15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nitrogen là nguyên tố phổ biến trong khí quyển Trái Đất, chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích?

  • A. 21%
  • B. 78%
  • C. 1%
  • D. 99%

Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nitrogen (Z=7) là?

  • A. 2s²2p⁴
  • B. 2s²2p²
  • C. 2s²2p³
  • D. 2s¹2p⁴

Câu 3: Liên kết trong phân tử nitrogen (N₂) là liên kết gì?

  • A. Liên kết đơn
  • B. Liên kết đôi
  • C. Liên kết ion
  • D. Liên kết ba

Câu 4: Vì sao phân tử nitrogen (N₂) rất bền ở nhiệt độ thường?

  • A. Do liên kết ba N≡N rất bền, cần nhiều năng lượng để phá vỡ
  • B. Do nguyên tử nitrogen có kích thước nhỏ
  • C. Do nitrogen có độ âm điện lớn
  • D. Do nitrogen có nhiều electron độc thân

Câu 5: Trong điều kiện nào nitrogen có thể phản ứng trực tiếp với oxygen trong không khí?

  • A. Ở nhiệt độ phòng
  • B. Khi có tia lửa điện hoặc nhiệt độ rất cao (trong sấm sét)
  • C. Khi có xúc tác kim loại
  • D. Trong môi trường acid mạnh

Câu 6: Sản phẩm chính tạo thành khi nitrogen phản ứng với oxygen trong điều kiện sấm sét là?

  • A. N₂O
  • B. N₂O₅
  • C. NO
  • D. NO₂

Câu 7: Số oxi hóa có thể có của nitrogen trong các hợp chất là?

  • A. Chỉ -3 và +5
  • B. Chỉ 0, -3 và +5
  • C. -3, -2, -1, 0, +1, +2, +3
  • D. -3, -2, -1, 0, +1, +2, +3, +4, +5

Câu 8: Trong phản ứng tổng hợp ammonia (NH₃) từ nitrogen và hydrogen, nitrogen đóng vai trò là chất gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của khí nitrogen?

  • A. Tạo môi trường trơ trong sản xuất và bảo quản thực phẩm
  • B. Sản xuất ammonia và phân đạm
  • C. Duy trì sự cháy và hô hấp
  • D. Làm lạnh và bảo quản mẫu vật sinh học (nitrogen lỏng)

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ + X → Mg₃N₂. Chất X trong phản ứng là?

  • A. Na
  • B. Ca
  • C. Al
  • D. Mg

Câu 11: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG đúng với đơn chất nitrogen?

  • A. Là chất khí không màu, không mùi
  • B. Nặng hơn không khí
  • C. Hóa lỏng ở nhiệt độ thấp
  • D. Tan ít trong nước

Câu 12: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Biện pháp nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Tăng nồng độ N₂
  • C. Thêm khí helium (He) vào hệ
  • D. Tăng áp suất chung của hệ

Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen thường được điều chế bằng cách nhiệt phân muối nào sau đây?

  • A. NH₄NO₂
  • B. NH₄NO₃
  • C. NaNO₃
  • D. KNO₃

Câu 14: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu từ nguồn nào?

  • A. Khoáng vật nitrate
  • B. Khí thiên nhiên
  • C. Than đá
  • D. Không khí

Câu 15: Cho 2,8 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với lượng dư hydrogen, thể tích khí ammonia (NH₃) thu được (đktc) là bao nhiêu?

  • A. 2,24 lít
  • B. 4,48 lít
  • C. 6,72 lít
  • D. 8,96 lít

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về vai trò của nitrogen trong chu trình nitrogen tự nhiên?

  • A. Nitrogen chỉ tồn tại trong khí quyển và không tham gia vào chu trình sinh học
  • B. Nitrogen trong khí quyển là dạng duy nhất cây xanh hấp thụ được
  • C. Nitrogen được cố định từ khí quyển vào đất nhờ vi khuẩn và quá trình phóng điện trong tự nhiên
  • D. Nitrogen chỉ được giải phóng trở lại khí quyển thông qua hoạt động của con người

Câu 17: Cho các chất sau: NH₃, NO, NO₂, N₂O₅. Chất nào có số oxi hóa của nitrogen cao nhất?

  • A. NH₃
  • B. NO
  • C. NO₂
  • D. N₂O₅

Câu 18: Cho phản ứng: N₂ + 3H₂ → 2NH₃. Nếu tăng áp suất của hệ phản ứng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận (tạo NH₃)
  • B. Chiều nghịch (phân hủy NH₃)
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch theo chiều ngẫu nhiên

Câu 19: Để bảo quản thực phẩm đóng gói, người ta thường bơm khí nitrogen vào túi. Giải thích tại sao nitrogen được sử dụng?

  • A. Nitrogen có tính sát khuẩn
  • B. Nitrogen là khí trơ, ngăn chặn quá trình oxi hóa và sự phát triển của vi sinh vật
  • C. Nitrogen làm tăng hương vị thực phẩm
  • D. Nitrogen giúp thực phẩm giữ được độ ẩm

Câu 20: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, nitrogen trong không khí có thể tạo ra chất gây ô nhiễm nào?

  • A. NH₃
  • B. N₂O
  • C. NOₓ (các oxide của nitrogen)
  • D. N₂

Câu 21: Cho biết vai trò của nitrogen trong phân tử protein và nucleic acid?

  • A. Cung cấp năng lượng
  • B. Xúc tác phản ứng sinh hóa
  • C. Vận chuyển oxygen
  • D. Thành phần cấu tạo chính, đặc biệt trong nhóm amine của amino acid và base nitrogen của nucleic acid

Câu 22: So sánh tính hoạt động hóa học của nitrogen ở nhiệt độ thường và nhiệt độ cao?

  • A. Trơ ở nhiệt độ thường, hoạt động hơn ở nhiệt độ cao
  • B. Hoạt động mạnh ở nhiệt độ thường, trơ ở nhiệt độ cao
  • C. Hoạt động mạnh ở cả nhiệt độ thường và nhiệt độ cao
  • D. Trơ ở cả nhiệt độ thường và nhiệt độ cao

Câu 23: Trong phản ứng với kim loại hoạt động, nitrogen thường thể hiện tính chất gì?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính acid
  • D. Tính base

Câu 24: Cho chuỗi phản ứng: N₂ → NO → NO₂ → HNO₃. Trong chuỗi phản ứng này, số oxi hóa của nitrogen thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm dần
  • B. Không đổi
  • C. Tăng dần
  • D. Vừa tăng vừa giảm

Câu 25: Một bình kín chứa 1 mol N₂ và 3 mol H₂. Sau phản ứng tổng hợp NH₃ đạt trạng thái cân bằng, thấy có 0,2 mol N₂ đã phản ứng. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH₃ là bao nhiêu?

  • A. 10%
  • B. 20%
  • C. 30%
  • D. 40%

Câu 26: Loại phân bón hóa học nào cung cấp nitrogen cho cây trồng?

  • A. Phân lân
  • B. Phân kali
  • C. Phân đạm
  • D. Phân vi lượng

Câu 27: Trong các oxide của nitrogen (N₂O, NO, N₂O₃, NO₂, N₂O₅), oxide nào là oxide trung tính (không tạo muối)?

  • A. N₂O và NO
  • B. NO₂ và N₂O₅
  • C. N₂O₃ và NO₂
  • D. Tất cả đều là oxide acid

Câu 28: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH₃, biện pháp nào sau đây phù hợp?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Giảm áp suất
  • C. Giảm nồng độ N₂
  • D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất

Câu 29: Vì sao nitrogen lỏng được sử dụng trong y học để bảo quản mô và tế bào?

  • A. Nitrogen lỏng có tính khử trùng
  • B. Nitrogen lỏng có nhiệt độ rất thấp, làm chậm quá trình phân hủy sinh học
  • C. Nitrogen lỏng là môi trường trơ, ngăn chặn phản ứng hóa học
  • D. Nitrogen lỏng dễ bay hơi, tạo môi trường khô ráo

Câu 30: Trong công thức Lewis của phân tử nitrogen (N₂), mỗi nguyên tử nitrogen góp bao nhiêu electron để tạo liên kết?

  • A. 1 electron
  • B. 2 electron
  • C. 3 electron
  • D. 4 electron

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Nitrogen là nguyên tố phổ biến trong khí quyển Trái Đất, chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nitrogen (Z=7) là?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Liên kết trong phân tử nitrogen (N₂) là liên kết gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Vì sao phân tử nitrogen (N₂) rất bền ở nhiệt độ thường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong điều kiện nào nitrogen có thể phản ứng trực tiếp với oxygen trong không khí?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Sản phẩm chính tạo thành khi nitrogen phản ứng với oxygen trong điều kiện sấm sét là?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Số oxi hóa có thể có của nitrogen trong các hợp chất là?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong phản ứng tổng hợp ammonia (NH₃) từ nitrogen và hydrogen, nitrogen đóng vai trò là chất gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của khí nitrogen?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ + X → Mg₃N₂. Chất X trong phản ứng là?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG đúng với đơn chất nitrogen?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Biện pháp nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen thường được điều chế bằng cách nhiệt phân muối nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu từ nguồn nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho 2,8 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với lượng dư hydrogen, thể tích khí ammonia (NH₃) thu được (đktc) là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về vai trò của nitrogen trong chu trình nitrogen tự nhiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho các chất sau: NH₃, NO, NO₂, N₂O₅. Chất nào có số oxi hóa của nitrogen cao nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho phản ứng: N₂ + 3H₂ → 2NH₃. Nếu tăng áp suất của hệ phản ứng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Để bảo quản thực phẩm đóng gói, người ta thường bơm khí nitrogen vào túi. Giải thích tại sao nitrogen được sử dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, nitrogen trong không khí có thể tạo ra chất gây ô nhiễm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho biết vai trò của nitrogen trong phân tử protein và nucleic acid?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: So sánh tính hoạt động hóa học của nitrogen ở nhiệt độ thường và nhiệt độ cao?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong phản ứng với kim loại hoạt động, nitrogen thường thể hiện tính chất gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho chuỗi phản ứng: N₂ → NO → NO₂ → HNO₃. Trong chuỗi phản ứng này, số oxi hóa của nitrogen thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một bình kín chứa 1 mol N₂ và 3 mol H₂. Sau phản ứng tổng hợp NH₃ đạt trạng thái cân bằng, thấy có 0,2 mol N₂ đã phản ứng. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH₃ là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Loại phân bón hóa học nào cung cấp nitrogen cho cây trồng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong các oxide của nitrogen (N₂O, NO, N₂O₃, NO₂, N₂O₅), oxide nào là oxide trung tính (không tạo muối)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH₃, biện pháp nào sau đây phù hợp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Vì sao nitrogen lỏng được sử dụng trong y học để bảo quản mô và tế bào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong công thức Lewis của phân tử nitrogen (N₂), mỗi nguyên tử nitrogen góp bao nhiêu electron để tạo liên kết?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong công nghiệp, phương pháp chính để sản xuất khí nitrogen là chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Nguyên tắc nào sau đây được ứng dụng trong phương pháp này?

  • A. Sự khác biệt về khối lượng riêng giữa nitrogen và oxygen.
  • B. Sự khác biệt về nhiệt độ sôi giữa nitrogen và oxygen.
  • C. Khả năng phản ứng hóa học khác nhau của nitrogen và oxygen.
  • D. Độ tan khác nhau trong nước của nitrogen và oxygen.

Câu 2: Xét phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học của phản ứng?

  • A. Thay đổi nhiệt độ của hệ phản ứng.
  • B. Thay đổi áp suất chung của hệ phản ứng.
  • C. Thay đổi nồng độ của khí hydrogen.
  • D. Thêm chất xúc tác iron (Fe) vào hệ phản ứng.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → Y → HNO₃. Biết X là một oxide của nitrogen và Y là acid nitric loãng. X và Y lần lượt là chất nào trong các chất sau?

  • A. NO₂ và N₂O₅
  • B. N₂O và NO₂
  • C. NO và NO₂
  • D. N₂O₅ và NO

Câu 4: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây giúp chuyển hóa nitrogen tự do trong khí quyển thành các hợp chất nitrogen có trong đất, cần thiết cho sự sinh trưởng của thực vật?

  • A. Quá trình cố định nitrogen bởi vi khuẩn Rhizobium và Azotobacter.
  • B. Quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch.
  • C. Quá trình quang hợp của cây xanh.
  • D. Quá trình hô hấp của động vật.

Câu 5: Phân tử nitrogen (N₂) có liên kết ba rất bền. Tính chất này giải thích cho điều gì sau đây về đơn chất nitrogen?

  • A. Nitrogen có khả năng tan tốt trong nước.
  • B. Nitrogen có màu vàng lục đặc trưng.
  • C. Nitrogen tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường.
  • D. Nitrogen là chất khí nặng hơn không khí.

Câu 6: Cho các phát biểu sau về đơn chất nitrogen:
(a) Nitrogen là khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.
(b) Ở nhiệt độ cao, nitrogen có thể phản ứng với nhiều kim loại hoạt động.
(c) Trong tự nhiên, nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất.
(d) Nitrogen lỏng được sử dụng để bảo quản mẫu sinh vật và thực phẩm.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Nitrogen thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?

  • A. Hydrogen (H₂)
  • B. Oxygen (O₂)
  • C. Magnesium (Mg)
  • D. Calcium (Ca)

Câu 8: Để dập tắt đám cháy trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng bình khí CO₂. Trong trường hợp không có bình CO₂, bình khí nào sau đây có thể được sử dụng thay thế?

  • A. Oxygen (O₂)
  • B. Hydrogen (H₂)
  • C. Nitrogen (N₂)
  • D. Chlorine (Cl₂)

Câu 9: Số oxi hóa của nitrogen trong các hợp chất sau: NH₃, N₂O, NO₂, HNO₃ lần lượt là:

  • A. -3, +1, +4, +5
  • B. -3, +1, +2, +5
  • C. +3, +1, +4, -5
  • D. -3, -1, +4, +5

Câu 10: Cho phản ứng: N₂ + 3Mg → Mg₃N₂. Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
  • D. Chất xúc tác

Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, khí nitrogen có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối ammonium nitrite (NH₄NO₂). Phương trình hóa học của phản ứng là:

  • A. NH₄NO₃ → N₂ + 2H₂O + O₂
  • B. 2NH₄Cl + Ca(OH)₂ → CaCl₂ + 2NH₃ + 2H₂O
  • C. NH₄NO₂ → N₂ + 2H₂O
  • D. 2KNO₃ → 2KNO₂ + O₂

Câu 12: Tính chất vật lý nào sau đây không phải là của khí nitrogen ở điều kiện thường?

  • A. Không màu, không mùi
  • B. Nhẹ hơn không khí
  • C. Tan rất ít trong nước
  • D. Nặng hơn không khí

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của khí nitrogen?

  • A. Sản xuất ammonia (NH₃)
  • B. Tạo môi trường trơ trong luyện kim và công nghiệp thực phẩm
  • C. Dùng để hàn cắt kim loại
  • D. Bảo quản máu và các mẫu vật sinh học ở nhiệt độ thấp

Câu 14: Cho phản ứng: N₂ + O₂ ⇌ 2NO. Phản ứng này xảy ra ở điều kiện nào sau đây?

  • A. Điều kiện thường
  • B. Nhiệt độ cao hoặc có tia lửa điện
  • C. Áp suất cao
  • D. Có xúc tác là kim loại

Câu 15: Liên kết trong phân tử nitrogen (N₂) là liên kết:

  • A. Liên kết đơn
  • B. Liên kết đôi
  • C. Liên kết ba
  • D. Liên kết ion

Câu 16: Trong các oxide của nitrogen, oxide nào được tạo thành trực tiếp khi nitrogen tác dụng với oxygen trong điều kiện phóng điện (sấm sét)?

  • A. Nitrogen monoxide (NO)
  • B. Nitrogen dioxide (NO₂)
  • C. Dinitrogen monoxide (N₂O)
  • D. Dinitrogen pentoxide (N₂O₅)

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về vai trò của nitrogen trong khí quyển là đúng?

  • A. Nitrogen duy trì sự cháy và sự hô hấp.
  • B. Nitrogen làm loãng oxygen, giảm tốc độ các phản ứng cháy.
  • C. Nitrogen hấp thụ tia cực tím từ mặt trời.
  • D. Nitrogen gây hiệu ứng nhà kính.

Câu 18: Cho 2,8 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với magnesium dư, thu được magnesium nitride (Mg₃N₂). Khối lượng magnesium nitride thu được là bao nhiêu?

  • A. 5,0 gam
  • B. 7,5 gam
  • C. 9,0 gam
  • D. 10,0 gam

Câu 19: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia (N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃, ΔH < 0), biện pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
  • C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.

Câu 20: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào thể hiện tính trơ của khí nitrogen?

  • A. Sản xuất phân đạm urea.
  • B. Tạo môi trường trơ để bảo quản thực phẩm và linh kiện điện tử.
  • C. Điều chế acid nitric (HNO₃).
  • D. Sản xuất thuốc nổ TNT.

Câu 21: Cho các chất sau: Mg, O₂, H₂, CuO, HNO₃ đặc, H₂SO₄ đặc. Nitrogen có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 22: Loại phân bón nào sau đây cung cấp nitrogen cho cây trồng ở dạng muối nitrate?

  • A. Phân urea ((NH₂)₂CO)
  • B. Phân ammonium sulfate ((NH₄)₂SO₄)
  • C. Phân sodium nitrate (NaNO₃)
  • D. Phân diammonium phosphate ((NH₄)₂HPO₄)

Câu 23: Trong phản ứng đốt cháy ammonia tạo thành nitrogen và nước, vai trò của ammonia là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 24: Cho biết thể tích khí nitrogen thu được (đktc) khi nhiệt phân hoàn toàn 10 gam ammonium nitrite (NH₄NO₂), biết hiệu suất phản ứng là 80%.

  • A. 2,24 lít
  • B. 2,80 lít
  • C. 3,50 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 25: Vì sao nitrogen được sử dụng rộng rãi trong việc bảo quản thực phẩm đóng gói (ví dụ: snack, bim bim)?

  • A. Nitrogen có tính kháng khuẩn mạnh.
  • B. Nitrogen có vị ngọt, làm tăng hương vị thực phẩm.
  • C. Nitrogen có khả năng hòa tan tốt trong chất béo.
  • D. Nitrogen là khí trơ, ngăn chặn quá trình oxi hóa và sự phát triển của vi sinh vật.

Câu 26: Cho chuỗi biến đổi sau: N₂ → NH₃ → (NH₄)₂SO₄ → NH₄NO₃. Để thực hiện biến đổi từ (NH₄)₂SO₄ thành NH₄NO₃, cần sử dụng acid nào?

  • A. HCl
  • B. H₂SO₄
  • C. HNO₃
  • D. H₃PO₄

Câu 27: Trong phản ứng giữa nitrogen và calcium ở nhiệt độ cao, sản phẩm tạo thành là:

  • A. Calcium oxide (CaO)
  • B. Calcium nitride (Ca₃N₂)
  • C. Calcium hydroxide (Ca(OH)₂)
  • D. Calcium nitrate (Ca(NO₃)₂)

Câu 28: Để nhận biết bình khí nitrogen và bình khí oxygen, có thể dùng phương pháp đơn giản nào sau đây?

  • A. Đưa que đóm còn tàn đỏ vào miệng bình.
  • B. Ngửi khí trong bình.
  • C. Dẫn khí qua dung dịch nước vôi trong.
  • D. Quan sát màu sắc của khí.

Câu 29: Cho 11,2 lít khí nitrogen (đktc) tác dụng với khí hydrogen dư, thu được V lít khí ammonia (đktc), biết hiệu suất phản ứng là 50%. Giá trị của V là:

  • A. 5,6 lít
  • B. 8,4 lít
  • C. 11,2 lít
  • D. 22,4 lít

Câu 30: Trong chu trình nitrogen, quá trình chuyển hóa hợp chất nitrogen trong xác sinh vật thành nitrogen tự do trong khí quyển được gọi là:

  • A. Quá trình cố định nitrogen
  • B. Quá trình nitrate hóa
  • C. Quá trình ammonium hóa
  • D. Quá trình phản nitrate hóa (denitrification)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong công nghiệp, phương pháp chính để sản xuất khí nitrogen là chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Nguyên tắc nào sau đây được *ứng dụng* trong phương pháp này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xét phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng hóa học của phản ứng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → Y → HNO₃. Biết X là một oxide của nitrogen và Y là acid nitric loãng. X và Y lần lượt là chất nào trong các chất sau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây giúp chuyển hóa nitrogen tự do trong khí quyển thành các hợp chất nitrogen có trong đất, cần thiết cho sự sinh trưởng của thực vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phân tử nitrogen (N₂) có liên kết ba rất bền. Tính chất này *giải thích* cho điều gì sau đây về đơn chất nitrogen?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cho các phát biểu sau về đơn chất nitrogen:
(a) Nitrogen là khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.
(b) Ở nhiệt độ cao, nitrogen có thể phản ứng với nhiều kim loại hoạt động.
(c) Trong tự nhiên, nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất.
(d) Nitrogen lỏng được sử dụng để bảo quản mẫu sinh vật và thực phẩm.
Số phát biểu *đúng* là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Nitrogen thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Để dập tắt đám cháy trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng bình khí CO₂. Trong trường hợp *không có* bình CO₂, bình khí nào sau đây có thể được sử dụng *thay thế*?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Số oxi hóa của nitrogen trong các hợp chất sau: NH₃, N₂O, NO₂, HNO₃ lần lượt là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cho phản ứng: N₂ + 3Mg → Mg₃N₂. Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, khí nitrogen có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối ammonium nitrite (NH₄NO₂). Phương trình hóa học của phản ứng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Tính chất vật lý nào sau đây *không* phải là của khí nitrogen ở điều kiện thường?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của khí nitrogen?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho phản ứng: N₂ + O₂ ⇌ 2NO. Phản ứng này xảy ra ở điều kiện nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Liên kết trong phân tử nitrogen (N₂) là liên kết:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong các oxide của nitrogen, oxide nào được tạo thành trực tiếp khi nitrogen tác dụng với oxygen trong điều kiện phóng điện (sấm sét)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về vai trò của nitrogen trong khí quyển là *đúng*?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho 2,8 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với magnesium dư, thu được magnesium nitride (Mg₃N₂). Khối lượng magnesium nitride thu được là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia (N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃, ΔH < 0), biện pháp nào sau đây là *phù hợp*?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào thể hiện tính *trơ* của khí nitrogen?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho các chất sau: Mg, O₂, H₂, CuO, HNO₃ đặc, H₂SO₄ đặc. Nitrogen có thể phản ứng được với *bao nhiêu* chất trong số các chất trên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Loại phân bón nào sau đây cung cấp nitrogen cho cây trồng ở dạng muối nitrate?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong phản ứng đốt cháy ammonia tạo thành nitrogen và nước, vai trò của ammonia là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho biết thể tích khí nitrogen thu được (đktc) khi nhiệt phân hoàn toàn 10 gam ammonium nitrite (NH₄NO₂), biết hiệu suất phản ứng là 80%.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Vì sao nitrogen được sử dụng rộng rãi trong việc bảo quản thực phẩm đóng gói (ví dụ: snack, bim bim)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho chuỗi biến đổi sau: N₂ → NH₃ → (NH₄)₂SO₄ → NH₄NO₃. Để thực hiện biến đổi từ (NH₄)₂SO₄ thành NH₄NO₃, cần sử dụng acid nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong phản ứng giữa nitrogen và calcium ở nhiệt độ cao, sản phẩm tạo thành là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Để nhận biết bình khí nitrogen và bình khí oxygen, có thể dùng phương pháp đơn giản nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho 11,2 lít khí nitrogen (đktc) tác dụng với khí hydrogen dư, thu được V lít khí ammonia (đktc), biết hiệu suất phản ứng là 50%. Giá trị của V là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong chu trình nitrogen, quá trình chuyển hóa hợp chất nitrogen trong xác sinh vật thành nitrogen tự do trong khí quyển được gọi là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao phân tử nitrogen (N₂) lại rất bền ở nhiệt độ thường và ít phản ứng hóa học?

  • A. Do nguyên tử nitrogen có kích thước nhỏ và độ âm điện lớn.
  • B. Vì nitrogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng bão hòa.
  • C. Do nitrogen có khả năng tạo liên kết ion mạnh.
  • D. Vì phân tử nitrogen chứa liên kết ba rất bền vững, cần năng lượng lớn để phá vỡ.

Câu 2: Trong tự nhiên, nguyên tố nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng nào?

  • A. Chỉ ở dạng hợp chất trong khoáng vật.
  • B. Chỉ ở dạng đơn chất hòa tan trong nước.
  • C. Chủ yếu ở dạng đơn chất (N₂) trong khí quyển và trong thành phần của hợp chất.
  • D. Chỉ ở dạng ion nitrate trong đất.

Câu 3: Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?

  • A. N₂ + 3Mg → Mg₃N₂
  • B. N₂ + O₂ → 2NO
  • C. N₂ + 3H₂ → 2NH₃
  • D. Không phản ứng nào thể hiện tính khử của nitrogen.

Câu 4: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của khí nitrogen?

  • A. Sản xuất phân bón photphat.
  • B. Tạo môi trường trơ trong công nghiệp.
  • C. Bảo quản thực phẩm và mẫu vật sinh học ở nhiệt độ thấp.
  • D. Sản xuất ammonia và các hợp chất nitrogen khác.

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → HNO₃. Chất X trong sơ đồ trên có thể là chất nào?

  • A. NH₃
  • B. N₂O
  • C. NO
  • D. N₂O₅

Câu 6: Trong phản ứng giữa nitrogen và hydrogen để tạo thành ammonia, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Áp suất.
  • C. Nồng độ của nitrogen và hydrogen.
  • D. Sự có mặt của chất xúc tác.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về chu trình nitrogen trong tự nhiên?

  • A. Quá trình khử nitrate (denitrification) làm tăng lượng nitrogen trong đất.
  • B. Vi khuẩn cố định nitrogen chuyển N₂ trong khí quyển thành dạng nitrogen hữu cơ.
  • C. Nitrogen trong khí quyển chỉ được cố định thông qua hoạt động công nghiệp sản xuất phân bón.
  • D. Chu trình nitrogen là quá trình khép kín, không có sự trao đổi nitrogen với khí quyển.

Câu 8: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
  • C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.

Câu 9: Liên kết trong phân tử nitrogen (N₂) là loại liên kết gì?

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực.
  • C. Liên kết cộng hóa trị có cực.
  • D. Liên kết kim loại.

Câu 10: Trong các số oxi hóa sau của nitrogen: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5, số oxi hóa nào KHÔNG phổ biến trong các hợp chất của nitrogen?

  • A. -3
  • B. 0
  • C. +5
  • D. +4

Câu 11: Để thu khí nitrogen trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Điện phân dung dịch muối nitrate.
  • B. Cho không khí lỏng đi qua than nóng.
  • C. Nhiệt phân muối ammonium nitrit (NH₄NO₂).
  • D. Cho kim loại mạnh tác dụng với acid nitric.

Câu 12: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG đúng với khí nitrogen?

  • A. Không màu, không mùi, không vị.
  • B. Nặng hơn không khí.
  • C. Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp.
  • D. Tan rất ít trong nước.

Câu 13: Cho phản ứng: N₂ + 3H₂ → 2NH₃. Nếu có 2 mol N₂ phản ứng hoàn toàn, thể tích khí NH₃ (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 11,2 lít.
  • B. 22,4 lít.
  • C. 89,6 lít.
  • D. 44,8 lít.

Câu 14: Nitrogen lỏng được sử dụng để bảo quản mẫu vật sinh học vì lý do nào sau đây?

  • A. Nitrogen lỏng có tính khử mạnh.
  • B. Nitrogen lỏng có tính oxi hóa mạnh.
  • C. Nitrogen lỏng là chất trơ hóa học.
  • D. Nitrogen lỏng có nhiệt độ sôi rất thấp (-196°C).

Câu 15: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu từ nguồn nào?

  • A. Không khí.
  • B. Mỏ muối nitrate.
  • C. Quặng ammonia.
  • D. Nước biển.

Câu 16: Cho chuỗi biến đổi: N₂ → NO → NO₂ → HNO₃. Để chuyển NO thành NO₂, cần sử dụng chất nào?

  • A. H₂
  • B. O₂
  • C. H₂O
  • D. HCl

Câu 17: Vì sao nitrogen được gọi là "nguyên tố của sự sống"?

  • A. Vì nitrogen chiếm phần lớn thể tích khí quyển.
  • B. Vì nitrogen cần thiết cho quá trình hô hấp của sinh vật.
  • C. Vì nitrogen là thành phần cấu tạo của protein và nucleic acid, các phân tử quan trọng của sự sống.
  • D. Vì nitrogen giúp duy trì độ pH ổn định trong tế bào.

Câu 18: Trong điều kiện thường, nitrogen phản ứng trực tiếp với kim loại nào sau đây?

  • A. Lithium (Li).
  • B. Sắt (Fe).
  • C. Đồng (Cu).
  • D. Vàng (Au).

Câu 19: Cho biết vai trò của nitrogen trong công nghiệp sản xuất phân bón.

  • A. Cung cấp độ pH phù hợp cho đất.
  • B. Là nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu, giúp cây trồng phát triển.
  • C. Tăng cường khả năng hấp thụ nước của cây.
  • D. Ngăn ngừa sâu bệnh hại cây trồng.

Câu 20: Hiện tượng "mưa acid" có liên quan đến oxide của nitrogen nào?

  • A. N₂O.
  • B. NH₃.
  • C. NO₂.
  • D. N₂.

Câu 21: So sánh tính hoạt động hóa học của nitrogen với phosphorus (P) trong cùng nhóm VA, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Nitrogen và phosphorus có tính hoạt động hóa học tương đương.
  • B. Nitrogen hoạt động hóa học mạnh hơn phosphorus do độ âm điện lớn hơn.
  • C. Nitrogen và phosphorus đều trơ ở điều kiện thường.
  • D. Phosphorus hoạt động hóa học mạnh hơn nitrogen do liên kết P-P kém bền hơn liên kết N≡N.

Câu 22: Cho phản ứng: N₂ + X → Li₃N. Chất X trong phản ứng là chất nào?

  • A. H₂O.
  • B. Li.
  • C. O₂.
  • D. HCl.

Câu 23: Trong phân tử nitrogen, mỗi nguyên tử nitrogen góp bao nhiêu electron để tạo thành liên kết ba?

  • A. 1 electron.
  • B. 2 electron.
  • C. 3 electron.
  • D. 4 electron.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây SAI về đơn chất nitrogen?

  • A. Là chất khí ở điều kiện thường.
  • B. Không duy trì sự cháy.
  • C. Không duy trì sự hô hấp.
  • D. Là khí độc, gây hại cho sức khỏe con người.

Câu 25: Tính chất hóa học đặc trưng của đơn chất nitrogen là gì?

  • A. Tính trơ ở nhiệt độ thường, hoạt động mạnh ở nhiệt độ cao.
  • B. Tính oxi hóa mạnh.
  • C. Tính khử mạnh.
  • D. Tính acid mạnh.

Câu 26: Trong phản ứng của nitrogen với oxygen tạo thành nitrogen monoxide (NO), nitrogen đóng vai trò là chất gì?

  • A. Chất xúc tác.
  • B. Môi trường phản ứng.
  • C. Chất khử.
  • D. Chất oxi hóa.

Câu 27: Loại phân bón nào sau đây cung cấp nitrogen cho cây trồng?

  • A. Phân lân.
  • B. Phân đạm.
  • C. Phân kali.
  • D. Phân vi lượng.

Câu 28: Cho 14 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với hydrogen tạo thành ammonia. Khối lượng ammonia thu được là bao nhiêu?

  • A. 8,5 gam.
  • B. 13,6 gam.
  • C. 34 gam.
  • D. 17 gam.

Câu 29: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Tăng áp suất.
  • B. Sử dụng xúc tác.
  • C. Tăng nhiệt độ.
  • D. Giảm nhiệt độ.

Câu 30: Trong bình kín chứa nitrogen và oxygen, khi có tia lửa điện, phản ứng xảy ra tạo thành nitrogen monoxide (NO). Đây là phản ứng gì?

  • A. Phản ứng phân hủy.
  • B. Phản ứng oxi hóa khử.
  • C. Phản ứng trung hòa.
  • D. Phản ứng trao đổi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Vì sao phân tử nitrogen (N₂) lại rất bền ở nhiệt độ thường và ít phản ứng hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong tự nhiên, nguyên tố nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của khí nitrogen?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → HNO₃. Chất X trong sơ đồ trên có thể là chất nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong phản ứng giữa nitrogen và hydrogen để tạo thành ammonia, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về chu trình nitrogen trong tự nhiên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Liên kết trong phân tử nitrogen (N₂) là loại liên kết gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong các số oxi hóa sau của nitrogen: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5, số oxi hóa nào KHÔNG phổ biến trong các hợp chất của nitrogen?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Để thu khí nitrogen trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG đúng với khí nitrogen?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho phản ứng: N₂ + 3H₂ → 2NH₃. Nếu có 2 mol N₂ phản ứng hoàn toàn, thể tích khí NH₃ (đktc) thu được là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Nitrogen lỏng được sử dụng để bảo quản mẫu vật sinh học vì lý do nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu từ nguồn nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho chuỗi biến đổi: N₂ → NO → NO₂ → HNO₃. Để chuyển NO thành NO₂, cần sử dụng chất nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Vì sao nitrogen được gọi là 'nguyên tố của sự sống'?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong điều kiện thường, nitrogen phản ứng trực tiếp với kim loại nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho biết vai trò của nitrogen trong công nghiệp sản xuất phân bón.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Hiện tượng 'mưa acid' có liên quan đến oxide của nitrogen nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: So sánh tính hoạt động hóa học của nitrogen với phosphorus (P) trong cùng nhóm VA, nhận xét nào sau đây đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho phản ứng: N₂ + X → Li₃N. Chất X trong phản ứng là chất nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong phân tử nitrogen, mỗi nguyên tử nitrogen góp bao nhiêu electron để tạo thành liên kết ba?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Phát biểu nào sau đây SAI về đơn chất nitrogen?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Tính chất hóa học đặc trưng của đơn chất nitrogen là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong phản ứng của nitrogen với oxygen tạo thành nitrogen monoxide (NO), nitrogen đóng vai trò là chất gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Loại phân bón nào sau đây cung cấp nitrogen cho cây trồng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho 14 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với hydrogen tạo thành ammonia. Khối lượng ammonia thu được là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong bình kín chứa nitrogen và oxygen, khi có tia lửa điện, phản ứng xảy ra tạo thành nitrogen monoxide (NO). Đây là phản ứng gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao phân tử nitrogen (N₂) lại có độ bền liên kết đặc biệt cao, dẫn đến tính trơ hóa học ở điều kiện thường?

  • A. Do nguyên tử nitrogen có kích thước nhỏ.
  • B. Do nitrogen có độ âm điện lớn, hút electron mạnh.
  • C. Do nitrogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng bão hòa.
  • D. Do phân tử nitrogen chứa liên kết ba rất bền vững.

Câu 2: Trong công nghiệp sản xuất phân bón, nitrogen được chuyển hóa thành ammonia (NH₃) thông qua phản ứng Haber-Bosch. Phản ứng này cần điều kiện nào sau đây để đạt hiệu suất cao?

  • A. Nhiệt độ thấp, áp suất thấp.
  • B. Nhiệt độ cao, áp suất thấp.
  • C. Nhiệt độ cao, áp suất cao và xúc tác.
  • D. Nhiệt độ thấp, áp suất cao và xúc tác ức chế.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ + X → Y. Biết Y là một oxide của nitrogen, trong đó phần trăm khối lượng của nitrogen là 30,43%. X và Y lần lượt là:

  • A. O₂, NO
  • B. O₂, NO₂
  • C. H₂, N₂O
  • D. Cl₂, NCl₃

Câu 4: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây giúp chuyển hóa nitrogen tự do trong khí quyển thành dạng nitrogen có thể sử dụng được cho cây trồng?

  • A. Quá trình cố định nitrogen bởi vi sinh vật.
  • B. Quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch.
  • C. Quá trình quang hợp của cây xanh.
  • D. Quá trình phong hóa đá.

Câu 5: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học của phản ứng?

  • A. Thay đổi nhiệt độ của hệ.
  • B. Thay đổi áp suất chung của hệ.
  • C. Thay đổi nồng độ của hydrogen.
  • D. Thêm chất xúc tác sắt (Fe).

Câu 6: Nitrogen lỏng được sử dụng rộng rãi trong y tế và công nghiệp thực phẩm để bảo quản lạnh các mẫu vật sinh học và thực phẩm. Tính chất nào của nitrogen lỏng làm cho nó phù hợp với ứng dụng này?

  • A. Tính trơ hóa học ở nhiệt độ thấp.
  • B. Nhiệt độ sôi rất thấp (-196°C).
  • C. Khả năng hòa tan tốt trong nước.
  • D. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.

Câu 7: Số oxi hóa có thể có của nitrogen trong các hợp chất biến đổi từ -3 đến +5. Trong hợp chất nào sau đây, nitrogen có số oxi hóa cao nhất?

  • A. NH₃
  • B. N₂O
  • C. HNO₃
  • D. N₂

Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen tinh khiết thường được điều chế bằng cách nhiệt phân muối ammonium nitrite (NH₄NO₂). Phương trình hóa học của phản ứng là:

  • A. NH₄NO₂(r) → N₂(k) + 2H₂O(l)
  • B. 2NH₄NO₂(r) → N₂O(k) + 4H₂O(l)
  • C. NH₄NO₃(r) → N₂(k) + O₂(k) + 2H₂O(l)
  • D. 2NH₃(k) + 3CuO(r) → N₂(k) + 3Cu(r) + 3H₂O(l)

Câu 9: Cho phản ứng giữa nitrogen và oxygen trong điều kiện phóng điện (sấm sét): N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g). Vai trò của nitrogen trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về đơn chất nitrogen?

  • A. Nitrogen là khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.
  • B. Phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững.
  • C. Nitrogen nặng hơn không khí và duy trì sự cháy.
  • D. Trong tự nhiên, nitrogen chiếm khoảng 78% thể tích khí quyển.

Câu 11: Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g), biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N≡N là 945, H-H là 436 và N-H là 391.

  • A. -93 kJ/mol
  • B. +93 kJ/mol
  • C. -46.5 kJ/mol
  • D. +46.5 kJ/mol

Câu 12: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không sử dụng tính trơ của khí nitrogen?

  • A. Bơm lốp xe thay cho không khí.
  • B. Tạo môi trường trơ trong hàn kim loại.
  • C. Sản xuất ammonia làm phân bón.
  • D. Bảo quản thực phẩm đóng gói.

Câu 13: Cho 2,24 lít khí nitrogen (đktc) tác dụng với lượng dư hydrogen, thu được V lít khí ammonia (đktc). Biết hiệu suất phản ứng là 50%. Giá trị của V là:

  • A. 1,12 lít
  • B. 4,48 lít
  • C. 2,24 lít
  • D. 2,24 lít

Câu 14: Trong các oxide của nitrogen (N₂O, NO, N₂O₃, NO₂, N₂O₅), oxide nào được tạo thành khi nitrogen tác dụng trực tiếp với oxygen ở điều kiện thường?

  • A. N₂O
  • B. NO
  • C. NO₂
  • D. Không oxide nào trong số các oxide trên.

Câu 15: Cho phản ứng: N₂(g) + 3Mg(r) → Mg₃N₂(r). Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 16: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia (N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃, ΔH < 0), biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • C. Tăng cả nhiệt độ và áp suất.
  • D. Giảm cả nhiệt độ và áp suất.

Câu 17: Trong phân tử nitrogen (N₂), kiểu liên kết hóa học giữa hai nguyên tử nitrogen là:

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
  • C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
  • D. Liên kết kim loại.

Câu 18: Đồng vị phóng xạ ¹³N được sử dụng trong y học hạt nhân. Đồng vị này có bao nhiêu neutron trong hạt nhân?

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 13
  • D. 20

Câu 19: Cho các tính chất sau: (a) Khí không màu, không mùi; (b) Tan nhiều trong nước; (c) Nhẹ hơn không khí; (d) Duy trì sự cháy. Tính chất nào là của nitrogen?

  • A. (a), (b), (c).
  • B. (b), (c), (d).
  • C. (a), (c).
  • D. (b), (d).

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây của nitrogen không liên quan đến tính chất hóa học của nó?

  • A. Sản xuất phân đạm.
  • B. Điều chế nitric acid.
  • C. Tổng hợp ammonia.
  • D. Bảo quản lạnh mẫu vật sinh học bằng nitrogen lỏng.

Câu 21: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, một lượng nhỏ nitrogen oxide (NOₓ) được tạo thành. Nguồn gốc chính của nitrogen trong NOₓ là từ đâu?

  • A. Từ nitrogen có trong nhiên liệu hóa thạch.
  • B. Từ nitrogen trong không khí.
  • C. Từ phản ứng giữa carbon và nitrogen.
  • D. Từ chất xúc tác sử dụng trong quá trình đốt.

Câu 22: Cho chuỗi phản ứng: N₂ → X → HNO₃ → Y. Biết X là hợp chất của nitrogen với hydrogen, Y là muối nitrate của kim loại kiềm. X và Y lần lượt là:

  • A. NO, AgNO₃
  • B. N₂O, Ca(NO₃)₂
  • C. NH₃, KNO₃
  • D. NO₂, Fe(NO₃)₃

Câu 23: Thể tích khí nitrogen (đktc) cần dùng để điều chế 8,5 gam ammonia, biết hiệu suất phản ứng là 80% là:

  • A. 2,8 lít
  • B. 3,5 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 5,6 lít

Câu 24: Vì sao nitrogen được sử dụng để bảo quản thực phẩm đóng gói, ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật?

  • A. Do nitrogen là khí trơ, không duy trì sự sống và ngăn chặn oxi hóa.
  • B. Do nitrogen có tính kháng khuẩn mạnh.
  • C. Do nitrogen có khả năng hút ẩm tốt.
  • D. Do nitrogen có màu sắc hấp dẫn, thu hút người tiêu dùng.

Câu 25: Trong quá trình sản xuất thép, nitrogen được sử dụng để tạo môi trường trơ. Mục đích chính của việc này là gì?

  • A. Tăng độ cứng của thép.
  • B. Giảm nhiệt độ nóng chảy của thép.
  • C. Ngăn chặn sự oxi hóa của thép.
  • D. Làm sạch bề mặt thép.

Câu 26: Cho biết vai trò của nitrogen trong chu trình nitrogen tự nhiên là:

  • A. Chất khí gây hiệu ứng nhà kính.
  • B. Nguồn gốc của mưa acid.
  • C. Chất dinh dưỡng khoáng đa lượng cho cây trồng.
  • D. Thành phần chính của khí quyển và tham gia vào chu trình tuần hoàn vật chất.

Câu 27: Phản ứng giữa nitrogen và lithium (Li) tạo thành lithium nitride (Li₃N). Phương trình hóa học nào biểu diễn đúng phản ứng này?

  • A. N₂(g) + 6Li(r) → 2Li₃N(r)
  • B. N₂(g) + 3Li(r) → Li₃N₂(r)
  • C. N₂(g) + 2Li(r) → 2LiN(r)
  • D. N₂(g) + Li(r) → LiN₂(r)

Câu 28: So sánh tính hoạt động hóa học của nitrogen với oxygen và chlorine ở điều kiện thường. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính hoạt động hóa học:

  • A. Chlorine < Oxygen < Nitrogen
  • B. Nitrogen < Oxygen < Chlorine
  • C. Oxygen < Nitrogen < Chlorine
  • D. Nitrogen < Chlorine < Oxygen

Câu 29: Trong công nghiệp, phương pháp chính để sản xuất nitrogen là:

  • A. Điện phân dung dịch muối ammonium.
  • B. Nhiệt phân ammonium nitrate.
  • C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
  • D. Khử oxide nitrogen bằng carbon.

Câu 30: Để nhận biết khí nitrogen, phương pháp đơn giản nhất là:

  • A. Dẫn khí qua dung dịch nước bromine.
  • B. Ngửi trực tiếp khí.
  • C. Quan sát màu sắc của khí.
  • D. Đưa que đóm đang cháy vào khí.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Vì sao phân tử nitrogen (N₂) lại có độ bền liên kết đặc biệt cao, dẫn đến tính trơ hóa học ở điều kiện thường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong công nghiệp sản xuất phân bón, nitrogen được chuyển hóa thành ammonia (NH₃) thông qua phản ứng Haber-Bosch. Phản ứng này cần điều kiện nào sau đây để đạt hiệu suất cao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ + X → Y. Biết Y là một oxide của nitrogen, trong đó phần trăm khối lượng của nitrogen là 30,43%. X và Y lần lượt là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây giúp chuyển hóa nitrogen tự do trong khí quyển thành dạng nitrogen có thể sử dụng được cho cây trồng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng hóa học của phản ứng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Nitrogen lỏng được sử dụng rộng rãi trong y tế và công nghiệp thực phẩm để bảo quản lạnh các mẫu vật sinh học và thực phẩm. Tính chất nào của nitrogen lỏng làm cho nó phù hợp với ứng dụng này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Số oxi hóa có thể có của nitrogen trong các hợp chất biến đổi từ -3 đến +5. Trong hợp chất nào sau đây, nitrogen có số oxi hóa cao nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen tinh khiết thường được điều chế bằng cách nhiệt phân muối ammonium nitrite (NH₄NO₂). Phương trình hóa học của phản ứng là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho phản ứng giữa nitrogen và oxygen trong điều kiện phóng điện (sấm sét): N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g). Vai trò của nitrogen trong phản ứng này là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về đơn chất nitrogen?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g), biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N≡N là 945, H-H là 436 và N-H là 391.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào *không* sử dụng tính trơ của khí nitrogen?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho 2,24 lít khí nitrogen (đktc) tác dụng với lượng dư hydrogen, thu được V lít khí ammonia (đktc). Biết hiệu suất phản ứng là 50%. Giá trị của V là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong các oxide của nitrogen (N₂O, NO, N₂O₃, NO₂, N₂O₅), oxide nào được tạo thành khi nitrogen tác dụng trực tiếp với oxygen ở điều kiện thường?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho phản ứng: N₂(g) + 3Mg(r) → Mg₃N₂(r). Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia (N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃, ΔH < 0), biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong phân tử nitrogen (N₂), kiểu liên kết hóa học giữa hai nguyên tử nitrogen là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Đồng vị phóng xạ ¹³N được sử dụng trong y học hạt nhân. Đồng vị này có bao nhiêu neutron trong hạt nhân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho các tính chất sau: (a) Khí không màu, không mùi; (b) Tan nhiều trong nước; (c) Nhẹ hơn không khí; (d) Duy trì sự cháy. Tính chất nào là của nitrogen?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây của nitrogen *không* liên quan đến tính chất hóa học của nó?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, một lượng nhỏ nitrogen oxide (NOₓ) được tạo thành. Nguồn gốc chính của nitrogen trong NOₓ là từ đâu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho chuỗi phản ứng: N₂ → X → HNO₃ → Y. Biết X là hợp chất của nitrogen với hydrogen, Y là muối nitrate của kim loại kiềm. X và Y lần lượt là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Thể tích khí nitrogen (đktc) cần dùng để điều chế 8,5 gam ammonia, biết hiệu suất phản ứng là 80% là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Vì sao nitrogen được sử dụng để bảo quản thực phẩm đóng gói, ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong quá trình sản xuất thép, nitrogen được sử dụng để tạo môi trường trơ. Mục đích chính của việc này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho biết vai trò của nitrogen trong chu trình nitrogen tự nhiên là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Phản ứng giữa nitrogen và lithium (Li) tạo thành lithium nitride (Li₃N). Phương trình hóa học nào biểu diễn đúng phản ứng này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: So sánh tính hoạt động hóa học của nitrogen với oxygen và chlorine ở điều kiện thường. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính hoạt động hóa học:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong công nghiệp, phương pháp chính để sản xuất nitrogen là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để nhận biết khí nitrogen, phương pháp đơn giản nhất là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây được sử dụng để sản xuất khí nitrogen?

  • A. Điện phân dung dịch muối ammonium.
  • B. Nhiệt phân muối ammonium nitrit.
  • C. Cho không khí đi qua than nóng đỏ.
  • D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ + 3Mg → Mg₃N₂. Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là:

  • A. Chất xúc tác.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Chất khử.
  • D. Môi trường.

Câu 3: Liên kết trong phân tử nitrogen (N₂) là liên kết ba rất bền. Điều này KHÔNG giải thích được tính chất nào sau đây của nitrogen?

  • A. Nitrogen khó tham gia phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường.
  • B. Cần nhiệt độ cao để nitrogen phản ứng với oxygen hoặc hydrogen.
  • C. Nitrogen tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường.
  • D. Năng lượng hoạt hóa của các phản ứng có nitrogen thường cao.

Câu 4: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây giúp chuyển đổi nitrogen từ khí quyển vào đất để cung cấp cho thực vật?

  • A. Quá trình quang hợp của cây xanh.
  • B. Quá trình cố định nitrogen bởi vi khuẩn và sấm sét.
  • C. Quá trình hô hấp của động vật.
  • D. Quá trình phong hóa đá.

Câu 5: Cho phản ứng tổng hợp ammonia: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây KHÔNG làm tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia?

  • A. Tăng áp suất chung của hệ.
  • B. Giảm nhiệt độ của hệ.
  • C. Tăng nồng độ khí nitrogen và hydrogen.
  • D. Sử dụng xúc tác iron.

Câu 6: Phân tử nitrogen (N₂) có cấu trúc bền vững nhờ liên kết ba. Mô tả nào sau đây đúng về liên kết ba trong phân tử N₂?

  • A. Gồm 3 liên kết sigma (σ).
  • B. Gồm 3 liên kết pi (π).
  • C. Gồm 1 liên kết sigma (σ) và 2 liên kết pi (π).
  • D. Gồm 2 liên kết sigma (σ) và 1 liên kết pi (π).

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của khí nitrogen?

  • A. Bảo quản thực phẩm và mẫu vật sinh học ở nhiệt độ thấp.
  • B. Tạo môi trường trơ trong sản xuất và bảo quản hóa chất.
  • C. Oxi hóa kim loại để sản xuất oxide kim loại.
  • D. Sản xuất ammonia và các phân bón nitrogen.

Câu 8: Cho các phát biểu sau về đơn chất nitrogen:
(a) Không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.
(b) Tan nhiều trong nước.
(c) Duy trì sự cháy và sự hô hấp.
(d) Khí trơ ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu ĐÚNG là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Để nhận biết bình khí nitrogen và bình khí oxygen, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Quan sát màu sắc của khí.
  • B. Ngửi mùi của khí.
  • C. Đưa que đóm tàn đỏ vào mỗi bình khí.
  • D. Dẫn khí qua dung dịch nước vôi trong.

Câu 10: Trong phản ứng đốt cháy ammonia (NH₃) trong oxygen, nitrogen thể hiện tính chất nào?

  • A. Tính khử.
  • B. Tính oxi hóa.
  • C. Vừa oxi hóa, vừa khử.
  • D. Tính acid.

Câu 11: Tính số oxi hóa của nitrogen trong các hợp chất sau: NH₃, N₂O, NO₂, HNO₃. Số oxi hóa cao nhất của nitrogen là:

  • A. -3
  • B. +1
  • C. +4
  • D. +5

Câu 12: Cho 10 lít khí nitrogen phản ứng hoàn toàn với hydrogen tạo thành ammonia. Thể tích khí hydrogen cần dùng (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) là:

  • A. 5 lít.
  • B. 10 lít.
  • C. 30 lít.
  • D. 20 lít.

Câu 13: Cho phản ứng: N₂ + O₂ ⇌ 2NO. Phản ứng này xảy ra dễ dàng nhất trong điều kiện nào?

  • A. Điều kiện thường.
  • B. Nhiệt độ cao hoặc có tia lửa điện.
  • C. Áp suất cao.
  • D. Có xúc tác.

Câu 14: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG liên quan đến tính trơ hóa học của nitrogen?

  • A. Bơm lốp xe ô tô, xe máy.
  • B. Bảo quản thực phẩm đóng gói.
  • C. Sử dụng trong hàn cắt kim loại.
  • D. Sản xuất phân bón hóa học.

Câu 15: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N≡N là 945, H-H là 436, N-H là 391. Biến thiên enthalpy của phản ứng (ΔH) là:

  • A. -93 kJ/mol.
  • B. +93 kJ/mol.
  • C. -46.5 kJ/mol.
  • D. +46.5 kJ/mol.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về vai trò của nitrogen trong cơ thể sinh vật?

  • A. Nitrogen là thành phần cấu tạo của protein.
  • B. Nitrogen là thành phần của acid nucleic (DNA và RNA).
  • C. Nitrogen là thành phần chính của cellulose trong thành tế bào thực vật.
  • D. Nitrogen có trong chlorophyll, sắc tố quang hợp của cây xanh.

Câu 17: Cho chuỗi phản ứng: N₂ → X → Y → HNO₃. X và Y lần lượt có thể là:

  • A. NO và NO₂.
  • B. NH₃ và NO.
  • C. N₂O và N₂O₅.
  • D. N₂O₃ và NH₄NO₃.

Câu 18: Một bình kín chứa khí nitrogen và hydrogen với tỉ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp ammonia đến khi cân bằng. So với ban đầu, áp suất trong bình thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm.
  • B. Tăng.
  • C. Không đổi.
  • D. Không xác định được.

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, khí nitrogen tinh khiết thường được điều chế bằng cách nào sau đây?

  • A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
  • B. Nhiệt phân muối ammonium nitrit (NH₄NO₂).
  • C. Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng.
  • D. Điện phân dung dịch NaCl.

Câu 20: Cho biết cấu hình electron của nitrogen là [He]2s²2p³. Vị trí của nitrogen trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 3, nhóm IVA.
  • B. Chu kì 2, nhóm VIA.
  • C. Chu kì 2, nhóm VA.
  • D. Chu kì 3, nhóm VA.

Câu 21: Cho các oxide của nitrogen: N₂O, NO, N₂O₃, NO₂, N₂O₅. Oxide nào trong đó nitrogen có số oxi hóa +3?

  • A. N₂O.
  • B. NO.
  • C. N₂O₃.
  • D. NO₂.

Câu 22: Nitrogen thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?

  • A. Hydrogen.
  • B. Oxygen.
  • C. Magnesium.
  • D. Ammonia.

Câu 23: Trong phản ứng nào sau đây, nitrogen bị khử?

  • A. N₂ + O₂ → 2NO.
  • B. N₂ + 3H₂ → 2NH₃.
  • C. N₂ + Li → Li₃N.
  • D. N₂ + 3Mg → Mg₃N₂.

Câu 24: Cho 2,8 gam nitrogen tác dụng với hydrogen dư, thu được V lít khí ammonia (đktc). Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của V là:

  • A. 2,24 lít.
  • B. 4,48 lít.
  • C. 3,584 lít.
  • D. 5,6 lít.

Câu 25: Cho các tính chất sau: (1) Không màu, không mùi; (2) Tan tốt trong nước; (3) Khí trơ ở nhiệt độ thường; (4) Nhẹ hơn không khí. Tính chất nào là của khí nitrogen?

  • A. (1), (2).
  • B. (2), (3).
  • C. (1), (2), (3).
  • D. (1), (3), (4).

Câu 26: Trong phản ứng giữa nitrogen và magnesium, tỉ lệ số nguyên tử magnesium phản ứng với số phân tử nitrogen là:

  • A. 1:1.
  • B. 1:2.
  • C. 3:1.
  • D. 2:3.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng về ứng dụng của nitrogen lỏng?

  • A. Sản xuất phân bón nitrogen.
  • B. Bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
  • C. Làm chất oxi hóa mạnh trong tên lửa.
  • D. Chất làm đầy trong bóng đèn.

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: N₂ → NO → NO₂ → HNO₃. Để chuyển NO thành NO₂, cần thực hiện phản ứng với:

  • A. Oxygen (O₂).
  • B. Hydrogen (H₂).
  • C. Nước (H₂O).
  • D. Acid hydrochloric (HCl).

Câu 29: Vì sao nitrogen được gọi là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu đối với thực vật?

  • A. Vì nitrogen chiếm phần lớn thể tích khí quyển.
  • B. Vì nitrogen giúp cây hấp thụ nước và ánh sáng.
  • C. Vì nitrogen là thành phần cấu tạo của protein và acid nucleic.
  • D. Vì nitrogen giúp cây chống lại sâu bệnh.

Câu 30: Trong điều kiện thường, nitrogen phản ứng với dãy chất nào sau đây?

  • A. O₂, H₂, Mg.
  • B. H₂, Cl₂, Na.
  • C. O₂, Cu, HCl.
  • D. Không chất nào trong các dãy trên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây được sử dụng để sản xuất khí nitrogen?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ + 3Mg → Mg₃N₂. Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Liên kết trong phân tử nitrogen (N₂) là liên kết ba rất bền. Điều này KHÔNG giải thích được tính chất nào sau đây của nitrogen?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây giúp chuyển đổi nitrogen từ khí quyển vào đất để cung cấp cho thực vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho phản ứng tổng hợp ammonia: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây KHÔNG làm tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phân tử nitrogen (N₂) có cấu trúc bền vững nhờ liên kết ba. Mô tả nào sau đây đúng về liên kết ba trong phân tử N₂?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của khí nitrogen?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho các phát biểu sau về đơn chất nitrogen:
(a) Không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.
(b) Tan nhiều trong nước.
(c) Duy trì sự cháy và sự hô hấp.
(d) Khí trơ ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu ĐÚNG là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Để nhận biết bình khí nitrogen và bình khí oxygen, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong phản ứng đốt cháy ammonia (NH₃) trong oxygen, nitrogen thể hiện tính chất nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Tính số oxi hóa của nitrogen trong các hợp chất sau: NH₃, N₂O, NO₂, HNO₃. Số oxi hóa cao nhất của nitrogen là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho 10 lít khí nitrogen phản ứng hoàn toàn với hydrogen tạo thành ammonia. Thể tích khí hydrogen cần dùng (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho phản ứng: N₂ + O₂ ⇌ 2NO. Phản ứng này xảy ra dễ dàng nhất trong điều kiện nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG liên quan đến tính trơ hóa học của nitrogen?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N≡N là 945, H-H là 436, N-H là 391. Biến thiên enthalpy của phản ứng (ΔH) là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về vai trò của nitrogen trong cơ thể sinh vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho chuỗi phản ứng: N₂ → X → Y → HNO₃. X và Y lần lượt có thể là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một bình kín chứa khí nitrogen và hydrogen với tỉ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp ammonia đến khi cân bằng. So với ban đầu, áp suất trong bình thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, khí nitrogen tinh khiết thường được điều chế bằng cách nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho biết cấu hình electron của nitrogen là [He]2s²2p³. Vị trí của nitrogen trong bảng tuần hoàn là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho các oxide của nitrogen: N₂O, NO, N₂O₃, NO₂, N₂O₅. Oxide nào trong đó nitrogen có số oxi hóa +3?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Nitrogen thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong phản ứng nào sau đây, nitrogen bị khử?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho 2,8 gam nitrogen tác dụng với hydrogen dư, thu được V lít khí ammonia (đktc). Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của V là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho các tính chất sau: (1) Không màu, không mùi; (2) Tan tốt trong nước; (3) Khí trơ ở nhiệt độ thường; (4) Nhẹ hơn không khí. Tính chất nào là của khí nitrogen?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong phản ứng giữa nitrogen và magnesium, tỉ lệ số nguyên tử magnesium phản ứng với số phân tử nitrogen là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng về ứng dụng của nitrogen lỏng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: N₂ → NO → NO₂ → HNO₃. Để chuyển NO thành NO₂, cần thực hiện phản ứng với:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Vì sao nitrogen được gọi là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu đối với thực vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong điều kiện thường, nitrogen phản ứng với dãy chất nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nitrogen là một nguyên tố phổ biến trên Trái Đất, tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất trong khí quyển. Vai trò chính của nitrogen đơn chất trong khí quyển là gì?

  • A. Duy trì sự cháy và hô hấp cho sinh vật.
  • B. Tạo thành tầng ozone bảo vệ Trái Đất khỏi tia UV.
  • C. Gây hiệu ứng nhà kính, giữ nhiệt cho Trái Đất.
  • D. Pha loãng oxygen, làm chậm quá trình cháy và các phản ứng oxi hóa.

Câu 2: Liên kết trong phân tử nitrogen (N₂) là liên kết ba rất bền. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến tính chất hóa học của đơn chất nitrogen ở điều kiện thường?

  • A. Nitrogen trở nên rất hoạt động hóa học, dễ dàng tham gia phản ứng với nhiều chất.
  • B. Nitrogen tương đối trơ về mặt hóa học, khó tham gia phản ứng ở điều kiện thường.
  • C. Nitrogen chỉ phản ứng mạnh với các chất khử mạnh.
  • D. Nitrogen dễ dàng bị phân hủy thành nguyên tử nitrogen tự do.

Câu 3: Xét phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Phản ứng này cần điều kiện nhiệt độ và áp suất cao, xúc tác. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính khiến phản ứng khó xảy ra ở điều kiện thường?

  • A. Năng lượng liên kết ba trong phân tử N₂ rất lớn, dẫn đến năng lượng hoạt hóa cao.
  • B. Phản ứng tổng hợp ammonia là phản ứng thu nhiệt.
  • C. Khí hydrogen là chất khí kém hoạt động.
  • D. Ammonia dễ bị phân hủy ngược lại thành nitrogen và hydrogen.

Câu 4: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây giúp chuyển hóa nitrogen từ dạng khí quyển (N₂) thành dạng hợp chất nitrogen có thể sử dụng cho sinh vật?

  • A. Quá trình hô hấp của động vật.
  • B. Quá trình quang hợp của thực vật.
  • C. Quá trình cố định nitrogen bởi vi sinh vật và sự phóng điện trong khí quyển (sấm sét).
  • D. Quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch.

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ + X → Mg₃N₂. Chất X trong phản ứng trên là chất nào?

  • A. O₂
  • B. Mg
  • C. H₂O
  • D. HCl

Câu 6: Trong phản ứng giữa nitrogen và hydrogen để tạo thành ammonia, nitrogen đóng vai trò là chất gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Chất xúc tác.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của nitrogen?

  • A. Sản xuất ammonia và phân bón.
  • B. Tạo môi trường trơ trong bảo quản thực phẩm và sản xuất hóa chất.
  • C. Tẩy trắng giấy và vải sợi.
  • D. Làm chất làm lạnh trong y tế và công nghiệp.

Câu 8: Tính chất vật lý đặc trưng nào của nitrogen lỏng được ứng dụng trong bảo quản lạnh các mẫu vật sinh học và thực phẩm?

  • A. Tính tan trong nước.
  • B. Khả năng dẫn điện.
  • C. Tính trơ hóa học.
  • D. Nhiệt độ sôi rất thấp.

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối ammonium nitrite (NH₄NO₂). Phương trình hóa học của phản ứng là gì?

  • A. 2NH₄NO₃ → 2N₂ + O₂ + 4H₂O
  • B. NH₄NO₂ → N₂ + 2H₂O
  • C. 2NH₃ + 3CuO → N₂ + 3Cu + 3H₂O
  • D. 4NH₃ + 3O₂ → 2N₂ + 6H₂O

Câu 10: Để dập tắt đám cháy trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng bình chứa khí CO₂ hoặc N₂. Vì sao nitrogen có thể dùng để dập tắt đám cháy?

  • A. Nitrogen là chất khí nhẹ hơn không khí và không độc.
  • B. Nitrogen có khả năng làm lạnh đám cháy.
  • C. Nitrogen không duy trì sự cháy và nặng hơn không khí, ngăn cách đám cháy với oxygen.
  • D. Nitrogen phản ứng với chất cháy, làm mất khả năng cháy.

Câu 11: Cho các phát biểu sau về đơn chất nitrogen:
(a) Không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.
(b) Tan nhiều trong nước.
(c) Duy trì sự cháy và sự hô hấp.
(d) Khí trơ ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu ĐÚNG là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Trong phản ứng giữa nitrogen và oxygen dưới điều kiện phóng điện (tia lửa điện), sản phẩm chính tạo thành là:

  • A. NO
  • B. NO₂
  • C. N₂O
  • D. N₂O₅

Câu 13: Cho 10 lít khí nitrogen phản ứng hoàn toàn với hydrogen, thu được 18 lít khí ammonia (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất của phản ứng tổng hợp ammonia là:

  • A. 80%
  • B. 85%
  • C. 95%
  • D. 90%

Câu 14: Để bảo quản thực phẩm đóng gói, người ta thường bơm khí nitrogen vào bao bì. Mục đích chính của việc này là:

  • A. Tăng hương vị và độ tươi ngon của thực phẩm.
  • B. Ngăn chặn quá trình oxi hóa và sự phát triển của vi sinh vật hiếu khí.
  • C. Làm chậm quá trình bay hơi nước từ thực phẩm.
  • D. Giữ cho bao bì thực phẩm không bị phồng.

Câu 15: Nitrogen thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nitrogen là:

  • A. ns²np⁴
  • B. ns²np²
  • C. ns²np³
  • D. ns²np⁵

Câu 16: Cho phản ứng: 3Mg + N₂ → Mg₃N₂. Trong phản ứng này, số oxi hóa của nitrogen thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng từ 0 lên +2.
  • B. Tăng từ 0 lên +3.
  • C. Giảm từ 0 xuống -2.
  • D. Giảm từ 0 xuống -3.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về phân tử nitrogen (N₂) là ĐÚNG?

  • A. Phân tử N₂ có liên kết ion.
  • B. Phân tử N₂ có liên kết đôi.
  • C. Phân tử N₂ có liên kết cộng hóa trị không cực.
  • D. Phân tử N₂ có liên kết hydrogen.

Câu 18: Trong công nghiệp, phương pháp chính để sản xuất nitrogen là:

  • A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
  • B. Điện phân dung dịch muối ammonium.
  • C. Nhiệt phân muối ammonium nitrate.
  • D. Khử nitrogen oxide bằng carbon.

Câu 19: Nguyên tố nitrogen có hai đồng vị bền là ¹⁴N và ¹⁵N. Điểm khác biệt cơ bản giữa hai đồng vị này là:

  • A. Số electron.
  • B. Số neutron.
  • C. Số proton.
  • D. Số lớp electron.

Câu 20: Cho chuỗi phản ứng: N₂ → NO → NO₂ → HNO₃. Để chuyển hóa NO thành NO₂, cần sử dụng chất nào sau đây?

  • A. H₂
  • B. HCl
  • C. NaOH
  • D. O₂

Câu 21: Tại sao nitrogen được gọi là "khí trơ" ở điều kiện thường?

  • A. Vì nitrogen không có màu, không mùi.
  • B. Vì nitrogen không duy trì sự sống.
  • C. Vì liên kết ba trong phân tử N₂ rất bền, cần năng lượng lớn để phá vỡ.
  • D. Vì nitrogen tan rất ít trong nước.

Câu 22: Trong nông nghiệp, nitrogen là một nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cho cây trồng. Dạng hợp chất nitrogen nào cây hấp thụ chủ yếu từ đất?

  • A. N₂
  • B. NO₃⁻ và NH₄⁺
  • C. NH₃
  • D. N₂O

Câu 23: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của một số liên kết: N≡N (945), H-H (436), N-H (391). Tính biến thiên enthalpy chuẩn (ΔH°) của phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g).

  • A. +93 kJ/mol
  • B. +46.5 kJ/mol
  • C. -46.5 kJ/mol
  • D. -93 kJ/mol

Câu 24: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia (N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), ΔH < 0), biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Tăng áp suất chung của hệ.
  • B. Sử dụng xúc tác Fe.
  • C. Tăng nhiệt độ phản ứng.
  • D. Giảm nhiệt độ phản ứng.

Câu 25: Một bình kín chứa 1 mol N₂ và 3 mol H₂. Sau phản ứng, trong bình còn lại 2.5 mol hỗn hợp khí. Thể tích khí giảm đi so với ban đầu là:

  • A. 1.5 mol
  • B. 2 mol
  • C. 0.5 mol
  • D. Không thay đổi

Câu 26: Trong công nghiệp sản xuất phân đạm, nguồn cung cấp nitrogen chủ yếu là từ:

  • A. Các mỏ muối nitrate tự nhiên.
  • B. Khí thải công nghiệp.
  • C. Không khí.
  • D. Nước biển.

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây của nitrogen KHÔNG liên quan đến tính trơ hóa học của nó?

  • A. Bơm lốp xe ô tô, xe máy.
  • B. Bảo quản mẫu vật trong phòng thí nghiệm.
  • C. Dập tắt đám cháy.
  • D. Sản xuất ammonia.

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa nitrogen trong tự nhiên: Nitrogen khí quyển → X → Y → Đạm trong cây. X và Y lần lượt là các dạng hợp chất nitrogen nào?

  • A. X: NO₂, Y: N₂O
  • B. X: NH₃, Y: NO₃⁻
  • C. X: N₂O, Y: NH₃
  • D. X: NO₃⁻, Y: NH₃

Câu 29: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đốt cháy magnesium trong không khí và trong bình chứa khí nitrogen. Hiện tượng nào sau đây có thể quan sát được?

  • A. Magnesium chỉ cháy trong không khí, không cháy trong nitrogen.
  • B. Magnesium cháy mạnh hơn trong nitrogen so với trong không khí.
  • C. Magnesium cháy trong cả không khí và nitrogen, nhưng có sự khác biệt về cường độ.
  • D. Magnesium không cháy trong cả không khí và nitrogen.

Câu 30: Điều gì xảy ra khi đun nóng muối ammonium dichromate ((NH₄)₂Cr₂O₇)? Phản ứng này có thể được sử dụng để điều chế khí nitrogen trong phòng thí nghiệm không?

  • A. Muối ammonium dichromate nóng chảy thành chất lỏng màu da cam, không có khí thoát ra, không dùng điều chế N₂.
  • B. Muối ammonium dichromate bốc cháy với ngọn lửa màu xanh, tạo ra khí oxygen, không dùng điều chế N₂.
  • C. Muối ammonium dichromate phân hủy thành ammonia và acid chromic, không dùng điều chế N₂.
  • D. Muối ammonium dichromate bị nhiệt phân tạo ra khí nitrogen, chromium(III) oxide và hơi nước, có thể dùng điều chế N₂.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Nitrogen là một nguyên tố phổ biến trên Trái Đất, tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất trong khí quyển. Vai trò chính của nitrogen đơn chất trong khí quyển là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Liên kết trong phân tử nitrogen (N₂) là liên kết ba rất bền. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến tính chất hóa học của đơn chất nitrogen ở điều kiện thường?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xét phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Phản ứng này cần điều kiện nhiệt độ và áp suất cao, xúc tác. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính khiến phản ứng khó xảy ra ở điều kiện thường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây giúp chuyển hóa nitrogen từ dạng khí quyển (N₂) thành dạng hợp chất nitrogen có thể sử dụng cho sinh vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ + X → Mg₃N₂. Chất X trong phản ứng trên là chất nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong phản ứng giữa nitrogen và hydrogen để tạo thành ammonia, nitrogen đóng vai trò là chất gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của nitrogen?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Tính chất vật lý đặc trưng nào của nitrogen lỏng được ứng dụng trong bảo quản lạnh các mẫu vật sinh học và thực phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối ammonium nitrite (NH₄NO₂). Phương trình hóa học của phản ứng là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Để dập tắt đám cháy trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng bình chứa khí CO₂ hoặc N₂. Vì sao nitrogen có thể dùng để dập tắt đám cháy?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho các phát biểu sau về đơn chất nitrogen:
(a) Không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.
(b) Tan nhiều trong nước.
(c) Duy trì sự cháy và sự hô hấp.
(d) Khí trơ ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu ĐÚNG là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong phản ứng giữa nitrogen và oxygen dưới điều kiện phóng điện (tia lửa điện), sản phẩm chính tạo thành là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho 10 lít khí nitrogen phản ứng hoàn toàn với hydrogen, thu được 18 lít khí ammonia (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất của phản ứng tổng hợp ammonia là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Để bảo quản thực phẩm đóng gói, người ta thường bơm khí nitrogen vào bao bì. Mục đích chính của việc này là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Nitrogen thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nitrogen là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho phản ứng: 3Mg + N₂ → Mg₃N₂. Trong phản ứng này, số oxi hóa của nitrogen thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về phân tử nitrogen (N₂) là ĐÚNG?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong công nghiệp, phương pháp chính để sản xuất nitrogen là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Nguyên tố nitrogen có hai đồng vị bền là ¹⁴N và ¹⁵N. Điểm khác biệt cơ bản giữa hai đồng vị này là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho chuỗi phản ứng: N₂ → NO → NO₂ → HNO₃. Để chuyển hóa NO thành NO₂, cần sử dụng chất nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Tại sao nitrogen được gọi là 'khí trơ' ở điều kiện thường?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong nông nghiệp, nitrogen là một nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cho cây trồng. Dạng hợp chất nitrogen nào cây hấp thụ chủ yếu từ đất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của một số liên kết: N≡N (945), H-H (436), N-H (391). Tính biến thiên enthalpy chuẩn (ΔH°) của phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia (N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), ΔH < 0), biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một bình kín chứa 1 mol N₂ và 3 mol H₂. Sau phản ứng, trong bình còn lại 2.5 mol hỗn hợp khí. Thể tích khí giảm đi so với ban đầu là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong công nghiệp sản xuất phân đạm, nguồn cung cấp nitrogen chủ yếu là từ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây của nitrogen KHÔNG liên quan đến tính trơ hóa học của nó?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa nitrogen trong tự nhiên: Nitrogen khí quyển → X → Y → Đạm trong cây. X và Y lần lượt là các dạng hợp chất nitrogen nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đốt cháy magnesium trong không khí và trong bình chứa khí nitrogen. Hiện tượng nào sau đây có thể quan sát được?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Điều gì xảy ra khi đun nóng muối ammonium dichromate ((NH₄)₂Cr₂O₇)? Phản ứng này có thể được sử dụng để điều chế khí nitrogen trong phòng thí nghiệm không?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong công nghiệp, phương pháp chính để sản xuất đơn chất nitrogen là gì?

  • A. Nhiệt phân muối ammonium nitrite.
  • B. Cho không khí đi qua than nóng đỏ.
  • C. Điện phân dung dịch muối sodium nitrate.
  • D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

Câu 2: Liên kết trong phân tử nitrogen (N₂) là liên kết ba rất bền. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến tính chất hóa học của nitrogen ở điều kiện thường?

  • A. Nitrogen trở nên rất dễ cháy và tham gia phản ứng nổ.
  • B. Nitrogen có khả năng khử mạnh và dễ dàng bị oxi hóa.
  • C. Nitrogen tương đối trơ và ít phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường.
  • D. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh và dễ dàng nhận electron.

Câu 3: Trong phản ứng tổng hợp ammonia (NH₃) từ nitrogen và hydrogen, yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng hiệu suất phản ứng?

  • A. Tăng áp suất của hệ phản ứng.
  • B. Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng.
  • C. Sử dụng tỉ lệ mol N₂ và H₂ thích hợp.
  • D. Sử dụng chất xúc tác iron (Fe).

Câu 4: Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?

  • A. Oxygen (O₂).
  • B. Magnesium (Mg).
  • C. Hydrogen (H₂).
  • D. Chlorine (Cl₂).

Câu 5: Trong tự nhiên, chu trình nitrogen đóng vai trò quan trọng. Giai đoạn nào sau đây chuyển đổi nitrogen tự do (N₂) trong khí quyển thành dạng nitrogen có thể sử dụng được cho sinh vật?

  • A. Cố định nitrogen.
  • B. Nitrat hóa.
  • C. Ammôn hóa.
  • D. Khử nitrat.

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ + X → Mg₃N₂. Chất X trong phản ứng trên là chất nào?

  • A. MgO.
  • B. Mg(OH)₂.
  • C. Mg.
  • D. MgCl₂.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về đơn chất nitrogen?

  • A. Nitrogen là chất khí ở điều kiện thường.
  • B. Phân tử nitrogen có liên kết ba.
  • C. Nitrogen chiếm phần lớn thể tích không khí.
  • D. Nitrogen nặng hơn không khí.

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của nitrogen?

  • A. Sản xuất phân đạm.
  • B. Tạo môi trường trơ trong công nghiệp.
  • C. Tẩy trắng vải sợi.
  • D. Bảo quản mẫu vật sinh học ở nhiệt độ thấp.

Câu 9: Số oxi hóa của nitrogen trong hợp chất NH₄NO₃ là bao nhiêu?

  • A. +3 và -3.
  • B. -3 và +5.
  • C. 0 và +5.
  • D. -3 và 0.

Câu 10: Trong điều kiện nào nitrogen có thể phản ứng trực tiếp với oxygen?

  • A. Ở nhiệt độ phòng và áp suất cao.
  • B. Khi có mặt chất xúc tác phù hợp.
  • C. Ở nhiệt độ cao hoặc có tia lửa điện.
  • D. Trong môi trường acid mạnh.

Câu 11: Cho 2,8 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với magnesium dư, thu được magnesium nitride. Khối lượng magnesium nitride thu được là bao nhiêu?

  • A. 5,0 gam.
  • B. 7,5 gam.
  • C. 10,0 gam.
  • D. 12,5 gam.

Câu 12: Vì sao nitrogen được sử dụng rộng rãi trong việc bảo quản thực phẩm đóng gói (ví dụ như snack, khoai tây chiên)?

  • A. Nitrogen có khả năng diệt khuẩn và nấm mốc.
  • B. Nitrogen là khí trơ, ngăn chặn quá trình oxi hóa thực phẩm.
  • C. Nitrogen tạo môi trường lạnh, giúp bảo quản thực phẩm.
  • D. Nitrogen có vị ngọt, làm tăng hương vị thực phẩm.

Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen có thể được điều chế bằng cách nào sau đây?

  • A. Nhiệt phân muối ammonium nitrite (NH₄NO₂).
  • B. Cho copper kim loại tác dụng với dung dịch nitric acid loãng.
  • C. Điện phân nước.
  • D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

Câu 14: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của nitrogen?

  • A. N₂ + 3Mg → Mg₃N₂.
  • B. N₂ + 3H₂ → 2NH₃.
  • C. N₂ + O₂ → 2NO.
  • D. 2NH₃ → N₂ + 3H₂.

Câu 15: Cho các phát biểu sau về nitrogen:
(a) Ở điều kiện thường là chất khí, không màu, không mùi.
(b) Tan tốt trong nước.
(c) Duy trì sự cháy và sự hô hấp.
(d) Kém bền ở nhiệt độ cao.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 16: Trong phân tử nitrogen, các nguyên tử nitrogen liên kết với nhau bằng loại liên kết gì?

  • A. Liên kết đơn.
  • B. Liên kết đôi.
  • C. Liên kết ba.
  • D. Liên kết ion.

Câu 17: Để dập tắt đám cháy trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng bình chữa cháy chứa khí CO₂ hoặc N₂. Vì sao nitrogen có thể dập tắt đám cháy?

  • A. Nitrogen làm giảm nhiệt độ của đám cháy.
  • B. Nitrogen phản ứng với chất cháy, làm mất chất cháy.
  • C. Nitrogen ngăn cản sự bay hơi của chất cháy.
  • D. Nitrogen không duy trì sự cháy và ngăn oxygen tiếp xúc với chất cháy.

Câu 18: Tính chất vật lý đặc trưng nào của nitrogen lỏng được ứng dụng trong y học để bảo quản các mẫu sinh học?

  • A. Tính trơ hóa học.
  • B. Nhiệt độ sôi rất thấp.
  • C. Khả năng hòa tan tốt nhiều chất.
  • D. Áp suất hơi cao.

Câu 19: Trong phản ứng giữa nitrogen và hydrogen để tạo thành ammonia, nitrogen đóng vai trò là chất gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Chất xúc tác.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 20: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, cần tác động yếu tố nào?

  • A. Giảm áp suất.
  • B. Tăng nhiệt độ.
  • C. Giảm nồng độ NO.
  • D. Thêm chất xúc tác.

Câu 21: So sánh tính hoạt động hóa học của nitrogen với oxygen và chlorine. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính hoạt động hóa học.

  • A. Chlorine > Oxygen > Nitrogen.
  • B. Oxygen > Chlorine > Nitrogen.
  • C. Nitrogen > Oxygen > Chlorine.
  • D. Oxygen > Nitrogen > Chlorine.

Câu 22: Trong khí quyển, nitrogen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích?

  • A. 21%.
  • B. 1%.
  • C. 50%.
  • D. 78%.

Câu 23: Để chuyển một lượng lớn nitrogen về trạng thái lỏng, người ta cần thực hiện điều kiện nào về nhiệt độ và áp suất?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Tăng cả nhiệt độ và áp suất.
  • C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • D. Giảm cả nhiệt độ và áp suất.

Câu 24: Cho 11,2 lít khí nitrogen (đktc) phản ứng với lượng dư hydrogen, thu được V lít khí ammonia (đktc). Biết hiệu suất phản ứng là 50%, giá trị của V là:

  • A. 22,4 lít.
  • B. 11,2 lít.
  • C. 5,6 lít.
  • D. 2,8 lít.

Câu 25: Trong các hợp chất, nitrogen có thể có các số oxi hóa nào sau đây?

  • A. Chỉ -3, 0, +3, +5.
  • B. Chỉ 0, +1, +2, +3, +4, +5.
  • C. Chỉ -3, -2, -1, 0.
  • D. -3, -2, -1, 0, +1, +2, +3, +4, +5.

Câu 26: Loại phân bón hóa học nào cung cấp nguyên tố nitrogen cho cây trồng?

  • A. Phân lân.
  • B. Phân kali.
  • C. Phân đạm.
  • D. Phân vi lượng.

Câu 27: Nitrogen có hai đồng vị bền là ¹⁴N và ¹⁵N. Đồng vị nào chiếm phần trăm lớn hơn trong tự nhiên?

  • A. ¹⁴N.
  • B. ¹⁵N.
  • C. Cả hai đồng vị có phần trăm bằng nhau.
  • D. Không xác định được.

Câu 28: Nitrogen có vai trò sinh học quan trọng nào trong cơ thể sinh vật?

  • A. Cung cấp năng lượng cho tế bào.
  • B. Thành phần cấu tạo của protein và nucleic acid.
  • C. Điều hòa thân nhiệt.
  • D. Vận chuyển oxygen trong máu.

Câu 29: Khi đốt nóng mạnh nitrogen trong khí quyển có oxygen, sản phẩm chính tạo thành là gì?

  • A. N₂O.
  • B. N₂O₅.
  • C. NH₃.
  • D. NO.

Câu 30: Trong quá trình sản xuất phân đạm ammonia, nguồn nguyên liệu chính cung cấp nitrogen là gì?

  • A. Không khí.
  • B. Mỏ muối nitrate.
  • C. Khí thiên nhiên.
  • D. Than đá.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong công nghiệp, phương pháp chính để sản xuất đơn chất nitrogen là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Liên kết trong phân tử nitrogen (N₂) là liên kết ba rất bền. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến tính chất hóa học của nitrogen ở điều kiện thường?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong phản ứng tổng hợp ammonia (NH₃) từ nitrogen và hydrogen, yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng hiệu suất phản ứng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong tự nhiên, chu trình nitrogen đóng vai trò quan trọng. Giai đoạn nào sau đây chuyển đổi nitrogen tự do (N₂) trong khí quyển thành dạng nitrogen có thể sử dụng được cho sinh vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ + X → Mg₃N₂. Chất X trong phản ứng trên là chất nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về đơn chất nitrogen?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của nitrogen?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Số oxi hóa của nitrogen trong hợp chất NH₄NO₃ là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong điều kiện nào nitrogen có thể phản ứng trực tiếp với oxygen?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho 2,8 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với magnesium dư, thu được magnesium nitride. Khối lượng magnesium nitride thu được là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Vì sao nitrogen được sử dụng rộng rãi trong việc bảo quản thực phẩm đóng gói (ví dụ như snack, khoai tây chiên)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen có thể được điều chế bằng cách nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của nitrogen?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho các phát biểu sau về nitrogen:
(a) Ở điều kiện thường là chất khí, không màu, không mùi.
(b) Tan tốt trong nước.
(c) Duy trì sự cháy và sự hô hấp.
(d) Kém bền ở nhiệt độ cao.
Số phát biểu đúng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong phân tử nitrogen, các nguyên tử nitrogen liên kết với nhau bằng loại liên kết gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Để dập tắt đám cháy trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng bình chữa cháy chứa khí CO₂ hoặc N₂. Vì sao nitrogen có thể dập tắt đám cháy?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Tính chất vật lý đặc trưng nào của nitrogen lỏng được ứng dụng trong y học để bảo quản các mẫu sinh học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong phản ứng giữa nitrogen và hydrogen để tạo thành ammonia, nitrogen đóng vai trò là chất gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, cần tác động yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: So sánh tính hoạt động hóa học của nitrogen với oxygen và chlorine. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính hoạt động hóa học.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong khí quyển, nitrogen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Để chuyển một lượng lớn nitrogen về trạng thái lỏng, người ta cần thực hiện điều kiện nào về nhiệt độ và áp suất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho 11,2 lít khí nitrogen (đktc) phản ứng với lượng dư hydrogen, thu được V lít khí ammonia (đktc). Biết hiệu suất phản ứng là 50%, giá trị của V là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong các hợp chất, nitrogen có thể có các số oxi hóa nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Loại phân bón hóa học nào cung cấp nguyên tố nitrogen cho cây trồng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Nitrogen có hai đồng vị bền là ¹⁴N và ¹⁵N. Đồng vị nào chiếm phần trăm lớn hơn trong tự nhiên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Nitrogen có vai trò sinh học quan trọng nào trong cơ thể sinh vật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Khi đốt nóng mạnh nitrogen trong khí quyển có oxygen, sản phẩm chính tạo thành là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong quá trình sản xuất phân đạm ammonia, nguồn nguyên liệu chính cung cấp nitrogen là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu từ nguồn nào sau đây?

  • A. Quặng chứa nitrogen như diêm tiêu
  • B. Không khí
  • C. Amoniac phân hủy nhiệt
  • D. Các hợp chất hữu cơ chứa nitrogen

Câu 2: Vì sao phân tử nitrogen (N₂) lại rất bền ở nhiệt độ thường?

  • A. Do nguyên tử nitrogen có kích thước nhỏ
  • B. Do nitrogen có độ âm điện lớn
  • C. Do phân tử nitrogen có liên kết ba rất bền
  • D. Do nitrogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng bão hòa

Câu 3: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng hiệu suất phản ứng?

  • A. Tăng áp suất
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Sử dụng xúc tác
  • D. Tăng nhiệt độ

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ + X → 2NO. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là chất nào?

  • A. O₂
  • B. H₂
  • C. Cl₂
  • D. Fe

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của khí nitrogen?

  • A. Sản xuất ammonia
  • B. Tạo môi trường trơ trong công nghiệp
  • C. Khử trùng nước sinh hoạt
  • D. Bảo quản thực phẩm đông lạnh

Câu 6: Trong các hợp chất, số oxi hóa phổ biến của nitrogen là:

  • A. -3, -2, -1, 0, +1, +2, +3
  • B. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5
  • C. -3, -2, -1, +1, +2, +3, +4
  • D. 0, +1, +2, +3, +4, +5, +6

Câu 7: Phản ứng giữa nitrogen và magnesium ở nhiệt độ cao tạo thành magnesium nitride (Mg₃N₂). Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 8: Để nhận biết khí nitrogen, người ta thường dựa vào tính chất đặc trưng nào sau đây?

  • A. Màu vàng lục đặc trưng
  • B. Mùi hắc đặc trưng
  • C. Khả năng làm đục nước vôi trong
  • D. Không có tính chất đặc trưng, nhận biết gián tiếp qua loại trừ

Câu 9: Trong quá trình cố định nitrogen tự nhiên, vi khuẩn Rhizobium có vai trò gì?

  • A. Phân hủy hợp chất nitrogen phức tạp thành N₂
  • B. Chuyển đổi N₂ thành ammonia (NH₃)
  • C. Oxi hóa ammonia thành nitrite (NO₂⁻)
  • D. Khử nitrite thành nitrate (NO₃⁻)

Câu 10: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
  • B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
  • C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
  • D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất

Câu 11: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG đúng với đơn chất nitrogen?

  • A. Là chất khí ở điều kiện thường
  • B. Không màu, không mùi
  • C. Nhẹ hơn không khí
  • D. Tan nhiều trong nước

Câu 12: Cho 28 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với lượng dư hydrogen, thu được V lít khí ammonia (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 11.2 lít
  • B. 22.4 lít
  • C. 44.8 lít
  • D. 67.2 lít

Câu 13: Trong phân tử nitrogen, liên kết ba được hình thành do sự xen phủ của các orbital nào?

  • A. Chỉ orbital s
  • B. Orbital s và orbital p
  • C. Chỉ orbital p
  • D. Orbital s và orbital d

Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của nitrogen trong chu trình nitrogen trong tự nhiên?

  • A. Là nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cho sự sống
  • B. Gây mưa acid
  • C. Tạo hiệu ứng nhà kính
  • D. Phá hủy tầng ozone

Câu 15: Cho phản ứng: N₂ + 3Mg → Mg₃N₂. Nhận xét nào sau đây đúng về phản ứng trên?

  • A. Phản ứng phân hủy
  • B. Phản ứng trung hòa
  • C. Phản ứng oxi hóa - khử
  • D. Phản ứng trao đổi

Câu 16: Điều kiện thường, nitrogen phản ứng trực tiếp với dãy chất nào sau đây?

  • A. O₂, H₂, Mg
  • B. H₂, Cl₂, Na
  • C. Mg, O₂, Cl₂
  • D. Không chất nào trong các dãy trên

Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen tinh khiết thường được điều chế bằng cách nào sau đây?

  • A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
  • B. Phân hủy muối ammonium nitrit (NH₄NO₂)
  • C. Khử nitric acid đặc
  • D. Oxi hóa ammonia

Câu 18: Cho biết vai trò của nitrogen trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu. Nitrogen có vai trò gì trong quá trình này?

  • A. Chất xúc tác phản ứng cháy
  • B. Chất oxi hóa trong phản ứng cháy
  • C. Môi trường trơ, điều chỉnh tốc độ cháy
  • D. Nguồn cung cấp năng lượng cho phản ứng cháy

Câu 19: Một bình kín chứa 1 mol N₂ và 3 mol H₂. Sau phản ứng tổng hợp ammonia đạt trạng thái cân bằng, thấy có 0.2 mol N₂ đã phản ứng. Số mol NH₃ tạo thành là:

  • A. 0.1 mol
  • B. 0.4 mol
  • C. 0.6 mol
  • D. 0.8 mol

Câu 20: Vì sao nitrogen lỏng được sử dụng để bảo quản mẫu vật sinh học?

  • A. Do có nhiệt độ rất thấp
  • B. Do có tính khử mạnh
  • C. Do trơ về mặt hóa học
  • D. Do có khả năng hòa tan tốt các chất hữu cơ

Câu 21: Trong phân tử N₂, mỗi nguyên tử nitrogen có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng tham gia tạo liên kết?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 22: Cho phản ứng: N₂ + O₂ → 2NO. Phản ứng này xảy ra dễ dàng nhất trong điều kiện nào?

  • A. Điều kiện thường
  • B. Nhiệt độ cao hoặc có tia lửa điện
  • C. Trong môi trường acid mạnh
  • D. Trong môi trường base mạnh

Câu 23: Trong nông nghiệp, việc sử dụng phân đạm có vai trò chính là gì?

  • A. Cung cấp nitrogen cho cây trồng
  • B. Cải tạo độ chua của đất
  • C. Tăng khả năng kháng bệnh cho cây
  • D. Cải thiện cấu trúc đất

Câu 24: So sánh tính khử và tính oxi hóa của đơn chất nitrogen. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Nitrogen chỉ thể hiện tính khử
  • B. Nitrogen thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa, nhưng tính oxi hóa mạnh hơn
  • C. Nitrogen chỉ thể hiện tính oxi hóa
  • D. Nitrogen không thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa: N₂ → NH₃ → NO → NO₂ → HNO₃. Trong sơ đồ trên, quá trình nào nitrogen thể hiện tính khử?

  • A. N₂ → NH₃
  • B. NH₃ → NO
  • C. NO → NO₂
  • D. Cả NH₃ → NO và NO → NO₂

Câu 26: Trong các oxide của nitrogen, oxide nào được sử dụng làm thuốc gây mê?

  • A. NO
  • B. NO₂
  • C. N₂O
  • D. N₂O₅

Câu 27: Nguyên tố nitrogen có hai đồng vị bền là ¹⁴N và ¹⁵N. Phân tử nitrogen (N₂) có thể tồn tại bao nhiêu dạng đồng vị khác nhau?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 28: Để tăng tốc độ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen trong công nghiệp, biện pháp nào sau đây được sử dụng?

  • A. Giảm áp suất
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Tăng nồng độ nitrogen
  • D. Sử dụng xúc tác sắt (Fe)

Câu 29: Trong khí quyển, nitrogen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích?

  • A. 21%
  • B. 50%
  • C. 78%
  • D. 99%

Câu 30: Cho 14 gam nitrogen tác dụng với kim loại M (hóa trị II) tạo thành 29 gam nitride kim loại. Kim loại M là:

  • A. Ca
  • B. Ba
  • C. Zn
  • D. Mg

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu từ nguồn nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Vì sao phân tử nitrogen (N₂) lại rất bền ở nhiệt độ thường?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng hiệu suất phản ứng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ + X → 2NO. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là chất nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của khí nitrogen?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong các hợp chất, số oxi hóa phổ biến của nitrogen là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phản ứng giữa nitrogen và magnesium ở nhiệt độ cao tạo thành magnesium nitride (Mg₃N₂). Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Để nhận biết khí nitrogen, người ta thường dựa vào tính chất đặc trưng nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong quá trình cố định nitrogen tự nhiên, vi khuẩn Rhizobium có vai trò gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG đúng với đơn chất nitrogen?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho 28 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với lượng dư hydrogen, thu được V lít khí ammonia (đktc). Giá trị của V là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong phân tử nitrogen, liên kết ba được hình thành do sự xen phủ của các orbital nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của nitrogen trong chu trình nitrogen trong tự nhiên?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho phản ứng: N₂ + 3Mg → Mg₃N₂. Nhận xét nào sau đây đúng về phản ứng trên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Điều kiện thường, nitrogen phản ứng trực tiếp với dãy chất nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen tinh khiết thường được điều chế bằng cách nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho biết vai trò của nitrogen trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu. Nitrogen có vai trò gì trong quá trình này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một bình kín chứa 1 mol N₂ và 3 mol H₂. Sau phản ứng tổng hợp ammonia đạt trạng thái cân bằng, thấy có 0.2 mol N₂ đã phản ứng. Số mol NH₃ tạo thành là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Vì sao nitrogen lỏng được sử dụng để bảo quản mẫu vật sinh học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong phân tử N₂, mỗi nguyên tử nitrogen có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng tham gia tạo liên kết?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho phản ứng: N₂ + O₂ → 2NO. Phản ứng này xảy ra dễ dàng nhất trong điều kiện nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong nông nghiệp, việc sử dụng phân đạm có vai trò chính là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: So sánh tính khử và tính oxi hóa của đơn chất nitrogen. Phát biểu nào sau đây đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa: N₂ → NH₃ → NO → NO₂ → HNO₃. Trong sơ đồ trên, quá trình nào nitrogen thể hiện tính khử?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong các oxide của nitrogen, oxide nào được sử dụng làm thuốc gây mê?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Nguyên tố nitrogen có hai đồng vị bền là ¹⁴N và ¹⁵N. Phân tử nitrogen (N₂) có thể tồn tại bao nhiêu dạng đồng vị khác nhau?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Để tăng tốc độ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen trong công nghiệp, biện pháp nào sau đây được sử dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong khí quyển, nitrogen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho 14 gam nitrogen tác dụng với kim loại M (hóa trị II) tạo thành 29 gam nitride kim loại. Kim loại M là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao phân tử nitrogen (N₂) lại rất bền ở nhiệt độ thường?

  • A. Do nguyên tử nitrogen có bán kính nhỏ.
  • B. Do nitrogen có độ âm điện lớn.
  • C. Do nitrogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng bền vững.
  • D. Do phân tử nitrogen có liên kết ba rất bền vững.

Câu 2: Trong điều kiện nào sau đây, nitrogen thể hiện tính khử?

  • A. Tác dụng với magnesium ở nhiệt độ cao.
  • B. Tác dụng với oxygen ở nhiệt độ cao hoặc có tia lửa điện.
  • C. Tác dụng với hydrogen tạo ammonia (NH₃).
  • D. Tác dụng với lithium ở nhiệt độ thường.

Câu 3: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của khí nitrogen?

  • A. Tạo môi trường trơ trong luyện kim và bảo quản thực phẩm.
  • B. Sản xuất ammonia (NH₃) làm phân bón.
  • C. Sử dụng làm chất oxi hóa mạnh trong tên lửa đẩy.
  • D. Làm lạnh và bảo quản mẫu vật sinh học ở nhiệt độ thấp.

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ + X → Mg₃N₂. Chất X trong phản ứng trên là chất nào?

  • A. Magnesium (Mg)
  • B. Magnesium oxide (MgO)
  • C. Magnesium hydroxide (Mg(OH)₂)
  • D. Magnesium chloride (MgCl₂)

Câu 5: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen (N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃), yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

  • A. Thay đổi áp suất của hệ.
  • B. Thay đổi nồng độ của nitrogen hoặc hydrogen.
  • C. Thay đổi nhiệt độ của hệ.
  • D. Sử dụng chất xúc tác iron (Fe).

Câu 6: Nitrogen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích khí quyển Trái Đất?

  • A. 21%
  • B. 78%
  • C. 1%
  • D. 99%

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về đơn chất nitrogen ở điều kiện thường?

  • A. Là chất khí, không màu, không mùi.
  • B. Là chất lỏng, màu xanh nhạt, có mùi hắc.
  • C. Là chất rắn, màu trắng, dễ thăng hoa.
  • D. Là chất khí, màu vàng lục, rất độc.

Câu 8: Cho phản ứng: N₂ + O₂ → 2NO. Phản ứng này thường xảy ra trong điều kiện tự nhiên nào?

  • A. Trong quá trình quang hợp của cây xanh.
  • B. Trong hô hấp của động vật.
  • C. Khi có sấm sét.
  • D. Trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch.

Câu 9: Số oxi hóa có thể có của nitrogen trong các hợp chất là:

  • A. 0, +2, +4.
  • B. −1, 0, +1, +3.
  • C. −2, 0, +2, +4, +6.
  • D. −3, −2, −1, 0, +1, +2, +3, +4, +5.

Câu 10: Để bảo quản thực phẩm đóng gói (ví dụ: snack, khoai tây chiên), người ta thường bơm khí nitrogen vào túi. Giải thích lý do sử dụng nitrogen trong trường hợp này.

  • A. Nitrogen có khả năng diệt khuẩn, giúp thực phẩm lâu bị hỏng.
  • B. Nitrogen là khí trơ, ngăn chặn sự oxi hóa của thực phẩm và sự phát triển của vi sinh vật hiếu khí.
  • C. Nitrogen nặng hơn không khí, tạo lớp bảo vệ cơ học cho thực phẩm.
  • D. Nitrogen có vị ngọt, làm tăng hương vị cho thực phẩm.

Câu 11: Tính chất hóa học đặc trưng của đơn chất nitrogen là gì?

  • A. Tính acid mạnh.
  • B. Tính base mạnh.
  • C. Tính trơ ở nhiệt độ thường, nhưng hoạt động ở nhiệt độ cao.
  • D. Tính oxi hóa mạnh ở mọi điều kiện.

Câu 12: Cho biết vai trò của nitrogen trong chu trình nitrogen trong tự nhiên.

  • A. Là thành phần dinh dưỡng thiết yếu cho sự sinh trưởng của thực vật và động vật.
  • B. Là chất khí gây hiệu ứng nhà kính chính trong khí quyển.
  • C. Là tác nhân gây mưa acid chủ yếu.
  • D. Là chất khí độc hại gây ô nhiễm nguồn nước.

Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen thường được điều chế bằng cách nào?

  • A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
  • B. Nhiệt phân muối ammonium nitrate (NH₄NO₃).
  • C. Điện phân dung dịch muối sodium nitrate (NaNO₃).
  • D. Nhiệt phân muối ammonium nitrite (NH₄NO₂).

Câu 14: Vì sao nói nitrogen vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

  • A. Vì nitrogen có thể tạo ra nhiều oxide khác nhau.
  • B. Vì số oxi hóa 0 của nitrogen là số oxi hóa trung gian, có thể tăng hoặc giảm trong phản ứng.
  • C. Vì nitrogen có khả năng phản ứng với cả kim loại và phi kim.
  • D. Vì nitrogen có độ âm điện trung bình.

Câu 15: Cho phản ứng: N₂ + 3Mg → Mg₃N₂. Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Môi trường.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 16: Loại liên kết hóa học trong phân tử nitrogen (N₂) là liên kết gì?

  • A. Liên kết đơn.
  • B. Liên kết đôi.
  • C. Liên kết ba.
  • D. Liên kết ion.

Câu 17: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia (N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃), cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.

Câu 18: Cho quá trình: N₂(g) → 2N(g). Biến thiên enthalpy của quá trình này tương ứng với đại lượng nào?

  • A. Nhiệt tạo thành chuẩn của N₂(g).
  • B. Nhiệt đốt cháy chuẩn của N₂(g).
  • C. Năng lượng ion hóa của nitrogen.
  • D. Năng lượng liên kết của liên kết ba trong phân tử N₂.

Câu 19: Một bình kín chứa khí nitrogen và hydrogen với tỉ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp ammonia. Sau phản ứng, thấy áp suất trong bình giảm đi so với ban đầu (ở cùng nhiệt độ). Giải thích sự giảm áp suất này.

  • A. Do ammonia tan tốt trong nước.
  • B. Do nitrogen và hydrogen phản ứng tỏa nhiệt, làm giảm nhiệt độ bình.
  • C. Do tổng số mol khí giảm sau phản ứng (4 mol khí reactants → 2 mol khí product).
  • D. Do khối lượng mol của ammonia nhỏ hơn khối lượng mol của nitrogen và hydrogen.

Câu 20: Nitrogen lỏng được sử dụng rộng rãi trong y tế và công nghiệp sinh học để:

  • A. Bảo quản lạnh các mẫu tế bào, mô, và máu.
  • B. Khử trùng các dụng cụ y tế.
  • C. Gây mê trong phẫu thuật.
  • D. Sát trùng vết thương.

Câu 21: Trong các oxide của nitrogen, oxide nào được tạo thành trực tiếp từ nitrogen và oxygen trong điều kiện phóng điện (tia lửa điện)?

  • A. N₂O
  • B. NO
  • C. NO₂
  • D. N₂O₅

Câu 22: Cho các phát biểu sau về đơn chất nitrogen:
(a) Ở điều kiện thường, là chất khí trơ.
(b) Có liên kết ba trong phân tử.
(c) Có tính oxi hóa mạnh hơn oxygen.
(d) Tham gia vào thành phần của protein và nucleic acid.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 23: Để nhận biết khí nitrogen, có thể dựa vào tính chất nào sau đây?

  • A. Màu sắc đặc trưng.
  • B. Mùi hắc khó chịu.
  • C. Khả năng duy trì sự cháy.
  • D. Tính trơ, không duy trì sự cháy và sự sống.

Câu 24: Trong công nghiệp, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất nitrogen là:

  • A. Không khí.
  • B. Nước biển.
  • C. Quặng nitrate.
  • D. Khí thiên nhiên.

Câu 25: Cho phản ứng: N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃ ΔH < 0. Phản ứng này là phản ứng:

  • A. Thu nhiệt, có ΔH > 0.
  • B. Thu nhiệt, có ΔH < 0.
  • C. Tỏa nhiệt, có ΔH < 0.
  • D. Tỏa nhiệt, có ΔH > 0.

Câu 26: Tính chất vật lý nào của nitrogen quyết định việc sử dụng nó để bơm lốp xe?

  • A. Tính tan ít trong nước.
  • B. Tính trơ và ít bị giãn nở vì nhiệt.
  • C. Khối lượng riêng nhỏ hơn không khí.
  • D. Nhiệt độ hóa lỏng thấp.

Câu 27: Trong các hợp chất nitrogen, số oxi hóa +5 của nitrogen có trong hợp chất nào sau đây?

  • A. NH₃
  • B. NO₂
  • C. HNO₃
  • D. N₂O

Câu 28: Cho chuỗi phản ứng: N₂ → X → NH₃. Chất X trong chuỗi phản ứng trên có thể là chất nào?

  • A. NO₂
  • B. N₂O
  • C. HNO₃
  • D. Li₃N

Câu 29: Để so sánh tính hoạt động hóa học của nitrogen với các phi kim khác (ví dụ: oxygen, chlorine), phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Nitrogen kém hoạt động hóa học hơn oxygen và chlorine ở điều kiện thường.
  • B. Nitrogen hoạt động hóa học mạnh hơn oxygen nhưng kém hơn chlorine.
  • C. Nitrogen hoạt động hóa học mạnh hơn cả oxygen và chlorine.
  • D. Nitrogen và oxygen có tính hoạt động hóa học tương đương, nhưng kém hơn chlorine.

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây thường được sử dụng để làm khô khí nitrogen?

  • A. Dung dịch sulfuric acid đặc.
  • B. Calcium chloride khan.
  • C. Sodium hydroxide rắn.
  • D. Phosphorus pentoxide (P₂O₅) khan.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Vì sao phân tử nitrogen (N₂) lại rất bền ở nhiệt độ thường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong điều kiện nào sau đây, nitrogen thể hiện tính khử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của khí nitrogen?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ + X → Mg₃N₂. Chất X trong phản ứng trên là chất nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen (N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃), yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Nitrogen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích khí quyển Trái Đất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Phát biểu nào sau đây *đúng* về đơn chất nitrogen ở điều kiện thường?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cho phản ứng: N₂ + O₂ → 2NO. Phản ứng này thường xảy ra trong điều kiện tự nhiên nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Số oxi hóa có thể có của nitrogen trong các hợp chất là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Để bảo quản thực phẩm đóng gói (ví dụ: snack, khoai tây chiên), người ta thường bơm khí nitrogen vào túi. Giải thích lý do sử dụng nitrogen trong trường hợp này.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Tính chất hóa học đặc trưng của đơn chất nitrogen là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cho biết vai trò của nitrogen trong chu trình nitrogen trong tự nhiên.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen thường được điều chế bằng cách nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Vì sao nói nitrogen vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho phản ứng: N₂ + 3Mg → Mg₃N₂. Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Loại liên kết hóa học trong phân tử nitrogen (N₂) là liên kết gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia (N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃), cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho quá trình: N₂(g) → 2N(g). Biến thiên enthalpy của quá trình này tương ứng với đại lượng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một bình kín chứa khí nitrogen và hydrogen với tỉ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp ammonia. Sau phản ứng, thấy áp suất trong bình giảm đi so với ban đầu (ở cùng nhiệt độ). Giải thích sự giảm áp suất này.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Nitrogen lỏng được sử dụng rộng rãi trong y tế và công nghiệp sinh học để:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong các oxide của nitrogen, oxide nào được tạo thành trực tiếp từ nitrogen và oxygen trong điều kiện phóng điện (tia lửa điện)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho các phát biểu sau về đơn chất nitrogen:
(a) Ở điều kiện thường, là chất khí trơ.
(b) Có liên kết ba trong phân tử.
(c) Có tính oxi hóa mạnh hơn oxygen.
(d) Tham gia vào thành phần của protein và nucleic acid.
Số phát biểu *đúng* là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để nhận biết khí nitrogen, có thể dựa vào tính chất nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong công nghiệp, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất nitrogen là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho phản ứng: N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃ ΔH < 0. Phản ứng này là phản ứng:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Tính chất vật lý nào của nitrogen quyết định việc sử dụng nó để bơm lốp xe?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong các hợp chất nitrogen, số oxi hóa +5 của nitrogen có trong hợp chất nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho chuỗi phản ứng: N₂ → X → NH₃. Chất X trong chuỗi phản ứng trên có thể là chất nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Để so sánh tính hoạt động hóa học của nitrogen với các phi kim khác (ví dụ: oxygen, chlorine), phát biểu nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây thường được sử dụng để làm khô khí nitrogen?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong công nghiệp sản xuất phân bón, phản ứng giữa nitrogen và hydrogen để tạo thành ammonia (NH3) là một giai đoạn quan trọng. Xét phản ứng ở trạng thái cân bằng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Nếu muốn tăng hiệu suất tạo NH₃, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
  • C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

Câu 2: Nitrogen là một nguyên tố phổ biến trong khí quyển Trái Đất. Tuy nhiên, thực vật không thể trực tiếp hấp thụ nitrogen từ không khí. Thay vào đó, chúng cần nitrogen ở dạng hợp chất. Quá trình nào sau đây chuyển đổi nitrogen trong khí quyển thành dạng hợp chất mà thực vật có thể sử dụng?

  • A. Quá trình quang hợp.
  • B. Quá trình cố định nitrogen.
  • C. Quá trình hô hấp tế bào.
  • D. Quá trình phân hủy chất hữu cơ.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: N₂ → X → Y → HNO₃. Biết X là một oxide của nitrogen và Y là acid nitrơ. X và Y lần lượt là chất nào trong các chất sau?

  • A. N₂O và HNO₂.
  • B. NO₂ và HNO₃.
  • C. NO và HNO₂.
  • D. N₂O₅ và HNO₃.

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối ammonium nitrit (NH₄NO₂). Phương trình hóa học của phản ứng là NH₄NO₂(r) → N₂(k) + 2H₂O(h). Thể tích khí nitrogen thu được ở điều kiện tiêu chuẩn khi nhiệt phân hoàn toàn 8 gam NH₄NO₂ (biết M(NH₄NO₂) = 64 g/mol) là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít.
  • B. 2,8 lít.
  • C. 4,48 lít.
  • D. 5,6 lít.

Câu 5: Liên kết ba trong phân tử nitrogen (N₂) rất bền vững, điều này ảnh hưởng đến tính chất hóa học của nitrogen như thế nào?

  • A. Nitrogen trở nên tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
  • B. Nitrogen dễ dàng tham gia phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường.
  • C. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở nhiệt độ thường.
  • D. Nitrogen có tính khử mạnh ở nhiệt độ thường.

Câu 6: Trong các phản ứng hóa học, nitrogen có thể thể hiện nhiều số oxi hóa khác nhau, từ -3 đến +5. Trong hợp chất nào sau đây, nitrogen có số oxi hóa dương cao nhất?

  • A. NH₃.
  • B. N₂O.
  • C. NO₂.
  • D. HNO₃.

Câu 7: Xét phản ứng của nitrogen với oxygen: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g). Phản ứng này xảy ra mạnh mẽ trong điều kiện nào sau đây?

  • A. Điều kiện thường.
  • B. Khi có mặt chất xúc tác.
  • C. Nhiệt độ cao hoặc có tia lửa điện.
  • D. Trong môi trường acid mạnh.

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của khí nitrogen?

  • A. Tạo môi trường trơ trong sản xuất và bảo quản thực phẩm.
  • B. Sử dụng làm chất oxi hóa mạnh trong tên lửa đẩy.
  • C. Bảo quản mẫu vật sinh học ở nhiệt độ thấp (nitrogen lỏng).
  • D. Sản xuất ammonia và phân bón.

Câu 9: Trong phân tử nitrogen (N₂), hai nguyên tử nitrogen liên kết với nhau bằng liên kết ba. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về liên kết ba này?

  • A. Liên kết ion mạnh mẽ.
  • B. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
  • C. Liên kết đôi bền vững.
  • D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực, gồm một liên kết σ và hai liên kết π.

Câu 10: Cho các phát biểu sau về đơn chất nitrogen:
(a) Không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.
(b) Duy trì sự cháy và sự hô hấp.
(c) Tan tốt trong nước.
(d) Khá trơ ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu ĐÚNG là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 1.

Câu 11: Xét phản ứng: N₂(g) + 3Mg(r) → Mg₃N₂(r). Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là chất nào?

  • A. Chất xúc tác.
  • B. Chất khử.
  • C. Chất oxi hóa.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 12: Nguyên tố nitrogen có hai đồng vị bền là ¹⁴N và ¹⁵N. Biết nguyên tử khối trung bình của nitrogen là 14.004 amu. Nếu phần trăm số nguyên tử của đồng vị ¹⁴N là x%, thì giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 99.96%.
  • B. 0.04%.
  • C. 50%.
  • D. 99.6%.

Câu 13: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N≡N là 945, H-H là 436, và N-H là 391. Biến thiên enthalpy chuẩn (ΔH°) của phản ứng trên là bao nhiêu?

  • A. +93 kJ/mol.
  • B. +46.5 kJ/mol.
  • C. -93 kJ/mol.
  • D. -46.5 kJ/mol.

Câu 14: Xét cân bằng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g). Ở nhiệt độ cao, cân bằng này dịch chuyển theo chiều thuận. Điều này chứng tỏ phản ứng thuận là phản ứng:

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Không đổi nhiệt.
  • D. Tự xảy ra ở mọi nhiệt độ.

Câu 15: Nitrogen lỏng được sử dụng rộng rãi trong y tế và công nghiệp để bảo quản lạnh. Tính chất nào của nitrogen lỏng làm cho nó phù hợp với ứng dụng này?

  • A. Tính trơ hóa học.
  • B. Khả năng hòa tan tốt các chất.
  • C. Nhiệt độ sôi rất thấp.
  • D. Áp suất hơi cao.

Câu 16: Trong một bình kín dung tích 2 lít chứa 1 mol N₂ và 4 mol H₂ ở nhiệt độ T. Khi đạt trạng thái cân bằng, có 0.2 mol NH₃ được tạo thành. Hằng số cân bằng K_c của phản ứng N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ở nhiệt độ T là:

  • A. 0.01.
  • B. 0.02.
  • C. 0.04.
  • D. 0.08.

Câu 17: Hiện tượng mưa acid có liên quan đến các oxide của nitrogen. Oxide nào của nitrogen góp phần chính gây mưa acid?

  • A. N₂O.
  • B. NO.
  • C. NO₂.
  • D. N₂O₅.

Câu 18: Để nhận biết khí nitrogen, người ta thường dẫn khí này qua dung dịch nào sau đây để tạo ra hiện tượng đặc trưng?

  • A. Dung dịch nước bromine.
  • B. Dung dịch calcium hydroxide.
  • C. Dung dịch silver nitrate.
  • D. Không có dung dịch nào tạo hiện tượng đặc trưng với khí nitrogen ở điều kiện thường.

Câu 19: Trong quá trình tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, chất xúc tác thường được sử dụng là gì?

  • A. Pt (platinum).
  • B. Fe (iron) và chất xúc tiến.
  • C. V₂O₅ (vanadium(V) oxide).
  • D. MnO₂ (manganese(IV) oxide).

Câu 20: Cho biết vai trò của nitrogen trong chu trình nitrogen tự nhiên. Nitrogen đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Cung cấp nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cho thực vật và động vật.
  • B. Điều hòa nhiệt độ khí quyển.
  • C. Tạo ra ozone bảo vệ Trái Đất.
  • D. Ngăn chặn tia cực tím từ Mặt Trời.

Câu 21: So sánh tính chất hóa học của nitrogen với phosphorus (P), nguyên tố cùng nhóm VA. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Nitrogen hoạt động hóa học mạnh hơn phosphorus.
  • B. Nitrogen và phosphorus có tính chất hóa học tương tự nhau.
  • C. Phosphorus hoạt động hóa học mạnh hơn nitrogen.
  • D. Chỉ có phosphorus tạo được hợp chất oxide, nitrogen thì không.

Câu 22: Trong các oxide của nitrogen (N₂O, NO, NO₂, N₂O₅), oxide nào là oxide trung tính (không tạo muối)?

  • A. NO₂ và N₂O₅.
  • B. NO và N₂O.
  • C. NO₂.
  • D. N₂O₅.

Câu 23: Cho phản ứng: 4NH₃(g) + 5O₂(g) → 4NO(g) + 6H₂O(l). Đây là phản ứng oxi hóa ammonia trong công nghiệp sản xuất acid nitric. Trong phản ứng này, ammonia (NH₃) đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Chất xúc tác.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 24: Để bảo quản thực phẩm, người ta thường sử dụng phương pháp đóng gói hút chân không và bơm khí nitrogen vào bao bì. Mục đích của việc bơm khí nitrogen là gì?

  • A. Tăng hương vị cho thực phẩm.
  • B. Cung cấp thêm dinh dưỡng cho thực phẩm.
  • C. Giảm độ ẩm trong bao bì.
  • D. Ngăn chặn sự oxi hóa và sự phát triển của vi sinh vật do tạo môi trường trơ.

Câu 25: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí nitrogen bằng phương pháp đẩy nước, tính chất nào của nitrogen được ứng dụng?

  • A. Nitrogen tan rất ít trong nước.
  • B. Nitrogen nặng hơn nước.
  • C. Nitrogen có màu xanh nhạt.
  • D. Nitrogen phản ứng với nước.

Câu 26: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Nếu tăng nhiệt độ của hệ cân bằng, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận.
  • B. Chiều nghịch.
  • C. Không dịch chuyển.
  • D. Dịch chuyển theo chiều nào phụ thuộc vào áp suất.

Câu 27: Trong các oxide sau của nitrogen, oxide nào có hàm lượng phần trăm khối lượng của nitrogen cao nhất?

  • A. N₂O.
  • B. NO.
  • C. NO₂.
  • D. N₂O₅.

Câu 28: Một bình chứa 10 lít khí nitrogen ở 27°C và áp suất 2 atm. Nếu nén đẳng nhiệt khí đến thể tích 5 lít, áp suất của khí trong bình là bao nhiêu?

  • A. 1 atm.
  • B. 2 atm.
  • C. 4 atm.
  • D. 8 atm.

Câu 29: Cho các chất sau: NH₃, N₂, NO, NO₂. Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần số oxi hóa của nitrogen.

  • A. NH₃, N₂, NO, NO₂.
  • B. N₂, NH₃, NO, NO₂.
  • C. NO, NO₂, N₂, NH₃.
  • D. NO₂, NO, N₂, NH₃.

Câu 30: Trong tự nhiên, nguồn cung cấp nitrogen chủ yếu cho cây trồng là từ đâu?

  • A. Khí nitrogen trong khí quyển.
  • B. Nước mưa.
  • C. Đá và khoáng chất.
  • D. Phân bón hóa học và quá trình phân hủy chất hữu cơ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong công nghiệp sản xuất phân bón, phản ứng giữa nitrogen và hydrogen để tạo thành ammonia (NH3) là một giai đoạn quan trọng. Xét phản ứng ở trạng thái cân bằng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Nếu muốn tăng hiệu suất tạo NH₃, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Nitrogen là một nguyên tố phổ biến trong khí quyển Trái Đất. Tuy nhiên, thực vật không thể trực tiếp hấp thụ nitrogen từ không khí. Thay vào đó, chúng cần nitrogen ở dạng hợp chất. Quá trình nào sau đây chuyển đổi nitrogen trong khí quyển thành dạng hợp chất mà thực vật có thể sử dụng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: N₂ → X → Y → HNO₃. Biết X là một oxide của nitrogen và Y là acid nitrơ. X và Y lần lượt là chất nào trong các chất sau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối ammonium nitrit (NH₄NO₂). Phương trình hóa học của phản ứng là NH₄NO₂(r) → N₂(k) + 2H₂O(h). Thể tích khí nitrogen thu được ở điều kiện tiêu chuẩn khi nhiệt phân hoàn toàn 8 gam NH₄NO₂ (biết M(NH₄NO₂) = 64 g/mol) là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Liên kết ba trong phân tử nitrogen (N₂) rất bền vững, điều này ảnh hưởng đến tính chất hóa học của nitrogen như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong các phản ứng hóa học, nitrogen có thể thể hiện nhiều số oxi hóa khác nhau, từ -3 đến +5. Trong hợp chất nào sau đây, nitrogen có số oxi hóa dương cao nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Xét phản ứng của nitrogen với oxygen: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g). Phản ứng này xảy ra mạnh mẽ trong điều kiện nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của khí nitrogen?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong phân tử nitrogen (N₂), hai nguyên tử nitrogen liên kết với nhau bằng liên kết ba. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về liên kết ba này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho các phát biểu sau về đơn chất nitrogen:
(a) Không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.
(b) Duy trì sự cháy và sự hô hấp.
(c) Tan tốt trong nước.
(d) Khá trơ ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu ĐÚNG là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xét phản ứng: N₂(g) + 3Mg(r) → Mg₃N₂(r). Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là chất nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Nguyên tố nitrogen có hai đồng vị bền là ¹⁴N và ¹⁵N. Biết nguyên tử khối trung bình của nitrogen là 14.004 amu. Nếu phần trăm số nguyên tử của đồng vị ¹⁴N là x%, thì giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N≡N là 945, H-H là 436, và N-H là 391. Biến thiên enthalpy chuẩn (ΔH°) của phản ứng trên là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Xét cân bằng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g). Ở nhiệt độ cao, cân bằng này dịch chuyển theo chiều thuận. Điều này chứng tỏ phản ứng thuận là phản ứng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Nitrogen lỏng được sử dụng rộng rãi trong y tế và công nghiệp để bảo quản lạnh. Tính chất nào của nitrogen lỏng làm cho nó phù hợp với ứng dụng này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong một bình kín dung tích 2 lít chứa 1 mol N₂ và 4 mol H₂ ở nhiệt độ T. Khi đạt trạng thái cân bằng, có 0.2 mol NH₃ được tạo thành. Hằng số cân bằng K_c của phản ứng N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ở nhiệt độ T là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hiện tượng mưa acid có liên quan đến các oxide của nitrogen. Oxide nào của nitrogen góp phần chính gây mưa acid?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Để nhận biết khí nitrogen, người ta thường dẫn khí này qua dung dịch nào sau đây để tạo ra hiện tượng đặc trưng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong quá trình tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, chất xúc tác thường được sử dụng là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho biết vai trò của nitrogen trong chu trình nitrogen tự nhiên. Nitrogen đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: So sánh tính chất hóa học của nitrogen với phosphorus (P), nguyên tố cùng nhóm VA. Phát biểu nào sau đây đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong các oxide của nitrogen (N₂O, NO, NO₂, N₂O₅), oxide nào là oxide trung tính (không tạo muối)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho phản ứng: 4NH₃(g) + 5O₂(g) → 4NO(g) + 6H₂O(l). Đây là phản ứng oxi hóa ammonia trong công nghiệp sản xuất acid nitric. Trong phản ứng này, ammonia (NH₃) đóng vai trò là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để bảo quản thực phẩm, người ta thường sử dụng phương pháp đóng gói hút chân không và bơm khí nitrogen vào bao bì. Mục đích của việc bơm khí nitrogen là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí nitrogen bằng phương pháp đẩy nước, tính chất nào của nitrogen được ứng dụng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Nếu tăng nhiệt độ của hệ cân bằng, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong các oxide sau của nitrogen, oxide nào có hàm lượng phần trăm khối lượng của nitrogen cao nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một bình chứa 10 lít khí nitrogen ở 27°C và áp suất 2 atm. Nếu nén đẳng nhiệt khí đến thể tích 5 lít, áp suất của khí trong bình là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho các chất sau: NH₃, N₂, NO, NO₂. Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần số oxi hóa của nitrogen.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong tự nhiên, nguồn cung cấp nitrogen chủ yếu cho cây trồng là từ đâu?

Xem kết quả