Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 17: Công nghệ cắt gọt kim loại có đáp án - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Mục đích chính của công nghệ cắt gọt kim loại là gì?
- A. Thay đổi tính chất vật lý của kim loại.
- B. Tăng cường độ cứng và độ bền cho kim loại.
- C. Tạo ra các sản phẩm kim loại có màu sắc đa dạng.
- D. Tạo ra các chi tiết máy có hình dạng và kích thước chính xác theo yêu cầu kỹ thuật.
Câu 2: Trong quá trình tiện, chuyển động nào sau đây là chuyển động chính tạo ra tốc độ cắt?
- A. Chuyển động quay tròn của phôi.
- B. Chuyển động tịnh tiến dọc của dao.
- C. Chuyển động tịnh tiến ngang của dao.
- D. Chuyển động lắc lư của dao.
Câu 3: Bộ phận nào của máy tiện thực hiện chuyển động tiến dao ngang?
- A. Ụ động.
- B. Bàn dao ngang.
- C. Bàn dao dọc.
- D. Mâm cặp.
Câu 4: "Phoi" là gì trong công nghệ cắt gọt kim loại?
- A. Kim loại ban đầu trước khi gia công.
- B. Sản phẩm cuối cùng sau khi gia công.
- C. Lớp kim loại bị cắt bỏ khỏi phôi trong quá trình gia công.
- D. Dụng cụ dùng để cắt kim loại.
Câu 5: Hãy sắp xếp các bước cơ bản trong quy trình gia công tiện một trục tròn trơn theo thứ tự logic:
(1) Gá phôi và dao.
(2) Chọn chế độ cắt (tốc độ, lượng ăn dao, chiều sâu cắt).
(3) Thực hiện các chuyển động cắt và tiến dao.
(4) Kiểm tra kích thước và chất lượng bề mặt.
- A. (1) → (2) → (3) → (4)
- B. (2) → (1) → (3) → (4)
- C. (1) → (2) → (4) → (3)
- D. (1) → (3) → (2) → (4)
Câu 6: Trong các phương pháp gia công cắt gọt kim loại, phương pháp nào thường được sử dụng để tạo ra các bề mặt phẳng rộng?
- A. Tiện.
- B. Phay.
- C. Khoan.
- D. Mài.
Câu 7: Khi gia công thép bằng dao tiện thép gió, yếu tố nào sau đây không phải là thông số chế độ cắt cần lựa chọn?
- A. Tốc độ cắt.
- B. Lượng ăn dao.
- C. Chiều sâu cắt.
- D. Góc заточный của dao.
Câu 8: Vật liệu làm dao cắt gọt kim loại cần có tính chất cơ bản nào sau đây?
- A. Độ cứng cao hơn vật liệu gia công.
- B. Dẻo dai và dễ uốn.
- C. Khả năng dẫn điện tốt.
- D. Màu sắc đẹp.
Câu 9: Trong hình vẽ dưới đây, vị trí số 3 được gọi là gì? (Hình vẽ mô tả quá trình cắt gọt với các vị trí 1-Phôi, 2-Mặt phẳng trượt, 3-Phoi, 4-Dao)
- A. Phôi.
- B. Mặt phẳng trượt.
- C. Phoi.
- D. Dao.
Câu 10: Để gia công một lỗ trụ trên phôi, phương pháp cắt gọt kim loại nào phù hợp nhất?
- A. Tiện mặt đầu.
- B. Khoan.
- C. Phay rãnh.
- D. Mài tròn ngoài.
Câu 11: Ưu điểm chính của phương pháp gia công cắt gọt kim loại so với các phương pháp gia công khác (ví dụ: đúc, rèn) là gì?
- A. Đạt độ chính xác và độ bóng bề mặt cao.
- B. Tiết kiệm vật liệu hơn.
- C. Năng suất cao hơn.
- D. Giá thành sản xuất rẻ hơn.
Câu 12: Trong quá trình phay mặt phẳng, chuyển động nào sau đây là chuyển động tiến dao?
- A. Chuyển động quay tròn của dao phay.
- B. Chuyển động tịnh tiến của bàn máy mang phôi.
- C. Chuyển động nâng hạ của trục chính.
- D. Chuyển động xoay của đầu phân độ.
Câu 13: Dao tiện định hình được sử dụng để gia công các bề mặt nào?
- A. Mặt trụ tròn.
- B. Mặt phẳng.
- C. Mặt định hình phức tạp.
- D. Rãnh then.
Câu 14: Để giảm nhiệt độ phát sinh trong quá trình cắt gọt, người ta thường sử dụng biện pháp nào?
- A. Sử dụng dung dịch trơn nguội.
- B. Tăng tốc độ cắt.
- C. Giảm lượng ăn dao.
- D. Tăng chiều sâu cắt.
Câu 15: Khi tiện ren, chuyển động nào được phối hợp để tạo ra bước ren?
- A. Chuyển động quay của phôi và chuyển động tịnh tiến dọc của dao không đồng bộ.
- B. Chuyển động quay của phôi và chuyển động tịnh tiến ngang của dao đồng bộ.
- C. Chuyển động quay của phôi và chuyển động lắc lư của dao.
- D. Chuyển động quay của phôi và chuyển động tịnh tiến dọc của dao đồng bộ.
Câu 16: Loại máy công cụ nào sau đây không thuộc nhóm máy cắt gọt kim loại?
- A. Máy tiện.
- B. Máy phay.
- C. Máy ép thủy lực.
- D. Máy khoan.
Câu 17: Để gia công các chi tiết có độ cứng cao, vật liệu dao cắt nào thường được ưu tiên sử dụng?
- A. Thép gió.
- B. Hợp kim cứng.
- C. Thép cacbon.
- D. Đồng thau.
Câu 18: Nguyên công "mài" được sử dụng chủ yếu để đạt được mục tiêu nào sau đây?
- A. Tạo hình dạng phức tạp cho chi tiết.
- B. Gia công lỗ có đường kính lớn.
- C. Cắt đứt vật liệu.
- D. Đạt độ chính xác kích thước và độ bóng bề mặt rất cao.
Câu 19: Trong quá trình khoan, chuyển động nào là chuyển động chính tạo ra lỗ?
- A. Chuyển động quay tròn của mũi khoan.
- B. Chuyển động tịnh tiến dọc của phôi.
- C. Chuyển động tịnh tiến ngang của bàn máy.
- D. Chuyển động lắc lư của mũi khoan.
Câu 20: Hãy cho biết thứ tự độ cứng tăng dần của các vật liệu dao cắt sau: (1) Thép gió, (2) Hợp kim cứng, (3) Gốm cắt gọt, (4) Kim cương.
- A. (1) → (2) → (3) → (4)
- B. (1) → (2) → (4) → (3)
- C. (2) → (1) → (3) → (4)
- D. (2) → (1) → (4) → (3)
Câu 21: Khi tăng tốc độ cắt trong gia công thép, điều gì sẽ xảy ra với tuổi bền của dao cắt (trong điều kiện các thông số khác không đổi)?
- A. Tuổi bền của dao tăng lên.
- B. Tuổi bền của dao không thay đổi.
- C. Tuổi bền của dao giảm xuống.
- D. Không thể xác định.
Câu 22: Để gia công một rãnh then trên trục, phương pháp phay nào thường được sử dụng?
- A. Phay mặt đầu.
- B. Phay mặt bên.
- C. Phay định hình.
- D. Phay ngón.
Câu 23: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ảnh hưởng lớn nhất đến chất lượng bề mặt gia công?
- A. Vật liệu phôi.
- B. Lượng chạy dao.
- C. Chiều sâu cắt.
- D. Tốc độ cắt.
Câu 24: Biện pháp an toàn nào sau đây không cần thiết khi vận hành máy tiện?
- A. Đeo kính bảo hộ.
- B. Mặc quần áo bảo hộ.
- C. Sử dụng găng tay cách điện.
- D. Không đứng đối diện trực tiếp với vùng cắt.
Câu 25: Để kiểm tra độ bóng bề mặt chi tiết sau gia công, người ta thường sử dụng dụng cụ đo nào?
- A. Máy đo độ nhám bề mặt.
- B. Panme.
- C. Thước cặp.
- D. Đồng hồ so.
Câu 26: Trong công nghệ cắt gọt kim loại, thuật ngữ "chế độ cắt" bao gồm những thông số nào?
- A. Tốc độ cắt và vật liệu dao.
- B. Lượng ăn dao và vật liệu phôi.
- C. Chiều sâu cắt và hình dạng dao.
- D. Tốc độ cắt, lượng ăn dao và chiều sâu cắt.
Câu 27: Loại chuyển động tiến dao nào được sử dụng để tiện mặt trụ ngoài?
- A. Tiến dao ngang.
- B. Tiến dao dọc.
- C. Tiến dao phối hợp.
- D. Không cần tiến dao.
Câu 28: Để gia công các vật liệu giòn (ví dụ: gang), thông số chế độ cắt nào cần được điều chỉnh để tránh làm vỡ phôi?
- A. Giảm lượng ăn dao.
- B. Tăng tốc độ cắt.
- C. Tăng chiều sâu cắt.
- D. Sử dụng dao có góc cắt lớn.
Câu 29: Trong hệ thống máy CNC, chương trình gia công (mã G) được sử dụng để làm gì?
- A. Điều khiển tốc độ trục chính.
- B. Điều khiển lượng nước làm mát.
- C. Điều khiển chuyển động của dao và bàn máy.
- D. Hiển thị thông tin trạng thái máy.
Câu 30: Hãy chọn phát biểu sai về công nghệ cắt gọt kim loại.
- A. Là phương pháp gia công phổ biến trong ngành cơ khí chế tạo.
- B. Chỉ tạo ra các chi tiết có hình dạng đơn giản.
- C. Có thể đạt độ chính xác và độ bóng bề mặt cao.
- D. Sử dụng các dụng cụ cắt để loại bỏ vật liệu khỏi phôi.