Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào tập trung phản ánh thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người một cách trực tiếp và sâu sắc nhất?
- A. Tự sự
- B. Trữ tình
- C. Kịch
- D. Nghị luận
Câu 2: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc và tạo nhịp điệu cho tác phẩm?
- A. Cốt truyện
- B. Nhân vật
- C. Vần, nhịp, điệu
- D. Bối cảnh
Câu 3: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra những điểm giống và khác nhau giữa hai hay nhiều đối tượng, sự vật, hiện tượng?
- A. Chứng minh
- B. Giải thích
- C. Bình luận
- D. So sánh
Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?
- A. Nói giảm, nói tránh
- B. Ẩn dụ
- C. Hoán dụ
- D. Nhân hóa
Câu 5: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào tạo nên sự hấp dẫn, kịch tính và dẫn dắt người đọc đi qua các sự kiện, biến cố?
- A. Nhân vật
- B. Cốt truyện
- C. Bối cảnh
- D. Lời văn
Câu 6: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nhận biết được mục đích chính, ý tưởng trọng tâm mà tác giả muốn truyền tải?
- A. Đọc lướt
- B. Đọc dò
- C. Xác định chủ đề và ý chính
- D. Phân tích từ ngữ
Câu 7: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, nghiên cứu, bài báo cáo?
- A. Phong cách nghệ thuật
- B. Phong cách báo chí
- C. Phong cách sinh hoạt
- D. Phong cách khoa học
Câu 8: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?
- A. Viết mở bài
- B. Xác định đề tài và lập ý
- C. Tìm dẫn chứng
- D. Viết kết bài
Câu 9: Khi phân tích nhân vật văn học, chúng ta cần chú ý đến những phương diện nào sau đây để hiểu sâu sắc về nhân vật?
- A. Ngoại hình và xuất thân
- B. Tính cách và số phận
- C. Hành động, lời nói, ngoại hình, quan hệ
- D. Tên gọi và tuổi tác
Câu 10: Trong các yếu tố của ngôn ngữ, yếu tố nào mang đơn vị nhỏ nhất có nghĩa?
- A. Âm vị
- B. Âm tiết
- C. Câu
- D. Từ
Câu 11: Thể loại truyện ngắn thường tập trung phản ánh điều gì trong cuộc sống?
- A. Một khía cạnh, một lát cắt của đời sống
- B. Toàn bộ lịch sử một giai đoạn xã hội
- C. Cuộc đời của một nhân vật lịch sử
- D. Các vấn đề triết học vĩ mô
Câu 12: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp chỉnh chu, hài hòa của thể thơ?
- A. Hình ảnh thơ
- B. Luật và niêm, vần, đối
- C. Cảm xúc chủ đạo
- D. Biện pháp tu từ
Câu 13: Trong văn bản nghị luận xã hội, vai trò của dẫn chứng là gì?
- A. Tạo tính hình tượng cho bài văn
- B. Thể hiện cảm xúc của người viết
- C. Tăng tính thuyết phục cho luận điểm
- D. Làm cho bài văn dài hơn
Câu 14: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?
- A. So sánh
- B. Ẩn dụ
- C. Hoán dụ
- D. Phóng đại
Câu 15: Đọc hiểu văn bản không chỉ dừng lại ở việc nắm bắt thông tin, mà còn bao gồm khả năng gì?
- A. Phân tích, đánh giá, suy luận về văn bản
- B. Ghi nhớ các chi tiết trong văn bản
- C. Tóm tắt nội dung văn bản
- D. Đọc diễn cảm văn bản
Câu 16: Trong các thể loại kịch, thể loại nào tập trung gây cười, tạo không khí vui vẻ, nhẹ nhàng thông qua các tình huống hài hước, nhân vật ngộ nghĩnh?
- A. Bi kịch
- B. Hài kịch
- C. Kịch nói
- D. Kịch dân ca
Câu 17: Khi viết một bài văn thuyết minh, yêu cầu quan trọng nhất về ngôn ngữ là gì?
- A. Giàu hình ảnh, cảm xúc
- B. Trang trọng, hoa mỹ
- C. Chính xác, khách quan, dễ hiểu
- D. Hóm hỉnh, dí dỏm
Câu 18: Trong quá trình tiếp nhận văn học, yếu tố nào thuộc về chủ quan của người đọc, ảnh hưởng đến cách hiểu và cảm nhận tác phẩm?
- A. Thể loại văn học
- B. Tác giả và bối cảnh sáng tác
- C. Ngôn ngữ văn bản
- D. Kinh nghiệm sống, vốn văn hóa, tâm trạng
Câu 19: Thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì trong văn nghị luận?
- A. Phản đối, phủ nhận ý kiến sai trái
- B. Làm rõ vấn đề
- C. So sánh các khía cạnh
- D. Đưa ra giải pháp
Câu 20: Biện pháp tu từ nào gán đặc điểm, hành động của con người cho sự vật, hiện tượng?
- A. So sánh
- B. Nhân hóa
- C. Ẩn dụ
- D. Hoán dụ
Câu 21: Trong văn tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất có ưu điểm gì nổi bật?
- A. Tạo sự khách quan, toàn diện
- B. Dễ dàng miêu tả ngoại hình nhân vật
- C. Tạo sự gần gũi, chân thực, thể hiện cảm xúc trực tiếp
- D. Thuận tiện kể nhiều tuyến nhân vật
Câu 22: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước quan trọng sau khi đọc kỹ tác phẩm là gì?
- A. Viết mở bài
- B. Tìm dẫn chứng
- C. Viết kết bài
- D. Xác định vấn đề và luận điểm phân tích
Câu 23: Phong cách ngôn ngữ báo chí có đặc trưng nổi bật nào về mục đích sử dụng?
- A. Biểu đạt cảm xúc, thẩm mỹ
- B. Thông tin nhanh chóng, kịp thời về sự kiện
- C. Diễn đạt chính xác, khoa học
- D. Giao tiếp hàng ngày
Câu 24: Trong quá trình tạo lập văn bản, yếu tố nào đảm bảo sự mạch lạc, trôi chảy giữa các phần, các đoạn, các câu?
- A. Tính hình tượng
- B. Tính biểu cảm
- C. Tính liên kết
- D. Tính khách quan
Câu 25: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung cơ bản nào?
- A. Đều là thể loại tự sự hư cấu
- B. Đều có cốt truyện phức tạp
- C. Đều sử dụng ngôn ngữ khoa học
- D. Đều thuộc thể loại ký, ghi chép chân thực, có yếu tố trữ tình
Câu 26: Khi phân tích một đoạn trích kịch, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để hiểu được xung đột và tính cách nhân vật?
- A. Lời thoại và hành động kịch
- B. Bối cảnh sân khấu
- C. Nhạc nền
- D. Trang phục nhân vật
Câu 27: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích được dùng để làm gì?
- A. Chứng minh tính đúng đắn
- B. Làm rõ vấn đề, khái niệm
- C. Phân tích nguyên nhân, hậu quả
- D. Đưa ra đánh giá, bình luận
Câu 28: Biện pháp tu từ nào dùng hình ảnh, khái niệm cụ thể để diễn tả một ý niệm trừu tượng?
- A. Hoán dụ
- B. So sánh
- C. Ẩn dụ
- D. Nhân hóa
Câu 29: Khi đọc một bài thơ hiện đại, yếu tố nào thường được coi trọng hơn so với thơ cổ điển về mặt hình thức?
- A. Tính niêm luật chặt chẽ
- B. Vần điệu đều đặn
- C. Đối xứng hoàn chỉnh
- D. Sự phá cách, tự do trong hình thức
Câu 30: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào mang tính cá nhân, đậm dấu ấn riêng của người sử dụng?
- A. Phong cách nghệ thuật
- B. Phong cách khoa học
- C. Phong cách báo chí
- D. Phong cách hành chính