15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế sulfuric acid loãng từ sulfuric acid đặc, quy tắc an toàn nào sau đây phải được tuân thủ nghiêm ngặt?

  • A. Đổ nhanh nước vào sulfuric acid đặc để trung hòa acid.
  • B. Đổ từ từ nước vào sulfuric acid đặc và khuấy nhẹ.
  • C. Đổ từ từ sulfuric acid đặc vào nước và khuấy nhẹ.
  • D. Pha loãng sulfuric acid đặc trong bình chịu nhiệt kín.

Câu 2: Cho các kim loại: Cu, Fe, Al, Ag. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch sulfuric acid loãng?

  • A. Cu
  • B. Fe
  • C. Al
  • D. Ag

Câu 3: Phản ứng giữa sulfuric acid đặc, nóng và kim loại đồng (Cu) tạo ra sản phẩm khí nào sau đây?

  • A. H водород
  • B. SO2
  • C. H2S
  • D. SO3

Câu 4: Để phân biệt dung dịch muối sulfate với các dung dịch muối khác, người ta thường dùng thuốc thử chứa ion nào sau đây?

  • A. Ag+
  • B. Na+
  • C. K+
  • D. Ba2+

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong phản ứng này, sulfuric acid đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất xúc tác
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa tạo môi trường
  • D. Chỉ tạo môi trường

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng khi nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4?

  • A. Có khí thoát ra
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng
  • C. Dung dịch chuyển màu xanh
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 7: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Phương pháp tiếp xúc
  • B. Phương pháp sunfit
  • C. Phương pháp clo hóa
  • D. Phương pháp nhiệt phân

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải là của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Sản xuất thuốc tẩy rửa
  • C. Chất điện giải trong ắc quy
  • D. Khử trùng nước sinh hoạt

Câu 9: Cho phản ứng: C + H2SO4 (đặc, nóng) → CO2 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng của H2SO4 trong phương trình hóa học trên là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Tính chất hóa học đặc trưng của sulfuric acid loãng là tính acid mạnh. Tính chất này thể hiện rõ nhất qua phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. Cu
  • B. AgNO3
  • C. NaOH
  • D. NaCl

Câu 11: Một học sinh làm thí nghiệm với sulfuric acid đặc và đường saccharose (C12H22O11). Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Đường tan hoàn toàn trong acid
  • B. Có khí màu vàng thoát ra
  • C. Dung dịch chuyển màu xanh lam
  • D. Đường bị hóa than, có hơi nước thoát ra

Câu 12: Trong các muối sulfate sau: BaSO4, CaSO4, Na2SO4, CuSO4. Muối nào là không tan trong nước?

  • A. BaSO4
  • B. CaSO4
  • C. Na2SO4
  • D. CuSO4

Câu 13: Cho dãy các chất: SO2, H2S, S, H2SO4. Chất nào trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

  • A. H2SO4
  • B. SO2
  • C. H2S
  • D. S

Câu 14: Phương trình hóa học nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của sulfuric acid loãng?

  • A. H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O
  • B. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
  • C. H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2
  • D. 2H2SO4 + S → 3SO2 + 2H2O

Câu 15: Để trung hòa 100ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.5M?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 200 ml
  • D. 400 ml

Câu 16: Cho các chất: Fe, CuO, BaCl2, Na2CO3. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Một mẫu khí thải công nghiệp chứa SO2. Để loại bỏ SO2, người ta có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. H2SO4
  • D. Ca(OH)2

Câu 18: Cho biết số oxi hóa của sulfur trong các hợp chất sau: H2S, S, SO2, H2SO4 lần lượt là:

  • A. -2, 0, +2, +4
  • B. +2, 0, +4, +6
  • C. -2, 0, +4, +6
  • D. -2, 0, +6, +4

Câu 19: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn FeS2 tạo thành Fe2O3 và SO2, vai trò của FeS2 là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
  • D. Không phải chất khử, cũng không phải chất oxi hóa

Câu 20: Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2.24 lít khí H2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 44%
  • B. 56%
  • C. 64%
  • D. 72%

Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng về sulfuric acid đặc, nguội?

  • A. Có tính háo nước mạnh
  • B. Oxi hóa được nhiều kim loại
  • C. Gây bỏng nặng khi tiếp xúc với da
  • D. Phản ứng với Fe tạo ra khí H2

Câu 22: Cho dung dịch chứa ion SO4^2- tác dụng với dung dịch chứa ion Ba^2+. Phương trình ion rút gọn của phản ứng là:

  • A. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl
  • B. Ba^2+ + SO4^2- + 2Na+ + 2Cl- → BaSO4 + 2Na+ + 2Cl-
  • C. Ba^2+ + SO4^2- → BaSO4
  • D. BaCl2 → Ba^2+ + 2Cl-

Câu 23: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào là quan trọng nhất để tăng hiệu suất phản ứng?

  • A. Đốt cháy sulfur tạo SO2
  • B. Oxi hóa SO2 thành SO3 bằng xúc tác V2O5
  • C. Hấp thụ SO3 bằng nước tạo H2SO4
  • D. Làm nguội sản phẩm

Câu 24: Để bảo quản sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, người ta thường đựng trong bình chứa làm bằng vật liệu nào?

  • A. Thủy tinh hoặc nhựa chịu acid
  • B. Kim loại sắt
  • C. Kim loại đồng
  • D. Giấy hoặc vải

Câu 25: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Trong phản ứng này, chất oxi hóa là:

  • A. SO2
  • B. Br2
  • C. H2O
  • D. H2SO4

Câu 26: Khi sulfuric acid đặc rơi vào da, biện pháp sơ cứu đầu tiên và quan trọng nhất là gì?

  • A. Dùng bông băng che vết bỏng
  • B. Bôi thuốc mỡ kháng sinh
  • C. Rửa ngay vết bỏng bằng nhiều nước sạch
  • D. Dùng cồn 90 độ sát trùng

Câu 27: Cho 5.6 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 12.6 gam
  • B. 14.2 gam
  • C. 25.2 gam
  • D. 28.4 gam

Câu 28: Cho các ion sau: Na+, Mg2+, Al3+, SO4^2-, Cl-, NO3-. Những ion nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch mà không phản ứng với nhau?

  • A. Na+, Mg2+, Cl-, NO3-
  • B. Mg2+, Al3+, SO4^2-, Cl-
  • C. Al3+, SO4^2-, NO3-
  • D. Na+, SO4^2-, Cl-, NO3-

Câu 29: Một nhà máy sử dụng quặng pyrite (FeS2) để sản xuất sulfuric acid. Quá trình sản xuất này góp phần gây ra hiện tượng mưa acid do khí thải nào?

  • A. CO2
  • B. SO2
  • C. H2S
  • D. NH3

Câu 30: Cho dung dịch X chứa đồng thời H2SO4 loãng và HCl. Để nhận biết sự có mặt của ion SO4^2- trong dung dịch X, nên dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch BaCl2
  • D. Quỳ tím

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế sulfuric acid loãng từ sulfuric acid đặc, quy tắc an toàn nào sau đây phải được tuân thủ nghiêm ngặt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho các kim loại: Cu, Fe, Al, Ag. Kim loại nào sau đây *không* phản ứng với dung dịch sulfuric acid loãng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Phản ứng giữa sulfuric acid đặc, nóng và kim loại đồng (Cu) tạo ra sản phẩm khí nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Để phân biệt dung dịch muối sulfate với các dung dịch muối khác, người ta thường dùng thuốc thử chứa ion nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong phản ứng này, sulfuric acid đóng vai trò là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng khi nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là của sulfuric acid?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho phản ứng: C + H2SO4 (đặc, nóng) → CO2 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng của H2SO4 trong phương trình hóa học trên là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Tính chất hóa học đặc trưng của sulfuric acid loãng là tính acid mạnh. Tính chất này thể hiện rõ nhất qua phản ứng với chất nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một học sinh làm thí nghiệm với sulfuric acid đặc và đường saccharose (C12H22O11). Hiện tượng quan sát được là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong các muối sulfate sau: BaSO4, CaSO4, Na2SO4, CuSO4. Muối nào là *không tan* trong nước?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho dãy các chất: SO2, H2S, S, H2SO4. Chất nào trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Phương trình hóa học nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của sulfuric acid loãng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Để trung hòa 100ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.5M?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho các chất: Fe, CuO, BaCl2, Na2CO3. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một mẫu khí thải công nghiệp chứa SO2. Để loại bỏ SO2, người ta có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho biết số oxi hóa của sulfur trong các hợp chất sau: H2S, S, SO2, H2SO4 lần lượt là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn FeS2 tạo thành Fe2O3 và SO2, vai trò của FeS2 là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2.24 lít khí H2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về sulfuric acid đặc, nguội?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho dung dịch chứa ion SO4^2- tác dụng với dung dịch chứa ion Ba^2+. Phương trình ion rút gọn của phản ứng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào là quan trọng nhất để tăng hiệu suất phản ứng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Để bảo quản sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, người ta thường đựng trong bình chứa làm bằng vật liệu nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Trong phản ứng này, chất oxi hóa là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Khi sulfuric acid đặc rơi vào da, biện pháp sơ cứu đầu tiên và quan trọng nhất là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho 5.6 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho các ion sau: Na+, Mg2+, Al3+, SO4^2-, Cl-, NO3-. Những ion nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch mà không phản ứng với nhau?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một nhà máy sử dụng quặng pyrite (FeS2) để sản xuất sulfuric acid. Quá trình sản xuất này góp phần gây ra hiện tượng mưa acid do khí thải nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho dung dịch X chứa đồng thời H2SO4 loãng và HCl. Để nhận biết sự có mặt của ion SO4^2- trong dung dịch X, nên dùng thuốc thử nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để thu khí SO2 trong phòng thí nghiệm, biết SO2 là khí độc và tan vừa phải trong nước?

  • A. Đẩy nước, úp ngược bình.
  • B. Đẩy nước, ngửa bình.
  • C. Đẩy không khí, ngửa bình.
  • D. Đẩy không khí, úp ngược bình.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Hệ số cân bằng tối giản của SO2 trong phương trình hóa học trên là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 3: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc. Giai đoạn nào sau đây là giai đoạn xúc tác?

  • A. S + O2 → SO2
  • B. 2SO2 + O2 ⇌ 2SO3 (xúc tác V2O5)
  • C. SO3 + H2O → H2SO4
  • D. FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2

Câu 4: Để phân biệt dung dịch muối sulfate và dung dịch muối chloride, thuốc thử nào sau đây được sử dụng?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch BaCl2
  • D. Dung dịch HCl

Câu 5: Cho các chất sau: BaCl2, NaOH, Cu, Fe2O3, SO2, Na2CO3. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 6: Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào cốc đựng đường saccharose (C12H22O11)?

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Đường bị hóa than, có khí mùi hắc thoát ra.
  • C. Đường tan hoàn toàn trong acid.
  • D. Xuất hiện kết tủa trắng.

Câu 7: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa mạnh của sulfuric acid đặc, nóng?

  • A. H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O
  • B. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
  • C. 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O
  • D. 2H2SO4 + Fe → FeSO4 + SO2 + 2H2O

Câu 8: Trong phản ứng giữa sulfuric acid đặc, nóng và kim loại, sản phẩm khử của S+6 thường là:

  • A. H2S
  • B. SO2
  • C. S
  • D. SO3

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón.
  • B. Sản xuất chất tẩy rửa.
  • C. Sản xuất thuốc nổ.
  • D. Sản xuất nước giải khát có gas.

Câu 10: Muối sulfate nào sau đây KHÔNG tan trong nước?

  • A. BaSO4
  • B. Na2SO4
  • C. K2SO4
  • D. MgSO4

Câu 11: Cho dãy các chất: Fe, CuO, Ba(OH)2, NaCl, Ag. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Khi pha loãng sulfuric acid đặc, thao tác nào sau đây là đúng và an toàn?

  • A. Rót nhanh nước vào acid.
  • B. Rót từ từ acid vào nước, khuấy nhẹ.
  • C. Rót nhanh acid vào nước.
  • D. Rót từ từ nước vào acid, khuấy nhẹ.

Câu 13: Ion sulfate (SO42-) có cấu hình electron lớp ngoài cùng tương ứng với nguyên tố nào?

  • A. Oxygen
  • B. Nitrogen
  • C. Sulfur
  • D. Phosphorus

Câu 14: Cho 10 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 2,24 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 20%
  • B. 40%
  • C. 60%
  • D. 80%

Câu 15: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid:
(a) H2SO4 đặc có tính hút ẩm mạnh.
(b) H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các kim loại.
(c) H2SO4 đặc nguội có thể thụ động hóa Fe và Al.
(d) H2SO4 là acid hai nấc.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Cho dung dịch chứa ion SO42- tác dụng với dung dịch chứa ion Ba2+, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Sủi bọt khí.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Dung dịch chuyển màu xanh.
  • D. Không có hiện tượng gì.

Câu 17: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.5M?

  • A. 100 ml
  • B. 50 ml
  • C. 200 ml
  • D. 25 ml

Câu 18: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, việc hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc thay vì nước có mục đích chính là gì?

  • A. Tăng hiệu suất phản ứng.
  • B. Giảm lượng SO3 thất thoát.
  • C. Hạn chế sự tạo thành sương mù acid.
  • D. Thu được acid có nồng độ cao hơn.

Câu 19: Cho phản ứng: H2SO4 (đặc, nóng) + X → SO2 + H2O + Y. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. NaOH
  • B. Cu
  • C. BaCl2
  • D. Na2SO4

Câu 20: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về muối sulfate?

  • A. Hầu hết muối sulfate đều tan tốt trong nước.
  • B. Muối sulfate được sử dụng nhiều trong đời sống và công nghiệp.
  • C. Ion sulfate có điện tích 2-.
  • D. Tất cả muối sulfate của kim loại kiềm đều không tan.

Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, sulfuric acid loãng có thể được điều chế bằng cách nào sau đây?

  • A. Pha loãng sulfuric acid đặc bằng nước.
  • B. Điện phân dung dịch muối sulfate.
  • C. Cho SO2 tác dụng với nước.
  • D. Cho SO3 tác dụng với nước.

Câu 22: Cho các phản ứng sau:
(1) Fe + H2SO4 (loãng) →
(2) Fe + H2SO4 (đặc, nóng) →
(3) Cu + H2SO4 (loãng) →
(4) Cu + H2SO4 (đặc, nóng) →
Phản ứng nào sinh ra khí hydrogen?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 23: Loại phân bón hóa học nào sau đây chứa nguyên tố dinh dưỡng là sulfur?

  • A. Phân đạm urea.
  • B. Phân lân superphosphate.
  • C. Phân kali sulfate.
  • D. Phân NPK.

Câu 24: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là:

  • A. 2,24 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 6,72 lít

Câu 25: Hóa chất nào sau đây thường được dùng để làm khô khí SO2 trong phòng thí nghiệm?

  • A. Dung dịch NaOH đặc.
  • B. Vôi sống CaO.
  • C. Dung dịch H2SO4 loãng.
  • D. Sulfuric acid đặc.

Câu 26: Trong phản ứng đốt cháy FeS2 tạo thành Fe2O3 và SO2, vai trò của FeS2 là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Môi trường.
  • C. Chất khử.
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO2 → SO3 → H2SO4 → BaSO4. Để thực hiện sơ đồ chuyển hóa trên, cần tối thiểu bao nhiêu phản ứng oxi hóa khử?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 28: Một nhà máy thải khí SO2 ra môi trường. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm thiểu ô nhiễm SO2?

  • A. Xây dựng các nhà máy xử lý khí thải.
  • B. Sử dụng nhiên liệu ít sulfur.
  • C. Trồng nhiều cây xanh.
  • D. Tăng chiều cao ống khói để phát tán khí thải.

Câu 29: Cho dung dịch X chứa đồng thời HCl và H2SO4. Để xác định sự có mặt của ion SO42- trong dung dịch X, người ta dùng thuốc thử BaCl2. Thao tác nào sau đây là đúng để tránh kết quả sai?

  • A. Nhỏ trực tiếp BaCl2 vào dung dịch X.
  • B. Trung hòa dung dịch X bằng NaOH, sau đó nhỏ BaCl2.
  • C. Thêm dung dịch AgNO3 vào dung dịch X, sau đó nhỏ BaCl2.
  • D. Đun nóng dung dịch X, sau đó nhỏ BaCl2.

Câu 30: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa muối sulfate. Giá trị của m là:

  • A. 4,8 gam
  • B. 6,0 gam
  • C. 7,2 gam
  • D. 8,4 gam

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để thu khí SO2 trong phòng thí nghiệm, biết SO2 là khí độc và tan vừa phải trong nước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Hệ số cân bằng tối giản của SO2 trong phương trình hóa học trên là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc. Giai đoạn nào sau đây là giai đoạn xúc tác?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Để phân biệt dung dịch muối sulfate và dung dịch muối chloride, thuốc thử nào sau đây được sử dụng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho các chất sau: BaCl2, NaOH, Cu, Fe2O3, SO2, Na2CO3. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào cốc đựng đường saccharose (C12H22O11)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa mạnh của sulfuric acid đặc, nóng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong phản ứng giữa sulfuric acid đặc, nóng và kim loại, sản phẩm khử của S+6 thường là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của sulfuric acid?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Muối sulfate nào sau đây KHÔNG tan trong nước?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho dãy các chất: Fe, CuO, Ba(OH)2, NaCl, Ag. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Khi pha loãng sulfuric acid đặc, thao tác nào sau đây là đúng và an toàn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Ion sulfate (SO42-) có cấu hình electron lớp ngoài cùng tương ứng với nguyên tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho 10 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 2,24 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid:
(a) H2SO4 đặc có tính hút ẩm mạnh.
(b) H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các kim loại.
(c) H2SO4 đặc nguội có thể thụ động hóa Fe và Al.
(d) H2SO4 là acid hai nấc.
Số phát biểu đúng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho dung dịch chứa ion SO42- tác dụng với dung dịch chứa ion Ba2+, hiện tượng quan sát được là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.5M?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, việc hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc thay vì nước có mục đích chính là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho phản ứng: H2SO4 (đặc, nóng) + X → SO2 + H2O + Y. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về muối sulfate?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, sulfuric acid loãng có thể được điều chế bằng cách nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho các phản ứng sau:
(1) Fe + H2SO4 (loãng) →
(2) Fe + H2SO4 (đặc, nóng) →
(3) Cu + H2SO4 (loãng) →
(4) Cu + H2SO4 (đặc, nóng) →
Phản ứng nào sinh ra khí hydrogen?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Loại phân bón hóa học nào sau đây chứa nguyên tố dinh dưỡng là sulfur?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Hóa chất nào sau đây thường được dùng để làm khô khí SO2 trong phòng thí nghiệm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong phản ứng đốt cháy FeS2 tạo thành Fe2O3 và SO2, vai trò của FeS2 là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO2 → SO3 → H2SO4 → BaSO4. Để thực hiện sơ đồ chuyển hóa trên, cần tối thiểu bao nhiêu phản ứng oxi hóa khử?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một nhà máy thải khí SO2 ra môi trường. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm thiểu ô nhiễm SO2?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho dung dịch X chứa đồng thời HCl và H2SO4. Để xác định sự có mặt của ion SO42- trong dung dịch X, người ta dùng thuốc thử BaCl2. Thao tác nào sau đây là đúng để tránh kết quả sai?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa muối sulfate. Giá trị của m là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế sulfuric acid loãng từ sulfuric acid đặc, thao tác nào sau đây là đúng và an toàn nhất?

  • A. Đổ nhanh sulfuric acid đặc vào cốc chứa nước và khuấy đều.
  • B. Đổ từ từ nước vào cốc chứa sulfuric acid đặc và khuấy nhẹ.
  • C. Đổ từ từ sulfuric acid đặc vào cốc chứa nước, khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh.
  • D. Đổ nhanh nước vào cốc chứa sulfuric acid đặc rồi đun nóng nhẹ để tăng tốc độ hòa tan.

Câu 2: Cho các kim loại: Mg, Ag, Cu, Zn. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch sulfuric acid loãng?

  • A. Mg và Zn
  • B. Ag và Cu
  • C. Mg và Cu
  • D. Ag và Zn

Câu 3: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng nhất thí nghiệm khi nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4?

  • A. Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng không tan trong acid.
  • C. Dung dịch chuyển từ màu trong suốt sang màu vàng.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong phản ứng này, vai trò của sulfuric acid đặc là gì?

  • A. Chất khử
  • B. Môi trường
  • C. Chất xúc tác
  • D. Chất oxi hóa

Câu 5: Để phân biệt dung dịch muối sulfate và dung dịch muối chloride, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch BaCl2
  • D. Dung dịch HCl

Câu 6: Cho các chất: C, CuO, NaOH, BaCl2. Chất nào tác dụng được với cả dung dịch sulfuric acid loãng và đặc, nóng?

  • A. C và BaCl2
  • B. CuO và NaOH
  • C. C và NaOH
  • D. CuO và BaCl2

Câu 7: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp tiếp xúc. Giai đoạn nào sau đây là giai đoạn tạo ra sản phẩm chính?

  • A. Đốt cháy sulfur để tạo SO2
  • B. Oxi hóa SO2 thành SO3 bằng không khí
  • C. Hấp thụ SO3 bằng nước để tạo H2SO4
  • D. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc để tạo oleum, sau đó pha loãng oleum bằng nước

Câu 8: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid đặc: (a) Tính háo nước; (b) Tính oxi hóa mạnh; (c) Làm khô khí ẩm; (d) Tác dụng với tất cả kim loại. Số phát biểu đúng là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 1

Câu 9: Dung dịch sulfuric acid loãng phản ứng được với dãy chất nào sau đây?

  • A. Cu, CuO, NaCl
  • B. Fe, MgO, KOH
  • C. Ag, Fe2O3, BaSO4
  • D. Au, Al(OH)3, NaNO3

Câu 10: Cho phản ứng: 2KMnO4 + H2SO4 (loãng) + 5H2C2O4 → K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O. Hệ số cân bằng của H2SO4 trong phương trình hóa học trên là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 8
  • D. 5

Câu 11: Một học sinh làm thí nghiệm cho kim loại X tác dụng với H2SO4 loãng thấy có khí không màu thoát ra. Cũng kim loại X đó tác dụng với H2SO4 đặc, nóng lại thấy có khí màu vàng lục thoát ra. Kim loại X có thể là:

  • A. Ag
  • B. Cu
  • C. Fe (trong điều kiện thường)
  • D. Zn

Câu 12: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG phải của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Sản xuất chất tẩy rửa
  • C. Khử trùng nước sinh hoạt
  • D. Sản xuất thuốc nhuộm

Câu 13: Muối sulfate nào sau đây là muối acid?

  • A. Na2SO4
  • B. NaHSO4
  • C. CaSO4
  • D. BaSO4

Câu 14: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 70%
  • B. 56%
  • C. 44%
  • D. 28%

Câu 15: Cho các phản ứng sau: (1) S + H2SO4 (đặc, nóng); (2) H2S + H2SO4 (đặc, nóng); (3) SO2 + H2SO4 (đặc, nóng). Phản ứng nào có thể xảy ra?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (1) và (3)
  • D. Cả (1), (2), và (3)

Câu 16: Để trung hòa 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.5M?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 200 ml
  • D. 400 ml

Câu 17: Cho biết hiện tượng xảy ra khi dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S?

  • A. Dung dịch vẫn trong suốt, không màu.
  • B. Có khí mùi hắc thoát ra.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu vàng lục.
  • D. Xuất hiện kết tủa màu vàng.

Câu 18: Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh sulfuric acid đặc có tính oxi hóa mạnh hơn sulfuric acid loãng?

  • A. Fe + H2SO4
  • B. CuO + H2SO4
  • C. Cu + H2SO4
  • D. NaOH + H2SO4

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, khí SO2 thường được thu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Thu bằng phương pháp đẩy không khí, ngửa bình.
  • B. Thu bằng phương pháp đẩy không khí, úp bình.
  • C. Thu bằng phương pháp đẩy nước.
  • D. Thu bằng phương pháp làm lạnh.

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO2 → SO3 → H2SO4 → BaSO4. Để thực hiện sơ đồ chuyển hóa trên, cần dùng các chất lần lượt là:

  • A. O2, H2O, O2, BaCl2
  • B. O2, O2 (V2O5), H2O, BaCl2
  • C. HCl, NaOH, O2, Ba(NO3)2
  • D. HNO3, KOH, HCl, BaCO3

Câu 21: Tính chất vật lý đặc trưng nào của sulfuric acid đặc được ứng dụng để làm khô các chất khí ẩm?

  • A. Tính tan vô hạn trong nước
  • B. Tính nhớt, sánh
  • C. Tính hút ẩm mạnh
  • D. Khả năng bay hơi kém

Câu 22: Trong phản ứng của sulfuric acid đặc với kim loại, sản phẩm khử của sulfur (S) có thể là:

  • A. Chỉ có SO2
  • B. Chỉ có S
  • C. Chỉ có H2S
  • D. SO2, S, hoặc H2S

Câu 23: Cho các cặp chất sau: (a) BaCl2 và Na2SO4; (b) HCl và Na2SO4; (c) NaOH và Na2SO4. Cặp chất nào có phản ứng xảy ra?

  • A. Chỉ (a)
  • B. Chỉ (b)
  • C. Chỉ (c)
  • D. Cả (a), (b), và (c)

Câu 24: Để bảo quản sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng loại bình chứa nào?

  • A. Bình thủy tinh có nút cao su
  • B. Bình kim loại
  • C. Bình thủy tinh chịu acid, nút đậy kín
  • D. Bình nhựa thông thường

Câu 25: Cho 5,6 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch X. Muối tan có trong dung dịch X là:

  • A. Na2SO3 và NaHSO3
  • B. Na2SO3
  • C. NaHSO3
  • D. Na2SO4

Câu 26: Trong phản ứng đốt cháy FeS2 tạo thành Fe2O3 và SO2, vai trò của FeS2 là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Môi trường
  • C. Vừa là chất khử, vừa tạo môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 27: Dãy các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

  • A. Ba2+, SO42-, Na+, Cl-
  • B. Ag+, NO3-, SO42-, Cl-
  • C. Pb2+, NO3-, SO42-, K+
  • D. Na+, K+, NO3-, Cl-

Câu 28: Cho m gam CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20%, thu được dung dịch muối có nồng độ 22.54%. Giá trị của m là:

  • A. 8 gam
  • B. 16 gam
  • C. 24 gam
  • D. 32 gam

Câu 29: Khi bị bỏng sulfuric acid đặc, sơ cứu ban đầu đúng cách là gì?

  • A. Ngay lập tức dùng bông gòn tẩm dung dịch kiềm yếu lau nhẹ vùng bỏng.
  • B. Nhanh chóng rửa vùng bỏng bằng nước sạch trong khoảng 15-20 phút.
  • C. Bôi trực tiếp thuốc mỡ kháng sinh lên vùng da bị bỏng.
  • D. Đắp trực tiếp đá lạnh lên vùng bỏng để giảm đau.

Câu 30: Cho 1 mol H2SO4 đặc tác dụng với lượng dư kim loại Cu, thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:

  • A. 11,2 lít
  • B. 22,4 lít
  • C. 33,6 lít
  • D. 44,8 lít

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế sulfuric acid loãng từ sulfuric acid đặc, thao tác nào sau đây là đúng và an toàn nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho các kim loại: Mg, Ag, Cu, Zn. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch sulfuric acid loãng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng nhất thí nghiệm khi nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong phản ứng này, vai trò của sulfuric acid đặc là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Để phân biệt dung dịch muối sulfate và dung dịch muối chloride, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho các chất: C, CuO, NaOH, BaCl2. Chất nào tác dụng được với cả dung dịch sulfuric acid loãng và đặc, nóng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp tiếp xúc. Giai đoạn nào sau đây là giai đoạn tạo ra sản phẩm chính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid đặc: (a) Tính háo nước; (b) Tính oxi hóa mạnh; (c) Làm khô khí ẩm; (d) Tác dụng với tất cả kim loại. Số phát biểu đúng là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Dung dịch sulfuric acid loãng phản ứng được với dãy chất nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho phản ứng: 2KMnO4 + H2SO4 (loãng) + 5H2C2O4 → K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O. Hệ số cân bằng của H2SO4 trong phương trình hóa học trên là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một học sinh làm thí nghiệm cho kim loại X tác dụng với H2SO4 loãng thấy có khí không màu thoát ra. Cũng kim loại X đó tác dụng với H2SO4 đặc, nóng lại thấy có khí màu vàng lục thoát ra. Kim loại X có thể là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG phải của sulfuric acid?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Muối sulfate nào sau đây là muối acid?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho các phản ứng sau: (1) S + H2SO4 (đặc, nóng); (2) H2S + H2SO4 (đặc, nóng); (3) SO2 + H2SO4 (đặc, nóng). Phản ứng nào có thể xảy ra?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Để trung hòa 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.5M?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho biết hiện tượng xảy ra khi dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh sulfuric acid đặc có tính oxi hóa mạnh hơn sulfuric acid loãng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, khí SO2 thường được thu bằng phương pháp nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO2 → SO3 → H2SO4 → BaSO4. Để thực hiện sơ đồ chuyển hóa trên, cần dùng các chất lần lượt là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Tính chất vật lý đặc trưng nào của sulfuric acid đặc được ứng dụng để làm khô các chất khí ẩm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong phản ứng của sulfuric acid đặc với kim loại, sản phẩm khử của sulfur (S) có thể là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho các cặp chất sau: (a) BaCl2 và Na2SO4; (b) HCl và Na2SO4; (c) NaOH và Na2SO4. Cặp chất nào có phản ứng xảy ra?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Để bảo quản sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng loại bình chứa nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho 5,6 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch X. Muối tan có trong dung dịch X là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong phản ứng đốt cháy FeS2 tạo thành Fe2O3 và SO2, vai trò của FeS2 là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Dãy các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho m gam CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20%, thu được dung dịch muối có nồng độ 22.54%. Giá trị của m là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi bị bỏng sulfuric acid đặc, sơ cứu ban đầu đúng cách là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho 1 mol H2SO4 đặc tác dụng với lượng dư kim loại Cu, thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế sulfuric acid loãng từ sulfuric acid đặc, thao tác nào sau đây là đúng và an toàn nhất?

  • A. Đổ nhanh sulfuric acid đặc vào một lượng lớn nước.
  • B. Đổ từ từ nước vào sulfuric acid đặc và khuấy nhẹ.
  • C. Đổ từ từ sulfuric acid đặc vào nước và khuấy nhẹ.
  • D. Đổ nhanh nước vào sulfuric acid đặc và để yên.

Câu 2: Cho các kim loại: Mg, Al, Cu, Ag. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?

  • A. Mg và Al
  • B. Cu và Ag
  • C. Mg và Cu
  • D. Al và Ag

Câu 3: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa mạnh của sulfuric acid đặc, nóng?

  • A. Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2
  • B. Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
  • C. CuO + H2SO4 (loãng) → CuSO4 + H2O
  • D. BaCl2 + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + 2HCl

Câu 4: Khí X sinh ra khi cho sulfuric acid đặc, nóng tác dụng với carbon. Khí X có khả năng làm mất màu dung dịch nước bromine. Khí X là khí nào sau đây?

  • A. H2S
  • B. CO2
  • C. H2
  • D. SO2

Câu 5: Để nhận biết ion sulfate (SO4^2-) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch chứa cation nào sau đây?

  • A. Na+
  • B. K+
  • C. Ba^2+
  • D. Ag+

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + H2SO4 (loãng) → X + H2O. Chất X là chất nào sau đây?

  • A. FeSO4
  • B. Fe2(SO4)3
  • C. FeSO3
  • D. Fe(OH)2

Câu 7: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất từ quặng pyrite sắt (FeS2) qua các giai đoạn chính. Giai đoạn đầu tiên thường là đốt quặng pyrite để tạo ra khí nào?

  • A. SO2
  • B. SO3
  • C. H2S
  • D. S

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng khi nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4?

  • A. Có khí không màu, mùi hắc bay lên.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng không tan trong acid.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 9: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 28%
  • B. 56%
  • C. 72%
  • D. 44%

Câu 10: Tính chất hóa học đặc trưng của sulfuric acid loãng là tính acid. Điều nào sau đây không phải là biểu hiện của tính acid?

  • A. Làm quỳ tím hóa đỏ.
  • B. Tác dụng với base tạo thành muối và nước.
  • C. Tác dụng với oxide base tạo thành muối và nước.
  • D. Tác dụng với muối chloride tạo thành muối sulfate và acid hydrochloric.

Câu 11: Trong phản ứng nào sau đây, sulfuric acid đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. 2H2SO4 (đặc) + S → 3SO2 + 2H2O
  • B. H2SO4 (loãng) + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
  • C. H2SO4 (loãng) + CaCO3 → CaSO4 + CO2 + H2O
  • D. 3H2SO4 (loãng) + Fe2O3 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

Câu 12: Cho dãy các chất: Fe, CuO, BaCl2, NaOH, Ag. Có bao nhiêu chất trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón.
  • B. Sản xuất chất tẩy rửa.
  • C. Sản xuất thuốc nhuộm.
  • D. Sản xuất nước giải khát có gas.

Câu 14: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng nhiệt phân muối sulfate của kim loại kiềm thổ?

  • A. Na2SO4 → Na2O + SO3
  • B. MgSO4 → MgO + SO3
  • C. BaSO4 → BaO + SO3
  • D. K2SO4 → K2O + SO3

Câu 15: Cho biết vai trò của sulfuric acid đặc trong phản ứng sau: C12H22O11 (saccharose) --(H2SO4 đặc)--> 12C + 11H2O

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất xúc tác và chất hút nước
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 16: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.5M?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 200 ml
  • D. 25 ml

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về muối sulfate?

  • A. Hầu hết muối sulfate kim loại kiềm và ammonium đều tan trong nước.
  • B. Tất cả muối sulfate đều là chất kết tủa.
  • C. Muối sulfate không có ứng dụng trong đời sống.
  • D. Ion sulfate không thể bị oxi hóa hay khử.

Câu 18: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Trong phản ứng này, vai trò của SO2 là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 19: Cho các chất: Na2CO3, Ba(OH)2, CuO, MgSO4, HCl. Chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra kết tủa?

  • A. Na2CO3
  • B. Ba(OH)2
  • C. CuO
  • D. MgSO4

Câu 20: Để phân biệt dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch HCl, có thể dùng chất nào sau đây?

  • A. Quỳ tím
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch BaCl2
  • D. Kim loại Zn

Câu 21: Trong phản ứng giữa kim loại và sulfuric acid đặc, nóng, sản phẩm khử có thể là SO2, S hoặc H2S. Yếu tố nào quyết định sản phẩm khử chính?

  • A. Nồng độ của sulfuric acid và hoạt động hóa học của kim loại.
  • B. Nhiệt độ phản ứng.
  • C. Thể tích dung dịch sulfuric acid.
  • D. Áp suất phản ứng.

Câu 22: Một nhà máy thải ra khí SO2 gây ô nhiễm môi trường. Biện pháp nào sau đây có thể giảm thiểu khí SO2 thải vào không khí?

  • A. Xây ống khói cao hơn.
  • B. Tăng cường thông gió.
  • C. Sử dụng nhiên liệu sạch hơn.
  • D. Dẫn khí thải qua dung dịch nước vôi trong dư.

Câu 23: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 46,6 gam kết tủa. Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng.

  • A. 0.5M
  • B. 1.0M
  • C. 2.0M
  • D. 1.5M

Câu 24: So sánh tính oxi hóa của sulfuric acid đặc, nóng với nitric acid đặc, nóng. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Sulfuric acid đặc, nóng có tính oxi hóa mạnh hơn nitric acid đặc, nóng.
  • B. Nitric acid đặc, nóng có tính oxi hóa mạnh hơn sulfuric acid đặc, nóng.
  • C. Tính oxi hóa của hai acid này tương đương nhau.
  • D. Không thể so sánh tính oxi hóa của hai acid này.

Câu 25: Trong phòng thí nghiệm, sulfuric acid đặc được bảo quản trong bình chứa làm bằng vật liệu nào sau đây?

  • A. Kim loại sắt
  • B. Nhựa PVC
  • C. Thủy tinh thông thường
  • D. Thủy tinh chịu acid

Câu 26: Cho phản ứng: K2SO3 + Cl2 + H2O → K2SO4 + HCl. Phương trình hóa học này đã được cân bằng đúng chưa? Nếu chưa, hãy xác định hệ số cân bằng đúng của Cl2.

  • A. Chưa cân bằng, hệ số của Cl2 là 1.
  • B. Chưa cân bằng, hệ số của Cl2 là 2.
  • C. Đã cân bằng.
  • D. Chưa cân bằng, hệ số của Cl2 là 3.

Câu 27: Cho các ứng dụng sau: (1) Sản xuất bột giặt, (2) Sản xuất tơ sợi, (3) Sản xuất thuốc trừ sâu, (4) Sản xuất giấy. Ứng dụng nào có sử dụng muối sulfate?

  • A. (1) và (3)
  • B. (2) và (4)
  • C. (1), (2) và (3)
  • D. Cả (1), (2), (3) và (4)

Câu 28: Điều gì xảy ra khi cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội?

  • A. Có khí SO2 thoát ra.
  • B. Có khí H2 thoát ra.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • D. Không có phản ứng xảy ra.

Câu 29: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào là quan trọng nhất để đạt hiệu suất cao?

  • A. Đốt quặng pyrite sắt.
  • B. Oxi hóa SO2 thành SO3 bằng xúc tác V2O5.
  • C. Hấp thụ SO3 bằng nước.
  • D. Làm nguội sản phẩm.

Câu 30: Cho dãy biến đổi hóa học: S → SO2 → SO3 → H2SO4 → BaSO4. Để thực hiện dãy biến đổi này, cần sử dụng các chất phản ứng lần lượt là:

  • A. O2, H2O, NaOH, BaCl2
  • B. O2, O2, H2O, Ba(NO3)2
  • C. O2, V2O5/O2, H2O, BaCl2
  • D. Cl2, O2, H2O, Ba(OH)2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế sulfuric acid loãng từ sulfuric acid đặc, thao tác nào sau đây là đúng và an toàn nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho các kim loại: Mg, Al, Cu, Ag. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa mạnh của sulfuric acid đặc, nóng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Khí X sinh ra khi cho sulfuric acid đặc, nóng tác dụng với carbon. Khí X có khả năng làm mất màu dung dịch nước bromine. Khí X là khí nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Để nhận biết ion sulfate (SO4^2-) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch chứa cation nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + H2SO4 (loãng) → X + H2O. Chất X là chất nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất từ quặng pyrite sắt (FeS2) qua các giai đoạn chính. Giai đoạn đầu tiên thường là đốt quặng pyrite để tạo ra khí nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng khi nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Tính chất hóa học đặc trưng của sulfuric acid loãng là tính acid. Điều nào sau đây không phải là biểu hiện của tính acid?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong phản ứng nào sau đây, sulfuric acid đóng vai trò là chất oxi hóa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho dãy các chất: Fe, CuO, BaCl2, NaOH, Ag. Có bao nhiêu chất trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của sulfuric acid?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng nhiệt phân muối sulfate của kim loại kiềm thổ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho biết vai trò của sulfuric acid đặc trong phản ứng sau: C12H22O11 (saccharose) --(H2SO4 đặc)--> 12C + 11H2O

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.5M?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về muối sulfate?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Trong phản ứng này, vai trò của SO2 là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho các chất: Na2CO3, Ba(OH)2, CuO, MgSO4, HCl. Chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra kết tủa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Để phân biệt dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch HCl, có thể dùng chất nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong phản ứng giữa kim loại và sulfuric acid đặc, nóng, sản phẩm khử có thể là SO2, S hoặc H2S. Yếu tố nào quyết định sản phẩm khử chính?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một nhà máy thải ra khí SO2 gây ô nhiễm môi trường. Biện pháp nào sau đây có thể giảm thiểu khí SO2 thải vào không khí?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 46,6 gam kết tủa. Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: So sánh tính oxi hóa của sulfuric acid đặc, nóng với nitric acid đặc, nóng. Phát biểu nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong phòng thí nghiệm, sulfuric acid đặc được bảo quản trong bình chứa làm bằng vật liệu nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho phản ứng: K2SO3 + Cl2 + H2O → K2SO4 + HCl. Phương trình hóa học này đã được cân bằng đúng chưa? Nếu chưa, hãy xác định hệ số cân bằng đúng của Cl2.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho các ứng dụng sau: (1) Sản xuất bột giặt, (2) Sản xuất tơ sợi, (3) Sản xuất thuốc trừ sâu, (4) Sản xuất giấy. Ứng dụng nào có sử dụng muối sulfate?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Điều gì xảy ra khi cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào là quan trọng nhất để đạt hiệu suất cao?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho dãy biến đổi hóa học: S → SO2 → SO3 → H2SO4 → BaSO4. Để thực hiện dãy biến đổi này, cần sử dụng các chất phản ứng lần lượt là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế sulfuric acid loãng từ sulfuric acid đặc, quy tắc an toàn nào sau đây cần tuân thủ nghiêm ngặt?

  • A. Rót nhanh nước vào acid đặc để làm nguội nhanh dung dịch.
  • B. Rót từ từ acid đặc vào nước và không cần khuấy đều để tránh bắn.
  • C. Rót từ từ acid đặc vào nước, đồng thời khuấy nhẹ nhàng bằng đũa thủy tinh.
  • D. Pha loãng acid đặc bằng cách thêm nước đến khi đạt nồng độ mong muốn, không cần quan tâm thứ tự.

Câu 2: Cho các kim loại: Cu, Mg, Ag, Fe. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch sulfuric acid loãng?

  • A. Cu
  • B. Mg
  • C. Fe
  • D. Cả Mg và Fe

Câu 3: Phản ứng giữa sulfuric acid đặc, nóng với kim loại đồng (Cu) tạo ra sản phẩm khí nào sau đây?

  • A. H водород (H2)
  • B. Oxy (O2)
  • C. Carbon dioxide (CO2)
  • D. Sulfur dioxide (SO2)

Câu 4: Để phân biệt dung dịch muối sulfate với các dung dịch muối khác, người ta thường dùng thuốc thử chứa ion nào sau đây?

  • A. Na⁺
  • B. Ba²⁺
  • C. K⁺
  • D. Ag⁺

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Fe₂O₃ + H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃ + H₂O. Hệ số cân bằng tối giản của H₂SO₄ trong phương trình hóa học trên là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Tính chất hóa học đặc trưng của sulfuric acid loãng là:

  • A. Tính oxi hóa mạnh, đặc biệt với kim loại yếu.
  • B. Tính acid mạnh, thể hiện qua phản ứng với base, oxide base, kim loại hoạt động.
  • C. Tính háo nước mạnh, hút ẩm từ môi trường xung quanh.
  • D. Khả năng tạo phức bền với nhiều ion kim loại chuyển tiếp.

Câu 7: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp tiếp xúc. Giai đoạn quan trọng nhất quyết định hiệu suất của quá trình là:

  • A. Oxi hóa SO₂ thành SO₃ bằng xúc tác V₂O₅.
  • B. Đốt cháy sulfur để tạo thành sulfur dioxide (SO₂).
  • C. Hấp thụ SO₃ vào nước để tạo thành H₂SO₄.
  • D. Làm nguội hỗn hợp khí sau phản ứng để ngưng tụ H₂SO₄.

Câu 8: Cho phản ứng: S + H₂SO₄ (đặc, nóng) → SO₂ + H₂O. Trong phản ứng này, sulfur (S) đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Môi trường
  • C. Chất khử
  • D. Chất xúc tác

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón (superphosphate, ammonium sulfate).
  • B. Sản xuất chất tẩy rửa và bột giặt.
  • C. Điện phân dung dịch để tinh luyện kim loại.
  • D. Làm chất khử trong nhiều quá trình công nghiệp hóa học.

Câu 10: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng khi nhỏ từ từ dung dịch BaCl₂ vào dung dịch Na₂SO₄?

  • A. Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng không tan trong acid.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 11: Cho các chất: NaOH, CuO, Fe, CaCO₃, Cu. Số chất phản ứng được với dung dịch H₂SO₄ loãng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 12: Trong phản ứng trung hòa giữa dung dịch H₂SO₄ và dung dịch NaOH, ion nào sau đây thực sự tham gia vào phản ứng?

  • A. H⁺ và OH⁻
  • B. Na⁺ và SO₄²⁻
  • C. H⁺ và SO₄²⁻
  • D. Na⁺ và OH⁻

Câu 13: Một mẫu phân bón hóa học chứa 29,4% khối lượng là (NH₄)₂SO₄. Tính phần trăm khối lượng sulfur (S) trong mẫu phân bón đó. (Cho NTK: S = 32, N = 14, H = 1, O = 16)

  • A. 9.6%
  • B. 14.7%
  • C. 7.2%
  • D. 29.4%

Câu 14: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid đặc:
(a) Hấp thụ nước mạnh.
(b) Oxi hóa được nhiều kim loại, phi kim và hợp chất.
(c) Gây bỏng nặng khi tiếp xúc với da.
(d) Tan vô hạn trong nước.
Số phát biểu sai là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 15: Để xử lý sơ bộ khi bị bỏng sulfuric acid đặc, hành động nào sau đây là đúng nhất?

  • A. Nhanh chóng rửa vùng da bị bỏng bằng nhiều nước sạch.
  • B. Dùng khăn khô lau sạch acid trên da trước khi rửa nước.
  • C. Ngâm vùng da bị bỏng trong dung dịch kiềm yếu để trung hòa acid.
  • D. Bôi trực tiếp thuốc mỡ kháng sinh lên vết bỏng.

Câu 16: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng dư, thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 44%
  • B. 56%
  • C. 60%
  • D. 72%

Câu 17: Muối sulfate nào sau đây không tan trong nước?

  • A. Na₂SO₄
  • B. MgSO₄
  • C. K₂SO₄
  • D. BaSO₄

Câu 18: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng, tạo ra khí SO₂?

  • A. Cu, NaCl, S
  • B. Cu, S, C
  • C. Fe, CuO, S
  • D. MgO, BaCl₂, C

Câu 19: Cho dung dịch chứa ion SO₄²⁻. Để loại bỏ hoàn toàn ion SO₄²⁻ khỏi dung dịch, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. NaCl
  • B. KNO₃
  • C. BaCl₂
  • D. MgCl₂

Câu 20: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid từ sulfur, phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. SO₃ + H₂O → H₂SO₄
  • B. 2SO₂ + O₂ → 2SO₃
  • C. H₂SO₄ + 2NaOH → Na₂SO₄ + 2H₂O
  • D. BaCl₂ + Na₂SO₄ → BaSO₄ + 2NaCl

Câu 21: Cho 200 ml dung dịch H₂SO₄ 0.5M phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Muối thu được sau phản ứng là muối nào?

  • A. Na₂SO₄
  • B. NaHSO₄
  • C. Cả Na₂SO₄ và NaHSO₄
  • D. Không tạo muối

Câu 22: Sulfuric acid đặc nguội có thể làm thụ động hóa các kim loại nào sau đây?

  • A. Cu và Fe
  • B. Cu và Al
  • C. Al và Fe
  • D. Al, Fe và Cu

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, khí SO₂ thường được thu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Đẩy nước
  • B. Đẩy nước và úp bình
  • C. Đẩy không khí và ngửa bình
  • D. Đẩy không khí và úp bình

Câu 24: Cho dãy các ion: Na⁺, SO₄²⁻, Cl⁻, NO₃⁻. Ion nào trong dãy là ion sulfate?

  • A. Na⁺
  • B. SO₄²⁻
  • C. Cl⁻
  • D. NO₃⁻

Câu 25: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch H₂SO₄ 1M cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 2M?

  • A. 25 ml
  • B. 50 ml
  • C. 100 ml
  • D. 200 ml

Câu 26: Cho phản ứng: Fe + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Tỉ lệ hệ số cân bằng giữa H₂SO₄ và SO₂ là:

  • A. 1:1
  • B. 2:1
  • C. 3:1
  • D. 1:2

Câu 27: Trong các loại phân bón hóa học sau, phân bón nào là muối sulfate?

  • A. Ammonium sulfate
  • B. Urea
  • C. Superphosphate
  • D. Potassium chloride

Câu 28: Cho thí nghiệm: nhỏ từ từ H₂SO₄ đặc vào cốc đựng đường saccharose (C₁₂H₂₂O₁₁). Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Đường tan hoàn toàn trong acid, dung dịch trong suốt.
  • B. Có khí thoát ra, dung dịch sủi bọt.
  • C. Đường bị hóa than, có khói trắng và hơi nước bốc lên, trào ra khỏi cốc.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai về muối sulfate?

  • A. Muối sulfate được ứng dụng rộng rãi trong nông nghiệp và công nghiệp.
  • B. Muối sulfate của kim loại kiềm (nhóm IA) đều không tan trong nước.
  • C. Ion sulfate (SO₄²⁻) có thể được nhận biết bằng ion Ba²⁺ tạo kết tủa trắng.
  • D. Nhiều muối sulfate là thành phần của các loại khoáng vật tự nhiên.

Câu 30: Cho 5.6 lít SO₂ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được muối nào?

  • A. Na₂SO₄
  • B. NaHSO₄
  • C. NaHSO₃
  • D. Na₂SO₃

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế sulfuric acid loãng từ sulfuric acid đặc, quy tắc an toàn nào sau đây cần tuân thủ nghiêm ngặt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho các kim loại: Cu, Mg, Ag, Fe. Kim loại nào sau đây *không* phản ứng với dung dịch sulfuric acid loãng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phản ứng giữa sulfuric acid đặc, nóng với kim loại đồng (Cu) tạo ra sản phẩm khí nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Để phân biệt dung dịch muối sulfate với các dung dịch muối khác, người ta thường dùng thuốc thử chứa ion nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Fe₂O₃ + H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃ + H₂O. Hệ số cân bằng tối giản của H₂SO₄ trong phương trình hóa học trên là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Tính chất hóa học đặc trưng của sulfuric acid loãng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp tiếp xúc. Giai đoạn quan trọng nhất quyết định hiệu suất của quá trình là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho phản ứng: S + H₂SO₄ (đặc, nóng) → SO₂ + H₂O. Trong phản ứng này, sulfur (S) đóng vai trò là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng quan trọng của sulfuric acid?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng khi nhỏ từ từ dung dịch BaCl₂ vào dung dịch Na₂SO₄?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho các chất: NaOH, CuO, Fe, CaCO₃, Cu. Số chất phản ứng được với dung dịch H₂SO₄ loãng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong phản ứng trung hòa giữa dung dịch H₂SO₄ và dung dịch NaOH, ion nào sau đây thực sự tham gia vào phản ứng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một mẫu phân bón hóa học chứa 29,4% khối lượng là (NH₄)₂SO₄. Tính phần trăm khối lượng sulfur (S) trong mẫu phân bón đó. (Cho NTK: S = 32, N = 14, H = 1, O = 16)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid đặc:
(a) Hấp thụ nước mạnh.
(b) Oxi hóa được nhiều kim loại, phi kim và hợp chất.
(c) Gây bỏng nặng khi tiếp xúc với da.
(d) Tan vô hạn trong nước.
Số phát biểu *sai* là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Để xử lý sơ bộ khi bị bỏng sulfuric acid đặc, hành động nào sau đây là đúng nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng dư, thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Muối sulfate nào sau đây *không* tan trong nước?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng, tạo ra khí SO₂?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho dung dịch chứa ion SO₄²⁻. Để loại bỏ hoàn toàn ion SO₄²⁻ khỏi dung dịch, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid từ sulfur, phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho 200 ml dung dịch H₂SO₄ 0.5M phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Muối thu được sau phản ứng là muối nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Sulfuric acid đặc nguội có thể làm thụ động hóa các kim loại nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, khí SO₂ thường được thu bằng phương pháp nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho dãy các ion: Na⁺, SO₄²⁻, Cl⁻, NO₃⁻. Ion nào trong dãy là ion sulfate?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch H₂SO₄ 1M cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 2M?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho phản ứng: Fe + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Tỉ lệ hệ số cân bằng giữa H₂SO₄ và SO₂ là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong các loại phân bón hóa học sau, phân bón nào là muối sulfate?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho thí nghiệm: nhỏ từ từ H₂SO₄ đặc vào cốc đựng đường saccharose (C₁₂H₂₂O₁₁). Hiện tượng quan sát được là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Phát biểu nào sau đây *sai* về muối sulfate?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho 5.6 lít SO₂ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được muối nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp?

  • A. Điện phân dung dịch muối sulfate
  • B. Chưng cất phân đoạn quặng sulfur
  • C. Nhiệt phân muối kim loại sulfuric
  • D. Oxi hóa SO2 thành SO3 rồi hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc

Câu 2: Trong quá trình pha loãng sulfuric acid đặc, tại sao nên rót từ từ acid vào nước mà không làm ngược lại?

  • A. Để tránh làm giảm nồng độ acid quá nhanh
  • B. Để kiểm soát lượng nhiệt tỏa ra, tránh gây bắn tóe acid
  • C. Để đảm bảo acid và nước trộn lẫn hoàn toàn
  • D. Để tăng tốc độ phản ứng pha loãng

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + H2SO4 (loãng) → X + H2↑. Chất X là chất nào sau đây?

  • A. Fe2(SO4)3
  • B. FeS
  • C. FeSO4
  • D. FeSO3

Câu 4: Sulfuric acid đặc, nóng có thể oxi hóa được nhiều chất. Trong phản ứng với kim loại đồng, sản phẩm khử của S+6 trong H2SO4 đặc thường là:

  • A. SO2
  • B. S
  • C. H2S
  • D. SO3

Câu 5: Để nhận biết ion sulfate (SO4²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử chứa ion nào sau đây?

  • A. Ag⁺
  • B. Ba²⁺
  • C. Na⁺
  • D. K⁺

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4?

  • A. Có khí thoát ra
  • B. Dung dịch chuyển màu xanh
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 7: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn sulfur trong không khí, sản phẩm chính tạo thành là:

  • A. SO3
  • B. H2S
  • C. S2−
  • D. SO2

Câu 8: Chất nào sau đây có tính hút ẩm mạnh, được dùng để làm khô nhiều chất và khí?

  • A. H2SO4 đặc
  • B. H2SO4 loãng
  • C. Na2SO4
  • D. BaSO4

Câu 9: Cho các chất: Cu, Ag, Au, Pt. Kim loại nào có thể phản ứng với H2SO4 đặc, nóng nhưng không phản ứng với H2SO4 loãng?

  • A. Cu
  • B. Ag
  • C. Au
  • D. Pt

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Sản xuất chất tẩy rửa
  • C. Sản xuất thuốc kháng sinh penicillin
  • D. Sản xuất tơ sợi hóa học

Câu 11: Trong phản ứng: C + 2H2SO4 (đặc) → CO2 + 2SO2 + 2H2O, vai trò của H2SO4 là:

  • A. Môi trường
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Chất khử
  • D. Chất xúc tác

Câu 12: Muối sulfate nào sau đây là muối không tan trong nước?

  • A. Na2SO4
  • B. K2SO4
  • C. MgSO4
  • D. BaSO4

Câu 13: Cho dãy các chất: Na2CO3, CuO, Mg(OH)2, Zn, Ag. Có bao nhiêu chất trong dãy phản ứng với H2SO4 loãng?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 14: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid mạnh của sulfuric acid loãng?

  • A. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
  • B. 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O
  • C. H2SO4 + S → SO2 + H2O
  • D. H2SO4 đặc + C12H22O11 → 12C + H2O

Câu 15: Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, thể tích khí CO2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 16: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào sau đây cần xúc tác V2O5?

  • A. Đốt cháy sulfur tạo SO2
  • B. Hấp thụ SO3 vào nước
  • C. Oxi hóa SO2 thành SO3
  • D. Làm nguội SO3

Câu 17: Hiện tượng phú dưỡng (eutrophication) ở ao hồ có thể liên quan đến việc sử dụng quá mức loại phân bón nào sau đây?

  • A. Phân kali (KCl)
  • B. Phân đạm (NH4NO3)
  • C. Phân lân (Ca3(PO4)2)
  • D. Phân sulfate (ví dụ (NH4)2SO4)

Câu 18: Cho phản ứng: H2SO4 + K2SO3 → K2SO4 + X + H2O. Chất X là:

  • A. S
  • B. SO2
  • C. SO3
  • D. H2S

Câu 19: Để trung hòa 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.5M?

  • A. 100 ml
  • B. 200 ml
  • C. 50 ml
  • D. 25 ml

Câu 20: Khi sulfuric acid đặc tiếp xúc với đường saccharose (C12H22O11), hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Đường tan hoàn toàn
  • B. Có khí màu vàng thoát ra
  • C. Đường bị hóa than, có hơi nước thoát ra
  • D. Dung dịch chuyển màu xanh lam

Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, khí SO2 sinh ra từ phản ứng giữa H2SO4 đặc, nóng và Cu nên được hấp thụ bằng dung dịch nào để tránh gây ô nhiễm?

  • A. Nước
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 22: Cho biết số oxi hóa của sulfur trong H2SO4.

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. -2

Câu 23: Dãy muối nào sau đây đều là muối sulfate trung hòa?

  • A. NaHSO4, CaSO4, K2SO4
  • B. Na2SO4, K2SO4, CaSO4
  • C. FeSO4, NaHSO4, MgSO4
  • D. KHSO4, BaSO4, Na2SO4

Câu 24: Tính chất hóa học đặc trưng của sulfuric acid loãng là:

  • A. Tính oxi hóa mạnh
  • B. Tính háo nước
  • C. Tính khử mạnh
  • D. Tính acid mạnh

Câu 25: Cho 5.6 gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 3.36 lít
  • B. 2.24 lít
  • C. 4.48 lít
  • D. 1.12 lít

Câu 26: Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về sulfuric acid đặc?

  • A. Có khả năng làm than hóa các hợp chất hữu cơ
  • B. Có tính oxi hóa rất mạnh
  • C. Tác dụng với tất cả các kim loại
  • D. Hút ẩm mạnh

Câu 27: Khi bị bỏng sulfuric acid đặc, sơ cứu ban đầu đúng cách là:

  • A. Dùng khăn khô lau sạch acid
  • B. Rửa ngay với nhiều nước sạch trong khoảng 15-20 phút
  • C. Bôi trực tiếp thuốc mỡ lên vết bỏng
  • D. Ngâm vết bỏng vào dung dịch kiềm

Câu 28: Cho dung dịch chứa ion SO4²⁻ tác dụng với dung dịch chứa ion Ba²⁺. Phương trình ion rút gọn của phản ứng là:

  • A. Ba²⁺ + SO4²⁻ → BaSO4↓ + 2Na⁺ + 2Cl⁻
  • B. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl
  • C. 2Na⁺ + SO4²⁻ + Ba²⁺ + 2Cl⁻ → BaSO4↓ + 2Na⁺ + 2Cl⁻
  • D. Ba²⁺ + SO4²⁻ → BaSO4↓

Câu 29: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 tác dụng với lượng dư bột Fe, thu được 3.36 lít khí H2 (đktc). Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng là:

  • A. 0.5M
  • B. 0.75M
  • C. 1.5M
  • D. 2.0M

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng về muối sulfate?

  • A. Hầu hết muối sulfate kim loại kiềm và kiềm thổ đều dễ tan trong nước
  • B. Muối sulfate chỉ được tạo thành khi kim loại tác dụng với H2SO4 đặc
  • C. Tất cả các muối sulfate đều có màu trắng
  • D. Muối sulfate không thể bị nhiệt phân

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong quá trình pha loãng sulfuric acid đặc, tại sao nên rót từ từ acid vào nước mà không làm ngược lại?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + H2SO4 (loãng) → X + H2↑. Chất X là chất nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Sulfuric acid đặc, nóng có thể oxi hóa được nhiều chất. Trong phản ứng với kim loại đồng, sản phẩm khử của S+6 trong H2SO4 đặc thường là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Để nhận biết ion sulfate (SO4²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử chứa ion nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn sulfur trong không khí, sản phẩm chính tạo thành là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Chất nào sau đây có tính hút ẩm mạnh, được dùng để làm khô nhiều chất và khí?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho các chất: Cu, Ag, Au, Pt. Kim loại nào có thể phản ứng với H2SO4 đặc, nóng nhưng không phản ứng với H2SO4 loãng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của sulfuric acid?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong phản ứng: C + 2H2SO4 (đặc) → CO2 + 2SO2 + 2H2O, vai trò của H2SO4 là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Muối sulfate nào sau đây là muối không tan trong nước?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho dãy các chất: Na2CO3, CuO, Mg(OH)2, Zn, Ag. Có bao nhiêu chất trong dãy phản ứng với H2SO4 loãng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid mạnh của sulfuric acid loãng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, thể tích khí CO2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào sau đây cần xúc tác V2O5?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Hiện tượng phú dưỡng (eutrophication) ở ao hồ có thể liên quan đến việc sử dụng quá mức loại phân bón nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho phản ứng: H2SO4 + K2SO3 → K2SO4 + X + H2O. Chất X là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Để trung hòa 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.5M?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khi sulfuric acid đặc tiếp xúc với đường saccharose (C12H22O11), hiện tượng quan sát được là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, khí SO2 sinh ra từ phản ứng giữa H2SO4 đặc, nóng và Cu nên được hấp thụ bằng dung dịch nào để tránh gây ô nhiễm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho biết số oxi hóa của sulfur trong H2SO4.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Dãy muối nào sau đây đều là muối sulfate trung hòa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Tính chất hóa học đặc trưng của sulfuric acid loãng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho 5.6 gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về sulfuric acid đặc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Khi bị bỏng sulfuric acid đặc, sơ cứu ban đầu đúng cách là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho dung dịch chứa ion SO4²⁻ tác dụng với dung dịch chứa ion Ba²⁺. Phương trình ion rút gọn của phản ứng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 tác dụng với lượng dư bột Fe, thu được 3.36 lít khí H2 (đktc). Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng về muối sulfate?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí SO2, phương pháp nào sau đây là phù hợp và an toàn nhất?

  • A. Đốt cháy lưu huỳnh trong không khí.
  • B. Cho dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với muối Na2SO3.
  • C. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với đồng kim loại.
  • D. Nhiệt phân muối CuSO4 khan.

Câu 2: Cho các chất sau: Fe, CuO, BaCl2, NaOH, Ag, C. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 3: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng nhất khi nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào cốc đựng đường saccarose (C12H22O11)?

  • A. Đường tan hoàn toàn trong dung dịch, tạo thành dung dịch trong suốt.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Có khí không màu, không mùi thoát ra.
  • D. Đường chuyển màu đen, có hơi nước và khí mùi hắc thoát ra.

Câu 4: Để phân biệt dung dịch muối sulfate và dung dịch muối chloride, thuốc thử nào sau đây có thể được sử dụng?

  • A. Dung dịch BaCl2.
  • B. Dung dịch AgNO3.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Dung dịch HCl.

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. Fe2O3.
  • B. Fe.
  • C. Fe(OH)3.
  • D. FeSO4.

Câu 6: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào sau đây đóng vai trò quyết định đến hiệu suất của quá trình?

  • A. Đốt cháy lưu huỳnh để tạo SO2.
  • B. Hấp thụ SO3 bằng nước để tạo H2SO4.
  • C. Oxi hóa SO2 thành SO3 bằng xúc tác V2O5.
  • D. Làm nguội hỗn hợp khí sau phản ứng.

Câu 7: Cho các ion sau: Na+, Mg2+, Al3+, SO42-, Cl-, NO3-. Những ion nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch mà không phản ứng với nhau?

  • A. Na+, Mg2+, Al3+, SO42-, Cl-, NO3-
  • B. Mg2+, Al3+, SO42-, CO32-, Cl-
  • C. Ag+, Cl-, NO3-, SO42-
  • D. Ba2+, SO42-, NO3-, Na+

Câu 8: Trong phản ứng sau: 2KMnO4 + 5H2SO4 + 10FeSO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O. Vai trò của H2SO4 trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất tạo môi trường.
  • C. Chất khử.
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

Câu 9: Một nhà máy thải ra khí SO2 vào khí quyển. Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giảm thiểu ô nhiễm môi trường do khí SO2 gây ra?

  • A. Xây dựng ống khói cao hơn để phát tán khí SO2 rộng hơn.
  • B. Sử dụng quạt thông gió để thổi khí SO2 đi xa khu dân cư.
  • C. Trồng nhiều cây xanh xung quanh nhà máy để hấp thụ SO2.
  • D. Lắp đặt hệ thống xử lý khí thải bằng cách hấp thụ SO2 bằng dung dịch kiềm.

Câu 10: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

  • A. 5.6 gam.
  • B. 4.4 gam.
  • C. 3.2 gam.
  • D. 2.8 gam.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về sulfuric acid đặc, nguội là không đúng?

  • A. Có tính háo nước mạnh.
  • B. Oxi hóa được nhiều kim loại mạnh và phi kim.
  • C. Không phản ứng với kim loại Al, Fe, Cr.
  • D. Khi pha loãng cần cho từ từ acid vào nước.

Câu 12: Cho dung dịch chứa ion SO42- tác dụng với dung dịch chứa ion Ba2+. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Có khí không màu thoát ra.
  • C. Dung dịch chuyển màu xanh lam.
  • D. Không có hiện tượng gì.

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón.
  • B. Sản xuất thuốc nhuộm, chất dẻo.
  • C. Sản xuất chất tẩy rửa.
  • D. Làm chất khử trong công nghiệp luyện kim.

Câu 14: Cho phản ứng: S + H2SO4 (đặc, nóng) → SO2 + H2O. Để cân bằng phản ứng trên theo phương pháp thăng bằng electron, tỉ lệ hệ số giữa chất oxi hóa và chất khử là:

  • A. 2 : 1
  • B. 1 : 2
  • C. 1 : 1
  • D. 3 : 2

Câu 15: Khi pha loãng sulfuric acid đặc, thao tác nào sau đây là đúng và an toàn?

  • A. Rót nhanh nước vào acid.
  • B. Rót nhanh acid vào nước.
  • C. Rót từ từ acid vào nước và khuấy nhẹ.
  • D. Cho nước vào cốc acid, đậy kín và lắc mạnh.

Câu 16: Cho dãy các chất: Na2SO4, BaSO4, CuSO4, Fe2(SO4)3. Chất nào tan tốt trong nước?

  • A. Na2SO4.
  • B. BaSO4.
  • C. CuSO4.
  • D. Fe2(SO4)3.

Câu 17: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

  • A. Cu, CuO, NaOH, Na2CO3.
  • B. Mg, CuO, NaOH, Na2CO3.
  • C. Ag, CuO, NaOH, Na2CO3.
  • D. Au, CuO, NaOH, Na2CO3.

Câu 18: Cho biết số oxi hóa của sulfur trong các hợp chất sau: H2S, SO2, H2SO4, Na2SO3 lần lượt là:

  • A. -2, +2, +4, +4.
  • B. -2, +4, +6, +2.
  • C. +2, +4, +6, +4.
  • D. -2, +4, +6, +4.

Câu 19: Để trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.5M?

  • A. 100 ml.
  • B. 200 ml.
  • C. 300 ml.
  • D. 400 ml.

Câu 20: Khí SO2 có thể làm mất màu dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl.
  • B. Dung dịch BaCl2.
  • C. Dung dịch nước bromine.
  • D. Dung dịch HCl.

Câu 21: Trong các loại phân bón hóa học sau, phân bón nào là phân sulfate?

  • A. KCl.
  • B. (NH4)2SO4.
  • C. Ca(H2PO4)2.
  • D. KNO3.

Câu 22: Cho phản ứng: Cu + H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + H2O. Trong phản ứng này, vai trò của Cu là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Môi trường.
  • C. Chất khử.
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

Câu 23: Một mẫu khí thải công nghiệp chứa SO2. Để xác định nồng độ SO2 trong mẫu khí, người ta dẫn mẫu khí qua dung dịch KMnO4 dư. Biết rằng SO2 phản ứng với KMnO4 theo tỉ lệ mol 5:2. Phương pháp định lượng này dựa trên tính chất nào của SO2?

  • A. Tính khử.
  • B. Tính oxi hóa.
  • C. Tính acid.
  • D. Tính bazơ.

Câu 24: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 1,12 lít.
  • B. 2,24 lít.
  • C. 3,36 lít.
  • D. 4,48 lít.

Câu 25: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, oleum có công thức hóa học là:

  • A. H2SO3.
  • B. SO3.
  • C. H2S.
  • D. H2SO4.nSO3.

Câu 26: Cho dung dịch X chứa đồng thời các ion: Mg2+, SO42-, Cl-, NO3-. Muối nào sau đây có thể tạo thành từ các ion trên?

  • A. MgSO4.
  • B. MgCl2.
  • C. Mg(NO3)2.
  • D. NaCl.

Câu 27: Tính chất vật lý đặc trưng nào của sulfuric acid đặc được ứng dụng trong việc làm khô các chất khí?

  • A. Tính oxi hóa mạnh.
  • B. Tính háo nước.
  • C. Tính acid mạnh.
  • D. Khả năng tạo kết tủa với ion Ba2+.

Câu 28: Để bảo quản sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, người ta thường đựng trong bình chứa làm bằng vật liệu nào sau đây?

  • A. Kim loại sắt.
  • B. Kim loại nhôm.
  • C. Thủy tinh hoặc nhựa chịu acid.
  • D. Giấy hoặc vải.

Câu 29: Cho các phản ứng sau: (a) H2SO4 (loãng) + Fe; (b) H2SO4 (đặc, nóng) + Cu; (c) H2SO4 (đặc, nguội) + Al. Phản ứng nào sinh ra khí?

  • A. Chỉ (a).
  • B. Chỉ (b).
  • C. Chỉ (c).
  • D. (a) và (b).

Câu 30: Một học sinh làm thí nghiệm với H2SO4 đặc và bị bắn acid vào tay. Bước xử lý đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Lau khô vết bỏng bằng giấy.
  • B. Rửa ngay vết bỏng bằng nhiều nước sạch.
  • C. Bôi thuốc mỡ kháng sinh lên vết bỏng.
  • D. Đến cơ sở y tế gần nhất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí SO2, phương pháp nào sau đây là phù hợp và an toàn nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho các chất sau: Fe, CuO, BaCl2, NaOH, Ag, C. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng nhất khi nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào cốc đựng đường saccarose (C12H22O11)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Để phân biệt dung dịch muối sulfate và dung dịch muối chloride, thuốc thử nào sau đây có thể được sử dụng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào sau đây đóng vai trò quyết định đến hiệu suất của quá trình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho các ion sau: Na+, Mg2+, Al3+, SO42-, Cl-, NO3-. Những ion nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch mà không phản ứng với nhau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong phản ứng sau: 2KMnO4 + 5H2SO4 + 10FeSO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O. Vai trò của H2SO4 trong phản ứng này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một nhà máy thải ra khí SO2 vào khí quyển. Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giảm thiểu ô nhiễm môi trường do khí SO2 gây ra?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về sulfuric acid đặc, nguội là *không* đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho dung dịch chứa ion SO42- tác dụng với dung dịch chứa ion Ba2+. Hiện tượng quan sát được là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của sulfuric acid?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho phản ứng: S + H2SO4 (đặc, nóng) → SO2 + H2O. Để cân bằng phản ứng trên theo phương pháp thăng bằng electron, tỉ lệ hệ số giữa chất oxi hóa và chất khử là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Khi pha loãng sulfuric acid đặc, thao tác nào sau đây là đúng và an toàn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho dãy các chất: Na2SO4, BaSO4, CuSO4, Fe2(SO4)3. Chất nào tan tốt trong nước?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho biết số oxi hóa của sulfur trong các hợp chất sau: H2S, SO2, H2SO4, Na2SO3 lần lượt là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Để trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.5M?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Khí SO2 có thể làm mất màu dung dịch nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong các loại phân bón hóa học sau, phân bón nào là phân sulfate?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho phản ứng: Cu + H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + H2O. Trong phản ứng này, vai trò của Cu là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một mẫu khí thải công nghiệp chứa SO2. Để xác định nồng độ SO2 trong mẫu khí, người ta dẫn mẫu khí qua dung dịch KMnO4 dư. Biết rằng SO2 phản ứng với KMnO4 theo tỉ lệ mol 5:2. Phương pháp định lượng này dựa trên tính chất nào của SO2?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, oleum có công thức hóa học là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho dung dịch X chứa đồng thời các ion: Mg2+, SO42-, Cl-, NO3-. Muối nào sau đây có thể tạo thành từ các ion trên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Tính chất vật lý đặc trưng nào của sulfuric acid đặc được ứng dụng trong việc làm khô các chất khí?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để bảo quản sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, người ta thường đựng trong bình chứa làm bằng vật liệu nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho các phản ứng sau: (a) H2SO4 (loãng) + Fe; (b) H2SO4 (đặc, nóng) + Cu; (c) H2SO4 (đặc, nguội) + Al. Phản ứng nào sinh ra khí?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một học sinh làm thí nghiệm với H2SO4 đặc và bị bắn acid vào tay. Bước xử lý đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để chuẩn bị dung dịch sulfuric acid loãng từ dung dịch sulfuric acid đặc, quy tắc an toàn nào sau đây cần tuân thủ?

  • A. Rót nhanh nước vào acid đặc để đạt được nồng độ mong muốn nhanh nhất.
  • B. Đổ từ từ acid đặc vào nước, không cần khuấy để tránh tạo bọt.
  • C. Rót từ từ acid đặc vào nước và khuấy nhẹ nhàng bằng đũa thủy tinh.
  • D. Pha loãng acid đặc bằng cách thêm trực tiếp vào cốc chứa dung môi hữu cơ.

Câu 2: Cho các kim loại: Cu, Fe, Mg, Ag. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch sulfuric acid loãng?

  • A. Fe
  • B. Mg
  • C. Zn
  • D. Ag

Câu 3: Phản ứng giữa sulfuric acid đặc, nóng với kim loại đồng (Cu) tạo ra sản phẩm khí nào sau đây?

  • A. H2
  • B. SO2
  • C. H2S
  • D. O2

Câu 4: Để nhận biết ion sulfate (SO4²⁻) trong dung dịch, thuốc thử đặc trưng thường được sử dụng là dung dịch chứa ion nào sau đây?

  • A. Ba²⁺
  • B. Ag⁺
  • C. Na⁺
  • D. K⁺

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Trong phản ứng này, sulfuric acid đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất xúc tác
  • C. Chất oxi hóa và môi trường
  • D. Môi trường

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng khi nhỏ dung dịch sulfuric acid đặc vào đường saccharose (C₁₂H₂₂O₁₁)?

  • A. Đường tan hoàn toàn trong acid, tạo dung dịch màu xanh.
  • B. Đường bị hóa than, có khí thoát ra và hơi nước.
  • C. Không có hiện tượng gì xảy ra.
  • D. Đường bốc cháy tạo thành ngọn lửa màu vàng.

Câu 7: Muối sulfate nào sau đây không tan trong nước?

  • A. Na₂SO₄
  • B. K₂SO₄
  • C. BaSO₄
  • D. MgSO₄

Câu 8: Cho dãy các chất: NaOH, CuO, Fe, CaCO₃, BaCl₂. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch sulfuric acid loãng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 9: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp tiếp xúc. Giai đoạn xúc tác quan trọng nhất của quá trình này là:

  • A. Đốt cháy sulfur tạo SO₂
  • B. Oxi hóa SO₂ thành SO₃
  • C. Hấp thụ SO₃ bằng nước tạo H₂SO₄
  • D. Làm nguội SO₃ để hóa lỏng

Câu 10: Tính chất hóa học chung của dung dịch sulfuric acid loãng là tính acid. Tính chất này thể hiện rõ nhất qua phản ứng với:

  • A. Base
  • B. Kim loại kém hoạt động
  • C. Muối sulfate
  • D. Chất khử mạnh

Câu 11: Cho phản ứng hóa học: 2KMnO₄ + 10FeSO₄ + 8H₂SO₄ → K₂SO₄ + 2MnSO₄ + 5Fe₂(SO₄)₃ + 8H₂O. Vai trò của H₂SO₄ trong phản ứng này là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất xúc tác
  • C. Chất oxi hóa
  • D. Môi trường

Câu 12: Để phân biệt dung dịch Na₂SO₄ và dung dịch NaCl, có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch BaCl₂
  • D. Dung dịch AgNO₃

Câu 13: Trong phản ứng của kim loại Zn với sulfuric acid đặc, nóng, nếu tỷ lệ mol H₂SO₄ : Zn là 2:1, sản phẩm khử chính của sulfur sẽ là:

  • A. H₂S
  • B. SO₂
  • C. S
  • D. H₂

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Sản xuất chất tẩy rửa
  • C. Sản xuất thuốc nổ
  • D. Sản xuất vaccine

Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng dư, thu được 2.24 lít khí H₂ (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 28%
  • B. 56%
  • C. 72%
  • D. 84%

Câu 16: Trong các muối sulfate sau: CaSO₄, MgSO₄, BaSO₄, SrSO₄, muối nào có độ tan lớn nhất trong nước?

  • A. CaSO₄
  • B. MgSO₄
  • C. BaSO₄
  • D. SrSO₄

Câu 17: Điều nào sau đây mô tả sai về sulfuric acid đặc, nguội?

  • A. Có tính háo nước mạnh.
  • B. Oxi hóa được nhiều kim loại.
  • C. Phản ứng mạnh với Al và Fe.
  • D. Có khả năng gây bỏng nặng.

Câu 18: Cho dung dịch chứa đồng thời các ion: Na⁺, SO₄²⁻, Cl⁻, Ba²⁺. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng BaSO₄.
  • B. Có khí thoát ra.
  • C. Dung dịch chuyển màu xanh lam.
  • D. Không có hiện tượng gì.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng về muối sulfate?

  • A. Tất cả muối sulfate đều tan tốt trong nước.
  • B. Muối sulfate được dùng để sản xuất phân bón và chất tẩy rửa.
  • C. Ion sulfate không thể bị oxi hóa.
  • D. Muối sulfate không bền nhiệt và dễ bị phân hủy.

Câu 20: Cho phản ứng: H₂SO₄ + X → SO₂ + Y + H₂O. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. NaOH
  • B. NaCl
  • C. Cu
  • D. Na₂SO₄

Câu 21: Một nhà máy thải ra khí SO₂ gây ô nhiễm môi trường. Để giảm thiểu ô nhiễm, người ta có thể sử dụng chất nào sau đây để hấp thụ SO₂?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Nước
  • D. Dung dịch Ca(OH)₂

Câu 22: Cho dãy các ion: Cl⁻, SO₄²⁻, NO₃⁻, CO₃²⁻. Để nhận biết ion SO₄²⁻ mà không bị ảnh hưởng bởi các ion khác, nên chọn thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch BaCl₂
  • B. Dung dịch AgNO₃
  • C. Dung dịch Pb(NO₃)₂
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 23: Cho cân bằng hóa học: SO₂(k) + O₂(k) ⇌ 2SO₃(k) ∆H < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tạo SO₃, biện pháp nào sau đây không phù hợp?

  • A. Tăng áp suất chung của hệ.
  • B. Giảm nhiệt độ của hệ.
  • C. Tăng nồng độ SO₂ và O₂ đồng thời.
  • D. Sử dụng xúc tác V₂O₅.

Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, khí SO₂ có thể được điều chế bằng phản ứng giữa:

  • A. Cu và H₂SO₄ loãng
  • B. Na₂SO₃ và HCl
  • C. S và O₂
  • D. FeS và HCl

Câu 25: Cho 200 ml dung dịch BaCl₂ 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch H₂SO₄. Khối lượng kết tủa BaSO₄ thu được là:

  • A. 2.33 gam
  • B. 4.66 gam
  • C. 4.67 gam
  • D. 9.32 gam

Câu 26: Để trung hòa 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H₂SO₄ 0.5M?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 150 ml
  • D. 200 ml

Câu 27: Khi bảo quản sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, cần lưu ý điều gì về vật liệu chứa đựng?

  • A. Bình thủy tinh hoặc nhựa chịu acid.
  • B. Bình kim loại thường.
  • C. Bình sứ không tráng men.
  • D. Bao bì giấy.

Câu 28: Cho các chất: S, H₂S, SO₂, SO₃, H₂SO₄. Số chất trong đó sulfur có số oxi hóa dương là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 29: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid từ sulfur, giai đoạn nào gây ô nhiễm môi trường nhất?

  • A. Đốt sulfur tạo SO₂
  • B. Oxi hóa SO₂ thành SO₃
  • C. Hấp thụ SO₃ vào H₂SO₄ đặc
  • D. Pha loãng oleum thành H₂SO₄

Câu 30: Để xử lý sơ bộ khi bị bỏng sulfuric acid đặc vào da, biện pháp đầu tiên cần thực hiện là:

  • A. Bôi trực tiếp dung dịch base mạnh lên vùng bỏng.
  • B. Lau khô vùng bỏng bằng khăn giấy.
  • C. Ngâm vùng bỏng trong nước ấm.
  • D. Rửa ngay vùng bỏng bằng nước sạch trong ít nhất 15 phút.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để chuẩn bị dung dịch sulfuric acid loãng từ dung dịch sulfuric acid đặc, quy tắc an toàn nào sau đây cần tuân thủ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho các kim loại: Cu, Fe, Mg, Ag. Kim loại nào sau đây *không* phản ứng với dung dịch sulfuric acid loãng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phản ứng giữa sulfuric acid đặc, nóng với kim loại đồng (Cu) tạo ra sản phẩm khí nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Để nhận biết ion sulfate (SO4²⁻) trong dung dịch, thuốc thử đặc trưng thường được sử dụng là dung dịch chứa ion nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Trong phản ứng này, sulfuric acid đóng vai trò là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng khi nhỏ dung dịch sulfuric acid đặc vào đường saccharose (C₁₂H₂₂O₁₁)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Muối sulfate nào sau đây *không tan* trong nước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho dãy các chất: NaOH, CuO, Fe, CaCO₃, BaCl₂. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch sulfuric acid loãng là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp tiếp xúc. Giai đoạn xúc tác quan trọng nhất của quá trình này là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Tính chất hóa học chung của dung dịch sulfuric acid loãng là tính acid. Tính chất này thể hiện rõ nhất qua phản ứng với:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho phản ứng hóa học: 2KMnO₄ + 10FeSO₄ + 8H₂SO₄ → K₂SO₄ + 2MnSO₄ + 5Fe₂(SO₄)₃ + 8H₂O. Vai trò của H₂SO₄ trong phản ứng này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Để phân biệt dung dịch Na₂SO₄ và dung dịch NaCl, có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong phản ứng của kim loại Zn với sulfuric acid đặc, nóng, nếu tỷ lệ mol H₂SO₄ : Zn là 2:1, sản phẩm khử chính của sulfur sẽ là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây *không phải* là ứng dụng quan trọng của sulfuric acid?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng dư, thu được 2.24 lít khí H₂ (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong các muối sulfate sau: CaSO₄, MgSO₄, BaSO₄, SrSO₄, muối nào có độ tan lớn nhất trong nước?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Điều nào sau đây mô tả *sai* về sulfuric acid đặc, nguội?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho dung dịch chứa đồng thời các ion: Na⁺, SO₄²⁻, Cl⁻, Ba²⁺. Hiện tượng quan sát được là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng về muối sulfate?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho phản ứng: H₂SO₄ + X → SO₂ + Y + H₂O. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một nhà máy thải ra khí SO₂ gây ô nhiễm môi trường. Để giảm thiểu ô nhiễm, người ta có thể sử dụng chất nào sau đây để hấp thụ SO₂?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho dãy các ion: Cl⁻, SO₄²⁻, NO₃⁻, CO₃²⁻. Để nhận biết ion SO₄²⁻ mà không bị ảnh hưởng bởi các ion khác, nên chọn thuốc thử nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho cân bằng hóa học: SO₂(k) + O₂(k) ⇌ 2SO₃(k) ∆H < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tạo SO₃, biện pháp nào sau đây *không* phù hợp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, khí SO₂ có thể được điều chế bằng phản ứng giữa:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho 200 ml dung dịch BaCl₂ 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch H₂SO₄. Khối lượng kết tủa BaSO₄ thu được là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Để trung hòa 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H₂SO₄ 0.5M?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Khi bảo quản sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, cần lưu ý điều gì về vật liệu chứa đựng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho các chất: S, H₂S, SO₂, SO₃, H₂SO₄. Số chất trong đó sulfur có số oxi hóa dương là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid từ sulfur, giai đoạn nào gây ô nhiễm môi trường nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để xử lý sơ bộ khi bị bỏng sulfuric acid đặc vào da, biện pháp đầu tiên cần thực hiện là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế sulfuric acid loãng từ sulfuric acid đặc, quy tắc an toàn nào sau đây phải được tuân thủ nghiêm ngặt?

  • A. Rót nhanh sulfuric acid đặc vào nước để đảm bảo acid phân tán nhanh chóng.
  • B. Đổ nước thật nhanh vào sulfuric acid đặc và khuấy đều để trung hòa nhiệt lượng tỏa ra.
  • C. Rót từ từ sulfuric acid đặc vào nước, đồng thời khuấy nhẹ nhàng bằng đũa thủy tinh.
  • D. Pha loãng sulfuric acid đặc bằng cách thêm từ từ nước đến khi đạt nồng độ mong muốn.

Câu 2: Cho các kim loại: Cu, Mg, Al, Ag. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch sulfuric acid loãng?

  • A. Cu và Ag
  • B. Mg và Al
  • C. Cu và Mg
  • D. Al và Ag

Câu 3: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng nhất thí nghiệm khi nhỏ từ từ dung dịch sulfuric acid đặc vào cốc đựng đường saccharose (C₁₂H₂₂O₁₁)?

  • A. Đường tan hoàn toàn trong acid, tạo thành dung dịch trong suốt.
  • B. Có khí màu vàng lục thoát ra, dung dịch chuyển sang màu vàng.
  • C. Đường bốc cháy tạo thành ngọn lửa màu xanh.
  • D. Đường bị hóa than, có hơi nước thoát ra và chất rắn màu đen tạo thành.

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Trong phản ứng này, vai trò của sulfuric acid đặc là gì?

  • A. Chất oxi hóa mạnh
  • B. Chất khử mạnh
  • C. Môi trường phản ứng
  • D. Chất xúc tác

Câu 5: Để phân biệt dung dịch muối sulfate và dung dịch muối chloride, thuốc thử nào sau đây được sử dụng?

  • A. Dung dịch AgNO₃
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch BaCl₂
  • D. Dung dịch HCl

Câu 6: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp tiếp xúc. Giai đoạn nào sau đây là giai đoạn quan trọng nhất quyết định hiệu suất của quá trình?

  • A. Đốt cháy sulfur để tạo thành sulfur dioxide (SO₂)
  • B. Oxi hóa sulfur dioxide (SO₂) thành sulfur trioxide (SO₃) bằng xúc tác V₂O₅
  • C. Hấp thụ sulfur trioxide (SO₃) vào nước để tạo thành sulfuric acid
  • D. Làm nguội sản phẩm sulfuric acid để thu được acid đặc

Câu 7: Cho các ứng dụng sau của sulfuric acid: (1) Sản xuất phân bón, (2) Sản xuất chất tẩy rửa, (3) Sản xuất tơ sợi, (4) Sản xuất thuốc nổ, (5) Điều chế kim loại. Sulfuric acid được sử dụng trong bao nhiêu ứng dụng trên?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 8: Một học sinh làm thí nghiệm cho kim loại X tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng, thu được khí hydrogen và dung dịch muối Y. Khi cho dung dịch BaCl₂ vào dung dịch muối Y, thấy xuất hiện kết tủa trắng không tan trong acid mạnh. Kim loại X có thể là kim loại nào sau đây?

  • A. Ag
  • B. Cu
  • C. Zn
  • D. Au

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về sulfuric acid?

  • A. Sulfuric acid đặc có tính hút ẩm mạnh.
  • B. Sulfuric acid loãng phản ứng với nhiều kim loại giải phóng khí hydrogen.
  • C. Sulfuric acid đặc nguội có thể hòa tan được tất cả các kim loại.
  • D. Sulfuric acid là acid mạnh, dễ dàng phân li hoàn toàn trong nước.

Câu 10: Cho phản ứng: C + H₂SO₄ (đặc, nóng) → CO₂ + SO₂ + H₂O. Tỉ lệ hệ số cân bằng tối giản của H₂SO₄ và SO₂ trong phương trình hóa học là bao nhiêu?

  • A. 1:1
  • B. 2:2
  • C. 1:2
  • D. 2:1

Câu 11: Dung dịch sulfuric acid loãng có thể phản ứng với dãy chất nào sau đây?

  • A. CuO, NaOH, Fe, Na₂CO₃
  • B. Ag, Au, Pt, NaCl
  • C. Cu, S, P, CO₂
  • D. SO₂, NO₂, Cl₂, H₂S

Câu 12: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào có hiện tượng tạo kết tủa?

  • A. Cho Zn tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng.
  • B. Đun nóng dung dịch H₂SO₄ đặc với Cu.
  • C. Nhỏ dung dịch H₂SO₄ loãng vào dung dịch BaCl₂.
  • D. Sục khí SO₂ vào dung dịch nước bromine.

Câu 13: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng dư, thu được 2.24 lít khí H₂ (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 28%
  • B. 56%
  • C. 72%
  • D. 84%

Câu 14: Muối sulfate nào sau đây không tan trong nước?

  • A. Na₂SO₄
  • B. K₂SO₄
  • C. MgSO₄
  • D. BaSO₄

Câu 15: Tính chất hóa học đặc trưng của sulfuric acid loãng là tính chất của một acid mạnh. Tính chất nào sau đây không phải do ion H⁺ trong dung dịch sulfuric acid loãng gây ra?

  • A. Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
  • B. Phản ứng với base tạo thành muối và nước.
  • C. Tạo kết tủa trắng khi tác dụng với dung dịch BaCl₂.
  • D. Phản ứng với kim loại hoạt động giải phóng khí hydrogen.

Câu 16: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)₂, Fe₂O₃, FeSO₄. Chất nào trong dãy có thể phản ứng với dung dịch sulfuric acid loãng tạo thành muối sắt(II)?

  • A. FeO và Fe(OH)₂
  • B. Fe₂O₃ và FeSO₄
  • C. FeO, Fe(OH)₂, Fe₂O₃
  • D. Tất cả các chất trong dãy

Câu 17: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H₂SO₄ 0.5M?

  • A. 50 ml
  • B. 75 ml
  • C. 100 ml
  • D. 200 ml

Câu 18: Trong phản ứng của sulfuric acid đặc, nóng với kim loại, sản phẩm khử có thể là SO₂, S hoặc H₂S. Yếu tố nào quyết định sản phẩm khử chính?

  • A. Nồng độ của sulfuric acid
  • B. Bản chất và hoạt động hóa học của kim loại
  • C. Nhiệt độ phản ứng
  • D. Thể tích dung dịch sulfuric acid sử dụng

Câu 19: Cho biết ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của sulfuric acid trong đời sống và công nghiệp?

  • A. Sản xuất phân bón phosphate và sulfate.
  • B. Sản xuất thuốc nhuộm, chất dẻo, và chất tẩy rửa.
  • C. Trong công nghiệp luyện kim để làm sạch bề mặt kim loại.
  • D. Sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm.

Câu 20: Khi bị bỏng sulfuric acid đặc, biện pháp sơ cứu đầu tiên và quan trọng nhất là gì?

  • A. Nhanh chóng rửa vết bỏng bằng nước sạch trong vòng 15-20 phút.
  • B. Sử dụng dung dịch kiềm yếu (như nước vôi trong) để trung hòa acid.
  • C. Bôi trực tiếp thuốc mỡ kháng sinh lên vết bỏng.
  • D. Che phủ vết bỏng bằng bông gạc khô và đưa nạn nhân đến cơ sở y tế.

Câu 21: Cho phản ứng: SO₃ + H₂O → H₂SO₄. Phản ứng này thuộc loại phản ứng hóa học nào?

  • A. Phản ứng phân hủy
  • B. Phản ứng hóa hợp
  • C. Phản ứng thế
  • D. Phản ứng trao đổi

Câu 22: Trong phương trình hóa học: K₂SO₃ + H₂SO₄ → K₂SO₄ + SO₂ + H₂O, vai trò của H₂SO₄ là gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Acid mạnh
  • D. Chất xúc tác

Câu 23: Cho dung dịch chứa các ion: Na⁺, Mg²⁺, SO₄²⁻, Cl⁻. Để loại bỏ ion SO₄²⁻ ra khỏi dung dịch, hóa chất nào sau đây có thể được sử dụng?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch BaCl₂
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch AgNO₃

Câu 24: Khí SO₂ sinh ra từ phản ứng giữa Cu và H₂SO₄ đặc có thể gây ra hiện tượng nào sau đây?

  • A. Mưa acid và sự suy giảm tầng ozone.
  • B. Hiệu ứng nhà kính và sự nóng lên toàn cầu.
  • C. Ô nhiễm nguồn nước do kim loại nặng.
  • D. Ô nhiễm không khí và các bệnh về đường hô hấp.

Câu 25: Cho 200 ml dung dịch H₂SO₄ tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl₂, thu được 46.6 gam kết tủa BaSO₄. Tính nồng độ mol của dung dịch H₂SO₄ đã dùng.

  • A. 0.1 M
  • B. 0.2 M
  • C. 0.5 M
  • D. 1.0 M

Câu 26: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, việc sử dụng xúc tác V₂O₅ có vai trò gì?

  • A. Tăng nồng độ của sulfur dioxide (SO₂).
  • B. Giảm nhiệt độ cần thiết cho phản ứng.
  • C. Tăng tốc độ phản ứng oxi hóa SO₂ thành SO₃.
  • D. Hấp thụ sulfur trioxide (SO₃) hiệu quả hơn.

Câu 27: Cho các chất: NaCl (rắn), CaCO₃, Cu, Fe₂O₃. Chất nào tác dụng với H₂SO₄ đặc, nóng tạo ra khí?

  • A. CaCO₃ và Fe₂O₃
  • B. NaCl (rắn) và Cu
  • C. NaCl (rắn) và CaCO₃
  • D. Cu và Fe₂O₃

Câu 28: Để bảo quản sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, nên sử dụng loại bình chứa nào?

  • A. Bình thủy tinh thông thường.
  • B. Bình kim loại làm bằng thép.
  • C. Bình nhựa PVC.
  • D. Bình thủy tinh chịu acid hoặc bình nhựa chuyên dụng.

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Na₂SO₃ + X → SO₂ + ... Chất X có thể là chất nào sau đây để phản ứng xảy ra?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch H₂SO₄
  • D. Dung dịch BaCl₂

Câu 30: Trong một thí nghiệm, khi cho sulfuric acid đặc tác dụng với chất rắn X, thấy có khí Y màu vàng lục, mùi xốc thoát ra. Chất rắn X có thể là chất nào?

  • A. Cu
  • B. S
  • C. C
  • D. NaCl (rắn)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế sulfuric acid loãng từ sulfuric acid đặc, quy tắc an toàn nào sau đây phải được tuân thủ nghiêm ngặt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho các kim loại: Cu, Mg, Al, Ag. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch sulfuric acid loãng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng nhất thí nghiệm khi nhỏ từ từ dung dịch sulfuric acid đặc vào cốc đựng đường saccharose (C₁₂H₂₂O₁₁)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Trong phản ứng này, vai trò của sulfuric acid đặc là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Để phân biệt dung dịch muối sulfate và dung dịch muối chloride, thuốc thử nào sau đây được sử dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp tiếp xúc. Giai đoạn nào sau đây là giai đoạn quan trọng nhất quyết định hiệu suất của quá trình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cho các ứng dụng sau của sulfuric acid: (1) Sản xuất phân bón, (2) Sản xuất chất tẩy rửa, (3) Sản xuất tơ sợi, (4) Sản xuất thuốc nổ, (5) Điều chế kim loại. Sulfuric acid được sử dụng trong bao nhiêu ứng dụng trên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một học sinh làm thí nghiệm cho kim loại X tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng, thu được khí hydrogen và dung dịch muối Y. Khi cho dung dịch BaCl₂ vào dung dịch muối Y, thấy xuất hiện kết tủa trắng không tan trong acid mạnh. Kim loại X có thể là kim loại nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về sulfuric acid?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho phản ứng: C + H₂SO₄ (đặc, nóng) → CO₂ + SO₂ + H₂O. Tỉ lệ hệ số cân bằng tối giản của H₂SO₄ và SO₂ trong phương trình hóa học là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Dung dịch sulfuric acid loãng có thể phản ứng với dãy chất nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào có hiện tượng tạo kết tủa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng dư, thu được 2.24 lít khí H₂ (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Muối sulfate nào sau đây không tan trong nước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Tính chất hóa học đặc trưng của sulfuric acid loãng là tính chất của một acid mạnh. Tính chất nào sau đây không phải do ion H⁺ trong dung dịch sulfuric acid loãng gây ra?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)₂, Fe₂O₃, FeSO₄. Chất nào trong dãy có thể phản ứng với dung dịch sulfuric acid loãng tạo thành muối sắt(II)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H₂SO₄ 0.5M?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong phản ứng của sulfuric acid đặc, nóng với kim loại, sản phẩm khử có thể là SO₂, S hoặc H₂S. Yếu tố nào quyết định sản phẩm khử chính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho biết ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của sulfuric acid trong đời sống và công nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Khi bị bỏng sulfuric acid đặc, biện pháp sơ cứu đầu tiên và quan trọng nhất là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho phản ứng: SO₃ + H₂O → H₂SO₄. Phản ứng này thuộc loại phản ứng hóa học nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong phương trình hóa học: K₂SO₃ + H₂SO₄ → K₂SO₄ + SO₂ + H₂O, vai trò của H₂SO₄ là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho dung dịch chứa các ion: Na⁺, Mg²⁺, SO₄²⁻, Cl⁻. Để loại bỏ ion SO₄²⁻ ra khỏi dung dịch, hóa chất nào sau đây có thể được sử dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Khí SO₂ sinh ra từ phản ứng giữa Cu và H₂SO₄ đặc có thể gây ra hiện tượng nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho 200 ml dung dịch H₂SO₄ tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl₂, thu được 46.6 gam kết tủa BaSO₄. Tính nồng độ mol của dung dịch H₂SO₄ đã dùng.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, việc sử dụng xúc tác V₂O₅ có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho các chất: NaCl (rắn), CaCO₃, Cu, Fe₂O₃. Chất nào tác dụng với H₂SO₄ đặc, nóng tạo ra khí?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Để bảo quản sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, nên sử dụng loại bình chứa nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Na₂SO₃ + X → SO₂ + ... Chất X có thể là chất nào sau đây để phản ứng xảy ra?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong một thí nghiệm, khi cho sulfuric acid đặc tác dụng với chất rắn X, thấy có khí Y màu vàng lục, mùi xốc thoát ra. Chất rắn X có thể là chất nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế sulfuric acid loãng từ sulfuric acid đặc, quy tắc an toàn nào sau đây cần tuân thủ nghiêm ngặt?

  • A. Rót nhanh nước vào sulfuric acid đặc và khuấy đều.
  • B. Rót sulfuric acid đặc vào nước thật nhanh để giảm thời gian phản ứng.
  • C. Rót từ từ sulfuric acid đặc vào nước và khuấy nhẹ nhàng bằng đũa thủy tinh.
  • D. Pha loãng sulfuric acid đặc trong bình thủy tinh chịu nhiệt rồi đun nóng nhẹ.

Câu 2: Cho các kim loại: Cu, Fe, Al, Ag. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch sulfuric acid đặc, nóng nhưng không phản ứng với dung dịch sulfuric acid loãng?

  • A. Cu
  • B. Fe
  • C. Al
  • D. Ag

Câu 3: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng nhất quá trình sulfuric acid đặc thể hiện tính háo nước khi tiếp xúc với đường saccharose (C₁₂H₂₂O₁₁)?

  • A. Đường saccharose tan hoàn toàn trong sulfuric acid đặc tạo thành dung dịch màu xanh.
  • B. Đường saccharose bị hóa than, tạo thành khối chất rắn màu đen và có hơi nước thoát ra.
  • C. Đường saccharose bốc cháy với ngọn lửa màu vàng khi tiếp xúc với sulfuric acid đặc.
  • D. Không có hiện tượng rõ ràng, sulfuric acid đặc không phản ứng với đường saccharose.

Câu 4: Trong phản ứng giữa kim loại Zn và dung dịch sulfuric acid loãng, vai trò của sulfuric acid là gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa mạnh
  • C. Môi trường trung tính
  • D. Chất oxi hóa (ion H⁺)

Câu 5: Để phân biệt dung dịch muối sulfate với các dung dịch muối khác, thuốc thử đặc trưng nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Dung dịch AgNO₃
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch BaCl₂
  • D. Dung dịch HCl

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Tỉ lệ hệ số cân bằng tối giản của H₂SO₄ và SO₂ trong phương trình hóa học trên là bao nhiêu?

  • A. 1:1
  • B. 2:1
  • C. 3:2
  • D. 3:1

Câu 7: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp tiếp xúc. Giai đoạn nào sau đây là giai đoạn quyết định hiệu suất của quá trình sản xuất?

  • A. Oxi hóa SO₂ thành SO₃ bằng xúc tác V₂O₅.
  • B. Đốt cháy sulfur (lưu huỳnh) để tạo ra SO₂.
  • C. Hấp thụ SO₃ vào nước để tạo thành H₂SO₄.
  • D. Làm nguội hỗn hợp khí sau phản ứng để thu hồi sản phẩm.

Câu 8: Muối sulfate nào sau đây không tan trong nước?

  • A. Na₂SO₄
  • B. K₂SO₄
  • C. MgSO₄
  • D. BaSO₄

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của sulfuric acid trong đời sống và công nghiệp?

  • A. Sản xuất phân bón.
  • B. Sản xuất chất tẩy rửa.
  • C. Sản xuất thuốc nổ đen (thuốc súng).
  • D. Sản xuất tơ sợi hóa học.

Câu 10: Cho dãy các chất: SO₂, H₂S, S, H₂SO₄. Chất nào trong dãy vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

  • A. SO₂
  • B. H₂S
  • C. S
  • D. H₂SO₄

Câu 11: Khi nhỏ dung dịch BaCl₂ vào dung dịch Na₂SO₄, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Có khí không màu, không mùi thoát ra.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng không tan trong acid.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 12: Cho các phản ứng sau: (a) Fe + H₂SO₄ (loãng); (b) Cu + H₂SO₄ (loãng); (c) Fe + H₂SO₄ (đặc, nóng); (d) Cu + H₂SO₄ (đặc, nóng). Phản ứng nào sinh ra khí hydrogen?

  • A. (a)
  • B. (b)
  • C. (c)
  • D. (d)

Câu 13: Một học sinh làm thí nghiệm với sulfuric acid đặc và vô tình bị bắn acid vào tay. Bước xử lý đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Dùng khăn khô lau sạch acid trên da.
  • B. Ngay lập tức bôi thuốc mỡ trị bỏng.
  • C. Rửa ngay vùng da bị bỏng dưới vòi nước sạch trong khoảng 15-20 phút.
  • D. Trung hòa acid bằng dung dịch kiềm mạnh.

Câu 14: Cho 19.2 gam kim loại Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng, dư. Thể tích khí SO₂ (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 2.24 lít
  • B. 4.48 lít
  • C. 6.72 lít
  • D. 8.96 lít

Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng về tính chất của sulfuric acid đặc?

  • A. Chỉ có tính acid mạnh, không có tính oxi hóa.
  • B. Chỉ có tính háo nước, không có tính acid.
  • C. Có tính acid yếu và tính khử mạnh.
  • D. Vừa có tính acid mạnh, vừa có tính oxi hóa mạnh và tính háo nước.

Câu 16: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn iron(II) sulfide (FeS₂) trong không khí, sản phẩm khí tạo thành sau phản ứng là gì?

  • A. SO₃
  • B. H₂S
  • C. SO₂
  • D. S

Câu 17: Dung dịch sulfuric acid loãng có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

  • A. Cu, CuO, NaCl
  • B. Fe, MgO, NaOH, Na₂CO₃
  • C. Ag, Fe₂O₃, KCl, BaSO₄
  • D. Au, Al₂O₃, Cu(OH)₂, CaSO₄

Câu 18: Cho dung dịch chứa ion sulfate tác dụng với dung dịch barium nitrate. Phương trình ion rút gọn của phản ứng là gì?

  • A. Ba²⁺ + SO₄²⁻ → BaSO₄ (aq)
  • B. Ba²⁺ + 2NO₃⁻ + 2Na⁺ + SO₄²⁻ → BaSO₄↓ + 2NaNO₃
  • C. 2Na⁺ + SO₄²⁻ + Ba²⁺ + 2Cl⁻ → BaSO₄↓ + 2NaCl
  • D. Ba²⁺ + SO₄²⁻ → BaSO₄↓

Câu 19: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H₂SO₄ 0.5M?

  • A. 50 ml
  • B. 75 ml
  • C. 100 ml
  • D. 200 ml

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về muối sulfate?

  • A. Đa số muối sulfate tan tốt trong nước.
  • B. Tất cả muối sulfate đều có màu trắng.
  • C. Muối sulfate được tạo thành từ acid sulfuric và base hoặc muối khác.
  • D. Ion sulfate (SO₄²⁻) là gốc acid của sulfuric acid.

Câu 21: Cho phản ứng: S + H₂SO₄ (đặc, nóng) → SO₂ + H₂O. Hệ số cân bằng của H₂SO₄ trong phương trình phản ứng là:

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Cho các chất sau: Fe, CuO, CaCO₃, BaCl₂, Ag. Số chất tác dụng được với dung dịch H₂SO₄ loãng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 23: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, hấp thụ SO₃ bằng H₂SO₄ đặc thay vì nước có ưu điểm gì?

  • A. Phản ứng xảy ra nhanh hơn.
  • B. Giảm lượng acid sulfuric bị thất thoát.
  • C. Thu được acid sulfuric có nồng độ cao hơn trực tiếp.
  • D. Hạn chế tạo thành sương mù acid sulfuric, gây ô nhiễm.

Câu 24: Cho 5.6 gam iron tác dụng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO₂ (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 2.24 lít
  • B. 3.36 lít
  • C. 4.48 lít
  • D. 5.6 lít

Câu 25: Kim loại Al không phản ứng với H₂SO₄ đặc, nguội nhưng phản ứng với H₂SO₄ đặc, nóng. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Al là kim loại kém hoạt động hơn hydrogen.
  • B. H₂SO₄ đặc, nguội không đủ mạnh để oxi hóa Al.
  • C. Al bị thụ động hóa bởi lớp oxide bền vững trong H₂SO₄ đặc, nguội, nhưng phản ứng xảy ra khi đun nóng.
  • D. Phản ứng giữa Al và H₂SO₄ đặc chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao.

Câu 26: Cho 200ml dung dịch BaCl₂ 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch K₂SO₄. Khối lượng kết tủa BaSO₄ thu được là:

  • A. 2.33 gam
  • B. 3.495 gam
  • C. 4.66 gam
  • D. 4.66 gam

Câu 27: Trong các acid sau: HCl, H₂S, H₂SO₃, H₂SO₄, acid nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. HCl
  • B. H₂S
  • C. H₂SO₃
  • D. H₂SO₄

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → X → H₂SO₄. Chất X trong sơ đồ là:

  • A. H₂S
  • B. SO₂
  • C. SO₃
  • D. H₂SO₃

Câu 29: Để bảo quản sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng loại bình chứa nào?

  • A. Bình thủy tinh thông thường
  • B. Bình kim loại
  • C. Bình thủy tinh chịu acid
  • D. Bình nhựa

Câu 30: Cho biết ứng dụng nào sau đây của muối sulfate liên quan đến tính chất ít tan của nó?

  • A. BaSO₄ được sử dụng làm chất cản quang trong X-quang đường tiêu hóa.
  • B. MgSO₄ được sử dụng làm thuốc nhuận tràng.
  • C. Na₂SO₄ được sử dụng trong công nghiệp sản xuất giấy.
  • D. CaSO₄ được sử dụng làm thạch cao.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế sulfuric acid loãng từ sulfuric acid đặc, quy tắc an toàn nào sau đây cần tuân thủ nghiêm ngặt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho các kim loại: Cu, Fe, Al, Ag. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch sulfuric acid đặc, nóng nhưng không phản ứng với dung dịch sulfuric acid loãng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng nhất quá trình sulfuric acid đặc thể hiện tính háo nước khi tiếp xúc với đường saccharose (C₁₂H₂₂O₁₁)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong phản ứng giữa kim loại Zn và dung dịch sulfuric acid loãng, vai trò của sulfuric acid là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Để phân biệt dung dịch muối sulfate với các dung dịch muối khác, thuốc thử đặc trưng nào sau đây thường được sử dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Tỉ lệ hệ số cân bằng tối giản của H₂SO₄ và SO₂ trong phương trình hóa học trên là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp tiếp xúc. Giai đoạn nào sau đây là giai đoạn quyết định hiệu suất của quá trình sản xuất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Muối sulfate nào sau đây không tan trong nước?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của sulfuric acid trong đời sống và công nghiệp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho dãy các chất: SO₂, H₂S, S, H₂SO₄. Chất nào trong dãy vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khi nhỏ dung dịch BaCl₂ vào dung dịch Na₂SO₄, hiện tượng quan sát được là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho các phản ứng sau: (a) Fe + H₂SO₄ (loãng); (b) Cu + H₂SO₄ (loãng); (c) Fe + H₂SO₄ (đặc, nóng); (d) Cu + H₂SO₄ (đặc, nóng). Phản ứng nào sinh ra khí hydrogen?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một học sinh làm thí nghiệm với sulfuric acid đặc và vô tình bị bắn acid vào tay. Bước xử lý đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho 19.2 gam kim loại Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng, dư. Thể tích khí SO₂ (đktc) thu được là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng về tính chất của sulfuric acid đặc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn iron(II) sulfide (FeS₂) trong không khí, sản phẩm khí tạo thành sau phản ứng là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Dung dịch sulfuric acid loãng có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho dung dịch chứa ion sulfate tác dụng với dung dịch barium nitrate. Phương trình ion rút gọn của phản ứng là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H₂SO₄ 0.5M?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về muối sulfate?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho phản ứng: S + H₂SO₄ (đặc, nóng) → SO₂ + H₂O. Hệ số cân bằng của H₂SO₄ trong phương trình phản ứng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho các chất sau: Fe, CuO, CaCO₃, BaCl₂, Ag. Số chất tác dụng được với dung dịch H₂SO₄ loãng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, hấp thụ SO₃ bằng H₂SO₄ đặc thay vì nước có ưu điểm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho 5.6 gam iron tác dụng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO₂ (đktc). Giá trị của V là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Kim loại Al không phản ứng với H₂SO₄ đặc, nguội nhưng phản ứng với H₂SO₄ đặc, nóng. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho 200ml dung dịch BaCl₂ 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch K₂SO₄. Khối lượng kết tủa BaSO₄ thu được là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong các acid sau: HCl, H₂S, H₂SO₃, H₂SO₄, acid nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → X → H₂SO₄. Chất X trong sơ đồ là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để bảo quản sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng loại bình chứa nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho biết ứng dụng nào sau đây của muối sulfate liên quan đến tính chất ít tan của nó?

Xem kết quả