Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 05
Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cho 4 dung dịch sau: NaCl, CH3COOH, NaOH, C6H12O6 (glucose). Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất và dung dịch nào không dẫn điện?
- A. NaOH dẫn điện tốt nhất, C6H12O6 dẫn điện yếu nhất.
- B. CH3COOH dẫn điện tốt nhất, NaCl không dẫn điện.
- C. NaCl và NaOH dẫn điện tốt như nhau, C6H12O6 dẫn điện yếu.
- D. NaOH dẫn điện tốt nhất, C6H12O6 không dẫn điện.
Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng sự điện li của acid yếu H2SO3 trong nước?
- A. H2SO3 → 2H+ + SO32-
- B. H2SO3 → H+ + HSO3- và HSO3- → H+ + SO32-
- C. H2SO3 ⇌ H+ + HSO3- và HSO3- ⇌ H+ + SO32-
- D. H2SO3 ⇌ 2H+ + SO32-
Câu 3: Theo thuyết Bronsted-Lowry, trong phản ứng NH3(aq) + H2O(l) ⇌ NH4+(aq) + OH-(aq), cặp acid-base liên hợp là:
- A. NH3 và H2O; NH4+ và OH-
- B. NH3 và NH4+; H2O và OH-
- C. NH3 và OH-; H2O và NH4+
- D. Không có cặp acid-base liên hợp trong phản ứng này.
Câu 4: Cho các chất và ion sau: HCl, NH4+, CO32-, H2O, CH3COOH. Chất hoặc ion nào đóng vai trò là acid Bronsted trong cả hai phản ứng sau:
(1) CH3COOH + H2O ⇌ CH3COO- + H3O+
(2) NH4+ + CO32- ⇌ NH3 + HCO3-
- A. HCl
- B. CO32-
- C. H2O
- D. NH4+
Câu 5: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?
- A. Dung dịch HCl 0.1M
- B. Dung dịch CH3COOH 0.1M
- C. Dung dịch NaOH 0.1M
- D. Dung dịch NaCl 0.1M
Câu 6: Tính pH của dung dịch HCl 0.0001M.
Câu 7: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M và Kb = 1.8 x 10^-5. Tính pOH của dung dịch này.
- A. 2.87
- B. 4.74
- C. 9.26
- D. 11.13
Câu 8: Trộn 100ml dung dịch HCl 0.2M với 100ml dung dịch NaOH 0.2M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?
Câu 9: Muối nào sau đây khi tan trong nước tạo dung dịch có pH < 7?
- A. Na2CO3
- B. K2SO4
- C. NaCl
- D. NH4Cl
Câu 10: Giải thích vì sao dung dịch Na2CO3 có pH > 7.
- A. Do Na2CO3 là muối của acid mạnh và base mạnh.
- B. Do ion CO32- bị thủy phân trong nước tạo ra OH-.
- C. Do ion Na+ bị thủy phân trong nước tạo ra H+.
- D. Do Na2CO3 là chất điện li mạnh.
Câu 11: Cho cân bằng: CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+. Khi thêm một lượng nhỏ HCl vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?
- A. Chiều nghịch
- B. Chiều thuận
- C. Cân bằng không chuyển dịch
- D. Không xác định được
Câu 12: Chất chỉ thị màu phenolphtalein không màu trong môi trường acid và hồng trong môi trường base. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?
- A. Dung dịch HCl
- B. Dung dịch CH3COOH
- C. Dung dịch KOH
- D. Dung dịch NaCl
Câu 13: Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ 0.1M: HCl, CH3COOH, H2S. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự pH tăng dần.
- A. HCl < H2S < CH3COOH
- B. HCl < CH3COOH < H2S
- C. CH3COOH < H2S < HCl
- D. H2S < CH3COOH < HCl
Câu 14: Trong dung dịch CH3COOH 0.1M, độ điện li α = 1.34%. Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch.
- A. 0.1M
- B. 0.0134M
- C. 1.34 x 10^-5 M
- D. 1.34 x 10^-3 M
Câu 15: Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan được CaCO3?
- A. Dung dịch HCl
- B. Dung dịch NaOH
- C. Dung dịch NaCl
- D. Nước cất
Câu 16: Cho cân bằng: H2O ⇌ H+ + OH-. Ở 25°C, tích số ion của nước Kw = 1.0 x 10^-14. Nếu tăng nhiệt độ, Kw sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Giảm
- B. Tăng
- C. Không đổi
- D. Không dự đoán được
Câu 17: Dung dịch X có pH = 3, dung dịch Y có pH = 5. So sánh nồng độ ion H+ trong dung dịch X và Y.
- A. [H+] trong X lớn hơn [H+] trong Y 100 lần.
- B. [H+] trong X nhỏ hơn [H+] trong Y 100 lần.
- C. [H+] trong X lớn hơn [H+] trong Y 2 lần.
- D. [H+] trong X bằng [H+] trong Y.
Câu 18: Cho sơ đồ điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Phương trình điện li nào xảy ra tại cathode (cực âm)?
- A. 2Cl- → Cl2 + 2e
- B. H2O → 2H+ + 1/2O2 + 2e
- C. Cu2+ + 2e → Cu
- D. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
Câu 19: Để pha loãng dung dịch NaOH có pH = 13 thành dung dịch có pH = 12, cần pha loãng bao nhiêu lần?
- A. 2 lần
- B. 10 lần
- C. 100 lần
- D. Không thể pha loãng được
Câu 20: Cho biết pH của máu người là khoảng 7.35 - 7.45. Máu người có môi trường gì?
- A. Acid
- B. Trung tính
- C. Base yếu
- D. Lưỡng tính
Câu 21: Cho 0.1 mol CH3COOH vào nước để được 1 lít dung dịch. Biết Ka(CH3COOH) = 1.8 x 10^-5. Tính nồng độ mol/l của ion CH3COO- trong dung dịch.
- A. 0.1 M
- B. 1.8 x 10^-5 M
- C. 0.05 M
- D. 1.34 x 10^-3 M
Câu 22: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm quỳ tím hóa xanh?
- A. Dung dịch H2SO4
- B. Dung dịch Ba(OH)2
- C. Dung dịch NaNO3
- D. Dung dịch HCl
Câu 23: Cho phản ứng: HSO4- + H2O ⇌ SO42- + H3O+. Hằng số cân bằng của phản ứng này là hằng số acid Ka của ion nào?
- A. H2SO4
- B. H2O
- C. HSO4-
- D. SO42-
Câu 24: Xét dung dịch CH3COOH 0.1M. Biện pháp nào sau đây làm tăng độ điện li của CH3COOH?
- A. Pha loãng dung dịch bằng nước
- B. Thêm CH3COONa vào dung dịch
- C. Thêm HCl vào dung dịch
- D. Tăng nồng độ dung dịch
Câu 25: Cho các ion: Na+, Cl-, NH4+, SO42-, CO32-, CH3COO-. Ion nào bị thủy phân trong nước tạo môi trường acid?
- A. Cl-
- B. CO32-
- C. NH4+
- D. CH3COO-
Câu 26: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li yếu?
- A. HCl, H2SO4, NaOH
- B. CH3COOH, H2S, HF
- C. NaCl, KNO3, BaCl2
- D. KOH, Ca(OH)2, HNO3
Câu 27: Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 2. Thêm nước vào để thể tích dung dịch tăng lên 100 ml. pH của dung dịch mới là bao nhiêu?
Câu 28: Cho 200 ml dung dịch NaOH 0.1M tác dụng với 300 ml dung dịch HCl 0.1M. Môi trường của dung dịch sau phản ứng là gì?
- A. Acid
- B. Base
- C. Trung tính
- D. Không xác định được
Câu 29: Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion OH- lớn nhất?
- A. Dung dịch HCl 0.01M
- B. Dung dịch NH3 0.1M
- C. Dung dịch CH3COONa 0.1M
- D. Dung dịch NaOH 0.01M
Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, để xác định pH của dung dịch, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?
- A. Cô cạn dung dịch
- B. Lọc dung dịch
- C. Dùng giấy chỉ thị pH hoặc máy đo pH
- D. Đun nóng dung dịch