15+ Đề Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Lời kêu gọi cảm xúc
  • B. Hệ thống luận cứ chặt chẽ
  • C. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ
  • D. Kể chuyện hấp dẫn

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối, ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa; chỉ căm tức chưa xả thịt lột da, ăn gan uống máu quân thù. Dẫu cho trăm thân này phơi ngoài nội cỏ, nghìn xác này gói trong da ngựa, ta cũng vui lòng.” (Hịch tướng sĩ - Trần Quốc Tuấn). Đoạn trích trên thể hiện rõ nhất điều gì trong tư tưởng của Trần Quốc Tuấn?

  • A. Sự lo lắng cho bản thân và gia đình
  • B. Mong muốn được hưởng lạc thú cá nhân
  • C. Lòng yêu nước và căm thù giặc sâu sắc
  • D. Sự bất mãn với triều đình đương thời

Câu 3: Trong bài thơ “Tự tình” (bài II) của Hồ Xuân Hương, hình ảnh “Trơ cái hồng nhan với nước non” mang ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nào?

  • A. Vẻ đẹp kiêu sa, lộng lẫy của người phụ nữ
  • B. Tình yêu thiên nhiên tha thiết
  • C. Khát vọng hòa nhập với cộng đồng
  • D. Sự cô đơn, lẻ loi và thân phận bấp bênh của người phụ nữ

Câu 4: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ bối cảnh xã hội, lịch sử và văn hóa nơi câu chuyện diễn ra?

  • A. Bối cảnh truyện
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Ngôn ngữ kể chuyện

Câu 5: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Ca dao
  • B. Tục ngữ
  • C. Truyện cổ tích
  • D. Vè

Câu 6: Đọc câu sau: “Gió theo đường gió, mây về núi.” (Truyện Kiều - Nguyễn Du). Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp bạn nhận biết được thông tin nào là quan trọng, thông tin nào là thứ yếu?

  • A. Đọc lướt (skimming)
  • B. Đọc quét (scanning)
  • C. Phân tích và tổng hợp thông tin
  • D. Ghi nhớ máy móc

Câu 8: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây cần được thực hiện trước tiên để đảm bảo bài viết đi đúng hướng và đạt hiệu quả?

  • A. Viết mở bài
  • B. Tìm dẫn chứng
  • C. Viết kết bài
  • D. Xác định đề tài và lập dàn ý

Câu 9: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự giàu có và hiện đại của cuộc sống đô thị
  • B. Ánh sáng và niềm hy vọng về một cuộc sống khác
  • C. Nỗi buồn và sự cô đơn của những người dân nghèo
  • D. Sự lặp đi lặp lại, đơn điệu của cuộc sống

Câu 10: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây không thuộc đặc trưng cơ bản của thể thơ này?

  • A. Số câu, chữ cố định
  • B. Niêm luật chặt chẽ
  • C. Sự tự do về vần và nhịp
  • D. Tính đối chỉnh

Câu 11: Trong văn bản “Phải coi luật pháp như khí trời để thở”, tác giả đã sử dụng phép tu từ nào để làm nổi bật tầm quan trọng của luật pháp trong đời sống?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có.” (Hoài Thanh). Câu nói này đề cập đến chức năng nào của văn chương?

  • A. Chức năng nhận thức
  • B. Chức năng thẩm mỹ
  • C. Chức năng giải trí
  • D. Chức năng giáo dục

Câu 13: Trong bài thơ “Chiều tối” của Hồ Chí Minh, hình ảnh “làn khói” và “cánh chim” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Lãng mạn, trữ tình
  • C. Buồn bã, cô đơn
  • D. Hào hùng, mạnh mẽ

Câu 14: Khi viết bài văn phân tích một đoạn thơ, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng phân tích để làm nổi bật giá trị nội dung và nghệ thuật của đoạn thơ?

  • A. Cốt truyện
  • B. Biện pháp tu từ và hình ảnh thơ
  • C. Nhân vật trữ tình
  • D. Bối cảnh sáng tác

Câu 15: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, kỹ thuật, nhằm truyền đạt thông tin một cách chính xác, khách quan?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 16: Đọc câu ca dao: “Thân em như tấm lụa đào, Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai”. Câu ca dao sử dụng hình ảnh “tấm lụa đào” để ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Sự giàu sang, phú quý
  • B. Tình yêu đôi lứa
  • C. Cuộc sống sung sướng, hạnh phúc
  • D. Vẻ đẹp và thân phận người phụ nữ

Câu 17: Khi tìm hiểu về tác giả văn học, thông tin nào sau đây không thực sự cần thiết để phục vụ trực tiếp cho việc phân tích tác phẩm?

  • A. Tiểu sử và cuộc đời
  • B. Phong cách sáng tác
  • C. Sở thích cá nhân ngoài văn chương
  • D. Quan điểm nghệ thuật và bối cảnh thời đại

Câu 18: Trong bài “Câu cá mùa thu” của Nguyễn Khuyến, cảnh thu được miêu tả theo trình tự nào?

  • A. Từ trên xuống dưới
  • B. Từ gần đến xa
  • C. Từ trong ra ngoài
  • D. Ngẫu nhiên, không theo trình tự

Câu 19: Khi đọc một bài báo cáo nghiên cứu khoa học, phần nào sau đây thường trình bày mục đích, câu hỏi nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu?

  • A. Phần mở đầu
  • B. Phần phương pháp nghiên cứu
  • C. Phần kết quả nghiên cứu
  • D. Phần thảo luận

Câu 20: Trong truyện Kiều, chi tiết “Kim Trọng thề nguyền dưới gốc cây thề” có ý nghĩa gì trong việc phát triển cốt truyện và tính cách nhân vật?

  • A. Thể hiện sự trăng hoa của Kim Trọng
  • B. Làm nổi bật vẻ đẹp thiên nhiên
  • C. Thể hiện tình yêu đẹp và tạo tiền đề cho biến cố
  • D. Không có ý nghĩa gì đặc biệt

Câu 21: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để chỉ ra sự không hợp lý, mâu thuẫn hoặc sai lầm trong ý kiến, quan điểm của đối phương?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bác bỏ

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất / Không có ai bè bạn nổi cùng ta.” (Xuân Diệu). Đoạn thơ thể hiện phong cách nghệ thuật độc đáo nào của Xuân Diệu?

  • A. Phong cách trữ tình, đằm thắm
  • B. Phong cách cá tính, mạnh mẽ
  • C. Phong cách trào phúng, hài hước
  • D. Phong cách cổ điển, trang trọng

Câu 23: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để bài viết dễ hiểu và có tính ứng dụng cao?

  • A. Tính rõ ràng, mạch lạc và cụ thể
  • B. Tính biểu cảm và hình tượng
  • C. Tính trang trọng và hoa mỹ
  • D. Tính trừu tượng và khái quát

Câu 24: Trong truyện ngắn “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài, nhân vật Mị đã trải qua quá trình thay đổi tâm lý như thế nào?

  • A. Từ mạnh mẽ đến yếu đuối
  • B. Từ hạnh phúc đến đau khổ
  • C. Từ cam chịu đến phản kháng
  • D. Không có sự thay đổi tâm lý

Câu 25: Trong thể loại tùy bút, yếu tố nào sau đây được coi là đặc trưng và quan trọng nhất?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Cái “tôi” trữ tình của tác giả
  • C. Hệ thống nhân vật đa dạng
  • D. Tính khách quan, chân thực

Câu 26: Đọc câu thơ: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành”. (Tây Tiến - Quang Dũng). Từ “gầm lên” trong câu thơ gợi tả điều gì về dòng sông Mã?

  • A. Sức mạnh và sự dữ dội
  • B. Vẻ đẹp êm đềm, thơ mộng
  • C. Sự tĩnh lặng, hiền hòa
  • D. Nỗi buồn và sự cô đơn

Câu 27: Khi tham gia thảo luận nhóm về một vấn đề văn học, kỹ năng nào sau đây giúp bạn đóng góp ý kiến một cách hiệu quả và xây dựng?

  • A. Nói nhiều và tranh cãi gay gắt
  • B. Chỉ trích ý kiến của người khác
  • C. Lắng nghe tích cực và tôn trọng ý kiến khác
  • D. Giữ im lặng và không tham gia

Câu 28: Trong bài văn nghị luận, kết luận có vai trò gì đối với toàn bộ bài viết?

  • A. Giới thiệu vấn đề nghị luận
  • B. Trình bày luận cứ
  • C. Phân tích và chứng minh luận điểm
  • D. Khái quát và khẳng định lại vấn đề

Câu 29: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi lên cảm giác gì?

  • A. Gần gũi, thân mật
  • B. Chia lìa, xa cách
  • C. Hòa hợp, thống nhất
  • D. Tươi vui, phấn khởi

Câu 30: Khi đọc một văn bản đa phương thức (kết hợp chữ viết, hình ảnh, âm thanh), kỹ năng nào sau đây trở nên đặc biệt quan trọng để hiểu đầy đủ ý nghĩa văn bản?

  • A. Chỉ đọc phần chữ viết
  • B. Chỉ xem hình ảnh và nghe âm thanh
  • C. Phân tích sự kết hợp và tương tác giữa các phương thức
  • D. Bỏ qua các yếu tố hình ảnh và âm thanh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối, ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa; chỉ căm tức chưa xả thịt lột da, ăn gan uống máu quân thù. Dẫu cho trăm thân này phơi ngoài nội cỏ, nghìn xác này gói trong da ngựa, ta cũng vui lòng.” (Hịch tướng sĩ - Trần Quốc Tuấn). Đoạn trích trên thể hiện rõ nhất điều gì trong tư tưởng của Trần Quốc Tuấn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong bài thơ “Tự tình” (bài II) của Hồ Xuân Hương, hình ảnh “Trơ cái hồng nhan với nước non” mang ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ bối cảnh xã hội, lịch sử và văn hóa nơi câu chuyện diễn ra?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Đọc câu sau: “Gió theo đường gió, mây về núi.” (Truyện Kiều - Nguyễn Du). Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp bạn nhận biết được thông tin nào là quan trọng, thông tin nào là thứ yếu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây cần được thực hiện *trước tiên* để đảm bảo bài viết đi đúng hướng và đạt hiệu quả?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây *không* thuộc đặc trưng cơ bản của thể thơ này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong văn bản “Phải coi luật pháp như khí trời để thở”, tác giả đã sử dụng phép tu từ nào để làm nổi bật tầm quan trọng của luật pháp trong đời sống?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có.” (Hoài Thanh). Câu nói này đề cập đến chức năng nào của văn chương?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong bài thơ “Chiều tối” của Hồ Chí Minh, hình ảnh “làn khói” và “cánh chim” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Khi viết bài văn phân tích một đoạn thơ, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng phân tích để làm nổi bật giá trị nội dung và nghệ thuật của đoạn thơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, kỹ thuật, nhằm truyền đạt thông tin một cách chính xác, khách quan?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Đọc câu ca dao: “Thân em như tấm lụa đào, Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai”. Câu ca dao sử dụng hình ảnh “tấm lụa đào” để ẩn dụ cho điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Khi tìm hiểu về tác giả văn học, thông tin nào sau đây *không* thực sự cần thiết để phục vụ trực tiếp cho việc phân tích tác phẩm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong bài “Câu cá mùa thu” của Nguyễn Khuyến, cảnh thu được miêu tả theo trình tự nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Khi đọc một bài báo cáo nghiên cứu khoa học, phần nào sau đây thường trình bày mục đích, câu hỏi nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong truyện Kiều, chi tiết “Kim Trọng thề nguyền dưới gốc cây thề” có ý nghĩa gì trong việc phát triển cốt truyện và tính cách nhân vật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để chỉ ra sự không hợp lý, mâu thuẫn hoặc sai lầm trong ý kiến, quan điểm của đối phương?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất / Không có ai bè bạn nổi cùng ta.” (Xuân Diệu). Đoạn thơ thể hiện phong cách nghệ thuật độc đáo nào của Xuân Diệu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để bài viết dễ hiểu và có tính ứng dụng cao?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong truyện ngắn “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài, nhân vật Mị đã trải qua quá trình thay đổi tâm lý như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong thể loại tùy bút, yếu tố nào sau đây được coi là đặc trưng và quan trọng nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Đọc câu thơ: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành”. (Tây Tiến - Quang Dũng). Từ “gầm lên” trong câu thơ gợi tả điều gì về dòng sông Mã?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Khi tham gia thảo luận nhóm về một vấn đề văn học, kỹ năng nào sau đây giúp bạn đóng góp ý kiến một cách hiệu quả và xây dựng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong bài văn nghị luận, kết luận có vai trò gì đối với toàn bộ bài viết?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi lên cảm giác gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi đọc một văn bản đa phương thức (kết hợp chữ viết, hình ảnh, âm thanh), kỹ năng nào sau đây trở nên đặc biệt quan trọng để hiểu đầy đủ ý nghĩa văn bản?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Luận cứ và bằng chứng xác thực, logic
  • C. Trình bày quan điểm một cách mạnh mẽ, dứt khoát
  • D. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Chúng ta có thể đi bộ chậm rãi dưới bóng cây, ngắm nhìn những bông hoa ven đường, lắng nghe tiếng chim hót. Hoặc chúng ta có thể vội vã lướt qua mọi thứ, chỉ để đến đích nhanh hơn. Nhưng đích đến ấy có ý nghĩa gì nếu chúng ta đã bỏ lỡ tất cả những điều tươi đẹp trên đường đi?”. Đoạn trích trên chủ yếu sử dụng thao tác lập luận nào?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. So sánh
  • D. Bác bỏ

Câu 3: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì về quan niệm thời gian của tác giả?

  • A. Thời gian tuần hoàn, lặp lại
  • B. Thời gian là vô tận, vĩnh cửu
  • C. Thời gian tuyến tính, không ngừng tiến lên
  • D. Thời gian một đi không trở lại, quý giá

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm, “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ”)?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 5: Đọc câu chủ đề sau: “Vấn đề ô nhiễm môi trường biển đang ngày càng trở nên nghiêm trọng, đe dọa hệ sinh thái và cuộc sống con người”. Câu nào sau đây triển khai ý phù hợp nhất cho câu chủ đề trên?

  • A. Các biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường biển cần được đầu tư hơn nữa.
  • B. Ô nhiễm môi trường biển là vấn đề chung của toàn cầu.
  • C. Nhiều loài sinh vật biển quý hiếm đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng.
  • D. Rác thải nhựa, hóa chất độc hại và sự cố tràn dầu là những nguyên nhân chính gây ô nhiễm, dẫn đến suy thoái đa dạng sinh học và ảnh hưởng xấu đến sức khỏe cộng đồng ven biển.

Câu 6: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự giàu có và phồn thịnh của cuộc sống đô thị
  • B. Cuộc sống tẻ nhạt, đơn điệu của phố huyện nghèo
  • C. Một thế giới khác, tươi sáng hơn, khát vọng đổi thay
  • D. Sự đối lập giữa quá khứ và hiện tại

Câu 7: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp bạn đánh giá độ tin cậy của thông tin?

  • A. Đọc lướt nhanh để nắm ý chính
  • B. Kiểm tra nguồn gốc, tác giả, thời gian công bố
  • C. Chỉ đọc những thông tin phù hợp với quan điểm cá nhân
  • D. Ghi nhớ tất cả các chi tiết trong văn bản

Câu 8: Trong bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, việc sử dụng yếu tố biểu cảm có vai trò gì?

  • A. Làm cho bài văn trở nên khách quan, khoa học hơn
  • B. Thay thế cho việc sử dụng lý lẽ và dẫn chứng
  • C. Tăng tính hấp dẫn, lay động cảm xúc và thuyết phục người đọc
  • D. Giúp bài văn đạt yêu cầu về độ dài

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là con chim én mùa xuân / Ta là cành hoa của ngày mai”. Đoạn thơ sử dụng hình ảnh “con chim én mùa xuân” và “cành hoa của ngày mai” để thể hiện điều gì?

  • A. Sức sống, niềm vui và khát vọng hướng tới tương lai
  • B. Nỗi buồn, sự cô đơn và mất mát
  • C. Sự thay đổi của thời tiết và mùa màng
  • D. Tình yêu thiên nhiên và quê hương

Câu 10: Trong quá trình tự học, việc lập kế hoạch học tập có ý nghĩa như thế nào đối với hiệu quả học tập?

  • A. Không có nhiều ý nghĩa, chủ yếu dựa vào năng khiếu
  • B. Giúp chủ động, có mục tiêu, phân bổ thời gian hợp lý và nâng cao hiệu quả
  • C. Chỉ cần thiết đối với những môn học khó
  • D. Làm mất thời gian và giảm tính linh hoạt trong học tập

Câu 11: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có thể được hiểu là tiếng kêu cứu của nhân vật này như thế nào?

  • A. Thể hiện bản chất lưu manh, côn đồ của Chí Phèo
  • B. Là cách Chí Phèo giao tiếp thông thường với mọi người
  • C. Chỉ là hành động gây rối, phá phách của Chí Phèo
  • D. Tiếng kêu cứu, mong muốn được giao tiếp, hòa nhập với xã hội

Câu 12: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu đúng niêm luật và cấu tứ của bài thơ?

  • A. Niêm, luật, vần, đối và bố cục của bài thơ
  • B. Tiểu sử và phong cách của tác giả
  • C. Bối cảnh lịch sử, xã hội khi bài thơ ra đời
  • D. Số lượng từ và câu trong bài thơ

Câu 13: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để làm cho đối tượng thuyết minh trở nên dễ hiểu, sinh động hơn?

  • A. Sử dụng thuật ngữ chuyên ngành phức tạp
  • B. Chỉ đưa ra định nghĩa và liệt kê đặc điểm
  • C. Kết hợp miêu tả, so sánh, ví dụ minh họa
  • D. Trình bày thông tin một cách khô khan, logic

Câu 14: Đọc câu văn sau: “Những ngọn đèn đường lấp lánh như những vì sao rơi xuống phố”. Biện pháp tu từ so sánh trong câu văn trên có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn, súc tích hơn
  • B. Tăng tính hình tượng, gợi cảm và giúp người đọc dễ hình dung
  • C. Thể hiện sự trang trọng, lịch sự của ngôn ngữ
  • D. Giúp câu văn trở nên phức tạp, khó hiểu hơn

Câu 15: Khi viết một bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, luận điểm chính cần tập trung vào điều gì?

  • A. Tóm tắt nội dung chính của tác phẩm
  • B. Kể lại diễn biến câu chuyện trong tác phẩm
  • C. Phân tích, đánh giá giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm
  • D. So sánh tác phẩm với các tác phẩm khác cùng thể loại

Câu 16: Trong truyện cổ tích, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện ước mơ về một cuộc sống tốt đẹp, công bằng?

  • A. Miêu tả chi tiết cuộc sống sinh hoạt hàng ngày
  • B. Phản ánh chân thực các mâu thuẫn xã hội
  • C. Xây dựng nhân vật có tính cách phức tạp, đa chiều
  • D. Sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường và kết thúc có hậu

Câu 17: Khi tự học một bài thơ trữ tình, bạn nên bắt đầu từ việc tìm hiểu yếu tố nào để cảm nhận sâu sắc hơn về bài thơ?

  • A. Thông tin về năm sáng tác và hoàn cảnh ra đời
  • B. Chủ đề và cảm xúc chủ đạo của bài thơ
  • C. Số lượng câu và chữ trong mỗi dòng thơ
  • D. Nhịp điệu và vần của bài thơ

Câu 18: Trong văn bản nghị luận xã hội, dẫn chứng có vai trò như thế nào trong việc làm sáng tỏ luận điểm?

  • A. Làm cho bài văn trở nên dài hơn
  • B. Thay thế cho việc giải thích và phân tích
  • C. Làm cho luận điểm trở nên cụ thể, sinh động và có sức thuyết phục
  • D. Thể hiện kiến thức sâu rộng của người viết

Câu 19: Đọc đoạn văn sau: “Sách là người bạn lớn của con người. Sách mở ra những chân trời mới, giúp chúng ta hiểu biết thêm về thế giới xung quanh và chính bản thân mình”. Câu văn trên sử dụng phép liên kết nào?

  • A. Lặp từ ngữ
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 20: Trong thể loại truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường tạo nên sức hấp dẫn đặc biệt cho tác phẩm?

  • A. Miêu tả chi tiết bối cảnh không gian, thời gian
  • B. Tình huống truyện độc đáo, bất ngờ và giàu kịch tính
  • C. Xây dựng hệ thống nhân vật đa dạng, phong phú
  • D. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, trau chuốt

Câu 21: Khi đọc một bài tùy bút, điều gì quan trọng nhất giúp bạn cảm nhận được vẻ đẹp riêng của thể loại này?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ
  • B. Hệ thống nhân vật phức tạp, đa chiều
  • C. Cảm xúc, suy tư chân thật và giọng điệu riêng của tác giả
  • D. Thông tin khách quan, chính xác về đối tượng miêu tả

Câu 22: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Hai hình tượng đối lập, tương phản nhau
  • B. Hai hình tượng hoàn toàn tách biệt, không liên quan
  • C. Hình tượng “sóng” là phương tiện để miêu tả hình tượng “em”
  • D. Hai hình tượng thống nhất, bổ sung cho nhau, thể hiện vẻ đẹp tình yêu

Câu 23: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, trang trọng
  • B. Thông tin chính xác, rõ ràng, dễ hiểu và dễ thực hiện
  • C. Trình bày một cách hài hước, dí dỏm
  • D. Đưa ra nhiều ý kiến cá nhân và đánh giá chủ quan

Câu 24: Trong đoạn trích “Hồi trống Cổ Thành” (trích “Tam Quốc diễn nghĩa”), chi tiết tiếng trống có vai trò gì trong việc thể hiện tính cách nhân vật Trương Phi?

  • A. Tạo không khí trang nghiêm, hùng tráng
  • B. Gây bất ngờ và tạo kịch tính cho câu chuyện
  • C. Thể hiện sự nóng nảy, khẳng khái và trung trực của Trương Phi
  • D. Minh họa cho bối cảnh chiến tranh loạn lạc

Câu 25: Để tự học hiệu quả một tác phẩm kịch, bạn cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào?

  • A. Thông tin về tác giả và thời đại kịch ra đời
  • B. Bối cảnh không gian và thời gian của vở kịch
  • C. Số lượng hồi, lớp và cảnh trong vở kịch
  • D. Xung đột kịch, lời thoại và hành động của nhân vật

Câu 26: Trong bài văn nghị luận về một vấn đề văn học, việc so sánh giữa các tác phẩm hoặc nhân vật có tác dụng gì?

  • A. Làm cho bài văn trở nên dài dòng và phức tạp hơn
  • B. Làm nổi bật đặc điểm riêng và giá trị của từng đối tượng so sánh
  • C. Thể hiện sự uyên bác và kiến thức rộng của người viết
  • D. Chỉ cần thiết khi phân tích các tác phẩm cùng thể loại

Câu 27: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về bến lại sầu trăm ngả / Củi một cành khô lạc mấy dòng”. (Tràng giang - Huy Cận). Hai câu thơ trên thể hiện tâm trạng gì của nhà thơ?

  • A. Vui tươi, phấn khởi trước cảnh thiên nhiên
  • B. Háo hức, mong chờ một điều gì đó
  • C. Cô đơn, buồn bã và lạc lõng
  • D. Yêu đời, lạc quan và yêu cuộc sống

Câu 28: Khi viết văn bản thuyết minh về một danh lam thắng cảnh, bạn nên chú trọng miêu tả yếu tố nào để thu hút người đọc?

  • A. Vẻ đẹp độc đáo, đặc trưng và giá trị văn hóa, lịch sử
  • B. Thông tin chi tiết về địa lý, khí hậu, kinh tế
  • C. Lịch sử hình thành và phát triển của danh lam
  • D. Các hoạt động vui chơi, giải trí tại danh lam

Câu 29: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “lá cờ đỏ sao vàng” xuất hiện ở cuối truyện có ý nghĩa gì?

  • A. Sự kiện lịch sử quan trọng diễn ra trong truyện
  • B. Biểu tượng của nạn đói khủng khiếp năm 1945
  • C. Chi tiết trang trí đơn thuần, không có ý nghĩa đặc biệt
  • D. Niềm tin vào sự đổi đời, tương lai tươi sáng và cách mạng

Câu 30: Để tự học hiệu quả môn Ngữ văn, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Ghi nhớ các tác phẩm văn học và tác giả
  • B. Đọc hiểu và phân tích văn bản một cách chủ động, sâu sắc
  • C. Thuộc lòng các bài thơ, đoạn văn hay
  • D. Làm nhiều bài tập trắc nghiệm và luyện đề

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Chúng ta có thể đi bộ chậm rãi dưới bóng cây, ngắm nhìn những bông hoa ven đường, lắng nghe tiếng chim hót. Hoặc chúng ta có thể vội vã lướt qua mọi thứ, chỉ để đến đích nhanh hơn. Nhưng đích đến ấy có ý nghĩa gì nếu chúng ta đã bỏ lỡ tất cả những điều tươi đẹp trên đường đi?”. Đoạn trích trên chủ yếu sử dụng thao tác lập luận nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì về quan niệm thời gian của tác giả?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm, “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ”)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Đọc câu chủ đề sau: “Vấn đề ô nhiễm môi trường biển đang ngày càng trở nên nghiêm trọng, đe dọa hệ sinh thái và cuộc sống con người”. Câu nào sau đây triển khai ý phù hợp nhất cho câu chủ đề trên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp bạn đánh giá độ tin cậy của thông tin?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, việc sử dụng yếu tố biểu cảm có vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là con chim én mùa xuân / Ta là cành hoa của ngày mai”. Đoạn thơ sử dụng hình ảnh “con chim én mùa xuân” và “cành hoa của ngày mai” để thể hiện điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong quá trình tự học, việc lập kế hoạch học tập có ý nghĩa như thế nào đối với hiệu quả học tập?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có thể được hiểu là tiếng kêu cứu của nhân vật này như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu đúng niêm luật và cấu tứ của bài thơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để làm cho đối tượng thuyết minh trở nên dễ hiểu, sinh động hơn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Đọc câu văn sau: “Những ngọn đèn đường lấp lánh như những vì sao rơi xuống phố”. Biện pháp tu từ so sánh trong câu văn trên có tác dụng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Khi viết một bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, luận điểm chính cần tập trung vào điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong truyện cổ tích, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện ước mơ về một cuộc sống tốt đẹp, công bằng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Khi tự học một bài thơ trữ tình, bạn nên bắt đầu từ việc tìm hiểu yếu tố nào để cảm nhận sâu sắc hơn về bài thơ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong văn bản nghị luận xã hội, dẫn chứng có vai trò như thế nào trong việc làm sáng tỏ luận điểm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Đọc đoạn văn sau: “Sách là người bạn lớn của con người. Sách mở ra những chân trời mới, giúp chúng ta hiểu biết thêm về thế giới xung quanh và chính bản thân mình”. Câu văn trên sử dụng phép liên kết nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong thể loại truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường tạo nên sức hấp dẫn đặc biệt cho tác phẩm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Khi đọc một bài tùy bút, điều gì quan trọng nhất giúp bạn cảm nhận được vẻ đẹp riêng của thể loại này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong đoạn trích “Hồi trống Cổ Thành” (trích “Tam Quốc diễn nghĩa”), chi tiết tiếng trống có vai trò gì trong việc thể hiện tính cách nhân vật Trương Phi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Để tự học hiệu quả một tác phẩm kịch, bạn cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong bài văn nghị luận về một vấn đề văn học, việc so sánh giữa các tác phẩm hoặc nhân vật có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về bến lại sầu trăm ngả / Củi một cành khô lạc mấy dòng”. (Tràng giang - Huy Cận). Hai câu thơ trên thể hiện tâm trạng gì của nhà thơ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Khi viết văn bản thuyết minh về một danh lam thắng cảnh, bạn nên chú trọng miêu tả yếu tố nào để thu hút người đọc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “lá cờ đỏ sao vàng” xuất hiện ở cuối truyện có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để tự học hiệu quả môn Ngữ văn, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ đầu?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. Nhân hóa và điệp ngữ
  • C. So sánh và tương phản
  • D. Liệt kê và phóng đại

Câu 2: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • C. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận sắc bén
  • D. Trích dẫn nhiều ý kiến của người nổi tiếng

Câu 3: Đâu là đặc điểm không thuộc về thể loại truyện ngắn?

  • A. Cốt truyện thường xoay quanh một tình huống hoặc sự kiện
  • B. Số lượng nhân vật hạn chế
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật thường cô đọng
  • D. Thời gian tuyến tính kéo dài, bao quát nhiều giai đoạn

Câu 4: Trong quá trình tự học, kỹ năng nào sau đây giúp bạn đánh giá được mức độ hiểu bài của mình một cách hiệu quả nhất?

  • A. Tự đặt câu hỏi và trả lời về nội dung bài học
  • B. Chỉ đọc lại bài học nhiều lần
  • C. Ghi nhớ máy móc các định nghĩa, khái niệm
  • D. Chỉ làm bài tập trong sách giáo khoa

Câu 5: Cho câu chủ đề: “Mạng xã hội có nhiều ảnh hưởng tiêu cực đến giới trẻ hiện nay.” Để phát triển ý cho câu chủ đề này, bạn nên sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Kể một câu chuyện cảm động về mạng xã hội
  • B. Phân tích các khía cạnh tiêu cực cụ thể của mạng xã hội như nghiện, tin giả, bạo lực mạng
  • C. Ca ngợi những mặt tích cực của mạng xã hội
  • D. So sánh mạng xã hội với các phương tiện truyền thông khác

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

“Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử
1. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.
2. Việc thực hiện quyền bầu cử và ứng cử phải tuân thủ các nguyên tắc bầu cử quy định tại Điều 7 của Luật này.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 7: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp bạn hiểu rõ nhất về tính cách nhân vật?

  • A. Nhan đề tác phẩm
  • B. Thời gian và địa điểm xảy ra câu chuyện
  • C. Lời kể của người kể chuyện
  • D. Hành động, lời nói, và mối quan hệ của nhân vật

Câu 8: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào chủ yếu tạo nên nhạc điệu cho câu thơ?

  • A. So sánh
  • B. Điệp âm, điệp vần, ngắt nhịp, phối thanh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 9: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, bố cục bài văn thường được sắp xếp theo trình tự nào?

  • A. Theo trình tự thời gian
  • B. Theo trình tự không gian
  • C. Theo trình tự logic, từ khái quát đến cụ thể, theo các bước
  • D. Tự do, không theo trình tự nhất định

Câu 10: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, thao tác nào sau đây giúp bạn nắm bắt thông tin chi tiết và sâu sắc nhất?

  • A. Đọc lướt qua toàn bộ văn bản
  • B. Chỉ đọc phần đầu và phần cuối văn bản
  • C. Đọc nhanh và ghi nhớ các ý chính
  • D. Đọc kỹ từng câu, từng đoạn, phân tích và ghi chú những chi tiết quan trọng

Câu 11: Hình thức nghị luận nào sau đây thường sử dụng yếu tố tự sự và trữ tình để tăng tính hấp dẫn và thuyết phục?

  • A. Nghị luận chứng minh
  • B. Nghị luận xã hội
  • C. Nghị luận giải thích
  • D. Nghị luận phân tích

Câu 12: Để so sánh và đối chiếu hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tìm ra điểm tương đồng và khác biệt về nội dung và hình thức
  • B. Chỉ tập trung vào điểm giống nhau
  • C. Chỉ tập trung vào điểm khác nhau
  • D. Đánh giá tác phẩm nào hay hơn, tác phẩm nào dở hơn

Câu 13: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

  • A. Sự vĩnh cửu của mùa xuân
  • B. Niềm vui khi mùa xuân đến
  • C. Quy luật khắc nghiệt của thời gian, sự ngắn ngủi của đời người
  • D. Sự tuần hoàn của vũ trụ

Câu 14: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, điều quan trọng nhất cần tránh là gì?

  • A. Sử dụng dẫn chứng từ thực tế đời sống
  • B. Đưa ra ý kiến chủ quan, thiếu khách quan và phiến diện
  • C. Thể hiện quan điểm cá nhân rõ ràng
  • D. Sử dụng lý lẽ và dẫn chứng thuyết phục

Câu 15: Phương pháp học tập nào sau đây giúp bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Việt một cách hiệu quả nhất?

  • A. Học thuộc lòng định nghĩa của từ
  • B. Chép lại từ nhiều lần
  • C. Chỉ học từ đơn lẻ, không liên kết
  • D. Đặt từ vào ngữ cảnh cụ thể, liên tưởng và sử dụng từ thường xuyên

Câu 16: Đâu là chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép có quan hệ đẳng lập hoặc tương phản
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên, thán phục

Câu 17: Trong bài văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • B. Làm sáng tỏ và chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • C. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết
  • D. Liên kết các đoạn văn trong bài

Câu 18: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây giúp bạn nhận biết thể thơ?

  • A. Nội dung và chủ đề bài thơ
  • B. Tên tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • C. Hình ảnh và biện pháp tu từ sử dụng
  • D. Số câu, số chữ trong mỗi câu và cách gieo vần, niêm luật

Câu 19: Để viết một bài văn thuyết minh về một đối tượng, bạn nên lựa chọn góc độ quan sát và miêu tả như thế nào?

  • A. Chỉ miêu tả những chi tiết gây ấn tượng mạnh nhất
  • B. Miêu tả theo cảm xúc và ấn tượng cá nhân
  • C. Quan sát và miêu tả khách quan, toàn diện, làm nổi bật đặc điểm tiêu biểu
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ để tăng tính hấp dẫn

Câu 20: Trong quá trình tự học, việc lập kế hoạch học tập có vai trò gì?

  • A. Giúp học tập có tổ chức, hiệu quả và tránh lãng phí thời gian
  • B. Làm cho việc học trở nên căng thẳng và áp lực hơn
  • C. Không cần thiết vì học tập nên tự nhiên, thoải mái
  • D. Chỉ phù hợp với những người học yếu

Câu 21: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu hoặc nặng nề?

  • A. So sánh
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 22: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tính biểu cảm và giàu hình ảnh
  • B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, trau chuốt
  • C. Yếu tố gây cười, giải trí
  • D. Tính chính xác, khách quan và rõ ràng của thông tin

Câu 23: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.” Đây là hình ảnh so sánh thuộc kiểu so sánh nào?

  • A. So sánh ngang bằng
  • B. So sánh hơn kém
  • C. So sánh ngầm
  • D. Nhân hóa

Câu 24: Để viết một bài văn phân tích nhân vật văn học, bạn cần tập trung vào những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ kể lại tóm tắt về nhân vật
  • B. Chỉ miêu tả ngoại hình của nhân vật
  • C. Phân tích hành động, lời nói, nội tâm, quan hệ và sự phát triển của nhân vật
  • D. Đánh giá nhân vật là tốt hay xấu

Câu 25: Trong quá trình tự học, khi gặp một vấn đề khó, bạn nên làm gì đầu tiên?

  • A. Bỏ qua vấn đề đó và học tiếp phần khác
  • B. Tìm kiếm thông tin, tài liệu tham khảo để tự giải quyết
  • C. Hỏi ngay bạn bè hoặc thầy cô giáo
  • D. Sao chép bài giải của người khác

Câu 26: Đâu là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng, tính truyền cảm, tính cá tính
  • B. Tính chính xác, tính khách quan, tính công cụ
  • C. Tính trang trọng, tính khuôn mẫu, tính hành chính
  • D. Tính tự nhiên, tính ngẫu hứng, tính sinh động

Câu 27: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

  • A. Sự hòa hợp với thiên nhiên
  • B. Vẻ đẹp thanh bình của thôn Vĩ Dạ
  • C. Sự chia lìa, xa cách, cô đơn
  • D. Sức sống mãnh liệt của thiên nhiên

Câu 28: Để viết một bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, bạn cần xác định điều gì đầu tiên?

  • A. Tóm tắt nội dung tác phẩm
  • B. Giới thiệu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • C. Liệt kê các biện pháp nghệ thuật trong tác phẩm
  • D. Xác định luận điểm chính, ý kiến đánh giá về tác phẩm

Câu 29: Khi tự học, việc tạo sơ đồ tư duy (mind map) có lợi ích gì?

  • A. Chỉ giúp trang trí vở ghi thêm đẹp mắt
  • B. Giúp hệ thống hóa kiến thức, nhìn nhận vấn đề một cách tổng quan và logic
  • C. Không có tác dụng gì đáng kể trong học tập
  • D. Chỉ phù hợp với những người có trí nhớ kém

Câu 30: Trong câu “Trăng tròn như chiếc đĩa bạc”, từ “như” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Tính từ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

*“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”*

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ đầu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Đâu là đặc điểm *không* thuộc về thể loại truyện ngắn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong quá trình tự học, kỹ năng nào sau đây giúp bạn đánh giá được mức độ hiểu bài của mình một cách hiệu quả nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho câu chủ đề: “Mạng xã hội có nhiều ảnh hưởng tiêu cực đến giới trẻ hiện nay.” Để phát triển ý cho câu chủ đề này, bạn nên sử dụng phương pháp nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

*“Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử
1. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.
2. Việc thực hiện quyền bầu cử và ứng cử phải tuân thủ các nguyên tắc bầu cử quy định tại Điều 7 của Luật này.”*

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp bạn hiểu rõ nhất về tính cách nhân vật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào chủ yếu tạo nên *nhạc điệu* cho câu thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, bố cục bài văn thường được sắp xếp theo trình tự nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, thao tác nào sau đây giúp bạn nắm bắt thông tin chi tiết và sâu sắc nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Hình thức nghị luận nào sau đây thường sử dụng yếu tố tự sự và trữ tình để tăng tính hấp dẫn và thuyết phục?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Để so sánh và đối chiếu hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, điều quan trọng nhất cần tránh là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phương pháp học tập nào sau đây giúp bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Việt một cách hiệu quả nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Đâu là chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong bài văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây giúp bạn nhận biết thể thơ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Để viết một bài văn thuyết minh về một đối tượng, bạn nên lựa chọn góc độ quan sát và miêu tả như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong quá trình tự học, việc lập kế hoạch học tập có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu hoặc nặng nề?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây được ưu tiên hàng đầu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.” Đây là hình ảnh so sánh thuộc kiểu so sánh nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Để viết một bài văn phân tích nhân vật văn học, bạn cần tập trung vào những khía cạnh nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong quá trình tự học, khi gặp một vấn đề khó, bạn nên làm gì đầu tiên?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Đâu là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Để viết một bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, bạn cần xác định điều gì đầu tiên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi tự học, việc tạo sơ đồ tư duy (mind map) có lợi ích gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong câu “Trăng tròn như chiếc đĩa bạc”, từ “như” thuộc loại từ nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Lời kêu gọi cảm xúc mạnh mẽ
  • B. Hệ thống luận cứ chặt chẽ, xác thực
  • C. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • D. Kể một câu chuyện hấp dẫn liên quan

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Văn chương có loại đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở sự trau dồi cái đẹp...”. Đoạn trích trên thể hiện quan điểm về chức năng nào của văn chương theo Hoài Thanh?

  • A. Chức năng nhận thức
  • B. Chức năng giáo dục
  • C. Chức năng thẩm mỹ
  • D. Chức năng giải trí

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người xưa đâu?”

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Đối lập

Câu 4: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, phong tục tập quán hoặc các sự vật, sự việc?

  • A. Truyền thuyết/Cổ tích
  • B. Ca dao/Tục ngữ
  • C. Vè/Câu đố
  • D. Chèo/Tuồng

Câu 5: Để tự học hiệu quả một tác phẩm văn học, bước nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tìm đọc các bài phê bình, phân tích tác phẩm trước
  • B. Học thuộc lòng các chi tiết quan trọng trong tác phẩm
  • C. Đọc kỹ và suy ngẫm văn bản gốc của tác phẩm
  • D. Trao đổi với bạn bè về nội dung tác phẩm

Câu 6: Trong quá trình đọc hiểu một bài thơ trữ tình, việc xác định mạch cảm xúc của bài thơ giúp ích gì cho người đọc?

  • A. Nhận biết được thể thơ của bài
  • B. Hiểu rõ diễn biến tâm trạng và tình cảm của tác giả
  • C. Phân tích được các biện pháp tu từ
  • D. Đánh giá được giá trị nghệ thuật của bài thơ

Câu 7: Khi phân tích một nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu rõ tính cách nhân vật?

  • A. Hành động và lời nói của nhân vật
  • B. Ngoại hình và trang phục của nhân vật
  • C. Mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác
  • D. Xuất thân và hoàn cảnh gia đình của nhân vật

Câu 8: Trong văn nghị luận, luận điểm được ví như bộ phận nào của một bài văn?

  • A. Da thịt
  • B. Xương cốt
  • C. Linh hồn
  • D. Vẻ bề ngoài

Câu 9: Hình thức “hướng dẫn tự học” trong sách giáo khoa Ngữ văn 11 Cánh diều nhằm mục đích chính nào?

  • A. Giảm tải nội dung học tập trên lớp
  • B. Phát triển năng lực tự chủ và tự học của học sinh
  • C. Đánh giá mức độ hoàn thành bài tập về nhà của học sinh
  • D. Tạo điều kiện cho học sinh làm việc nhóm hiệu quả hơn

Câu 10: Để viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học thuyết phục, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc
  • B. Trình bày ý kiến một cách mới lạ, độc đáo
  • C. So sánh với nhiều tác phẩm khác
  • D. Dẫn chứng từ văn bản tác phẩm rõ ràng, xác đáng

Câu 11: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Nội dung
  • D. Thể loại

Câu 12: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào giúp bạn nhanh chóng nắm bắt được ý chính của văn bản?

  • A. Đọc lướt (skimming)
  • B. Đọc kỹ (close reading)
  • C. Đọc dò (scanning)
  • D. Đọc diễn cảm

Câu 13: Trong các loại lỗi chính tả thường gặp, lỗi nào liên quan đến sự nhầm lẫn giữa các âm đầu, vần hoặc thanh điệu?

  • A. Lỗi dùng từ
  • B. Lỗi phát âm
  • C. Lỗi ngữ pháp
  • D. Lỗi diễn đạt

Câu 14: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, việc lựa chọn dẫn chứng từ thực tế đời sống có vai trò gì?

  • A. Thể hiện sự hiểu biết sâu rộng của người viết
  • B. Giúp bài văn đạt yêu cầu về độ dài
  • C. Tăng tính thuyết phục và sinh động cho bài viết
  • D. Tránh được sự trừu tượng, khô khan

Câu 15: Trong quá trình tự học, việc tự đặt câu hỏi về nội dung bài học có lợi ích gì?

  • A. Giúp tiết kiệm thời gian học tập
  • B. Tạo hứng thú với môn học
  • C. Rèn luyện kỹ năng giao tiếp
  • D. Thúc đẩy tư duy phản biện và hiểu sâu vấn đề

Câu 16: Để đánh giá độ tin cậy của một thông tin trên internet, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Hình thức trình bày đẹp mắt của trang web
  • B. Nguồn gốc và tác giả của thông tin
  • C. Số lượng người truy cập trang web
  • D. Tốc độ tải trang nhanh chóng

Câu 17: Trong các bước của quy trình viết, bước nào giúp người viết kiểm tra và hoàn thiện bài viết về mặt nội dung và hình thức?

  • A. Tìm ý và lập dàn ý
  • B. Viết bài
  • C. Chỉnh sửa và hoàn thiện
  • D. Tìm đề tài

Câu 18: Khi thuyết trình về một vấn đề văn học, việc sử dụng phương tiện trực quan (hình ảnh, video, sơ đồ...) có tác dụng gì?

  • A. Giảm bớt thời gian thuyết trình
  • B. Thể hiện sự chuyên nghiệp của người thuyết trình
  • C. Thay thế cho lời nói
  • D. Minh họa ý tưởng và tăng tính hấp dẫn

Câu 19: Trong hoạt động giao tiếp, yếu tố nào sau đây thuộc về ngữ cảnh giao tiếp?

  • A. Địa điểm và thời gian giao tiếp
  • B. Giọng điệu của người nói
  • C. Từ ngữ sử dụng
  • D. Cử chỉ, điệu bộ

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau: “...Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao”. Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để thể hiện thái độ của tác giả?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối lập
  • D. Nhân hóa

Câu 21: Trong các hình thức học tập, hình thức nào khuyến khích sự tương tác và chia sẻ kiến thức giữa các học sinh?

  • A. Tự học cá nhân
  • B. Học nhóm
  • C. Học trực tuyến
  • D. Học qua bài giảng

Câu 22: Khi đọc một bài phê bình văn học, điều quan trọng nhất cần xác định là gì để hiểu rõ quan điểm của người viết?

  • A. Thông tin về tác giả bài phê bình
  • B. Thể loại của bài phê bình
  • C. Ngôn ngữ sử dụng trong bài phê bình
  • D. Luận điểm chính của bài phê bình

Câu 23: Trong các loại văn bản nhật dụng, văn bản nào thường dùng để trình bày ý kiến cá nhân về một vấn đề xã hội?

  • A. Thông báo
  • B. Báo cáo
  • C. Xã luận/Bình luận
  • D. Hướng dẫn

Câu 24: Để tóm tắt một văn bản dài, kỹ năng nào sau đây là hữu ích nhất?

  • A. Xác định ý chính và lược bỏ chi tiết
  • B. Ghi nhớ toàn bộ nội dung văn bản
  • C. Sao chép lại một phần văn bản
  • D. Diễn giải lại văn bản bằng ngôn ngữ khác

Câu 25: Khi tự học môn Ngữ văn, việc lập kế hoạch học tập cá nhân có vai trò gì?

  • A. Giảm áp lực học tập
  • B. Quản lý thời gian và định hướng học tập
  • C. Tăng tính cạnh tranh trong học tập
  • D. Được thầy cô đánh giá cao hơn

Câu 26: Trong các yếu tố tạo nên phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào thể hiện sự sáng tạo và cá tính của người viết?

  • A. Tính chuẩn xác của từ ngữ
  • B. Tính hệ thống của cấu trúc
  • C. Tính khách quan của thông tin
  • D. Giọng điệu và nhịp điệu

Câu 27: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ, cần chú ý đến yếu tố nào?

  • A. Tên gọi của biện pháp tu từ
  • B. Vị trí của biện pháp tu từ trong câu
  • C. Tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ
  • D. Số lượng biện pháp tu từ được sử dụng

Câu 28: Trong quá trình đọc một tác phẩm truyện, việc hình dung về bối cảnh câu chuyện (thời gian, không gian, xã hội) giúp ích gì cho người đọc?

  • A. Nhớ lâu hơn các chi tiết trong truyện
  • B. Hiểu sâu hơn về nhân vật và chủ đề của truyện
  • C. Đánh giá được giá trị nghệ thuật của truyện
  • D. Tóm tắt truyện dễ dàng hơn

Câu 29: Khi viết bài văn nghị luận văn học, việc so sánh giữa các tác phẩm hoặc nhân vật văn học có tác dụng gì?

  • A. Tăng độ dài cho bài viết
  • B. Thể hiện kiến thức rộng của người viết
  • C. Tránh lặp lại ý tưởng
  • D. Làm sâu sắc thêm sự hiểu biết về tác phẩm, nhân vật

Câu 30: Trong tự học, phương pháp nào giúp bạn hệ thống hóa kiến thức và ghi nhớ thông tin hiệu quả bằng cách kết nối các ý tưởng, khái niệm?

  • A. Sử dụng sơ đồ tư duy (mind map)
  • B. Học thuộc lòng
  • C. Ghi chép theo kiểu tuyến tính
  • D. Chỉ đọc lại sách giáo khoa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Văn chương có loại đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở sự trau dồi cái đẹp...”. Đoạn trích trên thể hiện quan điểm về chức năng nào của văn chương theo Hoài Thanh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người xưa đâu?”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, phong tục tập quán hoặc các sự vật, sự việc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Để tự học hiệu quả một tác phẩm văn học, bước nào sau đây là quan trọng nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong quá trình đọc hiểu một bài thơ trữ tình, việc xác định mạch cảm xúc của bài thơ giúp ích gì cho người đọc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Khi phân tích một nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu rõ tính cách nhân vật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong văn nghị luận, luận điểm được ví như bộ phận nào của một bài văn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Hình thức “hướng dẫn tự học” trong sách giáo khoa Ngữ văn 11 Cánh diều nhằm mục đích chính nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Để viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học thuyết phục, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào giúp bạn nhanh chóng nắm bắt được ý chính của văn bản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong các loại lỗi chính tả thường gặp, lỗi nào liên quan đến sự nhầm lẫn giữa các âm đầu, vần hoặc thanh điệu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, việc lựa chọn dẫn chứng từ thực tế đời sống có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong quá trình tự học, việc tự đặt câu hỏi về nội dung bài học có lợi ích gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Để đánh giá độ tin cậy của một thông tin trên internet, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong các bước của quy trình viết, bước nào giúp người viết kiểm tra và hoàn thiện bài viết về mặt nội dung và hình thức?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Khi thuyết trình về một vấn đề văn học, việc sử dụng phương tiện trực quan (hình ảnh, video, sơ đồ...) có tác dụng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong hoạt động giao tiếp, yếu tố nào sau đây thuộc về ngữ cảnh giao tiếp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau: “...Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao”. Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để thể hiện thái độ của tác giả?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong các hình thức học tập, hình thức nào khuyến khích sự tương tác và chia sẻ kiến thức giữa các học sinh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Khi đọc một bài phê bình văn học, điều quan trọng nhất cần xác định là gì để hiểu rõ quan điểm của người viết?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong các loại văn bản nhật dụng, văn bản nào thường dùng để trình bày ý kiến cá nhân về một vấn đề xã hội?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Để tóm tắt một văn bản dài, kỹ năng nào sau đây là hữu ích nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Khi tự học môn Ngữ văn, việc lập kế hoạch học tập cá nhân có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong các yếu tố tạo nên phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào thể hiện sự sáng tạo và cá tính của người viết?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ, cần chú ý đến yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong quá trình đọc một tác phẩm truyện, việc hình dung về bối cảnh câu chuyện (thời gian, không gian, xã hội) giúp ích gì cho người đọc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Khi viết bài văn nghị luận văn học, việc so sánh giữa các tác phẩm hoặc nhân vật văn học có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong tự học, phương pháp nào giúp bạn hệ thống hóa kiến thức và ghi nhớ thông tin hiệu quả bằng cách kết nối các ý tưởng, khái niệm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hướng dẫn tự học Ngữ văn 11, việc xác định thể loại văn bản trước khi đọc có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp tiết kiệm thời gian đọc.
  • B. Thể hiện sự hiểu biết sâu rộng về văn học.
  • C. Không có vai trò quan trọng, có thể bỏ qua.
  • D. Định hướng cách tiếp cận, khai thác thông tin và nội dung văn bản phù hợp với đặc trưng thể loại.

Câu 2: Khi đọc một văn bản nghị luận, theo hướng dẫn tự học, đâu là bước quan trọng nhất để nắm bắt được luận điểm của tác giả?

  • A. Đọc lướt toàn bộ văn bản để nắm ý chính.
  • B. Ghi nhớ tất cả các dẫn chứng và số liệu.
  • C. Xác định các câu văn chứa luận điểm, luận cứ và mối quan hệ giữa chúng.
  • D. Tìm hiểu về tiểu sử và phong cách của tác giả.

Câu 3: Trong quá trình tự học phân tích một bài thơ trữ tình, việc tìm hiểu về bối cảnh sáng tác có ý nghĩa gì đối với việc cảm thụ tác phẩm?

  • A. Giúp hiểu rõ hơn về cuộc đời tác giả.
  • B. Làm sâu sắc thêm sự hiểu biết về nội dung, tư tưởng và tình cảm được thể hiện trong bài thơ.
  • C. Giúp so sánh bài thơ với các tác phẩm khác cùng thời.
  • D. Không cần thiết, chỉ cần tập trung vào ngôn ngữ và hình ảnh thơ.

Câu 4: Hướng dẫn tự học trang 101 nhấn mạnh kỹ năng "đọc chủ động". Đâu là biểu hiện của việc đọc chủ động một văn bản?

  • A. Đặt câu hỏi về nội dung, dự đoán diễn biến, ghi chú và tóm tắt thông tin trong khi đọc.
  • B. Chỉ đọc một lần duy nhất từ đầu đến cuối để nắm bắt nội dung.
  • C. Đọc nhanh để tiết kiệm thời gian, bỏ qua các chi tiết không quan trọng.
  • D. Chỉ tập trung vào việc ghi nhớ các sự kiện và nhân vật chính trong văn bản.

Câu 5: Khi tự học viết bài văn nghị luận văn học, bước lập dàn ý chi tiết có vai trò như thế nào?

  • A. Chỉ cần lập dàn ý sơ sài để tiết kiệm thời gian.
  • B. Không cần thiết lập dàn ý, có thể viết tự do theo cảm hứng.
  • C. Giúp xác định rõ bố cục, sắp xếp ý tưởng logic và đảm bảo tính mạch lạc của bài viết.
  • D. Dàn ý chỉ dành cho những người mới bắt đầu viết văn.

Câu 6: Theo hướng dẫn tự học, việc sử dụng các nguồn tài liệu tham khảo khác nhau (sách, báo, internet...) có lợi ích gì trong quá trình học Ngữ văn?

  • A. Gây mất tập trung và phân tán kiến thức.
  • B. Chỉ cần sử dụng sách giáo khoa là đủ.
  • C. Làm tăng thêm khối lượng công việc học tập.
  • D. Mở rộng kiến thức, hiểu sâu hơn vấn đề, tiếp cận nhiều góc nhìn và rèn luyện kỹ năng tự nghiên cứu.

Câu 7: Trong hướng dẫn tự học trang 101, kỹ năng tự đánh giá và điều chỉnh quá trình học tập được nhấn mạnh như thế nào?

  • A. Không quan trọng bằng việc hoàn thành bài tập.
  • B. Là yếu tố then chốt để nâng cao hiệu quả học tập và phát triển khả năng tự học.
  • C. Chỉ cần thiết khi gặp khó khăn trong học tập.
  • D. Nên để giáo viên đánh giá thay vì tự đánh giá.

Câu 8: Khi đọc một tác phẩm văn học nước ngoài, việc tìm hiểu về yếu tố văn hóa, xã hội của quốc gia đó có tác dụng gì?

  • A. Làm phức tạp thêm quá trình đọc hiểu.
  • B. Không liên quan đến việc cảm thụ văn học.
  • C. Giúp hiểu rõ hơn về tư tưởng, giá trị và thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm trong tác phẩm.
  • D. Chỉ cần tập trung vào nội dung cốt truyện và nhân vật.

Câu 9: Trong quá trình tự học, khi gặp một khái niệm văn học mới, bạn nên thực hiện theo trình tự nào để hiểu rõ khái niệm đó?

  • A. Học thuộc lòng định nghĩa khái niệm.
  • B. Bỏ qua và tiếp tục học phần khác.
  • C. Hỏi ngay bạn bè hoặc giáo viên.
  • D. Tìm kiếm định nghĩa, đọc ví dụ minh họa, phân tích cấu trúc và chức năng của khái niệm, tự đặt câu hỏi và tìm câu trả lời.

Câu 10: Hướng dẫn tự học trang 101 gợi ý phương pháp "đọc sâu". Đâu là hoạt động thể hiện việc đọc sâu một đoạn văn?

  • A. Đọc nhanh để nắm bắt thông tin chính.
  • B. Phân tích ngôn ngữ, cấu trúc câu, biện pháp tu từ, và mối liên hệ giữa các ý trong đoạn văn.
  • C. Chỉ đọc phần đầu và phần cuối của đoạn văn.
  • D. Đọc to thành tiếng để dễ nhớ hơn.

Câu 11: Khi tự học phân tích nhân vật văn học, việc xem xét nhân vật trong mối quan hệ với các nhân vật khác và bối cảnh truyện có ý nghĩa gì?

  • A. Không cần thiết, chỉ cần tập trung vào hành động và lời nói của nhân vật.
  • B. Làm phân tán sự tập trung vào nhân vật chính.
  • C. Giúp hiểu sâu sắc hơn về tính cách, động cơ và vai trò của nhân vật trong việc thể hiện chủ đề tác phẩm.
  • D. Chỉ cần thiết đối với các nhân vật chính, không cần thiết với nhân vật phụ.

Câu 12: Trong tự học Ngữ văn, việc tạo ra sơ đồ tư duy (mind map) có thể hỗ trợ quá trình học tập như thế nào?

  • A. Hệ thống hóa kiến thức, tạo liên kết giữa các ý tưởng và dễ dàng ôn tập lại.
  • B. Chỉ phù hợp với các môn khoa học tự nhiên.
  • C. Tốn thời gian và không hiệu quả.
  • D. Chỉ giúp ghi nhớ máy móc, không giúp hiểu sâu.

Câu 13: Hướng dẫn tự học trang 101 đề cập đến việc "tự đặt câu hỏi" trong quá trình đọc. Mục đích chính của việc tự đặt câu hỏi là gì?

  • A. Để kiểm tra kiến thức của người khác.
  • B. Để gây khó khăn cho bản thân trong quá trình đọc.
  • C. Để tìm ra lỗi sai của tác giả.
  • D. Thúc đẩy tư duy phản biện, đào sâu sự hiểu biết và khám phá những khía cạnh khác nhau của văn bản.

Câu 14: Khi tự học viết bài văn phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất trong phần mở bài?

  • A. Kể tóm tắt nội dung tác phẩm.
  • B. Giới thiệu tác giả, tác phẩm và nêu vấn đề nghị luận (luận điểm chính).
  • C. Trích dẫn một câu nói nổi tiếng liên quan đến tác phẩm.
  • D. Nêu cảm xúc cá nhân về tác phẩm.

Câu 15: Trong hướng dẫn tự học, việc "tóm tắt văn bản" được xem là một kỹ năng quan trọng. Lợi ích chính của việc tóm tắt văn bản là gì?

  • A. Thay thế cho việc đọc toàn bộ văn bản.
  • B. Chỉ giúp tiết kiệm thời gian đọc.
  • C. Củng cố sự hiểu biết về nội dung chính, rèn luyện khả năng chọn lọc và diễn đạt ý.
  • D. Không có lợi ích đáng kể, có thể bỏ qua.

Câu 16: Khi tự học về một tác giả văn học, việc tìm hiểu về phong cách nghệ thuật của tác giả đó có ý nghĩa như thế nào trong việc đọc hiểu tác phẩm?

  • A. Chỉ cần thiết đối với các nhà phê bình văn học.
  • B. Không ảnh hưởng đến việc cảm thụ tác phẩm.
  • C. Chỉ giúp nhớ tên tác giả và tác phẩm.
  • D. Giúp nhận diện đặc trưng sáng tác, hiểu sâu hơn về cách tác giả sử dụng ngôn ngữ và hình thức nghệ thuật để thể hiện nội dung.

Câu 17: Trong hướng dẫn tự học trang 101, phương pháp học tập "hợp tác" được khuyến khích như thế nào?

  • A. Không phù hợp với tự học, chỉ nên học cá nhân.
  • B. Khuyến khích trao đổi, thảo luận với bạn bè để học hỏi lẫn nhau và giải quyết vấn đề.
  • C. Chỉ nên hợp tác khi giáo viên yêu cầu.
  • D. Hợp tác chỉ làm chậm tiến độ học tập cá nhân.

Câu 18: Khi tự học phân tích một bài ca dao, việc chú ý đến yếu tố "ngôn ngữ bình dị, gần gũi" có vai trò gì trong việc cảm thụ giá trị của bài ca dao?

  • A. Không quan trọng bằng nội dung.
  • B. Làm giảm giá trị nghệ thuật của ca dao.
  • C. Góp phần tạo nên tính đại chúng, dễ hiểu, dễ nhớ và thể hiện tâm tư, tình cảm chân thật của người dân lao động.
  • D. Chỉ là đặc điểm hình thức, không ảnh hưởng đến nội dung.

Câu 19: Trong hướng dẫn tự học, kỹ năng "ghi chú" hiệu quả khi đọc văn bản được thể hiện qua hành động nào?

  • A. Ghi lại những ý chính, từ khóa, câu hỏi và liên hệ cá nhân bên cạnh văn bản.
  • B. Chép lại toàn bộ văn bản vào vở.
  • C. Gạch chân hoặc tô màu những phần quan trọng.
  • D. Chỉ ghi lại những từ mới hoặc từ khó hiểu.

Câu 20: Khi tự học viết bài văn nghị luận xã hội, việc sử dụng dẫn chứng từ thực tế đời sống có vai trò như thế nào?

  • A. Không cần thiết, chỉ cần lý luận là đủ.
  • B. Làm bài văn trở nên dài dòng và lan man.
  • C. Chỉ cần sử dụng dẫn chứng văn học.
  • D. Tăng tính thuyết phục, sinh động và gần gũi cho bài viết, giúp luận điểm trở nên xác thực và dễ hiểu.

Câu 21: Theo hướng dẫn tự học trang 101, khi nào là thời điểm thích hợp nhất để ôn tập lại kiến thức đã học?

  • A. Chỉ ôn tập trước kỳ thi.
  • B. Không cần ôn tập nếu đã hiểu bài trên lớp.
  • C. Ôn tập thường xuyên, định kỳ sau mỗi bài học hoặc chủ đề để củng cố và ghi nhớ kiến thức.
  • D. Ôn tập khi cảm thấy kiến thức bị quên lãng.

Câu 22: Trong quá trình tự học, nếu gặp khó khăn không thể tự giải quyết, bạn nên làm gì theo hướng dẫn tự học?

  • A. Bỏ qua vấn đề và học tiếp phần khác.
  • B. Tìm kiếm sự giúp đỡ từ bạn bè, thầy cô, người thân hoặc các nguồn tài liệu tham khảo.
  • C. Chờ đợi giáo viên giải đáp trong buổi học trên lớp.
  • D. Tự tìm mọi cách giải quyết một mình, không cần sự giúp đỡ của ai.

Câu 23: Hướng dẫn tự học trang 101 nhấn mạnh vai trò của "mục tiêu học tập". Việc xác định mục tiêu học tập có tác dụng gì?

  • A. Gây áp lực và căng thẳng trong quá trình học.
  • B. Không cần thiết, chỉ cần học theo kế hoạch của giáo viên.
  • C. Làm mất đi sự hứng thú học tập.
  • D. Tạo động lực, định hướng rõ ràng, giúp tập trung và đo lường được sự tiến bộ trong học tập.

Câu 24: Khi tự học phân tích một tác phẩm kịch, việc tìm hiểu về "xung đột kịch" có ý nghĩa gì trong việc hiểu tác phẩm?

  • A. Chỉ cần tập trung vào lời thoại của nhân vật.
  • B. Không quan trọng bằng cốt truyện.
  • C. Giúp nhận diện vấn đề trung tâm của vở kịch, hiểu rõ diễn biến và cao trào của câu chuyện.
  • D. Chỉ cần thiết đối với các nhà nghiên cứu kịch.

Câu 25: Trong hướng dẫn tự học, việc sử dụng "phương tiện trực tuyến" (internet, video bài giảng, ứng dụng học tập...) được khuyến khích như thế nào?

  • A. Không an toàn và dễ gây xao nhãng.
  • B. Khuyến khích sử dụng hiệu quả để mở rộng nguồn học liệu, tìm kiếm thông tin và hỗ trợ quá trình học tập.
  • C. Chỉ nên sử dụng khi không có sách giáo khoa.
  • D. Phương tiện trực tuyến chỉ dành cho giải trí, không phù hợp cho học tập.

Câu 26: Khi tự học viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, việc xác định rõ "đối tượng người đọc" có vai trò gì?

  • A. Không cần thiết, chỉ cần viết theo ý mình.
  • B. Làm hạn chế sự sáng tạo trong bài viết.
  • C. Chỉ cần thiết đối với các bài viết mang tính chuyên môn.
  • D. Giúp lựa chọn giọng văn, ngôn ngữ và dẫn chứng phù hợp, tăng hiệu quả giao tiếp và thuyết phục người đọc.

Câu 27: Theo hướng dẫn tự học trang 101, đâu là một trong những yếu tố quan trọng để duy trì "động lực học tập" trong quá trình tự học?

  • A. So sánh mình với những người học giỏi hơn.
  • B. Học tập liên tục không ngừng nghỉ.
  • C. Đặt mục tiêu nhỏ, ăn mừng thành công, tìm kiếm sự hứng thú và kết nối việc học với sở thích cá nhân.
  • D. Chỉ tập trung vào kết quả cuối cùng, bỏ qua quá trình học tập.

Câu 28: Khi tự học phân tích một tác phẩm truyện ngắn, việc tìm hiểu về "điểm nhìn trần thuật" có ảnh hưởng như thế nào đến việc giải mã ý nghĩa tác phẩm?

  • A. Không quan trọng bằng cốt truyện và nhân vật.
  • B. Quyết định cách tiếp cận thông tin, giới hạn và mở rộng phạm vi hiểu biết của người đọc về câu chuyện, từ đó ảnh hưởng đến việc giải mã ý nghĩa.
  • C. Chỉ là một yếu tố hình thức, không ảnh hưởng đến nội dung.
  • D. Chỉ cần thiết đối với người viết văn, không cần thiết đối với người đọc.

Câu 29: Trong hướng dẫn tự học, kỹ năng "phản思思" (tự phản思 - self-reflection) sau mỗi buổi học có vai trò gì?

  • A. Làm mất thời gian học tập.
  • B. Không cần thiết nếu đã hoàn thành bài tập.
  • C. Chỉ dành cho những người học yếu.
  • D. Giúp nhận diện điểm mạnh, điểm yếu, rút kinh nghiệm và điều chỉnh phương pháp học tập để tiến bộ hơn.

Câu 30: Khi tự học Ngữ văn, việc liên hệ kiến thức văn học với "kinh nghiệm cá nhân và đời sống" có ý nghĩa gì trong việc học tập?

  • A. Tăng cường sự hứng thú, giúp hiểu sâu sắc hơn ý nghĩa văn bản và vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống.
  • B. Làm mất đi tính khách quan của việc phân tích văn học.
  • C. Không cần thiết, chỉ cần hiểu nội dung văn bản là đủ.
  • D. Chỉ phù hợp với một số thể loại văn học nhất định.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong hướng dẫn tự học Ngữ văn 11, việc xác định thể loại văn bản trước khi đọc có vai trò quan trọng như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Khi đọc một văn bản nghị luận, theo hướng dẫn tự học, đâu là bước quan trọng nhất để nắm bắt được luận điểm của tác giả?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong quá trình tự học phân tích một bài thơ trữ tình, việc tìm hiểu về bối cảnh sáng tác có ý nghĩa gì đối với việc cảm thụ tác phẩm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Hướng dẫn tự học trang 101 nhấn mạnh kỹ năng 'đọc chủ động'. Đâu là biểu hiện của việc đọc chủ động một văn bản?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Khi tự học viết bài văn nghị luận văn học, bước lập dàn ý chi tiết có vai trò như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Theo hướng dẫn tự học, việc sử dụng các nguồn tài liệu tham khảo khác nhau (sách, báo, internet...) có lợi ích gì trong quá trình học Ngữ văn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong hướng dẫn tự học trang 101, kỹ năng tự đánh giá và điều chỉnh quá trình học tập được nhấn mạnh như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Khi đọc một tác phẩm văn học nước ngoài, việc tìm hiểu về yếu tố văn hóa, xã hội của quốc gia đó có tác dụng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong quá trình tự học, khi gặp một khái niệm văn học mới, bạn nên thực hiện theo trình tự nào để hiểu rõ khái niệm đó?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Hướng dẫn tự học trang 101 gợi ý phương pháp 'đọc sâu'. Đâu là hoạt động thể hiện việc đọc sâu một đoạn văn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Khi tự học phân tích nhân vật văn học, việc xem xét nhân vật trong mối quan hệ với các nhân vật khác và bối cảnh truyện có ý nghĩa gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong tự học Ngữ văn, việc tạo ra sơ đồ tư duy (mind map) có thể hỗ trợ quá trình học tập như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Hướng dẫn tự học trang 101 đề cập đến việc 'tự đặt câu hỏi' trong quá trình đọc. Mục đích chính của việc tự đặt câu hỏi là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Khi tự học viết bài văn phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất trong phần mở bài?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong hướng dẫn tự học, việc 'tóm tắt văn bản' được xem là một kỹ năng quan trọng. Lợi ích chính của việc tóm tắt văn bản là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Khi tự học về một tác giả văn học, việc tìm hiểu về phong cách nghệ thuật của tác giả đó có ý nghĩa như thế nào trong việc đọc hiểu tác phẩm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong hướng dẫn tự học trang 101, phương pháp học tập 'hợp tác' được khuyến khích như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Khi tự học phân tích một bài ca dao, việc chú ý đến yếu tố 'ngôn ngữ bình dị, gần gũi' có vai trò gì trong việc cảm thụ giá trị của bài ca dao?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong hướng dẫn tự học, kỹ năng 'ghi chú' hiệu quả khi đọc văn bản được thể hiện qua hành động nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Khi tự học viết bài văn nghị luận xã hội, việc sử dụng dẫn chứng từ thực tế đời sống có vai trò như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Theo hướng dẫn tự học trang 101, khi nào là thời điểm thích hợp nhất để ôn tập lại kiến thức đã học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong quá trình tự học, nếu gặp khó khăn không thể tự giải quyết, bạn nên làm gì theo hướng dẫn tự học?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Hướng dẫn tự học trang 101 nhấn mạnh vai trò của 'mục tiêu học tập'. Việc xác định mục tiêu học tập có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Khi tự học phân tích một tác phẩm kịch, việc tìm hiểu về 'xung đột kịch' có ý nghĩa gì trong việc hiểu tác phẩm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong hướng dẫn tự học, việc sử dụng 'phương tiện trực tuyến' (internet, video bài giảng, ứng dụng học tập...) được khuyến khích như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Khi tự học viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, việc xác định rõ 'đối tượng người đọc' có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Theo hướng dẫn tự học trang 101, đâu là một trong những yếu tố quan trọng để duy trì 'động lực học tập' trong quá trình tự học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Khi tự học phân tích một tác phẩm truyện ngắn, việc tìm hiểu về 'điểm nhìn trần thuật' có ảnh hưởng như thế nào đến việc giải mã ý nghĩa tác phẩm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong hướng dẫn tự học, kỹ năng 'phản思思' (tự phản思 - self-reflection) sau mỗi buổi học có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Khi tự học Ngữ văn, việc liên hệ kiến thức văn học với 'kinh nghiệm cá nhân và đời sống' có ý nghĩa gì trong việc học tập?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Luận cứ và bằng chứng xác thực, logic
  • C. Trình bày quan điểm một cách cảm xúc, mạnh mẽ
  • D. Sử dụng nhiều câu hỏi tu từ để gợi mở vấn đề

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên và tác dụng của nó là gì?

  • A. Nhân hóa, làm nổi bật sự mạnh mẽ, dữ dội của sông Mã
  • B. Ẩn dụ, gợi hình ảnh sông Mã như một con người
  • C. Hoán dụ, chỉ dòng sông bằng âm thanh đặc trưng
  • D. So sánh, đối chiếu sông Mã với các dòng sông khác

Câu 3: Thể loại văn học nào thường tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kịch

Câu 4: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được mạch lạc ý tưởng và cấu trúc của văn bản?

  • A. Đọc lướt toàn bộ văn bản để nắm ý chung
  • B. Gạch chân các từ khóa quan trọng
  • C. Tra cứu nghĩa của các từ khó
  • D. Xác định bố cục và tóm tắt nội dung chính của văn bản

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần, nhịp điệu
  • B. Số tiếng, số dòng
  • C. Chủ đề, cảm hứng chủ đạo
  • D. Cách gieo vần

Câu 6: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm kiếm tài liệu tham khảo
  • B. Xác định rõ vấn đề nghị luận
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết mở bài ấn tượng

Câu 7: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò tạo nên bước ngoặt hoặc làm thay đổi cục diện câu chuyện?

  • A. Chi tiết miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Chi tiết về không gian, thời gian
  • C. Chi tiết mang tính bước ngoặt, đảo ngược tình huống
  • D. Chi tiết lặp lại nhiều lần

Câu 8: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Đây là kiểu so sánh nào?

  • A. So sánh ngang bằng
  • B. So sánh hơn kém
  • C. So sánh ngầm
  • D. Nhân hóa kết hợp so sánh

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm vào bối cảnh lịch sử - xã hội có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp đánh giá tác phẩm theo tiêu chuẩn đạo đức
  • B. Hiểu rõ hơn về nguồn gốc, nội dung và giá trị của tác phẩm
  • C. Xác định thể loại của tác phẩm
  • D. So sánh tác phẩm với các tác phẩm khác cùng thời

Câu 10: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quyết định giọng điệu của một bài văn?

  • A. Độ dài câu văn
  • B. Loại từ sử dụng
  • C. Cấu trúc đoạn văn
  • D. Thái độ, tình cảm của người viết

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: “Ôi quê hương! Nơi chôn rau cắt rốn, nơi tuổi thơ tôi êm đềm trôi qua…”. Câu văn trên thể hiện điều gì?

  • A. Sự nhớ nhung về quá khứ
  • B. Sự tự hào về quê hương giàu đẹp
  • C. Tình yêu mến, gắn bó với quê hương
  • D. Sự tiếc nuối về những điều đã mất

Câu 12: Để tăng tính biểu cảm cho bài văn miêu tả, biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng?

  • A. Sử dụng nhiều số liệu, dẫn chứng cụ thể
  • B. Sử dụng các biện pháp tu từ (so sánh, nhân hóa…)
  • C. Tập trung miêu tả chi tiết, tỉ mỉ
  • D. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự

Câu 13: Trong văn nghị luận xã hội, luận điểm thường được triển khai bằng cách nào?

  • A. Phân tích, giải thích, chứng minh, bác bỏ
  • B. Kể chuyện, miêu tả, biểu cảm
  • C. Liệt kê các dẫn chứng
  • D. Đặt câu hỏi và trả lời

Câu 14: Thể loại tùy bút và bút kí khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Độ dài của văn bản
  • B. Ngôn ngữ sử dụng
  • C. Mục đích viết
  • D. Tính chủ quan và khách quan trong thể hiện

Câu 15: Đọc câu thơ: “Thuyền về bến lại sầu muộn ơi”. Từ “ơi” trong câu thơ thuộc loại từ nào và có tác dụng gì?

  • A. Thán từ, biểu thị sự ngạc nhiên
  • B. Quan hệ từ, nối các vế câu
  • C. Trợ từ, nhấn mạnh sắc thái biểu cảm
  • D. Tình thái từ, biểu thị thái độ cầu khiến

Câu 16: Khi viết bài văn phân tích một đoạn thơ, yếu tố nào cần được chú trọng phân tích sâu?

  • A. Bố cục đoạn thơ
  • B. Hình ảnh, ngôn ngữ, biện pháp tu từ
  • C. Tiểu sử tác giả
  • D. Hoàn cảnh sáng tác

Câu 17: Trong văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng yếu tố hình ảnh, bảng biểu là gì?

  • A. Tăng tính thẩm mỹ cho văn bản
  • B. Thể hiện sự sáng tạo của người viết
  • C. Minh họa, trực quan hóa thông tin
  • D. Thay thế cho phần chữ viết dài dòng

Câu 18: Đọc câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”. Câu tục ngữ này thể hiện truyền thống đạo lí nào của dân tộc?

  • A. Yêu thương con người
  • B. Cần cù lao động
  • C. Hiếu học
  • D. Uống nước nhớ nguồn

Câu 19: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần đặc biệt chú ý để hiểu đúng luật thơ?

  • A. Luật bằng trắc, niêm luật, vần, đối
  • B. Số câu, số chữ
  • C. Hình ảnh, ngôn ngữ
  • D. Cảm xúc chủ đạo

Câu 20: Trong quá trình tự học, kỹ năng nào sau đây giúp người học chủ động tìm kiếm, chọn lọc và đánh giá thông tin hiệu quả?

  • A. Ghi nhớ máy móc
  • B. Đọc tích cực và tư duy phản biện
  • C. Học thuộc lòng
  • D. Chép lại bài giảng

Câu 21: Đọc đoạn trích: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ sử dụng phép đảo ngữ với mục đích gì?

  • A. Tạo sự hài hòa về âm điệu
  • B. Làm cho câu thơ thêm dài
  • C. Nhấn mạnh trạng thái cảm xúc
  • D. Miêu tả cảnh vật sinh động hơn

Câu 22: Khi viết một bài văn nghị luận chứng minh, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để làm cho luận điểm vững chắc?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm
  • B. Trình bày ý kiến cá nhân
  • C. Lập luận logic, chặt chẽ
  • D. Dẫn chứng phong phú, xác thực, tiêu biểu

Câu 23: Thể loại truyện kí thường tập trung phản ánh điều gì trong cuộc sống?

  • A. Thế giới tưởng tượng, kì ảo
  • B. Sự thật đời sống, con người có thật
  • C. Mâu thuẫn xã hội gay gắt
  • D. Tình yêu lãng mạn

Câu 24: Đọc câu văn: “Hoa phượng đỏ rực như ngọn lửa hè”. Hình ảnh “hoa phượng đỏ rực như ngọn lửa hè” gợi cho em cảm nhận gì?

  • A. Sự rực rỡ, tươi tắn, tràn đầy sức sống
  • B. Sự buồn bã, tàn úa
  • C. Sự lạnh lẽo, cô đơn
  • D. Sự nhẹ nhàng, thanh khiết

Câu 25: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào giúp bài viết trở nên khách quan và khoa học?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Trình bày theo cảm xúc cá nhân
  • C. Sử dụng số liệu, dẫn chứng cụ thể, xác thực
  • D. Kể chuyện một cách hấp dẫn

Câu 26: Khi viết bài văn nghị luận giải thích, thao tác nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Đưa ra quan điểm cá nhân
  • B. Giải thích rõ ràng, cặn kẽ các khía cạnh của vấn đề
  • C. Phê phán, bác bỏ các ý kiến sai
  • D. So sánh với các vấn đề khác

Câu 27: Biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ giống nhau ở điểm nào?

  • A. Đều trực tiếp so sánh hai sự vật
  • B. Đều sử dụng từ ngữ trái nghĩa
  • C. Đều lặp lại từ ngữ
  • D. Đều là biện pháp chuyển nghĩa từ ngữ

Câu 28: Đọc câu ca dao: “Chiều chiều ra đứng ngõ sau, Trông về quê mẹ ruột đau chín chiều”. Câu ca dao thể hiện tình cảm gì?

  • A. Niềm vui sum họp
  • B. Sự tự hào về quê hương
  • C. Nỗi nhớ thương da diết về quê mẹ
  • D. Sự mong chờ tương lai tươi sáng

Câu 29: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn có vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • B. Đảm bảo tính mạch lạc, logic cho văn bản
  • C. Làm cho văn bản thêm dài
  • D. Thể hiện sự sáng tạo của người viết

Câu 30: Để tự học hiệu quả môn Ngữ văn, người học cần rèn luyện kỹ năng nào sau đây?

  • A. Học thuộc lòng các bài văn mẫu
  • B. Chỉ làm bài tập trong sách giáo khoa
  • C. Nghe giảng và ghi chép đầy đủ
  • D. Đọc sâu, phân tích, cảm thụ văn bản

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên và tác dụng của nó là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Thể loại văn học nào thường tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được mạch lạc ý tưởng và cấu trúc của văn bản?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò tạo nên bước ngoặt hoặc làm thay đổi cục diện câu chuyện?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Đây là kiểu so sánh nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm vào bối cảnh lịch sử - xã hội có ý nghĩa gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quyết định giọng điệu của một bài văn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: “Ôi quê hương! Nơi chôn rau cắt rốn, nơi tuổi thơ tôi êm đềm trôi qua…”. Câu văn trên thể hiện điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Để tăng tính biểu cảm cho bài văn miêu tả, biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong văn nghị luận xã hội, luận điểm thường được triển khai bằng cách nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Thể loại tùy bút và bút kí khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Đọc câu thơ: “Thuyền về bến lại sầu muộn ơi”. Từ “ơi” trong câu thơ thuộc loại từ nào và có tác dụng gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Khi viết bài văn phân tích một đoạn thơ, yếu tố nào cần được chú trọng phân tích sâu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng yếu tố hình ảnh, bảng biểu là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Đọc câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”. Câu tục ngữ này thể hiện truyền thống đạo lí nào của dân tộc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần đặc biệt chú ý để hiểu đúng luật thơ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong quá trình tự học, kỹ năng nào sau đây giúp người học chủ động tìm kiếm, chọn lọc và đánh giá thông tin hiệu quả?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đọc đoạn trích: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ sử dụng phép đảo ngữ với mục đích gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khi viết một bài văn nghị luận chứng minh, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để làm cho luận điểm vững chắc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Thể loại truyện kí thường tập trung phản ánh điều gì trong cuộc sống?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Đọc câu văn: “Hoa phượng đỏ rực như ngọn lửa hè”. Hình ảnh “hoa phượng đỏ rực như ngọn lửa hè” gợi cho em cảm nhận gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào giúp bài viết trở nên khách quan và khoa học?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Khi viết bài văn nghị luận giải thích, thao tác nào sau đây là quan trọng nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ giống nhau ở điểm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Đọc câu ca dao: “Chiều chiều ra đứng ngõ sau, Trông về quê mẹ ruột đau chín chiều”. Câu ca dao thể hiện tình cảm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để tự học hiệu quả môn Ngữ văn, người học cần rèn luyện kỹ năng nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục đích chính của việc đọc văn bản văn học theo hướng dẫn tự học là gì?

  • A. Để ghi nhớ nội dung văn bản một cách máy móc.
  • B. Để trả lời các câu hỏi kiểm tra một cách nhanh chóng.
  • C. Để chủ động khám phá, tìm hiểu và phát triển năng lực cảm thụ văn chương.
  • D. Để hoàn thành bài tập về nhà do giáo viên giao.

Câu 2: Trong quá trình tự học, việc xác định thể loại văn bản trước khi đọc có vai trò như thế nào?

  • A. Không có vai trò gì đặc biệt, có thể bỏ qua bước này.
  • B. Giúp định hướng cách đọc, khai thác thông tin và đặc trưng nghệ thuật của văn bản.
  • C. Chỉ cần thiết khi đọc các văn bản nghị luận, không quan trọng với văn bản художественный.
  • D. Chủ yếu giúp phân biệt văn bản này với các văn bản khoa học.

Câu 3: Đâu là một kỹ năng quan trọng cần rèn luyện khi tự học đọc văn bản văn học?

  • A. Chỉ đọc văn bản một lần duy nhất để tiết kiệm thời gian.
  • B. Học thuộc lòng các bài phân tích, bình giảng mẫu.
  • C. Chỉ tập trung vào nội dung chính, bỏ qua các chi tiết nhỏ.
  • D. Tự đặt câu hỏi và tìm kiếm câu trả lời, tự đánh giá mức độ hiểu bài của bản thân.

Câu 4: Trong "Hướng dẫn tự học" trang 101, phương pháp nào được khuyến khích để hiểu sâu hơn về một tác phẩm văn học?

  • A. Đọc kỹ văn bản nhiều lần, kết hợp ghi chú, gạch chân và tìm hiểu thêm thông tin liên quan.
  • B. Chỉ nghe giảng từ giáo viên hoặc xem video bài giảng trên mạng.
  • C. Đọc nhanh văn bản để nắm ý chính, sau đó chuyển sang đọc bài phân tích.
  • D. Chỉ đọc phần tóm tắt nội dung và kết luận về tác phẩm.

Câu 5: Việc liên hệ văn bản văn học với trải nghiệm cá nhân và xã hội có ý nghĩa gì trong quá trình tự học?

  • A. Không có ý nghĩa gì, vì văn học chỉ là thế giới ảo.
  • B. Chỉ làm phức tạp thêm quá trình đọc và hiểu văn bản.
  • C. Giúp hiểu sâu sắc hơn về nội dung, ý nghĩa của văn bản và thấy được giá trị của văn học trong cuộc sống.
  • D. Chỉ cần thiết đối với những người muốn trở thành nhà văn, nhà phê bình.

Câu 6: Khi gặp một từ ngữ khó hiểu trong văn bản, "Hướng dẫn tự học" trang 101 khuyên bạn nên làm gì đầu tiên?

  • A. Bỏ qua từ đó và tiếp tục đọc để nắm ý chính.
  • B. Tra cứu từ điển hoặc sử dụng công cụ hỗ trợ trực tuyến để hiểu nghĩa của từ.
  • C. Hỏi ngay giáo viên hoặc bạn bè để được giải thích.
  • D. Tự đoán nghĩa của từ dựa vào ngữ cảnh một cách chủ quan.

Câu 7: Theo "Hướng dẫn tự học" trang 101, việc phân tích bố cục của văn bản giúp ích gì cho người đọc?

  • A. Không giúp ích gì nhiều, chỉ làm mất thời gian.
  • B. Chỉ cần thiết đối với các văn bản nghị luận, không quan trọng với văn bản художественный.
  • C. Chủ yếu giúp nhớ được các phần của văn bản một cách máy móc.
  • D. Giúp nhận diện được mạch ý, cách triển khai ý tưởng của tác giả và hiểu rõ hơn về nội dung văn bản.

Câu 8: "Hướng dẫn tự học" trang 101 nhấn mạnh vai trò của việc ghi chú khi đọc văn bản như thế nào?

  • A. Ghi chú giúp người đọc chủ động suy nghĩ, tóm tắt ý chính và lưu giữ thông tin quan trọng.
  • B. Không cần thiết phải ghi chú, vì thông tin đã có trong sách giáo khoa.
  • C. Chỉ nên ghi chú những từ khóa quan trọng, không cần ghi chi tiết.
  • D. Việc ghi chú chỉ phù hợp với những người có trí nhớ kém.

Câu 9: Trong tự học văn học, việc so sánh, đối chiếu các văn bản khác nhau có tác dụng gì?

  • A. Không có tác dụng gì, vì mỗi văn bản là một thế giới riêng.
  • B. Chỉ gây rối và làm mất tập trung vào văn bản chính.
  • C. Giúp nhận ra điểm tương đồng và khác biệt, hiểu sâu hơn về mỗi văn bản và các vấn đề văn học.
  • D. Chỉ cần thiết khi làm bài tập nghị luận so sánh trong kiểm tra, bài thi.

Câu 10: Theo "Hướng dẫn tự học" trang 101, sau khi đọc và tìm hiểu một văn bản, bước tiếp theo quan trọng là gì?

  • A. Quên văn bản đó và chuyển sang học văn bản khác.
  • B. Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học để phân tích, đánh giá các văn bản tương tự hoặc thực hiện các hoạt động sáng tạo.
  • C. Chỉ cần làm bài tập trắc nghiệm để kiểm tra kiến thức.
  • D. Học thuộc lòng bài văn mẫu để chuẩn bị cho bài kiểm tra viết.

Câu 11: "Hướng dẫn tự học" trang 101 có thể đề cập đến việc sử dụng nguồn tài liệu tham khảo nào để hỗ trợ việc học văn?

  • A. Chỉ sử dụng sách giáo khoa và sách bài tập.
  • B. Chỉ tham khảo ý kiến của giáo viên và bạn bè.
  • C. Chỉ đọc các bài phân tích mẫu trên mạng.
  • D. Từ điển, sách nghiên cứu văn học, website văn học uy tín, thư viện điện tử...

Câu 12: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc tự học theo "Hướng dẫn tự học" trang 101?

  • A. Phát triển khả năng tự chủ, tự giác trong học tập.
  • B. Nâng cao năng lực đọc hiểu và cảm thụ văn chương.
  • C. Đảm bảo luôn đạt điểm tuyệt đối trong mọi bài kiểm tra.
  • D. Tăng cường khả năng tư duy độc lập và sáng tạo.

Câu 13: Trong quá trình tự học, nếu gặp khó khăn không thể tự giải quyết, "Hướng dẫn tự học" trang 101 khuyên bạn nên làm gì?

  • A. Bỏ qua khó khăn đó và tiếp tục học phần khác.
  • B. Trao đổi, thảo luận với bạn bè, người thân hoặc tìm kiếm sự hướng dẫn của giáo viên.
  • C. Chép bài của bạn để đối phó với tình huống.
  • D. Tự tạo ra một cách hiểu riêng, dù không chắc chắn đúng.

Câu 14: "Hướng dẫn tự học" trang 101 có thể gợi ý những phương pháp nào để đánh giá hiệu quả tự học của bản thân?

  • A. Chỉ dựa vào điểm số trên lớp để đánh giá.
  • B. Chỉ so sánh kết quả của mình với bạn bè.
  • C. Hoàn toàn không cần đánh giá, cứ học theo cảm hứng.
  • D. Tự kiểm tra, làm bài tập, đối chiếu với đáp án, suy ngẫm về quá trình học tập và điều chỉnh phương pháp.

Câu 15: Việc tự học văn học có giúp gì cho việc phát triển kỹ năng sống của học sinh?

  • A. Có, giúp phát triển tư duy phản biện, khả năng giao tiếp, sự đồng cảm và hiểu biết về con người, xã hội.
  • B. Không, vì văn học chỉ liên quan đến kiến thức sách vở.
  • C. Chỉ giúp ích cho những ai muốn theo đuổi ngành văn chương.
  • D. Chủ yếu giúp rèn luyện kỹ năng đọc và viết, ít liên quan đến kỹ năng sống.

Câu 16: Trong "Hướng dẫn tự học" trang 101, có thể có lời khuyên nào về việc tạo hứng thú học tập môn Ngữ văn?

  • A. Cố gắng học thuộc lòng tất cả các bài thơ, bài văn.
  • B. Chỉ tập trung vào việc đạt điểm cao, bỏ qua yếu tố yêu thích môn học.
  • C. Tìm đọc các tác phẩm yêu thích, tham gia câu lạc bộ văn học, xem phim chuyển thể từ tác phẩm văn học...
  • D. Tự ép bản thân học nhiều giờ mỗi ngày, bất kể cảm xúc.

Câu 17: "Hướng dẫn tự học" trang 101 có thể đề cập đến việc tự học theo nhóm như thế nào?

  • A. Tự học là phải học một mình, không nên học nhóm.
  • B. Học nhóm có thể giúp trao đổi kiến thức, giải đáp thắc mắc và học hỏi lẫn nhau, nhưng cần có kế hoạch và mục tiêu rõ ràng.
  • C. Học nhóm chỉ dành cho những học sinh yếu, học sinh giỏi nên tự học.
  • D. Học nhóm chỉ nên để làm bài tập về nhà, không có ích cho việc hiểu sâu bài.

Câu 18: Đâu là một yếu tố quan trọng để tự học văn học hiệu quả theo "Hướng dẫn tự học" trang 101?

  • A. Có một không gian học tập yên tĩnh tuyệt đối.
  • B. Có đầy đủ sách tham khảo đắt tiền.
  • C. Có năng khiếu đặc biệt về môn văn.
  • D. Tính kiên trì, chủ động và có kế hoạch học tập rõ ràng.

Câu 19: "Hướng dẫn tự học" trang 101 có thể khuyến khích học sinh sử dụng công nghệ thông tin như thế nào trong tự học văn học?

  • A. Tìm kiếm tài liệu, bài giảng trực tuyến, sử dụng từ điển điện tử, tham gia diễn đàn văn học trực tuyến...
  • B. Chỉ dùng máy tính để soạn văn bản và chơi game giải trí.
  • C. Hạn chế tối đa việc sử dụng internet để tránh bị phân tâm.
  • D. Chỉ xem phim chuyển thể từ tác phẩm văn học trên mạng.

Câu 20: Trong "Hướng dẫn tự học" trang 101, việc lập kế hoạch học tập cá nhân có vai trò gì?

  • A. Không cần thiết, cứ học đến đâu hay đến đó.
  • B. Chỉ dành cho những người học kém, cần sự hướng dẫn.
  • C. Giúp phân bổ thời gian hợp lý, xác định mục tiêu và theo dõi tiến độ học tập.
  • D. Chủ yếu để báo cáo với giáo viên về tiến độ học tập.

Câu 21: Nếu "Hướng dẫn tự học" trang 101 đề cập đến một tác phẩm cụ thể (ví dụ: một bài thơ), bạn nghĩ nội dung hướng dẫn tự học sẽ tập trung vào khía cạnh nào?

  • A. Chỉ tóm tắt nội dung và học thuộc lòng tác phẩm.
  • B. Phân tích thể loại, chủ đề, hình tượng, ngôn ngữ, biện pháp tu từ và ý nghĩa của tác phẩm.
  • C. Chỉ tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh ra đời của tác phẩm.
  • D. Chỉ giải thích các từ ngữ khó trong tác phẩm.

Câu 22: "Hướng dẫn tự học" trang 101 có thể đưa ra lời khuyên nào về việc đọc lại văn bản văn học sau một thời gian?

  • A. Không cần thiết đọc lại, vì đã học kỹ rồi.
  • B. Chỉ đọc lại trước khi kiểm tra, bài thi.
  • C. Chỉ đọc lại những phần mình chưa hiểu rõ.
  • D. Đọc lại giúp củng cố kiến thức, phát hiện thêm những chi tiết, ý nghĩa mới và sâu sắc hơn.

Câu 23: Theo "Hướng dẫn tự học" trang 101, khi đọc một bài nghị luận văn học, bạn cần chú ý điều gì đặc biệt?

  • A. Chỉ cần nắm bắt cốt truyện và nhân vật.
  • B. Chủ yếu tập trung vào cảm xúc và ấn tượng cá nhân.
  • C. Xác định rõ luận điểm, luận cứ, cách lập luận và đánh giá tính thuyết phục của bài viết.
  • D. Chỉ cần đọc phần kết luận để nắm ý chính.

Câu 24: "Hướng dẫn tự học" trang 101 có thể đề cập đến việc tự học viết văn như thế nào?

  • A. Chỉ cần học thuộc các bài văn mẫu và áp dụng.
  • B. Rèn luyện kỹ năng viết qua các bài tập, thực hành viết thường xuyên, đọc và phân tích các bài văn hay để học hỏi.
  • C. Không thể tự học viết văn, cần phải có giáo viên hướng dẫn trực tiếp.
  • D. Chỉ cần tập trung vào ngữ pháp và chính tả, nội dung không quan trọng.

Câu 25: Trong "Hướng dẫn tự học" trang 101, việc tự đặt câu hỏi về văn bản có vai trò gì?

  • A. Thúc đẩy tư duy phản biện, khám phá sâu hơn về văn bản và xác định những vấn đề cần tìm hiểu.
  • B. Không cần thiết, vì câu hỏi đã có trong sách giáo khoa và bài tập.
  • C. Chỉ làm mất thời gian và gây rối trong quá trình đọc.
  • D. Chủ yếu để kiểm tra xem mình đã đọc kỹ văn bản hay chưa.

Câu 26: "Hướng dẫn tự học" trang 101 có thể gợi ý cách tiếp cận khác nhau đối với các thể loại văn học khác nhau như thế nào?

  • A. Chỉ cần một phương pháp chung cho tất cả các thể loại.
  • B. Thể loại không quan trọng, cứ đọc và cảm nhận theo ý mình.
  • C. Cần có phương pháp tiếp cận phù hợp với đặc trưng của từng thể loại (thơ, truyện, kịch, nghị luận...).
  • D. Chỉ cần tập trung vào nội dung, thể loại không ảnh hưởng đến cách đọc.

Câu 27: Nếu "Hướng dẫn tự học" trang 101 đề cập đến một tác giả văn học, bạn nghĩ nội dung hướng dẫn tự học sẽ tập trung vào điều gì?

  • A. Chỉ học thuộc tiểu sử và năm sinh, năm mất của tác giả.
  • B. Tìm hiểu về phong cách sáng tác, quan điểm nghệ thuật, ảnh hưởng của tác giả đến văn học và xã hội.
  • C. Chỉ đọc các tác phẩm nổi tiếng nhất của tác giả.
  • D. Không cần tìm hiểu về tác giả, chỉ cần tập trung vào tác phẩm.

Câu 28: "Hướng dẫn tự học" trang 101 có thể khuyến khích học sinh tự tạo ra sản phẩm học tập như thế nào?

  • A. Chỉ làm bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập.
  • B. Chỉ viết bài kiểm tra và bài thi trên lớp.
  • C. Không cần thiết phải tạo ra sản phẩm học tập, chỉ cần học thuộc lý thuyết.
  • D. Viết bài cảm nhận, vẽ tranh minh họa, đóng kịch, làm video clip, thuyết trình về tác phẩm...

Câu 29: Trong "Hướng dẫn tự học" trang 101, việc tự đặt ra mục tiêu học tập có ý nghĩa gì?

  • A. Không cần thiết, cứ học theo tiến độ của lớp.
  • B. Chỉ dành cho những người học yếu, cần có mục tiêu để phấn đấu.
  • C. Giúp xác định rõ những gì cần đạt được, tạo động lực và định hướng cho quá trình học tập.
  • D. Chủ yếu để báo cáo với giáo viên về mục tiêu học tập của mình.

Câu 30: "Hướng dẫn tự học" trang 101 có thể kết luận bằng thông điệp chính nào về việc tự học môn Ngữ văn?

  • A. Tự học chỉ là hình thức học tập bổ trợ, không quan trọng bằng học trên lớp.
  • B. Tự học là chìa khóa để khám phá vẻ đẹp văn chương, phát triển năng lực cá nhân và trở thành người học chủ động, sáng tạo.
  • C. Tự học là trách nhiệm của học sinh, giáo viên chỉ đóng vai trò hướng dẫn.
  • D. Tự học chỉ phù hợp với những học sinh có điều kiện học tập tốt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Mục đích chính của việc đọc văn bản văn học theo hướng dẫn tự học là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong quá trình tự học, việc xác định thể loại văn bản trước khi đọc có vai trò như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Đâu là một kỹ năng quan trọng cần rèn luyện khi tự học đọc văn bản văn học?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong 'Hướng dẫn tự học' trang 101, phương pháp nào được khuyến khích để hiểu sâu hơn về một tác phẩm văn học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Việc liên hệ văn bản văn học với trải nghiệm cá nhân và xã hội có ý nghĩa gì trong quá trình tự học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Khi gặp một từ ngữ khó hiểu trong văn bản, 'Hướng dẫn tự học' trang 101 khuyên bạn nên làm gì đầu tiên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Theo 'Hướng dẫn tự học' trang 101, việc phân tích bố cục của văn bản giúp ích gì cho người đọc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: 'Hướng dẫn tự học' trang 101 nhấn mạnh vai trò của việc ghi chú khi đọc văn bản như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong tự học văn học, việc so sánh, đối chiếu các văn bản khác nhau có tác dụng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Theo 'Hướng dẫn tự học' trang 101, sau khi đọc và tìm hiểu một văn bản, bước tiếp theo quan trọng là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: 'Hướng dẫn tự học' trang 101 có thể đề cập đến việc sử dụng nguồn tài liệu tham khảo nào để hỗ trợ việc học văn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc tự học theo 'Hướng dẫn tự học' trang 101?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong quá trình tự học, nếu gặp khó khăn không thể tự giải quyết, 'Hướng dẫn tự học' trang 101 khuyên bạn nên làm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: 'Hướng dẫn tự học' trang 101 có thể gợi ý những phương pháp nào để đánh giá hiệu quả tự học của bản thân?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Việc tự học văn học có giúp gì cho việc phát triển kỹ năng sống của học sinh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong 'Hướng dẫn tự học' trang 101, có thể có lời khuyên nào về việc tạo hứng thú học tập môn Ngữ văn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: 'Hướng dẫn tự học' trang 101 có thể đề cập đến việc tự học theo nhóm như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Đâu là một yếu tố quan trọng để tự học văn học hiệu quả theo 'Hướng dẫn tự học' trang 101?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: 'Hướng dẫn tự học' trang 101 có thể khuyến khích học sinh sử dụng công nghệ thông tin như thế nào trong tự học văn học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong 'Hướng dẫn tự học' trang 101, việc lập kế hoạch học tập cá nhân có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Nếu 'Hướng dẫn tự học' trang 101 đề cập đến một tác phẩm cụ thể (ví dụ: một bài thơ), bạn nghĩ nội dung hướng dẫn tự học sẽ tập trung vào khía cạnh nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: 'Hướng dẫn tự học' trang 101 có thể đưa ra lời khuyên nào về việc đọc lại văn bản văn học sau một thời gian?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Theo 'Hướng dẫn tự học' trang 101, khi đọc một bài nghị luận văn học, bạn cần chú ý điều gì đặc biệt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: 'Hướng dẫn tự học' trang 101 có thể đề cập đến việc tự học viết văn như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong 'Hướng dẫn tự học' trang 101, việc tự đặt câu hỏi về văn bản có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: 'Hướng dẫn tự học' trang 101 có thể gợi ý cách tiếp cận khác nhau đối với các thể loại văn học khác nhau như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Nếu 'Hướng dẫn tự học' trang 101 đề cập đến một tác giả văn học, bạn nghĩ nội dung hướng dẫn tự học sẽ tập trung vào điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: 'Hướng dẫn tự học' trang 101 có thể khuyến khích học sinh tự tạo ra sản phẩm học tập như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong 'Hướng dẫn tự học' trang 101, việc tự đặt ra mục tiêu học tập có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: 'Hướng dẫn tự học' trang 101 có thể kết luận bằng thông điệp chính nào về việc tự học môn Ngữ văn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Dẫn chứng và lý lẽ xác đáng, thuyết phục
  • C. Trình bày quan điểm một cách dứt khoát, không do dự
  • D. Kể chuyện hấp dẫn, gây xúc động

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Văn chương có loại đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở con người.” (Nguyễn Đình Thi). Theo Nguyễn Đình Thi, đặc điểm chính của “loại văn chương đáng thờ” là gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Phản ánh đời sống xã hội
  • C. Tập trung vào giá trị và phẩm chất con người
  • D. Thể hiện tài năng nghệ thuật của tác giả

Câu 3: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo ra giọng điệu mỉa mai, châm biếm trong thơ trào phúng?

  • A. Nói quá (cường điệu)
  • B. Đảo ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Tương phản

Câu 4: Trong quá trình đọc hiểu một bài thơ trữ tình, bước nào sau đây giúp bạn khám phá sâu sắc nhất cảm xúc và tâm trạng của tác giả?

  • A. Tìm hiểu tiểu sử tác giả
  • B. So sánh với các bài thơ khác cùng chủ đề
  • C. Đọc diễn cảm bài thơ nhiều lần
  • D. Phân tích ngôn ngữ, hình ảnh, nhịp điệu của bài thơ

Câu 5: Kiểu văn bản nào sau đây thường được sử dụng để trình bày kết quả nghiên cứu, khảo sát một cách khách quan, khoa học?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Báo cáo
  • D. Nghị luận

Câu 6: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Chi tiết về thời gian và địa điểm
  • B. Chi tiết nghệ thuật đặc sắc, ấn tượng
  • C. Chi tiết miêu tả ngoại hình nhân vật
  • D. Chi tiết về lời thoại của nhân vật phụ

Câu 7: Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, thao tác lập luận nào giúp bạn làm sáng tỏ bản chất, nguồn gốc của vấn đề đó?

  • A. Chứng minh
  • B. Bác bỏ
  • C. So sánh
  • D. Giải thích

Câu 8: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép tu từ so sánh trong câu thơ trên gợi cho người đọc cảm nhận gì?

  • A. Vẻ đẹp rực rỡ, mạnh mẽ của mặt trời lúc hoàng hôn
  • B. Sự dịu dàng, êm đềm của buổi chiều tà
  • C. Nỗi buồn, sự cô đơn của con người trước thiên nhiên
  • D. Khung cảnh tĩnh lặng, vắng vẻ của biển cả

Câu 9: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa xung đột giữa các nhân vật thông qua hành động và lời thoại trên sân khấu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Kịch
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Văn nghị luận

Câu 10: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục về một vấn đề, bạn cần xây dựng hệ thống luận điểm như thế nào?

  • A. Luận điểm mơ hồ, gợi mở nhiều cách hiểu
  • B. Luận điểm cảm tính, dựa trên ý kiến cá nhân
  • C. Luận điểm rõ ràng, logic, hỗ trợ cho luận đề
  • D. Luận điểm đa dạng, không cần liên kết chặt chẽ

Câu 11: Trong đoạn trích “...Tiếng Việt là tiếng nói của dân tộc Việt Nam, của nền văn hóa Việt Nam…”, từ “Tiếng Việt” được sử dụng theo phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 12: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp bạn nhanh chóng nắm bắt được nội dung chính?

  • A. Đọc diễn cảm
  • B. Đọc chi tiết
  • C. Đọc lướt (skimming)
  • D. Đọc chậm, suy ngẫm

Câu 13: Trong thơ hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được các nhà thơ chú trọng để thể hiện cái “tôi” cá nhân?

  • A. Sử dụng điển tích, điển cố
  • B. Tuân thủ chặt chẽ luật thơ truyền thống
  • C. Miêu tả thiên nhiên khách quan
  • D. Thể hiện cảm xúc, trải nghiệm cá nhân sâu sắc

Câu 14: Khi phân tích một nhân vật văn học, việc xem xét mối quan hệ của nhân vật đó với các nhân vật khác có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp xác định xuất thân của nhân vật
  • B. Giúp hiểu rõ hơn tính cách và vai trò của nhân vật
  • C. Giúp nắm bắt cốt truyện một cách dễ dàng hơn
  • D. Giúp so sánh nhân vật với các hình mẫu văn học

Câu 15: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn đóng vai trò gì trong việc tạo nên tính mạch lạc của văn bản?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • B. Giúp văn bản trở nên dài hơn
  • C. Đảm bảo sự thống nhất và trôi chảy của ý tưởng
  • D. Thay đổi giọng điệu của văn bản

Câu 16: Đọc câu thơ: “Thuyền về bến lạ, khách đường xa”. Câu thơ gợi không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Không gian đô thị, thời gian hiện tại
  • B. Không gian làng quê, thời gian quá khứ
  • C. Không gian quen thuộc, thời gian xác định
  • D. Không gian rộng lớn, thời gian gợi cảm giác xa xôi

Câu 17: Khi viết bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, bạn nên tập trung vào yếu tố nào để làm nổi bật giá trị của tác phẩm?

  • A. Tiểu sử tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • B. Giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm
  • C. So sánh tác phẩm với các tác phẩm khác cùng thời
  • D. Tóm tắt cốt truyện và giới thiệu nhân vật

Câu 18: Trong đoạn văn sau: “...Sách là người bạn lớn của con người. Sách mở mang trí tuệ, bồi dưỡng tâm hồn...”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 19: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung nổi bật nào về phương thức biểu đạt?

  • A. Chú trọng biểu hiện cảm xúc và suy tư của cá nhân
  • B. Tập trung xây dựng cốt truyện phức tạp
  • C. Sử dụng nhiều yếu tố hư cấu, tưởng tượng
  • D. Khắc họa nhân vật điển hình trong hoàn cảnh điển hình

Câu 20: Để đánh giá tính thuyết phục của một bài văn nghị luận, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Ngôn ngữ giàu hình ảnh và cảm xúc
  • B. Bố cục bài viết sáng tạo, độc đáo
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • D. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận chặt chẽ

Câu 21: Trong quá trình tự học, việc đặt câu hỏi phản biện đối với thông tin trong sách giáo khoa có vai trò gì?

  • A. Thể hiện sự nghi ngờ đối với kiến thức
  • B. Thúc đẩy tư duy phản biện và hiểu sâu vấn đề
  • C. Làm chậm quá trình tiếp thu kiến thức
  • D. Gây khó khăn cho việc ghi nhớ thông tin

Câu 22: Khi đọc một bài thơ Đường luật, bạn cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp cổ điển của thể thơ?

  • A. Sự phá cách trong ngôn ngữ
  • B. Cảm xúc phóng khoáng, tự do
  • C. Luật và niêm luật chặt chẽ
  • D. Hình ảnh thơ hiện đại, mới lạ

Câu 23: Trong văn bản nghị luận, việc sử dụng câu hỏi tu từ có tác dụng gì?

  • A. Cung cấp thông tin một cách trực tiếp
  • B. Thể hiện sự nghi vấn của người viết
  • C. Làm cho văn bản trở nên phức tạp hơn
  • D. Gợi mở vấn đề và tăng tính suy tư

Câu 24: Khi tóm tắt một văn bản tự sự, bạn cần tập trung vào việc thể hiện điều gì?

  • A. Cốt truyện chính và các sự kiện quan trọng
  • B. Miêu tả chi tiết nhân vật và bối cảnh
  • C. Phân tích ngôn ngữ và giọng điệu của tác giả
  • D. Trích dẫn những câu văn hay, đặc sắc

Câu 25: Trong thơ ca, hình ảnh ước lệ tượng trưng thường được sử dụng để biểu đạt điều gì?

  • A. Miêu tả cụ thể sự vật, hiện tượng
  • B. Biểu đạt ý niệm, cảm xúc, phẩm chất trừu tượng
  • C. Tạo ra tính bất ngờ, độc đáo cho câu thơ
  • D. Gợi nhớ những kỷ niệm cá nhân

Câu 26: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, việc lựa chọn dẫn chứng từ thực tế đời sống có vai trò gì?

  • A. Làm cho bài văn trở nên hàn lâm, khoa học hơn
  • B. Thể hiện sự uyên bác của người viết
  • C. Tăng tính thuyết phục và gần gũi cho bài viết
  • D. Giảm bớt tính chủ quan trong bài viết

Câu 27: Đọc đoạn văn: “...Văn học giúp chúng ta hiểu biết về con người, về xã hội. Nó là tấm gương phản chiếu cuộc sống...”. Đoạn văn khẳng định vai trò nào của văn học?

  • A. Giải trí và thư giãn
  • B. Giáo dục đạo đức
  • C. Phát triển ngôn ngữ
  • D. Nhận thức và phản ánh hiện thực cuộc sống

Câu 28: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây cần được ưu tiên xem xét để thấy rõ sự khác biệt và độc đáo của mỗi tác phẩm?

  • A. Hoàn cảnh ra đời và tiểu sử tác giả
  • B. Nội dung tư tưởng và hình thức nghệ thuật
  • C. Số lượng nhân vật và tình tiết trong tác phẩm
  • D. Độ dài và cấu trúc của văn bản

Câu 29: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, việc xác định mạch lạc của văn bản giúp ích gì cho người đọc?

  • A. Ghi nhớ chi tiết văn bản dễ dàng hơn
  • B. Đánh giá được giá trị nghệ thuật của văn bản
  • C. Hiểu rõ cấu trúc và dòng chảy ý tưởng của văn bản
  • D. So sánh văn bản với các văn bản khác cùng thể loại

Câu 30: Khi trình bày ý kiến cá nhân về một vấn đề văn học, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc mạnh mẽ và độc đáo
  • B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • C. Trình bày một cách dứt khoát, không do dự
  • D. Ý kiến có căn cứ, lập luận rõ ràng, mạch lạc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Văn chương có loại đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở con người.” (Nguyễn Đình Thi). Theo Nguyễn Đình Thi, đặc điểm chính của “loại văn chương đáng thờ” là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo ra giọng điệu mỉa mai, châm biếm trong thơ trào phúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong quá trình đọc hiểu một bài thơ trữ tình, bước nào sau đây giúp bạn khám phá sâu sắc nhất cảm xúc và tâm trạng của tác giả?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Kiểu văn bản nào sau đây thường được sử dụng để trình bày kết quả nghiên cứu, khảo sát một cách khách quan, khoa học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, thao tác lập luận nào giúp bạn làm sáng tỏ bản chất, nguồn gốc của vấn đề đó?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép tu từ so sánh trong câu thơ trên gợi cho người đọc cảm nhận gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa xung đột giữa các nhân vật thông qua hành động và lời thoại trên sân khấu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục về một vấn đề, bạn cần xây dựng hệ thống luận điểm như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong đoạn trích “...Tiếng Việt là tiếng nói của dân tộc Việt Nam, của nền văn hóa Việt Nam…”, từ “Tiếng Việt” được sử dụng theo phong cách ngôn ngữ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp bạn nhanh chóng nắm bắt được nội dung chính?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong thơ hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được các nhà thơ chú trọng để thể hiện cái “tôi” cá nhân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Khi phân tích một nhân vật văn học, việc xem xét mối quan hệ của nhân vật đó với các nhân vật khác có ý nghĩa gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn đóng vai trò gì trong việc tạo nên tính mạch lạc của văn bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Đọc câu thơ: “Thuyền về bến lạ, khách đường xa”. Câu thơ gợi không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Khi viết bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, bạn nên tập trung vào yếu tố nào để làm nổi bật giá trị của tác phẩm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong đoạn văn sau: “...Sách là người bạn lớn của con người. Sách mở mang trí tuệ, bồi dưỡng tâm hồn...”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung nổi bật nào về phương thức biểu đạt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Để đánh giá tính thuyết phục của một bài văn nghị luận, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong quá trình tự học, việc đặt câu hỏi phản biện đối với thông tin trong sách giáo khoa có vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Khi đọc một bài thơ Đường luật, bạn cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp cổ điển của thể thơ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong văn bản nghị luận, việc sử dụng câu hỏi tu từ có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Khi tóm tắt một văn bản tự sự, bạn cần tập trung vào việc thể hiện điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong thơ ca, hình ảnh ước lệ tượng trưng thường được sử dụng để biểu đạt điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, việc lựa chọn dẫn chứng từ thực tế đời sống có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Đọc đoạn văn: “...Văn học giúp chúng ta hiểu biết về con người, về xã hội. Nó là tấm gương phản chiếu cuộc sống...”. Đoạn văn khẳng định vai trò nào của văn học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây cần được ưu tiên xem xét để thấy rõ sự khác biệt và độc đáo của mỗi tác phẩm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, việc xác định mạch lạc của văn bản giúp ích gì cho người đọc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Khi trình bày ý kiến cá nhân về một vấn đề văn học, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây tập trung vào việc miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên, thể hiện cảm xúc cá nhân một cách tinh tế và giàu hình ảnh?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết

Câu 2: Trong câu thơ "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng", biện pháp tu từ nào được sử dụng để làm nổi bật tình yêu thương và sự hy sinh của người mẹ?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Phong cách sáng tác của nhà thơ Xuân Diệu thường được nhận xét là gì, đặc biệt trong giai đoạn Thơ mới?

  • A. Mới mẻ, táo bạo, giàu cảm xúc và hình ảnh
  • B. Trữ tình, nhẹ nhàng, mang đậm yếu tố cổ điển
  • C. Hiện thực, gai góc, phản ánh đời sống xã hội
  • D. Lãng mạn, bay bổng, thoát ly thực tại

Câu 4: Bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" của Hàn Mặc Tử chủ yếu thể hiện điều gì trong tâm trạng của tác giả?

  • A. Niềm vui và sự lạc quan yêu đời
  • B. Nỗi buồn, sự cô đơn và khát khao tình người
  • C. Sự phẫn nộ và căm hờn xã hội
  • D. Lòng yêu nước và tinh thần dân tộc

Câu 5: So với thơ mới giai đoạn đầu, thơ mới giai đoạn sau (1932-1945) có sự khác biệt nổi bật nào về khuynh hướng?

  • A. Hướng về đề tài tình yêu và thiên nhiên nhiều hơn
  • B. Chú trọng vào hình thức và kỹ thuật thơ mới mẻ
  • C. Thể hiện rõ hơn ý thức xã hội và tinh thần hiện thực
  • D. Quay trở lại với các giá trị thẩm mỹ truyền thống

Câu 6: Trong truyện ngắn "Chí Phèo" của Nam Cao, nhân vật Chí Phèo đại diện cho hiện tượng xã hội nào?

  • A. Sự giàu có và quyền lực của địa chủ phong kiến
  • B. Tầng lớp trí thức tiểu tư sản đô thị
  • C. Giai cấp công nhân trong xã hội hiện đại
  • D. Sự tha hóa, lưu manh hóa của người nông dân bị đẩy vào bước đường cùng

Câu 7: Ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "chiếc thuyền ngoài xa" trong tác phẩm cùng tên của Nguyễn Minh Châu là gì?

  • A. Vẻ đẹp bề ngoài và sự thật trần trụi, khuất lấp bên trong cuộc sống
  • B. Cuộc sống bình dị, êm đềm của người dân vùng biển
  • C. Khát vọng vươn xa, khám phá những điều mới mẻ
  • D. Sự khó khăn, vất vả của nghề đi biển

Câu 8: Đoạn trích "Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài" (trích "Vũ Như Tô" của Nguyễn Huy Tưởng) thể hiện xung đột chính nào?

  • A. Xung đột giữa cá nhân và gia đình
  • B. Xung đột giữa nghệ thuật thuần túy và lợi ích thiết thực của đời sống
  • C. Xung đột giữa cái thiện và cái ác
  • D. Xung đột giữa lý tưởng và thực tế

Câu 9: Trong bài "Thu điếu" (Nguyễn Khuyến), hình ảnh "ao thu lạnh lẽo nước trong veo" gợi lên cảm giác chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Ấm áp, yên bình
  • C. Vắng lặng, tĩnh mịch, hơi buồn
  • D. Dữ dội, mạnh mẽ

Câu 10: Biện pháp nghệ thuật "tả cảnh ngụ tình" được thể hiện rõ nhất trong dòng thơ nào của bài "Chiều tối" (Hồ Chí Minh)?

  • A. “Quyện điểu quy lâm tầm túc thụ”
  • B. “Cô thôn hậu bán vô nhân yên”
  • C. “Sơn thôn thiếu nữ ma bao túc”
  • D. “Lô vĩ song song拂寒沙” (Lô khói đôi dòng tuôn lạnh buốt)

Câu 11: Chức năng chính của yếu tố "người kể chuyện" trong một tác phẩm tự sự là gì?

  • A. Tham gia trực tiếp vào diễn biến câu chuyện
  • B. Dẫn dắt, trình bày câu chuyện và tạo điểm nhìn cho người đọc
  • C. Đại diện cho tiếng nói của tác giả
  • D. Phản ánh khách quan toàn bộ sự thật của đời sống

Câu 12: Thế nào là "điểm nhìn trần thuật" trong văn bản tự sự?

  • A. Quan điểm cá nhân của tác giả về các vấn đề trong tác phẩm
  • B. Lời thoại của các nhân vật trong truyện
  • C. Vị trí và góc độ mà người kể chuyện lựa chọn để quan sát và thuật lại câu chuyện
  • D. Bối cảnh không gian và thời gian của câu chuyện

Câu 13: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để hiểu sâu sắc tác phẩm?

  • A. Cảm xúc và tâm trạng chủ đạo được thể hiện
  • B. Cốt truyện và diễn biến sự kiện
  • C. Thông tin về tiểu sử tác giả
  • D. Thể loại và hình thức bên ngoài của bài thơ

Câu 14: Trong văn nghị luận, "luận điểm" đóng vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề cần nghị luận
  • B. Ý kiến, quan điểm cơ bản mà người viết muốn khẳng định
  • C. Dẫn chứng và lý lẽ để chứng minh luận điểm
  • D. Kết luận và mở rộng vấn đề

Câu 15: Để tăng tính thuyết phục cho bài văn nghị luận, người viết cần chú trọng điều gì nhất trong việc sử dụng lý lẽ và dẫn chứng?

  • A. Sử dụng càng nhiều lý lẽ và dẫn chứng càng tốt
  • B. Lý lẽ phải trừu tượng, dẫn chứng phải hoa mỹ
  • C. Lý lẽ và dẫn chứng phải độc đáo, khác biệt
  • D. Lý lẽ phải logic, dẫn chứng phải xác thực, tiêu biểu và liên quan trực tiếp đến luận điểm

Câu 16: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng "đọcCritical" (đọc phản biện) bao gồm những hoạt động nào?

  • A. Chỉ tập trung vào việc ghi nhớ các thông tin chính
  • B. Chấp nhận hoàn toàn mọi thông tin được đưa ra
  • C. Phân tích, đánh giá tính xác thực, logic và khách quan của thông tin
  • D. Chỉ đọc lướt qua để nắm ý chính

Câu 17: Trong quá trình tự học, việc "tự đánh giá" có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp nhận biết điểm mạnh, điểm yếu và điều chỉnh phương pháp học tập
  • B. Chỉ để đối phó với yêu cầu của giáo viên
  • C. Không có vai trò gì đáng kể
  • D. Chỉ cần đánh giá vào cuối kỳ học

Câu 18: "Sơ đồ tư duy" (mind map) là công cụ hữu ích trong tự học, vậy ưu điểm nổi bật nhất của nó là gì?

  • A. Giúp ghi nhớ thông tin một cách máy móc
  • B. Giúp hệ thống hóa kiến thức, thấy được mối liên hệ giữa các ý tưởng
  • C. Thay thế hoàn toàn việc ghi chép truyền thống
  • D. Chỉ phù hợp với môn Toán và Khoa học tự nhiên

Câu 19: Khi làm việc nhóm để giải quyết một vấn đề văn học, nguyên tắc nào sau đây cần được ưu tiên để đảm bảo hiệu quả?

  • A. Chỉ cần một người làm việc chính, các thành viên khác hỗ trợ
  • B. Cạnh tranh để thể hiện ý kiến cá nhân
  • C. Tôn trọng ý kiến khác biệt, hợp tác và phân công nhiệm vụ rõ ràng
  • D. Thống nhất ý kiến theo số đông

Câu 20: Trong một bài thuyết trình về tác phẩm văn học, yếu tố "ngôn ngữ cơ thể" (body language) có vai trò như thế nào?

  • A. Không có vai trò quan trọng
  • B. Chỉ làm người nghe phân tán sự tập trung
  • C. Quan trọng hơn nội dung thuyết trình
  • D. Hỗ trợ diễn đạt ý tưởng, tăng tính hấp dẫn và thuyết phục

Câu 21: Đọc hiểu văn bản theo thể loại "trữ tình" khác với "tự sự" chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Văn bản trữ tình tập trung vào cốt truyện, tự sự tập trung vào cảm xúc
  • B. Văn bản trữ tình chú trọng cảm xúc, hình ảnh, còn tự sự chú trọng diễn biến và nhân vật
  • C. Đọc trữ tình cần phân tích nhân vật, đọc tự sự cần phân tích ngôn ngữ
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể

Câu 22: Khi viết bài văn phân tích một đoạn thơ, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo bài viết đi đúng hướng?

  • A. Tìm hiểu tiểu sử tác giả
  • B. Đọc các bài phê bình khác về đoạn thơ
  • C. Xác định rõ chủ đề, cảm hứng chủ đạo và các biện pháp nghệ thuật nổi bật của đoạn thơ
  • D. Viết dàn ý chi tiết trước khi đọc đoạn thơ

Câu 23: Trong việc tìm kiếm tài liệu tham khảo cho bài nghiên cứu văn học, nguồn nào sau đây được xem là đáng tin cậy nhất?

  • A. Các bài đăng trên blog cá nhân
  • B. Thông tin từ Wikipedia
  • C. Các bài viết trên diễn đàn trực tuyến không rõ nguồn gốc
  • D. Các bài viết trên tạp chí khoa học chuyên ngành, kỷ yếu hội thảo khoa học

Câu 24: Để tránh đạo văn khi sử dụng tài liệu tham khảo, nguyên tắc cơ bản nhất cần tuân thủ là gì?

  • A. Trích dẫn nguồn đầy đủ và rõ ràng khi sử dụng ý tưởng hoặc thông tin của người khác
  • B. Chỉ cần thay đổi một vài từ ngữ trong đoạn văn gốc
  • C. Sử dụng lại bài viết của chính mình trong các bài khác nhau
  • D. Không cần trích dẫn nếu tài liệu tham khảo là phổ biến

Câu 25: Phương pháp "đọc diễn cảm" một bài thơ có tác dụng gì trong việc học tập?

  • A. Chỉ giúp rèn luyện kỹ năng đọc to, rõ ràng
  • B. Giúp cảm nhận sâu sắc hơn về nhịp điệu, âm điệu và cảm xúc của bài thơ
  • C. Không có tác dụng gì đặc biệt
  • D. Chỉ dành cho việc biểu diễn nghệ thuật

Câu 26: Khi thảo luận về một tác phẩm văn học, thái độ "cởi mở" có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Chỉ cần khẳng định ý kiến của mình là đúng
  • B. Không cần thiết vì mỗi người có một cách hiểu riêng
  • C. Giúp lắng nghe và tôn trọng các cách hiểu khác nhau, mở rộng góc nhìn
  • D. Dễ dẫn đến mất thời gian và không thống nhất được ý kiến

Câu 27: "Phản hồi" (feedback) trong học tập có vai trò gì đối với người học?

  • A. Chỉ mang tính hình thức, không có tác dụng thực tế
  • B. Chỉ dành cho giáo viên để đánh giá học sinh
  • C. Gây áp lực và làm giảm sự tự tin của người học
  • D. Giúp nhận ra những sai sót và có cơ hội điều chỉnh, cải thiện kết quả học tập

Câu 28: Để ghi nhớ lâu hơn các tác phẩm văn học đã học, biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?

  • A. Ôn tập thường xuyên, kết hợp đọc lại tác phẩm và tóm tắt ý chính
  • B. Chỉ cần đọc tác phẩm một lần duy nhất
  • C. Học thuộc lòng toàn bộ tác phẩm
  • D. Chỉ cần xem phim chuyển thể từ tác phẩm

Câu 29: Trong quá trình đọc một văn bản nghị luận, việc xác định "mục đích" của người viết có ý nghĩa gì?

  • A. Không có ý nghĩa gì đặc biệt
  • B. Giúp hiểu rõ hơn thông điệp chính và cách lập luận của người viết
  • C. Chỉ cần quan tâm đến nội dung thông tin
  • D. Chỉ cần xác định thể loại văn bản

Câu 30: Khi tự học môn Ngữ văn, việc lập "kế hoạch học tập" cá nhân có vai trò gì?

  • A. Không cần thiết vì học Văn là môn học tự do, sáng tạo
  • B. Chỉ phù hợp với các môn học khác, không phù hợp với môn Văn
  • C. Giúp quản lý thời gian hiệu quả, học tập có mục tiêu và hệ thống
  • D. Gây áp lực và làm mất hứng thú học tập

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây tập trung vào việc miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên, thể hiện cảm xúc cá nhân một cách tinh tế và giàu hình ảnh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong câu thơ 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng', biện pháp tu từ nào được sử dụng để làm nổi bật tình yêu thương và sự hy sinh của người mẹ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phong cách sáng tác của nhà thơ Xuân Diệu thường được nhận xét là gì, đặc biệt trong giai đoạn Thơ mới?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Bài thơ 'Đây thôn Vĩ Dạ' của Hàn Mặc Tử chủ yếu thể hiện điều gì trong tâm trạng của tác giả?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: So với thơ mới giai đoạn đầu, thơ mới giai đoạn sau (1932-1945) có sự khác biệt nổi bật nào về khuynh hướng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong truyện ngắn 'Chí Phèo' của Nam Cao, nhân vật Chí Phèo đại diện cho hiện tượng xã hội nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh 'chiếc thuyền ngoài xa' trong tác phẩm cùng tên của Nguyễn Minh Châu là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Đoạn trích 'Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài' (trích 'Vũ Như Tô' của Nguyễn Huy Tưởng) thể hiện xung đột chính nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong bài 'Thu điếu' (Nguyễn Khuyến), hình ảnh 'ao thu lạnh lẽo nước trong veo' gợi lên cảm giác chủ đạo nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Biện pháp nghệ thuật 'tả cảnh ngụ tình' được thể hiện rõ nhất trong dòng thơ nào của bài 'Chiều tối' (Hồ Chí Minh)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Chức năng chính của yếu tố 'người kể chuyện' trong một tác phẩm tự sự là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Thế nào là 'điểm nhìn trần thuật' trong văn bản tự sự?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để hiểu sâu sắc tác phẩm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' đóng vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Để tăng tính thuyết phục cho bài văn nghị luận, người viết cần chú trọng điều gì nhất trong việc sử dụng lý lẽ và dẫn chứng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng 'đọcCritical' (đọc phản biện) bao gồm những hoạt động nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong quá trình tự học, việc 'tự đánh giá' có vai trò quan trọng như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: 'Sơ đồ tư duy' (mind map) là công cụ hữu ích trong tự học, vậy ưu điểm nổi bật nhất của nó là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Khi làm việc nhóm để giải quyết một vấn đề văn học, nguyên tắc nào sau đây cần được ưu tiên để đảm bảo hiệu quả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong một bài thuyết trình về tác phẩm văn học, yếu tố 'ngôn ngữ cơ thể' (body language) có vai trò như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Đọc hiểu văn bản theo thể loại 'trữ tình' khác với 'tự sự' chủ yếu ở điểm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Khi viết bài văn phân tích một đoạn thơ, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo bài viết đi đúng hướng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong việc tìm kiếm tài liệu tham khảo cho bài nghiên cứu văn học, nguồn nào sau đây được xem là đáng tin cậy nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để tránh đạo văn khi sử dụng tài liệu tham khảo, nguyên tắc cơ bản nhất cần tuân thủ là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Phương pháp 'đọc diễn cảm' một bài thơ có tác dụng gì trong việc học tập?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Khi thảo luận về một tác phẩm văn học, thái độ 'cởi mở' có ý nghĩa như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: 'Phản hồi' (feedback) trong học tập có vai trò gì đối với người học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Để ghi nhớ lâu hơn các tác phẩm văn học đã học, biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong quá trình đọc một văn bản nghị luận, việc xác định 'mục đích' của người viết có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Khi tự học môn Ngữ văn, việc lập 'kế hoạch học tập' cá nhân có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu cảm xúc
  • B. Trình bày luận điểm một cách dứt khoát, không cần giải thích
  • C. Đưa ra các luận cứ xác đáng và bằng chứng thuyết phục
  • D. Kể những câu chuyện hấp dẫn liên quan đến vấn đề

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...chúng ta cần nhìn nhận văn hóa như một dòng chảy liên tục, trong đó quá khứ, hiện tại và tương lai hòa quyện vào nhau, tạo nên bản sắc dân tộc.” Câu văn trên sử dụng phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Hào hùng, mạnh mẽ
  • C. Lãng mạn, trữ tình
  • D. Buồn bã, cô đơn

Câu 4: Để viết một bài văn thuyết minh về một tác phẩm văn học, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Xác định rõ đối tượng và mục đích thuyết minh
  • B. Tìm kiếm tài liệu tham khảo về tác phẩm
  • C. Lập dàn ý chi tiết cho bài viết
  • D. Viết ngay phần mở bài để tạo ấn tượng

Câu 5: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Ca dao
  • B. Tục ngữ
  • C. Truyện cổ tích
  • D. Vè

Câu 6: Khi phân tích một nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét để hiểu sâu sắc về nhân vật đó?

  • A. Ngoại hình và trang phục của nhân vật
  • B. Xuất thân và gia cảnh của nhân vật
  • C. Tên gọi và tuổi tác của nhân vật
  • D. Hành động, lời nói, nội tâm và mối quan hệ của nhân vật

Câu 7: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho ngôn ngữ thơ?

  • A. Liệt kê
  • B. So sánh và ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 8: Đọc đoạn văn sau: “Ánh trăng tròn vành vạnh như chiếc mâm bạc treo lơ lửng giữa trời đêm tĩnh mịch.” Câu văn trên sử dụng hình ảnh so sánh thuộc kiểu so sánh nào?

  • A. So sánh ngang bằng
  • B. So sánh hơn kém
  • C. So sánh ngầm
  • D. So sánh phóng đại

Câu 9: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được ý chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Đọc lướt toàn bộ văn bản
  • B. Gạch chân các từ khóa quan trọng
  • C. Xác định bố cục và tóm tắt ý chính
  • D. Tra cứu nghĩa của các từ khó

Câu 10: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì là chủ yếu?

  • A. Cốt truyện phức tạp và nhiều tình tiết
  • B. Cảm xúc, suy tư và quan điểm cá nhân của tác giả
  • C. Thông tin khách quan và số liệu thống kê
  • D. Các nhân vật điển hình với tính cách rõ nét

Câu 11: Để viết một bài văn phân tích tác phẩm thơ, cần chú trọng nhất đến việc làm rõ yếu tố nào?

  • A. Tiểu sử tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • B. Tóm tắt nội dung bài thơ một cách chi tiết
  • C. So sánh với các bài thơ khác cùng chủ đề
  • D. Nội dung tư tưởng và nghệ thuật biểu hiện của bài thơ

Câu 12: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào thường được sử dụng để trình bày thông tin, giải thích vấn đề một cách khách quan, khoa học?

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Thuyết minh
  • D. Nghị luận

Câu 13: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.” Từ “như” trong câu văn có vai trò gì?

  • A. Danh từ
  • B. Quan hệ từ
  • C. Động từ
  • D. Tính từ

Câu 14: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, điều quan trọng cần tránh là gì?

  • A. Sử dụng dẫn chứng từ thực tế đời sống
  • B. Thể hiện quan điểm cá nhân rõ ràng
  • C. Trình bày vấn đề một cách cảm tính, thiếu khách quan
  • D. Đưa ra giải pháp cho vấn đề nghị luận

Câu 15: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường tạo nên sự hấp dẫn và bất ngờ cho người đọc?

  • A. Miêu tả thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Xây dựng nhân vật chính diện hoàn hảo
  • C. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, cổ kính
  • D. Chi tiết độc đáo và tình huống truyện bất ngờ

Câu 16: Để hiểu rõ hơn về bối cảnh lịch sử - văn hóa của một tác phẩm văn học, chúng ta nên tìm hiểu điều gì?

  • A. Thị hiếu của độc giả đương thời
  • B. Thời đại xã hội và văn hóa mà tác phẩm ra đời
  • C. Phong cách sáng tác của các nhà văn cùng thời
  • D. Ý kiến đánh giá của các nhà phê bình văn học

Câu 17: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp của thể thơ này?

  • A. Niêm luật và sự đối xứng
  • B. Sự tự do trong cảm xúc
  • C. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • D. Vần điệu phong phú, đa dạng

Câu 18: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và tìm kiếm thông tin cần thiết?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ ẩn dụ, tượng trưng
  • B. Trình bày thông tin theo dòng cảm xúc
  • C. Bố cục mạch lạc, phân chia đề mục rõ ràng
  • D. Sử dụng nhiều câu văn dài, phức tạp

Câu 19: Để phát triển kỹ năng tự học môn Ngữ văn, học sinh nên thực hiện hoạt động nào thường xuyên nhất?

  • A. Chỉ học thuộc lòng các bài giảng của thầy cô
  • B. Làm hết tất cả các bài tập trong sách giáo khoa
  • C. Chỉ đọc các bài văn mẫu và học theo
  • D. Đọc thêm sách, báo, tìm hiểu các nguồn tài liệu khác nhau

Câu 20: Trong đoạn trích kịch, yếu tố nào quan trọng nhất để thể hiện tính cách và xung đột của nhân vật?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Lời thoại và hành động của nhân vật
  • C. Nhạc nền và ánh sáng sân khấu
  • D. Lời dẫn chuyện của người kể chuyện

Câu 21: Khi viết bài văn nghị luận văn học, luận điểm cần được xây dựng dựa trên cơ sở nào?

  • A. Ý kiến chủ quan của người viết
  • B. Cảm xúc nhất thời khi đọc tác phẩm
  • C. Phân tích các yếu tố nội dung và nghệ thuật của tác phẩm
  • D. Tóm tắt cốt truyện tác phẩm

Câu 22: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, giáo dục?

  • A. Phong cách khoa học
  • B. Phong cách nghệ thuật
  • C. Phong cách báo chí
  • D. Phong cách sinh hoạt

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, trời chiều hôm/ Cành liễu nghiêng nghiêng, đón gió nồm.” Đoạn thơ gợi không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Không gian rộng lớn, thời gian buổi sáng
  • B. Không gian tĩnh lặng, thời gian buổi chiều
  • C. Không gian náo nhiệt, thời gian ban ngày
  • D. Không gian u tối, thời gian ban đêm

Câu 24: Khi thuyết trình về một vấn đề văn học, yếu tố nào giúp bài thuyết trình trở nên sinh động và hấp dẫn?

  • A. Chỉ sử dụng chữ viết trên slide
  • B. Đọc thuộc lòng toàn bộ nội dung
  • C. Nói nhanh và liên tục để tiết kiệm thời gian
  • D. Sử dụng hình ảnh, video và ví dụ minh họa

Câu 25: Trong văn nghị luận, lập luận theo kiểu diễn dịch là gì?

  • A. Đi từ luận điểm chung đến các luận cứ cụ thể
  • B. Đi từ các luận cứ cụ thể để rút ra luận điểm chung
  • C. Sử dụng câu hỏi tu từ để gây sự chú ý
  • D. Trình bày các ý kiến trái chiều nhau

Câu 26: Để viết một bài văn tự sự hấp dẫn, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Xây dựng cốt truyện và nhân vật sinh động
  • C. Miêu tả chi tiết cảnh vật xung quanh
  • D. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự

Câu 27: Trong quá trình đọc một văn bản, nếu gặp từ ngữ khó hiểu, người đọc nên làm gì đầu tiên?

  • A. Bỏ qua từ đó và đọc tiếp
  • B. Dừng đọc và tra từ điển ngay lập tức
  • C. Đoán nghĩa của từ dựa vào ngữ cảnh
  • D. Hỏi người khác nghĩa của từ

Câu 28: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu câu và mỗi câu có bao nhiêu chữ?

  • A. 6 câu, 7 chữ
  • B. 8 câu, 6 chữ
  • C. 7 câu, 8 chữ
  • D. 8 câu, 7 chữ

Câu 29: Khi viết phần kết bài cho một bài văn, chức năng chính của phần này là gì?

  • A. Giới thiệu vấn đề nghị luận
  • B. Khái quát và khẳng định lại vấn đề
  • C. Triển khai các luận điểm và luận cứ
  • D. Dẫn dắt vào nội dung chính của bài

Câu 30: Trong các yếu tố tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học, yếu tố nào liên quan đến việc sử dụng các giác quan để cảm nhận thế giới?

  • A. Nhịp điệu và âm điệu
  • B. Cấu trúc ngữ pháp
  • C. Hình ảnh và cảm giác
  • D. Từ ngữ thông dụng, đời thường

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...chúng ta cần nhìn nhận văn hóa như một dòng chảy liên tục, trong đó quá khứ, hiện tại và tương lai hòa quyện vào nhau, tạo nên bản sắc dân tộc.” Câu văn trên sử dụng phép tu từ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Để viết một bài văn thuyết minh về một tác phẩm văn học, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khi phân tích một nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét để hiểu sâu sắc về nhân vật đó?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho ngôn ngữ thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đọc đoạn văn sau: “Ánh trăng tròn vành vạnh như chiếc mâm bạc treo lơ lửng giữa trời đêm tĩnh mịch.” Câu văn trên sử dụng hình ảnh so sánh thuộc kiểu so sánh nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được ý chính và cấu trúc của văn bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì là chủ yếu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Để viết một bài văn phân tích tác phẩm thơ, cần chú trọng nhất đến việc làm rõ yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào thường được sử dụng để trình bày thông tin, giải thích vấn đề một cách khách quan, khoa học?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.” Từ “như” trong câu văn có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, điều quan trọng cần tránh là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường tạo nên sự hấp dẫn và bất ngờ cho người đọc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để hiểu rõ hơn về bối cảnh lịch sử - văn hóa của một tác phẩm văn học, chúng ta nên tìm hiểu điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp của thể thơ này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và tìm kiếm thông tin cần thiết?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để phát triển kỹ năng tự học môn Ngữ văn, học sinh nên thực hiện hoạt động nào thường xuyên nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong đoạn trích kịch, yếu tố nào quan trọng nhất để thể hiện tính cách và xung đột của nhân vật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi viết bài văn nghị luận văn học, luận điểm cần được xây dựng dựa trên cơ sở nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, giáo dục?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, trời chiều hôm/ Cành liễu nghiêng nghiêng, đón gió nồm.” Đoạn thơ gợi không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi thuyết trình về một vấn đề văn học, yếu tố nào giúp bài thuyết trình trở nên sinh động và hấp dẫn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong văn nghị luận, lập luận theo kiểu diễn dịch là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để viết một bài văn tự sự hấp dẫn, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong quá trình đọc một văn bản, nếu gặp từ ngữ khó hiểu, người đọc nên làm gì đầu tiên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu câu và mỗi câu có bao nhiêu chữ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi viết phần kết bài cho một bài văn, chức năng chính của phần này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong các yếu tố tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học, yếu tố nào liên quan đến việc sử dụng các giác quan để cảm nhận thế giới?

Xem kết quả