15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng điều chế ammonia trong phòng thí nghiệm: NH4Cl(r) + X(r) → CaCl2(r) + NH3(k) + H2O(l). Chất X phù hợp là chất nào sau đây?

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. CaO
  • D. Na2SO4

Câu 2: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen. Biện pháp nào sau đây giúp tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
  • B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
  • C. Tăng đồng thời nhiệt độ và áp suất
  • D. Giảm đồng thời nhiệt độ và áp suất

Câu 3: Cho các phát biểu sau về ammonia:
(a) Phân tử ammonia có cấu trúc hình chóp tam giác.
(b) Ammonia tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước.
(c) Dung dịch ammonia có môi trường acid.
(d) Ammonia là chất khử mạnh khi tác dụng với chất oxi hóa.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 4: Cho 100 ml dung dịch NH3 0.1M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Thể tích dung dịch HCl 0.1M cần dùng là:

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 150 ml
  • D. 200 ml

Câu 5: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch AgNO3
  • D. Dung dịch BaCl2

Câu 6: Cho phản ứng: 4NH3(g) + 5O2(g) → 4NO(g) + 6H2O(g) (xúc tác Pt, t°). Trong phản ứng này, ammonia đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Acid
  • D. Base

Câu 7: Muối ammonium nào sau đây khi nhiệt phân không tạo ra khí ammonia?

  • A. NH4Cl
  • B. NH4HCO3
  • C. (NH4)2CO3
  • D. NH4NO3

Câu 8: Dung dịch ammonia có khả năng hòa tan được hydroxide kim loại nào sau đây?

  • A. NaOH
  • B. Cu(OH)2
  • C. KOH
  • D. Fe(OH)3

Câu 9: Cho các chất sau: NH3, HCl, NaOH, CO2, H2SO4. Số cặp chất có phản ứng với nhau là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 10: Một bình kín chứa 2 mol N2 và 6 mol H2. Sau phản ứng tổng hợp ammonia, thu được hỗn hợp khí X có thể tích giảm so với thể tích hỗn hợp ban đầu (đo cùng điều kiện). Phần trăm thể tích N2 đã phản ứng là:

  • A. 10%
  • B. 25%
  • C. 50%
  • D. 75%

Câu 11: Cho dung dịch chứa 0.1 mol (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch chứa 0.25 mol Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

  • A. 11.65 gam
  • B. 46.6 gam
  • C. 23.3 gam
  • D. 34.95 gam

Câu 12: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của ammonia hoặc muối ammonium?

  • A. Sản xuất phân đạm
  • B. Sản xuất acid nitric
  • C. Sản xuất tơ nylon
  • D. Sản xuất thuốc nổ đen

Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: NH3 → X → NO2 → Y → HNO3. X và Y lần lượt là:

  • A. NO và N2O5
  • B. N2 và N2O
  • C. N2O và NO
  • D. NH4NO3 và NO

Câu 14: So sánh tính base của NH3, NaOH và Ca(OH)2. Sắp xếp theo thứ tự tính base tăng dần:

  • A. NaOH < Ca(OH)2 < NH3
  • B. NH3 < NaOH < Ca(OH)2
  • C. Ca(OH)2 < NaOH < NH3
  • D. NH3 < Ca(OH)2 < NaOH

Câu 15: Cho 2,24 lít khí NH3 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu?

  • A. NH4HSO4, 11.5 gam
  • B. (NH4)2SO4, 13.2 gam
  • C. NH4HSO4, 13.2 gam
  • D. (NH4)2SO4, 11.5 gam

Câu 16: Điều gì xảy ra khi đun nóng muối ammonium carbonate?

  • A. Không có hiện tượng gì
  • B. Muối nóng chảy
  • C. Giải phóng khí có mùi khai và khí không màu
  • D. Tạo thành chất rắn màu đen

Câu 17: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm "vòi phun nước" với bình chứa khí ammonia. Hiện tượng vòi phun nước màu hồng được tạo ra là do:

  • A. Tính khử mạnh của ammonia
  • B. Tính tan tốt trong nước và tính base của ammonia
  • C. Tính oxi hóa của ammonia
  • D. Khả năng tạo phức của ammonia

Câu 18: Để trung hòa 20 ml dung dịch H2SO4 0.5M cần bao nhiêu ml dung dịch NH3 0.2M?

  • A. 20 ml
  • B. 50 ml
  • C. 80 ml
  • D. 100 ml

Câu 19: Cho các muối sau: NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3, (NH4)2SO4. Muối nào khi tan trong nước tạo môi trường acid?

  • A. Chỉ NH4Cl và (NH4)2CO3
  • B. Chỉ (NH4)2CO3 và (NH4)2SO4
  • C. Chỉ NH4Cl, NH4NO3 và (NH4)2CO3
  • D. Tất cả các muối trên

Câu 20: Trong quá trình Haber-Bosch sản xuất ammonia, cần sử dụng xúc tác nào?

  • A. Pt
  • B. V2O5
  • C. Fe
  • D. MnO2

Câu 21: Cho phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi thêm dung dịch HCl?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch theo cả hai chiều

Câu 22: Cho 3 dung dịch mất nhãn: NH4Cl, NaCl, NaOH. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 3 dung dịch?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Quỳ tím
  • C. Dung dịch BaCl2
  • D. Dung dịch HCl

Câu 23: Tính chất vật lý nào sau đây không đúng với ammonia?

  • A. Chất khí, không màu
  • B. Nhẹ hơn không khí
  • C. Chất lỏng, không màu
  • D. Tan nhiều trong nước

Câu 24: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính base của ammonia?

  • A. NH3 + HCl → NH4Cl
  • B. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
  • C. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
  • D. NH3 + 3Cl2 → NCl3 + 3HCl

Câu 25: Cho 5.6 lít khí NH3 (đktc) tác dụng với lượng dư CuO nung nóng. Khối lượng Cu thu được là:

  • A. 16 gam
  • B. 24 gam
  • C. 32 gam
  • D. 48 gam

Câu 26: Tại sao ammonia được sử dụng rộng rãi trong sản xuất phân bón?

  • A. Ammonia có khả năng diệt sâu bọ
  • B. Ammonia có giá thành rẻ
  • C. Ammonia chứa nguyên tố nitrogen cần thiết cho cây trồng
  • D. Ammonia dễ dàng hòa tan trong nước

Câu 27: Cho dung dịch NH3 vào dung dịch muối FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch trong suốt, màu vàng
  • B. Dung dịch vẫn màu vàng, không có kết tủa
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng
  • D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về muối ammonium là không đúng?

  • A. Muối ammonium dễ tan trong nước
  • B. Muối ammonium là chất điện li yếu
  • C. Muối ammonium kém bền nhiệt
  • D. Dung dịch muối ammonium có thể có môi trường acid

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: (NH4)2CO3 →to X + CO2 + H2O. Chất X là:

  • A. NH3
  • B. N2
  • C. NO2
  • D. N2O

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây của ammonia liên quan đến tính khử của nó?

  • A. Sản xuất phân đạm
  • B. Làm lạnh
  • C. Sản xuất nhựa
  • D. Sản xuất acid nitric

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng điều chế ammonia trong phòng thí nghiệm: NH4Cl(r) + X(r) → CaCl2(r) + NH3(k) + H2O(l). Chất X phù hợp là chất nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen. Biện pháp nào sau đây giúp tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho các phát biểu sau về ammonia:
(a) Phân tử ammonia có cấu trúc hình chóp tam giác.
(b) Ammonia tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước.
(c) Dung dịch ammonia có môi trường acid.
(d) Ammonia là chất khử mạnh khi tác dụng với chất oxi hóa.
Số phát biểu đúng là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho 100 ml dung dịch NH3 0.1M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Thể tích dung dịch HCl 0.1M cần dùng là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho phản ứng: 4NH3(g) + 5O2(g) → 4NO(g) + 6H2O(g) (xúc tác Pt, t°). Trong phản ứng này, ammonia đóng vai trò là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Muối ammonium nào sau đây khi nhiệt phân không tạo ra khí ammonia?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Dung dịch ammonia có khả năng hòa tan được hydroxide kim loại nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho các chất sau: NH3, HCl, NaOH, CO2, H2SO4. Số cặp chất có phản ứng với nhau là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một bình kín chứa 2 mol N2 và 6 mol H2. Sau phản ứng tổng hợp ammonia, thu được hỗn hợp khí X có thể tích giảm so với thể tích hỗn hợp ban đầu (đo cùng điều kiện). Phần trăm thể tích N2 đã phản ứng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho dung dịch chứa 0.1 mol (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch chứa 0.25 mol Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của ammonia hoặc muối ammonium?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: NH3 → X → NO2 → Y → HNO3. X và Y lần lượt là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: So sánh tính base của NH3, NaOH và Ca(OH)2. Sắp xếp theo thứ tự tính base tăng dần:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho 2,24 lít khí NH3 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Điều gì xảy ra khi đun nóng muối ammonium carbonate?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm 'vòi phun nước' với bình chứa khí ammonia. Hiện tượng vòi phun nước màu hồng được tạo ra là do:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Để trung hòa 20 ml dung dịch H2SO4 0.5M cần bao nhiêu ml dung dịch NH3 0.2M?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho các muối sau: NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3, (NH4)2SO4. Muối nào khi tan trong nước tạo môi trường acid?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong quá trình Haber-Bosch sản xuất ammonia, cần sử dụng xúc tác nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi thêm dung dịch HCl?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho 3 dung dịch mất nhãn: NH4Cl, NaCl, NaOH. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 3 dung dịch?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Tính chất vật lý nào sau đây không đúng với ammonia?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính base của ammonia?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho 5.6 lít khí NH3 (đktc) tác dụng với lượng dư CuO nung nóng. Khối lượng Cu thu được là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Tại sao ammonia được sử dụng rộng rãi trong sản xuất phân bón?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho dung dịch NH3 vào dung dịch muối FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về muối ammonium là không đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: (NH4)2CO3 →to X + CO2 + H2O. Chất X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây của ammonia liên quan đến tính khử của nó?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử ammonia (NH3) có cấu trúc hình học nào sau đây?

  • A. Đường thẳng
  • B. Tam giác phẳng
  • C. Tứ diện đều
  • D. Chóp tam giác

Câu 2: Trong phản ứng giữa ammonia và nước, NH3 thể hiện vai trò là:

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Chất oxi hóa
  • D. Chất khử

Câu 3: Số oxi hóa của nitrogen trong phân tử ammonia (NH3) là:

  • A. +3
  • B. +5
  • C. -3
  • D. 0

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: NH3 + HCl → X. Chất X trong sơ đồ trên là:

  • A. NH4Cl
  • B. N2
  • C. NH4OH
  • D. Cl2

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi dẫn khí ammonia qua ống nghiệm chứa đồng(II) oxide nung nóng?

  • A. Không có hiện tượng gì
  • B. Xuất hiện kết tủa màu xanh
  • C. Chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ và có hơi nước
  • D. Khí thoát ra có màu nâu đỏ

Câu 6: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng:

  • A. Dung dịch acid mạnh
  • B. Dung dịch muối chloride
  • C. Quỳ tím
  • D. Dung dịch kiềm và đun nóng nhẹ

Câu 7: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng:

  • A. N2 + O2
  • B. N2 + H2
  • C. NO + H2
  • D. NH4Cl + Ca(OH)2

Câu 8: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính base yếu của dung dịch ammonia?

  • A. NH3 + NaOH
  • B. NH3 + NaCl
  • C. NH3 + FeCl3 + H2O → Fe(OH)3 + NH4Cl
  • D. NH3 + H2SO4

Câu 9: Muối ammonium nào sau đây khi nhiệt phân không tạo ra khí ammonia?

  • A. NH4Cl
  • B. (NH4)2CO3
  • C. NH4HCO3
  • D. NH4NO3

Câu 10: Dung dịch ammonia có khả năng hòa tan được muối nào sau đây tạo thành phức chất?

  • A. AgCl
  • B. BaSO4
  • C. NaCl
  • D. CaCO3

Câu 11: Cho cân bằng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Tăng áp suất
  • C. Giảm nồng độ N2
  • D. Thêm chất xúc tác

Câu 12: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của ammonia?

  • A. Sản xuất phân đạm
  • B. Sản xuất acid nitric
  • C. Chất làm lạnh
  • D. Chất tẩy trắng gốc chlorine

Câu 13: Phản ứng nhiệt phân muối ammonium carbonate tạo ra sản phẩm là:

  • A. NH3, CO, H2O
  • B. N2, CO2, H2O
  • C. NH3, CO2, H2O
  • D. N2, CO, H2

Câu 14: Cho 100 ml dung dịch NH4Cl 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Thể tích dung dịch NaOH 0.1M cần dùng là:

  • A. 100 ml
  • B. 50 ml
  • C. 200 ml
  • D. 25 ml

Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng về muối ammonium?

  • A. Muối ammonium có tính oxi hóa mạnh
  • B. Muối ammonium dễ tan trong nước và kém bền nhiệt
  • C. Dung dịch muối ammonium luôn có pH > 7
  • D. Muối ammonium không phản ứng với dung dịch kiềm

Câu 16: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong oxygen dư, sản phẩm chính tạo thành là:

  • A. NO và H2O
  • B. NO2 và H2O
  • C. N2O và H2O
  • D. N2 và H2O

Câu 17: Một mẫu phân bón chứa 29.5% (NH4)2SO4 về khối lượng. Tính phần trăm nitrogen có trong phân bón đó.

  • A. 7%
  • B. 8%
  • C. 14%
  • D. 28%

Câu 18: Cho các chất: NH3, NaOH, Ca(OH)2. Chất nào có tính base mạnh nhất?

  • A. NH3
  • B. NaOH
  • C. Ca(OH)2
  • D. Cả NaOH và Ca(OH)2 mạnh bằng nhau

Câu 19: Để thu khí ammonia trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Đẩy nước
  • B. Đẩy không khí (úp ngược bình)
  • C. Đẩy không khí (ngửa bình)
  • D. Hấp thụ bằng dung dịch acid

Câu 20: Hiện tượng gì quan sát được khi nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NH4Cl?

  • A. Không có hiện tượng
  • B. Xuất hiện khí màu vàng lục
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng
  • D. Dung dịch chuyển màu xanh

Câu 21: Cho các ứng dụng sau của muối ammonium: (1) phân bón, (2) thuốc nổ, (3) chất điện giải trong pin, (4) sản xuất thuốc nhuộm. Ứng dụng nào là của ammonium nitrate?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (3) và (4)
  • D. (1) và (2) và (4)

Câu 22: Vì sao dung dịch muối ammonium lại có môi trường acid?

  • A. Ion NH4+ bị thủy phân tạo H+
  • B. Ion NH4+ là base mạnh
  • C. Muối ammonium có tính acid tự nhiên
  • D. Do anion gốc acid của muối có tính acid

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: (NH4)2SO4 → NH4Cl → NH4NO3. Để thực hiện chuyển hóa trên, cần dùng các hóa chất lần lượt là:

  • A. HCl, HNO3
  • B. Ba(NO3)2, AgNO3
  • C. BaCl2, AgNO3
  • D. CaCl2, NaNO3

Câu 24: Trong phản ứng: 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O, vai trò của NH3 là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Acid
  • D. Base

Câu 25: So sánh nhiệt độ sôi của NH3, H2O và CH4. Giải thích sự khác biệt.

  • A. CH4 > NH3 > H2O, do khối lượng phân tử
  • B. H2O > CH4 > NH3, do độ phân cực
  • C. H2O > NH3 > CH4, do liên kết hydrogen
  • D. NH3 > H2O > CH4, do liên kết ion

Câu 26: Một người bị ngộ độc acid. Trong các chất sau, chất nào có thể dùng sơ cứu ban đầu?

  • A. Giấm ăn (acid acetic)
  • B. Nước chanh (acid citric)
  • C. Dung dịch NaOH đặc
  • D. Dung dịch NH3 loãng

Câu 27: Để tăng hiệu suất tổng hợp NH3 từ N2 và H2, cần thực hiện biện pháp nào về nhiệt độ và áp suất?

  • A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất
  • B. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất
  • C. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất
  • D. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất

Câu 28: Cho dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối MgCl2. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng
  • B. Xuất hiện khí mùi khai
  • C. Dung dịch chuyển màu xanh
  • D. Không có hiện tượng

Câu 29: Trong các loại phân đạm sau: ure, ammonium nitrate, ammonium sulfate. Phân đạm nào có hàm lượng nitrogen cao nhất?

  • A. Ammonium sulfate
  • B. Ure
  • C. Ammonium nitrate
  • D. Hàm lượng nitrogen tương đương nhau

Câu 30: Một nhà máy sản xuất ammonia sử dụng 1000 m³ khí N2 và 3000 m³ khí H2 (đktc). Thể tích khí NH3 thu được (đktc) nếu hiệu suất phản ứng là 80% là:

  • A. 800 m³
  • B. 1600 m³
  • C. 2400 m³
  • D. 1333.3 m³

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Phân tử ammonia (NH3) có cấu trúc hình học nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong phản ứng giữa ammonia và nước, NH3 thể hiện vai trò là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Số oxi hóa của nitrogen trong phân tử ammonia (NH3) là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: NH3 + HCl → X. Chất X trong sơ đồ trên là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi dẫn khí ammonia qua ống nghiệm chứa đồng(II) oxide nung nóng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính base yếu của dung dịch ammonia?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Muối ammonium nào sau đây khi nhiệt phân không tạo ra khí ammonia?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Dung dịch ammonia có khả năng hòa tan được muối nào sau đây tạo thành phức chất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho cân bằng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của ammonia?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Phản ứng nhiệt phân muối ammonium carbonate tạo ra sản phẩm là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho 100 ml dung dịch NH4Cl 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Thể tích dung dịch NaOH 0.1M cần dùng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng về muối ammonium?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong oxygen dư, sản phẩm chính tạo thành là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một mẫu phân bón chứa 29.5% (NH4)2SO4 về khối lượng. Tính phần trăm nitrogen có trong phân bón đó.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho các chất: NH3, NaOH, Ca(OH)2. Chất nào có tính base mạnh nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Để thu khí ammonia trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây phù hợp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Hiện tượng gì quan sát được khi nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NH4Cl?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho các ứng dụng sau của muối ammonium: (1) phân bón, (2) thuốc nổ, (3) chất điện giải trong pin, (4) sản xuất thuốc nhuộm. Ứng dụng nào là của ammonium nitrate?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Vì sao dung dịch muối ammonium lại có môi trường acid?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: (NH4)2SO4 → NH4Cl → NH4NO3. Để thực hiện chuyển hóa trên, cần dùng các hóa chất lần lượt là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong phản ứng: 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O, vai trò của NH3 là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: So sánh nhiệt độ sôi của NH3, H2O và CH4. Giải thích sự khác biệt.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một người bị ngộ độc acid. Trong các chất sau, chất nào có thể dùng sơ cứu ban đầu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Để tăng hiệu suất tổng hợp NH3 từ N2 và H2, cần thực hiện biện pháp nào về nhiệt độ và áp suất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối MgCl2. Hiện tượng quan sát được là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong các loại phân đạm sau: ure, ammonium nitrate, ammonium sulfate. Phân đạm nào có hàm lượng nitrogen cao nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một nhà máy sản xuất ammonia sử dụng 1000 m³ khí N2 và 3000 m³ khí H2 (đktc). Thể tích khí NH3 thu được (đktc) nếu hiệu suất phản ứng là 80% là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử ammonia (NH3) có cấu trúc hình học nào sau đây?

  • A. Đường thẳng
  • B. Tam giác phẳng
  • C. Tứ diện đều
  • D. Chóp tam giác

Câu 2: Số oxi hóa của nitrogen trong phân tử ammonia (NH3) là bao nhiêu?

  • A. +3
  • B. -3
  • C. +5
  • D. -5

Câu 3: Tính chất hóa học đặc trưng của ammonia là tính base. Điều nào sau đây không phải là minh chứng cho tính base của ammonia?

  • A. Ammonia tác dụng với acid hydrochloric tạo thành ammonium chloride
  • B. Dung dịch ammonia làm quỳ tím hóa xanh
  • C. Ammonia cháy trong oxygen tạo thành nitrogen và hơi nước
  • D. Dung dịch ammonia phản ứng với muối của kim loại kém hoạt động hơn tạo hydroxide

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Phát biểu nào sau đây là đúng về cân bằng này?

  • A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi thêm acid vào dung dịch
  • B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi thêm hydroxide vào dung dịch
  • C. Cân bằng không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi nồng độ
  • D. Cân bằng luôn nghiêng hoàn toàn về chiều thuận

Câu 5: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong oxygen dư: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O, vai trò của ammonia là gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Acid
  • D. Base

Câu 6: Để thu khí ammonia trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Đẩy nước
  • B. Đẩy không khí, úp ngược bình
  • C. Đẩy không khí, ngửa bình
  • D. Không có phương pháp nào phù hợp

Câu 7: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của ammonia?

  • A. NH3 + HCl → NH4Cl
  • B. NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-
  • C. NH3 + AgNO3 + H2O → Ag(NH3)2OH + HNO3
  • D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O

Câu 8: Muối ammonium chloride (NH4Cl) khi đun nóng sẽ bị phân hủy tạo thành khí ammonia và acid nào?

  • A. HNO3
  • B. HCl
  • C. H2SO4
  • D. H3PO4

Câu 9: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch BaCl2
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch HCl

Câu 10: Hiện tượng quan sát được khi nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa muối ammonium sulfate ((NH4)2SO4) và đun nhẹ là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng
  • B. Dung dịch chuyển màu xanh
  • C. Có khí màu nâu đỏ thoát ra
  • D. Có khí mùi khai thoát ra

Câu 11: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp Haber-Bosch. Phản ứng tổng hợp ammonia là phản ứng tỏa nhiệt và có số mol khí giảm. Để tăng hiệu suất phản ứng, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
  • B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
  • C. Tăng cả nhiệt độ và áp suất
  • D. Giảm cả nhiệt độ và áp suất

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của ammonia hoặc muối ammonium?

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Sản xuất acid nitric
  • C. Chất làm lạnh
  • D. Chất tẩy trắng quần áo

Câu 13: Cho các muối sau: NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3, NH4HCO3. Muối nào khi nhiệt phân chỉ tạo ra khí ammonia?

  • A. NH4Cl
  • B. NH4NO3
  • C. (NH4)2CO3
  • D. NH4HCO3

Câu 14: Dung dịch ammonia có pH khoảng nào sau đây?

  • A. pH < 7
  • B. pH = 7
  • C. pH > 7
  • D. pH = 0

Câu 15: Cho 2,24 lít khí ammonia (đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối ammonium chloride thu được là bao nhiêu?

  • A. 0,535 gam
  • B. 5,35 gam
  • C. 10,7 gam
  • D. 53,5 gam

Câu 16: So sánh tính base của ammonia với sodium hydroxide (NaOH). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Ammonia là base yếu hơn NaOH
  • B. Ammonia là base mạnh hơn NaOH
  • C. Ammonia và NaOH có độ mạnh base tương đương nhau
  • D. Không thể so sánh tính base của ammonia và NaOH

Câu 17: Để điều chế ammonia trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng phản ứng nào sau đây?

  • A. N2 + 3H2 → 2NH3 (xúc tác, nhiệt độ, áp suất)
  • B. NH4NO3 → N2O + 2H2O
  • C. NH4HCO3 → NH3 + CO2 + H2O
  • D. 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O

Câu 18: Cho dung dịch chứa ion ammonium tác dụng với dung dịch barium hydroxide (Ba(OH)2) dư, sau đó lọc bỏ kết tủa. Trong dung dịch thu được còn chứa ion nào?

  • A. NH4+
  • B. Cl-
  • C. Ba2+, OH-
  • D. SO42-

Câu 19: Tại sao ammonia tan rất tốt trong nước?

  • A. Do ammonia là chất khí nhẹ
  • B. Do ammonia tạo liên kết hydrogen với nước
  • C. Do ammonia có tính base mạnh
  • D. Do ammonia phân cực mạnh

Câu 20: Trong phản ứng: NH3 + 3Cl2 → NCl3 + 3HCl, vai trò của ammonia là gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Acid
  • D. Base

Câu 21: Cho các phát biểu sau về muối ammonium: (a) Tất cả đều dễ tan trong nước. (b) Khi tan trong nước đều phân li hoàn toàn. (c) Dễ bị nhiệt phân hủy. Số phát biểu đúng là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 22: Một bình kín chứa N2 và H2 theo tỉ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng Haber-Bosch ở điều kiện thích hợp. Sau phản ứng, thấy áp suất trong bình giảm so với ban đầu. Điều này chứng tỏ:

  • A. Phản ứng đạt trạng thái cân bằng và không có ammonia tạo thành
  • B. Phản ứng xảy ra theo chiều thuận tạo thành ammonia
  • C. Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch phân hủy ammonia
  • D. Áp suất không liên quan đến phản ứng

Câu 23: Cho dung dịch ammonia vào dung dịch aluminium chloride (AlCl3). Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng aluminium hydroxide
  • B. Có khí ammonia thoát ra
  • C. Dung dịch chuyển màu xanh
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 24: Trong các loại phân bón hóa học, muối ammonium nào thường được sử dụng làm phân đạm?

  • A. Ammonium chloride (NH4Cl)
  • B. Ammonium carbonate ((NH4)2CO3)
  • C. Ammonium sulfate ((NH4)2SO4)
  • D. Ammonium phosphate ((NH4)3PO4)

Câu 25: Để trung hòa 100 ml dung dịch HCl 0,1M cần bao nhiêu ml dung dịch NH3 0,1M?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 150 ml
  • D. 200 ml

Câu 26: Cho phản ứng: 4NH3(g) + 3O2(g) ⇌ 2N2(g) + 6H2O(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

  • A. Kc = [N2][H2O] / [NH3][O2]
  • B. Kc = [N2]2[H2O]6 / [NH3]4[O2]3
  • C. Kc = [NH3]4[O2]3 / [N2]2[H2O]6
  • D. Kc = ([N2]^2.[H2O]^6) / ([NH3]^4.[O2]^3)

Câu 27: Một mẫu khí thải công nghiệp chứa NH3. Để loại bỏ NH3, người ta có thể sử dụng phương pháp hấp thụ bằng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch acid sulfuric (H2SO4)
  • B. Dung dịch sodium hydroxide (NaOH)
  • C. Nước cất
  • D. Dung dịch muối ăn (NaCl)

Câu 28: Trong thí nghiệm "vòi phun nước" với khí ammonia, nước phun mạnh vào bình là do:

  • A. Ammonia là khí nặng hơn không khí
  • B. Phản ứng giữa ammonia và nước tạo ra nhiệt
  • C. Ammonia tan tốt trong nước làm giảm áp suất trong bình
  • D. Ammonia có tính base mạnh

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH4Cl → X → NH4NO3. Chất X có thể là:

  • A. HCl
  • B. NH3
  • C. N2
  • D. Cl2

Câu 30: Đánh giá về vai trò của ammonia trong đời sống và sản xuất hiện nay. Phát biểu nào sau đây thể hiện đầy đủ nhất vai trò đó?

  • A. Ammonia chỉ được sử dụng trong sản xuất phân bón
  • B. Ammonia chủ yếu được dùng để sản xuất acid nitric
  • C. Ammonia là chất làm lạnh quan trọng trong công nghiệp
  • D. Ammonia là nguyên liệu quan trọng cho nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là sản xuất phân bón, hóa chất và vật liệu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phân tử ammonia (NH3) có cấu trúc hình học nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Số oxi hóa của nitrogen trong phân tử ammonia (NH3) là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Tính chất hóa học đặc trưng của ammonia là tính base. Điều nào sau đây *không phải* là minh chứng cho tính base của ammonia?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Phát biểu nào sau đây là *đúng* về cân bằng này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong oxygen dư: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O, vai trò của ammonia là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Để thu khí ammonia trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của ammonia?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Muối ammonium chloride (NH4Cl) khi đun nóng sẽ bị phân hủy tạo thành khí ammonia và acid nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Hiện tượng quan sát được khi nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa muối ammonium sulfate ((NH4)2SO4) và đun nhẹ là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp Haber-Bosch. Phản ứng tổng hợp ammonia là phản ứng tỏa nhiệt và có số mol khí giảm. Để tăng hiệu suất phản ứng, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây *không phải* là ứng dụng của ammonia hoặc muối ammonium?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho các muối sau: NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3, NH4HCO3. Muối nào khi nhiệt phân chỉ tạo ra khí ammonia?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Dung dịch ammonia có pH khoảng nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho 2,24 lít khí ammonia (đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối ammonium chloride thu được là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: So sánh tính base của ammonia với sodium hydroxide (NaOH). Phát biểu nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Để điều chế ammonia trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng phản ứng nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho dung dịch chứa ion ammonium tác dụng với dung dịch barium hydroxide (Ba(OH)2) dư, sau đó lọc bỏ kết tủa. Trong dung dịch thu được còn chứa ion nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Tại sao ammonia tan rất tốt trong nước?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong phản ứng: NH3 + 3Cl2 → NCl3 + 3HCl, vai trò của ammonia là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho các phát biểu sau về muối ammonium: (a) Tất cả đều dễ tan trong nước. (b) Khi tan trong nước đều phân li hoàn toàn. (c) Dễ bị nhiệt phân hủy. Số phát biểu *đúng* là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một bình kín chứa N2 và H2 theo tỉ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng Haber-Bosch ở điều kiện thích hợp. Sau phản ứng, thấy áp suất trong bình giảm so với ban đầu. Điều này chứng tỏ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho dung dịch ammonia vào dung dịch aluminium chloride (AlCl3). Hiện tượng quan sát được là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong các loại phân bón hóa học, muối ammonium nào thường được sử dụng làm phân đạm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Để trung hòa 100 ml dung dịch HCl 0,1M cần bao nhiêu ml dung dịch NH3 0,1M?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho phản ứng: 4NH3(g) + 3O2(g) ⇌ 2N2(g) + 6H2O(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một mẫu khí thải công nghiệp chứa NH3. Để loại bỏ NH3, người ta có thể sử dụng phương pháp hấp thụ bằng dung dịch nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong thí nghiệm 'vòi phun nước' với khí ammonia, nước phun mạnh vào bình là do:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH4Cl → X → NH4NO3. Chất X có thể là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Đánh giá về vai trò của ammonia trong đời sống và sản xuất hiện nay. Phát biểu nào sau đây thể hiện *đầy đủ nhất* vai trò đó?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ammonia (NH3) có khả năng tan tốt trong nước chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

  • A. Phân tử NH3 có kích thước nhỏ.
  • B. Phân tử NH3 phân cực và tạo liên kết hydrogen với nước.
  • C. Nitrogen trong NH3 có độ âm điện lớn.
  • D. Ammonia có khả năng phản ứng mạnh với nước.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Biểu thức hằng số cân bằng Kb cho phản ứng này là:

  • A. Kb = [NH3][H2O] / [NH4+][OH-]
  • B. Kb = [NH4+][OH-] / [NH3][H2O]
  • C. Kb = [NH4+][OH-] / [NH3]
  • D. Kb = [NH3] / [NH4+][OH-]

Câu 3: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong không khí tạo thành nitrogen và hơi nước: 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O, vai trò của ammonia là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 4: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch BaCl2
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch NaOH và đun nóng nhẹ

Câu 5: Cho các muối sau: NH4Cl, (NH4)2CO3, NH4NO3. Muối nào khi nhiệt phân chỉ tạo ra khí NH3 và chất rắn?

  • A. NH4Cl
  • B. (NH4)2CO3
  • C. NH4NO3
  • D. Cả ba muối trên

Câu 6: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen theo phương trình: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây giúp tăng hiệu suất phản ứng?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
  • B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
  • C. Tăng nhiệt độ và áp suất
  • D. Giảm nhiệt độ và áp suất

Câu 7: Dung dịch ammonia có pH khoảng 11. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch này đến khi pH = 7. Muối nào được tạo thành trong dung dịch?

  • A. NH4OH
  • B. NCl3
  • C. NH4Cl
  • D. (NH4)2Cl2

Câu 8: Cho 100 ml dung dịch NH3 0.1M tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 0.2M. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:

  • A. Bazơ mạnh
  • B. Bazơ yếu
  • C. Trung tính
  • D. Acid

Câu 9: Xét phản ứng: 2NH3(g) + 3Cl2(g) → N2(g) + 6HCl(g). Phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi số oxi hóa của nitrogen?

  • A. Số oxi hóa của nitrogen tăng từ -3 lên 0.
  • B. Số oxi hóa của nitrogen tăng từ -3 lên +1.
  • C. Số oxi hóa của nitrogen giảm từ -3 xuống 0.
  • D. Số oxi hóa của nitrogen không thay đổi.

Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, khí NH3 thường được thu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Đẩy nước
  • B. Hứng trực tiếp
  • C. Đẩy không khí bằng cách úp ngược bình
  • D. Đẩy không khí bằng cách đặt bình đứng

Câu 11: Cho các ứng dụng sau: (1) Sản xuất phân đạm, (2) Sản xuất acid nitric, (3) Làm chất làm lạnh, (4) Sản xuất thuốc nổ. Ứng dụng nào là của ammonia?

  • A. Chỉ (1) và (2)
  • B. Chỉ (2) và (3)
  • C. Chỉ (1), (3) và (4)
  • D. Cả (1), (2), (3) và (4)

Câu 12: Nhận xét nào sau đây không đúng về muối ammonium?

  • A. Muối ammonium dễ tan trong nước.
  • B. Muối ammonium là chất điện li mạnh.
  • C. Dung dịch muối ammonium luôn có pH > 7.
  • D. Muối ammonium dễ bị nhiệt phân.

Câu 13: Cho phản ứng: (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NH3↑ + 2H2O. Phản ứng này minh họa tính chất nào của muối ammonium?

  • A. Tính oxi hóa
  • B. Tác dụng với dung dịch bazơ tạo khí NH3
  • C. Phản ứng nhiệt phân
  • D. Tính acid

Câu 14: Một bình kín chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với tỉ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp ammonia, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Tỉ khối của X so với H2 là 4. Giá trị phần trăm thể tích NH3 trong X là:

  • A. 20%
  • B. 25%
  • C. 50%
  • D. 75%

Câu 15: Hình dạng phân tử ammonia là chóp tam giác, nguyên nhân chính là do:

  • A. Nguyên tử nitrogen có độ âm điện lớn.
  • B. Nguyên tử nitrogen còn một cặp electron tự do.
  • C. Liên kết N-H là liên kết cộng hóa trị phân cực.
  • D. Phân tử ammonia có tính bazơ.

Câu 16: Cho 2,24 lít khí NH3 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được muối nào?

  • A. (NH4)2SO4
  • B. NH4HSO4
  • C. Hỗn hợp NH4HSO4 và (NH4)2SO4
  • D. Không phản ứng

Câu 17: Để tăng tốc độ phản ứng tổng hợp ammonia trong công nghiệp, người ta thường sử dụng chất xúc tác nào?

  • A. Sắt (Fe) và các oxit của sắt
  • B. Platinum (Pt)
  • C. Nickel (Ni)
  • D. Mangan dioxide (MnO2)

Câu 18: Cho dãy các chất: NH3, NaOH, Ba(OH)2. Thứ tự tăng dần tính bazơ của các chất trong dãy là:

  • A. NaOH < Ba(OH)2 < NH3
  • B. Ba(OH)2 < NaOH < NH3
  • C. NH3 < Ba(OH)2 < NaOH
  • D. NH3 < NaOH < Ba(OH)2

Câu 19: Trong phản ứng: 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2, ammonia thể hiện tính chất nào sau đây?

  • A. Tính acid
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Vừa tính khử, vừa tính bazơ
  • D. Tính trơ

Câu 20: Một mẫu phân bón chứa 95% NH4NO3 về khối lượng. Để cung cấp 10 kg nitrogen cho đất, cần sử dụng bao nhiêu kg phân bón này?

  • A. 20.5 kg
  • B. 23.5 kg
  • C. 25.0 kg
  • D. 27.5 kg

Câu 21: Cho các phát biểu sau về ammonia: (a) Có mùi khai đặc trưng. (b) Tan tốt trong nước. (c) Là chất khí nhẹ hơn không khí. (d) Phân tử có liên kết cộng hóa trị không phân cực. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Trong phương trình hóa học nào sau đây, ammonia đóng vai trò là base Bronsted-Lowry?

  • A. NH3 + HCl → NH4Cl
  • B. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
  • C. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
  • D. 2NH3 → N2 + 3H2

Câu 23: Cho dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Không có hiện tượng
  • B. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
  • C. Xuất hiện kết tủa màu trắng xanh
  • D. Có khí thoát ra

Câu 24: So sánh nhiệt độ sôi của NH3, H2O và CH4. Giải thích sự khác biệt dựa trên cấu trúc và lực liên kết giữa các phân tử.

  • A. CH4 < NH3 < H2O do khối lượng phân tử tăng.
  • B. H2O < NH3 < CH4 do độ phân cực giảm.
  • C. CH4 < NH3 < H2O do số lượng liên kết hydrogen tăng.
  • D. NH3 < H2O < CH4 do độ âm điện giảm.

Câu 25: Trong quá trình điều chế NH3 từ NH4Cl và Ca(OH)2, vai trò của Ca(OH)2 là:

  • A. Chất xúc tác
  • B. Cung cấp môi trường bazơ để giải phóng NH3 từ NH4Cl
  • C. Chất oxi hóa
  • D. Chất khử

Câu 26: Cho cân bằng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận (tạo NH3)
  • B. Chiều nghịch (phân hủy NH3)
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch theo chiều không xác định

Câu 27: Để làm khô khí NH3, có thể dùng chất hút ẩm nào sau đây?

  • A. P2O5
  • B. H2SO4 đặc
  • C. CaCl2 khan
  • D. CaO

Câu 28: Một học sinh làm thí nghiệm “vòi phun nước” với khí NH3. Hiện tượng vòi phun nước màu hồng xuất hiện là do:

  • A. NH3 phản ứng với nước tạo môi trường acid.
  • B. NH3 tan nhiều trong nước và tạo môi trường bazơ làm phenolphtalein hóa hồng.
  • C. NH3 là chất khí có màu hồng.
  • D. Nước bị hút vào bình do phản ứng oxi hóa khử.

Câu 29: Cho 17 gam NH3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư. Khối lượng muối ammonium nitrate thu được là:

  • A. 40 gam
  • B. 60 gam
  • C. 80 gam
  • D. 100 gam

Câu 30: Trong các loại phân đạm sau: ure, ammonium sulfate, ammonium nitrate. Phân đạm nào có hàm lượng nitrogen cao nhất?

  • A. Ure
  • B. Ammonium sulfate
  • C. Ammonium nitrate
  • D. Cả ba loại phân đạm có hàm lượng nitrogen tương đương

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Ammonia (NH3) có khả năng tan tốt trong nước chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Biểu thức hằng số cân bằng Kb cho phản ứng này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong không khí tạo thành nitrogen và hơi nước: 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O, vai trò của ammonia là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho các muối sau: NH4Cl, (NH4)2CO3, NH4NO3. Muối nào khi nhiệt phân chỉ tạo ra khí NH3 và chất rắn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen theo phương trình: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây giúp tăng hiệu suất phản ứng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Dung dịch ammonia có pH khoảng 11. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch này đến khi pH = 7. Muối nào được tạo thành trong dung dịch?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho 100 ml dung dịch NH3 0.1M tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 0.2M. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Xét phản ứng: 2NH3(g) + 3Cl2(g) → N2(g) + 6HCl(g). Phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi số oxi hóa của nitrogen?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, khí NH3 thường được thu bằng phương pháp nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho các ứng dụng sau: (1) Sản xuất phân đạm, (2) Sản xuất acid nitric, (3) Làm chất làm lạnh, (4) Sản xuất thuốc nổ. Ứng dụng nào là của ammonia?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Nhận xét nào sau đây không đúng về muối ammonium?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho phản ứng: (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NH3↑ + 2H2O. Phản ứng này minh họa tính chất nào của muối ammonium?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một bình kín chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với tỉ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp ammonia, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Tỉ khối của X so với H2 là 4. Giá trị phần trăm thể tích NH3 trong X là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Hình dạng phân tử ammonia là chóp tam giác, nguyên nhân chính là do:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho 2,24 lít khí NH3 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được muối nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Để tăng tốc độ phản ứng tổng hợp ammonia trong công nghiệp, người ta thường sử dụng chất xúc tác nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho dãy các chất: NH3, NaOH, Ba(OH)2. Thứ tự tăng dần tính bazơ của các chất trong dãy là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong phản ứng: 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2, ammonia thể hiện tính chất nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một mẫu phân bón chứa 95% NH4NO3 về khối lượng. Để cung cấp 10 kg nitrogen cho đất, cần sử dụng bao nhiêu kg phân bón này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho các phát biểu sau về ammonia: (a) Có mùi khai đặc trưng. (b) Tan tốt trong nước. (c) Là chất khí nhẹ hơn không khí. (d) Phân tử có liên kết cộng hóa trị không phân cực. Số phát biểu đúng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong phương trình hóa học nào sau đây, ammonia đóng vai trò là base Bronsted-Lowry?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: So sánh nhiệt độ sôi của NH3, H2O và CH4. Giải thích sự khác biệt dựa trên cấu trúc và lực liên kết giữa các phân tử.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong quá trình điều chế NH3 từ NH4Cl và Ca(OH)2, vai trò của Ca(OH)2 là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho cân bằng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Để làm khô khí NH3, có thể dùng chất hút ẩm nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một học sinh làm thí nghiệm “vòi phun nước” với khí NH3. Hiện tượng vòi phun nước màu hồng xuất hiện là do:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho 17 gam NH3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư. Khối lượng muối ammonium nitrate thu được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong các loại phân đạm sau: ure, ammonium sulfate, ammonium nitrate. Phân đạm nào có hàm lượng nitrogen cao nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: NH₃ + H₂O ⇌ NH₄⁺ + OH⁻. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất bản chất của phản ứng?

  • A. NH₃ là acid Bronsted, H₂O là base Bronsted.
  • B. NH₃ là base Bronsted, H₂O là acid Bronsted.
  • C. NH₃ là acid Lewis, H₂O là base Lewis.
  • D. NH₃ là chất oxi hóa, H₂O là chất khử.

Câu 2: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen theo phương trình: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Tăng nhiệt độ và áp suất.
  • C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.

Câu 3: Cho các chất sau: HCl, O₂, CuO, Cl₂. Ammonia có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên ở điều kiện thích hợp?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 4: Nhận xét nào sau đây là đúng về muối ammonium?

  • A. Muối ammonium dễ bị nhiệt phân hủy.
  • B. Dung dịch muối ammonium có pH > 7.
  • C. Tất cả muối ammonium đều không tan trong nước.
  • D. Muối ammonium có tính oxi hóa mạnh.

Câu 5: Để nhận biết ion ammonium (NH₄⁺) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây và hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch AgNO₃, xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Dung dịch BaCl₂, xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Dung dịch NaOH, đun nóng, có khí mùi khai thoát ra.
  • D. Dung dịch HCl, có khí màu vàng lục thoát ra.

Câu 6: Cho 2,24 lít khí NH₃ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có môi trường gì?

  • A. Base.
  • B. Acid.
  • C. Trung tính.
  • D. Không xác định.

Câu 7: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong khí oxygen dư: 4NH₃ + 5O₂ → 4NO + 6H₂O, vai trò của ammonia là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Acid.
  • D. Base.

Câu 8: Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây?

  • A. Đường thẳng.
  • B. Tam giác phẳng.
  • C. Tứ diện đều.
  • D. Chóp tam giác.

Câu 9: Cho các muối sau: NH₄Cl, NH₄NO₃, (NH₄)₂CO₃. Muối nào khi nhiệt phân chỉ tạo ra khí ammonia?

  • A. NH₄Cl.
  • B. NH₄NO₃.
  • C. (NH₄)₂CO₃.
  • D. Không có muối nào.

Câu 10: Chọn phát biểu sai về ammonia:

  • A. Ammonia tan tốt trong nước.
  • B. Ammonia là một base yếu.
  • C. Ammonia có tính khử.
  • D. Ammonia tác dụng với dung dịch kiềm mạnh.

Câu 11: Dung dịch ammonia có khả năng hòa tan Zn(OH)₂. Phương trình ion rút gọn nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng?

  • A. Zn(OH)₂(s) + 2H⁺(aq) → Zn²⁺(aq) + 2H₂O(l).
  • B. Zn(OH)₂(s) + 2OH⁻(aq) → [Zn(OH)₄]²⁻(aq).
  • C. Zn(OH)₂(s) + 4NH₃(aq) → [Zn(NH₃)₄]²⁺(aq) + 2OH⁻(aq).
  • D. Zn(OH)₂(s) → ZnO(s) + H₂O(l).

Câu 12: Cho 2,8 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với hydrogen dư, thu được V lít khí ammonia (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 2,24 lít.
  • B. 4,48 lít.
  • C. 6,72 lít.
  • D. 8,96 lít.

Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, ammonia thường được điều chế bằng cách nhiệt phân muối ammonium nào sau đây?

  • A. NH₄NO₃.
  • B. (NH₄)₂SO₄.
  • C. NH₄HCO₃.
  • D. NH₄Cl.

Câu 14: Cho dung dịch NH₃ vào dung dịch FeCl₃, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch trong suốt, màu vàng.
  • B. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng xanh.
  • D. Có khí không màu thoát ra.

Câu 15: Để trung hòa 100 ml dung dịch H₂SO₄ 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NH₃ 0.2M?

  • A. 50 ml.
  • B. 75 ml.
  • C. 100 ml.
  • D. 150 ml.

Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải là của ammonia?

  • A. Sản xuất phân đạm.
  • B. Sản xuất acid nitric.
  • C. Chất làm lạnh.
  • D. Chất tẩy trắng quần áo.

Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH₄Cl → X → NH₄NO₃. Chất X có thể là:

  • A. N₂.
  • B. NH₃.
  • C. NO₂.
  • D. N₂O.

Câu 18: Khi đun nóng muối ammonium carbonate, sản phẩm thu được là:

  • A. NH₃ và CO₂.
  • B. N₂ và H₂O.
  • C. NH₃, CO₂ và H₂O.
  • D. N₂, CO₂ và H₂O.

Câu 19: Tính base của ammonia thể hiện rõ nhất khi tác dụng với chất nào sau đây?

  • A. HCl.
  • B. NaCl.
  • C. NaOH.
  • D. H₂O.

Câu 20: Trong phản ứng nào sau đây, ammonia đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. 4NH₃ + 5O₂ → 4NO + 6H₂O.
  • B. NH₃ + HCl → NH₄Cl.
  • C. 2NH₃ + 3CuO → N₂ + 3Cu + 3H₂O.
  • D. Không có phản ứng nào trong các phản ứng trên ammonia là chất oxi hóa.

Câu 21: Cho dung dịch ammonia dư vào dung dịch AlCl₃, sau đó đun nóng nhẹ, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa keo trắng.
  • B. Kết tủa keo trắng sau đó tan ra.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam.
  • D. Không có hiện tượng gì.

Câu 22: Cho 10 gam muối ammonium nitrate nhiệt phân hoàn toàn, thể tích khí thu được (đktc) là:

  • A. 1,12 lít.
  • B. 2,24 lít.
  • C. 2,8 lít.
  • D. 5,6 lít.

Câu 23: Để làm khô khí ammonia, có thể dùng chất hút ẩm nào sau đây?

  • A. P₂O₅.
  • B. CaO.
  • C. H₂SO₄ đặc.
  • D. CaCl₂ khan.

Câu 24: Trong quá trình Haber-Bosch sản xuất ammonia, xúc tác thường dùng là:

  • A. Pt.
  • B. V₂O₅.
  • C. Fe.
  • D. MnO₂.

Câu 25: Chọn phát biểu đúng về ứng dụng của muối ammonium trong nông nghiệp:

  • A. Cung cấp nguyên tố nitrogen cho cây trồng.
  • B. Cải tạo độ chua của đất.
  • C. Diệt trừ sâu bệnh hại.
  • D. Tăng độ pH của đất.

Câu 26: Khi hòa tan NH₃ vào nước, pH của dung dịch sẽ:

  • A. Giảm xuống dưới 7.
  • B. Tăng lên trên 7.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Luôn bằng 7.

Câu 27: Cho 50 ml dung dịch NH₃ tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch H₂SO₄ 0.5M. Nồng độ mol của dung dịch NH₃ là:

  • A. 0.1M.
  • B. 0.2M.
  • C. 0.3M.
  • D. 0.4M.

Câu 28: Trong điều kiện thường, ammonia tồn tại ở trạng thái:

  • A. Khí.
  • B. Lỏng.
  • C. Rắn.
  • D. Plasma.

Câu 29: Cho phản ứng: NH₃ + HNO₃ → NH₄NO₃. Loại phản ứng hóa học nào sau đây mô tả đúng nhất phản ứng trên?

  • A. Oxi hóa - khử.
  • B. Thế.
  • C. Trung hòa.
  • D. Phân hủy.

Câu 30: Để phân biệt dung dịch NH₄Cl và dung dịch KCl, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO₃.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch BaCl₂.
  • D. Dung dịch HCl.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: NH₃ + H₂O ⇌ NH₄⁺ + OH⁻. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất bản chất của phản ứng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen theo phương trình: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho các chất sau: HCl, O₂, CuO, Cl₂. Ammonia có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên ở điều kiện thích hợp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Nhận xét nào sau đây là đúng về muối ammonium?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Để nhận biết ion ammonium (NH₄⁺) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây và hiện tượng quan sát được là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cho 2,24 lít khí NH₃ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có môi trường gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong khí oxygen dư: 4NH₃ + 5O₂ → 4NO + 6H₂O, vai trò của ammonia là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho các muối sau: NH₄Cl, NH₄NO₃, (NH₄)₂CO₃. Muối nào khi nhiệt phân chỉ tạo ra khí ammonia?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Chọn phát biểu sai về ammonia:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Dung dịch ammonia có khả năng hòa tan Zn(OH)₂. Phương trình ion rút gọn nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho 2,8 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với hydrogen dư, thu được V lít khí ammonia (đktc). Giá trị của V là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, ammonia thường được điều chế bằng cách nhiệt phân muối ammonium nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho dung dịch NH₃ vào dung dịch FeCl₃, hiện tượng quan sát được là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Để trung hòa 100 ml dung dịch H₂SO₄ 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NH₃ 0.2M?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải là của ammonia?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH₄Cl → X → NH₄NO₃. Chất X có thể là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Khi đun nóng muối ammonium carbonate, sản phẩm thu được là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Tính base của ammonia thể hiện rõ nhất khi tác dụng với chất nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong phản ứng nào sau đây, ammonia đóng vai trò là chất oxi hóa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho dung dịch ammonia dư vào dung dịch AlCl₃, sau đó đun nóng nhẹ, hiện tượng quan sát được là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho 10 gam muối ammonium nitrate nhiệt phân hoàn toàn, thể tích khí thu được (đktc) là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Để làm khô khí ammonia, có thể dùng chất hút ẩm nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong quá trình Haber-Bosch sản xuất ammonia, xúc tác thường dùng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Chọn phát biểu đúng về ứng dụng của muối ammonium trong nông nghiệp:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Khi hòa tan NH₃ vào nước, pH của dung dịch sẽ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho 50 ml dung dịch NH₃ tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch H₂SO₄ 0.5M. Nồng độ mol của dung dịch NH₃ là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong điều kiện thường, ammonia tồn tại ở trạng thái:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho phản ứng: NH₃ + HNO₃ → NH₄NO₃. Loại phản ứng hóa học nào sau đây mô tả đúng nhất phản ứng trên?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để phân biệt dung dịch NH₄Cl và dung dịch KCl, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử ammonia (NH3) có cấu trúc hình học nào sau đây?

  • A. Đường thẳng
  • B. Tam giác phẳng
  • C. Tứ diện đều
  • D. Chóp tam giác

Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tử nitrogen trong phân tử ammonia (NH3) là:

  • A. +3
  • B. -3
  • C. +5
  • D. -5

Câu 3: Tính chất hóa học đặc trưng của ammonia là tính base. Điều gì sau đây không phải là minh chứng cho tính base của ammonia?

  • A. Ammonia tác dụng với acid hydrochloric tạo thành ammonium chloride.
  • B. Dung dịch ammonia làm quỳ tím hóa xanh.
  • C. Ammonia cháy trong oxygen tạo thành nitrogen và nước.
  • D. Dung dịch ammonia có khả năng kết tủa một số hydroxide kim loại.

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cân bằng này?

  • A. Cân bằng chuyển dịch hoàn toàn sang phải trong nước.
  • B. Nồng độ NH3 trong dung dịch lớn hơn nhiều so với nồng độ OH-.
  • C. NH3 trong nước là một acid mạnh.
  • D. Khi thêm acid vào dung dịch, cân bằng chuyển dịch sang trái.

Câu 5: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong oxygen dư: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O, vai trò của ammonia là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Acid
  • D. Base

Câu 6: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch BaCl2
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch HCl

Câu 7: Muối ammonium nào sau đây khi nhiệt phân không tạo ra khí ammonia?

  • A. NH4Cl
  • B. NH4NO3
  • C. (NH4)2CO3
  • D. NH4HCO3

Câu 8: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của ammonia?

  • A. NH3 + HCl → NH4Cl
  • B. NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-
  • C. NH3 + AgNO3 → [Ag(NH3)2]NO3
  • D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O

Câu 9: Cho các muối sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3. Muối nào khi tan trong nước tạo môi trường acid?

  • A. Cả ba muối
  • B. Chỉ NH4Cl và (NH4)2SO4
  • C. Chỉ NH4NO3
  • D. Không muối nào

Câu 10: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen theo phương trình: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia, yếu tố nào sau đây nên được ưu tiên?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
  • B. Tăng nhiệt độ và áp suất
  • C. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
  • D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của ammonia?

  • A. Sản xuất phân bón hóa học
  • B. Chất làm lạnh trong công nghiệp lạnh
  • C. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong
  • D. Nguyên liệu sản xuất acid nitric

Câu 12: Cho các dung dịch sau: NaCl, NH4Cl, NaOH, NH3. Để phân biệt các dung dịch này, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Quỳ tím
  • C. Dung dịch BaCl2
  • D. Dung dịch HCl

Câu 13: Cho phản ứng: (NH4)2CO3 → X + CO2 + H2O. Chất X là:

  • A. N2
  • B. NO2
  • C. NH3
  • D. N2O

Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, khí ammonia thường được điều chế bằng cách nào sau đây?

  • A. Đun nóng muối ammonium với dung dịch kiềm
  • B. Nhiệt phân trực tiếp muối ammonium
  • C. Cho nitrogen tác dụng với hydrogen ở nhiệt độ cao
  • D. Điện phân dung dịch ammonium chloride

Câu 15: Vì sao khi mở lọ đựng dung dịch ammonia đặc, ta thường thấy khói trắng bay ra?

  • A. Do ammonia tự bốc cháy trong không khí.
  • B. Do ammonia bay hơi và tác dụng với hơi nước trong không khí tạo thành các hạt ammonium hydroxide nhỏ.
  • C. Do ammonia bị oxi hóa bởi oxygen trong không khí.
  • D. Do ammonia phân hủy thành nitrogen và hydrogen.

Câu 16: Cho dung dịch NH3 vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
  • D. Có khí thoát ra.

Câu 17: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NH3 0.1M?

  • A. 20 ml
  • B. 10 ml
  • C. 40 ml
  • D. 5 ml

Câu 18: Xét cân bằng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Khi thêm NH4Cl vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch theo chiều tăng nhiệt độ

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH4Cl →(1) NH3 →(2) N2. Chất thích hợp để thực hiện chuyển hóa (1) và (2) lần lượt là:

  • A. HCl và O2
  • B. NaOH và HCl
  • C. NaOH và CuO
  • D. AgNO3 và H2

Câu 20: Muối ammonium nitrate (NH4NO3) được sử dụng làm phân bón và cũng là một chất nổ. Tính chất nào sau đây của NH4NO3 không liên quan đến ứng dụng làm phân bón?

  • A. Dễ tan trong nước
  • B. Cung cấp nguyên tố nitrogen cho cây trồng
  • C. Dễ bị nhiệt phân
  • D. Có khả năng gây nổ

Câu 21: Để làm khô khí NH3, người ta có thể dùng chất hút ẩm nào sau đây?

  • A. P2O5
  • B. CaO
  • C. H2SO4 đặc
  • D. CaCl2 khan

Câu 22: Cho 2.24 lít khí NH3 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch H2SO4 0.5M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

  • A. Chỉ (NH4)2SO4
  • B. Chỉ NH4HSO4
  • C. Cả (NH4)2SO4 và NH4HSO4
  • D. Không tạo thành muối

Câu 23: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ N2 và H2, vai trò của chất xúc tác Fe là:

  • A. Tăng hiệu suất phản ứng
  • B. Tăng tốc độ phản ứng
  • C. Cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận
  • D. Giảm nhiệt độ cần thiết cho phản ứng

Câu 24: Để thu khí NH3 trong phòng thí nghiệm, phương pháp thu khí nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Đẩy nước
  • B. Đẩy không khí, ngửa bình
  • C. Đẩy không khí, úp bình
  • D. Không có phương pháp nào phù hợp

Câu 25: Cho dung dịch ammonia tác dụng với dung dịch AlCl3. Sản phẩm thu được là:

  • A. Al(OH)2Cl và NH4Cl
  • B. Al(OH)3 và HCl
  • C. [Al(NH3)4]Cl3 và H2O
  • D. Al(OH)3 và NH4Cl

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về muối ammonium là không đúng?

  • A. Muối ammonium dễ tan trong nước.
  • B. Dung dịch muối ammonium dẫn điện tốt.
  • C. Tất cả muối ammonium đều bền nhiệt.
  • D. Muối ammonium có thể phản ứng với dung dịch kiềm giải phóng khí NH3.

Câu 27: Trong quá trình sản xuất ammonia theo Haber-Bosch, vì sao cần loại bỏ ammonia ra khỏi hỗn hợp phản ứng?

  • A. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, tăng hiệu suất phản ứng.
  • B. Để giảm nhiệt độ phản ứng.
  • C. Để tăng tốc độ phản ứng.
  • D. Để thu hồi chất xúc tác.

Câu 28: Cho 100 ml dung dịch NH3 phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch H2SO4 1M. Nồng độ mol của dung dịch NH3 là:

  • A. 0.5M
  • B. 1M
  • C. 2M
  • D. 4M

Câu 29: Một ống nghiệm chứa muối ammonium chloride, nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào và đun nóng nhẹ. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Có khí mùi khai thoát ra.
  • C. Dung dịch chuyển màu xanh.
  • D. Không có hiện tượng gì.

Câu 30: Vì sao ammonia có nhiệt độ sôi thấp hơn nhiều so với nước, mặc dù khối lượng phân tử của chúng gần tương đương?

  • A. Do ammonia có liên kết cộng hóa trị kém bền hơn.
  • B. Do ammonia có khối lượng phân tử nhỏ hơn nước.
  • C. Do ammonia không tạo được liên kết hydrogen.
  • D. Do liên kết hydrogen giữa các phân tử nước mạnh hơn liên kết hydrogen giữa các phân tử ammonia.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phân tử ammonia (NH3) có cấu trúc hình học nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tử nitrogen trong phân tử ammonia (NH3) là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Tính chất hóa học đặc trưng của ammonia là tính base. Điều gì sau đây *không phải* là minh chứng cho tính base của ammonia?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Phát biểu nào sau đây là *đúng* khi nói về cân bằng này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong oxygen dư: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O, vai trò của ammonia là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Muối ammonium nào sau đây khi nhiệt phân *không* tạo ra khí ammonia?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của ammonia?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho các muối sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3. Muối nào khi tan trong nước tạo môi trường acid?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen theo phương trình: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia, yếu tố nào sau đây nên được ưu tiên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng quan trọng của ammonia?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho các dung dịch sau: NaCl, NH4Cl, NaOH, NH3. Để phân biệt các dung dịch này, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho phản ứng: (NH4)2CO3 → X + CO2 + H2O. Chất X là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, khí ammonia thường được điều chế bằng cách nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Vì sao khi mở lọ đựng dung dịch ammonia đặc, ta thường thấy khói trắng bay ra?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho dung dịch NH3 vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NH3 0.1M?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Xét cân bằng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Khi thêm NH4Cl vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH4Cl →(1) NH3 →(2) N2. Chất thích hợp để thực hiện chuyển hóa (1) và (2) lần lượt là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Muối ammonium nitrate (NH4NO3) được sử dụng làm phân bón và cũng là một chất nổ. Tính chất nào sau đây của NH4NO3 *không* liên quan đến ứng dụng làm phân bón?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Để làm khô khí NH3, người ta có thể dùng chất hút ẩm nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho 2.24 lít khí NH3 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch H2SO4 0.5M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ N2 và H2, vai trò của chất xúc tác Fe là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Để thu khí NH3 trong phòng thí nghiệm, phương pháp thu khí nào sau đây phù hợp nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho dung dịch ammonia tác dụng với dung dịch AlCl3. Sản phẩm thu được là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về muối ammonium là *không đúng*?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong quá trình sản xuất ammonia theo Haber-Bosch, vì sao cần loại bỏ ammonia ra khỏi hỗn hợp phản ứng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho 100 ml dung dịch NH3 phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch H2SO4 1M. Nồng độ mol của dung dịch NH3 là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một ống nghiệm chứa muối ammonium chloride, nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào và đun nóng nhẹ. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Vì sao ammonia có nhiệt độ sôi thấp hơn nhiều so với nước, mặc dù khối lượng phân tử của chúng gần tương đương?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao ammonia (NH3) có khả năng tan tốt trong nước, trong khi nitrogen (N2) thì hầu như không tan?

  • A. Do phân tử ammonia có kích thước nhỏ hơn phân tử nitrogen.
  • B. Do phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững hơn liên kết trong ammonia.
  • C. Do ammonia là hợp chất còn nitrogen là đơn chất.
  • D. Do phân tử ammonia phân cực và tạo liên kết hydrogen với nước, còn phân tử nitrogen không phân cực.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cân bằng này?

  • A. Thêm acid vào dung dịch sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
  • B. Cân bằng trên thể hiện tính base yếu của ammonia trong nước.
  • C. Thêm NaOH vào dung dịch sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
  • D. Nồng độ NH4+ và OH- trong dung dịch ammonia loãng nhỏ hơn nồng độ NH3.

Câu 3: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen. Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia?

  • A. Tăng áp suất chung của hệ phản ứng.
  • B. Tăng nhiệt độ phản ứng.
  • C. Sử dụng xúc tác sắt.
  • D. Loại bỏ ammonia ra khỏi hệ phản ứng sau khi tạo thành.

Câu 4: Cho 10 gam muối ammonium chloride (NH4Cl) tác dụng với dung dịch sodium hydroxide (NaOH) dư, đun nóng. Thể tích khí ammonia (NH3) thu được (đktc) là bao nhiêu?

  • A. 1,86 lít
  • B. 1,90 lít
  • C. 2,24 lít
  • D. 3,73 lít

Câu 5: Một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm NH3 và O2. Thực hiện phản ứng đốt cháy hoàn toàn NH3 (có xúc tác Pt), sau khi phản ứng kết thúc và làm lạnh bình về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình giảm so với áp suất ban đầu. Điều này chứng tỏ điều gì?

  • A. Tổng số mol khí sản phẩm lớn hơn tổng số mol khí phản ứng.
  • B. Phản ứng đốt cháy NH3 là phản ứng thu nhiệt.
  • C. Tổng số mol khí sản phẩm nhỏ hơn tổng số mol khí phản ứng.
  • D. Khí NH3 dư sau phản ứng.

Câu 6: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CuSO4, KNO3. Dung dịch ammonia có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Muối ammonium nitrate (NH4NO3) khi đun nóng bị phân hủy tạo thành khí "X" và nước. Khí "X" là chất nào sau đây?

  • A. N2
  • B. N2O
  • C. NO
  • D. NO2

Câu 8: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch kiềm. Hiện tượng nào sau đây là dấu hiệu của phản ứng?

  • A. Có khí mùi khai thoát ra.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Dung dịch chuyển màu xanh.
  • D. Phản ứng tỏa nhiệt mạnh.

Câu 9: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải là của ammonia hoặc muối ammonium?

  • A. Sản xuất phân đạm.
  • B. Chất làm lạnh trong công nghiệp.
  • C. Sản xuất nitric acid.
  • D. Chất tẩy trắng trong công nghiệp dệt may.

Câu 10: Cho phản ứng: 4NH3(g) + 5O2(g) → 4NO(g) + 6H2O(g). Trong phản ứng này, ammonia đóng vai trò là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Acid.
  • D. Base.

Câu 11: So sánh tính base của ammonia (NH3) và methylamine (CH3NH2). Giải thích sự khác biệt (nếu có).

  • A. Ammonia có tính base mạnh hơn do nitrogen có độ âm điện lớn hơn.
  • B. Methylamine có tính base mạnh hơn do nhóm methyl đẩy electron làm tăng mật độ electron trên nitrogen.
  • C. Tính base của ammonia và methylamine tương đương nhau.
  • D. Không thể so sánh tính base của hai chất này.

Câu 12: Dung dịch ammonia có khả năng hòa tan được zinc hydroxide [Zn(OH)2], một chất kết tủa không tan trong nước. Phương trình hóa học nào sau đây mô tả đúng phản ứng này?

  • A. Zn(OH)2(s) + 2NH3(aq) → ZnO(s) + 2NH4OH(aq)
  • B. Zn(OH)2(s) + 2NH3(aq) → Zn(NH3)2(OH)2(aq)
  • C. Zn(OH)2(s) + 4NH3(aq) → [Zn(NH3)4](OH)2(aq)
  • D. Zn(OH)2(s) + NH3(aq) → Zn(OH)2.NH3(s)

Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: NH4Cl → (X) → NH3. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. HCl
  • B. HNO3
  • C. NaCl
  • D. NaOH

Câu 14: Một mẫu phân bón chứa ammonium sulfate [(NH4)2SO4]. Để xác định hàm lượng nitrogen trong mẫu phân bón, người ta thường chuyển nitrogen trong muối về ammonia, sau đó chuẩn độ ammonia bằng dung dịch acid mạnh. Phương pháp này dựa trên tính chất hóa học nào của ammonia?

  • A. Tính base.
  • B. Tính khử.
  • C. Tính oxi hóa.
  • D. Khả năng tạo phức.

Câu 15: Tại sao việc sử dụng phân bón ammonium nitrate (NH4NO3) cần được kiểm soát chặt chẽ, đặc biệt là trong điều kiện thời tiết nóng?

  • A. Vì NH4NO3 dễ bị rửa trôi gây ô nhiễm nguồn nước.
  • B. Vì NH4NO3 làm chua đất.
  • C. Vì NH4NO3 dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao, có thể gây cháy nổ.
  • D. Vì NH4NO3 là chất độc hại đối với cây trồng.

Câu 16: Cho dung dịch chứa đồng thời NH4Cl và NH3. Dung dịch này được gọi là dung dịch đệm. Vai trò của dung dịch đệm này là gì?

  • A. Làm tăng pH của dung dịch.
  • B. Duy trì pH của dung dịch ở một giá trị tương đối ổn định khi thêm một lượng nhỏ acid hoặc base.
  • C. Làm giảm pH của dung dịch.
  • D. Tăng khả năng hòa tan của các chất ít tan.

Câu 17: Xét phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Nếu tăng nhiệt độ của hệ phản ứng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và nồng độ NH3 thay đổi như thế nào?

  • A. Chiều thuận, nồng độ NH3 tăng.
  • B. Chiều thuận, nồng độ NH3 giảm.
  • C. Chiều nghịch, nồng độ NH3 tăng.
  • D. Chiều nghịch, nồng độ NH3 giảm.

Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí ammonia, phương pháp thu nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Thu bằng cách đẩy nước.
  • B. Thu bằng cách đẩy không khí, úp ngược bình.
  • C. Thu bằng cách đẩy không khí, ngửa bình.
  • D. Không có phương pháp thu khí nào phù hợp.

Câu 19: Cho các muối sau: NaCl, NH4Cl, (NH4)2CO3, Na2CO3. Muối nào khi tan trong nước tạo môi trường acid?

  • A. NaCl
  • B. NH4Cl
  • C. (NH4)2CO3
  • D. Na2CO3

Câu 20: Hình dạng phân tử của ammonia (NH3) là:

  • A. Đường thẳng.
  • B. Tam giác phẳng.
  • C. Tứ diện đều.
  • D. Chóp tam giác.

Câu 21: Để phân biệt 3 dung dịch mất nhãn: NH4Cl, NaCl, KCl, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch AgNO3.
  • C. Dung dịch BaCl2.
  • D. Quỳ tím.

Câu 22: Cho phản ứng: 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O. Trong phản ứng này, số oxi hóa của nitrogen thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng từ -3 lên +2.
  • B. Tăng từ -3 lên 0.
  • C. Giảm từ -3 xuống -2.
  • D. Không thay đổi.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng về muối ammonium carbonate [(NH4)2CO3]?

  • A. Là muối bền nhiệt, không bị phân hủy khi đun nóng.
  • B. Dung dịch có môi trường acid.
  • C. Bị phân hủy khi đun nóng tạo thành NH3, CO2 và H2O.
  • D. Không tan trong nước.

Câu 24: Trong quá trình sản xuất phân urê [(NH2)2CO], ammonia được sử dụng làm nguyên liệu chính. Phản ứng hóa học nào sau đây thể hiện vai trò của ammonia trong quá trình này?

  • A. NH3 + O2 → NO + H2O
  • B. N2 + 3H2 → 2NH3
  • C. NH3 + HNO3 → NH4NO3
  • D. 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O

Câu 25: Cho thí nghiệm: dẫn khí NH3 vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
  • C. Dung dịch chuyển màu xanh.
  • D. Có khí không màu thoát ra.

Câu 26: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây không trực tiếp tạo ra ammonia?

  • A. Sự phân hủy xác động thực vật.
  • B. Quá trình cố định nitrogen bởi vi khuẩn Rhizobium.
  • C. Quá trình quang hợp của cây xanh.
  • D. Sự khử nitrate trong đất.

Câu 27: Để tăng độ pH của dung dịch ammonium chloride (NH4Cl), biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Thêm dung dịch NaOH.
  • B. Thêm dung dịch HCl.
  • C. Đun nóng dung dịch.
  • D. Thêm nước vào dung dịch.

Câu 28: Một người bị ngộ độc acid, trong trường hợp khẩn cấp, có thể sử dụng dung dịch nào sau đây để sơ cứu (với nồng độ thích hợp)?

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch H2SO4.
  • C. Dung dịch NaCl.
  • D. Dung dịch NH3 loãng.

Câu 29: Cho 2,24 lít khí NH3 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

  • A. Chỉ tạo muối (NH4)2SO4.
  • B. Chỉ tạo muối NH4HSO4.
  • C. Tạo cả muối (NH4)2SO4 và NH4HSO4.
  • D. Không tạo muối.

Câu 30: Để bảo quản muối ammonium chloride (NH4Cl) trong phòng thí nghiệm, cần lưu ý điều gì?

  • A. Để nơi thoáng gió, tránh ánh sáng trực tiếp.
  • B. Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao.
  • C. Ngâm trong dung dịch acid loãng.
  • D. Không cần lưu ý đặc biệt, có thể để ở bất kỳ đâu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Vì sao ammonia (NH3) có khả năng tan tốt trong nước, trong khi nitrogen (N2) thì hầu như không tan?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Phát biểu nào sau đây *sai* khi nói về cân bằng này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen. Biện pháp nào sau đây *không* được sử dụng để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho 10 gam muối ammonium chloride (NH4Cl) tác dụng với dung dịch sodium hydroxide (NaOH) dư, đun nóng. Thể tích khí ammonia (NH3) thu được (đktc) là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm NH3 và O2. Thực hiện phản ứng đốt cháy hoàn toàn NH3 (có xúc tác Pt), sau khi phản ứng kết thúc và làm lạnh bình về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình giảm so với áp suất ban đầu. Điều này chứng tỏ điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CuSO4, KNO3. Dung dịch ammonia có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Muối ammonium nitrate (NH4NO3) khi đun nóng bị phân hủy tạo thành khí 'X' và nước. Khí 'X' là chất nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch kiềm. Hiện tượng nào sau đây là dấu hiệu của phản ứng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào *không* phải là của ammonia hoặc muối ammonium?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho phản ứng: 4NH3(g) + 5O2(g) → 4NO(g) + 6H2O(g). Trong phản ứng này, ammonia đóng vai trò là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: So sánh tính base của ammonia (NH3) và methylamine (CH3NH2). Giải thích sự khác biệt (nếu có).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Dung dịch ammonia có khả năng hòa tan được zinc hydroxide [Zn(OH)2], một chất kết tủa không tan trong nước. Phương trình hóa học nào sau đây mô tả đúng phản ứng này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: NH4Cl → (X) → NH3. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một mẫu phân bón chứa ammonium sulfate [(NH4)2SO4]. Để xác định hàm lượng nitrogen trong mẫu phân bón, người ta thường chuyển nitrogen trong muối về ammonia, sau đó chuẩn độ ammonia bằng dung dịch acid mạnh. Phương pháp này dựa trên tính chất hóa học nào của ammonia?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Tại sao việc sử dụng phân bón ammonium nitrate (NH4NO3) cần được kiểm soát chặt chẽ, đặc biệt là trong điều kiện thời tiết nóng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho dung dịch chứa đồng thời NH4Cl và NH3. Dung dịch này được gọi là dung dịch đệm. Vai trò của dung dịch đệm này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Xét phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Nếu tăng nhiệt độ của hệ phản ứng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và nồng độ NH3 thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí ammonia, phương pháp thu nào sau đây là phù hợp nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho các muối sau: NaCl, NH4Cl, (NH4)2CO3, Na2CO3. Muối nào khi tan trong nước tạo môi trường acid?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Hình dạng phân tử của ammonia (NH3) là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Để phân biệt 3 dung dịch mất nhãn: NH4Cl, NaCl, KCl, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho phản ứng: 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O. Trong phản ứng này, số oxi hóa của nitrogen thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là *đúng* về muối ammonium carbonate [(NH4)2CO3]?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong quá trình sản xuất phân urê [(NH2)2CO], ammonia được sử dụng làm nguyên liệu chính. Phản ứng hóa học nào sau đây thể hiện vai trò của ammonia trong quá trình này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho thí nghiệm: dẫn khí NH3 vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây *không* trực tiếp tạo ra ammonia?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Để tăng độ pH của dung dịch ammonium chloride (NH4Cl), biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một người bị ngộ độc acid, trong trường hợp khẩn cấp, có thể sử dụng dung dịch nào sau đây để sơ cứu (với nồng độ thích hợp)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho 2,24 lít khí NH3 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để bảo quản muối ammonium chloride (NH4Cl) trong phòng thí nghiệm, cần lưu ý điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao phân tử ammonia (NH3) có dạng hình chóp tam giác, trong khi phân tử methane (CH4) có dạng tứ diện đều, mặc dù cả nitrogen và carbon đều là nguyên tố nhóm 14 (theo cách đánh số nhóm cũ là nhóm VA và IVA)?

  • A. Do nguyên tử nitrogen lớn hơn nguyên tử carbon.
  • B. Do liên kết N-H phân cực hơn liên kết C-H.
  • C. Do ammonia có khối lượng phân tử nhỏ hơn methane.
  • D. Do nguyên tử nitrogen còn cặp electron hóa trị chưa liên kết, gây ra lực đẩy làm biến dạng hình tứ diện.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Biểu thức hằng số cân bằng Kb cho phản ứng này được viết như thế nào?

  • A. Kb = [NH3][H2O] / [NH4+][OH-]
  • B. Kb = [NH4+][OH-] / [NH3]
  • C. Kb = [NH4+][OH-][H2O] / [NH3]
  • D. Kb = [NH3] / [NH4+][OH-]

Câu 3: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen theo phương trình: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia, yếu tố nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Tăng áp suất chung của hệ phản ứng.
  • B. Sử dụng xúc tác thích hợp (ví dụ: Fe).
  • C. Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
  • D. Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng.

Câu 4: Xét phản ứng oxi hóa ammonia bằng oxygen: 4NH3(g) + 5O2(g) → 4NO(g) + 6H2O(g). Trong phản ứng này, vai trò của ammonia là gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 5: Dung dịch ammonia có khả năng hòa tan được copper(II) hydroxide [Cu(OH)2] tạo thành dung dịch phức màu xanh lam đậm. Hiện tượng này được ứng dụng để làm gì trong phòng thí nghiệm?

  • A. Điều chế copper(II) oxide (CuO).
  • B. Tạo môi trường acid cho phản ứng khác.
  • C. Nhận biết sự có mặt của ion copper(II) (Cu2+).
  • D. Khử copper(II) hydroxide về copper kim loại.

Câu 6: Để nhận biết muối ammonium chloride (NH4Cl) trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng hóa chất nào sau đây và đun nhẹ?

  • A. Dung dịch hydrochloric acid (HCl).
  • B. Dung dịch sodium hydroxide (NaOH).
  • C. Dung dịch silver nitrate (AgNO3).
  • D. Dung dịch barium chloride (BaCl2).

Câu 7: Muối ammonium nitrate (NH4NO3) khi đun nóng bị phân hủy tạo ra khí dinitrogen monoxide (N2O) và nước. Phương trình hóa học của phản ứng này là:

  • A. NH4NO3 → NH3 + HNO3
  • B. 2NH4NO3 → 2N2 + O2 + 4H2O
  • C. NH4NO3 → N2O + 2H2O
  • D. 2NH4NO3 → N2O4 + 4H2O

Câu 8: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG phải là của muối ammonium?

  • A. Sản xuất phân bón hóa học.
  • B. Sản xuất thuốc nổ.
  • C. Nguyên liệu để điều chế ammonia trong phòng thí nghiệm.
  • D. Chất tẩy rửa gia dụng.

Câu 9: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CuSO4, NH4Cl. Dung dịch ammonia có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Điều gì xảy ra khi dẫn khí ammonia dư qua ống nghiệm chứa copper(II) oxide (CuO) nung nóng?

  • A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
  • B. Chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ gạch và có hơi nước tạo thành.
  • C. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
  • D. Chất rắn màu đen tan dần tạo dung dịch màu xanh lam.

Câu 11: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây KHÔNG trực tiếp tạo ra ammonia?

  • A. Quá trình cố định nitrogen từ khí quyển bởi vi khuẩn.
  • B. Sự phân hủy chất thải hữu cơ và xác sinh vật.
  • C. Quá trình khử nitrate trong đất bởi vi khuẩn.
  • D. Quá trình quang hợp của cây xanh.

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch NH3 0.1M. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch này cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.1M?

  • A. 50 ml.
  • B. 100 ml.
  • C. 150 ml.
  • D. 200 ml.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về muối ammonium?

  • A. Muối ammonium dễ tan trong nước.
  • B. Muối ammonium là chất điện li mạnh.
  • C. Dung dịch muối ammonium có môi trường base.
  • D. Muối ammonium kém bền nhiệt.

Câu 14: Cho các muối sau: ammonium chloride, ammonium carbonate, ammonium sulfate, ammonium phosphate. Muối nào khi nhiệt phân tạo ra ammonia, carbon dioxide và nước?

  • A. Ammonium chloride.
  • B. Ammonium carbonate.
  • C. Ammonium sulfate.
  • D. Ammonium phosphate.

Câu 15: Trong thí nghiệm "vòi phun nước" với khí ammonia, nước phun mạnh vào bình là do hiện tượng nào?

  • A. Ammonia tan rất nhiều trong nước, làm giảm áp suất trong bình.
  • B. Ammonia phản ứng mạnh với nước tạo ra khí hydrogen.
  • C. Ammonia là khí nhẹ hơn không khí nên tạo ra lực hút.
  • D. Nước phản ứng với ammonia tạo thành kết tủa làm tăng áp suất.

Câu 16: Cho dung dịch chứa 0.1 mol NH4Cl tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH. Sau phản ứng thu được bao nhiêu mol khí NH3?

  • A. 0.1 mol.
  • B. 0.2 mol.
  • C. 0.3 mol.
  • D. 0.05 mol.

Câu 17: Để làm khô khí ammonia trong phòng thí nghiệm, có thể dùng chất hút ẩm nào sau đây?

  • A. P2O5.
  • B. CaO.
  • C. H2SO4 đặc.
  • D. CaCl2 khan.

Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: N2 → X → NH3 → Y → NH4Cl. X và Y lần lượt là chất nào?

  • A. X là NO, Y là HNO3.
  • B. X là N2O, Y là NO2.
  • C. X là H2O, Y là O2.
  • D. X là H2, Y là HCl.

Câu 19: Một người bị ong đốt, để giảm đau và sưng tấy do nọc độc của ong (có tính acid), có thể dùng chất nào sau đây để bôi lên vết đốt?

  • A. Giấm ăn (dung dịch acid acetic).
  • B. Nước muối sinh lý (dung dịch NaCl).
  • C. Dung dịch ammonia loãng.
  • D. Cồn 90 độ.

Câu 20: Cho các phát biểu sau về ammonia: (a) Phân tử ammonia có liên kết cộng hóa trị phân cực. (b) Ammonia tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước. (c) Dung dịch ammonia có tính acid yếu. (d) Ammonia có tính khử. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 21: Tính phần trăm khối lượng của nitrogen trong muối ammonium sulfate [(NH4)2SO4] (biết khối lượng mol của N = 14, H = 1, S = 32, O = 16).

  • A. 10.6%
  • B. 14.0%
  • C. 21.2%
  • D. 28.0%

Câu 22: Cho 2.24 lít khí NH3 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

  • A. Ammonium sulfate [(NH4)2SO4].
  • B. Ammonium sulfite [(NH4)2SO3].
  • C. Ammonium nitrate [NH4NO3].
  • D. Ammonium hiđrosunfat [NH4HSO4].

Câu 23: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong oxygen dư: 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O. Nếu dùng 6.8 gam ammonia, thể tích khí nitrogen (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 2.24 lít.
  • B. 4.48 lít.
  • C. 6.72 lít.
  • D. 8.96 lít.

Câu 24: Cho các ion: Na+, NH4+, Cl-, SO42-. Có thể tạo ra bao nhiêu muối ammonium từ các ion trên?

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3

Câu 25: Quan sát thí nghiệm: nhỏ dung dịch phenolphthalein vào dung dịch ammonia. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu hồng.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh.
  • C. Dung dịch không màu.
  • D. Có khí thoát ra.

Câu 26: Cho 5.35 gam muối ammonium chloride tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối NaCl tạo thành là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của NH4Cl = 53.5 g/mol, NaCl = 58.5 g/mol).

  • A. 4.85 gam.
  • B. 5.00 gam.
  • C. 5.50 gam.
  • D. 5.85 gam.

Câu 27: Trong bình kín chứa 1 mol N2 và 3 mol H2. Sau phản ứng tổng hợp ammonia đạt trạng thái cân bằng, thấy có 0.2 mol NH3 được tạo thành. Hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia là bao nhiêu?

  • A. 10%.
  • B. 20%.
  • C. 30%.
  • D. 5%.

Câu 28: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2CO3, NH4NO2, NH4NO3. Chất nào khi nhiệt phân chỉ tạo ra khí nitrogen?

  • A. NH4Cl.
  • B. (NH4)2CO3.
  • C. NH4NO2.
  • D. NH4NO3.

Câu 29: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để thu khí ammonia trong phòng thí nghiệm?

  • A. Đẩy nước.
  • B. Đẩy không khí (úp bình).
  • C. Đẩy không khí (ngửa bình).
  • D. Hạ nhiệt độ để hóa lỏng.

Câu 30: Cho các ứng dụng sau của ammonia: (I) Sản xuất phân đạm. (II) Sản xuất acid nitric. (III) Làm chất làm lạnh. (IV) Sản xuất xà phòng. Số ứng dụng đúng là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Vì sao phân tử ammonia (NH3) có dạng hình chóp tam giác, trong khi phân tử methane (CH4) có dạng tứ diện đều, mặc dù cả nitrogen và carbon đều là nguyên tố nhóm 14 (theo cách đánh số nhóm cũ là nhóm VA và IVA)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Biểu thức hằng số cân bằng Kb cho phản ứng này được viết như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen theo phương trình: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia, yếu tố nào sau đây KHÔNG phù hợp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Xét phản ứng oxi hóa ammonia bằng oxygen: 4NH3(g) + 5O2(g) → 4NO(g) + 6H2O(g). Trong phản ứng này, vai trò của ammonia là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Dung dịch ammonia có khả năng hòa tan được copper(II) hydroxide [Cu(OH)2] tạo thành dung dịch phức màu xanh lam đậm. Hiện tượng này được ứng dụng để làm gì trong phòng thí nghiệm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Để nhận biết muối ammonium chloride (NH4Cl) trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng hóa chất nào sau đây và đun nhẹ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Muối ammonium nitrate (NH4NO3) khi đun nóng bị phân hủy tạo ra khí dinitrogen monoxide (N2O) và nước. Phương trình hóa học của phản ứng này là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG phải là của muối ammonium?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CuSO4, NH4Cl. Dung dịch ammonia có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Điều gì xảy ra khi dẫn khí ammonia dư qua ống nghiệm chứa copper(II) oxide (CuO) nung nóng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây KHÔNG trực tiếp tạo ra ammonia?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch NH3 0.1M. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch này cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.1M?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về muối ammonium?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho các muối sau: ammonium chloride, ammonium carbonate, ammonium sulfate, ammonium phosphate. Muối nào khi nhiệt phân tạo ra ammonia, carbon dioxide và nước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong thí nghiệm 'vòi phun nước' với khí ammonia, nước phun mạnh vào bình là do hiện tượng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho dung dịch chứa 0.1 mol NH4Cl tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH. Sau phản ứng thu được bao nhiêu mol khí NH3?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Để làm khô khí ammonia trong phòng thí nghiệm, có thể dùng chất hút ẩm nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: N2 → X → NH3 → Y → NH4Cl. X và Y lần lượt là chất nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một người bị ong đốt, để giảm đau và sưng tấy do nọc độc của ong (có tính acid), có thể dùng chất nào sau đây để bôi lên vết đốt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho các phát biểu sau về ammonia: (a) Phân tử ammonia có liên kết cộng hóa trị phân cực. (b) Ammonia tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước. (c) Dung dịch ammonia có tính acid yếu. (d) Ammonia có tính khử. Số phát biểu đúng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Tính phần trăm khối lượng của nitrogen trong muối ammonium sulfate [(NH4)2SO4] (biết khối lượng mol của N = 14, H = 1, S = 32, O = 16).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho 2.24 lít khí NH3 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong oxygen dư: 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O. Nếu dùng 6.8 gam ammonia, thể tích khí nitrogen (đktc) thu được là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho các ion: Na+, NH4+, Cl-, SO42-. Có thể tạo ra bao nhiêu muối ammonium từ các ion trên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Quan sát thí nghiệm: nhỏ dung dịch phenolphthalein vào dung dịch ammonia. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho 5.35 gam muối ammonium chloride tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối NaCl tạo thành là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của NH4Cl = 53.5 g/mol, NaCl = 58.5 g/mol).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong bình kín chứa 1 mol N2 và 3 mol H2. Sau phản ứng tổng hợp ammonia đạt trạng thái cân bằng, thấy có 0.2 mol NH3 được tạo thành. Hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2CO3, NH4NO2, NH4NO3. Chất nào khi nhiệt phân chỉ tạo ra khí nitrogen?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để thu khí ammonia trong phòng thí nghiệm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho các ứng dụng sau của ammonia: (I) Sản xuất phân đạm. (II) Sản xuất acid nitric. (III) Làm chất làm lạnh. (IV) Sản xuất xà phòng. Số ứng dụng đúng là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: NH₃ + H₂O ⇌ NH₄⁺ + OH⁻. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bản chất của phản ứng?

  • A. NH₃ là acid Bronsted, H₂O là base Bronsted.
  • B. NH₃ là base Bronsted, H₂O là acid Bronsted.
  • C. NH₃ là acid Lewis, H₂O là base Lewis.
  • D. NH₃ là chất oxi hóa, H₂O là chất khử.

Câu 2: Xét phản ứng: 4NH₃(g) + 5O₂(g) → 4NO(g) + 6H₂O(g). Trong phản ứng này, số oxi hóa của nitrogen thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm từ -3 xuống -5.
  • B. Tăng từ -3 lên 0.
  • C. Tăng từ -3 lên +2.
  • D. Không thay đổi.

Câu 3: Để nhận biết ion ammonium (NH₄⁺) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây và hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch AgNO₃, xuất hiện kết tủa trắng AgCl.
  • B. Dung dịch BaCl₂, xuất hiện kết tủa trắng BaSO₄.
  • C. Dung dịch HCl, có khí sủi bọt.
  • D. Dung dịch NaOH, có khí mùi khai thoát ra.

Câu 4: Cho các muối sau: NH₄Cl, (NH₄)₂CO₃, NH₄NO₃. Muối nào khi nhiệt phân không tạo ra khí ammonia (NH₃)?

  • A. NH₄Cl
  • B. (NH₄)₂CO₃
  • C. NH₄NO₃
  • D. Cả NH₄Cl và (NH₄)₂CO₃

Câu 5: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen. Phản ứng này là phản ứng tỏa nhiệt và có số mol khí giảm. Để tăng hiệu suất phản ứng, yếu tố nào sau đây nên được ưu tiên?

  • A. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • C. Tăng cả nhiệt độ và áp suất.
  • D. Giảm cả nhiệt độ và áp suất.

Câu 6: Dung dịch ammonia có khả năng làm đổi màu chất chỉ thị phenolphtalein. Màu sắc của dung dịch phenolphtalein khi nhỏ vào dung dịch ammonia là:

  • A. Màu vàng.
  • B. Màu hồng.
  • C. Màu xanh.
  • D. Không màu.

Câu 7: Cho phản ứng: CuO + 2NH₃ → N₂ + Cu + H₂O (chưa cân bằng). Sau khi cân bằng phương trình hóa học, hệ số của NH₃ là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Ammonia được sử dụng rộng rãi trong sản xuất phân bón. Loại phân bón nào sau đây có thành phần chính là muối ammonium?

  • A. Phân lân superphosphate.
  • B. Phân kali clorua.
  • C. Phân đạm ammonium sulfate.
  • D. Phân NPK.

Câu 9: Dạng hình học của phân tử ammonia (NH₃) là:

  • A. Đường thẳng.
  • B. Tam giác phẳng.
  • C. Tứ diện đều.
  • D. Chóp tam giác.

Câu 10: Cho các phát biểu sau về muối ammonium:
(I) Tất cả các muối ammonium đều dễ tan trong nước.
(II) Dung dịch muối ammonium luôn có môi trường base.
(III) Muối ammonium kém bền nhiệt.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1

Câu 11: Thí nghiệm "phun nước" (fountain experiment) với ammonia chứng minh tính chất nào của ammonia?

  • A. Độ tan cao trong nước.
  • B. Tính base mạnh.
  • C. Tính khử mạnh.
  • D. Khả năng tạo phức.

Câu 12: Cho dung dịch NH₃ tác dụng với dung dịch FeCl₃, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Có khí không màu thoát ra.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
  • D. Không có hiện tượng gì.

Câu 13: Cho 4 chất khí: O₂, Cl₂, H₂, NH₃. Chất khí nào có khả năng vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử?

  • A. O₂
  • B. Cl₂
  • C. H₂
  • D. NH₃

Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: NH₄Cl → (X) → NH₄NO₃. Chất X có thể là:

  • A. HCl
  • B. AgNO₃
  • C. BaCl₂
  • D. NaOH

Câu 15: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong oxygen dư, sản phẩm chính tạo thành là:

  • A. N₂ và H₂O.
  • B. NO và H₂O.
  • C. NO₂ và H₂O.
  • D. N₂O và H₂O.

Câu 16: Tính base của ammonia (NH₃) được thể hiện qua phản ứng nào sau đây?

  • A. 4NH₃ + 5O₂ → 4NO + 6H₂O
  • B. 2NH₃ + 3CuO → N₂ + 3Cu + 3H₂O
  • C. NH₃ + HCl → NH₄Cl
  • D. NH₃ + H₂O → NH₄OH

Câu 17: Cho 3 dung dịch muối: NaCl, NH₄Cl, (NH₄)₂SO₄. Để phân biệt 3 dung dịch này, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO₃.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch quỳ tím.
  • D. Dung dịch Ba(OH)₂.

Câu 18: Trong phân tử NH₃, nguyên tử nitrogen còn một cặp electron tự do. Cặp electron này có vai trò gì trong tính chất của ammonia?

  • A. Quy định tính khử mạnh.
  • B. Quy định tính base và khả năng tạo liên kết phối trí.
  • C. Làm cho phân tử có dạng đường thẳng.
  • D. Giảm độ tan trong nước.

Câu 19: Cho 10 lít khí N₂ và 30 lít khí H₂ vào bình phản ứng. Sau phản ứng thu được 34 lít hỗn hợp khí (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Thể tích khí NH₃ tạo thành là:

  • A. 4 lít.
  • B. 5 lít.
  • C. 6 lít.
  • D. 8 lít.

Câu 20: Nhận xét nào sau đây không đúng về muối ammonium?

  • A. Dễ tan trong nước.
  • B. Là chất điện li mạnh.
  • C. Kém bền nhiệt.
  • D. Tác dụng với dung dịch acid tạo ra khí.

Câu 21: Cho phản ứng: NH₃ + HNO₃ → NH₄NO₃. Phản ứng này thuộc loại phản ứng hóa học nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử.
  • B. Phản ứng trung hòa.
  • C. Phản ứng phân hủy.
  • D. Phản ứng thế.

Câu 22: Trong điều kiện thích hợp, ammonia có thể khử được oxide kim loại nào sau đây thành kim loại?

  • A. Na₂O.
  • B. CaO.
  • C. CuO.
  • D. Al₂O₃.

Câu 23: Để làm khô khí NH₃ bị lẫn hơi nước, có thể dùng chất làm khô nào sau đây?

  • A. H₂SO₄ đặc.
  • B. CaO.
  • C. P₂O₅.
  • D. HCl đặc.

Câu 24: Cho các ứng dụng sau của ammonia và muối ammonium:
(I) Sản xuất phân đạm.
(II) Sản xuất nitric acid.
(III) Chất làm lạnh.
(IV) Thuốc nổ.
Số ứng dụng chính của ammonia là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: So sánh tính base của NH₃ và NaOH. Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. NaOH là base mạnh hơn NH₃.
  • B. NH₃ là base mạnh hơn NaOH.
  • C. Tính base của NH₃ và NaOH tương đương nhau.
  • D. Không thể so sánh tính base của NH₃ và NaOH.

Câu 26: Cho dung dịch chứa 0.1 mol NH₄Cl tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH. Thể tích khí NH₃ (đktc) thu được là:

  • A. 4.48 lít.
  • B. 2.24 lít.
  • C. 3.36 lít.
  • D. 1.12 lít.

Câu 27: Trong phản ứng tạo phức [Ag(NH₃)₂]⁺, ammonia đóng vai trò là:

  • A. Chất khử.
  • B. Acid Lewis.
  • C. Ligand (phối tử).
  • D. Chất oxi hóa.

Câu 28: Cho sơ đồ điều chế NH₃ trong phòng thí nghiệm từ NH₄Cl và Ca(OH)₂. Phương pháp thu khí NH₃ thích hợp là:

  • A. Đẩy nước.
  • B. Đẩy nước và úp bình.
  • C. Đẩy không khí và ngửa bình.
  • D. Đẩy không khí và úp bình.

Câu 29: Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường do khí thải công nghiệp chứa NOₓ (nitrogen oxides), người ta có thể sử dụng phương pháp khử xúc tác chọn lọc (SCR) bằng NH₃. Trong phương pháp này, NH₃ tác dụng với NOₓ để tạo thành sản phẩm thân thiện môi trường hơn. Sản phẩm đó là:

  • A. N₂ và H₂O.
  • B. NH₄NO₃.
  • C. HNO₃.
  • D. NH₄NO₂.

Câu 30: Cho dung dịch NH₃ đến dư vào dung dịch AlCl₃. Kết tủa tạo thành sau phản ứng là:

  • A. Al₂O₃.
  • B. Al(OH)₃.
  • C. [Al(NH₃)₄]Cl₃.
  • D. Không có kết tủa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: NH₃ + H₂O ⇌ NH₄⁺ + OH⁻. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bản chất của phản ứng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xét phản ứng: 4NH₃(g) + 5O₂(g) → 4NO(g) + 6H₂O(g). Trong phản ứng này, số oxi hóa của nitrogen thay đổi như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Để nhận biết ion ammonium (NH₄⁺) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây và hiện tượng quan sát được là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho các muối sau: NH₄Cl, (NH₄)₂CO₃, NH₄NO₃. Muối nào khi nhiệt phân *không* tạo ra khí ammonia (NH₃)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen. Phản ứng này là phản ứng tỏa nhiệt và có số mol khí giảm. Để tăng hiệu suất phản ứng, yếu tố nào sau đây nên được ưu tiên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Dung dịch ammonia có khả năng làm đổi màu chất chỉ thị phenolphtalein. Màu sắc của dung dịch phenolphtalein khi nhỏ vào dung dịch ammonia là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cho phản ứng: CuO + 2NH₃ → N₂ + Cu + H₂O (chưa cân bằng). Sau khi cân bằng phương trình hóa học, hệ số của NH₃ là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Ammonia được sử dụng rộng rãi trong sản xuất phân bón. Loại phân bón nào sau đây có thành phần chính là muối ammonium?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Dạng hình học của phân tử ammonia (NH₃) là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho các phát biểu sau về muối ammonium:
(I) Tất cả các muối ammonium đều dễ tan trong nước.
(II) Dung dịch muối ammonium luôn có môi trường base.
(III) Muối ammonium kém bền nhiệt.
Số phát biểu *đúng* là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Thí nghiệm 'phun nước' (fountain experiment) với ammonia chứng minh tính chất nào của ammonia?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cho dung dịch NH₃ tác dụng với dung dịch FeCl₃, hiện tượng quan sát được là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho 4 chất khí: O₂, Cl₂, H₂, NH₃. Chất khí nào có khả năng *vừa* thể hiện tính oxi hóa, *vừa* thể hiện tính khử?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: NH₄Cl → (X) → NH₄NO₃. Chất X có thể là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong oxygen dư, sản phẩm chính tạo thành là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Tính base của ammonia (NH₃) được thể hiện qua phản ứng nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho 3 dung dịch muối: NaCl, NH₄Cl, (NH₄)₂SO₄. Để phân biệt 3 dung dịch này, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong phân tử NH₃, nguyên tử nitrogen còn một cặp electron tự do. Cặp electron này có vai trò gì trong tính chất của ammonia?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho 10 lít khí N₂ và 30 lít khí H₂ vào bình phản ứng. Sau phản ứng thu được 34 lít hỗn hợp khí (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Thể tích khí NH₃ tạo thành là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Nhận xét nào sau đây *không* đúng về muối ammonium?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho phản ứng: NH₃ + HNO₃ → NH₄NO₃. Phản ứng này thuộc loại phản ứng hóa học nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong điều kiện thích hợp, ammonia có thể khử được oxide kim loại nào sau đây thành kim loại?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để làm khô khí NH₃ bị lẫn hơi nước, có thể dùng chất làm khô nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho các ứng dụng sau của ammonia và muối ammonium:
(I) Sản xuất phân đạm.
(II) Sản xuất nitric acid.
(III) Chất làm lạnh.
(IV) Thuốc nổ.
Số ứng dụng *chính* của ammonia là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: So sánh tính base của NH₃ và NaOH. Nhận xét nào sau đây đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho dung dịch chứa 0.1 mol NH₄Cl tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH. Thể tích khí NH₃ (đktc) thu được là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong phản ứng tạo phức [Ag(NH₃)₂]⁺, ammonia đóng vai trò là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho sơ đồ điều chế NH₃ trong phòng thí nghiệm từ NH₄Cl và Ca(OH)₂. Phương pháp thu khí NH₃ thích hợp là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường do khí thải công nghiệp chứa NOₓ (nitrogen oxides), người ta có thể sử dụng phương pháp khử xúc tác chọn lọc (SCR) bằng NH₃. Trong phương pháp này, NH₃ tác dụng với NOₓ để tạo thành sản phẩm thân thiện môi trường hơn. Sản phẩm đó là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho dung dịch NH₃ đến dư vào dung dịch AlCl₃. Kết tủa tạo thành sau phản ứng là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen. Phản ứng này là một quá trình cân bằng và tỏa nhiệt:

N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0 Để tăng hiệu suất sản xuất ammonia, yếu tố nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Tăng nhiệt độ và áp suất.
  • C. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

Câu 2: Ammonia (NH₃) có khả năng tạo phức với nhiều ion kim loại chuyển tiếp. Cho dung dịch ammonia dư vào ống nghiệm chứa dung dịch copper(II) sulfate (CuSO₄), hiện tượng quan sát được là:

  • A. Kết tủa trắng xuất hiện.
  • B. Kết tủa xanh lam xuất hiện, sau đó tan ra tạo dung dịch màu xanh lam đậm.
  • C. Không có hiện tượng gì xảy ra.
  • D. Xuất hiện khí có màu nâu đỏ.

Câu 3: Xét phản ứng đốt cháy ammonia trong không khí với xúc tác platinum (Pt) ở nhiệt độ cao:

4NH₃(g) + 5O₂(g) → 4NO(g) + 6H₂O(g)

Trong phản ứng này, vai trò của ammonia là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

NH₄Cl + X → NH₃ + Y + H₂O

Chất X và Y lần lượt có thể là:

  • A. HCl và NaCl.
  • B. AgNO₃ và AgCl.
  • C. NaOH và NaCl.
  • D. H₂SO₄ và Na₂SO₄.

Câu 5: Để nhận biết ion ammonium (NH₄⁺) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO₃.
  • B. Dung dịch NaOH và đun nóng.
  • C. Dung dịch BaCl₂.
  • D. Dung dịch HCl.

Câu 6: Phân tử ammonia (NH₃) có dạng hình học nào?

  • A. Đường thẳng.
  • B. Tam giác phẳng.
  • C. Chóp tam giác.
  • D. Tứ diện đều.

Câu 7: Dung dịch ammonia có môi trường base yếu. Điều này được giải thích bởi:

  • A. Ammonia tác dụng với nước tạo ra ion hydroxide (OH⁻).
  • B. Ammonia là một base mạnh.
  • C. Ammonia phân li hoàn toàn trong nước.
  • D. Nitrogen trong ammonia có cặp electron tự do.

Câu 8: Muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) khi đun nóng bị phân hủy tạo ra khí "khí cười" (dinitrogen monoxide) và nước. Phương trình hóa học của phản ứng là:

  • A. NH₄NO₃(r) → NH₃(g) + HNO₃(g).
  • B. NH₄NO₃(r) → N₂(g) + 2H₂O(g) + O₂(g).
  • C. NH₄NO₃(r) → N₂O(g) + 2H₂O(g).
  • D. 2NH₄NO₃(r) → 2NO₂(g) + 4H₂O(g) + O₂(g).

Câu 9: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CuSO₄, NaCl. Dung dịch ammonia có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 10: Trong phản ứng giữa ammonia và oxygen tạo thành nitrogen monoxide (NO), sự thay đổi số oxi hóa của nitrogen là:

  • A. Giảm từ +3 xuống -3.
  • B. Tăng từ -3 lên 0.
  • C. Giảm từ -3 xuống -5.
  • D. Tăng từ -3 lên +2.

Câu 11: Vì sao dung dịch muối ammonium chloride (NH₄Cl) lại có tính acid?

  • A. Do ion chloride (Cl⁻) là acid mạnh.
  • B. Do muối ammonium chloride là chất điện li mạnh.
  • C. Do ion ammonium (NH₄⁺) bị thủy phân trong nước tạo ra ion H₃O⁺.
  • D. Do ammonia là base yếu.

Câu 12: Cho các muối sau: ammonium carbonate ((NH₄)₂CO₃), ammonium sulfate ((NH₄)₂SO₄), ammonium chloride (NH₄Cl), ammonium phosphate ((NH₄)₃PO₄). Muối nào khi nhiệt phân tạo ra ammonia, carbon dioxide và nước?

  • A. Ammonium carbonate ((NH₄)₂CO₃).
  • B. Ammonium sulfate ((NH₄)₂SO₄).
  • C. Ammonium chloride (NH₄Cl).
  • D. Ammonium phosphate ((NH₄)₃PO₄).

Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí ammonia, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Đẩy nước.
  • B. Đẩy không khí (úp bình) và làm khô bằng P₂O₅.
  • C. Đẩy không khí (ngửa bình) và làm khô bằng H₂SO₄ đặc.
  • D. Đẩy không khí (úp bình) và làm khô bằng CaO.

Câu 14: Cho 100 ml dung dịch NH₃ 0.1M tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 0.2M. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường:

  • A. Base.
  • B. Trung tính.
  • C. Acid.
  • D. Không xác định.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng về muối ammonium?

  • A. Muối ammonium dễ tan trong nước.
  • B. Muối ammonium là chất điện li mạnh.
  • C. Muối ammonium kém bền nhiệt.
  • D. Dung dịch muối ammonium luôn có pH > 7.

Câu 16: Cho phản ứng: CuO + 2NH₃ → N₂ + Cu + H₂O (chưa cân bằng). Sau khi cân bằng phương trình hóa học, tỉ lệ hệ số giữa NH₃ và CuO là:

  • A. 1:1.
  • B. 1:2.
  • C. 2:3.
  • D. 3:2.

Câu 17: Để làm khô khí ammonia, không nên dùng chất hút ẩm nào sau đây?

  • A. CaO.
  • B. P₂O₅.
  • C. NaOH rắn.
  • D. KOH rắn.

Câu 18: Cho 2,24 lít khí NH₃ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch H₂SO₄ 1M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

  • A. (NH₄)₂SO₄.
  • B. NH₄HSO₄ và (NH₄)₂SO₄.
  • C. NH₄HSO₄.
  • D. Không phản ứng.

Câu 19: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, nếu tăng áp suất, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận (tạo ammonia).
  • B. Chiều nghịch (phân hủy ammonia).
  • C. Cân bằng không bị dịch chuyển.
  • D. Không xác định được.

Câu 20: Cho dung dịch chứa 0.1 mol NH₄Cl tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH. Thể tích khí NH₃ (đktc) thu được là:

  • A. 4,48 lít.
  • B. 2,24 lít.
  • C. 3,36 lít.
  • D. 1,12 lít.

Câu 21: Hiện tượng "mưa acid" có thể một phần là do sự có mặt của khí nào sau đây trong khí quyển?

  • A. NH₃.
  • B. H₂.
  • C. SO₂.
  • D. CO₂.

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của ammonia?

  • A. Sản xuất phân đạm.
  • B. Chất làm lạnh trong công nghiệp lạnh.
  • C. Sản xuất acid nitric.
  • D. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong.

Câu 23: Cho dung dịch ammonia vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl₃, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Kết tủa trắng xanh.
  • B. Kết tủa nâu đỏ.
  • C. Kết tủa trắng.
  • D. Không có hiện tượng gì.

Câu 24: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0.5M cần bao nhiêu ml dung dịch NH₃ 0.2M?

  • A. 20 ml.
  • B. 40 ml.
  • C. 50 ml.
  • D. 100 ml.

Câu 25: Trong các loại phân bón hóa học, muối ammonium sulfate ((NH₄)₂SO₄) thuộc loại phân bón nào?

  • A. Phân đạm.
  • B. Phân lân.
  • C. Phân kali.
  • D. Phân hỗn hợp.

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: NH₃ → NO → NO₂ → HNO₃. Để chuyển hóa từ NO₂ thành HNO₃ cần dùng thêm chất nào?

  • A. H₂.
  • B. HCl.
  • C. NaOH.
  • D. O₂ và H₂O.

Câu 27: Độ tan của ammonia trong nước rất lớn là do:

  • A. Ammonia là chất khí nhẹ.
  • B. Ammonia tạo liên kết hydrogen với nước.
  • C. Ammonia có tính base.
  • D. Ammonia phân cực.

Câu 28: Trong bình kín chứa nitrogen và hydrogen theo tỉ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp ammonia. Sau khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, nồng độ của nitrogen giảm đi 20% so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp ammonia là:

  • A. 20%.
  • B. 40%.
  • C. 60%.
  • D. 80%.

Câu 29: Cho 3 gam muối ammonium chloride (NH₄Cl) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Thể tích khí NH₃ (đktc) thu được là:

  • A. 2,24 lít.
  • B. 1,12 lít.
  • C. 3,36 lít.
  • D. 1,25 lít.

Câu 30: Để phân biệt 3 dung dịch mất nhãn: (NH₄)₂SO₄, Na₂SO₄, NH₄Cl, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO₃.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch Ba(OH)₂.
  • D. Dung dịch NaCl.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen. Phản ứng này là một quá trình cân bằng và tỏa nhiệt:

N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0 Để tăng hiệu suất sản xuất ammonia, yếu tố nào sau đây là phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Ammonia (NH₃) có khả năng tạo phức với nhiều ion kim loại chuyển tiếp. Cho dung dịch ammonia dư vào ống nghiệm chứa dung dịch copper(II) sulfate (CuSO₄), hiện tượng quan sát được là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xét phản ứng đốt cháy ammonia trong không khí với xúc tác platinum (Pt) ở nhiệt độ cao:

4NH₃(g) + 5O₂(g) → 4NO(g) + 6H₂O(g)

Trong phản ứng này, vai trò của ammonia là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

NH₄Cl + X → NH₃ + Y + H₂O

Chất X và Y lần lượt có thể là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Để nhận biết ion ammonium (NH₄⁺) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phân tử ammonia (NH₃) có dạng hình học nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Dung dịch ammonia có môi trường base yếu. Điều này được giải thích bởi:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) khi đun nóng bị phân hủy tạo ra khí 'khí cười' (dinitrogen monoxide) và nước. Phương trình hóa học của phản ứng là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CuSO₄, NaCl. Dung dịch ammonia có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong phản ứng giữa ammonia và oxygen tạo thành nitrogen monoxide (NO), sự thay đổi số oxi hóa của nitrogen là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Vì sao dung dịch muối ammonium chloride (NH₄Cl) lại có tính acid?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho các muối sau: ammonium carbonate ((NH₄)₂CO₃), ammonium sulfate ((NH₄)₂SO₄), ammonium chloride (NH₄Cl), ammonium phosphate ((NH₄)₃PO₄). Muối nào khi nhiệt phân tạo ra ammonia, carbon dioxide và nước?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí ammonia, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho 100 ml dung dịch NH₃ 0.1M tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 0.2M. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng về muối ammonium?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho phản ứng: CuO + 2NH₃ → N₂ + Cu + H₂O (chưa cân bằng). Sau khi cân bằng phương trình hóa học, tỉ lệ hệ số giữa NH₃ và CuO là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để làm khô khí ammonia, không nên dùng chất hút ẩm nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho 2,24 lít khí NH₃ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch H₂SO₄ 1M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, nếu tăng áp suất, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho dung dịch chứa 0.1 mol NH₄Cl tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH. Thể tích khí NH₃ (đktc) thu được là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Hiện tượng 'mưa acid' có thể một phần là do sự có mặt của khí nào sau đây trong khí quyển?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của ammonia?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho dung dịch ammonia vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl₃, hiện tượng quan sát được là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0.5M cần bao nhiêu ml dung dịch NH₃ 0.2M?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong các loại phân bón hóa học, muối ammonium sulfate ((NH₄)₂SO₄) thuộc loại phân bón nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: NH₃ → NO → NO₂ → HNO₃. Để chuyển hóa từ NO₂ thành HNO₃ cần dùng thêm chất nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Độ tan của ammonia trong nước rất lớn là do:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong bình kín chứa nitrogen và hydrogen theo tỉ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp ammonia. Sau khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, nồng độ của nitrogen giảm đi 20% so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp ammonia là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho 3 gam muối ammonium chloride (NH₄Cl) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Thể tích khí NH₃ (đktc) thu được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để phân biệt 3 dung dịch mất nhãn: (NH₄)₂SO₄, Na₂SO₄, NH₄Cl, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

Xem kết quả