15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các phát biểu sau về sulfuric acid, phát biểu nào không chính xác?

  • A. Sulfuric acid đặc, nóng có khả năng oxi hóa mạnh, có thể tác dụng với nhiều kim loại, phi kim và hợp chất.
  • B. Sulfuric acid loãng thể hiện tính chất của một acid mạnh, tác dụng với kim loại hoạt động, base, oxide base và muối.
  • C. Sulfuric acid đặc hút ẩm mạnh, được dùng để làm khô nhiều chất và khí.
  • D. Sulfuric acid là một acid yếu, phân li hoàn toàn trong nước thành ion H+ và SO42-.

Câu 2: Cho các chất sau: BaCl2, NaOH, Fe, CuO, SO3. Số chất có thể phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 3: Để phân biệt dung dịch muối sulfate và dung dịch muối chloride, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch BaCl2
  • B. Dung dịch AgNO3
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch HCl

Câu 4: Phản ứng nào sau đây thể hiện sulfuric acid đặc có tính oxi hóa mạnh?

  • A. H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O
  • B. 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O
  • C. H2SO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O
  • D. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl

Câu 5: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc. Giai đoạn nào sau đây là giai đoạn xúc tác?

  • A. Đốt cháy sulfur hoặc quặng pyrite để tạo SO2
  • B. Oxi hóa SO2 thành SO3 bằng xúc tác V2O5
  • C. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc để tạo oleum
  • D. Pha loãng oleum bằng nước để tạo H2SO4

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + O2 → SO2 + Fe2O3. Hệ số cân bằng tối giản của SO2 trong phản ứng trên là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 7: Tính chất hóa học đặc trưng của muối sulfate là:

  • A. Dễ tan trong nước
  • B. Tác dụng với acid mạnh tạo khí
  • C. Tạo kết tủa trắng với ion Ba2+
  • D. Có tính oxi hóa mạnh

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Sản xuất chất tẩy rửa
  • C. Sản xuất vaccine
  • D. Sản xuất tơ sợi hóa học

Câu 9: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2 và muối sulfate kim loại hóa trị II. Kim loại M có thể là:

  • A. Ag
  • B. Mg
  • C. Cu
  • D. Au

Câu 10: Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào cốc đựng đường saccharose?

  • A. Đường tan hoàn toàn trong acid
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng
  • C. Có khí thoát ra
  • D. Đường bị hóa than, có khí thoát ra

Câu 11: Để pha loãng sulfuric acid đặc, cách làm nào sau đây là an toàn?

  • A. Đổ từ từ nước vào acid đặc
  • B. Đổ từ từ acid đặc vào nước
  • C. Đổ nhanh acid đặc vào nước
  • D. Đổ đồng thời acid đặc và nước vào nhau

Câu 12: Trong phản ứng: H2SO4 + 2KI → K2SO4 + I2 + H2S, vai trò của H2SO4 là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường

Câu 13: Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là:

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 14: Muối nào sau đây là muối acid?

  • A. Na2SO4
  • B. CaSO4
  • C. NaHSO4
  • D. BaSO4

Câu 15: Cho dãy các chất: Fe, Al, Cr, Ni. Kim loại nào thụ động hóa trong H2SO4 đặc, nguội?

  • A. Fe
  • B. Al
  • C. Ni
  • D. Cr và Ni

Câu 16: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn FeS2 tạo thành Fe2O3 và SO2, tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất phản ứng là:

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13

Câu 17: Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. Fe(OH)2
  • B. MgO
  • C. Zn
  • D. Ag

Câu 18: Để loại bỏ hơi nước lẫn trong khí SO2, người ta có thể dùng chất làm khô nào sau đây?

  • A. H2SO4 đặc
  • B. CaO
  • C. NaOH
  • D. NaCl

Câu 19: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 2,24 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 5,6 lít

Câu 20: Hiện tượng mưa acid chủ yếu gây ra bởi các oxide của nguyên tố nào?

  • A. Carbon
  • B. Nitrogen
  • C. Sulfur
  • D. Phosphorus

Câu 21: Cho dung dịch chứa 0,1 mol BaCl2 phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa x mol H2SO4. Giá trị của x là:

  • A. 0,1
  • B. 0,2
  • C. 0,05
  • D. 0,5

Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, khí SO2 thường được điều chế bằng phản ứng giữa:

  • A. S và O2
  • B. Na2SO4 và HCl
  • C. Cu và H2SO4 loãng
  • D. Na2SO3 và H2SO4 loãng

Câu 23: Loại phân bón hóa học nào cung cấp nguyên tố sulfur cho cây trồng?

  • A. Phân đạm
  • B. Phân sulfate
  • C. Phân lân
  • D. Phân kali

Câu 24: Cho các ion sau: Na+, Mg2+, Al3+, SO42-, Cl-, NO3-. Số ion có thể tồn tại đồng thời trong một dung dịch là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 25: Cho phản ứng: X + H2SO4 đặc → SO2 + Y + H2O. X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. NaCl
  • B. Na2SO4
  • C. Na2SO3
  • D. NaOH

Câu 26: Một mẫu khí thải công nghiệp chứa SO2. Để xác định nồng độ SO2, người ta dẫn khí thải qua dung dịch KMnO4 dư. Phương pháp này dựa trên tính chất nào của SO2?

  • A. Tính acid
  • B. Tính khử
  • C. Tính oxi hóa
  • D. Tính háo nước

Câu 27: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M. pH của dung dịch sau phản ứng là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 7
  • D. 13

Câu 28: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, việc hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc thay vì nước có ưu điểm gì?

  • A. Tốc độ phản ứng nhanh hơn
  • B. Tiết kiệm chi phí sản xuất
  • C. Hạn chế tạo sương mù acid sulfuric
  • D. Tạo ra sản phẩm tinh khiết hơn

Câu 29: Cho biết số oxi hóa của sulfur trong các hợp chất sau: H2S, S, SO2, H2SO4, SO42-. Số oxi hóa tăng dần là:

  • A. S < H2S < SO2 < SO42- < H2SO4
  • B. H2S < S < SO2 < SO42- = H2SO4
  • C. H2S < S < SO42- < SO2 < H2SO4
  • D. S < H2S < SO42- = H2SO4 < SO2

Câu 30: Một nhà máy thải ra khí SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất để xử lý khí thải SO2 trước khi thải ra môi trường?

  • A. Hấp thụ bằng dung dịch kiềm (ví dụ: Ca(OH)2)
  • B. Sử dụng xúc tác để phân hủy SO2 thành S và O2
  • C. Làm lạnh để hóa lỏng SO2
  • D. Thải trực tiếp ra môi trường ở ống khói cao hơn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong các phát biểu sau về sulfuric acid, phát biểu nào *không* chính xác?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho các chất sau: BaCl2, NaOH, Fe, CuO, SO3. Số chất có thể phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Để phân biệt dung dịch muối sulfate và dung dịch muối chloride, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phản ứng nào sau đây thể hiện sulfuric acid đặc có tính oxi hóa mạnh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc. Giai đoạn nào sau đây là giai đoạn xúc tác?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + O2 → SO2 + Fe2O3. Hệ số cân bằng tối giản của SO2 trong phản ứng trên là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Tính chất hóa học đặc trưng của muối sulfate là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của sulfuric acid?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2 và muối sulfate kim loại hóa trị II. Kim loại M có thể là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào cốc đựng đường saccharose?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Để pha loãng sulfuric acid đặc, cách làm nào sau đây là an toàn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong phản ứng: H2SO4 + 2KI → K2SO4 + I2 + H2S, vai trò của H2SO4 là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Muối nào sau đây là muối acid?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho dãy các chất: Fe, Al, Cr, Ni. Kim loại nào thụ động hóa trong H2SO4 đặc, nguội?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn FeS2 tạo thành Fe2O3 và SO2, tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất phản ứng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với chất nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Để loại bỏ hơi nước lẫn trong khí SO2, người ta có thể dùng chất làm khô nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Hiện tượng mưa acid chủ yếu gây ra bởi các oxide của nguyên tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho dung dịch chứa 0,1 mol BaCl2 phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa x mol H2SO4. Giá trị của x là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, khí SO2 thường được điều chế bằng phản ứng giữa:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Loại phân bón hóa học nào cung cấp nguyên tố sulfur cho cây trồng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho các ion sau: Na+, Mg2+, Al3+, SO42-, Cl-, NO3-. Số ion có thể tồn tại đồng thời trong một dung dịch là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho phản ứng: X + H2SO4 đặc → SO2 + Y + H2O. X có thể là chất nào trong các chất sau?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một mẫu khí thải công nghiệp chứa SO2. Để xác định nồng độ SO2, người ta dẫn khí thải qua dung dịch KMnO4 dư. Phương pháp này dựa trên tính chất nào của SO2?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M. pH của dung dịch sau phản ứng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, việc hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc thay vì nước có ưu điểm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho biết số oxi hóa của sulfur trong các hợp chất sau: H2S, S, SO2, H2SO4, SO42-. Số oxi hóa tăng dần là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một nhà máy thải ra khí SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất để xử lý khí thải SO2 trước khi thải ra môi trường?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp, giai đoạn nào sau đây là quá trình oxi hóa sulfur dioxide thành sulfur trioxide?

  • A. Đốt cháy sulfur trong không khí tạo sulfur dioxide.
  • B. Oxi hóa sulfur dioxide bằng oxygen với xúc tác vanadium(V) oxide.
  • C. Hấp thụ sulfur trioxide vào nước để tạo sulfuric acid.
  • D. Hấp thụ sulfur trioxide vào sulfuric acid đặc để tạo oleum.

Câu 2: Cho các chất sau: BaCl2, NaOH, Cu, Fe2O3. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch sulfuric acid loãng?

  • A. BaCl2
  • B. NaOH
  • C. Cu
  • D. Fe2O3

Câu 3: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng khi nhỏ từ từ dung dịch sulfuric acid đặc vào đường saccharose (C12H22O11)?

  • A. Dung dịch đường chuyển sang màu xanh lam.
  • B. Có khí không màu, không mùi thoát ra.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Đường bị hóa than, có khí mùi hắc thoát ra.

Câu 4: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện sulfuric acid đóng vai trò là chất oxi hóa mạnh?

  • A. H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O
  • B. 2H2SO4 + Mg(OH)2 → MgSO4 + 2H2O
  • C. 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O
  • D. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl

Câu 5: Để phân biệt dung dịch muối sulfate và dung dịch muối chloride, thuốc thử nào sau đây được sử dụng?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch BaCl2
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch HCl

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. FeO
  • B. Fe2O3
  • C. Fe(OH)3
  • D. FeSO4

Câu 7: Muối sulfate nào sau đây không tan trong nước?

  • A. Na2SO4
  • B. MgSO4
  • C. BaSO4
  • D. K2SO4

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Sản xuất chất tẩy rửa
  • C. Sản xuất thuốc nhuộm
  • D. Sản xuất vaccine

Câu 9: Cho phản ứng: H2SO4 + 2KI → K2SO4 + I2 + H2S. Vai trò của H2SO4 trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường

Câu 10: Để pha loãng sulfuric acid đặc, cách thực hiện nào sau đây là an toàn?

  • A. Đổ từ từ nước vào acid đặc và khuấy đều.
  • B. Đổ từ từ acid đặc vào nước và khuấy đều.
  • C. Đổ nhanh acid đặc vào nước.
  • D. Pha loãng trong bình kín để tránh hơi acid thoát ra.

Câu 11: Dung dịch sulfuric acid loãng phản ứng với kim loại M tạo ra khí hydrogen. Muối tạo thành có công thức tổng quát là gì?

  • A. MCl2
  • B. M2SO3
  • C. MSO4 (với kim loại M hóa trị II) hoặc M2SO4 (với kim loại M hóa trị I)
  • D. MHSO4

Câu 12: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 30%
  • B. 56%
  • C. 44%
  • D. 70%

Câu 13: Cho các ion sau: Na+, Mg2+, Al3+, SO42-, Cl-, NO3-. Những ion nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

  • A. Na+, Mg2+, Cl-, NO3-
  • B. Mg2+, Al3+, SO42-, Cl-
  • C. Na+, Al3+, SO42-, NO3-
  • D. Mg2+, SO42-, Cl-, NO3-

Câu 14: Nhận xét nào sau đây về sulfuric acid đặc là sai?

  • A. Có khả năng hút ẩm mạnh.
  • B. Oxi hóa được nhiều kim loại và phi kim.
  • C. Phản ứng với tất cả các kim loại.
  • D. Là acid mạnh, làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

Câu 15: Cho phản ứng: K2SO3 + X + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Chất X trong phản ứng là chất nào?

  • A. KMnO4
  • B. K2Cr2O7
  • C. HCl
  • D. MnO2

Câu 16: Một nhà máy thải ra khí SO2 vào khí quyển. Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giảm thiểu ô nhiễm môi trường do SO2 gây ra?

  • A. Lắp đặt hệ thống xử lý khí thải có sử dụng chất hấp thụ SO2.
  • B. Sử dụng nhiên liệu có hàm lượng sulfur thấp.
  • C. Tăng cường xả khí thải vào ban đêm.
  • D. Chuyển đổi công nghệ sản xuất ít phát thải SO2 hơn.

Câu 17: Cho dung dịch chứa 0,1 mol BaCl2 phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa x mol H2SO4. Giá trị của x là bao nhiêu?

  • A. 0,1
  • B. 0,2
  • C. 0,05
  • D. 0,4

Câu 18: Cho các cặp chất sau: (a) Fe và H2SO4 loãng, (b) Cu và H2SO4 đặc, nóng, (c) Ag và H2SO4 loãng, (d) Au và H2SO4 đặc, nóng. Số cặp chất có xảy ra phản ứng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, sulfuric acid thường được bảo quản trong bình thủy tinh hoặc nhựa. Điều này là do:

  • A. Sulfuric acid là chất lỏng dễ bay hơi.
  • B. Sulfuric acid có tính khử mạnh.
  • C. Sulfuric acid phản ứng với kim loại.
  • D. Sulfuric acid không phản ứng với thủy tinh và nhựa (một số loại).

Câu 20: Cho dãy các chất: Na2SO4, CuSO4, Fe2(SO4)3, Al2(SO4)3. Chất nào trong dãy có màu xanh lam?

  • A. Na2SO4
  • B. CuSO4
  • C. Fe2(SO4)3
  • D. Al2(SO4)3

Câu 21: Cho 200ml dung dịch H2SO4 0,5M phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH đã phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 2 gam
  • B. 4 gam
  • C. 8 gam
  • D. 16 gam

Câu 22: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn sulfur trong oxygen, sulfur đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 23: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid: (1) Là acid mạnh, (2) Có tính háo nước, (3) Có tính oxi hóa mạnh, (4) Có tính khử mạnh. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Để trung hòa 100ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0,5M?

  • A. 25 ml
  • B. 50 ml
  • C. 75 ml
  • D. 100 ml

Câu 25: Trong các muối sulfate sau, muối nào được sử dụng làm thạch cao?

  • A. CaSO4.2H2O
  • B. MgSO4.7H2O
  • C. BaSO4
  • D. Na2SO4

Câu 26: Cho phản ứng: H2SO4 đặc, nóng + X → SO2 + CO2 + H2O. Chất X có thể là:

  • A. HCl
  • B. C
  • C. NaOH
  • D. NaCl

Câu 27: Để nhận biết ion SO42- trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử chứa ion:

  • A. Ag+
  • B. Cl-
  • C. Ba2+
  • D. Na+

Câu 28: Tính chất vật lý đặc trưng nào sau đây của sulfuric acid đặc được ứng dụng để làm khô các chất khí ẩm?

  • A. Tính háo nước
  • B. Tính acid mạnh
  • C. Tính oxi hóa mạnh
  • D. Khả năng bay hơi kém

Câu 29: Cho 1 mol Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 22,4 lít
  • B. 33,6 lít
  • C. 44,8 lít
  • D. 11,2 lít

Câu 30: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, việc sử dụng xúc tác V2O5 nhằm mục đích:

  • A. Tăng lượng sulfur dioxide phản ứng.
  • B. Tăng tốc độ phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3.
  • C. Giảm lượng sulfur trioxide tạo thành.
  • D. Hấp thụ sulfur trioxide hiệu quả hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp, giai đoạn nào sau đây là quá trình oxi hóa sulfur dioxide thành sulfur trioxide?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cho các chất sau: BaCl2, NaOH, Cu, Fe2O3. Chất nào sau đây *không* phản ứng với dung dịch sulfuric acid loãng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng khi nhỏ từ từ dung dịch sulfuric acid đặc vào đường saccharose (C12H22O11)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện sulfuric acid đóng vai trò là chất oxi hóa *mạnh*?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Để phân biệt dung dịch muối sulfate và dung dịch muối chloride, thuốc thử nào sau đây được sử dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Muối sulfate nào sau đây *không* tan trong nước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng quan trọng của sulfuric acid?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho phản ứng: H2SO4 + 2KI → K2SO4 + I2 + H2S. Vai trò của H2SO4 trong phản ứng này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Để pha loãng sulfuric acid đặc, cách thực hiện nào sau đây là *an toàn*?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Dung dịch sulfuric acid loãng phản ứng với kim loại M tạo ra khí hydrogen. Muối tạo thành có công thức tổng quát là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho các ion sau: Na+, Mg2+, Al3+, SO42-, Cl-, NO3-. Những ion nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Nhận xét nào sau đây về sulfuric acid đặc là *sai*?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho phản ứng: K2SO3 + X + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Chất X trong phản ứng là chất nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

C??u 16: Một nhà máy thải ra khí SO2 vào khí quyển. Biện pháp nào sau đây *không* phù hợp để giảm thiểu ô nhiễm môi trường do SO2 gây ra?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho dung dịch chứa 0,1 mol BaCl2 phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa x mol H2SO4. Giá trị của x là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho các cặp chất sau: (a) Fe và H2SO4 loãng, (b) Cu và H2SO4 đặc, nóng, (c) Ag và H2SO4 loãng, (d) Au và H2SO4 đặc, nóng. Số cặp chất có xảy ra phản ứng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, sulfuric acid thường được bảo quản trong bình thủy tinh hoặc nhựa. Điều này là do:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho dãy các chất: Na2SO4, CuSO4, Fe2(SO4)3, Al2(SO4)3. Chất nào trong dãy có màu xanh lam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho 200ml dung dịch H2SO4 0,5M phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH đã phản ứng là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn sulfur trong oxygen, sulfur đóng vai trò là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid: (1) Là acid mạnh, (2) Có tính háo nước, (3) Có tính oxi hóa mạnh, (4) Có tính khử mạnh. Số phát biểu *đúng* là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Để trung hòa 100ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0,5M?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong các muối sulfate sau, muối nào được sử dụng làm thạch cao?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho phản ứng: H2SO4 đặc, nóng + X → SO2 + CO2 + H2O. Chất X có thể là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Để nhận biết ion SO42- trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử chứa ion:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Tính chất vật lý đặc trưng nào sau đây của sulfuric acid đặc được ứng dụng để làm khô các chất khí ẩm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho 1 mol Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, việc sử dụng xúc tác V2O5 nhằm mục đích:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn sulfur trong không khí, sulfur đóng vai trò là chất khử. Trong phản ứng nào sau đây, sulfur cũng thể hiện tính khử tương tự?

  • A. S + H2 → H2S
  • B. S + Fe → FeS
  • C. S + O2 → SO2
  • D. S + H2SO4 (đặc) → SO2 + H2O

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: SO3 + H2O → X. Chất X có khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm thành đỏ. Chất X là chất nào sau đây?

  • A. SO2
  • B. H2S
  • C. Na2SO4
  • D. H2SO4

Câu 3: Để phân biệt dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch NaCl, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch BaCl2
  • C. Kim loại Cu
  • D. Giấy quỳ tím

Câu 4: Cho các chất: Fe, CuO, Ba(OH)2, Na2SO3, Ag. Số chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 2

Câu 5: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào sau đây là giai đoạn tạo ra sản phẩm chính?

  • A. Đốt cháy sulfur tạo SO2
  • B. Oxi hóa SO2 thành SO3
  • C. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc tạo oleum, sau đó pha loãng oleum bằng nước
  • D. Làm nguội SO3 và ngưng tụ thành chất lỏng

Câu 6: Cho phản ứng: Cu + H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + H2O. Trong phương trình hóa học trên, hệ số cân bằng của H2SO4 là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2

Câu 7: Tính chất hóa học đặc trưng của sulfuric acid loãng là tính acid mạnh. Tính chất này thể hiện rõ nhất qua phản ứng nào sau đây?

  • A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
  • B. H2SO4 + Mg → MgSO4 + H2
  • C. H2SO4 (đặc) + Cu → CuSO4 + SO2 + H2O
  • D. H2SO4 (đặc) + C → CO2 + SO2 + H2O

Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, để pha loãng sulfuric acid đặc, cách thực hiện nào sau đây là đúng và an toàn?

  • A. Đổ nhanh nước vào acid đặc và khuấy mạnh.
  • B. Đổ từ từ nước vào acid đặc và khuấy nhẹ.
  • C. Đổ từ từ acid đặc vào nước và khuấy nhẹ.
  • D. Pha loãng acid đặc bằng dung môi hữu cơ như ethanol.

Câu 9: Muối sulfate được ứng dụng rộng rãi trong đời sống và công nghiệp. Ứng dụng nào sau đây không phải là của muối sulfate?

  • A. CaSO4.2H2O dùng để sản xuất thạch cao.
  • B. MgSO4 dùng làm thuốc nhuận tràng, phân bón.
  • C. BaSO4 dùng trong y tế (cản quang X-quang).
  • D. Na2SO4 dùng làm bột nở trong làm bánh.

Câu 10: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa trắng không tan trong acid mạnh. Dung dịch X có thể chứa ion nào sau đây?

  • A. Cl-
  • B. NO3-
  • C. SO4^2-
  • D. CO3^2-

Câu 11: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào đường kính (C12H22O11)?

  • A. Đường tan hoàn toàn trong acid.
  • B. Đường bị than hóa, xuất hiện khối xốp màu đen.
  • C. Có khí không màu, không mùi thoát ra.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.

Câu 12: Cho phản ứng: Fe2O3 + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + H2O. Đây là phản ứng thể hiện tính chất nào của H2SO4 đặc?

  • A. Tính acid mạnh.
  • B. Tính oxi hóa mạnh.
  • C. Tính háo nước.
  • D. Tính khử.

Câu 13: Để loại bỏ hơi ẩm lẫn trong khí SO2, người ta thường dẫn khí SO2 qua bình đựng chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH đặc.
  • B. Dung dịch NaCl bão hòa.
  • C. Khí CO2.
  • D. P2O5 khan.

Câu 14: Trong phản ứng giữa H2SO4 đặc, nóng với kim loại, sản phẩm khử của sulfur thường là SO2. Tuy nhiên, với kim loại mạnh và H2SO4 đặc nóng dư, sản phẩm khử có thể khác. Trường hợp nào sau đây tạo ra sản phẩm khử khác SO2?

  • A. Cu + H2SO4 (đặc, nóng)
  • B. Ag + H2SO4 (đặc, nóng)
  • C. Mg + H2SO4 (đặc, nóng, dư)
  • D. Fe + H2SO4 (đặc, nóng)

Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 40%
  • B. 56%
  • C. 60%
  • D. 44%

Câu 16: Sulfuric acid đặc được sử dụng làm khô nhiều chất khí. Tuy nhiên, không thể dùng H2SO4 đặc để làm khô khí nào sau đây?

  • A. NH3
  • B. O2
  • C. CO2
  • D. SO2

Câu 17: Cho dãy các chất: Na2SO4, BaSO4, CuSO4, Fe2(SO4)3. Chất nào trong dãy là muối sulfate trung hòa?

  • A. NaHSO4
  • B. Na2SO4
  • C. Fe(HSO4)2
  • D. KHSO4

Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO2 → SO3 → H2SO4 → Na2SO4. Các phản ứng trong sơ đồ đều thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng trao đổi
  • B. Phản ứng phân hủy
  • C. Phản ứng oxi hóa - khử và phản ứng hóa hợp
  • D. Phản ứng trung hòa

Câu 19: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, việc hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc thay vì nước có ý nghĩa gì?

  • A. Tăng hiệu suất phản ứng.
  • B. Giảm chi phí sản xuất.
  • C. Thu được H2SO4 có nồng độ cao hơn.
  • D. Hạn chế sự tạo thành mù acid và giảm nguy cơ cháy nổ.

Câu 20: Để nhận biết ion sulfate trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử chứa ion nào sau đây?

  • A. Ag+
  • B. Na+
  • C. Ba2+
  • D. Cu2+

Câu 21: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid:
(a) H2SO4 loãng và H2SO4 đặc đều có tính oxi hóa mạnh.
(b) H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh.
(c) H2SO4 loãng tác dụng với tất cả các kim loại.
(d) H2SO4 đặc nguội có thể thụ động hóa Fe và Al.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Cho 5,6 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa muối nào?

  • A. NaHSO3
  • B. NaOH và Na2SO3
  • C. Na2SO3
  • D. Na2SO4

Câu 23: Trong phản ứng sau: H2SO4 + 2KI → K2SO4 + I2 + H2S + H2O. Vai trò của H2SO4 trong phản ứng này là:

  • A. Chất khử
  • B. Môi trường
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường
  • D. Chất oxi hóa

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 (đặc) + X → SO2 + ... . Chất X không thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. Cu
  • B. S
  • C. HCl
  • D. C

Câu 25: Cho 3,2 gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là:

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 26: Trong các muối sulfate sau: Na2SO4, NaHSO4, CaSO4, Fe2(SO4)3, muối nào là muối acid?

  • A. Na2SO4
  • B. NaHSO4
  • C. CaSO4
  • D. Fe2(SO4)3

Câu 27: Cho biết ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón.
  • B. Sản xuất thuốc trừ sâu.
  • C. Sản xuất nước giải khát.
  • D. Sản xuất chất tẩy rửa.

Câu 28: Cho các cặp chất sau: (1) Fe và H2SO4 loãng, (2) Cu và H2SO4 loãng, (3) Fe và H2SO4 đặc nguội, (4) Cu và H2SO4 đặc nóng. Số cặp chất có xảy ra phản ứng hóa học là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, khí SO2 thường được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?

  • A. Đốt cháy sulfur trong không khí.
  • B. Nhiệt phân muối sulfate.
  • C. Oxi hóa H2S bằng O2.
  • D. Cho muối sulfite tác dụng với acid mạnh.

Câu 30: Cho 17,8 gam muối sulfate kim loại hóa trị II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 23,3 gam kết tủa trắng. Kim loại hóa trị II đó là:

  • A. Mg
  • B. Ca
  • C. Zn
  • D. Fe

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn sulfur trong không khí, sulfur đóng vai trò là chất khử. Trong phản ứng nào sau đây, sulfur cũng thể hiện tính khử tương tự?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: SO3 + H2O → X. Chất X có khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm thành đỏ. Chất X là chất nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Để phân biệt dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch NaCl, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho các chất: Fe, CuO, Ba(OH)2, Na2SO3, Ag. Số chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào sau đây là giai đoạn tạo ra sản phẩm chính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho phản ứng: Cu + H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + H2O. Trong phương trình hóa học trên, hệ số cân bằng của H2SO4 là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Tính chất hóa học đặc trưng của sulfuric acid loãng là tính acid mạnh. Tính chất này thể hiện rõ nhất qua phản ứng nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, để pha loãng sulfuric acid đặc, cách thực hiện nào sau đây là đúng và an toàn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Muối sulfate được ứng dụng rộng rãi trong đời sống và công nghiệp. Ứng dụng nào sau đây không phải là của muối sulfate?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa trắng không tan trong acid mạnh. Dung dịch X có thể chứa ion nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào đường kính (C12H22O11)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho phản ứng: Fe2O3 + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + H2O. Đây là phản ứng thể hiện tính chất nào của H2SO4 đặc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Để loại bỏ hơi ẩm lẫn trong khí SO2, người ta thường dẫn khí SO2 qua bình đựng chất nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong phản ứng giữa H2SO4 đặc, nóng với kim loại, sản phẩm khử của sulfur thường là SO2. Tuy nhiên, với kim loại mạnh và H2SO4 đặc nóng dư, sản phẩm khử có thể khác. Trường hợp nào sau đây tạo ra sản phẩm khử khác SO2?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Sulfuric acid đặc được sử dụng làm khô nhiều chất khí. Tuy nhiên, không thể dùng H2SO4 đặc để làm khô khí nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho dãy các chất: Na2SO4, BaSO4, CuSO4, Fe2(SO4)3. Chất nào trong dãy là muối sulfate trung hòa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO2 → SO3 → H2SO4 → Na2SO4. Các phản ứng trong sơ đồ đều thuộc loại phản ứng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, việc hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc thay vì nước có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Để nhận biết ion sulfate trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử chứa ion nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid:
(a) H2SO4 loãng và H2SO4 đặc đều có tính oxi hóa mạnh.
(b) H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh.
(c) H2SO4 loãng tác dụng với tất cả các kim loại.
(d) H2SO4 đặc nguội có thể thụ động hóa Fe và Al.
Số phát biểu đúng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho 5,6 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa muối nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong phản ứng sau: H2SO4 + 2KI → K2SO4 + I2 + H2S + H2O. Vai trò của H2SO4 trong phản ứng này là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 (đặc) + X → SO2 + ... . Chất X không thể là chất nào trong các chất sau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho 3,2 gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong các muối sulfate sau: Na2SO4, NaHSO4, CaSO4, Fe2(SO4)3, muối nào là muối acid?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho biết ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của sulfuric acid?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho các cặp chất sau: (1) Fe và H2SO4 loãng, (2) Cu và H2SO4 loãng, (3) Fe và H2SO4 đặc nguội, (4) Cu và H2SO4 đặc nóng. Số cặp chất có xảy ra phản ứng hóa học là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, khí SO2 thường được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho 17,8 gam muối sulfate kim loại hóa trị II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 23,3 gam kết tủa trắng. Kim loại hóa trị II đó là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào sau đây đóng vai trò quyết định đến hiệu suất và tính kinh tế của quá trình?

  • A. Nghiền và đốt quặng pyrite sắt để tạo SO2.
  • B. Oxi hóa SO2 thành SO3 bằng xúc tác V2O5.
  • C. Hấp thụ SO3 vào H2SO4 đặc để tạo oleum.
  • D. Pha loãng oleum bằng nước để thu được H2SO4 thương phẩm.

Câu 2: Cho các acid sau: HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4. Dãy acid nào được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về số lượng nguyên tử oxi trong phân tử?

  • A. H2SO4, H3PO4, HNO3, HCl
  • B. HNO3, H3PO4, H2SO4, HCl
  • C. HCl, HNO3, H3PO4, H2SO4
  • D. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4

Câu 3: Một bình chứa khí X được đặt trong phòng thí nghiệm. Khi mở bình, thấy có khói trắng dày đặc tạo thành. Khí X có thể là khí nào trong các khí sau đây? (Biết rằng trong không khí ẩm luôn có hơi nước)

  • A. NH3
  • B. HCl
  • C. SO2
  • D. H2SO4 đặc

Câu 4: Để phân biệt dung dịch muối sulfate và dung dịch muối chloride, thuốc thử nào sau đây được sử dụng?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch BaCl2
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch quỳ tím

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + O2 → X + SO2. Xác định chất X và lập phương trình hóa học của phản ứng trên.

  • A. X là Fe2O3; 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
  • B. X là FeO; 2FeS2 + 5O2 → 2FeO + 4SO2
  • C. X là FeSO4; FeS2 + 7O2 → FeSO4 + SO2
  • D. X là Fe3O4; 3FeS2 + 8O2 → Fe3O4 + 6SO2

Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, để pha loãng sulfuric acid đặc, cách làm nào sau đây là đúng và an toàn?

  • A. Đổ nhanh nước vào acid đặc và khuấy nhẹ.
  • B. Đổ từ từ nước vào acid đặc và khuấy đều.
  • C. Đổ từ từ acid đặc vào nước và khuấy đều nhẹ nhàng.
  • D. Đổ từ từ acid đặc vào nước đá để làm nguội.

Câu 7: Cho các chất: BaCl2, NaOH, Cu, Fe2O3, Na2CO3. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 8: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa mạnh của sulfuric acid đặc, nóng?

  • A. H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O
  • B. 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O
  • C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
  • D. 2H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón.
  • B. Sản xuất chất tẩy rửa.
  • C. Sản xuất thuốc nổ đen.
  • D. Sản xuất tơ sợi hóa học.

Câu 10: Cho phản ứng: K2SO3 + H2SO4 → K2SO4 + X + H2O. Chất X là gì?

  • A. H2S
  • B. SO2
  • C. O2
  • D. CO2

Câu 11: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn sulfur trong oxygen tạo ra sulfur dioxide, sulfur đóng vai trò là:

  • A. chất khử.
  • B. chất oxi hóa.
  • C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
  • D. môi trường phản ứng.

Câu 12: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch nào sau đây sẽ không tạo ra kết tủa?

  • A. Na2SO4
  • B. MgSO4
  • C. NaCl
  • D. K2SO4

Câu 13: Để trung hòa 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.5M?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 200 ml
  • D. 400 ml

Câu 14: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid: (a) Là chất lỏng không màu, sánh như dầu. (b) Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiệt. (c) Có tính háo nước mạnh. (d) Dung dịch loãng có tính oxi hóa mạnh. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất từ nguyên liệu chính nào sau đây?

  • A. Khí methane (CH4)
  • B. Khí nitrogen (N2)
  • C. Quặng bauxite (Al2O3.2SiO2.2H2O)
  • D. Quặng pyrite sắt (FeS2)

Câu 16: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí hydrogen và muối sulfate của kim loại M. Kim loại M có thể là:

  • A. Zn
  • B. Cu
  • C. Ag
  • D. Au

Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: S → SO2 → SO3 → H2SO4. Đây là dãy chuyển hóa chính trong quá trình:

  • A. sản xuất phân bón.
  • B. sản xuất sulfuric acid.
  • C. luyện kim.
  • D. sản xuất thuốc nhuộm.

Câu 18: Khi sulfuric acid đặc tiếp xúc với đường (C12H22O11), hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Đường tan hoàn toàn trong acid.
  • B. Có khí thoát ra và dung dịch chuyển màu xanh.
  • C. Đường bị hóa than, có hơi nước thoát ra.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 19: Muối sulfate nào sau đây được sử dụng làm thạch cao?

  • A. MgSO4
  • B. Na2SO4
  • C. K2SO4
  • D. CaSO4

Câu 20: Cho phản ứng: H2SO4 đặc + X → SO2 + Y + H2O. X và Y lần lượt có thể là cặp chất nào sau đây, biết X là đơn chất?

  • A. X là Cu, Y là CuO
  • B. X là S, Y là SO2
  • C. X là FeO, Y là Fe2(SO4)3
  • D. X là NaCl, Y là HCl

Câu 21: Để bảo quản sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, nên dùng loại bình chứa nào?

  • A. Bình thủy tinh hoặc bình nhựa chịu acid.
  • B. Bình kim loại thường.
  • C. Bình làm bằng giấy hoặc bìa carton.
  • D. Không cần bình chứa đặc biệt.

Câu 22: Cho dãy các chất: Na2SO4, BaSO4, CaSO4, MgSO4. Số chất tan tốt trong nước là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 23: Tính chất hóa học chung của dung dịch sulfuric acid loãng là:

  • A. Tính oxi hóa mạnh.
  • B. Tính khử mạnh.
  • C. Tính acid.
  • D. Tính háo nước.

Câu 24: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2.24 lít khí H2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 28%
  • B. 32%
  • C. 44%
  • D. 56%

Câu 25: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế sulfuric acid trong phòng thí nghiệm?

  • A. Đốt sulfur trong không khí.
  • B. Cho SO3 tác dụng với nước.
  • C. Cho muối sulfate tác dụng với acid mạnh hơn.
  • D. Phản ứng giữa H2S và O2.

Câu 26: Trong các loại phân bón hóa học sau, phân bón nào là phân bón đơn?

  • A. Phân NPK
  • B. Amoni sulfate ((NH4)2SO4)
  • C. Phân DAP
  • D. Supe lân kép

Câu 27: Cho các chất sau: Fe, CuO, Ba(OH)2, CaCO3, Ag. Số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 28: Phản ứng nào sau đây không tạo ra khí SO2?

  • A. Cu + H2SO4 đặc, nóng
  • B. S + H2SO4 đặc, nóng
  • C. FeCO3 + H2SO4 đặc, nóng
  • D. NaOH + H2SO4 loãng

Câu 29: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 46.6 gam kết tủa. Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng.

  • A. 0.5M
  • B. 1.0M
  • C. 1.5M
  • D. 2.0M

Câu 30: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid, người ta sử dụng tháp hấp thụ để:

  • A. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc để tạo oleum.
  • B. Oxi hóa SO2 thành SO3.
  • C. Làm nguội khí SO2 trước khi oxi hóa.
  • D. Thu hồi SO2 dư sau phản ứng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào sau đây đóng vai trò quyết định đến hiệu suất và tính kinh tế của quá trình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho các acid sau: HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4. Dãy acid nào được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về số lượng nguyên tử oxi trong phân tử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một bình chứa khí X được đặt trong phòng thí nghiệm. Khi mở bình, thấy có khói trắng dày đặc tạo thành. Khí X có thể là khí nào trong các khí sau đây? (Biết rằng trong không khí ẩm luôn có hơi nước)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Để phân biệt dung dịch muối sulfate và dung dịch muối chloride, thuốc thử nào sau đây được sử dụng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + O2 → X + SO2. Xác định chất X và lập phương trình hóa học của phản ứng trên.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, để pha loãng sulfuric acid đặc, cách làm nào sau đây là đúng và an toàn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Cho các chất: BaCl2, NaOH, Cu, Fe2O3, Na2CO3. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa mạnh của sulfuric acid đặc, nóng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của sulfuric acid?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cho phản ứng: K2SO3 + H2SO4 → K2SO4 + X + H2O. Chất X là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn sulfur trong oxygen tạo ra sulfur dioxide, sulfur đóng vai trò là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch nào sau đây sẽ không tạo ra kết tủa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Để trung hòa 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.5M?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid: (a) Là chất lỏng không màu, sánh như dầu. (b) Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiệt. (c) Có tính háo nước mạnh. (d) Dung dịch loãng có tính oxi hóa mạnh. Số phát biểu đúng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất từ nguyên liệu chính nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí hydrogen và muối sulfate của kim loại M. Kim loại M có thể là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: S → SO2 → SO3 → H2SO4. Đây là dãy chuyển hóa chính trong quá trình:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Khi sulfuric acid đặc tiếp xúc với đường (C12H22O11), hiện tượng nào sau đây xảy ra?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Muối sulfate nào sau đây được sử dụng làm thạch cao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho phản ứng: H2SO4 đặc + X → SO2 + Y + H2O. X và Y lần lượt có thể là cặp chất nào sau đây, biết X là đơn chất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Để bảo quản sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, nên dùng loại bình chứa nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho dãy các chất: Na2SO4, BaSO4, CaSO4, MgSO4. Số chất tan tốt trong nước là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Tính chất hóa học chung của dung dịch sulfuric acid loãng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2.24 lít khí H2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế sulfuric acid trong phòng thí nghiệm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong các loại phân bón hóa học sau, phân bón nào là phân bón đơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho các chất sau: Fe, CuO, Ba(OH)2, CaCO3, Ag. Số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phản ứng nào sau đây không tạo ra khí SO2?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 46.6 gam kết tủa. Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid, người ta sử dụng tháp hấp thụ để:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào sau đây là giai đoạn quan trọng nhất quyết định hiệu suất của quá trình?

  • A. Oxi hóa sulfur thành sulfur dioxide.
  • B. Hấp thụ sulfur trioxide vào nước để tạo thành sulfuric acid.
  • C. Oxi hóa sulfur dioxide thành sulfur trioxide.
  • D. Làm nguội hỗn hợp khí sau khi đốt sulfur.

Câu 2: Cho các chất sau: BaCl2, NaOH, Cu, Fe2O3, SO2. Số chất có thể phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Để phân biệt dung dịch sulfuric acid loãng và dung dịch hydrochloric acid loãng, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Kim loại Zn
  • D. Dung dịch BaCl2

Câu 4: Trong phản ứng giữa sulfuric acid đặc, nóng với kim loại đồng, vai trò của sulfuric acid là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Chất acid
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. FeO
  • B. Fe2O3
  • C. FeSO4
  • D. Fe(OH)3

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng khi nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào cốc đựng đường saccharose (C12H22O11)?

  • A. Đường tan hoàn toàn trong acid, tạo dung dịch trong suốt.
  • B. Có khí không màu, không mùi thoát ra.
  • C. Đường bị hóa than, có khí mùi hắc thoát ra.
  • D. Xuất hiện kết tủa trắng không tan.

Câu 7: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

  • A. 5,6 gam
  • B. 6,8 gam
  • C. 3,2 gam
  • D. 4,4 gam

Câu 8: Muối sulfate nào sau đây không tan trong nước?

  • A. Na2SO4
  • B. K2SO4
  • C. MgSO4
  • D. BaSO4

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, sulfuric acid thường được bảo quản trong bình thủy tinh hoặc nhựa. Điều này là do:

  • A. Sulfuric acid không phản ứng với thủy tinh và nhựa.
  • B. Thủy tinh và nhựa có giá thành rẻ.
  • C. Sulfuric acid dễ bay hơi nên cần bình đậy kín.
  • D. Thủy tinh và nhựa có khả năng chịu nhiệt tốt.

Câu 10: Cho phản ứng: Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O. Phản ứng này chứng minh tính chất nào của sulfuric acid?

  • A. Tính oxi hóa mạnh
  • B. Tính háo nước
  • C. Tính acid mạnh
  • D. Tính khử

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Sản xuất chất tẩy rửa
  • C. Sản xuất thuốc nhuộm
  • D. Sản xuất vaccine

Câu 12: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.5M?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 200 ml
  • D. 400 ml

Câu 13: Cho dãy các chất: Fe, Al, Cr, Ni. Kim loại nào trong dãy không bị thụ động hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

  • A. Fe
  • B. Al
  • C. Cr
  • D. Ni

Câu 14: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn hydrogen sulfide (H2S) trong khí oxygen dư, sản phẩm tạo thành là SO2 và H2O. Trong phản ứng này, sulfur trong H2S đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 15: Để loại bỏ hơi nước lẫn trong khí SO2, người ta thường dẫn khí SO2 qua bình đựng chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH đặc
  • B. Nước vôi trong
  • C. Sulfuric acid đặc
  • D. Dung dịch NaCl bão hòa

Câu 16: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sulfate trung hòa?

  • A. H2SO4 (dư) + NaOH
  • B. H2SO4 + 2NaOH (dư)
  • C. H2SO4 + NaHCO3 (dư)
  • D. H2SO4 + NaHSO3

Câu 17: Cho biết nồng độ ion H+ trong dung dịch H2SO4 0.005M là:

  • A. 0.0025M
  • B. 0.005M
  • C. 0.010M
  • D. 0.015M

Câu 18: Trong các phát biểu sau về sulfuric acid, phát biểu nào không đúng?

  • A. Sulfuric acid là acid mạnh, làm quỳ tím hóa đỏ.
  • B. Sulfuric acid đặc có tính háo nước mạnh.
  • C. Sulfuric acid được sản xuất chủ yếu từ sulfur.
  • D. Sulfuric acid loãng có khả năng hòa tan tất cả các kim loại.

Câu 19: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 5H2SO4 + 10FeSO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O. Trong phản ứng này, chất oxi hóa là:

  • A. KMnO4
  • B. H2SO4
  • C. FeSO4
  • D. Fe2(SO4)3

Câu 20: Để nhận biết ion sulfate (SO4^2-) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là:

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch BaCl2
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch HCl

Câu 21: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 tác dụng với 300 ml dung dịch BaCl2 vừa đủ, thu được 46,6 gam kết tủa BaSO4. Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng là:

  • A. 0.5M
  • B. 1.0M
  • C. 1.5M
  • D. 2.0M

Câu 22: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid từ quặng pyrite sắt (FeS2), phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?

  • A. FeS2 + H2SO4 → FeSO4 + H2S + S
  • B. SO3 + H2O → H2SO4
  • C. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
  • D. SO2 + H2O → H2SO3

Câu 23: Cho các cặp chất sau: (a) H2SO4 loãng và CuO; (b) H2SO4 đặc, nguội và Al; (c) H2SO4 đặc, nóng và Ag; (d) H2SO4 loãng và BaSO4. Số cặp chất có phản ứng xảy ra là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Một nhà máy thải ra khí thải chứa SO2. Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất để xử lý khí thải?

  • A. Thải trực tiếp khí thải ra môi trường sau khi làm nguội.
  • B. Hấp thụ khí thải bằng dung dịch nước vôi trong.
  • C. Sử dụng ống khói cao để phát tán khí thải.
  • D. Lọc khí thải bằng than hoạt tính.

Câu 25: Cho dung dịch chứa đồng thời Na2SO4 và NaCl. Để thu được Na2SO4 tinh khiết, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Chiết
  • B. Chưng cất
  • C. Lọc
  • D. Kết tinh

Câu 26: Cho 5,6 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 2M. Muối tạo thành sau phản ứng là:

  • A. Na2SO3
  • B. NaHSO3
  • C. Na2SO3 và NaHSO3
  • D. Không phản ứng

Câu 27: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất từ sulfur theo sơ đồ: S → SO2 → SO3 → H2SO4. Để chuyển hóa SO2 thành SO3 cần điều kiện nào sau đây?

  • A. V2O5 xúc tác, nhiệt độ 450-500°C
  • B. MnO2 xúc tác, nhiệt độ thường
  • C. Pt xúc tác, nhiệt độ cao
  • D. Fe xúc tác, nhiệt độ thấp

Câu 28: Một mẫu sulfuric acid đặc được để ngoài không khí ẩm, sau một thời gian thể tích dung dịch tăng lên. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Sulfuric acid đặc bay hơi vào không khí.
  • B. Sulfuric acid đặc hút hơi nước từ không khí.
  • C. Sulfuric acid đặc phản ứng với oxygen trong không khí.
  • D. Sulfuric acid đặc phân hủy thành SO3 và H2O.

Câu 29: Cho dãy các muối sulfate: Na2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3, CuSO4. Muối nào trong dãy có màu xanh lam?

  • A. Na2SO4
  • B. MgSO4
  • C. Al2(SO4)3
  • D. CuSO4

Câu 30: Để pha loãng sulfuric acid đặc một cách an toàn, cách thực hiện nào sau đây là đúng?

  • A. Đổ từ từ nước vào acid đặc và khuấy đều.
  • B. Đổ nhanh nước vào acid đặc và khuấy mạnh.
  • C. Đổ từ từ acid đặc vào nước và khuấy đều.
  • D. Pha loãng acid đặc trong bình kín để tránh thoát khí.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào sau đây là giai đoạn quan trọng nhất quyết định hiệu suất của quá trình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho các chất sau: BaCl2, NaOH, Cu, Fe2O3, SO2. Số chất có thể phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Để phân biệt dung dịch sulfuric acid loãng và dung dịch hydrochloric acid loãng, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong phản ứng giữa sulfuric acid đặc, nóng với kim loại đồng, vai trò của sulfuric acid là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng khi nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào cốc đựng đường saccharose (C12H22O11)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Muối sulfate nào sau đây *không* tan trong nước?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, sulfuric acid thường được bảo quản trong bình thủy tinh hoặc nhựa. Điều này là do:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cho phản ứng: Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O. Phản ứng này chứng minh tính chất nào của sulfuric acid?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng quan trọng của sulfuric acid?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.5M?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho dãy các chất: Fe, Al, Cr, Ni. Kim loại nào trong dãy *không* bị thụ động hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn hydrogen sulfide (H2S) trong khí oxygen dư, sản phẩm tạo thành là SO2 và H2O. Trong phản ứng này, sulfur trong H2S đóng vai trò là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Để loại bỏ hơi nước lẫn trong khí SO2, người ta thường dẫn khí SO2 qua bình đựng chất nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sulfate trung hòa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho biết nồng độ ion H+ trong dung dịch H2SO4 0.005M là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong các phát biểu sau về sulfuric acid, phát biểu nào *không* đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 5H2SO4 + 10FeSO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O. Trong phản ứng này, chất oxi hóa là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Để nhận biết ion sulfate (SO4^2-) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 tác dụng với 300 ml dung dịch BaCl2 vừa đủ, thu được 46,6 gam kết tủa BaSO4. Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid từ quặng pyrite sắt (FeS2), phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho các cặp chất sau: (a) H2SO4 loãng và CuO; (b) H2SO4 đặc, nguội và Al; (c) H2SO4 đặc, nóng và Ag; (d) H2SO4 loãng và BaSO4. Số cặp chất có phản ứng xảy ra là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một nhà máy thải ra khí thải chứa SO2. Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất để xử lý khí thải?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho dung dịch chứa đồng thời Na2SO4 và NaCl. Để thu được Na2SO4 tinh khiết, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho 5,6 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 2M. Muối tạo thành sau phản ứng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất từ sulfur theo sơ đồ: S → SO2 → SO3 → H2SO4. Để chuyển hóa SO2 thành SO3 cần điều kiện nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một mẫu sulfuric acid đặc được để ngoài không khí ẩm, sau một thời gian thể tích dung dịch tăng lên. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho dãy các muối sulfate: Na2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3, CuSO4. Muối nào trong dãy có màu xanh lam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để pha loãng sulfuric acid đặc một cách an toàn, cách thực hiện nào sau đây là đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid bằng phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào sau đây là quá trình oxi hóa - khử?

  • A. Sản xuất sulfur dioxide từ sulfur hoặc quặng pyrite.
  • B. Oxi hóa sulfur dioxide thành sulfur trioxide.
  • C. Hấp thụ sulfur trioxide bằng sulfuric acid đặc để tạo oleum.
  • D. Pha loãng oleum để tạo sulfuric acid thương phẩm.

Câu 2: Cho các chất sau: Fe, CuO, BaCl2, Na2CO3, SO2. Số chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Để phân biệt dung dịch muối sulfate và dung dịch muối chloride, thuốc thử nào sau đây được sử dụng?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch BaCl2

Câu 4: Trong phản ứng giữa sulfuric acid đặc, nóng với kim loại đồng, vai trò của sulfuric acid là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. Fe2O3
  • B. Fe(OH)3
  • C. Fe
  • D. FeSO4

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng khi nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng không tan trong acid.
  • B. Có khí không màu, mùi hắc bay lên.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 7: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón.
  • B. Sản xuất chất tẩy rửa.
  • C. Sản xuất thuốc nổ TNT.
  • D. Sản xuất tơ sợi hóa học.

Câu 8: Cho phản ứng: H2SO4 (đặc) + C → CO2 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng của H2SO4 trong phương trình hóa học đã cân bằng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Tính chất hóa học đặc trưng của dung dịch H2SO4 loãng là tính:

  • A. Acid
  • B. Oxi hóa mạnh
  • C. Khử mạnh
  • D. Háo nước

Câu 10: Điều nào sau đây giải thích vì sao sulfuric acid đặc có khả năng hút ẩm mạnh?

  • A. Do sulfuric acid là acid mạnh.
  • B. Do sulfuric acid có khả năng bay hơi.
  • C. Do sulfuric acid có khối lượng phân tử lớn.
  • D. Do sulfuric acid tạo hydrate bền và tỏa nhiệt khi hòa tan vào nước.

Câu 11: Cho các ion: SO4^2-, Cl-, CO3^2-, NO3-. Ion nào tạo kết tủa trắng với dung dịch BaCl2 và tan trong dung dịch HCl?

  • A. SO4^2-
  • B. Cl-
  • C. CO3^2-
  • D. NO3-

Câu 12: Để pha loãng sulfuric acid đặc, cách làm nào sau đây là an toàn?

  • A. Đổ từ từ nước vào acid đặc.
  • B. Đổ từ từ acid đặc vào nước.
  • C. Đổ nhanh acid đặc vào nước.
  • D. Cho acid đặc vào cốc đá rồi thêm nước.

Câu 13: Cho kim loại M tác dụng với H2SO4 loãng thu được khí H2, cũng kim loại M tác dụng với H2SO4 đặc, nóng thu được khí SO2. Kim loại M có thể là:

  • A. Fe
  • B. Ag
  • C. Cu
  • D. Au

Câu 14: Muối sulfate nào sau đây được sử dụng làm bó bột khi gãy xương?

  • A. MgSO4
  • B. Na2SO4
  • C. CaSO4
  • D. FeSO4

Câu 15: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất chủ yếu từ nguồn nguyên liệu nào sau đây?

  • A. Không khí và nước
  • B. Sulfur hoặc quặng pyrite
  • C. Muối sulfate tự nhiên
  • D. Khí thải công nghiệp chứa SO2

Câu 16: Cho dung dịch chứa các ion: Ba2+, Mg2+, SO4^2-, Cl-. Để thu được kết tủa chứa cả BaSO4 và Mg(OH)2, cần sử dụng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch Na2SO4
  • C. Dung dịch BaCl2
  • D. Dung dịch NaOH dư

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về sulfuric acid?

  • A. Sulfuric acid là acid mạnh, làm quỳ tím hóa đỏ.
  • B. Sulfuric acid đặc có tính háo nước mạnh.
  • C. Sulfuric acid loãng có tính oxi hóa tương đương acid đặc.
  • D. Sulfuric acid được sử dụng trong sản xuất phân bón và nhiều ngành công nghiệp khác.

Câu 18: Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với H2SO4 loãng dư, thu được 2.24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 28%
  • B. 56%
  • C. 72%
  • D. 84%

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, khí SO2 thường được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?

  • A. Đốt cháy sulfur trong không khí.
  • B. Nhiệt phân muối sulfate.
  • C. Oxi hóa H2S bằng O2.
  • D. Cho muối sulfite tác dụng với dung dịch H2SO4.

Câu 20: Cho dãy các chất: Na2SO4, BaSO4, FeSO4, CuSO4. Chất nào là muối sulfate không tan trong nước?

  • A. Na2SO4
  • B. BaSO4
  • C. FeSO4
  • D. CuSO4

Câu 21: Cho phản ứng: 2Fe + 6H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Tỉ lệ mol giữa Fe và H2SO4 trong phản ứng là:

  • A. 1 : 3
  • B. 1 : 6
  • C. 2 : 3
  • D. 3 : 1

Câu 22: Trong phản ứng đốt cháy H2S tạo thành SO2 và H2O, chất oxi hóa là:

  • A. H2S
  • B. SO2
  • C. O2
  • D. H2O

Câu 23: Để trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.5M?

  • A. 100 ml
  • B. 200 ml
  • C. 300 ml
  • D. 400 ml

Câu 24: Cho các cặp chất sau: (1) Fe và H2SO4 loãng, (2) Cu và H2SO4 đặc, nóng, (3) Ag và H2SO4 loãng, (4) Au và H2SO4 đặc, nóng. Số cặp chất có phản ứng hóa học xảy ra là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid, giai đoạn hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc tạo ra sản phẩm trung gian là:

  • A. H2SO3
  • B. SO3.H2O
  • C. H2SO4.nSO3
  • D. H2S2O7

Câu 26: Cho 5.6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với H2SO4 đặc, nóng, dư. Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là:

  • A. 2.24 lít
  • B. 3.36 lít
  • C. 4.48 lít
  • D. 6.72 lít

Câu 27: Để loại bỏ hơi nước lẫn trong khí SO2, người ta thường dùng chất nào sau đây?

  • A. H2SO4 đặc
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. CaO
  • D. P2O5

Câu 28: Cho dung dịch X chứa các ion: Mg2+, SO4^2-, NO3-. Để loại bỏ ion SO4^2- ra khỏi dung dịch X mà không làm thay đổi nồng độ ion Mg2+, có thể dùng chất nào?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch AgNO3
  • C. Dung dịch BaCl2 vừa đủ
  • D. Dung dịch HCl

Câu 29: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của sulfuric acid đặc?

  • A. H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O
  • B. 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O
  • C. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
  • D. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl

Câu 30: Một nhà máy sử dụng quặng pyrite (FeS2) để sản xuất sulfuric acid. Để sản xuất 98 tấn H2SO4 (100%), cần dùng bao nhiêu tấn quặng pyrite (giả thiết hiệu suất toàn bộ quá trình là 100%, và pyrite chứa 60% FeS2)?

  • A. 80 tấn
  • B. 100 tấn
  • C. 120 tấn
  • D. 160 tấn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid bằng phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào sau đây là quá trình oxi hóa - khử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho các chất sau: Fe, CuO, BaCl2, Na2CO3, SO2. Số chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Để phân biệt dung dịch muối sulfate và dung dịch muối chloride, thuốc thử nào sau đây được sử dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong phản ứng giữa sulfuric acid đặc, nóng với kim loại đồng, vai trò của sulfuric acid là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng khi nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của sulfuric acid?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho phản ứng: H2SO4 (đặc) + C → CO2 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng của H2SO4 trong phương trình hóa học đã cân bằng là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Tính chất hóa học đặc trưng của dung dịch H2SO4 loãng là tính:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Điều nào sau đây giải thích vì sao sulfuric acid đặc có khả năng hút ẩm mạnh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho các ion: SO4^2-, Cl-, CO3^2-, NO3-. Ion nào tạo kết tủa trắng với dung dịch BaCl2 và tan trong dung dịch HCl?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Để pha loãng sulfuric acid đặc, cách làm nào sau đây là an toàn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho kim loại M tác dụng với H2SO4 loãng thu được khí H2, cũng kim loại M tác dụng với H2SO4 đặc, nóng thu được khí SO2. Kim loại M có thể là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Muối sulfate nào sau đây được sử dụng làm bó bột khi gãy xương?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất chủ yếu từ nguồn nguyên liệu nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho dung dịch chứa các ion: Ba2+, Mg2+, SO4^2-, Cl-. Để thu được kết tủa chứa cả BaSO4 và Mg(OH)2, cần sử dụng thuốc thử nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về sulfuric acid?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với H2SO4 loãng dư, thu được 2.24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, khí SO2 thường được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho dãy các chất: Na2SO4, BaSO4, FeSO4, CuSO4. Chất nào là muối sulfate không tan trong nước?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho phản ứng: 2Fe + 6H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Tỉ lệ mol giữa Fe và H2SO4 trong phản ứng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong phản ứng đốt cháy H2S tạo thành SO2 và H2O, chất oxi hóa là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Để trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.5M?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho các cặp chất sau: (1) Fe và H2SO4 loãng, (2) Cu và H2SO4 đặc, nóng, (3) Ag và H2SO4 loãng, (4) Au và H2SO4 đặc, nóng. Số cặp chất có phản ứng hóa học xảy ra là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid, giai đoạn hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc tạo ra sản phẩm trung gian là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho 5.6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với H2SO4 đặc, nóng, dư. Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Để loại bỏ hơi nước lẫn trong khí SO2, người ta thường dùng chất nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho dung dịch X chứa các ion: Mg2+, SO4^2-, NO3-. Để loại bỏ ion SO4^2- ra khỏi dung dịch X mà không làm thay đổi nồng độ ion Mg2+, có thể dùng chất nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của sulfuric acid đặc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một nhà máy sử dụng quặng pyrite (FeS2) để sản xuất sulfuric acid. Để sản xuất 98 tấn H2SO4 (100%), cần dùng bao nhiêu tấn quặng pyrite (giả thiết hiệu suất toàn bộ quá trình là 100%, và pyrite chứa 60% FeS2)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phân tử sulfuric acid (H₂SO₄), số oxi hóa của nguyên tử sulfur là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. -2

Câu 2: Oleum là một dạng sulfuric acid đặc biệt. Công thức hóa học tổng quát của oleum là gì?

  • A. H₂SO₄·nH₂O
  • B. H₂SO₄·nSO₃
  • C. H₂SO₄·nSO₂
  • D. H₂SO₄ đậm đặc

Câu 3: Dung dịch sulfuric acid loãng có thể phản ứng với dãy kim loại nào sau đây?

  • A. Cu, Ag, Au
  • B. Ag, Pt, Cu
  • C. Mg, Zn, Fe
  • D. Au, Pt, Fe

Câu 4: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch sulfuric acid loãng?

  • A. Fe
  • B. ZnO
  • C. Mg(OH)₂
  • D. Cu

Câu 5: Sulfuric acid đặc, nóng thể hiện tính oxi hóa mạnh khi phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. Cu
  • B. NaCl
  • C. BaSO₄
  • D. HCl

Câu 6: Tính chất vật lý đặc trưng nào sau đây của sulfuric acid đậm đặc được ứng dụng trong việc làm khô các chất?

  • A. Tính acid mạnh
  • B. Tính háo nước
  • C. Tính oxi hóa mạnh
  • D. Độ nhớt cao

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại M + H₂SO₄ loãng → Muối sulfate + Khí hydrogen. Kim loại M có thể là kim loại nào trong các kim loại sau?

  • A. Ag
  • B. Au
  • C. Pt
  • D. Zn

Câu 8: Phản ứng giữa sulfuric acid đặc, nóng với carbon tạo ra sản phẩm khí nào sau đây?

  • A. SO₂, CO₂
  • B. SO₃, CO
  • C. H₂S, CO₂
  • D. H₂S, CO

Câu 9: Trong phản ứng: 2H₂SO₄ (đặc) + S → 3SO₂ + 2H₂O, vai trò của sulfuric acid là gì?

  • A. Chất khử
  • B. Môi trường
  • C. Chất oxi hóa và môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 10: Để nhận biết ion sulfate (SO₄²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch AgNO₃
  • B. Dung dịch BaCl₂
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch HCl

Câu 11: Muối sulfate nào sau đây là không tan trong nước?

  • A. Na₂SO₄
  • B. K₂SO₄
  • C. BaSO₄
  • D. MgSO₄

Câu 12: Ứng dụng quan trọng nhất của sulfuric acid trong công nghiệp là gì?

  • A. Sản xuất phân bón photphat
  • B. Sản xuất thuốc nổ
  • C. Sản xuất tơ sợi
  • D. Sản xuất phân bón và hóa chất khác

Câu 13: Cho dãy các chất: Fe, CuO, BaCl₂, Na₂CO₃. Có bao nhiêu chất trong dãy phản ứng với dung dịch H₂SO₄ loãng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Phản ứng nào sau đây thể hiện sulfuric acid loãng là một acid mạnh?

  • A. H₂SO₄ + Cu → CuSO₄ + H₂
  • B. H₂SO₄ + NaOH → Na₂SO₄ + H₂O
  • C. H₂SO₄ + S → SO₂ + H₂O
  • D. H₂SO₄ + NaCl → NaHSO₄ + HCl

Câu 15: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào là quan trọng nhất để tăng hiệu suất phản ứng?

  • A. Đốt cháy sulfur tạo SO₂
  • B. Hấp thụ SO₃ bằng H₂O
  • C. Oxi hóa SO₂ thành SO₃ bằng O₂ không xúc tác
  • D. Oxi hóa SO₂ thành SO₃ có xúc tác V₂O₅

Câu 16: Cho các chất: FeS, Na₂SO₃, KMnO₄, H₂S. Chất nào khi phản ứng với H₂SO₄ đặc, nóng không tạo ra khí SO₂?

  • A. FeS
  • B. Na₂SO₃
  • C. KMnO₄
  • D. H₂S

Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 5.6 gam Fe bằng dung dịch H₂SO₄ loãng, thể tích khí H₂ thu được (đktc) là bao nhiêu?

  • A. 1.12 lít
  • B. 2.24 lít
  • C. 3.36 lít
  • D. 4.48 lít

Câu 18: Nhỏ từ từ dung dịch BaCl₂ vào dung dịch chứa Na₂SO₄, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng
  • B. Có khí thoát ra
  • C. Dung dịch chuyển màu xanh
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 19: Để pha loãng sulfuric acid đặc, cách làm nào sau đây là an toàn?

  • A. Đổ nhanh acid vào nước
  • B. Đổ từ từ nước vào acid
  • C. Đổ từ từ acid vào nước và khuấy đều
  • D. Pha loãng trong bình kín

Câu 20: Cho phản ứng: H₂SO₄ + X → SO₂ + Y + H₂O. X có thể là chất nào trong các chất sau để phản ứng xảy ra?

  • A. NaOH
  • B. Cu
  • C. BaCl₂
  • D. Na₂SO₄

Câu 21: Dung dịch sulfuric acid đặc có thể hấp thụ nước mạnh, tính chất này được gọi là gì?

  • A. Tính khử
  • B. Tính acid
  • C. Tính oxi hóa
  • D. Tính háo nước

Câu 22: Trong các loại phân bón hóa học, muối sulfate thường có mặt trong loại phân bón nào?

  • A. Phân lân
  • B. Phân đạm
  • C. Phân kali
  • D. Phân hỗn hợp NPK

Câu 23: Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với H₂SO₄ loãng dư thu được 2.24 lít khí H₂ (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 28%
  • B. 56%
  • C. 72%
  • D. 84%

Câu 24: Sulfuric acid đặc, nóng có thể oxi hóa được ion halide nào sau đây thành halogen đơn chất?

  • A. F⁻
  • B. Cl⁻
  • C. Br⁻, I⁻
  • D. Không ion nào

Câu 25: Trong phòng thí nghiệm, khí SO₂ sinh ra từ phản ứng của sulfuric acid đặc thường được hấp thụ bằng dung dịch nào để giảm thiểu ô nhiễm?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Nước cất
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 26: Cho các phản ứng sau: (a) H₂SO₄ + FeO → ; (b) H₂SO₄ + Fe₂O₃ → ; (c) H₂SO₄ + Fe(OH)₂ → ; (d) H₂SO₄ + Fe(OH)₃ → . Phản ứng nào luôn tạo ra muối FeSO₄ (sắt(II) sulfate) khi sulfuric acid là loãng và vừa đủ?

  • A. (a) và (c)
  • B. (b) và (d)
  • C. (a), (b) và (c)
  • D. Cả (a), (b), (c) và (d)

Câu 27: Hiện tượng ‘mưa acid’ chủ yếu là do sự có mặt của acid nào trong nước mưa?

  • A. HCl
  • B. HNO₃
  • C. H₂SO₄ và HNO₃
  • D. H₃PO₄

Câu 28: Để phân biệt dung dịch Na₂SO₄ và dung dịch NaCl, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO₃
  • B. Dung dịch BaCl₂
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Quỳ tím

Câu 29: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + H₂SO₄ (đặc) + HCl → Cl₂ + ... Sản phẩm còn thiếu trong phản ứng trên là gì?

  • A. KCl, Cr₂(SO₄)₃, H₂O
  • B. K₂SO₄, CrCl₃, H₂O
  • C. K₂SO₄, Cr₂(SO₄)₃, H₂
  • D. K₂SO₄, Cr₂(SO₄)₃, H₂O

Câu 30: Một nhà máy sản xuất sulfuric acid sử dụng quặng pyrite (FeS₂) làm nguyên liệu. Quá trình sản xuất sulfuric acid từ pyrite trải qua bao nhiêu giai đoạn chính?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong phân tử sulfuric acid (H₂SO₄), số oxi hóa của nguyên tử sulfur là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Oleum là một dạng sulfuric acid đặc biệt. Công thức hóa học tổng quát của oleum là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Dung dịch sulfuric acid loãng có thể phản ứng với dãy kim loại nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Chất nào sau đây *không* phản ứng với dung dịch sulfuric acid loãng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Sulfuric acid đặc, nóng thể hiện tính oxi hóa mạnh khi phản ứng với chất nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Tính chất vật lý đặc trưng nào sau đây của sulfuric acid đậm đặc được ứng dụng trong việc làm khô các chất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại M + H₂SO₄ loãng → Muối sulfate + Khí hydrogen. Kim loại M có thể là kim loại nào trong các kim loại sau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Phản ứng giữa sulfuric acid đặc, nóng với carbon tạo ra sản phẩm khí nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong phản ứng: 2H₂SO₄ (đặc) + S → 3SO₂ + 2H₂O, vai trò của sulfuric acid là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Để nhận biết ion sulfate (SO₄²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Muối sulfate nào sau đây là *không* tan trong nước?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Ứng dụng quan trọng nhất của sulfuric acid trong công nghiệp là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho dãy các chất: Fe, CuO, BaCl₂, Na₂CO₃. Có bao nhiêu chất trong dãy phản ứng với dung dịch H₂SO₄ loãng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Phản ứng nào sau đây thể hiện sulfuric acid loãng là một acid mạnh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào là quan trọng nhất để tăng hiệu suất phản ứng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho các chất: FeS, Na₂SO₃, KMnO₄, H₂S. Chất nào khi phản ứng với H₂SO₄ đặc, nóng *không* tạo ra khí SO₂?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 5.6 gam Fe bằng dung dịch H₂SO₄ loãng, thể tích khí H₂ thu được (đktc) là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Nhỏ từ từ dung dịch BaCl₂ vào dung dịch chứa Na₂SO₄, hiện tượng quan sát được là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Để pha loãng sulfuric acid đặc, cách làm nào sau đây là *an toàn*?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho phản ứng: H₂SO₄ + X → SO₂ + Y + H₂O. X có thể là chất nào trong các chất sau để phản ứng xảy ra?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Dung dịch sulfuric acid đặc có thể hấp thụ nước mạnh, tính chất này được gọi là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong các loại phân bón hóa học, muối sulfate thường có mặt trong loại phân bón nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với H₂SO₄ loãng dư thu được 2.24 lít khí H₂ (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Sulfuric acid đặc, nóng có thể oxi hóa được ion halide nào sau đây thành halogen đơn chất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong phòng thí nghiệm, khí SO₂ sinh ra từ phản ứng của sulfuric acid đặc thường được hấp thụ bằng dung dịch nào để giảm thiểu ô nhiễm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho các phản ứng sau: (a) H₂SO₄ + FeO → ; (b) H₂SO₄ + Fe₂O₃ → ; (c) H₂SO₄ + Fe(OH)₂ → ; (d) H₂SO₄ + Fe(OH)₃ → . Phản ứng nào luôn tạo ra muối FeSO₄ (sắt(II) sulfate) khi sulfuric acid là loãng và vừa đủ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Hiện tượng ‘mưa acid’ chủ yếu là do sự có mặt của acid nào trong nước mưa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để phân biệt dung dịch Na₂SO₄ và dung dịch NaCl, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + H₂SO₄ (đặc) + HCl → Cl₂ + ... Sản phẩm còn thiếu trong phản ứng trên là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một nhà máy sản xuất sulfuric acid sử dụng quặng pyrite (FeS₂) làm nguyên liệu. Quá trình sản xuất sulfuric acid từ pyrite trải qua bao nhiêu giai đoạn chính?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào sau đây đóng vai trò quyết định hiệu suất và tốc độ phản ứng tổng thể?

  • A. Oxi hóa sulfur thành sulfur dioxide.
  • B. Oxi hóa sulfur dioxide thành sulfur trioxide.
  • C. Hấp thụ sulfur trioxide vào nước để tạo sulfuric acid.
  • D. Làm nguội sulfur trioxide trước khi hấp thụ.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng:
Fe + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Khí X + Fe₂(SO₄)₃ + H₂O
Khí X có khả năng làm mất màu dung dịch nước bromine. Khí X là chất nào sau đây?

  • A. H₂
  • B. CO₂
  • C. O₂
  • D. SO₂

Câu 3: Để phân biệt dung dịch sulfuric acid loãng và dung dịch hydrochloric acid, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Kim loại kẽm (Zn)
  • C. Dung dịch barium chloride (BaCl₂)
  • D. Quỳ tím

Câu 4: Trong phản ứng nào sau đây, sulfuric acid thể hiện vai trò là chất oxi hóa mạnh nhất?

  • A. H₂SO₄ + CuO → CuSO₄ + H₂O
  • B. 2H₂SO₄ + Cu → CuSO₄ + SO₂ + 2H₂O
  • C. H₂SO₄ + 2NaOH → Na₂SO₄ + 2H₂O
  • D. H₂SO₄ + BaCl₂ → BaSO₄ + 2HCl

Câu 5: Cho các chất sau: Ba(OH)₂, Fe, CuO, SO₃, NaCl (tinh thể), MgCO₃. Số chất phản ứng được với dung dịch sulfuric acid loãng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 6: Muối sulfate nào sau đây không tan trong nước?

  • A. Na₂SO₄
  • B. MgSO₄
  • C. BaSO₄
  • D. Al₂(SO₄)₃

Câu 7: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng nhất thí nghiệm khi nhỏ từ từ dung dịch sulfuric acid đặc vào cốc đựng đường kính (C₁₂H₂₂O₁₁)?

  • A. Đường tan hoàn toàn trong acid, tạo dung dịch màu xanh.
  • B. Đường bị hóa than, có khói trắng và khí mùi hắc thoát ra.
  • C. Không có hiện tượng gì xảy ra.
  • D. Đường bốc cháy tạo ngọn lửa màu vàng.

Câu 8: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng dư, thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 56%
  • B. 44%
  • C. 60%
  • D. 40%

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, khí sulfur dioxide (SO₂) thường được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?

  • A. Đốt cháy sulfur trong không khí.
  • B. Nhiệt phân muối sulfate.
  • C. Cho kim loại đồng tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng.
  • D. Cho muối sulfite tác dụng với dung dịch sulfuric acid.

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón.
  • B. Sản xuất chất tẩy rửa.
  • C. Sản xuất nước giải khát.
  • D. Sản xuất tơ sợi hóa học.

Câu 11: Để nhận biết ion sulfate (SO₄²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là:

  • A. Dung dịch AgNO₃
  • B. Dung dịch BaCl₂
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch phenolphtalein

Câu 12: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của sulfuric acid loãng?

  • A. 2H₂SO₄ + S → 3SO₂ + 2H₂O
  • B. H₂SO₄ + Cu → CuSO₄ + H₂
  • C. H₂SO₄ + 2KOH → K₂SO₄ + 2H₂O
  • D. H₂SO₄ đặc → SO₃ + H₂O

Câu 13: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid:
(a) H₂SO₄ đặc, nguội có thể hòa tan được kim loại đồng.
(b) H₂SO₄ loãng tác dụng với tất cả các kim loại kiềm thổ.
(c) H₂SO₄ đặc có tính háo nước mạnh.
(d) Trong công nghiệp, H₂SO₄ được sản xuất từ sulfur dioxide.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Cho phản ứng:
2KMnO₄ + 5H₂SO₄ + 10FeSO₄ → K₂SO₄ + 2MnSO₄ + 5Fe₂(SO₄)₃ + 8H₂O
Trong phản ứng trên, chất nào là chất oxi hóa?

  • A. KMnO₄
  • B. H₂SO₄
  • C. FeSO₄
  • D. Fe₂(SO₄)₃

Câu 15: Tính chất vật lý đặc trưng nào sau đây của sulfuric acid đặc làm cho nó được sử dụng làm khô nhiều chất khí?

  • A. Tính acid mạnh.
  • B. Tính hút ẩm mạnh.
  • C. Tính oxi hóa mạnh.
  • D. Khả năng tạo kết tủa với nhiều ion kim loại.

Câu 16: Cho dung dịch chứa 0,1 mol BaCl₂ tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol Na₂SO₄. Khối lượng kết tủa thu được là:

  • A. 46,6 gam
  • B. 23,3 gam
  • C. 11,65 gam
  • D. 23,34 gam

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về muối sulfate là sai?

  • A. Tất cả các muối sulfate đều tan tốt trong nước.
  • B. Muối sulfate được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như phân bón, công nghiệp giấy.
  • C. Ion sulfate có thể được nhận biết bằng dung dịch muối barium.
  • D. Một số muối sulfate là chất kết tủa.

Câu 18: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng, thu được khí SO₂ và muối sulfate kim loại hóa trị III. Kim loại M có thể là:

  • A. Cu
  • B. Fe
  • C. Ag
  • D. Mg

Câu 19: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không tạo ra khí sulfur dioxide (SO₂)?

  • A. Cu + H₂SO₄ (đặc, nóng)
  • B. S + H₂SO₄ (đặc, nóng)
  • C. FeO + H₂SO₄ (loãng)
  • D. FeS + H₂SO₄ (đặc, nóng)

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
SO₃ → X → H₂SO₄ → Y → BaSO₄
X và Y lần lượt là các chất nào?

  • A. H₂ và BaCl₂
  • B. H₂O và BaCl₂
  • C. O₂ và Ba(OH)₂
  • D. SO₂ và BaCO₃

Câu 21: Một nhà máy thải ra khí thải chứa SO₂. Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây để xử lý khí thải?

  • A. Sử dụng than hoạt tính để hấp phụ SO₂.
  • B. Đốt cháy SO₂ ở nhiệt độ cao.
  • C. Dẫn khí thải qua dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)₂).
  • D. Làm lạnh khí thải để SO₂ hóa lỏng.

Câu 22: Cho phản ứng:
K₂SO₃ + H₂SO₄ → K₂SO₄ + SO₂ + H₂O
Phản ứng này chứng minh điều gì về sulfuric acid?

  • A. Sulfuric acid mạnh hơn acid sulfurous (H₂SO₃).
  • B. Sulfuric acid có tính oxi hóa mạnh.
  • C. Sulfuric acid có tính khử.
  • D. Sulfuric acid là chất hút ẩm.

Câu 23: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng, dư. Thể tích khí SO₂ (đktc) thu được là:

  • A. 1,12 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 2,24 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 24: Để bảo quản sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, người ta thường đựng trong bình chứa làm bằng vật liệu nào sau đây?

  • A. Kim loại sắt
  • B. Kim loại đồng
  • C. Kim loại nhôm
  • D. Thủy tinh hoặc nhựa chịu acid

Câu 25: Cho các cặp chất sau, cặp chất nào có thể phản ứng với nhau tạo thành muối sulfate?

  • A. CO₂ và NaOH
  • B. SO₂ và NaOH
  • C. CuO và H₂SO₄
  • D. HCl và AgNO₃

Câu 26: Oleum là một dạng sulfuric acid đặc biệt, có khả năng phản ứng mạnh với nước. Công thức hóa học của oleum là:

  • A. H₂SO₄.H₂O
  • B. H₂SO₄.SO₂
  • C. H₂SO₄
  • D. H₂SO₄.nSO₃

Câu 27: Cho 200 ml dung dịch H₂SO₄ 0,5M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH đã dùng là:

  • A. 8,0 gam
  • B. 4,0 gam
  • C. 16,0 gam
  • D. 2,0 gam

Câu 28: Trong dãy các acid sau: HCl, H₂S, H₂SO₃, H₂SO₄, acid nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. HCl
  • B. H₂S
  • C. H₂SO₃
  • D. H₂SO₄

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng:
X + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O
X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. FeCl₂
  • B. Fe(OH)₃
  • C. FeO
  • D. FeCO₃

Câu 30: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và H₂SO₄ 0,05M cần dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,2M?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 150 ml
  • D. 200 ml

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào sau đây đóng vai trò quyết định hiệu suất và tốc độ phản ứng tổng thể?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng:
Fe + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Khí X + Fe₂(SO₄)₃ + H₂O
Khí X có khả năng làm mất màu dung dịch nước bromine. Khí X là chất nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Để phân biệt dung dịch sulfuric acid loãng và dung dịch hydrochloric acid, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong phản ứng nào sau đây, sulfuric acid thể hiện vai trò là chất oxi hóa mạnh nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho các chất sau: Ba(OH)₂, Fe, CuO, SO₃, NaCl (tinh thể), MgCO₃. Số chất phản ứng được với dung dịch sulfuric acid loãng là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Muối sulfate nào sau đây *không* tan trong nước?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng nhất thí nghiệm khi nhỏ từ từ dung dịch sulfuric acid đặc vào cốc đựng đường kính (C₁₂H₂₂O₁₁)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng dư, thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, khí sulfur dioxide (SO₂) thường được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng quan trọng của sulfuric acid?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Để nhận biết ion sulfate (SO₄²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của sulfuric acid loãng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid:
(a) H₂SO₄ đặc, nguội có thể hòa tan được kim loại đồng.
(b) H₂SO₄ loãng tác dụng với tất cả các kim loại kiềm thổ.
(c) H₂SO₄ đặc có tính háo nước mạnh.
(d) Trong công nghiệp, H₂SO₄ được sản xuất từ sulfur dioxide.
Số phát biểu *đúng* là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho phản ứng:
2KMnO₄ + 5H₂SO₄ + 10FeSO₄ → K₂SO₄ + 2MnSO₄ + 5Fe₂(SO₄)₃ + 8H₂O
Trong phản ứng trên, chất nào là chất oxi hóa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Tính chất vật lý đặc trưng nào sau đây của sulfuric acid đặc làm cho nó được sử dụng làm khô nhiều chất khí?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho dung dịch chứa 0,1 mol BaCl₂ tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol Na₂SO₄. Khối lượng kết tủa thu được là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về muối sulfate là *sai*?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng, thu được khí SO₂ và muối sulfate kim loại hóa trị III. Kim loại M có thể là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào *không* tạo ra khí sulfur dioxide (SO₂)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
SO₃ → X → H₂SO₄ → Y → BaSO₄
X và Y lần lượt là các chất nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một nhà máy thải ra khí thải chứa SO₂. Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây để xử lý khí thải?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho phản ứng:
K₂SO₃ + H₂SO₄ → K₂SO₄ + SO₂ + H₂O
Phản ứng này chứng minh điều gì về sulfuric acid?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng, dư. Thể tích khí SO₂ (đktc) thu được là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Để bảo quản sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, người ta thường đựng trong bình chứa làm bằng vật liệu nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho các cặp chất sau, cặp chất nào có thể phản ứng với nhau tạo thành muối sulfate?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Oleum là một dạng sulfuric acid đặc biệt, có khả năng phản ứng mạnh với nước. Công thức hóa học của oleum là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho 200 ml dung dịch H₂SO₄ 0,5M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH đã dùng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong dãy các acid sau: HCl, H₂S, H₂SO₃, H₂SO₄, acid nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng:
X + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O
X có thể là chất nào trong các chất sau?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và H₂SO₄ 0,05M cần dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,2M?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét các hợp chất chứa sulfur sau: H₂S, SO₂, H₂SO₃, H₂SO₄. Số oxi hóa của sulfur trong các hợp chất này lần lượt là -2, +4, +4, +6. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần số oxi hóa của sulfur?

  • A. SO₂, H₂SO₃, H₂S, H₂SO₄
  • B. H₂SO₄, H₂SO₃, SO₂, H₂S
  • C. H₂S, SO₂, H₂SO₃, H₂SO₄
  • D. H₂SO₃, SO₂, H₂S, H₂SO₄

Câu 2: Cho các chất sau: Fe, CuO, NaOH, BaCl₂, Na₂SO₃. Số chất phản ứng được với dung dịch H₂SO₄ loãng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 3: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn sulfur trong không khí tạo thành sulfur dioxide (SO₂), sulfuric acid đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Không đóng vai trò gì trong phản ứng này

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Cu + H₂SO₄ (đặc, nóng) → CuSO₄ + X + 2H₂O. Khí X là sản phẩm chính của phản ứng. Công thức của X là:

  • A. H₂S
  • B. SO₂
  • C. SO₃
  • D. H₂

Câu 5: Để phân biệt dung dịch H₂SO₄ loãng và dung dịch HCl loãng, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch BaCl₂
  • B. Dung dịch AgNO₃
  • C. Quỳ tím
  • D. Kim loại Cu

Câu 6: Tính chất đặc biệt của sulfuric acid đặc, nóng mà sulfuric acid loãng không có là:

  • A. Tính acid mạnh
  • B. Tính oxi hóa mạnh
  • C. Tính háo nước
  • D. Khả năng tác dụng với base

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí SO₂ sinh ra từ phản ứng giữa Cu và H₂SO₄ đặc nóng, người ta thường dùng phương pháp thu khí nào?

  • A. Đẩy nước
  • B. Đẩy nước và đặt bình ngửa
  • C. Đẩy không khí và đặt bình ngửa
  • D. Đẩy không khí và đặt bình úp ngược

Câu 8: Cho 19.2 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng, dư thu được 8.96 lít khí SO₂ (đktc) và dung dịch muối sulfate. Kim loại M là:

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Mg
  • D. Al

Câu 9: Phản ứng nào sau đây chứng minh sulfuric acid đặc có tính háo nước?

  • A. H₂SO₄ + CuO → CuSO₄ + H₂O
  • B. H₂SO₄ + Zn → ZnSO₄ + H₂
  • C. 2H₂SO₄ + Cu → CuSO₄ + SO₂ + 2H₂O
  • D. C₁₂H₂₂O₁₁ (đường) --H₂SO₄ đặc--> 12C + 11H₂O

Câu 10: Cho dãy các chất: Na₂SO₄, BaSO₄, CuSO₄, Fe₂(SO₄)₃. Số chất tan trong nước là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Để loại bỏ hơi ẩm lẫn trong khí SO₂, người ta thường dẫn khí SO₂ qua bình đựng chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH đặc
  • B. P₂O₅ khan
  • C. Dung dịch H₂SO₄ loãng
  • D. CaO

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Sản xuất tơ sợi
  • C. Sản xuất chất tẩy rửa
  • D. Chế tạo thuốc chữa bệnh dạ dày

Câu 13: Cho phản ứng: Fe₂O₃ + H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃ + H₂O. Đây là phản ứng thuộc loại phản ứng hóa học nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử
  • B. Phản ứng trao đổi
  • C. Phản ứng phân hủy
  • D. Phản ứng thế

Câu 14: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào sau đây là giai đoạn xúc tác?

  • A. Đốt cháy sulfur tạo SO₂
  • B. Hấp thụ SO₃ bằng nước tạo H₂SO₄
  • C. Oxi hóa SO₂ thành SO₃
  • D. Làm nguội SO₃

Câu 15: Oleum là hỗn hợp có công thức tổng quát là H₂SO₄.nSO₃. Trong oleum, SO₃ đóng vai trò là:

  • A. Chất tan
  • B. Dung môi
  • C. Chất xúc tác
  • D. Sản phẩm phụ

Câu 16: Cho các cặp chất sau: (1) Fe và H₂SO₄ loãng, (2) Cu và H₂SO₄ loãng, (3) Ag và H₂SO₄ đặc nóng, (4) Fe và H₂SO₄ đặc nguội. Số cặp chất có phản ứng hóa học xảy ra là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Cho 200 ml dung dịch BaCl₂ 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch H₂SO₄ loãng. Khối lượng kết tủa BaSO₄ thu được là:

  • A. 2.33 gam
  • B. 3.495 gam
  • C. 4.66 gam
  • D. 5.825 gam

Câu 18: Phản ứng nào sau đây không tạo ra khí SO₂?

  • A. Na₂SO₃ + H₂SO₄ →
  • B. Cu + H₂SO₄ (đặc, nóng) →
  • C. Ag + H₂SO₄ (đặc, nóng) →
  • D. Fe₂O₃ + H₂SO₄ →

Câu 19: Cho dung dịch H₂SO₄ loãng tác dụng với kim loại X, thu được khí H₂ và muối sulfate của kim loại X. Kim loại X có thể là:

  • A. Zn
  • B. Cu
  • C. Ag
  • D. Au

Câu 20: Trong phản ứng: 2KMnO₄ + 5H₂SO₃ + ?H₂SO₄ → K₂SO₄ + 2MnSO₄ + 5H₂SO₄ + 3H₂O. Số phân tử H₂SO₄ cần điền vào dấu "?" để cân bằng phương trình là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Cho các ion sau: Cl⁻, SO₄²⁻, NO₃⁻. Để nhận biết ion sulfate (SO₄²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng ion:

  • A. Ag⁺
  • B. Ba²⁺
  • C. Pb²⁺
  • D. Cu²⁺

Câu 22: Dung dịch sulfuric acid đặc có thể tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

  • A. Cu, Ag, Au
  • B. Fe, Cu, NaCl
  • C. CuO, NaOH, BaSO₄
  • D. Fe, CuO, NaOH, C

Câu 23: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid, việc hấp thụ SO₃ bằng H₂SO₄ đặc thay vì nước có ưu điểm gì?

  • A. Phản ứng xảy ra nhanh hơn
  • B. Hạn chế tạo sương mù acid
  • C. Tiết kiệm nước
  • D. Thu được H₂SO₄ tinh khiết hơn

Câu 24: Cho các chất: FeS, FeCO₃, FeSO₄, Fe₂O₃. Khi cho mỗi chất tác dụng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng, chất nào tạo ra khí SO₂?

  • A. Chỉ FeS và FeCO₃
  • B. Chỉ FeS và FeSO₄
  • C. FeS, FeCO₃ và FeSO₄
  • D. Tất cả các chất

Câu 25: Chọn phát biểu sai về sulfuric acid:

  • A. Sulfuric acid là chất lỏng sánh, không màu, không bay hơi
  • B. Dung dịch sulfuric acid loãng làm quỳ tím hóa đỏ
  • C. Sulfuric acid đặc có tính oxi hóa mạnh
  • D. Sulfuric acid đặc rất dễ bay hơi

Câu 26: Cho phản ứng: S + 2H₂SO₄ (đặc) → 3SO₂ + 2H₂O. Trong phản ứng này, sulfur đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 27: Để pha loãng sulfuric acid đặc, cách làm nào sau đây là đúng và an toàn?

  • A. Rót nhanh nước vào acid
  • B. Rót từ từ nước vào acid
  • C. Rót từ từ acid vào nước
  • D. Rót acid và nước đồng thời

Câu 28: Cho 100 ml dung dịch H₂SO₄ 0.5M phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, môi trường dung dịch thu được là:

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Không xác định

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: SO₂ → X → H₂SO₄. Chất X trong sơ đồ có thể là:

  • A. H₂S
  • B. H₂SO₃
  • C. SO₃
  • D. Na₂SO₄

Câu 30: Khi nhỏ dung dịch H₂SO₄ loãng vào ống nghiệm chứa bột CaCO₃, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Có khí không màu thoát ra
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh
  • D. Không có hiện tượng gì

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Xét các hợp chất chứa sulfur sau: H₂S, SO₂, H₂SO₃, H₂SO₄. Số oxi hóa của sulfur trong các hợp chất này lần lượt là -2, +4, +4, +6. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần số oxi hóa của sulfur?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho các chất sau: Fe, CuO, NaOH, BaCl₂, Na₂SO₃. Số chất phản ứng được với dung dịch H₂SO₄ loãng là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn sulfur trong không khí tạo thành sulfur dioxide (SO₂), sulfuric acid đóng vai trò là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Cu + H₂SO₄ (đặc, nóng) → CuSO₄ + X + 2H₂O. Khí X là sản phẩm chính của phản ứng. Công thức của X là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Để phân biệt dung dịch H₂SO₄ loãng và dung dịch HCl loãng, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Tính chất đặc biệt của sulfuric acid đặc, nóng mà sulfuric acid loãng không có là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí SO₂ sinh ra từ phản ứng giữa Cu và H₂SO₄ đặc nóng, người ta thường dùng phương pháp thu khí nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cho 19.2 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng, dư thu được 8.96 lít khí SO₂ (đktc) và dung dịch muối sulfate. Kim loại M là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phản ứng nào sau đây chứng minh sulfuric acid đặc có tính háo nước?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho dãy các chất: Na₂SO₄, BaSO₄, CuSO₄, Fe₂(SO₄)₃. Số chất tan trong nước là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Để loại bỏ hơi ẩm lẫn trong khí SO₂, người ta thường dẫn khí SO₂ qua bình đựng chất nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của sulfuric acid?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho phản ứng: Fe₂O₃ + H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃ + H₂O. Đây là phản ứng thuộc loại phản ứng hóa học nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào sau đây là giai đoạn xúc tác?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Oleum là hỗn hợp có công thức tổng quát là H₂SO₄.nSO₃. Trong oleum, SO₃ đóng vai trò là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho các cặp chất sau: (1) Fe và H₂SO₄ loãng, (2) Cu và H₂SO₄ loãng, (3) Ag và H₂SO₄ đặc nóng, (4) Fe và H₂SO₄ đặc nguội. Số cặp chất có phản ứng hóa học xảy ra là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho 200 ml dung dịch BaCl₂ 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch H₂SO₄ loãng. Khối lượng kết tủa BaSO₄ thu được là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phản ứng nào sau đây không tạo ra khí SO₂?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho dung dịch H₂SO₄ loãng tác dụng với kim loại X, thu được khí H₂ và muối sulfate của kim loại X. Kim loại X có thể là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong phản ứng: 2KMnO₄ + 5H₂SO₃ + ?H₂SO₄ → K₂SO₄ + 2MnSO₄ + 5H₂SO₄ + 3H₂O. Số phân tử H₂SO₄ cần điền vào dấu '?' để cân bằng phương trình là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho các ion sau: Cl⁻, SO₄²⁻, NO₃⁻. Để nhận biết ion sulfate (SO₄²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng ion:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Dung dịch sulfuric acid đặc có thể tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid, việc hấp thụ SO₃ bằng H₂SO₄ đặc thay vì nước có ưu điểm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho các chất: FeS, FeCO₃, FeSO₄, Fe₂O₃. Khi cho mỗi chất tác dụng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng, chất nào tạo ra khí SO₂?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Chọn phát biểu sai về sulfuric acid:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho phản ứng: S + 2H₂SO₄ (đặc) → 3SO₂ + 2H₂O. Trong phản ứng này, sulfur đóng vai trò là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Để pha loãng sulfuric acid đặc, cách làm nào sau đây là đúng và an toàn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho 100 ml dung dịch H₂SO₄ 0.5M phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, môi trường dung dịch thu được là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: SO₂ → X → H₂SO₄. Chất X trong sơ đồ có thể là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Khi nhỏ dung dịch H₂SO₄ loãng vào ống nghiệm chứa bột CaCO₃, hiện tượng quan sát được là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: SO3 + H2O → X. Chất X và loại phản ứng hóa học là:

  • A. X là H2SO3, phản ứng phân hủy
  • B. X là H2SO4, phản ứng hóa hợp
  • C. X là H2S, phản ứng oxi hóa - khử
  • D. X là SO2, phản ứng trao đổi

Câu 2: Để phân biệt dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch HCl loãng, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Kim loại Zn
  • C. Dung dịch BaCl2
  • D. Giấy quỳ tím

Câu 3: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid đặc, nóng:
(1) Háo nước mạnh, có thể làm khô nhiều chất.
(2) Oxi hóa được nhiều kim loại, kể cả Au và Pt.
(3) Khi pha loãng sulfuric acid đặc, nên đổ từ từ nước vào acid.
(4) Có tính acid mạnh, tác dụng với oxide base, base, muối.
Số phát biểu **sai** là:

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4

Câu 4: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được khí SO2. Kim loại X có thể là:

  • A. Ag
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Au

Câu 5: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất từ quặng pyrite sắt (FeS2) theo sơ đồ sau:
FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4
Để sản xuất 1 tấn sulfuric acid 98%, cần bao nhiêu kg quặng pyrite sắt (FeS2), biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 80% và pyrite chứa 60% FeS2?

  • A. 680 kg
  • B. 750 kg
  • C. 833 kg
  • D. 920 kg

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng nhất thí nghiệm khi nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào cốc đựng đường saccharose (C12H22O11)?

  • A. Đường tan hoàn toàn trong acid, tạo dung dịch trong suốt.
  • B. Có khí không màu thoát ra, đường vẫn giữ nguyên trạng thái.
  • C. Đường chuyển sang màu vàng, sau đó tan dần.
  • D. Đường hóa đen, có hơi nước thoát ra và khí mùi hắc sinh ra.

Câu 7: Cho phản ứng: CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O. Vai trò của H2SO4 trong phản ứng này là:

  • A. Acid
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Chất khử
  • D. Môi trường

Câu 8: Để nhận biết ion sulfate (SO4^2-) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là:

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch BaCl2
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch HCl

Câu 9: Cho dãy các chất: Fe, Al, Cu, Ag. Chất nào trong dãy phản ứng được với cả dung dịch H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng?

  • A. Fe, Al
  • B. Cu, Ag
  • C. Fe, Cu
  • D. Al, Ag

Câu 10: Muối nào sau đây là muối sulfate trung hòa?

  • A. NaHSO4
  • B. KHSO4
  • C. Na2SO4
  • D. Ca(HSO4)2

Câu 11: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 28%
  • B. 32%
  • C. 36%
  • D. 40%

Câu 12: Cho các chất sau: BaCl2, NaOH, MgCO3, Fe(OH)2, Cu, SO2. Số chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 13: Trong phản ứng: 2H2SO4 đặc + S → 3SO2 + 2H2O, sulfuric acid đóng vai trò là:

  • A. Acid
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Chất khử
  • D. Môi trường và chất oxi hóa

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây **không** phải là của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Sản xuất chất tẩy rửa
  • C. Sản xuất thuốc nhuộm
  • D. Sản xuất khí oxygen

Câu 15: Cho phương trình hóa học: Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của H2SO4 trong phương trình là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Điều chế sulfuric acid trong phòng thí nghiệm thường đi từ phản ứng:

  • A. S + O2 + H2O
  • B. Muối sulfate + Acid mạnh hơn
  • C. SO2 + O2 + H2O
  • D. FeS2 + HNO3

Câu 17: Cho dung dịch chứa 0,1 mol BaCl2 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa x mol H2SO4. Giá trị của x là:

  • A. 0,1
  • B. 0,2
  • C. 0,05
  • D. 0,4

Câu 18: Hiện tượng mưa acid chủ yếu gây ra bởi các oxide của nguyên tố nào sau đây?

  • A. Carbon
  • B. Nitrogen
  • C. Sulfur
  • D. Phosphorus

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO2 → SO3 → H2SO4 → Na2SO4. Chất phù hợp với mũi tên (4) là:

  • A. NaCl
  • B. NaOH
  • C. NaNO3
  • D. Na2CO3

Câu 20: Trong phòng thí nghiệm, để pha loãng sulfuric acid đặc, cách làm nào sau đây là an toàn?

  • A. Đổ nhanh acid vào nước.
  • B. Đổ từ từ nước vào acid.
  • C. Đổ từ từ acid vào nước và khuấy nhẹ.
  • D. Đổ đồng thời acid và nước vào nhau.

Câu 21: Cho các cặp chất sau, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

  • A. H2SO4 và NaOH
  • B. H2SO4 và BaCl2
  • C. HCl và AgNO3
  • D. Na2SO4 và KNO3

Câu 22: Cho 5,6 lít SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được muối nào?

  • A. NaHSO3
  • B. Na2SO3
  • C. Na2SO4
  • D. NaHSO4

Câu 23: Cho 1 mol H2SO4 đặc tác dụng với Cu dư, thể tích khí SO2 (đktc) thu được tối đa là:

  • A. 11,2 lít
  • B. 22,4 lít
  • C. 33,6 lít
  • D. 44,8 lít

Câu 24: Để trung hòa 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0,5M?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 150 ml
  • D. 200 ml

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng về muối sulfate?

  • A. Tất cả muối sulfate đều tan tốt trong nước.
  • B. Muối sulfate chỉ được tạo thành từ kim loại kiềm và acid sulfuric.
  • C. Muối sulfate được dùng nhiều trong công nghiệp và nông nghiệp.
  • D. Muối sulfate không có tính chất hóa học đặc trưng.

Câu 26: Cho các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCO3, FeS. Số chất phản ứng với H2SO4 loãng tạo ra khí là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 27: Cho dung dịch chứa 0,2 mol H2SO4 tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng, dung dịch thu được có môi trường:

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Không xác định

Câu 28: Trong phản ứng đốt cháy FeS2 tạo thành Fe2O3 và SO2, tỉ lệ hệ số cân bằng của FeS2 và SO2 là:

  • A. 1:1
  • B. 1:2
  • C. 2:1
  • D. 4:3

Câu 29: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 98% (d=1,84 g/ml). Để pha thành dung dịch H2SO4 20%, cần thêm bao nhiêu ml nước?

  • A. 250 ml
  • B. 500 ml
  • C. 750 ml
  • D. 800 ml

Câu 30: Một nhà máy thải ra khí thải chứa SO2. Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường, người ta có thể sử dụng chất nào sau đây để hấp thụ SO2?

  • A. Dung dịch Ca(OH)2
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch Na2SO4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: SO3 + H2O → X. Chất X và loại phản ứng hóa học là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Để phân biệt dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch HCl loãng, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid đặc, nóng:
(1) Háo nước mạnh, có thể làm khô nhiều chất.
(2) Oxi hóa được nhiều kim loại, kể cả Au và Pt.
(3) Khi pha loãng sulfuric acid đặc, nên đổ từ từ nước vào acid.
(4) Có tính acid mạnh, tác dụng với oxide base, base, muối.
Số phát biểu **sai** là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được khí SO2. Kim loại X có thể là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất từ quặng pyrite sắt (FeS2) theo sơ đồ sau:
FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4
Để sản xuất 1 tấn sulfuric acid 98%, cần bao nhiêu kg quặng pyrite sắt (FeS2), biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 80% và pyrite chứa 60% FeS2?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng nhất thí nghiệm khi nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào cốc đựng đường saccharose (C12H22O11)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho phản ứng: CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O. Vai trò của H2SO4 trong phản ứng này là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Để nhận biết ion sulfate (SO4^2-) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho dãy các chất: Fe, Al, Cu, Ag. Chất nào trong dãy phản ứng được với cả dung dịch H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Muối nào sau đây là muối sulfate trung hòa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho các chất sau: BaCl2, NaOH, MgCO3, Fe(OH)2, Cu, SO2. Số chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong phản ứng: 2H2SO4 đặc + S → 3SO2 + 2H2O, sulfuric acid đóng vai trò là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây **không** phải là của sulfuric acid?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho phương trình hóa học: Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của H2SO4 trong phương trình là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Điều chế sulfuric acid trong phòng thí nghiệm thường đi từ phản ứng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho dung dịch chứa 0,1 mol BaCl2 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa x mol H2SO4. Giá trị của x là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hiện tượng mưa acid chủ yếu gây ra bởi các oxide của nguyên tố nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO2 → SO3 → H2SO4 → Na2SO4. Chất phù hợp với mũi tên (4) là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong phòng thí nghiệm, để pha loãng sulfuric acid đặc, cách làm nào sau đây là an toàn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho các cặp chất sau, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho 5,6 lít SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được muối nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho 1 mol H2SO4 đặc tác dụng với Cu dư, thể tích khí SO2 (đktc) thu được tối đa là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để trung hòa 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0,5M?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng về muối sulfate?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCO3, FeS. Số chất phản ứng với H2SO4 loãng tạo ra khí là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho dung dịch chứa 0,2 mol H2SO4 tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng, dung dịch thu được có môi trường:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong phản ứng đốt cháy FeS2 tạo thành Fe2O3 và SO2, tỉ lệ hệ số cân bằng của FeS2 và SO2 là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 98% (d=1,84 g/ml). Để pha thành dung dịch H2SO4 20%, cần thêm bao nhiêu ml nước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một nhà máy thải ra khí thải chứa SO2. Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường, người ta có thể sử dụng chất nào sau đây để hấp thụ SO2?

Xem kết quả