15+ Đề Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua hình tượng nghệ thuật giàu tính biểu cảm và nhạc điệu?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nói quá

Câu 3: Trong một văn bản, yếu tố nào giúp tạo ra sự mạch lạc, logic trong việc triển khai ý tưởng và sắp xếp các phần?

  • A. Từ ngữ
  • B. Câu văn
  • C. Hình ảnh
  • D. Bố cục

Câu 4: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ so với ngôn ngữ văn xuôi?

  • A. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu
  • B. Tính thông tin, khách quan, rõ ràng
  • C. Tính đa nghĩa, mơ hồ, khó hiểu
  • D. Tính tự do, phóng khoáng, không theo quy tắc

Câu 5: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản thuyết minh, nghị luận khoa học hoặc báo cáo?

  • A. Biểu cảm
  • B. Miêu tả
  • C. Thuyết minh
  • D. Tự sự

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm thông qua hành động, lời nói, ngoại hình,... của nhân vật?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Bối cảnh
  • D. Lời kể

Câu 7: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào cần được chú trọng để hiểu sâu sắc cảm xúc và tâm trạng của tác giả?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Bối cảnh xã hội và lịch sử
  • C. Thể loại và hình thức nghệ thuật
  • D. Cảm xúc và tâm trạng được thể hiện

Câu 8: Trong văn nghị luận, yếu tố nào được sử dụng để đưa ra lý lẽ, bằng chứng nhằm làm sáng tỏ và thuyết phục người đọc về một vấn đề?

  • A. Luận cứ
  • B. Tưởng tượng
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 9: Hình thức nghệ thuật nào sử dụng ngôn ngữ, hành động, sân khấu, âm thanh, ánh sáng,... để tái hiện các xung đột, mâu thuẫn và đời sống con người một cách trực tiếp, sinh động?

  • B. Kịch
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Truyện ngắn

Câu 10: Để viết một bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Tìm kiếm tài liệu tham khảo
  • B. Xác định bố cục bài viết
  • C. Đọc kỹ và hiểu sâu tác phẩm
  • D. Lập dàn ý chi tiết

Câu 11: Trong đoạn thơ sau: "Thuyền về bến cũ, trời chiều / Cành cây sương đượm, tiêu điều heo may." (Tràng giang - Huy Cận), biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Gợi tả

Câu 12: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào giúp người đọc nhanh chóng nắm bắt được ý chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Đọc lướt (skimming)
  • B. Đọc dò (scanning)
  • C. Đọc chậm và suy ngẫm
  • D. Đọc diễn cảm

Câu 13: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Ca dao
  • B. Truyền thuyết
  • C. Cổ tích
  • D. Ngụ ngôn

Câu 14: Đâu là vai trò chính của yếu tố "bối cảnh" trong một tác phẩm tự sự?

  • A. Tạo sự bất ngờ, hấp dẫn cho cốt truyện
  • B. Giới thiệu nhân vật chính và phụ
  • C. Tạo không gian, thời gian và môi trường cho câu chuyện
  • D. Thể hiện trực tiếp tư tưởng, chủ đề của tác phẩm

Câu 15: Trong quá trình viết, giai đoạn nào tập trung vào việc sắp xếp ý tưởng, lựa chọn luận điểm và xây dựng dàn ý chi tiết?

  • A. Giai đoạn viết bản nháp
  • B. Giai đoạn chuẩn bị và lập kế hoạch
  • C. Giai đoạn chỉnh sửa và hoàn thiện
  • D. Giai đoạn công bố và chia sẻ

Câu 16: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong văn bản tự sự liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Thời gian và không gian diễn ra câu chuyện
  • B. Hệ thống nhân vật trong tác phẩm
  • C. Mục đích giao tiếp của văn bản
  • D. Vị trí và thái độ của người kể chuyện

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: "Nắng vàng trải nhẹ trên những con đường. Tiếng ve kêu râm ran trong vòm lá. Học sinh nô đùa sau giờ học." Đoạn văn trên tập trung sử dụng phương thức biểu đạt nào?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 18: Trong giao tiếp, yếu tố nào giúp người nói và người nghe hiểu nhau một cách chính xác và hiệu quả?

  • A. Giọng điệu
  • B. Cử chỉ, điệu bộ
  • C. Ngữ cảnh giao tiếp
  • D. Vốn từ vựng phong phú

Câu 19: Khi tóm tắt văn bản, nguyên tắc nào cần được tuân thủ để đảm bảo tính trung thực và khách quan?

  • A. Thêm ý kiến cá nhân để làm rõ nội dung
  • B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, trau chuốt
  • C. Thay đổi cấu trúc văn bản gốc cho dễ hiểu
  • D. Giữ nguyên ý chính và thông tin quan trọng của văn bản gốc

Câu 20: Trong bài văn nghị luận xã hội, phần "kết bài" thường có chức năng gì?

  • A. Khái quát lại vấn đề và đưa ra thông điệp
  • B. Nêu dẫn chứng và phân tích vấn đề
  • C. Đặt vấn đề và nêu ý kiến phản đề
  • D. Giới thiệu chung về vấn đề nghị luận

Câu 21: Đọc câu sau: "Mặt trời như chiếc mâm lửa khổng lồ treo lơ lửng trên bầu trời." Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Thể loại "tùy bút" thuộc nhóm thể loại văn học nào?

  • B. Ký
  • C. Trữ tình
  • D. Tự sự

Câu 23: Khi viết thư điện tử (email) trang trọng, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

  • A. Sử dụng biểu tượng cảm xúc (emoji)
  • B. Viết tắt và sử dụng tiếng lóng
  • C. Ngôn ngữ trang trọng, lịch sự
  • D. Màu sắc và phông chữ bắt mắt

Câu 24: Trong thơ Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu của thể thơ thất ngôn bát cú là bao nhiêu?

  • A. 6 câu, 8 chữ
  • B. 8 câu, 7 chữ
  • C. 4 câu, 7 chữ
  • D. 8 câu, 5 chữ

Câu 25: Để hiểu rõ nghĩa của một từ Hán Việt, phương pháp nào sau đây thường hiệu quả?

  • A. Đọc diễn cảm từ đó trong câu văn
  • B. Hỏi người khác về nghĩa của từ
  • C. Tra từ điển tiếng Anh
  • D. Phân tích cấu tạo và nghĩa của các yếu tố Hán Việt

Câu 26: Khi nghe một bài thuyết trình, kỹ năng nào giúp người nghe đánh giá được tính xác thực và độ tin cậy của thông tin?

  • A. Nghe chăm chú
  • B. Nghe ghi chép
  • C. Nghe có phê phán
  • D. Nghe đồng cảm

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, "luận điểm" đóng vai trò là gì?

  • A. Ý kiến chính, thể hiện quan điểm của người viết
  • B. Lời dẫn nhập vào vấn đề nghị luận
  • C. Bằng chứng và lý lẽ để chứng minh
  • D. Phần kết thúc và khái quát lại vấn đề

Câu 28: Thể loại "kịch" có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Trung Quốc
  • B. Ấn Độ
  • C. Ai Cập
  • D. Hy Lạp cổ đại

Câu 29: Khi chỉnh sửa bài viết, việc kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp thuộc giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn lập kế hoạch
  • B. Giai đoạn viết bản nháp
  • C. Giai đoạn chỉnh sửa và hoàn thiện
  • D. Giai đoạn công bố

Câu 30: Trong văn học, khái niệm "hình tượng nghệ thuật" được hiểu là gì?

  • A. Hình ảnh tả thực về đời sống
  • B. Hình ảnh mang tính khái quát, biểu cảm, thể hiện tư tưởng
  • C. Hình ảnh minh họa cho nội dung văn bản
  • D. Hình ảnh trang trí, làm đẹp văn bản

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua hình tượng nghệ thuật giàu tính biểu cảm và nhạc điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong một văn bản, yếu tố nào giúp tạo ra sự mạch lạc, logic trong việc triển khai ý tưởng và sắp xếp các phần?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ so với ngôn ngữ văn xuôi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản thuyết minh, nghị luận khoa học hoặc báo cáo?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm thông qua hành động, lời nói, ngoại hình,... của nhân vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào cần được chú trọng để hiểu sâu sắc cảm xúc và tâm trạng của tác giả?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong văn nghị luận, yếu tố nào được sử dụng để đưa ra lý lẽ, bằng chứng nhằm làm sáng tỏ và thuyết phục người đọc về một vấn đề?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Hình thức nghệ thuật nào sử dụng ngôn ngữ, hành động, sân khấu, âm thanh, ánh sáng,... để tái hiện các xung đột, mâu thuẫn và đời sống con người một cách trực tiếp, sinh động?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Để viết một bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong đoạn thơ sau: 'Thuyền về bến cũ, trời chiều / Cành cây sương đượm, tiêu điều heo may.' (Tràng giang - Huy Cận), biện pháp tu từ nào được sử dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào giúp người đọc nhanh chóng nắm bắt được ý chính và cấu trúc của văn bản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Đâu là vai trò chính của yếu tố 'bối cảnh' trong một tác phẩm tự sự?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong quá trình viết, giai đoạn nào tập trung vào việc sắp xếp ý tưởng, lựa chọn luận điểm và xây dựng dàn ý chi tiết?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong văn bản tự sự liên quan đến yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: 'Nắng vàng trải nhẹ trên những con đường. Tiếng ve kêu râm ran trong vòm lá. Học sinh nô đùa sau giờ học.' Đoạn văn trên tập trung sử dụng phương thức biểu đạt nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong giao tiếp, yếu tố nào giúp người nói và người nghe hiểu nhau một cách chính xác và hiệu quả?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Khi tóm tắt văn bản, nguyên tắc nào cần được tuân thủ để đảm bảo tính trung thực và khách quan?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong bài văn nghị luận xã hội, phần 'kết bài' thường có chức năng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Đọc câu sau: 'Mặt trời như chiếc mâm lửa khổng lồ treo lơ lửng trên bầu trời.' Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Thể loại 'tùy bút' thuộc nhóm thể loại văn học nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Khi viết thư điện tử (email) trang trọng, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong thơ Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu của thể thơ thất ngôn bát cú là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Để hiểu rõ nghĩa của một từ Hán Việt, phương pháp nào sau đây thường hiệu quả?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Khi nghe một bài thuyết trình, kỹ năng nào giúp người nghe đánh giá được tính xác thực và độ tin cậy của thông tin?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, 'luận điểm' đóng vai trò là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Thể loại 'kịch' có nguồn gốc từ đâu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi chỉnh sửa bài viết, việc kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp thuộc giai đoạn nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong văn học, khái niệm 'hình tượng nghệ thuật' được hiểu là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong truyện ngắn hiện đại, điểm nhìn trần thuật có vai trò quan trọng như thế nào đối với việc xây dựng thế giới nghệ thuật?

  • A. Điểm nhìn trần thuật chỉ đơn thuần xác định người kể chuyện là ai.
  • B. Điểm nhìn trần thuật ít ảnh hưởng đến cách tiếp nhận của độc giả.
  • C. Điểm nhìn trần thuật chỉ quan trọng trong thơ trữ tình, không quan trọng trong truyện ngắn.
  • D. Điểm nhìn trần thuật quyết định phạm vi và mức độ thâm nhập vào thế giới nhân vật, sự kiện, từ đó kiến tạo thế giới nghệ thuật độc đáo.

Câu 2: Phân loại điểm nhìn trần thuật thành "toàn tri" và "hạn tri" dựa trên tiêu chí nào?

  • A. Dựa trên ngôi kể thứ nhất hay thứ ba.
  • B. Dựa trên phạm vi và giới hạn nhận thức, thông tin của người kể chuyện.
  • C. Dựa trên giọng điệu trần thuật: khách quan hay chủ quan.
  • D. Dựa trên thời gian kể chuyện: quá khứ hay hiện tại.

Câu 3: Trong đoạn văn sau: "Ngoài đường, tiếng mưa rơi lộp độp trên mái tôn. Trong nhà, bà Lan ngồi lặng lẽ bên bếp lửa, ánh mắt đượm buồn nhìn ra khoảng sân vắng. Chị Hoa nghĩ thầm: "Không biết bao giờ mẹ mới nguôi ngoai nỗi nhớ bố".", điểm nhìn trần thuật được sử dụng là gì?

  • A. Điểm nhìn toàn tri
  • B. Điểm nhìn hạn tri từ nhân vật bà Lan
  • C. Kết hợp điểm nhìn bên ngoài và điểm nhìn hạn tri từ nhân vật chị Hoa
  • D. Điểm nhìn ngôi thứ nhất

Câu 4: Điểm nhìn trần thuật "toàn tri" có ưu điểm nổi bật nào trong việc kể chuyện?

  • A. Cho phép người kể chuyện thâm nhập sâu vào nội tâm nhân vật và bao quát toàn bộ diễn biến câu chuyện.
  • B. Tạo sự bí ẩn và hấp dẫn cho câu chuyện.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng đồng cảm với nhân vật.
  • D. Tăng tính khách quan và chân thực cho câu chuyện.

Câu 5: Trong những trường hợp nào, nhà văn thường lựa chọn sử dụng điểm nhìn trần thuật "hạn tri"?

  • A. Khi muốn kể một câu chuyện có nhiều nhân vật và sự kiện phức tạp.
  • B. Khi muốn tạo sự bí ẩn, hồi hộp và tập trung vào trải nghiệm của một nhân vật cụ thể.
  • C. Khi muốn thể hiện quan điểm và thái độ rõ ràng của người kể chuyện.
  • D. Khi muốn xây dựng một thế giới nghệ thuật khách quan và trung thực.

Câu 6: Đọc đoạn trích sau từ truyện ngắn "Chí Phèo" của Nam Cao: "Hắn vừa đi vừa chửi. Bao giờ hắn cũng chửi. Cứ chửi rồi lại rượu. Rồi lại say. Rồi lại chửi." Điểm nhìn trần thuật trong đoạn văn này có đặc điểm gì?

  • A. Điểm nhìn từ bên trong nhân vật Chí Phèo, thể hiện suy nghĩ của hắn.
  • B. Điểm nhìn thay đổi linh hoạt giữa các nhân vật.
  • C. Điểm nhìn tập trung vào miêu tả nội tâm nhân vật.
  • D. Điểm nhìn từ bên ngoài, khách quan, miêu tả hành động và thói quen của nhân vật.

Câu 7: Thay đổi điểm nhìn trần thuật trong một tác phẩm có thể mang lại hiệu quả nghệ thuật gì?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên đơn giản và dễ hiểu hơn.
  • B. Giảm sự tập trung vào một nhân vật duy nhất.
  • C. Tạo ra sự đa dạng trong cách tiếp cận sự kiện, nhân vật, tăng tính khách quan hoặc chủ quan cho câu chuyện.
  • D. Hạn chế sự tham gia và suy diễn của người đọc.

Câu 8: Trong một bài thơ trữ tình, "điểm nhìn" có thể được hiểu là gì?

  • A. Vị trí không gian và thời gian mà nhà thơ miêu tả.
  • B. Góc độ cảm xúc, suy tư, nhận thức của chủ thể trữ tình về thế giới và cuộc sống.
  • C. Cách nhà thơ sử dụng ngôn ngữ và hình ảnh.
  • D. Kết cấu và bố cục của bài thơ.

Câu 9: So sánh điểm nhìn trần thuật trong truyện ngắn và tiểu thuyết, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Truyện ngắn luôn sử dụng điểm nhìn hạn tri, tiểu thuyết luôn sử dụng điểm nhìn toàn tri.
  • B. Điểm nhìn trong truyện ngắn thường khách quan hơn trong tiểu thuyết.
  • C. Tiểu thuyết ít chú trọng đến điểm nhìn hơn truyện ngắn.
  • D. Tiểu thuyết có thể sử dụng đa dạng và phức tạp hơn các loại điểm nhìn do dung lượng và phạm vi phản ánh rộng lớn hơn.

Câu 10: Trong tác phẩm tự sự, "ngôi kể" và "điểm nhìn" có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Ngôi kể và điểm nhìn là hai khái niệm hoàn toàn đồng nhất.
  • B. Ngôi kể quyết định điểm nhìn, điểm nhìn không ảnh hưởng đến ngôi kể.
  • C. Ngôi kể là hình thức bên ngoài, điểm nhìn là nội dung bên trong của lời kể; chúng có quan hệ mật thiết nhưng không đồng nhất.
  • D. Điểm nhìn quyết định ngôi kể, ngôi kể chỉ là yếu tố thứ yếu.

Câu 11: Chọn nhận định đúng về "điểm nhìn không gian" trong tác phẩm văn học.

  • A. Điểm nhìn không gian là vị trí mà người kể chuyện hoặc nhân vật quan sát và miêu tả không gian nghệ thuật trong tác phẩm.
  • B. Điểm nhìn không gian chỉ đơn thuần là bối cảnh địa lý của câu chuyện.
  • C. Điểm nhìn không gian ít quan trọng hơn điểm nhìn thời gian.
  • D. Điểm nhìn không gian chỉ xuất hiện trong các tác phẩm tả cảnh thiên nhiên.

Câu 12: Tác dụng của việc sử dụng "điểm nhìn thời gian" linh hoạt trong một tác phẩm tự sự là gì?

  • A. Làm cho cốt truyện trở nên tuyến tính và dễ theo dõi hơn.
  • B. Tạo ra cấu trúc thời gian đa dạng, phức tạp, tăng tính nghệ thuật và khả năng biểu đạt của tác phẩm.
  • C. Giảm sự tập trung vào diễn biến tâm lý nhân vật.
  • D. Hạn chế sự tham gia suy diễn của người đọc về thời gian trong truyện.

Câu 13: Trong truyện ngụ ngôn, điểm nhìn trần thuật thường hướng đến mục đích chính nào?

  • A. Tập trung miêu tả nội tâm sâu sắc của nhân vật.
  • B. Tạo sự hồi hộp, bất ngờ trong diễn biến câu chuyện.
  • C. Thể hiện rõ quan điểm cá nhân của người kể chuyện.
  • D. Khái quát hóa vấn đề, hướng đến mục đích giáo huấn, truyền đạt bài học luân lý.

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau: "Tôi thấy tôi cười gượng giữa đám đông / Mà lòng tê tái, lệ ròng ròng rơi." Điểm nhìn trữ tình trong đoạn thơ này thể hiện điều gì?

  • A. Điểm nhìn hướng ngoại, miêu tả đám đông xung quanh.
  • B. Điểm nhìn khách quan, ghi lại sự kiện bên ngoài.
  • C. Điểm nhìn hướng nội, tập trung vào cảm xúc và trạng thái tinh thần của chủ thể trữ tình.
  • D. Điểm nhìn đa chiều, kết hợp cả nội tâm và ngoại cảnh.

Câu 15: Trong kịch, điểm nhìn trần thuật được thể hiện chủ yếu qua yếu tố nào?

  • A. Lời của người dẫn chuyện (nếu có).
  • B. Lời thoại và hành động của nhân vật trên sân khấu.
  • C. Lời chú thích sân khấu của tác giả.
  • D. Âm thanh và ánh sáng trên sân khấu.

Câu 16: Xét về mặt kỹ thuật trần thuật, việc sử dụng "dòng ý thức" trong văn xuôi hiện đại có liên quan mật thiết đến loại điểm nhìn nào?

  • A. Điểm nhìn hạn tri từ nhân vật.
  • B. Điểm nhìn toàn tri.
  • C. Điểm nhìn khách quan.
  • D. Điểm nhìn đa điểm.

Câu 17: Trong một tác phẩm có nhiều nhân vật, việc thay đổi điểm nhìn giữa các nhân vật có thể giúp người đọc điều gì?

  • A. Dễ dàng xác định nhân vật chính và phụ.
  • B. Tập trung vào một tuyến truyện duy nhất.
  • C. Hiểu rõ hơn về nhiều khía cạnh của câu chuyện, nhân vật và sự kiện từ nhiều góc độ khác nhau.
  • D. Giảm sự phức tạp và khó hiểu của tác phẩm.

Câu 18: Trong thơ Đường luật, điểm nhìn trữ tình thường mang đậm dấu ấn của quan niệm thẩm mỹ nào?

  • A. Quan niệm thẩm mỹ hiện thực.
  • B. Quan niệm thẩm mỹ lãng mạn.
  • C. Quan niệm thẩm mỹ tự do, phóng khoáng.
  • D. Quan niệm thẩm mỹ ước lệ, tượng trưng, hài hòa với thiên nhiên.

Câu 19: Điểm nhìn trần thuật có thể góp phần tạo nên giọng điệu riêng biệt cho tác phẩm như thế nào?

  • A. Điểm nhìn không ảnh hưởng đến giọng điệu của tác phẩm.
  • B. Điểm nhìn lựa chọn góc độ và thái độ kể chuyện, từ đó hình thành giọng điệu chủ đạo của tác phẩm.
  • C. Giọng điệu chỉ phụ thuộc vào ngôn ngữ sử dụng.
  • D. Giọng điệu được quyết định bởi thể loại văn học.

Câu 20: Trong phân tích tác phẩm văn học, việc xác định và phân tích điểm nhìn trần thuật giúp ích gì cho người đọc?

  • A. Chỉ giúp xác định thể loại của tác phẩm.
  • B. Chỉ giúp hiểu rõ hơn về cốt truyện.
  • C. Giúp hiểu sâu sắc hơn về nội dung, nghệ thuật, tư tưởng và tình cảm mà tác giả gửi gắm trong tác phẩm.
  • D. Không có nhiều ý nghĩa, chỉ là một yếu tố hình thức.

Câu 21: Trong một bài tùy bút, điểm nhìn thường mang tính chất nào?

  • A. Chủ quan, cá tính, thể hiện cái tôi của tác giả.
  • B. Khách quan, trung lập, phản ánh hiện thực.
  • C. Toàn tri, bao quát mọi khía cạnh.
  • D. Hạn tri, tập trung vào một đối tượng.

Câu 22: Xét về mặt cấu trúc, điểm nhìn trần thuật có vai trò như thế nào trong việc tổ chức tác phẩm?

  • A. Không ảnh hưởng đến cấu trúc tác phẩm.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến bố cục chương, hồi.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến trình tự thời gian.
  • D. Chi phối cách lựa chọn, sắp xếp và trình bày các chi tiết, sự kiện, tạo nên cấu trúc độc đáo cho tác phẩm.

Câu 23: Trong văn bản nghị luận, "điểm nhìn" có thể được hiểu là gì?

  • A. Vị trí không gian và thời gian mà người viết đề cập.
  • B. Lập trường, quan điểm, góc độ tiếp cận vấn đề của người viết.
  • C. Cách người viết sử dụng lý lẽ và dẫn chứng.
  • D. Kết cấu và bố cục của bài nghị luận.

Câu 24: Khi phân tích điểm nhìn trong một tác phẩm, cần chú ý đến yếu tố nào để đánh giá hiệu quả của nó?

  • A. Sự phức tạp và độc đáo của điểm nhìn.
  • B. Sự đa dạng của các loại điểm nhìn sử dụng.
  • C. Tính phù hợp của điểm nhìn với nội dung, chủ đề và mục đích nghệ thuật của tác phẩm.
  • D. Mức độ dễ hiểu và gần gũi của điểm nhìn với người đọc.

Câu 25: Trong một bài văn nghị luận xã hội, điểm nhìn của người viết thường thể hiện thái độ gì?

  • A. Thái độ trung lập, khách quan hoàn toàn.
  • B. Thái độ mơ hồ, không rõ ràng.
  • C. Thái độ bi quan, tiêu cực.
  • D. Thái độ đánh giá, nhận xét, phê phán hoặc đồng tình với các vấn đề xã hội.

Câu 26: Điểm nhìn trần thuật có mối liên hệ với yếu tố "giọng văn" trong tác phẩm như thế nào?

  • A. Điểm nhìn và giọng văn là hai yếu tố độc lập, không liên quan.
  • B. Điểm nhìn là một trong những yếu tố quan trọng góp phần hình thành giọng văn đặc trưng của tác giả.
  • C. Giọng văn quyết định điểm nhìn, điểm nhìn không ảnh hưởng đến giọng văn.
  • D. Giọng văn chỉ phụ thuộc vào thể loại văn học, không liên quan đến điểm nhìn.

Câu 27: Trong truyện cổ tích, điểm nhìn trần thuật thường mang đặc điểm gì?

  • A. Điểm nhìn từ bên trong nhân vật chính, thể hiện nội tâm.
  • B. Điểm nhìn đa dạng, thay đổi linh hoạt.
  • C. Điểm nhìn khách quan, phiếm chỉ, tập trung vào diễn biến câu chuyện.
  • D. Điểm nhìn chủ quan, thể hiện rõ thái độ của người kể chuyện.

Câu 28: Việc lựa chọn điểm nhìn trần thuật có thể phản ánh ý đồ nghệ thuật nào của nhà văn?

  • A. Thể hiện quan niệm nghệ thuật, tư tưởng, tình cảm và cách nhìn nhận thế giới của nhà văn.
  • B. Chỉ đơn thuần là một kỹ thuật kể chuyện, không mang ý đồ nghệ thuật.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào thể loại văn học mà nhà văn lựa chọn.
  • D. Không liên quan đến nội dung và chủ đề của tác phẩm.

Câu 29: Trong thơ hiện đại, điểm nhìn trữ tình có xu hướng như thế nào so với thơ cổ điển?

  • A. Thơ hiện đại ít chú trọng đến điểm nhìn hơn thơ cổ điển.
  • B. Điểm nhìn trong thơ hiện đại khách quan và ước lệ hơn.
  • C. Thơ hiện đại và thơ cổ điển không có sự khác biệt về điểm nhìn.
  • D. Thơ hiện đại có xu hướng thể hiện cái tôi cá nhân rõ nét hơn, điểm nhìn đa dạng, chủ quan và linh hoạt hơn.

Câu 30: Để phân tích điểm nhìn trần thuật trong một đoạn văn, người đọc cần tập trung vào điều gì?

  • A. Chỉ cần xác định ngôi kể thứ mấy.
  • B. Xác định người kể chuyện là ai, phạm vi và giới hạn thông tin mà người kể chuyện nắm giữ, giọng điệu và thái độ của người kể chuyện, mối quan hệ giữa điểm nhìn với nội dung.
  • C. Chỉ cần phân tích ngôn ngữ và hình ảnh.
  • D. Chỉ cần tóm tắt nội dung đoạn văn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong truyện ngắn hiện đại, điểm nhìn trần thuật có vai trò quan trọng như thế nào đối với việc xây dựng thế giới nghệ thuật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phân loại điểm nhìn trần thuật thành 'toàn tri' và 'hạn tri' dựa trên tiêu chí nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong đoạn văn sau: 'Ngoài đường, tiếng mưa rơi lộp độp trên mái tôn. Trong nhà, bà Lan ngồi lặng lẽ bên bếp lửa, ánh mắt đượm buồn nhìn ra khoảng sân vắng. Chị Hoa nghĩ thầm: 'Không biết bao giờ mẹ mới nguôi ngoai nỗi nhớ bố'.', điểm nhìn trần thuật được sử dụng là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Điểm nhìn trần thuật 'toàn tri' có ưu điểm nổi bật nào trong việc kể chuyện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong những trường hợp nào, nhà văn thường lựa chọn sử dụng điểm nhìn trần thuật 'hạn tri'?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Đọc đoạn trích sau từ truyện ngắn 'Chí Phèo' của Nam Cao: 'Hắn vừa đi vừa chửi. Bao giờ hắn cũng chửi. Cứ chửi rồi lại rượu. Rồi lại say. Rồi lại chửi.' Điểm nhìn trần thuật trong đoạn văn này có đặc điểm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Thay đổi điểm nhìn trần thuật trong một tác phẩm có thể mang lại hiệu quả nghệ thuật gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong một bài thơ trữ tình, 'điểm nhìn' có thể được hiểu là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: So sánh điểm nhìn trần thuật trong truyện ngắn và tiểu thuyết, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong tác phẩm tự sự, 'ngôi kể' và 'điểm nhìn' có mối quan hệ như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Chọn nhận định đúng về 'điểm nhìn không gian' trong tác phẩm văn học.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Tác dụng của việc sử dụng 'điểm nhìn thời gian' linh hoạt trong một tác phẩm tự sự là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong truyện ngụ ngôn, điểm nhìn trần thuật thường hướng đến mục đích chính nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau: 'Tôi thấy tôi cười gượng giữa đám đông / Mà lòng tê tái, lệ ròng ròng rơi.' Điểm nhìn trữ tình trong đoạn thơ này thể hiện điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong kịch, điểm nhìn trần thuật được thể hiện chủ yếu qua yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Xét về mặt kỹ thuật trần thuật, việc sử dụng 'dòng ý thức' trong văn xuôi hiện đại có liên quan mật thiết đến loại điểm nhìn nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong một tác phẩm có nhiều nhân vật, việc thay đổi điểm nhìn giữa các nhân vật có thể giúp người đọc điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong thơ Đường luật, điểm nhìn trữ tình thường mang đậm dấu ấn của quan niệm thẩm mỹ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Điểm nhìn trần thuật có thể góp phần tạo nên giọng điệu riêng biệt cho tác phẩm như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong phân tích tác phẩm văn học, việc xác định và phân tích điểm nhìn trần thuật giúp ích gì cho người đọc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong một bài tùy bút, điểm nhìn thường mang tính chất nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Xét về mặt cấu trúc, điểm nhìn trần thuật có vai trò như thế nào trong việc tổ chức tác phẩm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong văn bản nghị luận, 'điểm nhìn' có thể được hiểu là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Khi phân tích điểm nhìn trong một tác phẩm, cần chú ý đến yếu tố nào để đánh giá hiệu quả của nó?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong một bài văn nghị luận xã hội, điểm nhìn của người viết thường thể hiện thái độ gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Điểm nhìn trần thuật có mối liên hệ với yếu tố 'giọng văn' trong tác phẩm như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong truyện cổ tích, điểm nhìn trần thuật thường mang đặc điểm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Việc lựa chọn điểm nhìn trần thuật có thể phản ánh ý đồ nghệ thuật nào của nhà văn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong thơ hiện đại, điểm nhìn trữ tình có xu hướng như thế nào so với thơ cổ điển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để phân tích điểm nhìn trần thuật trong một đoạn văn, người đọc cần tập trung vào điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người bằng ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 3: Trong một bài thơ, hình ảnh "mặt trời xuống biển như hòn lửa" sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Chủ đề và cảm hứng chủ đạo
  • D. Số tiếng, số dòng

Câu 5: Tác phẩm văn học nào sau đây thuộc thể loại truyện thơ?

  • A. Chí Phèo
  • B. Truyện Kiều
  • C. Số đỏ
  • D. Tắt đèn

Câu 6: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính đại chúng, dễ hiểu
  • C. Tính hình tượng, biểu cảm, cá tính
  • D. Tính thông tin, ngắn gọn, trực tiếp

Câu 7: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa hai hay nhiều đối tượng, sự vật, hiện tượng?

  • A. Chứng minh
  • B. So sánh
  • C. Giải thích
  • D. Bác bỏ

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu sâu sắc về nội dung và ý nghĩa của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Thể thơ và vần điệu
  • C. Biện pháp tu từ và ngôn ngữ
  • D. Bố cục và mạch cảm xúc

Câu 9: Đọc hiểu văn bản theo đặc trưng thể loại có nghĩa là gì?

  • A. Chỉ đọc lướt qua văn bản để nắm ý chính
  • B. Đọc văn bản một cách ngẫu nhiên, không có mục đích
  • C. Vận dụng kiến thức về thể loại để hiểu văn bản sâu sắc hơn
  • D. Học thuộc lòng văn bản theo từng thể loại

Câu 10: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Là câu văn mở đầu bài
  • B. Là ý kiến, quan điểm chính của bài
  • C. Là dẫn chứng minh họa cho vấn đề
  • D. Là lời kêu gọi hành động

Câu 11: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thể hiện trực tiếp nhất tình cảm, cảm xúc của nhà thơ?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Không gian, thời gian nghệ thuật
  • D. Giọng điệu thơ

Câu 12: Thể loại nào thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại để thể hiện xung đột và phát triển tính cách nhân vật?

  • A. Truyện kí
  • B. Tùy bút
  • C. Kịch
  • D. Thơ tự do

Câu 13: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tính chính xác và khách quan
  • B. Tính biểu cảm và gợi hình
  • C. Tính trừu tượng và đa nghĩa
  • D. Tính cá nhân và chủ quan

Câu 14: Khi đọc một bài tùy bút, người đọc thường tìm kiếm điều gì?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn và nhân vật phức tạp
  • B. Cảm xúc, suy tư và cái nhìn độc đáo của tác giả
  • C. Thông tin khoa học và kiến thức chuyên môn
  • D. Lời khuyên và bài học đạo đức

Câu 15: Biện pháp nghệ thuật nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Phóng đại
  • D. Hoán dụ

Câu 16: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Quy định về số câu, số chữ trong bài
  • B. Quy định về cách gieo vần
  • C. Quy định về chủ đề của bài thơ
  • D. Tạo sự hài hòa âm thanh, nhịp điệu

Câu 17: Khi phân tích một nhân vật văn học, điều gì quan trọng nhất?

  • A. Hiểu hành động, lời nói, suy nghĩ, quan hệ của nhân vật
  • B. Nhớ tên và xuất thân của nhân vật
  • C. Tìm hiểu tiểu sử tác giả
  • D. Đánh giá nhân vật theo tiêu chuẩn đạo đức

Câu 18: Văn bản nhật dụng là loại văn bản tập trung phản ánh về điều gì?

  • A. Lịch sử và quá khứ dân tộc
  • B. Các vấn đề đời sống xã hội đương đại
  • C. Những khám phá khoa học vĩ đại
  • D. Thế giới tưởng tượng, kì ảo

Câu 19: Trong truyện ngắn, chi tiết nghệ thuật có vai trò gì?

  • A. Chỉ để kéo dài câu chuyện
  • B. Chỉ để miêu tả ngoại hình nhân vật
  • C. Góp phần thể hiện chủ đề, nhân vật, tạo ấn tượng
  • D. Không có vai trò quan trọng

Câu 20: Phương thức biểu đạt chính của văn bản tự sự là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 21: Đọc văn bản đa phương thức là gì?

  • A. Chỉ đọc chữ viết trong văn bản
  • B. Đọc kết hợp chữ viết và các phương thức biểu đạt khác
  • C. Chỉ xem hình ảnh và video trong văn bản
  • D. Đọc nhanh để nắm ý chính

Câu 22: Thế nào là mạch lạc trong văn bản?

  • A. Văn bản có nhiều từ ngữ hoa mỹ
  • B. Văn bản trình bày nhiều thông tin
  • C. Sự kết nối logic, trôi chảy giữa các phần, các ý
  • D. Văn bản có bố cục rõ ràng

Câu 23: Trong thơ hiện đại Việt Nam, phong trào Thơ mới có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên đất nước
  • B. Phản ánh hiện thực xã hội phê phán
  • C. Hướng về đề tài lịch sử, anh hùng
  • D. Đề cao cái tôi cá nhân, cảm xúc lãng mạn

Câu 24: Khi viết bài văn nghị luận xã hội, cần chú ý điều gì nhất?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Chọn vấn đề có ý nghĩa xã hội, thời sự
  • C. Trình bày theo bố cục 3 phần
  • D. Viết câu văn dài, phức tạp

Câu 25: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về nguồn gốc các loài vật, sự vật, hiện tượng tự nhiên?

  • A. Ca dao, dân ca
  • B. Truyện cười
  • C. Truyện cổ tích thần thoại
  • D. Vè

Câu 26: Giá trị nhân đạo trong văn học là gì?

  • A. Giá trị về mặt nghệ thuật, hình thức
  • B. Giá trị về mặt kinh tế, thương mại
  • C. Giá trị về mặt giải trí, thư giãn
  • D. Sự yêu thương, trân trọng con người, phẩm chất và quyền sống

Câu 27: Phân tích một tác phẩm văn học có nghĩa là gì?

  • A. Tìm hiểu nội dung, hình thức, ý nghĩa, giá trị của tác phẩm
  • B. Tóm tắt nội dung tác phẩm
  • C. Kể lại câu chuyện trong tác phẩm
  • D. Đọc diễn cảm tác phẩm

Câu 28: Trong truyện cười, yếu tố gây cười thường xuất phát từ đâu?

  • A. Ngoại hình nhân vật
  • B. Mâu thuẫn, bất ngờ, hài hước trong tình huống, hành động, lời nói
  • C. Bối cảnh câu chuyện
  • D. Ngôn ngữ trang trọng, lịch sự

Câu 29: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

  • A. Các biện pháp tu từ
  • B. Cảm xúc của người viết
  • C. Luận điểm và hệ thống luận cứ
  • D. Bố cục bài văn

Câu 30: Ngôn ngữ văn học khác với ngôn ngữ đời thường ở điểm nào?

  • A. Dễ hiểu hơn
  • B. Sử dụng từ ngữ thông dụng
  • C. Trực tiếp, rõ ràng
  • D. Tính nghệ thuật, hình tượng, biểu cảm cao

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người bằng ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong một bài thơ, hình ảnh 'mặt trời xuống biển như hòn lửa' sử dụng biện pháp tu từ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Tác phẩm văn học nào sau đây thuộc thể loại truyện thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa hai hay nhiều đối tượng, sự vật, hiện tượng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu sâu sắc về nội dung và ý nghĩa của tác phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Đọc hiểu văn bản theo đặc trưng thể loại có nghĩa là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thể hiện trực tiếp nhất tình cảm, cảm xúc của nhà thơ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Thể loại nào thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại để thể hiện xung đột và phát triển tính cách nhân vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Khi đọc một bài tùy bút, người đọc thường tìm kiếm điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Biện pháp nghệ thuật nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Khi phân tích một nhân vật văn học, điều gì quan trọng nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Văn bản nhật dụng là loại văn bản tập trung phản ánh về điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong truyện ngắn, chi tiết nghệ thuật có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Phương thức biểu đạt chính của văn bản tự sự là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Đọc văn bản đa phương thức là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Thế nào là mạch lạc trong văn bản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong thơ hiện đại Việt Nam, phong trào Thơ mới có đặc điểm nổi bật nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Khi viết bài văn nghị luận xã hội, cần chú ý điều gì nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về nguồn gốc các loài vật, sự vật, hiện tượng tự nhiên?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Giá trị nhân đạo trong văn học là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Phân tích một tác phẩm văn học có nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong truyện cười, yếu tố gây cười thường xuất phát từ đâu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Ngôn ngữ văn học khác với ngôn ngữ đời thường ở điểm nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào tập trung phản ánh thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người một cách trực tiếp và sâu sắc nhất?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc và tạo nhịp điệu cho tác phẩm?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Vần, nhịp, điệu
  • D. Bối cảnh

Câu 3: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra những điểm giống và khác nhau giữa hai hay nhiều đối tượng, sự vật, hiện tượng?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Bình luận
  • D. So sánh

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào tạo nên sự hấp dẫn, kịch tính và dẫn dắt người đọc đi qua các sự kiện, biến cố?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Bối cảnh
  • D. Lời văn

Câu 6: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nhận biết được mục đích chính, ý tưởng trọng tâm mà tác giả muốn truyền tải?

  • A. Đọc lướt
  • B. Đọc dò
  • C. Xác định chủ đề và ý chính
  • D. Phân tích từ ngữ

Câu 7: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, nghiên cứu, bài báo cáo?

  • A. Phong cách nghệ thuật
  • B. Phong cách báo chí
  • C. Phong cách sinh hoạt
  • D. Phong cách khoa học

Câu 8: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Viết mở bài
  • B. Xác định đề tài và lập ý
  • C. Tìm dẫn chứng
  • D. Viết kết bài

Câu 9: Khi phân tích nhân vật văn học, chúng ta cần chú ý đến những phương diện nào sau đây để hiểu sâu sắc về nhân vật?

  • A. Ngoại hình và xuất thân
  • B. Tính cách và số phận
  • C. Hành động, lời nói, ngoại hình, quan hệ
  • D. Tên gọi và tuổi tác

Câu 10: Trong các yếu tố của ngôn ngữ, yếu tố nào mang đơn vị nhỏ nhất có nghĩa?

  • A. Âm vị
  • B. Âm tiết
  • C. Câu
  • D. Từ

Câu 11: Thể loại truyện ngắn thường tập trung phản ánh điều gì trong cuộc sống?

  • A. Một khía cạnh, một lát cắt của đời sống
  • B. Toàn bộ lịch sử một giai đoạn xã hội
  • C. Cuộc đời của một nhân vật lịch sử
  • D. Các vấn đề triết học vĩ mô

Câu 12: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp chỉnh chu, hài hòa của thể thơ?

  • A. Hình ảnh thơ
  • B. Luật và niêm, vần, đối
  • C. Cảm xúc chủ đạo
  • D. Biện pháp tu từ

Câu 13: Trong văn bản nghị luận xã hội, vai trò của dẫn chứng là gì?

  • A. Tạo tính hình tượng cho bài văn
  • B. Thể hiện cảm xúc của người viết
  • C. Tăng tính thuyết phục cho luận điểm
  • D. Làm cho bài văn dài hơn

Câu 14: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Phóng đại

Câu 15: Đọc hiểu văn bản không chỉ dừng lại ở việc nắm bắt thông tin, mà còn bao gồm khả năng gì?

  • A. Phân tích, đánh giá, suy luận về văn bản
  • B. Ghi nhớ các chi tiết trong văn bản
  • C. Tóm tắt nội dung văn bản
  • D. Đọc diễn cảm văn bản

Câu 16: Trong các thể loại kịch, thể loại nào tập trung gây cười, tạo không khí vui vẻ, nhẹ nhàng thông qua các tình huống hài hước, nhân vật ngộ nghĩnh?

  • A. Bi kịch
  • B. Hài kịch
  • C. Kịch nói
  • D. Kịch dân ca

Câu 17: Khi viết một bài văn thuyết minh, yêu cầu quan trọng nhất về ngôn ngữ là gì?

  • A. Giàu hình ảnh, cảm xúc
  • B. Trang trọng, hoa mỹ
  • C. Chính xác, khách quan, dễ hiểu
  • D. Hóm hỉnh, dí dỏm

Câu 18: Trong quá trình tiếp nhận văn học, yếu tố nào thuộc về chủ quan của người đọc, ảnh hưởng đến cách hiểu và cảm nhận tác phẩm?

  • A. Thể loại văn học
  • B. Tác giả và bối cảnh sáng tác
  • C. Ngôn ngữ văn bản
  • D. Kinh nghiệm sống, vốn văn hóa, tâm trạng

Câu 19: Thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì trong văn nghị luận?

  • A. Phản đối, phủ nhận ý kiến sai trái
  • B. Làm rõ vấn đề
  • C. So sánh các khía cạnh
  • D. Đưa ra giải pháp

Câu 20: Biện pháp tu từ nào gán đặc điểm, hành động của con người cho sự vật, hiện tượng?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 21: Trong văn tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất có ưu điểm gì nổi bật?

  • A. Tạo sự khách quan, toàn diện
  • B. Dễ dàng miêu tả ngoại hình nhân vật
  • C. Tạo sự gần gũi, chân thực, thể hiện cảm xúc trực tiếp
  • D. Thuận tiện kể nhiều tuyến nhân vật

Câu 22: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước quan trọng sau khi đọc kỹ tác phẩm là gì?

  • A. Viết mở bài
  • B. Tìm dẫn chứng
  • C. Viết kết bài
  • D. Xác định vấn đề và luận điểm phân tích

Câu 23: Phong cách ngôn ngữ báo chí có đặc trưng nổi bật nào về mục đích sử dụng?

  • A. Biểu đạt cảm xúc, thẩm mỹ
  • B. Thông tin nhanh chóng, kịp thời về sự kiện
  • C. Diễn đạt chính xác, khoa học
  • D. Giao tiếp hàng ngày

Câu 24: Trong quá trình tạo lập văn bản, yếu tố nào đảm bảo sự mạch lạc, trôi chảy giữa các phần, các đoạn, các câu?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính biểu cảm
  • C. Tính liên kết
  • D. Tính khách quan

Câu 25: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung cơ bản nào?

  • A. Đều là thể loại tự sự hư cấu
  • B. Đều có cốt truyện phức tạp
  • C. Đều sử dụng ngôn ngữ khoa học
  • D. Đều thuộc thể loại ký, ghi chép chân thực, có yếu tố trữ tình

Câu 26: Khi phân tích một đoạn trích kịch, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để hiểu được xung đột và tính cách nhân vật?

  • A. Lời thoại và hành động kịch
  • B. Bối cảnh sân khấu
  • C. Nhạc nền
  • D. Trang phục nhân vật

Câu 27: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích được dùng để làm gì?

  • A. Chứng minh tính đúng đắn
  • B. Làm rõ vấn đề, khái niệm
  • C. Phân tích nguyên nhân, hậu quả
  • D. Đưa ra đánh giá, bình luận

Câu 28: Biện pháp tu từ nào dùng hình ảnh, khái niệm cụ thể để diễn tả một ý niệm trừu tượng?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 29: Khi đọc một bài thơ hiện đại, yếu tố nào thường được coi trọng hơn so với thơ cổ điển về mặt hình thức?

  • A. Tính niêm luật chặt chẽ
  • B. Vần điệu đều đặn
  • C. Đối xứng hoàn chỉnh
  • D. Sự phá cách, tự do trong hình thức

Câu 30: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào mang tính cá nhân, đậm dấu ấn riêng của người sử dụng?

  • A. Phong cách nghệ thuật
  • B. Phong cách khoa học
  • C. Phong cách báo chí
  • D. Phong cách hành chính

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào tập trung phản ánh thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người một cách trực tiếp và sâu sắc nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc và tạo nhịp điệu cho tác phẩm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra những điểm giống và khác nhau giữa hai hay nhiều đối tượng, sự vật, hiện tượng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào tạo nên sự hấp dẫn, kịch tính và dẫn dắt người đọc đi qua các sự kiện, biến cố?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nhận biết được mục đích chính, ý tưởng trọng tâm mà tác giả muốn truyền tải?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, nghiên cứu, bài báo cáo?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Khi phân tích nhân vật văn học, chúng ta cần chú ý đến những phương diện nào sau đây để hiểu sâu sắc về nhân vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong các yếu tố của ngôn ngữ, yếu tố nào mang đơn vị nhỏ nhất có nghĩa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Thể loại truyện ngắn thường tập trung phản ánh điều gì trong cuộc sống?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp chỉnh chu, hài hòa của thể thơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong văn bản nghị luận xã hội, vai trò của dẫn chứng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Đọc hiểu văn bản không chỉ dừng lại ở việc nắm bắt thông tin, mà còn bao gồm khả năng gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong các thể loại kịch, thể loại nào tập trung gây cười, tạo không khí vui vẻ, nhẹ nhàng thông qua các tình huống hài hước, nhân vật ngộ nghĩnh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Khi viết một bài văn thuyết minh, yêu cầu quan trọng nhất về ngôn ngữ là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong quá trình tiếp nhận văn học, yếu tố nào thuộc về chủ quan của người đọc, ảnh hưởng đến cách hiểu và cảm nhận tác phẩm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì trong văn nghị luận?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Biện pháp tu từ nào gán đặc điểm, hành động của con người cho sự vật, hiện tượng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong văn tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất có ưu điểm gì nổi bật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước quan trọng sau khi đọc kỹ tác phẩm là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Phong cách ngôn ngữ báo chí có đặc trưng nổi bật nào về mục đích sử dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong quá trình tạo lập văn bản, yếu tố nào đảm bảo sự mạch lạc, trôi chảy giữa các phần, các đoạn, các câu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung cơ bản nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Khi phân tích một đoạn trích kịch, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để hiểu được xung đột và tính cách nhân vật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích được dùng để làm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Biện pháp tu từ nào dùng hình ảnh, khái niệm cụ thể để diễn tả một ý niệm trừu tượng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Khi đọc một bài thơ hiện đại, yếu tố nào thường được coi trọng hơn so với thơ cổ điển về mặt hình thức?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào mang tính cá nhân, đậm dấu ấn riêng của người sử dụng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan, sự vật, hiện tượng, con người trong không gian và thời gian cụ thể, thường có cốt truyện, nhân vật và sự kiện?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng diễn tả cảm xúc, tình cảm, tâm trạng của người viết trước thế giới xung quanh?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Miêu tả
  • D. Thuyết minh

Câu 3: Trong một văn bản, yếu tố nào giúp tạo ra sự liên kết mạch lạc giữa các câu, các đoạn văn, đảm bảo tính thống nhất về nội dung và hình thức?

  • A. Biện pháp tu từ
  • B. Từ ngữ gợi hình
  • C. Tính mạch lạc
  • D. Giọng điệu

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bìm lay”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp từ
  • D. Nhân hóa và ẩn dụ

Câu 5: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thể hiện hệ thống các sự kiện được sắp xếp theo một trình tự nhất định, có mở đầu, diễn biến, cao trào và kết thúc?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Không gian
  • D. Thời gian

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Bối cảnh xã hội
  • C. Cảm xúc và tâm trạng chủ đạo
  • D. Thể thơ và vần điệu

Câu 7: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kịch

Câu 8: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của từ ngữ, khái niệm, giúp người đọc hiểu đúng vấn đề?

  • B. Giải thích
  • C. Chứng minh
  • D. Bình luận

Câu 9: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng/ Lướt giữa mây cao với biển bằng” (Tràng giang - Huy Cận). Hình ảnh “lái gió”, “buồm trăng” gợi liên tưởng đến vẻ đẹp nào của con người?

  • A. Giản dị, mộc mạc
  • B. Lam lũ, vất vả
  • C. Lãng mạn, phi thường
  • D. Yếu đuối, nhỏ bé

Câu 10: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong văn bản là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận trong câu phức
  • C. Liệt kê các thành phần
  • D. Ngăn cách các vế câu có quan hệ đẳng lập

Câu 11: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Chủ đề
  • D. Thể loại

Câu 12: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm). Phép lặp cấu trúc “Mặt trời của…” có tác dụng gì?

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu thơ
  • B. Nhấn mạnh tình yêu thương và sự hi sinh của người mẹ
  • C. Miêu tả vẻ đẹp thiên nhiên
  • D. Thể hiện sự đối lập giữa thiên nhiên và con người

Câu 13: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Luận điểm rõ ràng, mạch lạc
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Dẫn chứng phong phú, đa dạng
  • D. Lời văn hoa mỹ, giàu cảm xúc

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có”. Câu văn trên thể hiện chức năng nào của văn chương?

  • A. Chức năng nhận thức
  • B. Chức năng thẩm mỹ
  • C. Chức năng giáo dục, bồi dưỡng tình cảm
  • D. Chức năng giải trí

Câu 15: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về nguồn gốc của sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Truyện cười
  • B. Truyện thần thoại
  • C. Ca dao
  • D. Tục ngữ

Câu 16: Khi phân tích nhân vật văn học, điều quan trọng nhất là cần làm rõ điều gì?

  • A. Ngoại hình và lai lịch
  • B. Mối quan hệ với các nhân vật khác
  • C. Hành động và lời nói
  • D. Tính cách và vai trò trong tác phẩm

Câu 17: “Đất Nước” (Nguyễn Khoa Điềm) là một đoạn trích tiêu biểu thuộc thể loại nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Kịch thơ
  • C. Trường ca
  • D. Tùy bút

Câu 18: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 19: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân nổi tiếng với phong cách nghệ thuật độc đáo nào?

  • A. Hiện thực phê phán
  • B. Tùy bút trữ tình
  • C. Lãng mạn cách mạng
  • D. Trữ tình ngoại tình

Câu 20: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt thông tin chính và các ý phụ?

  • A. Ngôn ngữ biểu cảm
  • B. Hình ảnh minh họa
  • C. Bố cục và cấu trúc mạch lạc
  • D. Giọng điệu khách quan

Câu 21: “Sóng” của Xuân Quỳnh thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của thơ trữ tình?

  • A. Tính tự sự
  • B. Tính kịch
  • C. Tính triết lý
  • D. Tính biểu cảm và hình tượng

Câu 22: Thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì trong văn nghị luận?

  • A. Đưa ra dẫn chứng thuyết phục
  • B. Phản đối và phủ nhận ý kiến sai trái
  • C. So sánh và đối chiếu các vấn đề
  • D. Mở rộng và làm sâu sắc vấn đề

Câu 23: “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân tập trung khắc họa vẻ đẹp nào của nhân vật Huấn Cao?

  • A. Vẻ đẹp ngoại hình
  • B. Vẻ đẹp tài hoa
  • C. Vẻ đẹp khí phách và nhân cách
  • D. Vẻ đẹp trí tuệ

Câu 24: Trong thơ mới, yếu tố nào thường được các nhà thơ chú trọng thể hiện?

  • A. Cái tôi cá nhân và cảm xúc
  • B. Tinh thần yêu nước
  • C. Hiện thực xã hội
  • D. Đề tài lịch sử

Câu 25: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

  • A. Biện pháp tu từ
  • B. Luận điểm và hệ thống luận cứ
  • C. Giọng điệu của tác giả
  • D. Bố cục của văn bản

Câu 26: “Vội vàng” của Xuân Diệu thể hiện khát vọng sống như thế nào?

  • A. Sống ẩn dật, thanh cao
  • B. Sống hòa mình với thiên nhiên
  • C. Sống chậm rãi, an nhàn
  • D. Sống mãnh liệt, tận hưởng cuộc đời

Câu 27: Trong các hình thức sau, hình thức nào không phải là hình thức trình bày của văn bản nghị luận?

  • A. Bài xã luận
  • B. Tham luận
  • C. Truyện ngắn
  • D. Bình luận

Câu 28: “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử mang đậm phong cách thơ như thế nào?

  • A. Hiện thực
  • B. Lãng mạn và tượng trưng
  • C. Cổ điển
  • D. Trữ tình chính trị

Câu 29: Khi viết văn bản thuyết minh, yêu cầu quan trọng nhất về ngôn ngữ là gì?

  • A. Chính xác, khách quan
  • B. Giàu hình ảnh, cảm xúc
  • C. Hóm hỉnh, sinh động
  • D. Trang trọng, lịch sự

Câu 30: “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài phản ánh số phận của người nông dân vùng cao dưới ách áp bức của giai cấp nào?

  • A. Địa chủ
  • B. Thực dân Pháp
  • C. Quan lại phong kiến
  • D. Chúa đất và cường hào

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan, sự vật, hiện tượng, con người trong không gian và thời gian cụ thể, thường có cốt truyện, nhân vật và sự kiện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng diễn tả cảm xúc, tình cảm, tâm trạng của người viết trước thế giới xung quanh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong một văn bản, yếu tố nào giúp tạo ra sự liên kết mạch lạc giữa các câu, các đoạn văn, đảm bảo tính thống nhất về nội dung và hình thức?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bìm lay”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thể hiện hệ thống các sự kiện được sắp xếp theo một trình tự nhất định, có mở đầu, diễn biến, cao trào và kết thúc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu thuộc thể loại văn học nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của từ ngữ, khái niệm, giúp người đọc hiểu đúng vấn đề?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng/ Lướt giữa mây cao với biển bằng” (Tràng giang - Huy Cận). Hình ảnh “lái gió”, “buồm trăng” gợi liên tưởng đến vẻ đẹp nào của con người?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong văn bản là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm). Phép lặp cấu trúc “Mặt trời của…” có tác dụng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có”. Câu văn trên thể hiện chức năng nào của văn chương?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về nguồn gốc của sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Khi phân tích nhân vật văn học, điều quan trọng nhất là cần làm rõ điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: “Đất Nước” (Nguyễn Khoa Điềm) là một đoạn trích tiêu biểu thuộc thể loại nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân nổi tiếng với phong cách nghệ thuật độc đáo nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt thông tin chính và các ý phụ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: “Sóng” của Xuân Quỳnh thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của thơ trữ tình?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì trong văn nghị luận?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân tập trung khắc họa vẻ đẹp nào của nhân vật Huấn Cao?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong thơ mới, yếu tố nào thường được các nhà thơ chú trọng thể hiện?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: “Vội vàng” của Xuân Diệu thể hiện khát vọng sống như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong các hình thức sau, hình thức nào không phải là hình thức trình bày của văn bản nghị luận?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử mang đậm phong cách thơ như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Khi viết văn bản thuyết minh, yêu cầu quan trọng nhất về ngôn ngữ là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài phản ánh số phận của người nông dân vùng cao dưới ách áp bức của giai cấp nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành nhiều khía cạnh, bộ phận khác nhau?

  • A. So sánh
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Bác bỏ

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau:
"Gió theo đường gió, mây về núi,
Nguồn xưa ai vẽ bóng trăng soi;
Tình già thêm chút hương thêm vị,
Dẫu lìa ngó ý vẫn vương tơ."
(Trích "Vườn Thanh" - Nguyễn Bính)
Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu cuối đoạn thơ là gì?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Xét theo phong cách ngôn ngữ, văn bản "Hịch tướng sĩ" của Trần Quốc Tuấn thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 4: Trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tính cách nhân vật, diễn biến câu chuyện và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Không gian
  • D. Thời gian

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm của thể loại truyện ngắn?

  • A. Thường có cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật.
  • B. Đ反映映 đời sống xã hội một cách toàn diện, sâu rộng.
  • C. Tập trung khắc họa một hoặc một vài khía cạnh của đời sống.
  • D. Có dung lượng lớn, thường được chia thành nhiều chương, hồi.

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để cảm nhận được cảm xúc, tâm trạng của tác giả?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Nhịp điệu và vần
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • D. Lời thoại và độc thoại

Câu 7: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Trình bày chi tiết các sự kiện, dẫn chứng.
  • B. Miêu tả sinh động hình ảnh, cảm xúc.
  • C. Nêu ra các câu hỏi để gợi mở vấn đề.
  • D. Thể hiện ý kiến, quan điểm chính của bài viết.

Câu 8: Thao tác lập luận "bác bỏ" thường được sử dụng nhằm mục đích gì trong văn nghị luận?

  • A. Phủ nhận một ý kiến, quan điểm sai trái.
  • B. So sánh hai hay nhiều đối tượng để thấy điểm giống và khác.
  • C. Chia nhỏ đối tượng thành các bộ phận để xem xét.
  • D. Đưa ra bằng chứng để chứng minh một luận điểm.

Câu 9: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được nội dung chính, ý nghĩa quan trọng nhất của văn bản?

  • A. Đọc diễn cảm
  • B. Đọc lướt
  • C. Tóm tắt văn bản
  • D. Đọc chú thích

Câu 10: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội, thể hiện quan niệm của người xưa về thế giới?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Thần thoại
  • C. Ca dao
  • D. Tục ngữ

Câu 11: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo bài viết có tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Chọn đề tài mới lạ, hấp dẫn.
  • C. Viết câu văn dài, phức tạp.
  • D. Đưa ra dẫn chứng và lý lẽ xác đáng.

Câu 12: Trong thơ ca, "hình ảnh thơ" được tạo nên chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Ngôn ngữ
  • B. Âm điệu
  • C. Nhịp điệu
  • D. Vần

Câu 13: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Trong kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột, mâu thuẫn và thúc đẩy sự phát triển của hành động?

  • A. Lời thoại nhân vật
  • B. Bối cảnh sân khấu
  • C. Hành động kịch
  • D. Nhân vật

Câu 15: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung miêu tả và biểu đạt thế giới tình cảm, cảm xúc, suy tư của con người?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kịch
  • D. Thơ trữ tình

Câu 16: Khi phân tích tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm vào bối cảnh lịch sử - xã hội có ý nghĩa gì?

  • A. Để đánh giá tài năng của tác giả.
  • B. Để hiểu sâu hơn về nội dung và ý nghĩa tác phẩm.
  • C. Để so sánh tác phẩm với các tác phẩm khác.
  • D. Để xác định thể loại của tác phẩm.

Câu 17: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt thông tin chính?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh.
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • C. Bố cục rõ ràng, mạch lạc.
  • D. Câu văn dài, phức tạp.

Câu 18: Khi viết bài văn thuyết minh, mục đích chính của người viết là gì?

  • A. Cung cấp thông tin, kiến thức về đối tượng.
  • B. Biểu đạt cảm xúc, tình cảm.
  • C. Kể lại một câu chuyện hấp dẫn.
  • D. Tranh luận, bảo vệ quan điểm.

Câu 19: Trong quá trình tạo lập văn bản, bước nào sau đây giúp người viết xác định rõ mục đích, đối tượng và nội dung cần truyền đạt?

  • A. Viết bản nháp
  • B. Xác định đề tài và mục đích
  • C. Sửa chữa và hoàn thiện
  • D. Tìm ý và lập dàn ý

Câu 20: Lỗi dùng từ "lặp" trong câu văn sau thuộc loại lỗi diễn đạt nào? "Chúng ta cần phải tiết kiệm điện năng để tiết kiệm chi phí và tiết kiệm tài nguyên."

  • A. Lỗi logic
  • B. Lỗi chính tả
  • C. Lỗi lặp từ
  • D. Lỗi dùng sai nghĩa từ

Câu 21: Trong văn nghị luận, "dẫn chứng" có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận.
  • B. Làm sáng tỏ và tăng tính thuyết phục cho luận điểm.
  • C. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết.
  • D. Kết nối các đoạn văn trong bài.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau:
"Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có." (Hoài Thanh)
Câu văn trên sử dụng thao tác lập luận nào?

  • A. Phân tích
  • B. Chứng minh
  • C. Bác bỏ
  • D. So sánh

Câu 23: Khi viết văn tự sự, yếu tố nào sau đây giúp câu chuyện trở nên hấp dẫn và sinh động?

  • A. Luận điểm rõ ràng.
  • B. Bố cục mạch lạc.
  • C. Chi tiết miêu tả đặc sắc.
  • D. Ngôn ngữ trang trọng.

Câu 24: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khách quan, chặt chẽ về logic?

  • A. Văn bản khoa học
  • B. Văn bản nghệ thuật
  • C. Văn bản sinh hoạt
  • D. Văn bản báo chí

Câu 25: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Đoạn văn
  • C. Câu văn
  • D. Nội dung

Câu 26: Biện pháp tu từ "hoán dụ" được xây dựng dựa trên quan hệ nào?

  • A. Tương phản
  • B. Gần gũi, liên tưởng
  • C. Tương đồng về âm thanh
  • D. Đối lập về nghĩa

Câu 27: Trong thơ Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu của thể thơ thất ngôn bát cú là bao nhiêu?

  • A. 6 câu, 8 chữ
  • B. 8 câu, 6 chữ
  • C. 8 câu, 7 chữ
  • D. 7 câu, 8 chữ

Câu 28: Khi đọc một bài thơ hiện đại, yếu tố nào sau đây thường được coi là quan trọng nhất để hiểu được ý nghĩa và giá trị của bài thơ?

  • A. Vần và nhịp điệu
  • B. Hình ảnh và ngôn ngữ
  • C. Thể thơ và bố cục
  • D. Chủ đề và tư tưởng

Câu 29: Trong văn bản nghị luận, "luận cứ" có chức năng gì?

  • A. Làm cơ sở vững chắc cho luận điểm.
  • B. Nêu ra vấn đề cần nghị luận.
  • C. Thể hiện cảm xúc của người viết.
  • D. Tạo sự liên kết giữa các luận điểm.

Câu 30: Để viết một bài văn biểu cảm thành công, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

  • A. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố.
  • B. Thể hiện cảm xúc chân thành, sâu sắc.
  • C. Bố cục bài văn chặt chẽ, logic.
  • D. Ngôn ngữ trang trọng, lịch sự.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành nhiều khía cạnh, bộ phận khác nhau?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau:
'Gió theo đường gió, mây về núi,
Nguồn xưa ai vẽ bóng trăng soi;
Tình già thêm chút hương thêm vị,
Dẫu lìa ngó ý vẫn vương tơ.'
(Trích 'Vườn Thanh' - Nguyễn Bính)
Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu cuối đoạn thơ là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xét theo phong cách ngôn ngữ, văn bản 'Hịch tướng sĩ' của Trần Quốc Tuấn thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong tác phẩm tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tính cách nhân vật, diễn biến câu chuyện và tư tưởng của tác phẩm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm của thể loại truyện ngắn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để cảm nhận được cảm xúc, tâm trạng của tác giả?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Thao tác lập luận 'bác bỏ' thường được sử dụng nhằm mục đích gì trong văn nghị luận?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được nội dung chính, ý nghĩa quan trọng nhất của văn bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội, thể hiện quan niệm của người xưa về thế giới?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo bài viết có tính thuyết phục?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong thơ ca, 'hình ảnh thơ' được tạo nên chủ yếu bởi yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Đọc câu sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột, mâu thuẫn và thúc đẩy sự phát triển của hành động?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung miêu tả và biểu đạt thế giới tình cảm, cảm xúc, suy tư của con người?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Khi phân tích tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm vào bối cảnh lịch sử - xã hội có ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt thông tin chính?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Khi viết bài văn thuyết minh, mục đích chính của người viết là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong quá trình tạo lập văn bản, bước nào sau đây giúp người viết xác định rõ mục đích, đối tượng và nội dung cần truyền đạt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Lỗi dùng từ 'lặp' trong câu văn sau thuộc loại lỗi diễn đạt nào? 'Chúng ta cần phải tiết kiệm điện năng để tiết kiệm chi phí và tiết kiệm tài nguyên.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong văn nghị luận, 'dẫn chứng' có vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Đọc đoạn văn sau:
'Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có.' (Hoài Thanh)
Câu văn trên sử dụng thao tác lập luận nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Khi viết văn tự sự, yếu tố nào sau đây giúp câu chuyện trở nên hấp dẫn và sinh động?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khách quan, chặt chẽ về logic?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Biện pháp tu từ 'hoán dụ' được xây dựng dựa trên quan hệ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong thơ Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu của thể thơ thất ngôn bát cú là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Khi đọc một bài thơ hiện đại, yếu tố nào sau đây thường được coi là quan trọng nhất để hiểu được ý nghĩa và giá trị của bài thơ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong văn bản nghị luận, 'luận cứ' có chức năng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để viết một bài văn biểu cảm thành công, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình, thường thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

  • A. Kịch
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Truyện ngắn

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong các văn bản nghị luận để trình bày quan điểm, lý lẽ và bằng chứng nhằm thuyết phục người đọc về một vấn đề?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 3: Trong đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ hay chưa?/ Cành lê trắng điểm một vài bông hoa”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về cốt truyện của một tác phẩm tự sự?

  • A. Mâu thuẫn
  • B. Diễn biến
  • C. Nhịp điệu
  • D. Cao trào

Câu 5: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu chính là gì?

  • A. Gây ấn tượng thẩm mỹ
  • B. Truyền đạt thông tin chính xác
  • C. Thể hiện thái độ khách quan
  • D. Đảm bảo tính khoa học

Câu 6: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo tính khách quan và độ tin cậy?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Dẫn chứng và nguồn trích dẫn
  • C. Sử dụng biện pháp tu từ
  • D. Giọng điệu chủ quan

Câu 7: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại truyện thơ so với các thể loại tự sự khác?

  • A. Cốt truyện phức tạp
  • B. Nhân vật đa dạng
  • C. Kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình
  • D. Tính chất lịch sử

Câu 8: Chức năng chính của lời thoại trong kịch là gì?

  • A. Khắc họa tính cách nhân vật và phát triển xung đột
  • B. Miêu tả bối cảnh và không gian
  • C. Trình bày ý kiến của tác giả
  • D. Tạo nhịp điệu cho vở kịch

Câu 9: Khi phân tích một bài thơ, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu được mạch cảm xúc chủ đạo?

  • A. Biện pháp tu từ
  • B. Chủ đề và cảm hứng chủ đạo
  • C. Nhịp điệu và vần
  • D. Hình ảnh thơ

Câu 10: Trong văn nghị luận xã hội, vai trò của luận điểm là gì?

  • A. Tạo sự hấp dẫn cho bài viết
  • B. Cung cấp thông tin chi tiết
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • D. Khái quát ý kiến chính cần bàn luận

Câu 11: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng chính là gì trong việc biểu đạt?

  • A. Tạo sự bí ẩn
  • B. Giảm nhẹ sắc thái
  • C. Tăng tính hình ảnh, gợi cảm
  • D. Thể hiện sự tương phản

Câu 12: Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đánh giá tính thuyết phục của một bài văn nghị luận?

  • A. Hệ thống luận điểm, luận cứ chặt chẽ
  • B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ
  • C. Thể hiện cảm xúc mạnh mẽ
  • D. Độ dài của bài viết

Câu 13: Trong một bài thơ Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu được quy định như thế nào?

  • A. Tự do
  • B. 8 câu, 7 chữ
  • C. 4 câu, 5 chữ
  • D. 6 câu, 8 chữ

Câu 14: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong văn tự sự liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Thời gian kể chuyện
  • B. Không gian kể chuyện
  • C. Vị trí và thái độ của người kể chuyện
  • D. Giọng điệu kể chuyện

Câu 15: Thể loại tùy bút và bút ký có đặc điểm chung nổi bật là gì?

  • A. Tính hư cấu cao
  • B. Cốt truyện phức tạp
  • C. Nhân vật điển hình
  • D. Tính chất tự do, phóng túng và đậm chất trữ tình

Câu 16: Trong văn bản nhật dụng, mục đích chính thường hướng đến điều gì?

  • A. Giải trí
  • B. Phản ánh và giải quyết các vấn đề xã hội
  • C. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên
  • D. Kể chuyện lịch sử

Câu 17: Khi đọc một văn bản đa phương thức, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào ngoài ngôn ngữ?

  • A. Chỉ nội dung văn bản
  • B. Chỉ hình thức văn bản
  • C. Hình ảnh, âm thanh, bố cục trình bày
  • D. Chỉ phong cách ngôn ngữ

Câu 18: Thế nào là "ngôn ngữ đối thoại" trong tác phẩm văn học?

  • A. Lời trao đổi giữa các nhân vật
  • B. Lời độc thoại của nhân vật
  • C. Lời người kể chuyện
  • D. Lời bình luận của tác giả

Câu 19: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận phân tích thường được sử dụng để làm gì?

  • A. So sánh các đối tượng khác nhau
  • B. Chia nhỏ đối tượng thành các bộ phận để xem xét
  • C. Chứng minh một nhận định chung
  • D. Bác bỏ một ý kiến sai

Câu 20: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại bi kịch?

  • A. Xung đột gay gắt
  • B. Kết thúc đau thương
  • C. Tiếng cười sảng khoái
  • D. Nhân vật chính diện có phẩm chất cao đẹp

Câu 21: Hãy xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất để viết một bài báo cáo khoa học.

  • A. Nghệ thuật
  • B. Sinh hoạt
  • C. Báo chí
  • D. Khoa học

Câu 22: Trong thơ tự do, yếu tố nào sau đây được coi trọng hơn so với thơ truyền thống?

  • A. Tính linh hoạt trong hình thức
  • B. Tính chặt chẽ về niêm luật
  • C. Sử dụng vần điệu truyền thống
  • D. Số lượng câu chữ cố định

Câu 23: Đâu là một trong những chức năng chính của văn học?

  • A. Tuyên truyền chính trị
  • B. Ghi chép sự kiện lịch sử
  • C. Giáo dục và nhận thức
  • D. Minh họa khoa học

Câu 24: "Nhân vật loại hình" trong văn học được hiểu như thế nào?

  • A. Nhân vật có tính cách phức tạp, đa chiều
  • B. Nhân vật mang đặc điểm chung của một nhóm người, tầng lớp xã hội
  • C. Nhân vật được xây dựng dựa trên nguyên mẫu có thật
  • D. Nhân vật chỉ xuất hiện trong một thể loại văn học nhất định

Câu 25: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • B. Giúp bài văn dài hơn
  • C. Tránh lặp từ ngữ
  • D. Đảm bảo tính mạch lạc, logic cho bài viết

Câu 26: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết dựa trên tiêu chí nào?

  • A. Độ dài và quy mô phản ánh đời sống
  • B. Phương thức biểu đạt
  • C. Chủ đề tư tưởng
  • D. Phong cách nghệ thuật

Câu 27: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu hoặc thô tục?

  • A. Phóng đại
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 28: Trong văn bản hướng dẫn, yếu tố hình thức nào thường được sử dụng để làm nổi bật các bước thực hiện?

  • A. Sử dụng câu cảm thán
  • B. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • C. Sử dụng số thứ tự hoặc dấu đầu dòng
  • D. Viết thành đoạn văn dài

Câu 29: Đọc đoạn trích sau: “Ôi Tổ quốc ta yêu như máu thịt, Như mẹ hiền, như vợ, như người yêu”, cảm xúc chủ đạo được thể hiện là gì?

  • A. Nỗi buồn da diết
  • B. Sự căm phẫn mạnh mẽ
  • C. Niềm vui sướng tột độ
  • D. Tình yêu sâu sắc, thiết tha

Câu 30: Khi viết một bài văn thuyết minh về một tác phẩm văn học, người viết cần đảm bảo yếu tố nào sau đây?

  • A. Thể hiện cảm xúc cá nhân mạnh mẽ
  • B. Thông tin chính xác, khách quan về tác phẩm
  • C. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • D. Kể lại nội dung tác phẩm một cách chi tiết

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình, thường thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong các văn bản nghị luận để trình bày quan điểm, lý lẽ và bằng chứng nhằm thuyết phục người đọc về một vấn đề?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ hay chưa?/ Cành lê trắng điểm một vài bông hoa”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về cốt truyện của một tác phẩm tự sự?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu chính là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo tính khách quan và độ tin cậy?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại truyện thơ so với các thể loại tự sự khác?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Chức năng chính của lời thoại trong kịch là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Khi phân tích một bài thơ, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu được mạch cảm xúc chủ đạo?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong văn nghị luận xã hội, vai trò của luận điểm là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng chính là gì trong việc biểu đạt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đánh giá tính thuyết phục của một bài văn nghị luận?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong một bài thơ Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu được quy định như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong văn tự sự liên quan đến yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Thể loại tùy bút và bút ký có đặc điểm chung nổi bật là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong văn bản nhật dụng, mục đích chính thường hướng đến điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Khi đọc một văn bản đa phương thức, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào ngoài ngôn ngữ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Thế nào là 'ngôn ngữ đối thoại' trong tác phẩm văn học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận phân tích thường được sử dụng để làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại bi kịch?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Hãy xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất để viết một bài báo cáo khoa học.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong thơ tự do, yếu tố nào sau đây được coi trọng hơn so với thơ truyền thống?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Đâu là một trong những chức năng chính của văn học?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: 'Nhân vật loại hình' trong văn học được hiểu như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết dựa trên tiêu chí nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu hoặc thô tục?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong văn bản hướng dẫn, yếu tố hình thức nào thường được sử dụng để làm nổi bật các bước thực hiện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đọc đoạn trích sau: “Ôi Tổ quốc ta yêu như máu thịt, Như mẹ hiền, như vợ, như người yêu”, cảm xúc chủ đạo được thể hiện là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Khi viết một bài văn thuyết minh về một tác phẩm văn học, người viết cần đảm bảo yếu tố nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc nhóm trữ tình?

  • A. Thơ
  • B. Ca dao
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Tùy bút

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào chủ yếu tạo ra hiệu quả tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh sinh động cho câu văn?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện đạo lý làm người nào?

  • A. Uống nước nhớ nguồn
  • B. Biết ơn
  • C. Tôn sư trọng đạo
  • D. Hiếu thảo

Câu 4: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ được sử dụng trong các văn bản nghị luận?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 5: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm hứng nghệ thuật nào?

  • A. Cảm hứng yêu nước
  • B. Cảm hứng thế sự
  • C. Cảm hứng lãng mạn
  • D. Cảm hứng hiện thực

Câu 6: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. Xinh đẹp
  • B. Rung rinh
  • C. Học hỏi
  • D. Bàn ghế

Câu 7: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại truyện ngắn so với tiểu thuyết?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật
  • B. Không gian và thời gian nghệ thuật rộng lớn
  • C. Khả năng phản ánh hiện thực rộng lớn và đa dạng
  • D. Dung lượng ngắn gọn, tập trung vào một chủ đề hoặc tình huống

Câu 8: Trong câu “Mặt trời mọc ở đằng Đông”, thành phần “ở đằng Đông” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 9: Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc trào lưu văn học nào?

  • A. Văn học hiện thực phê phán
  • B. Văn học lãng mạn
  • C. Văn học cách mạng
  • D. Văn học trung đại

Câu 10: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 11: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 12: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào không thuộc thể loại tùy bút?

  • A. “Sông Đà” (Nguyễn Tuân)
  • B. “Ai đã đặt tên cho dòng sông?” (Hoàng Phủ Ngọc Tường)
  • C. “Vợ nhặt” (Kim Lân)
  • D. “Thương nhớ mười hai” (Vũ Bằng)

Câu 13: Dòng nào sau đây nêu đúng chức năng chính của dấu chấm lửng (…) trong văn bản?

  • A. Biểu thị lời nói bỏ dở, ngập ngừng, ngắt quãng
  • B. Kết thúc câu trần thuật
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên, nghi vấn
  • D. Phân tách các thành phần liệt kê

Câu 14: Bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh tiêu biểu cho phong cách thơ nào?

  • A. Phong cách thơ trữ tình chính trị
  • B. Phong cách thơ trữ tình cá nhân
  • C. Phong cách thơ hiện thực
  • D. Phong cách thơ tượng trưng

Câu 15: Trong câu “Trăng cứ tròn vành vạnh”, từ “tròn vành vạnh” là loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Số từ
  • D. Tính từ

Câu 16: Đâu là đặc điểm của thể loại kịch nói?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ bác học, trang trọng
  • B. Chú trọng yếu tố trữ tình, miêu tả thiên nhiên
  • C. Diễn tả xung đột và hành động kịch thông qua lời thoại và cử chỉ nhân vật
  • D. Kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình làm chủ đạo

Câu 17: Trong câu “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức”, cụm từ “mở mang kiến thức” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 18: Tác phẩm nào sau đây thể hiện rõ nhất khuynh hướng lãng mạn trong văn học Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

  • A. “Bước đường cùng” (Nguyễn Công Hoan)
  • B. “Hai đứa trẻ” (Thạch Lam)
  • C. “Tắt đèn” (Ngô Tất Tố)
  • D. “Số đỏ” (Vũ Trọng Phụng)

Câu 19: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nhân hóa

Câu 20: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

  • A. Thần thoại
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Truyền thuyết
  • D. Ca dao

Câu 21: Xác định từ loại của từ “nhanh” trong câu “Cô ấy đi rất nhanh.”

  • A. Tính từ
  • B. Động từ
  • C. Trạng từ
  • D. Danh từ

Câu 22: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thơ Đường luật?

  • A. Tự do về số câu, chữ, vần điệu
  • B. Không có quy tắc về niêm luật
  • C. Chỉ sử dụng vần chân
  • D. Quy tắc chặt chẽ về số câu, chữ, niêm luật, vần

Câu 23: Trong câu “Vì trời mưa nên đường trơn”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 24: Tác phẩm “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận thuộc giai đoạn văn học nào?

  • A. Văn học trung đại
  • B. Văn học giai đoạn 1930-1945
  • C. Văn học giai đoạn 1945-1975
  • D. Văn học đương đại

Câu 25: Biện pháp tu từ nào đối lập ý nghĩa giữa các vế câu, tạo sự bất ngờ, hài hước?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Tương phản

Câu 26: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường để phản ánh hiện thực cuộc sống?

  • A. Truyện cười
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Ngụ ngôn
  • D. Bút ký

Câu 27: Từ “ăn” trong câu thành ngữ “Ăn vóc học hay” được dùng với nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 28: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào không thuộc thể loại thơ?

  • A. “Tây Tiến” (Quang Dũng)
  • B. “Việt Bắc” (Tố Hữu)
  • C. “Sóng” (Xuân Quỳnh)
  • D. “Vợ chồng A Phủ” (Tô Hoài)

Câu 29: Dấu ngoặc kép (“ ”) trong văn bản thường được dùng để làm gì?

  • A. Liệt kê các thành phần đẳng lập
  • B. Dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật hoặc lời trích dẫn
  • C. Chú thích, giải thích
  • D. Nối các vế câu ghép có quan hệ tương phản

Câu 30: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các bài văn nghị luận xã hội?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc nhóm trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào chủ yếu tạo ra hiệu quả *tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh sinh động* cho câu văn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện đạo lý làm người nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ được sử dụng trong các văn bản nghị luận?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm hứng nghệ thuật nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Từ nào sau đây là từ láy?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại truyện ngắn so với tiểu thuyết?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong câu “Mặt trời mọc ở đằng Đông”, thành phần “ở đằng Đông” đóng vai trò gì trong câu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc trào lưu văn học nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào không thuộc thể loại tùy bút?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Dòng nào sau đây nêu đúng chức năng chính của dấu chấm lửng (…) trong văn bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh tiêu biểu cho phong cách thơ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong câu “Trăng cứ tròn vành vạnh”, từ “tròn vành vạnh” là loại từ gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Đâu là đặc điểm của thể loại kịch nói?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong câu “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức”, cụm từ “mở mang kiến thức” đóng vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Tác phẩm nào sau đây thể hiện rõ nhất khuynh hướng lãng mạn trong văn học Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Xác định từ loại của từ “nhanh” trong câu “Cô ấy đi rất nhanh.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thơ Đường luật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong câu “Vì trời mưa nên đường trơn”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Tác phẩm “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận thuộc giai đoạn văn học nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Biện pháp tu từ nào đối lập ý nghĩa giữa các vế câu, tạo sự bất ngờ, hài hước?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường để phản ánh hiện thực cuộc sống?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Từ “ăn” trong câu thành ngữ “Ăn vóc học hay” được dùng với nghĩa nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào không thuộc thể loại thơ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Dấu ngoặc kép (“ ”) trong văn bản thường được dùng để làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các bài văn nghị luận xã hội?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả và biểu đạt thế giới tình cảm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và âm điệu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Chủ đề
  • D. Số câu, chữ

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 4: Đọc câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh “mặt trời của mẹ” là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Em bé
  • B. Người cha
  • C. Quê hương
  • D. Tương lai

Câu 5: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Không gian, thời gian
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Ngôn ngữ

Câu 6: Thế nào là điểm nhìn trần thuật trong văn bản tự sự?

  • A. Quan điểm của nhân vật chính
  • B. Quan điểm của tác giả
  • C. Vị trí và thái độ của người kể chuyện
  • D. Lời thoại của nhân vật

Câu 7: Trong kịch, xung đột kịch là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của...

  • A. Nhân vật
  • B. Lời thoại
  • C. Không gian
  • D. Hành động kịch

Câu 8: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Nói quá
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Đọc đoạn văn sau: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/ Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.” (Trần Quang Quý). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ trên?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 10: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

  • A. Giải thích từ ngữ
  • B. Ý kiến, quan điểm chính cần chứng minh
  • C. Dẫn chứng minh họa
  • D. Kết luận vấn đề

Câu 11: Thao tác lập luận nào sử dụng lý lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ một vấn đề, giúp người đọc hiểu rõ bản chất của nó?

  • A. Bình luận
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Giải thích

Câu 12: Văn bản thông tin có chức năng chính là gì?

  • A. Cung cấp tri thức, thông tin về thế giới
  • B. Biểu đạt cảm xúc, tình cảm
  • C. Kể chuyện, miêu tả
  • D. Gây cười, giải trí

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của ngôn ngữ nói?

  • A. Tính tự nhiên, ngẫu hứng
  • B. Sử dụng ngữ điệu, cử chỉ
  • C. Tính hệ thống, chặt chẽ cao
  • D. Tính linh hoạt, dễ thay đổi

Câu 14: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Kim Ô, Thỏ Ngọc” thường được dùng để chỉ điều gì?

  • A. Thời tiết
  • B. Thời gian (ngày và đêm)
  • C. Không gian
  • D. Tình yêu đôi lứa

Câu 15: Dòng thơ “Sông Mã gầm lên khúc độc hành” (Tây Tiến – Quang Dũng) sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 16: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường dùng để ghi chép sự tích các vị thần thánh, nhân vật lịch sử hoặc địa danh?

  • A. Truyền kỳ, ký sự
  • B. Thơ Đường luật
  • C. Văn tế
  • D. Hịch

Câu 17: Khái niệm “tứ giác ngôn ngữ” trong giao tiếp bao gồm những yếu tố nào?

  • A. Người nói, người nghe, nội dung, kênh giao tiếp
  • B. Người nói, người nghe, ngữ cảnh, thông điệp
  • C. Người nói, người nghe, phương tiện, phản hồi
  • D. Người nói, người nghe, mục đích, kết quả

Câu 18: Trong phân tích thơ, “thi nhãn” (mắt thơ) thường được hiểu là gì?

  • A. Vần điệu đặc sắc nhất
  • B. Hình ảnh thơ đẹp nhất
  • C. Câu thơ đắt giá, thể hiện chủ đề
  • D. Nhịp thơ nhanh, mạnh

Câu 19: “Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật” khác biệt với “phong cách ngôn ngữ sinh hoạt” chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính thông tin, phổ biến
  • C. Tính tự nhiên, thoải mái
  • D. Tính hình tượng, biểu cảm

Câu 20: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào giúp người đọc hình dung rõ nhất về bối cảnh câu chuyện?

  • A. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • B. Nhân vật và tính cách
  • C. Cốt truyện và tình tiết
  • D. Lời kể và giọng điệu

Câu 21: Trong văn nghị luận, “luận cứ” có vai trò gì đối với luận điểm?

  • A. Trình bày lại luận điểm
  • B. Làm sáng tỏ và chứng minh luận điểm
  • C. Mở rộng vấn đề
  • D. Tóm tắt nội dung

Câu 22: Thể loại “tùy bút” và “bút ký” trong văn học hiện đại thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Văn xuôi tự sự
  • B. Văn xuôi nghị luận
  • C. Văn xuôi trữ tình
  • D. Kịch

Câu 23: Đọc câu sau: “Gió theo đường gió, mây về núi”. Đây là ví dụ về kiểu câu nào xét theo cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 24: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Xác định chủ đề
  • B. Tạo nhạc điệu, âm hưởng
  • C. Phân biệt thể loại
  • D. Quy định số chữ

Câu 25: Biện pháp tu từ “điệp ngữ” được sử dụng nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tạo hình ảnh sinh động
  • B. Miêu tả âm thanh
  • C. Nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng cảm xúc
  • D. Thay đổi nhịp điệu

Câu 26: Khi đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung chính?

  • A. Xác định chủ đề, ý chính
  • B. Tìm hiểu từ ngữ khó
  • C. Phân tích hình ảnh, biện pháp tu từ
  • D. Đọc diễn cảm

Câu 27: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

  • A. Ca dao, tục ngữ
  • B. Truyện thần thoại
  • C. Truyện cổ tích
  • D. Vè

Câu 28: “Ngôn ngữ thơ” khác biệt với “ngôn ngữ văn xuôi” ở đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Tính logic, chặt chẽ
  • B. Tính tường minh, rõ ràng
  • C. Tính tự do, phóng khoáng
  • D. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu

Câu 29: Trong văn nghị luận, “dẫn chứng” có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề
  • B. Giải thích khái niệm
  • C. Làm cho luận cứ thêm xác thực, thuyết phục
  • D. Kết luận vấn đề

Câu 30: Đọc câu ca dao: “Ai ơi bưng bát cơm đầy/ Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần”. Câu ca dao này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để thể hiện sự tương phản?

  • A. Tương phản
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả và biểu đạt thế giới tình cảm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và âm điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của thơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Đọc câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh “mặt trời của mẹ” là ẩn dụ cho điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Thế nào là điểm nhìn trần thuật trong văn bản tự sự?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong kịch, xung đột kịch là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của...

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Đọc đoạn văn sau: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/ Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.” (Trần Quang Quý). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ trên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Thao tác lập luận nào sử dụng lý lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ một vấn đề, giúp người đọc hiểu rõ bản chất của nó?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Văn bản thông tin có chức năng chính là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của ngôn ngữ nói?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Kim Ô, Thỏ Ngọc” thường được dùng để chỉ điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Dòng thơ “Sông Mã gầm lên khúc độc hành” (Tây Tiến – Quang Dũng) sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường dùng để ghi chép sự tích các vị thần thánh, nhân vật lịch sử hoặc địa danh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Khái niệm “tứ giác ngôn ngữ” trong giao tiếp bao gồm những yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong phân tích thơ, “thi nhãn” (mắt thơ) thường được hiểu là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: “Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật” khác biệt với “phong cách ngôn ngữ sinh hoạt” chủ yếu ở điểm nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào giúp người đọc hình dung rõ nhất về bối cảnh câu chuyện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong văn nghị luận, “luận cứ” có vai trò gì đối với luận điểm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Thể loại “tùy bút” và “bút ký” trong văn học hiện đại thuộc loại hình văn học nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Đọc câu sau: “Gió theo đường gió, mây về núi”. Đây là ví dụ về kiểu câu nào xét theo cấu trúc ngữ pháp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Biện pháp tu từ “điệp ngữ” được sử dụng nhằm mục đích chính là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Khi đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung chính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: “Ngôn ngữ thơ” khác biệt với “ngôn ngữ văn xuôi” ở đặc điểm nổi bật nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong văn nghị luận, “dẫn chứng” có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đọc câu ca dao: “Ai ơi bưng bát cơm đầy/ Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần”. Câu ca dao này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để thể hiện sự tương phản?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc nhóm tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Ký
  • D. Thơ trữ tình

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là đặc trưng cơ bản của thể loại truyện thơ?

  • A. Tính tự sự
  • B. Tính trữ tình
  • C. Tính kịch
  • D. Hình thức vần điệu

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 4: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/ Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ” (Tế Hanh). Hình ảnh “chiếc thuyền” trong đoạn thơ trên mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Cuộc sống con người
  • B. Thiên nhiên
  • C. Quê hương
  • D. Thời gian

Câu 5: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề?

  • A. Lời kể
  • B. Không gian, thời gian
  • C. Cốt truyện và nhân vật
  • D. Chi tiết nghệ thuật

Câu 6: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp/ Con thuyền xuôi mái nước song song” (Huy Cận). Hai câu thơ trên gợi không gian nghệ thuật chủ yếu nào?

  • A. Không gian sinh hoạt
  • B. Không gian vũ trụ
  • C. Không gian tâm tưởng
  • D. Không gian lịch sử

Câu 7: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nghị luận là gì?

  • A. Nghị luận
  • B. Tự sự
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 8: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo đường gió, mây về núi” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Yêu đời, lạc quan
  • C. Nhớ nhung, da diết
  • D. Chia ly, buồn bã

Câu 9: Khái niệm “điểm nhìn trần thuật” trong tự sự liên quan đến yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Nhân vật
  • B. Người kể chuyện
  • C. Cốt truyện
  • D. Không gian, thời gian

Câu 10: Thể thơ nào sau đây có nguồn gốc từ dân gian và mang đậm tính tự sự, trữ tình?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Thơ tự do
  • C. Thơ lục bát
  • D. Thơ song thất lục bát

Câu 11: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng/ Lướt giữa mây cao với biển bằng” (Huy Cận). Hai câu thơ trên thể hiện bút pháp nghệ thuật nào?

  • A. Hiện thực
  • B. Lãng mạn
  • C. Tượng trưng
  • D. Trữ tình

Câu 12: Chức năng chính của yếu tố “không gian, thời gian nghệ thuật” trong tác phẩm văn học là gì?

  • A. Tạo sự hấp dẫn cho tác phẩm
  • B. Trang trí cho tác phẩm
  • C. Tạo bối cảnh và thể hiện nội dung
  • D. Giúp người đọc dễ hình dung câu chuyện

Câu 13: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ” (Kiều). Câu thơ trên thể hiện quy luật tâm lý nào trong văn học?

  • A. Nhân hóa hóa cảnh vật
  • B. Vật hóa tâm trạng
  • C. Cảnh vật quyết định tâm trạng
  • D. Tâm trạng chi phối cảm nhận cảnh vật

Câu 14: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng?

  • A. So sánh
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Bác bỏ

Câu 15: “Kiến bò miệng chén chưa lâu/ Mà rầy đã cụm trên đầu gối lê” (ca dao). Câu ca dao trên sử dụng thủ pháp nghệ thuật nào để diễn tả thời gian?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Ước lệ
  • D. Phóng đại

Câu 16: Theo lý thuyết tiếp nhận văn học, vai trò của độc giả trong quá trình tạo nghĩa văn bản được nhấn mạnh như thế nào?

  • A. Chủ động, sáng tạo
  • B. Thụ động, tiếp nhận
  • C. Trung lập, khách quan
  • D. Thứ yếu, không quan trọng

Câu 17: “Đất Nước có trong những cái “ngày xửa ngày xưa…”/ Mẹ kể” (Nguyễn Khoa Điềm). Câu thơ trên thể hiện cảm nhận về Đất Nước từ góc độ nào?

  • A. Địa lý
  • B. Chính trị
  • C. Văn hóa - lịch sử
  • D. Kinh tế

Câu 18: Trong kịch, xung đột kịch được xây dựng dựa trên yếu tố nào là chính?

  • A. Bối cảnh
  • B. Mâu thuẫn giữa các nhân vật
  • C. Lời thoại
  • D. Hành động

Câu 19: “Ngòi bút của nhà văn là vũ khí sắc bén”. Câu nói trên khẳng định vai trò nào của văn học?

  • A. Giải trí
  • B. Thẩm mỹ
  • C. Biểu cảm
  • D. Nhận thức và giáo dục

Câu 20: Thể loại tùy bút và bút ký khác nhau chủ yếu ở phương diện nào?

  • A. Đề tài
  • B. Hình thức
  • C. Tính chủ quan và khách quan
  • D. Ngôn ngữ

Câu 21: “Dốc lên khúc khuỷu dốc thăm thẳm/ Heo hút cồn mây súng ngửi trời” (Quang Dũng). Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả độ cao của dốc?

  • A. Phóng đại
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 22: Trong thơ tự do, yếu tố nào sau đây được coi là linh hồn, tạo nên nhịp điệu riêng?

  • A. Vần
  • B. Niêm luật
  • C. Số tiếng, số câu
  • D. Cảm xúc và ý tưởng

Câu 23: “Cái cò lặn lội bờ sông/ Gánh gạo đưa chồng tiếng khóc nỉ non” (ca dao). Câu ca dao trên thể hiện phẩm chất nào của người phụ nữ Việt Nam?

  • A. Thông minh, tài giỏi
  • B. Chịu thương chịu khó, hy sinh
  • C. Mạnh mẽ, quyết đoán
  • D. Giàu lòng yêu thương

Câu 24: “Văn học là nhân học”. Câu nói của M. Gorki nhấn mạnh đến đối tượng nghiên cứu chủ yếu của văn học là gì?

  • A. Thiên nhiên
  • B. Xã hội
  • C. Con người
  • D. Lịch sử

Câu 25: Trong phân tích thơ, yếu tố nào sau đây giúp khám phá tầng nghĩa sâu xa, hàm ẩn của ngôn từ?

  • A. Biện pháp tu từ
  • B. Vần, nhịp
  • C. Thể thơ
  • D. Giọng điệu

Câu 26: “Đọc một cuốn sách hay là trò chuyện với một người bạn hiền”. Câu nói trên đề cao giá trị nào của việc đọc sách?

  • A. Giải trí
  • B. Thông tin
  • C. Bồi dưỡng tâm hồn, trí tuệ
  • D. Kỹ năng đọc

Câu 27: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đảm bảo tính khách quan, chính xác?

  • A. Cảm xúc
  • B. Dữ liệu, dẫn chứng
  • C. Giọng văn
  • D. Hình ảnh

Câu 28: “Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người” (ca dao). Cấu trúc “Ta về… ta nhớ…” trong câu ca dao trên thuộc kiểu cấu trúc nào?

  • A. Cấu trúc song hành
  • B. Cấu trúc đối xứng
  • C. Cấu trúc đảo ngữ
  • D. Cấu trúc điệp

Câu 29: Khi phân tích một tác phẩm văn học theo góc độ xã hội học, người đọc cần chú trọng đến yếu tố nào?

  • A. Ngôn ngữ, hình ảnh
  • B. Cảm xúc, tâm trạng
  • C. Bối cảnh xã hội, vấn đề xã hội
  • D. Cấu trúc tác phẩm

Câu 30: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao” (tục ngữ). Câu tục ngữ trên thể hiện bài học về giá trị nào?

  • A. Cần cù, chịu khó
  • B. Đoàn kết, hợp tác
  • C. Ý chí vươn lên
  • D. Tự lực, tự cường

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc nhóm tự sự?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* phải là đặc trưng cơ bản của thể loại truyện thơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/ Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ” (Tế Hanh). Hình ảnh “chiếc thuyền” trong đoạn thơ trên mang ý nghĩa biểu tượng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp/ Con thuyền xuôi mái nước song song” (Huy Cận). Hai câu thơ trên gợi không gian nghệ thuật chủ yếu nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nghị luận là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo đường gió, mây về núi” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khái niệm “điểm nhìn trần thuật” trong tự sự liên quan đến yếu tố nào là chủ yếu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Thể thơ nào sau đây có nguồn gốc từ dân gian và mang đậm tính tự sự, trữ tình?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng/ Lướt giữa mây cao với biển bằng” (Huy Cận). Hai câu thơ trên thể hiện bút pháp nghệ thuật nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chức năng chính của yếu tố “không gian, thời gian nghệ thuật” trong tác phẩm văn học là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ” (Kiều). Câu thơ trên thể hiện quy luật tâm lý nào trong văn học?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: “Kiến bò miệng chén chưa lâu/ Mà rầy đã cụm trên đầu gối lê” (ca dao). Câu ca dao trên sử dụng thủ pháp nghệ thuật nào để diễn tả thời gian?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Theo lý thuyết tiếp nhận văn học, vai trò của độc giả trong quá trình tạo nghĩa văn bản được nhấn mạnh như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: “Đất Nước có trong những cái “ngày xửa ngày xưa…”/ Mẹ kể” (Nguyễn Khoa Điềm). Câu thơ trên thể hiện cảm nhận về Đất Nước từ góc độ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong kịch, xung đột kịch được xây dựng dựa trên yếu tố nào là chính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: “Ngòi bút của nhà văn là vũ khí sắc bén”. Câu nói trên khẳng định vai trò nào của văn học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Thể loại tùy bút và bút ký khác nhau chủ yếu ở phương diện nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: “Dốc lên khúc khuỷu dốc thăm thẳm/ Heo hút cồn mây súng ngửi trời” (Quang Dũng). Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả độ cao của dốc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong thơ tự do, yếu tố nào sau đây được coi là linh hồn, tạo nên nhịp điệu riêng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: “Cái cò lặn lội bờ sông/ Gánh gạo đưa chồng tiếng khóc nỉ non” (ca dao). Câu ca dao trên thể hiện phẩm chất nào của người phụ nữ Việt Nam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: “Văn học là nhân học”. Câu nói của M. Gorki nhấn mạnh đến đối tượng nghiên cứu chủ yếu của văn học là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong phân tích thơ, yếu tố nào sau đây giúp khám phá tầng nghĩa sâu xa, hàm ẩn của ngôn từ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: “Đọc một cuốn sách hay là trò chuyện với một người bạn hiền”. Câu nói trên đề cao giá trị nào của việc đọc sách?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đảm bảo tính khách quan, chính xác?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: “Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người” (ca dao). Cấu trúc “Ta về… ta nhớ…” trong câu ca dao trên thuộc kiểu cấu trúc nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi phân tích một tác phẩm văn học theo góc độ xã hội học, người đọc cần chú trọng đến yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao” (tục ngữ). Câu tục ngữ trên thể hiện bài học về giá trị nào?

Xem kết quả