15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai về thuyết cấu tạo hóa học?

  • A. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị.
  • B. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau theo một thứ tự xác định.
  • C. Tính chất của hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào thành phần nguyên tố và cấu trúc hóa học.
  • D. Các hợp chất hữu cơ có cùng công thức phân tử luôn có tính chất hóa học tương tự nhau.

Câu 2: Cho các chất sau: (1) CH3-CH2-CH2-OH, (2) CH3-CH(OH)-CH3, (3) CH3-O-CH2-CH3, (4) CH3-CH2-CHO. Những chất nào là đồng phân cấu tạo của nhau?

  • A. (1) và (3)
  • B. (1) và (2)
  • C. (2) và (4)
  • D. (3) và (4)

Câu 3: Xét dãy các alcohol sau: methanol, ethanol, propan-1-ol, butan-1-ol. Nhận xét nào sau đây đúng về dãy alcohol này?

  • A. Chúng là một dãy đồng đẳng.
  • B. Chúng là đồng phân của nhau.
  • C. Chúng có cùng công thức tổng quát.
  • D. Chúng có tính chất hóa học khác nhau hoàn toàn.

Câu 4: Cho hợp chất có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH2-COOH. Tên gọi thay thế (IUPAC) của hợp chất này là:

  • A. 3-methylbutanoic acid
  • B. 2-methylpentanoic acid
  • C. 2-methylbutanoic acid
  • D. isopentanoic acid

Câu 5: Công thức phân tử C4H8O2 có thể biểu diễn bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở là acid carboxylic?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH. Chất X trong sơ đồ trên có thể là:

  • A. CH3CHO
  • B. CH3COCH3
  • C. HCOOH
  • D. CH3COOCH3

Câu 7: Xét phân tử but-2-ene (CH3-CH=CH-CH3). Phát biểu nào sau đây đúng về phân tử này?

  • A. Phân tử này không có đồng phân.
  • B. Phân tử này chỉ có đồng phân cấu tạo.
  • C. Phân tử này chỉ có đồng phân mạch carbon.
  • D. Phân tử này có đồng phân hình học.

Câu 8: Cho các công thức cấu tạo sau: (I) CH3-CH2-CH2-CH3, (II) CH3-CH(CH3)-CH3, (III) CH3-CH2-CH2-OH, (IV) CH3-CH(OH)-CH3. Những chất nào là đồng đẳng của nhau?

  • A. (I) và (II)
  • B. (II) và (III)
  • C. (III) và (IV)
  • D. Không có cặp nào

Câu 9: Trong phân tử acetic acid (CH3COOH), có bao nhiêu liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

  • A. 7σ và 1π
  • B. 6σ và 2π
  • C. 8σ và 0π
  • D. 5σ và 3π

Câu 10: Cho 2-methylbutane tác dụng với chlorine (askt, tỉ lệ 1:1). Sản phẩm chính thu được là:

  • A. 1-chloro-2-methylbutane
  • B. 2-chloro-2-methylbutane
  • C. 3-chloro-2-methylbutane
  • D. 1,2-dichloro-2-methylbutane

Câu 11: Hợp chất nào sau đây không phải là đồng phân của C5H12?

  • A. pentane
  • B. 2-methylbutane
  • C. cyclopentane
  • D. 2,2-dimethylpropane

Câu 12: Cho các chất: (X) CH3-CH2-OH, (Y) CH3-O-CH3, (Z) CH3-CH2-CH3. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

  • A. X < Y < Z
  • B. Y < X < Z
  • C. Z < Y < X
  • D. Z < X < Y

Câu 13: Cho công thức cấu tạo: CH2=CH-CH2-CH=CH2. Tên gọi thông thường của hợp chất này là:

  • A. pentadiene
  • B. 1,3-pentadiene
  • C. neopentane
  • D. isoprene

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol một hydrocarbon X thu được 0.3 mol CO2 và 0.3 mol H2O. Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H4
  • B. C3H6
  • C. C3H8
  • D. C4H8

Câu 15: Cho các nhóm thế: -CH3, -Cl, -OH, -NO2. Nhóm thế nào là nhóm alkyl?

  • A. -CH3
  • B. -Cl
  • C. -OH
  • D. -NO2

Câu 16: Cho phản ứng: CH3-CH=CH2 + HBr → Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. 1-bromopropane
  • B. 2-bromopropane
  • C. 1,2-dibromopropane
  • D. Không phản ứng

Câu 17: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số lượng nguyên tử carbon trong phân tử?

  • A. pentane, butanoic acid, propan-1-ol, ethanol
  • B. butanoic acid, pentane, ethanol, propan-1-ol
  • C. ethanol, propan-1-ol, butanoic acid, pentane
  • D. propan-1-ol, ethanol, pentane, butanoic acid

Câu 18: Cho các loại đồng phân: (1) đồng phân mạch carbon, (2) đồng phân vị trí nhóm chức, (3) đồng phân nhóm chức, (4) đồng phân hình học. Số loại đồng phân cấu tạo là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng về nhóm chức carboxyl (-COOH)?

  • A. Chỉ chứa liên kết đơn.
  • B. Chứa liên kết đôi C=O và nhóm -OH.
  • C. Chỉ chứa nhóm hydroxyl (-OH).
  • D. Chứa nguyên tử nitrogen.

Câu 20: Cho công thức cấu tạo sau: CH3-CH2-CO-CH3. Hợp chất này thuộc loại chức nào?

  • A. aldehyde
  • B. alcohol
  • C. acid carboxylic
  • D. ketone

Câu 21: Cho các chất: (1) butane, (2) but-1-ene, (3) but-2-ene, (4) butan-1-ol. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch bromine?

  • A. (1) và (4)
  • B. (1) và (3)
  • C. (2) và (3)
  • D. (3) và (4)

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2O → ethanol. Chất X có thể là:

  • A. ethene
  • B. ethane
  • C. acetylene
  • D. methane

Câu 23: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất đồng đẳng có tính chất hóa học tương tự nhau. (b) Các chất đồng phân có cùng công thức phân tử. (c) Các chất có cùng công thức phân tử là đồng đẳng của nhau. (d) Các chất có cùng công thức phân tử là đồng phân của nhau. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Cho dãy các hydrocarbon: methane, ethane, propane, butane, pentane. Nhận xét nào sau đây sai về dãy hydrocarbon này?

  • A. Chúng là một dãy đồng đẳng.
  • B. Chúng có công thức phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2.
  • C. Chúng có công thức tổng quát là CnH2n+2.
  • D. Chúng có tính chất hóa học khác nhau rõ rệt.

Câu 25: Cho chất X có công thức cấu tạo: cyclo-pentane. Công thức phân tử của X là:

  • A. C5H12
  • B. C4H10
  • C. C5H10
  • D. C6H12

Câu 26: Cho các chất: (1) CH3Cl, (2) CH3OH, (3) CH3OCH3, (4) CH3COOH. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 27: Cho phản ứng: CH3CH2OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào trong hóa hữu cơ?

  • A. phản ứng cộng
  • B. phản ứng oxy hóa
  • C. phản ứng thế
  • D. phản ứng ester hóa

Câu 28: Cho các chất: (A) CH3-CH2-CH2-CH3, (B) CH3-CH(CH3)-CH3. So sánh nhiệt độ sôi của A và B.

  • A. Nhiệt độ sôi của A > B.
  • B. Nhiệt độ sôi của A < B.
  • C. Nhiệt độ sôi của A = B.
  • D. Không so sánh được.

Câu 29: Cho công thức cấu tạo sau: CH3-CH=CH-COOH. Tên gọi thay thế (IUPAC) của hợp chất này là:

  • A. but-3-enoic acid
  • B. pent-2-enoic acid
  • C. but-2-enoic acid
  • D. crotonic acid

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: CH4 → X → CH3Cl. Chất X trong sơ đồ trên có thể là:

  • A. HCl
  • B. NaOH
  • C. H2O
  • D. Cl2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Phát biểu nào sau đây *sai* về thuyết cấu tạo hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho các chất sau: (1) CH3-CH2-CH2-OH, (2) CH3-CH(OH)-CH3, (3) CH3-O-CH2-CH3, (4) CH3-CH2-CHO. Những chất nào là đồng phân cấu tạo của nhau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Xét dãy các alcohol sau: methanol, ethanol, propan-1-ol, butan-1-ol. Nhận xét nào sau đây *đúng* về dãy alcohol này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho hợp chất có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH2-COOH. Tên gọi thay thế (IUPAC) của hợp chất này là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Công thức phân tử C4H8O2 có thể biểu diễn bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở là acid carboxylic?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH. Chất X trong sơ đồ trên có thể là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Xét phân tử but-2-ene (CH3-CH=CH-CH3). Phát biểu nào sau đây *đúng* về phân tử này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho các công thức cấu tạo sau: (I) CH3-CH2-CH2-CH3, (II) CH3-CH(CH3)-CH3, (III) CH3-CH2-CH2-OH, (IV) CH3-CH(OH)-CH3. Những chất nào là đồng đẳng của nhau?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong phân tử acetic acid (CH3COOH), có bao nhiêu liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho 2-methylbutane tác dụng với chlorine (askt, tỉ lệ 1:1). Sản phẩm chính thu được là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Hợp chất nào sau đây *không* phải là đồng phân của C5H12?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho các chất: (X) CH3-CH2-OH, (Y) CH3-O-CH3, (Z) CH3-CH2-CH3. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho công thức cấu tạo: CH2=CH-CH2-CH=CH2. Tên gọi thông thường của hợp chất này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol một hydrocarbon X thu được 0.3 mol CO2 và 0.3 mol H2O. Công thức phân tử của X là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho các nhóm thế: -CH3, -Cl, -OH, -NO2. Nhóm thế nào là nhóm alkyl?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho phản ứng: CH3-CH=CH2 + HBr → Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số lượng nguyên tử carbon trong phân tử?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho các loại đồng phân: (1) đồng phân mạch carbon, (2) đồng phân vị trí nhóm chức, (3) đồng phân nhóm chức, (4) đồng phân hình học. Số loại đồng phân cấu tạo là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Phát biểu nào sau đây *đúng* về nhóm chức carboxyl (-COOH)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho công thức cấu tạo sau: CH3-CH2-CO-CH3. Hợp chất này thuộc loại chức nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho các chất: (1) butane, (2) but-1-ene, (3) but-2-ene, (4) butan-1-ol. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch bromine?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2O → ethanol. Chất X có thể là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất đồng đẳng có tính chất hóa học tương tự nhau. (b) Các chất đồng phân có cùng công thức phân tử. (c) Các chất có cùng công thức phân tử là đồng đẳng của nhau. (d) Các chất có cùng công thức phân tử là đồng phân của nhau. Số phát biểu *đúng* là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho dãy các hydrocarbon: methane, ethane, propane, butane, pentane. Nhận xét nào sau đây *sai* về dãy hydrocarbon này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho chất X có công thức cấu tạo: cyclo-pentane. Công thức phân tử của X là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho các chất: (1) CH3Cl, (2) CH3OH, (3) CH3OCH3, (4) CH3COOH. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho phản ứng: CH3CH2OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào trong hóa hữu cơ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho các chất: (A) CH3-CH2-CH2-CH3, (B) CH3-CH(CH3)-CH3. So sánh nhiệt độ sôi của A và B.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho công thức cấu tạo sau: CH3-CH=CH-COOH. Tên gọi thay thế (IUPAC) của hợp chất này là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: CH4 → X → CH3Cl. Chất X trong sơ đồ trên có thể là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét phân tử propan (CH3CH2CH3). Phát biểu nào sau đây sai về cấu tạo của phân tử này?

  • A. Mỗi nguyên tử carbon đều đạt hóa trị IV.
  • B. Các nguyên tử liên kết với nhau theo thứ tự C-C-C.
  • C. Các liên kết C-H và C-C là liên kết cộng hóa trị.
  • D. Phân tử propan có dạng mạch vòng.

Câu 2: Cho các chất sau: butan, isobutan, xyclobutan. Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa các chất này?

  • A. Butan và xyclobutan là đồng đẳng của nhau.
  • B. Butan và isobutan là đồng phân cấu tạo của nhau.
  • C. Cả ba chất là đồng phân của nhau.
  • D. Cả ba chất là đồng đẳng của nhau.

Câu 3: Hai hợp chất X và Y có cùng công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với Na tạo ra khí H2, Y không phản ứng với Na. X và Y có thể là cặp chất nào sau đây?

  • A. butan-1-ol và diethyl ether
  • B. butan-2-ol và butanal
  • C. butan-1-ol và butanone
  • D. 2-methylpropan-1-ol và butan-2-ol

Câu 4: Dãy các chất nào sau đây là dãy đồng đẳng của alcohol no, đơn chức, mạch hở?

  • A. CH3OH, C2H5OH, C3H7OH
  • B. CH3OH, CH3OCH3, C2H5OH
  • C. C2H5OH, C3H7OH, C4H8OH
  • D. C2H4(OH)2, C3H6(OH)2, C4H8(OH)2

Câu 5: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH2-COOH. Tên gọi thay thế (IUPAC) của hợp chất này là:

  • A. 3-methylbutanoic acid
  • B. 2-methylbutanoic acid
  • C. isopentanoic acid
  • D. methylbutanoic acid

Câu 6: Công thức phân tử C5H10 có thể tương ứng với bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở không chứa liên kết vòng?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH=CH2 + H2O (xúc tác H+) → Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. CH3-CH2-CH2-OH
  • B. CH3-CH(OH)-CH3
  • C. CH3-CH2-O-CH3
  • D. CH2=CH-CH2OH

Câu 8: Chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?

  • A. CH2=CH2
  • B. CH3-CH2-CH=CH2
  • C. CH3-CH=CH-CH3
  • D. CH3-C(CH3)=CH2

Câu 9: Phân tích phổ nghiệm pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định cấu trúc mạch carbon và các nhóm chức trong hợp chất hữu cơ?

  • A. Phổ UV-Vis
  • B. Phổ hồng ngoại IR
  • C. Khối phổ MS
  • D. Phổ cộng hưởng từ hạt nhân NMR

Câu 10: Cho các phát biểu sau về thuyết cấu tạo hóa học:
(1) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị.
(2) Các nguyên tử carbon trong phân tử hợp chất hữu cơ có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch carbon.
(3) Tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 11: Cho 2-methylbutane tác dụng với chlorine (Cl2) theo tỉ lệ mol 1:1, chiếu sáng. Số sản phẩm thế monochloro tối đa thu được là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Hợp chất nào sau đây không phải là đồng phân của C4H8O2?

  • A. butanoic acid
  • B. methyl propanoate
  • C. ethyl ethanoate
  • D. pentanoic acid

Câu 13: Cho các chất sau: (I) CH3CH2CH2OH, (II) CH3CH(OH)CH3, (III) CH3CH2OCH3. Chất nào là alcohol bậc hai?

  • A. Chỉ (I)
  • B. Chỉ (II)
  • C. Chỉ (III)
  • D. Cả (I), (II) và (III)

Câu 14: Cho phản ứng: CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O (xúc tác H2SO4 đặc, t°). Tên gọi của sản phẩm hữu cơ là:

  • A. ethyl acetate
  • B. methyl propanoate
  • C. propyl formate
  • D. butyl methanoate

Câu 15: Cho công thức cấu tạo: CH2=CH-CH2-CH=CH2. Hợp chất này thuộc loại hydrocarbon nào?

  • A. alkane
  • B. alkyne
  • C. alkadiene
  • D. arene

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol một hydrocarbon X thu được 0.3 mol CO2 và 0.3 mol H2O. Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H4
  • B. C3H6
  • C. C3H8
  • D. C4H8

Câu 17: Cho các nhóm thế: -CH3, -OH, -Cl, -NH2. Nhóm thế nào là nhóm thế electron hút (hút electron vào vòng benzene)?

  • A. -CH3
  • B. -OH
  • C. -Cl
  • D. -NH2

Câu 18: Cho phản ứng: benzene + HNO3 (đặc) → nitrobenzene + H2O (xúc tác H2SO4 đặc, t°). Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. phản ứng cộng
  • B. phản ứng thế
  • C. phản ứng oxi hóa
  • D. phản ứng khử

Câu 19: Số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) trong phân tử acetylene (C2H2) lần lượt là:

  • A. 3σ và 2π
  • B. 2σ và 3π
  • C. 4σ và 1π
  • D. 5σ và 0π

Câu 20: Cho dãy các chất: CH4, C2H6, C3H8, ... Công thức chung của dãy đồng đẳng này là:

  • A. CnH2n
  • B. CnH2n+2
  • C. CnH2n-2
  • D. CnH2n+1OH

Câu 21: Cho tên gọi: 3-ethyl-2-methylpentane. Công thức cấu tạo đúng với tên gọi này là:

  • A. CH3-CH(CH3)-CH(C2H5)-CH2-CH3
  • B. CH3-CH(C2H5)-CH(CH3)-CH2-CH3
  • C. CH3-CH(CH3)-CH(C2H5)-CH2-CH3
  • D. CH3-CH2-CH(CH3)-CH(C2H5)-CH3

Câu 22: Cho các loại mạch carbon: mạch thẳng, mạch nhánh, mạch vòng. Butyl alcohol có thể có bao nhiêu đồng phân mạch carbon khác nhau?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 23: Cho phản ứng cộng HBr vào propene (CH3-CH=CH2). Sản phẩm phụ (nếu có) tuân theo quy tắc Markovnikov hay anti-Markovnikov?

  • A. anti-Markovnikov
  • B. Markovnikov
  • C. vừa Markovnikov, vừa anti-Markovnikov
  • D. không tuân theo quy tắc nào

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: toluene + Cl2 (FeCl3, t°) → sản phẩm chính. Vị trí thế chlorine vào vòng benzene là:

  • A. meta
  • B. vị trí bất kỳ
  • C. không phản ứng
  • D. ortho và para

Câu 25: Để phân biệt butan-1-ol và diethyl ether, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. dung dịch NaOH
  • B. dung dịch brom
  • C. kim loại sodium (Na)
  • D. dung dịch AgNO3

Câu 26: Cho công thức cấu tạo: CH3-CO-CH2-CH3. Tên nhóm chức trong hợp chất này là:

  • A. aldehyde
  • B. ketone
  • C. carboxylic acid
  • D. ester

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: ethanol → ethylene + H2O (xúc tác H2SO4 đặc, >170°C). Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. phản ứng cộng
  • B. phản ứng thế
  • C. phản ứng oxi hóa
  • D. phản ứng tách loại

Câu 28: Để xác định độ không no của hợp chất hữu cơ, người ta thường dùng phản ứng với:

  • A. dung dịch brom (Br2)
  • B. dung dịch NaOH
  • C. kim loại sodium (Na)
  • D. dung dịch AgNO3/NH3

Câu 29: Cho các chất: (X) CH3COOH, (Y) HCOOCH3, (Z) CH3COOC2H5. Chất nào là đồng phân của nhau?

  • A. X và Z
  • B. X và Y
  • C. Y và Z
  • D. X, Y và Z

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng về công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ?

  • A. Công thức cấu tạo chỉ biểu diễn số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố.
  • B. Các hợp chất có cùng công thức phân tử luôn có cùng công thức cấu tạo.
  • C. Công thức cấu tạo biểu diễn thứ tự và cách thức liên kết của các nguyên tử trong phân tử.
  • D. Công thức cấu tạo không có vai trò quan trọng trong việc xác định tính chất của hợp chất hữu cơ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Xét phân tử propan (CH3CH2CH3). Phát biểu nào sau đây *sai* về cấu tạo của phân tử này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cho các chất sau: butan, isobutan, xyclobutan. Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa các chất này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Hai hợp chất X và Y có cùng công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với Na tạo ra khí H2, Y không phản ứng với Na. X và Y có thể là cặp chất nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Dãy các chất nào sau đây là dãy đồng đẳng của alcohol no, đơn chức, mạch hở?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH2-COOH. Tên gọi thay thế (IUPAC) của hợp chất này là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Công thức phân tử C5H10 có thể tương ứng với bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở *không* chứa liên kết vòng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH=CH2 + H2O (xúc tác H+) → Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Phân tích phổ nghiệm pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định cấu trúc mạch carbon và các nhóm chức trong hợp chất hữu cơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cho các phát biểu sau về thuyết cấu tạo hóa học:
(1) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị.
(2) Các nguyên tử carbon trong phân tử hợp chất hữu cơ có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch carbon.
(3) Tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
Số phát biểu *đúng* là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho 2-methylbutane tác dụng với chlorine (Cl2) theo tỉ lệ mol 1:1, chiếu sáng. Số sản phẩm thế monochloro tối đa thu được là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Hợp chất nào sau đây *không* phải là đồng phân của C4H8O2?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho các chất sau: (I) CH3CH2CH2OH, (II) CH3CH(OH)CH3, (III) CH3CH2OCH3. Chất nào là alcohol bậc hai?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho phản ứng: CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O (xúc tác H2SO4 đặc, t°). Tên gọi của sản phẩm hữu cơ là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho công thức cấu tạo: CH2=CH-CH2-CH=CH2. Hợp chất này thuộc loại hydrocarbon nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol một hydrocarbon X thu được 0.3 mol CO2 và 0.3 mol H2O. Công thức phân tử của X là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho các nhóm thế: -CH3, -OH, -Cl, -NH2. Nhóm thế nào là nhóm thế *electron hút* (hút electron vào vòng benzene)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho phản ứng: benzene + HNO3 (đặc) → nitrobenzene + H2O (xúc tác H2SO4 đặc, t°). Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) trong phân tử acetylene (C2H2) lần lượt là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho dãy các chất: CH4, C2H6, C3H8, ... Công thức chung của dãy đồng đẳng này là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho tên gọi: 3-ethyl-2-methylpentane. Công thức cấu tạo đúng với tên gọi này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho các loại mạch carbon: mạch thẳng, mạch nhánh, mạch vòng. Butyl alcohol có thể có bao nhiêu đồng phân mạch carbon khác nhau?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cho phản ứng cộng HBr vào propene (CH3-CH=CH2). Sản phẩm phụ (nếu có) tuân theo quy tắc Markovnikov hay anti-Markovnikov?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: toluene + Cl2 (FeCl3, t°) → sản phẩm chính. Vị trí thế chlorine vào vòng benzene là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Để phân biệt butan-1-ol và diethyl ether, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho công thức cấu tạo: CH3-CO-CH2-CH3. Tên nhóm chức trong hợp chất này là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: ethanol → ethylene + H2O (xúc tác H2SO4 đặc, >170°C). Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Để xác định độ không no của hợp chất hữu cơ, người ta thường dùng phản ứng với:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho các chất: (X) CH3COOH, (Y) HCOOCH3, (Z) CH3COOC2H5. Chất nào là đồng phân của nhau?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Phát biểu nào sau đây *đúng* về công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thuyết cấu tạo hóa học của Butlerov đã đóng góp quan trọng vào sự phát triển của hóa học hữu cơ. Phát biểu nào sau đây không phản ánh đúng nội dung cơ bản của thuyết cấu tạo hóa học?

  • A. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị.
  • B. Tính chất của các chất hữu cơ phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu trúc hóa học.
  • C. Các nguyên tử carbon trong mạch phân tử hợp chất hữu cơ luôn tạo thành mạch thẳng.
  • D. Các chất đồng phân có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo hóa học khác nhau.

Câu 2: Xét phân tử propan (CH3-CH2-CH3). Mô hình cấu trúc Lewis nào sau đây biểu diễn sai liên kết hóa học trong phân tử propan?

  • A. H H H
    | | |
    H-C-C-C-H
    | | |
    H H H
  • B. H H
    / /
    H-C-C-C-H
    | |
    H H
  • C. H H H
    | | |
    H :C:C:C:H
    | | |
    H H H
  • D. H-C=C-C-H
    | | |
    H H H

Câu 3: Cho các chất sau: butan, isobutan, xyclobutan. Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ cấu tạo giữa các chất này?

  • A. Butan và isobutan là đồng đẳng của nhau, xyclobutan là đồng phân của butan.
  • B. Butan và isobutan là đồng phân cấu tạo của nhau, xyclobutan không phải là đồng phân hay đồng đẳng của butan.
  • C. Cả ba chất đều là đồng phân cấu tạo của nhau.
  • D. Cả ba chất đều là đồng đẳng của nhau.

Câu 4: Xét hợp chất có công thức phân tử C4H8. Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở và mạch vòng (cycloalkane) của C4H8 lần lượt là:

  • A. 2 và 1
  • B. 3 và 2
  • C. 3 và 1
  • D. 2 và 2

Câu 5: Cho các công thức cấu tạo sau:
(I) CH3-CH2-CH2-OH
(II) CH3-CH(OH)-CH3
(III) CH3-O-CH2-CH3
(IV) CH3-CH2-CHO
Những chất nào là đồng phân cấu tạo của nhau?

  • A. (I) và (II); (III) và (IV)
  • B. (I) và (III); (II) và (IV)
  • C. (I), (II) và (III)
  • D. Tất cả các chất trên

Câu 6: Hiện tượng đồng đẳng thể hiện rõ nhất ở dãy các hợp chất hữu cơ nào sau đây?

  • A. Các alcohol đơn chức, mạch vòng.
  • B. Các aldehyde no, mạch nhánh.
  • C. Các ketone không no, mạch hở.
  • D. Các carboxylic acid no, mạch hở.

Câu 7: Cho dãy đồng đẳng alkane. Khi số nguyên tử carbon trong phân tử tăng lên, nhiệt độ sôi của các alkane thường biến đổi như thế nào?

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không thay đổi
  • D. Biến đổi không theo quy luật

Câu 8: Công thức chung của dãy đồng đẳng alcohol no, đơn chức, mạch hở là:

  • A. CnH2n+2
  • B. CnH2n+2O
  • C. CnH2nO
  • D. CnH2n-2O

Câu 9: Cho chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH=CH-CH2-CH3. Tên gọi IUPAC của X là:

  • A. pent-3-ene
  • B. pent-1-ene
  • C. pent-2-ene
  • D. 2-methylbut-2-ene

Câu 10: Liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. Độ bền của liên kết
  • B. Kiểu xen phủ orbital
  • C. Năng lượng liên kết
  • D. Chiều dài liên kết

Câu 11: Trong phân tử benzene (C6H6), số lượng liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) lần lượt là:

  • A. 6σ và 6π
  • B. 9σ và 3π
  • C. 15σ và 0π
  • D. 12σ và 3π

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH2-CH2-OH → CH3-CH=CH2 + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào trong hóa hữu cơ?

  • A. Phản ứng cộng
  • B. Phản ứng thế
  • C. Phản ứng tách
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử

Câu 13: Để phân biệt but-1-ene và but-2-ene, có thể sử dụng phản ứng hóa học nào sau đây?

  • A. Phản ứng với dung dịch NaOH
  • B. Phản ứng với dung dịch HCl
  • C. Phản ứng với kim loại Na
  • D. Không có phản ứng nào phân biệt được

Câu 14: Cho các phát biểu sau về mạch carbon trong hóa học hữu cơ:
(a) Mạch carbon hở có thể là mạch thẳng hoặc mạch nhánh.
(b) Mạch carbon vòng luôn là mạch no.
(c) Các nguyên tử carbon trong mạch vòng liên kết với nhau tạo thành vòng kín.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 15: Trong phân tử chất hữu cơ, nguyên tử carbon có thể tạo tối đa bao nhiêu liên kết cộng hóa trị?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 16: Cho hợp chất có công thức cấu tạo thu gọn: CH3-CO-CH3. Hợp chất này thuộc loại hợp chất hữu cơ nào?

  • A. Alcohol
  • B. Aldehyde
  • C. Ketone
  • D. Carboxylic acid

Câu 17: Xét phản ứng cộng HBr vào but-1-ene. Sản phẩm chính của phản ứng (theo quy tắc Markovnikov) là:

  • A. 1-bromobutane
  • B. 2-bromobutane
  • C. 1,2-dibromobutane
  • D. Không phản ứng

Câu 18: Cho các chất sau: CH4, C2H6, C3H8, C4H10. Chúng tạo thành dãy đồng đẳng nào?

  • A. Alkane
  • B. Alkene
  • C. Alkyne
  • D. Arene

Câu 19: Để biểu diễn cấu trúc phân tử 3 chiều của hợp chất hữu cơ, người ta thường sử dụng loại công thức nào?

  • A. Công thức phân tử
  • B. Công thức cấu tạo thu gọn
  • C. Công thức cấu tạo đầy đủ
  • D. Công thức phối cảnh (Newman, Fischer)

Câu 20: Cho các chất: (X) CH3-CH2-Cl, (Y) CH2Cl-CH2Cl, (Z) CHCl3. Chất nào có phần trăm khối lượng carbon lớn nhất?

  • A. X
  • B. Y
  • C. Z
  • D. X và Y có phần trăm khối lượng carbon bằng nhau

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng về đồng phân hình học (cis-trans)?

  • A. Đồng phân hình học chỉ tồn tại ở alkene mạch vòng.
  • B. Đồng phân hình học xuất hiện do sự hạn chế quay xung quanh liên kết đôi C=C.
  • C. Đồng phân cis và trans luôn có tính chất hóa học giống nhau.
  • D. Điều kiện cần để có đồng phân hình học là phân tử phải có nhóm chức.

Câu 22: Cho chất 2-methylbut-2-ene. Chất này có thể có đồng phân hình học không? Giải thích.

  • A. Có, vì có liên kết đôi C=C.
  • B. Có, vì có nhóm methyl.
  • C. Không, vì mạch carbon thẳng.
  • D. Không, vì mỗi nguyên tử carbon của liên kết đôi C=C liên kết với hai nhóm thế giống nhau.

Câu 23: Trong phản ứng thế halogen vào alkane, gốc tự do nào đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn phát triển mạch?

  • A. Carbocation
  • B. Carbanion
  • C. Gốc tự do halogen (ví dụ Cl•, Br•)
  • D. Ion halide (ví dụ Cl-, Br-)

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2-CH2-OH → R-CH=CH2. Để thực hiện phản ứng này, cần sử dụng điều kiện phản ứng nào?

  • A. H2/Ni, nhiệt độ
  • B. H2SO4 đặc, nhiệt độ
  • C. NaOH, nhiệt độ
  • D. KMnO4, nhiệt độ

Câu 25: Cho các chất: ethanol, dimethyl ether (CH3-O-CH3), propan-1-ol. Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

  • A. dimethyl ether < ethanol < propan-1-ol
  • B. ethanol < dimethyl ether < propan-1-ol
  • C. propan-1-ol < ethanol < dimethyl ether
  • D. dimethyl ether < propan-1-ol < ethanol

Câu 26: Liên kết nào quyết định tính chất hóa học đặc trưng của alkene?

  • A. Liên kết C-H
  • B. Liên kết đôi C=C
  • C. Liên kết C-C đơn
  • D. Liên kết C-O

Câu 27: Cho phản ứng: CH3COOH + CH3OH ⇌ CH3COOCH3 + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng
  • B. Phản ứng thế
  • C. Phản ứng oxi hóa - khử
  • D. Phản ứng ester hóa

Câu 28: Cho công thức cấu tạo sau: CH2=CH-CH=CH2. Tên gọi thông thường của hợp chất này là gì?

  • A. Butyne
  • B. Butane
  • C. Butadiene
  • D. Cyclobutene

Câu 29: Trong phân tử methane (CH4), dạng hình học phân tử là:

  • A. Đường thẳng
  • B. Tứ diện đều
  • C. Tam giác phẳng
  • D. Góc

Câu 30: Cho các loại mạch carbon: mạch hở, mạch vòng. Loại mạch carbon nào có thể tồn tại ở dạng đồng phân hình học?

  • A. Chỉ mạch hở
  • B. Chỉ mạch vòng
  • C. Cả mạch hở và mạch vòng
  • D. Không loại nào có đồng phân hình học

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thuyết cấu tạo hóa học của Butlerov đã đóng góp quan trọng vào sự phát triển của hóa học hữu cơ. Phát biểu nào sau đây *không* phản ánh đúng nội dung cơ bản của thuyết cấu tạo hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xét phân tử propan (CH3-CH2-CH3). Mô hình cấu trúc Lewis nào sau đây biểu diễn *sai* liên kết hóa học trong phân tử propan?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho các chất sau: butan, isobutan, xyclobutan. Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ cấu tạo giữa các chất này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Xét hợp chất có công thức phân tử C4H8. Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở và mạch vòng (cycloalkane) của C4H8 lần lượt là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho các công thức cấu tạo sau:
(I) CH3-CH2-CH2-OH
(II) CH3-CH(OH)-CH3
(III) CH3-O-CH2-CH3
(IV) CH3-CH2-CHO
Những chất nào là đồng phân cấu tạo của nhau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Hiện tượng đồng đẳng thể hiện rõ nhất ở dãy các hợp chất hữu cơ nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cho dãy đồng đẳng alkane. Khi số nguyên tử carbon trong phân tử tăng lên, nhiệt độ sôi của các alkane thường biến đổi như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Công thức chung của dãy đồng đẳng alcohol no, đơn chức, mạch hở là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cho chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH=CH-CH2-CH3. Tên gọi IUPAC của X là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) khác nhau cơ bản ở điểm nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong phân tử benzene (C6H6), số lượng liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) lần lượt là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH2-CH2-OH → CH3-CH=CH2 + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào trong hóa hữu cơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Để phân biệt but-1-ene và but-2-ene, có thể sử dụng phản ứng hóa học nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho các phát biểu sau về mạch carbon trong hóa học hữu cơ:
(a) Mạch carbon hở có thể là mạch thẳng hoặc mạch nhánh.
(b) Mạch carbon vòng luôn là mạch no.
(c) Các nguyên tử carbon trong mạch vòng liên kết với nhau tạo thành vòng kín.
Số phát biểu đúng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong phân tử chất hữu cơ, nguyên tử carbon có thể tạo tối đa bao nhiêu liên kết cộng hóa trị?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho hợp chất có công thức cấu tạo thu gọn: CH3-CO-CH3. Hợp chất này thuộc loại hợp chất hữu cơ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Xét phản ứng cộng HBr vào but-1-ene. Sản phẩm chính của phản ứng (theo quy tắc Markovnikov) là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho các chất sau: CH4, C2H6, C3H8, C4H10. Chúng tạo thành dãy đồng đẳng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Để biểu diễn cấu trúc phân tử 3 chiều của hợp chất hữu cơ, người ta thường sử dụng loại công thức nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho các chất: (X) CH3-CH2-Cl, (Y) CH2Cl-CH2Cl, (Z) CHCl3. Chất nào có phần trăm khối lượng carbon lớn nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là *đúng* về đồng phân hình học (cis-trans)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho chất 2-methylbut-2-ene. Chất này có thể có đồng phân hình học không? Giải thích.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong phản ứng thế halogen vào alkane, gốc tự do nào đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn phát triển mạch?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2-CH2-OH → R-CH=CH2. Để thực hiện phản ứng này, cần sử dụng điều kiện phản ứng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho các chất: ethanol, dimethyl ether (CH3-O-CH3), propan-1-ol. Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Liên kết nào quyết định tính chất hóa học đặc trưng của alkene?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho phản ứng: CH3COOH + CH3OH ⇌ CH3COOCH3 + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho công thức cấu tạo sau: CH2=CH-CH=CH2. Tên gọi thông thường của hợp chất này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong phân tử methane (CH4), dạng hình học phân tử là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho các loại mạch carbon: mạch hở, mạch vòng. Loại mạch carbon nào có thể tồn tại ở dạng đồng phân hình học?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thuyết cấu tạo hóa học của Butlerov khẳng định điều gì về các hợp chất hữu cơ?

  • A. Các nguyên tử trong phân tử hữu cơ liên kết ngẫu nhiên, không theo quy tắc nào.
  • B. Tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào số lượng và loại nguyên tử.
  • C. Chỉ có một vài kiểu liên kết hóa học tồn tại trong hợp chất hữu cơ.
  • D. Tính chất của hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu trúc hóa học.

Câu 2: Xét phân tử propan (CH3-CH2-CH3). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về các liên kết trong phân tử propan?

  • A. Phân tử propan chứa liên kết ion giữa các nguyên tử carbon và hydro.
  • B. Tất cả các liên kết trong phân tử propan đều là liên kết cộng hóa trị.
  • C. Trong phân tử propan có cả liên kết đơn, liên kết đôi và liên kết ba.
  • D. Liên kết giữa các nguyên tử carbon là liên kết kim loại, còn liên kết C-H là cộng hóa trị.

Câu 3: Cho các chất sau: (X) CH3-CH2-OH, (Y) CH3-O-CH3, (Z) CH3-CH2-CH2-OH. Những chất nào là đồng phân cấu tạo của nhau?

  • A. X và Y
  • B. Y và Z
  • C. X và Z
  • D. X, Y và Z

Câu 4: Dãy chất nào sau đây là dãy đồng đẳng của alcohol no, đơn chức?

  • A. CH3OH, CH3-O-CH3, CH3-CH2-OH
  • B. CH3OH, CH2=CH-CH2OH, CH3-CH2-CH2OH
  • C. CH3OH, CH3-CH2-OH, CH3-CH2-CH2-OH
  • D. CH3OH, C6H5OH, CH3-CH2-OH

Câu 5: Cho công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH3. Tên gọi IUPAC của hợp chất này là gì?

  • A. pentane
  • B. 2-methylbutane
  • C. 3-methylbutane
  • D. isopentane

Câu 6: Công thức phân tử C4H8 có thể biểu diễn bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở (không tính đồng phân hình học)?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 7: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

  • A. CH3-CH2-CH3
  • B. CH3-CH2-Cl
  • C. CH3-C≡C-CH3
  • D. CH3-CH=CH-Cl

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH2-OH → [O] → X. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên thuộc loại hợp chất hữu cơ nào?

  • A. Alcohol
  • B. Aldehyde
  • C. Ketone
  • D. Carboxylic acid

Câu 9: Trong phân tử benzene (C6H6), các nguyên tử carbon liên kết với nhau bằng loại liên kết gì?

  • A. Chỉ liên kết đơn
  • B. Chỉ liên kết đôi
  • C. Liên kết đơn và liên kết đôi xen kẽ
  • D. Liên kết ba

Câu 10: Nhóm chức carbonyl (C=O) là nhóm chức đặc trưng của loại hợp chất hữu cơ nào?

  • A. Aldehyde và ketone
  • B. Alcohol và ether
  • C. Carboxylic acid và ester
  • D. Amine và amide

Câu 11: Cho hợp chất có công thức cấu tạo: CH3-CH2-COO-CH3. Tên gọi chức năng (tên gốc-chức) của hợp chất này là gì?

  • A. methyl propanoic acid
  • B. propyl methanoate
  • C. methyl propanoate
  • D. ethyl ethanoate

Câu 12: Phân tử chất hữu cơ nào sau đây có chứa đồng thời liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

  • A. CH4
  • B. C2H4
  • C. C2H6
  • D. CCl4

Câu 13: Cho các công thức sau: (1) CH3-CH2-CH2-CH3, (2) CH3-CH(CH3)-CH3, (3) CH3-CH2-CH2-OH. Công thức nào biểu diễn hydrocarbon?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (1) và (3)
  • D. (1), (2) và (3)

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là SAI về đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ?

  • A. Thành phần chính là carbon và hydro.
  • B. Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.
  • C. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
  • D. Kém bền nhiệt và dễ cháy.

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH + CH3OH ⇌ X + H2O (xúc tác H2SO4 đặc, nhiệt độ). Chất X là hợp chất hữu cơ nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Carboxylic acid
  • D. Ester

Câu 16: Xác định bậc carbon của nguyên tử carbon được đánh dấu () trong phân tử sau: CH3-CH()(CH3)-CH2-CH3.

  • A. Bậc I
  • B. Bậc II
  • C. Bậc III
  • D. Bậc IV

Câu 17: Cho các chất: (1) but-1-ene, (2) but-2-ene, (3) 2-methylpropene. Chất nào có đồng phân hình học?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. (1) và (2)
  • D. (1), (2) và (3)

Câu 18: Cho công thức cấu tạo: CH2=CH-CH2-COOH. Nhóm chức chính trong phân tử này là gì?

  • A. Alcohol
  • B. Aldehyde
  • C. Alkene
  • D. Carboxylic acid

Câu 19: Hợp chất nào sau đây có công thức đơn giản nhất là CH2O?

  • A. CH3COOH
  • B. C2H5OH
  • C. CH2O (formaldehyde)
  • D. C6H12O6 (glucose)

Câu 20: Cho các chất: (X) CH3-CH2-NH2, (Y) (CH3)2NH, (Z) (CH3)3N. Các chất nào là amine bậc hai?

  • A. Chỉ X
  • B. Chỉ Y
  • C. Chỉ Z
  • D. X, Y và Z

Câu 21: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (CH3CH2OH) và dimethyl ether (CH3-O-CH3). Giải thích sự khác biệt này dựa trên cấu trúc phân tử.

  • A. Ethanol có nhiệt độ sôi cao hơn vì có liên kết hydrogen giữa các phân tử.
  • B. Dimethyl ether có nhiệt độ sôi cao hơn vì phân tử khối lớn hơn.
  • C. Nhiệt độ sôi của ethanol và dimethyl ether tương đương nhau vì cùng công thức phân tử.
  • D. Không thể so sánh nhiệt độ sôi nếu không có dữ liệu thực nghiệm.

Câu 22: Cho phản ứng cộng HBr vào but-1-ene. Sản phẩm chính của phản ứng là gì (theo quy tắc Markovnikov)?

  • A. 1-bromobutane
  • B. 1,2-dibromobutane
  • C. 2-bromobutane
  • D. 2,3-dibromobutane

Câu 23: Phản ứng đặc trưng của alkane là loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng
  • B. Phản ứng thế
  • C. Phản ứng trùng hợp
  • D. Phản ứng oxi hóa khử

Câu 24: Cho các chất sau: (1) CH3Cl, (2) CH3OH, (3) CH3NH2. Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

  • A. (1) < (2) < (3)
  • B. (2) < (1) < (3)
  • C. (3) < (2) < (1)
  • D. (1) < (3) < (2)

Câu 25: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về hiện tượng đồng đẳng?

  • A. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác công thức cấu tạo.
  • B. Các chất có cùng công thức cấu tạo nhưng khác công thức phân tử.
  • C. Các chất có tính chất hóa học tương tự và hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2.
  • D. Các chất có cùng phân tử khối nhưng khác tính chất hóa học.

Câu 26: Cho công thức cấu tạo vòng: cyclohexane. Công thức phân tử của cyclohexane là gì?

  • A. C6H10
  • B. C6H12
  • C. C6H14
  • D. C6H8

Câu 27: Cho các nhóm thế: -CH3, -OH, -Cl, -NO2. Nhóm thế nào là nhóm thế đẩy electron (hoạt hóa vòng benzene trong phản ứng thế electrophile)?

  • A. -CH3 và -OH
  • B. -Cl và -NO2
  • C. -OH và -NO2
  • D. -CH3 và -Cl

Câu 28: Loại phản ứng nào sau đây thường được sử dụng để điều chế alkane từ alkene?

  • A. Phản ứng cracking
  • B. Phản ứng halogen hóa
  • C. Phản ứng dehydro hóa
  • D. Phản ứng hydrogen hóa

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: C6H6 + HNO3 (đặc) → X + H2O (xúc tác H2SO4 đặc). Tên gọi của sản phẩm hữu cơ X là gì?

  • A. benzoic acid
  • B. nitrobenzene
  • C. aniline
  • D. phenol

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol một hydrocarbon X thu được 0.3 mol CO2 và 0.3 mol H2O. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. C2H4
  • B. C2H6
  • C. C3H6
  • D. C3H8

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Thuyết cấu tạo hóa học của Butlerov khẳng định điều gì về các hợp chất hữu cơ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xét phân tử propan (CH3-CH2-CH3). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về các liên kết trong phân tử propan?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho các chất sau: (X) CH3-CH2-OH, (Y) CH3-O-CH3, (Z) CH3-CH2-CH2-OH. Những chất nào là đồng phân cấu tạo của nhau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Dãy chất nào sau đây là dãy đồng đẳng của alcohol no, đơn chức?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH3. Tên gọi IUPAC của hợp chất này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Công thức phân tử C4H8 có thể biểu diễn bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở (không tính đồng phân hình học)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH2-OH → [O] → X. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên thuộc loại hợp chất hữu cơ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong phân tử benzene (C6H6), các nguyên tử carbon liên kết với nhau bằng loại liên kết gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Nhóm chức carbonyl (C=O) là nhóm chức đặc trưng của loại hợp chất hữu cơ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho hợp chất có công thức cấu tạo: CH3-CH2-COO-CH3. Tên gọi chức năng (tên gốc-chức) của hợp chất này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phân tử chất hữu cơ nào sau đây có chứa đồng thời liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho các công thức sau: (1) CH3-CH2-CH2-CH3, (2) CH3-CH(CH3)-CH3, (3) CH3-CH2-CH2-OH. Công thức nào biểu diễn hydrocarbon?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là SAI về đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH + CH3OH ⇌ X + H2O (xúc tác H2SO4 đặc, nhiệt độ). Chất X là hợp chất hữu cơ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Xác định bậc carbon của nguyên tử carbon được đánh dấu (*) trong phân tử sau: CH3-CH(*)(CH3)-CH2-CH3.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho các chất: (1) but-1-ene, (2) but-2-ene, (3) 2-methylpropene. Chất nào có đồng phân hình học?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho công thức cấu tạo: CH2=CH-CH2-COOH. Nhóm chức chính trong phân tử này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Hợp chất nào sau đây có công thức đơn giản nhất là CH2O?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho các chất: (X) CH3-CH2-NH2, (Y) (CH3)2NH, (Z) (CH3)3N. Các chất nào là amine bậc hai?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (CH3CH2OH) và dimethyl ether (CH3-O-CH3). Giải thích sự khác biệt này dựa trên cấu trúc phân tử.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho phản ứng cộng HBr vào but-1-ene. Sản phẩm chính của phản ứng là gì (theo quy tắc Markovnikov)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Phản ứng đặc trưng của alkane là loại phản ứng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho các chất sau: (1) CH3Cl, (2) CH3OH, (3) CH3NH2. Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về hiện tượng đồng đẳng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho công thức cấu tạo vòng: cyclohexane. Công thức phân tử của cyclohexane là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho các nhóm thế: -CH3, -OH, -Cl, -NO2. Nhóm thế nào là nhóm thế đẩy electron (hoạt hóa vòng benzene trong phản ứng thế electrophile)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Loại phản ứng nào sau đây thường được sử dụng để điều chế alkane từ alkene?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: C6H6 + HNO3 (đặc) → X + H2O (xúc tác H2SO4 đặc). Tên gọi của sản phẩm hữu cơ X là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol một hydrocarbon X thu được 0.3 mol CO2 và 0.3 mol H2O. Công thức phân tử của X là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thuyết cấu tạo hóa học khẳng định điều gì về thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ?

  • A. Ngẫu nhiên và không tuân theo quy luật nào.
  • B. Thay đổi liên tục tùy thuộc vào điều kiện phản ứng.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào hóa trị của các nguyên tử.
  • D. Các nguyên tử liên kết với nhau theo một thứ tự xác định, thể hiện cấu tạo hóa học của phân tử.

Câu 2: Cho các chất sau: butane, isobutane, 2-methylbutane. Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa chúng?

  • A. Cả ba chất là đồng đẳng của nhau.
  • B. Cả ba chất là đồng phân của nhau.
  • C. Butane và isobutane là đồng phân cấu tạo; isobutane và 2-methylbutane là đồng đẳng.
  • D. Butane và 2-methylbutane là đồng phân cấu tạo; butane và isobutane là đồng đẳng.

Câu 3: Công thức phân tử C4H8O có thể biểu diễn bao nhiêu đồng phân aldehyde và ketone mạch hở?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 4: Xét phân tử 2-butene. Điều kiện cần để phân tử này tồn tại đồng phân hình học (cis-trans) là gì?

  • A. Mỗi nguyên tử carbon của liên kết đôi phải liên kết với hai nhóm thế khác nhau.
  • B. Phân tử phải có chứa ít nhất một nhóm thế có kích thước lớn.
  • C. Liên kết đôi phải nằm ở vị trí trung tâm của mạch carbon.
  • D. Phân tử phải có khả năng quay tự do xung quanh liên kết đôi.

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH2-COOH + CH3OH → CH3-CH2-COOCH3 + H2O. Tên gọi của chất hữu cơ tham gia phản ứng và sản phẩm hữu cơ lần lượt là:

  • A. Ethanol và methyl propanoate
  • B. Propanal và ethyl acetate
  • C. Propanoic acid và methyl propanoate
  • D. Ethanoic acid và methyl ethanoate

Câu 6: Phân tích cấu trúc của phân tử benzene (C6H6). Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Benzene là một hydrocarbon mạch hở, có 6 nguyên tử carbon liên kết thẳng hàng.
  • B. Benzene là một hydrocarbon vòng, có cấu trúc phẳng và hệ thống liên kết pi liên hợp.
  • C. Benzene có cấu trúc tứ diện đều, tương tự như methane.
  • D. Benzene chứa các liên kết ba xen kẽ với liên kết đơn trong vòng.

Câu 7: Cho các công thức cấu tạo sau: (I) CH3-CH2-CH2-OH, (II) CH3-CH(OH)-CH3, (III) CH3-O-CH2-CH3. Những chất nào là đồng phân của nhau?

  • A. Chỉ (I) và (II)
  • B. Chỉ (I) và (III)
  • C. Chỉ (II) và (III)
  • D. (I), (II) và (III)

Câu 8: Trong phân tử propyne (CH3-C≡C-H), số lượng liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) lần lượt là:

  • A. 6σ và 2π
  • B. 8σ và 2π
  • C. 7σ và 3π
  • D. 6σ và 3π

Câu 9: Cho dãy các chất: CH4, C2H6, C3H8, C4H10. Dãy chất này thể hiện hiện tượng hóa học nào?

  • A. Đồng phân
  • B. Đồng vị
  • C. Đồng đẳng
  • D. Đồng khối

Câu 10: Để phân biệt hai chất propan-1-ol và propan-2-ol, phương pháp hóa học nào sau đây có thể sử dụng?

  • A. Phản ứng với dung dịch NaOH
  • B. Phản ứng với kim loại Na
  • C. Phản ứng với dung dịch HCl
  • D. Phản ứng oxi hóa bằng CuO đun nóng

Câu 11: Xét phân tử CH2=CH-CH=CH2 (buta-1,3-diene). Các nguyên tử carbon trong phân tử này ở trạng thái lai hóa nào?

  • A. sp2
  • B. sp3
  • C. sp
  • D. sp3d

Câu 12: Cho các chất: (X) CH3COOH, (Y) HCOOCH3, (Z) CH3CH2OH. Chất nào là đồng phân của nhau?

  • A. X và Y
  • B. X và Z
  • C. Y và Z
  • D. Không có cặp chất nào là đồng phân

Câu 13: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn một alcohol bậc hai?

  • A. CH3-CH2-CH2-OH
  • B. (CH3)3C-OH
  • C. CH3-CH(OH)-CH3
  • D. CH2=CH-CH2-OH

Câu 14: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol hydrocarbon X, thu được 4 mol CO2 và 4 mol H2O. Công thức phân tử của X là:

  • A. C4H8
  • B. C4H10
  • C. C4H6
  • D. C3H8

Câu 15: Cho các tên gọi: (1) 2-methylbutane, (2) pentane, (3) 2,2-dimethylpropane. Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

  • A. (1) < (2) < (3)
  • B. (3) < (1) < (2)
  • C. (2) < (1) < (3)
  • D. (1) < (3) < (2)

Câu 16: Phản ứng cộng HBr vào alkene bất đối xứng (ví dụ propene) tuân theo quy tắc Markovnikov. Quy tắc này phát biểu như thế nào?

  • A. Nguyên tử hydrogen ưu tiên cộng vào carbon bậc thấp hơn của liên kết đôi.
  • B. Nguyên tử bromine ưu tiên cộng vào carbon bậc cao hơn của liên kết đôi.
  • C. Phản ứng luôn tạo ra hỗn hợp sản phẩm cis và trans.
  • D. Nguyên tử hydrogen ưu tiên cộng vào carbon của liên kết đôi có nhiều hydrogen hơn.

Câu 17: Cho công thức cấu tạo sau: CH3-CH=CH-COOH. Tên gọi IUPAC của hợp chất này là:

  • A. But-2-ene-1-carboxylic acid
  • B. But-1-ene-3-oic acid
  • C. But-2-enoic acid
  • D. Pent-2-enoic acid

Câu 18: Trong phản ứng thế halogen vào alkane, gốc tự do nào đóng vai trò trung gian truyền mạch quan trọng nhất?

  • A. Gốc alkyl (R•)
  • B. Gốc halogen (X•)
  • C. Ion hydronium (H3O+)
  • D. Ion hydroxide (OH-)

Câu 19: Phân tích cấu trúc của cyclohexane. Dạng bền nhất của cyclohexane là cấu dạng nào?

  • A. Cấu dạng ghế
  • B. Cấu dạng thuyền
  • C. Cấu dạng nửa ghế
  • D. Cấu dạng phẳng

Câu 20: Cho phản ứng: CH3-CH2-Cl + KOH (dung dịch спирт) → Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng này là gì?

  • A. CH3-CH2-OH
  • B. CH3-CH2-O-CH2-CH3
  • C. CH2=CH2
  • D. CH3-CH3

Câu 21: Để điều chế ethylene trong phòng thí nghiệm, phương pháp phổ biến nào thường được sử dụng?

  • A. Hydrogen hóa acetylene
  • B. Cracking alkane
  • C. Phản ứng Wurtz
  • D. Dehidrat hóa ethanol

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Alkane → X → Alcohol bậc hai. Chất X trong sơ đồ trên có thể là chất nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Halogen alkane
  • C. Acid carboxylic
  • D. Ester

Câu 23: Phản ứng đặc trưng để nhận biết alkene là phản ứng nào?

  • A. Phản ứng với dung dịch bromine
  • B. Phản ứng với kim loại sodium
  • C. Phản ứng với dung dịch silver nitrate
  • D. Phản ứng với dung dịch sodium hydroxide

Câu 24: Cho các chất: (1) CH3-CH2-CH3, (2) CH2=CH-CH3, (3) CH3-C≡C-CH3. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng cộng hydrogen (hydro hóa)?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. Chỉ (1) và (2)
  • D. Cả (2) và (3)

Câu 25: Nhóm chức carbonyl (C=O) có trong loại hợp chất hữu cơ nào?

  • A. Alcohol và ether
  • B. Acid carboxylic và ester
  • C. Aldehyde và ketone
  • D. Amine và amide

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: Toluene + Cl2 (ánh sáng) → Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

  • A. o-chlorotoluene và p-chlorotoluene
  • B. Benzyl chloride (C6H5CH2Cl)
  • C. Chlorobenzene
  • D. 1,2-dichlorobenzene

Câu 27: Hiện tượng đồng phân hình học xuất hiện do điều gì?

  • A. Sự khác biệt về cấu trúc mạch carbon.
  • B. Sự khác biệt về vị trí nhóm chức.
  • C. Sự hạn chế quay tự do xung quanh liên kết đôi hoặc vòng.
  • D. Sự khác biệt về số lượng nguyên tử carbon.

Câu 28: Cho công thức phân tử C5H12. Số lượng đồng phân cấu tạo alkane của công thức này là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 29: Trong phản ứng cộng nước (hydrate hóa) vào alkene có xúc tác acid, ion nào đóng vai trò là chất xúc tác chính?

  • A. Ion hydroxide (OH-)
  • B. Ion kim loại kiềm (M+)
  • C. Ion halogenide (X-)
  • D. Ion hydronium (H3O+)

Câu 30: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (CH3CH2OH) và dimethyl ether (CH3-O-CH3). Chất nào có nhiệt độ sôi cao hơn và giải thích?

  • A. Ethanol, do có liên kết hydrogen giữa các phân tử.
  • B. Dimethyl ether, do phân tử khối nhỏ hơn.
  • C. Cả hai có nhiệt độ sôi tương đương.
  • D. Dimethyl ether, do có tính phân cực mạnh hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Thuyết cấu tạo hóa học khẳng định điều gì về thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho các chất sau: butane, isobutane, 2-methylbutane. Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa chúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Công thức phân tử C4H8O có thể biểu diễn bao nhiêu đồng phân aldehyde và ketone mạch hở?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Xét phân tử 2-butene. Điều kiện cần để phân tử này tồn tại đồng phân hình học (cis-trans) là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH2-COOH + CH3OH → CH3-CH2-COOCH3 + H2O. Tên gọi của chất hữu cơ tham gia phản ứng và sản phẩm hữu cơ lần lượt là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phân tích cấu trúc của phân tử benzene (C6H6). Nhận xét nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho các công thức cấu tạo sau: (I) CH3-CH2-CH2-OH, (II) CH3-CH(OH)-CH3, (III) CH3-O-CH2-CH3. Những chất nào là đồng phân của nhau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong phân tử propyne (CH3-C≡C-H), số lượng liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) lần lượt là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho dãy các chất: CH4, C2H6, C3H8, C4H10. Dãy chất này thể hiện hiện tượng hóa học nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Để phân biệt hai chất propan-1-ol và propan-2-ol, phương pháp hóa học nào sau đây có thể sử dụng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Xét phân tử CH2=CH-CH=CH2 (buta-1,3-diene). Các nguyên tử carbon trong phân tử này ở trạng thái lai hóa nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho các chất: (X) CH3COOH, (Y) HCOOCH3, (Z) CH3CH2OH. Chất nào là đồng phân của nhau?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn một alcohol bậc hai?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol hydrocarbon X, thu được 4 mol CO2 và 4 mol H2O. Công thức phân tử của X là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho các tên gọi: (1) 2-methylbutane, (2) pentane, (3) 2,2-dimethylpropane. Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Phản ứng cộng HBr vào alkene bất đối xứng (ví dụ propene) tuân theo quy tắc Markovnikov. Quy tắc này phát biểu như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho công thức cấu tạo sau: CH3-CH=CH-COOH. Tên gọi IUPAC của hợp chất này là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong phản ứng thế halogen vào alkane, gốc tự do nào đóng vai trò trung gian truyền mạch quan trọng nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Phân tích cấu trúc của cyclohexane. Dạng bền nhất của cyclohexane là cấu dạng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho phản ứng: CH3-CH2-Cl + KOH (dung dịch спирт) → Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Để điều chế ethylene trong phòng thí nghiệm, phương pháp phổ biến nào thường được sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Alkane → X → Alcohol bậc hai. Chất X trong sơ đồ trên có thể là chất nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Phản ứng đặc trưng để nhận biết alkene là phản ứng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho các chất: (1) CH3-CH2-CH3, (2) CH2=CH-CH3, (3) CH3-C≡C-CH3. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng cộng hydrogen (hydro hóa)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Nhóm chức carbonyl (C=O) có trong loại hợp chất hữu cơ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: Toluene + Cl2 (ánh sáng) → Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Hiện tượng đồng phân hình học xuất hiện do điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho công thức phân tử C5H12. Số lượng đồng phân cấu tạo alkane của công thức này là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong phản ứng cộng nước (hydrate hóa) vào alkene có xúc tác acid, ion nào đóng vai trò là chất xúc tác chính?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (CH3CH2OH) và dimethyl ether (CH3-O-CH3). Chất nào có nhiệt độ sôi cao hơn và giải thích?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo thuyết cấu tạo hóa học, tính chất của các chất hữu cơ được quyết định bởi yếu tố nào sau đây là chính?

  • A. Số lượng nguyên tử carbon trong phân tử.
  • B. Tổng số nguyên tử trong phân tử.
  • C. Khối lượng phân tử của chất.
  • D. Cấu tạo hóa học của phân tử.

Câu 2: Cho các chất sau: butane, isobutane, 2-methylbutane. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa chúng?

  • A. Tất cả là đồng phân của nhau.
  • B. Butane và isobutane là đồng phân cấu tạo; 2-methylbutane là đồng đẳng của butane.
  • C. Butane và 2-methylbutane là đồng đẳng của nhau; isobutane không thuộc dãy đồng đẳng này.
  • D. Tất cả là đồng đẳng của nhau.

Câu 3: Công thức phân tử C4H8O có thể biểu diễn bao nhiêu đồng phân aldehyde và ketone mạch hở?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 4: Cho hợp chất có công thức cấu tạo: CH3-CH(Cl)-CH=CH-CH3. Số lượng liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) trong phân tử này lần lượt là:

  • A. 14 và 2
  • B. 15 và 1
  • C. 12 và 3
  • D. 16 và 0

Câu 5: Dãy chất nào sau đây là dãy đồng đẳng của alcohol no, đơn chức, mạch hở?

  • A. CH3OH, CH3CH2OCH3, CH3CH2CH2OH
  • B. CH3OH, CH2=CHCH2OH, CH3CH2CH2OH
  • C. CH3OH, CH3CH2OH, CH3CH2CH2OH
  • D. CH3OH, CH3COOH, CH3CH2CH2OH

Câu 6: Cho các công thức cấu tạo sau: (I) CH3-CH2-CHO, (II) CH3-CO-CH3, (III) CH2=CH-CH2OH, (IV) CH3-CH2-CH2OH. Những chất nào là đồng phân cấu tạo của nhau?

  • A. (I) và (II); (III) và (IV)
  • B. (I) và (III); (II) và (IV)
  • C. (I), (II), (III) và (IV)
  • D. Không có cặp chất nào là đồng phân cấu tạo

Câu 7: Chất nào sau đây có thể tồn tại đồng phân hình học (cis-trans)?

  • A. CH2=CH2
  • B. CH3-CH=CH-CH3
  • C. CH3-C≡C-CH3
  • D. CH3-CH2-CH3

Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa: C3H8O (X) → C3H6O (Y) → C3H6O2 (Z). Biết X là alcohol bậc một. Xác định công thức cấu tạo của Z.

  • A. CH3-CO-CH3
  • B. CH3-CH(OH)-CH3
  • C. HCOOCH2CH3
  • D. CH3-CH2-COOH

Câu 9: Phân tích phần trăm khối lượng các nguyên tố trong một hợp chất hữu cơ cho thấy: %C = 40%, %H = 6.67%, %O = 53.33%. Công thức đơn giản nhất của hợp chất là:

  • A. C2H4O
  • B. CH2O
  • C. C2H6O
  • D. CHO

Câu 10: Cho các phát biểu sau về thuyết cấu tạo hóa học:
(a) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị.
(b) Các nguyên tử carbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch carbon.
(c) Tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào số lượng và loại nguyên tử.
(d) Các chất có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo khác nhau là đồng đẳng của nhau.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 11: Cho các chất: (1) CH3-CH2-CH2-CH3, (2) CH3-CH(CH3)-CH3, (3) CH3-CH2-CH=CH2, (4) CH3-CH=CH-CH3. Những chất nào là đồng phân của nhau?

  • A. (1) và (3); (2) và (4)
  • B. (1), (2), (3) và (4)
  • C. (1) và (4); (2) và (3)
  • D. (1) và (2); (3) và (4)

Câu 12: Loại đồng phân nào sau đây có được do sự khác nhau về vị trí nhóm chức trong mạch carbon?

  • A. Đồng phân mạch carbon
  • B. Đồng phân hình học
  • C. Đồng phân vị trí nhóm chức
  • D. Đồng phân nhóm chức

Câu 13: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH=C(CH3)-COOH. Tên gọi thay thế (IUPAC) của hợp chất này là:

  • A. 3-methylbut-2-enoic acid
  • B. 2-methylbut-2-enoic acid
  • C. 3-methylpent-2-enoic acid
  • D. 2-methylbut-3-enoic acid

Câu 14: Nhóm chức carboxyl (-COOH) có trong loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?

  • A. Alcohol
  • B. Aldehyde
  • C. Ketone
  • D. Acid carboxylic

Câu 15: Liên kết hydro có ảnh hưởng như thế nào đến nhiệt độ sôi của alcohol so với các alkane có phân tử khối tương đương?

  • A. Làm giảm nhiệt độ sôi của alcohol.
  • B. Làm tăng nhiệt độ sôi của alcohol.
  • C. Không ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến nhiệt độ nóng chảy.

Câu 16: Cho chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH2-O-CH2-CH3. Chất X thuộc loại hợp chất hữu cơ nào?

  • A. Alcohol
  • B. Aldehyde
  • C. Ether
  • D. Acid carboxylic

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về mạch carbon trong hóa học hữu cơ?

  • A. Mạch carbon trong hợp chất hữu cơ luôn là mạch thẳng.
  • B. Mạch carbon có thể là mạch thẳng, mạch nhánh hoặc mạch vòng.
  • C. Mạch carbon chỉ có thể chứa tối đa 4 nguyên tử carbon.
  • D. Mạch carbon trong hợp chất hữu cơ luôn là mạch vòng.

Câu 18: Cho các chất sau: propan-1-ol, propan-2-ol, diethyl ether. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Propan-1-ol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Diethyl ether
  • D. Nhiệt độ sôi của ba chất tương đương nhau.

Câu 19: Cho phản ứng: CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O. Tên gọi của sản phẩm hữu cơ chính trong phản ứng này là:

  • A. Acetic anhydride
  • B. Methyl acetate
  • C. Ethyl acetate
  • D. Propyl formate

Câu 20: Cho các nhóm thế: -CH3, -Cl, -OH, -NO2. Nhóm thế nào là nhóm thế đẩy electron (làm tăng mật độ electron vào vòng benzene)?

  • A. -CH3 và -OH
  • B. -Cl và -NO2
  • C. -CH3 và -Cl
  • D. -OH và -NO2

Câu 21: Để phân biệt propanal (CH3CH2CHO) và acetone (CH3COCH3), có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Thuốc thử Tollens (AgNO3/NH3)
  • C. Kim loại Na
  • D. Dung dịch Br2

Câu 22: Công thức chung của dãy đồng đẳng alkene là:

  • A. CnH2n+2
  • B. CnH2n-2
  • C. CnH2n
  • D. CnH2n+1OH

Câu 23: Cho tên gọi thay thế: 2-methylpentan-3-ol. Công thức cấu tạo tương ứng với tên gọi này là:

  • A. CH3-CH(OH)-CH(CH3)-CH2-CH3
  • B. CH3-CH2-CH(OH)-CH2-CH2-CH3
  • C. CH3-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2OH
  • D. CH3-CH(CH3)-CH(OH)-CH2-CH3

Câu 24: Số đồng phân cấu tạo alcohol bậc một có công thức phân tử C4H10O là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 25: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về hiện tượng đồng đẳng?

  • A. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác cấu tạo.
  • B. Các chất có cùng cấu tạo nhưng khác công thức phân tử.
  • C. Các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-.
  • D. Các chất có cùng phân tử khối nhưng khác tính chất hóa học.

Câu 26: Cho các chất: (X) CH3-CH2-CH2OH, (Y) CH3-CH(OH)-CH3, (Z) CH3-O-CH2-CH3. Chất nào là alcohol bậc hai?

  • A. X
  • B. Y
  • C. Z
  • D. X và Z

Câu 27: Liên kết nào sau đây quyết định khả năng phản ứng cộng của alkene?

  • A. Liên kết đơn C-C
  • B. Liên kết C-H
  • C. Liên kết pi (π) trong liên kết đôi C=C
  • D. Liên kết sigma (σ) trong liên kết đôi C=C

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Acetylene → Vinyl chloride → Polyvinyl chloride (PVC). Phản ứng nào là phản ứng cộng?

  • A. Chỉ phản ứng Acetylene → Vinyl chloride
  • B. Chỉ phản ứng Vinyl chloride → Polyvinyl chloride
  • C. Không có phản ứng nào là phản ứng cộng
  • D. Cả hai phản ứng Acetylene → Vinyl chloride và Vinyl chloride → Polyvinyl chloride

Câu 29: Trong phân tử benzene, số liên kết pi (π) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 6

Câu 30: Cho các chất: CH4, C2H4, C2H2, C6H6. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch bromine nhanh nhất?

  • A. CH4
  • B. C2H2
  • C. C2H4
  • D. C6H6

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Theo thuyết cấu tạo hóa học, tính chất của các chất hữu cơ được quyết định bởi yếu tố nào sau đây là chính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho các chất sau: butane, isobutane, 2-methylbutane. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa chúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Công thức phân tử C4H8O có thể biểu diễn bao nhiêu đồng phân aldehyde và ketone mạch hở?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho hợp chất có công thức cấu tạo: CH3-CH(Cl)-CH=CH-CH3. Số lượng liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) trong phân tử này lần lượt là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Dãy chất nào sau đây là dãy đồng đẳng của alcohol no, đơn chức, mạch hở?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cho các công thức cấu tạo sau: (I) CH3-CH2-CHO, (II) CH3-CO-CH3, (III) CH2=CH-CH2OH, (IV) CH3-CH2-CH2OH. Những chất nào là đồng phân cấu tạo của nhau?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Chất nào sau đây có thể tồn tại đồng phân hình học (cis-trans)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa: C3H8O (X) → C3H6O (Y) → C3H6O2 (Z). Biết X là alcohol bậc một. Xác định công thức cấu tạo của Z.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Phân tích phần trăm khối lượng các nguyên tố trong một hợp chất hữu cơ cho thấy: %C = 40%, %H = 6.67%, %O = 53.33%. Công thức đơn giản nhất của hợp chất là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho các phát biểu sau về thuyết cấu tạo hóa học:
(a) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị.
(b) Các nguyên tử carbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch carbon.
(c) Tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào số lượng và loại nguyên tử.
(d) Các chất có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo khác nhau là đồng đẳng của nhau.
Số phát biểu đúng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho các chất: (1) CH3-CH2-CH2-CH3, (2) CH3-CH(CH3)-CH3, (3) CH3-CH2-CH=CH2, (4) CH3-CH=CH-CH3. Những chất nào là đồng phân của nhau?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Loại đồng phân nào sau đây có được do sự khác nhau về vị trí nhóm chức trong mạch carbon?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH=C(CH3)-COOH. Tên gọi thay thế (IUPAC) của hợp chất này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Nhóm chức carboxyl (-COOH) có trong loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Liên kết hydro có ảnh hưởng như thế nào đến nhiệt độ sôi của alcohol so với các alkane có phân tử khối tương đương?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH2-O-CH2-CH3. Chất X thuộc loại hợp chất hữu cơ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về mạch carbon trong hóa học hữu cơ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho các chất sau: propan-1-ol, propan-2-ol, diethyl ether. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho phản ứng: CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O. Tên gọi của sản phẩm hữu cơ chính trong phản ứng này là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho các nhóm thế: -CH3, -Cl, -OH, -NO2. Nhóm thế nào là nhóm thế đẩy electron (làm tăng mật độ electron vào vòng benzene)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Để phân biệt propanal (CH3CH2CHO) và acetone (CH3COCH3), có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Công thức chung của dãy đồng đẳng alkene là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho tên gọi thay thế: 2-methylpentan-3-ol. Công thức cấu tạo tương ứng với tên gọi này là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Số đồng phân cấu tạo alcohol bậc một có công thức phân tử C4H10O là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về hiện tượng đồng đẳng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho các chất: (X) CH3-CH2-CH2OH, (Y) CH3-CH(OH)-CH3, (Z) CH3-O-CH2-CH3. Chất nào là alcohol bậc hai?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Liên kết nào sau đây quyết định khả năng phản ứng cộng của alkene?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Acetylene → Vinyl chloride → Polyvinyl chloride (PVC). Phản ứng nào là phản ứng cộng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong phân tử benzene, số liên kết pi (π) là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho các chất: CH4, C2H4, C2H2, C6H6. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch bromine nhanh nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo thuyết cấu tạo hóa học, tính chất của một chất hữu cơ được quyết định chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Số lượng nguyên tử carbon trong phân tử.
  • B. Tổng khối lượng phân tử của hợp chất.
  • C. Loại nguyên tố tạo nên hợp chất.
  • D. Thứ tự liên kết và kiểu liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

Câu 2: Cho hai chất có công thức phân tử C4H10 và C5H12. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa hai chất này?

  • A. Chúng là đồng phân cấu tạo của nhau.
  • B. Chúng là các chất đồng đẳng của nhau.
  • C. Chúng có tính chất hóa học hoàn toàn khác nhau.
  • D. Chúng là cùng một chất hóa học.

Câu 3: Xét các chất sau: butan, 2-methylpropan, và 2-methylbutan. Chất nào là đồng phân của nhau?

  • A. Butan và 2-methylbutan.
  • B. 2-methylpropan và 2-methylbutan.
  • C. Butan và 2-methylpropan.
  • D. Cả ba chất trên đều là đồng phân của nhau.

Câu 4: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH=CH-CH2-CH3. Tên gọi IUPAC của hợp chất này là gì?

  • A. 2-methylbut-2-ene.
  • B. pent-2-ene.
  • C. pent-3-ene.
  • D. but-2-ene.

Câu 5: Trong phân tử hợp chất hữu cơ, carbon luôn thể hiện hóa trị nào?

  • A. II.
  • B. III.
  • C. V.
  • D. IV.

Câu 6: Liên kết sigma (σ) được hình thành do sự xen phủ orbital nào?

  • A. Xen phủ trục.
  • B. Xen phủ bên.
  • C. Xen phủ vuông góc.
  • D. Không có sự xen phủ orbital.

Câu 7: Loại đồng phân nào sau đây có thể tồn tại do sự khác nhau về vị trí không gian của các nhóm thế quanh một liên kết đôi?

  • A. Đồng phân mạch carbon.
  • B. Đồng phân nhóm chức.
  • C. Đồng phân hình học.
  • D. Đồng phân vị trí nhóm chức.

Câu 8: Cho chất 2-buten. Hỏi chất này có bao nhiêu đồng phân hình học?

  • A. Không có đồng phân hình học.
  • B. 2 đồng phân hình học.
  • C. 3 đồng phân hình học.
  • D. 4 đồng phân hình học.

Câu 9: Công thức phân tử C4H8O có thể tương ứng với bao nhiêu đồng phân alcohol mạch hở?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 10: Cho các chất sau: CH3COOH, CH3COOCH3, HCOOCH3. Chất nào là đồng phân nhóm chức của nhau?

  • A. CH3COOCH3 và HCOOCH3.
  • B. CH3COOH và CH3COOCH3.
  • C. CH3COOH và HCOOCH3.
  • D. Cả ba chất trên.

Câu 11: Phân tích phần trăm khối lượng các nguyên tố trong một hợp chất hữu cơ cho thấy thành phần: 40% C, 6.67% H, và 53.33% O. Biết phân tử khối của hợp chất là 60 g/mol. Công thức phân tử của hợp chất là?

  • A. CH2O.
  • B. C2H4O2.
  • C. C3H6O3.
  • D. C4H8O4.

Câu 12: Cho sơ đồ công thức cấu tạo sau: CH3-CH2-CH2-OH và CH3-CH(OH)-CH3. Chúng thuộc loại đồng phân nào?

  • A. Đồng phân mạch carbon.
  • B. Đồng phân nhóm chức.
  • C. Đồng phân hình học.
  • D. Đồng phân vị trí nhóm chức.

Câu 13: Trong các loại liên kết đơn C-C, C=C, C≡C, liên kết nào có năng lượng liên kết lớn nhất?

  • A. C-C.
  • B. C=C.
  • C. C≡C.
  • D. Năng lượng liên kết của chúng bằng nhau.

Câu 14: Cho các chất: ethanol, dimethyl ether (CH3-O-CH3). Nhận xét nào sau đây đúng về tính chất vật lý của chúng?

  • A. Ethanol và dimethyl ether có nhiệt độ sôi gần bằng nhau.
  • B. Ethanol có nhiệt độ sôi cao hơn dimethyl ether.
  • C. Dimethyl ether có nhiệt độ sôi cao hơn ethanol.
  • D. Chỉ có ethanol tan tốt trong nước, dimethyl ether thì không.

Câu 15: Để phân biệt but-1-yne và but-2-yne, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch brom.
  • B. Dung dịch KMnO4.
  • C. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
  • D. Dung dịch NaOH.

Câu 16: Cho phản ứng cộng HBr vào propene (CH3-CH=CH2). Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

  • A. 1-bromopropane.
  • B. 2-bromopropane.
  • C. 1,2-dibromopropane.
  • D. Không phản ứng.

Câu 17: Trong phản ứng thế halogen vào benzene (C6H6), cần xúc tác nào?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Nhiệt độ cao.
  • C. Base mạnh.
  • D. FeCl3 hoặc AlCl3.

Câu 18: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?

  • A. Ethylene (ethene).
  • B. Ethane.
  • C. Benzene.
  • D. Methane.

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X --(t°, H2SO4 đặc)--> Alkene Y + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng.
  • B. Phản ứng thế.
  • C. Phản ứng tách (dehydration).
  • D. Phản ứng oxi hóa.

Câu 20: Tính chất hóa học đặc trưng của alkane là gì?

  • A. Phản ứng cộng electrophilic.
  • B. Phản ứng thế gốc tự do.
  • C. Phản ứng trùng hợp.
  • D. Phản ứng oxi hóa khử mạnh.

Câu 21: Cho công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH3. Tên thay thế (IUPAC) của hợp chất này là gì?

  • A. 3-methylbutane.
  • B. methylbutane.
  • C. 2-methylbutane.
  • D. isopentane.

Câu 22: Trong phân tử benzene, các liên kết π (pi) được hình thành do sự xen phủ của orbital nào?

  • A. Orbital s.
  • B. Orbital p.
  • C. Orbital sp.
  • D. Orbital sp2.

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol một hydrocarbon X thu được 0.3 mol CO2 và 0.3 mol H2O. Công thức phân tử của X là?

  • A. CH4.
  • B. C2H6.
  • C. C3H6.
  • D. C4H8.

Câu 24: Cho các chất: propan, propene, propyne. Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

  • A. Propan < propene < propyne.
  • B. Propene < propan < propyne.
  • C. Propyne < propene < propan.
  • D. Propan < propyne < propene.

Câu 25: Phản ứng đặc trưng để điều chế alkane trong phòng thí nghiệm là?

  • A. Oxi hóa alcohol.
  • B. Cracking alkane mạch dài.
  • C. Thủy phân carbide.
  • D. Hydrogen hóa alkene hoặc alkyne.

Câu 26: Cho chất sau: toluene (methylbenzene). Khi nitro hóa toluene (HNO3 đặc, H2SO4 đặc), sản phẩm chính thu được là?

  • A. meta-nitrotoluene.
  • B. ortho-nitrotoluene.
  • C. para-nitrotoluene.
  • D. 2,4-dinitrotoluene.

Câu 27: Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?

  • A. Methane.
  • B. Pentane.
  • C. Hexane.
  • D. Octane.

Câu 28: Phản ứng cộng bromine vào alkene thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng thế nucleophilic.
  • B. Phản ứng cộng electrophilic.
  • C. Phản ứng thế electrophilic.
  • D. Phản ứng trùng hợp.

Câu 29: Cho các phát biểu sau về thuyết cấu tạo hóa học: (1) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị. (2) Các nguyên tử carbon có thể liên kết với nhau tạo thành mạch carbon. (3) Tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào số lượng và loại nguyên tử. Phát biểu nào là đúng?

  • A. Chỉ (1).
  • B. Chỉ (3).
  • C. (1) và (2).
  • D. (1), (2) và (3).

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của alkane?

  • A. Nhiên liệu (xăng, dầu).
  • B. Dung môi hữu cơ.
  • C. Nguyên liệu cho tổng hợp hữu cơ.
  • D. Sản xuất polymer (nhựa).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Theo thuyết cấu tạo hóa học, tính chất của một chất hữu cơ được quyết định chủ yếu bởi yếu tố nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho hai chất có công thức phân tử C4H10 và C5H12. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa hai chất này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xét các chất sau: butan, 2-methylpropan, và 2-methylbutan. Chất nào là đồng phân của nhau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH=CH-CH2-CH3. Tên gọi IUPAC của hợp chất này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong phân tử hợp chất hữu cơ, carbon luôn thể hiện hóa trị nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Liên kết sigma (σ) được hình thành do sự xen phủ orbital nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Loại đồng phân nào sau đây có thể tồn tại do sự khác nhau về vị trí không gian của các nhóm thế quanh một liên kết đôi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho chất 2-buten. Hỏi chất này có bao nhiêu đồng phân hình học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Công thức phân tử C4H8O có thể tương ứng với bao nhiêu đồng phân alcohol mạch hở?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho các chất sau: CH3COOH, CH3COOCH3, HCOOCH3. Chất nào là đồng phân nhóm chức của nhau?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phân tích phần trăm khối lượng các nguyên tố trong một hợp chất hữu cơ cho thấy thành phần: 40% C, 6.67% H, và 53.33% O. Biết phân tử khối của hợp chất là 60 g/mol. Công thức phân tử của hợp chất là?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho sơ đồ công thức cấu tạo sau: CH3-CH2-CH2-OH và CH3-CH(OH)-CH3. Chúng thuộc loại đồng phân nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong các loại liên kết đơn C-C, C=C, C≡C, liên kết nào có năng lượng liên kết lớn nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho các chất: ethanol, dimethyl ether (CH3-O-CH3). Nhận xét nào sau đây đúng về tính chất vật lý của chúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Để phân biệt but-1-yne và but-2-yne, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho phản ứng cộng HBr vào propene (CH3-CH=CH2). Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong phản ứng thế halogen vào benzene (C6H6), cần xúc tác nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X --(t°, H2SO4 đặc)--> Alkene Y + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Tính chất hóa học đặc trưng của alkane là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH3. Tên thay thế (IUPAC) của hợp chất này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong phân tử benzene, các liên kết π (pi) được hình thành do sự xen phủ của orbital nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol một hydrocarbon X thu được 0.3 mol CO2 và 0.3 mol H2O. Công thức phân tử của X là?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho các chất: propan, propene, propyne. Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Phản ứng đặc trưng để điều chế alkane trong phòng thí nghiệm là?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho chất sau: toluene (methylbenzene). Khi nitro hóa toluene (HNO3 đặc, H2SO4 đặc), sản phẩm chính thu được là?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phản ứng cộng bromine vào alkene thuộc loại phản ứng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho các phát biểu sau về thuyết cấu tạo hóa học: (1) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị. (2) Các nguyên tử carbon có thể liên kết với nhau tạo thành mạch carbon. (3) Tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào số lượng và loại nguyên tử. Phát biểu nào là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của alkane?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo thuyết cấu tạo hóa học của Butlerov, tính chất của các chất hữu cơ được quyết định bởi yếu tố nào sau đây là chính?

  • A. Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
  • B. Cấu trúc không gian và thứ tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử.
  • C. Tổng khối lượng phân tử của hợp chất hữu cơ.
  • D. Năng lượng liên kết giữa các nguyên tử.

Câu 2: Cho các chất sau: butan, isobutan, xyclobutan. Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa các chất này?

  • A. Butan và isobutan là đồng đẳng của nhau.
  • B. Isobutan và xyclobutan là đồng phân của nhau.
  • C. Butan và isobutan là đồng phân cấu tạo của nhau.
  • D. Cả ba chất là đồng phân của nhau.

Câu 3: Xét phân tử 2-clorobut-2-en. Cấu hình cistrans của phân tử này thể hiện loại đồng phân nào?

  • A. Đồng phân cấu tạo.
  • B. Đồng phân nhóm chức.
  • C. Đồng phân mạch carbon.
  • D. Đồng phân hình học.

Câu 4: Cho công thức cấu tạo CH3-CH2-CH=CH-CH3. Số lượng đồng phân hình học cis-trans có thể có của hợp chất này là:

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Dãy chất nào sau đây là dãy đồng đẳng của alcohol no, đơn chức, mạch hở?

  • A. CH3OH, C2H5OH, C3H7OH.
  • B. CH3OH, CH2=CH-CH2OH, C6H5OH.
  • C. CH3OH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3.
  • D. CH3-O-CH3, CH3-O-C2H5, C2H5-O-C2H5.

Câu 6: Cho hai chất có công thức phân tử C4H8 và C5H10. Nhận xét nào sau đây không đúng?

  • A. Chúng có cùng công thức tổng quát CnH2n.
  • B. Chúng có thể là alkene hoặc cycloalkane.
  • C. Chúng có thể có đồng phân cấu tạo.
  • D. Chúng là đồng đẳng của nhau.

Câu 7: Công thức phân tử C4H10O có thể biểu diễn bao nhiêu đồng phân ether?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH3-CH2-CH2OH -->(H2SO4 đặc, 170°C)--> X. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3-CH2-CH2-O-CH2-CH2-CH3
  • B. CH3-CH2-CHO
  • C. CH3-CH=CH2
  • D. CH3-CH2-COOH

Câu 9: Phân tích phổ hồng ngoại của một hợp chất hữu cơ cho thấy có peak hấp thụ mạnh ở vùng 1700 cm-1. Nhóm chức nào có khả năng cao nhất gây ra peak hấp thụ này?

  • A. Nhóm carbonyl (C=O).
  • B. Nhóm hydroxyl (O-H).
  • C. Nhóm amine (N-H).
  • D. Liên kết đơn C-C.

Câu 10: Cho các công thức cấu tạo sau: (I) CH3-CH2-COOH, (II) HOOC-COOH, (III) CH3-CO-CH3, (IV) CH3-CH2-CHO. Những chất nào thuộc cùng một loại hợp chất?

  • A. (I) và (II).
  • B. (II) và (III).
  • C. (III) và (IV).
  • D. (I) và (II) cùng loại acid carboxylic; (III) và (IV) cùng loại carbonyl.

Câu 11: Cho hợp chất có công thức phân tử C4H8O. Số lượng đồng phân aldehyde và ketone của hợp chất này là bao nhiêu?

  • A. 2 aldehyde và 1 ketone.
  • B. 1 aldehyde và 2 ketone.
  • C. 1 aldehyde và 3 ketone.
  • D. 2 aldehyde và 2 ketone.

Câu 12: Trong phân tử acetic acid (CH3COOH), loại liên kết hóa học nào tồn tại giữa nguyên tử carbon và nguyên tử oxygen trong nhóm carbonyl (C=O)?

  • A. Liên kết đơn (σ).
  • B. Liên kết đôi (σ và π).
  • C. Liên kết ba (σ và 2π).
  • D. Liên kết ion.

Câu 13: Cho tên gọi IUPAC của một hợp chất là 3-methylpentan-2-ol. Công thức cấu tạo thu gọn của hợp chất này là:

  • A. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH
  • B. CH3-CH(OH)-CH(CH3)-CH2-CH3
  • C. CH3-CH2-CH(CH3)-CH2-OH
  • D. CH3-CH(OH)-CH(CH3)-CH2-CH3

Câu 14: Cho 2-methylbut-2-ene tác dụng với HBr theo quy tắc Markovnikov. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. CH3-CH(Br)-CH(CH3)-CH3
  • B. CH3-C(Br)(CH3)-CH2-CH3
  • C. CH3-CH2-C(Br)(CH3)-CH3
  • D. CH2Br-CH(CH3)-CH2-CH3

Câu 15: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: butan, butan-1-ol, butanal. Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

  • A. butan < butan-1-ol < butanal.
  • B. butan-1-ol < butanal < butan.
  • C. butan < butanal < butan-1-ol.
  • D. butanal < butan < butan-1-ol.

Câu 16: Cho 3-hexene tác dụng với nước (H2O) có xúc tác acid. Sản phẩm chính của phản ứng là alcohol nào?

  • A. Hexan-3-ol.
  • B. Hexan-2-ol.
  • C. Hexan-1-ol.
  • D. Hỗn hợp hexan-2-ol và hexan-3-ol.

Câu 17: Nhóm chức carboxyl (-COOH) trong acid carboxylic chứa những nguyên tử nào và loại liên kết nào?

  • A. Carbon, hydrogen, oxygen; liên kết đơn.
  • B. Carbon, hydrogen, oxygen; liên kết đơn và liên kết đôi.
  • C. Carbon, oxygen; liên kết đôi và liên kết ba.
  • D. Carbon, oxygen; chỉ liên kết đôi.

Câu 18: Cho các chất sau: ethanol, dimethyl ether, propan. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần độ tan trong nước.

  • A. ethanol < dimethyl ether < propan.
  • B. dimethyl ether < propan < ethanol.
  • C. propan < dimethyl ether < ethanol.
  • D. propan < ethanol < dimethyl ether.

Câu 19: Cho phản ứng: CH3CH2OH + CuO -->(t°)--> X + Cu + H2O. Chất X trong phản ứng là:

  • A. CH3COOH.
  • B. CO2.
  • C. CH3CH2OCH2CH3.
  • D. CH3CHO.

Câu 20: Trong phân tử benzene (C6H6), các nguyên tử carbon liên kết với nhau bằng loại liên kết nào?

  • A. Liên kết đơn xen kẽ liên kết đôi.
  • B. Liên kết trung gian giữa đơn và đôi (liên kết π không định chỗ).
  • C. Liên kết đôi.
  • D. Liên kết ba.

Câu 21: Cho các chất: (1) CH3Cl, (2) CH3OH, (3) CH3NH2. Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

  • A. (1) < (2) < (3).
  • B. (2) < (3) < (1).
  • C. (1) < (3) < (2).
  • D. (3) < (1) < (2).

Câu 22: Đồng phân hình học cistrans khác nhau về tính chất vật lý nào sau đây rõ rệt nhất?

  • A. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy.
  • B. Khối lượng phân tử.
  • C. Thành phần nguyên tố.
  • D. Tính chất hóa học.

Câu 23: Cho phản ứng: CH3COOH + CH3OH <-->(H2SO4 đặc, t°)--> X + H2O. Chất X là:

  • A. CH3COOCH3.
  • B. CH3COOCH3.
  • C. CH3CHO.
  • D. CH3CH2COOH.

Câu 24: Trong phân tử alkene, liên kết π (pi) được hình thành do sự xen phủ của orbital nào?

  • A. orbital s-s.
  • B. orbital s-p.
  • C. orbital p-s.
  • D. orbital p-p song song.

Câu 25: Cho các chất: (1) CH4, (2) C2H6, (3) C3H8, (4) C4H10. Công thức chung của dãy đồng đẳng này là:

  • A. CnH2n+2 (n ≥ 1).
  • B. CnH2n (n ≥ 2).
  • C. CnH2n-2 (n ≥ 3).
  • D. CnH2n+1 (n ≥ 1).

Câu 26: Để phân biệt butan-1-ol và butan-2-ol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Kim loại Na.
  • C. CuO, t°.
  • D. Dung dịch Br2.

Câu 27: Cho hợp chất có công thức cấu tạo: CH3-CH=CH-COOH. Tên gọi IUPAC của hợp chất này là:

  • A. Acid but-2-enoic.
  • B. But-2-en-1-carboxylic acid.
  • C. Acid pent-2-enoic.
  • D. Acid but-2-enoic.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai về thuyết cấu tạo hóa học?

  • A. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị.
  • B. Tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào số lượng và loại nguyên tử.
  • C. Các nguyên tử carbon có thể liên kết với nhau tạo thành mạch carbon.
  • D. Các chất đồng phân có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo khác nhau.

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Alkene + KMnO4 (dung dịch loãng, nguội) --> Sản phẩm. Sản phẩm của phản ứng này thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Aldehyde.
  • B. Ketone.
  • C. Diol (alcohol đa chức).
  • D. Acid carboxylic.

Câu 30: Cho 2-methylpropan-2-ol (alcohol bậc ba) tác dụng với CuO, đun nóng. Phản ứng có xảy ra không và nếu không thì vì sao?

  • A. Có xảy ra, sản phẩm là ketone.
  • B. Có xảy ra, sản phẩm là aldehyde.
  • C. Có xảy ra, sản phẩm là acid carboxylic.
  • D. Không xảy ra, vì alcohol bậc ba không còn hydrogen ở carbon liên kết với nhóm -OH để bị oxi hóa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Theo thuyết cấu tạo hóa học của Butlerov, tính chất của các chất hữu cơ được quyết định bởi yếu tố nào sau đây là chính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho các chất sau: butan, isobutan, xyclobutan. Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa các chất này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Xét phân tử 2-clorobut-2-en. Cấu hình *cis* và *trans* của phân tử này thể hiện loại đồng phân nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho công thức cấu tạo CH3-CH2-CH=CH-CH3. Số lượng đồng phân hình học *cis-trans* có thể có của hợp chất này là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Dãy chất nào sau đây là dãy đồng đẳng của alcohol no, đơn chức, mạch hở?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho hai chất có công thức phân tử C4H8 và C5H10. Nhận xét nào sau đây *không* đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Công thức phân tử C4H10O có thể biểu diễn bao nhiêu đồng phân ether?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH3-CH2-CH2OH -->(H2SO4 đặc, 170°C)--> X. Công thức cấu tạo của X là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phân tích phổ hồng ngoại của một hợp chất hữu cơ cho thấy có peak hấp thụ mạnh ở vùng 1700 cm-1. Nhóm chức nào có khả năng cao nhất gây ra peak hấp thụ này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho các công thức cấu tạo sau: (I) CH3-CH2-COOH, (II) HOOC-COOH, (III) CH3-CO-CH3, (IV) CH3-CH2-CHO. Những chất nào thuộc cùng một loại hợp chất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho hợp chất có công thức phân tử C4H8O. Số lượng đồng phân aldehyde và ketone của hợp chất này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong phân tử acetic acid (CH3COOH), loại liên kết hóa học nào tồn tại giữa nguyên tử carbon và nguyên tử oxygen trong nhóm carbonyl (C=O)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho tên gọi IUPAC của một hợp chất là 3-methylpentan-2-ol. Công thức cấu tạo thu gọn của hợp chất này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho 2-methylbut-2-ene tác dụng với HBr theo quy tắc Markovnikov. Sản phẩm chính của phản ứng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: butan, butan-1-ol, butanal. Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho 3-hexene tác dụng với nước (H2O) có xúc tác acid. Sản phẩm chính của phản ứng là alcohol nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Nhóm chức carboxyl (-COOH) trong acid carboxylic chứa những nguyên tử nào và loại liên kết nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho các chất sau: ethanol, dimethyl ether, propan. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần độ tan trong nước.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho phản ứng: CH3CH2OH + CuO -->(t°)--> X + Cu + H2O. Chất X trong phản ứng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong phân tử benzene (C6H6), các nguyên tử carbon liên kết với nhau bằng loại liên kết nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho các chất: (1) CH3Cl, (2) CH3OH, (3) CH3NH2. Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Đồng phân hình học *cis* và *trans* khác nhau về tính chất vật lý nào sau đây rõ rệt nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho phản ứng: CH3COOH + CH3OH <-->(H2SO4 đặc, t°)--> X + H2O. Chất X là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong phân tử alkene, liên kết π (pi) được hình thành do sự xen phủ của orbital nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho các chất: (1) CH4, (2) C2H6, (3) C3H8, (4) C4H10. Công thức chung của dãy đồng đẳng này là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Để phân biệt butan-1-ol và butan-2-ol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho hợp chất có công thức cấu tạo: CH3-CH=CH-COOH. Tên gọi IUPAC của hợp chất này là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phát biểu nào sau đây *sai* về thuyết cấu tạo hóa học?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Alkene + KMnO4 (dung dịch loãng, nguội) --> Sản phẩm. Sản phẩm của phản ứng này thuộc loại hợp chất nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho 2-methylpropan-2-ol (alcohol bậc ba) tác dụng với CuO, đun nóng. Phản ứng có xảy ra không và nếu không thì vì sao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo thuyết cấu tạo hóa học của Butlerov, tính chất của các chất hữu cơ được quyết định bởi yếu tố nào sau đây là chính?

  • A. Số lượng nguyên tử carbon trong phân tử.
  • B. Tổng khối lượng phân tử của hợp chất.
  • C. Loại nguyên tố tạo nên hợp chất.
  • D. Cấu tạo hóa học của phân tử.

Câu 2: Cho các chất sau: butan, isobutan, xyclobutan. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối quan hệ cấu tạo giữa chúng?

  • A. Butan và isobutan là đồng đẳng, isobutan và xyclobutan là đồng phân.
  • B. Butan và xyclobutan là đồng đẳng, isobutan và xyclobutan là đồng đẳng.
  • C. Butan và isobutan là đồng phân cấu tạo, xyclobutan không phải là đồng phân của hai chất còn lại.
  • D. Cả ba chất là đồng phân của nhau.

Câu 3: Xét phân tử 2-methylpentan. Số lượng nguyên tử carbon bậc I, bậc II, bậc III và bậc IV trong phân tử này lần lượt là:

  • A. 4, 2, 0, 1
  • B. 3, 2, 1, 1
  • C. 4, 1, 1, 1
  • D. 3, 3, 0, 1

Câu 4: Cho công thức cấu tạo sau: CH3-CH=CH-COOH. Tên gọi IUPAC nào sau đây là đúng với hợp chất này?

  • A. But-2-enoic acid
  • B. But-2-en-1-oic acid
  • C. 3-Carboxypent-2-ene
  • D. 2-Butenoic acid

Câu 5: Phân tích công thức cấu tạo của phân tử benzene (C6H6). Nhận xét nào sau đây về liên kết trong phân tử benzene là chính xác?

  • A. Benzene có 3 liên kết đơn và 3 liên kết đôi xen kẽ nhau.
  • B. Tất cả 6 liên kết carbon-carbon trong benzene đều là liên kết đơn.
  • C. Tất cả 6 liên kết carbon-carbon trong benzene đều là liên kết trung gian giữa liên kết đơn và liên kết đôi.
  • D. Benzene có vòng 6 carbon phẳng và các liên kết pi định xứ.

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau (chưa cân bằng): C2H5OH → CH3COOH. Để chuyển hóa ethanol thành acetic acid, cần sử dụng loại phản ứng hóa học nào?

  • A. Phản ứng cộng nước (Hydrat hóa)
  • B. Phản ứng oxi hóa
  • C. Phản ứng khử
  • D. Phản ứng ester hóa

Câu 7: Xét hai chất: CH3CH2CH2OH và CH3CH(OH)CH3. Chúng khác nhau về điều gì?

  • A. Công thức phân tử.
  • B. Tính chất hóa học chính.
  • C. Khối lượng phân tử.
  • D. Vị trí nhóm chức hydroxyl (-OH).

Câu 8: Cho các chất sau: propan (X), propen (Y), propin (Z). Sắp xếp theo thứ tự tăng dần số lượng liên kết pi trong phân tử.

  • A. X < Y < Z
  • B. Z < Y < X
  • C. Y < X < Z
  • D. X = Y < Z

Câu 9: Công thức phân tử C4H8 có thể biểu diễn bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở (không tính đồng phân hình học)?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 10: Trong phân tử acetic acid (CH3COOH), kiểu lai hóa của nguyên tử carbon thuộc nhóm methyl (-CH3) và nguyên tử carbon thuộc nhóm carboxyl (-COOH) lần lượt là:

  • A. sp, sp2
  • B. sp3, sp2
  • C. sp2, sp3
  • D. sp3, sp3

Câu 11: Cho các chất sau: (1) CH3-CH2-CH3, (2) CH3-CH2-OH, (3) CH3-CHO, (4) CH3-COOH. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 12: Hình dạng phân tử methane (CH4) là hình:

  • A. Đường thẳng
  • B. Tam giác phẳng
  • C. Tứ diện đều
  • D. Góc

Câu 13: Cho công thức cấu tạo thu gọn: CH3-CH(CH3)-CH2-CH3. Công thức phân tử tương ứng là:

  • A. C5H10
  • B. C5H12
  • C. C4H10
  • D. C4H8

Câu 14: Liên kết sigma (σ) được hình thành do sự xen phủ của các orbital:

  • A. Trục
  • B. Bên
  • C. Song song
  • D. Vuông góc

Câu 15: Cho phản ứng: CH2=CH2 + HBr → X. Sản phẩm chính X của phản ứng cộng Markovnikov là:

  • A. CH3-CH2-Br
  • B. CH2Br-CH2Br
  • C. CH3-CHBr-H
  • D. BrCH2-CH3

Câu 16: Đồng phân hình học (cis-trans) xuất hiện khi nào?

  • A. Phân tử có chứa liên kết ba.
  • B. Phân tử có chứa liên kết đôi và mỗi carbon của liên kết đôi liên kết với hai nhóm thế khác nhau.
  • C. Phân tử có chứa vòng no.
  • D. Phân tử có chứa nhóm chức alcohol.

Câu 17: Cho chất 2-buten. Số lượng đồng phân hình học của 2-buten là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 18: Dãy đồng đẳng của alcohol no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:

  • A. CnH2n+2
  • B. CnH2n
  • C. CnH2n+2O
  • D. CnH2nO

Câu 19: Cho các nhóm thế: -CH3, -Cl, -OH, -NO2. Nhóm thế nào là nhóm alkyl?

  • A. -CH3
  • B. -Cl
  • C. -OH
  • D. -NO2

Câu 20: Phản ứng đặc trưng của alkane là loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng
  • B. Phản ứng thế
  • C. Phản ứng trùng hợp
  • D. Phản ứng oxi hóa-khử

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2-OH [oxi hóa] → R-CHO. Chất oxi hóa phù hợp để thực hiện phản ứng này là:

  • A. KMnO4/H+
  • B. CrO3/H2SO4
  • C. HNO3 đặc
  • D. CuO, t°

Câu 22: Trong phân tử ethene (C2H4), góc liên kết H-C-H xấp xỉ bằng:

  • A. 180°
  • B. 109.5°
  • C. 120°
  • D. 90°

Câu 23: Cho các chất: (X) CH3-CH2-Cl, (Y) CH2=CH-Cl, (Z) C6H5-Cl. Chất nào có liên kết C-Cl dễ bị phân cắt nhất trong phản ứng thế nucleophile?

  • A. (X)
  • B. (Y)
  • C. (Z)
  • D. Cả ba chất có độ bền liên kết C-Cl tương đương nhau.

Câu 24: Chọn phát biểu đúng về công thức cấu tạo Kekule của benzene:

  • A. Mô tả chính xác tính chất hóa học của benzene.
  • B. Mô tả sự xen kẽ giữa liên kết đơn và liên kết đôi trong vòng benzene.
  • C. Giải thích được độ bền đặc biệt của vòng benzene.
  • D. Thể hiện sự phân bố đều mật độ electron trong vòng benzene.

Câu 25: Trong phản ứng cộng nước vào alkene (hydrat hóa), acid sulfuric (H2SO4) đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 26: Phản ứng trùng hợp là phản ứng đặc trưng của loại hợp chất nào?

  • A. Alkane
  • B. Alcohol
  • C. Carboxylic acid
  • D. Alkene

Câu 27: Để phân biệt but-1-yne và but-2-yne, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch brom
  • B. Dung dịch AgNO3/NH3
  • C. Dung dịch KMnO4
  • D. Kim loại Na

Câu 28: Cho sơ đồ: Alcohol → Aldehyde → Carboxylic acid. Loại phản ứng nào được sử dụng trong cả hai giai đoạn chuyển hóa trên?

  • A. Phản ứng khử
  • B. Phản ứng cộng
  • C. Phản ứng oxi hóa
  • D. Phản ứng thế

Câu 29: Số lượng liên kết cộng hóa trị trong phân tử propan (C3H8) là:

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 11

Câu 30: Hợp chất nào sau đây không phải là hydrocarbon?

  • A. C6H12
  • B. C8H18
  • C. CH3COOH
  • D. C10H22

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Theo thuyết cấu tạo hóa học của Butlerov, tính chất của các chất hữu cơ được quyết định bởi yếu tố nào sau đây là chính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho các chất sau: butan, isobutan, xyclobutan. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối quan hệ cấu tạo giữa chúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xét phân tử 2-methylpentan. Số lượng nguyên tử carbon bậc I, bậc II, bậc III và bậc IV trong phân tử này lần lượt là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho công thức cấu tạo sau: CH3-CH=CH-COOH. Tên gọi IUPAC nào sau đây là đúng với hợp chất này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phân tích công thức cấu tạo của phân tử benzene (C6H6). Nhận xét nào sau đây về liên kết trong phân tử benzene là chính xác?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau (chưa cân bằng): C2H5OH → CH3COOH. Để chuyển hóa ethanol thành acetic acid, cần sử dụng loại phản ứng hóa học nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Xét hai chất: CH3CH2CH2OH và CH3CH(OH)CH3. Chúng khác nhau về điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cho các chất sau: propan (X), propen (Y), propin (Z). Sắp xếp theo thứ tự tăng dần số lượng liên kết pi trong phân tử.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Công thức phân tử C4H8 có thể biểu diễn bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở (không tính đồng phân hình học)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong phân tử acetic acid (CH3COOH), kiểu lai hóa của nguyên tử carbon thuộc nhóm methyl (-CH3) và nguyên tử carbon thuộc nhóm carboxyl (-COOH) lần lượt là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho các chất sau: (1) CH3-CH2-CH3, (2) CH3-CH2-OH, (3) CH3-CHO, (4) CH3-COOH. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Hình dạng phân tử methane (CH4) là hình:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho công thức cấu tạo thu gọn: CH3-CH(CH3)-CH2-CH3. Công thức phân tử tương ứng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Liên kết sigma (σ) được hình thành do sự xen phủ của các orbital:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho phản ứng: CH2=CH2 + HBr → X. Sản phẩm chính X của phản ứng cộng Markovnikov là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Đồng phân hình học (cis-trans) xuất hiện khi nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho chất 2-buten. Số lượng đồng phân hình học của 2-buten là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Dãy đồng đẳng của alcohol no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho các nhóm thế: -CH3, -Cl, -OH, -NO2. Nhóm thế nào là nhóm alkyl?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phản ứng đặc trưng của alkane là loại phản ứng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2-OH [oxi hóa] → R-CHO. Chất oxi hóa phù hợp để thực hiện phản ứng này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong phân tử ethene (C2H4), góc liên kết H-C-H xấp xỉ bằng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho các chất: (X) CH3-CH2-Cl, (Y) CH2=CH-Cl, (Z) C6H5-Cl. Chất nào có liên kết C-Cl dễ bị phân cắt nhất trong phản ứng thế nucleophile?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Chọn phát biểu đúng về công thức cấu tạo Kekule của benzene:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong phản ứng cộng nước vào alkene (hydrat hóa), acid sulfuric (H2SO4) đóng vai trò là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Phản ứng trùng hợp là phản ứng đặc trưng của loại hợp chất nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Để phân biệt but-1-yne và but-2-yne, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho sơ đồ: Alcohol → Aldehyde → Carboxylic acid. Loại phản ứng nào được sử dụng trong cả hai giai đoạn chuyển hóa trên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Số lượng liên kết cộng hóa trị trong phân tử propan (C3H8) là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Hợp chất nào sau đây không phải là hydrocarbon?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo thuyết cấu tạo hóa học, tính chất của các chất hữu cơ được quyết định bởi yếu tố nào sau đây là chính?

  • A. Số lượng nguyên tử carbon trong phân tử.
  • B. Cấu trúc không gian và kiểu liên kết giữa các nguyên tử.
  • C. Tổng khối lượng phân tử của hợp chất.
  • D. Nguồn gốc địa lý của các nguyên liệu tổng hợp nên chất hữu cơ.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai về đồng đẳng?

  • A. Các chất đồng đẳng có tính chất hóa học tương tự nhau.
  • B. Các chất đồng đẳng hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2.
  • C. Các chất đồng đẳng luôn có cùng công thức phân tử.
  • D. Các chất đồng đẳng tạo thành một dãy đồng đẳng.

Câu 3: Cho các chất sau: ethanol (1), dimethyl ether (2), propan-1-ol (3), propan-2-ol (4). Những chất nào là đồng phân cấu tạo của nhau?

  • A. (1) và (2)
  • B. (1) và (3)
  • C. (2) và (4)
  • D. (3) và (4)

Câu 4: Công thức phân tử C5H10 có thể tương ứng với bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở là alkene?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 5: Xét phản ứng cộng HBr vào but-2-ene. Sản phẩm chính của phản ứng này có đồng phân hình học không?

  • A. Không, sản phẩm chính không có đồng phân hình học.
  • B. Có, sản phẩm chính tồn tại đồng phân cis-trans.
  • C. Có, sản phẩm chính tồn tại đồng phân E-Z.
  • D. Chưa đủ thông tin để xác định.

Câu 6: Cho các công thức cấu tạo sau: (I) CH3-CH2-CH2-OH, (II) CH3-CH(OH)-CH3, (III) CH3-O-CH2-CH3. Những chất nào là đồng phân của nhau?

  • A. Chỉ (I) và (II)
  • B. Chỉ (I) và (III)
  • C. Chỉ (II) và (III)
  • D. (I), (II) và (III)

Câu 7: Để phân biệt propan-1-ol và propan-2-ol, có thể sử dụng phản ứng hóa học nào sau đây?

  • A. Phản ứng với dung dịch NaOH.
  • B. Phản ứng với kim loại Na.
  • C. Phản ứng oxi hóa bằng CuO nung nóng.
  • D. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 8: Chất nào sau đây có thể tồn tại đồng phân hình học (cis-trans)?

  • A. CH2=CCl2
  • B. CH3-CH=CH-CH2Cl
  • C. CH3-C(CH3)=CH2
  • D. CH2=CH-CH3

Câu 9: Cho dãy các alcohol sau: methanol, ethanol, propan-1-ol, butan-1-ol. Nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ sôi của dãy alcohol này?

  • A. Nhiệt độ sôi giảm dần khi số nguyên tử carbon tăng.
  • B. Nhiệt độ sôi không thay đổi đáng kể.
  • C. Nhiệt độ sôi tăng dần khi số nguyên tử carbon tăng.
  • D. Không có quy luật rõ ràng về sự thay đổi nhiệt độ sôi.

Câu 10: Công thức cấu tạo nào sau đây tương ứng với tên gọi 2-methylbut-2-ene?

  • A. CH3-CH2-CH=CH-CH3
  • B. (CH3)2C=CH-CH3
  • C. CH3-CH=C(CH3)-CH3
  • D. CH2=C(CH3)-CH2-CH3

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: C4H10 -> C4H8 + H2. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào trong hóa hữu cơ?

  • A. Phản ứng cộng
  • B. Phản ứng thế
  • C. Phản ứng oxi hóa
  • D. Phản ứng tách

Câu 12: Xét phân tử 2-butene. Nhóm thế nào sau đây không tạo ra đồng phân hình học khi gắn vào vị trí carbon số 2 và 3?

  • A. Hai nhóm methyl (-CH3)
  • B. Một nhóm methyl và một nhóm chloro (-Cl)
  • C. Một nhóm methyl và một nhóm ethyl (-C2H5)
  • D. Một nhóm chloro và một nhóm bromo (-Br)

Câu 13: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất: butane, butan-1-ol, butanal, butanoic acid?

  • A. butane
  • B. butan-1-ol
  • C. butanal
  • D. butanoic acid

Câu 14: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH=CH-COOH. Tên gọi IUPAC của hợp chất này là gì?

  • A. But-2-ene-1-carboxylic acid
  • B. But-2-enoic acid
  • C. But-2-en-1-oic acid
  • D. 2-Butenoic acid

Câu 15: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về hiện tượng đồng phân?

  • A. Các chất có cùng công thức cấu tạo nhưng khác công thức phân tử.
  • B. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về cấu trúc phân tử.
  • C. Các chất có cùng tính chất hóa học nhưng khác tính chất vật lý.
  • D. Các chất có cùng khối lượng phân tử nhưng khác nhau về số lượng nguyên tử.

Câu 16: Cho phản ứng: CH3-CH2-OH --(H2SO4 đặc, 170°C)--> Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng này là gì và có bao nhiêu đồng phân hình học (nếu có)?

  • A. Ethene, không có đồng phân hình học.
  • B. Ethene, có 2 đồng phân hình học.
  • C. Ethane, không có đồng phân hình học.
  • D. Diethyl ether, không có đồng phân hình học.

Câu 17: Dãy chất nào sau đây là dãy đồng đẳng của alcohol no, đơn chức, mạch hở?

  • A. CH3OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CH2-CH2OH, ...
  • B. CH3OH, CH3-CH2OH, CH3-CH2-CH2OH, ...
  • C. CH3OH, CH2=CH-CH2OH, CH3-CH2-CH2OH, ...
  • D. CH3OH, CH3-COOH, CH3-CH2-CH2OH, ...

Câu 18: Cho các chất sau: (X) but-1-ene, (Y) but-2-ene, (Z) 2-methylpropene. Chất nào có thể tồn tại đồng phân hình học?

  • A. Chỉ (X)
  • B. Chỉ (Y)
  • C. Chỉ (Z)
  • D. Cả (X), (Y) và (Z)

Câu 19: Liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. Liên kết sigma mạnh hơn liên kết pi.
  • B. Liên kết pi mạnh hơn liên kết sigma.
  • C. Kiểu xen phủ orbital tạo thành liên kết.
  • D. Số lượng electron tham gia liên kết.

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X --(oxi hóa)--> Aldehyde Y --(oxi hóa tiếp)--> Carboxylic acid Z. Alcohol X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. Propan-2-ol
  • B. Propan-1-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. Ethanol và propan-2-ol

Câu 21: Điều kiện cần để một alkene có đồng phân hình học là gì?

  • A. Phân tử alkene phải có liên kết đôi C=C.
  • B. Mỗi nguyên tử carbon của liên kết đôi phải liên kết với hai nhóm thế giống nhau.
  • C. Phân tử alkene phải là mạch vòng.
  • D. Mỗi nguyên tử carbon của liên kết đôi phải liên kết với hai nhóm thế khác nhau.

Câu 22: Cho các chất: (1) CH3-CH2-CH3, (2) CH3-CH2-Cl, (3) CH3-CH2-OH, (4) CH3-COOH. Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

  • A. (4) < (3) < (2) < (1)
  • B. (3) < (4) < (2) < (1)
  • C. (1) < (2) < (3) < (4)
  • D. (2) < (1) < (3) < (4)

Câu 23: Hai chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?

  • A. CH3-CH2-OH và CH3-O-CH3
  • B. CH3-COOH và CH3-CH2-COOH
  • C. CH3-CH=CH2 và CH3-CH2-CH3
  • D. CH3-CHO và CH3-CO-CH3

Câu 24: Cho công thức phân tử C4H8. Số lượng đồng phân cấu tạo mạch vòng của alkene này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 25: Phản ứng đặc trưng để nhận biết alkene là phản ứng nào?

  • A. Phản ứng với dung dịch NaOH.
  • B. Phản ứng với kim loại Na.
  • C. Phản ứng với dung dịch HCl.
  • D. Phản ứng với dung dịch Br2.

Câu 26: Cho các tên gọi: (1) cis-but-2-ene, (2) trans-but-2-ene, (3) but-1-ene. Chất nào là đồng phân hình học của nhau?

  • A. (1) và (2)
  • B. (1) và (3)
  • C. (2) và (3)
  • D. (1), (2) và (3)

Câu 27: Trong phân tử propyne (CH3-C≡CH), số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 6σ và 1π
  • B. 7σ và 0π
  • C. 6σ và 2π
  • D. 5σ và 3π

Câu 28: So sánh nhiệt độ sôi của các đồng phân cấu tạo của C5H12. Đồng phân nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Neopentane (2,2-dimethylpropane)
  • B. n-Pentane
  • C. Isopentane (2-methylbutane)
  • D. Nhiệt độ sôi của các đồng phân là như nhau.

Câu 29: Cho phản ứng: CH3-CH2-CH2-OH --(oxi hóa)--> Sản phẩm. Nếu phản ứng oxi hóa là oxi hóa không hoàn toàn (ví dụ: dùng CuO, t°), sản phẩm chính là chất nào?

  • A. CH3-CH2-COOH
  • B. CH3-CO-CH3
  • C. CH3-CH2-CHO
  • D. CH3-CH2-CH2-O-CH2-CH2-CH3

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng về dãy đồng đẳng của alkane?

  • A. Các alkane trong dãy đồng đẳng có tính chất hóa học khác nhau đáng kể.
  • B. Công thức chung của dãy đồng đẳng alkane là CnH2n.
  • C. Các alkane trong dãy đồng đẳng có cùng nhiệt độ sôi.
  • D. Khi số nguyên tử carbon tăng, khối lượng phân tử và nhiệt độ sôi của alkane tăng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Theo thuyết cấu tạo hóa học, tính chất của các chất hữu cơ được quyết định bởi yếu tố nào sau đây là chính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phát biểu nào sau đây *sai* về đồng đẳng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho các chất sau: ethanol (1), dimethyl ether (2), propan-1-ol (3), propan-2-ol (4). Những chất nào là đồng phân cấu tạo của nhau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Công thức phân tử C5H10 có thể tương ứng với bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở là alkene?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xét phản ứng cộng HBr vào but-2-ene. Sản phẩm chính của phản ứng này có đồng phân hình học không?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho các công thức cấu tạo sau: (I) CH3-CH2-CH2-OH, (II) CH3-CH(OH)-CH3, (III) CH3-O-CH2-CH3. Những chất nào là đồng phân của nhau?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Để phân biệt propan-1-ol và propan-2-ol, có thể sử dụng phản ứng hóa học nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chất nào sau đây có thể tồn tại đồng phân hình học (cis-trans)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho dãy các alcohol sau: methanol, ethanol, propan-1-ol, butan-1-ol. Nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ sôi của dãy alcohol này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Công thức cấu tạo nào sau đây tương ứng với tên gọi 2-methylbut-2-ene?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: C4H10 -> C4H8 + H2. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào trong hóa hữu cơ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xét phân tử 2-butene. Nhóm thế nào sau đây *không* tạo ra đồng phân hình học khi gắn vào vị trí carbon số 2 và 3?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất: butane, butan-1-ol, butanal, butanoic acid?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH=CH-COOH. Tên gọi IUPAC của hợp chất này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về hiện tượng đồng phân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho phản ứng: CH3-CH2-OH --(H2SO4 đặc, 170°C)--> Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng này là gì và có bao nhiêu đồng phân hình học (nếu có)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Dãy chất nào sau đây là dãy đồng đẳng của alcohol no, đơn chức, mạch hở?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho các chất sau: (X) but-1-ene, (Y) but-2-ene, (Z) 2-methylpropene. Chất nào có thể tồn tại đồng phân hình học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) khác nhau cơ bản ở điểm nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X --(oxi hóa)--> Aldehyde Y --(oxi hóa tiếp)--> Carboxylic acid Z. Alcohol X có thể là chất nào trong các chất sau?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Điều kiện cần để một alkene có đồng phân hình học là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho các chất: (1) CH3-CH2-CH3, (2) CH3-CH2-Cl, (3) CH3-CH2-OH, (4) CH3-COOH. Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Hai chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho công thức phân tử C4H8. Số lượng đồng phân cấu tạo mạch vòng của alkene này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phản ứng đặc trưng để nhận biết alkene là phản ứng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho các tên gọi: (1) cis-but-2-ene, (2) trans-but-2-ene, (3) but-1-ene. Chất nào là đồng phân hình học của nhau?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong phân tử propyne (CH3-C≡CH), số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) lần lượt là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: So sánh nhiệt độ sôi của các đồng phân cấu tạo của C5H12. Đồng phân nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho phản ứng: CH3-CH2-CH2-OH --(oxi hóa)--> Sản phẩm. Nếu phản ứng oxi hóa là oxi hóa không hoàn toàn (ví dụ: dùng CuO, t°), sản phẩm chính là chất nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phát biểu nào sau đây *đúng* về dãy đồng đẳng của alkane?

Xem kết quả