15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về điều kiện tối ưu để sản xuất ammonia theo phương pháp Haber-Bosch?

  • A. Nhiệt độ cao và áp suất thấp để tăng tốc độ phản ứng và dịch chuyển cân bằng sang phải.
  • B. Nhiệt độ thấp và áp suất thấp để cân bằng chuyển dịch sang phải và giảm chi phí năng lượng.
  • C. Nhiệt độ cao và áp suất cao để cân bằng chuyển dịch sang phải và tăng hiệu suất phản ứng.
  • D. Nhiệt độ trung bình (khoảng 400-500°C), áp suất cao (200-300 atm) và xúc tác sắt để cân bằng và tốc độ phản ứng đều tối ưu.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng điều chế nitric acid trong công nghiệp:
(1) NH₃ → NO
(2) NO → NO₂
(3) NO₂ → HNO₃
Phản ứng nào trong các giai đoạn trên thể hiện tính khử của nitrogen?

  • A. Phản ứng (1): NH₃ → NO
  • B. Phản ứng (2): NO → NO₂
  • C. Phản ứng (3): NO₂ → HNO₃
  • D. Cả ba phản ứng (1), (2) và (3)

Câu 3: Một học sinh làm thí nghiệm như sau: Cho một mẩu đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dung dịch nitric acid đặc, nóng. Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng nhất những gì học sinh quan sát được?

  • A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
  • B. Kim loại đồng tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh lam, không có khí thoát ra.
  • C. Kim loại đồng tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh lam, có khí màu nâu đỏ thoát ra.
  • D. Kim loại đồng tan dần, dung dịch mất màu, có khí không màu, hóa nâu trong không khí thoát ra.

Câu 4: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng nào KHÔNG phải là của muối ammonium?

  • A. Sản xuất phân bón hóa học.
  • B. Chất làm lạnh trong hệ thống điều hòa không khí (ví dụ: freon).
  • C. Chất điện giải trong pin khô.
  • D. Thuốc ho, long đờm trong y tế (ví dụ: NH4Cl).

Câu 5: Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong ao hồ, sông ngòi gây ra tác hại lớn đối với môi trường. Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng này là gì?

  • A. Sự gia tăng nồng độ các kim loại nặng như chì, thủy ngân.
  • B. Sự ô nhiễm bởi các chất thải công nghiệp chứa sulfur dioxide.
  • C. Sự dư thừa các chất dinh dưỡng, đặc biệt là nitrogen và phosphorus, từ phân bón và nước thải.
  • D. Sự nóng lên toàn cầu và biến đổi khí hậu.

Câu 6: Để nhận biết ion ammonium (NH₄⁺) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây và hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch NaOH, đun nóng nhẹ; xuất hiện khí mùi khai.
  • B. Dung dịch AgNO₃; xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Dung dịch BaCl₂; xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Dung dịch HCl; xuất hiện khí không màu.

Câu 7: Cho phản ứng hóa học: 4NH₃(g) + 5O₂(g) → 4NO(g) + 6H₂O(g). Biết tốc độ tiêu thụ O₂ là 5 mol/phút. Tốc độ tạo thành NO là bao nhiêu?

  • A. 4 mol/phút
  • B. 5 mol/phút
  • C. 4 mol/phút
  • D. 6 mol/phút

Câu 8: Vì sao nitric acid đặc nguội có thể "thụ động hóa" một số kim loại như Al, Fe, Cr?

  • A. Do nitric acid đặc nguội không có tính oxi hóa mạnh.
  • B. Do tạo thành lớp oxide kim loại bền, bảo vệ kim loại khỏi phản ứng tiếp.
  • C. Do kim loại Al, Fe, Cr là các kim loại kém hoạt động.
  • D. Do nitric acid đặc nguội phản ứng hết với kim loại trước khi kịp thụ động hóa.

Câu 9: Trong bình kín chứa 2 mol NH₃ và 1 mol O₂. Thực hiện phản ứng: 4NH₃(g) + 3O₂(g) ⇌ 2N₂(g) + 6H₂O(g). Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, lượng NH₃ còn lại là 0.8 mol. Hiệu suất phản ứng tính theo NH₃ là bao nhiêu?

  • A. 30%
  • B. 40%
  • C. 60%
  • D. 70%

Câu 10: Cho các chất sau: NH₃, HNO₃, N₂, NH₄Cl. Chất nào vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

  • A. NH₃
  • B. HNO₃
  • C. N₂
  • D. NH₄Cl

Câu 11: Một nhà máy sản xuất phân đạm sử dụng khí thiên nhiên (chủ yếu là methane - CH₄) làm nguyên liệu đầu vào. Hãy cho biết vai trò của methane trong quy trình sản xuất phân đạm (ure, ammonium nitrate,...)?

  • A. Cung cấp nitrogen để tổng hợp ammonia.
  • B. Làm chất xúc tác cho phản ứng tổng hợp ammonia.
  • C. Cung cấp carbon dioxide để sản xuất ure.
  • D. Cung cấp hydrogen để tổng hợp ammonia (thông qua quá trình reforming).

Câu 12: Trong phản ứng nhiệt phân muối ammonium nitrate (NH₄NO₃), sản phẩm khí thu được là gì?

  • A. NH₃ và NO₂
  • B. N₂ và H₂O
  • C. N₂O và H₂O
  • D. NO₂ và H₂O

Câu 13: Để trung hòa 200ml dung dịch HNO₃ 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch Ca(OH)₂ 0.05M?

  • A. 100 ml
  • B. 200 ml
  • C. 300 ml
  • D. 200 ml

Câu 14: Cho các dung dịch sau: (1) NH₄Cl, (2) NaNO₃, (3) (NH₄)₂SO₄, (4) KNO₃. Dung dịch nào có pH < 7?

  • A. (1) và (3)
  • B. (2) và (4)
  • C. (1), (2) và (3)
  • D. Cả (1), (2), (3) và (4)

Câu 15: Trong tự nhiên, nitrogen tuần hoàn qua các giai đoạn của chu trình nitrogen. Giai đoạn nào sau đây chuyển nitrogen trong xác sinh vật thành ammonium?

  • A. Giai đoạn cố định nitrogen
  • B. Giai đoạn amon hóa
  • C. Giai đoạn nitrat hóa
  • D. Giai đoạn phản nitrat hóa

Câu 16: Phản ứng giữa ammonia và oxygen có thể tạo ra nitrogen monoxide (NO) hoặc nitrogen (N₂), tùy thuộc vào điều kiện phản ứng. Điều kiện nào sau đây ưu tiên tạo ra NO?

  • A. Nhiệt độ cao, không xúc tác
  • B. Nhiệt độ thấp, xúc tác Pt
  • C. Nhiệt độ cao, xúc tác Pt
  • D. Nhiệt độ thấp, không xúc tác

Câu 17: Cho 10 gam ammonium carbonate ((NH₄)₂CO₃) vào bình kín dung tích 1 lít và đun nóng đến khi muối phân hủy hoàn toàn thành khí. Áp suất trong bình ở 273°C là bao nhiêu (biết R = 0.0821 L.atm/mol.K)?

  • A. 2.24 atm
  • B. 5.6 atm
  • C. 11.2 atm
  • D. 22.4 atm

Câu 18: Nitric acid có thể phản ứng với nhiều kim loại khác nhau tạo ra các sản phẩm khử khác nhau của nitrogen (NO, NO₂, N₂O, N₂ , NH₄NO₃). Yếu tố nào quyết định sản phẩm khử chính của nitrogen trong phản ứng giữa kim loại và nitric acid?

  • A. Nồng độ của dung dịch nitric acid.
  • B. Bản chất của kim loại phản ứng.
  • C. Nhiệt độ phản ứng.
  • D. Kích thước hạt kim loại.

Câu 19: So sánh tính acid của HNO₃, H₃PO₄ và HClO₄. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính acid.

  • A. HNO₃ > H₃PO₄ > HClO₄
  • B. H₃PO₄ > HNO₃ > HClO₄
  • C. HClO₄ > H₃PO₄ > HNO₃
  • D. HClO₄ > HNO₃ > H₃PO₄

Câu 20: Cho các phát biểu sau về ammonia:
(a) Ammonia tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước.
(b) Dung dịch ammonia có tính base yếu.
(c) Ammonia có khả năng khử ion kim loại mạnh thành kim loại.
(d) Ammonia được dùng để sản xuất phân đạm, nitric acid, và nhiều hóa chất khác.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, khí NO thường được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?

  • A. Nhiệt phân NH₄NO₃
  • B. Cu + HNO₃ (loãng)
  • C. NH₃ + O₂ (xúc tác Pt, nhiệt độ cao)
  • D. N₂ + O₂ (tia lửa điện)

Câu 22: Phân bón nào sau đây là phân bón đơn chứa nguyên tố nitrogen?

  • A. NPK
  • B. Supe lân
  • C. Kali clorua
  • D. Ure

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: NH₃ → X → HNO₃ → Y → NH₄NO₃. X và Y lần lượt là chất nào?

  • A. X là NO, Y là muối nitrate kim loại
  • B. X là NO₂, Y là oxide kim loại
  • C. X là N₂, Y là base
  • D. X là N₂O, Y là acid khác

Câu 24: Trong phản ứng: NH₃ + HCl → NH₄Cl. Ammonia đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Base
  • C. Acid
  • D. Chất khử

Câu 25: Để bảo quản nitric acid đặc, người ta thường đựng trong bình chứa làm bằng vật liệu nào sau đây?

  • A. Sắt
  • B. Đồng
  • C. Thủy tinh hoặc nhựa đặc biệt
  • D. Nhôm

Câu 26: Một mẫu nước thải chứa ion ammonium. Để xử lý ion ammonium này trước khi thải ra môi trường, phương pháp hóa học nào sau đây có thể được sử dụng?

  • A. Kết tủa bằng dung dịch muối sulfate
  • B. Oxi hóa bằng dung dịch acid mạnh
  • C. Khử bằng kim loại hoạt động
  • D. Chuyển hóa thành nitrogen tự do bằng phản ứng với chlorine trong môi trường kiềm

Câu 27: Cho 5.6 lít khí NH₃ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch H₂SO₄ 1M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

  • A. (NH₄)₂SO₄
  • B. NH₄HSO₄
  • C. Cả (NH₄)₂SO₄ và NH₄HSO₄
  • D. Không phản ứng

Câu 28: Trong phản ứng đốt cháy ammonia (4NH₃ + 3O₂ → 2N₂ + 6H₂O), nitrogen đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất xúc tác
  • C. Môi trường phản ứng
  • D. Chất khử

Câu 29: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia (N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g); ΔH < 0), biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Tăng nhiệt độ phản ứng
  • B. Tăng áp suất
  • C. Sử dụng xúc tác
  • D. Tăng nồng độ nitrogen và hydrogen

Câu 30: Trong quá trình sản xuất nitric acid từ ammonia, giai đoạn oxi hóa NO thành NO₂ là phản ứng:

  • A. Phản ứng phân hủy
  • B. Phản ứng thế
  • C. Phản ứng oxi hóa - khử
  • D. Phản ứng trung hòa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về điều kiện tối ưu để sản xuất ammonia theo phương pháp Haber-Bosch?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng điều chế nitric acid trong công nghiệp:
(1) NH₃ → NO
(2) NO → NO₂
(3) NO₂ → HNO₃
Phản ứng nào trong các giai đoạn trên thể hiện tính khử của nitrogen?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một học sinh làm thí nghiệm như sau: Cho một mẩu đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dung dịch nitric acid đặc, nóng. Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng nhất những gì học sinh quan sát được?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng nào KHÔNG phải là của muối ammonium?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong ao hồ, sông ngòi gây ra tác hại lớn đối với môi trường. Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Để nhận biết ion ammonium (NH₄⁺) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây và hiện tượng quan sát được là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cho phản ứng hóa học: 4NH₃(g) + 5O₂(g) → 4NO(g) + 6H₂O(g). Biết tốc độ tiêu thụ O₂ là 5 mol/phút. Tốc độ tạo thành NO là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Vì sao nitric acid đặc nguội có thể 'thụ động hóa' một số kim loại như Al, Fe, Cr?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong bình kín chứa 2 mol NH₃ và 1 mol O₂. Thực hiện phản ứng: 4NH₃(g) + 3O₂(g) ⇌ 2N₂(g) + 6H₂O(g). Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, lượng NH₃ còn lại là 0.8 mol. Hiệu suất phản ứng tính theo NH₃ là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho các chất sau: NH₃, HNO₃, N₂, NH₄Cl. Chất nào vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một nhà máy sản xuất phân đạm sử dụng khí thiên nhiên (chủ yếu là methane - CH₄) làm nguyên liệu đầu vào. Hãy cho biết vai trò của methane trong quy trình sản xuất phân đạm (ure, ammonium nitrate,...)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong phản ứng nhiệt phân muối ammonium nitrate (NH₄NO₃), sản phẩm khí thu được là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Để trung hòa 200ml dung dịch HNO₃ 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch Ca(OH)₂ 0.05M?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho các dung dịch sau: (1) NH₄Cl, (2) NaNO₃, (3) (NH₄)₂SO₄, (4) KNO₃. Dung dịch nào có pH < 7?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong tự nhiên, nitrogen tuần hoàn qua các giai đoạn của chu trình nitrogen. Giai đoạn nào sau đây chuyển nitrogen trong xác sinh vật thành ammonium?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Phản ứng giữa ammonia và oxygen có thể tạo ra nitrogen monoxide (NO) hoặc nitrogen (N₂), tùy thuộc vào điều kiện phản ứng. Điều kiện nào sau đây ưu tiên tạo ra NO?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho 10 gam ammonium carbonate ((NH₄)₂CO₃) vào bình kín dung tích 1 lít và đun nóng đến khi muối phân hủy hoàn toàn thành khí. Áp suất trong bình ở 273°C là bao nhiêu (biết R = 0.0821 L.atm/mol.K)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Nitric acid có thể phản ứng với nhiều kim loại khác nhau tạo ra các sản phẩm khử khác nhau của nitrogen (NO, NO₂, N₂O, N₂ , NH₄NO₃). Yếu tố nào quyết định sản phẩm khử chính của nitrogen trong phản ứng giữa kim loại và nitric acid?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: So sánh tính acid của HNO₃, H₃PO₄ và HClO₄. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính acid.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho các phát biểu sau về ammonia:
(a) Ammonia tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước.
(b) Dung dịch ammonia có tính base yếu.
(c) Ammonia có khả năng khử ion kim loại mạnh thành kim loại.
(d) Ammonia được dùng để sản xuất phân đạm, nitric acid, và nhiều hóa chất khác.
Số phát biểu đúng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, khí NO thường được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Phân bón nào sau đây là phân bón đơn chứa nguyên tố nitrogen?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: NH₃ → X → HNO₃ → Y → NH₄NO₃. X và Y lần lượt là chất nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong phản ứng: NH₃ + HCl → NH₄Cl. Ammonia đóng vai trò là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Để bảo quản nitric acid đặc, người ta thường đựng trong bình chứa làm bằng vật liệu nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một mẫu nước thải chứa ion ammonium. Để xử lý ion ammonium này trước khi thải ra môi trường, phương pháp hóa học nào sau đây có thể được sử dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho 5.6 lít khí NH₃ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch H₂SO₄ 1M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong phản ứng đốt cháy ammonia (4NH₃ + 3O₂ → 2N₂ + 6H₂O), nitrogen đóng vai trò là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia (N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g); ΔH < 0), biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong quá trình sản xuất nitric acid từ ammonia, giai đoạn oxi hóa NO thành NO₂ là phản ứng:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tự nhiên, nguyên tố nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất nào và dạng đơn chất này chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích khí quyển Trái Đất?

  • A. Nito ở dạng hợp chất, chiếm 78%
  • B. Nito phân tử (N2), chiếm khoảng 78%
  • C. Nito nguyên tử (N), chiếm khoảng 21%
  • D. Nito ở dạng ion nitrat, chiếm 0.03%

Câu 2: Ammonia (NH3) có tính base là do?

  • A. Phân tử NH3 có liên kết N-H phân cực mạnh.
  • B. Nitrogen có độ âm điện lớn hơn hydrogen.
  • C. Trên nguyên tử N còn cặp electron tự do, có khả năng nhận proton (H+).
  • D. Ammonia tan tốt trong nước tạo thành môi trường base.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: N2 + 3H2 ⇌ 2NH3 (phản ứng thuận nghịch, ΔH < 0). Biện pháp nào sau đây giúp tăng hiệu suất phản ứng tạo NH3?

  • A. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ.
  • B. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
  • C. Tăng đồng thời áp suất và nhiệt độ.
  • D. Giảm đồng thời áp suất và nhiệt độ.

Câu 4: Trong công nghiệp, nitric acid (HNO3) được sản xuất từ ammonia (NH3) qua mấy giai đoạn chính?

  • A. 1 giai đoạn
  • B. 3 giai đoạn
  • C. 2 giai đoạn
  • D. 4 giai đoạn

Câu 5: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của nitric acid đặc, nóng?

  • A. HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O
  • B. HNO3 + NH3 → NH4NO3
  • C. CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2
  • D. Cu + 4HNO3 (đặc, nóng) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

Câu 6: Cho các chất sau: Cu, Fe, Ag, Au. Kim loại nào không phản ứng với nitric acid loãng?

  • A. Cu
  • B. Fe
  • C. Au
  • D. Ag

Câu 7: Muối ammonium nitrate (NH4NO3) được sử dụng chủ yếu làm gì?

  • A. Chất tẩy rửa
  • B. Phân bón hóa học
  • C. Thuốc nổ đen
  • D. Chất bảo quản thực phẩm

Câu 8: Hiện tượng phú dưỡng hóa trong ao, hồ chủ yếu gây ra bởi sự dư thừa của các nguyên tố dinh dưỡng nào?

  • A. Nitrogen và phosphorus
  • B. Carbon và sulfur
  • C. Oxygen và hydrogen
  • D. Calcium và magnesium

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, khí NH3 thường được điều chế bằng cách nào sau đây?

  • A. Nhiệt phân NH4NO3.
  • B. Cho N2 tác dụng với H2 ở nhiệt độ thường.
  • C. Điện phân dung dịch NH4Cl.
  • D. Đun nóng muối ammonium với base mạnh.

Câu 10: Cho dung dịch NH3 lần lượt vào các dung dịch: HCl, FeCl3, AgNO3, BaCl2. Số trường hợp xuất hiện kết tủa là?

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3

Câu 11: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch NaOH và đun nóng
  • C. Dung dịch BaCl2
  • D. Quỳ tím ẩm

Câu 12: Trong các oxide của nitrogen, oxide nào là chất khí không màu, bền ở nhiệt độ thường và không duy trì sự cháy?

  • A. N2O
  • B. NO2
  • C. NO
  • D. N2O5

Câu 13: Cho phản ứng: 4NH3(g) + 5O2(g) → 4NO(g) + 6H2O(g). Đây là giai đoạn đầu tiên trong quá trình sản xuất công nghiệp chất nào sau đây?

  • A. Ammonia
  • B. Phân đạm
  • C. Ammonium nitrate
  • D. Nitric acid

Câu 14: Trong phân tử nitric acid (HNO3), số oxi hóa của nguyên tử nitrogen là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +5
  • D. +4

Câu 15: Khí thải từ các nhà máy sản xuất nitric acid có thể gây ô nhiễm môi trường. Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu ô nhiễm khí thải nitrogen oxide?

  • A. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
  • B. Sử dụng chất xúc tác để khử NOx thành N2 trước khi thải ra.
  • C. Xây dựng ống khói cao hơn để phát tán khí thải.
  • D. Chuyển đổi sang sản xuất ammonia thay vì nitric acid.

Câu 16: Cho 2,24 lít khí NH3 (đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối ammonium chloride (NH4Cl) thu được là bao nhiêu?

  • A. 5.035 g
  • B. 10.7 g
  • C. 2.675 g
  • D. 5.35 g

Câu 17: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các muối ammonium?

  • A. NaCl, NH4Cl, KNO3
  • B. NH4Cl, NaNO3, (NH4)2SO4
  • C. NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3
  • D. KNO3, (NH4)2SO4, NaCl

Câu 18: Phản ứng nhiệt phân muối ammonium carbonate ((NH4)2CO3) tạo ra sản phẩm nào?

  • A. N2, CO2, H2O
  • B. NH3, CO2, H2O
  • C. NO2, CO2, H2O
  • D. N2, CO, H2O

Câu 19: Cho các phát biểu sau về nitric acid: (1) Kém bền, dễ phân hủy; (2) Bốc khói mạnh trong không khí ẩm; (3) Là acid mạnh; (4) Chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại. Số phát biểu đúng là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Một bình chứa khí NH3 bị rò rỉ. Để xử lý nhanh chóng, an toàn, người ta nên dùng biện pháp nào sau đây?

  • A. Dùng nước để dập tắt.
  • B. Dùng cát để phủ lên.
  • C. Phun nước vào khu vực rò rỉ.
  • D. Dùng bình chữa cháy CO2.

Câu 21: So sánh tính base của NH3, NaOH, và Ca(OH)2. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính base.

  • A. NaOH > Ca(OH)2 > NH3
  • B. Ca(OH)2 > NaOH > NH3
  • C. NH3 > NaOH > Ca(OH)2
  • D. NaOH > NH3 > Ca(OH)2

Câu 22: Cho phản ứng: Fe + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố nitrogen đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 23: Tính chất vật lý đặc trưng của khí ammonia là?

  • A. Khí màu vàng lục, mùi xốc
  • B. Khí không màu, không mùi
  • C. Khí không màu, mùi khai
  • D. Khí màu nâu đỏ, mùi hắc

Câu 24: Trong phản ứng giữa NH3 và Cl2, NH3 thể hiện tính chất nào?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính acid
  • D. Tính base

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây không phải của nitric acid?

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Sản xuất thuốc nổ
  • C. Tẩy rửa kim loại
  • D. Chất làm lạnh

Câu 26: Cho 100 ml dung dịch NH4Cl 0.1M phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Thể tích khí NH3 (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 0.112 lít
  • B. 0.224 lít
  • C. 1.12 lít
  • D. 2.24 lít

Câu 27: Nitrogen trong không khí có vai trò quan trọng, nhưng nitrogen tự do lại ít hoạt động hóa học ở nhiệt độ thường. Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Nguyên tử nitrogen có kích thước nhỏ.
  • B. Nitrogen có độ âm điện lớn.
  • C. Phân tử N2 có liên kết ba bền vững.
  • D. Nitrogen có nhiều đồng vị bền.

Câu 28: Trong quá trình sản xuất nitric acid, giai đoạn oxi hóa NH3 thành NO cần điều kiện nào?

  • A. Áp suất cao
  • B. Nhiệt độ thấp
  • C. Môi trường acid
  • D. Xúc tác Pt và nhiệt độ cao

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH3 → X → HNO3 → Y. X và Y lần lượt là chất nào?

  • A. N2 và NO3-
  • B. NO và NO3-
  • C. N2O và NO2-
  • D. NO2 và NH4NO3

Câu 30: Một mẫu nước chứa ion NO3- vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Phương pháp nào sau đây có thể được sử dụng để xử lý mẫu nước này?

  • A. Lọc cơ học
  • B. Khử trùng bằng chlorine
  • C. Khử nitrate bằng phương pháp sinh học hoặc hóa học
  • D. Đun sôi nước

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong tự nhiên, nguyên tố nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất nào và dạng đơn chất này chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích khí quyển Trái Đất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Ammonia (NH3) có tính base là do?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: N2 + 3H2 ⇌ 2NH3 (phản ứng thuận nghịch, ΔH < 0). Biện pháp nào sau đây giúp tăng hiệu suất phản ứng tạo NH3?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong công nghiệp, nitric acid (HNO3) được sản xuất từ ammonia (NH3) qua mấy giai đoạn chính?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của nitric acid đặc, nóng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cho các chất sau: Cu, Fe, Ag, Au. Kim loại nào không phản ứng với nitric acid loãng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Muối ammonium nitrate (NH4NO3) được sử dụng chủ yếu làm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Hiện tượng phú dưỡng hóa trong ao, hồ chủ yếu gây ra bởi sự dư thừa của các nguyên tố dinh dưỡng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, khí NH3 thường được điều chế bằng cách nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cho dung dịch NH3 lần lượt vào các dung dịch: HCl, FeCl3, AgNO3, BaCl2. Số trường hợp xuất hiện kết tủa là?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong các oxide của nitrogen, oxide nào là chất khí không màu, bền ở nhiệt độ thường và không duy trì sự cháy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho phản ứng: 4NH3(g) + 5O2(g) → 4NO(g) + 6H2O(g). Đây là giai đoạn đầu tiên trong quá trình sản xuất công nghiệp chất nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong phân tử nitric acid (HNO3), số oxi hóa của nguyên tử nitrogen là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Khí thải từ các nhà máy sản xuất nitric acid có thể gây ô nhiễm môi trường. Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu ô nhiễm khí thải nitrogen oxide?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho 2,24 lít khí NH3 (đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối ammonium chloride (NH4Cl) thu được là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các muối ammonium?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phản ứng nhiệt phân muối ammonium carbonate ((NH4)2CO3) tạo ra sản phẩm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho các phát biểu sau về nitric acid: (1) Kém bền, dễ phân hủy; (2) Bốc khói mạnh trong không khí ẩm; (3) Là acid mạnh; (4) Chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại. Số phát biểu đúng là?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một bình chứa khí NH3 bị rò rỉ. Để xử lý nhanh chóng, an toàn, người ta nên dùng biện pháp nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: So sánh tính base của NH3, NaOH, và Ca(OH)2. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính base.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho phản ứng: Fe + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố nitrogen đóng vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Tính chất vật lý đặc trưng của khí ammonia là?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong phản ứng giữa NH3 và Cl2, NH3 thể hiện tính chất nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây không phải của nitric acid?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho 100 ml dung dịch NH4Cl 0.1M phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Thể tích khí NH3 (đktc) thu được là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Nitrogen trong không khí có vai trò quan trọng, nhưng nitrogen tự do lại ít hoạt động hóa học ở nhiệt độ thường. Giải thích nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong quá trình sản xuất nitric acid, giai đoạn oxi hóa NH3 thành NO cần điều kiện nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH3 → X → HNO3 → Y. X và Y lần lượt là chất nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một mẫu nước chứa ion NO3- vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Phương pháp nào sau đây có thể được sử dụng để xử lý mẫu nước này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong công nghiệp, ammonia (NH3) được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen (N2) và hydrogen (H2) theo phương trình: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Phản ứng này là phản ứng thuận nghịch và tỏa nhiệt. Để tăng hiệu suất sản xuất NH3, yếu tố nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
  • C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: NH₃ + H₂O + CO₂ → X. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là chất nào?

  • A. NH₄Cl
  • B. (NH₄)₂CO₃
  • C. NH₄HCO₃
  • D. N₂H₄CO₃

Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí nitrogen, người ta thường sử dụng phương pháp nhiệt phân muối ammonium nitrite (NH₄NO₂). Phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân này là:

  • A. NH₄NO₃ → N₂O + 2H₂O
  • B. NH₄NO₂ → N₂ + 2H₂O
  • C. 2NH₄NO₃ → 2N₂ + O₂ + 4H₂O
  • D. (NH₄)₂Cr₂O₇ → N₂ + Cr₂O₃ + 4H₂O

Câu 4: Cho các chất sau: dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO₃, dung dịch BaCl₂. Dung dịch NH₃ có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong các водоемы (ao, hồ) chủ yếu gây ra bởi sự dư thừa của các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?

  • A. Carbon và oxygen.
  • B. Nitrogen và phosphorus.
  • C. Calcium và magnesium.
  • D. Sodium và potassium.

Câu 6: Trong phân tử nitric acid (HNO₃), nitrogen có số oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. +5

Câu 7: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của nitric acid đặc?

  • A. Cu + 4HNO₃ (đặc) → Cu(NO₃)₂ + 2NO₂ + 2H₂O
  • B. NaOH + HNO₃ → NaNO₃ + H₂O
  • C. CaCO₃ + 2HNO₃ → Ca(NO₃)₂ + CO₂ + H₂O
  • D. NH₃ + HNO₃ → NH₄NO₃

Câu 8: Cho 10 gam ammonium chloride (NH₄Cl) tác dụng với dung dịch sodium hydroxide (NaOH) dư, đun nóng. Thể tích khí (đkc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 2,24 lít
  • B. 3,7185 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 7,437 lít

Câu 9: Dung dịch nitric acid loãng phản ứng được với dãy kim loại nào sau đây?

  • A. Mg, Al, Fe, Cu
  • B. Ag, Au, Pt, Cu
  • C. Na, K, Ca, Mg
  • D. Fe, Ag, Au, Zn

Câu 10: Loại phân bón hóa học nào sau đây cung cấp đồng thời nguyên tố nitrogen và phosphorus cho cây trồng?

  • A. Phân urea (CO(NH₂)₂)
  • B. Phân kali (KCl)
  • C. Phân diammonium phosphate (DAP)
  • D. Phân superphosphate đơn (Ca(H₂PO₄)₂)

Câu 11: Cho phản ứng: FeO + HNO₃ (loãng) → Fe(NO₃)₃ + X + H₂O. Sản phẩm khử X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. NO₂
  • B. NO
  • C. N₂O
  • D. NH₄NO₃

Câu 12: Để nhận biết ion ammonium (NH₄⁺) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch AgNO₃
  • B. Dung dịch BaCl₂
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 13: Trong quá trình sản xuất nitric acid trong công nghiệp, giai đoạn oxi hóa ammonia thành nitrogen monoxide (NO) được thực hiện bởi chất xúc tác nào?

  • A. Pt (platinum)
  • B. Fe (iron)
  • C. V₂O₅ (vanadium(V) oxide)
  • D. MnO₂ (manganese(IV) oxide)

Câu 14: Cho các phát biểu sau về muối ammonium: (a) Tất cả muối ammonium đều dễ tan trong nước. (b) Dung dịch muối ammonium có môi trường acid. (c) Muối ammonium kém bền nhiệt và dễ bị phân hủy. (d) Muối ammonium tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí có mùi khai. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Cho phản ứng: NH₃ + HCl → NH₄Cl. Trong phản ứng này, NH₃ đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Base
  • C. Acid
  • D. Chất khử

Câu 16: Ứng dụng quan trọng nhất của ammonia (NH₃) trong công nghiệp hóa chất là gì?

  • A. Sản xuất chất tẩy rửa
  • B. Sản xuất thuốc nổ
  • C. Sản xuất phân bón nitrogen
  • D. Sản xuất sợi tổng hợp

Câu 17: Phản ứng giữa copper (Cu) và nitric acid đặc nóng tạo ra khí nào sau đây?

  • A. NO₂
  • B. NO
  • C. N₂O
  • D. N₂

Câu 18: Cho 200 ml dung dịch NH₄Cl 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng NH₄Cl đã phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 0.107 g
  • B. 1.07 g
  • C. 2.14 g
  • D. 10.7 g

Câu 19: Trong phân tử HNO₃, liên kết giữa nguyên tử nitrogen và oxygen nào là liên kết cho - nhận (coordinate covalent bond)?

  • A. Liên kết N-O trong nhóm -OH
  • B. Liên kết N=O
  • C. Liên kết N→O (oxygen không mang hydrogen)
  • D. Tất cả các liên kết N-O trong HNO₃

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: N₂ → NH₃ → NO → NO₂ → HNO₃. Để thực hiện chuyển hóa từ NO₂ thành HNO₃, cần sử dụng chất nào?

  • A. H₂SO₄ đặc
  • B. HCl đặc
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. O₂ và H₂O

Câu 21: Cho phản ứng nhiệt phân: (NH₄)₂CO₃ → Sản phẩm. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân muối ammonium carbonate là:

  • A. NH₃, CO₂, H₂O
  • B. N₂, CO₂, H₂O
  • C. NH₃, CO, H₂O
  • D. N₂, CO, H₂O

Câu 22: Trong các chất sau: NH₃, HCl, H₂O, CH₃COOH, chất nào là base theo Bronsted-Lowry?

  • A. NH₃
  • B. HCl
  • C. H₂O
  • D. CH₃COOH

Câu 23: Cho dung dịch chứa 0.02 mol FeSO₄ phản ứng với dung dịch HNO₃ loãng dư, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Số mol HNO₃ đã phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 0.02 mol
  • B. 0.04 mol
  • C. 0.06 mol
  • D. 0.08 mol

Câu 24: Để làm khô khí NH₃, có thể sử dụng chất hút ẩm nào sau đây?

  • A. H₂SO₄ đặc
  • B. CaO
  • C. P₂O₅
  • D. CaCl₂ khan

Câu 25: Trong phản ứng: 4NH₃ + 3O₂ → 2N₂ + 6H₂O, ammonia (NH₃) đóng vai trò là:

  • A. Môi trường
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Chất xúc tác
  • D. Chất khử

Câu 26: Cho các dung dịch muối sau: NaCl, NH₄NO₃, KNO₃, (NH₄)₂SO₄. Dung dịch muối nào có pH < 7?

  • A. NaCl và KNO₃
  • B. NaCl và (NH₄)₂SO₄
  • C. NH₄NO₃ và (NH₄)₂SO₄
  • D. KNO₃ và (NH₄)₂SO₄

Câu 27: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, thu được khí N₂O là sản phẩm khử duy nhất. Biết số oxi hóa thấp nhất của nitrogen là -3 và cao nhất là +5. Số oxi hóa của nitrogen trong N₂O là:

  • A. 0
  • B. +1
  • C. +2
  • D. +3

Câu 28: Trong bình kín chứa khí NH₃ và O₂, thực hiện phản ứng đốt cháy NH₃ (có xúc tác Pt) thu được khí X và hơi nước. Khí X là:

  • A. N₂
  • B. NO₂
  • C. NO
  • D. N₂O₅

Câu 29: Cho 500 ml dung dịch NH₃ có nồng độ x mol/l tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch H₂SO₄ 0.1M. Giá trị của x là:

  • A. 0.04M
  • B. 0.08M
  • C. 0.1M
  • D. 0.08

Câu 30: Quá trình chuyển hóa nitrogen trong tự nhiên bao gồm giai đoạn cố định nitrogen, nitrate hóa, và phản nitrate hóa. Vi sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn cố định nitrogen là:

  • A. Vi khuẩn Rhizobium
  • B. Vi khuẩn Nitrosomonas
  • C. Vi khuẩn Nitrobacter
  • D. Nấm men

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong công nghiệp, ammonia (NH3) được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen (N2) và hydrogen (H2) theo phương trình: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Phản ứng này là phản ứng thuận nghịch và tỏa nhiệt. Để tăng hiệu suất sản xuất NH3, yếu tố nào sau đây là phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: NH₃ + H₂O + CO₂ → X. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là chất nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí nitrogen, người ta thường sử dụng phương pháp nhiệt phân muối ammonium nitrite (NH₄NO₂). Phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho các chất sau: dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO₃, dung dịch BaCl₂. Dung dịch NH₃ có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong các водоемы (ao, hồ) chủ yếu gây ra bởi sự dư thừa của các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong phân tử nitric acid (HNO₃), nitrogen có số oxi hóa là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của nitric acid đặc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho 10 gam ammonium chloride (NH₄Cl) tác dụng với dung dịch sodium hydroxide (NaOH) dư, đun nóng. Thể tích khí (đkc) thu được là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Dung dịch nitric acid loãng phản ứng được với dãy kim loại nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Loại phân bón hóa học nào sau đây cung cấp đồng thời nguyên tố nitrogen và phosphorus cho cây trồng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho phản ứng: FeO + HNO₃ (loãng) → Fe(NO₃)₃ + X + H₂O. Sản phẩm khử X có thể là chất nào trong các chất sau?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Để nhận biết ion ammonium (NH₄⁺) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong quá trình sản xuất nitric acid trong công nghiệp, giai đoạn oxi hóa ammonia thành nitrogen monoxide (NO) được thực hiện bởi chất xúc tác nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho các phát biểu sau về muối ammonium: (a) Tất cả muối ammonium đều dễ tan trong nước. (b) Dung dịch muối ammonium có môi trường acid. (c) Muối ammonium kém bền nhiệt và dễ bị phân hủy. (d) Muối ammonium tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí có mùi khai. Số phát biểu đúng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho phản ứng: NH₃ + HCl → NH₄Cl. Trong phản ứng này, NH₃ đóng vai trò là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Ứng dụng quan trọng nhất của ammonia (NH₃) trong công nghiệp hóa chất là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phản ứng giữa copper (Cu) và nitric acid đặc nóng tạo ra khí nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho 200 ml dung dịch NH₄Cl 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng NH₄Cl đã phản ứng là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong phân tử HNO₃, liên kết giữa nguyên tử nitrogen và oxygen nào là liên kết cho - nhận (coordinate covalent bond)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: N₂ → NH₃ → NO → NO₂ → HNO₃. Để thực hiện chuyển hóa từ NO₂ thành HNO₃, cần sử dụng chất nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho phản ứng nhiệt phân: (NH₄)₂CO₃ → Sản phẩm. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân muối ammonium carbonate là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong các chất sau: NH₃, HCl, H₂O, CH₃COOH, chất nào là base theo Bronsted-Lowry?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho dung dịch chứa 0.02 mol FeSO₄ phản ứng với dung dịch HNO₃ loãng dư, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Số mol HNO₃ đã phản ứng là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Để làm khô khí NH₃, có thể sử dụng chất hút ẩm nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong phản ứng: 4NH₃ + 3O₂ → 2N₂ + 6H₂O, ammonia (NH₃) đóng vai trò là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho các dung dịch muối sau: NaCl, NH₄NO₃, KNO₃, (NH₄)₂SO₄. Dung dịch muối nào có pH < 7?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, thu được khí N₂O là sản phẩm khử duy nhất. Biết số oxi hóa thấp nhất của nitrogen là -3 và cao nhất là +5. Số oxi hóa của nitrogen trong N₂O là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong bình kín chứa khí NH₃ và O₂, thực hiện phản ứng đốt cháy NH₃ (có xúc tác Pt) thu được khí X và hơi nước. Khí X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho 500 ml dung dịch NH₃ có nồng độ x mol/l tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch H₂SO₄ 0.1M. Giá trị của x là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Quá trình chuyển hóa nitrogen trong tự nhiên bao gồm giai đoạn cố định nitrogen, nitrate hóa, và phản nitrate hóa. Vi sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn cố định nitrogen là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về điều kiện tối ưu để phản ứng Haber-Bosch đạt hiệu suất cao?

  • A. Nhiệt độ cao, áp suất thấp và không sử dụng xúc tác.
  • B. Nhiệt độ thấp, áp suất thấp và sử dụng xúc tác iron.
  • C. Nhiệt độ trung bình, áp suất cao và sử dụng xúc tác iron.
  • D. Nhiệt độ cao, áp suất cao và sử dụng xúc tác platinum.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: NH₃ + H₂O ⇌ NH₄⁺ + OH⁻. Dung dịch NH₃ có môi trường base là do:

  • A. Sự phân li hoàn toàn của NH₃ trong nước tạo ra ion hydroxide (OH⁻).
  • B. NH₃ tác dụng với H₂O tạo ra ion hydroxide (OH⁻) và ion ammonium (NH₄⁺).
  • C. NH₃ là một base mạnh, nhận proton (H⁺) từ nước.
  • D. Nitrogen trong NH₃ có cặp electron tự do, dễ dàng nhận electron từ nước.

Câu 3: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của ammonia?

  • A. NH₃ + HCl → NH₄Cl
  • B. NH₃ + H₂O + CO₂ → NH₄HCO₃
  • C. NH₃ + AgNO₃ → [Ag(NH₃)₂]NO₃
  • D. 4NH₃ + 3O₂ → 2N₂ + 6H₂O

Câu 4: Để nhận biết ion ammonium (NH₄⁺) trong dung dịch, người ta thường dùng dung dịch kiềm mạnh và đun nóng nhẹ. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có ion NH₄⁺?

  • A. Có khí mùi khai thoát ra.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Dung dịch chuyển màu xanh.
  • D. Phản ứng không có hiện tượng rõ ràng.

Câu 5: Cho các chất sau: NH₃, HNO₃, NH₄Cl, N₂. Chất nào có phần trăm khối lượng nitrogen lớn nhất?

  • A. NH₃
  • B. HNO₃
  • C. NH₄Cl
  • D. N₂

Câu 6: Trong phản ứng giữa nitric acid đặc, nóng với kim loại đồng, sản phẩm khử chính của nitrogen là nitrogen dioxide (NO₂). Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng này?

  • A. Cu + 2HNO₃ → Cu(NO₃)₂ + NO + H₂O
  • B. 3Cu + 8HNO₃ → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O
  • C. Cu + 4HNO₃ → Cu(NO₃)₂ + 2NO₂ + 2H₂O
  • D. 3Cu + 4HNO₃ → 3Cu(NO₃)₂ + N₂O + 2H₂O

Câu 7: Vì sao nitric acid (HNO₃) được xem là một acid mạnh?

  • A. Vì nó có khả năng tác dụng với nhiều kim loại.
  • B. Vì nó phân li hoàn toàn trong nước tạo ra nồng độ ion H⁺ lớn.
  • C. Vì nó có tính oxi hóa mạnh.
  • D. Vì nó là một acid vô cơ.

Câu 8: Cho phản ứng: FeO + HNO₃ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + NO₂ + H₂O. Sản phẩm sai trong phương trình hóa học trên là:

  • A. Fe₂(SO₄)₃
  • B. NO₂
  • C. H₂O
  • D. FeO

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải là của muối ammonium?

  • A. Sản xuất phân bón hóa học.
  • B. Trong công nghiệp làm lạnh.
  • C. Chất tẩy rửa.
  • D. Thuốc nổ.

Câu 10: Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong ao, hồ xảy ra do sự dư thừa của các nguyên tố dinh dưỡng nào?

  • A. Calcium và Magnesium.
  • B. Nitrogen và Phosphorus.
  • C. Potassium và Sodium.
  • D. Iron và Manganese.

Câu 11: Phân biệt dung dịch ammonium nitrate (NH₄NO₃) và sodium nitrate (NaNO₃), có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO₃.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Dung dịch BaCl₂.

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch HNO₃ 1M tác dụng với 100 ml dung dịch NH₃ 1M. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường:

  • A. Base.
  • B. Acid.
  • C. Trung tính.
  • D. Không xác định.

Câu 13: Trong phân tử nitric acid (HNO₃), nitrogen có số oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +5
  • D. +4

Câu 14: Loại phân bón nào sau đây cung cấp đồng thời nguyên tố nitrogen và phosphorus cho cây trồng?

  • A. Urea ((NH₂)₂CO).
  • B. Ammonium sulfate ((NH₄)₂SO₄).
  • C. Potassium nitrate (KNO₃).
  • D. Diammonium phosphate ((NH₄)₂HPO₄).

Câu 15: Cho phản ứng: 2NO₂(g) ⇌ N₂O₄(g) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, cần:

  • A. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • C. Tăng nhiệt độ và áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ và áp suất.

Câu 16: Trong các oxide của nitrogen, oxide nào là chất khí không màu, bền ở nhiệt độ thường và không duy trì sự cháy?

  • A. NO₂.
  • B. NO.
  • C. N₂O₄.
  • D. N₂O₅.

Câu 17: Quá trình chuyển hóa nitrogen trong tự nhiên, từ nitrogen phân tử (N₂) trong khí quyển thành các hợp chất nitrogen trong đất và sinh vật được gọi là:

  • A. Quá trình khử nitrogen.
  • B. Quá trình nitrate hóa.
  • C. Quá trình cố định nitrogen.
  • D. Quá trình phản nitrate hóa.

Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH₃ → X → HNO₃ → Y → N₂. X và Y lần lượt là:

  • A. N₂O và NO.
  • B. NO và NO₂.
  • C. N₂O₅ và NH₄NO₃.
  • D. N₂O₃ và NH₄Cl.

Câu 19: Để điều chế nitric acid trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phản ứng giữa muối nitrate và acid sulfuric đặc, nóng. Muối nitrate nào sau đây phù hợp?

  • A. NaNO₃.
  • B. AgNO₃.
  • C. Cu(NO₃)₂.
  • D. NH₄NO₃.

Câu 20: Cho 2,24 lít khí NH₃ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,1 mol H₂SO₄. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

  • A. (NH₄)₂SO₄.
  • B. NH₄HSO₄.
  • C. Cả NH₄HSO₄ và (NH₄)₂SO₄.
  • D. Không phản ứng.

Câu 21: Trong phản ứng quang hóa tạo thành mưa acid, chất nào sau đây đóng vai trò xúc tác?

  • A. SO₂.
  • B. NO₂.
  • C. CO₂.
  • D. O₃.

Câu 22: Để bảo quản nitric acid đặc, người ta thường đựng trong bình thủy tinh màu nâu sẫm. Giải thích nào sau đây là phù hợp?

  • A. Để tránh acid ăn mòn bình thủy tinh.
  • B. Để giữ nhiệt độ của acid ổn định.
  • C. Để ngăn ánh sáng kích thích phản ứng phân hủy HNO₃.
  • D. Để tránh acid bay hơi.

Câu 23: Cho dung dịch X chứa đồng thời NH₄Cl và (NH₄)₂SO₄. Để nhận biết sự có mặt của cả hai muối trong dung dịch X, cần dùng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch AgNO₃.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Dung dịch BaCl₂ và NaOH.

Câu 24: Cho 5,4 gam aluminum phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng dư, thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:

  • A. 2,24 lít.
  • B. 4,48 lít.
  • C. 6,72 lít.
  • D. 8,96 lít.

Câu 25: Trong phản ứng tạo thành ammonium chloride từ ammonia và hydrogen chloride, liên kết hóa học nào được hình thành giữa nitrogen và hydrogen?

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực.
  • C. Liên kết cộng hóa trị có cực (cho-nhận).
  • D. Liên kết kim loại.

Câu 26: Cho các phát biểu sau về nitric acid: (1) Kém bền, dễ bị phân hủy bởi nhiệt và ánh sáng. (2) Có tính oxi hóa mạnh. (3) Là acid một nấc. (4) Tan vô hạn trong nước. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 27: Cho dung dịch chứa 0,05 mol Cu(NO₃)₂ tác dụng với lượng dư dung dịch NH₃. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Xuất hiện kết tủa xanh sau đó tan tạo dung dịch xanh lam.
  • C. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
  • D. Không có hiện tượng gì.

Câu 28: Trong quá trình sản xuất nitric acid từ ammonia, giai đoạn oxi hóa ammonia thành nitrogen monoxide (NO) cần xúc tác nào?

  • A. Platinum (Pt).
  • B. Iron (Fe).
  • C. Vanadium pentoxide (V₂O₅).
  • D. Nickel (Ni).

Câu 29: Cho 1 mol HNO₃ tác dụng với kim loại M tạo ra 0,25 mol NₓO (sản phẩm khử duy nhất). Biết số oxi hóa của nitrogen trong NₓO là +1. Kim loại M có thể là:

  • A. Cu.
  • B. Ag.
  • C. Mg.
  • D. Fe.

Câu 30: Loại liên kết hóa học nào có trong phân tử N₂?

  • A. Liên kết đơn.
  • B. Liên kết ba.
  • C. Liên kết đôi.
  • D. Liên kết ion.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về điều kiện tối ưu để phản ứng Haber-Bosch đạt hiệu suất cao?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: NH₃ + H₂O ⇌ NH₄⁺ + OH⁻. Dung dịch NH₃ có môi trường base là do:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của ammonia?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Để nhận biết ion ammonium (NH₄⁺) trong dung dịch, người ta thường dùng dung dịch kiềm mạnh và đun nóng nhẹ. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có ion NH₄⁺?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho các chất sau: NH₃, HNO₃, NH₄Cl, N₂. Chất nào có phần trăm khối lượng nitrogen lớn nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong phản ứng giữa nitric acid đặc, nóng với kim loại đồng, sản phẩm khử chính của nitrogen là nitrogen dioxide (NO₂). Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Vì sao nitric acid (HNO₃) được xem là một acid mạnh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho phản ứng: FeO + HNO₃ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + NO₂ + H₂O. Sản phẩm sai trong phương trình hóa học trên là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải là của muối ammonium?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong ao, hồ xảy ra do sự dư thừa của các nguyên tố dinh dưỡng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phân biệt dung dịch ammonium nitrate (NH₄NO₃) và sodium nitrate (NaNO₃), có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch HNO₃ 1M tác dụng với 100 ml dung dịch NH₃ 1M. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong phân tử nitric acid (HNO₃), nitrogen có số oxi hóa là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Loại phân bón nào sau đây cung cấp đồng thời nguyên tố nitrogen và phosphorus cho cây trồng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho phản ứng: 2NO₂(g) ⇌ N₂O₄(g) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, cần:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong các oxide của nitrogen, oxide nào là chất khí không màu, bền ở nhiệt độ thường và không duy trì sự cháy?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Quá trình chuyển hóa nitrogen trong tự nhiên, từ nitrogen phân tử (N₂) trong khí quyển thành các hợp chất nitrogen trong đất và sinh vật được gọi là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH₃ → X → HNO₃ → Y → N₂. X và Y lần lượt là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Để điều chế nitric acid trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phản ứng giữa muối nitrate và acid sulfuric đặc, nóng. Muối nitrate nào sau đây phù hợp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho 2,24 lít khí NH₃ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,1 mol H₂SO₄. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong phản ứng quang hóa tạo thành mưa acid, chất nào sau đây đóng vai trò xúc tác?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Để bảo quản nitric acid đặc, người ta thường đựng trong bình thủy tinh màu nâu sẫm. Giải thích nào sau đây là phù hợp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho dung dịch X chứa đồng thời NH₄Cl và (NH₄)₂SO₄. Để nhận biết sự có mặt của cả hai muối trong dung dịch X, cần dùng thuốc thử nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho 5,4 gam aluminum phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng dư, thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong phản ứng tạo thành ammonium chloride từ ammonia và hydrogen chloride, liên kết hóa học nào được hình thành giữa nitrogen và hydrogen?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho các phát biểu sau về nitric acid: (1) Kém bền, dễ bị phân hủy bởi nhiệt và ánh sáng. (2) Có tính oxi hóa mạnh. (3) Là acid một nấc. (4) Tan vô hạn trong nước. Số phát biểu đúng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho dung dịch chứa 0,05 mol Cu(NO₃)₂ tác dụng với lượng dư dung dịch NH₃. Hiện tượng quan sát được là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong quá trình sản xuất nitric acid từ ammonia, giai đoạn oxi hóa ammonia thành nitrogen monoxide (NO) cần xúc tác nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho 1 mol HNO₃ tác dụng với kim loại M tạo ra 0,25 mol NₓO (sản phẩm khử duy nhất). Biết số oxi hóa của nitrogen trong NₓO là +1. Kim loại M có thể là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Loại liên kết hóa học nào có trong phân tử N₂?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong công nghiệp sản xuất phân đạm, người ta sử dụng phản ứng Haber-Bosch để tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của chất xúc tác trong quá trình này?

  • A. Chất xúc tác làm tăng nồng độ sản phẩm ammonia tại trạng thái cân bằng.
  • B. Chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng, giúp phản ứng xảy ra nhanh hơn.
  • C. Chất xúc tác làm thay đổi biến thiên enthalpy của phản ứng tổng hợp ammonia.
  • D. Chất xúc tác làm tăng hiệu suất phản ứng bằng cách chuyển dịch cân bằng sang phải.

Câu 2: Xét phản ứng nhiệt phân muối ammonium nitrate: NH4NO3 (s) → N2O (g) + 2H2O (g). Phản ứng này được ứng dụng trong việc điều chế khí cười (N2O) trong y tế. Loại phản ứng hóa học nào mô tả chính xác nhất phản ứng trên?

  • A. Phản ứng hóa hợp
  • B. Phản ứng trao đổi
  • C. Phản ứng phân hủy
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: NH3 + X → (NH4)2SO4. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau đây?

  • A. HCl
  • B. HNO3
  • C. NaOH
  • D. H2SO4

Câu 4: Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong ao hồ xảy ra do sự dư thừa các chất dinh dưỡng, thường là nitrogen và phosphorus. Trong các nguồn sau, nguồn nào ít có khả năng gây ra phú dưỡng hóa nhất?

  • A. Nước thải từ nhà máy nhiệt điện
  • B. Nước thải sinh hoạt chưa qua xử lý
  • C. Nước thải từ trang trại chăn nuôi
  • D. Nước mưa chảy tràn từ đồng ruộng bón phân hóa học

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí nitrogen tinh khiết, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Nhiệt phân ammonium chloride
  • B. Cho không khí lỏng bay hơi
  • C. Nhiệt phân sodium azide (NaN3)
  • D. Điện phân dung dịch sodium nitrate

Câu 6: Cho phản ứng: 4NH3(g) + 5O2(g) → 4NO(g) + 6H2O(g). Đây là giai đoạn đầu trong quá trình Ostwald sản xuất nitric acid. Vai trò của ammonia (NH3) trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 7: Dung dịch nitric acid đặc, nguội có thể "thụ động hóa" một số kim loại như aluminium (Al) và iron (Fe). Hiện tượng "thụ động hóa" này có ý nghĩa gì?

  • A. Làm tăng tốc độ phản ứng của kim loại với acid.
  • B. Làm cho kim loại tan hoàn toàn trong acid.
  • C. Ngăn chặn kim loại tiếp tục phản ứng với acid do lớp oxide bảo vệ.
  • D. Thay đổi màu sắc của dung dịch acid.

Câu 8: Để trung hòa 200 ml dung dịch ammonia 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch sulfuric acid 0.05M?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 200 ml
  • D. 400 ml

Câu 9: Trong phân tử nitric acid (HNO3), nitrogen có số oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +5
  • D. +4

Câu 10: Nhận định nào sau đây là đúng về muối ammonium?

  • A. Tất cả muối ammonium đều bền nhiệt và không bị phân hủy.
  • B. Muối ammonium dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh.
  • C. Dung dịch muối ammonium luôn có môi trường base.
  • D. Muối ammonium có tính oxi hóa mạnh.

Câu 11: Cho kim loại copper (Cu) tác dụng với dung dịch nitric acid đặc, nóng, sản phẩm khí tạo thành là?

  • A. N2
  • B. NO
  • C. NO2
  • D. NH3

Câu 12: Trong các loại phân đạm sau, phân đạm nào có hàm lượng nitrogen cao nhất?

  • A. Urea (NH2)2CO
  • B. Ammonium nitrate NH4NO3
  • C. Ammonium sulfate (NH4)2SO4
  • D. Ammonium chloride NH4Cl

Câu 13: Để phân biệt dung dịch ammonium nitrate (NH4NO3) và potassium nitrate (KNO3), có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch BaCl2
  • D. Dung dịch HCl

Câu 14: Cho 10 lít khí nitrogen phản ứng hoàn toàn với hydrogen tạo thành ammonia (hiệu suất 100%). Thể tích khí ammonia thu được là bao nhiêu (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)?

  • A. 5 lít
  • B. 10 lít
  • C. 20 lít
  • D. 30 lít

Câu 15: Trong phản ứng giữa ammonia và oxygen tạo thành nitrogen monoxide và nước, tỉ lệ hệ số cân bằng (tối giản) giữa ammonia và oxygen là bao nhiêu?

  • A. 1:1
  • B. 1:2
  • C. 2:3
  • D. 4:5

Câu 16: Loại liên kết hóa học nào có trong phân tử ammonia (NH3)?

  • A. Liên kết cộng hóa trị có cực
  • B. Liên kết ion
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết cộng hóa trị không cực

Câu 17: Cho dung dịch ammonia lần lượt vào các dung dịch sau: FeCl3, CuSO4, NaCl, BaCl2. Số trường hợp xuất hiện kết tủa là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Trong phản ứng của nitric acid với kim loại, sản phẩm khử của nitrogen không thể là chất nào sau đây (trong điều kiện thông thường)?

  • A. NO
  • B. NO2
  • C. N2O
  • D. N2O5

Câu 19: Để làm khô khí ammonia, có thể sử dụng chất hút ẩm nào sau đây?

  • A. P2O5
  • B. H2SO4 đặc
  • C. CaO
  • D. MgCl2 khan

Câu 20: Cho 5.6 lít khí NO (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối nitrite tạo thành (sản phẩm khử duy nhất là NO).

  • A. 6.9 gam
  • B. 8.5 gam
  • C. 10.35 gam
  • D. 12.75 gam

Câu 21: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của ammonia?

  • A. NH3 + HCl → NH4Cl
  • B. NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-
  • C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O
  • D. NH3 + AgNO3 → [Ag(NH3)2]NO3

Câu 22: Cho dung dịch chứa 0.1 mol NH4Cl tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH. Thể tích khí (đktc) thu được là?

  • A. 2.24 lít
  • B. 4.48 lít
  • C. 3.36 lít
  • D. 0 lít

Câu 23: Trong tự nhiên, chu trình nitrogen có vai trò quan trọng trong việc duy trì sự sống. Giai đoạn nào trong chu trình nitrogen chuyển nitrogen trong không khí thành dạng nitrogen hữu cơ?

  • A. Quá trình nitrate hóa
  • B. Quá trình cố định nitrogen
  • C. Quá trình phản nitrate hóa
  • D. Quá trình amoni hóa

Câu 24: Trong phân tử nitric acid (HNO3), liên kết giữa nitrogen và oxygen (trong nhóm NO3-) có đặc điểm gì?

  • A. Chỉ có liên kết đơn
  • B. Chỉ có liên kết đôi
  • C. Liên kết ba
  • D. Vừa có liên kết đơn, vừa có liên kết đôi (liên kết pi kém bền phân bố đều)

Câu 25: Cho phản ứng: Fe + HNO3 (loãng, dư) → Fe(NO3)3 + X + H2O. Sản phẩm khử X có thể là chất nào?

  • A. NO
  • B. NO2
  • C. N2O
  • D. NH4NO3

Câu 26: Để bảo quản nitric acid đặc, người ta thường đựng trong bình chứa làm bằng vật liệu nào?

  • A. Nhựa PVC
  • B. Thủy tinh thường
  • C. Thủy tinh chịu nhiệt hoặc bình kim loại đã được thụ động hóa (inox, aluminium)
  • D. Sắt

Câu 27: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4.48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 20%
  • B. 24%
  • C. 30%
  • D. 40%

Câu 28: Dãy chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch nitric acid loãng đều tạo ra khí?

  • A. CuO, Fe2O3, NaOH
  • B. Cu, Ag, CaCO3
  • C. NaCl, KCl, BaSO4
  • D. Fe(OH)3, Al2O3, Mg(OH)2

Câu 29: Trong quá trình sản xuất nitric acid từ ammonia, giai đoạn oxi hóa ammonia thành nitrogen monoxide (NO) được thực hiện trong điều kiện nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ thấp, xúc tác Fe
  • B. Áp suất cao, xúc tác V2O5
  • C. Nhiệt độ cao (850-900°C), xúc tác Pt-Rh
  • D. Trong môi trường acid mạnh

Câu 30: Cho phản ứng: NH3 + O2 → N2 + H2O (chưa cân bằng). Sau khi cân bằng phương trình phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số của chất oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong công nghiệp sản xuất phân đạm, người ta sử dụng phản ứng Haber-Bosch để tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của chất xúc tác trong quá trình này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xét phản ứng nhiệt phân muối ammonium nitrate: NH4NO3 (s) → N2O (g) + 2H2O (g). Phản ứng này được ứng dụng trong việc điều chế khí cười (N2O) trong y tế. Loại phản ứng hóa học nào mô tả chính xác nhất phản ứng trên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: NH3 + X → (NH4)2SO4. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong ao hồ xảy ra do sự dư thừa các chất dinh dưỡng, thường là nitrogen và phosphorus. Trong các nguồn sau, nguồn nào ít có khả năng gây ra phú dưỡng hóa nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí nitrogen tinh khiết, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cho phản ứng: 4NH3(g) + 5O2(g) → 4NO(g) + 6H2O(g). Đây là giai đoạn đầu trong quá trình Ostwald sản xuất nitric acid. Vai trò của ammonia (NH3) trong phản ứng này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Dung dịch nitric acid đặc, nguội có thể 'thụ động hóa' một số kim loại như aluminium (Al) và iron (Fe). Hiện tượng 'thụ động hóa' này có ý nghĩa gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Để trung hòa 200 ml dung dịch ammonia 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch sulfuric acid 0.05M?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong phân tử nitric acid (HNO3), nitrogen có số oxi hóa là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Nhận định nào sau đây là đúng về muối ammonium?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho kim loại copper (Cu) tác dụng với dung dịch nitric acid đặc, nóng, sản phẩm khí tạo thành là?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong các loại phân đạm sau, phân đạm nào có hàm lượng nitrogen cao nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Để phân biệt dung dịch ammonium nitrate (NH4NO3) và potassium nitrate (KNO3), có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho 10 lít khí nitrogen phản ứng hoàn toàn với hydrogen tạo thành ammonia (hiệu suất 100%). Thể tích khí ammonia thu được là bao nhiêu (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong phản ứng giữa ammonia và oxygen tạo thành nitrogen monoxide và nước, tỉ lệ hệ số cân bằng (tối giản) giữa ammonia và oxygen là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Loại liên kết hóa học nào có trong phân tử ammonia (NH3)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho dung dịch ammonia lần lượt vào các dung dịch sau: FeCl3, CuSO4, NaCl, BaCl2. Số trường hợp xuất hiện kết tủa là?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong phản ứng của nitric acid với kim loại, sản phẩm khử của nitrogen không thể là chất nào sau đây (trong điều kiện thông thường)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Để làm khô khí ammonia, có thể sử dụng chất hút ẩm nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho 5.6 lít khí NO (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối nitrite tạo thành (sản phẩm khử duy nhất là NO).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của ammonia?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho dung dịch chứa 0.1 mol NH4Cl tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH. Thể tích khí (đktc) thu được là?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong tự nhiên, chu trình nitrogen có vai trò quan trọng trong việc duy trì sự sống. Giai đoạn nào trong chu trình nitrogen chuyển nitrogen trong không khí thành dạng nitrogen hữu cơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong phân tử nitric acid (HNO3), liên kết giữa nitrogen và oxygen (trong nhóm NO3-) có đặc điểm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho phản ứng: Fe + HNO3 (loãng, dư) → Fe(NO3)3 + X + H2O. Sản phẩm khử X có thể là chất nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Để bảo quản nitric acid đặc, người ta thường đựng trong bình chứa làm bằng vật liệu nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4.48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Dãy chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch nitric acid loãng đều tạo ra khí?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong quá trình sản xuất nitric acid từ ammonia, giai đoạn oxi hóa ammonia thành nitrogen monoxide (NO) được thực hiện trong điều kiện nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho phản ứng: NH3 + O2 → N2 + H2O (chưa cân bằng). Sau khi cân bằng phương trình phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số của chất oxi hóa là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong điều kiện thường, amoniac (NH3) tồn tại ở trạng thái nào và có đặc điểm vật lý nổi bật nào?

  • A. Chất lỏng, màu vàng, mùi xốc
  • B. Chất khí, không màu, mùi khai đặc trưng
  • C. Chất rắn, màu trắng, không mùi
  • D. Chất lỏng, không màu, không mùi

Câu 2: Vì sao dung dịch amoniac có khả năng làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh?

  • A. Do NH3 tác dụng với nước tạo ra ion OH-
  • B. Do NH3 là một acid yếu
  • C. Do NH3 có tính khử mạnh
  • D. Do NH3 là một chất oxi hóa mạnh

Câu 3: Phản ứng nào sau đây minh họa rõ nhất tính bazơ của amoniac theo thuyết Bronsted-Lowry?

  • A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
  • B. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O
  • C. NH3 + HCl → NH4Cl
  • D. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2

Câu 4: Trong công nghiệp, amoniac được sản xuất chủ yếu từ phản ứng nào sau đây? Tên gọi của quy trình sản xuất này là gì?

  • A. N2 + O2 → 2NO, quy trình Ostwald
  • B. N2 + 3H2 → 2NH3, quy trình Haber-Bosch
  • C. NH4NO3 → N2O + 2H2O, nhiệt phân muối amoni
  • D. CaCN2 + 3H2O → CaCO3 + 2NH3, thủy phân calcium cyanamide

Câu 5: Loại phân bón hóa học nào sau đây có hàm lượng nitrogen cao nhất và được sử dụng phổ biến?

  • A. Superphosphate
  • B. KCl (Kali clorua)
  • C. CaCO3 (Đá vôi)
  • D. Urê (NH2)2CO

Câu 6: Khi nhiệt phân muối ammonium carbonate ((NH4)2CO3), sản phẩm thu được là gì?

  • A. N2, CO2, H2O
  • B. NH3, CO, H2O
  • C. NH3, CO2, H2O
  • D. N2, CO, H2

Câu 7: Trong phản ứng đốt cháy amoniac trong không khí (có xúc tác Pt), sản phẩm chính tạo thành là gì và phản ứng này có ứng dụng trong công nghiệp nào?

  • A. NO, sản xuất acid nitric
  • B. N2, sản xuất phân bón
  • C. NO2, sản xuất thuốc nổ
  • D. N2O, sản xuất khí gây cười

Câu 8: Acid nitric (HNO3) đặc nguội không phản ứng với kim loại nào sau đây?

  • A. Cu
  • B. Ag
  • C. Fe
  • D. Zn

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, acid nitric thường được điều chế bằng phương pháp nào?

  • A. Oxi hóa N2 bằng O2
  • B. Cho muối nitrate tác dụng với H2SO4 đặc
  • C. Thủy phân N2O5
  • D. Phản ứng giữa NH3 và O2 (không xúc tác)

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: Cu + HNO3 (đặc, nóng) → Cu(NO3)2 + X + H2O. Khí X là sản phẩm khử chính của nitrogen trong phản ứng này là:

  • A. N2
  • B. NO
  • C. N2O
  • D. NO2

Câu 11: Hiện tượng phú dưỡng hóa trong ao hồ, sông ngòi chủ yếu do sự dư thừa của các nguyên tố dinh dưỡng nào?

  • A. K và Ca
  • B. N và P
  • C. Fe và Mn
  • D. Mg và S

Câu 12: Trong phân tử acid nitric (HNO3), liên kết nào là liên kết cho - nhận (coordinate covalent bond)?

  • A. Giữa H và O
  • B. Giữa N và O (liên kết đơn)
  • C. Giữa N và O (liên kết đôi trong nhóm NO2)
  • D. Không có liên kết cho - nhận

Câu 13: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học, tổng hệ số tối giản của các chất phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 12
  • C. 10
  • D. 14

Câu 14: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào và hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch AgNO3, kết tủa trắng
  • B. Dung dịch BaCl2, kết tủa trắng
  • C. Dung dịch HCl, khí có mùi khai
  • D. Dung dịch NaOH, khí có mùi khai

Câu 15: Trong các oxide của nitrogen, oxide nào là chất khí không màu, bền ở nhiệt độ thường và không duy trì sự cháy?

  • A. NO2
  • B. NO
  • C. N2O
  • D. N2O5

Câu 16: Cho 10 gam hỗn hợp gồm NH4Cl và NaCl tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Thể tích khí thu được (đkc) là 2,479 lít. Tính phần trăm khối lượng NH4Cl trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 53.5%
  • B. 46.5%
  • C. 60%
  • D. 40%

Câu 17: Cho các chất: NH3, HNO3, NaOH, HCl. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 18: Trong quá trình sản xuất acid nitric theo phương pháp Ostwald, giai đoạn oxi hóa NH3 thành NO cần điều kiện gì?

  • A. Nhiệt độ thấp, áp suất cao, xúc tác Fe
  • B. Nhiệt độ cao, xúc tác Pt
  • C. Ánh sáng, xúc tác MnO2
  • D. Môi trường acid, xúc tác V2O5

Câu 19: Loại phản ứng hóa học nào xảy ra khi cho kim loại đồng (Cu) tác dụng với dung dịch acid nitric loãng?

  • A. Phản ứng trao đổi
  • B. Phản ứng trung hòa
  • C. Phản ứng phân hủy
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử

Câu 20: Cho dãy các chất: NH3, N2, NO, NO2, HNO3. Chất nào trong dãy có số oxi hóa của nitrogen cao nhất?

  • A. NH3
  • B. N2
  • C. NO2
  • D. HNO3

Câu 21: Một nhà máy sản xuất phân đạm sử dụng khí thiên nhiên (chứa CH4) và không khí làm nguyên liệu chính. Hãy cho biết sơ đồ các phản ứng hóa học chính để sản xuất NH3 từ các nguyên liệu này.

  • A. CH4 → CO2 → NH4HCO3 → NH3
  • B. CH4 → H2; Không khí → N2; N2 + H2 → NH3
  • C. CH4 + N2 → HCN + H2; HCN + H2O → NH3
  • D. CO2 + NH3 → (NH2)2CO; (NH2)2CO + H2O → NH3

Câu 22: Tại sao việc sử dụng phân bón nitrogen không hợp lý có thể gây ô nhiễm nguồn nước?

  • A. Do phân bón làm tăng độ pH của nước
  • B. Do phân bón chứa kim loại nặng
  • C. Do dư lượng nitrate và ammonium gây phú dưỡng
  • D. Do phân bón tạo màu cho nước

Câu 23: Cho dung dịch chứa các ion: NH4+, Na+, Cl-, SO42-. Để nhận biết ion NH4+ mà không ảnh hưởng đến việc nhận biết các ion còn lại, nên dùng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch AgNO3
  • C. Dung dịch BaCl2
  • D. Dung dịch HCl

Câu 24: Xét phản ứng: 4NH3(g) + 3O2(g) ⇌ 2N2(g) + 6H2O(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng hóa học của phản ứng?

  • A. Thay đổi nhiệt độ
  • B. Thay đổi áp suất
  • C. Thay đổi nồng độ NH3
  • D. Thêm khí N2 vào hệ

Câu 25: Tính chất hóa học đặc trưng của acid nitric là gì?

  • A. Tính bazơ mạnh
  • B. Tính khử mạnh
  • C. Tính oxi hóa mạnh
  • D. Tính lưỡng tính

Câu 26: Trong quá trình điều chế HNO3 từ NH3, giai đoạn oxi hóa NO thành NO2 xảy ra trong điều kiện nào?

  • A. Nhiệt độ cao, xúc tác
  • B. Nhiệt độ thường, không cần xúc tác
  • C. Áp suất cao, xúc tác
  • D. Môi trường acid, xúc tác

Câu 27: Cho 5,6 lít khí NH3 (đkc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch H2SO4 1M. Muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu?

  • A. NH4HSO4, 11.55g
  • B. (NH4)2SO4, 13.2g
  • C. (NH4)2SO4, 13.2g và NH4HSO4, 11.55g
  • D. Không phản ứng

Câu 28: Một mẫu nước chứa nitrate với nồng độ vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Biện pháp hóa học nào sau đây có thể được sử dụng để xử lý nitrate trong mẫu nước này?

  • A. Sục khí CO2
  • B. Thêm vôi sống CaO
  • C. Lọc bằng than hoạt tính
  • D. Khử nitrate bằng kim loại (ví dụ: Zn) trong môi trường acid

Câu 29: So sánh tính acid của HNO3 và H3PO4. Giải thích sự khác biệt này dựa trên cấu trúc phân tử và độ âm điện của các nguyên tố.

  • A. HNO3 mạnh hơn H3PO4 do N có độ âm điện cao hơn P và cấu trúc HNO3 có nhiều nguyên tử O hơn quanh N, làm tăng độ phân cực liên kết O-H.
  • B. H3PO4 mạnh hơn HNO3 do P có kích thước lớn hơn N, liên kết P-O dễ phân ly hơn.
  • C. HNO3 và H3PO4 có tính acid tương đương vì đều chứa nguyên tố phi kim.
  • D. Không thể so sánh tính acid của HNO3 và H3PO4.

Câu 30: Một học sinh tiến hành thí nghiệm điều chế khí NO từ phản ứng giữa Cu và HNO3 loãng. Tuy nhiên, khí thu được có màu nâu đỏ. Giải thích hiện tượng này và đề xuất biện pháp để thu được khí NO không màu.

  • A. Do NO tác dụng với hơi nước tạo NO2 màu nâu đỏ. Biện pháp: làm khô khí NO.
  • B. Do NO bị oxi hóa một phần thành NO2 màu nâu đỏ trong không khí. Biện pháp: thu khí NO trong điều kiện không có không khí (ví dụ, đẩy nước).
  • C. Do HNO3 dư phản ứng với Cu tạo NO2. Biện pháp: dùng lượng HNO3 vừa đủ.
  • D. Do nhiệt độ phản ứng quá cao làm NO bị phân hủy thành NO2. Biện pháp: giảm nhiệt độ phản ứng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong điều kiện thường, amoniac (NH3) tồn tại ở trạng thái nào và có đặc điểm vật lý nổi bật nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Vì sao dung dịch amoniac có khả năng làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Phản ứng nào sau đây minh họa rõ nhất tính bazơ của amoniac theo thuyết Bronsted-Lowry?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong công nghiệp, amoniac được sản xuất chủ yếu từ phản ứng nào sau đây? Tên gọi của quy trình sản xuất này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Loại phân bón hóa học nào sau đây có hàm lượng nitrogen cao nhất và được sử dụng phổ biến?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Khi nhiệt phân muối ammonium carbonate ((NH4)2CO3), sản phẩm thu được là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong phản ứng đốt cháy amoniac trong không khí (có xúc tác Pt), sản phẩm chính tạo thành là gì và phản ứng này có ứng dụng trong công nghiệp nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Acid nitric (HNO3) đặc nguội không phản ứng với kim loại nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, acid nitric thường được điều chế bằng phương pháp nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: Cu + HNO3 (đặc, nóng) → Cu(NO3)2 + X + H2O. Khí X là sản phẩm khử chính của nitrogen trong phản ứng này là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Hiện tượng phú dưỡng hóa trong ao hồ, sông ngòi chủ yếu do sự dư thừa của các nguyên tố dinh dưỡng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong phân tử acid nitric (HNO3), liên kết nào là liên kết cho - nhận (coordinate covalent bond)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học, tổng hệ số tối giản của các chất phản ứng là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào và hiện tượng quan sát được là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong các oxide của nitrogen, oxide nào là chất khí không màu, bền ở nhiệt độ thường và không duy trì sự cháy?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho 10 gam hỗn hợp gồm NH4Cl và NaCl tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Thể tích khí thu được (đkc) là 2,479 lít. Tính phần trăm khối lượng NH4Cl trong hỗn hợp ban đầu.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho các chất: NH3, HNO3, NaOH, HCl. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong quá trình sản xuất acid nitric theo phương pháp Ostwald, giai đoạn oxi hóa NH3 thành NO cần điều kiện gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Loại phản ứng hóa học nào xảy ra khi cho kim loại đồng (Cu) tác dụng với dung dịch acid nitric loãng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho dãy các chất: NH3, N2, NO, NO2, HNO3. Chất nào trong dãy có số oxi hóa của nitrogen cao nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một nhà máy sản xuất phân đạm sử dụng khí thiên nhiên (chứa CH4) và không khí làm nguyên liệu chính. Hãy cho biết sơ đồ các phản ứng hóa học chính để sản xuất NH3 từ các nguyên liệu này.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Tại sao việc sử dụng phân bón nitrogen không hợp lý có thể gây ô nhiễm nguồn nước?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho dung dịch chứa các ion: NH4+, Na+, Cl-, SO42-. Để nhận biết ion NH4+ mà không ảnh hưởng đến việc nhận biết các ion còn lại, nên dùng thuốc thử nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Xét phản ứng: 4NH3(g) + 3O2(g) ⇌ 2N2(g) + 6H2O(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng hóa học của phản ứng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Tính chất hóa học đặc trưng của acid nitric là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong quá trình điều chế HNO3 từ NH3, giai đoạn oxi hóa NO thành NO2 xảy ra trong điều kiện nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho 5,6 lít khí NH3 (đkc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch H2SO4 1M. Muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Một mẫu nước chứa nitrate với nồng độ vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Biện pháp hóa học nào sau đây có thể được sử dụng để xử lý nitrate trong mẫu nước này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: So sánh tính acid của HNO3 và H3PO4. Giải thích sự khác biệt này dựa trên cấu trúc phân tử và độ âm điện của các nguyên tố.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một học sinh tiến hành thí nghiệm điều chế khí NO từ phản ứng giữa Cu và HNO3 loãng. Tuy nhiên, khí thu được có màu nâu đỏ. Giải thích hiện tượng này và đề xuất biện pháp để thu được khí NO không màu.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về điều kiện tối ưu để phản ứng Haber-Bosch đạt hiệu suất cao?

  • A. Nhiệt độ cao và áp suất thấp để tăng tốc độ phản ứng và chuyển dịch cân bằng sang phải.
  • B. Nhiệt độ thấp và áp suất thấp để cân bằng chuyển dịch sang phải và giảm chi phí năng lượng.
  • C. Nhiệt độ tương đối thấp và áp suất cao để cân bằng chuyển dịch sang phải, dù tốc độ phản ứng chậm hơn.
  • D. Nhiệt độ cao và áp suất cao để vừa tăng tốc độ phản ứng vừa đảm bảo cân bằng chuyển dịch sang phải.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng điều chế nitric acid trong công nghiệp (Oswald):

(1) NH₃ + O₂ → NO + H₂O
(2) NO + O₂ → NO₂
(3) NO₂ + O₂ + H₂O → HNO₃

Phản ứng nào trong sơ đồ trên thể hiện tính khử của nitrogen?

  • A. Phản ứng (1)
  • B. Phản ứng (2)
  • C. Phản ứng (3)
  • D. Cả ba phản ứng

Câu 3: Một học sinh làm thí nghiệm dẫn khí ammonia vào ống nghiệm chứa dung dịch copper(II) sulfate (CuSO₄). Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh đậm.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu trắng.
  • D. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

Câu 4: Vì sao phân bón ammonium nitrate (NH₄NO₃) không được khuyến cáo sử dụng rộng rãi ở những vùng đất chua?

  • A. Vì NH₄NO₃ dễ bị rửa trôi trong môi trường acid.
  • B. Vì NH₄NO₃ làm tăng độ chua của đất.
  • C. Vì NH₄NO₃ dễ bị phân hủy trong môi trường acid tạo ra khí gây hiệu ứng nhà kính và giảm hiệu quả phân bón.
  • D. Vì NH₄NO₃ kém tan trong nước ở môi trường acid.

Câu 5: Cho các chất sau: (1) NH₄Cl, (2) NaNO₃, (3) (NH₄)₂CO₃, (4) Ca(NO₃)₂. Chất nào khi nhiệt phân hoàn toàn tạo ra khí ammonia?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (4)
  • C. (1) và (3)
  • D. (3) và (4)

Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, khí nitric oxide (NO) thường được điều chế bằng phản ứng giữa copper và nitric acid loãng. Phương trình ion rút gọn nào sau đây biểu diễn đúng bản chất phản ứng?

  • A. Cu + 2H⁺ → Cu²⁺ + H₂
  • B. 3Cu + 8H⁺ + 2NO₃⁻ → 3Cu²⁺ + 2NO + 4H₂O
  • C. Cu + 4HNO₃ → Cu(NO₃)₂ + 2NO₂ + 2H₂O
  • D. NO₃⁻ + 4H⁺ + 3e⁻ → NO + 2H₂O

Câu 7: Cho 10 gam mẫu phân bón urea (NH₂CONH₂) chứa 90% urea nguyên chất. Tính phần trăm nitrogen có trong mẫu phân bón này (biết M(urea) = 60 g/mol, M(N) = 14 g/mol).

  • A. 42%
  • B. 42% x 90% = 37.8%
  • C. 46.7%
  • D. 35%

Câu 8: Hiện tượng "mưa acid" là do sự gia tăng nồng độ của các acid trong nước mưa. Trong các khí thải công nghiệp và giao thông, khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra mưa acid liên quan đến nitrogen?

  • A. NH₃
  • B. N₂
  • C. N₂O
  • D. NO₂

Câu 9: Cho dung dịch X chứa đồng thời NH₄Cl và NaCl. Để nhận biết sự có mặt của ion NH₄⁺ trong dung dịch X, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH và đun nóng
  • B. Dung dịch AgNO₃
  • C. Dung dịch BaCl₂
  • D. Dung dịch HCl

Câu 10: Trong phản ứng đốt cháy ammonia tạo thành nitrogen và hơi nước: 4NH₃ + 3O₂ → 2N₂ + 6H₂O. Vai trò của ammonia trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 11: Cho các phát biểu sau về nitric acid:
(a) Nitric acid là một acid mạnh, có tính oxi hóa mạnh.
(b) Nitric acid đặc nguội có thể thụ động hóa các kim loại Fe, Al.
(c) Trong phản ứng với kim loại, nitric acid luôn tạo ra khí NO₂.
(d) Dung dịch nitric acid có thể làm quỳ tím hóa xanh.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 12: Một nhà máy sản xuất phân bón ammonium sulfate ((NH₄)₂SO₄) sử dụng khí ammonia và sulfuric acid. Để sản xuất 1 tấn phân bón, cần bao nhiêu kg ammonia (NH₃) (giả sử hiệu suất phản ứng 100%, M(NH₃) = 17 g/mol, M((NH₄)₂SO₄) = 132 g/mol)?

  • A. 129 kg
  • B. 258 kg
  • C. 257.5 kg
  • D. 128.75 kg

Câu 13: Cho phản ứng: NH₃ + H₂O ⇌ NH₄⁺ + OH⁻. Phản ứng này thể hiện tính chất gì của ammonia theo thuyết Bronsted-Lowry?

  • A. Tính acid
  • B. Tính base
  • C. Tính lưỡng tính
  • D. Tính oxi hóa

Câu 14: Trong quá trình xử lý nước thải chứa nitrogen, quá trình nào sau đây giúp loại bỏ nitrogen khỏi nước bằng cách chuyển nitrogen nitrate (NO₃⁻) thành khí nitrogen (N₂)?

  • A. Nitrification (Nitrat hóa)
  • B. Ammonification (Ammonium hóa)
  • C. Denitrification (Khử nitrat)
  • D. Nitrogen fixation (Cố định nitrogen)

Câu 15: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.1M phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0.2 gam NH₃. Dung dịch sau phản ứng có môi trường gì? (Biết Kb của NH₃ ≈ 1.8 × 10⁻⁵)

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Không xác định

Câu 16: Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng cấu trúc phân tử của nitric acid (HNO₃)? (Cho biết N có số thứ tự 7, O có số thứ tự 8, H có số thứ tự 1)

  • A. (Hình vẽ mô tả HNO3 đúng với liên kết N=O, N-OH và N→O)
  • B. (Hình vẽ mô tả HNO3 sai cấu trúc)
  • C. (Hình vẽ mô tả HNO3 sai cấu trúc)
  • D. (Hình vẽ mô tả HNO3 sai cấu trúc)

Câu 17: Cho phản ứng: 4Zn + 10HNO₃ (loãng) → 4Zn(NO₃)₂ + X + 3H₂O. Khí X là sản phẩm khử duy nhất của nitrogen trong phản ứng. Khí X là gì?

  • A. NO₂
  • B. N₂O
  • C. NO
  • D. N₂

Câu 18: Để trung hòa 20 ml dung dịch nitric acid cần dùng vừa đủ 30 ml dung dịch NaOH 0.1M. Nồng độ mol của dung dịch nitric acid là:

  • A. 0.05M
  • B. 0.2M
  • C. 0.15M
  • D. 0.067M

Câu 19: Loại phân bón nào sau đây cung cấp đồng thời nguyên tố nitrogen và phosphorus cho cây trồng?

  • A. Urea
  • B. Ammonium nitrate
  • C. Potassium chloride
  • D. Diammonium phosphate (DAP)

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: N₂ → NH₃ → NO → NO₂ → HNO₃. Để thực hiện chuyển hóa từ NO₂ thành HNO₃ cần sử dụng thêm chất nào?

  • A. H₂
  • B. O₂ và H₂O
  • C. CuO
  • D. HCl

Câu 21: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính oxi hóa của nitric acid?

  • A. Cu + HNO₃
  • B. S + HNO₃
  • C. NaOH + HNO₃
  • D. FeO + HNO₃

Câu 22: Cho 2.24 lít khí NH₃ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch H₂SO₄ 1M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

  • A. NH₄HSO₄
  • B. (NH₄)₂SO₄
  • C. Hỗn hợp NH₄HSO₄ và (NH₄)₂SO₄
  • D. Không phản ứng

Câu 23: Trong các loại phân bón nitrogen sau: urea, ammonium nitrate, ammonium sulfate. Phân bón nào có hàm lượng nitrogen cao nhất?

  • A. Urea
  • B. Ammonium nitrate
  • C. Ammonium sulfate
  • D. Hàm lượng nitrogen tương đương nhau

Câu 24: Cho dung dịch chứa các ion: Na⁺, NH₄⁺, Cl⁻, SO₄²⁻. Để nhận biết ion NH₄⁺ có thể dùng thêm hóa chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO₃
  • B. Dung dịch BaCl₂
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch KOH

Câu 25: Cho phản ứng: Fe + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO₂ + H₂O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học, tổng hệ số tối giản của các chất phản ứng là:

  • A. 8
  • B. 11
  • C. 10
  • D. 9

Câu 26: Trong quá trình sản xuất nitric acid từ ammonia, giai đoạn oxi hóa NO thành NO₂ cần điều kiện gì?

  • A. Điều kiện thường
  • B. Nhiệt độ cao
  • C. Áp suất cao
  • D. Xúc tác Pt

Câu 27: Cho biết số oxi hóa của nitrogen trong các hợp chất sau: NH₃, N₂, NO, HNO₃, NH₄Cl lần lượt là:

  • A. -3, 0, +1, +3, -3
  • B. -3, 0, +2, +3, -3
  • C. -3, 0, +2, +5, -3
  • D. -3, 0, +1, +5, -3

Câu 28: Vì sao khi bón phân đạm ammonium cho ruộng lúa, người nông dân thường kết hợp bón vôi?

  • A. Để tăng độ hòa tan của phân đạm.
  • B. Để giảm độ chua của đất và hạn chế sự bay hơi NH₃.
  • C. Để cung cấp thêm nguyên tố calcium cho cây trồng.
  • D. Để tăng khả năng hấp thụ phosphorus của cây lúa.

Câu 29: Cho 5.6 lít hỗn hợp khí X gồm N₂ và NH₃ (đktc) đi qua dung dịch copper(II) oxide (CuO) dư, nung nóng. Sau phản ứng, thể tích khí còn lại là 4.48 lít (đktc). Phần trăm thể tích của NH₃ trong hỗn hợp X là:

  • A. 20%
  • B. 40%
  • C. 60%
  • D. 80%

Câu 30: Cho dung dịch nitric acid tác dụng với iron(II) oxide (FeO). Sản phẩm của phản ứng là:

  • A. Fe(NO₃)₂, NO₂ và H₂O
  • B. Fe(NO₃)₂, NO và H₂O
  • C. Fe(NO₃)₃, NO và H₂O
  • D. Fe(NO₃)₃ và H₂O

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về điều kiện tối ưu để phản ứng Haber-Bosch đạt hiệu suất cao?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng điều chế nitric acid trong công nghiệp (Oswald):

(1) NH₃ + O₂ → NO + H₂O
(2) NO + O₂ → NO₂
(3) NO₂ + O₂ + H₂O → HNO₃

Phản ứng nào trong sơ đồ trên thể hiện tính khử của nitrogen?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một học sinh làm thí nghiệm dẫn khí ammonia vào ống nghiệm chứa dung dịch copper(II) sulfate (CuSO₄). Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Vì sao phân bón ammonium nitrate (NH₄NO₃) không được khuyến cáo sử dụng rộng rãi ở những vùng đất chua?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho các chất sau: (1) NH₄Cl, (2) NaNO₃, (3) (NH₄)₂CO₃, (4) Ca(NO₃)₂. Chất nào khi nhiệt phân hoàn toàn tạo ra khí ammonia?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, khí nitric oxide (NO) thường được điều chế bằng phản ứng giữa copper và nitric acid loãng. Phương trình ion rút gọn nào sau đây biểu diễn đúng bản chất phản ứng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho 10 gam mẫu phân bón urea (NH₂CONH₂) chứa 90% urea nguyên chất. Tính phần trăm nitrogen có trong mẫu phân bón này (biết M(urea) = 60 g/mol, M(N) = 14 g/mol).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Hiện tượng 'mưa acid' là do sự gia tăng nồng độ của các acid trong nước mưa. Trong các khí thải công nghiệp và giao thông, khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra mưa acid liên quan đến nitrogen?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cho dung dịch X chứa đồng thời NH₄Cl và NaCl. Để nhận biết sự có mặt của ion NH₄⁺ trong dung dịch X, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong phản ứng đốt cháy ammonia tạo thành nitrogen và hơi nước: 4NH₃ + 3O₂ → 2N₂ + 6H₂O. Vai trò của ammonia trong phản ứng này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho các phát biểu sau về nitric acid:
(a) Nitric acid là một acid mạnh, có tính oxi hóa mạnh.
(b) Nitric acid đặc nguội có thể thụ động hóa các kim loại Fe, Al.
(c) Trong phản ứng với kim loại, nitric acid luôn tạo ra khí NO₂.
(d) Dung dịch nitric acid có thể làm quỳ tím hóa xanh.
Số phát biểu đúng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một nhà máy sản xuất phân bón ammonium sulfate ((NH₄)₂SO₄) sử dụng khí ammonia và sulfuric acid. Để sản xuất 1 tấn phân bón, cần bao nhiêu kg ammonia (NH₃) (giả sử hiệu suất phản ứng 100%, M(NH₃) = 17 g/mol, M((NH₄)₂SO₄) = 132 g/mol)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho phản ứng: NH₃ + H₂O ⇌ NH₄⁺ + OH⁻. Phản ứng này thể hiện tính chất gì của ammonia theo thuyết Bronsted-Lowry?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong quá trình xử lý nước thải chứa nitrogen, quá trình nào sau đây giúp loại bỏ nitrogen khỏi nước bằng cách chuyển nitrogen nitrate (NO₃⁻) thành khí nitrogen (N₂)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.1M phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0.2 gam NH₃. Dung dịch sau phản ứng có môi trường gì? (Biết Kb của NH₃ ≈ 1.8 × 10⁻⁵)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng cấu trúc phân tử của nitric acid (HNO₃)? (Cho biết N có số thứ tự 7, O có số thứ tự 8, H có số thứ tự 1)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho phản ứng: 4Zn + 10HNO₃ (loãng) → 4Zn(NO₃)₂ + X + 3H₂O. Khí X là sản phẩm khử duy nhất của nitrogen trong phản ứng. Khí X là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Để trung hòa 20 ml dung dịch nitric acid cần dùng vừa đủ 30 ml dung dịch NaOH 0.1M. Nồng độ mol của dung dịch nitric acid là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Loại phân bón nào sau đây cung cấp đồng thời nguyên tố nitrogen và phosphorus cho cây trồng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: N₂ → NH₃ → NO → NO₂ → HNO₃. Để thực hiện chuyển hóa từ NO₂ thành HNO₃ cần sử dụng thêm chất nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính oxi hóa của nitric acid?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho 2.24 lít khí NH₃ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch H₂SO₄ 1M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong các loại phân bón nitrogen sau: urea, ammonium nitrate, ammonium sulfate. Phân bón nào có hàm lượng nitrogen cao nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho dung dịch chứa các ion: Na⁺, NH₄⁺, Cl⁻, SO₄²⁻. Để nhận biết ion NH₄⁺ có thể dùng thêm hóa chất nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho phản ứng: Fe + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO₂ + H₂O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học, tổng hệ số tối giản của các chất phản ứng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong quá trình sản xuất nitric acid từ ammonia, giai đoạn oxi hóa NO thành NO₂ cần điều kiện gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho biết số oxi hóa của nitrogen trong các hợp chất sau: NH₃, N₂, NO, HNO₃, NH₄Cl lần lượt là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Vì sao khi bón phân đạm ammonium cho ruộng lúa, người nông dân thường kết hợp bón vôi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho 5.6 lít hỗn hợp khí X gồm N₂ và NH₃ (đktc) đi qua dung dịch copper(II) oxide (CuO) dư, nung nóng. Sau phản ứng, thể tích khí còn lại là 4.48 lít (đktc). Phần trăm thể tích của NH₃ trong hỗn hợp X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho dung dịch nitric acid tác dụng với iron(II) oxide (FeO). Sản phẩm của phản ứng là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen. Phản ứng này là một quá trình cân bằng và tỏa nhiệt. Biện pháp nào sau đây giúp tăng hiệu suất phản ứng sản xuất ammonia?

  • A. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
  • C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng điều chế nitric acid trong công nghiệp:
(1) NH3 + O2 → NO + H2O
(2) NO + O2 → NO2
(3) NO2 + O2 + H2O → HNO3
Điều kiện nào sau đây là tối ưu cho giai đoạn (1) để thu được NO với hiệu suất cao nhất?

  • A. Nhiệt độ thấp, xúc tác Fe.
  • B. Nhiệt độ cao (850-900°C), xúc tác Pt.
  • C. Áp suất cao, không xúc tác.
  • D. Môi trường acid, xúc tác MnO2.

Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí nitrogen, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Nhiệt phân ammonium nitrate (NH4NO3).
  • B. Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc.
  • C. Điện phân dung dịch muối sodium nitrate (NaNO3).
  • D. Nhiệt phân ammonium nitrite (NH4NO2).

Câu 4: Phân bón hóa học đóng vai trò quan trọng trong nông nghiệp, nhưng việc sử dụng không hợp lý có thể gây ô nhiễm môi trường. Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong ao hồ, sông ngòi chủ yếu do dư thừa nguyên tố nào từ phân bón gây ra?

  • A. Nitrogen và phosphorus.
  • B. Potassium và calcium.
  • C. Iron và magnesium.
  • D. Sulfur và chlorine.

Câu 5: Cho các chất sau: NH3, HNO3, N2, NH4Cl. Chất nào thể hiện tính base khi tác dụng với dung dịch acid HCl?

  • A. NH3
  • B. HNO3
  • C. N2
  • D. NH4Cl

Câu 6: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong không khí tạo thành nitrogen và hơi nước: 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O. Vai trò của ammonia trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 7: Dung dịch nitric acid đặc, nóng có thể phản ứng với nhiều kim loại, nhưng không phản ứng với kim loại nào sau đây?

  • A. Cu
  • B. Ag
  • C. Al
  • D. Zn

Câu 8: Cho phản ứng hóa học: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình hóa học đã cân bằng, tổng hệ số tối giản của các chất phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 15

Câu 9: Muối ammonium carbonate ((NH4)2CO3) dễ bị nhiệt phân hủy. Sản phẩm của quá trình nhiệt phân hoàn toàn (NH4)2CO3 là gì?

  • A. N2, CO2, H2O
  • B. NH3, CO2, H2O
  • C. NH4HCO3, CO2
  • D. NH3, H2, CO2

Câu 10: Trong các loại phân bón nitrogen phổ biến, urea (NH2)2CO có hàm lượng nitrogen cao nhất. Tính phần trăm khối lượng nitrogen trong urea.

  • A. 35%
  • B. 40%
  • C. 42%
  • D. 46.7%

Câu 11: Hiện tượng mưa acid là một vấn đề môi trường nghiêm trọng, gây ra nhiều tác hại. Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra mưa acid, liên quan đến các hợp chất của nitrogen?

  • A. NH3
  • B. NO2
  • C. N2O
  • D. N2

Câu 12: Cho phản ứng: NH3 + HNO3 → NH4NO3. Phản ứng này thể hiện tính chất hóa học nào của ammonia?

  • A. Tính base.
  • B. Tính oxi hóa.
  • C. Tính khử.
  • D. Tính lưỡng tính.

Câu 13: Trong phân tử nitric acid (HNO3), nitrogen có số oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +5
  • D. -3

Câu 14: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch AgNO3.
  • B. Dung dịch NaOH và đun nóng.
  • C. Dung dịch BaCl2.
  • D. Dung dịch HCl.

Câu 15: Liên kết hóa học trong phân tử nitrogen (N2) là loại liên kết gì?

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết đơn cộng hóa trị.
  • C. Liên kết ba cộng hóa trị.
  • D. Liên kết kim loại.

Câu 16: Cho dãy các chất: NH3, N2, NO, NO2, HNO3, NH4Cl. Số chất trong dãy mà nitrogen có số oxi hóa dương là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 17: Tính chất vật lý đặc trưng nào của ammonia khiến nó được sử dụng làm chất làm lạnh trong công nghiệp?

  • A. Tính tan tốt trong nước.
  • B. Khả năng tạo phức với ion kim loại.
  • C. Nhiệt bay hơi lớn.
  • D. Tính khử mạnh.

Câu 18: Cho dung dịch chứa các ion: NH4+, Na+, Cl-, SO42-. Để nhận biết ion SO42-, thuốc thử nào sau đây được sử dụng?

  • A. Dung dịch AgNO3.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch HCl.
  • D. Dung dịch BaCl2.

Câu 19: Trong phản ứng giữa kim loại đồng (Cu) với dung dịch nitric acid loãng, sản phẩm khử chính của HNO3 thường là khí nào?

  • A. NO
  • B. NO2
  • C. N2O
  • D. NH4NO3

Câu 20: Cho 10 gam mẫu phân bón urea ((NH2)2CO) không tinh khiết tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3.36 lít khí (đkc) có mùi khai. Độ tinh khiết của mẫu phân bón urea là bao nhiêu?

  • A. 30%
  • B. 40%
  • C. 45%
  • D. 50%

Câu 21: Trong quá trình sản xuất nitric acid từ ammonia, giai đoạn nào tạo ra sản phẩm trung gian nitrogen dioxide (NO2)?

  • A. Oxi hóa NH3 thành NO.
  • B. Oxi hóa NO thành NO2.
  • C. Oxi hóa NO2 thành HNO3.
  • D. Trung hòa NO2 bằng dung dịch kiềm.

Câu 22: Cho các phát biểu sau về muối ammonium:
(1) Tất cả muối ammonium đều dễ tan trong nước.
(2) Dung dịch muối ammonium có pH > 7.
(3) Muối ammonium khi đun nóng có thể bị phân hủy.
(4) Muối ammonium có tính oxi hóa mạnh.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 23: Để làm khô khí ammonia, chất hút ẩm nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. H2SO4 đặc.
  • B. P2O5.
  • C. CaCl2 khan.
  • D. CaO.

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa: N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3. Đây là một phần của quá trình nào trong tự nhiên?

  • A. Quá trình Haber-Bosch.
  • B. Chu trình nitrogen.
  • C. Quá trình Ostwald.
  • D. Quá trình quang hợp.

Câu 25: Cho phản ứng: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (xúc tác Pt, t°). Phản ứng này là cơ sở cho giai đoạn đầu của quá trình sản xuất công nghiệp chất nào?

  • A. Ammonia.
  • B. Phân bón urea.
  • C. Nitric acid.
  • D. Sodium nitrate.

Câu 26: So sánh tính acid của HNO3 và HNO2. Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. HNO3 là acid mạnh hơn HNO2.
  • B. HNO2 là acid mạnh hơn HNO3.
  • C. HNO3 và HNO2 có độ mạnh acid tương đương.
  • D. Không thể so sánh tính acid của HNO3 và HNO2.

Câu 27: Trong phản ứng của nitric acid với kim loại, sản phẩm khử của nitrogen (+5) có thể là NO, NO2, N2O, N2, NH4NO3. Sản phẩm khử nào thể hiện nitrogen có số oxi hóa thấp nhất?

  • A. NO
  • B. NO2
  • C. N2
  • D. NH4NO3

Câu 28: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Không có hiện tượng.
  • B. Xuất hiện khí màu nâu đỏ.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.

Câu 29: Loại phân bón nào sau đây cung cấp đồng thời nguyên tố nitrogen và phosphorus cho cây trồng?

  • A. Urea.
  • B. Diammonium phosphate (DAP).
  • C. Potassium chloride (KCl).
  • D. Superphosphate.

Câu 30: Cho phản ứng: Ag + HNO3 (đặc, nóng) → AgNO3 + NO2 + H2O. Tỉ lệ hệ số cân bằng (tối giản) giữa HNO3 và NO2 trong phương trình hóa học là bao nhiêu?

  • A. 1:1
  • B. 1:2
  • C. 2:3
  • D. 2:1

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen. Phản ứng này là một quá trình cân bằng và tỏa nhiệt. Biện pháp nào sau đây giúp tăng hiệu suất phản ứng sản xuất ammonia?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng điều chế nitric acid trong công nghiệp:
(1) NH3 + O2 → NO + H2O
(2) NO + O2 → NO2
(3) NO2 + O2 + H2O → HNO3
Điều kiện nào sau đây là tối ưu cho giai đoạn (1) để thu được NO với hiệu suất cao nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí nitrogen, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phân bón hóa học đóng vai trò quan trọng trong nông nghiệp, nhưng việc sử dụng không hợp lý có thể gây ô nhiễm môi trường. Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong ao hồ, sông ngòi chủ yếu do dư thừa nguyên tố nào từ phân bón gây ra?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho các chất sau: NH3, HNO3, N2, NH4Cl. Chất nào thể hiện tính base khi tác dụng với dung dịch acid HCl?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong không khí tạo thành nitrogen và hơi nước: 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O. Vai trò của ammonia trong phản ứng này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Dung dịch nitric acid đặc, nóng có thể phản ứng với nhiều kim loại, nhưng không phản ứng với kim loại nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho phản ứng hóa học: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình hóa học đã cân bằng, tổng hệ số tối giản của các chất phản ứng là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Muối ammonium carbonate ((NH4)2CO3) dễ bị nhiệt phân hủy. Sản phẩm của quá trình nhiệt phân hoàn toàn (NH4)2CO3 là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong các loại phân bón nitrogen phổ biến, urea (NH2)2CO có hàm lượng nitrogen cao nhất. Tính phần trăm khối lượng nitrogen trong urea.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Hiện tượng mưa acid là một vấn đề môi trường nghiêm trọng, gây ra nhiều tác hại. Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra mưa acid, liên quan đến các hợp chất của nitrogen?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho phản ứng: NH3 + HNO3 → NH4NO3. Phản ứng này thể hiện tính chất hóa học nào của ammonia?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong phân tử nitric acid (HNO3), nitrogen có số oxi hóa là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Liên kết hóa học trong phân tử nitrogen (N2) là loại liên kết gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho dãy các chất: NH3, N2, NO, NO2, HNO3, NH4Cl. Số chất trong dãy mà nitrogen có số oxi hóa dương là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Tính chất vật lý đặc trưng nào của ammonia khiến nó được sử dụng làm chất làm lạnh trong công nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho dung dịch chứa các ion: NH4+, Na+, Cl-, SO42-. Để nhận biết ion SO42-, thuốc thử nào sau đây được sử dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong phản ứng giữa kim loại đồng (Cu) với dung dịch nitric acid loãng, sản phẩm khử chính của HNO3 thường là khí nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho 10 gam mẫu phân bón urea ((NH2)2CO) không tinh khiết tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3.36 lít khí (đkc) có mùi khai. Độ tinh khiết của mẫu phân bón urea là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong quá trình sản xuất nitric acid từ ammonia, giai đoạn nào tạo ra sản phẩm trung gian nitrogen dioxide (NO2)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho các phát biểu sau về muối ammonium:
(1) Tất cả muối ammonium đều dễ tan trong nước.
(2) Dung dịch muối ammonium có pH > 7.
(3) Muối ammonium khi đun nóng có thể bị phân hủy.
(4) Muối ammonium có tính oxi hóa mạnh.
Số phát biểu đúng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Để làm khô khí ammonia, chất hút ẩm nào sau đây phù hợp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa: N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3. Đây là một phần của quá trình nào trong tự nhiên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho phản ứng: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (xúc tác Pt, t°). Phản ứng này là cơ sở cho giai đoạn đầu của quá trình sản xuất công nghiệp chất nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: So sánh tính acid của HNO3 và HNO2. Nhận xét nào sau đây đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong phản ứng của nitric acid với kim loại, sản phẩm khử của nitrogen (+5) có thể là NO, NO2, N2O, N2, NH4NO3. Sản phẩm khử nào thể hiện nitrogen có số oxi hóa thấp nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Loại phân bón nào sau đây cung cấp đồng thời nguyên tố nitrogen và phosphorus cho cây trồng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho phản ứng: Ag + HNO3 (đặc, nóng) → AgNO3 + NO2 + H2O. Tỉ lệ hệ số cân bằng (tối giản) giữa HNO3 và NO2 trong phương trình hóa học là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các tính chất sau, tính chất nào KHÔNG phải là tính chất vật lý của amoniac (NH3) ở điều kiện thường?

  • A. Là chất khí không màu, mùi khai đặc trưng.
  • B. Nhẹ hơn không khí.
  • C. Tan rất nhiều trong nước.
  • D. Làm quỳ tím ẩm hóa đỏ.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Phản ứng trên thể hiện tính chất nào của NH3 theo thuyết Bronsted-Lowry?

  • A. Tính oxi hóa.
  • B. Tính base.
  • C. Tính khử.
  • D. Tính lưỡng tính.

Câu 3: Để điều chế một lượng nhỏ khí NH3 trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Tổng hợp trực tiếp từ N2 và H2 ở nhiệt độ và áp suất cao.
  • B. Oxi hóa NH3 bằng O2 xúc tác Pt.
  • C. Cho muối ammonium chloride (NH4Cl) tác dụng với calcium hydroxide Ca(OH)2.
  • D. Điện phân dung dịch ammonium nitrate (NH4NO3).

Câu 4: Phản ứng nào sau đây KHÔNG chứng minh NH3 có tính khử?

  • A. NH3 + HCl → NH4Cl
  • B. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O (xúc tác Pt, t°)
  • C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O (t°)
  • D. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2

Câu 5: Cho các dung dịch sau: (1) NH4Cl, (2) NaCl, (3) NaNO3, (4) (NH4)2SO4. Dung dịch nào khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng sẽ tạo ra khí có mùi khai?

  • A. (1) và (2).
  • B. (2) và (3).
  • C. (1) và (3).
  • D. (1) và (4).

Câu 6: Trong công nghiệp, nitric acid (HNO3) được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Cho nitrogen tác dụng trực tiếp với oxygen trong điều kiện phóng điện.
  • B. Phương pháp Ostwald từ NH3.
  • C. Cho muối nitrate tác dụng với sulfuric acid đặc, nóng.
  • D. Điện phân dung dịch sodium nitrate.

Câu 7: Nitric acid đặc, nguội có thể thụ động hóa các kim loại nào sau đây?

  • A. Cu, Ag.
  • B. Zn, Mg.
  • C. Al, Fe.
  • D. Na, K.

Câu 8: Trong phản ứng giữa nitric acid và kim loại, sản phẩm khử của N+5 có thể là NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3. Sản phẩm khử nào thể hiện số oxi hóa của nitrogen giảm sâu nhất?

  • A. NO2.
  • B. NO.
  • C. N2O.
  • D. NH4NO3.

Câu 9: Cho phản ứng: Cu + HNO3 (đặc, nóng) → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Trong phản ứng này, vai trò của nitric acid là gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Môi trường.

Câu 10: Để nhận biết ion nitrate (NO3-) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là?

  • A. Dung dịch AgNO3.
  • B. Dung dịch BaCl2.
  • C. Cu và dung dịch H2SO4 loãng.
  • D. Dung dịch NaOH.

Câu 11: Ứng dụng quan trọng nhất của ammonium nitrate (NH4NO3) là gì?

  • A. Sản xuất phân bón hóa học.
  • B. Sản xuất thuốc nổ.
  • C. Chất làm lạnh.
  • D. Chất tẩy rửa.

Câu 12: Hiện tượng phú dưỡng hóa trong ao, hồ gây ra tác hại chính nào đối với môi trường nước?

  • A. Tăng độ trong suốt của nước.
  • B. Cung cấp thêm oxygen cho sinh vật dưới nước.
  • C. Giảm lượng oxygen hòa tan trong nước, gây chết ngạt cho sinh vật.
  • D. Tăng cường đa dạng sinh học dưới nước.

Câu 13: Cho phản ứng nhiệt phân muối ammonium carbonate: (NH4)2CO3 → ? + CO2 + H2O. Sản phẩm còn thiếu trong phản ứng là?

  • A. NO2.
  • B. NH3.
  • C. N2.
  • D. O2.

Câu 14: Trong phân tử nitric acid (HNO3), nitrogen có cộng hóa trị tối đa là bao nhiêu?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 15: Cho 10 lít khí NH3 tác dụng với 5 lít khí Cl2 (đktc). Thể tích khí N2 thu được (đktc) là bao nhiêu, biết phản ứng xảy ra hoàn toàn theo phương trình: 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2?

  • A. 1.25 lít.
  • B. 2.5 lít.
  • C. 3.75 lít.
  • D. 5 lít.

Câu 16: Loại phân bón nào sau đây là phân bón đơn?

  • A. Phân NPK.
  • B. Ammonium sulfate ((NH4)2SO4).
  • C. Diammonium phosphate ((NH4)2HPO4).
  • D. Urea (CO(NH2)2) và superphosphate.

Câu 17: Trong quá trình sản xuất nitric acid theo phương pháp Ostwald, phản ứng oxi hóa NH3 thành NO xảy ra ở giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn 1: Oxi hóa NH3 bằng oxygen.
  • B. Giai đoạn 2: Oxi hóa NO thành NO2.
  • C. Giai đoạn 3: Hấp thụ NO2 bằng nước.
  • D. Giai đoạn 4: Cô đặc dung dịch HNO3.

Câu 18: Cho dãy các chất: NH3, NaOH, Ba(OH)2, KOH. Chất nào có tính base mạnh nhất?

  • A. NH3.
  • B. NaOH.
  • C. Ba(OH)2.
  • D. KOH.

Câu 19: Cho dung dịch chứa 0.1 mol AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NH4Cl. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

  • A. 0 gam.
  • B. 14.35 gam.
  • C. 28.7 gam.
  • D. 10.8 gam.

Câu 20: Để làm khô khí NH3, có thể dùng chất hút ẩm nào sau đây?

  • A. H2SO4 đặc.
  • B. P2O5.
  • C. CaO.
  • D. MgCl2 khan.

Câu 21: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình phản ứng sau khi cân bằng là?

  • A. 6.
  • B. 8.
  • C. 9.
  • D. 10.

Câu 22: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là?

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu trắng xanh.
  • D. Có khí không màu thoát ra.

Câu 23: Nồng độ phần trăm của dung dịch nitric acid thu được khi hòa tan 6.3 gam HNO3 vào 500ml nước là bao nhiêu? (Cho khối lượng riêng của nước là 1g/ml)

  • A. 1.24%.
  • B. 2.5%.
  • C. 5%.
  • D. 10%.

Câu 24: Trong phản ứng: NH3 + HNO3 → NH4NO3, vai trò của NH3 và HNO3 lần lượt là?

  • A. NH3 là chất oxi hóa, HNO3 là chất khử.
  • B. NH3 là chất khử, HNO3 là chất oxi hóa.
  • C. NH3 là base, HNO3 là acid.
  • D. NH3 là acid, HNO3 là base.

Câu 25: Cho các phát biểu sau về muối ammonium: (a) Dễ tan trong nước, (b) Kém bền nhiệt, dễ bị phân hủy, (c) Dung dịch có pH > 7, (d) Tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí NH3. Số phát biểu đúng là?

  • A. 1.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 2.

Câu 26: Kim loại nào sau đây tác dụng với nitric acid loãng tạo ra sản phẩm khử là N2O?

  • A. Ag.
  • B. Cu.
  • C. Mg.
  • D. Fe.

Câu 27: Tính base của NH3 là do?

  • A. Nitrogen có độ âm điện lớn.
  • B. Phân tử NH3 có liên kết cộng hóa trị phân cực.
  • C. Phân tử NH3 có cấu trúc phân tử góc.
  • D. Nitrogen còn cặp electron tự do.

Câu 28: Cho 2.24 lít khí NH3 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có môi trường?

  • A. Trung tính.
  • B. Acid.
  • C. Base.
  • D. Lưỡng tính.

Câu 29: Trong các loại phân đạm sau, loại phân đạm nào có hàm lượng nitrogen cao nhất?

  • A. Ammonium sulfate ((NH4)2SO4).
  • B. Ammonium nitrate (NH4NO3).
  • C. Urea (CO(NH2)2).
  • D. Sodium nitrate (NaNO3).

Câu 30: Một bình kín chứa hỗn hợp khí NH3 và O2. Thực hiện phản ứng đốt cháy NH3 (xúc tác Pt) thu được khí NO và H2O. Sau khi phản ứng kết thúc, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình thay đổi như thế nào so với ban đầu?

  • A. Tăng lên.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Vừa tăng vừa giảm.
  • D. Giảm xuống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong các tính chất sau, tính chất nào KHÔNG phải là tính chất vật lý của amoniac (NH3) ở điều kiện thường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Phản ứng trên thể hiện tính chất nào của NH3 theo thuyết Bronsted-Lowry?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Để điều chế một lượng nhỏ khí NH3 trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phản ứng nào sau đây KHÔNG chứng minh NH3 có tính khử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho các dung dịch sau: (1) NH4Cl, (2) NaCl, (3) NaNO3, (4) (NH4)2SO4. Dung dịch nào khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng sẽ tạo ra khí có mùi khai?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong công nghiệp, nitric acid (HNO3) được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Nitric acid đặc, nguội có thể thụ động hóa các kim loại nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong phản ứng giữa nitric acid và kim loại, sản phẩm khử của N+5 có thể là NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3. Sản phẩm khử nào thể hiện số oxi hóa của nitrogen giảm sâu nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cho phản ứng: Cu + HNO3 (đặc, nóng) → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Trong phản ứng này, vai trò của nitric acid là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Để nhận biết ion nitrate (NO3-) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Ứng dụng quan trọng nhất của ammonium nitrate (NH4NO3) là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Hiện tượng phú dưỡng hóa trong ao, hồ gây ra tác hại chính nào đối với môi trường nước?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho phản ứng nhiệt phân muối ammonium carbonate: (NH4)2CO3 → ? + CO2 + H2O. Sản phẩm còn thiếu trong phản ứng là?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong phân tử nitric acid (HNO3), nitrogen có cộng hóa trị tối đa là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho 10 lít khí NH3 tác dụng với 5 lít khí Cl2 (đktc). Thể tích khí N2 thu được (đktc) là bao nhiêu, biết phản ứng xảy ra hoàn toàn theo phương trình: 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Loại phân bón nào sau đây là phân bón đơn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong quá trình sản xuất nitric acid theo phương pháp Ostwald, phản ứng oxi hóa NH3 thành NO xảy ra ở giai đoạn nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho dãy các chất: NH3, NaOH, Ba(OH)2, KOH. Chất nào có tính base mạnh nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho dung dịch chứa 0.1 mol AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NH4Cl. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Để làm khô khí NH3, có thể dùng chất hút ẩm nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình phản ứng sau khi cân bằng là?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Nồng độ phần trăm của dung dịch nitric acid thu được khi hòa tan 6.3 gam HNO3 vào 500ml nước là bao nhiêu? (Cho khối lượng riêng của nước là 1g/ml)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong phản ứng: NH3 + HNO3 → NH4NO3, vai trò của NH3 và HNO3 lần lượt là?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho các phát biểu sau về muối ammonium: (a) Dễ tan trong nước, (b) Kém bền nhiệt, dễ bị phân hủy, (c) Dung dịch có pH > 7, (d) Tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí NH3. Số phát biểu đúng là?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Kim loại nào sau đây tác dụng với nitric acid loãng tạo ra sản phẩm khử là N2O?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Tính base của NH3 là do?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho 2.24 lít khí NH3 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có môi trường?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong các loại phân đạm sau, loại phân đạm nào có hàm lượng nitrogen cao nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một bình kín chứa hỗn hợp khí NH3 và O2. Thực hiện phản ứng đốt cháy NH3 (xúc tác Pt) thu được khí NO và H2O. Sau khi phản ứng kết thúc, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình thay đổi như thế nào so với ban đầu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong công nghiệp, ammonia (NH3) được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về điều kiện tối ưu để sản xuất ammonia theo phương pháp Haber-Bosch?

  • A. Nhiệt độ cao và áp suất thấp để tăng tốc độ phản ứng và chuyển dịch cân bằng sang phải.
  • B. Nhiệt độ thấp và áp suất cao để cân bằng chuyển dịch sang phải, đồng thời tăng tốc độ phản ứng.
  • C. Nhiệt độ trung bình (khoảng 400-500°C), áp suất cao (200-300 atm) và xúc tác sắt để cân bằng và tốc độ phản ứng đều tối ưu.
  • D. Nhiệt độ và áp suất không ảnh hưởng đến hiệu suất phản ứng, chỉ cần sử dụng xúc tác phù hợp.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng điều chế nitric acid trong công nghiệp:
(1) NH3 + O2 → NO + H2O
(2) NO + O2 → NO2
(3) NO2 + O2 + H2O → HNO3
Phản ứng nào trong sơ đồ trên thể hiện nitrogen thể hiện tính khử?

  • A. Phản ứng (1)
  • B. Phản ứng (2)
  • C. Phản ứng (3)
  • D. Cả ba phản ứng

Câu 3: Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong các водоемы (ao, hồ) chủ yếu gây ra bởi sự dư thừa của các chất dinh dưỡng nào sau đây?

  • A. Calcium và Magnesium
  • B. Nitrogen và Phosphorus
  • C. Potassium và Sulfur
  • D. Iron và Manganese

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, khí ammonia thường được thu bằng phương pháp nào sau đây, dựa trên tính chất vật lý của nó?

  • A. Đẩy nước, vì ammonia tan tốt trong nước.
  • B. Đẩy không khí, úp ngược bình thu, vì ammonia nặng hơn không khí.
  • C. Đẩy không khí, ngửa bình thu, vì ammonia nhẹ hơn không khí.
  • D. Không thể thu khí ammonia bằng phương pháp đẩy không khí hoặc đẩy nước.

Câu 5: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CuO, AgNO3. Ammonia có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Phản ứng giữa ammonia và chlorine có thể tạo ra các sản phẩm khác nhau tùy thuộc vào tỉ lệ mol giữa các chất phản ứng. Trong trường hợp dư ammonia, sản phẩm chính của phản ứng là gì?

  • A. N2 và HCl
  • B. NH4Cl và N2
  • C. NCl3 và HCl
  • D. NH4Cl và Cl2

Câu 7: Cho dung dịch chứa các ion: NH4+, Na+, K+, Cl-. Để nhận biết sự có mặt của ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch BaCl2
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch HCl

Câu 8: Muối ammonium nitrate (NH4NO3) khi nhiệt phân có thể tạo ra nhiều sản phẩm khác nhau tùy thuộc vào điều kiện nhiệt độ. Ở nhiệt độ không quá 200°C, sản phẩm chính của phản ứng nhiệt phân là gì?

  • A. N2O và H2O
  • B. NO2, O2 và H2O
  • C. N2, O2 và H2O
  • D. NH3, HNO3 và H2O

Câu 9: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong không khí với xúc tác platinum (Pt), sản phẩm chính tạo thành là nitrogen monoxide (NO) và nước. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng này?

  • A. 2NH3 + 2O2 → N2O + 3H2O
  • B. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
  • C. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
  • D. NH3 + O2 → HNO3 + H2O

Câu 10: Acid nitric đặc nguội có thể "thụ động hóa" một số kim loại, nghĩa là tạo lớp oxide bảo vệ trên bề mặt kim loại, ngăn cản phản ứng tiếp tục. Kim loại nào sau đây KHÔNG bị thụ động hóa bởi acid nitric đặc nguội?

  • A. Aluminium (Al)
  • B. Iron (Fe)
  • C. Chromium (Cr)
  • D. Copper (Cu)

Câu 11: Cho phản ứng: Cu + HNO3 (đặc, nóng) → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Trong phản ứng này, tỉ lệ giữa số mol HNO3 bị khử và số mol HNO3 tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 1/4
  • B. 1/2
  • C. 3/4
  • D. 1/3

Câu 12: Một mẫu phân bón ammonium sulfate ((NH4)2SO4) chứa 21% nitrogen về khối lượng. Tính độ dinh dưỡng của phân bón này, biết rằng độ dinh dưỡng của phân bón được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm khối lượng nitrogen nguyên tố.

  • A. 10.5%
  • B. 21%
  • C. 21%
  • D. 42%

Câu 13: Trong môi trường acid mạnh, ion nitrite (NO2-) có thể bị oxi hóa thành ion nitrate (NO3-) hoặc bị khử thành nitrogen monoxide (NO). Hãy xác định sản phẩm chính khi ion nitrite phản ứng với dung dịch acid nitric loãng.

  • A. NO3-
  • B. NO
  • C. N2O
  • D. NH4+

Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: N2 → NH3 → X → HNO3. Chất X trong sơ đồ trên có thể là chất nào sau đây?

  • A. N2O
  • B. NO
  • C. NO2
  • D. NH4NO3

Câu 15: Để xử lý khí thải công nghiệp chứa nitrogen dioxide (NO2), người ta có thể sử dụng phương pháp hấp thụ bằng dung dịch kiềm. Phương trình hóa học nào sau đây mô tả đúng phản ứng hấp thụ NO2 bằng dung dịch NaOH?

  • A. NO2 + NaOH → NaNO2 + H2O
  • B. NO2 + 2NaOH → NaNO3 + H2O
  • C. 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O
  • D. 3NO2 + NaOH → NaNO3 + NO + H2O

Câu 16: Trong phân tử nitric acid (HNO3), nitrogen có số oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +4
  • D. +5

Câu 17: Cho các dung dịch muối sau: NH4Cl, NaNO3, (NH4)2CO3, KCl. Dung dịch muối nào khi tác dụng với dung dịch NaOH và đun nóng sẽ tạo ra khí có mùi khai?

  • A. NH4Cl và NaNO3
  • B. NaNO3 và KCl
  • C. NH4Cl và (NH4)2CO3
  • D. KCl và (NH4)2CO3

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của ammonia?

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Sản xuất nitric acid
  • C. Chất làm lạnh trong công nghiệp lạnh
  • D. Chất tẩy trắng quần áo

Câu 19: Cho 100 ml dung dịch NH3 1M tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường gì?

  • A. Môi trường base
  • B. Môi trường acid
  • C. Môi trường trung tính
  • D. Không xác định được

Câu 20: Phản ứng giữa kim loại nào sau đây với dung dịch nitric acid loãng KHÔNG tạo ra khí hydrogen?

  • A. Copper (Cu)
  • B. Zinc (Zn)
  • C. Iron (Fe)
  • D. Magnesium (Mg)

Câu 21: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây chuyển hóa nitrogen vô cơ trong đất thành nitrogen hữu cơ trong sinh vật?

  • A. Quá trình khử nitrate (Denitrification)
  • B. Quá trình cố định nitrogen (Nitrogen fixation)
  • C. Quá trình nitrate hóa (Nitrification)
  • D. Quá trình ammon hóa (Ammonification)

Câu 22: Loại phân bón nào sau đây cung cấp đồng thời nguyên tố nitrogen và phosphorus cho cây trồng?

  • A. Phân đạm (Urea)
  • B. Phân kali (KCl)
  • C. Phân DAP (Diammonium phosphate)
  • D. Phân superphosphate

Câu 23: Cho phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Phát biểu nào sau đây đúng về cân bằng của phản ứng?

  • A. Cân bằng chuyển dịch sang phải khi thêm acid.
  • B. Cân bằng chuyển dịch sang trái khi thêm base.
  • C. Cân bằng không bị chuyển dịch khi thay đổi nhiệt độ.
  • D. Cân bằng chuyển dịch sang phải khi thêm base.

Câu 24: Trong các acid sau: HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4, acid nào là acid oxi hóa mạnh?

  • A. HCl
  • B. H2SO4
  • C. HNO3
  • D. H3PO4

Câu 25: Cho 2,24 lít khí NH3 (đkc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Khối lượng muối ammonium sulfate tạo thành là bao nhiêu?

  • A. 6.6 g
  • B. 13.2 g
  • C. 19.8 g
  • D. 26.4 g

Câu 26: Để bảo quản nitric acid đặc, người ta thường đựng trong bình chứa làm bằng vật liệu nào sau đây?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Thủy tinh hoặc nhựa
  • D. Nhôm (Al)

Câu 27: Trong phản ứng giữa nitric acid và kim loại, sản phẩm khử của nitrogen KHÔNG thể là chất nào sau đây?

  • A. NO
  • B. NO2
  • C. N2O
  • D. H2

Câu 28: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Trong phản ứng này, HCl đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 29: Một người làm thí nghiệm cho dây đồng vào dung dịch nitric acid đặc, thấy có khí màu nâu đỏ thoát ra. Khí màu nâu đỏ đó là chất nào?

  • A. NO
  • B. NO2
  • C. N2O
  • D. NH3

Câu 30: Cho dung dịch X chứa đồng thời NH4NO3 và (NH4)2SO4. Thêm từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch X, đun nóng nhẹ. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?

  • A. Chỉ có khí mùi khai thoát ra.
  • B. Chỉ có kết tủa trắng xuất hiện.
  • C. Vừa có khí mùi khai thoát ra, vừa có kết tủa trắng xuất hiện.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong công nghiệp, ammonia (NH3) được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về điều kiện tối ưu để sản xuất ammonia theo phương pháp Haber-Bosch?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng điều chế nitric acid trong công nghiệp:
(1) NH3 + O2 → NO + H2O
(2) NO + O2 → NO2
(3) NO2 + O2 + H2O → HNO3
Phản ứng nào trong sơ đồ trên thể hiện nitrogen thể hiện tính khử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong các водоемы (ao, hồ) chủ yếu gây ra bởi sự dư thừa của các chất dinh dưỡng nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, khí ammonia thường được thu bằng phương pháp nào sau đây, dựa trên tính chất vật lý của nó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CuO, AgNO3. Ammonia có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phản ứng giữa ammonia và chlorine có thể tạo ra các sản phẩm khác nhau tùy thuộc vào tỉ lệ mol giữa các chất phản ứng. Trong trường hợp dư ammonia, sản phẩm chính của phản ứng là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho dung dịch chứa các ion: NH4+, Na+, K+, Cl-. Để nhận biết sự có mặt của ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường sử dụng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Muối ammonium nitrate (NH4NO3) khi nhiệt phân có thể tạo ra nhiều sản phẩm khác nhau tùy thuộc vào điều kiện nhiệt độ. Ở nhiệt độ không quá 200°C, sản phẩm chính của phản ứng nhiệt phân là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong không khí với xúc tác platinum (Pt), sản phẩm chính tạo thành là nitrogen monoxide (NO) và nước. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Acid nitric đặc nguội có thể 'thụ động hóa' một số kim loại, nghĩa là tạo lớp oxide bảo vệ trên bề mặt kim loại, ngăn cản phản ứng tiếp tục. Kim loại nào sau đây KHÔNG bị thụ động hóa bởi acid nitric đặc nguội?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho phản ứng: Cu + HNO3 (đặc, nóng) → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Trong phản ứng này, tỉ lệ giữa số mol HNO3 bị khử và số mol HNO3 tham gia phản ứng là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một mẫu phân bón ammonium sulfate ((NH4)2SO4) chứa 21% nitrogen về khối lượng. Tính độ dinh dưỡng của phân bón này, biết rằng độ dinh dưỡng của phân bón được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm khối lượng nitrogen nguyên tố.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong môi trường acid mạnh, ion nitrite (NO2-) có thể bị oxi hóa thành ion nitrate (NO3-) hoặc bị khử thành nitrogen monoxide (NO). Hãy xác định sản phẩm chính khi ion nitrite phản ứng với dung dịch acid nitric loãng.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: N2 → NH3 → X → HNO3. Chất X trong sơ đồ trên có thể là chất nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để xử lý khí thải công nghiệp chứa nitrogen dioxide (NO2), người ta có thể sử dụng phương pháp hấp thụ bằng dung dịch kiềm. Phương trình hóa học nào sau đây mô tả đúng phản ứng hấp thụ NO2 bằng dung dịch NaOH?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong phân tử nitric acid (HNO3), nitrogen có số oxi hóa là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho các dung dịch muối sau: NH4Cl, NaNO3, (NH4)2CO3, KCl. Dung dịch muối nào khi tác dụng với dung dịch NaOH và đun nóng sẽ tạo ra khí có mùi khai?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của ammonia?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho 100 ml dung dịch NH3 1M tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phản ứng giữa kim loại nào sau đây với dung dịch nitric acid loãng KHÔNG tạo ra khí hydrogen?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây chuyển hóa nitrogen vô cơ trong đất thành nitrogen hữu cơ trong sinh vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Loại phân bón nào sau đây cung cấp đồng thời nguyên tố nitrogen và phosphorus cho cây trồng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Phát biểu nào sau đây đúng về cân bằng của phản ứng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong các acid sau: HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4, acid nào là acid oxi hóa mạnh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho 2,24 lít khí NH3 (đkc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Khối lượng muối ammonium sulfate tạo thành là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để bảo quản nitric acid đặc, người ta thường đựng trong bình chứa làm bằng vật liệu nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong phản ứng giữa nitric acid và kim loại, sản phẩm khử của nitrogen KHÔNG thể là chất nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Trong phản ứng này, HCl đóng vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một người làm thí nghiệm cho dây đồng vào dung dịch nitric acid đặc, thấy có khí màu nâu đỏ thoát ra. Khí màu nâu đỏ đó là chất nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho dung dịch X chứa đồng thời NH4NO3 và (NH4)2SO4. Thêm từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch X, đun nóng nhẹ. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?

Xem kết quả