15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm) - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm) - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm cấu trúc nào sau đây là bắt buộc phải có trong phân tử của một arene (hydrocarbon thơm)?

  • A. Một hoặc nhiều vòng benzene.
  • B. Một hoặc nhiều liên kết đôi C=C.
  • C. Một mạch vòng no.
  • D. Chỉ chứa các nguyên tố carbon và hydrogen.

Câu 2: Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng benzene là CnH2n-6. Giá trị n phải thỏa mãn điều kiện nào để công thức này có nghĩa, xét về mặt cấu tạo hóa học?

  • A. n ≥ 2
  • B. n ≥ 4
  • C. n ≥ 6
  • D. n ≥ 8

Câu 3: Gọi tên theo danh pháp IUPAC hợp chất sau:

[Hình ảnh công thức cấu tạo 1-methyl-2-ethylbenzene]

  • A. Ethylmethylbenzene
  • B. 2-ethyl-1-methylbenzene
  • C. 1-ethyl-2-methylbenzene
  • D. Methyl ethyl benzene

Câu 4: Xét phản ứng thế bromine vào benzene (Br2 khan, xúc tác FeBr3). Vai trò của FeBr3 trong phản ứng này là gì?

  • A. Cung cấp Br+ để phản ứng với benzene.
  • B. Trung hòa HBr tạo thành, giúp phản ứng xảy ra hoàn toàn.
  • C. Tăng nồng độ Br2 trong phản ứng.
  • D. Tạo tác nhân electrophile mạnh hơn (Br+) từ Br2.

Câu 5: Sản phẩm chính của phản ứng nitro hóa toluene (methylbenzene) là chất nào trong số các chất sau?

  • A. ortho-nitrotoluene
  • B. meta-nitrotoluene
  • C. para-nitrotoluene và ortho-nitrotoluene
  • D. 1,3-dinitrobenzene

Câu 6: Benzene phản ứng với chlorine (Cl2) khi chiếu ánh sáng tử ngoại (uv) tạo thành hợp chất X. Hợp chất X là gì và phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Chlorobenzene, phản ứng thế.
  • B. Benzene hexachloride (C6H6Cl6), phản ứng cộng.
  • C. 1,2-dichlorobenzene, phản ứng thế.
  • D. p-dichlorobenzene, phản ứng cộng.

Câu 7: So sánh khả năng phản ứng của benzene và cyclohexene với bromine (Br2) trong điều kiện thường. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Cyclohexene phản ứng dễ dàng làm mất màu dung dịch bromine, benzene thì không phản ứng.
  • B. Benzene phản ứng dễ dàng làm mất màu dung dịch bromine, cyclohexene thì không phản ứng.
  • C. Cả benzene và cyclohexene đều phản ứng dễ dàng làm mất màu dung dịch bromine.
  • D. Cả benzene và cyclohexene đều không phản ứng với dung dịch bromine trong điều kiện thường.

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: Ethylbenzene {KMnO_4, t^o} → X {HCl} → Y. Công thức cấu tạo của Y là gì?

  • A. C6H5-CH2-CH2-OH
  • B. C6H5-CH2-COOH
  • C. C6H5-CHO
  • D. C6H5-COOH

Câu 9: Số đồng phân cấu tạo arene có công thức phân tử C8H10 là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất hóa học của benzene?

  • A. Benzene dễ tham gia phản ứng thế hơn phản ứng cộng.
  • B. Benzene bền với các chất oxi hóa thông thường.
  • C. Phản ứng cộng chlorine vào benzene cần điều kiện chiếu sáng.
  • D. Benzene phản ứng cộng bromine dễ dàng như alkene.

Câu 11: Cho các chất sau: benzene, toluene, styrene, xyclohexane. Chất nào có thể làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng?

  • A. benzene và xyclohexane
  • B. toluene và styrene
  • C. benzene và styrene
  • D. toluene và xyclohexane

Câu 12: Để phân biệt benzene và toluene, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch bromine (Br2/CCl4)
  • B. Dung dịch AgNO3
  • C. Dung dịch KMnO4 (đun nóng)
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 13: Trong công nghiệp, benzene thường được điều chế từ nguồn nào sau đây?

  • A. Quá trình reforming xúc tác hoặc cracking xúc tác phân đoạn dầu mỏ.
  • B. Tổng hợp trực tiếp từ carbon và hydrogen.
  • C. Chưng cất phân đoạn than đá.
  • D. Phản ứng Diels-Alder.

Câu 14: Ứng dụng quan trọng nhất của benzene và các arene trong công nghiệp hóa chất là gì?

  • A. Nhiên liệu động cơ.
  • B. Nguyên liệu tổng hợp nhiều hóa chất hữu cơ quan trọng (nhựa, dược phẩm, phẩm nhuộm...).
  • C. Chất làm lạnh.
  • D. Dung môi hòa tan chất béo.

Câu 15: Nhận xét nào sau đây về vòng benzene là đúng?

  • A. Vòng benzene có cấu trúc phẳng với các liên kết đơn và đôi xen kẽ.
  • B. Vòng benzene dễ dàng tham gia phản ứng cộng do có nhiều liên kết đôi.
  • C. Vòng benzene là một hệ thống liên hợp π electron bền vững.
  • D. Vòng benzene không có khả năng phản ứng.

Câu 16: Cho phản ứng: Benzene + CH3Cl {AlCl_3} → Sản phẩm. Tên gọi của sản phẩm chính là gì?

  • A. Methylbenzene (Toluene).
  • B. Chlorobenzene.
  • C. Ethylbenzene.
  • D. Benzyl chloride.

Câu 17: Trong phản ứng nitro hóa benzene, tác nhân nitro hóa thực sự là ion nào?

  • A. HNO3
  • B. NO2+
  • C. NO3-
  • D. H3O+

Câu 18: Benzylic position là vị trí carbon nào trong phân tử alkylbenzene?

  • A. Bất kỳ carbon nào trong vòng benzene.
  • B. Carbon số 1 của vòng benzene.
  • C. Carbon gắn trực tiếp vào vòng benzene.
  • D. Carbon ở vị trí xa nhất so với vòng benzene.

Câu 19: Cho các chất: benzene, phenol, aniline. Chất nào phản ứng với nước bromine tạo kết tủa trắng?

  • A. benzene
  • B. phenol và aniline
  • C. aniline
  • D. benzene và aniline

Câu 20: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự giảm dần khả năng phản ứng thế electrophilic trên vòng benzene: benzene, toluene, nitrobenzene.

  • A. benzene > toluene > nitrobenzene
  • B. benzene > nitrobenzene > toluene
  • C. nitrobenzene > benzene > toluene
  • D. toluene > benzene > nitrobenzene

Câu 21: Để điều chế ethylbenzene từ benzene, có thể thực hiện phản ứng nào sau đây?

  • A. Phản ứng cộng ethylene với benzene.
  • B. Phản ứng thế ethyl chloride vào benzene (ánh sáng uv).
  • C. Phản ứng alkyl hóa benzene với ethyl chloride (xúc tác AlCl3).
  • D. Phản ứng oxi hóa ethylbenzene.

Câu 22: Xylene là tên gọi chung của các đồng phân nào?

  • A. methylbenzene
  • B. dimethylbenzene
  • C. ethylbenzene
  • D. propylbenzene

Câu 23: Trong phản ứng halogen hóa benzene với xúc tác FeCl3, ion Fe3+ đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Chất trung hòa acid.
  • D. Acid Lewis (tạo electrophile mạnh hơn).

Câu 24: Cho sơ đồ: Benzene {HNO_3/H_2SO_4} → A {Br_2/FeBr_3} → B. Sản phẩm chính B là chất nào?

  • A. ortho-bromonitrobenzene
  • B. para-bromonitrobenzene
  • C. meta-bromonitrobenzene
  • D. 2,4-dibromonitrobenzene

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của benzene?

  • A. Chất làm ngọt nhân tạo.
  • B. Sản xuất styrene (tiền chất của polystyrene).
  • C. Sản xuất phenol.
  • D. Dung môi trong công nghiệp.

Câu 26: Độ dài liên kết C-C trong benzene so với liên kết đơn C-C và liên kết đôi C=C như thế nào?

  • A. Dài hơn liên kết đơn và ngắn hơn liên kết đôi.
  • B. Ngắn hơn liên kết đơn và dài hơn liên kết đôi.
  • C. Dài hơn cả liên kết đơn và liên kết đôi.
  • D. Ngắn hơn cả liên kết đơn và liên kết đôi.

Câu 27: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất oxi hóa của KMnO4 đối với alkylbenzene?

  • A. Benzene + HNO3 → Nitrobenzene
  • B. Benzene + Cl2 (uv) → Benzene hexachloride
  • C. Toluene + KMnO4 → Benzoic acid
  • D. Benzene + CH3Cl → Toluene

Câu 28: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng cộng vào vòng benzene ở điều kiện khắc nghiệt (nhiệt độ cao, xúc tác mạnh)?

  • A. Dung dịch Br2
  • B. Dung dịch KMnO4
  • C. HCl
  • D. H2 (Ni, to)

Câu 29: Ảnh hưởng của nhóm thế -NO2 (nitro) đến phản ứng thế electrophilic vào vòng benzene là gì?

  • A. Làm giảm hoạt tính của vòng benzene và định hướng thế vào vị trí meta.
  • B. Làm tăng hoạt tính của vòng benzene và định hướng thế vào vị trí ortho và para.
  • C. Không ảnh hưởng đến hoạt tính và định hướng thế.
  • D. Làm giảm hoạt tính của vòng benzene và định hướng thế vào vị trí ortho và para.

Câu 30: Để nhận biết sự có mặt của vòng benzene trong một hợp chất hữu cơ, có thể sử dụng phương pháp phổ nghiệm nào?

  • A. Phổ hồng ngoại (IR).
  • B. Phổ tử ngoại - khả kiến (UV-Vis).
  • C. Phổ khối lượng (MS).
  • D. Sắc ký khí (GC).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đặc điểm cấu trúc nào sau đây là *bắt buộc* phải có trong phân tử của một arene (hydrocarbon thơm)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng benzene là CnH2n-6. Giá trị *n* phải thỏa mãn điều kiện nào để công thức này có nghĩa, xét về mặt cấu tạo hóa học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Gọi tên theo danh pháp IUPAC hợp chất sau:

[Hình ảnh công thức cấu tạo 1-methyl-2-ethylbenzene]

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Xét phản ứng thế bromine vào benzene (Br2 khan, xúc tác FeBr3). Vai trò của FeBr3 trong phản ứng này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Sản phẩm chính của phản ứng nitro hóa toluene (methylbenzene) là chất nào trong số các chất sau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Benzene phản ứng với chlorine (Cl2) khi chiếu ánh sáng tử ngoại (uv) tạo thành hợp chất X. Hợp chất X là gì và phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: So sánh khả năng phản ứng của benzene và cyclohexene với bromine (Br2) trong điều kiện thường. Phát biểu nào sau đây *đúng*?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: Ethylbenzene {KMnO_4, t^o} → X {HCl} → Y. Công thức cấu tạo của Y là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Số đồng phân cấu tạo arene có công thức phân tử C8H10 là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về tính chất hóa học của benzene?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho các chất sau: benzene, toluene, styrene, xyclohexane. Chất nào có thể làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Để phân biệt benzene và toluene, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong công nghiệp, benzene thường được điều chế từ nguồn nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Ứng dụng quan trọng nhất của benzene và các arene trong công nghiệp hóa chất là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Nhận xét nào sau đây về vòng benzene là *đúng*?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho phản ứng: Benzene + CH3Cl {AlCl_3} → Sản phẩm. Tên gọi của sản phẩm chính là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong phản ứng nitro hóa benzene, tác nhân nitro hóa thực sự là ion nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Benzylic position là vị trí carbon nào trong phân tử alkylbenzene?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho các chất: benzene, phenol, aniline. Chất nào phản ứng với nước bromine tạo kết tủa trắng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự giảm dần khả năng phản ứng thế electrophilic trên vòng benzene: benzene, toluene, nitrobenzene.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Để điều chế ethylbenzene từ benzene, có thể thực hiện phản ứng nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Xylene là tên gọi chung của các đồng phân nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong phản ứng halogen hóa benzene với xúc tác FeCl3, ion Fe3+ đóng vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho sơ đồ: Benzene {HNO_3/H_2SO_4} → A {Br_2/FeBr_3} → B. Sản phẩm chính B là chất nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây *không phải* là ứng dụng của benzene?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Độ dài liên kết C-C trong benzene so với liên kết đơn C-C và liên kết đôi C=C như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất *oxi hóa* của KMnO4 đối với alkylbenzene?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Chất nào sau đây có khả năng *tham gia phản ứng cộng* vào vòng benzene ở điều kiện khắc nghiệt (nhiệt độ cao, xúc tác mạnh)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Ảnh hưởng của nhóm thế -NO2 (nitro) đến phản ứng thế electrophilic vào vòng benzene là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Để nhận biết sự có mặt của vòng benzene trong một hợp chất hữu cơ, có thể sử dụng phương pháp phổ nghiệm nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm) - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm) - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Benzene và cyclohexene đều là hydrocarbon mạch vòng. Tuy nhiên, benzene thể hiện tính chất hóa học khác biệt so với cyclohexene. Tính chất nào sau đây thể hiện sự khác biệt rõ rệt nhất giữa benzene và cyclohexene?

  • A. Benzene dễ dàng tham gia phản ứng cộng hydrogen hơn cyclohexene.
  • B. Benzene phản ứng cộng bromine nhanh chóng trong điều kiện thường, trong khi cyclohexene thì không.
  • C. Benzene khó tham gia phản ứng cộng và ưu tiên phản ứng thế, trong khi cyclohexene dễ tham gia phản ứng cộng.
  • D. Benzene và cyclohexene đều dễ dàng bị oxi hóa bởi dung dịch KMnO4 loãng nguội.

Câu 2: Xét phản ứng nitro hóa benzene bằng hỗn hợp HNO3 đặc/H2SO4 đặc. Vai trò của H2SO4 trong phản ứng này là gì?

  • A. Là chất oxi hóa, cung cấp oxygen cho phản ứng.
  • B. Là chất xúc tác và tạo tác nhân nitro hóa mạnh hơn.
  • C. Là môi trường dung môi cho phản ứng.
  • D. Là chất khử, loại bỏ nước tạo thành trong phản ứng.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: Toluene + Cl2 (FeCl3, t°) → Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là chất nào?

  • A. ortho-chlorotoluene
  • B. meta-chlorotoluene
  • C. para-chlorotoluene
  • D. benzyl chloride (C6H5CH2Cl)

Câu 4: So sánh khả năng phản ứng thế electrophile vào vòng benzene giữa benzene, toluene và nitrobenzene. Chất nào phản ứng dễ dàng nhất và chất nào phản ứng khó khăn nhất?

  • A. Toluene > Benzene > Nitrobenzene (dễ nhất đến khó nhất)
  • B. Benzene > Toluene > Nitrobenzene (dễ nhất đến khó nhất)
  • C. Nitrobenzene > Benzene > Toluene (dễ nhất đến khó nhất)
  • D. Khả năng phản ứng của cả ba chất là tương đương nhau.

Câu 5: Một hợp chất X có công thức phân tử C8H10 có thể tạo ra 4 sản phẩm thế monobromo (đồng phân cấu tạo) khi phản ứng với Br2/FeBr3. Hợp chất X là chất nào trong các chất sau?

  • A. ethylbenzene
  • B. o-xylene (1,2-dimethylbenzene)
  • C. m-xylene (1,3-dimethylbenzene)
  • D. p-xylene (1,4-dimethylbenzene)

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không thuộc loại phản ứng thế electrophile vào vòng benzene?

  • A. Nitro hóa benzene bằng HNO3/H2SO4.
  • B. Sulfon hóa benzene bằng H2SO4 đặc, nóng.
  • C. Hydrogen hóa benzene bằng H2/Ni, t°.
  • D. Brom hóa benzene bằng Br2/FeBr3.

Câu 7: Gọi tên theo danh pháp IUPAC hợp chất sau:

  • A. 2-methyl-4-ethylbenzene
  • B. 4-ethyl-2-methylbenzene
  • C. 1-ethyl-3-methylbenzene
  • D. 3-methyl-1-ethylbenzene

Câu 8: Cho các chất sau: benzene, hexane, hexene. Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

  • A. benzene < hexene < hexane
  • B. hexene < hexane < benzene
  • C. benzene < hexane < hexene
  • D. hexane < hexene < benzene

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của benzene và các arene?

  • A. Sản xuất polymer (nhựa, cao su tổng hợp).
  • B. Sản xuất phẩm nhuộm và dược phẩm.
  • C. Sản xuất protein trong công nghiệp thực phẩm.
  • D. Làm dung môi trong công nghiệp và phòng thí nghiệm.

Câu 10: Phản ứng oxi hóa ethylbenzene bằng KMnO4 đun nóng tạo ra sản phẩm chính là gì?

  • A. benzoic acid (C6H5COOH)
  • B. acetophenone (C6H5COCH3)
  • C. benzene-1,2-dicarboxylic acid
  • D. CO2 và H2O

Câu 11: Để phân biệt benzene và toluene, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch Br2 trong CCl4.
  • B. Dung dịch KMnO4 loãng, nguội.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Hỗn hợp HNO3 đặc/H2SO4 đặc, đun nóng nhẹ.

Câu 12: Cho phản ứng Friedel-Crafts alkyl hóa benzene với isopropyl chloride (CH3)2CHCl và xúc tác AlCl3. Sản phẩm chính của phản ứng là chất nào?

  • A. n-propylbenzene
  • B. isopropylbenzene (cumene)
  • C. tert-butylbenzene
  • D. 1,2-diisopropylbenzene

Câu 13: Trong phản ứng Friedel-Crafts acyl hóa benzene, tác nhân electrophile thực sự là gì?

  • A. ion aluminum chloride (AlCl4-)
  • B. ion chloride (Cl-)
  • C. ion acylium (R-C≡O+)
  • D. phân tử acid chloride (RCOCl)

Câu 14: Nhóm thế nào sau đây là nhóm hút electron và định hướng thế meta trong phản ứng thế electrophile vào vòng benzene?

  • A. -CH3 (methyl)
  • B. -NO2 (nitro)
  • C. -OH (hydroxyl)
  • D. -NH2 (amino)

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene + CH3Cl (AlCl3) → X + HNO3 (H2SO4) → Y. X và Y lần lượt là chất nào?

  • A. X là toluene, Y là hỗn hợp ortho- và para-nitrotoluene
  • B. X là chlorobenzene, Y là meta-nitrochlorobenzene
  • C. X là cyclohexane, Y là nitrocyclohexane
  • D. X là methylcyclohexane, Y là ortho- và para-nitromethylcyclohexane

Câu 16: Tính chất vật lý nào sau đây là đặc trưng của benzene và các arene?

  • A. Tan tốt trong nước, dẫn điện tốt.
  • B. Chất khí ở điều kiện thường, không màu, không mùi.
  • C. Chất lỏng hoặc rắn, không màu, có mùi đặc trưng, kém phân cực.
  • D. Có màu vàng, tan tốt trong dung môi phân cực, nhiệt độ sôi thấp.

Câu 17: Cho 3 chất: benzene, styrene (vinylbenzene), xyclohexane. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch bromine nhanh nhất ở điều kiện thường?

  • A. benzene
  • B. styrene (vinylbenzene)
  • C. xyclohexane
  • D. Cả benzene và styrene

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 7.8 gam benzene cần V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 11.2 lít
  • B. 16.8 lít
  • C. 25.2 lít
  • D. 33.6 lít

Câu 19: Cho các phát biểu sau về benzene:
(I) Benzene có cấu trúc vòng phẳng, các liên kết C-C và C=C xen kẽ nhau.
(II) Benzene bền với các tác nhân oxi hóa như dung dịch KMnO4.
(III) Benzene dễ tham gia phản ứng cộng hơn phản ứng thế.
(IV) Tất cả các nguyên tử carbon trong phân tử benzene đều ở trạng thái lai hóa sp2.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng benzene (ankylbenzene) là?

  • A. CnH2n
  • B. CnH2n+2
  • C. CnH2n-2
  • D. CnH2n-6 (n ≥ 6)

Câu 21: Chọn phát biểu sai về quy tắc thế trong phản ứng thế electrophile vào vòng benzene.

  • A. Nhóm thế loại 1 (nhóm đẩy electron) định hướng thế vào vị trí ortho và para.
  • B. Nhóm thế loại 2 (nhóm hút electron) định hướng thế vào vị trí meta.
  • C. Các nhóm halogen (F, Cl, Br, I) luôn định hướng thế vào vị trí meta.
  • D. Nhóm alkyl là nhóm thế loại 1.

Câu 22: Hợp chất nào sau đây có nhiều đồng phân cấu tạo nhất ứng với công thức phân tử C9H12 là arene?

  • A. propylbenzene
  • B. trimethylbenzene
  • C. ethylmethylbenzene
  • D. butylbenzene

Câu 23: Benzene phản ứng với chlorine khi có ánh sáng khuếch tán tạo sản phẩm chính là?

  • A. chlorobenzene
  • B. 1,2-dichlorobenzene
  • C. 1,4-dichlorobenzene
  • D. hexachlorocyclohexane (C6H6Cl6)

Câu 24: Để điều chế toluene từ benzene, người ta sử dụng phản ứng nào sau đây?

  • A. Friedel-Crafts alkyl hóa benzene với CH3Cl/AlCl3.
  • B. Nitro hóa benzene sau đó khử nhóm nitro.
  • C. Cộng hydrogen vào benzene sau đó dehydro hóa.
  • D. Oxi hóa benzene bằng KMnO4.

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Cumene (isopropylbenzene) + O2 → X → Y + acetone. Y là chất nào?

  • A. benzoic acid
  • B. benzaldehyde
  • C. phenol
  • D. cyclohexanol

Câu 26: Số lượng đồng phân arene có công thức phân tử C8H10 là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 27: Phản ứng giữa benzene và chlorine có xúc tác FeCl3 thuộc loại phản ứng nào?

  • A. phản ứng cộng
  • B. phản ứng thế electrophile
  • C. phản ứng oxi hóa - khử
  • D. phản ứng trùng hợp

Câu 28: Cho chất 1-phenylpropan-1-ol phản ứng với H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm hữu cơ chính là?

  • A. propanal
  • B. 1-phenylpropan-2-ol
  • C. 1-phenylpropene
  • D. 3-phenylpropene

Câu 29: Nhận định nào sau đây về vòng benzene là đúng?

  • A. Vòng benzene là hệ thống vòng thơm bền vững do có các electron π liên hợp.
  • B. Vòng benzene có cấu trúc kém bền và dễ dàng tham gia phản ứng cộng.
  • C. Vòng benzene có các liên kết đơn và liên kết đôi xen kẽ nhau rõ rệt.
  • D. Vòng benzene là mạch vòng no tương tự như cyclohexane.

Câu 30: Cho sơ đồ: Benzene → (1) Chlorobenzene → (2) Phenol. Các chất và điều kiện phản ứng (1) và (2) lần lượt là:

  • A. (1) Cl2, askt; (2) NaOH, t° thường.
  • B. (1) Cl2, FeCl3; (2) NaOH đặc, t°, p cao.
  • C. (1) HCl, AlCl3; (2) H2O, xúc tác acid.
  • D. (1) NaCl, điện phân nóng chảy; (2) H2SO4 đặc, t°.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Benzene và cyclohexene đều là hydrocarbon mạch vòng. Tuy nhiên, benzene thể hiện tính chất hóa học khác biệt so với cyclohexene. Tính chất nào sau đây thể hiện sự khác biệt rõ rệt nhất giữa benzene và cyclohexene?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xét phản ứng nitro hóa benzene bằng hỗn hợp HNO3 đặc/H2SO4 đặc. Vai trò của H2SO4 trong phản ứng này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: Toluene + Cl2 (FeCl3, t°) → Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là chất nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: So sánh khả năng phản ứng thế electrophile vào vòng benzene giữa benzene, toluene và nitrobenzene. Chất nào phản ứng dễ dàng nhất và chất nào phản ứng khó khăn nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một hợp chất X có công thức phân tử C8H10 có thể tạo ra 4 sản phẩm thế monobromo (đồng phân cấu tạo) khi phản ứng với Br2/FeBr3. Hợp chất X là chất nào trong các chất sau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không thuộc loại phản ứng thế electrophile vào vòng benzene?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Gọi tên theo danh pháp IUPAC hợp chất sau:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho các chất sau: benzene, hexane, hexene. Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của benzene và các arene?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phản ứng oxi hóa ethylbenzene bằng KMnO4 đun nóng tạo ra sản phẩm chính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Để phân biệt benzene và toluene, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho phản ứng Friedel-Crafts alkyl hóa benzene với isopropyl chloride (CH3)2CHCl và xúc tác AlCl3. Sản phẩm chính của phản ứng là chất nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong phản ứng Friedel-Crafts acyl hóa benzene, tác nhân electrophile thực sự là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Nhóm thế nào sau đây là nhóm hút electron và định hướng thế meta trong phản ứng thế electrophile vào vòng benzene?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene + CH3Cl (AlCl3) → X + HNO3 (H2SO4) → Y. X và Y lần lượt là chất nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Tính chất vật lý nào sau đây là đặc trưng của benzene và các arene?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho 3 chất: benzene, styrene (vinylbenzene), xyclohexane. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch bromine nhanh nhất ở điều kiện thường?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 7.8 gam benzene cần V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho các phát biểu sau về benzene:
(I) Benzene có cấu trúc vòng phẳng, các liên kết C-C và C=C xen kẽ nhau.
(II) Benzene bền với các tác nhân oxi hóa như dung dịch KMnO4.
(III) Benzene dễ tham gia phản ứng cộng hơn phản ứng thế.
(IV) Tất cả các nguyên tử carbon trong phân tử benzene đều ở trạng thái lai hóa sp2.
Số phát biểu đúng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng benzene (ankylbenzene) là?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Chọn phát biểu sai về quy tắc thế trong phản ứng thế electrophile vào vòng benzene.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Hợp chất nào sau đây có nhiều đồng phân cấu tạo nhất ứng với công thức phân tử C9H12 là arene?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Benzene phản ứng với chlorine khi có ánh sáng khuếch tán tạo sản phẩm chính là?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Để điều chế toluene từ benzene, người ta sử dụng phản ứng nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Cumene (isopropylbenzene) + O2 → X → Y + acetone. Y là chất nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Số lượng đồng phân arene có công thức phân tử C8H10 là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Phản ứng giữa benzene và chlorine có xúc tác FeCl3 thuộc loại phản ứng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho chất 1-phenylpropan-1-ol phản ứng với H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm hữu cơ chính là?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Nhận định nào sau đây về vòng benzene là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho sơ đồ: Benzene → (1) Chlorobenzene → (2) Phenol. Các chất và điều kiện phản ứng (1) và (2) lần lượt là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm) - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm) - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Benzen và các đồng đẳng của nó hợp thành dãy đồng đẳng benzen. Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng này là:

  • A. CnH2n+2 (n ≥ 6)
  • B. CnH2n (n ≥ 6)
  • C. CnH2n-2 (n ≥ 6)
  • D. CnH2n-6 (n ≥ 6)

Câu 2: Tên gọi IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo sau là gì?

  • A. Methylbenzene
  • B. Ethylbenzene
  • C. Propylbenzene
  • D. Phenylmethane

Câu 3: Xét phản ứng nitro hóa benzen bằng HNO3 đặc có H2SO4 đặc làm xúc tác. Vai trò của H2SO4 trong phản ứng này là:

  • A. Chất phản ứng
  • B. Chất khử
  • C. Chất xúc tác và tạo tác nhân nitro hóa mạnh hơn
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế electrophile vào vòng benzen?

  • A. C6H6 + Br2 (khan, FeBr3) → C6H5Br + HBr
  • B. C6H6 + 3Cl2 (ánh sáng) → C6H6Cl6
  • C. C6H6 + 3H2 (Ni, t°) → C6H12
  • D. C6H6 + O2 (V2O5, t°) → 6CO2 + 3H2O

Câu 5: So sánh khả năng phản ứng thế brom vào vòng benzen giữa toluene và benzene. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Benzen phản ứng dễ dàng hơn toluene do vòng benzen của benzene hoạt động hơn.
  • B. Toluene phản ứng dễ dàng hơn benzene do nhóm methyl làm tăng mật độ electron trên vòng benzen.
  • C. Cả benzene và toluene phản ứng với tốc độ như nhau trong điều kiện tương tự.
  • D. Toluene không phản ứng thế brom vào vòng benzen.

Câu 6: Sản phẩm chính của phản ứng brom hóa toluene (C6H5CH3) khi có mặt bột sắt là:

  • A. Benzyl bromide (C6H5CH2Br)
  • B. m-bromotoluene
  • C. o-bromotoluene và p-bromotoluene
  • D. tribromotoluene

Câu 7: Để phân biệt benzene và cyclohexane, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Kim loại Na
  • C. Dung dịch AgNO3
  • D. Dung dịch brom trong CCl4

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng:

Chất Z là:

  • A. C6H5CH2OH
  • B. C6H5COOH
  • C. C6H5CHO
  • D. C6H5COOK

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về benzene?

  • A. Benzene là hydrocarbon không no.
  • B. Benzene có cấu trúc vòng phẳng, bền vững.
  • C. Benzene tham gia phản ứng thế dễ hơn phản ứng cộng.
  • D. Benzene làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường.

Câu 10: Số đồng phân cấu tạo arene có công thức phân tử C8H10 là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của benzene và các đồng đẳng?

  • A. Sản xuất phân bón hóa học
  • B. Dung môi hòa tan nhiều chất hữu cơ
  • C. Nguyên liệu tổng hợp phẩm nhuộm, dược phẩm
  • D. Sản xuất polymer, cao su

Câu 12: Cho các chất sau: benzene, toluene, xylene, naphthalene. Chất nào có nhiều đồng phân vị trí nhất?

  • A. Benzene
  • B. Toluene
  • C. Xylene
  • D. Naphthalene

Câu 13: Benzylic halogenation là phản ứng halogen hóa ưu tiên xảy ra ở vị trí nào trong alkylbenzene?

  • A. Vòng benzen
  • B. Carbon ở vị trí benzylic (carbon gắn trực tiếp vào vòng benzen)
  • C. Carbon thứ hai trên mạch nhánh alkyl
  • D. Phản ứng xảy ra ngẫu nhiên ở mọi vị trí

Câu 14: Vì sao benzene khó tham gia phản ứng cộng hơn ethylene?

  • A. Do benzene có ít liên kết pi hơn ethylene.
  • B. Do benzene có khối lượng phân tử lớn hơn ethylene.
  • C. Do benzene là chất lỏng, còn ethylene là chất khí.
  • D. Do hệ thống electron pi liên hợp trong vòng benzene tạo độ bền cao.

Câu 15: Cho phản ứng: C6H5CH3 + Cl2 (ánh sáng) → Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. Benzyl chloride (C6H5CH2Cl)
  • B. o-chlorotoluene
  • C. p-chlorotoluene
  • D. m-chlorotoluene

Câu 16: Nhóm thế nào sau đây làm giảm khả năng phản ứng thế electrophile vào vòng benzen và định hướng thế vào vị trí meta?

  • A. -CH3
  • B. -OH
  • C. -NO2
  • D. -NH2

Câu 17: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. n-hexane
  • B. Benzene
  • C. Cyclohexane
  • D. n-pentane

Câu 18: Cho 2-phenylpropane tác dụng với Cl2 (FeCl3, t°), sản phẩm chính thu được là:

  • A. 1-chloro-2-phenylpropane
  • B. 2-(2-chlorophenyl)propane
  • C. 2-(3-chlorophenyl)propane
  • D. 2-(4-chlorophenyl)propane và 2-(2-chlorophenyl)propane

Câu 19: Styrene (vinylbenzene) có thể tham gia phản ứng nào sau đây?

  • A. Chỉ phản ứng cộng vào liên kết đôi vinyl.
  • B. Chỉ phản ứng thế electrophile vào vòng benzene.
  • C. Phản ứng cộng vào liên kết đôi vinyl và phản ứng thế electrophile vào vòng benzene.
  • D. Không phản ứng cộng và phản ứng thế.

Câu 20: Để điều chế toluene từ benzene, người ta thường dùng phản ứng:

  • A. Nitro hóa
  • B. Friedel-Crafts alkyl hóa
  • C. Halogen hóa
  • D. Sulfon hóa

Câu 21: Chất nào sau đây không phản ứng với benzene trong điều kiện thích hợp?

  • A. Cl2 (FeCl3)
  • B. HNO3 (H2SO4 đặc)
  • C. CH3Cl (AlCl3 khan)
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 22: Cho các phát biểu sau về benzene:
(a) Vòng benzene có tính chất no.
(b) Tất cả các nguyên tử carbon trong benzene đều ở trạng thái lai hóa sp2.
(c) Benzene có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
(d) Benzene có dạng hình lục giác đều.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 7.8 gam một arene X thu được 26.4 gam CO2 và 5.4 gam H2O. Công thức phân tử của X là:

  • A. C6H6
  • B. C7H8
  • C. C8H10
  • D. C9H12

Câu 24: Benzo[a]pyrene là một arene đa vòng, có 5 vòng benzene ngưng tụ. Nó là một chất gây ung thư mạnh. Công thức phân tử của benzo[a]pyrene là:

  • A. C16H10
  • B. C18H12
  • C. C19H11
  • D. C20H12

Câu 25: Phản ứng giữa benzene và propylene (CH3CH=CH2) có xúc tác axit H3PO4 tạo ra cumene (isopropylbenzene). Đây là loại phản ứng nào?

  • A. Friedel-Crafts alkyl hóa
  • B. Friedel-Crafts acyl hóa
  • C. Phản ứng cộng hợp
  • D. Phản ứng oxi hóa khử

Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Chất Y là:

  • A. Nitrobenzene
  • B. Aniline
  • C. Benzenediazonium chloride
  • D. Phenol

Câu 27: Benzene có thể được điều chế bằng cách dehydro hóa cyclohexane với xúc tác Pt ở nhiệt độ cao. Đây là phản ứng:

  • A. Hydrat hóa
  • B. Halogen hóa
  • C. Nitro hóa
  • D. Dehydro hóa

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng về quy tắc thế vào vòng benzene khi có nhóm thế ankyl?

  • A. Nhóm ankyl định hướng thế vào vị trí meta và làm giảm hoạt tính vòng benzene.
  • B. Nhóm ankyl định hướng thế vào vị trí ortho và para và làm tăng hoạt tính vòng benzene.
  • C. Nhóm ankyl định hướng thế vào vị trí meta và làm tăng hoạt tính vòng benzene.
  • D. Nhóm ankyl không ảnh hưởng đến vị trí thế và hoạt tính vòng benzene.

Câu 29: Hiện tượng khói đen khi đốt cháy benzene chứng tỏ điều gì?

  • A. Benzene cháy hoàn toàn tạo CO2 và H2O.
  • B. Benzene cháy không hoàn toàn tạo CO và H2O.
  • C. Benzene cháy không hoàn toàn tạo muội than (C) và CO2, H2O.
  • D. Benzene không cháy được trong không khí.

Câu 30: Cho 3 chất: benzene, cyclohexane, cyclohexene. Thứ tự tăng dần khả năng phản ứng cộng hydrogen (H2/Ni, t°) là:

  • A. Benzene < Cyclohexane < Cyclohexene
  • B. Cyclohexane < Benzene < Cyclohexene
  • C. Cyclohexene < Cyclohexane < Benzene
  • D. Cyclohexene < Benzene ≈ Cyclohexane

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Benzen và các đồng đẳng của nó hợp thành dãy đồng đẳng benzen. Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng này là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Tên gọi IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo sau là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Xét phản ứng nitro hóa benzen bằng HNO3 đặc có H2SO4 đặc làm xúc tác. Vai trò của H2SO4 trong phản ứng này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế electrophile vào vòng benzen?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: So sánh khả năng phản ứng thế brom vào vòng benzen giữa toluene và benzene. Phát biểu nào sau đây là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Sản phẩm chính của phản ứng brom hóa toluene (C6H5CH3) khi có mặt bột sắt là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Để phân biệt benzene và cyclohexane, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng:

Chất Z là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về benzene?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Số đồng phân cấu tạo arene có công thức phân tử C8H10 là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của benzene và các đồng đẳng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho các chất sau: benzene, toluene, xylene, naphthalene. Chất nào có nhiều đồng phân vị trí nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Benzylic halogenation là phản ứng halogen hóa ưu tiên xảy ra ở vị trí nào trong alkylbenzene?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Vì sao benzene khó tham gia phản ứng cộng hơn ethylene?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho phản ứng: C6H5CH3 + Cl2 (ánh sáng) → Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Nhóm thế nào sau đây làm giảm khả năng phản ứng thế electrophile vào vòng benzen và định hướng thế vào vị trí meta?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho 2-phenylpropane tác dụng với Cl2 (FeCl3, t°), sản phẩm chính thu được là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Styrene (vinylbenzene) có thể tham gia phản ứng nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Để điều chế toluene từ benzene, người ta thường dùng phản ứng:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Chất nào sau đây không phản ứng với benzene trong điều kiện thích hợp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho các phát biểu sau về benzene:
(a) Vòng benzene có tính chất no.
(b) Tất cả các nguyên tử carbon trong benzene đều ở trạng thái lai hóa sp2.
(c) Benzene có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
(d) Benzene có dạng hình lục giác đều.
Số phát biểu đúng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 7.8 gam một arene X thu được 26.4 gam CO2 và 5.4 gam H2O. Công thức phân tử của X là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Benzo[a]pyrene là một arene đa vòng, có 5 vòng benzene ngưng tụ. Nó là một chất gây ung thư mạnh. Công thức phân tử của benzo[a]pyrene là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phản ứng giữa benzene và propylene (CH3CH=CH2) có xúc tác axit H3PO4 tạo ra cumene (isopropylbenzene). Đây là loại phản ứng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Chất Y là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Benzene có thể được điều chế bằng cách dehydro hóa cyclohexane với xúc tác Pt ở nhiệt độ cao. Đây là phản ứng:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng về quy tắc thế vào vòng benzene khi có nhóm thế ankyl?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Hiện tượng khói đen khi đốt cháy benzene chứng tỏ điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho 3 chất: benzene, cyclohexane, cyclohexene. Thứ tự tăng dần khả năng phản ứng cộng hydrogen (H2/Ni, t°) là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm) - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm) - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Benzene và cyclohexene đều là hydrocarbon mạch vòng. Tuy nhiên, benzene thể hiện tính chất hóa học khác biệt so với cyclohexene. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm khác biệt chính của benzene so với cyclohexene?

  • A. Benzene khó tham gia phản ứng cộng hơn cyclohexene.
  • B. Benzene dễ tham gia phản ứng thế electrophilic hơn cyclohexene.
  • C. Benzene bền với các tác nhân oxy hóa thông thường như dung dịch KMnO4, trong khi cyclohexene thì không.
  • D. Cả benzene và cyclohexene đều dễ dàng làm mất màu dung dịch bromine trong điều kiện thường.

Câu 2: Xét phản ứng nitro hóa benzene bằng hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc. Vai trò của H2SO4 trong phản ứng này là gì?

  • A. Đóng vai trò là chất oxy hóa để tạo NO2+ từ HNO3.
  • B. Đóng vai trò là chất xúc tác acid, giúp tạo tác nhân electrophile NO2+.
  • C. Đóng vai trò là dung môi cho phản ứng nitro hóa.
  • D. Đóng vai trò là chất khử nước, loại bỏ nước tạo thành trong phản ứng.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: Toluene + Cl2 (ánh sáng) → Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng này là:

  • A. o-chlorotoluene và p-chlorotoluene
  • B. 2,4,6-trichlorotoluene
  • C. Benzyl chloride (C6H5-CH2Cl)
  • D. Chlorobenzene

Câu 4: Để phân biệt benzene và toluene, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch thuốc tím KMnO4 đun nóng
  • B. Dung dịch bromine trong nước
  • C. Dung dịch AgNO3
  • D. Nước vôi trong Ca(OH)2

Câu 5: Ứng với công thức phân tử C8H10, có bao nhiêu đồng phân arene có vòng benzene thế hai lần bởi hai nhóm methyl?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 6: Cho các chất sau: benzene, toluene, phenol, styrene. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch bromine mạnh nhấtnhanh nhất trong điều kiện thường?

  • A. Benzene
  • B. Toluene
  • C. Phenol
  • D. Styrene

Câu 7: Phản ứng Friedel-Crafts alkyl hóa benzene với CH3Cl (xúc tác AlCl3 khan) tạo thành toluene. Nếu thay CH3Cl bằng (CH3)2CHCl (isopropyl chloride), sản phẩm chính sẽ là:

  • A. Ethylbenzene
  • B. Isopropylbenzene (cumene)
  • C. n-propylbenzene
  • D. tert-butylbenzene

Câu 8: Trong công nghiệp, benzene thường được điều chế từ quá trình nào sau đây?

  • A. Hydrat hóa acetylene
  • B. Polymer hóa ethylene
  • C. Reforming xúc tác hydrocarbon no mạch hở
  • D. Phản ứng Wurtz-Fittig

Câu 9: Benzene được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất. Ứng dụng quan trọng nhất của benzene là:

  • A. Sản xuất các hóa chất trung gian và polymer
  • B. Làm dung môi hòa tan chất béo và cao su
  • C. Sản xuất nhiên liệu động cơ
  • D. Chất làm lạnh trong công nghiệp

Câu 10: Cho phản ứng: Benzene + CH3CH2Cl ---(AlCl3 khan)--> Sản phẩm. Tên gọi IUPAC của sản phẩm chính là:

  • A. Methylbenzene
  • B. Ethylbenzene
  • C. Propylbenzene
  • D. Chlorobenzene

Câu 11: Nhóm thế nào sau đây là nhóm hoạt hóa và định hướng thế electrophilic vào vị trí ortho và para trên vòng benzene?

  • A. -NO2
  • B. -COOH
  • C. -OH
  • D. -CCl3

Câu 12: Nhóm thế nào sau đây là nhóm phản hoạt hóa và định hướng thế electrophilic vào vị trí meta trên vòng benzene?

  • A. -NO2
  • B. -NH2
  • C. -CH3
  • D. -OCH3

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: Cumene (isopropylbenzene) + O2 ---(t°)--> X ---(H+)--> Phenol + Y. Chất Y là:

  • A. Formaldehyde
  • B. Acetaldehyde
  • C. Ethanol
  • D. Acetone

Câu 14: Hợp chất nào sau đây có tên gọi là styrene?

  • A. Methylbenzene
  • B. Vinylbenzene
  • C. Propylbenzene
  • D. Cyclohexylbenzene

Câu 15: Số lượng đồng phân cấu tạo arene có công thức phân tử C9H12 là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9

Câu 16: Phản ứng nào sau đây chứng minh benzene khó tham gia phản ứng cộng hơn alkene?

  • A. Phản ứng của benzene với bromine khan có xúc tác FeBr3
  • B. Phản ứng của benzene với HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc
  • C. Phản ứng của benzene với H2 (Ni, t°) cần điều kiện nhiệt độ và áp suất cao
  • D. Phản ứng của benzene với Cl2 (ánh sáng)

Câu 17: Cho chuỗi phản ứng: Benzene ---(Cl2, FeCl3)--> X ---(HNO3, H2SO4)--> Y. Tên gọi của hợp chất Y là:

  • A. o-nitrochlorobenzene
  • B. m-nitrochlorobenzene
  • C. p-nitrochlorobenzene
  • D. 2,4-dinitrochlorobenzene

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về quy tắc thế trong phản ứng thế electrophilic trên vòng benzene là đúng?

  • A. Nhóm thế loại 1 luôn định hướng thế vào vị trí meta.
  • B. Nhóm thế loại 2 luôn định hướng thế vào vị trí ortho và para.
  • C. Halogen là nhóm hoạt hóa và định hướng ortho, para.
  • D. Nhóm alkyl là nhóm hoạt hóa và định hướng ortho, para.

Câu 19: Cho 3 chất lỏng: benzene, hexane, cyclohexene. Để phân biệt 3 chất này, có thể dùng lần lượt các thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch Br2/CCl4 và dung dịch KMnO4
  • B. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl
  • C. Quỳ tím và dung dịch AgNO3
  • D. Nước vôi trong và dung dịch BaCl2

Câu 20: Benzene có cấu trúc đặc biệt, khác với các alkene và alkadiene mạch vòng. Điều gì tạo nên tính bền vững đặc biệt của vòng benzene?

  • A. Vòng 6 cạnh phẳng
  • B. Các liên kết đơn và đôi xen kẽ
  • C. Hệ thống electron pi liên hợp vòng (tính thơm)
  • D. Sự lai hóa sp3 của tất cả các nguyên tử carbon

Câu 21: Phản ứng cộng hydrogen vào benzene để tạo thành cyclohexane cần điều kiện nào sau đây?

  • A. Xúc tác Fe, nhiệt độ thường
  • B. Xúc tác HCl, nhiệt độ cao
  • C. Xúc tác AlCl3, ánh sáng
  • D. Xúc tác Ni hoặc Pt, nhiệt độ và áp suất cao

Câu 22: Cho các gốc sau: phenyl, benzyl, vinyl, allyl. Gốc nào là gốc aryl?

  • A. Phenyl
  • B. Benzyl
  • C. Vinyl
  • D. Allyl

Câu 23: Chất nào sau đây có vòng benzene và mạch nhánh alkyl?

  • A. Naphthalene
  • B. Ethylbenzene
  • C. Phenol
  • D. Benzaldehyde

Câu 24: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với benzene trong điều kiện thông thường?

  • A. Phản ứng nitro hóa
  • B. Phản ứng halogen hóa (thế)
  • C. Phản ứng với dung dịch KMnO4 (oxi hóa)
  • D. Phản ứng alkyl hóa Friedel-Crafts

Câu 25: Cho sơ đồ: Benzene ---(+Cl2, askt)--> X. Sản phẩm X là:

  • A. Chlorobenzene
  • B. 1,2-dichlorobenzene
  • C. 1,4-dichlorobenzene
  • D. Benzene hexachloride (C6H6Cl6)

Câu 26: Chọn phát biểu sai về benzene.

  • A. Benzene là hydrocarbon thơm.
  • B. Benzene có 6 liên kết đôi xen kẽ với 6 liên kết đơn.
  • C. Benzene có cấu trúc phẳng, hình lục giác đều.
  • D. Benzene bền hơn alkene và alkadiene mạch vòng.

Câu 27: Chất nào sau đây là đồng đẳng của benzene?

  • A. Cyclohexane
  • B. Cyclohexene
  • C. Toluene
  • D. Acetylene

Câu 28: Khi đốt cháy hoàn toàn hydrocarbon thơm X, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 4:3. Công thức phân tử của X có thể là:

  • A. C8H10
  • B. C7H8
  • C. C6H6
  • D. C9H14

Câu 29: Cho 20 ml dung dịch benzene tác dụng với bromine khan (xúc tác FeBr3) dư, sau phản ứng thu được V ml khí HBr (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 0 ml
  • B. 20 ml
  • C. 40 ml
  • D. 60 ml

Câu 30: Để điều chế ethylbenzene từ benzene, có thể thực hiện phản ứng nào sau đây?

  • A. Oxi hóa benzene bằng KMnO4
  • B. Nitro hóa benzene bằng HNO3 đặc
  • C. Alkyl hóa benzene bằng ethylene (xúc tác acid)
  • D. Halogen hóa benzene bằng Cl2 (xúc tác FeCl3)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Benzene và cyclohexene đều là hydrocarbon mạch vòng. Tuy nhiên, benzene thể hiện tính chất hóa học khác biệt so với cyclohexene. Tính chất nào sau đây *không* phải là đặc điểm khác biệt chính của benzene so với cyclohexene?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xét phản ứng nitro hóa benzene bằng hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc. Vai trò của H2SO4 trong phản ứng này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: Toluene + Cl2 (ánh sáng) → Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Để phân biệt benzene và toluene, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Ứng với công thức phân tử C8H10, có bao nhiêu đồng phân arene có vòng benzene thế hai lần bởi hai nhóm methyl?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho các chất sau: benzene, toluene, phenol, styrene. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch bromine *mạnh nhất* và *nhanh nhất* trong điều kiện thường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phản ứng Friedel-Crafts alkyl hóa benzene với CH3Cl (xúc tác AlCl3 khan) tạo thành toluene. Nếu thay CH3Cl bằng (CH3)2CHCl (isopropyl chloride), sản phẩm chính sẽ là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong công nghiệp, benzene thường được điều chế từ quá trình nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Benzene được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất. Ứng dụng quan trọng *nhất* của benzene là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cho phản ứng: Benzene + CH3CH2Cl ---(AlCl3 khan)--> Sản phẩm. Tên gọi IUPAC của sản phẩm chính là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Nhóm thế nào sau đây là nhóm hoạt hóa và định hướng thế electrophilic vào vị trí ortho và para trên vòng benzene?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Nhóm thế nào sau đây là nhóm phản hoạt hóa và định hướng thế electrophilic vào vị trí meta trên vòng benzene?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: Cumene (isopropylbenzene) + O2 ---(t°)--> X ---(H+)--> Phenol + Y. Chất Y là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Hợp chất nào sau đây có tên gọi là styrene?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Số lượng đồng phân cấu tạo arene có công thức phân tử C9H12 là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Phản ứng nào sau đây chứng minh benzene *khó* tham gia phản ứng cộng hơn alkene?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho chuỗi phản ứng: Benzene ---(Cl2, FeCl3)--> X ---(HNO3, H2SO4)--> Y. Tên gọi của hợp chất Y là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về quy tắc thế trong phản ứng thế electrophilic trên vòng benzene là *đúng*?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho 3 chất lỏng: benzene, hexane, cyclohexene. Để phân biệt 3 chất này, có thể dùng lần lượt các thuốc thử nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Benzene có cấu trúc đặc biệt, khác với các alkene và alkadiene mạch vòng. Điều gì tạo nên tính bền vững đặc biệt của vòng benzene?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phản ứng cộng hydrogen vào benzene để tạo thành cyclohexane cần điều kiện nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho các gốc sau: phenyl, benzyl, vinyl, allyl. Gốc nào là gốc aryl?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Chất nào sau đây có vòng benzene và mạch nhánh alkyl?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với benzene trong điều kiện thông thường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho sơ đồ: Benzene ---(+Cl2, askt)--> X. Sản phẩm X là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Chọn phát biểu *sai* về benzene.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Chất nào sau đây là đồng đẳng của benzene?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Khi đốt cháy hoàn toàn hydrocarbon thơm X, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 4:3. Công thức phân tử của X có thể là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho 20 ml dung dịch benzene tác dụng với bromine khan (xúc tác FeBr3) dư, sau phản ứng thu được V ml khí HBr (đktc). Giá trị của V là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để điều chế ethylbenzene từ benzene, có thể thực hiện phản ứng nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm) - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm) - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Benzene và cyclohexene đều là hydrocarbon mạch vòng. Tuy nhiên, benzene thể hiện tính chất hóa học khác biệt so với cyclohexene. Phát biểu nào sau đây giải thích chính xác nhất cho sự khác biệt này?

  • A. Benzene có khối lượng phân tử nhỏ hơn cyclohexene.
  • B. Cyclohexene có cấu trúc vòng kém bền hơn benzene.
  • C. Benzene chỉ chứa liên kết đơn C-C và C-H, trong khi cyclohexene chứa liên kết đôi C=C.
  • D. Benzene có hệ thống electron pi liên hợp (tính thơm) làm tăng độ bền và giảm khả năng phản ứng cộng.

Câu 2: Xét phản ứng nitrat hóa benzene bằng hỗn hợp HNO3 đặc/H2SO4 đặc. Vai trò của H2SO4 trong phản ứng này là gì?

  • A. Làm tăng nồng độ benzene trong hỗn hợp phản ứng.
  • B. Xúc tác, tạo tác nhân electrophile NO2+ mạnh hơn.
  • C. Ngăn chặn phản ứng cộng nitro vào vòng benzene.
  • D. Oxi hóa benzene thành phenol trước khi nitrat hóa.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Toluene + Br2 (FeBr3, t°) → Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là chất nào sau đây?

  • A. benzyl bromide (C6H5CH2Br)
  • B. meta-bromotoluene
  • C. para-bromotoluene
  • D. ortho-bromotoluene

Câu 4: Styrene (vinylbenzene) có công thức cấu tạo C6H5-CH=CH2. Dự đoán sản phẩm chính khi styrene phản ứng với HBr theo tỉ lệ 1:1.

  • A. C6H5-CHBr-CH3
  • B. C6H5-CH2-CH2Br
  • C. C6H6Br-CH=CH2
  • D. Không phản ứng

Câu 5: So sánh nhiệt độ sôi của benzene, toluene và phenol. Sắp xếp nào sau đây theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là đúng?

  • A. benzene < phenol < toluene
  • B. benzene < toluene < phenol
  • C. toluene < benzene < phenol
  • D. phenol < benzene < toluene

Câu 6: Cho các chất sau: benzene, hexane, cyclohexene. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch bromine trong điều kiện thường?

  • A. benzene và hexane
  • B. benzene và cyclohexene
  • C. cyclohexene
  • D. benzene, hexane và cyclohexene

Câu 7: Công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là arene?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 8: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế benzene?

  • A. Dehydro hóa cyclohexane (xt, t°)
  • B. Trimer hóa acetylene (C, 600°C)
  • C. Cracking và reforming dầu mỏ
  • D. Phản ứng Wurtz-Fittig giữa phenyl halide và alkyl halide

Câu 9: Cho phản ứng: Benzene + Cl2 (ánh sáng khuếch tán) → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. chlorobenzene (C6H5Cl)
  • B. 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (BHC)
  • C. ortho-dichlorobenzene
  • D. para-dichlorobenzene

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một hydrocarbon thơm X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 4:1. Công thức phân tử của X là:

  • A. C8H10
  • B. C7H8
  • C. C6H6
  • D. C9H12

Câu 11: Chất nào sau đây có thể được dùng để phân biệt benzene và toluene?

  • A. Dung dịch Br2
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch KMnO4 đun nóng
  • D. Dung dịch HCl

Câu 12: Gọi tên theo danh pháp IUPAC hợp chất sau:

  • A. methylbenzene
  • B. ethylbenzene
  • C. 1-phenylethane
  • D. 2-phenylethane

Câu 13: Benzene phản ứng với chlorine (FeCl3, t°) tạo thành chlorobenzene. Đây là phản ứng thuộc loại nào?

  • A. Phản ứng cộng
  • B. Phản ứng oxi hóa - khử
  • C. Phản ứng thế electrophilic
  • D. Phản ứng trùng hợp

Câu 14: Nhận xét nào sau đây về vòng benzene là sai?

  • A. Có cấu trúc phẳng.
  • B. Chứa hệ thống electron pi liên hợp.
  • C. Bền vững, khó tham gia phản ứng cộng.
  • D. Dễ dàng tham gia phản ứng cộng hơn phản ứng thế.

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: Cumene (isopropylbenzene) + O2 → A (sản phẩm trung gian) → Phenol + Acetone. Đây là phương pháp điều chế phenol trong công nghiệp. Chất A là chất nào?

  • A. benzoic acid
  • B. cumene hydroperoxide
  • C. cyclohexanol
  • D. benzene-1,2-diol

Câu 16: Benzaldehyde (C6H5CHO) có thể được điều chế bằng cách oxi hóa toluene. Chất oxi hóa nào sau đây phù hợp để thực hiện phản ứng này chọn lọc (chỉ oxi hóa nhóm methyl thành aldehyde, không oxi hóa tiếp thành acid)?

  • A. KMnO4/H+
  • B. O2/V2O5, t°
  • C. CrO3/anhydride acetic
  • D. HNO3 đặc, nóng

Câu 17: Chất nào sau đây có vòng benzene nhưng không được gọi là arene?

  • A. toluene
  • B. xylene
  • C. styrene
  • D. phenol

Câu 18: Cho các phát biểu sau về benzene: (1) Dễ tham gia phản ứng cộng hơn phản ứng thế. (2) Các liên kết C-C trong vòng benzene đều là liên kết đơn. (3) Bền với các chất oxi hóa thông thường như KMnO4. (4) Độc, có hại cho sức khỏe. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Alkylbenzene có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng. Sản phẩm hữu cơ tạo thành trong phản ứng oxi hóa ethylbenzene bằng KMnO4 là:

  • A. benzoic acid
  • B. ethyl alcohol
  • C. acetaldehyde
  • D. carbon dioxide và nước

Câu 20: Để điều chế toluene từ benzene, người ta sử dụng phản ứng Friedel-Crafts alkyl hóa. Chất alkyl hóa cần sử dụng là:

  • A. chloroethane (C2H5Cl)
  • B. bromobenzene (C6H5Br)
  • C. chloromethane (CH3Cl)
  • D. 2-chloropropane (CH3CHClCH3)

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene → (1) Chlorobenzene → (2) Phenol. Để chuyển benzene thành chlorobenzene cần thuốc thử (1) và để chuyển chlorobenzene thành phenol cần thuốc thử (2) lần lượt là:

  • A. (1) Cl2 (ánh sáng); (2) NaOH loãng
  • B. (1) HCl; (2) H2O
  • C. (1) Cl2; (2) H2O, xúc tác acid
  • D. (1) Cl2/FeCl3; (2) NaOH đặc, t°, p cao

Câu 22: Trong phản ứng nitro hóa benzene, tác nhân electrophile thực sự tấn công vòng benzene là:

  • A. HNO3
  • B. NO2+
  • C. H+
  • D. HSO4-

Câu 23: Benzene có phản ứng cộng với hydrogen khi có xúc tác Ni, nhiệt độ. Sản phẩm của phản ứng này là:

  • A. cyclohexene
  • B. cyclohexadiene
  • C. cyclohexane
  • D. không phản ứng

Câu 24: Cho 3 chất lỏng: benzene, hexane, ethanol. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 3 chất?

  • A. Dung dịch bromine
  • B. Dung dịch AgNO3
  • C. Kim loại Na
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 25: Số lượng liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) trong phân tử benzene lần lượt là:

  • A. 9σ và 3π
  • B. 12σ và 3π
  • C. 6σ và 6π
  • D. 15σ và 0π

Câu 26: Cho 0.1 mol ethylbenzene phản ứng hoàn toàn với lượng dư Cl2 (askt). Thể tích khí HCl (đktc) thu được là:

  • A. 2.24 lít
  • B. 4.48 lít
  • C. 11.2 lít
  • D. 22.4 lít

Câu 27: Hợp chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. benzene
  • B. toluene
  • C. ethylbenzene
  • D. styrene

Câu 28: Chất nào sau đây là đồng đẳng của benzene?

  • A. cyclohexane
  • B. toluene
  • C. acetylene
  • D. n-hexane

Câu 29: Cho 2-phenylpropane tác dụng với dung dịch KMnO4 đun nóng. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. benzoic acid
  • B. 2-phenylpropanol
  • C. acetophenone
  • D. benzene và acetic acid

Câu 30: Một mẫu benzene bị lẫn một lượng nhỏ phenol. Phương pháp hóa học đơn giản nhất để loại bỏ phenol khỏi benzene là:

  • A. Chưng cất phân đoạn
  • B. Thăng hoa
  • C. Chiết bằng dung dịch NaOH
  • D. Kết tinh lại

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Benzene và cyclohexene đều là hydrocarbon mạch vòng. Tuy nhiên, benzene thể hiện tính chất hóa học khác biệt so với cyclohexene. Phát biểu nào sau đây *giải thích chính xác nhất* cho sự khác biệt này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xét phản ứng nitrat hóa benzene bằng hỗn hợp HNO3 đặc/H2SO4 đặc. Vai trò của H2SO4 trong phản ứng này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Toluene + Br2 (FeBr3, t°) → Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là chất nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Styrene (vinylbenzene) có công thức cấu tạo C6H5-CH=CH2. Dự đoán sản phẩm chính khi styrene phản ứng với HBr theo tỉ lệ 1:1.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: So sánh nhiệt độ sôi của benzene, toluene và phenol. Sắp xếp nào sau đây theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cho các chất sau: benzene, hexane, cyclohexene. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch bromine trong điều kiện thường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là arene?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phản ứng nào sau đây *không* dùng để điều chế benzene?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho phản ứng: Benzene + Cl2 (ánh sáng khuếch tán) → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một hydrocarbon thơm X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 4:1. Công thức phân tử của X là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Chất nào sau đây có thể được dùng để phân biệt benzene và toluene?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Gọi tên theo danh pháp IUPAC hợp chất sau:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Benzene phản ứng với chlorine (FeCl3, t°) tạo thành chlorobenzene. Đây là phản ứng thuộc loại nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Nhận xét nào sau đây về vòng benzene là *sai*?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: Cumene (isopropylbenzene) + O2 → A (sản phẩm trung gian) → Phenol + Acetone. Đây là phương pháp điều chế phenol trong công nghiệp. Chất A là chất nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Benzaldehyde (C6H5CHO) có thể được điều chế bằng cách oxi hóa toluene. Chất oxi hóa nào sau đây phù hợp để thực hiện phản ứng này *chọn lọc* (chỉ oxi hóa nhóm methyl thành aldehyde, không oxi hóa tiếp thành acid)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Chất nào sau đây có vòng benzene nhưng *không* được gọi là arene?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho các phát biểu sau về benzene: (1) Dễ tham gia phản ứng cộng hơn phản ứng thế. (2) Các liên kết C-C trong vòng benzene đều là liên kết đơn. (3) Bền với các chất oxi hóa thông thường như KMnO4. (4) Độc, có hại cho sức khỏe. Số phát biểu *đúng* là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Alkylbenzene có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng. Sản phẩm hữu cơ tạo thành trong phản ứng oxi hóa ethylbenzene bằng KMnO4 là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Để điều chế toluene từ benzene, người ta sử dụng phản ứng Friedel-Crafts alkyl hóa. Chất alkyl hóa cần sử dụng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene → (1) Chlorobenzene → (2) Phenol. Để chuyển benzene thành chlorobenzene cần thuốc thử (1) và để chuyển chlorobenzene thành phenol cần thuốc thử (2) lần lượt là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong phản ứng nitro hóa benzene, tác nhân electrophile thực sự tấn công vòng benzene là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Benzene có phản ứng cộng với hydrogen khi có xúc tác Ni, nhiệt độ. Sản phẩm của phản ứng này là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho 3 chất lỏng: benzene, hexane, ethanol. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 3 chất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Số lượng liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) trong phân tử benzene lần lượt là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho 0.1 mol ethylbenzene phản ứng hoàn toàn với lượng dư Cl2 (askt). Thể tích khí HCl (đktc) thu được là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Hợp chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Chất nào sau đây là đồng đẳng của benzene?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho 2-phenylpropane tác dụng với dung dịch KMnO4 đun nóng. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một mẫu benzene bị lẫn một lượng nhỏ phenol. Phương pháp hóa học đơn giản nhất để loại bỏ phenol khỏi benzene là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm) - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm) - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Benzen và các đồng đẳng của nó được gọi chung là aren. Aren là những hydrocarbon:

  • A. chứa một hoặc nhiều vòng benzen trong phân tử.
  • B. chỉ chứa liên kết đơn C-C và C-H.
  • C. có ít nhất một liên kết đôi C=C.
  • D. có mạch vòng no.

Câu 2: Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng benzen (ankylbenzen) là:

  • A. CₙH₂<0xE2><0x82><0x8B>₂<0xE2><0x82><0x8B> (n ≥ 2).
  • B. CₙH₂<0xE2><0x82><0x8B><0xE2><0x82><0x8B> (n ≥ 2).
  • C. CₙH₂<0xE2><0x82><0x8B>₆ (n ≥ 6).
  • D. CₙH₂<0xE2><0x82><0x8B>₊₂ (n ≥ 6).

Câu 3: Gọi tên thay thế (IUPAC) của hợp chất sau:

  • A. methylbenzen.
  • B. ethylbenzen.
  • C. propylbenzen.
  • D. isopropylbenzen.

Câu 4: Xylen là tên thông thường của:

  • A. methylbenzen.
  • B. ethylbenzen.
  • C. propylbenzen.
  • D. dimethylbenzen.

Câu 5: Cho các chất sau: benzen, toluen, stiren, naphtalen. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường?

  • A. Benzen.
  • B. Toluen.
  • C. Stiren.
  • D. Naphtalen.

Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế electrophile vào vòng benzen?

  • A. Benzen tác dụng với H₂ (Ni, t°).
  • B. Benzen tác dụng với Br₂ (FeBr₃, t°).
  • C. Benzen tác dụng với Cl₂ (ánh sáng khuếch tán).
  • D. Benzen tác dụng với KMnO₄ (t°).

Câu 7: Sản phẩm chính của phản ứng nitro hóa benzen (benzen tác dụng với HNO₃ đặc/H₂SO₄ đặc) là:

  • A. brombenzen.
  • B. clobenzen.
  • C. etylbenzen.
  • D. nitrobenzen.

Câu 8: Khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO₄, sản phẩm hữu cơ thu được là:

  • A. axit benzoic.
  • B. benzaldehyd.
  • C. benzyl alcohol.
  • D. phenol.

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: C₆H₅-CH₃ + Cl₂ (ánh sáng) → Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. o-clotoluen.
  • B. benzyl clorua.
  • C. p-clotoluen.
  • D. m-clotoluen.

Câu 10: Số đồng phân cấu tạo arene ứng với công thức phân tử C₈H₁₀ là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 11: Để phân biệt benzen và hexen, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch AgNO₃.
  • D. Dung dịch Br₂.

Câu 12: Cho phản ứng: Benzen + CH₃Cl (AlCl₃ khan) → Sản phẩm. Tên gọi của sản phẩm chính là:

  • A. clobenzen.
  • B. toluen.
  • C. etylbenzen.
  • D. vinylbenzen.

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của benzen và đồng đẳng?

  • A. Dùng làm dung môi hòa tan nhiều chất hữu cơ.
  • B. Nguyên liệu để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, thuốc trừ sâu, chất dẻo, cao su.
  • C. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong.
  • D. Chất trung gian để tổng hợp các chất khác.

Câu 14: So sánh khả năng phản ứng thế electrophile của benzen và toluen, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Toluen dễ tham gia phản ứng thế electrophile hơn benzen.
  • B. Benzen dễ tham gia phản ứng thế electrophile hơn toluen.
  • C. Benzen và toluen có khả năng phản ứng thế electrophile tương đương.
  • D. Toluen không tham gia phản ứng thế electrophile.

Câu 15: Cho chuỗi phản ứng sau: Benzen →(1) Chất X →(2) Axit benzoic. Chất X và phản ứng (1), (2) lần lượt là:

  • A. X là phenol, (1) nitro hóa, (2) khử nitro.
  • B. X là clobenzen, (1) clo hóa, (2) thủy phân.
  • C. X là toluen, (1) ankyl hóa, (2) oxi hóa.
  • D. X là stiren, (1) cộng H₂, (2) oxi hóa.

Câu 16: Xét phản ứng brom hóa benzen và phản ứng brom hóa hex-1-en. Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ phản ứng?

  • A. Hex-1-en phản ứng với brom nhanh hơn benzen.
  • B. Benzen phản ứng với brom nhanh hơn hex-1-en.
  • C. Tốc độ phản ứng của benzen và hex-1-en với brom tương đương.
  • D. Cả benzen và hex-1-en đều không phản ứng với brom.

Câu 17: Cho 3 chất lỏng: benzen, toluen, và hexan. Sử dụng hóa chất nào sau đây để phân biệt được cả 3 chất?

  • A. Dung dịch Br₂.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch HCl.
  • D. Dung dịch KMnO₄.

Câu 18: Một hợp chất X có công thức phân tử C<0xE2><0x82><0x8B>H<0xE2><0x82><0x8B>₁₂ và chứa vòng benzen. Số đồng phân cấu tạo của X là:

  • A. 5.
  • B. 6.
  • C. 7.
  • D. 8.

Câu 19: Phản ứng cộng hiđro vào benzen (C₆H₆) tạo thành hợp chất nào?

  • A. xiclohexen.
  • B. xiclohexadien.
  • C. xiclohexan.
  • D. hexan.

Câu 20: Benzene phản ứng với chlorine dưới ánh sáng khuếch tán tạo ra sản phẩm nào?

  • A. clobenzen.
  • B. hexachloran.
  • C. 1,2-diclobenzen.
  • D. 1,4-diclobenzen.

Câu 21: Trong phản ứng nitro hóa toluen, sản phẩm chính thu được là đồng phân nào?

  • A. meta.
  • B. ortho.
  • C. para.
  • D. cả ortho và meta.

Câu 22: Cho các phát biểu sau về benzene: (1) Dễ tham gia phản ứng cộng hơn phản ứng thế. (2) Các liên kết C-C trong vòng benzene đều là liên kết đơn. (3) Bền với các chất oxi hóa. (4) Có tính chất tương tự alkene. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 23: Để điều chế etylbenzen từ benzen, cần thực hiện phản ứng nào?

  • A. nitro hóa.
  • B. ankyl hóa.
  • C. halogen hóa.
  • D. oxi hóa.

Câu 24: Trong công nghiệp, benzen thường được điều chế từ nguồn nào?

  • A. dầu mỏ.
  • B. than đá.
  • C. khí thiên nhiên.
  • D. tinh bột.

Câu 25: Cho biết tên gọi của gốc C₆H₅-.

  • A. benzyl.
  • B. tolyl.
  • C. phenyl.
  • D. xylyl.

Câu 26: Cho biết tên gọi của gốc C₆H₅-CH₂-.

  • A. benzyl.
  • B. tolyl.
  • C. phenyl.
  • D. xylyl.

Câu 27: Nhận xét nào sau đây không đúng về vòng benzene?

  • A. Có cấu trúc phẳng.
  • B. Các liên kết C-C có độ dài bằng nhau.
  • C. Hệ thống π electron liên hợp bền vững.
  • D. Kém bền và dễ tham gia phản ứng cộng.

Câu 28: Cho phản ứng: Toluen + Br₂ (FeBr₃, t°) → Sản phẩm chính. Gọi tên sản phẩm chính.

  • A. benzyl bromide.
  • B. para-bromtoluen.
  • C. meta-bromtoluen.
  • D. ortho-bromtoluen.

Câu 29: Trong các chất sau: benzen, xiclohexan, hex-1-en, stiren. Chất nào có nhiều khả năng gây ô nhiễm môi trường nhất khi cháy không hoàn toàn?

  • A. benzen.
  • B. xiclohexan.
  • C. hex-1-en.
  • D. stiren.

Câu 30: Một mẫu xăng chứa 5% benzen theo thể tích. Tính thể tích benzen có trong 50 lít xăng.

  • A. 0.5 lít.
  • B. 1.5 lít.
  • C. 2.5 lít.
  • D. 5.0 lít.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Benzen và các đồng đẳng của nó được gọi chung là aren. Aren là những hydrocarbon:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng benzen (ankylbenzen) là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Gọi tên thay thế (IUPAC) của hợp chất sau:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Xylen là tên thông thường của:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho các chất sau: benzen, toluen, stiren, naphtalen. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế electrophile vào vòng benzen?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Sản phẩm chính của phản ứng nitro hóa benzen (benzen tác dụng với HNO₃ đặc/H₂SO₄ đặc) là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO₄, sản phẩm hữu cơ thu được là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: C₆H₅-CH₃ + Cl₂ (ánh sáng) → Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Số đồng phân cấu tạo arene ứng với công thức phân tử C₈H₁₀ là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Để phân biệt benzen và hexen, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho phản ứng: Benzen + CH₃Cl (AlCl₃ khan) → Sản phẩm. Tên gọi của sản phẩm chính là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của benzen và đồng đẳng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: So sánh khả năng phản ứng thế electrophile của benzen và toluen, nhận xét nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho chuỗi phản ứng sau: Benzen →(1) Chất X →(2) Axit benzoic. Chất X và phản ứng (1), (2) lần lượt là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Xét phản ứng brom hóa benzen và phản ứng brom hóa hex-1-en. Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ phản ứng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho 3 chất lỏng: benzen, toluen, và hexan. Sử dụng hóa chất nào sau đây ??ể phân biệt được cả 3 chất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một hợp chất X có công thức phân tử C<0xE2><0x82><0x8B>H<0xE2><0x82><0x8B>₁₂ và chứa vòng benzen. Số đồng phân cấu tạo của X là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phản ứng cộng hiđro vào benzen (C₆H₆) tạo thành hợp chất nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Benzene phản ứng với chlorine dưới ánh sáng khuếch tán tạo ra sản phẩm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong phản ứng nitro hóa toluen, sản phẩm chính thu được là đồng phân nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho các phát biểu sau về benzene: (1) Dễ tham gia phản ứng cộng hơn phản ứng thế. (2) Các liên kết C-C trong vòng benzene đều là liên kết đơn. (3) Bền với các chất oxi hóa. (4) Có tính chất tương tự alkene. Số phát biểu đúng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Để điều chế etylbenzen từ benzen, cần thực hiện phản ứng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong công nghiệp, benzen thường được điều chế từ nguồn nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho biết tên gọi của gốc C₆H₅-.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho biết tên gọi của gốc C₆H₅-CH₂-.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Nhận xét nào sau đây không đúng về vòng benzene?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho phản ứng: Toluen + Br₂ (FeBr₃, t°) → Sản phẩm chính. Gọi tên sản phẩm chính.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong các chất sau: benzen, xiclohexan, hex-1-en, stiren. Chất nào có nhiều khả năng gây ô nhiễm môi trường nhất khi cháy không hoàn toàn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một mẫu xăng chứa 5% benzen theo thể tích. Tính thể tích benzen có trong 50 lít xăng.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm) - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm) - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Benzene phản ứng với chlorine (Cl₂) khi có ánh sáng khuếch tán tạo ra sản phẩm chính là hexachlorane (C₆H₆Cl₆). Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Thế (Substitution)
  • B. Oxi hóa - khử (Redox)
  • C. Cộng (Addition)
  • D. Cracking

Câu 2: Cho các chất sau: toluene, benzene, xylene, ethylbenzene. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím (KMnO₄) khi đun nóng?

  • A. Benzene
  • B. Benzene và xylene
  • C. Benzene và toluene
  • D. Toluene, xylene, ethylbenzene

Câu 3: Xét phản ứng nitration của benzene: Benzene + HNO₃ (đặc) → Nitrobenzene + H₂O. Để tăng hiệu suất phản ứng nitration, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Giảm nhiệt độ phản ứng
  • B. Sử dụng H₂SO₄ đặc làm xúc tác và hút nước
  • C. Tăng nồng độ nitrobenzene
  • D. Giảm nồng độ benzene

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene →(Br₂, FeBr₃) X →(HNO₃, H₂SO₄ đặc) Y. Công thức cấu tạo của Y là gì?

  • A. m-bromonitrobenzene
  • B. 1,3-dinitrobenzene
  • C. p-bromonitrobenzene
  • D. 1,2,4-tribromobenzene

Câu 5: Gọi tên theo danh pháp thay thế của hợp chất sau: C₆H₅-CH(CH₃)₂

  • A. propylbenzene
  • B. isopropylbenzene
  • C. 2-methylpropylbenzene
  • D. 1-methylpropylbenzene

Câu 6: Số đồng phân cấu tạo arene có công thức phân tử C₈H₁₀ là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 7: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Benzene
  • B. Toluene
  • C. Ethylbenzene
  • D. Naphthalene

Câu 8: Phản ứng nào sau đây benzene thể hiện tính chất hóa học tương tự alkene?

  • A. Cộng hydrogen (H₂)
  • B. Thế halogen (Br₂)
  • C. Oxi hóa bởi KMnO₄
  • D. Nitration (HNO₃/H₂SO₄)

Câu 9: Cho 1 mol toluene phản ứng với chlorine (Cl₂) khi có mặt FeCl₃. Sản phẩm chính thu được là?

  • A. benzyl chloride
  • B. m-chlorotoluene
  • C. o- và p-chlorotoluene
  • D. 1,2-dichlorobenzene

Câu 10: Để phân biệt benzene và toluene, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch bromine
  • B. Dung dịch KMnO₄ (đun nóng)
  • C. Dung dịch AgNO₃
  • D. Nước vôi trong

Câu 11: Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng benzene là?

  • A. CnH₂n
  • B. CnH₂n₊₂
  • C. CnH₂n₋₂
  • D. CnH₂n₋₆ (n ≥ 6)

Câu 12: Cho phản ứng: Ethylbenzene + KMnO₄ (đun nóng) → Sản phẩm. Sản phẩm hữu cơ chính của phản ứng là?

  • A. acetaldehyde
  • B. benzoic aldehyde
  • C. benzoic acid
  • D. ethyl alcohol

Câu 13: Benzene có cấu trúc đặc biệt, vòng 6 carbon phẳng, các liên kết C-C có độ dài trung gian giữa liên kết đơn và liên kết đôi. Điều này được giải thích bởi hiện tượng nào?

  • A. Đồng phân hình học
  • B. Liên hợp electron pi
  • C. Hiệu ứng inductive
  • D. Lai hóa sp³

Câu 14: Trong phản ứng halogen hóa benzene với xúc tác FeCl₃, vai trò của FeCl₃ là gì?

  • A. Tạo tác nhân electrophile mạnh hơn
  • B. Cung cấp môi trường phản ứng
  • C. Tăng nhiệt độ phản ứng
  • D. Oxi hóa benzene

Câu 15: Chất nào sau đây không phải là arene?

  • A. Toluene
  • B. Xylene
  • C. Cyclohexane
  • D. Naphthalene

Câu 16: Cho các phát biểu sau về benzene:
(1) Dễ tham gia phản ứng cộng hơn phản ứng thế.
(2) Các liên kết C-C trong benzene đều là liên kết đơn.
(3) Vòng benzene là một hệ thống phẳng.
(4) Benzene không làm mất màu dung dịch bromine.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Phản ứng giữa benzene và chất nào sau đây cần điều kiện chiếu xạ (ánh sáng) để xảy ra?

  • A. HNO₃ đặc/H₂SO₄ đặc
  • B. Br₂/FeBr₃
  • C. Cl₂
  • D. H₂/Ni, nhiệt độ

Câu 18: Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự hoạt tính tăng dần trong phản ứng thế electrophilic vào vòng benzene: Benzene (1), Toluene (2), Nitrobenzene (3), Phenol (4).

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (4) < (3) < (2) < (1)
  • C. (3) < (1) < (4) < (2)
  • D. (3) < (1) < (2) < (4)

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzene →(CH₃Cl, AlCl₃ khan) X →(KMnO₄, t°) Y. Chất Y là?

  • A. benzaldehyde
  • B. benzoic acid
  • C. benzyl alcohol
  • D. methyl benzoate

Câu 20: Để điều chế ethylbenzene từ benzene, người ta sử dụng phản ứng nào sau đây?

  • A. Friedel-Crafts alkylation
  • B. Friedel-Crafts acylation
  • C. Phản ứng Wurtz-Fittig
  • D. Phản ứng cracking

Câu 21: Ứng dụng nào sau đây không phải của benzene và các arene?

  • A. Sản xuất polime (ví dụ polystyrene)
  • B. Sản xuất dược phẩm và thuốc nhuộm
  • C. Làm dung môi hữu cơ
  • D. Nhiên liệu động cơ trực tiếp

Câu 22: Cho tên gọi thay thế của hợp chất sau: 1-phenylpropane.

  • A. C₆H₅-CH(CH₃)-CH₃
  • B. C₆H₅-CH₂-CH(CH₃)₂
  • C. C₆H₅-CH₂-CH₂-CH₃
  • D. C₆H₅-CH₃

Câu 23: Nhóm thế nào sau đây là nhóm thế hoạt hóa vòng benzene và định hướng ortho, para?

  • A. -NO₂
  • B. -OH
  • C. -COOH
  • D. -Cl

Câu 24: Phản ứng nào sau đây minh họa tính chất kém bền của vòng benzene so với alkene?

  • A. Phản ứng brom hóa với FeBr₃
  • B. Phản ứng nitration với H₂SO₄ đặc
  • C. Phản ứng chlorine hóa dưới ánh sáng
  • D. Phản ứng cộng hydrogen (hydro hóa) với Ni, nhiệt độ cao, áp suất cao

Câu 25: Cho 2 mol toluene tác dụng với lượng dư chlorine (Cl₂) dưới điều kiện chiếu sáng. Sản phẩm chính thu được là?

  • A. benzyl chloride
  • B. o-chlorotoluene
  • C. p-chlorotoluene
  • D. 2,4,6-trichlorotoluene

Câu 26: Xylene là tên gọi chung của các đồng phân nào?

  • A. ethylmethylbenzene
  • B. propylbenzene
  • C. dimethylbenzene
  • D. trimethylbenzene

Câu 27: Gốc phenyl có công thức cấu tạo là?

  • A. C₆H₅CH₂-
  • B. C₆H₅-
  • C. C₆H₁₂-
  • D. C₁₀H₇-

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây của benzene là quan trọng nhất trong công nghiệp hóa chất?

  • A. Nguyên liệu tổng hợp monome cho sản xuất polime
  • B. Dung môi hòa tan chất béo
  • C. Chất khử trong hóa học
  • D. Chất bảo quản thực phẩm

Câu 29: Cho 3 chất: benzene, cyclohexane, cyclohexene. Chất nào phản ứng với bromine (Br₂) trong dung dịch carbon tetrachloride (CCl₄) làm mất màu dung dịch?

  • A. Benzene
  • B. Cyclohexene
  • C. Cyclohexane
  • D. Benzene và cyclohexene

Câu 30: Để loại bỏ hoàn toàn benzene lẫn trong hexane, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Chưng cất phân đoạn
  • B. Lọc
  • C. Sulfonation benzene sau đó chiết
  • D. Thêm nước và lắc mạnh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Benzene phản ứng với chlorine (Cl₂) khi có ánh sáng khuếch tán tạo ra sản phẩm chính là hexachlorane (C₆H₆Cl₆). Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho các chất sau: toluene, benzene, xylene, ethylbenzene. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím (KMnO₄) khi đun nóng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xét phản ứng nitration của benzene: Benzene + HNO₃ (đặc) → Nitrobenzene + H₂O. Để tăng hiệu suất phản ứng nitration, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene →(Br₂, FeBr₃) X →(HNO₃, H₂SO₄ đặc) Y. Công thức cấu tạo của Y là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Gọi tên theo danh pháp thay thế của hợp chất sau: C₆H₅-CH(CH₃)₂

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Số đồng phân cấu tạo arene có công thức phân tử C₈H₁₀ là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Phản ứng nào sau đây benzene thể hiện tính chất hóa học tương tự alkene?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cho 1 mol toluene phản ứng với chlorine (Cl₂) khi có mặt FeCl₃. Sản phẩm chính thu được là?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Để phân biệt benzene và toluene, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng benzene là?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho phản ứng: Ethylbenzene + KMnO₄ (đun nóng) → Sản phẩm. Sản phẩm hữu cơ chính của phản ứng là?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Benzene có cấu trúc đặc biệt, vòng 6 carbon phẳng, các liên kết C-C có độ dài trung gian giữa liên kết đơn và liên kết đôi. Điều này được giải thích bởi hiện tượng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong phản ứng halogen hóa benzene với xúc tác FeCl₃, vai trò của FeCl₃ là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Chất nào sau đây không phải là arene?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho các phát biểu sau về benzene:
(1) Dễ tham gia phản ứng cộng hơn phản ứng thế.
(2) Các liên kết C-C trong benzene đều là liên kết đơn.
(3) Vòng benzene là một hệ thống phẳng.
(4) Benzene không làm mất màu dung dịch bromine.
Số phát biểu đúng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Phản ứng giữa benzene và chất nào sau đây cần điều kiện chiếu xạ (ánh sáng) để xảy ra?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự hoạt tính tăng dần trong phản ứng thế electrophilic vào vòng benzene: Benzene (1), Toluene (2), Nitrobenzene (3), Phenol (4).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzene →(CH₃Cl, AlCl₃ khan) X →(KMnO₄, t°) Y. Chất Y là?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Để điều chế ethylbenzene từ benzene, người ta sử dụng phản ứng nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Ứng dụng nào sau đây không phải của benzene và các arene?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho tên gọi thay thế của hợp chất sau: 1-phenylpropane.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Nhóm thế nào sau đây là nhóm thế hoạt hóa vòng benzene và định hướng ortho, para?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phản ứng nào sau đây minh họa tính chất kém bền của vòng benzene so với alkene?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho 2 mol toluene tác dụng với lượng dư chlorine (Cl₂) dưới điều kiện chiếu sáng. Sản phẩm chính thu được là?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Xylene là tên gọi chung của các đồng phân nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Gốc phenyl có công thức cấu tạo là?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây của benzene là quan trọng nhất trong công nghiệp hóa chất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho 3 chất: benzene, cyclohexane, cyclohexene. Chất nào phản ứng với bromine (Br₂) trong dung dịch carbon tetrachloride (CCl₄) làm mất màu dung dịch?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để loại bỏ hoàn toàn benzene lẫn trong hexane, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm) - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm) - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Benzene và ethylene đều là hydrocarbon không no, nhưng benzene kém hoạt động hơn trong phản ứng cộng so với ethylene. Điều này được giải thích tốt nhất bởi yếu tố nào?

  • A. Benzene có khối lượng phân tử lớn hơn ethylene.
  • B. Liên kết C-H trong benzene mạnh hơn trong ethylene.
  • C. Benzene là chất lỏng, còn ethylene là chất khí ở điều kiện thường.
  • D. Hệ thống electron pi liên hợp trong vòng benzene tạo sự ổn định cao.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: Toluene + Cl₂ (ánh sáng) → Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. o-Clorotoluene
  • B. p-Clorotoluene
  • C. Benzyl chloride (C₆H₅CH₂Cl)
  • D. 1,2-dicloroethylbenzene

Câu 3: Gọi tên hợp chất sau theo danh pháp IUPAC:

  • A. 1,3-dimethylbenzene
  • B. m-xylene
  • C. 1,2-dimethylbenzene
  • D. o-xylene

Câu 4: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất hóa học khác biệt giữa benzene và cyclohexane?

  • A. Phản ứng đốt cháy hoàn toàn tạo CO₂ và H₂O.
  • B. Phản ứng với H₂ (Ni, t°).
  • C. Phản ứng với HNO₃ đặc/H₂SO₄ đặc.
  • D. Phản ứng với Cl₂ (ánh sáng).

Câu 5: Số đồng phân cấu tạo arene có công thức phân tử C₈H₁₀ là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 6: Cho các chất sau: benzene, toluene, styrene, naphthalene. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO₄ khi đun nóng?

  • A. benzene và naphthalene.
  • B. toluene và styrene.
  • C. benzene và toluene.
  • D. styrene và naphthalene.

Câu 7: Trong phản ứng nitro hóa benzene, vai trò của H₂SO₄ đặc là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Chất xúc tác và tạo tác nhân nitro hóa.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 8: Xét phản ứng brom hóa benzene với xúc tác FeBr₃. Tác nhân electrophile trong phản ứng này là:

  • A. Br⁺
  • B. Br₂
  • C. FeBr₃
  • D. Fe⁺

Câu 9: Chất nào sau đây có thể được điều chế trực tiếp từ benzene bằng phản ứng Friedel-Crafts alkyl hóa?

  • A. Isopropylbenzene
  • B. sec-butylbenzene
  • C. tert-butylbenzene
  • D. Ethylbenzene

Câu 10: Cho chuỗi phản ứng sau: Benzene →(1) X →(2) Acid benzoic. (1) và (2) lần lượt là các phản ứng nào?

  • A. (1) Nitro hóa, (2) Khử nitro.
  • B. (1) Friedel-Crafts alkyl hóa với CH₃Cl, (2) Oxi hóa bằng KMnO₄.
  • C. (1) Halogen hóa, (2) Thủy phân.
  • D. (1) Cộng H₂, (2) Đehydro hóa.

Câu 11: So sánh khả năng phản ứng thế electrophilic của toluene, benzene và nitrobenzene. Thứ tự giảm dần khả năng phản ứng là:

  • A. toluene > benzene > nitrobenzene
  • B. benzene > toluene > nitrobenzene
  • C. nitrobenzene > benzene > toluene
  • D. toluene > nitrobenzene > benzene

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của benzene và các arene khác?

  • A. Sản xuất polymer (ví dụ: polystyrene).
  • B. Dung môi trong công nghiệp.
  • C. Nguyên liệu tổng hợp dược phẩm và phẩm nhuộm.
  • D. Chất làm lạnh trong tủ lạnh.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về quy tắc thế trong phản ứng thế electrophilic vào vòng benzene là đúng?

  • A. Nhóm thế hút electron luôn định hướng nhóm thế mới vào vị trí ortho và para.
  • B. Nhóm thế đẩy electron luôn định hướng nhóm thế mới vào vị trí ortho và para.
  • C. Nhóm thế halogen định hướng nhóm thế mới vào vị trí meta.
  • D. Vị trí thế luôn ưu tiên vị trí meta.

Câu 14: Cho 3 chất lỏng: hexane, cyclohexene, benzene. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được cả ba chất?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch AgNO₃.
  • C. Dung dịch Br₂ trong CCl₄.
  • D. Kim loại Na.

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 7.8 gam một hydrocarbon thơm X thu được 26.4 gam CO₂ và 5.4 gam H₂O. Công thức phân tử của X là:

  • A. C₆H₆
  • B. C₇H₈
  • C. C₈H₁₀
  • D. C₁₀H₁₄

Câu 16: Benzylic halide là hợp chất có halogen gắn vào carbon benzylic. Công thức của benzyl bromide là:

  • A. C₆H₅Br
  • B. C₆H₄Br₂
  • C. C₆H₅CH₂Br
  • D. C₆H₅CHBr₂

Câu 17: Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm chính là meta-nitrobenzoic acid?

  • A. Nitro hóa benzene, sau đó oxi hóa bằng KMnO₄.
  • B. Oxi hóa toluene bằng KMnO₄, sau đó nitro hóa.
  • C. Nitro hóa toluene, sau đó oxi hóa bằng KMnO₄.
  • D. Oxi hóa nitrobenzene bằng KMnO₄ (phản ứng không xảy ra).

Câu 18: Cho phản ứng: Cumene (isopropylbenzene) + O₂ → Sản phẩm trung gian → Phenol + Acetone. Đây là phương pháp công nghiệp điều chế:

  • A. Phenol.
  • B. Benzene.
  • C. Toluene.
  • D. Styrene.

Câu 19: Trong phản ứng cộng H₂ vào benzene để tạo cyclohexane, điều kiện phản ứng cần là:

  • A. Nhiệt độ thường, xúc tác Ni.
  • B. Nhiệt độ và áp suất cao, xúc tác Ni.
  • C. Ánh sáng, xúc tác Pt.
  • D. Môi trường acid, xúc tác Pd.

Câu 20: Chất nào sau đây có vòng benzene và mạch nhánh alkene?

  • A. Toluene
  • B. Xylene
  • C. Ethylbenzene
  • D. Styrene

Câu 21: Nhóm thế -OH trên vòng benzene định hướng phản ứng thế electrophilic tiếp theo vào vị trí:

  • A. ortho và para.
  • B. meta.
  • C. ortho và meta.
  • D. para và meta.

Câu 22: Benzene phản ứng với chlorine có xúc tác FeCl₃ tạo chlorobenzene. Loại phản ứng và cơ chế phản ứng là:

  • A. Phản ứng cộng, cơ chế gốc tự do.
  • B. Phản ứng cộng, cơ chế electrophilic.
  • C. Phản ứng thế, cơ chế electrophilic.
  • D. Phản ứng thế, cơ chế nucleophilic.

Câu 23: Để phân biệt benzene và toluene, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch KMnO₄ (đun nóng).
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Nước brom.

Câu 24: Trong công nghiệp, benzene thường được sản xuất từ nguồn nào sau đây?

  • A. Khí thiên nhiên.
  • B. Dầu thực vật.
  • C. Dầu mỏ và than đá.
  • D. Quặng sắt.

Câu 25: Ảnh hưởng của nhóm alkyl đến vòng benzene là:

  • A. Hoạt hóa vòng benzene và định hướng thế ortho, para.
  • B. Hoạt hóa vòng benzene và định hướng thế meta.
  • C. Giảm hoạt tính vòng benzene và định hướng thế ortho, para.
  • D. Giảm hoạt tính vòng benzene và định hướng thế meta.

Câu 26: Cho các phát biểu sau về benzene: (I) Dễ tham gia phản ứng cộng. (II) Bền với chất oxi hóa. (III) Có tính thơm. Số phát biểu đúng là:

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3

Câu 27: Cấu trúc của vòng benzene được Kekulé đề xuất ban đầu có nhược điểm gì?

  • A. Không giải thích được tính bền của benzene.
  • B. Không giải thích được phản ứng thế là chủ yếu.
  • C. Dự đoán benzene có phản ứng cộng dễ dàng như alkene.
  • D. Không thể hiện được tính đối xứng của benzene.

Câu 28: Trong phản ứng nitro hóa chlorobenzene, sản phẩm chính là:

  • A. o- và p-nitrochlorobenzene.
  • B. m-nitrochlorobenzene.
  • C. 2,4-dinitrochlorobenzene.
  • D. 3,5-dinitrochlorobenzene.

Câu 29: Công thức chung của dãy đồng đẳng benzene là CnH₂n₋₆. Giá trị n phải thỏa mãn điều kiện nào?

  • A. n ≥ 2
  • B. n ≥ 4
  • C. n ≥ 5
  • D. n ≥ 6

Câu 30: Cho sơ đồ: C₆H₅CH₃ →[O]→ C₆H₅COOH. Chất oxi hóa [O] phù hợp là:

  • A. H₂/Ni, t°.
  • B. HCl.
  • C. KMnO₄/t°.
  • D. H₂SO₄ đặc, nóng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Benzene và ethylene đều là hydrocarbon không no, nhưng benzene kém hoạt động hơn trong phản ứng cộng so với ethylene. Điều này được giải thích tốt nhất bởi yếu tố nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: Toluene + Cl₂ (ánh sáng) → Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Gọi tên hợp chất sau theo danh pháp IUPAC:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất hóa học khác biệt giữa benzene và cyclohexane?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Số đồng phân cấu tạo arene có công thức phân tử C₈H₁₀ là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho các chất sau: benzene, toluene, styrene, naphthalene. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO₄ khi đun nóng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong phản ứng nitro hóa benzene, vai trò của H₂SO₄ đặc là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Xét phản ứng brom hóa benzene với xúc tác FeBr₃. Tác nhân electrophile trong phản ứng này là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Chất nào sau đây có thể được điều chế trực tiếp từ benzene bằng phản ứng Friedel-Crafts alkyl hóa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho chuỗi phản ứng sau: Benzene →(1) X →(2) Acid benzoic. (1) và (2) lần lượt là các phản ứng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: So sánh khả năng phản ứng thế electrophilic của toluene, benzene và nitrobenzene. Thứ tự giảm dần khả năng phản ứng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của benzene và các arene khác?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về quy tắc thế trong phản ứng thế electrophilic vào vòng benzene là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho 3 chất lỏng: hexane, cyclohexene, benzene. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được cả ba chất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 7.8 gam một hydrocarbon thơm X thu được 26.4 gam CO₂ và 5.4 gam H₂O. Công thức phân tử của X là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Benzylic halide là hợp chất có halogen gắn vào carbon benzylic. Công thức của benzyl bromide là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm chính là meta-nitrobenzoic acid?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho phản ứng: Cumene (isopropylbenzene) + O₂ → Sản phẩm trung gian → Phenol + Acetone. Đây là phương pháp công nghiệp điều chế:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong phản ứng cộng H₂ vào benzene để tạo cyclohexane, điều kiện phản ứng cần là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Chất nào sau đây có vòng benzene và mạch nhánh alkene?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Nhóm thế -OH trên vòng benzene định hướng phản ứng thế electrophilic tiếp theo vào vị trí:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Benzene phản ứng với chlorine có xúc tác FeCl₃ tạo chlorobenzene. Loại phản ứng và cơ chế phản ứng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Để phân biệt benzene và toluene, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong công nghiệp, benzene thường được sản xuất từ nguồn nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Ảnh hưởng của nhóm alkyl đến vòng benzene là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho các phát biểu sau về benzene: (I) Dễ tham gia phản ứng cộng. (II) Bền với chất oxi hóa. (III) Có tính thơm. Số phát biểu đúng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cấu trúc của vòng benzene được Kekulé đề xuất ban đầu có nhược điểm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong phản ứng nitro hóa chlorobenzene, sản phẩm chính là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Công thức chung của dãy đồng đẳng benzene là CnH₂n₋₆. Giá trị n phải thỏa mãn điều kiện nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho sơ đồ: C₆H₅CH₃ →[O]→ C₆H₅COOH. Chất oxi hóa [O] phù hợp là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm) - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm) - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Benzen và các đồng đẳng của nó hợp thành dãy đồng đẳng benzen. Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng này là:

  • A. CₙH₂<0xE2><0x82><0x8B><0x20>₂<0xE2><0x82><0x82> (n ≥ 2)
  • B. CₙH₂<0xE2><0x82><0x8B><0x20>₂ (n ≥ 2)
  • C. CₙH₂<0xE2><0x82><0x8B><0x20>₊₂ (n ≥ 6)
  • D. CₙH₂<0xE2><0x82><0x8B><0x20>₆ (n ≥ 6)

Câu 2: Cho các chất sau: toluene, benzene, xylene, naphthalene. Chất nào là hydrocarbon thơm?

  • A. Chỉ benzene và toluene.
  • B. Chỉ toluene và xylene.
  • C. Chỉ benzene và naphthalene.
  • D. Toluene, benzene, xylene, và naphthalene.

Câu 3: Tên gọi IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo sau là gì? (Hình ảnh: vòng benzene có nhóm -CH(CH₃)₂)

  • A. Butylbenzene
  • B. Isopropylbenzene
  • C. Propylbenzene
  • D. Isobutylbenzene

Câu 4: Xét phản ứng của benzene với bromine khan có mặt bột sắt. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. 1,2-dibromobenzene
  • B. 1,4-dibromobenzene
  • C. Bromobenzene
  • D. 1,2,3,4,5,6-hexabromocyclohexane

Câu 5: Để phân biệt benzene và hexane, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Kim loại Na
  • C. Dung dịch KMnO₄
  • D. Dung dịch HCl

Câu 6: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất hóa học đặc trưng của benzene?

  • A. Phản ứng cộng với hydrogen (Ni, t°)
  • B. Phản ứng thế với bromine (FeBr₃, t°)
  • C. Phản ứng trùng hợp
  • D. Phản ứng cracking

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene + CH₃Cl →<0xE2><0x82><0x95>AlCl₃, khan<0xE2><0x82><0x95> Sản phẩm chính là:

  • A. Toluene
  • B. Ethylbenzene
  • C. Chlorobenzene
  • D. Benzyl chloride

Câu 8: Số đồng phân cấu tạo arene có công thức phân tử C<0xE2><0x82><0x87>H<0xE2><0x82><0x88> là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Trong phân tử benzene, các nguyên tử carbon và hydrogen đều:

  • A. nằm trên các mặt phẳng khác nhau.
  • B. nằm trên cùng một đường thẳng.
  • C. nằm trên cùng một mặt phẳng.
  • D. không xác định được vị trí tương đối.

Câu 10: Benzene phản ứng với chlorine khi có ánh sáng khuếch tán tạo thành:

  • A. Chlorobenzene
  • B. 1,2-dichlorobenzene
  • C. 1,4-dichlorobenzene
  • D. 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane

Câu 11: Cho các phát biểu sau về benzene:
(a) Benzene là hydrocarbon no.
(b) Benzene có cấu trúc vòng phẳng, lục giác đều.
(c) Benzene dễ tham gia phản ứng cộng hơn phản ứng thế.
(d) Benzene không làm mất màu dung dịch bromine.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO₄ khi đun nóng?

  • A. Benzene
  • B. Chlorobenzene
  • C. Toluene
  • D. Bromobenzene

Câu 13: Nitrobenzene được điều chế bằng phản ứng giữa benzene và:

  • A. HNO₃ loãng
  • B. HNO₂ đặc
  • C. NH₄NO₃
  • D. HNO₃ đặc/H₂SO₄ đặc

Câu 14: Cho ethylbenzene tác dụng với bromine (ánh sáng). Sản phẩm chính là:

  • A. o-bromoethylbenzene và p-bromoethylbenzene
  • B. 1-bromo-1-phenylethane
  • C. 2-bromo-1-phenylethane
  • D. Bromobenzene và ethene

Câu 15: Benzylic là vị trí carbon:

  • A. kề vòng benzene.
  • B. trong vòng benzene.
  • C. thứ hai sau vòng benzene.
  • D. bất kỳ vị trí nào trong phân tử arene.

Câu 16: So sánh khả năng phản ứng thế electrophilic của benzene và toluene. Chất nào phản ứng dễ dàng hơn và tại sao?

  • A. Benzene dễ hơn, do vòng benzene bền hơn.
  • B. Toluene dễ hơn, do nhóm methyl đẩy electron vào vòng benzene.
  • C. Cả hai phản ứng với tốc độ tương đương.
  • D. Không thể so sánh do phản ứng khác nhau.

Câu 17: Sản phẩm chính của phản ứng nitration toluene là:

  • A. m-nitrotoluene
  • B. benzene và nitromethane
  • C. o-nitrotoluene và p-nitrotoluene
  • D. 2,4,6-trinitrotoluene (TNT)

Câu 18: Cho 2-phenylbutane tác dụng với KMnO₄ đun nóng. Sản phẩm hữu cơ chính là:

  • A. benzoic acid
  • B. butanoic acid
  • C. phenylbutanoic acid
  • D. benzene và butanone

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của benzene hoặc các dẫn xuất của benzene?

  • A. Sản xuất nhựa và polymer.
  • B. Dung môi trong công nghiệp.
  • C. Sản xuất thuốc nhuộm và dược phẩm.
  • D. Chất làm lạnh trong tủ lạnh.

Câu 20: Nhận xét nào sau đây về liên kết trong phân tử benzene là đúng?

  • A. Benzene chỉ chứa liên kết đơn.
  • B. Các liên kết C-C trong benzene có độ dài trung gian giữa liên kết đơn và liên kết đôi.
  • C. Benzene chứa 3 liên kết đôi và 3 liên kết đơn xen kẽ.
  • D. Liên kết trong benzene không khác biệt so với alkene mạch hở.

Câu 21: Cho các chất: phenol, ethanol, benzene, toluene. Chất nào phản ứng được với dung dịch NaOH?

  • A. Phenol
  • B. Ethanol
  • C. Benzene
  • D. Toluene

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hydrocarbon thơm X thu được CO₂ và H₂O theo tỉ lệ mol 4:3. Công thức phân tử của X là:

  • A. C₆H₆
  • B. C₇H<0xE2><0x82><0x88>
  • C. C<0xE2><0x82><0x88>H<0xE2><0x82><0x88>₀
  • D. C<0xE2><0x82><0x89>H₁₂

Câu 23: Benzene bền hơn alkene trong phản ứng cộng electrophilic. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Do benzene có ít electron pi hơn alkene.
  • B. Do benzene có cấu trúc vòng.
  • C. Do alkene dễ bị oxi hóa hơn benzene.
  • D. Do hệ thống electron pi liên hợp trong benzene tạo sự ổn định.

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Cumene (isopropylbenzene) + O₂ →<0xE2><0x82><0x95> Sản phẩm chính là phenol và acetone. Đây là phương pháp:

  • A. halogen hóa arene.
  • B. nitration arene.
  • C. điều chế phenol trong công nghiệp.
  • D. tổng hợp polymer từ arene.

Câu 25: Để chuyển hóa benzene thành cyclohexane, cần sử dụng phản ứng nào?

  • A. Cộng hydrogen (H₂, Ni, t°).
  • B. Thế chlorine (Cl₂, FeCl₃).
  • C. Oxi hóa bằng KMnO₄.
  • D. Nitro hóa (HNO₃/H₂SO₄).

Câu 26: Gọi tên thay thế (IUPAC) của hợp chất sau: (vòng benzene có 2 nhóm methyl ở vị trí 1,3)

  • A. 1,2-dimethylbenzene
  • B. 1,4-dimethylbenzene
  • C. ethylbenzene
  • D. 1,3-dimethylbenzene

Câu 27: Benzene có thể tham gia phản ứng cộng khi đun nóng với xúc tác Ni. Sản phẩm của phản ứng này là:

  • A. cyclohexene
  • B. cyclohexane
  • C. 1,3-cyclohexadiene
  • D. 1,4-cyclohexadiene

Câu 28: Cho các chất sau: benzene, cyclohexene, hexane. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi.

  • A. benzene < hexane < cyclohexene
  • B. cyclohexene < benzene < hexane
  • C. hexane < cyclohexene < benzene
  • D. hexane < benzene < cyclohexene

Câu 29: Cho phản ứng: Toluene + Cl₂ →<0xE2><0x82><0x95>FeCl₃<0xE2><0x82><0x95> Sản phẩm chính là hỗn hợp ortho và para chlorotoluene. Giải thích sự tạo thành sản phẩm chính.

  • A. Do nhóm methyl hút electron.
  • B. Do phản ứng xảy ra theo cơ chế gốc tự do.
  • C. Do chlorine là tác nhân thế mạnh.
  • D. Do nhóm methyl đẩy electron, làm tăng mật độ electron ở vị trí ortho và para.

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, benzene có thể được điều chế từ chất nào sau đây?

  • A. Từ methane.
  • B. Từ cyclohexane và dehydrogen hóa xúc tác.
  • C. Từ ethane.
  • D. Từ phản ứng cracking alkane mạch dài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Benzen và các đồng đẳng của nó hợp thành dãy đồng đẳng benzen. Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng này là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho các chất sau: toluene, benzene, xylene, naphthalene. Chất nào là hydrocarbon thơm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Tên gọi IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo sau là gì? (Hình ảnh: vòng benzene có nhóm -CH(CH₃)₂)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Xét phản ứng của benzene với bromine khan có mặt bột sắt. Sản phẩm chính của phản ứng là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Để phân biệt benzene và hexane, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất hóa học đặc trưng của benzene?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene + CH₃Cl →<0xE2><0x82><0x95>AlCl₃, khan<0xE2><0x82><0x95> Sản phẩm chính là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Số đồng phân cấu tạo arene có công thức phân tử C<0xE2><0x82><0x87>H<0xE2><0x82><0x88> là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong phân tử benzene, các nguyên tử carbon và hydrogen đều:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Benzene phản ứng với chlorine khi có ánh sáng khuếch tán tạo thành:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho các phát biểu sau về benzene:
(a) Benzene là hydrocarbon no.
(b) Benzene có cấu trúc vòng phẳng, lục giác đều.
(c) Benzene dễ tham gia phản ứng cộng hơn phản ứng thế.
(d) Benzene không làm mất màu dung dịch bromine.
Số phát biểu đúng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO₄ khi đun nóng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Nitrobenzene được điều chế bằng phản ứng giữa benzene và:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho ethylbenzene tác dụng với bromine (ánh sáng). Sản phẩm chính là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Benzylic là vị trí carbon:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: So sánh khả năng phản ứng thế electrophilic của benzene và toluene. Chất nào phản ứng dễ dàng hơn và tại sao?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Sản phẩm chính của phản ứng nitration toluene là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho 2-phenylbutane tác dụng với KMnO₄ đun nóng. Sản phẩm hữu cơ chính là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của benzene hoặc các dẫn xuất của benzene?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Nhận xét nào sau đây về liên kết trong phân tử benzene là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho các chất: phenol, ethanol, benzene, toluene. Chất nào phản ứng được với dung dịch NaOH?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hydrocarbon thơm X thu được CO₂ và H₂O theo tỉ lệ mol 4:3. Công thức phân tử của X là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Benzene bền hơn alkene trong phản ứng cộng electrophilic. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Cumene (isopropylbenzene) + O₂ →<0xE2><0x82><0x95> Sản phẩm chính là phenol và acetone. Đây là phương pháp:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Để chuyển hóa benzene thành cyclohexane, cần sử dụng phản ứng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Gọi tên thay thế (IUPAC) của hợp chất sau: (vòng benzene có 2 nhóm methyl ở vị trí 1,3)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Benzene có thể tham gia phản ứng cộng khi đun nóng với xúc tác Ni. Sản phẩm của phản ứng này là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho các chất sau: benzene, cyclohexene, hexane. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho phản ứng: Toluene + Cl₂ →<0xE2><0x82><0x95>FeCl₃<0xE2><0x82><0x95> Sản phẩm chính là hỗn hợp ortho và para chlorotoluene. Giải thích sự tạo thành sản phẩm chính.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, benzene có thể được điều chế từ chất nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm) - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm) - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm cấu trúc nào sau đây là bắt buộc phải có trong phân tử của một arene (hydrocarbon thơm)?

  • A. Một hoặc nhiều vòng benzene
  • B. Ít nhất một liên kết đôi C=C
  • C. Chỉ chứa các nguyên tử carbon và hydro
  • D. Mạch carbon vòng no

Câu 2: Công thức phân tử tổng quát của dãy đồng đẳng benzene là CnH2n-6. Giá trị tối thiểu của n để một hydrocarbon thuộc dãy đồng đẳng này có thể tồn tại là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 3: Gọi tên theo danh pháp IUPAC hợp chất sau:

  • A. Benzylbenzene
  • B. Phenylmethane
  • C. Methylbenzene
  • D. Benzenylmethyl

Câu 4: Xét phản ứng nitro hóa benzene bằng HNO3 đặc, xúc tác H2SO4 đặc. Tác nhân electrophile trong phản ứng này là:

  • A. H3O+
  • B. NO2+
  • C. HSO4-
  • D. NO3-

Câu 5: Phản ứng halogen hóa benzene (ví dụ với Br2) cần xúc tác là muối Lewis như FeBr3. Vai trò của xúc tác FeBr3 trong phản ứng này là:

  • A. Tăng nồng độ Br2 trong phản ứng
  • B. Hạ nhiệt độ cần thiết cho phản ứng
  • C. Tạo ra tác nhân electrophile mạnh hơn
  • D. Cung cấp môi trường khan cho phản ứng

Câu 6: Sản phẩm chính của phản ứng monobrom hóa toluene (methylbenzene) là:

  • A. 3-bromotoluene
  • B. Hỗn hợp 2-bromotoluene và 4-bromotoluene
  • C. Bromobenzene và methane
  • D. Benzyl bromide

Câu 7: So sánh khả năng phản ứng thế electrophile trên vòng benzene giữa benzene và nitrobenzene. Nitrobenzene phản ứng ___________ benzene và ưu tiên thế vào vị trí ___________ .

  • A. nhanh hơn; ortho, para
  • B. nhanh hơn; meta
  • C. chậm hơn; ortho, para
  • D. chậm hơn; meta

Câu 8: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với benzene trong điều kiện thông thường?

  • A. Phản ứng nitro hóa
  • B. Phản ứng halogen hóa (với xúc tác Fe)
  • C. Phản ứng oxi hóa bởi dung dịch KMnO4 loãng nguội
  • D. Phản ứng alkyl hóa Friedel-Crafts

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: Ethylbenzene X Y. X và Y lần lượt là:

  • A. KMnO4, t°; HCl
  • B. H2SO4 đặc, t°; NaOH
  • C. Br2/FeBr3; HNO3/H2SO4
  • D. NaOH, t°; H2SO4

Câu 10: Sản phẩm hữu cơ chính của sơ đồ phản ứng sau là gì?

Câu 11: Styrene (vinylbenzene) có khả năng làm mất màu dung dịch bromine, trong khi ethylbenzene thì không. Điều này là do:

  • A. Styrene có liên kết đôi C=C ở mạch nhánh
  • B. Ethylbenzene có vòng benzene bền hơn
  • C. Styrene có khối lượng phân tử nhỏ hơn
  • D. Ethylbenzene không phản ứng với bromine

Câu 12: Benzene phản ứng với chlorine (Cl2) khi chiếu sáng tạo thành C6H6Cl6. Loại phản ứng và tên gọi của sản phẩm là:

  • A. Thế; chlorobenzene
  • B. Cộng; benzene hexachloride
  • C. Oxi hóa; phenol
  • D. Khử; cyclohexane

Câu 13: Để phân biệt benzene và cyclohexane, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Nước bromine
  • C. Dung dịch KMnO4
  • D. Hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của benzene và các arene?

  • A. Dung môi hòa tan chất hữu cơ
  • B. Nguyên liệu sản xuất polymer và nhựa
  • C. Nhiên liệu động cơ đốt trong trực tiếp
  • D. Chất trung gian trong sản xuất dược phẩm và phẩm nhuộm

Câu 15: Trong phản ứng alkyl hóa Friedel-Crafts, tại sao thường sử dụng alkyl halide thay vì alkene hoặc alcohol tương ứng?

  • A. Alkyl halide rẻ tiền hơn
  • B. Alkyl halide dễ tạo carbocation hơn dưới xúc tác
  • C. Alkyl halide ít độc hại hơn
  • D. Alkyl halide tan tốt hơn trong benzene

Câu 16: So sánh nhiệt độ sôi của benzene, toluene và xylene. Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

  • A. Benzene < Toluene < Xylene
  • B. Xylene < Toluene < Benzene
  • C. Toluene < Benzene < Xylene
  • D. Benzene = Toluene = Xylene

Câu 17: Cho 3 chất: benzene, hexane và hexene. Chất nào có khả năng phản ứng cộng H2 nhanh nhất?

  • A. Benzene
  • B. Hexene
  • C. Hexane
  • D. Cả ba chất phản ứng với tốc độ tương đương

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về benzene?

  • A. Phân tử benzene có cấu trúc phẳng
  • B. Các liên kết C-C trong benzene có độ dài trung gian giữa liên kết đơn và liên kết đôi
  • C. Benzene là một hydrocarbon không no
  • D. Benzene dễ dàng tham gia phản ứng cộng hơn phản ứng thế

Câu 19: Xylene có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Cho phản ứng: Benzene + CH3Cl Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. Chlorobenzene
  • B. Benzyl chloride
  • C. Toluene
  • D. Cyclohexylbenzene

Câu 21: Nhóm thế nào sau đây là nhóm hút electron và định hướng meta trong phản ứng thế electrophile trên vòng benzene?

  • A. -CH3
  • B. -OH
  • C. -NH2
  • D. -NO2

Câu 22: Chất nào sau đây có thể dùng để khử nhóm nitro (-NO2) gắn vào vòng benzene thành nhóm amino (-NH2)?

  • A. KMnO4
  • B. Sn/HCl
  • C. H2SO4
  • D. NaOH

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 7.8 gam benzene cần V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 8.4 lít
  • B. 11.2 lít
  • C. 16.8 lít
  • D. 22.4 lít

Câu 24: Benzene và ethylene, chất nào phản ứng cộng bromine (Br2) dễ dàng hơn?

  • A. Benzene
  • B. Ethylene
  • C. Cả hai phản ứng dễ dàng như nhau
  • D. Không chất nào phản ứng với bromine

Câu 25: Mononitro hóa benzene thu được nitrobenzene. Nếu tiếp tục nitro hóa nitrobenzene, sản phẩm chính thu được là:

  • A. 1,3-dinitrobenzene
  • B. 1,2-dinitrobenzene
  • C. 1,4-dinitrobenzene
  • D. 2,4-dinitrobenzene

Câu 26: Để điều chế toluene từ benzene, phản ứng nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Nitro hóa benzene sau đó khử
  • B. Halogen hóa benzene sau đó thế bằng CH3
  • C. Alkyl hóa Friedel-Crafts với CH3Cl và AlCl3
  • D. Acyl hóa Friedel-Crafts với CH3COCl và AlCl3 sau đó khử

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene Chlorobenzene X. X là chất nào?

  • A. 1,3-dichlorobenzene
  • B. ortho và para nitrochlorobenzene
  • C. meta nitrochlorobenzene
  • D. 1,3-dinitrobenzene

Câu 28: Arene có tính chất hóa học đặc trưng là phản ứng:

  • A. Thế electrophile
  • B. Cộng nucleophile
  • C. Oxi hóa mạnh
  • D. Khử hoàn toàn

Câu 29: Benzylic position là vị trí carbon:

  • A. Trong vòng benzene
  • B. Thứ hai trong mạch alkyl
  • C. Gắn trực tiếp vào vòng benzene
  • D. Xa nhất vòng benzene

Câu 30: Ankylbenzene có thể bị oxi hóa bởi KMnO4 tạo thành benzoic acid. Điều kiện cần để phản ứng này xảy ra là:

  • A. Ánh sáng
  • B. Xúc tác acid
  • C. Nhiệt độ thường
  • D. Đun nóng và KMnO4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đặc điểm cấu trúc nào sau đây là *bắt buộc* phải có trong phân tử của một arene (hydrocarbon thơm)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Công thức phân tử tổng quát của dãy đồng đẳng benzene là CnH2n-6. Giá trị tối thiểu của *n* để một hydrocarbon thuộc dãy đồng đẳng này có thể tồn tại là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Gọi tên theo danh pháp IUPAC hợp chất sau:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xét phản ứng nitro hóa benzene bằng HNO3 đặc, xúc tác H2SO4 đặc. Tác nhân electrophile trong phản ứng này là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phản ứng halogen hóa benzene (ví dụ với Br2) cần xúc tác là muối Lewis như FeBr3. Vai trò của xúc tác FeBr3 trong phản ứng này là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Sản phẩm chính của phản ứng monobrom hóa toluene (methylbenzene) là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: So sánh khả năng phản ứng thế electrophile trên vòng benzene giữa benzene và nitrobenzene. Nitrobenzene phản ứng ___________ benzene và ưu tiên thế vào vị trí ___________ .

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phản ứng nào sau đây *không* xảy ra với benzene trong điều kiện thông thường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: Ethylbenzene X Y. X và Y lần lượt là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Sản phẩm hữu cơ chính của sơ đồ phản ứng sau là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Styrene (vinylbenzene) có khả năng làm mất màu dung dịch bromine, trong khi ethylbenzene thì không. Điều này là do:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Benzene phản ứng với chlorine (Cl2) khi chiếu sáng tạo thành C6H6Cl6. Loại phản ứng và tên gọi của sản phẩm là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Để phân biệt benzene và cyclohexane, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng quan trọng của benzene và các arene?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong phản ứng alkyl hóa Friedel-Crafts, tại sao thường sử dụng alkyl halide thay vì alkene hoặc alcohol tương ứng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: So sánh nhiệt độ sôi của benzene, toluene và xylene. Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho 3 chất: benzene, hexane và hexene. Chất nào có khả năng phản ứng cộng H2 nhanh nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về benzene?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xylene có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho phản ứng: Benzene + CH3Cl Sản phẩm chính của phản ứng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nhóm thế nào sau đây là nhóm hút electron và định hướng meta trong phản ứng thế electrophile trên vòng benzene?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chất nào sau đây có thể dùng để khử nhóm nitro (-NO2) gắn vào vòng benzene thành nhóm amino (-NH2)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 7.8 gam benzene cần V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Benzene và ethylene, chất nào phản ứng cộng bromine (Br2) dễ dàng hơn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Mononitro hóa benzene thu được nitrobenzene. Nếu tiếp tục nitro hóa nitrobenzene, sản phẩm chính thu được là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để điều chế toluene từ benzene, phản ứng nào sau đây là phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene Chlorobenzene X. X là chất nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Arene có tính chất hóa học đặc trưng là phản ứng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Benzylic position là vị trí carbon:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm)

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Ankylbenzene có thể bị oxi hóa bởi KMnO4 tạo thành benzoic acid. Điều kiện cần để phản ứng này xảy ra là:

Xem kết quả