cấp.
  • C. Phát triển chồi bên và cành nhánh, tăng diện tích tán lá.
  • D. Hình thành tầng sinh mạch và tầng sinh bần, tạo sinh trưởng thứ cấp.

Câu 2: Auxin là một hormone thực vật quan trọng. Trong các ứng dụng nông nghiệp, auxin thường được sử dụng để kích thích ra rễ ở cành giâm. Cơ chế nào sau đây giải thích tốt nhất tác dụng này của auxin?

  • A. Auxin kích thích sự phân chia tế bào ở mô phân sinh đỉnh chồi, dẫn đến sự phát triển của chồi mới.
  • B. Auxin ngăn chặn sự hình thành tầng rời ở cuống lá và quả, kéo dài thời gian sinh trưởng của chúng.
  • C. Auxin kích thích sự phân hóa tế bào nhu mô thành tế bào rễ và hình thành rễ bất định từ cành giâm.
  • D. Auxin tăng cường quá trình thoát hơi nước ở lá, giúp cây hấp thụ nhiều nước và dinh dưỡng hơn, thúc đẩy ra rễ.

Câu 3: Quang chu kỳ là yếu tố môi trường quan trọng ảnh hưởng đến sự ra hoa của nhiều loài thực vật. Điều gì quyết định việc một cây là cây ngày dài hay cây ngày ngắn?

  • A. Nhiệt độ môi trường trong giai đoạn sinh trưởng.
  • B. Độ ẩm của đất và không khí xung quanh cây.
  • C. Hàm lượng chất dinh dưỡng có trong đất.
  • D. Yêu cầu về độ dài ngày và đêm tới hạn được quy định bởi đặc điểm di truyền của loài.

Câu 4: Ethylene là hormone thực vật có vai trò quan trọng trong quá trình chín của quả. Người ta thường sử dụng ethylene hoặc các chất sinh ethylene trong bảo quản và vận chuyển quả. Vì sao ethylene lại thúc đẩy quá trình chín của quả?

  • A. Ethylene kích thích hoạt động của enzyme phân giải chlorophyll, pectin và tinh bột, làm mềm quả, thay đổi màu sắc và tăng độ ngọt.
  • B. Ethylene tăng cường quá trình tổng hợp protein và lipid trong quả, làm tăng hàm lượng dinh dưỡng của quả.
  • C. Ethylene ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật gây hại, giúp bảo quản quả lâu hơn.
  • D. Ethylene làm tăng tốc độ hô hấp tế bào trong quả, cung cấp năng lượng cho quá trình chín.

Câu 5: Sinh trưởng thứ cấp giúp cây thân gỗ tăng đường kính thân và rễ, đảm bảo sự vững chắc và khả năng vận chuyển chất dinh dưỡng. Mô phân sinh nào chịu trách nhiệm chính cho sinh trưởng thứ cấp?

  • A. Mô phân sinh đỉnh thân
  • B. Mô phân sinh đỉnh rễ
  • C. Mô phân sinh bên (tầng sinh mạch và tầng sinh bần)
  • D. Mô phân sinh lóng

Câu 6: Gibberellin (GA) là hormone thực vật có nhiều vai trò sinh lý, bao gồm kích thích nảy mầm của hạt và sinh trưởng chiều dài thân. Trong các thí nghiệm, người ta thấy rằng GA có thể phá vỡ trạng thái ngủ nghỉ của hạt. Cơ chế nào giải thích tác dụng này của GA?

  • A. GA làm tăng hàm lượng axit abscisic (ABA) trong hạt, ức chế quá trình nảy mầm.
  • B. GA đối kháng tác dụng của ABA, giảm độ nhạy cảm của hạt với ABA và kích thích tổng hợp enzyme thủy phân.
  • C. GA làm giảm hàm lượng nước trong hạt, tạo điều kiện cho quá trình nảy mầm.
  • D. GA tăng cường quá trình hô hấp tế bào trong hạt, cung cấp năng lượng cho sự nảy mầm.

Câu 7: Hiện tượng ưu thế ngọn là gì và hormone nào đóng vai trò chính trong việc duy trì ưu thế ngọn?

  • A. Sự sinh trưởng mạnh của chồi ngọn ức chế sự phát triển của chồi bên, do auxin từ chồi ngọn vận chuyển xuống.
  • B. Sự phát triển mạnh của chồi bên do chồi ngọn cung cấp chất dinh dưỡng ưu tiên cho chồi bên.
  • C. Hiện tượng cây chỉ sinh trưởng theo chiều cao mà không phân nhánh.
  • D. Sự cạnh tranh ánh sáng giữa chồi ngọn và chồi bên, khiến chồi ngọn phát triển mạnh hơn.

Câu 8: Axit abscisic (ABA) thường được gọi là hormone gây ngủ. Vai trò chính của ABA trong đời sống thực vật là gì?

  • A. Kích thích sinh trưởng chiều dài thân và rễ.
  • B. Thúc đẩy quá trình chín của quả và rụng lá.
  • C. Kích thích sự phân chia tế bào và phát triển chồi bên.
  • D. Ức chế sinh trưởng, gây trạng thái ngủ của hạt và chồi, đóng khí khổng khi cây bị stress.

Câu 9: Trong kỹ thuật chiết cành, người ta thường khoanh vỏ một đoạn cành trước khi bó bầu. Mục đích của việc khoanh vỏ là gì?

  • A. Để loại bỏ lớp vỏ bảo vệ, giúp rễ dễ dàng xuyên qua lớp vỏ.
  • B. Để ngăn chặn dòng chất hữu cơ từ lá xuống rễ, tập trung chất dinh dưỡng ở vị trí khoanh vỏ, kích thích ra rễ.
  • C. Để tạo vết thương, kích thích sự phát triển của mô sẹo và rễ.
  • D. Để giảm sự thoát hơi nước từ cành chiết, giúp cành giữ ẩm tốt hơn.

Câu 10: Cytokinin là hormone thực vật có tác dụng kích thích phân chia tế bào và phát triển chồi bên. Cytokinin được tổng hợp chủ yếu ở đâu trong cây?

  • A. Chồi ngọn
  • B. Lá non
  • C. Đỉnh rễ
  • D. Quả đang phát triển

Câu 11: Phân biệt sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp ở thực vật về mặt vị trí và kết quả.

  • A. Sinh trưởng sơ cấp ở mô phân sinh đỉnh, tăng chiều dài; sinh trưởng thứ cấp ở mô phân sinh bên, tăng đường kính.
  • B. Sinh trưởng sơ cấp ở mô phân sinh bên, tăng chiều dài; sinh trưởng thứ cấp ở mô phân sinh đỉnh, tăng đường kính.
  • C. Cả hai đều ở mô phân sinh đỉnh, nhưng sinh trưởng sơ cấp tạo thân thảo, thứ cấp tạo thân gỗ.
  • D. Cả hai đều ở mô phân sinh bên, nhưng sinh trưởng sơ cấp tạo rễ, thứ cấp tạo thân.

Câu 12: Một nhà vườn trồng hoa cúc muốn điều khiển thời gian ra hoa của cúc để bán vào dịp Tết Nguyên Đán. Hoa cúc là cây ngày ngắn. Biện pháp chiếu sáng nào sau đây sẽ giúp nhà vườn trì hoãn thời gian ra hoa của cúc?

  • A. Chiếu sáng liên tục 24 giờ mỗi ngày.
  • B. Không chiếu sáng vào ban đêm.
  • C. Thắp đèn vào giữa đêm để ngắt quãng bóng tối.
  • D. Che tối hoàn toàn vào ban ngày.

Câu 13: Trong quá trình phát triển của thực vật có hoa, giai đoạn nào đánh dấu sự chuyển từ pha sinh dưỡng sang pha sinh sản?

  • A. Giai đoạn nảy mầm của hạt.
  • B. Giai đoạn ra hoa.
  • C. Giai đoạn sinh trưởng của thân và lá.
  • D. Giai đoạn chín của quả.

Câu 14: Phitocrom là thụ thể ánh sáng quan trọng trong quá trình quang chu kỳ. Phitocrom tồn tại ở hai dạng chính là Pr và Pfr. Dạng Pfr có vai trò sinh lý như thế nào?

  • A. Hấp thụ ánh sáng đỏ xa và chuyển thành dạng Pr.
  • B. Hấp thụ ánh sáng xanh và kích thích sinh trưởng.
  • C. Là dạng không hoạt động, tồn tại trong bóng tối.
  • D. Hấp thụ ánh sáng đỏ, là dạng hoạt động, hoạt hóa các phản ứng sinh lý như ra hoa, nảy mầm.

Câu 15: Quan sát hình thái của một cây thân gỗ, bạn thấy có các vòng gỗ hàng năm. Vòng gỗ hàng năm được hình thành do hoạt động của mô phân sinh nào và phản ánh điều gì về điều kiện môi trường?

  • A. Mô phân sinh đỉnh thân, phản ánh sự thay đổi về nhiệt độ.
  • B. Mô phân sinh đỉnh rễ, phản ánh lượng mưa hàng năm.
  • C. Tầng sinh mạch, phản ánh sự thay đổi theo mùa về điều kiện sinh trưởng (nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm).
  • D. Tầng sinh bần, phản ánh sự phát triển của lớp vỏ bảo vệ.

Câu 16: Trong nuôi cấy mô tế bào thực vật, người ta sử dụng tỷ lệ hormone auxin và cytokinin khác nhau để điều khiển sự phát sinh hình thái của mô callus. Tỷ lệ auxin/cytokinin cao sẽ ưu tiên sự phát triển của cơ quan nào?

  • A. Chồi
  • B. Rễ
  • C. Lá
  • D. Hoa

Câu 17: So sánh vai trò của hormone auxin và cytokinin trong quá trình phát triển chồi bên.

  • A. Cả auxin và cytokinin đều kích thích sự phát triển chồi bên.
  • B. Cả auxin và cytokinin đều ức chế sự phát triển chồi bên.
  • C. Auxin kích thích, cytokinin không ảnh hưởng đến sự phát triển chồi bên.
  • D. Auxin ức chế (duy trì ưu thế ngọn), cytokinin kích thích sự phát triển chồi bên.

Câu 18: Một loại thuốc diệt cỏ 2,4-D là auxin tổng hợp, có tác dụng mạnh đối với cây Hai lá mầm nhưng ít ảnh hưởng đến cây Một lá mầm. Vì sao 2,4-D lại có tính chọn lọc như vậy?

  • A. Cây Một lá mầm có khả năng phân giải 2,4-D nhanh hơn cây Hai lá mầm.
  • B. Cây Một lá mầm không hấp thụ 2,4-D qua lá.
  • C. Cây Hai lá mầm nhạy cảm hơn với auxin, phản ứng quá mức với 2,4-D dẫn đến rối loạn sinh lý và chết.
  • D. 2,4-D chỉ tác động lên hệ rễ của cây Hai lá mầm.

Câu 19: Cho một cây đang trong giai đoạn sinh trưởng sinh dưỡng mạnh mẽ. Nếu ta tăng nồng độ ethylene trong môi trường xung quanh cây, dự đoán điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Cây sẽ sinh trưởng nhanh hơn và ra hoa sớm.
  • B. Sinh trưởng của thân và lá có thể bị chậm lại, có thể xuất hiện hiện tượng rụng lá hoặc chín quả (nếu có quả).
  • C. Cây sẽ phát triển nhiều chồi bên hơn.
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể nào.

Câu 20: Trong thí nghiệm về quang chu kỳ, một cây ngày ngắn nhận được một đợt chiếu sáng ngắn vào giữa đêm tối liên tục. Điều gì sẽ xảy ra với sự ra hoa của cây này?

  • A. Cây sẽ ra hoa sớm hơn bình thường.
  • B. Cây sẽ ra hoa muộn hơn bình thường.
  • C. Cây sẽ ra hoa bình thường, không bị ảnh hưởng.
  • D. Cây sẽ không ra hoa hoặc ra hoa rất muộn.

Câu 21: Loại mô phân sinh nào chịu trách nhiệm cho sự tăng trưởng chiều dài của lóng thân ở cây hòa thảo (lúa, ngô, mía)?

  • A. Mô phân sinh đỉnh thân
  • B. Mô phân sinh bên
  • C. Mô phân sinh lóng (mô phân sinh đốt)
  • D. Mô phân sinh rễ

Câu 22: Điều gì sẽ xảy ra nếu một cây bị thiếu cytokinin?

  • A. Sự phát triển chồi bên bị ức chế, cây có xu hướng phát triển chiều cao mạnh hơn.
  • B. Cây sẽ ra hoa sớm và nhiều hơn.
  • C. Rễ phát triển mạnh mẽ hơn thân và lá.
  • D. Quá trình chín của quả sẽ diễn ra nhanh hơn.

Câu 23: Tại sao việc tưới nước đầy đủ cho cây lại quan trọng đối với quá trình sinh trưởng và phát triển của thực vật?

  • A. Nước cung cấp năng lượng trực tiếp cho các hoạt động sống của cây.
  • B. Nước là dung môi, tham gia vào các phản ứng sinh hóa, vận chuyển chất dinh dưỡng và duy trì độ trương nước của tế bào, cần thiết cho sinh trưởng.
  • C. Nước bảo vệ cây khỏi các tác nhân gây bệnh.
  • D. Nước giúp cây hấp thụ ánh sáng hiệu quả hơn.

Câu 24: Trong quá trình sinh trưởng và phát triển, thực vật trải qua giai đoạn nào mà ở đó diễn ra sự tăng về kích thước và khối lượng cơ thể?

  • A. Sinh trưởng
  • B. Phát triển
  • C. Sinh sản
  • D. Cảm ứng

Câu 25: Phát triển ở thực vật bao gồm những quá trình nào?

  • A. Chỉ bao gồm quá trình tăng kích thước và khối lượng.
  • B. Bao gồm các quá trình sinh trưởng, phân hóa tế bào, mô, cơ quan và hình thái.
  • C. Chỉ bao gồm quá trình ra hoa, kết quả và tạo hạt.
  • D. Chỉ bao gồm quá trình phản ứng với các yếu tố môi trường.

Câu 26: Loại ánh sáng nào có vai trò quan trọng nhất trong quá trình quang hợp của thực vật?

  • A. Ánh sáng xanh lá cây
  • B. Ánh sáng vàng
  • C. Ánh sáng đỏ và ánh sáng xanh lam
  • D. Ánh sáng tử ngoại

Câu 27: Điều kiện ngoại cảnh nào đóng vai trò quyết định đến sự phân hóa giới tính của hoa ở một số loài thực vật?

  • A. Độ ẩm của đất
  • B. Nồng độ CO2 trong không khí
  • C. Độ pH của đất
  • D. Nhiệt độ và ánh sáng

Câu 28: Trong sản xuất nông nghiệp, việc tỉa cành, bấm ngọn cho cây trồng có tác dụng gì?

  • A. Kìm hãm sinh trưởng chiều cao, giảm năng suất.
  • B. Tập trung chất dinh dưỡng cho phát triển chồi bên, tăng số lượng hoa, quả, nâng cao năng suất.
  • C. Giúp cây chống chịu tốt hơn với điều kiện thời tiết bất lợi.
  • D. Kích thích sinh trưởng rễ, tăng khả năng hấp thụ dinh dưỡng.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng về hormone thực vật?

  • A. Hormone thực vật có tính chuyên hóa cao như hormone động vật.
  • B. Mỗi hormone thực vật chỉ có một vai trò sinh lý duy nhất.
  • C. Một hormone có thể gây ra nhiều tác dụng khác nhau tùy thuộc vào nồng độ và cơ quan đích.
  • D. Hormone thực vật chỉ được vận chuyển trong mạch gỗ.

Câu 30: Cho sơ đồ con đường truyền tin tín hiệu auxin. Điều gì xảy ra tiếp theo sau khi auxin gắn vào thụ thể của nó?

  • A. Thụ thể auxin bị phân hủy.
  • B. Auxin trực tiếp kích hoạt enzyme.
  • C. Quá trình vận chuyển auxin bị dừng lại.
  • D. Khởi động một chuỗi các phản ứng sinh hóa trong tế bào, thường liên quan đến biểu hiện gene.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Mô phân sinh đỉnh rễ và mô phân sinh đỉnh thân có vai trò quan trọng trong sinh trưởng sơ cấp của thực vật. Chức năng chính của chúng là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Auxin là một hormone thực vật quan trọng. Trong các ứng dụng nông nghiệp, auxin thường được sử dụng để kích thích ra rễ ở cành giâm. Cơ chế nào sau đây giải thích tốt nhất tác dụng này của auxin?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Quang chu kỳ là yếu tố môi trường quan trọng ảnh hưởng đến sự ra hoa của nhiều loài thực vật. Điều gì quyết định việc một cây là cây ngày dài hay cây ngày ngắn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Ethylene là hormone thực vật có vai trò quan trọng trong quá trình chín của quả. Người ta thường sử dụng ethylene hoặc các chất sinh ethylene trong bảo quản và vận chuyển quả. Vì sao ethylene lại thúc đẩy quá trình chín của quả?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Sinh trưởng thứ cấp giúp cây thân gỗ tăng đường kính thân và rễ, đảm bảo sự vững chắc và khả năng vận chuyển chất dinh dưỡng. Mô phân sinh nào chịu trách nhiệm chính cho sinh trưởng thứ cấp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Gibberellin (GA) là hormone thực vật có nhiều vai trò sinh lý, bao gồm kích thích nảy mầm của hạt và sinh trưởng chiều dài thân. Trong các thí nghiệm, người ta thấy rằng GA có thể phá vỡ trạng thái ngủ nghỉ của hạt. Cơ chế nào giải thích tác dụng này của GA?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Hiện tượng ưu thế ngọn là gì và hormone nào đóng vai trò chính trong việc duy trì ưu thế ngọn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Axit abscisic (ABA) thường được gọi là hormone gây ngủ. Vai trò chính của ABA trong đời sống thực vật là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong kỹ thuật chiết cành, người ta thường khoanh vỏ một đoạn cành trước khi bó bầu. Mục đích của việc khoanh vỏ là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cytokinin là hormone thực vật có tác dụng kích thích phân chia tế bào và phát triển chồi bên. Cytokinin được tổng hợp chủ yếu ở đâu trong cây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Phân biệt sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp ở thực vật về mặt vị trí và kết quả.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một nhà vườn trồng hoa cúc muốn điều khiển thời gian ra hoa của cúc để bán vào dịp Tết Nguyên Đán. Hoa cúc là cây ngày ngắn. Biện pháp chiếu sáng nào sau đây sẽ giúp nhà vườn trì hoãn thời gian ra hoa của cúc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong quá trình phát triển của thực vật có hoa, giai đoạn nào đánh dấu sự chuyển từ pha sinh dưỡng sang pha sinh sản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Phitocrom là thụ thể ánh sáng quan trọng trong quá trình quang chu kỳ. Phitocrom tồn tại ở hai dạng chính là Pr và Pfr. Dạng Pfr có vai trò sinh lý như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Quan sát hình thái của một cây thân gỗ, bạn thấy có các vòng gỗ hàng năm. Vòng gỗ hàng năm được hình thành do hoạt động của mô phân sinh nào và phản ánh điều gì về điều kiện môi trường?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong nuôi cấy mô tế bào thực vật, người ta sử dụng tỷ lệ hormone auxin và cytokinin khác nhau để điều khiển sự phát sinh hình thái của mô callus. Tỷ lệ auxin/cytokinin cao sẽ ưu tiên sự phát triển của cơ quan nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: So sánh vai trò của hormone auxin và cytokinin trong quá trình phát triển chồi bên.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một loại thuốc diệt cỏ 2,4-D là auxin tổng hợp, có tác dụng mạnh đối với cây Hai lá mầm nhưng ít ảnh hưởng đến cây Một lá mầm. Vì sao 2,4-D lại có tính chọn lọc như vậy?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho một cây đang trong giai đoạn sinh trưởng sinh dưỡng mạnh mẽ. Nếu ta tăng nồng độ ethylene trong môi trường xung quanh cây, dự đoán điều gì sẽ xảy ra?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong thí nghiệm về quang chu kỳ, một cây ngày ngắn nhận được một đợt chiếu sáng ngắn vào giữa đêm tối liên tục. Điều gì sẽ xảy ra với sự ra hoa của cây này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Loại mô phân sinh nào chịu trách nhiệm cho sự tăng trưởng chiều dài của lóng thân ở cây hòa thảo (lúa, ngô, mía)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Điều gì sẽ xảy ra nếu một cây bị thiếu cytokinin?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Tại sao việc tưới nước đầy đủ cho cây lại quan trọng đối với quá trình sinh trưởng và phát triển của thực vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong quá trình sinh trưởng và phát triển, thực vật trải qua giai đoạn nào mà ở đó diễn ra sự tăng về kích thước và khối lượng cơ thể?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Phát triển ở thực vật bao gồm những quá trình nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Loại ánh sáng nào có vai trò quan trọng nhất trong quá trình quang hợp của thực vật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Điều kiện ngoại cảnh nào đóng vai trò quyết định đến sự phân hóa giới tính của hoa ở một số loài thực vật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong sản xuất nông nghiệp, việc tỉa cành, bấm ngọn cho cây trồng có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng về hormone thực vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho sơ đồ con đường truyền tin tín hiệu auxin. Điều gì xảy ra tiếp theo sau khi auxin gắn vào thụ thể của nó?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Auxin là một hormone thực vật quan trọng, thường được sản xuất chủ yếu ở mô phân sinh đỉnh. Điều gì sẽ xảy ra với sự phát triển của chồi bên nếu nồng độ auxin từ chồi đỉnh giảm đáng kể?

  • A. Chồi bên sẽ ngừng phát triển hoàn toàn.
  • B. Chồi bên sẽ phát triển mạnh mẽ hơn.
  • C. Chồi bên phát triển chậm hơn so với bình thường.
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể trong sự phát triển của chồi bên.

Câu 2: Một người làm vườn muốn thúc đẩy quá trình chín của quả cà chua sau thu hoạch. Hormone thực vật nào sau đây sẽ phù hợp nhất để sử dụng?

  • A. Auxin
  • B. Gibberellin
  • C. Ethylene
  • D. Cytokinin

Câu 3: Sinh trưởng sơ cấp ở thực vật một lá mầm và hai lá mầm khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Chỉ thực vật hai lá mầm có sinh trưởng sơ cấp.
  • B. Sinh trưởng sơ cấp chỉ làm tăng chiều dài rễ ở thực vật một lá mầm.
  • C. Sinh trưởng sơ cấp ở thực vật hai lá mầm diễn ra nhanh hơn.
  • D. Bản chất sinh trưởng sơ cấp tương tự nhau nhưng biểu hiện cấu trúc có thể khác.

Câu 4: Tại sao việc bấm ngọn cây cảnh lại có thể kích thích cây ra nhiều hoa hơn?

  • A. Loại bỏ ưu thế đỉnh, kích thích chồi bên và hoa phát triển.
  • B. Tăng cường quá trình quang hợp ở lá.
  • C. Giảm sự thoát hơi nước, giúp cây tập trung năng lượng cho ra hoa.
  • D. Thay đổi quang chu kỳ, thúc đẩy quá trình ra hoa.

Câu 5: Một loại cây chỉ ra hoa khi độ dài ngày ngắn hơn 12 giờ. Nếu trồng cây này ở vùng xích đạo, nơi có độ dài ngày luôn khoảng 12 giờ, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Cây sẽ ra hoa bình thường vì điều kiện ánh sáng không ảnh hưởng.
  • B. Cây có thể không ra hoa hoặc ra hoa rất muộn.
  • C. Cây sẽ ra hoa sớm hơn bình thường do nhiệt độ cao.
  • D. Cây sẽ chuyển sang trạng thái sinh dưỡng mạnh mẽ.

Câu 6: Axit abscisic (ABA) thường được gọi là hormone gây stress. Vai trò chính của ABA trong điều kiện hạn hán là gì?

  • A. Kích thích sự sinh trưởng của rễ để hấp thụ nước.
  • B. Tăng cường quá trình thoát hơi nước để làm mát lá.
  • C. Đóng khí khổng để giảm sự thoát hơi nước.
  • D. Thúc đẩy quá trình vận chuyển nước từ rễ lên lá.

Câu 7: Sinh trưởng thứ cấp ở cây thân gỗ chủ yếu diễn ra nhờ hoạt động của loại mô phân sinh nào?

  • A. Mô phân sinh đỉnh thân
  • B. Mô phân sinh bên
  • C. Mô phân sinh lóng
  • D. Mô phân sinh rễ

Câu 8: Trong thí nghiệm về quang chu kỳ, một cây ngày dài được chiếu sáng liên tục 16 giờ mỗi ngày. Điều gì sẽ xảy ra với quá trình ra hoa của cây?

  • A. Cây sẽ ra hoa bình thường hoặc sớm hơn.
  • B. Cây sẽ không ra hoa.
  • C. Cây sẽ ra hoa muộn hơn bình thường.
  • D. Cây sẽ ra hoa nhưng hoa không phát triển.

Câu 9: Gibberellin có vai trò quan trọng trong việc kéo dài lóng thân. Cơ chế tác động chính của gibberellin là gì?

  • A. Ức chế sự phân chia tế bào và kéo dài tế bào.
  • B. Kích thích sự phân chia tế bào nhưng ức chế kéo dài tế bào.
  • C. Ức chế sự phân chia tế bào nhưng kích thích kéo dài tế bào.
  • D. Kích thích sự phân chia tế bào và kéo dài tế bào.

Câu 10: Phitocrom tồn tại ở hai dạng: Pr và Pfr. Dạng Pfr có vai trò sinh lý quan trọng hơn. Ánh sáng nào chuyển đổi dạng Pr thành Pfr?

  • A. Ánh sáng xanh
  • B. Ánh sáng đỏ
  • C. Ánh sáng vàng
  • D. Ánh sáng tử ngoại

Câu 11: Điều gì sẽ xảy ra nếu một cây đang phát triển trong điều kiện tối hoàn toàn?

  • A. Cây sẽ phát triển bình thường nhưng chậm hơn.
  • B. Cây sẽ phát triển nhanh hơn để tìm kiếm ánh sáng.
  • C. Cây sẽ phát triển etiolation: thân dài, yếu, lá nhạt màu.
  • D. Cây sẽ ngừng phát triển và chết.

Câu 12: Trong kỹ thuật chiết cành, người ta thường bôi hormone auxin vào vết khoanh vỏ. Mục đích của việc này là gì?

  • A. Ngăn ngừa nhiễm trùng vết cắt.
  • B. Kích thích ra rễ ở vị trí vết khoanh.
  • C. Thúc đẩy liền sẹo nhanh chóng.
  • D. Cung cấp dinh dưỡng cho cành chiết.

Câu 13: Phát triển ở thực vật bao gồm những quá trình nào?

  • A. Chỉ quá trình sinh trưởng và phân hóa tế bào.
  • B. Chỉ quá trình sinh trưởng và hình thái cơ quan.
  • C. Chỉ quá trình phân hóa tế bào và hình thái cơ quan.
  • D. Sinh trưởng, phân hóa tế bào và hình thái cơ quan.

Câu 14: Loại mô phân sinh nào chịu trách nhiệm cho sự tăng trưởng chiều dài của rễ cây?

  • A. Mô phân sinh đỉnh rễ
  • B. Mô phân sinh bên
  • C. Mô phân sinh lóng
  • D. Mô phân sinh đỉnh thân

Câu 15: Trong sản xuất nông nghiệp, người ta thường sử dụng chất điều hòa sinh trưởng để kiểm soát quá trình chín của quả. Chất nào thường được sử dụng để làm chậm quá trình chín và kéo dài thời gian bảo quản quả?

  • A. Ethylene
  • B. Auxin
  • C. Chất ức chế ethylene
  • D. Gibberellin

Câu 16: Giai đoạn nào trong vòng đời phát triển của thực vật hạt kín được đặc trưng bởi sự hình thành các cơ quan sinh dưỡng (rễ, thân, lá)?

  • A. Giai đoạn sinh dưỡng
  • B. Giai đoạn sinh sản
  • C. Giai đoạn nảy mầm
  • D. Giai đoạn chín

Câu 17: Sự khác biệt cơ bản giữa sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp là gì?

  • A. Sinh trưởng sơ cấp chỉ xảy ra ở rễ, sinh trưởng thứ cấp chỉ xảy ra ở thân.
  • B. Sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài, sinh trưởng thứ cấp làm tăng đường kính.
  • C. Sinh trưởng sơ cấp diễn ra ở mọi loại cây, sinh trưởng thứ cấp chỉ ở cây hai lá mầm.
  • D. Sinh trưởng sơ cấp cần ánh sáng, sinh trưởng thứ cấp không cần ánh sáng.

Câu 18: Cho các yếu tố ngoại cảnh: ánh sáng, nhiệt độ, nước, dinh dưỡng khoáng. Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định kiểu hình của thực vật?

  • A. Ánh sáng
  • B. Nhiệt độ
  • C. Nước
  • D. Dinh dưỡng khoáng

Câu 19: Cytokinin có vai trò đối kháng với auxin trong hiện tượng ưu thế đỉnh. Cytokinin tác động chủ yếu lên bộ phận nào của cây?

  • A. Chồi đỉnh
  • B. Thân chính
  • C. Chồi bên và rễ
  • D. Lá già

Câu 20: Trong điều kiện khô hạn, cây thường có xu hướng tăng cường tổng hợp hormone nào để thích ứng?

  • A. Auxin
  • B. Gibberellin
  • C. Ethylene
  • D. Axit abscisic (ABA)

Câu 21: Một giống cây được biến đổi gen để tăng cường sản xuất gibberellin. Dự đoán đặc điểm hình thái nào sẽ thay đổi rõ rệt nhất ở cây này?

  • A. Rễ phát triển mạnh hơn
  • B. Thân cây cao hơn
  • C. Lá to hơn
  • D. Quả to hơn

Câu 22: Tại sao quá trình sinh trưởng và phát triển ở thực vật được coi là thống nhất và liên tục?

  • A. Vì cả hai quá trình đều chỉ diễn ra vào mùa sinh trưởng.
  • B. Vì cả hai quá trình đều do hormone điều khiển.
  • C. Vì chúng diễn ra đồng thời, liên quan và ảnh hưởng lẫn nhau.
  • D. Vì chúng đều nhằm mục đích cuối cùng là tạo ra hạt giống.

Câu 23: Loại ánh sáng nào hiệu quả nhất trong việc thúc đẩy quá trình quang hợp ở thực vật?

  • A. Ánh sáng lục
  • B. Ánh sáng vàng
  • C. Ánh sáng tử ngoại
  • D. Ánh sáng đỏ và xanh lam

Câu 24: Trong nuôi cấy mô tế bào thực vật, tỷ lệ auxin/cytokinin cao thường kích thích quá trình nào?

  • A. Phát sinh rễ
  • B. Phát sinh chồi
  • C. Phát sinh phôi
  • D. Phát sinh mô sẹo

Câu 25: Cây trung tính khác với cây ngày dài và cây ngày ngắn ở điểm nào?

  • A. Cây trung tính cần cả ngày dài và đêm ngắn để ra hoa.
  • B. Cây trung tính ra hoa không phụ thuộc vào độ dài ngày đêm.
  • C. Cây trung tính chỉ ra hoa trong điều kiện ánh sáng yếu.
  • D. Cây trung tính có thời gian sinh trưởng ngắn hơn.

Câu 26: Etilen có vai trò trong quá trình rụng lá ở cây. Cơ chế tác động của ethylene là gì?

  • A. Tăng cường vận chuyển chất dinh dưỡng đến lá.
  • B. Bảo vệ lá khỏi tác động của môi trường.
  • C. Kích thích hình thành lớp rời ở cuống lá.
  • D. Ức chế sự phân hủy diệp lục.

Câu 27: Điều gì xảy ra với quá trình sinh trưởng thứ cấp khi tầng sinh mạch ngừng hoạt động?

  • A. Sinh trưởng sơ cấp sẽ tăng tốc.
  • B. Cây sẽ chuyển sang giai đoạn sinh sản.
  • C. Khả năng quang hợp của cây tăng lên.
  • D. Sinh trưởng thứ cấp ngừng lại, thân cây không lớn thêm về đường kính.

Câu 28: Một nhà nghiên cứu muốn tìm hiểu ảnh hưởng của nhiệt độ lên tốc độ sinh trưởng của cây lúa. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất để thực hiện nghiên cứu?

  • A. Trồng cây lúa ở nhiều địa điểm khác nhau và so sánh.
  • B. Trồng các nhóm cây lúa trong điều kiện giống nhau, chỉ khác nhau về nhiệt độ.
  • C. Quan sát cây lúa trong tự nhiên và ghi lại dữ liệu nhiệt độ.
  • D. Thay đổi đồng thời nhiều yếu tố môi trường và quan sát sự sinh trưởng.

Câu 29: Trong môi trường thiếu dinh dưỡng khoáng, cây có thể biểu hiện những dấu hiệu sinh trưởng và phát triển bất thường nào?

  • A. Cây phát triển nhanh hơn bình thường.
  • B. Cây ra hoa sớm hơn.
  • C. Cây còi cọc, lá vàng úa, chậm phát triển.
  • D. Cây có khả năng chống chịu sâu bệnh tốt hơn.

Câu 30: Để kéo dài thời gian ngủ nghỉ của hạt giống, người ta thường sử dụng hormone thực vật nào?

  • A. Auxin
  • B. Gibberellin
  • C. Ethylene
  • D. Axit abscisic (ABA)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Auxin là một hormone thực vật quan trọng, thường được sản xuất chủ yếu ở mô phân sinh đỉnh. Điều gì sẽ xảy ra với sự phát triển của chồi bên nếu nồng độ auxin từ chồi đỉnh giảm đáng kể?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một người làm vườn muốn thúc đẩy quá trình chín của quả cà chua sau thu hoạch. Hormone thực vật nào sau đây sẽ phù hợp nhất để sử dụng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Sinh trưởng sơ cấp ở thực vật một lá mầm và hai lá mầm khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Tại sao việc bấm ngọn cây cảnh lại có thể kích thích cây ra nhiều hoa hơn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một loại cây chỉ ra hoa khi độ dài ngày ngắn hơn 12 giờ. Nếu trồng cây này ở vùng xích đạo, nơi có độ dài ngày luôn khoảng 12 giờ, điều gì có thể xảy ra?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Axit abscisic (ABA) thường được gọi là hormone gây stress. Vai trò chính của ABA trong điều kiện hạn hán là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Sinh trưởng thứ cấp ở cây thân gỗ chủ yếu diễn ra nhờ hoạt động của loại mô phân sinh nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong thí nghiệm về quang chu kỳ, một cây ngày dài được chiếu sáng liên tục 16 giờ mỗi ngày. Điều gì sẽ xảy ra với quá trình ra hoa của cây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Gibberellin có vai trò quan trọng trong việc kéo dài lóng thân. Cơ chế tác động chính của gibberellin là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phitocrom tồn tại ở hai dạng: Pr và Pfr. Dạng Pfr có vai trò sinh lý quan trọng hơn. Ánh sáng nào chuyển đổi dạng Pr thành Pfr?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Điều gì sẽ xảy ra nếu một cây đang phát triển trong điều kiện tối hoàn toàn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong kỹ thuật chiết cành, người ta thường bôi hormone auxin vào vết khoanh vỏ. Mục đích của việc này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Phát triển ở thực vật bao gồm những quá trình nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Loại mô phân sinh nào chịu trách nhiệm cho sự tăng trưởng chiều dài của rễ cây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong sản xuất nông nghiệp, người ta thường sử dụng chất điều hòa sinh trưởng để kiểm soát quá trình chín của quả. Chất nào thường được sử dụng để làm chậm quá trình chín và kéo dài thời gian bảo quản quả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Giai đoạn nào trong vòng đời phát triển của thực vật hạt kín được đặc trưng bởi sự hình thành các cơ quan sinh dưỡng (rễ, thân, lá)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Sự khác biệt cơ bản giữa sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho các yếu tố ngoại cảnh: ánh sáng, nhiệt độ, nước, dinh dưỡng khoáng. Yếu tố nào đ??ng vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định kiểu hình của thực vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cytokinin có vai trò đối kháng với auxin trong hiện tượng ưu thế đỉnh. Cytokinin tác động chủ yếu lên bộ phận nào của cây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong điều kiện khô hạn, cây thường có xu hướng tăng cường tổng hợp hormone nào để thích ứng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một giống cây được biến đổi gen để tăng cường sản xuất gibberellin. Dự đoán đặc điểm hình thái nào sẽ thay đổi rõ rệt nhất ở cây này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Tại sao quá trình sinh trưởng và phát triển ở thực vật được coi là thống nhất và liên tục?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Loại ánh sáng nào hiệu quả nhất trong việc thúc đẩy quá trình quang hợp ở thực vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong nuôi cấy mô tế bào thực vật, tỷ lệ auxin/cytokinin cao thường kích thích quá trình nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cây trung tính khác với cây ngày dài và cây ngày ngắn ở điểm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Etilen có vai trò trong quá trình rụng lá ở cây. Cơ chế tác động của ethylene là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Điều gì xảy ra với quá trình sinh trưởng thứ cấp khi tầng sinh mạch ngừng hoạt động?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một nhà nghiên cứu muốn tìm hiểu ảnh hưởng của nhiệt độ lên tốc độ sinh trưởng của cây lúa. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất để thực hiện nghiên cứu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong môi trường thiếu dinh dưỡng khoáng, cây có thể biểu hiện những dấu hiệu sinh trưởng và phát triển bất thường nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để kéo dài thời gian ngủ nghỉ của hạt giống, người ta thường sử dụng hormone thực vật nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh trưởng sơ cấp ở thực vật Hai lá mầm chủ yếu diễn ra ở bộ phận nào và do mô phân sinh nào đảm nhận?

  • A. Thân và rễ, mô phân sinh bên.
  • B. Ngọn thân và ngọn rễ, mô phân sinh đỉnh.
  • C. Toàn bộ các bộ phận của cây, mô phân sinh lóng.
  • D. Cành và lá, mô phân sinh trung gian.

Câu 2: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng nào KHÔNG phải là ứng dụng của hormone thực vật auxin trong nông nghiệp?

  • A. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết.
  • B. Tạo quả không hạt ở một số loại cây.
  • C. Kích thích sự chín của quả.
  • D. Diệt cỏ dại.

Câu 3: Cho sơ đồ thí nghiệm: Cây A được chiếu sáng liên tục 24 giờ/ngày, cây B được chiếu sáng 10 giờ/ngày và 14 giờ tối liên tục. Cả hai cây đều là giống cây ngày dài. Dự đoán về khả năng ra hoa của hai cây.

  • A. Cây A ra hoa, cây B không ra hoa.
  • B. Cây B ra hoa, cây A không ra hoa.
  • C. Cả hai cây đều ra hoa.
  • D. Cả hai cây đều không ra hoa.

Câu 4: Loại hormone thực vật nào sau đây có vai trò chủ yếu trong việc gây trạng thái ngủ của hạt và chồi, cũng như đóng khí khổng khi cây bị stress?

  • A. Auxin.
  • B. Gibberellin.
  • C. Cytokinin.
  • D. Axit Abscisic.

Câu 5: Sinh trưởng thứ cấp giúp cây thân gỗ phát triển về kích thước nào là chủ yếu?

  • A. Chiều cao.
  • B. Chiều dài rễ.
  • C. Đường kính thân.
  • D. Số lượng lá.

Câu 6: Phân tích vai trò của tầng sinh mạch trong sinh trưởng thứ cấp ở cây thân gỗ.

  • A. Tạo ra lớp vỏ cây bên ngoài.
  • B. Tạo ra mạch gỗ và mạch rây thứ cấp, giúp vận chuyển chất dinh dưỡng và nước.
  • C. Bảo vệ cây khỏi sự mất nước.
  • D. Kích thích sự phân chia tế bào ở mô phân sinh đỉnh.

Câu 7: Một người làm vườn muốn kéo dài thời gian sinh trưởng sinh dưỡng của cây rau xà lách để thu hoạch được nhiều lá hơn. Biện pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Bón phân giàu nitrogen và duy trì điều kiện chiếu sáng thích hợp.
  • B. Tỉa bỏ bớt lá già để cây tập trung dinh dưỡng vào lá non.
  • C. Che phủ đất để giữ ẩm và tăng nhiệt độ.
  • D. Sử dụng hormone ethylene để kích thích sinh trưởng lá.

Câu 8: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của ánh sáng đỏ và ánh sáng đỏ xa đến sự nảy mầm của hạt, nếu hạt được chiếu ánh sáng đỏ xa sau ánh sáng đỏ, kết quả sẽ như thế nào?

  • A. Hạt nảy mầm bình thường.
  • B. Hạt không nảy mầm hoặc nảy mầm kém.
  • C. Hạt nảy mầm nhanh hơn bình thường.
  • D. Không có ảnh hưởng đến sự nảy mầm.

Câu 9: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp về mặt kết quả hình thái của cây.

  • A. Sinh trưởng sơ cấp làm cây cao lên, sinh trưởng thứ cấp làm cây thấp đi.
  • B. Sinh trưởng sơ cấp làm cây to ra về chiều ngang, sinh trưởng thứ cấp làm cây dài ra.
  • C. Sinh trưởng sơ cấp tạo ra cành và lá, sinh trưởng thứ cấp tạo ra hoa và quả.
  • D. Sinh trưởng sơ cấp làm cây dài ra, sinh trưởng thứ cấp làm cây dày lên.

Câu 10: Cho các loại hormone: Auxin, Gibberellin, Cytokinin. Hormone nào có vai trò kích thích sự phân chia tế bào mạnh mẽ nhất, đặc biệt ở mô phân sinh?

  • A. Auxin.
  • B. Gibberellin.
  • C. Cytokinin.
  • D. Ethylene.

Câu 11: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của tính hướng sáng của thực vật trong thực tế?

  • A. Sự leo giàn của cây mướp.
  • B. Trồng cây theo hướng Đông - Tây để tối ưu hóa ánh sáng.
  • C. Sự rụng lá vào mùa đông.
  • D. Sự đóng mở khí khổng.

Câu 12: Nếu một cây bị thiếu hormone Gibberellin, triệu chứng nào sau đây có khả năng xuất hiện?

  • A. Lá cây bị vàng úa.
  • B. Rễ cây phát triển chậm.
  • C. Chồi nách phát triển mạnh.
  • D. Cây lùn, thân ngắn.

Câu 13: Quang chu kỳ là yếu tố môi trường quan trọng ảnh hưởng đến quá trình nào ở thực vật?

  • A. Sự ra hoa.
  • B. Sự nảy mầm của hạt.
  • C. Sự sinh trưởng của rễ.
  • D. Sự phát triển của lá.

Câu 14: Để kích thích cành chiết ra rễ nhanh, người ta thường sử dụng chất kích thích sinh trưởng nào?

  • A. Gibberellin.
  • B. Auxin.
  • C. Cytokinin.
  • D. Ethylene.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về hormone Ethylene?

  • A. Là hormone dạng khí.
  • B. Kích thích quá trình chín của quả.
  • C. Ức chế sự rụng lá và quả.
  • D. Tham gia vào quá trình hình thành tầng rời.

Câu 16: Trong mô phân sinh đỉnh rễ, vùng nào chịu trách nhiệm chính cho sự sinh trưởng kéo dài của rễ?

  • A. Vùng kéo dài.
  • B. Vùng phân sinh.
  • C. Vùng trưởng thành.
  • D. Chóp rễ.

Câu 17: Một cây thuộc loài cây ngày ngắn được trồng ở vĩ độ cao, nơi có ngày dài vào mùa hè. Điều gì có thể xảy ra với quá trình ra hoa của cây?

  • A. Cây sẽ ra hoa sớm hơn bình thường.
  • B. Cây sẽ không ra hoa hoặc ra hoa muộn.
  • C. Cây sẽ ra hoa bình thường, không bị ảnh hưởng.
  • D. Cây sẽ ra hoa liên tục trong suốt mùa hè.

Câu 18: Cây Một lá mầm có sinh trưởng thứ cấp hay không? Giải thích.

  • A. Có, do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
  • B. Có, do hoạt động của mô phân sinh bên.
  • C. Có, nhưng chỉ ở một số loài đặc biệt.
  • D. Không, vì thiếu mô phân sinh bên.

Câu 19: Tác động của việc bấm ngọn cây đối với sự phát triển của chồi nách là gì?

  • A. Kích thích chồi nách phát triển.
  • B. Ức chế chồi nách phát triển.
  • C. Không ảnh hưởng đến chồi nách.
  • D. Làm chồi nách phát triển thành ngọn chính.

Câu 20: Phân biệt khái niệm "sinh trưởng" và "phát triển" ở thực vật. Phát triển bao gồm những quá trình nào mà sinh trưởng không bao gồm?

  • A. Sinh trưởng là tăng kích thước, phát triển là tăng số lượng tế bào.
  • B. Sinh trưởng là quá trình định lượng, phát triển là quá trình định tính.
  • C. Phát triển bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào, hình thái cơ quan và phát sinh hình thái.
  • D. Không có sự khác biệt, sinh trưởng và phát triển là như nhau.

Câu 21: Trong các yếu tố môi trường, yếu tố nào đóng vai trò quyết định đến nhịp điệu sinh trưởng và phát triển theo mùa của cây ở vùng ôn đới?

  • A. Độ ẩm.
  • B. Dinh dưỡng khoáng.
  • C. Gió.
  • D. Nhiệt độ và ánh sáng.

Câu 22: Cơ chế tác động của Phytochrom trong phản ứng quang chu kỳ là gì?

  • A. Phytochrom hấp thụ nước và kích thích sự nảy mầm.
  • B. Phytochrom chuyển đổi giữa dạng Pđ và Pđx, ảnh hưởng đến hoạt động gen liên quan đến sinh trưởng và phát triển.
  • C. Phytochrom tạo ra hormone kích thích ra hoa.
  • D. Phytochrom bảo vệ cây khỏi tác hại của tia UV.

Câu 23: Ứng dụng của việc sử dụng chất ức chế sinh trưởng trong nông nghiệp là gì?

  • A. Kích thích cây tăng trưởng nhanh.
  • B. Tăng kích thước quả.
  • C. Hạn chế chiều cao cây, chống đổ ngã.
  • D. Kích thích ra hoa sớm.

Câu 24: Trong quá trình phát triển của thực vật, giai đoạn nào được xem là giai đoạn sinh trưởng sinh dưỡng mạnh mẽ nhất?

  • A. Giai đoạn cây con.
  • B. Giai đoạn ra hoa.
  • C. Giai đoạn tạo quả.
  • D. Giai đoạn chín và già.

Câu 25: Nếu muốn tăng kích thước quả ở cây ăn quả, người ta có thể sử dụng hormone nào?

  • A. Axit Abscisic.
  • B. Gibberellin.
  • C. Ethylene.
  • D. Cytokinin.

Câu 26: Mô phân sinh bên có ở loại cây nào và đóng vai trò trong kiểu sinh trưởng nào?

  • A. Cây Một lá mầm, sinh trưởng sơ cấp.
  • B. Cây Một lá mầm, sinh trưởng thứ cấp.
  • C. Cây Hai lá mầm, sinh trưởng thứ cấp.
  • D. Cả cây Một lá mầm và Hai lá mầm, sinh trưởng sơ cấp.

Câu 27: Trong quá trình phát triển, sự phân hóa tế bào ở thực vật dẫn đến hình thành điều gì?

  • A. Sự tăng trưởng về chiều dài.
  • B. Sự tăng trưởng về chiều rộng.
  • C. Sự hình thành mô phân sinh.
  • D. Các loại mô và cơ quan khác nhau với chức năng chuyên biệt.

Câu 28: Cho tình huống: Một cây bị ngập úng trong thời gian dài. Hormone nào sẽ được sản sinh nhiều hơn để giúp cây thích ứng với tình trạng thiếu oxy?

  • A. Auxin.
  • B. Gibberellin.
  • C. Ethylene.
  • D. Cytokinin.

Câu 29: Để xác định tuổi của cây thân gỗ lâu năm, người ta thường dựa vào yếu tố nào?

  • A. Chiều cao của cây.
  • B. Số vòng năm trên thân cây.
  • C. Độ dày của vỏ cây.
  • D. Số lượng cành và lá.

Câu 30: Trong nuôi cấy mô tế bào thực vật, tỷ lệ hormone Auxin và Cytokinin có vai trò gì trong quá trình biệt hóa?

  • A. Tỷ lệ cao Auxin/Cytokinin kích thích ra chồi.
  • B. Tỷ lệ thấp Auxin/Cytokinin kích thích ra rễ.
  • C. Tỷ lệ cân bằng Auxin/Cytokinin ức chế biệt hóa.
  • D. Tỷ lệ Auxin/Cytokinin ảnh hưởng đến sự hình thành rễ và chồi từ mô sẹo.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Sinh trưởng sơ cấp ở thực vật Hai lá mầm chủ yếu diễn ra ở bộ phận nào và do mô phân sinh nào đảm nhận?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng nào KHÔNG phải là ứng dụng của hormone thực vật auxin trong nông nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho sơ đồ thí nghiệm: Cây A được chiếu sáng liên tục 24 giờ/ngày, cây B được chiếu sáng 10 giờ/ngày và 14 giờ tối liên tục. Cả hai cây đều là giống cây ngày dài. Dự đoán về khả năng ra hoa của hai cây.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Loại hormone thực vật nào sau đây có vai trò chủ yếu trong việc gây trạng thái ngủ của hạt và chồi, cũng như đóng khí khổng khi cây bị stress?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Sinh trưởng thứ cấp giúp cây thân gỗ phát triển về kích thước nào là chủ yếu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phân tích vai trò của tầng sinh mạch trong sinh trưởng thứ cấp ở cây thân gỗ.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một người làm vườn muốn kéo dài thời gian sinh trưởng sinh dưỡng của cây rau xà lách để thu hoạch được nhiều lá hơn. Biện pháp nào sau đây là phù hợp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của ánh sáng đỏ và ánh sáng đỏ xa đến sự nảy mầm của hạt, nếu hạt được chiếu ánh sáng đỏ xa sau ánh sáng đỏ, kết quả sẽ như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp về mặt kết quả hình thái của cây.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho các loại hormone: Auxin, Gibberellin, Cytokinin. Hormone nào có vai trò kích thích sự phân chia tế bào mạnh mẽ nhất, đặc biệt ở mô phân sinh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của tính hướng sáng của thực vật trong thực tế?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Nếu một cây bị thiếu hormone Gibberellin, triệu chứng nào sau đây có khả năng xuất hiện?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Quang chu kỳ là yếu tố môi trường quan trọng ảnh hưởng đến quá trình nào ở thực vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Để kích thích cành chiết ra rễ nhanh, người ta thường sử dụng chất kích thích sinh trưởng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về hormone Ethylene?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong mô phân sinh đỉnh rễ, vùng nào chịu trách nhiệm chính cho sự sinh trưởng kéo dài của rễ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một cây thuộc loài cây ngày ngắn được trồng ở vĩ độ cao, nơi có ngày dài vào mùa hè. Điều gì có thể xảy ra với quá trình ra hoa của cây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cây Một lá mầm có sinh trưởng thứ cấp hay không? Giải thích.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Tác động của việc bấm ngọn cây đối với sự phát triển của chồi nách là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Phân biệt khái niệm 'sinh trưởng' và 'phát triển' ở thực vật. Phát triển bao gồm những quá trình nào mà sinh trưởng không bao gồm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong các yếu tố môi trường, yếu tố nào đóng vai trò quyết định đến nhịp điệu sinh trưởng và phát triển theo mùa của cây ở vùng ôn đới?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cơ chế tác động của Phytochrom trong phản ứng quang chu kỳ là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Ứng dụng của việc sử dụng chất ức chế sinh trưởng trong nông nghiệp là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong quá trình phát triển của thực vật, giai đoạn nào được xem là giai đoạn sinh trưởng sinh dưỡng mạnh mẽ nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Nếu muốn tăng kích thước quả ở cây ăn quả, người ta có thể sử dụng hormone nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Mô phân sinh bên có ở loại cây nào và đóng vai trò trong kiểu sinh trưởng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong quá trình phát triển, sự phân hóa tế bào ở thực vật dẫn đến hình thành điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho tình huống: Một cây bị ngập úng trong thời gian dài. Hormone nào sẽ được sản sinh nhiều hơn để giúp cây thích ứng với tình trạng thiếu oxy?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Để xác định tuổi của cây thân gỗ lâu năm, người ta thường dựa vào yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong nuôi cấy mô tế bào thực vật, tỷ lệ hormone Auxin và Cytokinin có vai trò gì trong quá trình biệt hóa?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mô phân sinh đỉnh rễ và mô phân sinh đỉnh thân có vai trò quan trọng trong sinh trưởng sơ cấp của thực vật. Chức năng chính của chúng là:

  • A. Tăng đường kính thân và rễ.
  • B. Tăng chiều dài thân và rễ.
  • C. Hình thành mạch dẫn sơ cấp và thứ cấp.
  • D. Bảo vệ đầu chóp rễ và chồi non.

Câu 2: Auxin là một hormone thực vật quan trọng. Trong thí nghiệm về tính hướng sáng của thực vật, nếu chiếu sáng từ một phía, auxin sẽ tập trung nhiều hơn ở phía tối của thân cây. Điều này dẫn đến hiện tượng nào?

  • A. Thân cây ngừng sinh trưởng.
  • B. Thân cây sinh trưởng đều về mọi phía.
  • C. Thân cây uốn cong về phía nguồn sáng.
  • D. Thân cây uốn cong ngược chiều nguồn sáng.

Câu 3: Một người nông dân muốn thúc đẩy quá trình chín của quả trên cây cà chua. Hormone thực vật nào sau đây có thể được sử dụng để đạt được mục đích này?

  • A. Auxin
  • B. Gibberellin
  • C. Cytokinin
  • D. Ethylene

Câu 4: Quang chu kỳ là yếu tố môi trường quan trọng ảnh hưởng đến sự ra hoa của nhiều loài thực vật. Cây ngày dài sẽ ra hoa khi:

  • A. Thời gian chiếu sáng dài hơn thời gian tối tới hạn.
  • B. Thời gian chiếu sáng ngắn hơn thời gian tối tới hạn.
  • C. Thời gian chiếu sáng bằng thời gian tối tới hạn.
  • D. Không phụ thuộc vào thời gian chiếu sáng.

Câu 5: Sinh trưởng thứ cấp giúp cây thân gỗ tăng kích thước theo chiều ngang. Quá trình này diễn ra chủ yếu ở:

  • A. Mô phân sinh đỉnh.
  • B. Mô phân sinh bên (tầng sinh mạch và tầng sinh vỏ).
  • C. Mô phân sinh lóng.
  • D. Mô mềm vỏ.

Câu 6: Gibberellin (GA) được ứng dụng trong sản xuất nông nghiệp để tăng kích thước quả và chiều dài lóng ở một số loại cây. Cơ chế tác động chính của GA là:

  • A. Ức chế sự phân chia tế bào và kích thích sự hóa già.
  • B. Kích thích sự phân hóa tế bào và ức chế sự kéo dài tế bào.
  • C. Kích thích sự phân chia tế bào và kéo dài tế bào.
  • D. Ức chế sự phân chia tế bào và kéo dài tế bào.

Câu 7: Cytokinin có vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh sự phát triển của chồi bên và quá trình hóa già của lá. Nồng độ cytokinin cao thường có tác dụng:

  • A. Kích thích sự phát triển chồi bên và thúc đẩy hóa già lá.
  • B. Kích thích sự phát triển chồi bên và làm chậm hóa già lá.
  • C. Ức chế sự phát triển chồi bên và thúc đẩy hóa già lá.
  • D. Ức chế sự phát triển chồi bên và làm chậm hóa già lá.

Câu 8: Axit Abscisic (ABA) thường được gọi là hormone gây ngủ. Vai trò chính của ABA trong điều kiện môi trường bất lợi (ví dụ: hạn hán) là:

  • A. Kích thích mở khí khổng để tăng thoát hơi nước.
  • B. Thúc đẩy sinh trưởng của thân và lá.
  • C. Kích thích nảy mầm của hạt.
  • D. Đóng khí khổng để giảm sự thoát hơi nước.

Câu 9: Trong quá trình phát triển của thực vật có hoa, giai đoạn nào sau đây đánh dấu sự chuyển từ pha sinh dưỡng sang pha sinh sản?

  • A. Nảy mầm.
  • B. Sinh trưởng thân lá.
  • C. Ra hoa.
  • D. Tạo quả và hạt.

Câu 10: Hiện tượng "bấm ngọn" trong kỹ thuật trồng trọt có tác dụng thúc đẩy:

  • A. Sinh trưởng chiều cao của cây.
  • B. Phát triển chồi bên và tăng số cành.
  • C. Ra hoa sớm hơn.
  • D. Tăng kích thước quả.

Câu 11: Phitocrom là thụ thể ánh sáng quan trọng trong quang chu kỳ. Phitocrom tồn tại ở hai dạng chính: Pr và Pfr. Dạng Pfr có hoạt tính sinh học và được hình thành khi hấp thụ ánh sáng:

  • A. Đỏ.
  • B. Xa đỏ.
  • C. Xanh lam.
  • D. Lục.

Câu 12: Sự sinh trưởng và phát triển của thực vật chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố môi trường. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất đối với quá trình quang hợp và quyết định năng suất cây trồng?

  • A. Độ ẩm đất.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Ánh sáng.
  • D. Dinh dưỡng khoáng.

Câu 13: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của ánh sáng đỏ và ánh sáng xa đỏ lên sự nảy mầm của hạt, nếu chiếu ánh sáng xa đỏ sau ánh sáng đỏ thì hạt sẽ:

  • A. Nảy mầm nhanh hơn.
  • B. Nảy mầm chậm hơn.
  • C. Nảy mầm bình thường.
  • D. Không nảy mầm hoặc nảy mầm rất ít.

Câu 14: Sự phân hóa tế bào là quá trình quan trọng trong phát triển thực vật. Quá trình này được định nghĩa là:

  • A. Sự tăng kích thước và số lượng tế bào.
  • B. Sự chuyên hóa về cấu trúc và chức năng của tế bào.
  • C. Sự sắp xếp tế bào thành mô và cơ quan.
  • D. Sự chết theo chương trình của tế bào.

Câu 15: Mô phân sinh lóng ở cây Một lá mầm có vai trò quan trọng trong việc:

  • A. Tăng chiều dài lóng thân.
  • B. Tăng đường kính thân.
  • C. Hình thành rễ bất định.
  • D. Phát triển chồi hoa.

Câu 16: Auxin vận chuyển trong cây theo hướng gốc (từ ngọn xuống gốc) là do:

  • A. Trọng lực.
  • B. Thoát hơi nước.
  • C. Tính phân cực của tế bào.
  • D. Áp suất rễ.

Câu 17: Tỷ lệ hormone auxin/cytokinin trong nuôi cấy mô thực vật có ảnh hưởng đến sự hình thành rễ và chồi. Tỷ lệ auxin cao hơn cytokinin thường kích thích:

  • A. Hình thành chồi.
  • B. Hình thành rễ.
  • C. Hình thành mô sẹo.
  • D. Hình thành phôi vô tính.

Câu 18: Để bảo quản rau quả tươi lâu hơn sau thu hoạch, người ta thường sử dụng biện pháp giảm nồng độ hormone:

  • A. Auxin.
  • B. Gibberellin.
  • C. Cytokinin.
  • D. Ethylene.

Câu 19: Một cây bị thiếu nước sẽ sản sinh ra hormone ABA để đóng khí khổng. Đây là một ví dụ về cơ chế điều chỉnh sinh trưởng và phát triển của thực vật dưới tác động của:

  • A. Môi trường.
  • B. Di truyền.
  • C. Dinh dưỡng.
  • D. Ánh sáng.

Câu 20: Sinh trưởng sơ cấp diễn ra ở tất cả các loại cây, trong khi sinh trưởng thứ cấp chủ yếu xảy ra ở:

  • A. Cây Một lá mầm.
  • B. Cây thân thảo.
  • C. Cây Hai lá mầm thân gỗ.
  • D. Rêu.

Câu 21: Để kích thích cành chiết ra rễ nhanh hơn, người ta thường sử dụng chất kích thích sinh trưởng nào?

  • A. Gibberellin.
  • B. Auxin.
  • C. Cytokinin.
  • D. Ethylene.

Câu 22: Sự phát triển của quả không hạt (ví dụ: nho không hạt) có thể được kích thích bằng cách sử dụng hormone:

  • A. Gibberellin.
  • B. Auxin.
  • C. Cytokinin.
  • D. Ethylene.

Câu 23: Trong quá trình sinh trưởng và phát triển của thực vật, hormone nào sau đây thường có vai trò đối kháng với auxin?

  • A. Gibberellin.
  • B. Ethylene.
  • C. Cytokinin.
  • D. Axit Abscisic.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về quá trình phát triển của thực vật?

  • A. Chỉ bao gồm sự tăng về kích thước.
  • B. Chỉ bao gồm sự tăng về số lượng tế bào.
  • C. Chỉ bao gồm sự phân hóa tế bào.
  • D. Bao gồm cả sinh trưởng và phân hóa tế bào.

Câu 25: Vì sao việc tưới nước đầy đủ cho cây trồng trong giai đoạn sinh trưởng sinh dưỡng lại quan trọng?

  • A. Để kích thích cây ra hoa sớm.
  • B. Để đảm bảo quá trình trao đổi chất và vận chuyển chất diễn ra hiệu quả.
  • C. Để ngăn chặn sự phát triển của chồi bên.
  • D. Để tăng cường sinh trưởng thứ cấp.

Câu 26: Trong điều kiện chiếu sáng liên tục, cây ngày ngắn sẽ:

  • A. Ra hoa sớm hơn.
  • B. Ra hoa bình thường.
  • C. Ra hoa muộn hơn.
  • D. Không ra hoa hoặc ra hoa rất ít.

Câu 27: Một loại thuốc diệt cỏ 2,4-D là auxin tổng hợp, có tác dụng diệt cỏ lá rộng. Cơ chế diệt cỏ của 2,4-D là do:

  • A. Ức chế quá trình quang hợp của cỏ.
  • B. Gây độc trực tiếp cho tế bào cỏ.
  • C. Gây rối loạn sinh trưởng do nồng độ auxin quá cao.
  • D. Ngăn chặn sự hấp thụ nước và dinh dưỡng của cỏ.

Câu 28: Sự già hóa của lá cây được điều khiển bởi hormone nào sau đây?

  • A. Ethylene.
  • B. Auxin.
  • C. Cytokinin.
  • D. Gibberellin.

Câu 29: Trong quá trình sinh trưởng thứ cấp, tầng sinh mạch tạo ra:

  • A. Mô mềm vỏ và tầng sinh vỏ.
  • B. Mạch gỗ thứ cấp và mạch rây thứ cấp.
  • C. Mô nâng đỡ và mô dẫn sơ cấp.
  • D. Mô che chở và mô phân sinh đỉnh.

Câu 30: Để kéo dài thời gian bảo quản hoa cắt cành, người ta thường sử dụng chất ức chế tác động của hormone:

  • A. Auxin.
  • B. Gibberellin.
  • C. Ethylene.
  • D. Cytokinin.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Mô phân sinh đỉnh rễ và mô phân sinh đỉnh thân có vai trò quan trọng trong sinh trưởng sơ cấp của thực vật. Chức năng chính của chúng là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Auxin là một hormone thực vật quan trọng. Trong thí nghiệm về tính hướng sáng của thực vật, nếu chiếu sáng từ một phía, auxin sẽ tập trung nhiều hơn ở phía tối của thân cây. Điều này dẫn đến hiện tượng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một người nông dân muốn thúc đẩy quá trình chín của quả trên cây cà chua. Hormone thực vật nào sau đây có thể được sử dụng để đạt được mục đích này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Quang chu kỳ là yếu tố môi trường quan trọng ảnh hưởng đến sự ra hoa của nhiều loài thực vật. Cây ngày dài sẽ ra hoa khi:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Sinh trưởng thứ cấp giúp cây thân gỗ tăng kích thước theo chiều ngang. Quá trình này diễn ra chủ yếu ở:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Gibberellin (GA) được ứng dụng trong sản xuất nông nghiệp để tăng kích thước quả và chiều dài lóng ở một số loại cây. Cơ chế tác động chính của GA là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Cytokinin có vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh sự phát triển của chồi bên và quá trình hóa già của lá. Nồng độ cytokinin cao thường có tác dụng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Axit Abscisic (ABA) thường được gọi là hormone gây ngủ. Vai trò chính của ABA trong điều kiện môi trường bất lợi (ví dụ: hạn hán) là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong quá trình phát triển của thực vật có hoa, giai đoạn nào sau đây đánh dấu sự chuyển từ pha sinh dưỡng sang pha sinh sản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Hiện tượng 'bấm ngọn' trong kỹ thuật trồng trọt có tác dụng thúc đẩy:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phitocrom là thụ thể ánh sáng quan trọng trong quang chu kỳ. Phitocrom tồn tại ở hai dạng chính: Pr và Pfr. Dạng Pfr có hoạt tính sinh học và được hình thành khi hấp thụ ánh sáng:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Sự sinh trưởng và phát triển của thực vật chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố môi trường. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất đối với quá trình quang hợp và quyết định năng suất cây trồng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của ánh sáng đỏ và ánh sáng xa đỏ lên sự nảy mầm của hạt, nếu chiếu ánh sáng xa đỏ sau ánh sáng đỏ thì hạt sẽ:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Sự phân hóa tế bào là quá trình quan trọng trong phát triển thực vật. Quá trình này được định nghĩa là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Mô phân sinh lóng ở cây Một lá mầm có vai trò quan trọng trong việc:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Auxin vận chuyển trong cây theo hướng gốc (từ ngọn xuống gốc) là do:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Tỷ lệ hormone auxin/cytokinin trong nuôi cấy mô thực vật có ảnh hưởng đến sự hình thành rễ và chồi. Tỷ lệ auxin cao hơn cytokinin thường kích thích:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Để bảo quản rau quả tươi lâu hơn sau thu hoạch, người ta thường sử dụng biện pháp giảm nồng độ hormone:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một cây bị thiếu nước sẽ sản sinh ra hormone ABA để đóng khí khổng. Đây là một ví dụ về cơ chế điều chỉnh sinh trưởng và phát triển của thực vật dưới tác động của:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Sinh trưởng sơ cấp diễn ra ở tất cả các loại cây, trong khi sinh trưởng thứ cấp chủ yếu xảy ra ở:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Để kích thích cành chiết ra rễ nhanh hơn, người ta thường sử dụng chất kích thích sinh trưởng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Sự phát triển của quả không hạt (ví dụ: nho không hạt) có thể được kích thích bằng cách sử dụng hormone:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong quá trình sinh trưởng và phát triển của thực vật, hormone nào sau đây thường có vai trò đối kháng với auxin?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về quá trình phát triển của thực vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Vì sao việc tưới nước đầy đủ cho cây trồng trong giai đoạn sinh trưởng sinh dưỡng lại quan trọng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong điều kiện chiếu sáng liên tục, cây ngày ngắn sẽ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một loại thuốc diệt cỏ 2,4-D là auxin tổng hợp, có tác dụng diệt cỏ lá rộng. Cơ chế diệt cỏ của 2,4-D là do:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Sự già hóa của lá cây được điều khiển bởi hormone nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong quá trình sinh trưởng thứ cấp, tầng sinh mạch tạo ra:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để kéo dài thời gian bảo quản hoa cắt cành, người ta thường sử dụng chất ức chế tác động của hormone:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mô phân sinh đỉnh rễ chịu trách nhiệm chính cho quá trình sinh trưởng nào ở thực vật?

  • A. Sinh trưởng thứ cấp của thân cây
  • B. Sinh trưởng sơ cấp theo chiều dài của rễ
  • C. Sinh trưởng đường kính của thân cây
  • D. Sự phát triển của chồi bên

Câu 2: Auxin là một hormone thực vật quan trọng. Trong các ứng dụng nông nghiệp, auxin thường được sử dụng để:

  • A. Kích thích ra rễ ở cành giâm và cành chiết
  • B. Ức chế sự rụng lá và quả
  • C. Kích thích sự chín của quả
  • D. Đóng khí khổng trong điều kiện khô hạn

Câu 3: Quan sát một cây thân gỗ lâu năm, vòng năm được hình thành do hoạt động của loại mô phân sinh nào?

  • A. Mô phân sinh đỉnh thân
  • B. Mô phân sinh đỉnh rễ
  • C. Mô phân sinh bên
  • D. Mô phân sinh lóng

Câu 4: Loại hormone thực vật nào thường được sử dụng để thúc đẩy quá trình chín của quả, đặc biệt là ở quả xanh?

  • A. Auxin
  • B. Gibberellin
  • C. Cytokinin
  • D. Ethylene

Câu 5: Hiện tượng cây "ưu thế ngọn" (apical dominance) được kiểm soát chủ yếu bởi hormone nào?

  • A. Auxin
  • B. Gibberellin
  • C. Cytokinin
  • D. Abscisic acid

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra với sự phát triển của chồi bên nếu người làm vườn loại bỏ chồi ngọn của một cây cà chua?

  • A. Chồi bên sẽ ngừng phát triển
  • B. Chồi bên sẽ phát triển mạnh hơn
  • C. Chồi bên sẽ phát triển chậm hơn
  • D. Không có sự thay đổi trong phát triển chồi bên

Câu 7: Trong quá trình nảy mầm của hạt, hormone gibberellin (GA) có vai trò chính là:

  • A. Kích thích đóng khí khổng để giữ nước
  • B. Ức chế sự phân chia tế bào ở mô phân sinh
  • C. Kích thích tổng hợp enzyme thủy phân tinh bột
  • D. Thúc đẩy quá trình chín của quả non

Câu 8: Loại ánh sáng nào có hiệu quả nhất trong việc kích hoạt phytochrome dạng Pfr (dạng hoạt động), thúc đẩy các phản ứng sinh lý của cây?

  • A. Ánh sáng đỏ
  • B. Ánh sáng đỏ xa
  • C. Ánh sáng xanh
  • D. Ánh sáng lục

Câu 9: Cây ngày dài ra hoa khi độ dài ngày đêm đạt đến một ngưỡng nhất định. Điều này được kiểm soát bởi yếu tố môi trường nào?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Độ dài ngày
  • C. Độ ẩm
  • D. Nồng độ CO2

Câu 10: Axit abscisic (ABA) thường được gọi là "hormone căng thẳng" ở thực vật vì vai trò của nó trong việc:

  • A. Kích thích sinh trưởng chiều cao của cây
  • B. Thúc đẩy quá trình chín của quả
  • C. Kích thích phân chia tế bào
  • D. Ứng phó với các điều kiện môi trường bất lợi

Câu 11: Sinh trưởng sơ cấp giúp cây phát triển theo chiều dài, trong khi sinh trưởng thứ cấp giúp cây tăng đường kính. Quá trình sinh trưởng thứ cấp diễn ra nhờ hoạt động của:

  • A. Mô phân sinh đỉnh
  • B. Mô phân sinh lóng
  • C. Mô phân sinh bên
  • D. Mô mềm

Câu 12: Trong kỹ thuật chiết cành, việc khoanh vỏ cành có tác dụng gì trong việc kích thích ra rễ?

  • A. Cung cấp thêm nước cho cành chiết
  • B. Tập trung chất dinh dưỡng và auxin tại vị trí khoanh vỏ
  • C. Ngăn chặn sự xâm nhập của vi sinh vật gây bệnh
  • D. Giảm sự thoát hơi nước từ cành chiết

Câu 13: So sánh sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp ở thực vật Hai lá mầm, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sinh trưởng thứ cấp?

  • A. Diễn ra ở thân và rễ
  • B. Làm tăng chiều dài của cây
  • C. Do hoạt động của mô phân sinh đỉnh
  • D. Hình thành vòng năm

Câu 14: Nếu một giống cây là cây ngày ngắn, điều gì sẽ xảy ra nếu bạn trồng nó ở vĩ độ mà độ dài ngày vượt quá ngưỡng tới hạn của nó?

  • A. Cây sẽ không ra hoa hoặc ra hoa muộn
  • B. Cây sẽ ra hoa sớm hơn bình thường
  • C. Cây sẽ ra hoa bình thường
  • D. Cây sẽ ra hoa liên tục

Câu 15: Trong nuôi cấy mô tế bào thực vật, cytokinin thường được sử dụng kết hợp với auxin để:

  • A. Kích thích sự phát triển của rễ
  • B. Ức chế sự phát triển của chồi
  • C. Điều chỉnh sự biệt hóa và phát triển của mô sẹo thành chồi hoặc rễ
  • D. Thúc đẩy quá trình nhân đôi ADN

Câu 16: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình phát triển ở thực vật?

  • A. Chỉ bao gồm sự tăng kích thước của cây
  • B. Chỉ bao gồm sự phân chia tế bào
  • C. Quá trình thụ động, phụ thuộc hoàn toàn vào môi trường
  • D. Bao gồm cả sinh trưởng, biệt hóa tế bào và hình thái tạo nên cây trưởng thành

Câu 17: Để kéo dài thời gian bảo quản quả, người ta thường sử dụng biện pháp giảm nồng độ của hormone nào trong môi trường bảo quản?

  • A. Auxin
  • B. Ethylene
  • C. Gibberellin
  • D. Cytokinin

Câu 18: Mô phân sinh lóng (intercalary meristem) có vai trò quan trọng trong việc:

  • A. Tăng đường kính thân cây gỗ
  • B. Hình thành rễ bên
  • C. Tái sinh và phục hồi chiều dài lóng thân ở cây Một lá mầm
  • D. Phát triển chồi ngọn

Câu 19: Phân tích ảnh hưởng của ánh sáng đỏ và ánh sáng đỏ xa lên sự nảy mầm của hạt nhạy ánh sáng. Nếu hạt được chiếu ánh sáng đỏ xa sau khi chiếu ánh sáng đỏ, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Hạt sẽ nảy mầm nhanh hơn
  • B. Hạt sẽ nảy mầm với tỷ lệ cao hơn
  • C. Hạt sẽ nảy mầm bình thường như chỉ chiếu ánh sáng đỏ
  • D. Hạt có thể không nảy mầm hoặc nảy mầm chậm hơn

Câu 20: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của quang chu kỳ lên sự ra hoa, một cây ngày dài được che tối hoàn toàn trong 14 giờ mỗi ngày. Cây này sẽ:

  • A. Không ra hoa
  • B. Ra hoa sớm hơn bình thường
  • C. Ra hoa bình thường
  • D. Ra hoa muộn hơn bình thường

Câu 21: Cho sơ đồ quy trình nhân giống vô tính bằng nuôi cấy mô tế bào thực vật. Giai đoạn nào là quan trọng nhất để tạo ra số lượng lớn cây con đồng nhất về mặt di truyền?

  • A. Giai đoạn khử trùng mẫu cấy
  • B. Giai đoạn nhân nhanh (nhân chồi)
  • C. Giai đoạn ra rễ
  • D. Giai đoạn huấn luyện cây con

Câu 22: Ethylene và auxin có vai trò đối kháng trong quá trình rụng lá. Ethylene thúc đẩy rụng lá, còn auxin có xu hướng:

  • A. Thúc đẩy quá trình rụng lá mạnh mẽ hơn
  • B. Không ảnh hưởng đến quá trình rụng lá
  • C. Trì hoãn hoặc ngăn chặn quá trình rụng lá
  • D. Kích thích hình thành tầng rời ở cuống lá

Câu 23: Biện pháp nào sau đây không phải là ứng dụng của kiến thức về sinh trưởng và phát triển ở thực vật trong nông nghiệp?

  • A. Bón phân hợp lý để tăng năng suất
  • B. Chiết, ghép cành để nhân giống cây trồng
  • C. Thắp đèn ban đêm cho cây ngày dài
  • D. Sử dụng thuốc trừ sâu để diệt sâu bệnh

Câu 24: Cytokinin có vai trò quan trọng trong việc kiểm soát:

  • A. Sự kéo dài tế bào
  • B. Phân chia tế bào và phát triển chồi bên
  • C. Ức chế sinh trưởng
  • D. Đóng khí khổng

Câu 25: Cho đồ thị biểu diễn sự sinh trưởng của một cây thân gỗ theo thời gian. Đường cong sinh trưởng hình chữ S thường thể hiện giai đoạn nào trong vòng đời của cây?

  • A. Giai đoạn già hóa và chết
  • B. Giai đoạn ngủ đông
  • C. Giai đoạn sinh trưởng từ non đến trưởng thành
  • D. Giai đoạn nảy mầm của hạt

Câu 26: Để kích thích sự ra hoa của cây thanh long (cây ngày dài) trái vụ vào mùa đông, người nông dân có thể sử dụng biện pháp nào?

  • A. Thắp đèn chiếu sáng vào ban đêm
  • B. Che phủ cây bằng vật liệu tối màu
  • C. Tưới nước lạnh vào buổi tối
  • D. Bón phân giàu kali

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng về tính cảm ứng quang chu kỳ ở thực vật?

  • A. Tất cả các loài thực vật đều là cây ngày dài
  • B. Giúp thực vật ra hoa đúng thời vụ để thụ phấn và kết hạt
  • C. Chỉ xảy ra ở cây Hai lá mầm
  • D. Không có vai trò trong sinh trưởng và phát triển của cây

Câu 28: Trong quá trình phát triển phôi ở thực vật Hạt kín, auxin có vai trò quan trọng trong việc:

  • A. Kích thích sự phát triển của lá mầm
  • B. Đảm bảo dự trữ chất dinh dưỡng trong phôi nhũ
  • C. Ngăn chặn sự phát triển của rễ mầm
  • D. Điều phối sự phát triển toàn diện của phôi, từ phân chia đến biệt hóa tế bào

Câu 29: Một cây bị thiếu cytokinin sẽ biểu hiện triệu chứng gì rõ rệt nhất?

  • A. Thân cây vươn cao quá mức
  • B. Rễ phát triển mạnh mẽ hơn bình thường
  • C. Ít chồi bên và lá nhanh bị vàng úa
  • D. Quả phát triển chậm và nhỏ

Câu 30: Cho một cây trồng trong điều kiện tối hoàn toàn từ khi nảy mầm. Hiện tượng "etiolation" (vàng hóa) xảy ra do thiếu ánh sáng sẽ dẫn đến đặc điểm hình thái nào ở cây?

  • A. Cây lùn, thân mập, lá xanh đậm
  • B. Cây cao vống, thân yếu, lá vàng nhạt
  • C. Cây phát triển bình thường như trong điều kiện ánh sáng
  • D. Cây ra hoa sớm hơn bình thường

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Mô phân sinh đỉnh rễ chịu trách nhiệm chính cho quá trình sinh trưởng nào ở thực vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Auxin là một hormone thực vật quan trọng. Trong các ứng dụng nông nghiệp, auxin thường được sử dụng để:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Quan sát một cây thân gỗ lâu năm, vòng năm được hình thành do hoạt động của loại mô phân sinh nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Loại hormone thực vật nào thường được sử dụng để thúc đẩy quá trình chín của quả, đặc biệt là ở quả xanh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Hiện tượng cây 'ưu thế ngọn' (apical dominance) được kiểm soát chủ yếu bởi hormone nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra với sự phát triển của chồi bên nếu người làm vườn loại bỏ chồi ngọn của một cây cà chua?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong quá trình nảy mầm của hạt, hormone gibberellin (GA) có vai trò chính là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Loại ánh sáng nào có hiệu quả nhất trong việc kích hoạt phytochrome dạng Pfr (dạng hoạt động), thúc đẩy các phản ứng sinh lý của cây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cây ngày dài ra hoa khi độ dài ngày đêm đạt đến một ngưỡng nhất định. Điều này được kiểm soát bởi yếu tố môi trường nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Axit abscisic (ABA) thường được gọi là 'hormone căng thẳng' ở thực vật vì vai trò của nó trong việc:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Sinh trưởng sơ cấp giúp cây phát triển theo chiều dài, trong khi sinh trưởng thứ cấp giúp cây tăng đường kính. Quá trình sinh trưởng thứ cấp diễn ra nhờ hoạt động của:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong kỹ thuật chiết cành, việc khoanh vỏ cành có tác dụng gì trong việc kích thích ra rễ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: So sánh sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp ở thực vật Hai lá mầm, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sinh trưởng thứ cấp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Nếu một giống cây là cây ngày ngắn, điều gì sẽ xảy ra nếu bạn trồng nó ở vĩ độ mà độ dài ngày vượt quá ngưỡng tới hạn của nó?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong nuôi cấy mô tế bào thực vật, cytokinin thường được sử dụng kết hợp với auxin để:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình phát triển ở thực vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Để kéo dài thời gian bảo quản quả, người ta thường sử dụng biện pháp giảm nồng độ của hormone nào trong môi trường bảo quản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Mô phân sinh lóng (intercalary meristem) có vai trò quan trọng trong việc:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Phân tích ảnh hưởng của ánh sáng đỏ và ánh sáng đỏ xa lên sự nảy mầm của hạt nhạy ánh sáng. Nếu hạt được chiếu ánh sáng đỏ xa sau khi chiếu ánh sáng đỏ, điều gì sẽ xảy ra?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của quang chu kỳ lên sự ra hoa, một cây ngày dài được che tối hoàn toàn trong 14 giờ mỗi ngày. Cây này sẽ:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho sơ đồ quy trình nhân giống vô tính bằng nuôi cấy mô tế bào thực vật. Giai đoạn nào là quan trọng nhất để tạo ra số lượng lớn cây con đồng nhất về mặt di truyền?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Ethylene và auxin có vai trò đối kháng trong quá trình rụng lá. Ethylene thúc đẩy rụng lá, còn auxin có xu hướng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Biện pháp nào sau đây không phải là ứng dụng của kiến thức về sinh trưởng và phát triển ở thực vật trong nông nghiệp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cytokinin có vai trò quan trọng trong việc kiểm soát:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho đồ thị biểu diễn sự sinh trưởng của một cây thân gỗ theo thời gian. Đường cong sinh trưởng hình chữ S thường thể hiện giai đoạn nào trong vòng đời của cây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Để kích thích sự ra hoa của cây thanh long (cây ngày dài) trái vụ vào mùa đông, người nông dân có thể sử dụng biện pháp nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng về tính cảm ứng quang chu kỳ ở thực vật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong quá trình phát triển phôi ở thực vật Hạt kín, auxin có vai trò quan trọng trong việc:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một cây bị thiếu cytokinin sẽ biểu hiện triệu chứng gì rõ rệt nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho một cây trồng trong điều kiện tối hoàn toàn từ khi nảy mầm. Hiện tượng 'etiolation' (vàng hóa) xảy ra do thiếu ánh sáng sẽ dẫn đến đặc điểm hình thái nào ở cây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong điều kiện chiếu sáng nhân tạo trong nhà kính, người trồng dâu tây có thể điều chỉnh thời gian chiếu sáng để kích thích cây ra hoa trái vụ. Biện pháp này dựa trên hiểu biết về yếu tố ngoại cảnh nào ảnh hưởng đến sự ra hoa của dâu tây?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Quang chu kỳ
  • C. Độ ẩm
  • D. Dinh dưỡng khoáng

Câu 2: Một giống lúa mì được gieo trồng ở cả miền Bắc (khí hậu ôn đới) và miền Nam (khí hậu nhiệt đới) Việt Nam. Tuy nhiên, năng suất ở miền Bắc thường cao hơn. Yếu tố khí hậu nào sau đây có vai trò quyết định nhất dẫn đến sự khác biệt này?

  • A. Lượng mưa
  • B. Ánh sáng
  • C. Nhiệt độ
  • D. Độ ẩm không khí

Câu 3: Để thúc đẩy quá trình chín của quả xanh sau thu hoạch, người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Phun auxin
  • B. Bón phân đạm
  • C. Tưới nước ấm
  • D. Xử lý ethylene

Câu 4: Hiện tượng "tỉa cành, bấm ngọn" trong kỹ thuật trồng trọt nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng số lượng hoa, quả trên cây
  • B. Giảm chiều cao cây, chống đổ ngã
  • C. Kích thích sinh trưởng chiều cao
  • D. Tăng cường quang hợp ở lá ngọn

Câu 5: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của ánh sáng đỏ và ánh sáng đỏ xa đến sự nảy mầm của hạt, nếu hạt được chiếu ánh sáng đỏ rồi tiếp theo là ánh sáng đỏ xa, sau đó lặp lại nhiều lần, kết quả nảy mầm sẽ như thế nào so với chỉ chiếu ánh sáng đỏ?

  • A. Nảy mầm nhanh hơn
  • B. Nảy mầm tương tự
  • C. Nảy mầm kém hơn hoặc không nảy mầm
  • D. Không thể dự đoán

Câu 6: Mô phân sinh bên ở thực vật Hai lá mầm chịu trách nhiệm cho quá trình sinh trưởng nào?

  • A. Sinh trưởng chiều dài của thân
  • B. Sinh trưởng đường kính của thân
  • C. Sinh trưởng chiều dài của rễ
  • D. Sinh trưởng số lượng lá

Câu 7: Auxin có vai trò quan trọng trong nhiều quá trình sinh lý của thực vật. Phát biểu nào sau đây không phải là vai trò của auxin?

  • A. Kích thích sinh trưởng kéo dài tế bào
  • B. Tham gia vào hiện tượng hướng động
  • C. Duy trì ưu thế ngọn
  • D. Thúc đẩy quá trình chín của quả

Câu 8: Một loại thuốc diệt cỏ chọn lọc có cơ chế tác động là ức chế sự tổng hợp ethylene ở cỏ dại. Loại thuốc này sẽ gây ra hậu quả gì cho sự sinh trưởng và phát triển của cỏ dại?

  • A. Kích thích cỏ dại sinh trưởng mạnh mẽ hơn
  • B. Gây rối loạn sinh trưởng và phát triển, dẫn đến chết cỏ
  • C. Làm chậm quá trình chín của quả cỏ dại
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến cỏ dại

Câu 9: Trong nuôi cấy mô thực vật, cytokinin thường được sử dụng kết hợp với auxin để điều chỉnh tỷ lệ chồi và rễ. Tỷ lệ cytokinin/auxin cao sẽ có xu hướng thúc đẩy sự hình thành yếu tố nào?

  • A. Chồi
  • B. Rễ
  • C. Mô sẹo
  • D. Hoa

Câu 10: Axit abscisic (ABA) được gọi là hormone "stress" của thực vật. Vai trò chính của ABA trong điều kiện môi trường bất lợi là gì?

  • A. Kích thích sinh trưởng mạnh mẽ
  • B. Thúc đẩy quá trình chín của quả
  • C. Giúp cây chống chịu điều kiện bất lợi (khô hạn, mặn...)
  • D. Kích thích ra hoa

Câu 11: Loại mô phân sinh nào chịu trách nhiệm cho sự tăng trưởng chiều dài của rễ cây?

  • A. Mô phân sinh bên
  • B. Mô phân sinh đỉnh rễ
  • C. Mô phân sinh lóng
  • D. Mô phân sinh trung gian

Câu 12: Gibberellin (GA) có nhiều ứng dụng trong nông nghiệp, ngoại trừ ứng dụng nào sau đây?

  • A. Tăng chiều dài lóng
  • B. Phá ngủ nghỉ của hạt và chồi
  • C. Tăng kích thước quả
  • D. Thúc đẩy quá trình chín của quả

Câu 13: Sự khác biệt cơ bản giữa sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp ở thực vật là gì?

  • A. Sinh trưởng sơ cấp diễn ra ở thân, thứ cấp ở rễ
  • B. Sinh trưởng sơ cấp chỉ có ở cây Một lá mầm
  • C. Sinh trưởng sơ cấp tăng chiều dài, thứ cấp tăng đường kính
  • D. Sinh trưởng thứ cấp diễn ra nhanh hơn sơ cấp

Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của ánh sáng trong giai đoạn phát triển của thực vật?

  • A. Ánh sáng chỉ cần thiết cho quá trình quang hợp
  • B. Ánh sáng điều khiển cả quang hợp và các giai đoạn phát triển
  • C. Ánh sáng không ảnh hưởng đến sự ra hoa của thực vật
  • D. Ánh sáng chỉ ảnh hưởng đến cây ngày dài, không ảnh hưởng cây ngày ngắn

Câu 15: Trong điều kiện thiếu nước, cây trồng thường có biểu hiện sinh lý nào do tác động của hormone ABA?

  • A. Lá xanh tươi hơn
  • B. Sinh trưởng mạnh mẽ hơn
  • C. Lá héo rũ
  • D. Ra hoa nhiều hơn

Câu 16: Cho các hormone thực vật sau: auxin, cytokinin, gibberellin, ethylene, abscisic acid. Hormone nào có vai trò chủ yếu trong việc điều khiển sự rụng lá ở cây rụng lá theo mùa?

  • A. Auxin
  • B. Ethylene
  • C. Gibberellin
  • D. Cytokinin

Câu 17: Một cây hoa chỉ ra hoa khi độ dài ngày đêm bằng nhau. Cây này thuộc nhóm thực vật nào dựa trên quang chu kỳ?

  • A. Cây ngày dài
  • B. Cây ngày ngắn
  • C. Cây đêm dài
  • D. Cây trung tính

Câu 18: Để kích thích cành chiết ra rễ nhanh và khỏe, người ta thường sử dụng chất kích thích sinh trưởng nào?

  • A. Auxin
  • B. Cytokinin
  • C. Gibberellin
  • D. Ethylene

Câu 19: Quá trình phát triển của thực vật bao gồm những giai đoạn chính nào theo trình tự?

  • A. Sinh trưởng sinh dưỡng → Sinh trưởng sinh sản → Hạt nảy mầm → Già hóa và chết
  • B. Sinh trưởng sinh sản → Sinh trưởng sinh dưỡng → Hạt nảy mầm → Già hóa và chết
  • C. Hạt nảy mầm → Sinh trưởng sinh dưỡng → Sinh trưởng sinh sản → Già hóa và chết
  • D. Già hóa và chết → Sinh trưởng sinh sản → Sinh trưởng sinh dưỡng → Hạt nảy mầm

Câu 20: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố môi trường bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của thực vật?

  • A. Ánh sáng
  • B. Nhiệt độ
  • C. Nước
  • D. Hormone

Câu 21: Phitocrom tồn tại ở hai dạng: dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx). Dạng nào là dạng hoạt động, có khả năng gây ra các phản ứng sinh lý ở thực vật?

  • A. Pđ (dạng hấp thụ ánh sáng đỏ)
  • B. Pđx (dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa)
  • C. Cả Pđ và Pđx đều hoạt động
  • D. Không dạng nào hoạt động

Câu 22: Trong sản xuất nông nghiệp, việc tưới nước đầy đủ cho cây trồng có vai trò quan trọng nhất đối với quá trình sinh trưởng nào?

  • A. Sinh trưởng kéo dài tế bào
  • B. Sinh trưởng phân chia tế bào
  • C. Sinh trưởng thứ cấp
  • D. Sinh trưởng phát sinh hình thái

Câu 23: Hormone cytokinin có tác dụng đối kháng với hormone nào trong việc điều chỉnh ưu thế ngọn?

  • A. Gibberellin
  • B. Ethylene
  • C. Auxin
  • D. Abscisic acid

Câu 24: Để bảo quản rau quả tươi lâu hơn sau thu hoạch, người ta thường giảm thiểu tác động của hormone nào?

  • A. Auxin
  • B. Ethylene
  • C. Gibberellin
  • D. Cytokinin

Câu 25: Ở thực vật Một lá mầm, sinh trưởng sơ cấp diễn ra chủ yếu ở bộ phận nào?

  • A. Thân và rễ
  • B. Lá
  • C. Hoa
  • D. Quả

Câu 26: Cho sơ đồ thí nghiệm: Cây A (để nguyên) và Cây B (cắt ngọn). Sau một thời gian, Cây B có nhiều chồi bên phát triển hơn Cây A. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Cây B được cung cấp nhiều nước hơn
  • B. Cây B được bón nhiều phân hơn
  • C. Cây B tổng hợp được nhiều cytokinin hơn
  • D. Cắt ngọn loại bỏ ưu thế ngọn, kích thích chồi bên phát triển

Câu 27: Trong quá trình phát triển, sự chuyển từ giai đoạn sinh trưởng sinh dưỡng sang sinh trưởng sinh sản ở thực vật chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của yếu tố nào?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Quang chu kỳ
  • C. Dinh dưỡng khoáng
  • D. Độ ẩm

Câu 28: Tầng sinh mạch và tầng sinh bần thuộc loại mô phân sinh nào?

  • A. Mô phân sinh đỉnh
  • B. Mô phân sinh lóng
  • C. Mô phân sinh bên
  • D. Mô phân sinh trung gian

Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai về hormone thực vật?

  • A. Tính chuyên hóa cao, mỗi hormone chỉ có một vai trò duy nhất
  • B. Tác động ở nồng độ rất thấp
  • C. Có thể tương tác và hiệp đồng hoặc đối kháng
  • D. Điều hòa nhiều quá trình sinh lý của thực vật

Câu 30: Để tăng năng suất cây lấy sợi (ví dụ: cây lanh), người ta có thể sử dụng hormone nào để kích thích sinh trưởng chiều cao?

  • A. Auxin
  • B. Cytokinin
  • C. Gibberellin
  • D. Ethylene

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong điều kiện chiếu sáng nhân tạo trong nhà kính, người trồng dâu tây có thể điều chỉnh thời gian chiếu sáng để kích thích cây ra hoa trái vụ. Biện pháp này dựa trên hiểu biết về yếu tố ngoại cảnh nào ảnh hưởng đến sự ra hoa của dâu tây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một giống lúa mì được gieo trồng ở cả miền Bắc (khí hậu ôn đới) và miền Nam (khí hậu nhiệt đới) Việt Nam. Tuy nhiên, năng suất ở miền Bắc thường cao hơn. Yếu tố khí hậu nào sau đây có vai trò quyết định nhất dẫn đến sự khác biệt này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Để thúc đẩy quá trình chín của quả xanh sau thu hoạch, người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Hiện tượng 'tỉa cành, bấm ngọn' trong kỹ thuật trồng trọt nhằm mục đích chính là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của ánh sáng đỏ và ánh sáng đỏ xa đến sự nảy mầm của hạt, nếu hạt được chiếu ánh sáng đỏ rồi tiếp theo là ánh sáng đỏ xa, sau đó lặp lại nhiều lần, kết quả nảy mầm sẽ như thế nào so với chỉ chiếu ánh sáng đỏ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Mô phân sinh bên ở thực vật Hai lá mầm chịu trách nhiệm cho quá trình sinh trưởng nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Auxin có vai trò quan trọng trong nhiều quá trình sinh lý của thực vật. Phát biểu nào sau đây *không* phải là vai trò của auxin?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một loại thuốc diệt cỏ chọn lọc có cơ chế tác động là ức chế sự tổng hợp ethylene ở cỏ dại. Loại thuốc này sẽ gây ra hậu quả gì cho sự sinh trưởng và phát triển của cỏ dại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong nuôi cấy mô thực vật, cytokinin thường được sử dụng kết hợp với auxin để điều chỉnh tỷ lệ chồi và rễ. Tỷ lệ cytokinin/auxin cao sẽ có xu hướng thúc đẩy sự hình thành yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Axit abscisic (ABA) được gọi là hormone 'stress' của thực vật. Vai trò chính của ABA trong điều kiện môi trường bất lợi là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Loại mô phân sinh nào chịu trách nhiệm cho sự tăng trưởng chiều dài của rễ cây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Gibberellin (GA) có nhiều ứng dụng trong nông nghiệp, ngoại trừ ứng dụng nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Sự khác biệt cơ bản giữa sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp ở thực vật là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của ánh sáng trong giai đoạn phát triển của thực vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong điều kiện thiếu nước, cây trồng thường có biểu hiện sinh lý nào do tác động của hormone ABA?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho các hormone thực vật sau: auxin, cytokinin, gibberellin, ethylene, abscisic acid. Hormone nào có vai trò chủ yếu trong việc điều khiển sự rụng lá ở cây rụng lá theo mùa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một cây hoa chỉ ra hoa khi độ dài ngày đêm bằng nhau. Cây này thuộc nhóm thực vật nào dựa trên quang chu kỳ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Để kích thích cành chiết ra rễ nhanh và khỏe, người ta thường sử dụng chất kích thích sinh trưởng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Quá trình phát triển của thực vật bao gồm những giai đoạn chính nào theo trình tự?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Yếu tố nào sau đây *không* phải là yếu tố môi trường bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của thực vật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phitocrom tồn tại ở hai dạng: dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx). Dạng nào là dạng hoạt động, có khả năng gây ra các phản ứng sinh lý ở thực vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong sản xuất nông nghiệp, việc tưới nước đầy đủ cho cây trồng có vai trò quan trọng nhất đối với quá trình sinh trưởng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Hormone cytokinin có tác dụng đối kháng với hormone nào trong việc điều chỉnh ưu thế ngọn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Để bảo quản rau quả tươi lâu hơn sau thu hoạch, người ta thường giảm thiểu tác động của hormone nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Ở thực vật Một lá mầm, sinh trưởng sơ cấp diễn ra chủ yếu ở bộ phận nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho sơ đồ thí nghiệm: Cây A (để nguyên) và Cây B (cắt ngọn). Sau một thời gian, Cây B có nhiều chồi bên phát triển hơn Cây A. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong quá trình phát triển, sự chuyển từ giai đoạn sinh trưởng sinh dưỡng sang sinh trưởng sinh sản ở thực vật chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Tầng sinh mạch và tầng sinh bần thuộc loại mô phân sinh nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Phát biểu nào sau đây *sai* về hormone thực vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để tăng năng suất cây lấy sợi (ví dụ: cây lanh), người ta có thể sử dụng hormone nào để kích thích sinh trưởng chiều cao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mô phân sinh đỉnh rễ và mô phân sinh đỉnh thân có vai trò quan trọng trong sinh trưởng sơ cấp của thực vật. Chức năng chính của chúng là gì?

  • A. Tăng đường kính của thân và rễ.
  • B. Kéo dài chiều dài của thân và rễ.
  • C. Phát triển chồi bên và lá.
  • D. Hình thành mạch gỗ và mạch rây thứ cấp.

Câu 2: Auxin là một hormone thực vật quan trọng. Trong các ứng dụng nông nghiệp, auxin thường được sử dụng để:

  • A. Kích thích ra rễ ở cành giâm và cành chiết.
  • B. Ức chế sự rụng lá và quả.
  • C. Kích thích sự phát triển của chồi ngọn.
  • D. Thúc đẩy quá trình chín của quả.

Câu 3: Quang chu kỳ là hiện tượng thực vật phản ứng với độ dài ngày đêm để điều khiển quá trình ra hoa. Loại thực vật nào sau đây sẽ ra hoa khi độ dài ngày ngắn hơn một ngưỡng nhất định?

  • A. Cây ngày dài.
  • B. Cây trung tính.
  • C. Cây ngày ngắn.
  • D. Cây chịu bóng.

Câu 4: Giberelin (GA) là một nhóm hormone thực vật có nhiều vai trò sinh lý. Một trong những vai trò quan trọng nhất của GA là:

  • A. Kìm hãm sự sinh trưởng của thân.
  • B. Thúc đẩy sự chín của quả.
  • C. Ức chế sự nảy mầm của hạt.
  • D. Kích thích sự kéo dài lóng thân.

Câu 5: Sinh trưởng thứ cấp ở thực vật Hai lá mầm chủ yếu diễn ra nhờ hoạt động của loại mô phân sinh nào?

  • A. Mô phân sinh đỉnh.
  • B. Mô phân sinh bên.
  • C. Mô phân sinh lóng.
  • D. Mô phân sinh rễ.

Câu 6: Etilen là một hormone thực vật đặc biệt, tồn tại ở trạng thái khí và có vai trò quan trọng trong quá trình:

  • A. Kích thích sinh trưởng chiều cao.
  • B. Kích thích phân chia tế bào.
  • C. Thúc đẩy sự chín của quả và rụng lá.
  • D. Ức chế sự phát triển của chồi bên.

Câu 7: Axit Abscisic (ABA) thường được gọi là hormone gây ngủ. Vai trò chính của ABA trong đời sống thực vật là:

  • A. Kích thích nảy mầm hạt và mở khí khổng.
  • B. Thúc đẩy sinh trưởng và phát triển chồi.
  • C. Tăng cường quá trình quang hợp.
  • D. Gây trạng thái ngủ của hạt và đóng khí khổng khi thiếu nước.

Câu 8: Xitokinin (Cytokinin) có vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh sự phát triển của thực vật. Một trong những tác dụng chính của cytokinin là:

  • A. Ức chế phân chia tế bào.
  • B. Kích thích phân chia tế bào và phát triển chồi bên.
  • C. Thúc đẩy sự rụng lá.
  • D. Kích thích sự phát triển của rễ.

Câu 9: Sinh trưởng sơ cấp diễn ra ở tất cả các cây Hai lá mầm và Một lá mầm, nhưng sinh trưởng thứ cấp thì không. Điểm khác biệt cơ bản giữa sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp là gì?

  • A. Sinh trưởng sơ cấp làm cây cao lên, sinh trưởng thứ cấp làm cây to ra về đường kính.
  • B. Sinh trưởng sơ cấp chỉ xảy ra ở rễ, sinh trưởng thứ cấp chỉ xảy ra ở thân.
  • C. Sinh trưởng sơ cấp cần ánh sáng, sinh trưởng thứ cấp cần bóng tối.
  • D. Sinh trưởng sơ cấp diễn ra vào mùa xuân, sinh trưởng thứ cấp diễn ra vào mùa thu.

Câu 10: Để điều khiển quá trình ra hoa của cây ngày dài trong điều kiện ngày ngắn, người ta có thể sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Che tối cây vào ban ngày.
  • B. Tưới nước lạnh cho cây.
  • C. Chiếu sáng bổ sung vào ban đêm.
  • D. Bón phân giàu đạm.

Câu 11: Mô phân sinh bên bao gồm tầng sinh mạch và tầng sinh bần. Tầng sinh mạch có vai trò chính trong việc:

  • A. Tạo ra lớp vỏ cây bên ngoài.
  • B. Kéo dài chiều dài thân.
  • C. Phát triển chồi bên.
  • D. Sinh ra mạch gỗ và mạch rây thứ cấp.

Câu 12: Phitocrom là thụ thể ánh sáng quan trọng trong quá trình quang chu kỳ. Nó tồn tại ở hai dạng chính là Pr và Pfr. Dạng Pfr được hình thành khi:

  • A. Hấp thụ ánh sáng đỏ xa.
  • B. Hấp thụ ánh sáng đỏ.
  • C. Trong bóng tối.
  • D. Khi nhiệt độ thấp.

Câu 13: Một cây bị thiếu cytokinin có thể biểu hiện triệu chứng nào sau đây?

  • A. Thân cây dài bất thường.
  • B. Quả chín sớm.
  • C. Chồi bên kém phát triển và lá vàng úa.
  • D. Rễ phát triển quá mức.

Câu 14: Trong kỹ thuật chiết cành, việc khoanh vỏ cành có tác dụng gì trong việc kích thích ra rễ?

  • A. Ngăn chặn sự thoát hơi nước từ cành.
  • B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cành.
  • C. Loại bỏ mầm bệnh trên cành.
  • D. Ngăn dòng chất hữu cơ từ lá xuống rễ, tập trung chất dinh dưỡng ở vị trí khoanh vỏ, kích thích ra rễ.

Câu 15: Quan sát một cây thân gỗ lâu năm, bạn nhận thấy thân cây to ra theo từng năm. Sự gia tăng đường kính thân này là kết quả của quá trình sinh trưởng nào?

  • A. Sinh trưởng sơ cấp.
  • B. Sinh trưởng thứ cấp.
  • C. Sinh trưởng hỗn hợp.
  • D. Sinh trưởng không xác định.

Câu 16: Để bảo quản quả xanh lâu hơn sau khi thu hoạch, người ta thường sử dụng biện pháp giảm thiểu tác động của hormone nào?

  • A. Auxin.
  • B. Giberelin.
  • C. Etilen.
  • D. Cytokinin.

Câu 17: Một loại thuốc diệt cỏ có cơ chế tác động là ức chế tổng hợp auxin. Loại thuốc này sẽ ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của cỏ dại như thế nào?

  • A. Ức chế sự kéo dài thân và rễ, làm cỏ chậm phát triển và chết.
  • B. Kích thích cỏ mọc nhanh hơn.
  • C. Làm rụng lá cỏ.
  • D. Không ảnh hưởng đến sinh trưởng của cỏ.

Câu 18: Trong thí nghiệm về quang chu kỳ, một cây ngày ngắn bị ngắt quãng pha tối bằng một ánh sáng đỏ. Điều này sẽ ảnh hưởng đến sự ra hoa của cây như thế nào?

  • A. Cây sẽ ra hoa sớm hơn.
  • B. Cây sẽ không ra hoa.
  • C. Cây sẽ ra hoa nhiều hơn.
  • D. Cây sẽ ra hoa muộn hơn.

Câu 19: So sánh sinh trưởng ở thực vật và động vật, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Chỉ thực vật mới có sinh trưởng.
  • B. Chỉ động vật mới có sinh trưởng.
  • C. Sinh trưởng ở thực vật là hữu hạn, ở động vật là vô hạn.
  • D. Sinh trưởng ở thực vật diễn ra suốt đời (sinh trưởng không giới hạn), ở động vật thường chỉ diễn ra trong giai đoạn nhất định (sinh trưởng có giới hạn).

Câu 20: Yếu tố môi trường nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự nảy mầm của nhiều loại hạt giống?

  • A. Nước.
  • B. Ánh sáng.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Độ pH của đất.

Câu 21: Trong nuôi cấy mô thực vật, tỷ lệ auxin/cytokinin cao thường kích thích quá trình nào?

  • A. Phát triển chồi.
  • B. Phát triển lá.
  • C. Hình thành rễ.
  • D. Hình thành hoa.

Câu 22: Điều gì sẽ xảy ra với quá trình sinh trưởng của cây nếu loại bỏ mô phân sinh đỉnh ngọn?

  • A. Cây sẽ sinh trưởng nhanh hơn về chiều cao.
  • B. Cây sẽ ngừng sinh trưởng chiều cao và phát triển chồi bên.
  • C. Cây sẽ chết.
  • D. Cây không bị ảnh hưởng gì.

Câu 23: Phản ứng quang chu kỳ ở thực vật được điều khiển bởi yếu tố môi trường nào là chủ yếu?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Độ ẩm.
  • C. Độ dài ngày đêm (tỷ lệ ánh sáng và bóng tối).
  • D. Nồng độ CO2.

Câu 24: Loại hormone thực vật nào thường được sử dụng để thúc đẩy quá trình chín của trái cây sau thu hoạch?

  • A. Auxin.
  • B. Giberelin.
  • C. Cytokinin.
  • D. Etilen.

Câu 25: Trong điều kiện khô hạn, hormone ABA giúp cây đối phó với stress bằng cách nào?

  • A. Tăng cường hấp thụ nước ở rễ.
  • B. Đóng khí khổng để giảm thoát hơi nước.
  • C. Kích thích sinh trưởng để tìm nguồn nước.
  • D. Tăng cường quang hợp để tạo năng lượng.

Câu 26: Mô phân sinh nào chịu trách nhiệm cho sự sinh trưởng chiều dài của lóng thân ở cây Một lá mầm, đặc biệt là ở các loài lúa, ngô?

  • A. Mô phân sinh đỉnh thân.
  • B. Mô phân sinh bên.
  • C. Mô phân sinh lóng (mô phân sinh đốt).
  • D. Mô phân sinh rễ.

Câu 27: Tại sao việc bấm ngọn cây cảnh lại có thể kích thích cây phát triển nhiều chồi bên, tạo dáng bụi?

  • A. Loại bỏ ưu thế ngọn, giảm sản xuất auxin ở ngọn, kích thích chồi bên phát triển.
  • B. Tăng cường sự quang hợp của cây.
  • C. Cung cấp thêm chất dinh dưỡng cho cây.
  • D. Giảm sự cạnh tranh ánh sáng giữa các chồi.

Câu 28: Cho một cây thuộc loài ngày dài. Nếu bạn trồng cây này ở vùng xích đạo, nơi có độ dài ngày đêm gần như không đổi (khoảng 12 giờ mỗi ngày), cây có khả năng ra hoa không?

  • A. Có khả năng ra hoa bình thường.
  • B. Không có khả năng ra hoa, vì độ dài ngày không đủ dài.
  • C. Ra hoa sớm hơn bình thường.
  • D. Chỉ ra hoa vào mùa hè.

Câu 29: Trong quá trình sinh trưởng và phát triển của thực vật, giai đoạn nào thường chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất bởi các yếu tố môi trường như ánh sáng, nhiệt độ và nước?

  • A. Giai đoạn trưởng thành sinh sản.
  • B. Giai đoạn già hóa.
  • C. Giai đoạn nảy mầm và cây con.
  • D. Giai đoạn sinh trưởng sinh dưỡng.

Câu 30: Cho sơ đồ về ảnh hưởng tương tác giữa auxin và cytokinin trong phát triển chồi và rễ. Tỷ lệ auxin/cytokinin cao sẽ ưu tiên cho sự phát triển của:

  • A. Chồi ngọn.
  • B. Chồi bên.
  • C. Lá.
  • D. Rễ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Mô phân sinh đỉnh rễ và mô phân sinh đỉnh thân có vai trò quan trọng trong sinh trưởng sơ cấp của thực vật. Chức năng chính của chúng là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Auxin là một hormone thực vật quan trọng. Trong các ứng dụng nông nghiệp, auxin thường được sử dụng để:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Quang chu kỳ là hiện tượng thực vật phản ứng với độ dài ngày đêm để điều khiển quá trình ra hoa. Loại thực vật nào sau đây sẽ ra hoa khi độ dài ngày ngắn hơn một ngưỡng nhất định?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Giberelin (GA) là một nhóm hormone thực vật có nhiều vai trò sinh lý. Một trong những vai trò quan trọng nhất của GA là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Sinh trưởng thứ cấp ở thực vật Hai lá mầm chủ yếu diễn ra nhờ hoạt động của loại mô phân sinh nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Etilen là một hormone thực vật đặc biệt, tồn tại ở trạng thái khí và có vai trò quan trọng trong quá trình:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Axit Abscisic (ABA) thường được gọi là hormone gây ngủ. Vai trò chính của ABA trong đời sống thực vật là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Xitokinin (Cytokinin) có vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh sự phát triển của thực vật. Một trong những tác dụng chính của cytokinin là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Sinh trưởng sơ cấp diễn ra ở tất cả các cây Hai lá mầm và Một lá mầm, nhưng sinh trưởng thứ cấp thì không. Điểm khác biệt cơ bản giữa sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Để điều khiển quá trình ra hoa của cây ngày dài trong điều kiện ngày ngắn, người ta có thể sử dụng biện pháp nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Mô phân sinh bên bao gồm tầng sinh mạch và tầng sinh bần. Tầng sinh mạch có vai trò chính trong việc:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Phitocrom là thụ thể ánh sáng quan trọng trong quá trình quang chu kỳ. Nó tồn tại ở hai dạng chính là Pr và Pfr. Dạng Pfr được hình thành khi:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một cây bị thiếu cytokinin có thể biểu hiện triệu chứng nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong kỹ thuật chiết cành, việc khoanh vỏ cành có tác dụng gì trong việc kích thích ra rễ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Quan sát một cây thân gỗ lâu năm, bạn nhận thấy thân cây to ra theo từng năm. Sự gia tăng đường kính thân này là kết quả của quá trình sinh trưởng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Để bảo quản quả xanh lâu hơn sau khi thu hoạch, người ta thường sử dụng biện pháp giảm thiểu tác động của hormone nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một loại thuốc diệt cỏ có cơ chế tác động là ức chế tổng hợp auxin. Loại thuốc này sẽ ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của cỏ dại như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong thí nghiệm về quang chu kỳ, một cây ngày ngắn bị ngắt quãng pha tối bằng một ánh sáng đỏ. Điều này sẽ ảnh hưởng đến sự ra hoa của cây như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: So sánh sinh trưởng ở thực vật và động vật, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Yếu tố môi trường nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự nảy mầm của nhiều loại hạt giống?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong nuôi cấy mô thực vật, tỷ lệ auxin/cytokinin cao thường kích thích quá trình nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Điều gì sẽ xảy ra với quá trình sinh trưởng của cây nếu loại bỏ mô phân sinh đỉnh ngọn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phản ứng quang chu kỳ ở thực vật được điều khiển bởi yếu tố môi trường nào là chủ yếu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Loại hormone thực vật nào thường được sử dụng để thúc đẩy quá trình chín của trái cây sau thu hoạch?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong điều kiện khô hạn, hormone ABA giúp cây đối phó với stress bằng cách nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Mô phân sinh nào chịu trách nhiệm cho sự sinh trưởng chiều dài của lóng thân ở cây Một lá mầm, đặc biệt là ở các loài lúa, ngô?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Tại sao việc bấm ngọn cây cảnh lại có thể kích thích cây phát triển nhiều chồi bên, tạo dáng bụi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho một cây thuộc loài ngày dài. Nếu bạn trồng cây này ở vùng xích đạo, nơi có độ dài ngày đêm gần như không đổi (khoảng 12 giờ mỗi ngày), cây có khả năng ra hoa không?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong quá trình sinh trưởng và phát triển của thực vật, giai đoạn nào thường chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất bởi các yếu tố môi trường như ánh sáng, nhiệt độ và nước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho sơ đồ về ảnh hưởng tương tác giữa auxin và cytokinin trong phát triển chồi và rễ. Tỷ lệ auxin/cytokinin cao sẽ ưu tiên cho sự phát triển của:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mô phân sinh đỉnh rễ và mô phân sinh đỉnh thân có vai trò quan trọng trong sinh trưởng sơ cấp của thực vật. Chức năng chính của chúng là gì?

  • A. Tạo ra các tế bào mới, làm tăng chiều dài thân và rễ cây.
  • B. Tăng cường sự phân hóa tế bào để tạo thành các mô chuyên hóa.
  • C. Thúc đẩy sự phát triển của chồi bên và tăng đường kính thân cây.
  • D. Điều chỉnh quá trình trao đổi chất và vận chuyển nước, chất dinh dưỡng trong cây.

Câu 2: Auxin là một hormone thực vật quan trọng, đặc biệt liên quan đến hiện tượng ưu thế ngọn. Cơ chế nào sau đây giải thích tốt nhất vai trò của auxin trong ưu thế ngọn?

  • A. Auxin kích thích sự phát triển của cả chồi ngọn và chồi bên một cách đồng đều.
  • B. Auxin ức chế sự phân chia tế bào ở chồi ngọn, thúc đẩy chồi bên phát triển.
  • C. Auxin được sản xuất ở chồi ngọn và vận chuyển xuống, ức chế sự phát triển của chồi bên.
  • D. Auxin thúc đẩy sự tổng hợp ethylene ở chồi bên, gây ức chế sinh trưởng.

Câu 3: Sinh trưởng thứ cấp ở thực vật thân gỗ khác biệt cơ bản so với sinh trưởng sơ cấp ở điểm nào?

  • A. Sinh trưởng thứ cấp chỉ xảy ra ở rễ, trong khi sinh trưởng sơ cấp chỉ xảy ra ở thân.
  • B. Sinh trưởng thứ cấp làm tăng đường kính thân và rễ nhờ hoạt động của mô phân sinh bên, sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài nhờ mô phân sinh đỉnh.
  • C. Sinh trưởng thứ cấp chỉ diễn ra ở cây một lá mầm, sinh trưởng sơ cấp ở cây hai lá mầm.
  • D. Sinh trưởng thứ cấp diễn ra nhanh hơn và mạnh mẽ hơn so với sinh trưởng sơ cấp.

Câu 4: Gibberellin (GA) được ứng dụng rộng rãi trong nông nghiệp để kích thích chiều cao cây và tăng kích thước quả. Cơ chế tác động chính của GA là gì?

  • A. Kích thích sự phân chia tế bào mạnh mẽ ở mô phân sinh đỉnh rễ.
  • B. Ức chế sự hình thành ethylene, làm chậm quá trình chín của quả.
  • C. Thúc đẩy quá trình chín của quả và rụng lá.
  • D. Kích thích sự kéo dài tế bào và tăng số lượng tế bào, đặc biệt ở thân và quả.

Câu 5: Ethylene là hormone thực vật có vai trò quan trọng trong quá trình chín của quả và rụng lá. Điều gì xảy ra khi nồng độ ethylene tăng cao trong mô thực vật?

  • A. Kích thích sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển chồi bên.
  • B. Thúc đẩy quá trình chín của quả, gây rụng lá và hoa.
  • C. Ức chế sự nảy mầm của hạt và kéo dài trạng thái ngủ của chồi.
  • D. Tăng cường quá trình quang hợp và hấp thụ nước, chất dinh dưỡng.

Câu 6: Quang chu kỳ là yếu tố môi trường quan trọng ảnh hưởng đến sự ra hoa của nhiều loài thực vật. Quang chu kỳ được định nghĩa là gì?

  • A. Tổng lượng ánh sáng mà cây nhận được trong một ngày.
  • B. Cường độ ánh sáng cần thiết cho quá trình quang hợp.
  • C. Độ dài ngày và đêm, hoặc tỷ lệ giữa thời gian chiếu sáng và thời gian tối trong một ngày đêm, ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của cây.
  • D. Sự thay đổi màu sắc của ánh sáng trong ngày.

Câu 7: Phitocrom là thụ thể ánh sáng quan trọng trong phản ứng quang chu kỳ ở thực vật. Phitocrom có vai trò chính là gì?

  • A. Hấp thụ ánh sáng đỏ và ánh sáng đỏ xa, chuyển đổi giữa dạng hoạt động và dạng không hoạt động, từ đó điều khiển các quá trình sinh lý như ra hoa, nảy mầm.
  • B. Hấp thụ ánh sáng xanh và ánh sáng vàng, cung cấp năng lượng cho quá trình quang hợp.
  • C. Điều chỉnh sự đóng mở khí khổng để kiểm soát sự thoát hơi nước.
  • D. Vận chuyển hormone thực vật đến các cơ quan đích.

Câu 8: Cây ngày ngắn và cây ngày dài phản ứng khác nhau với độ dài ngày đêm để ra hoa. Cây ngày ngắn sẽ ra hoa trong điều kiện nào?

  • A. Khi độ dài ngày dài hơn một ngưỡng nhất định.
  • B. Khi độ dài ngày ngắn hơn một ngưỡng nhất định và độ dài đêm đủ dài.
  • C. Không phụ thuộc vào độ dài ngày đêm.
  • D. Khi có sự thay đổi đột ngột về nhiệt độ.

Câu 9: Trong kỹ thuật chiết cành, người ta thường sử dụng auxin để kích thích ra rễ. Tại sao auxin có tác dụng này?

  • A. Auxin cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của rễ.
  • B. Auxin ngăn chặn sự hình thành tầng rời ở cành chiết.
  • C. Auxin kích thích sự phân chia và kéo dài tế bào ở vùng vỏ của cành chiết, hình thành rễ bất định.
  • D. Auxin làm tăng độ ẩm xung quanh cành chiết, tạo điều kiện thuận lợi cho ra rễ.

Câu 10: Bấm ngọn là biện pháp kỹ thuật thường được áp dụng trong trồng trọt để tăng năng suất cây trồng. Cơ sở sinh lý của biện pháp này là gì?

  • A. Bấm ngọn giúp cây tập trung dinh dưỡng vào phát triển chiều cao.
  • B. Bấm ngọn kích thích cây ra hoa sớm và nhiều hơn.
  • C. Bấm ngọn làm tăng cường quá trình quang hợp của cây.
  • D. Bấm ngọn loại bỏ ưu thế ngọn, kích thích chồi bên phát triển, tăng số lượng cành và lá.

Câu 11: Axit abscisic (ABA) thường được gọi là hormone gây ngủ hoặc hormone stress. Vai trò chính của ABA trong thực vật là gì?

  • A. Đóng khí khổng khi cây bị thiếu nước, gây trạng thái ngủ của hạt và chồi, ức chế sinh trưởng trong điều kiện bất lợi.
  • B. Kích thích sự phân chia tế bào và kéo dài tế bào, thúc đẩy sinh trưởng mạnh mẽ.
  • C. Thúc đẩy quá trình chín của quả và rụng lá.
  • D. Điều chỉnh sự vận chuyển auxin trong cây.

Câu 12: Cytokinin có vai trò quan trọng trong việc điều hòa sự phân chia tế bào và làm chậm quá trình lão hóa ở thực vật. Cytokinin thường được tổng hợp chủ yếu ở đâu trong cây?

  • A. Chồi ngọn.
  • B. Rễ.
  • C. Lá non.
  • D. Quả đang phát triển.

Câu 13: Sự phối hợp giữa các hormone thực vật là rất quan trọng để điều khiển các quá trình sinh trưởng và phát triển. Trong quá trình phát triển quả, hormone nào thường có vai trò đối kháng với auxin?

  • A. Gibberellin.
  • B. Cytokinin.
  • C. Axit abscisic.
  • D. Ethylene.

Câu 14: Trong điều kiện chiếu sáng nhân tạo trong nhà kính, người ta có thể điều chỉnh quang chu kỳ để điều khiển thời điểm ra hoa của cây trồng. Đối với cây hoa cúc (cây ngày ngắn), để kích thích ra hoa vào mùa hè (ngày dài), người ta cần làm gì?

  • A. Tăng cường độ chiếu sáng vào ban ngày.
  • B. Giảm thời gian chiếu sáng vào ban ngày.
  • C. Kéo dài thời gian tối bằng cách che tối vào ban ngày.
  • D. Bổ sung thêm ánh sáng đỏ vào ban đêm.

Câu 15: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của thực vật?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Nước và dinh dưỡng khoáng.
  • D. Loại đất trồng.

Câu 16: Vì sao nhiệt độ có ảnh hưởng lớn đến quá trình sinh trưởng và phát triển của thực vật?

  • A. Nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng hấp thụ nước của rễ.
  • B. Nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ các phản ứng sinh hóa trong tế bào, bao gồm quang hợp, hô hấp, và hoạt động của enzyme.
  • C. Nhiệt độ quyết định độ dài ngày đêm, từ đó ảnh hưởng đến quang chu kỳ.
  • D. Nhiệt độ ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh ánh sáng giữa các cây.

Câu 17: Nước đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với sự sống của thực vật. Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của nước đối với thực vật?

  • A. Dung môi hòa tan và vận chuyển các chất.
  • B. Nguyên liệu cho quá trình quang hợp.
  • C. Cung cấp năng lượng trực tiếp cho các hoạt động sống.
  • D. Duy trì độ trương của tế bào, giúp cây đứng vững.

Câu 18: Dinh dưỡng khoáng có vai trò thiết yếu đối với sinh trưởng và phát triển của thực vật. Nguyên tố dinh dưỡng khoáng nào sau đây là nguyên tố đa lượng, cần thiết với hàm lượng lớn trong cây?

  • A. Nitơ (N).
  • B. Molypden (Mo).
  • C. Đồng (Cu).
  • D. Kẽm (Zn).

Câu 19: Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình liên quan mật thiết trong vòng đời của thực vật. Phát triển ở thực vật được hiểu là quá trình nào?

  • A. Sự tăng lên về kích thước và khối lượng của cơ thể.
  • B. Sự phân chia tế bào và kéo dài tế bào.
  • C. Sự hấp thụ nước và chất dinh dưỡng từ môi trường.
  • D. Toàn bộ những biến đổi về chất lượng và số lượng, cấu trúc và chức năng của cơ thể, trải qua các giai đoạn nhất định.

Câu 20: Giai đoạn nào sau đây không thuộc giai đoạn phát triển của một cây có hoa?

  • A. Giai đoạn phôi sinh.
  • B. Giai đoạn sinh trưởng sinh dưỡng.
  • C. Giai đoạn hóa già.
  • D. Giai đoạn sinh trưởng sinh sản.

Câu 21: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của sinh trưởng sơ cấp ở rễ?

  • A. Sự hình thành tầng sinh vỏ và tầng sinh mạch.
  • B. Sự kéo dài của vùng chóp rễ.
  • C. Sự tăng đường kính của trụ trung tâm.
  • D. Sự hóa gỗ của mạch gỗ sơ cấp.

Câu 22: Mô phân sinh bên bao gồm những loại mô phân sinh nào?

  • A. Mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh lóng.
  • B. Mô phân sinh đỉnh rễ và mô phân sinh đỉnh thân.
  • C. Mô phân sinh lóng và mô phân sinh rễ bên.
  • D. Tầng sinh vỏ và tầng sinh mạch.

Câu 23: Vòng năm (vòng gỗ hàng năm) được hình thành do hoạt động của loại mô phân sinh nào?

  • A. Tầng sinh mạch.
  • B. Tầng sinh vỏ.
  • C. Mô phân sinh đỉnh thân.
  • D. Mô phân sinh đỉnh rễ.

Câu 24: Để kích thích sự nảy mầm của hạt và hoạt hóa các enzyme amylase phân giải tinh bột thành đường, người ta thường sử dụng hormone nào?

  • A. Auxin.
  • B. Gibberellin.
  • C. Cytokinin.
  • D. Ethylene.

Câu 25: Trong nuôi cấy mô tế bào thực vật, người ta thường điều chỉnh tỷ lệ auxin và cytokinin để điều khiển sự phát sinh hình thái. Tỷ lệ auxin/cytokinin cao sẽ ưu tiên kích thích quá trình nào?

  • A. Phát sinh chồi.
  • B. Phát sinh rễ và chồi cân bằng.
  • C. Phát sinh rễ.
  • D. Phát sinh mô sẹo.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng về hormone thực vật?

  • A. Hormone thực vật có tính chuyên hóa thấp hơn hormone động vật.
  • B. Một hormone có thể gây ra nhiều tác dụng khác nhau tùy thuộc vào nồng độ và cơ quan đích.
  • C. Hormone thực vật thường được vận chuyển trong mạch dẫn.
  • D. Hormone thực vật chỉ được tổng hợp ở một số mô chuyên biệt nhất định.

Câu 27: Ánh sáng đỏ và ánh sáng đỏ xa ảnh hưởng đến sự nảy mầm của hạt và sự ra hoa thông qua thụ thể phitocrom. Tác động của ánh sáng đỏ xa (far-red light) thường đối kháng với ánh sáng đỏ (red light) như thế nào?

  • A. Ánh sáng đỏ xa kích thích nảy mầm và ra hoa, ánh sáng đỏ ức chế.
  • B. Ánh sáng đỏ kích thích nảy mầm và ra hoa, ánh sáng đỏ xa ức chế.
  • C. Cả ánh sáng đỏ và ánh sáng đỏ xa đều kích thích nảy mầm và ra hoa.
  • D. Cả ánh sáng đỏ và ánh sáng đỏ xa đều ức chế nảy mầm và ra hoa.

Câu 28: Trong thí nghiệm về quang chu kỳ, nếu một cây ngày ngắn nhận được một xung ánh sáng vào giữa đêm tối, điều gì sẽ xảy ra với quá trình ra hoa của cây?

  • A. Cây sẽ ra hoa sớm hơn bình thường.
  • B. Cây sẽ ra hoa muộn hơn bình thường.
  • C. Cây sẽ không ra hoa hoặc ra hoa muộn.
  • D. Cây vẫn ra hoa bình thường, không bị ảnh hưởng.

Câu 29: Điều nào sau đây là ứng dụng của kiến thức về sinh trưởng và phát triển của thực vật trong nông nghiệp?

  • A. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học để tiêu diệt sâu bệnh.
  • B. Bón phân hóa học để tăng năng suất cây trồng một cách nhanh chóng.
  • C. Chọn giống cây trồng có khả năng chịu hạn cao.
  • D. Điều khiển quang chu kỳ để điều chỉnh thời vụ thu hoạch, sử dụng hormone để kích thích ra rễ, tạo quả không hạt.

Câu 30: So sánh sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sinh trưởng thứ cấp?

  • A. Làm tăng chiều dài của thân và rễ.
  • B. Làm tăng đường kính của thân và rễ.
  • C. Diễn ra ở tất cả các loài thực vật có mạch.
  • D. Do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Mô phân sinh đỉnh rễ và mô phân sinh đỉnh thân có vai trò quan trọng trong sinh trưởng sơ cấp của thực vật. Chức năng chính của chúng là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Auxin là một hormone thực vật quan trọng, đặc biệt liên quan đến hiện tượng ưu thế ngọn. Cơ chế nào sau đây giải thích tốt nhất vai trò của auxin trong ưu thế ngọn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Sinh trưởng thứ cấp ở thực vật thân gỗ khác biệt cơ bản so với sinh trưởng sơ cấp ở điểm nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Gibberellin (GA) được ứng dụng rộng rãi trong nông nghiệp để kích thích chiều cao cây và tăng kích thước quả. Cơ chế tác động chính của GA là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Ethylene là hormone thực vật có vai trò quan trọng trong quá trình chín của quả và rụng lá. Điều gì xảy ra khi nồng độ ethylene tăng cao trong mô thực vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Quang chu kỳ là yếu tố môi trường quan trọng ảnh hưởng đến sự ra hoa của nhiều loài thực vật. Quang chu kỳ được định nghĩa là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phitocrom là thụ thể ánh sáng quan trọng trong phản ứng quang chu kỳ ở thực vật. Phitocrom có vai trò chính là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cây ngày ngắn và cây ngày dài phản ứng khác nhau với độ dài ngày đêm để ra hoa. Cây ngày ngắn sẽ ra hoa trong điều kiện nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong kỹ thuật chiết cành, người ta thường sử dụng auxin để kích thích ra rễ. Tại sao auxin có tác dụng này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Bấm ngọn là biện pháp kỹ thuật thường được áp dụng trong trồng trọt để tăng năng suất cây trồng. Cơ sở sinh lý của biện pháp này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Axit abscisic (ABA) thường được gọi là hormone gây ngủ hoặc hormone stress. Vai trò chính của ABA trong thực vật là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cytokinin có vai trò quan trọng trong việc điều hòa sự phân chia tế bào và làm chậm quá trình lão hóa ở thực vật. Cytokinin thường được tổng hợp chủ yếu ở đâu trong cây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Sự phối hợp giữa các hormone thực vật là rất quan trọng để điều khiển các quá trình sinh trưởng và phát triển. Trong quá trình phát triển quả, hormone nào thường có vai trò đối kháng với auxin?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong điều kiện chiếu sáng nhân tạo trong nhà kính, người ta có thể điều chỉnh quang chu kỳ để điều khiển thời điểm ra hoa của cây trồng. Đối với cây hoa cúc (cây ngày ngắn), để kích thích ra hoa vào mùa hè (ngày dài), người ta cần làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của thực vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Vì sao nhiệt độ có ảnh hưởng lớn đến quá trình sinh trưởng và phát triển của thực vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Nước đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với sự sống của thực vật. Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của nước đối với thực vật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Dinh dưỡng khoáng có vai trò thiết yếu đối với sinh trưởng và phát triển của thực vật. Nguyên tố dinh dưỡng khoáng nào sau đây là nguyên tố đa lượng, cần thiết với hàm lượng lớn trong cây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình liên quan mật thiết trong vòng đời của thực vật. Phát triển ở thực vật được hiểu là quá trình nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Giai đoạn nào sau đây không thuộc giai đoạn phát triển của một cây có hoa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của sinh trưởng sơ cấp ở rễ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Mô phân sinh bên bao gồm những loại mô phân sinh nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Vòng năm (vòng gỗ hàng năm) được hình thành do hoạt động của loại mô phân sinh nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Để kích thích sự nảy mầm của hạt và hoạt hóa các enzyme amylase phân giải tinh bột thành đường, người ta thường sử dụng hormone nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong nuôi cấy mô tế bào thực vật, người ta thường điều chỉnh tỷ lệ auxin và cytokinin để điều khiển sự phát sinh hình thái. Tỷ lệ auxin/cytokinin cao sẽ ưu tiên kích thích quá trình nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng về hormone thực vật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Ánh sáng đỏ và ánh sáng đỏ xa ảnh hưởng đến sự nảy mầm của hạt và sự ra hoa thông qua thụ thể phitocrom. Tác động của ánh sáng đỏ xa (far-red light) thường đối kháng với ánh sáng đỏ (red light) như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong thí nghiệm về quang chu kỳ, nếu một cây ngày ngắn nhận được một xung ánh sáng vào giữa đêm tối, điều gì sẽ xảy ra với quá trình ra hoa của cây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Điều nào sau đây là ứng dụng của kiến thức về sinh trưởng và phát triển của thực vật trong nông nghiệp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: So sánh sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sinh trưởng thứ cấp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sinh trưởng sơ cấp ở thực vật một lá mầm và hai lá mầm khác nhau chủ yếu ở điểm nào sau đây?

  • A. Vị trí của mô phân sinh đỉnh rễ và thân.
  • B. Khả năng hình thành mạch dẫn sơ cấp.
  • C. Thời gian diễn ra sinh trưởng sơ cấp trong vòng đời cây.
  • D. Sự phát triển của mô phân sinh lóng ở cây một lá mầm giúp tăng chiều dài thân.

Câu 2: Auxin và cytokinin là hai hormone thực vật quan trọng. Tỉ lệ auxin/cytokinin cao trong môi trường nuôi cấy mô tế bào thực vật sẽ ưu tiên sự phát triển của bộ phận nào?

  • A. Rễ
  • B. Thân
  • C. Lá
  • D. Hoa

Câu 3: Một giống cây ngày dài được trồng ở vĩ độ cao, nơi có thời gian chiếu sáng tự nhiên vào mùa hè là 16 giờ/ngày. Nếu muốn kích thích cây này ra hoa sớm hơn, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Che tối cây vào giữa ngày để rút ngắn thời gian chiếu sáng.
  • B. Chiếu sáng bổ sung vào ban đêm để kéo dài thời gian chiếu sáng.
  • C. Tưới nước ấm cho cây vào buổi tối.
  • D. Bón phân giàu đạm để tăng trưởng sinh dưỡng.

Câu 4: Trong quá trình chín của quả, ethylene đóng vai trò chủ yếu nào?

  • A. Kích thích sự phân chia tế bào và tăng kích thước quả.
  • B. Ức chế quá trình hô hấp tế bào trong quả.
  • C. Thúc đẩy quá trình hô hấp, làm mềm thành tế bào và biến đổi màu sắc quả.
  • D. Ngăn chặn sự rụng quả non.

Câu 5: Axit abscisic (ABA) thường được gọi là hormone gây ngủ. Vai trò chính của ABA trong điều kiện môi trường bất lợi cho thực vật là gì?

  • A. Kích thích sinh trưởng chiều dài thân để vươn lên tìm nguồn nước.
  • B. Tăng cường quá trình quang hợp để tạo năng lượng chống chịu.
  • C. Thúc đẩy mở khí khổng để tăng cường hấp thụ CO2.
  • D. Đóng khí khổng để giảm thoát hơi nước và duy trì trạng thái ngủ của hạt, chồi.

Câu 6: Sinh trưởng thứ cấp giúp cây thân gỗ tăng kích thước theo chiều nào?

  • A. Chiều cao
  • B. Đường kính thân
  • C. Chiều dài rễ
  • D. Số lượng lá

Câu 7: Phitocrom là thụ thể ánh sáng quan trọng ở thực vật. Nó tồn tại ở hai dạng P đỏ (Pr) và P đỏ xa (Pfr). Dạng Pfr có vai trò sinh lý chính nào?

  • A. Hấp thụ ánh sáng đỏ để chuyển hóa thành dạng Pr.
  • B. Ức chế sự nảy mầm của hạt khi có ánh sáng đỏ xa.
  • C. Hoạt hóa các protein tín hiệu, khởi động các đáp ứng sinh lý của cây.
  • D. Bảo vệ diệp lục khỏi bị phân hủy bởi ánh sáng mạnh.

Câu 8: Hiện tượng ưu thế ngọn thể hiện vai trò của hormone nào?

  • A. Auxin
  • B. Cytokinin
  • C. Gibberellin
  • D. Ethylene

Câu 9: Trong kỹ thuật chiết cành, người ta thường khoanh vỏ một đoạn cành. Mục đích chính của việc khoanh vỏ là gì?

  • A. Ngăn chặn sự xâm nhập của vi sinh vật gây bệnh.
  • B. Tăng cường sự thoát hơi nước ở cành chiết.
  • C. Ngăn dòng chất hữu cơ từ lá xuống rễ, tập trung chất dinh dưỡng ở vị trí khoanh vỏ để kích thích ra rễ.
  • D. Giảm sự cạnh tranh dinh dưỡng giữa cành chiết và cây mẹ.

Câu 10: Mô phân sinh bên có ở loại cây nào sau đây?

  • A. Cây lúa
  • B. Cây xoan
  • C. Cây ngô
  • D. Cây mía

Câu 11: Gibberellin được ứng dụng trong sản xuất nông nghiệp để làm tăng đặc tính nào ở cây?

  • A. Khả năng chịu hạn
  • B. Số lượng nhánh
  • C. Kích thước lá
  • D. Chiều dài lóng thân và kích thước quả

Câu 12: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về quá trình phát triển của thực vật?

  • A. Phát triển chỉ bao gồm sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể.
  • B. Phát triển chỉ là quá trình biến đổi về chất lượng của cơ thể.
  • C. Phát triển là quá trình biến đổi toàn diện diễn ra theo chương trình, bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào và hình thái.
  • D. Phát triển ở thực vật chỉ diễn ra ở giai đoạn sinh dưỡng.

Câu 13: Một cây trung tính sẽ ra hoa trong điều kiện nào?

  • A. Chỉ ra hoa khi ngày ngắn.
  • B. Chỉ ra hoa khi ngày dài.
  • C. Chỉ ra hoa khi độ dài ngày và đêm bằng nhau.
  • D. Ra hoa không phụ thuộc vào độ dài ngày đêm, chủ yếu dựa vào tuổi cây và điều kiện môi trường.

Câu 14: Loại mô phân sinh nào chịu trách nhiệm cho sự tăng trưởng chiều dài của rễ và thân cây?

  • A. Mô phân sinh đỉnh
  • B. Mô phân sinh bên
  • C. Mô phân sinh lóng
  • D. Mô phân sinh rễ bên

Câu 15: Trong phản ứng quang chu kỳ, ánh sáng đỏ có bước sóng khoảng 660nm có tác dụng gì đến phitocrom?

  • A. Chuyển phitocrom từ dạng Pfr sang dạng Pr.
  • B. Chuyển phitocrom từ dạng Pr sang dạng Pfr.
  • C. Phá hủy phitocrom.
  • D. Không có tác dụng đến phitocrom.

Câu 16: Biện pháp nào sau đây không thuộc ứng dụng của hormone thực vật trong nông nghiệp?

  • A. Sử dụng auxin để kích thích ra rễ ở cành giâm.
  • B. Sử dụng ethylene để thúc quả chín nhanh.
  • C. Bón phân NPK để tăng năng suất.
  • D. Sử dụng gibberellin để tăng chiều dài lóng mía.

Câu 17: Giai đoạn nào sau đây không thuộc giai đoạn phát triển của thực vật có hoa?

  • A. Giai đoạn phôi sinh
  • B. Giai đoạn sinh trưởng sinh dưỡng
  • C. Giai đoạn sinh trưởng sinh sản
  • D. Giai đoạn ngủ đông

Câu 18: Cây nào sau đây là cây ngày ngắn?

  • A. Cây lúa mì
  • B. Cây hoa cúc
  • C. Cây thanh long
  • D. Cây cà chua

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây là của sinh trưởng sơ cấp?

  • A. Làm tăng chiều dài của thân và rễ.
  • B. Xảy ra do hoạt động của tầng sinh vỏ và tầng sinh mạch.
  • C. Chỉ có ở cây hai lá mầm.
  • D. Tạo ra gỗ và vỏ cây.

Câu 20: Tác động của ethylene lên quá trình rụng lá ở cây là gì?

  • A. Ức chế quá trình rụng lá.
  • B. Kích thích sự sinh trưởng của lá non.
  • C. Kích thích sự hình thành tầng rời ở cuống lá, gây rụng lá.
  • D. Làm chậm quá trình lão hóa của lá.

Câu 21: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của ánh sáng lên sự nảy mầm của hạt, nhóm hạt nào sau đây sẽ nảy mầm tốt nhất nếu được chiếu ánh sáng đỏ?

  • A. Hạt của cây ưa bóng tối.
  • B. Hạt đã được xử lý bằng ABA.
  • C. Hạt của cây ngày ngắn.
  • D. Hạt của cây cần ánh sáng để nảy mầm.

Câu 22: Sự khác biệt cơ bản giữa sinh trưởng và phát triển ở thực vật là gì?

  • A. Sinh trưởng là quá trình định tính, phát triển là quá trình định lượng.
  • B. Sinh trưởng là sự tăng về kích thước và khối lượng, phát triển bao gồm cả sinh trưởng và sự phân hóa, hình thái.
  • C. Sinh trưởng chỉ diễn ra ở giai đoạn sinh dưỡng, phát triển chỉ diễn ra ở giai đoạn sinh sản.
  • D. Không có sự khác biệt cơ bản giữa sinh trưởng và phát triển.

Câu 23: Loại hormone nào sau đây có vai trò đối kháng với auxin trong sự phát triển chồi bên?

  • A. Gibberellin
  • B. Ethylene
  • C. Cytokinin
  • D. Axit abscisic

Câu 24: Trong điều kiện chiếu sáng đỏ xa, dạng phitocrom nào sẽ chiếm ưu thế và gây ra phản ứng sinh lý nào?

  • A. Dạng Pr chiếm ưu thế, ức chế nảy mầm ở một số loại hạt và kích thích kéo dài thân lóng.
  • B. Dạng Pfr chiếm ưu thế, kích thích nảy mầm và ức chế kéo dài thân lóng.
  • C. Cả hai dạng Pr và Pfr tồn tại cân bằng, không gây ra phản ứng sinh lý đặc biệt.
  • D. Phitocrom bị phân hủy hoàn toàn, cây không phản ứng với ánh sáng.

Câu 25: Để kéo dài thời gian bảo quản quả sau thu hoạch, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến hormone thực vật?

  • A. Phun gibberellin để tăng độ cứng quả.
  • B. Phun auxin để ngăn chặn sự rụng quả.
  • C. Phun cytokinin để giữ màu xanh của quả.
  • D. Sử dụng chất ức chế ethylene để làm chậm quá trình chín.

Câu 26: Cây nào sau đây thể hiện sinh trưởng thứ cấp rõ rệt nhất?

  • A. Cây rau má
  • B. Cây lúa
  • C. Cây bạch đàn
  • D. Cây đậu tương

Câu 27: Trong mô phân sinh đỉnh, vùng nào chịu trách nhiệm chủ yếu cho sự phân chia tế bào?

  • A. Vùng khởi sinh
  • B. Vùng sinh trưởng kéo dài
  • C. Vùng phân hóa
  • D. Chóp rễ

Câu 28: Yếu tố môi trường nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự ra hoa của cây ngày dài?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Độ dài ngày chiếu sáng
  • C. Độ ẩm
  • D. Dinh dưỡng khoáng

Câu 29: Auxin vận chuyển chủ yếu trong cây theo hướng nào?

  • A. Từ rễ lên ngọn theo mạch gỗ.
  • B. Theo mạch rây đến tất cả các bộ phận của cây.
  • C. Vận chuyển phân cực từ ngọn xuống gốc.
  • D. Vận chuyển ngẫu nhiên theo nhu cầu của tế bào.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về hormone thực vật?

  • A. Mỗi hormone chỉ có một vai trò sinh lý duy nhất.
  • B. Hormone thực vật chỉ được tổng hợp ở một số mô chuyên biệt.
  • C. Hormone thực vật hoạt động ở nồng độ rất cao.
  • D. Hormone thực vật có thể tương tác và điều khiển nhiều quá trình sinh lý khác nhau của cây.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Sinh trưởng sơ cấp ở thực vật một lá mầm và hai lá mầm khác nhau chủ yếu ở điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Auxin và cytokinin là hai hormone thực vật quan trọng. Tỉ lệ auxin/cytokinin cao trong môi trường nuôi cấy mô tế bào thực vật sẽ ưu tiên sự phát triển của bộ phận nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một giống cây ngày dài được trồng ở vĩ độ cao, nơi có thời gian chiếu sáng tự nhiên vào mùa hè là 16 giờ/ngày. Nếu muốn kích thích cây này ra hoa sớm hơn, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong quá trình chín của quả, ethylene đóng vai trò chủ yếu nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Axit abscisic (ABA) thường được gọi là hormone gây ngủ. Vai trò chính của ABA trong điều kiện môi trường bất lợi cho thực vật là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Sinh trưởng thứ cấp giúp cây thân gỗ tăng kích thước theo chiều nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Phitocrom là thụ thể ánh sáng quan trọng ở thực vật. Nó tồn tại ở hai dạng P đỏ (Pr) và P đỏ xa (Pfr). Dạng Pfr có vai trò sinh lý chính nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Hiện tượng ưu thế ngọn thể hiện vai trò của hormone nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong kỹ thuật chiết cành, người ta thường khoanh vỏ một đoạn cành. Mục đích chính của việc khoanh vỏ là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Mô phân sinh bên có ở loại cây nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Gibberellin được ứng dụng trong sản xuất nông nghiệp để làm tăng đặc tính nào ở cây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về quá trình phát triển của thực vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một cây trung tính sẽ ra hoa trong điều kiện nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Loại mô phân sinh nào chịu trách nhiệm cho sự tăng trưởng chiều dài của rễ và thân cây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong phản ứng quang chu kỳ, ánh sáng đỏ có bước sóng khoảng 660nm có tác dụng gì đến phitocrom?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Biện pháp nào sau đây không thuộc ứng dụng của hormone thực vật trong nông nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Giai đoạn nào sau đây không thuộc giai đoạn phát triển của thực vật có hoa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cây nào sau đây là cây ngày ngắn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây là của sinh trưởng sơ cấp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Tác động của ethylene lên quá trình rụng lá ở cây là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của ánh sáng lên sự nảy mầm của hạt, nhóm hạt nào sau đây sẽ nảy mầm tốt nhất nếu được chiếu ánh sáng đỏ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Sự khác biệt cơ bản giữa sinh trưởng và phát triển ở thực vật là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Loại hormone nào sau đây có vai trò đối kháng với auxin trong sự phát triển chồi bên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong điều kiện chiếu sáng đỏ xa, dạng phitocrom nào sẽ chiếm ưu thế và gây ra phản ứng sinh lý nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Để kéo dài thời gian bảo quản quả sau thu hoạch, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến hormone thực vật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cây nào sau đây thể hiện sinh trưởng thứ cấp rõ rệt nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong mô phân sinh đỉnh, vùng nào chịu trách nhiệm chủ yếu cho sự phân chia tế bào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Yếu tố môi trường nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự ra hoa của cây ngày dài?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Auxin vận chuyển chủ yếu trong cây theo hướng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về hormone thực vật?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mô phân sinh đỉnh rễ và mô phân sinh đỉnh thân có vai trò quan trọng trong sinh trưởng sơ cấp của thực vật. Chức năng chính của chúng là gì?

  • A. Tăng đường kính của thân và rễ.
  • B. Tăng chiều dài của thân và rễ.
  • C. Phát triển chồi bên và cành.
  • D. Hình thành tầng vỏ và mạch dẫn thứ cấp.

Câu 2: Auxin là một hormone thực vật quan trọng. Nồng độ auxin cao ở chồi đỉnh ức chế sự phát triển của chồi bên, hiện tượng này được gọi là gì?

  • A. Ưu thế đỉnh.
  • B. Tính hướng sáng.
  • C. Tính hướng trọng lực.
  • D. Quang chu kỳ.

Câu 3: Gibberellin (GA) có nhiều vai trò trong sinh trưởng và phát triển của thực vật. Một trong những ứng dụng quan trọng của GA trong nông nghiệp là:

  • A. Ức chế sự rụng lá và quả.
  • B. Kích thích sự chín của quả.
  • C. Kích thích nảy mầm của hạt và chồi.
  • D. Đóng khí khổng trong điều kiện khô hạn.

Câu 4: Ethylene là hormone thực vật duy nhất ở trạng thái khí. Vai trò chính của ethylene liên quan đến quá trình nào sau đây?

  • A. Kéo dài lóng thân.
  • B. Kích thích phân chia tế bào.
  • C. Ức chế sinh trưởng chồi bên.
  • D. Thúc đẩy sự chín của quả và rụng lá.

Câu 5: Axit abscisic (ABA) thường được gọi là hormone gây căng thẳng. Trong điều kiện hạn hán, ABA có vai trò gì để giúp cây thích ứng?

  • A. Đóng khí khổng để giảm thoát hơi nước.
  • B. Kích thích mở khí khổng để tăng cường quang hợp.
  • C. Tăng cường sinh trưởng chiều cao.
  • D. Kích thích ra hoa trong điều kiện khô hạn.

Câu 6: Cytokinin có vai trò đối kháng với auxin trong một số quá trình phát triển của thực vật. Tỉ lệ auxin/cytokinin cao thường thúc đẩy quá trình nào?

  • A. Phát triển chồi.
  • B. Phát triển rễ.
  • C. Ra hoa.
  • D. Chín quả.

Câu 7: Sinh trưởng thứ cấp diễn ra ở cây thân gỗ nhờ hoạt động của mô phân sinh nào?

  • A. Mô phân sinh đỉnh.
  • B. Mô phân sinh lóng.
  • C. Mô phân sinh bên (tầng sinh mạch và tầng sinh bần).
  • D. Mô phân sinh rễ.

Câu 8: Quang chu kỳ là hiện tượng phản ứng của thực vật với độ dài ngày đêm. Cây ngày dài sẽ ra hoa khi:

  • A. Độ dài ngày đêm bằng nhau.
  • B. Độ dài đêm dài hơn độ dài ngày.
  • C. Tổng số giờ chiếu sáng trong ngày ít hơn 10 giờ.
  • D. Độ dài ngày dài hơn một ngưỡng nhất định.

Câu 9: Phitocrom là thụ thể ánh sáng quan trọng trong quang chu kỳ. Phitocrom tồn tại ở hai dạng chính, Pr và Pfr. Dạng Pfr có hoạt tính sinh học và được hình thành khi hấp thụ ánh sáng nào?

  • A. Ánh sáng xanh lam.
  • B. Ánh sáng đỏ.
  • C. Ánh sáng lục.
  • D. Ánh sáng vàng.

Câu 10: Sự phát triển của quả không hạt (ví dụ: nho không hạt) có thể được kích thích bằng cách sử dụng hormone nào?

  • A. Axit abscisic (ABA).
  • B. Ethylene.
  • C. Gibberellin (GA).
  • D. Cytokinin.

Câu 11: Sinh trưởng sơ cấp giúp cây gia tăng chiều dài thân và rễ, vậy sinh trưởng thứ cấp có vai trò chính nào đối với cây thân gỗ?

  • A. Tăng số lượng lá và cành.
  • B. Tăng độ vững chắc và đường kính thân.
  • C. Kéo dài tuổi thọ của lá.
  • D. Thúc đẩy quá trình ra hoa và tạo quả.

Câu 12: Trong kỹ thuật chiết cành, người ta thường bóc một khoanh vỏ và xử lý hormone tại vị trí đó để kích thích ra rễ. Hormone nào thường được sử dụng?

  • A. Auxin.
  • B. Gibberellin.
  • C. Cytokinin.
  • D. Ethylene.

Câu 13: Một loại cây chỉ ra hoa khi độ dài ngày ngắn hơn 12 giờ. Nếu chiếu sáng ngắt quãng vào ban đêm trong giai đoạn tối liên tục, cây này sẽ:

  • A. Ra hoa sớm hơn.
  • B. Ra hoa muộn hơn.
  • C. Không ra hoa.
  • D. Ra hoa bình thường.

Câu 14: Sự hóa già ở thực vật là một quá trình sinh lý phức tạp. Hormone nào sau đây thường liên quan đến việc thúc đẩy quá trình hóa già?

  • A. Auxin.
  • B. Gibberellin.
  • C. Cytokinin.
  • D. Ethylene.

Câu 15: Mô phân sinh bên chịu trách nhiệm cho sinh trưởng thứ cấp bao gồm loại nào sau đây?

  • A. Mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh lóng.
  • B. Tầng sinh mạch và tầng sinh bần.
  • C. Mô phân sinh rễ và mô phân sinh chồi.
  • D. Mô phân sinh sơ cấp và mô phân sinh thứ cấp.

Câu 16: Trong quá trình sinh trưởng và phát triển của thực vật, hormone nào thường hoạt động đối kháng với gibberellin?

  • A. Auxin.
  • B. Cytokinin.
  • C. Axit abscisic (ABA).
  • D. Ethylene.

Câu 17: Để bảo quản rau quả tươi lâu hơn sau thu hoạch, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến hormone thực vật?

  • A. Phun auxin để kích thích sinh trưởng.
  • B. Sử dụng gibberellin để tăng kích thước quả.
  • C. Bổ sung cytokinin để kéo dài tuổi thọ tế bào.
  • D. Ức chế sản sinh ethylene hoặc giảm tác động của ethylene.

Câu 18: Một cây bị thiếu cytokinin sẽ có biểu hiện rõ rệt nhất ở bộ phận nào?

  • A. Chồi và lá.
  • B. Rễ.
  • C. Thân.
  • D. Hoa và quả.

Câu 19: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật chịu ảnh hưởng của yếu tố bên trong và bên ngoài. Yếu tố bên ngoài nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến quang chu kỳ?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Độ ẩm.
  • C. Ánh sáng.
  • D. Dinh dưỡng.

Câu 20: Trong mô hình "đồng hồ sinh học" ở thực vật, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm trong việc điều khiển nhịp điệu sinh học và các phản ứng quang chu kỳ?

  • A. Auxin.
  • B. Phitocrom.
  • C. Gibberellin.
  • D. Ethylene.

Câu 21: Một cây được chiếu ánh sáng đỏ xa (far-red light) vào cuối ngày. Ánh sáng này sẽ ảnh hưởng đến dạng phitocrom như thế nào và có thể tác động gì đến cây ngày ngắn?

  • A. Chuyển phitocrom từ dạng Pr sang Pfr, ức chế ra hoa ở cây ngày ngắn.
  • B. Chuyển phitocrom từ dạng Pfr sang Pr, ức chế ra hoa ở cây ngày ngắn.
  • C. Chuyển phitocrom từ dạng Pfr sang Pr, có thể thúc đẩy ra hoa ở cây ngày ngắn.
  • D. Không ảnh hưởng đến dạng phitocrom và sự ra hoa của cây ngày ngắn.

Câu 22: Quan sát lát cắt ngang thân cây gỗ lâu năm, các vòng gỗ hằng năm được hình thành do hoạt động của:

  • A. Mô phân sinh đỉnh thân.
  • B. Tầng sinh bần.
  • C. Mô mềm vỏ.
  • D. Tầng sinh mạch.

Câu 23: Trong quá trình phát triển của hạt, hormone axit abscisic (ABA) có vai trò quan trọng nào?

  • A. Kích thích nảy mầm của hạt.
  • B. Duy trì trạng thái ngủ của hạt và ngăn nảy mầm sớm.
  • C. Thúc đẩy quá trình chín của hạt.
  • D. Tăng cường hút nước vào hạt.

Câu 24: Người ta thường ứng dụng chất điều hòa sinh trưởng cytokinin trong nuôi cấy mô tế bào thực vật để:

  • A. Kích thích ra rễ.
  • B. Ức chế sự phát triển của chồi.
  • C. Kích thích phân hóa chồi.
  • D. Tạo môi trường giàu dinh dưỡng.

Câu 25: Hiện tượng cây mọc vống khi thiếu ánh sáng là do sự tăng cao hàm lượng hormone nào?

  • A. Gibberellin.
  • B. Auxin.
  • C. Cytokinin.
  • D. Ethylene.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự khác biệt giữa sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp?

  • A. Sinh trưởng sơ cấp làm tăng đường kính thân, sinh trưởng thứ cấp làm tăng chiều dài thân.
  • B. Sinh trưởng sơ cấp do mô phân sinh đỉnh, sinh trưởng thứ cấp do mô phân sinh bên.
  • C. Sinh trưởng sơ cấp chỉ xảy ra ở cây một lá mầm, sinh trưởng thứ cấp ở cây hai lá mầm.
  • D. Sinh trưởng sơ cấp diễn ra suốt đời cây, sinh trưởng thứ cấp chỉ diễn ra giai đoạn đầu.

Câu 27: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của ánh sáng đến sự nảy mầm của hạt, nhóm hạt nào sẽ nảy mầm tốt nhất?

  • A. Hạt được chiếu ánh sáng xanh.
  • B. Hạt được chiếu ánh sáng lục.
  • C. Hạt được chiếu ánh sáng đỏ.
  • D. Hạt được chiếu ánh sáng vàng.

Câu 28: Để thúc đẩy quá trình chín đồng loạt của quả trong sản xuất nông nghiệp, người ta thường sử dụng hormone nào?

  • A. Auxin.
  • B. Gibberellin.
  • C. Cytokinin.
  • D. Ethylene.

Câu 29: Trong quá trình sinh trưởng phát triển, thực vật trải qua các giai đoạn khác nhau. Giai đoạn nào sau đây đánh dấu sự chuyển từ sinh trưởng sinh dưỡng sang sinh trưởng sinh sản?

  • A. Nảy mầm.
  • B. Ra hoa.
  • C. Tạo quả.
  • D. Rụng lá.

Câu 30: Cho sơ đồ mô tả ảnh hưởng của độ dài ngày đêm lên sự ra hoa của ba loại cây A, B, và C. Cây nào có thể là cây ngày ngắn?

  • A. Cây A (ra hoa khi ngày ngắn).
  • B. Cây B (ra hoa khi ngày dài).
  • C. Cây C (ra hoa không phụ thuộc độ dài ngày).
  • D. Cả ba cây A, B, và C.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Mô phân sinh đỉnh rễ và mô phân sinh đỉnh thân có vai trò quan trọng trong sinh trưởng sơ cấp của thực vật. Chức năng chính của chúng là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Auxin là một hormone thực vật quan trọng. Nồng độ auxin cao ở chồi đỉnh ức chế sự phát triển của chồi bên, hiện tượng này được gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Gibberellin (GA) có nhiều vai trò trong sinh trưởng và phát triển của thực vật. Một trong những ứng dụng quan trọng của GA trong nông nghiệp là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Ethylene là hormone thực vật duy nhất ở trạng thái khí. Vai trò chính của ethylene liên quan đến quá trình nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Axit abscisic (ABA) thường được gọi là hormone gây căng thẳng. Trong điều kiện hạn hán, ABA có vai trò gì để giúp cây thích ứng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cytokinin có vai trò đối kháng với auxin trong một số quá trình phát triển của thực vật. Tỉ lệ auxin/cytokinin cao thường thúc đẩy quá trình nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Sinh trưởng thứ cấp diễn ra ở cây thân gỗ nhờ hoạt động của mô phân sinh nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Quang chu kỳ là hiện tượng phản ứng của thực vật với độ dài ngày đêm. Cây ngày dài sẽ ra hoa khi:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phitocrom là thụ thể ánh sáng quan trọng trong quang chu kỳ. Phitocrom tồn tại ở hai dạng chính, Pr và Pfr. Dạng Pfr có hoạt tính sinh học và được hình thành khi hấp thụ ánh sáng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Sự phát triển của quả không hạt (ví dụ: nho không hạt) có thể được kích thích bằng cách sử dụng hormone nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Sinh trưởng sơ cấp giúp cây gia tăng chiều dài thân và rễ, vậy sinh trưởng thứ cấp có vai trò chính nào đối với cây thân gỗ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong kỹ thuật chiết cành, người ta thường bóc một khoanh vỏ và xử lý hormone tại vị trí đó để kích thích ra rễ. Hormone nào thường được sử dụng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một loại cây chỉ ra hoa khi độ dài ngày ngắn hơn 12 giờ. Nếu chiếu sáng ngắt quãng vào ban đêm trong giai đoạn tối liên tục, cây này sẽ:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Sự hóa già ở thực vật là một quá trình sinh lý phức tạp. Hormone nào sau đây thường liên quan đến việc thúc đẩy quá trình hóa già?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Mô phân sinh bên chịu trách nhiệm cho sinh trưởng thứ cấp bao gồm loại nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong quá trình sinh trưởng và phát triển của thực vật, hormone nào thường hoạt động đối kháng với gibberellin?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để bảo quản rau quả tươi lâu hơn sau thu hoạch, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến hormone thực vật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một cây bị thiếu cytokinin sẽ có biểu hiện rõ rệt nhất ở bộ phận nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật chịu ảnh hưởng của yếu tố bên trong và bên ngoài. Yếu tố bên ngoài nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến quang chu kỳ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong mô hình 'đồng hồ sinh học' ở thực vật, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm trong việc điều khiển nhịp điệu sinh học và các phản ứng quang chu kỳ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một cây được chiếu ánh sáng đỏ xa (far-red light) vào cuối ngày. Ánh sáng này sẽ ảnh hưởng đến dạng phitocrom như thế nào và có thể tác động gì đến cây ngày ngắn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Quan sát lát cắt ngang thân cây gỗ lâu năm, các vòng gỗ hằng năm được hình thành do hoạt động của:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong quá trình phát triển của hạt, hormone axit abscisic (ABA) có vai trò quan trọng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Người ta thường ứng dụng chất điều hòa sinh trưởng cytokinin trong nuôi cấy mô tế bào thực vật để:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Hiện tượng cây mọc vống khi thiếu ánh sáng là do sự tăng cao hàm lượng hormone nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự khác biệt giữa sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của ánh sáng đến sự nảy mầm của hạt, nhóm hạt nào sẽ nảy mầm tốt nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để thúc đẩy quá trình chín đồng loạt của quả trong sản xuất nông nghiệp, người ta thường sử dụng hormone nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong quá trình sinh trưởng phát triển, thực vật trải qua các giai đoạn khác nhau. Giai đoạn nào sau đây đánh dấu sự chuyển từ sinh trưởng sinh dưỡng sang sinh trưởng sinh sản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho sơ đồ mô tả ảnh hưởng của độ dài ngày đêm lên sự ra hoa của ba loại cây A, B, và C. Cây nào có thể là cây ngày ngắn?

Xem kết quả