15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhóm chức carbonyl (>C=O) là nhóm chức đặc trưng của loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?

  • A. Alcohol
  • B. Carboxylic acid
  • C. Ether
  • D. Aldehyde và ketone

Câu 2: Trong phân tử aldehyde, nhóm carbonyl liên kết với ít nhất một nguyên tử hydrogen. Điều này quyết định tính chất hóa học đặc trưng nào của aldehyde?

  • A. Tính base
  • B. Tính khử
  • C. Tính acid
  • D. Tính oxi hóa yếu

Câu 3: Cho chất X có công thức cấu tạo CH₃-CO-CH₂-CH₃. Tên gọi IUPAC của X là:

  • A. butanal
  • B. pentan-2-one
  • C. butan-2-one
  • D. pentanal

Câu 4: So sánh nhiệt độ sôi của propan-1-ol (CH₃CH₂CH₂OH), propanal (CH₃CH₂CHO) và propane (CH₃CH₂CH₃). Sắp xếp nào sau đây là đúng theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần?

  • A. propane < propan-1-ol < propanal
  • B. propane < propanal < propan-1-ol
  • C. propanal < propane < propan-1-ol
  • D. propan-1-ol < propanal < propane

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Ethanol --[CuO, t°]--> X --[AgNO₃/NH₃, t°]--> Y (kết tủa trắng bạc). X và Y lần lượt là:

  • A. acetaldehyde và Ag
  • B. acetic acid và Ag₂O
  • C. formaldehyde và Ag
  • D. acetone và Ag₂O

Câu 6: Để phân biệt acetaldehyde và acetone, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Na
  • B. dung dịch HCl
  • C. dung dịch Br₂
  • D. dung dịch NaOH

Câu 7: Phản ứng nào sau đây không tạo ra sản phẩm là alcohol?

  • A. Khử aldehyde bằng LiAlH₄
  • B. Khử ketone bằng NaBH₄
  • C. Cộng H₂ vào aldehyde (xúc tác Ni, t°)
  • D. Oxi hóa aldehyde bằng KMnO₄

Câu 8: Cho 2-methylbutanal tác dụng với lượng dư hydrogen (Ni, t°). Sản phẩm chính thu được là:

  • A. 2-methylbutanone
  • B. 2-methylbutan-1-ol
  • C. 3-methylbutan-1-ol
  • D. pentan-2-ol

Câu 9: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Oxi hóa methane
  • B. Cracking alkane
  • C. Oxi hóa methanol
  • D. Hydrat hóa acetylene

Câu 10: Acetone (propanone) được sử dụng rộng rãi làm dung môi. Tính chất nào sau đây của acetone làm cho nó phù hợp với vai trò này?

  • A. Khả năng hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ
  • B. Tính khử mạnh
  • C. Phản ứng dễ dàng với acid
  • D. Nhiệt độ sôi cao

Câu 11: Cho phản ứng: CH₃CHO + HCN → sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng này thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Hemiacetal
  • B. Cyanohydrin
  • C. Acetal
  • D. Imine

Câu 12: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng potassium permanganate (KMnO₄) trong môi trường acid sẽ tạo thành ketone?

  • A. propan-1-ol
  • B. butanal
  • C. propan-2-ol
  • D. acetic acid

Câu 13: Trong phản ứng tráng bạc, vai trò của aldehyde là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 14: Số đồng phân aldehyde có công thức phân tử C₅H₁₀O là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 15: Cho các chất sau: (1) HCHO, (2) CH₃COCH₃, (3) CH₃CHO, (4) C₆H₅CHO. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (2) và (4)
  • D. (1), (3) và (4)

Câu 16: Một hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C₄H₈O phản ứng với thuốc thử Tollens tạo kết tủa bạc. X có thể là chất nào sau đây?

  • A. butan-2-one
  • B. butanal
  • C. methylpropanone
  • D. butanoic acid

Câu 17: Phản ứng giữa ketone và alcohol trong môi trường acid tạo thành loại hợp chất nào?

  • A. Ketal
  • B. Acetal
  • C. Hemiketal
  • D. Hemiacetal

Câu 18: Cho sơ đồ: alkene --[O₃, sau đó Zn/H₂O]--> X + Y. Biết X và Y đều là aldehyde. Alkene ban đầu có thể là chất nào?

  • A. but-1-ene
  • B. 2-methylbut-2-ene
  • C. but-2-ene
  • D. propene

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải là của formaldehyde?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyd
  • B. Chất bảo quản mẫu vật sinh học
  • C. Khử trùng, tẩy uế
  • D. Sản xuất acetic acid

Câu 20: Khi oxi hóa butan-2-ol bằng CuO, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. butan-2-one
  • B. butanal
  • C. butanoic acid
  • D. butan-1-ol

Câu 21: Cho 3-methylbutanal tác dụng với thuốc thử Fehling. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Không có hiện tượng gì
  • B. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch Cu₂O
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng bạc Ag
  • D. Dung dịch chuyển màu xanh lam đậm

Câu 22: Để điều chế acetone trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Oxi hóa propan-1-ol bằng KMnO₄
  • B. Khử propanoic acid bằng LiAlH₄
  • C. Oxi hóa propan-2-ol bằng CuO
  • D. Hydrat hóa propyne (xúc tác HgSO₄)

Câu 23: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính oxi hóa của hợp chất carbonyl?

  • A. Khử aldehyde bằng H₂ (Ni, t°)
  • B. Oxi hóa aldehyde bằng KMnO₄
  • C. Phản ứng tráng bạc của aldehyde
  • D. Phản ứng của aldehyde với HCN

Câu 24: Một ketone mạch hở có công thức phân tử C₅H₁₀O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 25: Cho butan-2-one phản ứng với methylmagnesium bromide (CH₃MgBr) sau đó thủy phân bằng dung dịch acid. Sản phẩm chính thu được là:

  • A. butan-2-ol
  • B. pentan-2-one
  • C. pentan-2-ol
  • D. 2-methylbutan-2-ol

Câu 26: Chọn phát biểu sai về aldehyde và ketone.

  • A. Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone
  • B. Cả aldehyde và ketone đều có thể bị khử thành alcohol
  • C. Nhóm carbonyl trong aldehyde và ketone đều phân cực
  • D. Ketone có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

Câu 27: Hợp chất carbonyl nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. propanal
  • B. acetone
  • C. butanal
  • D. formaldehyde

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: X --[KMnO₄, H⁺]--> acetic acid. X có thể là chất nào?

  • A. ethanol
  • B. acetaldehyde
  • C. acetone
  • D. methane

Câu 29: Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết aldehyde mà không nhận biết được ketone?

  • A. Phản ứng với Na
  • B. Phản ứng với dung dịch Br₂
  • C. Phản ứng với HCN
  • D. Phản ứng với thuốc thử Tollens

Câu 30: Một hợp chất carbonyl có phần trăm khối lượng oxygen là 27.58%. Hợp chất đó có thể là aldehyde hoặc ketone nào trong số các chất sau (biết % khối lượng C = 55.17%, % khối lượng H = 17.24%)?

  • A. ethanal
  • B. propanone
  • C. butanal
  • D. butanone

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Nhóm chức carbonyl (>C=O) là nhóm chức đặc trưng của loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong phân tử aldehyde, nhóm carbonyl liên kết với ít nhất một nguyên tử hydrogen. Điều này quyết định tính chất hóa học đặc trưng nào của aldehyde?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho chất X có công thức cấu tạo CH₃-CO-CH₂-CH₃. Tên gọi IUPAC của X là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: So sánh nhiệt độ sôi của propan-1-ol (CH₃CH₂CH₂OH), propanal (CH₃CH₂CHO) và propane (CH₃CH₂CH₃). Sắp xếp nào sau đây là đúng theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Ethanol --[CuO, t°]--> X --[AgNO₃/NH₃, t°]--> Y (kết tủa trắng bạc). X và Y lần lượt là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Để phân biệt acetaldehyde và acetone, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phản ứng nào sau đây không tạo ra sản phẩm là alcohol?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho 2-methylbutanal tác dụng với lượng dư hydrogen (Ni, t°). Sản phẩm chính thu được là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Acetone (propanone) được sử dụng rộng rãi làm dung môi. Tính chất nào sau đây của acetone làm cho nó phù hợp với vai trò này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho phản ứng: CH₃CHO + HCN → sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng này thuộc loại hợp chất nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng potassium permanganate (KMnO₄) trong môi trường acid sẽ tạo thành ketone?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong phản ứng tráng bạc, vai trò của aldehyde là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Số đồng phân aldehyde có công thức phân tử C₅H₁₀O là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho các chất sau: (1) HCHO, (2) CH₃COCH₃, (3) CH₃CHO, (4) C₆H₅CHO. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C₄H₈O phản ứng với thuốc thử Tollens tạo kết tủa bạc. X có thể là chất nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Phản ứng giữa ketone và alcohol trong môi trường acid tạo thành loại hợp chất nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho sơ đồ: alkene --[O₃, sau đó Zn/H₂O]--> X + Y. Biết X và Y đều là aldehyde. Alkene ban đầu có thể là chất nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải là của formaldehyde?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Khi oxi hóa butan-2-ol bằng CuO, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho 3-methylbutanal tác dụng với thuốc thử Fehling. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Để điều chế acetone trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính oxi hóa của hợp chất carbonyl?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một ketone mạch hở có công thức phân tử C₅H₁₀O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho butan-2-one phản ứng với methylmagnesium bromide (CH₃MgBr) sau đó thủy phân bằng dung dịch acid. Sản phẩm chính thu được là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Chọn phát biểu sai về aldehyde và ketone.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Hợp chất carbonyl nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: X --[KMnO₄, H⁺]--> acetic acid. X có thể là chất nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết aldehyde mà không nhận biết được ketone?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một hợp chất carbonyl có phần trăm khối lượng oxygen là 27.58%. Hợp chất đó có thể là aldehyde hoặc ketone nào trong số các chất sau (biết % khối lượng C = 55.17%, % khối lượng H = 17.24%)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhóm chức carbonyl (>C=O) là nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl. Đặc điểm cấu trúc nào sau đây không đúng về nhóm chức carbonyl?

  • A. Góc liên kết ∠C=O-R và ∠R-C-R" gần 120°.
  • B. Nguyên tử carbon và oxygen liên kết với nhau bằng liên kết đôi, gồm một liên kết sigma (σ) và một liên kết pi (π).
  • C. Liên kết C=O phân cực về phía oxygen do oxygen có độ âm điện lớn hơn carbon.
  • D. Liên kết pi (π) của nhóm carbonyl nằm trong mặt phẳng phân tử.

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, propanal, acetone, diethyl ether. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? Giải thích.

  • A. Ethanol (cao nhất) và Diethyl ether (thấp nhất) do ethanol tạo liên kết hydrogen mạnh, diethyl ether có lực van der Waals yếu nhất.
  • B. Acetone (cao nhất) và Propanal (thấp nhất) do acetone có khối lượng phân tử lớn hơn và propanal ít phân cực hơn.
  • C. Propanal (cao nhất) và Ethanol (thấp nhất) do aldehyde có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol và ether.
  • D. Diethyl ether (cao nhất) và Acetone (thấp nhất) do ether có nhiệt độ sôi cao hơn ketone và aldehyde.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-CH2-OH --[CuO, t°]--> X --[AgNO3/NH3, t°]--> Y. Chất Y là chất nào và phản ứng từ X tạo Y thuộc loại phản ứng nào?

  • A. CH3COOH; Phản ứng ester hóa
  • B. CH3COONH4; Phản ứng oxi hóa
  • C. Ag; Phản ứng khử
  • D. CH3CH2NH2; Phản ứng thế

Câu 4: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp oxi hóa chất nào sau đây?

  • A. Ethylene
  • B. Methane
  • C. Methanol
  • D. Formic acid

Câu 5: Acetone (propanone) không phản ứng với thuốc thử nào sau đây?

  • A. H2 (Ni, t°)
  • B. NaCN
  • C. LiAlH4
  • D. [Ag(NH3)2]OH

Câu 6: Cho 3-methylbutanal tác dụng với lượng dư hydrogen (Ni, t°), sản phẩm chính thu được là:

  • A. 3-methylbutanoic acid
  • B. 3-methylbutanol
  • C. 2-methylbutanal
  • D. 2-methylbutanol

Câu 7: Để phân biệt propanal và propanone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch [Ag(NH3)2]OH

Câu 8: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp được acetaldehyde bằng một phản ứng oxi hóa?

  • A. Ethane
  • B. Ethene
  • C. Ethanol
  • D. Acetic acid

Câu 9: Trong phản ứng tráng bạc, vai trò của aldehyde là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường

Câu 10: Tên gọi IUPAC của aldehyde có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là:

  • A. 3-methylbutanal
  • B. 2-methylbutanal
  • C. isopentanal
  • D. neopentanal

Câu 11: Cho ketone X có công thức phân tử C5H10O. Số đồng phân ketone của X là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải của acetone?

  • A. Dung môi hòa tan nhiều chất hữu cơ
  • B. Chất tẩy rửa sơn, keo
  • C. Nguyên liệu tổng hợp nhiều hóa chất
  • D. Chất bảo quản mẫu sinh vật

Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng minh aldehyde vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

  • A. Phản ứng với H2 và phản ứng với NaCN
  • B. Phản ứng với [Ag(NH3)2]OH và phản ứng với Cu(OH)2
  • C. Phản ứng với H2 và phản ứng với [Ag(NH3)2]OH
  • D. Phản ứng với NaOH và phản ứng với HCl

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + HCN → X. Sản phẩm X thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Hemiacetal
  • B. Cyanohydrin
  • C. Acetal
  • D. Imine

Câu 15: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng KMnO4 trong môi trường acid tạo thành ketone?

  • A. Alcohol bậc hai
  • B. Alcohol bậc một
  • C. Aldehyde
  • D. Carboxylic acid

Câu 16: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể tham gia phản ứng cộng với alcohol tạo thành hemiacetal. Công thức tổng quát của hemiacetal là:

  • A. R-COOR"
  • B. R-COOH
  • C. R-CH(OH)(OR")
  • D. R-CH2OH

Câu 17: Cho các phát biểu sau về aldehyde và ketone:
(a) Đều có nhóm chức carbonyl.
(b) Đều bị oxi hóa bởi thuốc thử Tollens.
(c) Đều bị khử bởi H2/Ni, t°.
(d) Đều có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol có cùng số carbon.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Xét phản ứng: CH3-CHO + CH3MgBr → sản phẩm. Sau khi thủy phân sản phẩm trung gian, alcohol thu được là alcohol bậc mấy?

  • A. Bậc một
  • B. Bậc hai
  • C. Bậc ba
  • D. Bậc bốn

Câu 19: Cho chất X có công thức C4H8O. X tác dụng với [Ag(NH3)2]OH tạo kết tủa bạc. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alcohol bậc một --[oxi hóa]--> Aldehyde --[khử]--> Alcohol bậc một. Phản ứng khử aldehyde thành alcohol bậc một là phản ứng nào sau đây?

  • A. Thế halogen
  • B. Hydrat hóa
  • C. Dehydrate hóa
  • D. Cộng hydrogen

Câu 21: Trong các chất sau: CH3CHO, CH3COCH3, CH3CH2OH, CH3COOH. Chất nào có thể được điều chế trực tiếp từ acetylene bằng phản ứng hydrat hóa?

  • A. CH3CHO
  • B. CH3COCH3
  • C. CH3CH2OH
  • D. CH3COOH

Câu 22: Cho 2-butanone phản ứng với NaBH4. Sản phẩm chính thu được là:

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. Butanoic acid
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 23: Để bảo quản mẫu vật sinh học, người ta thường dùng dung dịch formaldehyde loãng. Dung dịch formaldehyde loãng này có tên gọi thông thường là:

  • A. Acetone
  • B. Acid acetic
  • C. Formalin
  • D. Ethanol

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Benzaldehyde + X --[NaOH]--> Cinnamaldehyde + H2O. Chất X trong phản ứng trên là:

  • A. Methanol
  • B. Ethanol
  • C. Formaldehyde
  • D. Acetaldehyde

Câu 25: Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết aldehyde trong phòng thí nghiệm?

  • A. Phản ứng với dung dịch bromine
  • B. Phản ứng với dung dịch acid
  • C. Phản ứng với alcohol
  • D. Phản ứng tráng bạc

Câu 26: Cho 2-methylpropanal tác dụng với ethylene glycol (HO-CH2-CH2-OH) trong môi trường acid. Sản phẩm chính thu được là:

  • A. Hemiacetal
  • B. Ester
  • C. Acetal vòng
  • D. Ether

Câu 27: So sánh khả năng phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl của aldehyde và ketone. Aldehyde phản ứng nhanh hơn ketone, nguyên nhân chính là do:

  • A. Hiệu ứng không gian và hiệu ứng cảm ứng electron của các nhóm alkyl trong ketone lớn hơn trong aldehyde.
  • B. Độ phân cực của liên kết C=O trong ketone lớn hơn trong aldehyde.
  • C. Tính bền của ketone lớn hơn aldehyde.
  • D. Khối lượng phân tử của ketone lớn hơn aldehyde.

Câu 28: Chọn phát biểu sai về ứng dụng của hợp chất carbonyl.

  • A. Acetaldehyde là nguyên liệu sản xuất acetic acid và nhiều hóa chất khác.
  • B. Acetone được dùng làm dung môi và chất tẩy rửa.
  • C. Formaldehyde được dùng làm thuốc giảm đau và hạ sốt.
  • D. Formaldehyde được dùng để sản xuất nhựa phenol-formaldehyde và urea-formaldehyde.

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH=CH2 --[O3, sau đó Zn/H2O]--> X + Y. Nếu R là gốc methyl (CH3-), thì X và Y lần lượt là:

  • A. Formaldehyde và Acetone
  • B. Acetone và Acetaldehyde
  • C. Acetaldehyde và Formaldehyde
  • D. Acid acetic và Acetone

Câu 30: Một hợp chất carbonyl Z có công thức phân tử C3H6O, phản ứng được với thuốc thử Tollens nhưng không phản ứng với dung dịch NaHSO3. Công thức cấu tạo của Z là:

  • A. CH3-CH2-CHO
  • B. CH3-CO-CH3
  • C. CH2=CH-CH2-OH
  • D. CH3-CH=CH-OH

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Nhóm chức carbonyl (>C=O) là nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl. Đặc điểm cấu trúc nào sau đây *không* đúng về nhóm chức carbonyl?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, propanal, acetone, diethyl ether. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? Giải thích.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-CH2-OH --[CuO, t°]--> X --[AgNO3/NH3, t°]--> Y. Chất Y là chất nào và phản ứng từ X tạo Y thuộc loại phản ứng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp oxi hóa chất nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Acetone (propanone) không phản ứng với thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cho 3-methylbutanal tác dụng với lượng dư hydrogen (Ni, t°), sản phẩm chính thu được là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Để phân biệt propanal và propanone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp được acetaldehyde bằng một phản ứng oxi hóa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong phản ứng tráng bạc, vai trò của aldehyde là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Tên gọi IUPAC của aldehyde có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho ketone X có công thức phân tử C5H10O. Số đồng phân ketone của X là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây *không* phải của acetone?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng minh aldehyde vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + HCN → X. Sản phẩm X thuộc loại hợp chất nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng KMnO4 trong môi trường acid tạo thành ketone?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể tham gia phản ứng cộng với alcohol tạo thành hemiacetal. Công thức tổng quát của hemiacetal là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho các phát biểu sau về aldehyde và ketone:
(a) Đều có nhóm chức carbonyl.
(b) Đều bị oxi hóa bởi thuốc thử Tollens.
(c) Đều bị khử bởi H2/Ni, t°.
(d) Đều có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol có cùng số carbon.
Số phát biểu *đúng* là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Xét phản ứng: CH3-CHO + CH3MgBr → sản phẩm. Sau khi thủy phân sản phẩm trung gian, alcohol thu được là alcohol bậc mấy?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho chất X có công thức C4H8O. X tác dụng với [Ag(NH3)2]OH tạo kết tủa bạc. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alcohol bậc một --[oxi hóa]--> Aldehyde --[khử]--> Alcohol bậc một. Phản ứng khử aldehyde thành alcohol bậc một là phản ứng nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong các chất sau: CH3CHO, CH3COCH3, CH3CH2OH, CH3COOH. Chất nào có thể được điều chế trực tiếp từ acetylene bằng phản ứng hydrat hóa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho 2-butanone phản ứng với NaBH4. Sản phẩm chính thu được là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Để bảo quản mẫu vật sinh học, người ta thường dùng dung dịch formaldehyde loãng. Dung dịch formaldehyde loãng này có tên gọi thông thường là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Benzaldehyde + X --[NaOH]--> Cinnamaldehyde + H2O. Chất X trong phản ứng trên là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết aldehyde trong phòng thí nghiệm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho 2-methylpropanal tác dụng với ethylene glycol (HO-CH2-CH2-OH) trong môi trường acid. Sản phẩm chính thu được là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: So sánh khả năng phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl của aldehyde và ketone. Aldehyde phản ứng nhanh hơn ketone, nguyên nhân chính là do:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Chọn phát biểu *sai* về ứng dụng của hợp chất carbonyl.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH=CH2 --[O3, sau đó Zn/H2O]--> X + Y. Nếu R là gốc methyl (CH3-), thì X và Y lần lượt là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một hợp chất carbonyl Z có công thức phân tử C3H6O, phản ứng được với thuốc thử Tollens nhưng không phản ứng với dung dịch NaHSO3. Công thức cấu tạo của Z là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, propanal, acetone, và acetic acid. Chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?

  • A. Ethanol và acetic acid.
  • B. Propanal và acetone.
  • C. Ethanol và propanal.
  • D. Acetone và acetic acid.

Câu 2: Tên IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CHO là:

  • A. 2-methylpropane-1-one.
  • B. butanal.
  • C. 2-methylpropanal.
  • D. isobutanal.

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của propanal (CH3CH2CHO), acetone (CH3COCH3) và propan-1-ol (CH3CH2CH2OH). Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

  • A. propanal < propan-1-ol < acetone.
  • B. propan-1-ol < acetone < propanal.
  • C. acetone < propanal < propan-1-ol.
  • D. propanal < acetone < propan-1-ol.

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + [O] → X. Chất X trong sơ đồ trên thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Carboxylic acid.
  • B. Alcohol.
  • C. Ketone.
  • D. Ester.

Câu 5: Để phân biệt propanal và acetone, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
  • D. Nước bromine.

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng minh aldehyde có tính khử?

  • A. Phản ứng của aldehyde với H2 (Ni, t°).
  • B. Phản ứng của aldehyde với AgNO3/NH3.
  • C. Phản ứng của aldehyde với alcohol.
  • D. Phản ứng của aldehyde với HCN.

Câu 7: Sản phẩm chính tạo thành khi khử butan-2-one bằng NaBH4 là:

  • A. butan-1-ol.
  • B. butanoic acid.
  • C. butan-2-ol.
  • D. butanal.

Câu 8: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Oxi hóa methanol.
  • B. Khử formic acid.
  • C. Oxi hóa methane.
  • D. Cracking alkane.

Câu 9: Acetone được sử dụng rộng rãi làm dung môi vì lý do nào sau đây?

  • A. Có nhiệt độ sôi cao.
  • B. Hòa tan được nhiều chất hữu cơ.
  • C. Rẻ tiền và dễ điều chế từ dầu mỏ.
  • D. Ít độc hại và dễ bay hơi.

Câu 10: Phản ứng cộng HCN vào propanal tạo ra sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Alcohol.
  • B. Carboxylic acid.
  • C. Amine.
  • D. Cyanohydrin.

Câu 11: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O và phản ứng được với thuốc thử Tollens. Số đồng phân aldehyde của X là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + CH3MgBr (ether) → Y <0xE2><0x88><0x92> H3O+ → Z. Công thức cấu tạo của Z là:

  • A. CH3CH2CH2CH2OH.
  • B. (CH3)2CHCH2OH.
  • C. (CH3)3COH.
  • D. CH3CH2COCH3.

Câu 13: Phản ứng nào sau đây không tạo ra aldehyde?

  • A. Oxi hóa ethanol bằng CuO, t°.
  • B. Khử CH3COCl bằng LiAlH(OtBu)3.
  • C. Ozon phân alkene sau đó khử Zn/H2O.
  • D. Oxi hóa propan-2-ol bằng KMnO4.

Câu 14: Cho các phát biểu sau về hợp chất carbonyl: (1) Đều có tính oxi hóa và tính khử. (2) Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone. (3) Ketone không tham gia phản ứng tráng gương. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 15: Cho 2-methylbutanal tác dụng với lượng dư H2 (Ni, t°). Sản phẩm chính là:

  • A. 2-methylbutanoic acid.
  • B. 2-methylbutan-1-ol.
  • C. 2-methylbutan-2-ol.
  • D. pentan-2-ol.

Câu 16: Trong phản ứng tráng bạc của aldehyde, vai trò của aldehyde là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất xúc tác.
  • C. Chất khử.
  • D. Môi trường.

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Benzaldehyde + NaOH đặc, t° → sản phẩm. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Cộng nucleophile.
  • B. Thế nucleophile.
  • C. Oxi hóa.
  • D. Tự oxi hóa - khử (Cannizzaro).

Câu 18: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ benzene bằng phản ứng Friedel-Crafts?

  • A. Benzaldehyde.
  • B. Acetophenone.
  • C. Benzyl alcohol.
  • D. Benzoic acid.

Câu 19: Cho 3-methylbutanal tác dụng với dung dịch Fehling đun nóng, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch.
  • D. Dung dịch chuyển màu vàng.

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc nhất <0xE2><0x86><0x92> [O] → X <0xE2><0x86><0x92> [H] → Y. X và Y lần lượt là:

  • A. Aldehyde, alcohol bậc nhất.
  • B. Ketone, alcohol bậc hai.
  • C. Carboxylic acid, aldehyde.
  • D. Ester, ether.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về nhóm carbonyl là đúng?

  • A. Liên kết C=O là liên kết không phân cực.
  • B. Carbon trong nhóm carbonyl mang điện tích dương một phần.
  • C. Nhóm carbonyl chỉ tham gia phản ứng oxi hóa.
  • D. Nhóm carbonyl bền vững và khó tham gia phản ứng hóa học.

Câu 22: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể cộng hợp với alcohol tạo thành hemiacetal. Sản phẩm hemiacetal chứa nhóm chức nào?

  • A. Ether.
  • B. Ester.
  • C. Acid carboxylic.
  • D. Alcohol và ether.

Câu 23: Cho 2-methylpentan-3-one phản ứng với LiAlH4 sau đó thủy phân. Sản phẩm chính là:

  • A. 2-methylpentanoic acid.
  • B. 2-methylpentanal.
  • C. 2-methylpentan-3-ol.
  • D. 3-methylpentan-2-ol.

Câu 24: Để chuyển hóa cyclohexanol thành cyclohexanone, có thể sử dụng chất oxi hóa nào sau đây?

  • A. H2 (Ni, t°).
  • B. CuO, t°.
  • C. AgNO3/NH3.
  • D. NaBH4.

Câu 25: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của formaldehyde?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde.
  • B. Làm chất bảo quản mẫu vật sinh học.
  • C. Sát trùng, tẩy uế.
  • D. Dung môi hòa tan chất béo.

Câu 26: Cho propanal phản ứng với ethylene glycol (ethane-1,2-diol) trong môi trường acid. Sản phẩm chính thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Hemiacetal.
  • B. Acetal mạch hở.
  • C. Acetal vòng.
  • D. Ester.

Câu 27: Hợp chất carbonyl nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng aldol?

  • A. Butanal.
  • B. Formaldehyde.
  • C. Benzophenone (diphenyl ketone).
  • D. 2,2-dimethylpropanal.

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: X <0xE2><0x86><0x92> Ozon (O3), sau đó Zn/H2O → Acetone + Formaldehyde. Chất X là:

  • A. But-1-ene.
  • B. 2-methylbut-2-ene.
  • C. But-2-ene.
  • D. 2-methylbut-1-ene.

Câu 29: Cho các chất: CH3CHO, CH3COCH3, HCOOH, CH3CH2OH. Chất nào phản ứng được với dung dịch NaHCO3?

  • A. CH3CHO.
  • B. CH3COCH3.
  • C. HCOOH.
  • D. CH3CH2OH.

Câu 30: Đun nóng hỗn hợp gồm propanal và ethanol với xúc tác acid. Sản phẩm hữu cơ chính là:

  • A. Propanoic acid.
  • B. Hemiacetal hoặc acetal.
  • C. Propyl ethanoate.
  • D. Diethyl ether.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, propanal, acetone, và acetic acid. Chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Tên IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CHO là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của propanal (CH3CH2CHO), acetone (CH3COCH3) và propan-1-ol (CH3CH2CH2OH). Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + [O] → X. Chất X trong sơ đồ trên thuộc loại hợp chất nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Để phân biệt propanal và acetone, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng minh aldehyde có tính khử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Sản phẩm chính tạo thành khi khử butan-2-one bằng NaBH4 là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Acetone được sử dụng rộng rãi làm dung môi vì lý do nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phản ứng cộng HCN vào propanal tạo ra sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O và phản ứng được với thuốc thử Tollens. Số đồng phân aldehyde của X là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + CH3MgBr (ether) → Y <0xE2><0x88><0x92> H3O+ → Z. Công thức cấu tạo của Z là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Phản ứng nào sau đây không tạo ra aldehyde?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho các phát biểu sau về hợp chất carbonyl: (1) Đều có tính oxi hóa và tính khử. (2) Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone. (3) Ketone không tham gia phản ứng tráng gương. Số phát biểu đúng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho 2-methylbutanal tác dụng với lượng dư H2 (Ni, t°). Sản phẩm chính là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong phản ứng tráng bạc của aldehyde, vai trò của aldehyde là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Benzaldehyde + NaOH đặc, t° → sản phẩm. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ benzene bằng phản ứng Friedel-Crafts?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho 3-methylbutanal tác dụng với dung dịch Fehling đun nóng, hiện tượng quan sát được là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc nhất <0xE2><0x86><0x92> [O] → X <0xE2><0x86><0x92> [H] → Y. X và Y lần lượt là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về nhóm carbonyl là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể cộng hợp với alcohol tạo thành hemiacetal. Sản phẩm hemiacetal chứa nhóm chức nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho 2-methylpentan-3-one phản ứng với LiAlH4 sau đó thủy phân. Sản phẩm chính là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Để chuyển hóa cyclohexanol thành cyclohexanone, có thể sử dụng chất oxi hóa nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của formaldehyde?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho propanal phản ứng với ethylene glycol (ethane-1,2-diol) trong môi trường acid. Sản phẩm chính thuộc loại hợp chất nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Hợp chất carbonyl nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng aldol?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: X <0xE2><0x86><0x92> Ozon (O3), sau đó Zn/H2O → Acetone + Formaldehyde. Chất X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho các chất: CH3CHO, CH3COCH3, HCOOH, CH3CH2OH. Chất nào phản ứng được với dung dịch NaHCO3?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Đun nóng hỗn hợp gồm propanal và ethanol với xúc tác acid. Sản phẩm hữu cơ chính là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhóm chức carbonyl (>C=O) là nhóm chức đặc trưng của loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?

  • A. Alcohol và phenol
  • B. Aldehyde và ketone
  • C. Carboxylic acid và ester
  • D. Amine và amide

Câu 2: Trong phân tử propanal (CH3CH2CHO), nguyên tử carbon nào mang điện tích dương một phần (δ+) lớn nhất?

  • A. Carbon số 1 (CH3-)
  • B. Carbon số 2 (-CH2-)
  • C. Carbon số 3 (trong nhóm -CHO)
  • D. Oxygen trong nhóm -CHO

Câu 3: Tên IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CO-CH2-CH3 là gì?

  • A. Butanal
  • B. Pentan-2-one
  • C. Pentan-3-one
  • D. Butan-2-one

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + [H] → sản phẩm. Tác nhân [H] và loại phản ứng nào sau đây là phù hợp?

  • A. LiAlH4, khử
  • B. KMnO4, oxi hóa
  • C. Br2/H2O, cộng
  • D. NaOH, thủy phân

Câu 5: Khi khử hoàn toàn butanal bằng LiAlH4 sau đó thủy phân, sản phẩm chính thu được là alcohol nào?

  • A. Butan-2-ol
  • B. Butan-1-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng minh aldehyde có tính khử?

  • A. Phản ứng với H2 (Ni, t°)
  • B. Phản ứng với alcohol (H+)
  • C. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
  • D. Phản ứng với HCN

Câu 7: Hiện tượng nào sau đây quan sát được khi cho acetaldehyde tác dụng với thuốc thử Tollens?

  • A. Dung dịch mất màu
  • B. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch
  • C. Có khí thoát ra
  • D. Xuất hiện lớp bạc kim loại sáng trên thành ống nghiệm

Câu 8: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt aldehyde và ketone?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Thuốc thử Fehling
  • C. Kim loại Na
  • D. Dung dịch HCl

Câu 9: Cho các chất sau: (1) HCHO, (2) CH3CHO, (3) CH3COCH3, (4) CH3CH2OH. Chất nào phản ứng được với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (3) và (4)
  • D. (1), (2) và (4)

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây của formaldehyde KHÔNG liên quan đến tính chất hóa học của nó?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde
  • B. Ngâm xác động vật
  • C. Sản xuất sơn và chất phủ
  • D. Khử trùng, tẩy uế

Câu 11: Số đồng phân aldehyde mạch hở có công thức phân tử C5H10O là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 2

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + HCN → X. Chất X có nhóm chức nào?

  • A. Alcohol
  • B. Ether
  • C. Carboxylic acid
  • D. Cyanohydrin

Câu 13: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể tham gia phản ứng cộng với alcohol tạo thành hemiacetal. Nhóm chức hemiacetal có cấu trúc như thế nào?

  • A. R-O-R"
  • B. R-COOH
  • C. R-CH(OH)-OR"
  • D. R-COOR"

Câu 14: So sánh nhiệt độ sôi của butanal, butan-1-ol và butan. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Butanal
  • B. Butan-1-ol
  • C. Butan
  • D. Nhiệt độ sôi của chúng tương đương nhau

Câu 15: Phản ứng oxi hóa propan-2-ol bằng CuO, sản phẩm hữu cơ thu được là chất nào?

  • A. Propanal
  • B. Propanoic acid
  • C. Propanone
  • D. Không phản ứng

Câu 16: Cho các phát biểu sau về hợp chất carbonyl:
(a) Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone.
(b) Ketone tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Formaldehyde là chất khí ở điều kiện thường.
(d) Acetone được dùng làm dung môi.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1

Câu 17: Để điều chế acetaldehyde trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Oxi hóa methane
  • B. Khử acetic acid
  • C. Hydrat hóa ethylene (xúc tác acid)
  • D. Oxi hóa ethanol bằng CuO

Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc nhất → Aldehyde → Carboxylic acid. Tác nhân oxi hóa nào có thể sử dụng cho cả hai giai đoạn?

  • A. LiAlH4
  • B. H2/Ni, t°
  • C. KMnO4/H+
  • D. CuO, t° (chỉ giai đoạn 1)

Câu 19: Một hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C4H8O. X không phản ứng với thuốc thử Tollens nhưng bị khử bởi NaBH4 tạo thành alcohol bậc hai. X là chất nào?

  • A. Butanal
  • B. Butan-2-one
  • C. 2-methylpropanal
  • D. Butan-1-ol

Câu 20: Phản ứng giữa aldehyde và alcohol tạo acetal là phản ứng thuận nghịch. Để chuyển dịch cân bằng theo chiều tạo acetal, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Loại bỏ nước ra khỏi hệ phản ứng
  • B. Tăng nồng độ aldehyde
  • C. Tăng nồng độ alcohol
  • D. Tất cả các biện pháp trên

Câu 21: Cho 2,3 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Công thức phân tử của aldehyde là?

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5CHO
  • D. C3H7CHO

Câu 22: Đun nóng ethylene glycol (HOCH2CH2OH) với acetaldehyde (CH3CHO) trong môi trường acid sẽ tạo thành sản phẩm mạch vòng nào?

  • A. Acetal mạch hở
  • B. Hemiacetal mạch vòng
  • C. Ketone vòng
  • D. Acetal vòng

Câu 23: Trong phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl, tác nhân nucleophile tấn công vào nguyên tử nào của nhóm carbonyl và vì sao?

  • A. Oxygen, vì oxygen âm điện hơn
  • B. Carbon, vì carbon mang điện tích dương một phần
  • C. Cả carbon và oxygen, đồng thời
  • D. Không xác định, tùy thuộc nucleophile

Câu 24: Cho các chất: propanal, propanone, butan-2-one. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Butan-2-one
  • D. Nhiệt độ sôi tương đương

Câu 25: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với ketone?

  • A. Khử bằng NaBH4
  • B. Cộng HCN
  • C. Oxi hóa bằng thuốc thử Tollens
  • D. Tạo acetal với alcohol

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của acetone?

  • A. Dung môi hòa tan nhiều chất hữu cơ
  • B. Nguyên liệu sản xuất nhựa và hóa chất
  • C. Chất tẩy rửa sơn móng tay
  • D. Chất bảo quản mẫu sinh vật

Câu 27: Oxi hóa không hoàn toàn alcohol bậc nhất X bằng CuO thu được aldehyde Y. Tỉ khối hơi của Y so với hydrogen là 29. Tên gọi của X là?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-1-ol
  • C. Butan-1-ol
  • D. Methanol

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: R-CO-R" + Grignard reagent (R""MgBr) → Z. Sau khi thủy phân, Z là loại alcohol nào?

  • A. Bậc nhất
  • B. Bậc hai
  • C. Bậc ba
  • D. Tùy thuộc R, R", R""

Câu 29: Trong môi trường acid, aldehyde có thể bị trùng hợp tạo thành polymer mạch vòng. Loại phản ứng này được gọi là gì?

  • A. Phản ứng cộng hợp
  • B. Phản ứng trùng ngưng
  • C. Phản ứng thế
  • D. Phản ứng trimer hóa/tetramer hóa (trùng hợp vòng)

Câu 30: Hãy sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: (X) CH3CHO, (Y) CH3CH2OH, (Z) CH3CH3.

  • A. X < Y < Z
  • B. Z < X < Y
  • C. Y < Z < X
  • D. X < Z < Y

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Nhóm chức carbonyl (>C=O) là nhóm chức đặc trưng của loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong phân tử propanal (CH3CH2CHO), nguyên tử carbon nào mang điện tích dương một phần (δ+) lớn nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Tên IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CO-CH2-CH3 là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + [H] → sản phẩm. Tác nhân [H] và loại phản ứng nào sau đây là phù hợp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Khi khử hoàn toàn butanal bằng LiAlH4 sau đó thủy phân, sản phẩm chính thu được là alcohol nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng minh aldehyde có tính khử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Hiện tượng nào sau đây quan sát được khi cho acetaldehyde tác dụng với thuốc thử Tollens?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt aldehyde và ketone?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho các chất sau: (1) HCHO, (2) CH3CHO, (3) CH3COCH3, (4) CH3CH2OH. Chất nào phản ứng được với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây của formaldehyde KHÔNG liên quan đến tính chất hóa học của nó?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Số đồng phân aldehyde mạch hở có công thức phân tử C5H10O là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + HCN → X. Chất X có nhóm chức nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể tham gia phản ứng cộng với alcohol tạo thành hemiacetal. Nhóm chức hemiacetal có cấu trúc như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: So sánh nhiệt độ sôi của butanal, butan-1-ol và butan. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phản ứng oxi hóa propan-2-ol bằng CuO, sản phẩm hữu cơ thu được là chất nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho các phát biểu sau về hợp chất carbonyl:
(a) Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone.
(b) Ketone tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Formaldehyde là chất khí ở điều kiện thường.
(d) Acetone được dùng làm dung môi.
Số phát biểu đúng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Để điều chế acetaldehyde trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc nhất → Aldehyde → Carboxylic acid. Tác nhân oxi hóa nào có thể sử dụng cho cả hai giai đoạn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C4H8O. X không phản ứng với thuốc thử Tollens nhưng bị khử bởi NaBH4 tạo thành alcohol bậc hai. X là chất nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phản ứng giữa aldehyde và alcohol tạo acetal là phản ứng thuận nghịch. Để chuyển dịch cân bằng theo chiều tạo acetal, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho 2,3 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Công thức phân tử của aldehyde là?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Đun nóng ethylene glycol (HOCH2CH2OH) với acetaldehyde (CH3CHO) trong môi trường acid sẽ tạo thành sản phẩm mạch vòng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl, tác nhân nucleophile tấn công vào nguyên tử nào của nhóm carbonyl và vì sao?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho các chất: propanal, propanone, butan-2-one. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với ketone?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của acetone?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Oxi hóa không hoàn toàn alcohol bậc nhất X bằng CuO thu được aldehyde Y. Tỉ khối hơi của Y so với hydrogen là 29. Tên gọi của X là?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: R-CO-R' + Grignard reagent (R''MgBr) → Z. Sau khi thủy phân, Z là loại alcohol nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong môi trường acid, aldehyde có thể bị trùng hợp tạo thành polymer mạch vòng. Loại phản ứng này được gọi là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Hãy sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: (X) CH3CHO, (Y) CH3CH2OH, (Z) CH3CH3.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, propanal, acetone. Thuốc thử nào sau đây có thể được sử dụng để phân biệt propanal và acetone?

  • A. Na
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Thuốc thử Tollens ([Ag(NH3)2]OH)
  • D. Dung dịch HCl

Câu 2: Chất nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng tạo thành ketone?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Propan-1-ol
  • D. Formaldehyde

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH=CH2 + H2O --(H+, HgSO4)--> X --(oxi hóa)--> Y. Chất Y là chất nào trong các chất sau?

  • A. Propan-1-ol
  • B. Propanal
  • C. Propanoic acid
  • D. Acetone

Câu 4: Hợp chất carbonyl nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Butane
  • B. Diethyl ether
  • C. Butanal
  • D. Butan-1-ol

Câu 5: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của aldehyde?

  • A. CH3CHO + H2 --(Ni, t°)--> CH3CH2OH
  • B. CH3CHO + [Ag(NH3)2]OH --(t°)--> CH3COONH4 + 2Ag + NH3 + H2O
  • C. CH3CHO + Br2 + H2O --> CH3COOH + 2HBr
  • D. CH3CHO + KMnO4 --(H+)--> CH3COOH + MnSO4 + K2SO4 + H2O

Câu 6: Cho 2-methylbutanal tác dụng với LiAlH4 sau đó thủy phân thu được sản phẩm là:

  • A. 2-methylbutanoic acid
  • B. 2-methylbutan-1-ol
  • C. 2-methylbutan-2-ol
  • D. Butan-2-ol

Câu 7: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa methane bằng oxi không khí
  • B. Khử formic acid bằng H2
  • C. Thủy phân methylene chloride
  • D. Oxi hóa methanol bằng oxi không khí (xúc tác)

Câu 8: Acetone được dùng làm dung môi hòa tan nhiều chất hữu cơ. Tính chất nào sau đây của acetone giải thích cho ứng dụng này?

  • A. Acetone có nhiệt độ sôi thấp
  • B. Acetone có khả năng tham gia phản ứng cộng dễ dàng
  • C. Acetone là chất lỏng phân cực vừa phải
  • D. Acetone có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh

Câu 9: Cho các aldehyde sau: formaldehyde, acetaldehyde, benzaldehyde. Aldehyde nào phản ứng nhanh nhất với HCN?

  • A. Formaldehyde
  • B. Acetaldehyde
  • C. Benzaldehyde
  • D. Tốc độ phản ứng của chúng là như nhau

Câu 10: Để điều chế butanone (methyl ethyl ketone), người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa butan-1-ol
  • B. Oxi hóa butan-2-ol
  • C. Khử butanoic acid
  • D. Hydrat hóa but-1-yne

Câu 11: Hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C4H8O và không phản ứng với thuốc thử Tollens. X là hợp chất nào sau đây?

  • A. Butanal
  • B. 2-methylpropanal
  • C. Butanone
  • D. Butan-1-ol

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Acetylene + H2O --(HgSO4, H+)--> X. X có thể tham gia phản ứng nào sau đây?

  • A. Phản ứng với dung dịch NaOH
  • B. Phản ứng tráng bạc
  • C. Phản ứng với dung dịch NaCl
  • D. Phản ứng với dung dịch BaCl2

Câu 13: Gọi tên thay thế của hợp chất sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CHO

  • A. 2-methylbutanal
  • B. Isovaleraldehyde
  • C. 3-methylbutanal
  • D. 1,1-dimethylpropanal

Câu 14: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của formaldehyde?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde
  • B. Chất bảo quản mẫu vật sinh học
  • C. Chất tẩy uế, sát trùng
  • D. Chất gây mê trong y học

Câu 15: Chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt aldehyde formic và acetic acid?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Thuốc thử Tollens
  • C. Quỳ tím
  • D. Dung dịch NaCl

Câu 16: Cho ketone X có công thức cấu tạo: CH3-CO-CH2-CH3. Sản phẩm khử X bằng NaBH4 là:

  • A. Butanal
  • B. Butanoic acid
  • C. Butan-2-ol
  • D. Butan-1-ol

Câu 17: Trong phản ứng tráng bạc, vai trò của aldehyde là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Xúc tác

Câu 18: Số đồng phân aldehyde mạch hở của C5H10O là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 19: Cho phản ứng: CH3CHO + C2H5MgBr --(ete khan)--> A --(H2O)--> B. Chất B là:

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. Pentan-2-ol
  • D. Propan-2-ol

Câu 20: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể cộng hợp với alcohol tạo thành:

  • A. Hemiacetal
  • B. Acetal
  • C. Ester
  • D. Ether

Câu 21: Chất nào sau đây có nhóm chức carbonyl?

  • A. Ethanol
  • B. Diethyl ether
  • C. Acetone
  • D. Ethane

Câu 22: Liên kết C=O trong nhóm carbonyl có đặc điểm:

  • A. Không phân cực
  • B. Phân cực về phía oxygen
  • C. Phân cực về phía carbon
  • D. Liên kết ion

Câu 23: Cho các chất: butanal, butan-2-one, butan-1-ol, butanoic acid. Chất nào có thể bị oxi hóa bởi thuốc thử Tollens?

  • A. Butanal
  • B. Butan-2-one
  • C. Butan-1-ol
  • D. Butanoic acid

Câu 24: Để nhận biết aldehyde trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phản ứng:

  • A. Phản ứng với dung dịch brom
  • B. Phản ứng với dung dịch NaOH
  • C. Phản ứng tráng bạc
  • D. Phản ứng với kim loại Na

Câu 25: Đun nóng propan-2-ol với CuO thu được sản phẩm chính là:

  • A. Propanal
  • B. Acetone
  • C. Propanoic acid
  • D. Propane

Câu 26: Phản ứng nào sau đây tạo ra aldehyde?

  • A. Oxi hóa alcohol bậc hai bằng KMnO4
  • B. Khử carboxylic acid bằng LiAlH4
  • C. Hydrat hóa alkene (Markovnikov)
  • D. Oxi hóa alcohol bậc nhất bằng PCC

Câu 27: Cho 2-methylpropanal phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sau phản ứng thu được Ag và muối ammonium của acid nào?

  • A. Butanoic acid
  • B. Propanoic acid
  • C. 2-methylpropanoic acid
  • D. Methanoic acid

Câu 28: So sánh nhiệt độ sôi của butanal, butan-1-ol và butane. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi nào sau đây là đúng?

  • A. Butanal < butane < butan-1-ol
  • B. Butane < butanal < butan-1-ol
  • C. Butan-1-ol < butanal < butane
  • D. Butanal < butan-1-ol < butane

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO --(X)--> R-CH2OH. Chất X có thể là:

  • A. CuO, t°
  • B. KMnO4, H+
  • C. Br2/H2O
  • D. NaBH4

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về hợp chất carbonyl là đúng?

  • A. Ketone dễ bị oxi hóa hơn aldehyde
  • B. Aldehyde và ketone đều không tham gia phản ứng cộng
  • C. Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone
  • D. Ketone có nhiệt độ sôi cao hơn aldehyde tương ứng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, propanal, acetone. Thuốc thử nào sau đây có thể được sử dụng để phân biệt propanal và acetone?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Chất nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng tạo thành ketone?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH=CH2 + H2O --(H+, HgSO4)--> X --(oxi hóa)--> Y. Chất Y là chất nào trong các chất sau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Hợp chất carbonyl nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của aldehyde?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cho 2-methylbutanal tác dụng với LiAlH4 sau đó thủy phân thu được sản phẩm là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Acetone được dùng làm dung môi hòa tan nhiều chất hữu cơ. Tính chất nào sau đây của acetone giải thích cho ứng dụng này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho các aldehyde sau: formaldehyde, acetaldehyde, benzaldehyde. Aldehyde nào phản ứng nhanh nhất với HCN?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Để điều chế butanone (methyl ethyl ketone), người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C4H8O và không phản ứng với thuốc thử Tollens. X là hợp chất nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Acetylene + H2O --(HgSO4, H+)--> X. X có thể tham gia phản ứng nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Gọi tên thay thế của hợp chất sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CHO

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của formaldehyde?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt aldehyde formic và acetic acid?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho ketone X có công thức cấu tạo: CH3-CO-CH2-CH3. Sản phẩm khử X bằng NaBH4 là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong phản ứng tráng bạc, vai trò của aldehyde là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Số đồng phân aldehyde mạch hở của C5H10O là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho phản ứng: CH3CHO + C2H5MgBr --(ete khan)--> A --(H2O)--> B. Chất B là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể cộng hợp với alcohol tạo thành:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Chất nào sau đây có nhóm chức carbonyl?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Liên kết C=O trong nhóm carbonyl có đặc điểm:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho các chất: butanal, butan-2-one, butan-1-ol, butanoic acid. Chất nào có thể bị oxi hóa bởi thuốc thử Tollens?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Để nhận biết aldehyde trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phản ứng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Đun nóng propan-2-ol với CuO thu được sản phẩm chính là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phản ứng nào sau đây tạo ra aldehyde?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho 2-methylpropanal phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sau phản ứng thu được Ag và muối ammonium của acid nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: So sánh nhiệt độ sôi của butanal, butan-1-ol và butane. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO --(X)--> R-CH2OH. Chất X có thể là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về hợp chất carbonyl là đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhóm chức carbonyl (>C=O) là nhóm chức đặc trưng của loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?

  • A. Alcohol
  • B. Aldehyde và ketone
  • C. Carboxylic acid
  • D. Ester

Câu 2: Cho chất X có công thức CH₃-CO-CH₂-CH₃. Tên gọi IUPAC của X là:

  • A. pentanal
  • B. butan-2-one
  • C. pentan-2-one
  • D. butan-3-one

Câu 3: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? Giải thích.

  • A. butane
  • B. butanal
  • C. diethyl ether
  • D. pentane

Câu 4: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của aldehyde?

  • A. propanal tác dụng với H₂ (Ni, t°)
  • B. propanone tác dụng với NaBH₄
  • C. propanal tác dụng với dung dịch AgNO₃/NH₃
  • D. propanone tác dụng với HCN

Câu 5: Để phân biệt aldehyde và ketone, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch thuốc thử Tollens ([Ag(NH₃)₂]OH)
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Nước

Câu 6: Sản phẩm chính tạo thành khi khử hoàn toàn butan-2-one bằng NaBH₄ là:

  • A. butan-1-ol
  • B. butanal
  • C. butanoic acid
  • D. butan-2-ol

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-1-ol → X → Propan-2-ol. X là chất nào trong các chất sau?

  • A. propanoic acid
  • B. propanal
  • C. propanone
  • D. propane

Câu 8: Cho 2-methylbutanal tác dụng với lượng dư H₂ (Ni, t°), sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. 2-methylbutanone
  • B. 2-methylbutanoic acid
  • C. 2-methylbutan-1-ol
  • D. 3-methylbutan-2-ol

Câu 9: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa methane
  • B. Khử formic acid
  • C. Cracking alkane
  • D. Oxi hóa methanol

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của formaldehyde?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde
  • B. Sản xuất thuốc trừ sâu DDT
  • C. Ngâm xác động vật
  • D. Khử trùng, tẩy uế

Câu 11: Cho các chất sau: (1) CH₃CHO, (2) CH₃COCH₃, (3) CH₃CH₂OH, (4) HCOOH. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

  • A. (1), (2)
  • B. (2), (3)
  • C. (3), (4)
  • D. (1), (4)

Câu 12: Khi cho butanal tác dụng với lượng dư dung dịch Fehling, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Không có hiện tượng gì
  • B. Xuất hiện khí không màu
  • C. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch Cu₂O
  • D. Dung dịch chuyển màu xanh lam đậm

Câu 13: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng CuO, đun nóng, tạo thành ketone?

  • A. propan-1-ol
  • B. propan-2-ol
  • C. ethanol
  • D. methanol

Câu 14: Cho 3-methylbutanal phản ứng với nước bromine dư. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. 3-methylbutanoic acid
  • B. 3-methylbutan-1-ol
  • C. 3-methylbutanone
  • D. 2-methylbutanoic acid

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: Acetyl chloride + (CH₃)₂Cd → X + CdCl₂. X là chất nào trong các chất sau?

  • A. CH₃COOH
  • B. CH₃CH₂OH
  • C. CH₃COCH₃
  • D. CH₃CH₂CHO

Câu 16: Hợp chất carbonyl nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ phản ứng oxi hóa alcohol bậc một?

  • A. acetone
  • B. formaldehyde
  • C. butanone
  • D. cyclopentanone

Câu 17: Đun nóng nhẹ dung dịch aldehyde X với lượng dư thuốc thử Tollens, sau phản ứng thu được 21,6 gam bạc. Biết rằng aldehyde X có công thức phân tử C₃H₆O. Tên gọi của X là:

  • A. propanone
  • B. butanal
  • C. propanal
  • D. methanal

Câu 18: Cho 5,8 gam aldehyde no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO₃/NH₃, thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. HCHO
  • B. CH₃CHO
  • C. CH₃CH₂CHO
  • D. CH₃CH₂CH₂CHO

Câu 19: Khi cho acetone tác dụng với HCN, sản phẩm tạo thành thuộc loại hợp chất nào?

  • A. alcohol bậc một
  • B. aldehyde
  • C. cyanohydrin
  • D. carboxylic acid

Câu 20: Cho các phát biểu sau về hợp chất carbonyl:
(a) Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone.
(b) Ketone có nhiệt độ sôi cao hơn aldehyde tương ứng.
(c) Cả aldehyde và ketone đều có thể bị khử thành alcohol.
(d) Phản ứng đặc trưng của aldehyde và ketone là phản ứng thế nucleophile.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Trong phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl, tác nhân nucleophile tấn công vào nguyên tử nào trong nhóm >C=O?

  • A. Carbon mang điện tích dương một phần
  • B. Oxygen mang điện tích âm một phần
  • C. Cả carbon và oxygen
  • D. Không xác định

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + X → R-CH(OH)-CN. X là chất nào sau đây?

  • A. H₂O
  • B. H₂
  • C. HCl
  • D. HCN

Câu 23: Trong điều kiện thích hợp, chất nào sau đây có thể bị oxi hóa tạo thành aldehyde?

  • A. butane
  • B. butan-1-ol
  • C. butanone
  • D. butan-2-ol

Câu 24: Cho 2-methylpropanal. Số đồng phân aldehyde mạch hở có cùng công thức phân tử với 2-methylpropanal là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 2
  • D. 4

Câu 25: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về acetone?

  • A. Là ketone đơn giản nhất
  • B. Có khả năng hòa tan nhiều chất hữu cơ
  • C. Tham gia phản ứng tráng bạc
  • D. Được dùng làm dung môi

Câu 26: Cho 2-pentanone tác dụng với NaBH₄, sau đó thủy phân trong môi trường acid, sản phẩm hữu cơ thu được là:

  • A. pentan-2-ol
  • B. pentanal
  • C. pentanoic acid
  • D. pentan-3-ol

Câu 27: Trong phản ứng oxi hóa aldehyde bằng dung dịch thuốc thử Tollens, vai trò của aldehyde là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Ethanol → X → Acetic acid. X là chất nào trong các chất sau?

  • A. methanal
  • B. propanal
  • C. ethanal
  • D. propanone

Câu 29: Cho 3-pentanone tác dụng với H₂ (Ni, t°). Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. pentan-1-ol
  • B. pentanal
  • C. pentanoic acid
  • D. pentan-3-ol

Câu 30: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế aldehyde từ alcohol bậc nhất trong phòng thí nghiệm?

  • A. Oxi hóa nhẹ alcohol bậc nhất bằng PCC
  • B. Oxi hóa mạnh alcohol bậc nhất bằng KMnO₄
  • C. Khử carboxylic acid bằng LiAlH₄
  • D. Hydrat hóa alkyne

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Nhóm chức carbonyl (>C=O) là nhóm chức đặc trưng của loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho chất X có công thức CH₃-CO-CH₂-CH₃. Tên gọi IUPAC của X là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? Giải thích.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của aldehyde?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Để phân biệt aldehyde và ketone, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Sản phẩm chính tạo thành khi khử hoàn toàn butan-2-one bằng NaBH₄ là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-1-ol → X → Propan-2-ol. X là chất nào trong các chất sau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho 2-methylbutanal tác dụng với lượng dư H₂ (Ni, t°), sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của formaldehyde?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho các chất sau: (1) CH₃CHO, (2) CH₃COCH₃, (3) CH₃CH₂OH, (4) HCOOH. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Khi cho butanal tác dụng với lượng dư dung dịch Fehling, hiện tượng quan sát được là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng CuO, đun nóng, tạo thành ketone?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cho 3-methylbutanal phản ứng với nước bromine dư. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: Acetyl chloride + (CH₃)₂Cd → X + CdCl₂. X là chất nào trong các chất sau?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Hợp chất carbonyl nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ phản ứng oxi hóa alcohol bậc một?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Đun nóng nhẹ dung dịch aldehyde X với lượng dư thuốc thử Tollens, sau phản ứng thu được 21,6 gam bạc. Biết rằng aldehyde X có công thức phân tử C₃H₆O. Tên gọi của X là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho 5,8 gam aldehyde no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO₃/NH₃, thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Khi cho acetone tác dụng với HCN, sản phẩm tạo thành thuộc loại hợp chất nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho các phát biểu sau về hợp chất carbonyl:
(a) Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone.
(b) Ketone có nhiệt độ sôi cao hơn aldehyde tương ứng.
(c) Cả aldehyde và ketone đều có thể bị khử thành alcohol.
(d) Phản ứng đặc trưng của aldehyde và ketone là phản ứng thế nucleophile.
Số phát biểu đúng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl, tác nhân nucleophile tấn công vào nguyên tử nào trong nhóm >C=O?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + X → R-CH(OH)-CN. X là chất nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong điều kiện thích hợp, chất nào sau đây có thể bị oxi hóa tạo thành aldehyde?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho 2-methylpropanal. Số đồng phân aldehyde mạch hở có cùng công thức phân tử với 2-methylpropanal là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về acetone?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho 2-pentanone tác dụng với NaBH₄, sau đó thủy phân trong môi trường acid, sản phẩm hữu cơ thu được là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong phản ứng oxi hóa aldehyde bằng dung dịch thuốc thử Tollens, vai trò của aldehyde là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Ethanol → X → Acetic acid. X là chất nào trong các chất sau?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho 3-pentanone tác dụng với H₂ (Ni, t°). Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế aldehyde từ alcohol bậc nhất trong phòng thí nghiệm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhóm chức carbonyl (>C=O) là nhóm chức đặc trưng của loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?

  • A. Alcohol
  • B. Aldehyde và ketone
  • C. Carboxylic acid
  • D. Ether

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, propanal, acetone, và diethyl ether. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Ethanol
  • B. Propanal
  • C. Acetone
  • D. Diethyl ether

Câu 3: Tên IUPAC của aldehyde có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là:

  • A. 2-methylbutanal
  • B. pentanal
  • C. 3-methylbutanal
  • D. isopentanal

Câu 4: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của aldehyde?

  • A. Propanal tác dụng với H2 (Ni, t°)
  • B. Propanal tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
  • C. Propanal tác dụng với ethanol
  • D. Propanal tác dụng với NaCN

Câu 5: Chất nào sau đây có thể được điều chế bằng cách oxi hóa alcohol bậc hai?

  • A. Formaldehyde
  • B. Acetaldehyde
  • C. Acetone
  • D. Acetic acid

Câu 6: Khi cho butan-2-one (methyl ethyl ketone) tác dụng với NaBH4 trong môi trường ethanol, sản phẩm chính thu được là:

  • A. butan-1-ol
  • B. butanal
  • C. butanoic acid
  • D. butan-2-ol

Câu 7: Thuốc thử nào sau đây được sử dụng để phân biệt aldehyde và ketone?

  • A. Dung dịch AgNO3 trong NH3
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Nước bromine

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: Propyne + H2O (HgSO4, H2SO4) → X. X là chất nào?

  • A. propan-1-ol
  • B. propanal
  • C. acetone
  • D. propanoic acid

Câu 9: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Oxi hóa methane
  • B. Oxi hóa methanol
  • C. Khử formic acid
  • D. Cracking dầu mỏ

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của acetone?

  • A. Dung môi hòa tan nhiều chất hữu cơ
  • B. Nguyên liệu sản xuất nhựa và sợi tổng hợp
  • C. Chất tẩy rửa sơn móng tay
  • D. Chất bảo quản mẫu sinh vật

Câu 11: Hợp chất carbonyl nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng cộng nucleophile nhanh hơn?

  • A. Acetone
  • B. Formaldehyde
  • C. Butan-2-one
  • D. Propanone

Câu 12: Phản ứng giữa aldehyde hoặc ketone với alcohol tạo thành hemiacetal hoặc hemiketal là phản ứng:

  • A. Oxi hóa - khử
  • B. Thế nucleophile
  • C. Cộng nucleophile
  • D. Elimination

Câu 13: Cho 2-methylpropanal phản ứng với dung dịch thuốc thử Tollens, sản phẩm hữu cơ thu được là:

  • A. 2-methylpropan-1-ol
  • B. 2-methylpropanone
  • C. 2-methylpropane
  • D. ammonium 2-methylpropanoate

Câu 14: Số đồng phân aldehyde mạch hở có công thức phân tử C5H10O là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 15: Sản phẩm chính của phản ứng cộng HCN vào butanal là:

  • A. butan-1-ol
  • B. butanone
  • C. 2-hydroxypentanenitrile
  • D. pentanoic acid

Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc nhất → (oxi hóa) Aldehyde → (oxi hóa) Carboxylic acid. Tác nhân oxi hóa phù hợp cho giai đoạn đầu (alcohol → aldehyde) là:

  • A. KMnO4/H+
  • B. PCC
  • C. CrO3/H2SO4
  • D. Na2Cr2O7/H2SO4

Câu 17: Phản ứng nào sau đây KHÔNG tạo ra aldehyde?

  • A. Oxi hóa ethanol bằng CuO, t°
  • B. Khử carboxylic acid bằng LiAlH4 sau đó thủy phân
  • C. Oxi hóa propan-2-ol bằng KMnO4/H+
  • D. Ozon phân alkene sau đó khử Zn/CH3COOH

Câu 18: Để điều chế butanone từ butan-2-ol, có thể sử dụng tác nhân oxi hóa nào sau đây?

  • A. KMnO4/H+
  • B. H2/Ni, t°
  • C. NaBH4
  • D. AgNO3/NH3

Câu 19: Cho ketone X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với dung dịch NaCN tạo sản phẩm Y. Y có tên gọi là:

  • A. butan-2-ol
  • B. butanoic acid
  • C. 2-cyanobutane
  • D. 2-hydroxy-2-methylbutanenitrile

Câu 20: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của ketone?

  • A. Acetone tác dụng với LiAlH4
  • B. Acetone tác dụng với dung dịch KMnO4
  • C. Acetone tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
  • D. Acetone tác dụng với NaHSO3

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Benzaldehyde + CH3MgBr → X → (H3O+) Y. Y là chất nào?

  • A. Benzyl alcohol
  • B. Phenol
  • C. 1-phenylethanol
  • D. Toluene

Câu 22: Trong môi trường acid, aldehyde và ketone có thể tồn tại cân bằng với dạng enol. Hiện tượng này được gọi là:

  • A. Đồng phân cấu tạo
  • B. Đồng phân hỗ biến (tautomerism)
  • C. Đồng phân hình học
  • D. Đồng phân quang học

Câu 23: Phản ứng nào sau đây có thể dùng để nhận biết aldehyde acrylic (CH2=CH-CHO) và acetone?

  • A. Na
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch NaCN
  • D. Nước bromine

Câu 24: Cho propanal tác dụng với ethanol dư (xúc tác acid). Sản phẩm chính thu được là:

  • A. hemiacetal
  • B. ether
  • C. acetal
  • D. ester

Câu 25: Trong phổ IR, nhóm carbonyl (>C=O) thường hấp thụ mạnh ở vùng số sóng nào?

  • A. 3300 cm-1
  • B. 1700 cm-1
  • C. 2900 cm-1
  • D. 1200 cm-1

Câu 26: Phản ứng aldol hóa là phản ứng cộng giữa hai phân tử aldehyde hoặc ketone tạo thành β-hydroxy aldehyde hoặc β-hydroxy ketone. Điều kiện cần để phản ứng aldol xảy ra là:

  • A. Có hydrogen α và xúc tác base hoặc acid
  • B. Không có hydrogen α và xúc tác base
  • C. Chỉ cần xúc tác acid mạnh
  • D. Chỉ cần nhiệt độ cao

Câu 27: Cho butan-2-one phản ứng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng. Sản phẩm chính thu được là:

  • A. butan-2-ol
  • B. 4-hydroxy-4-methylpentan-2-one
  • C. butanoic acid
  • D. không phản ứng

Câu 28: Phản ứng Cannizzaro là phản ứng tự oxi hóa khử của aldehyde. Điều kiện để aldehyde tham gia phản ứng Cannizzaro là:

  • A. Có hydrogen α và xúc tác base mạnh
  • B. Có hydrogen α và xúc tác acid mạnh
  • C. Không có hydrogen α và xúc tác base mạnh
  • D. Không có hydrogen α và xúc tác acid mạnh

Câu 29: Cho formaldehyde phản ứng với dung dịch NaOH đặc, sản phẩm thu được là:

  • A. methanoic acid và methanol
  • B. ethane và CO2
  • C. methane và nước
  • D. methanol và sodium formate

Câu 30: Trong phản ứng tráng bạc, vai trò của aldehyde là:

  • A. chất oxi hóa
  • B. chất khử
  • C. xúc tác
  • D. môi trường phản ứng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Nhóm chức carbonyl (>C=O) là nhóm chức đặc trưng của loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, propanal, acetone, và diethyl ether. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Tên IUPAC của aldehyde có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của aldehyde?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chất nào sau đây có thể được điều chế bằng cách oxi hóa alcohol bậc hai?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Khi cho butan-2-one (methyl ethyl ketone) tác dụng với NaBH4 trong môi trường ethanol, sản phẩm chính thu được là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Thuốc thử nào sau đây được sử dụng để phân biệt aldehyde và ketone?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: Propyne + H2O (HgSO4, H2SO4) → X. X là chất nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của acetone?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Hợp chất carbonyl nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng cộng nucleophile nhanh hơn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Phản ứng giữa aldehyde hoặc ketone với alcohol tạo thành hemiacetal hoặc hemiketal là phản ứng:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho 2-methylpropanal phản ứng với dung dịch thuốc thử Tollens, sản phẩm hữu cơ thu được là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Số đồng phân aldehyde mạch hở có công thức phân tử C5H10O là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Sản phẩm chính của phản ứng cộng HCN vào butanal là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc nhất → (oxi hóa) Aldehyde → (oxi hóa) Carboxylic acid. Tác nhân oxi hóa phù hợp cho giai đoạn đầu (alcohol → aldehyde) là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Phản ứng nào sau đây KHÔNG tạo ra aldehyde?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Để điều chế butanone từ butan-2-ol, có thể sử dụng tác nhân oxi hóa nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho ketone X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với dung dịch NaCN tạo sản phẩm Y. Y có tên gọi là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của ketone?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Benzaldehyde + CH3MgBr → X → (H3O+) Y. Y là chất nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong môi trường acid, aldehyde và ketone có thể tồn tại cân bằng với dạng enol. Hiện tượng này được gọi là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phản ứng nào sau đây có thể dùng để nhận biết aldehyde acrylic (CH2=CH-CHO) và acetone?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho propanal tác dụng với ethanol dư (xúc tác acid). Sản phẩm chính thu được là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong phổ IR, nhóm carbonyl (>C=O) thường hấp thụ mạnh ở vùng số sóng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phản ứng aldol hóa là phản ứng cộng giữa hai phân tử aldehyde hoặc ketone tạo thành β-hydroxy aldehyde hoặc β-hydroxy ketone. Điều kiện cần để phản ứng aldol xảy ra là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho butan-2-one phản ứng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng. Sản phẩm chính thu được là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phản ứng Cannizzaro là phản ứng tự oxi hóa khử của aldehyde. Điều kiện để aldehyde tham gia phản ứng Cannizzaro là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho formaldehyde phản ứng với dung dịch NaOH đặc, sản phẩm thu được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong phản ứng tráng bạc, vai trò của aldehyde là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất carbonyl?

  • A. CH3-CH2-OH
  • B. CH3-CHO
  • C. CH3-CH2-Cl
  • D. CH3-CH2-NH2

Câu 2: Tên IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CO-CH2-CH3 là:

  • A. butan-2-al
  • B. butan-1-one
  • C. butan-2-one
  • D. pentan-2-one

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CHO + X → CH3CH2OH. Chất X trong phản ứng trên là:

  • A. H2/Ni, t°
  • B. O2, t°
  • C. AgNO3/NH3
  • D. CuO, t°

Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng minh aldehyde có tính khử?

  • A. CH3CHO + H2 → CH3CH2OH
  • B. CH3CHO + HCN → CH3CH(OH)CN
  • C. CH3CHO + CH3MgBr → CH3CH(OMgBr)CH3
  • D. CH3CHO + AgNO3/NH3 → CH3COONH4 + Ag

Câu 5: Để phân biệt propanal và propanone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. dung dịch NaOH
  • B. dung dịch AgNO3/NH3
  • C. dung dịch NaCl
  • D. dung dịch HCl

Câu 6: Sản phẩm chính tạo thành khi khử hoàn toàn butan-2-one bằng NaBH4 là:

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-one
  • C. butan-2-ol
  • D. butanoic acid

Câu 7: Cho các chất sau: (1) HCHO, (2) CH3CHO, (3) CH3COCH3, (4) C6H5CHO. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (2), (3), (4)
  • C. (1), (3), (4)
  • D. (1), (2), (4)

Câu 8: Trong công nghiệp, aldehyde fomic (HCHO) được điều chế trực tiếp từ chất nào?

  • A. methane
  • B. methanol
  • C. ethane
  • D. ethanol

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của aldehyde fomic?

  • A. sản xuất nhựa phenol-fomandehit
  • B. ngâm xác động vật
  • C. chất làm lạnh
  • D. tẩy uế, sát trùng

Câu 10: Cho hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag. Số đồng phân aldehyde của X là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Chọn phát biểu đúng về nhóm carbonyl (>C=O):

  • A. Liên kết C=O phân cực về phía oxygen.
  • B. Nhóm carbonyl không tham gia phản ứng cộng.
  • C. Carbon trong nhóm carbonyl có số oxi hóa dương thấp.
  • D. Nhóm carbonyl chỉ có trong aldehyde.

Câu 12: Hợp chất carbonyl nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. propanal
  • B. propanone
  • C. butanal
  • D. butanone

Câu 13: Cho 2,9 gam aldehyde X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức của X là:

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5CHO
  • D. C3H7CHO

Câu 14: Cho các chất: acetone, formaldehyde, acetaldehyde. Chất nào có khả năng phản ứng với HCN?

  • A. acetone
  • B. formaldehyde
  • C. acetaldehyde
  • D. cả ba chất

Câu 15: Trong phản ứng oxi hóa aldehyde bằng dung dịch KMnO4 trong môi trường acid, sản phẩm hữu cơ tạo thành là:

  • A. carboxylic acid
  • B. alcohol
  • C. ketone
  • D. ester

Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc một → Aldehyde → Carboxylic acid. Các phản ứng này lần lượt thuộc loại phản ứng nào?

  • A. khử, oxi hóa
  • B. oxi hóa, khử
  • C. oxi hóa, oxi hóa
  • D. khử, khử

Câu 17: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về ketone?

  • A. Ketone có nhóm carbonyl liên kết với hai gốc hydrocarbon.
  • B. Ketone dễ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3.
  • C. Ketone có thể bị khử tạo thành alcohol bậc hai.
  • D. Ketone tham gia phản ứng cộng HCN.

Câu 18: Cho 5,8 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở phản ứng với AgNO3/NH3 dư thu được 43,2 gam Ag. Aldehyde đó là:

  • A. propanal
  • B. butanal
  • C. etanal
  • D. metanal

Câu 19: Trong các chất sau: CH3CHO, CH3COOH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, chất nào có thể điều chế trực tiếp từ acetylene?

  • A. CH3CHO
  • B. CH3COOH
  • C. CH3CH2OH
  • D. CH3COOCH3

Câu 20: Cho 1 mol aldehyde X phản ứng vừa đủ với 3 mol H2 tạo ra alcohol no, mạch hở. X có thể là:

  • A. aldehyde đơn chức, 1 nối đôi C=C
  • B. aldehyde no, 2 chức
  • C. aldehyde không no, 2 nối đôi C=C, đơn chức
  • D. aldehyde no, đơn chức

Câu 21: Cho các phản ứng sau: (a) CH3CHO + H2, (b) CH3CHO + [Ag(NH3)2]OH, (c) CH3CHO + CuO, (d) CH3CHO + HCN. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa aldehyde?

  • A. (a)
  • B. (a), (d)
  • C. (b), (c)
  • D. (b), (c), (d)

Câu 22: Gọi tên thay thế của aldehyde có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH2-CHO.

  • A. 3-methylbutanal
  • B. 2-methylbutanal
  • C. isopentanal
  • D. neopentanal

Câu 23: Cho 13 gam acetone phản ứng hết với lượng dư H2 (Ni, t°), thể tích H2 (đktc) cần dùng là:

  • A. 2,24 lít
  • B. 4,48 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 5,6 lít

Câu 24: Cho 3 aldehyde: formaldehyde, acetaldehyde, benzaldehyde. Aldehyde nào có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH đặc?

  • A. formaldehyde
  • B. acetaldehyde
  • C. benzaldehyde
  • D. cả ba aldehyde

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn một aldehyde no, đơn chức, mạch hở X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1:1. X là:

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5CHO
  • D. C3H7CHO

Câu 26: Cho các chất sau: (1) propan-1-ol, (2) propanal, (3) propanone, (4) propanoic acid. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là:

  • A. (3) < (2) < (1) < (4)
  • B. (2) < (3) < (1) < (4)
  • C. (3) < (2) < (4) < (1)
  • D. (2) < (3) < (4) < (1)

Câu 27: Cho 3,6 gam aldehyde đơn chức X tác dụng với lượng dư dung dịch thuốc thử Fehling, thu được m gam kết tủa đỏ gạch. Giá trị của m là:

  • A. 7,2 gam
  • B. 14,4 gam
  • C. 28,8 gam
  • D. 3,6 gam

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH=CH2 → X → CH3-CH(OH)-CH3. X có thể là:

  • A. CH3-CH2-CH2OH
  • B. CH3-CH2-COOH
  • C. CH3-CH(Cl)-CH3
  • D. CH3-CO-CH3

Câu 29: Cho hỗn hợp gồm formaldehyde và acetaldehyde. Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn hỗn hợp này thu được 21,6 gam Ag. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ban đầu thì khối lượng CO2 thu được là:

  • A. 4,4 gam
  • B. 6,6 gam
  • C. 8,8 gam
  • D. 11,0 gam

Câu 30: Cho 4,6 gam alcohol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với CuO dư, nung nóng thu được aldehyde Y. Cho Y phản ứng với AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3OH
  • B. CH3CH2OH
  • C. CH3CH2CH2OH
  • D. CH3CH(CH3)OH

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất carbonyl?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Tên IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CO-CH2-CH3 là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CHO + X → CH3CH2OH. Chất X trong phản ứng trên là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng minh aldehyde có tính khử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Để phân biệt propanal và propanone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Sản phẩm chính tạo thành khi khử hoàn toàn butan-2-one bằng NaBH4 là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cho các chất sau: (1) HCHO, (2) CH3CHO, (3) CH3COCH3, (4) C6H5CHO. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong công nghiệp, aldehyde fomic (HCHO) được điều chế trực tiếp từ chất nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của aldehyde fomic?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag. Số đồng phân aldehyde của X là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Chọn phát biểu đúng về nhóm carbonyl (>C=O):

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Hợp chất carbonyl nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho 2,9 gam aldehyde X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức của X là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho các chất: acetone, formaldehyde, acetaldehyde. Chất nào có khả năng phản ứng với HCN?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong phản ứng oxi hóa aldehyde bằng dung dịch KMnO4 trong môi trường acid, sản phẩm hữu cơ tạo thành là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc một → Aldehyde → Carboxylic acid. Các phản ứng này lần lượt thuộc loại phản ứng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về ketone?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho 5,8 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở phản ứng với AgNO3/NH3 dư thu được 43,2 gam Ag. Aldehyde đó là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong các chất sau: CH3CHO, CH3COOH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, chất nào có thể điều chế trực tiếp từ acetylene?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho 1 mol aldehyde X phản ứng vừa đủ với 3 mol H2 tạo ra alcohol no, mạch hở. X có thể là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho các phản ứng sau: (a) CH3CHO + H2, (b) CH3CHO + [Ag(NH3)2]OH, (c) CH3CHO + CuO, (d) CH3CHO + HCN. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa aldehyde?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Gọi tên thay thế của aldehyde có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH2-CHO.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho 13 gam acetone phản ứng hết với lượng dư H2 (Ni, t°), thể tích H2 (đktc) cần dùng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho 3 aldehyde: formaldehyde, acetaldehyde, benzaldehyde. Aldehyde nào có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH đặc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn một aldehyde no, đơn chức, mạch hở X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1:1. X là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho các chất sau: (1) propan-1-ol, (2) propanal, (3) propanone, (4) propanoic acid. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho 3,6 gam aldehyde đơn chức X tác dụng với lượng dư dung dịch thuốc thử Fehling, thu được m gam kết tủa đỏ gạch. Giá trị của m là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH=CH2 → X → CH3-CH(OH)-CH3. X có thể là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho hỗn hợp gồm formaldehyde và acetaldehyde. Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn hỗn hợp này thu được 21,6 gam Ag. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ban đầu thì khối lượng CO2 thu được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho 4,6 gam alcohol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với CuO dư, nung nóng thu được aldehyde Y. Cho Y phản ứng với AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các hợp chất sau: ethanol, propanal, acetone, và acetic acid. Hợp chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?

  • A. Ethanol và acetic acid
  • B. Propanal và acetone
  • C. Ethanol và propanal
  • D. Acetone và acetic acid

Câu 2: Nhóm chức carbonyl có đặc điểm cấu trúc nào sau đây?

  • A. Nguyên tử carbon liên kết đơn với nguyên tử oxygen
  • B. Nguyên tử carbon liên kết ba với nguyên tử oxygen
  • C. Nguyên tử carbon liên kết đôi với nguyên tử oxygen
  • D. Nguyên tử carbon liên kết bốn với nguyên tử oxygen

Câu 3: Xét phản ứng khử hợp chất carbonyl. Sản phẩm chính thu được khi khử butanal bằng LiAlH4 là gì?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. Butanoic acid
  • D. Butanone

Câu 4: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất: propan, propanal, propan-1-ol?

  • A. Propan
  • B. Propanal
  • C. Propan-1-ol
  • D. Cả ba chất có nhiệt độ sôi tương đương

Câu 5: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế aldehyde từ alcohol bậc một?

  • A. Khử carboxylic acid bằng LiAlH4
  • B. Oxi hóa alcohol bậc một bằng CuO, t°
  • C. Hydrat hóa alkyne xúc tác HgSO4
  • D. Phản ứng cộng nước vào alkene

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + [O] → Sản phẩm. Chất oxi hóa [O] thích hợp trong phòng thí nghiệm để thực hiện phản ứng trên là:

  • A. KMnO4/H+
  • B. K2Cr2O7/H+
  • C. Br2/H2O
  • D. Không chất nào trong các chất trên

Câu 7: Tên IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là:

  • A. 2-methylbutanal
  • B. 3-methylbutanal
  • C. pentanal
  • D. 2-methylpentanal

Câu 8: Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết aldehyde mà không nhận biết được ketone?

  • A. Phản ứng tráng bạc
  • B. Phản ứng với dung dịch Br2
  • C. Phản ứng với Na
  • D. Phản ứng với H2 (Ni, t°)

Câu 9: Acetone (propanone) được sử dụng rộng rãi làm dung môi. Tính chất nào sau đây của acetone làm cho nó phù hợp với ứng dụng này?

  • A. Có nhiệt độ sôi cao
  • B. Không tan trong nước
  • C. Hòa tan được nhiều chất hữu cơ
  • D. Có khả năng khử mạnh

Câu 10: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O và tác dụng được với thuốc thử Tollens tạo kết tủa bạc. X là chất nào trong các chất sau?

  • A. Butanone
  • B. Diethyl ether
  • C. Butan-2-ol
  • D. Butanal

Câu 11: So sánh khả năng phản ứng cộng hydrogen (H2) vào nhóm carbonyl giữa aldehyde và ketone. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Aldehyde phản ứng dễ dàng hơn ketone
  • B. Ketone phản ứng dễ dàng hơn aldehyde
  • C. Aldehyde và ketone phản ứng với tốc độ tương đương
  • D. Chỉ có aldehyde phản ứng, ketone không phản ứng

Câu 12: Trong phản ứng cộng HCN vào propanal, sản phẩm chính thu được thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Alcohol bậc một
  • B. Cyanohydrin
  • C. Carboxylic acid
  • D. Amide

Câu 13: Một hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C3H6O. Khi X phản ứng với thuốc thử Fehling tạo kết tủa đỏ gạch. Xác định công thức cấu tạo của X.

  • A. CH3CH2CHO
  • B. CH3COCH3
  • C. CH2=CHCH2OH
  • D. CH3CH=CHOH

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của formaldehyde?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde
  • B. Chất bảo quản mẫu sinh vật
  • C. Dung môi tẩy rửa vết bẩn dầu mỡ
  • D. Khử trùng, diệt khuẩn

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO --[oxi hóa]--> R-COOH. Tên gọi của loại phản ứng hóa học này là gì?

  • A. Phản ứng khử
  • B. Phản ứng oxi hóa
  • C. Phản ứng cộng
  • D. Phản ứng thế

Câu 16: Trong điều kiện thích hợp, acetaldehyde (ethanal) có thể tham gia phản ứng tráng bạc tạo ra bạc kim loại. Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng này.

  • A. CH3CHO + H2 → CH3CH2OH
  • B. CH3CHO + CuO → CH3COOH + Cu
  • C. CH3CHO + 2[Ag(NH3)2]OH → CH3COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O
  • D. CH3CHO + NaOH → CH3COONa + H2

Câu 17: Để điều chế butanone từ butan-2-ol, cần sử dụng phản ứng nào sau đây?

  • A. Khử butanoic acid
  • B. Oxi hóa butan-1-ol
  • C. Cộng nước vào but-1-yne
  • D. Oxi hóa butan-2-ol

Câu 18: Xét tính chất hóa học của nhóm carbonyl. Nguyên tử oxygen trong nhóm carbonyl mang điện tích gì?

  • A. Điện tích dương (δ+)
  • B. Điện tích âm (δ-)
  • C. Không mang điện tích
  • D. Điện tích dương (+) hoàn toàn

Câu 19: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng giữa propanone và methylmagnesium bromide (CH3MgBr) sau khi thủy phân.

  • A. Propan-1-ol
  • B. Propan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. Butan-2-ol

Câu 20: Trong phản ứng khử ketone bằng NaBH4, tác nhân khử NaBH4 cung cấp ion nào để thực hiện quá trình khử?

  • A. Proton (H+)
  • B. Electron (e-)
  • C. Ion hydroxide (OH-)
  • D. Ion hydride (H-)

Câu 21: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi: butanal, pentane, butan-1-ol.

  • A. Pentane < butanal < butan-1-ol
  • B. Butanal < pentane < butan-1-ol
  • C. Butan-1-ol < butanal < pentane
  • D. Pentane < butan-1-ol < butanal

Câu 22: Phản ứng cộng nước vào alkyne (hydrat hóa alkyne) có xúc tác HgSO4 trong môi trường acid tạo ra sản phẩm gì?

  • A. Alcohol
  • B. Carboxylic acid
  • C. Hợp chất carbonyl (aldehyde hoặc ketone)
  • D. Ether

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Benzaldehyde + NaOH đặc, t° → Sản phẩm. Đây là loại phản ứng nào đặc trưng cho aldehyde không có hydrogen α?

  • A. Phản ứng cộng nucleophile
  • B. Phản ứng Cannizzaro
  • C. Phản ứng Wittig
  • D. Phản ứng Aldol hóa

Câu 24: Để bảo quản các mẫu vật sinh học, người ta thường sử dụng dung dịch formaldehyde loãng. Tên gọi thông thường của dung dịch formaldehyde này là gì?

  • A. Acid formic
  • B. Acetone
  • C. Formalin
  • D. Ethanol

Câu 25: Cho phản ứng: CH3COCH3 + (CH3)2NH → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng này thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Imine
  • B. Alcohol
  • C. Amide
  • D. Enamine

Câu 26: Phản ứng giữa aldehyde hoặc ketone với alcohol trong môi trường acid tạo thành hợp chất gì?

  • A. Ether
  • B. Acetal/Ketal (hoặc Hemiacetal/Hemiketal)
  • C. Ester
  • D. Carboxylic acid

Câu 27: Để phân biệt propanal và pentan-3-one, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Thuốc thử Tollens
  • B. Dung dịch Br2
  • C. Kim loại Na
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 28: Trong phản ứng Wittig, hợp chất carbonyl phản ứng với ylide phosphorane để tạo thành sản phẩm chính là gì?

  • A. Alcohol
  • B. Ether
  • C. Alkene
  • D. Alkyne

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Acetaldehyde --[X]--> Acetic acid. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là chất oxi hóa nào?

  • A. H2/Ni, t°
  • B. KMnO4/H+
  • C. NaBH4
  • D. LiAlH4

Câu 30: Một sinh viên thực hiện phản ứng oxi hóa alcohol bậc nhất bằng KMnO4/H+ nhưng thu được sản phẩm chính là carboxylic acid thay vì aldehyde. Giải thích nguyên nhân.

  • A. Do sử dụng alcohol bậc hai
  • B. Do phản ứng được thực hiện ở nhiệt độ thấp
  • C. Do sử dụng xúc tác Ni
  • D. Do KMnO4/H+ là chất oxi hóa quá mạnh, oxi hóa aldehyde tạo thành tiếp tục thành carboxylic acid

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Cho các hợp chất sau: ethanol, propanal, acetone, và acetic acid. Hợp chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Nhóm chức carbonyl có đặc điểm cấu trúc nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xét phản ứng khử hợp chất carbonyl. Sản phẩm chính thu được khi khử butanal bằng LiAlH4 là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất: propan, propanal, propan-1-ol?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế aldehyde từ alcohol bậc một?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + [O] → Sản phẩm. Chất oxi hóa [O] thích hợp trong phòng thí nghiệm để thực hiện phản ứng trên là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Tên IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết aldehyde mà không nhận biết được ketone?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Acetone (propanone) được sử dụng rộng rãi làm dung môi. Tính chất nào sau đây của acetone làm cho nó phù hợp với ứng dụng này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O và tác dụng được với thuốc thử Tollens tạo kết tủa bạc. X là chất nào trong các chất sau?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: So sánh khả năng phản ứng cộng hydrogen (H2) vào nhóm carbonyl giữa aldehyde và ketone. Phát biểu nào sau đây đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong phản ứng cộng HCN vào propanal, sản phẩm chính thu được thuộc loại hợp chất nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C3H6O. Khi X phản ứng với thuốc thử Fehling tạo kết tủa đỏ gạch. Xác định công thức cấu tạo của X.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của formaldehyde?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO --[oxi hóa]--> R-COOH. Tên gọi của loại phản ứng hóa học này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong điều kiện thích hợp, acetaldehyde (ethanal) có thể tham gia phản ứng tráng bạc tạo ra bạc kim loại. Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng này.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Để điều chế butanone từ butan-2-ol, cần sử dụng phản ứng nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Xét tính chất hóa học của nhóm carbonyl. Nguyên tử oxygen trong nhóm carbonyl mang điện tích gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng giữa propanone và methylmagnesium bromide (CH3MgBr) sau khi thủy phân.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong phản ứng khử ketone bằng NaBH4, tác nhân khử NaBH4 cung cấp ion nào để thực hiện quá trình khử?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi: butanal, pentane, butan-1-ol.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Phản ứng cộng nước vào alkyne (hydrat hóa alkyne) có xúc tác HgSO4 trong môi trường acid tạo ra sản phẩm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Benzaldehyde + NaOH đặc, t° → Sản phẩm. Đây là loại phản ứng nào đặc trưng cho aldehyde không có hydrogen α?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để bảo quản các mẫu vật sinh học, người ta thường sử dụng dung dịch formaldehyde loãng. Tên gọi thông thường của dung dịch formaldehyde này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho phản ứng: CH3COCH3 + (CH3)2NH → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng này thuộc loại hợp chất nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Phản ứng giữa aldehyde hoặc ketone với alcohol trong môi trường acid tạo thành hợp chất gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Để phân biệt propanal và pentan-3-one, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong phản ứng Wittig, hợp chất carbonyl phản ứng với ylide phosphorane để tạo thành sản phẩm chính là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Acetaldehyde --[X]--> Acetic acid. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là chất oxi hóa nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một sinh viên thực hiện phản ứng oxi hóa alcohol bậc nhất bằng KMnO4/H+ nhưng thu được sản phẩm chính là carboxylic acid thay vì aldehyde. Giải thích nguyên nhân.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhóm chức carbonyl (>C=O) là nhóm chức đặc trưng của loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?

  • A. Alcohol
  • B. Hợp chất carbonyl
  • C. Carboxylic acid
  • D. Amine

Câu 2: Cho chất sau: CH₃-CH₂-CO-CH₃. Tên gọi IUPAC của hợp chất này là:

  • A. butan-2-al
  • B. pentan-2-al
  • C. butan-2-one
  • D. pentan-2-one

Câu 3: Trong phân tử acetaldehyde (CH₃CHO), kiểu lai hóa của nguyên tử carbon thuộc nhóm carbonyl là:

  • A. sp
  • B. sp²
  • C. sp³
  • D. dsp²

Câu 4: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: ethanol (CH₃CH₂OH), acetone (CH₃COCH₃), ethane (CH₃CH₃).

  • A. ethane < acetone < ethanol
  • B. ethane < ethanol < acetone
  • C. acetone < ethane < ethanol
  • D. ethanol < acetone < ethane

Câu 5: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

  • A. Acetone
  • B. Butan-2-one
  • C. Formaldehyde
  • D. Propan-2-ol

Câu 6: Phản ứng khử hợp chất carbonyl bằng NaBH₄ tạo thành sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Carboxylic acid
  • B. Alcohol
  • C. Ether
  • D. Alkane

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Propyne + H₂O → X → Y (phản ứng tráng bạc). X và Y lần lượt là:

  • A. acetone, acetic acid
  • B. propan-2-ol, propanoic acid
  • C. propanal, propanoic acid
  • D. acetone, acetic acid

Câu 8: Để phân biệt acetaldehyde và acetone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO₃/NH₃
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Kim loại Na
  • D. Dung dịch HCl

Câu 9: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu từ phản ứng nào?

  • A. Oxi hóa methane
  • B. Oxi hóa methanol
  • C. Khử formic acid
  • D. Cracking alkane

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của formaldehyde?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde
  • B. Chất bảo quản mẫu vật sinh học
  • C. Sản xuất thuốc nhuộm vải
  • D. Tẩy uế, sát trùng

Câu 11: Cho 2-methylbutanal tác dụng với lượng dư H₂ (Ni, t°). Sản phẩm chính tạo thành là:

  • A. 2-methylbutanoic acid
  • B. 2-methylbutane
  • C. pentan-2-ol
  • D. 2-methylbutan-1-ol

Câu 12: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng CuO (t°) tạo thành ketone?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. Butanal
  • D. Butanoic acid

Câu 13: Số đồng phân aldehyde có công thức phân tử C₅H₁₀O là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 14: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về hợp chất carbonyl?

  • A. Nhóm carbonyl phân cực
  • B. Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone
  • C. Ketone không tham gia phản ứng tráng bạc
  • D. Hợp chất carbonyl tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen mạnh

Câu 15: Cho acetone tác dụng với thuốc thử Grignard (CH₃MgBr) sau đó thủy phân bằng dung dịch acid loãng, sản phẩm chính thu được là:

  • A. propan-1-ol
  • B. propan-2-ol
  • C. 2-methylbutan-2-ol
  • D. butan-2-ol

Câu 16: Một hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C₄H₈O. X tác dụng với [Ag(NH₃)₂]OH tạo kết tủa Ag. X là:

  • A. Butan-2-one
  • B. Butanal
  • C. Butan-2-ol
  • D. Diethyl ether

Câu 17: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của aldehyde?

  • A. Oxi hóa aldehyde bằng KMnO₄
  • B. Phản ứng của aldehyde với H₂/Ni, t°
  • C. Phản ứng của aldehyde với Br₂/H₂O
  • D. Phản ứng của aldehyde với thuốc thử Tollens

Câu 18: Cho butan-2-one tác dụng với HCN. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. 2-hydroxy-2-methylbutanenitrile
  • B. 2-hydroxybutanenitrile
  • C. butanoic acid
  • D. butan-2-ol

Câu 19: Để điều chế acetone trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây phù hợp?

  • A. Oxi hóa propan-1-ol bằng KMnO₄
  • B. Khử propanal bằng H₂/Ni, t°
  • C. Oxi hóa propan-2-ol bằng CuO, t°
  • D. Hydrat hóa propyne (xúc tác HgSO₄, H₂SO₄)

Câu 20: Hợp chất carbonyl nào sau đây có mùi hạnh nhân?

  • A. Formaldehyde
  • B. Acetone
  • C. Acetaldehyde
  • D. Benzaldehyde

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + X → R-CH₂OH. X là tác nhân khử nào sau đây?

  • A. KMnO₄
  • B. NaBH₄
  • C. Br₂
  • D. O₂

Câu 22: Trong phản ứng tráng bạc, vai trò của aldehyde là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 23: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Acetone
  • B. Diethyl ether
  • C. Propan-1-ol
  • D. Pentane

Câu 24: Cho propanal phản ứng với ethanol (xúc tác acid). Sản phẩm chính thu được là:

  • A. propyl ethanoate
  • B. propyl ethyl ether
  • C. 1-ethoxypropan-1-ol
  • D. 1,1-diethoxypropane

Câu 25: Phản ứng nào sau đây KHÔNG tạo ra hợp chất carbonyl?

  • A. Oxi hóa alcohol bậc hai
  • B. Hydrat hóa alkene
  • C. Ozon phân alkene
  • D. Phản ứng Friedel-Crafts acyl hóa

Câu 26: Một ketone có công thức phân tử C₅H₁₀O khi khử hoàn toàn bằng LiAlH₄ tạo thành alcohol bậc hai. Tên gọi của ketone đó là:

  • A. pentan-1-one
  • B. 2-methylbutan-1-one
  • C. pentan-2-one
  • D. 3-methylbutan-2-one

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc nhất → X → Carboxylic acid. X là hợp chất carbonyl nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Ether
  • D. Ester

Câu 28: Độ tan trong nước của các aldehyde và ketone giảm dần khi số nguyên tử carbon trong mạch hydrocarbon tăng lên. Giải thích nào sau đây phù hợp?

  • A. Sự tăng phân cực của nhóm carbonyl
  • B. Sự tăng kích thước gốc hydrocarbon kỵ nước
  • C. Sự giảm khả năng tạo liên kết hydrogen với nước
  • D. Sự tăng khối lượng phân tử làm giảm độ tan

Câu 29: Một hỗn hợp gồm formaldehyde và acetaldehyde. Dùng thuốc thử Tollens để nhận biết, hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Chỉ có formaldehyde tạo kết tủa bạc
  • B. Chỉ có acetaldehyde tạo kết tủa bạc
  • C. Cả formaldehyde và acetaldehyde đều tạo kết tủa bạc
  • D. Không chất nào tạo kết tủa bạc

Câu 30: So sánh khả năng phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl của aldehyde và ketone. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Aldehyde phản ứng dễ hơn ketone do ít bị án ngữ không gian và hiệu ứng cảm ứng
  • B. Ketone phản ứng dễ hơn aldehyde do nhóm alkyl đẩy electron làm tăng độ dương điện của carbon carbonyl
  • C. Aldehyde và ketone có khả năng phản ứng cộng nucleophile tương đương nhau
  • D. Cả aldehyde và ketone đều không phản ứng cộng nucleophile

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nhóm chức carbonyl (>C=O) là nhóm chức đặc trưng của loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho chất sau: CH₃-CH₂-CO-CH₃. Tên gọi IUPAC của hợp chất này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong phân tử acetaldehyde (CH₃CHO), kiểu lai hóa của nguyên tử carbon thuộc nhóm carbonyl là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: ethanol (CH₃CH₂OH), acetone (CH₃COCH₃), ethane (CH₃CH₃).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phản ứng khử hợp chất carbonyl bằng NaBH₄ tạo thành sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Propyne + H₂O → X → Y (phản ứng tráng bạc). X và Y lần lượt là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Để phân biệt acetaldehyde và acetone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu từ phản ứng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của formaldehyde?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho 2-methylbutanal tác dụng với lượng dư H₂ (Ni, t°). Sản phẩm chính tạo thành là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng CuO (t°) tạo thành ketone?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Số đồng phân aldehyde có công thức phân tử C₅H₁₀O là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về hợp chất carbonyl?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho acetone tác dụng với thuốc thử Grignard (CH₃MgBr) sau đó thủy phân bằng dung dịch acid loãng, sản phẩm chính thu được là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C₄H₈O. X tác dụng với [Ag(NH₃)₂]OH tạo kết tủa Ag. X là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của aldehyde?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho butan-2-one tác dụng với HCN. Sản phẩm chính của phản ứng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để điều chế acetone trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây phù hợp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Hợp chất carbonyl nào sau đây có mùi hạnh nhân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + X → R-CH₂OH. X là tác nhân khử nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong phản ứng tráng bạc, vai trò của aldehyde là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho propanal phản ứng với ethanol (xúc tác acid). Sản phẩm chính thu được là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phản ứng nào sau đây KHÔNG tạo ra hợp chất carbonyl?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một ketone có công thức phân tử C₅H₁₀O khi khử hoàn toàn bằng LiAlH₄ tạo thành alcohol bậc hai. Tên gọi của ketone đó là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc nhất → X → Carboxylic acid. X là hợp chất carbonyl nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Độ tan trong nước của các aldehyde và ketone giảm dần khi số nguyên tử carbon trong mạch hydrocarbon tăng lên. Giải thích nào sau đây phù hợp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một hỗn hợp gồm formaldehyde và acetaldehyde. Dùng thuốc thử Tollens để nhận biết, hiện tượng nào sau đây xảy ra?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: So sánh khả năng phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl của aldehyde và ketone. Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem kết quả