Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Axit carboxylic nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
- A. Axit formic (HCOOH)
- B. Axit acetic (CH3COOH)
- C. Axit propanoic (CH3CH2COOH)
- D. Axit butanoic (CH3CH2CH2COOH)
Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, axit acetic. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt ba chất trên?
- A. Dung dịch NaOH
- B. Kim loại Na
- C. Quỳ tím và dung dịch NaHCO3
- D. Dung dịch AgNO3/NH3
Câu 3: Phản ứng giữa axit carboxylic và ancol (alcohol) tạo thành este được gọi là phản ứng gì?
- A. Xà phòng hóa
- B. Este hóa
- C. Hiđro hóa
- D. Polime hóa
Câu 4: Cho 10 gam axit acetic phản ứng hoàn toàn với lượng dư kim loại natri. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu?
- A. 1.867 lít
- B. 3.733 lít
- C. 2.24 lít
- D. 11.2 lít
Câu 5: Trong các axit sau, axit nào có tính axit mạnh nhất?
- A. CH3COOH
- B. CH3CH2COOH
- C. ClCH2COOH
- D. HCOOH
Câu 6: Tên IUPAC của axit có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-COOH là:
- A. 2-metylbutanoic axit
- B. 3-metylbutanoic axit
- C. iso-pentanoic axit
- D. 2-etylpropanoic axit
Câu 7: Axit benzoic (C6H5COOH) phản ứng với chất nào sau đây?
- A. NaCl
- B. Cu
- C. AgNO3
- D. NaOH
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: Axit carboxylic + Ancol ⇌ Ester + Nước. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?
- A. Tăng nồng độ axit carboxylic
- B. Tăng nồng độ ancol
- C. Thêm chất xúc tác H2SO4 đặc
- D. Chưng cất loại bỏ ester và nước
Câu 9: Axit formic (HCOOH) có thể tham gia phản ứng nào sau đây mà axit acetic (CH3COOH) không có?
- A. Phản ứng với NaOH
- B. Phản ứng tráng bạc
- C. Phản ứng este hóa
- D. Phản ứng với CaCO3
Câu 10: Cho 3,0 gam axit đơn chức X phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của X là:
- A. HCOOH
- B. C2H5COOH
- C. C3H7COOH
- D. CH3COOH
Câu 11: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của axit carboxylic?
- A. Sản xuất chất dẻo (polyme)
- B. Chất bảo quản thực phẩm
- C. Nhiên liệu động cơ
- D. Sản xuất dược phẩm
Câu 12: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C6H5OH, (4) HCl. Dãy các chất sắp xếp theo chiều tăng dần độ axit là:
- A. (2) < (3) < (1) < (4)
- B. (1) < (2) < (3) < (4)
- C. (3) < (2) < (1) < (4)
- D. (2) < (1) < (3) < (4)
Câu 13: Cho phản ứng: CH3COOH + CH3OH ⇌ CH3COOCH3 + H2O. Để tăng hiệu suất phản ứng este hóa, người ta thường dùng biện pháp nào?
- A. Giảm nhiệt độ
- B. Giảm áp suất
- C. Thêm chất xúc tác base
- D. Tăng nồng độ axit acetic hoặc methanol
Câu 14: Dãy các chất nào sau đây đều là axit carboxylic?
- A. CH3COOH, CH3CHO, HCOOH
- B. HCOOH, CH3COOH, C6H5COOH
- C. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH
- D. C6H5OH, CH3COOH, HCOOH
Câu 15: Cho 5,75 gam axit valeric (axit pentanoic) phản ứng với ethanol dư (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Khối lượng ethyl valerat (este) thu được tối đa là bao nhiêu?
- A. 5.75 gam
- B. 6.50 gam
- C. 7.33 gam
- D. 13.0 gam
Câu 16: Axit carboxylic có nhóm chức nào?
- A. -OH
- B. -CHO
- C. -CO-
- D. -COOH
Câu 17: Trong công nghiệp, axit acetic được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây?
- A. Ethanol
- B. Metanol
- C. Etilen
- D. Axetilen
Câu 18: Cho các phát biểu sau về axit carboxylic:
(a) Tất cả axit carboxylic đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
(b) Axit carboxylic có tính axit mạnh hơn ancol.
(c) Axit fomic có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
(d) Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
Số phát biểu đúng là:
Câu 19: Cho 2 ống nghiệm, mỗi ống chứa 2 ml dung dịch axit acetic. Ống 1 thêm vài giọt quỳ tím, ống 2 thêm một mẩu đá vôi CaCO3. Hiện tượng quan sát được là:
- A. Ống 1: quỳ tím không đổi màu, ống 2: không có hiện tượng
- B. Ống 1: quỳ tím hóa xanh, ống 2: có khí thoát ra
- C. Ống 1: quỳ tím hóa đỏ, ống 2: có khí thoát ra
- D. Ống 1: quỳ tím hóa đỏ, ống 2: không có hiện tượng
Câu 20: Chất nào sau đây không phản ứng với axit acetic?
- A. NaCl
- B. Mg
- C. CuO
- D. NaHCO3
Câu 21: So sánh nhiệt độ sôi của axit acetic, ethanol và etan. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và chất nào thấp nhất?
- A. Cao nhất: etan, thấp nhất: axit acetic
- B. Cao nhất: axit acetic, thấp nhất: etan
- C. Cao nhất: ethanol, thấp nhất: etan
- D. Cao nhất: axit acetic, thấp nhất: ethanol
Câu 22: Cho axit carboxylic X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Công thức phân tử của X là:
- A. C2H2O2
- B. C2H2O4
- C. C2H4O2
- D. C3H6O2
Câu 23: Cho 3 axit: CH3COOH, ClCH2COOH, FCH2COOH. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit:
- A. CH3COOH < FCH2COOH < ClCH2COOH
- B. CH3COOH < ClCH2COOH < FCH2COOH
- C. ClCH2COOH < CH3COOH < FCH2COOH
- D. FCH2COOH < ClCH2COOH < CH3COOH
Câu 24: Phản ứng nào sau đây chứng minh axit carboxylic có tính axit?
- A. Phản ứng với ancol
- B. Phản ứng với H2
- C. Phản ứng với NaOH
- D. Phản ứng với Ag2O
Câu 25: Cho 2-methylbutanoic acid tác dụng với ethanol (xúc tác H2SO4 đặc). Sản phẩm chính tạo thành là este nào?
- A. propyl 2-methylbutanoate
- B. methyl 2-methylbutanoate
- C. butyl 2-methylbutanoate
- D. ethyl 2-methylbutanoate
Câu 26: Trong các tên gọi sau, tên nào KHÔNG phải là tên thông thường của axit carboxylic?
- A. 2-methylpropanoic acid
- B. axit formic
- C. axit butyric
- D. axit propionic
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit carboxylic no, đơn chức, mạch hở thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Axit đó là:
- A. axit acetic
- B. axit formic
- C. axit propanoic
- D. axit butanoic
Câu 28: Cho các chất: CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5, CH3CHO. Chất nào là axit carboxylic?
- A. CH3COOH
- B. C2H5OH
- C. CH3COOC2H5
- D. CH3CHO
Câu 29: Trong phản ứng este hóa giữa axit và ancol, vai trò của H2SO4 đặc là gì?
- A. Chất oxi hóa
- B. Chất khử
- C. Chất môi trường
- D. Chất xúc tác và hút nước
Câu 30: Cho 4,6 gam một axit carboxylic no, đơn chức X tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc). Xác định công thức phân tử của X.
- A. HCOOH
- B. CH3COOH
- C. C4H8O2
- D. C3H6O2