15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho 4 dung dịch có cùng nồng độ mol: HCl, CH3COOH, NaOH, NH3. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

  • A. HCl
  • B. CH3COOH
  • C. NaOH
  • D. NH3

Câu 2: Để xác định pH của dung dịch một cách chính xác nhất, người ta nên sử dụng thiết bị nào sau đây?

  • A. Giấy quỳ tím
  • B. Chất chỉ thị phenolphtalein
  • C. Chất chỉ thị metyl da cam
  • D. Máy đo pH điện tử

Câu 3: Trong quá trình chuẩn độ dung dịch acid mạnh bằng dung dịch base mạnh, tại điểm tương đương, pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. pH < 7
  • B. pH = 7
  • C. pH > 7
  • D. pH phụ thuộc vào nồng độ acid và base

Câu 4: Cho dung dịch HCl có pH = 3. Để giảm pH của dung dịch này xuống 1 đơn vị, cần thay đổi nồng độ ion H+ như thế nào?

  • A. Giảm 10 lần
  • B. Giảm 100 lần
  • C. Tăng 10 lần
  • D. Tăng 100 lần

Câu 5: Xét phản ứng trung hòa giữa dung dịch CH3COOH và dung dịch NaOH. Chất chỉ thị nào sau đây phù hợp nhất để nhận biết điểm kết thúc chuẩn độ?

  • A. Metyl da cam (pH đổi màu 3.1 - 4.4)
  • B. Metyl đỏ (pH đổi màu 4.4 - 6.2)
  • C. Bromotimol xanh (pH đổi màu 6.0 - 7.6)
  • D. Phenolphtalein (pH đổi màu 8.3 - 10.0)

Câu 6: Một dung dịch có nồng độ ion hydroxide [OH-] = 1.0 x 10^-3 M. Giá trị pH của dung dịch này là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 11
  • D. 12

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, để chuẩn độ dung dịch acid bằng dung dịch base, dụng cụ chứa dung dịch chuẩn (dung dịch base đã biết nồng độ chính xác) thường là:

  • A. Bình tam giác
  • B. Burette
  • C. Ống đong
  • D. Pipette

Câu 8: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.1M vào 100 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch sau trộn là:

  • A. 1
  • B. 7
  • C. 13
  • D. Không xác định được

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về thang pH là đúng?

  • A. pH chỉ có giá trị từ 0 đến 7
  • B. pH càng lớn dung dịch càng acid
  • C. pH = 7 là môi trường trung tính
  • D. pH không phụ thuộc vào nồng độ ion H+

Câu 10: Trong một thí nghiệm chuẩn độ, bạn nhỏ từ từ dung dịch HCl 0.1M vào 20 ml dung dịch NaOH chưa biết nồng độ đến khi xuất hiện sự đổi màu của chất chỉ thị. Đây là giai đoạn nào của quá trình chuẩn độ?

  • A. Giai đoạn chuẩn bị
  • B. Giai đoạn chuẩn độ thực hiện
  • C. Giai đoạn tính toán kết quả
  • D. Giai đoạn kiểm tra dụng cụ

Câu 11: Cho dung dịch X có pH = 2 và dung dịch Y có pH = 5. So sánh nồng độ ion H+ trong hai dung dịch:

  • A. [H+] trong X lớn hơn [H+] trong Y 3 lần
  • B. [H+] trong X nhỏ hơn [H+] trong Y 3 lần
  • C. [H+] trong X lớn hơn [H+] trong Y 100 lần
  • D. [H+] trong X lớn hơn [H+] trong Y 1000 lần

Câu 12: Loại phản ứng hóa học nào là cơ sở của phương pháp chuẩn độ acid-base?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử
  • B. Phản ứng kết tủa
  • C. Phản ứng trung hòa
  • D. Phản ứng phân hủy

Câu 13: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm đổi màu cả giấy quỳ tím và dung dịch phenolphtalein?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch CH3COOH
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 14: Một mẫu nước mưa có pH = 5.5 được coi là:

  • A. Trung tính
  • B. Acid yếu
  • C. Base yếu
  • D. Base mạnh

Câu 15: Trong quá trình chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, đường cong chuẩn độ có đặc điểm gì khác biệt so với chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh?

  • A. pH tại điểm tương đương lớn hơn 7
  • B. pH tại điểm tương đương bằng 7
  • C. Vùng bước nhảy pH rộng hơn
  • D. Đường cong chuẩn độ dốc hơn

Câu 16: Tính pH của dung dịch H2SO4 0.001M (Giả sử H2SO4 phân li hoàn toàn hai nấc).

  • A. 1
  • B. 2.7
  • C. 3
  • D. 11

Câu 17: Cho 200ml dung dịch NaOH 0.2M tác dụng với 300ml dung dịch HCl 0.1M. Môi trường của dung dịch sau phản ứng là:

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Không xác định

Câu 18: Để pha loãng dung dịch có pH = 3 thành dung dịch có pH = 4, cần pha loãng dung dịch ban đầu bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 5 lần
  • C. 10 lần
  • D. 100 lần

Câu 19: Trong quá trình chuẩn độ, điểm tương đương được xác định khi:

  • A. Chất chỉ thị bắt đầu đổi màu
  • B. Số mol acid phản ứng vừa đủ với số mol base
  • C. pH của dung dịch đạt giá trị 7
  • D. Thể tích dung dịch chuẩn thêm vào đạt giá trị tối đa

Câu 20: Cho dãy các chất: NaCl, Na2CO3, NH4Cl, KNO3. Dung dịch chất nào có pH < 7?

  • A. NaCl
  • B. Na2CO3
  • C. NH4Cl
  • D. KNO3

Câu 21: Một kỹ thuật viên thực hiện chuẩn độ 25.00 ml dung dịch CH3COOH bằng dung dịch NaOH 0.1000M. Thể tích NaOH cần dùng để đạt đến điểm tương đương là 20.00 ml. Nồng độ của dung dịch CH3COOH là:

  • A. 0.1250M
  • B. 0.0800M
  • C. 0.0500M
  • D. 0.0250M

Câu 22: Cho dung dịch KOH 0.01M. Giá trị pOH của dung dịch này là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 11
  • D. 12

Câu 23: Trong thí nghiệm chuẩn độ acid-base, việc khuấy đều dung dịch trong bình tam giác có vai trò gì?

  • A. Giảm thời gian phản ứng
  • B. Tăng độ tan của chất chỉ thị
  • C. Ngăn chặn sự bay hơi của dung dịch
  • D. Đảm bảo phản ứng xảy ra hoàn toàn và nhanh chóng

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai về pH?

  • A. pH là đại lượng đặc trưng cho độ acid hoặc base của dung dịch
  • B. pH = -log[H+]
  • C. pH luôn có giá trị từ 0 đến 14
  • D. pH của nước nguyên chất ở 25°C là 7

Câu 25: Cho sơ đồ chuẩn độ dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH. Đường cong chuẩn độ biểu diễn sự biến thiên của đại lượng nào theo thể tích dung dịch NaOH thêm vào?

  • A. pH của dung dịch
  • B. Nồng độ ion Na+
  • C. Nồng độ ion Cl-
  • D. Thể tích dung dịch HCl còn lại

Câu 26: Giả sử bạn làm thí nghiệm chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh. Nếu bạn sử dụng chất chỉ thị metyl da cam (khoảng pH đổi màu 3.1 - 4.4), điểm kết thúc chuẩn độ bạn quan sát được sẽ:

  • A. Trùng với điểm tương đương
  • B. Xảy ra trước điểm tương đương
  • C. Xảy ra sau điểm tương đương
  • D. Không thể xác định được

Câu 27: Cho 50 ml dung dịch HCl 0.2M tác dụng với 50 ml dung dịch Ba(OH)2 0.1M. pH của dung dịch sau phản ứng là:

  • A. 1
  • B. 7
  • C. 13
  • D. Không tính được

Câu 28: Tại sao trong chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, người ta thường chọn chất chỉ thị phenolphtalein thay vì metyl da cam?

  • A. Metyl da cam đổi màu rõ ràng hơn
  • B. Metyl da cam bền hơn trong môi trường base
  • C. Phenolphtalein có khoảng pH đổi màu gần với pH điểm tương đương hơn
  • D. Phenolphtalein dễ kiếm và rẻ tiền hơn

Câu 29: Để xác định nồng độ của dung dịch CH3COOH, bạn cần chuẩn độ dung dịch này bằng dung dịch chuẩn nào?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch NaCl
  • D. Dung dịch CH3COOH

Câu 30: Một dung dịch có pH = 9. Môi trường của dung dịch này là:

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Lưỡng tính

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Cho 4 dung dịch có cùng nồng độ mol: HCl, CH3COOH, NaOH, NH3. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Để xác định pH của dung dịch một cách chính xác nhất, người ta nên sử dụng thiết bị nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong quá trình chuẩn độ dung dịch acid mạnh bằng dung dịch base mạnh, tại điểm tương đương, pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho dung dịch HCl có pH = 3. Để giảm pH của dung dịch này xuống 1 đơn vị, cần thay đổi nồng độ ion H+ như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Xét phản ứng trung hòa giữa dung dịch CH3COOH và dung dịch NaOH. Chất chỉ thị nào sau đây phù hợp nhất để nhận biết điểm kết thúc chuẩn độ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một dung dịch có nồng độ ion hydroxide [OH-] = 1.0 x 10^-3 M. Giá trị pH của dung dịch này là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, để chuẩn độ dung dịch acid bằng dung dịch base, dụng cụ chứa dung dịch chuẩn (dung dịch base đã biết nồng độ chính xác) thường là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.1M vào 100 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch sau trộn là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về thang pH là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong một thí nghiệm chuẩn độ, bạn nhỏ từ từ dung dịch HCl 0.1M vào 20 ml dung dịch NaOH chưa biết nồng độ đến khi xuất hiện sự đổi màu của chất chỉ thị. Đây là giai đoạn nào của quá trình chuẩn độ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho dung dịch X có pH = 2 và dung dịch Y có pH = 5. So sánh nồng độ ion H+ trong hai dung dịch:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Loại phản ứng hóa học nào là cơ sở của phương pháp chuẩn độ acid-base?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm đổi màu cả giấy quỳ tím và dung dịch phenolphtalein?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một mẫu nước mưa có pH = 5.5 được coi là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong quá trình chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, đường cong chuẩn độ có đặc điểm gì khác biệt so với chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Tính pH của dung dịch H2SO4 0.001M (Giả sử H2SO4 phân li hoàn toàn hai nấc).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho 200ml dung dịch NaOH 0.2M tác dụng với 300ml dung dịch HCl 0.1M. Môi trường của dung dịch sau phản ứng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Để pha loãng dung dịch có pH = 3 thành dung dịch có pH = 4, cần pha loãng dung dịch ban đầu bao nhiêu lần?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong quá trình chuẩn độ, điểm tương đương được xác định khi:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho dãy các chất: NaCl, Na2CO3, NH4Cl, KNO3. Dung dịch chất nào có pH < 7?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một kỹ thuật viên thực hiện chuẩn độ 25.00 ml dung dịch CH3COOH bằng dung dịch NaOH 0.1000M. Thể tích NaOH cần dùng để đạt đến điểm tương đương là 20.00 ml. Nồng độ của dung dịch CH3COOH là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho dung dịch KOH 0.01M. Giá trị pOH của dung dịch này là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong thí nghiệm chuẩn độ acid-base, việc khuấy đều dung dịch trong bình tam giác có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai về pH?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho sơ đồ chuẩn độ dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH. Đường cong chuẩn độ biểu diễn sự biến thiên của đại lượng nào theo thể tích dung dịch NaOH thêm vào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Giả sử bạn làm thí nghiệm chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh. Nếu bạn sử dụng chất chỉ thị metyl da cam (khoảng pH đổi màu 3.1 - 4.4), điểm kết thúc chuẩn độ bạn quan sát được sẽ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho 50 ml dung dịch HCl 0.2M tác dụng với 50 ml dung dịch Ba(OH)2 0.1M. pH của dung dịch sau phản ứng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tại sao trong chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, người ta thường chọn chất chỉ thị phenolphtalein thay vì metyl da cam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Để xác định nồng độ của dung dịch CH3COOH, bạn cần chuẩn độ dung dịch này bằng dung dịch chuẩn nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một dung dịch có pH = 9. Môi trường của dung dịch này là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho 4 dung dịch có cùng nồng độ 0.1M: HCl, CH3COOH, NaOH, NH3. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

  • A. HCl
  • B. CH3COOH
  • C. NaOH
  • D. NH3

Câu 2: Để pha loãng dung dịch HCl có pH = 2 thành dung dịch có pH = 3, cần pha loãng dung dịch ban đầu bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 10 lần
  • C. 100 lần
  • D. 1000 lần

Câu 3: Cho dung dịch NH3 có pH = 11. Giá trị pOH của dung dịch này là:

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 11
  • D. 25

Câu 4: Xét phản ứng trung hòa giữa dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Điểm tương đương của quá trình chuẩn độ này có pH bằng:

  • A. Nhỏ hơn 7
  • B. 7
  • C. Lớn hơn 7
  • D. Phụ thuộc vào nồng độ acid và base

Câu 5: Dung dịch Na2CO3 có môi trường base. Điều này được giải thích bởi:

  • A. Na2CO3 là muối của acid mạnh và base mạnh
  • B. Ion Na+ bị thủy phân tạo môi trường base
  • C. Ion CO3^2- bị thủy phân tạo môi trường base
  • D. Do Na2CO3 dễ dàng phản ứng với CO2 trong không khí

Câu 6: Trong quá trình chuẩn độ dung dịch CH3COOH bằng dung dịch NaOH, pH của dung dịch thay đổi như thế nào khi thêm từ từ dung dịch NaOH?

  • A. pH tăng dần
  • B. pH giảm dần
  • C. pH không đổi
  • D. pH tăng đột ngột rồi giảm

Câu 7: Chất chỉ thị phenolphtalein chuyển màu hồng trong môi trường:

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Mọi môi trường

Câu 8: Tính pH của dung dịch H2SO4 0.0025M, giả sử H2SO4 phân li hoàn toàn cả hai nấc.

  • A. 2.6
  • B. 2.3
  • C. 2.0
  • D. 1.7

Câu 9: Trộn 100 mL dung dịch HCl 0.1M với 200 mL dung dịch NaOH 0.05M. pH của dung dịch thu được là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 7
  • D. 13

Câu 10: Trong thí nghiệm chuẩn độ acid-base, đường chuẩn độ biểu diễn sự phụ thuộc của:

  • A. Thể tích dung dịch chuẩn vào pH
  • B. pH vào thể tích dung dịch chuẩn
  • C. Nồng độ acid vào nồng độ base
  • D. Thời gian chuẩn độ vào pH

Câu 11: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện li α = 1.34%. Tính pH của dung dịch này.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 2.87

Câu 12: Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan Al(OH)3?

  • A. HCl
  • B. NaCl
  • C. KCl
  • D. Na2SO4

Câu 13: Trong quá trình chuẩn độ dung dịch acid yếu bằng dung dịch base mạnh, điểm tương đương nằm trong vùng pH:

  • A. Acid (pH < 7)
  • B. Trung tính (pH = 7)
  • C. Base (pH > 7)
  • D. Không xác định

Câu 14: Chọn chất chỉ thị phù hợp nhất cho chuẩn độ dung dịch NH3 bằng dung dịch HCl.

  • A. Phenolphtalein
  • B. Methyl da cam
  • C. Quỳ tím
  • D. Không cần chất chỉ thị

Câu 15: Để xác định nồng độ của dung dịch CH3COOH, người ta chuẩn độ 20.00 mL dung dịch này bằng dung dịch NaOH 0.100M, thấy hết 25.00 mL dung dịch NaOH. Nồng độ của dung dịch CH3COOH là:

  • A. 0.080M
  • B. 0.100M
  • C. 0.125M
  • D. 0.150M

Câu 16: Một dung dịch có pH = 9. Môi trường của dung dịch này là:

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Lưỡng tính

Câu 17: Cho dãy các dung dịch muối: NaCl, NH4Cl, Na2S, KNO3. Số dung dịch có pH < 7 là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 18: Thang pH thường được sử dụng để đo độ acid, base của dung dịch trong khoảng:

  • A. 0 đến 7
  • B. 7 đến 14
  • C. 0 đến 14
  • D. 1 đến 10

Câu 19: Trong quá trình chuẩn độ, điểm kết thúc chuẩn độ là điểm:

  • A. pH = 7
  • B. Nồng độ acid bằng nồng độ base
  • C. Acid và base phản ứng vừa đủ
  • D. Chất chỉ thị đổi màu

Câu 20: Cho 10 mL dung dịch HCl 0.1M vào 90 mL nước cất. pH của dung dịch sau khi pha loãng là:

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 7

Câu 21: Để tăng pH của dung dịch acid, ta có thể:

  • A. Thêm dung dịch base
  • B. Thêm dung dịch acid
  • C. Cô cạn dung dịch
  • D. Giảm nhiệt độ

Câu 22: Dung dịch nào sau đây có pH gần với pH của máu người (khoảng 7.35 - 7.45)?

  • A. Nước chanh
  • B. Nước muối sinh lý
  • C. Giấm ăn
  • D. Nước rửa chén

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, dụng cụ nào thường được dùng để đo pH dung dịch một cách chính xác nhất?

  • A. Giấy pH
  • B. Chất chỉ thị màu
  • C. Ống đong
  • D. Máy đo pH điện tử

Câu 24: Cho 200 mL dung dịch NaOH có pH = 12. Thêm vào dung dịch này 300 mL nước cất. pH của dung dịch sau khi pha loãng sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống nhưng vẫn lớn hơn 7
  • C. Giảm xuống dưới 7
  • D. Không đổi

Câu 25: Vì sao khi chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, người ta thường chọn chất chỉ thị có pH chuyển màu trong vùng base?

  • A. Vì acid yếu có pH thấp
  • B. Vì base mạnh có pH cao
  • C. Vì điểm tương đương nằm trong vùng pH base
  • D. Vì chất chỉ thị base dễ nhận biết hơn

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về pH là đúng?

  • A. pH là thước đo độ acid hoặc base của dung dịch
  • B. pH chỉ đo được độ acid của dung dịch
  • C. pH luôn có giá trị từ 0 đến 14
  • D. pH tăng khi nồng độ ion hydroxide (OH-) giảm

Câu 27: Cho biết pH của dung dịch X là 5 và dung dịch Y là 8. So sánh nồng độ ion H+ trong hai dung dịch.

  • A. Nồng độ H+ trong dung dịch X nhỏ hơn dung dịch Y
  • B. Nồng độ H+ trong dung dịch X lớn hơn dung dịch Y
  • C. Nồng độ H+ trong dung dịch X và Y bằng nhau
  • D. Không thể so sánh nếu không biết thể tích dung dịch

Câu 28: Một mẫu nước mưa có pH = 4.5. Nồng độ ion H+ trong mẫu nước mưa này là:

  • A. 4.5 M
  • B. 10^4.5 M
  • C. 10^-4.5 M
  • D. 0.0045 M

Câu 29: Trong chuẩn độ acid-base, mục đích chính của việc sử dụng chất chỉ thị là:

  • A. Tăng tốc độ phản ứng
  • B. Xác định điểm kết thúc chuẩn độ
  • C. Thay đổi pH của dung dịch
  • D. Làm tăng độ tan của chất phản ứng

Câu 30: Một dung dịch có pOH = 2.5. pH của dung dịch này là:

  • A. 2.5
  • B. 7
  • C. 9.5
  • D. 11.5

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Cho 4 dung dịch có cùng nồng độ 0.1M: HCl, CH3COOH, NaOH, NH3. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Để pha loãng dung dịch HCl có pH = 2 thành dung dịch có pH = 3, cần pha loãng dung dịch ban đầu bao nhiêu lần?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho dung dịch NH3 có pH = 11. Giá trị pOH của dung dịch này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Xét phản ứng trung hòa giữa dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Điểm tương đương của quá trình chuẩn độ này có pH bằng:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Dung dịch Na2CO3 có môi trường base. Điều này được giải thích bởi:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong quá trình chuẩn độ dung dịch CH3COOH bằng dung dịch NaOH, pH của dung dịch thay đổi như thế nào khi thêm từ từ dung dịch NaOH?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Chất chỉ thị phenolphtalein chuyển màu hồng trong môi trường:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Tính pH của dung dịch H2SO4 0.0025M, giả sử H2SO4 phân li hoàn toàn cả hai nấc.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trộn 100 mL dung dịch HCl 0.1M với 200 mL dung dịch NaOH 0.05M. pH của dung dịch thu được là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong thí nghiệm chuẩn độ acid-base, đường chuẩn độ biểu diễn sự phụ thuộc của:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện li α = 1.34%. Tính pH của dung dịch này.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan Al(OH)3?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong quá trình chuẩn độ dung dịch acid yếu bằng dung dịch base mạnh, điểm tương đương nằm trong vùng pH:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Chọn chất chỉ thị phù hợp nhất cho chuẩn độ dung dịch NH3 bằng dung dịch HCl.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Để xác định nồng độ của dung dịch CH3COOH, người ta chuẩn độ 20.00 mL dung dịch này bằng dung dịch NaOH 0.100M, thấy hết 25.00 mL dung dịch NaOH. Nồng độ của dung dịch CH3COOH là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một dung dịch có pH = 9. Môi trường của dung dịch này là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho dãy các dung dịch muối: NaCl, NH4Cl, Na2S, KNO3. Số dung dịch có pH < 7 là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Thang pH thường được sử dụng để đo độ acid, base của dung dịch trong khoảng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong quá trình chuẩn độ, điểm kết thúc chuẩn độ là điểm:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho 10 mL dung dịch HCl 0.1M vào 90 mL nước cất. pH của dung dịch sau khi pha loãng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Để tăng pH của dung dịch acid, ta có thể:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Dung dịch nào sau đây có pH gần với pH của máu người (khoảng 7.35 - 7.45)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, dụng cụ nào thường được dùng để đo pH dung dịch một cách chính xác nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho 200 mL dung dịch NaOH có pH = 12. Thêm vào dung dịch này 300 mL nước cất. pH của dung dịch sau khi pha loãng sẽ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Vì sao khi chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, người ta thường chọn chất chỉ thị có pH chuyển màu trong vùng base?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về pH là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho biết pH của dung dịch X là 5 và dung dịch Y là 8. So sánh nồng độ ion H+ trong hai dung dịch.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một mẫu nước mưa có pH = 4.5. Nồng độ ion H+ trong mẫu nước mưa này là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong chuẩn độ acid-base, mục đích chính của việc sử dụng chất chỉ thị là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một dung dịch có pOH = 2.5. pH của dung dịch này là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ mol: HCl, CH3COOH và NaOH. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự pH tăng dần.

  • A. HCl < NaOH < CH3COOH
  • B. HCl < CH3COOH < NaOH
  • C. CH3COOH < HCl < NaOH
  • D. NaOH < CH3COOH < HCl

Câu 2: Để trung hòa hoàn toàn 20 ml dung dịch HCl 0.1M cần V ml dung dịch NaOH 0.1M. Giá trị của V là:

  • A. 5 ml
  • B. 10 ml
  • C. 20 ml
  • D. 40 ml

Câu 3: Một dung dịch có pH = 3. Nếu pha loãng dung dịch này 10 lần, pH của dung dịch sau khi pha loãng sẽ là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 3.1
  • D. 4

Câu 4: Cho 0.01 mol NaOH vào nước để được 1 lít dung dịch. pH của dung dịch này là:

  • A. 2
  • B. 12
  • C. 3
  • D. 11

Câu 5: Chất chỉ thị phenolphtalein chuyển sang màu hồng trong môi trường có pH:

  • A. pH < 7
  • B. pH = 7
  • C. pH > 8.3
  • D. pH < 3

Câu 6: Trong quá trình chuẩn độ dung dịch acid mạnh bằng dung dịch base mạnh, tại điểm tương đương, pH của dung dịch thường bằng:

  • A. < 7
  • B. 7
  • C. > 7
  • D. 0

Câu 7: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện ly α = 1.34%. Tính pH của dung dịch này.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 2.5
  • D. 2.87

Câu 8: Dung dịch muối nào sau đây có pH < 7?

  • A. NH4Cl
  • B. NaCl
  • C. Na2CO3
  • D. K2SO4

Câu 9: Trong quá trình chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, pH tại điểm tương đương thường:

  • A. = 7
  • B. < 7
  • C. > 7
  • D. Không xác định

Câu 10: Để đo pH của dung dịch một cách chính xác nhất, người ta thường dùng:

  • A. Giấy pH
  • B. Chất chỉ thị màu
  • C. Quỳ tím
  • D. Máy đo pH (pH meter)

Câu 11: Biết Kw = 10^-14 ở 25°C. Nếu một dung dịch có [H+] = 10^-9 M thì [OH-] trong dung dịch đó là:

  • A. 10^-9 M
  • B. 10^-5 M
  • C. 10^-14 M
  • D. 10^-23 M

Câu 12: Trong phản ứng chuẩn độ, điểm kết thúc chuẩn độ là:

  • A. Điểm chất chỉ thị đổi màu
  • B. Điểm pH = 7
  • C. Điểm số mol acid bằng số mol base
  • D. Điểm phản ứng xảy ra hoàn toàn

Câu 13: Dãy chất nào sau đây khi tan trong nước tạo dung dịch có pH > 7?

  • A. NaCl, HCl, KNO3
  • B. H2SO4, CH3COOH, NH4Cl
  • C. NaOH, Na2CO3, KOH
  • D. CaCl2, BaCl2, MgSO4

Câu 14: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.05M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 0.04M. pH của dung dịch thu được là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 10
  • D. 11.6

Câu 15: Trong thí nghiệm chuẩn độ acid-base, dụng cụ nào sau đây dùng để đựng dung dịch chuẩn độ và nhỏ từ từ vào bình tam giác chứa dung dịch cần chuẩn độ?

  • A. Ống đong
  • B. Burette
  • C. Pipette
  • D. Bình định mức

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về pH là đúng?

  • A. pH càng nhỏ, tính acid càng mạnh
  • B. pH = 7 luôn là môi trường acid
  • C. pH > 7 là môi trường trung tính
  • D. pH chỉ có giá trị từ 0 đến 7

Câu 17: Cho các dung dịch sau: NaCl, Na2SO4, Na2CO3, CH3COONa. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

  • A. NaCl
  • B. Na2SO4
  • C. Na2CO3
  • D. CH3COONa

Câu 18: Một mẫu nước mưa có pH = 5.5. Nồng độ ion H+ trong mẫu nước mưa này là:

  • A. 5.5 M
  • B. 10^-5.5 M
  • C. 10^5.5 M
  • D. 0.000055 M

Câu 19: Trong chuẩn độ dung dịch CH3COOH bằng dung dịch NaOH, chất chỉ thị nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Methyl da cam (pH đổi màu 3.1 - 4.4)
  • B. Quỳ tím (pH đổi màu 5 - 8)
  • C. Phenolphtalein (pH đổi màu 8.3 - 10)
  • D. Methyl đỏ (pH đổi màu 4.4 - 6.2)

Câu 20: Cho 10 ml dung dịch HCl pH = 2 và 10 ml dung dịch NaOH pH = 12. Trộn hai dung dịch này với nhau, pH của dung dịch thu được gần giá trị nào nhất?

  • A. 1
  • B. 7
  • C. 13
  • D. 2

Câu 21: Để tăng pH của một dung dịch acid, ta có thể:

  • A. Thêm dung dịch HCl
  • B. Thêm một acid mạnh hơn
  • C. Cô cạn dung dịch
  • D. Thêm dung dịch NaOH

Câu 22: Phản ứng thủy phân của muối Na2CO3 trong nước tạo môi trường:

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Lưỡng tính

Câu 23: Cho dãy các dung dịch có cùng nồng độ 0.1M: NaOH, NH3, KOH, Ba(OH)2. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

  • A. NaOH
  • B. NH3
  • C. KOH
  • D. Ba(OH)2

Câu 24: Tính pH của dung dịch thu được khi trộn 50 ml dung dịch HCl 0.2M với 50 ml dung dịch CH3COOH 0.2M (Giả sử CH3COOH điện ly không đáng kể).

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 2.5
  • D. 3

Câu 25: Trong quá trình chuẩn độ, đường chuẩn độ biểu diễn sự thay đổi của:

  • A. Thể tích dung dịch chuẩn độ theo thời gian
  • B. pH của dung dịch theo thể tích dung dịch chuẩn độ
  • C. Nồng độ chất chỉ thị theo pH
  • D. Màu sắc chất chỉ thị theo thể tích dung dịch chuẩn độ

Câu 26: Cho biết pH của máu người khỏe mạnh được duy trì trong khoảng 7.35 - 7.45. Nếu pH máu giảm xuống dưới 7.35, tình trạng này được gọi là:

  • A. Nhiễm acid
  • B. Nhiễm base
  • C. Trung tính
  • D. Cân bằng

Câu 27: Một dung dịch có pOH = 3.5. pH của dung dịch này là:

  • A. 3.5
  • B. 7
  • C. 10
  • D. 10.5

Câu 28: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm đổi màu cả quỳ tím và phenolphtalein?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch KOH
  • C. Dung dịch CH3COOH
  • D. Dung dịch NH4Cl

Câu 29: Trong kỹ thuật chuẩn độ acid-base, mục đích chính của việc sử dụng chất chỉ thị là:

  • A. Làm tăng tốc độ phản ứng
  • B. Giảm sai số trong quá trình chuẩn độ
  • C. Xác định điểm kết thúc chuẩn độ
  • D. Ổn định pH của dung dịch

Câu 30: Cho 1 lít dung dịch acid HA 0.1M có pH = 3. Độ điện ly của acid HA trong dung dịch là:

  • A. 1%
  • B. 10%
  • C. 0.1%
  • D. 100%

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ mol: HCl, CH3COOH và NaOH. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự pH tăng dần.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Để trung hòa hoàn toàn 20 ml dung dịch HCl 0.1M cần V ml dung dịch NaOH 0.1M. Giá trị của V là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một dung dịch có pH = 3. Nếu pha loãng dung dịch này 10 lần, pH của dung dịch sau khi pha loãng sẽ là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho 0.01 mol NaOH vào nước để được 1 lít dung dịch. pH của dung dịch này là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Chất chỉ thị phenolphtalein chuyển sang màu hồng trong môi trường có pH:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong quá trình chuẩn độ dung dịch acid mạnh bằng dung dịch base mạnh, tại điểm tương đương, pH của dung dịch thường bằng:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện ly α = 1.34%. Tính pH của dung dịch này.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Dung dịch muối nào sau đây có pH < 7?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong quá trình chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, pH tại điểm tương đương thường:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Để đo pH của dung dịch một cách chính xác nhất, người ta thường dùng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Biết Kw = 10^-14 ở 25°C. Nếu một dung dịch có [H+] = 10^-9 M thì [OH-] trong dung dịch đó là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong phản ứng chuẩn độ, điểm kết thúc chuẩn độ là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Dãy chất nào sau đây khi tan trong nước tạo dung dịch có pH > 7?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.05M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 0.04M. pH của dung dịch thu được là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong thí nghiệm chuẩn độ acid-base, dụng cụ nào sau đây dùng để đựng dung dịch chuẩn độ và nhỏ từ từ vào bình tam giác chứa dung dịch cần chuẩn độ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về pH là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho các dung dịch sau: NaCl, Na2SO4, Na2CO3, CH3COONa. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một mẫu nước mưa có pH = 5.5. Nồng độ ion H+ trong mẫu nước mưa này là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong chuẩn độ dung dịch CH3COOH bằng dung dịch NaOH, chất chỉ thị nào sau đây phù hợp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho 10 ml dung dịch HCl pH = 2 và 10 ml dung dịch NaOH pH = 12. Trộn hai dung dịch này với nhau, pH của dung dịch thu được gần giá trị nào nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Để tăng pH của một dung dịch acid, ta có thể:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Phản ứng thủy phân của muối Na2CO3 trong nước tạo môi trường:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho dãy các dung dịch có cùng nồng độ 0.1M: NaOH, NH3, KOH, Ba(OH)2. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Tính pH của dung dịch thu được khi trộn 50 ml dung dịch HCl 0.2M với 50 ml dung dịch CH3COOH 0.2M (Giả sử CH3COOH điện ly không đáng kể).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong quá trình chuẩn độ, đường chuẩn độ biểu diễn sự thay đổi của:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho biết pH của máu người khỏe mạnh được duy trì trong khoảng 7.35 - 7.45. Nếu pH máu giảm xuống dưới 7.35, tình trạng này được gọi là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một dung dịch có pOH = 3.5. pH của dung dịch này là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm đổi màu cả quỳ tím và phenolphtalein?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong kỹ thuật chuẩn độ acid-base, mục đích chính của việc sử dụng chất chỉ thị là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho 1 lít dung dịch acid HA 0.1M có pH = 3. Độ điện ly của acid HA trong dung dịch là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ mol: HCl, CH3COOH, NaOH. Sắp xếp theo thứ tự pH tăng dần.

  • A. NaOH < CH3COOH < HCl
  • B. CH3COOH < NaOH < HCl
  • C. CH3COOH < HCl < NaOH
  • D. HCl < CH3COOH < NaOH

Câu 2: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch HCl 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.1M?

  • A. 25 ml
  • B. 50 ml
  • C. 100 ml
  • D. 200 ml

Câu 3: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?

  • A. H2SO4
  • B. KOH
  • C. NaCl
  • D. CH3COOH

Câu 4: Một mẫu nước thải có pH = 9. Giá trị pOH của mẫu nước thải này là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 9

Câu 5: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M. Biết Kb của NH3 là 1.8 x 10^-5. pH của dung dịch này là:

  • A. 3.0
  • B. 5.0
  • C. 9.0
  • D. 11.1

Câu 6: Trong quá trình chuẩn độ dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH, điểm tương đương là điểm mà tại đó:

  • A. pH của dung dịch đạt giá trị 7.
  • B. Số mol H+ trong dung dịch bằng số mol OH-.
  • C. Chất chỉ thị phenolphtalein chuyển màu.
  • D. Nồng độ acid trong bình chuẩn độ bằng nồng độ base trong burette.

Câu 7: Cho 10 ml dung dịch H2SO4 0.01M. Thể tích nước cần thêm vào để pH của dung dịch tăng lên 1 đơn vị là bao nhiêu?

  • A. 10 ml
  • B. 40 ml
  • C. 90 ml
  • D. 100 ml

Câu 8: Muối nào sau đây khi tan trong nước tạo dung dịch có pH < 7?

  • A. NH4Cl
  • B. Na2CO3
  • C. KCl
  • D. CH3COONa

Câu 9: Trong thí nghiệm chuẩn độ acid-base, dụng cụ nào sau đây dùng để đựng dung dịch chuẩn (dung dịch đã biết chính xác nồng độ)?

  • A. Bình tam giác
  • B. Burette
  • C. Ống đong
  • D. Cốc thủy tinh

Câu 10: Cho 200 ml dung dịch HCl có pH = 2 tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH có pH = 12. pH của dung dịch sau phản ứng là:

  • A. 2
  • B. 7
  • C. 10
  • D. 11.3

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về thang pH là đúng?

  • A. Giá trị pH chỉ có thể nằm trong khoảng từ 0 đến 7.
  • B. Giá trị pH càng lớn, tính acid của dung dịch càng mạnh.
  • C. Giá trị pH = 7 biểu thị môi trường trung tính.
  • D. Giá trị pH của dung dịch acid luôn lớn hơn 7.

Câu 12: Trong quá trình chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, pH tại điểm tương đương thường:

  • A. Bằng 7
  • B. Lớn hơn 7
  • C. Nhỏ hơn 7
  • D. Không xác định được

Câu 13: Để xác định nồng độ của dung dịch CH3COOH, người ta tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch NaOH 0.1M. Chất chỉ thị nào sau đây phù hợp nhất để sử dụng?

  • A. Methyl da cam
  • B. Methyl đỏ
  • C. Phenolphtalein
  • D. Quỳ tím

Câu 14: Dung dịch X có pH = 3, dung dịch Y có pH = 5. So sánh nồng độ ion H+ trong hai dung dịch.

  • A. Nồng độ H+ trong dung dịch X lớn hơn 100 lần so với dung dịch Y.
  • B. Nồng độ H+ trong dung dịch Y lớn hơn 100 lần so với dung dịch X.
  • C. Nồng độ H+ trong dung dịch X lớn hơn 2 lần so với dung dịch Y.
  • D. Nồng độ H+ trong dung dịch Y lớn hơn 2 lần so với dung dịch X.

Câu 15: Cho phản ứng: HA ⇌ H+ + A-. Ka là hằng số acid của HA. Giá trị pH của dung dịch HA phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào nồng độ ban đầu của HA.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào hằng số acid Ka.
  • C. Không phụ thuộc vào Ka và nồng độ ban đầu của HA.
  • D. Phụ thuộc vào cả hằng số acid Ka và nồng độ ban đầu của HA.

Câu 16: Trong cơ thể người, pH của máu được duy trì ổn định ở khoảng 7.35 - 7.45 nhờ hệ đệm. Vai trò chính của hệ đệm là:

  • A. Làm tăng pH của dung dịch.
  • B. Duy trì pH ổn định của dung dịch.
  • C. Làm giảm pH của dung dịch.
  • D. Thay đổi màu sắc của dung dịch theo pH.

Câu 17: Cho các dung dịch sau: NaCl, Na2CO3, NH4Cl, CH3COONa. Dung dịch nào có pH gần bằng 7 nhất?

  • A. NaCl
  • B. Na2CO3
  • C. NH4Cl
  • D. CH3COONa

Câu 18: Một sinh viên làm thí nghiệm chuẩn độ dung dịch acid HCl bằng dung dịch NaOH. Bạn ấy nhỏ nhầm quá nhiều dung dịch NaOH vào bình tam giác trước khi nhận ra điểm tương đương. Để khắc phục sai sót này, bạn sinh viên nên làm gì?

  • A. Bỏ thí nghiệm và làm lại từ đầu.
  • B. Pha loãng dung dịch trong bình tam giác bằng nước cất.
  • C. Thêm từ từ dung dịch HCl vào bình tam giác cho đến khi đạt điểm tương đương.
  • D. Đun nóng dung dịch trong bình tam giác để NaOH bay hơi.

Câu 19: Cho dung dịch acid HCl 0.001M. Tính nồng độ ion hydroxide [OH-] trong dung dịch này ở 25°C.

  • A. 10^-3 M
  • B. 10^-11 M
  • C. 0.001 M
  • D. 0.011 M

Câu 20: Một dung dịch có pH = 6.0 được coi là môi trường:

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Lưỡng tính

Câu 21: Trong quá trình chuẩn độ một acid đơn chức mạnh bằng một base đơn chức mạnh, đồ thị chuẩn độ thường có dạng:

  • A. Đường thẳng dốc lên liên tục
  • B. Đường thẳng nằm ngang
  • C. Đường cong hình chữ S
  • D. Đường cong hình chữ J

Câu 22: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện li α = 1.34%. Tính pH của dung dịch này.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 2.87

Câu 23: Chọn phát biểu sai về pH.

  • A. pH là chỉ số đo độ acid hay base của dung dịch.
  • B. pH được tính bằng -log[H+].
  • C. pH + pOH = 1.
  • D. pH = 7 là môi trường trung tính.

Câu 24: Trong chuẩn độ acid-base, mục đích của việc sử dụng chất chỉ thị là:

  • A. Tăng tốc độ phản ứng chuẩn độ.
  • B. Xác định điểm kết thúc chuẩn độ.
  • C. Làm tăng độ tan của acid hoặc base.
  • D. Ổn định pH của dung dịch chuẩn độ.

Câu 25: Cho dãy các chất: KOH, NaCl, H2SO4, NH3. Số chất trong dãy có pH > 7 là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 26: Tính pH của dung dịch Ba(OH)2 0.005M.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 10
  • D. 12

Câu 27: Hiện tượng mưa acid xảy ra khi pH của nước mưa:

  • A. Lớn hơn 7
  • B. Bằng 7
  • C. Nhỏ hơn 5.6
  • D. Lớn hơn 8

Câu 28: Trong dạ dày người, pH thường duy trì ở mức 1.5 - 2.5. Môi trường acid này có vai trò chính là:

  • A. Trung hòa acid từ thức ăn.
  • B. Hỗ trợ tiêu hóa protein và diệt khuẩn.
  • C. Tạo môi trường base cho enzyme hoạt động.
  • D. Hấp thụ chất dinh dưỡng.

Câu 29: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.2M vào 100 ml dung dịch CH3COONa 0.2M. Phản ứng xảy ra tạo thành CH3COOH và NaCl. Dự đoán pH của dung dịch thu được.

  • A. pH > 7
  • B. pH = 7
  • C. pH < 7
  • D. Không xác định được pH

Câu 30: Để đo pH của dung dịch một cách chính xác nhất, người ta thường sử dụng:

  • A. Giấy quỳ tím
  • B. Chất chỉ thị phenolphtalein
  • C. Chất chỉ thị methyl da cam
  • D. Máy đo pH điện tử

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ mol: HCl, CH3COOH, NaOH. Sắp xếp theo thứ tự pH tăng dần.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch HCl 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.1M?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một mẫu nước thải có pH = 9. Giá trị pOH của mẫu nước thải này là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M. Biết Kb của NH3 là 1.8 x 10^-5. pH của dung dịch này là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong quá trình chuẩn độ dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH, điểm tương đương là điểm mà tại đó:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Cho 10 ml dung dịch H2SO4 0.01M. Thể tích nước cần thêm vào để pH của dung dịch tăng lên 1 đơn vị là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Muối nào sau đây khi tan trong nước tạo dung dịch có pH < 7?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong thí nghiệm chuẩn độ acid-base, dụng cụ nào sau đây dùng để đựng dung dịch chuẩn (dung dịch đã biết chính xác nồng độ)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cho 200 ml dung dịch HCl có pH = 2 tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH có pH = 12. pH của dung dịch sau phản ứng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về thang pH là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong quá trình chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, pH tại điểm tương đương thường:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Để xác định nồng độ của dung dịch CH3COOH, người ta tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch NaOH 0.1M. Chất chỉ thị nào sau đây phù hợp nhất để sử dụng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Dung dịch X có pH = 3, dung dịch Y có pH = 5. So sánh nồng độ ion H+ trong hai dung dịch.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho phản ứng: HA ⇌ H+ + A-. Ka là hằng số acid của HA. Giá trị pH của dung dịch HA phụ thuộc vào yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong cơ thể người, pH của máu được duy trì ổn định ở khoảng 7.35 - 7.45 nhờ hệ đệm. Vai trò chính của hệ đệm là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho các dung dịch sau: NaCl, Na2CO3, NH4Cl, CH3COONa. Dung dịch nào có pH gần bằng 7 nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một sinh viên làm thí nghiệm chuẩn độ dung dịch acid HCl bằng dung dịch NaOH. Bạn ấy nhỏ nhầm quá nhiều dung dịch NaOH vào bình tam giác trước khi nhận ra điểm tương đương. Để khắc phục sai sót này, bạn sinh viên nên làm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho dung dịch acid HCl 0.001M. Tính nồng độ ion hydroxide [OH-] trong dung dịch này ở 25°C.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một dung dịch có pH = 6.0 được coi là môi trường:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong quá trình chuẩn độ một acid đơn chức mạnh bằng một base đơn chức mạnh, đồ thị chuẩn độ thường có dạng:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện li α = 1.34%. Tính pH của dung dịch này.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Chọn phát biểu sai về pH.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong chuẩn độ acid-base, mục đích của việc sử dụng chất chỉ thị là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho dãy các chất: KOH, NaCl, H2SO4, NH3. Số chất trong dãy có pH > 7 là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Tính pH của dung dịch Ba(OH)2 0.005M.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Hiện tượng mưa acid xảy ra khi pH của nước mưa:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong dạ dày người, pH thường duy trì ở mức 1.5 - 2.5. Môi trường acid này có vai trò chính là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.2M vào 100 ml dung dịch CH3COONa 0.2M. Phản ứng xảy ra tạo thành CH3COOH và NaCl. Dự đoán pH của dung dịch thu được.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để đo pH của dung dịch một cách chính xác nhất, người ta thường sử dụng:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ mol: HCl, CH3COOH, và NaOH. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự pH tăng dần.

  • A. NaOH < CH3COOH < HCl
  • B. HCl < CH3COOH < NaOH
  • C. CH3COOH < HCl < NaOH
  • D. HCl < NaOH < CH3COOH

Câu 2: Để xác định pH của dung dịch X, bạn sử dụng giấy chỉ thị pH và thấy màu giấy chuyển sang màu vàng cam. Giá trị pH của dung dịch X có thể nằm trong khoảng nào sau đây?

  • A. pH < 3
  • B. pH > 11
  • C. pH từ 4 - 6
  • D. pH = 7

Câu 3: Tính pH của dung dịch H2SO4 0.0025M, giả thiết H2SO4 phân li hoàn toàn trong nước.

  • A. 2.6
  • B. 2.0
  • C. 11.7
  • D. 2.3

Câu 4: Dung dịch KOH có pH = 12. Tính nồng độ mol của ion hydroxide (OH-) trong dung dịch.

  • A. 10^-12 M
  • B. 0.01 M
  • C. 10^-2 mol/L
  • D. 12 M

Câu 5: Trong quá trình chuẩn độ 20.00 mL dung dịch HCl 0.1M bằng dung dịch NaOH 0.1M, điểm tương đương đạt được khi thể tích dung dịch NaOH thêm vào là bao nhiêu?

  • A. 20.00 mL
  • B. 10.00 mL
  • C. 40.00 mL
  • D. Cần thêm thông tin để xác định

Câu 6: Cho 4 muối sau: NaCl, Na2CO3, NH4Cl, KNO3. Muối nào khi tan trong nước tạo dung dịch có pH > 7?

  • A. NaCl
  • B. Na2CO3
  • C. NH4Cl
  • D. KNO3

Câu 7: Trong chuẩn độ acid yếu (CH3COOH) bằng base mạnh (NaOH), chất chỉ thị nào sau đây phù hợp nhất để xác định điểm kết thúc chuẩn độ?

  • A. Methyl da cam (pH chuyển màu 3.1 - 4.4)
  • B. Methyl đỏ (pH chuyển màu 4.4 - 6.2)
  • C. Phenolphthalein (pH chuyển màu 8.3 - 10.0)
  • D. Quỳ tím (pH chuyển màu 5.0 - 8.0)

Câu 8: Một dung dịch có [H+] = 3.0 x 10^-5 M. Tính pOH của dung dịch này.

  • A. 4.52
  • B. 5.48
  • C. 3.0
  • D. 9.48

Câu 9: Trong quá trình chuẩn độ, dung dịch chuẩn thường được đựng trong dụng cụ nào sau đây?

  • A. Bình định mức
  • B. Burette
  • C. Pipette
  • D. Ống đong

Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng chuẩn độ acid-base?

  • A. HCl + NaOH → NaCl + H2O
  • B. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
  • C. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
  • D. KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + H2O + Cl2

Câu 11: Điều gì xảy ra với pH của dung dịch khi pha loãng dung dịch acid mạnh bằng nước?

  • A. pH giảm
  • B. pH tăng lên nhưng vẫn < 7
  • C. pH không đổi
  • D. pH tăng lên và > 7

Câu 12: Cho 100 mL dung dịch HCl có pH = 2. Cần thêm bao nhiêu mL nước để thu được dung dịch có pH = 3?

  • A. 100 mL
  • B. 200 mL
  • C. 900 mL
  • D. 1000 mL

Câu 13: Trong một thí nghiệm chuẩn độ, bạn nhỏ nhầm quá nhiều dung dịch chuẩn vào bình tam giác. Điều này ảnh hưởng đến kết quả chuẩn độ như thế nào?

  • A. Không ảnh hưởng đến kết quả
  • B. Kết quả chuẩn độ sẽ thấp hơn giá trị thực
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến màu sắc chất chỉ thị
  • D. Kết quả chuẩn độ sẽ cao hơn giá trị thực

Câu 14: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất?

  • A. Dung dịch CH3COOH 0.1M
  • B. Dung dịch HCl 0.1M
  • C. Dung dịch C6H12O6 0.1M (glucose)
  • D. Nước cất

Câu 15: Cho sơ đồ chuẩn độ: Bình tam giác chứa 25 mL dung dịch NH3 0.1M và vài giọt chất chỉ thị methyl đỏ. Burette chứa dung dịch HCl 0.1M. Tại sao lại chọn methyl đỏ làm chất chỉ thị?

  • A. Vì điểm tương đương của chuẩn độ này ở vùng pH acid.
  • B. Vì methyl đỏ có màu sắc dễ quan sát.
  • C. Vì methyl đỏ là chất chỉ thị phổ biến nhất.
  • D. Vì NH3 có màu đỏ nên cần chỉ thị màu đỏ.

Câu 16: Trong một mẫu nước mưa, người ta đo được pH = 5.0. Tính nồng độ ion H+ trong mẫu nước mưa đó.

  • A. 10^-9 M
  • B. 5.0 M
  • C. 10^-5 M
  • D. 0.0005 M

Câu 17: Dung dịch nào sau đây có tính acid mạnh nhất?

  • A. Dung dịch có pH = 1
  • B. Dung dịch có pH = 3
  • C. Dung dịch có pH = 5
  • D. Dung dịch có pH = 7

Câu 18: Cho 200 mL dung dịch NaOH 0.02M phản ứng với 300 mL dung dịch HCl 0.01M. Tính pH của dung dịch sau phản ứng.

  • A. 3.0
  • B. 7.0
  • C. 2.7
  • D. 11.3

Câu 19: Trong công nghiệp, người ta thường sử dụng phương pháp chuẩn độ acid-base để kiểm tra nồng độ của dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch đường glucose
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch muối ăn NaCl
  • D. Dung dịch ethanol

Câu 20: Đồ thị chuẩn độ acid mạnh (HCl) bằng base mạnh (NaOH) có dạng đường cong chữ S. Điểm tương đương trên đường cong này ứng với pH khoảng bao nhiêu?

  • A. pH < 7
  • B. pH > 7
  • C. pH = 7
  • D. pH = 14

Câu 21: Một học sinh tiến hành chuẩn độ dung dịch CH3COOH bằng dung dịch NaOH nhưng quên không thêm chất chỉ thị. Làm thế nào học sinh đó có thể xác định điểm kết thúc chuẩn độ?

  • A. Quan sát sự xuất hiện kết tủa
  • B. Sử dụng máy đo pH để theo dõi sự thay đổi pH
  • C. Ngửi dung dịch để nhận biết sự thay đổi
  • D. Không thể xác định được điểm kết thúc chuẩn độ

Câu 22: Trong dung dịch NH4Cl, ion nào gây ra môi trường acid?

  • A. Cl-
  • B. Na+
  • C. NH4+
  • D. Không ion nào

Câu 23: Cho biết pH của máu người khỏe mạnh duy trì trong khoảng 7.35 - 7.45. Điều gì xảy ra nếu pH máu giảm xuống dưới 7.35?

  • A. Gây ra tình trạng nhiễm acid (acidosis)
  • B. Gây ra tình trạng nhiễm base (alkalosis)
  • C. Không ảnh hưởng đến sức khỏe
  • D. Làm tăng khả năng vận chuyển oxygen của máu

Câu 24: Tính pH của dung dịch Ba(OH)2 0.005M, giả thiết Ba(OH)2 phân li hoàn toàn trong nước.

  • A. 2
  • B. 12
  • C. 11
  • D. 3

Câu 25: Trong quá trình chuẩn độ, tại sao cần khuấy liên tục dung dịch trong bình tam giác?

  • A. Để tăng tốc độ phản ứng
  • B. Để làm lạnh dung dịch
  • C. Để đảm bảo dung dịch phản ứng đồng nhất
  • D. Để quan sát màu sắc chất chỉ thị dễ hơn

Câu 26: Cho dãy các chất: HCl, H2SO4, CH3COOH, HNO3. Sắp xếp các acid theo thứ tự độ mạnh giảm dần.

  • A. CH3COOH > HNO3 > H2SO4 > HCl
  • B. HCl > HNO3 > H2SO4 > CH3COOH
  • C. HNO3 > HCl > H2SO4 > CH3COOH
  • D. H2SO4 > HNO3 > HCl > CH3COOH

Câu 27: Một dung dịch có pH = 8.5. Dung dịch này có môi trường gì?

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Lưỡng tính

Câu 28: Trong phương pháp chuẩn độ acid-base, mục đích chính của việc xác định điểm tương đương là gì?

  • A. Để làm cho dung dịch có màu đẹp hơn
  • B. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn
  • C. Để xác định lượng chất chuẩn đã phản ứng vừa đủ với chất cần phân tích
  • D. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch

Câu 29: Tại sao nước nguyên chất có pH = 7?

  • A. Vì trong nước nguyên chất, nồng độ ion H+ bằng nồng độ ion OH-.
  • B. Vì nước không có tính acid và không có tính base.
  • C. Vì nước là một chất trung hòa.
  • D. Vì thang pH được chuẩn hóa dựa trên nước.

Câu 30: Cho 50 mL dung dịch HCl 0.2M vào 50 mL dung dịch NaOH 0.2M. Sau phản ứng, nhỏ vài giọt quỳ tím vào dung dịch thu được, màu sắc của dung dịch sẽ là gì?

  • A. Đỏ
  • B. Xanh
  • C. Tím
  • D. Không màu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ mol: HCl, CH3COOH, và NaOH. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự pH tăng dần.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Để xác định pH của dung dịch X, bạn sử dụng giấy chỉ thị pH và thấy màu giấy chuyển sang màu vàng cam. Giá trị pH của dung dịch X có thể nằm trong khoảng nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Tính pH của dung dịch H2SO4 0.0025M, giả thiết H2SO4 phân li hoàn toàn trong nước.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Dung dịch KOH có pH = 12. Tính nồng độ mol của ion hydroxide (OH-) trong dung dịch.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong quá trình chuẩn độ 20.00 mL dung dịch HCl 0.1M bằng dung dịch NaOH 0.1M, điểm tương đương đạt được khi thể tích dung dịch NaOH thêm vào là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cho 4 muối sau: NaCl, Na2CO3, NH4Cl, KNO3. Muối nào khi tan trong nước tạo dung dịch có pH > 7?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong chuẩn độ acid yếu (CH3COOH) bằng base mạnh (NaOH), chất chỉ thị nào sau đây phù hợp nhất để xác định điểm kết thúc chuẩn độ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một dung dịch có [H+] = 3.0 x 10^-5 M. Tính pOH của dung dịch này.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong quá trình chuẩn độ, dung dịch chuẩn thường được đựng trong dụng cụ nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng chuẩn độ acid-base?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Điều gì xảy ra với pH của dung dịch khi pha loãng dung dịch acid mạnh bằng nước?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho 100 mL dung dịch HCl có pH = 2. Cần thêm bao nhiêu mL nước để thu được dung dịch có pH = 3?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong một thí nghiệm chuẩn độ, bạn nhỏ nhầm quá nhiều dung dịch chuẩn vào bình tam giác. Điều này ảnh hưởng đến kết quả chuẩn độ như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho sơ đồ chuẩn độ: Bình tam giác chứa 25 mL dung dịch NH3 0.1M và vài giọt chất chỉ thị methyl đỏ. Burette chứa dung dịch HCl 0.1M. Tại sao lại chọn methyl đỏ làm chất chỉ thị?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong một mẫu nước mưa, người ta đo được pH = 5.0. Tính nồng độ ion H+ trong mẫu nước mưa đó.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Dung dịch nào sau đây có tính acid mạnh nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho 200 mL dung dịch NaOH 0.02M phản ứng với 300 mL dung dịch HCl 0.01M. Tính pH của dung dịch sau phản ứng.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong công nghiệp, người ta thường sử dụng phương pháp chuẩn độ acid-base để kiểm tra nồng độ của dung dịch nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Đồ thị chuẩn độ acid mạnh (HCl) bằng base mạnh (NaOH) có dạng đường cong chữ S. Điểm tương đương trên đường cong này ứng với pH khoảng bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một học sinh tiến hành chuẩn độ dung dịch CH3COOH bằng dung dịch NaOH nhưng quên không thêm chất chỉ thị. Làm thế nào học sinh đó có thể xác định điểm kết thúc chuẩn độ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong dung dịch NH4Cl, ion nào gây ra môi trường acid?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho biết pH của máu người khỏe mạnh duy trì trong khoảng 7.35 - 7.45. Điều gì xảy ra nếu pH máu giảm xuống dưới 7.35?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Tính pH của dung dịch Ba(OH)2 0.005M, giả thiết Ba(OH)2 phân li hoàn toàn trong nước.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong quá trình chuẩn độ, tại sao cần khuấy liên tục dung dịch trong bình tam giác?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho dãy các chất: HCl, H2SO4, CH3COOH, HNO3. Sắp xếp các acid theo thứ tự độ mạnh giảm dần.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một dung dịch có pH = 8.5. Dung dịch này có môi trường gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong phương pháp chuẩn độ acid-base, mục đích chính của việc xác định điểm tương đương là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Tại sao nước nguyên chất có pH = 7?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho 50 mL dung dịch HCl 0.2M vào 50 mL dung dịch NaOH 0.2M. Sau phản ứng, nhỏ vài giọt quỳ tím vào dung dịch thu được, màu sắc của dung dịch sẽ là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để xác định pH của dung dịch một cách chính xác nhất trong phòng thí nghiệm, thiết bị đo nào sau đây nên được ưu tiên sử dụng?

  • A. Giấy quỳ tím
  • B. Chất chỉ thị màu phenolphtalein
  • C. Máy đo pH điện tử
  • D. Ống nghiệm và thang pH chuẩn

Câu 2: Cho dung dịch acid yếu HA có nồng độ 0.1M và hằng số phân ly acid Ka = 1.8 x 10^-5. Tính pH của dung dịch này.

  • A. 1
  • B. 2.87
  • C. 5
  • D. 7

Câu 3: Trong quá trình chuẩn độ dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH, tại điểm tương đương, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. pH của dung dịch là 7
  • B. pH của dung dịch nhỏ hơn 7
  • C. pH của dung dịch lớn hơn 7
  • D. Nồng độ ion H+ đạt giá trị lớn nhất

Câu 4: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 0.01M. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch này cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.02M?

  • A. 25 ml
  • B. 50 ml
  • C. 100 ml
  • D. 200 ml

Câu 5: Một dung dịch có pH = 3.0 được pha loãng 100 lần. pH của dung dịch sau khi pha loãng sẽ là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 6: Trong quá trình chuẩn độ acid acetic (CH3COOH) bằng dung dịch NaOH, chất chỉ thị nào sau đây phù hợp nhất để xác định điểm kết thúc chuẩn độ?

  • A. Metyl da cam (pH chuyển màu 3.1 - 4.4)
  • B. Phenolphtalein (pH chuyển màu 8.3 - 10.0)
  • C. Quỳ tím (pH chuyển màu 5.0 - 8.0)
  • D. Không cần chất chỉ thị, có thể dùng máy đo pH

Câu 7: Dung dịch nước nào sau đây có pH gần với pH của máu người (khoảng 7.4)?

  • A. Dung dịch NaCl 0.1M
  • B. Dung dịch HCl 0.1M
  • C. Dung dịch NaOH 0.1M
  • D. Dung dịch H2SO4 0.1M

Câu 8: Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0.1M và H2SO4 0.05M. Tính pH của dung dịch hỗn hợp này.

  • A. 0.3
  • B. 0.7
  • C. 1
  • D. 1.3

Câu 9: Vì sao nước mưa tự nhiên thường có pH hơi acid (khoảng 5.5 - 6.5) ngay cả ở vùng không ô nhiễm?

  • A. Do hòa tan các oxide sulfur từ núi lửa
  • B. Do phản ứng với các oxide nitrogen từ hoạt động công nghiệp
  • C. Do hòa tan khí carbon dioxide (CO2) trong khí quyển
  • D. Do quá trình quang hợp của thực vật

Câu 10: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M và hằng số phân ly base Kb = 1.8 x 10^-5. Tính pOH của dung dịch này.

  • A. 1
  • B. 2.87
  • C. 5
  • D. 2.87

Câu 11: Trong thí nghiệm chuẩn độ, khi thêm dư dung dịch chuẩn độ so với điểm tương đương, điều gì xảy ra với pH của dung dịch trong bình tam giác?

  • A. pH không thay đổi
  • B. pH tiếp tục thay đổi theo hướng pH của dung dịch chuẩn độ
  • C. pH trở về giá trị 7
  • D. pH trở nên rất cao hoặc rất thấp tùy thuộc vào chất chỉ thị

Câu 12: Để tăng pH của một dung dịch acid, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Thêm một lượng acid mạnh
  • B. Pha loãng dung dịch bằng nước cất
  • C. Thêm một lượng base mạnh
  • D. Đun nóng dung dịch

Câu 13: Cho biết pH của dung dịch KOH 0.01M là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 10
  • D. 12

Câu 14: Trong quá trình chuẩn độ 25.00 ml dung dịch HCl chưa biết nồng độ bằng dung dịch NaOH 0.100M, người ta dùng hết 20.00 ml dung dịch NaOH để đạt đến điểm tương đương. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl.

  • A. 0.125 M
  • B. 0.080 M
  • C. 0.050 M
  • D. 0.200 M

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thang pH?

  • A. Thang pH có giá trị từ 1 đến 14
  • B. pH = 7 luôn chỉ dung dịch acid
  • C. Mỗi đơn vị pH giảm đi tương ứng với nồng độ ion H+ tăng lên 10 lần
  • D. pH chỉ đo được độ acid, không đo được độ base

Câu 16: Dung dịch nào sau đây khi trộn với dung dịch HCl sẽ tạo thành dung dịch có pH gần 7 nhất?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch H2SO4
  • C. Dung dịch CH3COOH
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 17: Cho dung dịch X có pH = 12. Tính nồng độ ion hydroxide (OH-) trong dung dịch X.

  • A. 10^-12 M
  • B. 10^-2 M
  • C. 0.01 M
  • D. 12 M

Câu 18: Trong quá trình chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, đường cong chuẩn độ có dạng chữ S. Điểm tương đương trên đường cong này thường ứng với phần nào của chữ S?

  • A. Phần nằm ngang phía dưới
  • B. Phần dốc đứng gần như thẳng đứng
  • C. Phần nằm ngang phía trên
  • D. Điểm bắt đầu của chữ S

Câu 19: Loại phản ứng hóa học nào xảy ra trong quá trình chuẩn độ acid-base?

  • A. Phản ứng trung hòa
  • B. Phản ứng oxi hóa - khử
  • C. Phản ứng kết tủa
  • D. Phản ứng thế

Câu 20: Cho 50 ml dung dịch Ba(OH)2 0.01M. Tính pH của dung dịch này.

  • A. 2
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 12.3

Câu 21: Trong chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh, khoảng pH biến đổi mạnh nhất gần điểm tương đương thường nằm trong khoảng nào?

  • A. pH = 3 - 5
  • B. pH = 5 - 7
  • C. pH = 3 - 11
  • D. pH = 12 - 14

Câu 22: Để giảm độ acid của đất, người nông dân thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Bón phân đạm
  • B. Bón vôi
  • C. Tưới nước acid
  • D. Cày xới đất thường xuyên

Câu 23: Cho dung dịch HCl có pH = 2. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl.

  • A. 2 M
  • B. 0.2 M
  • C. 0.01 M
  • D. 10^-12 M

Câu 24: Trong quá trình chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, tại sao pH tại điểm tương đương lại lớn hơn 7?

  • A. Do acid yếu vẫn còn dư
  • B. Do base mạnh bị dư
  • C. Do phản ứng trung hòa không hoàn toàn
  • D. Do muối tạo thành từ acid yếu và base mạnh bị thủy phân tạo môi trường base

Câu 25: Chất chỉ thị nào sau đây có thể dùng để chuẩn độ dung dịch NH3 bằng dung dịch HCl?

  • A. Metyl da cam
  • B. Phenolphtalein
  • C. Quỳ tím
  • D. Không chất nào phù hợp

Câu 26: Cho 100 ml dung dịch NaOH 0.1M vào 100 ml dung dịch CH3COOH 0.1M. Dung dịch thu được có pH như thế nào (so với 7)?

  • A. pH = 7
  • B. pH < 7
  • C. pH > 7
  • D. Không xác định được

Câu 27: Giá trị pOH càng nhỏ thì môi trường dung dịch có tính chất gì?

  • A. Acid mạnh
  • B. Acid yếu
  • C. Trung tính
  • D. Base mạnh

Câu 28: Phương pháp chuẩn độ acid-base được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Tổng hợp hữu cơ
  • B. Phân tích định lượng hóa học
  • C. Điều chế kim loại
  • D. Sản xuất polymer

Câu 29: Để xác định nồng độ của một dung dịch base yếu, người ta thường chuẩn độ dung dịch đó bằng dung dịch chuẩn nào?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch NH3
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch NaCl

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, dụng cụ nào sau đây thường được dùng để đựng dung dịch chuẩn độ và nhỏ từ từ vào bình tam giác chứa chất cần chuẩn độ?

  • A. Burette (Buret)
  • B. Pipette
  • C. Bình định mức
  • D. Ống đong

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Để xác định pH của dung dịch một cách chính xác nhất trong phòng thí nghiệm, thiết bị đo nào sau đây nên được ưu tiên sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho dung dịch acid yếu HA có nồng độ 0.1M và hằng số phân ly acid Ka = 1.8 x 10^-5. Tính pH của dung dịch này.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong quá trình chuẩn độ dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH, tại điểm tương đương, phát biểu nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 0.01M. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch này cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.02M?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một dung dịch có pH = 3.0 được pha loãng 100 lần. pH của dung dịch sau khi pha loãng sẽ là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong quá trình chuẩn độ acid acetic (CH3COOH) bằng dung dịch NaOH, chất chỉ thị nào sau đây phù hợp nhất để xác định điểm kết thúc chuẩn độ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Dung dịch nước nào sau đây có pH gần với pH của máu người (khoảng 7.4)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0.1M và H2SO4 0.05M. Tính pH của dung dịch hỗn hợp này.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Vì sao nước mưa tự nhiên thường có pH hơi acid (khoảng 5.5 - 6.5) ngay cả ở vùng không ô nhiễm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M và hằng số phân ly base Kb = 1.8 x 10^-5. Tính pOH của dung dịch này.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong thí nghiệm chuẩn độ, khi thêm dư dung dịch chuẩn độ so với điểm tương đương, điều gì xảy ra với pH của dung dịch trong bình tam giác?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Để tăng pH của một dung dịch acid, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho biết pH của dung dịch KOH 0.01M là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong quá trình chuẩn độ 25.00 ml dung dịch HCl chưa biết nồng độ bằng dung dịch NaOH 0.100M, người ta dùng hết 20.00 ml dung dịch NaOH để đạt đến điểm tương đương. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thang pH?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Dung dịch nào sau đây khi trộn với dung dịch HCl sẽ tạo thành dung dịch có pH gần 7 nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho dung dịch X có pH = 12. Tính nồng độ ion hydroxide (OH-) trong dung dịch X.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong quá trình chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, đường cong chuẩn độ có dạng chữ S. Điểm tương đương trên đường cong này thường ứng với phần nào của chữ S?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Loại phản ứng hóa học nào xảy ra trong quá trình chuẩn độ acid-base?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho 50 ml dung dịch Ba(OH)2 0.01M. Tính pH của dung dịch này.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh, khoảng pH biến đổi mạnh nhất gần điểm tương đương thường nằm trong khoảng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Để giảm độ acid của đất, người nông dân thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho dung dịch HCl có pH = 2. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong quá trình chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, tại sao pH tại điểm tương đương lại lớn hơn 7?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Chất chỉ thị nào sau đây có thể dùng để chuẩn độ dung dịch NH3 bằng dung dịch HCl?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho 100 ml dung dịch NaOH 0.1M vào 100 ml dung dịch CH3COOH 0.1M. Dung dịch thu được có pH như thế nào (so với 7)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Giá trị pOH càng nhỏ thì môi trường dung dịch có tính chất gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Phương pháp chuẩn độ acid-base được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Để xác định nồng độ của một dung dịch base yếu, người ta thường chuẩn độ dung dịch đó bằng dung dịch chuẩn nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, dụng cụ nào sau đây thường được dùng để đựng dung dịch chuẩn độ và nhỏ từ từ vào bình tam giác chứa chất cần chuẩn độ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, một học sinh làm thí nghiệm với dung dịch hydrochloric acid (HCl) và vô tình làm đổ một lượng nhỏ dung dịch này lên mặt bàn. Để xử lý an toàn nhất, học sinh nên sử dụng dung dịch nào sau đây để trung hòa acid?

  • A. Dung dịch sulfuric acid (H2SO4)
  • B. Dung dịch sodium chloride (NaCl)
  • C. Nước cất
  • D. Dung dịch sodium bicarbonate (NaHCO3)

Câu 2: Cho 25.0 mL dung dịch acetic acid (CH3COOH) 0.10 M được chuẩn độ bằng dung dịch sodium hydroxide (NaOH) 0.10 M. Giá trị pH của dung dịch tại điểm tương đương là bao nhiêu? Biết Ka của CH3COOH là 1.8 x 10^-5.

  • A. 7.00
  • B. Nhỏ hơn 7.00
  • C. Lớn hơn 7.00
  • D. Không xác định được

Câu 3: Một dung dịch có pH = 3.0. Nếu pha loãng dung dịch này 100 lần bằng nước cất, pH của dung dịch sau khi pha loãng sẽ là bao nhiêu?

  • A. 1.0
  • B. 5.0
  • C. 3.2
  • D. Không đổi, vẫn là 3.0

Câu 4: Chất chỉ thị acid-base bromothymol blue có khoảng pH chuyển màu từ 6.0 đến 7.6. Trong quá trình chuẩn độ dung dịch hydrochloric acid (HCl) bằng dung dịch sodium hydroxide (NaOH), chất chỉ thị này sẽ đổi màu rõ rệt nhất trong môi trường nào?

  • A. pH rất thấp (acid mạnh)
  • B. pH rất cao (base mạnh)
  • C. pH gần trung tính (khoảng 7)
  • D. Bromothymol blue không phù hợp cho chuẩn độ này

Câu 5: Cho 100 mL dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0.1M và CH3COOH 0.1M. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch hỗn hợp này, cần dùng bao nhiêu mL dung dịch NaOH 0.2M?

  • A. 25 mL
  • B. 100 mL
  • C. 50 mL
  • D. 75 mL

Câu 6: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất?

  • A. HCl 0.1M
  • B. CH3COOH 0.1M
  • C. NaCl 0.1M
  • D. Đường glucose 0.1M

Câu 7: Trong quá trình chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, đường cong chuẩn độ có dạng chữ S. Điểm khác biệt chính giữa đường cong chuẩn độ acid mạnh - base mạnh và acid yếu - base mạnh là gì?

  • A. Điểm tương đương của acid yếu - base mạnh luôn ở pH = 7
  • B. Đường cong chuẩn độ acid yếu - base mạnh dốc hơn
  • C. Không có vùng đệm trong chuẩn độ acid yếu - base mạnh
  • D. pH tại điểm bắt đầu và vùng đệm pH trong chuẩn độ acid yếu - base mạnh khác biệt

Câu 8: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.10M. Biết Kb của NH3 là 1.8 x 10^-5. Tính pH của dung dịch này.

  • A. 3.0
  • B. 11.13
  • C. 7.0
  • D. 2.87

Câu 9: Tại sao nước mưa tự nhiên có pH khoảng 5.6?

  • A. Do ô nhiễm từ các nhà máy
  • B. Do sự có mặt của acid nitric trong khí quyển
  • C. Do khí CO2 trong khí quyển hòa tan vào nước
  • D. Do sự phân ly của nước

Câu 10: Trong thí nghiệm chuẩn độ, để xác định điểm kết thúc chuẩn độ một cách chính xác, người ta thường:

  • A. Quan sát sự đổi màu của chất chỉ thị
  • B. Đo pH bằng máy đo pH liên tục
  • C. Sử dụng giấy quỳ tím
  • D. Ngửi dung dịch để nhận biết sự thay đổi

Câu 11: Cho các dung dịch sau: (I) HCl 0.01M, (II) CH3COOH 0.1M, (III) NaOH 0.01M, (IV) NH3 0.1M. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự pH tăng dần.

  • A. (I) < (II) < (III) < (IV)
  • B. (II) < (I) < (IV) < (III)
  • C. (I) < (II) < (IV) < (III)
  • D. (I) < (III) < (II) < (IV)

Câu 12: Khí sulfur dioxide (SO2) là một trong những nguyên nhân gây mưa acid. SO2 tác dụng với nước trong khí quyển tạo thành acid nào?

  • A. Sulfuric acid (H2SO4)
  • B. Sulfurous acid (H2SO3)
  • C. Nitric acid (HNO3)
  • D. Carbonic acid (H2CO3)

Câu 13: Cho 50 mL dung dịch HCl 0.2M tác dụng với 50 mL dung dịch NaOH 0.2M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 7.0
  • B. Nhỏ hơn 7.0
  • C. Lớn hơn 7.0
  • D. Không xác định được

Câu 14: Trong chuẩn độ acid-base, đường cong chuẩn độ biểu diễn sự thay đổi của đại lượng nào theo thể tích dung dịch chuẩn?

  • A. Nồng độ chất chỉ thị
  • B. pH của dung dịch
  • C. Thể tích dung dịch phân tích
  • D. Nhiệt độ của dung dịch

Câu 15: Tính nồng độ ion hydroxide (OH-) trong dung dịch có pOH = 4.5.

  • A. 4.5 M
  • B. 10^-4.5 M
  • C. 3.16 x 10^-5 M
  • D. 3.16 x 10^-4 M

Câu 16: Cho biết cặp acid-base liên hợp của ion HCO3- là:

  • A. H2CO3 và CO32-
  • B. H2CO3 và CO32- (HCO3- vừa là acid vừa là base)
  • C. H2CO3 và H2O
  • D. CO32- và H2O

Câu 17: Xét phản ứng: CH3COOH + H2O ⇌ CH3COO- + H3O+. Biểu thức hằng số cân bằng Ka cho phản ứng này là:

  • A. Ka = [CH3COOH][H2O] / [CH3COO-][H3O+]
  • B. Ka = [CH3COOH] / [CH3COO-][H3O+]
  • C. Ka = [CH3COO-][H3O+] / [CH3COOH]
  • D. Ka = [CH3COO-][H3O+] / [CH3COOH][H2O]

Câu 18: Một dung dịch có pH = 9.5. Môi trường của dung dịch này là:

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Lưỡng tính

Câu 19: Cho 1 lít dung dịch HCl có pH = 2. Cần thêm bao nhiêu lít nước cất để thu được dung dịch có pH = 3?

  • A. 1 lít
  • B. 9 lít
  • C. 10 lít
  • D. 0.1 lít

Câu 20: Trong chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh, pH tại điểm tương đương phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Nồng độ của acid mạnh
  • B. Nồng độ của base mạnh
  • C. Chất chỉ thị sử dụng
  • D. Không phụ thuộc vào nồng độ acid hay base

Câu 21: Cho 100 mL dung dịch NaOH 0.01M. Tính pOH của dung dịch này.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 2
  • D. 12

Câu 22: Chất chỉ thị phenolphthalein có màu hồng trong môi trường base và không màu trong môi trường acid và trung tính. Trong chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, phenolphthalein thường được chọn làm chất chỉ thị vì:

  • A. Nó đổi màu chính xác tại pH = 7
  • B. Khoảng pH chuyển màu của nó phù hợp với pH điểm tương đương
  • C. Nó là chất chỉ thị phổ biến nhất
  • D. Màu hồng dễ quan sát hơn các màu khác

Câu 23: Dung dịch nào sau đây là dung dịch đệm?

  • A. HCl 0.1M
  • B. NaOH 0.1M
  • C. NaCl 0.1M
  • D. Hỗn hợp CH3COOH và CH3COONa

Câu 24: Giá trị pH = 0 tương ứng với nồng độ ion H+ là:

  • A. 1 M
  • B. 0 M
  • C. 10^-14 M
  • D. 10 M

Câu 25: Cho phản ứng chuẩn độ giữa acid HA và base BOH. Biết rằng Ka của HA = 10^-5 và Kb của BOH = 10^-4. Tại điểm tương đương, môi trường dung dịch sẽ là:

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Không xác định được

Câu 26: Trong phương pháp chuẩn độ ngược, mục đích chính là gì?

  • A. Tăng độ chính xác của phép chuẩn độ
  • B. Chuẩn độ các chất phản ứng chậm hoặc không có chỉ thị phù hợp
  • C. Giảm lượng hóa chất tiêu thụ
  • D. Đơn giản hóa quy trình chuẩn độ

Câu 27: Cho dung dịch acid formic (HCOOH) 0.1M. Biết Ka = 1.8 x 10^-4. Tính độ điện ly α của acid formic trong dung dịch này.

  • A. 1.8 x 10^-3
  • B. 0.18
  • C. 0.042
  • D. 0.99

Câu 28: Trong chuẩn độ acid phosphoric (H3PO4) bằng NaOH, có bao nhiêu điểm tương đương trên đường cong chuẩn độ?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. Vô số
  • D. 3

Câu 29: Một loại nước giải khát có pH = 3.0. Nồng độ ion H+ trong nước giải khát này gấp bao nhiêu lần so với nước tinh khiết (pH = 7.0)?

  • A. 4 lần
  • B. 10000 lần
  • C. 100 lần
  • D. 10 lần

Câu 30: Trong chuẩn độ dung dịch NH3 bằng dung dịch HCl, chất chỉ thị methyl orange có phù hợp để sử dụng không? Vì sao?

  • A. Có, vì khoảng pH chuyển màu của methyl orange phù hợp với pH điểm tương đương
  • B. Không, vì methyl orange chỉ đổi màu trong môi trường base
  • C. Có, vì methyl orange là chất chỉ thị phổ biến
  • D. Không, vì chuẩn độ base yếu - acid mạnh không cần chất chỉ thị

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, một học sinh làm thí nghiệm với dung dịch hydrochloric acid (HCl) và vô tình làm đổ một lượng nhỏ dung dịch này lên mặt bàn. Để xử lý an toàn nhất, học sinh nên sử dụng dung dịch nào sau đây để trung hòa acid?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho 25.0 mL dung dịch acetic acid (CH3COOH) 0.10 M được chuẩn độ bằng dung dịch sodium hydroxide (NaOH) 0.10 M. Giá trị pH của dung dịch tại điểm tương đương là bao nhiêu? Biết Ka của CH3COOH là 1.8 x 10^-5.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một dung dịch có pH = 3.0. Nếu pha loãng dung dịch này 100 lần bằng nước cất, pH của dung dịch sau khi pha loãng sẽ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Chất chỉ thị acid-base bromothymol blue có khoảng pH chuyển màu từ 6.0 đến 7.6. Trong quá trình chuẩn độ dung dịch hydrochloric acid (HCl) bằng dung dịch sodium hydroxide (NaOH), chất chỉ thị này sẽ đổi màu rõ rệt nhất trong môi trường nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho 100 mL dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0.1M và CH3COOH 0.1M. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch hỗn hợp này, cần dùng bao nhiêu mL dung dịch NaOH 0.2M?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong quá trình chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, đường cong chuẩn độ có dạng chữ S. Điểm khác biệt chính giữa đường cong chuẩn độ acid mạnh - base mạnh và acid yếu - base mạnh là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.10M. Biết Kb của NH3 là 1.8 x 10^-5. Tính pH của dung dịch này.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Tại sao nước mưa tự nhiên có pH khoảng 5.6?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong thí nghiệm chuẩn độ, để xác định điểm kết thúc chuẩn độ một cách chính xác, người ta thường:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho các dung dịch sau: (I) HCl 0.01M, (II) CH3COOH 0.1M, (III) NaOH 0.01M, (IV) NH3 0.1M. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự pH tăng dần.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khí sulfur dioxide (SO2) là một trong những nguyên nhân gây mưa acid. SO2 tác dụng với nước trong khí quyển tạo thành acid nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho 50 mL dung dịch HCl 0.2M tác dụng với 50 mL dung dịch NaOH 0.2M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong chuẩn độ acid-base, đường cong chuẩn độ biểu diễn sự thay đổi của đại lượng nào theo thể tích dung dịch chuẩn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Tính nồng độ ion hydroxide (OH-) trong dung dịch có pOH = 4.5.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho biết cặp acid-base liên hợp của ion HCO3- là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Xét phản ứng: CH3COOH + H2O ⇌ CH3COO- + H3O+. Biểu thức hằng số cân bằng Ka cho phản ứng này là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một dung dịch có pH = 9.5. Môi trường của dung dịch này là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho 1 lít dung dịch HCl có pH = 2. Cần thêm bao nhiêu lít nước cất để thu được dung dịch có pH = 3?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh, pH tại điểm tương đương phụ thuộc vào yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho 100 mL dung dịch NaOH 0.01M. Tính pOH của dung dịch này.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Chất chỉ thị phenolphthalein có màu hồng trong môi trường base và không màu trong môi trường acid và trung tính. Trong chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, phenolphthalein thường được chọn làm chất chỉ thị vì:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Dung dịch nào sau đây là dung dịch đệm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Giá trị pH = 0 tương ứng với nồng độ ion H+ là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho phản ứng chuẩn độ giữa acid HA và base BOH. Biết rằng Ka của HA = 10^-5 và Kb của BOH = 10^-4. Tại điểm tương đương, môi trường dung dịch sẽ là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong phương pháp chuẩn độ ngược, mục đích chính là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho dung dịch acid formic (HCOOH) 0.1M. Biết Ka = 1.8 x 10^-4. Tính độ điện ly α của acid formic trong dung dịch này.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong chuẩn độ acid phosphoric (H3PO4) bằng NaOH, có bao nhiêu điểm tương đương trên đường cong chuẩn độ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một loại nước giải khát có pH = 3.0. Nồng độ ion H+ trong nước giải khát này gấp bao nhiêu lần so với nước tinh khiết (pH = 7.0)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong chuẩn độ dung dịch NH3 bằng dung dịch HCl, chất chỉ thị methyl orange có phù hợp để sử dụng không? Vì sao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các dung dịch sau: HCl 0.1M, CH3COOH 0.1M, NaOH 0.1M, NH3 0.1M và NaCl 0.1M. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự pH tăng dần.

  • A. HCl < CH3COOH < NaCl < NH3 < NaOH
  • B. CH3COOH < HCl < NaCl < NH3 < NaOH
  • C. HCl < CH3COOH < NH3 < NaCl < NaOH
  • D. HCl < CH3COOH < NaCl < NaOH < NH3

Câu 2: Trong quá trình chuẩn độ dung dịch acid mạnh bằng dung dịch base mạnh, tại điểm tương đương, pH của dung dịch thu được có giá trị xấp xỉ bằng bao nhiêu?

  • A. pH < 7
  • B. pH > 7
  • C. pH = 7
  • D. pH = 0

Câu 3: Để xác định pH của dung dịch một cách chính xác, người ta thường sử dụng thiết bị nào sau đây?

  • A. Giấy quỳ tím
  • B. Máy đo pH (pH meter)
  • C. Phenolphthalein
  • D. Methyl orange

Câu 4: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.2M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0.2M. Tính pH của dung dịch thu được sau phản ứng.

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 7
  • D. 13

Câu 5: Chất chỉ thị màu phenolphthalein thường được sử dụng trong chuẩn độ acid-base nào sau đây?

  • A. Acid yếu – base mạnh
  • B. Acid mạnh – base yếu
  • C. Acid mạnh – base mạnh
  • D. Acid yếu – base yếu

Câu 6: Một dung dịch có pH = 3. Nếu pha loãng dung dịch này 10 lần bằng nước cất, pH của dung dịch sau khi pha loãng sẽ là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 30
  • D. 13

Câu 7: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M và hằng số base Kb = 1.8 x 10^-5. Tính pOH của dung dịch này.

  • A. 1.0
  • B. 2.87
  • C. 2.87
  • D. 11.13

Câu 8: Trong thí nghiệm chuẩn độ dung dịch CH3COOH bằng dung dịch NaOH, đường cong chuẩn độ có điểm đặc biệt nào sau đây?

  • A. Điểm tương đương có pH > 7
  • B. Điểm tương đương có pH = 7
  • C. Điểm tương đương có pH < 7
  • D. Đường cong chuẩn độ dốc đứng tại mọi điểm

Câu 9: Một mẫu nước thải có pH = 9.5. Để trung hòa mẫu nước thải này về pH = 7, cần sử dụng chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch H2SO4
  • C. Dung dịch NaCl
  • D. Dung dịch NH3

Câu 10: Cho biết pH + pOH = 14 ở 25°C. Nếu một dung dịch có nồng độ ion hydroxide [OH-] = 10^-3 M, thì pH của dung dịch đó là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 7
  • C. 10
  • D. 11

Câu 11: Trong quá trình chuẩn độ 20.00 mL dung dịch HCl chưa biết nồng độ bằng dung dịch NaOH 0.100M, người ta dùng hết 25.00 mL dung dịch NaOH để đạt đến điểm tương đương. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl ban đầu.

  • A. 0.080 M
  • B. 0.125 M
  • C. 0.150 M
  • D. 0.200 M

Câu 12: Khi nhỏ vài giọt dung dịch methyl orange vào dung dịch acid, dung dịch sẽ chuyển sang màu gì?

  • A. Đỏ
  • B. Vàng
  • C. Da cam
  • D. Không màu

Câu 13: Loại phản ứng hóa học nào xảy ra trong quá trình chuẩn độ acid-base?

  • A. Phản ứng oxi hóa – khử
  • B. Phản ứng thế
  • C. Phản ứng trung hòa
  • D. Phản ứng phân hủy

Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, dụng cụ nào sau đây thường được dùng để đựng dung dịch chuẩn (dung dịch base hoặc acid đã biết nồng độ) trong quá trình chuẩn độ?

  • A. Ống đong
  • B. Burette
  • C. Bình tam giác
  • D. Cốc thủy tinh

Câu 15: Cho dung dịch acid HA có pH = 4. Điều này có nghĩa là nồng độ ion H+ trong dung dịch là bao nhiêu?

  • A. 4 M
  • B. 0.0001 M
  • C. 10^-4 M
  • D. 10^4 M

Câu 16: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất?

  • A. HCl 1M
  • B. CH3COOH 1M
  • C. Đường 1M
  • D. Ethanol 1M

Câu 17: Tại sao khi chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, người ta thường chọn chất chỉ thị có khoảng pH đổi màu trong vùng base?

  • A. Vì điểm tương đương có pH = 7
  • B. Vì điểm tương đương có pH > 7
  • C. Vì acid yếu có màu
  • D. Vì base mạnh có màu

Câu 18: Cho 200 ml dung dịch NaOH có pH = 12. Tính số mol NaOH trong dung dịch.

  • A. 0.002 mol
  • B. 0.004 mol
  • C. 0.002 mol
  • D. 0.04 mol

Câu 19: Trong quá trình chuẩn độ, điểm kết thúc chuẩn độ là gì?

  • A. Điểm mà tại đó phản ứng xảy ra hoàn toàn
  • B. Điểm mà tại đó pH = 7
  • C. Điểm tương đương
  • D. Điểm mà tại đó chỉ thị đổi màu

Câu 20: Một dung dịch có [H+] = 2.5 x 10^-5 M. Tính pH của dung dịch.

  • A. 4
  • B. 4.6
  • C. 5
  • D. 9.4

Câu 21: Tại sao nước nguyên chất có pH = 7?

  • A. Vì nồng độ ion H+ bằng nồng độ ion OH-
  • B. Vì nước không dẫn điện
  • C. Vì nước là chất lỏng
  • D. Vì nước không có vị

Câu 22: Cho 50 ml dung dịch HCl 0.1M và 50 ml dung dịch CH3COOH 0.1M. So sánh pH của hai dung dịch này.

  • A. pH của HCl = pH của CH3COOH
  • B. pH của HCl < pH của CH3COOH
  • C. pH của HCl > pH của CH3COOH
  • D. Không thể so sánh

Câu 23: Để tăng pH của một dung dịch acid, cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Thêm acid
  • B. Cô cạn dung dịch
  • C. Thêm base
  • D. Làm lạnh dung dịch

Câu 24: Trong thí nghiệm chuẩn độ, tại sao cần khuấy đều dung dịch trong bình tam giác?

  • A. Để dung dịch phản ứng đều và nhanh chóng
  • B. Để làm lạnh dung dịch
  • C. Để tránh dung dịch bị trào ra ngoài
  • D. Để tăng tốc độ bay hơi của dung môi

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng về thang pH?

  • A. Thang pH chỉ có giá trị từ 0 đến 7
  • B. Giá trị pH càng nhỏ, tính acid càng mạnh
  • C. Giá trị pH = 7 luôn chỉ dung dịch acid
  • D. Giá trị pH > 14 là dung dịch acid mạnh

Câu 26: Tính pH của dung dịch H2SO4 0.001M, biết H2SO4 là acid mạnh phân ly hoàn toàn.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 2.7
  • D. 3

Câu 27: Cho dung dịch X có pH = 13. Dung dịch X có môi trường gì?

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Lưỡng tính
  • D. Base

Câu 28: Trong chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh, chất chỉ thị nào sau đây có thể được sử dụng?

  • A. Quỳ tím
  • B. Methyl da cam
  • C. Phenolphtalein
  • D. Tất cả các chất trên

Câu 29: Một loại nước rửa tay có pH = 5.5. Môi trường của nước rửa tay này là gì?

  • A. Acid yếu
  • B. Base yếu
  • C. Trung tính
  • D. Base mạnh

Câu 30: Cho 1 lít dung dịch HCl có pH = 2. Cần thêm bao nhiêu lít nước cất để thu được dung dịch có pH = 3?

  • A. 1 lít
  • B. 9 lít
  • C. 10 lít
  • D. 100 lít

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Cho các dung dịch sau: HCl 0.1M, CH3COOH 0.1M, NaOH 0.1M, NH3 0.1M và NaCl 0.1M. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự pH tăng dần.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong quá trình chuẩn độ dung dịch acid mạnh bằng dung dịch base mạnh, tại điểm tương đương, pH của dung dịch thu được có giá trị xấp xỉ bằng bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Để xác định pH của dung dịch một cách chính xác, người ta thường sử dụng thiết bị nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.2M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0.2M. Tính pH của dung dịch thu được sau phản ứng.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Chất chỉ thị màu phenolphthalein thường được sử dụng trong chuẩn độ acid-base nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một dung dịch có pH = 3. Nếu pha loãng dung dịch này 10 lần bằng nước cất, pH của dung dịch sau khi pha loãng sẽ là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M và hằng số base Kb = 1.8 x 10^-5. Tính pOH của dung dịch này.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong thí nghiệm chuẩn độ dung dịch CH3COOH bằng dung dịch NaOH, đường cong chuẩn độ có điểm đặc biệt nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một mẫu nước thải có pH = 9.5. Để trung hòa mẫu nước thải này về pH = 7, cần sử dụng chất nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho biết pH + pOH = 14 ở 25°C. Nếu một dung dịch có nồng độ ion hydroxide [OH-] = 10^-3 M, thì pH của dung dịch đó là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong quá trình chuẩn độ 20.00 mL dung dịch HCl chưa biết nồng độ bằng dung dịch NaOH 0.100M, người ta dùng hết 25.00 mL dung dịch NaOH để đạt đến điểm tương đương. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl ban đầu.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Khi nhỏ vài giọt dung dịch methyl orange vào dung dịch acid, dung dịch sẽ chuyển sang màu gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Loại phản ứng hóa học nào xảy ra trong quá trình chuẩn độ acid-base?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, dụng cụ nào sau đây thường được dùng để đựng dung dịch chuẩn (dung dịch base hoặc acid đã biết nồng độ) trong quá trình chuẩn độ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho dung dịch acid HA có pH = 4. Điều này có nghĩa là nồng độ ion H+ trong dung dịch là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Tại sao khi chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, người ta thường chọn chất chỉ thị có khoảng pH đổi màu trong vùng base?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho 200 ml dung dịch NaOH có pH = 12. Tính số mol NaOH trong dung dịch.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong quá trình chuẩn độ, điểm kết thúc chuẩn độ là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một dung dịch có [H+] = 2.5 x 10^-5 M. Tính pH của dung dịch.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Tại sao nước nguyên chất có pH = 7?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho 50 ml dung dịch HCl 0.1M và 50 ml dung dịch CH3COOH 0.1M. So sánh pH của hai dung dịch này.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Để tăng pH của một dung dịch acid, cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong thí nghiệm chuẩn độ, tại sao cần khuấy đều dung dịch trong bình tam giác?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng về thang pH?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Tính pH của dung dịch H2SO4 0.001M, biết H2SO4 là acid mạnh phân ly hoàn toàn.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho dung dịch X có pH = 13. Dung dịch X có môi trường gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh, chất chỉ thị nào sau đây có thể được sử dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một loại nước rửa tay có pH = 5.5. Môi trường của nước rửa tay này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho 1 lít dung dịch HCl có pH = 2. Cần thêm bao nhiêu lít nước cất để thu được dung dịch có pH = 3?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét dung dịch X là CH3COOH 0.1M và dung dịch Y là HCl 0.1M. Phát biểu nào sau đây so sánh đúng về pH của hai dung dịch?

  • A. pH của dung dịch X và Y bằng nhau vì nồng độ acid bằng nhau.
  • B. pH của dung dịch X nhỏ hơn pH của dung dịch Y vì CH3COOH là acid yếu.
  • C. pH của dung dịch X lớn hơn pH của dung dịch Y vì CH3COOH là acid yếu.
  • D. Không thể so sánh pH nếu không biết giá trị Ka của CH3COOH.

Câu 2: Cho 4 dung dịch có cùng nồng độ 0.01M: NaCl, NaOH, HCl, CH3COONa. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự pH tăng dần.

  • A. NaCl < NaOH < HCl < CH3COONa
  • B. HCl < CH3COONa < NaCl < NaOH
  • C. HCl < NaCl < CH3COONa < NaOH
  • D. NaOH < CH3COONa < NaCl < HCl

Câu 3: Để xác định pH của dung dịch một cách chính xác nhất trong phòng thí nghiệm, người ta nên sử dụng dụng cụ nào sau đây?

  • A. Giấy quỳ tím
  • B. Chất chỉ thị phenolphtalein
  • C. Chất chỉ thị metyl da cam
  • D. Máy đo pH điện tử

Câu 4: Trong quá trình chuẩn độ dung dịch acid mạnh HCl bằng dung dịch base mạnh NaOH, tại điểm tương đương, giá trị pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. Nhỏ hơn 7
  • C. Lớn hơn 7
  • D. Phụ thuộc vào nồng độ của HCl và NaOH

Câu 5: Cho 100 mL dung dịch HCl 0.1M vào 100 mL dung dịch NaOH 0.05M. Tính pH của dung dịch thu được sau phản ứng.

  • A. 1
  • B. 1.3
  • C. 2
  • D. 7

Câu 6: Trong quá trình chuẩn độ acid yếu CH3COOH bằng base mạnh NaOH, chất chỉ thị nào sau đây phù hợp nhất để xác định điểm kết thúc chuẩn độ?

  • A. Metyl da cam (khoảng pH 3.1 - 4.4)
  • B. Metyl đỏ (khoảng pH 4.4 - 6.2)
  • C. Phenolphtalein (khoảng pH 8.3 - 10.0)
  • D. Quỳ tím (khoảng pH 5.0 - 8.0)

Câu 7: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm đổi màu cả phenolphtalein (không màu → hồng) và metyl da cam (vàng → da cam)?

  • A. Dung dịch HCl 0.1M
  • B. Dung dịch NaOH 0.1M
  • C. Dung dịch NaCl 0.1M
  • D. Không có dung dịch nào

Câu 8: Cho dung dịch NH3 có pH = 11. Tính nồng độ ion hydroxide [OH-] trong dung dịch.

  • A. 10^-11 M
  • B. 10^-3 M
  • C. 11 M
  • D. 3 M

Câu 9: Trong một thí nghiệm chuẩn độ, sinh viên A dùng burette đựng dung dịch acid và bình tam giác đựng dung dịch base. Sinh viên B làm ngược lại. Theo em, cách làm nào là đúng và vì sao?

  • A. Chỉ sinh viên A đúng, vì acid phải được chuẩn độ bằng base.
  • B. Chỉ sinh viên B đúng, vì base phải được chuẩn độ bằng acid.
  • C. Cả hai sinh viên đều đúng, vì có thể chuẩn độ acid bằng base hoặc ngược lại.
  • D. Cả hai sinh viên đều sai, vì phải dùng pipette để thêm dung dịch vào burette.

Câu 10: Giá trị pH của nước mưa tự nhiên thường thấp hơn 7. Nguyên nhân chính là do:

  • A. Sự hòa tan của khí CO2 trong khí quyển tạo thành acid carbonic.
  • B. Sự hòa tan của khí N2 trong khí quyển tạo thành acid nitric.
  • C. Sự hòa tan của khí O2 trong khí quyển tạo thành base.
  • D. Nước mưa luôn tinh khiết và có pH = 7.

Câu 11: Cho dung dịch X có pH = 3 và dung dịch Y có pH = 5. So sánh nồng độ ion H+ trong hai dung dịch.

  • A. Nồng độ H+ trong dung dịch X bằng nồng độ H+ trong dung dịch Y.
  • B. Nồng độ H+ trong dung dịch X lớn hơn 100 lần so với dung dịch Y.
  • C. Nồng độ H+ trong dung dịch X nhỏ hơn 100 lần so với dung dịch Y.
  • D. Nồng độ H+ trong dung dịch X lớn hơn 2 lần so với dung dịch Y.

Câu 12: Trong quá trình chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, đường cong chuẩn độ có đặc điểm gì?

  • A. Điểm tương đương có pH = 7 và đường cong dốc đứng tại điểm tương đương.
  • B. Điểm tương đương có pH < 7 và đường cong dốc đều.
  • C. Điểm tương đương có pH > 7 và có vùng đệm pH trước điểm tương đương.
  • D. Đường cong chuẩn độ là đường thẳng đứng.

Câu 13: Để pha loãng dung dịch NaOH có pH = 13 thành dung dịch có pH = 12, cần pha loãng dung dịch ban đầu bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 10 lần
  • C. 100 lần
  • D. Không thể pha loãng để giảm pH của dung dịch base.

Câu 14: Cho các dung dịch sau: KOH, H2SO4, NaCl, NH4Cl. Dung dịch nào có pH < 7 và có khả năng tác dụng với CaCO3?

  • A. KOH
  • B. H2SO4
  • C. NaCl
  • D. NH4Cl

Câu 15: Trong một thí nghiệm chuẩn độ 20 mL dung dịch CH3COOH bằng dung dịch NaOH 0.1M, thể tích NaOH cần dùng để đạt điểm tương đương là 25 mL. Tính nồng độ của dung dịch CH3COOH.

  • A. 0.08 M
  • B. 0.10 M
  • C. 0.125 M
  • D. 0.15 M

Câu 16: Phản ứng nào sau đây thể hiện rõ nhất bản chất của acid theo thuyết Bronsted-Lowry?

  • A. HCl + H2O → H3O+ + Cl-
  • B. NaOH → Na+ + OH-
  • C. NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-
  • D. NaCl + H2O → Na+ + Cl- + H2O

Câu 17: Cho biết pH của máu người khỏe mạnh luôn được duy trì trong khoảng 7.35 - 7.45. Hệ đệm nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì pH của máu?

  • A. Hệ đệm phosphate (HPO4^2-/H2PO4^-)
  • B. Hệ đệm protein
  • C. Hệ đệm bicarbonate (HCO3^-/H2CO3)
  • D. Hệ đệm hemoglobin

Câu 18: Trong quá trình chuẩn độ dung dịch NH3 bằng dung dịch HCl, tại điểm tương đương, pH của dung dịch sẽ như thế nào?

  • A. pH = 7
  • B. pH < 7
  • C. pH > 7
  • D. pH phụ thuộc vào nồng độ NH3 và HCl

Câu 19: Cho 1 lít dung dịch HCl có pH = 2. Cần thêm bao nhiêu lít nước để thu được dung dịch có pH = 3?

  • A. 0.1 lít
  • B. 1 lít
  • C. 9 lít
  • D. 10 lít

Câu 20: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất?

  • A. Dung dịch CH3COOH 0.1M
  • B. Dung dịch HCl 0.1M
  • C. Dung dịch C6H12O6 0.1M
  • D. Nước cất

Câu 21: Cho dãy các chất: HCl, H2SO4, CH3COOH, H2S. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần độ mạnh acid.

  • A. HCl < H2SO4 < CH3COOH < H2S
  • B. H2SO4 < HCl < CH3COOH < H2S
  • C. H2S < CH3COOH < HCl < H2SO4
  • D. CH3COOH < H2S < HCl < H2SO4

Câu 22: Trong kỹ thuật chuẩn độ acid-base, mục đích chính của việc sử dụng chất chỉ thị màu là gì?

  • A. Tăng tốc độ phản ứng chuẩn độ.
  • B. Xác định điểm kết thúc chuẩn độ bằng sự thay đổi màu sắc.
  • C. Làm tăng độ tan của acid hoặc base.
  • D. Ổn định pH của dung dịch chuẩn độ.

Câu 23: Tính pH của dung dịch Ba(OH)2 0.005M.

  • A. 2
  • B. 2.3
  • C. 11
  • D. 12

Câu 24: Cho 200 mL dung dịch HCl 0.2M tác dụng với 300 mL dung dịch NaOH 0.1M. Tính pH của dung dịch sau phản ứng.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 12
  • D. 13

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về pH là đúng?

  • A. pH là nồng độ ion hydroxide trong dung dịch.
  • B. pH là chỉ số đo độ acid hay base của dung dịch, pH càng nhỏ dung dịch càng acid.
  • C. pH của mọi dung dịch luôn nằm trong khoảng 0 - 14.
  • D. pH chỉ có thể đo được bằng giấy quỳ tím.

Câu 26: Trong chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, điểm tương đương là điểm mà tại đó:

  • A. Số mol acid phản ứng vừa đủ với số mol base.
  • B. pH của dung dịch đạt giá trị 7.
  • C. Chất chỉ thị màu bắt đầu đổi màu.
  • D. Nồng độ acid và base trong dung dịch bằng nhau.

Câu 27: Cho dung dịch CH3COONa 0.1M. Môi trường của dung dịch này là:

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Lưỡng tính

Câu 28: Loại phản ứng hóa học nào là cơ sở của phương pháp chuẩn độ acid-base?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử
  • B. Phản ứng trung hòa
  • C. Phản ứng kết tủa
  • D. Phản ứng thế

Câu 29: Để chuẩn độ dung dịch H2SO4, người ta dùng dung dịch chuẩn NaOH. Dụng cụ nào sau đây cần được tráng bằng chính dung dịch NaOH trước khi sử dụng?

  • A. Bình tam giác
  • B. Pipette
  • C. Cốc thủy tinh
  • D. Burette

Câu 30: Một dung dịch có pOH = 2. Giá trị pH của dung dịch đó là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 7
  • C. 12
  • D. 16

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Xét dung dịch X là CH3COOH 0.1M và dung dịch Y là HCl 0.1M. Phát biểu nào sau đây so sánh đúng về pH của hai dung dịch?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho 4 dung dịch có cùng nồng độ 0.01M: NaCl, NaOH, HCl, CH3COONa. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự pH tăng dần.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Để xác định pH của dung dịch một cách chính xác nhất trong phòng thí nghiệm, người ta nên sử dụng dụng cụ nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong quá trình chuẩn độ dung dịch acid mạnh HCl bằng dung dịch base mạnh NaOH, tại điểm tương đương, giá trị pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho 100 mL dung dịch HCl 0.1M vào 100 mL dung dịch NaOH 0.05M. Tính pH của dung dịch thu được sau phản ứng.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong quá trình chuẩn độ acid yếu CH3COOH bằng base mạnh NaOH, chất chỉ thị nào sau đây phù hợp nhất để xác định điểm kết thúc chuẩn độ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm đổi màu cả phenolphtalein (không màu → hồng) và metyl da cam (vàng → da cam)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cho dung dịch NH3 có pH = 11. Tính nồng độ ion hydroxide [OH-] trong dung dịch.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong một thí nghiệm chuẩn độ, sinh viên A dùng burette đựng dung dịch acid và bình tam giác đựng dung dịch base. Sinh viên B làm ngược lại. Theo em, cách làm nào là đúng và vì sao?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Giá trị pH của nước mưa tự nhiên thường thấp hơn 7. Nguyên nhân chính là do:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho dung dịch X có pH = 3 và dung dịch Y có pH = 5. So sánh nồng độ ion H+ trong hai dung dịch.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong quá trình chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, đường cong chuẩn độ có đặc điểm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Để pha loãng dung dịch NaOH có pH = 13 thành dung dịch có pH = 12, cần pha loãng dung dịch ban đầu bao nhiêu lần?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho các dung dịch sau: KOH, H2SO4, NaCl, NH4Cl. Dung dịch nào có pH < 7 và có khả năng tác dụng với CaCO3?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong một thí nghiệm chuẩn độ 20 mL dung dịch CH3COOH bằng dung dịch NaOH 0.1M, thể tích NaOH cần dùng để đạt điểm tương đương là 25 mL. Tính nồng độ của dung dịch CH3COOH.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Phản ứng nào sau đây thể hiện rõ nhất bản chất của acid theo thuyết Bronsted-Lowry?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho biết pH của máu người khỏe mạnh luôn được duy trì trong khoảng 7.35 - 7.45. Hệ đệm nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì pH của máu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong quá trình chuẩn độ dung dịch NH3 bằng dung dịch HCl, tại điểm tương đương, pH của dung dịch sẽ như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho 1 lít dung dịch HCl có pH = 2. Cần thêm bao nhiêu lít nước để thu được dung dịch có pH = 3?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho dãy các chất: HCl, H2SO4, CH3COOH, H2S. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần độ mạnh acid.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong kỹ thuật chuẩn độ acid-base, mục đích chính của việc sử dụng chất chỉ thị màu là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Tính pH của dung dịch Ba(OH)2 0.005M.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho 200 mL dung dịch HCl 0.2M tác dụng với 300 mL dung dịch NaOH 0.1M. Tính pH của dung dịch sau phản ứng.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về pH là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, điểm tương đương là điểm mà tại đó:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho dung dịch CH3COONa 0.1M. Môi trường của dung dịch này là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Loại phản ứng hóa học nào là cơ sở của phương pháp chuẩn độ acid-base?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Để chuẩn độ dung dịch H2SO4, người ta dùng dung dịch chuẩn NaOH. Dụng cụ nào sau đây cần được tráng bằng chính dung dịch NaOH trước khi sử dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một dung dịch có pOH = 2. Giá trị pH của dung dịch đó là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét dung dịch acetic acid (CH3COOH) 0.1M. Biết Ka của acetic acid là 1.8 x 10^-5. pH của dung dịch này là bao nhiêu và nó thể hiện tính acid mạnh hay yếu?

  • A. pH = 1, dung dịch acid mạnh
  • B. pH = 2.87, dung dịch acid mạnh
  • C. pH = 2.87, dung dịch acid yếu
  • D. pH = 1, dung dịch acid yếu

Câu 2: Trong quá trình chuẩn độ 25.00 mL dung dịch HCl 0.10 M bằng dung dịch NaOH 0.10 M, pH tại điểm tương đương là bao nhiêu? Giải thích ngắn gọn tại sao pH lại có giá trị đó.

  • A. pH = 7, vì muối tạo thành từ acid mạnh và base mạnh là trung tính.
  • B. pH < 7, vì HCl là acid mạnh.
  • C. pH > 7, vì NaOH là base mạnh.
  • D. pH = 0, vì HCl là acid rất mạnh.

Câu 3: Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ 0.01M: NaCl, Na2CO3, NH4Cl. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự pH tăng dần. Giải thích dựa trên tính acid-base của muối.

  • A. NaCl < Na2CO3 < NH4Cl
  • B. NH4Cl < NaCl < Na2CO3
  • C. Na2CO3 < NaCl < NH4Cl
  • D. NaCl = Na2CO3 = NH4Cl

Câu 4: Một dung dịch có pH = 3. Để tăng pH của dung dịch lên 1 đơn vị (đến pH = 4), nồng độ ion H+ cần thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 10 lần
  • B. Tăng lên 1 đơn vị
  • C. Giảm đi 1 đơn vị
  • D. Giảm đi 10 lần

Câu 5: Chỉ thị phenolphthalein có khoảng pH chuyển màu từ 8.3 đến 10.0. Chỉ thị này phù hợp để sử dụng trong phép chuẩn độ nào sau đây?

  • A. Chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh
  • B. Chuẩn độ acid mạnh bằng base yếu
  • C. Chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh
  • D. Không phù hợp cho bất kỳ phép chuẩn độ nào

Câu 6: Trong một mẫu nước mưa, người ta đo được nồng độ ion H+ là 2.5 x 10^-5 M. Tính pH của mẫu nước mưa này và cho biết nước mưa này có tính acid hay base?

  • A. pH = 5.6, tính base
  • B. pH = 4.6, tính acid
  • C. pH = 9.4, tính base
  • D. pH = 9.4, tính acid

Câu 7: Để trung hòa hoàn toàn 20 mL dung dịch H2SO4 0.05 M cần bao nhiêu mL dung dịch NaOH 0.1 M?

  • A. 10 mL
  • B. 5 mL
  • C. 20 mL
  • D. 40 mL

Câu 8: Dung dịch NH4Cl có môi trường acid. Giải thích điều này dựa trên phản ứng thủy phân của ion nào trong NH4Cl.

  • A. Ion Cl- thủy phân tạo môi trường acid
  • B. Ion NH4+ thủy phân tạo môi trường acid
  • C. Cả ion NH4+ và Cl- đều thủy phân tạo môi trường acid
  • D. NH4Cl không thủy phân nên có môi trường acid

Câu 9: Một học sinh thực hiện chuẩn độ dung dịch CH3COOH bằng dung dịch NaOH. Đường cong chuẩn độ nào sau đây mô tả đúng dạng đường cong thu được?

  • A. Đường cong dốc đứng tại pH = 7
  • B. Đường cong có pH ban đầu cao và giảm dần
  • C. Đường cong có pH ban đầu thấp, tăng dần và điểm tương đương ở pH > 7
  • D. Đường cong nằm ngang ở pH = 7

Câu 10: Tính pOH của dung dịch KOH 0.001 M. Từ đó suy ra pH của dung dịch này.

  • A. pOH = 1, pH = 13
  • B. pOH = 3, pH = 3
  • C. pOH = 11, pH = 3
  • D. pOH = 3, pH = 11

Câu 11: Cho dung dịch X có pH = 2 và dung dịch Y có pH = 5. So sánh nồng độ ion H+ trong dung dịch X và Y.

  • A. Nồng độ H+ trong X lớn hơn Y 1000 lần
  • B. Nồng độ H+ trong X lớn hơn Y 100 lần
  • C. Nồng độ H+ trong X nhỏ hơn Y 1000 lần
  • D. Nồng độ H+ trong X nhỏ hơn Y 100 lần

Câu 12: Trong quá trình chuẩn độ, vì sao cần lắc đều dung dịch trong bình tam giác?

  • A. Để tăng tốc độ nhỏ giọt dung dịch chuẩn
  • B. Để dung dịch phản ứng hoàn toàn và nhanh chóng, giúp nhận biết điểm dừng chuẩn độ chính xác
  • C. Để làm lạnh dung dịch trong quá trình chuẩn độ
  • D. Để tránh dung dịch bị trào ra ngoài

Câu 13: Cho 100 mL dung dịch HCl 0.2 M vào 100 mL dung dịch NaOH 0.1 M. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn.

  • A. pH = 7
  • B. pH = 1
  • C. pH = 1.3
  • D. pH = 13

Câu 14: Tại sao nước tinh khiết có pH = 7?

  • A. Vì trong nước tinh khiết, nồng độ ion H+ bằng nồng độ ion OH-
  • B. Vì nước tinh khiết không chứa acid hoặc base
  • C. Vì nước tinh khiết là chất điện ly yếu
  • D. Vì nước tinh khiết có khả năng dẫn điện kém

Câu 15: Trong thí nghiệm chuẩn độ acid-base, dụng cụ burette được dùng để làm gì?

  • A. Đựng dung dịch cần chuẩn độ
  • B. Đựng dung dịch chuẩn và nhỏ từ từ vào bình tam giác
  • C. Đo thể tích dung dịch cần chuẩn độ
  • D. Gia nhiệt dung dịch trong quá trình chuẩn độ

Câu 16: Cho biết pH của máu người là khoảng 7.35 - 7.45. Máu người có tính acid, base hay trung tính?

  • A. Tính acid mạnh
  • B. Tính acid yếu
  • C. Tính base yếu
  • D. Tính trung tính

Câu 17: Vì sao dung dịch NaHCO3 lại có pH > 7?

  • A. Vì NaHCO3 là muối của acid mạnh và base mạnh
  • B. Vì ion HCO3- bị thủy phân tạo ra ion OH-
  • C. Vì ion Na+ bị thủy phân tạo ra ion OH-
  • D. Vì NaHCO3 là chất điện ly mạnh

Câu 18: Một dung dịch acid yếu HA có nồng độ 0.1 M và độ điện ly α = 1%. Tính pH của dung dịch này.

  • A. pH = 1
  • B. pH = 7
  • C. pH = 2
  • D. pH = 3

Câu 19: Trong chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh, chỉ thị methyl da cam (khoảng pH chuyển màu 3.1 - 4.4) có thích hợp không? Giải thích.

  • A. Thích hợp, vì methyl da cam đổi màu rõ ràng.
  • B. Thích hợp, vì khoảng pH chuyển màu bao gồm pH = 7.
  • C. Không thích hợp, vì khoảng pH chuyển màu quá acid so với điểm tương đương.
  • D. Không thích hợp, vì methyl da cam không đổi màu trong môi trường acid-base.

Câu 20: So sánh pH của dung dịch HCl 0.01 M và dung dịch CH3COOH 0.01 M. Dung dịch nào có pH thấp hơn? Giải thích.

  • A. pH của HCl và CH3COOH bằng nhau
  • B. pH của HCl thấp hơn vì HCl là acid mạnh hơn
  • C. pH của CH3COOH thấp hơn vì CH3COOH là acid yếu hơn
  • D. Không thể so sánh pH nếu không biết Ka của CH3COOH

Câu 21: Dự đoán pH của dung dịch muối K2SO4. Giải thích dựa trên bản chất ion tạo thành muối.

  • A. pH = 7, vì K2SO4 là muối của acid mạnh và base mạnh
  • B. pH < 7, vì SO4 2- là gốc acid
  • C. pH > 7, vì K+ là ion kim loại kiềm
  • D. pH tùy thuộc vào nồng độ dung dịch

Câu 22: Trong quá trình chuẩn độ, điểm tương đương được xác định như thế nào?

  • A. Khi pH của dung dịch đạt giá trị 7
  • B. Khi thể tích dung dịch chuẩn thêm vào bằng thể tích dung dịch cần chuẩn độ
  • C. Khi dung dịch trong bình tam giác chuyển sang màu xanh
  • D. Khi lượng chất chuẩn thêm vào vừa đủ phản ứng hết với chất cần chuẩn độ, thường được nhận biết qua sự đổi màu của chỉ thị

Câu 23: Tính nồng độ mol của ion OH- trong dung dịch có pH = 12.

  • A. 10^-12 M
  • B. 10^-2 M
  • C. 10^-7 M
  • D. 10^-14 M

Câu 24: Tại sao việc kiểm soát pH trong các hệ thống sinh học lại quan trọng?

  • A. Để duy trì màu sắc của tế bào
  • B. Để đảm bảo nhiệt độ cơ thể ổn định
  • C. Vì pH ảnh hưởng đến hoạt động của enzyme và các quá trình sinh hóa trong cơ thể
  • D. Để tăng cường khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng

Câu 25: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất: HCl 0.1M, CH3COOH 0.1M, H2O?

  • A. HCl 0.1M
  • B. CH3COOH 0.1M
  • C. H2O
  • D. Cả ba dung dịch dẫn điện tốt như nhau

Câu 26: Cho 25 mL dung dịch HCl 0.2M chuẩn độ bằng NaOH 0.1M. Tính pH của dung dịch khi đã thêm 25 mL dung dịch NaOH.

  • A. pH = 7
  • B. pH < 7
  • C. pH = 1
  • D. pH > 7

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng về pH?

  • A. pH là nồng độ ion hydroxide trong dung dịch
  • B. pH là đại lượng đặc trưng cho độ acid hoặc base của dung dịch
  • C. pH luôn có giá trị từ 0 đến 14
  • D. pH tăng khi nồng độ ion H+ tăng

Câu 28: Trong sản xuất nông nghiệp, việc kiểm tra pH của đất có ý nghĩa gì?

  • A. Để xác định độ màu mỡ của đất
  • B. Để dự đoán thời tiết
  • C. Để kiểm tra độ ẩm của đất
  • D. Để xác định độ chua, kiềm của đất, ảnh hưởng đến khả năng hấp thụ dinh dưỡng của cây

Câu 29: Cho dãy các chất: HCl, H2SO4, CH3COOH, H2S. Sắp xếp các chất theo thứ tự độ mạnh acid tăng dần.

  • A. HCl < H2SO4 < CH3COOH < H2S
  • B. H2SO4 < HCl < CH3COOH < H2S
  • C. H2S < CH3COOH < HCl < H2SO4
  • D. CH3COOH < H2S < HCl < H2SO4

Câu 30: Để pha loãng dung dịch NaOH có pH = 13 thành dung dịch có pH = 12, cần pha loãng bao nhiêu lần?

  • A. 10 lần
  • B. 2 lần
  • C. 100 lần
  • D. Không thể pha loãng để giảm pH của base

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Xét dung dịch acetic acid (CH3COOH) 0.1M. Biết Ka của acetic acid là 1.8 x 10^-5. pH của dung dịch này là bao nhiêu và nó thể hiện tính acid mạnh hay yếu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong quá trình chuẩn độ 25.00 mL dung dịch HCl 0.10 M bằng dung dịch NaOH 0.10 M, pH tại điểm tương đương là bao nhiêu? Giải thích ngắn gọn tại sao pH lại có giá trị đó.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ 0.01M: NaCl, Na2CO3, NH4Cl. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự pH tăng dần. Giải thích dựa trên tính acid-base của muối.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một dung dịch có pH = 3. Để tăng pH của dung dịch lên 1 đơn vị (đến pH = 4), nồng độ ion H+ cần thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chỉ thị phenolphthalein có khoảng pH chuyển màu từ 8.3 đến 10.0. Chỉ thị này phù hợp để sử dụng trong phép chuẩn độ nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong một mẫu nước mưa, người ta đo được nồng độ ion H+ là 2.5 x 10^-5 M. Tính pH của mẫu nước mưa này và cho biết nước mưa này có tính acid hay base?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Để trung hòa hoàn toàn 20 mL dung dịch H2SO4 0.05 M cần bao nhiêu mL dung dịch NaOH 0.1 M?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Dung dịch NH4Cl có môi trường acid. Giải thích điều này dựa trên phản ứng thủy phân của ion nào trong NH4Cl.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một học sinh thực hiện chuẩn độ dung dịch CH3COOH bằng dung dịch NaOH. Đường cong chuẩn độ nào sau đây mô tả đúng dạng đường cong thu được?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tính pOH của dung dịch KOH 0.001 M. Từ đó suy ra pH của dung dịch này.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho dung dịch X có pH = 2 và dung dịch Y có pH = 5. So sánh nồng độ ion H+ trong dung dịch X và Y.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong quá trình chuẩn độ, vì sao cần lắc đều dung dịch trong bình tam giác?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho 100 mL dung dịch HCl 0.2 M vào 100 mL dung dịch NaOH 0.1 M. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Tại sao nước tinh khiết có pH = 7?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong thí nghiệm chuẩn độ acid-base, dụng cụ burette được dùng để làm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho biết pH của máu người là khoảng 7.35 - 7.45. Máu người có tính acid, base hay trung tính?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Vì sao dung dịch NaHCO3 lại có pH > 7?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một dung dịch acid yếu HA có nồng độ 0.1 M và độ điện ly α = 1%. Tính pH của dung dịch này.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh, chỉ thị methyl da cam (khoảng pH chuyển màu 3.1 - 4.4) có thích hợp không? Giải thích.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: So sánh pH của dung dịch HCl 0.01 M và dung dịch CH3COOH 0.01 M. Dung dịch nào có pH thấp hơn? Giải thích.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Dự đoán pH của dung dịch muối K2SO4. Giải thích dựa trên bản chất ion tạo thành muối.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong quá trình chuẩn độ, điểm tương đương được xác định như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Tính nồng độ mol của ion OH- trong dung dịch có pH = 12.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Tại sao việc kiểm soát pH trong các hệ thống sinh học lại quan trọng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất: HCl 0.1M, CH3COOH 0.1M, H2O?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho 25 mL dung dịch HCl 0.2M chuẩn độ bằng NaOH 0.1M. Tính pH của dung dịch khi đã thêm 25 mL dung dịch NaOH.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng về pH?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong sản xuất nông nghiệp, việc kiểm tra pH của đất có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho dãy các chất: HCl, H2SO4, CH3COOH, H2S. Sắp xếp các chất theo thứ tự độ mạnh acid tăng dần.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để pha loãng dung dịch NaOH có pH = 13 thành dung dịch có pH = 12, cần pha loãng bao nhiêu lần?

Xem kết quả