Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 01
Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 8: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc, quy tắc an toàn nào sau đây cần tuân thủ?
- A. Rót nhanh nước vào acid để trung hòa nhiệt nhanh chóng.
- B. Rót từ từ nước vào acid dọc theo thành bình để tránh bắn tóe.
- C. Rót từ từ acid vào nước dọc theo thành bình và khuấy nhẹ.
- D. Pha loãng acid trong bình kín để hạn chế hơi acid thoát ra.
Câu 2: Cho các chất sau: Cu, Mg, FeO, BaCl2, NaOH. Số chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng khi nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào cốc đựng đường saccharose (C12H22O11)?
- A. Đường tan hoàn toàn, dung dịch trong suốt.
- B. Đường bị hóa than, có khí mùi hắc thoát ra.
- C. Có kết tủa trắng tạo thành.
- D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Chất X có thể là:
- A. FeSO4
- B. Fe(OH)2
- C. Fe
- D. Fe2O3
Câu 5: Để phân biệt dung dịch muối sulfate và dung dịch muối chloride, thuốc thử nào sau đây được sử dụng?
- A. Dung dịch BaCl2
- B. Dung dịch AgNO3
- C. Dung dịch NaOH
- D. Dung dịch HCl
Câu 6: Trong phản ứng giữa H2SO4 đặc, nóng và kim loại Cu, vai trò của H2SO4 là:
- A. Chất khử
- B. Chất oxi hóa
- C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
- D. Môi trường
Câu 7: Cho 19.2 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 8.96 lít khí SO2 (đktc) và muối sulfate. Kim loại M là:
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất của sulfuric acid?
- A. H2SO4 loãng có tính oxi hóa mạnh hơn H2SO4 đặc.
- B. H2SO4 đặc không tác dụng với kim loại.
- C. H2SO4 loãng không phản ứng với base.
- D. H2SO4 đặc có khả năng hút ẩm mạnh.
Câu 9: Cho các ion sau: Na+, Mg2+, Al3+, SO42-, Cl-, NO3-. Các ion nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
- A. Na+, Mg2+, Cl-, NO3-
- B. Mg2+, Al3+, SO42-, Cl-
- C. Al3+, SO42-, NO3-
- D. Na+, Mg2+, SO42-
Câu 10: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất từ nguyên liệu chính nào?
- A. Khí hydrogen sulfide (H2S)
- B. Lưu huỳnh (S)
- C. Muối sulfide kim loại
- D. Khí sulfur dioxide (SO2)
Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của sulfuric acid?
- A. Sản xuất phân bón
- B. Sản xuất chất tẩy rửa
- C. Sản xuất thuốc nổ đen
- D. Sản xuất tơ sợi hóa học
Câu 12: Cho dãy các chất: Fe, CuO, Ba(OH)2, NaCl, K2SO4. Số chất trong dãy phản ứng được với H2SO4 loãng tạo thành muối sulfate là:
Câu 13: Hiện tượng nào xảy ra khi cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4?
- A. Xuất hiện kết tủa trắng không tan trong acid.
- B. Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.
- C. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
- D. Không có hiện tượng gì.
Câu 14: Cho phản ứng: H2SO4 + 2KI → I2 + X + H2O. Chất X là:
- A. S
- B. H2S
- C. SO2
- D. SO3
Câu 15: Để trung hòa 100ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.5M?
- A. 50 ml
- B. 100 ml
- C. 200 ml
- D. 400 ml
Câu 16: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào quan trọng nhất để đảm bảo hiệu suất phản ứng?
- A. Đốt cháy lưu huỳnh tạo SO2
- B. Hấp thụ SO3 vào nước tạo H2SO4
- C. Làm nguội hỗn hợp khí sau phản ứng
- D. Oxi hóa SO2 thành SO3 bằng xúc tác V2O5
Câu 17: Tính chất vật lý đặc trưng nào của H2SO4 đặc gây nguy hiểm khi tiếp xúc với da?
- A. Tính acid mạnh
- B. Tính háo nước mạnh và tỏa nhiệt lớn khi pha loãng
- C. Khả năng oxi hóa mạnh
- D. Tính nhớt, sánh
Câu 18: Cho các cặp chất sau: (1) Fe và H2SO4 loãng, (2) Cu và H2SO4 đặc, nóng, (3) Ag và H2SO4 loãng, (4) Au và H2SO4 đặc, nóng. Số cặp chất có phản ứng hóa học xảy ra là:
Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, khí SO2 sinh ra từ phản ứng của H2SO4 đặc, nóng và Cu được thu bằng phương pháp nào?
- A. Đẩy nước
- B. Đẩy không khí, úp ngược bình
- C. Đẩy không khí, ngửa bình
- D. Không thể thu được
Câu 20: Muối sulfate nào sau đây không tan trong nước?
- A. Na2SO4
- B. K2SO4
- C. MgSO4
- D. BaSO4
Câu 21: Cho 200ml dung dịch H2SO4 tác dụng với 5.6 gam Fe, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Tính V.
- A. 1.12 lít
- B. 2.24 lít
- C. 3.36 lít
- D. 4.48 lít
Câu 22: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của dung dịch H2SO4 loãng?
- A. 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O
- B. H2SO4 + S → SO2 + H2O
- C. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
- D. H2SO4 + C → CO2 + SO2 + H2O
Câu 23: Cho 23.4 gam muối sulfate trung hòa của kim loại hóa trị I tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 46.6 gam kết tủa BaSO4. Công thức hóa học của muối sulfate là:
- A. Na2SO4
- B. K2SO4
- C. Li2SO4
- D. Rb2SO4
Câu 24: Để loại bỏ hơi nước lẫn trong khí SO2, người ta sử dụng chất hút ẩm nào sau đây?
- A. Vôi sống (CaO)
- B. Sulfuric acid đặc
- C. Natri hydroxide (NaOH) rắn
- D. Phosphorus pentoxide (P2O5)
Câu 25: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid: (a) H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh; (b) H2SO4 loãng có tính acid mạnh; (c) H2SO4 đặc hút ẩm mạnh; (d) H2SO4 loãng tác dụng với mọi kim loại. Số phát biểu đúng là:
Câu 26: Trong quá trình pha loãng H2SO4 đặc, điều gì xảy ra với nhiệt độ của dung dịch?
- A. Nhiệt độ dung dịch tăng lên
- B. Nhiệt độ dung dịch giảm xuống
- C. Nhiệt độ dung dịch không đổi
- D. Nhiệt độ dung dịch tăng lên rồi giảm xuống
Câu 27: Cho dãy các muối sulfate: Na2SO4, CaSO4, CuSO4, BaSO4. Muối nào được sử dụng làm thạch cao?
- A. Na2SO4
- B. CaSO4
- C. CuSO4
- D. BaSO4
Câu 28: Cho phản ứng: 2Fe + 6H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Tỉ lệ số mol H2SO4 bị khử : số mol H2SO4 phản ứng là:
- A. 1:1
- B. 1:2
- C. 1:3
- D. 1:6
Câu 29: Để bảo quản dung dịch sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, nên sử dụng loại bình chứa nào?
- A. Bình thủy tinh hoặc bình nhựa chịu acid
- B. Bình kim loại
- C. Bình sứ
- D. Bình giấy
Câu 30: Một nhà máy thải ra khí SO2. Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây để xử lý khí thải?
- A. Lọc qua than hoạt tính
- B. Sử dụng xúc tác để phân hủy SO2
- C. Hấp thụ bằng dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2
- D. Thải trực tiếp ra môi trường sau khi làm nguội