15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhóm chức carbonyl (C=O) là nhóm chức đặc trưng của loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?

  • A. Alcohol
  • B. Carboxylic acid
  • C. Ether
  • D. Aldehyde và ketone

Câu 2: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất trong các chất sau: butane, ethanol, acetaldehyde, acetone?

  • A. butane
  • B. ethanol
  • C. acetaldehyde
  • D. acetone

Câu 3: Tên IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là:

  • A. 3-methylbutanal
  • B. 2-methylpentanal
  • C. 3-methylpentanal
  • D. 2-ethylbutanal

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol ---[oxi hóa]--- > X. Chất X là:

  • A. propanal
  • B. propanoic acid
  • C. propan-1-ol
  • D. acetone

Câu 5: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế aldehyde từ alcohol bậc nhất?

  • A. Oxi hóa hoàn toàn alcohol bậc nhất bằng KMnO4
  • B. Oxi hóa có kiểm soát alcohol bậc nhất bằng PCC
  • C. Khử carboxylic acid bằng LiAlH4
  • D. Hydrat hóa alkene xúc tác acid

Câu 6: Cho chất X tác dụng với thuốc thử Tollens" thu được bạc kim loại. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. acetone
  • B. benzoic acid
  • C. formaldehyd
  • D. ethanol

Câu 7: Phản ứng cộng HCN vào aldehyde hoặc ketone tạo thành sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

  • A. alcohol bậc nhất
  • B. cyanohydrin
  • C. imine
  • D. acetal

Câu 8: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaHSO3?

  • A. formaldehyd
  • B. acetaldehyde
  • C. acetone
  • D. benzaldehyde

Câu 9: Phản ứng khử ketone bằng LiAlH4 tạo ra sản phẩm là alcohol bậc mấy?

  • A. bậc nhất
  • B. bậc hai hoặc bậc ba
  • C. bậc hai
  • D. bậc ba

Câu 10: Cho acetone tác dụng với ethylene glycol trong môi trường acid, sản phẩm chính thu được là:

  • A. acetal vòng
  • B. hemiacetal
  • C. alcohol và ether
  • D. không phản ứng

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về hợp chất carbonyl?

  • A. Aldehyde và ketone đều không bị oxi hóa bởi KMnO4
  • B. Nhóm carbonyl phân cực do độ âm điện khác nhau giữa C và O
  • C. Ketone dễ bị oxi hóa hơn aldehyde
  • D. Aldehyde và ketone đều có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol tương ứng

Câu 12: Cho hợp chất X có công thức phân tử C4H8O, X tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với dung dịch NaHSO3. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3COCH2CH3
  • B. CH3CH2COCH3
  • C. CH3CH2CH2CHO
  • D. CH2=CH-CH2-OH

Câu 13: Trong phổ IR, nhóm carbonyl (C=O) thường hấp thụ ở vùng số sóng nào?

  • A. 1600-1800 cm-1
  • B. 2500-3300 cm-1
  • C. 3300-3600 cm-1
  • D. 1000-1300 cm-1

Câu 14: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ benzene thông qua phản ứng Friedel-Crafts acyl hóa?

  • A. benzaldehyde
  • B. acetophenone
  • C. cyclohexanone
  • D. propanal

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO ---[KMnO4/H+]---> Sản phẩm chính là:

  • A. R-CH2OH
  • B. R-CH3
  • C. R-COOH
  • D. R-COOR

Câu 16: Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. dung dịch HCl
  • B. dung dịch NaOH
  • C. dung dịch NaCl
  • D. thuốc thử Tollens"

Câu 17: Sản phẩm chính của phản ứng giữa propanal và ethanol (dư) trong môi trường acid là:

  • A. hemiacetal
  • B. acetal
  • C. ethyl propanoate
  • D. không phản ứng

Câu 18: Chất nào sau đây có phản ứng iodoform?

  • A. CH3CHO
  • B. HCHO
  • C. CH3CH2CHO
  • D. C6H5CHO

Câu 19: Cho 2-methylbutanal tác dụng với LiAlH4 sau đó thủy phân, sản phẩm chính là:

  • A. 2-methylbutanone
  • B. 2-methylbutanoic acid
  • C. 2-methylbutane
  • D. 2-methylbutan-1-ol

Câu 20: Trong phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl, tác nhân nucleophile tấn công vào nguyên tử nào?

  • A. oxygen
  • B. carbon
  • C. cả carbon và oxygen
  • D. không xác định

Câu 21: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất sau: pentane, butanal, butan-1-ol.

  • A. pentane < butanal < butan-1-ol
  • B. pentane < butan-1-ol < butanal
  • C. butan-1-ol < butanal < pentane
  • D. butan-1-ol < pentane < butanal

Câu 22: Cho ketone X có công thức C5H10O phản ứng với NaBH4 thu được alcohol bậc hai Y. Số đồng phân ketone X có thể có là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 23: Aldehyde nào sau đây có tên thông thường là formaldehyde?

  • A. ethanal
  • B. propanal
  • C. butanal
  • D. methanal

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + CH3MgBr ---[1) ether khan, 2) H3O+]---> Sản phẩm chính là:

  • A. propan-2-ol
  • B. 2-methylpropan-2-ol
  • C. butan-2-ol
  • D. butan-1-ol

Câu 25: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với ketone?

  • A. Phản ứng với HCN
  • B. Phản ứng với NaBH4
  • C. Phản ứng với thuốc thử Fehling
  • D. Phản ứng với Grignard

Câu 26: Cho 3-methylbutanal tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sau phản ứng thu được bao nhiêu mol Ag nếu ban đầu dùng 0.1 mol aldehyde?

  • A. 0.1 mol
  • B. 0.2 mol
  • C. 0.3 mol
  • D. 0.4 mol

Câu 27: Hợp chất carbonyl được ứng dụng trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Chất bán dẫn
  • C. Vật liệu xây dựng
  • D. Sản xuất dược phẩm và hương liệu

Câu 28: Cho công thức cấu tạo: CH3-CO-CH2-CH(CH3)2. Tên gọi IUPAC đúng là:

  • A. 4-methylpentan-2-one
  • B. 2-methylpentan-4-one
  • C. 4-methylpentan-2-one
  • D. isopentyl methyl ketone

Câu 29: Để chuyển hóa butan-2-ol thành butanone, cần sử dụng tác nhân oxi hóa nào?

  • A. KMnO4 hoặc K2Cr2O7
  • B. H2/Ni, t°
  • C. LiAlH4
  • D. HCN

Câu 30: Trong phản ứng cộng nước vào aldehyde hoặc ketone, cơ chế phản ứng thuộc loại cơ chế nào?

  • A. SN1
  • B. Cộng nucleophile
  • C. SN2
  • D. Cộng electrophile

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Nhóm chức carbonyl (C=O) là nhóm chức đặc trưng của loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất trong các chất sau: butane, ethanol, acetaldehyde, acetone?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Tên IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol ---[oxi hóa]--- > X. Chất X là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế aldehyde từ alcohol bậc nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho chất X tác dụng với thuốc thử Tollens' thu được bạc kim loại. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phản ứng cộng HCN vào aldehyde hoặc ketone tạo thành sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaHSO3?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phản ứng khử ketone bằng LiAlH4 tạo ra sản phẩm là alcohol bậc mấy?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho acetone tác dụng với ethylene glycol trong môi trường acid, sản phẩm chính thu được là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về hợp chất carbonyl?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho hợp chất X có công thức phân tử C4H8O, X tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với dung dịch NaHSO3. Công thức cấu tạo của X là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong phổ IR, nhóm carbonyl (C=O) thường hấp thụ ở vùng số sóng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ benzene thông qua phản ứng Friedel-Crafts acyl hóa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO ---[KMnO4/H+]---> Sản phẩm chính là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Sản phẩm chính của phản ứng giữa propanal và ethanol (dư) trong môi trường acid là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Chất nào sau đây có phản ứng iodoform?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho 2-methylbutanal tác dụng với LiAlH4 sau đó thủy phân, sản phẩm chính là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl, tác nhân nucleophile tấn công vào nguyên tử nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất sau: pentane, butanal, butan-1-ol.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho ketone X có công thức C5H10O phản ứng với NaBH4 thu được alcohol bậc hai Y. Số đồng phân ketone X có thể có là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Aldehyde nào sau đây có tên thông thường là formaldehyde?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + CH3MgBr ---[1) ether khan, 2) H3O+]---> Sản phẩm chính là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với ketone?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho 3-methylbutanal tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sau phản ứng thu được bao nhiêu mol Ag nếu ban đầu dùng 0.1 mol aldehyde?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Hợp chất carbonyl được ứng dụng trong lĩnh vực nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho công thức cấu tạo: CH3-CO-CH2-CH(CH3)2. Tên gọi IUPAC đúng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Để chuyển hóa butan-2-ol thành butanone, cần sử dụng tác nhân oxi hóa nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong phản ứng cộng nước vào aldehyde hoặc ketone, cơ chế phản ứng thuộc loại cơ chế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhóm chức carbonyl (C=O) là nhóm chức đặc trưng của loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?

  • A. Alcohol
  • B. carboxylic acid
  • C. Ether
  • D. Aldehyde và ketone

Câu 2: Chất nào sau đây có công thức phân tử C4H8O không phải là aldehyde?

  • A. Butanal
  • B. Butanone
  • C. 2-methylpropanal
  • D. Không có chất nào không phải aldehyde

Câu 3: Tên IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo (CH3)2CH-CHO là:

  • A. 2-methylbutanal
  • B. 3-methylbutanal
  • C. 2-methylpropanal
  • D. isobutanal

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2OH + CuO → X + Cu + H2O. Chất X thuộc loại hợp chất carbonyl nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Carboxylic acid
  • D. Ester

Câu 5: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế aldehyde từ carboxylic acid?

  • A. Oxi hóa alcohol bậc hai
  • B. Hydrat hóa alkene
  • C. Khử carboxylic acid bằng LiAlH4 sau đó thủy phân
  • D. Cracking alkane

Câu 6: Cho chất X có công thức CH3COCH3. Phát biểu nào sau đây sai về X?

  • A. X có nhiệt độ sôi cao hơn aldehyde có cùng số carbon.
  • B. X có thể tác dụng với HCN tạo cyanohydrin.
  • C. X có thể bị khử thành alcohol bậc hai.
  • D. X có phản ứng tráng bạc.

Câu 7: Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành kết tủa Ag?

  • A. CH3COCH3
  • B. HCHO
  • C. CH3COOH
  • D. CH3CH2OH

Câu 8: Sản phẩm chính của phản ứng khử butan-2-one bằng NaBH4 là:

  • A. butan-1-ol
  • B. butanal
  • C. butan-2-ol
  • D. butane

Câu 9: Chất nào sau đây phản ứng với iodine trong môi trường kiềm tạo kết tủa vàng iodoform?

  • A. CH3CHO
  • B. HCHO
  • C. CH3CH2CHO
  • D. CH3COOCH3

Câu 10: So sánh nhiệt độ sôi của propanal, propan-1-ol và propane. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Propane
  • B. Propan-1-ol
  • C. Propanal
  • D. Nhiệt độ sôi của chúng tương đương nhau

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CHO + HCN → Y. Tên gọi của sản phẩm Y là:

  • A. Ethanol cyanide
  • B. Methylethanol nitrile
  • C. 2-hydroxypropanenitrile
  • D. 2-hydroxypropanenitrile

Câu 12: Trên phổ IR, nhóm carbonyl (C=O) thường hấp thụ ở vùng số sóng nào?

  • A. 3200-3600 cm-1
  • B. 2500-3000 cm-1
  • C. 1650-1750 cm-1
  • D. 1000-1300 cm-1

Câu 13: Số đồng phân aldehyde có công thức phân tử C5H10O là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 14: Cho ketone X có công thức phân tử C4H8O. Khi X phản ứng với ethylene glycol trong môi trường acid tạo cyclic acetal. Tên gọi của X là:

  • A. Butanal
  • B. 2-methylpropanal
  • C. Butan-1-ol
  • D. Butanone

Câu 15: Trong phản ứng oxi hóa aldehyde bằng KMnO4 trong môi trường acid, aldehyde bị oxi hóa thành:

  • A. Alcohol bậc một
  • B. Ketone
  • C. Carboxylic acid
  • D. CO2 và H2O

Câu 16: Cho 3 chất: formaldehyde, acetaldehyde và acetone. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được cả ba chất?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch AgNO3/NH3
  • C. Dung dịch Br2
  • D. Kim loại Na

Câu 17: Hợp chất carbonyl nào sau đây có mùi hạnh nhân?

  • A. Benzaldehyde
  • B. Formaldehyde
  • C. Acetone
  • D. Vanillin

Câu 18: Cho phản ứng: CH3COCH3 + CH3MgBr → Z (sau khi thủy phân). Z là alcohol bậc mấy?

  • A. Bậc một
  • B. Bậc hai
  • C. Bậc một hoặc bậc hai
  • D. Bậc ba

Câu 19: Để chuyển hóa butanal thành butan-1-ol, cần sử dụng phản ứng nào sau đây?

  • A. Khử hóa
  • B. Oxi hóa
  • C. Hydrat hóa
  • D. Dehydrate hóa

Câu 20: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer. Loại phản ứng trùng hợp nào thường xảy ra với aldehyde?

  • A. Trùng hợp ngưng tụ
  • B. Trùng hợp trao đổi
  • C. Trùng hợp cộng
  • D. Không phản ứng trùng hợp

Câu 21: Chất nào sau đây là đồng đẳng của acetaldehyde?

  • A. Acetone
  • B. Propanal
  • C. Ethanol
  • D. Acetic acid

Câu 22: Cho biết tên gọi thay thế (IUPAC) của aldehyde có mạch carbon chính 4 nguyên tử carbon và có nhóm methyl ở vị trí carbon số 3.

  • A. 2-methylbutanal
  • B. 3-methylbutanal
  • C. 3-methylpentanal
  • D. 2-ethylpropanal

Câu 23: Trong phản ứng cộng nước vào aldehyde hoặc ketone, sản phẩm tạo thành là:

  • A. Alcohol
  • B. Ether
  • C. Carboxylic acid
  • D. Geminal diol

Câu 24: Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch thuốc thử Tollens (AgNO3/NH3)
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Kim loại Na
  • D. Dung dịch HCl

Câu 25: Aldehyde và ketone có điểm chung về phản ứng nào sau đây?

  • A. Phản ứng tráng bạc
  • B. Phản ứng cộng HCN
  • C. Phản ứng oxi hóa thành carboxylic acid
  • D. Phản ứng tạo iodoform

Câu 26: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

  • A. CH3CH2OH
  • B. CH3CHO
  • C. CH3CH2CH3
  • D. CH3COOH

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: Ketone + [H] → Alcohol bậc hai. Tác nhân khử [H] có thể là chất nào sau đây?

  • A. KMnO4
  • B. CuO, t°
  • C. AgNO3/NH3
  • D. NaBH4

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của aldehyde hoặc ketone?

  • A. Sản xuất nhựa và polymer
  • B. Dung môi hữu cơ
  • C. Chất tẩy rửa
  • D. Hương liệu, chất tạo mùi

Câu 29: Cho các chất sau: (1) CH3CHO, (2) CH3COCH3, (3) CH3CH2OH. Chất nào phản ứng được với dung dịch Fehling?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. Cả (1) và (2)
  • D. Cả (1), (2) và (3)

Câu 30: Trong phản ứng cộng alcohol vào aldehyde, sản phẩm tạo thành được gọi là:

  • A. Acetal
  • B. Hemiacetal
  • C. Ketal
  • D. Hemiketal

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Nhóm chức carbonyl (C=O) là nhóm chức đặc trưng của loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Chất nào sau đây có công thức phân tử C4H8O *không* phải là aldehyde?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Tên IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo (CH3)2CH-CHO là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2OH + CuO → X + Cu + H2O. Chất X thuộc loại hợp chất carbonyl nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế aldehyde từ carboxylic acid?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cho chất X có công thức CH3COCH3. Phát biểu nào sau đây *sai* về X?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành kết tủa Ag?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Sản phẩm chính của phản ứng khử butan-2-one bằng NaBH4 là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Chất nào sau đây phản ứng với iodine trong môi trường kiềm tạo kết tủa vàng iodoform?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: So sánh nhiệt độ sôi của propanal, propan-1-ol và propane. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CHO + HCN → Y. Tên gọi của sản phẩm Y là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trên phổ IR, nhóm carbonyl (C=O) thường hấp thụ ở vùng số sóng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Số đồng phân aldehyde có công thức phân tử C5H10O là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho ketone X có công thức phân tử C4H8O. Khi X phản ứng với ethylene glycol trong môi trường acid tạo cyclic acetal. Tên gọi của X là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong phản ứng oxi hóa aldehyde bằng KMnO4 trong môi trường acid, aldehyde bị oxi hóa thành:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho 3 chất: formaldehyde, acetaldehyde và acetone. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được cả ba chất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Hợp chất carbonyl nào sau đây có mùi hạnh nhân?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho phản ứng: CH3COCH3 + CH3MgBr → Z (sau khi thủy phân). Z là alcohol bậc mấy?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Để chuyển hóa butanal thành butan-1-ol, cần sử dụng phản ứng nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer. Loại phản ứng trùng hợp nào thường xảy ra với aldehyde?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Chất nào sau đây là đồng đẳng của acetaldehyde?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho biết tên gọi thay thế (IUPAC) của aldehyde có mạch carbon chính 4 nguyên tử carbon và có nhóm methyl ở vị trí carbon số 3.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong phản ứng cộng nước vào aldehyde hoặc ketone, sản phẩm tạo thành là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Aldehyde và ketone có điểm chung về phản ứng nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi *thấp nhất*?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: Ketone + [H] → Alcohol bậc hai. Tác nhân khử [H] có thể là chất nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của aldehyde hoặc ketone?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho các chất sau: (1) CH3CHO, (2) CH3COCH3, (3) CH3CH2OH. Chất nào phản ứng được với dung dịch Fehling?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong phản ứng cộng alcohol vào aldehyde, sản phẩm tạo thành được gọi là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các hợp chất sau: ethanol, propanal, acetone. Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi. Giải thích dựa trên loại tương tác phân tử chính trong mỗi chất.

  • A. ethanol < acetone < propan
  • B. propan < ethanol < acetone
  • C. acetone < ethanol < propan
  • D. propan < acetone < ethanol

Câu 2: Xét phản ứng khử hoàn toàn butan-2-one bằng NaBH4 trong môi trường ethanol. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. butanal
  • D. acid butanoic

Câu 3: Hợp chất carbonyl nào sau đây không tham gia phản ứng với thuốc thử Tollens?

  • A. formaldehyde
  • B. acetaldehyde
  • C. acetone
  • D. benzaldehyde

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol →[O] X →[H] Y. Biết rằng X là một ketone và Y là alcohol bậc hai. Chất [O] và [H] lần lượt là chất oxi hóa và chất khử nào sau đây?

  • A. KMnO4/H+, NaBH4
  • B. H2SO4 đặc, LiAlH4
  • C. CuO, H2/Ni
  • D. NaOH, Zn/HCl

Câu 5: Phổ IR của một hợp chất carbonyl cho thấy peak hấp thụ mạnh ở khoảng 1715 cm-1. Peak này tương ứng với dao động của liên kết nào?

  • A. O-H
  • B. C-H
  • C. C=O
  • D. C-O

Câu 6: Gọi tên IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CHO.

  • A. 3-methylbutanal
  • B. 3-methylpentanal
  • C. 2-methylbutanal
  • D. 2-methylpentanal

Câu 7: Cho 2-methylpropanal phản ứng với HCN xúc tác KCN. Sản phẩm chính của phản ứng là gì? Loại phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. 2-methylpropan-1-ol, phản ứng oxi hóa
  • B. 2-methylpropanoic acid, phản ứng oxi hóa
  • C. 2-hydroxy-2-methylbutanenitrile, phản ứng cộng nucleophile
  • D. 2-amino-2-methylbutanenitrile, phản ứng thế nucleophile

Câu 8: Để phân biệt propanal và acetone, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. dung dịch NaOH
  • B. dung dịch HCl
  • C. nước bromine
  • D. thuốc thử Tollens

Câu 9: Số đồng phân aldehyde có công thức phân tử C5H10O là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 10: Trong phản ứng iodoform, chất nào sau đây phản ứng tạo kết tủa vàng?

  • A. CH3-CO-CH3
  • B. CH3-CH2-CHO
  • C. HCHO
  • D. CH3-CH2-CH3

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene →[+CO, HCl, AlCl3] X →[+H2/Ni, t°] Y. X và Y lần lượt là chất nào?

  • A. benzoic acid, benzyl alcohol
  • B. benzaldehyde, benzyl alcohol
  • C. phenol, cyclohexanol
  • D. toluene, methylcyclohexane

Câu 12: Cho 3-methylbutanal tác dụng với ethylene glycol trong môi trường acid. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

  • A. 3-methylbutanoic acid
  • B. 3-methylbutan-1,2-diol
  • C. 3-methylbutan-1-ol
  • D. 2-(3-methylbutyl)-1,3-dioxolane

Câu 13: So sánh tính chất hóa học đặc trưng của aldehyde và ketone. Điểm khác biệt chính là gì?

  • A. Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone
  • B. Ketone dễ bị khử hơn aldehyde
  • C. Aldehyde phản ứng cộng nucleophile chậm hơn ketone
  • D. Ketone tạo kết tủa với thuốc thử Tollens, aldehyde thì không

Câu 14: Trong điều kiện thích hợp, propanal có thể tham gia phản ứng tự oxi hóa – khử (Cannizzaro). Sản phẩm của phản ứng này là gì?

  • A. propan-1-ol và propan-2-ol
  • B. acid propanoic và propan-2-ol
  • C. acid propanoic và propan-1-ol
  • D. propan-1,3-diol và CO2

Câu 15: Công thức tổng quát của aldehyde no, đơn chức, mạch hở là?

  • A. CnH2nO (n ≥ 1)
  • B. CnH2n+2O (n ≥ 1)
  • C. CnH2n-2O (n ≥ 3)
  • D. CnH2nO2 (n ≥ 1)

Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của formaldehyde?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde
  • B. Chất khử trùng, diệt khuẩn
  • C. Ngâm mẫu vật sinh học
  • D. Dung môi hòa tan chất béo

Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa: Calcium carboxylate →[nhiệt phân] Ketone + Calcium carbonate. Calcium carboxylate ban đầu là muối của acid carboxylic nào để thu được acetone?

  • A. acid formic
  • B. acid acetic
  • C. acid propanoic
  • D. acid benzoic

Câu 18: Trong phản ứng cộng nước vào aldehyde hoặc ketone, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

  • A. Nhiệt độ phản ứng
  • B. Áp suất phản ứng
  • C. Nhóm thế R gắn vào nhóm carbonyl
  • D. Nồng độ chất xúc tác acid

Câu 19: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. butanal
  • B. acid butanoic
  • C. butan-1-ol
  • D. butane

Câu 20: Cho 2-butanone phản ứng với LiAlH4 sau đó thủy phân. Sản phẩm chính là alcohol bậc mấy?

  • A. bậc một
  • B. bậc hai
  • C. bậc ba
  • D. bậc bốn

Câu 21: Benzaldehyde phản ứng với dung dịch NaOH đặc, nóng tạo ra sản phẩm nào?

  • A. acid benzoic và phenol
  • B. benzyl alcohol và phenol
  • C. acid benzoic và benzyl alcohol
  • D. sodium benzoate và benzyl alcohol

Câu 22: Cho acetone tác dụng với thuốc thử Grignard (CH3MgBr) sau đó thủy phân bằng acid loãng. Sản phẩm chính là alcohol bậc mấy?

  • A. bậc một
  • B. bậc hai
  • C. bậc ba
  • D. bậc bốn

Câu 23: Hợp chất nào sau đây có khả năng tạo hydrogen cyanide cyanohydrin nhanh nhất?

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. CH3COCH3
  • D. CH3CH2COCH3

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO →[+NaCN/HCl] X →[thủy phân] Y. Y là hợp chất thuộc loại nào?

  • A. aldehyde
  • B. α-hydroxy acid
  • C. ketone
  • D. α-amino acid

Câu 25: Để điều chế butanal từ butan-1-ol, cần sử dụng phản ứng nào?

  • A. khử hóa
  • B. halogen hóa
  • C. hydrate hóa
  • D. oxi hóa

Câu 26: Nhóm chức carbonyl (C=O) có đặc điểm cấu trúc nào?

  • A. phân cực, carbon mang điện tích âm
  • B. phân cực, carbon mang điện tích dương
  • C. không phân cực, carbon và oxygen trung hòa điện
  • D. phân cực, oxygen mang điện tích dương

Câu 27: Trong phản ứng cộng alcohol vào aldehyde hoặc ketone, xúc tác acid có vai trò gì?

  • A. tăng khả năng electrophile của nhóm carbonyl
  • B. tăng khả năng nucleophile của alcohol
  • C. ổn định sản phẩm hemiacetal/hemiketal
  • D. giảm nhiệt độ phản ứng

Câu 28: Cho hợp chất sau: CH3-CO-CH2-CH3. Tên thay thế (IUPAC) và tên thông thường của hợp chất này lần lượt là gì?

  • A. butan-2-one, methyl propyl ketone
  • B. pentan-2-one, ethyl methyl ketone
  • C. butan-2-one, ethyl methyl ketone
  • D. pentan-3-one, diethyl ketone

Câu 29: Cơ chế phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl thường diễn ra theo mấy giai đoạn chính?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Trong phản ứng khử carbonyl bằng H2/Ni, vai trò của Ni là gì?

  • A. chất oxi hóa
  • B. chất khử
  • C. dung môi
  • D. chất xúc tác

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Cho các hợp chất sau: ethanol, propanal, acetone. Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi. Giải thích dựa trên loại tương tác phân tử chính trong mỗi chất.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xét phản ứng khử hoàn toàn butan-2-one bằng NaBH4 trong môi trường ethanol. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Hợp chất carbonyl nào sau đây không tham gia phản ứng với thuốc thử Tollens?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol →[O] X →[H] Y. Biết rằng X là một ketone và Y là alcohol bậc hai. Chất [O] và [H] lần lượt là chất oxi hóa và chất khử nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phổ IR của một hợp chất carbonyl cho thấy peak hấp thụ mạnh ở khoảng 1715 cm-1. Peak này tương ứng với dao động của liên kết nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Gọi tên IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CHO.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cho 2-methylpropanal phản ứng với HCN xúc tác KCN. Sản phẩm chính của phản ứng là gì? Loại phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Để phân biệt propanal và acetone, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Số đồng phân aldehyde có công thức phân tử C5H10O là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong phản ứng iodoform, chất nào sau đây phản ứng tạo kết tủa vàng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene →[+CO, HCl, AlCl3] X →[+H2/Ni, t°] Y. X và Y lần lượt là chất nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho 3-methylbutanal tác dụng với ethylene glycol trong môi trường acid. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: So sánh tính chất hóa học đặc trưng của aldehyde và ketone. Điểm khác biệt chính là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong điều kiện thích hợp, propanal có thể tham gia phản ứng tự oxi hóa – khử (Cannizzaro). Sản phẩm của phản ứng này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Công thức tổng quát của aldehyde no, đơn chức, mạch hở là?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của formaldehyde?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa: Calcium carboxylate →[nhiệt phân] Ketone + Calcium carbonate. Calcium carboxylate ban đầu là muối của acid carboxylic nào để thu được acetone?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong phản ứng cộng nước vào aldehyde hoặc ketone, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho 2-butanone phản ứng với LiAlH4 sau đó thủy phân. Sản phẩm chính là alcohol bậc mấy?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Benzaldehyde phản ứng với dung dịch NaOH đặc, nóng tạo ra sản phẩm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho acetone tác dụng với thuốc thử Grignard (CH3MgBr) sau đó thủy phân bằng acid loãng. Sản phẩm chính là alcohol bậc mấy?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Hợp chất nào sau đây có khả năng tạo hydrogen cyanide cyanohydrin nhanh nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO →[+NaCN/HCl] X →[thủy phân] Y. Y là hợp chất thuộc loại nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Để điều chế butanal từ butan-1-ol, cần sử dụng phản ứng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Nhóm chức carbonyl (C=O) có đặc điểm cấu trúc nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong phản ứng cộng alcohol vào aldehyde hoặc ketone, xúc tác acid có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho hợp chất sau: CH3-CO-CH2-CH3. Tên thay thế (IUPAC) và tên thông thường của hợp chất này lần lượt là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cơ chế phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl thường diễn ra theo mấy giai đoạn chính?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong phản ứng khử carbonyl bằng H2/Ni, vai trò của Ni là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất carbonyl?

  • A. CH3-CH2-OH
  • B. CH3-CHO
  • C. CH3-CH2-Cl
  • D. CH3-CH2-NH2

Câu 2: Tên IUPAC của aldehyde có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là:

  • A. 2-methylbutanal
  • B. 3-methylbutanal
  • C. 3-methylpentanal
  • D. 2-methylpentanal

Câu 3: Cho ketone X có công thức phân tử C4H8O. X không phản ứng với dung dịch thuốc thử Tollens nhưng bị khử bởi NaBH4 tạo thành alcohol bậc hai. Tên gọi của X là:

  • A. butanal
  • B. butan-2-one
  • C. butan-1-ol
  • D. 2-methylpropanal

Câu 4: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế aldehyde từ alcohol bậc nhất?

  • A. Oxi hóa alcohol bậc nhất bằng CuO, t°
  • B. Khử carboxylic acid bằng LiAlH4
  • C. Hydrat hóa alkene xúc tác acid
  • D. Phản ứng cộng nước vào alkyne

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + HCN → X. Sản phẩm X thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Alcohol bậc nhất
  • B. Carboxylic acid
  • C. Ether
  • D. Cyanohydrin

Câu 6: So sánh nhiệt độ sôi của propanal (CH3CH2CHO), propan-1-ol (CH3CH2CH2OH) và propane (CH3CH2CH3). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:

  • A. propane < propanal < propan-1-ol
  • B. propanal < propane < propan-1-ol
  • C. propan-1-ol < propanal < propane
  • D. propanal < propan-1-ol < propane

Câu 7: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

  • A. CH3COCH3
  • B. CH3COOH
  • C. HCHO
  • D. CH3COOCH3

Câu 8: Cho phản ứng: CH3COCH3 + CH3MgBr (dư) sau đó thủy phân thu được sản phẩm chính là:

  • A. propan-1-ol
  • B. propan-2-ol
  • C. butan-2-ol
  • D. 2-methylbutan-2-ol

Câu 9: Trong phổ IR, nhóm carbonyl (C=O) thường hấp thụ trong vùng số sóng nào?

  • A. 3200-3600 cm-1
  • B. 1650-1750 cm-1
  • C. 2800-3000 cm-1
  • D. 1000-1300 cm-1

Câu 10: Chất nào sau đây có thể tạo kết tủa iodoform khi phản ứng với I2/NaOH?

  • A. CH3CH(OH)CH3
  • B. CH3CH2OH
  • C. CH3CH2CHO
  • D. CH3CH2CH2OH

Câu 11: Cho aldehyde no, đơn chức mạch hở X. Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol X thu được 6.72 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H4O
  • B. C3H6O
  • C. C4H8O
  • D. C5H10O

Câu 12: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của aldehyde?

  • A. CH3CHO + H2 → CH3CH2OH
  • B. CH3CHO + HCN → CH3CH(CN)OH
  • C. CH3CHO + H2O → CH3CH(OH)2
  • D. CH3CHO + [Ag(NH3)2]OH → CH3COONH4 + Ag

Câu 13: Trong phản ứng cộng nước vào aldehyde, sản phẩm tạo thành là:

  • A. alcohol
  • B. ether
  • C. hydrate
  • D. acetal

Câu 14: Cho các chất sau: (1) CH3CHO, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2OH, (4) CH3COOCH3. Chất nào phản ứng được với dung dịch NaHCO3?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 15: Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. dung dịch NaOH
  • B. kim loại Na
  • C. dung dịch AgNO3/NH3
  • D. dung dịch NaCl

Câu 16: Chất X có công thức phân tử C4H8O tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo ra alcohol bậc nhất. X là:

  • A. butanal
  • B. butan-2-one
  • C. butanoic acid
  • D. but-2-en-1-ol

Câu 17: Phản ứng giữa aldehyde và alcohol trong môi trường acid tạo thành:

  • A. ether
  • B. acetal
  • C. ester
  • D. hydrate

Câu 18: Cho 2-methylpropanal tác dụng với lượng dư H2 (Ni, t°). Sản phẩm chính là:

  • A. 2-methylpropane
  • B. 2-methylpropanoic acid
  • C. propan-2-ol
  • D. 2-methylpropan-1-ol

Câu 19: Ketone có phản ứng với thuốc thử Tollens không?

  • A. Có, tạo kết tủa Ag
  • B. Không
  • C. Có, tạo dung dịch màu xanh lam
  • D. Có, tạo khí CO2

Câu 20: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể bị oxi hóa thành:

  • A. alcohol bậc nhất
  • B. alcohol bậc hai
  • C. carboxylic acid
  • D. ester

Câu 21: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của formaldehyde?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde
  • B. Chất khử trùng, diệt khuẩn
  • C. Ngâm xác động vật
  • D. Dung môi hòa tan chất béo

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone --[xt, H+]--> Sản phẩm. Sản phẩm chính là:

  • A. propan-1-ol
  • B. propan-2-ol
  • C. diacetone alcohol
  • D. mesitylene

Câu 23: Số đồng phân aldehyde có công thức phân tử C5H10O là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 24: Phản ứng nào sau đây KHÔNG xảy ra với aldehyde?

  • A. Phản ứng oxi hóa
  • B. Phản ứng khử
  • C. Phản ứng ester hóa
  • D. Phản ứng cộng HCN

Câu 25: Cho chất X là butan-2-one. Sản phẩm khử X bằng LiAlH4 là:

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. butane
  • D. butanoic acid

Câu 26: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về aldehyde và ketone?

  • A. Đều là hợp chất carbonyl
  • B. Đều có nhóm chức C=O
  • C. Đều có thể bị khử thành alcohol
  • D. Ketone dễ bị oxi hóa hơn aldehyde

Câu 27: Cho propanal phản ứng với ethylene glycol (HO-CH2-CH2-OH) trong môi trường acid. Sản phẩm chính là:

  • A. propan-1,2-diol
  • B. diethyl ether
  • C. cyclic acetal
  • D. ester

Câu 28: Cho sơ đồ: Alcohol bậc hai --[oxi hóa]--> Y. Y là hợp chất nào?

  • A. aldehyde
  • B. ketone
  • C. carboxylic acid
  • D. ester

Câu 29: Để điều chế acetic aldehyde (ethanal) trong công nghiệp, người ta thường dùng phương pháp nào?

  • A. Oxi hóa ethylene
  • B. Khử acetic acid
  • C. Hydrat hóa acetylene
  • D. Lên men ethanol

Câu 30: Cho 3-methylbutanal phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Không có hiện tượng
  • B. Xuất hiện khí không màu
  • C. Dung dịch mất màu
  • D. Xuất hiện lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất carbonyl?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Tên IUPAC của aldehyde có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho ketone X có công thức phân tử C4H8O. X không phản ứng với dung dịch thuốc thử Tollens nhưng bị khử bởi NaBH4 tạo thành alcohol bậc hai. Tên gọi của X là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế aldehyde từ alcohol bậc nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + HCN → X. Sản phẩm X thuộc loại hợp chất nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: So sánh nhiệt độ sôi của propanal (CH3CH2CHO), propan-1-ol (CH3CH2CH2OH) và propane (CH3CH2CH3). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho phản ứng: CH3COCH3 + CH3MgBr (dư) sau đó thủy phân thu được sản phẩm chính là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong phổ IR, nhóm carbonyl (C=O) thường hấp thụ trong vùng số sóng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Chất nào sau đây có thể tạo kết tủa iodoform khi phản ứng với I2/NaOH?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho aldehyde no, đơn chức mạch hở X. Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol X thu được 6.72 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của aldehyde?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong phản ứng cộng nước vào aldehyde, sản phẩm tạo thành là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho các chất sau: (1) CH3CHO, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2OH, (4) CH3COOCH3. Chất nào phản ứng được với dung dịch NaHCO3?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Chất X có công thức phân tử C4H8O tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo ra alcohol bậc nhất. X là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phản ứng giữa aldehyde và alcohol trong môi trường acid tạo thành:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho 2-methylpropanal tác dụng với lượng dư H2 (Ni, t°). Sản phẩm chính là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Ketone có phản ứng với thuốc thử Tollens không?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể bị oxi hóa thành:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của formaldehyde?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone --[xt, H+]--> Sản phẩm. Sản phẩm chính là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Số đồng phân aldehyde có công thức phân tử C5H10O là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Phản ứng nào sau đây KHÔNG xảy ra với aldehyde?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho chất X là butan-2-one. Sản phẩm khử X bằng LiAlH4 là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về aldehyde và ketone?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho propanal phản ứng với ethylene glycol (HO-CH2-CH2-OH) trong môi trường acid. Sản phẩm chính là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho sơ đồ: Alcohol bậc hai --[oxi hóa]--> Y. Y là hợp chất nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để điều chế acetic aldehyde (ethanal) trong công nghiệp, người ta thường dùng phương pháp nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho 3-methylbutanal phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. Hiện tượng quan sát được là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các hợp chất sau: ethanol, propanal, acetone. Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

  • A. ethanol < acetone < propanal
  • B. propanal < acetone < ethanol
  • C. acetone < propanal < ethanol
  • D. propanal < ethanol < acetone

Câu 2: Hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C4H8O và phản ứng được với thuốc thử Tollens tạo kết tủa bạc. Số đồng phân aldehyde của X là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol → [O] (oxi hóa) → chất hữu cơ Y. Chất Y là:

  • A. propan-1-ol
  • B. propanoic acid
  • C. acetone
  • D. propanal

Câu 4: Phổ IR của một hợp chất carbonyl cho thấy peak hấp thụ mạnh ở khoảng 1715 cm⁻¹. Peak này đặc trưng cho dao động của liên kết nào?

  • A. O-H
  • B. C-H
  • C. C-O
  • D. C=O

Câu 5: Cho phản ứng: CH3CHO + HCN → Z. Sản phẩm Z có tên gọi là:

  • A. methoxymethane
  • B. ethanoic acid
  • C. 2-hydroxypropanenitrile
  • D. propan-1-amine

Câu 6: Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch KMnO4 trong môi trường acid tạo ra sản phẩm là carboxylic acid?

  • A. propan-2-ol
  • B. propanal
  • C. acetone
  • D. propane

Câu 7: Acetone phản ứng với chất nào sau đây tạo thành alcohol bậc hai?

  • A. LiAlH4
  • B. KMnO4
  • C. AgNO3/NH3
  • D. H2SO4 đặc

Câu 8: Trong phản ứng tráng bạc, vai trò của aldehyde là:

  • A. chất oxi hóa
  • B. môi trường
  • C. chất khử
  • D. chất xúc tác

Câu 9: Cho các chất sau: CH3CHO, CH3COOH, CH3CH2OH, CH3COOCH3. Chất nào có thể tham gia phản ứng iodoform?

  • A. CH3CHO
  • B. CH3COOH
  • C. CH3CH2OH
  • D. CH3COOCH3

Câu 10: Tên IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là:

  • A. 2-methylbutanal
  • B. isopentanal
  • C. 4-methylpentanal
  • D. 3-methylpentanal

Câu 11: So sánh khả năng phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl giữa aldehyde và ketone, nhận định nào sau đây đúng?

  • A. Ketone phản ứng nhanh hơn aldehyde do nhóm alkyl đẩy electron mạnh hơn.
  • B. Aldehyde phản ứng nhanh hơn ketone do ít bị án ngữ không gian và hiệu ứng electron.
  • C. Aldehyde và ketone có tốc độ phản ứng cộng nucleophile tương đương nhau.
  • D. Cả aldehyde và ketone đều không phản ứng cộng nucleophile.

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Benzaldehyde + [H] → sản phẩm chính là alcohol thơm. Chất khử [H] phù hợp là:

  • A. KMnO4/H⁺
  • B. AgNO3/NH3
  • C. NaBH4
  • D. CuO, t°

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của hợp chất carbonyl?

  • A. Sản xuất nhựa và polymer
  • B. Làm dung môi trong công nghiệp
  • C. Chất tạo hương trong thực phẩm và mỹ phẩm
  • D. Chất tẩy trắng sợi vải

Câu 14: Cho chất X có công thức phân tử C3H6O. X có phản ứng tráng bạc và phản ứng với NaBH4 tạo ra alcohol bậc nhất. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3COCH3
  • B. CH3CH2CHO
  • C. CH2=CH-CH2OH
  • D. CH3-O-CH=CH2

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + Grignard reagent (R-MgBr) → Y (alcohol bậc ba). Grignard reagent phù hợp để tạo alcohol bậc ba có gốc alkyl là ethyl (C2H5) là:

  • A. CH3MgBr
  • B. C6H5MgBr
  • C. C2H5MgBr
  • D. CH2=CHMgBr

Câu 16: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. propanal
  • B. acetone
  • C. diethyl ether
  • D. ethanoic acid

Câu 17: Cho phản ứng: Formaldehyde + dung dịch NaOH đặc → sản phẩm là methanol và sodium formate. Đây là loại phản ứng nào?

  • A. phản ứng cộng nucleophile
  • B. phản ứng Cannizzaro
  • C. phản ứng Wittig
  • D. phản ứng Aldol

Câu 18: Để phân biệt propanal và acetone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. dung dịch NaCl
  • B. dung dịch NaOH
  • C. dung dịch AgNO3 trong NH3
  • D. dung dịch HCl

Câu 19: Chất nào sau đây là ketone?

  • A. CH3CH2CHO
  • B. CH3COCH3
  • C. HCHO
  • D. CH3CH2OH

Câu 20: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của hợp chất carbonyl?

  • A. Khử aldehyde bằng LiAlH4
  • B. Oxi hóa aldehyde bằng KMnO4
  • C. Phản ứng tráng bạc của aldehyde
  • D. Phản ứng cộng HCN vào ketone

Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc nhất → [O] → Aldehyde → [O] → Carboxylic acid. Chất oxi hóa [O] phù hợp cho cả hai giai đoạn là:

  • A. CuO, t°
  • B. PCC
  • C. NaBH4
  • D. KMnO4/H⁺

Câu 22: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu từ phản ứng nào?

  • A. oxi hóa methane
  • B. khử formic acid
  • C. oxi hóa methanol
  • D. cracking alkane

Câu 23: Ảnh hưởng của hiệu ứng cảm ứng và hiệu ứng liên hợp đến độ bền của nhóm carbonyl như thế nào?

  • A. Chỉ hiệu ứng cảm ứng làm tăng độ bền.
  • B. Cả hiệu ứng cảm ứng và liên hợp đều ảnh hưởng đến độ bền và tính phản ứng.
  • C. Hiệu ứng liên hợp làm giảm độ bền, hiệu ứng cảm ứng tăng độ bền.
  • D. Các hiệu ứng này không ảnh hưởng đến độ bền nhóm carbonyl.

Câu 24: Hợp chất carbonyl nào sau đây không tham gia phản ứng iodoform?

  • A. CH3COCH3
  • B. CH3CH(OH)CH3
  • C. C6H5CHO
  • D. CH3CH2COCH3

Câu 25: Chọn phát biểu sai về hợp chất carbonyl.

  • A. Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone.
  • B. Ketone không có phản ứng tráng bạc trong điều kiện thường.
  • C. Nhiệt độ sôi của hợp chất carbonyl thấp hơn alcohol có khối lượng phân tử tương đương.
  • D. Aldehyde và ketone có công thức tổng quát khác nhau.

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: Butan-2-one → [H] (LiAlH4) → sản phẩm chính là alcohol. Tên IUPAC của sản phẩm là:

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. butanoic acid
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 27: Hợp chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?

  • A. butanal
  • B. butan-2-one
  • C. butanol
  • D. butane

Câu 28: Trong phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl, tác nhân nucleophile tấn công vào nguyên tử nào?

  • A. Carbon
  • B. Oxygen
  • C. Hydrogen
  • D. Cả carbon và oxygen

Câu 29: Cho phản ứng: Propanal + ethanol (dư, xúc tác acid) → sản phẩm chính là acetal. Công thức cấu tạo của acetal là:

  • A. CH3CH2CH(OH)OC2H5
  • B. CH3CH2CH(OC2H5)2
  • C. CH3CH2COOH
  • D. CH3CH2CH(OC2H5)2

Câu 30: Để điều chế butan-2-one từ butan-2-ol, cần dùng phản ứng nào sau đây?

  • A. Oxi hóa butan-2-ol bằng CuO, t°
  • B. Khử butan-2-ol bằng H2/Ni
  • C. Hydrat hóa butene
  • D. Dehydration butan-2-ol

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho các hợp chất sau: ethanol, propanal, acetone. Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C4H8O và phản ứng được với thuốc thử Tollens tạo kết tủa bạc. Số đồng phân aldehyde của X là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol → [O] (oxi hóa) → chất hữu cơ Y. Chất Y là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Phổ IR của một hợp chất carbonyl cho thấy peak hấp thụ mạnh ở khoảng 1715 cm⁻¹. Peak này đặc trưng cho dao động của liên kết nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho phản ứng: CH3CHO + HCN → Z. Sản phẩm Z có tên gọi là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch KMnO4 trong môi trường acid tạo ra sản phẩm là carboxylic acid?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Acetone phản ứng với chất nào sau đây tạo thành alcohol bậc hai?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong phản ứng tráng bạc, vai trò của aldehyde là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho các chất sau: CH3CHO, CH3COOH, CH3CH2OH, CH3COOCH3. Chất nào có thể tham gia phản ứng iodoform?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Tên IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: So sánh khả năng phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl giữa aldehyde và ketone, nhận định nào sau đây đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Benzaldehyde + [H] → sản phẩm chính là alcohol thơm. Chất khử [H] phù hợp là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của hợp chất carbonyl?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho chất X có công thức phân tử C3H6O. X có phản ứng tráng bạc và phản ứng với NaBH4 tạo ra alcohol bậc nhất. Công thức cấu tạo của X là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + Grignard reagent (R-MgBr) → Y (alcohol bậc ba). Grignard reagent phù hợp để tạo alcohol bậc ba có gốc alkyl là ethyl (C2H5) là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho phản ứng: Formaldehyde + dung dịch NaOH đặc → sản phẩm là methanol và sodium formate. Đây là loại phản ứng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Để phân biệt propanal và acetone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Chất nào sau đây là ketone?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của hợp chất carbonyl?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc nhất → [O] → Aldehyde → [O] → Carboxylic acid. Chất oxi hóa [O] phù hợp cho cả hai giai đoạn là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu từ phản ứng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Ảnh hưởng của hiệu ứng cảm ứng và hiệu ứng liên hợp đến độ bền của nhóm carbonyl như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Hợp chất carbonyl nào sau đây không tham gia phản ứng iodoform?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Chọn phát biểu sai về hợp chất carbonyl.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: Butan-2-one → [H] (LiAlH4) → sản phẩm chính là alcohol. Tên IUPAC của sản phẩm là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Hợp chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl, tác nhân nucleophile tấn công vào nguyên tử nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho phản ứng: Propanal + ethanol (dư, xúc tác acid) → sản phẩm chính là acetal. Công thức cấu tạo của acetal là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để điều chế butan-2-one từ butan-2-ol, cần dùng phản ứng nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhóm chức carbonyl (C=O) là nhóm chức đặc trưng của hợp chất nào sau đây?

  • A. Alcohol
  • B. carboxylic acid
  • C. Ether
  • D. Aldehyde và ketone

Câu 2: Cho hợp chất aldehyde có công thức cấu tạo CH3-CH2-CHO. Tên gọi IUPAC của aldehyde này là:

  • A. Ethanal
  • B. Propanal
  • C. Butanal
  • D. Metanal

Câu 3: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? Giải thích.

  • A. CH3-CH2-CH3 (propane)
  • B. CH3-CH2-Cl (chloroethane)
  • C. CH3-CH2-OH (ethanol)
  • D. CH3-CHO (ethanal)

Câu 4: Phản ứng khử ketone bằng LiAlH4 tạo ra sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Alcohol bậc hai
  • C. Alcohol bậc một
  • D. Carboxylic acid

Câu 5: Chất nào sau đây phản ứng với thuốc thử Tollens (dung dịch AgNO3 trong NH3) tạo kết tủa bạc?

  • A. CH3-CHO
  • B. CH3-CO-CH3
  • C. CH3-CH2-OH
  • D. CH3-COOH

Câu 6: Sản phẩm chính tạo thành khi propanal phản ứng với HCN là:

  • A. CH3-CH2-CH(OH)-CN
  • B. CH3-CH2-CO-NH2
  • C. CH3-CH2-CH(CN)-OH
  • D. CH3-CH2-CH2-CN

Câu 7: Phổ IR của một hợp chất carbonyl thường có peak hấp thụ đặc trưng ở vùng số sóng nào?

  • A. 3200-3600 cm-1 (O-H)
  • B. 1650-1750 cm-1 (C=O)
  • C. 2800-3000 cm-1 (C-H)
  • D. 1000-1300 cm-1 (C-O)

Câu 8: Số đồng phân aldehyde có cùng công thức phân tử C5H10O là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + [H] → Sản phẩm. Chọn chất khử phù hợp để hoàn thành phản ứng trên.

  • A. KMnO4
  • B. AgNO3/NH3
  • C. Cu(OH)2
  • D. NaBH4

Câu 10: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng iodoform?

  • A. CH3-CH(OH)-CH3
  • B. CH3-CH2-CHO
  • C. CH3-CO-CH3
  • D. CH3-CH2-OH (khi oxi hóa tạo CH3CHO)

Câu 11: Hợp chất carbonyl X có công thức C4H8O phản ứng với thuốc thử Tollens và không phản ứng với dung dịch NaHSO3. Cấu tạo của X là:

  • A. CH3-CH2-CH2-CHO
  • B. CH3-CO-CH2-CH3
  • C. CH3-CH(CH3)-CHO
  • D. CH3-CO-CH(CH3)2

Câu 12: Trong phản ứng tráng bạc của aldehyde, vai trò của aldehyde là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường

Câu 13: Tên thay thế (IUPAC) của ketone có công thức cấu tạo CH3-CO-CH2-CH(CH3)2 là:

  • A. 4-methylpentan-2-one
  • B. 2-methylpentan-4-one
  • C. 3-methylpentan-2-one
  • D. 4-methylpentan-3-one

Câu 14: Để phân biệt aldehyde và ketone, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Kim loại Na
  • C. Thuốc thử Tollens (AgNO3/NH3)
  • D. Dung dịch HCl

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + X → R-CH2-OH. Chất X là:

  • A. H2/Ni, t°
  • B. O2/t°
  • C. KMnO4
  • D. HCl

Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của aldehyde hoặc ketone?

  • A. Sản xuất nhựa và polymer
  • B. Dung môi hòa tan
  • C. Chất tạo mùi trong công nghiệp thực phẩm và mỹ phẩm
  • D. Chất làm lạnh trong tủ lạnh

Câu 17: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể bị oxi hóa thành:

  • A. Alcohol bậc một
  • B. Ketone
  • C. Carboxylic acid
  • D. Ester

Câu 18: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng cộng nucleophile?

  • A. CH3-CH3
  • B. CH3-CHO
  • C. CH3-CH2-CH3
  • D. CH3-CH2-Cl

Câu 19: Cho ketone X có công thức phân tử C4H8O. X không phản ứng với thuốc thử Tollens nhưng phản ứng với NaBH4. Tên gọi của X là:

  • A. Butanal
  • B. 2-methylpropanal
  • C. Butan-2-one
  • D. Butan-1-ol

Câu 20: Trong phản ứng cộng HCN vào aldehyde, ion cyanide (CN-) đóng vai trò là:

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Chất oxi hóa
  • D. Nucleophile

Câu 21: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: (I) CH3CHO, (II) CH3CH2OH, (III) CH3CH3.

  • A. (III) < (I) < (II)
  • B. (I) < (II) < (III)
  • C. (II) < (I) < (III)
  • D. (III) < (II) < (I)

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Benzaldehyde + thuốc thử X → acid benzoic. Thuốc thử X là:

  • A. H2/Ni, t°
  • B. KMnO4
  • C. NaBH4
  • D. HCN

Câu 23: Phản ứng nào sau đây chứng minh aldehyde có tính khử?

  • A. Phản ứng cộng HCN
  • B. Phản ứng khử bằng LiAlH4
  • C. Phản ứng tạo acetal
  • D. Phản ứng với thuốc thử Tollens

Câu 24: Acetone được điều chế trong công nghiệp chủ yếu từ phương pháp nào?

  • A. Oxi hóa alcohol bậc một
  • B. Khử aldehyde
  • C. Oxi hóa cumene
  • D. Hydrat hóa alkyne

Câu 25: Cho 3-methylbutanal tác dụng với LiAlH4 sau đó thủy phân sẽ thu được sản phẩm là:

  • A. 3-methylbutan-2-ol
  • B. 3-methylbutan-1-ol
  • C. 2-methylbutan-1-ol
  • D. 2-methylbutan-2-ol

Câu 26: Phản ứng giữa aldehyde và alcohol tạo thành hemiacetal là phản ứng:

  • A. Cộng
  • B. Thế
  • C. Oxi hóa
  • D. Khử

Câu 27: Hợp chất nào sau đây có mùi hạnh nhân đặc trưng và được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm?

  • A. Formaldehyde
  • B. Acetaldehyde
  • C. Benzaldehyde
  • D. Acetone

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc một → [Oxi hóa] → Aldehyde → [Khử] → Alcohol bậc một. Quá trình nào thể hiện tính oxi hóa của aldehyde?

  • A. Alcohol bậc một → Aldehyde
  • B. Aldehyde → Carboxylic acid
  • C. Alcohol bậc một → Alcohol bậc hai
  • D. Aldehyde → Alcohol bậc một

Câu 29: Dãy chất nào sau đây đều là aldehyde?

  • A. Acetone, formaldehyde, butanone
  • B. Formaldehyde, acetaldehyde, benzaldehyde
  • C. Ethanol, propanol, butanol
  • D. Acetic acid, propanoic acid, benzoic acid

Câu 30: Một hợp chất carbonyl có công thức phân tử C3H6O, khi phản ứng với Cu(OH)2/NaOH không tạo kết tủa đỏ gạch. Hợp chất đó là:

  • A. Propanal
  • B. Cyclopropanol
  • C. Propanone
  • D. Propanoic acid

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Nhóm chức carbonyl (C=O) là nhóm chức đặc trưng của hợp chất nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho hợp chất aldehyde có công thức cấu tạo CH3-CH2-CHO. Tên gọi IUPAC của aldehyde này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? Giải thích.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Phản ứng khử ketone bằng LiAlH4 tạo ra sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Chất nào sau đây phản ứng với thuốc thử Tollens (dung dịch AgNO3 trong NH3) tạo kết tủa bạc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Sản phẩm chính tạo thành khi propanal phản ứng với HCN là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phổ IR của một hợp chất carbonyl thường có peak hấp thụ đặc trưng ở vùng số sóng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Số đồng phân aldehyde có cùng công thức phân tử C5H10O là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + [H] → Sản phẩm. Chọn chất khử phù hợp để hoàn thành phản ứng trên.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng iodoform?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Hợp chất carbonyl X có công thức C4H8O phản ứng với thuốc thử Tollens và không phản ứng với dung dịch NaHSO3. Cấu tạo của X là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong phản ứng tráng bạc của aldehyde, vai trò của aldehyde là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Tên thay thế (IUPAC) của ketone có công thức cấu tạo CH3-CO-CH2-CH(CH3)2 là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Để phân biệt aldehyde và ketone, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + X → R-CH2-OH. Chất X là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của aldehyde hoặc ketone?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể bị oxi hóa thành:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng cộng nucleophile?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho ketone X có công thức phân tử C4H8O. X không phản ứng với thuốc thử Tollens nhưng phản ứng với NaBH4. Tên gọi của X là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong phản ứng cộng HCN vào aldehyde, ion cyanide (CN-) đóng vai trò là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: (I) CH3CHO, (II) CH3CH2OH, (III) CH3CH3.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Benzaldehyde + thuốc thử X → acid benzoic. Thuốc thử X là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Phản ứng nào sau đây chứng minh aldehyde có tính khử?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Acetone được điều chế trong công nghiệp chủ yếu từ phương pháp nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho 3-methylbutanal tác dụng với LiAlH4 sau đó thủy phân sẽ thu được sản phẩm là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Phản ứng giữa aldehyde và alcohol tạo thành hemiacetal là phản ứng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Hợp chất nào sau đây có mùi hạnh nhân đặc trưng và được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc một → [Oxi hóa] → Aldehyde → [Khử] → Alcohol bậc một. Quá trình nào thể hiện tính oxi hóa của aldehyde?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Dãy chất nào sau đây đều là aldehyde?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một hợp chất carbonyl có công thức phân tử C3H6O, khi phản ứng với Cu(OH)2/NaOH không tạo kết tủa đỏ gạch. Hợp chất đó là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các hợp chất sau: (1) CH3CH2OH, (2) CH3CHO, (3) CH3COCH3, (4) CH3COOH. Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (3) < (2) < (1) < (4)
  • C. (2) < (3) < (4) < (1)
  • D. (2) < (3) < (1) < (4)

Câu 2: Propanal và propanone là đồng phân loại chức của nhau. Điểm khác biệt chính trong cấu trúc quyết định tính chất hóa học khác nhau của chúng là gì?

  • A. Số lượng nguyên tử carbon trong phân tử.
  • B. Khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử.
  • C. Sự có mặt của nguyên tử hydrogen liên kết trực tiếp với nhóm carbonyl trong propanal.
  • D. Độ dài mạch carbon của hai hợp chất.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Butan-2-ol --[oxi hóa]--> X --[AgNO3/NH3]--> Y (kết tủa trắng bạc). X và Y lần lượt là chất nào?

  • A. X là butanal, Y là Ag
  • B. X là butanone, Y là Ag
  • C. X là butanal, Y là Ag
  • D. X là butanone, Y không phản ứng

Câu 4: Trong phản ứng cộng HCN vào propanal, sản phẩm chính thu được thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Alcohol bậc một.
  • B. Cyanohydrin.
  • C. Acid carboxylic.
  • D. Ester.

Câu 5: Để phân biệt acetaldehyde (CH3CHO) và acetone (CH3COCH3) bằng phương pháp hóa học, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Kim loại Na.
  • D. Nước bromine.

Câu 6: Phản ứng khử hoàn toàn butanone bằng LiAlH4 tạo ra sản phẩm chính là:

  • A. Butan-1-ol.
  • B. Butan-2-ol.
  • C. Butane.
  • D. Butanoic acid.

Câu 7: Hợp chất carbonyl nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng iodoform?

  • A. HCHO.
  • B. CH3CH2CHO.
  • C. CH3COCH3.
  • D. C6H5CHO.

Câu 8: Tên gọi IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo (CH3)2CHCH2CHO là:

  • A. 2-methylbutanal.
  • B. 3-methylbutanal.
  • C. isopentanal.
  • D. neopentanal.

Câu 9: Trong phổ IR, nhóm carbonyl (C=O) thường hấp thụ mạnh nhất ở vùng số sóng nào?

  • A. 3200-3600 cm-1 (O-H).
  • B. 2850-2950 cm-1 (C-H).
  • C. 1650-1750 cm-1 (C=O).
  • D. 1000-1300 cm-1 (C-O).

Câu 10: Khi oxi hóa alcohol bậc một bằng potassium dichromate (K2Cr2O7) trong môi trường acid, sản phẩm carbonyl thu được là:

  • A. Aldehyde.
  • B. Ketone.
  • C. Carboxylic acid.
  • D. Ester.

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: Acetylene + H2O --[HgSO4, H2SO4]--> X. X là hợp chất carbonyl nào?

  • A. Propanal.
  • B. Acetaldehyde.
  • C. Acetone.
  • D. Formaldehyde.

Câu 12: Cho 3-methylbutanal phản ứng với ethylene glycol trong môi trường acid. Sản phẩm chính thu được là:

  • A. Hemiacetal.
  • B. Hemiketal.
  • C. Acetaldehyde ethylene glycol.
  • D. Cyclic acetal.

Câu 13: So sánh tính chất hóa học của formaldehyde (HCHO) và acetone (CH3COCH3). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Cả formaldehyde và acetone đều không bị oxi hóa bởi thuốc thử Tollens.
  • B. Acetone dễ bị oxi hóa hơn formaldehyde.
  • C. Formaldehyde dễ bị oxi hóa hơn acetone.
  • D. Cả formaldehyde và acetone đều dễ dàng bị khử bởi NaBH4 thành carboxylic acid.

Câu 14: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể bị oxi hóa thành acid carboxylic. Tác nhân oxi hóa nào sau đây thường được sử dụng để thực hiện phản ứng này?

  • A. KMnO4.
  • B. LiAlH4.
  • C. NaBH4.
  • D. HCl.

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của hợp chất carbonyl?

  • A. Sản xuất nhựa và polyme.
  • B. Làm dung môi trong công nghiệp.
  • C. Sản xuất hương liệu và chất tạo mùi.
  • D. Chất tẩy rửa vết bẩn dầu mỡ trực tiếp.

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Benzaldehyde + dung dịch NaOH đặc --[t°]--> X + Y. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng nucleophile.
  • B. Phản ứng oxi hóa khử thông thường.
  • C. Phản ứng Cannizzaro.
  • D. Phản ứng ester hóa.

Câu 17: Cho 2-methylpropanal phản ứng với thuốc thử Grignard (CH3MgBr) sau đó thủy phân bằng dung dịch acid. Sản phẩm chính thu được là alcohol bậc mấy?

  • A. Bậc một.
  • B. Bậc hai.
  • C. Bậc ba.
  • D. Bậc bốn.

Câu 18: Số đồng phân aldehyde có công thức phân tử C5H10O là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 19: Trong phản ứng cộng nước vào aldehyde, cơ chế phản ứng ưu tiên theo kiểu:

  • A. Cộng nucleophile.
  • B. Cộng electrophile.
  • C. Thế nucleophile.
  • D. Thế electrophile.

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + R"-MgBr --> A --[H3O+]--> R-CH(OH)-R". Tên gọi của hợp chất R"-MgBr là:

  • A. Thuốc thử Tollens.
  • B. Thuốc thử Fehling.
  • C. Thuốc thử Schiff.
  • D. Thuốc thử Grignard.

Câu 21: Để điều chế acetaldehyde trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

  • A. Oxi hóa ethanol bằng KMnO4.
  • B. Oxi hóa ethylene bằng xúc tác PdCl2/CuCl2.
  • C. Khử acid acetic bằng LiAlH4.
  • D. Hydrat hóa acetylene với xúc tác HgSO4/H2SO4 trong phòng thí nghiệm.

Câu 22: Phản ứng nào sau đây chứng minh aldehyde có tính khử?

  • A. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.
  • B. Phản ứng với NaBH4 tạo alcohol.
  • C. Phản ứng với HCN tạo cyanohydrin.
  • D. Phản ứng với ethylene glycol tạo acetal.

Câu 23: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Butanal (C4H8O).
  • B. Butanone (C4H8O).
  • C. Butanoic acid (C4H8O2).
  • D. Pentane (C5H12).

Câu 24: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng giữa cyclopentanone và methylamine (CH3NH2).

  • A. Hemiketal.
  • B. Imine.
  • C. Cyanohydrin.
  • D. Acetal.

Câu 25: Khi cho butanal tác dụng với dư lượng alcohol trong môi trường acid khan, sản phẩm chính thu được là:

  • A. Hemiacetal.
  • B. Ketal.
  • C. Hemiketal.
  • D. Acetal.

Câu 26: Sản phẩm chính của phản ứng giữa acetone và hydrazine (NH2NH2) là:

  • A. Imine.
  • B. Oxime.
  • C. Hydrazone.
  • D. Semicarbazone.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về hợp chất carbonyl?

  • A. Nhóm carbonyl (C=O) là nhóm chức phân cực.
  • B. Ketone dễ bị oxi hóa hơn aldehyde.
  • C. Aldehyde có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
  • D. Phản ứng cộng nucleophile là phản ứng đặc trưng của hợp chất carbonyl.

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc hai --[oxi hóa]--> Ketone --[khử]--> Alcohol bậc hai. Phản ứng khử ketone thành alcohol bậc hai là phản ứng:

  • A. Phản ứng khử.
  • B. Phản ứng oxi hóa.
  • C. Phản ứng cộng.
  • D. Phản ứng tách.

Câu 29: Trong phản ứng tạo iodoform, chất oxi hóa được sử dụng là:

  • A. AgNO3.
  • B. KMnO4.
  • C. I2.
  • D. H2/Ni.

Câu 30: Ứng dụng quan trọng của formaldehyde (HCHO) trong y tế là:

  • A. Chất tạo hương trong dược phẩm.
  • B. Thuốc giảm đau hạ sốt.
  • C. Chất gây mê.
  • D. Chất bảo quản mẫu bệnh phẩm và diệt khuẩn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cho các hợp chất sau: (1) CH3CH2OH, (2) CH3CHO, (3) CH3COCH3, (4) CH3COOH. Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Propanal và propanone là đồng phân loại chức của nhau. Điểm khác biệt chính trong cấu trúc quyết định tính chất hóa học khác nhau của chúng là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Butan-2-ol --[oxi hóa]--> X --[AgNO3/NH3]--> Y (kết tủa trắng bạc). X và Y lần lượt là chất nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong phản ứng cộng HCN vào propanal, sản phẩm chính thu được thuộc loại hợp chất nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Để phân biệt acetaldehyde (CH3CHO) và acetone (CH3COCH3) bằng phương pháp hóa học, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phản ứng khử hoàn toàn butanone bằng LiAlH4 tạo ra sản phẩm chính là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Hợp chất carbonyl nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng iodoform?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Tên gọi IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo (CH3)2CHCH2CHO là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong phổ IR, nhóm carbonyl (C=O) thường hấp thụ mạnh nhất ở vùng số sóng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Khi oxi hóa alcohol bậc một bằng potassium dichromate (K2Cr2O7) trong môi trường acid, sản phẩm carbonyl thu được là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: Acetylene + H2O --[HgSO4, H2SO4]--> X. X là hợp chất carbonyl nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho 3-methylbutanal phản ứng với ethylene glycol trong môi trường acid. Sản phẩm chính thu được là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: So sánh tính chất hóa học của formaldehyde (HCHO) và acetone (CH3COCH3). Phát biểu nào sau đây là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể bị oxi hóa thành acid carboxylic. Tác nhân oxi hóa nào sau đây thường được sử dụng để thực hiện phản ứng này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của hợp chất carbonyl?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Benzaldehyde + dung dịch NaOH đặc --[t°]--> X + Y. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho 2-methylpropanal phản ứng với thuốc thử Grignard (CH3MgBr) sau đó thủy phân bằng dung dịch acid. Sản phẩm chính thu được là alcohol bậc mấy?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Số đồng phân aldehyde có công thức phân tử C5H10O là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong phản ứng cộng nước vào aldehyde, cơ chế phản ứng ưu tiên theo kiểu:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + R'-MgBr --> A --[H3O+]--> R-CH(OH)-R'. Tên gọi của hợp chất R'-MgBr là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Để điều chế acetaldehyde trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phản ứng nào sau đây chứng minh aldehyde có tính khử?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng giữa cyclopentanone và methylamine (CH3NH2).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Khi cho butanal tác dụng với dư lượng alcohol trong môi trường acid khan, sản phẩm chính thu được là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Sản phẩm chính của phản ứng giữa acetone và hydrazine (NH2NH2) là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về hợp chất carbonyl?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc hai --[oxi hóa]--> Ketone --[khử]--> Alcohol bậc hai. Phản ứng khử ketone thành alcohol bậc hai là phản ứng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong phản ứng tạo iodoform, chất oxi hóa được sử dụng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Ứng dụng quan trọng của formaldehyde (HCHO) trong y tế là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất carbonyl?

  • A. CH3-CH2-OH
  • B. CH3-CO-CH3
  • C. CH3-CH2-Cl
  • D. CH3-CH2-NH2

Câu 2: Tên gọi IUPAC của aldehyde có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CHO là:

  • A. 2-methylpropan-2-al
  • B. butanal
  • C. 2-methylpropanal
  • D. 3-methylpropanal

Câu 3: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. CH3-CH2-OH
  • B. CH3-CHO
  • C. CH3-CH2-CH3
  • D. CH3-Cl

Câu 4: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với aldehyde?

  • A. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
  • B. Phản ứng với NaBH4
  • C. Phản ứng với HCN
  • D. Phản ứng cộng HBr vào alkene

Câu 5: Sản phẩm chính tạo thành khi khử butan-2-one bằng LiAlH4 là:

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. butanoic acid
  • D. butanal

Câu 6: Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. dung dịch NaOH
  • B. dung dịch HCl
  • C. dung dịch AgNO3 trong NH3
  • D. dung dịch NaCl

Câu 7: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng KMnO4 trong môi trường acid tạo thành acid carboxylic?

  • A. propanone
  • B. propanal
  • C. propan-2-ol
  • D. propane

Câu 8: Phản ứng giữa propanal và ethanol (xúc tác acid) tạo ra sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

  • A. alcohol
  • B. acid carboxylic
  • C. acetal
  • D. ester

Câu 9: Công thức phân tử C5H10O có bao nhiêu đồng phân aldehyde?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 2

Câu 10: Phổ IR của hợp chất carbonyl thường có peak hấp thụ đặc trưng ở vùng số sóng nào?

  • A. 1650 - 1750 cm-1
  • B. 2500 - 3300 cm-1
  • C. 3200 - 3600 cm-1
  • D. 1000 - 1300 cm-1

Câu 11: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH và I2 tạo kết tủa vàng iodoform?

  • A. CH3-CH2-CHO
  • B. CH3-CO-CH3
  • C. CH3-CH2-CH2-OH
  • D. CH3-CH2-COOH

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + X → cyanohydrin. X là chất nào?

  • A. H2O
  • B. NH3
  • C. HCl
  • D. HCN

Câu 13: Benzaldehyde (C6H5CHO) có tên gọi thông thường là:

  • A. formic aldehyde
  • B. acetic aldehyde
  • C. benzoic aldehyde
  • D. propionic aldehyde

Câu 14: Trong phản ứng cộng nucleophile vào hợp chất carbonyl, tác nhân nucleophile tấn công vào nguyên tử nào?

  • A. Oxygen của nhóm carbonyl
  • B. Carbon của nhóm carbonyl
  • C. Hydrogen alpha
  • D. Không có nguyên tử nào trong nhóm carbonyl

Câu 15: So sánh khả năng phản ứng cộng nucleophile, aldehyde phản ứng nhanh hơn ketone vì:

  • A. Ít bị án ngữ không gian và hiệu ứng cảm ứng dương của nhóm alkyl
  • B. Bị án ngữ không gian nhiều hơn và hiệu ứng cảm ứng âm của nhóm alkyl
  • C. Tính bền của nhóm carbonyl trong aldehyde cao hơn
  • D. Khả năng tạo liên kết hydrogen của aldehyde mạnh hơn

Câu 16: Cho ketone X có công thức phân tử C4H8O. X không phản ứng với thuốc thử Tollens". Tên gọi của X là:

  • A. butanal
  • B. 2-methylpropanal
  • C. butanone
  • D. butan-1-ol

Câu 17: Hợp chất carbonyl nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ alcohol bậc hai bằng phản ứng oxi hóa?

  • A. formaldehyd
  • B. acetone
  • C. acetaldehyd
  • D. propionaldehyd

Câu 18: Cho sơ đồ: R-CHO --[H2, Ni, t°]--> Sản phẩm. Sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

  • A. alcohol bậc một
  • B. alcohol bậc hai
  • C. acid carboxylic
  • D. ester

Câu 19: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể tham gia phản ứng tráng bạc để tạo ra kim loại Ag. Vai trò của aldehyde trong phản ứng này là:

  • A. môi trường
  • B. chất xúc tác
  • C. chất oxi hóa
  • D. chất khử

Câu 20: Cho 2-methylbutanal tác dụng với dung dịch KMnO4 loãng, nguội. Sản phẩm hữu cơ chính là:

  • A. 2-methylbutan-2-ol
  • B. 2-methylbutanoic acid
  • C. butanoic acid
  • D. butan-2-one

Câu 21: Xét phản ứng: CH3CHO + CH3MgBr, sau đó thủy phân. Sản phẩm chính là:

  • A. propan-1-ol
  • B. ethanol
  • C. propan-2-ol
  • D. butan-2-ol

Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, formaldehyde thường được điều chế bằng cách:

  • A. oxi hóa methanol
  • B. khử acid formic
  • C. cracking alkane
  • D. hydrat hóa acetylene

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây không phải của formaldehyde?

  • A. sản xuất nhựa phenol-formaldehyd
  • B. chất bảo quản mẫu vật sinh học
  • C. sản xuất keo dán
  • D. sản xuất thuốc nhuộm tóc

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + [O] --(KMnO4/H+)--> Không phản ứng. Điều này chứng tỏ:

  • A. acetone là chất khử mạnh
  • B. ketone khó bị oxi hóa
  • C. KMnO4 là chất oxi hóa yếu
  • D. phản ứng cần xúc tác ánh sáng

Câu 25: Chọn phát biểu đúng về hợp chất carbonyl:

  • A. Ketone dễ bị oxi hóa hơn aldehyde
  • B. Aldehyde và ketone đều không phản ứng với HCN
  • C. Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone
  • D. Ketone có nhiệt độ sôi cao hơn aldehyde tương ứng

Câu 26: Hợp chất nào sau đây có nhóm carbonyl liên kết trực tiếp với hai gốc hydrocarbon?

  • A. aldehyde
  • B. ketone
  • C. acid carboxylic
  • D. alcohol

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CHO + [Ag(NH3)2]OH --(t°)--> X + Ag + NH3 + H2O. Chất X là:

  • A. CH3COONH4
  • B. CH3COOH
  • C. CH3COCl
  • D. CH3COONa

Câu 28: Để điều chế butanone, người ta có thể oxi hóa chất nào sau đây?

  • A. butan-1-ol
  • B. butanal
  • C. butanoic acid
  • D. butan-2-ol

Câu 29: Cho các chất: ethanol, acetaldehyde, acetone. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là:

  • A. ethanol < acetaldehyde < acetone
  • B. acetaldehyde < acetone < ethanol
  • C. acetone < ethanol < acetaldehyde
  • D. acetaldehyde < ethanol < acetone

Câu 30: Trong phản ứng cộng HCN vào aldehyde, vai trò của HCN là:

  • A. chất oxi hóa
  • B. chất khử
  • C. tác nhân nucleophile
  • D. acid xúc tác

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất carbonyl?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Tên gọi IUPAC của aldehyde có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CHO là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với aldehyde?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Sản phẩm chính tạo thành khi khử butan-2-one bằng LiAlH4 là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng KMnO4 trong môi trường acid tạo thành acid carboxylic?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Phản ứng giữa propanal và ethanol (xúc tác acid) tạo ra sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Công thức phân tử C5H10O có bao nhiêu đồng phân aldehyde?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phổ IR của hợp chất carbonyl thường có peak hấp thụ đặc trưng ở vùng số sóng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH và I2 tạo kết tủa vàng iodoform?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + X → cyanohydrin. X là chất nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Benzaldehyde (C6H5CHO) có tên gọi thông thường là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong phản ứng cộng nucleophile vào hợp chất carbonyl, tác nhân nucleophile tấn công vào nguyên tử nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: So sánh khả năng phản ứng cộng nucleophile, aldehyde phản ứng nhanh hơn ketone vì:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho ketone X có công thức phân tử C4H8O. X không phản ứng với thuốc thử Tollens'. Tên gọi của X là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Hợp chất carbonyl nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ alcohol bậc hai bằng phản ứng oxi hóa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho sơ đồ: R-CHO --[H2, Ni, t°]--> Sản phẩm. Sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể tham gia phản ứng tráng bạc để tạo ra kim loại Ag. Vai trò của aldehyde trong phản ứng này là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho 2-methylbutanal tác dụng với dung dịch KMnO4 loãng, nguội. Sản phẩm hữu cơ chính là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Xét phản ứng: CH3CHO + CH3MgBr, sau đó thủy phân. Sản phẩm chính là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, formaldehyde thường được điều chế bằng cách:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây không phải của formaldehyde?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + [O] --(KMnO4/H+)--> Không phản ứng. Điều này chứng tỏ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Chọn phát biểu đúng về hợp chất carbonyl:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Hợp chất nào sau đây có nhóm carbonyl liên kết trực tiếp với hai gốc hydrocarbon?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CHO + [Ag(NH3)2]OH --(t°)--> X + Ag + NH3 + H2O. Chất X là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Để điều chế butanone, người ta có thể oxi hóa chất nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho các chất: ethanol, acetaldehyde, acetone. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong phản ứng cộng HCN vào aldehyde, vai trò của HCN là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhóm chức carbonyl (C=O) là nhóm chức đặc trưng của loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?

  • A. Alcohol
  • B. Ether
  • C. Carboxylic acid
  • D. Aldehyde và ketone

Câu 2: Cho hợp chất aldehyde có công thức cấu tạo CH3-CH2-CHO. Tên gọi IUPAC của aldehyde này là:

  • A. Ethanal
  • B. Propanal
  • C. Butanal
  • D. Metanal

Câu 3: Acetone (propanone) có công thức cấu tạo là CH3-CO-CH3. Acetone thuộc loại hợp chất carbonyl nào?

  • A. Aldehyde no, đơn chức
  • B. Aldehyde không no, đơn chức
  • C. Ketone no, đơn chức
  • D. Carboxylic acid no, đơn chức

Câu 4: So sánh nhiệt độ sôi của propanal (CH3CH2CHO), propan-1-ol (CH3CH2CH2OH) và propane (CH3CH2CH3). Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

  • A. Propane < Propanal < Propan-1-ol
  • B. Propanal < Propane < Propan-1-ol
  • C. Propan-1-ol < Propanal < Propane
  • D. Propane < Propan-1-ol < Propanal

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh aldehyde có tính khử?

  • A. Phản ứng với NaBH4 tạo alcohol bậc nhất
  • B. Phản ứng tráng bạc với AgNO3/NH3
  • C. Phản ứng cộng HCN tạo cyanohydrin
  • D. Phản ứng với alcohol tạo hemiacetal

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COCH3 + [H] → Sản phẩm. Chất khử thích hợp và sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. KMnO4, alcohol bậc nhất
  • B. AgNO3/NH3, muối ammonium của acid hữu cơ
  • C. LiAlH4, alcohol bậc hai
  • D. CuO, carboxylic acid

Câu 7: Hợp chất carbonyl nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH và iodine (I2) tạo kết tủa màu vàng?

  • A. HCHO
  • B. CH3CH2CHO
  • C. CH3CH2COCH3
  • D. CH3CHO

Câu 8: Phản ứng giữa aldehyde và alcohol trong môi trường acid tạo thành sản phẩm hữu cơ X. X thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Ether
  • B. Acetal hoặc hemiacetal
  • C. Ester
  • D. Carboxylic acid

Câu 9: Cho ketone X có công thức phân tử C4H8O. Số đồng phân ketone của X là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 10: Phổ IR của một hợp chất carbonyl cho thấy peak hấp thụ mạnh ở vùng 1720 cm-1. Peak này đặc trưng cho dao động của liên kết nào?

  • A. O-H
  • B. C-H
  • C. C=O
  • D. C-O

Câu 11: Trong phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl, tác nhân nucleophile thường tấn công vào nguyên tử nào của nhóm carbonyl?

  • A. Oxygen mang điện tích âm
  • B. Carbon mang điện tích dương
  • C. Cả carbon và oxygen
  • D. Không nguyên tử nào vì nhóm carbonyl không phân cực

Câu 12: Cho phản ứng: Benzaldehyde + HCN → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. Acid benzoic
  • B. Benzyl alcohol
  • C. Benzonitrile
  • D. Cyanohydrin của benzaldehyde

Câu 13: Để điều chế aldehyde từ alcohol bậc nhất, phản ứng nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Oxy hóa alcohol bậc nhất bằng KMnO4 dư
  • B. Khử carboxylic acid bằng LiAlH4
  • C. Oxy hóa nhẹ alcohol bậc nhất bằng PCC (Pyridinium chlorochromate)
  • D. Phản ứng Grignard của alkyl halide với CO2

Câu 14: Trong môi trường acid, ketone có thể chuyển hóa thành enol. Hiện tượng này được gọi là:

  • A. Keto-enol tautomerism
  • B. Phản ứng cộng hợp
  • C. Phản ứng thế
  • D. Phản ứng trùng hợp

Câu 15: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với ketone?

  • A. Phản ứng với Grignard reagent
  • B. Phản ứng với NaBH4
  • C. Phản ứng với HCN
  • D. Phản ứng tráng bạc

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + R"-MgBr → X → R-CH(OH)-R" + Mg(OH)Br. X là hợp chất trung gian nào?

  • A. Hemiacetal
  • B. Alkoxide magnesium
  • C. Carboxylic acid
  • D. Ester

Câu 17: Aldehyde và ketone có điểm chung nào về cấu trúc?

  • A. Đều có nhóm -OH
  • B. Đều có nhóm -COOH
  • C. Đều có nhóm carbonyl (C=O)
  • D. Đều có vòng benzene

Câu 18: Chất nào sau đây có thể phân biệt aldehyde và ketone?

  • A. Thuốc thử Tollens (AgNO3/NH3)
  • B. Dung dịch NaBH4
  • C. Dung dịch HCN
  • D. Alcohol

Câu 19: Sản phẩm chính khi khử butan-2-one (CH3COCH2CH3) bằng NaBH4 là:

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. Butanoic acid
  • D. Butanal

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải là của aldehyde hoặc ketone?

  • A. Dung môi
  • B. Chất khử trùng
  • C. Nguyên liệu tổng hợp polymer
  • D. Chất tạo màu cho vải sợi tự nhiên

Câu 21: Cho các chất sau: (1) CH3CHO, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2OH, (4) CH3COOCH3. Chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?

  • A. (1)
  • B. (1), (2)
  • C. (1), (4)
  • D. (2), (4)

Câu 22: Phản ứng oxi hóa aldehyde bằng potassium permanganate (KMnO4) trong môi trường acid tạo ra sản phẩm nào?

  • A. Alcohol bậc nhất
  • B. Carboxylic acid
  • C. Ketone
  • D. Ester

Câu 23: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Ethanal
  • B. Acetone
  • C. Acetic acid
  • D. Diethyl ether

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc hai → [Oxi hóa] → Ketone. Chất oxi hóa thường dùng là:

  • A. H2/Ni, t°
  • B. LiAlH4
  • C. AgNO3/NH3
  • D. KMnO4 hoặc K2Cr2O7

Câu 25: Phản ứng giữa formaldehyde (HCHO) và phenol (C6H5OH) trong môi trường acid tạo ra loại polymer nào?

  • A. Polystyrene
  • B. Polyethylene
  • C. Nhựa phenol-formaldehyde (Bakelite)
  • D. Polyester

Câu 26: Tên gọi thay thế (IUPAC) của aldehyde có mạch carbon chính 4 nguyên tử carbon và có một nhóm methyl ở vị trí carbon số 3 là:

  • A. 2-methylbutanal
  • B. 3-methylbutanal
  • C. 2-methylpentanal
  • D. 3-methylpentanal

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + X → (CH3)2C(OH)CN. X là chất nào?

  • A. H2O
  • B. NH3
  • C. HCN
  • D. HCl

Câu 28: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể tham gia phản ứng tự oxi hóa - khử (phản ứng Cannizzaro). Điều kiện cần là:

  • A. Có mặt acid mạnh
  • B. Có mặt chất oxi hóa mạnh
  • C. Có nhóm thế hút electron mạnh
  • D. Không có hydrogen alpha và có base mạnh

Câu 29: Cho 3-methylbutanal phản ứng với dung dịch thuốc thử Tollens, sản phẩm hữu cơ thu được là:

  • A. Acid 3-methylbutanoic
  • B. 3-methylbutan-1-ol
  • C. 3-methylbutanone
  • D. Không phản ứng

Câu 30: Để phân biệt aldehyde và alcohol bậc nhất có cùng số nguyên tử carbon, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na
  • B. Thuốc thử Tollens (AgNO3/NH3)
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Quỳ tím

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Nhóm chức carbonyl (C=O) là nhóm chức đặc trưng của loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho hợp chất aldehyde có công thức cấu tạo CH3-CH2-CHO. Tên gọi IUPAC của aldehyde này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Acetone (propanone) có công thức cấu tạo là CH3-CO-CH3. Acetone thuộc loại hợp chất carbonyl nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: So sánh nhiệt độ sôi của propanal (CH3CH2CHO), propan-1-ol (CH3CH2CH2OH) và propane (CH3CH2CH3). Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh aldehyde có tính khử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COCH3 + [H] → Sản phẩm. Chất khử thích hợp và sản phẩm chính của phản ứng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Hợp chất carbonyl nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH và iodine (I2) tạo kết tủa màu vàng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phản ứng giữa aldehyde và alcohol trong môi trường acid tạo thành sản phẩm hữu cơ X. X thuộc loại hợp chất nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cho ketone X có công thức phân tử C4H8O. Số đồng phân ketone của X là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phổ IR của một hợp chất carbonyl cho thấy peak hấp thụ mạnh ở vùng 1720 cm-1. Peak này đặc trưng cho dao động của liên kết nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl, tác nhân nucleophile thường tấn công vào nguyên tử nào của nhóm carbonyl?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cho phản ứng: Benzaldehyde + HCN → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Để điều chế aldehyde từ alcohol bậc nhất, phản ứng nào sau đây là phù hợp nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong môi trường acid, ketone có thể chuyển hóa thành enol. Hiện tượng này được gọi là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với ketone?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + R'-MgBr → X → R-CH(OH)-R' + Mg(OH)Br. X là hợp chất trung gian nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Aldehyde và ketone có điểm chung nào về cấu trúc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Chất nào sau đây có thể phân biệt aldehyde và ketone?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Sản phẩm chính khi khử butan-2-one (CH3COCH2CH3) bằng NaBH4 là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải là của aldehyde hoặc ketone?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho các chất sau: (1) CH3CHO, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2OH, (4) CH3COOCH3. Chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Phản ứng oxi hóa aldehyde bằng potassium permanganate (KMnO4) trong môi trường acid tạo ra sản phẩm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc hai → [Oxi hóa] → Ketone. Chất oxi hóa thường dùng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Phản ứng giữa formaldehyde (HCHO) và phenol (C6H5OH) trong môi trường acid tạo ra loại polymer nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Tên gọi thay thế (IUPAC) của aldehyde có mạch carbon chính 4 nguyên tử carbon và có một nhóm methyl ở vị trí carbon số 3 là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + X → (CH3)2C(OH)CN. X là chất nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể tham gia phản ứng tự oxi hóa - khử (phản ứng Cannizzaro). Điều kiện cần là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho 3-methylbutanal phản ứng với dung dịch thuốc thử Tollens, sản phẩm hữu cơ thu được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Để phân biệt aldehyde và alcohol bậc nhất có cùng số nguyên tử carbon, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất carbonyl?

  • A. CH3-CH2-OH
  • B. CH3-CHO
  • C. CH3-CH2-Cl
  • D. CH3-CH2-NH2

Câu 2: Tên gọi IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là:

  • A. 2-methylbutanal
  • B. 3-methylbutanal
  • C. 3-methylpentanal
  • D. 2-methylpentanal

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol → X → Propan-2-ol. Biết X là hợp chất carbonyl. X là chất nào sau đây?

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Acid propanoic
  • D. Propane

Câu 4: Chất nào sau đây khi phản ứng với thuốc thử Tollens tạo ra kết tủa bạc?

  • A. HCHO
  • B. CH3COCH3
  • C. CH3COOH
  • D. CH3CH2OH

Câu 5: Cho 2-methylbutanal phản ứng với ethylene glycol trong môi trường acid, sản phẩm chính thu được là:

  • A. CH3-CH(CH3)-CH2-COOH
  • B. CH3-CH(CH3)-CH2-CH(OCH2CH2OH)2
  • C. CH3-CH(CH3)-CH2-CH(OH)2
  • D. CH3-CH(CH3)-CH2-CH(O-CH2-CH2-O)

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không xảy ra khi cho butan-2-one tác dụng với NaBH4?

  • A. Phản ứng cộng H- vào nhóm carbonyl
  • B. Tạo thành alcohol bậc hai
  • C. Phản ứng oxi hóa ketone thành acid carboxylic
  • D. Phản ứng xảy ra trong dung môi alcohol

Câu 7: Để phân biệt propanal và propanone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch AgNO3/NH3
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Kim loại Na

Câu 8: Sản phẩm chính của phản ứng giữa acetaldehyde và ethanol (dư) trong môi trường acid khan là:

  • A. CH3CH(OH)OC2H5
  • B. CH3COOH + C2H5OH
  • C. CH3CH(OC2H5)2
  • D. CH3COOC2H5 + H2O

Câu 9: Trong phổ IR, nhóm carbonyl (C=O) thường hấp thụ trong vùng số sóng nào?

  • A. 1600 - 1800 cm-1
  • B. 2500 - 3300 cm-1
  • C. 3300 - 3600 cm-1
  • D. 1000 - 1300 cm-1

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + CH3MgBr → X → (H+) → Y. Y là chất nào?

  • A. Propan-1-ol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Butan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 11: So sánh nhiệt độ sôi của butanal, butan-1-ol và butane. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Butanal
  • B. Butan-1-ol
  • C. Butane
  • D. Nhiệt độ sôi của chúng tương đương nhau

Câu 12: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ phản ứng oxi hóa alcohol bậc nhất?

  • A. Butan-2-one
  • B. Acid butanoic
  • C. Butanal
  • D. Butan-2-ol

Câu 13: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của hợp chất carbonyl?

  • A. Phản ứng với thuốc thử Tollens
  • B. Phản ứng với HCN
  • C. Phản ứng với dung dịch brom
  • D. Phản ứng với LiAlH4

Câu 14: Cho 3-methylbutanal phản ứng với dung dịch KMnO4 trong môi trường acid, sản phẩm chính là:

  • A. Acid 3-methylbutanoic
  • B. Butan-1,3-diol
  • C. 3-methylbutan-1-ol
  • D. Butan-2-one

Câu 15: Hợp chất carbonyl nào sau đây không tham gia phản ứng iodoform?

  • A. CH3CHO
  • B. CH3COCH3
  • C. HCHO
  • D. CH3COCH2CH3

Câu 16: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể tham gia phản ứng cộng hợp với alcohol tạo thành hemiacetal. Công thức tổng quát của hemiacetal là:

  • A. R-COOR"
  • B. R-CH(OH)(OR")
  • C. R-O-R"
  • D. R-COOH

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene + CH3COCl → AlCl3 khan → Z. Z là chất nào?

  • A. Chlorobenzene
  • B. Benzyl alcohol
  • C. Phenol
  • D. Acetophenone

Câu 18: Aldehyde và ketone có điểm chung nào sau đây?

  • A. Dễ bị oxi hóa thành acid carboxylic
  • B. Phản ứng với thuốc thử Tollens
  • C. Bị khử tạo thành alcohol
  • D. Tham gia phản ứng iodoform

Câu 19: Để chuyển hóa acid carboxylic thành aldehyde, người ta thường dùng chất khử nào sau đây?

  • A. NaBH4
  • B. LiAlH4 (dư)
  • C. H2/Ni, t°
  • D. DIBAL-H

Câu 20: Cho 2-butanone tác dụng với HCN, sản phẩm chính thu được là:

  • A. Butan-2-ol
  • B. 2-hydroxy-2-methylbutanenitrile
  • C. Butanenitrile
  • D. Acid 2-cyanobutanoic

Câu 21: Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất sau: ethanol, acetaldehyde, ethane là:

  • A. Ethanol > Acetaldehyde > Ethane
  • B. Ethane > Acetaldehyde > Ethanol
  • C. Acetaldehyde > Ethanol > Ethane
  • D. Ethanol > Ethane > Acetaldehyde

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Formaldehyde + C6H5MgBr → X → (H+) → Y. Y là alcohol bậc mấy?

  • A. Bậc 1
  • B. Bậc 2
  • C. Bậc 3
  • D. Bậc 4

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng về hợp chất carbonyl?

  • A. Nhóm carbonyl phân cực
  • B. Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone
  • C. Ketone có tính khử mạnh hơn aldehyde
  • D. Tham gia phản ứng cộng nucleophile

Câu 24: Công thức phân tử tổng quát của aldehyde no, đơn chức, mạch hở là:

  • A. CnH2nO (n ≥ 1)
  • B. CnH2n+2O (n ≥ 1)
  • C. CnH2n-2O (n ≥ 3)
  • D. CnH2nO2 (n ≥ 1)

Câu 25: Cho pentan-3-one phản ứng với lượng dư CH3OH trong môi trường acid, sản phẩm chính là:

  • A. Hemiacetal
  • B. Ether
  • C. Acetal
  • D. Ester

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không phải của hợp chất carbonyl?

  • A. Sản xuất nhựa và polyme
  • B. Dung môi trong công nghiệp
  • C. Chất trung gian trong tổng hợp hữu cơ
  • D. Chất tẩy rửa

Câu 27: Đồng phân aldehyde và ketone của C4H8O có bao nhiêu chất?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 28: Phản ứng nào sau đây chứng minh aldehyde có tính khử?

  • A. Phản ứng cộng HCN
  • B. Phản ứng với KMnO4
  • C. Phản ứng với NaBH4
  • D. Phản ứng với Grignard

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol bậc hai → oxi hóa → Ketone. Chất oxi hóa phù hợp là:

  • A. H2/Ni, t°
  • B. LiAlH4
  • C. KMnO4/H+
  • D. HCN

Câu 30: Trong phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl, tác nhân nucleophile tấn công vào nguyên tử nào?

  • A. Nguyên tử oxygen
  • B. Nguyên tử carbon
  • C. Nguyên tử hydrogen
  • D. Cả oxygen và carbon

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất carbonyl?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Tên gọi IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol → X → Propan-2-ol. Biết X là hợp chất carbonyl. X là chất nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chất nào sau đây khi phản ứng với thuốc thử Tollens tạo ra kết tủa bạc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho 2-methylbutanal phản ứng với ethylene glycol trong môi trường acid, sản phẩm chính thu được là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không xảy ra khi cho butan-2-one tác dụng với NaBH4?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Để phân biệt propanal và propanone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Sản phẩm chính của phản ứng giữa acetaldehyde và ethanol (dư) trong môi trường acid khan là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong phổ IR, nhóm carbonyl (C=O) thường hấp thụ trong vùng số sóng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + CH3MgBr → X → (H+) → Y. Y là chất nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: So sánh nhiệt độ sôi của butanal, butan-1-ol và butane. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ phản ứng oxi hóa alcohol bậc nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của hợp chất carbonyl?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho 3-methylbutanal phản ứng với dung dịch KMnO4 trong môi trường acid, sản phẩm chính là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Hợp chất carbonyl nào sau đây không tham gia phản ứng iodoform?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể tham gia phản ứng cộng hợp với alcohol tạo thành hemiacetal. Công thức tổng quát của hemiacetal là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene + CH3COCl → AlCl3 khan → Z. Z là chất nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Aldehyde và ketone có điểm chung nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để chuyển hóa acid carboxylic thành aldehyde, người ta thường dùng chất khử nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho 2-butanone tác dụng với HCN, sản phẩm chính thu được là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất sau: ethanol, acetaldehyde, ethane là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Formaldehyde + C6H5MgBr → X → (H+) → Y. Y là alcohol bậc mấy?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng về hợp chất carbonyl?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Công thức phân tử tổng quát của aldehyde no, đơn chức, mạch hở là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho pentan-3-one phản ứng với lượng dư CH3OH trong môi trường acid, sản phẩm chính là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không phải của hợp chất carbonyl?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đồng phân aldehyde và ketone của C4H8O có bao nhiêu chất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phản ứng nào sau đây chứng minh aldehyde có tính khử?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol bậc hai → oxi hóa → Ketone. Chất oxi hóa phù hợp là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl, tác nhân nucleophile tấn công vào nguyên tử nào?

Xem kết quả