Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Ethanol và dimethyl ether (CH3-O-CH3) là hai chất đồng phân có cùng công thức phân tử C2H6O. Ở điều kiện thường, ethanol là chất lỏng, còn dimethyl ether là chất khí. Giải thích sự khác biệt lớn về trạng thái này dựa trên đặc điểm cấu trúc và tương tác phân tử của chúng.
- A. Dimethyl ether có khối lượng phân tử nhỏ hơn ethanol.
- B. Ethanol có tính acid mạnh hơn dimethyl ether.
- C. Dimethyl ether có cấu trúc phân tử phân nhánh hơn ethanol.
- D. Ethanol tạo được liên kết hydrogen giữa các phân tử, mạnh hơn nhiều so với dimethyl ether.
Câu 2: Cho các alcohol sau: (1) butan-1-ol, (2) butan-2-ol, (3) 2-methylpropan-1-ol, (4) 2-methylpropan-2-ol. Sắp xếp các alcohol này theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.
- A. (1) < (2) < (3) < (4)
- B. (4) < (3) < (2) < (1)
- C. (2) < (1) < (4) < (3)
- D. (3) < (4) < (1) < (2)
Câu 3: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid yếu của alcohol?
- A. Ethanol tác dụng với dung dịch NaOH.
- B. Ethanol tác dụng với dung dịch HCl.
- C. Ethanol tác dụng với sodium kim loại.
- D. Ethanol tác dụng với CuO nung nóng.
Câu 4: Khi đun nóng alcohol X với H2SO4 đặc ở 170°C thu được alkene Y duy nhất. Oxi hóa Y bằng KMnO4 trong môi trường acid thu được sản phẩm Z là acid propanoic. Xác định công thức cấu tạo của X.
- A. CH3-CH2-CH(OH)-CH3
- B. CH3-CH2-CH2-CH2OH
- C. (CH3)2CH-CH2OH
- D. (CH3)3C-OH
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: Propan-2-ol + CuO (t°) → Sản phẩm hữu cơ chính. Tên gọi của sản phẩm hữu cơ chính là gì?
- A. propanal
- B. acid propanoic
- C. propanone
- D. propene
Câu 6: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. Kim loại Na
- B. Dung dịch AgNO3/NH3
- C. Dung dịch KMnO4
- D. Cu(OH)2
Câu 7: Cho 11,8 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 (đkc). Xác định công thức phân tử của X.
- A. CH3OH
- B. C3H7OH
- C. C2H5OH
- D. C4H9OH
Câu 8: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của ethanol?
- A. Nhiên liệu sinh học
- B. Dung môi trong công nghiệp và phòng thí nghiệm
- C. Nguyên liệu sản xuất nhựa PVC
- D. Chất sát trùng, khử khuẩn
Câu 9: Cho các phát biểu sau về alcohol: (a) Alcohol no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2n+2O. (b) Alcohol bậc ba dễ bị oxi hóa hơn alcohol bậc một. (c) Alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn hydrocarbon tương ứng do liên kết hydrogen. (d) Phản ứng tách nước của alcohol luôn tạo ra alkene duy nhất. Số phát biểu đúng là:
Câu 10: Một alcohol có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-OH. Tên gọi thay thế (IUPAC) của alcohol này là:
- A. 3-methylbutan-1-ol
- B. 2-methylbutan-2-ol
- C. 2-methylbutan-1-ol
- D. isopentyl alcohol
Câu 11: Cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:
- A. 2-methylpropan-1-ol
- B. propan-2-ol
- C. but-2-ene
- D. 2-methylpropene
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một alcohol X cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đkc) thu được 4,48 lít khí CO2 (đkc) và hơi nước. Biết X là alcohol no, mạch hở. Công thức phân tử của X là:
- A. CH3OH
- B. C2H5OH
- C. C3H7OH
- D. C4H9OH
Câu 13: Cho các chất sau: ethanol, ethylene glycol (HOCH2CH2OH), glycerol (HOCH2CH(OH)CH2OH). Chất nào có độ tan trong nước lớn nhất?
- A. ethanol
- B. ethylene glycol
- C. glycerol
- D. Cả ba chất có độ tan tương đương
Câu 14: Trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để sản xuất ethanol?
- A. Oxi hóa ethane
- B. Lên men tinh bột hoặc đường
- C. Cracking alkane
- D. Phản ứng cộng nước vào acetylene
Câu 15: Cho phản ứng: CH3-CH2-OH + HX → CH3-CH2-X + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?
- A. Thế nhóm hydroxy
- B. Cộng nước
- C. Oxi hóa
- D. Khử nước
Câu 16: Cho các alcohol sau: (CH3)2CHOH (propan-2-ol), CH3CH2CH2OH (propan-1-ol), (CH3)3COH (2-methylpropan-2-ol). Sắp xếp theo khả năng phản ứng với HBr tăng dần.
- A. (CH3)2CHOH < CH3CH2CH2OH < (CH3)3COH
- B. CH3CH2CH2OH < (CH3)3COH < (CH3)2CHOH
- C. CH3CH2CH2OH < (CH3)2CHOH < (CH3)3COH
- D. (CH3)3COH < (CH3)2CHOH < CH3CH2CH2OH
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X → Aldehyde Y → Acid carboxylic Z. X, Y, Z lần lượt có thể là:
- A. propan-2-ol, propanone, acid propanoic
- B. propan-1-ol, propanal, acid propanoic
- C. butan-2-ol, butanone, acid butanoic
- D. butan-1-ol, butanone, acid butanoic
Câu 18: Khi cho ethanol tác dụng với CuO nung nóng, sản phẩm hữu cơ tạo thành có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Khẳng định này đúng hay sai? Giải thích.
- A. Đúng, vì sản phẩm là aldehyde có nhóm -CHO.
- B. Sai, vì sản phẩm là ketone không có nhóm -CHO.
- C. Đúng, vì sản phẩm là acid carboxylic có tính khử.
- D. Sai, vì phản ứng không xảy ra.
Câu 19: Cho 3 alcohol đồng phân A, B, C có công thức phân tử C4H10O. Alcohol A oxi hóa tạo aldehyde, alcohol B oxi hóa tạo ketone, alcohol C không bị oxi hóa bởi CuO. Xác định bậc của alcohol A, B, C lần lượt là:
- A. A bậc 2, B bậc 1, C bậc 3
- B. A bậc 1, B bậc 2, C bậc 3
- C. A bậc 3, B bậc 2, C bậc 1
- D. A bậc 1, B bậc 3, C bậc 2
Câu 20: Một học sinh tiến hành thí nghiệm tách nước ethanol để điều chế ethylene. Tuy nhiên, sản phẩm thu được có lẫn diethyl ether. Giải thích nguyên nhân tạo thành diethyl ether trong thí nghiệm này.
- A. Do sử dụng xúc tác không phù hợp.
- B. Do ethanol bị oxi hóa trong quá trình đun nóng.
- C. Do nhiệt độ phản ứng quá thấp, ưu tiên phản ứng tạo ether.
- D. Do ethanol không tinh khiết, lẫn tạp chất.
Câu 21: Cho sơ đồ: Glucose -->(lên men) Alcohol X -->(oxi hóa) Acid acetic. Xác định alcohol X.
- A. methanol
- B. propan-1-ol
- C. propan-2-ol
- D. ethanol
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất vật lý của alcohol?
- A. Alcohol có nhiệt độ sôi thấp hơn hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương.
- B. Độ tan của alcohol trong nước tăng khi mạch carbon tăng.
- C. Các alcohol từ C1 đến C12 thường là chất lỏng ở điều kiện thường.
- D. Alcohol không tạo được liên kết hydrogen.
Câu 23: Để điều chế butan-2-ol, phương pháp nào sau đây phù hợp nhất?
- A. Oxi hóa butan
- B. Hydrate hóa but-2-ene
- C. Lên men butan
- D. Phản ứng giữa butane và nước
Câu 24: Cho 1 mol alcohol X phản ứng với Na dư thu được 1 mol H2. Alcohol X có thể là loại alcohol nào?
- A. Alcohol đơn chức
- B. Alcohol bậc ba
- C. Alcohol hai chức (diol)
- D. Alcohol thơm
Câu 25: Trong phổ IR, nhóm chức alcohol (-OH) thường hấp thụ mạnh ở vùng số sóng nào?
- A. 3200 - 3600 cm-1
- B. 1700 - 1750 cm-1
- C. 2800 - 3000 cm-1
- D. 1000 - 1300 cm-1
Câu 26: So sánh tính acid của các chất sau: (1) ethanol, (2) phenol, (3) nước. Sắp xếp theo thứ tự tính acid tăng dần.
- A. (1) < (3) < (2)
- B. (1) < (2) < (3)
- C. (2) < (3) < (1)
- D. (3) < (1) < (2)
Câu 27: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng KMnO4 trong môi trường acid tạo thành ketone?
- A. butan-1-ol
- B. 2-methylpropan-1-ol
- C. butan-2-ol
- D. 2-methylpropan-2-ol
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: But-1-ene + H2O -->(H+, t°)--> Sản phẩm chính. Sản phẩm chính là alcohol nào?
- A. butan-1-ol
- B. butan-2-ol
- C. 2-methylpropan-1-ol
- D. 2-methylpropan-2-ol
Câu 29: Trong phản ứng ester hóa giữa acid carboxylic và alcohol, vai trò của acid sulfuric đặc là gì?
- A. Chất oxi hóa
- B. Chất khử
- C. Dung môi
- D. Xúc tác và hút nước
Câu 30: Một mẫu cồn y tế 70 độ có nghĩa là gì?
- A. Trong 100 ml dung dịch có 70 ml ethanol.
- B. Nhiệt độ sôi của dung dịch là 70°C.
- C. Dung dịch chứa 70% nước và 30% ethanol.
- D. Khối lượng riêng của dung dịch là 0.7 g/ml.