15+ Đề Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án - Đề 01

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhiệm vụ chính của thân máy trong động cơ đốt trong là gì?

  • A. Lắp ráp và cố định các cơ cấu và hệ thống chính của động cơ, đảm bảo sự liên kết và vị trí tương đối giữa chúng.
  • B. Chỉ chứa dầu bôi trơn và làm mát động cơ.
  • C. Là bộ phận duy nhất chịu trách nhiệm về quá trình cháy trong động cơ.
  • D. Đảm bảo tính thẩm mỹ và giảm tiếng ồn cho động cơ.

Câu 2: Thân máy thường được cấu tạo từ mấy phần chính? Đó là những phần nào?

  • A. Một phần: thân xilanh.
  • B. Hai phần: thân xilanh và cacte.
  • C. Ba phần: thân xilanh, cacte và nắp máy.
  • D. Bốn phần: thân xilanh, cacte, nắp máy và đáy dầu.

Câu 3: Chức năng chính của cacte trong thân máy là gì?

  • A. Làm kín buồng đốt và chịu áp suất khí cháy.
  • B. Dẫn nhiệt từ xilanh ra môi trường làm mát.
  • C. Lắp trục khuỷu, chứa dầu bôi trơn và bảo vệ các chi tiết bên trong thân máy.
  • D. Điều khiển sự đóng mở của các van nạp và van xả.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến cấu tạo của thân máy?

  • A. Sự bố trí xilanh (thẳng hàng, chữ V, đối đỉnh).
  • B. Loại hệ thống làm mát (bằng nước hay bằng không khí).
  • C. Số lượng và loại cơ cấu, hệ thống được lắp trên thân máy.
  • D. Màu sắc sơn của động cơ.

Câu 5: Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước khác biệt cơ bản so với động cơ làm mát bằng không khí ở điểm nào?

  • A. Có các khoang chứa nước làm mát (áo nước) bao quanh xilanh.
  • B. Được chế tạo từ vật liệu nhẹ hơn để tản nhiệt tốt hơn.
  • C. Có cánh tản nhiệt trực tiếp trên bề mặt xilanh.
  • D. Luôn được đúc liền khối với cacte.

Câu 6: Chức năng chính của nắp máy là gì?

  • A. Lắp ráp trục khuỷu và bánh đà.
  • B. Cùng với thân xilanh và đỉnh piston tạo thành buồng đốt, đồng thời lắp đặt các cơ cấu phối khí và bugi/vòi phun.
  • C. Chứa dầu bôi trơn và lọc sạch dầu.
  • D. Giảm rung động và tiếng ồn của động cơ.

Câu 7: Vật liệu chế tạo nắp máy thường phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

  • A. Khối lượng riêng lớn để tăng độ ổn định.
  • B. Hệ số giãn nở nhiệt lớn để dễ dàng tháo lắp.
  • C. Chịu nhiệt độ cao, áp suất lớn và chống ăn mòn.
  • D. Dẫn điện tốt để đảm bảo hoạt động của bugi.

Câu 8: Tại sao ở động cơ làm mát bằng nước, áo nước thường được bố trí cả ở thân xilanh và nắp máy?

  • A. Để giảm trọng lượng của thân máy và nắp máy.
  • B. Để tăng cường độ cứng vững của thân máy và nắp máy.
  • C. Để dễ dàng lắp ráp và bảo dưỡng các chi tiết bên trong.
  • D. Vì cả thân xilanh và nắp máy đều bao quanh buồng đốt, nơi sinh ra nhiệt độ rất cao.

Câu 9: Ưu điểm của thân máy được chế tạo liền khối (block xilanh) so với thân máy xilanh rời là gì?

  • A. Dễ dàng thay thế xilanh khi bị hỏng.
  • B. Độ cứng vững và độ ổn định nhiệt tốt hơn.
  • C. Chi phí chế tạo thấp hơn.
  • D. Khả năng tản nhiệt tốt hơn.

Câu 10: Trong động cơ 4 kỳ, nắp máy thường chứa những chi tiết nào của cơ cấu phối khí?

  • A. Trục khuỷu và thanh truyền.
  • B. Piston và xéc măng.
  • C. Xupap, lò xo xupap, trục cam (ở một số loại động cơ).
  • D. Bơm dầu và lọc dầu.

Câu 11: Cánh tản nhiệt trên thân xilanh và nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí có tác dụng gì?

  • A. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc với không khí, giúp tản nhiệt nhanh hơn.
  • B. Giảm tiếng ồn và rung động của động cơ.
  • C. Bảo vệ thân máy và nắp máy khỏi bụi bẩn.
  • D. Điều chỉnh hướng gió làm mát động cơ.

Câu 12: So sánh vật liệu chế tạo thân máy và nắp máy, vật liệu nào thường có yêu cầu cao hơn về khả năng chịu nhiệt?

  • A. Thân máy.
  • B. Nắp máy.
  • C. Cả hai yêu cầu như nhau.
  • D. Tùy thuộc vào loại động cơ.

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra nếu hệ thống làm mát của động cơ làm mát bằng nước gặp sự cố và không hoạt động hiệu quả?

  • A. Động cơ hoạt động mạnh mẽ hơn.
  • B. Tiêu hao nhiên liệu giảm.
  • C. Động cơ quá nhiệt, có thể gây bó kẹt piston, cong vênh nắp máy, hoặc hư hỏng các chi tiết khác.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến hoạt động của động cơ.

Câu 14: Phương pháp gia công chính xác nào thường được sử dụng để tạo ra bề mặt xilanh bên trong thân máy?

  • A. Tiện.
  • B. Phay.
  • C. Bào.
  • D. Khoả (mài lòng xilanh).

Câu 15: Tại sao bề mặt tiếp xúc giữa thân máy và nắp máy cần được gia công với độ chính xác và độ phẳng cao?

  • A. Để dễ dàng lắp ráp và tháo rời.
  • B. Để đảm bảo độ kín khít của buồng đốt, tránh rò rỉ khí nén và dầu bôi trơn.
  • C. Để tăng khả năng tản nhiệt giữa thân máy và nắp máy.
  • D. Để giảm trọng lượng của động cơ.

Câu 16: Trong động cơ diesel, nắp máy có thể được thiết kế phức tạp hơn so với động cơ xăng vì lý do nào?

  • A. Động cơ diesel có kích thước lớn hơn.
  • B. Động cơ diesel hoạt động ở tốc độ cao hơn.
  • C. Động cơ diesel có áp suất nén và nhiệt độ buồng đốt cao hơn, đồng thời có thể tích hợp vòi phun nhiên liệu trực tiếp.
  • D. Động cơ diesel sử dụng hệ thống đánh lửa phức tạp hơn.

Câu 17: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng để chế tạo thân máy và nắp máy động cơ?

  • A. Gang và hợp kim nhôm.
  • B. Thép và hợp kim magie.
  • C. Nhựa composite và ceramic.
  • D. Gỗ và cao su.

Câu 18: Tại sao hợp kim nhôm ngày càng được ưa chuộng trong chế tạo nắp máy và thân máy (ở một số động cơ) so với gang?

  • A. Giá thành chế tạo rẻ hơn.
  • B. Trọng lượng nhẹ hơn, tản nhiệt tốt hơn, giúp giảm trọng lượng tổng thể của động cơ và tăng hiệu quả làm mát.
  • C. Độ bền cơ học cao hơn gang.
  • D. Dễ dàng gia công hơn gang.

Câu 19: Trong hệ thống làm mát bằng nước kiểu tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận nào giúp tăng tốc độ lưu thông của nước làm mát qua áo nước?

  • A. Két nước.
  • B. Van hằng nhiệt.
  • C. Bơm nước.
  • D. Quạt gió.

Câu 20: Nhiệm vụ của gioăng nắp máy (ron quy lát) là gì?

  • A. Tăng cường độ cứng vững cho liên kết giữa thân máy và nắp máy.
  • B. Dẫn nhiệt từ nắp máy xuống thân máy.
  • C. Bôi trơn bề mặt tiếp xúc giữa thân máy và nắp máy.
  • D. Làm kín khe hở giữa thân máy và nắp máy, ngăn chặn rò rỉ khí cháy và nước làm mát.

Câu 21: Điều gì có thể xảy ra nếu gioăng nắp máy bị hỏng hoặc bị thổi?

  • A. Rò rỉ khí nén vào hệ thống làm mát hoặc dầu bôi trơn, hoặc ngược lại, dẫn đến giảm công suất động cơ, nóng máy, hoặc lẫn nước vào dầu.
  • B. Động cơ hoạt động êm ái hơn.
  • C. Tiêu hao nhiên liệu giảm đáng kể.
  • D. Không ảnh hưởng đến hoạt động của động cơ, chỉ cần thay gioăng mới là được.

Câu 22: Quan sát hình ảnh cấu tạo thân máy, hãy xác định vị trí của cacte:

  • A. Phần trên cùng của thân máy, tiếp giáp với nắp máy.
  • B. Phần giữa của thân máy, nơi chứa xilanh.
  • C. Phần dưới cùng của thân máy.
  • D. Bên cạnh thân máy, nơi lắp các hệ thống phụ trợ.

Câu 23: Giả sử một động cơ có 4 xilanh thẳng hàng, thân máy của động cơ này sẽ có bao nhiêu xilanh được đúc liền?

  • A. 1 xilanh.
  • B. 2 xilanh.
  • C. 3 xilanh.
  • D. 4 xilanh (thường đúc liền khối).

Câu 24: Trong quá trình đại tu động cơ, công việc kiểm tra và sửa chữa thân máy và nắp máy bao gồm những gì?

  • A. Chỉ vệ sinh bên ngoài và thay thế gioăng nắp máy.
  • B. Kiểm tra độ phẳng, rạn nứt, mài mòn bề mặt, sửa chữa hoặc thay thế nếu cần, kiểm tra và làm sạch áo nước/cánh tản nhiệt.
  • C. Chỉ kiểm tra áp suất nén của xilanh.
  • D. Chỉ thay thế thân máy và nắp máy mới hoàn toàn.

Câu 25: Tại sao việc bảo dưỡng định kỳ hệ thống làm mát lại quan trọng đối với tuổi thọ của thân máy và nắp máy?

  • A. Để động cơ chạy nhanh hơn.
  • B. Để tiết kiệm nhiên liệu.
  • C. Để ngăn ngừa quá nhiệt, tránh cong vênh, nứt vỡ thân máy và nắp máy, kéo dài tuổi thọ động cơ.
  • D. Để giảm tiếng ồn động cơ.

Câu 26: Loại động cơ nào sau đây thường sử dụng hệ thống làm mát bằng không khí?

  • A. Động cơ ô tô du lịch hiện đại.
  • B. Động cơ tàu thủy cỡ lớn.
  • C. Động cơ máy bay phản lực.
  • D. Động cơ xe máy, máy cắt cỏ, máy phát điện nhỏ.

Câu 27: Trong động cơ V6, xilanh được bố trí như thế nào trong thân máy?

  • A. Thẳng hàng trên một đường thẳng.
  • B. Chia thành hai hàng, mỗi hàng 3 xilanh và tạo thành chữ V.
  • C. Đối đỉnh nhau qua trục khuỷu.
  • D. Xoay tròn quanh trục khuỷu.

Câu 28: Nếu quan sát thấy nước làm mát bị lẫn dầu trong két nước, hoặc dầu bôi trơn có màu trắng đục, điều này có thể là dấu hiệu của vấn đề gì liên quan đến thân máy hoặc nắp máy?

  • A. Gioăng nắp máy bị thổi hoặc nứt thân máy/nắp máy, gây rò rỉ giữa các đường dầu và đường nước.
  • B. Lọc gió bị bẩn.
  • C. Bugi bị hỏng.
  • D. Ắc quy yếu.

Câu 29: Tại sao cần phải siết chặt các bu lông nắp máy theo đúng thứ tự và lực siết quy định?

  • A. Để tiết kiệm thời gian lắp ráp.
  • B. Để đảm bảo lực ép phân bố đều trên gioăng nắp máy, tạo độ kín khít tốt nhất và tránh cong vênh nắp máy.
  • C. Để bu lông không bị gỉ sét.
  • D. Để tăng tính thẩm mỹ cho động cơ.

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng phát triển vật liệu chế tạo thân máy và nắp máy có thể hướng tới điều gì để nâng cao hiệu suất và giảm khí thải động cơ?

  • A. Sử dụng vật liệu rẻ tiền hơn để giảm giá thành sản xuất.
  • B. Sử dụng vật liệu nặng hơn để tăng độ bền.
  • C. Nghiên cứu và ứng dụng các vật liệu nhẹ, chịu nhiệt tốt hơn, có khả năng tản nhiệt nhanh, và có thể tái chế để giảm trọng lượng động cơ, tăng hiệu suất và giảm phát thải.
  • D. Sử dụng vật liệu cách âm tốt hơn để giảm tiếng ồn động cơ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Nhiệm vụ chính của thân máy trong động cơ đốt trong là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Thân máy thường được cấu tạo từ mấy phần chính? Đó là những phần nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Chức năng chính của cacte trong thân máy là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến cấu tạo của thân máy?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước khác biệt cơ bản so với động cơ làm mát bằng không khí ở điểm nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Chức năng chính của nắp máy là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Vật liệu chế tạo nắp máy thường phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Tại sao ở động cơ làm mát bằng nước, áo nước thường được bố trí cả ở thân xilanh và nắp máy?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Ưu điểm của thân máy được chế tạo liền khối (block xilanh) so với thân máy xilanh rời là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong động cơ 4 kỳ, nắp máy thường chứa những chi tiết nào của cơ cấu phối khí?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cánh tản nhiệt trên thân xilanh và nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí có tác dụng gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: So sánh vật liệu chế tạo thân máy và nắp máy, vật liệu nào thường có yêu cầu cao hơn về khả năng chịu nhiệt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra nếu hệ thống làm mát của động cơ làm mát bằng nước gặp sự cố và không hoạt động hiệu quả?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Phương pháp gia công chính xác nào thường được sử dụng để tạo ra bề mặt xilanh bên trong thân máy?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Tại sao bề mặt tiếp xúc giữa thân máy và nắp máy cần được gia công với độ chính xác và độ phẳng cao?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong động cơ diesel, nắp máy có thể được thiết kế phức tạp hơn so với động cơ xăng vì lý do nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng để chế tạo thân máy và nắp máy động cơ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Tại sao hợp kim nhôm ngày càng được ưa chuộng trong chế tạo nắp máy và thân máy (ở một số động cơ) so với gang?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong hệ thống làm mát bằng nước kiểu tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận nào giúp tăng tốc độ lưu thông của nước làm mát qua áo nước?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Nhiệm vụ của gioăng nắp máy (ron quy lát) là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Điều gì có thể xảy ra nếu gioăng nắp máy bị hỏng hoặc bị thổi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Quan sát hình ảnh cấu tạo thân máy, hãy xác định vị trí của cacte:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Giả sử một động cơ có 4 xilanh thẳng hàng, thân máy của động cơ này sẽ có bao nhiêu xilanh được đúc liền?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong quá trình đại tu động cơ, công việc kiểm tra và sửa chữa thân máy và nắp máy bao gồm những gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Tại sao việc bảo dưỡng định kỳ hệ thống làm mát lại quan trọng đối với tuổi thọ của thân máy và nắp máy?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Loại động cơ nào sau đây thường sử dụng hệ thống làm mát bằng không khí?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong động cơ V6, xilanh được bố trí như thế nào trong thân máy?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Nếu quan sát thấy nước làm mát bị lẫn dầu trong két nước, hoặc dầu bôi trơn có màu trắng đục, điều này có thể là dấu hiệu của vấn đề gì liên quan đến thân máy hoặc nắp máy?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Tại sao cần phải siết chặt các bu lông nắp máy theo đúng thứ tự và lực siết quy định?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng phát triển vật liệu chế tạo thân máy và nắp máy có thể hướng tới điều gì để nâng cao hiệu suất và giảm khí thải động cơ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án - Đề 02

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là chức năng chính của thân máy trong động cơ đốt trong?

  • A. Chỉ chứa dầu bôi trơn cho động cơ.
  • B. Chỉ là nơi lắp đặt các hệ thống phụ trợ như hệ thống làm mát.
  • C. Chỉ bảo vệ các chi tiết bên trong động cơ khỏi tác động bên ngoài.
  • D. Là khung xương chịu lực, nơi lắp ráp các cơ cấu và hệ thống chính của động cơ, đảm bảo sự liên kết và hoạt động đồng bộ.

Câu 2: Thân máy thường được chia thành hai phần chính là thân xilanh và cacte. Cacte có vai trò quan trọng nào sau đây?

  • A. Là phần chứa xilanh và piston.
  • B. Là nơi lắp trục khuỷu và chứa dầu bôi trơn.
  • C. Là phần trên cùng của động cơ, đậy kín xilanh.
  • D. Là bộ phận tản nhiệt chính cho động cơ.

Câu 3: Tại sao vật liệu chế tạo thân máy thường là gang hoặc hợp kim nhôm? Hãy chọn lý do phù hợp nhất.

  • A. Vì chúng là những vật liệu rẻ tiền và dễ kiếm.
  • B. Vì chúng có màu sắc đẹp, tăng tính thẩm mỹ cho động cơ.
  • C. Vì chúng có độ bền cơ học cao, chịu nhiệt tốt và có khả năng gia công phù hợp.
  • D. Vì chúng là những vật liệu nhẹ, giúp giảm trọng lượng tổng thể của động cơ.

Câu 4: Động cơ làm mát bằng nước có ưu điểm gì so với động cơ làm mát bằng không khí liên quan đến thân máy?

  • A. Khả năng làm mát đồng đều và hiệu quả hơn, giúp động cơ hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao.
  • B. Thân máy nhẹ hơn và dễ chế tạo hơn.
  • C. Ít gây tiếng ồn hơn khi hoạt động.
  • D. Không cần các chi tiết phức tạp như áo nước.

Câu 5: Trong động cơ làm mát bằng nước, "áo nước" được bố trí ở thân máy và nắp máy có tác dụng gì?

  • A. Tăng cường độ cứng vững cho thân máy và nắp máy.
  • B. Giảm ma sát giữa piston và xilanh.
  • C. Ngăn chặn tiếng ồn từ động cơ.
  • D. Tạo ra các khoang chứa nước làm mát, giúp hấp thụ và tản nhiệt từ các chi tiết nóng.

Câu 6: Đối với động cơ làm mát bằng không khí, thân xilanh và nắp máy thường có các cánh tản nhiệt. Nguyên lý tản nhiệt của cánh tản nhiệt dựa trên hiện tượng vật lý nào?

  • A. Dẫn nhiệt
  • B. Đối lưu không khí cưỡng bức
  • C. Đối lưu và bức xạ nhiệt
  • D. Bay hơi

Câu 7: Nắp máy (hay còn gọi là quy lát) đóng vai trò quan trọng trong việc tạo thành buồng cháy của động cơ. Bộ phận nào sau đây KHÔNG nằm trên nắp máy?

  • A. Xupap (van)
  • B. Trục khuỷu
  • C. Bugi (động cơ xăng) hoặc vòi phun nhiên liệu (động cơ diesel)
  • D. Đường ống nạp và xả

Câu 8: Tại sao nắp máy cần được làm kín khít với thân máy?

  • A. Để giảm trọng lượng của động cơ.
  • B. Để dễ dàng tháo lắp và bảo dưỡng.
  • C. Để đảm bảo buồng cháy kín, duy trì áp suất nén và tránh rò rỉ khí cháy.
  • D. Để tăng tính thẩm mỹ cho động cơ.

Câu 9: Gioăng nắp máy (còn gọi là gioăng quy lát) được sử dụng giữa nắp máy và thân máy để làm gì?

  • A. Để bôi trơn bề mặt tiếp xúc giữa nắp máy và thân máy.
  • B. Để làm kín khít khe hở giữa nắp máy và thân máy, ngăn chặn rò rỉ.
  • C. Để cách nhiệt giữa nắp máy và thân máy.
  • D. Để giảm rung động cho động cơ.

Câu 10: So sánh thân máy của động cơ 4 kỳ và động cơ 2 kỳ, điểm khác biệt chính nào sau đây liên quan đến cấu trúc thân máy?

  • A. Vật liệu chế tạo thân máy.
  • B. Số lượng xilanh trên thân máy.
  • C. Vị trí đặt cacte dầu.
  • D. Động cơ 2 kỳ có thể tích hợp thêm các kênh chuyển khí trên thân xilanh.

Câu 11: Trong quá trình đại tu động cơ, việc kiểm tra bề mặt tiếp xúc giữa thân máy và nắp máy là rất quan trọng. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy bề mặt tiếp xúc có vấn đề và cần được xử lý?

  • A. Bề mặt sáng bóng, không tì vết.
  • B. Bề mặt có màu xám đều.
  • C. Bề mặt bị cong vênh, rỗ hoặc có vết cháy gioăng.
  • D. Bề mặt hơi nhám.

Câu 12: Tại sao việc làm mát nắp máy lại quan trọng không kém việc làm mát thân xilanh?

  • A. Vì nắp máy có kích thước lớn hơn thân xilanh.
  • B. Vì nắp máy cũng là một phần của buồng cháy và chịu nhiệt độ cao trực tiếp từ quá trình đốt cháy.
  • C. Vì nắp máy chứa nhiều chi tiết chuyển động hơn thân xilanh.
  • D. Vì nắp máy dễ bị ăn mòn hơn thân xilanh.

Câu 13: Hình dạng của buồng cháy được tạo ra bởi sự kết hợp của đỉnh piston, xilanh và nắp máy ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào của động cơ?

  • A. Độ ồn của động cơ.
  • B. Trọng lượng của động cơ.
  • C. Tuổi thọ của động cơ.
  • D. Hiệu suất đốt cháy nhiên liệu và công suất động cơ.

Câu 14: Trong động cơ diesel, nắp máy có vai trò đặc biệt quan trọng đối với quá trình nào sau đây so với động cơ xăng?

  • A. Quá trình nạp hỗn hợp khí.
  • B. Quá trình xả khí thải.
  • C. Quá trình phun nhiên liệu trực tiếp vào buồng cháy với áp suất cao.
  • D. Quá trình đánh lửa.

Câu 15: Khi thiết kế thân máy và nắp máy, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo độ bền và tuổi thọ của động cơ?

  • A. Khả năng chịu lực và chịu nhiệt cao.
  • B. Tính thẩm mỹ và kiểu dáng đẹp.
  • C. Giá thành sản xuất thấp.
  • D. Trọng lượng nhẹ nhất có thể.

Câu 16: Hãy sắp xếp thứ tự các bước cơ bản trong quy trình chế tạo thân máy bằng phương pháp đúc.

  • A. 1-Làm khuôn, 2-Nấu chảy vật liệu, 3-Rót khuôn, 4-Làm nguội và làm sạch.
  • B. 1-Nấu chảy vật liệu, 2-Làm khuôn, 3-Rót khuôn, 4-Làm nguội và làm sạch.
  • C. 1-Làm khuôn, 2-Rót khuôn, 3-Nấu chảy vật liệu, 4-Làm nguội và làm sạch.
  • D. 1-Rót khuôn, 2-Làm khuôn, 3-Nấu chảy vật liệu, 4-Làm nguội và làm sạch.

Câu 17: Tại sao các đường ống dẫn nước làm mát trong thân máy và nắp máy thường được thiết kế phức tạp và có nhiều ngóc ngách?

  • A. Để tăng tốc độ dòng chảy của nước làm mát.
  • B. Để tăng diện tích tiếp xúc giữa nước làm mát và các bề mặt cần làm mát, nâng cao hiệu quả tản nhiệt.
  • C. Để giảm áp suất của hệ thống làm mát.
  • D. Để dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng đường ống.

Câu 18: Trong hệ thống làm mát bằng nước cưỡng bức, bộ phận nào sau đây giúp tăng cường lưu thông nước làm mát qua thân máy và nắp máy?

  • A. Bơm nước (Water pump)
  • B. Van hằng nhiệt (Thermostat)
  • C. Két nước (Radiator)
  • D. Quạt gió (Cooling fan)

Câu 19: Ưu điểm của thân máy và nắp máy được chế tạo nguyên khối (mono-block) so với loại rời rạc là gì?

  • A. Dễ dàng sửa chữa và thay thế từng bộ phận.
  • B. Giá thành sản xuất thấp hơn.
  • C. Độ cứng vững và độ bền cao hơn, giảm thiểu rò rỉ.
  • D. Trọng lượng nhẹ hơn.

Câu 20: Nếu động cơ bị quá nhiệt, điều gì có thể xảy ra với nắp máy nếu không được phát hiện và xử lý kịp thời?

  • A. Nắp máy bị ăn mòn hóa học.
  • B. Nắp máy bị nứt vỡ do va đập.
  • C. Nắp máy bị giảm độ cứng.
  • D. Nắp máy có thể bị cong vênh hoặc nứt do giãn nở nhiệt không đều.

Câu 21: Trong quá trình lắp ráp nắp máy vào thân máy, việc siết chặt các bulông nắp máy cần tuân thủ theo quy trình và lực siết nhất định. Tại sao cần có quy định về lực siết bulông?

  • A. Để tiết kiệm thời gian lắp ráp.
  • B. Để đảm bảo lực ép đều trên toàn bộ bề mặt gioăng, tạo độ kín khít và tránh làm hỏng bulông hoặc nắp máy.
  • C. Để dễ dàng tháo lắp nắp máy sau này.
  • D. Để tăng tính thẩm mỹ cho động cơ.

Câu 22: Hãy phân tích mối quan hệ giữa tỷ số nén của động cơ và thiết kế buồng cháy trên nắp máy. Tỷ số nén cao thường đòi hỏi buồng cháy có đặc điểm gì?

  • A. Buồng cháy nhỏ gọn, giảm thiểu thể tích khi piston ở điểm chết trên.
  • B. Buồng cháy lớn, tăng thể tích khi piston ở điểm chết trên.
  • C. Buồng cháy có hình dạng phức tạp để tăng cường sự hòa trộn hỗn hợp.
  • D. Không có mối quan hệ rõ ràng.

Câu 23: Trong động cơ xăng 4 van trên mỗi xilanh (DOHC), nắp máy cần có thiết kế phức tạp hơn so với động cơ 2 van. Giải thích tại sao.

  • A. Vì động cơ 4 van cần vật liệu nắp máy đắt tiền hơn.
  • B. Vì động cơ 4 van có kích thước nắp máy lớn hơn.
  • C. Vì động cơ 4 van cần không gian để bố trí nhiều xupap, cơ cấu dẫn động xupap phức tạp hơn (thường là 2 trục cam trên nắp máy).
  • D. Vì động cơ 4 van cần hệ thống làm mát phức tạp hơn cho nắp máy.

Câu 24: Cho sơ đồ cấu tạo thân máy và nắp máy của một động cơ làm mát bằng nước. Hãy xác định vị trí của "áo nước" trên sơ đồ.

  • A. Vị trí A (Chỉ vào vị trí áo nước trên sơ đồ)
  • B. Vị trí B (Chỉ vào vị trí khác)
  • C. Vị trí C (Chỉ vào vị trí khác)
  • D. Vị trí D (Chỉ vào vị trí khác)

Câu 25: Đánh giá tính hợp lý của nhận định sau: "Thân máy và nắp máy chỉ có vai trò là nơi lắp ráp các bộ phận khác của động cơ, không ảnh hưởng đến hiệu suất động cơ".

  • A. Nhận định hoàn toàn đúng.
  • B. Nhận định đúng một phần.
  • C. Nhận định sai, vì thiết kế thân máy và nắp máy ảnh hưởng đến quá trình làm mát, độ bền, độ kín khít buồng cháy và do đó ảnh hưởng đến hiệu suất động cơ.
  • D. Không thể đánh giá được.

Câu 26: Trong trường hợp nào thì việc lựa chọn thân máy và nắp máy bằng hợp kim nhôm trở nên đặc biệt quan trọng so với gang?

  • A. Khi động cơ hoạt động ở tốc độ thấp và tải trọng nhẹ.
  • B. Khi cần giảm trọng lượng động cơ, ví dụ trong ô tô thể thao hoặc máy bay.
  • C. Khi động cơ cần độ bền cơ học cực cao.
  • D. Khi giá thành sản xuất là yếu tố quan trọng nhất.

Câu 27: Hãy so sánh và đối chiếu ưu và nhược điểm của thân máy làm mát bằng nước và thân máy làm mát bằng không khí về mặt cấu tạo và hiệu quả làm mát.

  • A. Chỉ tập trung vào ưu điểm của làm mát bằng nước.
  • B. Chỉ tập trung vào nhược điểm của làm mát bằng không khí.
  • C. So sánh đầy đủ cả ưu và nhược điểm của cả hai loại về cấu tạo và hiệu quả làm mát.
  • D. Không đưa ra so sánh cụ thể.

Câu 28: Dự đoán điều gì sẽ xảy ra nếu hệ thống làm mát của động cơ bị tắc nghẽn, ảnh hưởng đến thân máy và nắp máy?

  • A. Động cơ sẽ hoạt động mạnh mẽ hơn.
  • B. Tiêu thụ nhiên liệu sẽ giảm.
  • C. Động cơ có thể bị quá nhiệt, gây hư hỏng thân máy, nắp máy, piston và các chi tiết khác.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể.

Câu 29: Phân loại các loại thân máy dựa trên phương pháp làm mát chủ yếu được sử dụng.

  • A. Thân máy gang và thân máy hợp kim nhôm.
  • B. Thân máy làm mát bằng nước và thân máy làm mát bằng không khí.
  • C. Thân máy nguyên khối và thân máy rời.
  • D. Thân máy động cơ xăng và thân máy động cơ diesel.

Câu 30: Đánh giá tầm quan trọng của việc bảo dưỡng định kỳ hệ thống làm mát đối với tuổi thọ và độ bền của thân máy và nắp máy.

  • A. Không quan trọng, vì thân máy và nắp máy rất bền.
  • B. Chỉ quan trọng đối với động cơ cũ.
  • C. Chỉ cần kiểm tra khi có dấu hiệu bất thường.
  • D. Rất quan trọng, bảo dưỡng định kỳ giúp phát hiện sớm và ngăn ngừa các sự cố quá nhiệt, ăn mòn, tắc nghẽn, kéo dài tuổi thọ và đảm bảo hoạt động ổn định của thân máy và nắp máy.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đâu là chức năng chính của thân máy trong động cơ đốt trong?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Thân máy thường được chia thành hai phần chính là thân xilanh và cacte. Cacte có vai trò quan trọng nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Tại sao vật liệu chế tạo thân máy thường là gang hoặc hợp kim nhôm? Hãy chọn lý do phù hợp nhất.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Động cơ làm mát bằng nước có ưu điểm gì so với động cơ làm mát bằng không khí liên quan đến thân máy?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong động cơ làm mát bằng nước, 'áo nước' được bố trí ở thân máy và nắp máy có tác dụng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Đối với động cơ làm mát bằng không khí, thân xilanh và nắp máy thường có các cánh tản nhiệt. Nguyên lý tản nhiệt của cánh tản nhiệt dựa trên hiện tượng vật lý nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Nắp máy (hay còn gọi là quy lát) đóng vai trò quan trọng trong việc tạo thành buồng cháy của động cơ. Bộ phận nào sau đây KHÔNG nằm trên nắp máy?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Tại sao nắp máy cần được làm kín khít với thân máy?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Gioăng nắp máy (còn gọi là gioăng quy lát) được sử dụng giữa nắp máy và thân máy để làm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: So sánh thân máy của động cơ 4 kỳ và động cơ 2 kỳ, điểm khác biệt chính nào sau đây liên quan đến cấu trúc thân máy?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong quá trình đại tu động cơ, việc kiểm tra bề mặt tiếp xúc giữa thân máy và nắp máy là rất quan trọng. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy bề mặt tiếp xúc có vấn đề và cần được xử lý?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Tại sao việc làm mát nắp máy lại quan trọng không kém việc làm mát thân xilanh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Hình dạng của buồng cháy được tạo ra bởi sự kết hợp của đỉnh piston, xilanh và nắp máy ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào của động cơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong động cơ diesel, nắp máy có vai trò đặc biệt quan trọng đối với quá trình nào sau đây so với động cơ xăng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Khi thiết kế thân máy và nắp máy, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo độ bền và tuổi thọ của động cơ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Hãy sắp xếp thứ tự các bước cơ bản trong quy trình chế tạo thân máy bằng phương pháp đúc.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Tại sao các đường ống dẫn nước làm mát trong thân máy và nắp máy thường được thiết kế phức tạp và có nhiều ngóc ngách?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong hệ thống làm mát bằng nước cưỡng bức, bộ phận nào sau đây giúp tăng cường lưu thông nước làm mát qua thân máy và nắp máy?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Ưu điểm của thân máy và nắp máy được chế tạo nguyên khối (mono-block) so với loại rời rạc là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Nếu động cơ bị quá nhiệt, điều gì có thể xảy ra với nắp máy nếu không được phát hiện và xử lý kịp thời?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong quá trình lắp ráp nắp máy vào thân máy, việc siết chặt các bulông nắp máy cần tuân thủ theo quy trình và lực siết nhất định. Tại sao cần có quy định về lực siết bulông?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Hãy phân tích mối quan hệ giữa tỷ số nén của động cơ và thiết kế buồng cháy trên nắp máy. Tỷ số nén cao thường đòi hỏi buồng cháy có đặc điểm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong động cơ xăng 4 van trên mỗi xilanh (DOHC), nắp máy cần có thiết kế phức tạp hơn so với động cơ 2 van. Giải thích tại sao.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho sơ đồ cấu tạo thân máy và nắp máy của một động cơ làm mát bằng nước. Hãy xác định vị trí của 'áo nước' trên sơ đồ.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Đánh giá tính hợp lý của nhận định sau: 'Thân máy và nắp máy chỉ có vai trò là nơi lắp ráp các bộ phận khác của động cơ, không ảnh hưởng đến hiệu suất động cơ'.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong trường hợp nào thì việc lựa chọn thân máy và nắp máy bằng hợp kim nhôm trở nên đặc biệt quan trọng so với gang?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Hãy so sánh và đối chiếu ưu và nhược điểm của thân máy làm mát bằng nước và thân máy làm mát bằng không khí về mặt cấu tạo và hiệu quả làm mát.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Dự đoán điều gì sẽ xảy ra nếu hệ thống làm mát của động cơ bị tắc nghẽn, ảnh hưởng đến thân máy và nắp máy?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Phân loại các loại thân máy dựa trên phương pháp làm mát chủ yếu được sử dụng.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Đánh giá tầm quan trọng của việc bảo dưỡng định kỳ hệ thống làm mát đối với tuổi thọ và độ bền của thân máy và nắp máy.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án - Đề 03

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhiệm vụ chính của thân máy trong động cơ đốt trong là gì?

  • A. Chỉ bảo vệ các chi tiết bên trong động cơ khỏi tác động bên ngoài.
  • B. Chỉ là nơi chứa dầu bôi trơn và nước làm mát.
  • C. Chỉ giúp giảm tiếng ồn và rung động của động cơ.
  • D. Lắp ráp, nâng đỡ các cơ cấu, hệ thống của động cơ và chịu lực chính trong quá trình làm việc.

Câu 2: Thân máy thường được chia thành hai phần chính là thân xi lanh và cacte. Cacte có vai trò quan trọng nào sau đây?

  • A. Làm kín buồng đốt để ngăn chặn khí cháy thoát ra ngoài.
  • B. Lắp đặt và đỡ trục khuỷu, đồng thời chứa dầu bôi trơn động cơ.
  • C. Chứa nước làm mát và đảm bảo nhiệt độ ổn định cho động cơ.
  • D. Là nơi lắp đặt các van và cơ cấu phối khí của động cơ.

Câu 3: Xét về vật liệu chế tạo, thân máy và nắp máy thường được làm từ gang hoặc hợp kim nhôm. Ưu điểm chính của việc sử dụng hợp kim nhôm so với gang là gì?

  • A. Giá thành chế tạo rẻ hơn và dễ gia công hơn.
  • B. Độ bền cơ học cao hơn và chịu được áp suất lớn hơn.
  • C. Trọng lượng nhẹ hơn, giúp giảm trọng lượng tổng thể của động cơ và xe.
  • D. Khả năng chịu nhiệt độ cao tốt hơn gang.

Câu 4: Trong động cơ làm mát bằng nước, "áo nước" được thiết kế bên trong thân máy và nắp máy. Mục đích chính của áo nước là gì?

  • A. Tạo ra không gian chứa nước làm mát, giúp hấp thụ nhiệt từ xi lanh và nắp máy.
  • B. Tăng cường độ cứng vững cho thân máy và nắp máy.
  • C. Giảm ma sát giữa piston và xi lanh.
  • D. Lọc sạch bụi bẩn trong không khí trước khi vào động cơ.

Câu 5: Động cơ làm mát bằng không khí thường có các cánh tản nhiệt trên thân máy và nắp máy. Nguyên lý tản nhiệt của các cánh này dựa trên hiện tượng vật lý nào?

  • A. Đối lưu không khí cưỡng bức.
  • B. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc với không khí để tăng cường quá trình truyền nhiệt đối lưu.
  • C. Bức xạ nhiệt hồng ngoại.
  • D. Dẫn nhiệt trực tiếp vào môi trường xung quanh.

Câu 6: Nắp máy (hay còn gọi là quy lát) đóng vai trò quan trọng trong việc tạo thành buồng đốt. Bộ phận nào của nắp máy trực tiếp tham gia vào việc đóng kín buồng đốt?

  • A. Đường ống nạp và xả.
  • B. Vấu cam và trục cam.
  • C. Bugi hoặc vòi phun nhiên liệu.
  • D. Mặt đáy nắp máy, kết hợp với thân xi lanh và đỉnh piston.

Câu 7: So sánh động cơ 4 kỳ và động cơ 2 kỳ, điểm khác biệt cơ bản về cấu tạo thân máy và nắp máy là gì (nếu có)?

  • A. Động cơ 2 kỳ có thân máy và nắp máy phức tạp hơn để chứa thêm hệ thống van.
  • B. Động cơ 4 kỳ có thân máy và nắp máy nhẹ hơn do ít chi tiết hơn.
  • C. Sự khác biệt chính nằm ở nắp máy, động cơ 4 kỳ có nhiều chi tiết hơn trên nắp máy để bố trí cơ cấu phối khí (van, trục cam).
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về cấu tạo thân máy và nắp máy giữa động cơ 2 kỳ và 4 kỳ.

Câu 8: Trong quá trình sửa chữa động cơ, việc kiểm tra độ phẳng của mặt ghép giữa thân máy và nắp máy là rất quan trọng. Tại sao độ phẳng này cần được đảm bảo?

  • A. Để đảm bảo độ kín khít của buồng đốt, tránh rò rỉ khí nén và khí cháy.
  • B. Để dễ dàng lắp ráp và tháo rời nắp máy.
  • C. Để tăng cường khả năng tản nhiệt của động cơ.
  • D. Để giảm tiếng ồn và rung động khi động cơ hoạt động.

Câu 9: Hình dạng và cấu trúc của buồng đốt trong nắp máy ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình cháy và hiệu suất động cơ. Yếu tố nào sau đây KHÔNG bị ảnh hưởng bởi hình dạng buồng đốt?

  • A. Hiệu suất nhiệt của động cơ.
  • B. Mức độ tiêu thụ nhiên liệu.
  • C. Độ ồn của động cơ khi hoạt động.
  • D. Tuổi thọ của piston.

Câu 10: Tại sao thân máy thường được đúc nguyên khối hoặc ghép từ nhiều khối nhỏ hơn, thay vì sử dụng các phương pháp chế tạo khác như rèn hoặc dập?

  • A. Đúc là phương pháp duy nhất có thể tạo ra hình dạng phức tạp của thân máy.
  • B. Đúc cho phép tạo ra các hình dạng phức tạp, khoang rỗng bên trong thân máy một cách kinh tế và hiệu quả.
  • C. Vật liệu gang và hợp kim nhôm chỉ có thể chế tạo bằng phương pháp đúc.
  • D. Rèn và dập không đủ độ chính xác để chế tạo thân máy.

Câu 11: Trong hệ thống làm mát bằng nước, nước làm mát nóng sau khi hấp thụ nhiệt từ thân máy và nắp máy sẽ được đưa đến bộ phận nào tiếp theo để tản nhiệt?

  • A. Bơm nước.
  • B. Van hằng nhiệt.
  • C. Két nước (bộ tản nhiệt).
  • D. Bình chứa nước phụ.

Câu 12: Khi thiết kế thân máy, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo độ bền và tuổi thọ của động cơ?

  • A. Độ cứng vững và khả năng chịu lực.
  • B. Khả năng tản nhiệt tốt.
  • C. Trọng lượng nhẹ.
  • D. Tính thẩm mỹ và kiểu dáng.

Câu 13: Ở động cơ xăng 4 kỳ, nắp máy thường chứa các xupap nạp và xupap xả. Chức năng chính của xupap nạp là gì?

  • A. Đóng kín buồng đốt trong quá trình nén và cháy.
  • B. Mở ra để hỗn hợp khí và nhiên liệu đi vào xi lanh trong kỳ nạp.
  • C. Mở ra để khí thải thoát ra khỏi xi lanh trong kỳ xả.
  • D. Điều chỉnh thời điểm đánh lửa của bugi.

Câu 14: Tại sao ở một số động cơ, nắp máy được chế tạo thành nhiều cụm (ví dụ, mỗi xi lanh có một nắp máy riêng) thay vì một nắp máy chung cho toàn bộ xi lanh?

  • A. Để giảm chi phí chế tạo.
  • B. Để tăng tính thẩm mỹ cho động cơ.
  • C. Để dễ dàng sửa chữa, bảo dưỡng và giảm khối lượng của từng cụm nắp máy.
  • D. Để tăng cường độ cứng vững cho thân máy.

Câu 15: Trong quá trình hoạt động, bộ phận nào của thân máy chịu nhiệt độ cao nhất?

  • A. Thành xi lanh, đặc biệt là vùng gần buồng đốt.
  • B. Cacte.
  • C. Các gối đỡ trục khuỷu.
  • D. Mặt ngoài thân máy.

Câu 16: Khi so sánh động cơ làm mát bằng nước và động cơ làm mát bằng không khí, động cơ nào thường có cấu trúc thân máy và nắp máy phức tạp hơn?

  • A. Động cơ làm mát bằng không khí.
  • B. Động cơ làm mát bằng nước, do phải có thêm các khoang chứa nước (áo nước).
  • C. Cả hai đều có độ phức tạp tương đương.
  • D. Độ phức tạp phụ thuộc vào số lượng xi lanh, không phụ thuộc vào kiểu làm mát.

Câu 17: Trong sơ đồ cấu tạo của thân máy, vị trí của cacte thường nằm ở đâu so với thân xi lanh?

  • A. Phía trên thân xi lanh.
  • B. Nằm ngang bên cạnh thân xi lanh.
  • C. Bên trong thân xi lanh.
  • D. Phía dưới thân xi lanh.

Câu 18: Loại thân máy nào thường được sử dụng cho động cơ V6 hoặc V8 (động cơ có các xi lanh xếp hình chữ V)?

  • A. Thân máy kiểu chữ I (thẳng hàng).
  • B. Thân máy kiểu hộp.
  • C. Thân máy kiểu chữ V, hoặc thân máy khối.
  • D. Thân máy kiểu Omega.

Câu 19: Công nghệ "xi lanh liền khối" (integrated cylinder block) có ưu điểm gì so với thân máy có xi lanh rời?

  • A. Tăng độ cứng vững của thân máy và cải thiện khả năng tản nhiệt.
  • B. Giảm chi phí sản xuất và dễ dàng thay thế xi lanh khi bị hỏng.
  • C. Giảm trọng lượng của thân máy.
  • D. Tăng không gian cho các hệ thống phụ trợ khác.

Câu 20: Trong nắp máy, "buồng cháy xoáy lốc" (swirl chamber) được thiết kế để làm gì?

  • A. Giảm nhiệt độ buồng đốt.
  • B. Tạo ra dòng xoáy lốc của hỗn hợp khí và nhiên liệu, cải thiện quá trình hòa trộn và cháy.
  • C. Giảm tiếng ồn động cơ.
  • D. Tăng công suất động cơ ở vòng tua thấp.

Câu 21: Khi nào thì cần phải thực hiện gia công phay mặt phẳng thân máy hoặc nắp máy?

  • A. Khi thay thế piston mới.
  • B. Khi thay thế xupap.
  • C. Khi mặt ghép bị cong vênh, không phẳng sau thời gian sử dụng hoặc do quá nhiệt.
  • D. Khi động cơ hoạt động êm ái hơn.

Câu 22: Bộ phận nào sau đây KHÔNG được lắp trực tiếp trên nắp máy?

  • A. Trục cam.
  • B. Xupap.
  • C. Bugi hoặc vòi phun nhiên liệu.
  • D. Trục khuỷu.

Câu 23: Trong động cơ diesel, nắp máy cần được thiết kế đặc biệt hơn so với động cơ xăng. Điểm khác biệt chính là gì?

  • A. Nắp máy động cơ diesel nhẹ hơn.
  • B. Nắp máy động cơ diesel cần có độ bền và khả năng chịu áp suất cao hơn do tỷ số nén lớn.
  • C. Nắp máy động cơ diesel có áo nước lớn hơn.
  • D. Nắp máy động cơ diesel có ít chi tiết hơn.

Câu 24: Tại sao bề mặt tiếp xúc giữa nắp máy và thân máy cần được làm nhẵn và có độ chính xác cao?

  • A. Để đảm bảo độ kín khít tuyệt đối, ngăn chặn rò rỉ khí nén và dầu bôi trơn.
  • B. Để tăng diện tích tiếp xúc, cải thiện khả năng truyền nhiệt.
  • C. Để dễ dàng lắp ráp và tháo rời.
  • D. Để giảm ma sát giữa hai bề mặt.

Câu 25: Khi động cơ bị quá nhiệt, bộ phận nào của thân máy và nắp máy dễ bị hư hỏng nhất do giãn nở nhiệt không đều?

  • A. Cacte.
  • B. Các gối đỡ trục khuỷu.
  • C. Mặt phẳng ghép giữa thân máy và nắp máy (dễ bị cong vênh).
  • D. Vách ngoài của thân máy.

Câu 26: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, dầu bôi trơn thường được dẫn đến cacte để làm gì?

  • A. Để lọc sạch cặn bẩn trong dầu.
  • B. Để tăng áp suất dầu bôi trơn.
  • C. Để phân phối dầu đến các bộ phận khác của động cơ.
  • D. Để chứa dầu và giúp làm mát dầu trước khi bơm trở lại động cơ.

Câu 27: Nếu phát hiện vết nứt trên thân máy, phương pháp sửa chữa nào thường được áp dụng?

  • A. Thay thế toàn bộ thân máy.
  • B. Hàn vết nứt (nếu vết nứt nhỏ và ở vị trí phù hợp) hoặc thay thế thân máy.
  • C. Sử dụng keo epoxy để trám vết nứt.
  • D. Không cần sửa chữa, vết nứt nhỏ không ảnh hưởng đến hoạt động.

Câu 28: Khi tăng số lượng xi lanh của động cơ (ví dụ từ 4 xi lanh lên 6 xi lanh), cấu trúc thân máy và nắp máy có xu hướng thay đổi như thế nào?

  • A. Thân máy và nắp máy trở nên đơn giản hơn.
  • B. Trọng lượng thân máy và nắp máy giảm đi.
  • C. Thân máy và nắp máy trở nên dài hơn hoặc rộng hơn và phức tạp hơn để chứa thêm xi lanh và các chi tiết liên quan.
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể về cấu trúc.

Câu 29: Trong tương lai, xu hướng phát triển vật liệu chế tạo thân máy và nắp máy có thể hướng tới loại vật liệu nào để đáp ứng yêu cầu về hiệu suất và tiết kiệm nhiên liệu?

  • A. Gang đúc truyền thống.
  • B. Thép hợp kim cường độ cao.
  • C. Nhựa composite.
  • D. Hợp kim nhôm tiên tiến, magie hoặc composite nhẹ và chịu nhiệt tốt hơn.

Câu 30: Để kiểm tra nắp máy có bị cong vênh hay không, người thợ sửa chữa thường sử dụng dụng cụ đo nào?

  • A. Thước thẳng và căn lá (lá đo khe hở).
  • B. Panme.
  • C. Thước cặp.
  • D. Đồng hồ so.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Nhiệm vụ chính của thân máy trong động cơ đốt trong là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Thân máy thường được chia thành hai phần chính là thân xi lanh và cacte. Cacte có vai trò quan trọng nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Xét về vật liệu chế tạo, thân máy và nắp máy thường được làm từ gang hoặc hợp kim nhôm. Ưu điểm chính của việc sử dụng hợp kim nhôm so với gang là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong động cơ làm mát bằng nước, 'áo nước' được thiết kế bên trong thân máy và nắp máy. Mục đích chính của áo nước là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Động cơ làm mát bằng không khí thường có các cánh tản nhiệt trên thân máy và nắp máy. Nguyên lý tản nhiệt của các cánh này dựa trên hiện tượng vật lý nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Nắp máy (hay còn gọi là quy lát) đóng vai trò quan trọng trong việc tạo thành buồng đốt. Bộ phận nào của nắp máy trực tiếp tham gia vào việc đóng kín buồng đốt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: So sánh động cơ 4 kỳ và động cơ 2 kỳ, điểm khác biệt cơ bản về cấu tạo thân máy và nắp máy là gì (nếu có)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong quá trình sửa chữa động cơ, việc kiểm tra độ phẳng của mặt ghép giữa thân máy và nắp máy là rất quan trọng. Tại sao độ phẳng này cần được đảm bảo?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Hình dạng và cấu trúc của buồng đốt trong nắp máy ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình cháy và hiệu suất động cơ. Yếu tố nào sau đây KHÔNG bị ảnh hưởng bởi hình dạng buồng đốt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Tại sao thân máy thường được đúc nguyên khối hoặc ghép từ nhiều khối nhỏ hơn, thay vì sử dụng các phương pháp chế tạo khác như rèn hoặc dập?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong hệ thống làm mát bằng nước, nước làm mát nóng sau khi hấp thụ nhiệt từ thân máy và nắp máy sẽ được đưa đến bộ phận nào tiếp theo để tản nhiệt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Khi thiết kế thân máy, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo độ bền và tuổi thọ của động cơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Ở động cơ xăng 4 kỳ, nắp máy thường chứa các xupap nạp và xupap xả. Chức năng chính của xupap nạp là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Tại sao ở một số động cơ, nắp máy được chế tạo thành nhiều cụm (ví dụ, mỗi xi lanh có một nắp máy riêng) thay vì một nắp máy chung cho toàn bộ xi lanh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong quá trình hoạt động, bộ phận nào của thân máy chịu nhiệt độ cao nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Khi so sánh động cơ làm mát bằng nước và động cơ làm mát bằng không khí, động cơ nào thường có cấu trúc thân máy và nắp máy phức tạp hơn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong sơ đồ cấu tạo của thân máy, vị trí của cacte thường nằm ở đâu so với thân xi lanh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Loại thân máy nào thường được sử dụng cho động cơ V6 hoặc V8 (động cơ có các xi lanh xếp hình chữ V)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Công nghệ 'xi lanh liền khối' (integrated cylinder block) có ưu điểm gì so với thân máy có xi lanh rời?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong nắp máy, 'buồng cháy xoáy lốc' (swirl chamber) được thiết kế để làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Khi nào thì cần phải thực hiện gia công phay mặt phẳng thân máy hoặc nắp máy?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Bộ phận nào sau đây KHÔNG được lắp trực tiếp trên nắp máy?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong động cơ diesel, nắp máy cần được thiết kế đặc biệt hơn so với động cơ xăng. Điểm khác biệt chính là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Tại sao bề mặt tiếp xúc giữa nắp máy và thân máy cần được làm nhẵn và có độ chính xác cao?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Khi động cơ bị quá nhiệt, bộ phận nào của thân máy và nắp máy dễ bị hư hỏng nhất do giãn nở nhiệt không đều?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, dầu bôi trơn thường được dẫn đến cacte để làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Nếu phát hiện vết nứt trên thân máy, phương pháp sửa chữa nào thường được áp dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Khi tăng số lượng xi lanh của động cơ (ví dụ từ 4 xi lanh lên 6 xi lanh), cấu trúc thân máy và nắp máy có xu hướng thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong tương lai, xu hướng phát triển vật liệu chế tạo thân máy và nắp máy có thể hướng tới loại vật liệu nào để đáp ứng yêu cầu về hiệu suất và tiết kiệm nhiên liệu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Để kiểm tra nắp máy có bị cong vênh hay không, người thợ sửa chữa thường sử dụng dụng cụ đo nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án - Đề 04

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thân máy động cơ đốt trong đóng vai trò như nền tảng cơ bản, vậy chức năng chính của nó là gì?

  • A. Chỉ để lắp ráp các cơ cấu và hệ thống của động cơ.
  • B. Chỉ bảo vệ các chi tiết bên trong động cơ khỏi tác động bên ngoài.
  • C. Chỉ chứa dầu bôi trơn và nước làm mát.
  • D. Lắp ráp, cố định vị trí tương đối giữa các cơ cấu, hệ thống và chi tiết của động cơ, đảm bảo hoạt động đồng bộ.

Câu 2: Xét về cấu tạo, thân máy thường được chia thành hai phần chính. Hai phần này lần lượt đảm nhiệm việc lắp ráp xilanh và trục khuỷu là:

  • A. Thân xilanh và cacte.
  • B. Nắp máy và thân xilanh.
  • C. Cacte và đáy dầu.
  • D. Khối xilanh và hộp trục cam.

Câu 3: Cacte của thân máy có thể được chế tạo theo những phương pháp nào để phù hợp với các loại động cơ khác nhau?

  • A. Chỉ chế tạo liền khối để tăng độ cứng vững.
  • B. Chỉ chia làm hai nửa để dễ dàng lắp ráp.
  • C. Liền khối hoặc chia làm hai nửa (nửa trên và nửa dưới) tùy theo thiết kế động cơ.
  • D. Ghép nhiều mảnh nhỏ lại với nhau.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định nhất đến cấu trúc và hình dạng tổng thể của thân máy động cơ?

  • A. Vật liệu chế tạo thân máy.
  • B. Số lượng xilanh của động cơ.
  • C. Hệ thống bôi trơn của động cơ.
  • D. Sự bố trí xilanh, cơ cấu và hệ thống của động cơ.

Câu 5: Điểm khác biệt chính trong cấu tạo thân máy giữa các động cơ thường nằm ở bộ phận nào?

  • A. Thân xilanh.
  • B. Cacte.
  • C. Vị trí lắp đặt động cơ.
  • D. Kích thước tổng thể của động cơ.

Câu 6: Thân xilanh được phân loại chính dựa trên phương pháp làm mát động cơ. Vậy có mấy loại thân xilanh chính?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Động cơ làm mát bằng nước có một đặc điểm cấu tạo nổi bật ở thân xilanh để chứa nước làm mát. Chi tiết đó được gọi là gì?

  • A. Cánh tản nhiệt.
  • B. Rãnh dẫn dầu.
  • C. Áo nước (khoang chứa nước).
  • D. Vách ngăn nhiệt.

Câu 8: Ngược lại, động cơ làm mát bằng không khí lại có chi tiết đặc trưng nào trên thân xilanh để tăng khả năng tản nhiệt trực tiếp ra môi trường?

  • A. Cánh tản nhiệt.
  • B. Ống dẫn khí.
  • C. Áo gió.
  • D. Lỗ thông hơi.

Câu 9: Tại sao áo nước lại được bố trí bao quanh cả thân xilanh và nắp máy trong động cơ làm mát bằng nước?

  • A. Để giảm tiếng ồn động cơ.
  • B. Để tăng cường độ cứng vững cho thân máy và nắp máy.
  • C. Để bôi trơn các chi tiết bên trong.
  • D. Vì thân xilanh và nắp máy bao quanh buồng cháy, nơi sinh nhiệt độ cao nhất, cần làm mát hiệu quả.

Câu 10: Xilanh có thể được chế tạo theo hai cách chính trong mối quan hệ với thân xilanh. Đó là những cách nào?

  • A. Chỉ chế tạo liền khối.
  • B. Chỉ chế tạo rời.
  • C. Chế tạo liền khối hoặc rời thân xilanh.
  • D. Chế tạo dạng ống lót.

Câu 11: Buồng cháy động cơ là nơi diễn ra quá trình đốt cháy nhiên liệu. Bộ phận nào KHÔNG tham gia trực tiếp vào việc hình thành buồng cháy?

  • A. Thân xilanh.
  • B. Nắp máy.
  • C. Cacte.
  • D. Đỉnh pit-tông.

Câu 12: Tương tự áo nước, cánh tản nhiệt cũng được bố trí ở cả thân xilanh và nắp máy trong động cơ làm mát bằng không khí. Lý do tương tự là:

  • A. Để giảm trọng lượng động cơ.
  • B. Để tăng tính thẩm mỹ cho động cơ.
  • C. Để dễ dàng lắp ráp và sửa chữa.
  • D. Vì thân xilanh và nắp máy là những bộ phận nóng nhất, cần tản nhiệt hiệu quả nhất.

Câu 13: Nắp máy động cơ thường được làm từ vật liệu nào để chịu được nhiệt độ và áp suất cao trong quá trình cháy?

  • A. Nhựa composite.
  • B. Hợp kim gang hoặc hợp kim nhôm.
  • C. Thép cácbon thấp.
  • D. Gỗ ép công nghiệp.

Câu 14: Nhiệm vụ chính của nắp máy không chỉ là đậy kín xilanh. Nó còn có vai trò quan trọng nào khác liên quan đến quá trình làm việc của động cơ?

  • A. Chứa dầu bôi trơn cho cơ cấu trục khuỷu.
  • B. Lắp đặt hệ thống làm mát.
  • C. Cùng với thân xilanh và đỉnh pit-tông tạo thành buồng cháy và lắp đặt các cơ cấu, chi tiết khác.
  • D. Giảm rung động cho động cơ.

Câu 15: Trên nắp máy thường được bố trí các lỗ ren để lắp bugi (động cơ xăng) hoặc vòi phun (động cơ diesel). Vị trí lắp đặt các chi tiết này có vai trò gì trong quá trình cháy?

  • A. Để làm mát nắp máy.
  • B. Để đưa hỗn hợp khí hoặc nhiên liệu vào buồng cháy và thực hiện quá trình đánh lửa hoặc phun nhiên liệu.
  • C. Để thoát khí thải ra ngoài.
  • D. Để kiểm soát áp suất trong buồng cháy.

Câu 16: So sánh thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước và động cơ làm mát bằng không khí, điểm khác biệt cơ bản nhất về mặt cấu trúc là gì?

  • A. Động cơ làm mát bằng nước có áo nước, động cơ làm mát bằng không khí có cánh tản nhiệt.
  • B. Động cơ làm mát bằng nước làm bằng gang, động cơ làm mát bằng không khí làm bằng nhôm.
  • C. Động cơ làm mát bằng nước có cacte liền khối, động cơ làm mát bằng không khí có cacte chia đôi.
  • D. Động cơ làm mát bằng nước xilanh đặt dọc, động cơ làm mát bằng không khí xilanh đặt ngang.

Câu 17: Trong động cơ 4 kỳ, nắp máy cần có thêm các xupap và cơ cấu phối khí. Vậy vị trí lắp đặt xupap trên nắp máy có ảnh hưởng như thế nào đến hiệu suất nạp và thải khí?

  • A. Không ảnh hưởng, xupap có thể đặt ở bất kỳ vị trí nào trên nắp máy.
  • B. Vị trí xupap chỉ ảnh hưởng đến độ bền của nắp máy.
  • C. Vị trí và góc đặt xupap tối ưu hóa dòng khí nạp và thải, cải thiện hiệu suất động cơ.
  • D. Vị trí xupap quyết định loại nhiên liệu động cơ sử dụng.

Câu 18: Tại sao vật liệu chế tạo thân máy và nắp máy thường là gang hoặc hợp kim nhôm mà không phải thép thông thường?

  • A. Vì thép quá đắt và khó gia công.
  • B. Vì gang và hợp kim nhôm có khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt, dễ đúc và gia công, lại nhẹ hơn thép (đặc biệt là hợp kim nhôm).
  • C. Vì thép dễ bị ăn mòn trong môi trường động cơ.
  • D. Vì gang và hợp kim nhôm có màu sắc đẹp hơn thép.

Câu 19: Trong quá trình thiết kế thân máy, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo độ bền và tuổi thọ của động cơ?

  • A. Tính thẩm mỹ của thân máy.
  • B. Giá thành sản xuất thân máy.
  • C. Trọng lượng nhẹ của thân máy.
  • D. Độ cứng vững và khả năng chịu lực, chịu nhiệt của vật liệu và kết cấu thân máy.

Câu 20: Để kiểm tra chất lượng thân máy sau khi chế tạo, người ta thường sử dụng phương pháp nào để phát hiện các khuyết tật bên trong vật liệu?

  • A. Kiểm tra bằng mắt thường.
  • B. Kiểm tra độ cứng bề mặt.
  • C. Kiểm tra siêu âm hoặc chụp X-quang.
  • D. Kiểm tra kích thước bằng thước cặp.

Câu 21: Hãy sắp xếp các bộ phận sau theo thứ tự từ trên xuống dưới trong cấu trúc động cơ: Nắp máy, Cacte, Thân xilanh.

  • A. Cacte, Thân xilanh, Nắp máy.
  • B. Nắp máy, Thân xilanh, Cacte.
  • C. Thân xilanh, Nắp máy, Cacte.
  • D. Thân xilanh, Cacte, Nắp máy.

Câu 22: Trong quá trình hoạt động, bộ phận nào của thân máy chịu lực ma sát lớn nhất từ các chi tiết chuyển động bên trong?

  • A. Nắp máy.
  • B. Thân xilanh (nơi pit-tông di chuyển).
  • C. Cacte.
  • D. Đáy dầu.

Câu 23: Nếu thân máy bị nứt hoặc cong vênh, hậu quả nghiêm trọng nhất đối với động cơ là gì?

  • A. Động cơ hoạt động ồn hơn.
  • B. Động cơ tiêu hao nhiên liệu nhiều hơn.
  • C. Động cơ nóng hơn bình thường.
  • D. Mất khả năng làm kín buồng cháy, gây giảm công suất, thậm chí ngừng hoạt động và hư hỏng các bộ phận khác.

Câu 24: Cánh tản nhiệt trên thân xilanh và nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí thường được thiết kế với nhiều rãnh và diện tích lớn. Mục đích của thiết kế này là gì?

  • A. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc với không khí, nâng cao hiệu quả tản nhiệt.
  • B. Giảm trọng lượng của thân máy và nắp máy.
  • C. Tăng độ cứng vững cho thân máy và nắp máy.
  • D. Giảm tiếng ồn của động cơ.

Câu 25: Trong hệ thống làm mát bằng nước, nước làm mát tuần hoàn trong áo nước nhờ bộ phận nào?

  • A. Quạt gió.
  • B. Van hằng nhiệt.
  • C. Bơm nước.
  • D. Két nước.

Câu 26: Loại động cơ nào thường sử dụng thân máy và nắp máy có cánh tản nhiệt?

  • A. Động cơ ô tô hiện đại.
  • B. Động cơ xe máy làm mát bằng gió.
  • C. Động cơ tàu thủy.
  • D. Động cơ máy bay phản lực.

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra nếu áo nước trong thân máy bị tắc nghẽn bởi cặn bẩn hoặc rỉ sét?

  • A. Động cơ hoạt động mạnh mẽ hơn.
  • B. Tiêu hao nhiên liệu giảm.
  • C. Khả năng làm mát giảm, động cơ dễ bị quá nhiệt.
  • D. Không ảnh hưởng gì đến hoạt động động cơ.

Câu 28: Nắp máy thường được ghép với thân xilanh bằng chi tiết nào để đảm bảo độ kín khít của buồng cháy?

  • A. Gioăng nắp máy (vòng đệm làm kín).
  • B. Bulong.
  • C. Vít cấy.
  • D. Keo dán.

Câu 29: Trong quy trình lắp ráp động cơ, công đoạn lắp thân máy và nắp máy thường được thực hiện ở giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn cuối cùng, sau khi lắp tất cả các cơ cấu và hệ thống.
  • B. Giai đoạn đầu, sau khi lắp trục khuỷu và pit-tông.
  • C. Giai đoạn giữa, sau khi lắp cơ cấu phối khí.
  • D. Công đoạn lắp thân máy và nắp máy không quan trọng về thứ tự.

Câu 30: Nếu quan sát một động cơ và thấy thân xilanh có các đường ống dẫn nước vào và ra, có thể kết luận động cơ đó thuộc loại hệ thống làm mát nào?

  • A. Làm mát bằng dầu.
  • B. Làm mát bằng không khí tự nhiên.
  • C. Làm mát bằng không khí cưỡng bức.
  • D. Làm mát bằng nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Thân máy động cơ đốt trong đóng vai trò như nền tảng cơ bản, vậy chức năng chính của nó là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xét về cấu tạo, thân máy thường được chia thành hai phần chính. Hai phần này lần lượt đảm nhiệm việc lắp ráp xilanh và trục khuỷu là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cacte của thân máy có thể được chế tạo theo những phương pháp nào để phù hợp với các loại động cơ khác nhau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định nhất đến cấu trúc và hình dạng tổng thể của thân máy động cơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Điểm khác biệt chính trong cấu tạo thân máy giữa các động cơ thường nằm ở bộ phận nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Thân xilanh được phân loại chính dựa trên phương pháp làm mát động cơ. Vậy có mấy loại thân xilanh chính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Động cơ làm mát bằng nước có một đặc điểm cấu tạo nổi bật ở thân xilanh để chứa nước làm mát. Chi tiết đó được gọi là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Ngược lại, động cơ làm mát bằng không khí lại có chi tiết đặc trưng nào trên thân xilanh để tăng khả năng tản nhiệt trực tiếp ra môi trường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Tại sao áo nước lại được bố trí bao quanh cả thân xilanh và nắp máy trong động cơ làm mát bằng nước?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Xilanh có thể được chế tạo theo hai cách chính trong mối quan hệ với thân xilanh. Đó là những cách nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Buồng cháy động cơ là nơi diễn ra quá trình đốt cháy nhiên liệu. Bộ phận nào KHÔNG tham gia trực tiếp vào việc hình thành buồng cháy?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Tương tự áo nước, cánh tản nhiệt cũng được bố trí ở cả thân xilanh và nắp máy trong động cơ làm mát bằng không khí. Lý do tương tự là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Nắp máy động cơ thường được làm từ vật liệu nào để chịu được nhiệt độ và áp suất cao trong quá trình cháy?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Nhiệm vụ chính của nắp máy không chỉ là đậy kín xilanh. Nó còn có vai trò quan trọng nào khác liên quan đến quá trình làm việc của động cơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trên nắp máy thường được bố trí các lỗ ren để lắp bugi (động cơ xăng) hoặc vòi phun (động cơ diesel). Vị trí lắp đặt các chi tiết này có vai trò gì trong quá trình cháy?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: So sánh thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước và động cơ làm mát bằng không khí, điểm khác biệt cơ bản nhất về mặt cấu trúc là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong động cơ 4 kỳ, nắp máy cần có thêm các xupap và cơ cấu phối khí. Vậy vị trí lắp đặt xupap trên nắp máy có ảnh hưởng như thế nào đến hiệu suất nạp và thải khí?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Tại sao vật liệu chế tạo thân máy và nắp máy thường là gang hoặc hợp kim nhôm mà không phải thép thông thường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong quá trình thiết kế thân máy, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo độ bền và tuổi thọ của động cơ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Để kiểm tra chất lượng thân máy sau khi chế tạo, người ta thường sử dụng phương pháp nào để phát hiện các khuyết tật bên trong vật liệu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Hãy sắp xếp các bộ phận sau theo thứ tự từ trên xuống dưới trong cấu trúc động cơ: Nắp máy, Cacte, Thân xilanh.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong quá trình hoạt động, bộ phận nào của thân máy chịu lực ma sát lớn nhất từ các chi tiết chuyển động bên trong?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Nếu thân máy bị nứt hoặc cong vênh, hậu quả nghiêm trọng nhất đối với động cơ là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cánh tản nhiệt trên thân xilanh và nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí thường được thiết kế với nhiều rãnh và diện tích lớn. Mục đích của thiết kế này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong hệ thống làm mát bằng nước, nước làm mát tuần hoàn trong áo nước nhờ bộ phận nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Loại động cơ nào thường sử dụng thân máy và nắp máy có cánh tản nhiệt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra nếu áo nước trong thân máy bị tắc nghẽn bởi cặn bẩn hoặc rỉ sét?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Nắp máy thường được ghép với thân xilanh bằng chi tiết nào để đảm bảo độ kín khít của buồng cháy?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong quy trình lắp ráp động cơ, công đoạn lắp thân máy và nắp máy thường được thực hiện ở giai đoạn nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Nếu quan sát một động cơ và thấy thân xilanh có các đường ống dẫn nước vào và ra, có thể kết luận động cơ đó thuộc loại hệ thống làm mát nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án - Đề 05

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là chức năng chính của thân máy trong động cơ đốt trong?

  • A. Bao kín và bảo vệ các chi tiết bên trong động cơ khỏi tác động môi trường.
  • B. Cung cấp không gian cho quá trình cháy và giãn nở của khí cháy.
  • C. Truyền chuyển động quay từ trục khuỷu đến các bộ phận khác.
  • D. Làm giá đỡ để lắp ráp các cơ cấu và hệ thống của động cơ.

Câu 2: Thân máy thường được chia thành hai phần chính, đó là?

  • A. Thân xilanh và cacte.
  • B. Nắp máy và đáy cacte.
  • C. Block xilanh và hộp trục cam.
  • D. Đầu bò và lốc máy.

Câu 3: Trong hệ thống làm mát bằng nước, "áo nước" được thiết kế trong thân máy và nắp máy có vai trò gì?

  • A. Tăng cường độ cứng vững cho thân máy và nắp máy.
  • B. Tạo không gian cho nước làm mát lưu thông và hấp thụ nhiệt.
  • C. Giảm trọng lượng của thân máy và nắp máy.
  • D. Ngăn chặn tiếng ồn phát ra từ động cơ.

Câu 4: Đối với động cơ làm mát bằng không khí, bộ phận nào trên thân máy và nắp máy giúp tăng diện tích bề mặt tản nhiệt?

  • A. Các rãnh dẫn khí.
  • B. Khoang chứa dầu.
  • C. Cánh tản nhiệt.
  • D. Ống thông gió.

Câu 5: Cacte có cấu tạo liền khối hoặc chia làm hai nửa. Loại cacte chia làm hai nửa thường được sử dụng trong động cơ nào?

  • A. Động cơ diesel cỡ nhỏ.
  • B. Động cơ có trục khuỷu kiểu lắp ghép.
  • C. Động cơ làm mát bằng không khí.
  • D. Động cơ xi lanh thẳng hàng.

Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến cấu tạo của thân máy?

  • A. Sự bố trí xilanh (ví dụ: thẳng hàng, chữ V).
  • B. Các hệ thống phụ trợ của động cơ (ví dụ: bôi trơn, làm mát).
  • C. Màu sắc sơn của động cơ.
  • D. Các cơ cấu của động cơ (ví dụ: cơ cấu trục khuỷu thanh truyền).

Câu 7: Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước khác biệt cơ bản so với thân xilanh của động cơ làm mát bằng không khí ở điểm nào?

  • A. Có áo nước hoặc khoang chứa nước.
  • B. Có cánh tản nhiệt bên ngoài.
  • C. Được làm từ vật liệu nhẹ hơn.
  • D. Có kích thước nhỏ gọn hơn.

Câu 8: Trong động cơ 4 kỳ, nắp máy cùng với thân xilanh và đỉnh pít tông tạo thành bộ phận nào?

  • A. Hộp trục khuỷu.
  • B. Hệ thống nạp.
  • C. Hệ thống xả.
  • D. Buồng cháy.

Câu 9: Vật liệu chế tạo thân máy và nắp máy thường phải đáp ứng yêu cầu cơ bản nào?

  • A. Có trọng lượng nhẹ và dễ gia công.
  • B. Giá thành rẻ và dễ tái chế.
  • C. Độ bền cơ học cao, chịu nhiệt tốt và chống mài mòn.
  • D. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.

Câu 10: Tại sao áo nước làm mát thường được bố trí cả ở thân xilanh và nắp máy?

  • A. Để giảm tiếng ồn cho động cơ.
  • B. Để tăng cường độ cứng vững cho thân máy.
  • C. Để đơn giản hóa quá trình lắp ráp.
  • D. Vì cả thân xilanh và nắp máy đều là các chi tiết bao quanh buồng cháy và sinh nhiệt lớn.

Câu 11: Trong quá trình đại tu động cơ, việc kiểm tra và xử lý bề mặt tiếp xúc giữa nắp máy và thân máy có ý nghĩa gì?

  • A. Để tăng tính thẩm mỹ cho động cơ.
  • B. Để đảm bảo độ kín khít của buồng cháy và tránh rò rỉ.
  • C. Để giảm ma sát giữa nắp máy và thân máy.
  • D. Để dễ dàng tháo lắp nắp máy trong lần sửa chữa tiếp theo.

Câu 12: Hình dạng của buồng cháy trong nắp máy ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào của động cơ?

  • A. Tuổi thọ của động cơ.
  • B. Độ ồn của động cơ.
  • C. Hiệu suất cháy và công suất của động cơ.
  • D. Kích thước tổng thể của động cơ.

Câu 13: Xilanh có thể được chế tạo liền khối hoặc rời so với thân xilanh. Ưu điểm của xilanh rời là gì?

  • A. Dễ dàng thay thế và sửa chữa khi bị mòn hoặc hỏng.
  • B. Tản nhiệt tốt hơn so với xilanh liền khối.
  • C. Chế tạo đơn giản và nhanh chóng hơn.
  • D. Giảm trọng lượng của thân máy.

Câu 14: Nắp máy thường được làm bằng vật liệu gì?

  • A. Nhựa composite.
  • B. Thép cacbon.
  • C. Gang hoặc hợp kim nhôm.
  • D. Cao su chịu nhiệt.

Câu 15: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, cacte dầu (oil pan) thường được đặt ở vị trí nào của thân máy?

  • A. Phía trên nắp máy.
  • B. Phía dưới cacte.
  • C. Bên cạnh thân xilanh.
  • D. Bên trong áo nước.

Câu 16: Khi thiết kế thân máy, tại sao cần xem xét đến sự bố trí của các hệ thống phụ trợ như hệ thống làm mát và bôi trơn?

  • A. Để giảm chi phí sản xuất thân máy.
  • B. Để tăng tính thẩm mỹ cho động cơ.
  • C. Để đảm bảo không gian lắp đặt và hoạt động hiệu quả của các hệ thống.
  • D. Để dễ dàng thay đổi thiết kế động cơ trong tương lai.

Câu 17: So sánh thân máy của động cơ xăng và động cơ diesel, điểm khác biệt chính nào liên quan đến độ bền và độ cứng vững?

  • A. Thân máy động cơ xăng phức tạp hơn.
  • B. Thân máy động cơ xăng nhẹ hơn.
  • C. Thân máy động cơ diesel có hệ thống làm mát phức tạp hơn.
  • D. Thân máy động cơ diesel thường có kết cấu vững chắc và chịu lực lớn hơn.

Câu 18: Trong sơ đồ cấu tạo thân máy, "cacte" thường được định vị ở đâu so với "thân xilanh"?

  • A. Phía trên.
  • B. Phía dưới.
  • C. Bên cạnh.
  • D. Bên trong.

Câu 19: Công nghệ nào thường được sử dụng để chế tạo thân máy và nắp máy hàng loạt với độ chính xác cao?

  • A. Công nghệ hàn.
  • B. Công nghệ in 3D.
  • C. Công nghệ đúc và gia công cơ khí chính xác.
  • D. Công nghệ rèn dập nóng.

Câu 20: Để tăng độ bền và giảm ma sát cho xilanh, bề mặt làm việc của xilanh thường được xử lý như thế nào?

  • A. Gia công mài bóng và có thể mạ hoặc nhiệt luyện.
  • B. Phủ lớp sơn tĩnh điện.
  • C. Làm nhám bề mặt để tăng ma sát.
  • D. Chỉ cần đúc và không cần gia công thêm.

Câu 21: Trong quá trình lắp ráp động cơ, thứ tự lắp ghép giữa thân máy, nắp máy và các chi tiết khác thường tuân theo nguyên tắc nào?

  • A. Lắp nắp máy trước, sau đó lắp thân máy.
  • B. Lắp thân máy trước, sau đó lắp các cơ cấu bên trong và cuối cùng là nắp máy.
  • C. Lắp đồng thời thân máy và nắp máy.
  • D. Thứ tự lắp ráp không quan trọng.

Câu 22: Nếu phát hiện vết nứt trên thân máy, phương pháp sửa chữa nào sau đây thường được áp dụng?

  • A. Sử dụng keo dán kim loại.
  • B. Dùng băng dính chịu nhiệt.
  • C. Sơn phủ lên vết nứt.
  • D. Hàn vết nứt (nếu có thể) hoặc thay thế thân máy.

Câu 23: Khi động cơ hoạt động quá nhiệt, bộ phận nào của thân máy và nắp máy chịu ảnh hưởng trực tiếp và có nguy cơ hư hỏng cao nhất?

  • A. Xilanh và nắp máy.
  • B. Cacte và đáy cacte.
  • C. Trục khuỷu và thanh truyền.
  • D. Bơm dầu và lọc dầu.

Câu 24: Trong thiết kế động cơ hiện đại, xu hướng sử dụng vật liệu mới cho thân máy và nắp máy nhằm mục đích chính nào?

  • A. Giảm giá thành sản xuất.
  • B. Tăng tính thẩm mỹ.
  • C. Giảm trọng lượng động cơ và nâng cao hiệu suất.
  • D. Đơn giản hóa quy trình chế tạo.

Câu 25: Tại sao bề mặt tiếp giáp giữa nắp máy và thân máy cần được gia công với độ chính xác và độ phẳng cao?

  • A. Để dễ dàng tháo lắp nắp máy.
  • B. Để đảm bảo độ kín khít, ngăn chặn rò rỉ khí cháy và nước làm mát.
  • C. Để tăng diện tích tiếp xúc và tản nhiệt tốt hơn.
  • D. Để giảm ma sát giữa nắp máy và thân máy.

Câu 26: Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, nước làm mát sau khi hấp thụ nhiệt từ thân máy và nắp máy sẽ đi đâu tiếp theo?

  • A. Đi thẳng vào cacte dầu.
  • B. Thoát ra ngoài môi trường.
  • C. Đến két nước để tản nhiệt.
  • D. Quay trở lại bơm nước để tiếp tục tuần hoàn.

Câu 27: Cấu trúc "block xilanh" thường được sử dụng để chỉ bộ phận nào của thân máy?

  • A. Thân xilanh.
  • B. Cacte.
  • C. Nắp máy.
  • D. Đáy cacte.

Câu 28: Ưu điểm chính của việc sử dụng hợp kim nhôm thay cho gang để chế tạo thân máy và nắp máy là gì?

  • A. Giá thành rẻ hơn.
  • B. Độ bền cao hơn gang.
  • C. Dễ gia công hơn gang.
  • D. Trọng lượng nhẹ hơn, giúp giảm trọng lượng động cơ.

Câu 29: Trong động cơ V6 hoặc V8, thân máy cần được thiết kế đặc biệt như thế nào so với động cơ 4 xilanh thẳng hàng?

  • A. Đơn giản hơn để chế tạo.
  • B. Phức tạp hơn để bố trí các hàng xilanh và trục khuỷu.
  • C. Nhẹ hơn so với thân máy động cơ thẳng hàng.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể.

Câu 30: Nếu quan sát thấy dầu bôi trơn bị lẫn vào nước làm mát, nguyên nhân có thể liên quan đến bộ phận nào của thân máy hoặc nắp máy?

  • A. Cacte dầu bị nứt.
  • B. Pít tông bị mòn.
  • C. Gioăng nắp máy bị hỏng.
  • D. Bơm nước bị hỏng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đâu là chức năng chính của thân máy trong động cơ đốt trong?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Thân máy thường được chia thành hai phần chính, đó là?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong hệ thống làm mát bằng nước, 'áo nước' được thiết kế trong thân máy và nắp máy có vai trò gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đối với động cơ làm mát bằng không khí, bộ phận nào trên thân máy và nắp máy giúp tăng diện tích bề mặt tản nhiệt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cacte có cấu tạo liền khối hoặc chia làm hai nửa. Loại cacte chia làm hai nửa thường được sử dụng trong động cơ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến cấu tạo của thân máy?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước khác biệt cơ bản so với thân xilanh của động cơ làm mát bằng không khí ở điểm nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong động cơ 4 kỳ, nắp máy cùng với thân xilanh và đỉnh pít tông tạo thành bộ phận nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Vật liệu chế tạo thân máy và nắp máy thường phải đáp ứng yêu cầu cơ bản nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Tại sao áo nước làm mát thường được bố trí cả ở thân xilanh và nắp máy?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong quá trình đại tu động cơ, việc kiểm tra và xử lý b??? mặt tiếp xúc giữa nắp máy và thân máy có ý nghĩa gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Hình dạng của buồng cháy trong nắp máy ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào của động cơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Xilanh có thể được chế tạo liền khối hoặc rời so với thân xilanh. Ưu điểm của xilanh rời là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Nắp máy thường được làm bằng vật liệu gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, cacte dầu (oil pan) thường được đặt ở vị trí nào của thân máy?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Khi thiết kế thân máy, tại sao cần xem xét đến sự bố trí của các hệ thống phụ trợ như hệ thống làm mát và bôi trơn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: So sánh thân máy của động cơ xăng và động cơ diesel, điểm khác biệt chính nào liên quan đến độ bền và độ cứng vững?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong sơ đồ cấu tạo thân máy, 'cacte' thường được định vị ở đâu so với 'thân xilanh'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Công nghệ nào thường được sử dụng để chế tạo thân máy và nắp máy hàng loạt với độ chính xác cao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Để tăng độ bền và giảm ma sát cho xilanh, bề mặt làm việc của xilanh thường được xử lý như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong quá trình lắp ráp động cơ, thứ tự lắp ghép giữa thân máy, nắp máy và các chi tiết khác thường tuân theo nguyên tắc nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Nếu phát hiện vết nứt trên thân máy, phương pháp sửa chữa nào sau đây thường được áp dụng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Khi động cơ hoạt động quá nhiệt, bộ phận nào của thân máy và nắp máy chịu ảnh hưởng trực tiếp và có nguy cơ hư hỏng cao nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong thiết kế động cơ hiện đại, xu hướng sử dụng vật liệu mới cho thân máy và nắp máy nhằm mục đích chính nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Tại sao bề mặt tiếp giáp giữa nắp máy và thân máy cần được gia công với độ chính xác và độ phẳng cao?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, nước làm mát sau khi hấp thụ nhiệt từ thân máy và nắp máy sẽ đi đâu tiếp theo?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cấu trúc 'block xilanh' thường được sử dụng để chỉ bộ phận nào của thân máy?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Ưu điểm chính của việc sử dụng hợp kim nhôm thay cho gang để chế tạo thân máy và nắp máy là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong động cơ V6 hoặc V8, thân máy cần được thiết kế đặc biệt như thế nào so với động cơ 4 xilanh thẳng hàng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Nếu quan sát thấy dầu bôi trơn bị lẫn vào nước làm mát, nguyên nhân có thể liên quan đến bộ phận nào của thân máy hoặc nắp máy?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án - Đề 06

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là nhiệm vụ chính của thân máy trong động cơ đốt trong?

  • A. Chỉ làm nhiệm vụ lắp ghép các hệ thống của động cơ.
  • B. Chỉ làm nhiệm vụ lắp ghép các cơ cấu của động cơ.
  • C. Chứa dầu bôi trơn và nước làm mát cho động cơ.
  • D. Làm giá đỡ, lắp ghép các cơ cấu, hệ thống và chịu lực chính của động cơ.

Câu 2: Thân máy thường được chia thành hai phần chính là thân xilanh và cacte. Chức năng khác biệt cơ bản giữa thân xilanh và cacte là gì?

  • A. Thân xilanh chứa trục khuỷu, cacte chứa xilanh và piston.
  • B. Thân xilanh chứa xilanh và áo nước/cánh tản nhiệt, cacte chứa trục khuỷu và dầu bôi trơn.
  • C. Thân xilanh chịu lực chính từ quá trình cháy, cacte bảo vệ các hệ thống phụ trợ.
  • D. Thân xilanh làm mát động cơ, cacte bôi trơn các chi tiết chuyển động.

Câu 3: Trong động cơ làm mát bằng nước, "áo nước" có vai trò quan trọng. Áo nước được bố trí chủ yếu ở đâu và vì sao?

  • A. Chỉ ở thân máy, vì thân máy là nơi sinh nhiệt nhiều nhất.
  • B. Chỉ ở nắp máy, vì nắp máy cần được làm mát để bảo vệ xupap.
  • C. Ở cacte và thân máy, để làm mát toàn bộ động cơ.
  • D. Ở thân xilanh và nắp máy, bao quanh buồng cháy nơi nhiệt độ cao nhất.

Câu 4: Động cơ làm mát bằng không khí và động cơ làm mát bằng nước khác nhau chủ yếu ở chi tiết nào của thân máy?

  • A. Cacte
  • B. Vị trí lắp trục khuỷu
  • C. Thân xilanh
  • D. Vật liệu chế tạo thân máy

Câu 5: Cacte của động cơ có thể được chế tạo liền khối hoặc chia làm hai nửa. Việc lựa chọn kiểu chế tạo cacte phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Loại vật liệu chế tạo cacte.
  • B. Kết cấu và cách bố trí trục khuỷu và các chi tiết bên trong cacte.
  • C. Số lượng xilanh của động cơ.
  • D. Phương pháp làm mát động cơ (nước hay không khí).

Câu 6: Nắp máy có vai trò quan trọng trong việc tạo thành buồng cháy. Bộ phận nào của nắp máy trực tiếp góp phần định hình thể tích và hình dạng buồng cháy?

  • A. Mặt đáy nắp máy
  • B. Các đường ống dẫn khí nạp và khí thải
  • C. Vị trí lắp xupap
  • D. Áo nước hoặc cánh tản nhiệt trên nắp máy

Câu 7: Tại sao nắp máy và thân xilanh thường được chế tạo từ vật liệu có khả năng chịu nhiệt và chịu lực tốt?

  • A. Để giảm trọng lượng của động cơ.
  • B. Để dễ dàng gia công và lắp ráp.
  • C. Vì chúng phải chịu nhiệt độ và áp suất cao trong quá trình cháy.
  • D. Để tăng khả năng tản nhiệt cho động cơ.

Câu 8: Trong động cơ 4 kỳ, nắp máy thường chứa các xupap nạp và xupap thải. Vị trí chính xác của xupap nạp và xupap thải trên nắp máy liên quan đến bộ phận nào của động cơ?

  • A. Piston và thanh truyền
  • B. Đường ống nạp và đường ống thải
  • C. Trục khuỷu và bánh đà
  • D. Hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát

Câu 9: So sánh thân máy của động cơ xăng và động cơ diesel. Điểm khác biệt chính về cấu tạo thân máy giữa hai loại động cơ này là gì, nếu có?

  • A. Động cơ diesel có thân máy nhẹ hơn để giảm trọng lượng.
  • B. Động cơ xăng có thân máy phức tạp hơn do có hệ thống đánh lửa.
  • C. Thân máy động cơ diesel thường được làm mát bằng không khí, động cơ xăng làm mát bằng nước.
  • D. Về cơ bản, cấu tạo thân máy của động cơ xăng và diesel tương tự nhau, sự khác biệt chủ yếu ở nắp máy và các hệ thống phụ trợ.

Câu 10: Vì sao việc làm mát hiệu quả thân máy và nắp máy lại quan trọng đối với tuổi thọ và hiệu suất của động cơ?

  • A. Để giảm tiếng ồn phát ra từ động cơ.
  • B. Để tiết kiệm nhiên liệu.
  • C. Để tránh quá nhiệt, gây hư hỏng các chi tiết và giảm hiệu suất.
  • D. Để đảm bảo tính thẩm mỹ của động cơ.

Câu 11: Trong quá trình thiết kế thân máy, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến hình dạng và kích thước tổng thể của thân máy?

  • A. Sự bố trí và số lượng xilanh của động cơ.
  • B. Vật liệu chế tạo thân máy.
  • C. Phương pháp gia công thân máy.
  • D. Màu sơn của thân máy.

Câu 12: Cánh tản nhiệt trên thân xilanh và nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí có tác dụng gì?

  • A. Bảo vệ thân máy và nắp máy khỏi va đập.
  • B. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc với không khí để tản nhiệt.
  • C. Giảm tiếng ồn của động cơ.
  • D. Lọc bụi bẩn từ không khí làm mát.

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra nếu hệ thống làm mát của động cơ làm việc không hiệu quả, đặc biệt là đối với thân máy và nắp máy?

  • A. Động cơ sẽ tiêu thụ ít nhiên liệu hơn.
  • B. Công suất động cơ sẽ tăng lên.
  • C. Động cơ hoạt động êm ái hơn.
  • D. Động cơ có thể bị quá nhiệt, gây bó kẹt piston, nứt thân máy, nắp máy.

Câu 14: Trong quá trình sửa chữa động cơ, việc kiểm tra bề mặt tiếp xúc giữa thân máy và nắp máy có ý nghĩa gì?

  • A. Để đảm bảo tính thẩm mỹ sau khi sửa chữa.
  • B. Để kiểm tra vật liệu chế tạo thân máy và nắp máy.
  • C. Để đảm bảo độ kín khít của buồng cháy, tránh rò rỉ khí nén.
  • D. Để kiểm tra hệ thống bôi trơn.

Câu 15: Loại vật liệu phổ biến nào thường được sử dụng để chế tạo thân máy và nắp máy do đặc tính chịu lực, chịu nhiệt và dễ gia công?

  • A. Nhựa composite
  • B. Gang và hợp kim nhôm
  • C. Thép gió
  • D. Gỗ ép công nghiệp

Câu 16: Hình dạng của buồng cháy trong nắp máy có ảnh hưởng đến điều gì của quá trình cháy và hiệu suất động cơ?

  • A. Độ ồn của động cơ
  • B. Màu sắc khí thải
  • C. Quá trình hòa trộn nhiên liệu và không khí, tốc độ cháy, hiệu suất nhiệt
  • D. Kích thước của động cơ

Câu 17: Trong thân máy, vị trí lắp đặt trục khuỷu được gọi là cacte. Cacte có vai trò gì khác ngoài việc chứa trục khuỷu?

  • A. Chứa dầu bôi trơn và bảo vệ trục khuỷu khỏi bụi bẩn.
  • B. Làm mát trục khuỷu bằng nước.
  • C. Điều khiển chuyển động quay của trục khuỷu.
  • D. Giảm rung động cho động cơ.

Câu 18: Tại sao xilanh có thể được chế tạo liền khối hoặc rời so với thân xilanh? Ưu điểm của xilanh rời so với xilanh liền khối là gì?

  • A. Xilanh rời giúp động cơ nhẹ hơn.
  • B. Xilanh rời dễ dàng thay thế khi bị mài mòn hoặc hư hỏng.
  • C. Xilanh rời giúp tăng khả năng tản nhiệt.
  • D. Xilanh rời làm giảm chi phí sản xuất.

Câu 19: Nắp máy thường được ghép với thân máy bằng phương pháp nào để đảm bảo độ kín khít và chịu được áp suất cao trong buồng cháy?

  • A. Hàn
  • B. Đinh tán
  • C. Keo dán chuyên dụng
  • D. Bulong và gioăng làm kín

Câu 20: Trong động cơ V6 hoặc V8, cách bố trí xilanh hình chữ V ảnh hưởng như thế nào đến thiết kế thân máy so với động cơ xilanh thẳng hàng?

  • A. Thân máy động cơ V thường dài hơn.
  • B. Thân máy động cơ V nhẹ hơn.
  • C. Thân máy động cơ V thường ngắn và rộng hơn, dạng chữ V.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về thiết kế thân máy.

Câu 21: Nếu quan sát thấy động cơ làm mát bằng nước bị rò rỉ nước làm mát ra bên ngoài thân máy, vị trí rò rỉ có khả năng cao nhất là ở đâu?

  • A. Các đường ống dẫn nước vào và ra khỏi thân máy, hoặc các gioăng làm kín áo nước.
  • B. Cacte chứa dầu bôi trơn.
  • C. Bề mặt cánh tản nhiệt.
  • D. Vị trí lắp bugi.

Câu 22: Để tăng độ cứng vững cho thân máy, đặc biệt là cacte, người ta thường sử dụng biện pháp thiết kế nào?

  • A. Sử dụng vật liệu nhẹ hơn.
  • B. Tăng cường các gân chịu lực trên thân máy.
  • C. Giảm kích thước của thân máy.
  • D. Thay đổi phương pháp làm mát.

Câu 23: Trong động cơ hiện đại, xu hướng sử dụng vật liệu nhẹ cho thân máy và nắp máy ngày càng phổ biến. Vật liệu nhẹ chủ yếu được sử dụng là gì và ưu điểm của nó?

  • A. Thép cường độ cao, giúp tăng độ bền.
  • B. Gang dẻo, giúp giảm chi phí sản xuất.
  • C. Hợp kim nhôm, giúp giảm trọng lượng động cơ, cải thiện hiệu suất.
  • D. Nhựa chịu nhiệt, giúp cách nhiệt tốt.

Câu 24: Giả sử bạn đang thiết kế một động cơ xe máy làm mát bằng không khí. Bạn sẽ ưu tiên bố trí cánh tản nhiệt ở vị trí nào trên thân máy và nắp máy để đạt hiệu quả làm mát tốt nhất?

  • A. Chủ yếu ở cacte, vì cacte chứa dầu bôi trơn cần làm mát.
  • B. Đều khắp thân máy và nắp máy.
  • C. Chỉ ở mặt trước của thân máy và nắp máy.
  • D. Tập trung nhiều ở xung quanh xilanh và buồng cháy trên thân máy và nắp máy.

Câu 25: Tại sao bề mặt bên trong xilanh cần được gia công với độ chính xác và độ bóng cao?

  • A. Để tăng tính thẩm mỹ.
  • B. Để đảm bảo độ kín khít giữa piston và xilanh, giảm ma sát và mài mòn.
  • C. Để dễ dàng lắp ráp piston.
  • D. Để giảm trọng lượng của xilanh.

Câu 26: Trong quá trình vận hành, nhiệt độ ở nắp máy thường cao hơn hay thấp hơn so với thân xilanh? Giải thích?

  • A. Thường cao hơn, vì nắp máy trực tiếp tạo thành buồng cháy và chịu nhiệt độ cháy cao nhất.
  • B. Thường thấp hơn, vì nắp máy được làm mát tốt hơn.
  • C. Tương đương nhau, vì cả hai đều cần được làm mát.
  • D. Không xác định, tùy thuộc vào loại động cơ.

Câu 27: Khi thiết kế nắp máy, việc bố trí các đường ống dẫn khí nạp và khí thải cần được xem xét đến yếu tố nào để tối ưu hóa hiệu suất nạp và thải?

  • A. Vật liệu chế tạo đường ống.
  • B. Kích thước đường ống.
  • C. Hình dạng và độ dài đường ống, giảm thiểu sự cản trở dòng khí.
  • D. Màu sắc của đường ống.

Câu 28: Trong tài liệu kỹ thuật của một động cơ, bạn thấy thông số "tỷ số nén". Tỷ số nén này được xác định bởi sự thay đổi thể tích nào trong xilanh, liên quan đến thân máy và nắp máy?

  • A. Thể tích của cacte.
  • B. Thể tích của áo nước.
  • C. Thể tích của đường ống nạp.
  • D. Sự thay đổi thể tích buồng cháy khi piston di chuyển từ điểm chết dưới lên điểm chết trên, được giới hạn bởi xilanh (thân máy) và nắp máy.

Câu 29: Nếu động cơ bị rung lắc mạnh hơn bình thường, một trong những nguyên nhân có thể liên quan đến thân máy hoặc nắp máy là gì?

  • A. Hệ thống bôi trơn kém.
  • B. Bulong ghép nắp máy và thân máy bị lỏng, hoặc thân máy bị nứt.
  • C. Nhiên liệu không phù hợp.
  • D. Hệ thống làm mát bị tắc nghẽn.

Câu 30: Khi lựa chọn vật liệu cho thân máy và nắp máy, ngoài yếu tố chịu lực và chịu nhiệt, yếu tố nào sau đây cũng cần được cân nhắc để đảm bảo tính kinh tế và khả năng sản xuất hàng loạt?

  • A. Độ cứng bề mặt.
  • B. Khả năng chống ăn mòn.
  • C. Giá thành vật liệu và khả năng gia công, đúc hàng loạt.
  • D. Trọng lượng riêng của vật liệu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đâu là nhiệm vụ chính của thân máy trong động cơ đốt trong?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Thân máy thường được chia thành hai phần chính là thân xilanh và cacte. Chức năng khác biệt cơ bản giữa thân xilanh và cacte là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong động cơ làm mát bằng nước, 'áo nước' có vai trò quan trọng. Áo nước được bố trí chủ yếu ở đâu và vì sao?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Động cơ làm mát bằng không khí và động cơ làm mát bằng nước khác nhau chủ yếu ở chi tiết nào của thân máy?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cacte của động cơ có thể được chế tạo liền khối hoặc chia làm hai nửa. Việc lựa chọn kiểu chế tạo cacte phụ thuộc vào yếu tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Nắp máy có vai trò quan trọng trong việc tạo thành buồng cháy. Bộ phận nào của nắp máy trực tiếp góp phần định hình thể tích và hình dạng buồng cháy?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Tại sao nắp máy và thân xilanh thường được chế tạo từ vật liệu có khả năng chịu nhiệt và chịu lực tốt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong động cơ 4 kỳ, nắp máy thường chứa các xupap nạp và xupap thải. Vị trí chính xác của xupap nạp và xupap thải trên nắp máy liên quan đến bộ phận nào của động cơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: So sánh thân máy của động cơ xăng và động cơ diesel. Điểm khác biệt chính về cấu tạo thân máy giữa hai loại động cơ này là gì, nếu có?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Vì sao việc làm mát hiệu quả thân máy và nắp máy lại quan trọng đối với tuổi thọ và hiệu suất của động cơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong quá trình thiết kế thân máy, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến hình dạng và kích thước tổng thể của thân máy?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cánh tản nhiệt trên thân xilanh và nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí có tác dụng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra nếu hệ thống làm mát của động cơ làm việc không hiệu quả, đặc biệt là đối với thân máy và nắp máy?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong quá trình sửa chữa động cơ, việc kiểm tra bề mặt tiếp xúc giữa thân máy và nắp máy có ý nghĩa gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Loại vật liệu phổ biến nào thường được sử dụng để chế tạo thân máy và nắp máy do đặc tính chịu lực, chịu nhiệt và dễ gia công?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Hình dạng của buồng cháy trong nắp máy có ảnh hưởng đến điều gì của quá trình cháy và hiệu suất động cơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong thân máy, vị trí lắp đặt trục khuỷu được gọi là cacte. Cacte có vai trò gì khác ngoài việc chứa trục khuỷu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Tại sao xilanh có thể được chế tạo liền khối hoặc rời so với thân xilanh? Ưu điểm của xilanh rời so với xilanh liền khối là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Nắp máy thường được ghép với thân máy bằng phương pháp nào để đảm bảo độ kín khít và chịu được áp suất cao trong buồng cháy?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong động cơ V6 hoặc V8, cách bố trí xilanh hình chữ V ảnh hưởng như thế nào đến thiết kế thân máy so với động cơ xilanh thẳng hàng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Nếu quan sát thấy động cơ làm mát bằng nước bị rò rỉ nước làm mát ra bên ngoài thân máy, vị trí rò rỉ có khả năng cao nhất là ở đâu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Để tăng độ cứng vững cho thân máy, đặc biệt là cacte, người ta thường sử dụng biện pháp thiết kế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong động cơ hiện đại, xu hướng sử dụng vật liệu nhẹ cho thân máy và nắp máy ngày càng phổ biến. Vật liệu nhẹ chủ yếu được sử dụng là gì và ưu điểm của nó?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Giả sử bạn đang thiết kế một động cơ xe máy làm mát bằng không khí. Bạn sẽ ưu tiên bố trí cánh tản nhiệt ở vị trí nào trên thân máy và nắp máy để đạt hiệu quả làm mát tốt nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Tại sao bề mặt bên trong xilanh cần được gia công với độ chính xác và độ bóng cao?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong quá trình vận hành, nhiệt độ ở nắp máy thường cao hơn hay thấp hơn so với thân xilanh? Giải thích?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Khi thiết kế nắp máy, việc bố trí các đường ống dẫn khí nạp và khí thải cần được xem xét đến yếu tố nào để tối ưu hóa hiệu suất nạp và thải?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong tài liệu kỹ thuật của một động cơ, bạn thấy thông số 'tỷ số nén'. Tỷ số nén này được xác định bởi sự thay đổi thể tích nào trong xilanh, liên quan đến thân máy và nắp máy?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Nếu động cơ bị rung lắc mạnh hơn bình thường, một trong những nguyên nhân có thể liên quan đến thân máy hoặc nắp máy là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Khi lựa chọn vật liệu cho thân máy và nắp máy, ngoài yếu tố chịu lực và chịu nhiệt, yếu tố nào sau đây cũng cần được cân nhắc để đảm bảo tính kinh tế và khả năng sản xuất hàng loạt?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án - Đề 07

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là chức năng chính của thân máy trong động cơ đốt trong?

  • A. Chỉ chứa dầu bôi trơn và nước làm mát.
  • B. Chỉ là vỏ bảo vệ bên ngoài cho các bộ phận động cơ.
  • C. Chỉ cố định các hệ thống phụ trợ như hệ thống điện và nhiên liệu.
  • D. Làm nền tảng để lắp ráp và cố định các cơ cấu và hệ thống chính của động cơ, đảm bảo sự liên kết và vị trí tương quan giữa chúng.

Câu 2: Thân máy thường được chia thành hai phần chính là thân xilanh và cacte. Cacte có vai trò đặc biệt quan trọng nào?

  • A. Chứa xilanh và piston chuyển động.
  • B. Làm giá đỡ và bảo vệ trục khuỷu, đồng thời chứa dầu bôi trơn.
  • C. Là bộ phận tản nhiệt chính cho động cơ.
  • D. Điều khiển van và phân phối khí.

Câu 3: Vì sao cấu trúc thân máy của động cơ làm mát bằng nước lại khác biệt so với động cơ làm mát bằng không khí?

  • A. Động cơ làm mát bằng nước cần có các khoang chứa nước (áo nước) và rãnh dẫn nước trong thân máy để lưu thông chất làm mát.
  • B. Động cơ làm mát bằng không khí yêu cầu thân máy phải dày và nặng hơn để chịu được nhiệt độ cao.
  • C. Vật liệu chế tạo thân máy của hai loại động cơ khác nhau hoàn toàn.
  • D. Sự khác biệt chỉ nằm ở hình dáng bên ngoài, còn cấu trúc bên trong là tương tự.

Câu 4: "Áo nước" trong thân máy của động cơ làm mát bằng nước có chức năng gì?

  • A. Tăng cường độ cứng vững cho thân máy.
  • B. Giảm tiếng ồn phát ra từ động cơ.
  • C. Tạo thành các kênh dẫn để nước làm mát lưu thông quanh xilanh, hấp thụ nhiệt và duy trì nhiệt độ ổn định.
  • D. Ngăn chặn sự rò rỉ khí cháy từ buồng đốt.

Câu 5: Cánh tản nhiệt được thiết kế trên thân xilanh và nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm trọng lượng của thân máy và nắp máy.
  • B. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc với không khí, giúp quá trình tản nhiệt diễn ra hiệu quả hơn.
  • C. Làm đẹp hình dáng bên ngoài của động cơ.
  • D. Giảm ma sát giữa xilanh và piston.

Câu 6: Trong động cơ 4 kỳ, buồng đốt được hình thành bởi các bộ phận nào?

  • A. Chỉ thân xilanh và nắp máy.
  • B. Chỉ nắp máy và piston.
  • C. Chỉ thân xilanh và piston.
  • D. Thân xilanh, nắp máy và đỉnh piston.

Câu 7: Vật liệu chế tạo thân máy và nắp máy thường phải đáp ứng những yêu cầu cơ bản nào?

  • A. Nhẹ, dễ gia công và giá thành rẻ.
  • B. Dẫn nhiệt tốt, cách điện và chống ăn mòn.
  • C. Chịu nhiệt độ cao, áp suất lớn, chống mài mòn và có độ cứng vững.
  • D. Mềm dẻo, dễ uốn và có khả năng cách âm tốt.

Câu 8: Nắp máy có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo quá trình cháy diễn ra hiệu quả. Chức năng chính của nắp máy là gì?

  • A. Chứa trục khuỷu và các bộ phận của hệ thống bôi trơn.
  • B. Cùng với thân xilanh và piston tạo thành buồng đốt, đồng thời là nơi lắp đặt xupap, bugi (đối với động cơ xăng) hoặc vòi phun (đối với động cơ diesel).
  • C. Dẫn động các cơ cấu phối khí và hệ thống làm mát.
  • D. Làm giá đỡ cho toàn bộ động cơ trên khung xe.

Câu 9: Tại sao nắp máy và thân xilanh thường được làm từ vật liệu có khả năng dẫn nhiệt tốt?

  • A. Để giảm trọng lượng của động cơ.
  • B. Để tiết kiệm chi phí sản xuất.
  • C. Để tăng độ bền cơ học cho các chi tiết.
  • D. Để truyền nhiệt nhanh chóng từ buồng đốt ra môi trường làm mát (nước hoặc không khí), tránh quá nhiệt và hư hỏng.

Câu 10: Trong động cơ làm mát bằng nước, áo nước thường bao quanh những bộ phận nào?

  • A. Chỉ bao quanh cacte.
  • B. Chỉ bao quanh trục khuỷu.
  • C. Bao quanh thân xilanh và nắp máy, là những bộ phận tiếp xúc trực tiếp với quá trình cháy.
  • D. Bao quanh toàn bộ động cơ.

Câu 11: So sánh thân máy liền khối và thân máy chia làm nhiều phần, loại nào thường được sử dụng cho động cơ có công suất lớn và số lượng xilanh nhiều?

  • A. Thân máy liền khối, vì có độ cứng vững cao hơn, chịu được áp lực và rung động lớn.
  • B. Thân máy chia làm nhiều phần, vì dễ dàng lắp ráp và sửa chữa hơn.
  • C. Cả hai loại đều được sử dụng phổ biến cho động cơ công suất lớn.
  • D. Loại thân máy không phụ thuộc vào công suất và số lượng xilanh.

Câu 12: Xilanh có thể được chế tạo liền khối hoặc rời so với thân xilanh. Ưu điểm của việc chế tạo xilanh rời là gì?

  • A. Giảm trọng lượng của thân máy.
  • B. Dễ dàng thay thế xilanh khi bị mòn hoặc hư hỏng mà không cần thay toàn bộ thân máy.
  • C. Tăng khả năng tản nhiệt cho động cơ.
  • D. Giảm chi phí chế tạo động cơ.

Câu 13: Để tăng cường độ cứng vững của thân máy, người ta thường sử dụng biện pháp công nghệ nào trong quá trình chế tạo?

  • A. Sử dụng vật liệu nhựa composite.
  • B. Gia công bằng phương pháp đúc áp lực.
  • C. Thiết kế các gân chịu lực và sử dụng vật liệu gang hoặc hợp kim nhôm có độ bền cao.
  • D. Phủ lớp sơn tĩnh điện dày.

Câu 14: Hãy sắp xếp các bộ phận sau theo thứ tự từ trên xuống dưới trong một động cơ thẳng hàng: Nắp máy, Cacte, Thân xilanh.

  • A. Nắp máy - Thân xilanh - Cacte.
  • B. Cacte - Thân xilanh - Nắp máy.
  • C. Thân xilanh - Nắp máy - Cacte.
  • D. Nắp máy - Cacte - Thân xilanh.

Câu 15: Trong quá trình đại tu động cơ, việc kiểm tra và xử lý bề mặt tiếp xúc giữa nắp máy và thân xilanh có ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ để đảm bảo tính thẩm mỹ.
  • B. Chủ yếu để bôi trơn bề mặt tiếp xúc.
  • C. Để kiểm tra độ mòn của các chi tiết.
  • D. Để đảm bảo độ kín khít của buồng đốt, tránh rò rỉ khí nén và dầu bôi trơn, duy trì hiệu suất động cơ.

Câu 16: Giả sử một động cơ diesel 4 kỳ có hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp. Nắp máy của động cơ này cần được thiết kế đặc biệt để chứa bộ phận nào?

  • A. Bugi đánh lửa.
  • B. Vòi phun nhiên liệu.
  • C. Xupap hút.
  • D. Cảm biến nhiệt độ.

Câu 17: Động cơ V-Twin (2 xilanh xếp hình chữ V) sẽ có cấu trúc thân máy như thế nào so với động cơ thẳng hàng 2 xilanh?

  • A. Tương tự, chỉ khác về kích thước.
  • B. Thân máy của động cơ V-Twin sẽ dài hơn.
  • C. Thân máy của động cơ V-Twin sẽ ngắn và rộng hơn để phù hợp với góc nghiêng của xilanh.
  • D. Động cơ V-Twin không có thân máy.

Câu 18: Loại cacte nào thường được sử dụng cho động cơ xe máy có dung tích nhỏ và yêu cầu thiết kế gọn nhẹ?

  • A. Cacte liền khối bằng gang.
  • B. Cacte chia nửa bằng thép.
  • C. Cacte liền khối bằng thép.
  • D. Cacte chia nửa bằng hợp kim nhôm.

Câu 19: Tại sao việc làm mát nắp máy lại quan trọng không kém việc làm mát thân xilanh?

  • A. Vì nắp máy cũng là một phần của buồng đốt và chịu nhiệt độ cao trực tiếp từ quá trình cháy.
  • B. Vì nắp máy chứa nhiều chi tiết chuyển động nên sinh nhiệt lớn.
  • C. Vì nắp máy dễ bị ăn mòn hơn thân xilanh.
  • D. Vì nắp máy quyết định hình dạng buồng đốt.

Câu 20: Hãy cho biết sự khác biệt chính về cấu tạo của nắp máy giữa động cơ xăng và động cơ diesel.

  • A. Không có sự khác biệt đáng kể.
  • B. Nắp máy động cơ xăng có lỗ lắp bugi, còn nắp máy động cơ diesel có lỗ lắp vòi phun.
  • C. Nắp máy động cơ xăng làm bằng gang, còn nắp máy động cơ diesel làm bằng hợp kim nhôm.
  • D. Nắp máy động cơ diesel có kích thước lớn hơn nắp máy động cơ xăng.

Câu 21: Trong hệ thống làm mát bằng nước cưỡng bức, nước làm mát được luân chuyển qua áo nước nhờ bộ phận nào?

  • A. Quạt gió.
  • B. Van hằng nhiệt.
  • C. Bơm nước.
  • D. Két nước.

Câu 22: Điều gì sẽ xảy ra nếu hệ thống làm mát của động cơ gặp sự cố và thân máy, nắp máy bị quá nhiệt?

  • A. Động cơ sẽ hoạt động mạnh mẽ hơn.
  • B. Tiêu hao nhiên liệu sẽ giảm.
  • C. Không có ảnh hưởng đáng kể.
  • D. Các chi tiết có thể bị giãn nở quá mức, gây bó kẹt piston, nứt vỡ thân máy, nắp máy, hoặc làm giảm tuổi thọ động cơ.

Câu 23: Tại sao bề mặt tiếp xúc giữa nắp máy và thân xilanh cần phải được gia công với độ chính xác cao?

  • A. Để dễ dàng lắp ráp và tháo rời.
  • B. Để đảm bảo độ kín khít tuyệt đối, ngăn chặn rò rỉ khí cháy và dầu bôi trơn giữa nắp máy và thân xilanh.
  • C. Để tăng tính thẩm mỹ cho động cơ.
  • D. Để giảm ma sát giữa các chi tiết.

Câu 24: Trong sơ đồ cấu tạo thân máy, vị trí của cacte thường nằm ở đâu so với thân xilanh?

  • A. Phía dưới thân xilanh.
  • B. Phía trên thân xilanh.
  • C. Bên cạnh thân xilanh.
  • D. Bên trong thân xilanh.

Câu 25: Khi thiết kế thân máy cho động cơ có xilanh đặt nghiêng, điều gì cần được đặc biệt chú ý để đảm bảo bôi trơn hiệu quả?

  • A. Tăng kích thước cacte.
  • B. Sử dụng bơm dầu công suất lớn hơn.
  • C. Thiết kế hệ thống đường dẫn dầu và các rãnh dầu phù hợp với góc nghiêng của xilanh để dầu có thể đến bôi trơn các bề mặt ma sát.
  • D. Sử dụng dầu bôi trơn đặc hơn.

Câu 26: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng để chế tạo thân máy và nắp máy do có khả năng chịu nhiệt và độ bền tốt, đồng thời giá thành hợp lý?

  • A. Nhựa composite.
  • B. Gang xám hoặc hợp kim nhôm.
  • C. Thép gió.
  • D. Vàng.

Câu 27: Trong quá trình lắp ráp nắp máy vào thân xilanh, cần phải sử dụng gioăng nắp máy (culasse). Gioăng này có vai trò gì?

  • A. Tăng độ cứng vững cho mối ghép.
  • B. Giảm ma sát giữa nắp máy và thân xilanh.
  • C. Dẫn nhiệt giữa nắp máy và thân xilanh.
  • D. Làm kín khe hở giữa nắp máy và thân xilanh, đảm bảo độ kín của buồng đốt và bù trừ những sai lệch nhỏ trên bề mặt gia công.

Câu 28: Nếu quan sát một động cơ làm mát bằng không khí, bạn có thể dễ dàng nhận biết thân xilanh và nắp máy nhờ đặc điểm hình dạng nào?

  • A. Màu sơn đặc biệt.
  • B. Kích thước lớn hơn so với động cơ làm mát bằng nước.
  • C. Có các cánh tản nhiệt.
  • D. Bề mặt nhẵn bóng.

Câu 29: Vì sao trong cacte thường có bố trí các vách ngăn?

  • A. Để hạn chế sự dao động và xáo trộn mạnh của dầu bôi trơn khi xe di chuyển, đặc biệt khi vào cua hoặc phanh gấp, đảm bảo bơm dầu luôn hút được dầu.
  • B. Để tăng độ cứng vững cho cacte.
  • C. Để phân chia cacte thành các khoang chứa dầu riêng biệt.
  • D. Để giảm trọng lượng của cacte.

Câu 30: Trong tương lai, với xu hướng phát triển động cơ sử dụng vật liệu mới, dự đoán vật liệu nào có thể thay thế gang và hợp kim nhôm để chế tạo thân máy và nắp máy, đáp ứng yêu cầu về trọng lượng nhẹ và độ bền cao?

  • A. Thép cường độ siêu cao.
  • B. Vật liệu composite nền ceramic hoặc sợi carbon.
  • C. Nhựa kỹ thuật chịu nhiệt.
  • D. Gỗ ép công nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đâu là chức năng chính của thân máy trong động cơ đốt trong?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Thân máy thường được chia thành hai phần chính là thân xilanh và cacte. Cacte có vai trò đặc biệt quan trọng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Vì sao cấu trúc thân máy của động cơ làm mát bằng nước lại khác biệt so với động cơ làm mát bằng không khí?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: 'Áo nước' trong thân máy của động cơ làm mát bằng nước có chức năng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cánh tản nhiệt được thiết kế trên thân xilanh và nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí nhằm mục đích gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong động cơ 4 kỳ, buồng đốt được hình thành bởi các bộ phận nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Vật liệu chế tạo thân máy và nắp máy thường phải đáp ứng những yêu cầu cơ bản nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Nắp máy có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo quá trình cháy diễn ra hiệu quả. Chức năng chính của nắp máy là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Tại sao nắp máy và thân xilanh thường được làm từ vật liệu có khả năng dẫn nhiệt tốt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong động cơ làm mát bằng nước, áo nước thường bao quanh những bộ phận nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: So sánh thân máy liền khối và thân máy chia làm nhiều phần, loại nào thường được sử dụng cho động cơ có công suất lớn và số lượng xilanh nhiều?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Xilanh có thể được chế tạo liền khối hoặc rời so với thân xilanh. Ưu điểm của việc chế tạo xilanh rời là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Để tăng cường độ cứng vững của thân máy, người ta thường sử dụng biện pháp công nghệ nào trong quá trình chế tạo?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Hãy sắp xếp các bộ phận sau theo thứ tự từ trên xuống dưới trong một động cơ thẳng hàng: Nắp máy, Cacte, Thân xilanh.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong quá trình đại tu động cơ, việc kiểm tra và xử lý bề mặt tiếp xúc giữa nắp máy và thân xilanh có ý nghĩa gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Giả sử một động cơ diesel 4 kỳ có hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp. Nắp máy của động cơ này cần được thiết kế đặc biệt để chứa bộ phận nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Động cơ V-Twin (2 xilanh xếp hình chữ V) sẽ có cấu trúc thân máy như thế nào so với động cơ thẳng hàng 2 xilanh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Loại cacte nào thường được sử dụng cho động cơ xe máy có dung tích nhỏ và yêu cầu thiết kế gọn nhẹ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Tại sao việc làm mát nắp máy lại quan trọng không kém việc làm mát thân xilanh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Hãy cho biết sự khác biệt chính về cấu tạo của nắp máy giữa động cơ xăng và động cơ diesel.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong hệ thống làm mát bằng nước cưỡng bức, nước làm mát được luân chuyển qua áo nước nhờ bộ phận nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Điều gì sẽ xảy ra nếu hệ thống làm mát của động cơ gặp sự cố và thân máy, nắp máy bị quá nhiệt?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Tại sao bề mặt tiếp xúc giữa nắp máy và thân xilanh cần phải được gia công với độ chính xác cao?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong sơ đồ cấu tạo thân máy, vị trí của cacte thường nằm ở đâu so với thân xilanh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Khi thiết kế thân máy cho động cơ có xilanh đặt nghiêng, điều gì cần được đặc biệt chú ý để đảm bảo bôi trơn hiệu quả?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng để chế tạo thân máy và nắp máy do có khả năng chịu nhiệt và độ bền tốt, đồng thời giá thành hợp lý?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong quá trình lắp ráp nắp máy vào thân xilanh, cần phải sử dụng gioăng nắp máy (culasse). Gioăng này có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Nếu quan sát một động cơ làm mát bằng không khí, bạn có thể dễ dàng nhận biết thân xilanh và nắp máy nhờ đặc điểm hình dạng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Vì sao trong cacte thường có bố trí các vách ngăn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong tương lai, với xu hướng phát triển động cơ sử dụng vật liệu mới, dự đoán vật liệu nào có thể thay thế gang và hợp kim nhôm để chế tạo thân máy và nắp máy, đáp ứng yêu cầu về trọng lượng nhẹ và độ bền cao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án - Đề 08

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thân máy động cơ đốt trong đóng vai trò nền tảng, chịu trách nhiệm chính trong việc:

  • A. Bảo vệ các chi tiết bên trong động cơ khỏi tác động môi trường.
  • B. Cung cấp không gian cho dầu bôi trơn và nước làm mát tuần hoàn.
  • C. Giảm tiếng ồn và rung động phát ra từ động cơ.
  • D. Định vị và liên kết chính xác các cơ cấu và hệ thống, đảm bảo hoạt động đồng bộ của động cơ.

Câu 2: Xét về cấu trúc, thân máy thường được chia thành hai phần chính là thân xilanh và cacte. Sự phân chia này nhằm mục đích:

  • A. Giảm trọng lượng tổng thể của động cơ.
  • B. Tối ưu hóa việc lắp ráp và bảo dưỡng các cụm chi tiết khác nhau.
  • C. Đơn giản hóa quy trình chế tạo thân máy.
  • D. Tăng cường khả năng chịu lực của thân máy.

Câu 3: Trong động cơ làm mát bằng nước, "áo nước" đóng vai trò quan trọng. Vị trí tối ưu để bố trí áo nước nhằm đạt hiệu quả làm mát cao nhất là:

  • A. Chỉ ở thân xilanh.
  • B. Chỉ ở cacte.
  • C. Chủ yếu ở cacte và một phần ở thân xilanh.
  • D. Bao quanh cả thân xilanh và nắp máy, những nơi tiếp xúc trực tiếp với buồng cháy.

Câu 4: Động cơ làm mát bằng không khí thường sử dụng cánh tản nhiệt. Vật liệu lý tưởng để chế tạo cánh tản nhiệt cần có đặc tính nào sau đây để tối ưu hóa khả năng làm mát?

  • A. Độ bền cơ học cao và khả năng chịu mài mòn tốt.
  • B. Trọng lượng riêng lớn và độ cứng cao.
  • C. Hệ số dẫn nhiệt cao và trọng lượng riêng nhỏ.
  • D. Giá thành sản xuất thấp và dễ gia công.

Câu 5: Nắp máy và thân máy cùng với đỉnh piston tạo thành buồng cháy. Vì sao việc làm kín buồng cháy lại có vai trò sống còn đối với hiệu suất của động cơ đốt trong?

  • A. Ngăn chặn rò rỉ khí cháy và khí nén, duy trì áp suất cần thiết cho quá trình sinh công.
  • B. Giảm thiểu tiếng ồn phát ra từ quá trình cháy.
  • C. Bảo vệ các chi tiết bên trong buồng đốt khỏi nhiệt độ cao.
  • D. Đảm bảo quá trình cháy diễn ra hoàn toàn, giảm thiểu khí thải độc hại.

Câu 6: So sánh giữa thân máy liền khối và thân máy rời xilanh, loại thân máy nào thường được ưu tiên sử dụng trong các động cơ có công suất lớn và tại sao?

  • A. Thân máy rời xilanh, vì dễ dàng thay thế xilanh khi bị hư hỏng.
  • B. Thân máy liền khối, vì có độ cứng vững cao hơn, chịu được áp suất và lực lớn phát sinh trong quá trình đốt cháy nhiên liệu ở động cơ công suất lớn.
  • C. Cả hai loại đều phù hợp, tùy thuộc vào thiết kế cụ thể của động cơ.
  • D. Thân máy rời xilanh, vì tản nhiệt tốt hơn trong điều kiện hoạt động công suất lớn.

Câu 7: Trong quá trình thiết kế thân máy, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến hình dạng và kích thước tổng thể của thân máy?

  • A. Cách bố trí và số lượng xilanh của động cơ.
  • B. Vật liệu chế tạo thân máy.
  • C. Hệ thống làm mát và bôi trơn của động cơ.
  • D. Công suất và tốc độ vòng quay tối đa của động cơ.

Câu 8: Cacte không chỉ là nơi lắp trục khuỷu mà còn thường được sử dụng để chứa dầu bôi trơn. Thiết kế cacte cần đảm bảo yêu cầu nào liên quan đến dầu bôi trơn?

  • A. Có khả năng lọc sạch bụi bẩn từ dầu bôi trơn.
  • B. Chịu được áp suất cao từ trục khuỷu.
  • C. Đảm bảo khả năng chứa đủ lượng dầu bôi trơn cần thiết và có khả năng tản nhiệt cho dầu.
  • D. Dễ dàng tháo lắp để vệ sinh và thay dầu định kỳ.

Câu 9: Tại sao nắp máy thường được chế tạo từ vật liệu có khả năng chịu nhiệt tốt hơn so với thân xilanh?

  • A. Vì nắp máy có cấu trúc phức tạp hơn thân xilanh.
  • B. Vì nắp máy cần có độ cứng vững cao hơn để chịu lực ép từ xilanh.
  • C. Vì nắp máy dễ bị ăn mòn hơn do tiếp xúc với khí thải.
  • D. Vì nắp máy là một phần của buồng cháy, tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ và áp suất cao nhất trong quá trình đốt cháy nhiên liệu.

Câu 10: Trong động cơ 4 kỳ, nắp máy còn có thể chứa các chi tiết nào khác ngoài việc tạo thành buồng cháy?

  • A. Piston, xéc măng và thanh truyền.
  • B. Xupap, cơ cấu dẫn động xupap và bugi (ở động cơ xăng) hoặc vòi phun (ở động cơ diesel).
  • C. Trục khuỷu, bánh đà và bộ ly hợp.
  • D. Bơm dầu, lọc dầu và ống dẫn dầu bôi trơn.

Câu 11: Xét về độ phức tạp chế tạo, thân máy và nắp máy, chi tiết nào thường đòi hỏi quy trình gia công chính xác và phức tạp hơn?

  • A. Nắp máy, do có hình dạng phức tạp hơn và chứa nhiều chi tiết nhỏ, rãnh, lỗ cần độ chính xác cao.
  • B. Thân máy, do kích thước lớn và yêu cầu độ bền cơ học cao.
  • C. Cả hai chi tiết có độ phức tạp chế tạo tương đương nhau.
  • D. Tùy thuộc vào loại động cơ và công nghệ chế tạo cụ thể.

Câu 12: Để kiểm tra chất lượng thân máy sau khi chế tạo, phương pháp kiểm tra nào sau đây thường được sử dụng để phát hiện các vết nứt hoặc rỗ khí bên trong vật liệu?

  • A. Kiểm tra kích thước bằng thước cặp và panme.
  • B. Kiểm tra độ cứng bề mặt bằng phương pháp Brinell.
  • C. Kiểm tra siêu âm hoặc kiểm tra chụp X-quang.
  • D. Kiểm tra độ nhám bề mặt bằng máy đo độ nhám.

Câu 13: Trong quá trình lắp ráp động cơ, thứ tự lắp ghép giữa thân máy và nắp máy có vai trò quan trọng. Theo quy trình chuẩn, chi tiết nào được lắp trước?

  • A. Nắp máy được lắp trước, sau đó mới lắp thân máy.
  • B. Thân máy được lắp trước, sau đó mới lắp nắp máy.
  • C. Thân máy và nắp máy được lắp đồng thời.
  • D. Thứ tự lắp không quan trọng, tùy thuộc vào thiết kế động cơ.

Câu 14: Gioăng nắp máy (ron quy lát) được đặt giữa thân máy và nắp máy có chức năng chính là gì?

  • A. Làm kín khe hở giữa thân máy và nắp máy, ngăn chặn rò rỉ khí cháy và nước làm mát.
  • B. Giảm rung động và tiếng ồn giữa thân máy và nắp máy.
  • C. Tản nhiệt từ nắp máy xuống thân máy.
  • D. Bôi trơn bề mặt tiếp xúc giữa thân máy và nắp máy.

Câu 15: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng để chế tạo thân máy và nắp máy do có sự cân bằng tốt giữa độ bền, khả năng chịu nhiệt và giá thành?

  • A. Thép cácbon cao.
  • B. Titan hoặc hợp kim titan.
  • C. Gang xám hoặc hợp kim nhôm.
  • D. Nhựa composite gia cường sợi carbon.

Câu 16: Hình dạng của buồng cháy trong nắp máy có ảnh hưởng như thế nào đến quá trình cháy và hiệu suất động cơ?

  • A. Hình dạng buồng cháy không ảnh hưởng đáng kể đến hiệu suất động cơ.
  • B. Buồng cháy càng lớn thì hiệu suất động cơ càng cao.
  • C. Buồng cháy hình cầu là hiệu quả nhất cho mọi loại động cơ.
  • D. Hình dạng buồng cháy tối ưu giúp tạo ra dòng xoáy lốc hỗn hợp khí và nhiên liệu, tăng tốc độ cháy và hiệu suất.

Câu 17: Trong động cơ diesel, nắp máy cần được thiết kế đặc biệt hơn so với động cơ xăng ở điểm nào liên quan đến quá trình hình thành hòa khí?

  • A. Nắp máy động cơ diesel cần có thêm bugi để đánh lửa.
  • B. Nắp máy động cơ diesel cần có vị trí lắp vòi phun nhiên liệu trực tiếp vào buồng cháy.
  • C. Nắp máy động cơ diesel cần có kích thước lớn hơn để chứa nhiều không khí hơn.
  • D. Nắp máy động cơ diesel không có sự khác biệt đáng kể so với động cơ xăng.

Câu 18: Tại sao việc bảo dưỡng định kỳ và kiểm tra nắp máy là quan trọng, đặc biệt đối với các động cơ đã qua sử dụng lâu năm?

  • A. Để tăng cường độ cứng vững của nắp máy.
  • B. Để thay đổi hình dạng buồng cháy cho phù hợp với nhiên liệu mới.
  • C. Để phát hiện sớm các dấu hiệu hư hỏng như nứt, cong vênh, rò rỉ nước làm mát hoặc dầu, từ đó ngăn ngừa các sự cố nghiêm trọng hơn.
  • D. Để giảm trọng lượng của nắp máy, cải thiện khả năng tăng tốc của xe.

Câu 19: Trong hệ thống làm mát bằng nước, nếu áo nước bị tắc nghẽn, hậu quả trực tiếp và nghiêm trọng nhất đối với thân máy và nắp máy là gì?

  • A. Giảm công suất động cơ do nước làm mát không đủ.
  • B. Tăng расход nhiên liệu do động cơ hoạt động không ổn định.
  • C. Gây ra tiếng ồn lớn hơn từ động cơ.
  • D. Gây quá nhiệt thân máy và nắp máy, dẫn đến cong vênh, nứt vỡ các chi tiết, thậm chí bó kẹt piston.

Câu 20: Khi đại tu động cơ, việc kiểm tra bề mặt tiếp xúc giữa thân máy và nắp máy để đảm bảo độ phẳng và không bị cong vênh là bước quan trọng. Dụng cụ đo nào thường được sử dụng cho mục đích này?

  • A. Thước cặp và panme.
  • B. Thước thẳng và căn lá (thước đo khe hở).
  • C. Đồng hồ so.
  • D. Máy đo độ nhám bề mặt.

Câu 21: Tại sao các bulong nắp máy thường được siết chặt theo một thứ tự và mômen lực quy định, thay vì siết ngẫu nhiên?

  • A. Để đảm bảo lực ép phân bố đều trên toàn bộ bề mặt gioăng nắp máy, tránh cong vênh nắp máy và rò rỉ.
  • B. Để tăng tốc độ quá trình lắp ráp.
  • C. Để tiết kiệm số lượng bulong cần sử dụng.
  • D. Để dễ dàng tháo lắp nắp máy trong lần bảo dưỡng tiếp theo.

Câu 22: Trong trường hợp nào thì thân máy được chế tạo thành nhiều khối (ví dụ: thân máy chữ V) thay vì một khối duy nhất (thân máy thẳng hàng)?

  • A. Khi động cơ sử dụng hệ thống làm mát bằng không khí.
  • B. Khi động cơ có công suất nhỏ và tiết kiệm nhiên liệu.
  • C. Khi động cơ có số lượng xilanh lớn và cần thu gọn chiều dài động cơ.
  • D. Khi động cơ được lắp đặt trên xe có kích thước nhỏ gọn.

Câu 23: Cacte dầu (oil pan) thường được làm từ vật liệu gì và tại sao vật liệu đó lại được lựa chọn?

  • A. Gang xám, vì có độ bền cơ học cao và giá thành rẻ.
  • B. Tôn dập hoặc hợp kim nhôm, vì có khả năng chống ăn mòn, nhẹ và dễ gia công.
  • C. Thép cácbon cao, vì có khả năng chịu va đập tốt.
  • D. Nhựa composite, vì có khả năng cách nhiệt tốt.

Câu 24: Cánh tản nhiệt trên thân xilanh và nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí thường được bố trí theo phương nào để tối ưu hóa hiệu quả tản nhiệt?

  • A. Theo phương song song với trục xilanh, để dễ dàng chế tạo.
  • B. Theo hình xoắn ốc, để tăng tính thẩm mỹ.
  • C. Bố trí ngẫu nhiên, không theo quy luật nào.
  • D. Theo phương vuông góc với hướng gió làm mát, để tăng diện tích tiếp xúc với không khí.

Câu 25: Giả sử bạn đang thiết kế một động cơ mới, yếu tố nào sau đây về thân máy và nắp máy cần được ưu tiên xem xét đầu tiên để đảm bảo động cơ hoạt động ổn định và bền bỉ?

  • A. Độ cứng vững và khả năng chịu lực của thân máy và nắp máy.
  • B. Kiểu dáng và màu sắc của thân máy và nắp máy.
  • C. Trọng lượng của thân máy và nắp máy.
  • D. Giá thành sản xuất thân máy và nắp máy.

Câu 26: Trong tài liệu kỹ thuật của một động cơ, bạn thấy thông số "vật liệu thân máy: gang xám, vật liệu nắp máy: hợp kim nhôm". Sự khác biệt này chủ yếu xuất phát từ yêu cầu nào?

  • A. Yêu cầu về độ bền cơ học cao hơn ở nắp máy.
  • B. Yêu cầu về giá thành sản xuất rẻ hơn ở nắp máy.
  • C. Yêu cầu về khả năng tản nhiệt tốt hơn ở nắp máy (hợp kim nhôm) so với thân máy (gang xám).
  • D. Yêu cầu về trọng lượng nhẹ hơn ở thân máy.

Câu 27: Nếu phát hiện vết nứt trên thân máy, phương pháp sửa chữa tối ưu nhất thường là gì để đảm bảo độ bền và độ kín khít như ban đầu?

  • A. Hàn vết nứt bằng phương pháp hàn điện.
  • B. Trám vết nứt bằng keo epoxy.
  • C. Sử dụng miếng vá kim loại để gia cố vết nứt.
  • D. Thay thế thân máy mới, vì vết nứt có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến độ bền và an toàn.

Câu 28: Tại sao bề mặt tiếp xúc giữa thân máy và nắp máy cần được gia công với độ nhám bề mặt rất thấp (bề mặt bóng)?

  • A. Để giảm ma sát giữa thân máy và nắp máy.
  • B. Để gioăng nắp máy có thể làm kín khít hoàn toàn, ngăn chặn rò rỉ khí cháy và chất lỏng.
  • C. Để tăng tính thẩm mỹ cho bề mặt động cơ.
  • D. Để dễ dàng tháo lắp nắp máy hơn.

Câu 29: Trong quy trình kiểm tra nắp máy đã qua sử dụng, việc kiểm tra độ cong vênh của nắp máy có ý nghĩa gì đối với việc đảm bảo chất lượng sửa chữa động cơ?

  • A. Độ cong vênh của nắp máy không ảnh hưởng đến chất lượng sửa chữa.
  • B. Kiểm tra độ cong vênh chỉ cần thiết đối với thân máy, không cần thiết đối với nắp máy.
  • C. Nếu nắp máy bị cong vênh vượt quá giới hạn cho phép, cần phải sửa chữa hoặc thay thế để đảm bảo khả năng làm kín buồng cháy sau khi lắp ráp.
  • D. Độ cong vênh nắp máy chỉ ảnh hưởng đến tiếng ồn của động cơ.

Câu 30: Hãy sắp xếp các bước sau theo thứ tự đúng trong quy trình lắp ráp nắp máy vào thân máy:
A. Siết chặt các bulong nắp máy theo thứ tự và mômen lực quy định.
B. Đặt gioăng nắp máy vào đúng vị trí trên thân máy.
C. Lắp nắp máy lên thân máy, căn chỉnh vị trí chính xác.
D. Vệ sinh sạch sẽ bề mặt tiếp xúc của thân máy và nắp máy.

  • A. D - B - C - A
  • B. B - D - C - A
  • C. D - B - C - A
  • D. C - B - A - D

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Thân máy động cơ đốt trong đóng vai trò nền tảng, chịu trách nhiệm chính trong việc:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xét về cấu trúc, thân máy thường được chia thành hai phần chính là thân xilanh và cacte. Sự phân chia này nhằm mục đích:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong động cơ làm mát bằng nước, 'áo nước' đóng vai trò quan trọng. Vị trí tối ưu để bố trí áo nước nhằm đạt hiệu quả làm mát cao nhất là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Động cơ làm mát bằng không khí thường sử dụng cánh tản nhiệt. Vật liệu lý tưởng để chế tạo cánh tản nhiệt cần có đặc tính nào sau đây để tối ưu hóa khả năng làm mát?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Nắp máy và thân máy cùng với đỉnh piston tạo thành buồng cháy. Vì sao việc làm kín buồng cháy lại có vai trò sống còn đối với hiệu suất của động cơ đốt trong?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: So sánh giữa thân máy liền khối và thân máy rời xilanh, loại thân máy nào thường được ưu tiên sử dụng trong các động cơ có công suất lớn và tại sao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong quá trình thiết kế thân máy, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến hình dạng và kích thước tổng thể của thân máy?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cacte không chỉ là nơi lắp trục khuỷu mà còn thường được sử dụng để chứa dầu bôi trơn. Thiết kế cacte cần đảm bảo yêu cầu nào liên quan đến dầu bôi trơn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Tại sao nắp máy thường được chế tạo từ vật liệu có khả năng chịu nhiệt tốt hơn so với thân xilanh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong động cơ 4 kỳ, nắp máy còn có thể chứa các chi tiết nào khác ngoài việc tạo thành buồng cháy?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Xét về độ phức tạp chế tạo, thân máy và nắp máy, chi tiết nào thường đòi hỏi quy trình gia công chính xác và phức tạp hơn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Để kiểm tra chất lượng thân máy sau khi chế tạo, phương pháp kiểm tra nào sau đây thường được sử dụng để phát hiện các vết nứt hoặc rỗ khí bên trong vật liệu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong quá trình lắp ráp động cơ, thứ tự lắp ghép giữa thân máy và nắp máy có vai trò quan trọng. Theo quy trình chuẩn, chi tiết nào được lắp trước?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Gioăng nắp máy (ron quy lát) được đặt giữa thân máy và nắp máy có chức năng chính là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng để chế tạo thân máy và nắp máy do có sự cân bằng tốt giữa độ bền, khả năng chịu nhiệt và giá thành?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Hình dạng của buồng cháy trong nắp máy có ảnh hưởng như thế nào đến quá trình cháy và hiệu suất động cơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong động cơ diesel, nắp máy cần được thiết kế đặc biệt hơn so với động cơ xăng ở điểm nào liên quan đến quá trình hình thành hòa khí?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Tại sao việc bảo dưỡng định kỳ và kiểm tra nắp máy là quan trọng, đặc biệt đối với các động cơ đã qua sử dụng lâu năm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong hệ thống làm mát bằng nước, nếu áo nước bị tắc nghẽn, hậu quả trực tiếp và nghiêm trọng nhất đối với thân máy và nắp máy là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi đại tu động cơ, việc kiểm tra bề mặt tiếp xúc giữa thân máy và nắp máy để đảm bảo độ phẳng và không bị cong vênh là bước quan trọng. Dụng cụ đo nào thường được sử dụng cho mục đích này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Tại sao các bulong nắp máy thường được siết chặt theo một thứ tự và mômen lực quy định, thay vì siết ngẫu nhiên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong trường hợp nào thì thân máy được chế tạo thành nhiều khối (ví dụ: thân máy chữ V) thay vì một khối duy nhất (thân máy thẳng hàng)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cacte dầu (oil pan) thường được làm từ vật liệu gì và tại sao vật liệu đó lại được lựa chọn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cánh tản nhiệt trên thân xilanh và nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí thường được bố trí theo phương nào để tối ưu hóa hiệu quả tản nhiệt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Giả sử bạn đang thiết kế một động cơ mới, yếu tố nào sau đây về thân máy và nắp máy cần được ưu tiên xem xét đầu tiên để đảm bảo động cơ hoạt động ổn định và bền bỉ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong tài liệu kỹ thuật của một động cơ, bạn thấy thông số 'vật liệu thân máy: gang xám, vật liệu nắp máy: hợp kim nhôm'. Sự khác biệt này chủ yếu xuất phát từ yêu cầu nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Nếu phát hiện vết nứt trên thân máy, phương pháp sửa chữa tối ưu nhất thường là gì để đảm bảo độ bền và độ kín khít như ban đầu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Tại sao bề mặt tiếp xúc giữa thân máy và nắp máy cần được gia công với độ nhám bề mặt rất thấp (bề mặt bóng)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong quy trình kiểm tra nắp máy đã qua sử dụng, việc kiểm tra độ cong vênh của nắp máy có ý nghĩa gì đối với việc đảm bảo chất lượng sửa chữa động cơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Hãy sắp xếp các bước sau theo thứ tự đúng trong quy trình lắp ráp nắp máy vào thân máy:
A. Siết chặt các bulong nắp máy theo thứ tự và mômen lực quy định.
B. Đặt gioăng nắp máy vào đúng vị trí trên thân máy.
C. Lắp nắp máy lên thân máy, căn chỉnh vị trí chính xác.
D. Vệ sinh sạch sẽ bề mặt tiếp xúc của thân máy và nắp máy.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án - Đề 09

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhiệm vụ chính của thân máy trong động cơ đốt trong là gì?

  • A. Chỉ chứa dầu bôi trơn và nước làm mát.
  • B. Chỉ là vỏ bảo vệ bên ngoài cho động cơ.
  • C. Chỉ cố định nắp máy và trục khuỷu.
  • D. Lắp ráp và cố định các cơ cấu và hệ thống của động cơ, đảm bảo vị trí tương quan giữa chúng.

Câu 2: Thân máy thường được cấu tạo từ mấy phần chính? Kể tên các phần đó.

  • A. Một phần: Thân xilanh.
  • B. Hai phần: Thân xilanh và cacte.
  • C. Ba phần: Thân xilanh, cacte và nắp máy.
  • D. Bốn phần: Thân trên, thân giữa, thân dưới và cacte.

Câu 3: Cacte của thân máy có vai trò chính là gì?

  • A. Làm kín buồng đốt.
  • B. Chứa xilanh và piston.
  • C. Đỡ trục khuỷu, chứa dầu bôi trơn và làm đế cho động cơ.
  • D. Tản nhiệt cho động cơ.

Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước và động cơ làm mát bằng không khí là gì?

  • A. Động cơ làm mát bằng nước có áo nước (khoang chứa nước) bao quanh xilanh, còn động cơ làm mát bằng không khí có cánh tản nhiệt.
  • B. Động cơ làm mát bằng nước sử dụng vật liệu gang, động cơ làm mát bằng không khí sử dụng vật liệu nhôm.
  • C. Động cơ làm mát bằng nước có xilanh đặt dọc, động cơ làm mát bằng không khí có xilanh đặt ngang.
  • D. Động cơ làm mát bằng nước có cacte liền khối, động cơ làm mát bằng không khí có cacte rời.

Câu 5: Áo nước trong thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước có tác dụng gì?

  • A. Tăng cường độ cứng vững cho thân xilanh.
  • B. Giảm ma sát giữa piston và xilanh.
  • C. Chứa nước làm mát tuần hoàn, hấp thụ nhiệt từ xilanh và truyền ra môi trường.
  • D. Lọc bụi bẩn từ không khí trước khi vào xilanh.

Câu 6: Cánh tản nhiệt trên thân xilanh và nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí được thiết kế như thế nào để tối ưu hiệu quả làm mát?

  • A. Cánh tản nhiệt có bề mặt nhẵn và ít gân.
  • B. Cánh tản nhiệt có nhiều gân, diện tích bề mặt lớn để tăng khả năng trao đổi nhiệt với không khí.
  • C. Cánh tản nhiệt được làm từ vật liệu cách nhiệt.
  • D. Cánh tản nhiệt chỉ có ở mặt trước của thân xilanh và nắp máy.

Câu 7: Nắp máy (đầu xi lanh) cùng với thân xilanh và đỉnh piston tạo thành bộ phận quan trọng nào của động cơ?

  • A. Hệ thống bôi trơn.
  • B. Hệ thống nhiên liệu.
  • C. Hệ thống phối khí.
  • D. Buồng cháy.

Câu 8: Nắp máy thường được làm từ vật liệu gì? Vì sao?

  • A. Thép, vì rẻ và dễ gia công.
  • B. Gang hoặc hợp kim nhôm, vì chịu nhiệt tốt, độ cứng cao và tản nhiệt tốt (với hợp kim nhôm).
  • C. Nhựa composite, vì nhẹ và cách âm tốt.
  • D. Gỗ ép, vì dễ tạo hình và thân thiện môi trường.

Câu 9: Trên nắp máy thường bố trí các chi tiết và bộ phận nào?

  • A. Trục khuỷu và bánh đà.
  • B. Piston và xéc măng.
  • C. Xupap, bugi (động cơ xăng) hoặc vòi phun (động cơ diesel).
  • D. Cacte và bơm dầu.

Câu 10: Gioăng nắp máy (ron quy lát) có vai trò gì?

  • A. Làm kín khe hở giữa thân máy và nắp máy, ngăn chặn rò rỉ khí cháy và nước làm mát.
  • B. Tăng cường độ cứng vững cho liên kết giữa thân máy và nắp máy.
  • C. Giảm rung động giữa thân máy và nắp máy.
  • D. Bôi trơn bề mặt tiếp xúc giữa thân máy và nắp máy.

Câu 11: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến cấu tạo của thân máy?

  • A. Sự bố trí xilanh (thẳng hàng, chữ V, nằm ngang).
  • B. Hệ thống làm mát của động cơ (nước hay không khí).
  • C. Cơ cấu và hệ thống của động cơ (ví dụ: hệ thống phối khí, hệ thống bôi trơn).
  • D. Màu sơn của động cơ.

Câu 12: Tại sao thân máy và nắp máy cần được chế tạo từ vật liệu có khả năng chịu nhiệt tốt?

  • A. Vì chúng bao quanh buồng cháy, nơi diễn ra quá trình đốt cháy nhiên liệu sinh ra nhiệt độ rất cao.
  • B. Vì chúng phải chịu lực ma sát lớn từ piston.
  • C. Vì chúng cần tản nhiệt nhanh chóng ra môi trường.
  • D. Vì chúng cần có trọng lượng nhẹ để giảm tải cho động cơ.

Câu 13: Trong quá trình đại tu động cơ, khi kiểm tra thân máy, dấu hiệu nào sau đây cho thấy thân máy có thể bị nứt hoặc cong vênh?

  • A. Bề mặt thân máy bị bám bụi bẩn.
  • B. Các lỗ ren bắt bu lông bị chờn.
  • C. Xuất hiện vết nứt trên bề mặt hoặc bề mặt lắp ghép không phẳng.
  • D. Màu sơn thân máy bị phai màu.

Câu 14: Để kiểm tra độ phẳng của bề mặt lắp ghép giữa thân máy và nắp máy, người thợ sửa chữa thường sử dụng dụng cụ đo nào?

  • A. Thước cặp.
  • B. Thước thẳng và căn lá (thước đo khe hở).
  • C. Panme.
  • D. Đồng hồ đo áp suất.

Câu 15: Tại sao việc làm sạch kỹ bề mặt lắp ghép giữa thân máy và nắp máy trước khi lắp ráp lại động cơ là quan trọng?

  • A. Để tăng tính thẩm mỹ cho động cơ.
  • B. Để dễ dàng siết chặt bu lông hơn.
  • C. Để giảm ma sát khi động cơ hoạt động.
  • D. Để đảm bảo gioăng nắp máy làm kín khít, tránh rò rỉ và giảm nguy cơ cháy gioăng.

Câu 16: Trong động cơ 4 kỳ, nắp máy cần có cấu tạo đặc biệt để bố trí thêm bộ phận nào quan trọng?

  • A. Cơ cấu phối khí (xupap, lò xo xupap, cam).
  • B. Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp.
  • C. Bộ tăng áp турбо.
  • D. Hệ thống làm mát bằng dầu.

Câu 17: So sánh ưu điểm của cacte liền khối và cacte chia làm hai nửa (nửa trên và nửa dưới) về độ cứng vững và khả năng lắp ráp, bảo dưỡng.

  • A. Cacte liền khối cứng vững hơn và dễ lắp ráp, bảo dưỡng hơn cacte chia nửa.
  • B. Cacte chia nửa cứng vững hơn và dễ lắp ráp, bảo dưỡng hơn cacte liền khối.
  • C. Cacte liền khối cứng vững hơn nhưng khó lắp ráp, bảo dưỡng hơn cacte chia nửa. Cacte chia nửa dễ lắp ráp, bảo dưỡng nhưng độ cứng vững có thể kém hơn.
  • D. Cả hai loại cacte đều có độ cứng vững và khả năng lắp ráp, bảo dưỡng tương đương nhau.

Câu 18: Nếu động cơ bị quá nhiệt, nắp máy có thể bị ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Nắp máy sẽ bị mài mòn nhanh hơn.
  • B. Nắp máy có thể bị cong vênh, nứt vỡ do ứng suất nhiệt.
  • C. Nắp máy sẽ bị gỉ sét.
  • D. Nắp máy sẽ bị mất màu sơn.

Câu 19: Trong hệ thống làm mát bằng nước cưỡng bức, nước làm mát được tuần hoàn qua áo nước ở thân máy và nắp máy nhờ bộ phận nào?

  • A. Quạt gió.
  • B. Van hằng nhiệt.
  • C. Bơm nước.
  • D. Két nước.

Câu 20: Khi thiết kế thân máy, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên để đảm bảo độ bền và tuổi thọ của động cơ?

  • A. Tính thẩm mỹ của bề mặt.
  • B. Trọng lượng nhẹ.
  • C. Giá thành sản xuất thấp.
  • D. Độ cứng vững, khả năng chịu lực và chịu nhiệt tốt.

Câu 21: Xilanh có thể được chế tạo liền khối hoặc rời với thân xilanh. Trong trường hợp nào thì xilanh thường được chế tạo rời?

  • A. Động cơ có công suất nhỏ.
  • B. Động cơ có xilanh bị mài mòn nhiều, cần thay thế xilanh mà không cần thay cả thân xilanh.
  • C. Động cơ làm mát bằng không khí.
  • D. Động cơ có số lượng xilanh ít.

Câu 22: Trong động cơ diesel, nắp máy cần có cấu tạo đặc biệt hơn so với động cơ xăng để có thể lắp thêm bộ phận nào?

  • A. Bugi đánh lửa.
  • B. Bộ chế hòa khí.
  • C. Vòi phun nhiên liệu.
  • D. Cổ hút.

Câu 23: Khi kiểm tra nắp máy, vết nứt thường xuất hiện ở vị trí nào do ứng suất nhiệt và áp suất cao?

  • A. Xung quanh lỗ xupap hoặc buồng đốt.
  • B. Ở mặt ngoài nắp máy.
  • C. Ở vị trí bắt bu lông.
  • D. Ở các cánh tản nhiệt (nếu có).

Câu 24: Để tăng độ cứng vững cho thân máy, người ta có thể sử dụng biện pháp công nghệ nào trong quá trình chế tạo?

  • A. Sử dụng vật liệu nhẹ hơn.
  • B. Tăng cường các gân chịu lực trên thân máy.
  • C. Giảm kích thước thân máy.
  • D. Sơn phủ bề mặt thân máy bằng lớp sơn dày.

Câu 25: Trong động cơ làm mát bằng nước, nếu áo nước bị rò rỉ, hậu quả nghiêm trọng nhất có thể xảy ra là gì?

  • A. Động cơ hoạt động ồn hơn.
  • B. Công suất động cơ giảm.
  • C. Tiêu hao nhiên liệu tăng.
  • D. Động cơ bị quá nhiệt, bó máy do thiếu nước làm mát.

Câu 26: Khi lắp ráp nắp máy vào thân máy, cần tuân thủ điều gì để đảm bảo lực siết bu lông đều và đúng quy định?

  • A. Siết bu lông theo thứ tự ngẫu nhiên.
  • B. Siết bu lông thật chặt để đảm bảo kín khít.
  • C. Siết bu lông theo thứ tự quy định (ví dụ: kiểu xoắn ốc hoặc từ trong ra ngoài) và lực siết theo tiêu chuẩn.
  • D. Chỉ cần siết chặt các bu lông ở góc nắp máy.

Câu 27: Trong động cơ V-twin (2 xilanh chữ V), thân máy sẽ có cấu tạo khác biệt như thế nào so với động cơ 4 xilanh thẳng hàng?

  • A. Thân máy động cơ V-twin sẽ dài hơn.
  • B. Thân máy động cơ V-twin sẽ có các xilanh bố trí nghiêng góc chữ V so với phương thẳng đứng, trong khi động cơ thẳng hàng xilanh bố trí thẳng hàng.
  • C. Thân máy động cơ V-twin sẽ nhẹ hơn.
  • D. Thân máy động cơ V-twin sẽ chỉ có một phần cacte.

Câu 28: Vật liệu chế tạo thân máy thường là gang hoặc hợp kim nhôm. So sánh ưu nhược điểm của hai loại vật liệu này về trọng lượng, độ bền, khả năng tản nhiệt và giá thành.

  • A. Gang nhẹ hơn, bền hơn, tản nhiệt tốt hơn và đắt hơn hợp kim nhôm.
  • B. Hợp kim nhôm nặng hơn, kém bền hơn, tản nhiệt kém hơn và rẻ hơn gang.
  • C. Gang và hợp kim nhôm có ưu nhược điểm tương đương nhau về mọi mặt.
  • D. Gang nặng hơn, bền hơn nhưng tản nhiệt kém hơn và rẻ hơn hợp kim nhôm. Hợp kim nhôm nhẹ hơn, kém bền hơn (ở một số điều kiện), tản nhiệt tốt hơn và đắt hơn gang.

Câu 29: Trong quá trình hoạt động, bộ phận nào của thân máy chịu lực tác động trực tiếp và lớn nhất từ các cơ cấu chuyển động?

  • A. Thân xilanh (phần áo nước).
  • B. Cacte (ổ đỡ trục khuỷu).
  • C. Nắp máy.
  • D. Cánh tản nhiệt.

Câu 30: Nếu phát hiện gioăng nắp máy bị cháy hoặc hư hỏng, điều gì có thể xảy ra và cần thực hiện biện pháp khắc phục nào?

  • A. Có thể gây rò rỉ khí nén, nước làm mát, giảm công suất động cơ, nặng hơn có thể gây cháy động cơ. Cần thay thế gioăng nắp máy mới.
  • B. Chỉ gây ra tiếng ồn lớn hơn khi động cơ hoạt động. Không cần khắc phục ngay.
  • C. Chỉ làm tăng расход dầu bôi trơn. Cần доливать dầu thường xuyên.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến hệ thống xả khí thải. Kiểm tra và vệ sinh hệ thống xả.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Nhiệm vụ chính của thân máy trong động cơ đốt trong là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Thân máy thường được cấu tạo từ mấy phần chính? Kể tên các phần đó.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Cacte của thân máy có vai trò chính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước và động cơ làm mát bằng không khí là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Áo nước trong thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước có tác dụng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cánh tản nhiệt trên thân xilanh và nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí được thiết kế như thế nào để tối ưu hiệu quả làm mát?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Nắp máy (đầu xi lanh) cùng với thân xilanh và đỉnh piston tạo thành bộ phận quan trọng nào của động cơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Nắp máy thường được làm từ vật liệu gì? Vì sao?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trên nắp máy thường bố trí các chi tiết và bộ phận nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Gioăng nắp máy (ron quy lát) có vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến cấu tạo của thân máy?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Tại sao thân máy và nắp máy cần được chế tạo từ vật liệu có khả năng chịu nhiệt tốt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong quá trình đại tu động cơ, khi kiểm tra thân máy, dấu hiệu nào sau đây cho thấy thân máy có thể bị nứt hoặc cong vênh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Để kiểm tra độ phẳng của bề mặt lắp ghép giữa thân máy và nắp máy, người thợ sửa chữa thường sử dụng dụng cụ đo nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Tại sao việc làm sạch kỹ bề mặt lắp ghép giữa thân máy và nắp máy trước khi lắp ráp lại động cơ là quan trọng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong động cơ 4 kỳ, nắp máy cần có cấu tạo đặc biệt để bố trí thêm bộ phận nào quan trọng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: So sánh ưu điểm của cacte liền khối và cacte chia làm hai nửa (nửa trên và nửa dưới) về độ cứng vững và khả năng lắp ráp, bảo dưỡng.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Nếu động cơ bị quá nhiệt, nắp máy có thể bị ảnh hưởng như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong hệ thống làm mát bằng nước cưỡng bức, nước làm mát được tuần hoàn qua áo nước ở thân máy và nắp máy nhờ bộ phận nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Khi thiết kế thân máy, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên để đảm bảo độ bền và tuổi thọ của động cơ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xilanh có thể được chế tạo liền khối hoặc rời với thân xilanh. Trong trường hợp nào thì xilanh thường được chế tạo rời?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong động cơ diesel, nắp máy cần có cấu tạo đặc biệt hơn so với động cơ xăng để có thể lắp thêm bộ phận nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Khi kiểm tra nắp máy, vết nứt thường xuất hiện ở vị trí nào do ứng suất nhiệt và áp suất cao?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để tăng độ cứng vững cho thân máy, người ta có thể sử dụng biện pháp công nghệ nào trong quá trình chế tạo?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong động cơ làm mát bằng nước, nếu áo nước bị rò rỉ, hậu quả nghiêm trọng nhất có thể xảy ra là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Khi lắp ráp nắp máy vào thân máy, cần tuân thủ điều gì để đảm bảo lực siết bu lông đều và đúng quy định?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong động cơ V-twin (2 xilanh chữ V), thân máy sẽ có cấu tạo khác biệt như thế nào so với động cơ 4 xilanh thẳng hàng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Vật liệu chế tạo thân máy thường là gang hoặc hợp kim nhôm. So sánh ưu nhược điểm của hai loại vật liệu này về trọng lượng, độ bền, khả năng tản nhiệt và giá thành.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong quá trình hoạt động, bộ phận nào của thân máy chịu lực tác động trực tiếp và lớn nhất từ các cơ cấu chuyển động?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Nếu phát hiện gioăng nắp máy bị cháy hoặc hư hỏng, điều gì có thể xảy ra và cần thực hiện biện pháp khắc phục nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án - Đề 10

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là chức năng chính của thân máy trong động cơ đốt trong?

  • A. Chỉ chứa dầu bôi trơn động cơ.
  • B. Chỉ là nơi đặt xilanh.
  • C. Làm nền tảng để lắp ráp các cơ cấu và hệ thống của động cơ.
  • D. Chỉ bảo vệ các chi tiết bên trong động cơ khỏi tác động bên ngoài.

Câu 2: Thân máy thường được chia thành hai phần chính, đó là:

  • A. Nắp máy và cacte.
  • B. Thân xilanh và cacte.
  • C. Đáy dầu và thân xilanh.
  • D. Nửa trên và nửa dưới thân máy.

Câu 3: Phần nào của thân máy dùng để lắp trục khuỷu?

  • A. Thân xilanh.
  • B. Cacte.
  • C. Nắp máy.
  • D. Đáy dầu.

Câu 4: Vật liệu phổ biến để chế tạo thân máy và nắp máy là gì, vì sao?

  • A. Nhựa composite, vì nhẹ và rẻ.
  • B. Thép hợp kim cứng, vì chịu lực tốt và dễ gia công.
  • C. Gang hoặc hợp kim nhôm, vì chịu nhiệt, chịu lực tốt và tản nhiệt tốt.
  • D. Cao su tổng hợp, vì giảm tiếng ồn và chống rung.

Câu 5: Trong hệ thống làm mát bằng nước, "áo nước" được bố trí ở thân máy và nắp máy nhằm mục đích gì?

  • A. Tản nhiệt, giữ cho thân máy và nắp máy không bị quá nóng.
  • B. Tăng nhiệt độ động cơ để đốt cháy nhiên liệu hiệu quả hơn.
  • C. Bôi trơn các chi tiết bên trong thân máy.
  • D. Giảm tiếng ồn phát ra từ động cơ.

Câu 6: Động cơ làm mát bằng không khí thường có đặc điểm nhận dạng nào trên thân máy và nắp máy?

  • A. Ống dẫn nước làm mát.
  • B. Khoang chứa nước.
  • C. Bề mặt trơn láng.
  • D. Cánh tản nhiệt.

Câu 7: Nắp máy (xylanh) cùng với thân xilanh và đỉnh pít-tông tạo thành bộ phận quan trọng nào của động cơ?

  • A. Cacte.
  • B. Hộp trục khuỷu.
  • C. Buồng cháy.
  • D. Hệ thống bôi trơn.

Câu 8: Tại sao nắp máy cần được chế tạo từ vật liệu chịu nhiệt tốt và có cấu tạo phức tạp hơn thân máy?

  • A. Vì nắp máy chỉ cần đẹp và nhẹ.
  • B. Vì nắp máy trực tiếp chịu nhiệt độ và áp suất cao từ quá trình cháy.
  • C. Vì nắp máy dễ bị ăn mòn hơn thân máy.
  • D. Vì nắp máy cần phải lắp nhiều chi tiết hơn thân máy.

Câu 9: Xilanh có thể được chế tạo liền khối hoặc rời so với thân xilanh. Ưu điểm của việc chế tạo xilanh rời là gì?

  • A. Giảm chi phí sản xuất.
  • B. Tăng độ cứng vững của thân máy.
  • C. Làm mát động cơ hiệu quả hơn.
  • D. Dễ dàng thay thế, sửa chữa xilanh khi bị hư hỏng.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến cấu tạo của thân máy?

  • A. Sự bố trí xilanh (thẳng hàng, chữ V...).
  • B. Loại hệ thống làm mát (nước hay không khí).
  • C. Màu sơn của động cơ.
  • D. Cơ cấu và hệ thống của động cơ cần lắp trên thân máy.

Câu 11: Trong động cơ 4 kỳ, nắp máy thường chứa các chi tiết nào sau đây?

  • A. Trục khuỷu và thanh truyền.
  • B. Xupap, cơ cấu phân phối khí, bugi/vòi phun.
  • C. Pít-tông và xéc-măng.
  • D. Bơm dầu và lọc dầu.

Câu 12: So sánh thân máy của động cơ xăng và động cơ diesel, điểm khác biệt chính về độ bền và độ cứng vững là gì?

  • A. Thân máy động cơ xăng cần bền và cứng vững hơn.
  • B. Cả hai loại động cơ yêu cầu thân máy có độ bền và độ cứng vững như nhau.
  • C. Thân máy động cơ diesel cần bền và cứng vững hơn do áp suất cháy cao hơn.
  • D. Độ bền và độ cứng vững của thân máy không quan trọng đối với loại động cơ nào.

Câu 13: Hình dạng và kích thước của buồng cháy trong nắp máy ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào của động cơ?

  • A. Hiệu suất cháy và hiệu suất nhiệt của động cơ.
  • B. Tiếng ồn động cơ.
  • C. Màu sắc khí thải.
  • D. Tuổi thọ của pít-tông.

Câu 14: Trong quá trình bảo dưỡng định kỳ, công việc nào sau đây liên quan trực tiếp đến thân máy và nắp máy?

  • A. Thay dầu bôi trơn.
  • B. Kiểm tra và siết lại bulông nắp máy, kiểm tra rò rỉ nước làm mát (nếu có).
  • C. Thay lọc gió động cơ.
  • D. Kiểm tra hệ thống phanh.

Câu 15: Nếu phát hiện vết nứt trên thân máy, phương án sửa chữa tối ưu nhất thường là gì?

  • A. Dùng keo chuyên dụng trám vết nứt.
  • B. Hàn lại vết nứt.
  • C. Mài nhẵn vết nứt.
  • D. Thay thế thân máy mới.

Câu 16: Cacte của thân máy thường có thêm chức năng nào khác ngoài việc lắp trục khuỷu?

  • A. Lắp đặt hệ thống làm mát.
  • B. Lắp đặt hệ thống nhiên liệu.
  • C. Chứa dầu bôi trơn động cơ (đối với cacte ướt).
  • D. Lắp đặt hệ thống xả.

Câu 17: Tại sao bề mặt tiếp xúc giữa nắp máy và thân máy cần phải được gia công với độ chính xác cao?

  • A. Để đảm bảo độ kín khít, tránh rò rỉ khí cháy và nước làm mát.
  • B. Để dễ dàng lắp ráp và tháo rời.
  • C. Để tăng tính thẩm mỹ cho động cơ.
  • D. Để giảm ma sát giữa nắp máy và thân máy.

Câu 18: Loại động cơ nào thường có thân máy và nắp máy phức tạp hơn, động cơ 2 kỳ hay 4 kỳ?

  • A. Động cơ 2 kỳ.
  • B. Động cơ 4 kỳ.
  • C. Cả hai loại động cơ có độ phức tạp tương đương.
  • D. Độ phức tạp không phụ thuộc vào số kỳ của động cơ.

Câu 19: Trong động cơ V, thân máy có cấu tạo đặc biệt như thế nào so với động cơ thẳng hàng?

  • A. Đơn giản hơn, dễ chế tạo hơn.
  • B. Tương tự như động cơ thẳng hàng.
  • C. Phức tạp hơn, có hai hàng xilanh đặt nghiêng góc.
  • D. Nhẹ hơn và nhỏ gọn hơn.

Câu 20: Khi thiết kế thân máy và nắp máy, yếu tố nào sau đây được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo động cơ hoạt động ổn định và bền bỉ?

  • A. Tính thẩm mỹ và kiểu dáng.
  • B. Giá thành sản xuất thấp.
  • C. Trọng lượng nhẹ.
  • D. Độ bền và độ cứng vững cơ học.

Câu 21: Hãy sắp xếp các bước sau theo thứ tự đúng trong quy trình lắp ráp nắp máy vào thân máy:
A. Siết chặt bulông nắp máy theo thứ tự và lực siết quy định.
B. Đặt gioăng nắp máy.
C. Lắp nắp máy vào thân máy.
D. Vệ sinh sạch bề mặt tiếp xúc.

  • A. A-B-C-D
  • B. D-B-C-A
  • C. C-B-A-D
  • D. B-D-C-A

Câu 22: Tại sao việc siết bulông nắp máy cần phải tuân theo thứ tự và lực siết quy định?

  • A. Để tiết kiệm thời gian lắp ráp.
  • B. Để bulông không bị gãy.
  • C. Để đảm bảo lực ép đều trên gioăng, tránh rò rỉ và cong vênh nắp máy.
  • D. Để tăng tính thẩm mỹ cho động cơ.

Câu 23: Trong hệ thống làm mát bằng nước, nếu "áo nước" bị tắc nghẽn, hậu quả nghiêm trọng nhất có thể xảy ra là gì?

  • A. Động cơ bị quá nhiệt, gây bó kẹt pít-tông hoặc nứt thân máy, nắp máy.
  • B. Động cơ hoạt động yếu hơn.
  • C. Tiêu hao nhiên liệu nhiều hơn.
  • D. Xuất hiện tiếng ồn lạ từ động cơ.

Câu 24: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường độ cứng vững cho thân máy?

  • A. Sử dụng vật liệu nhẹ hơn.
  • B. Tăng gân chịu lực trên thân máy.
  • C. Giảm kích thước thân máy.
  • D. Sơn phủ bề mặt thân máy bằng lớp sơn dày.

Câu 25: Loại gioăng nào thường được sử dụng để làm kín giữa nắp máy và thân máy?

  • A. Gioăng cao su thông thường.
  • B. Gioăng giấy.
  • C. Gioăng kim loại hoặc gioăng amiăng (với vật liệu chịu nhiệt).
  • D. Gioăng nhựa.

Câu 26: Quan sát hình ảnh một thân máy động cơ. Dấu hiệu nào cho thấy đây là thân máy của động cơ làm mát bằng nước?

  • A. Có các khoang rỗng bao quanh xilanh (áo nước).
  • B. Có nhiều cánh tản nhiệt bên ngoài.
  • C. Bề mặt thân máy trơn láng, không có chi tiết đặc biệt.
  • D. Thân máy được làm từ vật liệu nhựa.

Câu 27: Trong động cơ nhiều xilanh thẳng hàng, thân máy thường được đúc thành:

  • A. Các khối xilanh rời ghép lại.
  • B. Một khối duy nhất chứa tất cả các xilanh.
  • C. Hai nửa ghép dọc theo trục khuỷu.
  • D. Các phần tử lắp ghép mô-đun.

Câu 28: Tại sao việc kiểm tra độ phẳng của bề mặt thân máy và nắp máy là quan trọng trước khi lắp ráp?

  • A. Để tăng tính thẩm mỹ.
  • B. Để dễ dàng lắp ráp hơn.
  • C. Để giảm ma sát.
  • D. Để đảm bảo gioăng làm kín khít, tránh rò rỉ.

Câu 29: Trong quá trình động cơ hoạt động, bộ phận nào của thân máy chịu tải trọng lớn nhất?

  • A. Cacte (phần lắp trục khuỷu).
  • B. Thân xilanh (phần lắp xilanh).
  • C. Nắp máy.
  • D. Đáy dầu.

Câu 30: Giả sử bạn đang thiết kế một động cơ mới, yếu tố nào liên quan đến thân máy và nắp máy sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến kích thước tổng thể và trọng lượng của động cơ?

  • A. Màu sơn của thân máy.
  • B. Vật liệu làm gioăng nắp máy.
  • C. Số lượng xilanh và cách bố trí xilanh.
  • D. Loại bulông sử dụng để lắp nắp máy.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đâu là chức năng chính của thân máy trong động cơ đốt trong?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Thân máy thường được chia thành hai phần chính, đó là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phần nào của thân máy dùng để lắp trục khuỷu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Vật liệu phổ biến để chế tạo thân máy và nắp máy là gì, vì sao?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong hệ thống làm mát bằng nước, 'áo nước' được bố trí ở thân máy và nắp máy nhằm mục đích gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Động cơ làm mát bằng không khí thường có đặc điểm nhận dạng nào trên thân máy và nắp máy?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Nắp máy (xylanh) cùng với thân xilanh và đỉnh pít-tông tạo thành bộ phận quan trọng nào của động cơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Tại sao nắp máy cần được chế tạo từ vật liệu chịu nhiệt tốt và có cấu tạo phức tạp hơn thân máy?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xilanh có thể được chế tạo liền khối hoặc rời so với thân xilanh. Ưu điểm của việc chế tạo xilanh rời là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến cấu tạo của thân máy?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong động cơ 4 kỳ, nắp máy thường chứa các chi tiết nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: So sánh thân máy của động cơ xăng và động cơ diesel, điểm khác biệt chính về độ bền và độ cứng vững là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Hình dạng và kích thước của buồng cháy trong nắp máy ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào của động cơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong quá trình bảo dưỡng định kỳ, công việc nào sau đây liên quan trực tiếp đến thân máy và nắp máy?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Nếu phát hiện vết nứt trên thân máy, phương án sửa chữa tối ưu nhất thường là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cacte của thân máy thường có thêm chức năng nào khác ngoài việc lắp trục khuỷu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Tại sao bề mặt tiếp xúc giữa nắp máy và thân máy cần phải được gia công với độ chính xác cao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Loại động cơ nào thường có thân máy và nắp máy phức tạp hơn, động cơ 2 kỳ hay 4 kỳ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong động cơ V, thân máy có cấu tạo đặc biệt như thế nào so với động cơ thẳng hàng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi thiết kế thân máy và nắp máy, yếu tố nào sau đây được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo động cơ hoạt động ổn định và bền bỉ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Hãy sắp xếp các bước sau theo thứ tự đúng trong quy trình lắp ráp nắp máy vào thân máy:
A. Siết chặt bulông nắp máy theo thứ tự và lực siết quy định.
B. Đặt gioăng nắp máy.
C. Lắp nắp máy vào thân máy.
D. Vệ sinh sạch bề mặt tiếp xúc.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Tại sao việc siết bulông nắp máy cần phải tuân theo thứ tự và lực siết quy định?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong hệ thống làm mát bằng nước, nếu 'áo nước' bị tắc nghẽn, hậu quả nghiêm trọng nhất có thể xảy ra là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường độ cứng vững cho thân máy?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Loại gioăng nào thường được sử dụng để làm kín giữa nắp máy và thân máy?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Quan sát hình ảnh một thân máy động cơ. Dấu hiệu nào cho thấy đây là thân máy của động cơ làm mát bằng nước?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong động cơ nhiều xilanh thẳng hàng, thân máy thường được đúc thành:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Tại sao việc kiểm tra độ phẳng của bề mặt thân máy và nắp máy là quan trọng trước khi lắp ráp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong quá trình động cơ hoạt động, bộ phận nào của thân máy chịu tải trọng lớn nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 22: Thân máy và nắp máy có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Giả sử bạn đang thiết kế một động cơ mới, yếu tố nào liên quan đến thân máy và nắp máy sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến kích thước tổng thể và trọng lượng của động cơ?

Xem kết quả