15+ Đề Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 01

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhiệm vụ chính của hệ thống làm mát trong động cơ đốt trong là gì?

  • A. Tăng nhiệt độ động cơ để cải thiện hiệu suất đốt cháy.
  • B. Duy trì nhiệt độ động cơ ở mức tối ưu, tránh quá nhiệt.
  • C. Bôi trơn các chi tiết chuyển động bên trong động cơ.
  • D. Làm sạch không khí nạp vào động cơ.

Câu 2: Hệ thống làm mát bằng nước cưỡng bức thường sử dụng bộ phận nào để tăng tốc độ tuần hoàn của nước làm mát?

  • A. Quạt gió
  • B. Van hằng nhiệt
  • C. Bơm nước
  • D. Két nước (Radiator)

Câu 3: Van hằng nhiệt (Thermostat) trong hệ thống làm mát có vai trò gì?

  • A. Điều chỉnh lưu lượng nước làm mát qua két nước, duy trì nhiệt độ ổn định.
  • B. Đo nhiệt độ nước làm mát và hiển thị trên đồng hồ.
  • C. Ngăn chặn nước làm mát rò rỉ ra bên ngoài hệ thống.
  • D. Tăng áp suất của nước làm mát để nâng cao hiệu quả làm mát.

Câu 4: Tại sao hệ thống làm mát bằng gió trực tiếp ít được sử dụng cho các động cơ ô tô hiện đại?

  • A. Chi phí sản xuất hệ thống làm mát bằng gió cao hơn.
  • B. Hệ thống làm mát bằng gió có tuổi thọ ngắn hơn.
  • C. Hệ thống làm mát bằng gió không hiệu quả bằng trong điều kiện thời tiết lạnh.
  • D. Hiệu quả làm mát của hệ thống bằng gió kém hơn so với hệ thống làm mát bằng nước, đặc biệt với động cơ công suất lớn.

Câu 5: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước giúp tản nhiệt từ nước làm mát ra môi trường không khí?

  • A. Bơm nước
  • B. Két nước (Radiator)
  • C. Van hằng nhiệt
  • D. Ống dẫn nước

Câu 6: Khi động cơ mới khởi động nguội, van hằng nhiệt (thermostat) thường ở trạng thái nào để giúp động cơ nhanh chóng đạt nhiệt độ làm việc?

  • A. Mở hoàn toàn, cho phép nước làm mát lưu thông tối đa qua két nước.
  • B. Mở một phần, điều tiết lưu lượng nước làm mát.
  • C. Đóng, ngăn nước làm mát đi qua két nước, chỉ tuần hoàn trong động cơ.
  • D. Luân phiên mở và đóng liên tục để kiểm tra nhiệt độ.

Câu 7: Dung dịch làm mát (coolant) thường được sử dụng thay vì nước lã trong hệ thống làm mát bằng nước vì lý do chính nào?

  • A. Dung dịch làm mát có giá thành rẻ hơn nước lã.
  • B. Dung dịch làm mát có khả năng bôi trơn tốt hơn nước lã.
  • C. Dung dịch làm mát có màu sắc đẹp hơn nước lã.
  • D. Dung dịch làm mát có nhiệt độ sôi cao hơn và nhiệt độ đóng băng thấp hơn nước lã, chống ăn mòn.

Câu 8: Trong hệ thống làm mát bằng nước, áp suất bên trong hệ thống thường cao hơn áp suất khí quyển. Điều này mang lại lợi ích gì?

  • A. Giảm nhiệt độ sôi của nước làm mát.
  • B. Nâng cao nhiệt độ sôi của nước làm mát, tăng hiệu quả làm mát.
  • C. Giảm nguy cơ rò rỉ nước làm mát.
  • D. Giảm tải cho bơm nước.

Câu 9: Nếu động cơ bị quá nhiệt, một trong những nguyên nhân có thể liên quan đến hệ thống làm mát là gì?

  • A. Lọc gió bị tắc nghẽn.
  • B. Bugi đánh lửa yếu.
  • C. Thiếu nước làm mát hoặc van hằng nhiệt bị kẹt đóng.
  • D. Dầu bôi trơn động cơ bị thiếu.

Câu 10: Ống dẫn nước trong hệ thống làm mát thường được làm bằng vật liệu gì để chịu được nhiệt độ và áp suất cao?

  • A. Cao su chịu nhiệt hoặc silicone.
  • B. Nhựa PVC thông thường.
  • C. Kim loại thép không gỉ.
  • D. Giấy ép.

Câu 11: Quạt gió trong hệ thống làm mát bằng nước có vai trò gì?

  • A. Bơm nước làm mát đi khắp hệ thống.
  • B. Điều chỉnh nhiệt độ nước làm mát.
  • C. Làm nóng động cơ nhanh hơn khi khởi động nguội.
  • D. Tăng cường lưu lượng gió qua két nước khi xe dừng hoặc di chuyển chậm, giúp tản nhiệt hiệu quả hơn.

Câu 12: Bình chứa phụ (Expansion tank) trong hệ thống làm mát bằng nước có chức năng gì?

  • A. Lọc cặn bẩn trong nước làm mát.
  • B. Chứa lượng nước làm mát dự trữ và bù đắp sự giãn nở của nước khi nóng lên.
  • C. Tạo áp suất cho hệ thống làm mát.
  • D. Làm mát nước trước khi vào động cơ.

Câu 13: So sánh hệ thống làm mát bằng nước và hệ thống làm mát bằng gió, hệ thống nào thường có khả năng kiểm soát nhiệt độ động cơ chính xác hơn?

  • A. Hệ thống làm mát bằng nước.
  • B. Hệ thống làm mát bằng gió.
  • C. Cả hai hệ thống có khả năng kiểm soát nhiệt độ tương đương.
  • D. Không thể so sánh.

Câu 14: Trong hệ thống làm mát bằng nước, bộ phận nào thường được đặt ở vị trí phía trước xe để đón gió và tản nhiệt tốt nhất?

  • A. Bơm nước.
  • B. Van hằng nhiệt.
  • C. Két nước (Radiator).
  • D. Bình chứa phụ.

Câu 15: Nếu phát hiện nước làm mát bị lẫn dầu, điều này có thể là dấu hiệu của vấn đề gì?

  • A. Nước làm mát đã quá hạn sử dụng.
  • B. Hệ thống làm mát hoạt động bình thường.
  • C. Van hằng nhiệt bị hỏng.
  • D. Gioăng mặt máy bị hỏng hoặc nứt thân máy, dầu động cơ lẫn vào hệ thống làm mát.

Câu 16: Đâu là ưu điểm của hệ thống làm mát bằng nước so với hệ thống làm mát bằng gió?

  • A. Cấu tạo đơn giản và ít bộ phận hơn.
  • B. Khả năng làm mát hiệu quả hơn, đặc biệt với động cơ công suất lớn và trong điều kiện tải nặng.
  • C. Chi phí bảo dưỡng thấp hơn.
  • D. Ít gây tiếng ồn hơn.

Câu 17: Đâu là nhược điểm của hệ thống làm mát bằng nước so với hệ thống làm mát bằng gió?

  • A. Hiệu quả làm mát kém hơn.
  • B. Khả năng kiểm soát nhiệt độ kém chính xác hơn.
  • C. Cấu tạo phức tạp hơn, nhiều bộ phận hơn và có nguy cơ rò rỉ nước.
  • D. Tuổi thọ ngắn hơn.

Câu 18: Khi nào thì quạt gió két nước làm mát cần hoạt động trong hệ thống làm mát bằng nước?

  • A. Khi tốc độ xe thấp hoặc xe dừng, lưu lượng gió tự nhiên qua két nước không đủ.
  • B. Khi nhiệt độ môi trường bên ngoài thấp.
  • C. Khi động cơ hoạt động ở tốc độ cao.
  • D. Quạt gió luôn hoạt động liên tục khi động cơ nổ.

Câu 19: Nếu đồng hồ báo nhiệt độ nước làm mát hiển thị nhiệt độ quá cao, bạn nên làm gì đầu tiên để kiểm tra?

  • A. Thay thế van hằng nhiệt.
  • B. Kiểm tra mức nước làm mát trong bình chứa phụ.
  • C. Kiểm tra bơm nước.
  • D. Tắt động cơ và chờ nguội hoàn toàn.

Câu 20: Tại sao cần xả gió (air bleeding) khỏi hệ thống làm mát sau khi thay nước làm mát?

  • A. Để làm sạch hệ thống làm mát.
  • B. Để tăng áp suất trong hệ thống.
  • C. Để loại bỏ bọt khí trong hệ thống, đảm bảo nước làm mát tuần hoàn hiệu quả và tránh quá nhiệt cục bộ.
  • D. Để kiểm tra van hằng nhiệt.

Câu 21: Trong hệ thống làm mát bằng nước, bộ phận nào có thể bị tắc nghẽn do cặn bẩn, làm giảm hiệu quả làm mát?

  • A. Bơm nước.
  • B. Van hằng nhiệt.
  • C. Bình chứa phụ.
  • D. Két nước (Radiator).

Câu 22: Khi kiểm tra hệ thống làm mát, dấu hiệu nào sau đây cho thấy bơm nước có thể bị hỏng?

  • A. Động cơ quá nhiệt dù mức nước làm mát đủ và quạt gió hoạt động.
  • B. Nước làm mát bị rò rỉ từ két nước.
  • C. Van hằng nhiệt không mở khi động cơ nóng.
  • D. Ống dẫn nước bị phồng rộp.

Câu 23: Loại chất lỏng nào KHÔNG nên được sử dụng thay thế cho dung dịch làm mát chuyên dụng trong hệ thống làm mát bằng nước?

  • A. Nước cất.
  • B. Nước muối.
  • C. Dung dịch làm mát pha loãng theo tỷ lệ.
  • D. Nước máy (trong trường hợp khẩn cấp và cần được thay thế bằng dung dịch làm mát sớm nhất).

Câu 24: Trong hệ thống làm mát bằng nước, bộ phận nào giúp duy trì áp suất ổn định trong hệ thống và ngăn ngừa sự bay hơi của nước làm mát?

  • A. Bơm nước.
  • B. Van hằng nhiệt.
  • C. Nắp két nước (Radiator cap) có van áp suất.
  • D. Ống dẫn nước.

Câu 25: Hệ thống làm mát bằng gió thường được sử dụng phổ biến trên loại động cơ nào?

  • A. Động cơ ô tô con.
  • B. Động cơ xe tải lớn.
  • C. Động cơ tàu thủy.
  • D. Động cơ xe máy và động cơ máy phát điện nhỏ.

Câu 26: Giả sử xe của bạn bị quá nhiệt khi đang di chuyển chậm trong thành phố. Bạn nên làm gì để tạm thời giảm nhiệt độ động cơ?

  • A. Tăng tốc độ xe để gió làm mát két nước.
  • B. Tắt điều hòa, hạ kính cửa sổ và bật quạt gió ở chế độ mạnh nhất, đồng thời tìm chỗ an toàn để dừng xe kiểm tra.
  • C. Đổ thêm nước lã vào két nước ngay lập tức.
  • D. Tiếp tục di chuyển đến gara sửa chữa gần nhất.

Câu 27: Để tăng hiệu quả tản nhiệt của két nước, người ta thường thiết kế bề mặt của két nước như thế nào?

  • A. Bề mặt nhẵn, phẳng để giảm sức cản của gió.
  • B. Bề mặt được phủ lớp sơn cách nhiệt.
  • C. Có nhiều lá tản nhiệt mỏng và ống dẫn nước nhỏ để tăng diện tích tiếp xúc với không khí.
  • D. Két nước được làm bằng vật liệu cách nhiệt tốt.

Câu 28: Nếu hệ thống làm mát bị rò rỉ nước, hậu quả nghiêm trọng nhất có thể xảy ra là gì?

  • A. Giảm hiệu suất làm mát nhưng không gây hư hỏng động cơ.
  • B. Tiêu hao nhiên liệu nhiều hơn.
  • C. Gây tiếng ồn lớn từ hệ thống làm mát.
  • D. Động cơ bị quá nhiệt nghiêm trọng, dẫn đến cong vênh hoặc nứt vỡ các chi tiết bên trong động cơ.

Câu 29: Khi bảo dưỡng hệ thống làm mát bằng nước, tần suất thay nước làm mát định kỳ thường được khuyến cáo là bao lâu (theo năm hoặc quãng đường)?

  • A. 2-3 năm hoặc 40.000 - 60.000 km (tùy điều kiện nào đến trước).
  • B. 5-7 năm hoặc 100.000 - 150.000 km.
  • C. Chỉ cần thay nước làm mát khi phát hiện bị cạn hoặc bẩn.
  • D. Không cần thay nước làm mát định kỳ.

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng phát triển của hệ thống làm mát động cơ có thể tập trung vào những yếu tố nào để nâng cao hiệu quả và bảo vệ môi trường?

  • A. Tăng kích thước két nước để tản nhiệt tốt hơn.
  • B. Sử dụng hệ thống làm mát bằng gió cho tất cả các loại động cơ.
  • C. Sử dụng vật liệu và công nghệ mới giúp tản nhiệt hiệu quả hơn, giảm kích thước và trọng lượng hệ thống, và sử dụng dung dịch làm mát thân thiện với môi trường hơn.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn hệ thống làm mát để giảm trọng lượng xe.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Nhiệm vụ chính của hệ thống làm mát trong động cơ đốt trong là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Hệ thống làm mát bằng nước cưỡng bức thường sử dụng bộ phận nào để tăng tốc độ tuần hoàn của nước làm mát?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Van hằng nhiệt (Thermostat) trong hệ thống làm mát có vai trò gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Tại sao hệ thống làm mát bằng gió trực tiếp ít được sử dụng cho các động cơ ô tô hiện đại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước giúp tản nhiệt từ nước làm mát ra môi trường không khí?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Khi động cơ mới khởi động nguội, van hằng nhiệt (thermostat) thường ở trạng thái nào để giúp động cơ nhanh chóng đạt nhiệt độ làm việc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Dung dịch làm mát (coolant) thường được sử dụng thay vì nước lã trong hệ thống làm mát bằng nước vì lý do chính nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong hệ thống làm mát bằng nước, áp suất bên trong hệ thống thường cao hơn áp suất khí quyển. Điều này mang lại lợi ích gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Nếu động cơ bị quá nhiệt, một trong những nguyên nhân có thể liên quan đến hệ thống làm mát là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Ống dẫn nước trong hệ thống làm mát thường được làm bằng vật liệu gì để chịu được nhiệt độ và áp suất cao?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Quạt gió trong hệ thống làm mát bằng nước có vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Bình chứa phụ (Expansion tank) trong hệ thống làm mát bằng nước có chức năng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: So sánh hệ thống làm mát bằng nước và hệ thống làm mát bằng gió, hệ thống nào thường có khả năng kiểm soát nhiệt độ động cơ chính xác hơn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong hệ thống làm mát bằng nước, bộ phận nào thường được đặt ở vị trí phía trước xe để đón gió và tản nhiệt tốt nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Nếu phát hiện nước làm mát bị lẫn dầu, điều này có thể là dấu hiệu của vấn đề gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Đâu là ưu điểm của hệ thống làm mát bằng nước so với hệ thống làm mát bằng gió?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Đâu là nhược điểm của hệ thống làm mát bằng nước so với hệ thống làm mát bằng gió?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Khi nào thì quạt gió két nước làm mát cần hoạt động trong hệ thống làm mát bằng nước?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Nếu đồng hồ báo nhiệt độ nước làm mát hiển thị nhiệt độ quá cao, bạn nên làm gì đầu tiên để kiểm tra?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Tại sao cần xả gió (air bleeding) khỏi hệ thống làm mát sau khi thay nước làm mát?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong hệ thống làm mát bằng nước, bộ phận nào có thể bị tắc nghẽn do cặn bẩn, làm giảm hiệu quả làm mát?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Khi kiểm tra hệ thống làm mát, dấu hiệu nào sau đây cho thấy bơm nước có thể bị hỏng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Loại chất lỏng nào KHÔNG nên được sử dụng thay thế cho dung dịch làm mát chuyên dụng trong hệ thống làm mát bằng nước?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong hệ thống làm mát bằng nước, bộ phận nào giúp duy trì áp suất ổn định trong hệ thống và ngăn ngừa sự bay hơi của nước làm mát?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Hệ thống làm mát bằng gió thường được sử dụng phổ biến trên loại động cơ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Giả sử xe của bạn bị quá nhiệt khi đang di chuyển chậm trong thành phố. Bạn nên làm gì để tạm thời giảm nhiệt độ động cơ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Để tăng hiệu quả tản nhiệt của két nước, người ta thường thiết kế bề mặt của két nước như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Nếu hệ thống làm mát bị rò rỉ nước, hậu quả nghiêm trọng nhất có thể xảy ra là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi bảo dưỡng hệ thống làm mát bằng nước, tần suất thay nước làm mát định kỳ thường được khuyến cáo là bao lâu (theo năm hoặc quãng đường)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng phát triển của hệ thống làm mát động cơ có thể tập trung vào những yếu tố nào để nâng cao hiệu quả và bảo vệ môi trường?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 02

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chức năng chính của hệ thống làm mát trong động cơ đốt trong là gì?

  • A. Tăng nhiệt độ động cơ để đốt cháy nhiên liệu hiệu quả hơn.
  • B. Duy trì nhiệt độ động cơ ở mức tối ưu, tránh quá nhiệt hoặc quá nguội.
  • C. Làm sạch các cặn bẩn bên trong động cơ.
  • D. Giảm ma sát giữa các bộ phận chuyển động của động cơ.

Câu 2: Hệ thống làm mát bằng chất lỏng cưỡng bức thường sử dụng bộ phận nào để tuần hoàn chất làm mát?

  • A. Quạt gió
  • B. Van hằng nhiệt
  • C. Bơm nước (bơm chất làm mát)
  • D. Két nước (bình tản nhiệt)

Câu 3: Van hằng nhiệt (thermostat) trong hệ thống làm mát có vai trò gì?

  • A. Điều chỉnh lưu lượng chất làm mát qua két nước để duy trì nhiệt độ động cơ ổn định.
  • B. Tăng tốc độ quạt làm mát khi nhiệt độ động cơ tăng cao.
  • C. Đo nhiệt độ chất làm mát và hiển thị trên đồng hồ táp-lô.
  • D. Lọc sạch chất làm mát trước khi đưa vào động cơ.

Câu 4: Tại sao hệ thống làm mát bằng chất lỏng thường hiệu quả hơn hệ thống làm mát bằng không khí đối với động cơ hiệu suất cao?

  • A. Hệ thống làm mát bằng chất lỏng có cấu tạo đơn giản hơn.
  • B. Chất lỏng có khả năng hấp thụ và truyền nhiệt tốt hơn không khí.
  • C. Hệ thống làm mát bằng chất lỏng ít gây tiếng ồn hơn.
  • D. Hệ thống làm mát bằng chất lỏng ít chịu ảnh hưởng của điều kiện thời tiết.

Câu 5: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát giúp tản nhiệt từ chất làm mát ra môi trường bên ngoài?

  • A. Ống dẫn chất làm mát
  • B. Bơm nước
  • C. Van hằng nhiệt
  • D. Két nước (bình tản nhiệt)

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra nếu van hằng nhiệt bị kẹt ở vị trí đóng?

  • A. Động cơ hoạt động mát hơn bình thường.
  • B. Hệ thống làm mát hoạt động hiệu quả hơn.
  • C. Động cơ có nguy cơ bị quá nhiệt.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến hệ thống làm mát.

Câu 7: Dung dịch làm mát động cơ thường bao gồm nước và chất chống đông. Chất chống đông có vai trò gì?

  • A. Tăng khả năng truyền nhiệt của nước.
  • B. Hạ thấp điểm đóng băng và nâng cao điểm sôi của nước.
  • C. Làm sạch hệ thống làm mát.
  • D. Giảm áp suất trong hệ thống làm mát.

Câu 8: Quạt gió trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng có chức năng gì?

  • A. Tuần hoàn chất làm mát trong hệ thống.
  • B. Điều chỉnh nhiệt độ chất làm mát.
  • C. Làm mát động cơ trực tiếp bằng không khí.
  • D. Tăng cường luồng không khí qua két nước để tản nhiệt.

Câu 9: Bộ phận nào trong động cơ được bao quanh bởi "áo nước" (water jacket) để chất làm mát lưu thông?

  • A. Thân xi lanh và nắp máy
  • B. Cacte dầu
  • C. Ống xả
  • D. Pít-tông

Câu 10: Khi nào thì van hằng nhiệt bắt đầu mở để chất làm mát lưu thông qua két nước?

  • A. Ngay sau khi khởi động động cơ.
  • B. Khi nhiệt độ môi trường xung quanh quá cao.
  • C. Khi nhiệt độ động cơ đạt đến nhiệt độ hoạt động nhất định.
  • D. Khi đạp mạnh chân ga.

Câu 11: Nếu mức chất làm mát trong hệ thống giảm xuống quá thấp, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Động cơ hoạt động êm ái hơn.
  • B. Động cơ có nguy cơ bị quá nhiệt.
  • C. Tiết kiệm nhiên liệu hơn.
  • D. Hệ thống làm mát tự động bổ sung thêm chất làm mát.

Câu 12: Loại hệ thống làm mát nào thường được sử dụng cho xe máy làm mát bằng gió?

  • A. Hệ thống làm mát bằng không khí tự nhiên.
  • B. Hệ thống làm mát bằng chất lỏng cưỡng bức.
  • C. Hệ thống làm mát bằng dầu.
  • D. Hệ thống làm mát hỗn hợp.

Câu 13: Ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng không khí là gì so với hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

  • A. Hiệu quả làm mát cao hơn.
  • B. Hoạt động êm ái hơn.
  • C. Duy trì nhiệt độ động cơ ổn định hơn.
  • D. Cấu tạo đơn giản và ít chi phí bảo trì hơn.

Câu 14: Nhược điểm của hệ thống làm mát bằng không khí so với hệ thống làm mát bằng chất lỏng là gì?

  • A. Hiệu quả làm mát kém hơn, đặc biệt với động cơ hiệu suất cao.
  • B. Cấu tạo phức tạp hơn.
  • C. Chi phí bảo trì cao hơn.
  • D. Dễ gây tiếng ồn hơn.

Câu 15: Tại sao cần phải xả gió (air bleeding) khỏi hệ thống làm mát bằng chất lỏng sau khi bảo dưỡng hoặc thay thế chất làm mát?

  • A. Để kiểm tra rò rỉ trong hệ thống.
  • B. Để tăng áp suất trong hệ thống.
  • C. Để loại bỏ bọt khí có thể làm giảm hiệu quả làm mát.
  • D. Để làm sạch hệ thống làm mát.

Câu 16: Khi kiểm tra hệ thống làm mát, dấu hiệu nào sau đây cho thấy có thể có rò rỉ chất làm mát?

  • A. Màu sắc chất làm mát thay đổi.
  • B. Mức chất làm mát trong bình chứa giảm nhanh chóng.
  • C. Quạt làm mát hoạt động liên tục.
  • D. Động cơ khởi động khó khăn hơn.

Câu 17: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, áp suất được duy trì ở mức cao hơn áp suất khí quyển. Điều này có lợi ích gì?

  • A. Giảm tải cho bơm nước.
  • B. Tăng tốc độ tuần hoàn chất làm mát.
  • C. Giảm nhiệt độ đóng băng của chất làm mát.
  • D. Nâng cao điểm sôi của chất làm mát, tránh sôi ở nhiệt độ cao.

Câu 18: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát giúp duy trì áp suất ổn định và chứa chất làm mát dự phòng?

  • A. Két nước
  • B. Van hằng nhiệt
  • C. Bình nước phụ (bình giãn nở)
  • D. Bơm nước

Câu 19: Loại chất liệu nào thường được sử dụng để chế tạo ống dẫn chất làm mát trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

  • A. Kim loại
  • B. Cao su hoặc silicone chịu nhiệt
  • C. Nhựa cứng
  • D. Thủy tinh

Câu 20: Điều gì có thể gây ra hiện tượng "nước làm mát bị sủi bọt" trong hệ thống làm mát?

  • A. Chất làm mát quá cũ.
  • B. Mức chất làm mát quá đầy.
  • C. Van hằng nhiệt bị kẹt mở.
  • D. Gioăng nắp máy bị hỏng, khí cháy lọt vào hệ thống làm mát.

Câu 21: Tại sao việc sử dụng nước máy thông thường thay vì dung dịch làm mát chuyên dụng có thể gây hại cho hệ thống làm mát?

  • A. Nước máy chứa khoáng chất gây đóng cặn và ăn mòn hệ thống.
  • B. Nước máy có khả năng truyền nhiệt kém hơn.
  • C. Nước máy làm tăng áp suất trong hệ thống.
  • D. Nước máy làm giảm tuổi thọ của bơm nước.

Câu 22: Để tăng hiệu quả làm mát bằng không khí, người ta thường thiết kế các cánh tản nhiệt (cooling fins) trên bề mặt động cơ. Nguyên lý hoạt động của cánh tản nhiệt là gì?

  • A. Tăng tốc độ lưu thông không khí.
  • B. Giảm nhiệt độ của không khí xung quanh.
  • C. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc với không khí để tản nhiệt.
  • D. Hấp thụ nhiệt từ động cơ và chuyển đến môi trường.

Câu 23: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bộ phận nào có vai trò lọc sạch các tạp chất khỏi chất làm mát?

  • A. Bơm nước
  • B. Van hằng nhiệt
  • C. Két nước
  • D. Không có bộ phận lọc chuyên dụng, nhưng cần thay chất làm mát định kỳ.

Câu 24: Điều gì có thể xảy ra nếu quạt làm mát không hoạt động khi động cơ nóng?

  • A. Động cơ hoạt động mát hơn.
  • B. Động cơ có nguy cơ bị quá nhiệt, đặc biệt khi xe dừng hoặc di chuyển chậm.
  • C. Hệ thống làm mát vẫn hoạt động bình thường nhờ bơm nước.
  • D. Tiêu thụ nhiên liệu giảm.

Câu 25: Sắp xếp thứ tự dòng chảy của chất làm mát trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng cưỡng bức (bỏ qua bình nước phụ):

  • A. Két nước -> Bơm nước -> Động cơ -> Van hằng nhiệt
  • B. Van hằng nhiệt -> Két nước -> Động cơ -> Bơm nước
  • C. Động cơ -> Van hằng nhiệt -> Két nước -> Bơm nước
  • D. Bơm nước -> Két nước -> Van hằng nhiệt -> Động cơ

Câu 26: Loại cảm biến nào thường được sử dụng để đo nhiệt độ chất làm mát và gửi tín hiệu về bộ điều khiển trung tâm (ECU)?

  • A. Cảm biến nhiệt độ chất làm mát (CTS)
  • B. Cảm biến áp suất dầu
  • C. Cảm biến vị trí trục khuỷu
  • D. Cảm biến lưu lượng khí nạp

Câu 27: Dựa vào sơ đồ hệ thống làm mát (hình vẽ), hãy xác định bộ phận được đánh dấu "X" có chức năng gì? (Yêu cầu có hình vẽ sơ đồ hệ thống làm mát minh họa)

  • A. Điều khiển tốc độ quạt làm mát
  • B. Tản nhiệt chất làm mát ra môi trường
  • C. Tuần hoàn chất làm mát trong hệ thống
  • D. Điều chỉnh nhiệt độ hoạt động của động cơ

Câu 28: Trong quá trình bảo dưỡng hệ thống làm mát, công việc nào sau đây cần được thực hiện định kỳ?

  • A. Kiểm tra áp suất lốp
  • B. Thay dầu động cơ
  • C. Vệ sinh lọc gió động cơ
  • D. Kiểm tra mức và chất lượng chất làm mát, thay thế định kỳ

Câu 29: Tình huống: Xe ô tô của bạn báo đèn cảnh báo nhiệt độ động cơ tăng cao khi đang di chuyển chậm trong thành phố. Nguyên nhân có thể là gì?

  • A. Động cơ hoạt động bình thường.
  • B. Hệ thống bôi trơn gặp sự cố.
  • C. Quạt làm mát có thể không hoạt động hoặc hệ thống làm mát có vấn đề.
  • D. Hệ thống điều hòa không khí hoạt động quá tải.

Câu 30: So sánh hệ thống làm mát bằng chất lỏng và hệ thống làm mát bằng không khí, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Hệ thống làm mát bằng không khí luôn hiệu quả hơn trong mọi điều kiện.
  • B. Hệ thống làm mát bằng chất lỏng thường hiệu quả hơn cho động cơ hiệu suất cao nhưng phức tạp hơn.
  • C. Hệ thống làm mát bằng không khí có khả năng duy trì nhiệt độ động cơ ổn định hơn.
  • D. Cả hai hệ thống đều có cấu tạo và nguyên lý hoạt động tương tự nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Chức năng chính của hệ thống làm mát trong động cơ đốt trong là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Hệ thống làm mát bằng chất lỏng cưỡng bức thường sử dụng bộ phận nào để tuần hoàn chất làm mát?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Van hằng nhiệt (thermostat) trong hệ thống làm mát có vai trò gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Tại sao hệ thống làm mát bằng chất lỏng thường hiệu quả hơn hệ thống làm mát bằng không khí đối với động cơ hiệu suất cao?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát giúp tản nhiệt từ chất làm mát ra môi trường bên ngoài?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra nếu van hằng nhiệt bị kẹt ở vị trí đóng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Dung dịch làm mát động cơ thường bao gồm nước và chất chống đông. Chất chống đông có vai trò gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Quạt gió trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng có chức năng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Bộ phận nào trong động cơ được bao quanh bởi 'áo nước' (water jacket) để chất làm mát lưu thông?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Khi nào thì van hằng nhiệt bắt đầu mở để chất làm mát lưu thông qua két nước?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Nếu mức chất làm mát trong hệ thống giảm xuống quá thấp, điều gì có thể xảy ra?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Loại hệ thống làm mát nào thường được sử dụng cho xe máy làm mát bằng gió?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng không khí là gì so với hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Nhược điểm của hệ thống làm mát bằng không khí so với hệ thống làm mát bằng chất lỏng là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Tại sao cần phải xả gió (air bleeding) khỏi hệ thống làm mát bằng chất lỏng sau khi bảo dưỡng hoặc thay thế chất làm mát?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Khi kiểm tra hệ thống làm mát, dấu hiệu nào sau đây cho thấy có thể có rò rỉ chất làm mát?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, áp suất được duy trì ở mức cao hơn áp suất khí quyển. Điều này có lợi ích gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát giúp duy trì áp suất ổn định và chứa chất làm mát dự phòng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Loại chất liệu nào thường được sử dụng để chế tạo ống dẫn chất làm mát trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Điều gì có thể gây ra hiện tượng 'nước làm mát bị sủi bọt' trong hệ thống làm mát?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Tại sao việc sử dụng nước máy thông thường thay vì dung dịch làm mát chuyên dụng có thể gây hại cho hệ thống làm mát?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Để tăng hiệu quả làm mát bằng không khí, người ta thường thiết kế các cánh tản nhiệt (cooling fins) trên bề mặt động cơ. Nguyên lý hoạt động của cánh tản nhiệt là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bộ phận nào có vai trò lọc sạch các tạp chất khỏi chất làm mát?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Điều gì có thể xảy ra nếu quạt làm mát không hoạt động khi động cơ nóng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Sắp xếp thứ tự dòng chảy của chất làm mát trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng cưỡng bức (bỏ qua bình nước phụ):

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Loại cảm biến nào thường được sử dụng để đo nhiệt độ chất làm mát và gửi tín hiệu về bộ điều khiển trung tâm (ECU)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Dựa vào sơ đồ hệ thống làm mát (hình vẽ), hãy xác định bộ phận được đánh dấu 'X' có chức năng gì? (Yêu cầu có hình vẽ sơ đồ hệ thống làm mát minh họa)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong quá trình bảo dưỡng hệ thống làm mát, công việc nào sau đây cần được thực hiện định kỳ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Tình huống: Xe ô tô của bạn báo đèn cảnh báo nhiệt độ động cơ tăng cao khi đang di chuyển chậm trong thành phố. Nguyên nhân có thể là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: So sánh hệ thống làm mát bằng chất lỏng và hệ thống làm mát bằng không khí, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 03

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bộ phận nào đóng vai trò chính trong việc tản nhiệt từ chất làm mát ra môi trường bên ngoài?

  • A. Bơm nước
  • B. Két nước (Radiator)
  • C. Van hằng nhiệt (Thermostat)
  • D. Quạt làm mát

Câu 2: Chức năng chính của van hằng nhiệt (thermostat) trong hệ thống làm mát động cơ là gì?

  • A. Tăng tốc độ lưu thông chất làm mát
  • B. Giảm áp suất trong hệ thống làm mát
  • C. Duy trì nhiệt độ động cơ ở mức tối ưu
  • D. Lọc sạch chất cặn trong chất làm mát

Câu 3: Điều gì sẽ xảy ra nếu van hằng nhiệt (thermostat) bị kẹt ở trạng thái đóng?

  • A. Động cơ hoạt động mát hơn bình thường
  • B. Hiệu suất động cơ tăng lên
  • C. Tiêu thụ nhiên liệu giảm
  • D. Động cơ quá nhiệt (overheating)

Câu 4: Tại sao hệ thống làm mát bằng chất lỏng thường sử dụng dung dịch ethylene glycol (nước làm mát) thay vì nước cất nguyên chất?

  • A. Nâng cao nhiệt độ sôi và hạ thấp nhiệt độ đóng băng của chất làm mát
  • B. Giảm độ nhớt của chất làm mát
  • C. Tăng khả năng truyền nhiệt của chất làm mát
  • D. Giảm ăn mòn kim loại trong hệ thống

Câu 5: Trong hệ thống làm mát bằng không khí, phương pháp tản nhiệt chủ yếu dựa trên nguyên lý nào?

  • A. Đối lưu cưỡng bức chất lỏng
  • B. Dẫn nhiệt qua kim loại
  • C. Đối lưu tự nhiên và cưỡng bức không khí
  • D. Bức xạ nhiệt hồng ngoại

Câu 6: Ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng không khí so với hệ thống làm mát bằng chất lỏng là gì?

  • A. Hiệu quả làm mát cao hơn ở tốc độ động cơ thấp
  • B. Cấu tạo đơn giản, ít bộ phận và dễ bảo trì hơn
  • C. Giảm tiếng ồn động cơ tốt hơn
  • D. Khả năng kiểm soát nhiệt độ động cơ chính xác hơn

Câu 7: Bộ phận nào sau đây thường được sử dụng để tăng cường hiệu quả tản nhiệt trong hệ thống làm mát bằng không khí?

  • A. Bơm nước tuần hoàn
  • B. Két nước tản nhiệt
  • C. Van hằng nhiệt
  • D. Cánh tản nhiệt (cooling fins)

Câu 8: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bơm nước có vai trò gì?

  • A. Tạo ra dòng tuần hoàn chất làm mát trong hệ thống
  • B. Làm mát chất làm mát trước khi vào động cơ
  • C. Kiểm soát áp suất chất làm mát
  • D. Lọc chất cặn bẩn khỏi chất làm mát

Câu 9: Vị trí lắp đặt cảm biến nhiệt độ nước làm mát thường ở đâu trên động cơ?

  • A. Trên két nước
  • B. Gần đường nước ra khỏi động cơ
  • C. Trên bơm nước
  • D. Trong bình chứa nước phụ

Câu 10: Khi động cơ mới khởi động nguội, van hằng nhiệt (thermostat) thường ở trạng thái nào?

  • A. Mở hoàn toàn
  • B. Mở một phần
  • C. Đóng
  • D. Dao động liên tục

Câu 11: Mục đích của việc sử dụng quạt làm mát trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng là gì?

  • A. Làm mát động cơ trực tiếp
  • B. Tăng cường dòng không khí qua két nước để tản nhiệt
  • C. Giảm nhiệt độ chất làm mát trước khi vào động cơ
  • D. Ổn định áp suất trong hệ thống làm mát

Câu 12: Loại hệ thống làm mát nào thường được sử dụng cho động cơ xe máy làm mát bằng gió?

  • A. Hệ thống làm mát bằng không khí
  • B. Hệ thống làm mát bằng chất lỏng
  • C. Hệ thống làm mát kết hợp
  • D. Không sử dụng hệ thống làm mát

Câu 13: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát giúp duy trì áp suất trong hệ thống, ngăn ngừa chất làm mát sôi ở nhiệt độ cao?

  • A. Van hằng nhiệt
  • B. Bơm nước
  • C. Két nước
  • D. Nắp két nước có van áp suất

Câu 14: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, nếu mức chất làm mát xuống quá thấp có thể gây ra hậu quả gì?

  • A. Động cơ hoạt động hiệu quả hơn
  • B. Tiết kiệm nhiên liệu
  • C. Động cơ quá nhiệt và hư hỏng
  • D. Hệ thống làm mát hoạt động êm ái hơn

Câu 15: Quy trình "xả gió" (bleeding) trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng nhằm mục đích gì?

  • A. Loại bỏ bọt khí ra khỏi hệ thống để đảm bảo hiệu quả làm mát
  • B. Thay thế chất làm mát cũ bằng chất làm mát mới
  • C. Kiểm tra áp suất trong hệ thống làm mát
  • D. Vệ sinh két nước

Câu 16: Loại quạt làm mát nào thường được điều khiển bằng điện và hoạt động dựa trên tín hiệu nhiệt độ động cơ?

  • A. Quạt làm mát cơ khí (dẫn động bằng dây đai)
  • B. Quạt làm mát điện
  • C. Quạt ly tâm
  • D. Quạt hướng trục

Câu 17: Khi kiểm tra hệ thống làm mát, dấu hiệu nào sau đây cho thấy có thể có rò rỉ chất làm mát bên ngoài?

  • A. Tiếng ồn lạ từ bơm nước
  • B. Kim đồng hồ nhiệt độ báo thấp
  • C. Vệt chất lỏng màu xanh hoặc đỏ dưới gầm xe
  • D. Quạt làm mát hoạt động liên tục

Câu 18: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bình chứa nước phụ (expansion tank) có chức năng gì?

  • A. Lọc cặn bẩn trong chất làm mát
  • B. Làm mát sơ bộ chất làm mát
  • C. Tăng áp suất cho hệ thống làm mát
  • D. Chứa chất làm mát dự phòng và bù trừ sự giãn nở thể tích

Câu 19: Điều gì có thể xảy ra nếu nắp két nước bị hỏng và không giữ được áp suất?

  • A. Động cơ hoạt động mát hơn
  • B. Chất làm mát dễ sôi ở nhiệt độ thấp hơn
  • C. Áp suất trong hệ thống tăng quá cao
  • D. Bơm nước hoạt động mạnh hơn

Câu 20: Tại sao cần phải thay thế chất làm mát định kỳ theo khuyến cáo của nhà sản xuất?

  • A. Để tăng hiệu suất làm mát
  • B. Để giảm tiếng ồn của hệ thống
  • C. Để duy trì tính năng chống ăn mòn và chống đông của chất làm mát
  • D. Để tiết kiệm chi phí bảo dưỡng

Câu 21: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, đường ống dẫn chất làm mát thường được làm bằng vật liệu gì?

  • A. Thép
  • B. Nhôm
  • C. Đồng
  • D. Cao su hoặc silicone chịu nhiệt

Câu 22: Khi nhiệt độ động cơ tăng cao, hệ thống điều khiển quạt làm mát điện sẽ kích hoạt quạt hoạt động ở tốc độ nào?

  • A. Tốc độ cao hơn
  • B. Tốc độ thấp hơn
  • C. Tốc độ không đổi
  • D. Ngừng hoạt động

Câu 23: Nguyên nhân phổ biến nhất khiến hệ thống làm mát bằng chất lỏng bị mất chất làm mát là gì?

  • A. Van hằng nhiệt bị kẹt mở
  • B. Rò rỉ đường ống hoặc các mối nối
  • C. Bơm nước hoạt động quá mạnh
  • D. Quạt làm mát hoạt động liên tục

Câu 24: Trong hệ thống làm mát bằng không khí, vị trí lắp đặt động cơ thường có ảnh hưởng như thế nào đến hiệu quả làm mát?

  • A. Không ảnh hưởng
  • B. Giảm hiệu quả làm mát nếu đặt thấp
  • C. Cần vị trí thông thoáng để đón gió làm mát
  • D. Tăng hiệu quả làm mát nếu kín gió

Câu 25: Khi kiểm tra két nước, dấu hiệu nào sau đây cho thấy có thể có cặn bẩn hoặc tắc nghẽn bên trong?

  • A. Màu sắc chất làm mát trong két bị thay đổi
  • B. Quạt làm mát hoạt động êm ái hơn bình thường
  • C. Mức chất làm mát trong két luôn ổn định
  • D. Két nước có các vùng nhiệt độ khác nhau rõ rệt

Câu 26: Loại hệ thống làm mát nào có khả năng kiểm soát nhiệt độ động cơ chính xác hơn trong các điều kiện vận hành khác nhau?

  • A. Hệ thống làm mát bằng không khí
  • B. Hệ thống làm mát bằng chất lỏng
  • C. Cả hai hệ thống đều tương đương
  • D. Tùy thuộc vào loại động cơ

Câu 27: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát có thể bị ăn mòn theo thời gian do tiếp xúc với chất làm mát?

  • A. Quạt làm mát
  • B. Van hằng nhiệt
  • C. Két nước và các đường ống kim loại
  • D. Bơm nước

Câu 28: Khi động cơ hoạt động ở chế độ tải nặng, nhiệt lượng tỏa ra nhiều hơn, hệ thống làm mát cần hoạt động như thế nào để duy trì nhiệt độ ổn định?

  • A. Tăng cường tản nhiệt (quạt hoạt động nhanh hơn, van hằng nhiệt mở rộng)
  • B. Giảm tản nhiệt (quạt hoạt động chậm hơn, van hằng nhiệt đóng bớt)
  • C. Hệ thống tự động ngắt để tránh quá nhiệt
  • D. Hoạt động không thay đổi

Câu 29: Để kiểm tra van hằng nhiệt (thermostat) có hoạt động bình thường hay không, phương pháp đơn giản nào có thể được sử dụng?

  • A. Đo áp suất trong hệ thống làm mát
  • B. Quan sát sự thay đổi nhiệt độ ống dẫn nước vào và ra két nước khi động cơ nóng lên
  • C. Kiểm tra mức chất làm mát trong bình chứa phụ
  • D. Nghe tiếng kêu của van hằng nhiệt

Câu 30: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng hiện đại, cảm biến nhiệt độ nước làm mát thường gửi tín hiệu đến bộ phận điều khiển nào để điều chỉnh hoạt động của quạt và van hằng nhiệt?

  • A. Rơ-le quạt làm mát
  • B. Cảm biến áp suất
  • C. Bộ điều khiển động cơ (ECU/PCM)
  • D. Đồng hồ báo nhiệt độ trên táp-lô

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bộ phận nào đóng vai trò chính trong việc tản nhiệt từ chất làm mát ra môi trường bên ngoài?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Chức năng chính của van hằng nhiệt (thermostat) trong hệ thống làm mát động cơ là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Điều gì sẽ xảy ra nếu van hằng nhiệt (thermostat) bị kẹt ở trạng thái đóng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Tại sao hệ thống làm mát bằng chất lỏng thường sử dụng dung dịch ethylene glycol (nước làm mát) thay vì nước cất nguyên chất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong hệ thống làm mát bằng không khí, phương pháp tản nhiệt chủ yếu dựa trên nguyên lý nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng không khí so với hệ thống làm mát bằng chất lỏng là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Bộ phận nào sau đây thường được sử dụng để tăng cường hiệu quả tản nhiệt trong hệ thống làm mát bằng không khí?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bơm nước có vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Vị trí lắp đặt cảm biến nhiệt độ nước làm mát thường ở đâu trên động cơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khi động cơ mới khởi động nguội, van hằng nhiệt (thermostat) thường ở trạng thái nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Mục đích của việc sử dụng quạt làm mát trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Loại hệ thống làm mát nào thường được sử dụng cho động cơ xe máy làm mát bằng gió?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát giúp duy trì áp suất trong hệ thống, ngăn ngừa chất làm mát sôi ở nhiệt độ cao?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, nếu mức chất làm mát xuống quá thấp có thể gây ra hậu quả gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Quy trình 'xả gió' (bleeding) trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng nhằm mục đích gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Loại quạt làm mát nào thường được điều khiển bằng điện và hoạt động dựa trên tín hiệu nhiệt độ động cơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Khi kiểm tra hệ thống làm mát, dấu hiệu nào sau đây cho thấy có thể có rò rỉ chất làm mát bên ngoài?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bình chứa nước phụ (expansion tank) có chức năng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Điều gì có thể xảy ra nếu nắp két nước bị hỏng và không giữ được áp suất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Tại sao cần phải thay thế chất làm mát định kỳ theo khuyến cáo của nhà sản xuất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, đường ống dẫn chất làm mát thường được làm bằng vật liệu gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Khi nhiệt độ động cơ tăng cao, hệ thống điều khiển quạt làm mát điện sẽ kích hoạt quạt hoạt động ở tốc độ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Nguyên nhân phổ biến nhất khiến hệ thống làm mát bằng chất lỏng bị mất chất làm mát là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong hệ thống làm mát bằng không khí, vị trí lắp đặt động cơ thường có ảnh hưởng như thế nào đến hiệu quả làm mát?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Khi kiểm tra két nước, dấu hiệu nào sau đây cho thấy có thể có cặn bẩn hoặc tắc nghẽn bên trong?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Loại hệ thống làm mát nào có khả năng kiểm soát nhiệt độ động cơ chính xác hơn trong các điều kiện vận hành khác nhau?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát có thể bị ăn mòn theo thời gian do tiếp xúc với chất làm mát?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Khi động cơ hoạt động ở chế độ tải nặng, nhiệt lượng tỏa ra nhiều hơn, hệ thống làm mát cần hoạt động như thế nào để duy trì nhiệt độ ổn định?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Để kiểm tra van hằng nhiệt (thermostat) có hoạt động bình thường hay không, phương pháp đơn giản nào có thể được sử dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng hiện đại, cảm biến nhiệt độ nước làm mát thường gửi tín hiệu đến bộ phận điều khiển nào để điều chỉnh hoạt động của quạt và van hằng nhiệt?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 04

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chức năng chính của hệ thống làm mát trong động cơ đốt trong là gì?

  • A. Tăng nhiệt độ động cơ để đốt cháy nhiên liệu hiệu quả hơn.
  • B. Duy trì nhiệt độ hoạt động tối ưu của động cơ, tránh quá nhiệt.
  • C. Bôi trơn các bề mặt ma sát bên trong động cơ.
  • D. Giảm tiếng ồn và độ rung của động cơ.

Câu 2: Bộ phận nào sau đây đóng vai trò bơm chất làm mát tuần hoàn trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

  • A. Van hằng nhiệt (Thermostat)
  • B. Két nước (Radiator)
  • C. Bơm nước (Water pump)
  • D. Quạt làm mát (Cooling fan)

Câu 3: Van hằng nhiệt (Thermostat) trong hệ thống làm mát có chức năng chính là gì?

  • A. Điều chỉnh nhiệt độ làm việc của động cơ bằng cách kiểm soát dòng chảy chất làm mát.
  • B. Tăng tốc độ tuần hoàn của chất làm mát khi động cơ nóng.
  • C. Làm mát chất làm mát trước khi nó vào động cơ.
  • D. Ngăn chặn chất làm mát chảy ngược vào động cơ.

Câu 4: Tại sao hệ thống làm mát bằng chất lỏng thường hiệu quả hơn hệ thống làm mát bằng không khí trong việc kiểm soát nhiệt độ động cơ, đặc biệt là đối với động cơ công suất lớn?

  • A. Vì không khí có khả năng hấp thụ nhiệt tốt hơn chất lỏng.
  • B. Vì hệ thống làm mát bằng không khí đơn giản và rẻ tiền hơn.
  • C. Vì chất lỏng ít bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ môi trường xung quanh.
  • D. Vì chất lỏng có khả năng hấp thụ và truyền nhiệt tốt hơn không khí, giúp tản nhiệt nhanh hơn.

Câu 5: Két nước (Radiator) trong hệ thống làm mát thực hiện quá trình trao đổi nhiệt nào?

  • A. Trao đổi nhiệt từ không khí sang chất làm mát.
  • B. Trao đổi nhiệt từ chất làm mát sang không khí.
  • C. Trao đổi nhiệt giữa các bộ phận khác nhau của động cơ.
  • D. Trao đổi nhiệt với dầu bôi trơn.

Câu 6: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, chất làm mát nóng sau khi hấp thụ nhiệt từ động cơ sẽ đi đến bộ phận nào tiếp theo?

  • A. Bơm nước
  • B. Van hằng nhiệt
  • C. Bình chứa phụ
  • D. Két nước (Radiator)

Câu 7: Điều gì sẽ xảy ra nếu van hằng nhiệt (Thermostat) bị kẹt ở trạng thái đóng?

  • A. Động cơ sẽ hoạt động ở nhiệt độ quá thấp.
  • B. Hệ thống làm mát sẽ hoạt động hiệu quả hơn.
  • C. Động cơ có nguy cơ quá nhiệt (overheating).
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến nhiệt độ động cơ.

Câu 8: Tại sao một số hệ thống làm mát hiện đại sử dụng quạt làm mát điều khiển bằng điện thay vì quạt cơ khí dẫn động bằng dây đai?

  • A. Để quạt chỉ hoạt động khi cần thiết, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm tiếng ồn.
  • B. Vì quạt cơ khí có hiệu suất làm mát cao hơn.
  • C. Để tăng tốc độ quạt khi động cơ nguội.
  • D. Vì quạt điện có tuổi thọ ngắn hơn quạt cơ khí.

Câu 9: Chất làm mát (coolant) thường được pha trộn giữa nước và chất chống đông. Chất chống đông có vai trò gì?

  • A. Tăng khả năng truyền nhiệt của nước.
  • B. Giảm điểm đóng băng của nước, ngăn ngừa chất làm mát bị đóng băng trong thời tiết lạnh.
  • C. Tăng điểm sôi của nước.
  • D. Bôi trơn bơm nước.

Câu 10: Dấu hiệu nào sau đây cho thấy hệ thống làm mát có thể gặp sự cố và cần được kiểm tra?

  • A. Đèn báo nhiệt độ động cơ luôn ở mức bình thường.
  • B. Mức chất làm mát trong bình chứa phụ luôn ổn định.
  • C. Quạt làm mát không bao giờ hoạt động.
  • D. Đèn báo nhiệt độ động cơ bật sáng hoặc kim chỉ nhiệt độ vượt quá mức bình thường.

Câu 11: Loại hệ thống làm mát nào thường được sử dụng cho động cơ xe máy?

  • A. Chỉ hệ thống làm mát bằng chất lỏng.
  • B. Chỉ hệ thống làm mát bằng dầu.
  • C. Cả hệ thống làm mát bằng không khí và bằng chất lỏng, tùy thuộc vào loại xe.
  • D. Không sử dụng hệ thống làm mát.

Câu 12: Ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng không khí so với hệ thống làm mát bằng chất lỏng là gì?

  • A. Hiệu suất làm mát cao hơn trong điều kiện khắc nghiệt.
  • B. Cấu tạo đơn giản, ít bộ phận và dễ bảo trì hơn.
  • C. Khả năng kiểm soát nhiệt độ động cơ chính xác hơn.
  • D. Giảm tiếng ồn động cơ hiệu quả hơn.

Câu 13: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng giúp duy trì áp suất trong hệ thống và chứa chất làm mát dự phòng?

  • A. Két nước (Radiator)
  • B. Bơm nước (Water pump)
  • C. Van hằng nhiệt (Thermostat)
  • D. Bình chứa phụ (Expansion tank/Reservoir)

Câu 14: Tại sao việc sử dụng nước máy thông thường thay vì chất làm mát chuyên dụng trong hệ thống làm mát lại có hại?

  • A. Nước máy có giá thành cao hơn chất làm mát.
  • B. Nước máy có khả năng truyền nhiệt kém hơn chất làm mát.
  • C. Nước máy có thể gây ăn mòn, đóng cặn và không có khả năng chống đông như chất làm mát chuyên dụng.
  • D. Nước máy làm giảm hiệu suất của bơm nước.

Câu 15: Khi nào quạt làm mát động cơ (trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng) thường bắt đầu hoạt động?

  • A. Ngay khi động cơ khởi động.
  • B. Khi nhiệt độ chất làm mát đạt đến một ngưỡng nhất định.
  • C. Khi tốc độ xe đạt trên 50 km/h.
  • D. Khi bật điều hòa không khí.

Câu 16: Trong hệ thống làm mát bằng không khí, các cánh tản nhiệt (fins) trên xi lanh và nắp máy có vai trò gì?

  • A. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc với không khí, giúp tản nhiệt hiệu quả hơn.
  • B. Giảm tiếng ồn phát ra từ động cơ.
  • C. Bảo vệ xi lanh và nắp máy khỏi va đập.
  • D. Giữ nhiệt cho động cơ trong thời tiết lạnh.

Câu 17: Nếu xe bị quá nhiệt, bước đầu tiên cần làm để xử lý tình huống (sau khi đỗ xe an toàn và tắt máy) là gì?

  • A. Đổ thêm nước lạnh trực tiếp vào két nước ngay lập tức.
  • B. Khởi động lại động cơ và tăng tốc để làm mát.
  • C. Chờ động cơ nguội hoàn toàn trước khi kiểm tra mức chất làm mát và các bộ phận khác.
  • D. Gọi cứu hộ ngay lập tức mà không cần kiểm tra gì.

Câu 18: Loại van nào trong hệ thống làm mát có thể giúp ngăn chặn hiện tượng xâm thực (cavitation) ở bơm nước?

  • A. Van hằng nhiệt (Thermostat)
  • B. Van an toàn áp suất (Pressure relief valve)
  • C. Van một chiều (Check valve)
  • D. Van điều áp trên nắp bình chứa phụ (Pressure cap valve)

Câu 19: Tại sao hệ thống làm mát cần được xả gió (bleeding) sau khi bảo dưỡng hoặc thay thế chất làm mát?

  • A. Để tăng áp suất trong hệ thống làm mát.
  • B. Để loại bỏ không khí bị mắc kẹt trong hệ thống, đảm bảo chất làm mát tuần hoàn hiệu quả.
  • C. Để kiểm tra xem có rò rỉ chất làm mát hay không.
  • D. Để làm sạch hệ thống làm mát.

Câu 20: So sánh hệ thống làm mát bằng chất lỏng tuần hoàn tự nhiên (đối lưu nhiệt) với hệ thống tuần hoàn cưỡng bức (bơm cưỡng bức), hệ thống nào có khả năng làm mát hiệu quả hơn và tại sao?

  • A. Hệ thống tuần hoàn cưỡng bức hiệu quả hơn vì bơm nước giúp chất làm mát lưu thông nhanh và đều khắp hệ thống.
  • B. Hệ thống tuần hoàn tự nhiên hiệu quả hơn vì không phụ thuộc vào bơm cơ khí.
  • C. Cả hai hệ thống có hiệu quả làm mát tương đương nhau.
  • D. Hiệu quả làm mát phụ thuộc vào loại chất làm mát sử dụng.

Câu 21: Vật liệu phổ biến được sử dụng để chế tạo két nước (radiator) là gì và tại sao?

  • A. Nhựa, vì nhẹ và rẻ.
  • B. Thép, vì độ bền cao.
  • C. Nhôm hoặc hợp kim nhôm, vì nhẹ, dẫn nhiệt tốt và chống ăn mòn.
  • D. Cao su, vì tính đàn hồi.

Câu 22: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, đường ống dẫn chất làm mát thường được làm bằng vật liệu gì và tại sao?

  • A. Kim loại cứng, vì chịu được áp suất cao.
  • B. Cao su hoặc silicone chịu nhiệt, vì tính linh hoạt, chịu nhiệt và hóa chất.
  • C. Thủy tinh, vì trong suốt và dễ quan sát dòng chảy.
  • D. Gỗ, vì cách nhiệt tốt.

Câu 23: Nếu phát hiện chất làm mát bị lẫn dầu, điều này có thể là dấu hiệu của vấn đề gì?

  • A. Chất làm mát đã quá cũ và cần thay thế.
  • B. Hệ thống làm mát đang hoạt động bình thường.
  • C. Cần bổ sung thêm chất chống đông.
  • D. Có thể có rò rỉ gioăng nắp máy hoặc nứt thân máy, khiến dầu động cơ lẫn vào hệ thống làm mát.

Câu 24: Việc bảo dưỡng định kỳ hệ thống làm mát bao gồm những công việc nào?

  • A. Kiểm tra mức chất làm mát, kiểm tra rò rỉ, kiểm tra tình trạng ống dẫn, kiểm tra nồng độ chất chống đông, và thay chất làm mát định kỳ.
  • B. Chỉ cần kiểm tra mức chất làm mát hàng tháng.
  • C. Không cần bảo dưỡng nếu hệ thống hoạt động bình thường.
  • D. Chỉ cần thay thế bơm nước 5 năm một lần.

Câu 25: Điều gì có thể xảy ra nếu hệ thống làm mát không đủ áp suất (ví dụ, do nắp bình chứa phụ bị hỏng)?

  • A. Động cơ sẽ hoạt động mát hơn bình thường.
  • B. Tiết kiệm chất làm mát hơn.
  • C. Chất làm mát có thể sôi ở nhiệt độ thấp hơn, gây quá nhiệt và mất chất làm mát.
  • D. Không ảnh hưởng đến hiệu suất làm mát.

Câu 26: Tại sao việc đỗ xe nơi thoáng mát và tránh nắng trực tiếp có thể giúp giảm tải cho hệ thống làm mát, đặc biệt trong thời tiết nóng?

  • A. Vì bóng râm làm tăng tốc độ gió.
  • B. Vì giảm bức xạ nhiệt trực tiếp từ mặt trời vào xe, giúp giảm nhiệt độ cabin và động cơ.
  • C. Vì nơi thoáng mát có độ ẩm cao hơn.
  • D. Không có tác dụng đáng kể.

Câu 27: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bộ phận nào giúp xả bớt áp suất dư thừa khi áp suất trong hệ thống vượt quá giới hạn an toàn?

  • A. Van hằng nhiệt (Thermostat)
  • B. Bơm nước (Water pump)
  • C. Két nước (Radiator)
  • D. Van an toàn áp suất (Pressure relief valve) thường tích hợp trong nắp bình chứa phụ.

Câu 28: Giả sử một động cơ đang hoạt động ở chế độ tải nặng, nhiệt độ động cơ có xu hướng tăng cao. Hệ thống làm mát sẽ phản ứng như thế nào để duy trì nhiệt độ ổn định?

  • A. Van hằng nhiệt sẽ đóng hoàn toàn để giữ nhiệt cho động cơ.
  • B. Bơm nước sẽ ngừng hoạt động để giảm tải cho động cơ.
  • C. Van hằng nhiệt mở rộng đường dẫn chất làm mát, quạt làm mát có thể hoạt động để tăng cường tản nhiệt.
  • D. Hệ thống làm mát sẽ không có phản ứng gì, nhiệt độ sẽ tự điều chỉnh.

Câu 29: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, tại sao vị trí lắp đặt két nước (radiator) thường ở phía trước xe?

  • A. Để tận dụng luồng gió tự nhiên khi xe di chuyển, tăng hiệu quả tản nhiệt.
  • B. Để dễ dàng kiểm tra và bảo dưỡng két nước.
  • C. Để bảo vệ két nước khỏi va chạm từ phía sau.
  • D. Vì lý do thẩm mỹ.

Câu 30: Đánh giá về tính kinh tế và hiệu quả làm mát, hệ thống làm mát bằng không khí phù hợp với loại phương tiện và điều kiện vận hành nào?

  • A. Xe tải hạng nặng và xe khách đường dài, vận hành liên tục.
  • B. Xe máy, xe địa hình, hoặc động cơ nhỏ, vận hành ở tốc độ không quá cao và không yêu cầu hiệu suất làm mát cực cao.
  • C. Xe thể thao và xe đua, đòi hỏi hiệu suất làm mát tối đa.
  • D. Tất cả các loại phương tiện, vì tính đơn giản và rẻ tiền.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Chức năng chính của hệ thống làm mát trong động cơ đốt trong là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Bộ phận nào sau đây đóng vai trò bơm chất làm mát tuần hoàn trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Van hằng nhiệt (Thermostat) trong hệ thống làm mát có chức năng chính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Tại sao hệ thống làm mát bằng chất lỏng thường hiệu quả hơn hệ thống làm mát bằng không khí trong việc kiểm soát nhiệt độ động cơ, đặc biệt là đối với động cơ công suất lớn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Két nước (Radiator) trong hệ thống làm mát thực hiện quá trình trao đổi nhiệt nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, chất làm mát nóng sau khi hấp thụ nhiệt từ động cơ sẽ đi đến bộ phận nào tiếp theo?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Điều gì sẽ xảy ra nếu van hằng nhiệt (Thermostat) bị kẹt ở trạng thái đóng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Tại sao một số hệ thống làm mát hiện đại sử dụng quạt làm mát điều khiển bằng điện thay vì quạt cơ khí dẫn động bằng dây đai?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Chất làm mát (coolant) thường được pha trộn giữa nước và chất chống đông. Chất chống đông có vai trò gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Dấu hiệu nào sau đây cho thấy hệ thống làm mát có thể gặp sự cố và cần được kiểm tra?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Loại hệ thống làm mát nào thường được sử dụng cho động cơ xe máy?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng không khí so với hệ thống làm mát bằng chất lỏng là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng giúp duy trì áp suất trong hệ thống và chứa chất làm mát dự phòng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Tại sao việc sử dụng nước máy thông thường thay vì chất làm mát chuyên dụng trong hệ thống làm mát lại có hại?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Khi nào quạt làm mát động cơ (trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng) thường bắt đầu hoạt động?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong hệ thống làm mát bằng không khí, các cánh tản nhiệt (fins) trên xi lanh và nắp máy có vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Nếu xe bị quá nhiệt, bước đầu tiên cần làm để xử lý tình huống (sau khi đỗ xe an toàn và tắt máy) là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Loại van nào trong hệ thống làm mát có thể giúp ngăn chặn hiện tượng xâm thực (cavitation) ở bơm nước?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Tại sao hệ thống làm mát cần được xả gió (bleeding) sau khi bảo dưỡng hoặc thay thế chất làm mát?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: So sánh hệ thống làm mát bằng chất lỏng tuần hoàn tự nhiên (đối lưu nhiệt) với hệ thống tuần hoàn cưỡng bức (bơm cưỡng bức), hệ thống nào có khả năng làm mát hiệu quả hơn và tại sao?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Vật liệu phổ biến được sử dụng để chế tạo két nước (radiator) là gì và tại sao?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, đường ống dẫn chất làm mát thường được làm bằng vật liệu gì và tại sao?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Nếu phát hiện chất làm mát bị lẫn dầu, điều này có thể là dấu hiệu của vấn đề gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Việc bảo dưỡng định kỳ hệ thống làm mát bao gồm những công việc nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Điều gì có thể xảy ra nếu hệ thống làm mát không đủ áp suất (ví dụ, do nắp bình chứa phụ bị hỏng)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Tại sao việc đỗ xe nơi thoáng mát và tránh nắng trực tiếp có thể giúp giảm tải cho hệ thống làm mát, đặc biệt trong thời tiết nóng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bộ phận nào giúp xả bớt áp suất dư thừa khi áp suất trong hệ thống vượt quá giới hạn an toàn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Giả sử một động cơ đang hoạt động ở chế độ tải nặng, nhiệt độ động cơ có xu hướng tăng cao. Hệ thống làm mát sẽ phản ứng như thế nào để duy trì nhiệt độ ổn định?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, tại sao vị trí lắp đặt két nước (radiator) thường ở phía trước xe?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đánh giá về tính kinh tế và hiệu quả làm mát, hệ thống làm mát bằng không khí phù hợp với loại phương tiện và điều kiện vận hành nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 05

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhiệm vụ chính của hệ thống làm mát trong động cơ đốt trong là gì?

  • A. Tăng nhiệt độ động cơ để cải thiện hiệu suất đốt cháy nhiên liệu.
  • B. Duy trì nhiệt độ động cơ ở mức tối ưu, tránh quá nhiệt và đảm bảo hiệu suất làm việc.
  • C. Giảm ma sát giữa các bộ phận chuyển động bên trong động cơ.
  • D. Làm sạch các cặn bẩn và mạt kim loại sinh ra trong quá trình hoạt động.

Câu 2: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bộ phận nào đóng vai trò tuần hoàn chất làm mát trong toàn hệ thống?

  • A. Két làm mát (Radiator)
  • B. Van hằng nhiệt (Thermostat)
  • C. Bình giãn nở (Expansion tank)
  • D. Bơm nước (Water pump)

Câu 3: Van hằng nhiệt (Thermostat) trong hệ thống làm mát có chức năng chính là gì?

  • A. Điều chỉnh lưu lượng chất làm mát qua két làm mát để duy trì nhiệt độ động cơ ổn định.
  • B. Ngăn chặn chất làm mát chảy ngược về bình chứa khi động cơ nguội.
  • C. Lọc sạch cặn bẩn trong chất làm mát trước khi vào động cơ.
  • D. Báo hiệu khi nhiệt độ chất làm mát vượt quá mức cho phép.

Câu 4: Két làm mát (Radiator) thực hiện quá trình trao đổi nhiệt nào để làm mát chất lỏng?

  • A. Trao đổi nhiệt giữa chất lỏng làm mát và dầu bôi trơn.
  • B. Trao đổi nhiệt trực tiếp giữa chất lỏng làm mát và các bộ phận động cơ.
  • C. Trao đổi nhiệt giữa chất lỏng làm mát nóng và không khí xung quanh.
  • D. Trao đổi nhiệt để làm nóng chất lỏng làm mát trước khi vào động cơ.

Câu 5: Tại sao hệ thống làm mát bằng không khí thường được sử dụng cho động cơ có công suất nhỏ, trong khi hệ thống làm mát bằng chất lỏng phổ biến hơn cho động cơ công suất lớn?

  • A. Hệ thống làm mát bằng không khí có cấu tạo phức tạp hơn và chi phí cao hơn.
  • B. Hệ thống làm mát bằng chất lỏng có khả năng tản nhiệt hiệu quả hơn cho động cơ sinh nhiều nhiệt.
  • C. Hệ thống làm mát bằng không khí dễ gây tiếng ồn hơn hệ thống làm mát bằng chất lỏng.
  • D. Hệ thống làm mát bằng chất lỏng yêu cầu bảo dưỡng phức tạp hơn hệ thống làm mát bằng không khí.

Câu 6: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, nếu van hằng nhiệt bị kẹt ở vị trí đóng, điều gì có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Động cơ hoạt động mát hơn bình thường.
  • B. Hệ thống sưởi trong xe hoạt động kém hiệu quả.
  • C. Động cơ có nguy cơ bị quá nhiệt do chất làm mát không được làm mát.
  • D. Tiêu thụ nhiên liệu của động cơ giảm đáng kể.

Câu 7: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng giúp duy trì áp suất trong hệ thống và chứa chất làm mát dự phòng khi nhiệt độ tăng?

  • A. Két làm mát (Radiator)
  • B. Bình giãn nở (Expansion tank)
  • C. Bơm nước (Water pump)
  • D. Quạt làm mát (Cooling fan)

Câu 8: Loại chất làm mát nào thường được sử dụng trong hệ thống làm mát động cơ ô tô hiện đại?

  • A. Nước máy thông thường
  • B. Dầu động cơ
  • C. Nước muối sinh lý
  • D. Hỗn hợp nước cất và chất chống đông/chống ăn mòn

Câu 9: Ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng chất lỏng so với hệ thống làm mát bằng không khí là gì?

  • A. Khả năng kiểm soát nhiệt độ động cơ chính xác và hiệu quả hơn.
  • B. Cấu tạo đơn giản và ít bộ phận hơn.
  • C. Chi phí sản xuất và bảo dưỡng thấp hơn.
  • D. Ít gây ô nhiễm môi trường hơn.

Câu 10: Trong hệ thống làm mát bằng không khí, các cánh tản nhiệt (cooling fins) được thiết kế trên bề mặt động cơ nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm tiếng ồn phát ra từ động cơ.
  • B. Bảo vệ động cơ khỏi bụi bẩn và va đập.
  • C. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc với không khí để tản nhiệt hiệu quả hơn.
  • D. Giữ nhiệt cho động cơ trong điều kiện thời tiết lạnh.

Câu 11: Quạt làm mát (cooling fan) trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng thường được kích hoạt khi nào?

  • A. Ngay khi động cơ khởi động.
  • B. Khi nhiệt độ chất làm mát đạt đến một ngưỡng nhất định hoặc khi xe dừng hoặc di chuyển chậm.
  • C. Khi tốc độ động cơ đạt đến vòng tua cao.
  • D. Khi hệ thống điều hòa không khí được bật.

Câu 12: Điều gì sẽ xảy ra nếu mức chất làm mát trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng xuống quá thấp?

  • A. Hệ thống làm mát hoạt động hiệu quả hơn.
  • B. Tiêu thụ nhiên liệu của động cơ giảm.
  • C. Động cơ hoạt động êm ái hơn.
  • D. Động cơ có nguy cơ bị quá nhiệt và hư hỏng.

Câu 13: Trong hệ thống làm mát, bộ phận nào thường được đặt ở vị trí phía trước xe để đón gió và tản nhiệt?

  • A. Két làm mát (Radiator)
  • B. Bơm nước (Water pump)
  • C. Van hằng nhiệt (Thermostat)
  • D. Bình giãn nở (Expansion tank)

Câu 14: Hãy sắp xếp các bộ phận sau theo thứ tự dòng chảy của chất làm mát trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng tuần hoàn kín: Động cơ, Két làm mát, Bơm nước, Van hằng nhiệt.

  • A. Két làm mát → Bơm nước → Động cơ → Van hằng nhiệt
  • B. Van hằng nhiệt → Động cơ → Két làm mát → Bơm nước
  • C. Động cơ → Van hằng nhiệt → Két làm mát → Bơm nước
  • D. Bơm nước → Két làm mát → Van hằng nhiệt → Động cơ

Câu 15: Giả sử bạn đang lái xe và đèn cảnh báo nhiệt độ động cơ bật sáng. Bước đầu tiên bạn nên làm gì để xử lý tình huống này?

  • A. Tăng tốc độ để quạt làm mát hoạt động mạnh hơn.
  • B. Dừng xe ở nơi an toàn, tắt động cơ và kiểm tra mức chất làm mát.
  • C. Đổ thêm nước lạnh trực tiếp vào két làm mát ngay lập tức.
  • D. Tiếp tục lái xe đến khi tìm được trạm dịch vụ gần nhất.

Câu 16: Tại sao việc sử dụng nước máy thông thường thay vì chất làm mát chuyên dụng có thể gây hại cho hệ thống làm mát?

  • A. Nước máy có nhiệt độ sôi thấp hơn chất làm mát.
  • B. Nước máy có độ nhớt cao hơn, gây cản trở dòng chảy.
  • C. Nước máy chứa khoáng chất gây đóng cặn và ăn mòn các bộ phận kim loại.
  • D. Nước máy không có khả năng truyền nhiệt tốt bằng chất làm mát.

Câu 17: Loại hệ thống làm mát nào sử dụng quạt gió cưỡng bức để tăng cường hiệu quả tản nhiệt, đặc biệt khi xe dừng hoặc di chuyển chậm?

  • A. Hệ thống làm mát bằng bay hơi.
  • B. Hệ thống làm mát tự nhiên bằng không khí.
  • C. Hệ thống làm mát bằng dầu.
  • D. Hệ thống làm mát bằng chất lỏng có quạt gió.

Câu 18: Bộ phận cảm biến nhiệt độ trong hệ thống làm mát thường gửi tín hiệu đến đâu để hiển thị thông tin nhiệt độ động cơ cho người lái?

  • A. Van hằng nhiệt.
  • B. Đồng hồ đo nhiệt độ trên bảng điều khiển.
  • C. Bơm nước.
  • D. Bộ điều khiển phun xăng điện tử (ECU).

Câu 19: Trong quá trình bảo dưỡng hệ thống làm mát bằng chất lỏng, tại sao cần xả hết khí thừa (air bleeding) sau khi thay chất làm mát?

  • A. Khí thừa có thể làm giảm hiệu quả tản nhiệt và gây ra hiện tượng quá nhiệt cục bộ.
  • B. Khí thừa giúp tăng áp suất trong hệ thống làm mát.
  • C. Khí thừa giúp chất làm mát lưu thông nhanh hơn.
  • D. Khí thừa giúp làm sạch cặn bẩn trong hệ thống.

Câu 20: So sánh hệ thống làm mát bằng chất lỏng và hệ thống làm mát bằng không khí về độ ồn khi hoạt động. Hệ thống nào thường ồn hơn?

  • A. Hệ thống làm mát bằng chất lỏng ồn hơn vì có bơm nước.
  • B. Cả hai hệ thống có độ ồn tương đương.
  • C. Hệ thống làm mát bằng không khí thường ồn hơn, đặc biệt khi quạt gió hoạt động.
  • D. Độ ồn phụ thuộc vào chất lượng chế tạo của từng bộ phận, không liên quan đến loại hệ thống.

Câu 21: Biện pháp nào sau đây không phải là cách tăng cường hiệu quả làm mát của hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

  • A. Sử dụng quạt làm mát có công suất lớn hơn.
  • B. Tăng kích thước bề mặt tản nhiệt của két làm mát.
  • C. Sử dụng chất làm mát có hệ số truyền nhiệt cao hơn.
  • D. Giảm áp suất trong hệ thống làm mát.

Câu 22: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, hiện tượng "thủy kích" (water hammer) có thể xảy ra do nguyên nhân nào?

  • A. Do chất làm mát bị đóng băng trong thời tiết lạnh.
  • B. Do dòng chất làm mát bị thay đổi hướng đột ngột hoặc van đóng mở quá nhanh.
  • C. Do bơm nước hoạt động quá yếu.
  • D. Do két làm mát bị tắc nghẽn.

Câu 23: Loại vật liệu nào thường được sử dụng để chế tạo két làm mát (radiator) do yêu cầu về khả năng tản nhiệt tốt và chống ăn mòn?

  • A. Nhựa composite.
  • B. Thép không gỉ.
  • C. Hợp kim nhôm hoặc đồng.
  • D. Gang đúc.

Câu 24: Nếu quan sát thấy chất làm mát trong bình giãn nở có màu nâu rỉ sét, điều này có thể là dấu hiệu của vấn đề gì trong hệ thống làm mát?

  • A. Hệ thống bị ăn mòn và có rỉ sét.
  • B. Chất làm mát đã quá hạn sử dụng.
  • C. Không khí lọt vào hệ thống.
  • D. Chất làm mát bị lẫn dầu động cơ.

Câu 25: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, áp suất trong hệ thống thường được duy trì ở mức cao hơn áp suất khí quyển. Mục đích của việc này là gì?

  • A. Để tăng tốc độ lưu thông của chất làm mát.
  • B. Để nâng cao nhiệt độ sôi của chất làm mát, tránh tạo hơi nước.
  • C. Để giảm tải cho bơm nước.
  • D. Để giảm kích thước của két làm mát.

Câu 26: Loại động cơ nào thường sử dụng hệ thống làm mát bằng không khí cưỡng bức kết hợp với quạt gió và cánh tản nhiệt?

  • A. Động cơ diesel cỡ lớn.
  • B. Động cơ xăng 4 kỳ dung tích xi lanh lớn.
  • C. Động cơ phản lực.
  • D. Động cơ xe máy và động cơ máy phát điện nhỏ.

Câu 27: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng có thể giúp phát hiện rò rỉ chất làm mát thông qua việc kiểm tra áp suất hệ thống?

  • A. Van hằng nhiệt.
  • B. Quạt làm mát.
  • C. Nắp bình giãn nở có van áp suất.
  • D. Bơm nước.

Câu 28: Tại sao việc kiểm tra và thay thế định kỳ chất làm mát là một phần quan trọng của bảo dưỡng hệ thống làm mát?

  • A. Chất làm mát mất dần khả năng chống ăn mòn và giảm hiệu quả truyền nhiệt theo thời gian.
  • B. Chất làm mát có thể gây ô nhiễm môi trường nếu không được thay thế.
  • C. Việc thay chất làm mát giúp tăng hiệu suất động cơ.
  • D. Việc thay chất làm mát giúp tiết kiệm nhiên liệu.

Câu 29: Trong hệ thống làm mát bằng không khí, điều gì có thể xảy ra nếu cánh tản nhiệt bị bám quá nhiều bụi bẩn hoặc bị móp méo?

  • A. Động cơ hoạt động êm ái hơn.
  • B. Hiệu quả tản nhiệt giảm, động cơ dễ bị quá nhiệt.
  • C. Tiêu thụ nhiên liệu giảm.
  • D. Hệ thống làm mát hoạt động mạnh hơn để bù đắp.

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả làm mát của một hệ thống làm mát bằng chất lỏng, thông số nào sau đây là quan trọng nhất cần theo dõi?

  • A. Lượng chất làm mát tiêu thụ.
  • B. Tốc độ quạt làm mát.
  • C. Áp suất trong hệ thống làm mát.
  • D. Nhiệt độ chất làm mát và nhiệt độ động cơ trong quá trình vận hành.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Nhiệm vụ chính của hệ thống làm mát trong động cơ đốt trong là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bộ phận nào đóng vai trò tuần hoàn chất làm mát trong toàn hệ thống?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Van hằng nhiệt (Thermostat) trong hệ thống làm mát có chức năng chính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Két làm mát (Radiator) thực hiện quá trình trao đổi nhiệt nào để làm mát chất lỏng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Tại sao hệ thống làm mát bằng không khí thường được sử dụng cho động cơ có công suất nhỏ, trong khi hệ thống làm mát bằng chất lỏng phổ biến hơn cho động cơ công suất lớn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, nếu van hằng nhiệt bị kẹt ở vị trí đóng, điều gì có khả năng xảy ra nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng giúp duy trì áp suất trong hệ thống và chứa chất làm mát dự phòng khi nhiệt độ tăng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Loại chất làm mát nào thường được sử dụng trong hệ thống làm mát động cơ ô tô hiện đại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng chất lỏng so với hệ thống làm mát bằng không khí là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong hệ thống làm mát bằng không khí, các cánh tản nhiệt (cooling fins) được thiết kế trên bề mặt động cơ nhằm mục đích gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Quạt làm mát (cooling fan) trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng thường được kích hoạt khi nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Điều gì sẽ xảy ra nếu mức chất làm mát trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng xuống quá thấp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong hệ thống làm mát, bộ phận nào thường được đặt ở vị trí phía trước xe để đón gió và tản nhiệt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Hãy sắp xếp các bộ phận sau theo thứ tự dòng chảy của chất làm mát trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng tuần hoàn kín: Động cơ, Két làm mát, Bơm nước, Van hằng nhiệt.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Giả sử bạn đang lái xe và đèn cảnh báo nhiệt độ động cơ bật sáng. Bước đầu tiên bạn nên làm gì để xử lý tình huống này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Tại sao việc sử dụng nước máy thông thường thay vì chất làm mát chuyên dụng có thể gây hại cho hệ thống làm mát?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Loại hệ thống làm mát nào sử dụng quạt gió cưỡng bức để tăng cường hiệu quả tản nhiệt, đặc biệt khi xe dừng hoặc di chuyển chậm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Bộ phận cảm biến nhiệt độ trong hệ thống làm mát thường gửi tín hiệu đến đâu để hiển thị thông tin nhiệt độ động cơ cho người lái?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong quá trình bảo dưỡng hệ thống làm mát bằng chất lỏng, tại sao cần xả hết khí thừa (air bleeding) sau khi thay chất làm mát?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: So sánh hệ thống làm mát bằng chất lỏng và hệ thống làm mát bằng không khí về độ ồn khi hoạt động. Hệ thống nào thường ồn hơn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Biện pháp nào sau đây không phải là cách tăng cường hiệu quả làm mát của hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, hiện tượng 'thủy kích' (water hammer) có thể xảy ra do nguyên nhân nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Loại vật liệu nào thường được sử dụng để chế tạo két làm mát (radiator) do yêu cầu về khả năng tản nhiệt tốt và chống ăn mòn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Nếu quan sát thấy chất làm mát trong bình giãn nở có màu nâu rỉ sét, điều này có thể là dấu hiệu của vấn đề gì trong hệ thống làm mát?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, áp suất trong hệ thống thường được duy trì ở mức cao hơn áp suất khí quyển. Mục đích của việc này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Loại động cơ nào thường sử dụng hệ thống làm mát bằng không khí cưỡng bức kết hợp với quạt gió và cánh tản nhiệt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng có thể giúp phát hiện rò rỉ chất làm mát thông qua việc kiểm tra áp suất hệ thống?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Tại sao việc kiểm tra và thay thế định kỳ chất làm mát là một phần quan trọng của bảo dưỡng hệ thống làm mát?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong hệ thống làm mát bằng không khí, điều gì có thể xảy ra nếu cánh tản nhiệt bị bám quá nhiều bụi bẩn hoặc bị móp méo?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả làm mát của một hệ thống làm mát bằng chất lỏng, thông số nào sau đây là quan trọng nhất cần theo dõi?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 06

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhiệm vụ chính của hệ thống làm mát trong động cơ đốt trong là gì?

  • A. Tăng nhiệt độ động cơ để cải thiện hiệu suất đốt cháy.
  • B. Bôi trơn các bề mặt ma sát bên trong động cơ.
  • C. Làm sạch các chất cặn bẩn và mạt kim loại trong động cơ.
  • D. Duy trì nhiệt độ động cơ ở mức tối ưu, tránh quá nhiệt.

Câu 2: Loại hệ thống làm mát nào sử dụng không khí trực tiếp để làm mát các chi tiết động cơ?

  • A. Hệ thống làm mát bằng không khí.
  • B. Hệ thống làm mát bằng chất lỏng.
  • C. Hệ thống làm mát bằng dầu.
  • D. Hệ thống làm mát cưỡng bức.

Câu 3: Bộ phận nào sau đây đóng vai trò tuần hoàn chất làm mát trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

  • A. Két nước (Radiator).
  • B. Bơm nước (Water pump).
  • C. Van hằng nhiệt (Thermostat).
  • D. Quạt làm mát (Cooling fan).

Câu 4: Van hằng nhiệt (Thermostat) trong hệ thống làm mát có chức năng chính là gì?

  • A. Tăng tốc độ tuần hoàn của chất làm mát.
  • B. Giảm áp suất trong hệ thống làm mát.
  • C. Điều chỉnh lưu lượng chất làm mát qua két nước để duy trì nhiệt độ động cơ ổn định.
  • D. Ngăn chặn rò rỉ chất làm mát ra bên ngoài.

Câu 5: Tại sao hệ thống làm mát bằng chất lỏng thường được ưu tiên sử dụng cho các động cơ ô tô hiện đại so với hệ thống làm mát bằng không khí?

  • A. Hệ thống làm mát bằng chất lỏng có cấu tạo đơn giản và chi phí thấp hơn.
  • B. Hệ thống làm mát bằng chất lỏng có khả năng làm mát hiệu quả hơn, đặc biệt với động cơ công suất lớn.
  • C. Hệ thống làm mát bằng chất lỏng ít gây tiếng ồn hơn hệ thống làm mát bằng không khí.
  • D. Hệ thống làm mát bằng chất lỏng dễ dàng bảo dưỡng và sửa chữa hơn.

Câu 6: Két nước (Radiator) thực hiện quá trình trao đổi nhiệt nào trong hệ thống làm mát?

  • A. Trao đổi nhiệt giữa chất làm mát và dầu bôi trơn.
  • B. Trao đổi nhiệt giữa chất làm mát và nhiên liệu.
  • C. Trao đổi nhiệt giữa chất làm mát và khí xả.
  • D. Trao đổi nhiệt giữa chất làm mát nóng và không khí bên ngoài.

Câu 7: Điều gì sẽ xảy ra nếu van hằng nhiệt (Thermostat) bị kẹt ở vị trí đóng?

  • A. Động cơ sẽ hoạt động ở nhiệt độ quá thấp.
  • B. Hệ thống làm mát hoạt động hiệu quả hơn.
  • C. Động cơ có nguy cơ bị quá nhiệt.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến hoạt động của động cơ.

Câu 8: Tại sao chất làm mát (Coolant) trong hệ thống làm mát thường là hỗn hợp của nước và chất chống đông?

  • A. Chỉ để tăng màu sắc hấp dẫn cho chất làm mát.
  • B. Để hạ thấp điểm đóng băng và nâng cao điểm sôi của chất làm mát, bảo vệ hệ thống trong điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt.
  • C. Để tăng độ nhớt của chất làm mát, cải thiện khả năng bôi trơn.
  • D. Để giảm ăn mòn các chi tiết kim loại trong hệ thống làm mát.

Câu 9: Quạt làm mát (Cooling fan) thường được đặt ở vị trí nào trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

  • A. Phía sau két nước, hướng về phía động cơ.
  • B. Phía trước két nước, hướng ra phía trước xe.
  • C. Bên trong lốc máy, tiếp xúc trực tiếp với xi lanh.
  • D. Gắn trên trục khuỷu, quay cùng tốc độ động cơ.

Câu 10: Khi nào thì quạt làm mát (Cooling fan) hoạt động trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng điều khiển điện?

  • A. Ngay khi động cơ khởi động.
  • B. Khi nhiệt độ môi trường xung quanh quá cao.
  • C. Khi nhiệt độ chất làm mát đạt đến một ngưỡng nhất định.
  • D. Khi tốc độ xe đạt trên 60 km/h.

Câu 11: Bộ phận nào giúp duy trì áp suất trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, ngăn ngừa chất làm mát sôi ở nhiệt độ cao?

  • A. Bơm nước.
  • B. Van hằng nhiệt.
  • C. Két nước.
  • D. Nắp két nước có van áp suất.

Câu 12: Trong hệ thống làm mát bằng không khí, các cánh tản nhiệt (cooling fins) được thiết kế trên các chi tiết nào của động cơ?

  • A. Trục khuỷu và thanh truyền.
  • B. Xi lanh và nắp máy.
  • C. Cacte và ống xả.
  • D. Piston và vòng găng.

Câu 13: Ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng không khí so với hệ thống làm mát bằng chất lỏng là gì?

  • A. Khả năng làm mát hiệu quả hơn ở tốc độ động cơ cao.
  • B. Duy trì nhiệt độ động cơ ổn định hơn trong mọi điều kiện vận hành.
  • C. Cấu tạo đơn giản, trọng lượng nhẹ và ít chi tiết bảo dưỡng.
  • D. Hoạt động êm ái và ít gây tiếng ồn hơn.

Câu 14: Nhược điểm của hệ thống làm mát bằng không khí là gì?

  • A. Khả năng làm mát kém hơn, đặc biệt với động cơ công suất lớn và khi hoạt động ở tốc độ thấp hoặc tải nặng.
  • B. Cấu tạo phức tạp và nhiều chi tiết hơn hệ thống làm mát bằng chất lỏng.
  • C. Yêu cầu bảo dưỡng định kỳ phức tạp hơn.
  • D. Chi phí sản xuất và lắp đặt cao hơn.

Câu 15: Tại sao cần phải xả gió (purge air) khỏi hệ thống làm mát bằng chất lỏng sau khi bảo dưỡng hoặc thay thế chất làm mát?

  • A. Để tăng áp suất trong hệ thống làm mát.
  • B. Để loại bỏ bọt khí có thể gây cản trở tuần hoàn chất làm mát và giảm hiệu quả làm mát.
  • C. Để kiểm tra xem có rò rỉ chất làm mát hay không.
  • D. Để làm sạch hệ thống làm mát trước khi đổ chất làm mát mới.

Câu 16: Dấu hiệu nào sau đây cho thấy động cơ có thể bị quá nhiệt do hệ thống làm mát hoạt động không hiệu quả?

  • A. Đèn báo áp suất dầu sáng.
  • B. Đèn báo ắc quy yếu sáng.
  • C. Đèn báo phanh ABS sáng.
  • D. Đèn báo nhiệt độ động cơ trên bảng điều khiển vượt quá mức bình thường hoặc có hơi nước bốc ra từ nắp ca-pô.

Câu 17: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bộ phận nào giúp bù trừ sự giãn nở của chất làm mát khi nhiệt độ tăng lên?

  • A. Bơm nước.
  • B. Két nước.
  • C. Bình chứa phụ (Expansion tank/Reservoir).
  • D. Van hằng nhiệt.

Câu 18: Loại bơm nước nào thường được sử dụng trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng của ô tô hiện nay?

  • A. Bơm ly tâm (Centrifugal pump).
  • B. Bơm bánh răng (Gear pump).
  • C. Bơm piston (Piston pump).
  • D. Bơm chân không (Vacuum pump).

Câu 19: Vật liệu phổ biến để chế tạo két nước (Radiator) là gì, để đảm bảo khả năng trao đổi nhiệt tốt và chống ăn mòn?

  • A. Thép.
  • B. Nhôm hoặc hợp kim nhôm.
  • C. Gang.
  • D. Nhựa composite.

Câu 20: Nếu phát hiện mức chất làm mát trong bình chứa phụ (Expansion tank) xuống thấp hơn mức quy định, bạn cần thực hiện biện pháp gì?

  • A. Tiếp tục vận hành xe và theo dõi.
  • B. Thay thế toàn bộ chất làm mát trong hệ thống.
  • C. Kiểm tra rò rỉ và bổ sung chất làm mát đến mức quy định.
  • D. Tháo bỏ van hằng nhiệt để tăng cường làm mát.

Câu 21: Tại sao hệ thống làm mát cần được bảo dưỡng định kỳ?

  • A. Chỉ để đảm bảo tính thẩm mỹ của xe.
  • B. Để tăng công suất động cơ.
  • C. Để tiết kiệm nhiên liệu.
  • D. Để đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định, tránh các sự cố quá nhiệt có thể gây hư hỏng động cơ nghiêm trọng.

Câu 22: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, đường ống dẫn chất làm mát thường được làm bằng vật liệu gì?

  • A. Kim loại cứng như thép.
  • B. Cao su hoặc silicone chịu nhiệt và hóa chất.
  • C. Nhựa PVC thông thường.
  • D. Thủy tinh.

Câu 23: Khi kiểm tra hệ thống làm mát, nếu phát hiện cặn bẩn hoặc rỉ sét trong két nước, biện pháp xử lý phù hợp là gì?

  • A. Chỉ cần bổ sung thêm chất làm mát mới.
  • B. Thay thế két nước mới ngay lập tức.
  • C. Súc rửa hệ thống làm mát và thay chất làm mát mới.
  • D. Sử dụng chất làm mát đặc hơn để ngăn chặn cặn bẩn.

Câu 24: Bộ phận cảm biến nhiệt độ nước làm mát thường được đặt ở vị trí nào để đo nhiệt độ chất làm mát chính xác nhất?

  • A. Trong bình chứa phụ.
  • B. Trên đường ống dẫn chất làm mát về két nước.
  • C. Trên quạt làm mát.
  • D. Trên nắp máy hoặc đường ống dẫn chất làm mát ra khỏi động cơ.

Câu 25: Điều gì có thể xảy ra nếu sử dụng nước máy thông thường thay vì chất làm mát chuyên dụng trong hệ thống làm mát?

  • A. Gây ăn mòn, đóng cặn trong hệ thống, giảm hiệu quả làm mát và có thể gây đóng băng trong thời tiết lạnh.
  • B. Tăng hiệu quả làm mát do nước máy có khả năng trao đổi nhiệt tốt hơn.
  • C. Không gây ảnh hưởng gì đáng kể đến hệ thống làm mát.
  • D. Giúp kéo dài tuổi thọ của các chi tiết trong hệ thống làm mát.

Câu 26: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng cưỡng bức, yếu tố "cưỡng bức" đề cập đến điều gì?

  • A. Sử dụng quạt làm mát công suất lớn.
  • B. Sử dụng bơm nước để chủ động tạo dòng tuần hoàn chất làm mát.
  • C. Tăng áp suất trong hệ thống làm mát lên cao.
  • D. Làm mát động cơ bằng cách phun trực tiếp chất làm mát lên các chi tiết.

Câu 27: So sánh hệ thống làm mát bằng chất lỏng kiểu hở và kiểu kín, điểm khác biệt chính là gì?

  • A. Loại bơm nước sử dụng.
  • B. Vị trí đặt két nước.
  • C. Hệ thống kín có bình chứa phụ và nắp két nước có van áp suất, hệ thống hở không có.
  • D. Vật liệu chế tạo đường ống dẫn chất làm mát.

Câu 28: Khi động cơ hoạt động ở chế độ tải nặng hoặc leo dốc, hệ thống làm mát cần hoạt động như thế nào để đảm bảo nhiệt độ động cơ không quá cao?

  • A. Giảm tốc độ tuần hoàn chất làm mát.
  • B. Tắt quạt làm mát để tiết kiệm năng lượng.
  • C. Đóng van hằng nhiệt để giữ nhiệt độ động cơ cao hơn.
  • D. Tăng cường tuần hoàn chất làm mát và bật quạt làm mát để tăng cường khả năng tản nhiệt.

Câu 29: Một chiếc xe sử dụng hệ thống làm mát bằng chất lỏng, nhưng không có quạt làm mát cơ khí dẫn động bằng dây đai. Vậy xe này sử dụng loại quạt làm mát nào?

  • A. Quạt gió tự nhiên (chỉ dựa vào gió khi xe di chuyển).
  • B. Quạt làm mát bằng điện (điều khiển bằng cảm biến nhiệt độ).
  • C. Quạt ly tâm.
  • D. Quạt hướng trục.

Câu 30: Giả sử bạn đang lái xe và nhận thấy kim chỉ nhiệt độ động cơ bắt đầu tăng cao bất thường. Theo thứ tự ưu tiên, bạn nên thực hiện các bước kiểm tra nào liên quan đến hệ thống làm mát?

  • A. Kiểm tra hệ thống phanh, sau đó kiểm tra hệ thống lái.
  • B. Tăng tốc độ xe để tăng gió làm mát tự nhiên.
  • C. Dừng xe an toàn, tắt động cơ, kiểm tra mức chất làm mát, dây đai dẫn động bơm nước (nếu có), và dấu hiệu rò rỉ.
  • D. Bật điều hòa nhiệt độ để giảm tải cho động cơ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Nhiệm vụ chính của hệ thống làm mát trong động cơ đốt trong là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Loại hệ thống làm mát nào sử dụng không khí trực tiếp để làm mát các chi tiết động cơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Bộ phận nào sau đây đóng vai trò tuần hoàn chất làm mát trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Van hằng nhiệt (Thermostat) trong hệ thống làm mát có chức năng chính là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Tại sao hệ thống làm mát bằng chất lỏng thường được ưu tiên sử dụng cho các động cơ ô tô hiện đại so với hệ thống làm mát bằng không khí?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Két nước (Radiator) thực hiện quá trình trao đổi nhiệt nào trong hệ thống làm mát?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Điều gì sẽ xảy ra nếu van hằng nhiệt (Thermostat) bị kẹt ở vị trí đóng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Tại sao chất làm mát (Coolant) trong hệ thống làm mát thường là hỗn hợp của nước và chất chống đông?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Quạt làm mát (Cooling fan) thường được đặt ở vị trí nào trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Khi nào thì quạt làm mát (Cooling fan) hoạt động trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng điều khiển điện?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Bộ phận nào giúp duy trì áp suất trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, ngăn ngừa chất làm mát sôi ở nhiệt độ cao?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong hệ thống làm mát bằng không khí, các cánh tản nhiệt (cooling fins) được thiết kế trên các chi tiết nào của động cơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng không khí so với hệ thống làm mát bằng chất lỏng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Nhược điểm của hệ thống làm mát bằng không khí là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Tại sao cần phải xả gió (purge air) khỏi hệ thống làm mát bằng chất lỏng sau khi bảo dưỡng hoặc thay thế chất làm mát?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Dấu hiệu nào sau đây cho thấy động cơ có thể bị quá nhiệt do hệ thống làm mát hoạt động không hiệu quả?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bộ phận nào giúp bù trừ sự giãn nở của chất làm mát khi nhiệt độ tăng lên?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Loại bơm nước nào thường được sử dụng trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng của ô tô hiện nay?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Vật liệu phổ biến để chế tạo két nước (Radiator) là gì, để đảm bảo khả năng trao đổi nhiệt tốt và chống ăn mòn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Nếu phát hiện mức chất làm mát trong bình chứa phụ (Expansion tank) xuống thấp hơn mức quy định, bạn cần thực hiện biện pháp gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Tại sao hệ thống làm mát cần được bảo dưỡng định kỳ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, đường ống dẫn chất làm mát thường được làm bằng vật liệu gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Khi kiểm tra hệ thống làm mát, nếu phát hiện cặn bẩn hoặc rỉ sét trong két nước, biện pháp xử lý phù hợp là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Bộ phận cảm biến nhiệt độ nước làm mát thường được đặt ở vị trí nào để đo nhiệt độ chất làm mát chính xác nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Điều gì có thể xảy ra nếu sử dụng nước máy thông thường thay vì chất làm mát chuyên dụng trong hệ thống làm mát?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng cưỡng bức, yếu tố 'cưỡng bức' đề cập đến điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: So sánh hệ thống làm mát bằng chất lỏng kiểu hở và kiểu kín, điểm khác biệt chính là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Khi động cơ hoạt động ở chế độ tải nặng hoặc leo dốc, hệ thống làm mát cần hoạt động như thế nào để đảm bảo nhiệt độ động cơ không quá cao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một chiếc xe sử dụng hệ thống làm mát bằng chất lỏng, nhưng không có quạt làm mát cơ khí dẫn động bằng dây đai. Vậy xe này sử dụng loại quạt làm mát nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Giả sử bạn đang lái xe và nhận thấy kim chỉ nhiệt độ động cơ bắt đầu tăng cao bất thường. Theo thứ tự ưu tiên, bạn nên thực hiện các bước kiểm tra nào liên quan đến hệ thống làm mát?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 07

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chức năng chính của hệ thống làm mát trong động cơ đốt trong là gì?

  • A. Tăng nhiệt độ động cơ để đốt cháy nhiên liệu hiệu quả hơn.
  • B. Duy trì nhiệt độ động cơ ở mức tối ưu, tránh quá nhiệt.
  • C. Bôi trơn các bề mặt ma sát bên trong động cơ.
  • D. Lọc sạch bụi bẩn và tạp chất khỏi không khí nạp vào động cơ.

Câu 2: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bộ phận nào đóng vai trò chính trong việc tản nhiệt ra môi trường bên ngoài?

  • A. Bơm nước
  • B. Van hằng nhiệt
  • C. Két nước (Radiator)
  • D. Quạt làm mát

Câu 3: Tại sao hệ thống làm mát bằng gió thường được sử dụng cho các động cơ nhỏ hoặc động cơ xe máy?

  • A. Hiệu suất làm mát cao hơn hệ thống làm mát bằng chất lỏng.
  • B. Cấu tạo phức tạp, giúp tăng độ bền động cơ.
  • C. Giá thành chế tạo đắt đỏ, thể hiện sự cao cấp.
  • D. Đơn giản, gọn nhẹ và ít chi phí bảo dưỡng hơn.

Câu 4: Van hằng nhiệt (Thermostat) trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng có chức năng gì?

  • A. Điều chỉnh lưu lượng nước làm mát qua két nước để duy trì nhiệt độ động cơ ổn định.
  • B. Tăng tốc độ bơm nước khi nhiệt độ động cơ tăng cao.
  • C. Ngăn chặn dòng nước làm mát khi động cơ đạt nhiệt độ hoạt động.
  • D. Báo hiệu cho người lái xe khi nhiệt độ nước làm mát quá thấp.

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra nếu hệ thống làm mát động cơ bị rò rỉ chất làm mát?

  • A. Động cơ hoạt động hiệu quả hơn do được làm mát tốt hơn.
  • B. Tiêu thụ nhiên liệu giảm do động cơ hoạt động trơn tru hơn.
  • C. Động cơ có nguy cơ quá nhiệt, gây hư hỏng các chi tiết.
  • D. Không ảnh hưởng gì đến hoạt động của động cơ.

Câu 6: Loại chất lỏng nào thường được sử dụng làm chất làm mát trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng của ô tô?

  • A. Dầu nhớt động cơ
  • B. Hỗn hợp nước cất và dung dịch chống đông (Coolant)
  • C. Nước máy thông thường
  • D. Xăng hoặc dầu diesel

Câu 7: Tại sao việc sử dụng nước máy thông thường thay vì dung dịch làm mát chuyên dụng lại có hại cho hệ thống làm mát?

  • A. Nước máy có nhiệt độ sôi thấp hơn, làm mát kém hiệu quả.
  • B. Nước máy có độ nhớt cao, gây cản trở tuần hoàn.
  • C. Nước máy không có khả năng truyền nhiệt tốt bằng dung dịch chuyên dụng.
  • D. Nước máy chứa khoáng chất gây đóng cặn và ăn mòn hệ thống.

Câu 8: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng giúp tăng tốc độ lưu thông của chất làm mát?

  • A. Bơm nước
  • B. Két nước (Radiator)
  • C. Van hằng nhiệt
  • D. Quạt làm mát

Câu 9: Khi động cơ còn nguội, van hằng nhiệt thường ở trạng thái nào để giúp động cơ nhanh chóng đạt nhiệt độ hoạt động?

  • A. Mở hoàn toàn
  • B. Đóng
  • C. Mở một phần
  • D. Không hoạt động

Câu 10: Quạt làm mát trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng thường được kích hoạt khi nào?

  • A. Ngay khi động cơ khởi động
  • B. Khi nhiệt độ môi trường xung quanh xuống thấp
  • C. Khi nhiệt độ nước làm mát đạt đến một ngưỡng nhất định
  • D. Khi xe di chuyển ở tốc độ cao

Câu 11: Ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng chất lỏng so với hệ thống làm mát bằng gió là gì?

  • A. Khả năng kiểm soát nhiệt độ động cơ chính xác và hiệu quả hơn.
  • B. Cấu tạo đơn giản và dễ bảo dưỡng hơn.
  • C. Chi phí chế tạo thấp hơn.
  • D. Ít gây tiếng ồn khi hoạt động.

Câu 12: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, đường ống dẫn chất làm mát thường được làm bằng vật liệu gì?

  • A. Thép
  • B. Cao su hoặc silicone chịu nhiệt
  • C. Nhựa cứng
  • D. Kim loại tổng hợp

Câu 13: Dấu hiệu nào sau đây cho thấy hệ thống làm mát động cơ có thể gặp vấn đề?

  • A. Đèn báo nhiệt độ động cơ trên bảng táp-lô sáng.
  • B. Có hơi nước bốc lên từ nắp ca-pô.
  • C. Mức nước làm mát trong bình chứa giảm nhanh.
  • D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 14: Tại sao cần phải xả gió (air bleed) hệ thống làm mát sau khi thay nước làm mát?

  • A. Để làm sạch cặn bẩn trong hệ thống.
  • B. Để tăng áp suất trong hệ thống làm mát.
  • C. Để loại bỏ bọt khí có thể gây cản trở tuần hoàn chất làm mát.
  • D. Để kiểm tra xem có rò rỉ nước làm mát hay không.

Câu 15: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, áp suất trong hệ thống thường cao hơn áp suất khí quyển. Điều này có lợi ích gì?

  • A. Giúp bơm nước hoạt động hiệu quả hơn.
  • B. Nâng cao nhiệt độ sôi của nước làm mát, tránh sôi sớm.
  • C. Giảm tải cho két nước.
  • D. Tiết kiệm nhiên liệu.

Câu 16: Loại động cơ nào sau đây thường sử dụng hệ thống làm mát bằng gió cưỡng bức?

  • A. Động cơ diesel cỡ lớn trên tàu thủy
  • B. Động cơ xăng 4 xi-lanh trên ô tô du lịch
  • C. Động cơ máy cắt cỏ hoặc máy phát điện nhỏ
  • D. Động cơ phản lực

Câu 17: Bộ phận cảm biến nhiệt độ nước làm mát thường được đặt ở vị trí nào?

  • A. Gần đường nước ra khỏi động cơ (trước khi vào két nước)
  • B. Sau két nước (trước khi nước quay lại động cơ)
  • C. Trong bình chứa nước phụ
  • D. Trên quạt làm mát

Câu 18: Nếu động cơ bị quá nhiệt, hành động đầu tiên người lái xe nên thực hiện là gì?

  • A. Tăng tốc độ xe để gió làm mát động cơ.
  • B. Dừng xe ở nơi an toàn và tắt động cơ.
  • C. Đổ thêm nước máy vào két nước ngay lập tức.
  • D. Bật điều hòa hết công suất để giảm nhiệt động cơ.

Câu 19: Tại sao hệ thống làm mát cần phải được bảo dưỡng định kỳ?

  • A. Để đảm bảo tính thẩm mỹ của xe.
  • B. Để tăng tuổi thọ của ắc quy.
  • C. Để giảm tiếng ồn động cơ.
  • D. Để duy trì hiệu suất làm mát và ngăn ngừa hư hỏng động cơ.

Câu 20: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bộ phận nào có thể giúp giảm áp suất khi áp suất trong hệ thống vượt quá mức cho phép?

  • A. Bơm nước
  • B. Van hằng nhiệt
  • C. Nắp két nước có van an toàn
  • D. Quạt làm mát

Câu 21: So sánh hệ thống làm mát bằng gió và hệ thống làm mát bằng chất lỏng, hệ thống nào thường có khả năng làm mát đồng đều hơn cho toàn bộ động cơ?

  • A. Hệ thống làm mát bằng gió
  • B. Hệ thống làm mát bằng chất lỏng
  • C. Cả hai hệ thống đều có khả năng làm mát đồng đều như nhau
  • D. Tùy thuộc vào loại động cơ

Câu 22: Khi kiểm tra hệ thống làm mát, việc kiểm tra màu sắc và trạng thái của nước làm mát có ý nghĩa gì?

  • A. Phát hiện dấu hiệu rỉ sét, cặn bẩn hoặc lẫn dầu nhớt.
  • B. Xác định nhiệt độ sôi của nước làm mát.
  • C. Kiểm tra áp suất trong hệ thống làm mát.
  • D. Đo lưu lượng nước làm mát.

Câu 23: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, két sưởi (heater core) sử dụng nhiệt từ nước làm mát để làm gì?

  • A. Làm mát cabin xe.
  • B. Sấy khô không khí trong xe.
  • C. Sưởi ấm cabin xe khi trời lạnh.
  • D. Làm nóng động cơ nhanh hơn.

Câu 24: Loại quạt làm mát nào thường được điều khiển bằng động cơ điện và cảm biến nhiệt độ?

  • A. Quạt gió ly tâm
  • B. Quạt gió hướng trục cơ khí
  • C. Quạt gió gắn trực tiếp vào trục khuỷu
  • D. Quạt gió hướng trục điều khiển điện

Câu 25: Nếu hệ thống làm mát hoạt động không hiệu quả, điều này có thể ảnh hưởng tiêu cực đến bộ phận nào khác của động cơ?

  • A. Hệ thống bôi trơn
  • B. Piston và xi-lanh
  • C. Hệ thống nhiên liệu
  • D. Hệ thống điện

Câu 26: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bình chứa nước phụ (reservoir tank) có vai trò gì?

  • A. Lọc sạch nước làm mát.
  • B. Tăng áp suất cho hệ thống làm mát.
  • C. Bù lượng nước làm mát bị hao hụt do giãn nở nhiệt hoặc rò rỉ nhỏ.
  • D. Chứa van hằng nhiệt.

Câu 27: Để tăng hiệu quả làm mát của két nước, người ta thường thiết kế các lá tản nhiệt (cooling fins) xung quanh ống dẫn nước. Nguyên lý nào sau đây được áp dụng?

  • A. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc với không khí để tản nhiệt nhanh hơn.
  • B. Giảm tốc độ dòng chảy của nước làm mát.
  • C. Tăng áp suất của nước làm mát.
  • D. Hấp thụ nhiệt từ môi trường xung quanh.

Câu 28: Loại bơm nào thường được sử dụng trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng của ô tô?

  • A. Bơm piston
  • B. Bơm ly tâm
  • C. Bơm bánh răng
  • D. Bơm chân không

Câu 29: Điều gì quyết định thời điểm van hằng nhiệt bắt đầu mở để nước làm mát lưu thông qua két nước?

  • A. Tốc độ động cơ
  • B. Áp suất trong hệ thống làm mát
  • C. Nhiệt độ của nước làm mát
  • D. Thời gian hoạt động của động cơ

Câu 30: Trong tình huống nào thì hệ thống làm mát bằng gió tự nhiên hoạt động hiệu quả nhất?

  • A. Khi xe di chuyển ở tốc độ cao trên đường trường.
  • B. Khi xe dừng đỗ hoặc di chuyển chậm trong thành phố.
  • C. Khi nhiệt độ môi trường xung quanh rất cao.
  • D. Khi động cơ hoạt động ở công suất tối đa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Chức năng chính của hệ thống làm mát trong động cơ đốt trong là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bộ phận nào đóng vai trò chính trong việc tản nhiệt ra môi trường bên ngoài?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Tại sao hệ thống làm mát bằng gió thường được sử dụng cho các động cơ nhỏ hoặc động cơ xe máy?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Van hằng nhiệt (Thermostat) trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng có chức năng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra nếu hệ thống làm mát động cơ bị rò rỉ chất làm mát?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Loại chất lỏng nào thường được sử dụng làm chất làm mát trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng của ô tô?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Tại sao việc sử dụng nước máy thông thường thay vì dung dịch làm mát chuyên dụng lại có hại cho hệ thống làm mát?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng giúp tăng tốc độ lưu thông của chất làm mát?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Khi động cơ còn nguội, van hằng nhiệt thường ở trạng thái nào để giúp động cơ nhanh chóng đạt nhiệt độ hoạt động?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Quạt làm mát trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng thường được kích hoạt khi nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng chất lỏng so với hệ thống làm mát bằng gió là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, đường ống dẫn chất làm mát thường được làm bằng vật liệu gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Dấu hiệu nào sau đây cho thấy hệ thống làm mát động cơ có thể gặp vấn đề?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Tại sao cần phải xả gió (air bleed) hệ thống làm mát sau khi thay nước làm mát?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, áp suất trong hệ thống thường cao hơn áp suất khí quyển. Điều này có lợi ích gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Loại động cơ nào sau đây thường sử dụng hệ thống làm mát bằng gió cưỡng bức?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Bộ phận cảm biến nhiệt độ nước làm mát thường được đặt ở vị trí nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Nếu động cơ bị quá nhiệt, hành động đầu tiên người lái xe nên thực hiện là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Tại sao hệ thống làm mát cần phải được bảo dưỡng định kỳ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bộ phận nào có thể giúp giảm áp suất khi áp suất trong hệ thống vượt quá mức cho phép?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: So sánh hệ thống làm mát bằng gió và hệ thống làm mát bằng chất lỏng, hệ thống nào thường có khả năng làm mát đồng đều hơn cho toàn bộ động cơ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Khi kiểm tra hệ thống làm mát, việc kiểm tra màu sắc và trạng thái của nước làm mát có ý nghĩa gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, két sưởi (heater core) sử dụng nhiệt từ nước làm mát để làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Loại quạt làm mát nào thường được điều khiển bằng động cơ điện và cảm biến nhiệt độ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Nếu hệ thống làm mát hoạt động không hiệu quả, điều này có thể ảnh hưởng tiêu cực đến bộ phận nào khác của động cơ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bình chứa nước phụ (reservoir tank) có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Để tăng hiệu quả làm mát của két nước, người ta thường thiết kế các lá tản nhiệt (cooling fins) xung quanh ống dẫn nước. Nguyên lý nào sau đây được áp dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Loại bơm nào thường được sử dụng trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng của ô tô?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Điều gì quyết định thời điểm van hằng nhiệt bắt đầu mở để nước làm mát lưu thông qua két nước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong tình huống nào thì hệ thống làm mát bằng gió tự nhiên hoạt động hiệu quả nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 08

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhiệt lượng dư thừa cần được loại bỏ khỏi động cơ đốt trong chủ yếu phát sinh từ quá trình nào?

  • A. Ma sát giữa các bộ phận chuyển động
  • B. Quá trình đốt cháy nhiên liệu
  • C. Sự rung động của động cơ
  • D. Áp suất khí quyển bên ngoài động cơ

Câu 2: Chức năng chính của hệ thống làm mát trong động cơ đốt trong là gì?

  • A. Duy trì nhiệt độ động cơ ở mức tối ưu
  • B. Tăng nhiệt độ động cơ để đốt cháy nhiên liệu hiệu quả hơn
  • C. Giảm ma sát giữa các bộ phận động cơ
  • D. Làm sạch các chất cặn bẩn bên trong động cơ

Câu 3: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bộ phận nào đóng vai trò chính trong việc tản nhiệt ra môi trường bên ngoài?

  • A. Bơm nước
  • B. Van hằng nhiệt (Thermostat)
  • C. Két nước (Radiator)
  • D. Ống dẫn nước

Câu 4: Van hằng nhiệt (Thermostat) trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng có chức năng chính là gì?

  • A. Tăng tốc độ lưu thông của chất làm mát
  • B. Điều chỉnh nhiệt độ chất làm mát
  • C. Lọc sạch chất làm mát
  • D. Bơm chất làm mát đi khắp hệ thống

Câu 5: Ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng chất lỏng so với hệ thống làm mát bằng không khí là gì?

  • A. Hiệu quả tản nhiệt cao hơn
  • B. Cấu tạo đơn giản hơn
  • C. Chi phí sản xuất thấp hơn
  • D. Ít gây tiếng ồn hơn

Câu 6: Trong hệ thống làm mát bằng không khí, bộ phận nào trực tiếp tăng cường khả năng tản nhiệt từ các bề mặt động cơ?

  • A. Quạt gió
  • B. Vỏ động cơ
  • C. Bơm không khí
  • D. Cánh tản nhiệt

Câu 7: Nhược điểm chính của hệ thống làm mát bằng không khí so với hệ thống làm mát bằng chất lỏng là gì?

  • A. Cấu tạo phức tạp hơn
  • B. Yêu cầu bảo dưỡng phức tạp hơn
  • C. Hiệu quả tản nhiệt kém hơn
  • D. Gây ô nhiễm môi trường hơn

Câu 8: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng giúp duy trì áp suất trong hệ thống và bù đắp sự giãn nở của chất lỏng khi nhiệt độ tăng?

  • A. Bơm nước
  • B. Bình chứa phụ (Expansion tank)
  • C. Van hằng nhiệt
  • D. Két nước

Câu 9: Tại sao việc duy trì nhiệt độ hoạt động ổn định và tối ưu cho động cơ đốt trong lại quan trọng?

  • A. Chỉ để giảm tiếng ồn động cơ
  • B. Chỉ để tiết kiệm nhiên liệu
  • C. Chỉ để tăng công suất động cơ
  • D. Để đảm bảo hiệu suất, độ bền và tuổi thọ động cơ

Câu 10: Khi động cơ mới khởi động nguội, van hằng nhiệt (Thermostat) thường ở trạng thái nào để giúp động cơ nhanh chóng đạt đến nhiệt độ hoạt động?

  • A. Đóng
  • B. Mở hoàn toàn
  • C. Mở một phần
  • D. Không hoạt động

Câu 11: Chất làm mát trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng thường là hỗn hợp của nước và chất chống đông. Chất chống đông có vai trò chính là gì?

  • A. Tăng khả năng tản nhiệt của chất làm mát
  • B. Hạ thấp điểm đóng băng của chất làm mát
  • C. Tăng điểm sôi của chất làm mát
  • D. Bôi trơn các bộ phận trong hệ thống làm mát

Câu 12: Điều gì xảy ra nếu hệ thống làm mát hoạt động không hiệu quả và động cơ bị quá nhiệt?

  • A. Tiết kiệm nhiên liệu hơn
  • B. Tăng công suất động cơ
  • C. Gây hư hỏng các bộ phận động cơ
  • D. Giảm tiếng ồn động cơ

Câu 13: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng chịu trách nhiệm tuần hoàn chất làm mát đi khắp động cơ và két nước?

  • A. Bơm nước
  • B. Van hằng nhiệt
  • C. Két nước
  • D. Quạt làm mát

Câu 14: Quạt làm mát (Cooling fan) trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng thường được kích hoạt khi nào?

  • A. Ngay khi động cơ khởi động
  • B. Khi nhiệt độ môi trường bên ngoài thấp
  • C. Khi tốc độ xe cao
  • D. Khi nhiệt độ động cơ vượt quá mức cho phép

Câu 15: Loại hệ thống làm mát nào thường được sử dụng cho các động cơ xe máy phân khối lớn và xe ô tô hiện đại?

  • A. Hệ thống làm mát bằng không khí
  • B. Hệ thống làm mát bằng chất lỏng
  • C. Cả hai loại hệ thống đều phổ biến như nhau
  • D. Không loại nào được sử dụng

Câu 16: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, chất làm mát sau khi hấp thụ nhiệt từ động cơ sẽ được đưa đến bộ phận nào để tản nhiệt?

  • A. Bơm nước
  • B. Van hằng nhiệt
  • C. Két nước
  • D. Bình chứa phụ

Câu 17: Dấu hiệu nào sau đây cho thấy hệ thống làm mát có thể gặp sự cố và cần được kiểm tra?

  • A. Đèn báo áp suất dầu sáng
  • B. Đèn báo nhiệt độ động cơ sáng
  • C. Đèn báo ắc quy sáng
  • D. Đèn báo phanh sáng

Câu 18: Tại sao việc kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ hệ thống làm mát lại quan trọng?

  • A. Đảm bảo hệ thống hoạt động hiệu quả và ngăn ngừa hư hỏng động cơ
  • B. Chỉ để tăng tính thẩm mỹ cho động cơ
  • C. Chỉ để tiết kiệm chi phí nhiên liệu
  • D. Không thực sự quan trọng, chỉ cần kiểm tra khi có sự cố

Câu 19: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, nếu mức chất làm mát trong bình chứa phụ xuống quá thấp, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Áp suất dầu bôi trơn sẽ tăng
  • B. Động cơ sẽ hoạt động êm ái hơn
  • C. Tiêu thụ nhiên liệu sẽ giảm
  • D. Động cơ có thể bị quá nhiệt

Câu 20: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng không khí có thể bị tắc nghẽn bởi bụi bẩn, làm giảm hiệu quả tản nhiệt?

  • A. Quạt gió
  • B. Vỏ động cơ
  • C. Cánh tản nhiệt
  • D. Ống dẫn khí

Câu 21: Loại chất lỏng nào KHÔNG nên được sử dụng thay thế cho chất làm mát chuyên dụng trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

  • A. Nước máy
  • B. Nước cất
  • C. Dung dịch chất chống đông pha loãng
  • D. Chất làm mát gốc ethylene glycol

Câu 22: Để tăng hiệu quả tản nhiệt của két nước (radiator), người ta thường thiết kế bề mặt của nó như thế nào?

  • A. Trơn và phẳng
  • B. Có nhiều lá tản nhiệt và ống dẫn nhỏ
  • C. Gồ ghề và dày
  • D. Được phủ lớp cách nhiệt

Câu 23: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, nếu phát hiện rò rỉ chất làm mát, hành động đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Tiếp tục lái xe đến gara gần nhất
  • B. Đổ thêm nước máy vào bình chứa phụ
  • C. Dừng xe và tắt động cơ
  • D. Tăng tốc độ quạt làm mát

Câu 24: Nguyên lý truyền nhiệt nào được ứng dụng trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng khi chất làm mát lưu thông qua két nước?

  • A. Bức xạ nhiệt
  • B. Dẫn nhiệt đơn thuần
  • C. Đối lưu đơn thuần
  • D. Cả dẫn nhiệt và đối lưu

Câu 25: So sánh hệ thống làm mát bằng không khí cưỡng bức và hệ thống làm mát bằng không khí tự nhiên, điểm khác biệt chính là gì?

  • A. Loại chất liệu tản nhiệt
  • B. Sử dụng quạt gió để tăng cường luồng không khí
  • C. Vị trí lắp đặt hệ thống
  • D. Nguyên lý hoạt động của thermostat

Câu 26: Đâu là một biện pháp bảo dưỡng phòng ngừa quan trọng đối với hệ thống làm mát bằng chất lỏng để tránh đóng cặn và ăn mòn?

  • A. Kiểm tra áp suất lốp thường xuyên
  • B. Thay dầu động cơ mỗi tháng
  • C. Thay chất làm mát định kỳ theo khuyến cáo của nhà sản xuất
  • D. Rửa xe hàng tuần

Câu 27: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bộ phận cảm biến nhiệt độ thường được đặt ở vị trí nào để đo nhiệt độ chất làm mát chính xác nhất?

  • A. Bên trong két nước
  • B. Bình chứa phụ
  • C. Đầu vào của động cơ, sau khi ra khỏi két nước
  • D. Đầu ra của động cơ, trước khi vào két nước

Câu 28: Giả sử một động cơ hoạt động trong điều kiện tải nặng liên tục. Hệ thống làm mát cần phải đáp ứng yêu cầu gì đặc biệt?

  • A. Khả năng tản nhiệt lớn hơn
  • B. Kích thước nhỏ gọn hơn
  • C. Hoạt động êm ái hơn
  • D. Chi phí sản xuất thấp hơn

Câu 29: Công nghệ làm mát nào tiên tiến đang được nghiên cứu và phát triển để tăng hiệu quả làm mát và giảm tiêu thụ năng lượng trong ô tô hiện đại?

  • A. Hệ thống làm mát bằng không khí tự nhiên cải tiến
  • B. Hệ thống làm mát bằng chất lỏng tuần hoàn kín
  • C. Hệ thống làm mát chủ động (Active cooling systems)
  • D. Hệ thống làm mát bằng dầu

Câu 30: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, nếu quạt làm mát không hoạt động, điều gì sẽ xảy ra khi xe dừng hoặc di chuyển chậm trong điều kiện trời nóng?

  • A. Hệ thống điều hòa không khí sẽ ngừng hoạt động
  • B. Động cơ có nguy cơ bị quá nhiệt
  • C. Tiêu thụ nhiên liệu sẽ tăng đột ngột
  • D. Hệ thống phanh sẽ kém hiệu quả hơn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Nhiệt lượng dư thừa cần được loại bỏ khỏi động cơ đốt trong chủ yếu phát sinh từ quá trình nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Chức năng chính của hệ thống làm mát trong động cơ đốt trong là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bộ phận nào đóng vai trò chính trong việc tản nhiệt ra môi trường bên ngoài?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Van hằng nhiệt (Thermostat) trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng có chức năng chính là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng chất lỏng so với hệ thống làm mát bằng không khí là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong hệ thống làm mát bằng không khí, bộ phận nào trực tiếp tăng cường khả năng tản nhiệt từ các bề mặt động cơ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Nhược điểm chính của hệ thống làm mát bằng không khí so với hệ thống làm mát bằng chất lỏng là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng giúp duy trì áp suất trong hệ thống và bù đắp sự giãn nở của chất lỏng khi nhiệt độ tăng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Tại sao việc duy trì nhiệt độ hoạt động ổn định và tối ưu cho động cơ đốt trong lại quan trọng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khi động cơ mới khởi động nguội, van hằng nhiệt (Thermostat) thường ở trạng thái nào để giúp động cơ nhanh chóng đạt đến nhiệt độ hoạt động?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Chất làm mát trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng thường là hỗn hợp của nước và chất chống đông. Chất chống đông có vai trò chính là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Điều gì xảy ra nếu hệ thống làm mát hoạt động không hiệu quả và động cơ bị quá nhiệt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng chịu trách nhiệm tuần hoàn chất làm mát đi khắp động cơ và két nước?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Quạt làm mát (Cooling fan) trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng thường được kích hoạt khi nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Loại hệ thống làm mát nào thường được sử dụng cho các động cơ xe máy phân khối lớn và xe ô tô hiện đại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, chất làm mát sau khi hấp thụ nhiệt từ động cơ sẽ được đưa đến bộ phận nào để tản nhiệt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Dấu hiệu nào sau đây cho thấy hệ thống làm mát có thể gặp sự cố và cần được kiểm tra?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Tại sao việc kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ hệ thống làm mát lại quan trọng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, nếu mức chất làm mát trong bình chứa phụ xuống quá thấp, điều gì có thể xảy ra?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng không khí có thể bị tắc nghẽn bởi bụi bẩn, làm giảm hiệu quả tản nhiệt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Loại chất lỏng nào KHÔNG nên được sử dụng thay thế cho chất làm mát chuyên dụng trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Để tăng hiệu quả tản nhiệt của két nước (radiator), người ta thường thiết kế bề mặt của nó như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, nếu phát hiện rò rỉ chất làm mát, hành động đầu tiên cần thực hiện là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Nguyên lý truyền nhiệt nào được ứng dụng trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng khi chất làm mát lưu thông qua két nước?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: So sánh hệ thống làm mát bằng không khí cưỡng bức và hệ thống làm mát bằng không khí tự nhiên, điểm khác biệt chính là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Đâu là một biện pháp bảo dưỡng phòng ngừa quan trọng đối với hệ thống làm mát bằng chất lỏng để tránh đóng cặn và ăn mòn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bộ phận cảm biến nhiệt độ thường được đặt ở vị trí nào để đo nhiệt độ chất làm mát chính xác nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Giả sử một động cơ hoạt động trong điều kiện tải nặng liên tục. Hệ thống làm mát cần phải đáp ứng yêu cầu gì đặc biệt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Công nghệ làm mát nào tiên tiến đang được nghiên cứu và phát triển để tăng hiệu quả làm mát và giảm tiêu thụ năng lượng trong ô tô hiện đại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, nếu quạt làm mát không hoạt động, điều gì sẽ xảy ra khi xe dừng hoặc di chuyển chậm trong điều kiện trời nóng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 09

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhiệm vụ chính của hệ thống làm mát trong động cơ đốt trong là gì?

  • A. Tăng nhiệt độ động cơ để cải thiện hiệu suất đốt cháy.
  • B. Duy trì nhiệt độ động cơ ở mức tối ưu, tránh quá nhiệt.
  • C. Bôi trơn các bề mặt ma sát bên trong động cơ.
  • D. Giảm tiếng ồn phát ra từ động cơ.

Câu 2: Đâu là bộ phận không thuộc hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

  • A. Ống dẫn nước làm mát (hoses)
  • B. Bơm nước (water pump)
  • C. Két nước (radiator)
  • D. Cánh tản nhiệt (cooling fins)

Câu 3: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng có chức năng tản nhiệt ra môi trường bên ngoài?

  • A. Bơm nước
  • B. Van hằng nhiệt (thermostat)
  • C. Két nước (radiator)
  • D. Quạt làm mát

Câu 4: Van hằng nhiệt (thermostat) trong hệ thống làm mát có vai trò gì?

  • A. Điều chỉnh lưu lượng nước làm mát qua két nước để duy trì nhiệt độ ổn định.
  • B. Tăng tốc độ bơm nước khi nhiệt độ động cơ tăng cao.
  • C. Ngăn chặn dòng nước làm mát khi động cơ quá nóng.
  • D. Lọc sạch cặn bẩn trong nước làm mát.

Câu 5: Tại sao hệ thống làm mát bằng không khí thường được sử dụng cho động cơ xe máy nhỏ và động cơ máy cắt cỏ?

  • A. Hiệu quả làm mát cao hơn trong mọi điều kiện hoạt động.
  • B. Cấu tạo đơn giản, ít bộ phận, chi phí bảo dưỡng thấp.
  • C. Giảm thiểu tiếng ồn động cơ đáng kể.
  • D. Thân thiện với môi trường hơn do không sử dụng chất lỏng.

Câu 6: Ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng chất lỏng so với hệ thống làm mát bằng không khí là gì?

  • A. Kích thước hệ thống nhỏ gọn hơn.
  • B. Trọng lượng hệ thống nhẹ hơn.
  • C. Khả năng kiểm soát nhiệt độ động cơ chính xác và hiệu quả hơn.
  • D. Chi phí sản xuất hệ thống rẻ hơn.

Câu 7: Khi động cơ mới khởi động nguội, van hằng nhiệt (thermostat) thường ở trạng thái nào?

  • A. Đóng, ngăn nước làm mát đi qua két nước.
  • B. Mở hoàn toàn, cho phép nước làm mát lưu thông tự do.
  • C. Mở một phần, điều tiết lượng nước làm mát.
  • D. Không hoạt động cho đến khi động cơ nóng lên.

Câu 8: Tại sao cần sử dụng dung dịch làm mát chuyên dụng (coolant) thay vì nước lã thông thường trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

  • A. Nước lã có giá thành cao hơn coolant.
  • B. Nước lã có khả năng truyền nhiệt tốt hơn coolant.
  • C. Nước lã giúp hệ thống làm mát hoạt động êm ái hơn.
  • D. Coolant có nhiệt độ sôi cao hơn và nhiệt độ đóng băng thấp hơn nước, chống ăn mòn và tạo cặn tốt hơn.

Câu 9: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bơm nước (water pump) được dẫn động bởi bộ phận nào của động cơ?

  • A. Trục khuỷu (crankshaft)
  • B. Trục cam (camshaft) hoặc dây đai truyền động từ trục khuỷu
  • C. Bánh đà (flywheel)
  • D. Piston

Câu 10: Khi nào quạt làm mát két nước (radiator fan) cần hoạt động trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

  • A. Ngay khi động cơ khởi động.
  • B. Khi nhiệt độ môi trường xung quanh xuống thấp.
  • C. Khi nhiệt độ nước làm mát tăng cao hoặc xe di chuyển chậm.
  • D. Quạt làm mát luôn hoạt động liên tục.

Câu 11: Điều gì sẽ xảy ra nếu hệ thống làm mát hoạt động không hiệu quả, dẫn đến động cơ quá nhiệt?

  • A. Động cơ hoạt động mạnh mẽ hơn.
  • B. Tiêu thụ nhiên liệu giảm.
  • C. Giảm thiểu khí thải độc hại.
  • D. Gây ra mài mòn nhanh các chi tiết, bó kẹt piston, thậm chí hư hỏng nặng động cơ.

Câu 12: Loại hệ thống làm mát nào sử dụng cánh tản nhiệt gắn trực tiếp trên thân xi lanh và nắp máy?

  • A. Hệ thống làm mát bằng không khí.
  • B. Hệ thống làm mát bằng chất lỏng.
  • C. Hệ thống làm mát cưỡng bức.
  • D. Hệ thống làm mát tự nhiên.

Câu 13: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng giúp duy trì áp suất trong hệ thống và chứa thêm nước làm mát dự phòng?

  • A. Két nước (radiator)
  • B. Bình giãn nở (expansion tank)
  • C. Ống dẫn nước (hoses)
  • D. Van xả áp

Câu 14: Hãy sắp xếp thứ tự dòng chảy của nước làm mát trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng kiểu tuần hoàn kín (bỏ qua bình giãn nở): 1-Động cơ, 2-Bơm nước, 3-Két nước, 4-Van hằng nhiệt

  • A. 1-2-3-4
  • B. 2-1-3-4
  • C. 2-1-4-3
  • D. 1-3-2-4

Câu 15: Tại sao hệ thống làm mát cần có khả năng kiểm soát nhiệt độ động cơ một cách chính xác?

  • A. Để tiết kiệm chi phí bảo dưỡng hệ thống.
  • B. Để tăng tuổi thọ của két nước.
  • C. Để đảm bảo tính thẩm mỹ của động cơ.
  • D. Để động cơ đạt hiệu suất tối ưu, giảm thiểu mài mòn và khí thải độc hại.

Câu 16: Trong hệ thống làm mát bằng không khí, yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp nhất đến hiệu quả làm mát?

  • A. Loại vật liệu chế tạo cánh tản nhiệt.
  • B. Diện tích bề mặt cánh tản nhiệt và tốc độ gió.
  • C. Màu sắc của cánh tản nhiệt.
  • D. Vị trí lắp đặt quạt làm mát.

Câu 17: Khi kiểm tra hệ thống làm mát bằng chất lỏng, dấu hiệu nào sau đây cho thấy có thể có rò rỉ nước làm mát?

  • A. Đèn báo áp suất dầu sáng.
  • B. Tiếng ồn lớn phát ra từ bơm nước.
  • C. Mức nước làm mát trong bình chứa giảm nhanh hoặc có vết nước dưới xe.
  • D. Quạt làm mát hoạt động liên tục.

Câu 18: Giả sử xe của bạn báo đèn cảnh báo nhiệt độ động cơ cao. Bạn nên làm gì đầu tiên để xử lý tình huống này?

  • A. Tăng tốc độ xe để tăng gió làm mát.
  • B. Dừng xe ở nơi an toàn, tắt động cơ và kiểm tra mức nước làm mát.
  • C. Đổ thêm nước lã vào két nước ngay lập tức.
  • D. Tiếp tục di chuyển đến gara sửa chữa gần nhất.

Câu 19: Tại sao việc bảo dưỡng định kỳ hệ thống làm mát lại quan trọng?

  • A. Đảm bảo hệ thống hoạt động hiệu quả, tránh quá nhiệt, kéo dài tuổi thọ động cơ và giảm nguy cơ hỏng hóc.
  • B. Để tăng công suất động cơ.
  • C. Để tiết kiệm nhiên liệu.
  • D. Chỉ để đảm bảo xe trông sạch sẽ hơn.

Câu 20: So sánh hệ thống làm mát bằng chất lỏng và hệ thống làm mát bằng không khí về độ phức tạp trong cấu tạo. Hệ thống nào phức tạp hơn?

  • A. Hệ thống làm mát bằng không khí phức tạp hơn.
  • B. Hệ thống làm mát bằng chất lỏng phức tạp hơn.
  • C. Cả hai hệ thống có độ phức tạp tương đương.
  • D. Độ phức tạp phụ thuộc vào loại động cơ.

Câu 21: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bộ phận nào thường được đặt ở vị trí cao nhất trong hệ thống?

  • A. Bơm nước
  • B. Két nước
  • C. Van hằng nhiệt
  • D. Bình giãn nở (để loại bỏ bọt khí)

Câu 22: Loại quạt làm mát nào thường được sử dụng trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng hiện đại để tăng hiệu quả và giảm tiếng ồn?

  • A. Quạt hướng trục thông thường.
  • B. Quạt ly tâm.
  • C. Quạt điện điều khiển tốc độ bằng cảm biến nhiệt độ.
  • D. Quạt dẫn động trực tiếp từ trục khuỷu.

Câu 23: Nếu van hằng nhiệt (thermostat) bị kẹt ở vị trí đóng, điều gì sẽ xảy ra với hệ thống làm mát?

  • A. Động cơ sẽ nhanh chóng bị quá nhiệt do nước làm mát không thể lưu thông qua két nước.
  • B. Động cơ sẽ hoạt động mát hơn bình thường.
  • C. Hệ thống làm mát sẽ không bị ảnh hưởng.
  • D. Bơm nước sẽ bị hỏng.

Câu 24: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, áp suất trong hệ thống thường cao hơn áp suất khí quyển. Điều này có lợi ích gì?

  • A. Giảm tải cho bơm nước.
  • B. Nâng cao nhiệt độ sôi của nước làm mát, tăng hiệu quả làm mát.
  • C. Giảm kích thước két nước.
  • D. Tiết kiệm năng lượng cho quạt làm mát.

Câu 25: Loại động cơ nào thường không sử dụng hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

  • A. Động cơ ô tô du lịch.
  • B. Động cơ xe tải.
  • C. Động cơ máy bay cánh quạt (động cơ piston cổ điển).
  • D. Động cơ tàu thủy.

Câu 26: Biện pháp nào sau đây giúp tăng hiệu quả làm mát của hệ thống làm mát bằng không khí?

  • A. Sử dụng cánh tản nhiệt bằng nhựa.
  • B. Giảm diện tích bề mặt cánh tản nhiệt.
  • C. Loại bỏ quạt làm mát.
  • D. Tăng số lượng và diện tích cánh tản nhiệt, tăng cường đối lưu không khí cưỡng bức (quạt).

Câu 27: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, nếu phát hiện nước làm mát bị lẫn dầu, nguyên nhân có thể là gì?

  • A. Nước làm mát quá hạn sử dụng.
  • B. Gioăng mặt máy bị hỏng, gây rò rỉ dầu vào đường nước làm mát.
  • C. Két nước bị tắc nghẽn.
  • D. Bơm nước hoạt động kém hiệu quả.

Câu 28: Bộ phận cảm biến nhiệt độ nước làm mát thường được đặt ở vị trí nào để đo nhiệt độ chính xác nhất?

  • A. Đầu ra của động cơ, trước khi nước làm mát vào két nước.
  • B. Đầu vào của động cơ, sau khi nước làm mát ra khỏi két nước.
  • C. Trên thân két nước.
  • D. Trong bình giãn nở.

Câu 29: Loại van nào có thể được sử dụng để xả khí thừa (air bleeding) khỏi hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

  • A. Van an toàn áp suất.
  • B. Van hằng nhiệt.
  • C. Van xả khí (bleed valve) hoặc nút xả khí.
  • D. Van một chiều.

Câu 30: Xét về khía cạnh môi trường, việc sử dụng hệ thống làm mát bằng chất lỏng có nhược điểm tiềm ẩn nào?

  • A. Tiêu thụ nhiều năng lượng hơn để vận hành quạt làm mát.
  • B. Gây ra tiếng ồn lớn hơn.
  • C. Khó tái chế các bộ phận của hệ thống.
  • D. Nguy cơ rò rỉ chất làm mát độc hại ra môi trường nếu không được bảo dưỡng và xử lý đúng cách.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Nhiệm vụ chính của hệ thống làm mát trong động cơ đốt trong là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Đâu là bộ phận *không thuộc* hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng có chức năng tản nhiệt ra môi trường bên ngoài?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Van hằng nhiệt (thermostat) trong hệ thống làm mát có vai trò gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Tại sao hệ thống làm mát bằng không khí thường được sử dụng cho động cơ xe máy nhỏ và động cơ máy cắt cỏ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng chất lỏng so với hệ thống làm mát bằng không khí là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi động cơ mới khởi động nguội, van hằng nhiệt (thermostat) thường ở trạng thái nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Tại sao cần sử dụng dung dịch làm mát chuyên dụng (coolant) thay vì nước lã thông thường trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bơm nước (water pump) được dẫn động bởi bộ phận nào của động cơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Khi nào quạt làm mát két nước (radiator fan) cần hoạt động trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Điều gì sẽ xảy ra nếu hệ thống làm mát hoạt động không hiệu quả, dẫn đến động cơ quá nhiệt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Loại hệ thống làm mát nào sử dụng cánh tản nhiệt gắn trực tiếp trên thân xi lanh và nắp máy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng giúp duy trì áp suất trong hệ thống và chứa thêm nước làm mát dự phòng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Hãy sắp xếp thứ tự dòng chảy của nước làm mát trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng kiểu tuần hoàn kín (bỏ qua bình giãn nở): 1-Động cơ, 2-Bơm nước, 3-Két nước, 4-Van hằng nhiệt

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Tại sao hệ thống làm mát cần có khả năng kiểm soát nhiệt độ động cơ một cách chính xác?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong hệ thống làm mát bằng không khí, yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp nhất đến hiệu quả làm mát?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Khi kiểm tra hệ thống làm mát bằng chất lỏng, dấu hiệu nào sau đây cho thấy có thể có rò rỉ nước làm mát?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Giả sử xe của bạn báo đèn cảnh báo nhiệt độ động cơ cao. Bạn nên làm gì *đầu tiên* để xử lý tình huống này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Tại sao việc bảo dưỡng định kỳ hệ thống làm mát lại quan trọng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: So sánh hệ thống làm mát bằng chất lỏng và hệ thống làm mát bằng không khí về độ phức tạp trong cấu tạo. Hệ thống nào phức tạp hơn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bộ phận nào thường được đặt ở vị trí cao nhất trong hệ thống?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Loại quạt làm mát nào thường được sử dụng trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng hiện đại để tăng hiệu quả và giảm tiếng ồn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Nếu van hằng nhiệt (thermostat) bị kẹt ở vị trí đóng, điều gì sẽ xảy ra với hệ thống làm mát?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, áp suất trong hệ thống thường cao hơn áp suất khí quyển. Điều này có lợi ích gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Loại động cơ nào thường *không* sử dụng hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Biện pháp nào sau đây giúp tăng hiệu quả làm mát của hệ thống làm mát bằng không khí?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, nếu phát hiện nước làm mát bị lẫn dầu, nguyên nhân có thể là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Bộ phận cảm biến nhiệt độ nước làm mát thường được đặt ở vị trí nào để đo nhiệt độ chính xác nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Loại van nào có thể được sử dụng để xả khí thừa (air bleeding) khỏi hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Xét về khía cạnh môi trường, việc sử dụng hệ thống làm mát bằng chất lỏng có nhược điểm tiềm ẩn nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 10

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chức năng chính của hệ thống làm mát trong động cơ đốt trong là gì?

  • A. Tăng nhiệt độ động cơ để đốt cháy nhiên liệu hiệu quả hơn.
  • B. Duy trì nhiệt độ động cơ ở mức tối ưu, tránh quá nhiệt.
  • C. Bôi trơn các bề mặt ma sát bên trong động cơ.
  • D. Giảm tiếng ồn phát ra từ động cơ khi hoạt động.

Câu 2: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bộ phận nào có vai trò tản nhiệt chính ra môi trường?

  • A. Bơm nước
  • B. Van hằng nhiệt
  • C. Két nước (Radiator)
  • D. Ống dẫn nước

Câu 3: Van hằng nhiệt (Thermostat) trong hệ thống làm mát có tác dụng gì?

  • A. Điều chỉnh lưu lượng nước làm mát qua két nước để duy trì nhiệt độ động cơ ổn định.
  • B. Tăng tốc độ bơm nước khi nhiệt độ động cơ tăng cao.
  • C. Ngăn chặn dòng nước làm mát chảy vào động cơ khi động cơ nguội.
  • D. Lọc sạch cặn bẩn trong nước làm mát.

Câu 4: Tại sao hệ thống làm mát bằng gió thường được sử dụng cho động cơ xe máy hoặc máy phát điện nhỏ?

  • A. Hiệu quả làm mát cao hơn hệ thống làm mát bằng chất lỏng.
  • B. Giảm tiếng ồn động cơ đáng kể.
  • C. Yêu cầu bảo dưỡng phức tạp hơn.
  • D. Cấu tạo đơn giản, chi phí thấp và ít bảo trì.

Câu 5: Bộ phận nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

  • A. Bơm nước
  • B. Cánh tản nhiệt (Fins)
  • C. Ống dẫn nước
  • D. Két nước

Câu 6: Khi động cơ hoạt động ở nhiệt độ quá cao, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Công suất động cơ tăng lên.
  • B. Tiêu thụ nhiên liệu giảm.
  • C. Các chi tiết kim loại giãn nở quá mức, gây bó kẹt và hư hỏng.
  • D. Độ nhớt của dầu bôi trơn tăng lên.

Câu 7: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, nước làm mát sau khi hấp thụ nhiệt từ động cơ sẽ đi đâu tiếp theo?

  • A. Đi thẳng trở lại bơm nước.
  • B. Đổ vào cacte dầu.
  • C. Thải ra môi trường bên ngoài.
  • D. Đến két nước để được làm mát.

Câu 8: Dung dịch làm mát động cơ thường được pha trộn thêm chất chống đông. Mục đích chính của chất chống đông là gì?

  • A. Tăng khả năng truyền nhiệt của nước làm mát.
  • B. Giảm nhiệt độ đóng băng của nước làm mát để tránh bị đông cứng trong thời tiết lạnh.
  • C. Ngăn ngừa nước làm mát bị bay hơi khi nhiệt độ cao.
  • D. Bôi trơn bơm nước.

Câu 9: Tại sao cần phải có quạt làm mát (cooling fan) trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

  • A. Để bơm nước làm mát đi nhanh hơn.
  • B. Để làm nóng két nước khi trời lạnh.
  • C. Tăng cường đối lưu gió qua két nước, giúp tản nhiệt nhanh hơn, đặc biệt khi xe dừng hoặc di chuyển chậm.
  • D. Để giảm áp suất trong hệ thống làm mát.

Câu 10: Dấu hiệu nào sau đây cho thấy hệ thống làm mát của xe có thể gặp sự cố?

  • A. Đèn báo nhiệt độ động cơ trên bảng điều khiển bật sáng hoặc kim chỉ nhiệt độ vượt quá mức bình thường.
  • B. Đèn báo dầu bôi trơn bật sáng.
  • C. Đèn báo ắc quy yếu bật sáng.
  • D. Đèn báo phanh tay bật sáng.

Câu 11: So sánh hệ thống làm mát bằng chất lỏng và hệ thống làm mát bằng gió, hệ thống nào thường có khả năng làm mát hiệu quả hơn cho động cơ công suất lớn?

  • A. Hệ thống làm mát bằng gió.
  • B. Hệ thống làm mát bằng chất lỏng.
  • C. Cả hai hệ thống có hiệu quả tương đương.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 12: Nguyên lý truyền nhiệt nào được ứng dụng chính trong két nước (radiator) để làm mát nước?

  • A. Dẫn nhiệt (Conduction)
  • B. Bức xạ nhiệt (Radiation)
  • C. Đối lưu nhiệt (Convection)
  • D. Cả dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt

Câu 13: Tại sao việc kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ hệ thống làm mát lại quan trọng?

  • A. Chỉ để đảm bảo tính thẩm mỹ của xe.
  • B. Chỉ để tăng tuổi thọ của nước làm mát.
  • C. Chỉ để tiết kiệm nhiên liệu.
  • D. Để phát hiện sớm các hư hỏng, tránh tình trạng quá nhiệt gây hư hại nghiêm trọng cho động cơ.

Câu 14: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bộ phận nào tạo ra sự tuần hoàn của nước làm mát?

  • A. Bơm nước
  • B. Van hằng nhiệt
  • C. Két nước
  • D. Bình chứa nước phụ

Câu 15: Loại nước nào KHÔNG nên sử dụng để làm mát động cơ?

  • A. Nước cất
  • B. Nước làm mát chuyên dụng
  • C. Nước máy thông thường (chưa qua xử lý)
  • D. Nước mưa đã lọc

Câu 16: Khi nào van hằng nhiệt (thermostat) bắt đầu mở để nước làm mát có thể lưu thông qua két nước?

  • A. Ngay khi động cơ khởi động.
  • B. Khi nhiệt độ động cơ đạt đến một mức nhất định (nhiệt độ làm việc).
  • C. Khi đạp ga mạnh.
  • D. Khi bật điều hòa không khí.

Câu 17: Ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng chất lỏng so với hệ thống làm mát bằng gió là gì?

  • A. Cấu tạo đơn giản hơn.
  • B. Chi phí sản xuất thấp hơn.
  • C. Ít gây tiếng ồn hơn.
  • D. Khả năng kiểm soát nhiệt độ động cơ chính xác và ổn định hơn, đặc biệt ở các động cơ hiệu suất cao.

Câu 18: Nếu mức nước làm mát trong bình chứa phụ (expansion tank) xuống quá thấp, bạn cần làm gì?

  • A. Bổ sung thêm nước làm mát đến mức quy định sau khi động cơ nguội.
  • B. Thay toàn bộ nước làm mát ngay lập tức.
  • C. Không cần làm gì cả vì đó là bình chứa phụ.
  • D. Chờ đến khi nước làm mát cạn hoàn toàn rồi mới bổ sung.

Câu 19: Điều gì có thể xảy ra nếu két nước (radiator) bị tắc nghẽn một phần?

  • A. Động cơ hoạt động mát hơn bình thường.
  • B. Tiêu thụ nhiên liệu giảm.
  • C. Hiệu quả tản nhiệt giảm, động cơ có nguy cơ bị quá nhiệt.
  • D. Không có ảnh hưởng gì đáng kể.

Câu 20: Trong hệ thống làm mát bằng gió, cánh tản nhiệt (fins) thường được làm bằng vật liệu gì và tại sao?

  • A. Nhựa, vì nhẹ và rẻ.
  • B. Kim loại (như nhôm hoặc hợp kim nhôm), vì có khả năng dẫn nhiệt tốt.
  • C. Cao su, vì mềm và dễ tạo hình.
  • D. Gỗ, vì cách nhiệt tốt.

Câu 21: Hãy sắp xếp các bộ phận sau theo thứ tự dòng chảy của nước làm mát trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng: A. Két nước, B. Động cơ, C. Bơm nước.

  • A. A - B - C
  • B. A - C - B
  • C. C - B - A
  • D. B - A - C

Câu 22: Một chiếc xe bị quá nhiệt khi đang di chuyển chậm trong điều kiện giao thông đông đúc. Nguyên nhân có thể là gì?

  • A. Van hằng nhiệt bị kẹt ở vị trí đóng.
  • B. Bơm nước bị hỏng.
  • C. Quạt làm mát không hoạt động hoặc hoạt động yếu.
  • D. Cả ba đáp án trên đều có thể là nguyên nhân.

Câu 23: Tại sao nắp két nước (radiator cap) lại có van áp suất?

  • A. Để dễ dàng đổ nước làm mát vào.
  • B. Để tăng áp suất trong hệ thống làm mát, nâng cao nhiệt độ sôi của nước làm mát và tăng hiệu quả làm mát.
  • C. Để giảm áp suất trong hệ thống làm mát.
  • D. Để lọc bụi bẩn từ bên ngoài vào két nước.

Câu 24: Loại động cơ nào thường sử dụng hệ thống làm mát bằng gió?

  • A. Động cơ xe máy
  • B. Động cơ ô tô du lịch
  • C. Động cơ tàu thủy
  • D. Động cơ máy bay phản lực

Câu 25: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, ống dẫn nước thường được làm bằng vật liệu gì?

  • A. Kim loại cứng
  • B. Thủy tinh
  • C. Cao su hoặc silicone chịu nhiệt
  • D. Gỗ ép

Câu 26: Khi kiểm tra hệ thống làm mát, điều gì KHÔNG nên làm khi động cơ còn nóng?

  • A. Kiểm tra mức nước làm mát trong bình chứa phụ.
  • B. Mở nắp két nước (radiator cap) ngay lập tức.
  • C. Kiểm tra dây đai dẫn động bơm nước.
  • D. Quan sát xem có rò rỉ nước làm mát không.

Câu 27: Nếu xe bị quá nhiệt, bước xử lý đầu tiên nên làm là gì?

  • A. Dừng xe ở nơi an toàn và tắt động cơ.
  • B. Tiếp tục lái xe đến gara sửa chữa gần nhất.
  • C. Đổ thêm nước lạnh trực tiếp vào két nước khi động cơ còn nóng.
  • D. Tăng tốc độ quạt làm mát bằng cách đạp ga mạnh.

Câu 28: Bình chứa nước phụ (expansion tank) trong hệ thống làm mát có vai trò gì?

  • A. Làm mát nước trước khi vào động cơ.
  • B. Chứa van hằng nhiệt.
  • C. Chứa lượng nước làm mát giãn nở khi nóng lên và bù đắp lượng nước thiếu hụt khi nguội đi, duy trì áp suất ổn định trong hệ thống.
  • D. Lọc cặn bẩn trong nước làm mát.

Câu 29: Điều gì có thể gây ra hiện tượng nước làm mát bị lẫn dầu?

  • A. Nước làm mát quá cũ.
  • B. Két nước bị rỉ sét.
  • C. Ống dẫn nước bị rò rỉ.
  • D. Gioăng mặt máy (head gasket) bị hỏng, gây rò rỉ dầu vào hệ thống làm mát.

Câu 30: Giả sử bạn cần kiểm tra xem bơm nước có hoạt động không. Một cách đơn giản để kiểm tra khi động cơ đang chạy là gì?

  • A. Nghe tiếng kêu của bơm nước.
  • B. Quan sát dòng chảy của nước làm mát trong bình chứa phụ khi động cơ ấm lên (nếu có thể quan sát được).
  • C. Đo áp suất nước trong két nước.
  • D. Kiểm tra nhiệt độ của ống xả.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Chức năng chính của hệ thống làm mát trong động cơ đốt trong là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bộ phận nào có vai trò tản nhiệt chính ra môi trường?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Van hằng nhiệt (Thermostat) trong hệ thống làm mát có tác dụng gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Tại sao hệ thống làm mát bằng gió thường được sử dụng cho động cơ xe máy hoặc máy phát điện nhỏ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Bộ phận nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khi động cơ hoạt động ở nhiệt độ quá cao, điều gì có thể xảy ra?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, nước làm mát sau khi hấp thụ nhiệt từ động cơ sẽ đi đâu tiếp theo?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Dung dịch làm mát động cơ thường được pha trộn thêm chất chống đông. Mục đích chính của chất chống đông là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Tại sao cần phải có quạt làm mát (cooling fan) trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Dấu hiệu nào sau đây cho thấy hệ thống làm mát của xe có thể gặp sự cố?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: So sánh hệ thống làm mát bằng chất lỏng và hệ thống làm mát bằng gió, hệ thống nào thường có khả năng làm mát hiệu quả hơn cho động cơ công suất lớn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Nguyên lý truyền nhiệt nào được ứng dụng chính trong két nước (radiator) để làm mát nước?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Tại sao việc kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ hệ thống làm mát lại quan trọng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bộ phận nào tạo ra sự tuần hoàn của nước làm mát?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Loại nước nào KHÔNG nên sử dụng để làm mát động cơ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi nào van hằng nhiệt (thermostat) bắt đầu mở để nước làm mát có thể lưu thông qua két nước?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng chất lỏng so với hệ thống làm mát bằng gió là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Nếu mức nước làm mát trong bình chứa phụ (expansion tank) xuống quá thấp, bạn cần làm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Điều gì có thể xảy ra nếu két nước (radiator) bị tắc nghẽn một phần?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong hệ thống làm mát bằng gió, cánh tản nhiệt (fins) thường được làm bằng vật liệu gì và tại sao?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Hãy sắp xếp các bộ phận sau theo thứ tự dòng chảy của nước làm mát trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng: A. Két nước, B. Động cơ, C. Bơm nước.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một chiếc xe bị quá nhiệt khi đang di chuyển chậm trong điều kiện giao thông đông đúc. Nguyên nhân có thể là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Tại sao nắp két nước (radiator cap) lại có van áp suất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Loại động cơ nào thường sử dụng hệ thống làm mát bằng gió?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, ống dẫn nước thường được làm bằng vật liệu gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi kiểm tra hệ thống làm mát, điều gì KHÔNG nên làm khi động cơ còn nóng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Nếu xe bị quá nhiệt, bước xử lý đầu tiên nên làm là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Bình chứa nước phụ (expansion tank) trong hệ thống làm mát có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Điều gì có thể gây ra hiện tượng nước làm mát bị lẫn dầu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Giả sử bạn cần kiểm tra xem bơm nước có hoạt động không. Một cách đơn giản để kiểm tra khi động cơ đang chạy là gì?

Xem kết quả