15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng dung dịch KMnO4 trong môi trường acid tạo thành acid carboxylic?

  • A. Ethanol
  • B. Butan-1-ol
  • C. Propan-2-ol
  • D. Butan-2-ol

Câu 2: Cho các chất sau: (1) CH3CHO, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2OH, (4) CH3COCH3. Chất nào có thể phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa bạc?

  • A. Chất (1)
  • B. Chất (2)
  • C. Chất (3)
  • D. Chất (4)

Câu 3: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: (X) CH3COOH, (Y) CH3CH2OH, (Z) CH3CHO.

  • A. X < Y < Z
  • B. Y < Z < X
  • C. Z < Y < X
  • D. Z < X < Y

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol bậc nhất → Aldehyde → Acid carboxylic. Tên gọi của phản ứng chuyển từ Aldehyde sang Acid carboxylic là gì?

  • A. Phản ứng khử
  • B. Phản ứng oxi hóa
  • C. Phản ứng cộng
  • D. Phản ứng ester hóa

Câu 5: Công thức cấu tạo nào sau đây là của một ketone?

  • A. CH3CH2CHO
  • B. CH3CH2COOH
  • C. CH3CH2CH2OH
  • D. CH3COCH3

Câu 6: Tên IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-COOH là:

  • A. 3-methylbutanoic acid
  • B. 2-methylbutanoic acid
  • C. 3-methylpentanoic acid
  • D. 2-methylpentanoic acid

Câu 7: Cho 5,8 gam aldehyde X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là (Biết aldehyde X đơn chức).

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5CHO
  • D. C3H7CHO

Câu 8: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính acid của carboxylic acid?

  • A. Phản ứng với NaOH
  • B. Phản ứng với Mg
  • C. Phản ứng với Na2CO3
  • D. Phản ứng với ethanol (xúc tác H2SO4 đặc)

Câu 9: Chọn phát biểu đúng về aldehyde và ketone.

  • A. Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone.
  • B. Ketone có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
  • C. Aldehyde và ketone đều có thể bị khử thành acid carboxylic.
  • D. Aldehyde và ketone đều có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol tương ứng.

Câu 10: Cho các acid sau: CH3COOH (I), HCOOH (II), ClCH2COOH (III), CH3CH2COOH (IV). Sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid.

  • A. I < II < III < IV
  • B. II < I < IV < III
  • C. IV < I < II < III
  • D. IV < II < I < III

Câu 11: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo ra alcohol bậc hai. X là chất nào trong các chất sau?

  • A. Butanal
  • B. Butanone
  • C. Butan-1-ol
  • D. Butan-2-ol

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải của formaldehyde?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde
  • B. Ngâm mẫu vật sinh học
  • C. Dung môi tẩy rửa
  • D. Khử trùng, diệt khuẩn

Câu 13: Cho 11,6 gam hỗn hợp gồm aldehyde acrylic (CH2=CH-CHO) và aldehyde no, đơn chức mạch hở Y phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Nếu đốt cháy hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp trên thu được 12,32 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của Y là:

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5CHO
  • D. C3H7CHO

Câu 14: Cho phản ứng: CH3COOH + CH3OH ⇌ CH3COOCH3 + H2O. Để tăng hiệu suất phản ứng ester hóa, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Giảm nồng độ CH3COOH
  • C. Thêm H2SO4 đặc
  • D. Thêm CH3OH

Câu 15: Trong các chất sau: ethanol, propan-1-ol, propan-2-ol, butan-1-ol. Chất nào khi oxi hóa bằng CuO, t° tạo thành ketone?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Propan-1-ol
  • D. Butan-1-ol

Câu 16: Cho dãy các chất: HCHO, CH3CHO, CH3COCH3, CH3COOH. Chất nào trong dãy khi bị khử hoàn toàn tạo ra alcohol bậc hai?

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. CH3COCH3
  • D. CH3COOH

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn một aldehyde no, đơn chức, mạch hở X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 1:1. Dãy đồng đẳng của X là:

  • A. Dãy đồng đẳng của aldehyde no, đơn chức
  • B. Dãy đồng đẳng của aldehyde không no, đơn chức
  • C. Dãy đồng đẳng của ketone no, đơn chức
  • D. Dãy đồng đẳng của acid carboxylic no, đơn chức

Câu 18: Cho các phát biểu sau: (a) Aldehyde vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. (b) Ketone chỉ có tính khử. (c) Acid carboxylic có tính acid mạnh hơn phenol. (d) Alcohol bậc ba không bị oxi hóa bởi CuO. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Để phân biệt aldehyde acetic và acetone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3/NH3
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Kim loại Na
  • D. Dung dịch NaCl

Câu 20: Cho 3,7 gam một aldehyde đơn chức X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 10,8 gam Ag. Mặt khác, 3,7 gam X tác dụng vừa đủ với 2,8 gam KOH. Tên gọi của X là:

  • A. Fomaldehyde
  • B. Acetaldehyde
  • C. Propionaldehyde
  • D. Glyoxilic acid

Câu 21: Hợp chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử của chính nó?

  • A. CH3COCH3
  • B. CH3CH2OH
  • C. CH3CHO
  • D. CH3COOCH3

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + ? → R-COCl + HCl. Chất còn thiếu trong phản ứng là:

  • A. NaCl
  • B. Cl2
  • C. SOCl2
  • D. HCl

Câu 23: Cho các chất sau: (1) benzene, (2) toluene, (3) phenol, (4) benzoic acid. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. Chất (1)
  • B. Chất (2)
  • C. Chất (3)
  • D. Chất (4)

Câu 24: Thực hiện phản ứng oxi hóa không hoàn toàn methanol bằng CuO, sản phẩm hữu cơ thu được là:

  • A. Acid formic
  • B. Formaldehyde
  • C. Carbon dioxide
  • D. Metanone

Câu 25: Cho 0,1 mol acid carboxylic X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol NaOH. Mặt khác, 0,1 mol X phản ứng với lượng dư ethanol thu được 0,1 mol ester (hiệu suất 100%). Acid X là:

  • A. Acid đơn chức, no
  • B. Acid đơn chức, không no
  • C. Acid hai chức, no
  • D. Acid thơm, đơn chức

Câu 26: Cho các chất sau: (a) CH3CH2COOH, (b) HCOOCH3, (c) CH3COOCH3, (d) CH3CHO. Chất nào là đồng phân khác nhóm chức của CH3COOH?

  • A. Chất (a)
  • B. Chất (b)
  • C. Chất (c)
  • D. Chất (d)

Câu 27: Cho các chất: butan-1-ol, butan-2-ol, 2-methylpropan-1-ol, 2-methylpropan-2-ol. Số alcohol bậc một trong dãy là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 28: Cho 7,4 gam hỗn hợp hai aldehyde no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức của hai aldehyde là:

  • A. HCHO và CH3CHO
  • B. CH3CHO và C2H5CHO
  • C. C2H5CHO và C3H7CHO
  • D. C3H7CHO và C4H9CHO

Câu 29: Cho 13,4 gam hỗn hợp gồm acid acrylic và một acid no, đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Tên gọi của acid X là:

  • A. Acid formic
  • B. Acid acetic
  • C. Acid propionic
  • D. Acid butanoic

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế aldehyde từ alcohol bậc nhất?

  • A. Oxi hóa alcohol bậc nhất bằng CuO, t°
  • B. Khử acid carboxylic bằng LiAlH4
  • C. Oxi hóa alcohol bậc nhất bằng KMnO4/H+
  • D. Cộng nước vào alkyne

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng dung dịch KMnO4 trong môi trường acid tạo thành acid carboxylic?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho các chất sau: (1) CH3CHO, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2OH, (4) CH3COCH3. Chất nào có thể phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa bạc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: (X) CH3COOH, (Y) CH3CH2OH, (Z) CH3CHO.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol bậc nhất → Aldehyde → Acid carboxylic. Tên gọi của phản ứng chuyển từ Aldehyde sang Acid carboxylic là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Công thức cấu tạo nào sau đây là của một ketone?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Tên IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-COOH là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cho 5,8 gam aldehyde X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là (Biết aldehyde X đơn chức).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính acid của carboxylic acid?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Chọn phát biểu đúng về aldehyde và ketone.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho các acid sau: CH3COOH (I), HCOOH (II), ClCH2COOH (III), CH3CH2COOH (IV). Sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo ra alcohol bậc hai. X là chất nào trong các chất sau?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải của formaldehyde?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho 11,6 gam hỗn hợp gồm aldehyde acrylic (CH2=CH-CHO) và aldehyde no, đơn chức mạch hở Y phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Nếu đốt cháy hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp trên thu được 12,32 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của Y là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho phản ứng: CH3COOH + CH3OH ⇌ CH3COOCH3 + H2O. Để tăng hiệu suất phản ứng ester hóa, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong các chất sau: ethanol, propan-1-ol, propan-2-ol, butan-1-ol. Chất nào khi oxi hóa bằng CuO, t° tạo thành ketone?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho dãy các chất: HCHO, CH3CHO, CH3COCH3, CH3COOH. Chất nào trong dãy khi bị khử hoàn toàn tạo ra alcohol bậc hai?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn một aldehyde no, đơn chức, mạch hở X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 1:1. Dãy đồng đẳng của X là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho các phát biểu sau: (a) Aldehyde vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. (b) Ketone chỉ có tính khử. (c) Acid carboxylic có tính acid mạnh hơn phenol. (d) Alcohol bậc ba không bị oxi hóa bởi CuO. Số phát biểu đúng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Để phân biệt aldehyde acetic và acetone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho 3,7 gam một aldehyde đơn chức X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 10,8 gam Ag. Mặt khác, 3,7 gam X tác dụng vừa đủ với 2,8 gam KOH. Tên gọi của X là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Hợp chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử của chính nó?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + ? → R-COCl + HCl. Chất còn thiếu trong phản ứng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho các chất sau: (1) benzene, (2) toluene, (3) phenol, (4) benzoic acid. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Thực hiện phản ứng oxi hóa không hoàn toàn methanol bằng CuO, sản phẩm hữu cơ thu được là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho 0,1 mol acid carboxylic X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol NaOH. Mặt khác, 0,1 mol X phản ứng với lượng dư ethanol thu được 0,1 mol ester (hiệu suất 100%). Acid X là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho các chất sau: (a) CH3CH2COOH, (b) HCOOCH3, (c) CH3COOCH3, (d) CH3CHO. Chất nào là đồng phân khác nhóm chức của CH3COOH?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho các chất: butan-1-ol, butan-2-ol, 2-methylpropan-1-ol, 2-methylpropan-2-ol. Số alcohol bậc một trong dãy là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho 7,4 gam hỗn hợp hai aldehyde no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức của hai aldehyde là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho 13,4 gam hỗn hợp gồm acid acrylic và một acid no, đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Tên gọi của acid X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế aldehyde từ alcohol bậc nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, propan-1-ol, butan-2-ol, và 2-methylpropan-2-ol. Chất nào khi bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng tạo thành aldehyde?

  • A. Butan-2-ol
  • B. Propan-1-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. Ethanol và butan-2-ol

Câu 2: Chất X có công thức phân tử C4H8O và phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. X thuộc loại hợp chất carbonyl nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Carboxylic acid
  • D. Alcohol

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH + C2H5OH ⇌ X + H2O (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Chất X là:

  • A. CH3COOC2H5
  • B. CH3CHO
  • C. CH3COOC2H5
  • D. C2H5COOH

Câu 4: Gọi tên thay thế của carboxylic acid có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-COOH

  • A. 3-methylbutanoic acid
  • B. 2-methylbutanoic acid
  • C. isopentanoic acid
  • D. 3-methylbutanoic acid

Câu 5: Cho các chất: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) HCOOH, (4) CH3CHO. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. (1) CH3COOH
  • B. (2) C2H5OH
  • C. (3) HCOOH
  • D. (4) CH3CHO

Câu 6: Để phân biệt aldehyde acetic và acetone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch AgNO3/NH3
  • C. Kim loại Na
  • D. Dung dịch HCl

Câu 7: Cho 0.1 mol carboxylic acid X phản ứng vừa đủ với 0.2 mol NaOH. X là carboxylic acid thuộc loại nào?

  • A. Đơn chức, no
  • B. Đơn chức, không no
  • C. Hai chức
  • D. Thơm, đơn chức

Câu 8: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của aldehyde?

  • A. CH3CHO + [O] → CH3COOH
  • B. CH3CHO + 2[Ag(NH3)2]OH → CH3COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O
  • C. CH3CHO + H2 → CH3CH2OH
  • D. CH3CHO + HCN → CH3CH(OH)CN

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một aldehyde đơn chức X thu được 3.36 lít CO2 (đktc) và 2.7 gam H2O. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH2O
  • B. C3H6O
  • C. C2H4O
  • D. C4H8O

Câu 10: Trong các carboxylic acid sau: CH3COOH, ClCH2COOH, FCH2COOH, CH3CH2COOH. Acid nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. CH3COOH
  • B. CH3CH2COOH
  • C. FCH2COOH
  • D. ClCH2COOH

Câu 11: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ benzene qua một phản ứng duy nhất?

  • A. Phenol
  • B. Aniline
  • C. Nitrobenzene
  • D. Benzaldehyde

Câu 12: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid: (a) Có tính acid yếu hơn acid vô cơ mạnh. (b) Phản ứng với alcohol tạo ester là phản ứng một chiều. (c) Tác dụng với kim loại kiềm giải phóng hydrogen. (d) Dung dịch có pH > 7. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 13: Một ketone X có công thức phân tử C5H10O. Số đồng phân ketone của X là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 14: Cho 5.8 gam aldehyde no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21.6 gam Ag. Tên gọi của X là:

  • A. Ethanal
  • B. Propanal
  • C. Methanal
  • D. Butanal

Câu 15: Cho các phản ứng sau: (1) CH3COOH + Mg, (2) CH3COOH + NaOH, (3) CH3COOH + CaCO3, (4) CH3COOH + C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc). Số phản ứng tạo ra khí là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 16: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Oxi hóa methane
  • B. Oxi hóa methanol
  • C. Khử formic acid
  • D. Cracking alkane

Câu 17: Cho chất X có công thức cấu tạo CH3-CH2-CO-CH3. X thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Alcohol
  • B. Aldehyde
  • C. Ketone
  • D. Carboxylic acid

Câu 18: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế carboxylic acid từ hydrocarbon?

  • A. Hydrogen hóa aldehyde
  • B. Khử carboxylic acid
  • C. Ester hóa
  • D. Oxi hóa alkane (xúc tác, nhiệt độ)

Câu 19: Cho 3 aldehyde: methanal, ethanal, propanal. Aldehyde nào phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra lượng Ag nhiều nhất (tính theo cùng số mol aldehyde)?

  • A. Methanal
  • B. Ethanal
  • C. Propanal
  • D. Cả ba aldehyde tạo lượng Ag như nhau

Câu 20: Cho 2-methylbutanal tác dụng với H2 (Ni, t°). Sản phẩm chính là:

  • A. 2-methylbutanone
  • B. 2-methylbutan-1-ol
  • C. butan-2-ol
  • D. 2-methylbutan-2-ol

Câu 21: Để trung hòa 100ml dung dịch CH3COOH 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.1M?

  • A. 200 ml
  • B. 50 ml
  • C. 100 ml
  • D. 150 ml

Câu 22: Cho các chất sau: acid formic, acid acetic, acid benzoic, phenol. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. Acid formic
  • B. Acid acetic
  • C. Acid benzoic
  • D. Phenol

Câu 23: Chọn phát biểu đúng về ứng dụng của aldehyde và ketone.

  • A. Acetone được dùng để sản xuất thuốc trừ sâu.
  • B. Formaldehyde được dùng làm dung môi hòa tan chất béo.
  • C. Ketone là nguyên liệu sản xuất acid acetic.
  • D. Vanillin (4-hydroxy-3-methoxybenzaldehyde) là hợp chất tạo mùi thơm đặc trưng của vanilla.

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc một → Aldehyde → Carboxylic acid. Tác nhân oxi hóa phù hợp cho cả hai giai đoạn lần lượt là:

  • A. H2/Ni, KMnO4
  • B. CuO, H2/Ni
  • C. CuO, KMnO4
  • D. NaOH, HCl

Câu 25: Chất nào sau đây là đồng phân của butanoic acid?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Ethyl acetate
  • C. Butanone
  • D. Diethyl ether

Câu 26: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: (X) CH3CH2CH2COOH, (Y) CH3CH2CH2CH2OH, (Z) CH3CH2CH2CHO. Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

  • A. X < Y < Z
  • B. Y < Z < X
  • C. Z < X < Y
  • D. Z < Y < X

Câu 27: Cho 20 gam dung dịch acid acetic 6% tác dụng với CaCO3 dư. Thể tích khí CO2 thu được (đktc) là:

  • A. 0.149 lít
  • B. 0.224 lít
  • C. 0.448 lít
  • D. 0.336 lít

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai về aldehyde?

  • A. Aldehyde dễ bị oxi hóa thành carboxylic acid.
  • B. Aldehyde không có tính khử.
  • C. Formaldehyde ở điều kiện thường là chất khí.
  • D. Phản ứng đặc trưng của aldehyde là phản ứng cộng và oxi hóa.

Câu 29: Cho hỗn hợp gồm aldehyde acrylic và aldehyde propionic. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt hai aldehyde này?

  • A. Dung dịch AgNO3/NH3
  • B. Cu(OH)2/NaOH
  • C. Na
  • D. Dung dịch bromine

Câu 30: Cho 7.4 gam hỗn hợp 2 carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 10.2 gam muối. Công thức của hai acid là:

  • A. HCOOH và CH3COOH
  • B. CH3COOH và C2H5COOH
  • C. C2H5COOH và C3H7COOH
  • D. CH3COOH và C3H5COOH

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, propan-1-ol, butan-2-ol, và 2-methylpropan-2-ol. Chất nào khi bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng tạo thành aldehyde?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Chất X có công thức phân tử C4H8O và phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. X thuộc loại hợp chất carbonyl nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH + C2H5OH ⇌ X + H2O (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Chất X là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Gọi tên thay thế của carboxylic acid có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-COOH

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho các chất: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) HCOOH, (4) CH3CHO. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Để phân biệt aldehyde acetic và acetone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho 0.1 mol carboxylic acid X phản ứng vừa đủ với 0.2 mol NaOH. X là carboxylic acid thuộc loại nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của aldehyde?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một aldehyde đơn chức X thu được 3.36 lít CO2 (đktc) và 2.7 gam H2O. Công thức phân tử của X là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong các carboxylic acid sau: CH3COOH, ClCH2COOH, FCH2COOH, CH3CH2COOH. Acid nào có tính acid mạnh nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ benzene qua một phản ứng duy nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid: (a) Có tính acid yếu hơn acid vô cơ mạnh. (b) Phản ứng với alcohol tạo ester là phản ứng một chiều. (c) Tác dụng với kim loại kiềm giải phóng hydrogen. (d) Dung dịch có pH > 7. Số phát biểu đúng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một ketone X có công thức phân tử C5H10O. Số đồng phân ketone của X là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho 5.8 gam aldehyde no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21.6 gam Ag. Tên gọi của X là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho các phản ứng sau: (1) CH3COOH + Mg, (2) CH3COOH + NaOH, (3) CH3COOH + CaCO3, (4) CH3COOH + C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc). Số phản ứng tạo ra khí là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho chất X có công thức cấu tạo CH3-CH2-CO-CH3. X thuộc loại hợp chất nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế carboxylic acid từ hydrocarbon?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho 3 aldehyde: methanal, ethanal, propanal. Aldehyde nào phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra lượng Ag nhiều nhất (tính theo cùng số mol aldehyde)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho 2-methylbutanal tác dụng với H2 (Ni, t°). Sản phẩm chính là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Để trung hòa 100ml dung dịch CH3COOH 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.1M?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho các chất sau: acid formic, acid acetic, acid benzoic, phenol. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Chọn phát biểu đúng về ứng dụng của aldehyde và ketone.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc một → Aldehyde → Carboxylic acid. Tác nhân oxi hóa phù hợp cho cả hai giai đoạn lần lượt là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Chất nào sau đây là đồng phân của butanoic acid?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: (X) CH3CH2CH2COOH, (Y) CH3CH2CH2CH2OH, (Z) CH3CH2CH2CHO. Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho 20 gam dung dịch acid acetic 6% tác dụng với CaCO3 dư. Thể tích khí CO2 thu được (đktc) là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai về aldehyde?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho hỗn hợp gồm aldehyde acrylic và aldehyde propionic. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt hai aldehyde này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho 7.4 gam hỗn hợp 2 carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 10.2 gam muối. Công thức của hai acid là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, propan-1-ol, butan-2-ol, và 2-methylpropan-2-ol. Chất nào khi bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng tạo thành aldehyde?

  • A. Ethanol và propan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. Tất cả các chất trên

Câu 2: Hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra Ag kim loại. Số đồng phân cấu tạo aldehyde của X thỏa mãn điều kiện trên là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2OH + [O] → R-CHO. Chất [O] và điều kiện thích hợp để thực hiện phản ứng trên là:

  • A. KMnO4/H+, đun nóng
  • B. O2, Pt, đun nóng
  • C. CuO, đun nóng
  • D. H2SO4 đặc, 170°C

Câu 4: Tiến hành phản ứng oxi hóa 4 gam ethanol bằng CuO, đun nóng, thu được 5,6 gam hỗn hợp hơi X gồm aldehyde, acid, alcohol dư và nước. Dẫn X qua bình đựng NaHCO3 dư, thấy thoát ra V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 0,224 lít
  • B. 0,448 lít
  • C. 0,672 lít
  • D. 0,896 lít

Câu 5: Cho các carboxylic acid sau: (I) CH3COOH, (II) ClCH2COOH, (III) FCH2COOH, (IV) CH3CH2COOH. Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid là:

  • A. (I) < (IV) < (II) < (III)
  • B. (IV) < (I) < (II) < (III)
  • C. (III) < (II) < (I) < (IV)
  • D. (II) < (III) < (I) < (IV)

Câu 6: Chất nào sau đây khi tác dụng với NaHCO3 tạo ra khí CO2?

  • A. Ethanol
  • B. Propanal
  • C. Acetic acid
  • D. Acetone

Câu 7: Cho các phản ứng sau: (a) CH3COOH + NaOH, (b) CH3COOH + C2H5OH (H2SO4 đặc, t°), (c) CH3COOH + Mg, (d) CH3COOH + CaCO3. Số phản ứng thuộc loại phản ứng este hóa là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Tên gọi thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-COOH là:

  • A. 3-methylbutanoic acid
  • B. 2-methylbutanoic acid
  • C. 2-methylpentanoic acid
  • D. 4-methylbutanoic acid

Câu 9: Cho 4,6 gam một aldehyde đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 32,4 gam Ag. Công thức cấu tạo của aldehyde là:

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5CHO
  • D. C3H7CHO

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về aldehyde và ketone là đúng?

  • A. Aldehyde và ketone đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
  • B. Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone.
  • C. Ketone có thể bị oxi hóa thành carboxylic acid bởi KMnO4/H+.
  • D. Aldehyde và ketone là đồng đẳng của nhau.

Câu 11: Cho các chất: CH3CHO, CH3COOH, CH3CH2OH, CH3COCH3. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. CH3CHO
  • B. CH3COOH
  • C. CH3CH2OH
  • D. CH3COCH3

Câu 12: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa methane
  • B. Khử carboxylic acid
  • C. Oxi hóa methanol
  • D. Cracking alkane

Câu 13: Cho dãy các chất: HCHO, CH3CHO, CH3COOH, HCOONa. Chất nào vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

  • A. HCHO, CH3CHO
  • B. CH3COOH, HCOONa
  • C. CH3COOH, CH3CHO
  • D. HCHO, HCOONa

Câu 14: Để phân biệt aldehyde acetic và acetone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Kim loại Na
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một carboxylic acid X, thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H4O2
  • B. C3H4O2
  • C. C3H6O2
  • D. C4H8O2

Câu 16: Cho các phát biểu sau: (a) Aldehyde có tính khử mạnh hơn ketone. (b) Carboxylic acid có tính acid mạnh hơn phenol. (c) Phản ứng tráng bạc dùng để nhận biết cả aldehyde và ketone. (d) Nhiệt độ sôi của carboxylic acid cao hơn alcohol có cùng số nguyên tử carbon. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Cho 7,4 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với H2 (Ni, t°), thu được alcohol Y. Cho Y tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít H2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là:

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5CHO
  • D. C3H7CHO

Câu 18: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế carboxylic acid?

  • A. Oxi hóa alcohol bậc một bằng KMnO4/H+
  • B. Oxi hóa aldehyde bằng O2/xt
  • C. Thủy phân ester trong môi trường acid hoặc base
  • D. Khử aldehyde bằng H2/Ni, t°

Câu 19: Cho 10 ml dung dịch acetic acid nồng độ x mol/l phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của x là:

  • A. 0,1
  • B. 0,2
  • C. 0,3
  • D. 0,4

Câu 20: Cho các chất sau: (1) propan-2-one, (2) butan-2-one, (3) pentan-3-one, (4) butanal. Chất nào là ketone?

  • A. Chỉ (4)
  • B. Chỉ (1) và (4)
  • C. Chỉ (1), (2) và (3)
  • D. Tất cả các chất

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH --(P2O5, t°)--> A --(H2O)--> CH3COOH + CH3COOH. Chất A là:

  • A. (CH3CO)2O
  • B. CH3COOC2H5
  • C. CH3COONa
  • D. CH3CHO

Câu 22: Cho 3 aldehyde: formaldehyde, acetaldehyde, benzaldehyde. Aldehyde nào phản ứng với dung dịch NaOH đặc, đun nóng tạo thành alcohol và muối carboxylic acid?

  • A. Formaldehyde và benzaldehyde
  • B. Acetaldehyde và benzaldehyde
  • C. Formaldehyde và acetaldehyde
  • D. Cả ba aldehyde

Câu 23: Cho 5,8 gam ketone X đơn chức, mạch hở phản ứng vừa đủ với 2,8 lít H2 (đktc) (Ni, t°). Tên gọi của X là:

  • A. Propanone
  • B. Butanone
  • C. Pentan-2-one
  • D. Pentan-3-one

Câu 24: Cho các chất sau: (a) CH3COOH, (b) HCOOH, (c) C6H5COOH, (d) CH3CH2COOH. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. (a)
  • B. (b)
  • C. (c)
  • D. (d)

Câu 25: Cho 13,2 gam aldehyde X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

  • A. 21,6 gam
  • B. 43,2 gam
  • C. 64,8 gam
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin về aldehyde

Câu 26: Cho 3-methylbutanal tác dụng với HCN, sản phẩm chính thu được là:

  • A. 3-methylbutanoic acid
  • B. 2-methylpentanoic acid
  • C. 2-hydroxy-3-methylpentanenitrile
  • D. 3-methylbutanamide

Câu 27: Cho 1 mol carboxylic acid X phản ứng với 1 mol ethanol (H2SO4 đặc, t°), hiệu suất phản ứng 60%, thu được m gam ester. Biết X có công thức phân tử C2H4O2. Giá trị của m là:

  • A. 36 gam
  • B. 44 gam
  • C. 52,8 gam
  • D. 88 gam

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol bậc hai --(oxi hóa)--> Ketone --(khử)--> Alcohol Z. Alcohol Z là alcohol bậc mấy?

  • A. Bậc một
  • B. Bậc hai
  • C. Bậc ba
  • D. Không xác định được

Câu 29: Cho 3,7 gam một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 4,6 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng về carboxylic acid?

  • A. Carboxylic acid có nhóm carboxyl (-COOH) trong phân tử.
  • B. Carboxylic acid có tính acid yếu hơn acid vô cơ.
  • C. Carboxylic acid có thể tham gia phản ứng este hóa với alcohol.
  • D. Tất cả các carboxylic acid đều là chất lỏng ở điều kiện thường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, propan-1-ol, butan-2-ol, và 2-methylpropan-2-ol. Chất nào khi bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng tạo thành aldehyde?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra Ag kim loại. Số đồng phân cấu tạo aldehyde của X thỏa mãn điều kiện trên là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2OH + [O] → R-CHO. Chất [O] và điều kiện thích hợp để thực hiện phản ứng trên là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Tiến hành phản ứng oxi hóa 4 gam ethanol bằng CuO, đun nóng, thu được 5,6 gam hỗn hợp hơi X gồm aldehyde, acid, alcohol dư và nước. Dẫn X qua bình đựng NaHCO3 dư, thấy thoát ra V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho các carboxylic acid sau: (I) CH3COOH, (II) ClCH2COOH, (III) FCH2COOH, (IV) CH3CH2COOH. Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Chất nào sau đây khi tác dụng với NaHCO3 tạo ra khí CO2?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cho các phản ứng sau: (a) CH3COOH + NaOH, (b) CH3COOH + C2H5OH (H2SO4 đặc, t°), (c) CH3COOH + Mg, (d) CH3COOH + CaCO3. Số phản ứng thuộc loại phản ứng este hóa là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Tên gọi thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-COOH là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cho 4,6 gam một aldehyde đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 32,4 gam Ag. Công thức cấu tạo của aldehyde là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về aldehyde và ketone là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho các chất: CH3CHO, CH3COOH, CH3CH2OH, CH3COCH3. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho dãy các chất: HCHO, CH3CHO, CH3COOH, HCOONa. Chất nào vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Để phân biệt aldehyde acetic và acetone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một carboxylic acid X, thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức phân tử của X là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho các phát biểu sau: (a) Aldehyde có tính khử mạnh hơn ketone. (b) Carboxylic acid có tính acid mạnh hơn phenol. (c) Phản ứng tráng bạc dùng để nhận biết cả aldehyde và ketone. (d) Nhiệt độ sôi của carboxylic acid cao hơn alcohol có cùng số nguyên tử carbon. Số phát biểu đúng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho 7,4 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với H2 (Ni, t°), thu được alcohol Y. Cho Y tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít H2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế carboxylic acid?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho 10 ml dung dịch acetic acid nồng độ x mol/l phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của x là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho các chất sau: (1) propan-2-one, (2) butan-2-one, (3) pentan-3-one, (4) butanal. Chất nào là ketone?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH --(P2O5, t°)--> A --(H2O)--> CH3COOH + CH3COOH. Chất A là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho 3 aldehyde: formaldehyde, acetaldehyde, benzaldehyde. Aldehyde nào phản ứng với dung dịch NaOH đặc, đun nóng tạo thành alcohol và muối carboxylic acid?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho 5,8 gam ketone X đơn chức, mạch hở phản ứng vừa đủ với 2,8 lít H2 (đktc) (Ni, t°). Tên gọi của X là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho các chất sau: (a) CH3COOH, (b) HCOOH, (c) C6H5COOH, (d) CH3CH2COOH. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho 13,2 gam aldehyde X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho 3-methylbutanal tác dụng với HCN, sản phẩm chính thu được là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho 1 mol carboxylic acid X phản ứng với 1 mol ethanol (H2SO4 đặc, t°), hiệu suất phản ứng 60%, thu được m gam ester. Biết X có công thức phân tử C2H4O2. Giá trị của m là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol bậc hai --(oxi hóa)--> Ketone --(khử)--> Alcohol Z. Alcohol Z là alcohol bậc mấy?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho 3,7 gam một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 4,6 gam muối. Công thức phân tử của X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng về carboxylic acid?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại aldehyde?

  • A. CH3-CH2-OH
  • B. CH3-CHO
  • C. CH3-CO-CH3
  • D. CH3-COOH

Câu 2: Tên gọi thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-COOH là:

  • A. 2-methylbutanoic acid
  • B. 3-methylpentanoic acid
  • C. 3-methylbutanoic acid
  • D. pentanoic acid

Câu 3: Cho các chất sau: ethanol, propan-1-ol, butan-2-ol, acetone, formaldehyde, acetic acid. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 4: Chất X có công thức phân tử C4H8O và phản ứng được với dung dịch NaHCO3 tạo ra khí CO2. X thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Alcohol
  • B. Aldehyde
  • C. Ketone
  • D. Carboxylic acid

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol → X → Propan-2-one. X là chất nào trong các chất sau?

  • A. Propanal
  • B. Không có chất X phù hợp
  • C. Propanoic acid
  • D. Propan-1-ol

Câu 6: Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Kim loại Na
  • C. Dung dịch AgNO3 trong NH3
  • D. Dung dịch HCl

Câu 7: Carboxylic acid nào sau đây là đồng đẳng của acetic acid?

  • A. Formic acid
  • B. Propanoic acid
  • C. Butan-2-one
  • D. Ethanol

Câu 8: Phản ứng nào sau đây không thể điều chế trực tiếp carboxylic acid?

  • A. Oxi hóa aldehyde
  • B. Oxi hóa alcohol bậc nhất
  • C. Oxi hóa alkene bằng KMnO4
  • D. Khử aldehyde

Câu 9: Cho 5,8 gam aldehyde X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là:

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C3H6O
  • D. C4H8O

Câu 10: Tính acid của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần nào sau đây là đúng?

  • A. Acetic acid < Chloroacetic acid < Ethanol
  • B. Chloroacetic acid < Acetic acid < Ethanol
  • C. Ethanol < Chloroacetic acid < Acetic acid
  • D. Ethanol < Acetic acid < Chloroacetic acid

Câu 11: Cho chất X có công thức CH3-CO-CH2-CH3. X thuộc loại hợp chất carbonyl nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Carboxylic acid
  • D. Ester

Câu 12: Cho phản ứng: CH3COOH + CH3OH ⇌ CH3COOCH3 + H2O (xúc tác H2SO4 đặc, t°). Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Oxi hóa - khử
  • B. Thế
  • C. Ester hóa
  • D. Xà phòng hóa

Câu 13: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. CH3CHO
  • B. CH3COCH3
  • C. CH3CH2OH
  • D. CH3COOH

Câu 14: Cho các chất sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) C2H5COOH, (4) ClCH2COOH. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. (1) HCOOH
  • B. (2) CH3COOH
  • C. (3) C2H5COOH
  • D. (4) ClCH2COOH

Câu 15: Cho 3-methylbutanal tác dụng với H2 (Ni, t°). Sản phẩm chính thu được là:

  • A. 3-methylbutanoic acid
  • B. 3-methylbutan-2-ol
  • C. 3-methylbutan-1-ol
  • D. 2-methylbutan-1-ol

Câu 16: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa methanol
  • B. Khử formic acid
  • C. Oxi hóa methane
  • D. Cracking ethane

Câu 17: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid: (a) Có tính acid yếu hơn acid vô cơ mạnh. (b) Tác dụng với alcohol tạo ester. (c) Bị khử bởi NaBH4 thành aldehyde. (d) Tham gia phản ứng cộng H2 vào nhóm carbonyl. Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 18: Để trung hòa 100 ml dung dịch acetic acid 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.1M?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 150 ml
  • D. 200 ml

Câu 19: Một hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C4H8O. X không phản ứng với thuốc thử Tollens nhưng bị khử bởi NaBH4 tạo alcohol bậc hai. X là chất nào?

  • A. Butanal
  • B. 2-methylpropanal
  • C. Butan-2-one
  • D. Butan-1-ol

Câu 20: Cho 13 gam hỗn hợp gồm acetic acid và formic acid tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của acetic acid trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 23.08%
  • B. 30.0%
  • C. 53.85%
  • D. 46.15%

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol bậc nhất → Aldehyde → Carboxylic acid. Các phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Oxi hóa
  • B. Khử
  • C. Thế
  • D. Cộng

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không phải của acetic acid?

  • A. Sản xuất polymer (cellulose acetate)
  • B. Sản xuất chất tẩy rửa
  • C. Sản xuất dược phẩm
  • D. Sản xuất thuốc nổ TNT

Câu 23: Cho các chất: (X) CH3CHO, (Y) CH3COOH, (Z) CH3CH2OH. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

  • A. X < Y < Z
  • B. Y < Z < X
  • C. X < Z < Y
  • D. Z < X < Y

Câu 24: Cho 2-methylbutanoic acid tác dụng với ethanol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. Ethyl butanoate
  • B. Ethyl 2-methylbutanoate
  • C. Butyl acetate
  • D. Methyl 2-methylbutanoate

Câu 25: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch nước bromine?

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Propane
  • D. Propanoic acid

Câu 26: So sánh nhiệt độ sôi của butan-1-ol, butanal và butanoic acid. Thứ tự nào sau đây là đúng?

  • A. Butanal < Butanoic acid < Butan-1-ol
  • B. Butanal < Butan-1-ol < Butanoic acid
  • C. Butan-1-ol < Butanal < Butanoic acid
  • D. Butanoic acid < Butan-1-ol < Butanal

Câu 27: Cho 2-methylpropan-1-ol bị oxi hóa không hoàn toàn bằng CuO, sản phẩm hữu cơ thu được là:

  • A. 2-methylpropanoic acid
  • B. 2-methylpropan-2-ol
  • C. 2-methylpropanal
  • D. Butan-1-ol

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về aldehyde là đúng?

  • A. Aldehyde chỉ có tính oxi hóa
  • B. Aldehyde chỉ có tính khử
  • C. Aldehyde không có tính oxi hóa và tính khử
  • D. Aldehyde vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

Câu 29: Cho 3,7 gam một aldehyde đơn chức, mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Xác định công thức cấu tạo của X.

  • A. CH3CHO
  • B. HCHO
  • C. CH3CH2CH2CHO
  • D. (CH3)2CO

Câu 30: Cho 4,6 gam ethanol phản ứng với CuO nung nóng, thu được aldehyde và hơi nước. Dẫn toàn bộ hơi và aldehyde qua dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

  • A. 10.8 gam
  • B. 5.4 gam
  • C. 16.2 gam
  • D. 21.6 gam

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại aldehyde?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Tên gọi thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-COOH là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho các chất sau: ethanol, propan-1-ol, butan-2-ol, acetone, formaldehyde, acetic acid. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Chất X có công thức phân tử C4H8O và phản ứng được với dung dịch NaHCO3 tạo ra khí CO2. X thuộc loại hợp chất nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol → X → Propan-2-one. X là chất nào trong các chất sau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Carboxylic acid nào sau đây là đồng đẳng của acetic acid?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phản ứng nào sau đây không thể điều chế trực tiếp carboxylic acid?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho 5,8 gam aldehyde X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Tính acid của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần nào sau đây là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho chất X có công thức CH3-CO-CH2-CH3. X thuộc loại hợp chất carbonyl nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho phản ứng: CH3COOH + CH3OH ⇌ CH3COOCH3 + H2O (xúc tác H2SO4 đặc, t°). Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho các chất sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) C2H5COOH, (4) ClCH2COOH. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho 3-methylbutanal tác dụng với H2 (Ni, t°). Sản phẩm chính thu được là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid: (a) Có tính acid yếu hơn acid vô cơ mạnh. (b) Tác dụng với alcohol tạo ester. (c) Bị khử bởi NaBH4 thành aldehyde. (d) Tham gia phản ứng cộng H2 vào nhóm carbonyl. Số phát biểu đúng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Để trung hòa 100 ml dung dịch acetic acid 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.1M?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C4H8O. X không phản ứng với thuốc thử Tollens nhưng bị khử bởi NaBH4 tạo alcohol bậc hai. X là chất nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho 13 gam hỗn hợp gồm acetic acid và formic acid tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của acetic acid trong hỗn hợp ban đầu là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol bậc nhất → Aldehyde → Carboxylic acid. Các phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không phải của acetic acid?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho các chất: (X) CH3CHO, (Y) CH3COOH, (Z) CH3CH2OH. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho 2-methylbutanoic acid tác dụng với ethanol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch nước bromine?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: So sánh nhiệt độ sôi của butan-1-ol, butanal và butanoic acid. Thứ tự nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho 2-methylpropan-1-ol bị oxi hóa không hoàn toàn bằng CuO, sản phẩm hữu cơ thu được là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về aldehyde là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho 3,7 gam một aldehyde đơn chức, mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Xác định công thức cấu tạo của X.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho 4,6 gam ethanol phản ứng với CuO nung nóng, thu được aldehyde và hơi nước. Dẫn toàn bộ hơi và aldehyde qua dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, propanal, acetone, acetic acid. Chất nào thuộc loại aldehyde?

  • A. Ethanol
  • B. Propanal
  • C. Acetone
  • D. Acetic acid

Câu 2: Tên IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CHO là:

  • A. Butanal
  • B. 2-methylbutanal
  • C. 2-methylpropanal
  • D. 3-methylpropanal

Câu 3: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
(1) CH3COOH
(2) CH3CHO
(3) CH3CH2OH
(4) CH3CH3

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 4: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với aldehyde?

  • A. Phản ứng với H2 (Ni, t°)
  • B. Phản ứng với [Ag(NH3)2]OH
  • C. Phản ứng với NaBH4
  • D. Phản ứng với dung dịch NaOH

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol bậc 1 → (oxi hóa) → X → (oxi hóa tiếp) → Y. X và Y lần lượt là:

  • A. Ketone và Carboxylic acid
  • B. Aldehyde và Carboxylic acid
  • C. Aldehyde và Ketone
  • D. Carboxylic acid và Ester

Câu 6: Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Kim loại Na
  • C. Dung dịch AgNO3 trong NH3
  • D. Dung dịch HCl

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải của formaldehyde?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde
  • B. Ngâm mẫu vật sinh học
  • C. Khử trùng, tẩy uế
  • D. Sản xuất giấm ăn

Câu 8: Carboxylic acid thể hiện tính acid yếu là do:

  • A. Nhóm -COOH phân li ra H+
  • B. Nhóm -OH phân li ra H+
  • C. Nhóm -COOH phân li ra OH-
  • D. Nhóm carbonyl (C=O) phân cực

Câu 9: Cho các carboxylic acid sau: (I) HCOOH; (II) CH3COOH; (III) C2H5COOH. Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid là:

  • A. (I) < (II) < (III)
  • B. (III) < (II) < (I)
  • C. (III) < (II) < (I)
  • D. (II) < (I) < (III)

Câu 10: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol tạo thành:

  • A. Aldehyde
  • B. Ester
  • C. Ketone
  • D. Ether

Câu 11: Công thức chung của ketone là:

  • A. R-CHO
  • B. R-COOH
  • C. R-CO-R"
  • D. R-OH

Câu 12: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ alcohol bậc hai bằng phản ứng oxi hóa?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Carboxylic acid
  • D. Ester

Câu 13: Cho 4,6 gam aldehyde X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là:

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5CHO
  • D. C3H7CHO

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về carboxylic acid là đúng?

  • A. Carboxylic acid có tính base
  • B. Carboxylic acid không phản ứng với kim loại
  • C. Carboxylic acid làm quỳ tím hóa đỏ
  • D. Carboxylic acid tan tốt trong nước hơn aldehyde có cùng số C

Câu 15: Cho ketone Y tác dụng với H2 (Ni, t°) thu được alcohol bậc hai. Y là:

  • A. Propanal
  • B. Formaldehyde
  • C. Acetic acid
  • D. Acetone

Câu 16: Đun nóng acetic acid với ethanol có H2SO4 đặc làm xúc tác, sản phẩm chính thu được là:

  • A. Ethanal
  • B. Ethyl acetate
  • C. Diethyl ether
  • D. Acetaldehyde

Câu 17: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng cộng H2 vào nhóm carbonyl?

  • A. Propanone
  • B. Propane
  • C. Propanol
  • D. Propanoic acid

Câu 18: Trong công nghiệp, aldehyde acetic (ethanal) được điều chế trực tiếp từ:

  • A. Methanol
  • B. Ethanol
  • C. Ethylene
  • D. Acetylene

Câu 19: Cho 3-methylbutanal phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư. Số mol Ag thu được tối đa từ 1 mol aldehyde là:

  • A. 1 mol
  • B. 2 mol
  • C. 3 mol
  • D. 4 mol

Câu 20: Để trung hòa 100 ml dung dịch acetic acid 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.1M?

  • A. 100 ml
  • B. 50 ml
  • C. 200 ml
  • D. 25 ml

Câu 21: Hợp chất carbonyl nào sau đây không bị oxi hóa bởi dung dịch thuốc tím KMnO4 trong môi trường acid?

  • A. Formaldehyde
  • B. Acetaldehyde
  • C. Benzaldehyde
  • D. Acetone

Câu 22: Cho các chất: CH3COOH, CH3CH2OH, CH3CHO. Chất nào phản ứng được với Na?

  • A. Chỉ CH3CHO
  • B. Chỉ CH3CH2OH
  • C. CH3COOH và CH3CH2OH
  • D. Cả ba chất

Câu 23: Số đồng phân aldehyde có công thức phân tử C4H8O là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 24: Phản ứng đặc trưng để nhận biết carboxylic acid là:

  • A. Phản ứng tráng gương
  • B. Phản ứng cộng hydrogen
  • C. Phản ứng với alcohol
  • D. Phản ứng với NaHCO3

Câu 25: Cho 5,8 gam ketone Z phản ứng hết với NaBH4 thu được 6,0 gam alcohol. Công thức phân tử của Z là:

  • A. C2H4O
  • B. C3H6O
  • C. C4H8O
  • D. C5H10O

Câu 26: Trong các chất sau, chất nào là ketone no, đơn chức, mạch hở?

  • A. CH3CH2CHO
  • B. CH2=CH-CO-CH3
  • C. CH3COCH3
  • D. CH3COOH

Câu 27: So sánh tính chất hóa học của aldehyde và ketone, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone
  • B. Ketone dễ bị oxi hóa hơn aldehyde
  • C. Aldehyde và ketone có tính chất hóa học tương tự nhau hoàn toàn
  • D. Aldehyde không tham gia phản ứng cộng, ketone thì có

Câu 28: Một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxygen là 53.33%. Công thức phân tử của acid là:

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: X → (KMnO4/H+) → Acetone. X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. Propan-2-ol
  • D. Propan-1-ol

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây của acetic acid là quan trọng nhất trong đời sống hàng ngày?

  • A. Sản xuất nhựa
  • B. Sản xuất dược phẩm
  • C. Sản xuất phẩm nhuộm
  • D. Sản xuất giấm ăn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, propanal, acetone, acetic acid. Chất nào thuộc loại aldehyde?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Tên IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CHO là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
(1) CH3COOH
(2) CH3CHO
(3) CH3CH2OH
(4) CH3CH3

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với aldehyde?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol bậc 1 → (oxi hóa) → X → (oxi hóa tiếp) → Y. X và Y lần lượt là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải của formaldehyde?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Carboxylic acid thể hiện tính acid yếu là do:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho các carboxylic acid sau: (I) HCOOH; (II) CH3COOH; (III) C2H5COOH. Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol tạo thành:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Công thức chung của ketone là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ alcohol bậc hai bằng phản ứng oxi hóa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho 4,6 gam aldehyde X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về carboxylic acid là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho ketone Y tác dụng với H2 (Ni, t°) thu được alcohol bậc hai. Y là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Đun nóng acetic acid với ethanol có H2SO4 đặc làm xúc tác, sản phẩm chính thu được là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng cộng H2 vào nhóm carbonyl?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong công nghiệp, aldehyde acetic (ethanal) được điều chế trực tiếp từ:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho 3-methylbutanal phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư. Số mol Ag thu được tối đa từ 1 mol aldehyde là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Để trung hòa 100 ml dung dịch acetic acid 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.1M?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Hợp chất carbonyl nào sau đây không bị oxi hóa bởi dung dịch thuốc tím KMnO4 trong môi trường acid?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho các chất: CH3COOH, CH3CH2OH, CH3CHO. Chất nào phản ứng được với Na?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Số đồng phân aldehyde có công thức phân tử C4H8O là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phản ứng đặc trưng để nhận biết carboxylic acid là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho 5,8 gam ketone Z phản ứng hết với NaBH4 thu được 6,0 gam alcohol. Công thức phân tử của Z là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong các chất sau, chất nào là ketone no, đơn chức, mạch hở?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: So sánh tính chất hóa học của aldehyde và ketone, nhận xét nào sau đây đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxygen là 53.33%. Công thức phân tử của acid là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: X → (KMnO4/H+) → Acetone. X có thể là chất nào trong các chất sau?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây của acetic acid là quan trọng nhất trong đời sống hàng ngày?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất X có công thức phân tử C4H8O và chứa nhóm carbonyl (C=O). Khi X tác dụng với dung dịch thuốc thử Tollens tạo ra bạc kim loại. Tên gọi của X là:

  • A. Butan-2-on
  • B. Butanal
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. Acid butanoic

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: Propan-1-ol → (X) → Acid propanoic. Chất X trong sơ đồ là:

  • A. Propan-2-ol
  • B. Propan
  • C. Propanal
  • D. Acetone

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (CH3CH2OH), acetaldehyde (CH3CHO) và acetic acid (CH3COOH). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi nào sau đây là đúng?

  • A. Acetaldehyde < Ethanol < Acetic acid
  • B. Ethanol < Acetaldehyde < Acetic acid
  • C. Acetic acid < Ethanol < Acetaldehyde
  • D. Acetaldehyde < Acetic acid < Ethanol

Câu 4: Cho 5,8 gam aldehyde X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của aldehyde X là:

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. CH3CH2CHO
  • D. CH2=CH-CHO

Câu 5: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của aldehyde?

  • A. CH3CHO + [O] → CH3COOH
  • B. CH3CHO + AgNO3/NH3 → Ag↓
  • C. CH3CHO + H2 → CH3CH2OH
  • D. CH3CHO + Cu(OH)2 → Cu2O↓

Câu 6: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) CH3CH2OH, (3) CH3CHO, (4) CH3COCH3. Chất nào phản ứng được với Na?

  • A. (1), (3)
  • B. (1), (2)
  • C. (2), (3)
  • D. (3), (4)

Câu 7: Để phân biệt acetaldehyde và acetone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Kim loại Na
  • D. Dung dịch thuốc thử Tollens (AgNO3/NH3)

Câu 8: Acid carboxylic nào sau đây có mạch carbon phân nhánh?

  • A. Acid butanoic
  • B. Acid pentanoic
  • C. Acid 2-methylbutanoic
  • D. Acid hexanoic

Câu 9: Cho 3-methylbutanal tác dụng với H2 (Ni, t°). Sản phẩm chính thu được là:

  • A. 3-methylbutan-2-ol
  • B. 3-methylbutan-1-ol
  • C. 2-methylbutan-1-ol
  • D. 2-methylbutan-2-ol

Câu 10: Trong các acid sau: CH3COOH, ClCH2COOH, FCH2COOH. Acid nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. CH3COOH
  • B. ClCH2COOH
  • C. FCH2COOH
  • D. Cả ba acid có tính acid tương đương

Câu 11: Cho các chất: methanol, ethanol, propan-1-ol, butan-1-ol. Chất nào khi oxi hóa bằng CuO tạo thành aldehyde có số nguyên tử carbon ít nhất?

  • A. Methanol
  • B. Ethanol
  • C. Propan-1-ol
  • D. Butan-1-ol

Câu 12: Cho 13 gam acid X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với NaHCO3 dư thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 13: Chất nào sau đây không phải là ketone?

  • A. Butan-2-on
  • B. Pentan-3-on
  • C. Propanal
  • D. 2-methylpentan-3-on

Câu 14: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid: (a) Có tính acid yếu. (b) Phản ứng với alcohol tạo ester. (c) Bị khử bởi LiAlH4 tạo aldehyde. (d) Tham gia phản ứng cộng H2 vào nhóm carbonyl. Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 15: Cho hỗn hợp gồm formaldehyde và acetaldehyde. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt hai aldehyde này?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Kim loại Na
  • C. Dung dịch AgNO3/NH3
  • D. Không có thuốc thử nào phân biệt được

Câu 16: Hợp chất carbonyl X có công thức C3H6O. X không phản ứng với thuốc thử Tollens nhưng bị khử bởi NaBH4 tạo ra alcohol Y. Oxi hóa Y bằng CuO thu được ketone Z. Tên gọi của X là:

  • A. Propanal
  • B. Propanone (Acetone)
  • C. Propan-1-ol
  • D. Propan-2-ol

Câu 17: Cho acid benzoic phản ứng với chất nào sau đây thu được muối benzoate?

  • A. Ethanol
  • B. NaCl
  • C. NaOH
  • D. AgNO3

Câu 18: Số đồng phân aldehyde ứng với công thức phân tử C5H10O là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc một → Aldehyde → Carboxylic acid. Để thực hiện chuyển hóa trên, cần sử dụng tác nhân oxi hóa lần lượt là:

  • A. H2/Ni, KMnO4
  • B. NaOH, HCl
  • C. H2SO4 đặc, CuO
  • D. CuO, KMnO4

Câu 20: Cho 4,6 gam ethanol phản ứng với CuO nung nóng, thu được m gam acetaldehyde. Giá trị của m (biết hiệu suất phản ứng 80%) là:

  • A. 3,52 gam
  • B. 2,8 gam
  • C. 1,76 gam
  • D. 2,2 gam

Câu 21: Đun nóng acid axetic với ethanol có xúc tác H2SO4 đặc, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. Diethyl ether
  • B. Ethyl acetate
  • C. Acetaldehyde
  • D. Ethylene

Câu 22: Cho các chất: propan-2-ol, propanal, acetone, acid propanoic. Chất nào là sản phẩm khử của propanone?

  • A. Propan-2-ol
  • B. Propanal
  • C. Acid propanoic
  • D. Không chất nào trong các chất trên

Câu 23: Cho 1 mol acid acrylic (CH2=CH-COOH) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch Br2. Số mol Br2 phản ứng là:

  • A. 0,5 mol
  • B. 1 mol
  • C. 1,5 mol
  • D. 2 mol

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về aldehyde là sai?

  • A. Aldehyde dễ bị oxi hóa thành carboxylic acid
  • B. Aldehyde có thể tham gia phản ứng cộng H2
  • C. Tất cả aldehyde đều tan tốt trong nước
  • D. Formaldehyde được dùng để ngâm xác động vật

Câu 25: Cho 2-methylbutanoic acid tác dụng với ethanol (xúc tác H2SO4 đặc). Tên gọi của ester tạo thành là:

  • A. Ethyl butanoate
  • B. Methyl 2-methylbutanoate
  • C. Propyl 2-methylbutanoate
  • D. Ethyl 2-methylbutanoate

Câu 26: Chất X có công thức C4H8O2, mạch thẳng, tác dụng với NaHCO3 giải phóng khí CO2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. HCOOCH2CH2CH3
  • B. CH3COOCH2CH3
  • C. CH3CH2COOCH3
  • D. CH3CH2CH2COOH

Câu 27: Cho 0,1 mol ketone X tác dụng với lượng dư H2 (Ni, t°) thu được 9,2 gam alcohol Y. Tên gọi của X là:

  • A. Butanone
  • B. Pentan-2-one
  • C. Pentan-3-one
  • D. Hexan-2-one

Câu 28: Cho các acid sau: (I) HCOOH, (II) CH3COOH, (III) C2H5COOH, (IV) ClCH2COOH. Sắp xếp các acid theo chiều tăng dần tính acid:

  • A. (III) < (II) < (I) < (IV)
  • B. (II) < (III) < (I) < (IV)
  • C. (IV) < (I) < (II) < (III)
  • D. (I) < (II) < (III) < (IV)

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CHO + HCN → X → Y (acid lactic). Công thức cấu tạo của Y là:

  • A. CH3CH2COOH
  • B. CH3CH(OH)COOH
  • C. CH3COCH2OH
  • D. HOCH2CH2COOH

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không phải của formaldehyde?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde
  • B. Ngâm mẫu vật sinh học
  • C. Sản xuất giấm ăn
  • D. Khử trùng, tẩy uế

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Chất X có công thức phân tử C4H8O và chứa nhóm carbonyl (C=O). Khi X tác dụng với dung dịch thuốc thử Tollens tạo ra bạc kim loại. Tên gọi của X là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: Propan-1-ol → (X) → Acid propanoic. Chất X trong sơ đồ là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (CH3CH2OH), acetaldehyde (CH3CHO) và acetic acid (CH3COOH). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho 5,8 gam aldehyde X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của aldehyde X là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của aldehyde?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) CH3CH2OH, (3) CH3CHO, (4) CH3COCH3. Chất nào phản ứng được với Na?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Để phân biệt acetaldehyde và acetone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Acid carboxylic nào sau đây có mạch carbon phân nhánh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho 3-methylbutanal tác dụng với H2 (Ni, t°). Sản phẩm chính thu được là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong các acid sau: CH3COOH, ClCH2COOH, FCH2COOH. Acid nào có tính acid mạnh nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho các chất: methanol, ethanol, propan-1-ol, butan-1-ol. Chất nào khi oxi hóa bằng CuO tạo thành aldehyde có số nguyên tử carbon ít nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho 13 gam acid X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với NaHCO3 dư thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Chất nào sau đây không phải là ketone?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid: (a) Có tính acid yếu. (b) Phản ứng với alcohol tạo ester. (c) Bị khử bởi LiAlH4 tạo aldehyde. (d) Tham gia phản ứng cộng H2 vào nhóm carbonyl. Số phát biểu đúng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho hỗn hợp gồm formaldehyde và acetaldehyde. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt hai aldehyde này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Hợp chất carbonyl X có công thức C3H6O. X không phản ứng với thuốc thử Tollens nhưng bị khử bởi NaBH4 tạo ra alcohol Y. Oxi hóa Y bằng CuO thu được ketone Z. Tên gọi của X là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho acid benzoic phản ứng với chất nào sau đây thu được muối benzoate?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Số đồng phân aldehyde ứng với công thức phân tử C5H10O là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc một → Aldehyde → Carboxylic acid. Để thực hiện chuyển hóa trên, cần sử dụng tác nhân oxi hóa lần lượt là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho 4,6 gam ethanol phản ứng với CuO nung nóng, thu được m gam acetaldehyde. Giá trị của m (biết hiệu suất phản ứng 80%) là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đun nóng acid axetic với ethanol có xúc tác H2SO4 đặc, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho các chất: propan-2-ol, propanal, acetone, acid propanoic. Chất nào là sản phẩm khử của propanone?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho 1 mol acid acrylic (CH2=CH-COOH) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch Br2. Số mol Br2 phản ứng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về aldehyde là sai?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho 2-methylbutanoic acid tác dụng với ethanol (xúc tác H2SO4 đặc). Tên gọi của ester tạo thành là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Chất X có công thức C4H8O2, mạch thẳng, tác dụng với NaHCO3 giải phóng khí CO2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho 0,1 mol ketone X tác dụng với lượng dư H2 (Ni, t°) thu được 9,2 gam alcohol Y. Tên gọi của X là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho các acid sau: (I) HCOOH, (II) CH3COOH, (III) C2H5COOH, (IV) ClCH2COOH. Sắp xếp các acid theo chiều tăng dần tính acid:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CHO + HCN → X → Y (acid lactic). Công thức cấu tạo của Y là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không phải của formaldehyde?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại aldehyde?

  • A. CH3-CH2-OH
  • B. CH3-CO-CH3
  • C. CH3-COOH
  • D. CH3-CHO

Câu 2: Tên gọi thay thế của carboxylic acid có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-COOH là:

  • A. 3-methylbutanoic acid
  • B. 3-methylpentanoic acid
  • C. 2-methylbutanoic acid
  • D. 2-methylpentanoic acid

Câu 3: Phản ứng nào sau đây chứng minh aldehyde có tính khử?

  • A. CH3CHO + H2 → CH3CH2OH
  • B. CH3CHO + HCN → CH3CH(OH)CN
  • C. CH3CHO + [Ag(NH3)2]OH → CH3COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O
  • D. CH3CHO + NaOH → không phản ứng

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol bậc I → (oxi hóa) Aldehyde → (oxi hóa) Carboxylic acid. Alcohol bậc I trong sơ đồ trên là:

  • A. Ethanol
  • B. Propan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. Phenol

Câu 5: Chất nào sau đây khi khử hoàn toàn bằng LiAlH4 sẽ tạo thành alcohol bậc hai?

  • A. Formaldehyde
  • B. Acetone
  • C. Acetic acid
  • D. Ethanol

Câu 6: Carboxylic acid X có công thức phân tử C4H8O2. Số đồng phân carboxylic acid của X là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 7: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) HCOOH, (4) CH3CHO. Chất nào phản ứng được với dung dịch NaHCO3?

  • A. (1), (2)
  • B. (2), (3)
  • C. (1), (3)
  • D. (1), (3)

Câu 8: Để phân biệt aldehyde và ketone, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch AgNO3 trong NH3
  • C. Kim loại Na
  • D. Dung dịch NaCl

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về carboxylic acid là đúng?

  • A. Carboxylic acid có tính acid mạnh hơn alcohol và phenol.
  • B. Carboxylic acid không phản ứng với base.
  • C. Carboxylic acid không làm đổi màu quỳ tím.
  • D. Carboxylic acid chỉ tồn tại ở trạng thái lỏng.

Câu 10: Cho 4,6 gam ethanol phản ứng với CuO nung nóng, thu được aldehyde tương ứng. Khối lượng aldehyde thu được (giả sử hiệu suất phản ứng 100%) là:

  • A. 4,4 gam
  • B. 4,4 gam
  • C. 5,8 gam
  • D. 3,0 gam

Câu 11: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa methane
  • B. Khử carboxylic acid
  • C. Oxi hóa methanol
  • D. Cracking alkane

Câu 12: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: (1) CH3COOH, (2) CH3CHO, (3) CH3CH2OH, (4) CH3COOCH3.

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (2) < (4) < (3) < (1)
  • C. (4) < (2) < (1) < (3)
  • D. (3) < (1) < (2) < (4)

Câu 13: Cho 0,1 mol carboxylic acid phản ứng vừa đủ với 0,2 mol NaOH. Carboxylic acid này là:

  • A. Đơn chức
  • B. Hai chức
  • C. Ba chức
  • D. Không xác định được

Câu 14: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng cộng hydrogen?

  • A. CH3CHO
  • B. CH3COCH3
  • C. CH3CH2CH3
  • D. HCOOH

Câu 15: Cho các carboxylic acid sau: CH3COOH, ClCH2COOH, FCH2COOH. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid.

  • A. CH3COOH < ClCH2COOH < FCH2COOH
  • B. FCH2COOH < ClCH2COOH < CH3COOH
  • C. ClCH2COOH < FCH2COOH < CH3COOH
  • D. CH3COOH < FCH2COOH < ClCH2COOH

Câu 16: Ketone được điều chế bằng cách oxi hóa alcohol nào sau đây?

  • A. Alcohol bậc một
  • B. Alcohol bậc hai
  • C. Alcohol bậc ba
  • D. Phenol

Câu 17: Sản phẩm chính khi cho butan-2-one tác dụng với NaBH4 là:

  • A. Butanal
  • B. Butan-1-ol
  • C. Butan-2-ol
  • D. Butanoic acid

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây không phải của formaldehyde?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde
  • B. Ngâm xác động vật
  • C. Khử trùng, tẩy uế
  • D. Sản xuất giấm ăn

Câu 19: Cho phản ứng: R-COOH + R"-OH ⇌ R-COO-R" + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Este hóa
  • B. Xà phòng hóa
  • C. Oxi hóa - khử
  • D. Thủy phân

Câu 20: Cho 5,8 gam aldehyde X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là:

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5CHO
  • D. C3H7CHO

Câu 21: Hợp chất carbonyl là hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức nào?

  • A. -OH
  • B. -COOH
  • C. >C=O
  • D. -NH2

Câu 22: Chất nào sau đây có tính acid yếu nhất?

  • A. HCl
  • B. CH3COOH
  • C. HCOOH
  • D. C2H5OH

Câu 23: Cho 3-methylbutanal tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường acid. Sản phẩm hữu cơ chính là:

  • A. 3-methylbutanoic acid
  • B. 3-methylbutan-1-ol
  • C. Butan-2-one
  • D. Butanoic acid

Câu 24: Để trung hòa 100 ml dung dịch acetic acid 0,1M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,1M?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 150 ml
  • D. 200 ml

Câu 25: Cho các chất: acetone, formaldehyde, acetic acid, ethanol. Chất nào có thể tham gia phản ứng tráng gương?

  • A. Acetone
  • B. Formaldehyde
  • C. Acetic acid
  • D. Ethanol

Câu 26: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol tạo thành ester thuộc loại phản ứng nào về cơ chế?

  • A. Phản ứng cộng
  • B. Phản ứng thế gốc tự do
  • C. Phản ứng thế nucleophile
  • D. Phản ứng cộng electroophile

Câu 27: Cho công thức cấu tạo: CH3-CO-CH2-CH3. Tên gọi thay thế của hợp chất này là:

  • A. Butanal
  • B. Butan-1-one
  • C. Pentan-2-one
  • D. Butan-2-one

Câu 28: Để điều chế acetic acid từ methane, cần thực hiện ít nhất bao nhiêu phản ứng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: Cho các chất: (1) aldehyde, (2) ketone, (3) carboxylic acid. Dãy chất nào đều có thể bị khử bởi LiAlH4?

  • A. (1), (2)
  • B. (2), (3)
  • C. (1), (3)
  • D. (1), (2), (3)

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol aldehyde đơn chức X thu được 3 mol CO2. Công thức phân tử của X là:

  • A. HCHO
  • B. C2H4O
  • C. C3H6O
  • D. C4H8O

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại aldehyde?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Tên gọi thay thế của carboxylic acid có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-COOH là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Phản ứng nào sau đây chứng minh aldehyde có tính khử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol bậc I → (oxi hóa) Aldehyde → (oxi hóa) Carboxylic acid. Alcohol bậc I trong sơ đồ trên là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chất nào sau đây khi khử hoàn toàn bằng LiAlH4 sẽ tạo thành alcohol bậc hai?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Carboxylic acid X có công thức phân tử C4H8O2. Số đồng phân carboxylic acid của X là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) HCOOH, (4) CH3CHO. Chất nào phản ứng được với dung dịch NaHCO3?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Để phân biệt aldehyde và ketone, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về carboxylic acid là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho 4,6 gam ethanol phản ứng với CuO nung nóng, thu được aldehyde tương ứng. Khối lượng aldehyde thu được (giả sử hiệu suất phản ứng 100%) là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: (1) CH3COOH, (2) CH3CHO, (3) CH3CH2OH, (4) CH3COOCH3.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho 0,1 mol carboxylic acid phản ứng vừa đủ với 0,2 mol NaOH. Carboxylic acid này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng cộng hydrogen?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho các carboxylic acid sau: CH3COOH, ClCH2COOH, FCH2COOH. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Ketone được điều chế bằng cách oxi hóa alcohol nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Sản phẩm chính khi cho butan-2-one tác dụng với NaBH4 là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây không phải của formaldehyde?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho phản ứng: R-COOH + R'-OH ⇌ R-COO-R' + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho 5,8 gam aldehyde X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Hợp chất carbonyl là hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Chất nào sau đây có tính acid yếu nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho 3-methylbutanal tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường acid. Sản phẩm hữu cơ chính là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Để trung hòa 100 ml dung dịch acetic acid 0,1M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,1M?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho các chất: acetone, formaldehyde, acetic acid, ethanol. Chất nào có thể tham gia phản ứng tráng gương?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol tạo thành ester thuộc loại phản ứng nào về cơ chế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho công thức cấu tạo: CH3-CO-CH2-CH3. Tên gọi thay thế của hợp chất này là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để điều chế acetic acid từ methane, cần thực hiện ít nhất bao nhiêu phản ứng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho các chất: (1) aldehyde, (2) ketone, (3) carboxylic acid. Dãy chất nào đều có thể bị khử bởi LiAlH4?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol aldehyde đơn chức X thu được 3 mol CO2. Công thức phân tử của X là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic. Thuốc thử nào sau đây có thể được sử dụng để phân biệt ba chất trên?

  • A. Kim loại Na
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch brom
  • D. Dung dịch FeCl3 và CaCO3

Câu 2: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo aldehyde?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-1-ol → X → Acid propanoic. X là chất nào trong các chất sau?

  • A. Propan-2-ol
  • B. Propanone
  • C. Propanal
  • D. Propane

Câu 4: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: (1) CH3COOH, (2) CH3CH2OH, (3) CH3CHO. Thứ tự sắp xếp nhiệt độ sôi tăng dần là:

  • A. (1) < (2) < (3)
  • B. (3) < (2) < (1)
  • C. (2) < (3) < (1)
  • D. (3) < (1) < (2)

Câu 5: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của aldehyde?

  • A. CH3CHO + [Ag(NH3)2]OH → CH3COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O
  • B. CH3CHO + H2 → CH3CH2OH
  • C. CH3CHO + HCN → CH3CH(OH)CN
  • D. CH3CHO + C2H5OH → CH3CH(OC2H5)OH

Câu 6: Cho 5,8 gam aldehyde X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Công thức phân tử của X là:

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5CHO
  • D. C3H7CHO

Câu 7: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaHCO3?

  • A. CH3COOH
  • B. HCOOH
  • C. CH3COCH3
  • D. C6H5OH

Câu 8: Tên gọi thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-COOH là:

  • A. 3-methylbutanoic acid
  • B. 2-methylbutanoic acid
  • C. 2-methylpentanoic acid
  • D. 3-methylpentanoic acid

Câu 9: Cho các acid sau: (X) CH3COOH, (Y) ClCH2COOH, (Z) FCH2COOH. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid:

  • A. X < Y < Z
  • B. X < Z < Y
  • C. Y < X < Z
  • D. Z < Y < X

Câu 10: Để điều chế aldehyde từ alcohol, người ta thường sử dụng phản ứng:

  • A. Hydrogen hóa alcohol
  • B. Oxi hóa alcohol bậc 1
  • C. Khử carboxylic acid
  • D. Thủy phân ester

Câu 11: Ketone được tạo thành khi oxi hóa alcohol nào sau đây?

  • A. Alcohol bậc 1
  • B. Alcohol bậc 3
  • C. Alcohol bậc 2
  • D. Bất kỳ alcohol nào

Câu 12: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol tạo thành:

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Ether
  • D. Ester

Câu 13: Cho chất X có công thức cấu tạo: CH3-CO-CH2-CH3. X thuộc loại hợp chất carbonyl nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Carboxylic acid
  • D. Alcohol

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải của formaldehyde?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde
  • B. Chất bảo quản mẫu vật sinh học
  • C. Dung môi tẩy rửa
  • D. Sản xuất keo dán

Câu 15: Chất nào sau đây có tính acid mạnh nhất?

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. CH3CH2OH
  • D. CH3CHO

Câu 16: Cho phản ứng: CH3CHO + HCN → CH3CH(OH)CN. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa
  • B. Phản ứng khử
  • C. Phản ứng cộng nucleophile
  • D. Phản ứng thế

Câu 17: Đun nóng carboxylic acid với P2O5 thu được:

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Ester
  • D. Anhydride acid

Câu 18: Cho 2-methylpropan-1-ol tác dụng với CuO nung nóng thu được sản phẩm chính là:

  • A. 2-methylpropan-2-ol
  • B. 2-methylpropanal
  • C. 2-methylpropanoic acid
  • D. Propan-2-one

Câu 19: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ benzene qua một phản ứng?

  • A. Phenol
  • B. Benzaldehyde
  • C. Acetophenone
  • D. Benzoic acid

Câu 20: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid:
(a) Có tính acid yếu hơn acid vô cơ.
(b) Tham gia phản ứng ester hóa.
(c) Tác dụng với kim loại kiềm giải phóng H2.
(d) Bị khử bởi LiAlH4 tạo aldehyde.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Hợp chất carbonyl nào sau đây khi phản ứng với NaBH4 tạo ra alcohol bậc hai?

  • A. Formaldehyde
  • B. Propanone
  • C. Acetaldehyde
  • D. Acid formic

Câu 22: Cho 3,7 gam một aldehyde đơn chức, mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam Ag. X là aldehyde nào?

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H3CHO
  • D. C3H7CHO

Câu 23: Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết aldehyde?

  • A. Phản ứng với dung dịch NaOH
  • B. Phản ứng với dung dịch HCl
  • C. Phản ứng với kim loại Na
  • D. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3

Câu 24: Trong công nghiệp, acetic acid được điều chế chủ yếu từ phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa ethanol
  • B. Carbonyl hóa methanol
  • C. Lên men giấm
  • D. Oxi hóa butane

Câu 25: Cho các chất: (1) butan-1-ol, (2) butan-2-ol, (3) butanal, (4) butanone, (5) acid butanoic. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + X → R-COCl + HCl. X là chất nào sau đây?

  • A. NaCl
  • B. Cl2
  • C. SOCl2
  • D. HCl

Câu 27: Số đồng phân carboxylic acid có công thức phân tử C5H10O2 là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 28: Cho 0,1 mol aldehyde X phản ứng vừa đủ với 0,3 mol H2 (Ni, t°). Sản phẩm thu được sau phản ứng là alcohol no, mạch hở. X thuộc loại aldehyde nào?

  • A. Aldehyde no, đơn chức
  • B. Aldehyde không no, đơn chức, có 1 liên kết C=C
  • C. Aldehyde không no, đơn chức, có 2 liên kết C=C
  • D. Aldehyde vòng no, đơn chức

Câu 29: Cho các chất: methanol, ethanol, propan-1-ol, phenol, acid benzoic. Chất nào có tính acid yếu nhất?

  • A. Methanol
  • B. Ethanol
  • C. Propan-1-ol
  • D. Phenol

Câu 30: Chọn phát biểu sai về ketone.

  • A. Ketone có nhóm carbonyl liên kết với hai gốc hydrocarbon.
  • B. Ketone có nhiệt độ sôi cao hơn hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương.
  • C. Ketone tham gia phản ứng cộng với HCN.
  • D. Ketone dễ dàng bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic. Thuốc thử nào sau đây có thể được sử dụng để phân biệt ba chất trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo aldehyde?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-1-ol → X → Acid propanoic. X là chất nào trong các chất sau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: (1) CH3COOH, (2) CH3CH2OH, (3) CH3CHO. Thứ tự sắp xếp nhiệt độ sôi tăng dần là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của aldehyde?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho 5,8 gam aldehyde X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Công thức phân tử của X là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaHCO3?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Tên gọi thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-COOH là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho các acid sau: (X) CH3COOH, (Y) ClCH2COOH, (Z) FCH2COOH. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Để điều chế aldehyde từ alcohol, người ta thường sử dụng phản ứng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Ketone được tạo thành khi oxi hóa alcohol nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol tạo thành:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho chất X có công thức cấu tạo: CH3-CO-CH2-CH3. X thuộc loại hợp chất carbonyl nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải của formaldehyde?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Chất nào sau đây có tính acid mạnh nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho phản ứng: CH3CHO + HCN → CH3CH(OH)CN. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Đun nóng carboxylic acid với P2O5 thu được:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho 2-methylpropan-1-ol tác dụng với CuO nung nóng thu được sản phẩm chính là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ benzene qua một phản ứng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid:
(a) Có tính acid yếu hơn acid vô cơ.
(b) Tham gia phản ứng ester hóa.
(c) Tác dụng với kim loại kiềm giải phóng H2.
(d) Bị khử bởi LiAlH4 tạo aldehyde.
Số phát biểu đúng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Hợp chất carbonyl nào sau đây khi phản ứng với NaBH4 tạo ra alcohol bậc hai?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho 3,7 gam một aldehyde đơn chức, mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam Ag. X là aldehyde nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết aldehyde?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong công nghiệp, acetic acid được điều chế chủ yếu từ phương pháp nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho các chất: (1) butan-1-ol, (2) butan-2-ol, (3) butanal, (4) butanone, (5) acid butanoic. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + X → R-COCl + HCl. X là chất nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Số đồng phân carboxylic acid có công thức phân tử C5H10O2 là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho 0,1 mol aldehyde X phản ứng vừa đủ với 0,3 mol H2 (Ni, t°). Sản phẩm thu được sau phản ứng là alcohol no, mạch hở. X thuộc loại aldehyde nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho các chất: methanol, ethanol, propan-1-ol, phenol, acid benzoic. Chất nào có tính acid yếu nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Chọn phát biểu sai về ketone.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại aldehyde?

  • A. CH3-CH2-OH
  • B. CH3-CHO
  • C. CH3-CO-CH3
  • D. CH3-COOH

Câu 2: Tên gọi thay thế của carboxylic acid có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-COOH là:

  • A. acid butanoic
  • B. acid 2-methylpropanoic
  • C. acid 2-methylbutanoic
  • D. acid 3-methylbutanoic

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X → (oxi hóa) Aldehyde Y → (oxi hóa) Carboxylic acid Z. Biết Z là acid acetic. Alcohol X là:

  • A. ethanol
  • B. propan-1-ol
  • C. methanol
  • D. propan-2-ol

Câu 4: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của aldehyde?

  • A. CH3CHO + H2 → CH3CH2OH
  • B. CH3CHO + HCN → CH3CH(OH)CN
  • C. CH3CHO + NaHSO3 → CH3CH(OH)SO3Na
  • D. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3

Câu 5: Cho 5,8 gam aldehyde X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của aldehyde X là:

  • A. HCHO
  • B. C3H6O
  • C. C2H4O
  • D. C4H8O

Câu 6: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: (1) CH3COOH, (2) CH3CH2OH, (3) CH3CHO. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:

  • A. (1) < (2) < (3)
  • B. (3) < (1) < (2)
  • C. (3) < (2) < (1)
  • D. (2) < (3) < (1)

Câu 7: Cho các acid carboxylic sau: (a) HCOOH, (b) CH3COOH, (c) ClCH2COOH. Acid nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. (a)
  • B. (b)
  • C. (c)
  • D. Tính acid của chúng bằng nhau

Câu 8: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng CuO, đun nóng, thu được ketone?

  • A. CH3CH2OH
  • B. CH3CH(OH)CH3
  • C. CH3CHO
  • D. CH3COOH

Câu 9: Để phân biệt aldehyde formic và acetone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. dung dịch AgNO3/NH3
  • B. dung dịch NaOH
  • C. kim loại Na
  • D. dung dịch HCl

Câu 10: Cho carboxylic acid X có công thức phân tử C4H8O2. Số đồng phân acid của X là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải của formaldehyde?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde
  • B. Ngâm xác động vật
  • C. Dung môi tẩy rửa
  • D. Sản xuất thuốc nhuộm

Câu 12: Cho phản ứng: CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. phản ứng cộng
  • B. phản ứng ester hóa
  • C. phản ứng oxi hóa - khử
  • D. phản ứng trùng hợp

Câu 13: Chất X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag và không bị oxi hóa bởi CuO. X là:

  • A. alcohol bậc nhất
  • B. alcohol bậc hai
  • C. carboxylic acid
  • D. aldehyde

Câu 14: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) CH3CHO, (4) CH3COOCH3. Chất nào có khả năng phản ứng với kim loại Na?

  • A. (1), (3)
  • B. (2), (4)
  • C. (1), (2)
  • D. (3), (4)

Câu 15: Chọn phát biểu đúng về carboxylic acid:

  • A. Carboxylic acid có tính base
  • B. Carboxylic acid có thể tác dụng với base tạo muối và nước
  • C. Carboxylic acid không tác dụng với alcohol
  • D. Carboxylic acid không làm đổi màu quỳ tím

Câu 16: Cho 3-methylbutanal phản ứng với H2 (Ni, t°). Sản phẩm chính thu được là:

  • A. 3-methylbutanoic acid
  • B. 2-methylbutanal
  • C. 3-methylbutan-1-ol
  • D. 2-methylbutan-2-ol

Câu 17: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất: pentane, butan-1-ol, butanal, acid propanoic?

  • A. pentane
  • B. butanal
  • C. butan-1-ol
  • D. acid propanoic

Câu 18: Cho chuỗi phản ứng: Propan-1-ol → X → Propanoic acid. Chất X là:

  • A. propan-2-ol
  • B. propanal
  • C. acetone
  • D. propylene

Câu 19: Để trung hòa 100 ml dung dịch acid acetic 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.1M?

  • A. 100 ml
  • B. 50 ml
  • C. 200 ml
  • D. 150 ml

Câu 20: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. oxi hóa methane
  • B. khử formic acid
  • C. oxi hóa methanol
  • D. cracking ethane

Câu 21: Hợp chất carbonyl nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng cộng H2 tạo thành alcohol bậc hai?

  • A. HCHO
  • B. CH3COCH3
  • C. CH3CHO
  • D. HCOOH

Câu 22: Cho các chất: ethanol, acetaldehyde, acetic acid. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được cả ba chất?

  • A. Na
  • B. dung dịch AgNO3/NH3
  • C. dung dịch brom
  • D. quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3

Câu 23: Cho 2,9 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở phản ứng với AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Aldehyde đó là:

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5CHO
  • D. C3H7CHO

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về nhóm carboxyl (-COOH)?

  • A. Nhóm carboxyl làm cho hợp chất có tính acid
  • B. Nhóm carboxyl chứa liên kết C=O và O-H
  • C. Nhóm carboxyl chỉ có trong aldehyde
  • D. Nhóm carboxyl có thể phân li ra ion H+

Câu 25: Cho các chất: (1) acid benzoic, (2) phenol, (3) ethanol, (4) acid acetic. Chất nào có tính acid yếu nhất?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 26: Một hợp chất hữu cơ X có công thức C3H6O. X không phản ứng với AgNO3/NH3 nhưng phản ứng với NaBH4 tạo ra alcohol bậc hai. X là:

  • A. propanal
  • B. acetone
  • C. propan-1-ol
  • D. propanoic acid

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: X → (KMnO4, H+) Y → (CuO, t°) Z. Biết Z là acetone. X và Y lần lượt là:

  • A. propan-1-ol và propanal
  • B. propanal và propan-1-ol
  • C. propan-1-ol và propan-2-ol
  • D. propene và propan-2-ol

Câu 28: Cho 4,6 gam một alcohol no, đơn chức phản ứng với CuO dư, đun nóng, thu được 6,6 gam hỗn hợp aldehyde và Cu. Alcohol đó là:

  • A. methanol
  • B. ethanol
  • C. propan-1-ol
  • D. butan-1-ol

Câu 29: Cho các chất sau: (1) acid formic, (2) acid acetic, (3) acid propionic. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid:

  • A. (1) < (2) < (3)
  • B. (3) < (1) < (2)
  • C. (2) < (1) < (3)
  • D. (3) < (2) < (1)

Câu 30: Cho 2-methylbutanal tác dụng với dung dịch NaHSO3 bão hòa. Sản phẩm chính thu được là:

  • A. 2-methylbutanoic acid
  • B. butan-2-ol
  • C. muối bisulfite của 2-methylbutanal
  • D. không phản ứng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại aldehyde?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Tên gọi thay thế của carboxylic acid có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-COOH là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X → (oxi hóa) Aldehyde Y → (oxi hóa) Carboxylic acid Z. Biết Z là acid acetic. Alcohol X là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của aldehyde?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho 5,8 gam aldehyde X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của aldehyde X là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: (1) CH3COOH, (2) CH3CH2OH, (3) CH3CHO. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cho các acid carboxylic sau: (a) HCOOH, (b) CH3COOH, (c) ClCH2COOH. Acid nào có tính acid mạnh nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng CuO, đun nóng, thu được ketone?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Để phân biệt aldehyde formic và acetone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho carboxylic acid X có công thức phân tử C4H8O2. Số đồng phân acid của X là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải của formaldehyde?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cho phản ứng: CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Chất X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag và không bị oxi hóa bởi CuO. X là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) CH3CHO, (4) CH3COOCH3. Chất nào có khả năng phản ứng với kim loại Na?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Chọn phát biểu đúng về carboxylic acid:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho 3-methylbutanal phản ứng với H2 (Ni, t°). Sản phẩm chính thu được là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất: pentane, butan-1-ol, butanal, acid propanoic?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho chuỗi phản ứng: Propan-1-ol → X → Propanoic acid. Chất X là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Để trung hòa 100 ml dung dịch acid acetic 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.1M?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Hợp chất carbonyl nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng cộng H2 tạo thành alcohol bậc hai?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho các chất: ethanol, acetaldehyde, acetic acid. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được cả ba chất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho 2,9 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở phản ứng với AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Aldehyde đó là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về nhóm carboxyl (-COOH)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho các chất: (1) acid benzoic, (2) phenol, (3) ethanol, (4) acid acetic. Chất nào có tính acid yếu nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một hợp chất hữu cơ X có công thức C3H6O. X không phản ứng với AgNO3/NH3 nhưng phản ứng với NaBH4 tạo ra alcohol bậc hai. X là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: X → (KMnO4, H+) Y → (CuO, t°) Z. Biết Z là acetone. X và Y lần lượt là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho 4,6 gam một alcohol no, đơn chức phản ứng với CuO dư, đun nóng, thu được 6,6 gam hỗn hợp aldehyde và Cu. Alcohol đó là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho các chất sau: (1) acid formic, (2) acid acetic, (3) acid propionic. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho 2-methylbutanal tác dụng với dung dịch NaHSO3 bão hòa. Sản phẩm chính thu được là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, acetaldehyde, acetic acid. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất này là:

  • A. Ethanol < Acetaldehyde < Acetic acid
  • B. Acetaldehyde < Ethanol < Acetic acid
  • C. Acetic acid < Ethanol < Acetaldehyde
  • D. Acetaldehyde < Acetic acid < Ethanol

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-1-ol → X → Propan-2-ol. Chất X trong sơ đồ trên là:

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Propane
  • D. Propanoic acid

Câu 3: Để phân biệt dung dịch acetaldehyde và acetone, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch AgNO3 trong NH3
  • D. Kim loại Na

Câu 4: Cho 5,8 gam aldehyde X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của aldehyde X là:

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. CH3CH2OH
  • D. CH3CH2CHO

Câu 5: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?

  • A. Propanone
  • B. Propanal
  • C. Propane
  • D. Ethyl acetate

Câu 6: Cho các carboxylic acid sau: (I) CH3COOH, (II) ClCH2COOH, (III) FCH2COOH. Sắp xếp theo thứ tự tính acid tăng dần.

  • A. (I) < (II) < (III)
  • B. (III) < (II) < (I)
  • C. (II) < (I) < (III)
  • D. (II) < (III) < (I)

Câu 7: Tên gọi thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo (CH3)2CHCH2COOH là:

  • A. 2-methylbutanoic acid
  • B. isopentanoic acid
  • C. 3-methylbutanoic acid
  • D. neopentanoic acid

Câu 8: Phản ứng nào sau đây không thể điều chế trực tiếp carboxylic acid?

  • A. Oxi hóa alcohol bậc nhất
  • B. Oxi hóa aldehyde
  • C. Oxi hóa alkene bằng KMnO4/H+
  • D. Khử ketone

Câu 9: Cho 3-methylbutanal tác dụng với LiAlH4 sau đó thủy phân thu được sản phẩm là:

  • A. 3-methylbutan-2-ol
  • B. 3-methylbutan-1-ol
  • C. 2-methylbutan-1-ol
  • D. 2-methylbutan-2-ol

Câu 10: Cho 11,6 gam hỗn hợp gồm acetaldehyde và acetone phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 32,4 gam Ag. Phần trăm khối lượng của acetaldehyde trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 56.9%
  • B. 43.1%
  • C. 50%
  • D. 60%

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về carboxylic acid là đúng?

  • A. Tất cả carboxylic acid đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
  • B. Carboxylic acid có thể tan trong nước do tạo liên kết hydrogen.
  • C. Carboxylic acid không có tính acid.
  • D. Carboxylic acid không phản ứng với alcohol.

Câu 12: Cho các chất: butan-1-ol, butanal, butanone, butanoic acid. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butanal
  • C. Butanone
  • D. Butanoic acid

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2OH → [O] → R-CHO → [O] → R-COOH. Chất oxi hóa [O] phù hợp trong cả hai giai đoạn trên có thể là:

  • A. CuO
  • B. NaBH4
  • C. KMnO4/H+
  • D. H2/Ni, t°

Câu 14: Để trung hòa 7,5 gam một carboxylic acid no, đơn chức cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của carboxylic acid đó là:

  • A. CH2O2
  • B. C3H6O2
  • C. C4H8O2
  • D. C5H10O2

Câu 15: Trong các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3. Chất nào phản ứng được với Na?

  • A. CH3CHO và CH3COOCH3
  • B. CH3CHO và C2H5OH
  • C. CH3COOH và C2H5OH
  • D. CH3COOH và CH3COOCH3

Câu 16: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O và tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag. X là:

  • A. Butanal
  • B. Butanone
  • C. Butan-1-ol
  • D. Butan-2-ol

Câu 17: Cho 2-methylpropan-1-ol bị oxi hóa bằng CuO, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. 2-methylpropan-1-one
  • B. 2-methylpropanal
  • C. 2-methylpropanoic acid
  • D. 2-methylpropane

Câu 18: Cho các chất: formic acid, acetic acid, propionic acid. Thứ tự giảm dần tính acid là:

  • A. Formic acid > Acetic acid > Propionic acid
  • B. Propionic acid > Acetic acid > Formic acid
  • C. Acetic acid > Propionic acid > Formic acid
  • D. Tính acid của chúng tương đương nhau.

Câu 19: Cho công thức cấu tạo: CH3-CO-CH2-CH(CH3)2. Tên gọi thay thế của hợp chất này là:

  • A. 2-methylpentan-4-one
  • B. 4-methylpentanal
  • C. 2-methylpentanal
  • D. 4-methylpentan-2-one

Câu 20: Cho các phản ứng sau: (1) CH3COOH + NaOH, (2) CH3COOH + C2H5OH (H2SO4 đặc, t°), (3) CH3COOH + Mg. Phản ứng nào tạo ra muối?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. (1) và (3)
  • D. (1), (2) và (3)

Câu 21: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khi oxi hóa butan-2-ol bằng KMnO4 trong môi trường acid.

  • A. Butanal
  • B. Butanone
  • C. Butanoic acid
  • D. Butan-1-ol

Câu 22: Cho sơ đồ: Acetic acid → X → Ethanol. Chất X trong sơ đồ trên là:

  • A. Acetaldehyde
  • B. Acetone
  • C. Methane
  • D. Ethane

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào để điều chế acetic acid?

  • A. Lên men giấm ethanol
  • B. Oxi hóa methane
  • C. Oxi hóa acetaldehyde
  • D. Thủy phân ethyl acetate

Câu 24: Cho 3-methylbutanoic acid phản ứng với ethanol (H2SO4 đặc, t°), sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. ethyl 2-methylbutanoate
  • B. propyl 3-methylbutanoate
  • C. butyl 3-methylbutanoate
  • D. ethyl 3-methylbutanoate

Câu 25: Cho các chất sau: (1) HCHO, (2) CH3CHO, (3) CH3COCH3, (4) CH3COOH. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t°)?

  • A. Chỉ (4)
  • B. Chỉ (3) và (4)
  • C. Chỉ (1) và (2)
  • D. (1), (2) và (3)

Câu 26: Phản ứng đặc trưng để nhận biết carboxylic acid là phản ứng với:

  • A. Dung dịch AgNO3/NH3
  • B. Dung dịch NaHCO3
  • C. Kim loại Cu
  • D. Dung dịch Br2

Câu 27: Cho 2-methylbutanal tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường acid, sản phẩm hữu cơ chính là:

  • A. 2-methylbutanoic acid
  • B. 2-methylbutan-1-ol
  • C. 2-methylbutanone
  • D. butanoic acid

Câu 28: Cho 1 mol acetic acid phản ứng với 1 mol ethanol (H2SO4 đặc, t°). Hiệu suất phản ứng ester hóa là 60%. Khối lượng ester thu được là:

  • A. 88 gam
  • B. 35.2 gam
  • C. 52.8 gam
  • D. 44 gam

Câu 29: Cho các chất: (X) CH3CHO, (Y) CH3COOH, (Z) C2H5OH. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

  • A. Chất X
  • B. Chất Y
  • C. Chất Z
  • D. Cả X, Y, Z

Câu 30: Cho 4,6 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t°) thu được alcohol X. Cho toàn bộ lượng X phản ứng hết với Na dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Công thức cấu tạo của aldehyde là:

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. CH3CH2CHO
  • D. CH3CH2CH2CHO

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, acetaldehyde, acetic acid. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất này là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-1-ol → X → Propan-2-ol. Chất X trong sơ đồ trên là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Để phân biệt dung dịch acetaldehyde và acetone, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho 5,8 gam aldehyde X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của aldehyde X là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho các carboxylic acid sau: (I) CH3COOH, (II) ClCH2COOH, (III) FCH2COOH. Sắp xếp theo thứ tự tính acid tăng dần.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Tên gọi thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo (CH3)2CHCH2COOH là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phản ứng nào sau đây không thể điều chế trực tiếp carboxylic acid?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho 3-methylbutanal tác dụng với LiAlH4 sau đó thủy phân thu được sản phẩm là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho 11,6 gam hỗn hợp gồm acetaldehyde và acetone phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 32,4 gam Ag. Phần trăm khối lượng của acetaldehyde trong hỗn hợp ban đầu là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về carboxylic acid là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho các chất: butan-1-ol, butanal, butanone, butanoic acid. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2OH → [O] → R-CHO → [O] → R-COOH. Chất oxi hóa [O] phù hợp trong cả hai giai đoạn trên có thể là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Để trung hòa 7,5 gam một carboxylic acid no, đơn chức cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của carboxylic acid đó là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3. Chất nào phản ứng được với Na?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O và tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag. X là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho 2-methylpropan-1-ol bị oxi hóa bằng CuO, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho các chất: formic acid, acetic acid, propionic acid. Thứ tự giảm dần tính acid là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho công thức cấu tạo: CH3-CO-CH2-CH(CH3)2. Tên gọi thay thế của hợp chất này là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho các phản ứng sau: (1) CH3COOH + NaOH, (2) CH3COOH + C2H5OH (H2SO4 đặc, t°), (3) CH3COOH + Mg. Phản ứng nào tạo ra muối?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khi oxi hóa butan-2-ol bằng KMnO4 trong môi trường acid.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho sơ đồ: Acetic acid → X → Ethanol. Chất X trong sơ đồ trên là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào để điều chế acetic acid?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho 3-methylbutanoic acid phản ứng với ethanol (H2SO4 đặc, t°), sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho các chất sau: (1) HCHO, (2) CH3CHO, (3) CH3COCH3, (4) CH3COOH. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t°)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phản ứng đặc trưng để nhận biết carboxylic acid là phản ứng với:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho 2-methylbutanal tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường acid, sản phẩm hữu cơ chính là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho 1 mol acetic acid phản ứng với 1 mol ethanol (H2SO4 đặc, t°). Hiệu suất phản ứng ester hóa là 60%. Khối lượng ester thu được là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho các chất: (X) CH3CHO, (Y) CH3COOH, (Z) C2H5OH. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho 4,6 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t°) thu được alcohol X. Cho toàn bộ lượng X phản ứng hết với Na dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Công thức cấu tạo của aldehyde là:

Xem kết quả