15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây là alcohol bậc hai?

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 2: Tên gọi thay thế (IUPAC) của alcohol có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-OH là:

  • A. 2-methylbutan-3-ol
  • B. 3-methylbutan-1-ol
  • C. 2-methylbutan-1-ol
  • D. isopentyl alcohol

Câu 3: Cho các alcohol sau: ethanol, propan-1-ol, propan-2-ol, butan-1-ol. Dãy các alcohol được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:

  • A. ethanol < propan-2-ol < propan-1-ol < butan-1-ol
  • B. propan-2-ol < ethanol < propan-1-ol < butan-1-ol
  • C. ethanol < propan-1-ol < propan-2-ol < butan-1-ol
  • D. butan-1-ol < propan-1-ol < propan-2-ol < ethanol

Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng minh alcohol có tính acid yếu?

  • A. Phản ứng với CuO, t°
  • B. Phản ứng tách nước tạo alkene
  • C. Phản ứng với kim loại Na
  • D. Phản ứng với dung dịch NaOH

Câu 5: Sản phẩm chính tạo thành khi dehydrate (tách nước) butan-2-ol bằng H2SO4 đặc, nóng là:

  • A. but-1-ene
  • B. but-2-ene
  • C. butane
  • D. 1-butanol

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Ethanol → X → Ethanal. X trong sơ đồ phản ứng là chất nào?

  • A. Ethanoic acid
  • B. Ethane
  • C. Ethene
  • D. Sodium ethoxide

Câu 7: Để phân biệt glycerol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Cu(OH)2
  • B. Na
  • C. CuO, t°
  • D. H2SO4 đặc, nóng

Câu 8: Đun nóng alcohol X với H2SO4 đặc thu được alkene duy nhất. Oxi hóa X bằng CuO thu được ketone. X là alcohol nào sau đây?

  • A. butan-1-ol
  • B. 2-methylpropan-1-ol
  • C. butan-2-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 9: Cho 7,6 gam hỗn hợp ethanol và methanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của ethanol trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 30%
  • B. 60.53%
  • C. 40%
  • D. 69.47%

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về alcohol?

  • A. Alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn hydrocarbon tương ứng do có liên kết hydrogen.
  • B. Alcohol có thể tham gia phản ứng thế H của nhóm -OH bởi kim loại kiềm.
  • C. Alcohol bậc một bị oxi hóa nhẹ tạo aldehyde.
  • D. Alcohol tan vô hạn trong nước do gốc hydrocarbon là gốc ưa nước.

Câu 11: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa ethane
  • B. Khử nước từ ethane
  • C. Hydrate hóa ethene
  • D. Lên men acetic acid

Câu 12: Cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, 170°C, sản phẩm alkene tạo thành là:

  • A. but-1-ene
  • B. but-2-ene
  • C. 2-methylpropene
  • D. 2-methylpropene (isobutylene)

Câu 13: Cho các chất sau: (1) CH3-CH2-OH, (2) CH3-CH2-Cl, (3) CH3-CHO, (4) CH3-COOH. Chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?

  • A. (1) và (4)
  • B. (1) và (2)
  • C. (2) và (3)
  • D. (3) và (4)

Câu 14: Một alcohol đơn chức X có phần trăm khối lượng oxygen là 53.33%. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 15: Cho các alcohol: (I) ethanol, (II) propan-2-ol, (III) 2-methylpropan-2-ol. Khả năng phản ứng với CuO để tạo sản phẩm carbonyl của các alcohol trên giảm dần theo thứ tự:

  • A. (I) > (II) > (III)
  • B. (I) > (II) > (III) (Alcohol bậc ba không phản ứng)
  • C. (II) > (I) > (III)
  • D. (III) > (II) > (I)

Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải của ethanol?

  • A. Nguyên liệu sản xuất nhiên liệu sinh học
  • B. Dung môi trong công nghiệp và phòng thí nghiệm
  • C. Chất khử trùng, sát khuẩn
  • D. Chất làm lạnh trong tủ lạnh

Câu 17: Cho 3 alcohol X, Y, Z là đồng phân cấu tạo của nhau. Đốt cháy hoàn toàn mỗi alcohol đều thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 3:4. Số đồng phân alcohol thỏa mãn là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 18: Hợp chất nào sau đây khi tách nước (điều kiện thích hợp) có thể tạo thành nhiều alkene đồng phân cấu tạo nhất?

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. pentan-2-ol
  • D. 2-methylbutan-2-ol

Câu 19: Cho m gam ethanol phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được 3.36 lít khí H2 (đkc). Giá trị của m là:

  • A. 6.9 gam
  • B. 11.5 gam
  • C. 4.6 gam
  • D. 10.35 gam

Câu 20: Cho 2-methylpropan-1-ol tác dụng với HBr, sản phẩm chính thu được là:

  • A. 1-bromobutane
  • B. 1-bromo-2-methylpropane
  • C. 2-bromobutane
  • D. 2-bromo-2-methylpropane

Câu 21: Cho các phát biểu sau về alcohol: (a) Alcohol tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước. (b) Nhiệt độ sôi của alcohol giảm khi mạch carbon tăng. (c) Alcohol bậc 1 bị oxi hóa tạo aldehyde hoặc carboxylic acid. (d) Phản ứng tách nước của alcohol luôn tạo alkene duy nhất. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Cho một alcohol no, đơn chức mạch hở X. Đốt cháy hoàn toàn 0.2 mol X cần vừa đủ 13.44 lít O2 (đkc). Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3OH
  • B. C3H7OH
  • C. C2H5OH
  • D. C4H9OH

Câu 23: Cho 2 alcohol đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của alcohol no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp thu được 2.3 mol CO2. Hai alcohol đó là:

  • A. CH3OH và C2H5OH
  • B. C2H5OH và C3H7OH
  • C. C3H7OH và C4H9OH
  • D. C4H9OH và C5H11OH

Câu 24: Cho 11 gam hỗn hợp ethanol và propan-1-ol phản ứng hết với Na dư thu được V lít khí H2 (đkc). Giá trị của V là:

  • A. 2.24 lít
  • B. 4.48 lít
  • C. 3.36 lít
  • D. 5.6 lít

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: propan-2-ol → X → acetone. Chất X trong sơ đồ phản ứng là:

  • A. propan-1,2-diol
  • B. propene
  • C. propanal
  • D. propylene glycol

Câu 26: Để điều chế ethanol từ tinh bột, người ta thực hiện quá trình nào sau đây?

  • A. Cracking tinh bột
  • B. Lên men tinh bột
  • C. Este hóa tinh bột
  • D. Hydrogen hóa tinh bột

Câu 27: Cho các chất: (1) methanol, (2) ethylene glycol, (3) glycerol, (4) phenol. Chất nào có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam?

  • A. (1) và (4)
  • B. (2) và (3)
  • C. (2) và (3) (ethylene glycol và glycerol)
  • D. (1), (2), (3), (4)

Câu 28: Cho 3 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với Na dư thu được 0.56 lít khí H2 (đkc). Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 29: Trong phản ứng oxi hóa ethanol bằng CuO, vai trò của CuO là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 30: Cho mô hình thí nghiệm điều chế ethene từ ethanol. Để thu được ethene tinh khiết hơn, cần dẫn khí sinh ra qua dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Nước
  • D. Dung dịch Ca(OH)2 dư (loại CO2 nếu có)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Chất nào sau đây là alcohol bậc hai?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Tên gọi thay thế (IUPAC) của alcohol có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-OH là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho các alcohol sau: ethanol, propan-1-ol, propan-2-ol, butan-1-ol. Dãy các alcohol được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng minh alcohol có tính acid yếu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Sản phẩm chính tạo thành khi dehydrate (tách nước) butan-2-ol bằng H2SO4 đặc, nóng là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Ethanol → X → Ethanal. X trong sơ đồ phản ứng là chất nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Để phân biệt glycerol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đun nóng alcohol X với H2SO4 đặc thu được alkene duy nhất. Oxi hóa X bằng CuO thu được ketone. X là alcohol nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho 7,6 gam hỗn hợp ethanol và methanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của ethanol trong hỗn hợp ban đầu là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về alcohol?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, 170°C, sản phẩm alkene tạo thành là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho các chất sau: (1) CH3-CH2-OH, (2) CH3-CH2-Cl, (3) CH3-CHO, (4) CH3-COOH. Chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một alcohol đơn chức X có phần trăm khối lượng oxygen là 53.33%. Công thức phân tử của X là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho các alcohol: (I) ethanol, (II) propan-2-ol, (III) 2-methylpropan-2-ol. Khả năng phản ứng với CuO để tạo sản phẩm carbonyl của các alcohol trên giảm dần theo thứ tự:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Ứng dụng nào sau đây *không* phải của ethanol?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho 3 alcohol X, Y, Z là đồng phân cấu tạo của nhau. Đốt cháy hoàn toàn mỗi alcohol đều thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 3:4. Số đồng phân alcohol thỏa mãn là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Hợp chất nào sau đây khi tách nước (điều kiện thích hợp) có thể tạo thành nhiều alkene đồng phân cấu tạo nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho m gam ethanol phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được 3.36 lít khí H2 (đkc). Giá trị của m là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho 2-methylpropan-1-ol tác dụng với HBr, sản phẩm chính thu được là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho các phát biểu sau về alcohol: (a) Alcohol tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước. (b) Nhiệt độ sôi của alcohol giảm khi mạch carbon tăng. (c) Alcohol bậc 1 bị oxi hóa tạo aldehyde hoặc carboxylic acid. (d) Phản ứng tách nước của alcohol luôn tạo alkene duy nhất. Số phát biểu đúng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho một alcohol no, đơn chức mạch hở X. Đốt cháy hoàn toàn 0.2 mol X cần vừa đủ 13.44 lít O2 (đkc). Công thức phân tử của X là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho 2 alcohol đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của alcohol no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp thu được 2.3 mol CO2. Hai alcohol đó là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho 11 gam hỗn hợp ethanol và propan-1-ol phản ứng hết với Na dư thu được V lít khí H2 (đkc). Giá trị của V là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: propan-2-ol → X → acetone. Chất X trong sơ đồ phản ứng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để điều chế ethanol từ tinh bột, người ta thực hiện quá trình nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho các chất: (1) methanol, (2) ethylene glycol, (3) glycerol, (4) phenol. Chất nào có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho 3 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với Na dư thu được 0.56 lít khí H2 (đkc). Công thức cấu tạo của X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong phản ứng oxi hóa ethanol bằng CuO, vai trò của CuO là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho mô hình thí nghiệm điều chế ethene từ ethanol. Để thu được ethene tinh khiết hơn, cần dẫn khí sinh ra qua dung dịch nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ethanol và dimethyl ether (CH3-O-CH3) là hai chất đồng phân có cùng công thức phân tử C2H6O. Ở điều kiện thường, ethanol là chất lỏng, còn dimethyl ether là chất khí. Giải thích sự khác biệt lớn về trạng thái này dựa trên đặc điểm cấu trúc và tương tác phân tử của chúng.

  • A. Dimethyl ether có khối lượng phân tử nhỏ hơn ethanol.
  • B. Ethanol có tính acid mạnh hơn dimethyl ether.
  • C. Dimethyl ether có cấu trúc phân tử phân nhánh hơn ethanol.
  • D. Ethanol tạo được liên kết hydrogen giữa các phân tử, mạnh hơn nhiều so với dimethyl ether.

Câu 2: Cho các alcohol sau: (1) butan-1-ol, (2) butan-2-ol, (3) 2-methylpropan-1-ol, (4) 2-methylpropan-2-ol. Sắp xếp các alcohol này theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (4) < (3) < (2) < (1)
  • C. (2) < (1) < (4) < (3)
  • D. (3) < (4) < (1) < (2)

Câu 3: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid yếu của alcohol?

  • A. Ethanol tác dụng với dung dịch NaOH.
  • B. Ethanol tác dụng với dung dịch HCl.
  • C. Ethanol tác dụng với sodium kim loại.
  • D. Ethanol tác dụng với CuO nung nóng.

Câu 4: Khi đun nóng alcohol X với H2SO4 đặc ở 170°C thu được alkene Y duy nhất. Oxi hóa Y bằng KMnO4 trong môi trường acid thu được sản phẩm Z là acid propanoic. Xác định công thức cấu tạo của X.

  • A. CH3-CH2-CH(OH)-CH3
  • B. CH3-CH2-CH2-CH2OH
  • C. (CH3)2CH-CH2OH
  • D. (CH3)3C-OH

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: Propan-2-ol + CuO (t°) → Sản phẩm hữu cơ chính. Tên gọi của sản phẩm hữu cơ chính là gì?

  • A. propanal
  • B. acid propanoic
  • C. propanone
  • D. propene

Câu 6: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na
  • B. Dung dịch AgNO3/NH3
  • C. Dung dịch KMnO4
  • D. Cu(OH)2

Câu 7: Cho 11,8 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 (đkc). Xác định công thức phân tử của X.

  • A. CH3OH
  • B. C3H7OH
  • C. C2H5OH
  • D. C4H9OH

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của ethanol?

  • A. Nhiên liệu sinh học
  • B. Dung môi trong công nghiệp và phòng thí nghiệm
  • C. Nguyên liệu sản xuất nhựa PVC
  • D. Chất sát trùng, khử khuẩn

Câu 9: Cho các phát biểu sau về alcohol: (a) Alcohol no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2n+2O. (b) Alcohol bậc ba dễ bị oxi hóa hơn alcohol bậc một. (c) Alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn hydrocarbon tương ứng do liên kết hydrogen. (d) Phản ứng tách nước của alcohol luôn tạo ra alkene duy nhất. Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 10: Một alcohol có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-OH. Tên gọi thay thế (IUPAC) của alcohol này là:

  • A. 3-methylbutan-1-ol
  • B. 2-methylbutan-2-ol
  • C. 2-methylbutan-1-ol
  • D. isopentyl alcohol

Câu 11: Cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. 2-methylpropan-1-ol
  • B. propan-2-ol
  • C. but-2-ene
  • D. 2-methylpropene

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một alcohol X cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đkc) thu được 4,48 lít khí CO2 (đkc) và hơi nước. Biết X là alcohol no, mạch hở. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 13: Cho các chất sau: ethanol, ethylene glycol (HOCH2CH2OH), glycerol (HOCH2CH(OH)CH2OH). Chất nào có độ tan trong nước lớn nhất?

  • A. ethanol
  • B. ethylene glycol
  • C. glycerol
  • D. Cả ba chất có độ tan tương đương

Câu 14: Trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để sản xuất ethanol?

  • A. Oxi hóa ethane
  • B. Lên men tinh bột hoặc đường
  • C. Cracking alkane
  • D. Phản ứng cộng nước vào acetylene

Câu 15: Cho phản ứng: CH3-CH2-OH + HX → CH3-CH2-X + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Thế nhóm hydroxy
  • B. Cộng nước
  • C. Oxi hóa
  • D. Khử nước

Câu 16: Cho các alcohol sau: (CH3)2CHOH (propan-2-ol), CH3CH2CH2OH (propan-1-ol), (CH3)3COH (2-methylpropan-2-ol). Sắp xếp theo khả năng phản ứng với HBr tăng dần.

  • A. (CH3)2CHOH < CH3CH2CH2OH < (CH3)3COH
  • B. CH3CH2CH2OH < (CH3)3COH < (CH3)2CHOH
  • C. CH3CH2CH2OH < (CH3)2CHOH < (CH3)3COH
  • D. (CH3)3COH < (CH3)2CHOH < CH3CH2CH2OH

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X → Aldehyde Y → Acid carboxylic Z. X, Y, Z lần lượt có thể là:

  • A. propan-2-ol, propanone, acid propanoic
  • B. propan-1-ol, propanal, acid propanoic
  • C. butan-2-ol, butanone, acid butanoic
  • D. butan-1-ol, butanone, acid butanoic

Câu 18: Khi cho ethanol tác dụng với CuO nung nóng, sản phẩm hữu cơ tạo thành có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Khẳng định này đúng hay sai? Giải thích.

  • A. Đúng, vì sản phẩm là aldehyde có nhóm -CHO.
  • B. Sai, vì sản phẩm là ketone không có nhóm -CHO.
  • C. Đúng, vì sản phẩm là acid carboxylic có tính khử.
  • D. Sai, vì phản ứng không xảy ra.

Câu 19: Cho 3 alcohol đồng phân A, B, C có công thức phân tử C4H10O. Alcohol A oxi hóa tạo aldehyde, alcohol B oxi hóa tạo ketone, alcohol C không bị oxi hóa bởi CuO. Xác định bậc của alcohol A, B, C lần lượt là:

  • A. A bậc 2, B bậc 1, C bậc 3
  • B. A bậc 1, B bậc 2, C bậc 3
  • C. A bậc 3, B bậc 2, C bậc 1
  • D. A bậc 1, B bậc 3, C bậc 2

Câu 20: Một học sinh tiến hành thí nghiệm tách nước ethanol để điều chế ethylene. Tuy nhiên, sản phẩm thu được có lẫn diethyl ether. Giải thích nguyên nhân tạo thành diethyl ether trong thí nghiệm này.

  • A. Do sử dụng xúc tác không phù hợp.
  • B. Do ethanol bị oxi hóa trong quá trình đun nóng.
  • C. Do nhiệt độ phản ứng quá thấp, ưu tiên phản ứng tạo ether.
  • D. Do ethanol không tinh khiết, lẫn tạp chất.

Câu 21: Cho sơ đồ: Glucose -->(lên men) Alcohol X -->(oxi hóa) Acid acetic. Xác định alcohol X.

  • A. methanol
  • B. propan-1-ol
  • C. propan-2-ol
  • D. ethanol

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất vật lý của alcohol?

  • A. Alcohol có nhiệt độ sôi thấp hơn hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương.
  • B. Độ tan của alcohol trong nước tăng khi mạch carbon tăng.
  • C. Các alcohol từ C1 đến C12 thường là chất lỏng ở điều kiện thường.
  • D. Alcohol không tạo được liên kết hydrogen.

Câu 23: Để điều chế butan-2-ol, phương pháp nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Oxi hóa butan
  • B. Hydrate hóa but-2-ene
  • C. Lên men butan
  • D. Phản ứng giữa butane và nước

Câu 24: Cho 1 mol alcohol X phản ứng với Na dư thu được 1 mol H2. Alcohol X có thể là loại alcohol nào?

  • A. Alcohol đơn chức
  • B. Alcohol bậc ba
  • C. Alcohol hai chức (diol)
  • D. Alcohol thơm

Câu 25: Trong phổ IR, nhóm chức alcohol (-OH) thường hấp thụ mạnh ở vùng số sóng nào?

  • A. 3200 - 3600 cm-1
  • B. 1700 - 1750 cm-1
  • C. 2800 - 3000 cm-1
  • D. 1000 - 1300 cm-1

Câu 26: So sánh tính acid của các chất sau: (1) ethanol, (2) phenol, (3) nước. Sắp xếp theo thứ tự tính acid tăng dần.

  • A. (1) < (3) < (2)
  • B. (1) < (2) < (3)
  • C. (2) < (3) < (1)
  • D. (3) < (1) < (2)

Câu 27: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng KMnO4 trong môi trường acid tạo thành ketone?

  • A. butan-1-ol
  • B. 2-methylpropan-1-ol
  • C. butan-2-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: But-1-ene + H2O -->(H+, t°)--> Sản phẩm chính. Sản phẩm chính là alcohol nào?

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 29: Trong phản ứng ester hóa giữa acid carboxylic và alcohol, vai trò của acid sulfuric đặc là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Dung môi
  • D. Xúc tác và hút nước

Câu 30: Một mẫu cồn y tế 70 độ có nghĩa là gì?

  • A. Trong 100 ml dung dịch có 70 ml ethanol.
  • B. Nhiệt độ sôi của dung dịch là 70°C.
  • C. Dung dịch chứa 70% nước và 30% ethanol.
  • D. Khối lượng riêng của dung dịch là 0.7 g/ml.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Ethanol và dimethyl ether (CH3-O-CH3) là hai chất đồng phân có cùng công thức phân tử C2H6O. Ở điều kiện thường, ethanol là chất lỏng, còn dimethyl ether là chất khí. Giải thích sự khác biệt lớn về trạng thái này dựa trên đặc điểm cấu trúc và tương tác phân tử của chúng.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cho các alcohol sau: (1) butan-1-ol, (2) butan-2-ol, (3) 2-methylpropan-1-ol, (4) 2-methylpropan-2-ol. Sắp xếp các alcohol này theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid yếu của alcohol?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Khi đun nóng alcohol X với H2SO4 đặc ở 170°C thu được alkene Y duy nhất. Oxi hóa Y bằng KMnO4 trong môi trường acid thu được sản phẩm Z là acid propanoic. Xác định công thức cấu tạo của X.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: Propan-2-ol + CuO (t°) → Sản phẩm hữu cơ chính. Tên gọi của sản phẩm hữu cơ chính là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho 11,8 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 (đkc). Xác định công thức phân tử của X.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của ethanol?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho các phát biểu sau về alcohol: (a) Alcohol no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2n+2O. (b) Alcohol bậc ba dễ bị oxi hóa hơn alcohol bậc một. (c) Alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn hydrocarbon tương ứng do liên kết hydrogen. (d) Phản ứng tách nước của alcohol luôn tạo ra alkene duy nhất. Số phát biểu đúng là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một alcohol có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-OH. Tên gọi thay thế (IUPAC) của alcohol này là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một alcohol X cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đkc) thu được 4,48 lít khí CO2 (đkc) và hơi nước. Biết X là alcohol no, mạch hở. Công thức phân tử của X là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho các chất sau: ethanol, ethylene glycol (HOCH2CH2OH), glycerol (HOCH2CH(OH)CH2OH). Chất nào có độ tan trong nước lớn nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để sản xuất ethanol?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho phản ứng: CH3-CH2-OH + HX → CH3-CH2-X + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho các alcohol sau: (CH3)2CHOH (propan-2-ol), CH3CH2CH2OH (propan-1-ol), (CH3)3COH (2-methylpropan-2-ol). Sắp xếp theo khả năng phản ứng với HBr tăng dần.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X → Aldehyde Y → Acid carboxylic Z. X, Y, Z lần lượt có thể là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Khi cho ethanol tác dụng với CuO nung nóng, sản phẩm hữu cơ tạo thành có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Khẳng định này đúng hay sai? Giải thích.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho 3 alcohol đồng phân A, B, C có công thức phân tử C4H10O. Alcohol A oxi hóa tạo aldehyde, alcohol B oxi hóa tạo ketone, alcohol C không bị oxi hóa bởi CuO. Xác định bậc của alcohol A, B, C lần lượt là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một học sinh tiến hành thí nghiệm tách nước ethanol để điều chế ethylene. Tuy nhiên, sản phẩm thu được có lẫn diethyl ether. Giải thích nguyên nhân tạo thành diethyl ether trong thí nghiệm này.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho sơ đồ: Glucose -->(lên men) Alcohol X -->(oxi hóa) Acid acetic. Xác định alcohol X.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất vật lý của alcohol?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Để điều chế butan-2-ol, phương pháp nào sau đây phù hợp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho 1 mol alcohol X phản ứng với Na dư thu được 1 mol H2. Alcohol X có thể là loại alcohol nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong phổ IR, nhóm chức alcohol (-OH) thường hấp thụ mạnh ở vùng số sóng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: So sánh tính acid của các chất sau: (1) ethanol, (2) phenol, (3) nước. Sắp xếp theo thứ tự tính acid tăng dần.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng KMnO4 trong môi trường acid tạo thành ketone?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: But-1-ene + H2O -->(H+, t°)--> Sản phẩm chính. Sản phẩm chính là alcohol nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong phản ứng ester hóa giữa acid carboxylic và alcohol, vai trò của acid sulfuric đặc là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một mẫu cồn y tế 70 độ có nghĩa là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Gọi tên thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH.

  • A. 4-methylpentan-1-ol
  • B. 2-methylpentan-5-ol
  • C. 2-methylpentan-1-ol
  • D. 3-methylpentan-1-ol

Câu 2: Bậc của alcohol được xác định bởi?

  • A. Số lượng nhóm chức -OH trong phân tử.
  • B. Tổng số nguyên tử carbon trong phân tử alcohol.
  • C. Bậc của nguyên tử carbon liên kết trực tiếp với nhóm -OH.
  • D. Vị trí của nhóm -OH trên mạch carbon.

Câu 3: Cho các alcohol sau: (1) butan-1-ol, (2) butan-2-ol, (3) 2-methylpropan-1-ol, (4) 2-methylpropan-2-ol. Những alcohol nào là alcohol bậc hai?

  • A. (1) và (3)
  • B. (2)
  • C. (2) và (4)
  • D. (1), (2), (3)

Câu 4: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (CH3CH2OH) và dimethyl ether (CH3-O-CH3), chất nào có nhiệt độ sôi cao hơn và giải thích?

  • A. Ethanol, vì có liên kết hydrogen giữa các phân tử.
  • B. Dimethyl ether, vì có khối lượng phân tử nhỏ hơn.
  • C. Cả hai có nhiệt độ sôi tương đương vì cùng số nguyên tử carbon.
  • D. Dimethyl ether, vì liên kết C-O phân cực hơn liên kết C-C.

Câu 5: Độ tan trong nước của alcohol giảm khi mạch carbon tăng lên, điều này chủ yếu là do:

  • A. Sự tăng khối lượng phân tử làm giảm khả năng hòa tan.
  • B. Liên kết hydrogen giữa các phân tử alcohol trở nên mạnh hơn.
  • C. Gốc hydrocarbon (kỵ nước) chiếm phần lớn phân tử, làm giảm tương tác với nước.
  • D. Nhóm -OH trở nên kém phân cực hơn khi mạch carbon dài hơn.

Câu 6: Sản phẩm chính tạo thành khi oxi hóa propan-2-ol bằng CuO, đun nóng là:

  • A. propanal
  • B. propanone (acetone)
  • C. propanoic acid
  • D. không phản ứng

Câu 7: Alcohol nào sau đây khi oxi hóa bằng KMnO4 (trong môi trường acid) tạo thành carboxylic acid?

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. 2-methylpropan-1-ol

Câu 8: Phản ứng tách nước (dehydration) alcohol sau đây tạo ra alkene chính nào: pentan-2-ol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng)?

  • A. pent-1-ene
  • B. pent-3-ene
  • C. pent-2-ene
  • D. cyclopentane

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: Ethanol + Na → Khí X + Chất Y. Khí X và chất Y lần lượt là:

  • A. CO2 và sodium ethanoate
  • B. CH4 và sodium ethoxide
  • C. O2 và sodium ethanoate
  • D. H2 và sodium ethoxide

Câu 10: Để phân biệt glycerol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Na kim loại
  • B. Cu(OH)2
  • C. dung dịch AgNO3/NH3
  • D. dung dịch Br2

Câu 11: Số đồng phân alcohol có công thức phân tử C5H12O là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 7

Câu 12: Hợp chất X có công thức C3H6O khi tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo ra alcohol bậc hai. X là hợp chất nào?

  • A. propanal
  • B. propanone
  • C. propanoic acid
  • D. propenol

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol một alcohol no, đơn chức cần vừa đủ 6.72 lít khí O2 (đkc). Công thức phân tử của alcohol là:

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 14: Cho 11.5 gam ethanol phản ứng hết với sodium. Thể tích khí hydrogen thu được ở đkc là:

  • A. 2.479 lít
  • B. 3.7185 lít
  • C. 4.958 lít
  • D. 7.437 lít

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của ethanol?

  • A. Nguyên liệu sản xuất nhiên liệu sinh học.
  • B. Dung môi trong công nghiệp và phòng thí nghiệm.
  • C. Chất khử trùng, sát khuẩn.
  • D. Chất làm lạnh trong hệ thống điều hòa.

Câu 16: Methanol được biết đến là chất độc hại, đặc biệt nguy hiểm khi uống phải vì:

  • A. Gây nghiện mạnh hơn ethanol.
  • B. Phản ứng mạnh với protein trong cơ thể.
  • C. Bị oxi hóa trong cơ thể tạo thành formaldehyde và formic acid, gây độc.
  • D. Gây phá hủy hồng cầu trong máu.

Câu 17: Glycerol (propane-1,2,3-triol) được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp mỹ phẩm nhờ tính chất nào?

  • A. Khả năng giữ ẩm, làm mềm da.
  • B. Tính chất tẩy trắng mạnh.
  • C. Khả năng tạo màu sắc đẹp cho sản phẩm.
  • D. Tính chất kháng khuẩn, bảo quản.

Câu 18: Trong điều kiện phòng thí nghiệm, để điều chế ethanol từ ethene, phương pháp nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Oxi hóa ethene bằng KMnO4.
  • B. Hydrat hóa ethene (cộng nước) có xúc tác acid.
  • C. Khử hóa acetaldehyde.
  • D. Lên men tinh bột.

Câu 19: Cho các chất: (1) ethanol, (2) ethane, (3) acetaldehyde, (4) acetic acid. Chất nào có thể điều chế trực tiếp thành ethanol bằng phản ứng khử?

  • A. (3) và (4)
  • B. (1) và (2)
  • C. (2) và (3)
  • D. (1), (2), (3), (4)

Câu 20: Khi cho alcohol tác dụng với carboxylic acid có mặt xúc tác acid sulfuric đặc, phản ứng tạo thành sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

  • A. aldehyde
  • B. ketone
  • C. ester
  • D. ether

Câu 21: Trong công nghiệp sản xuất ethanol từ tinh bột, giai đoạn lên men có vai trò chính là:

  • A. Thủy phân tinh bột thành glucose.
  • B. Chuyển hóa đường (glucose) thành ethanol và CO2.
  • C. Tách ethanol ra khỏi hỗn hợp.
  • D. Làm sạch và tinh chế ethanol.

Câu 22: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm alkene chính thu được là:

  • A. 2-methylbut-1-ene
  • B. 3-methylbut-1-ene
  • C. but-2-ene
  • D. 2-methylbut-2-ene

Câu 23: Phản ứng oxi hóa alcohol bậc nhất bằng copper(II) oxide (CuO) tạo ra sản phẩm gì?

  • A. aldehyde
  • B. ketone
  • C. carboxylic acid
  • D. ester

Câu 24: Tính acid của alcohol yếu hơn so với nước. Nguyên nhân chính là do:

  • A. Liên kết O-H trong alcohol bền vững hơn.
  • B. Oxygen trong alcohol có độ âm điện thấp hơn.
  • C. Gốc alkyl đẩy electron làm giảm độ phân cực liên kết O-H.
  • D. Alcohol có khối lượng phân tử lớn hơn.

Câu 25: Cho 2-methylpropan-1-ol phản ứng với HBr. Sản phẩm chính thu được là:

  • A. 2-methylpropan-1-ene
  • B. 1-bromo-2-methylpropane
  • C. 2-bromo-2-methylpropane
  • D. propan-2-ol

Câu 26: Trong các alcohol sau, alcohol nào dễ bị oxi hóa nhất?

  • A. ethanol
  • B. propan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. phenol

Câu 27: Phản ứng tách nước từ alcohol bậc ba thường ưu tiên theo cơ chế nào?

  • A. SN1
  • B. E1
  • C. SN2
  • D. E2

Câu 28: Để nhận biết sự có mặt của nước lẫn trong ethanol, người ta có thể dùng chất nào sau đây?

  • A. Na kim loại
  • B. dung dịch NaOH
  • C. dung dịch AgNO3
  • D. CuSO4 khan

Câu 29: Khi uống rượu, ethanol được chuyển hóa trong cơ thể. Enzyme alcohol dehydrogenase xúc tác cho phản ứng oxi hóa ethanol thành:

  • A. acetic acid
  • B. methanal
  • C. acetaldehyde
  • D. carbon dioxide

Câu 30: Trong phản ứng ester hóa giữa ethanol và acetic acid, vai trò của acid sulfuric đặc là:

  • A. Xúc tác và hút nước, giúp tăng hiệu suất phản ứng.
  • B. Chất oxi hóa để tạo ester.
  • C. Dung môi cho phản ứng.
  • D. Chất khử để giảm năng lượng hoạt hóa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Gọi tên thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Bậc của alcohol được xác định bởi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho các alcohol sau: (1) butan-1-ol, (2) butan-2-ol, (3) 2-methylpropan-1-ol, (4) 2-methylpropan-2-ol. Những alcohol nào là alcohol bậc hai?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (CH3CH2OH) và dimethyl ether (CH3-O-CH3), chất nào có nhiệt độ sôi cao hơn và giải thích?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Độ tan trong nước của alcohol giảm khi mạch carbon tăng lên, điều này chủ yếu là do:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Sản phẩm chính tạo thành khi oxi hóa propan-2-ol bằng CuO, đun nóng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Alcohol nào sau đây khi oxi hóa bằng KMnO4 (trong môi trường acid) tạo thành carboxylic acid?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phản ứng tách nước (dehydration) alcohol sau đây tạo ra alkene chính nào: pentan-2-ol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: Ethanol + Na → Khí X + Chất Y. Khí X và chất Y lần lượt là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Để phân biệt glycerol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Số đồng phân alcohol có công thức phân tử C5H12O là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Hợp chất X có công thức C3H6O khi tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo ra alcohol bậc hai. X là hợp chất nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol một alcohol no, đơn chức cần vừa đủ 6.72 lít khí O2 (đkc). Công thức phân tử của alcohol là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho 11.5 gam ethanol phản ứng hết với sodium. Thể tích khí hydrogen thu được ở đkc là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của ethanol?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Methanol được biết đến là chất độc hại, đặc biệt nguy hiểm khi uống phải vì:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Glycerol (propane-1,2,3-triol) được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp mỹ phẩm nhờ tính chất nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong điều kiện phòng thí nghiệm, để điều chế ethanol từ ethene, phương pháp nào sau đây phù hợp nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho các chất: (1) ethanol, (2) ethane, (3) acetaldehyde, (4) acetic acid. Chất nào có thể điều chế trực tiếp thành ethanol bằng phản ứng khử?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Khi cho alcohol tác dụng với carboxylic acid có mặt xúc tác acid sulfuric đặc, phản ứng tạo thành sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong công nghiệp sản xuất ethanol từ tinh bột, giai đoạn lên men có vai trò chính là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm alkene chính thu được là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Phản ứng oxi hóa alcohol bậc nhất bằng copper(II) oxide (CuO) tạo ra sản phẩm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Tính acid của alcohol yếu hơn so với nước. Nguyên nhân chính là do:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho 2-methylpropan-1-ol phản ứng với HBr. Sản phẩm chính thu được là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong các alcohol sau, alcohol nào dễ bị oxi hóa nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Phản ứng tách nước từ alcohol bậc ba thường ưu tiên theo cơ chế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Để nhận biết sự có mặt của nước lẫn trong ethanol, người ta có thể dùng chất nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi uống rượu, ethanol được chuyển hóa trong cơ thể. Enzyme alcohol dehydrogenase xúc tác cho phản ứng oxi hóa ethanol thành:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong phản ứng ester hóa giữa ethanol và acetic acid, vai trò của acid sulfuric đặc là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ethanol và dimethyl ether (CH3-O-CH3) là hai chất đồng phân có cùng công thức phân tử C2H6O. Ở điều kiện thường, ethanol là chất lỏng, còn dimethyl ether là chất khí. Giải thích sự khác biệt về trạng thái này dựa trên đặc điểm cấu trúc và liên kết phân tử của chúng.

  • A. Dimethyl ether có khối lượng phân tử nhỏ hơn ethanol.
  • B. Ethanol có nhiệt độ sôi thấp hơn dimethyl ether.
  • C. Ethanol tạo được liên kết hydrogen giữa các phân tử, làm tăng lực hút và nhiệt độ sôi so với dimethyl ether.
  • D. Dimethyl ether có liên kết C-O phân cực hơn ethanol.

Câu 2: Xét phản ứng oxi hóa butan-2-ol bằng dung dịch kali dicromat (K2Cr2O7) trong môi trường acid sulfuric (H2SO4). Sản phẩm hữu cơ chính tạo thành trong phản ứng này thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Carboxylic acid
  • D. Ester

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3CH2CH2OH --[H2SO4 đặc, 170°C]--> Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng trên là alkene nào?

  • A. CH3CH=CH2
  • B. CH2=CHCH2CH3
  • C. CH3CH2CH=CH2
  • D. CH3CH2CH2CH3

Câu 4: Để phân biệt propan-1-ol, propan-2-ol và 2-methylpropan-2-ol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch AgNO3/NH3
  • D. Thuốc thử Lucas (HCl/ZnCl2)

Câu 5: Một alcohol X có công thức phân tử C4H8O khi tác dụng với CuO, đun nóng tạo thành aldehyde. Xác định công thức cấu tạo của alcohol X.

  • A. CH3CH2CH2CH2OH
  • B. CH2=CHCH2CH2OH
  • C. CH3CH(OH)CH2CH3
  • D. (CH3)2CHCH2OH

Câu 6: Trong các alcohol sau, alcohol nào có độ tan trong nước lớn nhất?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Pentan-1-ol
  • C. Ethanol
  • D. Hexan-1-ol

Câu 7: Phản ứng giữa ethanol và acid ethanoic (acetic acid) có xúc tác acid sulfuric đặc tạo thành hợp chất thuộc loại nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Ether
  • D. Ester

Câu 8: Gọi tên theo danh pháp thay thế (IUPAC) của alcohol có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH

  • A. 4-methylpentan-1-ol
  • B. 2-methylpentan-5-ol
  • C. 2-methylpentan-1-ol
  • D. 4-methylbutan-1-ol

Câu 9: Cho 11,5 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với kim loại sodium, thu được 3,36 lít khí hydrogen (đkc). Xác định công thức phân tử của alcohol.

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 10: Một học sinh tiến hành thí nghiệm oxi hóa ethanol bằng CuO, nung nóng. Để nhận biết sản phẩm aldehyde tạo thành, học sinh đó nên sử dụng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch AgNO3 trong NH3
  • B. Dung dịch Br2
  • C. Dung dịch KMnO4
  • D. Quỳ tím

Câu 11: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa ethane
  • B. Hydrat hóa ethene
  • C. Khử aldehyde
  • D. Lên men methane

Câu 12: Cho các alcohol sau: (I) methanol, (II) ethanol, (III) propan-1-ol, (IV) butan-1-ol. Sắp xếp các alcohol theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

  • A. (I) < (II) < (III) < (IV)
  • B. (IV) < (III) < (II) < (I)
  • C. (II) < (I) < (IV) < (III)
  • D. (III) < (IV) < (I) < (II)

Câu 13: Đun nóng alcohol X với H2SO4 đặc ở 140°C thu được ether. Biết X có công thức phân tử C2H6O. Xác định công thức cấu tạo của ether tạo thành.

  • A. CH3-O-CH2-CH3
  • B. CH3-CH2-O-CH2-CH2-CH3
  • C. CH3-CH2-O-CH2-CH3
  • D. CH3-O-CH3

Câu 14: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của ethanol?

  • A. Nhiên liệu sinh học
  • B. Dung môi trong công nghiệp và phòng thí nghiệm
  • C. Nguyên liệu sản xuất hóa chất
  • D. Chất làm lạnh trong tủ lạnh

Câu 15: Cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với HBr, sản phẩm chính thu được là:

  • A. (CH3)2CHCH2Br
  • B. (CH3)3CBr
  • C. (CH3)2CH(OH)CH2Br
  • D. (CH3)2CBrCH2OH

Câu 16: Số đồng phân alcohol bậc một có công thức phân tử C5H12O là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn một alcohol no, đơn chức X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1. Xác định công thức phân tử của X.

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 18: Cho các phát biểu sau về alcohol: (a) Alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương. (b) Alcohol bậc ba dễ bị oxi hóa hơn alcohol bậc một. (c) Alcohol có thể phản ứng với kim loại kiềm giải phóng hydrogen. (d) Phản ứng dehydration của alcohol luôn tạo ra alkene duy nhất. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Một mẫu ethanol bị lẫn nước. Để loại bỏ nước và thu được ethanol khan, phương pháp nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Lọc
  • B. Chiết
  • C. Sử dụng chất hút ẩm (ví dụ: CaO)
  • D. Chưng cất phân đoạn đơn giản

Câu 20: Xét phản ứng: CH3CH2OH + 3[O] --(KMnO4, H2SO4)--> Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng oxi hóa hoàn toàn ethanol là:

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Ether
  • D. Carboxylic acid

Câu 21: Cho 3 alcohol sau: butan-1-ol, butan-2-ol, 2-methylpropan-2-ol. Sắp xếp các alcohol theo chiều tăng dần khả năng phản ứng với HBr.

  • A. butan-1-ol < butan-2-ol < 2-methylpropan-2-ol
  • B. butan-1-ol < butan-2-ol < 2-methylpropan-2-ol
  • C. butan-2-ol < butan-1-ol < 2-methylpropan-2-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol < butan-2-ol < butan-1-ol

Câu 22: Để điều chế isopropanol (propan-2-ol), phương pháp hydrat hóa alkene nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. But-1-ene
  • B. But-2-ene
  • C. Propene
  • D. Ethene

Câu 23: Khi cho glycerol (propane-1,2,3-triol) phản ứng với Cu(OH)2, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Không có hiện tượng gì
  • B. Kết tủa đỏ gạch xuất hiện
  • C. Khí hydrogen thoát ra
  • D. Dung dịch màu xanh lam xuất hiện

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X --(Oxi hóa nhẹ)--> Ketone Y --(Khử)--> Alcohol Z. X và Z có thể là cặp alcohol nào sau đây?

  • A. Ethanol và methanol
  • B. Propan-2-ol và propan-2-ol
  • C. Butan-1-ol và butan-2-ol
  • D. Methanol và ethanol

Câu 25: Trong phổ hồng ngoại (IR), nhóm chức alcohol -OH thường hấp thụ mạnh ở vùng số sóng nào?

  • A. 3200-3600 cm-1
  • B. 1700-1750 cm-1
  • C. 2850-2950 cm-1
  • D. 1000-1300 cm-1

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây của methanol có vai trò quan trọng trong công nghiệp hóa chất, nhưng cũng tiềm ẩn nguy cơ độc hại cao?

  • A. Dung môi tẩy rửa
  • B. Chất khử trùng
  • C. Nguyên liệu sản xuất formaldehyde
  • D. Nhiên liệu sinh học

Câu 27: Một alcohol đơn chức mạch hở có phần trăm khối lượng oxygen là 21.62%. Xác định công thức phân tử của alcohol.

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 28: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid yếu của alcohol?

  • A. Phản ứng với kim loại kiềm
  • B. Phản ứng với acid mạnh
  • C. Phản ứng với base mạnh
  • D. Phản ứng oxi hóa

Câu 29: Trong quá trình lên men glucose tạo thành ethanol, khí nào được sinh ra đồng thời?

  • A. H2
  • B. O2
  • C. CO2
  • D. N2

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa: Ethanol --(1)--> Aldehyde --(2)--> Carboxylic acid. Chất oxi hóa phù hợp cho giai đoạn (1) và (2) lần lượt là:

  • A. KMnO4/H+, CuO
  • B. H2SO4 đặc, CuO
  • C. CuO, H2SO4 đặc
  • D. CuO, KMnO4/H+

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Ethanol và dimethyl ether (CH3-O-CH3) là hai chất đồng phân có cùng công thức phân tử C2H6O. Ở điều kiện thường, ethanol là chất lỏng, còn dimethyl ether là chất khí. Giải thích sự khác biệt về trạng thái này dựa trên đặc điểm cấu trúc và liên kết phân tử của chúng.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xét phản ứng oxi hóa butan-2-ol bằng dung dịch kali dicromat (K2Cr2O7) trong môi trường acid sulfuric (H2SO4). Sản phẩm hữu cơ chính tạo thành trong phản ứng này thuộc loại hợp chất nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3CH2CH2OH --[H2SO4 đặc, 170°C]--> Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng trên là alkene nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Để phân biệt propan-1-ol, propan-2-ol và 2-methylpropan-2-ol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một alcohol X có công thức phân tử C4H8O khi tác dụng với CuO, đun nóng tạo thành aldehyde. Xác định công thức cấu tạo của alcohol X.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong các alcohol sau, alcohol nào có độ tan trong nước lớn nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phản ứng giữa ethanol và acid ethanoic (acetic acid) có xúc tác acid sulfuric đặc tạo thành hợp chất thuộc loại nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Gọi tên theo danh pháp thay thế (IUPAC) của alcohol có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho 11,5 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với kim loại sodium, thu được 3,36 lít khí hydrogen (đkc). Xác định công thức phân tử của alcohol.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một học sinh tiến hành thí nghiệm oxi hóa ethanol bằng CuO, nung nóng. Để nhận biết sản phẩm aldehyde tạo thành, học sinh đó nên sử dụng thuốc thử nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho các alcohol sau: (I) methanol, (II) ethanol, (III) propan-1-ol, (IV) butan-1-ol. Sắp xếp các alcohol theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Đun nóng alcohol X với H2SO4 đặc ở 140°C thu được ether. Biết X có công thức phân tử C2H6O. Xác định công thức cấu tạo của ether tạo thành.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của ethanol?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với HBr, sản phẩm chính thu được là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Số đồng phân alcohol bậc một có công thức phân tử C5H12O là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn một alcohol no, đơn chức X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1. Xác định công thức phân tử của X.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho các phát biểu sau về alcohol: (a) Alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương. (b) Alcohol bậc ba dễ bị oxi hóa hơn alcohol bậc một. (c) Alcohol có thể phản ứng với kim loại kiềm giải phóng hydrogen. (d) Phản ứng dehydration của alcohol luôn tạo ra alkene duy nhất. Số phát biểu đúng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một mẫu ethanol bị lẫn nước. Để loại bỏ nước và thu được ethanol khan, phương pháp nào sau đây phù hợp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Xét phản ứng: CH3CH2OH + 3[O] --(KMnO4, H2SO4)--> Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng oxi hóa hoàn toàn ethanol là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho 3 alcohol sau: butan-1-ol, butan-2-ol, 2-methylpropan-2-ol. Sắp xếp các alcohol theo chiều tăng dần khả năng phản ứng với HBr.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Để điều chế isopropanol (propan-2-ol), phương pháp hydrat hóa alkene nào sau đây là phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Khi cho glycerol (propane-1,2,3-triol) phản ứng với Cu(OH)2, hiện tượng quan sát được là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X --(Oxi hóa nhẹ)--> Ketone Y --(Khử)--> Alcohol Z. X và Z có thể là cặp alcohol nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong phổ hồng ngoại (IR), nhóm chức alcohol -OH thường hấp thụ mạnh ở vùng số sóng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây của methanol có vai trò quan trọng trong công nghiệp hóa chất, nhưng cũng tiềm ẩn nguy cơ độc hại cao?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một alcohol đơn chức mạch hở có phần trăm khối lượng oxygen là 21.62%. Xác định công thức phân tử của alcohol.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid yếu của alcohol?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong quá trình lên men glucose tạo thành ethanol, khí nào được sinh ra đồng thời?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa: Ethanol --(1)--> Aldehyde --(2)--> Carboxylic acid. Chất oxi hóa phù hợp cho giai đoạn (1) và (2) lần lượt là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các alcohol sau: (1) methanol, (2) ethanol, (3) propan-1-ol, (4) propan-2-ol. Dãy alcohol nào được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (1) < (2) < (4) < (3)
  • C. (2) < (1) < (3) < (4)
  • D. (4) < (3) < (2) < (1)

Câu 2: Alcohol nào sau đây khi oxi hóa bằng CuO, nung nóng tạo thành aldehyde?

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. cyclopentanol

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X (C4H10O) → But-2-ene (sản phẩm chính). Xác định alcohol X phù hợp.

  • A. butan-1-ol
  • B. 2-methylpropan-1-ol
  • C. butan-2-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng minh ethanol có tính acid yếu?

  • A. Ethanol tác dụng với CuO nung nóng
  • B. Ethanol tác dụng với sodium kim loại
  • C. Ethanol tác dụng với dung dịch NaOH
  • D. Ethanol tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng

Câu 5: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với HBr, sản phẩm chính thu được là:

  • A. 2-methylbutan-1-bromide
  • B. 3-methylbutan-2-bromide
  • C. 2-bromobutane
  • D. 2-bromo-2-methylbutane

Câu 6: Để phân biệt glycerol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Na kim loại
  • B. CuO, t°
  • C. Cu(OH)2
  • D. dung dịch AgNO3/NH3

Câu 7: Đun nóng alcohol X với H2SO4 đặc thu được alkene Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1. X là alcohol nào sau đây?

  • A. methanol
  • B. ethanol
  • C. propan-1-ol
  • D. glycerol

Câu 8: Cho các phát biểu sau về alcohol:
(a) Alcohol no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát CnH2n+2O (n ≥ 1).
(b) Tất cả alcohol đều phản ứng được với Na.
(c) Alcohol bậc ba dễ bị oxi hóa hơn alcohol bậc một.
(d) Ethanol là chất lỏng, tan vô hạn trong nước.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Hợp chất nào sau đây là alcohol bậc hai?

  • A. (CH3)3C-OH
  • B. (CH3)2CH-OH
  • C. CH3CH2CH2-OH
  • D. CH2=CH-CH2-OH

Câu 10: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây là chính?

  • A. Oxi hóa ethane
  • B. Khử nước từ ethane
  • C. Cracking alkane
  • D. Lên men tinh bột hoặc đường

Câu 11: Cho 11,5 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 (đkc). Xác định công thức phân tử của alcohol.

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải của methanol?

  • A. Sản xuất formaldehyde
  • B. Làm dung môi
  • C. Nguyên liệu sản xuất nhiên liệu
  • D. Đồ uống có cồn

Câu 13: Tên gọi thay thế (IUPAC) của alcohol có công thức cấu tạo (CH3)2CHCH2CH2OH là:

  • A. 4-methylpentan-1-ol
  • B. 2-methylpentan-5-ol
  • C. isopentyl alcohol
  • D. 1-hydroxy-4-methylpentane

Câu 14: Cho các chất: ethanol, glycerol, ethylene glycol. Chất nào có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam?

  • A. Chỉ ethanol
  • B. Chỉ glycerol
  • C. Chỉ ethylene glycol
  • D. Glycerol và ethylene glycol

Câu 15: Khi đun nóng ethanol với H2SO4 đặc ở 170°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. ethene
  • B. diethyl ether
  • C. acetaldehyde
  • D. carbon dioxide

Câu 16: Cho phản ứng: CH3CH2OH + CH3COOH ⇌ CH3COOCH2CH3 + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Thủy phân
  • B. Oxi hóa
  • C. Ester hóa
  • D. Cộng hợp

Câu 17: Trong các alcohol sau, alcohol nào có độ tan trong nước lớn nhất?

  • A. pentan-1-ol
  • B. ethylene glycol
  • C. butanol
  • D. hexan-1-ol

Câu 18: Oxi hóa hoàn toàn 0,2 mol một alcohol đơn chức X bằng CuO dư, thu được 0,4 mol CO2 và 0,4 mol H2O. X là alcohol nào?

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol → (X) → Acetone. X là chất nào?

  • A. H2 (Ni, t°)
  • B. H2SO4 đặc, 170°C
  • C. CuO, t°
  • D. NaOH

Câu 20: Đặc điểm cấu trúc nào quyết định tính chất hóa học đặc trưng của alcohol?

  • A. Gốc hydrocarbon
  • B. Nhóm hydroxyl (-OH)
  • C. Liên kết C-C
  • D. Nguyên tử oxygen

Câu 21: Một alcohol X có công thức C5H12O khi tách nước tạo thành hỗn hợp alkene, trong đó có 2-methylbut-2-ene là sản phẩm chính. Xác định cấu tạo của X.

  • A. pentan-1-ol
  • B. pentan-2-ol
  • C. 3-methylbutan-1-ol
  • D. 2-methylbutan-2-ol

Câu 22: Cho 5,75 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với Na. Thể tích khí H2 thu được ở đkc là:

  • A. 1,12 lít
  • B. 1,487 lít
  • C. 2,24 lít
  • D. 2,974 lít

Câu 23: Phản ứng dehydrat hóa alcohol (tách nước) thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Loại
  • B. Thế
  • C. Cộng
  • D. Oxi hóa - khử

Câu 24: Trong phổ IR, nhóm -OH của alcohol thường hấp thụ ở vùng số sóng nào?

  • A. 1700 cm-1
  • B. 2200 cm-1
  • C. 3200-3600 cm-1
  • D. 2850-2950 cm-1

Câu 25: Cho các alcohol sau: butan-1-ol, butan-2-ol, 2-methylpropan-1-ol, 2-methylpropan-2-ol. Alcohol nào là đồng phân bậc alcohol khác với các alcohol còn lại?

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 26: Khi cho ethanol tác dụng với H2SO4 đặc ở 140°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. ethene
  • B. diethyl ether
  • C. acetaldehyde
  • D. acetic acid

Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng về alcohol đa chức (polyalcohol)?

  • A. Polyalcohol có nhiệt độ sôi thấp hơn monoalcohol tương ứng.
  • B. Polyalcohol không phản ứng với Na.
  • C. Polyalcohol có nhiều nhóm -OH trong phân tử.
  • D. Polyalcohol ít tan trong nước hơn monoalcohol.

Câu 28: Cho phản ứng: R-CH2-OH + [O] → R-CHO. [O] trong phản ứng này là:

  • A. Tác nhân oxi hóa
  • B. Tác nhân khử
  • C. Acid xúc tác
  • D. Base xúc tác

Câu 29: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ảnh hưởng đến độ tan của alcohol trong nước? (1) Số nhóm -OH, (2) Chiều dài mạch hydrocarbon, (3) Bậc của alcohol.

  • A. Chỉ (1) và (2)
  • B. Chỉ (1) và (3)
  • C. Chỉ (2) và (3)
  • D. (1), (2) và (3)

Câu 30: Một học sinh tiến hành thí nghiệm oxi hóa ethanol bằng CuO nung nóng. Quan sát nào sau đây cho thấy phản ứng đã xảy ra?

  • A. Có khí thoát ra
  • B. Dung dịch chuyển màu xanh
  • C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ
  • D. Có kết tủa trắng xuất hiện

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho các alcohol sau: (1) methanol, (2) ethanol, (3) propan-1-ol, (4) propan-2-ol. Dãy alcohol nào được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Alcohol nào sau đây khi oxi hóa bằng CuO, nung nóng tạo thành aldehyde?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X (C4H10O) → But-2-ene (sản phẩm chính). Xác định alcohol X phù hợp.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng minh ethanol có tính acid yếu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với HBr, sản phẩm chính thu được là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Để phân biệt glycerol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Đun nóng alcohol X với H2SO4 đặc thu được alkene Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1. X là alcohol nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho các phát biểu sau về alcohol:
(a) Alcohol no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát CnH2n+2O (n ≥ 1).
(b) T??t cả alcohol đều phản ứng được với Na.
(c) Alcohol bậc ba dễ bị oxi hóa hơn alcohol bậc một.
(d) Ethanol là chất lỏng, tan vô hạn trong nước.
Số phát biểu đúng là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Hợp chất nào sau đây là alcohol bậc hai?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây là chính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho 11,5 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 (đkc). Xác định công thức phân tử của alcohol.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải của methanol?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Tên gọi thay thế (IUPAC) của alcohol có công thức cấu tạo (CH3)2CHCH2CH2OH là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho các chất: ethanol, glycerol, ethylene glycol. Chất nào có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Khi đun nóng ethanol với H2SO4 đặc ở 170°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho phản ứng: CH3CH2OH + CH3COOH ⇌ CH3COOCH2CH3 + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong các alcohol sau, alcohol nào có độ tan trong nước lớn nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Oxi hóa hoàn toàn 0,2 mol một alcohol đơn chức X bằng CuO dư, thu được 0,4 mol CO2 và 0,4 mol H2O. X là alcohol nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol → (X) → Acetone. X là chất nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Đặc điểm cấu trúc nào quyết định tính chất hóa học đặc trưng của alcohol?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một alcohol X có công thức C5H12O khi tách nước tạo thành hỗn hợp alkene, trong đó có 2-methylbut-2-ene là sản phẩm chính. Xác định cấu tạo của X.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho 5,75 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với Na. Thể tích khí H2 thu được ở đkc là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Phản ứng dehydrat hóa alcohol (tách nước) thuộc loại phản ứng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong phổ IR, nhóm -OH của alcohol thường hấp thụ ở vùng số sóng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho các alcohol sau: butan-1-ol, butan-2-ol, 2-methylpropan-1-ol, 2-methylpropan-2-ol. Alcohol nào là đồng phân bậc alcohol khác với các alcohol còn lại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Khi cho ethanol tác dụng với H2SO4 đặc ở 140°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng về alcohol đa chức (polyalcohol)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho phản ứng: R-CH2-OH + [O] → R-CHO. [O] trong phản ứng này là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ảnh hưởng đến độ tan của alcohol trong nước? (1) Số nhóm -OH, (2) Chiều dài mạch hydrocarbon, (3) Bậc của alcohol.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một học sinh tiến hành thí nghiệm oxi hóa ethanol bằng CuO nung nóng. Quan sát nào sau đây cho thấy phản ứng đã xảy ra?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây là alcohol bậc hai?

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. methanol

Câu 2: Tên IUPAC của alcohol có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-OH là:

  • A. 2-methylbutan-4-ol
  • B. 3-methylbutan-1-ol
  • C. 2-methylbutan-1-ol
  • D. isopentyl alcohol

Câu 3: Ethanol và dimethyl ether (CH3-O-CH3) là hai chất đồng phân có cùng công thức phân tử C2H6O. Ở điều kiện thường, ethanol là chất lỏng, còn dimethyl ether là chất khí. Giải thích sự khác biệt về trạng thái này dựa trên yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng phân tử của ethanol lớn hơn
  • B. Độ phân cực của liên kết C-O trong ethanol lớn hơn
  • C. Dimethyl ether có cấu trúc phân tử đối xứng hơn
  • D. Ethanol tạo được liên kết hydrogen giữa các phân tử, dimethyl ether thì không

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol → X → Propan-2-one (acetone). X và tác nhân cần thiết để chuyển propan-2-ol thành X lần lượt là:

  • A. propanal và CuO, t°
  • B. propene và H2SO4 đặc, t°
  • C. propanal và H2, Ni, t°
  • D. propene và dung dịch KMnO4

Câu 5: Cho 23 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với sodium. Thể tích khí hydrogen thu được ở điều kiện chuẩn (25°C, 1 bar) là:

  • A. 5.0 lít
  • B. 7.4 lít
  • C. 12.395 lít
  • D. 24.79 lít

Câu 6: Phản ứng tách nước alcohol để tạo alkene tuân theo quy tắc Zaitsev (Zaitsev"s rule). Sản phẩm chính khi tách nước từ 2-methylbutan-2-ol là:

  • A. 2-methylbut-1-ene
  • B. 2-methylbut-2-ene
  • C. 3-methylbut-1-ene
  • D. pent-2-ene

Câu 7: Glycerol (propane-1,2,3-triol) có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam đặc trưng. Tính chất này được ứng dụng để:

  • A. Điều chế copper(II) oxide
  • B. Khử nước của alcohol
  • C. Nhận biết polyalcohol
  • D. Tổng hợp ester

Câu 8: Cho các alcohol sau: (1) methanol, (2) ethanol, (3) propan-1-ol, (4) butan-1-ol. Chiều tăng dần độ tan trong nước của các alcohol trên là:

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (4) < (3) < (2) < (1)
  • C. (2) < (3) < (4) < (1)
  • D. (4) < (3) < (2) < (1)

Câu 9: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất bằng phương pháp lên men tinh bột (hoặc đường). Quá trình lên men này cần điều kiện nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ cao, xúc tác acid
  • B. Enzyme từ nấm men, nhiệt độ thích hợp, yếm khí
  • C. Ánh sáng mặt trời, xúc tác kim loại
  • D. Nhiệt độ thấp, môi trường acid

Câu 10: Cho các phát biểu sau về alcohol: (a) Alcohol tác dụng với kim loại kiềm giải phóng khí hydrogen. (b) Alcohol bậc một bị oxi hóa tạo aldehyde hoặc carboxylic acid. (c) Alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương. (d) Tất cả alcohol đều tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Đun nóng alcohol X với H2SO4 đặc ở 170°C thu được alkene Y. Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol Y thu được 6.72 lít CO2 (đkc). X là alcohol nào sau đây?

  • A. methanol
  • B. ethanol
  • C. propan-1-ol
  • D. butan-2-ol

Câu 12: Cho 5 alcohol sau: (1) ethanol, (2) glycerol, (3) phenol, (4) benzyl alcohol (C6H5CH2OH), (5) ethylene glycol. Số alcohol phản ứng được với sodium hydroxide (NaOH) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Một alcohol đơn chức no mạch hở có phần trăm khối lượng oxygen là 21.62%. Công thức phân tử của alcohol là:

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 14: Cho các chất: methanol, ethanol, ethylene glycol, glycerol. Chất nào được sử dụng làm chất chống đông trong các động cơ ô tô ở vùng khí hậu lạnh?

  • A. methanol
  • B. ethylene glycol
  • C. ethanol
  • D. glycerol

Câu 15: Phản ứng ester hóa giữa alcohol và carboxylic acid là phản ứng:

  • A. oxi hóa - khử
  • B. thế nucleophile
  • C. cộng hợp
  • D. thuận nghịch, có xúc tác acid

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam alcohol no, đơn chức, mạch hở X cần vừa đủ 6.72 lít khí oxygen (đkc) thu được 4.48 lít khí CO2 (đkc). Giá trị của m là:

  • A. 3.2 gam
  • B. 4.6 gam
  • C. 6.4 gam
  • D. 9.2 gam

Câu 17: Cho các alcohol sau: butan-1-ol, butan-2-ol, 2-methylpropan-1-ol, 2-methylpropan-2-ol. Số alcohol bậc một là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Khi đun nóng alcohol với H2SO4 đặc ở 140°C, sản phẩm hữu cơ có thể thu được là:

  • A. aldehyde
  • B. alkene
  • C. ether
  • D. carboxylic acid

Câu 19: Cho 1-methylcyclohexanol tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. methylenecyclohexane
  • B. cyclohexene
  • C. 1-methylcyclohexene
  • D. 3-methylcyclohexene

Câu 20: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: (X) ethanol, (Y) propan-1-ol, (Z) dimethyl ether. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:

  • A. (Z) < (X) < (Y)
  • B. (X) < (Y) < (Z)
  • C. (Y) < (X) < (Z)
  • D. (Z) < (Y) < (X)

Câu 21: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với ethanol?

  • A. Tác dụng với Na
  • B. Oxi hóa bằng CuO, t°
  • C. Tác dụng với NaOH
  • D. Tách nước tạo alkene (H2SO4 đặc, 170°C)

Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm methanol và ethanol. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 3.36 lít khí H2 (đkc). Cũng m gam X đốt cháy hoàn toàn thu được V lít CO2 (đkc). Giá trị của V là:

  • A. 4.48 lít
  • B. 6.72 lít
  • C. 8.96 lít
  • D. 11.2 lít

Câu 23: Alcohol nào sau đây khi oxi hóa bằng KMnO4 trong môi trường acid tạo thành carboxylic acid?

  • A. propan-2-ol
  • B. 2-methylpropan-2-ol
  • C. butan-2-ol
  • D. butan-1-ol

Câu 24: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Na kim loại
  • B. dung dịch AgNO3/NH3
  • C. Cu(OH)2
  • D. dung dịch Br2

Câu 25: Cho 3-methylpentan-2-ol tác dụng với HBr. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. 2-bromo-3-methylpentane
  • B. 3-bromo-3-methylpentane
  • C. 2-bromo-2-methylpentane
  • D. 3-methylpent-2-ene

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không phải của ethanol?

  • A. Nhiên liệu
  • B. Dung môi
  • C. Nguyên liệu tổng hợp hóa học
  • D. Thuốc trừ sâu

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X → Aldehyde Y → Carboxylic acid Z. X, Y, Z lần lượt có thể là:

  • A. propan-2-ol, propanone, propanoic acid
  • B. propan-1-ol, propanal, propanoic acid
  • C. 2-methylpropan-2-ol, 2-methylpropanone, 2-methylpropanoic acid
  • D. butan-2-ol, butanone, butanoic acid

Câu 28: Chất X có công thức phân tử C4H8O, khi tác dụng với Na dư tạo ra khí H2 và khi oxi hóa nhẹ bằng CuO tạo ra ketone. X là:

  • A. butan-1-ol
  • B. 2-methylpropan-1-ol
  • C. butan-2-ol
  • D. butanal

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về methanol là không đúng?

  • A. Là alcohol đơn giản nhất
  • B. Có nhiệt độ sôi thấp hơn ethanol
  • C. Rất độc, gây mù lòa
  • D. Được sử dụng rộng rãi làm đồ uống có cồn

Câu 30: Cho các alcohol: (1) CH3OH, (2) C2H5OH, (3) (CH3)2CHOH, (4) (CH3)3COH. Thứ tự giảm dần khả năng phản ứng với HBr là:

  • A. (1) > (2) > (3) > (4)
  • B. (4) > (3) > (2) > (1)
  • C. (3) > (4) > (2) > (1)
  • D. (2) > (1) > (3) > (4)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Chất nào sau đây là alcohol bậc hai?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Tên IUPAC của alcohol có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-OH là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Ethanol và dimethyl ether (CH3-O-CH3) là hai chất đồng phân có cùng công thức phân tử C2H6O. Ở điều kiện thường, ethanol là chất lỏng, còn dimethyl ether là chất khí. Giải thích sự khác biệt về trạng thái này dựa trên yếu tố nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol → X → Propan-2-one (acetone). X và tác nhân cần thiết để chuyển propan-2-ol thành X lần lượt là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho 23 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với sodium. Thể tích khí hydrogen thu được ở điều kiện chuẩn (25°C, 1 bar) là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phản ứng tách nước alcohol để tạo alkene tuân theo quy tắc Zaitsev (Zaitsev's rule). Sản phẩm chính khi tách nước từ 2-methylbutan-2-ol là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Glycerol (propane-1,2,3-triol) có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam đặc trưng. Tính chất này được ứng dụng để:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho các alcohol sau: (1) methanol, (2) ethanol, (3) propan-1-ol, (4) butan-1-ol. Chiều tăng dần độ tan trong nước của các alcohol trên là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất bằng phương pháp lên men tinh bột (hoặc đường). Quá trình lên men này cần điều kiện nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho các phát biểu sau về alcohol: (a) Alcohol tác dụng với kim loại kiềm giải phóng khí hydrogen. (b) Alcohol bậc một bị oxi hóa tạo aldehyde hoặc carboxylic acid. (c) Alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương. (d) Tất cả alcohol đều tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đun nóng alcohol X với H2SO4 đặc ở 170°C thu được alkene Y. Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol Y thu được 6.72 lít CO2 (đkc). X là alcohol nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho 5 alcohol sau: (1) ethanol, (2) glycerol, (3) phenol, (4) benzyl alcohol (C6H5CH2OH), (5) ethylene glycol. Số alcohol phản ứng được với sodium hydroxide (NaOH) là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một alcohol đơn chức no mạch hở có phần trăm khối lượng oxygen là 21.62%. Công thức phân tử của alcohol là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cho các chất: methanol, ethanol, ethylene glycol, glycerol. Chất nào được sử dụng làm chất chống đông trong các động cơ ô tô ở vùng khí hậu lạnh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Phản ứng ester hóa giữa alcohol và carboxylic acid là phản ứng:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam alcohol no, đơn chức, mạch hở X cần vừa đủ 6.72 lít khí oxygen (đkc) thu được 4.48 lít khí CO2 (đkc). Giá trị của m là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho các alcohol sau: butan-1-ol, butan-2-ol, 2-methylpropan-1-ol, 2-methylpropan-2-ol. Số alcohol bậc một là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Khi đun nóng alcohol với H2SO4 đặc ở 140°C, sản phẩm hữu cơ có thể thu được là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho 1-methylcyclohexanol tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm chính của phản ứng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: (X) ethanol, (Y) propan-1-ol, (Z) dimethyl ether. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với ethanol?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm methanol và ethanol. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 3.36 lít khí H2 (đkc). Cũng m gam X đốt cháy hoàn toàn thu được V lít CO2 (đkc). Giá trị của V là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Alcohol nào sau đây khi oxi hóa bằng KMnO4 trong môi trường acid tạo thành carboxylic acid?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho 3-methylpentan-2-ol tác dụng với HBr. Sản phẩm chính của phản ứng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không phải của ethanol?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X → Aldehyde Y → Carboxylic acid Z. X, Y, Z lần lượt có thể là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Chất X có công thức phân tử C4H8O, khi tác dụng với Na dư tạo ra khí H2 và khi oxi hóa nhẹ bằng CuO tạo ra ketone. X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về methanol là không đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho các alcohol: (1) CH3OH, (2) C2H5OH, (3) (CH3)2CHOH, (4) (CH3)3COH. Thứ tự giảm dần khả năng phản ứng với HBr là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây là alcohol bậc hai?

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. methanol

Câu 2: Tên gọi thay thế (IUPAC) của alcohol có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-OH là:

  • A. 2-methylbutan-4-ol
  • B. 3-methylbutan-1-ol
  • C. 2-methylbutan-1-ol
  • D. isopentyl alcohol

Câu 3: Cho các chất sau: ethanol, glycerol, ethylene glycol. Chất nào có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam?

  • A. ethanol
  • B. ethanol và glycerol
  • C. ethanol và ethylene glycol
  • D. glycerol và ethylene glycol

Câu 4: Đun nóng alcohol X với H2SO4 đặc ở 170°C thu được alkene duy nhất là but-2-ene. Alcohol X là:

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylbutan-2-ol

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol bậc một + [O] → Aldehyde. Chất [O] trong phản ứng này thường là:

  • A. H2/Ni, t°
  • B. NaOH
  • C. CuO, t°
  • D. H2SO4 đặc, t°

Câu 6: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (C2H5OH) và dimethyl ether (CH3-O-CH3), chất nào có nhiệt độ sôi cao hơn và giải thích?

  • A. Ethanol, vì có liên kết hydrogen giữa các phân tử
  • B. Dimethyl ether, vì phân tử khối lớn hơn
  • C. Cả hai có nhiệt độ sôi bằng nhau vì cùng phân tử khối
  • D. Không so sánh được vì cấu trúc khác nhau

Câu 7: Cho 23 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với sodium kim loại dư, thể tích khí hydrogen thu được ở điều kiện tiêu chuẩn (24.79 L/mol) là:

  • A. 5.0 lít
  • B. 7.437 lít
  • C. 11.2 lít
  • D. 22.4 lít

Câu 8: Phản ứng ester hóa giữa ethanol và acetic acid (CH3COOH) tạo thành ester nào?

  • A. methyl acetate
  • B. propyl acetate
  • C. ethyl acetate
  • D. butyl acetate

Câu 9: Cho các alcohol sau: (1) methanol, (2) ethanol, (3) propan-1-ol, (4) butan-1-ol. Độ tan trong nước của các alcohol này giảm dần theo thứ tự nào?

  • A. (1) > (2) > (3) > (4)
  • B. (4) > (3) > (2) > (1)
  • C. (1) > (3) > (2) > (4)
  • D. (4) > (2) > (3) > (1)

Câu 10: Alcohol nào sau đây khi oxi hóa bằng KMnO4 trong môi trường acid tạo thành ketone?

  • A. propan-1-ol
  • B. propan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. methanol

Câu 11: Số đồng phân alcohol bậc một có công thức phân tử C4H10O là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Cho phản ứng: CH3-CH2-OH + HX → CH3-CH2-X + H2O. HX có thể là chất nào sau đây để phản ứng xảy ra?

  • A. HCl loãng
  • B. H2O
  • C. NaCl
  • D. HBr đặc

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải là của ethanol?

  • A. Nhiên liệu sinh học
  • B. Dung môi trong công nghiệp và dược phẩm
  • C. Chất làm lạnh trong tủ lạnh
  • D. Nguyên liệu sản xuất đồ uống có cồn

Câu 14: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng tách nước của 2-methylbutan-2-ol.

  • A. 2-methylbut-1-ene
  • B. 2-methylbut-2-ene
  • C. 3-methylbut-1-ene
  • D. but-2-ene

Câu 15: Chất X có công thức phân tử C3H8O. Khi oxi hóa X bằng CuO, thu được aldehyde. Vậy X là alcohol nào?

  • A. propan-1-ol
  • B. propan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. methoxyethane

Câu 16: Cho các phát biểu sau về alcohol: (a) Alcohol tan tốt trong nước do có liên kết hydrogen. (b) Nhiệt độ sôi của alcohol cao hơn hydrocarbon tương ứng. (c) Alcohol bậc ba dễ bị oxi hóa hơn alcohol bậc một. Phát biểu nào đúng?

  • A. Chỉ (a) và (b)
  • B. Chỉ (a) và (b)
  • C. Chỉ (b) và (c)
  • D. Cả (a), (b) và (c)

Câu 17: Để điều chế ethanol từ ethylene, người ta thực hiện phản ứng nào?

  • A. Cracking
  • B. Dehydrogen hóa
  • C. Hydrat hóa
  • D. Oxi hóa

Câu 18: Trong công nghiệp, methanol được sản xuất chủ yếu từ nguồn nguyên liệu nào?

  • A. Tinh bột
  • B. Cellulose
  • C. Đường mía
  • D. Khí thiên nhiên

Câu 19: Cho 1 mol alcohol no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với Na thu được 11.2 lít khí H2 (đkc). Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 20: Phản ứng nào sau đây chứng minh alcohol có tính acid yếu?

  • A. Phản ứng với Na
  • B. Phản ứng với CuO
  • C. Phản ứng tách nước
  • D. Phản ứng ester hóa

Câu 21: Cho các chất: (1) CH3OH, (2) CH3CH2OH, (3) CH3CH2CH2OH, (4) (CH3)2CHOH. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là:

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (4) < (3) < (2) < (1)
  • C. (1) < (2) < (4) < (3)
  • D. (2) < (1) < (3) < (4)

Câu 22: Alcohol nào sau đây khi đun nóng với H2SO4 đặc không tạo thành alkene?

  • A. ethanol
  • B. propan-1-ol
  • C. butan-2-ol
  • D. methanol

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol + CuO → Ketone + Cu + H2O. Alcohol ban đầu phải là alcohol bậc mấy?

  • A. bậc một
  • B. bậc hai
  • C. bậc ba
  • D. bất kỳ bậc nào

Câu 24: Trong các alcohol sau, alcohol nào có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH?

  • A. ethanol
  • B. propan-1-ol
  • C. glycerol
  • D. Không alcohol nào

Câu 25: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Na kim loại
  • B. dung dịch AgNO3/NH3
  • C. Cu(OH)2
  • D. dung dịch Br2

Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm methanol và ethanol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6.72 lít CO2 (đkc) và 8.1 gam H2O. Giá trị của m là:

  • A. 4.8 gam
  • B. 5.2 gam
  • C. 6.4 gam
  • D. 7.6 gam

Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về alcohol?

  • A. Alcohol có thể tham gia phản ứng thế nhóm -OH
  • B. Alcohol có thể bị oxi hóa
  • C. Alcohol có tính base mạnh
  • D. Alcohol có thể tạo liên kết hydrogen

Câu 28: Cho 0.1 mol alcohol X phản ứng với HBr dư thu được 12.3 gam alkyl bromide. Alcohol X là:

  • A. methanol
  • B. ethanol
  • C. propan-1-ol
  • D. butan-1-ol

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: butan-2-ol → but-2-ene → butane. Để chuyển butan-2-ol thành butane cần thực hiện dãy phản ứng nào?

  • A. Oxi hóa, hydrat hóa
  • B. Tách nước, hydrogen hóa
  • C. Hydrogen hóa, tách nước
  • D. Ester hóa, xà phòng hóa

Câu 30: Vì sao alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn so với alkane có phân tử khối tương đương?

  • A. Do alcohol có phân tử khối lớn hơn
  • B. Do lực Van der Waals trong alcohol mạnh hơn
  • C. Do alcohol tạo được liên kết hydrogen giữa các phân tử
  • D. Do alcohol có tính phân cực mạnh hơn alkane

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Chất nào sau đây là alcohol bậc hai?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Tên gọi thay thế (IUPAC) của alcohol có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-OH là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho các chất sau: ethanol, glycerol, ethylene glycol. Chất nào có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đun nóng alcohol X với H2SO4 đặc ở 170°C thu được alkene duy nhất là but-2-ene. Alcohol X là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol bậc một + [O] → Aldehyde. Chất [O] trong phản ứng này thường là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (C2H5OH) và dimethyl ether (CH3-O-CH3), chất nào có nhiệt độ sôi cao hơn và giải thích?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho 23 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với sodium kim loại dư, thể tích khí hydrogen thu được ở điều kiện tiêu chuẩn (24.79 L/mol) là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Phản ứng ester hóa giữa ethanol và acetic acid (CH3COOH) tạo thành ester nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cho các alcohol sau: (1) methanol, (2) ethanol, (3) propan-1-ol, (4) butan-1-ol. Độ tan trong nước của các alcohol này giảm dần theo thứ tự nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Alcohol nào sau đây khi oxi hóa bằng KMnO4 trong môi trường acid tạo thành ketone?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Số đồng phân alcohol bậc một có công thức phân tử C4H10O là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho phản ứng: CH3-CH2-OH + HX → CH3-CH2-X + H2O. HX có thể là chất nào sau đây để phản ứng xảy ra?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải là của ethanol?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng tách nước của 2-methylbutan-2-ol.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Chất X có công thức phân tử C3H8O. Khi oxi hóa X bằng CuO, thu được aldehyde. Vậy X là alcohol nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho các phát biểu sau về alcohol: (a) Alcohol tan tốt trong nước do có liên kết hydrogen. (b) Nhiệt độ sôi của alcohol cao hơn hydrocarbon tương ứng. (c) Alcohol bậc ba dễ bị oxi hóa hơn alcohol bậc một. Phát biểu nào đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Để điều chế ethanol từ ethylene, người ta thực hiện phản ứng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong công nghiệp, methanol được sản xuất chủ yếu từ nguồn nguyên liệu nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho 1 mol alcohol no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với Na thu được 11.2 lít khí H2 (đkc). Công thức phân tử của X là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Phản ứng nào sau đây chứng minh alcohol có tính acid yếu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho các chất: (1) CH3OH, (2) CH3CH2OH, (3) CH3CH2CH2OH, (4) (CH3)2CHOH. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Alcohol nào sau đây khi đun nóng với H2SO4 đặc không tạo thành alkene?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol + CuO → Ketone + Cu + H2O. Alcohol ban đầu phải là alcohol bậc mấy?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong các alcohol sau, alcohol nào có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm methanol và ethanol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6.72 lít CO2 (đkc) và 8.1 gam H2O. Giá trị của m là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về alcohol?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho 0.1 mol alcohol X phản ứng với HBr dư thu được 12.3 gam alkyl bromide. Alcohol X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: butan-2-ol → but-2-ene → butane. Để chuyển butan-2-ol thành butane cần thực hiện dãy phản ứng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Vì sao alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn so với alkane có phân tử khối tương đương?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: CH3-CH2-OH (X), CH3-O-CH3 (Y), CH3-CH2-CH3 (Z). Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và chất nào tan tốt nhất trong nước?

  • A. X có nhiệt độ sôi cao nhất, Y tan tốt nhất.
  • B. Y có nhiệt độ sôi cao nhất, X tan tốt nhất.
  • C. Z có nhiệt độ sôi cao nhất, Z tan tốt nhất.
  • D. X có nhiệt độ sôi cao nhất, X tan tốt nhất.

Câu 2: Đun nóng alcohol X với H2SO4 đặc ở 170°C thu được alkene duy nhất. Oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được aldehyde. X là alcohol nào sau đây?

  • A. butan-2-ol
  • B. propan-1-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. 2-methylpropan-1-ol

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Ethanol → X → Ethanal. X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. ethane
  • B. acetic acid
  • C. ethylene
  • D. carbon dioxide

Câu 4: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Cu(OH)2
  • B. dung dịch AgNO3/NH3
  • C. kim loại Na
  • D. dung dịch Br2

Câu 5: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây là chính?

  • A. Lên men glucose trong điều kiện hiếu khí.
  • B. Khử nước từ methanol.
  • C. Hydrat hóa ethylene có xúc tác acid.
  • D. Oxi hóa methane bằng oxygen.

Câu 6: Cho 11,5 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 (đkc). Công thức phân tử của alcohol là:

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 7: Alcohol bậc hai khi oxi hóa bằng tác nhân oxi hóa mạnh sẽ tạo thành sản phẩm chính là:

  • A. aldehyde
  • B. carboxylic acid
  • C. ketone
  • D. ester

Câu 8: Tên gọi thay thế (IUPAC) của alcohol có công thức cấu tạo (CH3)2CH-CH2-OH là:

  • A. 2-methylbutan-1-ol
  • B. 3-methylbutan-2-ol
  • C. isopentyl alcohol
  • D. 3-methylbutan-1-ol

Câu 9: Cho các alcohol sau: (1) methanol, (2) ethanol, (3) propan-1-ol, (4) butan-1-ol. Chiều tăng dần độ tan trong nước của các alcohol này là:

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (4) < (3) < (2) < (1)
  • C. (2) < (1) < (4) < (3)
  • D. (3) < (4) < (1) < (2)

Câu 10: Phản ứng tách nước nội phân tử của alcohol tạo thành alkene xảy ra khi đun nóng với H2SO4 đặc ở điều kiện nhiệt độ nào?

  • A. 100°C
  • B. 140°C
  • C. 170°C
  • D. 200°C

Câu 11: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, sản phẩm alkene chính thu được theo quy tắc Zaitsev là:

  • A. 2-methylbut-2-ene
  • B. 2-methylbut-1-ene
  • C. 3-methylbut-1-ene
  • D. but-2-ene

Câu 12: Số đồng phân alcohol bậc một có công thức phân tử C5H12O là:

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 6

Câu 13: Khi đốt cháy hoàn toàn một alcohol đơn chức X, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 2:3. X thuộc dãy đồng đẳng alcohol nào?

  • A. alcohol no, đơn chức
  • B. alcohol không no, đơn chức, một nối đôi
  • C. alcohol no, hai chức
  • D. alcohol thơm, đơn chức

Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm methanol và ethanol. Cho m gam X phản ứng với Na dư thu được 1,68 lít khí H2 (đkc). Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được bao nhiêu gam H2O?

  • A. 2,7 gam
  • B. 5,4 gam
  • C. 3,6 gam
  • D. 4,05 gam

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về alcohol là đúng?

  • A. Alcohol có nhiệt độ sôi thấp hơn các alkane tương ứng.
  • B. Alcohol có thể tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử.
  • C. Alcohol không phản ứng với kim loại kiềm.
  • D. Alcohol bậc ba dễ bị oxi hóa thành aldehyde.

Câu 16: Cho 2-methylpropan-2-ol phản ứng với CuO nung nóng. Sản phẩm hữu cơ thu được là:

  • A. aldehyde
  • B. ketone
  • C. carboxylic acid
  • D. không phản ứng

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của ethanol?

  • A. Nguyên liệu sản xuất acetic acid.
  • B. Dung môi trong công nghiệp và phòng thí nghiệm.
  • C. Chất khử mạnh trong luyện kim.
  • D. Thành phần của nhiên liệu sinh học.

Câu 18: Cho các chất: propan-1-ol, propan-2-ol, butan-1-ol, butan-2-ol. Số alcohol bậc hai trong dãy là:

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Cho phản ứng: CH3CH2OH + HX → CH3CH2X + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. phản ứng cộng
  • B. phản ứng thế
  • C. phản ứng tách
  • D. phản ứng oxi hóa - khử

Câu 20: Cho 3 alcohol X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy alcohol no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp 3 alcohol này thu được 2,3 mol CO2. Alcohol Y là:

  • A. methanol
  • B. ethanol
  • C. propan-1-ol
  • D. butan-1-ol

Câu 21: Khi cho ethanol tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng ở 140°C, sản phẩm chính thu được là:

  • A. ethylene
  • B. ethanal
  • C. diethyl ether
  • D. acetic acid

Câu 22: Cho 3 gam hỗn hợp 2 alcohol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na thu được 0,672 lít khí H2 (đkc). Công thức phân tử của 2 alcohol là:

  • A. CH3OH và C2H5OH
  • B. C2H5OH và C3H7OH
  • C. C3H7OH và C4H9OH
  • D. C4H9OH và C5H11OH

Câu 23: Đun nóng isopentyl alcohol với H2SO4 đặc ở 170°C thu được bao nhiêu alkene đồng phân cấu tạo (kể cả đồng phân hình học)?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 24: Cho các alcohol sau: (I) CH3OH, (II) CH3CH2OH, (III) (CH3)2CHOH, (IV) (CH3)3COH. Khả năng phản ứng với CuO (oxi hóa) giảm dần theo thứ tự:

  • A. (I) > (II) > (III) > (IV)
  • B. (II) > (I) > (III) > (IV)
  • C. (IV) > (III) > (II) > (I)
  • D. (I) > (II) > (III) > (IV) ; (IV) không phản ứng

Câu 25: Một alcohol X có công thức C4H10O khi tách nước tạo ra 3 alkene đồng phân cấu tạo. X là alcohol nào trong các alcohol sau?

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. 2-methylbutan-1-ol

Câu 26: Cho m gam ethanol phản ứng với Na dư thu được V lít khí H2 (đkc). Để đốt cháy hoàn toàn m gam ethanol cần vừa đủ V" lít khí O2 (đkc). Tỉ lệ V : V" là:

  • A. 1 : 3
  • B. 1 : 2
  • C. 2 : 3
  • D. 3 : 1

Câu 27: Trong phản ứng tách nước của alcohol, vai trò của H2SO4 đặc là:

  • A. chất oxi hóa
  • B. chất khử
  • C. dung môi
  • D. chất xúc tác và chất hút nước

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol (X) + CuO → Ketone (Y). Alcohol X thuộc loại alcohol nào?

  • A. alcohol bậc một
  • B. alcohol bậc hai
  • C. alcohol bậc ba
  • D. alcohol đa chức

Câu 29: Để điều chế ethanol từ ethylene, người ta thực hiện phản ứng nào?

  • A. dehydrogen hóa
  • B. dehydration
  • C. hydrat hóa
  • D. oxi hóa

Câu 30: Khi uống rượu, ethanol bị oxi hóa trong cơ thể chủ yếu ở cơ quan nào?

  • A. thận
  • B. tim
  • C. dạ dày
  • D. gan

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Cho các chất sau: CH3-CH2-OH (X), CH3-O-CH3 (Y), CH3-CH2-CH3 (Z). Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và chất nào tan tốt nhất trong nước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đun nóng alcohol X với H2SO4 đặc ở 170°C thu được alkene duy nhất. Oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được aldehyde. X là alcohol nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Ethanol → X → Ethanal. X có thể là chất nào trong các chất sau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây là chính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho 11,5 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 (đkc). Công thức phân tử của alcohol là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Alcohol bậc hai khi oxi hóa bằng tác nhân oxi hóa mạnh sẽ tạo thành sản phẩm chính là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Tên gọi thay thế (IUPAC) của alcohol có công thức cấu tạo (CH3)2CH-CH2-OH là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho các alcohol sau: (1) methanol, (2) ethanol, (3) propan-1-ol, (4) butan-1-ol. Chiều tăng dần độ tan trong nước của các alcohol này là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phản ứng tách nước nội phân tử của alcohol tạo thành alkene xảy ra khi đun nóng với H2SO4 đặc ở điều kiện nhiệt độ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, sản phẩm alkene chính thu được theo quy tắc Zaitsev là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Số đồng phân alcohol bậc một có công thức phân tử C5H12O là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Khi đốt cháy hoàn toàn một alcohol đơn chức X, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 2:3. X thuộc dãy đồng đẳng alcohol nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm methanol và ethanol. Cho m gam X phản ứng với Na dư thu được 1,68 lít khí H2 (đkc). Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được bao nhiêu gam H2O?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về alcohol là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho 2-methylpropan-2-ol phản ứng với CuO nung nóng. Sản phẩm hữu cơ thu được là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của ethanol?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho các chất: propan-1-ol, propan-2-ol, butan-1-ol, butan-2-ol. Số alcohol bậc hai trong dãy là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho phản ứng: CH3CH2OH + HX → CH3CH2X + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho 3 alcohol X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy alcohol no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp 3 alcohol này thu được 2,3 mol CO2. Alcohol Y là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Khi cho ethanol tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng ở 140°C, sản phẩm chính thu được là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho 3 gam hỗn hợp 2 alcohol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na thu được 0,672 lít khí H2 (đkc). Công thức phân tử của 2 alcohol là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Đun nóng isopentyl alcohol với H2SO4 đặc ở 170°C thu được bao nhiêu alkene đồng phân cấu tạo (kể cả đồng phân hình học)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho các alcohol sau: (I) CH3OH, (II) CH3CH2OH, (III) (CH3)2CHOH, (IV) (CH3)3COH. Khả năng phản ứng với CuO (oxi hóa) giảm dần theo thứ tự:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một alcohol X có công thức C4H10O khi tách nước tạo ra 3 alkene đồng phân cấu tạo. X là alcohol nào trong các alcohol sau?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho m gam ethanol phản ứng với Na dư thu được V lít khí H2 (đkc). Để đốt cháy hoàn toàn m gam ethanol cần vừa đủ V' lít khí O2 (đkc). Tỉ lệ V : V' là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong phản ứng tách nước của alcohol, vai trò của H2SO4 đặc là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol (X) + CuO → Ketone (Y). Alcohol X thuộc loại alcohol nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Để điều chế ethanol từ ethylene, người ta thực hiện phản ứng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Khi uống rượu, ethanol bị oxi hóa trong cơ thể chủ yếu ở cơ quan nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ethanol và propan-1-ol là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy alcohol no, đơn chức, mạch hở. Điều nào sau đây là sai khi so sánh ethanol và propan-1-ol?

  • A. Propan-1-ol có nhiệt độ sôi cao hơn ethanol.
  • B. Ethanol và propan-1-ol đều tan vô hạn trong nước.
  • C. Phân tử propan-1-ol có nhiều hơn một nhóm CH2 so với ethanol.
  • D. Ethanol phản ứng với Na mạnh hơn propan-1-ol.

Câu 2: Xét phản ứng oxi hóa hoàn toàn alcohol X bằng CuO, nung nóng, thu được aldehyde Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được Ag. Alcohol X không thể là alcohol nào sau đây?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-1-ol
  • C. Propan-2-ol
  • D. Butan-1-ol

Câu 3: Cho các alcohol sau: (1) butan-1-ol, (2) butan-2-ol, (3) 2-methylpropan-1-ol, (4) 2-methylpropan-2-ol. Những alcohol nào khi tách nước chỉ tạo thành một alkene duy nhất?

  • A. (1) và (2)
  • B. (1) và (4)
  • C. (2) và (3)
  • D. (3) và (4)

Câu 4: Một alcohol đơn chức X có phần trăm khối lượng oxygen là 34.78%. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X + Na → Khí Y + Chất Z. Khí Y cháy trong oxygen tạo thành H2O. Chất Z có thể được sử dụng để điều chế lại alcohol X. Xác định X và Y.

  • A. X là ethanol, Y là hydrogen
  • B. X là methanol, Y là methane
  • C. X là glycerol, Y là carbon dioxide
  • D. X là phenol, Y là oxygen

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam ethanol cần vừa đủ 15.68 lít khí oxygen (đkc). Giá trị của m là:

  • A. 4.6 gam
  • B. 6.9 gam
  • C. 9.2 gam
  • D. 13.8 gam

Câu 7: Trong các loại alcohol sau, alcohol nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-1-ol
  • C. Butan-1-ol
  • D. Pentan-1-ol

Câu 8: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Sản phẩm alkene chính tạo thành là:

  • A. 2-methylbut-1-ene
  • B. 2-methylbut-2-ene
  • C. 3-methylbut-1-ene
  • D. But-2-ene

Câu 9: Để phân biệt glycerol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Cu(OH)2
  • D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 10: Bậc của alcohol được xác định bởi:

  • A. Số nguyên tử carbon liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon mang nhóm -OH.
  • B. Số nhóm -OH trong phân tử alcohol.
  • C. Tổng số nguyên tử carbon trong phân tử alcohol.
  • D. Vị trí của nhóm -OH trên mạch carbon.

Câu 11: Tên gọi thay thế (IUPAC) của alcohol có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-OH là:

  • A. 2-methylbutan-1-ol
  • B. 3-methylbutan-1-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. isopentyl alcohol

Câu 12: Cho 11.5 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 3.36 lít khí H2 (đkc). Alcohol đó là:

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 13: Phản ứng nào sau đây không tạo thành alcohol?

  • A. Hydrat hóa alkene
  • B. Thủy phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm
  • C. Khử aldehyde hoặc ketone bằng LiAlH4
  • D. Oxi hóa alcohol bậc I bằng KMnO4

Câu 14: Cho các phát biểu sau về alcohol: (a) Alcohol tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước. (b) Nhiệt độ sôi của alcohol cao hơn hydrocarbon có phân tử khối tương đương. (c) Alcohol bậc III dễ bị oxi hóa hơn alcohol bậc I. (d) Phản ứng tách nước của alcohol luôn tuân theo quy tắc Zaitsev. Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 15: Một hợp chất X có công thức phân tử C4H8O khi tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo thành alcohol bậc hai. Xác định công thức cấu tạo của X.

  • A. CH3-CH2-CH2-CHO
  • B. CH3-CH(CH3)-CHO
  • C. CH3-CH2-CO-CH3
  • D. CH2=CH-CH2-CH2-OH

Câu 16: Cho 100 ml dung dịch ethanol 96° tác dụng với Na dư. Thể tích khí hydrogen thu được ở đkc (biết khối lượng riêng của ethanol nguyên chất là 0.8 g/ml) là:

  • A. 1.792 lít
  • B. 2.140 lít
  • C. 2.987 lít
  • D. 3.584 lít

Câu 17: Phản ứng đặc trưng để nhận biết alcohol đa chức có các nhóm -OH liền kề nhau là:

  • A. Phản ứng với Na
  • B. Phản ứng với Cu(OH)2
  • C. Phản ứng tráng bạc
  • D. Phản ứng với dung dịch bromine

Câu 18: Một alcohol X khi tách nước tạo thành alkene Y. Oxi hóa Y bằng KMnO4 trong môi trường acid thu được acid carboxylic Z và ketone T. Alcohol X có thể là:

  • A. 3-methylpentan-2-ol
  • B. pentan-2-ol
  • C. hexan-3-ol
  • D. butan-2-ol

Câu 19: Cho sơ đồ: Ethanol → X → Y → Z → Ethanol. Trong đó, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hóa học. Các chất X, Y, Z lần lượt có thể là:

  • A. Ethylene, ethane, ethyl chloride
  • B. Ethylene, acetaldehyde, acetic acid
  • C. Diethyl ether, ethyl acetate, sodium ethoxide
  • D. Carbon dioxide, methane, methanol

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của ethanol?

  • A. Nguyên liệu sản xuất nhiên liệu sinh học
  • B. Dung môi trong công nghiệp và phòng thí nghiệm
  • C. Thành phần trong đồ uống có cồn
  • D. Chất làm lạnh trong tủ lạnh

Câu 21: Khi đun nóng alcohol với H2SO4 đặc ở 170°C, sản phẩm hữu cơ thu được là alkene. Nếu đun nóng alcohol đó với H2SO4 đặc ở 140°C, sản phẩm hữu cơ thu được là:

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Ether
  • D. Acid carboxylic

Câu 22: Cho các alcohol sau: (a) methanol, (b) ethanol, (c) propan-1-ol, (d) butan-2-ol. Alcohol nào khi oxi hóa bằng CuO tạo thành aldehyde?

  • A. (a) và (b)
  • B. (a), (b) và (c)
  • C. (b), (c) và (d)
  • D. Chỉ có (a)

Câu 23: Hợp chất nào sau đây là alcohol bậc ba?

  • A. CH3-CH2-CH2-OH
  • B. CH3-CH(OH)-CH3
  • C. (CH3)2CH-CH2-OH
  • D. (CH3)3C-OH

Câu 24: Phản ứng nào sau đây chứng minh alcohol có tính acid yếu?

  • A. Phản ứng với kim loại kiềm
  • B. Phản ứng với CuO
  • C. Phản ứng tách nước
  • D. Phản ứng cộng hydrogen

Câu 25: Cho 4.6 gam ethanol tác dụng với lượng dư acetic acid (có H2SO4 đặc làm xúc tác). Khối lượng ethyl acetate thu được (giả sử hiệu suất phản ứng 80%) là:

  • A. 6.16 gam
  • B. 7.04 gam
  • C. 7.04 gam
  • D. 8.80 gam

Câu 26: Trong công nghiệp, ethanol thường được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa ethane
  • B. Hydrat hóa ethylene
  • C. Lên men tinh bột
  • D. Khử acetaldehyde

Câu 27: Cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với CuO, nung nóng. Sản phẩm hữu cơ thu được là:

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Acid carboxylic
  • D. Không phản ứng

Câu 28: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?

  • A. Ethane, ethanol, acetic acid
  • B. Ethanol, ethane, acetic acid
  • C. Acetic acid, ethanol, ethane
  • D. Ethanol, acetic acid, ethane

Câu 29: Khi cho Na vào ống nghiệm chứa ethanol khan và ống nghiệm chứa ethanol lẫn nước, hiện tượng quan sát được khác nhau là:

  • A. Ống nghiệm chứa ethanol khan phản ứng mạnh hơn.
  • B. Ống nghiệm chứa ethanol lẫn nước phản ứng mạnh hơn.
  • C. Ống nghiệm chứa ethanol lẫn nước tạo ra nhiều khí hơn.
  • D. Cả hai ống nghiệm đều phản ứng với tốc độ như nhau và lượng khí sinh ra bằng nhau.

Câu 30: Cho 3 alcohol X, Y, Z là đồng phân cấu tạo của nhau và có công thức phân tử C4H10O. Biết X là alcohol bậc một, Y là alcohol bậc hai và Z là alcohol bậc ba. Tên gọi của Z là:

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. 2-methylbutan-2-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Ethanol và propan-1-ol là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy alcohol no, đơn chức, mạch hở. Điều nào sau đây là *sai* khi so sánh ethanol và propan-1-ol?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xét phản ứng oxi hóa hoàn toàn alcohol X bằng CuO, nung nóng, thu được aldehyde Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được Ag. Alcohol X *không* thể là alcohol nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Cho các alcohol sau: (1) butan-1-ol, (2) butan-2-ol, (3) 2-methylpropan-1-ol, (4) 2-methylpropan-2-ol. Những alcohol nào khi tách nước *chỉ* tạo thành một alkene duy nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Một alcohol đơn chức X có phần trăm khối lượng oxygen là 34.78%. Công thức phân tử của X là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X + Na → Khí Y + Chất Z. Khí Y cháy trong oxygen tạo thành H2O. Chất Z có thể được sử dụng để điều chế lại alcohol X. Xác định X và Y.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam ethanol cần vừa đủ 15.68 lít khí oxygen (đkc). Giá trị của m là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong các loại alcohol sau, alcohol nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Sản phẩm alkene chính tạo thành là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Để phân biệt glycerol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Bậc của alcohol được xác định bởi:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Tên gọi thay thế (IUPAC) của alcohol có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-OH là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cho 11.5 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 3.36 lít khí H2 (đkc). Alcohol đó là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phản ứng nào sau đây *không* tạo thành alcohol?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho các phát biểu sau về alcohol: (a) Alcohol tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước. (b) Nhiệt độ sôi của alcohol cao hơn hydrocarbon có phân tử khối tương đương. (c) Alcohol bậc III dễ bị oxi hóa hơn alcohol bậc I. (d) Phản ứng tách nước của alcohol luôn tuân theo quy tắc Zaitsev. Số phát biểu *đúng* là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một hợp chất X có công thức phân tử C4H8O khi tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo thành alcohol bậc hai. Xác định công thức cấu tạo của X.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho 100 ml dung dịch ethanol 96° tác dụng với Na dư. Thể tích khí hydrogen thu được ở đkc (biết khối lượng riêng của ethanol nguyên chất là 0.8 g/ml) là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phản ứng đặc trưng để nhận biết alcohol đa chức có các nhóm -OH liền kề nhau là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một alcohol X khi tách nước tạo thành alkene Y. Oxi hóa Y bằng KMnO4 trong môi trường acid thu được acid carboxylic Z và ketone T. Alcohol X có thể là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho sơ đồ: Ethanol → X → Y → Z → Ethanol. Trong đó, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hóa học. Các chất X, Y, Z lần lượt có thể là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của ethanol?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Khi đun nóng alcohol với H2SO4 đặc ở 170°C, sản phẩm hữu cơ thu được là alkene. Nếu đun nóng alcohol đó với H2SO4 đặc ở 140°C, sản phẩm hữu cơ thu được là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho các alcohol sau: (a) methanol, (b) ethanol, (c) propan-1-ol, (d) butan-2-ol. Alcohol nào khi oxi hóa bằng CuO tạo thành aldehyde?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Hợp chất nào sau đây là alcohol bậc ba?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Phản ứng nào sau đây chứng minh alcohol có tính acid yếu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho 4.6 gam ethanol tác dụng với lượng dư acetic acid (có H2SO4 đặc làm xúc tác). Khối lượng ethyl acetate thu được (giả sử hiệu suất phản ứng 80%) là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong công nghiệp, ethanol thường được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với CuO, nung nóng. Sản phẩm hữu cơ thu được là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Khi cho Na vào ống nghiệm chứa ethanol khan và ống nghiệm chứa ethanol lẫn nước, hiện tượng quan sát được khác nhau là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho 3 alcohol X, Y, Z là đồng phân cấu tạo của nhau và có công thức phân tử C4H10O. Biết X là alcohol bậc một, Y là alcohol bậc hai và Z là alcohol bậc ba. Tên gọi của Z là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ethanol và glycerol đều là alcohol. Điểm khác biệt cơ bản trong cấu trúc phân tử của chúng dẫn đến sự khác nhau rõ rệt về tính chất vật lý nào?

  • A. Khả năng phản ứng với kim loại kiềm.
  • B. Màu sắc và trạng thái ở điều kiện thường.
  • C. Khả năng tham gia phản ứng oxi hóa.
  • D. Độ tan trong nước và nhiệt độ sôi.

Câu 2: Cho các alcohol sau: butan-1-ol, butan-2-ol, 2-methylpropan-1-ol, 2-methylpropan-2-ol. Alcohol nào khi bị oxi hóa bởi CuO, nung nóng sẽ tạo thành aldehyde?

  • A. butan-1-ol và 2-methylpropan-1-ol.
  • B. butan-2-ol và 2-methylpropan-2-ol.
  • C. butan-1-ol và butan-2-ol.
  • D. 2-methylpropan-1-ol và butan-2-ol.

Câu 3: Khi đun nóng alcohol X với H2SO4 đặc ở 170°C thu được alkene duy nhất. Oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được ketone. Xác định tên gọi của alcohol X.

  • A. butan-1-ol.
  • B. 2-methylpropan-2-ol.
  • C. butan-2-ol.
  • D. propan-1-ol.

Câu 4: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid yếu của alcohol?

  • A. Phản ứng cháy của ethanol trong không khí.
  • B. Phản ứng của ethanol với sodium kim loại.
  • C. Phản ứng oxi hóa ethanol bằng potassium permanganate.
  • D. Phản ứng este hóa giữa ethanol và acetic acid.

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-1-ol → X → Propan-2-ol. Trong đó, X là chất trung gian. Các chất X và loại phản ứng tương ứng trong hai giai đoạn lần lượt là:

  • A. Propane, phản ứng khử và phản ứng cộng.
  • B. Propene, phản ứng cộng và phản ứng oxi hóa.
  • C. Propanal, phản ứng oxi hóa và phản ứng khử.
  • D. Propene, phản ứng tách nước và phản ứng cộng nước.

Câu 6: Xét phản ứng este hóa giữa ethanol và acetic acid. Để tăng hiệu suất phản ứng este hóa, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • B. Sử dụng xúc tác base mạnh.
  • C. Tăng nồng độ acid acetic và chưng cất ester ra khỏi hỗn hợp.
  • D. Thêm nước vào hỗn hợp phản ứng.

Câu 7: Cho 11,5 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với sodium kim loại, thu được 3,36 lít khí hydrogen (đkc). Xác định công thức phân tử của alcohol.

  • A. CH3OH.
  • B. C2H5OH.
  • C. C3H7OH.
  • D. C4H9OH.

Câu 8: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế ethanol bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa ethane bằng oxygen.
  • B. Khử acetaldehyde bằng lithium aluminum hydride.
  • C. Hydrate hóa ethene có xúc tác acid.
  • D. Phản ứng Grignard giữa methylmagnesium bromide và formaldehyde.

Câu 9: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: ethanol, dimethyl ether, propane. Sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

  • A. propane < dimethyl ether < ethanol.
  • B. propane < ethanol < dimethyl ether.
  • C. dimethyl ether < propane < ethanol.
  • D. ethanol < dimethyl ether < propane.

Câu 10: Cho dãy các alcohol: methanol, ethanol, propan-1-ol, butan-1-ol. Độ tan trong nước của các alcohol này biến đổi như thế nào?

  • A. Độ tan tăng dần theo chiều dài mạch carbon.
  • B. Độ tan không thay đổi.
  • C. Độ tan tăng đến propan-1-ol sau đó giảm.
  • D. Độ tan giảm dần theo chiều dài mạch carbon.

Câu 11: Alcohol bậc ba khi đun nóng với H2SO4 đặc có thể tạo thành sản phẩm chính là alkene theo cơ chế nào?

  • A. SN1.
  • B. E1.
  • C. SN2.
  • D. E2.

Câu 12: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại sodium.
  • B. Dung dịch bromine.
  • C. Cu(OH)2.
  • D. Dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 13: Cho phản ứng: R-CH2-OH + HCl → R-CH2-Cl + H2O. Để phản ứng xảy ra dễ dàng, người ta thường dùng thêm chất xúc tác nào?

  • A. NaOH.
  • B. H2SO4 đặc.
  • C. AgNO3.
  • D. ZnCl2.

Câu 14: Khi oxi hóa hoàn toàn 6 gam một alcohol đơn chức bằng CuO dư, thu được 8,4 gam aldehyde. Xác định công thức phân tử của alcohol.

  • A. CH3OH.
  • B. C2H5OH.
  • C. C3H7OH.
  • D. C4H9OH.

Câu 15: Trong các ứng dụng sau của ethanol, ứng dụng nào không phải là ứng dụng chính?

  • A. Sản xuất đồ uống có cồn.
  • B. Làm dung môi trong công nghiệp và phòng thí nghiệm.
  • C. Sản xuất nhiên liệu sinh học.
  • D. Chất khử mạnh trong công nghiệp hóa chất.

Câu 16: Cho tên thay thế (IUPAC) của alcohol sau: (CH3)2CH-CH2-CH2-OH.

  • A. 4-methylpentan-1-ol.
  • B. 4-methylbutan-1-ol.
  • C. 2-methylpentan-5-ol.
  • D. isopentyl alcohol.

Câu 17: Đun nóng isopentyl alcohol với H2SO4 đặc ở 140°C, sản phẩm ether chính thu được là gì?

  • A. diisopentyl ether.
  • B. pent-1-ene.
  • C. isopentene.
  • D. isopentyl hydrogen sulfate.

Câu 18: Trong phản ứng ester hóa, vai trò của H2SO4 đặc là gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Xúc tác và chất hút nước.
  • C. Chất khử.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 19: Cho alcohol có công thức cấu tạo: CH3-CH(OH)-CH2-CH3. Bậc của alcohol này là:

  • A. Bậc I.
  • B. Bậc II.
  • C. Bậc III.
  • D. Bậc IV.

Câu 20: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần?

  • A. acetic acid < ethanol < ethane.
  • B. ethanol < acetic acid < ethane.
  • C. ethane < ethanol < acetic acid.
  • D. ethane < acetic acid < ethanol.

Câu 21: Phản ứng nào sau đây không tạo ra alcohol?

  • A. Hydrate hóa alkene.
  • B. Khử aldehyde bằng LiAlH4.
  • C. Lên men glucose.
  • D. Đốt cháy hoàn toàn methane.

Câu 22: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với HBr. Sản phẩm chính thu được là:

  • A. 2-methylbut-1-ene.
  • B. 2-bromo-2-methylbutane.
  • C. 2-bromo-2-methylbutane.
  • D. 2-methylbutane.

Câu 23: Hiện tượng gì xảy ra khi cho một mẩu sodium kim loại vào ống nghiệm chứa ethanol khan?

  • A. Sodium chìm xuống đáy ống nghiệm và không có hiện tượng gì.
  • B. Sodium tan dần, có khí thoát ra.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • D. Có kết tủa trắng xuất hiện.

Câu 24: Cho 3-methylpentan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng đến 170°C. Số alkene đồng phân cấu tạo (kể cả đồng phân hình học) có thể tạo thành là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây không phải là của methanol?

  • A. Nguyên liệu sản xuất formaldehyde.
  • B. Dung môi trong công nghiệp.
  • C. Nhiên liệu động cơ.
  • D. Thành phần chính của rượu uống.

Câu 26: Cho công thức cấu tạo alcohol: CH3-CH2-C(CH3)2-OH. Tên gọi thay thế (IUPAC) của alcohol này là:

  • A. 2,2-dimethylbutan-2-ol.
  • B. 2,2-dimethylbutan-1-ol.
  • C. 3,3-dimethylbutan-1-ol.
  • D. 2-methylpentan-2-ol.

Câu 27: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế ethanol từ chất nào sau đây?

  • A. Ethene và nước (xúc tác acid).
  • B. Ethane và oxygen (xúc tác nhiệt độ).
  • C. Acetaldehyde và chất oxi hóa.
  • D. Acetic acid và sodium hydroxide.

Câu 28: Tính chất hóa học đặc trưng của alcohol là do nhóm chức nào quyết định?

  • A. Gốc hydrocarbon.
  • B. Liên kết C-C.
  • C. Nhóm hydroxyl (-OH).
  • D. Nguyên tử oxygen.

Câu 29: Cho các phát biểu sau về alcohol: (1) Alcohol tác dụng với Na giải phóng H2. (2) Alcohol bậc 1 bị oxi hóa tạo aldehyde. (3) Alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn alkane tương ứng. (4) Alcohol tan tốt trong nước do có gốc hydrocarbon. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 30: Để nhận biết sự có mặt của nước trong ethanol tuyệt đối, người ta dùng chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3.
  • B. Kim loại Na.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. CuSO4 khan.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Ethanol và glycerol đều là alcohol. Điểm khác biệt cơ bản trong cấu trúc phân tử của chúng dẫn đến sự khác nhau rõ rệt về tính chất vật lý nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho các alcohol sau: butan-1-ol, butan-2-ol, 2-methylpropan-1-ol, 2-methylpropan-2-ol. Alcohol nào khi bị oxi hóa bởi CuO, nung nóng sẽ tạo thành aldehyde?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi đun nóng alcohol X với H2SO4 đặc ở 170°C thu được alkene duy nhất. Oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được ketone. Xác định tên gọi của alcohol X.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid yếu của alcohol?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-1-ol → X → Propan-2-ol. Trong đó, X là chất trung gian. Các chất X và loại phản ứng tương ứng trong hai giai đoạn lần lượt là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Xét phản ứng este hóa giữa ethanol và acetic acid. Để tăng hiệu suất phản ứng este hóa, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho 11,5 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với sodium kim loại, thu được 3,36 lít khí hydrogen (đkc). Xác định công thức phân tử của alcohol.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế ethanol bằng phương pháp nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: ethanol, dimethyl ether, propane. Sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho dãy các alcohol: methanol, ethanol, propan-1-ol, butan-1-ol. Độ tan trong nước của các alcohol này biến đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Alcohol bậc ba khi đun nóng với H2SO4 đặc có thể tạo thành sản phẩm chính là alkene theo cơ chế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho phản ứng: R-CH2-OH + HCl → R-CH2-Cl + H2O. Để phản ứng xảy ra dễ dàng, người ta thường dùng thêm chất xúc tác nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khi oxi hóa hoàn toàn 6 gam một alcohol đơn chức bằng CuO dư, thu được 8,4 gam aldehyde. Xác định công thức phân tử của alcohol.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong các ứng dụng sau của ethanol, ứng dụng nào không phải là ứng dụng chính?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho tên thay thế (IUPAC) của alcohol sau: (CH3)2CH-CH2-CH2-OH.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Đun nóng isopentyl alcohol với H2SO4 đặc ở 140°C, sản phẩm ether chính thu được là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong phản ứng ester hóa, vai trò của H2SO4 đặc là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho alcohol có công thức cấu tạo: CH3-CH(OH)-CH2-CH3. Bậc của alcohol này là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phản ứng nào sau đây không tạo ra alcohol?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với HBr. Sản phẩm chính thu được là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Hiện tượng gì xảy ra khi cho một mẩu sodium kim loại vào ống nghiệm chứa ethanol khan?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho 3-methylpentan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng đến 170°C. Số alkene đồng phân cấu tạo (kể cả đồng phân hình học) có thể tạo thành là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây không phải là của methanol?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho công thức cấu tạo alcohol: CH3-CH2-C(CH3)2-OH. Tên gọi thay thế (IUPAC) của alcohol này là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế ethanol từ chất nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Tính chất hóa học đặc trưng của alcohol là do nhóm chức nào quyết định?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho các phát biểu sau về alcohol: (1) Alcohol tác dụng với Na giải phóng H2. (2) Alcohol bậc 1 bị oxi hóa tạo aldehyde. (3) Alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn alkane tương ứng. (4) Alcohol tan tốt trong nước do có gốc hydrocarbon. Số phát biểu đúng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để nhận biết sự có mặt của nước trong ethanol tuyệt đối, người ta dùng chất nào sau đây?

Xem kết quả