15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lý của khu vực ASEAN, nằm giữa hai đại dương lớn và là cầu nối giữa lục địa Á-Âu và Úc, mang lại lợi thế địa kinh tế nào quan trọng nhất?

  • A. Phát triển nông nghiệp đa dạng nhờ khí hậu nhiệt đới.
  • B. Trung tâm giao thương quốc tế, thu hút đầu tư và phát triển dịch vụ.
  • C. Khả năng khai thác tài nguyên thiên nhiên phong phú từ biển và đất liền.
  • D. Điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch biển và đảo quanh năm.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung về điều kiện tự nhiên của khu vực Đông Nam Á lục địa?

  • A. Địa hình đa dạng, nhiều đồi núi và đồng bằng.
  • B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, mưa nhiều.
  • C. Địa hình chủ yếu là núi lửa và quần đảo.
  • D. Sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn như Mê Kông, Hồng.

Câu 3: Cho biểu đồ cơ cấu dân số theo độ tuổi của một quốc gia ASEAN năm 2023 (dạng tháp dân số trẻ). Biểu đồ này phản ánh thách thức lớn nhất nào đối với phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia đó trong tương lai gần?

  • A. Tạo việc làm và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
  • B. Gia tăng nhanh chóng dân số già và chi phí phúc lợi xã hội.
  • C. Thiếu hụt lao động trẻ trong một số ngành kinh tế.
  • D. Áp lực lớn về tài nguyên và môi trường do dân số quá đông.

Câu 4: Dựa vào kiến thức về khu vực ASEAN, hãy phân tích mối quan hệ giữa tài nguyên khoáng sản phong phú và cơ cấu kinh tế của nhiều quốc gia trong khu vực.

  • A. Tài nguyên khoáng sản quyết định sự phát triển nông nghiệp của khu vực.
  • B. Sự giàu có khoáng sản giúp ASEAN trở thành trung tâm tài chính thế giới.
  • C. Khai thác khoáng sản là ngành kinh tế quan trọng, đóng góp vào GDP và xuất khẩu.
  • D. Khoáng sản phong phú là yếu tố chính thu hút khách du lịch đến ASEAN.

Câu 5: ASEAN đang phải đối mặt với thách thức biến đổi khí hậu, đặc biệt là mực nước biển dâng. Quốc gia nào trong ASEAN được dự báo sẽ chịu ảnh hưởng nghiêm trọng nhất từ thách thức này?

  • A. Lào
  • B. Myanmar
  • C. Thái Lan
  • D. Indonesia

Câu 6: So sánh đặc điểm dân cư và xã hội giữa khu vực Đông Nam Á lục địa và hải đảo. Điểm khác biệt nổi bật nhất là gì?

  • A. Tỉ lệ dân số theo tôn giáo.
  • B. Mật độ dân số và mức độ đô thị hóa.
  • C. Thành phần dân tộc và ngôn ngữ.
  • D. Tuổi thọ trung bình của người dân.

Câu 7: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ASEAN đang nỗ lực xây dựng Cộng đồng Kinh tế ASEAN (AEC). Mục tiêu chính của AEC là gì?

  • A. Thành lập một liên minh quân sự chung để bảo vệ an ninh khu vực.
  • B. Xây dựng một hệ thống chính trị thống nhất theo mô hình Liên minh châu Âu.
  • C. Tạo ra một thị trường chung và cơ sở sản xuất thống nhất.
  • D. Phát triển văn hóa và giáo dục để tăng cường hiểu biết lẫn nhau.

Câu 8: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế nhiều nước ASEAN. Tuy nhiên, ngành này đang đối mặt với thách thức nào lớn nhất trong bối cảnh hiện nay?

  • A. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
  • B. Nguồn lao động nông thôn ngày càng giảm.
  • C. Đất đai canh tác ngày càng bị thu hẹp.
  • D. Biến đổi khí hậu và cạnh tranh thị trường quốc tế.

Câu 9: Cho một đoạn thông tin về trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên của các nước ASEAN. Dựa vào thông tin này, quốc gia nào có tiềm năng lớn nhất để phát triển ngành công nghiệp năng lượng?

  • A. Brunây
  • B. Việt Nam
  • C. Thái Lan
  • D. Philippines

Câu 10: Du lịch là một ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều quốc gia ASEAN. Loại hình du lịch nào sau đây đang được ASEAN đặc biệt chú trọng phát triển để hướng tới sự bền vững?

  • A. Du lịch biển đại trà.
  • B. Du lịch sinh thái và cộng đồng.
  • C. Du lịch mua sắm và giải trí.
  • D. Du lịch mạo hiểm và khám phá.

Câu 11: Vấn đề đô thị hóa nhanh chóng ở các nước ASEAN đang tạo ra những thách thức lớn về môi trường đô thị. Thách thức nào sau đây là KHÔNG đúng?

  • A. Ô nhiễm không khí và nguồn nước.
  • B. Ùn tắc giao thông và quá tải hạ tầng.
  • C. Giảm lượng chất thải rắn và nước thải đô thị.
  • D. Gia tăng các khu nhà ổ chuột và vấn đề xã hội.

Câu 12: ASEAN có sự đa dạng về văn hóa và tôn giáo. Điều này mang lại lợi ích và thách thức gì cho sự phát triển của khu vực?

  • A. Chỉ mang lại lợi ích, tạo nên sự độc đáo và hấp dẫn của ASEAN.
  • B. Chỉ gây ra thách thức, làm chậm quá trình hội nhập khu vực.
  • C. Văn hóa và tôn giáo không ảnh hưởng đến sự phát triển của ASEAN.
  • D. Vừa là nguồn lực văn hóa, vừa tiềm ẩn nguy cơ xung đột và khác biệt trong chính sách.

Câu 13: Cho bản đồ phân bố dân cư ASEAN. Khu vực nào trên bản đồ thể hiện mật độ dân số thấp nhất và giải thích nguyên nhân?

  • A. Đồng bằng sông Mê Kông - đất đai màu mỡ.
  • B. Vùng núi và đảo nội địa - địa hình hiểm trở, giao thông khó khăn.
  • C. Các thành phố lớn ven biển - trung tâm kinh tế, dịch vụ.
  • D. Vùng ven biển đồng bằng - phát triển nông nghiệp và ngư nghiệp.

Câu 14: Để tăng cường liên kết kinh tế nội khối, ASEAN đã và đang triển khai nhiều biện pháp. Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy thương mại và đầu tư?

  • A. Tăng cường hợp tác văn hóa và giáo dục.
  • B. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
  • C. Giảm thiểu thuế quan và hàng rào phi thuế quan.
  • D. Thúc đẩy hợp tác trong lĩnh vực an ninh và quốc phòng.

Câu 15: ASEAN có vai trò ngày càng quan trọng trên trường quốc tế. Vai trò nào sau đây KHÔNG thuộc về ASEAN trong bối cảnh toàn cầu hiện nay?

  • A. Diễn đàn quan trọng về hợp tác và đối thoại khu vực.
  • B. Đối tác kinh tế quan trọng của nhiều quốc gia và tổ chức trên thế giới.
  • C. Đóng góp vào giải quyết các vấn đề toàn cầu như biến đổi khí hậu.
  • D. Trung tâm quyền lực chính trị toàn cầu, chi phối các vấn đề quốc tế.

Câu 16: Một quốc gia ASEAN đang tập trung phát triển công nghiệp chế biến nông sản và xuất khẩu. Điều kiện tự nhiên nào sau đây là thuận lợi nhất cho định hướng phát triển này?

  • A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, đất đai màu mỡ.
  • B. Địa hình đồi núi, nhiều khoáng sản.
  • C. Vị trí ven biển, nhiều cảng biển.
  • D. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.

Câu 17: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên, các nước ASEAN cần ưu tiên thực hiện giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế.
  • B. Phát triển kinh tế xanh, sử dụng năng lượng tái tạo và công nghệ sạch.
  • C. Hạn chế phát triển công nghiệp để bảo vệ môi trường.
  • D. Chuyển đổi hoàn toàn sang nông nghiệp hữu cơ.

Câu 18: Dân số ASEAN tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn. Tuy nhiên, xu hướng đô thị hóa đang diễn ra mạnh mẽ. Điều này dẫn đến hệ quả nào về mặt xã hội?

  • A. Giảm tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực đô thị.
  • B. Cơ cấu dân số trẻ hóa ở nông thôn.
  • C. Thay đổi cơ cấu nghề nghiệp và lối sống truyền thống.
  • D. Gia tăng sự gắn kết cộng đồng ở nông thôn.

Câu 19: Cho biểu đồ thể hiện GDP bình quân đầu người của các nước ASEAN năm 2022. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phát triển kinh tế của ASEAN?

  • A. Các nước ASEAN có trình độ phát triển kinh tế đồng đều.
  • B. GDP bình quân đầu người của tất cả các nước đều ở mức cao.
  • C. Chỉ có một vài nước có GDP bình quân đầu người thấp.
  • D. Có sự phân hóa rõ rệt về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước.

Câu 20: ASEAN đang đẩy mạnh hợp tác trong lĩnh vực văn hóa. Mục đích chính của hợp tác văn hóa ASEAN là gì?

  • A. Thống nhất ngôn ngữ chung cho khu vực.
  • B. Tăng cường sự hiểu biết, tin cậy và đoàn kết giữa các quốc gia.
  • C. Xây dựng một nền văn hóa ASEAN hoàn toàn mới.
  • D. Quảng bá văn hóa ASEAN ra toàn thế giới để thu hút du khách.

Câu 21: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích tác động của vị trí địa lý tới đặc điểm khí hậu của khu vực Đông Nam Á.

  • A. Vị trí gần xích đạo và chịu ảnh hưởng của gió mùa tạo nên khí hậu nhiệt đới gió mùa.
  • B. Vị trí ở vùng ôn đới mang lại khí hậu ôn hòa, bốn mùa rõ rệt.
  • C. Vị trí xa biển và nằm sâu trong lục địa tạo nên khí hậu lục địa khô hạn.
  • D. Vị trí ở vùng cực làm cho khí hậu lạnh giá quanh năm.

Câu 22: Trong cơ cấu kinh tế của các nước ASEAN, ngành dịch vụ ngày càng chiếm tỉ trọng cao. Điều này phản ánh xu hướng phát triển kinh tế nào?

  • A. Xu hướng quay trở lại nền kinh tế nông nghiệp.
  • B. Xu hướng tập trung phát triển công nghiệp nặng.
  • C. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại.
  • D. Xu hướng giảm vai trò của kinh tế đối ngoại.

Câu 23: Để bảo tồn đa dạng sinh học phong phú của khu vực ASEAN, biện pháp nào sau đây là quan trọng và cấp thiết nhất?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái để khai thác giá trị đa dạng sinh học.
  • B. Tăng cường trồng rừng để phủ xanh đất trống đồi trọc.
  • C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa để giảm áp lực lên tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Xây dựng và quản lý hiệu quả hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.

Câu 24: Cho bảng số liệu về tỉ lệ đô thị hóa của một số nước ASEAN năm 2020. Quốc gia nào có mức độ đô thị hóa thấp nhất và điều này có thể ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế?

  • A. Singapore - Kinh tế phát triển chậm do thiếu lao động nông thôn.
  • B. Campuchia - Khó khăn trong phát triển công nghiệp và dịch vụ hiện đại.
  • C. Malaysia - Dễ dàng thu hút đầu tư nước ngoài vào khu vực nông thôn.
  • D. Thái Lan - Nông nghiệp phát triển mạnh mẽ nhờ dân số nông thôn đông đảo.

Câu 25: ASEAN đang hướng tới mục tiêu phát triển bền vững. Điều này thể hiện rõ nhất qua việc ưu tiên phát triển lĩnh vực kinh tế nào?

  • A. Khai thác tối đa tài nguyên khoáng sản.
  • B. Phát triển mạnh công nghiệp nặng và hóa chất.
  • C. Kinh tế xanh, năng lượng tái tạo và du lịch bền vững.
  • D. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp xuất khẩu.

Câu 26: Một trong những thách thức an ninh phi truyền thống mà ASEAN đang phải đối mặt là...

  • A. Biến đổi khí hậu và thiên tai.
  • B. Xung đột quân sự giữa các quốc gia thành viên.
  • C. Cạnh tranh kinh tế giữa các nước lớn.
  • D. Sự trỗi dậy của chủ nghĩa khủng bố quốc tế.

Câu 27: Để nâng cao vị thế cạnh tranh trong chuỗi giá trị toàn cầu, các nước ASEAN cần tập trung vào việc phát triển yếu tố nào?

  • A. Khai thác triệt để lợi thế tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và phát triển khoa học công nghệ.
  • C. Giảm chi phí lao động để thu hút đầu tư.
  • D. Tăng cường bảo hộ thương mại để bảo vệ thị trường nội địa.

Câu 28: Văn hóa "lúa nước" có ảnh hưởng sâu sắc đến đời sống kinh tế - xã hội của nhiều quốc gia ASEAN. Biểu hiện rõ nhất của ảnh hưởng này là gì?

  • A. Phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp chế tạo.
  • B. Đô thị hóa nhanh chóng và tập trung.
  • C. Nông nghiệp lúa nước giữ vai trò quan trọng trong cơ cấu kinh tế.
  • D. Xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.

Câu 29: ASEAN đang đối mặt với thách thức phân hóa giàu nghèo giữa các quốc gia thành viên. Giải pháp nào sau đây có tính chiến lược để giảm thiểu sự phân hóa này?

  • A. Tăng cường cạnh tranh kinh tế giữa các nước thành viên.
  • B. Thu hút đầu tư nước ngoài vào các nước phát triển.
  • C. Hạn chế thương mại tự do để bảo vệ nền kinh tế trong nước.
  • D. Tăng cường hợp tác và hỗ trợ các nước kém phát triển hơn.

Câu 30: Để phát huy tối đa tiềm năng kinh tế biển của khu vực ASEAN, cần có sự hợp tác chặt chẽ giữa các quốc gia trong vấn đề nào sau đây?

  • A. Quản lý và khai thác bền vững tài nguyên biển.
  • B. Phân chia ranh giới biển và vùng đặc quyền kinh tế.
  • C. Xây dựng lực lượng hải quân chung để bảo vệ biển.
  • D. Thống nhất chính sách thuế quan đối với các hoạt động kinh tế biển.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Vị trí địa lý của khu vực ASEAN, nằm giữa hai đại dương lớn và là cầu nối giữa lục địa Á-Âu và Úc, mang lại lợi thế địa kinh tế nào quan trọng nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung về điều kiện tự nhiên của khu vực Đông Nam Á lục địa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho biểu đồ cơ cấu dân số theo độ tuổi của một quốc gia ASEAN năm 2023 (dạng tháp dân số trẻ). Biểu đồ này phản ánh thách thức lớn nhất nào đối với phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia đó trong tương lai gần?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Dựa vào kiến thức về khu vực ASEAN, hãy phân tích mối quan hệ giữa tài nguyên khoáng sản phong phú và cơ cấu kinh tế của nhiều quốc gia trong khu vực.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: ASEAN đang phải đối mặt với thách thức biến đổi khí hậu, đặc biệt là mực nước biển dâng. Quốc gia nào trong ASEAN được dự báo sẽ chịu ảnh hưởng nghiêm trọng nhất từ thách thức này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: So sánh đặc điểm dân cư và xã hội giữa khu vực Đông Nam Á lục địa và hải đảo. Điểm khác biệt nổi bật nhất là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ASEAN đang nỗ lực xây dựng Cộng đồng Kinh tế ASEAN (AEC). Mục tiêu chính của AEC là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế nhiều nước ASEAN. Tuy nhiên, ngành này đang đối mặt với thách thức nào lớn nhất trong bối cảnh hiện nay?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho một đoạn thông tin về trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên của các nước ASEAN. Dựa vào thông tin này, quốc gia nào có tiềm năng lớn nhất để phát triển ngành công nghiệp năng lượng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Du lịch là một ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều quốc gia ASEAN. Loại hình du lịch nào sau đây đang được ASEAN đặc biệt chú trọng phát triển để hướng tới sự bền vững?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Vấn đề đô thị hóa nhanh chóng ở các nước ASEAN đang tạo ra những thách thức lớn về môi trường đô thị. Thách thức nào sau đây là KHÔNG đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: ASEAN có sự đa dạng về văn hóa và tôn giáo. Điều này mang lại lợi ích và thách thức gì cho sự phát triển của khu vực?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho bản đồ phân bố dân cư ASEAN. Khu vực nào trên bản đồ thể hiện mật độ dân số thấp nhất và giải thích nguyên nhân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Để tăng cường liên kết kinh tế nội khối, ASEAN đã và đang triển khai nhiều biện pháp. Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy thương mại và đầu tư?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: ASEAN có vai trò ngày càng quan trọng trên trường quốc tế. Vai trò nào sau đây KHÔNG thuộc về ASEAN trong bối cảnh toàn cầu hiện nay?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một quốc gia ASEAN đang tập trung phát triển công nghiệp chế biến nông sản và xuất khẩu. Điều kiện tự nhiên nào sau đây là thuận lợi nhất cho định hướng phát triển này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên, các nước ASEAN cần ưu tiên thực hiện giải pháp nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Dân số ASEAN tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn. Tuy nhiên, xu hướng đô thị hóa đang diễn ra mạnh mẽ. Điều này dẫn đến hệ quả nào về mặt xã hội?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho biểu đồ thể hiện GDP bình quân đầu người của các nước ASEAN năm 2022. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phát triển kinh tế của ASEAN?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: ASEAN đang đẩy mạnh hợp tác trong lĩnh vực văn hóa. Mục đích chính của hợp tác văn hóa ASEAN là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích tác động của vị trí địa lý tới đặc điểm khí hậu của khu vực Đông Nam Á.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong cơ cấu kinh tế của các nước ASEAN, ngành dịch vụ ngày càng chiếm tỉ trọng cao. Điều này phản ánh xu hướng phát triển kinh tế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Để bảo tồn đa dạng sinh học phong phú của khu vực ASEAN, biện pháp nào sau đây là quan trọng và cấp thiết nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho bảng số liệu về tỉ lệ đô thị hóa của một số nước ASEAN năm 2020. Quốc gia nào có mức độ đô thị hóa thấp nhất và điều này có thể ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: ASEAN đang hướng tới mục tiêu phát triển bền vững. Điều này thể hiện rõ nhất qua việc ưu tiên phát triển lĩnh vực kinh tế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một trong những thách thức an ninh phi truyền thống mà ASEAN đang phải đối mặt là...

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Để nâng cao vị thế cạnh tranh trong chuỗi giá trị toàn cầu, các nước ASEAN cần tập trung vào việc phát triển yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Văn hóa 'lúa nước' có ảnh hưởng sâu sắc đến đời sống kinh tế - xã hội của nhiều quốc gia ASEAN. Biểu hiện rõ nhất của ảnh hưởng này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: ASEAN đang đối mặt với thách thức phân hóa giàu nghèo giữa các quốc gia thành viên. Giải pháp nào sau đây có tính chiến lược để giảm thiểu sự phân hóa này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Để phát huy tối đa tiềm năng kinh tế biển của khu vực ASEAN, cần có sự hợp tác chặt chẽ giữa các quốc gia trong vấn đề nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm chung về vị trí địa lý của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Nằm ở vị trí cầu nối giữa lục địa Á-Âu và lục địa Úc.
  • B. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
  • C. Giáp hai đại dương lớn là Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
  • D. Hoàn toàn nằm trong vùng nội chí tuyến và có khí hậu ôn đới.

Câu 2: Đặc điểm địa hình nào sau đây không phổ biến ở khu vực Đông Nam Á hải đảo, mà chủ yếu tập trung ở Đông Nam Á lục địa?

  • A. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn do sông lớn bồi đắp.
  • B. Hệ thống núi trẻ, nhiều núi lửa hoạt động.
  • C. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi biển và các eo biển.
  • D. Sự đa dạng về các loại khoáng sản, đặc biệt là kim loại và năng lượng.

Câu 3: Loại gió nào sau đây đóng vai trò chủ yếu trong việc hình thành hai mùa mưa và khô rõ rệt ở phần lớn khu vực Đông Nam Á lục địa?

  • A. Gió Tây ôn đới.
  • B. Gió mùa (mùa hạ và mùa đông).
  • C. Gió Tín phong.
  • D. Gió phơn Tây Nam.

Câu 4: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm ở Đông Nam Á (nhiệt độ cao quanh năm, mưa tập trung vào mùa hè). Biểu đồ này thể hiện kiểu khí hậu nào?

  • A. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm.
  • B. Khí hậu ôn đới hải dương.
  • C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
  • D. Khí hậu xích đạo ẩm.

Câu 5: Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân bố dân cư không đều ở khu vực Đông Nam Á là gì?

  • A. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và tài nguyên giữa các vùng.
  • B. Chính sách di dân của chính phủ các nước.
  • C. Tình trạng đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ.
  • D. Lịch sử phát triển kinh tế - xã hội khác nhau.

Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư - xã hội của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Tỉ lệ dân số đô thị thấp nhất thế giới.
  • B. Cơ cấu dân số già hóa nhanh chóng.
  • C. Đa dạng về thành phần dân tộc, văn hóa, tôn giáo.
  • D. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội đồng đều giữa các quốc gia.

Câu 7: Ngành kinh tế nào sau đây không phải là thế mạnh truyền thống của khu vực Đông Nam Á, mà đang được chú trọng phát triển trong những năm gần đây?

  • A. Nông nghiệp nhiệt đới.
  • B. Khai thác khoáng sản.
  • C. Du lịch biển - đảo.
  • D. Công nghiệp chế tạo và công nghệ cao.

Câu 8: Khu vực Đông Nam Á có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là các khoáng sản nào sau đây?

  • A. Kim cương, vàng, bạch kim.
  • B. Dầu mỏ, khí tự nhiên, than, thiếc.
  • C. Sắt, đồng, chì, kẽm.
  • D. Bô-xit, apatit, muối mỏ.

Câu 9: Dựa vào kiến thức về địa lý tự nhiên Đông Nam Á, hãy giải thích vì sao khu vực này lại có nguy cơ cao chịu ảnh hưởng của nhiều loại thiên tai?

  • A. Nằm ở vùng khí hậu ôn đới, chịu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • B. Địa hình bằng phẳng, ít đồi núi che chắn.
  • C. Vị trí địa lý nằm trong vùng hoạt động của gió mùa, bão, và vành đai động đất Thái Bình Dương.
  • D. Có mật độ dân số quá thấp, thiếu biện pháp phòng chống thiên tai.

Câu 10: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở hầu hết các quốc gia Đông Nam Á?

  • A. Khai thác dầu khí ở thềm lục địa sâu.
  • B. Du lịch biển và kinh tế hàng hải.
  • C. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt quy mô lớn.
  • D. Phát triển năng lượng gió ngoài khơi.

Câu 11: So sánh đặc điểm đô thị hóa giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo. Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Đô thị hóa ở Đông Nam Á hải đảo diễn ra chậm hơn và kém tập trung hơn.
  • B. Cả hai khu vực đều có mức độ đô thị hóa tương đương nhau.
  • C. Đông Nam Á lục địa có số lượng siêu đô thị lớn hơn Đông Nam Á hải đảo.
  • D. Đô thị hóa ở Đông Nam Á lục địa gắn liền với các đồng bằng châu thổ, còn hải đảo tập trung ở ven biển.

Câu 12: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở nhiều quốc gia Đông Nam Á do quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa nhanh chóng?

  • A. Ô nhiễm không khí và nguồn nước.
  • B. Sa mạc hóa diện rộng.
  • C. Xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu.
  • D. Suy giảm tầng ozon.

Câu 13: Trong cơ cấu kinh tế của các nước ASEAN, ngành dịch vụ ngày càng đóng vai trò quan trọng. Động lực chính thúc đẩy sự phát triển của ngành dịch vụ là gì?

  • A. Sự suy giảm của ngành nông nghiệp.
  • B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • C. Quá trình hội nhập kinh tế quốc tế và nhu cầu tiêu dùng tăng cao.
  • D. Chính sách bảo hộ thương mại của các quốc gia.

Câu 14: Cho một đoạn thông tin về trữ lượng dầu mỏ và khí đốt của các nước ASEAN. Nước nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất?

  • A. Malaysia.
  • B. Indonesia.
  • C. Việt Nam.
  • D. Brunei.

Câu 15: Ý nghĩa chiến lược của vị trí địa lý khu vực Đông Nam Á thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào sau đây?

  • A. Tiềm năng phát triển nông nghiệp đa dạng.
  • B. Kiểm soát các tuyến đường biển huyết mạch quốc tế.
  • C. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.
  • D. Sự đa dạng về văn hóa và tôn giáo.

Câu 16: Loại hình giao thông vận tải nào sau đây có vai trò đặc biệt quan trọng đối với thương mại quốc tế của các nước Đông Nam Á hải đảo?

  • A. Đường bộ.
  • B. Đường sắt.
  • C. Đường biển.
  • D. Đường hàng không.

Câu 17: Dựa vào kiến thức về dân cư và xã hội, hãy phân tích tác động của quá trình đô thị hóa nhanh đến đời sống xã hội ở khu vực Đông Nam Á.

  • A. Chỉ tạo ra những tác động tích cực, nâng cao chất lượng cuộc sống.
  • B. Chỉ gây ra những tác động tiêu cực, làm suy thoái môi trường và xã hội.
  • C. Vừa tạo ra cơ hội phát triển kinh tế, vừa gây ra nhiều thách thức về xã hội và môi trường.
  • D. Không có tác động đáng kể đến đời sống xã hội.

Câu 18: Nhận xét nào sau đây không đúng về ngành nông nghiệp của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Sản xuất nhiều loại cây trồng nhiệt đới có giá trị xuất khẩu.
  • B. Chỉ tập trung vào sản xuất lương thực, ít phát triển cây công nghiệp.
  • C. Chịu ảnh hưởng lớn của yếu tố khí hậu và thiên tai.
  • D. Đang chuyển dịch theo hướng đa dạng hóa và thâm canh.

Câu 19: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai, các quốc gia Đông Nam Á cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

  • A. Xây dựng các công trình thủy điện lớn.
  • B. Khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Phát triển công nghiệp nặng ven biển.
  • D. Nâng cao năng lực dự báo, phòng chống và thích ứng với thiên tai.

Câu 20: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của một số nước ASEAN năm 2023. Quốc gia nào có GDP bình quân đầu người cao nhất?

  • A. Thái Lan.
  • B. Singapore.
  • C. Malaysia.
  • D. Việt Nam.

Câu 21: Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự đa dạng văn hóa của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Sự tương đồng về ngôn ngữ giữa các quốc gia.
  • B. Tính thống nhất trong kiến trúc đô thị.
  • C. Sự tồn tại của nhiều tôn giáo, tín ngưỡng, phong tục tập quán khác nhau.
  • D. Sự phát triển đồng đều của các loại hình nghệ thuật truyền thống.

Câu 22: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, các nước ASEAN cần tăng cường hợp tác trong lĩnh vực nào để nâng cao sức cạnh tranh kinh tế?

  • A. Hợp tác quân sự và an ninh.
  • B. Phát triển cơ sở hạ tầng và nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • C. Bảo tồn đa dạng sinh học.
  • D. Giao lưu văn hóa và thể thao.

Câu 23: Cho bản đồ phân bố khoáng sản khu vực Đông Nam Á. Vùng nào sau đây tập trung nhiều mỏ dầu khí nhất?

  • A. Bán đảo Mã Lai.
  • B. Vùng biển xung quanh Philippines.
  • C. Vịnh Thái Lan và vùng biển Indonesia.
  • D. Đồng bằng sông Mê Kông.

Câu 24: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp ở khu vực Đông Nam Á là gì?

  • A. Thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán) và dịch bệnh.
  • B. Đất đai kém màu mỡ.
  • C. Khí hậu quá lạnh vào mùa đông.
  • D. Địa hình đồi núi dốc.

Câu 25: Đâu là xu hướng thay đổi cơ cấu kinh tế chung của các quốc gia Đông Nam Á hiện nay?

  • A. Tăng tỷ trọng nông nghiệp, giảm tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Giảm tỷ trọng cả nông nghiệp, công nghiệp, tăng tỷ trọng dịch vụ.
  • C. Giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Cơ cấu kinh tế không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 26: Để phát triển du lịch bền vững ở Đông Nam Á, cần ưu tiên những giải pháp nào?

  • A. Xây dựng ồ ạt các khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Tập trung khai thác tối đa tài nguyên du lịch.
  • C. Nới lỏng các quy định về bảo vệ môi trường.
  • D. Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên, văn hóa và phát triển du lịch cộng đồng.

Câu 27: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của một quốc gia ASEAN. Nếu biểu đồ có dạng "đáy rộng, đỉnh hẹp", điều này cho thấy đặc điểm gì về dân số?

  • A. Dân số trẻ, tỷ lệ sinh cao.
  • B. Dân số già, tỷ lệ sinh thấp.
  • C. Cơ cấu dân số cân bằng.
  • D. Tỷ lệ nhập cư cao.

Câu 28: Trong các quốc gia Đông Nam Á, quốc gia nào có mức độ công nghiệp hóa cao nhất hiện nay?

  • A. Indonesia.
  • B. Singapore.
  • C. Thái Lan.
  • D. Việt Nam.

Câu 29: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của khu vực Đông Nam Á trong nền kinh tế thế giới?

  • A. Trung tâm sản xuất công nghiệp nặng của thế giới.
  • B. Nguồn cung cấp lương thực chính cho toàn cầu.
  • C. Một trong những khu vực kinh tế năng động và phát triển nhanh nhất thế giới.
  • D. Khu vực có nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu và kém phát triển.

Câu 30: Vấn đề nào sau đây được xem là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của khu vực Đông Nam Á trong tương lai?

  • A. Tình trạng đói nghèo và lạc hậu.
  • B. Xung đột sắc tộc và tôn giáo.
  • C. Sự cạnh tranh giữa các quốc gia trong khu vực.
  • D. Biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Yếu tố nào sau đây *không phải* là đặc điểm chung về vị trí địa lý của khu vực Đông Nam Á?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đặc điểm địa hình nào sau đây *không phổ biến* ở khu vực Đông Nam Á hải đảo, mà chủ yếu tập trung ở Đông Nam Á lục địa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Loại gió nào sau đây đóng vai trò *chủ yếu* trong việc hình thành hai mùa mưa và khô rõ rệt ở phần lớn khu vực Đông Nam Á lục địa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm ở Đông Nam Á (nhiệt độ cao quanh năm, mưa tập trung vào mùa hè). Biểu đồ này thể hiện kiểu khí hậu nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân bố dân cư không đều ở khu vực Đông Nam Á là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Nhận định nào sau đây *đúng* về đặc điểm dân cư - xã hội của khu vực Đông Nam Á?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Ngành kinh tế nào sau đây *không phải* là thế mạnh truyền thống của khu vực Đông Nam Á, mà đang được chú trọng phát triển trong những năm gần đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Khu vực Đông Nam Á có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là các khoáng sản nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Dựa vào kiến thức về địa lý tự nhiên Đông Nam Á, hãy giải thích vì sao khu vực này lại có *nguy cơ cao* chịu ảnh hưởng của nhiều loại thiên tai?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có tiềm năng phát triển *mạnh mẽ nhất* ở hầu hết các quốc gia Đông Nam Á?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: So sánh đặc điểm đô thị hóa giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo. Nhận xét nào sau đây *đúng*?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên *nghiêm trọng* ở nhiều quốc gia Đông Nam Á do quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa nhanh chóng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong cơ cấu kinh tế của các nước ASEAN, ngành dịch vụ ngày càng đóng vai trò quan trọng. Động lực chính thúc đẩy sự phát triển của ngành dịch vụ là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho một đoạn thông tin về trữ lượng dầu mỏ và khí đốt của các nước ASEAN. Nước nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ *lớn nhất*?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Ý nghĩa chiến lược của vị trí địa lý khu vực Đông Nam Á thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Loại hình giao thông vận tải nào sau đây có vai trò *đặc biệt quan trọng* đối với thương mại quốc tế của các nước Đông Nam Á hải đảo?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Dựa vào kiến thức về dân cư và xã hội, hãy phân tích tác động của quá trình đô thị hóa nhanh đến đời sống xã hội ở khu vực Đông Nam Á.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Nhận xét nào sau đây *không đúng* về ngành nông nghiệp của khu vực Đông Nam Á?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai, các quốc gia Đông Nam Á cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của một số nước ASEAN năm 2023. Quốc gia nào có GDP bình quân đầu người *cao nhất*?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự *đa dạng văn hóa* của khu vực Đông Nam Á?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, các nước ASEAN cần tăng cường hợp tác trong lĩnh vực nào để nâng cao sức cạnh tranh kinh tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cho bản đồ phân bố khoáng sản khu vực Đông Nam Á. Vùng nào sau đây tập trung nhiều mỏ dầu khí nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp ở khu vực Đông Nam Á là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Đâu là xu hướng thay đổi cơ cấu kinh tế *chung* của các quốc gia Đông Nam Á hiện nay?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Để phát triển du lịch bền vững ở Đông Nam Á, cần ưu tiên những giải pháp nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của một quốc gia ASEAN. Nếu biểu đồ có dạng 'đáy rộng, đỉnh hẹp', điều này cho thấy đặc điểm gì về dân số?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong các quốc gia Đông Nam Á, quốc gia nào có mức độ công nghiệp hóa *cao nhất* hiện nay?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Nhận định nào sau đây phản ánh *đúng nhất* vai trò của khu vực Đông Nam Á trong nền kinh tế thế giới?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Vấn đề nào sau đây được xem là thách thức *lớn nhất* đối với sự phát triển bền vững của khu vực Đông Nam Á trong tương lai?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản giữa vị trí địa lý của khu vực Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo là gì?

  • A. Đông Nam Á lục địa có đường bờ biển dài hơn, thuận lợi cho giao thương trên biển.
  • B. Đông Nam Á lục địa là bán đảo, có nhiều quốc gia chung đường biên giới trên đất liền, còn Đông Nam Á biển đảo là các đảo và quần đảo.
  • C. Đông Nam Á biển đảo nằm gần các trung tâm kinh tế lớn của thế giới hơn Đông Nam Á lục địa.
  • D. Đông Nam Á biển đảo có vị trí gần xích đạo hơn, khí hậu nóng ẩm hơn Đông Nam Á lục địa.

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên sự đa dạng về khí hậu của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Vị trí gần các dòng biển nóng và lạnh.
  • B. Ảnh hưởng của gió mùa từ Ấn Độ Dương.
  • C. Sự phân hóa địa hình từ núi cao xuống đồng bằng và ven biển.
  • D. Độ che phủ rừng lớn ở nhiều quốc gia.

Câu 3: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của Hà Nội (Việt Nam). Dựa vào kiến thức về khí hậu Đông Nam Á, hãy xác định Hà Nội chịu ảnh hưởng chủ yếu của kiểu khí hậu nào?

  • A. Nhiệt đới gió mùa.
  • B. Cận nhiệt đới ẩm.
  • C. Xích đạo.
  • D. Ôn đới lục địa.

Câu 4: Nhận định nào sau đây không chính xác về đặc điểm dân cư của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Đông Nam Á là khu vực có mật độ dân số khá cao so với trung bình thế giới.
  • B. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở các đồng bằng và vùng ven biển.
  • C. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh chóng ở nhiều quốc gia.
  • D. Tỉ lệ dân số nông thôn chiếm ưu thế tuyệt đối ở tất cả các quốc gia trong khu vực.

Câu 5: Phân tích mối quan hệ giữa đặc điểm địa hình và phân bố dân cư ở khu vực Đông Nam Á hải đảo.

  • A. Địa hình núi lửa tạo nên đất đai màu mỡ, thu hút dân cư tập trung đông đúc ở vùng núi.
  • B. Địa hình đồi núi và núi lửa chiếm phần lớn diện tích, đồng bằng nhỏ hẹp ven biển là nơi tập trung dân cư chính.
  • C. Địa hình bằng phẳng thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, dân cư phân bố đồng đều khắp các đảo.
  • D. Địa hình đa dạng không ảnh hưởng đến phân bố dân cư, dân cư tập trung ngẫu nhiên.

Câu 6: Ngành kinh tế nào sau đây được xem là thế mạnh truyền thống và vẫn giữ vai trò quan trọng trong cơ cấu kinh tế của nhiều quốc gia Đông Nam Á?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp chế tạo.
  • C. Dịch vụ tài chính - ngân hàng.
  • D. Du lịch và khách sạn.

Câu 7: Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của ASEAN năm 2022 (Nông nghiệp, Công nghiệp, Dịch vụ). Dựa vào bảng số liệu, hãy rút ra nhận xét về xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế chung của khu vực ASEAN.

  • A. Khu vực nông nghiệp vẫn chiếm tỷ trọng cao nhất trong GDP.
  • B. Khu vực công nghiệp đang suy giảm vai trò trong cơ cấu kinh tế.
  • C. Khu vực dịch vụ ngày càng chiếm tỷ trọng lớn, thể hiện xu hướng chuyển dịch sang nền kinh tế dịch vụ.
  • D. Cơ cấu kinh tế khu vực ASEAN không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 8: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, yếu tố nào sau đây tạo ra cơ hội lớn nhất cho sự phát triển kinh tế của khu vực ASEAN?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
  • B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ và thị trường tiêu thụ nội khối ngày càng mở rộng.
  • C. Vị trí địa lý chiến lược trên các tuyến đường hàng hải quốc tế.
  • D. Hệ thống chính trị ổn định và pháp luật minh bạch.

Câu 9: Thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà nhiều quốc gia ASEAN đang phải đối mặt trong quá trình phát triển kinh tế nhanh chóng là gì?

  • A. Tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng nghiêm trọng.
  • B. Sự suy giảm các giá trị văn hóa truyền thống.
  • C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo và bất bình đẳng thu nhập.
  • D. Áp lực gia tăng dân số và đô thị hóa quá nhanh.

Câu 10: Đâu là một trong những biện pháp hiệu quả nhất để các quốc gia ASEAN ứng phó với biến đổi khí hậu, đặc biệt là tình trạng nước biển dâng?

  • A. Xây dựng các đê biển kiên cố ở tất cả các vùng ven biển.
  • B. Di dời toàn bộ dân cư sinh sống ở vùng ven biển vào sâu trong đất liền.
  • C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế sang các ngành ít phát thải khí nhà kính.
  • D. Tăng cường hợp tác khu vực trong nghiên cứu, chia sẻ kinh nghiệm và xây dựng các công trình phòng chống thiên tai mang tính liên quốc gia.

Câu 11: So sánh đặc điểm đô thị hóa giữa khu vực Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo. Điểm khác biệt nổi bật nhất là gì?

  • A. Tốc độ đô thị hóa ở Đông Nam Á hải đảo diễn ra nhanh hơn so với Đông Nam Á lục địa.
  • B. Đô thị hóa ở Đông Nam Á lục địa thường tập trung vào các đô thị ven biển và châu thổ sông lớn, trong khi Đông Nam Á hải đảo có xu hướng phân tán hơn trên nhiều đảo.
  • C. Quy mô đô thị ở Đông Nam Á lục địa lớn hơn đáng kể so với Đông Nam Á hải đảo.
  • D. Chất lượng sống đô thị ở Đông Nam Á hải đảo cao hơn Đông Nam Á lục địa.

Câu 12: Văn hóa khu vực Đông Nam Á chịu ảnh hưởng sâu sắc từ nhiều nền văn minh lớn trên thế giới. Hãy kể tên ba nền văn minh có ảnh hưởng rõ rệt nhất và cho ví dụ về sự ảnh hưởng đó.

  • A. Ấn Độ (tôn giáo, kiến trúc), Trung Hoa (chữ viết, phong tục), phương Tây (giáo dục, lối sống).
  • B. Nhật Bản (công nghệ, quản lý), Hàn Quốc (giải trí, thời trang), Ả Rập (thương mại, tôn giáo).
  • C. Ai Cập (kiến trúc, toán học), Hy Lạp (triết học, dân chủ), La Mã (luật pháp, kỹ thuật).
  • D. Nga (văn học, nghệ thuật), Đức (khoa học, kỹ thuật), Pháp (thời trang, ẩm thực).

Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây đang trở thành động lực tăng trưởng mới của nhiều quốc gia ASEAN, đặc biệt là trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp chế biến nông sản.
  • C. Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin.
  • D. Công nghiệp dệt may và da giày.

Câu 14: Loại hình thiên tai nào sau đây gây thiệt hại lớn nhấtthường xuyên nhất cho khu vực Đông Nam Á?

  • A. Động đất và núi lửa.
  • B. Bão và lũ lụt.
  • C. Hạn hán và cháy rừng.
  • D. Sóng thần.

Câu 15: Hãy sắp xếp các quốc gia sau đây theo thứ tự tăng dần về quy mô GDP năm 2022: Việt Nam, Singapore, Indonesia, Thái Lan.

  • A. Singapore, Việt Nam, Thái Lan, Indonesia.
  • B. Thái Lan, Việt Nam, Indonesia, Singapore.
  • C. Việt Nam, Thái Lan, Singapore, Indonesia.
  • D. Indonesia, Singapore, Thái Lan, Việt Nam.

Câu 16: Mục tiêu chính của việc thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là gì?

  • A. Tăng cường hợp tác kinh tế, chính trị, văn hóa và xã hội giữa các quốc gia thành viên, duy trì hòa bình và ổn định khu vực.
  • B. Thành lập một liên minh quân sự để đối phó với các cường quốc bên ngoài khu vực.
  • C. Xây dựng một thị trường chung và đồng tiền chung cho khu vực Đông Nam Á.
  • D. Mở rộng ảnh hưởng chính trị và kinh tế của ASEAN ra toàn cầu.

Câu 17: Đâu là lợi thế quan trọng nhất của vị trí địa lý khu vực Đông Nam Á trong việc phát triển giao thông vận tải biển?

  • A. Có nhiều cảng biển nước sâu tự nhiên.
  • B. Vùng biển ấm áp, ít bị đóng băng.
  • C. Ít chịu ảnh hưởng của bão và sóng thần.
  • D. Nằm trên tuyến đường biển huyết mạch nối liền Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương, là cầu nối giữa châu Á và châu Đại Dương.

Câu 18: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao khu vực Đông Nam Á lại có sự đa dạng về tôn giáo và tín ngưỡng.

  • A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa tạo điều kiện cho sự phát triển của nhiều tôn giáo bản địa.
  • B. Địa hình đa dạng tạo ra sự khác biệt về văn hóa và tín ngưỡng giữa các vùng.
  • C. Vị trí địa lý là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn, cùng với lịch sử giao thương và di cư lâu đời.
  • D. Chính sách tự do tôn giáo của các quốc gia trong khu vực.

Câu 19: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên cấp bách nhất ở nhiều đô thị lớn của Đông Nam Á?

  • A. Ô nhiễm không khí và nguồn nước.
  • B. Suy thoái đa dạng sinh học.
  • C. Xói mòn đất và опустынивание.
  • D. Biến đổi khí hậu.

Câu 20: Để thúc đẩy phát triển kinh tế bền vững, các quốc gia ASEAN cần ưu tiên giải quyết vấn đề nào liên quan đến tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Tập trung khai thác tối đa tài nguyên để tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • B. Quản lý và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên, tránh khai thác cạn kiệt và gây ô nhiễm.
  • C. Nhập khẩu tài nguyên từ các khu vực khác để giảm áp lực khai thác trong nước.
  • D. Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều năng lượng tái tạo.

Câu 21: Trong lĩnh vực nông nghiệp, cây trồng nào sau đây được xem là cây công nghiệp quan trọng nhất và có diện tích trồng lớn nhất ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Cây cao su.
  • B. Cây cà phê.
  • C. Cây hồ tiêu.
  • D. Cây lúa gạo.

Câu 22: Hãy phân tích tác động của quá trình đô thị hóa nhanh chóng đến môi trường và xã hội ở khu vực Đông Nam Á.

  • A. Tích cực: tạo việc làm, phát triển kinh tế; Tiêu cực: ô nhiễm môi trường, quá tải hạ tầng, bất bình đẳng xã hội.
  • B. Tích cực: cải thiện chất lượng cuộc sống, giảm nghèo; Tiêu cực: suy giảm văn hóa truyền thống, mất cân bằng giới tính.
  • C. Tích cực: tăng cường giao lưu văn hóa, thúc đẩy hội nhập; Tiêu cực: gia tăng tội phạm, tệ nạn xã hội, xung đột sắc tộc.
  • D. Tích cực: hiện đại hóa nông nghiệp, phát triển nông thôn; Tiêu cực: di dân nông thôn ra thành thị, bỏ hoang đất nông nghiệp.

Câu 23: Trong ngành du lịch, loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn nhất ở khu vực Đông Nam Á nhờ vào tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng?

  • A. Du lịch văn hóa - lịch sử.
  • B. Du lịch MICE (hội nghị, hội thảo, sự kiện).
  • C. Du lịch sinh thái.
  • D. Du lịch đô thị.

Câu 24: Cho biểu đồ cơ cấu dân số theo độ tuổi của một quốc gia ASEAN năm 2023. Nếu biểu đồ cho thấy tỷ lệ dân số trẻ (0-14 tuổi) cao và tỷ lệ người già (trên 65 tuổi) thấp, quốc gia này đang ở giai đoạn nào của quá trình chuyển đổi dân số?

  • A. Giai đoạn dân số già hóa.
  • B. Giai đoạn dân số trẻ.
  • C. Giai đoạn dân số vàng.
  • D. Giai đoạn dân số ổn định.

Câu 25: Đâu là thách thức lớn nhất đối với sự hợp tác kinh tế giữa các quốc gia ASEAN trong giai đoạn hiện nay?

  • A. Cạnh tranh kinh tế gay gắt từ các cường quốc bên ngoài khu vực.
  • B. Thiếu nguồn vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
  • C. Hạn chế về cơ sở hạ tầng giao thông và logistics.
  • D. Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế và thể chế chính trị giữa các quốc gia thành viên.

Câu 26: Trong lĩnh vực văn hóa, ASEAN đang nỗ lực bảo tồn và phát huy giá trị nào sau đây?

  • A. Sự đồng nhất văn hóa theo một chuẩn mực chung.
  • B. Sự du nhập và tiếp biến văn hóa phương Tây.
  • C. Sự đa dạng văn hóa và bản sắc khu vực.
  • D. Sự phát triển văn hóa đại chúng và thương mại hóa văn hóa.

Câu 27: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp, nông dân ở khu vực Đông Nam Á cần áp dụng biện pháp canh tác nào?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật để tăng năng suất.
  • B. Canh tác thích ứng với biến đổi khí hậu, sử dụng giống cây trồng chịu hạn, chịu mặn, và kỹ thuật tưới tiêu tiết kiệm nước.
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng cách phá rừng và lấn biển.
  • D. Chuyển đổi hoàn toàn sang các loại cây trồng công nghiệp có giá trị kinh tế cao.

Câu 28: Dựa vào hiểu biết về đặc điểm tự nhiên, hãy dự đoán quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất?

  • A. Lào.
  • B. Singapore.
  • C. Brunei.
  • D. Philippines.

Câu 29: Trong quá trình hội nhập quốc tế, các quốc gia ASEAN cần chú trọng phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao để đáp ứng yêu cầu nào?

  • A. Giảm thiểu tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm trong nước.
  • B. Thu hút đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ.
  • C. Nâng cao năng lực cạnh tranh và thích ứng với sự thay đổi của khoa học công nghệ và thị trường lao động toàn cầu.
  • D. Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống trong lực lượng lao động.

Câu 30: Đánh giá vai trò của vị trí địa lý khu vực Đông Nam Á đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực trong lịch sử và hiện tại.

  • A. Vị trí địa lý chỉ đóng vai trò thứ yếu, yếu tố quyết định là chính sách phát triển của mỗi quốc gia.
  • B. Vị trí địa lý là yếu tố bất lợi, gây khó khăn cho giao thông và phát triển kinh tế.
  • C. Vị trí địa lý là yếu tố duy nhất quyết định sự phát triển của khu vực Đông Nam Á.
  • D. Vị trí địa lý vừa là lợi thế, vừa là thách thức, tạo điều kiện giao lưu, phát triển nhưng cũng tiềm ẩn nguy cơ bị cạnh tranh và ảnh hưởng từ bên ngoài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản giữa vị trí địa lý của khu vực Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc tạo nên sự đa dạng về khí hậu của khu vực Đông Nam Á?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của Hà Nội (Việt Nam). Dựa vào kiến thức về khí hậu Đông Nam Á, hãy xác định Hà Nội chịu ảnh hưởng chủ yếu của kiểu khí hậu nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Nhận định nào sau đây *không chính xác* về đặc điểm dân cư của khu vực Đông Nam Á?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phân tích mối quan hệ giữa đặc điểm địa hình và phân bố dân cư ở khu vực Đông Nam Á hải đảo.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Ngành kinh tế nào sau đây được xem là thế mạnh truyền thống và vẫn giữ vai trò quan trọng trong cơ cấu kinh tế của nhiều quốc gia Đông Nam Á?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của ASEAN năm 2022 (Nông nghiệp, Công nghiệp, Dịch vụ). Dựa vào bảng số liệu, hãy rút ra nhận xét về xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế chung của khu vực ASEAN.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, yếu tố nào sau đây tạo ra *cơ hội lớn nhất* cho sự phát triển kinh tế của khu vực ASEAN?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà nhiều quốc gia ASEAN đang phải đối mặt trong quá trình phát triển kinh tế nhanh chóng là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đâu là một trong những biện pháp *hiệu quả nhất* để các quốc gia ASEAN ứng phó với biến đổi khí hậu, đặc biệt là tình trạng nước biển dâng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: So sánh đặc điểm đô thị hóa giữa khu vực Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo. Điểm khác biệt nổi bật nhất là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Văn hóa khu vực Đông Nam Á chịu ảnh hưởng sâu sắc từ nhiều nền văn minh lớn trên thế giới. Hãy kể tên *ba* nền văn minh có ảnh hưởng rõ rệt nhất và cho ví dụ về sự ảnh hưởng đó.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây đang trở thành động lực tăng trưởng mới của nhiều quốc gia ASEAN, đặc biệt là trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Loại hình thiên tai nào sau đây gây thiệt hại *lớn nhất* và *thường xuyên nhất* cho khu vực Đông Nam Á?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Hãy sắp xếp các quốc gia sau đây theo thứ tự *tăng dần* về quy mô GDP năm 2022: Việt Nam, Singapore, Indonesia, Thái Lan.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Mục tiêu chính của việc thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Đâu là lợi thế *quan trọng nhất* của vị trí địa lý khu vực Đông Nam Á trong việc phát triển giao thông vận tải biển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao khu vực Đông Nam Á lại có sự đa dạng về tôn giáo và tín ngưỡng.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên *cấp bách nhất* ở nhiều đô thị lớn của Đông Nam Á?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Để thúc đẩy phát triển kinh tế bền vững, các quốc gia ASEAN cần ưu tiên giải quyết vấn đề nào liên quan đến tài nguyên thiên nhiên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong lĩnh vực nông nghiệp, cây trồng nào sau đây được xem là cây công nghiệp *quan trọng nhất* và có diện tích trồng lớn nhất ở khu vực Đông Nam Á?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Hãy phân tích tác động của quá trình đô thị hóa nhanh chóng đến môi trường và xã hội ở khu vực Đông Nam Á.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong ngành du lịch, loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển *lớn nhất* ở khu vực Đông Nam Á nhờ vào tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho biểu đồ cơ cấu dân số theo độ tuổi của một quốc gia ASEAN năm 2023. Nếu biểu đồ cho thấy tỷ lệ dân số trẻ (0-14 tuổi) cao và tỷ lệ người già (trên 65 tuổi) thấp, quốc gia này đang ở giai đoạn nào của quá trình chuyển đổi dân số?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Đâu là thách thức *lớn nhất* đối với sự hợp tác kinh tế giữa các quốc gia ASEAN trong giai đoạn hiện nay?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong lĩnh vực văn hóa, ASEAN đang nỗ lực bảo tồn và phát huy giá trị nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp, nông dân ở khu vực Đông Nam Á cần áp dụng biện pháp canh tác nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Dựa vào hiểu biết về đặc điểm tự nhiên, hãy dự đoán quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á có tiềm năng phát triển thủy điện *lớn nhất*?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong quá trình hội nhập quốc tế, các quốc gia ASEAN cần chú trọng phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao để đáp ứng yêu cầu nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Đánh giá vai trò của vị trí địa lý khu vực Đông Nam Á đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực trong lịch sử và hiện tại.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lí của khu vực ASEAN mang lại lợi thế lớn nhất trong lĩnh vực kinh tế nào sau đây?

  • A. Phát triển nông nghiệp đa dạng
  • B. Khai thác tài nguyên khoáng sản
  • C. Phát triển giao thông vận tải biển và thương mại quốc tế
  • D. Thu hút đầu tư công nghệ cao

Câu 2: Đặc điểm địa hình nào sau đây là không phổ biến ở khu vực Đông Nam Á hải đảo?

  • A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn
  • B. Núi lửa đang hoạt động
  • C. Vùng biển nông và thềm lục địa
  • D. Đồi núi trẻ và các dãy núi uốn nếp

Câu 3: Loại gió nào sau đây ảnh hưởng chủ yếu đến khí hậu của phần lớn khu vực Đông Nam Á lục địa, tạo ra mùa mưa và mùa khô rõ rệt?

  • A. Gió Tây ôn đới
  • B. Gió mùa
  • C. Gió phơn
  • D. Gió biển

Câu 4: Dạng tài nguyên thiên nhiên nào sau đây được xem là thế mạnh đặc biệt của khu vực ASEAN, đóng góp lớn vào xuất khẩu và phát triển công nghiệp?

  • A. Tài nguyên đất nông nghiệp màu mỡ
  • B. Tài nguyên rừng nhiệt đới phong phú
  • C. Tiềm năng thủy điện dồi dào
  • D. Tài nguyên khoáng sản đa dạng và trữ lượng lớn

Câu 5: Đặc điểm dân cư nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phân bố dân cư không đều ở khu vực ASEAN?

  • A. Mật độ dân số cao ở đồng bằng châu thổ và vùng ven biển, thấp ở vùng núi và sâu trong nội địa
  • B. Tỉ lệ dân số đô thị cao hơn nông thôn ở hầu hết các quốc gia
  • C. Cơ cấu dân số trẻ với lực lượng lao động dồi dào
  • D. Sự đa dạng về thành phần dân tộc và văn hóa

Câu 6: Ngành kinh tế nào sau đây ở khu vực ASEAN chịu ảnh hưởng ít nhất từ yếu tố thiên tai (bão, lũ, hạn hán,...)?

  • A. Nông nghiệp trồng lúa nước
  • B. Du lịch biển đảo
  • C. Công nghiệp chế biến, chế tạo
  • D. Khai thác thủy sản ven bờ

Câu 7: Quốc gia nào sau đây trong khu vực ASEAN có điều kiện tự nhiên ít thuận lợi nhất cho phát triển nông nghiệp trồng trọt?

  • A. Việt Nam
  • B. Singapore
  • C. Thái Lan
  • D. Indonesia

Câu 8: Đâu là thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà nhiều quốc gia ASEAN đang phải đối mặt trong quá trình phát triển kinh tế?

  • A. Tỉ lệ gia tăng dân số quá nhanh
  • B. Thiếu hụt lao động có tay nghề cao
  • C. Xung đột sắc tộc và tôn giáo
  • D. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo và bất bình đẳng xã hội

Câu 9: Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng hàng đầu để các quốc gia ASEAN ứng phó với biến đổi khí hậu, đặc biệt là tình trạng nước biển dâng?

  • A. Xây dựng hệ thống đê biển kiên cố
  • B. Di dời dân cư khỏi vùng ven biển
  • C. Đẩy mạnh phát triển năng lượng tái tạo và giảm phát thải khí nhà kính
  • D. Tăng cường khai thác tài nguyên biển sâu

Câu 10: Trong cơ cấu kinh tế của các nước ASEAN, ngành dịch vụ ngày càng đóng vai trò quan trọng, đặc biệt là các hoạt động nào sau đây?

  • A. Nông nghiệp và lâm nghiệp
  • B. Du lịch và thương mại
  • C. Công nghiệp khai khoáng và năng lượng
  • D. Giao thông vận tải đường bộ và đường sắt

Câu 11: Dựa vào vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên, khu vực ASEAN có tiềm năng lớn nhất để phát triển loại hình du lịch nào?

  • A. Du lịch biển đảo và sinh thái
  • B. Du lịch văn hóa lịch sử
  • C. Du lịch mạo hiểm vùng núi cao
  • D. Du lịch công nghiệp và đô thị

Câu 12: Cây trồng nào sau đây là sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu chủ lực của nhiều quốc gia ASEAN, đặc biệt là ở khu vực Đông Nam Á lục địa?

  • A. Cà phê
  • B. Cao su
  • C. Lúa gạo
  • D. Hồ tiêu

Câu 13: Đâu là động lực quan trọng thúc đẩy sự hợp tác kinh tế giữa các quốc gia ASEAN trong giai đoạn hiện nay?

  • A. Sự tương đồng về thể chế chính trị
  • B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • C. Nhu cầu bảo vệ môi trường chung
  • D. Xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế

Câu 14: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở nhiều đô thị lớn của ASEAN do quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng?

  • A. Xói mòn đất nông nghiệp
  • B. Ô nhiễm không khí và nguồn nước
  • C. Suy thoái đa dạng sinh học
  • D. Sa mạc hóa

Câu 15: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của ASEAN năm 2022 (giả định). Ngành nào có tỷ trọng lớn nhất trong GDP?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Khai khoáng
  • C. Dịch vụ
  • D. Công nghiệp chế tạo

Câu 16: So sánh đặc điểm khí hậu giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo, điểm khác biệt chính là gì?

  • A. Lượng mưa trung bình năm
  • B. Tính chất gió mùa thể hiện rõ rệt hơn ở lục địa
  • C. Nhiệt độ trung bình năm
  • D. Số tháng mùa khô trong năm

Câu 17: Trong các quốc gia ASEAN, quốc gia nào được biết đến với nền kinh tế phát triển dựa vào công nghiệp chế tạo và xuất khẩu hàng điện tử?

  • A. Việt Nam và Thái Lan
  • B. Lào và Campuchia
  • C. Brunei và Timor-Leste
  • D. Myanmar và Philippines

Câu 18: Dựa vào kiến thức về ASEAN, hãy cho biết ý nào sau đây không phải là mục tiêu hợp tác của ASEAN?

  • A. Thúc đẩy hòa bình và ổn định khu vực
  • B. Tăng cường hợp tác kinh tế và văn hóa
  • C. Can thiệp vào công việc nội bộ của các quốc gia thành viên
  • D. Xây dựng cộng đồng ASEAN vững mạnh

Câu 19: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của một số nước ASEAN (năm XXXX). Nước nào có GDP bình quân đầu người cao nhất?

  • A. Malaysia
  • B. Singapore
  • C. Thái Lan
  • D. Indonesia

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây của dân số ASEAN tạo ra cơ hội lớn cho phát triển kinh tế, nhưng cũng đặt ra thách thức về việc làm và an sinh xã hội?

  • A. Tỉ lệ dân số già hóa nhanh chóng
  • B. Phân bố dân cư quá tập trung ở nông thôn
  • C. Trình độ học vấn của người dân còn thấp
  • D. Dân số trẻ, lực lượng lao động dồi dào

Câu 21: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của biển đối với khu vực ASEAN?

  • A. Biển chỉ có vai trò hạn chế trong phát triển kinh tế
  • B. Biển không ảnh hưởng đến khí hậu khu vực
  • C. Biển là nguồn tài nguyên, đường giao thông quan trọng và ảnh hưởng đến khí hậu
  • D. Biển chỉ quan trọng với các quốc gia hải đảo, không quan trọng với lục địa

Câu 22: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở ASEAN nhờ nguồn tài nguyên rừng phong phú?

  • A. Công nghiệp hóa chất
  • B. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản
  • C. Công nghiệp luyện kim
  • D. Công nghiệp điện tử

Câu 23: Điều kiện tự nhiên nào sau đây tạo thuận lợi cho phát triển giao thông đường thủy ở khu vực ASEAN?

  • A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích
  • B. Khí hậu khô hạn kéo dài
  • C. Nguồn khoáng sản tập trung ở vùng sâu trong nội địa
  • D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc và bờ biển dài

Câu 24: Văn hóa ASEAN chịu ảnh hưởng sâu sắc từ các nền văn hóa lớn nào trên thế giới?

  • A. Ấn Độ và Trung Quốc
  • B. Châu Âu và Bắc Mỹ
  • C. Nhật Bản và Hàn Quốc
  • D. Châu Phi và Mỹ Latinh

Câu 25: Cho tình huống: Một quốc gia ASEAN đang đối mặt với tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên nghiêm trọng. Giải pháp nào sau đây là bền vững nhất để giải quyết vấn đề này?

  • A. Chuyển đổi diện tích rừng sang trồng cây công nghiệp
  • B. Khai thác triệt để rừng già để tăng thu ngân sách
  • C. Tăng cường quản lý bảo vệ rừng và đẩy mạnh trồng rừng
  • D. Nhập khẩu gỗ từ các quốc gia khác để đáp ứng nhu cầu

Câu 26: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp của khu vực ASEAN trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại
  • B. Diện tích đất nông nghiệp ngày càng thu hẹp
  • C. Biến đổi khí hậu và thiên tai diễn biến phức tạp
  • D. Sức ép cạnh tranh từ nông sản nhập khẩu

Câu 27: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa đến môi trường ở ASEAN, giải pháp quy hoạch đô thị nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Mở rộng tối đa diện tích đô thị
  • B. Phát triển đô thị xanh, thông minh và bền vững
  • C. Tập trung phát triển các khu công nghiệp lớn
  • D. Xây dựng các tòa nhà cao tầng dày đặc

Câu 28: Trong bối cảnh già hóa dân số ở một số quốc gia phát triển, ASEAN với dân số trẻ và đông đảo có thể tận dụng lợi thế này để phát triển ngành kinh tế nào?

  • A. Nông nghiệp công nghệ cao
  • B. Công nghiệp khai khoáng
  • C. Gia công và chế biến xuất khẩu
  • D. Dịch vụ tài chính ngân hàng

Câu 29: Cho rằng ASEAN là một thị trường chung rộng lớn, điều này mang lại lợi ích gì cho các doanh nghiệp trong khu vực?

  • A. Mở rộng thị trường tiêu thụ và tăng cường cơ hội kinh doanh
  • B. Giảm chi phí đầu tư vào công nghệ mới
  • C. Hạn chế sự cạnh tranh từ các doanh nghiệp nước ngoài
  • D. Ổn định giá cả hàng hóa trong nước

Câu 30: Để nâng cao vị thế của ASEAN trên trường quốc tế, hợp tác trong lĩnh vực nào sau đây được xem là quan trọng hàng đầu?

  • A. Hợp tác phát triển văn hóa và du lịch
  • B. Hợp tác trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo
  • C. Hợp tác bảo vệ môi trường
  • D. Hợp tác chính trị và an ninh khu vực

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Vị trí địa lí của khu vực ASEAN mang lại lợi thế lớn nhất trong lĩnh vực kinh tế nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đặc điểm địa hình nào sau đây là *không* phổ biến ở khu vực Đông Nam Á hải đảo?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Loại gió nào sau đây ảnh hưởng chủ yếu đến khí hậu của phần lớn khu vực Đông Nam Á lục địa, tạo ra mùa mưa và mùa khô rõ rệt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Dạng tài nguyên thiên nhiên nào sau đây được xem là thế mạnh đặc biệt của khu vực ASEAN, đóng góp lớn vào xuất khẩu và phát triển công nghiệp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đặc điểm dân cư nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phân bố dân cư không đều ở khu vực ASEAN?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Ngành kinh tế nào sau đây ở khu vực ASEAN chịu ảnh hưởng *ít nhất* từ yếu tố thiên tai (bão, lũ, hạn hán,...)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Quốc gia nào sau đây trong khu vực ASEAN có điều kiện tự nhiên *ít* thuận lợi nhất cho phát triển nông nghiệp trồng trọt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Đâu là thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà nhiều quốc gia ASEAN đang phải đối mặt trong quá trình phát triển kinh tế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng hàng đầu để các quốc gia ASEAN ứng phó với biến đổi khí hậu, đặc biệt là tình trạng nước biển dâng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong cơ cấu kinh tế của các nước ASEAN, ngành dịch vụ ngày càng đóng vai trò quan trọng, đặc biệt là các hoạt động nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Dựa vào vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên, khu vực ASEAN có tiềm năng lớn nhất để phát triển loại hình du lịch nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cây trồng nào sau đây là sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu chủ lực của nhiều quốc gia ASEAN, đặc biệt là ở khu vực Đông Nam Á lục địa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Đâu là động lực quan trọng thúc đẩy sự hợp tác kinh tế giữa các quốc gia ASEAN trong giai đoạn hiện nay?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở nhiều đô thị lớn của ASEAN do quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của ASEAN năm 2022 (giả định). Ngành nào có tỷ trọng lớn nhất trong GDP?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: So sánh đặc điểm khí hậu giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo, điểm khác biệt *chính* là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong các quốc gia ASEAN, quốc gia nào được biết đến với nền kinh tế phát triển dựa vào công nghiệp chế tạo và xuất khẩu hàng điện tử?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Dựa vào kiến thức về ASEAN, hãy cho biết ý nào sau đây *không* phải là mục tiêu hợp tác của ASEAN?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của một số nước ASEAN (năm XXXX). Nước nào có GDP bình quân đầu người cao nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây của dân số ASEAN tạo ra cơ hội lớn cho phát triển kinh tế, nhưng cũng đặt ra thách thức về việc làm và an sinh xã hội?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của biển đối với khu vực ASEAN?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở ASEAN nhờ nguồn tài nguyên rừng phong phú?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Điều kiện tự nhiên nào sau đây tạo thuận lợi cho phát triển giao thông đường thủy ở khu vực ASEAN?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Văn hóa ASEAN chịu ảnh hưởng sâu sắc từ các nền văn hóa lớn nào trên thế giới?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho tình huống: Một quốc gia ASEAN đang đối mặt với tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên nghiêm trọng. Giải pháp nào sau đây là bền vững nhất để giải quyết vấn đề này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp của khu vực ASEAN trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa đến môi trường ở ASEAN, giải pháp quy hoạch đô thị nào sau đây cần được ưu tiên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong bối cảnh già hóa dân số ở một số quốc gia phát triển, ASEAN với dân số trẻ và đông đảo có thể tận dụng lợi thế này để phát triển ngành kinh tế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho rằng ASEAN là một thị trường chung rộng lớn, điều này mang lại lợi ích gì cho các doanh nghiệp trong khu vực?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để nâng cao vị thế của ASEAN trên trường quốc tế, hợp tác trong lĩnh vực nào sau đây được xem là quan trọng hàng đầu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất vị trí địa - kinh tế chiến lược của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Nguồn lao động dồi dào và chi phí thấp.
  • C. Nằm trên tuyến đường biển huyết mạch nối Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
  • D. Có nhiều quốc gia đang phát triển với tốc độ kinh tế cao.

Câu 2: Dạng địa hình nào chiếm ưu thế ở khu vực Đông Nam Á hải đảo, tạo điều kiện phát triển du lịch biển nhưng cũng gây khó khăn cho giao thông đường bộ?

  • A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
  • B. Núi và núi lửa.
  • C. Cao nguyên badan.
  • D. Bán bình nguyên.

Câu 3: Kiểu khí hậu nào sau đây chi phối phần lớn diện tích Đông Nam Á lục địa, tạo điều kiện cho nền nông nghiệp lúa nước phát triển nhưng cũng dễ bị ảnh hưởng bởi thiên tai?

  • A. Nhiệt đới gió mùa.
  • B. Cận nhiệt đới ẩm.
  • C. Ôn đới lục địa.
  • D. Địa trung hải.

Câu 4: Con sông quốc tế nào đóng vai trò quan trọng trong sản xuất nông nghiệp và giao thông đường thủy của nhiều quốc gia Đông Nam Á lục địa, đặc biệt là các nước thuộc bán đảo Trung Ấn?

  • A. Sông Hồng.
  • B. Sông Mê Nam.
  • C. Sông Hoàng Hà.
  • D. Sông Mekong.

Câu 5: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây là thế mạnh nổi bật của khu vực Đông Nam Á, đặc biệt tập trung ở Indonesia và Malaysia, có giá trị xuất khẩu lớn?

  • A. Sắt và than đá.
  • B. Thiếc và dầu mỏ.
  • C. Đồng và chì.
  • D. Vàng và bạc.

Câu 6: Đặc điểm phân bố dân cư nào sau đây là phổ biến ở Đông Nam Á, phản ánh sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và lịch sử phát triển?

  • A. Phân bố đồng đều trên khắp lãnh thổ.
  • B. Tập trung chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên.
  • C. Tập trung ở các đồng bằng châu thổ và vùng ven biển.
  • D. Thưa thớt ở các đảo lớn và hải đảo.

Câu 7: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á có mật độ dân số cao nhất, gây áp lực lớn lên tài nguyên và môi trường đô thị?

  • A. Thái Lan.
  • B. Việt Nam.
  • C. Indonesia.
  • D. Singapore.

Câu 8: Nền văn hóa Đông Nam Á chịu ảnh hưởng sâu sắc từ các nền văn minh lớn nào của thế giới, tạo nên sự đa dạng và độc đáo?

  • A. Ấn Độ và Trung Hoa.
  • B. La Mã và Hy Lạp.
  • C. Ai Cập và Lưỡng Hà.
  • D. Nhật Bản và Hàn Quốc.

Câu 9: Tôn giáo nào có số lượng tín đồ đông nhất ở khu vực Đông Nam Á, đặc biệt phổ biến ở các quốc gia như Thái Lan, Lào, Campuchia và Myanmar?

  • A. Hồi giáo.
  • B. Kitô giáo.
  • C. Phật giáo.
  • D. Ấn Độ giáo.

Câu 10: Ngành kinh tế nào sau đây đóng vai trò trụ cột trong cơ cấu kinh tế của nhiều quốc gia Đông Nam Á, thu hút đông đảo lao động và đóng góp lớn vào GDP?

  • A. Công nghiệp chế tạo.
  • B. Nông nghiệp nhiệt đới.
  • C. Dịch vụ tài chính.
  • D. Khai thác khoáng sản.

Câu 11: Cây công nghiệp nào được coi là "vàng trắng" của Đông Nam Á, đặc biệt là ở Thái Lan và Việt Nam, với sản lượng xuất khẩu hàng đầu thế giới?

  • A. Cà phê.
  • B. Hồ tiêu.
  • C. Điều.
  • D. Cao su.

Câu 12: Quốc gia nào ở Đông Nam Á được mệnh danh là "con hổ kinh tế" nhờ vào sự phát triển vượt bậc của ngành công nghiệp và dịch vụ, đặc biệt là trong lĩnh vực điện tử và tài chính?

  • A. Malaysia.
  • B. Thái Lan.
  • C. Singapore.
  • D. Indonesia.

Câu 13: Ngành du lịch biển đảo phát triển mạnh mẽ ở Đông Nam Á dựa trên lợi thế tự nhiên nào sau đây?

  • A. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • B. Đường bờ biển dài, nhiều bãi biển đẹp.
  • C. Nguồn lao động giá rẻ dồi dào.
  • D. Vị trí gần các thị trường lớn.

Câu 14: Tổ chức khu vực nào được thành lập nhằm thúc đẩy hợp tác kinh tế, văn hóa, xã hội giữa các quốc gia Đông Nam Á, tăng cường vị thế trên trường quốc tế?

  • A. ASEAN.
  • B. APEC.
  • C. EU.
  • D. WTO.

Câu 15: Thách thức lớn nhất về mặt tự nhiên mà các quốc gia Đông Nam Á thường xuyên phải đối mặt, gây thiệt hại nặng nề về người và tài sản là gì?

  • A. Động đất.
  • B. Núi lửa phun trào.
  • C. Bão và lũ lụt.
  • D. Hạn hán kéo dài.

Câu 16: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ASEAN cần tăng cường hợp tác trong lĩnh vực nào để nâng cao năng lực cạnh tranh kinh tế và giảm sự phụ thuộc vào bên ngoài?

  • A. Xuất khẩu lao động.
  • B. Phát triển công nghiệp chế biến và công nghệ cao.
  • C. Khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Nhập khẩu hàng tiêu dùng.

Câu 17: Sự đa dạng về văn hóa và tôn giáo ở Đông Nam Á vừa là thế mạnh du lịch, vừa đặt ra thách thức nào trong quản lý xã hội?

  • A. Khó khăn trong việc bảo tồn di sản văn hóa.
  • B. Gây trở ngại cho phát triển kinh tế.
  • C. Làm suy yếu bản sắc dân tộc.
  • D. Nguy cơ xung đột sắc tộc và tôn giáo.

Câu 18: Quá trình đô thị hóa nhanh chóng ở Đông Nam Á tạo ra những vấn đề môi trường đô thị nào đáng lo ngại nhất?

  • A. Ô nhiễm không khí và nguồn nước, ùn tắc giao thông.
  • B. Xói mòn đất và sạt lở bờ sông.
  • C. Mất đa dạng sinh học và suy thoái rừng.
  • D. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng.

Câu 19: Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất để các quốc gia Đông Nam Á ứng phó với biến đổi khí hậu và nước biển dâng, bảo vệ vùng ven biển và đồng bằng?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên biển.
  • B. Xây dựng các nhà máy điện hạt nhân ven biển.
  • C. Phát triển cơ sở hạ tầng bền vững và quy hoạch đô thị thông minh.
  • D. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế sang công nghiệp nặng.

Câu 20: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai, các quốc gia Đông Nam Á cần chú trọng vào giải pháp nào mang tính chiến lược và lâu dài?

  • A. Xây dựng đê điều kiên cố dọc bờ biển.
  • B. Nâng cao nhận thức cộng đồng và xây dựng hệ thống cảnh báo sớm.
  • C. Di dời dân cư khỏi vùng ven biển.
  • D. Trồng rừng ngập mặn ven biển.

Câu 21: Dựa vào vị trí địa lý, Đông Nam Á có tiềm năng lớn để phát triển loại hình vận tải biển nào?

  • A. Vận tải biển quốc tế.
  • B. Vận tải đường sông.
  • C. Vận tải ven biển.
  • D. Vận tải nội địa.

Câu 22: Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên giữa Đông Nam Á lục địa và hải đảo dẫn đến sự phân hóa trong cơ cấu kinh tế như thế nào?

  • A. Lục địa phát triển công nghiệp, hải đảo phát triển nông nghiệp.
  • B. Lục địa và hải đảo đều tập trung vào dịch vụ.
  • C. Lục địa thiên về nông nghiệp và khai khoáng, hải đảo thiên về du lịch và kinh tế biển.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể.

Câu 23: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm chung về dân cư và xã hội của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Đa dạng về dân tộc và văn hóa.
  • B. Mật độ dân số thấp.
  • C. Tỉ lệ dân số trẻ cao.
  • D. Tôn giáo đa dạng.

Câu 24: Trong ngành nông nghiệp, các quốc gia Đông Nam Á đang hướng tới mục tiêu nào để nâng cao giá trị và tính bền vững?

  • A. Tăng diện tích trồng cây lương thực.
  • B. Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản thô.
  • C. Phát triển nông nghiệp экстенсив.
  • D. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao và nông sản sạch.

Câu 25: Sự phát triển kinh tế của Đông Nam Á trong những năm gần đây chịu tác động mạnh mẽ từ xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa như thế nào?

  • A. Tăng cường liên kết kinh tế nội khối và mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường bên ngoài.
  • C. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào khu vực.
  • D. Phát triển kinh tế khép kín.

Câu 26: Để giải quyết vấn đề phân bố dân cư không đều, các quốc gia Đông Nam Á cần có chính sách ưu tiên phát triển vùng nào?

  • A. Vùng đô thị lớn.
  • B. Vùng ven biển.
  • C. Vùng núi và vùng sâu vùng xa.
  • D. Vùng đồng bằng châu thổ.

Câu 27: Trong lĩnh vực năng lượng, Đông Nam Á có tiềm năng lớn để phát triển loại năng lượng tái tạo nào, phù hợp với điều kiện tự nhiên?

  • A. Năng lượng địa nhiệt.
  • B. Năng lượng mặt trời và gió.
  • C. Năng lượng hạt nhân.
  • D. Năng lượng thủy triều.

Câu 28: ASEAN đang nỗ lực xây dựng cộng đồng kinh tế (AEC) nhằm mục tiêu chính nào?

  • A. Tăng cường hợp tác quân sự.
  • B. Thúc đẩy giao lưu văn hóa.
  • C. Giải quyết tranh chấp lãnh thổ.
  • D. Tạo ra một thị trường chung và tăng cường liên kết kinh tế.

Câu 29: Phát triển bền vững ở Đông Nam Á đòi hỏi sự cân bằng giữa tăng trưởng kinh tế với yếu tố nào?

  • A. Tăng trưởng dân số.
  • B. Đô thị hóa nhanh chóng.
  • C. Bảo vệ môi trường và công bằng xã hội.
  • D. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên.

Câu 30: Để nâng cao vị thế quốc tế, ASEAN cần tăng cường vai trò trong việc giải quyết các vấn đề toàn cầu nào?

  • A. Cạnh tranh kinh tế với các cường quốc.
  • B. Giải quyết các vấn đề biến đổi khí hậu, an ninh khu vực và dịch bệnh.
  • C. Mở rộng ảnh hưởng văn hóa ra thế giới.
  • D. Tăng cường sức mạnh quân sự.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất vị trí địa - kinh tế chiến lược của khu vực Đông Nam Á?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Dạng địa hình nào chiếm ưu thế ở khu vực Đông Nam Á hải đảo, tạo điều kiện phát triển du lịch biển nhưng cũng gây khó khăn cho giao thông đường bộ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Kiểu khí hậu nào sau đây chi phối phần lớn diện tích Đông Nam Á lục địa, tạo điều kiện cho nền nông nghiệp lúa nước phát triển nhưng cũng dễ bị ảnh hưởng bởi thiên tai?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Con sông quốc tế nào đóng vai trò quan trọng trong sản xuất nông nghiệp và giao thông đường thủy của nhiều quốc gia Đông Nam Á lục địa, đặc biệt là các nước thuộc bán đảo Trung Ấn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây là thế mạnh nổi bật của khu vực Đông Nam Á, đặc biệt tập trung ở Indonesia và Malaysia, có giá trị xuất khẩu lớn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Đặc điểm phân bố dân cư nào sau đây là phổ biến ở Đông Nam Á, phản ánh sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và lịch sử phát triển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á có mật độ dân số cao nhất, gây áp lực lớn lên tài nguyên và môi trường đô thị?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Nền văn hóa Đông Nam Á chịu ảnh hưởng sâu sắc từ các nền văn minh lớn nào của thế giới, tạo nên sự đa dạng và độc đáo?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Tôn giáo nào có số lượng tín đồ đông nhất ở khu vực Đông Nam Á, đặc biệt phổ biến ở các quốc gia như Thái Lan, Lào, Campuchia và Myanmar?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Ngành kinh tế nào sau đây đóng vai trò trụ cột trong cơ cấu kinh tế của nhiều quốc gia Đông Nam Á, thu hút đông đảo lao động và đóng góp lớn vào GDP?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cây công nghiệp nào được coi là 'vàng trắng' của Đông Nam Á, đặc biệt là ở Thái Lan và Việt Nam, với sản lượng xuất khẩu hàng đầu thế giới?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Quốc gia nào ở Đông Nam Á được mệnh danh là 'con hổ kinh tế' nhờ vào sự phát triển vượt bậc của ngành công nghiệp và dịch vụ, đặc biệt là trong lĩnh vực điện tử và tài chính?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Ngành du lịch biển đảo phát triển mạnh mẽ ở Đông Nam Á dựa trên lợi thế tự nhiên nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Tổ chức khu vực nào được thành lập nhằm thúc đẩy hợp tác kinh tế, văn hóa, xã hội giữa các quốc gia Đông Nam Á, tăng cường vị thế trên trường quốc tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Thách thức lớn nhất về mặt tự nhiên mà các quốc gia Đông Nam Á thường xuyên phải đối mặt, gây thiệt hại nặng nề về người và tài sản là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ASEAN cần tăng cường hợp tác trong lĩnh vực nào để nâng cao năng lực cạnh tranh kinh tế và giảm sự phụ thuộc vào bên ngoài?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Sự đa dạng về văn hóa và tôn giáo ở Đông Nam Á vừa là thế mạnh du lịch, vừa đặt ra thách thức nào trong quản lý xã hội?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Quá trình đô thị hóa nhanh chóng ở Đông Nam Á tạo ra những vấn đề môi trường đô thị nào đáng lo ngại nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất để các quốc gia Đông Nam Á ứng phó với biến đổi khí hậu và nước biển dâng, bảo vệ vùng ven biển và đồng bằng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai, các quốc gia Đông Nam Á cần chú trọng vào giải pháp nào mang tính chiến lược và lâu dài?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Dựa vào vị trí địa lý, Đông Nam Á có tiềm năng lớn để phát triển loại hình vận tải biển nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên giữa Đông Nam Á lục địa và hải đảo dẫn đến sự phân hóa trong cơ cấu kinh tế như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm chung về dân cư và xã hội của khu vực Đông Nam Á?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong ngành nông nghiệp, các quốc gia Đông Nam Á đang hướng tới mục tiêu nào để nâng cao giá trị và tính bền vững?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Sự phát triển kinh tế của Đông Nam Á trong những năm gần đây chịu tác động mạnh mẽ từ xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Để giải quyết vấn đề phân bố dân cư không đều, các quốc gia Đông Nam Á cần có chính sách ưu tiên phát triển vùng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong lĩnh vực năng lượng, Đông Nam Á có tiềm năng lớn để phát triển loại năng lượng tái tạo nào, phù hợp với điều kiện tự nhiên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: ASEAN đang nỗ lực xây dựng cộng đồng kinh tế (AEC) nhằm mục tiêu chính nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Phát triển bền vững ở Đông Nam Á đòi hỏi sự cân bằng giữa tăng trưởng kinh tế với yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để nâng cao vị thế quốc tế, ASEAN cần tăng cường vai trò trong việc giải quyết các vấn đề toàn cầu nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Đông Nam Á lục địa, đồng thời có bờ biển kéo dài tiếp giáp với Biển Đông?

  • A. In-đô-nê-xi-a
  • B. Việt Nam
  • C. Phi-lip-pin
  • D. Bru-nây

Câu 2: Dạng địa hình nào sau đây chiếm ưu thế ở khu vực Đông Nam Á hải đảo, tạo điều kiện cho sự đa dạng sinh học nhưng cũng gây trở ngại cho giao thông và phát triển nông nghiệp?

  • A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn
  • B. Bán bình nguyên và đồi thấp
  • C. Núi và núi lửa
  • D. Cao nguyên đá vôi

Câu 3: Loại gió nào sau đây mang lại lượng mưa lớn cho phần lớn khu vực Đông Nam Á vào mùa hạ, đóng vai trò quan trọng đối với sản xuất nông nghiệp?

  • A. Gió mùa Tây Nam
  • B. Gió mùa Đông Bắc
  • C. Gió Tây ôn đới
  • D. Gió Đông Nam

Câu 4: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm ở Đông Nam Á. Biểu đồ này thể hiện kiểu khí hậu nào?

  • A. Khí hậu ôn đới
  • B. Khí hậu cận nhiệt đới
  • C. Khí hậu xích đạo
  • D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa

Câu 5: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về đặc điểm phân bố dân cư ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Dân cư phân bố đồng đều trên khắp lãnh thổ
  • B. Dân cư tập trung chủ yếu ở các đồng bằng và vùng ven biển
  • C. Vùng núi và cao nguyên có mật độ dân số cao nhất
  • D. Đông Nam Á là khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới

Câu 6: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á nổi tiếng với địa hình "đất nước vạn đảo", thể hiện rõ đặc điểm của khu vực hải đảo?

  • A. Thái Lan
  • B. Việt Nam
  • C. In-đô-nê-xi-a
  • D. Lào

Câu 7: Vì sao khu vực Đông Nam Á lại có vị trí địa - chính trị quan trọng trên thế giới?

  • A. Nằm trên tuyến đường biển huyết mạch, giao thoa giữa các nền văn hóa lớn
  • B. Có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới
  • C. Tập trung các quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất
  • D. Có diện tích rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới

Câu 8: Ngành kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng và nhiều tiềm năng phát triển ở hầu hết các quốc gia Đông Nam Á nhờ vào điều kiện tự nhiên ưu đãi?

  • A. Công nghiệp luyện kim
  • B. Trồng cây công nghiệp ôn đới
  • C. Chăn nuôi gia súc lớn
  • D. Khai thác và nuôi trồng hải sản

Câu 9: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên mà các quốc gia Đông Nam Á thường xuyên phải đối mặt, gây ảnh hưởng đến đời sống và kinh tế là gì?

  • A. Thiếu nước ngọt trầm trọng
  • B. Thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán, động đất, núi lửa)
  • C. Đất đai cằn cỗi, thiếu dinh dưỡng
  • D. Mùa đông kéo dài, lạnh giá

Câu 10: Loại khoáng sản nào sau đây được xem là "vàng đen" của khu vực Đông Nam Á, có trữ lượng lớn và đóng góp quan trọng vào xuất khẩu?

  • A. Thiếc
  • B. Bô-xít
  • C. Dầu mỏ và khí tự nhiên
  • D. Than đá

Câu 11: Dòng sông nào sau đây được mệnh danh là "mẹ sông" của khu vực Đông Nam Á lục địa, có vai trò quan trọng trong nông nghiệp và giao thông?

  • A. Sông Hồng
  • B. Sông Mê Công
  • C. Sông Chao Phraya
  • D. Sông Irrawaddy

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất sự đa dạng về văn hóa của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Sử dụng chung một ngôn ngữ chính
  • B. Có một tôn giáo duy nhất
  • C. Phong cách kiến trúc đồng nhất
  • D. Sự pha trộn và giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn

Câu 13: Đô thị hóa nhanh chóng ở Đông Nam Á đang tạo ra thách thức nào lớn nhất về mặt xã hội?

  • A. Gia tăng tệ nạn xã hội và ô nhiễm môi trường đô thị
  • B. Thiếu hụt lao động trong khu vực nông thôn
  • C. Mất cân bằng giới tính trong dân số
  • D. Suy giảm bản sắc văn hóa truyền thống

Câu 14: ASEAN được thành lập với mục tiêu chính nào sau đây?

  • A. Thành lập liên minh quân sự khu vực
  • B. Tăng cường hợp tác kinh tế, văn hóa, xã hội giữa các quốc gia thành viên
  • C. Phát triển năng lượng hạt nhân
  • D. Xây dựng hệ thống tiền tệ chung

Câu 15: Trong cơ cấu kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á, ngành nông nghiệp vẫn giữ vai trò quan trọng, đặc biệt là sản xuất loại cây trồng nào dưới đây?

  • A. Lúa mì
  • B. Ngô
  • C. Lúa gạo và cây công nghiệp nhiệt đới
  • D. Cây ăn quả ôn đới

Câu 16: Sự đa dạng về tài nguyên khoáng sản ở Đông Nam Á là do khu vực này nằm ở vị trí địa lý như thế nào?

  • A. Nằm ở vùng khí hậu ôn đới
  • B. Có nhiều đồng bằng phù sa
  • C. Nằm xa các mảng kiến tạo
  • D. Nằm trong vùng giao cắt của các vành đai sinh khoáng

Câu 17: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng lớn nhất và thường xuyên nhất của thiên tai ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp
  • C. Dịch vụ
  • D. Du lịch

Câu 18: Giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa ở các nước Đông Nam Á?

  • A. Hạn chế di cư từ nông thôn ra thành thị
  • B. Xây dựng thêm nhiều khu công nghiệp ở nông thôn
  • C. Quy hoạch đô thị hợp lý và phát triển bền vững
  • D. Tăng cường xuất khẩu lao động sang nước ngoài

Câu 19: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, khu vực ASEAN đang nổi lên như một thị trường tiêu thụ và cung ứng lao động quan trọng. Cơ hội nào sau đây ASEAN có thể tận dụng tốt nhất?

  • A. Phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp khai khoáng
  • B. Thu hút đầu tư nước ngoài và mở rộng thị trường xuất khẩu
  • C. Tăng cường nhập khẩu hàng hóa từ các nước phát triển
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường lao động trong khu vực

Câu 20: So với khu vực Đông Nam Á lục địa, khu vực Đông Nam Á hải đảo có đặc điểm kinh tế nổi bật nào khác biệt?

  • A. Phát triển mạnh mẽ nông nghiệp trồng lúa nước
  • B. Tập trung nhiều ngành công nghiệp nặng
  • C. Giao thông đường bộ phát triển hơn
  • D. Ưu thế về phát triển kinh tế biển và du lịch biển đảo

Câu 21: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng thúc đẩy sự hợp tác kinh tế giữa các quốc gia ASEAN?

  • A. Sự khác biệt lớn về trình độ phát triển kinh tế
  • B. Cạnh tranh trực tiếp về tài nguyên thiên nhiên
  • C. Nhu cầu liên kết thị trường và tận dụng lợi thế so sánh
  • D. Áp lực từ các cường quốc bên ngoài khu vực

Câu 22: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự chủ động của các quốc gia ASEAN trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu, đặc biệt là nước biển dâng?

  • A. Chỉ tập trung vào phát triển kinh tế
  • B. Tăng cường hợp tác khu vực và quốc tế về bảo vệ môi trường
  • C. Xây dựng các đập thủy điện lớn
  • D. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên

Câu 23: Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Cơ cấu dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào
  • B. Tỷ lệ người già vượt trội so với người trẻ
  • C. Dân số đang giảm nhanh chóng
  • D. Cơ cấu dân số đồng đều giữa các quốc gia

Câu 24: Để phát triển du lịch bền vững ở Đông Nam Á, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Xây dựng nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp
  • B. Tập trung khai thác các tài nguyên du lịch mới
  • C. Giảm giá dịch vụ du lịch để cạnh tranh
  • D. Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên và văn hóa, phát triển du lịch cộng đồng

Câu 25: Trong giao lưu văn hóa với thế giới, Đông Nam Á đã tiếp thu có chọn lọc các yếu tố văn hóa từ các nền văn minh lớn. Điều này thể hiện đặc điểm gì của văn hóa khu vực?

  • A. Tính thuần nhất
  • B. Tính khép kín
  • C. Tính đa dạng và khả năng thích ứng
  • D. Tính bảo thủ và lạc hậu

Câu 26: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của các quốc gia ASEAN năm 2023 (giả định). Dựa vào bảng số liệu, quốc gia nào có GDP bình quân đầu người cao nhất?

  • A. Việt Nam
  • B. Xin-ga-po
  • C. In-đô-nê-xi-a
  • D. Thái Lan

Câu 27: Liên hệ kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao khu vực Đông Nam Á lại có nhiều dân tộc khác nhau sinh sống?

  • A. Do chính sách nhập cư tự do
  • B. Do khí hậu khắc nghiệt
  • C. Do địa hình đồng bằng bằng phẳng
  • D. Vị trí địa lý giao thoa, lịch sử di cư và quá trình hình thành quốc gia

Câu 28: Trong tương lai, thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của khu vực Đông Nam Á có thể là gì?

  • A. Thiếu lao động trẻ
  • B. Cạn kiệt tài nguyên khoáng sản
  • C. Biến đổi khí hậu và các vấn đề môi trường
  • D. Xung đột sắc tộc và tôn giáo

Câu 29: Giả sử bạn là nhà đầu tư muốn phát triển ngành du lịch sinh thái ở ASEAN. Quốc gia nào sau đây bạn sẽ ưu tiên lựa chọn và vì sao?

  • A. In-đô-nê-xi-a, vì có đa dạng sinh học biển và rừng phong phú
  • B. Xin-ga-po, vì có cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại
  • C. Bru-nây, vì có nguồn tài nguyên dầu mỏ dồi dào
  • D. Lào, vì có chi phí lao động thấp

Câu 30: Để tăng cường vị thế của ASEAN trên trường quốc tế, hợp tác trong lĩnh vực nào sau đây được xem là quan trọng và cấp thiết nhất?

  • A. Văn hóa và giáo dục
  • B. Kinh tế và chính trị
  • C. Thể thao và du lịch
  • D. Khoa học và công nghệ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Đông Nam Á lục địa, đồng thời có bờ biển kéo dài tiếp giáp với Biển Đông?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Dạng địa hình nào sau đây chiếm ưu thế ở khu vực Đông Nam Á hải đảo, tạo điều kiện cho sự đa dạng sinh học nhưng cũng gây trở ngại cho giao thông và phát triển nông nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Loại gió nào sau đây mang lại lượng mưa lớn cho phần lớn khu vực Đông Nam Á vào mùa hạ, đóng vai trò quan trọng đối với sản xuất nông nghiệp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm ở Đông Nam Á. Biểu đồ này thể hiện kiểu khí hậu nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về đặc điểm phân bố dân cư ở khu vực Đông Nam Á?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á nổi tiếng với địa hình 'đất nước vạn đảo', thể hiện rõ đặc điểm của khu vực hải đảo?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Vì sao khu vực Đông Nam Á lại có vị trí địa - chính trị quan trọng trên thế giới?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Ngành kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng và nhiều tiềm năng phát triển ở hầu hết các quốc gia Đông Nam Á nhờ vào điều kiện tự nhiên ưu đãi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên mà các quốc gia Đông Nam Á thường xuyên phải đối mặt, gây ảnh hưởng đến đời sống và kinh tế là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Loại khoáng sản nào sau đây được xem là 'vàng đen' của khu vực Đông Nam Á, có trữ lượng lớn và đóng góp quan trọng vào xuất khẩu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Dòng sông nào sau đây được mệnh danh là 'mẹ sông' của khu vực Đông Nam Á lục địa, có vai trò quan trọng trong nông nghiệp và giao thông?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất sự đa dạng về văn hóa của khu vực Đông Nam Á?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Đô thị hóa nhanh chóng ở Đông Nam Á đang tạo ra thách thức nào lớn nhất về mặt xã hội?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: ASEAN được thành lập với mục tiêu chính nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong cơ cấu kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á, ngành nông nghiệp vẫn giữ vai trò quan trọng, đặc biệt là sản xuất loại cây trồng nào dưới đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Sự đa dạng về tài nguyên khoáng sản ở Đông Nam Á là do khu vực này nằm ở vị trí địa lý như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng lớn nhất và thường xuyên nhất của thiên tai ở khu vực Đông Nam Á?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa ở các nước Đông Nam Á?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, khu vực ASEAN đang nổi lên như một thị trường tiêu thụ và cung ứng lao động quan trọng. Cơ hội nào sau đây ASEAN có thể tận dụng tốt nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: So với khu vực Đông Nam Á lục địa, khu vực Đông Nam Á hải đảo có đặc điểm kinh tế nổi bật nào khác biệt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng thúc đẩy sự hợp tác kinh tế giữa các quốc gia ASEAN?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự chủ động của các quốc gia ASEAN trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu, đặc biệt là nước biển dâng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số của khu vực Đông Nam Á?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Để phát triển du lịch bền vững ở Đông Nam Á, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong giao lưu văn hóa với thế giới, Đông Nam Á đã tiếp thu có chọn lọc các yếu tố văn hóa từ các nền văn minh lớn. Điều này thể hiện đặc điểm gì của văn hóa khu vực?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của các quốc gia ASEAN năm 2023 (giả định). Dựa vào bảng số liệu, quốc gia nào có GDP bình quân đầu người cao nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Liên hệ kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao khu vực Đông Nam Á lại có nhiều dân tộc khác nhau sinh sống?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong tương lai, thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của khu vực Đông Nam Á có thể là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Giả sử bạn là nhà đầu tư muốn phát triển ngành du lịch sinh thái ở ASEAN. Quốc gia nào sau đây bạn sẽ ưu tiên lựa chọn và vì sao?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để tăng cường vị thế của ASEAN trên trường quốc tế, hợp tác trong lĩnh vực nào sau đây được xem là quan trọng và cấp thiết nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lí của khu vực ASEAN mang lại lợi thế nào sau đây trong phát triển kinh tế, đặc biệt là thương mại quốc tế?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
  • B. Nằm trên tuyến đường biển huyết mạch, trung tâm giao thương quốc tế.
  • C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
  • D. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ và có trình độ tay nghề cao.

Câu 2: Dạng địa hình nào sau đây chiếm ưu thế ở khu vực Đông Nam Á hải đảo, tạo điều kiện cho sự đa dạng sinh học nhưng cũng gây trở ngại cho giao thông và phát triển nông nghiệp?

  • A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn, màu mỡ.
  • B. Cao nguyên badan xếp tầng.
  • C. Núi và núi lửa trẻ.
  • D. Bồn địa và thung lũng kiến tạo.

Câu 3: Kiểu khí hậu nào chi phối phần lớn khu vực Đông Nam Á lục địa và có ảnh hưởng sâu sắc đến cơ cấu cây trồng, mùa vụ nông nghiệp của khu vực?

  • A. Nhiệt đới gió mùa.
  • B. Cận nhiệt đới ẩm.
  • C. Ôn đới hải dương.
  • D. Địa trung hải.

Câu 4: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của hai địa điểm X và Y (giả định). Địa điểm X có nhiệt độ trung bình năm cao hơn và lượng mưa tập trung vào mùa hè. Địa điểm Y có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn và lượng mưa phân bố đều hơn. Địa điểm X có khả năng thuộc khu vực khí hậu nào ở ASEAN?

  • A. Nhiệt đới gió mùa.
  • B. Xích đạo.
  • C. Cận nhiệt đới.
  • D. Ôn đới.

Câu 5: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh của khu vực ASEAN, gây ra sự phụ thuộc vào nhập khẩu để phục vụ phát triển công nghiệp?

  • A. Dầu mỏ.
  • B. Khí tự nhiên.
  • C. Thiếc.
  • D. Kim cương.

Câu 6: Đặc điểm dân cư nào sau đây là thách thức lớn đối với phát triển kinh tế - xã hội bền vững ở nhiều quốc gia ASEAN?

  • A. Cơ cấu dân số trẻ với lực lượng lao động dồi dào.
  • B. Mật độ dân số trung bình thấp so với thế giới.
  • C. Phân bố dân cư không đều, tập trung quá mức ở đô thị.
  • D. Tỷ lệ dân số theo đạo Phật giáo cao.

Câu 7: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về sự đa dạng văn hóa của khu vực ASEAN?

  • A. Sự đồng nhất về ngôn ngữ và tôn giáo giữa các quốc gia.
  • B. Nơi giao thoa và hòa trộn của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
  • C. Văn hóa chịu ảnh hưởng chủ yếu từ văn hóa phương Tây.
  • D. Các quốc gia đều có nền văn hóa bản địa thuần nhất, ít giao lưu.

Câu 8: Ngành kinh tế nào sau đây được xem là trụ cột của nhiều quốc gia ASEAN, đặc biệt là các nước Đông Nam Á lục địa, nhờ điều kiện tự nhiên và lao động?

  • A. Nông nghiệp nhiệt đới.
  • B. Công nghiệp khai khoáng.
  • C. Dịch vụ tài chính, ngân hàng.
  • D. Du lịch sinh thái.

Câu 9: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của một số quốc gia ASEAN năm 2023 (giả định). Quốc gia nào có khả năng thuộc nhóm nước có nền kinh tế phát triển cao nhất trong ASEAN?

  • A. Việt Nam.
  • B. Singapore.
  • C. Lào.
  • D. Campuchia.

Câu 10: Quá trình đô thị hóa nhanh chóng ở ASEAN tạo ra cơ hội nào sau đây cho phát triển kinh tế?

  • A. Gia tăng áp lực lên tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
  • B. Làm trầm trọng thêm tình trạng thất nghiệp ở nông thôn.
  • C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhờ thị trường tiêu thụ lớn và đa dạng.
  • D. Gây khó khăn cho quản lý và quy hoạch đô thị.

Câu 11: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên mà khu vực ASEAN thường xuyên phải đối mặt, gây thiệt hại về người và tài sản, là gì?

  • A. Tình trạng thiếu nước ngọt nghiêm trọng.
  • B. Đất đai bị thoái hóa, bạc màu.
  • C. Mùa đông lạnh giá kéo dài.
  • D. Thiên tai (bão, lũ lụt, động đất, núi lửa).

Câu 12: Trong cơ cấu kinh tế của các quốc gia ASEAN, ngành dịch vụ ngày càng đóng vai trò quan trọng, thể hiện xu hướng phát triển chung của khu vực. Dịch vụ nào sau đây đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất?

  • A. Bưu chính viễn thông.
  • B. Du lịch.
  • C. Ngân hàng, tài chính.
  • D. Vận tải biển.

Câu 13: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, các quốc gia ASEAN cần ưu tiên giải pháp nào sau đây trong phát triển kinh tế?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Phát triển mạnh công nghiệp nặng.
  • C. Chú trọng phát triển kinh tế xanh, năng lượng tái tạo.
  • D. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp xuất khẩu.

Câu 14: Một trong những thách thức về mặt xã hội mà ASEAN đang phải đối mặt là sự gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nhóm dân cư và khu vực. Giải pháp nào sau đây có tính chiến lược để giảm thiểu tình trạng này?

  • A. Tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông.
  • B. Thúc đẩy tự do hóa thương mại và đầu tư.
  • C. Phát triển các khu công nghiệp tập trung.
  • D. Nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo nghề cho người nghèo.

Câu 15: ASEAN có vị trí quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu, đặc biệt là trong bối cảnh biến đổi khí hậu. Biện pháp nào sau đây giúp ASEAN tăng cường vai trò này?

  • A. Chuyển đổi sang trồng các loại cây công nghiệp xuất khẩu.
  • B. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, thích ứng biến đổi khí hậu.
  • C. Giảm diện tích đất nông nghiệp để phát triển đô thị.
  • D. Nhập khẩu lương thực từ các khu vực khác trên thế giới.

Câu 16: Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo có sự khác biệt rõ rệt về đặc điểm tự nhiên. Sự khác biệt nào sau đây KHÔNG đúng?

  • A. Lục địa có nhiều đồng bằng châu thổ lớn, hải đảo chủ yếu là núi và núi lửa.
  • B. Lục địa chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa, hải đảo mang tính chất hải dương hơn.
  • C. Lục địa giàu khoáng sản kim loại màu, hải đảo giàu khoáng sản năng lượng.
  • D. Lục địa ít chịu ảnh hưởng của thiên tai hơn hải đảo (động đất, núi lửa, sóng thần).

Câu 17: Cho biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của ASEAN và một quốc gia thành viên (giả định). Nếu quốc gia thành viên có tỷ trọng ngành nông nghiệp cao hơn và dịch vụ thấp hơn so với ASEAN chung, quốc gia này có thể đang ở giai đoạn phát triển kinh tế nào?

  • A. Giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa.
  • B. Giai đoạn công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
  • C. Giai đoạn kinh tế tri thức.
  • D. Giai đoạn hậu công nghiệp.

Câu 18: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có vai trò ngày càng quan trọng trong phát triển kinh tế của các quốc gia ASEAN ven biển, đặc biệt là trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Khai thác dầu khí.
  • B. Nuôi trồng thủy sản.
  • C. Vận tải biển và dịch vụ cảng biển.
  • D. Du lịch biển đảo.

Câu 19: Để tăng cường liên kết kinh tế nội khối, ASEAN đã và đang triển khai nhiều biện pháp. Biện pháp nào sau đây có tác động trực tiếp nhất đến việc thúc đẩy thương mại và đầu tư giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Phát triển văn hóa, giáo dục.
  • B. Giảm thiểu hàng rào thuế quan và phi thuế quan.
  • C. Hợp tác trong lĩnh vực an ninh quốc phòng.
  • D. Bảo vệ môi trường và ứng phó biến đổi khí hậu.

Câu 20: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ASEAN phải đối mặt với cạnh tranh ngày càng gay gắt từ các khu vực kinh tế khác trên thế giới. Lợi thế cạnh tranh nào sau đây giúp ASEAN thu hút đầu tư nước ngoài và tham gia chuỗi giá trị toàn cầu?

  • A. Công nghệ hiện đại và tiên tiến.
  • B. Hệ thống pháp luật hoàn thiện và minh bạch.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, trữ lượng lớn.
  • D. Thị trường nội địa tiềm năng và nguồn lao động trẻ, dồi dào.

Câu 21: Dòng sông nào sau đây KHÔNG chảy qua khu vực Đông Nam Á lục địa, mà thuộc khu vực khác của châu Á?

  • A. Mekong.
  • B. Hồng (Sông Cái).
  • C. Ấn.
  • D. Irrawaddy.

Câu 22: Tôn giáo nào sau đây có ảnh hưởng sâu rộng nhất đến đời sống văn hóa, xã hội của nhiều quốc gia Đông Nam Á hải đảo, đặc biệt là Indonesia và Malaysia?

  • A. Phật giáo.
  • B. Hồi giáo.
  • C. Thiên Chúa giáo.
  • D. Ấn Độ giáo.

Câu 23: Trong các quốc gia ASEAN, quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất, gây áp lực lớn lên tài nguyên và môi trường đô thị?

  • A. Thái Lan.
  • B. Việt Nam.
  • C. Malaysia.
  • D. Singapore.

Câu 24: Loại hình du lịch nào sau đây đang được nhiều quốc gia ASEAN ưu tiên phát triển để khai thác tiềm năng tự nhiên và văn hóa đa dạng, đồng thời hướng đến phát triển bền vững?

  • A. Du lịch sinh thái.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng biển.
  • C. Du lịch MICE (Hội nghị, khen thưởng, hội thảo, triển lãm).
  • D. Du lịch mua sắm.

Câu 25: Cho sơ đồ về quá trình hình thành đất feralit ở vùng nhiệt đới ẩm. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất đến độ phì nhiêu tự nhiên của đất feralit ở ASEAN?

  • A. Đá mẹ.
  • B. Thảm thực vật rừng và quá trình mùn hóa.
  • C. Địa hình dốc.
  • D. Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều.

Câu 26: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là mũi nhọn của nhiều quốc gia ASEAN trong giai đoạn hiện nay, hướng đến xuất khẩu và tham gia chuỗi cung ứng toàn cầu?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghiệp chế biến nông sản.
  • C. Công nghiệp điện tử và lắp ráp ô tô.
  • D. Công nghiệp dệt may và da giày.

Câu 27: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường đô thị ở các thành phố lớn của ASEAN, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài?

  • A. Xây dựng thêm nhiều nhà máy xử lý rác thải.
  • B. Hạn chế nhập khẩu xe ô tô cá nhân.
  • C. Di dời các khu công nghiệp ra khỏi nội đô.
  • D. Quy hoạch đô thị hợp lý, phát triển giao thông công cộng.

Câu 28: Sự hợp tác giữa các quốc gia ASEAN trong lĩnh vực văn hóa có ý nghĩa quan trọng nhất đối với mục tiêu nào sau đây?

  • A. Tăng cường sức mạnh quân sự.
  • B. Xây dựng cộng đồng ASEAN đoàn kết, gắn bó.
  • C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • D. Nâng cao vị thế chính trị trên trường quốc tế.

Câu 29: Cho bản đồ phân bố dân cư ASEAN (dạng ẩn). Khu vực nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất trên bản đồ, thường là vùng núi cao hoặc hải đảo xa xôi?

  • A. Đồng bằng sông Mê Nam.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Vùng núi phía bắc Myanmar.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 30: Trong quá trình phát triển kinh tế, ASEAN cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây để đảm bảo sự phát triển bền vững và hài hòa với môi trường?

  • A. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
  • B. Tăng trưởng GDP nhanh chóng bằng mọi giá.
  • C. Tập trung vào xuất khẩu nông sản thô.
  • D. Phát triển công nghiệp nặng quy mô lớn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Vị trí địa lí của khu vực ASEAN mang lại lợi thế nào sau đây trong phát triển kinh tế, đặc biệt là thương mại quốc tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Dạng địa hình nào sau đây chiếm ưu thế ở khu vực Đông Nam Á hải đảo, tạo điều kiện cho sự đa dạng sinh học nhưng cũng gây trở ngại cho giao thông và phát triển nông nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Kiểu khí hậu nào chi phối phần lớn khu vực Đông Nam Á lục địa và có ảnh hưởng sâu sắc đến cơ cấu cây trồng, mùa vụ nông nghiệp của khu vực?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của hai địa điểm X và Y (giả định). Địa điểm X có nhiệt độ trung bình năm cao hơn và lượng mưa tập trung vào mùa hè. Địa điểm Y có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn và lượng mưa phân bố đều hơn. Địa điểm X có khả năng thuộc khu vực khí hậu nào ở ASEAN?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh của khu vực ASEAN, gây ra sự phụ thuộc vào nhập khẩu để phục vụ phát triển công nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đặc điểm dân cư nào sau đây là thách thức lớn đối với phát triển kinh tế - xã hội bền vững ở nhiều quốc gia ASEAN?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về sự đa dạng văn hóa của khu vực ASEAN?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Ngành kinh tế nào sau đây được xem là trụ cột của nhiều quốc gia ASEAN, đặc biệt là các nước Đông Nam Á lục địa, nhờ điều kiện tự nhiên và lao động?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của một số quốc gia ASEAN năm 2023 (giả định). Quốc gia nào có khả năng thuộc nhóm nước có nền kinh tế phát triển cao nhất trong ASEAN?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Quá trình đô thị hóa nhanh chóng ở ASEAN tạo ra cơ hội nào sau đây cho phát triển kinh tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên mà khu vực ASEAN thường xuyên phải đối mặt, gây thiệt hại về người và tài sản, là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong cơ cấu kinh tế của các quốc gia ASEAN, ngành dịch vụ ngày càng đóng vai trò quan trọng, thể hiện xu hướng phát triển chung của khu vực. Dịch vụ nào sau đây đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, các quốc gia ASEAN cần ưu tiên giải pháp nào sau đây trong phát triển kinh tế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một trong những thách thức về mặt xã hội mà ASEAN đang phải đối mặt là sự gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nhóm dân cư và khu vực. Giải pháp nào sau đây có tính chiến lược để giảm thiểu tình trạng này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: ASEAN có vị trí quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu, đặc biệt là trong bối cảnh biến đổi khí hậu. Biện pháp nào sau đây giúp ASEAN tăng cường vai trò này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo có sự khác biệt rõ rệt về đặc điểm tự nhiên. Sự khác biệt nào sau đây KHÔNG đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của ASEAN và một quốc gia thành viên (giả định). Nếu quốc gia thành viên có tỷ trọng ngành nông nghiệp cao hơn và dịch vụ thấp hơn so với ASEAN chung, quốc gia này có thể đang ở giai đoạn phát triển kinh tế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có vai trò ngày càng quan trọng trong phát triển kinh tế của các quốc gia ASEAN ven biển, đặc biệt là trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Để tăng cường liên kết kinh tế nội khối, ASEAN đã và đang triển khai nhiều biện pháp. Biện pháp nào sau đây có tác động trực tiếp nhất đến việc thúc đẩy thương mại và đầu tư giữa các quốc gia thành viên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ASEAN phải đối mặt với cạnh tranh ngày càng gay gắt từ các khu vực kinh tế khác trên thế giới. Lợi thế cạnh tranh nào sau đây giúp ASEAN thu hút đầu tư nước ngoài và tham gia chuỗi giá trị toàn cầu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Dòng sông nào sau đây KHÔNG chảy qua khu vực Đông Nam Á lục địa, mà thuộc khu vực khác của châu Á?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Tôn giáo nào sau đây có ảnh hưởng sâu rộng nhất đến đời sống văn hóa, xã hội của nhiều quốc gia Đông Nam Á hải đảo, đặc biệt là Indonesia và Malaysia?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong các quốc gia ASEAN, quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất, gây áp lực lớn lên tài nguyên và môi trường đô thị?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Loại hình du lịch nào sau đây đang được nhiều quốc gia ASEAN ưu tiên phát triển để khai thác tiềm năng tự nhiên và văn hóa đa dạng, đồng thời hướng đến phát triển bền vững?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho sơ đồ về quá trình hình thành đất feralit ở vùng nhiệt đới ẩm. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất đến độ phì nhiêu tự nhiên của đất feralit ở ASEAN?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là mũi nhọn của nhiều quốc gia ASEAN trong giai đoạn hiện nay, hướng đến xuất khẩu và tham gia chuỗi cung ứng toàn cầu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường đô thị ở các thành phố lớn của ASEAN, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Sự hợp tác giữa các quốc gia ASEAN trong lĩnh vực văn hóa có ý nghĩa quan trọng nhất đối với mục tiêu nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho bản đồ phân bố dân cư ASEAN (dạng ẩn). Khu vực nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất trên bản đồ, thường là vùng núi cao hoặc hải đảo xa xôi?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong quá trình phát triển kinh tế, ASEAN cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây để đảm bảo sự phát triển bền vững và hài hòa với môi trường?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điểm khác biệt lớn nhất về vị trí địa lý giữa các quốc gia Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo là gì?

  • A. Đông Nam Á lục địa có đường bờ biển dài hơn.
  • B. Đông Nam Á hải đảo nằm gần các trung tâm kinh tế thế giới hơn.
  • C. Đông Nam Á lục địa chịu ảnh hưởng của gió mùa ít hơn.
  • D. Đông Nam Á lục địa có chung đường biên giới trên đất liền với các quốc gia khác ngoài khu vực.

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên sự đa dạng về khí hậu của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Địa hình núi cao và sự phân hóa độ cao.
  • B. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc.
  • C. Vị trí trải dài trên nhiều vĩ độ và tiếp giáp biển Đông.
  • D. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm phong phú.

Câu 3: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của hai địa điểm X và Y ở Đông Nam Á. Địa điểm X có nhiệt độ trung bình năm cao hơn và lượng mưa phân bố đều hơn trong năm. Địa điểm Y có nhiệt độ dao động lớn hơn và mùa mưa rõ rệt. Địa điểm X có khả năng cao thuộc kiểu khí hậu nào?

  • A. Nhiệt đới gió mùa.
  • B. Xích đạo hoặc cận xích đạo.
  • C. Cận nhiệt đới ẩm.
  • D. Ôn đới hải dương.

Câu 4: Dạng địa hình nào sau đây ít phổ biến nhất ở khu vực Đông Nam Á hải đảo?

  • A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
  • B. Hệ thống núi trẻ, nhiều núi lửa.
  • C. Các thung lũng hẹp giữa các dãy núi.
  • D. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh.

Câu 5: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây là thế mạnh nổi bật của khu vực Đông Nam Á, có trữ lượng lớn và đóng góp quan trọng vào xuất khẩu?

  • A. Bô-xít.
  • B. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
  • C. Than đá.
  • D. Sắt.

Câu 6: Thiên tai nào sau đây ít có khả năng xảy ra nhất ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Động đất và núi lửa.
  • B. Bão nhiệt đới và áp thấp nhiệt đới.
  • C. Lũ lụt và sạt lở đất.
  • D. Lốc xoáy cát.

Câu 7: Đặc điểm phân bố dân cư nào sau đây là đúng với khu vực Đông Nam Á?

  • A. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên.
  • B. Mật độ dân số đồng đều giữa các quốc gia.
  • C. Dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng và ven biển.
  • D. Các đảo nhỏ có mật độ dân số cao nhất.

Câu 8: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á có mật độ dân số cao nhất?

  • A. Singapore.
  • B. Indonesia.
  • C. Thái Lan.
  • D. Việt Nam.

Câu 9: Quá trình đô thị hóa ở Đông Nam Á đang diễn ra với tốc độ như thế nào?

  • A. Chậm và ổn định.
  • B. Nhanh chóng.
  • C. Chững lại trong những năm gần đây.
  • D. Không đáng kể.

Câu 10: Ngành kinh tế nào sau đây đóng góp lớn nhất vào GDP của hầu hết các quốc gia Đông Nam Á hiện nay?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Khai khoáng.

Câu 11: ASEAN được đánh giá là một khu vực có tiềm năng phát triển kinh tế biển lớn. Điều này chủ yếu dựa trên cơ sở nào?

  • A. Vị trí địa lý ven biển, đường bờ biển dài và vùng biển rộng lớn.
  • B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
  • C. Cơ sở hạ tầng hiện đại và đồng bộ.
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn.

Câu 12: Trong cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á, ngành nông nghiệp vẫn giữ vai trò quan trọng, đặc biệt là ở các quốc gia nào?

  • A. Singapore và Brunei.
  • B. Việt Nam, Lào và Campuchia.
  • C. Malaysia và Indonesia.
  • D. Philippines và Timor-Leste.

Câu 13: Xu hướng liên kết kinh tế khu vực trong ASEAN thể hiện rõ nhất qua việc thành lập tổ chức nào?

  • A. Diễn đàn hợp tác Á - Âu (ASEM).
  • B. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
  • C. Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN (AFTA).
  • D. Cộng đồng Kinh tế ASEAN (AEC).

Câu 14: Một trong những thách thức lớn đối với sự phát triển kinh tế của khu vực ASEAN là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Tình trạng già hóa dân số.
  • C. Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước thành viên.
  • D. Tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt.

Câu 15: Văn hóa Đông Nam Á chịu ảnh hưởng sâu sắc từ các nền văn hóa lớn nào trên thế giới?

  • A. Văn hóa phương Tây và văn hóa Nhật Bản.
  • B. Văn hóa Ấn Độ và văn hóa Trung Hoa.
  • C. Văn hóa Ả Rập và văn hóa La Mã.
  • D. Văn hóa Slavơ và văn hóa Germanic.

Câu 16: Tôn giáo nào sau đây có số lượng tín đồ đông nhất ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Kitô giáo.
  • B. Ấn Độ giáo.
  • C. Hồi giáo.
  • D. Phật giáo.

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự đa dạng văn hóa của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Sự tồn tại của nhiều dân tộc, ngôn ngữ, tôn giáo và phong tục tập quán.
  • B. Tính đồng nhất trong kiến trúc và nghệ thuật.
  • C. Sự tương đồng về hệ thống chính trị giữa các quốc gia.
  • D. Mức độ phát triển kinh tế tương đương nhau.

Câu 18: Ảnh hưởng của gió mùa đến khí hậu Đông Nam Á thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

  • A. Nhiệt độ trung bình năm.
  • B. Phân mùa mưa và khô.
  • C. Biên độ nhiệt ngày đêm.
  • D. Hướng gió chủ đạo quanh năm.

Câu 19: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất?

  • A. Singapore.
  • B. Thái Lan.
  • C. Campuchia.
  • D. Lào.

Câu 20: Ngành công nghiệp nào sau đây đang trở thành động lực tăng trưởng kinh tế quan trọng ở nhiều nước ASEAN, đặc biệt là trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Khai thác khoáng sản.
  • B. Sản xuất nông sản.
  • C. Công nghiệp chế biến, chế tạo và điện tử.
  • D. Du lịch.

Câu 21: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của một số quốc gia ASEAN năm 2023 (đơn vị: USD): Singapore: 72.000, Brunei: 30.000, Malaysia: 12.000, Việt Nam: 4.000, Lào: 2.500. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân hóa kinh tế trong ASEAN?

  • A. GDP bình quân đầu người giữa các nước ASEAN không có sự khác biệt lớn.
  • B. Có sự phân hóa rõ rệt về trình độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia ASEAN.
  • C. Các nước Đông Nam Á lục địa có GDP bình quân đầu người cao hơn các nước hải đảo.
  • D. Tất cả các nước ASEAN đều đã đạt trình độ phát triển kinh tế cao.

Câu 22: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở nhiều đô thị lớn của Đông Nam Á do quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng?

  • A. Xâm nhập mặn ở vùng ven biển.
  • B. Sa mạc hóa đất đai.
  • C. Suy giảm đa dạng sinh học ở rừng nguyên sinh.
  • D. Ô nhiễm không khí và nguồn nước.

Câu 23: Loại cây trồng nào sau đây được coi là cây lương thực quan trọng nhất và có diện tích canh tác lớn nhất ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Lúa gạo.
  • B. Cao su.
  • C. Cà phê.
  • D. Hồ tiêu.

Câu 24: Vùng biển Đông có vai trò quan trọng như thế nào đối với khu vực Đông Nam Á về mặt kinh tế và địa chính trị?

  • A. Chỉ có vai trò về giao thông đường biển.
  • B. Chỉ có vai trò cung cấp tài nguyên hải sản.
  • C. Vừa là tuyến đường giao thương quan trọng, vừa giàu tài nguyên và có vị trí địa chính trị chiến lược.
  • D. Không có vai trò đáng kể đối với khu vực.

Câu 25: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai, các quốc gia Đông Nam Á cần chú trọng đến giải pháp nào sau đây hàng đầu?

  • A. Xây dựng các công trình phòng chống thiên tai quy mô lớn.
  • B. Tăng cường công tác dự báo, cảnh báo sớm và nâng cao nhận thức cộng đồng.
  • C. Di dời dân cư đến các vùng ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
  • D. Phát triển kinh tế theo hướng ít phụ thuộc vào tự nhiên.

Câu 26: Dựa vào kiến thức về ASEAN, hãy sắp xếp các quốc gia sau theo thứ tự GDP bình quân đầu người từ cao xuống thấp: Việt Nam, Singapore, Thái Lan, Indonesia.

  • A. Việt Nam, Indonesia, Thái Lan, Singapore.
  • B. Thái Lan, Việt Nam, Singapore, Indonesia.
  • C. Singapore, Thái Lan, Indonesia, Việt Nam.
  • D. Indonesia, Việt Nam, Thái Lan, Singapore.

Câu 27: Đâu là nguyên nhân chính khiến khu vực Đông Nam Á có sự đa dạng về dân tộc và văn hóa?

  • A. Chính sách nhập cư tự do của các quốc gia.
  • B. Địa hình đồng nhất trên toàn khu vực.
  • C. Khí hậu ôn hòa, ít thiên tai.
  • D. Vị trí địa lý giao thoa và lịch sử giao lưu văn hóa lâu đời.

Câu 28: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ASEAN đang hướng tới mục tiêu nào quan trọng nhất trong hợp tác kinh tế?

  • A. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào thị trường bên ngoài khu vực.
  • B. Nâng cao năng lực cạnh tranh và vị thế kinh tế của khu vực trên trường quốc tế.
  • C. Tăng cường hợp tác quân sự giữa các nước thành viên.
  • D. Bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống.

Câu 29: Cho tình huống: Một công ty đa quốc gia muốn đầu tư vào một quốc gia ASEAN để xây dựng nhà máy sản xuất linh kiện điện tử xuất khẩu. Quốc gia nào sau đây có thể là lựa chọn hấp dẫn nhất nhờ lợi thế về chi phí lao động cạnh tranh và cơ sở hạ tầng đang phát triển?

  • A. Singapore.
  • B. Brunei.
  • C. Việt Nam hoặc Indonesia.
  • D. Malaysia.

Câu 30: Nếu bạn là nhà hoạch định chính sách cho một quốc gia Đông Nam Á đang phát triển, bạn sẽ ưu tiên chính sách nào sau đây để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế bền vững và giảm thiểu bất bình đẳng?

  • A. Tập trung khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên để tăng nhanh GDP.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài bằng mọi giá, kể cả giảm tiêu chuẩn môi trường.
  • C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, ít quan tâm đến dịch vụ và nông nghiệp.
  • D. Đầu tư vào giáo dục, khoa học công nghệ và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Điểm khác biệt lớn nhất về vị trí địa lý giữa các quốc gia Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc tạo nên sự đa dạng về khí hậu của khu vực Đông Nam Á?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của hai địa điểm X và Y ở Đông Nam Á. Địa điểm X có nhiệt độ trung bình năm cao hơn và lượng mưa phân bố đều hơn trong năm. Địa điểm Y có nhiệt độ dao động lớn hơn và mùa mưa rõ rệt. Địa điểm X có khả năng cao thuộc kiểu khí hậu nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Dạng địa hình nào sau đây *ít phổ biến nhất* ở khu vực Đông Nam Á hải đảo?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây là thế mạnh *nổi bật* của khu vực Đông Nam Á, có trữ lượng lớn và đóng góp quan trọng vào xuất khẩu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Thiên tai nào sau đây *ít có khả năng xảy ra nhất* ở khu vực Đông Nam Á?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Đặc điểm phân bố dân cư nào sau đây là *đúng* với khu vực Đông Nam Á?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á có mật độ dân số *cao nhất*?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Quá trình đô thị hóa ở Đông Nam Á đang diễn ra với tốc độ như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Ngành kinh tế nào sau đây đóng góp *lớn nhất* vào GDP của hầu hết các quốc gia Đông Nam Á hiện nay?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: ASEAN được đánh giá là một khu vực có tiềm năng phát triển kinh tế biển *lớn*. Điều này chủ yếu dựa trên cơ sở nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á, ngành nông nghiệp vẫn giữ vai trò *quan trọng*, đặc biệt là ở các quốc gia nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Xu hướng liên kết kinh tế khu vực trong ASEAN thể hiện rõ nhất qua việc thành lập tổ chức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một trong những thách thức lớn đối với sự phát triển kinh tế của khu vực ASEAN là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Văn hóa Đông Nam Á chịu ảnh hưởng sâu sắc từ các nền văn hóa lớn nào trên thế giới?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Tôn giáo nào sau đây có số lượng tín đồ *đông nhất* ở khu vực Đông Nam Á?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự *đa dạng văn hóa* của khu vực Đông Nam Á?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Ảnh hưởng của gió mùa đến khí hậu Đông Nam Á thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á có tiềm năng phát triển thủy điện *lớn nhất*?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Ngành công nghiệp nào sau đây đang trở thành động lực tăng trưởng kinh tế quan trọng ở nhiều nước ASEAN, đặc biệt là trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của một số quốc gia ASEAN năm 2023 (đơn vị: USD): Singapore: 72.000, Brunei: 30.000, Malaysia: 12.000, Việt Nam: 4.000, Lào: 2.500. Nhận xét nào sau đây *đúng* về sự phân hóa kinh tế trong ASEAN?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên *nghiêm trọng* ở nhiều đô thị lớn của Đông Nam Á do quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Loại cây trồng nào sau đây được coi là cây lương thực *quan trọng nhất* và có diện tích canh tác lớn nhất ở khu vực Đông Nam Á?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Vùng biển Đông có vai trò *quan trọng* như thế nào đối với khu vực Đông Nam Á về mặt kinh tế và địa chính trị?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai, các quốc gia Đông Nam Á cần chú trọng đến giải pháp nào sau đây *hàng đầu*?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Dựa vào kiến thức về ASEAN, hãy sắp xếp các quốc gia sau theo thứ tự GDP bình quân đầu người từ *cao xuống thấp*: Việt Nam, Singapore, Thái Lan, Indonesia.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Đâu là nguyên nhân chính khiến khu vực Đông Nam Á có sự đa dạng về dân tộc và văn hóa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ASEAN đang hướng tới mục tiêu nào *quan trọng nhất* trong hợp tác kinh tế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho tình huống: Một công ty đa quốc gia muốn đầu tư vào một quốc gia ASEAN để xây dựng nhà máy sản xuất linh kiện điện tử xuất khẩu. Quốc gia nào sau đây có thể là lựa chọn *hấp dẫn nhất* nhờ lợi thế về chi phí lao động cạnh tranh và cơ sở hạ tầng đang phát triển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Nếu bạn là nhà hoạch định chính sách cho một quốc gia Đông Nam Á đang phát triển, bạn sẽ ưu tiên chính sách nào sau đây để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế *bền vững* và giảm thiểu bất bình đẳng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất vị trí địa - chính trị chiến lược của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Nằm trên tuyến đường hàng hải quốc tế huyết mạch.
  • C. Có nền văn hóa bản địa đặc sắc và lâu đời.
  • D. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh chóng trong khu vực.

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với sản xuất nông nghiệp và cơ sở hạ tầng ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
  • B. Khí hậu nóng ẩm quanh năm.
  • C. Tính bất ổn định của thời tiết và thiên tai.
  • D. Sự phân bố không đồng đều của nguồn nước.

Câu 3: Đặc điểm dân cư nào sau đây tạo ra lợi thế đặc biệt cho khu vực Đông Nam Á trong thu hút đầu tư nước ngoài và phát triển kinh tế?

  • A. Mật độ dân số cao ở nhiều quốc gia.
  • B. Cơ cấu dân số già hóa nhanh chóng.
  • C. Sự đa dạng về thành phần dân tộc.
  • D. Lực lượng lao động trẻ và có trình độ văn hóa tăng nhanh.

Câu 4: Trong cơ cấu kinh tế của các quốc gia ASEAN, ngành nào sau đây đang có xu hướng giảm tỷ trọng nhưng vẫn đóng vai trò quan trọng?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Du lịch.

Câu 5: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự phân bố dân cư không đồng đều ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Mật độ dân số trung bình của khu vực tương đối cao.
  • B. Tỉ lệ dân số đô thị hóa tăng nhanh ở nhiều nước.
  • C. Dân cư tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng và ven biển.
  • D. Sự khác biệt lớn về quy mô dân số giữa các quốc gia.

Câu 6: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á có điều kiện tự nhiên ít chịu ảnh hưởng của thiên tai bão và lũ lụt nhất?

  • A. Việt Nam.
  • B. Lào.
  • C. Philippines.
  • D. Indonesia.

Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thế mạnh truyền thống và có nhiều tiềm năng phát triển ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Cơ khí chế tạo.
  • B. Điện tử và công nghệ thông tin.
  • C. Hóa chất và phân bón.
  • D. Chế biến nông sản và thực phẩm.

Câu 8: Đâu là thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà các quốc gia ASEAN đang phải đối mặt trong quá trình phát triển?

  • A. Khoảng cách giàu nghèo và bất bình đẳng xã hội gia tăng.
  • B. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực nông thôn còn cao.
  • C. Vấn đề ô nhiễm môi trường đô thị ngày càng nghiêm trọng.
  • D. Sự thiếu hụt nguồn lao động có trình độ cao.

Câu 9: Loại hình khí hậu nào chiếm phần lớn diện tích khu vực Đông Nam Á lục địa?

  • A. Khí hậu ôn đới.
  • B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
  • C. Khí hậu cận nhiệt đới.
  • D. Khí hậu xích đạo.

Câu 10: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Dầu mỏ.
  • B. Thiếc.
  • C. Kim cương.
  • D. Than đá.

Câu 11: Dòng sông quốc tế nào sau đây chảy qua nhiều quốc gia ở khu vực Đông Nam Á lục địa, có vai trò quan trọng trong giao thông và thủy lợi?

  • A. Sông Hồng.
  • B. Sông Hằng.
  • C. Sông Hoàng Hà.
  • D. Sông Mê Kông.

Câu 12: Đảo quốc nào sau đây ở Đông Nam Á nổi tiếng với vai trò trung tâm tài chính và thương mại quốc tế?

  • A. Singapore.
  • B. Indonesia.
  • C. Philippines.
  • D. Malaysia.

Câu 13: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của một quốc gia ASEAN năm 2023: Nông nghiệp 15%, Công nghiệp 45%, Dịch vụ 40%. Quốc gia này có thể đang trong giai đoạn phát triển kinh tế nào?

  • A. Kinh tế nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • C. Hậu công nghiệp.
  • D. Kinh tế khai khoáng.

Câu 14: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm đô thị hóa ở khu vực Đông Nam Á hiện nay?

  • A. Tỉ lệ đô thị hóa thấp và chậm.
  • B. Đô thị hóa phân bố đều khắp các quốc gia.
  • C. Đô thị hóa nhanh nhưng tập trung ở các đô thị lớn.
  • D. Chất lượng sống đô thị đạt mức cao.

Câu 15: Dựa vào kiến thức về ASEAN, hãy sắp xếp các quốc gia sau theo thứ tự diện tích từ lớn đến nhỏ: Indonesia, Thái Lan, Việt Nam, Malaysia.

  • A. Indonesia, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam.
  • B. Thái Lan, Indonesia, Việt Nam, Malaysia.
  • C. Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Indonesia.
  • D. Malaysia, Việt Nam, Indonesia, Thái Lan.

Câu 16: Cho tình huống: Một công ty muốn đầu tư vào ngành du lịch biển ở ASEAN. Quốc gia nào sau đây có tiềm năng phát triển du lịch biển đa dạng nhất?

  • A. Lào.
  • B. Indonesia.
  • C. Campuchia.
  • D. Myanmar.

Câu 17: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng ô nhiễm môi trường biển ở một số khu vực ven biển Đông Nam Á?

  • A. Hoạt động khai thác khoáng sản dưới đáy biển.
  • B. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • C. Sự cố tràn dầu từ các tàu chở dầu.
  • D. Phát triển công nghiệp và đô thị hóa thiếu kiểm soát.

Câu 18: Trong các quốc gia Đông Nam Á, quốc gia nào có mức độ đa dạng sinh học được đánh giá cao nhất, với nhiều hệ sinh thái và loài đặc hữu?

  • A. Thái Lan.
  • B. Việt Nam.
  • C. Indonesia.
  • D. Malaysia.

Câu 19: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người năm 2022 của một số nước ASEAN (USD): Singapore: 72.794, Brunei: 31.625, Việt Nam: 4.110, Lào: 2.570. Nhận xét nào đúng về sự phân hóa kinh tế trong ASEAN?

  • A. Mức độ phát triển kinh tế tương đồng giữa các nước.
  • B. Có sự chênh lệch lớn về trình độ phát triển kinh tế.
  • C. Các nước đều đạt mức thu nhập cao.
  • D. Xu hướng thu nhập bình quân đầu người ngày càng thu hẹp.

Câu 20: Đâu là thách thức đối với sự phát triển bền vững của khu vực Đông Nam Á liên quan đến tài nguyên rừng?

  • A. Suy giảm diện tích rừng tự nhiên và đa dạng sinh học.
  • B. Khai thác quá mức tài nguyên khoáng sản.
  • C. Ô nhiễm nguồn nước ngọt.
  • D. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng.

Câu 21: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, các quốc gia ASEAN cần chú trọng phát triển ngành dịch vụ nào để nâng cao năng lực cạnh tranh?

  • A. Dịch vụ du lịch và khách sạn.
  • B. Dịch vụ vận tải truyền thống.
  • C. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và công nghệ thông tin.
  • D. Dịch vụ hành chính công.

Câu 22: So sánh đặc điểm địa hình giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Cả hai khu vực đều có địa hình chủ yếu là núi cao.
  • B. Đông Nam Á lục địa có nhiều đồng bằng châu thổ lớn hơn.
  • C. Đông Nam Á hải đảo ít chịu ảnh hưởng của núi lửa hơn.
  • D. Địa hình cả hai khu vực ít có sự khác biệt.

Câu 23: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, các quốc gia ven biển Đông Nam Á nên ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Xây dựng đê biển kiên cố ở tất cả các vùng ven biển.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên biển.
  • C. Phát triển mạnh công nghiệp nặng.
  • D. Phát triển năng lượng tái tạo và bảo vệ rừng ngập mặn.

Câu 24: Trong quá trình hội nhập ASEAN, lĩnh vực văn hóa - xã hội nào cần được các quốc gia thành viên chú trọng để tăng cường sự gắn kết?

  • A. Giáo dục và giao lưu văn hóa.
  • B. Phát triển kinh tế số.
  • C. Hợp tác quân sự.
  • D. Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông.

Câu 25: Đâu là động lực thúc đẩy mạnh mẽ quá trình hợp tác kinh tế giữa các quốc gia ASEAN trong giai đoạn hiện nay?

  • A. Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế.
  • B. Xu hướng toàn cầu hóa và cạnh tranh quốc tế.
  • C. Nhu cầu bảo tồn văn hóa truyền thống.
  • D. Áp lực từ các cường quốc bên ngoài khu vực.

Câu 26: Nếu một quốc gia ASEAN muốn phát triển ngành nuôi trồng thủy sản nước mặn, khu vực địa lý nào sau đây sẽ có lợi thế nhất?

  • A. Vùng núi cao.
  • B. Đồng bằng châu thổ sâu trong nội địa.
  • C. Vùng ven biển và hải đảo.
  • D. Khu vực trung du.

Câu 27: Cho biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ dân số đô thị của các quốc gia ASEAN năm 2022. Để so sánh mức độ đô thị hóa giữa các nước, dạng biểu đồ nào phù hợp hơn?

  • A. Biểu đồ đường.
  • B. Biểu đồ miền.
  • C. Biểu đồ tròn.
  • D. Biểu đồ cột chồng.

Câu 28: Đâu là hạn chế lớn nhất của nguồn lao động ở khu vực Đông Nam Á hiện nay trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Số lượng lao động dồi dào nhưng thiếu việc làm.
  • B. Thiếu hụt lao động có kỹ năng và trình độ chuyên môn cao.
  • C. Chi phí lao động tăng cao so với khu vực khác.
  • D. Phân bố lao động không đồng đều giữa các vùng.

Câu 29: Để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống trong quá trình phát triển, các quốc gia ASEAN nên tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Hạn chế giao lưu văn hóa với bên ngoài.
  • B. Tập trung phát triển kinh tế hiện đại hóa.
  • C. Tăng cường giáo dục văn hóa và phát triển du lịch văn hóa.
  • D. Xây dựng các công trình văn hóa đồ sộ.

Câu 30: Dựa vào kiến thức về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN, hãy dự đoán tiềm năng và thách thức phát triển của khu vực trong 10 năm tới.

  • A. Tiềm năng tăng trưởng kinh tế nhờ hội nhập, nhưng đối mặt thách thức về biến đổi khí hậu và bất ổn xã hội.
  • B. Ổn định về kinh tế và xã hội, ít chịu ảnh hưởng từ bên ngoài.
  • C. Suy giảm kinh tế do cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Phát triển mạnh mẽ về mọi mặt, không gặp thách thức lớn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất vị trí địa - chính trị chiến lược của khu vực Đông Nam Á?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với sản xuất nông nghiệp và cơ sở hạ tầng ở khu vực Đông Nam Á?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Đặc điểm dân cư nào sau đây tạo ra lợi thế đặc biệt cho khu vực Đông Nam Á trong thu hút đầu tư nước ngoài và phát triển kinh tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong cơ cấu kinh tế của các quốc gia ASEAN, ngành nào sau đây đang có xu hướng giảm tỷ trọng nhưng vẫn đóng vai trò quan trọng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự phân bố dân cư không đồng đều ở khu vực Đông Nam Á?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á có điều kiện tự nhiên ít chịu ảnh hưởng của thiên tai bão và lũ lụt nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thế mạnh truyền thống và có nhiều tiềm năng phát triển ở khu vực Đông Nam Á?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Đâu là thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà các quốc gia ASEAN đang phải đối mặt trong quá trình phát triển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Loại hình khí hậu nào chiếm phần lớn diện tích khu vực Đông Nam Á lục địa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh của khu vực Đông Nam Á?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Dòng sông quốc tế nào sau đây chảy qua nhiều quốc gia ở khu vực Đông Nam Á lục địa, có vai trò quan trọng trong giao thông và thủy lợi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Đảo quốc nào sau đây ở Đông Nam Á nổi tiếng với vai trò trung tâm tài chính và thương mại quốc tế?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của một quốc gia ASEAN năm 2023: Nông nghiệp 15%, Công nghiệp 45%, Dịch vụ 40%. Quốc gia này có thể đang trong giai đoạn phát triển kinh tế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm đô thị hóa ở khu vực Đông Nam Á hiện nay?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Dựa vào kiến thức về ASEAN, hãy sắp xếp các quốc gia sau theo thứ tự diện tích từ lớn đến nhỏ: Indonesia, Thái Lan, Việt Nam, Malaysia.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho tình huống: Một công ty muốn đầu tư vào ngành du lịch biển ở ASEAN. Quốc gia nào sau đây có tiềm năng phát triển du lịch biển đa dạng nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng ô nhiễm môi trường biển ở một số khu vực ven biển Đông Nam Á?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong các quốc gia Đông Nam Á, quốc gia nào có mức độ đa dạng sinh học được đánh giá cao nhất, với nhiều hệ sinh thái và loài đặc hữu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người năm 2022 của một số nước ASEAN (USD): Singapore: 72.794, Brunei: 31.625, Việt Nam: 4.110, Lào: 2.570. Nhận xét nào đúng về sự phân hóa kinh tế trong ASEAN?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Đâu là thách thức đối với sự phát triển bền vững của khu vực Đông Nam Á liên quan đến tài nguyên rừng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, các quốc gia ASEAN cần chú trọng phát triển ngành dịch vụ nào để nâng cao năng lực cạnh tranh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: So sánh đặc điểm địa hình giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo, nhận xét nào sau đây đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, các quốc gia ven biển Đông Nam Á nên ưu tiên giải pháp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong quá trình hội nhập ASEAN, lĩnh vực văn hóa - xã hội nào cần được các quốc gia thành viên chú trọng để tăng cường sự gắn kết?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Đâu là động lực thúc đẩy mạnh mẽ quá trình hợp tác kinh tế giữa các quốc gia ASEAN trong giai đoạn hiện nay?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Nếu một quốc gia ASEAN muốn phát triển ngành nuôi trồng thủy sản nước mặn, khu vực địa lý nào sau đây sẽ có lợi thế nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ dân số đô thị của các quốc gia ASEAN năm 2022. Để so sánh mức độ đô thị hóa giữa các nước, dạng biểu đồ nào phù hợp hơn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Đâu là hạn chế lớn nhất của nguồn lao động ở khu vực Đông Nam Á hiện nay trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống trong quá trình phát triển, các quốc gia ASEAN nên tập trung vào giải pháp nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Dựa vào kiến thức về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN, hãy dự đoán tiềm năng và thách thức phát triển của khu vực trong 10 năm tới.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lí của khu vực ASEAN mang lại lợi thế đặc biệt nào trong giao thương quốc tế?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
  • B. Nằm trên tuyến đường biển huyết mạch kết nối Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
  • C. Có nền văn hóa đa dạng, thu hút du lịch quốc tế.
  • D. Lực lượng lao động trẻ và dồi dào, chi phí thấp.

Câu 2: Đặc điểm địa hình nào sau đây là không phổ biến ở khu vực Đông Nam Á hải đảo?

  • A. Nhiều núi lửa đang hoạt động.
  • B. Các đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.
  • C. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
  • D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế.

Câu 3: Yếu tố khí hậu nào có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân mùa mưa và khô rõ rệt ở phần lớn khu vực Đông Nam Á lục địa?

  • A. Dòng biển nóng.
  • B. Vị trí gần xích đạo.
  • C. Địa hình núi cao.
  • D. Gió mùa.

Câu 4: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của Hà Nội (Việt Nam). Dựa vào kiến thức về khí hậu ASEAN, kiểu khí hậu này đại diện cho khu vực nào của ASEAN?

  • A. Đông Nam Á lục địa, chịu ảnh hưởng của gió mùa.
  • B. Đông Nam Á hải đảo, khí hậu xích đạo.
  • C. Toàn bộ khu vực ASEAN, khí hậu đồng nhất.
  • D. Khu vực Đông Nam Á lục địa phía nam, khí hậu cận xích đạo.

Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở khu vực ASEAN nhờ nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú?

  • A. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • B. Công nghiệp khai khoáng và luyện kim.
  • C. Công nghiệp dệt may.
  • D. Công nghiệp điện tử.

Câu 6: Đặc điểm dân cư nào sau đây tạo ra lợi thế cho các nước ASEAN trong phát triển kinh tế, đặc biệt là trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Mật độ dân số thấp ở nhiều quốc gia.
  • B. Cơ cấu dân số già hóa nhanh chóng.
  • C. Dân số trẻ, năng động và có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật.
  • D. Phân bố dân cư đồng đều giữa các vùng.

Câu 7: So với các khu vực khác trên thế giới, ASEAN có mức độ đô thị hóa như thế nào?

  • A. Cao hơn nhiều so với mức trung bình thế giới.
  • B. Tương đương với mức trung bình thế giới.
  • C. Cao ở tất cả các quốc gia thành viên.
  • D. Nhìn chung còn thấp hơn mức trung bình thế giới, nhưng đang tăng nhanh.

Câu 8: Ngành nông nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh truyền thống của khu vực ASEAN?

  • A. Trồng lúa nước.
  • B. Trồng cây công nghiệp (cao su, cà phê, hồ tiêu).
  • C. Chăn nuôi gia súc lớn (bò, trâu).
  • D. Nuôi trồng và đánh bắt hải sản.

Câu 9: Sự đa dạng về văn hóa trong khu vực ASEAN được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

  • A. Địa hình và khí hậu.
  • B. Ngôn ngữ và tôn giáo.
  • C. Mật độ dân số.
  • D. Trình độ phát triển kinh tế.

Câu 10: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của một số quốc gia ASEAN năm 2023. Quốc gia nào có GDP bình quân đầu người cao nhất?

  • A. Singapore.
  • B. Thái Lan.
  • C. Việt Nam.
  • D. Indonesia.

Câu 11: Đâu là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển kinh tế bền vững của khu vực ASEAN trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

  • A. Sự cạnh tranh kinh tế giữa các quốc gia thành viên.
  • B. Tình trạng bất ổn chính trị ở một số khu vực.
  • C. Thiếu hụt nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • D. Gia tăng các hiện tượng thiên tai cực đoan (bão, lũ lụt, hạn hán).

Câu 12: Trong cơ cấu kinh tế của các nước ASEAN, ngành dịch vụ ngày càng đóng vai trò quan trọng, xu hướng này thể hiện điều gì?

  • A. Sự suy giảm của ngành nông nghiệp.
  • B. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • C. Sự phụ thuộc vào vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Sự phát triển không đồng đều giữa các quốc gia.

Câu 13: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa đến môi trường ở các đô thị lớn của ASEAN, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khu công nghiệp.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Quy hoạch đô thị khoa học, phát triển giao thông công cộng.
  • D. Hạn chế phát triển kinh tế ở khu vực nông thôn.

Câu 14: Ý nghĩa chiến lược của vị trí địa lí ASEAN trong lĩnh vực giao thông vận tải biển quốc tế là gì?

  • A. Là cầu nối quan trọng giữa các tuyến đường biển chính trên thế giới.
  • B. Tạo điều kiện phát triển du lịch biển.
  • C. Giúp ASEAN kiểm soát các nguồn tài nguyên biển.
  • D. Thu hút đầu tư vào lĩnh vực khai thác dầu khí.

Câu 15: Dựa vào kiến thức về ASEAN, hãy cho biết quốc gia nào có đường bờ biển dài nhất?

  • A. Singapore.
  • B. Indonesia.
  • C. Thái Lan.
  • D. Việt Nam.

Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm phân bố dân cư ở khu vực ASEAN?

  • A. Dân cư phân bố đồng đều trên toàn khu vực.
  • B. Mật độ dân số cao ở vùng núi và cao nguyên.
  • C. Dân cư tập trung đông đúc ở các đồng bằng châu thổ và vùng ven biển.
  • D. Các quốc gia hải đảo có mật độ dân số cao hơn lục địa.

Câu 17: Đâu là nguyên nhân chính khiến khu vực ASEAN có nhiều thiên tai?

  • A. Nền kinh tế phát triển nhanh chóng.
  • B. Mật độ dân số quá cao.
  • C. Hoạt động công nghiệp gây ô nhiễm môi trường.
  • D. Vị trí địa lý nằm trong khu vực hoạt động mạnh của gió mùa, bão và núi lửa.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây giúp các nước ASEAN ứng phó hiệu quả với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • B. Đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi, phát triển hệ thống thủy lợi.
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp sang vùng núi.
  • D. Chuyển đổi hoàn toàn sang nông nghiệp công nghiệp.

Câu 19: Trong lĩnh vực văn hóa - xã hội, ASEAN hợp tác chủ yếu để đạt được mục tiêu nào?

  • A. Thống nhất ngôn ngữ chung cho khu vực.
  • B. Xây dựng quân đội chung ASEAN.
  • C. Tăng cường hiểu biết, đoàn kết và xây dựng bản sắc văn hóa chung.
  • D. Phát triển kinh tế số trong lĩnh vực văn hóa.

Câu 20: Cho biết quốc gia nào sau đây ở ASEAN có diện tích lớn nhất?

  • A. Thái Lan.
  • B. Việt Nam.
  • C. Malaysia.
  • D. Indonesia.

Câu 21: Ngành du lịch biển đảo có tiềm năng phát triển lớn ở ASEAN nhờ yếu tố tự nhiên nào?

  • A. Bờ biển dài, nhiều bãi biển đẹp, đa dạng sinh vật biển.
  • B. Khí hậu ôn hòa quanh năm.
  • C. Địa hình đồi núi hùng vĩ.
  • D. Nguồn khoáng sản phong phú dưới đáy biển.

Câu 22: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp nhất của thiên tai ở khu vực ASEAN?

  • A. Công nghiệp chế tạo.
  • B. Dịch vụ tài chính.
  • C. Nông nghiệp.
  • D. Du lịch.

Câu 23: Để thúc đẩy liên kết kinh tế nội khối, ASEAN đã triển khai biện pháp quan trọng nào?

  • A. Tăng cường hợp tác quân sự.
  • B. Thống nhất chính sách giáo dục.
  • C. Xây dựng hệ thống giao thông đường bộ xuyên quốc gia.
  • D. Giảm thiểu hàng rào thuế quan, tự do hóa thương mại.

Câu 24: Đâu là thách thức về mặt xã hội mà nhiều quốc gia ASEAN đang phải đối mặt trong quá trình phát triển?

  • A. Tỷ lệ sinh thấp.
  • B. Chênh lệch giàu nghèo và bất bình đẳng xã hội.
  • C. Thiếu tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Xung đột sắc tộc.

Câu 25: Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các quốc gia hải đảo thuộc ASEAN?

  • A. Đường biển và đường hàng không.
  • B. Đường bộ.
  • C. Đường sắt.
  • D. Đường ống.

Câu 26: Quốc gia nào sau đây ở ASEAN có nền kinh tế phát triển nhất?

  • A. Việt Nam.
  • B. Thái Lan.
  • C. Malaysia.
  • D. Singapore.

Câu 27: Đặc điểm nào sau đây của dân số ASEAN tạo ra thị trường tiêu thụ nội địa lớn?

  • A. Trình độ học vấn cao.
  • B. Quy mô dân số đông và gia tăng nhanh.
  • C. Tuổi thọ trung bình cao.
  • D. Tỷ lệ dân số thành thị lớn.

Câu 28: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ASEAN cần chú trọng phát triển ngành kinh tế nào để nâng cao năng lực cạnh tranh?

  • A. Nông nghiệp truyền thống.
  • B. Khai thác khoáng sản thô.
  • C. Công nghiệp chế biến, chế tạo và dịch vụ chất lượng cao.
  • D. Du lịch sinh thái.

Câu 29: Cho lược đồ phân bố khoáng sản khu vực ASEAN. Khoáng sản nào tập trung chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á hải đảo?

  • A. Sắt.
  • B. Bô-xít.
  • C. Thiếc.
  • D. Dầu mỏ và khí tự nhiên.

Câu 30: Hợp tác ASEAN có vai trò như thế nào trong việc duy trì hòa bình và ổn định khu vực?

  • A. Tạo ra một khối quân sự mạnh mẽ.
  • B. Thúc đẩy đối thoại, hợp tác và giải quyết xung đột bằng biện pháp hòa bình.
  • C. Can thiệp vào công việc nội bộ của các quốc gia thành viên.
  • D. Cạnh tranh ảnh hưởng với các cường quốc bên ngoài khu vực.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Vị trí địa lí của khu vực ASEAN mang lại lợi thế đặc biệt nào trong giao thương quốc tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đặc điểm địa hình nào sau đây là *không* phổ biến ở khu vực Đông Nam Á hải đảo?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Yếu tố khí hậu nào có ảnh hưởng *lớn nhất* đến sự phân mùa mưa và khô rõ rệt ở phần lớn khu vực Đông Nam Á lục địa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của Hà Nội (Việt Nam). Dựa vào kiến thức về khí hậu ASEAN, kiểu khí hậu này đại diện cho khu vực nào của ASEAN?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở khu vực ASEAN nhờ nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đặc điểm dân cư nào sau đây tạo ra lợi thế cho các nước ASEAN trong phát triển kinh tế, đặc biệt là trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: So với các khu vực khác trên thế giới, ASEAN có mức độ đô thị hóa như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Ngành nông nghiệp nào sau đây *không* phải là thế mạnh truyền thống của khu vực ASEAN?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Sự đa dạng về văn hóa trong khu vực ASEAN được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của một số quốc gia ASEAN năm 2023. Quốc gia nào có GDP bình quân đầu người cao nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đâu là thách thức *lớn nhất* đối với sự phát triển kinh tế bền vững của khu vực ASEAN trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong cơ cấu kinh tế của các nước ASEAN, ngành dịch vụ ngày càng đóng vai trò quan trọng, xu hướng này thể hiện điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa đến môi trường ở các đô thị lớn của ASEAN, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Ý nghĩa chiến lược của vị trí địa lí ASEAN trong lĩnh vực giao thông vận tải biển quốc tế là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Dựa vào kiến thức về ASEAN, hãy cho biết quốc gia nào có đường bờ biển dài nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm phân bố dân cư ở khu vực ASEAN?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Đâu là nguyên nhân chính khiến khu vực ASEAN có nhiều thiên tai?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Biện pháp nào sau đây giúp các nước ASEAN ứng phó hiệu quả với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong lĩnh vực văn hóa - xã hội, ASEAN hợp tác chủ yếu để đạt được mục tiêu nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho biết quốc gia nào sau đây ở ASEAN có diện tích lớn nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Ngành du lịch biển đảo có tiềm năng phát triển lớn ở ASEAN nhờ yếu tố tự nhiên nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng *trực tiếp nhất* của thiên tai ở khu vực ASEAN?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Để thúc đẩy liên kết kinh tế nội khối, ASEAN đã triển khai biện pháp quan trọng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đâu là thách thức về mặt xã hội mà nhiều quốc gia ASEAN đang phải đối mặt trong quá trình phát triển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các quốc gia *hải đảo* thuộc ASEAN?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Quốc gia nào sau đây ở ASEAN có nền kinh tế phát triển nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đặc điểm nào sau đây của dân số ASEAN tạo ra thị trường tiêu thụ nội địa lớn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ASEAN cần chú trọng phát triển ngành kinh tế nào để nâng cao năng lực cạnh tranh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho lược đồ phân bố khoáng sản khu vực ASEAN. Khoáng sản nào tập trung chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á hải đảo?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ASEAN

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Hợp tác ASEAN có vai trò như thế nào trong việc duy trì hòa bình và ổn định khu vực?

Xem kết quả