15+ Đề Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh và cảm xúc
  • B. Luận cứ và bằng chứng xác thực, logic
  • C. Giọng văn hài hước, dí dỏm
  • D. Trích dẫn ý kiến của nhiều người nổi tiếng

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Văn chương có loại đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương mà khi người ta đọc lên thì người ta thấy ở trong mình cuộc đời tươi đẹp hơn, lương thiện hơn, tin tưởng hơn vào người và người hơn…”. (Nguyễn Đình Thi). Đoạn trích trên bàn về chức năng nào của văn chương?

  • A. Chức năng nhận thức
  • B. Chức năng thẩm mỹ
  • C. Chức năng giáo dục và nhân đạo
  • D. Chức năng giải trí

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người về trăng tàn” (Trích ca dao)?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Đối

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

Câu 5: Trong quá trình tự học, kỹ năng nào sau đây giúp người học chủ động khám phá, tìm tòi và mở rộng kiến thức ngoài sách giáo khoa?

  • A. Kỹ năng ghi nhớ máy móc
  • B. Kỹ năng chép bài đầy đủ
  • C. Kỹ năng nghiên cứu và tìm kiếm thông tin
  • D. Kỹ năng làm bài tập theo mẫu

Câu 6: Khi đọc một văn bản đa phương thức (ví dụ: infographic, bài thuyết trình có hình ảnh), người đọc cần chú ý đến điều gì ngoài nội dung chữ viết?

  • A. Số lượng chữ viết trong văn bản
  • B. Tác giả của văn bản
  • C. Thời gian xuất bản văn bản
  • D. Mối quan hệ giữa chữ viết và các yếu tố hình ảnh, âm thanh, màu sắc...

Câu 7: Trong bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, bố cục ba phần (Mở bài, Thân bài, Kết bài) có vai trò gì?

  • A. Giúp bài văn có cấu trúc mạch lạc, rõ ràng
  • B. Giúp bài văn dài hơn và nhiều thông tin hơn
  • C. Giúp bài văn dễ dàng được điểm cao hơn
  • D. Không có vai trò quan trọng, có thể bỏ qua

Câu 8: Để hiểu rõ bối cảnh lịch sử - văn hóa của một tác phẩm văn học, người học nên tìm kiếm thông tin từ những nguồn nào?

  • A. Các trang mạng xã hội và diễn đàn không chính thống
  • B. Sách, báo, tạp chí chuyên khảo về lịch sử, văn hóa, văn học; các công trình nghiên cứu uy tín
  • C. Phim ảnh và các tác phẩm giải trí
  • D. Lời truyền miệng và tin đồn

Câu 9: Khi tóm tắt một văn bản thông tin, điều quan trọng nhất cần giữ lại là gì?

  • A. Tất cả các chi tiết và ví dụ minh họa
  • B. Những câu văn hay và ấn tượng nhất
  • C. Các ý chính và thông tin cốt lõi
  • D. Lời mở đầu và kết luận của văn bản

Câu 10: Trong quá trình đọc hiểu một bài thơ Đường luật, việc phân tích luật bằng trắc, niêm, vần có ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ để kiểm tra kiến thức về thể thơ
  • B. Không có ý nghĩa gì đặc biệt
  • C. Chỉ cần quan tâm đến nội dung, không cần phân tích hình thức
  • D. Giúp hiểu cấu trúc, nhịp điệu và vẻ đẹp hình thức, hỗ trợ cảm nhận nội dung

Câu 11: Hình thức tự học nào sau đây khuyến khích sự tương tác, trao đổi và học hỏi lẫn nhau giữa người học?

  • A. Tự học cá nhân qua sách giáo khoa
  • B. Học nhóm và thảo luận
  • C. Xem video bài giảng trực tuyến một mình
  • D. Làm bài tập trắc nghiệm trực tuyến

Câu 12: Khi viết bài văn nghị luận xã hội, việc sử dụng kết hợp các thao tác lập luận (giải thích, chứng minh, phân tích, bác bỏ, bình luận) có tác dụng gì?

  • A. Làm cho bài văn dài hơn
  • B. Thể hiện sự phức tạp của vấn đề
  • C. Tăng tính thuyết phục, làm rõ vấn đề từ nhiều góc độ
  • D. Giúp người viết thể hiện kiến thức uyên bác

Câu 13: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm một cách gián tiếp, hàm ẩn?

  • A. Lời thoại trực tiếp của nhân vật
  • B. Lời kể của người kể chuyện
  • C. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • D. Chi tiết nghệ thuật, hình ảnh biểu tượng

Câu 14: Đọc câu sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. (Nguyễn Khoa Điềm, “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ”). Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ trên là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Em bé
  • B. Tình yêu quê hương
  • C. Cuộc sống lao động vất vả
  • D. Ước mơ về tương lai tươi sáng

Câu 15: Khi tự đánh giá bài viết của mình, tiêu chí nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, phức tạp
  • B. Tính mạch lạc, rõ ràng, logic trong lập luận
  • C. Độ dài của bài viết
  • D. Số lượng biện pháp tu từ sử dụng

Câu 16: Thể loại kịch khác biệt với các thể loại văn học tự sự và trữ tình chủ yếu ở phương diện nào?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ
  • B. Khắc họa nhân vật
  • C. Hình thức trình bày (đối thoại, độc thoại, hành động)
  • D. Đề tài và chủ đề

Câu 17: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp thuyết minh nào sau đây thường được sử dụng để làm nổi bật đặc điểm khác biệt của đối tượng so với các đối tượng khác?

  • A. So sánh, đối chiếu
  • B. Nêu định nghĩa, giải thích
  • C. Liệt kê, phân loại
  • D. Dùng số liệu, ví dụ

Câu 18: Khi đọc một bài báo cáo nghiên cứu khoa học, người đọc cần tập trung vào việc đánh giá điều gì?

  • A. Hình thức trình bày đẹp mắt
  • B. Ngôn ngữ sử dụng dễ hiểu
  • C. Số lượng trang của báo cáo
  • D. Tính khách quan, chính xác, độ tin cậy của thông tin và phương pháp nghiên cứu

Câu 19: Trong đoạn văn miêu tả, yếu tố nào sau đây giúp tạo nên ấn tượng sinh động, gợi cảm về đối tượng?

  • A. Sử dụng nhiều câu phức
  • B. Sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm, kết hợp các giác quan
  • C. Miêu tả chi tiết, tỉ mỉ mọi khía cạnh
  • D. Sử dụng nhiều số liệu thống kê

Câu 20: Đọc đoạn trích sau: “...Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt,/ Như mẹ hiền, như vợ, như người yêu!”. (Chế Lan Viên, “Sao chiến thắng”). Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn thơ trên để thể hiện tình yêu Tổ quốc?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 21: Kỹ năng tự học nào giúp người học xác định mục tiêu học tập rõ ràng, cụ thể và lập kế hoạch để đạt được mục tiêu đó?

  • A. Kỹ năng nghe giảng trên lớp
  • B. Kỹ năng làm bài tập về nhà
  • C. Kỹ năng ghi nhớ kiến thức
  • D. Kỹ năng lập kế hoạch và quản lý thời gian

Câu 22: Trong văn bản nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm chủ đạo của bài viết
  • B. Dẫn chứng để minh họa cho vấn đề
  • C. Lời giải thích cho vấn đề
  • D. Phần kết luận của bài viết

Câu 23: Khi đọc một tác phẩm văn học nước ngoài dịch sang tiếng Việt, yếu tố nào có thể bị ảnh hưởng và cần được người đọc lưu ý?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Văn phong, giọng điệu, sắc thái biểu cảm
  • C. Thông tin về tác giả và bối cảnh sáng tác
  • D. Ý nghĩa và chủ đề tác phẩm

Câu 24: Trong thơ tự do, yếu tố nào sau đây trở nên linh hoạt và ít bị ràng buộc hơn so với thơ Đường luật?

  • A. Đề tài và chủ đề
  • B. Hình ảnh và ngôn ngữ
  • C. Luật bằng trắc, niêm, vần và số câu chữ
  • D. Nhịp điệu và âm hưởng

Câu 25: Để đánh giá tính thuyết phục của một bài văn nghị luận, người đọc cần xem xét điều gì về hệ thống luận điểm, luận cứ và bằng chứng?

  • A. Số lượng luận điểm và luận cứ
  • B. Sự đa dạng của các loại bằng chứng
  • C. Cách trình bày hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Tính logic, chặt chẽ, xác thực và đầy đủ

Câu 26: Trong quá trình tự học, khi gặp một vấn đề khó, người học nên ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Bỏ qua vấn đề và học tiếp phần khác
  • B. Tìm kiếm thông tin, tài liệu tham khảo để tự giải quyết
  • C. Chờ đến khi giáo viên giải đáp trên lớp
  • D. Hỏi bạn bè hoặc người thân không chuyên

Câu 27: Đọc câu sau: “Một bếp lửa chờn vờn sương sớm/ Một bếp lửa ấp iu nồng đượm”. (Bằng Việt, “Bếp lửa”). Hình ảnh “bếp lửa” trong câu thơ tượng trưng cho điều gì?

  • A. Cuộc sống vật chất đủ đầy
  • B. Khát vọng vươn lên trong cuộc sống
  • C. Tình cảm gia đình, quê hương, sự ấm áp
  • D. Những khó khăn, thử thách trong cuộc đời

Câu 28: Khi phân tích nhân vật văn học, việc xem xét mối quan hệ giữa nhân vật với bối cảnh xã hội có ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ để biết thêm thông tin về xã hội
  • B. Không có ý nghĩa quan trọng
  • C. Chỉ cần tập trung vào phẩm chất cá nhân của nhân vật
  • D. Giúp hiểu rõ hơn về tính cách, số phận nhân vật và ý nghĩa tác phẩm

Câu 29: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đảm bảo tính chính xác và khách quan của thông tin?

  • A. Ngôn ngữ hấp dẫn, sinh động
  • B. Nguồn dẫn tin cậy, rõ ràng, chính xác
  • C. Hình thức trình bày đẹp mắt, ấn tượng
  • D. Sử dụng nhiều ví dụ minh họa

Câu 30: Để rèn luyện kỹ năng viết văn biểu cảm, người học nên thực hành nhiều nhất với loại bài tập nào?

  • A. Viết bài văn nghị luận phân tích tác phẩm
  • B. Viết báo cáo nghiên cứu khoa học
  • C. Viết nhật ký, tản văn, ghi lại cảm xúc cá nhân
  • D. Viết bài văn thuyết minh về một đối tượng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Văn chương có loại đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương mà khi người ta đọc lên thì người ta thấy ở trong mình cuộc đời tươi đẹp hơn, lương thiện hơn, tin tưởng hơn vào người và người hơn…”. (Nguyễn Đình Thi). Đoạn trích trên bàn về chức năng nào của văn chương?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người về trăng tàn” (Trích ca dao)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong quá trình tự học, kỹ năng nào sau đây giúp người học chủ động khám phá, tìm tòi và mở rộng kiến thức ngoài sách giáo khoa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Khi đọc một văn bản đa phương thức (ví dụ: infographic, bài thuyết trình có hình ảnh), người đọc cần chú ý đến điều gì ngoài nội dung chữ viết?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, bố cục ba phần (Mở bài, Thân bài, Kết bài) có vai trò gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Để hiểu rõ bối cảnh lịch sử - văn hóa của một tác phẩm văn học, người học nên tìm kiếm thông tin từ những nguồn nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Khi tóm tắt một văn bản thông tin, điều quan trọng nhất cần giữ lại là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong quá trình đọc hiểu một bài thơ Đường luật, việc phân tích luật bằng trắc, niêm, vần có ý nghĩa gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Hình thức tự học nào sau đây khuyến khích sự tương tác, trao đổi và học hỏi lẫn nhau giữa người học?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Khi viết bài văn nghị luận xã hội, việc sử dụng kết hợp các thao tác lập luận (giải thích, chứng minh, phân tích, bác bỏ, bình luận) có tác dụng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm một cách gián tiếp, hàm ẩn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Đọc câu sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. (Nguyễn Khoa Điềm, “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ”). Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ trên là ẩn dụ cho điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Khi tự đánh giá bài viết của mình, tiêu chí nào sau đây quan trọng nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Thể loại kịch khác biệt với các thể loại văn học tự sự và trữ tình chủ yếu ở phương diện nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp thuyết minh nào sau đây thường được sử dụng để làm nổi bật đặc điểm khác biệt của đối tượng so với các đối tượng khác?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Khi đọc một bài báo cáo nghiên cứu khoa học, người đọc cần tập trung vào việc đánh giá điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong đoạn văn miêu tả, yếu tố nào sau đây giúp tạo nên ấn tượng sinh động, gợi cảm về đối tượng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Đọc đoạn trích sau: “...Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt,/ Như mẹ hiền, như vợ, như người yêu!”. (Chế Lan Viên, “Sao chiến thắng”). Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn thơ trên để thể hiện tình yêu Tổ quốc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Kỹ năng tự học nào giúp người học xác định mục tiêu học tập rõ ràng, cụ thể và lập kế hoạch để đạt được mục tiêu đó?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong văn bản nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Khi đọc một tác phẩm văn học nước ngoài dịch sang tiếng Việt, yếu tố nào có thể bị ảnh hưởng và cần được người đọc lưu ý?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong thơ tự do, yếu tố nào sau đây trở nên linh hoạt và ít bị ràng buộc hơn so với thơ Đường luật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Để đánh giá tính thuyết phục của một bài văn nghị luận, người đọc cần xem xét điều gì về hệ thống luận điểm, luận cứ và bằng chứng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong quá trình tự học, khi gặp một vấn đề khó, người học nên ưu tiên giải pháp nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Đọc câu sau: “Một bếp lửa chờn vờn sương sớm/ Một bếp lửa ấp iu nồng đượm”. (Bằng Việt, “Bếp lửa”). Hình ảnh “bếp lửa” trong câu thơ tượng trưng cho điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Khi phân tích nhân vật văn học, việc xem xét mối quan hệ giữa nhân vật với bối cảnh xã hội có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đảm bảo tính chính xác và khách quan của thông tin?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Để rèn luyện kỹ năng viết văn biểu cảm, người học nên thực hành nhiều nhất với loại bài tập nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc nhóm trữ tình?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Ca dao
  • C. Vè
  • D. Truyện ngắn

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm, Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ)?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 3: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Khẳng định tính đúng đắn của vấn đề
  • B. So sánh các khía cạnh của vấn đề
  • C. Phản đối, chỉ ra tính sai lệch của một ý kiến, quan điểm
  • D. Giải thích rõ hơn về vấn đề đang bàn luận

Câu 4: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính hình tượng, tính truyền cảm, tính cá thể hóa
  • B. Tính chính xác, tính khách quan, tính hệ thống
  • C. Tính đại chúng, tính thông tin, tính ngắn gọn
  • D. Tính trang trọng, tính khuôn mẫu, tính lịch sự

Câu 5: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua/ Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện điều gì?

  • A. Sự tuần hoàn của thời gian trong vũ trụ
  • B. Vẻ đẹp tươi mới của mùa xuân
  • C. Sự trôi chảy chậm rãi của thời gian
  • D. Sự ngắn ngủi, hữu hạn của thời gian và tuổi trẻ

Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng nhất về vai trò của yếu tố tự sự trong thơ trữ tình?

  • A. Làm mất đi tính trữ tình vốn có của thơ
  • B. Tạo ra cốt truyện, tình huống để bộc lộ cảm xúc, suy tư
  • C. Giúp bài thơ trở nên khô khan, thiếu nhạc điệu
  • D. Chỉ phù hợp với các bài thơ có dung lượng lớn

Câu 7: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

  • A. Ngăn cách các thành phần phụ chú
  • B. Liệt kê các ý trong một đoạn văn
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp, tên riêng, từ ngữ có hàm ý đặc biệt
  • D. Thể hiện sự ngắt quãng trong lời nói

Câu 8: Trong truyện ngắn, chi tiết đắt giá thường có vai trò như thế nào đối với việc thể hiện chủ đề?

  • A. Góp phần quan trọng trong việc làm nổi bật chủ đề tư tưởng của tác phẩm
  • B. Chỉ có tác dụng làm tăng tính hấp dẫn của cốt truyện
  • C. Thường là những chi tiết ít quan trọng, có thể lược bỏ
  • D. Chỉ dùng để miêu tả ngoại hình nhân vật

Câu 9: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu được đánh giá là một truyện ngắn mang đậm khuynh hướng nghệ thuật nào?

  • A. Lãng mạn cách mạng
  • B. Hiện thực phê phán
  • C. Hiện thực xã hội chủ nghĩa
  • D. Ấn tượng

Câu 10: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây không cần đặc biệt chú ý?

  • A. Niêm luật
  • B. Đối
  • C. Bố cục
  • D. Tiểu sử tác giả

Câu 11: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Cốt truyện hấp dẫn, li kì
  • C. Bố cục mạch lạc, tiêu đề, đề mục rõ ràng
  • D. Giọng văn giàu cảm xúc

Câu 12: Đọc đoạn trích sau: “...Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?” (Hồ Xuân Hương, Tự tình (bài II)). Câu cảm thán trong đoạn trích thể hiện trực tiếp cảm xúc gì?

  • A. Niềm vui sướng, tự hào
  • B. Sự tiếc nuối, hụt hẫng
  • C. Sự căm phẫn, bất bình
  • D. Nỗi sợ hãi, lo lắng

Câu 13: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Hịch
  • B. Cáo
  • C. Văn tế
  • D. Phú

Câu 14: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên tính kịch trong một tác phẩm?

  • A. Miêu tả thiên nhiên
  • B. Ngôn ngữ giàu chất thơ
  • C. Nhân vật có đời sống nội tâm phong phú
  • D. Xung đột gay gắt giữa các tuyến nhân vật

Câu 15: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Tích xưa nàng Quế” được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Gợi liên tưởng về vẻ đẹp và phẩm chất của nhân vật
  • B. Tạo không khí cổ kính, trang nghiêm
  • C. Thể hiện sự am hiểu Hán học của tác giả
  • D. Làm chậm nhịp điệu câu thơ

Câu 16: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nghị luận là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thể thơ tự do?

  • A. Không hạn chế về số câu, số chữ
  • B. Nhịp điệu linh hoạt
  • C. Tuân thủ nghiêm ngặt luật bằng trắc
  • D. Vần điệu đa dạng

Câu 18: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt: “Gia đình tôi chuyển đến một khu đô thị mới, xung quanh có nhiều tiện nghi.”

  • A. Gia đình
  • B. Mới
  • C. Xung quanh
  • D. Đô thị

Câu 19: Hình tượng “con sóng” trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh thường được diễn giải là biểu tượng cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên rộng lớn, bao la
  • B. Tình yêu của người phụ nữ
  • C. Cuộc đời nhiều thăng trầm
  • D. Nỗi cô đơn, lẻ loi

Câu 20: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm dẫn chứng và lập luận
  • B. Viết mở bài và kết bài
  • C. Xác định rõ vấn đề nghị luận
  • D. Lập dàn ý chi tiết

Câu 21: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường sử dụng yếu tố hoang đường, kì ảo đậm nét nhất?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Ca dao
  • C. Tục ngữ
  • D. Truyện cười

Câu 22: Nhân vật Chí Phèo trong tác phẩm cùng tên của Nam Cao được xem là điển hình cho hình tượng nào trong văn học hiện thực phê phán?

  • A. Người trí thức nghèo
  • B. Người nông dân yêu nước
  • C. Người phụ nữ nông thôn lam lũ
  • D. Người nông dân bị tha hóa, lưu manh hóa

Câu 23: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tố Hữu?

  • A. Lãng mạn, bay bổng, đậm chất tượng trưng
  • B. Hiện thực, trần trụi, khắc họa đời sống khổ cực
  • C. Trữ tình chính trị, đậm đà tính dân tộc, giọng điệu tâm tình
  • D. Trí tuệ, sắc sảo, mang tính triết luận sâu sắc

Câu 24: Trong bài “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến), hình ảnh “ao thu lạnh lẽo nước trong veo” gợi lên không gian và cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Không gian tươi vui, tràn đầy sức sống
  • B. Không gian tĩnh lặng, vắng vẻ, gợi buồn
  • C. Không gian náo nhiệt, đông đúc
  • D. Không gian hùng vĩ, tráng lệ

Câu 25: “Tuyên ngôn Độc lập” của Hồ Chí Minh được viết theo thể văn nghị luận nào?

  • A. Hịch
  • B. Cáo
  • C. Biểu
  • D. Tuyên ngôn

Câu 26: Khi phân tích một đoạn trích kịch, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hơn cả?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Sử dụng biện pháp tu từ
  • C. Xung đột kịch và ngôn ngữ đối thoại
  • D. Cốt truyện hấp dẫn

Câu 27: Trong câu “Học ăn, học nói, học gói, học mở”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Liệt kê
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 28: Tác phẩm “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Tùy bút
  • D. Thơ trữ tình

Câu 29: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Điểm tương đồng và khác biệt về nội dung và hình thức nghệ thuật
  • B. Số lượng trang và thời gian sáng tác
  • C. Sự nổi tiếng của tác giả
  • D. Ý kiến chủ quan của người đọc

Câu 30: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, câu hỏi tu từ “Sao anh không về chơi thôn Vĩ?” thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

  • A. Sự trách móc, hờn giận
  • B. Sự tò mò, muốn biết
  • C. Sự khẳng định chắc chắn
  • D. Sự mong chờ, khắc khoải

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc nhóm trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm, *Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ*)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận *bác bỏ* thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua/ Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng nhất về vai trò của yếu tố tự sự trong thơ trữ tình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong truyện ngắn, chi tiết *đắt giá* thường có vai trò như thế nào đối với việc thể hiện chủ đề?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu được đánh giá là một truyện ngắn mang đậm khuynh hướng nghệ thuật nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây *không* cần đặc biệt chú ý?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Đọc đoạn trích sau: “...Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?” (Hồ Xuân Hương, *Tự tình (bài II)*). Câu cảm thán trong đoạn trích thể hiện trực tiếp cảm xúc gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên tính kịch trong một tác phẩm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Tích xưa nàng Quế” được sử dụng nhằm mục đích gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nghị luận là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây *không* thuộc về thể thơ tự do?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt: “Gia đình tôi chuyển đến một khu đô thị mới, xung quanh có nhiều tiện nghi.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Hình tượng “con sóng” trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh thường được diễn giải là biểu tượng cho điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường sử dụng yếu tố hoang đường, kì ảo đậm nét nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Nhân vật Chí Phèo trong tác phẩm cùng tên của Nam Cao được xem là điển hình cho hình tượng nào trong văn học hiện thực phê phán?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tố Hữu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong bài “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến), hình ảnh “ao thu lạnh lẽo nước trong veo” gợi lên không gian và cảm xúc chủ đạo nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: “Tuyên ngôn Độc lập” của Hồ Chí Minh được viết theo thể văn nghị luận nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Khi phân tích một đoạn trích kịch, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hơn cả?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong câu “Học ăn, học nói, học gói, học mở”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Tác phẩm “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, câu hỏi tu từ “Sao anh không về chơi thôn Vĩ?” thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương pháp tự học nào sau đây khuyến khích học sinh chủ động đặt câu hỏi và tìm kiếm câu trả lời, thay vì thụ động tiếp nhận kiến thức?

  • A. Đọc thuộc lòng các định nghĩa và quy tắc ngữ pháp.
  • B. Tự đặt câu hỏi về nội dung bài học và tìm kiếm thông tin để trả lời.
  • C. Chép lại bài giảng của giáo viên một cách chi tiết.
  • D. Làm bài tập theo mẫu có sẵn trong sách giáo khoa.

Câu 2: Trong quá trình tự học môn Ngữ văn, việc lập kế hoạch học tập cá nhân mang lại lợi ích nào quan trọng nhất?

  • A. Giúp phân bổ thời gian hợp lý cho từng nội dung và đảm bảo tiến độ học tập.
  • B. Giúp học sinh đối phó với áp lực từ bạn bè và gia đình.
  • C. Giúp giáo viên dễ dàng kiểm tra và đánh giá quá trình học tập của học sinh.
  • D. Giúp phụ huynh nắm bắt được toàn bộ nội dung học tập của con em.

Câu 3: Đọc một văn bản văn học và chỉ tập trung vào cốt truyện có phải là cách tiếp cận hiệu quả để tự học và phân tích văn bản đó không? Vì sao?

  • A. Có, vì cốt truyện là yếu tố quan trọng nhất của một văn bản văn học.
  • B. Có, vì việc nắm vững cốt truyện giúp dễ dàng tóm tắt nội dung văn bản.
  • C. Không, vì cần phải phân tích cả yếu tố nghệ thuật, ngôn ngữ và ý nghĩa ẩn sau cốt truyện.
  • D. Không, vì nên tập trung vào thông tin về tác giả và hoàn cảnh sáng tác hơn.

Câu 4: Khi tự học bài thơ "Vào chùa gặp lại" của Trần Nhân Tông, hoạt động nào sau đây thể hiện kỹ năng phân tích văn học bậc cao?

  • A. Đọc diễn cảm bài thơ nhiều lần để ghi nhớ.
  • B. Tìm hiểu thông tin tiểu sử và sự nghiệp của Trần Nhân Tông.
  • C. Liệt kê các từ Hán Việt và giải thích nghĩa của chúng trong bài thơ.
  • D. So sánh sự khác biệt trong cách thể hiện cảm xúc và tư tưởng giữa bài thơ này với một bài thơ khác cùng đề tài của tác giả khác.

Câu 5: Trong quá trình tự học, nếu gặp một khái niệm văn học khó hiểu, bạn nên ưu tiên thực hiện hành động nào sau đây?

  • A. Bỏ qua khái niệm đó và tiếp tục học các nội dung khác.
  • B. Tìm kiếm thông tin giải thích khái niệm đó trên nhiều nguồn khác nhau (sách tham khảo, internet,...) và so sánh, đối chiếu.
  • C. Chỉ đọc lại phần giải thích trong sách giáo khoa cho đến khi hiểu.
  • D. Hỏi ngay bạn bè hoặc giáo viên mà không tự tìm hiểu trước.

Câu 6: Hình thức tự học nào sau đây có thể giúp học sinh phát triển kỹ năng hợp tác và chia sẻ kiến thức trong môn Ngữ văn?

  • A. Tự làm bài tập và kiểm tra kiến thức một mình.
  • B. Chỉ sử dụng sách giáo khoa và tài liệu tham khảo cá nhân.
  • C. Tham gia các nhóm học tập trực tuyến hoặc ngoại tuyến để thảo luận và trao đổi về các vấn đề văn học.
  • D. Học thuộc lòng các bài văn mẫu và áp dụng vào bài viết của mình.

Câu 7: Khi tự học một tác phẩm truyện ngắn, việc xác định chủ đề chính của tác phẩm giúp ích gì cho quá trình phân tích?

  • A. Giúp tập trung phân tích các chi tiết, sự kiện, nhân vật có liên quan trực tiếp đến chủ đề.
  • B. Giúp ghi nhớ tên các nhân vật và sự kiện chính trong truyện.
  • C. Giúp đánh giá tác phẩm dựa trên quan điểm cá nhân.
  • D. Giúp so sánh tác phẩm này với các truyện ngắn khác của cùng tác giả.

Câu 8: Trong tự học môn Ngữ văn, việc sử dụng sơ đồ tư duy có hiệu quả như thế nào trong việc hệ thống hóa kiến thức?

  • A. Giúp viết văn hay hơn và đạt điểm cao trong các bài kiểm tra.
  • B. Giúp hình dung kiến thức một cách trực quan, dễ dàng liên kết các khái niệm và ghi nhớ thông tin.
  • C. Giúp tiết kiệm thời gian học tập và giảm căng thẳng.
  • D. Không có hiệu quả đáng kể, vì chỉ phù hợp với một số người.

Câu 9: Khi tự học về biện pháp tu từ trong thơ, cách học nào sau đây giúp bạn hiểu sâu sắc nhất về tác dụng của chúng?

  • A. Học thuộc lòng định nghĩa và các loại biện pháp tu từ.
  • B. Chỉ tìm ví dụ minh họa cho từng biện pháp tu từ trong sách giáo khoa.
  • C. Phân tích các ví dụ cụ thể trong nhiều bài thơ khác nhau để nhận ra tác dụng đa dạng của cùng một biện pháp tu từ.
  • D. Xem video giảng dạy về biện pháp tu từ trên mạng.

Câu 10: Tự học môn Ngữ văn có vai trò như thế nào trong việc phát triển năng lực tự chủ và tự giác của học sinh?

  • A. Không quan trọng, vì năng lực này chủ yếu được phát triển thông qua các hoạt động ngoại khóa.
  • B. Ít quan trọng, vì giáo viên vẫn là người hướng dẫn chính trong quá trình học tập.
  • C. Chỉ quan trọng đối với học sinh khá giỏi, còn học sinh trung bình thì không cần thiết.
  • D. Rất quan trọng, vì tự học đòi hỏi học sinh phải tự lập kế hoạch, chủ động thực hiện và chịu trách nhiệm về kết quả học tập của mình.

Câu 11: Để tự học hiệu quả một bài nghị luận văn học, bước đầu tiên quan trọng nhất bạn nên làm là gì?

  • A. Tìm kiếm các bài văn mẫu nghị luận về đề tài tương tự để tham khảo.
  • B. Đọc kỹ đề bài, xác định rõ vấn đề nghị luận và phạm vi kiến thức cần sử dụng.
  • C. Học thuộc lòng các luận điểm và dẫn chứng có trong sách giáo khoa.
  • D. Lập dàn ý chi tiết cho bài nghị luận trước khi đọc đề bài.

Câu 12: Giả sử bạn đang tự học một đoạn trích kịch. Phương pháp nào sau đây giúp bạn hiểu rõ nhất về xung đột kịch trong đoạn trích đó?

  • A. Chỉ đọc lời thoại của các nhân vật và tóm tắt nội dung.
  • B. Tìm hiểu về bối cảnh lịch sử và xã hội của vở kịch.
  • C. Đọc phân vai, hình dung diễn biến và hành động của nhân vật để cảm nhận xung đột.
  • D. Học thuộc lòng các lời thoại quan trọng của nhân vật chính.

Câu 13: Khi tự học môn Ngữ văn, việc tự đánh giá quá trình và kết quả học tập có ý nghĩa gì đối với sự tiến bộ của bạn?

  • A. Giúp nhận ra điểm mạnh, điểm yếu của bản thân, từ đó điều chỉnh phương pháp học tập phù hợp và hiệu quả hơn.
  • B. Giúp so sánh kết quả học tập của mình với bạn bè trong lớp.
  • C. Giúp giáo viên đánh giá chính xác hơn năng lực của học sinh.
  • D. Không có ý nghĩa nhiều, vì kết quả học tập phụ thuộc chủ yếu vào năng khiếu.

Câu 14: Trong tự học, nếu bạn cảm thấy mất tập trung và dễ xao nhãng, biện pháp nào sau đây có thể giúp bạn cải thiện tình hình?

  • A. Cố gắng học liên tục trong thời gian dài để nhanh chóng hoàn thành nội dung.
  • B. Uống cà phê hoặc các chất kích thích để tăng sự tỉnh táo.
  • C. Chuyển sang học các môn khác dễ hơn để tạo hứng thú.
  • D. Chia nhỏ thời gian học thành các khoảng ngắn hơn, kết hợp với nghỉ ngơi và vận động nhẹ.

Câu 15: Để ghi nhớ tốt hơn các chi tiết và sự kiện trong một tác phẩm văn học khi tự học, bạn nên áp dụng kỹ thuật nào?

  • A. Chép lại toàn bộ nội dung tác phẩm vào vở.
  • B. Sử dụng kỹ thuật liên tưởng, tạo ra các mối liên kết hình ảnh hoặc câu chuyện giữa các chi tiết và sự kiện.
  • C. Đọc đi đọc lại tác phẩm nhiều lần cho đến khi thuộc lòng.
  • D. Sử dụngHighlight đánh dấu các chi tiết quan trọng trong sách giáo khoa.

Câu 16: Khi tự học về thể loại tùy bút, việc đọc nhiều bài tùy bút khác nhau của các tác giả khác nhau có lợi ích gì?

  • A. Giúp học thuộc lòng nhiều bài văn hay để áp dụng vào bài viết của mình.
  • B. Giúp tiết kiệm thời gian tìm hiểu về thể loại tùy bút trong sách giáo khoa.
  • C. Giúp nhận diện rõ hơn các đặc trưng của thể loại tùy bút và sự đa dạng trong phong cách viết của các tác giả.
  • D. Không có lợi ích nhiều, vì thể loại tùy bút khá đơn giản và dễ hiểu.

Câu 17: Trong quá trình tự học viết văn nghị luận, bạn nên chú trọng rèn luyện kỹ năng nào sau đây nhất?

  • A. Kỹ năng xây dựng luận điểm rõ ràng, mạch lạc và sử dụng dẫn chứng thuyết phục để bảo vệ luận điểm.
  • B. Kỹ năng sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh và cảm xúc.
  • C. Kỹ năng trình bày bài viết sạch đẹp, đúng chính tả và ngữ pháp.
  • D. Kỹ năng viết mở bài và kết bài ấn tượng, thu hút người đọc.

Câu 18: Để chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra Ngữ văn sau khi tự học, hoạt động nào sau đây mang lại hiệu quả ôn tập cao nhất?

  • A. Chỉ đọc lại sách giáo khoa và vở ghi một cách thụ động.
  • B. Học thuộc lòng các bài văn mẫu và hy vọng sẽ gặp đề tương tự.
  • C. Chỉ tập trung ôn tập những nội dung mình yêu thích và cho là quan trọng.
  • D. Tự làm các bài tập, đề kiểm tra thử với nhiều dạng câu hỏi khác nhau để rà soát và củng cố kiến thức.

Câu 19: Khi tự học môn Ngữ văn, việc đặt mục tiêu học tập cụ thể, có thể đo lường được, có thể đạt được, phù hợp và có thời hạn (SMART) giúp ích gì?

  • A. Không có tác dụng nhiều, vì mục tiêu học tập môn Ngữ văn thường khó định lượng.
  • B. Tăng động lực học tập, giúp tập trung vào mục tiêu và theo dõi được tiến độ, từ đó nâng cao hiệu quả tự học.
  • C. Chỉ phù hợp với các môn khoa học tự nhiên, không phù hợp với môn Ngữ văn.
  • D. Làm phức tạp hóa quá trình tự học, gây thêm áp lực cho học sinh.

Câu 20: Trong tự học môn Ngữ văn, việc đọc thêm sách báo, tạp chí văn học có vai trò như thế nào?

  • A. Không cần thiết, vì chỉ cần học trong sách giáo khoa là đủ.
  • B. Chỉ dành cho học sinh chuyên văn hoặc có năng khiếu đặc biệt.
  • C. Mở rộng vốn kiến thức văn học, tiếp cận nhiều góc nhìn và phong cách viết khác nhau, phát triển tư duy phản biện và khả năng cảm thụ văn chương.
  • D. Có thể gây xao nhãng và làm mất tập trung vào nội dung chính trong sách giáo khoa.

Câu 21: Để tự học tốt phần "Thực hành tiếng Việt" trong sách Ngữ văn 11, bạn nên tập trung vào điều gì?

  • A. Làm nhiều bài tập thực hành với các dạng khác nhau để nắm vững quy tắc và vận dụng linh hoạt.
  • B. Học thuộc lòng tất cả các quy tắc ngữ pháp và định nghĩa thuật ngữ.
  • C. Chỉ đọc phần lý thuyết trong sách giáo khoa mà không cần làm bài tập.
  • D. Tìm kiếm các ứng dụng học tiếng Việt trên điện thoại để giải trí.

Câu 22: Giả sử bạn muốn tự học cách viết một bài văn phân tích nhân vật văn học. Nguồn tài liệu nào sau đây sẽ hữu ích nhất cho bạn?

  • A. Các bài văn mẫu phân tích nhân vật văn học của học sinh giỏi.
  • B. Các bài viết hướng dẫn phương pháp phân tích nhân vật văn học trên các trang web hoặc sách tham khảo.
  • C. Tiểu sử chi tiết của các nhà văn nổi tiếng.
  • D. Từ điển giải thích các thuật ngữ văn học.

Câu 23: Trong tự học môn Ngữ văn, việc ghi chép bài học bằng hình thứcBullet Journal có ưu điểm gì?

  • A. Giúp ghi chép chi tiết và đầy đủ tất cả nội dung bài học.
  • B. Giúp tạo ra những trang vở đẹp mắt và ấn tượng.
  • C. Giúp ghi chép nhanh chóng, linh hoạt, dễ dàng theo dõi tiến độ học tập và các nhiệm vụ cần thực hiện.
  • D. Không có ưu điểm đặc biệt so với các hình thức ghi chép truyền thống.

Câu 24: Để nâng cao kỹ năng đọc hiểu văn bản văn học khi tự học, bạn nên thực hành đọc theo phương pháp nào?

  • A. Đọc lướt nhanh để nắm bắt ý chính và tiết kiệm thời gian.
  • B. Đọc to thành tiếng để tăng khả năng ghi nhớ.
  • C. Chỉ đọc phần đầu và phần cuối của văn bản để nắm nội dung khái quát.
  • D. Đọc chủ động, vừa đọc vừa suy nghĩ, đặt câu hỏi, ghi chú và tóm tắt nội dung chính.

Câu 25: Trong tự học môn Ngữ văn, việc tìm kiếm và sử dụng các nguồn tài liệu mở (OER) trên internet có lợi ích gì?

  • A. Không an toàn và tin cậy bằng sách giáo khoa và tài liệu truyền thống.
  • B. Tiếp cận nguồn tài liệu đa dạng, phong phú, miễn phí và cập nhật, mở rộng phạm vi kiến thức và góc nhìn.
  • C. Chỉ phù hợp với học sinh giỏi, còn học sinh trung bình thì khó sử dụng.
  • D. Có thể gây xao nhãng và làm mất tập trung vào nội dung chính trong sách giáo khoa.

Câu 26: Để phát triển khả năng cảm thụ văn chương khi tự học, hoạt động nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?

  • A. Học thuộc lòng các bài phê bình văn học của các nhà nghiên cứu nổi tiếng.
  • B. Tham gia các khóa học luyện thi đại học môn Ngữ văn.
  • C. Đọc và suy ngẫm sâu sắc về nhiều tác phẩm văn học khác nhau, chú trọng cảm xúc và trải nghiệm cá nhân khi đọc.
  • D. Chỉ đọc các tác phẩm văn học được giới thiệu trong sách giáo khoa.

Câu 27: Trong tự học môn Ngữ văn, việc sử dụng bản đồ khái niệm (concept map) có tác dụng gì?

  • A. Giúp hiểu rõ mối liên hệ giữa các khái niệm, hệ thống hóa kiến thức và nhìn nhận vấn đề một cách tổng quan.
  • B. Giúp ghi nhớ chính xác các định nghĩa và thuật ngữ văn học.
  • C. Giúp trình bày bài viết nghị luận một cách logic và mạch lạc.
  • D. Không có tác dụng nhiều, vì bản đồ khái niệm quá phức tạp và khó sử dụng.

Câu 28: Để tự học hiệu quả môn Ngữ văn, bạn nên tạo ra môi trường học tập như thế nào?

  • A. Ồn ào, náo nhiệt để tạo không khí học tập sôi động.
  • B. Yên tĩnh, thoáng đãng, đủ ánh sáng, có đầy đủ tài liệu học tập và hạn chế tối đa các yếu tố gây xao nhãng.
  • C. Trong phòng ngủ để cảm thấy thoải mái và dễ chịu.
  • D. Không quan trọng, vì quan trọng nhất là ý chí và quyết tâm tự học.

Câu 29: Khi tự học môn Ngữ văn, nếu bạn gặp phải vấn đề khó khăn không thể tự giải quyết, bạn nên làm gì?

  • A. Bỏ qua vấn đề đó và tiếp tục học các nội dung khác.
  • B. Cố gắng tự giải quyết bằng mọi giá, dù mất nhiều thời gian và công sức.
  • C. Tìm kiếm sự giúp đỡ từ giáo viên, bạn bè, người thân hoặc các diễn đàn, nhóm học tập trực tuyến.
  • D. Sao chép bài giải hoặc đáp án từ các nguồn không chính thống.

Câu 30: Tự học môn Ngữ văn giúp học sinh rèn luyện và phát triển phẩm chất nào quan trọng nhất trong xã hội hiện đại?

  • A. Khả năng ghi nhớ và tái hiện kiến thức một cách chính xác.
  • B. Khả năng làm việc nhóm và hợp tác với người khác.
  • C. Khả năng thích nghi nhanh chóng với mọi hoàn cảnh và môi trường.
  • D. Khả năng tự học và tự hoàn thiện bản thân suốt đời, đáp ứng yêu cầu của xã hội học tập và sự phát triển không ngừng của tri thức.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phương pháp tự học nào sau đây khuyến khích học sinh chủ động đặt câu hỏi và tìm kiếm câu trả lời, thay vì thụ động tiếp nhận kiến thức?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong quá trình tự học môn Ngữ văn, việc lập kế hoạch học tập cá nhân mang lại lợi ích nào quan trọng nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Đọc một văn bản văn học và chỉ tập trung vào cốt truyện có phải là cách tiếp cận hiệu quả để tự học và phân tích văn bản đó không? Vì sao?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Khi tự học bài thơ 'Vào chùa gặp lại' của Trần Nhân Tông, hoạt động nào sau đây thể hiện kỹ năng phân tích văn học bậc cao?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong quá trình tự học, nếu gặp một khái niệm văn học khó hiểu, bạn nên ưu tiên thực hiện hành động nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Hình thức tự học nào sau đây có thể giúp học sinh phát triển kỹ năng hợp tác và chia sẻ kiến thức trong môn Ngữ văn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Khi tự học một tác phẩm truyện ngắn, việc xác định chủ đề chính của tác phẩm giúp ích gì cho quá trình phân tích?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong tự học môn Ngữ văn, việc sử dụng sơ đồ tư duy có hiệu quả như thế nào trong việc hệ thống hóa kiến thức?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Khi tự học về biện pháp tu từ trong thơ, cách học nào sau đây giúp bạn hiểu sâu sắc nhất về tác dụng của chúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Tự học môn Ngữ văn có vai trò như thế nào trong việc phát triển năng lực tự chủ và tự giác của học sinh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Để tự học hiệu quả một bài nghị luận văn học, bước đầu tiên quan trọng nhất bạn nên làm là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Giả sử bạn đang tự học một đoạn trích kịch. Phương pháp nào sau đây giúp bạn hiểu rõ nhất về xung đột kịch trong đoạn trích đó?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Khi tự học môn Ngữ văn, việc tự đánh giá quá trình và kết quả học tập có ý nghĩa gì đối với sự tiến bộ của bạn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong tự học, nếu bạn cảm thấy mất tập trung và dễ xao nhãng, biện pháp nào sau đây có thể giúp bạn cải thiện tình hình?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Để ghi nhớ tốt hơn các chi tiết và sự kiện trong một tác phẩm văn học khi tự học, bạn nên áp dụng kỹ thuật nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Khi tự học về thể loại tùy bút, việc đọc nhiều bài tùy bút khác nhau của các tác giả khác nhau có lợi ích gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong quá trình tự học viết văn nghị luận, bạn nên chú trọng rèn luyện kỹ năng nào sau đây nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Để chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra Ngữ văn sau khi tự học, hoạt động nào sau đây mang lại hiệu quả ôn tập cao nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khi tự học môn Ngữ văn, việc đặt mục tiêu học tập cụ thể, có thể đo lường được, có thể đạt được, phù hợp và có thời hạn (SMART) giúp ích gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong tự học môn Ngữ văn, việc đọc thêm sách báo, tạp chí văn học có vai trò như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Để tự học tốt phần 'Thực hành tiếng Việt' trong sách Ngữ văn 11, bạn nên tập trung vào điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Giả sử bạn muốn tự học cách viết một bài văn phân tích nhân vật văn học. Nguồn tài liệu nào sau đây sẽ hữu ích nhất cho bạn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong tự học môn Ngữ văn, việc ghi chép bài học bằng hình thứcBullet Journal có ưu điểm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Để nâng cao kỹ năng đọc hiểu văn bản văn học khi tự học, bạn nên thực hành đọc theo phương pháp nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong tự học môn Ngữ văn, việc tìm kiếm và sử dụng các nguồn tài liệu mở (OER) trên internet có lợi ích gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để phát triển khả năng cảm thụ văn chương khi tự học, hoạt động nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong tự học môn Ngữ văn, việc sử dụng bản đồ khái niệm (concept map) có tác dụng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Để tự học hiệu quả môn Ngữ văn, bạn nên tạo ra môi trường học tập như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi tự học môn Ngữ văn, nếu bạn gặp phải vấn đề khó khăn không thể tự giải quyết, bạn nên làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Tự học môn Ngữ văn giúp học sinh rèn luyện và phát triển phẩm chất nào quan trọng nhất trong xã hội hiện đại?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về luận điểm?

  • A. Sử dụng từ ngữ hoa mỹ, giàu cảm xúc
  • B. Luận cứ và bằng chứng xác thực, logic
  • C. Trình bày theo lối kể chuyện hấp dẫn
  • D. Nhấn mạnh vào kinh nghiệm cá nhân của người viết

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: “...Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay…”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nói quá

Câu 3: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, chi tiết nào sau đây thường được nhà văn sử dụng để thể hiện rõ nhất tư tưởng chủ đề của tác phẩm?

  • A. Chi tiết miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Chi tiết về bối cảnh không gian, thời gian
  • C. Chi tiết kể về diễn biến sự việc
  • D. Chi tiết mang tính biểu tượng, gây ấn tượng sâu sắc

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình
  • B. Cốt truyện và hệ thống nhân vật
  • C. Bối cảnh lịch sử, xã hội
  • D. Thể loại và hình thức nghệ thuật

Câu 5: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường sử dụng yếu tố kì ảo, hoang đường để phản ánh hiện thực và ước mơ của nhân dân?

  • A. Ca dao
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Tục ngữ
  • D. Vè

Câu 6: Để viết một bài văn nghị luận xã hội thuyết phục về một vấn đề thời sự, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm kiếm các câu chuyện cảm động liên quan
  • B. Lựa chọn giọng văn hài hước, dí dỏm
  • C. Xác định rõ vấn đề và phạm vi nghị luận
  • D. Viết mở bài thật ấn tượng, thu hút

Câu 7: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nắm bắt nhanh chóng nội dung chính?

  • A. Đọc diễn cảm
  • B. Đọc lướt (skimming)
  • C. Đọc chậm, đọc kỹ từng từ
  • D. Đọc thành tiếng

Câu 8: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học nào?

  • A. Văn học lãng mạn
  • B. Văn học cách mạng
  • C. Văn học hiện thực phê phán
  • D. Văn học sử thi

Câu 9: Trong đoạn trích “Vào phủ chúa Trịnh”, nhân vật “Trịnh Sâm” được miêu tả chủ yếu qua những phương diện nào?

  • A. Phẩm chất đạo đức và tài năng quân sự
  • B. Nỗi khổ tâm và lòng yêu nước
  • C. Sự giản dị và gần gũi với nhân dân
  • D. Thói ăn chơi xa xỉ và quyền lực tối thượng

Câu 10: “Tuyên ngôn Độc lập” (1945) của Hồ Chí Minh có ý nghĩa lịch sử to lớn nhất là gì?

  • A. Đánh dấu sự ra đời của thể loại văn chính luận hiện đại
  • B. Tuyên bố chấm dứt chế độ thực dân phong kiến, khai sinh nước Việt Nam mới
  • C. Thể hiện tài năng văn chương và tư tưởng nhân văn của Hồ Chí Minh
  • D. Mở ra một kỷ nguyên mới cho văn học Việt Nam

Câu 11: Trong truyện ngắn “Thuốc” của Lỗ Tấn, hình ảnh chiếc bánh bao tẩm máu người có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sức mạnh của y học cổ truyền
  • B. Tình mẫu tử thiêng liêng
  • C. Sự mê muội, lạc hậu và niềm tin mù quáng
  • D. Khát vọng sống mãnh liệt

Câu 12: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy trình sản xuất, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo nhất?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, gợi cảm
  • B. Kể chuyện một cách sinh động, hấp dẫn
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân sâu sắc
  • D. Tính chính xác, khách quan và rõ ràng về thông tin

Câu 13: “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận thuộc thể loại thơ nào?

  • A. Thơ bảy chữ
  • B. Thơ tự do
  • C. Thơ lục bát
  • D. Thơ song thất lục bát

Câu 14: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập nhau hoàn toàn
  • B. Tương đồng và bổ sung cho nhau
  • C. Không liên quan đến nhau
  • D. Chỉ là hình ảnh minh họa

Câu 15: Khi đọc một bài phê bình văn học, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

  • A. Tiểu sử và danh tiếng của tác giả phê bình
  • B. Số lượng người đọc và đánh giá bài phê bình
  • C. Luận điểm và cách lập luận của bài phê bình
  • D. Hình thức trình bày và ngôn ngữ sử dụng

Câu 16: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận “phân tích” được sử dụng với mục đích gì?

  • A. Làm rõ các bộ phận, khía cạnh của vấn đề
  • B. So sánh điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng
  • C. Dùng dẫn chứng để chứng minh luận điểm
  • D. Giải thích ý nghĩa của khái niệm

Câu 17: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tùy bút
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kịch

Câu 18: Biện pháp tu từ “liệt kê” thường được sử dụng để tạo hiệu quả nghệ thuật gì trong văn bản?

  • A. Tạo sự bất ngờ, gây cười
  • B. Tăng tính biểu cảm, gợi hình
  • C. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn, súc tích
  • D. Nhấn mạnh, gây ấn tượng về số lượng, chủng loại

Câu 19: Trong đoạn văn sau: “Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc, chim hót líu lo, hoa nở rộ…”, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 20: Khi tóm tắt văn bản tự sự, điều quan trọng nhất cần giữ lại là gì?

  • A. Các chi tiết miêu tả, biểu cảm
  • B. Cốt truyện và các sự kiện chính
  • C. Ngôn ngữ và giọng điệu của tác giả
  • D. Bối cảnh không gian, thời gian

Câu 21: “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài phản ánh số phận của người nông dân Tây Bắc trước Cách mạng tháng Tám qua nhân vật nào?

  • A. Pá Tra và thống lí
  • B. A Sử và vợ A Sử
  • C. Mị và A Phủ
  • D. Chỉ có Mị

Câu 22: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

  • A. Gần gũi, thân mật
  • B. Tươi vui, rộn ràng
  • C. Bình yên, tĩnh lặng
  • D. Chia lìa, xa cách, không hòa hợp

Câu 23: Khi viết một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên, yếu tố nào sau đây cần được chú ý để tạo nên sự sinh động, hấp dẫn?

  • A. Kể lại câu chuyện liên quan đến cảnh vật
  • B. Sử dụng nhiều giác quan để miêu tả
  • C. Trích dẫn thơ văn nổi tiếng về thiên nhiên
  • D. Sử dụng từ ngữ Hán Việt trang trọng

Câu 24: “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành ca ngợi phẩm chất cao đẹp nào của người dân Tây Nguyên trong kháng chiến chống Mỹ?

  • A. Tinh thần dũng cảm, kiên cường, bất khuất
  • B. Lòng yêu thiên nhiên, gắn bó với rừng núi
  • C. Sự cần cù, chịu khó trong lao động sản xuất
  • D. Tình yêu thương gia đình, cộng đồng

Câu 25: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “tràng giang” mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên
  • B. Khát vọng tự do, phóng khoáng
  • C. Nỗi buồn, sự cô đơn, nhỏ bé của con người
  • D. Sức mạnh của tập thể

Câu 26: Khi viết thư điện tử (email) trang trọng gửi thầy cô giáo, cần chú ý điều gì nhất về ngôn ngữ?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ thân mật, gần gũi
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ chuyên môn, học thuật
  • C. Sử dụng ngôn ngữ hài hước, dí dỏm
  • D. Sử dụng ngôn ngữ lịch sự, trang trọng, thể hiện sự tôn kính

Câu 27: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận “so sánh” thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

  • A. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • B. Làm nổi bật điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng
  • C. Giải thích nguyên nhân của vấn đề
  • D. Dự đoán hậu quả của sự việc

Câu 28: “Chuyện người con gái Nam Xương” của Nguyễn Dữ thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện truyền kỳ
  • B. Tiểu thuyết chương hồi
  • C. Ký sự
  • D. Ngụ ngôn

Câu 29: Khi trình bày bài nói thuyết minh trước lớp, yếu tố nào sau đây giúp bài nói trở nên hấp dẫn, thu hút người nghe?

  • A. Đọc thuộc lòng toàn bộ bài thuyết minh
  • B. Nói nhanh, liên tục để tiết kiệm thời gian
  • C. Sử dụng phương tiện trực quan (hình ảnh, video, sơ đồ…)
  • D. Chỉ tập trung vào nội dung chuyên môn sâu sắc

Câu 30: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Đoàn binh Tây Tiến mưa không ước/ Tâm hồn nở hoa nhiệt thành” thể hiện điều gì?

  • A. Sự gian khổ, khắc nghiệt của cuộc sống chiến đấu
  • B. Vẻ đẹp tâm hồn, tinh thần lạc quan, lãng mạn của người lính
  • C. Khát vọng hòa bình, thống nhất đất nước
  • D. Nỗi nhớ nhà, nhớ quê hương da diết

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: “...Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay…”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, chi tiết nào sau đây thường được nhà văn sử dụng để thể hiện rõ nhất tư tưởng chủ đề của tác phẩm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường sử dụng yếu tố kì ảo, hoang đường để phản ánh hiện thực và ước mơ của nhân dân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Để viết một bài văn nghị luận xã hội thuyết phục về một vấn đề thời sự, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nắm bắt nhanh chóng nội dung chính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong đoạn trích “Vào phủ chúa Trịnh”, nhân vật “Trịnh Sâm” được miêu tả chủ yếu qua những phương diện nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: “Tuyên ngôn Độc lập” (1945) của Hồ Chí Minh có ý nghĩa lịch sử to lớn nhất là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong truyện ngắn “Thuốc” của Lỗ Tấn, hình ảnh chiếc bánh bao tẩm máu người có ý nghĩa biểu tượng gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy trình sản xuất, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận thuộc thể loại thơ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Khi đọc một bài phê bình văn học, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận “phân tích” được sử dụng với mục đích gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Biện pháp tu từ “liệt kê” thường được sử dụng để tạo hiệu quả nghệ thuật gì trong văn bản?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong đoạn văn sau: “Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc, chim hót líu lo, hoa nở rộ…”, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Khi tóm tắt văn bản tự sự, điều quan trọng nhất cần giữ lại là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài phản ánh số phận của người nông dân Tây Bắc trước Cách mạng tháng Tám qua nhân vật nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Khi viết một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên, yếu tố nào sau đây cần được chú ý để tạo nên sự sinh động, hấp dẫn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành ca ngợi phẩm chất cao đẹp nào của người dân Tây Nguyên trong kháng chiến chống Mỹ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “tràng giang” mang ý nghĩa biểu tượng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Khi viết thư điện tử (email) trang trọng gửi thầy cô giáo, cần chú ý điều gì nhất về ngôn ngữ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận “so sánh” thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: “Chuyện người con gái Nam Xương” của Nguyễn Dữ thuộc thể loại văn học nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Khi trình bày bài nói thuyết minh trước lớp, yếu tố nào sau đây giúp bài nói trở nên hấp dẫn, thu hút người nghe?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Đoàn binh Tây Tiến mưa không ước/ Tâm hồn nở hoa nhiệt thành” thể hiện điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Giọng văn truyền cảm, lôi cuốn
  • B. Hệ thống luận cứ và bằng chứng xác thực, thuyết phục
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ độc đáo
  • D. Bố cục mạch lạc, rõ ràng

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định thể thơ có ý nghĩa gì đối với việc cảm thụ tác phẩm?

  • A. Giúp xác định tác giả của bài thơ
  • B. Cho biết thời điểm sáng tác bài thơ
  • C. Góp phần hiểu sâu hơn về nhịp điệu, cấu trúc và cách thể hiện cảm xúc của bài thơ
  • D. Quy định số lượng từ và câu trong bài thơ

Câu 3: Trong quá trình tự học, kỹ năng nào sau đây giúp bạn đánh giá độ tin cậy của thông tin tìm kiếm được trên internet?

  • A. Kỹ năng đọc nhanh
  • B. Kỹ năng ghi nhớ
  • C. Kỹ năng tóm tắt
  • D. Kỹ năng tư duy phản biện

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (trích “Đoàn thuyền đánh cá” - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào nổi bật nhất được sử dụng trong đoạn thơ trên và tác dụng của nó là gì?

  • A. So sánh và nhân hóa, tạo hình ảnh vừa tráng lệ, vừa gần gũi, gợi cảm giác vũ trụ như một ngôi nhà lớn.
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ, tăng tính hàm súc và đa nghĩa cho câu thơ.
  • C. Điệp ngữ và liệt kê, nhấn mạnh sự hùng vĩ của thiên nhiên.
  • D. Nói quá và nói giảm, thể hiện sự ngạc nhiên và thán phục của tác giả.

Câu 5: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước lập dàn ý chi tiết có vai trò như thế nào trong quá trình viết?

  • A. Giúp bài văn đạt được số lượng chữ theo yêu cầu
  • B. Đảm bảo bài văn có bố cục mạch lạc, logic và đầy đủ các ý chính
  • C. Giúp người viết thể hiện được phong cách cá nhân
  • D. Thay thế cho việc tìm kiếm tài liệu tham khảo

Câu 6: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về đặc trưng của thể loại truyện ngắn?

  • A. Tính huống truyện độc đáo, bất ngờ
  • B. Số lượng nhân vật hạn chế
  • C. Cốt truyện phức tạp với nhiều tuyến nhân vật
  • D. Không gian và thời gian nghệ thuật thường tập trung

Câu 7: Để hiểu rõ hơn về bối cảnh ra đời của một tác phẩm văn học, chúng ta nên tìm hiểu về điều gì?

  • A. Tiểu sử chi tiết của tác giả từ khi sinh ra đến khi mất
  • B. Ý kiến đánh giá của các nhà phê bình đương thời về tác phẩm
  • C. Quá trình sáng tác và xuất bản tác phẩm
  • D. Tình hình lịch sử, văn hóa, xã hội đương thời mà tác phẩm ra đời

Câu 8: Trong hoạt động đọc hiểu văn bản, việc đặt câu hỏi cho văn bản có vai trò gì?

  • A. Giúp tiết kiệm thời gian đọc văn bản
  • B. Thúc đẩy sự chủ động khám phá văn bản, đào sâu ý nghĩa và tăng cường tương tác với tác phẩm
  • C. Giúp người đọc ghi nhớ chính xác nội dung văn bản
  • D. Thay thế cho việc đọc kỹ văn bản

Câu 9: Khi viết một bài văn phân tích nhân vật văn học, điều quan trọng nhất cần tránh là gì?

  • A. Trích dẫn quá nhiều lời thoại của nhân vật
  • B. So sánh nhân vật với các nhân vật khác
  • C. Áp đặt cảm xúc cá nhân, suy diễn chủ quan mà không dựa vào văn bản
  • D. Phân tích cả những chi tiết nhỏ nhất về nhân vật

Câu 10: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành”. Cụm từ “khúc độc hành” trong câu thơ trên gợi cho người đọc cảm nhận gì về dòng sông?

  • A. Sự hiền hòa, êm đềm của dòng sông
  • B. Vẻ đẹp trữ tình, lãng mạn của dòng sông
  • C. Sự mềm mại, uyển chuyển của dòng sông
  • D. Sức mạnh mẽ, sự đơn độc và có phần dữ dội của dòng sông

Câu 11: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào tập trung chủ yếu vào việc trình bày thông tin khách quan, chính xác về một sự vật, hiện tượng?

  • A. Văn bản thông tin
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Văn bản tự sự
  • D. Văn bản biểu cảm

Câu 12: Khi tóm tắt một văn bản, nguyên tắc quan trọng nhất cần tuân thủ là gì?

  • A. Tóm tắt phải ngắn gọn nhất có thể, không cần quan tâm đến nội dung
  • B. Đảm bảo tóm tắt bao quát được các ý chính, trung thành với nội dung văn bản gốc
  • C. Sử dụng ngôn ngữ trau chuốt, giàu hình ảnh trong bản tóm tắt
  • D. Tóm tắt cần thể hiện rõ quan điểm cá nhân của người tóm tắt

Câu 13: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Tháng giêng ngon như một cặp môi gần” thuộc biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất là phải đảm bảo tính chất gì của thông tin?

  • A. Tính hấp dẫn, lôi cuốn
  • B. Tính biểu cảm, sinh động
  • C. Tính đa nghĩa, hàm súc
  • D. Tính chính xác, rõ ràng, dễ hiểu

Câu 15: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng”. Hình ảnh “lái gió” và “buồm trăng” trong câu thơ gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sự khó khăn, vất vả của người đi biển
  • B. Vẻ đẹp lãng mạn, phi thường và tinh thần lạc quan, chinh phục thiên nhiên của con người
  • C. Cuộc sống bình dị, đơn sơ của người dân làng chài
  • D. Sự cô đơn, nhỏ bé của con người trước vũ trụ bao la

Câu 16: Trong quá trình đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận điểm chính của tác giả giúp ích gì cho người đọc?

  • A. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ các chi tiết trong văn bản
  • B. Giúp người đọc hiểu được phong cách viết của tác giả
  • C. Giúp người đọc nắm bắt được ý kiến, quan điểm trung tâm mà tác giả muốn truyền tải và đánh giá được hệ thống lập luận
  • D. Giúp người đọc giải trí và thư giãn sau khi đọc văn bản

Câu 17: Khi viết bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây tạo nên sự hấp dẫn, lôi cuốn cho câu chuyện?

  • A. Xung đột kịch tính, tình huống truyện hấp dẫn, bất ngờ
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, trau chuốt
  • C. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật
  • D. Tập trung vào yếu tố thời gian và địa điểm

Câu 18: “Chao ôi!… Sao mà độ lượng thế!…”. Câu văn trên (trích “Chí Phèo” - Nam Cao) thể hiện trực tiếp điều gì về nhân vật Chí Phèo?

  • A. Sự vui mừng khi gặp lại người quen cũ
  • B. Sự hối hận về những hành động tội lỗi của mình
  • C. Sự căm phẫn đối với xã hội bất công
  • D. Sự ngạc nhiên và cảm kích sâu sắc trước tấm lòng tốt của người khác

Câu 19: Trong quá trình tự học, việc lập kế hoạch học tập cá nhân có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp người học giảm bớt áp lực học tập
  • B. Giúp người học chủ động quản lý thời gian, xác định mục tiêu và lộ trình học tập rõ ràng, nâng cao hiệu quả tự học
  • C. Giúp người học so sánh kết quả học tập với bạn bè
  • D. Thay thế cho sự hướng dẫn của giáo viên

Câu 20: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý bên cạnh lời thoại nhân vật?

  • A. Bối cảnh không gian và thời gian của vở kịch
  • B. Âm thanh và ánh sáng sử dụng trong vở kịch
  • C. Hành động kịch và xung đột kịch
  • D. Trang phục và hóa trang của diễn viên

Câu 21: Trong văn bản nghị luận, mối quan hệ giữa luận điểm và luận cứ được thể hiện như thế nào?

  • A. Luận cứ là cơ sở để chứng minh và làm sáng tỏ luận điểm
  • B. Luận điểm và luận cứ tồn tại độc lập, không liên quan đến nhau
  • C. Luận điểm là sự giải thích chi tiết cho luận cứ
  • D. Luận điểm và luận cứ có vai trò ngang nhau trong văn bản

Câu 22: Đọc câu thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ, Người khôn người đến chốn lao xao”. (Nguyễn Bỉnh Khiêm). Câu thơ thể hiện triết lý sống nào?

  • A. Triết lý sống tích cực, hòa nhập với cộng đồng
  • B. Triết lý sống hưởng thụ, lạc quan
  • C. Triết lý sống ẩn dật, lánh xa danh lợi, tìm về sự thanh tĩnh
  • D. Triết lý sống mạnh mẽ, đấu tranh

Câu 23: Kỹ năng nào sau đây giúp bạn ghi nhớ thông tin hiệu quả hơn trong quá trình tự học môn Ngữ văn?

  • A. Đọc lại nhiều lần
  • B. Chép lại toàn bộ nội dung
  • C. Học thuộc lòng từng câu chữ
  • D. Liên tưởng, sơ đồ hóa kiến thức

Câu 24: Trong truyện ngắn, chi tiết nghệ thuật có vai trò như thế nào?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên dài hơn
  • B. Góp phần thể hiện chủ đề, khắc họa nhân vật và tạo chiều sâu cho tác phẩm
  • C. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ nội dung truyện
  • D. Thay thế cho việc xây dựng cốt truyện

Câu 25: Khi viết bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì trong việc sử dụng dẫn chứng?

  • A. Sử dụng càng nhiều dẫn chứng càng tốt
  • B. Dẫn chứng phải được trích dẫn nguyên văn và đầy đủ
  • C. Dẫn chứng phải chính xác, tiêu biểu và phù hợp với luận điểm
  • D. Dẫn chứng phải được lấy từ nhiều nguồn khác nhau

Câu 26: “Cát bụi” trong câu hát “Hạt bụi nào hóa kiếp thân tôi, Để một mai tôi về làm cát bụi” (Trịnh Công Sơn) mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Vẻ đẹp bình dị, gần gũi của thiên nhiên
  • B. Sự ô nhiễm môi trường sống
  • C. Sự nghèo khó, khổ cực của con người
  • D. Sự nhỏ bé, hữu hạn, vô thường của kiếp người và quy luật sinh tử

Câu 27: Trong các phương pháp tự học sau, phương pháp nào khuyến khích sự chủ động và tư duy sáng tạo của người học?

  • A. Học theo dự án, nghiên cứu
  • B. Học thuộc lòng theo sách giáo khoa
  • C. Làm bài tập theo mẫu có sẵn
  • D. Nghe giảng và ghi chép thụ động

Câu 28: Khi đọc một bài thơ Đường luật, việc hiểu rõ luật bằng trắc có vai trò gì trong việc cảm thụ?

  • A. Giúp xác định thể thơ một cách chính xác
  • B. Giúp cảm nhận được nhạc điệu, nhịp nhàng và vẻ đẹp tinh tế của ngôn ngữ thơ
  • C. Cho biết thời điểm sáng tác bài thơ
  • D. Quy định số lượng từ và câu trong bài thơ

Câu 29: Để nâng cao kỹ năng viết văn biểu cảm, bạn nên rèn luyện nhiều nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Khả năng sử dụng từ ngữ hoa mỹ, cầu kỳ
  • B. Khả năng xây dựng bố cục bài văn chặt chẽ
  • C. Khả năng diễn tả cảm xúc chân thật, tinh tế và sâu sắc
  • D. Khả năng kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn

Câu 30: “Đất Nước” (Nguyễn Khoa Điềm) là một đoạn trích tiêu biểu cho thể loại văn học nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kịch
  • D. Trường ca

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định thể thơ có ý nghĩa gì đối với việc cảm thụ tác phẩm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong quá trình tự học, kỹ năng nào sau đây giúp bạn đánh giá độ tin cậy của thông tin tìm kiếm được trên internet?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (trích “Đoàn thuyền đánh cá” - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào nổi bật nhất được sử dụng trong đoạn thơ trên và tác dụng của nó là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước lập dàn ý chi tiết có vai trò như thế nào trong quá trình viết?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về đặc trưng của thể loại truyện ngắn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Để hiểu rõ hơn về bối cảnh ra đời của một tác phẩm văn học, chúng ta nên tìm hiểu về điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong hoạt động đọc hiểu văn bản, việc đặt câu hỏi cho văn bản có vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Khi viết một bài văn phân tích nhân vật văn học, điều quan trọng nhất cần tránh là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành”. Cụm từ “khúc độc hành” trong câu thơ trên gợi cho người đọc cảm nhận gì về dòng sông?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào tập trung chủ yếu vào việc trình bày thông tin khách quan, chính xác về một sự vật, hiện tượng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Khi tóm tắt một văn bản, nguyên tắc quan trọng nhất cần tuân thủ là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Tháng giêng ngon như một cặp môi gần” thuộc biện pháp tu từ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất là phải đảm bảo tính chất gì của thông tin?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng”. Hình ảnh “lái gió” và “buồm trăng” trong câu thơ gợi liên tưởng đến điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong quá trình đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận điểm chính của tác giả giúp ích gì cho người đọc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Khi viết bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây tạo nên sự hấp dẫn, lôi cuốn cho câu chuyện?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: “Chao ôi!… Sao mà độ lượng thế!…”. Câu văn trên (trích “Chí Phèo” - Nam Cao) thể hiện trực tiếp điều gì về nhân vật Chí Phèo?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong quá trình tự học, việc lập kế hoạch học tập cá nhân có vai trò quan trọng như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý bên cạnh lời thoại nhân vật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong văn bản nghị luận, mối quan hệ giữa luận điểm và luận cứ được thể hiện như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Đọc câu thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ, Người khôn người đến chốn lao xao”. (Nguyễn Bỉnh Khiêm). Câu thơ thể hiện triết lý sống nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Kỹ năng nào sau đây giúp bạn ghi nhớ thông tin hiệu quả hơn trong quá trình tự học môn Ngữ văn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong truyện ngắn, chi tiết nghệ thuật có vai trò như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Khi viết bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì trong việc sử dụng dẫn chứng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: “Cát bụi” trong câu hát “Hạt bụi nào hóa kiếp thân tôi, Để một mai tôi về làm cát bụi” (Trịnh Công Sơn) mang ý nghĩa biểu tượng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong các phương pháp tự học sau, phương pháp nào khuyến khích sự chủ động và tư duy sáng tạo của người học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Khi đọc một bài thơ Đường luật, việc hiểu rõ luật bằng trắc có vai trò gì trong việc cảm thụ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Để nâng cao kỹ năng viết văn biểu cảm, bạn nên rèn luyện nhiều nhất ở khía cạnh nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: “Đất Nước” (Nguyễn Khoa Điềm) là một đoạn trích tiêu biểu cho thể loại văn học nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các yếu tố bộ phận, đi sâu vào từng khía cạnh?

  • A. Phân tích
  • B. Tổng hợp
  • C. So sánh
  • D. Chứng minh

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...khiến cho người đọc nhận ra rằng, đằng sau cái vẻ ngoài bình dị, đời thường kia là cả một thế giới nội tâm phong phú, phức tạp.” Đoạn trích trên tập trung làm nổi bật đặc điểm nào của nhân vật văn học?

  • A. Ngoại hình
  • B. Hành động
  • C. Nội tâm
  • D. Lời nói

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh sinh động và tạo nhịp điệu cho câu văn, đặc biệt trong thơ trữ tình?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để kể về nguồn gốc các loài vật, sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc giải thích các phong tục, tập quán?

  • A. Ca dao
  • B. Tục ngữ
  • C. Truyện cười
  • D. Truyện cổ tích

Câu 5: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố cơ bản của thể loại truyện ngắn?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Cốt truyện phức tạp kéo dài nhiều thế hệ
  • D. Không gian và thời gian nghệ thuật

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần xác định, bên cạnh nội dung, là gì?

  • A. Tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • B. Hình thức nghệ thuật độc đáo
  • C. Ảnh hưởng của tác phẩm đến xã hội
  • D. Số lượng từ Hán Việt sử dụng

Câu 7: Trong văn nghị luận xã hội, kiểu bài nào tập trung làm rõ các khía cạnh đúng - sai, lợi - hại của một vấn đề, từ đó đưa ra chính kiến và giải pháp?

  • A. Nghị luận về một vấn đề xã hội
  • B. Nghị luận về một tác phẩm văn học
  • C. Giải thích một câu tục ngữ
  • D. Phân tích một đoạn thơ

Câu 8: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được ý chính, bố cục và mối liên hệ giữa các phần của văn bản?

  • A. Đọc lướt
  • B. Đọc diễn cảm
  • C. Tóm tắt văn bản
  • D. Ghi chú từ mới

Câu 10: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn cho câu chuyện?

  • A. Bố cục mạch lạc
  • B. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng
  • C. Nêu vấn đề một cách trực tiếp
  • D. Chi tiết nghệ thuật đặc sắc

Câu 11: Trong thơ Đường luật, số lượng câu thơ tối đa trong một bài thơ thất ngôn bát cú là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10

Câu 12: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, người viết cần chú trọng nhất đến điều gì?

  • A. Hệ thống luận điểm và luận cứ rõ ràng, thuyết phục
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, trau chuốt
  • C. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Trình bày theo lối thơ vần

Câu 13: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại để thể hiện xung đột và diễn biến tâm lý nhân vật một cách trực tiếp?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kịch
  • D. Thơ trữ tình

Câu 14: Trong quá trình tìm hiểu đề và lập ý cho bài văn nghị luận, thao tác nào sau đây giúp người viết xác định rõ phạm vi và giới hạn của vấn đề cần nghị luận?

  • A. Tìm ý
  • B. Phân tích đề
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết mở bài

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay…”. Đoạn thơ gợi tả không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Không gian đô thị náo nhiệt, thời gian ban ngày
  • B. Không gian làng quê yên bình, thời gian buổi sáng
  • C. Không gian khép kín, thời gian đêm khuya
  • D. Không gian rộng lớn, thời gian chiều tà

Câu 16: Trong các yếu tố tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học, yếu tố nào liên quan đến việc sử dụng từ ngữ gợi tả âm thanh, màu sắc, hình dáng, vận động?

  • A. Tính biểu cảm, gợi hình
  • B. Tính đa nghĩa
  • C. Tính hàm súc
  • D. Tính chính xác

Câu 17: Khi viết phần kết bài cho một bài văn nghị luận, nhiệm vụ chính của người viết là gì?

  • A. Giới thiệu vấn đề nghị luận
  • B. Khẳng định lại vấn đề và mở rộng, nâng cao
  • C. Trình bày các luận điểm và luận cứ
  • D. Phân tích các khía cạnh của vấn đề

Câu 18: Trong thể loại tùy bút, yếu tố nào sau đây được coi là đặc trưng, thể hiện đậm nét dấu ấn cá nhân của người viết?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Hệ thống nhân vật phức tạp
  • C. Giọng điệu và cảm xúc chủ quan của tác giả
  • D. Tính khách quan và phiến diện

Câu 19: Để nhận biết và phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ ẩn dụ, người đọc cần tập trung vào mối quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng được so sánh ngầm?

  • A. Tương đồng, tương tự về phẩm chất, tính chất
  • B. Gần gũi về không gian, thời gian
  • C. Quan hệ nhân quả
  • D. Đối lập về ý nghĩa

Câu 20: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt thông tin một cách nhanh chóng và hiệu quả?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Trình bày theo lối văn chương
  • C. Cốt truyện hấp dẫn
  • D. Bố cục rõ ràng, mạch lạc

Câu 21: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về quan điểm, tư tưởng và tình cảm của nhà văn gửi gắm trong tác phẩm?

  • A. Nhân vật
  • B. Chủ đề
  • C. Cốt truyện
  • D. Ngôn ngữ kể chuyện

Câu 22: Trong quá trình viết bài văn nghị luận, việc sử dụng dẫn chứng có vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho bài văn
  • B. Làm cho bài văn trở nên dài hơn
  • C. Tăng tính thuyết phục, xác thực cho luận điểm
  • D. Thể hiện sự hiểu biết sâu rộng của người viết

Câu 23: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung miêu tả thế giới khách quan, sự kiện, nhân vật một cách chân thực, khách quan?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Kịch
  • C. Tùy bút
  • D. Truyện ký

Câu 24: Khi đọc một bài thơ hiện đại, yếu tố nào sau đây thường được chú trọng phân tích để hiểu được vẻ đẹp và giá trị của bài thơ?

  • A. Thể thơ truyền thống
  • B. Hình ảnh thơ và ngôn ngữ độc đáo
  • C. Cốt truyện rõ ràng
  • D. Nhân vật điển hình

Câu 25: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa hai hay nhiều đối tượng, sự vật, hiện tượng?

  • A. Phân tích
  • B. Chứng minh
  • C. So sánh
  • D. Bác bỏ

Câu 26: Đọc câu văn sau: “Tiếng chim hót véo von như rót mật vào tai”. Từ ngữ “rót mật” trong câu văn trên được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ (so sánh ngầm)
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 27: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy trình, đối tượng thuyết minh thường là gì?

  • A. Đặc điểm của một loài vật
  • B. Lịch sử của một sự kiện
  • C. Các bước thực hiện một công việc
  • D. Tính cách của một nhân vật

Câu 28: Trong thể loại truyện thơ, yếu tố nào sau đây thường được kết hợp hài hòa để tạo nên đặc trưng riêng của thể loại?

  • A. Yếu tố tự sự và yếu tố trữ tình
  • B. Yếu tố kịch và yếu tố triết lý
  • C. Yếu tố miêu tả và yếu tố biểu cảm
  • D. Yếu tố nghị luận và yếu tố thuyết minh

Câu 29: Để đánh giá một bài văn nghị luận đạt yêu cầu, tiêu chí quan trọng nhất là gì?

  • A. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, trau chuốt
  • B. Bố cục sáng tạo, độc đáo
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • D. Tính thuyết phục của hệ thống luận điểm, luận cứ

Câu 30: Khi đọc hiểu một văn bản đa phương thức (kết hợp chữ viết và hình ảnh), người đọc cần chú ý đến điều gì để hiểu văn bản một cách toàn diện?

  • A. Chỉ tập trung vào phần chữ viết
  • B. Chỉ xem xét phần hình ảnh
  • C. Mối quan hệ tương tác giữa chữ viết và hình ảnh
  • D. Số lượng chữ viết và hình ảnh trong văn bản

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các yếu tố bộ phận, đi sâu vào từng khía cạnh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...khiến cho người đọc nhận ra rằng, đằng sau cái vẻ ngoài bình dị, đời thường kia là cả một thế giới nội tâm phong phú, phức tạp.” Đoạn trích trên tập trung làm nổi bật đặc điểm nào của nhân vật văn học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh sinh động và tạo nhịp điệu cho câu văn, đặc biệt trong thơ trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để kể về nguồn gốc các loài vật, sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc giải thích các phong tục, tập quán?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố cơ bản của thể loại truyện ngắn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần xác định, bên cạnh nội dung, là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong văn nghị luận xã hội, kiểu bài nào tập trung làm rõ các khía cạnh đúng - sai, lợi - hại của một vấn đề, từ đó đưa ra chính kiến và giải pháp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được ý chính, bố cục và mối liên hệ giữa các phần của văn bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn cho câu chuyện?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong thơ Đường luật, số lượng câu thơ tối đa trong một bài thơ thất ngôn bát cú là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, người viết cần chú trọng nhất đến điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại để thể hiện xung đột và diễn biến tâm lý nhân vật một cách trực tiếp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong quá trình tìm hiểu đề và lập ý cho bài văn nghị luận, thao tác nào sau đây giúp người viết xác định rõ phạm vi và giới hạn của vấn đề cần nghị luận?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay…”. Đoạn thơ gợi tả không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong các yếu tố tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học, yếu tố nào liên quan đến việc sử dụng từ ngữ gợi tả âm thanh, màu sắc, hình dáng, vận động?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Khi viết phần kết bài cho một bài văn nghị luận, nhiệm vụ chính của người viết là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong thể loại tùy bút, yếu tố nào sau đây được coi là đặc trưng, thể hiện đậm nét dấu ấn cá nhân của người viết?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Để nhận biết và phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ ẩn dụ, người đọc cần tập trung vào mối quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng được so sánh ngầm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt thông tin một cách nhanh chóng và hiệu quả?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về quan điểm, tư tưởng và tình cảm của nhà văn gửi gắm trong tác phẩm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong quá trình viết bài văn nghị luận, việc sử dụng dẫn chứng có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung miêu tả thế giới khách quan, sự kiện, nhân vật một cách chân thực, khách quan?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Khi đọc một bài thơ hiện đại, yếu tố nào sau đây thường được chú trọng phân tích để hiểu được vẻ đẹp và giá trị của bài thơ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa hai hay nhiều đối tượng, sự vật, hiện tượng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Đọc câu văn sau: “Tiếng chim hót véo von như rót mật vào tai”. Từ ngữ “rót mật” trong câu văn trên được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy trình, đối tượng thuyết minh thường là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong thể loại truyện thơ, yếu tố nào sau đây thường được kết hợp hài hòa để tạo nên đặc trưng riêng của thể loại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Để đánh giá một bài văn nghị luận đạt yêu cầu, tiêu chí quan trọng nhất là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Khi đọc hiểu một văn bản đa phương thức (kết hợp chữ viết và hình ảnh), người đọc cần chú ý đến điều gì để hiểu văn bản một cách toàn diện?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại trữ tình thường tập trung vào việc biểu đạt yếu tố nào là chính?

  • A. Cốt truyện và diễn biến sự kiện.
  • B. Hệ thống nhân vật và xung đột kịch tính.
  • C. Bối cảnh không gian và thời gian cụ thể.
  • D. Cảm xúc, tâm trạng và thế giới nội tâm của chủ thể.

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho ngôn ngữ trữ tình?

  • A. So sánh.
  • B. Liệt kê.
  • C. Câu hỏi tu từ.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay…”. Hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi lên điều gì?

  • A. Sự hòa hợp giữa con người và thiên nhiên.
  • B. Vẻ đẹp thanh bình, tĩnh lặng của cảnh vật.
  • C. Sự chia lìa, cách biệt, thiếu sự gắn kết.
  • D. Sức mạnh của thiên nhiên trước con người.

Câu 4: Khi tự học một bài thơ trữ tình, bước nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt được cảm xúc chủ đạo của tác phẩm?

  • A. Tìm hiểu về tiểu sử tác giả và hoàn cảnh sáng tác.
  • B. Đọc diễn cảm bài thơ và chú ý đến các từ ngữ, hình ảnh giàu sức biểu cảm.
  • C. Phân tích cấu trúc bài thơ theo bố cục chặt chẽ.
  • D. So sánh bài thơ với các tác phẩm khác cùng chủ đề.

Câu 5: Trong một bài văn nghị luận văn học phân tích bài thơ trữ tình, luận điểm chính cần tập trung làm rõ điều gì?

  • A. Tóm tắt nội dung và kể lại câu chuyện trong bài thơ.
  • B. Phân tích chi tiết từng từ ngữ và biện pháp tu từ.
  • C. Làm rõ giá trị nội dung và nghệ thuật, thể hiện tư tưởng, tình cảm của tác giả.
  • D. Đánh giá bài thơ dựa trên tiêu chí đạo đức và lịch sử.

Câu 6: Để hiểu sâu sắc một bài thơ trữ tình trung đại, việc tìm hiểu về yếu tố nào sau đây là đặc biệt quan trọng?

  • A. Phong cách sống cá nhân của tác giả.
  • B. Ảnh hưởng của văn học phương Tây.
  • C. Sự phát triển của ngôn ngữ hiện đại.
  • D. Bối cảnh văn hóa, lịch sử và các điển tích, thi liệu văn học cổ điển.

Câu 7: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào về hình thức?

  • A. Sự đa dạng về vần và nhịp điệu.
  • B. Luật bằng trắc, niêm luật, đối và số lượng câu chữ.
  • C. Tính tự do, phóng khoáng trong cách diễn đạt.
  • D. Sự phá cách trong cấu trúc và ngôn ngữ.

Câu 8: Trong quá trình tự học, nếu gặp một bài thơ trữ tình có nhiều lớp nghĩa, phức tạp, bạn nên sử dụng phương pháp nào để làm rõ nghĩa của bài thơ?

  • A. Chỉ đọc lướt qua và nắm bắt ý chính.
  • B. Học thuộc lòng bài thơ trước khi phân tích.
  • C. Phân tích bài thơ theo các chủ đề, hình tượng, và so sánh, đối chiếu với các tác phẩm khác.
  • D. Tìm kiếm các bài phân tích mẫu trên mạng và học theo.

Câu 9: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người về đâu?”. Câu thơ này thể hiện sắc thái cảm xúc gì?

  • A. Vui mừng, phấn khởi.
  • B. Hạnh phúc, viên mãn.
  • C. Tự hào, kiêu hãnh.
  • D. Buồn bã, cô đơn, hoài nghi.

Câu 10: Trong bài thơ trữ tình, yếu tố “nhịp điệu” được tạo ra chủ yếu từ đâu?

  • A. Sự phối hợp thanh điệu, vần, và cách ngắt nhịp trong câu thơ.
  • B. Số lượng từ và câu trong bài thơ.
  • C. Mật độ sử dụng các biện pháp tu từ.
  • D. Nội dung và chủ đề của bài thơ.

Câu 11: Khi viết bài văn nghị luận về một bài thơ trữ tình, bố cục bài văn thường tuân theo mấy phần chính?

  • A. 2 phần (Mở bài và Thân bài).
  • B. 4 phần (Mở bài, Thân bài 1, Thân bài 2, Kết bài).
  • C. 3 phần (Mở bài, Thân bài, Kết bài).
  • D. 5 phần (Mở bài, Thân bài 1, Thân bài 2, Thân bài 3, Kết bài).

Câu 12: Trong phần “Thân bài” của bài nghị luận về thơ trữ tình, nội dung chính cần tập trung vào điều gì?

  • A. Giới thiệu tác giả, tác phẩm và hoàn cảnh sáng tác.
  • B. Phân tích các khía cạnh nội dung và nghệ thuật để làm sáng tỏ luận điểm.
  • C. Nêu cảm nhận chung về bài thơ và rút ra bài học.
  • D. So sánh bài thơ với các tác phẩm khác và đánh giá vị trí của nó.

Câu 13: Biện pháp tu từ “ẩn dụ” có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Nói quá mức bình thường để gây ấn tượng.
  • B. Đối chiếu sự vật, hiện tượng tương phản nhau.
  • C. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng.
  • D. Lặp lại từ ngữ để nhấn mạnh ý.

Câu 14: Trong câu thơ “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”, hình ảnh “mặt trời của bắp” là ví dụ cho biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. So sánh.
  • D. Nhân hóa.

Câu 15: Khi tự học, bạn nên đặt câu hỏi phản biện với văn bản đọc để làm gì?

  • A. Đồng tình hoàn toàn với ý kiến của tác giả.
  • B. Ghi nhớ thông tin một cách máy móc.
  • C. Tìm lỗi sai của tác giả.
  • D. Hiểu sâu hơn về vấn đề và đánh giá văn bản một cách chủ động, đa chiều.

Câu 16: Hình tượng “con thuyền” và “bến bờ” trong thơ trữ tình thường tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự giàu có và quyền lực.
  • B. Tình yêu đôi lứa.
  • C. Cuộc đời, số phận và nơi nương tựa, điểm đến.
  • D. Sức mạnh của thiên nhiên.

Câu 17: Trong thơ trữ tình, “vần” có vai trò chính là gì?

  • A. Xác định thể loại của bài thơ.
  • B. Tạo nhạc tính, sự liên kết và hài hòa âm thanh.
  • C. Giúp người đọc dễ nhớ bài thơ hơn.
  • D. Thể hiện trình độ học vấn của tác giả.

Câu 18: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định “chủ đề” của bài thơ có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp học thuộc lòng bài thơ dễ dàng hơn.
  • B. Xác định được thể loại của bài thơ.
  • C. Hiểu được vấn đề chính mà tác giả muốn đề cập và tư tưởng, tình cảm của tác phẩm.
  • D. Đánh giá được giá trị nghệ thuật của bài thơ.

Câu 19: “Bút pháp ước lệ tượng trưng” thường được sử dụng trong loại hình văn học nào?

  • A. Văn học hiện đại.
  • B. Văn học trung đại.
  • C. Văn học dân gian.
  • D. Văn học nước ngoài.

Câu 20: Để tự học hiệu quả, sau khi đọc và phân tích một bài thơ, bạn nên làm gì để củng cố kiến thức?

  • A. Đọc lại bài thơ một lần nữa.
  • B. Chép lại bài thơ vào vở.
  • C. Tìm thêm nhiều bài thơ khác để đọc.
  • D. Tóm tắt lại những kiến thức đã học và ghi nhớ những điểm quan trọng.

Câu 21: Trong thơ trữ tình, yếu tố “giọng điệu” thể hiện điều gì?

  • A. Cấu trúc hình thức của bài thơ.
  • B. Nội dung và chủ đề của bài thơ.
  • C. Thái độ, tình cảm, cảm xúc của tác giả.
  • D. Bối cảnh xã hội mà bài thơ phản ánh.

Câu 22: Đọc đoạn thơ: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao”. Đoạn thơ thể hiện quan niệm sống nào?

  • A. Sống hòa đồng, gắn bó với cộng đồng.
  • B. Sống thanh cao, ẩn dật, tránh xa sự ồn ào, bon chen.
  • C. Sống tích cực, năng động, hướng ngoại.
  • D. Sống thực dụng, theo đuổi danh lợi.

Câu 23: Khi so sánh hai bài thơ trữ tình, tiêu chí quan trọng nhất cần xem xét là gì?

  • A. Tiểu sử và phong cách của hai tác giả.
  • B. Hoàn cảnh sáng tác của hai bài thơ.
  • C. Điểm tương đồng và khác biệt về nội dung và nghệ thuật.
  • D. Đánh giá bài thơ nào hay hơn, bài thơ nào kém hơn.

Câu 24: Trong quá trình tự học, nếu gặp từ ngữ khó hiểu trong bài thơ, bạn nên sử dụng công cụ hỗ trợ nào đầu tiên?

  • A. Từ điển.
  • B. Sách tham khảo.
  • C. Internet.
  • D. Hỏi bạn bè.

Câu 25: “Nhân hóa” là biện pháp tu từ gán đặc điểm của đối tượng nào cho đối tượng khác?

  • A. Đồ vật cho con vật.
  • B. Con vật cho đồ vật.
  • C. Cây cối cho hiện tượng tự nhiên.
  • D. Con người cho vật, cây cối, hiện tượng tự nhiên.

Câu 26: Đọc câu thơ: “Tre xanh/ Xanh tự bao giờ/ Chuyện ngày xưa…”. Nhịp điệu của câu thơ gợi cảm giác gì?

  • A. Mạnh mẽ, dứt khoát.
  • B. Nhanh chóng, vội vã.
  • C. Nhẹ nhàng, chậm rãi, suy tư.
  • D. Vui tươi, sôi động.

Câu 27: Khi viết “Kết bài” cho bài nghị luận về thơ trữ tình, bạn nên tập trung vào nội dung nào?

  • A. Tóm tắt lại nội dung chính của bài thơ.
  • B. Khái quát giá trị nội dung, nghệ thuật và ý nghĩa của bài thơ, liên hệ bản thân.
  • C. Phân tích lại một vài chi tiết nghệ thuật đặc sắc.
  • D. So sánh bài thơ với một tác phẩm khác.

Câu 28: “Hoán dụ” là biện pháp tu từ gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác dựa trên quan hệ gì?

  • A. Tương phản.
  • B. Tương đồng.
  • C. Gần gũi, liên quan.
  • D. Đối lập.

Câu 29: Trong câu “Áo nâu liền vải, ăn chung một nhà”, từ “áo nâu” được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. So sánh.
  • D. Nhân hóa.

Câu 30: Để đánh giá giá trị của một bài thơ trữ tình, bạn cần dựa trên những tiêu chí nào?

  • A. Sự nổi tiếng của tác giả và thời điểm sáng tác.
  • B. Số lượng giải thưởng mà bài thơ đạt được.
  • C. Mức độ yêu thích của độc giả đại chúng.
  • D. Giá trị nội dung (tư tưởng, cảm xúc) và giá trị nghệ thuật (ngôn ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Thể loại trữ tình thường tập trung vào việc biểu đạt yếu tố nào là chính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho ngôn ngữ trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay…”. Hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi lên điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Khi tự học một bài thơ trữ tình, bước nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt được cảm xúc chủ đạo của tác phẩm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong một bài văn nghị luận văn học phân tích bài thơ trữ tình, luận điểm chính cần tập trung làm rõ điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Để hiểu sâu sắc một bài thơ trữ tình trung đại, việc tìm hiểu về yếu tố nào sau đây là đặc biệt quan trọng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào về hình thức?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong quá trình tự học, nếu gặp một bài thơ trữ tình có nhiều lớp nghĩa, phức tạp, bạn nên sử dụng phương pháp nào để làm rõ nghĩa của bài thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người về đâu?”. Câu thơ này thể hiện sắc thái cảm xúc gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong bài thơ trữ tình, yếu tố “nhịp điệu” được tạo ra chủ yếu từ đâu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Khi viết bài văn nghị luận về một bài thơ trữ tình, bố cục bài văn thường tuân theo mấy phần chính?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong phần “Thân bài” của bài nghị luận về thơ trữ tình, nội dung chính cần tập trung vào điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Biện pháp tu từ “ẩn dụ” có đặc điểm nổi bật nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong câu thơ “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”, hình ảnh “mặt trời của bắp” là ví dụ cho biện pháp tu từ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Khi tự học, bạn nên đặt câu hỏi phản biện với văn bản đọc để làm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Hình tượng “con thuyền” và “bến bờ” trong thơ trữ tình thường tượng trưng cho điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong thơ trữ tình, “vần” có vai trò chính là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định “chủ đề” của bài thơ có ý nghĩa gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: “Bút pháp ước lệ tượng trưng” thường được sử dụng trong loại hình văn học nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Để tự học hiệu quả, sau khi đọc và phân tích một bài thơ, bạn nên làm gì để củng cố kiến thức?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong thơ trữ tình, yếu tố “giọng điệu” thể hiện điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Đọc đoạn thơ: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao”. Đoạn thơ thể hiện quan niệm sống nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Khi so sánh hai bài thơ trữ tình, tiêu chí quan trọng nhất cần xem xét là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong quá trình tự học, nếu gặp từ ngữ khó hiểu trong bài thơ, bạn nên sử dụng công cụ hỗ trợ nào đầu tiên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: “Nhân hóa” là biện pháp tu từ gán đặc điểm của đối tượng nào cho đối tượng khác?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đọc câu thơ: “Tre xanh/ Xanh tự bao giờ/ Chuyện ngày xưa…”. Nhịp điệu của câu thơ gợi cảm giác gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Khi viết “Kết bài” cho bài nghị luận về thơ trữ tình, bạn nên tập trung vào nội dung nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: “Hoán dụ” là biện pháp tu từ gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác dựa trên quan hệ gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong câu “Áo nâu liền vải, ăn chung một nhà”, từ “áo nâu” được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để đánh giá giá trị của một bài thơ trữ tình, bạn cần dựa trên những tiêu chí nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hướng dẫn tự học Ngữ văn 11, việc xác định mục tiêu học tập cá nhân có vai trò như thế nào đối với quá trình tiếp thu kiến thức?

  • A. Không có vai trò đáng kể, vì kiến thức được truyền đạt theo chương trình chung.
  • B. Giúp người học tập trung, chủ động và đánh giá được sự tiến bộ của bản thân.
  • C. Chỉ cần thiết đối với những học sinh yếu, cần định hướng rõ ràng hơn.
  • D. Làm mất thời gian, nên tập trung trực tiếp vào nội dung bài học.

Câu 2: Phương pháp tự học nào sau đây khuyến khích sự chủ động tìm tòi và khám phá kiến thức mới, thay vì chỉ tiếp nhận thụ động?

  • A. Học thuộc lòng các định nghĩa và quy tắc ngữ pháp.
  • B. Chép lại bài giảng của giáo viên một cách chi tiết.
  • C. Đặt câu hỏi phản biện và tự nghiên cứu các vấn đề liên quan đến bài học.
  • D. Làm hết tất cả bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập.

Câu 3: Khi đọc một tác phẩm văn học theo hướng dẫn tự học, bước nào sau đây giúp người học nắm bắt được bối cảnh ra đời và ảnh hưởng của tác phẩm đến xã hội?

  • A. Chỉ đọc phần tóm tắt nội dung tác phẩm để tiết kiệm thời gian.
  • B. Tập trung phân tích các biện pháp tu từ mà tác giả sử dụng.
  • C. Học thuộc lòng các chi tiết về nhân vật và cốt truyện.
  • D. Tìm hiểu về cuộc đời tác giả, thời đại lịch sử và các trào lưu văn học liên quan.

Câu 4: Trong quá trình tự học viết văn nghị luận, việc lập dàn ý chi tiết trước khi viết bài có tác dụng chính là gì?

  • A. Giúp bài viết có bố cục mạch lạc, logic và tránh lạc đề.
  • B. Đảm bảo bài viết đạt được số lượng chữ theo yêu cầu.
  • C. Giúp người viết dễ dàng sao chép ý tưởng từ các nguồn khác.
  • D. Thể hiện sự chuyên nghiệp và bài bản trong cách viết.

Câu 5: Kỹ năng tự đánh giá mức độ hiểu bài sau mỗi buổi tự học có ý nghĩa như thế nào đối với người học?

  • A. Không quan trọng, vì giáo viên sẽ đánh giá kết quả cuối cùng.
  • B. Chỉ cần thiết khi chuẩn bị cho các bài kiểm tra và kỳ thi.
  • C. Giúp người học nhận biết lỗ hổng kiến thức và điều chỉnh phương pháp học tập kịp thời.
  • D. Gây áp lực không cần thiết và làm giảm hứng thú học tập.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết, phương pháp tự học nào được thể hiện rõ nhất trong cách tiếp cận này: "Sau khi đọc xong bài thơ, tôi tự đặt ra các câu hỏi như: Bài thơ viết về điều gì? Cảm xúc chủ đạo là gì? Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng? Sau đó, tôi tự trả lời các câu hỏi đó bằng cách ghi chú lại."

  • A. Học nhóm
  • B. Tự vấn đáp
  • C. Đọc diễn cảm
  • D. Ghi nhớ máy móc

Câu 7: Trong hướng dẫn tự học, việc sử dụng sơ đồ tư duy (mind map) có thể hỗ trợ tốt nhất cho giai đoạn nào trong quá trình học một bài mới?

  • A. Ghi nhớ chi tiết các sự kiện, nhân vật trong tác phẩm.
  • B. Luyện tập giải các bài tập trắc nghiệm.
  • C. Tìm kiếm thông tin trên internet về tác giả, tác phẩm.
  • D. Tổng hợp và hệ thống hóa kiến thức sau khi đã đọc và tìm hiểu bài.

Câu 8: Khi gặp một bài tập khó trong quá trình tự học, hướng dẫn nào sau đây là phù hợp nhất theo tinh thần tự học tích cực?

  • A. Bỏ qua bài tập đó và chuyển sang bài khác dễ hơn.
  • B. Chờ đến khi giáo viên chữa bài trên lớp rồi chép lại.
  • C. Cố gắng tự giải quyết bằng cách xem lại lý thuyết, tìm kiếm tài liệu tham khảo, hoặc hỏi bạn bè.
  • D. Sao chép bài giải từ sách giải hoặc trên mạng.

Câu 9: Việc tự đặt câu hỏi cho nội dung bài học trước khi đọc chi tiết có lợi ích gì trong quá trình tự học?

  • A. Làm mất thời gian đọc bài, vì phải suy nghĩ thêm về câu hỏi.
  • B. Giúp định hướng sự chú ý, tập trung vào những thông tin quan trọng và chủ động tìm kiếm câu trả lời.
  • C. Chỉ phù hợp với những bài học có cấu trúc phức tạp.
  • D. Không có lợi ích gì đặc biệt, vì nội dung bài học đã được trình bày rõ ràng.

Câu 10: Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất việc vận dụng kiến thức đã học trong môn Ngữ văn vào thực tiễn cuộc sống, theo tinh thần hướng dẫn tự học?

  • A. Học thuộc lòng các bài thơ, đoạn văn hay để ngâm nga khi rảnh rỗi.
  • B. Viết bài văn phân tích tác phẩm văn học để nộp cho giáo viên.
  • C. Tham gia các câu lạc bộ văn học để trao đổi kiến thức với bạn bè.
  • D. Sử dụng các kỹ năng giao tiếp, thuyết trình đã học để trình bày ý kiến trong cuộc sống hàng ngày.

Câu 11: Trong tự học, việc ghi chép bài học bằng cách tóm tắt ý chính có ưu điểm gì so với việc ghi chép nguyên văn?

  • A. Giúp người học chủ động tư duy, chọn lọc thông tin quan trọng và dễ dàng ôn tập lại sau này.
  • B. Tiết kiệm thời gian ghi chép hơn so với ghi chép nguyên văn.
  • C. Thể hiện sự cẩn thận và tỉ mỉ trong quá trình học tập.
  • D. Giúp người học ghi nhớ chính xác từng câu chữ trong bài học.

Câu 12: Phương pháp tự học nào sau đây giúp người học phát triển khả năng phân tích và đánh giá thông tin một cách khách quan, đa chiều?

  • A. Học theo nhóm và thống nhất ý kiến với đa số.
  • B. Chỉ đọc sách giáo khoa và tài liệu do giáo viên cung cấp.
  • C. So sánh, đối chiếu các nguồn thông tin khác nhau và tự đưa ra nhận định riêng.
  • D. Tin tưởng tuyệt đối vào ý kiến của những người có kinh nghiệm.

Câu 13: Trong hướng dẫn tự học, việc tạo ra môi trường học tập yên tĩnh, thoải mái có vai trò như thế nào đối với hiệu quả học tập?

  • A. Không quan trọng, vì quan trọng nhất là nội dung học tập.
  • B. Giúp tăng khả năng tập trung, giảm xao nhãng và nâng cao hiệu quả tiếp thu kiến thức.
  • C. Chỉ cần thiết đối với những người khó tập trung.
  • D. Có thể gây cảm giác buồn tẻ và giảm hứng thú học tập.

Câu 14: Khi tự học một tác phẩm thơ trữ tình, bước nào sau đây giúp người học cảm nhận sâu sắc hơn về vẻ đẹp ngôn ngữ và hình tượng trong thơ?

  • A. Chỉ cần đọc phần chú thích và tóm tắt nội dung bài thơ.
  • B. Phân tích cấu trúc và niêm luật của bài thơ.
  • C. Học thuộc lòng bài thơ để ghi nhớ.
  • D. Đọc diễn cảm bài thơ nhiều lần và hình dung các hình ảnh, cảm xúc được thể hiện.

Câu 15: Trong quá trình tự học, việc lập kế hoạch học tập chi tiết theo tuần, theo tháng có tác dụng chính là gì?

  • A. Làm mất tự do và sự linh hoạt trong học tập.
  • B. Chỉ cần thiết đối với những người có nhiều thời gian rảnh.
  • C. Giúp quản lý thời gian hiệu quả, đảm bảo tiến độ học tập và tránh bỏ sót kiến thức.
  • D. Không cần thiết, vì có thể học tập tùy hứng theo cảm xúc.

Câu 16: Phương pháp tự học nào sau đây khuyến khích sự hợp tác, chia sẻ và học hỏi lẫn nhau giữa các học sinh?

  • A. Tự học cá nhân tại nhà.
  • B. Học nhóm và thảo luận các vấn đề.
  • C. Học trực tuyến qua video bài giảng.
  • D. Làm bài tập trắc nghiệm trực tuyến.

Câu 17: Trong hướng dẫn tự học, việc sử dụng các công cụ hỗ trợ học tập trực tuyến (ví dụ: từ điển trực tuyến, ứng dụng ghi chú) có lợi ích gì?

  • A. Làm giảm khả năng ghi nhớ kiến thức, vì phụ thuộc vào công nghệ.
  • B. Gây xao nhãng và mất tập trung vào việc học.
  • C. Chỉ phù hợp với những người giỏi công nghệ.
  • D. Tăng cường khả năng tiếp cận thông tin, hỗ trợ giải quyết vấn đề và nâng cao hiệu quả tự học.

Câu 18: Khi tự học một tác phẩm truyện, bước nào sau đây giúp người học hiểu rõ hơn về tính cách và mối quan hệ giữa các nhân vật?

  • A. Chỉ đọc phần tóm tắt cốt truyện.
  • B. Phân tích các chi tiết nghệ thuật tả cảnh, tả người.
  • C. Theo dõi diễn biến hành động, lời thoại của nhân vật và suy luận về động cơ, mục đích của họ.
  • D. Học thuộc lòng các đoạn văn miêu tả nhân vật.

Câu 19: Trong quá trình tự học viết văn biểu cảm, việc lựa chọn đề tài gần gũi với trải nghiệm cá nhân có tác dụng gì?

  • A. Giúp người viết dễ dàng bộc lộ cảm xúc chân thật và sâu sắc.
  • B. Đảm bảo bài viết có tính độc đáo và sáng tạo.
  • C. Giúp người viết tiết kiệm thời gian tìm kiếm ý tưởng.
  • D. Thể hiện sự cá tính và phong cách riêng của người viết.

Câu 20: Kỹ năng tự đặt câu hỏi phản biện cho các kiến thức đã học có ý nghĩa như thế nào trong quá trình tự học?

  • A. Gây khó khăn cho việc tiếp thu kiến thức mới, vì mất thời gian suy nghĩ quá nhiều.
  • B. Thúc đẩy tư duy sâu sắc, giúp người học hiểu rõ bản chất vấn đề và phát hiện ra những khía cạnh mới.
  • C. Chỉ cần thiết đối với những người có năng khiếu về tư duy phản biện.
  • D. Có thể dẫn đến sự hoài nghi và mất niềm tin vào kiến thức.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết, kỹ năng tự học nào được thể hiện rõ nhất: "Khi đọc một bài văn nghị luận, tôi không chỉ đọc lướt qua mà còn dừng lại ở từng luận điểm, phân tích mối liên hệ giữa các luận điểm và tìm ra luận cứ để chứng minh cho từng luận điểm đó."

  • A. Kỹ năng đọc nhanh
  • B. Kỹ năng ghi nhớ
  • C. Kỹ năng phân tích cấu trúc văn bản
  • D. Kỹ năng tóm tắt văn bản

Câu 22: Trong hướng dẫn tự học, việc xác định phong cách học tập cá nhân (ví dụ: học bằng hình ảnh, học bằng âm thanh) có vai trò như thế nào?

  • A. Không quan trọng, vì mọi người đều học theo cách giống nhau.
  • B. Giúp lựa chọn phương pháp học tập phù hợp nhất với bản thân, tăng hứng thú và hiệu quả.
  • C. Chỉ cần thiết đối với những người học yếu.
  • D. Có thể gây ra sự phân biệt đối xử trong quá trình học tập.

Câu 23: Khi tự học một tác phẩm kịch, bước nào sau đây giúp người học hình dung rõ hơn về không gian, thời gian và hành động của nhân vật trên sân khấu?

  • A. Chỉ đọc phần tóm tắt nội dung vở kịch.
  • B. Phân tích ngôn ngữ kịch của các nhân vật.
  • C. Học thuộc lòng các lời thoại quan trọng.
  • D. Tưởng tượng mình là đạo diễn và hình dung cách dàn dựng vở kịch trên sân khấu.

Câu 24: Trong quá trình tự học viết văn thuyết minh, việc sử dụng các phương tiện trực quan (ví dụ: hình ảnh, sơ đồ, biểu đồ) có tác dụng gì?

  • A. Làm mất tính khách quan và khoa học của bài văn thuyết minh.
  • B. Chỉ phù hợp với những bài văn thuyết minh về các đối tượng trực quan.
  • C. Giúp thông tin trở nên sinh động, dễ hiểu và hấp dẫn hơn đối với người đọc.
  • D. Không cần thiết, vì văn thuyết minh chủ yếu tập trung vào ngôn ngữ.

Câu 25: Kỹ năng tự đặt câu hỏi mở (ví dụ: "Tại sao?", "Điều gì sẽ xảy ra nếu...") có ý nghĩa như thế nào trong quá trình tự học?

  • A. Gây khó khăn cho việc tìm kiếm câu trả lời chính xác, vì câu hỏi quá rộng.
  • B. Khuyến khích tư duy sáng tạo, mở rộng phạm vi tìm hiểu và khám phá kiến thức sâu hơn.
  • C. Chỉ phù hợp với những người học giỏi và có khả năng tư duy trừu tượng.
  • D. Có thể dẫn đến sự lan man và mất tập trung vào nội dung chính.

Câu 26: Theo hướng dẫn tự học, việc tự thưởng cho bản thân sau khi đạt được mục tiêu học tập có tác dụng gì?

  • A. Không cần thiết, vì mục tiêu chính của học tập là kiến thức.
  • B. Có thể tạo ra sự ỷ lại và giảm động lực học tập.
  • C. Tạo động lực tích cực, củng cố thói quen học tập và giúp duy trì hứng thú.
  • D. Chỉ phù hợp với những người cần sự khích lệ bên ngoài.

Câu 27: Khi tự học, việc sử dụng nhiều giác quan (ví dụ: vừa đọc, vừa nghe, vừa viết) có ưu điểm gì so với chỉ học bằng một giác quan?

  • A. Tăng cường khả năng ghi nhớ, hiểu sâu và tiếp thu kiến thức toàn diện hơn.
  • B. Tiết kiệm thời gian học tập hơn so với học bằng một giác quan.
  • C. Thể hiện sự thông minh và nhanh nhẹn trong học tập.
  • D. Giúp người học tránh cảm giác nhàm chán khi học tập.

Câu 28: Trong hướng dẫn tự học, việc tìm kiếm sự hỗ trợ từ giáo viên, bạn bè hoặc người thân khi gặp khó khăn có được khuyến khích không?

  • A. Không khuyến khích, vì tự học là quá trình độc lập.
  • B. Rất khuyến khích, vì sự hỗ trợ có thể giúp giải quyết vấn đề nhanh chóng và hiệu quả hơn.
  • C. Chỉ nên tìm kiếm sự hỗ trợ khi hoàn toàn bế tắc và không còn cách nào khác.
  • D. Không cần thiết, vì sách giáo khoa và tài liệu tham khảo đã cung cấp đầy đủ thông tin.

Câu 29: Khi tự học một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây giúp người học nắm bắt được vấn đề nghị luận và các khía cạnh liên quan?

  • A. Chỉ đọc phần kết luận của bài văn.
  • B. Phân tích các biện pháp tu từ được sử dụng trong bài văn.
  • C. Xác định rõ vấn đề xã hội được đặt ra, tìm hiểu bối cảnh và các quan điểm khác nhau về vấn đề đó.
  • D. Học thuộc lòng các dẫn chứng và số liệu trong bài văn.

Câu 30: Trong quá trình tự học, việc duy trì sự kiên trì và kỷ luật tự giác có vai trò như thế nào đối với thành công?

  • A. Không quá quan trọng, vì năng lực tự nhiên mới là yếu tố quyết định.
  • B. Chỉ cần thiết đối với những người học yếu và thiếu động lực.
  • C. Có thể gây căng thẳng và áp lực không cần thiết.
  • D. Rất quan trọng, là yếu tố then chốt quyết định sự thành công trong quá trình tự học lâu dài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong hướng dẫn tự học Ngữ văn 11, việc xác định m??c tiêu học tập cá nhân có vai trò như thế nào đối với quá trình tiếp thu kiến thức?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phương pháp tự học nào sau đây khuyến khích sự chủ động tìm tòi và khám phá kiến thức mới, thay vì chỉ tiếp nhận thụ động?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Khi đọc một tác phẩm văn học theo hướng dẫn tự học, bước nào sau đây giúp người học nắm bắt được bối cảnh ra đời và ảnh hưởng của tác phẩm đến xã hội?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong quá trình tự học viết văn nghị luận, việc lập dàn ý chi tiết trước khi viết bài có tác dụng chính là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Kỹ năng tự đánh giá mức độ hiểu bài sau mỗi buổi tự học có ý nghĩa như thế nào đối với người học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết, phương pháp tự học nào được thể hiện rõ nhất trong cách tiếp cận này: 'Sau khi đọc xong bài thơ, tôi tự đặt ra các câu hỏi như: Bài thơ viết về điều gì? Cảm xúc chủ đạo là gì? Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng? Sau đó, tôi tự trả lời các câu hỏi đó bằng cách ghi chú lại.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong hướng dẫn tự học, việc sử dụng sơ đồ tư duy (mind map) có thể hỗ trợ tốt nhất cho giai đoạn nào trong quá trình học một bài mới?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Khi gặp một bài tập khó trong quá trình tự học, hướng dẫn nào sau đây là phù hợp nhất theo tinh thần tự học tích cực?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Việc tự đặt câu hỏi cho nội dung bài học trước khi đọc chi tiết có lợi ích gì trong quá trình tự học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất việc vận dụng kiến thức đã học trong môn Ngữ văn vào thực tiễn cuộc sống, theo tinh thần hướng dẫn tự học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong tự học, việc ghi chép bài học bằng cách tóm tắt ý chính có ưu điểm gì so với việc ghi chép nguyên văn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Phương pháp tự học nào sau đây giúp người học phát triển khả năng phân tích và đánh giá thông tin một cách khách quan, đa chiều?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong hướng dẫn tự học, việc tạo ra môi trường học tập yên tĩnh, thoải mái có vai trò như thế nào đối với hiệu quả học tập?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Khi tự học một tác phẩm thơ trữ tình, bước nào sau đây giúp người học cảm nhận sâu sắc hơn về vẻ đẹp ngôn ngữ và hình tượng trong thơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong quá trình tự học, việc lập kế hoạch học tập chi tiết theo tuần, theo tháng có tác dụng chính là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Phương pháp tự học nào sau đây khuyến khích sự hợp tác, chia sẻ và học hỏi lẫn nhau giữa các học sinh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong hướng dẫn tự học, việc sử dụng các công cụ hỗ trợ học tập trực tuyến (ví dụ: từ điển trực tuyến, ứng dụng ghi chú) có lợi ích gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Khi tự học một tác phẩm truyện, bước nào sau đây giúp người học hiểu rõ hơn về tính cách và mối quan hệ giữa các nhân vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong quá trình tự học viết văn biểu cảm, việc lựa chọn đề tài gần gũi với trải nghiệm cá nhân có tác dụng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Kỹ năng tự đặt câu hỏi phản biện cho các kiến thức đã học có ý nghĩa như thế nào trong quá trình tự học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết, kỹ năng tự học nào được thể hiện rõ nhất: 'Khi đọc một bài văn nghị luận, tôi không chỉ đọc lướt qua mà còn dừng lại ở từng luận điểm, phân tích mối liên hệ giữa các luận điểm và tìm ra luận cứ để chứng minh cho từng luận điểm đó.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong hướng dẫn tự học, việc xác định phong cách học tập cá nhân (ví dụ: học bằng hình ảnh, học bằng âm thanh) có vai trò như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Khi tự học một tác phẩm kịch, bước nào sau đây giúp người học hình dung rõ hơn về không gian, thời gian và hành động của nhân vật trên sân khấu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong quá trình tự học viết văn thuyết minh, việc sử dụng các phương tiện trực quan (ví dụ: hình ảnh, sơ đồ, biểu đồ) có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Kỹ năng tự đặt câu hỏi mở (ví dụ: 'Tại sao?', 'Điều gì sẽ xảy ra nếu...') có ý nghĩa như thế nào trong quá trình tự học?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Theo hướng dẫn tự học, việc tự thưởng cho bản thân sau khi đạt được mục tiêu học tập có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Khi tự học, việc sử dụng nhiều giác quan (ví dụ: vừa đọc, vừa nghe, vừa viết) có ưu điểm gì so với chỉ học bằng một giác quan?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong hướng dẫn tự học, việc tìm kiếm sự hỗ trợ từ giáo viên, bạn bè hoặc người thân khi gặp khó khăn có được khuyến khích không?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi tự học một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây giúp người học nắm bắt được vấn đề nghị luận và các khía cạnh liên quan?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong quá trình tự học, việc duy trì sự kiên trì và kỷ luật tự giác có vai trò như thế nào đối với thành công?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Hệ thống luận cứ xác thực, logic và chặt chẽ
  • C. Trình bày quan điểm một cách cảm tính, mạnh mẽ
  • D. Kể những câu chuyện hấp dẫn, lôi cuốn

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối, ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa; chỉ căm tức chưa xả thịt lột da, ăn gan uống máu quân thù. Dẫu cho trăm thân này phơi ngoài nội cỏ, nghìn xác này gói trong da ngựa, ta cũng cam lòng.” (Hịch tướng sĩ - Trần Quốc Tuấn). Đoạn trích trên thể hiện rõ nhất điều gì trong tình cảm của nhân vật trữ tình?

  • A. Sự lo lắng cho vận mệnh đất nước
  • B. Nỗi buồn đau trước cảnh nước mất nhà tan
  • C. Lòng căm thù giặc sâu sắc và ý chí quyết chiến
  • D. Niềm tự hào về sức mạnh quân đội

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về bến đậu bóng trăngòng.” (Ca dao)

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Đảo ngữ

Câu 4: Trong quá trình tự học môn Ngữ văn, kỹ năng nào sau đây giúp bạn đánh giá được mức độ hiểu bài của mình một cách hiệu quả nhất?

  • A. Ghi nhớ tất cả các chi tiết trong bài
  • B. Tự đặt câu hỏi và trả lời về nội dung bài học
  • C. So sánh bài học với các môn học khác
  • D. Đọc lại bài học nhiều lần

Câu 5: Thể loại văn học nào thường tập trung khắc họa đời sống nội tâm, tình cảm, cảm xúc của nhân vật?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Nghị luận
  • D. Kịch

Câu 6: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính thông tin, đại chúng
  • C. Tính hình tượng, biểu cảm
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu

Câu 7: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ cho người đọc ở phần kết?

  • A. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật
  • B. Tình huống truyện độc đáo, đảo ngược
  • C. Sử dụng nhiều yếu tố kì ảo, hoang đường
  • D. Tập trung vào diễn biến tâm lý nhân vật chính

Câu 8: Khi đọc một bài thơ Đường luật, bạn cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để hiểu đúng thể loại?

  • A. Nhịp điệu và vần
  • B. Hình ảnh và ngôn ngữ
  • C. Cảm xúc chủ đạo
  • D. Số câu, số chữ và luật bằng trắc

Câu 9: Tác phẩm văn học nào sau đây được xem là đỉnh cao của văn học trung đại Việt Nam?

  • A. Truyện Kiều của Nguyễn Du
  • B. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn
  • C. “Bình Ngô đại cáo” của Nguyễn Trãi
  • D. Hoàng Lê nhất thống chí của Ngô gia văn phái

Câu 10: Để phân tích hiệu quả một nhân vật văn học, bạn nên tập trung vào những khía cạnh nào?

  • A. Hành động, lời nói, ngoại hình, nội tâm và mối quan hệ
  • B. Xuất thân, gia cảnh và quá trình trưởng thành
  • C. Tên nhân vật và các chi tiết liên quan đến tên
  • D. Số lần nhân vật xuất hiện trong tác phẩm

Câu 11: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận liệt kê
  • C. Ngăn cách các vế câu phức có quan hệ chặt chẽ
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp

Câu 12: Hình thức tự học nào sau đây giúp bạn chủ động và linh hoạt nhất trong việc tiếp thu kiến thức Ngữ văn?

  • A. Học theo nhóm bạn
  • B. Tự học trực tuyến qua các bài giảng video
  • C. Chép bài đầy đủ từ sách giáo khoa
  • D. Hỏi bài giáo viên khi không hiểu

Câu 13: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.” (Tố Hữu). Phép so sánh trong câu thơ trên gợi cho bạn cảm nhận gì?

  • A. Sự dịu dàng, êm ả của buổi chiều
  • B. Vẻ đẹp tĩnh lặng của biển cả
  • C. Khung cảnh lãng mạn, nên thơ
  • D. Sự mạnh mẽ, rực rỡ và có phần dữ dội của ánh mặt trời chiều

Câu 14: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung nổi bật nào?

  • A. Tính hư cấu cao
  • B. Kết cấu chặt chẽ, cốt truyện phức tạp
  • C. Tính chất trữ tình, biểu hiện cái tôi của tác giả
  • D. Sử dụng yếu tố nghị luận làm phương thức biểu đạt chính

Câu 15: Trong đoạn văn nghị luận, câu chủ đề thường có vị trí ở đâu?

  • A. Cuối đoạn
  • B. Đầu đoạn hoặc cuối đoạn
  • C. Giữa đoạn
  • D. Không có vị trí cố định

Câu 16: Để hiểu rõ hơn về bối cảnh ra đời của một tác phẩm văn học, bạn nên tìm hiểu thông tin về điều gì?

  • A. Tác giả, thời đại lịch sử, hoàn cảnh xã hội
  • B. Thể loại và phong cách nghệ thuật
  • C. Cốt truyện và nhân vật chính
  • D. Ngôn ngữ và hình ảnh trong tác phẩm

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Cách trình bày
  • C. Ngôn ngữ
  • D. Chủ đề

Câu 18: Trong thơ tự do, yếu tố nào được xem là linh hoạt và ít bị ràng buộc nhất?

  • A. Vần
  • B. Số câu, số chữ và niêm luật
  • C. Nhịp điệu
  • D. Hình ảnh thơ

Câu 19: Để rèn luyện kỹ năng viết văn biểu cảm, bạn nên thực hành viết về điều gì?

  • A. Một sự kiện lịch sử
  • B. Một vấn đề xã hội
  • C. Những trải nghiệm và cảm xúc cá nhân
  • D. Một quy trình khoa học

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau: “...Ta là con chim én nhỏ/ Không thể nào bay lượn giữa trời cao/ Nhưng ta vẫn hót giữa mùa xuân/ Góp chút vui cho đời thêm ý vị.” (Chim én nhỏ - Xuân Quỳnh). Ý thơ trên thể hiện thái độ sống như thế nào?

  • A. Khiêm nhường, biết mình biết người và sống có ích
  • B. Tự ti, bi quan về khả năng của bản thân
  • C. Kiêu ngạo, tự mãn với những gì mình có
  • D. Thờ ơ, lãnh đạm với cuộc sống xung quanh

Câu 21: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản “Hướng dẫn tự học” trang 53 Tập 2 (Sách Cánh Diều Ngữ văn 11) có thể là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận và thuyết minh

Câu 22: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp bạn nắm bắt được nội dung chính và cấu trúc của văn bản một cách tổng quan nhất?

  • A. Đọc chi tiết từng câu, từng chữ
  • B. Đọc lướt toàn văn bản
  • C. Gạch chân các từ khóa
  • D. Tra cứu từ điển các từ mới

Câu 23: Tác phẩm “Vợ nhặt” của nhà văn nào?

  • A. Nguyễn Tuân
  • B. Nam Cao
  • C. Kim Lân
  • D. Thạch Lam

Câu 24: Để tự học hiệu quả một bài thơ, bạn có thể áp dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Chỉ đọc phần giới thiệu tác giả, tác phẩm
  • B. Học thuộc lòng bài thơ mà không cần hiểu
  • C. Chỉ đọc một lần rồi bỏ qua
  • D. Đọc diễn cảm, phân tích từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ và cảm xúc chủ đạo

Câu 25: Trong văn nghị luận xã hội, luận điểm thường được triển khai bằng cách nào?

  • A. Giải thích, chứng minh, phân tích, so sánh, bác bỏ
  • B. Kể chuyện, miêu tả, biểu cảm
  • C. Liệt kê, thống kê số liệu
  • D. Đặt câu hỏi và trả lời

Câu 26: Dòng nào sau đây nêu đúng các bước cơ bản của quá trình tự học Ngữ văn?

  • A. Đọc - Chép - Học thuộc
  • B. Đọc - Nghe giảng - Làm bài tập
  • C. Đọc - Tìm hiểu - Phân tích - Vận dụng - Đánh giá
  • D. Đọc - Ghi nhớ - Kiểm tra

Câu 27: Thế nào là thao tác lập luận bình luận trong văn nghị luận?

  • A. Trình bày sự việc, vấn đề một cách khách quan
  • B. Đưa ra ý kiến đánh giá, nhận xét về sự việc, vấn đề
  • C. Giải thích rõ bản chất của sự vật, hiện tượng
  • D. So sánh sự vật, hiện tượng này với sự vật, hiện tượng khác

Câu 28: Đọc câu sau: “Gió theo lối gió, mây đường mây.” (Xuân Diệu). Câu thơ gợi tả điều gì về trạng thái tình cảm của nhân vật trữ tình?

  • A. Niềm vui phơi phới, yêu đời
  • B. Sự hòa hợp với thiên nhiên
  • C. Nỗi nhớ nhung da diết
  • D. Sự chia lìa, cô đơn, lạc lõng

Câu 29: Khi tự học Ngữ văn, bạn nên ưu tiên sử dụng nguồn tài liệu nào sau đây để đảm bảo tính chính xác và khoa học?

  • A. Sách giáo khoa, sách tham khảo chính thống, các bài nghiên cứu khoa học
  • B. Các trang web tổng hợp kiến thức không rõ nguồn gốc
  • C. Ý kiến cá nhân của bạn bè
  • D. Các bài viết trên mạng xã hội

Câu 30: Mục đích chính của việc đọc văn bản theo thể loại là gì?

  • A. Để ghi nhớ tên thể loại văn bản
  • B. Để phân biệt văn bản này với văn bản khác
  • C. Để hiểu sâu hơn đặc trưng và giá trị của văn bản dựa trên đặc điểm thể loại
  • D. Để học thuộc các khái niệm về thể loại văn học

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối, ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa; chỉ căm tức chưa xả thịt lột da, ăn gan uống máu quân thù. Dẫu cho trăm thân này phơi ngoài nội cỏ, nghìn xác này gói trong da ngựa, ta cũng cam lòng.” (Hịch tướng sĩ - Trần Quốc Tuấn). Đoạn trích trên thể hiện rõ nhất điều gì trong tình cảm của nhân vật trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về bến đậu bóng trăngòng.” (Ca dao)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong quá trình tự học môn Ngữ văn, kỹ năng nào sau đây giúp bạn đánh giá được mức độ hiểu bài của mình một cách hiệu quả nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Thể loại văn học nào thường tập trung khắc họa đời sống nội tâm, tình cảm, cảm xúc của nhân vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ cho người đọc ở phần kết?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Khi đọc một bài thơ Đường luật, bạn cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để hiểu đúng thể loại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Tác phẩm văn học nào sau đây được xem là đỉnh cao của văn học trung đại Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Để phân tích hiệu quả một nhân vật văn học, bạn nên tập trung vào những khía cạnh nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Hình thức tự học nào sau đây giúp bạn chủ động và linh hoạt nhất trong việc tiếp thu kiến thức Ngữ văn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.” (Tố Hữu). Phép so sánh trong câu thơ trên gợi cho bạn cảm nhận gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung nổi bật nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong đoạn văn nghị luận, câu chủ đề thường có vị trí ở đâu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Để hiểu rõ hơn về bối cảnh ra đời của một tác phẩm văn học, bạn nên tìm hiểu thông tin về điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong thơ tự do, yếu tố nào được xem là linh hoạt và ít bị ràng buộc nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Để rèn luyện kỹ năng viết văn biểu cảm, bạn nên thực hành viết về điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau: “...Ta là con chim én nhỏ/ Không thể nào bay lượn giữa trời cao/ Nhưng ta vẫn hót giữa mùa xuân/ Góp chút vui cho đời thêm ý vị.” (Chim én nhỏ - Xuân Quỳnh). Ý thơ trên thể hiện thái độ sống như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản “Hướng dẫn tự học” trang 53 Tập 2 (Sách Cánh Diều Ngữ văn 11) có thể là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp bạn nắm bắt được nội dung chính và cấu trúc của văn bản một cách tổng quan nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Tác phẩm “Vợ nhặt” của nhà văn nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để tự học hiệu quả một bài thơ, bạn có thể áp dụng phương pháp nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong văn nghị luận xã hội, luận điểm thường được triển khai bằng cách nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Dòng nào sau đây nêu đúng các bước cơ bản của quá trình tự học Ngữ văn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Thế nào là thao tác lập luận bình luận trong văn nghị luận?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Đọc câu sau: “Gió theo lối gió, mây đường mây.” (Xuân Diệu). Câu thơ gợi tả điều gì về trạng thái tình cảm của nhân vật trữ tình?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Khi tự học Ngữ văn, bạn nên ưu tiên sử dụng nguồn tài liệu nào sau đây để đảm bảo tính chính xác và khoa học?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Mục đích chính của việc đọc văn bản theo thể loại là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hướng dẫn tự học môn Ngữ Văn lớp 11, việc xác định mục tiêu học tập cụ thể, đo lường được, có thể đạt được, phù hợp và có thời hạn (SMART) đóng vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Không quan trọng, vì môn Ngữ Văn chủ yếu dựa vào cảm hứng.
  • B. Chỉ quan trọng với các môn khoa học tự nhiên, không cần thiết cho môn Ngữ Văn.
  • C. Giúp giáo viên dễ dàng kiểm soát quá trình học tập của học sinh hơn.
  • D. Giúp người học tập trung, đo lường tiến bộ và tăng tính tự chủ trong học tập.

Câu 2: Đọc hiểu văn bản là một kỹ năng quan trọng trong môn Ngữ Văn. Phương pháp đọc nào sau đây khuyến khích người học chủ động tương tác với văn bản, đặt câu hỏi và tìm kiếm thông tin chi tiết?

  • A. Đọc lướt (Skimming)
  • B. Đọc phân tích (Analytical reading)
  • C. Đọc thuộc lòng (Memorization reading)
  • D. Đọc giải trí (Pleasure reading)

Câu 3: Trong quá trình tự học phân tích một tác phẩm văn học, bước nào sau đây đòi hỏi người học phải xác định được các yếu tố hình thức (như thể loại, ngôn ngữ, cấu trúc) và nội dung (như chủ đề, tư tưởng, nhân vật) của tác phẩm?

  • A. Đọc diễn cảm tác phẩm
  • B. Tìm hiểu thông tin về tác giả
  • C. Phân tích cấu trúc và nội dung văn bản
  • D. So sánh tác phẩm với các tác phẩm khác

Câu 4: Khi tự học viết một bài văn nghị luận, việc lập dàn ý chi tiết trước khi viết có vai trò gì?

  • A. Không cần thiết, vì có thể viết tự do theo cảm hứng.
  • B. Giúp bài viết có bố cục rõ ràng, mạch lạc và logic.
  • C. Chỉ cần thiết đối với những đề văn khó, đề văn dễ thì không cần.
  • D. Làm mất đi tính sáng tạo và tự nhiên của bài viết.

Câu 5: Trong tự học môn Ngữ Văn, việc sử dụng sơ đồ tư duy (mind map) có thể hỗ trợ hiệu quả nhất cho giai đoạn nào của quá trình học tập?

  • A. Ghi nhớ các chi tiết nhỏ trong tác phẩm
  • B. Luyện tập kỹ năng viết chính tả
  • C. Hệ thống hóa kiến thức và lập kế hoạch học tập
  • D. Đọc nhanh văn bản dài

Câu 6: Để tự đánh giá hiệu quả học tập môn Ngữ Văn, người học nên tập trung vào những tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Mức độ hiểu biết kiến thức, kỹ năng vận dụng và khả năng tự điều chỉnh
  • B. Số lượng bài tập đã hoàn thành và thời gian học mỗi ngày
  • C. So sánh điểm số với bạn bè trong lớp
  • D. Chỉ dựa vào nhận xét của giáo viên

Câu 7: Trong tự học, khi gặp một khái niệm văn học khó hiểu, người học nên ưu tiên sử dụng nguồn tài liệu nào sau đây để tìm hiểu?

  • A. Các bài đăng trên mạng xã hội
  • B. Sách giáo khoa và sách tham khảo chuyên môn
  • C. Ý kiến cá nhân của bạn bè
  • D. Phim ảnh chuyển thể từ tác phẩm văn học

Câu 8: Kỹ năng tự đặt câu hỏi trong quá trình đọc một văn bản nghị luận có vai trò gì trong tự học?

  • A. Làm chậm quá trình đọc và gây mất tập trung
  • B. Chỉ cần thiết khi đọc văn bản quá khó
  • C. Không có vai trò gì đáng kể trong việc hiểu văn bản
  • D. Kích thích tư duy phản biện và giúp hiểu sâu sắc hơn về nội dung

Câu 9: Phương pháp tự học nào sau đây khuyến khích người học liên hệ kiến thức Ngữ Văn với kinh nghiệm cá nhân và thế giới xung quanh?

  • A. Học thuộc lòng định nghĩa và khái niệm
  • B. Giải nhiều bài tập trắc nghiệm
  • C. Học tập trải nghiệm và liên hệ thực tế
  • D. Chỉ tập trung vào nội dung sách giáo khoa

Câu 10: Trong quá trình tự học, khi gặp phải tình huống mất tập trung, người học nên áp dụng biện pháp nào sau đây để cải thiện?

  • A. Cố gắng học liên tục cho đến khi xong bài
  • B. Nghỉ ngơi ngắn, vận động nhẹ nhàng hoặc thay đổi không gian học tập
  • C. Uống cà phê hoặc các chất kích thích để tỉnh táo hơn
  • D. Nghe nhạc có lời để tạo hứng thú học tập

Câu 11: Đọc một bài thơ trữ tình, để tự học hiệu quả, người học nên bắt đầu từ việc nào sau đây?

  • A. Đọc diễn cảm và cảm nhận chung về cảm xúc, hình ảnh
  • B. Phân tích ngay lập tức các biện pháp tu từ
  • C. Tìm hiểu tiểu sử chi tiết của tác giả
  • D. Học thuộc lòng bài thơ

Câu 12: Trong tự học môn Ngữ Văn, việc tạo ra một nhóm học tập cùng bạn bè có lợi ích gì?

  • A. Giảm bớt thời gian học tập cá nhân
  • B. Tăng tính cạnh tranh không lành mạnh trong học tập
  • C. Tạo môi trường trao đổi, hỗ trợ và giải đáp thắc mắc
  • D. Giúp giáo viên dễ dàng quản lý học sinh hơn

Câu 13: Khi tự học viết văn, việc đọc các bài văn mẫu có vai trò gì?

  • A. Sao chép y nguyên bài văn mẫu để đạt điểm cao
  • B. Tham khảo cấu trúc, ngôn ngữ và cách triển khai ý tưởng
  • C. Học thuộc lòng các bài văn mẫu để áp dụng khi cần
  • D. Chỉ cần đọc bài văn mẫu, không cần tự viết

Câu 14: Trong tự học, việc lập kế hoạch học tập linh hoạt và có thể điều chỉnh có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Không cần thiết, vì kế hoạch cứng nhắc sẽ giúp kỷ luật hơn.
  • B. Chỉ cần lập kế hoạch một lần duy nhất, không cần điều chỉnh.
  • C. Làm mất đi tính hệ thống của kế hoạch học tập.
  • D. Giúp ứng phó với thay đổi và duy trì hiệu quả học tập trong thực tế.

Câu 15: Để tự học từ vựng môn Ngữ Văn hiệu quả, phương pháp nào sau đây được khuyến khích?

  • A. Học thuộc lòng danh sách từ vựng một cách máy móc
  • B. Chỉ học từ vựng xuất hiện trong sách giáo khoa
  • C. Học từ vựng trong ngữ cảnh và sử dụng thường xuyên
  • D. Học từ vựng bằng cách dịch sang tiếng Anh

Câu 16: Khi tự học phân tích nhân vật văn học, bước nào sau đây giúp người học hiểu sâu sắc động cơ và tính cách của nhân vật?

  • A. Tóm tắt tiểu sử của nhân vật
  • B. Phân tích hành động, lời nói và mối quan hệ của nhân vật
  • C. So sánh nhân vật với các nhân vật khác trong tác phẩm
  • D. Đoán xem diễn biến tiếp theo của nhân vật

Câu 17: Trong tự học môn Ngữ Văn, việc sử dụng các ứng dụng hoặc trang web hỗ trợ học tập có vai trò gì?

  • A. Làm giảm sự tập trung vào sách giáo khoa
  • B. Chỉ phù hợp với các môn khoa học tự nhiên
  • C. Thay thế hoàn toàn vai trò của giáo viên
  • D. Cung cấp tài liệu, bài tập và công cụ học tập đa dạng, hỗ trợ tự học hiệu quả hơn

Câu 18: Khi tự học một tác phẩm truyện, việc xác định điểm nhìn trần thuật có ý nghĩa gì trong việc phân tích?

  • A. Hiểu rõ hơn về góc nhìn, thái độ và sự đánh giá của người kể chuyện
  • B. Xác định thể loại của truyện
  • C. Đếm số lượng nhân vật trong truyện
  • D. Tìm hiểu bối cảnh xã hội của truyện

Câu 19: Trong tự học viết bài văn phân tích một đoạn thơ, bước nào sau đây giúp người học làm nổi bật giá trị nghệ thuật và nội dung của đoạn thơ?

  • A. Tóm tắt nội dung chính của đoạn thơ
  • B. Đọc diễn cảm đoạn thơ nhiều lần
  • C. Phân tích các biện pháp tu từ và tác dụng của chúng
  • D. So sánh đoạn thơ với các đoạn thơ khác

Câu 20: Để duy trì động lực tự học môn Ngữ Văn, người học nên thực hiện điều gì?

  • A. Chỉ tập trung vào kết quả cuối cùng (điểm số)
  • B. Đặt mục tiêu nhỏ, tự thưởng khi đạt được và tìm kiếm sự hứng thú trong quá trình học
  • C. So sánh bản thân với những người học giỏi hơn để tạo áp lực
  • D. Học liên tục không nghỉ ngơi để nhanh chóng đạt được mục tiêu

Câu 21: Trong tự học, khi gặp một bài tập viết văn khó, người học nên làm gì để vượt qua?

  • A. Bỏ qua bài tập đó và làm bài khác
  • B. Chép lại bài văn mẫu có sẵn
  • C. Chia nhỏ bài tập, tìm kiếm gợi ý hoặc sự giúp đỡ từ nguồn khác
  • D. Cố gắng làm một mình cho đến khi hoàn thành, dù mất nhiều thời gian

Câu 22: Đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp người học nhanh chóng nắm bắt ý chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Đọc lướt và xác định từ khóa chính
  • B. Đọc chi tiết từng câu chữ
  • C. Học thuộc lòng toàn bộ văn bản
  • D. Chỉ đọc phần mở đầu và kết luận

Câu 23: Trong tự học môn Ngữ Văn, việc ghi chép bài học bằng phương pháp Cornell có ưu điểm gì?

  • A. Chỉ phù hợp với các môn khoa học tự nhiên
  • B. Giúp ghi chép có hệ thống, dễ dàng ôn tập và kiểm tra lại kiến thức
  • C. Tốn nhiều thời gian hơn so với ghi chép thông thường
  • D. Không có ưu điểm gì đặc biệt so với các phương pháp khác

Câu 24: Khi tự học một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý phân tích để hiểu rõ tác phẩm?

  • A. Bối cảnh lịch sử ra đời của tác phẩm
  • B. Tiểu sử chi tiết của tác giả kịch
  • C. Số lượng hồi, cảnh trong vở kịch
  • D. Xung đột kịch và lời thoại của nhân vật

Câu 25: Để chuẩn bị cho bài kiểm tra môn Ngữ Văn, phương pháp tự học nào sau đây hiệu quả nhất?

  • A. Học thuộc lòng tất cả các bài giảng của giáo viên
  • B. Chỉ đọc lại sách giáo khoa một lần
  • C. Ôn tập có hệ thống các kiến thức trọng tâm và làm bài tập thực hành
  • D. Thức khuya học bài vào đêm trước ngày kiểm tra

Câu 26: Trong tự học, việc sử dụng thời gian biểu học tập chi tiết có vai trò gì?

  • A. Làm mất đi tính linh hoạt trong học tập
  • B. Giúp quản lý thời gian hiệu quả và đảm bảo tiến độ học tập
  • C. Chỉ cần thiết đối với những người học yếu
  • D. Không có vai trò gì nếu không thực hiện đúng theo thời gian biểu

Câu 27: Khi tự học môn Ngữ Văn, việc đọc thêm các tác phẩm văn học ngoài chương trình có lợi ích gì?

  • A. Làm phân tán sự tập trung vào nội dung chính trong sách giáo khoa
  • B. Chỉ cần thiết đối với những người có năng khiếu văn học
  • C. Không có lợi ích gì nếu không được giáo viên yêu cầu
  • D. Mở rộng kiến thức văn học, vốn từ và khả năng cảm thụ

Câu 28: Trong tự học viết văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây giúp người học đưa ra luận điểm sắc sảo và thuyết phục?

  • A. Sao chép luận điểm từ các bài văn mẫu
  • B. Chỉ dựa vào ý kiến cá nhân mà không cần phân tích
  • C. Phân tích vấn đề từ nhiều góc độ và tìm kiếm dẫn chứng xác thực
  • D. Viết theo lối văn hoa mỹ, trau chuốt câu chữ

Câu 29: Để tự học hiệu quả môn Ngữ Văn, người học cần rèn luyện phẩm chất nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Thông minh và có năng khiếu văn học
  • B. Tính tự giác, kiên trì và chủ động
  • C. Có điều kiện học tập tốt và gia đình hỗ trợ
  • D. Chỉ cần chăm chỉ làm bài tập về nhà

Câu 30: Trong quá trình tự học, khi gặp khó khăn và muốn bỏ cuộc, người học nên làm gì?

  • A. Bỏ cuộc và chuyển sang môn học khác
  • B. Tự trách bản thân và cảm thấy thất vọng
  • C. Cố gắng một mình cho đến khi kiệt sức
  • D. Tìm kiếm sự hỗ trợ từ bạn bè, thầy cô và nhớ lại mục tiêu ban đầu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong hướng dẫn tự học môn Ngữ Văn lớp 11, việc xác định mục tiêu học tập cụ thể, đo lường được, có thể đạt được, phù hợp và có thời hạn (SMART) đóng vai trò quan trọng như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đọc hiểu văn bản là một kỹ năng quan trọng trong môn Ngữ Văn. Phương pháp đọc nào sau đây khuyến khích người học chủ động tương tác với văn bản, đặt câu hỏi và tìm kiếm thông tin chi tiết?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong quá trình tự học phân tích một tác phẩm văn học, bước nào sau đây đòi hỏi người học phải xác định được các yếu tố hình thức (như thể loại, ngôn ngữ, cấu trúc) và nội dung (như chủ đề, tư tưởng, nhân vật) của tác phẩm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khi tự học viết một bài văn nghị luận, việc lập dàn ý chi tiết trước khi viết có vai trò gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong tự học môn Ngữ Văn, việc sử dụng sơ đồ tư duy (mind map) có thể hỗ trợ hiệu quả nhất cho giai đoạn nào của quá trình học tập?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Để tự đánh giá hiệu quả học tập môn Ngữ Văn, người học nên tập trung vào những tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong tự học, khi gặp một khái niệm văn học khó hiểu, người học nên ưu tiên sử dụng nguồn tài liệu nào sau đây để tìm hiểu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Kỹ năng tự đặt câu hỏi trong quá trình đọc một văn bản nghị luận có vai trò gì trong tự học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phương pháp tự học nào sau đây khuyến khích người học liên hệ kiến thức Ngữ Văn với kinh nghiệm cá nhân và thế giới xung quanh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong quá trình tự học, khi gặp phải tình huống mất tập trung, người học nên áp dụng biện pháp nào sau đây để cải thiện?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đọc một bài thơ trữ tình, để tự học hiệu quả, người học nên bắt đầu từ việc nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong tự học môn Ngữ Văn, việc tạo ra một nhóm học tập cùng bạn bè có lợi ích gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi tự học viết văn, việc đọc các bài văn mẫu có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong tự học, việc lập kế hoạch học tập linh hoạt và có thể điều chỉnh có ý nghĩa như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để tự học từ vựng môn Ngữ Văn hiệu quả, phương pháp nào sau đây được khuyến khích?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi tự học phân tích nhân vật văn học, bước nào sau đây giúp người học hiểu sâu sắc động cơ và tính cách của nhân vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong tự học môn Ngữ Văn, việc sử dụng các ứng dụng hoặc trang web hỗ trợ học tập có vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi tự học một tác phẩm truyện, việc xác định điểm nhìn trần thuật có ý nghĩa gì trong việc phân tích?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong tự học viết bài văn phân tích một đoạn thơ, bước nào sau đây giúp người học làm nổi bật giá trị nghệ thuật và nội dung của đoạn thơ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Để duy trì động lực tự học môn Ngữ Văn, người học nên thực hiện điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong tự học, khi gặp một bài tập viết văn khó, người học nên làm gì để vượt qua?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp người học nhanh chóng nắm bắt ý chính và cấu trúc của văn bản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong tự học môn Ngữ Văn, việc ghi chép bài học bằng phương pháp Cornell có ưu điểm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi tự học một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý phân tích để hiểu rõ tác phẩm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để chuẩn bị cho bài kiểm tra môn Ngữ Văn, phương pháp tự học nào sau đây hiệu quả nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong tự học, việc sử dụng thời gian biểu học tập chi tiết có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khi tự học môn Ngữ Văn, việc đọc thêm các tác phẩm văn học ngoài chương trình có lợi ích gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong tự học viết văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây giúp người học đưa ra luận điểm sắc sảo và thuyết phục?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để tự học hiệu quả môn Ngữ Văn, người học cần rèn luyện phẩm chất nào sau đây là quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 53 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong quá trình tự học, khi gặp khó khăn và muốn bỏ cuộc, người học nên làm gì?

Xem kết quả