Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 3 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:
"Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền"
(Ca dao)
- A. So sánh
- B. Hoán dụ
- C. Nhân hóa và ẩn dụ
- D. Điệp từ
Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào không thuộc loại hình tự sự?
- A. Truyện ngắn
- B. Tiểu thuyết
- C. Ký sự
- D. Thơ trữ tình
Câu 3: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên tính hình tượng trong thơ?
- A. Cốt truyện hấp dẫn
- B. Ngôn ngữ hàm súc, giàu hình ảnh và cảm xúc
- C. Nhân vật đa dạng
- D. Tính triết lý sâu sắc
Câu 4: Đọc câu sau và xác định kiểu câu xét theo mục đích nói:
"Giá mà tôi được trở lại những ngày tháng ấu thơ!"
- A. Câu trần thuật
- B. Câu nghi vấn
- C. Câu cầu khiến
- D. Câu cảm thán
Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt, các khía cạnh khác nhau của nó?
- A. Phân tích
- B. Chứng minh
- C. Giải thích
- D. Bình luận
Câu 6: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về thông điệp và ý nghĩa mà tác giả muốn gửi gắm?
- A. Nhân vật chính
- B. Chủ đề tác phẩm
- C. Cốt truyện hấp dẫn
- D. Lời văn trau chuốt
Câu 7: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng như một phép liên kết câu theo kiểu lặp từ ngữ?
"Chúng ta cần bảo vệ môi trường. Môi trường sống trong lành sẽ giúp chúng ta khỏe mạnh hơn."
- A. Chúng ta
- B. Cần
- C. Môi trường
- D. Khỏe mạnh
Câu 8: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại nội tâm để khắc họa nhân vật và diễn biến tâm lý?
- A. Thơ trữ tình
- B. Kịch và truyện ngắn
- C. Văn nghị luận
- D. Tùy bút
Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về hình thức của văn bản?
- A. Chủ đề
- B. Nội dung
- C. Tư tưởng
- D. Bố cục
Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và cho biết giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ là gì:
"Ôi quê hương! Vẫn bóng dáng mẹ già
Vẫn tiếng ru hời, vẫn khúc dân ca
Trong tim con, hình bóng ấy thiết tha
Quê hương ơi, mãi mãi chẳng phai nhòa!"
- A. Thiết tha, xúc động
- B. Hóm hỉnh, vui tươi
- C. Trang trọng, nghiêm túc
- D. Lạnh lùng, thờ ơ
Câu 11: Khi viết văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu để bài viết có sức thuyết phục?
- A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
- B. Luận điểm rõ ràng, lập luận chặt chẽ, bằng chứng xác thực
- C. Lời văn hoa mỹ, giàu cảm xúc
- D. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
Câu 12: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, giáo dục, pháp luật?
- A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
- B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
- C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
- D. Phong cách ngôn ngữ báo chí
Câu 13: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?
- A. Tương phản
- B. Tương đồng
- C. Đối lập
- D. Gần gũi, tương cận
Câu 14: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung chính xác và hiệu quả?
- A. Đọc lướt toàn bộ văn bản
- B. Xác định thông tin chính và chi tiết quan trọng
- C. Ghi nhớ từng câu chữ trong văn bản
- D. So sánh với các văn bản khác
Câu 15: Trong các yếu tố tạo nên một bài thơ trữ tình, yếu tố nào thể hiện tình cảm, cảm xúc chủ đạo của nhà thơ?
- A. Nhịp điệu
- B. Vần
- C. Cảm hứng chủ đạo
- D. Hình ảnh thơ
Câu 16: Khi viết một bài văn tự sự, ngôi kể nào giúp người viết thể hiện được suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật một cách trực tiếp và sâu sắc nhất?
- A. Ngôi thứ nhất
- B. Ngôi thứ ba
- C. Ngôi thứ hai
- D. Kết hợp ngôi thứ nhất và thứ ba
Câu 17: Trong văn bản nghị luận, vai trò của luận cứ là gì?
- A. Nêu vấn đề nghị luận
- B. Khái quát nội dung nghị luận
- C. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
- D. Kết luận vấn đề nghị luận
Câu 18: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu gì xét về cấu trúc ngữ pháp:
"Trời xanh, mây trắng, nắng vàng."
- A. Câu đơn
- B. Câu ghép
- C. Câu phức
- D. Câu rút gọn
Câu 19: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả tăng sức gợi hình, gợi cảm bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?
- A. So sánh
- B. Phóng đại
- C. Ẩn dụ
- D. Hoán dụ
Câu 20: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột và phát triển hành động của nhân vật?
- A. Lời thoại nhân vật
- B. Nghệ thuật sân khấu
- C. Đối thoại và độc thoại
- D. Bối cảnh không gian, thời gian
Câu 21: Trong quá trình tạo lập văn bản, giai đoạn nào giúp người viết sắp xếp ý tưởng, xây dựng bố cục và lựa chọn phương pháp biểu đạt phù hợp?
- A. Tìm ý
- B. Lập dàn ý
- C. Viết bài
- D. Sửa chữa, hoàn thiện
Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính được sử dụng:
"Hàng năm, cứ vào cuối thu, lá ngoài đường rụng nhiều và trên không có những đám mây bàng bạc, lòng tôi lại nao nức những kỷ niệm mơn man của buổi tựu trường." (Tôi đi học - Thanh Tịnh)
- A. Tự sự
- B. Nghị luận
- C. Biểu cảm và miêu tả
- D. Thuyết minh
Câu 23: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ được sử dụng với mục đích gì?
- A. Giải thích vấn đề
- B. Chứng minh luận điểm
- C. Phân tích các khía cạnh
- D. Phản đối và làm rõ tính sai trái của một ý kiến
Câu 24: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để người đọc dễ dàng tiếp thu và thực hiện theo?
- A. Tính chính xác, rõ ràng, dễ hiểu
- B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, sinh động
- C. Kể chuyện minh họa hấp dẫn
- D. Thể hiện cảm xúc cá nhân
Câu 25: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về nguồn gốc của sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội, thể hiện quan niệm của người xưa về thế giới?
- A. Ca dao, tục ngữ
- B. Truyền thuyết, thần thoại
- C. Truyện cổ tích
- D. Vè, câu đố
Câu 26: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề hoặc thô tục?
- A. Ẩn dụ
- B. Hoán dụ
- C. Nói giảm, nói tránh
- D. Phóng đại
Câu 27: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được chú ý để cảm nhận được vẻ đẹp hài hòa, cân đối của thể thơ?
- A. Hình ảnh thơ
- B. Cảm xúc chủ đạo
- C. Nhịp điệu
- D. Luật bằng trắc, niêm luật, vần, đối
Câu 28: Trong văn bản nhật dụng, chủ đề nào sau đây thường được đề cập đến?
- A. Lịch sử hình thành vũ trụ
- B. Các vấn đề xã hội và đời sống
- C. Tình yêu đôi lứa
- D. Chiến tranh và hòa bình thế giới
Câu 29: Khi phân tích nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về tính cách và số phận của nhân vật?
- A. Ngoại hình nhân vật
- B. Bối cảnh xuất hiện nhân vật
- C. Hành động và lời nói của nhân vật
- D. Mối quan hệ với các nhân vật khác
Câu 30: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào mang tính cá nhân, đậm dấu ấn sáng tạo của người viết và thường sử dụng trong tác phẩm văn chương?
- A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
- B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
- C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
- D. Phong cách ngôn ngữ báo chí