Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 22: Ôn tập chương 5 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: C6H5OH + HNO3 → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng trên là:
- A. o-nitrophenol
- B. m-nitrophenol
- C. p-nitrophenol
- D. Hỗn hợp o-nitrophenol và p-nitrophenol
Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, glycerol, nước. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
- A. Ethanol
- B. Phenol
- C. Glycerol
- D. Nước
Câu 3: Đun nóng dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH thu được sản phẩm là propan-2-ol. Vậy X là dẫn xuất halogen nào sau đây?
- A. 1-chloropropane
- B. 2-chloropropane
- C. 1,2-dichloropropane
- D. 2,2-dichloropropane
Câu 4: Cho 15,8 gam kali permanganat (KMnO4) phản ứng hoàn toàn với dung dịch acid clohydric (HCl) đặc, dư. Thể tích khí chlorine (Cl2) thu được ở điều kiện chuẩn (25°C, 1 bar) là bao nhiêu?
- A. 2,479 lít
- B. 3,7185 lít
- C. 6,1975 lít
- D. 12,395 lít
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai về phenol?
- A. Phenol có tính acid yếu hơn ethanol.
- B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành muối.
- C. Phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol dễ hơn benzene.
- D. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 6: Cho các alcohol sau: (I) butan-1-ol, (II) butan-2-ol, (III) 2-methylpropan-1-ol, (IV) 2-methylpropan-2-ol. Alcohol nào là alcohol bậc hai?
- A. (I) và (III)
- B. (II)
- C. (II) và (IV)
- D. (I), (II), (III), (IV)
Câu 7: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. Kim loại Na
- B. Dung dịch NaOH
- C. Cu(OH)2
- D. Dung dịch AgNO3/NH3
Câu 8: Gọi tên theo danh pháp IUPAC của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo (CH3)3C-CH2Cl.
- A. 1-chloro-3,3-dimethylpropane
- B. 2-chloro-2-methylbutane
- C. 1-chloro-2-methylpentane
- D. 1-chloro-2,2-dimethylbutane
Câu 9: Cho phản ứng: C2H5OH + CuO → Sản phẩm. Sản phẩm hữu cơ chính của phản ứng là:
- A. CH3CHO
- B. CH3COOH
- C. CO2
- D. CH3COCH3
Câu 10: Cho các chất sau: CH3Cl, CH2=CHCl, C6H5Cl. Chất nào dễ bị thủy phân nhất trong dung dịch NaOH đun nóng?
- A. CH3Cl
- B. CH2=CHCl
- C. C6H5Cl
- D. Cả ba chất có khả năng thủy phân như nhau
Câu 11: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm ethanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp X là:
- A. 39,23%
- B. 60,77%
- C. 45,00%
- D. 55,00%
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X (C4H10O) --(-H2O, H2SO4 đặc, 170°C)--> alkene Y --(+HBr)--> sản phẩm chính Z. Biết Z là dẫn xuất halogen bậc hai. Xác định công thức cấu tạo của alcohol X.
- A. CH3-CH2-CH2-CH2-OH
- B. CH3-CH(OH)-CH2-CH3
- C. (CH3)2CH-CH2-OH
- D. (CH3)3C-OH
Câu 13: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế ethanol trong công nghiệp?
- A. Lên men tinh bột
- B. Hydrate hóa ethylene
- C. Lên men đường
- D. Khử acetaldehyde bằng LiAlH4
Câu 14: Cho các chất: benzyl alcohol, phenol, o-cresol, p-nitrophenol. Chất nào có tính acid mạnh nhất?
- A. Benzyl alcohol
- B. Phenol
- C. o-Cresol
- D. p-Nitrophenol
Câu 15: Một học sinh tiến hành thí nghiệm điều chế dẫn xuất halogen bằng cách cho alkane X phản ứng với chlorine (Cl2) có chiếu sáng thu được hỗn hợp sản phẩm halogen hóa. Để thu được chủ yếu một sản phẩm monohalogen duy nhất, alkane X phải là:
- A. Butane
- B. Pentane
- C. Cyclobutane
- D. 2-methylbutane
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + formaldehyde → nhựa novolac. Loại phản ứng nào xảy ra trong quá trình tạo nhựa novolac?
- A. Trùng hợp
- B. Trùng ngưng
- C. Cộng hợp
- D. Thế
Câu 17: Cho 3-methylpentan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, nóng thu được alkene chính là:
- A. 3-methylpent-1-ene
- B. 2-methylpent-2-ene
- C. 3-methylpent-2-ene
- D. 2-methylpent-1-ene
Câu 18: Chất X có công thức phân tử C4H8Cl2. Khi thủy phân X trong dung dịch NaOH loãng thu được chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Xác định công thức cấu tạo của X.
- A. CH3-CH2-CHCl-CH2Cl
- B. CH3-CHCl-CH2-CH2Cl
- C. CH2Cl-CH2-CH2-CH2Cl
- D. (CH3)2C(Cl)-CH2Cl
Câu 19: Cho phản ứng: Phenol + dung dịch FeCl3 → dung dịch màu tím. Đây là phản ứng dùng để:
- A. Điều chế phenol
- B. Nhận biết phenol
- C. Tinh chế phenol
- D. Định lượng phenol
Câu 20: Cho các phản ứng sau: (a) C2H5OH + Na, (b) Phenol + NaOH, (c) Phenol + NaHCO3, (d) C2H5OH + CuO (t°). Phản ứng nào tạo ra khí hydrogen?
- A. (a) và (b)
- B. (b) và (c)
- C. (a) và (d)
- D. (c) và (d)
Câu 21: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với HBr đặc, nóng thu được sản phẩm chính là:
- A. 1-bromo-2-methylbutane
- B. 2-bromo-3-methylbutane
- C. 3-bromo-2-methylbutane
- D. 2-bromo-2-methylbutane
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: Tinh bột --(X)--> Glucose --(Y)--> Ethanol. X và Y lần lượt là:
- A. X: H2SO4 loãng, Y: NaOH
- B. X: Enzyme amylase, Y: Enzyme zymase
- C. X: Dung dịch Br2, Y: Dung dịch KMnO4
- D. X: HCl đặc, Y: Cu(OH)2
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam một alcohol đơn chức X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
- A. CH3OH
- B. C2H5OH
- C. C3H7OH
- D. C4H9OH
Câu 24: Cho các phát biểu sau về phenol: (1) Phenol tan tốt trong nước lạnh. (2) Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol. (3) Phenol phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo màu tím. (4) Phenol làm mất màu dung dịch bromine. Số phát biểu đúng là:
Câu 25: Cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với Cu, t°. Phản ứng có xảy ra không?
- A. Có, tạo aldehyde
- B. Có, tạo ketone
- C. Có, tạo carboxylic acid
- D. Không
Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5-CH2Cl + NaOH → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:
- A. Phenol
- B. Benzyl alcohol
- C. Benzaldehyde
- D. Benzoic acid
Câu 27: Cho các alcohol sau: methanol, ethanol, propan-1-ol, butan-1-ol. Alcohol nào tan vô hạn trong nước?
- A. Methanol
- B. Butan-1-ol
- C. Propan-1-ol
- D. Ethanol và butan-1-ol
Câu 28: Cho 3-chloropentane tác dụng với dung dịch KOH trong ethanol, đun nóng. Sản phẩm chính của phản ứng là:
- A. pentan-3-ol
- B. pent-1-ene
- C. pent-2-ene
- D. pentane
Câu 29: Cho 2-phenylethanol (C6H5-CH2-CH2OH) tác dụng với H2SO4 đặc, 170°C. Sản phẩm chính là:
- A. Ethanol
- B. Benzene
- C. Phenol
- D. Vinylbenzene (styrene)
Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2-OH --(PCC)--> Sản phẩm. Sản phẩm của phản ứng là:
- A. R-CHO
- B. R-COOH
- C. R-CO-R
- D. R-CH2-O-CH2-R