Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cho các hợp chất sau: ethanol, propanal, acetone. Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi. Giải thích dựa trên loại tương tác phân tử chính trong mỗi chất.
- A. ethanol < acetone < propan
- B. propan < ethanol < acetone
- C. acetone < ethanol < propan
- D. propan < acetone < ethanol
Câu 2: Xét phản ứng khử hoàn toàn butan-2-one bằng NaBH4 trong môi trường ethanol. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?
- A. butan-1-ol
- B. butan-2-ol
- C. butanal
- D. acid butanoic
Câu 3: Hợp chất carbonyl nào sau đây không tham gia phản ứng với thuốc thử Tollens?
- A. formaldehyde
- B. acetaldehyde
- C. acetone
- D. benzaldehyde
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol →[O] X →[H] Y. Biết rằng X là một ketone và Y là alcohol bậc hai. Chất [O] và [H] lần lượt là chất oxi hóa và chất khử nào sau đây?
- A. KMnO4/H+, NaBH4
- B. H2SO4 đặc, LiAlH4
- C. CuO, H2/Ni
- D. NaOH, Zn/HCl
Câu 5: Phổ IR của một hợp chất carbonyl cho thấy peak hấp thụ mạnh ở khoảng 1715 cm-1. Peak này tương ứng với dao động của liên kết nào?
- A. O-H
- B. C-H
- C. C=O
- D. C-O
Câu 6: Gọi tên IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CHO.
- A. 3-methylbutanal
- B. 3-methylpentanal
- C. 2-methylbutanal
- D. 2-methylpentanal
Câu 7: Cho 2-methylpropanal phản ứng với HCN xúc tác KCN. Sản phẩm chính của phản ứng là gì? Loại phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?
- A. 2-methylpropan-1-ol, phản ứng oxi hóa
- B. 2-methylpropanoic acid, phản ứng oxi hóa
- C. 2-hydroxy-2-methylbutanenitrile, phản ứng cộng nucleophile
- D. 2-amino-2-methylbutanenitrile, phản ứng thế nucleophile
Câu 8: Để phân biệt propanal và acetone, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?
- A. dung dịch NaOH
- B. dung dịch HCl
- C. nước bromine
- D. thuốc thử Tollens
Câu 9: Số đồng phân aldehyde có công thức phân tử C5H10O là bao nhiêu?
Câu 10: Trong phản ứng iodoform, chất nào sau đây phản ứng tạo kết tủa vàng?
- A. CH3-CO-CH3
- B. CH3-CH2-CHO
- C. HCHO
- D. CH3-CH2-CH3
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene →[+CO, HCl, AlCl3] X →[+H2/Ni, t°] Y. X và Y lần lượt là chất nào?
- A. benzoic acid, benzyl alcohol
- B. benzaldehyde, benzyl alcohol
- C. phenol, cyclohexanol
- D. toluene, methylcyclohexane
Câu 12: Cho 3-methylbutanal tác dụng với ethylene glycol trong môi trường acid. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?
- A. 3-methylbutanoic acid
- B. 3-methylbutan-1,2-diol
- C. 3-methylbutan-1-ol
- D. 2-(3-methylbutyl)-1,3-dioxolane
Câu 13: So sánh tính chất hóa học đặc trưng của aldehyde và ketone. Điểm khác biệt chính là gì?
- A. Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone
- B. Ketone dễ bị khử hơn aldehyde
- C. Aldehyde phản ứng cộng nucleophile chậm hơn ketone
- D. Ketone tạo kết tủa với thuốc thử Tollens, aldehyde thì không
Câu 14: Trong điều kiện thích hợp, propanal có thể tham gia phản ứng tự oxi hóa – khử (Cannizzaro). Sản phẩm của phản ứng này là gì?
- A. propan-1-ol và propan-2-ol
- B. acid propanoic và propan-2-ol
- C. acid propanoic và propan-1-ol
- D. propan-1,3-diol và CO2
Câu 15: Công thức tổng quát của aldehyde no, đơn chức, mạch hở là?
- A. CnH2nO (n ≥ 1)
- B. CnH2n+2O (n ≥ 1)
- C. CnH2n-2O (n ≥ 3)
- D. CnH2nO2 (n ≥ 1)
Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của formaldehyde?
- A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde
- B. Chất khử trùng, diệt khuẩn
- C. Ngâm mẫu vật sinh học
- D. Dung môi hòa tan chất béo
Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa: Calcium carboxylate →[nhiệt phân] Ketone + Calcium carbonate. Calcium carboxylate ban đầu là muối của acid carboxylic nào để thu được acetone?
- A. acid formic
- B. acid acetic
- C. acid propanoic
- D. acid benzoic
Câu 18: Trong phản ứng cộng nước vào aldehyde hoặc ketone, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
- A. Nhiệt độ phản ứng
- B. Áp suất phản ứng
- C. Nhóm thế R gắn vào nhóm carbonyl
- D. Nồng độ chất xúc tác acid
Câu 19: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
- A. butanal
- B. acid butanoic
- C. butan-1-ol
- D. butane
Câu 20: Cho 2-butanone phản ứng với LiAlH4 sau đó thủy phân. Sản phẩm chính là alcohol bậc mấy?
- A. bậc một
- B. bậc hai
- C. bậc ba
- D. bậc bốn
Câu 21: Benzaldehyde phản ứng với dung dịch NaOH đặc, nóng tạo ra sản phẩm nào?
- A. acid benzoic và phenol
- B. benzyl alcohol và phenol
- C. acid benzoic và benzyl alcohol
- D. sodium benzoate và benzyl alcohol
Câu 22: Cho acetone tác dụng với thuốc thử Grignard (CH3MgBr) sau đó thủy phân bằng acid loãng. Sản phẩm chính là alcohol bậc mấy?
- A. bậc một
- B. bậc hai
- C. bậc ba
- D. bậc bốn
Câu 23: Hợp chất nào sau đây có khả năng tạo hydrogen cyanide cyanohydrin nhanh nhất?
- A. HCHO
- B. CH3CHO
- C. CH3COCH3
- D. CH3CH2COCH3
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO →[+NaCN/HCl] X →[thủy phân] Y. Y là hợp chất thuộc loại nào?
- A. aldehyde
- B. α-hydroxy acid
- C. ketone
- D. α-amino acid
Câu 25: Để điều chế butanal từ butan-1-ol, cần sử dụng phản ứng nào?
- A. khử hóa
- B. halogen hóa
- C. hydrate hóa
- D. oxi hóa
Câu 26: Nhóm chức carbonyl (C=O) có đặc điểm cấu trúc nào?
- A. phân cực, carbon mang điện tích âm
- B. phân cực, carbon mang điện tích dương
- C. không phân cực, carbon và oxygen trung hòa điện
- D. phân cực, oxygen mang điện tích dương
Câu 27: Trong phản ứng cộng alcohol vào aldehyde hoặc ketone, xúc tác acid có vai trò gì?
- A. tăng khả năng electrophile của nhóm carbonyl
- B. tăng khả năng nucleophile của alcohol
- C. ổn định sản phẩm hemiacetal/hemiketal
- D. giảm nhiệt độ phản ứng
Câu 28: Cho hợp chất sau: CH3-CO-CH2-CH3. Tên thay thế (IUPAC) và tên thông thường của hợp chất này lần lượt là gì?
- A. butan-2-one, methyl propyl ketone
- B. pentan-2-one, ethyl methyl ketone
- C. butan-2-one, ethyl methyl ketone
- D. pentan-3-one, diethyl ketone
Câu 29: Cơ chế phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl thường diễn ra theo mấy giai đoạn chính?
Câu 30: Trong phản ứng khử carbonyl bằng H2/Ni, vai trò của Ni là gì?
- A. chất oxi hóa
- B. chất khử
- C. dung môi
- D. chất xúc tác