Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 2: Sự điện li trong dung dịch nước. Thuyết Br∅nsted – Lowry về acid - base - Đề 10
Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 2: Sự điện li trong dung dịch nước. Thuyết Br∅nsted – Lowry về acid - base - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cho các chất sau: NaCl khan, CaCl2 nóng chảy, dung dịch H2SO4 trong nước, ethanol lỏng, khí HCl hòa tan trong nước. Số lượng chất dẫn điện là:
Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn sai quá trình điện li của chất điện li yếu?
- A. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
- B. H2SO3 → 2H+ + SO3^2-
- C. HF ⇌ H+ + F-
- D. NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-
Câu 3: Theo thuyết Bronsted-Lowry, trong phản ứng thuận nghịch: NH4+(aq) + CO3^2-(aq) ⇌ NH3(aq) + HCO3-(aq), cặp acid-base liên hợp là:
- A. NH4+ và CO3^2-
- B. CO3^2- và HCO3-
- C. NH4+ và HCO3-
- D. NH4+/NH3 và HCO3-/CO3^2-
Câu 4: Cho 100ml dung dịch HCl 0.1M và 100ml dung dịch CH3COOH 0.1M. Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh khả năng dẫn điện của hai dung dịch?
- A. Dung dịch CH3COOH dẫn điện tốt hơn vì nồng độ mol lớn hơn.
- B. Dung dịch HCl dẫn điện tốt hơn vì HCl là chất điện li mạnh.
- C. Hai dung dịch dẫn điện tương đương vì nồng độ bằng nhau.
- D. Không thể so sánh nếu không biết độ điện li của CH3COOH.
Câu 5: Tính nồng độ ion SO4^2- trong dung dịch tạo thành khi hòa tan 14.2 gam Na2SO4 vào nước để được 200 ml dung dịch. (Biết Na = 23, S = 32, O = 16)
- A. 0.1M
- B. 0.25M
- C. 0.5M
- D. 1.0M
Câu 6: Trong dung dịch NH3 (ammonia) có những loại phần tử nào (không kể H2O)?
- A. NH3, NH4+
- B. NH4+, OH-
- C. NH3, NH4+, OH-
- D. N2, H2, O2
Câu 7: Cho phản ứng: H2PO4-(aq) + OH-(aq) → HPO4^2-(aq) + H2O(l). Chất nào là base Bronsted trong phản ứng này?
- A. H2PO4-
- B. OH-
- C. HPO4^2-
- D. H2O
Câu 8: Xét dung dịch acid yếu HA 0.1M có độ điện li α = 2%. Nồng độ ion H+ trong dung dịch là:
- A. 0.002M
- B. 0.02M
- C. 0.08M
- D. 0.1M
Câu 9: Trong các chất sau: HCl, H2S, CH3COOH, NaCl, KOH, NH3. Có bao nhiêu chất là chất điện li mạnh?
Câu 10: Cho sơ đồ điện li: MX2 → M^2+ + 2X-. Nếu nồng độ ion X- trong dung dịch là 0.4M, thì nồng độ mol của muối MX2 là:
- A. 0.2M
- B. 0.4M
- C. 0.6M
- D. 0.8M
Câu 11: Dung dịch nào sau đây có pH nhỏ nhất trong các dung dịch có cùng nồng độ 0.01M?
- A. NaCl
- B. NH3
- C. CH3COOH
- D. HCl
Câu 12: Xét cân bằng: HCOOH ⇌ H+ + HCOO-. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?
- A. Thêm HCOOH
- B. Thêm HCl
- C. Thêm chất xúc tác
- D. Thay đổi nhiệt độ
Câu 13: Cho phản ứng: Cl-(aq) + H2O(l) ⇌ HCl(aq) + OH-(aq). Phản ứng này có xảy ra không và vì sao?
- A. Xảy ra, vì Cl- là base mạnh.
- B. Không xảy ra, vì Cl- là base rất yếu.
- C. Xảy ra, vì H2O là acid mạnh.
- D. Không thể xác định.
Câu 14: Dung dịch chất nào sau đây có khả năng hòa tan được CaCO3?
- A. NaCl
- B. KOH
- C. HCl
- D. Na2SO4
Câu 15: Cho các acid: HClO4, H2SO4, HNO3, HCl, CH3COOH. Sắp xếp các acid theo thứ tự độ mạnh giảm dần.
- A. HClO4 > H2SO4 > HNO3 > HCl > CH3COOH
- B. CH3COOH > HCl > HNO3 > H2SO4 > HClO4
- C. HClO4 > HNO3 > H2SO4 > HCl > CH3COOH
- D. H2SO4 > HClO4 > HNO3 > HCl > CH3COOH
Câu 16: Phản ứng nào sau đây thể hiện H2O đóng vai trò là acid Bronsted?
- A. H2O + HCl → H3O+ + Cl-
- B. H2O + NH3 → NH4+ + OH-
- C. H2O + CO3^2- ⇌ HCO3- + OH-
- D. H2O + SO2 → H2SO3
Câu 17: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa Al2(SO4)3. Hiện tượng quan sát được là:
- A. Chỉ có kết tủa trắng.
- B. Chỉ có khí thoát ra.
- C. Dung dịch trong suốt.
- D. Ban đầu có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan một phần.
Câu 18: Để tăng độ điện li của acid yếu CH3COOH, biện pháp nào sau đây là không phù hợp?
- A. Pha loãng dung dịch.
- B. Tăng nhiệt độ.
- C. Thêm CH3COONa.
- D. Giảm nồng độ dung dịch.
Câu 19: Cho các ion: Na+, Mg^2+, Al^3+, Cl-, SO4^2-, NO3-. Số lượng cation và anion có trong dung dịch Al2(SO4)3 là:
- A. 2 cation, 1 anion
- B. 1 cation, 2 anion
- C. 3 cation, 3 anion
- D. 3 cation, 2 anion
Câu 20: Cho dãy chất: KOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2. Số base mạnh trong dãy là:
Câu 21: Trong phản ứng: NH3 + HCl → NH4Cl. Chất nào đóng vai trò là acid Lewis?
- A. NH3
- B. HCl
- C. NH4Cl
- D. Không có acid Lewis
Câu 22: Cho 200ml dung dịch HCl 0.2M tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch sau phản ứng là:
- A. pH < 7
- B. pH = 7
- C. pH > 7
- D. Không xác định được
Câu 23: Chất nào sau đây khi tan trong nước tạo ra dung dịch có môi trường base?
- A. SO2
- B. Na2O
- C. P2O5
- D. CO2
Câu 24: Cho phản ứng: HSO4- ⇌ SO4^2- + H+. Vai trò của HSO4- trong phản ứng thuận là:
- A. Acid Bronsted
- B. Base Bronsted
- C. Lưỡng tính
- D. Trung tính
Câu 25: Dung dịch acetic acid 0.01M có độ pH = 3. Độ điện li của acetic acid trong dung dịch này là:
- A. 1%
- B. 10%
- C. 5%
- D. 20%
Câu 26: Cho 2 dung dịch: X là HCl 0.1M và Y là CH3COOH 0.1M. Để trung hòa hoàn toàn 10ml dung dịch X cần V1 ml dung dịch NaOH 0.1M, và để trung hòa hoàn toàn 10ml dung dịch Y cần V2 ml dung dịch NaOH 0.1M. So sánh V1 và V2.
- A. V1 > V2
- B. V1 < V2
- C. V1 = V2
- D. Không so sánh được
Câu 27: Cho các chất: Na2CO3, NaCl, NaHSO4, CH3COONa, NH4Cl. Có bao nhiêu muối khi tan trong nước tạo dung dịch có pH > 7?
Câu 28: Trong phản ứng: Al(OH)3 + NaOH ⇌ Na[Al(OH)4]. Al(OH)3 đóng vai trò là:
- A. Acid
- B. Base
- C. Muối
- D. Oxide
Câu 29: Cho 2 acid HA và HB có cùng nồng độ. Dung dịch HA có pH = 3, dung dịch HB có pH = 2. So sánh độ mạnh của HA và HB.
- A. HA mạnh hơn HB
- B. HB mạnh hơn HA
- C. HA và HB có độ mạnh tương đương
- D. Không so sánh được
Câu 30: Cho dung dịch chứa đồng thời HCl và CH3COOH. Các ion nào sau đây có mặt trong dung dịch (bỏ qua sự phân li của H2O)?
- A. H+, Cl-
- B. H+, CH3COO-
- C. H+, Cl-, CH3COO-
- D. H+, Cl-, CH3COO-, OH-