15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa, điều này ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu của quốc gia này?

  • A. Gió mùa làm cho khí hậu Nhật Bản trở nên khô hạn và ít mưa.
  • B. Gió mùa mang lại lượng mưa lớn, đặc biệt vào mùa hè, và tạo ra sự phân mùa.
  • C. Gió mùa không có ảnh hưởng đáng kể đến khí hậu Nhật Bản do vị trí địa lý đặc biệt.
  • D. Gió mùa chỉ ảnh hưởng đến vùng phía Bắc Nhật Bản, trong khi phía Nam chịu ảnh hưởng của gió Tây.

Câu 2: Vì sao Nhật Bản phải đối mặt với nguy cơ động đất và núi lửa thường xuyên?

  • A. Do Nhật Bản có địa hình chủ yếu là đồng bằng, dễ bị tác động bởi các lực địa chất.
  • B. Do biến đổi khí hậu toàn cầu làm gia tăng hoạt động địa chất ở khu vực Đông Á.
  • C. Do vị trí địa lý nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương, nơi các mảng kiến tạo va chạm.
  • D. Do Nhật Bản có nhiều mỏ khoáng sản lớn, gây ra sự mất ổn định địa chất.

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở Nhật Bản?

  • A. Miền Bắc có mùa đông lạnh giá, tuyết rơi nhiều; miền Nam mùa đông ấm hơn, ít tuyết.
  • B. Lượng mưa trung bình năm ở miền Bắc cao hơn nhiều so với miền Nam.
  • C. Miền Nam ít chịu ảnh hưởng của bão hơn so với miền Bắc.
  • D. Thời gian mùa hè ở miền Bắc kéo dài hơn miền Nam.

Câu 4: Dạng địa hình chủ yếu của Nhật Bản là đồi núi, điều này có ảnh hưởng lớn nhất đến ngành kinh tế nào?

  • A. Công nghiệp chế tạo ô tô
  • B. Thương mại quốc tế
  • C. Nuôi trồng thủy sản
  • D. Du lịch và lâm nghiệp

Câu 5: Nhật Bản phải nhập khẩu phần lớn nguyên liệu khoáng sản. Giải pháp nào sau đây giúp Nhật Bản giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu khoáng sản?

  • A. Tăng cường khai thác khoáng sản ở đáy biển
  • B. Phát triển công nghệ tái chế và sử dụng vật liệu thay thế
  • C. Đa dạng hóa nguồn cung nhập khẩu từ nhiều quốc gia
  • D. Giảm quy mô các ngành công nghiệp sử dụng nhiều khoáng sản

Câu 6: Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản. Xu hướng nào thể hiện rõ nhất thách thức về dân số mà Nhật Bản đang đối mặt?

  • A. Tỷ lệ dân số trong độ tuổi lao động tăng nhanh
  • B. Cơ cấu dân số trẻ hóa rõ rệt
  • C. Tỷ lệ người trên 65 tuổi tăng cao, tỷ lệ trẻ em giảm
  • D. Dân số phân bố đồng đều giữa các độ tuổi

Câu 7: Đặc điểm nào của dân cư Nhật Bản có ảnh hưởng tích cực đến sự phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia?

  • A. Mật độ dân số quá cao ở khu vực đô thị
  • B. Tỷ lệ người già trong dân số ngày càng tăng
  • C. Sự đồng nhất về văn hóa và ngôn ngữ
  • D. Tính kỷ luật, cần cù, và trình độ dân trí cao của người dân

Câu 8: Vì sao các đồng bằng ở Nhật Bản có diện tích nhỏ và phân bố chủ yếu ở ven biển?

  • A. Do quá trình đô thị hóa mạnh mẽ, đồng bằng bị thu hẹp dần.
  • B. Do địa hình chủ yếu là đồi núi, đồng bằng được hình thành từ các hoạt động bồi tụ ven biển.
  • C. Do khí hậu khắc nghiệt, quá trình hình thành đồng bằng bị hạn chế.
  • D. Do Nhật Bản là quốc gia hải đảo, diện tích đất liền hạn chế.

Câu 9: Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản chịu ảnh hưởng lớn nhất từ việc thiếu hụt tài nguyên thiên nhiên trong nước?

  • A. Công nghiệp khai khoáng và luyện kim
  • B. Công nghiệp chế tạo điện tử
  • C. Công nghiệp sản xuất ô tô
  • D. Công nghiệp dịch vụ và tài chính

Câu 10: Đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh của Nhật Bản mang lại lợi thế lớn cho phát triển ngành nào?

  • A. Nông nghiệp trồng trọt ven biển
  • B. Khai thác khoáng sản dưới đáy biển
  • C. Giao thông vận tải biển và xây dựng cảng
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng biển

Câu 11: So sánh đặc điểm khí hậu giữa đảo Hokkaido và đảo Kyushu của Nhật Bản. Đâu là nhận xét đúng?

  • A. Cả Hokkaido và Kyushu đều có khí hậu ôn đới, mùa đông lạnh.
  • B. Hokkaido có mùa đông lạnh và tuyết rơi nhiều, Kyushu mùa đông ấm và mưa nhiều.
  • C. Kyushu có khí hậu ôn đới, mùa hè nóng và khô, Hokkaido khí hậu cận nhiệt đới.
  • D. Khí hậu ở Hokkaido và Kyushu không có sự khác biệt đáng kể.

Câu 12: Vấn đề đô thị hóa ở Nhật Bản đang đặt ra thách thức lớn nào về mặt xã hội?

  • A. Tình trạng thiếu lao động trong khu vực nông thôn
  • B. Sự suy giảm dân số ở các đô thị lớn
  • C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa thành thị và nông thôn
  • D. Áp lực lên cơ sở hạ tầng đô thị, ô nhiễm và nhà ở

Câu 13: Dựa vào kiến thức về vị trí địa lý, hãy giải thích tại sao Nhật Bản ít chịu ảnh hưởng của bão nhiệt đới so với Philippines hoặc Việt Nam.

  • A. Nhật Bản có hệ thống núi cao chắn gió bão từ biển.
  • B. Nhật Bản nằm trong khu vực ít hình thành bão nhiệt đới.
  • C. Nhật Bản nằm ở vĩ độ cao hơn, ít chịu tác động trực tiếp của bão hình thành ở vùng biển nhiệt đới.
  • D. Nhật Bản có công nghệ dự báo và phòng chống bão tốt hơn.

Câu 14: Trong bối cảnh dân số già hóa, giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất để đảm bảo nguồn lao động cho Nhật Bản?

  • A. Khuyến khích sinh nhiều con để tăng nguồn lao động trẻ
  • B. Tăng cường tự động hóa và sử dụng robot trong sản xuất và dịch vụ
  • C. Giảm độ tuổi nghỉ hưu để kéo dài thời gian làm việc
  • D. Hạn chế nhập cư lao động nước ngoài để bảo vệ việc làm trong nước

Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng về tài nguyên rừng của Nhật Bản?

  • A. Nhật Bản là quốc gia xuất khẩu gỗ và lâm sản hàng đầu thế giới.
  • B. Diện tích rừng tự nhiên của Nhật Bản rất nhỏ, chủ yếu là rừng trồng.
  • C. Rừng chiếm diện tích lớn nhưng chủ yếu là rừng phòng hộ và ít có giá trị kinh tế cao.
  • D. Tài nguyên rừng của Nhật Bản rất đa dạng và phong phú về chủng loại gỗ quý.

Câu 16: Cho tình huống: Một nhà máy sản xuất ở Nhật Bản muốn chuyển đổi sang sử dụng năng lượng tái tạo. Nguồn năng lượng tái tạo nào có tiềm năng phát triển lớn nhất ở Nhật Bản?

  • A. Năng lượng địa nhiệt
  • B. Năng lượng thủy triều
  • C. Năng lượng hạt nhân
  • D. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió

Câu 17: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm nổi bật của xã hội Nhật Bản?

  • A. Tính đồng nhất và tinh thần cộng đồng cao
  • B. Sự đa dạng về văn hóa và sắc tộc
  • C. Ý thức kỷ luật và trách nhiệm cao trong công việc
  • D. Truyền thống văn hóa lâu đời kết hợp với hiện đại

Câu 18: Sông ngòi Nhật Bản có vai trò quan trọng nhất đối với hoạt động kinh tế nào sau đây?

  • A. Phát triển thủy điện
  • B. Giao thông đường thủy
  • C. Cung cấp nước cho nông nghiệp
  • D. Khai thác khoáng sản dưới lòng sông

Câu 19: Để giảm thiểu thiệt hại do thiên tai, Nhật Bản đã áp dụng biện pháp công nghệ nào hiệu quả?

  • A. Xây dựng các đập thủy điện lớn
  • B. Trồng rừng phòng hộ ven biển
  • C. Phát triển hệ thống cảnh báo sớm động đất, sóng thần
  • D. Di dời dân cư khỏi các vùng ven biển

Câu 20: Cho bảng số liệu về GDP của Nhật Bản và các quốc gia khác (giả định bảng số liệu). Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về vị thế kinh tế của Nhật Bản?

  • A. Nhật Bản là nền kinh tế lớn nhất thế giới.
  • B. Nhật Bản là một trong những nền kinh tế hàng đầu thế giới.
  • C. Nhật Bản là nền kinh tế đang phát triển nhanh chóng.
  • D. Nhật Bản là nền kinh tế phụ thuộc hoàn toàn vào xuất khẩu.

Câu 21: Trong cơ cấu kinh tế của Nhật Bản, ngành dịch vụ ngày càng chiếm tỷ trọng cao, điều này phản ánh xu hướng phát triển kinh tế nào?

  • A. Công nghiệp hóa
  • B. Nông nghiệp hóa
  • C. Kinh tế tri thức và xã hội dịch vụ
  • D. Kinh tế tự cung tự cấp

Câu 22: Nhật Bản có mạng lưới giao thông vận tải biển phát triển mạnh mẽ, yếu tố tự nhiên nào đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. Đường bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh
  • B. Hệ thống sông ngòi dày đặc
  • C. Khí hậu ôn hòa, ít bão
  • D. Nguồn tài nguyên biển phong phú

Câu 23: Vấn đề già hóa dân số ở Nhật Bản gây ra những thách thức nào cho hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Giảm tỷ lệ thất nghiệp trong lực lượng lao động trẻ
  • B. Cân bằng thu chi ngân sách nhà nước
  • C. Nâng cao chất lượng dịch vụ giáo dục
  • D. Tăng chi phí cho y tế, lương hưu và chăm sóc người cao tuổi

Câu 24: Nhật Bản tập trung phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao, điều này có ý nghĩa gì trong bối cảnh thiếu hụt tài nguyên?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên trong nước
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào tài nguyên, tăng giá trị gia tăng và sức cạnh tranh
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế sang nông nghiệp
  • D. Tăng cường nhập khẩu lao động giá rẻ

Câu 25: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để Nhật Bản ứng phó với tình trạng suy giảm dân số?

  • A. Khuyến khích người dân kết hôn sớm và sinh nhiều con
  • B. Nâng cao vai trò của phụ nữ trong lực lượng lao động
  • C. Hạn chế nhập cư lao động nước ngoài
  • D. Đầu tư vào công nghệ tự động hóa và robot hóa

Câu 26: Nhật Bản có nền văn hóa độc đáo, kết hợp giữa truyền thống và hiện đại. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự kết hợp này?

  • A. Người dân Nhật Bản vẫn chủ yếu mặc trang phục truyền thống kimono.
  • B. Các thành phố lớn của Nhật Bản hoàn toàn mang phong cách kiến trúc hiện đại.
  • C. Nhật Bản từ bỏ hoàn toàn các lễ hội và nghi lễ truyền thống.
  • D. Sử dụng công nghệ hiện đại để bảo tồn các di sản văn hóa truyền thống.

Câu 27: Trong ngành nông nghiệp, Nhật Bản tập trung phát triển các loại cây trồng và vật nuôi nào?

  • A. Các loại cây lương thực như lúa mì, ngô và gia súc lớn
  • B. Các loại cây trồng có giá trị kinh tế cao và thủy sản
  • C. Cây công nghiệp dài ngày như cao su, cà phê và chè
  • D. Nông nghiệp tập trung vào sản xuất quy mô lớn, cơ giới hóa cao

Câu 28: Cho bản đồ phân bố dân cư Nhật Bản (giả định bản đồ). Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư?

  • A. Dân cư phân bố đồng đều trên khắp lãnh thổ.
  • B. Vùng núi là nơi tập trung dân cư đông đúc nhất.
  • C. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng ven biển và các đồng bằng nhỏ.
  • D. Các đảo phía Bắc có mật độ dân số cao hơn các đảo phía Nam.

Câu 29: Nhật Bản có vị trí địa lý ở khu vực Đông Á, điều này tạo điều kiện thuận lợi nào cho phát triển kinh tế?

  • A. Khí hậu ôn đới thuận lợi cho phát triển nông nghiệp đa dạng.
  • B. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú để phát triển công nghiệp.
  • C. Địa hình bằng phẳng thuận lợi cho xây dựng cơ sở hạ tầng.
  • D. Gần các thị trường lớn và nằm trên các tuyến hàng hải quốc tế quan trọng.

Câu 30: Trong tương lai, thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của Nhật Bản có thể là gì?

  • A. Già hóa dân số và suy giảm dân số
  • B. Thiếu hụt tài nguyên thiên nhiên
  • C. Nguy cơ thiên tai động đất, sóng thần
  • D. Cạnh tranh kinh tế từ các quốc gia khác

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa, điều này ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu của quốc gia này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Vì sao Nhật Bản phải đối mặt với nguy cơ động đất và núi lửa thường xuyên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở Nhật Bản?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Dạng địa hình chủ yếu của Nhật Bản là đồi núi, điều này có ảnh hưởng lớn nhất đến ngành kinh tế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Nhật Bản phải nhập khẩu phần lớn nguyên liệu khoáng sản. Giải pháp nào sau đây giúp Nhật Bản giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu khoáng sản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản. Xu hướng nào thể hiện rõ nhất thách thức về dân số mà Nhật Bản đang đối mặt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Đặc điểm nào của dân cư Nhật Bản có ảnh hưởng tích cực đến sự phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Vì sao các đồng bằng ở Nhật Bản có diện tích nhỏ và phân bố chủ yếu ở ven biển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản chịu ảnh hưởng lớn nhất từ việc thiếu hụt tài nguyên thiên nhiên trong nước?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh của Nhật Bản mang lại lợi thế lớn cho phát triển ngành nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: So sánh đặc điểm khí hậu giữa đảo Hokkaido và đảo Kyushu của Nhật Bản. Đâu là nhận xét đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Vấn đề đô thị hóa ở Nhật Bản đang đặt ra thách thức lớn nào về mặt xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Dựa vào kiến thức về vị trí địa lý, hãy giải thích tại sao Nhật Bản ít chịu ảnh hưởng của bão nhiệt đới so với Philippines hoặc Việt Nam.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong bối cảnh dân số già hóa, giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất để đảm bảo nguồn lao động cho Nhật Bản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng về tài nguyên rừng của Nhật Bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho tình huống: Một nhà máy sản xuất ở Nhật Bản muốn chuyển đổi sang sử dụng năng lượng tái tạo. Nguồn năng lượng tái tạo nào có tiềm năng phát triển lớn nhất ở Nhật Bản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm nổi bật của xã hội Nhật Bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Sông ngòi Nhật Bản có vai trò quan trọng nhất đối với hoạt động kinh tế nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Để giảm thiểu thiệt hại do thiên tai, Nhật Bản đã áp dụng biện pháp công nghệ nào hiệu quả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho bảng số liệu về GDP của Nhật Bản và các quốc gia khác (giả định bảng số liệu). Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về vị thế kinh tế của Nhật Bản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong cơ cấu kinh tế của Nhật Bản, ngành dịch vụ ngày càng chiếm tỷ trọng cao, điều này phản ánh xu hướng phát triển kinh tế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Nhật Bản có mạng lưới giao thông vận tải biển phát triển mạnh mẽ, yếu tố tự nhiên nào đóng vai trò quan trọng nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Vấn đề già hóa dân số ở Nhật Bản gây ra những thách thức nào cho hệ thống an sinh xã hội?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Nhật Bản tập trung phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao, điều này có ý nghĩa gì trong bối cảnh thiếu hụt tài nguyên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để Nhật Bản ứng phó với tình trạng suy giảm dân số?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Nhật Bản có nền văn hóa độc đáo, kết hợp giữa truyền thống và hiện đại. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự kết hợp này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong ngành nông nghiệp, Nhật Bản tập trung phát triển các loại cây trồng và vật nuôi nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho bản đồ phân bố dân cư Nhật Bản (giả định bản đồ). Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Nhật Bản có vị trí địa lý ở khu vực Đông Á, điều này tạo điều kiện thuận lợi nào cho phát triển kinh tế?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong tương lai, thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của Nhật Bản có thể là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lí của Nhật Bản, trải dài trên một vòng cung đảo từ Đông Bắc sang Tây Nam, đã tạo ra sự phân hóa đa dạng về yếu tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Địa hình
  • B. Khí hậu
  • C. Sông ngòi
  • D. Thổ nhưỡng

Câu 2: Dạng địa hình chủ yếu của Nhật Bản là đồi núi, gây ra trở ngại lớn nhất cho hoạt động kinh tế nào?

  • A. Khai thác khoáng sản
  • B. Phát triển du lịch
  • C. Sản xuất nông nghiệp
  • D. Phát triển công nghiệp

Câu 3: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa, điều này ảnh hưởng trực tiếp đến đặc điểm khí hậu nào của quốc gia này?

  • A. Lượng mưa
  • B. Nhiệt độ trung bình năm
  • C. Biên độ nhiệt ngày đêm
  • D. Hướng gió chủ đạo

Câu 4: Vì sao Nhật Bản phải đối mặt với nguy cơ động đất và núi lửa thường xuyên?

  • A. Do có nhiều đứt gãy địa hình
  • B. Do khí hậu nóng ẩm
  • C. Do mật độ dân số cao
  • D. Do nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương

Câu 5: Đặc điểm nào của bờ biển Nhật Bản có lợi thế lớn cho phát triển giao thông vận tải biển và nuôi trồng thủy sản?

  • A. Bờ biển thẳng, ít vũng vịnh
  • B. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh
  • C. Bờ biển bồi tụ, nhiều bãi cát
  • D. Bờ biển bị xâm thực mạnh

Câu 6: Tài nguyên khoáng sản hạn chế đã buộc Nhật Bản phải tập trung phát triển ngành công nghiệp nào để bù đắp?

  • A. Khai thác khoáng sản
  • B. Năng lượng tái tạo
  • C. Chế biến, chế tạo
  • D. Nông nghiệp công nghệ cao

Câu 7: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về đặc điểm dân số của Nhật Bản hiện nay?

  • A. Dân số trẻ và năng động
  • B. Tỷ lệ gia tăng dân số cao
  • C. Dân số phân bố đồng đều
  • D. Dân số già hóa nhanh

Câu 8: Tình trạng già hóa dân số ở Nhật Bản gây ra thách thức lớn nhất cho hệ thống nào của quốc gia?

  • A. An sinh xã hội
  • B. Giáo dục
  • C. Quốc phòng
  • D. Giao thông vận tải

Câu 9: Giải pháp nào được Nhật Bản ưu tiên để giảm thiểu tác động tiêu cực của già hóa dân số đến lực lượng lao động?

  • A. Tăng cường nhập cư lao động
  • B. Khuyến khích phụ nữ và người cao tuổi làm việc
  • C. Giảm độ tuổi nghỉ hưu
  • D. Tăng cường tự động hóa trong sản xuất

Câu 10: Văn hóa truyền thống của Nhật Bản có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia?

  • A. Gây cản trở sự đổi mới và phát triển
  • B. Không có ảnh hưởng đáng kể
  • C. Thúc đẩy sự đoàn kết và hiệu quả làm việc
  • D. Làm gia tăng sự phân hóa giàu nghèo

Câu 11: Đô thị hóa ở Nhật Bản diễn ra mạnh mẽ, tập trung chủ yếu ở vùng ven biển Thái Bình Dương. Điều này gây ra thách thức nào về môi trường?

  • A. Xói mòn đất
  • B. Sa mạc hóa
  • C. Suy thoái đa dạng sinh học
  • D. Ô nhiễm nguồn nước và không khí

Câu 12: Để ứng phó với thiên tai, đặc biệt là động đất, Nhật Bản đã áp dụng biện pháp xây dựng công trình nào phổ biến?

  • A. Công trình chống động đất
  • B. Đê biển nhân tạo
  • C. Hệ thống tưới tiêu hiện đại
  • D. Khu dân cư trên cao

Câu 13: So với các quốc gia phát triển khác, mật độ dân số của Nhật Bản thuộc loại nào?

  • A. Rất thấp
  • B. Trung bình
  • C. Cao
  • D. Rất cao

Câu 14: Dòng biển nóng nào có ảnh hưởng lớn đến khí hậu phía Nam Nhật Bản, làm cho mùa đông ấm áp hơn?

  • A. Oyashio
  • B. Kuroshio
  • C. California
  • D. Labrador

Câu 15: Ngành kinh tế biển nào sau đây có vai trò quan trọng truyền thống và hiện đại đối với Nhật Bản do vị trí địa lý đặc biệt?

  • A. Khai thác dầu khí
  • B. Du lịch biển
  • C. Vận tải biển
  • D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản

Câu 16: So sánh đặc điểm khí hậu giữa đảo Hokkaido phía Bắc và đảo Kyushu phía Nam của Nhật Bản, sự khác biệt chính là gì?

  • A. Lượng mưa hàng năm
  • B. Số giờ nắng trong năm
  • C. Nhiệt độ mùa đông
  • D. Tần suất bão

Câu 17: Nguyên nhân chính nào dẫn đến tình trạng thiếu hụt lao động trong ngành nông nghiệp ở Nhật Bản?

  • A. Cơ giới hóa nông nghiệp
  • B. Già hóa dân số và đô thị hóa
  • C. Biến đổi khí hậu
  • D. Chính sách hạn chế phát triển nông nghiệp

Câu 18: Trong cơ cấu kinh tế của Nhật Bản, khu vực dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất, thể hiện xu hướng phát triển kinh tế của quốc gia nào?

  • A. Kinh tế phát triển
  • B. Kinh tế đang phát triển
  • C. Kinh tế nông nghiệp
  • D. Kinh tế công nghiệp

Câu 19: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu, đặc biệt là mực nước biển dâng, Nhật Bản có thể áp dụng giải pháp công trình nào?

  • A. Trồng rừng ngập mặn
  • B. Xây dựng đê biển nhân tạo
  • C. Di dời dân cư ven biển
  • D. Sử dụng năng lượng tái tạo

Câu 20: Quan hệ giữa Nhật Bản và các quốc gia láng giềng có đặc điểm nổi bật nào về mặt kinh tế?

  • A. Cạnh tranh thương mại gay gắt
  • B. Khủng hoảng kinh tế thường xuyên
  • C. Hợp tác kinh tế đa dạng
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào bên ngoài

Câu 21: Điều kiện tự nhiên nào của Nhật Bản tạo ra tiềm năng lớn cho phát triển thủy điện?

  • A. Sông ngòi dốc và ngắn
  • B. Khí hậu ôn đới ẩm
  • C. Bờ biển dài
  • D. Rừng tự nhiên phong phú

Câu 22: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, yếu tố nào sau đây giúp Nhật Bản duy trì được bản sắc văn hóa dân tộc?

  • A. Vị trí địa lý biệt lập
  • B. Sức mạnh quân sự
  • C. Nền kinh tế khép kín
  • D. Chính sách văn hóa bảo tồn

Câu 23: Nếu Nhật Bản tiếp tục xu hướng già hóa dân số với tốc độ hiện tại, dự báo nào sau đây có khả năng xảy ra nhất trong tương lai?

  • A. Gia tăng dân số trẻ
  • B. Suy giảm lực lượng lao động
  • C. Đô thị hóa chậm lại
  • D. Tăng trưởng kinh tế đột phá

Câu 24: Để khắc phục tình trạng thiếu đất canh tác, Nhật Bản đã áp dụng biện pháp nào trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Mở rộng diện tích trồng trọt
  • B. Tăng cường xuất khẩu nông sản
  • C. Canh tác trên ruộng bậc thang và ứng dụng công nghệ cao
  • D. Chuyển đổi sang cây công nghiệp

Câu 25: Trong các ngành công nghiệp của Nhật Bản, ngành nào được coi là mũi nhọn, thể hiện trình độ công nghệ cao và khả năng cạnh tranh quốc tế?

  • A. Khai thác khoáng sản
  • B. Dệt may
  • C. Luyện kim
  • D. Chế tạo ô tô và điện tử

Câu 26: Nhật Bản có thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển loại hình du lịch nào, tận dụng tối đa cảnh quan thiên nhiên và văn hóa truyền thống?

  • A. Du lịch công nghiệp
  • B. Du lịch văn hóa và sinh thái
  • C. Du lịch mạo hiểm
  • D. Du lịch biển đảo

Câu 27: So với các quốc gia khác trong khu vực Đông Á, Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào về cơ cấu dân số?

  • A. Dân số trẻ nhất
  • B. Mật độ dân số thấp nhất
  • C. Già hóa dân số nhanh nhất
  • D. Tỷ lệ giới tính cân bằng nhất

Câu 28: Để đảm bảo an ninh lương thực trong điều kiện đất canh tác hạn chế, Nhật Bản chú trọng phát triển ngành nông nghiệp nào?

  • A. Nông nghiệp thâm canh, đa dạng hóa
  • B. Nông nghiệp quảng canh, chuyên môn hóa
  • C. Nông nghiệp hữu cơ truyền thống
  • D. Nông nghiệp xuất khẩu quy mô lớn

Câu 29: Trong chính sách đối ngoại, Nhật Bản đặc biệt coi trọng quan hệ hợp tác với quốc gia nào, thể hiện sự liên minh chiến lược?

  • A. Trung Quốc
  • B. Hàn Quốc
  • C. Nga
  • D. Hoa Kỳ

Câu 30: Nhật Bản có thể học hỏi kinh nghiệm từ quốc gia nào để giải quyết vấn đề già hóa dân số và thiếu hụt lao động?

  • A. Ấn Độ
  • B. Brazil
  • C. Thụy Điển
  • D. Nigeria

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Vị trí địa lí của Nhật Bản, trải dài trên một vòng cung đảo từ Đông Bắc sang Tây Nam, đã tạo ra sự phân hóa đa dạng về yếu tố tự nhiên nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Dạng địa hình chủ yếu của Nhật Bản là đồi núi, gây ra trở ngại lớn nhất cho hoạt động kinh tế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa, điều này ảnh hưởng trực tiếp đến đặc điểm khí hậu nào của quốc gia này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Vì sao Nhật Bản phải đối mặt với nguy cơ động đất và núi lửa thường xuyên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Đặc điểm nào của bờ biển Nhật Bản có lợi thế lớn cho phát triển giao thông vận tải biển và nuôi trồng thủy sản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Tài nguyên khoáng sản hạn chế đã buộc Nhật Bản phải tập trung phát triển ngành công nghiệp nào để bù đắp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về đặc điểm dân số của Nhật Bản hiện nay?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Tình trạng già hóa dân số ở Nhật Bản gây ra thách thức lớn nhất cho hệ thống nào của quốc gia?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Giải pháp nào được Nhật Bản ưu tiên để giảm thiểu tác động tiêu cực của già hóa dân số đến lực lượng lao động?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Văn hóa truyền thống của Nhật Bản có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đô thị hóa ở Nhật Bản diễn ra mạnh mẽ, tập trung chủ yếu ở vùng ven biển Thái Bình Dương. Điều này gây ra thách thức nào về môi trường?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Để ứng phó với thiên tai, đặc biệt là động đất, Nhật Bản đã áp dụng biện pháp xây dựng công trình nào phổ biến?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: So với các quốc gia phát triển khác, mật độ dân số của Nhật Bản thuộc loại nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Dòng biển nóng nào có ảnh hưởng lớn đến khí hậu phía Nam Nhật Bản, làm cho mùa đông ấm áp hơn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Ngành kinh tế biển nào sau đây có vai trò quan trọng truyền thống và hiện đại đối với Nhật Bản do vị trí địa lý đặc biệt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: So sánh đặc điểm khí hậu giữa đảo Hokkaido phía Bắc và đảo Kyushu phía Nam của Nhật Bản, sự khác biệt chính là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Nguyên nhân chính nào dẫn đến tình trạng thiếu hụt lao động trong ngành nông nghiệp ở Nhật Bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong cơ cấu kinh tế của Nhật Bản, khu vực dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất, thể hiện xu hướng phát triển kinh tế của quốc gia nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu, đặc biệt là mực nước biển dâng, Nhật Bản có thể áp dụng giải pháp công trình nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Quan hệ giữa Nhật Bản và các quốc gia láng giềng có đặc điểm nổi bật nào về mặt kinh tế?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Điều kiện tự nhiên nào của Nhật Bản tạo ra tiềm năng lớn cho phát triển thủy điện?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, yếu tố nào sau đây giúp Nhật Bản duy trì được bản sắc văn hóa dân tộc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Nếu Nhật Bản tiếp tục xu hướng già hóa dân số với tốc độ hiện tại, dự báo nào sau đây có khả năng xảy ra nhất trong tương lai?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Để khắc phục tình trạng thiếu đất canh tác, Nhật Bản đã áp dụng biện pháp nào trong sản xuất nông nghiệp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong các ngành công nghiệp của Nhật Bản, ngành nào được coi là mũi nhọn, thể hiện trình độ công nghệ cao và khả năng cạnh tranh quốc tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Nhật Bản có thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển loại hình du lịch nào, tận dụng tối đa cảnh quan thiên nhiên và văn hóa truyền thống?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: So với các quốc gia khác trong khu vực Đông Á, Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào về cơ cấu dân số?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Để đảm bảo an ninh lương thực trong điều kiện đất canh tác hạn chế, Nhật Bản chú trọng phát triển ngành nông nghiệp nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong chính sách đối ngoại, Nhật Bản đặc biệt coi trọng quan hệ hợp tác với quốc gia nào, thể hiện sự liên minh chiến lược?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Nhật Bản có thể học hỏi kinh nghiệm từ quốc gia nào để giải quyết vấn đề già hóa dân số và thiếu hụt lao động?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực có nhiều thiên tai như động đất và núi lửa. Vị trí địa lí nào là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng này?

  • A. Nằm ở trung tâm lục địa Á-Âu, ít chịu ảnh hưởng của các hoạt động kiến tạo.
  • B. Nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương, nơi có sự tiếp xúc của nhiều mảng kiến tạo.
  • C. Có vị trí gần cực Bắc, chịu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • D. Địa hình chủ yếu là đồng bằng, dễ bị tác động bởi các yếu tố ngoại lực.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là hệ quả của địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích Nhật Bản?

  • A. Mạng lưới giao thông kém phát triển, đặc biệt là đường bộ ở vùng núi.
  • B. Diện tích đất canh tác nông nghiệp hạn chế, chủ yếu tập trung ở ven biển và đồng bằng nhỏ.
  • C. Phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp khai thác khoáng sản quy mô lớn.
  • D. Tiềm năng lớn về phát triển thủy điện và du lịch sinh thái vùng núi.

Câu 3: Dòng biển nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu và tạo nên ngư trường lớn cho Nhật Bản?

  • A. Dòng biển nóng Kuroshio và dòng biển lạnh Oyashio.
  • B. Dòng biển lạnh California và dòng biển nóng Gulf Stream.
  • C. Dòng biển nóng Brazil và dòng biển lạnh Peru.
  • D. Dòng biển lạnh Labrador và dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương.

Câu 4: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của hai địa điểm A và B ở Nhật Bản. Địa điểm nào có khí hậu ôn đới hải dương và địa điểm nào có khí hậu cận nhiệt đới ẩm?

  • A. A - ôn đới hải dương, B - ôn đới lục địa.
  • B. A - cận nhiệt đới ẩm, B - ôn đới lục địa.
  • C. A và B đều có khí hậu ôn đới gió mùa.
  • D. A - ôn đới hải dương, B - cận nhiệt đới ẩm.

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư của Nhật Bản?

  • A. Dân số trẻ, tỷ lệ sinh cao, lực lượng lao động dồi dào.
  • B. Dân số đang già hóa nhanh, tỷ lệ sinh thấp, gây thiếu hụt lao động.
  • C. Phân bố dân cư đồng đều trên cả nước, mật độ dân số thấp ở vùng núi.
  • D. Tốc độ đô thị hóa chậm, dân cư chủ yếu sống ở nông thôn.

Câu 6: Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để Nhật Bản ứng phó với tình trạng già hóa dân số và thiếu hụt lao động?

  • A. Khuyến khích người cao tuổi tham gia lực lượng lao động.
  • B. Tăng cường sử dụng robot và tự động hóa trong sản xuất và dịch vụ.
  • C. Nới lỏng chính sách nhập cư để thu hút lao động trẻ từ nước ngoài.
  • D. Giảm độ tuổi nghỉ hưu để tạo thêm việc làm cho người trẻ.

Câu 7: Văn hóa truyền thống Nhật Bản có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội hiện đại của đất nước?

  • A. Văn hóa truyền thống là rào cản, gây khó khăn cho việc tiếp thu văn minh phương Tây và phát triển kinh tế.
  • B. Văn hóa truyền thống ít có ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội hiện đại.
  • C. Văn hóa truyền thống là nền tảng, tạo nên những giá trị tốt đẹp, góp phần vào sự phát triển.
  • D. Văn hóa truyền thống chỉ được duy trì trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật, không liên quan đến kinh tế.

Câu 8: Cho bảng số liệu về cơ cấu kinh tế Nhật Bản năm 2020: Nông nghiệp 1.2%, Công nghiệp 29.6%, Dịch vụ 69.2%. Nhận xét nào sau đây phù hợp với cơ cấu kinh tế này?

  • A. Nhật Bản là nước có nền kinh tế phát triển cao, ngành dịch vụ chiếm ưu thế.
  • B. Nông nghiệp vẫn là ngành kinh tế chủ đạo, đóng góp lớn vào GDP.
  • C. Cơ cấu kinh tế còn lạc hậu, tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ thấp.
  • D. Ngành công nghiệp chế biến chiếm tỷ trọng thấp trong cơ cấu kinh tế.

Câu 9: Vì sao Nhật Bản phải nhập khẩu phần lớn nguyên liệu khoáng sản cho phát triển công nghiệp?

  • A. Chính sách bảo hộ tài nguyên quốc gia, hạn chế khai thác trong nước.
  • B. Chi phí khai thác khoáng sản trong nước quá cao, không cạnh tranh được.
  • C. Tài nguyên khoáng sản trong nước nghèo nàn, không đáp ứng nhu cầu công nghiệp.
  • D. Nhật Bản tập trung phát triển các ngành công nghiệp không sử dụng khoáng sản.

Câu 10: Đâu là thách thức lớn nhất đối với Nhật Bản trong việc duy trì tăng trưởng kinh tế bền vững trong tương lai?

  • A. Sự cạnh tranh gay gắt từ các nước đang phát triển có chi phí lao động thấp.
  • B. Tình trạng già hóa dân số, thiếu hụt lao động và phụ thuộc vào nhập khẩu năng lượng.
  • C. Thiên tai thường xuyên xảy ra gây thiệt hại lớn cho nền kinh tế.
  • D. Rào cản ngôn ngữ và văn hóa trong việc hội nhập kinh tế quốc tế.

Câu 11: Đặc điểm nào của vị trí địa lí Nhật Bản tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển?

  • A. Nằm ở trung tâm châu Á, dễ dàng kết nối với các quốc gia láng giềng.
  • B. Địa hình bằng phẳng, thuận lợi xây dựng cảng biển ở khắp mọi nơi.
  • C. Khí hậu ôn hòa, ít chịu ảnh hưởng của bão và sóng lớn.
  • D. Đường bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh, thuận lợi xây dựng cảng.

Câu 12: Cho biểu đồ cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2020. Nhóm tuổi nào chiếm tỷ trọng cao nhất và nhóm tuổi nào có xu hướng tăng nhanh nhất?

  • A. Nhóm 0-14 tuổi chiếm tỷ trọng cao nhất và có xu hướng tăng nhanh nhất.
  • B. Nhóm 15-64 tuổi chiếm tỷ trọng cao nhất và có xu hướng giảm.
  • C. Nhóm 15-64 tuổi chiếm tỷ trọng cao nhất, nhóm 65 tuổi trở lên tăng nhanh nhất.
  • D. Nhóm 65 tuổi trở lên chiếm tỷ trọng cao nhất và có xu hướng giảm.

Câu 13: Ngành nông nghiệp Nhật Bản tập trung phát triển theo hướng nào để thích ứng với điều kiện tự nhiên hạn chế về đất đai?

  • A. Mở rộng diện tích đất canh tác bằng cách khai hoang rừng và lấn biển.
  • B. Thâm canh, tăng năng suất trên đơn vị diện tích, ứng dụng công nghệ cao.
  • C. Phát triển nông nghiệp quảng canh, chăn nuôi gia súc lớn trên đồng cỏ.
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang các loại cây công nghiệp dài ngày.

Câu 14: Tại sao Nhật Bản chú trọng phát triển năng lượng tái tạo như điện gió và điện mặt trời?

  • A. Nguồn tài nguyên năng lượng hóa thạch trong nước dồi dào, cần đa dạng hóa.
  • B. Giá thành năng lượng tái tạo rẻ hơn so với năng lượng truyền thống.
  • C. Năng lượng tái tạo có tiềm năng xuất khẩu lớn, tăng nguồn thu ngoại tệ.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu năng lượng và bảo vệ môi trường.

Câu 15: So sánh đặc điểm khí hậu giữa phía Bắc và phía Nam Nhật Bản. Điểm khác biệt chính là gì?

  • A. Phía Bắc có mùa đông lạnh, tuyết rơi nhiều; phía Nam mùa đông ấm hơn, ít tuyết.
  • B. Phía Bắc có lượng mưa lớn hơn phía Nam quanh năm.
  • C. Phía Nam chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, phía Bắc của gió mùa Tây Nam.
  • D. Cả hai miền đều có khí hậu ôn đới gió mùa, không có sự khác biệt.

Câu 16: Loại hình đô thị nào phổ biến ở Nhật Bản, phản ánh địa hình và lịch sử phát triển của đất nước?

  • A. Đô thị trung du miền núi, phát triển dựa vào khai thác khoáng sản.
  • B. Đô thị ven biển, tập trung các hoạt động kinh tế biển và công nghiệp.
  • C. Đô thị cổ, bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống.
  • D. Đô thị sinh thái, phát triển theo hướng bền vững với môi trường.

Câu 17: Cho tình huống: Một công ty Nhật Bản muốn mở rộng sản xuất nông nghiệp ở nước ngoài để đảm bảo nguồn cung lương thực. Khu vực nào trên thế giới có thể là lựa chọn phù hợp và vì sao?

  • A. Khu vực Bắc Âu, có khí hậu ôn đới và đất đai màu mỡ.
  • B. Khu vực Bắc Mỹ, có nền nông nghiệp tiên tiến và quy mô lớn.
  • C. Khu vực Đông Nam Á, có khí hậu nhiệt đới và chi phí lao động thấp.
  • D. Khu vực Trung Đông, có nguồn nước tưới dồi dào và đất đai bằng phẳng.

Câu 18: Biện pháp nào hiệu quả nhất giúp Nhật Bản giảm thiểu thiệt hại do động đất và sóng thần gây ra?

  • A. Di dời dân cư khỏi các vùng ven biển và khu vực có nguy cơ động đất cao.
  • B. Cấm xây dựng nhà cao tầng và các công trình kiên cố ở vùng dễ bị thiên tai.
  • C. Tăng cường trồng rừng ngập mặn để chắn sóng và bảo vệ bờ biển.
  • D. Đầu tư hệ thống cảnh báo sớm, xây dựng công trình chống động đất, sóng thần.

Câu 19: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về xã hội Nhật Bản hiện nay?

  • A. Xã hội có tính kỷ luật cao, người dân có ý thức cộng đồng và tinh thần trách nhiệm.
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp cao, đời sống người dân gặp nhiều khó khăn.
  • C. Gia tăng các vấn đề xã hội liên quan đến già hóa dân số và áp lực công việc.
  • D. Chú trọng giáo dục và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.

Câu 20: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và kinh tế Nhật Bản. Yếu tố "khí hậu ôn đới gió mùa" ảnh hưởng trực tiếp nhất đến ngành kinh tế nào?

  • A. Nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa nước và các loại cây ôn đới.
  • B. Công nghiệp chế tạo, cần nguồn nước và nhiệt độ ổn định cho sản xuất.
  • C. Dịch vụ du lịch, thu hút khách du lịch nhờ cảnh quan và thời tiết đẹp.
  • D. Giao thông vận tải biển, chịu ảnh hưởng của gió mùa và bão.

Câu 21: Vì sao mật độ dân số Nhật Bản lại tập trung cao ở các vùng ven biển và đồng bằng?

  • A. Do chính sách di dân của chính phủ khuyến khích dân cư tập trung ven biển.
  • B. Vùng núi có khí hậu khắc nghiệt, ít tài nguyên nên dân cư thưa thớt.
  • C. Ven biển và đồng bằng có địa hình bằng phẳng, khí hậu ôn hòa, kinh tế phát triển.
  • D. Người dân Nhật Bản có truyền thống sống gần biển để khai thác hải sản.

Câu 22: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, Nhật Bản cần chú trọng phát triển ngành kinh tế nào để duy trì vị thế cường quốc?

  • A. Nông nghiệp công nghệ cao để xuất khẩu lương thực.
  • B. Công nghiệp khai thác khoáng sản để cung cấp nguyên liệu cho thế giới.
  • C. Dịch vụ du lịch đại trà để thu hút khách quốc tế.
  • D. Kinh tế tri thức, công nghệ cao, dịch vụ chất lượng cao.

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là thách thức về mặt tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội Nhật Bản?

  • A. Thiếu tài nguyên khoáng sản, phụ thuộc vào nhập khẩu.
  • B. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của động đất, núi lửa, sóng thần.
  • C. Đường bờ biển ngắn, ít vũng vịnh, hạn chế phát triển giao thông biển.
  • D. Diện tích đất canh tác hạn chế do địa hình đồi núi.

Câu 24: Giả sử Nhật Bản phát hiện ra mỏ dầu lớn ở vùng biển gần bờ. Điều này có thể tác động như thế nào đến cơ cấu kinh tế và chính sách năng lượng của Nhật Bản?

  • A. Không có nhiều tác động vì Nhật Bản đã phát triển kinh tế dựa vào công nghệ cao.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu dầu mỏ, thay đổi cơ cấu ngành năng lượng, có thể thúc đẩy phát triển công nghiệp.
  • C. Tăng cường xuất khẩu dầu mỏ, chuyển dịch cơ cấu kinh tế sang khai thác tài nguyên.
  • D. Gây ra ô nhiễm môi trường biển, ảnh hưởng tiêu cực đến ngành du lịch và thủy sản.

Câu 25: Để bảo tồn văn hóa truyền thống trong xã hội hiện đại, Nhật Bản đã thực hiện những giải pháp nào?

  • A. Đưa văn hóa truyền thống vào giáo dục, tổ chức lễ hội, hỗ trợ các ngành nghề truyền thống.
  • B. Hạn chế tiếp xúc văn hóa nước ngoài, đóng cửa với thế giới bên ngoài.
  • C. Xây dựng các khu vui chơi giải trí hiện đại để thu hút giới trẻ.
  • D. Chỉ tập trung phát triển kinh tế, coi nhẹ văn hóa truyền thống.

Câu 26: Dựa vào kiến thức về Nhật Bản, hãy phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và sự phân bố dân cư.

  • A. Không có mối quan hệ rõ ràng, dân cư phân bố ngẫu nhiên.
  • B. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng núi để tránh thiên tai.
  • C. Địa hình, khí hậu thuận lợi ở ven biển và đồng bằng thu hút dân cư.
  • D. Tài nguyên khoáng sản quyết định sự phân bố dân cư.

Câu 27: Trong tương lai, ngành nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở Nhật Bản để đối phó với già hóa dân số và biến đổi khí hậu?

  • A. Nông nghiệp truyền thống, dựa vào lao động thủ công.
  • B. Công nghiệp khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Dịch vụ du lịch đại trà, giá rẻ.
  • D. Công nghệ cao, năng lượng tái tạo, y tế và chăm sóc sức khỏe.

Câu 28: Cho rằng Nhật Bản là một quốc gia "vươn lên từ tro tàn" sau Chiến tranh thế giới thứ hai. Yếu tố nào đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong sự phục hồi và phát triển thần kỳ này?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú được phát hiện sau chiến tranh.
  • B. Nguồn nhân lực chất lượng cao, tinh thần kỷ luật, sự đổi mới và chính sách phù hợp.
  • C. Sự hỗ trợ tài chính lớn từ các nước đồng minh sau chiến tranh.
  • D. Vị trí địa lí thuận lợi, ít chịu ảnh hưởng của chiến tranh lạnh.

Câu 29: Nếu bạn là nhà hoạch định chính sách cho Nhật Bản, bạn sẽ đề xuất giải pháp nào để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường đô thị ngày càng gia tăng?

  • A. Mở rộng các khu công nghiệp ra vùng nông thôn để giảm tải cho đô thị.
  • B. Hạn chế phát triển kinh tế để giảm thiểu ô nhiễm.
  • C. Phát triển giao thông công cộng, khuyến khích sử dụng năng lượng sạch, quy hoạch đô thị xanh.
  • D. Chuyển đổi các ngành công nghiệp ô nhiễm sang các nước đang phát triển.

Câu 30: Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, ngành nào có vai trò ngày càng quan trọng và đóng góp lớn vào GDP, phản ánh xu hướng phát triển kinh tế hiện đại?

  • A. Dịch vụ du lịch truyền thống, tập trung vào khai thác cảnh quan tự nhiên.
  • B. Dịch vụ vận tải biển, chủ yếu phục vụ xuất nhập khẩu hàng hóa.
  • C. Dịch vụ nông nghiệp, hỗ trợ sản xuất và tiêu thụ nông sản.
  • D. Dịch vụ tài chính, ngân hàng, công nghệ thông tin và truyền thông.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực có nhiều thiên tai như động đất và núi lửa. Vị trí địa lí nào là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là hệ quả của địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích Nhật Bản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Dòng biển nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu và tạo nên ngư trường lớn cho Nhật Bản?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của hai địa điểm A và B ở Nhật Bản. Địa điểm nào có khí hậu ôn đới hải dương và địa điểm nào có khí hậu cận nhiệt đới ẩm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư của Nhật Bản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để Nhật Bản ứng phó với tình trạng già hóa dân số và thiếu hụt lao động?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Văn hóa truyền thống Nhật Bản có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội hiện đại của đất nước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho b??ng số liệu về cơ cấu kinh tế Nhật Bản năm 2020: Nông nghiệp 1.2%, Công nghiệp 29.6%, Dịch vụ 69.2%. Nhận xét nào sau đây phù hợp với cơ cấu kinh tế này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Vì sao Nhật Bản phải nhập khẩu phần lớn nguyên liệu khoáng sản cho phát triển công nghiệp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đâu là thách thức lớn nhất đối với Nhật Bản trong việc duy trì tăng trưởng kinh tế bền vững trong tương lai?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đặc điểm nào của vị trí địa lí Nhật Bản tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho biểu đồ cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2020. Nhóm tuổi nào chiếm tỷ trọng cao nhất và nhóm tuổi nào có xu hướng tăng nhanh nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Ngành nông nghiệp Nhật Bản tập trung phát triển theo hướng nào để thích ứng với điều kiện tự nhiên hạn chế về đất đai?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Tại sao Nhật Bản chú trọng phát triển năng lượng tái tạo như điện gió và điện mặt trời?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: So sánh đặc điểm khí hậu giữa phía Bắc và phía Nam Nhật Bản. Điểm khác biệt chính là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Loại hình đô thị nào phổ biến ở Nhật Bản, phản ánh địa hình và lịch sử phát triển của đất nước?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho tình huống: Một công ty Nhật Bản muốn mở rộng sản xuất nông nghiệp ở nước ngoài để đảm bảo nguồn cung lương thực. Khu vực nào trên thế giới có thể là lựa chọn phù hợp và vì sao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Biện pháp nào hiệu quả nhất giúp Nhật Bản giảm thiểu thiệt hại do động đất và sóng thần gây ra?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về xã hội Nhật Bản hiện nay?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và kinh tế Nhật Bản. Yếu tố 'khí hậu ôn đới gió mùa' ảnh hưởng trực tiếp nhất đến ngành kinh tế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Vì sao mật độ dân số Nhật Bản lại tập trung cao ở các vùng ven biển và đồng bằng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, Nhật Bản cần chú trọng phát triển ngành kinh tế nào để duy trì vị thế cường quốc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là thách thức về mặt tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội Nhật Bản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Giả sử Nhật Bản phát hiện ra mỏ dầu lớn ở vùng biển gần bờ. Điều này có thể tác động như thế nào đến cơ cấu kinh tế và chính sách năng lượng của Nhật Bản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Để bảo tồn văn hóa truyền thống trong xã hội hiện đại, Nhật Bản đã thực hiện những giải pháp nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Dựa vào kiến thức về Nhật Bản, hãy phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và sự phân bố dân cư.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong tương lai, ngành nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở Nhật Bản để đối phó với già hóa dân số và biến đổi khí hậu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho rằng Nhật Bản là một quốc gia 'vươn lên từ tro tàn' sau Chiến tranh thế giới thứ hai. Yếu tố nào đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong sự phục hồi và phát triển thần kỳ này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Nếu bạn là nhà hoạch định chính sách cho Nhật Bản, bạn sẽ đề xuất giải pháp nào để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường đô thị ngày càng gia tăng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, ngành nào có vai trò ngày càng quan trọng và đóng góp lớn vào GDP, phản ánh xu hướng phát triển kinh tế hiện đại?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lí của Nhật Bản, trải dài trên một quần đảo hình vòng cung ở sườn phía tây Thái Bình Dương, mang lại lợi thế lớn nào sau đây cho quốc gia này?

  • A. Kiểm soát các tuyến đường bộ quan trọng ở châu Á.
  • B. Phát triển mạnh mẽ kinh tế biển và giao thương hàng hải.
  • C. Tránh được hoàn toàn ảnh hưởng của gió mùa.
  • D. Dễ dàng mở rộng lãnh thổ sang các nước láng giềng.

Câu 2: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á. Loại gió mùa nào sau đây mang lại lượng mưa lớn cho Nhật Bản vào mùa hè?

  • A. Gió mùa Đông Nam.
  • B. Gió mùa Tây Nam.
  • C. Gió mùa Đông Bắc.
  • D. Gió mùa Tây Bắc.

Câu 3: Dạng địa hình chủ yếu của Nhật Bản là đồi núi. Điều này gây ra thách thức lớn nhất nào đối với phát triển nông nghiệp ở quốc gia này?

  • A. Thiếu ánh sáng mặt trời cho cây trồng.
  • B. Nguy cơ xói mòn đất gia tăng.
  • C. Diện tích đất canh tác bị hạn chế.
  • D. Khó khăn trong việc xây dựng hệ thống thủy lợi.

Câu 4: Nhật Bản là một quốc gia có nhiều núi lửa hoạt động. Hoạt động núi lửa mang lại lợi ích nào sau đây cho Nhật Bản?

  • A. Đất đai màu mỡ cho nông nghiệp.
  • B. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • C. Cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, thu hút du lịch.
  • D. Nguồn năng lượng địa nhiệt dồi dào.

Câu 5: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của hai địa điểm A và B ở Nhật Bản. Địa điểm nào có khả năng thuộc đảo Hô-cai-đô hơn?

  • A. Địa điểm A (Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn và biên độ nhiệt lớn hơn).
  • B. Địa điểm B (Nhiệt độ trung bình năm cao hơn và biên độ nhiệt nhỏ hơn).
  • C. Cả hai địa điểm đều có khả năng như nhau.
  • D. Không thể xác định dựa trên thông tin biểu đồ.

Câu 6: Dân số Nhật Bản có xu hướng già hóa nhanh chóng. Hệ quả kinh tế - xã hội nào sau đây là ít có khả năng xảy ra do xu hướng này?

  • A. Thiếu hụt lực lượng lao động trẻ.
  • B. Gánh nặng chi phí phúc lợi xã hội tăng lên.
  • C. Tăng trưởng kinh tế chậm lại.
  • D. Chi phí phúc lợi xã hội giảm do số người trẻ ít đi.

Câu 7: Mật độ dân số của Nhật Bản rất cao, nhưng phân bố dân cư lại không đều. Khu vực nào sau đây tập trung dân cư thưa thớt nhất ở Nhật Bản?

  • A. Các đồng bằng ven biển.
  • B. Các vùng đồi núi và cao nguyên.
  • C. Các thành phố lớn như Tokyo và Osaka.
  • D. Các đảo nhỏ phía Nam.

Câu 8: Nhật Bản phải đối mặt với nhiều thiên tai như động đất, sóng thần, bão. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu thiệt hại do động đất và sóng thần gây ra?

  • A. Chuyển toàn bộ dân cư ra khỏi vùng ven biển.
  • B. Ngừng phát triển kinh tế ở các khu vực có nguy cơ.
  • C. Xây dựng công trình kiên cố và nâng cao ý thức cộng đồng.
  • D. Cầu nguyện và tin vào may mắn.

Câu 9: Tài nguyên khoáng sản của Nhật Bản nghèo nàn. Điều này buộc Nhật Bản phải phát triển ngành công nghiệp nào sau đây để bù đắp sự thiếu hụt tài nguyên?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghiệp chế biến và công nghệ cao.
  • C. Công nghiệp luyện kim màu.
  • D. Công nghiệp năng lượng tái tạo.

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm nổi bật của sông ngòi Nhật Bản?

  • A. Ngắn và dốc.
  • B. Mật độ sông ngòi dày đặc.
  • C. Lưu lượng nước nhỏ.
  • D. Có giá trị thủy điện.

Câu 11: Văn hóa Nhật Bản có nhiều nét đặc sắc, chịu ảnh hưởng từ nhiều quốc gia. Yếu tố văn hóa nào sau đây có nguồn gốc từ Trung Quốc và có ảnh hưởng sâu rộng đến Nhật Bản?

  • A. Hệ thống chữ viết và Phật giáo.
  • B. Trang phục Kimono truyền thống.
  • C. Nghệ thuật trà đạo.
  • D. Võ thuật Sumo.

Câu 12: Nhật Bản có đường bờ biển dài và khúc khuỷu. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển ngành kinh tế nào sau đây?

  • A. Nông nghiệp trồng lúa nước.
  • B. Khai thác khoáng sản ven biển.
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng núi.
  • D. Giao thông vận tải biển và xây dựng cảng.

Câu 13: Loại hình khí hậu nào chiếm phần lớn diện tích Nhật Bản?

  • A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
  • B. Khí hậu ôn đới gió mùa.
  • C. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm.
  • D. Khí hậu lục địa.

Câu 14: Quan sát bản đồ phân bố dân cư Nhật Bản, nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư của nước này?

  • A. Dân cư phân bố đều khắp lãnh thổ.
  • B. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng núi.
  • C. Dân cư tập trung ở ven biển và các đồng bằng.
  • D. Dân cư phân bố thưa thớt ở các đảo lớn.

Câu 15: Nhật Bản là một quốc gia có nền kinh tế phát triển cao nhưng lại phụ thuộc nhiều vào nhập khẩu nguyên liệu. Giải pháp nào sau đây giúp Nhật Bản giảm sự phụ thuộc này?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên trong nước.
  • B. Phát triển kinh tế tri thức và công nghệ cao.
  • C. Giảm quy mô các ngành công nghiệp.
  • D. Tập trung vào phát triển nông nghiệp.

Câu 16: Đỉnh núi Phú Sĩ, biểu tượng của Nhật Bản, có nguồn gốc hình thành từ hoạt động nào?

  • A. Phong hóa.
  • B. Xâm thực.
  • C. Bồi tụ phù sa.
  • D. Hoạt động núi lửa.

Câu 17: Nhật Bản thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão nhiệt đới (typhoon). Thời điểm nào trong năm thường có nhiều bão ở Nhật Bản nhất?

  • A. Mùa đông.
  • B. Mùa xuân.
  • C. Mùa hè và đầu mùa thu.
  • D. Mùa khô.

Câu 18: Trong cơ cấu kinh tế Nhật Bản hiện nay, khu vực kinh tế nào chiếm tỷ trọng GDP lớn nhất?

  • A. Khu vực nông nghiệp.
  • B. Khu vực dịch vụ.
  • C. Khu vực công nghiệp.
  • D. Khu vực xây dựng.

Câu 19: Nhật Bản có nền văn hóa truyền thống đặc sắc, nhưng cũng tiếp thu mạnh mẽ văn hóa phương Tây. Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự giao thoa văn hóa Đông - Tây ở Nhật Bản?

  • A. Sử dụng rộng rãi tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày.
  • B. Chỉ ăn các món ăn truyền thống Nhật Bản.
  • C. Kết hợp trang phục truyền thống với phong cách hiện đại.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn các yếu tố văn hóa truyền thống.

Câu 20: Nhật Bản được mệnh danh là "xứ sở hoa anh đào". Loại cây này thường nở rộ vào mùa nào ở Nhật Bản?

  • A. Mùa đông.
  • B. Mùa xuân.
  • C. Mùa hè.
  • D. Mùa thu.

Câu 21: Nhật Bản có nhiều đảo lớn nhỏ. Bốn đảo lớn theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là:

  • A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
  • B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
  • C. Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô.
  • D. Xi-cô-cư, Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô.

Câu 22: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thế mạnh truyền thống và có vai trò quan trọng trong nền kinh tế Nhật Bản?

  • A. Công nghiệp khai thác than.
  • B. Công nghiệp dệt may.
  • C. Công nghiệp chế tạo ô tô và điện tử.
  • D. Công nghiệp sản xuất nông sản.

Câu 23: Nhật Bản có tỉ lệ người cao tuổi cao nhất thế giới. Điều này đặt ra thách thức lớn nhất nào cho hệ thống y tế của quốc gia?

  • A. Giảm nhu cầu sử dụng dịch vụ y tế.
  • B. Dư thừa nguồn nhân lực y tế.
  • C. Chi phí bảo hiểm y tế giảm.
  • D. Nhu cầu chăm sóc sức khỏe người cao tuổi tăng cao.

Câu 24: Nhật Bản là một quốc gia hải đảo. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến chính sách đối ngoại của Nhật Bản?

  • A. Tập trung vào phát triển quân đội trên bộ.
  • B. Chú trọng hợp tác quốc tế về kinh tế biển và an ninh hàng hải.
  • C. Hạn chế giao thương với các quốc gia khác.
  • D. Ưu tiên phát triển quan hệ với các nước láng giềng trên đất liền.

Câu 25: Dựa vào kiến thức về vị trí địa lí và khí hậu Nhật Bản, hãy giải thích tại sao Nhật Bản có tiềm năng lớn về phát triển du lịch biển?

  • A. Đường bờ biển dài, khí hậu ôn hòa và cảnh quan đa dạng.
  • B. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú dưới đáy biển.
  • C. Mạng lưới giao thông đường biển phát triển.
  • D. Truyền thống văn hóa gắn liền với biển.

Câu 26: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, Nhật Bản nên ưu tiên phát triển ngành năng lượng nào sau đây?

  • A. Năng lượng hạt nhân.
  • B. Năng lượng than đá.
  • C. Năng lượng tái tạo (gió, mặt trời, địa nhiệt).
  • D. Năng lượng dầu mỏ.

Câu 27: Phân tích bảng số liệu về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản (năm 2020), đâu là nhận xét phù hợp nhất?

  • A. Cơ cấu dân số trẻ với tỷ lệ người dưới 15 tuổi cao.
  • B. Cơ cấu dân số cân bằng giữa các nhóm tuổi.
  • C. Tỷ lệ người trong độ tuổi lao động thấp hơn tỷ lệ người phụ thuộc.
  • D. Tỷ lệ người trên 65 tuổi cao và tỷ lệ người dưới 15 tuổi thấp.

Câu 28: Nhật Bản có nhiều vùng biển khác nhau. Vùng biển nào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với ngành đánh bắt hải sản của Nhật Bản?

  • A. Vùng biển quốc tế ở Thái Bình Dương.
  • B. Vùng biển gần bờ và các ngư trường truyền thống.
  • C. Vùng biển sâu ngoài khơi xa.
  • D. Vùng biển quanh các đảo nhỏ hoang vắng.

Câu 29: Giả sử Nhật Bản phát hiện ra một mỏ dầu lớn trên lãnh thổ. Điều này có thể dẫn đến thay đổi lớn nào trong cơ cấu kinh tế của Nhật Bản?

  • A. Giảm sự phát triển của ngành công nghiệp chế tạo.
  • B. Tăng cường nhập khẩu lao động nước ngoài.
  • C. Phát triển mạnh mẽ các ngành công nghiệp năng lượng và hóa chất.
  • D. Thu hẹp quy mô ngành dịch vụ.

Câu 30: Chính phủ Nhật Bản đã và đang thực hiện nhiều biện pháp để ứng phó với tình trạng già hóa dân số. Biện pháp nào sau đây có tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Tăng độ tuổi nghỉ hưu lên 75 tuổi.
  • B. Nhập khẩu lao động trẻ từ các nước đang phát triển.
  • C. Giảm chi tiêu cho phúc lợi xã hội.
  • D. Nâng cao năng suất lao động và khuyến khích sinh đẻ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Vị trí địa lí của Nhật Bản, trải dài trên một quần đảo hình vòng cung ở sườn phía tây Thái Bình Dương, mang lại lợi thế lớn nào sau đây cho quốc gia này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á. Loại gió mùa nào sau đây mang lại lượng mưa lớn cho Nhật Bản vào mùa hè?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Dạng địa hình chủ yếu của Nhật Bản là đồi núi. Điều này gây ra thách thức lớn nhất nào đối với phát triển nông nghiệp ở quốc gia này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Nhật Bản là một quốc gia có nhiều núi lửa hoạt động. Hoạt động núi lửa mang lại lợi ích nào sau đây cho Nhật Bản?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của hai địa điểm A và B ở Nhật Bản. Địa điểm nào có khả năng thuộc đảo Hô-cai-đô hơn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Dân số Nhật Bản có xu hướng già hóa nhanh chóng. Hệ quả kinh tế - xã hội nào sau đây là *ít* có khả năng xảy ra do xu hướng này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Mật độ dân số của Nhật Bản rất cao, nhưng phân bố dân cư lại không đều. Khu vực nào sau đây tập trung dân cư thưa thớt nhất ở Nhật Bản?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Nhật Bản phải đối mặt với nhiều thiên tai như động đất, sóng thần, bão. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu thiệt hại do động đất và sóng thần gây ra?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Tài nguyên khoáng sản của Nhật Bản nghèo nàn. Điều này buộc Nhật Bản phải phát triển ngành công nghiệp nào sau đây để bù đắp sự thiếu hụt tài nguyên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là đặc điểm nổi bật của sông ngòi Nhật Bản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Văn hóa Nhật Bản có nhiều nét đặc sắc, chịu ảnh hưởng từ nhiều quốc gia. Yếu tố văn hóa nào sau đây có nguồn gốc từ Trung Quốc và có ảnh hưởng sâu rộng đến Nhật Bản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Nhật Bản có đường bờ biển dài và khúc khuỷu. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển ngành kinh tế nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Loại hình khí hậu nào chiếm phần lớn diện tích Nhật Bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Quan sát bản đồ phân bố dân cư Nhật Bản, nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư của nước này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Nhật Bản là một quốc gia có nền kinh tế phát triển cao nhưng lại phụ thuộc nhiều vào nhập khẩu nguyên liệu. Giải pháp nào sau đây giúp Nhật Bản giảm sự phụ thuộc này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Đỉnh núi Phú Sĩ, biểu tượng của Nhật Bản, có nguồn gốc hình thành từ hoạt động nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Nhật Bản thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão nhiệt đới (typhoon). Thời điểm nào trong năm thường có nhiều bão ở Nhật Bản nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong cơ cấu kinh tế Nhật Bản hiện nay, khu vực kinh tế nào chiếm tỷ trọng GDP lớn nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Nhật Bản có nền văn hóa truyền thống đặc sắc, nhưng cũng tiếp thu mạnh mẽ văn hóa phương Tây. Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự giao thoa văn hóa Đông - Tây ở Nhật Bản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Nhật Bản được mệnh danh là 'xứ sở hoa anh đào'. Loại cây này thường nở rộ vào mùa nào ở Nhật Bản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Nhật Bản có nhiều đảo lớn nhỏ. Bốn đảo lớn theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thế mạnh truyền thống và có vai trò quan trọng trong nền kinh tế Nhật Bản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Nhật Bản có tỉ lệ người cao tuổi cao nhất thế giới. Điều này đặt ra thách thức lớn nhất nào cho hệ thống y tế của quốc gia?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Nhật Bản là một quốc gia hải đảo. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến chính sách đối ngoại của Nhật Bản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Dựa vào kiến thức về vị trí địa lí và khí hậu Nhật Bản, hãy giải thích tại sao Nhật Bản có tiềm năng lớn về phát triển du lịch biển?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, Nhật Bản nên ưu tiên phát triển ngành năng lượng nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Phân tích bảng số liệu về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản (năm 2020), đâu là nhận xét phù hợp nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Nhật Bản có nhiều vùng biển khác nhau. Vùng biển nào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với ngành đánh bắt hải sản của Nhật Bản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Giả sử Nhật Bản phát hiện ra một mỏ dầu lớn trên lãnh thổ. Điều này có thể dẫn đến thay đổi lớn nào trong cơ cấu kinh tế của Nhật Bản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Chính phủ Nhật Bản đã và đang thực hiện nhiều biện pháp để ứng phó với tình trạng già hóa dân số. Biện pháp nào sau đây có tính chiến lược và bền vững nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa, vậy loại gió mùa nào ảnh hưởng chủ yếu đến khí hậu Nhật Bản vào mùa đông, mang lại tuyết rơi và thời tiết lạnh giá?

  • A. Gió mùa Tây Nam
  • B. Gió Tây ôn đới
  • C. Gió mùa Đông Bắc
  • D. Gió Tín phong

Câu 2: Dạng địa hình chủ yếu nào của Nhật Bản gây khó khăn cho việc phát triển nông nghiệp và giao thông vận tải, nhưng lại tạo điều kiện phát triển du lịch và khai thác thủy điện?

  • A. Đồi núi
  • B. Đồng bằng
  • C. Bán bình nguyên
  • D. Thềm lục địa

Câu 3: Vì sao Nhật Bản có mạng lưới sông ngòi dày đặc nhưng chủ yếu là sông nhỏ, ngắn và dốc?

  • A. Do lượng mưa ít và phân bố không đều
  • B. Do diện tích lãnh thổ nhỏ và địa hình đồi núi dốc
  • C. Do ảnh hưởng của băng hà cổ
  • D. Do hoạt động kiến tạo nâng mạnh

Câu 4: Nhật Bản nằm trong vùng khí hậu ôn đới và cận nhiệt đới, sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ảnh hưởng như thế nào đến cơ cấu cây trồng và mùa vụ nông nghiệp?

  • A. Không ảnh hưởng đáng kể đến nông nghiệp
  • B. Làm giảm tính đa dạng của cây trồng
  • C. Tạo ra sự đa dạng về cây trồng và thời vụ giữa các vùng
  • D. Chỉ phù hợp với cây trồng ôn đới

Câu 5: Nhật Bản phải đối mặt với nhiều thiên tai như động đất, sóng thần, núi lửa. Giải pháp công nghệ nào được ưu tiên phát triển để giảm thiểu thiệt hại do động đất gây ra?

  • A. Công nghệ dự báo thời tiết siêu chính xác
  • B. Hệ thống cảnh báo cháy rừng tự động
  • C. Kỹ thuật xây dựng đê biển vững chắc
  • D. Công nghệ xây dựng nhà chống động đất

Câu 6: Mặc dù nghèo tài nguyên khoáng sản, Nhật Bản vẫn là một cường quốc công nghiệp. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT giúp Nhật Bản bù đắp sự thiếu hụt tài nguyên?

  • A. Vị trí địa lý thuận lợi
  • B. Nguồn nhân lực chất lượng cao và trình độ khoa học công nghệ tiên tiến
  • C. Chính sách nhập khẩu tài nguyên ưu đãi
  • D. Diện tích đất canh tác lớn

Câu 7: Đặc điểm dân số nào của Nhật Bản hiện nay đang tạo ra nhiều thách thức lớn cho nền kinh tế và hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Dân số phân bố đồng đều
  • B. Tỉ lệ gia tăng dân số cao
  • C. Dân số già hóa và tỉ lệ sinh thấp
  • D. Mật độ dân số thấp ở vùng nông thôn

Câu 8: Nhật Bản có đường bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh. Điều này mang lại lợi thế lớn cho việc phát triển ngành kinh tế nào?

  • A. Khai thác khoáng sản biển sâu
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng biển
  • C. Năng lượng tái tạo từ biển
  • D. Giao thông vận tải biển và xây dựng cảng biển

Câu 9: Cảnh quan thiên nhiên đặc trưng nào của Nhật Bản được hình thành chủ yếu do hoạt động của núi lửa và kiến tạo địa chất?

  • A. Rừng lá kim ôn đới
  • B. Địa hình núi lửa và suối nước nóng
  • C. Đồng bằng phù sa màu mỡ
  • D. Bãi biển cát trắng

Câu 10: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm phân bố dân cư của Nhật Bản?

  • A. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng ven biển
  • B. Dân cư phân bố đều khắp lãnh thổ
  • C. Vùng núi có mật độ dân số cao hơn đồng bằng
  • D. Dân cư thưa thớt ở các đảo phía Nam

Câu 11: Trong cơ cấu kinh tế của Nhật Bản, ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và đóng vai trò chủ đạo?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Khai khoáng
  • C. Dịch vụ
  • D. Công nghiệp chế tạo

Câu 12: Nhật Bản có nền văn hóa truyền thống đặc sắc, nhưng đồng thời lại rất cởi mở tiếp thu văn hóa phương Tây. Điều này thể hiện rõ nhất qua lĩnh vực nào?

  • A. Nghệ thuật trà đạo
  • B. Kiến trúc đền chùa
  • C. Võ thuật truyền thống
  • D. Thời trang và ẩm thực

Câu 13: Nhật Bản là một quốc gia hải đảo nằm ở Đông Á. Vị trí địa lí này mang lại lợi thế nào về mặt kinh tế đối ngoại?

  • A. Dễ dàng khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • B. Thuận lợi cho giao thương quốc tế bằng đường biển
  • C. Tránh được các cuộc xung đột khu vực
  • D. Phát triển nông nghiệp đa dạng

Câu 14: So với các nước phát triển khác, Nhật Bản có đặc điểm gì nổi bật về cơ cấu dân số?

  • A. Tỉ lệ dân số trẻ cao
  • B. Cơ cấu dân số vàng
  • C. Tốc độ già hóa dân số nhanh
  • D. Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của già hóa dân số, Nhật Bản đã thực hiện những giải pháp nào?

  • A. Khuyến khích tăng tỉ lệ sinh bằng mọi giá
  • B. Hạn chế nhập cư lao động nước ngoài
  • C. Đầu tư vào nông nghiệp để tăng năng suất
  • D. Nâng tuổi nghỉ hưu và khuyến khích người cao tuổi tham gia lao động

Câu 16: Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản nổi tiếng thế giới với các sản phẩm chất lượng cao, công nghệ tiên tiến và mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn?

  • A. Công nghiệp chế tạo ô tô và điện tử
  • B. Công nghiệp khai thác khoáng sản
  • C. Công nghiệp dệt may truyền thống
  • D. Công nghiệp chế biến thực phẩm

Câu 17: Vùng kinh tế nào của Nhật Bản tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn và có mức độ đô thị hóa cao nhất?

  • A. Vùng Hokkaido
  • B. Vùng Kanto
  • C. Vùng Kyushu
  • D. Vùng Tohoku

Câu 18: Nhật Bản là một trong những quốc gia có tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới. Yếu tố xã hội nào đóng góp chính vào thành tựu này?

  • A. Chế độ làm việc căng thẳng
  • B. Môi trường sống ô nhiễm
  • C. Chế độ dinh dưỡng khoa học và hệ thống y tế phát triển
  • D. Ít vận động thể chất

Câu 19: Nhật Bản nhập khẩu phần lớn nguyên liệu và năng lượng cho sản xuất công nghiệp. Điều này tạo ra thách thức nào lớn nhất cho nền kinh tế Nhật Bản?

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển công nghiệp
  • B. Sức cạnh tranh của hàng hóa giảm
  • C. Ô nhiễm môi trường gia tăng
  • D. Tính ổn định và an ninh kinh tế bị đe dọa khi giá cả thế giới biến động

Câu 20: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, Nhật Bản đang chú trọng phát triển ngành dịch vụ nào để duy trì vị thế kinh tế và tăng cường ảnh hưởng quốc tế?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao
  • B. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và công nghệ thông tin
  • C. Dịch vụ du lịch đại trà
  • D. Dịch vụ vận tải đường bộ

Câu 21: Nhật Bản có nhiều nét tương đồng về điều kiện tự nhiên với quốc gia nào ở Đông Á?

  • A. Ấn Độ
  • B. Thái Lan
  • C. Hàn Quốc
  • D. Việt Nam

Câu 22: Đâu là một trong những biện pháp Nhật Bản đã thực hiện để bảo vệ môi trường biển, đặc biệt là trong bối cảnh phát triển mạnh mẽ ngành vận tải biển?

  • A. Mở rộng khai thác dầu khí ngoài khơi
  • B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy điện than ven biển
  • C. Tăng cường sử dụng tàu thuyền chạy bằng năng lượng hóa thạch
  • D. Đầu tư phát triển công nghệ xử lý rác thải và ô nhiễm trên biển

Câu 23: Ảnh hưởng của vị trí địa lí đến đặc điểm khí hậu của Nhật Bản thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

  • A. Tính chất gió mùa và lượng mưa lớn
  • B. Nhiệt độ cao quanh năm
  • C. Khí hậu khô hạn
  • D. Biên độ nhiệt ngày đêm nhỏ

Câu 24: Trong nông nghiệp, Nhật Bản tập trung phát triển các loại cây trồng và vật nuôi nào phù hợp với điều kiện tự nhiên và trình độ khoa học công nghệ cao?

  • A. Cây lương thực và gia súc lớn
  • B. Cây công nghiệp ngắn ngày và thủy sản
  • C. Cây ăn quả nhiệt đới và gia cầm
  • D. Cây lấy gỗ và đại gia súc

Câu 25: Nhật Bản phải nhập khẩu nhiều loại khoáng sản. Điều này cho thấy điều kiện tự nhiên nào của Nhật Bản?

  • A. Giàu tài nguyên rừng
  • B. Đất đai màu mỡ
  • C. Nghèo tài nguyên khoáng sản
  • D. Nguồn nước dồi dào

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm xã hội của Nhật Bản?

  • A. Tính kỷ luật và tinh thần trách nhiệm cao
  • B. Ý thức cộng đồng và tinh thần tập thể
  • C. Nền văn hóa truyền thống đặc sắc
  • D. Địa hình chủ yếu là đồi núi

Câu 27: Trong tương lai, thách thức lớn nhất đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản có thể là gì, xuất phát từ đặc điểm dân số hiện tại?

  • A. Thiếu tài nguyên thiên nhiên
  • B. Lực lượng lao động suy giảm và chi phí phúc lợi xã hội tăng cao do già hóa dân số
  • C. Cạnh tranh kinh tế từ các nước đang phát triển
  • D. Thiên tai diễn biến phức tạp

Câu 28: Để phát triển kinh tế biển bền vững, Nhật Bản cần chú trọng điều gì trong các hoạt động kinh tế biển?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa nguồn lợi biển
  • B. Mở rộng các khu công nghiệp ven biển
  • C. Bảo vệ môi trường biển và phát triển nuôi trồng hợp lý
  • D. Xây dựng thêm nhiều cảng biển lớn

Câu 29: Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phản ánh sự hiện đại hóa trong xã hội Nhật Bản?

  • A. Duy trì các giá trị văn hóa truyền thống
  • B. Ứng dụng rộng rãi công nghệ cao trong đời sống
  • C. Tỉ lệ đô thị hóa cao
  • D. Hệ thống giao thông hiện đại

Câu 30: Nhật Bản có vị trí địa lý nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương. Điều này tác động TRỰC TIẾP nhất đến yếu tố tự nhiên nào của Nhật Bản?

  • A. Khí hậu
  • B. Địa hình và các thiên tai (động đất, núi lửa)
  • C. Sông ngòi
  • D. Sinh vật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa, vậy loại gió mùa nào ảnh hưởng chủ yếu đến khí hậu Nhật Bản vào mùa đông, mang lại tuyết rơi và thời tiết lạnh giá?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Dạng địa hình chủ yếu nào của Nhật Bản gây khó khăn cho việc phát triển nông nghiệp và giao thông vận tải, nhưng lại tạo điều kiện phát triển du lịch và khai thác thủy điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Vì sao Nhật Bản có mạng lưới sông ngòi dày đặc nhưng chủ yếu là sông nhỏ, ngắn và dốc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Nhật Bản nằm trong vùng khí hậu ôn đới và cận nhiệt đới, sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ảnh hưởng như thế nào đến cơ cấu cây trồng và mùa vụ nông nghiệp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Nhật Bản phải đối mặt với nhiều thiên tai như động đất, sóng thần, núi lửa. Giải pháp công nghệ nào được ưu tiên phát triển để giảm thiểu thiệt hại do động đất gây ra?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Mặc dù nghèo tài nguyên khoáng sản, Nhật Bản vẫn là một cường quốc công nghiệp. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT giúp Nhật Bản bù đắp sự thiếu hụt tài nguyên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Đặc điểm dân số nào của Nhật Bản hiện nay đang tạo ra nhiều thách thức lớn cho nền kinh tế và hệ thống an sinh xã hội?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Nhật Bản có đường bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh. Điều này mang lại lợi thế lớn cho việc phát triển ngành kinh tế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cảnh quan thiên nhiên đặc trưng nào của Nhật Bản được hình thành chủ yếu do hoạt động của núi lửa và kiến tạo địa chất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm phân bố dân cư của Nhật Bản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong cơ cấu kinh tế của Nhật Bản, ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và đóng vai trò chủ đạo?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Nhật Bản có nền văn hóa truyền thống đặc sắc, nhưng đồng thời lại rất cởi mở tiếp thu văn hóa phương Tây. Điều này thể hiện rõ nhất qua lĩnh vực nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Nhật Bản là một quốc gia hải đảo nằm ở Đông Á. Vị trí địa lí này mang lại lợi thế nào về mặt kinh tế đối ngoại?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: So với các nước phát triển khác, Nhật Bản có đặc điểm gì nổi bật về cơ cấu dân số?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của già hóa dân số, Nhật Bản đã thực hiện những giải pháp nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản nổi tiếng thế giới với các sản phẩm chất lượng cao, công nghệ tiên tiến và mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Vùng kinh tế nào của Nhật Bản tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn và có mức độ đô thị hóa cao nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Nhật Bản là một trong những quốc gia có tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới. Yếu tố xã hội nào đóng góp chính vào thành tựu này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Nhật Bản nhập khẩu phần lớn nguyên liệu và năng lượng cho sản xuất công nghiệp. Điều này tạo ra thách thức nào lớn nhất cho nền kinh tế Nhật Bản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, Nhật Bản đang chú trọng phát triển ngành dịch vụ nào để duy trì vị thế kinh tế và tăng cường ảnh hưởng quốc tế?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Nhật Bản có nhiều nét tương đồng về điều kiện tự nhiên với quốc gia nào ở Đông Á?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Đâu là một trong những biện pháp Nhật Bản đã thực hiện để bảo vệ môi trường biển, đặc biệt là trong bối cảnh phát triển mạnh mẽ ngành vận tải biển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Ảnh hưởng của vị trí địa lí đến đặc điểm khí hậu của Nhật Bản thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong nông nghiệp, Nhật Bản tập trung phát triển các loại cây trồng và vật nuôi nào phù hợp với điều kiện tự nhiên và trình độ khoa học công nghệ cao?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Nhật Bản phải nhập khẩu nhiều loại khoáng sản. Điều này cho thấy điều kiện tự nhiên nào của Nhật Bản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm xã hội của Nhật Bản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong tương lai, thách thức lớn nhất đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản có thể là gì, xuất phát từ đặc điểm dân số hiện tại?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Để phát triển kinh tế biển bền vững, Nhật Bản cần chú trọng điều gì trong các hoạt động kinh tế biển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phản ánh sự hiện đại hóa trong xã hội Nhật Bản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Nhật Bản có vị trí địa lý nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương. Điều này tác động TRỰC TIẾP nhất đến yếu tố tự nhiên nào của Nhật Bản?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực có nhiều thiên tai, đặc biệt là động đất và núi lửa. Nguyên nhân chính của hiện tượng này là do vị trí địa lí của Nhật Bản nằm ở:

  • A. Trung tâm của lục địa Á-Âu.
  • B. Vành đai lửa Thái Bình Dương, nơi các mảng kiến tạo va chạm.
  • C. Khu vực có khí hậu ôn đới hải dương.
  • D. Nơi giao nhau của nhiều dòng biển nóng và lạnh.

Câu 2: Dạng địa hình chủ yếu của Nhật Bản là đồi núi, chiếm phần lớn diện tích. Điều này gây ra trở ngại lớn nhất cho phát triển ngành kinh tế nào sau đây?

  • A. Công nghiệp chế tạo.
  • B. Thương mại và dịch vụ.
  • C. Nông nghiệp trồng trọt.
  • D. Thủy sản.

Câu 3: Nhật Bản có đường bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh. Đặc điểm này mang lại lợi thế lớn nhất cho việc phát triển ngành nào?

  • A. Khai thác khoáng sản.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng.
  • C. Năng lượng tái tạo (điện gió biển).
  • D. Giao thông vận tải biển và xây dựng cảng biển.

Câu 4: Khí hậu Nhật Bản có sự phân hóa rõ rệt từ Bắc xuống Nam. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên sự phân hóa khí hậu này?

  • A. Lãnh thổ trải dài theo chiều vĩ tuyến.
  • B. Ảnh hưởng của dòng biển nóng Kuroshio.
  • C. Địa hình núi cao ngăn chặn gió mùa.
  • D. Vị trí gần các trung tâm áp thấp.

Câu 5: Nhật Bản có nguồn tài nguyên khoáng sản hạn chế, phải nhập khẩu phần lớn. Điều này tác động như thế nào đến cơ cấu ngành công nghiệp của Nhật Bản?

  • A. Tập trung phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều tài nguyên trong nước.
  • C. Chú trọng phát triển các ngành công nghiệp chế biến, công nghệ cao, ít tiêu thụ tài nguyên.
  • D. Hạn chế phát triển công nghiệp nặng.

Câu 6: Dân số Nhật Bản đang có xu hướng già hóa nhanh chóng. Hệ quả nào sau đây KHÔNG phải là thách thức do già hóa dân số gây ra cho Nhật Bản?

  • A. Thiếu hụt lực lượng lao động trẻ.
  • B. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở người trẻ.
  • C. Chi phí phúc lợi xã hội tăng cao (y tế, lương hưu).
  • D. Tăng trưởng kinh tế chậm lại.

Câu 7: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai động đất và sóng thần, Nhật Bản đã thực hiện nhiều biện pháp. Biện pháp nào sau đây thể hiện tính chủ động ứng phó cao nhất?

  • A. Xây dựng đê biển kiên cố.
  • B. Cảnh báo sớm thiên tai qua hệ thống truyền thông.
  • C. Quy hoạch đô thị và xây dựng nhà cửa chống chịu động đất, sóng thần.
  • D. Tổ chức diễn tập phòng chống thiên tai định kỳ.

Câu 8: So với các quốc gia phát triển khác, mật độ dân số của Nhật Bản rất cao. Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến tình trạng này?

  • A. Diện tích lãnh thổ rộng lớn.
  • B. Tỉ lệ sinh cao và nhập cư lớn.
  • C. Nền kinh tế nông nghiệp phát triển.
  • D. Diện tích đất canh tác và sinh sống hạn chế do địa hình đồi núi.

Câu 9: Đỉnh núi Phú Sĩ là biểu tượng của Nhật Bản và có vai trò quan trọng trong phát triển du lịch. Ngọn núi này có nguồn gốc hình thành từ:

  • A. Quá trình bào mòn của sông băng.
  • B. Hoạt động phun trào núi lửa.
  • C. Sự nâng lên của mảng kiến tạo.
  • D. Quá trình bồi tụ phù sa của biển.

Câu 10: Dòng biển nóng Kuroshio chảy ven bờ biển phía Đông Nhật Bản có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu khu vực này?

  • A. Làm tăng lượng mưa và nhiệt độ, tạo nên mùa đông ấm áp hơn.
  • B. Làm giảm lượng mưa và nhiệt độ, tạo nên mùa đông lạnh giá hơn.
  • C. Gây ra hiện tượng sương mù và giảm tầm nhìn.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến khí hậu.

Câu 11: Trong cơ cấu kinh tế Nhật Bản hiện nay, ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất. Điều này phản ánh trình độ phát triển kinh tế của Nhật Bản như thế nào?

  • A. Nền kinh tế đang chuyển dịch sang công nghiệp hóa.
  • B. Nền kinh tế phụ thuộc vào nông nghiệp.
  • C. Nền kinh tế phát triển cao, hướng đến xã hội hậu công nghiệp.
  • D. Nền kinh tế đang gặp khủng hoảng và suy thoái.

Câu 12: Nhật Bản là quốc gia có nền văn hóa truyền thống đặc sắc, nhưng đồng thời cũng chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của văn hóa phương Tây. Biểu hiện nào sau đây KHÔNG thể hiện sự giao thoa văn hóa này trong xã hội Nhật Bản?

  • A. Sử dụng rộng rãi tiếng Anh trong giao tiếp và kinh doanh.
  • B. Du nhập các phong cách thời trang và ẩm thực phương Tây.
  • C. Kết hợp yếu tố truyền thống và hiện đại trong kiến trúc và nghệ thuật.
  • D. Duy trì hoàn toàn các nghi lễ và phong tục truyền thống trong mọi lĩnh vực đời sống.

Câu 13: Nhật Bản tập trung phát triển kinh tế biển mạnh mẽ. Ngành kinh tế biển nào sau đây được coi là thế mạnh truyền thống và có vai trò quan trọng từ lâu đời ở Nhật Bản?

  • A. Khai thác dầu khí và khoáng sản biển.
  • B. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
  • C. Du lịch biển và thể thao dưới nước.
  • D. Vận tải biển quốc tế.

Câu 14: Đô thị hóa ở Nhật Bản diễn ra với tốc độ cao và mức độ tập trung lớn. Vùng đô thị nào sau đây là khu vực tập trung dân cư và kinh tế lớn nhất của Nhật Bản?

  • A. Vùng đô thị Tokyo - Yokohama.
  • B. Vùng đô thị Osaka - Kobe - Kyoto.
  • C. Vùng đô thị Nagoya.
  • D. Vùng đô thị Fukuoka - Kitakyushu.

Câu 15: Nhật Bản có nền giáo dục phát triển cao, chú trọng đầu tư vào khoa học và công nghệ. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy phát triển khoa học và công nghệ của Nhật Bản?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Lực lượng lao động giá rẻ.
  • C. Văn hóa coi trọng giáo dục và tinh thần học hỏi, sáng tạo.
  • D. Chính sách bảo hộ mậu dịch.

Câu 16: So sánh đặc điểm khí hậu giữa đảo Hokkaido ở phía Bắc và đảo Kyushu ở phía Nam của Nhật Bản, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Cả Hokkaido và Kyushu đều có khí hậu ôn đới hải dương.
  • B. Hokkaido có mùa đông lạnh và tuyết rơi nhiều hơn Kyushu.
  • C. Kyushu có lượng mưa hàng năm cao hơn Hokkaido.
  • D. Cả Hokkaido và Kyushu đều chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc.

Câu 17: Biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2020 cho thấy tỉ lệ người trên 65 tuổi rất cao. Dự báo xu hướng này sẽ tác động đến thị trường lao động Nhật Bản như thế nào trong tương lai?

  • A. Lực lượng lao động trẻ dồi dào hơn.
  • B. Chi phí lao động giảm xuống do nguồn cung tăng.
  • C. Thiếu hụt lao động, đặc biệt là lao động trẻ và có kỹ năng.
  • D. Cạnh tranh việc làm giữa các độ tuổi gia tăng.

Câu 18: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn xây dựng khu nghỉ dưỡng biển cao cấp tại Nhật Bản. Theo bạn, vùng bờ biển nào của Nhật Bản sẽ phù hợp nhất để phát triển loại hình du lịch này?

  • A. Bờ biển phía Tây đảo Hokkaido.
  • B. Bờ biển phía Đông đảo Honshu (vùng Tohoku).
  • C. Bờ biển phía Bắc đảo Honshu (vùng Hokuriku).
  • D. Bờ biển phía Nam đảo Kyushu và Shikoku.

Câu 19: Nhật Bản là quốc gia có trình độ phát triển kinh tế cao nhưng vẫn phải đối mặt với nhiều thách thức về xã hội. Thách thức xã hội nào sau đây được xem là đáng lo ngại nhất hiện nay?

  • A. Tình trạng già hóa dân số và suy giảm dân số.
  • B. Tỉ lệ thất nghiệp gia tăng do cạnh tranh quốc tế.
  • C. Ô nhiễm môi trường do phát triển công nghiệp.
  • D. Khoảng cách giàu nghèo ngày càng gia tăng.

Câu 20: Quan sát bản đồ phân bố dân cư Nhật Bản, nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm phân bố dân cư của quốc gia này?

  • A. Dân cư phân bố đều khắp lãnh thổ.
  • B. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng ven biển và các đô thị lớn.
  • C. Vùng núi và trung du có mật độ dân số cao nhất.
  • D. Các đảo nhỏ có mật độ dân số cao hơn đảo lớn.

Câu 21: Nhật Bản có hệ thống giao thông hiện đại và phát triển bậc nhất thế giới. Loại hình giao thông nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong vận tải hành khách và hàng hóa ở Nhật Bản, đặc biệt là giữa các đảo lớn?

  • A. Đường bộ cao tốc.
  • B. Đường sắt cao tốc Shinkansen.
  • C. Đường biển và hàng hải.
  • D. Đường hàng không nội địa.

Câu 22: Để giải quyết vấn đề già hóa dân số và thiếu hụt lao động, một số giải pháp đã được Nhật Bản áp dụng. Giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và lâu dài nhất?

  • A. Tăng cường nhập khẩu lao động nước ngoài.
  • B. Khuyến khích người cao tuổi tiếp tục làm việc.
  • C. Tăng độ tuổi nghỉ hưu.
  • D. Nâng cao chất lượng cuộc sống và khuyến khích sinh đẻ.

Câu 23: Nhật Bản có nền công nghiệp chế biến phát triển mạnh mẽ. Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành mũi nhọn, có vai trò dẫn dắt sự phát triển công nghiệp của Nhật Bản?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghiệp chế tạo ô tô và điện tử.
  • C. Công nghiệp dệt may và da giày.
  • D. Công nghiệp hóa chất và luyện kim.

Câu 24: Vùng biển xung quanh Nhật Bản là một trong những ngư trường lớn của thế giới. Nguyên nhân nào tạo nên sự giàu có về nguồn lợi hải sản ở vùng biển này?

  • A. Khí hậu ấm áp và ổn định.
  • B. Đáy biển nông và bằng phẳng.
  • C. Nơi giao nhau của dòng biển nóng và lạnh, tạo sự đa dạng sinh vật.
  • D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai bão lũ.

Câu 25: Nhật Bản là một quốc gia quần đảo với nhiều đảo lớn nhỏ. Bốn đảo lớn theo thứ tự từ Bắc xuống Nam của Nhật Bản là:

  • A. Honshu, Hokkaido, Kyushu, Shikoku.
  • B. Kyushu, Shikoku, Honshu, Hokkaido.
  • C. Shikoku, Kyushu, Hokkaido, Honshu.
  • D. Hokkaido, Honshu, Shikoku, Kyushu.

Câu 26: Cho biểu đồ về lượng mưa trung bình năm của Nhật Bản. Nhận xét nào sau đây phù hợp với thông tin từ biểu đồ?

  • A. Lượng mưa phân bố không đều giữa các vùng, có xu hướng giảm dần từ Nam lên Bắc.
  • B. Lượng mưa tập trung chủ yếu vào mùa đông.
  • C. Vùng núi có lượng mưa thấp hơn vùng đồng bằng.
  • D. Lượng mưa trung bình năm ở Nhật Bản rất thấp so với các nước khác.

Câu 27: Nhật Bản có nhiều nét tương đồng về điều kiện tự nhiên với quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Á?

  • A. Trung Quốc.
  • B. Mông Cổ.
  • C. Hàn Quốc.
  • D. Nga (phần Đông Á).

Câu 28: Trong lịch sử phát triển, Nhật Bản đã trải qua giai đoạn cải cách Minh Trị Duy Tân có ý nghĩa quan trọng. Ý nghĩa nào sau đây KHÔNG phải là kết quả của cuộc cải cách này?

  • A. Chuyển đổi từ chế độ phong kiến sang chế độ quân chủ lập hiến.
  • B. Thúc đẩy công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
  • C. Nâng cao vị thế quốc tế của Nhật Bản.
  • D. Giải quyết hoàn toàn vấn đề già hóa dân số.

Câu 29: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của Nhật Bản và một số quốc gia khác năm 2023 (giả định). Dựa vào bảng số liệu, hãy sắp xếp các quốc gia theo thứ tự GDP bình quân đầu người từ cao xuống thấp.

  • A. Nhật Bản, Hoa Kỳ, Đức, Hàn Quốc.
  • B. Hoa Kỳ, Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc.
  • C. Đức, Hoa Kỳ, Hàn Quốc, Nhật Bản.
  • D. Hàn Quốc, Nhật Bản, Đức, Hoa Kỳ.

Câu 30: Nhật Bản nổi tiếng với tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới. Yếu tố nào sau đây được cho là đóng góp lớn nhất vào tuổi thọ cao của người dân Nhật Bản?

  • A. Khí hậu ôn hòa và trong lành.
  • B. Chế độ phúc lợi xã hội toàn diện.
  • C. Chế độ ăn uống lành mạnh và lối sống khoa học.
  • D. Hệ thống y tế hiện đại và tiên tiến.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực có nhiều thiên tai, đặc biệt là động đất và núi lửa. Nguyên nhân chính của hiện tượng này là do vị trí địa lí của Nhật Bản nằm ở:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Dạng địa hình chủ yếu của Nhật Bản là đồi núi, chiếm phần lớn diện tích. Điều này gây ra trở ngại lớn nhất cho phát triển ngành kinh tế nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Nhật Bản có đường bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh. Đặc điểm này mang lại lợi thế lớn nhất cho việc phát triển ngành nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Khí hậu Nhật Bản có sự phân hóa rõ rệt từ Bắc xuống Nam. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên sự phân hóa khí hậu này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Nhật Bản có nguồn tài nguyên khoáng sản hạn chế, phải nhập khẩu phần lớn. Điều này tác động như thế nào đến cơ cấu ngành công nghiệp của Nhật Bản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Dân số Nhật Bản đang có xu hướng già hóa nhanh chóng. Hệ quả nào sau đây KHÔNG phải là thách thức do già hóa dân số gây ra cho Nhật Bản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai động đất và sóng thần, Nhật Bản đã thực hiện nhiều biện pháp. Biện pháp nào sau đây thể hiện tính chủ động ứng phó cao nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: So với các quốc gia phát triển khác, mật độ dân số của Nhật Bản rất cao. Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến tình trạng này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Đỉnh núi Phú Sĩ là biểu tượng của Nhật Bản và có vai trò quan trọng trong phát triển du lịch. Ngọn núi này có nguồn gốc hình thành từ:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Dòng biển nóng Kuroshio chảy ven bờ biển phía Đông Nhật Bản có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu khu vực này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong cơ cấu kinh tế Nhật Bản hiện nay, ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất. Điều này phản ánh trình độ phát triển kinh tế của Nhật Bản như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Nhật Bản là quốc gia có nền văn hóa truyền thống đặc sắc, nhưng đồng thời cũng chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của văn hóa phương Tây. Biểu hiện nào sau đây KHÔNG thể hiện sự giao thoa văn hóa này trong xã hội Nhật Bản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Nhật Bản tập trung phát triển kinh tế biển mạnh mẽ. Ngành kinh tế biển nào sau đây được coi là thế mạnh truyền thống và có vai trò quan trọng từ lâu đời ở Nhật Bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Đô thị hóa ở Nhật Bản diễn ra với tốc độ cao và mức độ tập trung lớn. Vùng đô thị nào sau đây là khu vực tập trung dân cư và kinh tế lớn nhất của Nhật Bản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Nhật Bản có nền giáo dục phát triển cao, chú trọng đầu tư vào khoa học và công nghệ. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy phát triển khoa học và công nghệ của Nhật Bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: So sánh đặc điểm khí hậu giữa đảo Hokkaido ở phía Bắc và đảo Kyushu ở phía Nam của Nhật Bản, nhận xét nào sau đây đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2020 cho thấy tỉ lệ người trên 65 tuổi rất cao. Dự báo xu hướng này sẽ tác động đến thị trường lao động Nhật Bản như thế nào trong tương lai?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn xây dựng khu nghỉ dưỡng biển cao cấp tại Nhật Bản. Theo bạn, vùng bờ biển nào của Nhật Bản sẽ phù hợp nhất để phát triển loại hình du lịch này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Nhật Bản là quốc gia có trình độ phát triển kinh tế cao nhưng vẫn phải đối mặt với nhiều thách thức về xã hội. Thách thức xã hội nào sau đây được xem là đáng lo ngại nhất hiện nay?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Quan sát bản đồ phân bố dân cư Nhật Bản, nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm phân bố dân cư của quốc gia này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Nhật Bản có hệ thống giao thông hiện đại và phát triển bậc nhất thế giới. Loại hình giao thông nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong vận tải hành khách và hàng hóa ở Nhật Bản, đặc biệt là giữa các đảo lớn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Để giải quyết vấn đề già hóa dân số và thiếu hụt lao động, một số giải pháp đã được Nhật Bản áp dụng. Giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và lâu dài nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Nhật Bản có nền công nghiệp chế biến phát triển mạnh mẽ. Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành mũi nhọn, có vai trò dẫn dắt sự phát triển công nghiệp của Nhật Bản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Vùng biển xung quanh Nhật Bản là một trong những ngư trường lớn của thế giới. Nguyên nhân nào tạo nên sự giàu có về nguồn lợi hải sản ở vùng biển này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Nhật Bản là một quốc gia quần đảo với nhiều đảo lớn nhỏ. Bốn đảo lớn theo thứ tự từ Bắc xuống Nam của Nhật Bản là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho biểu đồ về lượng mưa trung bình năm của Nhật Bản. Nhận xét nào sau đây phù hợp với thông tin từ biểu đồ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Nhật Bản có nhiều nét tương đồng về điều kiện tự nhiên với quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Á?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong lịch sử phát triển, Nhật Bản đã trải qua giai đoạn cải cách Minh Trị Duy Tân có ý nghĩa quan trọng. Ý nghĩa nào sau đây KHÔNG phải là kết quả của cuộc cải cách này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của Nhật Bản và một số quốc gia khác năm 2023 (giả định). Dựa vào bảng số liệu, hãy sắp xếp các quốc gia theo thứ tự GDP bình quân đầu người từ cao xuống thấp.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Nhật Bản nổi tiếng với tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới. Yếu tố nào sau đây được cho là đóng góp lớn nhất vào tuổi thọ cao của người dân Nhật Bản?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của loại gió mùa nào sau đây, mang lại lượng mưa lớn và sự phân mùa rõ rệt?

  • A. Gió Tây ôn đới
  • B. Gió mùa châu Á
  • C. Gió Tín phong
  • D. Gió Đông cực

Câu 2: Đặc điểm địa hình nào sau đây của Nhật Bản KHÔNG phải là yếu tố thuận lợi cho phát triển nông nghiệp?

  • A. Đường bờ biển dài
  • B. Nhiều đồng bằng nhỏ ven biển
  • C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích
  • D. Hệ thống sông ngòi dày đặc

Câu 3: Dòng biển nào sau đây có ảnh hưởng làm cho khí hậu phía tây Nhật Bản vào mùa đông ấm hơn và có mưa nhiều hơn so với phía đông?

  • A. Dòng biển nóng Kuroshio
  • B. Dòng biển lạnh Oyashio
  • C. Dòng biển California
  • D. Dòng biển Labrador

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2020. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng biến đổi dân số của Nhật Bản?

  • A. Dân số trẻ và năng động
  • B. Cơ cấu dân số vàng
  • C. Tỷ lệ người trong độ tuổi lao động giảm
  • D. Dân số già hóa với tỷ lệ người cao tuổi tăng nhanh

Câu 5: Vấn đề xã hội nào sau đây đang đặt ra thách thức lớn nhất cho Nhật Bản trong bối cảnh dân số già hóa nhanh chóng?

  • A. Ô nhiễm môi trường đô thị
  • B. Thiếu hụt lao động và tăng chi phí an sinh xã hội
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng
  • D. Bất bình đẳng giới trong xã hội

Câu 6: Nhật Bản có vị trí địa lí nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai. Loại thiên tai nào sau đây được xem là đặc trưng và gây thiệt hại nặng nề nhất ở Nhật Bản?

  • A. Lũ lụt
  • B. Hạn hán
  • C. Động đất và sóng thần
  • D. Bão cát

Câu 7: Để giảm thiểu tác động của thiên tai, đặc biệt là động đất, Nhật Bản đã áp dụng nhiều biện pháp. Biện pháp nào sau đây thể hiện sự chủ động ứng phó cao nhất?

  • A. Tăng cường trồng rừng phòng hộ
  • B. Di dời dân cư đến vùng cao
  • C. Xây dựng đê điều kiên cố
  • D. Xây dựng nhà cửa và công trình chống chịu động đất, hệ thống cảnh báo sớm

Câu 8: Tài nguyên khoáng sản của Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào sau đây, ảnh hưởng lớn đến định hướng phát triển kinh tế của quốc gia?

  • A. Giàu có và đa dạng
  • B. Nghèo nàn, chủ yếu là khoáng sản phi kim loại
  • C. Tập trung trữ lượng lớn ở vùng biển
  • D. Đủ đáp ứng nhu cầu trong nước

Câu 9: Dựa vào kiến thức về vị trí địa lí, hãy cho biết yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là thuận lợi từ vị trí địa lí của Nhật Bản đối với phát triển kinh tế?

  • A. Nằm gần các trung tâm kinh tế lớn của thế giới
  • B. Thuận lợi giao thương đường biển
  • C. Khí hậu ôn hòa, ít thiên tai
  • D. Vị trí chiến lược trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương

Câu 10: Hệ thống sông ngòi ở Nhật Bản có đặc điểm chính nào do ảnh hưởng của địa hình dốc và mưa nhiều?

  • A. Ngắn, dốc, lưu lượng nước lớn
  • B. Dài, uốn khúc, nhiều phù sa
  • C. Ít sông, chủ yếu là hồ
  • D. Sông chảy chậm, ít giá trị thủy điện

Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư ở Nhật Bản?

  • A. Phân bố đều khắp lãnh thổ
  • B. Tập trung chủ yếu ở đồng bằng ven biển và đô thị lớn
  • C. Thưa thớt ở vùng đồng bằng, đông đúc ở vùng núi
  • D. Dân cư nông thôn chiếm ưu thế

Câu 12: Văn hóa Nhật Bản có nhiều nét đặc sắc, trong đó yếu tố nào sau đây thể hiện sự kết hợp hài hòa giữa truyền thống và hiện đại?

  • A. Chỉ chú trọng yếu tố truyền thống
  • B. Hoàn toàn theo phong cách phương Tây
  • C. Kết hợp hài hòa giữa giá trị truyền thống và tiếp thu văn minh hiện đại
  • D. Khép kín và ít giao lưu văn hóa

Câu 13: Ngành kinh tế nào sau đây của Nhật Bản chịu ảnh hưởng LỚN NHẤT từ đặc điểm nghèo tài nguyên khoáng sản?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Du lịch
  • C. Thủy sản
  • D. Công nghiệp chế tạo

Câu 14: Cho đoạn thông tin: "Nhật Bản có nền kinh tế phát triển cao, nhưng đang phải đối mặt với tình trạng già hóa dân số và thiếu hụt lao động." Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giải quyết vấn đề này?

  • A. Khuyến khích sinh đẻ
  • B. Tăng cường xuất khẩu lao động
  • C. Nâng cao tuổi nghỉ hưu
  • D. Sử dụng robot và tự động hóa trong sản xuất

Câu 15: Đảo nào của Nhật Bản có khí hậu ôn đới hải dương, mùa hè mát mẻ và mùa đông không quá lạnh, thích hợp cho phát triển du lịch biển và nghỉ dưỡng?

  • A. Hokkaido
  • B. Kyushu
  • C. Honshu
  • D. Shikoku

Câu 16: Biện pháp nào sau đây Nhật Bản đã thực hiện để khắc phục tình trạng thiếu đất canh tác do địa hình đồi núi?

  • A. Khai垦 ruộng bậc thang
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản
  • C. Nhập khẩu lương thực
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang cây công nghiệp

Câu 17: Trong cơ cấu kinh tế của Nhật Bản, ngành nào chiếm tỷ trọng GDP lớn nhất hiện nay?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp
  • C. Dịch vụ
  • D. Xây dựng

Câu 18: Cho bản đồ phân bố núi lửa ở Nhật Bản. Nhận xét nào sau đây rút ra được từ bản đồ về sự phân bố núi lửa?

  • A. Phân bố đồng đều trên khắp các đảo
  • B. Tập trung chủ yếu ở các đảo lớn và dọc theo bờ biển
  • C. Chủ yếu ở vùng đồng bằng
  • D. Tập trung ở đảo Hokkaido

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là thách thức về điều kiện tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản?

  • A. Địa hình đồi núi
  • B. Thiên tai (động đất, sóng thần)
  • C. Nghèo tài nguyên khoáng sản
  • D. Đường bờ biển dài

Câu 20: Nhật Bản được mệnh danh là "xứ sở hoa anh đào". Điều này phản ánh đặc điểm nào của tự nhiên và văn hóa Nhật Bản?

  • A. Cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và giá trị văn hóa truyền thống
  • B. Nền kinh tế nông nghiệp phát triển
  • C. Khí hậu ôn đới lạnh giá
  • D. Ngành công nghiệp hóa chất phát triển

Câu 21: Nhật Bản chú trọng phát triển năng lượng tái tạo để thay thế năng lượng hóa thạch. Giải pháp này xuất phát từ thực tế nào của Nhật Bản?

  • A. Nguồn năng lượng hóa thạch dồi dào
  • B. Nghèo tài nguyên năng lượng hóa thạch và muốn giảm nhập khẩu
  • C. Ô nhiễm môi trường do năng lượng tái tạo gây ra
  • D. Chi phí năng lượng tái tạo thấp hơn năng lượng hóa thạch

Câu 22: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về dân cư và xã hội Nhật Bản?

  • A. Tuổi thọ trung bình cao
  • B. Tỷ lệ đô thị hóa cao
  • C. Dân số nông thôn chiếm đa số
  • D. Chú trọng giáo dục và khoa học kỹ thuật

Câu 23: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là "xương sống" của nền kinh tế Nhật Bản, nổi tiếng với các sản phẩm chất lượng cao và công nghệ tiên tiến?

  • A. Khai thác khoáng sản
  • B. Nông nghiệp
  • C. Du lịch
  • D. Công nghiệp chế tạo và chế biến

Câu 24: Cho biểu đồ lượng mưa trung bình năm của một số địa điểm ở Nhật Bản. Địa điểm nào có lượng mưa lớn nhất, chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa và địa hình?

  • A. Tokyo
  • B. Vùng núi phía tây Honshu
  • C. Đồng bằng Kanto
  • D. Đảo Hokkaido

Câu 25: Để phát triển kinh tế biển, Nhật Bản đã tập trung vào các hoạt động nào sau đây, tận dụng lợi thế bờ biển dài và nguồn lợi hải sản phong phú?

  • A. Khai thác dầu khí
  • B. Du lịch biển đảo
  • C. Vận tải biển, nuôi trồng và khai thác thủy sản
  • D. Xây dựng các khu công nghiệp ven biển

Câu 26: Phong cách kiến trúc truyền thống của Nhật Bản thường sử dụng vật liệu tự nhiên như gỗ, tre, giấy. Điều này phản ánh quan niệm nào trong văn hóa Nhật Bản?

  • A. Sự xa hoa và tráng lệ
  • B. Tính thực dụng và công nghiệp
  • C. Ưu tiên vật liệu hiện đại
  • D. Sự gần gũi và hòa hợp với thiên nhiên

Câu 27: Nhật Bản phải đối mặt với sự cạnh tranh kinh tế ngày càng gay gắt từ các quốc gia khác trong khu vực và trên thế giới. Biện pháp nào sau đây giúp Nhật Bản duy trì lợi thế cạnh tranh?

  • A. Giảm lương công nhân
  • B. Đẩy mạnh đầu tư vào nghiên cứu và phát triển khoa học công nghệ
  • C. Hạn chế nhập khẩu
  • D. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên

Câu 28: Dựa vào hiểu biết về đặc điểm dân số Nhật Bản, dự đoán nào sau đây có khả năng xảy ra trong tương lai gần?

  • A. Dân số tăng nhanh
  • B. Cơ cấu dân số trẻ hóa
  • C. Tình trạng già hóa dân số và thiếu hụt lao động ngày càng trầm trọng
  • D. Dân số phân bố đồng đều hơn

Câu 29: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, Nhật Bản đã thể hiện vai trò như thế nào trong các vấn đề quốc tế và khu vực?

  • A. Tích cực tham gia vào các tổ chức quốc tế và hợp tác giải quyết vấn đề toàn cầu
  • B. Chủ yếu tập trung vào phát triển kinh tế trong nước
  • C. Hạn chế hợp tác quốc tế
  • D. Gây căng thẳng trong khu vực

Câu 30: Để bảo vệ môi trường biển, Nhật Bản đã thực hiện các biện pháp nào sau đây, đặc biệt trong bối cảnh khai thác thủy sản và vận tải biển phát triển?

  • A. Mở rộng khai thác tài nguyên biển
  • B. Tăng cường kiểm soát ô nhiễm, quản lý khai thác bền vững, bảo tồn đa dạng sinh học
  • C. Xây dựng thêm nhiều cảng biển lớn
  • D. Phát triển du lịch biển ồ ạt

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của loại gió mùa nào sau đây, mang lại lượng mưa lớn và sự phân mùa rõ rệt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Đặc điểm địa hình nào sau đây của Nhật Bản KHÔNG phải là yếu tố thuận lợi cho phát triển nông nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Dòng biển nào sau đây có ảnh hưởng làm cho khí hậu phía tây Nhật Bản vào mùa đông ấm hơn và có mưa nhiều hơn so với phía đông?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2020. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng biến đổi dân số của Nhật Bản?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Vấn đề xã hội nào sau đây đang đặt ra thách thức lớn nhất cho Nhật Bản trong bối cảnh dân số già hóa nhanh chóng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Nhật Bản có vị trí địa lí nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai. Loại thiên tai nào sau đây được xem là đặc trưng và gây thiệt hại nặng nề nhất ở Nhật Bản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Để giảm thiểu tác động của thiên tai, đặc biệt là động đất, Nhật Bản đã áp dụng nhiều biện pháp. Biện pháp nào sau đây thể hiện sự chủ động ứng phó cao nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Tài nguyên khoáng sản của Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào sau đây, ảnh hưởng lớn đến định hướng phát triển kinh tế của quốc gia?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Dựa vào kiến thức về vị trí địa lí, hãy cho biết yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là thuận lợi từ vị trí địa lí của Nhật Bản đối với phát triển kinh tế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Hệ thống sông ngòi ở Nhật Bản có đặc điểm chính nào do ảnh hưởng của địa hình dốc và mưa nhiều?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư ở Nhật Bản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Văn hóa Nhật Bản có nhiều nét đặc sắc, trong đó yếu tố nào sau đây thể hiện sự kết hợp hài hòa giữa truyền thống và hiện đại?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Ngành kinh tế nào sau đây của Nhật Bản chịu ảnh hưởng LỚN NHẤT từ đặc điểm nghèo tài nguyên khoáng sản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho đoạn thông tin: 'Nhật Bản có nền kinh tế phát triển cao, nhưng đang phải đối mặt với tình trạng già hóa dân số và thiếu hụt lao động.' Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giải quyết vấn đề này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đảo nào của Nhật Bản có khí hậu ôn đới hải dương, mùa hè mát mẻ và mùa đông không quá lạnh, thích hợp cho phát triển du lịch biển và nghỉ dưỡng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Biện pháp nào sau đây Nhật Bản đã thực hiện để khắc phục tình trạng thiếu đất canh tác do địa hình đồi núi?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong cơ cấu kinh tế của Nhật Bản, ngành nào chiếm tỷ trọng GDP lớn nhất hiện nay?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho bản đồ phân bố núi lửa ở Nhật Bản. Nhận xét nào sau đây rút ra được từ bản đồ về sự phân bố núi lửa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là thách thức về điều kiện tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Nhật Bản được mệnh danh là 'xứ sở hoa anh đào'. Điều này phản ánh đặc điểm nào của tự nhiên và văn hóa Nhật Bản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Nhật Bản chú trọng phát triển năng lượng tái tạo để thay thế năng lượng hóa thạch. Giải pháp này xuất phát từ thực tế nào của Nhật Bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về dân cư và xã hội Nhật Bản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là 'xương sống' của nền kinh tế Nhật Bản, nổi tiếng với các sản phẩm chất lượng cao và công nghệ tiên tiến?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho biểu đồ lượng mưa trung bình năm của một số địa điểm ở Nhật Bản. Địa điểm nào có lượng mưa lớn nhất, chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa và địa hình?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Để phát triển kinh tế biển, Nhật Bản đã tập trung vào các hoạt động nào sau đây, tận dụng lợi thế bờ biển dài và nguồn lợi hải sản phong phú?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phong cách kiến trúc truyền thống của Nhật Bản thường sử dụng vật liệu tự nhiên như gỗ, tre, giấy. Điều này phản ánh quan niệm nào trong văn hóa Nhật Bản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Nhật Bản phải đối mặt với sự cạnh tranh kinh tế ngày càng gay gắt từ các quốc gia khác trong khu vực và trên thế giới. Biện pháp nào sau đây giúp Nhật Bản duy trì lợi thế cạnh tranh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Dựa vào hiểu biết về đặc điểm dân số Nhật Bản, dự đoán nào sau đây có khả năng xảy ra trong tương lai gần?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, Nhật Bản đã thể hiện vai trò như thế nào trong các vấn đề quốc tế và khu vực?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để bảo vệ môi trường biển, Nhật Bản đã thực hiện các biện pháp nào sau đây, đặc biệt trong bối cảnh khai thác thủy sản và vận tải biển phát triển?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa, điều này ảnh hưởng lớn đến khí hậu của quốc gia. Hãy cho biết hướng gió thịnh hành vào mùa đông ở Nhật Bản và nguồn gốc của khối khí này?

  • A. Hướng Tây Nam, từ áp cao cận nhiệt đới Thái Bình Dương.
  • B. Hướng Tây Bắc, từ áp cao Xibia.
  • C. Hướng Đông Nam, từ áp thấp Aleutian.
  • D. Hướng Đông Bắc, từ áp cao Bắc Cực.

Câu 2: Dựa vào đặc điểm địa hình chủ yếu là đồi núi và núi cao, chiếm phần lớn diện tích Nhật Bản, hãy phân tích tác động của địa hình này đến sự phân bố dân cư và phát triển nông nghiệp của quốc gia.

  • A. Dân cư tập trung ở vùng núi để khai thác khoáng sản, nông nghiệp phát triển mạnh ở các sườn núi.
  • B. Dân cư phân bố đều khắp cả nước, nông nghiệp đa dạng với nhiều loại cây trồng ôn đới và nhiệt đới.
  • C. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng ven biển, nông nghiệp hạn chế ở các vùng đồng bằng nhỏ hẹp và thung lũng.
  • D. Dân cư thưa thớt ở ven biển, nông nghiệp phát triển mạnh mẽ ở các vùng núi cao với hình thức canh tác bậc thang.

Câu 3: Nhật Bản nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương, nơi có hoạt động kiến tạo địa chất mạnh mẽ. Hậu quả nào sau đây là ĐÚNG và thường xuyên xảy ra do vị trí địa lý này?

  • A. Động đất và núi lửa hoạt động thường xuyên.
  • B. Bão nhiệt đới và lũ lụt hàng năm.
  • C. Hạn hán kéo dài và sa mạc hóa đất đai.
  • D. Sóng thần do biến đổi khí hậu toàn cầu.

Câu 4: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của hai địa điểm A và B ở Nhật Bản (Biểu đồ không được cung cấp). Địa điểm A có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn và lượng mưa mùa đông cao hơn so với địa điểm B. Hãy xác định địa điểm A có khả năng cao nhất nằm ở khu vực nào của Nhật Bản?

  • A. Ven biển phía Nam đảo Kyushyu.
  • B. Đồng bằng Kanto gần Tokyo.
  • C. Vùng nội địa đảo Honshu.
  • D. Ven biển phía Tây đảo Hokkaido.

Câu 5: Nhật Bản là quốc gia có cơ cấu dân số già hóa nhanh chóng. Đâu là thách thức LỚN NHẤT mà tình trạng già hóa dân số đặt ra cho nền kinh tế - xã hội Nhật Bản trong dài hạn?

  • A. Tăng trưởng kinh tế chậm do thiếu lao động trẻ.
  • B. Gánh nặng chi phí phúc lợi xã hội và y tế tăng cao.
  • C. Mất cân bằng giới tính trong dân số.
  • D. Ô nhiễm môi trường và suy giảm tài nguyên.

Câu 6: Nhật Bản có đường bờ biển dài và khúc khuỷu, tạo điều kiện thuận lợi cho nhiều hoạt động kinh tế biển. Hoạt động kinh tế nào sau đây được hưởng lợi TRỰC TIẾP và nhiều nhất từ đặc điểm bờ biển này?

  • A. Khai thác dầu khí ngoài khơi.
  • B. Phát triển du lịch biển đảo.
  • C. Phát triển giao thông vận tải biển và xây dựng cảng biển.
  • D. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt.

Câu 7: Nhật Bản phải đối mặt với tình trạng thiếu hụt tài nguyên khoáng sản. Để duy trì và phát triển các ngành công nghiệp, Nhật Bản đã lựa chọn giải pháp chiến lược nào?

  • A. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên trong nước.
  • B. Giảm thiểu phát triển các ngành công nghiệp nặng.
  • C. Chuyển đổi sang nền kinh tế nông nghiệp.
  • D. Nhập khẩu nguyên liệu khoáng sản từ nước ngoài và phát triển công nghệ chế biến.

Câu 8: Sông ngòi ở Nhật Bản thường ngắn, dốc và có lưu lượng nước lớn vào mùa mưa. Điều này mang lại lợi ích và thách thức gì cho việc sử dụng tài nguyên nước ở Nhật Bản?

  • A. Thuận lợi cho giao thông đường thủy, khó khăn trong phát triển thủy điện.
  • B. Thuận lợi cho phát triển thủy điện, khó khăn trong kiểm soát lũ lụt và cung cấp nước ổn định quanh năm.
  • C. Thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt, khó khăn trong tưới tiêu nông nghiệp.
  • D. Thuận lợi cho phát triển du lịch sông hồ, khó khăn trong sinh hoạt và công nghiệp.

Câu 9: Văn hóa Nhật Bản có nhiều nét độc đáo, một phần do sự biệt lập tương đối về mặt địa lý trong lịch sử. Yếu tố địa lý nào sau đây KHÔNG góp phần vào sự hình thành tính cách và văn hóa đặc trưng của người Nhật Bản?

  • A. Vị trí là một quần đảo.
  • B. Địa hình đồi núi và núi lửa.
  • C. Khí hậu ôn đới lục địa.
  • D. Ảnh hưởng của thiên tai thường xuyên.

Câu 10: Nhật Bản là một trong những quốc gia có tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân chính dẫn đến tuổi thọ cao của người dân Nhật Bản?

  • A. Chế độ ăn uống lành mạnh, giàu hải sản và rau xanh.
  • B. Hệ thống y tế phát triển và dịch vụ chăm sóc sức khỏe tốt.
  • C. Mức sống cao và điều kiện kinh tế - xã hội ổn định.
  • D. Mật độ dân số thấp và không gian sống rộng rãi.

Câu 11: Trong cơ cấu kinh tế Nhật Bản, ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất. Điều này phản ánh giai đoạn phát triển kinh tế nào của Nhật Bản?

  • A. Nền kinh tế đã chuyển sang giai đoạn sau công nghiệp.
  • B. Nền kinh tế vẫn phụ thuộc chủ yếu vào nông nghiệp.
  • C. Nền kinh tế đang trong giai đoạn công nghiệp hóa mạnh mẽ.
  • D. Nền kinh tế đang suy thoái và giảm phát.

Câu 12: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai như động đất và sóng thần, Nhật Bản đã áp dụng nhiều biện pháp phòng chống. Biện pháp nào sau đây mang tính CHỦ ĐỘNG và HIỆU QUẢ NHẤT trong việc giảm thiểu thiệt hại về người?

  • A. Xây dựng đê biển kiên cố.
  • B. Trồng rừng phòng hộ ven biển.
  • C. Nâng cao nhận thức cộng đồng và xây dựng hệ thống cảnh báo sớm.
  • D. Di dời dân cư khỏi vùng nguy hiểm.

Câu 13: Nhật Bản có sự phân hóa khí hậu từ Bắc xuống Nam. Nguyên nhân chính của sự phân hóa khí hậu này là do yếu tố địa lý nào?

  • A. Ảnh hưởng của dòng biển nóng và dòng biển lạnh.
  • B. Lãnh thổ trải dài theo chiều Bắc - Nam trên nhiều vĩ độ.
  • C. Độ cao địa hình khác nhau giữa các vùng.
  • D. Hướng gió mùa thay đổi theo mùa.

Câu 14: Đỉnh núi Phú Sĩ là biểu tượng của Nhật Bản. Nó được hình thành do quá trình địa chất nào?

  • A. Uốn nếp của vỏ Trái Đất.
  • B. Bồi tụ phù sa của sông.
  • C. Xâm thực của gió và nước.
  • D. Hoạt động phun trào núi lửa.

Câu 15: Nhật Bản có tỷ lệ đô thị hóa rất cao. Vấn đề đô thị hóa nào sau đây là THƯỜNG XUYÊN và NGHIÊM TRỌNG ở các đô thị lớn của Nhật Bản?

  • A. Ùn tắc giao thông và ô nhiễm môi trường.
  • B. Thiếu nhà ở và khu ổ chuột.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp cao và tệ nạn xã hội.
  • D. Phân hóa giàu nghèo và bất bình đẳng xã hội.

Câu 16: Nhật Bản có nền văn hóa giao thoa giữa truyền thống và hiện đại. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự KẾT HỢP giữa yếu tố truyền thống và hiện đại trong đời sống văn hóa Nhật Bản?

  • A. Sử dụng rộng rãi tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày.
  • B. Mặc kimono trong các dịp lễ hội truyền thống nhưng vẫn sử dụng trang phục hiện đại hàng ngày.
  • C. Du nhập hoàn toàn các phong tục tập quán phương Tây.
  • D. Xây dựng các thành phố hoàn toàn theo kiến trúc hiện đại, phá bỏ các công trình cổ.

Câu 17: Ngành nông nghiệp Nhật Bản có đặc điểm nổi bật là năng suất cao nhưng quy mô nhỏ và chi phí sản xuất lớn. Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để nâng cao hiệu quả ngành nông nghiệp Nhật Bản?

  • A. Ứng dụng công nghệ cao và tự động hóa vào sản xuất.
  • B. Tăng cường liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị.
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng cách khai hoang rừng.
  • D. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển giống cây trồng, vật nuôi mới.

Câu 18: Nhật Bản có mạng lưới giao thông hiện đại và phát triển bậc nhất thế giới. Loại hình giao thông nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong vận tải hàng hóa và hành khách ở Nhật Bản?

  • A. Đường hàng không.
  • B. Đường biển.
  • C. Đường bộ.
  • D. Đường sắt.

Câu 19: Trong lịch sử, Nhật Bản đã trải qua giai đoạn cải cách Minh Trị, đánh dấu bước ngoặt quan trọng trong phát triển đất nước. Mục tiêu CHÍNH của cuộc cải cách Minh Trị là gì?

  • A. Hiện đại hóa đất nước theo mô hình phương Tây để tăng cường sức mạnh quốc gia.
  • B. Khôi phục chế độ phong kiến và duy trì văn hóa truyền thống.
  • C. Mở rộng lãnh thổ và xâm lược các nước láng giềng.
  • D. Cải thiện đời sống nông dân và xóa bỏ bất bình đẳng xã hội.

Câu 20: Nhật Bản là quốc gia có nền kinh tế phát triển cao và là một trong những cường quốc kinh tế thế giới. Yếu tố nào sau đây KHÔNG đóng vai trò quyết định trong sự phát triển kinh tế thần kỳ của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

  • A. Đầu tư mạnh mẽ vào giáo dục và khoa học - công nghệ.
  • B. Tận dụng hiệu quả nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Văn hóa làm việc chăm chỉ, kỷ luật và tinh thần trách nhiệm cao.
  • D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.

Câu 21: Nhật Bản có nhiều đảo lớn nhỏ, tạo thành một quần đảo. Tên gọi "đất nước mặt trời mọc" xuất phát từ vị trí địa lý của Nhật Bản so với khu vực Đông Á như thế nào?

  • A. Nằm ở trung tâm khu vực Đông Á.
  • B. Nằm ở phía Tây khu vực Đông Á.
  • C. Nằm ở phía Đông khu vực Đông Á, đón ánh bình minh đầu tiên.
  • D. Nằm ở phía Nam khu vực Đông Á, có khí hậu nóng quanh năm.

Câu 22: Nhật Bản có nhiều đô thị ven biển lớn như Tokyo, Osaka, Yokohama. Nguyên nhân chính dẫn đến sự tập trung đô thị hóa ở ven biển là gì?

  • A. Khí hậu ôn hòa và đất đai màu mỡ ở ven biển.
  • B. Địa hình đồng bằng ven biển thuận lợi cho xây dựng và phát triển kinh tế biển, giao thông.
  • C. Nguồn nước ngọt dồi dào và tài nguyên khoáng sản phong phú ở ven biển.
  • D. Chính sách ưu tiên phát triển đô thị hóa ở ven biển của chính phủ.

Câu 23: Nhật Bản nhập khẩu phần lớn năng lượng và nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp. Nguồn năng lượng nào sau đây chiếm tỷ trọng LỚN NHẤT trong cơ cấu nhập khẩu năng lượng của Nhật Bản?

  • A. Than đá.
  • B. Thủy điện.
  • C. Năng lượng tái tạo.
  • D. Dầu mỏ và khí đốt.

Câu 24: Nhật Bản là một quốc gia có trình độ phát triển khoa học - công nghệ hàng đầu thế giới. Lĩnh vực công nghệ nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh của Nhật Bản?

  • A. Công nghệ chế tạo robot.
  • B. Công nghệ điện tử và viễn thông.
  • C. Công nghệ khai thác khoáng sản dưới đáy biển sâu.
  • D. Công nghệ sản xuất ô tô và phương tiện giao thông.

Câu 25: Nhật Bản có nền văn hóa truyền thống đặc sắc, được thể hiện qua nhiều loại hình nghệ thuật và phong tục tập quán. Loại hình nghệ thuật truyền thống nào sau đây KHÔNG phổ biến ở Nhật Bản?

  • A. Trà đạo.
  • B. Nhạc kịch Opera.
  • C. Cắm hoa Ikebana.
  • D. Kịch Kabuki.

Câu 26: Nhật Bản có quan hệ kinh tế chặt chẽ với nhiều quốc gia trên thế giới. Khu vực kinh tế nào sau đây là đối tác thương mại QUAN TRỌNG NHẤT của Nhật Bản?

  • A. Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương.
  • B. Khu vực Bắc Mỹ.
  • C. Khu vực Châu Âu.
  • D. Khu vực Mỹ Latinh.

Câu 27: Nhật Bản là một quốc gia có nền chính trị ổn định và dân chủ. Thể chế chính trị hiện hành của Nhật Bản là gì?

  • A. Chế độ quân chủ chuyên chế.
  • B. Chế độ cộng hòa xã hội chủ nghĩa.
  • C. Chế độ quân chủ lập hiến.
  • D. Chế độ độc tài quân sự.

Câu 28: Nhật Bản phải đối mặt với nhiều thách thức về môi trường, đặc biệt là ở các đô thị lớn. Vấn đề môi trường nào sau đây là ĐÁNG LO NGẠI NHẤT ở các đô thị Nhật Bản hiện nay?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước.
  • B. Ô nhiễm không khí và hiệu ứng đảo nhiệt đô thị.
  • C. Suy thoái đa dạng sinh học.
  • D. Ô nhiễm tiếng ồn.

Câu 29: Nhật Bản có nguồn lao động dồi dào và có trình độ cao. Tuy nhiên, một thách thức lớn về lao động hiện nay ở Nhật Bản là gì?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng.
  • B. Chất lượng lao động giảm sút.
  • C. Chi phí lao động quá cao.
  • D. Thiếu hụt lao động trẻ do dân số già hóa.

Câu 30: Nhật Bản đã xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với nhiều quốc gia trên thế giới. Chính sách đối ngoại chủ yếu của Nhật Bản hiện nay tập trung vào điều gì?

  • A. Chính sách quân sự hóa và tăng cường sức mạnh quân sự.
  • B. Chính sách bành trướng lãnh thổ và ảnh hưởng khu vực.
  • C. Chính sách hòa bình, hợp tác kinh tế và giải quyết các vấn đề toàn cầu.
  • D. Chính sách cô lập và tự chủ về kinh tế - chính trị.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa, điều này ảnh hưởng lớn đến khí hậu của quốc gia. Hãy cho biết hướng gió thịnh hành vào mùa đông ở Nhật Bản và nguồn gốc của khối khí này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Dựa vào đặc điểm địa hình chủ yếu là đồi núi và núi cao, chiếm phần lớn diện tích Nhật Bản, hãy phân tích tác động của địa hình này đến sự phân bố dân cư và phát triển nông nghiệp của quốc gia.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Nhật Bản nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương, nơi có hoạt động kiến tạo địa chất mạnh mẽ. Hậu quả nào sau đây là ĐÚNG và thường xuyên xảy ra do vị trí địa lý này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của hai địa điểm A và B ở Nhật Bản (Biểu đồ không được cung cấp). Địa điểm A có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn và lượng mưa mùa đông cao hơn so với địa điểm B. Hãy xác định địa điểm A có khả năng cao nhất nằm ở khu vực nào của Nhật Bản?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Nhật Bản là quốc gia có cơ cấu dân số già hóa nhanh chóng. Đâu là thách thức LỚN NHẤT mà tình trạng già hóa dân số đặt ra cho nền kinh tế - xã hội Nhật Bản trong dài hạn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Nhật Bản có đường bờ biển dài và khúc khuỷu, tạo điều kiện thuận lợi cho nhiều hoạt động kinh tế biển. Hoạt động kinh tế nào sau đây được hưởng lợi TRỰC TIẾP và nhiều nhất từ đặc điểm bờ biển này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Nhật Bản phải đối mặt với tình trạng thiếu hụt tài nguyên khoáng sản. Để duy trì và phát triển các ngành công nghiệp, Nhật Bản đã lựa chọn giải pháp chiến lược nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Sông ngòi ở Nhật Bản thường ngắn, dốc và có lưu lượng nước lớn vào mùa mưa. Điều này mang lại lợi ích và thách thức gì cho việc sử dụng tài nguyên nước ở Nhật Bản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Văn hóa Nhật Bản có nhiều nét độc đáo, một phần do sự biệt lập tương đối về mặt địa lý trong lịch sử. Yếu tố địa lý nào sau đây KHÔNG góp phần vào sự hình thành tính cách và văn hóa đặc trưng của người Nhật Bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Nhật Bản là một trong những quốc gia có tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân chính dẫn đến tuổi thọ cao của người dân Nhật Bản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong cơ cấu kinh tế Nhật Bản, ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất. Điều này phản ánh giai đoạn phát triển kinh tế nào của Nhật Bản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai như động đất và sóng thần, Nhật Bản đã áp dụng nhiều biện pháp phòng chống. Biện pháp nào sau đây mang tính CHỦ ĐỘNG và HIỆU QUẢ NHẤT trong việc giảm thiểu thiệt hại về người?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Nhật Bản có sự phân hóa khí hậu từ Bắc xuống Nam. Nguyên nhân chính của sự phân hóa khí hậu này là do yếu tố địa lý nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Đỉnh núi Phú Sĩ là biểu tượng của Nhật Bản. Nó được hình thành do quá trình địa chất nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Nhật Bản có tỷ lệ đô thị hóa rất cao. Vấn đề đô thị hóa nào sau đây là THƯỜNG XUYÊN và NGHIÊM TRỌNG ở các đô thị lớn của Nhật Bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Nhật Bản có nền văn hóa giao thoa giữa truyền thống và hiện đại. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự KẾT HỢP giữa yếu tố truyền thống và hiện đại trong đời sống văn hóa Nhật Bản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Ngành nông nghiệp Nhật Bản có đặc điểm nổi bật là năng suất cao nhưng quy mô nhỏ và chi phí sản xuất lớn. Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để nâng cao hiệu quả ngành nông nghiệp Nhật Bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Nhật Bản có mạng lưới giao thông hiện đại và phát triển bậc nhất thế giới. Loại hình giao thông nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong vận tải hàng hóa và hành khách ở Nhật Bản?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong lịch sử, Nhật Bản đã trải qua giai đoạn cải cách Minh Trị, đánh dấu bước ngoặt quan trọng trong phát triển đất nước. Mục tiêu CHÍNH của cuộc cải cách Minh Trị là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Nhật Bản là quốc gia có nền kinh tế phát triển cao và là một trong những cường quốc kinh tế thế giới. Yếu tố nào sau đây KHÔNG đóng vai trò quyết định trong sự phát triển kinh tế thần kỳ của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Nhật Bản có nhiều đảo lớn nhỏ, tạo thành một quần đảo. Tên gọi 'đất nước mặt trời mọc' xuất phát từ vị trí địa lý của Nhật Bản so với khu vực Đông Á như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Nhật Bản có nhiều đô thị ven biển lớn như Tokyo, Osaka, Yokohama. Nguyên nhân chính dẫn đến sự tập trung đô thị hóa ở ven biển là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Nhật Bản nhập khẩu phần lớn năng lượng và nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp. Nguồn năng lượng nào sau đây chiếm tỷ trọng LỚN NHẤT trong cơ cấu nhập khẩu năng lượng của Nhật Bản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Nhật Bản là một quốc gia có trình độ phát triển khoa học - công nghệ hàng đầu thế giới. Lĩnh vực công nghệ nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh của Nhật Bản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Nhật Bản có nền văn hóa truyền thống đặc sắc, được thể hiện qua nhiều loại hình nghệ thuật và phong tục tập quán. Loại hình nghệ thuật truyền thống nào sau đây KHÔNG phổ biến ở Nhật Bản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Nhật Bản có quan hệ kinh tế chặt chẽ với nhiều quốc gia trên thế giới. Khu vực kinh tế nào sau đây là đối tác thương mại QUAN TRỌNG NHẤT của Nhật Bản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Nhật Bản là một quốc gia có nền chính trị ổn định và dân chủ. Thể chế chính trị hiện hành của Nhật Bản là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Nhật Bản phải đối mặt với nhiều thách thức về môi trường, đặc biệt là ở các đô thị lớn. Vấn đề môi trường nào sau đây là ĐÁNG LO NGẠI NHẤT ở các đô thị Nhật Bản hiện nay?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Nhật Bản có nguồn lao động dồi dào và có trình độ cao. Tuy nhiên, một thách thức lớn về lao động hiện nay ở Nhật Bản là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Nhật Bản đã xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với nhiều quốc gia trên thế giới. Chính sách đối ngoại chủ yếu của Nhật Bản hiện nay tập trung vào điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa nào, và hệ quả chính của loại gió này đối với khí hậu Nhật Bản là gì?

  • A. Gió Tây ôn đới, tạo nên kiểu khí hậu ôn đới hải dương.
  • B. Gió mùa mùa đông và mùa hạ, mang lại lượng mưa lớn và sự phân hóa khí hậu theo mùa.
  • C. Gió Tín phong, làm cho khí hậu nóng ẩm quanh năm.
  • D. Gió phơn Tây Nam, gây ra hiện tượng thời tiết khô nóng.

Câu 2: Đặc điểm địa hình chủ yếu của Nhật Bản là đồi núi, điều này tác động như thế nào đến việc sử dụng đất và phát triển nông nghiệp của quốc gia này?

  • A. Thuận lợi cho phát triển nông nghiệp thâm canh lúa nước trên diện rộng.
  • B. Tạo điều kiện đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi do sự phân hóa độ cao.
  • C. Hạn chế diện tích đất canh tác, nông nghiệp tập trung chủ yếu ở các đồng bằng nhỏ ven biển.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến nông nghiệp do Nhật Bản có công nghệ cao.

Câu 3: Vì sao Nhật Bản dù nằm trong vùng ôn đới nhưng vẫn có sự phân hóa khí hậu từ bắc xuống nam?

  • A. Lãnh thổ trải dài theo chiều bắc - nam, chịu ảnh hưởng khác nhau của gió mùa và dòng biển.
  • B. Địa hình núi cao ngăn chặn sự di chuyển của các khối khí.
  • C. Vị trí gần chí tuyến Bắc làm tăng nhiệt độ ở phía nam.
  • D. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu toàn cầu không đồng đều trên lãnh thổ.

Câu 4: Nhật Bản là quốc gia có mật độ dân số cao nhưng diện tích đất canh tác hạn chế. Giải pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để Nhật Bản đảm bảo an ninh lương thực?

  • A. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng cách khai hoang đồi núi.
  • B. Tăng cường xuất khẩu nông sản để thu ngoại tệ nhập khẩu lương thực.
  • C. Phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • D. Đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất cây trồng và nhập khẩu lương thực.

Câu 5: Dựa vào vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên, ngành kinh tế biển nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở Nhật Bản?

  • A. Khai thác dầu khí ở thềm lục địa.
  • B. Nuôi trồng và khai thác hải sản.
  • C. Du lịch biển đảo.
  • D. Xây dựng các khu công nghiệp ven biển.

Câu 6: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về đặc điểm dân số của Nhật Bản hiện nay?

  • A. Dân số trẻ với tỷ lệ sinh cao.
  • B. Dân số tăng nhanh do nhập cư.
  • C. Dân số già hóa với tỷ lệ người cao tuổi cao và tỷ lệ sinh thấp.
  • D. Cơ cấu dân số vàng với lực lượng lao động dồi dào.

Câu 7: Thiên tai nào sau đây gây ra hậu quả nghiêm trọng và thường xuyên nhất đối với Nhật Bản?

  • A. Hạn hán kéo dài.
  • B. Động đất và sóng thần.
  • C. Bão nhiệt đới.
  • D. Lũ lụt trên diện rộng.

Câu 8: Đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh của Nhật Bản mang lại lợi thế lớn cho phát triển ngành giao thông vận tải biển, ngoài ra còn có lợi ích nào khác?

  • A. Phát triển du lịch nghỉ dưỡng.
  • B. Khai thác khoáng sản ven biển.
  • C. Xây dựng các nhà máy điện hạt nhân.
  • D. Tạo điều kiện cho nuôi trồng thủy sản và xây dựng cảng biển.

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải là thách thức lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản?

  • A. Thiếu hụt tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Dân số già hóa.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương quốc tế.
  • D. Nguy cơ động đất và sóng thần.

Câu 10: Văn hóa truyền thống Nhật Bản có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế hiện đại của quốc gia này?

  • A. Cản trở sự đổi mới và tiếp thu công nghệ hiện đại.
  • B. Tạo nên các giá trị văn hóa độc đáo, tinh thần làm việc nhóm, kỷ luật, góp phần vào thành công kinh tế.
  • C. Không có ảnh hưởng đáng kể đến kinh tế.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến các ngành du lịch và dịch vụ văn hóa.

Câu 11: Sông ngòi ở Nhật Bản thường có đặc điểm nhỏ, ngắn và dốc. Nguyên nhân chính của đặc điểm này là gì?

  • A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích và các đảo có kích thước nhỏ.
  • B. Khí hậu khô hạn làm giảm lượng nước sông.
  • C. Hoạt động khai thác nước cho nông nghiệp và công nghiệp.
  • D. Sông ngòi bị ô nhiễm nặng nề.

Câu 12: Đảo nào của Nhật Bản có khí hậu ôn đới hải dương, với mùa đông không quá lạnh và mùa hè mát mẻ, mưa nhiều?

  • A. Hokkaido.
  • B. Honshu (phía nam).
  • C. Kyushu.
  • D. Shikoku.

Câu 13: Biểu hiện nào sau đây cho thấy Nhật Bản là một quốc gia có trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao?

  • A. Tỷ lệ dân số sống ở nông thôn cao.
  • B. Cơ cấu kinh tế chủ yếu là nông nghiệp.
  • C. GDP bình quân đầu người thấp.
  • D. Chỉ số HDI (Chỉ số phát triển con người) rất cao.

Câu 14: Sự phân bố dân cư của Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Phân bố đều trên khắp lãnh thổ.
  • B. Tập trung chủ yếu ở vùng núi.
  • C. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng ven biển và vùng đô thị lớn.
  • D. Phân bố thưa thớt do thiên tai.

Câu 15: Loại hình khoáng sản nào sau đây có trữ lượng đáng kể nhất ở Nhật Bản?

  • A. Than đá.
  • B. Dầu mỏ.
  • C. Sắt.
  • D. Bô-xít.

Câu 16: Dòng biển nóng nào có ảnh hưởng đến khí hậu phía nam Nhật Bản, làm cho mùa đông ấm áp hơn?

  • A. Oyashio.
  • B. California.
  • C. Kuroshio.
  • D. Labrador.

Câu 17: Đỉnh núi Phú Sĩ, biểu tượng của Nhật Bản, có nguồn gốc hình thành từ hoạt động địa chất nào?

  • A. Nếp uốn.
  • B. Núi lửa.
  • C. Xâm thực.
  • D. Bồi tụ.

Câu 18: Nhật Bản phải đối mặt với vấn đề già hóa dân số. Hậu quả kinh tế - xã hội nào sau đây KHÔNG phải là do già hóa dân số gây ra?

  • A. Thiếu hụt lao động trẻ.
  • B. Gánh nặng chi phí phúc lợi xã hội tăng cao.
  • C. Tăng trưởng kinh tế chậm lại.
  • D. Ô nhiễm môi trường gia tăng.

Câu 19: Để giảm thiểu tác động của thiên tai, Nhật Bản đã áp dụng các biện pháp phòng chống chủ động nào?

  • A. Di cư dân số đến vùng ít thiên tai.
  • B. Chỉ tập trung vào cứu trợ sau thiên tai.
  • C. Xây dựng hệ thống cảnh báo sớm, công trình phòng chống thiên tai hiện đại, nâng cao ý thức cộng đồng.
  • D. Hạn chế phát triển kinh tế ở các vùng ven biển.

Câu 20: Trong cơ cấu kinh tế của Nhật Bản, ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Dịch vụ.
  • C. Công nghiệp.
  • D. Xây dựng.

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất đa dạng của văn hóa Nhật Bản?

  • A. Sự đồng nhất về ngôn ngữ.
  • B. Sự khép kín và ít giao lưu văn hóa.
  • C. Chỉ chú trọng văn hóa truyền thống.
  • D. Sự kết hợp giữa yếu tố truyền thống và hiện đại, văn hóa bản địa và văn hóa ngoại nhập.

Câu 22: Vùng nào của Nhật Bản có khí hậu lạnh nhất, với mùa đông kéo dài và tuyết rơi nhiều?

  • A. Hokkaido.
  • B. Honshu (phía nam).
  • C. Kyushu.
  • D. Shikoku.

Câu 23: Nhật Bản có vị trí địa lý nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương. Điều này mang lại cả thách thức và cơ hội. Cơ hội lớn nhất từ vị trí này là gì?

  • A. Phát triển du lịch mạo hiểm.
  • B. Khai thác khoáng sản từ núi lửa.
  • C. Tiềm năng phát triển địa nhiệt.
  • D. Nghiên cứu khoa học về động đất và núi lửa.

Câu 24: Chính sách dân số nào được Nhật Bản áp dụng để ứng phó với tình trạng già hóa dân số và thiếu hụt lao động?

  • A. Khuyến khích tăng tỷ lệ sinh bằng mọi giá.
  • B. Nâng cao tuổi nghỉ hưu, thu hút lao động nước ngoài có chọn lọc, đầu tư công nghệ thay thế lao động.
  • C. Hạn chế nhập cư để bảo tồn văn hóa.
  • D. Chấp nhận tình trạng suy giảm dân số tự nhiên.

Câu 25: So với các quốc gia phát triển khác, Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào về tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Giàu có về khoáng sản và năng lượng.
  • B. Diện tích rừng lớn và tài nguyên rừng phong phú.
  • C. Nghèo tài nguyên khoáng sản, chủ yếu phụ thuộc vào nhập khẩu.
  • D. Tiềm năng thủy điện lớn nhờ mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu 26: Dạng địa hình đồng bằng ở Nhật Bản tập trung chủ yếu ở đâu và có vai trò gì trong phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Vùng núi trung tâm, phát triển du lịch.
  • B. Đảo Hokkaido, phát triển lâm nghiệp.
  • C. Vùng biển phía Đông, phát triển nuôi trồng hải sản.
  • D. Ven biển, là nơi tập trung dân cư, đô thị, khu công nghiệp và vùng nông nghiệp chính.

Câu 27: Nhận xét nào sau đây đúng về ảnh hưởng của vị trí địa lý đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản?

  • A. Vị trí biệt lập gây khó khăn cho giao thương.
  • B. Vị trí gần các trung tâm kinh tế lớn của thế giới, thuận lợi cho giao thương và hợp tác quốc tế.
  • C. Vị trí ở khu vực có nhiều thiên tai nên ít có lợi cho kinh tế.
  • D. Vị trí không có ảnh hưởng đáng kể đến kinh tế.

Câu 28: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để Nhật Bản giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường do phát triển công nghiệp?

  • A. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch và tiết kiệm năng lượng.
  • B. Tăng cường kiểm soát và xử lý chất thải công nghiệp.
  • C. Chuyển toàn bộ các ngành công nghiệp gây ô nhiễm sang các nước đang phát triển.
  • D. Phát triển năng lượng tái tạo và năng lượng sạch.

Câu 29: Trong xã hội Nhật Bản, yếu tố nào được coi trọng và có vai trò quan trọng trong sự thành công của quốc gia?

  • A. Tinh thần kỷ luật, trách nhiệm, sự cần cù và tinh thần làm việc tập thể.
  • B. Sự cạnh tranh cá nhân và chủ nghĩa cá nhân.
  • C. Sự đa dạng văn hóa và tự do ngôn luận.
  • D. Tôn trọng sự khác biệt và lối sống phóng khoáng.

Câu 30: Cho bảng số liệu về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2020: (0-14 tuổi: 12%, 15-64 tuổi: 59%, 65 tuổi trở lên: 29%). Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với cơ cấu dân số này?

  • A. Cơ cấu dân số trẻ.
  • B. Cơ cấu dân số già với tỷ lệ người cao tuổi cao.
  • C. Cơ cấu dân số cân bằng giữa các nhóm tuổi.
  • D. Cơ cấu dân số có tỷ lệ lao động trẻ dồi dào.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa nào, và hệ quả chính của loại gió này đối với khí hậu Nhật Bản là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Đặc điểm địa hình chủ yếu của Nhật Bản là đồi núi, điều này tác động như thế nào đến việc sử dụng đất và phát triển nông nghiệp của quốc gia này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Vì sao Nhật Bản dù nằm trong vùng ôn đới nhưng vẫn có sự phân hóa khí hậu từ bắc xuống nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Nhật Bản là quốc gia có mật độ dân số cao nhưng diện tích đất canh tác hạn chế. Giải pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để Nhật Bản đảm bảo an ninh lương thực?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Dựa vào vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên, ngành kinh tế biển nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở Nhật Bản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về đặc điểm dân số của Nhật Bản hiện nay?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Thiên tai nào sau đây gây ra hậu quả nghiêm trọng và thường xuyên nhất đối với Nhật Bản?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh của Nhật Bản mang lại lợi thế lớn cho phát triển ngành giao thông vận tải biển, ngoài ra còn có lợi ích nào khác?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải là thách thức lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Văn hóa truyền thống Nhật Bản có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế hiện đại của quốc gia này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Sông ngòi ở Nhật Bản thường có đặc điểm nhỏ, ngắn và dốc. Nguyên nhân chính của đặc điểm này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Đảo nào của Nhật Bản có khí hậu ôn đới hải dương, với mùa đông không quá lạnh và mùa hè mát mẻ, mưa nhiều?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Biểu hiện nào sau đây cho thấy Nhật Bản là một quốc gia có trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Sự phân bố dân cư của Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Loại hình khoáng sản nào sau đây có trữ lượng đáng kể nhất ở Nhật Bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Dòng biển nóng nào có ảnh hưởng đến khí hậu phía nam Nhật Bản, làm cho mùa đông ấm áp hơn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Đỉnh núi Phú Sĩ, biểu tượng của Nhật Bản, có nguồn gốc hình thành từ hoạt động địa chất nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Nhật Bản phải đối mặt với vấn đề già hóa dân số. Hậu quả kinh tế - xã hội nào sau đây KHÔNG phải là do già hóa dân số gây ra?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Để giảm thiểu tác động của thiên tai, Nhật Bản đã áp dụng các biện pháp phòng chống chủ động nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong cơ cấu kinh tế của Nhật Bản, ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và đóng vai trò quan trọng nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất đa dạng của văn hóa Nhật Bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Vùng nào của Nhật Bản có khí hậu lạnh nhất, với mùa đông kéo dài và tuyết rơi nhiều?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Nhật Bản có vị trí địa lý nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương. Điều này mang lại cả thách thức và cơ hội. Cơ hội lớn nhất từ vị trí này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Chính sách dân số nào được Nhật Bản áp dụng để ứng phó với tình trạng già hóa dân số và thiếu hụt lao động?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: So với các quốc gia phát triển khác, Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào về tài nguyên thiên nhiên?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Dạng địa hình đồng bằng ở Nhật Bản tập trung chủ yếu ở đâu và có vai trò gì trong phát triển kinh tế - xã hội?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Nhận xét nào sau đây đúng về ảnh hưởng của vị trí địa lý đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để Nhật Bản giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường do phát triển công nghiệp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong xã hội Nhật Bản, yếu tố nào được coi trọng và có vai trò quan trọng trong sự thành công của quốc gia?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho bảng số liệu về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2020: (0-14 tuổi: 12%, 15-64 tuổi: 59%, 65 tuổi trở lên: 29%). Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với cơ cấu dân số này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực địa lý có nhiều hoạt động địa chất phức tạp. Yếu tố nào sau đây là hệ quả ít trực tiếp nhất từ vị trí địa lý này đối với đời sống và kinh tế Nhật Bản?

  • A. Thường xuyên xảy ra động đất và núi lửa.
  • B. Chịu ảnh hưởng của sóng thần.
  • C. Đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh.
  • D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.

Câu 2: Đặc điểm khí hậu nào sau đây của Nhật Bản tạo ra thách thức lớn nhất cho ngành nông nghiệp, đặc biệt là trồng trọt?

  • A. Lượng mưa hàng năm lớn.
  • B. Khí hậu gió mùa ẩm.
  • C. Khí hậu phân hóa từ Bắc xuống Nam.
  • D. Diện tích đồng bằng nhỏ hẹp, địa hình dốc.

Câu 3: Vì sao Nhật Bản, mặc dù có nguồn tài nguyên khoáng sản hạn chế, vẫn là một trong những cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới?

  • A. Nhật Bản có trữ lượng khoáng sản biển lớn.
  • B. Nhật Bản tập trung phát triển công nghiệp chế biến và dịch vụ, ít phụ thuộc vào tài nguyên.
  • C. Nhật Bản nhập khẩu tài nguyên từ các quốc gia láng giềng với giá rẻ.
  • D. Nhật Bản có chính sách bảo tồn tài nguyên khoáng sản nghiêm ngặt.

Câu 4: Cho biểu đồ cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2020 (giả định). Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng thay đổi cơ cấu dân số này?

  • A. Dân số Nhật Bản đang có xu hướng già hóa nhanh chóng.
  • B. Nhóm tuổi từ 15-64 tuổi chiếm tỷ trọng ngày càng cao.
  • C. Tỷ lệ sinh ở Nhật Bản đang tăng lên đáng kể.
  • D. Cơ cấu dân số Nhật Bản đang trở nên cân bằng hơn.

Câu 5: Giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất để Nhật Bản ứng phó với tình trạng dân số già hóa và thiếu hụt lao động?

  • A. Tăng cường nhập khẩu lao động trẻ từ nước ngoài.
  • B. Khuyến khích người cao tuổi tham gia lực lượng lao động.
  • C. Đẩy mạnh tự động hóa và sử dụng robot trong sản xuất và dịch vụ.
  • D. Nâng cao tuổi nghỉ hưu để kéo dài thời gian làm việc.

Câu 6: Dạng địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích Nhật Bản đã ảnh hưởng trực tiếp nhất đến đặc điểm nào của mạng lưới giao thông vận tải nước này?

  • A. Phát triển mạnh mẽ giao thông đường biển.
  • B. Mật độ đường bộ và đường sắt không đồng đều, chi phí xây dựng cao.
  • C. Hệ thống đường sông kém phát triển.
  • D. Giao thông hàng không đóng vai trò quan trọng.

Câu 7: Điều kiện tự nhiên nào của Nhật Bản thuận lợi nhất cho phát triển ngành thủy sản?

  • A. Khí hậu ôn đới và cận nhiệt đới.
  • B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • D. Đường bờ biển dài, khúc khuỷu, có dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.

Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư, xã hội của Nhật Bản?

  • A. Tỷ lệ dân số đô thị hóa cao.
  • B. Tuổi thọ trung bình thuộc hàng cao nhất thế giới.
  • C. Xã hội đa dạng về sắc tộc và văn hóa.
  • D. Mức sống dân cư cao.

Câu 9: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, vị trí địa lý của Nhật Bản mang lại lợi thế quan trọng nhất nào về kinh tế?

  • A. Nằm trong vùng khí hậu ôn hòa, ít thiên tai.
  • B. Thuận lợi giao thương với các nền kinh tế lớn trong khu vực và trên thế giới.
  • C. Có nguồn lao động dồi dào và trình độ cao.
  • D. Giàu tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là khoáng sản.

Câu 10: Sông ngòi ở Nhật Bản thường có đặc điểm nhỏ, ngắn và dốc. Đặc điểm này ảnh hưởng như thế nào đến tiềm năng phát triển thủy điện của quốc gia?

  • A. Tiềm năng thủy điện lớn do độ dốc cao, dòng chảy mạnh.
  • B. Tiềm năng thủy điện hạn chế do lưu lượng nước nhỏ.
  • C. Không có tiềm năng thủy điện vì sông quá ngắn.
  • D. Tiềm năng thủy điện chỉ tập trung ở một số ít sông lớn.

Câu 11: So sánh khí hậu giữa đảo Hokkaidō và đảo Kyūshū của Nhật Bản. Đâu là nhận xét đúng?

  • A. Cả hai đảo đều có khí hậu cận nhiệt đới.
  • B. Khí hậu Hokkaidō ấm áp hơn Kyūshū.
  • C. Hokkaidō có mùa đông lạnh giá và tuyết rơi nhiều hơn Kyūshū.
  • D. Kyūshū có khí hậu ôn đới và mùa hè mát mẻ hơn Hokkaidō.

Câu 12: Nếu Nhật Bản tiếp tục đối mặt với tình trạng suy giảm dân số và già hóa, ngành kinh tế nào sau đây có khả năng chịu tác động tiêu cực nhất?

  • A. Công nghiệp chế tạo ô tô.
  • B. Nông nghiệp truyền thống.
  • C. Dịch vụ tài chính ngân hàng.
  • D. Công nghệ thông tin và phần mềm.

Câu 13: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giảm thiểu tác hại của động đất và sóng thần ở Nhật Bản?

  • A. Xây dựng các công trình nhà ở và cơ sở hạ tầng có khả năng chịu động đất cao.
  • B. Phát triển hệ thống cảnh báo sớm động đất và sóng thần.
  • C. Tổ chức diễn tập phòng chống động đất và sóng thần thường xuyên.
  • D. Đẩy mạnh phát triển du lịch biển để tăng trưởng kinh tế.

Câu 14: Dựa vào kiến thức về Nhật Bản, hãy cho biết yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến sự phân bố dân cư của nước này?

  • A. Địa hình đồi núi.
  • B. Khí hậu phân hóa.
  • C. Vị trí gần hay xa xích đạo.
  • D. Trình độ phát triển kinh tế.

Câu 15: Để khắc phục tình trạng thiếu đất canh tác, Nhật Bản đã áp dụng biện pháp nào hiệu quả nhất trong nông nghiệp?

  • A. Mở rộng diện tích trồng trọt ra vùng ven biển.
  • B. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ và ứng dụng công nghệ cao.
  • C. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang các loại cây ít cần đất.
  • D. Nhập khẩu lương thực thực phẩm từ các nước khác.

Câu 16: Trong cơ cấu kinh tế của Nhật Bản hiện nay, ngành nào chiếm tỷ trọng GDP cao nhất?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Xây dựng.

Câu 17: Nguyên nhân chính nào dẫn đến tình trạng “già hóa dân số” ở Nhật Bản?

  • A. Tỷ lệ tử vong tăng cao.
  • B. Xu hướng di cư ra nước ngoài.
  • C. Chiến tranh và thiên tai liên miên.
  • D. Tỷ lệ sinh thấp và tuổi thọ trung bình tăng.

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh tự nhiên của Nhật Bản để phát triển kinh tế biển?

  • A. Đường bờ biển dài và khúc khuỷu.
  • B. Nhiều vũng vịnh, cảng biển tự nhiên.
  • C. Tài nguyên dầu khí phong phú ở thềm lục địa.
  • D. Vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.

Câu 19: Loại hình thiên tai nào sau đây ít phổ biến nhất ở Nhật Bản so với động đất, sóng thần và núi lửa?

  • A. Động đất.
  • B. Hạn hán.
  • C. Sóng thần.
  • D. Núi lửa phun trào.

Câu 20: Nhật Bản nhập khẩu phần lớn nguyên liệu và năng lượng cho sản xuất công nghiệp. Điều này tạo ra thách thức lớn nhất nào cho nền kinh tế?

  • A. Tính dễ bị tổn thương trước biến động giá cả và nguồn cung nguyên liệu thế giới.
  • B. Chi phí vận chuyển nguyên liệu tăng cao.
  • C. Khó khăn trong việc kiểm soát chất lượng nguyên liệu nhập khẩu.
  • D. Gây ô nhiễm môi trường do hoạt động nhập khẩu.

Câu 21: Đặc điểm địa hình chủ yếu của Nhật Bản là đồi núi. Điều này có ảnh hưởng lớn nhất đến ngành kinh tế nào sau đây?

  • A. Công nghiệp chế tạo.
  • B. Nông nghiệp.
  • C. Dịch vụ du lịch.
  • D. Thương mại quốc tế.

Câu 22: Nhật Bản là quốc gia có mật độ dân số rất cao. Vùng nào sau đây của Nhật Bản có mật độ dân số thấp nhất?

  • A. Vùng đồng bằng ven biển Thái Bình Dương.
  • B. Các thành phố lớn như Tokyo, Osaka.
  • C. Vùng Kanto và Kansai.
  • D. Vùng núi cao và đảo Hokkaidō.

Câu 23: Trong tương lai, thách thức lớn nhất đối với xã hội Nhật Bản do già hóa dân số có thể là gì?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng.
  • B. Thiếu hụt tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Gánh nặng chi phí phúc lợi xã hội và y tế cho người cao tuổi.
  • D. Sự suy giảm ảnh hưởng văn hóa trên thế giới.

Câu 24: Cho đoạn thông tin: “Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa, chịu ảnh hưởng của cả gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ…”. Gió mùa mùa đông ở Nhật Bản có đặc điểm chính nào?

  • A. Mang không khí nóng ẩm từ biển vào.
  • B. Mang không khí lạnh và khô từ lục địa thổi đến.
  • C. Gây mưa lớn trên khắp lãnh thổ.
  • D. Thổi theo hướng Tây Nam – Đông Bắc.

Câu 25: Ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản ít phụ thuộc nhất vào nguồn nguyên liệu nhập khẩu?

  • A. Công nghiệp luyện kim.
  • B. Công nghiệp chế tạo ô tô.
  • C. Công nghiệp đóng tàu.
  • D. Công nghiệp du lịch và dịch vụ.

Câu 26: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự chủ động ứng phó của Nhật Bản với tình trạng thiếu tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Tăng cường nhập khẩu tài nguyên từ các nước đang phát triển.
  • B. Sử dụng tiết kiệm và tái chế tài nguyên.
  • C. Đầu tư mạnh vào nghiên cứu và phát triển khoa học công nghệ, kinh tế tri thức.
  • D. Khai thác tối đa nguồn tài nguyên biển.

Câu 27: Đặc điểm nào sau đây của dân số Nhật Bản có ảnh hưởng lớn nhất đến thị trường lao động?

  • A. Dân số già hóa và tỷ lệ sinh thấp.
  • B. Mật độ dân số cao.
  • C. Trình độ dân trí cao.
  • D. Cơ cấu dân số đô thị hóa cao.

Câu 28: Trong các ngành kinh tế biển của Nhật Bản, ngành nào có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp nguồn thực phẩm cho người dân?

  • A. Giao thông vận tải biển.
  • B. Nuôi trồng và khai thác thủy sản.
  • C. Du lịch biển.
  • D. Khai thác khoáng sản biển.

Câu 29: Đỉnh núi Phú Sĩ có ý nghĩa lớn nhất về mặt nào đối với người dân Nhật Bản?

  • A. Kinh tế (phát triển du lịch).
  • B. Quân sự (điểm phòng thủ chiến lược).
  • C. Văn hóa và tinh thần (biểu tượng quốc gia).
  • D. Khoa học (nghiên cứu địa chất).

Câu 30: Nhật Bản và Việt Nam có điểm tương đồng nào về vị trí địa lý tự nhiên?

  • A. Nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa.
  • B. Có diện tích đồng bằng lớn.
  • C. Giàu tài nguyên khoáng sản.
  • D. Khí hậu ôn đới hải dương.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực địa lý có nhiều hoạt động địa chất phức tạp. Yếu tố nào sau đây là hệ quả *ít trực tiếp nhất* từ vị trí địa lý này đối với đời sống và kinh tế Nhật Bản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đặc điểm khí hậu nào sau đây của Nhật Bản tạo ra *thách thức lớn nhất* cho ngành nông nghiệp, đặc biệt là trồng trọt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Vì sao Nhật Bản, mặc dù có nguồn tài nguyên khoáng sản hạn chế, vẫn là một trong những cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho biểu đồ cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2020 (giả định). Nhận xét nào sau đây *phù hợp nhất* với xu hướng thay đổi cơ cấu dân số này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Giải pháp nào sau đây được xem là *quan trọng nhất* để Nhật Bản ứng phó với tình trạng dân số già hóa và thiếu hụt lao động?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Dạng địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích Nhật Bản đã ảnh hưởng *trực tiếp nhất* đến đặc điểm nào của mạng lưới giao thông vận tải nước này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Điều kiện tự nhiên nào của Nhật Bản *thuận lợi nhất* cho phát triển ngành thủy sản?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Nhận định nào sau đây *không đúng* về đặc điểm dân cư, xã hội của Nhật Bản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, vị trí địa lý của Nhật Bản mang lại *lợi thế quan trọng nhất* nào về kinh tế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Sông ngòi ở Nhật Bản thường có đặc điểm nhỏ, ngắn và dốc. Đặc điểm này *ảnh hưởng như thế nào* đến tiềm năng phát triển thủy điện của quốc gia?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: So sánh khí hậu giữa đảo Hokkaidō và đảo Kyūshū của Nhật Bản. Đâu là nhận xét *đúng*?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Nếu Nhật Bản tiếp tục đối mặt với tình trạng suy giảm dân số và già hóa, ngành kinh tế nào sau đây có khả năng chịu tác động *tiêu cực nhất*?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Biện pháp nào sau đây *không phù hợp* để giảm thiểu tác hại của động đất và sóng thần ở Nhật Bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Dựa vào kiến thức về Nhật Bản, hãy cho biết yếu tố nào sau đây *ít ảnh hưởng nhất* đến sự phân bố dân cư của nước này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để khắc phục tình trạng thiếu đất canh tác, Nhật Bản đã áp dụng biện pháp nào *hiệu quả nhất* trong nông nghiệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong cơ cấu kinh tế của Nhật Bản hiện nay, ngành nào chiếm tỷ trọng GDP *cao nhất*?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Nguyên nhân chính nào dẫn đến tình trạng “già hóa dân số” ở Nhật Bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây *không phải* là thế mạnh tự nhiên của Nhật Bản để phát triển kinh tế biển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Loại hình thiên tai nào sau đây *ít phổ biến nhất* ở Nhật Bản so với động đất, sóng thần và núi lửa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Nhật Bản nhập khẩu phần lớn nguyên liệu và năng lượng cho sản xuất công nghiệp. Điều này tạo ra thách thức *lớn nhất* nào cho nền kinh tế?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đặc điểm địa hình chủ yếu của Nhật Bản là đồi núi. Điều này có ảnh hưởng *lớn nhất* đến ngành kinh tế nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Nhật Bản là quốc gia có mật độ dân số rất cao. Vùng nào sau đây của Nhật Bản có mật độ dân số *thấp nhất*?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong tương lai, thách thức *lớn nhất* đối với xã hội Nhật Bản do già hóa dân số có thể là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho đoạn thông tin: “Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa, chịu ảnh hưởng của cả gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ…”. Gió mùa mùa đông ở Nhật Bản có đặc điểm *chính* nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản *ít phụ thuộc nhất* vào nguồn nguyên liệu nhập khẩu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự *chủ động ứng phó* của Nhật Bản với tình trạng thiếu tài nguyên thiên nhiên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đặc điểm nào sau đây của dân số Nhật Bản có ảnh hưởng *lớn nhất* đến thị trường lao động?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong các ngành kinh tế biển của Nhật Bản, ngành nào có vai trò *quan trọng nhất* trong việc cung cấp nguồn thực phẩm cho người dân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đỉnh núi Phú Sĩ có ý nghĩa *lớn nhất* về mặt nào đối với người dân Nhật Bản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Nhật Bản và Việt Nam có điểm tương đồng nào về vị trí địa lý tự nhiên?

Xem kết quả