15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc, quy tắc an toàn nào sau đây cần tuân thủ?

  • A. Rót nhanh nước vào acid để trung hòa nhiệt nhanh chóng.
  • B. Rót từ từ nước vào acid dọc theo thành bình để tránh bắn tóe.
  • C. Rót từ từ acid vào nước dọc theo thành bình và khuấy nhẹ.
  • D. Pha loãng acid trong bình kín để hạn chế hơi acid thoát ra.

Câu 2: Cho các chất sau: Cu, Mg, FeO, BaCl2, NaOH. Số chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 3: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng khi nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào cốc đựng đường saccharose (C12H22O11)?

  • A. Đường tan hoàn toàn, dung dịch trong suốt.
  • B. Đường bị hóa than, có khí mùi hắc thoát ra.
  • C. Có kết tủa trắng tạo thành.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Chất X có thể là:

  • A. FeSO4
  • B. Fe(OH)2
  • C. Fe
  • D. Fe2O3

Câu 5: Để phân biệt dung dịch muối sulfate và dung dịch muối chloride, thuốc thử nào sau đây được sử dụng?

  • A. Dung dịch BaCl2
  • B. Dung dịch AgNO3
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch HCl

Câu 6: Trong phản ứng giữa H2SO4 đặc, nóng và kim loại Cu, vai trò của H2SO4 là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 7: Cho 19.2 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 8.96 lít khí SO2 (đktc) và muối sulfate. Kim loại M là:

  • A. Mg
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Zn

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất của sulfuric acid?

  • A. H2SO4 loãng có tính oxi hóa mạnh hơn H2SO4 đặc.
  • B. H2SO4 đặc không tác dụng với kim loại.
  • C. H2SO4 loãng không phản ứng với base.
  • D. H2SO4 đặc có khả năng hút ẩm mạnh.

Câu 9: Cho các ion sau: Na+, Mg2+, Al3+, SO42-, Cl-, NO3-. Các ion nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

  • A. Na+, Mg2+, Cl-, NO3-
  • B. Mg2+, Al3+, SO42-, Cl-
  • C. Al3+, SO42-, NO3-
  • D. Na+, Mg2+, SO42-

Câu 10: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất từ nguyên liệu chính nào?

  • A. Khí hydrogen sulfide (H2S)
  • B. Lưu huỳnh (S)
  • C. Muối sulfide kim loại
  • D. Khí sulfur dioxide (SO2)

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Sản xuất chất tẩy rửa
  • C. Sản xuất thuốc nổ đen
  • D. Sản xuất tơ sợi hóa học

Câu 12: Cho dãy các chất: Fe, CuO, Ba(OH)2, NaCl, K2SO4. Số chất trong dãy phản ứng được với H2SO4 loãng tạo thành muối sulfate là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 13: Hiện tượng nào xảy ra khi cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng không tan trong acid.
  • B. Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
  • D. Không có hiện tượng gì.

Câu 14: Cho phản ứng: H2SO4 + 2KI → I2 + X + H2O. Chất X là:

  • A. S
  • B. H2S
  • C. SO2
  • D. SO3

Câu 15: Để trung hòa 100ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.5M?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 200 ml
  • D. 400 ml

Câu 16: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào quan trọng nhất để đảm bảo hiệu suất phản ứng?

  • A. Đốt cháy lưu huỳnh tạo SO2
  • B. Hấp thụ SO3 vào nước tạo H2SO4
  • C. Làm nguội hỗn hợp khí sau phản ứng
  • D. Oxi hóa SO2 thành SO3 bằng xúc tác V2O5

Câu 17: Tính chất vật lý đặc trưng nào của H2SO4 đặc gây nguy hiểm khi tiếp xúc với da?

  • A. Tính acid mạnh
  • B. Tính háo nước mạnh và tỏa nhiệt lớn khi pha loãng
  • C. Khả năng oxi hóa mạnh
  • D. Tính nhớt, sánh

Câu 18: Cho các cặp chất sau: (1) Fe và H2SO4 loãng, (2) Cu và H2SO4 đặc, nóng, (3) Ag và H2SO4 loãng, (4) Au và H2SO4 đặc, nóng. Số cặp chất có phản ứng hóa học xảy ra là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, khí SO2 sinh ra từ phản ứng của H2SO4 đặc, nóng và Cu được thu bằng phương pháp nào?

  • A. Đẩy nước
  • B. Đẩy không khí, úp ngược bình
  • C. Đẩy không khí, ngửa bình
  • D. Không thể thu được

Câu 20: Muối sulfate nào sau đây không tan trong nước?

  • A. Na2SO4
  • B. K2SO4
  • C. MgSO4
  • D. BaSO4

Câu 21: Cho 200ml dung dịch H2SO4 tác dụng với 5.6 gam Fe, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Tính V.

  • A. 1.12 lít
  • B. 2.24 lít
  • C. 3.36 lít
  • D. 4.48 lít

Câu 22: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của dung dịch H2SO4 loãng?

  • A. 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O
  • B. H2SO4 + S → SO2 + H2O
  • C. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
  • D. H2SO4 + C → CO2 + SO2 + H2O

Câu 23: Cho 23.4 gam muối sulfate trung hòa của kim loại hóa trị I tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 46.6 gam kết tủa BaSO4. Công thức hóa học của muối sulfate là:

  • A. Na2SO4
  • B. K2SO4
  • C. Li2SO4
  • D. Rb2SO4

Câu 24: Để loại bỏ hơi nước lẫn trong khí SO2, người ta sử dụng chất hút ẩm nào sau đây?

  • A. Vôi sống (CaO)
  • B. Sulfuric acid đặc
  • C. Natri hydroxide (NaOH) rắn
  • D. Phosphorus pentoxide (P2O5)

Câu 25: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid: (a) H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh; (b) H2SO4 loãng có tính acid mạnh; (c) H2SO4 đặc hút ẩm mạnh; (d) H2SO4 loãng tác dụng với mọi kim loại. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Trong quá trình pha loãng H2SO4 đặc, điều gì xảy ra với nhiệt độ của dung dịch?

  • A. Nhiệt độ dung dịch tăng lên
  • B. Nhiệt độ dung dịch giảm xuống
  • C. Nhiệt độ dung dịch không đổi
  • D. Nhiệt độ dung dịch tăng lên rồi giảm xuống

Câu 27: Cho dãy các muối sulfate: Na2SO4, CaSO4, CuSO4, BaSO4. Muối nào được sử dụng làm thạch cao?

  • A. Na2SO4
  • B. CaSO4
  • C. CuSO4
  • D. BaSO4

Câu 28: Cho phản ứng: 2Fe + 6H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Tỉ lệ số mol H2SO4 bị khử : số mol H2SO4 phản ứng là:

  • A. 1:1
  • B. 1:2
  • C. 1:3
  • D. 1:6

Câu 29: Để bảo quản dung dịch sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, nên sử dụng loại bình chứa nào?

  • A. Bình thủy tinh hoặc bình nhựa chịu acid
  • B. Bình kim loại
  • C. Bình sứ
  • D. Bình giấy

Câu 30: Một nhà máy thải ra khí SO2. Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây để xử lý khí thải?

  • A. Lọc qua than hoạt tính
  • B. Sử dụng xúc tác để phân hủy SO2
  • C. Hấp thụ bằng dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2
  • D. Thải trực tiếp ra môi trường sau khi làm nguội

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc, quy tắc an toàn nào sau đây cần tuân thủ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho các chất sau: Cu, Mg, FeO, BaCl2, NaOH. Số chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng khi nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào cốc đựng đường saccharose (C12H22O11)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Chất X có thể là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Để phân biệt dung dịch muối sulfate và dung dịch muối chloride, thuốc thử nào sau đây được sử dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong phản ứng giữa H2SO4 đặc, nóng và kim loại Cu, vai trò của H2SO4 là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cho 19.2 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 8.96 lít khí SO2 (đktc) và muối sulfate. Kim loại M là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất của sulfuric acid?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho các ion sau: Na+, Mg2+, Al3+, SO42-, Cl-, NO3-. Các ion nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất từ nguyên liệu chính nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của sulfuric acid?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho dãy các chất: Fe, CuO, Ba(OH)2, NaCl, K2SO4. Số chất trong dãy phản ứng được với H2SO4 loãng tạo thành muối sulfate là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Hiện tượng nào xảy ra khi cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho phản ứng: H2SO4 + 2KI → I2 + X + H2O. Chất X là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Để trung hòa 100ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.5M?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào quan trọng nhất để đảm bảo hiệu suất phản ứng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Tính chất vật lý đặc trưng nào của H2SO4 đặc gây nguy hiểm khi tiếp xúc với da?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho các cặp chất sau: (1) Fe và H2SO4 loãng, (2) Cu và H2SO4 đặc, nóng, (3) Ag và H2SO4 loãng, (4) Au và H2SO4 đặc, nóng. Số cặp chất có phản ứng hóa học xảy ra là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, khí SO2 sinh ra từ phản ứng của H2SO4 đặc, nóng và Cu được thu bằng phương pháp nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Muối sulfate nào sau đây không tan trong nước?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho 200ml dung dịch H2SO4 tác dụng với 5.6 gam Fe, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Tính V.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của dung dịch H2SO4 loãng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho 23.4 gam muối sulfate trung hòa của kim loại hóa trị I tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 46.6 gam kết tủa BaSO4. Công thức hóa học của muối sulfate là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Để loại bỏ hơi nước lẫn trong khí SO2, người ta sử dụng chất hút ẩm nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid: (a) H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh; (b) H2SO4 loãng có tính acid mạnh; (c) H2SO4 đặc hút ẩm mạnh; (d) H2SO4 loãng tác dụng với mọi kim loại. Số phát biểu đúng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong quá trình pha loãng H2SO4 đặc, điều gì xảy ra với nhiệt độ của dung dịch?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho dãy các muối sulfate: Na2SO4, CaSO4, CuSO4, BaSO4. Muối nào được sử dụng làm thạch cao?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho phản ứng: 2Fe + 6H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Tỉ lệ số mol H2SO4 bị khử : số mol H2SO4 phản ứng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Để bảo quản dung dịch sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, nên sử dụng loại bình chứa nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một nhà máy thải ra khí SO2. Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây để xử lý khí thải?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc, quy tắc an toàn nào sau đây cần tuân thủ?

  • A. Rót nhanh nước vào acid để trung hòa nhiệt lượng.
  • B. Rót từ từ nước vào acid mà không cần khuấy đều.
  • C. Rót từ từ acid vào nước và khuấy đều nhẹ nhàng.
  • D. Pha loãng acid trong bình kín để tránh hơi acid thoát ra.

Câu 2: Sulfuric acid đặc thể hiện tính háo nước mạnh mẽ. Hiện tượng nào sau đây chứng minh rõ nhất tính chất này?

  • A. Kim loại bị hòa tan khi ngâm trong sulfuric acid đặc.
  • B. Đường (C12H22O11) bị hóa than khi tiếp xúc với sulfuric acid đặc.
  • C. Sulfuric acid đặc phản ứng mạnh với base tạo ra muối và nước.
  • D. Khí SO2 thoát ra khi sulfuric acid đặc tác dụng với một số kim loại.

Câu 3: Dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với kim loại nào sau đây không tạo ra khí hydrogen?

  • A. Kẽm (Zn)
  • B. Sắt (Fe)
  • C. Magnesium (Mg)
  • D. Đồng (Cu)

Câu 4: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của sulfuric acid đặc không phải do ion H⁺ mà do gốc sulfate (SO₄²⁻) gây ra?

  • A. Cu + 2H₂SO₄ (đặc) → CuSO₄ + SO₂ + 2H₂O
  • B. Fe + H₂SO₄ (loãng) → FeSO₄ + H₂
  • C. 2HCl + H₂SO₄ (loãng) → Cl₂ + SO₂ + 2H₂O
  • D. NaOH + H₂SO₄ (loãng) → Na₂SO₄ + 2H₂O

Câu 5: Để nhận biết ion sulfate (SO₄²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch chứa ion nào sau đây?

  • A. Na⁺
  • B. Ba²⁺
  • C. Ag⁺
  • D. K⁺

Câu 6: Muối sulfate nào sau đây không tan trong nước?

  • A. Sodium sulfate (Na₂SO₄)
  • B. Potassium sulfate (K₂SO₄)
  • C. Barium sulfate (BaSO₄)
  • D. Magnesium sulfate (MgSO₄)

Câu 7: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất chủ yếu từ nguyên liệu chính nào sau đây?

  • A. Lưu huỳnh (S)
  • B. Quặng pyrite sắt (FeS₂)
  • C. Khí sulfur dioxide (SO₂)
  • D. Muối sulfate tự nhiên (ví dụ CaSO₄)

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: S → X → Y → H₂SO₄. X và Y lần lượt là chất nào trong các dãy sau?

  • A. SO₃, H₂SO₃
  • B. SO₂, SO₃
  • C. H₂S, SO₂
  • D. H₂SO₃, SO₂

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Sản xuất chất tẩy rửa
  • C. Sản xuất thuốc nhuộm và tơ sợi
  • D. Sản xuất nước giải khát có gas

Câu 10: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng dư, thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 40%
  • B. 56%
  • C. 60%
  • D. 44%

Câu 11: Cho các chất sau: BaCl₂, NaOH, Cu, Fe₂O₃, AgNO₃. Số chất phản ứng được với dung dịch H₂SO₄ loãng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch BaCl₂ vào dung dịch Na₂SO₄?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng không tan.
  • B. Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 13: Tính chất hóa học chung của sulfuric acid loãng là do ion nào quyết định?

  • A. Ion SO₄²⁻
  • B. Ion H⁺
  • C. Phân tử H₂SO₄
  • D. Cả ion H⁺ và SO₄²⁻

Câu 14: Cho phản ứng: 2Fe + 6H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + 3SO₂ + 6H₂O. Vai trò của sulfuric acid trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường

Câu 15: Loại phân bón hóa học nào sau đây có thành phần chính là muối sulfate?

  • A. Phân urea
  • B. Phân kali clorua
  • C. Phân superphosphate
  • D. Phân amoni nitrate

Câu 16: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, phản ứng nào sau đây cần xúc tác V₂O₅?

  • A. S + O₂ → SO₂
  • B. 2SO₂ + O₂ → 2SO₃
  • C. SO₃ + H₂O → H₂SO₄
  • D. H₂S + 2O₂ → H₂SO₄

Câu 17: Điều gì xảy ra khi cho kim loại barium vào dung dịch sulfuric acid loãng?

  • A. Chỉ có khí hydrogen thoát ra.
  • B. Chỉ có kết tủa trắng tạo thành.
  • C. Kim loại barium tan hoàn toàn, dung dịch trong suốt.
  • D. Vừa có khí hydrogen thoát ra, vừa có kết tủa trắng tạo thành.

Câu 18: Cho dãy các chất: Fe, CuO, Ba(OH)₂, K₂CO₃, NaCl. Số chất trong dãy phản ứng được với cả dung dịch H₂SO₄ loãng và H₂SO₄ đặc, nóng là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 2

Câu 19: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H₂SO₄ 0.5M?

  • A. 50 ml
  • B. 75 ml
  • C. 100 ml
  • D. 200 ml

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về sulfuric acid là sai?

  • A. Sulfuric acid là acid mạnh, có khả năng làm đổi màu quỳ tím.
  • B. Sulfuric acid đặc có khả năng hút ẩm và được dùng để làm khô khí.
  • C. Sulfuric acid loãng có tính oxi hóa mạnh tương tự như acid nitric.
  • D. Sulfuric acid được sử dụng rộng rãi trong sản xuất phân bón và nhiều ngành công nghiệp khác.

Câu 21: Cho 2,8 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng, dư. Thể tích khí SO₂ (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 1,68 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 1,12 lít

Câu 22: Để bảo quản sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, nên dùng loại bình chứa làm bằng vật liệu nào?

  • A. Kim loại sắt
  • B. Kim loại đồng
  • C. Nhựa PVC
  • D. Thủy tinh hoặc nhựa chịu acid

Câu 23: Cho dung dịch chứa 0,1 mol BaCl₂ tác dụng với dung dịch chứa 0,15 mol Na₂SO₄. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

  • A. 23,3 gam
  • B. 23,33 gam
  • C. 34,95 gam
  • D. 34,99 gam

Câu 24: Trong phản ứng giữa sulfuric acid đặc, nóng với carbon, sản phẩm khí tạo thành không bao gồm chất nào sau đây?

  • A. SO₂
  • B. CO₂
  • C. H₂O
  • D. H₂S

Câu 25: Cho các cặp chất sau: (1) H₂SO₄ loãng và Zn; (2) H₂SO₄ đặc, nguội và Al; (3) H₂SO₄ đặc, nóng và Ag; (4) H₂SO₄ loãng và CaCO₃. Số cặp chất có phản ứng xảy ra là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 26: Để phân biệt dung dịch Na₂SO₄ và dung dịch NaCl, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch BaCl₂
  • C. Dung dịch AgNO₃
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 27: Trong quá trình pha loãng sulfuric acid đặc, điều gì sẽ xảy ra nếu rót nước vào acid mà không khuấy đều?

  • A. Không có hiện tượng gì đặc biệt, quá trình pha loãng vẫn diễn ra bình thường.
  • B. Dung dịch sẽ bị nguội lạnh do phản ứng thu nhiệt.
  • C. Nước sôi và bắn ra ngoài do nhiệt tỏa ra lớn, gây nguy hiểm.
  • D. Acid sẽ bị mất tính acid do phản ứng trung hòa với nước.

Câu 28: Cho biết số oxi hóa của sulfur trong các hợp chất sau: H₂S, SO₂, H₂SO₄, Na₂SO₃. Hợp chất nào sulfur có số oxi hóa cao nhất?

  • A. H₂S
  • B. SO₂
  • C. H₂SO₄
  • D. Na₂SO₃

Câu 29: Một nhà máy thải ra khí SO₂ vào khí quyển. Biện pháp hóa học nào sau đây có thể được sử dụng để giảm thiểu ô nhiễm SO₂?

  • A. Sử dụng dung dịch Ca(OH)₂ để hấp thụ SO₂.
  • B. Sử dụng than hoạt tính để hấp phụ SO₂.
  • C. Tăng cường thải khí SO₂ lên cao để pha loãng trong không khí.
  • D. Sử dụng khí oxygen để đốt cháy hoàn toàn SO₂ thành SO₃.

Câu 30: Cho 1 mol H₂SO₄ đặc tác dụng với lượng dư kim loại Cu, thể tích khí SO₂ (đktc) tối đa có thể thu được là bao nhiêu?

  • A. 11,2 lít
  • B. 22,4 lít
  • C. 33,6 lít
  • D. 44,8 lít

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc, quy tắc an toàn nào sau đây cần tuân thủ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Sulfuric acid đặc thể hiện tính háo nước mạnh mẽ. Hiện tượng nào sau đây chứng minh rõ nhất tính chất này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với kim loại nào sau đây *không* tạo ra khí hydrogen?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của sulfuric acid đặc *không* phải do ion H⁺ mà do gốc sulfate (SO₄²⁻) gây ra?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Để nhận biết ion sulfate (SO₄²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch chứa ion nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Muối sulfate nào sau đây *không* tan trong nước?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất chủ yếu từ nguyên liệu chính nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: S → X → Y → H₂SO₄. X và Y lần lượt là chất nào trong các dãy sau?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng quan trọng của sulfuric acid?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng dư, thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho các chất sau: BaCl₂, NaOH, Cu, Fe₂O₃, AgNO₃. Số chất phản ứng được với dung dịch H₂SO₄ loãng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch BaCl₂ vào dung dịch Na₂SO₄?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Tính chất hóa học chung của sulfuric acid loãng là do ion nào quyết định?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho phản ứng: 2Fe + 6H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + 3SO₂ + 6H₂O. Vai trò của sulfuric acid trong phản ứng này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Loại phân bón hóa học nào sau đây có thành phần chính là muối sulfate?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, phản ứng nào sau đây cần xúc tác V₂O₅?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Điều gì xảy ra khi cho kim loại barium vào dung dịch sulfuric acid loãng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho dãy các chất: Fe, CuO, Ba(OH)₂, K₂CO₃, NaCl. Số chất trong dãy phản ứng được với cả dung dịch H₂SO₄ loãng và H₂SO₄ đặc, nóng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H₂SO₄ 0.5M?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về sulfuric acid là *sai*?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho 2,8 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng, dư. Thể tích khí SO₂ (đktc) thu được là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Để bảo quản sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, nên dùng loại bình chứa làm bằng vật liệu nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cho dung dịch chứa 0,1 mol BaCl₂ tác dụng với dung dịch chứa 0,15 mol Na₂SO₄. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong phản ứng giữa sulfuric acid đặc, nóng với carbon, sản phẩm khí tạo thành *không* bao gồm chất nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho các cặp chất sau: (1) H₂SO₄ loãng và Zn; (2) H₂SO₄ đặc, nguội và Al; (3) H₂SO₄ đặc, nóng và Ag; (4) H₂SO₄ loãng và CaCO₃. Số cặp chất có phản ứng xảy ra là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Để phân biệt dung dịch Na₂SO₄ và dung dịch NaCl, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong quá trình pha loãng sulfuric acid đặc, điều gì sẽ xảy ra nếu rót nước vào acid mà không khuấy đều?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho biết số oxi hóa của sulfur trong các hợp chất sau: H₂S, SO₂, H₂SO₄, Na₂SO₃. Hợp chất nào sulfur có số oxi hóa cao nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một nhà máy thải ra khí SO₂ vào khí quyển. Biện pháp hóa học nào sau đây có thể được sử dụng để giảm thiểu ô nhiễm SO₂?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho 1 mol H₂SO₄ đặc tác dụng với lượng dư kim loại Cu, thể tích khí SO₂ (đktc) tối đa có thể thu được là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc, quy tắc an toàn nào sau đây cần TUYỆT ĐỐI tuân thủ?

  • A. Rót nhanh nước vào acid để làm nguội dung dịch.
  • B. Rót từ từ nước vào acid và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh.
  • C. Rót từ từ acid vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh.
  • D. Có thể rót acid hoặc nước vào nhau, miễn là khuấy đều.

Câu 2: Cho các chất sau: Fe, Cu, Ag, Mg, CuO, BaCl2, NaOH. Số chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 3: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng nhất thí nghiệm khi nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào cốc đựng đường saccharose (C12H22O11)?

  • A. Đường tan hoàn toàn, dung dịch trong suốt.
  • B. Đường bị hóa than, có khí mùi hắc thoát ra.
  • C. Đường sủi bọt khí không màu, không mùi.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 4: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện sulfuric acid loãng đóng vai trò là acid thông thường (tính acid)?

  • A. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
  • B. 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O
  • C. 2H2SO4 + S → 3SO2 + 2H2O
  • D. H2SO4 + C → CO2 + SO2 + 2H2O

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại X + H2SO4 loãng → Muối sulfate của X + Khí hydrogen. Kim loại X có thể là kim loại nào trong các kim loại sau?

  • A. Ag (Bạc)
  • B. Au (Vàng)
  • C. Zn (Kẽm)
  • D. Cu (Đồng)

Câu 6: Để nhận biết ion sulfate (SO4^2-) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch chứa cation nào sau đây?

  • A. Na+ (Natri)
  • B. Ba2+ (Bari)
  • C. K+ (Kali)
  • D. Mg2+ (Magie)

Câu 7: Phản ứng nào sau đây KHÔNG tạo ra khí sulfur dioxide (SO2)?

  • A. Cu + H2SO4 đặc, nóng
  • B. S + H2SO4 đặc, nóng
  • C. Fe + H2SO4 loãng
  • D. C + H2SO4 đặc, nóng

Câu 8: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 2.24 lít khí hydrogen (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 25.0 gam
  • B. 29.0 gam
  • C. 33.8 gam
  • D. 38.6 gam

Câu 9: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc. Giai đoạn nào sau đây là giai đoạn oxi hóa SO2 thành SO3?

  • A. Đốt cháy sulfur trong không khí tạo SO2.
  • B. Hấp thụ SO3 bằng nước tạo H2SO4.
  • C. Hấp thụ SO2 bằng dung dịch H2SO4 đặc.
  • D. Oxi hóa SO2 bằng O2 xúc tác V2O5.

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng quan trọng của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón.
  • B. Sản xuất chất tẩy rửa.
  • C. Sản xuất nước uống đóng chai.
  • D. Sản xuất thuốc nhuộm và tơ sợi.

Câu 11: Tính chất hóa học đặc trưng của muối sulfate là:

  • A. Tạo kết tủa trắng với ion Ba2+.
  • B. Có tính oxi hóa mạnh.
  • C. Có tính khử mạnh.
  • D. Dễ dàng phản ứng với acid mạnh.

Câu 12: Cho các cặp chất sau: (1) H2SO4 loãng và BaCl2; (2) H2SO4 đặc và Cu; (3) Na2SO4 và HCl; (4) Fe và H2SO4 loãng. Số cặp chất có phản ứng hóa học xảy ra là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Số oxi hóa của sulfur trong ion sulfate (SO4^2-) là:

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. -2

Câu 14: Khi sulfuric acid đặc hấp thụ hơi nước trong không khí, hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh.
  • B. Dung dịch nóng lên.
  • C. Có khí thoát ra.
  • D. Không có hiện tượng gì.

Câu 15: Cho dãy các chất: BaCl2, NaOH, KNO3, MgCO3. Chất nào trong dãy có thể vừa phản ứng với H2SO4 loãng, vừa tạo kết tủa với dung dịch BaCl2?

  • A. BaCl2
  • B. NaOH
  • C. KNO3
  • D. MgCO3

Câu 16: Một học sinh làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng và kim loại đồng, nhưng quên không trang bị găng tay và kính bảo hộ. Tai nạn nào có thể xảy ra?

  • A. Ngộ độc khí hydrogen.
  • B. Bỏng do nhiệt từ phản ứng.
  • C. Nguy cơ cháy nổ.
  • D. Bỏng hóa chất do H2SO4 đặc.

Câu 17: Dung dịch sulfuric acid loãng không phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. Fe2O3 (Sắt(III) oxide)
  • B. Zn (Kẽm)
  • C. Ca(OH)2 (Calcium hydroxide)
  • D. Ag (Bạc)

Câu 18: Cho phản ứng: 2Fe + 6H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Trong phản ứng này, vai trò của H2SO4 là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 19: Muối nào sau đây là muối sulfate trung hòa?

  • A. Na2SO4 (Natri sulfate)
  • B. NaHSO4 (Natri hidrosulfate)
  • C. KHSO4 (Kali hidrosulfate)
  • D. Ca(HSO4)2 (Calcium hidrosulfate)

Câu 20: Để trung hòa 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.5M?

  • A. 50 ml
  • B. 75 ml
  • C. 100 ml
  • D. 200 ml

Câu 21: Trong phản ứng giữa H2SO4 đặc, nóng và kim loại, sản phẩm khử của sulfur thường là:

  • A. S (Sulfur)
  • B. SO2 (Sulfur dioxide)
  • C. H2S (Hydrogen sulfide)
  • D. SO3 (Sulfur trioxide)

Câu 22: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về sulfuric acid?

  • A. H2SO4 đặc có tính hút nước mạnh.
  • B. H2SO4 loãng làm quỳ tím hóa đỏ.
  • C. H2SO4 đặc nguội có thể hòa tan được vàng (Au).
  • D. H2SO4 là acid mạnh, điện li hoàn toàn trong nước.

Câu 23: Cho các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra muối sắt(II) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, việc sử dụng V2O5 có vai trò gì?

  • A. Tăng nồng độ SO2.
  • B. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • C. Xúc tác phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3.
  • D. Hấp thụ SO3 tạo oleum.

Câu 25: Cho 200 ml dung dịch BaCl2 0.1M phản ứng với dung dịch chứa 4.9 gam H2SO4. Khối lượng kết tủa BaSO4 thu được là bao nhiêu?

  • A. 2.33 gam
  • B. 4.66 gam
  • C. 3.495 gam
  • D. 4.66 gam

Câu 26: Để bảo quản sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng loại bình chứa nào?

  • A. Bình thủy tinh thông thường.
  • B. Bình thủy tinh chịu acid, có nút đậy kín.
  • C. Bình kim loại.
  • D. Bình nhựa mềm.

Câu 27: Trong các muối sulfate sau, muối nào KHÔNG tan trong nước?

  • A. Na2SO4 (Natri sulfate)
  • B. K2SO4 (Kali sulfate)
  • C. BaSO4 (Bari sulfate)
  • D. MgSO4 (Magie sulfate)

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO2 → SO3 → H2SO4. Các phản ứng trong sơ đồ trên đều thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng phân hủy.
  • B. Phản ứng thế.
  • C. Phản ứng trao đổi.
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử.

Câu 29: Để xử lý sơ bộ khi bị bỏng sulfuric acid đặc, hành động đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Rửa ngay vết bỏng bằng nước sạch.
  • B. Bôi thuốc mỡ kháng sinh.
  • C. Chườm đá lạnh lên vết bỏng.
  • D. Băng kín vết bỏng bằng gạc.

Câu 30: Phản ứng nào sau đây minh họa tính oxi hóa mạnh của sulfuric acid đặc?

  • A. H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O
  • B. 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O
  • C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
  • D. 2H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc, quy tắc an toàn nào sau đây cần TUYỆT ĐỐI tuân thủ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho các chất sau: Fe, Cu, Ag, Mg, CuO, BaCl2, NaOH. Số chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng nhất thí nghiệm khi nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào cốc đựng đường saccharose (C12H22O11)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện sulfuric acid loãng đóng vai trò là acid thông thường (tính acid)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại X + H2SO4 loãng → Muối sulfate của X + Khí hydrogen. Kim loại X có thể là kim loại nào trong các kim loại sau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Để nhận biết ion sulfate (SO4^2-) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch chứa cation nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phản ứng nào sau đây KHÔNG tạo ra khí sulfur dioxide (SO2)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 2.24 lít khí hydrogen (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc. Giai đoạn nào sau đây là giai đoạn oxi hóa SO2 thành SO3?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng quan trọng của sulfuric acid?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Tính chất hóa học đặc trưng của muối sulfate là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho các cặp chất sau: (1) H2SO4 loãng và BaCl2; (2) H2SO4 đặc và Cu; (3) Na2SO4 và HCl; (4) Fe và H2SO4 loãng. Số cặp chất có phản ứng hóa học xảy ra là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Số oxi hóa của sulfur trong ion sulfate (SO4^2-) là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Khi sulfuric acid đặc hấp thụ hơi nước trong không khí, hiện tượng nào sau đây xảy ra?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho dãy các chất: BaCl2, NaOH, KNO3, MgCO3. Chất nào trong dãy có thể vừa phản ứng với H2SO4 loãng, vừa tạo kết tủa với dung dịch BaCl2?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một học sinh làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng và kim loại đồng, nhưng quên không trang bị găng tay và kính bảo hộ. Tai nạn nào có thể xảy ra?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Dung dịch sulfuric acid loãng không phản ứng với chất nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho phản ứng: 2Fe + 6H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Trong phản ứng này, vai trò của H2SO4 là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Muối nào sau đây là muối sulfate trung hòa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Để trung hòa 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.5M?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong phản ứng giữa H2SO4 đặc, nóng và kim loại, sản phẩm khử của sulfur thường là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về sulfuric acid?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra muối sắt(II) là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, việc sử dụng V2O5 có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho 200 ml dung dịch BaCl2 0.1M phản ứng với dung dịch chứa 4.9 gam H2SO4. Khối lượng kết tủa BaSO4 thu được là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để bảo quản sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng loại bình chứa nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong các muối sulfate sau, muối nào KHÔNG tan trong nước?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO2 → SO3 → H2SO4. Các phản ứng trong sơ đồ trên đều thuộc loại phản ứng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Để xử lý sơ bộ khi bị bỏng sulfuric acid đặc, hành động đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phản ứng nào sau đây minh họa tính oxi hóa mạnh của sulfuric acid đặc?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để nhận biết ion sulfate (SO₄²⁻) trong dung dịch, người ta thường sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO₃
  • B. Dung dịch BaCl₂
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch HCl

Câu 2: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc một cách an toàn?

  • A. Rót nhanh nước vào acid sulfuric đặc.
  • B. Đổ từ từ acid sulfuric đặc vào một lượng lớn acid khác.
  • C. Rót từ từ acid sulfuric đặc vào nước và khuấy nhẹ.
  • D. Pha loãng acid sulfuric đặc bằng cách đun sôi dung dịch.

Câu 3: Cho các chất sau: Fe, Cu, Ag, Au. Chất nào phản ứng với dung dịch H₂SO₄ loãng?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Ag
  • D. Au

Câu 4: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của sulfuric acid đặc?

  • A. H₂SO₄ + 2NaOH → Na₂SO₄ + 2H₂O
  • B. H₂SO₄ + CuO → CuSO₄ + H₂O
  • C. 2H₂SO₄ + Mg(OH)₂ → MgSO₄ + 2H₂O
  • D. 2H₂SO₄ + Cu → CuSO₄ + SO₂ + 2H₂O

Câu 5: Trong phản ứng giữa sulfuric acid đặc, nóng với kim loại, sản phẩm khí thường là?

  • A. H₂
  • B. O₂
  • C. SO₂
  • D. H₂S

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Chất X là?

  • A. FeSO₄
  • B. Fe
  • C. FeO
  • D. Fe(OH)₃

Câu 7: Tính chất đặc biệt của sulfuric acid đặc mà sulfuric acid loãng không có là?

  • A. Tính acid mạnh
  • B. Phản ứng với base
  • C. Phản ứng với kim loại hoạt động
  • D. Tính oxi hóa mạnh và khả năng hút nước

Câu 8: Muối sulfate nào sau đây là không tan trong nước?

  • A. Na₂SO₄
  • B. K₂SO₄
  • C. BaSO₄
  • D. MgSO₄

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Sản xuất chất tẩy rửa
  • C. Sản xuất thuốc nổ
  • D. Sản xuất vaccine

Câu 10: Số oxi hóa của sulfur trong ion sulfate (SO₄²⁻) là?

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. -2

Câu 11: Cho phản ứng: H₂SO₄ (loãng) + X → ZnSO₄ + H₂. Chất X là?

  • A. ZnO
  • B. Zn
  • C. Zn(OH)₂
  • D. ZnCO₃

Câu 12: Để trung hòa 100ml dung dịch NaOH 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch H₂SO₄ 0.05M?

  • A. 50 ml
  • B. 75 ml
  • C. 100 ml
  • D. 200 ml

Câu 13: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ dung dịch BaCl₂ vào dung dịch Na₂SO₄?

  • A. Có khí thoát ra
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng
  • C. Dung dịch chuyển màu xanh
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 14: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Phương pháp tiếp xúc
  • B. Phương pháp sunfua
  • C. Phương pháp nhiệt phân
  • D. Phương pháp điện phân

Câu 15: Loại phân bón hóa học nào sau đây có thành phần chính là muối sulfate?

  • A. Phân đạm
  • B. Phân lân
  • C. Phân kali
  • D. Phân superphosphate

Câu 16: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid: (1) H₂SO₄ loãng có tính acid mạnh; (2) H₂SO₄ đặc có tính háo nước; (3) H₂SO₄ đặc oxi hóa được tất cả các kim loại. Số phát biểu đúng là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 17: Để xử lý sơ bộ khi bị bỏng sulfuric acid đặc, việc đầu tiên cần làm là:

  • A. Rửa ngay vết bỏng bằng nhiều nước lạnh.
  • B. Trung hòa vết bỏng bằng dung dịch acid yếu.
  • C. Băng kín vết bỏng và đưa đến cơ sở y tế.
  • D. Sử dụng cồn 90 độ để sát trùng vết bỏng.

Câu 18: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II) sulfate?

  • A. Fe + H₂SO₄ (đặc, nóng)
  • B. Fe + H₂SO₄ (loãng)
  • C. FeO + H₂SO₄ (đặc, nóng)
  • D. Fe₂O₃ + H₂SO₄ (đặc, nóng)

Câu 19: Cho 10g CaCO₃ phản ứng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ loãng dư. Thể tích khí CO₂ thu được (đktc) là bao nhiêu?

  • A. 1.12 lít
  • B. 2.24 lít
  • C. 3.36 lít
  • D. 4.48 lít

Câu 20: Dung dịch sulfuric acid loãng không phản ứng với chất nào trong các chất sau?

  • A. MgO
  • B. Zn
  • C. Ag
  • D. Fe(OH)₃

Câu 21: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào là quan trọng nhất để tăng hiệu suất phản ứng?

  • A. Đốt cháy sulfur tạo SO₂
  • B. Oxi hóa SO₂ thành SO₃ bằng xúc tác V₂O₅
  • C. Hấp thụ SO₃ bằng nước tạo H₂SO₄
  • D. Làm nguội sản phẩm H₂SO₄

Câu 22: Cho dãy các chất: Na₂SO₄, BaSO₄, CuSO₄, Fe₂(SO₄)₃. Số chất tan trong nước là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 23: Để phân biệt dung dịch H₂SO₄ loãng và dung dịch HCl, có thể dùng chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch BaCl₂
  • C. Kim loại Zn
  • D. Giấy quỳ tím

Câu 24: Khí SO₂ sinh ra từ phản ứng giữa Cu và H₂SO₄ đặc, nóng có thể gây ra hiện tượng nào sau đây?

  • A. Mưa acid
  • B. Hiệu ứng nhà kính
  • C. Ô nhiễm nguồn nước
  • D. Tất cả các hiện tượng trên

Câu 25: Cho 5.6 gam Fe tác dụng với H₂SO₄ đặc, nóng dư thu được V lít khí SO₂ (đktc). Giá trị của V là?

  • A. 3.36 lít
  • B. 2.24 lít
  • C. 1.12 lít
  • D. 4.48 lít

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng về sulfuric acid và muối sulfate?

  • A. Sulfuric acid loãng phản ứng với nhiều kim loại giải phóng hydrogen.
  • B. Sulfuric acid đặc có tính hút nước mạnh.
  • C. Tất cả các muối sulfate đều tan tốt trong nước.
  • D. Ion sulfate có thể được nhận biết bằng dung dịch barium chloride.

Câu 27: Cho dung dịch chứa đồng thời Na₂SO₄ và NaCl. Để thu được Na₂SO₄ tinh khiết, phương pháp nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Cô cạn dung dịch
  • B. Chiết
  • C. Lọc
  • D. Kết tinh phân đoạn

Câu 28: Trong một thí nghiệm, khi nhỏ H₂SO₄ đặc vào đường kính (saccharose), đường kính bị hóa than. Tính chất nào của H₂SO₄ đặc được thể hiện trong thí nghiệm này?

  • A. Tính acid mạnh
  • B. Tính háo nước
  • C. Tính oxi hóa mạnh
  • D. Tính khử

Câu 29: Một nhà máy thải ra khí SO₂ gây ô nhiễm môi trường. Để giảm thiểu ô nhiễm, người ta có thể sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường đốt cháy nhiên liệu
  • B. Xả trực tiếp khí thải ra môi trường
  • C. Hấp thụ khí SO₂ bằng dung dịch kiềm
  • D. Sử dụng ống khói cao hơn để phát tán khí thải

Câu 30: Cho phản ứng: 2Fe + 6H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + 3SO₂ + 6H₂O. Trong phản ứng này, vai trò của H₂SO₄ là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để nhận biết ion sulfate (SO₄²⁻) trong dung dịch, người ta thường sử dụng thuốc thử nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc một cách an toàn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho các chất sau: Fe, Cu, Ag, Au. Chất nào phản ứng với dung dịch H₂SO₄ loãng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của sulfuric acid đặc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong phản ứng giữa sulfuric acid đặc, nóng với kim loại, sản phẩm khí thường là?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Chất X là?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Tính chất đặc biệt của sulfuric acid đặc mà sulfuric acid loãng không có là?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Muối sulfate nào sau đây là không tan trong nước?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của sulfuric acid?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Số oxi hóa của sulfur trong ion sulfate (SO₄²⁻) là?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho phản ứng: H₂SO₄ (loãng) + X → ZnSO₄ + H₂. Chất X là?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Để trung hòa 100ml dung dịch NaOH 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch H₂SO₄ 0.05M?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ dung dịch BaCl₂ vào dung dịch Na₂SO₄?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Loại phân bón hóa học nào sau đây có thành phần chính là muối sulfate?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid: (1) H₂SO₄ loãng có tính acid mạnh; (2) H₂SO₄ đặc có tính háo nước; (3) H₂SO₄ đặc oxi hóa được tất cả các kim loại. Số phát biểu đúng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Để xử lý sơ bộ khi bị bỏng sulfuric acid đặc, việc đầu tiên cần làm là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II) sulfate?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho 10g CaCO₃ phản ứng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ loãng dư. Thể tích khí CO₂ thu được (đktc) là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Dung dịch sulfuric acid loãng không phản ứng với chất nào trong các chất sau?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào là quan trọng nhất để tăng hiệu suất phản ứng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho dãy các chất: Na₂SO₄, BaSO₄, CuSO₄, Fe₂(SO₄)₃. Số chất tan trong nước là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Để phân biệt dung dịch H₂SO₄ loãng và dung dịch HCl, có thể dùng chất nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khí SO₂ sinh ra từ phản ứng giữa Cu và H₂SO₄ đặc, nóng có thể gây ra hiện tượng nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho 5.6 gam Fe tác dụng với H₂SO₄ đặc, nóng dư thu được V lít khí SO₂ (đktc). Giá trị của V là?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng về sulfuric acid và muối sulfate?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho dung dịch chứa đồng thời Na₂SO₄ và NaCl. Để thu được Na₂SO₄ tinh khiết, phương pháp nào sau đây phù hợp nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong một thí nghiệm, khi nhỏ H₂SO₄ đặc vào đường kính (saccharose), đường kính bị hóa than. Tính chất nào của H₂SO₄ đặc được thể hiện trong thí nghiệm này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một nhà máy thải ra khí SO₂ gây ô nhiễm môi trường. Để giảm thiểu ô nhiễm, người ta có thể sử dụng biện pháp nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho phản ứng: 2Fe + 6H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + 3SO₂ + 6H₂O. Trong phản ứng này, vai trò của H₂SO₄ là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào sau đây đóng vai trò quyết định hiệu suất của toàn bộ quá trình do ảnh hưởng lớn đến cân bằng hóa học?

  • A. Oxi hóa sulfur thành sulfur dioxide.
  • B. Hấp thụ sulfur trioxide vào nước để tạo thành sulfuric acid.
  • C. Làm khô sulfur dioxide trước khi chuyển hóa.
  • D. Oxi hóa sulfur dioxide thành sulfur trioxide.

Câu 2: Cho các chất sau: Fe, CuO, BaCl2, NaOH, C. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 3: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng nhất khi nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào cốc đựng đường saccarose (C12H22O11)?

  • A. Đường tan hoàn toàn trong acid, tạo dung dịch trong suốt.
  • B. Đường bị hóa than, có khí mùi hắc thoát ra.
  • C. Có kết tủa trắng tạo thành và đường vẫn giữ nguyên màu sắc.
  • D. Dung dịch nóng lên và có khí không màu, không mùi thoát ra.

Câu 4: Để phân biệt dung dịch muối sulfate và dung dịch muối chloride, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch BaCl2.
  • B. Dung dịch AgNO3.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Dung dịch HCl.

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. Fe2O3.
  • B. Fe.
  • C. FeO.
  • D. Fe(OH)3.

Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, khí SO2 thường được thu bằng phương pháp dời chỗ không khí (thu ngược bình). Điều này dựa trên tính chất vật lý nào của khí SO2?

  • A. SO2 tan tốt trong nước.
  • B. SO2 là khí không màu.
  • C. SO2 nhẹ hơn không khí.
  • D. SO2 nặng hơn không khí.

Câu 7: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 5,6 gam.
  • B. 6,4 gam.
  • C. 3,6 gam.
  • D. 4,4 gam.

Câu 8: Tính chất hóa học đặc trưng của dung dịch H2SO4 loãng là:

  • A. Tính acid mạnh.
  • B. Tính oxi hóa mạnh.
  • C. Tính háo nước.
  • D. Tính khử.

Câu 9: Muối nào sau đây không tan trong nước?

  • A. Na2SO4.
  • B. K2SO4.
  • C. BaSO4.
  • D. (NH4)2SO4.

Câu 10: Cho phản ứng: H2SO4 (đặc) + 2HI → I2 + SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này, vai trò của H2SO4 là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Môi trường.
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường.

Câu 11: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.5M?

  • A. 50 ml.
  • B. 100 ml.
  • C. 200 ml.
  • D. 25 ml.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về sulfuric acid đặc nguội?

  • A. Phản ứng mạnh với tất cả các kim loại.
  • B. Không phản ứng với bất kỳ kim loại nào.
  • C. Không phản ứng với Fe và Al.
  • D. Phản ứng với tất cả các oxide base.

Câu 13: Cho dãy các chất: Na2SO4, BaCl2, H2SO4, NaOH. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau là:

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 6.

Câu 14: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất chủ yếu từ nguồn nguyên liệu nào sau đây?

  • A. Quặng pyrite sắt (FeS2).
  • B. Lưu huỳnh tự do (S).
  • C. Cả quặng pyrite sắt và lưu huỳnh tự do.
  • D. Khí hydrogen sulfide (H2S).

Câu 15: Điều nào sau đây không phải là ứng dụng của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón.
  • B. Sản xuất chất tẩy rửa.
  • C. Sản xuất tơ sợi hóa học.
  • D. Sản xuất thuốc nổ đen.

Câu 16: Cho phản ứng: 2Fe + 6H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Tỉ lệ số mol H2SO4 bị khử : số mol H2SO4 phản ứng là:

  • A. 1:6.
  • B. 1:3.
  • C. 3:1.
  • D. 6:1.

Câu 17: Khi pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, thao tác nào sau đây đảm bảo an toàn nhất?

  • A. Rót nhanh nước vào acid.
  • B. Rót nhanh acid vào nước.
  • C. Rót từ từ acid vào nước và khuấy nhẹ.
  • D. Đổ đồng thời acid và nước vào nhau.

Câu 18: Dãy các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

  • A. Ba2+, SO42-, Na+, Cl-.
  • B. Ag+, NO3-, Cl-, SO42-.
  • C. Pb2+, NO3-, SO42-, K+.
  • D. Na+, K+, NO3-, Cl-.

Câu 19: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid:
(a) H2SO4 loãng và đặc đều có tính oxi hóa mạnh.
(b) H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh.
(c) H2SO4 loãng phản ứng với tất cả kim loại.
(d) H2SO4 đặc nguội có thể hòa tan được Cu.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 20: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 tác dụng với 20 gam CaCO3 dư, thu được V lít khí CO2 (đktc). Để tính V cần biết thêm thông tin nào sau đây là không cần thiết?

  • A. Nồng độ mol của dung dịch H2SO4.
  • B. Công thức hóa học của CaCO3.
  • C. Thể tích dung dịch H2SO4.
  • D. Điều kiện phản ứng (đktc).

Câu 21: Để bảo quản dung dịch muối sulfate trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng loại bình chứa nào?

  • A. Bình thủy tinh.
  • B. Bình kim loại.
  • C. Bình nhựa PE.
  • D. Bình sứ.

Câu 22: Trong phản ứng của H2SO4 đặc, nóng với kim loại, sản phẩm khử thường gặp của sulfur là:

  • A. H2S.
  • B. SO2.
  • C. S.
  • D. SO3.

Câu 23: Cho dung dịch chứa đồng thời các ion: Na+, Mg2+, SO42-, Cl-. Để loại bỏ ion SO42- ra khỏi dung dịch mà không làm thay đổi đáng kể nồng độ các ion còn lại, nên dùng hóa chất nào?

  • A. Dung dịch NaCl.
  • B. Dung dịch MgCl2.
  • C. Dung dịch BaCl2.
  • D. Dung dịch NaOH.

Câu 24: Một nhà máy thải ra khí SO2 gây ô nhiễm môi trường. Biện pháp hóa học nào sau đây có thể được sử dụng để giảm thiểu khí SO2 thải ra?

  • A. Sử dụng xúc tác V2O5 để chuyển SO2 thành SO3.
  • B. Hấp thụ SO2 bằng nước.
  • C. Nén khí SO2 và chôn sâu dưới lòng đất.
  • D. Dẫn khí SO2 qua dung dịch Ca(OH)2 dư.

Câu 25: Cho phương trình hóa học: K2SO3 + X + H2SO4 → K2SO4 + Br2 + H2O. Chất X trong phương trình hóa học trên là:

  • A. KBr.
  • B. HBr.
  • C. KBrO3.
  • D. Br2.

Câu 26: Hiện tượng thụ động hóa của kim loại Al trong H2SO4 đặc nguội được ứng dụng trong thực tế để:

  • A. Tăng tốc độ phản ứng của Al với acid.
  • B. Làm sạch bề mặt Al trước khi sơn.
  • C. Chế tạo bình chứa đựng H2SO4 đặc nguội bằng Al.
  • D. Tạo hợp kim Al bền trong môi trường acid.

Câu 27: Để nhận biết gốc sulfate trong dung dịch, người ta thường sử dụng ion Ba2+. Phương trình ion rút gọn của phản ứng nhận biết là:

  • A. Ba2+ + SO42- → BaSO4↓ + 2H+.
  • B. BaCl2 + SO42- → BaSO4↓ + 2Cl-.
  • C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O.
  • D. Ba2+ + SO42- → BaSO4↓.

Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 18,6 gam muối khan. Giá trị của m là:

  • A. 7,2 gam.
  • B. 4,8 gam.
  • C. 9,6 gam.
  • D. 14,4 gam.

Câu 29: Trong sơ đồ phản ứng sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, thiết bị hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc được đặt sau thiết bị oxi hóa SO2 thành SO3. Mục đích chính của việc này là:

  • A. Giảm lượng nhiệt tỏa ra trong quá trình hấp thụ.
  • B. Hạn chế sự tạo thành sương mù acid sulfuric.
  • C. Tăng tốc độ phản ứng hấp thụ SO3.
  • D. Đảm bảo SO3 phản ứng hoàn toàn với nước.

Câu 30: Xét phản ứng: H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn, biện pháp nào sau đây không phù hợp?

  • A. Tăng nồng độ dung dịch H2SO4.
  • B. Đun nóng nhẹ hỗn hợp phản ứng.
  • C. Khuấy đều hỗn hợp phản ứng.
  • D. Giảm áp suất khí quyển.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào sau đây đóng vai trò quyết định hiệu suất của toàn bộ quá trình do ảnh hưởng lớn đến cân bằng hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho các chất sau: Fe, CuO, BaCl2, NaOH, C. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng nhất khi nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào cốc đựng đường saccarose (C12H22O11)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Để phân biệt dung dịch muối sulfate và dung dịch muối chloride, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, khí SO2 thường được thu bằng phương pháp dời chỗ không khí (thu ngược bình). Điều này dựa trên tính chất vật lý nào của khí SO2?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Tính chất hóa học đặc trưng của dung dịch H2SO4 loãng là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Muối nào sau đây không tan trong nước?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cho phản ứng: H2SO4 (đặc) + 2HI → I2 + SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này, vai trò của H2SO4 là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.5M?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về sulfuric acid đặc nguội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho dãy các chất: Na2SO4, BaCl2, H2SO4, NaOH. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất chủ yếu từ nguồn nguyên liệu nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Điều nào sau đây không phải là ứng dụng của sulfuric acid?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho phản ứng: 2Fe + 6H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Tỉ lệ số mol H2SO4 bị khử : số mol H2SO4 phản ứng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Khi pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, thao tác nào sau đây đảm bảo an toàn nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Dãy các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid:
(a) H2SO4 loãng và đặc đều có tính oxi hóa mạnh.
(b) H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh.
(c) H2SO4 loãng phản ứng với tất cả kim loại.
(d) H2SO4 đặc nguội có thể hòa tan được Cu.
Số phát biểu đúng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 tác dụng với 20 gam CaCO3 dư, thu được V lít khí CO2 (đktc). Để tính V cần biết thêm thông tin nào sau đây là không cần thiết?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Để bảo quản dung dịch muối sulfate trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng loại bình chứa nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong phản ứng của H2SO4 đặc, nóng với kim loại, sản phẩm khử thường gặp của sulfur là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho dung dịch chứa đồng thời các ion: Na+, Mg2+, SO42-, Cl-. Để loại bỏ ion SO42- ra khỏi dung dịch mà không làm thay đổi đáng kể nồng độ các ion còn lại, nên dùng hóa chất nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một nhà máy thải ra khí SO2 gây ô nhiễm môi trường. Biện pháp hóa học nào sau đây có thể được sử dụng để giảm thiểu khí SO2 thải ra?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho phương trình hóa học: K2SO3 + X + H2SO4 → K2SO4 + Br2 + H2O. Chất X trong phương trình hóa học trên là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Hiện tượng thụ động hóa của kim loại Al trong H2SO4 đặc nguội được ứng dụng trong thực tế để:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Để nhận biết gốc sulfate trong dung dịch, người ta thường sử dụng ion Ba2+. Phương trình ion rút gọn của phản ứng nhận biết là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 18,6 gam muối khan. Giá trị của m là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong sơ đồ phản ứng sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, thiết bị hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc được đặt sau thiết bị oxi hóa SO2 thành SO3. Mục đích chính của việc này là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Xét phản ứng: H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn, biện pháp nào sau đây không phù hợp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương pháp pha loãng sulfuric acid đặc nào sau đây là an toàn và đúng quy trình?

  • A. Đổ nhanh nước vào acid sulfuric đặc.
  • B. Đổ từ từ nước vào acid sulfuric đặc.
  • C. Đổ từ từ acid sulfuric đặc vào nước và khuấy nhẹ.
  • D. Pha loãng acid sulfuric đặc trong bình kín để tránh hơi acid thoát ra.

Câu 2: Tính chất hóa học đặc trưng của dung dịch sulfuric acid loãng là do ion nào quyết định?

  • A. Ion SO4²⁻
  • B. Ion H⁺
  • C. Phân tử H₂SO₄
  • D. Cả ion H⁺ và SO₄²⁻

Câu 3: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính oxi hóa của sulfuric acid đặc?

  • A. H₂SO₄ + CuO → CuSO₄ + H₂O
  • B. 2H₂SO₄ + Mg(OH)₂ → MgSO₄ + 2H₂O
  • C. H₂SO₄ + BaCl₂ → BaSO₄↓ + 2HCl
  • D. 2H₂SO₄ + Cu → CuSO₄ + SO₂ + 2H₂O

Câu 4: Để nhận biết ion sulfate (SO₄²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch barium chloride (BaCl₂)
  • B. Dung dịch silver nitrate (AgNO₃)
  • C. Dung dịch sodium hydroxide (NaOH)
  • D. Dung dịch hydrochloric acid (HCl)

Câu 5: Khi cho kim loại sắt (Fe) tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng, sản phẩm khí thu được là:

  • A. Khí sulfur dioxide (SO₂)
  • B. Khí hydrogen (H₂)
  • C. Khí oxygen (O₂)
  • D. Khí carbon dioxide (CO₂)

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. FeSO₄
  • B. Fe(OH)₂
  • C. Fe
  • D. Fe₂O₃

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của sulfuric acid trong công nghiệp?

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Sản xuất chất tẩy rửa
  • C. Sản xuất tơ sợi hóa học
  • D. Sản xuất nước giải khát có gas

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng tính háo nước của sulfuric acid đặc?

  • A. Sulfuric acid đặc hòa tan tốt trong nước.
  • B. Đường saccharose bị hóa than khi tiếp xúc với sulfuric acid đặc.
  • C. Kim loại đồng phản ứng với sulfuric acid đặc tạo ra khí SO₂.
  • D. Dung dịch sulfuric acid đặc làm quỳ tím hóa đỏ.

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, để trung hòa dung dịch base mạnh bằng sulfuric acid, nên sử dụng loại sulfuric acid nào để đảm bảo an toàn và tiết kiệm?

  • A. Sulfuric acid đặc 98%
  • B. Sulfuric acid đậm đặc bốc khói
  • C. Sulfuric acid loãng 1M
  • D. Sulfuric acid băng

Câu 10: Cho 200 ml dung dịch BaCl₂ 0.1M phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 4.9 gam sulfuric acid. Khối lượng kết tủa BaSO₄ thu được là bao nhiêu?

  • A. 2.33 gam
  • B. 4.66 gam
  • C. 9.32 gam
  • D. 11.65 gam

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về sulfuric acid?

  • A. Sulfuric acid là acid mạnh, tan vô hạn trong nước.
  • B. Sulfuric acid đặc có khả năng hút ẩm mạnh.
  • C. Sulfuric acid loãng có tính oxi hóa mạnh tương đương acid nitric.
  • D. Sulfuric acid được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp.

Câu 12: Cho các chất: Cu, Fe, Ag, Au. Chất nào tác dụng được với dung dịch sulfuric acid đặc, nóng nhưng không tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng?

  • A. Cu
  • B. Fe
  • C. Ag
  • D. Au

Câu 13: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào có vai trò quan trọng trong việc quyết định hiệu suất phản ứng?

  • A. Đốt cháy sulfur tạo SO₂
  • B. Oxi hóa SO₂ thành SO₃ bằng xúc tác V₂O₅
  • C. Hấp thụ SO₃ bằng H₂O tạo H₂SO₄
  • D. Làm nguội sản phẩm sulfuric acid

Câu 14: Để xử lý sơ bộ khi bị bỏng sulfuric acid đặc, biện pháp đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Bôi trực tiếp dung dịch base lên vùng da bị bỏng.
  • B. Lau khô vùng da bị bỏng bằng khăn bông.
  • C. Rửa ngay vùng da bị bỏng dưới vòi nước sạch trong ít nhất 15 phút.
  • D. Ngâm vùng da bị bỏng trong dung dịch muối ăn.

Câu 15: Cho các phản ứng sau:
(a) H₂SO₄ + Na₂CO₃ →
(b) H₂SO₄ + KOH →
(c) H₂SO₄ + Ba(NO₃)₂ →
(d) H₂SO₄ + Fe →
Số phản ứng thuộc loại phản ứng trao đổi là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tính chất của sulfuric acid đặc và sulfuric acid loãng?

  • A. Cả sulfuric acid đặc và loãng đều có tính oxi hóa mạnh như nhau.
  • B. Sulfuric acid đặc có tính oxi hóa mạnh hơn sulfuric acid loãng.
  • C. Sulfuric acid loãng có tính háo nước mạnh hơn sulfuric acid đặc.
  • D. Tính acid của sulfuric acid đặc mạnh hơn sulfuric acid loãng.

Câu 17: Cho 10 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch sulfuric acid đặc, nóng thu được 2.24 lít khí SO₂ (đktc). Phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 20%
  • B. 40%
  • C. 60%
  • D. 80%

Câu 18: Muối sulfate nào sau đây là muối trung hòa?

  • A. Na₂SO₄
  • B. NaHSO₄
  • C. FeSO₄(OH)
  • D. K₂SO₃

Câu 19: Cho dãy các chất: Fe, Mg, Al, Cr. Kim loại nào thụ động hóa trong dung dịch sulfuric acid đặc, nguội?

  • A. Fe
  • B. Mg
  • C. Al
  • D. Cr

Câu 20: Để điều chế sulfuric acid trong công nghiệp, người ta sử dụng nguyên liệu chính là:

  • A. Khí hydrogen sulfide (H₂S)
  • B. Lưu huỳnh (S)
  • C. Quặng pyrite (FeS₂)
  • D. Khí sulfur dioxide (SO₂)

Câu 21: Cho phản ứng: H₂SO₄ (đặc) + 8HI → H₂S + 4I₂ + 4H₂O. Trong phản ứng này, vai trò của sulfuric acid là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường

Câu 22: Cho các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, SO₄²⁻, Cl⁻, NO₃⁻. Ion nào có thể tạo kết tủa với ion Ba²⁺?

  • A. Na⁺
  • B. Cl⁻
  • C. NO₃⁻
  • D. SO₄²⁻

Câu 23: Trong các loại phân bón hóa học, phân bón nào có thành phần chính là muối sulfate?

  • A. Phân đạm ure
  • B. Phân lân superphosphate
  • C. Phân kali clorua
  • D. Phân NPK

Câu 24: Để phân biệt dung dịch Na₂SO₄ và dung dịch NaCl, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch BaCl₂
  • B. Dung dịch AgNO₃
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch HCl

Câu 25: Cho phản ứng nhiệt phân muối sulfate: CuSO₄ → CuO + SO₃. Loại phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng hóa hợp
  • B. Phản ứng trao đổi
  • C. Phản ứng phân hủy
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử

Câu 26: Tính nồng độ mol của dung dịch sulfuric acid, biết rằng 20 ml dung dịch này phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0.1M.

  • A. 0.05M
  • B. 0.5M
  • C. 1.0M
  • D. 2.0M

Câu 27: Cho biết số oxi hóa cao nhất của sulfur trong hợp chất sulfuric acid là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +8

Câu 28: Trong phương trình hóa học: K₂SO₃ + Cl₂ + H₂O → K₂SO₄ + 2HCl, vai trò của Cl₂ là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Xúc tác

Câu 29: Một nhà máy thải ra khí SO₂ gây ô nhiễm môi trường. Để giảm thiểu ô nhiễm, người ta có thể dùng chất nào sau đây để hấp thụ khí SO₂?

  • A. Dung dịch acid HCl
  • B. Dung dịch Ca(OH)₂
  • C. Dung dịch NaCl
  • D. Nước cất

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO₂ → SO₃ → H₂SO₄ → Na₂SO₄. Các phản ứng trong sơ đồ trên đều thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng phân hủy
  • B. Phản ứng thế
  • C. Phản ứng trao đổi
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phương pháp pha loãng sulfuric acid đặc nào sau đây là an toàn và đúng quy trình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Tính chất hóa học đặc trưng của dung dịch sulfuric acid loãng là do ion nào quyết định?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính oxi hóa của sulfuric acid đặc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Để nhận biết ion sulfate (SO₄²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Khi cho kim loại sắt (Fe) tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng, sản phẩm khí thu được là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của sulfuric acid trong công nghiệp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng tính háo nước của sulfuric acid đặc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, để trung hòa dung dịch base mạnh bằng sulfuric acid, nên sử dụng loại sulfuric acid nào để đảm bảo an toàn và tiết kiệm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho 200 ml dung dịch BaCl₂ 0.1M phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 4.9 gam sulfuric acid. Khối lượng kết tủa BaSO₄ thu được là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về sulfuric acid?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho các chất: Cu, Fe, Ag, Au. Chất nào tác dụng được với dung dịch sulfuric acid đặc, nóng nhưng không tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào có vai trò quan trọng trong việc quyết định hiệu suất phản ứng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Để xử lý sơ bộ khi bị bỏng sulfuric acid đặc, biện pháp đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho các phản ứng sau:
(a) H₂SO₄ + Na₂CO₃ →
(b) H₂SO₄ + KOH →
(c) H₂SO₄ + Ba(NO₃)₂ →
(d) H₂SO₄ + Fe →
Số phản ứng thuộc loại phản ứng trao đổi là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tính chất của sulfuric acid đặc và sulfuric acid loãng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho 10 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch sulfuric acid đặc, nóng thu được 2.24 lít khí SO₂ (đktc). Phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Muối sulfate nào sau đây là muối trung hòa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho dãy các chất: Fe, Mg, Al, Cr. Kim loại nào thụ động hóa trong dung dịch sulfuric acid đặc, nguội?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Để điều chế sulfuric acid trong công nghiệp, người ta sử dụng nguyên liệu chính là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho phản ứng: H₂SO₄ (đặc) + 8HI → H₂S + 4I₂ + 4H₂O. Trong phản ứng này, vai trò của sulfuric acid là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, SO₄²⁻, Cl⁻, NO₃⁻. Ion nào có thể tạo kết tủa với ion Ba²⁺?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong các loại phân bón hóa học, phân bón nào có thành phần chính là muối sulfate?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Để phân biệt dung dịch Na₂SO₄ và dung dịch NaCl, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho phản ứng nhiệt phân muối sulfate: CuSO₄ → CuO + SO₃. Loại phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Tính nồng độ mol của dung dịch sulfuric acid, biết rằng 20 ml dung dịch này phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0.1M.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho biết số oxi hóa cao nhất của sulfur trong hợp chất sulfuric acid là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong phương trình hóa học: K₂SO₃ + Cl₂ + H₂O → K₂SO₄ + 2HCl, vai trò của Cl₂ là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một nhà máy thải ra khí SO₂ gây ô nhiễm môi trường. Để giảm thiểu ô nhiễm, người ta có thể dùng chất nào sau đây để hấp thụ khí SO₂?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO₂ → SO₃ → H₂SO₄ → Na₂SO₄. Các phản ứng trong sơ đồ trên đều thuộc loại phản ứng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc, thao tác nào sau đây sai và có thể gây nguy hiểm?

  • A. Đổ nhanh một lượng lớn nước vào cốc chứa sulfuric acid đặc.
  • B. Rót từ từ sulfuric acid đặc vào cốc chứa lượng nước cần thiết.
  • C. Khuấy nhẹ nhàng dung dịch trong quá trình rót acid vào nước.
  • D. Sử dụng bình cầu hoặc cốc chịu nhiệt để pha loãng acid.

Câu 2: Cho các chất sau: Fe, CuO, BaCl₂, KOH, C. Số chất phản ứng được với dung dịch sulfuric acid loãng là:

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Trong phản ứng nào sau đây, sulfuric acid thể hiện tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. H₂SO₄ + 2NaOH → Na₂SO₄ + 2H₂O
  • B. H₂SO₄ + FeO → FeSO₄ + H₂O
  • C. H₂SO₄ + Mg → MgSO₄ + H₂
  • D. 2H₂SO₄ (đặc, nóng) + Cu → CuSO₄ + SO₂ + 2H₂O

Câu 4: Để nhận biết ion sulfate (SO₄²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO₃
  • B. Dung dịch BaCl₂
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch HCl

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Chất X có thể là:

  • A. Fe₂(SO₃)₃
  • B. Fe(OH)₃
  • C. Fe hoặc FeO
  • D. FeS

Câu 6: Tính chất hóa học không phải của sulfuric acid loãng là:

  • A. Tác dụng với kim loại giải phóng H₂
  • B. Tác dụng với base tạo muối và nước
  • C. Tác dụng với oxide base tạo muối và nước
  • D. Tính háo nước mạnh, có thể dehydrate carbohydrate

Câu 7: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất từ quặng pyrite sắt (FeS₂). Giai đoạn đầu tiên của quy trình sản xuất là:

  • A. Oxi hóa SO₂ thành SO₃ bằng xúc tác V₂O₅
  • B. Đốt quặng pyrite sắt trong không khí để tạo SO₂
  • C. Hấp thụ SO₃ bằng nước để tạo H₂SO₄
  • D. Hấp thụ SO₃ bằng H₂SO₄ đặc để tạo oleum

Câu 8: Cho phản ứng: Na₂SO₃ + H₂SO₄ → X + SO₂ + H₂O. Chất X là:

  • A. Na₂SO₄
  • B. NaHSO₄
  • C. Na₂S
  • D. Na₂O

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải là của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón (superphosphate, ammonium sulfate)
  • B. Sản xuất thuốc tẩy rửa, chất giặt rửa tổng hợp
  • C. Sản xuất thuốc nổ đen (thuốc súng)
  • D. Sản xuất tơ sợi hóa học, polymer

Câu 10: Trong phân tử H₂SO₄, số oxi hóa của sulfur (S) là:

  • A. +2
  • B. +4
  • C. -2
  • D. +6

Câu 11: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch BaCl₂ vào dung dịch H₂SO₄ loãng?

  • A. Có khí thoát ra
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng không tan trong acid
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 12: Sulfuric acid đặc có tính "háo nước", điều này thể hiện rõ nhất qua thí nghiệm nào sau đây?

  • A. Nhỏ H₂SO₄ đặc vào đường kính, đường bị hóa than
  • B. Cho kim loại Cu tác dụng với H₂SO₄ đặc nóng, có khí SO₂ thoát ra
  • C. Trung hòa H₂SO₄ bằng dung dịch NaOH
  • D. Điện phân dung dịch H₂SO₄ loãng

Câu 13: Chọn phát biểu đúng về muối sulfate:

  • A. Tất cả muối sulfate đều tan tốt trong nước
  • B. Muối sulfate của kim loại kiềm và kiềm thổ đều không tan trong nước
  • C. Phần lớn muối sulfate của kim loại kiềm tan tốt trong nước
  • D. Muối sulfate không tồn tại trong tự nhiên

Câu 14: Phản ứng nào sau đây thể hiện sulfuric acid vừa có tính acid, vừa có tính oxi hóa?

  • A. H₂SO₄ + CuO → CuSO₄ + H₂O (chỉ tính acid)
  • B. H₂SO₄ (loãng) + Zn → ZnSO₄ + H₂ (vừa acid, vừa oxi hóa - H⁺ oxi hóa)
  • C. H₂SO₄ (đặc, nóng) + S → 3SO₂ + 2H₂O (chỉ tính oxi hóa - S⁺⁶ oxi hóa S⁰)
  • D. H₂SO₄ + BaCl₂ → BaSO₄ + 2HCl (chỉ phản ứng trao đổi ion)

Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, khí SO₂ sinh ra từ phản ứng giữa Cu và H₂SO₄ đặc, nóng cần được hấp thụ bằng dung dịch nào để tránh gây ô nhiễm?

  • A. Nước
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch HCl

Câu 16: Cho 19.2 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng thu được 5.6 lít khí SO₂ (đktc) và muối sulfate. Kim loại M là:

  • A. Mg
  • B. Al
  • C. Zn
  • D. Cu

Câu 17: Dãy các muối sulfate nào sau đây đều là muối trung hòa?

  • A. Na₂SO₄, K₂SO₄, CaSO₄
  • B. NaHSO₄, KHSO₄, CaSO₄
  • C. Na₂SO₄, KHSO₄, Ca(HSO₄)₂
  • D. NaHSO₃, K₂SO₄, CaSO₄

Câu 18: Trong các acid sau: HCl, H₂SO₄, HNO₃, H₃PO₄, acid nào có khả năng oxi hóa được kim loại Cu?

  • A. HCl
  • B. H₂SO₄ và HNO₃
  • C. H₃PO₄
  • D. HCl và H₃PO₄

Câu 19: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid:
(a) H₂SO₄ đặc là chất lỏng sánh, không màu, tan vô hạn trong nước.
(b) H₂SO₄ loãng làm quỳ tím hóa đỏ.
(c) H₂SO₄ đặc nguội thụ động hóa Fe, Al.
(d) H₂SO₄ đặc có tính oxi hóa mạnh hơn H₂SO₄ loãng.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Để bảo quản sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng bình chứa làm bằng vật liệu nào?

  • A. Kim loại sắt
  • B. Kim loại nhôm
  • C. Thủy tinh hoặc nhựa chịu acid
  • D. Giấy hoặc bìa carton

Câu 21: Cho dãy các chất: Na₂CO₃, Ba(OH)₂, Fe, AgNO₃. Số chất tác dụng được với dung dịch H₂SO₄ loãng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Hiện tượng quan sát được khi cho kim loại Cu vào dung dịch H₂SO₄ loãng là:

  • A. Có khí màu vàng lục thoát ra
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam và có khí không màu thoát ra
  • C. Có kết tủa màu đỏ gạch tạo thành
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 23: Trong phản ứng giữa H₂SO₄ đặc, nóng với kim loại, sản phẩm khử của sulfur (S) có thể là:

  • A. SO₃
  • B. SO₂, S, H₂S
  • C. H₂S
  • D. S²⁻

Câu 24: Công thức hóa học của thạch cao sống (gypsum), một loại muối sulfate phổ biến, là:

  • A. CaSO₄.2H₂O
  • B. CaSO₄
  • C. CaSO₄.H₂O
  • D. CaSO₃

Câu 25: Cho dung dịch X chứa các ion: Na⁺, Mg²⁺, SO₄²⁻, Cl⁻. Để kết tủa hết ion SO₄²⁻ trong dung dịch X, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO₃
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch BaCl₂
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 26: Trong phản ứng: 2H₂SO₄ (đặc) + 2KBr → Br₂ + SO₂ + K₂SO₄ + 2H₂O, vai trò của H₂SO₄ là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường

Câu 27: Khi bị bỏng sulfuric acid đặc, sơ cứu ban đầu đúng nhất là:

  • A. Rửa ngay vết bỏng bằng nước sạch nhiều lần
  • B. Dùng bông gòn thấm dung dịch NaOH đặc để lau vết bỏng
  • C. Bôi trực tiếp acid acetic (giấm ăn) lên vết bỏng
  • D. Để khô vết bỏng và băng lại

Câu 28: Cho 100 ml dung dịch H₂SO₄ 98% (D=1.84 g/ml) vào nước để tạo thành 1 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch H₂SO₄ thu được gần nhất với giá trị nào?

  • A. 0.184M
  • B. 0.92M
  • C. 1.84M
  • D. 9.8M

Câu 29: Chọn phát biểu sai về sulfuric acid và muối sulfate:

  • A. Sulfuric acid là acid mạnh, có khả năng phân li hoàn toàn trong nước
  • B. Muối sulfate được sử dụng nhiều trong nông nghiệp và công nghiệp
  • C. Sulfuric acid đặc có khả năng hút ẩm mạnh và oxi hóa nhiều chất
  • D. Dung dịch sulfuric acid loãng có tính háo nước mạnh tương tự sulfuric acid đặc

Câu 30: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn hấp thụ SO₃ được thực hiện bằng:

  • A. Nước
  • B. Dung dịch H₂SO₄ đặc
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch H₂SO₄ loãng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong quá trình pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc, thao tác nào sau đây *sai* và có thể gây nguy hiểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho các chất sau: Fe, CuO, BaCl₂, KOH, C. Số chất phản ứng được với dung dịch sulfuric acid loãng là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong phản ứng nào sau đây, sulfuric acid thể hiện tính oxi hóa *mạnh* nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Để nhận biết ion sulfate (SO₄²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Chất X có thể là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Tính chất hóa học *không* phải của sulfuric acid loãng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất từ quặng pyrite sắt (FeS₂). Giai đoạn đầu tiên của quy trình sản xuất là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho phản ứng: Na₂SO₃ + H₂SO₄ → X + SO₂ + H₂O. Chất X là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là của sulfuric acid?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong phân tử H₂SO₄, số oxi hóa của sulfur (S) là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch BaCl₂ vào dung dịch H₂SO₄ loãng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Sulfuric acid đặc có tính 'háo nước', điều này thể hiện rõ nhất qua thí nghiệm nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Chọn phát biểu *đúng* về muối sulfate:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Phản ứng nào sau đây thể hiện sulfuric acid *vừa* có tính acid, *vừa* có tính oxi hóa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, khí SO₂ sinh ra từ phản ứng giữa Cu và H₂SO₄ đặc, nóng cần được hấp thụ bằng dung dịch nào để tránh gây ô nhiễm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho 19.2 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng thu được 5.6 lít khí SO₂ (đktc) và muối sulfate. Kim loại M là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Dãy các muối sulfate nào sau đây *đều* là muối trung hòa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong các acid sau: HCl, H₂SO₄, HNO₃, H₃PO₄, acid nào có khả năng oxi hóa được kim loại Cu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid:
(a) H₂SO₄ đặc là chất lỏng sánh, không màu, tan vô hạn trong nước.
(b) H₂SO₄ loãng làm quỳ tím hóa đỏ.
(c) H₂SO₄ đặc nguội thụ động hóa Fe, Al.
(d) H₂SO₄ đặc có tính oxi hóa mạnh hơn H₂SO₄ loãng.
Số phát biểu *đúng* là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Để bảo quản sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng bình chứa làm bằng vật liệu nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho dãy các chất: Na₂CO₃, Ba(OH)₂, Fe, AgNO₃. Số chất tác dụng được với dung dịch H₂SO₄ loãng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Hiện tượng quan sát được khi cho kim loại Cu vào dung dịch H₂SO₄ loãng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong phản ứng giữa H₂SO₄ đặc, nóng với kim loại, sản phẩm khử của sulfur (S) có thể là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Công thức hóa học của thạch cao sống (gypsum), một loại muối sulfate phổ biến, là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho dung dịch X chứa các ion: Na⁺, Mg²⁺, SO₄²⁻, Cl⁻. Để kết tủa hết ion SO₄²⁻ trong dung dịch X, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong phản ứng: 2H₂SO₄ (đặc) + 2KBr → Br₂ + SO₂ + K₂SO₄ + 2H₂O, vai trò của H₂SO₄ là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Khi bị bỏng sulfuric acid đặc, sơ cứu ban đầu *đúng* nhất là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho 100 ml dung dịch H₂SO₄ 98% (D=1.84 g/ml) vào nước để tạo thành 1 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch H₂SO₄ thu được gần nhất với giá trị nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Chọn phát biểu *sai* về sulfuric acid và muối sulfate:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn hấp thụ SO₃ được thực hiện bằng:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc, quy trình nào sau đây được xem là an toàn và đúng phương pháp nhất?

  • A. Rót nhanh một lượng lớn nước vào acid để làm nguội nhanh chóng.
  • B. Rót từ từ nước vào acid dọc theo thành bình chứa.
  • C. Rót từ từ acid vào nước, đồng thời khuấy nhẹ nhàng.
  • D. Đổ trực tiếp acid vào nước mà không cần khuấy trộn.

Câu 2: Sulfuric acid đặc thể hiện tính háo nước mạnh mẽ. Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là minh chứng cho tính chất háo nước của sulfuric acid đặc?

  • A. Đường kính (C12H22O11) bị hóa than khi nhỏ vài giọt sulfuric acid đặc.
  • B. Giấy lọc tẩm dung dịch CuSO4 khan (màu trắng) chuyển sang màu xanh khi nhỏ sulfuric acid đặc.
  • C. Sulfuric acid đặc được sử dụng làm khô các khí ẩm.
  • D. Kim loại đồng (Cu) phản ứng với sulfuric acid đặc, nóng tạo ra khí sulfur dioxide (SO2).

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + H2SO4 → X + H2. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là chất nào sau đây, biết H2SO4 được sử dụng là dung dịch loãng?

  • A. Fe2(SO4)3
  • B. FeSO4
  • C. FeS
  • D. Fe2S3

Câu 4: Để nhận biết sự có mặt của ion sulfate (SO4²⁻) trong dung dịch, người ta thường sử dụng thuốc thử là dung dịch chứa ion nào sau đây?

  • A. Na⁺
  • B. Ag⁺
  • C. Ba²⁺
  • D. K⁺

Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện sulfuric acid đặc đóng vai trò là chất oxi hóa mạnh?

  • A. H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O
  • B. 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
  • C. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
  • D. 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O

Câu 6: Cho dãy các chất: BaCl2, NaOH, Fe, Cu, SO2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch sulfuric acid loãng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 7: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sulfate trung hòa?

  • A. 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O
  • B. KOH + H2SO4 → KHSO4 + H2O
  • C. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
  • D. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

Câu 8: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 28%
  • B. 56%
  • C. 72%
  • D. 84%

Câu 9: Số oxi hóa của sulfur trong ion sulfate (SO4²⁻) là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. -2

Câu 10: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp, giai đoạn nào sau đây là giai đoạn oxi hóa SO2 thành SO3?

  • A. Đốt cháy sulfur để tạo SO2
  • B. Oxi hóa SO2 thành SO3 bằng xúc tác V2O5
  • C. Hấp thụ SO3 bằng nước để tạo H2SO4
  • D. Pha loãng oleum để tạo H2SO4

Câu 11: Cho các muối sulfate sau: Na2SO4, CuSO4, BaSO4, FeSO4. Muối nào KHÔNG tan trong nước?

  • A. Na2SO4
  • B. CuSO4
  • C. BaSO4
  • D. FeSO4

Câu 12: Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4?

  • A. Có khí thoát ra
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng
  • C. Dung dịch chuyển màu xanh
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra

Câu 13: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG phải của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Sản xuất chất tẩy rửa
  • C. Sản xuất thuốc nhuộm
  • D. Sản xuất vaccine

Câu 14: Cho phản ứng: C + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CO2 + 2SO2 + 2H2O. Vai trò của sulfuric acid trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 15: Khi bị bỏng sulfuric acid đặc, biện pháp sơ cứu ban đầu nào sau đây là đúng?

  • A. Rửa ngay vết bỏng bằng nước lạnh sạch trong khoảng 15-20 phút.
  • B. Ngay lập tức dùng dung dịch kiềm yếu (như NaOH loãng) để trung hòa acid.
  • C. Bôi trực tiếp thuốc mỡ kháng sinh lên vết bỏng.
  • D. Che kín vết bỏng bằng băng gạc khô và đưa nạn nhân đến cơ sở y tế.

Câu 16: Dung dịch sulfuric acid loãng có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

  • A. Cu, Ag, Au
  • B. NaCl, KNO3, BaSO4
  • C. MgO, Fe(OH)2, Zn
  • D. CO2, SO2, SiO2

Câu 17: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần dùng là bao nhiêu?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 200 ml
  • D. 400 ml

Câu 18: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về sulfuric acid?

  • A. Sulfuric acid là acid mạnh, làm quỳ tím hóa đỏ.
  • B. Sulfuric acid đặc có tính hút ẩm mạnh.
  • C. Sulfuric acid được dùng để sản xuất phân lân.
  • D. Sulfuric acid loãng có tính oxi hóa mạnh như sulfuric acid đặc.

Câu 19: Cho phản ứng: K2SO3 + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O. Vai trò của H2SO4 trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Acid mạnh hơn
  • D. Chất xúc tác

Câu 20: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch BaCl2
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Quỳ tím

Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO2 → SO3 → H2SO4 → Na2SO4. Để thực hiện sơ đồ chuyển hóa trên, cần dùng các chất lần lượt là:

  • A. O2, O2 (xúc tác V2O5), H2O, NaOH
  • B. Cl2, O2, H2O, NaCl
  • C. HNO3, O2, HCl, NaOH
  • D. KMnO4, O3, H2SO4, NaCl

Câu 22: Tính chất hóa học đặc trưng của dung dịch sulfuric acid loãng là:

  • A. Tính oxi hóa mạnh
  • B. Tính háo nước
  • C. Tính acid
  • D. Tính khử

Câu 23: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được khí SO2. Kim loại M có thể là:

  • A. Ag
  • B. Cu
  • C. Au
  • D. Pt

Câu 24: Để trung hòa 100 ml dung dịch KOH 0.5M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.25M?

  • A. 25 ml
  • B. 50 ml
  • C. 100 ml
  • D. 200 ml

Câu 25: Phương trình hóa học nào sau đây viết SAI?

  • A. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
  • B. Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2
  • C. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
  • D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

Câu 26: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 2,24 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 6,72 lít

Câu 27: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất từ quặng pyrite sắt (FeS2). Giai đoạn đầu tiên trong quy trình sản xuất là gì?

  • A. Đốt quặng pyrite sắt trong không khí để tạo SO2
  • B. Oxi hóa SO2 thành SO3 bằng xúc tác V2O5
  • C. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc để tạo oleum
  • D. Pha loãng oleum bằng nước để tạo H2SO4

Câu 28: Dãy các muối nào sau đây đều là muối sulfate?

  • A. NaCl, Na2CO3, Na2SO3
  • B. KCl, K2SO3, KNO3
  • C. MgSO4, CaSO4, BaSO4
  • D. FeCl2, Fe(NO3)2, FeSO3

Câu 29: Cho các chất sau: Fe2O3, Fe(OH)3, FeCO3, FeS. Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra khí?

  • A. Fe2O3 và Fe(OH)3
  • B. Fe2O3 và FeCO3
  • C. FeCO3 và FeS
  • D. Fe(OH)3 và FeS

Câu 30: Một học sinh làm thí nghiệm pha loãng sulfuric acid đặc nhưng đã thực hiện sai quy trình (rót nước vào acid). Điều gì có thể xảy ra do sai sót này?

  • A. Phản ứng xảy ra chậm hơn bình thường
  • B. Dung dịch thu được có nồng độ acid thấp hơn dự kiến
  • C. Không có hiện tượng gì bất thường
  • D. Nhiệt tỏa ra mạnh có thể gây bắn acid ra ngoài, nguy hiểm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc, quy trình nào sau đây được xem là an toàn và đúng phương pháp nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Sulfuric acid đặc thể hiện tính háo nước mạnh mẽ. Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là minh chứng cho tính chất háo nước của sulfuric acid đặc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + H2SO4 → X + H2. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là chất nào sau đây, biết H2SO4 được sử dụng là dung dịch loãng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Để nhận biết sự có mặt của ion sulfate (SO4²⁻) trong dung dịch, người ta thường sử dụng thuốc thử là dung dịch chứa ion nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện sulfuric acid đặc đóng vai trò là chất oxi hóa mạnh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho dãy các chất: BaCl2, NaOH, Fe, Cu, SO2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch sulfuric acid loãng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sulfate trung hòa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Số oxi hóa của sulfur trong ion sulfate (SO4²⁻) là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp, giai đoạn nào sau đây là giai đoạn oxi hóa SO2 thành SO3?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho các muối sulfate sau: Na2SO4, CuSO4, BaSO4, FeSO4. Muối nào KHÔNG tan trong nước?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG phải của sulfuric acid?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho phản ứng: C + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CO2 + 2SO2 + 2H2O. Vai trò của sulfuric acid trong phản ứng này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Khi bị bỏng sulfuric acid đặc, biện pháp sơ cứu ban đầu nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Dung dịch sulfuric acid loãng có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần dùng là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về sulfuric acid?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho phản ứng: K2SO3 + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O. Vai trò của H2SO4 trong phản ứng này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO2 → SO3 → H2SO4 → Na2SO4. Để thực hiện sơ đồ chuyển hóa trên, cần dùng các chất lần lượt là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Tính chất hóa học đặc trưng của dung dịch sulfuric acid loãng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được khí SO2. Kim loại M có thể là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Để trung hòa 100 ml dung dịch KOH 0.5M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.25M?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phương trình hóa học nào sau đây viết SAI?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất từ quặng pyrite sắt (FeS2). Giai đoạn đầu tiên trong quy trình sản xuất là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Dãy các muối nào sau đây đều là muối sulfate?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho các chất sau: Fe2O3, Fe(OH)3, FeCO3, FeS. Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra khí?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một học sinh làm thí nghiệm pha loãng sulfuric acid đặc nhưng đã thực hiện sai quy trình (rót nước vào acid). Điều gì có thể xảy ra do sai sót này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc, quy tắc an toàn nào sau đây cần TUYỆT ĐỐI tuân thủ?

  • A. Rót nhanh nước vào acid để làm nguội nhanh dung dịch.
  • B. Có thể rót acid vào nước hoặc nước vào acid tùy theo điều kiện.
  • C. Rót từ từ acid vào nước, khuấy nhẹ nhàng bằng đũa thủy tinh.
  • D. Đổ trực tiếp acid đặc vào bình chứa nước mà không cần khuấy.

Câu 2: Cho các chất sau: Cu, Fe, Mg, Ag, CuO, FeO, Ba(OH)₂, NaCl. Số chất phản ứng được với dung dịch H₂SO₄ loãng là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 3: Phản ứng nào sau đây KHÔNG thể xảy ra khi cho dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với kim loại?

  • A. Fe + H₂SO₄ → FeSO₄ + H₂
  • B. Cu + H₂SO₄ → CuSO₄ + H₂
  • C. Zn + H₂SO₄ → ZnSO₄ + H₂
  • D. Mg + H₂SO₄ → MgSO₄ + H₂

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. FeSO₄
  • B. Fe₂(SO₃)₃
  • C. Fe
  • D. FeO

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng nhất khi nhỏ từ từ dung dịch BaCl₂ vào dung dịch Na₂SO₄?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng không tan trong acid mạnh.
  • B. Có khí không màu, mùi xốc thoát ra.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 6: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất từ quặng pyrite sắt (FeS₂). Giai đoạn đầu tiên của quy trình sản xuất sulfuric acid từ pyrite sắt là gì?

  • A. Oxi hóa SO₂ thành SO₃ bằng xúc tác V₂O₅.
  • B. Đốt quặng pyrite sắt trong không khí để tạo SO₂.
  • C. Hấp thụ SO₃ bằng nước để tạo H₂SO₄.
  • D. Chuyển hóa SO₂ thành SO₃ bằng phương pháp tiếp xúc.

Câu 7: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng dư, thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 28%
  • B. 42%
  • C. 56%
  • D. 72%

Câu 8: Sulfuric acid đặc, nóng có thể tác dụng với dãy chất nào sau đây tạo ra khí SO₂?

  • A. NaCl, KOH, AgNO₃
  • B. Fe₂(SO₄)₃, BaCl₂, H₂O
  • C. CuSO₄, Mg(OH)₂, K₂SO₄
  • D. Cu, S, C

Câu 9: Tính chất hóa học đặc trưng của dung dịch sulfuric acid loãng là:

  • A. Tính oxi hóa mạnh.
  • B. Tính acid mạnh.
  • C. Tính háo nước.
  • D. Tính khử mạnh.

Câu 10: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid:
(a) H₂SO₄ đặc có tính háo nước mạnh.
(b) H₂SO₄ loãng có tính oxi hóa mạnh hơn H₂SO₄ đặc.
(c) H₂SO₄ đặc có thể làm khô khí NH₃.
(d) Muối sulfate của kim loại kiềm thổ đều dễ tan trong nước.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 11: Để nhận biết ion sulfate (SO₄²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là:

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch AgNO₃.
  • C. Dung dịch BaCl₂.
  • D. Dung dịch HCl.

Câu 12: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Trong phản ứng này, vai trò của HCl là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Vừa là chất khử, vừa là môi trường.
  • C. Chất xúc tác.
  • D. Chất bị oxi hóa.

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng quan trọng của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón.
  • B. Sản xuất thuốc trừ sâu, chất tẩy rửa.
  • C. Sản xuất tơ sợi hóa học, chất dẻo.
  • D. Sản xuất vaccine phòng bệnh.

Câu 14: Khi sulfuric acid đặc tiếp xúc với đường (C₁₂H₂₂O₁₁), hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Đường tan hoàn toàn trong acid.
  • B. Không có hiện tượng gì xảy ra.
  • C. Đường bị hóa than, có khí thoát ra.
  • D. Đường bốc cháy tạo thành ngọn lửa.

Câu 15: Cho các kim loại: Al, Fe, Cr. Kim loại nào thụ động hóa trong sulfuric acid đặc, nguội?

  • A. Chỉ Al.
  • B. Chỉ Fe.
  • C. Fe và Cr.
  • D. Al, Fe, Cr.

Câu 16: Muối nào sau đây là muối acid?

  • A. Na₂SO₄
  • B. NaHSO₄
  • C. BaSO₄
  • D. Fe₂(SO₄)₃

Câu 17: Cho 200 ml dung dịch H₂SO₄ 0,5M phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Muối thu được sau phản ứng là:

  • A. Na₂SO₄ và NaOH dư.
  • B. NaHSO₄ và H₂SO₄ dư.
  • C. Na₂SO₄
  • D. NaHSO₄

Câu 18: Trong phản ứng nào sau đây, sulfuric acid đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. H₂SO₄ + CuO → CuSO₄ + H₂O
  • B. 2NaOH + H₂SO₄ → Na₂SO₄ + 2H₂O
  • C. BaCl₂ + H₂SO₄ → BaSO₄ + 2HCl
  • D. 2H₂SO₄ + Cu → CuSO₄ + SO₂ + 2H₂O

Câu 19: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H₂SO₄ 0,5M?

  • A. 50 ml.
  • B. 100 ml.
  • C. 150 ml.
  • D. 200 ml.

Câu 20: Cho các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, SO₄²⁻, Cl⁻, NO₃⁻. Công thức hóa học của muối sulfate trung hòa của nhôm là:

  • A. AlSO₄
  • B. Al₂(SO₄)₃
  • C. Al₂(SO₄)₃
  • D. Al₃(SO₄)₂

Câu 21: Một học sinh làm thí nghiệm pha loãng sulfuric acid đặc nhưng thực hiện sai quy tắc (rót nước vào acid). Điều gì có thể xảy ra?

  • A. Dung dịch bắn mạnh ra ngoài gây bỏng.
  • B. Phản ứng xảy ra chậm hơn bình thường.
  • C. Muối sulfate khó tan bị kết tủa.
  • D. Không có hiện tượng gì đặc biệt xảy ra.

Câu 22: Cho phản ứng: H₂SO₄ + X → K₂SO₄ + H₂O + SO₂. X có thể là chất nào sau đây?

  • A. K₂CO₃
  • B. KOH
  • C. K₂SO₃
  • D. KCl

Câu 23: Để phân biệt dung dịch Na₂SO₄ và dung dịch NaCl, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO₃.
  • B. Dung dịch BaCl₂.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Quỳ tím.

Câu 24: Trong phân tử H₂SO₄, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là:

  • A. +2
  • B. +4
  • C. -2
  • D. +6

Câu 25: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của dung dịch sulfuric acid loãng?

  • A. H₂SO₄ + MgO → MgSO₄ + H₂O
  • B. 2H₂SO₄ + Cu → CuSO₄ + SO₂ + 2H₂O
  • C. C + 2H₂SO₄ → CO₂ + 2SO₂ + 2H₂O
  • D. H₂SO₄ đặc hút ẩm đường.

Câu 26: Loại phân bón hóa học nào có thành phần chính là muối sulfate?

  • A. Phân đạm (Ure).
  • B. Phân lân (Superphosphate).
  • C. Phân kali (Kali sulfate).
  • D. Phân hỗn hợp (NPK).

Câu 27: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch H₂SO₄ loãng, thu được 3,36 lít khí H₂ (đktc). Giá trị của m là:

  • A. 5,6 gam.
  • B. 8,4 gam.
  • C. 11,2 gam.
  • D. 16,8 gam.

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO₂ → SO₃ → H₂SO₄ → Na₂SO₄. Để thực hiện chuyển hóa SO₂ thành SO₃ cần điều kiện nào?

  • A. Nhiệt độ thường.
  • B. Ánh sáng.
  • C. Môi trường acid.
  • D. Xúc tác V₂O₅, nhiệt độ cao.

Câu 29: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế sulfuric acid trong phòng thí nghiệm?

  • A. Đốt cháy sulfur trong không khí.
  • B. Hấp thụ SO₃ vào nước.
  • C. Không có phản ứng nào phù hợp để điều chế H₂SO₄ trong phòng thí nghiệm một cách trực tiếp.
  • D. Cho SO₂ tác dụng với O₂.

Câu 30: Trong các muối sulfate sau: BaSO₄, CaSO₄, MgSO₄, Na₂SO₄. Muối nào tan tốt trong nước?

  • A. BaSO₄
  • B. CaSO₄
  • C. MgSO₄
  • D. Na₂SO₄

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc, quy tắc an toàn nào sau đây cần TUYỆT ĐỐI tuân thủ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho các chất sau: Cu, Fe, Mg, Ag, CuO, FeO, Ba(OH)₂, NaCl. Số chất phản ứng được với dung dịch H₂SO₄ loãng là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phản ứng nào sau đây KHÔNG thể xảy ra khi cho dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với kim loại?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng nhất khi nhỏ từ từ dung dịch BaCl₂ vào dung dịch Na₂SO₄?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất từ quặng pyrite sắt (FeS₂). Giai đoạn đầu tiên của quy trình sản xuất sulfuric acid từ pyrite sắt là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng dư, thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Sulfuric acid đặc, nóng có thể tác dụng với dãy chất nào sau đây tạo ra khí SO₂?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Tính chất hóa học đặc trưng của dung dịch sulfuric acid loãng là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid:
(a) H₂SO₄ đặc có tính háo nước mạnh.
(b) H₂SO₄ loãng có tính oxi hóa mạnh hơn H₂SO₄ đặc.
(c) H₂SO₄ đặc có thể làm khô khí NH₃.
(d) Muối sulfate của kim loại kiềm thổ đều dễ tan trong nước.
Số phát biểu đúng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Để nhận biết ion sulfate (SO₄²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Trong phản ứng này, vai trò của HCl là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng quan trọng của sulfuric acid?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Khi sulfuric acid đặc tiếp xúc với đường (C₁₂H₂₂O₁₁), hiện tượng nào sau đây xảy ra?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho các kim loại: Al, Fe, Cr. Kim loại nào thụ động hóa trong sulfuric acid đặc, nguội?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Muối nào sau đây là muối acid?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho 200 ml dung dịch H₂SO₄ 0,5M phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Muối thu được sau phản ứng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong phản ứng nào sau đây, sulfuric acid đóng vai trò là chất oxi hóa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H₂SO₄ 0,5M?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, SO₄²⁻, Cl⁻, NO₃⁻. Công thức hóa học của muối sulfate trung hòa của nhôm là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một học sinh làm thí nghiệm pha loãng sulfuric acid đặc nhưng thực hiện sai quy tắc (rót nước vào acid). Điều gì có thể xảy ra?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho phản ứng: H₂SO₄ + X → K₂SO₄ + H₂O + SO₂. X có thể là chất nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để phân biệt dung dịch Na₂SO₄ và dung dịch NaCl, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong phân tử H₂SO₄, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của dung dịch sulfuric acid loãng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Loại phân bón hóa học nào có thành phần chính là muối sulfate?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch H₂SO₄ loãng, thu được 3,36 lít khí H₂ (đktc). Giá trị của m là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO₂ → SO₃ → H₂SO₄ → Na₂SO₄. Để thực hiện chuyển hóa SO₂ thành SO₃ cần điều kiện nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế sulfuric acid trong phòng thí nghiệm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong các muối sulfate sau: BaSO₄, CaSO₄, MgSO₄, Na₂SO₄. Muối nào tan tốt trong nước?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế sulfuric acid loãng từ sulfuric acid đặc, quy tắc an toàn nào sau đây cần tuân thủ nghiêm ngặt?

  • A. Đổ nhanh nước vào sulfuric acid đặc để làm nguội hỗn hợp.
  • B. Đổ từ từ sulfuric acid đặc vào cốc chứa acid loãng khác.
  • C. Rót từ từ sulfuric acid đặc vào cốc đựng nước cất và khuấy nhẹ.
  • D. Đổ đồng thời sulfuric acid đặc và nước vào nhau với tốc độ nhanh.

Câu 2: Cho các chất sau: Fe, CuO, BaCl2, NaOH, C. Số chất phản ứng được với dung dịch sulfuric acid loãng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 3: Trong phản ứng giữa sulfuric acid đặc, nóng và kim loại đồng, vai trò của sulfuric acid là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 4: Để nhận biết ion sulfate (SO4²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch chứa cation nào sau đây?

  • A. Na⁺
  • B. Ag⁺
  • C. Ba²⁺
  • D. Mg²⁺

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Chất X có thể là:

  • A. Fe₂O₃
  • B. FeO
  • C. Fe(OH)₃
  • D. FeSO₄

Câu 6: Tính chất hóa học nào sau đây không phải của sulfuric acid đặc, nóng?

  • A. Tính oxi hóa mạnh
  • B. Tính háo nước
  • C. Tác dụng với kim loại kiềm giải phóng H₂
  • D. Oxi hóa nhiều phi kim

Câu 7: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất từ quặng pyrite sắt (FeS₂). Giai đoạn đầu tiên của quy trình sản xuất là đốt quặng pyrite để tạo ra khí:

  • A. SO₂
  • B. SO₃
  • C. H₂S
  • D. S

Câu 8: Cho phản ứng: 2HI + H₂SO₄ (đặc) → I₂ + SO₂ + 2H₂O. Trong phản ứng này, số oxi hóa của sulfur thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng từ +4 lên +6
  • B. Giảm từ +6 xuống +4
  • C. Không thay đổi
  • D. Giảm từ +6 xuống -2

Câu 9: Dãy các muối sulfate nào sau đây đều là muối không tan trong nước?

  • A. Na₂SO₄, K₂SO₄, CuSO₄
  • B. MgSO₄, Al₂(SO₄)₃, ZnSO₄
  • C. FeSO₄, (NH₄)₂SO₄, Li₂SO₄
  • D. BaSO₄, PbSO₄, SrSO₄

Câu 10: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng khi nhỏ từ từ dung dịch BaCl₂ vào dung dịch H₂SO₄ loãng?

  • A. Có khí không màu, mùi hắc thoát ra
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng không tan
  • C. Dung dịch chuyển sang màu vàng
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra

Câu 11: Cho 19,2 gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng, dư. Thể tích khí SO₂ (đktc) thu được là:

  • A. 2,24 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 6,72 lít

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Sản xuất thuốc trừ sâu
  • C. Chất điện giải trong ắc quy
  • D. Khử màu trong công nghiệp giấy

Câu 13: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của sulfuric acid loãng?

  • A. Cu + 2H₂SO₄ (đặc) → CuSO₄ + SO₂ + 2H₂O
  • B. 2NaOH + H₂SO₄ (loãng) → Na₂SO₄ + 2H₂O
  • C. C + 2H₂SO₄ (đặc) → CO₂ + 2SO₂ + 2H₂O
  • D. S + 2H₂SO₄ (đặc) → 3SO₂ + 2H₂O

Câu 14: Sulfuric acid đặc có khả năng hút ẩm mạnh. Ứng dụng nào sau đây dựa trên tính chất này?

  • A. Sản xuất chất tẩy rửa
  • B. Khắc chữ lên thủy tinh
  • C. Làm khô các khí ẩm
  • D. Điều chế kim loại

Câu 15: Cho dãy các chất: Mg, Al, Fe, Ag. Chất nào trong dãy không phản ứng với dung dịch H₂SO₄ loãng?

  • A. Mg
  • B. Al
  • C. Fe
  • D. Ag

Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, khí SO₂ sinh ra từ phản ứng giữa Cu và H₂SO₄ đặc, nóng thường được dẫn qua dung dịch nào để loại bỏ?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch NaCl
  • D. Nước cất

Câu 17: Cho 200 ml dung dịch BaCl₂ 0,1M phản ứng vừa đủ với dung dịch H₂SO₄. Khối lượng kết tủa BaSO₄ thu được là:

  • A. 4,66 gam
  • B. 2,33 gam
  • C. 9,32 gam
  • D. 1,165 gam

Câu 18: Để phân biệt dung dịch Na₂SO₄ và dung dịch NaCl, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO₃
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch BaCl₂
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai về sulfuric acid?

  • A. Sulfuric acid đặc có tính háo nước.
  • B. Sulfuric acid loãng tác dụng với nhiều kim loại giải phóng H₂.
  • C. Sulfuric acid đặc oxi hóa được nhiều phi kim.
  • D. Sulfuric acid loãng có tính oxi hóa mạnh hơn acid đặc.

Câu 20: Cho phản ứng: Fe + H₂SO₄ → FeSO₄ + H₂. Phản ứng này thuộc loại phản ứng hóa học nào?

  • A. Phản ứng thế
  • B. Phản ứng hóa hợp
  • C. Phản ứng phân hủy
  • D. Phản ứng trao đổi

Câu 21: Cho các chất sau: SO₂, SO₃, H₂S, H₂SO₄. Chất nào có số oxi hóa của sulfur cao nhất?

  • A. SO₂
  • B. SO₃
  • C. H₂S
  • D. H₂SO₄

Câu 22: Muối sulfate được tạo thành khi sulfuric acid phản ứng với:

  • A. Acid khác
  • B. Phi kim
  • C. Base hoặc oxide base
  • D. Muối khác

Câu 23: Trong các muối sulfate sau, muối nào được sử dụng làm thạch cao nung?

  • A. BaSO₄
  • B. CaSO₄.2H₂O
  • C. MgSO₄
  • D. CuSO₄

Câu 24: Cho m gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H₂SO₄ loãng, thu được 3,36 lít khí H₂ (đktc). Giá trị của m là:

  • A. 5,6 gam
  • B. 8,4 gam
  • C. 16,8 gam
  • D. 11,2 gam

Câu 25: Khi sulfuric acid đặc tiếp xúc với đường saccharose (C₁₂H₂₂O₁₁), hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Đường tan hoàn toàn, dung dịch trong suốt
  • B. Đường bốc cháy với ngọn lửa màu xanh
  • C. Có khí không màu, không mùi thoát ra
  • D. Đường bị hóa than, có khí SO₂ thoát ra

Câu 26: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

  • A. Fe₂O₃ + 3H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃ + 3H₂O
  • B. 2Fe + 6H₂SO₄ (loãng) → Fe₂(SO₄)₃ + 3H₂ + 3SO₂
  • C. Cu + 2H₂SO₄ (đặc) → CuSO₄ + SO₂ + 2H₂O
  • D. BaCl₂ + H₂SO₄ → BaSO₄ + 2HCl

Câu 27: Sulfuric acid được bảo quản trong bình chứa làm bằng vật liệu nào sau đây?

  • A. Sắt
  • B. Nhôm
  • C. Thủy tinh hoặc nhựa chịu acid
  • D. Đồng

Câu 28: Cho 5,6 gam Fe phản ứng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng, thu được V lít khí SO₂ (đktc). Giá trị lớn nhất của V là:

  • A. 3,36 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 1,12 lít

Câu 29: Trong phản ứng đốt cháy H₂S tạo SO₂, sulfur đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa oxi hóa, vừa khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 30: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất phân bón, (2) sản xuất tơ sợi, (3) sản xuất chất tẩy rửa, (4) sản xuất thuốc nổ. Ứng dụng nào không liên quan trực tiếp đến sulfuric acid hoặc muối sulfate?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế sulfuric acid loãng từ sulfuric acid đặc, quy tắc an toàn nào sau đây cần tuân thủ nghiêm ngặt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho các chất sau: Fe, CuO, BaCl2, NaOH, C. Số chất phản ứng được với dung dịch sulfuric acid loãng là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong phản ứng giữa sulfuric acid đặc, nóng và kim loại đồng, vai trò của sulfuric acid là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Để nhận biết ion sulfate (SO4²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch chứa cation nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Chất X có thể là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Tính chất hóa học nào sau đây *không* phải của sulfuric acid đặc, nóng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất từ quặng pyrite sắt (FeS₂). Giai đoạn đầu tiên của quy trình sản xuất là đốt quặng pyrite để tạo ra khí:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho phản ứng: 2HI + H₂SO₄ (đặc) → I₂ + SO₂ + 2H₂O. Trong phản ứng này, số oxi hóa của sulfur thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Dãy các muối sulfate nào sau đây *đều* là muối không tan trong nước?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng khi nhỏ từ từ dung dịch BaCl₂ vào dung dịch H₂SO₄ loãng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho 19,2 gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng, dư. Thể tích khí SO₂ (đktc) thu được là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của sulfuric acid?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của sulfuric acid loãng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Sulfuric acid đặc có khả năng hút ẩm mạnh. Ứng dụng nào sau đây dựa trên tính chất này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho dãy các chất: Mg, Al, Fe, Ag. Chất nào trong dãy không phản ứng với dung dịch H₂SO₄ loãng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, khí SO₂ sinh ra từ phản ứng giữa Cu và H₂SO₄ đặc, nóng thường được dẫn qua dung dịch nào để loại bỏ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho 200 ml dung dịch BaCl₂ 0,1M phản ứng vừa đủ với dung dịch H₂SO₄. Khối lượng kết tủa BaSO₄ thu được là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Để phân biệt dung dịch Na₂SO₄ và dung dịch NaCl, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phát biểu nào sau đây *sai* về sulfuric acid?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho phản ứng: Fe + H₂SO₄ → FeSO₄ + H₂. Phản ứng này thuộc loại phản ứng hóa học nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho các chất sau: SO₂, SO₃, H₂S, H₂SO₄. Chất nào có số oxi hóa của sulfur cao nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Muối sulfate được tạo thành khi sulfuric acid phản ứng với:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong các muối sulfate sau, muối nào được sử dụng làm thạch cao nung?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho m gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H₂SO₄ loãng, thu được 3,36 lít khí H₂ (đktc). Giá trị của m là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi sulfuric acid đặc tiếp xúc với đường saccharose (C₁₂H₂₂O₁₁), hiện tượng quan sát được là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phương trình hóa học nào sau đây viết *sai*?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Sulfuric acid được bảo quản trong bình chứa làm bằng vật liệu nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho 5,6 gam Fe phản ứng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng, thu được V lít khí SO₂ (đktc). Giá trị lớn nhất của V là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong phản ứng đốt cháy H₂S tạo SO₂, sulfur đóng vai trò là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất phân bón, (2) sản xuất tơ sợi, (3) sản xuất chất tẩy rửa, (4) sản xuất thuốc nổ. Ứng dụng nào *không* liên quan trực tiếp đến sulfuric acid hoặc muối sulfate?

Xem kết quả