15+ Đề Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau:

> “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
> Con thuyền xuôi mái nước song song.
> Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
> Củi một cành khô lạc mấy dòng.”

Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật để diễn tả nỗi buồn?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ và từ láy
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 2: Trong bài thơ “Đây mùa thu tới” của Xuân Diệu, hình ảnh “rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang” gợi lên cảm xúc và không gian mùa thu như thế nào?

  • A. Vui tươi, náo nhiệt
  • B. Tráng lệ, hùng vĩ
  • C. Buồn bã, hiu hắt
  • D. Êm đềm, tĩnh lặng

Câu 3: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm thể thơ Đường luật?

  • A. Không giới hạn số câu, vần điệu tự do
  • B. Số câu lẻ, vần gieo tự do, không đối
  • C. Tám câu, hiệp vần ở cuối câu 2, 4, 6, 8; đối ở câu 3-4 và 5-6
  • D. Số câu cố định (thường là 8 hoặc 4), niêm luật chặt chẽ về vần, đối, bằng trắc

Câu 4: Đọc câu thơ sau:

> “Hoa khuê các bóng trăng xế xế”

Câu thơ trên gợi không gian và thời gian nghệ thuật nào?

  • A. Không gian tĩnh lặng, thời gian đêm khuya
  • B. Không gian rộng lớn, thời gian ban ngày
  • C. Không gian náo nhiệt, thời gian buổi chiều
  • D. Không gian u tối, thời gian buổi sáng

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của thơ trữ tình?

  • A. Thể hiện thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình
  • B. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu, biểu cảm
  • C. Kể lại một câu chuyện hoàn chỉnh với các nhân vật và sự kiện
  • D. Chú trọng yếu tố trữ tình, bộc lộ cảm xúc, thái độ

Câu 6: Bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận thể hiện rõ nhất khuynh hướng thơ nào của phong trào Thơ mới?

  • A. Hiện thực phê phán
  • B. Lãng mạn, đậm chất buồn
  • C. Cách mạng, hướng ngoại
  • D. Trữ tình, yêu đời

Câu 7: Trong bài thơ “Sóng Đáy”, nhà thơ Quang Huy tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ của biển cả
  • B. Tình yêu quê hương đất nước sâu sắc
  • C. Khát vọng tự do và khám phá thế giới
  • D. Tình yêu đôi lứa mãnh liệt và những trăn trở trong tình yêu

Câu 8: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:

> “Gió theo lối gió, mây đường mây,
> Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay…
> Thuyền ơi!… có nhớ bến chăng thuyền?
> Bến thì một dạ khôn quên thuyền.”

  • A. Tăng tính khách quan, trung lập cho lời thơ
  • B. Giảm nhẹ sự da diết, khắc khoải trong lòng nhân vật trữ tình
  • C. Nhấn mạnh nỗi cô đơn, khắc khoải, mong nhớ trong lòng nhân vật trữ tình
  • D. Thể hiện sự hờ hững, thờ ơ của nhân vật trữ tình

Câu 9: Hình tượng “con sóng” trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên
  • B. Tình yêu và tâm trạng người con gái
  • C. Cuộc đời con người
  • D. Khát vọng chinh phục

Câu 10: Đặc điểm nổi bật trong ngôn ngữ thơ của Hàn Mặc Tử là gì?

  • A. Giản dị, mộc mạc, gần gũi đời thường
  • B. Trang trọng, cổ kính, mang đậm tính ước lệ
  • C. Trong sáng, nhẹ nhàng, giàu chất nhạc
  • D. Kỳ dị, huyền ảo, giàu sức gợi và tính tượng trưng

Câu 11: Bài thơ “Tình ca ban mai” của Phan Thị Thanh Nhàn thuộc thể thơ nào?

  • A. Tự do
  • B. Song thất lục bát
  • C. Thất ngôn bát cú
  • D. Lục bát

Câu 12: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, câu thơ “Gió theo lối gió, mây đường mây” thể hiện điều gì?

  • A. Sự hòa hợp giữa con người và thiên nhiên
  • B. Vẻ đẹp thanh bình của cảnh thôn Vĩ Dạ
  • C. Sự chia lìa, xa cách, nỗi cô đơn
  • D. Khát vọng tự do, vượt thoát khỏi cuộc sống tù túng

Câu 13: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ sau:

> “Ta là con chim én nhỏ bé
> Không gian bao la cánh gọi mời
> Ta là giọt sương long lanh thế
> Hứng cả vòm trời buổi sớm mai”

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 14: Chủ đề chính của bài thơ “Thu điếu” (Câu cá mùa thu) của Nguyễn Khuyến là gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp mùa thu
  • B. Tả cảnh sinh hoạt làng quê
  • C. Thể hiện sự ung dung tự tại của nhà nho
  • D. Tình yêu thiên nhiên, nỗi buồn và tâm sự thầm kín

Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của vần và nhịp trong thơ?

  • A. Vần và nhịp chỉ có vai trò trang trí, làm đẹp hình thức bài thơ
  • B. Vần và nhịp không quan trọng bằng nội dung và ý nghĩa của thơ
  • C. Vần và nhịp tạo nhạc điệu, góp phần diễn tả cảm xúc và ý thơ
  • D. Thơ hiện đại không cần đến vần và nhịp

Câu 16: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện khát vọng gì?

  • A. Khát vọng hòa mình vào thiên nhiên
  • B. Khát vọng sống mãnh liệt, tận hưởng cuộc sống
  • C. Khát vọng về một tình yêu vĩnh cửu
  • D. Khát vọng giải thoát khỏi cuộc đời trần tục

Câu 17: Thể thơ nào thường được sử dụng để diễn tả những tình cảm nhẹ nhàng, tâm tình, da diết?

  • A. Lục bát
  • B. Thất ngôn bát cú
  • C. Năm chữ
  • D. Đường luật

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau:

> “Áo trắng đơn sơ mộng trắng trong
> Hôm xưa em đến mắt như lòng
> Nở nang môi nở cười như ngọc
> Say ý say tình say cả không”

Đoạn thơ trên gợi vẻ đẹp của người con gái như thế nào?

  • A. Mặn mà, quyến rũ
  • B. Mạnh mẽ, cá tính
  • C. Trong sáng, tinh khôi
  • D. Kiêu sa, lộng lẫy

Câu 19: Trong bài thơ “Bài thơ số 28” của Tagore, chủ đề chính là gì?

  • A. Tình yêu thiên nhiên
  • B. Tình yêu và sự hiến dâng
  • C. Nỗi đau khổ và mất mát
  • D. Khát vọng tự do và công lý

Câu 20: Yếu tố nào sau đây tạo nên nhạc tính trong thơ?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Hình ảnh thơ độc đáo
  • C. Biện pháp tu từ phong phú
  • D. Vần, nhịp, điệu

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau:

> “Tôi muốn tắt nắng đi
> Cho màu đừng nhạt mất
> Tôi muốn buộc gió lại
> Cho hương đừng bay đi”

Đoạn thơ thể hiện cảm xúc và thái độ gì của chủ thể trữ tình?

  • A. Yêu đời, trân trọng cuộc sống
  • B. Bi quan, chán nản
  • C. Hờ hững, thờ ơ
  • D. Giận dữ, bất mãn

Câu 22: Trong bài thơ “Ông đồ” của Vũ Đình Liên, hình ảnh “lá vàng rơi trên giấy” gợi điều gì?

  • A. Vẻ đẹp bình dị của cuộc sống
  • B. Sự tươi mới, tràn đầy sức sống
  • C. Sự tàn tạ, suy vong của một thời
  • D. Khát vọng đổi mới, vươn lên

Câu 23: Thể thơ nào sau đây không thuộc thể thơ truyền thống Việt Nam?

  • A. Lục bát
  • B. Song thất lục bát
  • C. Thất ngôn bát cú Đường luật
  • D. Tự do (vers libre)

Câu 24: Biện pháp tu từ so sánh có vai trò gì trong thơ?

  • A. Làm cho câu thơ trở nên dài hơn
  • B. Tăng tính hình tượng, gợi cảm, làm nổi bật đặc điểm
  • C. Giảm bớt tính biểu cảm của câu thơ
  • D. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn

Câu 25: Trong bài thơ “Chiều tối” (Mộ) của Hồ Chí Minh, hình ảnh “cô em xóm núi xay ngô tối” mang ý nghĩa gì?

  • A. Vẻ đẹp khỏe khoắn, yêu đời, tinh thần lạc quan
  • B. Sự vất vả, lam lũ của người lao động
  • C. Nỗi cô đơn, buồn bã trong đêm tối
  • D. Khát vọng tự do, vượt thoát khỏi cuộc sống tù túng

Câu 26: Dòng thơ nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa
  • B. Hoa nở rộ như đón chào
  • C. Núi buồn im lặng đứng
  • D. Nước chảy xiết qua cầu

Câu 27: Đọc đoạn thơ sau:

> “Ngửa mặt lên nhìn mặt
> Có cái gì rưng rưng
> Như là đồng là bể
> Như là sông là rừng”

Đoạn thơ diễn tả cảm xúc gì?

  • A. Vui mừng, phấn khởi
  • B. Bâng khuâng, xúc động
  • C. Lo lắng, sợ hãi
  • D. Tức giận, phẫn nộ

Câu 28: Trong bài thơ “Mùa xuân nho nhỏ” của Thanh Hải, hình ảnh “mùa xuân nho nhỏ” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp của mùa xuân thiên nhiên
  • B. Tuổi trẻ và sức sống
  • C. Ước mơ về một cuộc sống tươi đẹp
  • D. Sự cống hiến thầm lặng, khiêm nhường

Câu 29: Phong cách thơ của nhà thơ Xuân Quỳnh thường mang đậm dấu ấn nào?

  • A. Trang trọng, hào hùng
  • B. Trí tuệ, suy tư
  • C. Chân thành, đằm thắm, nữ tính
  • D. Hóm hỉnh, trào phúng

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau:

> “Quê hương là cầu tre nhỏ
> Mẹ về nón lá nghiêng che
> Quê hương là đêm trăng tỏ
> Hoa cau rụng trắng ngoài hè”

Đoạn thơ gợi cảm xúc chủ đạo nào về quê hương?

  • A. Yêu thương, gắn bó, nhớ nhung
  • B. Tự hào, kiêu hãnh
  • C. Bình yên, tĩnh lặng
  • D. Xa lạ, buồn bã

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau:

> “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
> Con thuyền xuôi mái nước song song.
> Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
> Củi một cành khô lạc mấy dòng.”

Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật để diễn tả nỗi buồn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong bài thơ “Đây mùa thu tới” của Xuân Diệu, hình ảnh “rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang” gợi lên cảm xúc và không gian mùa thu như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm thể thơ Đường luật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đọc câu thơ sau:

> “Hoa khuê các bóng trăng xế xế”

Câu thơ trên gợi không gian và thời gian nghệ thuật nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của thơ trữ tình?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận thể hiện rõ nhất khuynh hướng thơ nào của phong trào Thơ mới?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong bài thơ “Sóng Đáy”, nhà thơ Quang Huy tập trung thể hiện điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:

> “Gió theo lối gió, mây đường mây,
> Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay…
> Thuyền ơi!… có nhớ bến chăng thuyền?
> Bến thì một dạ khôn quên thuyền.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Hình tượng “con sóng” trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh tượng trưng cho điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Đặc điểm nổi bật trong ngôn ngữ thơ của Hàn Mặc Tử là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Bài thơ “Tình ca ban mai” của Phan Thị Thanh Nhàn thuộc thể thơ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, câu thơ “Gió theo lối gió, mây đường mây” thể hiện điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ sau:

> “Ta là con chim én nhỏ bé
> Không gian bao la cánh gọi mời
> Ta là giọt sương long lanh thế
> Hứng cả vòm trời buổi sớm mai”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Chủ đề chính của bài thơ “Thu điếu” (Câu cá mùa thu) của Nguyễn Khuyến là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của vần và nhịp trong thơ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện khát vọng gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Thể thơ nào thường được sử dụng để diễn tả những tình cảm nhẹ nhàng, tâm tình, da diết?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau:

> “Áo trắng đơn sơ mộng trắng trong
> Hôm xưa em đến mắt như lòng
> Nở nang môi nở cười như ngọc
> Say ý say tình say cả không”

Đoạn thơ trên gợi vẻ đẹp của người con gái như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong bài thơ “Bài thơ số 28” của Tagore, chủ đề chính là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Yếu tố nào sau đây tạo nên nhạc tính trong thơ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau:

> “Tôi muốn tắt nắng đi
> Cho màu đừng nhạt mất
> Tôi muốn buộc gió lại
> Cho hương đừng bay đi”

Đoạn thơ thể hiện cảm xúc và thái độ gì của chủ thể trữ tình?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong bài thơ “Ông đồ” của Vũ Đình Liên, hình ảnh “lá vàng rơi trên giấy” gợi điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Thể thơ nào sau đây không thuộc thể thơ truyền thống Việt Nam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Biện pháp tu từ so sánh có vai trò gì trong thơ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong bài thơ “Chiều tối” (Mộ) của Hồ Chí Minh, hình ảnh “cô em xóm núi xay ngô tối” mang ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Dòng thơ nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Đọc đoạn thơ sau:

> “Ngửa mặt lên nhìn mặt
> Có cái gì rưng rưng
> Như là đồng là bể
> Như là sông là rừng”

Đoạn thơ diễn tả cảm xúc gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong bài thơ “Mùa xuân nho nhỏ” của Thanh Hải, hình ảnh “mùa xuân nho nhỏ” tượng trưng cho điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Phong cách thơ của nhà thơ Xuân Quỳnh thường mang đậm dấu ấn nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau:

> “Quê hương là cầu tre nhỏ
> Mẹ về nón lá nghiêng che
> Quê hương là đêm trăng tỏ
> Hoa cau rụng trắng ngoài hè”

Đoạn thơ gợi cảm xúc chủ đạo nào về quê hương?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của thể thơ trữ tình?

  • A. Thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình.
  • B. Ngôn ngữ hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu.
  • C. Chú trọng yếu tố biểu cảm, tính chủ quan.
  • D. Cốt truyện mạch lạc, nhân vật rõ ràng, diễn biến sự kiện cụ thể.

Câu 2: Trong bài thơ "Đây mùa thu tới" của Xuân Diệu, hình ảnh "mấy nhánh khô gầy" gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sức sống mãnh liệt của thiên nhiên.
  • B. Sự tàn úa, suy tàn của cảnh vật khi thu đến.
  • C. Vẻ đẹp đơn sơ, mộc mạc của làng quê.
  • D. Khát vọng vươn lên, vượt qua khó khăn.

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong hai câu thơ sau: "Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp/ Con thuyền xuôi mái nước song song" (Tràng giang - Huy Cận)?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Nhận xét nào đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh?

  • A. Nữ tính, dịu dàng, vừa lo âu vừa khát khao.
  • B. Mạnh mẽ, quyết liệt, đầy thách thức.
  • C. Trầm lắng, suy tư, mang màu sắc triết lý.
  • D. Hồn nhiên, tươi vui, tràn đầy lạc quan.

Câu 5: Thể thơ nào thường được sử dụng để diễn tả những tình cảm riêng tư, kín đáo, mang tính chất tâm tình?

  • A. Thơ tự do
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ thất ngôn bát cú
  • D. Trường ca

Câu 6: Trong khổ thơ sau, hình ảnh "con nai" tượng trưng cho điều gì? "...Nhớ rừng núi, nhớ bóng cây trăng/ Nai về suối cũ lệ rơi..." (Nhớ rừng - Thế Lữ)

  • A. Sự tự do, phóng khoáng
  • B. Vẻ đẹp hoang dã của thiên nhiên
  • C. Nỗi nhớ quê hương, nguồn cội
  • D. Sức mạnh tiềm ẩn, bản năng sinh tồn

Câu 7: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên nhạc tính của thơ?

  • A. Hình ảnh thơ
  • B. Nhịp điệu câu thơ
  • C. Biện pháp tu từ
  • D. Sự phối hợp hài hòa giữa vần, nhịp và thanh điệu

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách thơ của nhà thơ Xuân Diệu?

  • A. Trữ tình sâu lắng, đậm chất triết lý
  • B. Mới mẻ, táo bạo, giàu cảm xúc và hình ảnh tươi sáng
  • C. Giản dị, mộc mạc, gần gũi với đời sống thường nhật
  • D. Hào hùng, lãng mạn, thể hiện tinh thần yêu nước

Câu 9: Chức năng chính của thơ là gì?

  • A. Cung cấp thông tin, kiến thức về thế giới
  • B. Kể chuyện, tái hiện đời sống xã hội
  • C. Biểu đạt cảm xúc, khơi gợi và nuôi dưỡng tâm hồn
  • D. Phản ánh hiện thực, phê phán xã hội

Câu 10: Trong bài thơ "Tràng giang", "cánh bèo trôi dạt" gợi lên cảm xúc gì?

  • A. Niềm vui tự do, phóng khoáng
  • B. Sự thanh bình, tĩnh lặng của thiên nhiên
  • C. Sức sống mãnh liệt, bền bỉ
  • D. Sự nhỏ bé, cô đơn, bơ vơ của con người

Câu 11: So sánh thơ và văn xuôi, đâu là điểm khác biệt cơ bản nhất?

  • A. Tính nhạc và tính biểu cảm cao độ trong thơ
  • B. Khả năng miêu tả hiện thực phong phú của văn xuôi
  • C. Sự đa dạng về đề tài và chủ đề trong văn xuôi
  • D. Tính tự do, phóng khoáng trong cách thể hiện của thơ

Câu 12: Đọc đoạn thơ sau: "Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay...". Cảm xúc chủ đạo trong đoạn thơ là gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Buồn bã, cô đơn
  • C. Nhớ nhung, da diết
  • D. Hạnh phúc, viên mãn

Câu 13: "Vần" trong thơ có vai trò gì?

  • A. Tạo sự mạch lạc cho nội dung
  • B. Làm nổi bật hình ảnh thơ
  • C. Tăng tính biểu cảm cho ngôn ngữ
  • D. Tạo nhạc điệu, sự hài hòa và liên kết giữa các câu thơ

Câu 14: Loại thơ nào thường kể lại một câu chuyện, có cốt truyện và nhân vật?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Thơ trào phúng
  • C. Thơ tự sự
  • D. Thơ tượng trưng

Câu 15: Đọc câu thơ: "Thuyền về bến lại sầu muôn ngả". Từ "muôn ngả" gợi cho anh/chị cảm nhận gì về nỗi sầu?

  • A. Nỗi sầu nhẹ nhàng, thoáng qua
  • B. Nỗi sầu lan tỏa, mênh mang, vô định
  • C. Nỗi sầu cụ thể, có nguyên nhân rõ ràng
  • D. Nỗi sầu bí ẩn, khó hiểu

Câu 16: Trong bài thơ "Tình ca ban mai", hình ảnh "giọt sương" có thể hiểu là biểu tượng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp tinh khôi, trong trẻo, mới mẻ
  • B. Sự mong manh, dễ tan vỡ
  • C. Nỗi buồn, sự chia ly
  • D. Sự giàu có, sung túc

Câu 17: "Nhịp điệu" trong thơ được tạo ra bởi yếu tố nào?

  • A. Vần và thanh điệu
  • B. Hình ảnh và ngôn ngữ
  • C. Sự ngắt quãng, phối hợp âm thanh và độ dài câu thơ
  • D. Biện pháp tu từ và giọng điệu

Câu 18: Phong cách thơ Tản Đà thường được nhận xét là gì?

  • A. Hiện thực, phê phán
  • B. Lãng mạn, hào hùng
  • C. Trữ tình, sâu lắng
  • D. Lãng mạn, phóng túng, đậm chất "ngông"

Câu 19: Đâu không phải là một yêu cầu khi đọc hiểu một bài thơ?

  • A. Xác định chủ đề, cảm hứng chủ đạo của bài thơ
  • B. Phân tích các yếu tố nghệ thuật (hình ảnh, ngôn ngữ, biện pháp tu từ...)
  • C. Học thuộc lòng toàn bộ bài thơ
  • D. Liên hệ bài thơ với bối cảnh lịch sử, văn hóa, cuộc đời tác giả

Câu 20: Trong bài "Đây thôn Vĩ Dạ", câu hỏi "Sao anh không về chơi thôn Vĩ?" thể hiện điều gì?

  • A. Lời trách móc hờn giận
  • B. Lời mời mọc, ẩn chứa nỗi buồn và sự xa cách
  • C. Lời khẳng định về vẻ đẹp của thôn Vĩ
  • D. Lời than thở về số phận

Câu 21: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" khác với "hoán dụ" ở điểm nào?

  • A. Ẩn dụ dựa trên quan hệ tương đồng, hoán dụ dựa trên quan hệ gần gũi
  • B. Ẩn dụ dùng để tăng tính hình tượng, hoán dụ dùng để thay thế tên gọi
  • C. Ẩn dụ thường dùng với vật vô tri, hoán dụ thường dùng với con người
  • D. Ẩn dụ dễ nhận biết hơn hoán dụ

Câu 22: Đọc đoạn thơ: "Ta là một, là riêng, là thứ nhất/ Không có ai bè bạn nổi cùng ta". Giọng điệu thơ thể hiện thái độ gì của chủ thể trữ tình?

  • A. Khiêm nhường, tự ti
  • B. Hòa đồng, thân thiện
  • C. Kiêu ngạo, cô độc
  • D. Tự tin, lạc quan

Câu 23: "Thơ ca lãng mạn" thường tập trung thể hiện nội dung gì?

  • A. Hiện thực đời sống xã hội
  • B. Thế giới nội tâm, cảm xúc cá nhân
  • C. Tinh thần yêu nước, đấu tranh
  • D. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên

Câu 24: Trong bài thơ "Sông Đáy", hình ảnh "sông Đáy" mang ý nghĩa biểu tượng như thế nào?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên quê hương
  • B. Cuộc sống bình dị, êm đềm
  • C. Dòng chảy thời gian vô tận
  • D. Quê hương, cội nguồn, tình mẫu tử thiêng liêng

Câu 25: Yếu tố "thanh điệu" trong thơ tiếng Việt góp phần tạo nên điều gì?

  • A. Nhạc điệu phong phú, đa dạng
  • B. Hình ảnh gợi cảm, sinh động
  • C. Nhịp điệu câu thơ linh hoạt
  • D. Vần thơ phong phú, uyển chuyển

Câu 26: Phong cách thơ Hồ Xuân Hương thường được gọi là gì?

  • A. Trang trọng, uyên bác
  • B. Trào phúng, dân dã, cá tính mạnh mẽ
  • C. Lãng mạn, ủy mị
  • D. Thanh cao, thoát tục

Câu 27: Khi phân tích một bài thơ, bước nào sau đây nên thực hiện trước các bước khác?

  • A. Phân tích biện pháp tu từ
  • B. Tìm hiểu bối cảnh sáng tác
  • C. Xác định giọng điệu chủ đạo
  • D. Đọc kỹ bài thơ, nắm bắt cảm xúc chung và hình dung về nội dung

Câu 28: Trong bài thơ "Tràng giang", hình ảnh "một chiếc thuyền con" đối lập với "sông dài rộng lớn" gợi lên điều gì?

  • A. Sức mạnh của con người trước thiên nhiên
  • B. Vẻ đẹp hài hòa giữa con người và thiên nhiên
  • C. Sự nhỏ bé, cô đơn của con người trước vũ trụ bao la
  • D. Khát vọng chinh phục thiên nhiên

Câu 29: "Thể thơ tự do" khác với các thể thơ truyền thống (lục bát, thất ngôn...) ở điểm nào?

  • A. Về nội dung và chủ đề thể hiện
  • B. Về số câu, số chữ và niêm luật, vần điệu
  • C. Về chức năng biểu đạt cảm xúc
  • D. Về đối tượng độc giả hướng đến

Câu 30: Cho đoạn thơ: "…ở đây sương khói mờ nhân ảnh/ Ai biết tình ai có đậm đà?". Câu thơ gợi không gian và tình cảm như thế nào?

  • A. Không gian hư ảo, mờ ảo; tình cảm bâng khuâng, không xác định
  • B. Không gian tươi sáng, rộng mở; tình cảm vui tươi, lạc quan
  • C. Không gian tĩnh lặng, yên bình; tình cảm sâu lắng, trầm tư
  • D. Không gian náo nhiệt, đông đúc; tình cảm sôi nổi, nhiệt huyết

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc trưng cơ bản của thể thơ trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong bài thơ 'Đây mùa thu tới' của Xuân Diệu, hình ảnh 'mấy nhánh khô gầy' gợi liên tưởng đến điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong hai câu thơ sau: 'Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp/ Con thuyền xuôi mái nước song song' (Tràng giang - Huy Cận)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Nhận xét nào đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong bài thơ 'Sóng' của Xuân Quỳnh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Thể thơ nào thường được sử dụng để diễn tả những tình cảm riêng tư, kín đáo, mang tính chất tâm tình?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong khổ thơ sau, hình ảnh 'con nai' tượng trưng cho điều gì? '...Nhớ rừng núi, nhớ bóng cây trăng/ Nai về suối cũ lệ rơi...' (Nhớ rừng - Thế Lữ)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên nhạc tính của thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách thơ của nhà thơ Xuân Diệu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Chức năng chính của thơ là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong bài thơ 'Tràng giang', 'cánh bèo trôi dạt' gợi lên cảm xúc gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: So sánh thơ và văn xuôi, đâu là điểm khác biệt cơ bản nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Đọc đoạn thơ sau: 'Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay...'. Cảm xúc chủ đạo trong đoạn thơ là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: 'Vần' trong thơ có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Loại thơ nào thường kể lại một câu chuyện, có cốt truyện và nhân vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Đọc câu thơ: 'Thuyền về bến lại sầu muôn ngả'. Từ 'muôn ngả' gợi cho anh/chị cảm nhận gì về nỗi sầu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong bài thơ 'Tình ca ban mai', hình ảnh 'giọt sương' có thể hiểu là biểu tượng cho điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: 'Nhịp điệu' trong thơ được tạo ra bởi yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phong cách thơ Tản Đà thường được nhận xét là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Đâu không phải là một yêu cầu khi đọc hiểu một bài thơ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong bài 'Đây thôn Vĩ Dạ', câu hỏi 'Sao anh không về chơi thôn Vĩ?' thể hiện điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' khác với 'hoán dụ' ở điểm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Đọc đoạn thơ: 'Ta là một, là riêng, là thứ nhất/ Không có ai bè bạn nổi cùng ta'. Giọng điệu thơ thể hiện thái độ gì của chủ thể trữ tình?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: 'Thơ ca lãng mạn' thường tập trung thể hiện nội dung gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong bài thơ 'Sông Đáy', hình ảnh 'sông Đáy' mang ý nghĩa biểu tượng như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Yếu tố 'thanh điệu' trong thơ tiếng Việt góp phần tạo nên điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phong cách thơ Hồ Xuân Hương thường được gọi là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Khi phân tích một bài thơ, bước nào sau đây nên thực hiện *trước* các bước khác?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong bài thơ 'Tràng giang', hình ảnh 'một chiếc thuyền con' đối lập với 'sông dài rộng lớn' gợi lên điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: 'Thể thơ tự do' khác với các thể thơ truyền thống (lục bát, thất ngôn...) ở điểm nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho đoạn thơ: '…ở đây sương khói mờ nhân ảnh/ Ai biết tình ai có đậm đà?'. Câu thơ gợi không gian và tình cảm như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để phân biệt thơ trữ tình với các thể loại văn học khác?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn, nhiều tình tiết.
  • B. Biểu đạt trực tiếp và sâu sắc cảm xúc, tâm trạng.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, giàu tính học thuật.
  • D. Miêu tả chi tiết, khách quan hiện thực đời sống.

Câu 2: Trong bài thơ "Đây mùa thu tới" của Xuân Diệu, hình ảnh "mây vẩn từng không, chim bay đi" gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi.
  • B. Tự hào, kiêu hãnh.
  • C. Man mác buồn, hơi cô đơn.
  • D. Giận dữ, căm hờn.

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ "Thuyền về bến cũ, người xa trông" (Ca dao)?

  • A. Ẩn dụ.
  • B. Hoán dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Đối.

Câu 4: Nhịp điệu trong thơ có vai trò chính là gì?

  • A. Tạo nhạc tính, diễn tả cảm xúc, làm nổi bật ý thơ.
  • B. Giúp bài thơ dễ đọc, dễ nhớ hơn.
  • C. Thể hiện trình độ học vấn của tác giả.
  • D. Làm cho câu thơ dài hơn, phức tạp hơn.

Câu 5: Trong bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận, hình ảnh "sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp" gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên.
  • B. Nỗi buồn, sự cô đơn, cảm giác nhỏ bé trước vũ trụ.
  • C. Vẻ đẹp thanh bình của dòng sông.
  • D. Niềm vui và sự lạc quan trong cuộc sống.

Câu 6: Thể thơ nào sau đây thường được sử dụng để diễn tả những tình cảm riêng tư, kín đáo?

  • A. Thơ tự do.
  • B. Văn xuôi.
  • C. Thơ thất ngôn bát cú, thất ngôn tứ tuyệt.
  • D. Hát nói.

Câu 7: Vần trong thơ có chức năng gì?

  • A. Tạo sự liên kết âm thanh, tăng nhạc điệu, làm nổi bật ý.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng phân biệt các câu thơ.
  • C. Thể hiện sự sáng tạo của nhà thơ.
  • D. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu hơn.

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau: "Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay". Cảm xúc chủ đạo của đoạn thơ là gì?

  • A. Hạnh phúc, viên mãn.
  • B. Tươi vui, tràn đầy sức sống.
  • C. Buồn bã, chia lìa, cô đơn.
  • D. Háo hức, mong chờ.

Câu 9: Hình tượng "con cò" trong ca dao, dân ca thường tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh phi thường.
  • B. Người phụ nữ Việt Nam, sự tần tảo, đức hi sinh.
  • C. Tình yêu đôi lứa.
  • D. Cuộc sống giàu sang, phú quý.

Câu 10: So sánh hình ảnh "mặt trời xuống biển như hòn lửa" (Hoàng hôn trên biển - Huy Cận) với "mặt trời của bắp thì nằm trên đồi" (Mùa xuân xanh - Nguyễn Bính). Điểm khác biệt chính trong cách miêu tả là gì?

  • A. Một bên tả cảnh bình minh, một bên tả cảnh hoàng hôn.
  • B. Một bên sử dụng biện pháp nhân hóa, một bên sử dụng ẩn dụ.
  • C. Một bên tả cảnh thành thị, một bên tả cảnh nông thôn.
  • D. Một bên tả mặt trời mạnh mẽ, kì vĩ, một bên tả mặt trời gần gũi, đời thường.

Câu 11: Đọc câu thơ sau: "Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ". Câu thơ thể hiện phong cách thơ nào của Nguyễn Khuyến?

  • A. Trữ tình lãng mạn.
  • B. Trữ tình kín đáo, thâm trầm, tự trào.
  • C. Hào hùng, bi tráng.
  • D. Giản dị, mộc mạc.

Câu 12: Yếu tố "tả cảnh ngụ tình" trong thơ có nghĩa là gì?

  • A. Miêu tả cảnh vật một cách chi tiết, tỉ mỉ.
  • B. Kể một câu chuyện thông qua hình ảnh thiên nhiên.
  • C. Mượn cảnh vật để thể hiện tình cảm, cảm xúc.
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ gợi hình, gợi cảm.

Câu 13: Hãy xác định chủ đề chính của bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh.

  • A. Tình yêu đôi lứa.
  • B. Tình yêu quê hương đất nước.
  • C. Nỗi nhớ nhà.
  • D. Khát vọng tự do.

Câu 14: Phân tích hiệu quả của biện pháp nhân hóa trong câu thơ "Ông đồ vẫn ngồi đấy, qua đường không ai hay" (Ông đồ - Vũ Đình Liên).

  • A. Làm cho hình ảnh ông đồ trở nên sinh động, gần gũi.
  • B. Thể hiện sự kính trọng của tác giả đối với ông đồ.
  • C. Gợi sự tò mò, chú ý của người đọc về ông đồ.
  • D. Câu thơ không sử dụng biện pháp nhân hóa.

Câu 15: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất bút pháp lãng mạn trong thơ mới?

  • A. Ruộng ta khô hạn, trâu bò gầy.
  • B. Tôi là con chim đến từ núi lạ.
  • C. Nhà máy kia rồi, khói ngút trời.
  • D. Đường gập ghềnh, sỏi đá chông gai.

Câu 16: Trong bài thơ "Vội vàng" của Xuân Diệu, tác giả thể hiện thái độ sống như thế nào?

  • A. Tích cực, khát khao sống, tận hưởng cuộc sống.
  • B. Bi quan, chán chường, muốn trốn tránh cuộc đời.
  • C. Thờ ơ, lãnh đạm, không quan tâm đến mọi thứ.
  • D. Cam chịu, nhẫn nhục, chấp nhận số phận.

Câu 17: Đọc đoạn thơ: "...Đất nước mình khiêng bom và mìn/ Gánh cả thế giới trên vai mình đi...". Đoạn thơ sử dụng biện pháp tu từ chủ yếu nào?

  • A. So sánh.
  • B. Hoán dụ.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Liệt kê.

Câu 18: Hình ảnh "con thuyền" trong thơ ca cách mạng thường tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự bình yên, tĩnh lặng.
  • B. Sự vận động, tiến lên, vượt khó khăn.
  • C. Nỗi cô đơn, lạc lõng.
  • D. Cuộc sống cá nhân nhỏ bé.

Câu 19: Điểm chung nổi bật nhất giữa thơ cổ điển và thơ hiện đại Việt Nam là gì?

  • A. Sử dụng thể thơ Đường luật.
  • B. Đề tài chủ yếu về thiên nhiên.
  • C. Ngôn ngữ trang trọng, ước lệ.
  • D. Đều là tiếng nói của tình cảm, cảm xúc con người.

Câu 20: Trong bài thơ "Tây Tiến" của Quang Dũng, hình ảnh "mắt trừng gửi mộng qua biên giới" thể hiện điều gì?

  • A. Khát vọng chiến đấu, lý tưởng cao đẹp.
  • B. Nỗi nhớ nhà da diết.
  • C. Sự căm hờn giặc sâu sắc.
  • D. Tâm trạng lo lắng, bất an.

Câu 21: Thể thơ "song thất lục bát" có đặc điểm nổi bật nào về số tiếng và cách gieo vần?

  • A. Mỗi dòng 7 chữ, vần chân.
  • B. Mỗi dòng 6 chữ, vần lưng.
  • C. Hai câu 7 chữ, một câu 6 chữ, một câu 8 chữ, vần "bát" ở câu lục và bát.
  • D. Không theo quy luật nhất định về số tiếng và vần.

Câu 22: Chức năng của yếu tố "tự sự" trong thơ trữ tình là gì?

  • A. Thay thế hoàn toàn yếu tố trữ tình.
  • B. Kể lại câu chuyện, tình huống, làm nền cho trữ tình.
  • C. Làm cho bài thơ trở nên khô khan, thiếu cảm xúc.
  • D. Chỉ xuất hiện trong thơ trào phúng.

Câu 23: Đọc câu thơ: "Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ/ Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ". Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Nhân hóa.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. So sánh.

Câu 24: Trong thơ, "thi liệu" được hiểu là gì?

  • A. Thể thơ được sử dụng.
  • B. Nhịp điệu của bài thơ.
  • C. Chất liệu, yếu tố tạo nên bài thơ (từ ngữ, hình ảnh, cảm xúc...).
  • D. Vần và luật thơ.

Câu 25: Hãy phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôn ngữ đời thường trong thơ hiện đại so với thơ cổ điển.

  • A. Làm mất đi tính nghệ thuật của thơ.
  • B. Giúp thơ gần gũi với đời sống, thể hiện cá tính sáng tạo.
  • C. Giới hạn khả năng biểu đạt của thơ.
  • D. Chỉ phù hợp với thơ trào phúng, châm biếm.

Câu 26: "Tính nhạc" trong thơ được tạo ra từ những yếu tố nào?

  • A. Chủ đề và cảm xúc.
  • B. Hình ảnh và biện pháp tu từ.
  • C. Cốt truyện và nhân vật.
  • D. Nhịp điệu, vần, thanh điệu, phối âm.

Câu 27: Trong bài thơ "Thu điếu" của Nguyễn Khuyến, "ao thu lạnh lẽo nước trong veo" gợi cảm giác chủ đạo nào?

  • A. Ấm áp, tươi vui.
  • B. Náo nhiệt, đông đúc.
  • C. Tĩnh lặng, vắng vẻ, hơi buồn.
  • D. Mạnh mẽ, dữ dội.

Câu 28: So sánh thơ Đường luật và thơ tự do. Điểm khác biệt cơ bản nhất về hình thức là gì?

  • A. Tính quy phạm, chặt chẽ về luật lệ (Đường luật) so với tính tự do, phóng khoáng (thơ tự do).
  • B. Đề tài và chủ đề thể hiện.
  • C. Ngôn ngữ sử dụng.
  • D. Cảm xúc và giọng điệu.

Câu 29: Đọc đoạn thơ: "...Việt Nam đất nước ta ơi!/ Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn...". Đoạn thơ thể hiện tình cảm gì?

  • A. Nỗi nhớ quê hương.
  • B. Tình yêu quê hương, đất nước, niềm tự hào dân tộc.
  • C. Sự biết ơn đối với tổ tiên.
  • D. Khát vọng hòa bình.

Câu 30: Trong phân tích thơ, "giọng điệu" của bài thơ có vai trò gì?

  • A. Xác định thể thơ của bài.
  • B. Miêu tả hình ảnh thiên nhiên.
  • C. Kể lại câu chuyện trong bài thơ.
  • D. Thể hiện thái độ, tình cảm của tác giả, tạo sắc thái riêng cho bài thơ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* để phân biệt thơ trữ tình với các thể loại văn học khác?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong bài thơ 'Đây mùa thu tới' của Xuân Diệu, hình ảnh 'mây vẩn từng không, chim bay đi' gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ 'Thuyền về bến cũ, người xa trông' (Ca dao)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Nhịp điệu trong thơ có vai trò chính là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong bài thơ 'Tràng giang' của Huy Cận, hình ảnh 'sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp' gợi liên tưởng đến điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Thể thơ nào sau đây thường được sử dụng để diễn tả những tình cảm riêng tư, kín đáo?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Vần trong thơ có chức năng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau: 'Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay'. Cảm xúc chủ đạo của đoạn thơ là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Hình tượng 'con cò' trong ca dao, dân ca thường tượng trưng cho điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: So sánh hình ảnh 'mặt trời xuống biển như hòn lửa' (Hoàng hôn trên biển - Huy Cận) với 'mặt trời của bắp thì nằm trên đồi' (Mùa xuân xanh - Nguyễn Bính). Điểm khác biệt chính trong cách miêu tả là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đọc câu thơ sau: 'Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ'. Câu thơ thể hiện phong cách thơ nào của Nguyễn Khuyến?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Yếu tố 'tả cảnh ngụ tình' trong thơ có nghĩa là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Hãy xác định chủ đề chính của bài thơ 'Sóng' của Xuân Quỳnh.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phân tích hiệu quả của biện pháp nhân hóa trong câu thơ 'Ông đồ vẫn ngồi đấy, qua đường không ai hay' (Ông đồ - Vũ Đình Liên).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất bút pháp lãng mạn trong thơ mới?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong bài thơ 'Vội vàng' của Xuân Diệu, tác giả thể hiện thái độ sống như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Đọc đoạn thơ: '...Đất nước mình khiêng bom và mìn/ Gánh cả thế giới trên vai mình đi...'. Đoạn thơ sử dụng biện pháp tu từ chủ yếu nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Hình ảnh 'con thuyền' trong thơ ca cách mạng thường tượng trưng cho điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Điểm chung nổi bật nhất giữa thơ cổ điển và thơ hiện đại Việt Nam là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong bài thơ 'Tây Tiến' của Quang Dũng, hình ảnh 'mắt trừng gửi mộng qua biên giới' thể hiện điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Thể thơ 'song thất lục bát' có đặc điểm nổi bật nào về số tiếng và cách gieo vần?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Chức năng của yếu tố 'tự sự' trong thơ trữ tình là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Đọc câu thơ: 'Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ/ Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ'. Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong thơ, 'thi liệu' được hiểu là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Hãy phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôn ngữ đời thường trong thơ hiện đại so với thơ cổ điển.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: 'Tính nhạc' trong thơ được tạo ra từ những yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong bài thơ 'Thu điếu' của Nguyễn Khuyến, 'ao thu lạnh lẽo nước trong veo' gợi cảm giác chủ đạo nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: So sánh thơ Đường luật và thơ tự do. Điểm khác biệt cơ bản nhất về hình thức là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Đọc đoạn thơ: '...Việt Nam đất nước ta ơi!/ Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn...'. Đoạn thơ thể hiện tình cảm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong phân tích thơ, 'giọng điệu' của bài thơ có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của thơ trữ tình?

  • A. Tính chủ quan
  • B. Ngôn ngữ hàm súc, giàu hình ảnh
  • C. Nhịp điệu và vần điệu
  • D. Tính khách quan, kể chuyện

Câu 2: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong thơ trữ tình để tạo ra âm điệu và nhạc tính?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Vần và nhịp
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Hình ảnh

  • A. Sự khô cằn, thiếu sức sống
  • B. Sự ấm áp, trù phú và bình dị của thiên nhiên
  • C. Thời tiết nắng nóng gay gắt
  • D. Cuộc sống vất vả của người nông dân

Câu 5: Trong bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" (Hàn Mặc Tử), câu thơ nào thể hiện rõ nhất sự chia ly, xa cách?

  • A. Sao anh không về chơi thôn Vĩ?
  • B. Gió theo lối gió, mây đường mây
  • C. Thuyền ai đậu bến sông trăng đó có chở trăng về kịp tối nay?
  • D. Mơ khách đường xa, khách đường xa

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của yếu tố cảm xúc trong thơ trữ tình?

  • A. Cảm xúc là yếu tố quan trọng nhất, chi phối nội dung và hình thức của thơ trữ tình.
  • B. Cảm xúc chỉ là một yếu tố phụ, không quyết định giá trị của bài thơ.
  • C. Thơ trữ tình có thể không cần yếu tố cảm xúc.
  • D. Cảm xúc trong thơ trữ tình phải luôn là cảm xúc tích cực.

Câu 7: Khổ thơ sau sử dụng hình thức vần gì?

  • A. Vần lưng
  • B. Vần chân
  • C. Vần hỗn hợp
  • D. Không có vần

Câu 8: Trong bài thơ "Tràng giang" (Huy Cận), hình ảnh nào thể hiện nỗi cô đơn, trống trải của cái tôi trữ tình?

  • A. Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp
  • B. Nắng xuống, trời lên sâu chót vót
  • C. Củi khô giòn giã
  • D. Một chiếc thuyền con trơ trọi

Câu 9: Chức năng chính của yếu tố nhịp điệu trong thơ là gì?

  • A. Giúp người đọc dễ nhớ bài thơ hơn
  • B. Làm cho bài thơ trở nên dài hơn
  • C. Tạo nhạc tính, biểu đạt cảm xúc và tăng tính biểu cảm
  • D. Che giấu nội dung chính của bài thơ

Câu 10: Thể thơ nào sau đây thường có số chữ cố định trong mỗi dòng và số dòng nhất định trong một bài?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Thơ tự do
  • C. Thơ lục bát
  • D. Văn xuôi

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chủ đề chính của đoạn thơ là gì:

  • A. Nỗi buồn chia ly
  • B. Tình yêu thiên nhiên và cuộc sống
  • C. Chiến tranh và đau khổ
  • D. Sự cô đơn và tuyệt vọng

Câu 12: Biện pháp tu từ nhân hóa trong thơ có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn
  • B. Giảm tính biểu cảm của ngôn ngữ thơ
  • C. Làm cho sự vật, hiện tượng trở nên sinh động, gần gũi và biểu cảm
  • D. Chỉ dùng để trang trí cho bài thơ thêm đẹp

Câu 13: Trong bài thơ "Sóng" (Xuân Quỳnh), hình tượng "sóng" tượng trưng cho điều gì?

  • A. Tình yêu và những trạng thái cảm xúc của người con gái
  • B. Sức mạnh của thiên nhiên
  • C. Cuộc đời con người
  • D. Nỗi cô đơn và sự chia ly

Câu 14: “Thơ là tiếng nói của tình cảm”. Nhận định này nhấn mạnh đến yếu tố nào của thơ?

  • A. Yếu tố hình thức
  • B. Yếu tố nội dung cảm xúc
  • C. Yếu tố nghệ thuật
  • D. Yếu tố ngôn ngữ

Câu 15: Đâu là đặc điểm của thơ tự do?

  • A. Số chữ và số dòng cố định
  • B. Vần điệu chặt chẽ theo luật
  • C. Nhịp điệu đều đặn
  • D. Không bị ràng buộc về số chữ, số dòng, vần nhịp

Câu 16: Trong bài thơ "Vội vàng" (Xuân Diệu), nhà thơ thể hiện thái độ gì trước thời gian?

  • A. Thờ ơ, lãnh đạm
  • B. Chấp nhận và buông xuôi
  • C. Trân trọng, quý tiếc và muốn níu giữ
  • D. Sợ hãi và trốn tránh

Câu 17: Hình ảnh "con cò" trong ca dao, dân ca thường tượng trưng cho phẩm chất nào của người phụ nữ Việt Nam?

  • A. Sự mạnh mẽ, quyết liệt
  • B. Sự tần tảo, chịu thương chịu khó, đức hy sinh
  • C. Vẻ đẹp kiêu sa, lộng lẫy
  • D. Sự thông minh, tài giỏi

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh và nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 19: Dòng thơ nào sau đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

  • A. Trăng tròn như chiếc mâm vàng
  • B. Thuyền về bến lại sầu muộn chăng?
  • C. Hoa cười ngả nghiêng đón gió
  • D. Núi cao chi lắm núi ơi

Câu 20: Trong bài thơ "Tây Tiến" (Quang Dũng), hình ảnh "Đoàn binh Tây Tiến" gợi lên vẻ đẹp nào?

  • A. Vẻ đẹp giản dị, đời thường
  • B. Vẻ đẹp yếu đuối, bi lụy
  • C. Vẻ đẹp tráng lệ, giàu sang
  • D. Vẻ đẹp hào hùng, lãng mạn và bi tráng

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau và cho biết giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ:

  • A. Trang trọng, tha thiết, chân thành
  • B. Hài hước, dí dỏm
  • C. Lạnh lùng, thờ ơ
  • D. Giận dữ, căm phẫn

Câu 22: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

  • A. Tương đồng về âm thanh
  • B. Tương phản về ý nghĩa
  • C. Gần gũi, liên tưởng
  • D. Đối lập về hình thức

Câu 23: Trong bài thơ "Bài thơ số 28" (R. Tagore), hình ảnh "cánh chim bão táp" có thể hiểu là biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sự yếu đuối, mong manh
  • B. Sức mạnh, sự kiên cường vượt qua khó khăn
  • C. Nỗi cô đơn, lạc lõng
  • D. Vẻ đẹp tự do, phóng khoáng

Câu 24: “Một câu thơ hay là một khám phá về đời sống tâm hồn”. Ý kiến này đề cao giá trị nào của thơ?

  • A. Giá trị nghệ thuật
  • B. Giá trị giải trí
  • C. Giá trị thông tin
  • D. Giá trị nhân văn, khám phá tâm hồn

Câu 25: Thể thơ lục bát có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Trung Quốc
  • B. Ấn Độ
  • C. Dân gian Việt Nam
  • D. Pháp

Câu 26: Trong bài thơ "Thu ẩm" (Nguyễn Khuyến), tâm trạng chủ đạo của nhà thơ là gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Buồn bã, cô đơn, u uẩn
  • C. Yêu đời, lạc quan
  • D. Háo hức, mong chờ

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Thể thơ
  • D. Chủ đề và tư tưởng

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng cường cảm xúc:

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 29: Trong bài thơ "Ông đồ" (Vũ Đình Liên), hình ảnh "lá vàng" rơi gợi cảm xúc gì?

  • A. Vui tươi, nhộn nhịp
  • B. Hy vọng, tươi sáng
  • C. Buồn bã, tàn tạ, lụi tàn
  • D. Hạnh phúc, viên mãn

Câu 30: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:

  • A. Tạo sự tò mò cho người đọc
  • B. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu
  • C. Giảm nhẹ cảm xúc
  • D. Nhấn mạnh, khẳng định tình cảm, tăng tính biểu cảm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc trưng cơ bản của thơ trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong thơ trữ tình để tạo ra âm điệu và nhạc tính?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau:

"Gió theo lối gió, mây đường mây,
Về đâu mưa gió, về đâu mây?"

Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Hình ảnh "mặt trời của bắp thì nằm trên đồi" trong bài thơ 'Mùa xuân nho nhỏ' (Thanh Hải) gợi cho người đọc cảm nhận gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong bài thơ 'Đây thôn Vĩ Dạ' (Hàn Mặc Tử), câu thơ nào thể hiện rõ nhất sự chia ly, xa cách?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của yếu tố cảm xúc trong thơ trữ tình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Khổ thơ sau sử dụng hình thức vần gì?

"Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ,
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ."
(Hồ Chí Minh, 'Ngắm trăng')

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong bài thơ 'Tràng giang' (Huy Cận), hình ảnh nào thể hiện nỗi cô đơn, trống trải của cái tôi trữ tình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Chức năng chính của yếu tố nhịp điệu trong thơ là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Thể thơ nào sau đây thường có số chữ cố định trong mỗi dòng và số dòng nhất định trong một bài?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chủ đề chính của đoạn thơ là gì:

"Ta là con chim hót trên cành,
Ta là một đóa hoa thơm ngát.
Ta là ánh nắng ban mai,
Ta là giọt sương long lanh trên lá."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Biện pháp tu từ nhân hóa trong thơ có tác dụng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong bài thơ 'Sóng' (Xuân Quỳnh), hình tượng 'sóng' tượng trưng cho điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: “Thơ là tiếng nói của tình cảm”. Nhận định này nhấn mạnh đến yếu tố nào của thơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Đâu là đặc điểm của thơ tự do?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong bài thơ 'Vội vàng' (Xuân Diệu), nhà thơ thể hiện thái độ gì trước thời gian?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Hình ảnh 'con cò' trong ca dao, dân ca thường tượng trưng cho phẩm chất nào của người phụ nữ Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa,
Sóng đã cài then đêm sập cửa."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Dòng thơ nào sau đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong bài thơ 'Tây Tiến' (Quang Dũng), hình ảnh 'Đoàn binh Tây Tiến' gợi lên vẻ đẹp nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau và cho biết giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ:

"Ôi quê hương! nếu lòng tôi còn chứa
Một chút gì đáng gọi là nhân ái,
Xin hãy để nó hóa thành bất tử,
Cho dù đời tôi tàn tạ sớm mai."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong bài thơ 'Bài thơ số 28' (R. Tagore), hình ảnh 'cánh chim bão táp' có thể hiểu là biểu tượng cho điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: “Một câu thơ hay là một khám phá về đời sống tâm hồn”. Ý kiến này đề cao giá trị nào của thơ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Thể thơ lục bát có nguồn gốc từ đâu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong bài thơ 'Thu ẩm' (Nguyễn Khuyến), tâm trạng chủ đạo của nhà thơ là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Yếu tố nào sau đây *không* thuộc về hình thức của một bài thơ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng cường cảm xúc:

"Con ơi con ngủ cho say,
Mẹ thương con lắm đêm ngày ngóng trông."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong bài thơ 'Ông đồ' (Vũ Đình Liên), hình ảnh 'lá vàng' rơi gợi cảm xúc gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:

"Ai về thăm bến chăng?
Thuyền có nhớ bến chăng?
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của thơ trữ tình?

  • A. Biểu đạt thế giới nội tâm, cảm xúc, tình cảm của chủ thể trữ tình.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ cô đọng, hàm súc, giàu nhạc điệu và hình ảnh.
  • C. Chú trọng yếu tố trữ tình, thể hiện cái tôi cá nhân.
  • D. Xây dựng cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết gay cấn.

Câu 2: Trong bài thơ "Đây mùa thu tới" của Xuân Diệu, hình ảnh "Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang" sử dụng biện pháp tu từ nào và gợi cảm xúc gì?

  • A. Ẩn dụ, gợi cảm xúc tiếc nuối.
  • B. Nhân hóa, gợi cảm xúc buồn bã, hiu hắt.
  • C. Hoán dụ, gợi cảm xúc cô đơn.
  • D. So sánh, gợi cảm xúc lạnh lẽo.

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau:
"Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
củi một cành khô lạc mấy dòng."
(Tràng giang - Huy Cận)
Khổ thơ trên thể hiện đặc điểm nổi bật nào của bài thơ "Tràng giang"?

  • A. Vẻ đẹp cổ điển, bút pháp tả cảnh ngụ tình.
  • B. Sự phóng khoáng, lãng mạn của cái "tôi" trữ tình.
  • C. Tính hiện thực, phản ánh đời sống xã hội đương thời.
  • D. Giọng điệu hào hùng, khí thế của thời đại.

Câu 4: Trong bài "Tình ca ban mai" của Xuân Quỳnh, hình ảnh "mặt trời bé con" tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự mạnh mẽ, quyền lực.
  • B. Thời gian trôi đi nhanh chóng.
  • C. Tình yêu, niềm vui sống, sự hồn nhiên.
  • D. Khát vọng chinh phục thiên nhiên.

Câu 5: Bài thơ "Sông Đáy" của Nguyễn Quang Thiều thể hiện chủ đề chính nào?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên.
  • B. Tình yêu quê hương, nỗi nhớ về những kỷ niệm tuổi thơ.
  • C. Phản ánh cuộc sống khó khăn của người dân vùng sông nước.
  • D. Khát vọng tự do, khám phá những vùng đất mới.

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong hai câu thơ sau và tác dụng của nó:
"Gió theo lối gió, mây đường mây,
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay..."

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ, tăng tính gợi hình.
  • B. So sánh và ẩn dụ, làm nổi bật vẻ đẹp.
  • C. Điệp ngữ và liệt kê, nhấn mạnh sự phong phú.
  • D. Đối và nhân hóa, gợi sự chia lìa, buồn bã.

Câu 7: Nhận xét nào đúng nhất về giọng điệu chủ đạo của bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" của Hàn Mặc Tử?

  • A. Giọng điệu vui tươi, yêu đời, tràn đầy sức sống.
  • B. Giọng điệu mạnh mẽ, quyết liệt, thể hiện ý chí.
  • C. Giọng điệu buồn, man mác, bâng khuâng, tiếc nuối.
  • D. Giọng điệu trào phúng, mỉa mai, phê phán.

Câu 8: Trong các thể thơ sau, thể thơ nào thường được sử dụng để kể chuyện hoặc tự sự?

  • A. Thơ Đường luật.
  • B. Thơ lục bát.
  • C. Thơ thất ngôn bát cú.
  • D. Thơ tứ tuyệt.

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp nghệ thuật chủ yếu được sử dụng:
"Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta."

  • A. Phóng đại.
  • B. So sánh.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Hoán dụ.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên nhạc tính của thơ?

  • A. Hình ảnh thơ.
  • B. Biện pháp tu từ.
  • C. Vần, nhịp, điệu, thanh điệu.
  • D. Cốt truyện.

Câu 11: Hãy xác định thể thơ của bài "Tràng giang" của Huy Cận.

  • A. Lục bát.
  • B. Thất ngôn.
  • C. Năm chữ.
  • D. Tự do.

Câu 12: Trong bài thơ "Đây mùa thu tới", "mùi vị" của mùa thu được cảm nhận qua giác quan nào?

  • A. Thị giác.
  • B. Thính giác.
  • C. Xúc giác.
  • D. Khứu giác.

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chủ thể trữ tình trong đoạn thơ là ai:
"Tôi là con chim non
Ríu rít chào mùa xuân
Tôi là bông hoa nhỏ
Âm thầm dâng hương thơm"

  • A. Cái "tôi" của nhà thơ.
  • B. Người đọc thơ.
  • C. Một nhân vật trong truyện.
  • D. Thiên nhiên, cảnh vật.

Câu 14: Từ "buồn điệp điệp" trong câu thơ "Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp" gợi hình ảnh và cảm xúc gì?

  • A. Hình ảnh sóng lớn và cảm xúc mạnh mẽ.
  • B. Hình ảnh sóng gợn liên tiếp và cảm xúc buồn lan rộng.
  • C. Hình ảnh sóng yên bình và cảm xúc nhẹ nhàng.
  • D. Hình ảnh sóng dữ dội và cảm xúc sợ hãi.

Câu 15: Trong bài "Tình ca ban mai", hình ảnh "con chim" và "khóm trúc" thường gợi liên tưởng đến điều gì trong văn hóa Việt Nam?

  • A. Sự giàu sang, phú quý.
  • B. Chốn đô thị phồn hoa.
  • C. Làng quê thanh bình, yên ả.
  • D. Chiến tranh và đau thương.

Câu 16: Nếu so sánh bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận với bài "Chiều tối" của Hồ Chí Minh, điểm khác biệt lớn nhất về bút pháp nghệ thuật là gì?

  • A. "Tràng giang" thiên về tả cảnh, "Chiều tối" thiên về tả người.
  • B. "Tràng giang" sử dụng nhiều biện pháp tu từ, "Chiều tối" sử dụng ít.
  • C. "Tràng giang" thể hiện cái "tôi" cô đơn, "Chiều tối" thể hiện cái "tôi" mạnh mẽ.
  • D. "Tràng giang" mang bút pháp cổ điển, "Chiều tối" mang bút pháp hiện thực, giản dị.

Câu 17: Trong bài "Sông Đáy", hình ảnh "con cò" có thể được hiểu là biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sự tự do, bay bổng.
  • B. Người nông dân, sự vất vả.
  • C. Vẻ đẹp thanh bình của làng quê.
  • D. Tình mẫu tử thiêng liêng.

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau:
"Mơ khách đường xa, khách đường xa,
Mơ bóng trăng kia, bóng trăng kia
...Có chở trăng về kịp tối nay
Để sáng ngày mai kịp trả người."
(Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử)
Đoạn thơ thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

  • A. Vui mừng, phấn khởi.
  • B. Cô đơn, tuyệt vọng.
  • C. Mong chờ, hy vọng.
  • D. Hờ hững, thờ ơ.

Câu 19: Trong bài "Đây mùa thu tới", vì sao tác giả lại cảm nhận mùa thu như "mới chớm"?

  • A. Vì những dấu hiệu mùa thu còn nhẹ nhàng, chưa rõ rệt.
  • B. Vì tác giả không thích mùa thu.
  • C. Vì tác giả đang ở xa quê hương.
  • D. Vì tác giả muốn kéo dài mùa hè.

Câu 20: Điểm chung trong cảm hứng chủ đạo của các bài thơ "Tràng giang", "Đây thôn Vĩ Dạ", "Sông Đáy" là gì?

  • A. Cảm hứng về chiến tranh và cách mạng.
  • B. Cảm hứng về tình yêu thiên nhiên, quê hương.
  • C. Cảm hứng về cuộc sống con người.
  • D. Cảm hứng về sự cô đơn, lạc lõng.

Câu 21: Trong bài "Tình ca ban mai", từ "tình ca" gợi ý về điều gì trong nội dung bài thơ?

  • A. Sự dữ dội, mạnh mẽ.
  • B. Nỗi buồn, sự chia ly.
  • C. Tình yêu, sự lãng mạn.
  • D. Cuộc sống lao động vất vả.

Câu 22: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm ngôn ngữ thơ?

  • A. Tính hàm súc, cô đọng.
  • B. Tính biểu cảm, gợi hình.
  • C. Tính nhạc điệu, giàu âm thanh.
  • D. Tính tường minh, rõ ràng như văn xuôi.

Câu 23: Trong bài "Đây thôn Vĩ Dạ", câu hỏi "Sao anh không về chơi thôn Vĩ?" thể hiện điều gì?

  • A. Sự trách móc gay gắt.
  • B. Lời mời gọi, trách móc nhẹ nhàng, nỗi buồn xa cách.
  • C. Sự hờ hững, lạnh lùng.
  • D. Niềm vui mừng, chào đón.

Câu 24: Nếu một bài thơ tập trung miêu tả vẻ đẹp hùng vĩ của núi non, biển cả, thể hiện sự ngưỡng mộ thiên nhiên, thì cảm hứng chủ đạo của bài thơ đó là gì?

  • A. Cảm hứng ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên.
  • B. Cảm hứng về tình yêu đôi lứa.
  • C. Cảm hứng về chiến tranh.
  • D. Cảm hứng về sự cô đơn.

Câu 25: Bài thơ nào trong chương trình Ngữ Văn 11 (Cánh Diều - Bài 6: Thơ) thể hiện rõ nhất sự kết hợp giữa yếu tố cổ điển và hiện đại?

  • A. "Đây mùa thu tới".
  • B. "Tình ca ban mai".
  • C. "Tràng giang".
  • D. "Sông Đáy".

Câu 26: Trong bài "Sông Đáy", dòng sông Đáy có ý nghĩa như thế nào đối với tác giả?

  • A. Nguồn cảm hứng sáng tác.
  • B. Biểu tượng của sự chia ly.
  • C. Khát vọng khám phá.
  • D. Quê hương, kỷ niệm tuổi thơ, nguồn cội.

Câu 27: Nếu một bài thơ có nhịp điệu chậm rãi, sử dụng nhiều thanh bằng, ngôn ngữ nhẹ nhàng, thì giọng điệu chủ đạo của bài thơ đó có thể là gì?

  • A. Mạnh mẽ, dứt khoát.
  • B. Êm ái, nhẹ nhàng, du dương.
  • C. Hào hùng, khí thế.
  • D. Trào phúng, mỉa mai.

Câu 28: Trong bài "Đây mùa thu tới", hình ảnh "lá rụng" thường gợi liên tưởng đến quy luật nào của tự nhiên và đời người?

  • A. Sự sinh sôi, nảy nở.
  • B. Vẻ đẹp tươi mới.
  • C. Sự tàn phai, quy luật thời gian, vòng tuần hoàn.
  • D. Sức sống mãnh liệt.

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm xúc chủ đạo của tác giả:
"Tôi thấy buồn rười rượi
Sao không gian lặng im
Tôi thấy lòng chơi vơi
Giữa đời thường hối hả"

  • A. Vui tươi, phấn chấn.
  • B. Hạnh phúc, mãn nguyện.
  • C. Tức giận, phẫn nộ.
  • D. Buồn bã, cô đơn, chơi vơi.

Câu 30: Nếu một bài thơ sử dụng nhiều hình ảnh ước lệ, tượng trưng, điển cố, thì phong cách thơ đó thường thuộc khuynh hướng nào?

  • A. Cổ điển.
  • B. Lãng mạn.
  • C. Hiện thực.
  • D. Trữ tình hiện đại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc trưng cơ bản của thơ trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong bài thơ 'Đây mùa thu tới' của Xuân Diệu, hình ảnh 'Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang' sử dụng biện pháp tu từ nào và gợi cảm xúc gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau:
'Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
củi một cành khô lạc mấy dòng.'
(Tràng giang - Huy Cận)
Khổ thơ trên thể hiện đặc điểm nổi bật nào của bài thơ 'Tràng giang'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong bài 'Tình ca ban mai' của Xuân Quỳnh, hình ảnh 'mặt trời bé con' tượng trưng cho điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Bài thơ 'Sông Đáy' của Nguyễn Quang Thiều thể hiện chủ đề chính nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong hai câu thơ sau và tác dụng của nó:
'Gió theo lối gió, mây đường mây,
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay...'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Nhận xét nào đúng nhất về giọng điệu chủ đạo của bài thơ 'Đây thôn Vĩ Dạ' của Hàn Mặc Tử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong các thể thơ sau, thể thơ nào thường được sử dụng để kể chuyện hoặc tự sự?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp nghệ thuật chủ yếu được sử dụng:
'Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên nhạc tính của thơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Hãy xác định thể thơ của bài 'Tràng giang' của Huy Cận.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong bài thơ 'Đây mùa thu tới', 'mùi vị' của mùa thu được cảm nhận qua giác quan nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chủ thể trữ tình trong đoạn thơ là ai:
'Tôi là con chim non
Ríu rít chào mùa xuân
Tôi là bông hoa nhỏ
Âm thầm dâng hương thơm'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Từ 'buồn điệp điệp' trong câu thơ 'Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp' gợi hình ảnh và cảm xúc gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong bài 'Tình ca ban mai', hình ảnh 'con chim' và 'khóm trúc' thường gợi liên tưởng đến điều gì trong văn hóa Việt Nam?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Nếu so sánh bài thơ 'Tràng giang' của Huy Cận với bài 'Chiều tối' của Hồ Chí Minh, điểm khác biệt lớn nhất về bút pháp nghệ thuật là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong bài 'Sông Đáy', hình ảnh 'con cò' có thể được hiểu là biểu tượng cho điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau:
'Mơ khách đường xa, khách đường xa,
Mơ bóng trăng kia, bóng trăng kia
...Có chở trăng về kịp tối nay
Để sáng ngày mai kịp trả người.'
(Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử)
Đoạn thơ thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong bài 'Đây mùa thu tới', vì sao tác giả lại cảm nhận mùa thu như 'mới chớm'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Điểm chung trong cảm hứng chủ đạo của các bài thơ 'Tràng giang', 'Đây thôn Vĩ Dạ', 'Sông Đáy' là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong bài 'Tình ca ban mai', từ 'tình ca' gợi ý về điều gì trong nội dung bài thơ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Nhận xét nào sau đây *không* đúng về đặc điểm ngôn ngữ thơ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong bài 'Đây thôn Vĩ Dạ', câu hỏi 'Sao anh không về chơi thôn Vĩ?' thể hiện điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Nếu một bài thơ tập trung miêu tả vẻ đẹp hùng vĩ của núi non, biển cả, thể hiện sự ngưỡng mộ thiên nhiên, thì cảm hứng chủ đạo của bài thơ đó là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Bài thơ nào trong chương trình Ngữ Văn 11 (Cánh Diều - Bài 6: Thơ) thể hiện rõ nhất sự kết hợp giữa yếu tố cổ điển và hiện đại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong bài 'Sông Đáy', dòng sông Đáy có ý nghĩa như thế nào đối với tác giả?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Nếu một bài thơ có nhịp điệu chậm rãi, sử dụng nhiều thanh bằng, ngôn ngữ nhẹ nhàng, thì giọng điệu chủ đạo của bài thơ đó có thể là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong bài 'Đây mùa thu tới', hình ảnh 'lá rụng' thường gợi liên tưởng đến quy luật nào của tự nhiên và đời người?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm xúc chủ đạo của tác giả:
'Tôi thấy buồn rười rượi
Sao không gian lặng im
Tôi thấy lòng chơi vơi
Giữa đời thường hối hả'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Nếu một bài thơ sử dụng nhiều hình ảnh ước lệ, tượng trưng, điển cố, thì phong cách thơ đó thường thuộc khuynh hướng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để phân biệt thơ trữ tình với các thể loại văn học khác?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ
  • B. Biểu đạt cảm xúc, tình cảm
  • C. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật
  • D. Sử dụng nhiều yếu tố nghị luận

Câu 2: Hình thức nghệ thuật đặc trưng nhất của thơ là gì?

  • A. Ngôn ngữ thông tục, đời thường
  • B. Ngôn ngữ khoa học, logic
  • C. Ngôn ngữ trần thuật, kể chuyện
  • D. Ngôn ngữ cô đọng, giàu hình ảnh và nhạc điệu

Câu 3: Đâu là vai trò của vần và nhịp trong thơ?

  • A. Làm cho bài thơ dễ hiểu hơn
  • B. Giúp bài thơ dài hơn
  • C. Tạo nhạc điệu và tăng khả năng biểu cảm
  • D. Che giấu cảm xúc thật của tác giả

Câu 4: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo ra hình ảnh sống động, gợi cảm trong thơ?

  • A. So sánh, ẩn dụ, nhân hóa
  • B. Liệt kê, trùng điệp, điệp ngữ
  • C. Câu hỏi tu từ, câu cảm thán, câu cầu khiến
  • D. Nói giảm, nói quá, chơi chữ

Câu 5: Thế nào là "chủ thể trữ tình" trong thơ?

  • A. Nhân vật chính trong bài thơ
  • B. Người bày tỏ cảm xúc, suy tư trong bài thơ
  • C. Người đọc cảm nhận bài thơ
  • D. Tất cả các nhân vật trong bài thơ

Câu 6: "Hình ảnh thơ" có vai trò gì trong việc thể hiện nội dung?

  • A. Chỉ để trang trí cho bài thơ
  • B. Giúp bài thơ dễ nhớ hơn
  • C. Làm cho bài thơ giống văn xuôi
  • D. Gợi cảm xúc, thể hiện ý nghĩa và chủ đề

Câu 7: Đâu là một yếu tố thuộc về "thể thơ"?

  • A. Cảm xúc chủ đạo của bài thơ
  • B. Nội dung chính của bài thơ
  • C. Số câu, số chữ trong một dòng thơ
  • D. Giọng điệu của bài thơ

Câu 8: "Nhịp điệu" trong thơ được tạo ra từ đâu?

  • A. Số lượng từ trong câu thơ
  • B. Sự phối hợp thanh điệu, âm tiết, пауза
  • C. Màu sắc của hình ảnh thơ
  • D. Cách sử dụng từ láy

Câu 9: "Vần" trong thơ có tác dụng chính là gì?

  • A. Tạo sự liên kết âm thanh và tính nhạc
  • B. Giúp người đọc hiểu rõ nghĩa của từ
  • C. Làm cho câu thơ dài hơn
  • D. Thể hiện trình độ học vấn của tác giả

Câu 10: Trong một bài thơ, "giọng điệu" thể hiện điều gì?

  • A. Nội dung chính của bài thơ
  • B. Thể loại của bài thơ
  • C. Cấu trúc của bài thơ
  • D. Thái độ, tình cảm của tác giả

Câu 11: Đọc câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi". Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 12: Câu thơ "Gió theo lối gió, mây đường mây" gợi cảm xúc gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Buồn bã, chia lìa
  • C. Hào hùng, mạnh mẽ
  • D. Yêu thương, gắn bó

Câu 13: "Thơ tự do" khác với "thơ luật Đường" ở điểm nào?

  • A. Đề tài thể hiện
  • B. Ngôn ngữ sử dụng
  • C. Hình ảnh thơ
  • D. Tính khuôn mẫu về niêm luật, vần, nhịp

Câu 14: "Khổ thơ" trong bài thơ có chức năng tương tự như gì trong văn xuôi?

  • A. Đoạn văn
  • B. Câu văn
  • C. Từ ngữ
  • D. Dấu câu

Câu 15: Đọc đoạn thơ: "Ta là một, là riêng, là thứ nhất/ Không có ai bè bạn nổi cùng ta." (Xuân Diệu). Giọng điệu thơ thể hiện điều gì?

  • A. Khiêm nhường, nhún nhường
  • B. Hòa đồng, thân thiện
  • C. Kiêu hãnh, khẳng định cá nhân
  • D. Bi quan, cô độc

Câu 16: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về ngôn ngữ thơ?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính chính xác, khách quan tuyệt đối
  • C. Tính biểu cảm
  • D. Tính hàm súc

Câu 17: "Thơ trào phúng" thường hướng đến mục đích gì?

  • A. Kể chuyện lịch sử
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên
  • C. Biểu đạt tình yêu đôi lứa
  • D. Phê phán, đả kích cái xấu, cái tiêu cực

Câu 18: "Thơ tượng trưng" có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Ngôn ngữ giản dị, đời thường
  • B. Nội dung rõ ràng, dễ hiểu
  • C. Sử dụng nhiều biểu tượng, hình ảnh đa nghĩa
  • D. Chú trọng miêu tả hiện thực khách quan

Câu 19: Đâu là một yếu tố quan trọng khi phân tích một bài thơ?

  • A. Tiểu sử tác giả
  • B. Cảm xúc chủ đạo và chủ đề bài thơ
  • C. Số lượng câu chữ trong bài
  • D. Năm sáng tác bài thơ

Câu 20: Khi đọc một bài thơ, điều gì giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về tác phẩm?

  • A. Đọc lướt qua thật nhanh
  • B. Chỉ đọc phần chú thích
  • C. Đọc diễn cảm, cảm nhận ngôn ngữ, hình ảnh
  • D. Học thuộc lòng toàn bộ bài thơ

Câu 21: "Thơ Đường luật" có nguồn gốc từ quốc gia nào?

  • A. Việt Nam
  • B. Nhật Bản
  • C. Hàn Quốc
  • D. Trung Quốc

Câu 22: Thể thơ nào sau đây KHÔNG phải là thể thơ Đường luật?

  • A. Lục bát
  • B. Thất ngôn bát cú
  • C. Thất ngôn tứ tuyệt
  • D. Ngũ ngôn tứ tuyệt

Câu 23: Trong thơ, "tứ thơ" được hiểu là gì?

  • A. Số lượng câu thơ trong bài
  • B. Ý chính, mạch cảm xúc, cách triển khai ý tưởng
  • C. Vần điệu của bài thơ
  • D. Thể loại của bài thơ

Câu 24: "Thơ mới" (phong trào Thơ mới) ở Việt Nam có giai đoạn phát triển mạnh mẽ nhất vào khoảng thời gian nào?

  • A. Đầu thế kỷ 18
  • B. Cuối thế kỷ 19
  • C. Đầu thế kỷ 20 (1930-1945)
  • D. Giữa thế kỷ 20 (1954-1975)

Câu 25: Đặc điểm nổi bật của "thơ Hiện đại" Việt Nam sau 1945 là gì?

  • A. Trở về với thể thơ Đường luật
  • B. Đề cao tính cá nhân, xa rời xã hội
  • C. Chủ yếu viết về đề tài tình yêu
  • D. Gắn bó với hiện thực, mang tính đại chúng

Câu 26: "Thơ Đường luật" có bao nhiêu chữ trong một câu thất ngôn?

  • A. 5 chữ
  • B. 6 chữ
  • C. 7 chữ
  • D. 8 chữ

Câu 27: Để phân tích giá trị biểu cảm của ngôn ngữ thơ, ta cần chú ý đến yếu tố nào?

  • A. Số lượng từ Hán Việt
  • B. Từ ngữ, biện pháp tu từ, giọng điệu
  • C. Độ dài của câu thơ
  • D. Số lượng vần trong bài

Câu 28: Trong thơ, "ẩn dụ" và "hoán dụ" giống nhau ở điểm nào?

  • A. Đều là biện pháp chuyển nghĩa từ vựng
  • B. Đều dùng cách so sánh trực tiếp
  • C. Đều chỉ sử dụng trong thơ Đường luật
  • D. Đều làm cho nghĩa đen bị mất đi

Câu 29: Khi đọc một bài thơ, việc xác định "mạch cảm xúc" có ý nghĩa gì?

  • A. Để học thuộc lòng bài thơ dễ hơn
  • B. Để biết thể loại bài thơ
  • C. Hiểu diễn biến tình cảm, ý tưởng và cấu trúc bài thơ
  • D. Để biết năm sáng tác bài thơ

Câu 30: Việc học thơ có ý nghĩa gì đối với đời sống tinh thần của con người?

  • A. Giúp kiếm nhiều tiền hơn
  • B. Giúp trở thành nhà phê bình văn học
  • C. Chỉ có ý nghĩa trong môn Văn
  • D. Bồi dưỡng tâm hồn, cảm xúc, làm phong phú đời sống tinh thần

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để phân biệt thơ trữ tình với các thể loại văn học khác?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Hình thức nghệ thuật đặc trưng nhất của thơ là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Đâu là vai trò của vần và nhịp trong thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo ra hình ảnh sống động, gợi cảm trong thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Thế nào là 'chủ thể trữ tình' trong thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: 'Hình ảnh thơ' có vai trò gì trong việc thể hiện nội dung?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Đâu là một yếu tố thuộc về 'thể thơ'?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: 'Nhịp điệu' trong thơ được tạo ra từ đâu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: 'Vần' trong thơ có tác dụng chính là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong một bài thơ, 'giọng điệu' thể hiện điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đọc câu thơ: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi'. Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Câu thơ 'Gió theo lối gió, mây đường mây' gợi cảm xúc gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: 'Thơ tự do' khác với 'thơ luật Đường' ở điểm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: 'Khổ thơ' trong bài thơ có chức năng tương tự như gì trong văn xuôi?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Đọc đoạn thơ: 'Ta là một, là riêng, là thứ nhất/ Không có ai bè bạn nổi cùng ta.' (Xuân Diệu). Giọng điệu thơ thể hiện điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về ngôn ngữ thơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: 'Thơ trào phúng' thường hướng đến mục đích gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: 'Thơ tượng trưng' có đặc điểm nổi bật nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Đâu là một yếu tố quan trọng khi phân tích một bài thơ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khi đọc một bài thơ, điều gì giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về tác phẩm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: 'Thơ Đường luật' có nguồn gốc từ quốc gia nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Thể thơ nào sau đây KHÔNG phải là thể thơ Đường luật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong thơ, 'tứ thơ' được hiểu là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: 'Thơ mới' (phong trào Thơ mới) ở Việt Nam có giai đoạn phát triển mạnh mẽ nhất vào khoảng thời gian nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Đặc điểm nổi bật của 'thơ Hiện đại' Việt Nam sau 1945 là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: 'Thơ Đường luật' có bao nhiêu chữ trong một câu thất ngôn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Để phân tích giá trị biểu cảm của ngôn ngữ thơ, ta cần chú ý đến yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong thơ, 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' giống nhau ở điểm nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khi đọc một bài thơ, việc xác định 'mạch cảm xúc' có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Việc học thơ có ý nghĩa gì đối với đời sống tinh thần của con người?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để phân biệt thơ trữ tình với các thể loại văn học khác?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, ước lệ.
  • B. Kết cấu chặt chẽ theo cốt truyện.
  • C. Thể hiện trực tiếp cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình.
  • D. Chú trọng miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật.

Câu 2: Trong bài thơ "Đây mùa thu tới" của Xuân Diệu, hình ảnh "mùi ổi chín vàng" gợi cảm giác đặc trưng nào của mùa thu?

  • A. Sự tàn lụi, héo hon của cảnh vật.
  • B. Sự chín muồi, viên mãn và ngọt ngào.
  • C. Không khí se lạnh, heo may.
  • D. Âm thanh xào xạc của lá rơi.

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong hai câu thơ sau của Nguyễn Khuyến: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo/ Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo"?

  • A. Ẩn dụ.
  • B. Hoán dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Đối lập và tương phản.

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: "Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay... Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng." (Tràng giang - Huy Cận). Tâm trạng chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ là gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi trước cảnh thiên nhiên.
  • B. Yêu đời, lạc quan và tin tưởng vào tương lai.
  • C. Cô đơn, buồn bã, lạc lõng trước vũ trụ bao la.
  • D. Háo hức, mong chờ một điều gì đó sắp đến.

Câu 5: Trong bài "Sóng" của Xuân Quỳnh, hình tượng "sóng" mang ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nhất cho điều gì?

  • A. Tình yêu đôi lứa, với những trạng thái cảm xúc đa dạng, phức tạp.
  • B. Cuộc đời con người với những thăng trầm, biến động.
  • C. Sức mạnh của thiên nhiên trước con người nhỏ bé.
  • D. Nỗi nhớ quê hương da diết của người con xa xứ.

Câu 6: Thể thơ nào sau đây không thuộc thể loại thơ Đường luật?

  • A. Thất ngôn bát cú.
  • B. Lục bát.
  • C. Ngũ ngôn tứ tuyệt.
  • D. Thất ngôn tứ tuyệt.

Câu 7: Yếu tố nào sau đây tạo nên tính nhạc trong thơ?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt.
  • B. Cấu trúc câu phức tạp, nhiều thành phần.
  • C. Sự phối hợp hài hòa giữa vần, nhịp, điệu và thanh điệu.
  • D. Miêu tả chi tiết, tỉ mỉ cảnh vật.

Câu 8: Trong bài thơ "Vội vàng" của Xuân Diệu, tại sao tác giả lại có thái độ "vội vàng"?

  • A. Vì cuộc sống luôn hối hả, bận rộn.
  • B. Vì muốn chạy trốn khỏi thực tại đau khổ.
  • C. Vì muốn theo kịp thời đại phát triển.
  • D. Vì quý trọng tuổi trẻ và vẻ đẹp của cuộc sống, sợ thời gian trôi nhanh.

Câu 9: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của "cái tôi" trong thơ trữ tình?

  • A. "Cái tôi" là điểm tựa, là trung tâm để nhà thơ thể hiện cảm xúc, suy tư và quan niệm về thế giới.
  • B. "Cái tôi" chỉ là phương tiện để truyền tải thông điệp khách quan về cuộc sống.
  • C. "Cái tôi" cần được giấu kín, hòa tan vào cộng đồng để tạo tính khách quan cho thơ.
  • D. "Cái tôi" là yếu tố thứ yếu, không quan trọng bằng hình thức nghệ thuật của bài thơ.

Câu 10: Đọc câu thơ: "Con cò bay lả bay la/ Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng" (Ca dao). Hình ảnh "con cò" trong câu ca dao này mang ý nghĩa tượng trưng phổ biến nào trong văn hóa Việt Nam?

  • A. Sự giàu sang, phú quý.
  • B. Người phụ nữ Việt Nam tần tảo, chịu thương chịu khó.
  • C. Khát vọng tự do, bay nhảy.
  • D. Tình yêu quê hương, đất nước.

Câu 11: Trong bài thơ "Thu điếu" (Nguyễn Khuyến), cảnh thu được miêu tả theo trình tự không gian hay thời gian?

  • A. Không gian, từ gần đến xa, từ ao đến bầu trời.
  • B. Thời gian, từ sáng đến tối.
  • C. Kết hợp cả không gian và thời gian đan xen.
  • D. Không theo trình tự nào cả, ngẫu nhiên.

Câu 12: So sánh "Tĩnh dạ tứ" của Lý Bạch và "Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê" của Nguyễn Khuyến, điểm khác biệt lớn nhất trong cảm xúc chủ đạo của hai bài thơ là gì?

  • A. Một bài buồn, một bài vui.
  • B. Một bài hướng ngoại, một bài hướng nội.
  • C. "Tĩnh dạ tứ" thiên về nỗi nhớ quê hương, "Ngẫu nhiên viết..." thiên về sự hài hước, tự trào.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về cảm xúc.

Câu 13: Đọc đoạn thơ: "Ta là một, là riêng, là thứ nhất/ Không có ai bè bạn nổi cùng ta." (Tôi là ai? - Lưu Quang Vũ). "Cái tôi" thể hiện trong đoạn thơ mang đặc điểm gì?

  • A. Khiêm nhường, hòa đồng.
  • B. Tự ti, mặc cảm.
  • C. Yêu đời, lạc quan.
  • D. Kiêu hãnh, khẳng định cá tính mạnh mẽ.

Câu 14: Trong thơ hiện đại Việt Nam, phong trào Thơ mới (1932-1945) có đóng góp quan trọng nhất là gì?

  • A. Đưa thơ ca trở về với hiện thực cuộc sống.
  • B. Giải phóng "cái tôi" cá nhân, đề cao cảm xúc, lãng mạn.
  • C. Khôi phục các thể thơ truyền thống.
  • D. Phát triển thơ trào phúng, châm biếm.

Câu 15: Nếu một bài thơ sử dụng nhiều hình ảnh ước lệ tượng trưng, phong cách thơ đó có thể thuộc dòng thơ nào?

  • A. Thơ hiện thực.
  • B. Thơ lãng mạn.
  • C. Thơ cổ điển.
  • D. Thơ tượng trưng, siêu thực.

Câu 16: Đọc bài thơ "Bài thơ số 28" (R. Tagore) (SGK Ngữ Văn 11 Cánh Diều). Bài thơ thể hiện triết lý nhân sinh nào?

  • A. Chủ nghĩa bi quan, yếm thế.
  • B. Tinh thần lạc quan, yêu đời và trân trọng cuộc sống.
  • C. Sự cô đơn, lạc lõng của con người trong vũ trụ.
  • D. Khát vọng giải thoát khỏi đau khổ trần gian.

Câu 17: Trong bài "Từ ấy" của Tố Hữu, "ánh sáng" và "mặt trời chân lý" tượng trưng cho điều gì?

  • A. Tình yêu thiên nhiên.
  • B. Sự giác ngộ về nghệ thuật.
  • C. Lý tưởng sống cá nhân.
  • D. Lý tưởng cộng sản, cách mạng.

Câu 18: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần.
  • B. Nhịp.
  • C. Chủ đề.
  • D. Thể thơ.

Câu 19: Trong bài thơ "Tương tư" của Nguyễn Bính, "thôn Đoài" và "thôn Đông" có thể được hiểu là mang ý nghĩa ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Sự giàu nghèo giữa hai vùng quê.
  • B. Khoảng cách về địa lý và tâm lý giữa hai người yêu nhau.
  • C. Sự khác biệt về phong tục tập quán.
  • D. Ký ức tuổi thơ của tác giả.

Câu 20: Đọc hai câu thơ: "Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ/ Cảnh nào cảnh chẳng đeo sầu" (Truyện Kiều - Nguyễn Du). Mối quan hệ giữa "người" và "cảnh" trong hai câu thơ này là gì?

  • A. Cảnh vật phản ánh tâm trạng con người, cảnh nhuốm màu tâm trạng.
  • B. Cảnh vật tác động đến tâm trạng con người, cảnh quyết định tâm trạng.
  • C. Người và cảnh hoàn toàn tách biệt, không liên quan đến nhau.
  • D. Cảnh vật chỉ là yếu tố trang trí, làm nền cho tâm trạng.

Câu 21: Trong phân tích thơ, "chủ thể trữ tình" được hiểu là gì?

  • A. Tác giả bài thơ.
  • B. Nhân vật chính trong bài thơ.
  • C. Giọng điệu, cảm xúc, ý thức được thể hiện trong bài thơ.
  • D. Người đọc bài thơ.

Câu 22: Bài thơ "Ông đồ" của Vũ Đình Liên thể hiện thái độ gì của tác giả trước sự thay đổi của xã hội?

  • A. Phấn khởi, ủng hộ sự đổi mới.
  • B. Ngậm ngùi, tiếc nuối những giá trị văn hóa truyền thống đang dần mất đi.
  • C. Thờ ơ, bàng quan trước mọi biến đổi.
  • D. Phẫn nộ, phản kháng lại xã hội mới.

Câu 23: Để phân tích một bài thơ trữ tình, bước đầu tiên và quan trọng nhất là gì?

  • A. Tìm hiểu về tiểu sử tác giả.
  • B. Xác định thể thơ và vần, nhịp.
  • C. Phân tích các biện pháp tu từ.
  • D. Đọc kỹ bài thơ, cảm nhận và nắm bắt cảm xúc chủ đạo.

Câu 24: Trong bài thơ "Bài ca ngắn đi trên bãi cát" (Cao Bá Quát), hình ảnh "bãi cát" tượng trưng cho điều gì trong cuộc đời con người?

  • A. Sự bình yên, tĩnh lặng.
  • B. Khát vọng vươn lên, chinh phục.
  • C. Những khó khăn, gian khổ, chông gai trên đường đời.
  • D. Vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ.

Câu 25: Đọc đoạn thơ: "Tôi muốn tắt đi bình minh/ Cho màu đừng nhạt nữa; Tôi muốn buộc gió lại/ Cho hương đừng bay đi." (Vội vàng - Xuân Diệu). Biện pháp tu từ nào được sử dụng để diễn tả ước muốn mãnh liệt của chủ thể trữ tình?

  • A. So sánh.
  • B. Nói quá.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Hoán dụ.

Câu 26: Theo quan niệm của "Thơ mới", chức năng chính của thơ là gì?

  • A. Biểu hiện vẻ đẹp của cảm xúc, tâm hồn cá nhân.
  • B. Phản ánh hiện thực xã hội và đấu tranh cho công lý.
  • C. Tuyên truyền tư tưởng chính trị.
  • D. Giáo dục đạo đức, luân lý.

Câu 27: Trong bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận, hình ảnh "tràng giang" vừa mang ý nghĩa tả thực, vừa mang ý nghĩa biểu tượng. Ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh này là gì?

  • A. Vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên.
  • B. Sự trôi chảy vô tận của thời gian.
  • C. Nguồn sống dồi dào của đất nước.
  • D. Nỗi buồn, sự cô đơn, nhỏ bé của con người trước vũ trụ vô cùng.

Câu 28: Nếu bạn muốn viết một bài thơ thể hiện tình yêu quê hương da diết, thể thơ nào sau đây có thể phù hợp nhất?

  • A. Thơ tự do.
  • B. Thơ Đường luật.
  • C. Lục bát.
  • D. Song thất lục bát.

Câu 29: Đọc bài thơ "Chiều xuân" của Anh Thơ (SGK Ngữ Văn 11 Cánh Diều). Bài thơ tập trung miêu tả vẻ đẹp của cảnh vật hay con người?

  • A. Vẻ đẹp của cảnh vật mùa xuân ở vùng quê.
  • B. Vẻ đẹp của con người lao động trong mùa xuân.
  • C. Cả cảnh vật và con người hài hòa.
  • D. Chủ yếu miêu tả tâm trạng của nhân vật trữ tình.

Câu 30: Trong quá trình tiếp nhận một bài thơ, vai trò của người đọc là gì?

  • A. Tiếp nhận thụ động những gì tác giả gửi gắm.
  • B. Chủ động giải mã, khám phá ý nghĩa và giá trị của bài thơ dựa trên vốn sống và kinh nghiệm cá nhân.
  • C. Chỉ cần hiểu đúng ý nghĩa đen của ngôn từ.
  • D. Không có vai trò gì, bài thơ tự nó mang ý nghĩa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* để phân biệt thơ trữ tình với các thể loại văn học khác?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong bài thơ 'Đây mùa thu tới' của Xuân Diệu, hình ảnh 'mùi ổi chín vàng' gợi cảm giác đặc trưng nào của mùa thu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong hai câu thơ sau của Nguyễn Khuyến: 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo/ Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: 'Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay... Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng.' (Tràng giang - Huy Cận). Tâm trạng chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong bài 'Sóng' của Xuân Quỳnh, hình tượng 'sóng' mang ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nhất cho điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Thể thơ nào sau đây *không* thuộc thể loại thơ Đường luật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Yếu tố nào sau đây tạo nên tính nhạc trong thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong bài thơ 'Vội vàng' của Xuân Diệu, tại sao tác giả lại có thái độ 'vội vàng'?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của 'cái tôi' trong thơ trữ tình?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đọc câu thơ: 'Con cò bay lả bay la/ Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng' (Ca dao). Hình ảnh 'con cò' trong câu ca dao này mang ý nghĩa tượng trưng phổ biến nào trong văn hóa Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong bài thơ 'Thu điếu' (Nguyễn Khuyến), cảnh thu được miêu tả theo trình tự không gian hay thời gian?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: So sánh 'Tĩnh dạ tứ' của Lý Bạch và 'Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê' của Nguyễn Khuyến, điểm khác biệt lớn nhất trong cảm xúc chủ đạo của hai bài thơ là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Đọc đoạn thơ: 'Ta là một, là riêng, là thứ nhất/ Không có ai bè bạn nổi cùng ta.' (Tôi là ai? - Lưu Quang Vũ). 'Cái tôi' thể hiện trong đoạn thơ mang đặc điểm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong thơ hiện đại Việt Nam, phong trào Thơ mới (1932-1945) có đóng góp quan trọng nhất là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Nếu một bài thơ sử dụng nhiều hình ảnh ước lệ tượng trưng, phong cách thơ đó có thể thuộc dòng thơ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Đọc bài thơ 'Bài thơ số 28' (R. Tagore) (SGK Ngữ Văn 11 Cánh Diều). Bài thơ thể hiện triết lý nhân sinh nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong bài 'Từ ấy' của Tố Hữu, 'ánh sáng' và 'mặt trời chân lý' tượng trưng cho điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Yếu tố nào sau đây *không* thuộc về hình thức của một bài thơ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong bài thơ 'Tương tư' của Nguyễn Bính, 'thôn Đoài' và 'thôn Đông' có thể được hiểu là mang ý nghĩa ẩn dụ cho điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Đọc hai câu thơ: 'Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ/ Cảnh nào cảnh chẳng đeo sầu' (Truyện Kiều - Nguyễn Du). Mối quan hệ giữa 'người' và 'cảnh' trong hai câu thơ này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong phân tích thơ, 'chủ thể trữ tình' được hiểu là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Bài thơ 'Ông đồ' của Vũ Đình Liên thể hiện thái độ gì của tác giả trước sự thay đổi của xã hội?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Để phân tích một bài thơ trữ tình, bước đầu tiên và quan trọng nhất là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong bài thơ 'Bài ca ngắn đi trên bãi cát' (Cao Bá Quát), hình ảnh 'bãi cát' tượng trưng cho điều gì trong cuộc đời con người?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Đọc đoạn thơ: 'Tôi muốn tắt đi bình minh/ Cho màu đừng nhạt nữa; Tôi muốn buộc gió lại/ Cho hương đừng bay đi.' (Vội vàng - Xuân Diệu). Biện pháp tu từ nào được sử dụng để diễn tả ước muốn mãnh liệt của chủ thể trữ tình?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Theo quan niệm của 'Thơ mới', chức năng chính của thơ là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong bài thơ 'Tràng giang' của Huy Cận, hình ảnh 'tràng giang' vừa mang ý nghĩa tả thực, vừa mang ý nghĩa biểu tượng. Ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Nếu bạn muốn viết một bài thơ thể hiện tình yêu quê hương da diết, thể thơ nào sau đây có thể phù hợp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đọc bài thơ 'Chiều xuân' của Anh Thơ (SGK Ngữ Văn 11 Cánh Diều). Bài thơ tập trung miêu tả vẻ đẹp của cảnh vật hay con người?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong quá trình tiếp nhận một bài thơ, vai trò của người đọc là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của thể thơ trữ tình?

  • A. Tính chủ quan trong cảm xúc và suy tư
  • B. Ngôn ngữ hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu
  • C. Sự thể hiện thế giới nội tâm của chủ thể trữ tình
  • D. Cốt truyện phức tạp với nhiều tình tiết và nhân vật

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra âm điệu và nhịp điệu trong thơ?

  • A. Điệp ngữ, điệp âm, vần
  • B. So sánh, nhân hóa, ẩn dụ
  • C. Hoán dụ, tượng trưng, tương phản
  • D. Liệt kê, tăng tiến, nói giảm nói tránh

Câu 3: Trong bài thơ "Đây mùa thu tới" của Xuân Diệu, câu thơ "Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang" sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau:
"Gió theo lối gió, mây đường mây
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay...
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng."
(Tràng giang - Huy Cận)
Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ trên là gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi trước cảnh thiên nhiên
  • B. Lãng mạn, yêu đời
  • C. Buồn bã, cô đơn, mang nỗi sầu chia lìa
  • D. Tự hào, kiêu hãnh về vẻ đẹp quê hương

Câu 5: Hình ảnh "cành khô lạc mấy dòng" trong bài "Tràng giang" (Huy Cận) tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức sống mãnh liệt của thiên nhiên
  • B. Vẻ đẹp bình dị của cuộc sống nông thôn
  • C. Khát vọng hòa nhập với thiên nhiên
  • D. Sự nhỏ bé, cô đơn của con người trước vũ trụ

Câu 6: Nhịp điệu trong thơ có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Chỉ đơn thuần làm cho bài thơ dễ đọc, dễ nhớ
  • B. Tạo nhạc tính, diễn tả cảm xúc, và nhấn mạnh ý thơ
  • C. Giúp phân biệt thơ với văn xuôi
  • D. Quy định số lượng câu chữ trong một bài thơ

Câu 7: Thể thơ "thất ngôn bát cú Đường luật" có đặc điểm nổi bật nào về số câu và số chữ?

  • A. Số câu và số chữ tự do, không ràng buộc
  • B. Bốn câu, mỗi câu năm chữ
  • C. Tám câu, mỗi câu bảy chữ
  • D. Sáu câu, câu trên sáu chữ, câu dưới tám chữ

Câu 8: Vần trong thơ có chức năng chính là gì?

  • A. Để bài thơ dễ thuộc lòng hơn
  • B. Tạo sự liên kết âm thanh, tăng tính nhạc, và làm nổi bật ý
  • C. Giúp người đọc dễ dàng hiểu nội dung bài thơ
  • D. Để phân biệt các khổ thơ trong bài

Câu 9: "Tình ca ban mai" của Xuân Quỳnh thể hiện chủ đề chính nào?

  • A. Tình yêu đôi lứa trong sáng, tươi trẻ
  • B. Nỗi buồn chia ly trong tình yêu
  • C. Khát vọng tự do và giải phóng
  • D. Sự đau khổ và mất mát trong cuộc sống

Câu 10: Trong bài thơ "Sông Đáy" của Nguyễn Quang Thiều, hình ảnh "sông Đáy" có thể được hiểu theo nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ, hùng vĩ
  • B. Cuộc sống lao động vất vả của người dân
  • C. Quê hương, cội nguồn, những giá trị văn hóa truyền thống
  • D. Sức mạnh của thiên nhiên trong việc chinh phục con người

Câu 11: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:
"Ai về thăm bến Thượng Đình?
Có ai còn nhớ dáng hình năm xưa?"

  • A. Để tăng tính logic và chặt chẽ cho lập luận
  • B. Để cung cấp thông tin trực tiếp cho người đọc
  • C. Để tạo sự đối thoại trực tiếp với người đọc
  • D. Để khơi gợi cảm xúc, suy tư, và tạo giọng điệu trữ tình

Câu 12: So sánh điểm khác biệt chính giữa thơ trữ tình và thơ tự sự về phương thức biểu đạt.

  • A. Thơ trữ tình tập trung vào kể chuyện, thơ tự sự biểu đạt cảm xúc
  • B. Thơ trữ tình biểu đạt cảm xúc, thơ tự sự tập trung vào kể chuyện
  • C. Thơ trữ tình sử dụng nhiều biện pháp tu từ hơn thơ tự sự
  • D. Thơ tự sự có vần điệu rõ ràng hơn thơ trữ tình

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp nghệ thuật chủ yếu:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng"

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh

Câu 14: Từ "đìu hiu" trong câu thơ "Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang" (Xuân Diệu) gợi tả sắc thái cảm xúc gì?

  • A. Vui tươi, nhộn nhịp
  • B. Buồn bã, tiêu điều, vắng vẻ
  • C. Mạnh mẽ, kiên cường
  • D. Ấm áp, hạnh phúc

Câu 15: Hãy sắp xếp các bước phân tích một bài thơ trữ tình theo trình tự hợp lý:
A. Xác định chủ đề và cảm hứng chủ đạo.
B. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác.
C. Phân tích ngôn ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ.
D. Nêu nhận xét, đánh giá chung về giá trị nội dung và nghệ thuật.

  • A. A - B - C - D
  • B. C - B - A - D
  • C. B - A - C - D
  • D. D - C - B - A

Câu 16: Yếu tố "nhạc tính" trong thơ được tạo ra từ những phương tiện nào?

  • A. Vần, nhịp điệu, thanh điệu, âm hưởng
  • B. Hình ảnh, màu sắc, đường nét, bố cục
  • C. Cốt truyện, nhân vật, tình huống, xung đột
  • D. Từ ngữ, ngữ pháp, cấu trúc câu, liên kết

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau và cho biết đoạn thơ sử dụng thể thơ nào:
"Tôi yêu em âm thầm, lặng lẽ
Yêu tha thiết, yêu trọn cả tim này
Nhưng càng yêu lại càng xa cách thế
Biết làm sao, hỡi trái tim ngây ngô?"

  • A. Thơ thất ngôn bát cú
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ ngũ ngôn
  • D. Thơ tự do

Câu 18: Trong thơ, "hình ảnh thơ" có vai trò như thế nào trong việc biểu đạt nội dung?

  • A. Chỉ đơn thuần làm đẹp cho bài thơ
  • B. Gợi hình, gợi cảm, cụ thể hóa cảm xúc, ý tưởng
  • C. Giúp bài thơ trở nên khó hiểu và bí ẩn hơn
  • D. Quy định thể loại của bài thơ

Câu 19: "Giọng điệu" trong thơ là gì?

  • A. Âm thanh, nhịp điệu của câu thơ
  • B. Cách sử dụng từ ngữ, hình ảnh trong thơ
  • C. Thái độ, tình cảm của tác giả thể hiện qua ngôn ngữ thơ
  • D. Cấu trúc, bố cục của bài thơ

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính:
"Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hương là đường đi học
Con về rợp bóng tre xanh"

  • A. Tình yêu quê hương, đất nước
  • B. Nỗi nhớ về tuổi thơ
  • C. Khát vọng hòa bình
  • D. Sự đổi thay của cuộc sống

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về bút pháp nghệ thuật giữa thơ cổ điển và thơ hiện đại.

  • A. Thơ cổ điển tự do, phóng khoáng; thơ hiện đại khuôn mẫu, gò bó
  • B. Thơ cổ điển tập trung vào nội dung; thơ hiện đại chú trọng hình thức
  • C. Thơ cổ điển ước lệ, tượng trưng, luật lệ chặt chẽ; thơ hiện đại tự do, cá tính, đa dạng
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể giữa bút pháp thơ cổ điển và hiện đại

Câu 22: Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất tính cá nhân hóa trong thơ?

  • A. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố
  • B. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc niêm luật
  • C. Miêu tả thiên nhiên một cách khách quan
  • D. Giọng điệu riêng, độc đáo của tác giả

Câu 23: Trong bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" của Hàn Mặc Tử, hình ảnh "gió theo nước, mây ngàn" gợi không gian như thế nào?

  • A. Không gian gần gũi, ấm cúng
  • B. Không gian rộng lớn, bao la, có chút hư ảo
  • C. Không gian tĩnh lặng, yên bình
  • D. Không gian chật hẹp, tù túng

Câu 24: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" và "hoán dụ" giống nhau ở điểm nào?

  • A. Dựa trên quan hệ tương đồng về hình thức
  • B. Dựa trên quan hệ gần gũi về ý nghĩa
  • C. Đều là biện pháp chuyển nghĩa từ vựng
  • D. Đều tạo ra âm điệu đặc biệt cho câu thơ

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật:
"Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ"

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 26: "Thơ ca Việt Nam hiện đại" thường tập trung thể hiện nội dung gì?

  • A. Đời sống, con người hiện đại, tình cảm cá nhân
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ
  • C. Tái hiện lịch sử hào hùng của dân tộc
  • D. Triết lý nhân sinh sâu sắc, mang tính giáo huấn

Câu 27: Dự đoán điều gì sẽ xảy ra nếu một bài thơ thiếu vắng yếu tố "nhịp điệu"?

  • A. Bài thơ sẽ trở nên dễ hiểu và gần gũi hơn
  • B. Nội dung bài thơ sẽ trở nên sâu sắc và ý nghĩa hơn
  • C. Hình ảnh thơ sẽ trở nên sinh động và hấp dẫn hơn
  • D. Bài thơ sẽ mất tính nhạc, khó truyền tải cảm xúc và ấn tượng

Câu 28: Đánh giá vai trò của "văn bản chú thích" trong việc đọc hiểu một bài thơ cổ.

  • A. Không có vai trò quan trọng, có thể bỏ qua khi đọc thơ cổ
  • B. Giúp giải thích từ ngữ khó, điển tích, bối cảnh, hỗ trợ đọc hiểu
  • C. Chỉ cần thiết đối với người mới bắt đầu đọc thơ cổ
  • D. Làm phân tán sự tập trung vào cảm xúc khi đọc thơ

Câu 29: Cho đoạn thơ:
"Con cò bay lả bay la
Bay từ đầu chợ, bay ra cánh đồng"
Phân loại đoạn thơ trên theo thể thơ truyền thống.

  • A. Thất ngôn bát cú
  • B. Ngũ ngôn tứ tuyệt
  • C. Lục bát
  • D. Song thất lục bát

Câu 30: So sánh hiệu quả biểu đạt giữa "ẩn dụ" và "so sánh" trong việc tạo hình ảnh thơ.

  • A. So sánh hiệu quả hơn ẩn dụ vì dễ hiểu, trực tiếp
  • B. Ẩn dụ hàm súc, gợi liên tưởng sâu xa hơn so sánh
  • C. Cả hai đều có hiệu quả biểu đạt tương đương nhau
  • D. Hiệu quả biểu đạt phụ thuộc vào tài năng của người viết, không liên quan đến biện pháp tu từ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc trưng cơ bản của thể thơ trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra âm điệu và nhịp điệu trong thơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong bài thơ 'Đây mùa thu tới' của Xuân Diệu, câu thơ 'Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang' sử dụng biện pháp tu từ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau:
'Gió theo lối gió, mây đường mây
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay...
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.'
(Tràng giang - Huy Cận)
Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ trên là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Hình ảnh 'cành khô lạc mấy dòng' trong bài 'Tràng giang' (Huy Cận) tượng trưng cho điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Nhịp điệu trong thơ có vai trò quan trọng như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Thể thơ 'thất ngôn bát cú Đường luật' có đặc điểm nổi bật nào về số câu và số chữ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Vần trong thơ có chức năng chính là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: 'Tình ca ban mai' của Xuân Quỳnh thể hiện chủ đề chính nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong bài thơ 'Sông Đáy' của Nguyễn Quang Thiều, hình ảnh 'sông Đáy' có thể được hiểu theo nghĩa biểu tượng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:
'Ai về thăm bến Thượng Đình?
Có ai còn nhớ dáng hình năm xưa?'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: So sánh điểm khác biệt chính giữa thơ trữ tình và thơ tự sự về phương thức biểu đạt.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp nghệ thuật chủ yếu:
'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Từ 'đìu hiu' trong câu thơ 'Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang' (Xuân Diệu) gợi tả sắc thái cảm xúc gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Hãy sắp xếp các bước phân tích một bài thơ trữ tình theo trình tự hợp lý:
A. Xác định chủ đề và cảm hứng chủ đạo.
B. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác.
C. Phân tích ngôn ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ.
D. Nêu nhận xét, đánh giá chung về giá trị nội dung và nghệ thuật.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Yếu tố 'nhạc tính' trong thơ được tạo ra từ những phương tiện nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau và cho biết đoạn thơ sử dụng thể thơ nào:
'Tôi yêu em âm thầm, lặng lẽ
Yêu tha thiết, yêu trọn cả tim này
Nhưng càng yêu lại càng xa cách thế
Biết làm sao, hỡi trái tim ngây ngô?'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong thơ, 'hình ảnh thơ' có vai trò như thế nào trong việc biểu đạt nội dung?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: 'Giọng điệu' trong thơ là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính:
'Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hương là đường đi học
Con về rợp bóng tre xanh'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về bút pháp nghệ thuật giữa thơ cổ điển và thơ hiện đại.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất tính cá nhân hóa trong thơ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong bài thơ 'Đây thôn Vĩ Dạ' của Hàn Mặc Tử, hình ảnh 'gió theo nước, mây ngàn' gợi không gian như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' giống nhau ở điểm nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật:
'Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: 'Thơ ca Việt Nam hiện đại' thường tập trung thể hiện nội dung gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Dự đoán điều gì sẽ xảy ra nếu một bài thơ thiếu vắng yếu tố 'nhịp điệu'?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Đánh giá vai trò của 'văn bản chú thích' trong việc đọc hiểu một bài thơ cổ.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho đoạn thơ:
'Con cò bay lả bay la
Bay từ đầu chợ, bay ra cánh đồng'
Phân loại đoạn thơ trên theo thể thơ truyền thống.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: So sánh hiệu quả biểu đạt giữa 'ẩn dụ' và 'so sánh' trong việc tạo hình ảnh thơ.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của thể thơ trữ tình?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính hàm súc, cô đọng
  • C. Nhịp điệu và vần
  • D. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết

Câu 2: Trong bài thơ "Đây mùa thu tới" của Xuân Diệu, hình ảnh "mấy nhánh khô gầy xương" gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sức sống mãnh liệt của thiên nhiên
  • B. Sự tàn lụi, héo úa của cảnh vật và sự cô đơn
  • C. Vẻ đẹp thanh cao, tinh khiết của mùa thu
  • D. Khát vọng vươn lên mạnh mẽ

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ "Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp" (Tràng giang - Huy Cận)?

  • A. Nhân hóa và điệp từ
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. So sánh và tương phản
  • D. Nói quá và nói giảm

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau:
"Gió theo lối gió, mây đường mây,
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay.
...Thuyền ai đậu bến sông trăng đó,
Có chở trăng về kịp tối nay?"
(Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử)
Cảm xúc chủ đạo bao trùm đoạn thơ là gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi trước vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Tự hào, yêu mến cảnh sắc quê hương
  • C. Buồn bã, cô đơn, mang chút hoài nghi, xa xăm
  • D. Hào hùng, mạnh mẽ, tràn đầy sức sống

Câu 5: Thể thơ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca Việt Nam và có đặc điểm câu lục (6 chữ) và câu bát (8 chữ) xen kẽ?

  • A. Thất ngôn bát cú
  • B. Lục bát
  • C. Ngũ ngôn tứ tuyệt
  • D. Song thất lục bát

Câu 6: Trong bài "Sông Đáy" của Nguyễn Quang Thiều, hình ảnh "con sông Đáy" mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên
  • B. Sức mạnh chinh phục thiên nhiên của con người
  • C. Cuộc sống lao động vất vả của người dân
  • D. Quê hương, cội nguồn và những kỷ niệm tuổi thơ

Câu 7: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của vần trong thơ?

  • A. Vần chỉ có tác dụng trang trí cho câu thơ thêm đẹp.
  • B. Vần làm cho bài thơ trở nên khó hiểu và trừu tượng hơn.
  • C. Vần tạo nhạc điệu, liên kết các câu thơ và tăng tính biểu cảm.
  • D. Vần không có vai trò quan trọng trong việc thể hiện nội dung bài thơ.

Câu 8: Phân tích hiệu quả của biện pháp so sánh trong câu thơ sau: "Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả / Củi một cành khô lạc mấy dòng" (Tràng giang - Huy Cận).

  • A. Tăng tính nhạc điệu cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh sự nhỏ bé, cô đơn của con người trước vũ trụ.
  • C. Miêu tả vẻ đẹp tĩnh lặng của dòng sông.
  • D. Thể hiện sự mạnh mẽ, vượt lên trên hoàn cảnh.

Câu 9: Trong bài "Tình ca ban mai" của Xuân Quỳnh, hình ảnh "cây" và "lá" tượng trưng cho điều gì trong tình yêu?

  • A. Sự xa cách và chia ly trong tình yêu.
  • B. Những khó khăn, thử thách trong tình yêu.
  • C. Sự gắn bó, chở che và sức sống tươi trẻ của tình yêu.
  • D. Sự thay đổi và mong manh của tình yêu.

Câu 10: Đặc điểm nổi bật nhất trong phong cách thơ Huy Cận giai đoạn trước Cách mạng tháng Tám là gì?

  • A. Vẻ đẹp "buồn cổ điển", mang nỗi sầu vũ trụ
  • B. Tinh thần lãng mạn, yêu đời, lạc quan
  • C. Giọng điệu tráng ca, hào hùng, mạnh mẽ
  • D. Sự giản dị, mộc mạc, gần gũi với đời sống

Câu 11: Yếu tố nào quan trọng nhất để tạo nên nhạc tính trong thơ?

  • A. Hình ảnh thơ độc đáo
  • B. Vần, nhịp và điệu
  • C. Cốt truyện hấp dẫn
  • D. Ngôn ngữ đời thường

Câu 12: Đọc câu thơ sau:
"Hoa khuê các bóng trăng xế dọi,
Hiên vắng chuông sầu điểm canh ba."
(Đây mùa thu tới - Xuân Diệu)
Từ "sầu" trong câu thơ gợi không gian và thời gian như thế nào?

  • A. Không gian tươi sáng, thời gian ban ngày.
  • B. Không gian náo nhiệt, thời gian buổi chiều.
  • C. Không gian rộng lớn, thời gian buổi sáng.
  • D. Không gian tĩnh lặng, vắng vẻ, thời gian đêm khuya.

Câu 13: Trong các thể thơ sau, thể thơ nào KHÔNG thuộc thể thơ Đường luật?

  • A. Thất ngôn bát cú
  • B. Ngũ ngôn tứ tuyệt
  • C. Lục bát
  • D. Thất ngôn tứ tuyệt

Câu 14: "Thơ ca Việt Nam hiện đại đã vượt qua giới hạn của cái tôi cá nhân để hướng đến cái ta chung của cộng đồng." Nhận định này đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Chỉ đúng với một số giai đoạn
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 15: Hãy sắp xếp các bước cơ bản để phân tích một bài thơ trữ tình theo trình tự hợp lý:
A. Xác định chủ đề, cảm hứng chủ đạo.
B. Tìm hiểu tác giả, hoàn cảnh sáng tác.
C. Phân tích ngôn ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ.
D. Nêu nhận xét, đánh giá chung về giá trị nội dung và nghệ thuật.

  • A. A - B - C - D
  • B. B - A - C - D
  • C. C - A - B - D
  • D. D - C - B - A

Câu 16: Trong bài "Tràng giang", Huy Cận sử dụng nhiều từ Hán Việt. Việc sử dụng từ Hán Việt có tác dụng gì trong việc thể hiện nội dung và cảm xúc của bài thơ?

  • A. Làm cho bài thơ trở nên hiện đại và gần gũi hơn.
  • B. Tạo sự khó hiểu, bí ẩn cho bài thơ.
  • C. Tạo sắc thái trang trọng, cổ kính, phù hợp với cảm xúc.
  • D. Không có tác dụng đặc biệt, chỉ là thói quen sử dụng từ ngữ.

Câu 17: "Thơ là tiếng nói của tình cảm, là sự thể hiện con người và thời đại." Quan điểm này nhấn mạnh đến khía cạnh nào của thơ?

  • A. Tính nghệ thuật và hình thức của thơ.
  • B. Tính nội dung và chức năng xã hội của thơ.
  • C. Tính cá nhân và chủ quan của thơ.
  • D. Tính giải trí và thư giãn của thơ.

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau:
"Tôi thấy trong thơ tất cả là tôi,
Tình yêu cuộc sống thiết tha bồi hồi.
...Tôi là con chim say cánh giữa trời,
Tôi là giọt nắng giữa đời long đong."
(Tự bạch - Xuân Diệu)
Đoạn thơ thể hiện "cái tôi" trữ tình như thế nào?

  • A. Cái tôi kín đáo, e dè, ngại ngùng.
  • B. Cái tôi lý trí, khách quan, lạnh lùng.
  • C. Cái tôi bi quan, chán chường, yếm thế.
  • D. Cái tôi cá nhân mạnh mẽ, yêu đời, khát khao sống.

Câu 19: Yếu tố "nhịp điệu" trong thơ được tạo ra từ đâu?

  • A. Sự ngắt quãng, phối hợp thanh điệu, số chữ trong câu.
  • B. Hệ thống vần gieo trong bài thơ.
  • C. Nội dung và chủ đề của bài thơ.
  • D. Hình ảnh và biện pháp tu từ sử dụng.

Câu 20: So sánh hình ảnh "con thuyền" trong bài "Tràng giang" của Huy Cận và bài "Sóng" của Xuân Quỳnh. Điểm khác biệt cơ bản trong cách sử dụng hình ảnh này là gì?

  • A. Cả hai đều tượng trưng cho sự cô đơn, lạc lõng.
  • B. Cả hai đều thể hiện khát vọng vươn lên, chinh phục.
  • C. Ở "Tràng giang" gợi sự nhỏ bé, ở "Sóng" là ẩn dụ cho tình yêu.
  • D. Không có sự khác biệt, cả hai đều mang ý nghĩa tương đồng.

Câu 21: Trong bài "Đây thôn Vĩ Dạ", vì sao Hàn Mặc Tử lại sử dụng nhiều câu hỏi tu từ?

  • A. Để tạo sự tò mò, hấp dẫn cho người đọc.
  • B. Để thể hiện tâm trạng hoài nghi, băn khoăn, khắc khoải.
  • C. Để khẳng định một điều gì đó một cách mạnh mẽ.
  • D. Để miêu tả cảnh vật một cách sinh động hơn.

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau:
"Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có chi bè bạn nổi cùng ta."
(Tôi là một - Xuân Diệu)
Nhận xét nào đúng nhất về giọng điệu của đoạn thơ?

  • A. Giọng điệu nhẹ nhàng, tâm tình, thủ thỉ.
  • B. Giọng điệu buồn bã, cô đơn, tuyệt vọng.
  • C. Giọng điệu kiêu hãnh, khẳng định, có phần ngông nghênh.
  • D. Giọng điệu trang trọng, nghiêm túc, đạo lý.

Câu 23: Trong bài "Sông Đáy", Nguyễn Quang Thiều đã sử dụng những giác quan nào để cảm nhận và miêu tả dòng sông?

  • A. Chủ yếu thị giác và thính giác.
  • B. Chỉ sử dụng thị giác là chính.
  • C. Chủ yếu thính giác và xúc giác.
  • D. Sử dụng đa dạng các giác quan.

Câu 24: "Thơ hay là thơ giản dị, tự nhiên như lời nói thường ngày." Quan điểm này có hoàn toàn chính xác không? Vì sao?

  • A. Đúng, vì thơ cần dễ hiểu, gần gũi với mọi người.
  • B. Không đúng, vì thơ cần có tính nghệ thuật, hàm súc, khác lời nói thường.
  • C. Chỉ đúng với một số thể thơ nhất định.
  • D. Không thể xác định, quan điểm mang tính chủ quan.

Câu 25: Nếu bạn là đạo diễn sân khấu và muốn chuyển thể một bài thơ trữ tình thành kịch nói, bạn sẽ tập trung khai thác yếu tố nào của bài thơ để dựng kịch?

  • A. Nhạc điệu và vần của bài thơ.
  • B. Hình ảnh thơ và biện pháp tu từ.
  • C. Cảm xúc chủ đạo và diễn biến tâm trạng, xung đột (nếu có).
  • D. Ngôn ngữ thơ giàu tính biểu cảm.

Câu 26: Hãy chọn một bài thơ đã học trong chương trình Ngữ văn 11 và phân tích một biện pháp tu từ đặc sắc nhất được sử dụng trong bài thơ đó. Nêu hiệu quả nghệ thuật của biện pháp tu từ đó.

  • A. Câu hỏi mở, khuyến khích học sinh tự chọn và phân tích.
  • B. Đáp án là phân tích biện pháp so sánh trong bài "Tràng giang".
  • C. Đáp án là phân tích biện pháp nhân hóa trong bài "Đây mùa thu tới".
  • D. Đáp án là phân tích biện pháp ẩn dụ trong bài "Sông Đáy".

Câu 27: Theo bạn, yếu tố nào quyết định sự trường tồn của một tác phẩm thơ?

  • A. Sự nổi tiếng của tác giả.
  • B. Số lượng giải thưởng mà tác phẩm đạt được.
  • C. Sự quảng bá rộng rãi của truyền thông.
  • D. Giá trị nội dung và nghệ thuật sâu sắc, chạm đến trái tim người đọc.

Câu 28: Đọc hai câu thơ:
"Tôi buộc lòng tôi với cánh diều,
Tôi thả hồn tôi lên chín chiều."
(Cánh diều - Tế Hanh)
Hai câu thơ thể hiện mối quan hệ giữa "cái tôi" nhà thơ và hình ảnh "cánh diều" như thế nào?

  • A. Đối lập hoàn toàn, "cánh diều" tượng trưng cho sự ràng buộc.
  • B. Gắn bó mật thiết, "cánh diều" là phương tiện thể hiện "cái tôi".
  • C. Quan hệ hời hợt, "cánh diều" chỉ là hình ảnh trang trí.
  • D. Không có mối quan hệ nào đáng kể.

Câu 29: Nếu một bài thơ sử dụng chủ yếu hình ảnh ước lệ tượng trưng, điều đó ảnh hưởng đến khả năng biểu đạt cảm xúc như thế nào?

  • A. Làm cho cảm xúc trở nên cụ thể, rõ ràng hơn.
  • B. Hạn chế khả năng biểu đạt cảm xúc trực tiếp.
  • C. Tăng cường tính hàm súc, gợi cảm và chiều sâu cho cảm xúc.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến biểu đạt cảm xúc.

Câu 30: Đọc bài thơ "Tình ca ban mai", bạn rút ra thông điệp gì về tình yêu?

  • A. Tình yêu luôn chứa đựng sự khổ đau và mất mát.
  • B. Tình yêu cần phải trải qua nhiều thử thách mới bền vững.
  • C. Tình yêu chỉ là cảm xúc nhất thời, chóng vánh.
  • D. Tình yêu là sự tươi trẻ, trong sáng, hướng đến tương lai và sự hòa hợp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của thể thơ trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong bài thơ 'Đây mùa thu tới' của Xuân Diệu, hình ảnh 'mấy nhánh khô gầy xương' gợi liên tưởng đến điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ 'Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp' (Tràng giang - Huy Cận)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau:
'Gió theo lối gió, mây đường mây,
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay.
...Thuyền ai đậu bến sông trăng đó,
Có chở trăng về kịp tối nay?'
(Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử)
Cảm xúc chủ đạo bao trùm đoạn thơ là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Thể thơ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca Việt Nam và có đặc điểm câu lục (6 chữ) và câu bát (8 chữ) xen kẽ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong bài 'Sông Đáy' của Nguyễn Quang Thiều, hình ảnh 'con sông Đáy' mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của vần trong thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phân tích hiệu quả của biện pháp so sánh trong câu thơ sau: 'Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả / Củi một cành khô lạc mấy dòng' (Tràng giang - Huy Cận).

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong bài 'Tình ca ban mai' của Xuân Quỳnh, hình ảnh 'cây' và 'lá' tượng trưng cho điều gì trong tình yêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Đặc điểm nổi bật nhất trong phong cách thơ Huy Cận giai đoạn trước Cách mạng tháng Tám là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Yếu tố nào quan trọng nhất để tạo nên nhạc tính trong thơ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Đọc câu thơ sau:
'Hoa khuê các bóng trăng xế dọi,
Hiên vắng chuông sầu điểm canh ba.'
(Đây mùa thu tới - Xuân Diệu)
Từ 'sầu' trong câu thơ gợi không gian và thời gian như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong các thể thơ sau, thể thơ nào KHÔNG thuộc thể thơ Đường luật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: 'Thơ ca Việt Nam hiện đại đã vượt qua giới hạn của cái tôi cá nhân để hướng đến cái ta chung của cộng đồng.' Nhận định này đúng hay sai?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Hãy sắp xếp các bước cơ bản để phân tích một bài thơ trữ tình theo trình tự hợp lý:
A. Xác định chủ đề, cảm hứng chủ đạo.
B. Tìm hiểu tác giả, hoàn cảnh sáng tác.
C. Phân tích ngôn ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ.
D. Nêu nhận xét, đánh giá chung về giá trị nội dung và nghệ thuật.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong bài 'Tràng giang', Huy Cận sử dụng nhiều từ Hán Việt. Việc sử dụng từ Hán Việt có tác dụng gì trong việc thể hiện nội dung và cảm xúc của bài thơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: 'Thơ là tiếng nói của tình cảm, là sự thể hiện con người và thời đại.' Quan điểm này nhấn mạnh đến khía cạnh nào của thơ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau:
'Tôi thấy trong thơ tất cả là tôi,
Tình yêu cuộc sống thiết tha bồi hồi.
...Tôi là con chim say cánh giữa trời,
Tôi là giọt nắng giữa đời long đong.'
(Tự bạch - Xuân Diệu)
Đoạn thơ thể hiện 'cái tôi' trữ tình như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Yếu tố 'nhịp điệu' trong thơ được tạo ra từ đâu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: So sánh hình ảnh 'con thuyền' trong bài 'Tràng giang' của Huy Cận và bài 'Sóng' của Xuân Quỳnh. Điểm khác biệt cơ bản trong cách sử dụng hình ảnh này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong bài 'Đây thôn Vĩ Dạ', vì sao Hàn Mặc Tử lại sử dụng nhiều câu hỏi tu từ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau:
'Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có chi bè bạn nổi cùng ta.'
(Tôi là một - Xuân Diệu)
Nhận xét nào đúng nhất về giọng điệu của đoạn thơ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong bài 'Sông Đáy', Nguyễn Quang Thiều đã sử dụng những giác quan nào để cảm nhận và miêu tả dòng sông?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: 'Thơ hay là thơ giản dị, tự nhiên như lời nói thường ngày.' Quan điểm này có hoàn toàn chính xác không? Vì sao?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Nếu bạn là đạo diễn sân khấu và muốn chuyển thể một bài thơ trữ tình thành kịch nói, bạn sẽ tập trung khai thác yếu tố nào của bài thơ để dựng kịch?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Hãy chọn một bài thơ đã học trong chương trình Ngữ văn 11 và phân tích một biện pháp tu từ đặc sắc nhất được sử dụng trong bài thơ đó. Nêu hiệu quả nghệ thuật của biện pháp tu từ đó.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Theo bạn, yếu tố nào quyết định sự trường tồn của một tác phẩm thơ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Đọc hai câu thơ:
'Tôi buộc lòng tôi với cánh diều,
Tôi thả hồn tôi lên chín chiều.'
(Cánh diều - Tế Hanh)
Hai câu thơ thể hiện mối quan hệ giữa 'cái tôi' nhà thơ và hình ảnh 'cánh diều' như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Nếu một bài thơ sử dụng chủ yếu hình ảnh ước lệ tượng trưng, điều đó ảnh hưởng đến khả năng biểu đạt cảm xúc như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đọc bài thơ 'Tình ca ban mai', bạn rút ra thông điệp gì về tình yêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của thể thơ trữ tình?

  • A. Thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu.
  • C. Kể lại một câu chuyện hoàn chỉnh với các nhân vật và sự kiện.
  • D. Chú trọng yếu tố biểu cảm, thể hiện thế giới nội tâm.

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau:

> “Gió theo lối gió, mây đường mây,
> Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay…
> Thuyền ai đậu bến sông trăng đó,
> Có chở trăng về kịp tối nay?”

Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong đoạn thơ trên là gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Tương phản

Câu 3: “Nhịp điệu” trong thơ có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Giúp bài thơ dễ đọc, dễ nhớ.
  • B. Tạo nhạc tính, diễn tả cảm xúc và ý nghĩa của bài thơ.
  • C. Phân biệt thơ với văn xuôi.
  • D. Thể hiện trình độ của nhà thơ.

Câu 4: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Tượng trưng cho hai mặt của cùng một trạng thái tình yêu: dữ dội và dịu êm.
  • B. Hai hình tượng đối lập, thể hiện sự giằng xé trong tâm hồn nhân vật.
  • C. Sóng là hình ảnh thiên nhiên, em là hình ảnh con người, không liên quan.
  • D. Sóng tượng trưng cho cuộc đời, em tượng trưng cho ước mơ.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây thường không thuộc về thơ tự do?

  • A. Không bị ràng buộc về số câu, số chữ trong mỗi dòng.
  • B. Nhịp điệu linh hoạt, tự nhiên, gần với văn xuôi.
  • C. Tuân thủ nghiêm ngặt luật bằng trắc và niêm luật.
  • D. Chú trọng việc thể hiện cảm xúc và ý tưởng một cách phóng khoáng.

Câu 6: “Vần” trong thơ có chức năng chính là gì?

  • A. Làm cho bài thơ có vẻ đẹp hình thức.
  • B. Tạo sự liên kết âm thanh, tăng tính nhạc điệu và khả năng gợi cảm.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng phân tích cấu trúc bài thơ.
  • D. Thể hiện sự tài hoa của nhà thơ.

Câu 7: Trong thơ, “hình ảnh thơ” được tạo nên chủ yếu từ yếu tố nào?

  • A. Các điển tích, điển cố.
  • B. Cấu trúc ngữ pháp đặc biệt.
  • C. Ngôn ngữ gợi hình, gợi cảm, tác động đến giác quan.
  • D. Yếu tố tự sự và miêu tả.

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau:

> “Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ,
> Người khôn, người đến chốn lao xao.”

Hai câu thơ trên thể hiện quan niệm sống như thế nào của tác giả?

  • A. Ưa thích cuộc sống ồn ào, náo nhiệt.
  • B. Trốn tránh trách nhiệm với xã hội.
  • C. Khinh thường những người thành đạt.
  • D. Chọn lối sống thanh cao,远离世俗.

Câu 9: Thể thơ “thất ngôn bát cú Đường luật” có bao nhiêu câu và mỗi câu có mấy chữ?

  • A. 6 câu, mỗi câu 7 chữ
  • B. 8 câu, mỗi câu 7 chữ
  • C. 8 câu, mỗi câu 8 chữ
  • D. 7 câu, mỗi câu 8 chữ

Câu 10: “Chủ thể trữ tình” trong thơ là gì?

  • A. Người thể hiện cảm xúc, suy tư trong bài thơ.
  • B. Tác giả của bài thơ.
  • C. Nhân vật chính trong bài thơ.
  • D. Người đọc bài thơ.

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau:

> “...Con gặp lại nhân dân như nai về suối cũ,
> Cỏ đón giêng hai, chim én gặp mùa…”

Biện pháp tu từ so sánh trong đoạn thơ trên có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu thơ trở nên dài hơn.
  • B. Che giấu cảm xúc thật của tác giả.
  • C. Nhấn mạnh sự gắn bó sâu sắc, tự nhiên như vốn có giữa tác giả và nhân dân.
  • D. Tạo ra sự đối lập giữa con người và thiên nhiên.

Câu 12: “Thơ tượng trưng” thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Hiện thực cuộc sống một cách trực tiếp, rõ ràng.
  • B. Những câu chuyện lịch sử hào hùng.
  • C. Cảm xúc yêu đương lãng mạn.
  • D. Thế giới tâm linh, những điều huyền bí, khó nắm bắt.

Câu 13: “Thanh điệu” trong thơ tiếng Việt đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên yếu tố nào?

  • A. Nghĩa của từ.
  • B. Nhạc tính và luật bằng trắc.
  • C. Hình ảnh thơ.
  • D. Cấu trúc câu.

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau:

> “Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
> Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.”

Hai câu thơ trên gợi tả khung cảnh mùa thu như thế nào?

  • A. Náo nhiệt, đông đúc.
  • B. Ấm áp, tràn đầy sức sống.
  • C. Tĩnh lặng, vắng vẻ, hơi buồn.
  • D. Rực rỡ, tươi vui.

Câu 15: “Thể thơ Đường luật” ra đời và phát triển mạnh mẽ nhất ở quốc gia nào?

  • A. Trung Quốc
  • B. Việt Nam
  • C. Nhật Bản
  • D. Hàn Quốc

Câu 16: “Thi liệu” trong thơ là gì?

  • A. Vần và nhịp của bài thơ.
  • B. Thể thơ mà tác giả lựa chọn.
  • C. Cảm xúc chủ đạo của bài thơ.
  • D. Chất liệu, đề tài, cảm hứng để sáng tác thơ.

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau:

> “...Ngòi bút có khi là vũ khí,
> Giấy trắng đôi lúc lại nên thành lũy…”

Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện sức mạnh của văn chương?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 18: “Thơ ca lãng mạn” Việt Nam giai đoạn 1930-1945 thường tập trung vào đề tài nào?

  • A. Chiến tranh và cách mạng.
  • B. Đời sống nông thôn nghèo khổ.
  • C. Tình yêu đôi lứa và cái tôi cá nhân.
  • D. Vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ.

Câu 19: “Biểu tượng” trong thơ khác với “ẩn dụ” ở điểm nào?

  • A. Ẩn dụ mang tính trừu tượng hơn biểu tượng.
  • B. Biểu tượng chỉ xuất hiện trong thơ, ẩn dụ có thể ở văn xuôi.
  • C. Ẩn dụ dễ hiểu hơn biểu tượng.
  • D. Biểu tượng có nghĩa rộng hơn, mang tính khái quát và đa nghĩa hơn ẩn dụ.

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau:

> “...Đất nước tôi thon thả giọt đàn bầu
> Nghe dịu nỗi đau của mẹ…”

Hình ảnh “giọt đàn bầu” trong câu thơ trên gợi liên tưởng đến đặc điểm nào của đất nước Việt Nam?

  • A. Hình dáng lãnh thổ và âm điệu dân tộc.
  • B. Sự giàu có về tài nguyên.
  • C. Lịch sử chiến tranh hào hùng.
  • D. Nền văn hóa bác học.

Câu 21: “Thơ ngũ ngôn tứ tuyệt” có bao nhiêu dòng và mỗi dòng có mấy chữ?

  • A. 6 dòng, mỗi dòng 5 chữ
  • B. 8 dòng, mỗi dòng 5 chữ
  • C. 4 dòng, mỗi dòng 5 chữ
  • D. 4 dòng, mỗi dòng 7 chữ

Câu 22: “Nghệ thuật đối” trong thơ Đường luật thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Làm cho bài thơ dài hơn.
  • B. Tạo sự cân đối, hài hòa và thể hiện ý nghĩa sâu sắc.
  • C. Giúp người đọc dễ nhớ bài thơ hơn.
  • D. Thể hiện sự uyên bác của tác giả.

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau:

> “...Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
> Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.”

Hình ảnh “mặt trời trong lăng” trong đoạn thơ trên mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Thời gian vĩnh hằng.
  • B. Sự sống bất diệt của thiên nhiên.
  • C. Ánh sáng soi đường chỉ lối.
  • D. Sự vĩ đại, trường tồn của lãnh tụ Hồ Chí Minh.

Câu 24: “Thơ trữ tình chính trị” thường tập trung thể hiện nội dung nào?

  • A. Cảm xúc, suy tư về các vấn đề chính trị, xã hội, đất nước.
  • B. Tình yêu đôi lứa.
  • C. Vẻ đẹp thiên nhiên.
  • D. Cuộc sống cá nhân.

Câu 25: “Điệp ngữ” trong thơ được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn, phức tạp hơn.
  • B. Nhấn mạnh, tăng cường cảm xúc, tạo âm hưởng và nhịp điệu.
  • C. Che giấu ý đồ nghệ thuật của tác giả.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng phân tích cấu trúc bài thơ.

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau:

> “...Ôi Tổ quốc ta yêu như máu thịt,
> Như mẹ hiền, như vợ, như người yêu…”

Phép liệt kê trong đoạn thơ trên có tác dụng gì trong việc thể hiện tình yêu Tổ quốc?

  • A. Làm cho câu thơ trở nên dài dòng, lan man.
  • B. Giảm nhẹ mức độ tình cảm.
  • C. Diễn tả tình yêu Tổ quốc sâu sắc, toàn diện, thiêng liêng nhất.
  • D. Tạo ra sự so sánh khập khiễng.

Câu 27: “Thơ trào phúng” thường hướng tới đối tượng phê phán nào?

  • A. Những điều tốt đẹp, cao cả.
  • B. Số phận cá nhân.
  • C. Thiên nhiên tươi đẹp.
  • D. Những thói hư tật xấu, những mặt trái của xã hội.

Câu 28: Trong một bài thơ, “giọng điệu” được thể hiện thông qua yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Ngôn ngữ, từ ngữ, hình ảnh và nhịp điệu.
  • B. Thể thơ và vần.
  • C. Bố cục bài thơ.
  • D. Tiểu sử tác giả.

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau:

> “...Thuyền về bến cũ im lìm
> Không gian lắng đọng, bóng đêm nặng nề…”

Từ “im lìm” và “nặng nề” trong đoạn thơ trên gợi cảm giác chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi.
  • B. Trống vắng, tĩnh mịch, buồn bã.
  • C. Hồi hộp, lo lắng.
  • D. Hạnh phúc, ấm áp.

Câu 30: “Thơ mới” Việt Nam giai đoạn 1932-1945 có đóng góp lớn nhất nào cho nền thơ ca dân tộc?

  • A. Phục hưng các thể thơ Đường luật.
  • B. Đề cao tính tập thể trong sáng tác.
  • C. Giải phóng cá tính sáng tạo, đổi mới hình thức và nội dung thơ.
  • D. Hướng thơ ca về đề tài chiến tranh cách mạng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc trưng cơ bản của thể thơ trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau:

> *“Gió theo lối gió, mây đường mây,
> Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay…
> Thuyền ai đậu bến sông trăng đó,
> Có chở trăng về kịp tối nay?”*

Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong đoạn thơ trên là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: “Nhịp điệu” trong thơ có vai trò quan trọng nhất là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây thường *không* thuộc về thơ tự do?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: “Vần” trong thơ có chức năng chính là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong thơ, “hình ảnh thơ” được tạo nên chủ yếu từ yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau:

> *“Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ,
> Người khôn, người đến chốn lao xao.”*

Hai câu thơ trên thể hiện quan niệm sống như thế nào của tác giả?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Thể thơ “thất ngôn bát cú Đường luật” có bao nhiêu câu và mỗi câu có mấy chữ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: “Chủ thể trữ tình” trong thơ là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau:

> *“...Con gặp lại nhân dân như nai về suối cũ,
> Cỏ đón giêng hai, chim én gặp mùa…”*

Biện pháp tu từ so sánh trong đoạn thơ trên có tác dụng gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: “Thơ tượng trưng” thường tập trung thể hiện điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: “Thanh điệu” trong thơ tiếng Việt đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau:

> *“Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
> Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.”*

Hai câu thơ trên gợi tả khung cảnh mùa thu như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: “Thể thơ Đường luật” ra đời và phát triển mạnh mẽ nhất ở quốc gia nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: “Thi liệu” trong thơ là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau:

> *“...Ngòi bút có khi là vũ khí,
> Giấy trắng đôi lúc lại nên thành lũy…”*

Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện sức mạnh của văn chương?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: “Thơ ca lãng mạn” Việt Nam giai đoạn 1930-1945 thường tập trung vào đề tài nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: “Biểu tượng” trong thơ khác với “ẩn dụ” ở điểm nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau:

> *“...Đất nước tôi thon thả giọt đàn bầu
> Nghe dịu nỗi đau của mẹ…”*

Hình ảnh “giọt đàn bầu” trong câu thơ trên gợi liên tưởng đến đặc điểm nào của đất nước Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: “Thơ ngũ ngôn tứ tuyệt” có bao nhiêu dòng và mỗi dòng có mấy chữ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: “Nghệ thuật đối” trong thơ Đường luật thường được sử dụng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau:

> *“...Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
> Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.”*

Hình ảnh “mặt trời trong lăng” trong đoạn thơ trên mang ý nghĩa biểu tượng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: “Thơ trữ tình chính trị” thường tập trung thể hiện nội dung nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: “Điệp ngữ” trong thơ được sử dụng nhằm mục đích gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau:

> *“...Ôi Tổ quốc ta yêu như máu thịt,
> Như mẹ hiền, như vợ, như người yêu…”*

Phép liệt kê trong đoạn thơ trên có tác dụng gì trong việc thể hiện tình yêu Tổ quốc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: “Thơ trào phúng” thường hướng tới đối tượng phê phán nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong một bài thơ, “giọng điệu” được thể hiện thông qua yếu tố nào là chủ yếu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau:

> *“...Thuyền về bến cũ im lìm
> Không gian lắng đọng, bóng đêm nặng nề…”*

Từ “im lìm” và “nặng nề” trong đoạn thơ trên gợi cảm giác chủ đạo nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: “Thơ mới” Việt Nam giai đoạn 1932-1945 có đóng góp lớn nhất nào cho nền thơ ca dân tộc?

Xem kết quả