15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hydrocarbon không no là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa liên kết pi (π). Liên kết pi được hình thành do sự xen phủ của orbital nào?

  • A. orbital s và orbital s
  • B. orbital p và orbital p
  • C. orbital s và orbital p
  • D. orbital lai hóa sp và orbital lai hóa sp

Câu 2: Cho các hydrocarbon sau: ethane, ethylene, acetylene, benzene, cyclohexane. Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần số liên kết pi (π) trong phân tử?

  • A. ethane < ethylene < acetylene < benzene < cyclohexane
  • B. cyclohexane < ethane < benzene < ethylene < acetylene
  • C. ethane < cyclohexane < ethylene < benzene < acetylene
  • D. cyclohexane < ethane < ethylene < acetylene < benzene

Câu 3: But-1-ene và but-2-ene là đồng phân cấu tạo của nhau. Điểm khác biệt chính giữa cấu trúc của hai alkene này là gì?

  • A. Vị trí của liên kết đôi C=C trên mạch carbon.
  • B. Số lượng nguyên tử carbon trong mạch chính.
  • C. Cấu hình không gian xung quanh liên kết đôi.
  • D. Sự hiện diện của nhóm thế methyl.

Câu 4: Tên IUPAC của hydrocarbon có công thức cấu tạo CH3-C(CH3)=CH-CH2-CH3 là:

  • A. 2-methylpent-3-ene
  • B. 4-methylpent-2-ene
  • C. 2-methylpent-4-ene
  • D. 4-methylpent-2-ene

Câu 5: Cho alkene X có công thức phân tử C4H8. X tác dụng với HBr tạo ra 2-bromobutane là sản phẩm chính. Tên gọi của alkene X là:

  • A. but-2-ene
  • B. but-1-ene
  • C. 2-methylpropene
  • D. cyclobutane

Câu 6: Phản ứng cộng nước (hydration) của alkene cần xúc tác acid. Vai trò của acid trong giai đoạn đầu của cơ chế phản ứng là gì?

  • A. Oxy hóa alkene.
  • B. Cung cấp cặp electron cho alkene.
  • C. Proton hóa liên kết đôi C=C, tạo carbocation.
  • D. Làm tăng độ bền của alkene.

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Propyne + 2Cl2 (tỉ lệ mol 1:2) → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. 1,2-dichloropropene
  • B. 2,2-dichloropropane
  • C. 1,1-dichloropropene
  • D. 1,1,2,2-tetrachloropropane

Câu 8: Alkene nào sau đây khi trùng hợp tạo thành polyethene?

  • A. propylene
  • B. ethylene
  • C. but-1-ene
  • D. isobutylene

Câu 9: Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết alkene và alkyne?

  • A. Phản ứng với dung dịch bromine.
  • B. Phản ứng với dung dịch acid hydrochloric.
  • C. Phản ứng với dung dịch sodium hydroxide.
  • D. Phản ứng với khí hydrogen (Ni, t°).

Câu 10: Cho 3-methylbut-1-yne tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Sản phẩm thu được là:

  • A. Không phản ứng.
  • B. 3-methylbut-1-en-Ag
  • C. AgC≡C-CH(CH3)2 (kết tủa)
  • D. CH3-C≡C-CH2-CH2-Ag

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol alkene X thu được 0.3 mol CO2 và 0.3 mol H2O. Công thức phân tử của alkene X là:

  • A. C2H4
  • B. C3H6
  • C. C4H8
  • D. C5H10

Câu 12: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: but-1-ene, butane, butan-1-ol. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:

  • A. butan-1-ol < but-1-ene < butane
  • B. butane < butan-1-ol < but-1-ene
  • C. butane < but-1-ene < butan-1-ol
  • D. but-1-ene < butane < butan-1-ol

Câu 13: Cho phản ứng: CH3-CH=CH2 + KMnO4 + H2O → CH3-CH(OH)-CH2(OH) + MnO2 + KOH. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng thế
  • B. Phản ứng cộng
  • C. Phản ứng tách
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của alkene?

  • A. Sản xuất nhựa polyethene.
  • B. Tổng hợp alcohol.
  • C. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong (chính).
  • D. Sản xuất ethylene glycol (chất chống đông).

Câu 15: Cho các chất sau: acetylene, benzene, ethene, methane. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím KMnO4 ở điều kiện thường?

  • A. methane
  • B. benzene
  • C. acetylene và ethene
  • D. chỉ có ethene

Câu 16: Khi cho but-2-ene tác dụng với nước (H2O) có xúc tác acid sulfuric (H2SO4), sản phẩm chính thu được là:

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. diethyl ether
  • D. butanal

Câu 17: Polyvinyl chloride (PVC) là một loại polymer quan trọng. Monomer được sử dụng để sản xuất PVC là:

  • A. ethylene
  • B. propylene
  • C. vinyl chloride (chloroethene)
  • D. styrene

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Acetylene + H2 (tỉ lệ mol 1:1) ---xúc tác Lindlar---> Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. ethylene
  • B. ethane
  • C. vinyl alcohol
  • D. acetaldehyde

Câu 19: Số đồng phân cấu tạo alkene có công thức phân tử C5H10 là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 20: Cho các phản ứng sau: (1) Propene + HCl, (2) Propene + Br2, (3) Propene + H2O (H+). Phản ứng nào tuân theo quy tắc Markovnikov?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. Chỉ (1) và (3)
  • D. Cả (1), (2) và (3)

Câu 21: Để phân biệt but-1-yne và but-2-yne, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch bromine
  • B. Dung dịch AgNO3 trong NH3
  • C. Khí hydrogen (Ni, t°)
  • D. Dung dịch KMnO4

Câu 22: Isomer nào của C4H8 có thể tồn tại đồng phân hình học (cis-trans)?

  • A. but-2-ene
  • B. but-1-ene
  • C. 2-methylpropene
  • D. cyclobutane

Câu 23: Phản ứng cộng HX vào alkene xảy ra theo cơ chế cộng electrophilic. Tác nhân electrophile trong phản ứng cộng HCl vào ethene là:

  • A. Cl-
  • B. H+
  • C. HCl
  • D. H3O+

Câu 24: Cho 2-methylbut-2-ene tác dụng với HBr. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. 2-bromo-2-methylbutane
  • B. 3-bromo-2-methylbutane
  • C. 2-bromo-3-methylbutane
  • D. 1-bromo-2-methylbutane

Câu 25: Alkene có công thức cấu tạo CH3-CH=CH-CH2-CH3 có tên gọi là:

  • A. pent-1-ene
  • B. pent-2-ene
  • C. pent-3-ene
  • D. 2-methylbut-2-ene

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: Calcium carbide (CaC2) + H2O → X + Ca(OH)2. Chất X là chất nào?

  • A. acetylene
  • B. ethylene
  • C. methane
  • D. ethane

Câu 27: Trong công nghiệp, ethylene được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Dehydration alcohol
  • B. Hydrogen hóa alkyne
  • C. Cracking alkane
  • D. Cracking dầu mỏ

Câu 28: Cho 2-butyne tác dụng với H2 (dư) xúc tác Ni, nhiệt độ. Sản phẩm thu được là:

  • A. but-1-ene
  • B. but-2-ene
  • C. butane
  • D. butadiene

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về alkene và alkyne?

  • A. Alkene và alkyne đều không tham gia phản ứng trùng hợp.
  • B. Alkene và alkyne đều có thể làm mất màu dung dịch bromine.
  • C. Alkene và alkyne đều phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa.
  • D. Alkene và alkyne đều là hydrocarbon no.

Câu 30: Cho 2-methylpropene phản ứng với dung dịch HCl. Vẽ sản phẩm chính và cho biết cơ chế phản ứng ưu tiên là cơ chế nào?

  • A. 2-chloro-2-methylpropane, cơ chế cộng electrophilic
  • B. 1-chloro-2-methylpropane, cơ chế cộng gốc tự do
  • C. 2-methylpropan-1-ol, cơ chế SN1
  • D. Không phản ứng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Hydrocarbon không no là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa liên kết pi (π). Liên kết pi được hình thành do sự xen phủ của orbital nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho các hydrocarbon sau: ethane, ethylene, acetylene, benzene, cyclohexane. Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần số liên kết pi (π) trong phân tử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: But-1-ene và but-2-ene là đồng phân cấu tạo của nhau. Điểm khác biệt chính giữa cấu trúc của hai alkene này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Tên IUPAC của hydrocarbon có công thức cấu tạo CH3-C(CH3)=CH-CH2-CH3 là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Cho alkene X có công thức phân tử C4H8. X tác dụng với HBr tạo ra 2-bromobutane là sản phẩm chính. Tên gọi của alkene X là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Phản ứng cộng nước (hydration) của alkene cần xúc tác acid. Vai trò của acid trong giai đoạn đầu của cơ chế phản ứng là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Propyne + 2Cl2 (tỉ lệ mol 1:2) → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Alkene nào sau đây khi trùng hợp tạo thành polyethene?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết alkene và alkyne?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho 3-methylbut-1-yne tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Sản phẩm thu được là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol alkene X thu được 0.3 mol CO2 và 0.3 mol H2O. Công thức phân tử của alkene X là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: but-1-ene, butane, butan-1-ol. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho phản ứng: CH3-CH=CH2 + KMnO4 + H2O → CH3-CH(OH)-CH2(OH) + MnO2 + KOH. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của alkene?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho các chất sau: acetylene, benzene, ethene, methane. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím KMnO4 ở điều kiện thường?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Khi cho but-2-ene tác dụng với nước (H2O) có xúc tác acid sulfuric (H2SO4), sản phẩm chính thu được là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Polyvinyl chloride (PVC) là một loại polymer quan trọng. Monomer được sử dụng để sản xuất PVC là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Acetylene + H2 (tỉ lệ mol 1:1) ---xúc tác Lindlar---> Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Số đồng phân cấu tạo alkene có công thức phân tử C5H10 là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho các phản ứng sau: (1) Propene + HCl, (2) Propene + Br2, (3) Propene + H2O (H+). Phản ứng nào tuân theo quy tắc Markovnikov?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Để phân biệt but-1-yne và but-2-yne, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Isomer nào của C4H8 có thể tồn tại đồng phân hình học (cis-trans)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Phản ứng cộng HX vào alkene xảy ra theo cơ chế cộng electrophilic. Tác nhân electrophile trong phản ứng cộng HCl vào ethene là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho 2-methylbut-2-ene tác dụng với HBr. Sản phẩm chính của phản ứng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Alkene có công thức cấu tạo CH3-CH=CH-CH2-CH3 có tên gọi là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: Calcium carbide (CaC2) + H2O → X + Ca(OH)2. Chất X là chất nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong công nghiệp, ethylene được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho 2-butyne tác dụng với H2 (dư) xúc tác Ni, nhiệt độ. Sản phẩm thu được là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về alkene và alkyne?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho 2-methylpropene phản ứng với dung dịch HCl. Vẽ sản phẩm chính và cho biết cơ chế phản ứng ưu tiên là cơ chế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Alkene và alkyne là hai loại hydrocarbon không no. Điểm khác biệt cơ bản trong cấu trúc phân tử giữa alkene và alkyne là:

  • A. Alkene có mạch vòng, alkyne có mạch hở.
  • B. Alkene chứa một liên kết đôi C=C, alkyne chứa một liên kết ba C≡C.
  • C. Alkene có ít nguyên tử carbon hơn alkyne.
  • D. Alkene chỉ tồn tại ở trạng thái khí, alkyne tồn tại ở trạng thái lỏng.

Câu 2: Cho các hydrocarbon sau: propyne, propene, propane, but-2-yne, but-1-ene, butane. Số hydrocarbon thuộc dãy đồng đẳng của alkene là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Tên gọi IUPAC của hydrocarbon có công thức cấu tạo sau đây là gì: CH3-CH(CH3)-C≡CH

  • A. 3-methylbut-2-yne
  • B. 2-methylbut-3-yne
  • C. 3-methylbut-1-yne
  • D. 2-methylbut-1-yne

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: CH2=CH2 + X → CH2Br-CH2Br. Chất X trong phản ứng trên là:

  • A. Br2
  • B. HBr
  • C. KBr
  • D. HCl

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng đặc trưng của alkene và alkyne nhưng không phải của alkane?

  • A. Phản ứng thế với chlorine khi có ánh sáng.
  • B. Phản ứng cháy tạo CO2 và H2O.
  • C. Phản ứng cộng với hydrogen (H2).
  • D. Phản ứng cracking cắt mạch carbon.

Câu 6: Để phân biệt but-1-yne và but-2-yne, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch bromine (Br2).
  • B. Dung dịch potassium permanganate (KMnO4).
  • C. Dung dịch hydrochloric acid (HCl).
  • D. Dung dịch silver nitrate trong ammonia (AgNO3/NH3).

Câu 7: Sản phẩm chính tạo thành khi cho propyne (CH3-C≡CH) tác dụng với nước (H2O) có xúc tác HgSO4 trong môi trường acid là:

  • A. Propan-1-ol
  • B. Propan-2-one (acetone)
  • C. Propanal
  • D. Propanoic acid

Câu 8: Cho 2-methylbut-2-ene tác dụng với HBr. Sản phẩm chính của phản ứng cộng là:

  • A. 2-bromo-2-methylbutane
  • B. 3-bromo-2-methylbutane
  • C. 2-bromo-3-methylbutane
  • D. 1-bromo-2-methylbutane

Câu 9: Phản ứng trùng hợp propen tạo thành polypropene thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng
  • B. Phản ứng thế
  • C. Phản ứng trùng hợp
  • D. Phản ứng cracking

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của ethylene (ethene)?

  • A. Nguyên liệu sản xuất polyethylene (PE).
  • B. Làm chín trái cây.
  • C. Sản xuất ethanol.
  • D. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong.

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: Acetylene (C2H2) + 2H2 → X (xúc tác Ni, t°). Chất X là:

  • A. Ethane (C2H6)
  • B. Ethylene (C2H4)
  • C. Acetylene (C2H2)
  • D. Methane (CH4)

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol alkene X thu được 0.3 mol CO2. Alkene X là:

  • A. Ethene
  • B. Propene
  • C. Butene
  • D. Pentene

Câu 13: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu cả dung dịch bromine và dung dịch potassium permanganate?

  • A. Propane
  • B. But-2-ene
  • C. Butane
  • D. Cyclohexane

Câu 14: Số đồng phân cấu tạo alkene có công thức phân tử C4H8 là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 15: Cho các phát biểu sau về alkyne: (1) Có liên kết ba trong phân tử. (2) Tham gia phản ứng cộng. (3) Tất cả các alkyne đều tác dụng với AgNO3/NH3. (4) Có tính chất hóa học tương tự alkane. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Để điều chế ethylene trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Dehydration ethanol (loại nước từ ethanol).
  • B. Cracking alkane mạch dài.
  • C. Hydrogen hóa acetylene.
  • D. Phản ứng Wurtz.

Câu 17: Cho 3-methylpent-2-ene tác dụng với nước (H2O) trong môi trường acid. Sản phẩm chính có tên gọi là:

  • A. 3-methylpentan-2-ol
  • B. 2-methylpentan-3-ol
  • C. 2-methylpentan-2-ol
  • D. 3-methylpentan-3-ol

Câu 18: So sánh nhiệt độ sôi của but-1-ene, butane và but-2-yne. Sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

  • A. butane < but-1-ene < but-2-yne
  • B. but-1-ene < butane < but-2-yne
  • C. but-2-yne < butane < but-1-ene
  • D. but-2-yne < but-1-ene < butane

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-C≡CH + AgNO3/NH3 → Y ↓ + NH4NO3. Chất Y là kết tủa màu gì?

  • A. Trắng
  • B. Xanh lam
  • C. Vàng nhạt
  • D. Đen

Câu 20: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về liên kết pi (π) trong alkene và alkyne?

  • A. Liên kết pi bền vững hơn liên kết sigma (σ).
  • B. Liên kết pi dễ bị phá vỡ trong các phản ứng cộng.
  • C. Liên kết pi chỉ có trong alkyne, không có trong alkene.
  • D. Liên kết pi quyết định mạch carbon chính của phân tử.

Câu 21: Cho 2-methylbut-2-ene tác dụng với dung dịch KMnO4 loãng, nguội. Sản phẩm hữu cơ tạo thành là:

  • A. 2-methylbutan-2-one
  • B. 2-methylbutanoic acid
  • C. 2,3-dimethylbutane-2,3-diol
  • D. Butan-2-ol

Câu 22: Trong công nghiệp, acetylene (C2H2) được điều chế chủ yếu từ phản ứng nào?

  • A. Dehydrohalogenation của 1,2-dichloroethane.
  • B. Cracking methane.
  • C. Hydrogen hóa ethylene.
  • D. Nhiệt phân methane ở nhiệt độ cao và làm lạnh nhanh.

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây của acetylene (ethyne) quan trọng nhất trong thực tế?

  • A. Sản xuất polyethylene.
  • B. Nhiệt hàn cắt kim loại (đèn xì acetylene-oxygen).
  • C. Làm chín trái cây.
  • D. Sản xuất ethanol.

Câu 24: Cho 2-methylbut-1-ene và 2-methylbut-2-ene tác dụng với H2O (xúc tác H+). Nhận xét nào sau đây đúng về sản phẩm?

  • A. Cả hai alkene đều tạo ra cùng một alcohol.
  • B. 2-methylbut-1-ene tạo alcohol bậc một, 2-methylbut-2-ene tạo alcohol bậc ba.
  • C. Cả hai alkene đều tạo ra alcohol bậc ba nhưng khác nhau về tên gọi.
  • D. 2-methylbut-1-ene không phản ứng, chỉ có 2-methylbut-2-ene phản ứng.

Câu 25: Tính chất vật lý nào sau đây không đúng với alkene và alkyne ở điều kiện thường?

  • A. Không tan trong nước.
  • B. Tan tốt trong dung môi hữu cơ.
  • C. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy thấp.
  • D. Dẫn điện tốt.

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: But-2-yne + H2 → Z (xúc tác Lindlar). Chất Z là:

  • A. Butane
  • B. cis-But-2-ene
  • C. trans-But-2-ene
  • D. But-1-ene

Câu 27: Cho 13 gam alkyne X tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 48.3 gam kết tủa vàng nhạt. Công thức phân tử của X là:

  • A. C3H4
  • B. C4H6
  • C. C5H8
  • D. C6H10

Câu 28: Phản ứng cộng HX vào alkene tuân theo quy tắc Markovnikov. Quy tắc này phát biểu rằng:

  • A. Nguyên tử hydrogen ưu tiên cộng vào carbon bậc thấp hơn của liên kết đôi.
  • B. Nguyên tử halogen ưu tiên cộng vào carbon bậc cao hơn của liên kết đôi.
  • C. Nguyên tử hydrogen ưu tiên cộng vào carbon có nhiều hydrogen hơn của liên kết đôi.
  • D. Phản ứng luôn tạo ra hỗn hợp sản phẩm theo tỉ lệ 1:1.

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Alkene + O3 → Y → Z (với Zn/H2O). Sản phẩm Z có thể là aldehyde hoặc ketone. Phản ứng này được gọi là:

  • A. Phản ứng hydrat hóa
  • B. Phản ứng hydrogen hóa
  • C. Phản ứng halogen hóa
  • D. Phản ứng ozon phân

Câu 30: Cho 2-methylbut-2-ene tác dụng với dung dịch bromine (Br2) dư. Sản phẩm phản ứng có tên gọi là:

  • A. 2-bromobutane
  • B. 2,3-dibromo-2-methylbutane
  • C. 2,2-dibromo-2-methylbutane
  • D. 3,3-dibromo-2-methylbutane

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Alkene và alkyne là hai loại hydrocarbon không no. Điểm khác biệt cơ bản trong cấu trúc phân tử giữa alkene và alkyne là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cho các hydrocarbon sau: propyne, propene, propane, but-2-yne, but-1-ene, butane. Số hydrocarbon thuộc dãy đồng đẳng của alkene là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Tên gọi IUPAC của hydrocarbon có công thức cấu tạo sau đây là gì: CH3-CH(CH3)-C≡CH

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: CH2=CH2 + X → CH2Br-CH2Br. Chất X trong phản ứng trên là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng đặc trưng của alkene và alkyne nhưng không phải của alkane?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Để phân biệt but-1-yne và but-2-yne, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Sản phẩm chính tạo thành khi cho propyne (CH3-C≡CH) tác dụng với nước (H2O) có xúc tác HgSO4 trong môi trường acid là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho 2-methylbut-2-ene tác dụng với HBr. Sản phẩm chính của phản ứng cộng là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Phản ứng trùng hợp propen tạo thành polypropene thuộc loại phản ứng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của ethylene (ethene)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: Acetylene (C2H2) + 2H2 → X (xúc tác Ni, t°). Chất X là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol alkene X thu được 0.3 mol CO2. Alkene X là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu cả dung dịch bromine và dung dịch potassium permanganate?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Số đồng phân cấu tạo alkene có công thức phân tử C4H8 là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho các phát biểu sau về alkyne: (1) Có liên kết ba trong phân tử. (2) Tham gia phản ứng cộng. (3) Tất cả các alkyne đều tác dụng với AgNO3/NH3. (4) Có tính chất hóa học tương tự alkane. Số phát biểu đúng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Để điều chế ethylene trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho 3-methylpent-2-ene tác dụng với nước (H2O) trong môi trường acid. Sản phẩm chính có tên gọi là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: So sánh nhiệt độ sôi của but-1-ene, butane và but-2-yne. Sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-C≡CH + AgNO3/NH3 → Y ↓ + NH4NO3. Chất Y là kết tủa màu gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về liên kết pi (π) trong alkene và alkyne?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho 2-methylbut-2-ene tác dụng với dung dịch KMnO4 loãng, nguội. Sản phẩm hữu cơ tạo thành là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong công nghiệp, acetylene (C2H2) được điều chế chủ yếu từ phản ứng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây của acetylene (ethyne) quan trọng nhất trong thực tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho 2-methylbut-1-ene và 2-methylbut-2-ene tác dụng với H2O (xúc tác H+). Nhận xét nào sau đây đúng về sản phẩm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Tính chất vật lý nào sau đây không đúng với alkene và alkyne ở điều kiện thường?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: But-2-yne + H2 → Z (xúc tác Lindlar). Chất Z là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho 13 gam alkyne X tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 48.3 gam kết tủa vàng nhạt. Công thức phân tử của X là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Phản ứng cộng HX vào alkene tuân theo quy tắc Markovnikov. Quy tắc này phát biểu rằng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Alkene + O3 → Y → Z (với Zn/H2O). Sản phẩm Z có thể là aldehyde hoặc ketone. Phản ứng này được gọi là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho 2-methylbut-2-ene tác dụng với dung dịch bromine (Br2) dư. Sản phẩm phản ứng có tên gọi là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Alkene và alkyne là hai loại hydrocarbon không no. Điểm khác biệt cơ bản giữa alkene và alkyne nằm ở:

  • A. Số lượng nguyên tử carbon trong phân tử.
  • B. Khả năng tham gia phản ứng cộng hydrogen.
  • C. Trạng thái vật lý ở điều kiện thường.
  • D. Loại liên kết bội có trong phân tử (đôi C=C so với ba C≡C).

Câu 2: Cho các hydrocarbon sau: (1) ethane, (2) ethene, (3) ethyne, (4) benzene. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần số liên kết π (pi) trong phân tử?

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (1) < (2) < (4) < (3)
  • C. (1) < (3) < (2) < (4)
  • D. (2) < (1) < (3) < (4)

Câu 3: Gọi tên theo danh pháp IUPAC hợp chất có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH=CH-CH2-CH3

  • A. 5-methylhept-2-ene
  • B. 3-methylhept-5-ene
  • C. 2-methylhept-5-ene
  • D. 3-methylhept-2-ene

Câu 4: Số đồng phân cấu tạo alkene ứng với công thức phân tử C4H8 là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 5: Cho alkene X có công thức cấu tạo CH3-CH=CH-CH3. Phát biểu nào sau đây không đúng về alkene X?

  • A. X có đồng phân hình học.
  • B. X có thể cộng hợp với bromine.
  • C. X có thể trùng hợp tạo polymer.
  • D. X có thể tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng.

Câu 6: Phản ứng giữa propyne (CH3-C≡CH) và hydrogen (H2) dư, xúc tác Ni, đun nóng tạo ra sản phẩm chính là:

  • A. propene (CH3-CH=CH2)
  • B. propane (CH3-CH2-CH3)
  • C. propyne (CH3-C≡CH) dư
  • D. Không phản ứng

Câu 7: Để điều chế ethene trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Cracking alkane mạch dài.
  • B. Hydrogen hóa ethyne (acetylene).
  • C. Dehydration ethanol (C2H5OH) có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng.
  • D. Phản ứng giữa ethyl chloride (C2H5Cl) với dung dịch NaOH loãng.

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: CH2=CH2 + Br2 → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng trên là:

  • A. CH2Br-CH3
  • B. CH3-CH2Br
  • C. CHBr=CHBr
  • D. CH2Br-CH2Br

Câu 9: Phản ứng nào sau đây chứng minh alkene có tính chất hóa học đặc trưng là phản ứng cộng?

  • A. Đốt cháy hoàn toàn ethene trong oxygen.
  • B. Ethene tác dụng với dung dịch bromine làm mất màu dung dịch.
  • C. Ethene tác dụng với potassium permanganate (KMnO4) tạo ethylene glycol.
  • D. Ethene được điều chế từ ethanol.

Câu 10: Chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt but-1-yne và but-2-yne?

  • A. Dung dịch bromine.
  • B. Dung dịch potassium permanganate (KMnO4).
  • C. Dung dịch silver nitrate trong ammonia (AgNO3/NH3).
  • D. Khí hydrogen (H2), xúc tác Ni, đun nóng.

Câu 11: Sản phẩm chính tạo thành khi 2-methylbut-2-ene tác dụng với HBr là:

  • A. 2-bromo-2-methylbutane
  • B. 2-bromo-3-methylbutane
  • C. 3-bromo-2-methylbutane
  • D. 1-bromo-2-methylbutane

Câu 12: Cho các chất sau: methane, ethene, ethyne, benzene. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch potassium permanganate (KMnO4) ở điều kiện thường?

  • A. methane và benzene
  • B. methane và ethene
  • C. ethene và ethyne
  • D. ethyne và benzene

Câu 13: Trong phản ứng cộng nước (hydrate hóa) của alkyne, xúc tác HgSO4/H2SO4, sản phẩm carbonyl tạo thành từ ethyne là:

  • A. propanal
  • B. ethanal
  • C. acetone
  • D. butanone

Câu 14: Polyethylene (PE) là một polymer quan trọng được sử dụng rộng rãi. PE được tạo ra từ phản ứng trùng hợp của monomer nào?

  • A. propylene
  • B. but-1-ene
  • C. isobutylene
  • D. ethene

Câu 15: Cho 3-methylbut-1-yne tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • C. Không có hiện tượng gì.
  • D. Có khí thoát ra.

Câu 16: So sánh nhiệt độ sôi giữa alkane, alkene và alkyne có cùng số nguyên tử carbon, dự đoán dãy sắp xếp nào sau đây là đúng?

  • A. alkane > alkene > alkyne
  • B. alkyne ≈ alkene < alkane
  • C. alkyne > alkene > alkane
  • D. alkene > alkyne > alkane

Câu 17: Chất X có công thức phân tử C5H8, khi tác dụng với H2 (Ni, t°) dư tạo thành isopentane (2-methylbutane). Số đồng phân alkyne của X thỏa mãn điều kiện trên là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4

Câu 18: Cho alkene có công thức cấu tạo: (CH3)2C=CH-CH2-CH3. Khi cộng HCl vào alkene này, sản phẩm chính theo quy tắc Markovnikov là:

  • A. CH3-CH(Cl)-CH(CH3)-CH2-CH3
  • B. (CH3)2CH-CH(Cl)-CH2-CH3
  • C. (CH3)2CH-CH2-CH(Cl)-CH3
  • D. (CH3)2C(Cl)-CH2-CH2-CH3

Câu 19: Phản ứng ozon phân (ozonolysis) alkene tạo thành sản phẩm là:

  • A. alcohol
  • B. acid carboxylic
  • C. aldehyde hoặc ketone
  • D. alkane

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của alkene?

  • A. Sản xuất polyethylene (PE) và polypropylene (PP).
  • B. Làm nhiên liệu phản lực.
  • C. Tổng hợp các hóa chất hữu cơ khác như alcohol, aldehyde.
  • D. Sản xuất cao su tổng hợp.

Câu 21: Cho alkyne X có tên gọi 4-methylpent-2-yne. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3-C≡C-CH(CH3)-CH3
  • B. (CH3)2CH-C≡C-CH3
  • C. CH3-C≡C-CH2-CH(CH3)2
  • D. CH3-CH2-C≡C-CH(CH3)2

Câu 22: Phản ứng cộng nước vào alkyne tuân theo quy tắc Markovnikov. Trong trường hợp hydrate hóa but-1-yne, sản phẩm ketone chính là:

  • A. butan-2-one
  • B. butan-1-one
  • C. butanal
  • D. butanoic acid

Câu 23: Để chuyển hóa but-2-yne thành but-2-ene cis, cần sử dụng phản ứng nào sau đây?

  • A. Hydrogen hóa với Ni, t°.
  • B. Hydrogen hóa với Pt, t°.
  • C. Phản ứng với Na trong NH3 lỏng.
  • D. Hydrogen hóa với xúc tác Lindlar.

Câu 24: Cho các phản ứng sau: (a) đốt cháy ethene, (b) ethene tác dụng với H2, (c) ethene tác dụng với Br2. Phản ứng nào là phản ứng oxy hóa - khử?

  • A. Cả (a), (b) và (c)
  • B. Chỉ (a) và (b)
  • C. Chỉ (a) và (c)
  • D. Chỉ (c)

Câu 25: Liên kết π (pi) trong alkene được hình thành do sự xen phủ của orbital nào?

  • A. orbital s - s
  • B. orbital s - p
  • C. orbital p - p bên
  • D. orbital p - p trục

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH=CH2 + KMnO4 + H2O → CH3-CH(OH)-CH2(OH) + MnO2 + KOH. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. phản ứng cộng
  • B. phản ứng oxy hóa
  • C. phản ứng khử
  • D. phản ứng thế

Câu 27: Tính chất vật lý nào sau đây của alkene và alkyne tương tự như alkane?

  • A. Độ tan tốt trong nước.
  • B. Khả năng dẫn điện.
  • C. Phản ứng dễ dàng với dung dịch AgNO3/NH3.
  • D. Đều là những hydrocarbon không phân cực, tan tốt trong dung môi hữu cơ.

Câu 28: Ethyne (acetylene) có tính acid yếu hơn so với ammonia (NH3) nhưng vẫn có khả năng phản ứng với NaNH2. Điều này được giải thích bởi:

  • A. Liên kết C≡C bền hơn liên kết N-H.
  • B. Phân tử ethyne có kích thước nhỏ hơn ammonia.
  • C. Nguyên tử carbon sp hybrid hóa trong ethyne có độ âm điện lớn hơn nitrogen trong ammonia.
  • D. Ethyne có liên kết π kém bền hơn liên kết σ trong ammonia.

Câu 29: Cho chuỗi phản ứng: Propyne →(H2, Pd/PbCO3) X →(Br2/CCl4) Y. Công thức cấu tạo của sản phẩm Y là:

  • A. CH3-CHBr-CHBr-CH3
  • B. CH3-CHBr-CHBr-CH3 (cis)
  • C. CH3-CH2-CHBr-CH2Br
  • D. CH3-CBr2-CH2-CH3

Câu 30: Để xác định vị trí liên kết bội C=C trong một alkene mạch hở, người ta thường sử dụng phản ứng:

  • A. phản ứng hydrogen hóa hoàn toàn.
  • B. phản ứng cộng bromine.
  • C. phản ứng ozon phân (ozonolysis).
  • D. phản ứng đốt cháy hoàn toàn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Alkene và alkyne là hai loại hydrocarbon không no. Điểm khác biệt cơ bản giữa alkene và alkyne nằm ở:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho các hydrocarbon sau: (1) ethane, (2) ethene, (3) ethyne, (4) benzene. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần số liên kết π (pi) trong phân tử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Gọi tên theo danh pháp IUPAC hợp chất có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH=CH-CH2-CH3

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Số đồng phân cấu tạo alkene ứng với công thức phân tử C4H8 là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho alkene X có công thức cấu tạo CH3-CH=CH-CH3. Phát biểu nào sau đây *không* đúng về alkene X?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phản ứng giữa propyne (CH3-C≡CH) và hydrogen (H2) dư, xúc tác Ni, đun nóng tạo ra sản phẩm chính là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Để điều chế ethene trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: CH2=CH2 + Br2 → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng trên là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Phản ứng nào sau đây chứng minh alkene có tính chất hóa học đặc trưng là phản ứng cộng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt but-1-yne và but-2-yne?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Sản phẩm chính tạo thành khi 2-methylbut-2-ene tác dụng với HBr là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho các chất sau: methane, ethene, ethyne, benzene. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch potassium permanganate (KMnO4) ở điều kiện thường?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong phản ứng cộng nước (hydrate hóa) của alkyne, xúc tác HgSO4/H2SO4, sản phẩm carbonyl tạo thành từ ethyne là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Polyethylene (PE) là một polymer quan trọng được sử dụng rộng rãi. PE được tạo ra từ phản ứng trùng hợp của monomer nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho 3-methylbut-1-yne tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, hiện tượng quan sát được là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: So sánh nhiệt độ sôi giữa alkane, alkene và alkyne có cùng số nguyên tử carbon, dự đoán dãy sắp xếp nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Chất X có công thức phân tử C5H8, khi tác dụng với H2 (Ni, t°) dư tạo thành isopentane (2-methylbutane). Số đồng phân alkyne của X thỏa mãn điều kiện trên là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho alkene có công thức cấu tạo: (CH3)2C=CH-CH2-CH3. Khi cộng HCl vào alkene này, sản phẩm chính theo quy tắc Markovnikov là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phản ứng ozon phân (ozonolysis) alkene tạo thành sản phẩm là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của alkene?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho alkyne X có tên gọi 4-methylpent-2-yne. Công thức cấu tạo của X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Phản ứng cộng nước vào alkyne tuân theo quy tắc Markovnikov. Trong trường hợp hydrate hóa but-1-yne, sản phẩm ketone chính là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Để chuyển hóa but-2-yne thành but-2-ene *cis*, cần sử dụng phản ứng nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho các phản ứng sau: (a) đốt cháy ethene, (b) ethene tác dụng với H2, (c) ethene tác dụng với Br2. Phản ứng nào là phản ứng oxy hóa - khử?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Liên kết π (pi) trong alkene được hình thành do sự xen phủ của orbital nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH=CH2 + KMnO4 + H2O → CH3-CH(OH)-CH2(OH) + MnO2 + KOH. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Tính chất vật lý nào sau đây của alkene và alkyne tương tự như alkane?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Ethyne (acetylene) có tính acid yếu hơn so với ammonia (NH3) nhưng vẫn có khả năng phản ứng với NaNH2. Điều này được giải thích bởi:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho chuỗi phản ứng: Propyne →(H2, Pd/PbCO3) X →(Br2/CCl4) Y. Công thức cấu tạo của sản phẩm Y là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Để xác định vị trí liên kết bội C=C trong một alkene mạch hở, người ta thường sử dụng phản ứng:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hydrocarbon X có công thức phân tử C4H8 và có khả năng làm mất màu dung dịch bromine. X tác dụng với HBr tạo ra sản phẩm chính là 2-bromobutane. Tên gọi của X là:

  • A. butane
  • B. but-2-ene
  • C. but-1-ene
  • D. 2-methylpropene

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: Acetylene + H2 (xúc tác Lindlar, t°) → X. Chất X có thể tham gia phản ứng nào sau đây?

  • A. Phản ứng tráng gương
  • B. Phản ứng với dung dịch NaOH
  • C. Phản ứng trùng hợp
  • D. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol alkene X thu được 6.72 lít CO2 (đktc). Số liên kết π trong phân tử X là:

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 1

Câu 4: Cho các chất sau: propyne, propane, propene, benzene. Chất nào có thể làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?

  • A. propane
  • B. benzene
  • C. propene và propyne
  • D. propane và benzene

Câu 5: Hợp chất 3-methylbut-1-yne có bao nhiêu nguyên tử hydrogen trong phân tử?

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 12

Câu 6: Cho 2-methylbut-2-ene tác dụng với H2O (xúc tác H+, t°). Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. 2-methylbutan-2-ol
  • B. 2-methylbutan-1-ol
  • C. 3-methylbutan-2-ol
  • D. butan-2-ol

Câu 7: Dãy chất nào sau đây đều là alkene?

  • A. ethene, ethyne, propene
  • B. propane, propene, butene
  • C. benzene, butene, pentene
  • D. ethene, propene, butene

Câu 8: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. CH2=CH2 + Br2 → CH2Br-CH2Br
  • B. CH4 + Br2 → CH3Br + HBr
  • C. CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg + 2NH4NO3
  • D. CH3-CH=CH-CH3 + H2 (Ni, t°) → CH3-CH2-CH2-CH3

Câu 9: Cho các alkene sau: ethene, propene, but-1-ene, but-2-ene. Alkene nào có đồng phân hình học?

  • A. ethene
  • B. propene
  • C. but-1-ene
  • D. but-2-ene

Câu 10: Để phân biệt but-1-yne và but-2-yne, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. dung dịch Br2
  • B. dung dịch HCl
  • C. dung dịch AgNO3/NH3
  • D. dung dịch NaOH

Câu 11: Sản phẩm trùng hợp của propene là:

  • A. polypropylene
  • B. polyethylene
  • C. polystyrene
  • D. polytetrafluoroethylene

Câu 12: Cho các chất sau: (1) but-1-ene, (2) but-2-ene, (3) 2-methylpropene, (4) butane. Chất nào có nhiều đồng phân cấu tạo nhất?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 13: Vinyl chloride (CH2=CHCl) được dùng để sản xuất polymer nào?

  • A. P.E
  • B. P.V.C
  • C. P.P
  • D. Cao su Buna

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: CaC2 + H2O → X + Ca(OH)2. Chất X có tên gọi là:

  • A. methane
  • B. ethane
  • C. ethyne
  • D. ethene

Câu 15: Số đồng phân cấu tạo alkene có công thức phân tử C5H10 là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 16: Alkene và alkyne có điểm chung nào sau đây?

  • A. Đều là hydrocarbon không no
  • B. Đều có công thức chung CnH2n
  • C. Đều tác dụng với AgNO3/NH3
  • D. Đều là hydrocarbon no

Câu 17: Cho 3-methylpent-2-ene tác dụng với HBr. Sản phẩm chính của phản ứng cộng là:

  • A. 2-bromo-3-methylpentane
  • B. 3-bromo-3-methylpentane
  • C. 2-bromo-3-methylpentane và 3-bromo-3-methylpentane
  • D. 2-methylpentane

Câu 18: Chất X có công thức cấu tạo CH3-C≡C-CH3. Tên gọi của X là:

  • A. but-1-yne
  • B. but-2-yne
  • C. 2-methylprop-2-yne
  • D. 2-methylbut-2-yne

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH=CH2 + KMnO4 + H2O → Y + MnO2 + KOH. Chất Y là:

  • A. CH3-CH2-CH2-OH
  • B. CH3-CH2-COOH
  • C. CH3-COOH
  • D. CH3-CH(OH)-CH2-OH

Câu 20: Trong phòng thí nghiệm, ethylene thường được điều chế bằng cách:

  • A. cracking alkane
  • B. dehydrogen hóa alkane
  • C. dehydration alcohol
  • D. phản ứng Wurtz

Câu 21: Cho các chất sau: acetylene, ethylene, methane, hydrogen. Chất nào có thể dùng để hàn cắt kim loại?

  • A. acetylene
  • B. ethylene
  • C. methane
  • D. hydrogen

Câu 22: Isomer cấu tạo của but-1-ene là:

  • A. butane
  • B. but-2-yne
  • C. cyclobutane
  • D. but-2-ene và 2-methylpropene

Câu 23: Cho 2-methylbut-2-ene tác dụng với dung dịch Br2. Sản phẩm của phản ứng là:

  • A. 3-bromo-2-methylbutane
  • B. 2-bromo-2-methylbutane
  • C. 2,3-dibromo-2-methylbutane
  • D. 1,2-dibromo-2-methylbutane

Câu 24: Để chuyển hóa propyne thành acetone, cần thực hiện phản ứng nào?

  • A. hydrogen hóa
  • B. hydration
  • C. halogen hóa
  • D. polymer hóa

Câu 25: Chất nào sau đây có phần trăm khối lượng carbon lớn nhất?

  • A. acetylene
  • B. ethylene
  • C. propane
  • D. butane

Câu 26: Cho các alkyne sau: ethyne, propyne, but-1-yne, but-2-yne. Alkyne nào tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt?

  • A. but-2-yne
  • B. ethyne và but-2-yne
  • C. ethyne, propyne, but-1-yne
  • D. ethyne

Câu 27: Phản ứng đặc trưng của alkene và alkyne là phản ứng:

  • A. thế
  • B. cộng
  • C. tách
  • D. oxi hóa khử

Câu 28: Cho biết tên IUPAC của alkene có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH=CH-CH3

  • A. 4-methylpent-2-ene
  • B. 2-methylpent-3-ene
  • C. methylpent-2-ene
  • D. 2-methylpent-2-ene

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Acetylene + 2Br2 → Z. Công thức cấu tạo của Z là:

  • A. CHBr2-CHBr2
  • B. CH2Br-CH2Br
  • C. CHBr=CHBr
  • D. CBr4

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không phải của alkene?

  • A. Sản xuất polyethylene
  • B. Tổng hợp alcohol
  • C. Nhiên liệu động cơ
  • D. Sản xuất PVC

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Hydrocarbon X có công thức phân tử C4H8 và có khả năng làm mất màu dung dịch bromine. X tác dụng với HBr tạo ra sản phẩm chính là 2-bromobutane. Tên gọi của X là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: Acetylene + H2 (xúc tác Lindlar, t°) → X. Chất X có thể tham gia phản ứng nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol alkene X thu được 6.72 lít CO2 (đktc). Số liên kết π trong phân tử X là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Cho các chất sau: propyne, propane, propene, benzene. Chất nào có thể làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Hợp chất 3-methylbut-1-yne có bao nhiêu nguyên tử hydrogen trong phân tử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho 2-methylbut-2-ene tác dụng với H2O (xúc tác H+, t°). Sản phẩm chính của phản ứng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Dãy chất nào sau đây đều là alkene?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho các alkene sau: ethene, propene, but-1-ene, but-2-ene. Alkene nào có đồng phân hình học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Để phân biệt but-1-yne và but-2-yne, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Sản phẩm trùng hợp của propene là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho các chất sau: (1) but-1-ene, (2) but-2-ene, (3) 2-methylpropene, (4) butane. Chất nào có nhiều đồng phân cấu tạo nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Vinyl chloride (CH2=CHCl) được dùng để sản xuất polymer nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: CaC2 + H2O → X + Ca(OH)2. Chất X có tên gọi là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Số đồng phân cấu tạo alkene có công thức phân tử C5H10 là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Alkene và alkyne có điểm chung nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho 3-methylpent-2-ene tác dụng với HBr. Sản phẩm chính của phản ứng cộng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Chất X có công thức cấu tạo CH3-C≡C-CH3. Tên gọi của X là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH=CH2 + KMnO4 + H2O → Y + MnO2 + KOH. Chất Y là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong phòng thí nghiệm, ethylene thường được điều chế bằng cách:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho các chất sau: acetylene, ethylene, methane, hydrogen. Chất nào có thể dùng để hàn cắt kim loại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Isomer cấu tạo của but-1-ene là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho 2-methylbut-2-ene tác dụng với dung dịch Br2. Sản phẩm của phản ứng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Để chuyển hóa propyne thành acetone, cần thực hiện phản ứng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Chất nào sau đây có phần trăm khối lượng carbon lớn nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho các alkyne sau: ethyne, propyne, but-1-yne, but-2-yne. Alkyne nào tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Phản ứng đặc trưng của alkene và alkyne là phản ứng:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho biết tên IUPAC của alkene có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH=CH-CH3

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Acetylene + 2Br2 → Z. Công thức cấu tạo của Z là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không phải của alkene?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hydrocarbon X có công thức phân tử C4H8. X có khả năng làm mất màu dung dịch bromine nhưng không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 2: Cho các chất sau: propyne, propene, propane, benzene. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím KMnO4 ở điều kiện thường?

  • A. propane và benzene
  • B. propyne và propene
  • C. propane và propene
  • D. propyne và benzene

Câu 3: Tên gọi IUPAC của alkene có công thức cấu tạo (CH3)2C=CHCH2CH3 là:

  • A. 2-methylpent-2-ene
  • B. 4-methylpent-2-ene
  • C. 2-methylhex-2-ene
  • D. 2-methylpent-1-ene

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Acetylene + H2O → X (sản phẩm chính). Chất X là chất nào sau đây?

  • A. CH3CHO
  • B. CH3COOH
  • C. CH2=CHOH
  • D. CH3COCH3

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol một alkyne X thu được 0.3 mol CO2 và 0.1 mol H2O. Công thức phân tử của X là:

  • A. C3H4
  • B. C2H2
  • C. C4H6
  • D. C5H8

Câu 6: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế polyethylene?

  • A. Cracking alkane
  • B. Dehydrogen hóa alkane
  • C. Trùng hợp alkene
  • D. Cộng nước vào alkyne

Câu 7: Cho alkene X tác dụng với HBr thu được sản phẩm chính là 2-bromobutane. Tên gọi của alkene X là:

  • A. but-2-ene
  • B. but-1-ene
  • C. 2-methylpropene
  • D. isobutylene

Câu 8: Chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?

  • A. propene
  • B. 2-methylpropene
  • C. but-2-ene
  • D. 2-methylbut-2-ene

Câu 9: Cho 3-methylbut-1-yne tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sản phẩm thu được là:

  • A. không phản ứng
  • B. CH3-CH(CH3)-C≡CAg
  • C. CH3-C(Ag)(CH3)-C≡CH
  • D. (CH3)2CH-C≡CAg

Câu 10: Alkene nào sau đây khi cộng hợp với HCl tạo ra sản phẩm duy nhất?

  • A. ethene
  • B. propene
  • C. but-1-ene
  • D. 2-methylbut-2-ene

Câu 11: Cho các alkyne sau: acetylene, propyne, but-1-yne, but-2-yne. Alkyne nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. acetylene
  • B. propyne
  • C. but-1-yne
  • D. but-2-yne

Câu 12: Hydrocarbon không no mạch hở có công thức tổng quát CnH2n-2 có thể là:

  • A. alkene
  • B. alkyne hoặc alkadiene
  • C. cycloalkane
  • D. alkane

Câu 13: Phản ứng cộng H2 vào alkyne theo tỉ lệ mol 1:1 (dùng xúc tác Lindlar) tạo thành:

  • A. alkane
  • B. alkyne mới
  • C. alkene cis
  • D. alkene trans

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH=CH2 + KMnO4 + H2O → X + MnO2 + KOH. Chất X là:

  • A. CH3-CH2-CH2-OH
  • B. CH3-CH(OH)-CH2-OH
  • C. CH3-COOH
  • D. CO2 và H2O

Câu 15: So sánh tính chất hóa học đặc trưng của alkane, alkene và alkyne. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Alkane và alkene đều có phản ứng cộng, alkyne có phản ứng thế.
  • B. Alkene và alkyne đều có phản ứng thế, alkane có phản ứng cộng.
  • C. Alkane, alkene, alkyne đều có phản ứng cộng là phản ứng đặc trưng.
  • D. Alkene và alkyne có phản ứng cộng là phản ứng đặc trưng, alkane có phản ứng thế.

Câu 16: Cho 2-methylbut-2-ene tác dụng với nước (xúc tác H2SO4 loãng). Sản phẩm chính thu được là:

  • A. 2-methylbutan-1-ol
  • B. 2-methylbutan-2-ol
  • C. 3-methylbutan-2-ol
  • D. butan-2-ol

Câu 17: Để phân biệt but-1-yne và but-2-yne, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. dung dịch bromine
  • B. dung dịch KMnO4
  • C. dung dịch AgNO3 trong NH3
  • D. dung dịch HCl

Câu 18: Chất nào sau đây có phần trăm khối lượng carbon lớn nhất?

  • A. acetylene
  • B. ethylene
  • C. propane
  • D. butane

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: CaC2 + H2O → X + Ca(OH)2. Chất X được dùng để:

  • A. sản xuất polyethylene
  • B. hàn cắt kim loại
  • C. điều chế ethanol
  • D. sản xuất PVC

Câu 20: Số liên kết σ và liên kết π trong phân tử but-1-en-3-yne lần lượt là:

  • A. 7σ và 2π
  • B. 8σ và 3π
  • C. 9σ và 3π
  • D. 10σ và 2π

Câu 21: Cho các phát biểu sau về alkene: (1) Có đồng phân hình học; (2) Tham gia phản ứng trùng hợp; (3) Làm mất màu dung dịch bromine; (4) Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Cho 2-butyne tác dụng với H2 (dư, xúc tác Ni, t°). Sản phẩm cuối cùng thu được là:

  • A. but-2-ene
  • B. but-1-ene
  • C. butane
  • D. n-butane

Câu 23: Chất X có công thức C5H8 tác dụng với H2 (dư, Ni, t°) thu được isopentane. Số đồng phân cấu tạo alkyne của X là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Chọn phát biểu sai về alkene:

  • A. Alkene là hydrocarbon không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.
  • B. Alkene có phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp, phản ứng oxi hóa.
  • C. Tất cả alkene đều có đồng phân hình học.
  • D. Alkene được dùng làm nguyên liệu tổng hợp nhiều chất hữu cơ quan trọng.

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa: Acetylene → Vinyl chloride → PVC. Để chuyển acetylene thành vinyl chloride cần phản ứng với:

  • A. HCl
  • B. Cl2
  • C. H2
  • D. H2O

Câu 26: Một bình gas chứa hỗn hợp propane và butene. Để phân biệt hai khí này, có thể dùng:

  • A. dung dịch NaOH
  • B. dung dịch bromine
  • C. dung dịch AgNO3/NH3
  • D. dung dịch HCl

Câu 27: Trong phản ứng cộng HX vào alkene bất đối xứng, sản phẩm chính được tạo thành tuân theo quy tắc:

  • A. Markovnikov
  • B. Zaitsev
  • C. Klebnikov
  • D. Wurtz

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Alkene + O3 → X → Y + Z. Y và Z thuộc loại hợp chất:

  • A. alcohol
  • B. acid carboxylic
  • C. aldehyde hoặc ketone
  • D. ester

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây không phải của alkene?

  • A. Sản xuất polyethylene
  • B. Tổng hợp alcohol
  • C. Sản xuất cao su
  • D. Nhiên liệu động cơ đốt trong chính

Câu 30: Đồng phân cấu tạo của butyne có tên gọi là:

  • A. 2-methylpropene
  • B. but-2-yne
  • C. cyclobutane
  • D. butane

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Hydrocarbon X có công thức phân tử C4H8. X có khả năng làm mất màu dung dịch bromine nhưng không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho các chất sau: propyne, propene, propane, benzene. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím KMnO4 ở điều kiện thường?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Tên gọi IUPAC của alkene có công thức cấu tạo (CH3)2C=CHCH2CH3 là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Acetylene + H2O → X (sản phẩm chính). Chất X là chất nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol một alkyne X thu được 0.3 mol CO2 và 0.1 mol H2O. Công thức phân tử của X là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế polyethylene?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho alkene X tác dụng với HBr thu được sản phẩm chính là 2-bromobutane. Tên gọi của alkene X là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho 3-methylbut-1-yne tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sản phẩm thu được là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Alkene nào sau đây khi cộng hợp với HCl tạo ra sản phẩm duy nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho các alkyne sau: acetylene, propyne, but-1-yne, but-2-yne. Alkyne nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Hydrocarbon không no mạch hở có công thức tổng quát CnH2n-2 có thể là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Phản ứng cộng H2 vào alkyne theo tỉ lệ mol 1:1 (dùng xúc tác Lindlar) tạo thành:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH=CH2 + KMnO4 + H2O → X + MnO2 + KOH. Chất X là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: So sánh tính chất hóa học đặc trưng của alkane, alkene và alkyne. Phát biểu nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho 2-methylbut-2-ene tác dụng với nước (xúc tác H2SO4 loãng). Sản phẩm chính thu được là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Để phân biệt but-1-yne và but-2-yne, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Chất nào sau đây có phần trăm khối lượng carbon lớn nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: CaC2 + H2O → X + Ca(OH)2. Chất X được dùng để:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Số liên kết σ và liên kết π trong phân tử but-1-en-3-yne lần lượt là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho các phát biểu sau về alkene: (1) Có đồng phân hình học; (2) Tham gia phản ứng trùng hợp; (3) Làm mất màu dung dịch bromine; (4) Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số phát biểu đúng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho 2-butyne tác dụng với H2 (dư, xúc tác Ni, t°). Sản phẩm cuối cùng thu được là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Chất X có công thức C5H8 tác dụng với H2 (dư, Ni, t°) thu được isopentane. Số đồng phân cấu tạo alkyne của X là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Chọn phát biểu sai về alkene:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa: Acetylene → Vinyl chloride → PVC. Để chuyển acetylene thành vinyl chloride cần phản ứng với:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một bình gas chứa hỗn hợp propane và butene. Để phân biệt hai khí này, có thể dùng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong phản ứng cộng HX vào alkene bất đối xứng, sản phẩm chính được tạo thành tuân theo quy tắc:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Alkene + O3 → X → Y + Z. Y và Z thuộc loại hợp chất:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây không phải của alkene?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Đồng phân cấu tạo của butyne có tên gọi là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hydrocarbon X có công thức phân tử C4H8 và có khả năng làm mất màu dung dịch bromine. X thuộc loại hydrocarbon nào sau đây?

  • A. Alkane
  • B. Alkene
  • C. Alkyne
  • D. Arene

Câu 2: Cho các chất sau: ethane, ethylene, acetylene. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng cộng hydrogen?

  • A. Chỉ ethane
  • B. Chỉ ethylene
  • C. Ethylene và acetylene
  • D. Cả ethane, ethylene và acetylene

Câu 3: Tên IUPAC của hydrocarbon có công thức cấu tạo CH3-C≡C-CH(CH3)2 là:

  • A. 2-methylpent-3-yne
  • B. 4-methylbut-2-yne
  • C. 3-methylbut-1-yne
  • D. 3-methylbut-2-yne

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH=CH2 + X → CH3-CHBr-CH2Br. Chất X trong phản ứng trên là:

  • A. Br2
  • B. HBr
  • C. HCl
  • D. H2O

Câu 5: Số đồng phân cấu tạo alkene của C5H10 là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. CH2=CH2 + Br2 → CH2Br-CH2Br
  • B. CH3-CH3 + KMnO4 →
  • C. CH≡CH + H2 (dư) → CH3-CH3
  • D. CH3-CH=CH-CH3 + H2O (H+) → CH3-CH(OH)-CH2-CH3

Câu 7: Để phân biệt but-1-yne và but-2-yne, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch Br2
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch AgNO3 trong NH3

Câu 8: Sản phẩm chính của phản ứng cộng HBr vào propene là:

  • A. 1-bromopropane
  • B. 2-bromopropane
  • C. 1,2-dibromopropane
  • D. Không phản ứng

Câu 9: Cho 2-methylbut-2-ene tác dụng với H2O (xúc tác H+), sản phẩm chính thu được là alcohol nào?

  • A. 2-methylbutan-1-ol
  • B. 3-methylbutan-2-ol
  • C. 2-methylbutan-2-ol
  • D. butan-2-ol

Câu 10: Ethylene được dùng để:

  • A. Sản xuất polyethylene
  • B. Làm nhiên liệu động cơ
  • C. Sản xuất glycerol
  • D. Làm dung môi

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol alkene X cần 3 mol O2. Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H6
  • B. C2H4
  • C. C3H6
  • D. C3H8

Câu 12: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

  • A. CH2=CH2
  • B. CH3-CH=CH2
  • C. CH3-CH=CH-CH3
  • D. CH3-C(CH3)=CH2

Câu 13: Acetylene (C2H2) phản ứng với lượng dư hydrogen (xúc tác Ni, t°) thu được sản phẩm là:

  • A. ethylene
  • B. acetaldehyde
  • C. ethane
  • D. ethane

Câu 14: Cho alkyne X tác dụng với AgNO3/NH3 thu được kết tủa vàng. X có thể là chất nào sau đây?

  • A. but-2-yne
  • B. prop-1-yne
  • C. butane
  • D. propene

Câu 15: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính khử của alkene?

  • A. CH2=CH2 + H2 → CH3-CH3
  • B. CH2=CH2 + Br2 → CH2Br-CH2Br
  • C. 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH2(OH)-CH2(OH) + 2MnO2 + 2KOH
  • D. CH2=CH2 + HCl → CH3-CH2Cl

Câu 16: So sánh nhiệt độ sôi của but-1-ene, but-2-ene và butane. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi nào sau đây là đúng?

  • A. but-1-ene < but-2-ene < butane
  • B. butane < but-2-ene < but-1-ene
  • C. but-2-ene < but-1-ene < butane
  • D. butane < but-1-ene < but-2-ene

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-C≡CH + H2O --(HgSO4, H2SO4)--> Y. Sản phẩm chính Y là:

  • A. CH3-CH2-CHO
  • B. CH3-CO-CH3
  • C. CH2=CH-CH2OH
  • D. CH3-CH=CH-OH

Câu 18: Polymer nào sau đây được tạo thành từ monomer ethylene?

  • A. Polystyrene
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polyethylene (PE)
  • D. Polytetrafluoroethylene (PTFE)

Câu 19: Để điều chế ethylene trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Cracking alkane
  • B. Hydrogen hóa acetylene
  • C. Phản ứng Wurtz
  • D. Dehydration ethanol

Câu 20: Cho các chất: propyne, propene, propane. Thứ tự giảm dần khả năng phản ứng với dung dịch bromine là:

  • A. propane > propene > propyne
  • B. propyne > propene > propane
  • C. propene > propyne > propane
  • D. propane > propyne > propene

Câu 21: Cho 2-methylbut-2-ene phản ứng với dung dịch KMnO4 loãng, lạnh. Sản phẩm hữu cơ chính là:

  • A. 2-methylbutan-2-ol
  • B. butan-2,3-diol
  • C. 2-methylbutan-2,3-diol
  • D. 2-methylbutanal

Câu 22: Để chuyển hóa acetylene thành ethylene, cần dùng phản ứng nào và xúc tác nào?

  • A. Cộng H2, xúc tác Ni, t°
  • B. Cộng H2, xúc tác Lindlar
  • C. Cộng H2O, xúc tác H+
  • D. Oxi hóa bằng KMnO4

Câu 23: Số liên kết σ và liên kết π trong phân tử but-1-yne lần lượt là:

  • A. 9σ và 1π
  • B. 8σ và 2π
  • C. 7σ và 3π
  • D. 9σ và 2π

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: but-2-ene + ozone --(1)--> Z --(2) Zn/H2O--> Sản phẩm. Sản phẩm hữu cơ chính là:

  • A. CH3CHO
  • B. CH3COOH
  • C. CH3COCH3
  • D. CH2O

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về alkene là đúng?

  • A. Alkene là hydrocarbon no
  • B. Alkene dễ tham gia phản ứng cộng
  • C. Alkene không làm mất màu dung dịch bromine
  • D. Alkene chỉ có liên kết đơn trong phân tử

Câu 26: Cho 3-methylbut-1-yne phản ứng với lượng dư HCl. Sản phẩm chính thu được là:

  • A. CH3-CH(CH3)-CCl=CH2
  • B. (CH3)2CH-CH=CHCl
  • C. (CH3)2CH-CHCl-CH2Cl
  • D. (CH3)2CH-CCl2-CH3

Câu 27: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là chung cho alkene và alkyne?

  • A. Chỉ chứa liên kết đơn
  • B. Có mạch vòng
  • C. Chứa liên kết pi (π)
  • D. Có nhóm chức -OH

Câu 28: Trong công nghiệp, ethylene được sử dụng chủ yếu để:

  • A. Sản xuất polymer
  • B. Làm dung môi
  • C. Sản xuất phân bón
  • D. Chất đốt

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Calcium carbide (CaC2) + H2O → Khí Y. Khí Y là:

  • A. methane
  • B. ethylene
  • C. acetylene
  • D. propane

Câu 30: Cho các phản ứng: (a) cộng bromine, (b) cộng hydrogen, (c) trùng hợp, (d) thế bằng AgNO3/NH3. Alkyne có thể tham gia bao nhiêu phản ứng trong số các phản ứng trên?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Hydrocarbon X có công thức phân tử C4H8 và có khả năng làm mất màu dung dịch bromine. X thuộc loại hydrocarbon nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho các chất sau: ethane, ethylene, acetylene. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng cộng hydrogen?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Tên IUPAC của hydrocarbon có công thức cấu tạo CH3-C≡C-CH(CH3)2 là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH=CH2 + X → CH3-CHBr-CH2Br. Chất X trong phản ứng trên là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Số đồng phân cấu tạo alkene của C5H10 là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Để phân biệt but-1-yne và but-2-yne, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Sản phẩm chính của phản ứng cộng HBr vào propene là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho 2-methylbut-2-ene tác dụng với H2O (xúc tác H+), sản phẩm chính thu được là alcohol nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Ethylene được dùng để:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol alkene X cần 3 mol O2. Công thức phân tử của X là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Acetylene (C2H2) phản ứng với lượng dư hydrogen (xúc tác Ni, t°) thu được sản phẩm là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cho alkyne X tác dụng với AgNO3/NH3 thu được kết tủa vàng. X có thể là chất nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính khử của alkene?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: So sánh nhiệt độ sôi của but-1-ene, but-2-ene và butane. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-C≡CH + H2O --(HgSO4, H2SO4)--> Y. Sản phẩm chính Y là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Polymer nào sau đây được tạo thành từ monomer ethylene?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Để điều chế ethylene trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho các chất: propyne, propene, propane. Thứ tự giảm dần khả năng phản ứng với dung dịch bromine là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho 2-methylbut-2-ene phản ứng với dung dịch KMnO4 loãng, lạnh. Sản phẩm hữu cơ chính là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Để chuyển hóa acetylene thành ethylene, cần dùng phản ứng nào và xúc tác nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Số liên kết σ và liên kết π trong phân tử but-1-yne lần lượt là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: but-2-ene + ozone --(1)--> Z --(2) Zn/H2O--> Sản phẩm. Sản phẩm hữu cơ chính là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về alkene là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho 3-methylbut-1-yne phản ứng với lượng dư HCl. Sản phẩm chính thu được là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là chung cho alkene và alkyne?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong công nghiệp, ethylene được sử dụng chủ yếu để:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Calcium carbide (CaC2) + H2O → Khí Y. Khí Y là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho các phản ứng: (a) cộng bromine, (b) cộng hydrogen, (c) trùng hợp, (d) thế bằng AgNO3/NH3. Alkyne có thể tham gia bao nhiêu phản ứng trong số các phản ứng trên?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hydrocarbon X có công thức phân tử C4H8. X làm mất màu dung dịch bromine nhưng không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. Butane
  • B. But-2-ene
  • C. But-1-yne
  • D. Cyclobutane

Câu 2: Cho các hydrocarbon sau: propyne, propene, propane. Thứ tự tăng dần số lượng liên kết π (pi) trong phân tử của các hydrocarbon này là:

  • A. propane < propyne < propene
  • B. propene < propane < propyne
  • C. propane < propene < propyne
  • D. propyne < propene < propane

Câu 3: Tên IUPAC của hydrocarbon có công thức cấu tạo sau đây là gì: CH3-CH(CH3)-CH=CH-CH3

  • A. 4-methylpent-2-ene
  • B. 2-methylpent-3-ene
  • C. 2-methylpent-2-ene
  • D. 4-methylpent-3-ene

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-C≡CH + 2Br2 → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng trên là:

  • A. CH3-CHBr-CHBr2
  • B. CH3-CBr2-CHBr2
  • C. CH3-CH=CBr2
  • D. CH3-CBr=CHBr

Câu 5: Để phân biệt but-1-yne và but-2-yne, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch Br2
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch AgNO3 trong NH3

Câu 6: Hydrocarbon nào sau đây khi cộng HBr theo tỉ lệ 1:1 tuân theo quy tắc Markovnikov?

  • A. Ethylene
  • B. But-2-ene
  • C. Propene
  • D. But-1-yne

Câu 7: Cho phản ứng: CH2=CH-CH3 + H2O (xúc tác H+, t°). Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. CH3-CH2-CH2-OH
  • B. CH3-CH(OH)-CH3
  • C. CH2(OH)-CH2-CH3
  • D. CH2=CH-CH2-OH

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol alkene X thu được 0.3 mol CO2. Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H4
  • B. C3H8
  • C. C3H6
  • D. C4H8

Câu 9: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng đặc trưng của alkene?

  • A. Phản ứng cộng
  • B. Phản ứng trùng hợp
  • C. Phản ứng oxi hóa
  • D. Phản ứng thế

Câu 10: Cho 3-methylbut-1-ene tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°). Sản phẩm tạo thành là:

  • A. 2-methylbutane
  • B. 3-methylbutane
  • C. 2-methylbutene
  • D. 3-methylbutene

Câu 11: Số đồng phân cấu tạo alkene của C5H10 là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 12: Alkene nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?

  • A. Propene
  • B. But-2-ene
  • C. 2-methylpropene
  • D. Ethene

Câu 13: Cho phản ứng: Acetylene + H2 (tỉ lệ 1:1, xúc tác Lindlar). Sản phẩm chính là:

  • A. Ethylene (ethene)
  • B. Ethane
  • C. Acetylene dư
  • D. Vinyl chloride

Câu 14: Chất nào sau đây có thể trùng hợp tạo polymer?

  • A. Butane
  • B. Benzene
  • C. Propene
  • D. Toluene

Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, ethylene thường được điều chế bằng cách:

  • A. Cracking alkane
  • B. Dehydration ethanol
  • C. Hydrogen hóa acetylene
  • D. Oxi hóa ethane

Câu 16: Cho alkyne X có công thức cấu tạo: CH3-CH2-C≡C-CH3. Tên gọi của X là:

  • A. Pent-1-yne
  • B. Pent-3-yne
  • C. Pent-2-yne
  • D. 2-methylbut-2-yne

Câu 17: Chất nào sau đây có phần trăm khối lượng carbon lớn nhất?

  • A. Acetylene
  • B. Ethylene
  • C. Ethane
  • D. Propane

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: But-1-ene + KMnO4 + H2O → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. Butanone
  • D. Butane-1,2-diol

Câu 19: Dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch bromine?

  • A. Ethane, ethylene, acetylene
  • B. Ethylene, acetylene, propene
  • C. Propane, propene, propyne
  • D. Butane, butene, butyne

Câu 20: Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng để hydro hóa hoàn toàn 0.2 mol pent-1-yne là:

  • A. 4.48 lít
  • B. 6.72 lít
  • C. 8.96 lít
  • D. 11.2 lít

Câu 21: Cho các chất sau: (1) acetylene, (2) ethylene, (3) ethane. Chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (1) và (2)

Câu 22: Trong phản ứng cộng HCl vào propene, sản phẩm chính là 2-chloropropane. Cơ chế phản ứng cộng này thuộc loại:

  • A. Cộng gốc tự do
  • B. Cộng electrophilic
  • C. Cộng nucleophilic
  • D. Thế nucleophilic

Câu 23: Chất X có công thức phân tử C4H6 và tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng. X có thể là:

  • A. Buta-1,3-diene
  • B. But-2-yne
  • C. But-1-yne
  • D. Cyclobutene

Câu 24: Cho 2-methylbut-2-ene tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng. Sản phẩm chính là:

  • A. 2-methylbutan-1-ol
  • B. 3-methylbutan-2-ol
  • C. 2-methylbutanal
  • D. 2-methylbutan-2-ol

Câu 25: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: butane, but-1-ene, but-1-yne. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:

  • A. butane < but-1-ene < but-1-yne
  • B. but-1-yne < but-1-ene < butane
  • C. but-1-ene < butane < but-1-yne
  • D. but-1-ene < but-1-yne < butane

Câu 26: Polyethylene (PE) được tạo ra từ phản ứng trùng hợp monomer nào?

  • A. Propylene
  • B. Ethylene
  • C. Butadiene
  • D. Styrene

Câu 27: Cho 2-methylbut-2-ene phản ứng với ozone (O3), sau đó thủy phân sản phẩm trung gian bằng Zn/H2O. Sản phẩm carbonyl thu được là:

  • A. Acetone và formaldehyde
  • B. Butanone và formaldehyde
  • C. Acetone và acetaldehyde
  • D. Propanal và acetone

Câu 28: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm acetylene và hydrogen. Nung nóng bình với xúc tác Ni để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y chỉ chứa các hydrocarbon. Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 16. Tỉ khối hơi của X so với H2 là:

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 14

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: CaC2 + H2O → X ; X + HCl → Y. Chất Y là:

  • A. Ethane
  • B. Ethylene
  • C. Chloroethane
  • D. Vinyl chloride

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của alkene?

  • A. Sản xuất polyethylene
  • B. Tổng hợp ethanol
  • C. Nhiên liệu động cơ đốt trong
  • D. Sản xuất nhựa PVC

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Hydrocarbon X có công thức phân tử C4H8. X làm mất màu dung dịch bromine nhưng không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. X có thể là chất nào trong các chất sau?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho các hydrocarbon sau: propyne, propene, propane. Thứ tự tăng dần số lượng liên kết π (pi) trong phân tử của các hydrocarbon này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Tên IUPAC của hydrocarbon có công thức cấu tạo sau đây là gì: CH3-CH(CH3)-CH=CH-CH3

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-C≡CH + 2Br2 → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng trên là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Để phân biệt but-1-yne và but-2-yne, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Hydrocarbon nào sau đây khi cộng HBr theo tỉ lệ 1:1 tuân theo quy tắc Markovnikov?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho phản ứng: CH2=CH-CH3 + H2O (xúc tác H+, t°). Sản phẩm chính của phản ứng là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol alkene X thu được 0.3 mol CO2. Công thức phân tử của X là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng đặc trưng của alkene?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho 3-methylbut-1-ene tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°). Sản phẩm tạo thành là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Số đồng phân cấu tạo alkene của C5H10 là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Alkene nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho phản ứng: Acetylene + H2 (tỉ lệ 1:1, xúc tác Lindlar). Sản phẩm chính là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Chất nào sau đây có thể trùng hợp tạo polymer?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, ethylene thường được điều chế bằng cách:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho alkyne X có công thức cấu tạo: CH3-CH2-C≡C-CH3. Tên gọi của X là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Chất nào sau đây có phần trăm khối lượng carbon lớn nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: But-1-ene + KMnO4 + H2O → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch bromine?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng để hydro hóa hoàn toàn 0.2 mol pent-1-yne là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho các chất sau: (1) acetylene, (2) ethylene, (3) ethane. Chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong phản ứng cộng HCl vào propene, sản phẩm chính là 2-chloropropane. Cơ chế phản ứng cộng này thuộc loại:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Chất X có công thức phân tử C4H6 và tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng. X có thể là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho 2-methylbut-2-ene tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng. Sản phẩm chính là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: butane, but-1-ene, but-1-yne. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Polyethylene (PE) được tạo ra từ phản ứng trùng hợp monomer nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho 2-methylbut-2-ene phản ứng với ozone (O3), sau đó thủy phân sản phẩm trung gian bằng Zn/H2O. Sản phẩm carbonyl thu được là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm acetylene và hydrogen. Nung nóng bình với xúc tác Ni để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y chỉ chứa các hydrocarbon. Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 16. Tỉ khối hơi của X so với H2 là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: CaC2 + H2O → X ; X + HCl → Y. Chất Y là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của alkene?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hydrocarbon X có công thức phân tử C4H8 và có khả năng làm mất màu dung dịch bromine. X không có đồng phân hình học. Tên gọi của X là:

  • A. but-2-ene
  • B. but-1-ene
  • C. cyclobutane
  • D. 2-methylbutane

Câu 2: Cho các chất sau: propyne, propene, propane, cyclopropane. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng cộng hydrogen tạo thành propane?

  • A. propane, cyclopropane
  • B. propene, cyclopropane
  • C. propyne, propane
  • D. propyne, propene

Câu 3: Xét phản ứng sau: CH3-CH=CH2 + Br2 → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng trên là:

  • A. CH3-CH2-CH2Br
  • B. CH3-CHBr-CH3
  • C. CH3-CHBr-CH2Br
  • D. CH2Br-CHBr-CH2Br

Câu 4: Chất nào sau đây khi hydrate hóa (cộng nước) tạo thành alcohol bậc hai?

  • A. ethene
  • B. propene
  • C. but-1-ene
  • D. 2-methylpropene

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol một alkyne X thu được 0.3 mol CO2. Công thức phân tử của X là:

  • A. C3H4
  • B. C4H6
  • C. C5H8
  • D. C6H10

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Acetylene → (X) → Acetaldehyde. Chất X trong sơ đồ trên là:

  • A. ethane
  • B. ethanol
  • C. vinyl alcohol
  • D. ethylene glycol

Câu 7: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế alkene?

  • A. Dehydrohalogenation alkyl halide
  • B. Dehydration alcohol
  • C. Cracking alkane
  • D. Hydrate hóa alkene

Câu 8: Chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt but-1-ene và but-1-yne?

  • A. dung dịch bromine
  • B. dung dịch KMnO4
  • C. dung dịch AgNO3 trong NH3
  • D. dung dịch HCl

Câu 9: Cho các alkene sau: ethene, propene, but-2-ene, 2-methylpropene. Alkene nào có đồng phân hình học?

  • A. ethene
  • B. propene
  • C. but-2-ene
  • D. 2-methylpropene

Câu 10: Polyethylene (PE) được tạo ra từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

  • A. ethene
  • B. propene
  • C. but-1-ene
  • D. styrene

Câu 11: Tên IUPAC của alkyne có công thức cấu tạo CH3-C≡C-CH(CH3)2 là:

  • A. 2-methylbut-2-yne
  • B. 3-methylbut-2-yne
  • C. 3-methylbut-1-yne
  • D. 2-methylbut-3-yne

Câu 12: Cho 3-methylpent-2-ene tác dụng với HBr theo quy tắc Markovnikov. Sản phẩm chính là:

  • A. 2-bromo-3-methylpentane
  • B. 3-bromo-3-methylpentane
  • C. 2-bromo-2-methylpentane
  • D. 3-bromo-2-methylpentane

Câu 13: Alkene và alkyne có điểm chung nào sau đây?

  • A. Đều là hydrocarbon no
  • B. Đều là hydrocarbon không no, mạch hở
  • C. Đều có công thức chung CnH2n
  • D. Đều có liên kết ba trong phân tử

Câu 14: Số đồng phân cấu tạo alkyne có công thức phân tử C4H6 là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: But-2-yne → (xúc tác Lindlar) → Chất Y. Chất Y và cấu hình của nó là:

  • A. but-2-ene, cis
  • B. but-2-ene, trans
  • C. butane
  • D. but-1-ene

Câu 16: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất oxi hóa của alkene?

  • A. Cộng H2
  • B. Cộng HCl
  • C. Oxi hóa bằng KMnO4
  • D. Trùng hợp

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải của ethylene?

  • A. Sản xuất polyethylene
  • B. Kích thích quả chín
  • C. Sản xuất ethanol
  • D. Sản xuất cao su buna

Câu 18: Cho 2-methylbut-2-ene tác dụng với nước (H2O) có xúc tác acid. Sản phẩm chính của phản ứng là alcohol nào?

  • A. 2-methylbutan-2-ol
  • B. 2-methylbutan-2-ol
  • C. 3-methylbutan-2-ol
  • D. 2-methylbutan-1-ol

Câu 19: Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết alkene?

  • A. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
  • B. Phản ứng với dung dịch HCl
  • C. Phản ứng với dung dịch NaOH
  • D. Phản ứng với dung dịch bromine

Câu 20: Trong phân tử alkene, liên kết pi (π) được hình thành do sự xen phủ của:

  • A. orbital s với orbital s
  • B. orbital p với orbital p (xen phủ bên)
  • C. orbital s với orbital p (xen phủ trục)
  • D. orbital lai sp3 với orbital lai sp3

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: CaC2 + H2O → X + Ca(OH)2. Chất X là chất nào sau đây?

  • A. methane
  • B. ethane
  • C. acetylene
  • D. ethylene

Câu 22: Tính chất vật lý nào sau đây là đặc trưng của alkene và alkyne ở điều kiện thường?

  • A. Chất khí (C2 - C4)
  • B. Chất lỏng (C5 - C10)
  • C. Chất rắn (từ C10 trở lên)
  • D. Tan tốt trong nước

Câu 23: Cho propyne tác dụng với lượng dư HBr. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. 1,1-dibromopropane
  • B. 1,2-dibromopropane
  • C. 2,2-dibromopropane
  • D. 2,3-dibromopropane

Câu 24: Để phân biệt propyne và but-2-yne, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. dung dịch bromine
  • B. dung dịch KMnO4
  • C. dung dịch HCl
  • D. dung dịch AgNO3 trong NH3

Câu 25: Phản ứng cộng HX vào alkene thuộc loại phản ứng:

  • A. thế nucleophilic
  • B. cộng electrophilic
  • C. trùng hợp
  • D. oxi hóa khử

Câu 26: Trong điều kiện thích hợp, acetylene có thể tham gia phản ứng trimer hóa tạo thành:

  • A. polyacetylene
  • B. xyclohexane
  • C. benzene
  • D. toluene

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: Alkene + KMnO4 → Sản phẩm có chứa MnO2. Đây là phản ứng:

  • A. cộng
  • B. thế
  • C. trùng hợp
  • D. oxi hóa

Câu 28: Buta-1,3-diene được sử dụng chủ yếu để:

  • A. sản xuất polyethylene
  • B. sản xuất cao su tổng hợp
  • C. kích thích quả chín
  • D. sản xuất ethanol

Câu 29: Trong công nghiệp, ethylene được điều chế chủ yếu bằng phương pháp:

  • A. cracking alkane
  • B. dehydration alcohol
  • C. dehydrohalogenation alkyl halide
  • D. hydrate hóa ethanol

Câu 30: So sánh nhiệt độ sôi của but-1-ene, butane và but-2-yne. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:

  • A. but-2-yne < but-1-ene < butane
  • B. butane < but-1-ene < but-2-yne
  • C. but-1-ene < butane < but-2-yne
  • D. butane < but-2-yne < but-1-ene

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Hydrocarbon X có công thức phân tử C4H8 và có khả năng làm mất màu dung dịch bromine. X không có đồng phân hình học. Tên gọi của X là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho các chất sau: propyne, propene, propane, cyclopropane. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng cộng hydrogen tạo thành propane?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Xét phản ứng sau: CH3-CH=CH2 + Br2 → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng trên là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Chất nào sau đây khi hydrate hóa (cộng nước) tạo thành alcohol bậc hai?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol một alkyne X thu được 0.3 mol CO2. Công thức phân tử của X là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Acetylene → (X) → Acetaldehyde. Chất X trong sơ đồ trên là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế alkene?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt but-1-ene và but-1-yne?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho các alkene sau: ethene, propene, but-2-ene, 2-methylpropene. Alkene nào có đồng phân hình học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Polyethylene (PE) được tạo ra từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Tên IUPAC của alkyne có công thức cấu tạo CH3-C≡C-CH(CH3)2 là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho 3-methylpent-2-ene tác dụng với HBr theo quy tắc Markovnikov. Sản phẩm chính là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Alkene và alkyne có điểm chung nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Số đồng phân cấu tạo alkyne có công thức phân tử C4H6 là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: But-2-yne → (xúc tác Lindlar) → Chất Y. Chất Y và cấu hình của nó là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất oxi hóa của alkene?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải của ethylene?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho 2-methylbut-2-ene tác dụng với nước (H2O) có xúc tác acid. Sản phẩm chính của phản ứng là alcohol nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết alkene?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong phân tử alkene, liên kết pi (π) được hình thành do sự xen phủ của:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: CaC2 + H2O → X + Ca(OH)2. Chất X là chất nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Tính chất vật lý nào sau đây là đặc trưng của alkene và alkyne ở điều kiện thường?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho propyne tác dụng với lượng dư HBr. Sản phẩm chính của phản ứng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Để phân biệt propyne và but-2-yne, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phản ứng cộng HX vào alkene thuộc loại phản ứng:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong điều kiện thích hợp, acetylene có thể tham gia phản ứng trimer hóa tạo thành:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: Alkene + KMnO4 → Sản phẩm có chứa MnO2. Đây là phản ứng:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Buta-1,3-diene được sử dụng chủ yếu để:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong công nghiệp, ethylene được điều chế chủ yếu bằng phương pháp:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: So sánh nhiệt độ sôi của but-1-ene, butane và but-2-yne. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Alkene và alkyne là hai loại hydrocarbon không no. Điểm khác biệt cơ bản giữa alkene và alkyne về cấu trúc phân tử là gì?

  • A. Alkene chứa liên kết đơn C-C, alkyne chứa liên kết đôi C=C.
  • B. Alkene chứa một liên kết đôi C=C, alkyne chứa một liên kết ba C≡C.
  • C. Alkene có mạch vòng, alkyne có mạch hở.
  • D. Alkene chỉ chứa carbon và hydro, alkyne chứa thêm oxygen.

Câu 2: Cho các chất sau: ethene, propene, but-1-ene, but-2-ene. Chất nào trong số này có đồng phân hình học (cis-trans)?

  • A. Ethene và propene
  • B. Propene và but-1-ene
  • C. Ethene và but-1-ene
  • D. But-2-ene

Câu 3: Xét phản ứng cộng nước của propyne (CH3-C≡CH) với xúc tác HgSO4/H2SO4. Sản phẩm chính của phản ứng này là chất nào?

  • A. CH3-CH2-CH2-OH
  • B. CH3-CH(OH)-CH3
  • C. CH3-CO-CH3
  • D. CH3-CH=CH-OH

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, ethylene có thể được điều chế bằng cách đun nóng ethanol với xúc tác sulfuric acid đặc. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng hợp (Addition)
  • B. Phản ứng tách (Elimination)
  • C. Phản ứng thế (Substitution)
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử (Redox)

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: But-1-ene + Br2 → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là chất nào?

  • A. 1,2-dibromobutane
  • B. 2,3-dibromobutane
  • C. 1-bromobutane
  • D. 2-bromobutane

Câu 6: Acetylene (ethyne) có thể tham gia phản ứng trimer hóa tạo thành benzene khi có xúc tác thích hợp. Phản ứng này có ý nghĩa thực tiễn gì?

  • A. Điều chế polyethylene
  • B. Điều chế ethanol
  • C. Điều chế benzene
  • D. Điều chế acetic acid

Câu 7: Để phân biệt but-1-yne và but-2-yne, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch bromine
  • B. Dung dịch KMnO4
  • C. Khí hydrogen (xúc tác Ni, t°)
  • D. Dung dịch AgNO3 trong NH3

Câu 8: Một hydrocarbon X có công thức phân tử C4H6. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt. Xác định công thức cấu tạo của X.

  • A. CH2=CH-CH=CH2
  • B. CH≡C-CH2-CH3
  • C. CH3-C≡C-CH3
  • D. cyclo-butyne

Câu 9: Phản ứng cộng HBr vào alkene tuân theo quy tắc Markovnikov. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng quy tắc Markovnikov?

  • A. Nguyên tử H ưu tiên cộng vào carbon mang nhiều hydrogen hơn của liên kết đôi.
  • B. Nguyên tử Br ưu tiên cộng vào carbon mang nhiều hydrogen hơn của liên kết đôi.
  • C. Phản ứng luôn tạo ra sản phẩm cộng syn.
  • D. Phản ứng chỉ xảy ra với alkene đối xứng.

Câu 10: Cho 2-methylbut-2-ene tác dụng với dung dịch KMnO4 loãng, nguội. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

  • A. 2-methylbutan-2-ol
  • B. butan-2,3-diol
  • C. 2,3-dimethylbutan-2,3-diol
  • D. butanoic acid

Câu 11: So sánh nhiệt độ sôi của butane, but-1-ene và but-1-yne. Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

  • A. butane < but-1-yne < but-1-ene
  • B. butane < but-1-ene < but-1-yne
  • C. but-1-ene < butane < but-1-yne
  • D. but-1-yne < but-1-ene < butane

Câu 12: Phản ứng cộng nước của alkene cần xúc tác acid. Vai trò của acid trong phản ứng này là gì?

  • A. Cung cấp OH- cho phản ứng
  • B. Oxi hóa alkene
  • C. Proton hóa liên kết đôi C=C, tạo carbocation
  • D. Làm giảm nhiệt độ phản ứng

Câu 13: Cho isoprene (2-methylbuta-1,3-diene) tham gia phản ứng cộng 1,4 với HBr. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

  • A. 3-bromo-2-methylbut-1-ene
  • B. 2-bromo-2-methylbut-1-ene
  • C. 3-bromo-3-methylbut-1-ene
  • D. 3-bromo-2-methylbut-2-ene

Câu 14: Alkene và alkyne có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp. Ứng dụng quan trọng nhất của phản ứng trùng hợp alkene là gì?

  • A. Sản xuất vật liệu polymer (nhựa, cao su)
  • B. Sản xuất nhiên liệu
  • C. Sản xuất dược phẩm
  • D. Sản xuất phân bón

Câu 15: Một bình gas chứa propyne bị rò rỉ. Để phát hiện nhanh chóng rò rỉ này, người ta có thể sử dụng dung dịch nào?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Nước vôi trong
  • C. Dung dịch AgNO3 trong NH3
  • D. Dung dịch HCl

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Acetylene + 2Cl2 → X. Công thức cấu tạo của sản phẩm X là gì?

  • A. CH2Cl-CHCl2
  • B. CHCl2-CHCl2
  • C. CH2Cl-CH2Cl
  • D. CCl3-CH3

Câu 17: Alkene có thể tham gia phản ứng cộng hydrogen halide (HX). So sánh tốc độ phản ứng cộng HCl vào ethene và propene. Chất nào phản ứng nhanh hơn?

  • A. Ethene phản ứng nhanh hơn
  • B. Propene phản ứng nhanh hơn
  • C. Tốc độ phản ứng của hai chất tương đương
  • D. Không đủ thông tin để so sánh

Câu 18: Buta-1,3-diene có thể tham gia phản ứng Diels-Alder. Phản ứng Diels-Alder là phản ứng cộng [4+2] giữa một diene và một dienophile. Dienophile thường là chất nào?

  • A. Alkane
  • B. Alcohol
  • C. Alkene hoặc alkyne
  • D. Acid carboxylic

Câu 19: Cho phản ứng: CH3-C≡CH + 2H2 (xúc tác Pd/PbCO3). Sản phẩm của phản ứng là gì?

  • A. cis-Propene
  • B. trans-Propene
  • C. Propane
  • D. Propyne không phản ứng

Câu 20: Để điều chế poly(vinyl chloride) (PVC), người ta thực hiện phản ứng trùng hợp chất nào?

  • A. Ethene
  • B. Propene
  • C. Butadiene
  • D. Vinyl chloride (chloroethene)

Câu 21: Một alkene có công thức phân tử C5H10 khi tác dụng với HBr chỉ tạo ra một sản phẩm duy nhất. Xác định tên gọi của alkene đó.

  • A. Pent-1-ene
  • B. Pent-2-ene
  • C. 2-methylbut-2-ene
  • D. 2-methylbut-1-ene

Câu 22: Cho 3-methylbut-1-yne tác dụng với lượng dư H2 (xúc tác Ni, t°). Sản phẩm cuối cùng của phản ứng là gì?

  • A. 3-methylbut-1-ene
  • B. 2-methylbutane
  • C. 3-methylbutane
  • D. butane

Câu 23: Phản ứng ozon phân (ozonolysis) alkene tạo thành aldehyde hoặc ketone. Sản phẩm ozon phân của 2,3-dimethylbut-2-ene là những chất nào?

  • A. Formaldehyde và acetone
  • B. Acetaldehyde và propanal
  • C. Acetone và butanone
  • D. Acetone

Câu 24: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để sản xuất ethylene trong công nghiệp?

  • A. Cracking alkane
  • B. Dehydration ethanol
  • C. Hydrogen hóa acetylene
  • D. Phản ứng Wurtz

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Propyne + HCl (1:1) → Y. Sản phẩm chính Y của phản ứng là chất nào?

  • A. 1-chloropropane
  • B. 2-chloropropane
  • C. 2-chloropropene
  • D. 1,1-dichloropropane

Câu 26: Alkynes có tính acid yếu ở nguyên tử hydrogen liên kết với carbon sp. Tính acid này được thể hiện qua phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng hydrogen
  • B. Phản ứng với NaNH2 hoặc AgNO3/NH3
  • C. Phản ứng cộng nước
  • D. Phản ứng trùng hợp

Câu 27: Để chuyển hóa but-2-yne thành butan-2-one, cần thực hiện phản ứng nào?

  • A. Hydrogen hóa (H2/Ni)
  • B. Chlorination (Cl2)
  • C. Oxi hóa bằng KMnO4
  • D. Hydrat hóa (H2O/HgSO4, H2SO4)

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của acetylene?

  • A. Nhiệt hàn cắt kim loại
  • B. Nguyên liệu sản xuất vinyl chloride
  • C. Chất làm lạnh
  • D. Nguyên liệu sản xuất acetic acid

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một alkene X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1. Công thức tổng quát của alkene X là gì?

  • A. CnH2n
  • B. CnH2n+2
  • C. CnH2n-2
  • D. CnH2n-6

Câu 30: Phản ứng cộng bromine vào alkene là phản ứng cộng electrophilic. Tác nhân electrophilic trong phản ứng này là chất nào?

  • A. Ion bromide (Br-)
  • B. Phân tử bromine (Br2)
  • C. Ion hydronium (H3O+)
  • D. Electron

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Alkene và alkyne là hai loại hydrocarbon không no. Điểm khác biệt cơ bản giữa alkene và alkyne về cấu trúc phân tử là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho các chất sau: ethene, propene, but-1-ene, but-2-ene. Chất nào trong số này có đồng phân hình học (cis-trans)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xét phản ứng cộng nước của propyne (CH3-C≡CH) với xúc tác HgSO4/H2SO4. Sản phẩm chính của phản ứng này là chất nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, ethylene có thể được điều chế bằng cách đun nóng ethanol với xúc tác sulfuric acid đặc. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: But-1-ene + Br2 → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là chất nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Acetylene (ethyne) có thể tham gia phản ứng trimer hóa tạo thành benzene khi có xúc tác thích hợp. Phản ứng này có ý nghĩa thực tiễn gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Để phân biệt but-1-yne và but-2-yne, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một hydrocarbon X có công thức phân tử C4H6. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt. Xác định công thức cấu tạo của X.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phản ứng cộng HBr vào alkene tuân theo quy tắc Markovnikov. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng quy tắc Markovnikov?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho 2-methylbut-2-ene tác dụng với dung dịch KMnO4 loãng, nguội. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: So sánh nhiệt độ sôi của butane, but-1-ene và but-1-yne. Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Phản ứng cộng nước của alkene cần xúc tác acid. Vai trò của acid trong phản ứng này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho isoprene (2-methylbuta-1,3-diene) tham gia phản ứng cộng 1,4 với HBr. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Alkene và alkyne có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp. Ứng dụng quan trọng nhất của phản ứng trùng hợp alkene là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một bình gas chứa propyne bị rò rỉ. Để phát hiện nhanh chóng rò rỉ này, người ta có thể sử dụng dung dịch nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Acetylene + 2Cl2 → X. Công thức cấu tạo của sản phẩm X là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Alkene có thể tham gia phản ứng cộng hydrogen halide (HX). So sánh tốc độ phản ứng cộng HCl vào ethene và propene. Chất nào phản ứng nhanh hơn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Buta-1,3-diene có thể tham gia phản ứng Diels-Alder. Phản ứng Diels-Alder là phản ứng cộng [4+2] giữa một diene và một dienophile. Dienophile thường là chất nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho phản ứng: CH3-C≡CH + 2H2 (xúc tác Pd/PbCO3). Sản phẩm của phản ứng là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Để điều chế poly(vinyl chloride) (PVC), người ta thực hiện phản ứng trùng hợp chất nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một alkene có công thức phân tử C5H10 khi tác dụng với HBr chỉ tạo ra một sản phẩm duy nhất. Xác định tên gọi của alkene đó.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho 3-methylbut-1-yne tác dụng với lượng dư H2 (xúc tác Ni, t°). Sản phẩm cuối cùng của phản ứng là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phản ứng ozon phân (ozonolysis) alkene tạo thành aldehyde hoặc ketone. Sản phẩm ozon phân của 2,3-dimethylbut-2-ene là những chất nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để sản xuất ethylene trong công nghiệp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Propyne + HCl (1:1) → Y. Sản phẩm chính Y của phản ứng là chất nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Alkynes có tính acid yếu ở nguyên tử hydrogen liên kết với carbon sp. Tính acid này được thể hiện qua phản ứng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Để chuyển hóa but-2-yne thành butan-2-one, cần thực hiện phản ứng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của acetylene?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một alkene X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1. Công thức tổng quát của alkene X là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Phản ứng cộng bromine vào alkene là phản ứng cộng electrophilic. Tác nhân electrophilic trong phản ứng này là chất nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Alkene và alkyne là hai loại hydrocarbon không no. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa alkene và alkyne nằm ở:

  • A. Số lượng nguyên tử carbon trong phân tử.
  • B. Loại liên kết bội giữa các nguyên tử carbon (đôi C=C so với ba C≡C).
  • C. Khả năng tham gia phản ứng cộng với hydrogen.
  • D. Trạng thái tồn tại ở điều kiện thường.

Câu 2: Cho các chất sau: ethene, ethyne, propane, benzene. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch bromine?

  • A. Ethene và ethyne.
  • B. Ethyne và propane.
  • C. Propane và benzene.
  • D. Chỉ có ethene.

Câu 3: Tên gọi IUPAC của hydrocarbon có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH=CH-CH3 là:

  • A. 2-methylpent-3-ene.
  • B. 4-methylpent-2-ene.
  • C. 2-methylpent-2-ene.
  • D. 4-methylpent-3-ene.

Câu 4: Xét phản ứng cộng HBr vào but-1-ene. Sản phẩm chính của phản ứng này tuân theo quy tắc Markovnikov là:

  • A. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
  • B. CH3-CH2-CHBr-CH3.
  • C. CH3-CHBr-CH2-CH3.
  • D. CH2Br-CH2-CH2-CH3.

Câu 5: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất hóa học đặc trưng của alkyne nhưng không phải của alkene?

  • A. Phản ứng cộng hydrogen (H2) khi có xúc tác Ni, nhiệt độ.
  • B. Phản ứng cộng bromine (Br2).
  • C. Phản ứng trùng hợp.
  • D. Phản ứng với dung dịch bạc nitrate trong ammonia (AgNO3/NH3).

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Acetylene + H2O → X (xúc tác HgSO4, H2SO4). Chất X là chất nào sau đây?

  • A. CH3CHO (acetaldehyde).
  • B. CH3COOH (acetic acid).
  • C. CH3COCH3 (acetone).
  • D. CH2=CHOH (vinyl alcohol).

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol alkene X thu được 4 mol CO2. Công thức phân tử của alkene X là:

  • A. C3H6.
  • B. C4H8.
  • C. C5H10.
  • D. C6H12.

Câu 8: Isomer nào sau đây của C5H10 có đồng phân hình học (cis-trans)?

  • A. 2-methylbut-2-ene.
  • B. 2-methylbut-1-ene.
  • C. pent-2-ene.
  • D. cyclopentane.

Câu 9: Phản ứng trùng hợp propen (CH3-CH=CH2) tạo thành polymer có tên gọi là:

  • A. polystyrene.
  • B. polyethylene.
  • C. polytetrafluoroethylene.
  • D. polypropylene.

Câu 10: Cho 3-methylbut-1-yne tác dụng với lượng dư H2 (xúc tác Ni, nhiệt độ). Sản phẩm thu được là:

  • A. 3-methylbutane.
  • B. 3-methylbut-1-ene.
  • C. 2-methylbutane.
  • D. 2-methylbut-2-ene.

Câu 11: Để phân biệt but-1-yne và but-2-yne, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch bromine.
  • B. Dung dịch KMnO4.
  • C. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
  • D. Dung dịch HCl.

Câu 12: Số đồng phân cấu tạo alkene có công thức phân tử C4H8 là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 13: Cho alkene X có công thức cấu tạo: CH3-CH=C(CH3)2. Sản phẩm của phản ứng cộng nước (H2O) vào X (xúc tác acid) là:

  • A. CH3-CH2-C(CH3)2-OH.
  • B. CH3-CH(OH)-C(CH3)3.
  • C. CH3-CH2-CO-CH(CH3)2.
  • D. CH3-CH(OH)-CH(CH3)2-CH3 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-CH(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-H => CH3-CH(OH)-C(CH3)2 (Sai cấu trúc, loại). CH3-CH(OH)-C(CH3)2-OH.

Câu 14: Cho alkyne X có công thức phân tử C4H6 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 14,7 gam kết tủa vàng. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH≡C-CH2-CH3.
  • B. CH3-C≡C-CH3.
  • C. CH2=CH-CH=CH2.
  • D. CH2=C=CH-CH3.

Câu 15: Cho các phát biểu sau về alkene: (1) Alkene dễ tham gia phản ứng cộng; (2) Alkene có thể làm mất màu dung dịch KMnO4; (3) Tất cả alkene đều có đồng phân hình học; (4) Alkene được dùng để sản xuất polyethylene. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 16: Vinyl chloride (CH2=CHCl) được điều chế từ acetylene và HCl. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng thế.
  • B. Phản ứng cộng.
  • C. Phản ứng tách.
  • D. Phản ứng trùng hợp.

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: but-2-ene + KMnO4 + H2O → sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. butanal.
  • B. butanone.
  • C. butanoic acid.
  • D. butane-2,3-diol.

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của alkene?

  • A. Sản xuất polyethylene (PE).
  • B. Sản xuất polypropylene (PP).
  • C. Nhiên liệu phản lực.
  • D. Chất trung gian trong tổng hợp hữu cơ.

Câu 19: Phân tử alkyne nào sau đây có số nguyên tử hydrogen ít nhất?

  • A. Ethyne.
  • B. Propyne.
  • C. But-1-yne.
  • D. Pent-1-yne.

Câu 20: Cho 2-methylbut-2-ene tác dụng với HBr. Sản phẩm chính có tên gọi là:

  • A. 2-bromo-2-methylbutane.
  • B. 2-bromo-3-methylbutane.
  • C. 3-bromo-2-methylbutane.
  • D. 3-bromo-3-methylbutane.

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: acetylene → ethylene → ethane. Để thực hiện sơ đồ này, cần sử dụng phản ứng cộng hydrogen với xúc tác khác nhau. Xúc tác lần lượt cho mỗi giai đoạn là:

  • A. Ni/t°, Ni/t°.
  • B. Lindlar, Lindlar.
  • C. Lindlar, Ni/t°.
  • D. Pt, Pd.

Câu 22: Chất X có công thức phân tử C5H8, khi tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 23: Phản ứng ozon phân (ozonolysis) alkene tạo ra sản phẩm là:

  • A. aldehyde và/hoặc ketone.
  • B. alcohol.
  • C. acid carboxylic.
  • D. alkane.

Câu 24: Cho propyne tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. CH3-CH2-CHCl2.
  • B. CH3-CCl2-CH3.
  • C. CH2Cl-CH=CH-CH3.
  • D. CH3-CCl=CH2.

Câu 25: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để điều chế alkene trong công nghiệp?

  • A. Hydrat hóa alcohol.
  • B. Cracking alkane.
  • C. Dehydrohalogen hóa alkyl halide.
  • D. Phản ứng Wurtz.

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: calcium carbide (CaC2) + H2O → acetylene + X. Chất X là:

  • A. CO2.
  • B. CaO.
  • C. Ca(OH)2.
  • D. CaCl2.

Câu 27: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: but-1-ene, butane, but-2-ene. Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

  • A. but-1-ene < but-2-ene < butane.
  • B. butane < but-1-ene < but-2-ene.
  • C. but-2-ene < butane < but-1-ene.
  • D. butane < but-2-ene < but-1-ene.

Câu 28: Cho alkene X có công thức CnH2n. Biết 1 mol X tác dụng vừa đủ với 2 mol Br2. Công thức phân tử của X là:

  • A. C3H6.
  • B. C4H8.
  • C. C5H10.
  • D. Không có alkene nào thỏa mãn.

Câu 29: Cho 2-butyne tác dụng với H2 (dư, xúc tác Ni, nhiệt độ). Sản phẩm cuối cùng là:

  • A. but-2-ene.
  • B. butane.
  • C. but-1-ene.
  • D. không phản ứng.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai về hydrocarbon không no?

  • A. Hydrocarbon không no chứa liên kết bội trong phân tử.
  • B. Hydrocarbon không no dễ tham gia phản ứng cộng.
  • C. Tất cả hydrocarbon không no đều có đồng phân hình học.
  • D. Alkene và alkyne là các hydrocarbon không no.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Alkene và alkyne là hai loại hydrocarbon không no. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa alkene và alkyne nằm ở:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho các chất sau: ethene, ethyne, propane, benzene. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch bromine?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Tên gọi IUPAC của hydrocarbon có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH=CH-CH3 là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xét phản ứng cộng HBr vào but-1-ene. Sản phẩm chính của phản ứng này tuân theo quy tắc Markovnikov là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất hóa học đặc trưng của alkyne nhưng không phải của alkene?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Acetylene + H2O → X (xúc tác HgSO4, H2SO4). Chất X là chất nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol alkene X thu được 4 mol CO2. Công thức phân tử của alkene X là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Isomer nào sau đây của C5H10 có đồng phân hình học (cis-trans)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phản ứng trùng hợp propen (CH3-CH=CH2) tạo thành polymer có tên gọi là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho 3-methylbut-1-yne tác dụng với lượng dư H2 (xúc tác Ni, nhiệt độ). Sản phẩm thu được là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Để phân biệt but-1-yne và but-2-yne, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Số đồng phân cấu tạo alkene có công thức phân tử C4H8 là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho alkene X có công thức cấu tạo: CH3-CH=C(CH3)2. Sản phẩm của phản ứng cộng nước (H2O) vào X (xúc tác acid) là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho alkyne X có công thức phân tử C4H6 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 14,7 gam kết tủa vàng. Công thức cấu tạo của X là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho các phát biểu sau về alkene: (1) Alkene dễ tham gia phản ứng cộng; (2) Alkene có thể làm mất màu dung dịch KMnO4; (3) Tất cả alkene đều có đồng phân hình học; (4) Alkene được dùng để sản xuất polyethylene. Số phát biểu đúng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Vinyl chloride (CH2=CHCl) được điều chế từ acetylene và HCl. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: but-2-ene + KMnO4 + H2O → sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của alkene?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phân tử alkyne nào sau đây có số nguyên tử hydrogen ít nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho 2-methylbut-2-ene tác dụng với HBr. Sản phẩm chính có tên gọi là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: acetylene → ethylene → ethane. Để thực hiện sơ đồ này, cần sử dụng phản ứng cộng hydrogen với xúc tác khác nhau. Xúc tác lần lượt cho mỗi giai đoạn là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chất X có công thức phân tử C5H8, khi tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phản ứng ozon phân (ozonolysis) alkene tạo ra sản phẩm là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho propyne tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1. Sản phẩm chính của phản ứng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để điều chế alkene trong công nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: calcium carbide (CaC2) + H2O → acetylene + X. Chất X là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: but-1-ene, butane, but-2-ene. Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho alkene X có công thức CnH2n. Biết 1 mol X tác dụng vừa đủ với 2 mol Br2. Công thức phân tử của X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho 2-butyne tác dụng với H2 (dư, xúc tác Ni, nhiệt độ). Sản phẩm cuối cùng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai về hydrocarbon không no?

Xem kết quả