15+ Đề Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ một bài thơ:

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. Tượng thanh và tượng hình
  • C. So sánh và nhân hóa
  • D. Điệp ngữ và liệt kê

Câu 2: Trong thể loại truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Nhân vật độc đáo
  • C. Lời văn trau chuốt
  • D. Chủ đề và tư tưởng sâu sắc

Câu 3: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng ngôi kể thứ nhất trong một bài tùy bút so với ngôi kể thứ ba trong việc thể hiện cảm xúc và suy tư của tác giả.

  • A. Ngôi thứ nhất tạo sự gần gũi, chân thực và bộc lộ trực tiếp cảm xúc, suy tư của tác giả.
  • B. Ngôi thứ ba tạo sự khách quan, giúp tác giả dễ dàng miêu tả nhân vật và sự kiện.
  • C. Cả hai ngôi kể đều không ảnh hưởng đến việc thể hiện cảm xúc và suy tư trong tùy bút.
  • D. Ngôi thứ ba phù hợp hơn để thể hiện cảm xúc cá nhân trong tùy bút.

Câu 4: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng nhằm mục đích chính nào?

  • A. Đưa ra bằng chứng xác thực để chứng minh tính đúng đắn của vấn đề.
  • B. Phân tích các khía cạnh khác nhau của vấn đề để làm rõ bản chất.
  • C. Làm rõ các khái niệm, nội dung, ý nghĩa của vấn đề, giúp người đọc hiểu đúng và đầy đủ.
  • D. Bác bỏ những ý kiến trái chiều để bảo vệ quan điểm của người viết.

Câu 5: Đọc câu thơ sau:

  • A. Đối ý; tạo sự bất ngờ, gây ấn tượng mạnh.
  • B. Đối thanh; tạo nhịp điệu hài hòa, dễ nhớ.
  • C. Đối từ; làm phong phú vốn từ vựng.
  • D. Đối cảnh và đối ý; gợi sự đối lập giữa cái hữu hạn và vô hạn, giữa quá khứ và hiện tại, tăng tính hàm súc.

Câu 6: Trong các phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, và phong cách ngôn ngữ khoa học, phong cách nào chú trọng tính biểu cảm và hình tượng?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Cả ba phong cách đều chú trọng như nhau

Câu 7: Hãy xác định mối quan hệ giữa thể loại văn học và phương thức biểu đạt. Thể loại nào thường sử dụng phương thức biểu đạt tự sự làm chính?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Văn nghị luận
  • D. Kịch

Câu 8: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Hoán dụ

Câu 9: Chức năng chính của yếu tố "không gian và thời gian" trong tác phẩm tự sự là gì?

  • A. Tạo sự ly kỳ, hấp dẫn cho câu chuyện.
  • B. Xác định bối cảnh, môi trường, tạo nên không khí và làm nổi bật chủ đề của tác phẩm.
  • C. Giúp phân biệt các thể loại tự sự khác nhau.
  • D. Thể hiện tài năng miêu tả của tác giả.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một văn bản nghị luận?

  • A. Luận điểm rõ ràng
  • B. Lý lẽ sắc bén
  • C. Bằng chứng thuyết phục
  • D. Cảm xúc cá nhân mãnh liệt

Câu 11: Trong thơ trữ tình, yếu tố "vần" và "nhịp" có vai trò như thế nào đối với việc biểu đạt cảm xúc?

  • A. Tạo nhạc điệu, âm hưởng, góp phần diễn tả cảm xúc và nhịp điệu tâm hồn.
  • B. Giúp phân biệt thơ trữ tình với các thể loại thơ khác.
  • C. Làm cho bài thơ dễ đọc, dễ nhớ hơn.
  • D. Không có vai trò đáng kể trong việc biểu đạt cảm xúc.

Câu 12: Thế nào là thao tác lập luận so sánh trong văn nghị luận? Mục đích chính của thao tác này là gì?

  • A. Trình bày các mặt đối lập của vấn đề để tạo sự hấp dẫn.
  • B. Đưa ra các dẫn chứng để chứng minh luận điểm.
  • C. Đối chiếu hai hay nhiều đối tượng để chỉ ra điểm giống và khác, làm nổi bật đặc điểm của từng đối tượng và vấn đề.
  • D. Phân tích vấn đề thành nhiều khía cạnh khác nhau.

Câu 13: Trong truyện hiện đại, nhân vật chính diện thường được xây dựng nhằm thể hiện điều gì?

  • A. Phản ánh những mặt tiêu cực của xã hội.
  • B. Tạo xung đột, kịch tính cho câu chuyện.
  • C. Thể hiện sự đa dạng của tính cách con người.
  • D. Thể hiện những phẩm chất tốt đẹp, lý tưởng và khát vọng của con người.

Câu 14: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa thể thơ tự do và thể thơ luật Đường về mặt hình thức.

  • A. Thể thơ tự do có vần điệu phong phú hơn, thể thơ luật Đường có vần điệu đơn điệu hơn.
  • B. Thể thơ tự do không bị ràng buộc về số câu, số chữ, niêm luật, còn thể thơ luật Đường tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc.
  • C. Thể thơ tự do thường biểu hiện cảm xúc mạnh mẽ, thể thơ luật Đường thường biểu hiện cảm xúc nhẹ nhàng.
  • D. Thể thơ luật Đường sử dụng nhiều biện pháp tu từ hơn thể thơ tự do.

Câu 15: Đọc đoạn trích sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 16: Trong kịch, yếu tố nào tạo nên xung đột kịch và thúc đẩy sự phát triển của hành động?

  • A. Lời thoại của nhân vật
  • B. Mâu thuẫn giữa các nhân vật, các lực lượng đối lập
  • C. Hành động của nhân vật
  • D. Bối cảnh không gian và thời gian

Câu 17: Chức năng của chú thích trong văn bản khoa học là gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho văn bản.
  • B. Tạo sự mạch lạc, liên kết giữa các phần của văn bản.
  • C. Giải thích, bổ sung thông tin, dẫn nguồn, làm rõ nghĩa của từ ngữ, khái niệm.
  • D. Thu hút sự chú ý của người đọc.

Câu 18: Thế nào là thao tác lập luận phân tích trong văn nghị luận? Mục đích của thao tác này là gì?

  • A. Đưa ra nhận định, đánh giá về vấn đề.
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm.
  • C. Giải thích các khái niệm liên quan đến vấn đề.
  • D. Chia nhỏ đối tượng, vấn đề thành các bộ phận, yếu tố để xem xét một cách chi tiết, sâu sắc.

Câu 19: Trong truyện cổ tích, yếu tố "kỳ ảo" thường có vai trò gì?

  • A. Thể hiện ước mơ, khát vọng của con người, tạo nên thế giới tưởng tượng đầy màu sắc.
  • B. Tăng tính ly kỳ, hấp dẫn cho câu chuyện.
  • C. Phản ánh hiện thực xã hội một cách chân thực.
  • D. Giáo dục con người về các bài học đạo đức.

Câu 20: Đọc câu sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 21: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về các sự kiện lịch sử hoặc nhân vật lịch sử?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Ngụ ngôn
  • C. Truyền thuyết
  • D. Ca dao, dân ca

Câu 22: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá một bài văn nghị luận hay?

  • A. Lời văn hoa mỹ, trau chuốt.
  • B. Lập luận chặt chẽ, lý lẽ sắc bén, bằng chứng thuyết phục.
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • D. Bố cục bài văn sáng tạo, độc đáo.

Câu 23: Trong thơ Đường luật, "niêm" được hiểu là gì?

  • A. Quy tắc về số câu, số chữ trong một bài thơ.
  • B. Cách gieo vần trong thơ Đường luật.
  • C. Quy tắc về ngắt nhịp trong thơ Đường luật.
  • D. Sự tương ứng về thanh điệu giữa các chữ ở những vị trí nhất định trong các câu thơ.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Chức năng giải trí
  • B. Chức năng nhận thức
  • C. Chức năng giáo dục và thẩm mỹ
  • D. Chức năng thông tin

Câu 25: Trong truyện cười, yếu tố "gây cười" thường được tạo ra bằng cách nào?

  • A. Miêu tả nhân vật có ngoại hình kỳ dị.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự.
  • C. Kể về những sự kiện ly kỳ, hấp dẫn.
  • D. Tạo ra tình huống trớ trêu, mâu thuẫn, hài hước, hoặc phê phán, châm biếm.

Câu 26: So sánh sự khác biệt về ngôn ngữ giữa văn bản nghị luận và văn bản thông tin.

  • A. Văn bản nghị luận sử dụng ngôn ngữ logic, chặt chẽ, giàu tính thuyết phục; văn bản thông tin sử dụng ngôn ngữ khách quan, chính xác, rõ ràng.
  • B. Văn bản nghị luận sử dụng ngôn ngữ biểu cảm, hình tượng; văn bản thông tin sử dụng ngôn ngữ khô khan, thiếu sinh động.
  • C. Cả hai loại văn bản đều sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về ngôn ngữ giữa hai loại văn bản.

Câu 27: Trong thơ ca, "hình ảnh thơ" có vai trò gì?

  • A. Tạo vần điệu, nhịp điệu cho bài thơ.
  • B. Cụ thể hóa cảm xúc, ý tưởng, làm cho bài thơ trở nên sinh động, gợi cảm, giàu sức biểu đạt.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng hiểu được nội dung bài thơ.
  • D. Không có vai trò quan trọng trong thơ ca.

Câu 28: Thế nào là thao tác lập luận bình luận trong văn nghị luận? Mục đích của thao tác này là gì?

  • A. Trình bày các khía cạnh khác nhau của vấn đề.
  • B. Giải thích rõ các khái niệm liên quan đến vấn đề.
  • C. Đánh giá, nhận xét, bàn bạc về vấn đề, thể hiện thái độ, quan điểm của người viết.
  • D. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm.

Câu 29: Trong truyện ngụ ngôn, yếu tố "ẩn dụ" và "ngụ ý" có vai trò gì?

  • A. Tạo sự hài hước, dí dỏm cho câu chuyện.
  • B. Tăng tính ly kỳ, hấp dẫn cho câu chuyện.
  • C. Miêu tả sinh động thế giới loài vật và thiên nhiên.
  • D. Truyền tải bài học, triết lý nhân sinh sâu sắc thông qua hình tượng ẩn dụ và ngụ ý.

Câu 30: Đọc câu thơ:

  • A. Nhân hóa "ngọc thốt" làm tăng tính trang trọng.
  • B. Nhân hóa "hoa cười" làm cho hoa có sinh khí, gợi vẻ đẹp tươi tắn, duyên dáng, gần gũi với con người.
  • C. Nhân hóa cả "hoa cười" và "ngọc thốt" tạo sự cân đối, hài hòa.
  • D. Biện pháp nhân hóa không có hiệu quả biểu đạt trong câu thơ này.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ một bài thơ:

"Gió thổi mùa thu trúc lá lay,
Ngàn lau xao xác bóng chiều phai.
Lặng nghe tiếng vọng từ xa vọng,
Hồn núi sông ơi, có nhớ ai?"

Đoạn trích trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật để gợi tả không gian và cảm xúc?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong thể loại truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng ngôi kể thứ nhất trong một bài tùy bút so với ngôi kể thứ ba trong việc thể hiện cảm xúc và suy tư của tác giả.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng nhằm mục đích chính nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Đọc câu thơ sau:

"Thuyền về bến cũ, người xưa đâu?"

Câu thơ trên sử dụng phép đối nào và hiệu quả nghệ thuật của phép đối đó là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong các phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, và phong cách ngôn ngữ khoa học, phong cách nào chú trọng tính biểu cảm và hình tượng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Hãy xác định mối quan hệ giữa thể loại văn học và phương thức biểu đạt. Thể loại nào thường sử dụng phương thức biểu đạt tự sự làm chính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đọc đoạn văn sau:

"Mặt trời như một lòng đỏ trứng gà lơ lửng trên ngọn cây. Sương sớm còn giăng mắc trên những cành lá. Tiếng chim hót líu lo chào ngày mới."

Biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả mặt trời trong đoạn văn trên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Chức năng chính của yếu tố 'không gian và thời gian' trong tác phẩm tự sự là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một văn bản nghị luận?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong thơ trữ tình, yếu tố 'vần' và 'nhịp' có vai trò như thế nào đối với việc biểu đạt cảm xúc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Thế nào là thao tác lập luận so sánh trong văn nghị luận? Mục đích chính của thao tác này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong truyện hiện đại, nhân vật chính diện thường được xây dựng nhằm thể hiện điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa thể thơ tự do và thể thơ luật Đường về mặt hình thức.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Đọc đoạn trích sau:

"Ôi Tổ quốc ta, yêu quý vô ngần!
Sau bao nhiêu khổ đau và lầm than,
Vẫn ngời sáng lên, ý chí kiên cường,
Vượt qua bão tố, dựng xây non sông."

Đoạn trích trên thể hiện phong cách ngôn ngữ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong kịch, yếu tố nào tạo nên xung đột kịch và thúc đẩy sự phát triển của hành động?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Chức năng của chú thích trong văn bản khoa học là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Thế nào là thao tác lập luận phân tích trong văn nghị luận? Mục đích của thao tác này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong truyện cổ tích, yếu tố 'kỳ ảo' thường có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Đọc câu sau:

"Một ngôi sao lạc giữa rừng sao."

Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả sự nhỏ bé, đơn độc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về các sự kiện lịch sử hoặc nhân vật lịch sử?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá một bài văn nghị luận hay?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong thơ Đường luật, 'niêm' được hiểu là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:

"Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có; cuộc đời phù phiếm và chật hẹp của cá nhân vì văn chương mà trở nên thâm trầm và rộng rãi đến trăm nghìn lần."

Đoạn văn trên bàn về chức năng nào của văn chương?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong truyện cười, yếu tố 'gây cười' thường được tạo ra bằng cách nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: So sánh sự khác biệt về ngôn ngữ giữa văn bản nghị luận và văn bản thông tin.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong thơ ca, 'hình ảnh thơ' có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Thế nào là thao tác lập luận bình luận trong văn nghị luận? Mục đích của thao tác này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong truyện ngụ ngôn, yếu tố 'ẩn dụ' và 'ngụ ý' có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Đọc câu thơ:

"Hoa cười ngọc thốt đoan trang."

Phân tích biện pháp nhân hóa trong câu thơ và hiệu quả biểu đạt của nó.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây tập trung miêu tả thế giới khách quan, sự vật, hiện tượng và con người trong tính cụ thể, cảm tính?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng để truyền tải thông tin, tin tức một cách khách quan, chính xác?

  • A. Biểu cảm
  • B. Miêu tả
  • C. Thuyết minh
  • D. Tự sự

Câu 3: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm, nói tránh để diễn đạt một ý tế nhị, uyển chuyển hơn, đặc biệt là khi nói về cái chết hoặc những điều không may?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Uyển ngữ

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu thơ “Sóng đã cài then đêm sập cửa” là gì?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp
  • C. Thể thơ
  • D. Chủ đề

Câu 6: Thể loại truyện nào thường tập trung vào việc xây dựng cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn với nhiều tình tiết bất ngờ, khó đoán?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Truyện dài
  • C. Truyện trinh thám
  • D. Truyện ký

Câu 7: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của từ ngữ, khái niệm, hoặc vấn đề cần bàn luận?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Bác bỏ

Câu 8: Đọc câu sau: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta.” (Hồ Chí Minh). Câu văn thứ hai trong đoạn văn trên có vai trò gì trong việc lập luận?

  • A. Nêu vấn đề
  • B. Luận điểm
  • C. Luận cứ
  • D. Kết luận

Câu 9: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, đảm bảo tính khách quan, chính xác, logic và khái quát?

  • A. Phong cách nghệ thuật
  • B. Phong cách báo chí
  • C. Phong cách khoa học
  • D. Phong cách hành chính

Câu 10: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra sự căng thẳng, kịch tính và dẫn dắt người đọc đến cao trào?

  • A. Nhân vật
  • B. Mâu thuẫn
  • C. Không gian
  • D. Thời gian

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: “Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người.” (Ca dao). Hình thức ngôn ngữ đặc trưng nào được sử dụng trong đoạn ca dao trên?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 12: Văn bản nào sau đây thuộc thể loại nghị luận xã hội?

  • A. Bài thơ
  • B. Thư ngỏ kêu gọi bảo vệ môi trường
  • C. Truyện ngắn
  • D. Tiểu thuyết

Câu 13: Trong kịch, yếu tố nào sau đây thể hiện hành động, diễn biến câu chuyện và mối quan hệ giữa các nhân vật?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Lời thoại
  • D. Sân khấu

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có.” (Hoài Thanh). Câu văn trên sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 15: Thể loại văn học nào sau đây phù hợp để thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy tư của cá nhân về cuộc sống, con người?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kịch

Câu 16: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề
  • B. Chứng minh luận điểm
  • C. Giải thích vấn đề
  • D. Bác bỏ ý kiến

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu quý và đau thương!”. Câu cảm thán “Ôi Tổ quốc ta, yêu quý và đau thương!” thể hiện trực tiếp điều gì?

  • A. Cảm xúc
  • B. Lý lẽ
  • C. Hành động
  • D. Sự kiện

Câu 18: Phương thức tự sự khác với phương thức miêu tả ở điểm cơ bản nào?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ
  • B. Đối tượng phản ánh
  • C. Cách thức trình bày
  • D. Mục đích giao tiếp

Câu 19: Trong thơ Đường luật, số câu và số chữ trong một bài thơ thất ngôn bát cú là bao nhiêu?

  • A. 6 câu, 8 chữ
  • B. 8 câu, 7 chữ
  • C. 7 câu, 8 chữ
  • D. 8 câu, 6 chữ

Câu 20: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 21: Đọc câu sau: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” (Tục ngữ). Ý nghĩa chính của câu tục ngữ trên là gì?

  • A. Giá trị của cá nhân
  • B. Sức mạnh của thiên nhiên
  • C. Sức mạnh của đoàn kết
  • D. Tầm quan trọng của gia đình

Câu 22: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Hình ảnh minh họa
  • B. Tiêu đề và đề mục
  • C. Chú thích
  • D. Phần mở đầu và kết luận

Câu 23: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung cơ bản nào?

  • A. Tính chân thực và trữ tình
  • B. Cốt truyện hư cấu
  • C. Nhân vật điển hình
  • D. Kết cấu chặt chẽ

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau: “Quê hương là cầu tre nhỏ/ Mẹ về nón lá nghiêng che.” (Quê hương - Đỗ Trung Quân). Hình ảnh “nón lá nghiêng che” gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Vẻ đẹp của thiên nhiên
  • B. Sự vất vả của cuộc sống
  • C. Nỗi buồn xa quê
  • D. Tình yêu thương của mẹ

Câu 25: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên tính hình tượng trong văn học?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Nhân vật đa dạng
  • C. Ngôn ngữ và hình ảnh
  • D. Thể loại phù hợp

Câu 26: Trong phương pháp đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc xác định được chủ đề, tư tưởng chính của tác phẩm?

  • A. Đọc lướt văn bản
  • B. Tìm hiểu tác giả, tác phẩm
  • C. Phân tích hình thức nghệ thuật
  • D. Phân tích nội dung

Câu 27: Văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Hịch
  • B. Cáo
  • C. Chiếu
  • D. Biểu

Câu 28: Đọc câu sau: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.” (Truyện Kiều - Nguyễn Du). Câu thơ trên thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào trong văn học?

  • A. Nhân vật và cốt truyện
  • B. Ngôn ngữ và hình ảnh
  • C. Cảnh vật và tâm trạng
  • D. Tác giả và độc giả

Câu 29: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc của sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Truyện thần thoại
  • C. Truyện ngụ ngôn
  • D. Truyện cười

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành/ Cả rừng núi cũng gầm theo rung chuyển.” (Tây Tiến - Quang Dũng). Từ láy “gầm” trong đoạn thơ trên gợi tả điều gì về hình ảnh sông Mã?

  • A. Vẻ đẹp trữ tình
  • B. Sự yên bình, tĩnh lặng
  • C. Dòng chảy êm đềm
  • D. Sức mạnh dữ dội, hùng vĩ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây tập trung miêu tả thế giới khách quan, sự vật, hiện tượng và con người trong tính cụ thể, cảm tính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng để truyền tải thông tin, tin tức một cách khách quan, chính xác?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm, nói tránh để diễn đạt một ý tế nhị, uyển chuyển hơn, đặc biệt là khi nói về cái chết hoặc những điều không may?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu thơ “Sóng đã cài then đêm sập cửa” là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Thể loại truyện nào thường tập trung vào việc xây dựng cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn với nhiều tình tiết bất ngờ, khó đoán?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của từ ngữ, khái niệm, hoặc vấn đề cần bàn luận?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Đọc câu sau: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta.” (Hồ Chí Minh). Câu văn thứ hai trong đoạn văn trên có vai trò gì trong việc lập luận?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, đảm bảo tính khách quan, chính xác, logic và khái quát?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra sự căng thẳng, kịch tính và dẫn dắt người đọc đến cao trào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: “Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người.” (Ca dao). Hình thức ngôn ngữ đặc trưng nào được sử dụng trong đoạn ca dao trên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Văn bản nào sau đây thuộc thể loại nghị luận xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong kịch, yếu tố nào sau đây thể hiện hành động, diễn biến câu chuyện và mối quan hệ giữa các nhân vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có.” (Hoài Thanh). Câu văn trên sử dụng phép tu từ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Thể loại văn học nào sau đây phù hợp để thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy tư của cá nhân về cuộc sống, con người?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu quý và đau thương!”. Câu cảm thán “Ôi Tổ quốc ta, yêu quý và đau thương!” thể hiện trực tiếp điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phương thức tự sự khác với phương thức miêu tả ở điểm cơ bản nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong thơ Đường luật, số câu và số chữ trong một bài thơ thất ngôn bát cú là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Đọc câu sau: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” (Tục ngữ). Ý nghĩa chính của câu tục ngữ trên là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung cơ bản nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau: “Quê hương là cầu tre nhỏ/ Mẹ về nón lá nghiêng che.” (Quê hương - Đỗ Trung Quân). Hình ảnh “nón lá nghiêng che” gợi liên tưởng đến điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên tính hình tượng trong văn học?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong phương pháp đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc xác định được chủ đề, tư tưởng chính của tác phẩm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn thuộc thể loại văn học nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Đọc câu sau: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.” (Truyện Kiều - Nguyễn Du). Câu thơ trên thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào trong văn học?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc của sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành/ Cả rừng núi cũng gầm theo rung chuyển.” (Tây Tiến - Quang Dũng). Từ láy “gầm” trong đoạn thơ trên gợi tả điều gì về hình ảnh sông Mã?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội, thể hiện quan niệm của người xưa về thế giới?

  • A. Truyền thuyết
  • B. Cổ tích
  • C. Ngụ ngôn
  • D. Thần thoại

Câu 2: Xét về phương thức biểu đạt, văn bản nhật dụng khác biệt với văn bản văn chương chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Văn bản nhật dụng sử dụng ngôn ngữ trang trọng hơn.
  • B. Văn bản nhật dụng không có yếu tố biểu cảm.
  • C. Văn bản nhật dụng tập trung vào thông tin và tính thiết thực, văn bản văn chương chú trọng biểu cảm và nghệ thuật.
  • D. Văn bản nhật dụng luôn ngắn gọn hơn văn bản văn chương.

Câu 3: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm, thông qua việc xây dựng tình huống, khắc họa tính cách nhân vật và tạo không khí?

  • A. Chi tiết nghệ thuật
  • B. Cốt truyện
  • C. Ngôn ngữ đối thoại
  • D. Điểm nhìn trần thuật

Câu 4: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" và "hoán dụ" giống nhau ở điểm nào?

  • A. Đều là biện pháp tu từ chuyển nghĩa từ vựng.
  • B. Đều sử dụng hình ảnh so sánh trực tiếp.
  • C. Đều nhằm mục đích phóng đại sự vật, hiện tượng.
  • D. Đều tạo ra âm điệu đặc biệt cho câu văn.

Câu 5: Trong thơ trữ tình, "nhịp điệu" được tạo ra chủ yếu từ yếu tố nào?

  • A. Sự đa dạng về chủ đề.
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • C. Sự phối hợp âm thanh, vần, và cách ngắt nhịp.
  • D. Mật độ sử dụng từ Hán Việt.

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu rõ cấu trúc và luật thơ?

  • A. Tiểu sử tác giả.
  • B. Số câu, số chữ, vần, và niêm luật.
  • C. Bối cảnh xã hội khi bài thơ ra đời.
  • D. Các điển tích, điển cố sử dụng trong bài.

Câu 7: Trong văn nghị luận, "luận điểm" đóng vai trò gì?

  • A. Là dẫn chứng để minh họa cho vấn đề.
  • B. Là lời kêu gọi cảm xúc.
  • C. Là phần mở đầu để giới thiệu đề tài.
  • D. Là ý kiến, quan điểm chính cần được chứng minh.

Câu 8: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất trong việc xây dựng hệ thống lập luận?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Dẫn dắt bằng những câu chuyện hấp dẫn.
  • C. Tính logic và chặt chẽ của các luận cứ và luận chứng.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh và cảm xúc.

Câu 9: Trong các thao tác lập luận nghị luận, thao tác "bác bỏ" thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Nêu ra những điểm tương đồng giữa các đối tượng.
  • B. Phủ nhận hoặc chỉ ra tính sai trái của một ý kiến, quan điểm.
  • C. Mở rộng và làm rõ một vấn đề.
  • D. So sánh hai hay nhiều đối tượng để thấy sự khác biệt.

Câu 10: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nắm bắt nhanh chóng và hiệu quả nội dung chính?

  • A. Đọc lướt (skimming).
  • B. Đọc kỹ (close reading).
  • C. Đọc diễn cảm.
  • D. Đọc thuộc lòng.

Câu 11: Trong quá trình tạo lập văn bản, giai đoạn "xây dựng bố cục" có vai trò gì?

  • A. Tìm kiếm và thu thập tài liệu.
  • B. Diễn đạt ý tưởng thành câu văn.
  • C. Sắp xếp ý tưởng một cách logic và mạch lạc.
  • D. Kiểm tra và chỉnh sửa lỗi chính tả.

Câu 12: Để tóm tắt một văn bản nghị luận, bước đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định các dẫn chứng tiêu biểu.
  • B. Liệt kê các ý nhỏ trong từng đoạn văn.
  • C. Ghi lại các từ khóa quan trọng.
  • D. Xác định luận điểm chính của bài viết.

Câu 13: Khi tham gia thảo luận nhóm về một vấn đề văn học, thái độ nào sau đây thể hiện sự tôn trọng ý kiến khác biệt và tinh thần hợp tác?

  • A. Chỉ bảo vệ ý kiến của mình đến cùng.
  • B. Lắng nghe và phản biện ý kiến khác một cách lịch sự, có căn cứ.
  • C. Ngắt lời người khác để trình bày ý kiến của mình.
  • D. Chê bai, phủ nhận hoàn toàn ý kiến khác biệt.

Câu 14: Trong hoạt động thuyết trình về một tác phẩm văn học, yếu tố "giọng điệu" của người nói có vai trò gì?

  • A. Giúp người nghe ghi nhớ chính tả.
  • B. Thể hiện sự tự tin của người nói.
  • C. Truyền tải cảm xúc, thái độ và làm cho bài thuyết trình hấp dẫn.
  • D. Thay thế cho nội dung thông tin.

Câu 15: Khi viết bài văn phân tích một nhân vật văn học, việc đặt nhân vật vào "hệ thống các mối quan hệ" có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp bài văn dài hơn.
  • B. Tránh lạc đề.
  • C. Thể hiện sự am hiểu về tác giả.
  • D. Hiểu rõ hơn tính cách, số phận và ý nghĩa của nhân vật.

Câu 16: Đọc đoạn trích sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

"Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy."

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 17: Trong câu thơ: "Thuyền về bến đậuScreen lòng ta cũng về", từ "Screen" được sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Chơi chữ (nếu "Screen" là lỗi đánh máy và ý định là "san" - "san sẻ" hoặc âm tương tự)

Câu 18: Xét về thể loại, "Hịch tướng sĩ" của Trần Quốc Tuấn thuộc thể loại nào?

  • A. Chiếu
  • B. Hịch
  • C. Biểu
  • D. Sớ

Câu 19: Trong truyện ngắn "Chí Phèo" của Nam Cao, chi tiết "bát cháo hành" có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự nghèo khổ của Chí Phèo.
  • B. Tình yêu của Chí Phèo dành cho Thị Nở.
  • C. Tình người, sự cảm thông và khát vọng hoàn lương.
  • D. Sự tha hóa của xã hội nông thôn.

Câu 20: Khi đọc hiểu một bài thơ tự do, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để cảm nhận vẻ đẹp và ý nghĩa của bài thơ?

  • A. Sự sáng tạo trong hình ảnh, ngôn ngữ và cảm xúc cá nhân.
  • B. Tuân thủ nghiêm ngặt luật thơ.
  • C. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố.
  • D. Tính khách quan và lý trí.

Câu 21: Trong văn bản đa phương thức, yếu tố "hình ảnh" có vai trò gì bên cạnh yếu tố ngôn ngữ?

  • A. Thay thế hoàn toàn cho yếu tố ngôn ngữ.
  • B. Bổ sung, minh họa và tăng cường hiệu quả biểu đạt.
  • C. Chỉ mang tính trang trí, không có vai trò về nội dung.
  • D. Làm giảm sự tập trung vào yếu tố ngôn ngữ.

Câu 22: Để đánh giá độ tin cậy của thông tin trên internet, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Hình thức trình bày đẹp mắt.
  • B. Số lượng người truy cập.
  • C. Nguồn gốc và tác giả của thông tin.
  • D. Sự xuất hiện nhiều từ khóa phổ biến.

Câu 23: Trong văn học trung đại, khái niệm "tính quy phạm" thể hiện điều gì?

  • A. Sự phá cách và đổi mới trong nghệ thuật.
  • B. Đề cao cảm xúc cá nhân và tự do sáng tạo.
  • C. Sự đa dạng về thể loại và phong cách.
  • D. Sự tuân thủ các quy tắc, khuôn mẫu nghệ thuật và tư tưởng.

Câu 24: Khi so sánh truyện cổ tích và truyện ngụ ngôn, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai thể loại này là gì?

  • A. Truyện cổ tích luôn có yếu tố kỳ ảo, truyện ngụ ngôn thì không.
  • B. Truyện ngụ ngôn tập trung vào bài học đạo đức, truyện cổ tích có nội dung đa dạng hơn.
  • C. Nhân vật trong truyện cổ tích là con người, trong truyện ngụ ngôn là loài vật.
  • D. Truyện cổ tích thường có kết thúc có hậu, truyện ngụ ngôn thì không.

Câu 25: Trong bài thơ "Tây Tiến" của Quang Dũng, hình ảnh "đoàn binh không mọc tóc" gợi liên tưởng đến điều gì về người lính?

  • A. Sự trẻ trung, sôi nổi của người lính.
  • B. Vẻ đẹp ngoại hình khỏe mạnh, cường tráng.
  • C. Sự gian khổ, thiếu thốn và tinh thần lạc quan, bi tráng.
  • D. Nỗi sợ hãi và sự suy sụp tinh thần.

Câu 26: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, việc sử dụng "dẫn chứng" có vai trò gì?

  • A. Tăng tính thuyết phục và cụ thể cho bài viết.
  • B. Thay thế cho việc giải thích, phân tích.
  • C. Làm cho bài văn dài hơn và phức tạp hơn.
  • D. Thể hiện kiến thức sâu rộng của người viết.

Câu 27: Trong giao tiếp, "ngữ cảnh" có ảnh hưởng như thế nào đến việc lựa chọn và sử dụng ngôn ngữ?

  • A. Không có ảnh hưởng gì, ngôn ngữ luôn được sử dụng thống nhất.
  • B. Quyết định sự phù hợp và hiệu quả của việc sử dụng ngôn ngữ.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến giọng điệu, không ảnh hưởng đến từ ngữ.
  • D. Chỉ quan trọng trong văn viết, không quan trọng trong giao tiếp nói.

Câu 28: Để phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ trong một đoạn văn, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Số lượng biện pháp tu từ được sử dụng.
  • B. Tên gọi của các biện pháp tu từ.
  • C. Vị trí của biện pháp tu từ trong đoạn văn.
  • D. Tác dụng của biện pháp tu từ trong việc biểu đạt nội dung và cảm xúc.

Câu 29: Trong thể loại truyện thơ Nôm, yếu tố "tự sự" và "trữ tình" thường được kết hợp với nhau như thế nào?

  • A. Tự sự và trữ tình xuất hiện độc lập ở các phần khác nhau.
  • B. Tự sự chỉ là phương tiện để thể hiện trữ tình.
  • C. Tự sự và trữ tình hòa quyện, hỗ trợ lẫn nhau.
  • D. Trữ tình lấn át hoàn toàn yếu tố tự sự.

Câu 30: Khi đọc một văn bản nghị luận xã hội, câu hỏi nào sau đây giúp người đọcCritical đánh giáCritical quan điểm và thái độ của tác giả?

  • A. Tác giả sử dụng những biện pháp tu từ nào?
  • B. Quan điểm của tác giả có khách quan, toàn diện không?
  • C. Văn bản được viết theo thể loại nào?
  • D. Tác giả sinh năm nào, mất năm nào?

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội, thể hiện quan niệm của người xưa về thế giới?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xét về phương thức biểu đạt, văn bản nhật dụng khác biệt với văn bản văn chương chủ yếu ở điểm nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm, thông qua việc xây dựng tình huống, khắc họa tính cách nhân vật và tạo không khí?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' giống nhau ở điểm nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong thơ trữ tình, 'nhịp điệu' được tạo ra chủ yếu từ yếu tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu rõ cấu trúc và luật thơ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' đóng vai trò gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất trong việc xây dựng hệ thống lập luận?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong các thao tác lập luận nghị luận, thao tác 'bác bỏ' thường được sử dụng để làm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nắm bắt nhanh chóng và hiệu quả nội dung chính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong quá trình tạo lập văn bản, giai đoạn 'xây dựng bố cục' có vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Để tóm tắt một văn bản nghị luận, bước đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Khi tham gia thảo luận nhóm về một vấn đề văn học, thái độ nào sau đây thể hiện sự tôn trọng ý kiến khác biệt và tinh thần hợp tác?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong hoạt động thuyết trình về một tác phẩm văn học, yếu tố 'giọng điệu' của người nói có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Khi viết bài văn phân tích một nhân vật văn học, việc đặt nhân vật vào 'hệ thống các mối quan hệ' có ý nghĩa gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Đọc đoạn trích sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

'Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong câu thơ: 'Thuyền về bến đậuScreen lòng ta cũng về', từ 'Screen' được sử dụng biện pháp tu từ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Xét về thể loại, 'Hịch tướng sĩ' của Trần Quốc Tuấn thuộc thể loại nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong truyện ngắn 'Chí Phèo' của Nam Cao, chi tiết 'bát cháo hành' có ý nghĩa biểu tượng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Khi đọc hiểu một bài thơ tự do, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để cảm nhận vẻ đẹp và ý nghĩa của bài thơ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong văn bản đa phương thức, yếu tố 'hình ảnh' có vai trò gì bên cạnh yếu tố ngôn ngữ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Để đánh giá độ tin cậy của thông tin trên internet, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong văn học trung đại, khái niệm 'tính quy phạm' thể hiện điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Khi so sánh truyện cổ tích và truyện ngụ ngôn, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai thể loại này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong bài thơ 'Tây Tiến' của Quang Dũng, hình ảnh 'đoàn binh không mọc tóc' gợi liên tưởng đến điều gì về người lính?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, việc sử dụng 'dẫn chứng' có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong giao tiếp, 'ngữ cảnh' có ảnh hưởng như thế nào đến việc lựa chọn và sử dụng ngôn ngữ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Để phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ trong một đoạn văn, người đọc cần chú ý đến điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong thể loại truyện thơ Nôm, yếu tố 'tự sự' và 'trữ tình' thường được kết hợp với nhau như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi đọc một văn bản nghị luận xã hội, câu hỏi nào sau đây giúp người đọcCritical đánh giáCritical quan điểm và thái độ của tác giả?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan, hiện thực cuộc sống với những chi tiết chân thực, cụ thể, ít sử dụng yếu tố tưởng tượng, kì ảo?

  • A. Lãng mạn
  • B. Hiện thực
  • C. Tượng trưng
  • D. Trữ tình

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Uyển ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Trong một bài thơ, hình ảnh "mặt trời của bắp thì nằm trên đồi" sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản nghị luận?

  • A. Bố cục mạch lạc
  • B. Luận điểm rõ ràng
  • C. Cảm xúc dạt dào
  • D. Dẫn chứng thuyết phục

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Tái hiện sinh động hình ảnh, sự vật, con người
  • B. Trình bày ý kiến, quan điểm cá nhân
  • C. Biểu lộ cảm xúc, tình cảm
  • D. Cung cấp thông tin khách quan, chính xác

Câu 6: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

  • A. Truyện cười
  • B. Truyện thần thoại
  • C. Truyện cổ tích sinh hoạt
  • D. Truyện ngụ ngôn

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, đảm bảo tính khách quan, chính xác, logic và khái quát?

  • A. Nghệ thuật
  • B. Sinh hoạt
  • C. Khoa học
  • D. Báo chí

Câu 8: Đâu là đặc điểm nổi bật của thơ trữ tình?

  • A. Kể lại một câu chuyện hoàn chỉnh
  • B. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật
  • C. Trình bày một vấn đề xã hội
  • D. Biểu đạt cảm xúc, tâm trạng

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào dùng lý lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ một vấn đề, giúp người đọc hiểu rõ bản chất của vấn đề đó?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 10: Loại truyện nào thường có yếu tố hoang đường, kì ảo, nhân vật thường có sức mạnh phi thường và mang tính biểu tượng?

  • A. Truyện cười
  • B. Truyện cổ tích thần kì
  • C. Truyện ngụ ngôn
  • D. Truyện lịch sử

Câu 11: Phát hiện và nêu tác dụng của biện pháp tu từ trong câu sau: "Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm / Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ." (Trần Duy Phi)

  • A. So sánh, tăng tính gợi hình
  • B. Ẩn dụ, tạo tính hàm súc
  • C. Nhân hóa, làm cho sự vật trở nên gần gũi, có hồn
  • D. Hoán dụ, tăng tính biểu cảm

Câu 12: Trong đoạn trích "Hồi trống Cổ Thành" (trích "Tam quốc diễn nghĩa"), nhân vật Trương Phi hiện lên với tính cách nổi bật nào?

  • A. Điềm tĩnh, mưu lược
  • B. Nóng nảy, bộc trực
  • C. Hiền lành, nhẫn nhịn
  • D. Trầm tư, sâu sắc

Câu 13: Xác định thể loại của văn bản "Chí khí anh hùng" (trích "Truyện Kiều" của Nguyễn Du).

  • A. Tùy bút
  • B. Kí sự
  • C. Tiểu thuyết chương hồi
  • D. Truyện thơ Nôm

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chủ đề chính của nó: "...Ta nghe hè dậy bên lòng/ Mà chân muốn đạp tan phòng hè ôi/ Ngột ngạt quá! chết mất thôi/ Chim ơi, hãy hót cho ta nhớ trời." (Xuân Diệu)

  • A. Khát vọng tự do
  • B. Tình yêu thiên nhiên
  • C. Nỗi buồn cô đơn
  • D. Sự nhớ nhung quê hương

Câu 15: Trong truyện ngắn "Vợ nhặt" của Kim Lân, chi tiết "nhặt" vợ thể hiện điều gì về hoàn cảnh sống của nhân vật Tràng và xã hội đương thời?

  • A. Sự giàu có và phóng khoáng của nhân vật
  • B. Phong tục cưới xin độc đáo của vùng quê
  • C. Sự đói nghèo và thân phận rẻ rúng của con người trong nạn đói
  • D. Tình yêu lãng mạn vượt lên trên hoàn cảnh

Câu 16: Hãy sắp xếp các thao tác lập luận sau theo trình tự hợp lý trong một bài văn nghị luận: (1) Chứng minh, (2) Giải thích, (3) Bình luận, (4) Phân tích.

  • A. (1) - (2) - (3) - (4)
  • B. (2) - (4) - (1) - (3)
  • C. (4) - (3) - (2) - (1)
  • D. (3) - (1) - (4) - (2)

Câu 17: Trong phong cách ngôn ngữ báo chí, yếu tố nào được coi là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và tin cậy của thông tin?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính cá nhân
  • D. Tính xác thực và nguồn tin

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thể loại truyện kí?

  • A. Yếu tố hư cấu chiếm vai trò chủ đạo
  • B. Tính chân thực về người thật, việc thật
  • C. Thể hiện cái nhìn chủ quan của tác giả
  • D. Kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình

Câu 19: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp thuyết minh nào sử dụng các số liệu, dữ kiện cụ thể để làm rõ đặc điểm của đối tượng?

  • A. Nêu định nghĩa, giải thích
  • B. So sánh, đối chiếu
  • C. Dùng số liệu
  • D. Phân loại, phân tích

Câu 20: Đọc câu sau: "Gió theo đường gió, mây về núi mây". Đây là ví dụ về kiểu câu nào xét theo cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu phức

Câu 21: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng điệp từ "mình" trong đoạn ca dao sau: "Mình về mình có nhớ ta/ Mười lăm năm đẵng hãy còn nhớ mình".

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu ca dao
  • B. Nhấn mạnh sự xa cách giữa hai người
  • C. Thể hiện sự giận dỗi, trách móc
  • D. Nhấn mạnh tình cảm gắn bó, nhớ thương

Câu 22: Trong bài thơ "Tây Tiến" của Quang Dũng, hình ảnh "Đoàn binh không mọc tóc" gợi liên tưởng đến điều gì về người lính Tây Tiến?

  • A. Vẻ đẹp lãng tử, hào hoa
  • B. Sự trẻ trung, sôi nổi
  • C. Sự gian khổ, thiếu thốn và tinh thần lạc quan
  • D. Sức mạnh và ý chí chiến đấu

Câu 23: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất để viết một bản tin thời sự.

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 24: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Làm cơ sở để chứng minh cho luận điểm
  • B. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • C. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết
  • D. Tạo sự liên kết giữa các đoạn văn

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng: "Mùa xuân đến rồi! Cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim én bay lượn trên bầu trời. Khắp nơi tràn ngập sắc hoa tươi thắm."

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 26: Trong truyện cổ tích, kiểu nhân vật nào thường trải qua nhiều thử thách, khó khăn nhưng cuối cùng luôn chiến thắng và có được hạnh phúc?

  • A. Nhân vật phản diện
  • B. Nhân vật người tốt
  • C. Nhân vật trung gian
  • D. Nhân vật bất hạnh

Câu 27: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Nói giảm
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nói quá

Câu 28: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ: "Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần chăm chỉ học tập."

  • A. "Để đạt điểm cao trong kỳ thi"
  • B. "học sinh"
  • C. "cần chăm chỉ học tập"
  • D. "trong kỳ thi"

Câu 29: Trong đoạn trích "Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài" (trích "Vũ Như Tô" của Nguyễn Huy Tưởng), bi kịch của nhân vật Vũ Như Tô chủ yếu bắt nguồn từ đâu?

  • A. Sự phản bội của Lê Tương Dực
  • B. Tai họa thiên nhiên
  • C. Sự đối lập giữa khát vọng nghệ thuật và lợi ích của nhân dân
  • D. Sự ghen ghét của Đan Thiềm

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học theo góc độ xã hội học, người đọc cần tập trung vào yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Ngôn ngữ và hình thức nghệ thuật
  • B. Tâm lý và thế giới nội tâm nhân vật
  • C. Giá trị nhân văn và tư tưởng
  • D. Bối cảnh lịch sử, xã hội và các vấn đề xã hội phản ánh trong tác phẩm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan, hiện thực cuộc sống với những chi tiết chân thực, cụ thể, ít sử dụng yếu tố tưởng tượng, kì ảo?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong một bài thơ, hình ảnh 'mặt trời của bắp thì nằm trên đồi' sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản nghị luận?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, đảm bảo tính khách quan, chính xác, logic và khái quát?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Đâu là đặc điểm nổi bật của thơ trữ tình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào dùng lý lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ một vấn đề, giúp người đọc hiểu rõ bản chất của vấn đề đó?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Loại truyện nào thường có yếu tố hoang đường, kì ảo, nhân vật thường có sức mạnh phi thường và mang tính biểu tượng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phát hiện và nêu tác dụng của biện pháp tu từ trong câu sau: 'Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm / Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.' (Trần Duy Phi)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong đoạn trích 'Hồi trống Cổ Thành' (trích 'Tam quốc diễn nghĩa'), nhân vật Trương Phi hiện lên với tính cách nổi bật nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Xác định thể loại của văn bản 'Chí khí anh hùng' (trích 'Truyện Kiều' của Nguyễn Du).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chủ đề chính của nó: '...Ta nghe hè dậy bên lòng/ Mà chân muốn đạp tan phòng hè ôi/ Ngột ngạt quá! chết mất thôi/ Chim ơi, hãy hót cho ta nhớ trời.' (Xuân Diệu)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong truyện ngắn 'Vợ nhặt' của Kim Lân, chi tiết 'nhặt' vợ thể hiện điều gì về hoàn cảnh sống của nhân vật Tràng và xã hội đương thời?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Hãy sắp xếp các thao tác lập luận sau theo trình tự hợp lý trong một bài văn nghị luận: (1) Chứng minh, (2) Giải thích, (3) Bình luận, (4) Phân tích.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong phong cách ngôn ngữ báo chí, yếu tố nào được coi là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và tin cậy của thông tin?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thể loại truyện kí?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp thuyết minh nào sử dụng các số liệu, dữ kiện cụ thể để làm rõ đặc điểm của đối tượng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Đọc câu sau: 'Gió theo đường gió, mây về núi mây'. Đây là ví dụ về kiểu câu nào xét theo cấu trúc ngữ pháp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng điệp từ 'mình' trong đoạn ca dao sau: 'Mình về mình có nhớ ta/ Mười lăm năm đẵng hãy còn nhớ mình'.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong bài thơ 'Tây Tiến' của Quang Dũng, hình ảnh 'Đoàn binh không mọc tóc' gợi liên tưởng đến điều gì về người lính Tây Tiến?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất để viết một bản tin thời sự.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng: 'Mùa xuân đến rồi! Cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim én bay lượn trên bầu trời. Khắp nơi tràn ngập sắc hoa tươi thắm.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong truyện cổ tích, kiểu nhân vật nào thường trải qua nhiều thử thách, khó khăn nhưng cuối cùng luôn chiến thắng và có được hạnh phúc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ: 'Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần chăm chỉ học tập.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong đoạn trích 'Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài' (trích 'Vũ Như Tô' của Nguyễn Huy Tưởng), bi kịch của nhân vật Vũ Như Tô chủ yếu bắt nguồn từ đâu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học theo góc độ xã hội học, người đọc cần tập trung vào yếu tố nào là chủ yếu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình, thường thể hiện qua hình thức thơ hoặc văn xuôi?

  • A. Tự sự
  • B. Kịch
  • C. Trữ tình
  • D. Nghị luận

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để diễn đạt một ý niệm vốn được coi là tiêu cực hoặc không may mắn?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong một văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là linh hồn, định hướng và chi phối toàn bộ nội dung và cách triển khai các luận điểm?

  • A. Dẫn chứng
  • B. Lập luận
  • C. Bố cục
  • D. Luận đề

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau:
"Thuyền về bến cũ, trời chiều
Cành đa gió thổi, tiêu điều hồn thu."
Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì?

  • A. Tượng trưng
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố "miêu tả" trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc của tác giả
  • B. Tái hiện sinh động bối cảnh, nhân vật, sự việc
  • C. Trình bày luận điểm, ý kiến
  • D. Tạo tính nhạc cho văn bản

Câu 6: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội, thể hiện nhận thức sơ khai của người xưa về thế giới?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Truyện cười
  • C. Thần thoại
  • D. Truyện ngụ ngôn

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, đảm bảo tính khách quan, chính xác, logic và hệ thống?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 8: Xét câu văn: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa." Phép so sánh trong câu văn này thuộc kiểu so sánh nào?

  • A. So sánh ngang bằng
  • B. So sánh hơn kém
  • C. So sánh ngầm
  • D. So sánh tu từ

Câu 9: Trong một bài thơ Đường luật, luật bằng trắc được thể hiện chủ yếu ở yếu tố nào?

  • A. Vần
  • B. Nhịp
  • C. Thanh điệu
  • D. Đối

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:
"Sông Hương quả thực là một bức tranh phong cảnh khổ dài mà thiên nhiên đã ban tặng riêng cho Huế."
Câu văn trên sử dụng phép tu từ gì để làm nổi bật vẻ đẹp của sông Hương?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 11: Thể loại "tùy bút" và "bút kí" khác nhau chủ yếu ở phương diện nào?

  • A. Tính chủ quan và cảm xúc cá nhân
  • B. Tính chân thực của sự kiện
  • C. Hình thức thể hiện
  • D. Độ dài của tác phẩm

Câu 12: Trong cấu trúc của một bài văn nghị luận, phần nào có chức năng nêu vấn đề, định hướng nội dung nghị luận?

  • A. Thân bài
  • B. Kết bài
  • C. Mở bài
  • D. Phần phụ lục

Câu 13: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định "giọng điệu" của tác phẩm giúp người đọc hiểu sâu sắc điều gì?

  • A. Bố cục tác phẩm
  • B. Thái độ, tình cảm của tác giả
  • C. Cốt truyện tác phẩm
  • D. Nhân vật chính

Câu 14: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào chú trọng việc kể lại diễn biến sự việc, có nhân vật, thời gian, địa điểm và cốt truyện?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 15: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong văn bản tự sự liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Ngôn ngữ của người kể chuyện
  • B. Thời gian và không gian trần thuật
  • C. Vị trí và thái độ của người kể chuyện
  • D. Cốt truyện và nhân vật

Câu 16: Đọc câu thơ sau:
"Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ,
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ."
(Hồ Chí Minh, "Ngắm trăng")
Phép nhân hóa trong câu thơ trên thể hiện điều gì?

  • A. Sự cô đơn của nhà thơ
  • B. Sự giao hòa, đồng điệu giữa người và trăng
  • C. Tâm trạng buồn bã của nhà thơ
  • D. Vẻ đẹp của trăng đêm

Câu 17: Trong văn nghị luận, "lập luận" được hiểu là gì?

  • A. Hệ thống các dẫn chứng
  • B. Cách trình bày bố cục bài văn
  • C. Lời văn trau chuốt, giàu hình ảnh
  • D. Cách đưa ra lý lẽ, dẫn chứng để chứng minh luận điểm

Câu 18: Thể loại "kịch" khác biệt với các thể loại văn học khác chủ yếu ở phương thức biểu hiện nào?

  • A. Miêu tả nội tâm nhân vật
  • B. Kể chuyện theo trình tự thời gian
  • C. Diễn tả xung đột qua hành động, lời thoại
  • D. Trữ tình, biểu cảm trực tiếp

Câu 19: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung chính xác và hiệu quả?

  • A. Đọc diễn cảm
  • B. Xác định thông tin chính và chi tiết
  • C. Đọc lướt để tìm ý tưởng
  • D. Ghi nhớ từng câu chữ

Câu 20: Trong bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu được quy định như thế nào?

  • A. 8 câu, 5 chữ
  • B. 4 câu, 7 chữ
  • C. 8 câu, 7 chữ
  • D. 7 câu, 8 chữ

Câu 21: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" và "hoán dụ" giống nhau ở điểm nào?

  • A. Đều dựa trên sự tương đồng về âm thanh
  • B. Đều dùng để phóng đại mức độ
  • C. Đều tạo ra hình ảnh đối lập
  • D. Đều dựa trên mối quan hệ liên tưởng

Câu 22: Chức năng của "yếu tố biểu cảm" trong văn bản biểu cảm là gì?

  • A. Thể hiện trực tiếp tình cảm, cảm xúc
  • B. Miêu tả chi tiết sự vật, hiện tượng
  • C. Kể lại một câu chuyện
  • D. Trình bày ý kiến, quan điểm

Câu 23: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây cần thực hiện đầu tiên?

  • A. Tìm dẫn chứng
  • B. Xác định đề tài và vấn đề nghị luận
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết mở bài

Câu 24: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, tự nhiên, thoải mái và ít trang trọng?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 25: Đọc đoạn văn sau:
"Tiếng chim hót véo von trên cành cây, ánh nắng ban mai nhảy nhót trên lá."
Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo nên sự sinh động, hấp dẫn?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 26: Trong thể loại truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên sự bất ngờ, thú vị và thể hiện ý đồ nghệ thuật của tác giả ở cuối tác phẩm?

  • A. Nhân vật chính diện
  • B. Cốt truyện phức tạp
  • C. Miêu tả nội tâm sâu sắc
  • D. Cái kết bất ngờ

Câu 27: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, điều gì quan trọng nhất cần chú ý để hiểu được nội dung và giá trị của bài thơ?

  • A. Bố cục bài thơ
  • B. Cảm xúc và hình tượng trữ tình
  • C. Thể thơ và vần điệu
  • D. Tiểu sử tác giả

Câu 28: Phương thức biểu đạt "nghị luận" thường được sử dụng trong loại văn bản nào?

  • A. Văn bản nhật dụng
  • B. Văn bản tự sự
  • C. Văn bản khoa học
  • D. Văn bản miêu tả

Câu 29: Trong giao tiếp, "hàm ý" được hiểu là gì?

  • A. Nghĩa đen của câu nói
  • B. Lời giải thích trực tiếp
  • C. Ngữ cảnh giao tiếp
  • D. Nghĩa bóng, nghĩa ẩn đằng sau câu chữ

Câu 30: Khi viết một bài văn thuyết minh, yêu cầu quan trọng nhất về ngôn ngữ là gì?

  • A. Giàu hình ảnh, biểu cảm
  • B. Chính xác, rõ ràng, dễ hiểu
  • C. Trang trọng, hoa mỹ
  • D. Hóm hỉnh, hàiước

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình, thường thể hiện qua hình thức thơ hoặc văn xuôi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để diễn đạt một ý niệm vốn được coi là tiêu cực hoặc không may mắn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong một văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là linh hồn, định hướng và chi phối toàn bộ nội dung và cách triển khai các luận điểm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau:
'Thuyền về bến cũ, trời chiều
Cành đa gió thổi, tiêu điều hồn thu.'
Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố 'miêu tả' trong văn bản tự sự là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội, thể hiện nhận thức sơ khai của người xưa về thế giới?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, đảm bảo tính khách quan, chính xác, logic và hệ thống?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Xét câu văn: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.' Phép so sánh trong câu văn này thuộc kiểu so sánh nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong một bài thơ Đường luật, luật bằng trắc được thể hiện chủ yếu ở yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:
'Sông Hương quả thực là một bức tranh phong cảnh khổ dài mà thiên nhiên đã ban tặng riêng cho Huế.'
Câu văn trên sử dụng phép tu từ gì để làm nổi bật vẻ đẹp của sông Hương?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Thể loại 'tùy bút' và 'bút kí' khác nhau chủ yếu ở phương diện nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong cấu trúc của một bài văn nghị luận, phần nào có chức năng nêu vấn đề, định hướng nội dung nghị luận?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định 'giọng điệu' của tác phẩm giúp người đọc hiểu sâu sắc điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào chú trọng việc kể lại diễn biến sự việc, có nhân vật, thời gian, địa điểm và cốt truyện?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong văn bản tự sự liên quan đến yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Đọc câu thơ sau:
'Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ,
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.'
(Hồ Chí Minh, 'Ngắm trăng')
Phép nhân hóa trong câu thơ trên thể hiện điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong văn nghị luận, 'lập luận' được hiểu là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Thể loại 'kịch' khác biệt với các thể loại văn học khác chủ yếu ở phương thức biểu hiện nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung chính xác và hiệu quả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu được quy định như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' giống nhau ở điểm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Chức năng của 'yếu tố biểu cảm' trong văn bản biểu cảm là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây cần thực hiện đầu tiên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, tự nhiên, thoải mái và ít trang trọng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Đọc đoạn văn sau:
'Tiếng chim hót véo von trên cành cây, ánh nắng ban mai nhảy nhót trên lá.'
Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo nên sự sinh động, hấp dẫn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong thể loại truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên sự bất ngờ, thú vị và thể hiện ý đồ nghệ thuật của tác giả ở cuối tác phẩm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, điều gì quan trọng nhất cần chú ý để hiểu được nội dung và giá trị của bài thơ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phương thức biểu đạt 'nghị luận' thường được sử dụng trong loại văn bản nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong giao tiếp, 'hàm ý' được hiểu là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Khi viết một bài văn thuyết minh, yêu cầu quan trọng nhất về ngôn ngữ là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua hình tượng nghệ thuật mang tính biểu tượng và giàu nhạc điệu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kịch

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách thức phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Cường điệu
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau: “Ta về mình có nhớ ta/Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản nghị luận?

  • A. Bố cục mạch lạc, rõ ràng
  • B. Sử dụng ngôn ngữ khách quan, logic
  • C. Cảm xúc chủ quan, trữ tình
  • D. Trình bày luận điểm, luận cứ thuyết phục

Câu 5: Trong văn bản tự sự, ngôi kể nào giúp người kể thể hiện được cái nhìn đa chiều, khách quan về sự việc và nhân vật?

  • A. Ngôi thứ nhất
  • B. Ngôi thứ ba
  • C. Ngôi thứ hai
  • D. Ngôi hỗn hợp

Câu 6: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại truyện thơ so với các thể loại tự sự khác?

  • A. Kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình, sử dụng hình thức thơ
  • B. Chú trọng xây dựng hệ thống nhân vật phức tạp, đa dạng
  • C. Tập trung miêu tả chi tiết bối cảnh không gian và thời gian
  • D. Sử dụng ngôn ngữ đối thoại là chủ yếu để khắc họa tính cách nhân vật

Câu 7: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản biểu cảm là gì?

  • A. Trình bày thông tin một cách khách quan, chính xác
  • B. Kể lại diễn biến của sự việc, câu chuyện
  • C. Gợi ra hình ảnh, đối tượng để khơi gợi cảm xúc
  • D. Phân tích, đánh giá một vấn đề, sự vật, hiện tượng

Câu 8: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

  • A. Tính logic, chặt chẽ
  • B. Biện pháp tu từ
  • C. Ngữ pháp chuẩn mực
  • D. Từ ngữ thông dụng

Câu 9: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép so sánh trong câu thơ trên thuộc kiểu so sánh nào?

  • A. So sánh ngang bằng
  • B. So sánh hơn kém
  • C. So sánh ngầm
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của yếu tố tự sự trong thơ trữ tình?

  • A. Lấn át yếu tố trữ tình, làm mất đi tính chất biểu cảm của thơ
  • B. Làm nền cho việc thể hiện cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình
  • C. Giúp bài thơ trở nên khách quan, trung thực hơn
  • D. Tạo ra sự đối lập, mâu thuẫn trong nội dung bài thơ

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng bên cạnh giá trị nội dung và nghệ thuật?

  • A. Phong cách cá nhân của tác giả
  • B. Ảnh hưởng của văn học nước ngoài
  • C. Thị hiếu thẩm mỹ của độc giả đương thời
  • D. Bối cảnh lịch sử, văn hóa xã hội

Câu 12: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm
  • B. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • C. Thể hiện thái độ, quan điểm của người viết
  • D. Tạo sự hấp dẫn, lôi cuốn cho bài viết

Câu 13: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có”. Câu văn trên đề cập đến chức năng nào của văn chương?

  • A. Chức năng nhận thức
  • B. Chức năng thẩm mỹ
  • C. Chức năng giáo dục
  • D. Chức năng giải trí

Câu 14: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 15: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin cơ bản, cốt lõi của văn bản?

  • A. Đọc kỹ (close reading)
  • B. Đọc lướt (skimming)
  • C. Đọc dò (scanning)
  • D. Đọc diễn cảm

Câu 16: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc, luật lệ, người viết cần chú trọng điều gì nhất để đảm bảo tính hiệu quả của văn bản?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
  • B. Trình bày theo lối văn chương, bay bổng
  • C. Đảm bảo tính chính xác, rõ ràng, dễ hiểu
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân của người viết

Câu 17: Đâu không phải là yêu cầu đối với một bài văn nghị luận xã hội?

  • A. Nêu rõ vấn đề nghị luận
  • B. Lập luận chặt chẽ, logic
  • C. Dẫn chứng thuyết phục
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân mạnh mẽ

Câu 18: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc của sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Ca dao
  • B. Truyền thuyết
  • C. Tục ngữ
  • D. Vè

Câu 19: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm cho đối tượng hiện lên sinh động, gần gũi như con người?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính truyền cảm
  • C. Tính cá thể hóa
  • D. Tính thông tin khách quan

Câu 21: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • B. Làm rõ nội dung, ý nghĩa của vấn đề
  • C. Bác bỏ ý kiến sai trái
  • D. So sánh, đối chiếu các khía cạnh của vấn đề

Câu 22: Thể loại ký thường tập trung phản ánh điều gì?

  • A. Người thật, việc thật, đời sống hiện thực
  • B. Thế giới tưởng tượng, hư cấu
  • C. Cảm xúc, suy tư cá nhân
  • D. Các vấn đề triết học, tôn giáo

Câu 23: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để xác định thể loại?

  • A. Nội dung phản ánh
  • B. Tình cảm chủ đạo
  • C. Số câu, số chữ, niêm luật
  • D. Tên tác giả

Câu 24: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tính hấp dẫn, lôi cuốn
  • B. Tính chính xác, khách quan
  • C. Tính biểu cảm, sinh động
  • D. Tính đa nghĩa, hàm súc

Câu 25: Đâu là đặc trưng của ngôn ngữ nói so với ngôn ngữ viết?

  • A. Tính tự nhiên, linh hoạt, có yếu tố phi ngôn ngữ
  • B. Tính chuẩn xác, chặt chẽ, logic
  • C. Tính trang trọng, lịch sự, khuôn mẫu
  • D. Tính phổ biến, đại chúng, dễ hiểu

Câu 26: Khi phân tích nhân vật văn học, điều gì quan trọng nhất để hiểu rõ tính cách và số phận của nhân vật?

  • A. Tiểu sử tác giả
  • B. Bối cảnh xã hội
  • C. Ý kiến của nhà phê bình
  • D. Hành động, lời nói, quan hệ của nhân vật

Câu 27: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng khi nào?

  • A. Để làm rõ vấn đề nghị luận
  • B. Để chứng minh luận điểm
  • C. Để phản đối ý kiến sai trái
  • D. Để so sánh các ý kiến khác nhau

Câu 28: Thể loại truyện ngắn thường tập trung phản ánh khía cạnh nào của đời sống?

  • A. Toàn bộ lịch sử xã hội
  • B. Một khía cạnh, một tình huống đời sống
  • C. Quá trình phát triển của nhân vật
  • D. Các mối quan hệ gia đình phức tạp

Câu 29: Khi viết một bài văn thuyết minh về một danh lam thắng cảnh, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để bài viết hấp dẫn?

  • A. Số liệu thống kê chi tiết
  • B. Lịch sử hình thành và phát triển
  • C. Miêu tả sinh động, hấp dẫn
  • D. Phân tích giá trị văn hóa, lịch sử

Câu 30: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc về ngữ cảnh?

  • A. Không gian giao tiếp
  • B. Thời gian giao tiếp
  • C. Quan hệ giữa người giao tiếp
  • D. Giọng điệu của người nói

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua hình tượng nghệ thuật mang tính biểu tượng và giàu nhạc điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách thức phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau: “Ta về mình có nhớ ta/Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản nghị luận?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong văn bản tự sự, ngôi kể nào giúp người kể thể hiện được cái nhìn đa chiều, khách quan về sự việc và nhân vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại truyện thơ so với các thể loại tự sự khác?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản biểu cảm là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép so sánh trong câu thơ trên thuộc kiểu so sánh nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của yếu tố tự sự trong thơ trữ tình?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng bên cạnh giá trị nội dung và nghệ thuật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có”. Câu văn trên đề cập đến chức năng nào của văn chương?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nhật dụng là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin cơ bản, cốt lõi của văn bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc, luật lệ, người viết cần chú trọng điều gì nhất để đảm bảo tính hiệu quả của văn bản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Đâu không phải là yêu cầu đối với một bài văn nghị luận xã hội?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc của sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm cho đối tượng hiện lên sinh động, gần gũi như con người?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Thể loại ký thường tập trung phản ánh điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để xác định thể loại?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào cần được ưu tiên hàng đầu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Đâu là đặc trưng của ngôn ngữ nói so với ngôn ngữ viết?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Khi phân tích nhân vật văn học, điều gì quan trọng nhất để hiểu rõ tính cách và số phận của nhân vật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng khi nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Thể loại truyện ngắn thường tập trung phản ánh khía cạnh nào của đời sống?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khi viết một bài văn thuyết minh về một danh lam thắng cảnh, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để bài viết hấp dẫn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc về ngữ cảnh?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

"Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền"

(Ca dao)

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa và ẩn dụ
  • D. Điệp từ

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Ký sự
  • D. Thơ trữ tình

Câu 3: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên tính hình tượng trong thơ?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Ngôn ngữ hàm súc, giàu hình ảnh và cảm xúc
  • C. Nhân vật đa dạng
  • D. Tính triết lý sâu sắc

Câu 4: Đọc câu sau và xác định kiểu câu xét theo mục đích nói:

"Giá mà tôi được trở lại những ngày tháng ấu thơ!"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt, các khía cạnh khác nhau của nó?

  • A. Phân tích
  • B. Chứng minh
  • C. Giải thích
  • D. Bình luận

Câu 6: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về thông điệp và ý nghĩa mà tác giả muốn gửi gắm?

  • A. Nhân vật chính
  • B. Chủ đề tác phẩm
  • C. Cốt truyện hấp dẫn
  • D. Lời văn trau chuốt

Câu 7: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng như một phép liên kết câu theo kiểu lặp từ ngữ?

"Chúng ta cần bảo vệ môi trường. Môi trường sống trong lành sẽ giúp chúng ta khỏe mạnh hơn."

  • A. Chúng ta
  • B. Cần
  • C. Môi trường
  • D. Khỏe mạnh

Câu 8: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại nội tâm để khắc họa nhân vật và diễn biến tâm lý?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Kịch và truyện ngắn
  • C. Văn nghị luận
  • D. Tùy bút

Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Chủ đề
  • B. Nội dung
  • C. Tư tưởng
  • D. Bố cục

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và cho biết giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ là gì:

"Ôi quê hương! Vẫn bóng dáng mẹ già
Vẫn tiếng ru hời, vẫn khúc dân ca
Trong tim con, hình bóng ấy thiết tha
Quê hương ơi, mãi mãi chẳng phai nhòa!"

  • A. Thiết tha, xúc động
  • B. Hóm hỉnh, vui tươi
  • C. Trang trọng, nghiêm túc
  • D. Lạnh lùng, thờ ơ

Câu 11: Khi viết văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu để bài viết có sức thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Luận điểm rõ ràng, lập luận chặt chẽ, bằng chứng xác thực
  • C. Lời văn hoa mỹ, giàu cảm xúc
  • D. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn

Câu 12: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, giáo dục, pháp luật?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 13: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

  • A. Tương phản
  • B. Tương đồng
  • C. Đối lập
  • D. Gần gũi, tương cận

Câu 14: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung chính xác và hiệu quả?

  • A. Đọc lướt toàn bộ văn bản
  • B. Xác định thông tin chính và chi tiết quan trọng
  • C. Ghi nhớ từng câu chữ trong văn bản
  • D. So sánh với các văn bản khác

Câu 15: Trong các yếu tố tạo nên một bài thơ trữ tình, yếu tố nào thể hiện tình cảm, cảm xúc chủ đạo của nhà thơ?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Cảm hứng chủ đạo
  • D. Hình ảnh thơ

Câu 16: Khi viết một bài văn tự sự, ngôi kể nào giúp người viết thể hiện được suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật một cách trực tiếp và sâu sắc nhất?

  • A. Ngôi thứ nhất
  • B. Ngôi thứ ba
  • C. Ngôi thứ hai
  • D. Kết hợp ngôi thứ nhất và thứ ba

Câu 17: Trong văn bản nghị luận, vai trò của luận cứ là gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Khái quát nội dung nghị luận
  • C. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • D. Kết luận vấn đề nghị luận

Câu 18: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu gì xét về cấu trúc ngữ pháp:

"Trời xanh, mây trắng, nắng vàng."

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn

Câu 19: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả tăng sức gợi hình, gợi cảm bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. So sánh
  • B. Phóng đại
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 20: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột và phát triển hành động của nhân vật?

  • A. Lời thoại nhân vật
  • B. Nghệ thuật sân khấu
  • C. Đối thoại và độc thoại
  • D. Bối cảnh không gian, thời gian

Câu 21: Trong quá trình tạo lập văn bản, giai đoạn nào giúp người viết sắp xếp ý tưởng, xây dựng bố cục và lựa chọn phương pháp biểu đạt phù hợp?

  • A. Tìm ý
  • B. Lập dàn ý
  • C. Viết bài
  • D. Sửa chữa, hoàn thiện

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

"Hàng năm, cứ vào cuối thu, lá ngoài đường rụng nhiều và trên không có những đám mây bàng bạc, lòng tôi lại nao nức những kỷ niệm mơn man của buổi tựu trường." (Tôi đi học - Thanh Tịnh)

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Biểu cảm và miêu tả
  • D. Thuyết minh

Câu 23: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ được sử dụng với mục đích gì?

  • A. Giải thích vấn đề
  • B. Chứng minh luận điểm
  • C. Phân tích các khía cạnh
  • D. Phản đối và làm rõ tính sai trái của một ý kiến

Câu 24: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để người đọc dễ dàng tiếp thu và thực hiện theo?

  • A. Tính chính xác, rõ ràng, dễ hiểu
  • B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, sinh động
  • C. Kể chuyện minh họa hấp dẫn
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân

Câu 25: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về nguồn gốc của sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội, thể hiện quan niệm của người xưa về thế giới?

  • A. Ca dao, tục ngữ
  • B. Truyền thuyết, thần thoại
  • C. Truyện cổ tích
  • D. Vè, câu đố

Câu 26: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Phóng đại

Câu 27: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được chú ý để cảm nhận được vẻ đẹp hài hòa, cân đối của thể thơ?

  • A. Hình ảnh thơ
  • B. Cảm xúc chủ đạo
  • C. Nhịp điệu
  • D. Luật bằng trắc, niêm luật, vần, đối

Câu 28: Trong văn bản nhật dụng, chủ đề nào sau đây thường được đề cập đến?

  • A. Lịch sử hình thành vũ trụ
  • B. Các vấn đề xã hội và đời sống
  • C. Tình yêu đôi lứa
  • D. Chiến tranh và hòa bình thế giới

Câu 29: Khi phân tích nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về tính cách và số phận của nhân vật?

  • A. Ngoại hình nhân vật
  • B. Bối cảnh xuất hiện nhân vật
  • C. Hành động và lời nói của nhân vật
  • D. Mối quan hệ với các nhân vật khác

Câu 30: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào mang tính cá nhân, đậm dấu ấn sáng tạo của người viết và thường sử dụng trong tác phẩm văn chương?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

'Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền'

(Ca dao)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào *không* thuộc loại hình tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên tính hình tượng trong thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đọc câu sau và xác định kiểu câu xét theo mục đích nói:

'Giá mà tôi được trở lại những ngày tháng ấu thơ!'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt, các khía cạnh khác nhau của nó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về thông điệp và ý nghĩa mà tác giả muốn gửi gắm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng như một phép liên kết câu theo kiểu lặp từ ngữ?

'Chúng ta cần bảo vệ môi trường. *Môi trường* sống trong lành sẽ giúp chúng ta khỏe mạnh hơn.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại nội tâm để khắc họa nhân vật và diễn biến tâm lý?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về hình thức của văn bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và cho biết giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ là gì:

'Ôi quê hương! Vẫn bóng dáng mẹ già
Vẫn tiếng ru hời, vẫn khúc dân ca
Trong tim con, hình bóng ấy thiết tha
Quê hương ơi, mãi mãi chẳng phai nhòa!'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Khi viết văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu để bài viết có sức thuyết phục?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, giáo dục, pháp luật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung chính xác và hiệu quả?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong các yếu tố tạo nên một bài thơ trữ tình, yếu tố nào thể hiện tình cảm, cảm xúc chủ đạo của nhà thơ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi viết một bài văn tự sự, ngôi kể nào giúp người viết thể hiện được suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật một cách trực tiếp và sâu sắc nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong văn bản nghị luận, vai trò của luận cứ là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu gì xét về cấu trúc ngữ pháp:

'Trời xanh, mây trắng, nắng vàng.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả tăng sức gợi hình, gợi cảm bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột và phát triển hành động của nhân vật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong quá trình tạo lập văn bản, giai đoạn nào giúp người viết sắp xếp ý tưởng, xây dựng bố cục và lựa chọn phương pháp biểu đạt phù hợp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

'Hàng năm, cứ vào cuối thu, lá ngoài đường rụng nhiều và trên không có những đám mây bàng bạc, lòng tôi lại nao nức những kỷ niệm mơn man của buổi tựu trường.' (Tôi đi học - Thanh Tịnh)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ được sử dụng với mục đích gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để người đọc dễ dàng tiếp thu và thực hiện theo?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về nguồn gốc của sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội, thể hiện quan niệm của người xưa về thế giới?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề hoặc thô tục?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được chú ý để cảm nhận được vẻ đẹp hài hòa, cân đối của thể thơ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong văn bản nhật dụng, chủ đề nào sau đây thường được đề cập đến?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Khi phân tích nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về tính cách và số phận của nhân vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào mang tính cá nhân, đậm dấu ấn sáng tạo của người viết và thường sử dụng trong tác phẩm văn chương?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích chính nào?

  • A. Trình bày quan điểm cá nhân một cách chủ quan.
  • B. Phủ định những ý kiến trái chiều, làm rõ tính đúng đắn của luận điểm.
  • C. So sánh các khía cạnh khác nhau của vấn đề.
  • D. Đưa ra dẫn chứng để minh họa cho luận điểm.

Câu 2: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" và "hoán dụ" giống nhau ở điểm nào?

  • A. Dựa trên sự tương đồng về âm thanh.
  • B. Sử dụng cách nói giảm, nói tránh.
  • C. Dựa trên mối quan hệ liên tưởng giữa các sự vật, hiện tượng.
  • D. Nhấn mạnh, phóng đại mức độ, quy mô của sự vật, hiện tượng.

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau: "Thuyền về bến cũ lặng lẽ im / Chim mỏi về rừng tìm chốn ngủ". Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào nổi bật?

  • A. Liệt kê.
  • B. So sánh.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Tả cảnh ngụ tình.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản nghị luận?

  • A. Bố cục mạch lạc, rõ ràng.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ chính xác, logic.
  • C. Tính khách quan, thuyết phục của luận điểm.
  • D. Kết cấu chặt chẽ giữa các phần.

Câu 5: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, phong tục tập quán hoặc kể về các nhân vật anh hùng, thần thoại?

  • A. Ca dao.
  • B. Truyền thuyết.
  • C. Tục ngữ.
  • D. Vè.

Câu 6: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm?

  • A. Nhân vật.
  • B. Cốt truyện.
  • C. Không gian, thời gian nghệ thuật.
  • D. Ngôn ngữ kể chuyện.

Câu 7: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật so với phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Tính logic, chặt chẽ trong diễn đạt.
  • B. Tính biểu cảm, giàu hình ảnh và nhạc điệu.
  • C. Tính khách quan, phi cá tính hóa.
  • D. Tính thông tin, truyền đạt tri thức một cách rõ ràng.

Câu 8: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc xác định được mục đích giao tiếp, thái độ của người viết?

  • A. Đọc diễn cảm văn bản.
  • B. Tóm tắt nội dung chính của văn bản.
  • C. Tìm hiểu bối cảnh văn hóa, lịch sử, xã hội của văn bản.
  • D. Phân tích các biện pháp tu từ được sử dụng.

Câu 9: Thể loại "hồi kí" và "tự truyện" có điểm khác biệt cơ bản nào?

  • A. Hồi kí sử dụng ngôi kể thứ nhất, tự truyện sử dụng ngôi kể thứ ba.
  • B. Hồi kí mang tính hư cấu cao, tự truyện hoàn toàn dựa trên sự thật.
  • C. Hồi kí chỉ viết về quá khứ, tự truyện viết về cả quá khứ và hiện tại.
  • D. Hồi kí tập trung vào sự kiện lịch sử, xã hội, tự truyện tập trung vào cuộc đời cá nhân.

Câu 10: Trong nghị luận xã hội, kiểu bài "bàn về một vấn đề tư tưởng, đạo lí" thường tập trung vào việc gì?

  • A. Phân tích, đánh giá các giá trị đạo đức, quan niệm sống.
  • B. Miêu tả chi tiết một hiện tượng xã hội tiêu cực.
  • C. Kể lại một câu chuyện có ý nghĩa giáo dục.
  • D. Trình bày thông tin khách quan về một vấn đề xã hội.

Câu 11: Đọc câu sau: "Ôi Tổ quốc ta, trong vòng khói lửa/ Vẫn bay lên bát ngát khúc ca hùng". Từ "bát ngát" trong câu thơ trên gợi tả điều gì?

  • A. Sự đau thương, mất mát.
  • B. Sức sống mãnh liệt, tinh thần lạc quan.
  • C. Khung cảnh thiên nhiên rộng lớn.
  • D. Âm thanh vang vọng của tiếng hát.

Câu 12: Phương pháp "so sánh" trong văn nghị luận có tác dụng gì?

  • A. Làm cho bài văn trở nên sinh động, hấp dẫn hơn.
  • B. Thể hiện sự am hiểu sâu rộng của người viết.
  • C. Làm nổi bật đặc điểm, thuộc tính của đối tượng đang được bàn luận.
  • D. Tạo ra sự bất ngờ, thú vị cho người đọc.

Câu 13: Trong các biện pháp tu từ vựng, biện pháp nào tạo ra hiệu quả bằng cách cố ý nói ngược lại ý nghĩ thật?

  • A. Nói quá.
  • B. Nói giảm.
  • C. Điệp ngữ.
  • D. Mỉa mai.

Câu 14: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để cảm nhận được vẻ đẹp của bài thơ?

  • A. Cốt truyện và nhân vật.
  • B. Vần, nhịp, đối.
  • C. Bối cảnh xã hội.
  • D. Tiểu sử tác giả.

Câu 15: Thể loại "kịch" khác biệt với các thể loại văn học khác ở phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Tự sự.
  • B. Trữ tình.
  • C. Đối thoại.
  • D. Miêu tả.

Câu 16: Trong văn bản thông tin, yếu tố "dữ liệu khách quan, xác thực" có vai trò như thế nào?

  • A. Đảm bảo tính chính xác, tin cậy của thông tin.
  • B. Tăng tính hấp dẫn, lôi cuốn cho văn bản.
  • C. Thể hiện quan điểm cá nhân của người viết.
  • D. Giúp văn bản trở nên dễ hiểu, gần gũi hơn.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: "Gió thổi ào ào trên những hàng cây. Lá rụng xào xạc như tiếng bước chân ai đi". Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn thứ hai?

  • A. Nhân hóa.
  • B. So sánh.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Hoán dụ.

Câu 18: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố "nghịch dị, hài hước" trong truyện cười là gì?

  • A. Tăng tính ly kỳ, hấp dẫn cho câu chuyện.
  • B. Làm cho câu chuyện trở nên khó đoán, bất ngờ.
  • C. Gây cười, phê phán, châm biếm.
  • D. Giáo dục đạo đức, lối sống cho người đọc.

Câu 19: Trong văn nghị luận, "luận cứ" có vai trò gì đối với "luận điểm"?

  • A. Thay thế cho luận điểm khi luận điểm không rõ ràng.
  • B. Giải thích nghĩa của luận điểm.
  • C. Mở rộng, phát triển luận điểm.
  • D. Chứng minh, làm sáng tỏ luận điểm.

Câu 20: Đọc câu thơ: "Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ". Câu thơ thể hiện đặc điểm nào của bút pháp tả cảnh trong thơ?

  • A. Tả cảnh ngụ tình.
  • B. Tả cảnh khách quan.
  • C. Tả cảnh tả thực.
  • D. Tả cảnh tượng trưng.

Câu 21: Khi viết một bài văn nghị luận, việc xác định rõ "đối tượng người đọc" có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp bài văn đạt được yêu cầu về độ dài.
  • B. Đảm bảo sự phù hợp về nội dung và hình thức trình bày.
  • C. Thể hiện phong cách cá nhân của người viết.
  • D. Giúp người viết dễ dàng tìm kiếm tài liệu tham khảo.

Câu 22: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được viết bằng chữ Hán, mang tính chất ghi chép sử kiện, địa lí, phong tục?

  • A. Thơ Nôm.
  • B. Ngâm khúc.
  • C. Ký.
  • D. Truyện thơ.

Câu 23: Biện pháp tu từ "liệt kê" có tác dụng gì trong văn miêu tả hoặc biểu cảm?

  • A. Tạo sự bất ngờ, gây chú ý cho người đọc.
  • B. Làm nổi bật một đặc điểm quan trọng nhất.
  • C. Thể hiện thái độ mỉa mai, châm biếm.
  • D. Nhấn mạnh sự đầy đủ, toàn diện, đa dạng của đối tượng.

Câu 24: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

  • A. Luận điểm chính của bài viết.
  • B. Các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Bố cục của bài viết.
  • D. Thông tin về tác giả.

Câu 25: Thể loại "tùy bút" và "bút ký" có điểm chung nào?

  • A. Tính hư cấu cao.
  • B. Tính chất tự do, phóng khoáng trong thể hiện.
  • C. Chủ yếu viết về đề tài lịch sử.
  • D. Sử dụng ngôi kể thứ ba.

Câu 26: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố "khách quan, trung thực" được thể hiện như thế nào?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm, giàu hình ảnh.
  • B. Thể hiện quan điểm cá nhân của người viết.
  • C. Trình bày thông tin chính xác, không thêm yếu tố chủ quan.
  • D. Sắp xếp thông tin theo trình tự thời gian.

Câu 27: Đọc câu ca dao: "Cày đồng đang buổi ban trưa / Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày". Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu ca dao trên để diễn tả sự vất vả của người nông dân?

  • A. Ẩn dụ.
  • B. Hoán dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. So sánh.

Câu 28: Mục đích của việc sử dụng "yếu tố miêu tả" trong văn tự sự là gì?

  • A. Thay thế cho lời kể, dẫn dắt câu chuyện.
  • B. Tái hiện sinh động bối cảnh, nhân vật, sự việc.
  • C. Thể hiện cảm xúc, suy nghĩ của người kể chuyện.
  • D. Tăng tính triết lý, suy tư cho tác phẩm.

Câu 29: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực báo chí, truyền thông?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.

Câu 30: Khi đọc một tác phẩm văn học nước ngoài, việc tìm hiểu về "bối cảnh văn hóa" của tác phẩm có vai trò gì?

  • A. Giúp đánh giá chính xác tài năng của tác giả.
  • B. Rút ngắn thời gian đọc tác phẩm.
  • C. So sánh tác phẩm với các tác phẩm văn học Việt Nam.
  • D. Hiểu sâu sắc hơn về nội dung và giá trị của tác phẩm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích chính nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' giống nhau ở điểm nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau: 'Thuyền về bến cũ lặng lẽ im / Chim mỏi về rừng tìm chốn ngủ'. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào nổi bật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản nghị luận?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, phong tục tập quán hoặc kể về các nhân vật anh hùng, thần thoại?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật so với phong cách ngôn ngữ khoa học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc xác định được mục đích giao tiếp, thái độ của người viết?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Thể loại 'hồi kí' và 'tự truyện' có điểm khác biệt cơ bản nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong nghị luận xã hội, kiểu bài 'bàn về một vấn đề tư tưởng, đạo lí' thường tập trung vào việc gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đọc câu sau: 'Ôi Tổ quốc ta, trong vòng khói lửa/ Vẫn bay lên bát ngát khúc ca hùng'. Từ 'bát ngát' trong câu thơ trên gợi tả điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Phương pháp 'so sánh' trong văn nghị luận có tác dụng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong các biện pháp tu từ vựng, biện pháp nào tạo ra hiệu quả bằng cách cố ý nói ngược lại ý nghĩ thật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để cảm nhận được vẻ đẹp của bài thơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Thể loại 'kịch' khác biệt với các thể loại văn học khác ở phương thức biểu đạt chính nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong văn bản thông tin, yếu tố 'dữ liệu khách quan, xác thực' có vai trò như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: 'Gió thổi ào ào trên những hàng cây. Lá rụng xào xạc như tiếng bước chân ai đi'. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn thứ hai?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố 'nghịch dị, hài hước' trong truyện cười là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong văn nghị luận, 'luận cứ' có vai trò gì đối với 'luận điểm'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Đọc câu thơ: 'Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ'. Câu thơ thể hiện đặc điểm nào của bút pháp tả cảnh trong thơ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Khi viết một bài văn nghị luận, việc xác định rõ 'đối tượng người đọc' có ý nghĩa gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được viết bằng chữ Hán, mang tính chất ghi chép sử kiện, địa lí, phong tục?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Biện pháp tu từ 'liệt kê' có tác dụng gì trong văn miêu tả hoặc biểu cảm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Thể loại 'tùy bút' và 'bút ký' có điểm chung nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố 'khách quan, trung thực' được thể hiện như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Đọc câu ca dao: 'Cày đồng đang buổi ban trưa / Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày'. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu ca dao trên để diễn tả sự vất vả của người nông dân?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Mục đích của việc sử dụng 'yếu tố miêu tả' trong văn tự sự là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực báo chí, truyền thông?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Khi đọc một tác phẩm văn học nước ngoài, việc tìm hiểu về 'bối cảnh văn hóa' của tác phẩm có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan thông qua các hình tượng, sự kiện và nhân vật, thường có cốt truyện và nhân vật được xây dựng?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong các văn bản nhật dụng, phóng sự, tiểu phẩm?

  • A. Biểu cảm
  • B. Thuyết minh
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận

Câu 3: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của tác giả?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Hình ảnh và ngôn ngữ biểu cảm
  • D. Nghệ thuật kể chuyện

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi, câu hát căng buồm cùng gió khơi." Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 6: Trong văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là "xương sống" của bài viết, thể hiện quan điểm chính mà người viết muốn trình bày?

  • A. Luận điểm
  • B. Luận cứ
  • C. Luận chứng
  • D. Bố cục

Câu 7: Thể loại văn học nào thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại, độc thoại và hướng đến việc trình diễn trên sân khấu?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Thơ
  • C. Kịch
  • D. Truyện ngắn

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm văn học, bước nào sau đây cần thực hiện đầu tiên?

  • A. Đánh giá giá trị nội dung và nghệ thuật
  • B. Đọc và tìm hiểu thông tin về tác giả, tác phẩm
  • C. Xác định chủ đề, tư tưởng của tác phẩm
  • D. Phân tích các yếu tố nghệ thuật

Câu 9: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ và thể hiện tài năng của nhà văn trong việc tổ chức câu chuyện?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Miêu tả tâm lý nhân vật
  • C. Xây dựng không gian, thời gian
  • D. Tình huống truyện độc đáo

Câu 10: Loại văn bản nào thường được sử dụng để trình bày thông tin một cách khách quan, khoa học về một đối tượng, sự vật, hiện tượng?

  • A. Văn bản thuyết minh
  • B. Văn bản biểu cảm
  • C. Văn bản tự sự
  • D. Văn bản nghị luận

Câu 11: Đọc câu sau: "Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ." Hình ảnh "chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm" sử dụng biện pháp tu từ gì và gợi cảm xúc gì?

  • A. So sánh, gợi cảm xúc vui tươi
  • B. Ẩn dụ, gợi cảm xúc mạnh mẽ
  • C. Nhân hóa, gợi cảm xúc tĩnh lặng, mệt mỏi
  • D. Hoán dụ, gợi cảm xúc trang trọng

Câu 12: Trong văn nghị luận xã hội, kiểu lập luận nào thường được sử dụng để đưa ra bằng chứng, số liệu, dẫn chứng cụ thể nhằm tăng tính thuyết phục?

  • A. Lập luận bác bỏ
  • B. Lập luận chứng minh
  • C. Lập luận phân tích
  • D. Lập luận bình luận

Câu 13: Thể loại ký văn học nào tập trung ghi chép và tái hiện chân thực những sự việc, con người có thật, đồng thời thể hiện cảm xúc, suy tư của người viết?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Tùy bút, bút ký

Câu 14: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để câu chuyện trở nên mạch lạc, hấp dẫn?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật
  • C. Xây dựng cốt truyện và tình huống hấp dẫn
  • D. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng

Câu 15: Đọc đoạn thơ: "Ta về mình có nhớ ta/Ta về ta nhớ những hoa cùng người/Rừng xanh núi đỏ anh ơi/Có nhớ lấy nước tôi người miền Trung?" Đoạn thơ trên thể hiện sắc thái tình cảm gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Lưu luyến, nhớ thương
  • C. Tự hào, kiêu hãnh
  • D. Buồn bã, thất vọng

Câu 16: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Sử dụng nhiều câu phức
  • C. Cốt truyện hấp dẫn
  • D. Bố cục rõ ràng, mạch lạc

Câu 17: Biện pháp nghệ thuật nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 18: Khi viết một bài văn nghị luận văn học, bước nào sau đây là quan trọng để đảm bảo bài viết có tính thuyết phục về mặt lý lẽ?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ
  • B. Phân tích sâu sắc các luận điểm, luận cứ
  • C. Kể lại nội dung tác phẩm
  • D. Trích dẫn nhiều ý kiến của người khác

Câu 19: Thể loại truyện nào có dung lượng lớn, cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật và thường phản ánh bức tranh rộng lớn về đời sống xã hội?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Truyền thuyết
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Cổ tích

Câu 20: Trong thơ Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu của một bài thơ thất ngôn bát cú là bao nhiêu?

  • A. 6 câu, 7 chữ
  • B. 8 câu, 6 chữ
  • C. 7 câu, 8 chữ
  • D. 8 câu, 7 chữ

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: "Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có." Câu văn trên khẳng định vai trò gì của văn chương?

  • A. Bồi dưỡng và hoàn thiện nhân cách con người
  • B. Cung cấp kiến thức về đời sống
  • C. Giải trí và thư giãn
  • D. Phản ánh hiện thực xã hội

Câu 22: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản hướng dẫn, luật lệ, điều lệ?

  • A. Tự sự
  • B. Thuyết minh
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 23: Trong bài thơ "Thu ẩm" của Nguyễn Khuyến, hình ảnh "ao thu lạnh lẽo nước trong veo" gợi không gian và cảm xúc gì?

  • A. Không gian ấm áp, cảm xúc vui tươi
  • B. Không gian náo nhiệt, cảm xúc sôi động
  • C. Không gian tĩnh lặng, vắng vẻ, cảm xúc buồn
  • D. Không gian rộng lớn, cảm xúc tự do

Câu 24: Biện pháp tu từ nào đối lập các khái niệm, sự vật, hiện tượng trái ngược nhau để làm nổi bật ý?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Liệt kê
  • C. Đảo ngữ
  • D. Tương phản

Câu 25: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều gì quan trọng nhất để đánh giá tính thuyết phục của văn bản?

  • A. Ngôn ngữ hay, giàu hình ảnh
  • B. Hệ thống luận điểm, luận cứ chặt chẽ, xác đáng
  • C. Bố cục bài viết sáng tạo
  • D. Số lượng trích dẫn nhiều

Câu 26: Trong truyện cổ tích, kiểu nhân vật nào thường đại diện cho cái thiện, cái đẹp và cuối cùng luôn chiến thắng cái ác?

  • A. Nhân vật phản diện
  • B. Nhân vật trung gian
  • C. Nhân vật chính diện
  • D. Nhân vật phụ

Câu 27: Thể loại văn học nào sử dụng ngôn ngữ giàu chất thơ, nhịp điệu, vần điệu và thường biểu đạt tình cảm, cảm xúc một cách trực tiếp?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện thơ
  • C. Kịch thơ
  • D. Văn xuôi trữ tình

Câu 28: Khi tóm tắt một văn bản, nguyên tắc quan trọng nhất cần tuân thủ là gì?

  • A. Tóm tắt càng ngắn gọn càng tốt
  • B. Đảm bảo trung thành với nội dung chính của văn bản gốc
  • C. Sử dụng ngôn ngữ cá nhân, sáng tạo
  • D. Chỉ tóm tắt những phần mình thích

Câu 29: Trong văn bản thuyết minh, biện pháp nghệ thuật nào có thể được sử dụng để làm cho thông tin trở nên sinh động, dễ hiểu hơn?

  • A. Liệt kê chi tiết
  • B. Sử dụng thuật ngữ chuyên môn
  • C. So sánh, ví von
  • D. Trình bày theo lối khô khan, cứng nhắc

Câu 30: Đọc câu ca dao: "Thương người như thể thương thân". Câu ca dao này thể hiện truyền thống đạo lý gì của dân tộc?

  • A. Cần cù, chịu khó
  • B. Hiếu thảo với cha mẹ
  • C. Uống nước nhớ nguồn
  • D. Yêu thương, đùm bọc lẫn nhau

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan thông qua các hình tượng, sự kiện và nhân vật, thường có cốt truyện và nhân vật được xây dựng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong các văn bản nhật dụng, phóng sự, tiểu phẩm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của tác giả?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi, câu hát căng buồm cùng gió khơi.' Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là 'xương sống' của bài viết, thể hiện quan điểm chính mà người viết muốn trình bày?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Thể loại văn học nào thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại, độc thoại và hướng đến việc trình diễn trên sân khấu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm văn học, bước nào sau đây cần thực hiện đầu tiên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ và thể hiện tài năng của nhà văn trong việc tổ chức câu chuyện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Loại văn bản nào thường được sử dụng để trình bày thông tin một cách khách quan, khoa học về một đối tượng, sự vật, hiện tượng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đọc câu sau: 'Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.' Hình ảnh 'chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm' sử dụng biện pháp tu từ gì và gợi cảm xúc gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong văn nghị luận xã hội, kiểu lập luận nào thường được sử dụng để đưa ra bằng chứng, số liệu, dẫn chứng cụ thể nhằm tăng tính thuyết phục?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Thể loại ký văn học nào tập trung ghi chép và tái hiện chân thực những sự việc, con người có thật, đồng thời thể hiện cảm xúc, suy tư của người viết?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để câu chuyện trở nên mạch lạc, hấp dẫn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Đọc đoạn thơ: 'Ta về mình có nhớ ta/Ta về ta nhớ những hoa cùng người/Rừng xanh núi đỏ anh ơi/Có nhớ lấy nước tôi người miền Trung?' Đoạn thơ trên thể hiện sắc thái tình cảm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Biện pháp nghệ thuật nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Khi viết một bài văn nghị luận văn học, bước nào sau đây là quan trọng để đảm bảo bài viết có tính thuyết phục về mặt lý lẽ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Thể loại truyện nào có dung lượng lớn, cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật và thường phản ánh bức tranh rộng lớn về đời sống xã hội?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong thơ Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu của một bài thơ thất ngôn bát cú là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: 'Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có.' Câu văn trên khẳng định vai trò gì của văn chương?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản hướng dẫn, luật lệ, điều lệ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong bài thơ 'Thu ẩm' của Nguyễn Khuyến, hình ảnh 'ao thu lạnh lẽo nước trong veo' gợi không gian và cảm xúc gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Biện pháp tu từ nào đối lập các khái niệm, sự vật, hiện tượng trái ngược nhau để làm nổi bật ý?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều gì quan trọng nhất để đánh giá tính thuyết phục của văn bản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong truyện cổ tích, kiểu nhân vật nào thường đại diện cho cái thiện, cái đẹp và cuối cùng luôn chiến thắng cái ác?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Thể loại văn học nào sử dụng ngôn ngữ giàu chất thơ, nhịp điệu, vần điệu và thường biểu đạt tình cảm, cảm xúc một cách trực tiếp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Khi tóm tắt một văn bản, nguyên tắc quan trọng nhất cần tuân thủ là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong văn bản thuyết minh, biện pháp nghệ thuật nào có thể được sử dụng để làm cho thông tin trở nên sinh động, dễ hiểu hơn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đọc câu ca dao: 'Thương người như thể thương thân'. Câu ca dao này thể hiện truyền thống đạo lý gì của dân tộc?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và xung đột, thường được hư cấu và có tính hình tượng?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng diễn tả cảm xúc, tâm trạng, thế giới nội tâm của con người, thường sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Miêu tả
  • D. Nghị luận

Câu 3: Trong một văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là chuỗi các sự việc được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả và dẫn dắt đến kết thúc?

  • A. Nhân vật
  • B. Không gian
  • C. Cốt truyện
  • D. Thời gian

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 5: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào tạo nên tính nhạc cho câu thơ, thể hiện qua sự lặp đi lặp lại hoặc phối hợp hài hòa về âm thanh?

  • A. Hình ảnh
  • B. Nhịp điệu
  • C. Vần
  • D. Biện pháp tu từ

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Ngưỡng cửa vào trời - Xuân Diệu). Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu thơ “Sóng đã cài then đêm sập cửa” là gì?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Thể loại văn học nào dùng hình thức đối thoại hoặc độc thoại của nhân vật để thể hiện xung đột, hành động và tính cách, thường được trình diễn trên sân khấu?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Kịch
  • C. Truyện ngắn
  • D. Thơ trữ tình

Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sử dụng lý lẽ và dẫn chứng để chứng minh một luận điểm là đúng đắn, đáng tin cậy?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 9: Yếu tố nào trong văn bản tự sự thể hiện quan điểm, thái độ của người kể chuyện đối với nhân vật, sự kiện được kể?

  • A. Ngôi kể
  • B. Cốt truyện
  • C. Giọng điệu
  • D. Nhân vật

Câu 10: Hình thức nào của văn bản nghị luận thường được sử dụng để trình bày quan điểm cá nhân về một vấn đề văn học, xã hội, thể hiện sự suy tư, trăn trở của người viết?

  • A. Báo cáo
  • B. Điều tra
  • C. Thuyết minh
  • D. Tùy bút/Tản văn

Câu 11: Đọc câu sau: “Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.” (Đất Nước - Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh “mái tóc bạc” trong câu thơ trên gợi cho người đọc cảm nhận sâu sắc về điều gì?

  • A. Sự giàu sang, phú quý
  • B. Sự tần tảo, hy sinh
  • C. Sự trẻ trung, khỏe mạnh
  • D. Sự lạnh lùng, xa cách

Câu 12: Phương pháp đọc hiểu nào tập trung vào việc tìm ra ý chính, ý phụ, mối liên hệ giữa các ý trong văn bản để nắm bắt cấu trúc và nội dung văn bản?

  • A. Đọc diễn cảm
  • B. Đọc lướt
  • C. Đọc phân tích
  • D. Đọc chi tiết

Câu 13: Trong văn nghị luận, luận điểm được hiểu là gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm chính của bài viết
  • B. Dẫn chứng để minh họa cho vấn đề
  • C. Phương pháp lập luận
  • D. Kết luận của bài viết

Câu 14: Thể loại truyện ký thường tập trung phản ánh điều gì trong đời sống?

  • A. Thế giới tưởng tượng, kỳ ảo
  • B. Người thật, việc thật
  • C. Mâu thuẫn xã hội gay gắt
  • D. Tình yêu lãng mạn

Câu 15: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng chính là gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm, nhấn mạnh cảm xúc
  • B. Tạo ra sự bất ngờ, gây chú ý
  • C. Làm cho sự vật, hiện tượng trở nên sinh động, cụ thể
  • D. Thể hiện thái độ mỉa mai, châm biếm

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau: “Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người.” (Việt Bắc - Tố Hữu). Hai câu thơ trên sử dụng hình thức ngôn ngữ nào đặc trưng của thể thơ lục bát?

  • A. Câu hỏi tu từ
  • B. Đảo ngữ
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 17: Trong văn bản nghị luận, dẫn chứng có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Làm sáng tỏ, cụ thể hóa luận điểm
  • C. Thể hiện cảm xúc của người viết
  • D. Tạo sự liên kết giữa các đoạn văn

Câu 18: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • B. Hệ thống nhân vật đa dạng
  • C. Cảm xúc, suy tư cá nhân
  • D. Tính khách quan, khoa học

Câu 19: Biện pháp tu từ ẩn dụ được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

  • A. Tương đồng
  • B. Tương phản
  • C. Nhân quả
  • D. Đối lập

Câu 20: Đọc câu thơ: “Thuyền về bến lại sầu muộn ơi” (Tràng giang - Huy Cận). Từ “ơi” trong câu thơ trên thuộc loại từ nào và có tác dụng gì?

  • A. Danh từ, chỉ sự vật
  • B. Động từ, chỉ hành động
  • C. Tính từ, chỉ đặc điểm
  • D. Trợ từ, tăng tính biểu cảm

Câu 21: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Giải thích vấn đề
  • B. Chứng minh luận điểm
  • C. Phản đối, phủ nhận ý kiến sai trái
  • D. So sánh các khía cạnh của vấn đề

Câu 22: Thể loại truyện ngắn thường tập trung vào điều gì?

  • A. Diễn biến lịch sử lâu dài
  • B. Một khía cạnh, một tình huống, một nhân vật
  • C. Toàn bộ cuộc đời nhân vật
  • D. Mối quan hệ phức tạp giữa nhiều dòng họ

Câu 23: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

  • A. Tương đồng
  • B. Tương phản
  • C. Đối lập
  • D. Gần gũi, liên quan

Câu 24: Đọc câu thơ: “Áo nâu liền áo xanh/ Nông thôn cùng thành thị” (Việt Bắc - Tố Hữu). Hình ảnh “áo nâu”, “áo xanh” trong câu thơ trên có ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Nông thôn và thành thị
  • B. Quá khứ và hiện tại
  • C. Chiến tranh và hòa bình
  • D. Giàu sang và nghèo khó

Câu 25: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích được sử dụng để làm gì?

  • A. Chứng minh luận điểm
  • B. Làm rõ nghĩa của khái niệm, vấn đề
  • C. Phản bác ý kiến đối lập
  • D. So sánh các mặt của vấn đề

Câu 26: Thể loại tiểu thuyết thường có đặc điểm nổi bật nào về nhân vật?

  • A. Nhân vật đơn giản, một chiều
  • B. Số lượng nhân vật ít
  • C. Hệ thống nhân vật đa dạng, phức tạp
  • D. Nhân vật chủ yếu là người kể chuyện

Câu 27: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá (phóng đại)

Câu 28: Đọc câu thơ: “Mình về mình có nhớ ta/ Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng” (Việt Bắc - Tố Hữu). Cụm từ “mười lăm năm ấy” trong câu thơ trên có ý nghĩa gì?

  • A. Thời gian xa cách, chia ly
  • B. Thời gian kháng chiến, gắn bó
  • C. Thời gian hạnh phúc, êm đềm
  • D. Thời gian chờ đợi, mong ngóng

Câu 29: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận phân tích thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Chia nhỏ vấn đề thành các bộ phận để xem xét
  • B. Đưa ra kết luận chung về vấn đề
  • C. So sánh với các vấn đề khác
  • D. Giải thích ý nghĩa của vấn đề

Câu 30: Thể loại bi kịch trong kịch thường tập trung khai thác loại xung đột nào?

  • A. Xung đột hài hước, gây cười
  • B. Xung đột nhẹ nhàng, dễ giải quyết
  • C. Xung đột gay gắt giữa khát vọng và hoàn cảnh
  • D. Xung đột giữa các thế lực siêu nhiên

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và xung đột, thường được hư cấu và có tính hình tượng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng diễn tả cảm xúc, tâm trạng, thế giới nội tâm của con người, thường sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong một văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là chuỗi các sự việc được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả và dẫn dắt đến kết thúc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào tạo nên tính nhạc cho câu thơ, thể hiện qua sự lặp đi lặp lại hoặc phối hợp hài hòa về âm thanh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Ngưỡng cửa vào trời - Xuân Diệu). Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu thơ “Sóng đã cài then đêm sập cửa” là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Thể loại văn học nào dùng hình thức đối thoại hoặc độc thoại của nhân vật để thể hiện xung đột, hành động và tính cách, thường được trình diễn trên sân khấu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sử dụng lý lẽ và dẫn chứng để chứng minh một luận điểm là đúng đắn, đáng tin cậy?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Yếu tố nào trong văn bản tự sự thể hiện quan điểm, thái độ của người kể chuyện đối với nhân vật, sự kiện được kể?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Hình thức nào của văn bản nghị luận thường được sử dụng để trình bày quan điểm cá nhân về một vấn đề văn học, xã hội, thể hiện sự suy tư, trăn trở của người viết?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đọc câu sau: “Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.” (Đất Nước - Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh “mái tóc bạc” trong câu thơ trên gợi cho người đọc cảm nhận sâu sắc về điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phương pháp đọc hiểu nào tập trung vào việc tìm ra ý chính, ý phụ, mối liên hệ giữa các ý trong văn bản để nắm bắt cấu trúc và nội dung văn bản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong văn nghị luận, luận điểm được hiểu là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Thể loại truyện ký thường tập trung phản ánh điều gì trong đời sống?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng chính là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau: “Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người.” (Việt Bắc - Tố Hữu). Hai câu thơ trên sử dụng hình thức ngôn ngữ nào đặc trưng của thể thơ lục bát?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong văn bản nghị luận, dẫn chứng có vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Biện pháp tu từ ẩn dụ được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đọc câu thơ: “Thuyền về bến lại sầu muộn ơi” (Tràng giang - Huy Cận). Từ “ơi” trong câu thơ trên thuộc loại từ nào và có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Thể loại truyện ngắn thường tập trung vào điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đọc câu thơ: “Áo nâu liền áo xanh/ Nông thôn cùng thành thị” (Việt Bắc - Tố Hữu). Hình ảnh “áo nâu”, “áo xanh” trong câu thơ trên có ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích được sử dụng để làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Thể loại tiểu thuyết thường có đặc điểm nổi bật nào về nhân vật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đọc câu thơ: “Mình về mình có nhớ ta/ Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng” (Việt Bắc - Tố Hữu). Cụm từ “mười lăm năm ấy” trong câu thơ trên có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận phân tích thường được sử dụng để làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Thể loại bi kịch trong kịch thường tập trung khai thác loại xung đột nào?

Xem kết quả