15+ Đề Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Chiều tối” của Hồ Chí Minh, hình ảnh “chim mỏi về rừng tìm chốn ngủ” mang ý nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Sự cô đơn, lạc lõng của con người trong cảnh chiều tối.
  • B. Vẻ đẹp thanh bình, tĩnh lặng của bức tranh thiên nhiên.
  • C. Quy luật tuần hoàn của vũ trụ và khát vọng tự do, nghỉ ngơi sau những khó khăn.
  • D. Sức sống mãnh liệt, vượt lên hoàn cảnh của nhân vật trữ tình.

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau của Xuân Diệu: “Của ong bướm này đây tuần tháng mật; Này đây hoa của đồng nội xanh rì”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp cấu trúc

Câu 3: Đặc điểm nổi bật của thể loại truyện ngắn hiện đại Việt Nam giai đoạn 1930-1945 là gì?

  • A. Đề cao yếu tố lãng mạn, thoát ly thực tại.
  • B. Chú trọng phản ánh hiện thực đời sống và số phận con người.
  • C. Khuynh hướng sử thi, ca ngợi những sự kiện lịch sử.
  • D. Thể nghiệm các hình thức nghệ thuật mới, mang tính tượng trưng, siêu thực.

Câu 4: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” (Vũ Như Tô), bi kịch của Vũ Như Tô chủ yếu bắt nguồn từ đâu?

  • A. Sự xa rời thực tế, không hiểu được nhu cầu và nguyện vọng của nhân dân.
  • B. Sự ghen ghét, đố kị của những kẻ tiểu nhân trong triều đình.
  • C. Sự bất lực trước thời cuộc loạn lạc, nhiều biến động.
  • D. Tính cách kiêu ngạo, độc đoán, không lắng nghe ý kiến người khác.

Câu 5: Nhận xét nào đúng nhất về phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tản Đà?

  • A. Trữ tình, đằm thắm, đậm chất dân gian.
  • B. Hùng tráng, bi tráng, mang âm hưởng sử thi.
  • C. Phóng khoáng, tự do, đậm chất lãng mạn cá nhân chủ nghĩa.
  • D. Hiện thực, trào phúng, phê phán xã hội đương thời.

Câu 6: Chức năng chính của yếu tố “nghị luận” trong văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Tái hiện lại chân thực bức tranh đời sống xã hội.
  • B. Thể hiện quan điểm, đánh giá, thuyết phục người đọc về vấn đề.
  • C. Kể lại các sự kiện, câu chuyện theo trình tự thời gian.
  • D. Miêu tả chi tiết, sinh động về cảnh vật và con người.

Câu 7: Đâu không phải là đặc điểm của ngôn ngữ văn chương?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính truyền cảm
  • C. Tính cá thể hóa
  • D. Tính chính xác tuyệt đối, một nghĩa

Câu 8: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, chi tiết “ánh sáng ngọn đèn leo lét” ở phố huyện nghèo gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Buồn bã, hiu hắt, tàn lụi.
  • B. Ấm áp, thân thương, gần gũi.
  • C. Tươi sáng, rực rỡ, tràn đầy hy vọng.
  • D. Kỳ bí, huyền ảo, mơ hồ.

Câu 9: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại nội tâm để khắc họa nhân vật?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Kịch
  • D. Bút ký

Câu 10: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu tập trung khám phá điều gì đằng sau vẻ đẹp bề ngoài của cuộc sống?

  • A. Vẻ đẹp hùng vĩ của biển cả.
  • B. Cuộc sống bình dị, hạnh phúc của người dân vùng biển.
  • C. Sức mạnh phi thường của con người trước thiên nhiên.
  • D. Những nghịch lý, những góc khuất và sự thật trần trụi đằng sau vẻ đẹp bề ngoài.

Câu 11: Trong bài “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến), từ “teo tóp” được sử dụng để miêu tả đối tượng nào?

  • A. Làn nước
  • B. Chiếc thuyền
  • C. Bầu trời
  • D. Khóm trúc

Câu 12: Thủ pháp nghệ thuật “đảo ngữ” thường được sử dụng nhằm mục đích gì trong thơ ca?

  • A. Tạo sự hài hòa về âm điệu cho câu thơ.
  • B. Làm cho câu thơ trở nên dễ hiểu, mạch lạc hơn.
  • C. Nhấn mạnh, gây ấn tượng và thể hiện cảm xúc đặc biệt.
  • D. Tạo ra sự mơ hồ, khó hiểu, kích thích trí tưởng tượng.

Câu 13: Nhân vật “Tràng” trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân đại diện cho phẩm chất gì của người nông dân Việt Nam trong nạn đói 1945?

  • A. Sự cam chịu, nhẫn nhục trước số phận.
  • B. Ý chí đấu tranh cách mạng mạnh mẽ.
  • C. Sự thông minh, khôn khéo trong ứng xử.
  • D. Khát vọng sống, lòng nhân ái và niềm tin vào tương lai.

Câu 14: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Hịch
  • B. Văn tế
  • C. Cáo
  • D. Chiếu

Câu 15: Dòng nào sau đây nêu đúng chủ đề chính của bài thơ “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” (Cao Bá Quát)?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên và con người.
  • B. Phản ánh cuộc sống lao động vất vả của người dân.
  • C. Thể hiện sự mệt mỏi, chán chường và khát vọng đổi thay.
  • D. Bày tỏ tình yêu quê hương, đất nước sâu sắc.

Câu 16: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện bản chất lưu manh, côn đồ của Chí Phèo.
  • B. Là cách Chí Phèo giao tiếp với mọi người.
  • C. Cho thấy sự căm hờn, phẫn uất của Chí Phèo với xã hội.
  • D. Vừa là biểu hiện tha hóa, vừa là tiếng kêu cứu, đòi làm người.

Câu 17: “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

  • A. Thời kỳ Pháp thuộc nửa cuối thế kỷ XIX.
  • B. Trước Cách mạng tháng Tám năm 1945.
  • C. Trong kháng chiến chống Pháp.
  • D. Thời kỳ đổi mới đất nước.

Câu 18: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng: “Gió theo lối gió, mây đường mây; Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”?

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 19: Đặc trưng cơ bản của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính khách quan, chân thực của sự kiện, nhân vật.
  • B. Cốt truyện chặt chẽ, hấp dẫn với nhiều tình tiết.
  • C. Tính chủ quan, trữ tình, thể hiện cái tôi của tác giả.
  • D. Sử dụng yếu tố hư cấu, tưởng tượng phong phú.

Câu 20: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất của văn học hiện thực phê phán 1930-1945 là gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên và con người lao động.
  • B. Thương cảm số phận con người và lên án xã hội bất công.
  • C. Khẳng định sức mạnh của quần chúng nhân dân.
  • D. Đề cao tinh thần yêu nước và ý chí cách mạng.

Câu 21: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “Trăng mờ ảo” gợi cảm giác gì?

  • A. Tươi sáng, rực rỡ, tràn đầy sức sống.
  • B. Ấm áp, gần gũi, thân thuộc.
  • C. Hư ảo, bâng khuâng, buồn man mác.
  • D. Mạnh mẽ, dữ dội, đầy bí ẩn.

Câu 22: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 23: “Sóng” của Xuân Quỳnh là tiếng nói của tình yêu như thế nào?

  • A. Mãnh liệt, nồng nàn, thủy chung và nhiều trăn trở.
  • B. Bình dị, nhẹ nhàng, kín đáo.
  • C. Lãng mạn, bay bổng, xa rời thực tế.
  • D. Ích kỷ, hẹp hòi, chiếm hữu.

Câu 24: Trong “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận, hình ảnh “Mặt trời xuống biển như hòn lửa” sử dụng biện pháp tu từ gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Tác phẩm “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tùy bút
  • C. Ký sự
  • D. Tiểu thuyết

Câu 26: “Chuyện chức phán sự ở đền Tản Viên” của Nguyễn Dữ mang đậm yếu tố nào?

  • A. Hiện thực
  • B. Lãng mạn
  • C. Trữ tình
  • D. Kỳ ảo

Câu 27: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp hoang sơ, hùng vĩ của núi rừng Tây Nguyên.
  • B. Sự đau thương, mất mát do chiến tranh gây ra.
  • C. Sức sống mãnh liệt, tinh thần bất khuất của con người Việt Nam.
  • D. Tình yêu quê hương, đất nước sâu nặng.

Câu 28: Phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu được mệnh danh là gì?

  • A. Nhà thơ mới nhất trong các nhà thơ mới.
  • B. Nhà thơ của quê hương, đất nước.
  • C. Nhà thơ của tình yêu và nỗi buồn.
  • D. Nhà thơ của hiện thực trần trụi.

Câu 29: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm sống như thế nào?

  • A. Sống chậm rãi, ung dung, hòa mình với thiên nhiên.
  • B. Sống vội vàng, tích cực, tận hưởng từng khoảnh khắc.
  • C. Sống ẩn dật, lánh xa bụi trần.
  • D. Sống bi quan, yếm thế, chán chường cuộc đời.

Câu 30: “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân ca ngợi vẻ đẹp nào?

  • A. Vẻ đẹp của thiên nhiên và tình người.
  • B. Vẻ đẹp của cuộc sống lao động bình dị.
  • C. Vẻ đẹp của tình yêu đôi lứa.
  • D. Vẻ đẹp của khí phách, tâm hồn và tài hoa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong bài thơ “Chiều tối” của Hồ Chí Minh, hình ảnh “chim mỏi về rừng tìm chốn ngủ” mang ý nghĩa biểu tượng nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau của Xuân Diệu: “Của ong bướm này đây tuần tháng mật; Này đây hoa của đồng nội xanh rì”?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Đặc điểm nổi bật của thể loại truyện ngắn hiện đại Việt Nam giai đoạn 1930-1945 là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” (Vũ Như Tô), bi kịch của Vũ Như Tô chủ yếu bắt nguồn từ đâu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Nhận xét nào đúng nhất về phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tản Đà?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Chức năng chính của yếu tố “nghị luận” trong văn bản nhật dụng là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Đâu không phải là đặc điểm của ngôn ngữ văn chương?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, chi tiết “ánh sáng ngọn đèn leo lét” ở phố huyện nghèo gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại nội tâm để khắc họa nhân vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu tập trung khám phá điều gì đằng sau vẻ đẹp bề ngoài của cuộc sống?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong bài “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến), từ “teo tóp” được sử dụng để miêu tả đối tượng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Thủ pháp nghệ thuật “đảo ngữ” thường được sử dụng nhằm mục đích gì trong thơ ca?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Nhân vật “Tràng” trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân đại diện cho phẩm chất gì của người nông dân Việt Nam trong nạn đói 1945?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Dòng nào sau đây nêu đúng chủ đề chính của bài thơ “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” (Cao Bá Quát)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng: “Gió theo lối gió, mây đường mây; Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Đặc trưng cơ bản của thể loại tùy bút là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất của văn học hiện thực phê phán 1930-1945 là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “Trăng mờ ảo” gợi cảm giác gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: “Sóng” của Xuân Quỳnh là tiếng nói của tình yêu như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận, hình ảnh “Mặt trời xuống biển như hòn lửa” sử dụng biện pháp tu từ gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Tác phẩm “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: “Chuyện chức phán sự ở đền Tản Viên” của Nguyễn Dữ mang đậm yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu được mệnh danh là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm sống như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân ca ngợi vẻ đẹp nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Tượng trưng
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong truyện ngắn “Một người Hà Nội” của Nguyễn Khải, nhân vật bà Hiền thể hiện rõ nét phẩm chất nào sau đây?

  • A. Giàu có, quyền lực
  • B. Thanh lịch, kiên cường
  • C. Giản dị, chất phác
  • D. Thông minh, sắc sảo

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Bút ký
  • D. Thơ trữ tình

Câu 4: Đọc câu sau: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả, lá vàng rơi xào xạc.”. Câu văn trên tập trung miêu tả yếu tố nào là chính?

  • A. Âm thanh và hình ảnh
  • B. Màu sắc và đường nét
  • C. Cảm xúc và suy tư
  • D. Hành động và diễn biến

Câu 5: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Hào hùng, mạnh mẽ
  • C. Buồn bã, cô đơn
  • D. Yêu thương, trìu mến

Câu 6: Xét về cấu trúc, một bài nghị luận xã hội thường bao gồm mấy phần chính?

  • A. 2 phần
  • B. 3 phần
  • C. 4 phần
  • D. 5 phần

Câu 7: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu?

  • A. Trữ tình, lãng mạn, đậm chất cổ điển
  • B. Hiện thực, phê phán, trào phúng
  • C. Hào hùng, bi tráng, đậm chất sử thi
  • D. Mới mẻ, sôi nổi, giàu cảm xúc yêu đời, yêu sống

Câu 8: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ
  • B. Thể hiện quan điểm cá nhân rõ ràng
  • C. Dẫn chứng nguồn tin xác thực
  • D. Sử dụng yếu tố biểu cảm

Câu 9: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ Đường luật để tạo sự hài hòa, cân đối?

  • A. Đối thanh và đối ý
  • B. Điệp ngữ và điệp cấu trúc
  • C. So sánh và ẩn dụ
  • D. Liệt kê và phóng đại

Câu 10: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện sự khinh bỉ của Thị Nở với Chí Phèo
  • B. Thể hiện sự cảm thông, tình người và khát vọng lương thiện
  • C. Minh chứng cho sự thay đổi bản chất của Chí Phèo
  • D. Chi tiết ngẫu nhiên, không có ý nghĩa đặc biệt

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định bối cảnh sáng tác có vai trò gì?

  • A. Giúp xác định thể loại của tác phẩm
  • B. Giúp đánh giá tài năng của tác giả
  • C. Giúp hiểu sâu sắc ý nghĩa và giá trị của tác phẩm
  • D. Giúp so sánh tác phẩm với các tác phẩm khác

Câu 12: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Thể loại
  • D. Nội dung

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau và xác định giọng điệu chủ đạo:

  • A. Trầm lắng, suy tư
  • B. Kiêu ngạo, tự tôn
  • C. Hóm hỉnh, trào phúng
  • D. Ngọt ngào, yêu thương

Câu 14: Trong các loại văn bản nghị luận, văn bản nào tập trung vào việc giải thích, làm sáng tỏ một vấn đề, sự vật, hiện tượng?

  • A. Nghị luận chứng minh
  • B. Nghị luận phê phán
  • C. Nghị luận giải thích
  • D. Nghị luận bác bỏ

Câu 15: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn tự sự là gì?

  • A. Tái hiện sinh động hình ảnh, không gian, thời gian
  • B. Thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ của tác giả
  • C. Trình bày luận điểm, lý lẽ, bằng chứng
  • D. Tạo ra sự bất ngờ, gây cười

Câu 16: Phương thức biểu đạt chủ yếu được sử dụng trong văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Biểu cảm
  • B. Tự sự
  • C. Thuyết minh và nghị luận
  • D. Miêu tả

Câu 17: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, cảm hứng chủ đạo được thể hiện là gì?

  • A. Cảm hứng về tình yêu quê hương đất nước
  • B. Cảm hứng yêu đời, ham sống, trân trọng tuổi trẻ
  • C. Cảm hứng về sự tàn lụi của thời gian
  • D. Cảm hứng về sự cô đơn, lạc lõng

Câu 18: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm ngôn ngữ của văn bản hành chính?

  • A. Giàu hình ảnh, biểu cảm
  • B. Linh hoạt, đa dạng, tự do
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ thông tục
  • D. Chính xác, rõ ràng, trang trọng, khuôn mẫu

Câu 19: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được sử dụng như một phép liên kết câu?

“Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. **Không chỉ vậy**, chim chóc cũng hót líu lo.”

  • A. Mùa xuân
  • B. Cây cối
  • C. Không chỉ vậy
  • D. Chim chóc

Câu 20: Thể loại tùy bút thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 21: Khi đọc hiểu một văn bản đa phương thức (kết hợp chữ viết và hình ảnh), người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Chỉ tập trung vào phần chữ viết
  • B. Chỉ xem xét phần hình ảnh
  • C. Xem xét từng yếu tố một cách độc lập
  • D. Phân tích mối quan hệ giữa chữ viết và hình ảnh

Câu 22: Trong truyện ngắn “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, hình ảnh chiếc thuyền ngoài xa và chiếc thuyền khi vào gần bờ tượng trưng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên và cuộc sống ấm no
  • B. Khát vọng vươn xa và hiện thực khó khăn
  • C. Vẻ đẹp nghệ thuật và sự thật cuộc đời
  • D. Tình yêu đôi lứa và hôn nhân gia đình

Câu 23: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của ngôn ngữ nói?

  • A. Tính tự nhiên, thoải mái
  • B. Tính hệ thống, chặt chẽ về ngữ pháp
  • C. Sử dụng ngữ điệu, cử chỉ, nét mặt
  • D. Tính tình huống, ngữ cảnh

Câu 24: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Tình yêu và những trạng thái cảm xúc
  • B. Cuộc đời và những khó khăn thử thách
  • C. Quê hương và nỗi nhớ
  • D. Thời gian và sự trôi chảy

Câu 25: Khi viết một bài văn nghị luận, vai trò của luận cứ là gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • B. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết
  • C. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm
  • D. Kết luận và khái quát vấn đề

Câu 26: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Truyện thần thoại
  • C. Truyện ngụ ngôn
  • D. Ca dao, tục ngữ

Câu 27: Đọc đoạn trích sau và cho biết phong cách ngôn ngữ được sử dụng:

“Điều 9. Nghĩa vụ của người lao động.
1. Thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể và nội quy lao động.
2. Chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động, tuân theo sự điều hành hợp pháp của người sử dụng lao động.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 28: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “ao thu lạnh lẽo nước trong veo” gợi không gian mùa thu như thế nào?

  • A. Rộn ràng, tươi vui
  • B. Ấm áp, sinh động
  • C. Tĩnh lặng, vắng vẻ, thanh sơ
  • D. U ám, tiêu điều

Câu 29: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Tính hấp dẫn, sinh động
  • B. Tính chính xác, rõ ràng
  • C. Tính biểu cảm, gợi cảm
  • D. Tính đa nghĩa, hàm súc

Câu 30: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng tính biểu cảm?

“Ôi Tổ quốc ta yêu như máu thịt,
Như mẹ hiền, như vợ, như người yêu.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

"Thuyền về bến lạ, trời xanh ngắt,
Khói sóng mơ hồ, bóng núi xa.
Lòng quê dợn dợn vời con nước,
Không khói hoàng hôn cũng nhớ nhà."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong truyện ngắn “Một người Hà Nội” của Nguyễn Khải, nhân vật bà Hiền thể hiện rõ nét phẩm chất nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc loại hình tự sự?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Đọc câu sau: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả, lá vàng rơi xào xạc.”. Câu văn trên tập trung miêu tả yếu tố nào là chính?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Xét về cấu trúc, một bài nghị luận xã hội thường bao gồm mấy phần chính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* để đảm bảo tính khách quan?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ Đường luật để tạo sự hài hòa, cân đối?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định *bối cảnh sáng tác* có vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* thuộc về hình thức của văn bản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau và xác định giọng điệu chủ đạo:

"Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta."
(Xuân Diệu)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong các loại văn bản nghị luận, văn bản nào tập trung vào việc giải thích, làm sáng tỏ một vấn đề, sự vật, hiện tượng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Chức năng chính của yếu tố *miêu tả* trong văn tự sự là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Phương thức biểu đạt chủ yếu được sử dụng trong văn bản nhật dụng là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, cảm hứng chủ đạo được thể hiện là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm ngôn ngữ của văn bản hành chính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được sử dụng như một phép liên kết câu?

“Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. **Không chỉ vậy**, chim chóc cũng hót líu lo.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Thể loại tùy bút thuộc loại hình văn học nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Khi đọc hiểu một văn bản đa phương thức (kết hợp chữ viết và hình ảnh), người đọc cần chú ý đến điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong truyện ngắn “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, hình ảnh chiếc thuyền ngoài xa và chiếc thuyền khi vào gần bờ tượng trưng cho điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Yếu tố nào sau đây *không phải* là đặc điểm của ngôn ngữ nói?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Khi viết một bài văn nghị luận, vai trò của luận cứ là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Đọc đoạn trích sau và cho biết phong cách ngôn ngữ được sử dụng:

“Điều 9. Nghĩa vụ của người lao động.
1. Thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể và nội quy lao động.
2. Chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động, tuân theo sự điều hành hợp pháp của người sử dụng lao động.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “ao thu lạnh lẽo nước trong veo” gợi không gian mùa thu như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng tính biểu cảm?

“Ôi Tổ quốc ta yêu như máu thịt,
Như mẹ hiền, như vợ, như người yêu.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử:

“Gió theo lối gió, mây đường mây,
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 2: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua,
Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện điều gì?

  • A. Niềm vui và sự háo hức đón chào mùa xuân
  • B. Sự tiếc nuối vì tuổi trẻ trôi qua nhanh chóng
  • C. Quy luật khắc nghiệt của thời gian và vòng đời
  • D. Sự hòa hợp giữa con người và thiên nhiên

Câu 3: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về phong cách nghệ thuật của nhà thơ Nguyễn Du?

  • A. Lãng mạn, bay bổng, giàu cảm xúc cá nhân
  • B. Hiện thực, trào phúng, phê phán xã hội
  • C. Trữ tình, sâu lắng, mang đậm chất triết lý
  • D. Hiện thực sâu sắc, nhân đạo chủ nghĩa sâu sắc, ngôn ngữ bình dị mà tinh tế

Câu 4: Đoạn văn sau đây sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

“Tôi nhớ những ngày còn bé, mỗi khi trời mưa, mẹ thường kể cho tôi nghe những câu chuyện cổ tích. Giọng mẹ ấm áp, dịu dàng, đưa tôi vào thế giới của những nàng công chúa và hoàng tử. Những câu chuyện ấy đã nuôi dưỡng tâm hồn tôi, giúp tôi lớn lên với những ước mơ tươi đẹp.”

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 5: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện sự quan tâm của Thị Nở đối với Chí Phèo
  • B. Khơi dậy bản chất lương thiện và khao khát sống lương thiện trong Chí Phèo
  • C. Minh chứng cho sự thay đổi tính cách của Chí Phèo
  • D. Biểu tượng cho tình yêu đôi lứa giữa Chí Phèo và Thị Nở

Câu 6: Tác phẩm “Hạnh phúc của một tang gia” trích trong tác phẩm nào?

  • A. Số đỏ
  • B. Vũ Như Tô
  • C. Việt Bắc
  • D. Tắt đèn

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính khách quan, phản ánh chân thực hiện thực đời sống
  • B. Kết cấu chặt chẽ, cốt truyện hấp dẫn
  • C. Sử dụng nhiều yếu tố hư cấu, tưởng tượng
  • D. Tính chủ quan, cảm xúc và suy tư của tác giả về cuộc sống

Câu 8: Trong bài “Thuế máu”, Nguyễn Ái Quốc đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để phê phán chế độ thực dân?

  • A. So sánh
  • B. Tương phản
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên dạy chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết tiết kiệm của cải vật chất
  • B. Cần phải chăm sóc cây cối để có quả ngon
  • C. Luôn biết ơn và trân trọng những người đã giúp đỡ mình
  • D. Sống cần phải có mục tiêu và lý tưởng

Câu 10: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Hịch
  • C. Cáo
  • D. Văn tế

Câu 11: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều đã trao lại những kỷ vật nào cho Thúy Vân?

  • A. Chiếc vành, bức tờ mây, phím đàn, mảnh hương nguyền
  • B. Chiếc vòng tay, khăn lụa, đàn tỳ bà, bài thơ
  • C. Đôi hoa tai, áo gấm, sáo trúc, lời thề ước
  • D. Chiếc lược ngà, gương đồng, quạt giấy, bức tranh

Câu 12: “Sóng” của Xuân Quỳnh được viết theo thể thơ nào?

  • B. Năm chữ
  • C. Bảy chữ
  • D. Tự do

Câu 13: “Một người Hà Nội” của Nguyễn Khải tập trung khắc họa phẩm chất nào của người Hà Nội?

  • A. Sự hào hoa, phong nhã
  • B. Sự cần cù, chịu khó
  • C. Sự thanh lịch, kiên cường và lòng yêu nước
  • D. Sự thông minh, tài giỏi

Câu 14: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “nắng xuống, trời lên sâu chót vót” gợi tả không gian như thế nào?

  • A. Hẹp hòi, tù túng
  • B. Êm đềm, tĩnh lặng
  • C. Gần gũi, thân thuộc
  • D. Mênh mông, bao la, sâu thẳm

Câu 15: “Thực hành tiếng Việt” trong chương trình Ngữ văn 11 Cánh Diều tập trung vào những kiến thức nào?

  • A. Các biện pháp tu từ, phong cách ngôn ngữ, cấu tạo từ
  • B. Lịch sử tiếng Việt, phương ngữ, từ Hán Việt
  • C. Ngữ pháp câu, dấu câu, chính tả
  • D. Văn bản nghị luận, thuyết minh, biểu cảm

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết đâu là câu chủ đề:

“(1) Huế là một thành phố đẹp và cổ kính. (2) Nơi đây có sông Hương thơ mộng, núi Ngự Bình hùng vĩ. (3) Kiến trúc cung đình Huế mang đậm dấu ấn lịch sử. (4) Văn hóa Huế cũng rất đặc sắc với nhã nhạc cung đình và ẩm thực phong phú.”

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 17: Trong các tác phẩm đã học, tác phẩm nào thể hiện rõ nhất tinh thần yêu nước thương dân?

  • A. Đây thôn Vĩ Dạ
  • B. Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc
  • C. Sóng
  • D. Một người Hà Nội

Câu 18: Biện pháp tu từ nào sau đây không thuộc biện pháp tu từ cú pháp?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Liệt kê
  • C. Ẩn dụ
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 19: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Tùy bút
  • D. Kịch

Câu 20: Trong bài thơ “Từ ấy”, Tố Hữu đã sử dụng hình ảnh nào để chỉ lý tưởng cộng sản?

  • A. Cây tre
  • B. Mặt trời chân lý
  • C. Ngọn lửa
  • D. Biển cả

Câu 21: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài văn của bạn Lan có giọng văn ... , giàu cảm xúc.”

  • A. khô khan
  • B. cứng nhắc
  • C. mềm mại
  • D. công thức

Câu 22: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nghị luận?

  • A. Sinh động, gợi hình, giàu cảm xúc
  • B. Chính xác, khách quan, chuyên môn
  • C. Bình dị, tự nhiên, gần gũi đời sống
  • D. Lý lẽ, logic, chặt chẽ, khách quan

Câu 23: Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?

  • A. Chậm như rùa
  • B. Gan vàng dạ đá
  • C. Nước chảy bèo trôi
  • D. Ếch ngồi đáy giếng

Câu 24: Đâu không phải là yêu cầu của một bài văn nghị luận xã hội?

  • A. Luận điểm rõ ràng, mạch lạc
  • B. Dẫn chứng xác thực, thuyết phục
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • D. Bố cục chặt chẽ, hợp lý

Câu 25: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại: “nhân hậu”, “hiền lành”, “độc ác”, “tốt bụng”?

  • A. nhân hậu
  • B. hiền lành
  • C. độc ác
  • D. tốt bụng

Câu 26: Trong câu “Mặt trời mọc ở đằng đông”, thành phần nào là chủ ngữ?

  • A. Mặt trời
  • B. mọc
  • C. ở đằng đông
  • D. cả câu

Câu 27: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận đẳng lập trong câu ghép?

  • A. Dấu chấm phẩy (;)
  • B. Dấu phẩy (,)
  • C. Dấu chấm than (!)
  • D. Dấu chấm hỏi (?)

Câu 28: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Vội vàng - Xuân Diệu) được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 29: Trong các loại văn bản sau, đâu là văn bản nhật dụng?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Bài thơ trữ tình
  • C. Bản tin thời sự
  • D. Văn bản nghị luận

Câu 30: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên sự hấp dẫn?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Câu văn dài, phức tạp
  • C. Miêu tả chi tiết, tỉ mỉ
  • D. Cốt truyện độc đáo, tình huống bất ngờ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử:

*“Gió theo lối gió, mây đường mây,
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay.”*

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua,
Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về phong cách nghệ thuật của nhà thơ Nguyễn Du?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Đoạn văn sau đây sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

“Tôi nhớ những ngày còn bé, mỗi khi trời mưa, mẹ thường kể cho tôi nghe những câu chuyện cổ tích. Giọng mẹ ấm áp, dịu dàng, đưa tôi vào thế giới của những nàng công chúa và hoàng tử. Những câu chuyện ấy đã nuôi dưỡng tâm hồn tôi, giúp tôi lớn lên với những ước mơ tươi đẹp.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Tác phẩm “Hạnh phúc của một tang gia” trích trong tác phẩm nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong bài “Thuế máu”, Nguyễn Ái Quốc đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để phê phán chế độ thực dân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên dạy chúng ta điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều đã trao lại những kỷ vật nào cho Thúy Vân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: “Sóng” của Xuân Quỳnh được viết theo thể thơ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: “Một người Hà Nội” của Nguyễn Khải tập trung khắc họa phẩm chất nào của người Hà Nội?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “nắng xuống, trời lên sâu chót vót” gợi tả không gian như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: “Thực hành tiếng Việt” trong chương trình Ngữ văn 11 Cánh Diều tập trung vào những kiến thức nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết đâu là câu chủ đề:

“(1) Huế là một thành phố đẹp và cổ kính. (2) Nơi đây có sông Hương thơ mộng, núi Ngự Bình hùng vĩ. (3) Kiến trúc cung đình Huế mang đậm dấu ấn lịch sử. (4) Văn hóa Huế cũng rất đặc sắc với nhã nhạc cung đình và ẩm thực phong phú.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong các tác phẩm đã học, tác phẩm nào thể hiện rõ nhất tinh thần yêu nước thương dân?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Biện pháp tu từ nào sau đây không thuộc biện pháp tu từ cú pháp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu thuộc thể loại văn học nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong bài thơ “Từ ấy”, Tố Hữu đã sử dụng hình ảnh nào để chỉ lý tưởng cộng sản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài văn của bạn Lan có giọng văn ... , giàu cảm xúc.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nghị luận?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Đâu không phải là yêu cầu của một bài văn nghị luận xã hội?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại: “nhân hậu”, “hiền lành”, “độc ác”, “tốt bụng”?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong câu “Mặt trời mọc ở đằng đông”, thành phần nào là chủ ngữ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận đẳng lập trong câu ghép?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Vội vàng - Xuân Diệu) được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong các loại văn bản sau, đâu là văn bản nhật dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên sự hấp dẫn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong truyện ngắn “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, nhân vật nào được xem là người kể chuyện đồng thời là người chứng kiến câu chuyện về gia đình hàng chài?

  • A. Người vợ hàng chài
  • B. Nghệ sĩ Phùng
  • C. Chánh án Đẩu
  • D. Thằng bé Phác

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau:

“Sông Mã gầm lên khúc độc hành,
Cây xanh trơ trụi đến bờ ghềnh.

Nhớ ôi Tây Tiến cơm lên khói
Mai Châu mùa em thơm nếp xôi.”

Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật để thể hiện sự hùng vĩ của thiên nhiên và nỗi nhớ về đồng đội?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa và đối
  • D. So sánh

Câu 3: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm sống như thế nào?

  • A. Sống chậm rãi, tận hưởng từng khoảnh khắc
  • B. Sống hòa mình với thiên nhiên, quên đi thời gian
  • C. Sống ẩn dật, xa lánh cuộc đời
  • D. Sống hết mình, tranh thủ từng giây phút của tuổi trẻ và cuộc đời

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố “người kể chuyện” trong một tác phẩm tự sự là gì?

  • A. Tổ chức và truyền đạt nội dung câu chuyện đến người đọc
  • B. Thay thế hoàn toàn vai trò của tác giả
  • C. Trực tiếp thể hiện cảm xúc và suy nghĩ của tác giả
  • D. Đóng vai trò là nhân vật chính trong tác phẩm

Câu 5: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật?

  • A. Kịch
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Truyện ngắn
  • D. Tiểu thuyết chương hồi

Câu 6: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép tu từ so sánh trong câu văn trên có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn
  • B. Giúp người đọc dễ hình dung về biển
  • C. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, làm nổi bật vẻ rực rỡ, mạnh mẽ của mặt trời
  • D. Thể hiện sự hiểu biết về thiên nhiên của tác giả

Câu 7: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

  • A. Chứng minh tính đúng đắn của vấn đề
  • B. Bác bỏ một ý kiến sai trái
  • C. So sánh các khía cạnh của vấn đề
  • D. Làm rõ bản chất, nguyên nhân, ý nghĩa của vấn đề

Câu 8: Hình tượng “con sóng” trong bài thơ “Sóng” của Xuân Diệu tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự dữ dội của thiên nhiên
  • B. Tình yêu đôi lứa với những cung bậc cảm xúc khác nhau
  • C. Khát vọng tự do
  • D. Nỗi cô đơn của con người

Câu 9: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ Đường luật để tạo sự cân đối, hài hòa về hình thức và nội dung?

  • A. Phóng đại
  • B. Liệt kê
  • C. Đối
  • D. Điệp ngữ

Câu 10: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” được vợ của nhân vật Tràng thể hiện điều gì về hoàn cảnh xã hội lúc bấy giờ?

  • A. Sự giàu có, sung túc của người dân
  • B. Phong tục tập quán cưới xin độc đáo
  • C. Tình yêu lãng mạn vượt lên trên hoàn cảnh
  • D. Nạn đói khủng khiếp năm 1945 đẩy con người vào tình cảnh bi thảm, rẻ rúng

Câu 11: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Tính hình tượng, giàu cảm xúc và biện pháp tu từ
  • B. Tính chính xác, logic và khách quan
  • C. Tính tự nhiên, thoải mái và ngẫu hứng
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu và ước lệ

Câu 12: Đọc đoạn văn sau:

“Ôi Tổ quốc nếu cần ta chết
Cho mỗi ngôi nhà ngọn núi con sông…”

Đoạn thơ trên thể hiện tình cảm gì sâu sắc nhất?

  • A. Tình yêu đôi lứa
  • B. Tình cảm gia đình
  • C. Tình yêu Tổ quốc, sẵn sàng hy sinh
  • D. Lòng yêu thiên nhiên

Câu 13: Trong văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn, giọng điệu chủ đạo là gì?

  • A. Trữ tình, nhẹ nhàng, tâm tình
  • B. Hùng hồn, mạnh mẽ, khích lệ
  • C. Trang trọng, uy nghiêm, giáo huấn
  • D. Hài hước, châm biếm, phê phán

Câu 14: Thủ pháp nghệ thuật tương phản được sử dụng trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo không khí vui tươi, nhộn nhịp
  • B. Làm nổi bật vẻ đẹp thiên nhiên
  • C. Miêu tả sự giàu có của phố huyện
  • D. Khắc họa sự đối lập giữa cuộc sống tẻ nhạt hiện tại và khát vọng về một tương lai tươi sáng

Câu 15: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Đoàn binh không mọc tóc” thể hiện vẻ đẹp nào của người lính?

  • A. Vẻ đẹp lãng mạn, hào hoa
  • B. Sức mạnh thể chất phi thường
  • C. Tinh thần dũng cảm, bất khuất, chấp nhận gian khổ hy sinh
  • D. Sự hài hước, lạc quan trong chiến đấu

Câu 16: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính hư cấu cao độ
  • B. Tính trữ tình, tự do thể hiện cái tôi của tác giả
  • C. Kết cấu chặt chẽ, cốt truyện phức tạp
  • D. Chú trọng miêu tả nhân vật điển hình trong hoàn cảnh điển hình

Câu 17: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản của quá trình đọc hiểu văn bản?

  • A. Đọc – Phân tích – Tóm tắt – Đánh giá
  • B. Tóm tắt – Đọc – Phân tích – Đánh giá
  • C. Đánh giá – Phân tích – Đọc – Tóm tắt
  • D. Đọc – Tìm hiểu chung – Phân tích chi tiết – Tổng kết, đánh giá

Câu 18: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, cảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

  • A. Sự chia lìa, xa cách, cô đơn
  • B. Vẻ đẹp thanh bình, êm ả
  • C. Sức sống mãnh liệt của thiên nhiên
  • D. Sự hòa hợp giữa con người và thiên nhiên

Câu 19: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản nghị luận?

  • A. Bố cục
  • B. Mạch lạc
  • C. Luận điểm
  • D. Liên kết

Câu 20: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng
Lướt giữa mây cao với biển bằng”
(Tràng giang - Huy Cận)

Hai câu thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

  • A. Hiện thực
  • B. Lãng mạn
  • C. Tượng trưng
  • D. Ấn tượng

Câu 21: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng cười của Chí Phèo ở đầu truyện mang ý nghĩa gì?

  • A. Niềm vui, hạnh phúc
  • B. Sự thỏa mãn, mãn nguyện
  • C. Sự yêu đời, lạc quan
  • D. Tiếng cười đau khổ, bi thảm, báo hiệu cuộc đời đầy bi kịch

Câu 22: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại là phương thức biểu đạt chính?

  • A. Kịch
  • B. Thơ
  • C. Truyện
  • D. Bút ký

Câu 23: Trong bài “Bài thơ số 28” (Rút trong tập “Mây và sóng”) của Tagore, hình ảnh “mẹ” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Tình bạn cao quý
  • C. Tổ quốc, quê hương, những giá trị tinh thần cao đẹp
  • D. Tình yêu lứa đôi

Câu 24: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Ngôn ngữ
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Thể thơ
  • D. Nhịp điệu

Câu 25: “Ngòi bút sắc sảo” là chỉ phẩm chất nổi bật trong phong cách văn chương của nhà văn nào?

  • A. Xuân Diệu
  • B. Hàn Mặc Tử
  • C. Thạch Lam
  • D. Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh

Câu 26: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” (Vũ Như Tô), bi kịch của Vũ Như Tô chủ yếu bắt nguồn từ đâu?

  • A. Sự phản bội của Lê Tương Dực
  • B. Tai họa thiên nhiên
  • C. Sự đối lập giữa khát vọng nghệ thuật cao siêu và thực tế xã hội
  • D. Sự ghen ghét của Đan Thiềm

Câu 27: Thành ngữ “Nước chảy bèo trôi” thường được dùng để diễn tả điều gì?

  • A. Sự giàu có, sung túc
  • B. Cuộc sống trôi nổi, vô định, không ổn định
  • C. Sức mạnh của thiên nhiên
  • D. Tình yêu quê hương

Câu 28: Đọc đoạn thơ:

“Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao.”

(Nhàn - Nguyễn Bỉnh Khiêm)

Đoạn thơ thể hiện triết lý sống nào của tác giả?

  • A. Sống ẩn dật, xa lánh danh lợi, tìm sự thanh thản
  • B. Sống hòa đồng, gắn bó với cộng đồng
  • C. Sống mạnh mẽ, vươn lên trong cuộc đời
  • D. Sống tiết kiệm, giản dị

Câu 29: Trong truyện “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự tàn khốc của chiến tranh
  • B. Vẻ đẹp hoang sơ của núi rừng Tây Nguyên
  • C. Sức sống bất khuất, kiên cường của con người Tây Nguyên
  • D. Nỗi đau thương, mất mát

Câu 30: Khi viết văn nghị luận về một vấn đề xã hội, người viết cần chú ý nhất đến yếu tố nào để bài viết có sức thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Trình bày vấn đề một cách hoa mỹ
  • C. Kể nhiều câu chuyện cảm động
  • D. Hệ thống luận điểm, luận cứ rõ ràng, chặt chẽ và xác thực

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong truyện ngắn “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, nhân vật nào được xem là người kể chuyện đồng thời là người chứng kiến câu chuyện về gia đình hàng chài?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau:

“Sông Mã gầm lên khúc độc hành,
Cây xanh trơ trụi đến bờ ghềnh.

Nhớ ôi Tây Tiến cơm lên khói
Mai Châu mùa em thơm nếp xôi.”

Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật để thể hiện sự hùng vĩ của thiên nhiên và nỗi nhớ về đồng đội?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm sống như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố “người kể chuyện” trong một tác phẩm tự sự là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép tu từ so sánh trong câu văn trên có tác dụng gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Hình tượng “con sóng” trong bài thơ “Sóng” của Xuân Diệu tượng trưng cho điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ Đường luật để tạo sự cân đối, hài hòa về hình thức và nội dung?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” được vợ của nhân vật Tràng thể hiện điều gì về hoàn cảnh xã hội lúc bấy giờ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Đọc đoạn văn sau:

“Ôi Tổ quốc nếu cần ta chết
Cho mỗi ngôi nhà ngọn núi con sông…”

Đoạn thơ trên thể hiện tình cảm gì sâu sắc nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn, giọng điệu chủ đạo là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Thủ pháp nghệ thuật tương phản được sử dụng trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam nhằm mục đích gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Đoàn binh không mọc tóc” thể hiện vẻ đẹp nào của người lính?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản của quá trình đọc hiểu văn bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, cảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản nghị luận?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng
Lướt giữa mây cao với biển bằng”
(Tràng giang - Huy Cận)

Hai câu thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng cười của Chí Phèo ở đầu truyện mang ý nghĩa gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại là phương thức biểu đạt chính?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong bài “Bài thơ số 28” (Rút trong tập “Mây và sóng”) của Tagore, hình ảnh “mẹ” tượng trưng cho điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: “Ngòi bút sắc sảo” là chỉ phẩm chất nổi bật trong phong cách văn chương của nhà văn nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” (Vũ Như Tô), bi kịch của Vũ Như Tô chủ yếu bắt nguồn từ đâu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Thành ngữ “Nước chảy bèo trôi” thường được dùng để diễn tả điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Đọc đoạn thơ:

“Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao.”

(Nhàn - Nguyễn Bỉnh Khiêm)

Đoạn thơ thể hiện triết lý sống nào của tác giả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong truyện “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Khi viết văn nghị luận về một vấn đề xã hội, người viết cần chú ý nhất đến yếu tố nào để bài viết có sức thuyết phục?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc thể loại trữ tình?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Ca dao
  • C. Tùy bút
  • D. Tiểu thuyết

Câu 2: Trong bài thơ "Vội vàng" của Xuân Diệu, hình ảnh "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" thể hiện điều gì?

  • A. Sự tuần hoàn của thời gian trong vũ trụ.
  • B. Sự trôi chảy tuyến tính và hữu hạn của thời gian, nhấn mạnh sự ngắn ngủi của tuổi trẻ và cuộc đời.
  • C. Vẻ đẹp của mùa xuân trong sự vận động.
  • D. Quy luật sinh tồn của tự nhiên.

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ "Gió theo đường gió, mây về núi mây" (Nguyễn Trãi)?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và đối xứng
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Đọc đoạn trích sau: "...khi người ta đã ngoài 50 tuổi thì người ta sợ nhất là cái gì? Sợ nhất là cô đơn chứ còn gì nữa! Mà cô đơn thì ai chẳng sợ, có phải riêng gì người già đâu. Nhưng cái cô đơn của người già nó khác, nó không phải là cái cô đơn của tuổi trẻ...". Đoạn trích trên có giọng điệu chủ yếu là:

  • A. Trầm lắng, suy tư
  • B. Hào hùng, mạnh mẽ
  • C. Mỉa mai, châm biếm
  • D. Vui tươi, lạc quan

Câu 5: Trong truyện ngắn "Hai đứa trẻ" của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự giàu có và văn minh đô thị
  • B. Ánh sáng và thế giới khác biệt, khát vọng đổi thay cuộc sống tăm tối hiện tại
  • C. Cuộc sống nghèo khổ, lặp đi lặp lại của phố huyện
  • D. Nỗi buồn và sự tàn lụi của phố huyện nghèo

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của thể loại tùy bút?

  • A. Tính chủ quan của người viết
  • B. Sự kết hợp giữa tự sự, trữ tình và nghị luận
  • C. Đề tài đa dạng, gần gũi đời sống
  • D. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết gay cấn

Câu 7: Trong bài "Thu hứng" (bài 3) của Đỗ Phủ, câu thơ "Lá vàng lay động, sương móc trắng" gợi tả khung cảnh mùa thu ở đâu?

  • A. Vùng núi cao
  • B. Miền quê yên bình
  • C. Nơi chiến địa, hoang vu
  • D. Chốn đô thị phồn hoa

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nghệ thuật được thể hiện qua đoạn văn có đặc trưng nào nổi bật:
"Sông Mã gầm lên khúc độc hành
Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc
Quân xanh màu lá dữ oai hùm
Mắt trừng gửi mộng qua biên giới
Đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm"

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính hình tượng, biểu cảm
  • C. Tính thông tin, đại chúng
  • D. Tính trang trọng, nghi thức

Câu 9: Chức năng chính của nghị luận xã hội là gì?

  • A. Bày tỏ quan điểm, đánh giá, thuyết phục người đọc về các vấn đề xã hội
  • B. Miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên và con người trong xã hội
  • C. Kể lại các câu chuyện và sự kiện diễn ra trong xã hội
  • D. Cung cấp thông tin khoa học và lịch sử về xã hội

Câu 10: Trong truyện "Chí Phèo" của Nam Cao, tiếng chim hót buổi sáng có ý nghĩa gì đối với Chí Phèo?

  • A. Báo hiệu một ngày mới tốt lành
  • B. Gợi nhớ về những ngày tháng tự do
  • C. Thể hiện sự hòa nhập với thiên nhiên
  • D. Gợi sự thức tỉnh về nhân tính và khát vọng sống lương thiện

Câu 11: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là:

  • A. Miêu tả
  • B. Nghị luận
  • C. Tự sự
  • D. Biểu cảm

Câu 12: "Chiếc thuyền ngoài xa" của Nguyễn Minh Châu tập trung phản ánh vấn đề nhức nhối nào của xã hội?

  • A. Sự tha hóa của con người trong xã hội hiện đại
  • B. Mâu thuẫn giữa lý tưởng và thực tại trong cuộc sống
  • C. Bi kịch gia đình và nạn bạo hành trong đời sống thường nhật đằng sau vẻ ngoài yên bình
  • D. Sự đối lập giữa thành thị và nông thôn

Câu 13: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Cảm xúc và tâm trạng chủ đạo
  • C. Bối cảnh xã hội và lịch sử
  • D. Lời thoại và hành động của nhân vật

Câu 14: Trong văn nghị luận, "luận cứ" có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Khái quát nội dung chính của bài
  • C. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm
  • D. Đưa ra kết luận và đánh giá vấn đề

Câu 15: Nhận xét nào đúng nhất về hình tượng người lính trong bài thơ "Tây Tiến" của Quang Dũng?

  • A. Vừa hào hùng, lãng mạn, vừa bi tráng
  • B. Chỉ mang vẻ đẹp bi thương, đau khổ
  • C. Chỉ thể hiện sự dũng cảm, bất khuất
  • D. Giản dị, chân chất như người nông dân

Câu 16: Khi viết văn bản nghị luận, bố cục chung thường được tuân theo là:

  • A. Mở bài - Thân bài - Kết luận
  • B. Giới thiệu vấn đề - Giải quyết vấn đề - Kết thúc vấn đề
  • C. Đặt vấn đề - Triển khai vấn đề - Tổng kết vấn đề
  • D. Nêu luận điểm - Phân tích luận điểm - Chứng minh luận điểm

Câu 17: Trong bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận, hình ảnh "nắng xuống, trời lên sâu chót vót" gợi cảm giác gì?

  • A. Ấm áp, tươi vui
  • B. Nhẹ nhàng, thanh bình
  • C. Gần gũi, thân thuộc
  • D. Mênh mông, vô tận, cô đơn

Câu 18: Đặc điểm nổi bật nhất của phong cách nghệ thuật Nguyễn Tuân là gì?

  • A. Giản dị, chân chất, gần gũi đời thường
  • B. Lãng mạn, bay bổng, giàu chất thơ
  • C. Tài hoa, uyên bác, độc đáo trong cảm nhận và diễn tả
  • D. Hiện thực, phê phán, đậm chất trào phúng

Câu 19: "Thuyền và biển" của Xuân Quỳnh thể hiện chủ đề chính nào?

  • A. Tình yêu quê hương đất nước
  • B. Tình yêu đôi lứa, sự gắn bó và chia sẻ trong tình yêu
  • C. Khát vọng tự do và khám phá
  • D. Nỗi cô đơn và sự chia ly

Câu 20: Trong bài văn nghị luận, "luận điểm" có vai trò như thế nào?

  • A. Thể hiện ý kiến, quan điểm chính của bài viết
  • B. Cung cấp dẫn chứng và lý lẽ
  • C. Liên kết các phần trong bài
  • D. Tạo ra sự hấp dẫn cho bài viết

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau: "Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta". Đây là giọng điệu của nhân vật nào trong "Tôi và Chúng ta" (Lưu Quang Vũ)?

  • A. Nhân vật "Tôi" khiêm nhường
  • B. Nhân vật "Chúng ta" hòa đồng
  • C. Nhân vật "Tôi" kiêu ngạo, cá nhân chủ nghĩa
  • D. Nhân vật "Chúng ta" đoàn kết, yêu thương

Câu 22: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" và "hoán dụ" giống nhau ở điểm nào?

  • A. Đều dùng cách nói quá
  • B. Đều dùng cách nói giảm
  • C. Đều dựa trên sự tương phản
  • D. Đều dựa trên quan hệ liên tưởng giữa các sự vật, hiện tượng

Câu 23: Trong bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" của Nguyễn Đình Chiểu, hình ảnh người nông dân nghĩa sĩ được khắc họa như thế nào?

  • A. Yếu đuối, bất lực trước kẻ thù
  • B. Giản dị, dũng cảm, giàu lòng yêu nước và căm thù giặc
  • C. Mưu trí, xảo quyệt trong chiến đấu
  • D. Chỉ biết tuân theo mệnh lệnh, thiếu chủ động

Câu 24: Đọc câu sau: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng". Từ "mặt trời" trong câu thơ thứ hai được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Thể loại "kịch" có đặc trưng cơ bản nhất là gì?

  • A. Tính trữ tình sâu sắc
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • C. Tính xung đột và hành động
  • D. Ngôn ngữ giàu hình ảnh và biểu cảm

Câu 26: Trong bài "Chiều tối" (Mộ) của Hồ Chí Minh, hình ảnh "làn khói bếp" cuối bài thơ mang ý nghĩa gì?

  • A. Sự cô đơn, lạnh lẽo nơi xứ người
  • B. Khát vọng trở về quê hương
  • C. Vẻ đẹp bình dị của cuộc sống nơi núi rừng
  • D. Ấm áp, sự sống và niềm tin hướng về tương lai

Câu 27: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Quan điểm rõ ràng, lập luận chặt chẽ, dẫn chứng thuyết phục
  • C. Trình bày theo bố cục sáng tạo, phá cách
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân mạnh mẽ

Câu 28: "Đọc sách không chỉ là tiếp thu kiến thức mà còn là đối thoại với tâm hồn". Câu nói này đề cao giá trị nào của việc đọc sách?

  • A. Giá trị giải trí
  • B. Giá trị thực tiễn
  • C. Giá trị tinh thần và phát triển nhân cách
  • D. Giá trị kinh tế

Câu 29: Trong truyện ngắn "Vợ nhặt" của Kim Lân, chi tiết "bát cháo cám" thể hiện điều gì về tình người?

  • A. Sự cưu mang, đùm bọc và khát vọng sống của con người trong hoàn cảnh đói khổ
  • B. Sự tàn nhẫn và ích kỷ của con người trong nạn đói
  • C. Cuộc sống nghèo khổ và thiếu thốn vật chất
  • D. Phong tục tập quán của người dân nông thôn

Câu 30: "Văn học là nhân học". Câu nói này khẳng định vai trò gì của văn học?

  • A. Phản ánh đời sống xã hội
  • B. Khám phá và thể hiện con người
  • C. Giáo dục đạo đức và thẩm mỹ
  • D. Giải trí và thư giãn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc thể loại trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong bài thơ 'Vội vàng' của Xuân Diệu, hình ảnh 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' thể hiện điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ 'Gió theo đường gió, mây về núi mây' (Nguyễn Trãi)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đọc đoạn trích sau: '...khi người ta đã ngoài 50 tuổi thì người ta sợ nhất là cái gì? Sợ nhất là cô đơn chứ còn gì nữa! Mà cô đơn thì ai chẳng sợ, có phải riêng gì người già đâu. Nhưng cái cô đơn của người già nó khác, nó không phải là cái cô đơn của tuổi trẻ...'. Đoạn trích trên có giọng điệu chủ yếu là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong truyện ngắn 'Hai đứa trẻ' của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc điểm của thể loại tùy bút?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong bài 'Thu hứng' (bài 3) của Đỗ Phủ, câu thơ 'Lá vàng lay động, sương móc trắng' gợi tả khung cảnh mùa thu ở đâu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nghệ thuật được thể hiện qua đoạn văn có đặc trưng nào nổi bật:
'Sông Mã gầm lên khúc độc hành
Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc
Quân xanh màu lá dữ oai hùm
Mắt trừng gửi mộng qua biên giới
Đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Chức năng chính của nghị luận xã hội là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong truyện 'Chí Phèo' của Nam Cao, tiếng chim hót buổi sáng có ý nghĩa gì đối với Chí Phèo?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: 'Chiếc thuyền ngoài xa' của Nguyễn Minh Châu tập trung phản ánh vấn đề nhức nhối nào của xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong văn nghị luận, 'luận cứ' có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Nhận xét nào đúng nhất về hình tượng người lính trong bài thơ 'Tây Tiến' của Quang Dũng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Khi viết văn bản nghị luận, bố cục chung thường được tuân theo là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong bài thơ 'Tràng giang' của Huy Cận, hình ảnh 'nắng xuống, trời lên sâu chót vót' gợi cảm giác gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Đặc điểm nổi bật nhất của phong cách nghệ thuật Nguyễn Tuân là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: 'Thuyền và biển' của Xuân Quỳnh thể hiện chủ đề chính nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong bài văn nghị luận, 'luận điểm' có vai trò như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau: 'Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta'. Đây là giọng điệu của nhân vật nào trong 'Tôi và Chúng ta' (Lưu Quang Vũ)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' giống nhau ở điểm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' của Nguyễn Đình Chiểu, hình ảnh người nông dân nghĩa sĩ được khắc họa như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đọc câu sau: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng'. Từ 'mặt trời' trong câu thơ thứ hai được sử dụng theo phép tu từ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Thể loại 'kịch' có đặc trưng cơ bản nhất là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong bài 'Chiều tối' (Mộ) của Hồ Chí Minh, hình ảnh 'làn khói bếp' cuối bài thơ mang ý nghĩa gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: 'Đọc sách không chỉ là tiếp thu kiến thức mà còn là đối thoại với tâm hồn'. Câu nói này đề cao giá trị nào của việc đọc sách?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong truyện ngắn 'Vợ nhặt' của Kim Lân, chi tiết 'bát cháo cám' thể hiện điều gì về tình người?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: 'Văn học là nhân học'. Câu nói này khẳng định vai trò gì của văn học?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, hình tượng bát cháo hành có ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nào?

  • A. Sự quan tâm vụng về của Thị Nở
  • B. Tình người và sự thức tỉnh nhân tính trong Chí Phèo
  • C. Biểu tượng của sự nghèo khó và khổ cực
  • D. Phương thuốc giải cảm hiệu quả

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau:
“...Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta.”
(Tràng giang - Huy Cận)
Đoạn thơ trên thể hiện rõ nhất phong cách thơ nào của Huy Cận?

  • A. Lãng mạn cách mạng
  • B. Hiện thực phê phán
  • C. Thơ mới mang màu sắc "Sầu"
  • D. Trữ tình ngoại đề

Câu 3: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để thể hiện quan niệm thời gian tuyến tính và sự quý giá của tuổi trẻ?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Điệp từ, điệp ngữ và liệt kê

Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm thể loại truyện ngắn hiện đại Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

  • A. Đa dạng về đề tài, thể hiện sâu sắc đời sống và số phận con người
  • B. Chủ yếu tập trung vào đề tài lịch sử và truyền thống dân tộc
  • C. Ưu tiên yếu tố lãng mạn, xa rời thực tế xã hội
  • D. Mang đậm khuynh hướng sử thi và ca ngợi anh hùng

Câu 5: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (Số đỏ - Vũ Trọng Phụng), tiếng khóc của cụ cố Hồng có vai trò gì trong việc thể hiện tính chất hài kịch của đoạn trích?

  • A. Thể hiện sự đau buồn tột độ của người cha mất con
  • B. Tạo ra sự giả tạo, lố bịch, làm nổi bật sự đạo đức giả của gia đình
  • C. Gây xúc động và lấy nước mắt của độc giả
  • D. Làm giảm nhẹ không khí tang thương của đám tang

Câu 6: Bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử thường được phân tích dựa trên mạch cảm xúc nào?

  • A. Niềm vui và sự lạc quan yêu đời
  • B. Sự căm hờn và phẫn uất trước xã hội
  • C. Nỗi buồn, sự cô đơn và khát khao tình người
  • D. Lòng yêu nước và tinh thần dân tộc

Câu 7: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Trình bày các luận điểm một cách khách quan
  • B. So sánh điểm giống và khác nhau giữa các ý kiến
  • C. Giải thích và làm rõ vấn đề nghị luận
  • D. Phản đối và làm suy yếu luận điểm trái ngược

Câu 8: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Câu văn trên sử dụng biện pháp tu từ gì?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Cốt truyện phức tạp và nhiều tình tiết
  • B. Cái tôi trữ tình, cảm xúc và suy tư của tác giả
  • C. Hệ thống nhân vật đa dạng và phong phú
  • D. Tính khách quan và khoa học cao

Câu 10: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm có ý nghĩa tượng trưng như thế nào?

  • A. Sự giàu có và phồn hoa đô thị
  • B. Cuộc sống hiện đại và năng động
  • C. Ánh sáng và thế giới khác biệt, khát vọng đổi thay
  • D. Nỗi buồn và sự tàn lụi của phố huyện nghèo

Câu 11: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Tính chính xác và khách quan
  • B. Tính thông tin và phổ biến
  • C. Tính tự nhiên và thoải mái
  • D. Tính hình tượng, biểu cảm và thẩm mỹ

Câu 12: Đọc đoạn văn sau:
“Ôi Tổ quốc nếu cần ta chết
Cho mỗi ngôi nhà, ngọn núi, con sông…”
(Tố Hữu)
Đoạn thơ trên thể hiện tình cảm gì?

  • A. Tình yêu đôi lứa
  • B. Tình yêu Tổ quốc, sẵn sàng hi sinh
  • C. Nỗi buồn cá nhân
  • D. Sự lạc quan yêu đời

Câu 13: Biện pháp nghệ thuật tương phản được sử dụng trong văn học nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo sự hài hòa và cân đối cho tác phẩm
  • B. Làm giảm nhẹ sự đối lập giữa các hình ảnh
  • C. Nhấn mạnh sự đối lập, làm nổi bật chủ đề, tư tưởng
  • D. Gây khó hiểu và mơ hồ cho người đọc

Câu 14: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập hoàn toàn
  • B. Không liên quan đến nhau
  • C. Bổ sung cho nhau
  • D. Tương đồng, sóng là ẩn dụ cho em

Câu 15: Đặc điểm nổi bật của văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945 là gì?

  • A. Phản ánh chân thực và phê phán sâu sắc hiện thực xã hội bất công
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên và tình yêu lãng mạn
  • C. Hướng về đề tài lịch sử và truyền thống dân tộc
  • D. Thể hiện sự bi quan, chán chường về cuộc sống

Câu 16: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều - Nguyễn Du), Kiều trao duyên cho Thúy Vân xuất phát từ nguyên nhân sâu xa nào?

  • A. Sợ hãi trước thế lực của Tú Bà
  • B. Muốn giữ trọn chữ hiếu và tình yêu với Kim Trọng
  • C. Tin tưởng vào tình yêu của Thúy Vân và Kim Trọng
  • D. Bị ép buộc bởi gia đình

Câu 17: Thủ pháp nghệ thuật “bút pháp chấm phá” thường được sử dụng trong thể loại nào?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Kịch
  • C. Thơ Đường luật
  • D. Truyện ngắn

Câu 18: Trong bài “Chiều tối” (Nhật kí trong tù - Hồ Chí Minh), hình ảnh “làn khói” và “cánh chim” gợi lên cảm xúc gì?

  • A. Sự vui tươi và náo nhiệt
  • B. Sự cô đơn và lạc lõng
  • C. Sức sống mãnh liệt và lạc quan
  • D. Nỗi buồn man mác và khát khao tự do

Câu 19: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn tự sự là gì?

  • A. Thể hiện trực tiếp cảm xúc của nhân vật
  • B. Tái hiện sinh động bối cảnh, nhân vật, sự việc
  • C. Nêu ra ý kiến và quan điểm của người kể chuyện
  • D. Tạo ra nhịp điệu và âm hưởng cho câu văn

Câu 20: Đọc câu thơ sau:
“Thuyền về bến cũ, người về… đâu?”
Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào và thể hiện điều gì?

  • A. So sánh, sự chia ly
  • B. Ẩn dụ, nỗi nhớ quê hương
  • C. Câu hỏi tu từ, sự bâng khuâng, trống trải
  • D. Hoán dụ, sự mất mát

Câu 21: Trong bài “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến), không gian “ao thu lạnh lẽo nước trong veo” gợi lên cảm giác chủ đạo nào?

  • A. Vắng lặng, tĩnh mịch và u buồn
  • B. Tươi vui, tràn đầy sức sống
  • C. Ấm áp, gần gũi và thân thuộc
  • D. Nhộn nhịp, đông đúc và ồn ào

Câu 22: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Số câu, số chữ trong câu
  • B. Vần, nhịp
  • C. Bố cục
  • D. Chủ đề, cảm hứng chủ đạo

Câu 23: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” được vợ thể hiện điều gì về thân phận con người trong nạn đói 1945?

  • A. Sự may mắn và hạnh phúc bất ngờ
  • B. Sự rẻ rúng, bi thảm và mất giá của con người
  • C. Phong tục tập quán cưới xin độc đáo
  • D. Khát vọng sống và tình yêu thương mãnh liệt

Câu 24: Thể loại kịch khác biệt với các thể loại văn học khác chủ yếu ở phương thức biểu đạt nào?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Đối thoại và hành động
  • D. Miêu tả

Câu 25: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất trong các tác phẩm văn học hiện thực phê phán là gì?

  • A. Phản ánh chân thực đời sống xã hội
  • B. Phê phán các thế lực xấu xa
  • C. Đề cao vai trò của quần chúng nhân dân
  • D. Thương cảm số phận con người, khẳng định phẩm giá và khát vọng sống

Câu 26: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” thể hiện điều gì?

  • A. Vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên
  • B. Nỗi buồn mênh mang, vô định của cái tôi
  • C. Sức mạnh của thiên nhiên trước con người
  • D. Sự thay đổi và biến động của cuộc đời

Câu 27: Thao tác lập luận giải thích trong văn nghị luận thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

  • A. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • B. Bác bỏ ý kiến sai trái
  • C. Làm rõ bản chất, nguyên nhân, ý nghĩa của vấn đề
  • D. So sánh các khía cạnh khác nhau của vấn đề

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau:
“...Con gặp lại nhân dân như nai về suối cũ
Cỏ đón giêng hai, chim én gặp mùa…”
(Việt Bắc - Tố Hữu)
Đoạn thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện tình cảm gắn bó?

  • A. So sánh và ẩn dụ
  • B. Hoán dụ và nhân hóa
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Nói quá và nói giảm

Câu 29: Trong truyện ngắn “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân, hình tượng Sông Đà được miêu tả chủ yếu từ góc độ nào?

  • A. Địa lý và lịch sử
  • B. Thẩm mỹ và nghệ thuật
  • C. Kinh tế và xã hội
  • D. Khoa học và kỹ thuật

Câu 30: Đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ chính luận là gì?

  • A. Tính biểu cảm và hình tượng
  • B. Tính cá nhân và tự do
  • C. Tính công khai, chặt chẽ và thuyết phục
  • D. Tính trang trọng và cổ kính

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, hình tượng bát cháo hành có ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau:
“...Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta.”
(Tràng giang - Huy Cận)
Đoạn thơ trên thể hiện rõ nhất phong cách thơ nào của Huy Cận?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để thể hiện quan niệm thời gian tuyến tính và sự quý giá của tuổi trẻ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm thể loại truyện ngắn hiện đại Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (Số đỏ - Vũ Trọng Phụng), tiếng khóc của cụ cố Hồng có vai trò gì trong việc thể hiện tính chất hài kịch của đoạn trích?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử thường được phân tích dựa trên mạch cảm xúc nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Câu văn trên sử dụng biện pháp tu từ gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm có ý nghĩa tượng trưng như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Đọc đoạn văn sau:
“Ôi Tổ quốc nếu cần ta chết
Cho mỗi ngôi nhà, ngọn núi, con sông…”
(Tố Hữu)
Đoạn thơ trên thể hiện tình cảm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Biện pháp nghệ thuật tương phản được sử dụng trong văn học nhằm mục đích gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Đặc điểm nổi bật của văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945 là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều - Nguyễn Du), Kiều trao duyên cho Thúy Vân xuất phát từ nguyên nhân sâu xa nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Thủ pháp nghệ thuật “bút pháp chấm phá” thường được sử dụng trong thể loại nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong bài “Chiều tối” (Nhật kí trong tù - Hồ Chí Minh), hình ảnh “làn khói” và “cánh chim” gợi lên cảm xúc gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn tự sự là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Đọc câu thơ sau:
“Thuyền về bến cũ, người về… đâu?”
Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào và thể hiện điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong bài “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến), không gian “ao thu lạnh lẽo nước trong veo” gợi lên cảm giác chủ đạo nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” được vợ thể hiện điều gì về thân phận con người trong nạn đói 1945?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Thể loại kịch khác biệt với các thể loại văn học khác chủ yếu ở phương thức biểu đạt nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất trong các tác phẩm văn học hiện thực phê phán là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” thể hiện điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Thao tác lập luận giải thích trong văn nghị luận thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau:
“...Con gặp lại nhân dân như nai về suối cũ
Cỏ đón giêng hai, chim én gặp mùa…”
(Việt Bắc - Tố Hữu)
Đoạn thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện tình cảm gắn bó?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong truyện ngắn “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân, hình tượng Sông Đà được miêu tả chủ yếu từ góc độ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ chính luận là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

  • A. Sự tuần hoàn của thời gian và các mùa trong năm.
  • B. Sự hữu hạn của thời gian và vẻ đẹp của tuổi trẻ.
  • C. Niềm vui và sự hân hoan khi mùa xuân đến.
  • D. Quy luật sinh tồn của tự nhiên và vũ trụ.

Câu 2: Đọc đoạn trích sau từ truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao: “Hắn vừa đi vừa chửi. Bao giờ cũng vậy, cứ rượu xong là hắn chửi. Có hề gì? Hắn cứ chửi, cứ chửi…”. Hành động và lời lẽ của Chí Phèo trong đoạn trích này thể hiện điều gì về nhân vật?

  • A. Sự hung hăng, bạo lực bản chất của Chí Phèo.
  • B. Thói quen xấu do nghiện rượu gây ra.
  • C. Sự phản kháng mạnh mẽ đối với xã hội.
  • D. Sự cô đơn, bất lực và khao khát được chú ý, giao tiếp.

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau của Nguyễn Du: “Long lanh đáy nước in trời / Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận “bác bỏ” thường được sử dụng với mục đích gì?

  • A. Phủ nhận quan điểm sai trái, bảo vệ ý kiến đúng đắn.
  • B. Làm nổi bật sự khác biệt giữa các quan điểm.
  • C. Thể hiện sự tôn trọng đối với các ý kiến khác biệt.
  • D. Trình bày các khía cạnh khác nhau của vấn đề.

Câu 5: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết

Câu 6: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu được đánh giá là một truyện ngắn mang đậm tính chất tự sự và triết luận. Yếu tố “triết luận” trong tác phẩm thể hiện chủ yếu qua điều gì?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn, nhiều tình tiết bất ngờ.
  • B. Ngôn ngữ kể chuyện sinh động, giàu hình ảnh.
  • C. Xây dựng nhân vật điển hình trong hoàn cảnh điển hình.
  • D. Những suy ngẫm, chiêm nghiệm về cuộc đời và nghệ thuật.

Câu 7: Trong bài “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến), hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Mạnh mẽ, hào hùng
  • C. Buồn bã, tĩnh lặng
  • D. Nhộn nhịp, ồn ào

Câu 8: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để bài viết có tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc.
  • B. Luận điểm, luận cứ rõ ràng, lập luận chặt chẽ.
  • C. Trình bày vấn đề một cách khách quan, trung lập.
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ đặc sắc.

Câu 9: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Tính chính xác, khách quan.
  • B. Tính thông tin, phổ biến.
  • C. Tính tự nhiên, giản dị.
  • D. Tính hình tượng, biểu cảm.

Câu 10: Đọc câu thơ sau: “Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ”. Câu thơ này thể hiện thái độ sống nào của Nguyễn Bỉnh Khiêm?

  • A. Ẩn dật, lánh đời.
  • B. Tích cực, chủ động.
  • C. Thẳng thắn, phê phán.
  • D. Hòa đồng, cởi mở.

Câu 11: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (Vũ Trọng Phụng), tiếng khóc “thật là rộn rã” của mọi người trong đám tang thể hiện điều gì?

  • A. Nỗi đau buồn sâu sắc trước sự mất mát.
  • B. Sự giả tạo, hình thức, đạo đức giả.
  • C. Tình cảm gia đình gắn bó, yêu thương.
  • D. Phong tục tập quán truyền thống của xã hội.

Câu 12: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu cốt truyện và thông điệp của tác phẩm?

  • A. Không gian và thời gian nghệ thuật.
  • B. Ngôn ngữ và giọng điệu trần thuật.
  • C. Hệ thống nhân vật và mối quan hệ giữa chúng.
  • D. Các biện pháp tu từ và hình ảnh.

Câu 13: Trong bài thơ “Tự tình” (Hồ Xuân Hương), từ “trơ” trong câu “Trơ cái hồng nhan với nước non” mang ý nghĩa gì?

  • A. Sự mạnh mẽ, kiên cường.
  • B. Sự hồn nhiên, vô tư.
  • C. Sự kiêu hãnh, tự tin.
  • D. Sự cô đơn, lẻ loi, bẽ bàng.

Câu 14: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Hịch
  • B. Văn tế
  • C. Chiếu
  • D. Biểu

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành”. Cách sử dụng động từ “gầm lên” trong câu thơ có tác dụng gì trong việc miêu tả hình ảnh sông Mã?

  • A. Gợi sự nhẹ nhàng, êm đềm của dòng sông.
  • B. Tạo cảm giác yên bình, tĩnh lặng.
  • C. Gợi sự mạnh mẽ, dữ dội, hùng tráng.
  • D. Nhấn mạnh vẻ đẹp trữ tình, thơ mộng.

Câu 16: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc xác định được chủ đề chính và mục đích giao tiếp của văn bản?

  • A. Đọc lướt toàn văn bản để nắm ý khái quát.
  • B. Tìm hiểu thông tin về tác giả và hoàn cảnh sáng tác.
  • C. Chú ý đến các từ khóa và hình ảnh nổi bật.
  • D. Đọc kỹ văn bản, xác định các ý chính và mối liên hệ giữa chúng.

Câu 17: Hình tượng “con hổ” trong thơ ca lãng mạn giai đoạn 1930-1945 thường tượng trưng cho điều gì?

  • A. Cái tôi cá nhân, bản năng mạnh mẽ, khát vọng tự do.
  • B. Sức mạnh tập thể, tinh thần đoàn kết.
  • C. Vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ, hùng vĩ.
  • D. Sự hiền lành, thuần phục, gần gũi với con người.

Câu 18: Khi viết bài văn phân tích một đoạn thơ, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng phân tích để làm nổi bật giá trị nghệ thuật của đoạn thơ?

  • A. Cốt truyện và nhân vật (nếu có).
  • B. Bố cục và mạch cảm xúc của bài thơ.
  • C. Biện pháp tu từ và hình ảnh thơ đặc sắc.
  • D. Thông điệp và ý nghĩa xã hội của bài thơ.

Câu 19: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh “phố huyện nghèo” lúc chiều tàn và đêm khuya gợi lên không gian nghệ thuật mang đặc điểm gì?

  • A. Nhộn nhịp, tươi vui, tràn đầy sức sống.
  • B. Tĩnh lặng, buồn tẻ, tù đọng.
  • C. Hào hùng, tráng lệ, lãng mạn.
  • D. Bí ẩn, kì ảo, siêu thực.

Câu 20: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất bút pháp lãng mạn trong phong trào Thơ mới?

  • A. “Đất nước mình nhân dân rất hiền” (Nguyễn Khoa Điềm).
  • B. “Áo nâu liền vải ăn chung rượu cần” (Tố Hữu).
  • C. “Tôi là con chim đến từ núi lạ” (Chế Lan Viên).
  • D. “Quê hương khuất bóng sau làng khói” (Tế Hanh).

Câu 21: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, chi tiết “giọt máu chung” giữa Kiều và Thúc Sinh có ý nghĩa gì?

  • A. Biểu tượng cho tình yêu đẹp đẽ, thuần khiết.
  • B. Khẳng định mối quan hệ hôn nhân bền vững.
  • C. Thể hiện sự cảm thông, chia sẻ giữa hai người.
  • D. Dự báo về những trắc trở, đau khổ trong tình yêu.

Câu 22: Khi viết bài văn nghị luận xã hội, việc sử dụng kết hợp các phương thức biểu đạt khác nhau (như miêu tả, biểu cảm, tự sự) có tác dụng gì?

  • A. Làm cho bài văn trở nên trang trọng, nghiêm túc hơn.
  • B. Tăng tính sinh động, hấp dẫn và thuyết phục cho bài viết.
  • C. Thể hiện sự đa dạng trong phong cách viết của người viết.
  • D. Giúp bài văn đạt được dung lượng dài hơn.

Câu 23: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, câu thơ “Gió theo lối gió, mây đường mây” thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

  • A. Vui vẻ, lạc quan trước vẻ đẹp thiên nhiên.
  • B. Hạnh phúc, mãn nguyện trong tình yêu.
  • C. Cô đơn, chia lìa, hụt hẫng.
  • D. Hy vọng, mong chờ vào tương lai.

Câu 24: “Chinh phụ ngâm khúc” của Đoàn Thị Điểm (dịch từ nguyên tác chữ Hán) thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Ngâm khúc
  • B. Hát nói
  • C. Tụng
  • D. Phú

Câu 25: Đọc câu thơ sau: “Một bếp lửa chờn vờn sương sớm”. Hình ảnh “bếp lửa” trong câu thơ gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sự lạnh lẽo, hoang vắng của buổi sớm.
  • B. Tình yêu thương, sự ấm áp gia đình, kỷ niệm tuổi thơ.
  • C. Cuộc sống vật chất đầy đủ, tiện nghi.
  • D. Sức mạnh hủy diệt của thiên nhiên.

Câu 26: Khi trình bày một vấn đề trong bài nói, yếu tố nào sau đây giúp thu hút và duy trì sự chú ý của người nghe?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự.
  • B. Trình bày vấn đề một cách khách quan, trung lập.
  • C. Nói to, rõ ràng, mạch lạc.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ sinh động, giọng điệu truyền cảm, cử chỉ phù hợp.

Câu 27: Trường phái Thơ mới giai đoạn 1932-1945 ra đời trong bối cảnh lịch sử - xã hội nào?

  • A. Kháng chiến chống Pháp xâm lược.
  • B. Thời kỳ đất nước thống nhất, xây dựng chủ nghĩa xã hội.
  • C. Giao lưu văn hóa Đông - Tây, xuất hiện tầng lớp trí thức Tây học.
  • D. Thời kỳ đổi mới và hội nhập quốc tế.

Câu 28: Trong bài văn nghị luận, “luận cứ” có vai trò gì?

  • A. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm.
  • B. Giới thiệu vấn đề nghị luận.
  • C. Nêu ra ý kiến cá nhân về vấn đề.
  • D. Kết luận và khái quát lại vấn đề.

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất / Không có ai bè bạn nổi cùng ta”. Hai câu thơ này thể hiện phong cách thơ của nhà thơ nào?

  • A. Xuân Diệu
  • B. Hàn Mặc Tử
  • C. Nguyễn Bính
  • D. Huy Cận

Câu 30: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, yếu tố nào sau đây thường được các nhà văn sử dụng để thể hiện tư tưởng nhân đạo sâu sắc?

  • A. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn.
  • B. Ngôn ngữ kể chuyện hài hước, dí dỏm.
  • C. Miêu tả số phận và phẩm chất của con người.
  • D. Sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Đọc đoạn trích sau từ truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao: “Hắn vừa đi vừa chửi. Bao giờ cũng vậy, cứ rượu xong là hắn chửi. Có hề gì? Hắn cứ chửi, cứ chửi…”. Hành động và lời lẽ của Chí Phèo trong đoạn trích này thể hiện điều gì về nhân vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau của Nguyễn Du: “Long lanh đáy nước in trời / Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng”?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận “bác bỏ” thường được sử dụng với mục đích gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu được đánh giá là một truyện ngắn mang đậm tính chất tự sự và triết luận. Yếu tố “triết luận” trong tác phẩm thể hiện chủ yếu qua điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong bài “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến), hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để bài viết có tính thuyết phục?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đọc câu thơ sau: “Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ”. Câu thơ này thể hiện thái độ sống nào của Nguyễn Bỉnh Khiêm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (Vũ Trọng Phụng), tiếng khóc “thật là rộn rã” của mọi người trong đám tang thể hiện điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu cốt truyện và thông điệp của tác phẩm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong bài thơ “Tự tình” (Hồ Xuân Hương), từ “trơ” trong câu “Trơ cái hồng nhan với nước non” mang ý nghĩa gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành”. Cách sử dụng động từ “gầm lên” trong câu thơ có tác dụng gì trong việc miêu tả hình ảnh sông Mã?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc xác định được chủ đề chính và mục đích giao tiếp của văn bản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Hình tượng “con hổ” trong thơ ca lãng mạn giai đoạn 1930-1945 thường tượng trưng cho điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Khi viết bài văn phân tích một đoạn thơ, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng phân tích để làm nổi bật giá trị nghệ thuật của đoạn thơ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh “phố huyện nghèo” lúc chiều tàn và đêm khuya gợi lên không gian nghệ thuật mang đặc điểm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất bút pháp lãng mạn trong phong trào Thơ mới?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, chi tiết “giọt máu chung” giữa Kiều và Thúc Sinh có ý nghĩa gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Khi viết bài văn nghị luận xã hội, việc sử dụng kết hợp các phương thức biểu đạt khác nhau (như miêu tả, biểu cảm, tự sự) có tác dụng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, câu thơ “Gió theo lối gió, mây đường mây” thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: “Chinh phụ ngâm khúc” của Đoàn Thị Điểm (dịch từ nguyên tác chữ Hán) thuộc thể loại văn học nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Đọc câu thơ sau: “Một bếp lửa chờn vờn sương sớm”. Hình ảnh “bếp lửa” trong câu thơ gợi liên tưởng đến điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Khi trình bày một vấn đề trong bài nói, yếu tố nào sau đây giúp thu hút và duy trì sự chú ý của người nghe?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trường phái Thơ mới giai đoạn 1932-1945 ra đời trong bối cảnh lịch sử - xã hội nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong bài văn nghị luận, “luận cứ” có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất / Không có ai bè bạn nổi cùng ta”. Hai câu thơ này thể hiện phong cách thơ của nhà thơ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, yếu tố nào sau đây thường được các nhà văn sử dụng để thể hiện tư tưởng nhân đạo sâu sắc?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong truyện ngắn

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên và sự khắc nghiệt của cuộc sống.
  • B. Sự đối lập giữa hiện thực và ước mơ.
  • C. Cuộc đấu tranh giữa cái thiện và cái ác trong con người.
  • D. Sự khác biệt giữa vẻ đẹp bề ngoài và sự thật trần trụi, nghiệt ngã bên trong cuộc sống.

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Niềm vui sướng, tự hào.
  • B. Cô đơn, khác biệt, ý thức về sự độc đáo của bản thân.
  • C. Sự ngạo mạn, tự cao.
  • D. Nỗi buồn bã, thất vọng.

Câu 3: Trong bài

  • A. Ẩn dụ.
  • B. Hoán dụ.
  • C. Liệt kê và so sánh.
  • D. Nói quá.

Câu 4: Nhân vật

  • A. Người trí thức nghèo bị tha hóa, bất lực trước cuộc sống.
  • B. Người nông dân bị áp bức, bóc lột.
  • C. Người phụ nữ nông thôn lam lũ, chịu thương chịu khó.
  • D. Người lính cách mạng kiên cường, bất khuất.

Câu 5: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm nhân vật một cách sâu sắc, tinh tế?

  • A. Truyện cổ tích.
  • B. Tiểu thuyết tâm lý.
  • C. Thơ trữ tình.
  • D. Kịch.

Câu 6: Phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tố Hữu thường được nhận xét là mang đậm chất...

  • A. Lãng mạn, bay bổng.
  • B. Hiện thực, trần trụi.
  • C. Trữ tình, sâu lắng.
  • D. Trữ tình chính trị, đậm tính dân tộc.

Câu 7: Trong đoạn trích

  • A. Ngôn ngữ nhân vật.
  • B. Hành động nhân vật.
  • C. Sự mâu thuẫn giữa tình huống và thái độ, hành vi của nhân vật.
  • D. Ngoại hình nhân vật.

Câu 8: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất trong truyện ngắn

  • A. Phản ánh hiện thực nạn đói năm 1945.
  • B. Niềm tin vào sức sống và khát vọng hạnh phúc của con người ngay cả trong hoàn cảnh bi thảm nhất.
  • C. Ca ngợi vẻ đẹp của tình mẫu tử.
  • D. Phê phán xã hội phong kiến.

Câu 9: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính trữ tình, chủ quan và tự do thể hiện cái tôi của tác giả.
  • B. Tính khách quan, chân thực phản ánh đời sống xã hội.
  • C. Tính hư cấu, tưởng tượng phong phú.
  • D. Tính kịch tính, xung đột gay gắt.

Câu 10: Trong câu:

  • A. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn, súc tích.
  • B. Nhấn mạnh sự vật, hiện tượng được miêu tả.
  • C. Tạo sự liên kết giữa các sự vật, hiện tượng.
  • D. Tăng tính hình tượng, gợi cảm, giúp người đọc dễ hình dung về vẻ đẹp của hoàng hôn.

Câu 11: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Ngăn cách các vế câu phức có quan hệ đẳng lập hoặc liệt kê.
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp.
  • D. Thể hiện sự ngắt quãng trong câu.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Miêu tả.
  • B. Tự sự.
  • C. Nghị luận.
  • D. Biểu cảm.

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một văn bản nghị luận?

  • A. Luận điểm.
  • B. Luận cứ.
  • C. Lập luận.
  • D. Cốt truyện.

Câu 14: Trong truyện ngắn

  • A. Buồn bã, hiu hắt, gợi sự tàn lụi, quạnh vắng.
  • B. Vui tươi, nhộn nhịp, tràn đầy sức sống.
  • C. Bình yên, tĩnh lặng, thanh bình.
  • D. Hào hùng, mạnh mẽ, thôi thúc.

Câu 15: Biện pháp nghệ thuật lãng mạn hóa hiện thực thường được sử dụng trong thơ ca cách mạng nhằm mục đích gì?

  • A. Phản ánh chân thực mọi mặt đời sống.
  • B. Khơi gợi cảm hứng, niềm tin và sức mạnh tinh thần cho con người trong cuộc đấu tranh.
  • C. Tạo ra tiếng cười phê phán xã hội.
  • D. Thể hiện nỗi buồn đau, mất mát.

Câu 16: Đặc trưng cơ bản nhất của ngôn ngữ văn chương là gì?

  • A. Tính thông tin.
  • B. Tính đại chúng.
  • C. Tính hình tượng, biểu cảm.
  • D. Tính chính xác, logic.

Câu 17: Thủ pháp nghệ thuật tương phản được sử dụng trong bài thơ

  • A. Tạo sự hài hòa, cân đối cho bài thơ.
  • B. Làm cho bài thơ trở nên dễ hiểu, mạch lạc.
  • C. Giảm bớt tính chất đối lập, mâu thuẫn.
  • D. Nhấn mạnh sự đối lập, mâu thuẫn, thể hiện sự giằng xé trong tâm trạng chủ thể trữ tình.

Câu 18: Dòng thơ nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 19: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

  • A. Phong cách cá nhân của tác giả.
  • B. Yếu tố hiện đại trong tác phẩm.
  • C. Hệ thống thi pháp và quan niệm văn chương truyền thống.
  • D. Ảnh hưởng của văn học phương Tây.

Câu 20: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Phản đối, phủ nhận một ý kiến, quan điểm sai trái hoặc chưa đầy đủ.
  • B. Trình bày, giải thích một vấn đề.
  • C. So sánh, đối chiếu các khía cạnh khác nhau của vấn đề.
  • D. Chứng minh tính đúng đắn của một luận điểm.

Câu 21: Đọc câu sau và cho biết từ nào là thành ngữ:

  • A. Ăn quả.
  • B. Trồng cây.
  • C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • D. Kẻ trồng cây.

Câu 22: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu câu và mỗi câu có bao nhiêu chữ?

  • A. 6 câu, 7 chữ.
  • B. 8 câu, 7 chữ.
  • C. 7 câu, 8 chữ.
  • D. 8 câu, 9 chữ.

Câu 23: Trong các tác phẩm đã học, tác phẩm nào sau đây thuộc thể loại truyện kí?

  • A. Chí Phèo (Nam Cao).
  • B. Số đỏ (Vũ Trọng Phụng).
  • C. Vợ chồng A Phủ (Tô Hoài).
  • D. Ai đã đặt tên cho dòng sông? (Hoàng Phủ Ngọc Tường).

Câu 24: Tìm từ láy trong câu sau:

  • A. hiu hiu, xào xạc.
  • B. gió thổi, lá rơi.
  • C. gió, lá.
  • D. thổi, rơi.

Câu 25: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Hoán dụ.

Câu 26: Chủ đề chính của bài thơ

  • A. Tình yêu quê hương đất nước.
  • B. Nỗi buồn cô đơn, sầu vạn cổ trước vũ trụ bao la.
  • C. Vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên.
  • D. Khát vọng tự do, giải phóng.

Câu 27: Trong văn bản tự sự, ngôi kể thứ nhất có tác dụng gì?

  • A. Tăng tính khách quan, chân thực cho câu chuyện.
  • B. Giúp tác giả dễ dàng miêu tả ngoại hình nhân vật.
  • C. Tạo khoảng cách với người đọc.
  • D. Tăng tính chủ quan, thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ của người kể chuyện.

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Bâng khuâng, xao xuyến, nhớ nhung da diết.
  • B. Vui tươi, phấn khởi.
  • C. Buồn bã, thất vọng.
  • D. Hào hùng, mạnh mẽ.

Câu 29: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Văn phong trau chuốt, giàu hình ảnh.
  • C. Tính thuyết phục của hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận.
  • D. Độ dài của bài viết.

Câu 30: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về các nhân vật lịch sử hoặc sự kiện có thật, nhưng có yếu tố hư cấu, truyền kỳ?

  • A. Truyện cổ tích.
  • B. Truyền thuyết.
  • C. Thần thoại.
  • D. Ngụ ngôn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong truyện ngắn "Chiếc thuyền ngoài xa" của Nguyễn Minh Châu, hình ảnh chiếc thuyền ngoài xa và chiếc thuyền khi cập bến mang ý nghĩa biểu tượng gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau:

"Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta."

(Trích "Đây thôn Vĩ Dạ" - Hàn Mặc Tử)

Hai câu thơ trên thể hiện rõ nhất sắc thái tình cảm gì của chủ thể trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong bài "Vội vàng" của Xuân Diệu, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để thể hiện quan niệm sống tích cực, trân trọng từng khoảnh khắc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Nhân vật "Hộ" trong truyện ngắn "Đời thừa" của Nam Cao đại diện cho kiểu nhân vật nào trong văn học hiện thực phê phán?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm nhân vật một cách sâu sắc, tinh tế?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tố Hữu thường được nhận xét là mang đậm chất...

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong đoạn trích "Hạnh phúc của một tang gia" (trích "Số đỏ" - Vũ Trọng Phụng), yếu tố gây cười chủ yếu đến từ đâu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất trong truyện ngắn "Vợ nhặt" của Kim Lân là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa.", biện pháp tu từ so sánh có tác dụng gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Đọc đoạn văn sau:

"Người Việt Nam ta, từ xưa đến nay, vốn có truyền thống yêu nước nồng nàn. Mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng, tinh thần ấy lại càng sục sôi, mạnh mẽ hơn bao giờ hết."

Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một văn bản nghị luận?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong truyện ngắn "Hai đứa trẻ" của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Biện pháp nghệ thuật lãng mạn hóa hiện thực thường được sử dụng trong thơ ca cách mạng nhằm mục đích gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Đặc trưng cơ bản nhất của ngôn ngữ văn chương là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Thủ pháp nghệ thuật tương phản được sử dụng trong bài thơ "Bài thơ số 28" (Trần Dần) có tác dụng gì trong việc thể hiện nội dung?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Dòng thơ nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Đọc câu sau và cho biết từ nào là thành ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu câu và mỗi câu có bao nhiêu chữ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong các tác phẩm đã học, tác phẩm nào sau đây thuộc thể loại truyện kí?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Tìm từ láy trong câu sau: "Gió thổi hiu hiu, lá rơi xào xạc."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: "Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
Trăng nhòm khe cửa sổ ngắm nhà thơ" (Hồ Chí Minh, "Ngắm trăng")?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Chủ đề chính của bài thơ "Tràng giang" (Huy Cận) là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong văn bản tự sự, ngôi kể thứ nhất có tác dụng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau:

"Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi!
Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi."

(Trích "Tây Tiến" - Quang Dũng)

Từ "chơi vơi" trong câu thơ trên gợi cảm xúc gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về các nhân vật lịch sử hoặc sự kiện có thật, nhưng có yếu tố hư cấu, truyền kỳ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn trích:

"Hỡi đồng bào cả nước,
Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa. Không! Chúng ta thà hy sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 2: Trong bài thơ "Tây Tiến" của Quang Dũng, hình ảnh "Mắt trừng gửi mộng qua biên giới đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm" thể hiện điều gì?

  • A. Sự khắc nghiệt của chiến tranh biên giới
  • B. Nỗi nhớ nhà da diết của người lính
  • C. Vẻ đẹp hào hoa, lãng tử của người lính Tây Tiến
  • D. Sự kết hợp giữa tinh thần chiến đấu và vẻ đẹp tâm hồn lãng mạn của người lính

Câu 3: Đặc điểm nổi bật của thể loại truyện ngắn so với tiểu thuyết là gì?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật
  • B. Cốt truyện đơn tuyến, dung lượng ngắn gọn
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật rộng lớn
  • D. Khả năng phản ánh hiện thực đời sống rộng lớn và đa dạng

Câu 4: Trong câu thơ "Thuyền ta lái gió với buồm trăng", biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong một tác phẩm tự sự?

  • A. Chỉ đơn thuần thuật lại các sự kiện trong câu chuyện
  • B. Luôn đồng nhất với quan điểm của tác giả
  • C. Dẫn dắt câu chuyện, thể hiện quan điểm và cảm xúc, tạo điểm nhìn nghệ thuật
  • D. Không có vai trò quan trọng, chỉ là yếu tố hình thức của tác phẩm

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Đưa ra bằng chứng để chứng minh luận điểm
  • B. Làm rõ vấn đề, khái niệm, nguyên nhân, ý nghĩa của luận điểm
  • C. Phản bác lại ý kiến trái chiều
  • D. Mở rộng và nâng cao vấn đề

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính của đoạn thơ:

"Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta."

  • A. Tình yêu quê hương đất nước
  • B. Khát vọng hòa nhập cộng đồng
  • C. Nỗi cô đơn, lạc lõng
  • D. Sự khẳng định cá nhân, cái tôi duy nhất

Câu 8: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ tượng trưng?

  • A. Liệt kê
  • B. So sánh
  • C. Tượng trưng, biểu tượng
  • D. Nói quá

Câu 9: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan?

  • A. Sử dụng dẫn chứng xác thực, nguồn tin đáng tin cậy
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc
  • C. Thể hiện quan điểm cá nhân rõ ràng
  • D. Sử dụng biện pháp tu từ đa dạng

Câu 10: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ: "Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần chăm chỉ học tập."

  • A. học sinh
  • B. Để đạt điểm cao trong kỳ thi
  • C. cần chăm chỉ học tập
  • D. trong kỳ thi

Câu 11: Trong bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" của Hàn Mặc Tử, cảnh "gió theo lối gió, mây đường mây" gợi cảm xúc gì?

  • A. Vẻ đẹp thanh bình, êm ả của thôn Vĩ Dạ
  • B. Sức sống mãnh liệt của thiên nhiên
  • C. Cảm giác chia lìa, xa cách, cô đơn
  • D. Niềm vui sum họp, đoàn tụ

Câu 12: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Trình bày thông tin một cách khách quan, chính xác
  • B. Thể hiện cảm xúc, suy nghĩ của người viết
  • C. Đưa ra lý lẽ, bằng chứng để thuyết phục người đọc
  • D. Tái hiện sinh động hình ảnh, sự vật, con người, không gian, thời gian

Câu 13: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Ngôn ngữ, hình ảnh, nhịp điệu và cảm xúc
  • C. Bối cảnh xã hội và lịch sử
  • D. Thông điệp và ý nghĩa triết lý

Câu 14: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Làm rõ các khía cạnh của vấn đề
  • B. Đưa ra dẫn chứng thuyết phục
  • C. Phủ nhận ý kiến trái chiều, khẳng định tính đúng đắn của luận điểm
  • D. Mở rộng vấn đề, gợi mở hướng suy nghĩ mới

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính của đoạn văn:

"Mùa xuân là mùa của sự sống. Cây cối đâm chồi nảy lộc, chim muông hót vang, muôn hoa đua nở. Tất cả tạo nên một bức tranh tươi đẹp, tràn đầy sức sống."

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 16: Trong truyện ngắn "Chí Phèo" của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện bản chất lưu manh, côn đồ của Chí Phèo
  • B. Là hành động gây rối, phá phách của Chí Phèo
  • C. Thể hiện sự bất mãn với cuộc đời
  • D. Tiếng kêu cứu của một con người bị tha hóa, muốn được giao tiếp với xã hội

Câu 17: Đặc điểm của ngôn ngữ thơ Đường luật là gì?

  • A. Tự do, phóng khoáng, không theo quy tắc
  • B. Giản dị, gần gũi với đời sống thường ngày
  • C. Hàm súc, cô đọng, giàu hình ảnh và biểu cảm, tuân thủ niêm luật
  • D. Trực tiếp, rõ ràng, ít sử dụng biện pháp tu từ

Câu 18: Trong câu: "Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 19: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Tính chính xác, rõ ràng, dễ hiểu
  • B. Tính hấp dẫn, sinh động
  • C. Tính biểu cảm, gợi cảm xúc
  • D. Tính cá nhân, độc đáo

Câu 20: Trong truyện cổ tích, yếu tố hoang đường, kỳ ảo thường có vai trò gì?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên phi logic, thiếu thực tế
  • B. Che đậy những mâu thuẫn xã hội
  • C. Thể hiện ước mơ, khát vọng của con người, tăng tính hấp dẫn
  • D. Giảm giá trị hiện thực của câu chuyện

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau và xác định giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ:

"Ôi quê hương nếu ai không nhớ
Sẽ không lớn nổi thành người"

  • A. Hào hùng, mạnh mẽ
  • B. Thiết tha, sâu lắng
  • C. Trang trọng, nghiêm túc
  • D. Hài hước, vui tươi

Câu 22: Trong văn nghị luận xã hội, vai trò của việc nêu vấn đề là gì?

  • A. Đưa ra giải pháp cho vấn đề
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của vấn đề
  • C. Phân tích các khía cạnh của vấn đề
  • D. Xác định đối tượng nghị luận, thu hút sự chú ý của người đọc

Câu 23: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề?

  • A. Nói quá
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Hoán dụ

Câu 24: Trong câu: "Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 25: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên sự hấp dẫn cho câu chuyện?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự
  • B. Cốt truyện hấp dẫn, tình huống độc đáo, nhân vật sinh động
  • C. Thể hiện quan điểm cá nhân sâu sắc
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nghệ thuật được thể hiện qua yếu tố nào là chủ yếu:

"Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng."

  • A. Tính thông tin
  • B. Tính khách quan
  • C. Tính logic
  • D. Tính hình tượng và biểu cảm

Câu 27: Trong bài thơ "Vội vàng" của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm nhân sinh như thế nào?

  • A. Bi quan, chán chường trước cuộc đời
  • B. Thờ ơ, lãnh đạm với cuộc sống
  • C. Tích cực, yêu đời, sống hết mình
  • D. Tránh né, xa lánh cuộc sống

Câu 28: Khi phân tích một tác phẩm truyện, yếu tố nào sau đây giúp hiểu rõ hơn về bối cảnh xã hội và lịch sử của tác phẩm?

  • A. Ngôn ngữ và giọng điệu của tác phẩm
  • B. Bối cảnh ra đời và hoàn cảnh lịch sử, xã hội
  • C. Cấu trúc và hình thức nghệ thuật của tác phẩm
  • D. Tiểu sử và phong cách của tác giả

Câu 29: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Làm cho văn bản trở nên dài dòng, phức tạp
  • B. Giảm tính biểu cảm của văn bản
  • C. Thể hiện sự sáng tạo của người viết
  • D. Tạo sự mạch lạc, logic, chặt chẽ cho văn bản

Câu 30: Đọc câu sau và xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói: "Bạn có khỏe không?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn trích:

'Hỡi đồng bào cả nước,
Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa. Không! Chúng ta thà hy sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong bài thơ 'Tây Tiến' của Quang Dũng, hình ảnh 'Mắt trừng gửi mộng qua biên giới đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm' thể hiện điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Đặc điểm nổi bật của thể loại truyện ngắn so với tiểu thuyết là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong câu thơ 'Thuyền ta lái gió với buồm trăng', biện pháp tu từ nào được sử dụng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong một tác phẩm tự sự?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính của đoạn thơ:

'Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ tượng trưng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ: 'Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần chăm chỉ học tập.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong bài thơ 'Đây thôn Vĩ Dạ' của Hàn Mặc Tử, cảnh 'gió theo lối gió, mây đường mây' gợi cảm xúc gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính của đoạn văn:

'Mùa xuân là mùa của sự sống. Cây cối đâm chồi nảy lộc, chim muông hót vang, muôn hoa đua nở. Tất cả tạo nên một bức tranh tươi đẹp, tràn đầy sức sống.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong truyện ngắn 'Chí Phèo' của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Đặc điểm của ngôn ngữ thơ Đường luật là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong câu: 'Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.', quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong truyện cổ tích, yếu tố hoang đường, kỳ ảo thường có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau và xác định giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ:

'Ôi quê hương nếu ai không nhớ
Sẽ không lớn nổi thành người'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong văn nghị luận xã hội, vai trò của việc nêu vấn đề là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong câu: 'Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.', quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên sự hấp dẫn cho câu chuyện?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nghệ thuật được thể hiện qua yếu tố nào là chủ yếu:

'Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong bài thơ 'Vội vàng' của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm nhân sinh như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Khi phân tích một tác phẩm truyện, yếu tố nào sau đây giúp hiểu rõ hơn về bối cảnh xã hội và lịch sử của tác phẩm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đọc câu sau và xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói: 'Bạn có khỏe không?'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi trước cảnh sông nước bao la
  • B. Buồn bã, cô đơn, nhỏ bé trước vũ trụ rộng lớn
  • C. Yêu đời, lạc quan, tin tưởng vào tương lai
  • D. Hào hùng, mạnh mẽ, tràn đầy khí thế

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Khi người ta đã ngoài 70 tuổi thì tuổi tác chỉ còn là những con số. Điều quan trọng là tâm hồn và trí tuệ vẫn còn minh mẫn, yêu đời…”. Đoạn trích trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 3: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa gì trong việc thể hiện sự thay đổi của nhân vật Chí Phèo?

  • A. Thể hiện sự quan tâm của Thị Nở đối với Chí Phèo
  • B. Cho thấy Chí Phèo đã khỏi bệnh sau cơn say
  • C. Khẳng định mối quan hệ tốt đẹp giữa Chí Phèo và Thị Nở
  • D. Gợi lại phần người lương thiện trong Chí Phèo, khơi dậy khao khát hoàn lương

Câu 4: Bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu thể hiện quan niệm sống nào?

  • A. Sống nhanh, sống hết mình, tận hưởng từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời
  • B. Sống chậm rãi, ung dung, hòa mình vào thiên nhiên
  • C. Sống ẩn dật, tránh xa sự ồn ào của cuộc đời
  • D. Sống lý tưởng, quên mình vì mục tiêu cao cả

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Khẳng định và làm nổi bật ý kiến của người viết
  • B. Phản đối, phủ nhận một ý kiến, quan điểm sai trái hoặc thiếu thuyết phục
  • C. So sánh ý kiến của người viết với các ý kiến khác
  • D. Giải thích và làm rõ ý kiến của người viết

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm thể loại truyện ngắn hiện đại Việt Nam?

  • A. Thường tập trung vào đề tài lịch sử và ca ngợi các anh hùng dân tộc
  • B. Chủ yếu phản ánh cuộc sống nông thôn trước Cách mạng tháng Tám
  • C. Đa dạng về đề tài, chủ đề, phản ánh hiện thực cuộc sống và đời sống tâm tư con người
  • D. Cốt truyện thường đơn giản, ít yếu tố bất ngờ, chủ yếu tập trung vào miêu tả tâm lý nhân vật

Câu 7: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người về phương xa”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Đối

Câu 8: Trong bài “Thu hứng” của Đỗ Phủ, hình ảnh “lạnh lẽo cành khô” gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sức sống mãnh liệt của thiên nhiên
  • B. Sự tàn tạ, héo úa của thiên nhiên và con người
  • C. Vẻ đẹp tĩnh lặng, thanh bình của mùa thu
  • D. Khát vọng vươn lên mạnh mẽ

Câu 9: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan, phi cảm xúc
  • B. Tính đại chúng, dễ hiểu, thông tin nhanh chóng
  • C. Tính hình tượng, tính truyền cảm, tính cá thể hóa
  • D. Tính khuôn mẫu, công thức, rõ ràng, mạch lạc

Câu 10: Tác phẩm nào sau đây không thuộc thể loại tùy bút?

  • A. “Sông Đà” (Nguyễn Tuân)
  • B. “Đời thừa” (Nam Cao)
  • C. “Một thứ quà của lúa non: Cốm” (Thạch Lam)
  • D. “Hà Nội băm sáu phố phường” (Thạch Lam)

Câu 11: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (Vũ Trọng Phụng), tiếng khóc “thét” của bà Phó Đoan thể hiện điều gì?

  • A. Nỗi đau buồn sâu sắc trước cái chết của người thân
  • B. Sự hối hận về những lỗi lầm trong quá khứ
  • C. Sự giả tạo, lố lăng, mang tính chất hình thức
  • D. Niềm vui mừng vì thoát khỏi gánh nặng gia đình

Câu 12: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu tập trung phản ánh vấn đề nhức nhối nào của xã hội?

  • A. Sự tha hóa về đạo đức của một bộ phận thanh niên
  • B. Mặt trái của quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa
  • C. Vấn đề ô nhiễm môi trường biển
  • D. Bi kịch gia đình và nạn bạo hành trong đời sống thường nhật

Câu 13: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép so sánh trong câu thơ này có tác dụng gì?

  • A. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, giúp hình dung rõ hơn vẻ đẹp của cảnh hoàng hôn
  • B. Làm cho câu thơ trở nên dài dòng, phức tạp hơn
  • C. Giảm bớt sự trang trọng, thi vị của câu thơ
  • D. Che giấu cảm xúc thật của người viết

Câu 14: Trong văn bản nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần bàn luận
  • B. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm
  • C. Kết luận và khái quát vấn đề
  • D. Dẫn dắt người đọc vào bài viết

Câu 15: Nhân vật “Hộ” trong truyện ngắn “Đời thừa” của Nam Cao đại diện cho kiểu người nào trong xã hội?

  • A. Người nông dân lam lũ, chất phác
  • B. Người giàu có, quyền lực trong xã hội
  • C. Người trí thức nghèo, có lý tưởng nhưng bất lực trước cuộc sống
  • D. Người công nhân hăng say lao động

Câu 16: Thể loại kịch nói thường tập trung khai thác mâu thuẫn chủ yếu nào?

  • A. Mâu thuẫn giữa con người và thiên nhiên
  • B. Mâu thuẫn trong nội tâm nhân vật
  • C. Mâu thuẫn giữa quá khứ và hiện tại
  • D. Mâu thuẫn giữa các nhân vật, các lực lượng xã hội

Câu 17: “Sóng” của Xuân Quỳnh là tiếng lòng của người phụ nữ trong tình yêu, vậy cảm xúc chủ đạo trong bài thơ là gì?

  • A. Nỗi buồn chia ly, mất mát
  • B. Khát khao tình yêu mãnh liệt và thủy chung
  • C. Sự cô đơn, lẻ loi trong cuộc đời
  • D. Niềm vui sướng, hạnh phúc viên mãn

Câu 18: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “lá cờ đỏ sao vàng” xuất hiện ở cuối truyện có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự kiện Cách mạng tháng Tám thành công
  • B. Khát vọng hòa bình, độc lập
  • C. Niềm tin vào sự đổi đời, tương lai tươi sáng của nhân vật
  • D. Sức mạnh đoàn kết của dân tộc

Câu 19: Đọc câu sau: “Gió theo đường gió, mây về núi”. Cấu trúc ngữ pháp của câu thơ này có đặc điểm gì?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu phức
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu ghép chính phụ (cấu trúc song hành)

Câu 20: Văn bản thông tin có chức năng chính là gì?

  • A. Cung cấp tri thức, thông tin khách quan, chính xác về sự vật, hiện tượng
  • B. Biểu đạt cảm xúc, tình cảm của người viết
  • C. Kể lại một câu chuyện có thật hoặc tưởng tượng
  • D. Thuyết phục người đọc, người nghe tin và làm theo ý kiến của người viết

Câu 21: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, câu hỏi “Sao anh không về chơi thôn Vĩ?” thể hiện điều gì?

  • A. Sự trách móc, hờn dỗi của người con gái
  • B. Lời mời gọi tha thiết, ẩn chứa nỗi buồn và sự xa cách
  • C. Sự ngạc nhiên khi thấy người yêu không về thăm
  • D. Câu hỏi tu từ không có ý nghĩa gì đặc biệt

Câu 22: “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành ca ngợi phẩm chất cao đẹp nào của con người Tây Nguyên?

  • A. Sự hiền lành, chất phác, thật thà
  • B. Lòng yêu thiên nhiên, gắn bó với núi rừng
  • C. Trí thông minh, sáng tạo trong lao động
  • D. Tinh thần dũng cảm, kiên cường, bất khuất trong đấu tranh cách mạng

Câu 23: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho văn miêu tả?

  • A. Liệt kê và điệp ngữ
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. So sánh và nhân hóa
  • D. Câu hỏi tu từ và câu cảm thán

Câu 24: Trong bài “Bài thơ số 28” (Thuốc) của Lỗ Tấn, hình ảnh “con đường” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Cuộc sống cá nhân của nhân vật
  • B. Con đường cách mạng, con đường đấu tranh giải phóng dân tộc
  • C. Sự bế tắc, không lối thoát
  • D. Khát vọng tự do, bay bổng

Câu 25: Phong cách ngôn ngữ báo chí có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Tính thông tin thời sự, tính ngắn gọn, tính khách quan
  • B. Tính biểu cảm, tính hình tượng, tính cá thể hóa
  • C. Tính trang trọng, tính khuôn mẫu, tính chính xác
  • D. Tính tự nhiên, tính sinh động, tính khẩu ngữ

Câu 26: Tác phẩm nào sau đây thể hiện rõ nhất khuynh hướng sử thi và cảm hứng lãng mạn trong văn học cách mạng?

  • A. “Chí Phèo” (Nam Cao)
  • B. “Số đỏ” (Vũ Trọng Phụng)
  • C. “Tây Tiến” (Quang Dũng)
  • D. “Vợ nhặt” (Kim Lân)

Câu 27: Đọc đoạn thơ: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao”. Đoạn thơ trên thể hiện triết lý sống nào?

  • A. Sống hòa đồng, gắn bó với cộng đồng
  • B. Sống ẩn dật, thanh cao, tránh xa sự bon chen
  • C. Sống tích cực, năng động, vươn lên trong cuộc sống
  • D. Sống thực dụng, chạy theo lợi ích vật chất

Câu 28: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm có ý nghĩa gì đối với hai chị em Liên và An?

  • A. Biểu tượng của cuộc sống nghèo khổ, tăm tối
  • B. Gợi nhớ về quá khứ tươi đẹp đã qua
  • C. Thể hiện sự cô đơn, buồn bã của hai chị em
  • D. Biểu tượng của một thế giới khác, khơi gợi ước mơ về cuộc sống tươi sáng

Câu 29: “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân tập trung thể hiện vẻ đẹp của nhân vật nào?

  • A. Huấn Cao
  • B. Quản ngục
  • C. Thầy thơ lại
  • D. Viên cai ngục

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để hiểu sâu sắc giá trị của tác phẩm?

  • A. Tiểu sử tác giả
  • B. Hoàn cảnh ra đời tác phẩm
  • C. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức nghệ thuật
  • D. Ý kiến đánh giá của các nhà phê bình

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Khi người ta đã ngoài 70 tuổi thì tuổi tác chỉ còn là những con số. Điều quan trọng là tâm hồn và trí tuệ vẫn còn minh mẫn, yêu đời…”. Đoạn trích trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa gì trong việc thể hiện sự thay đổi của nhân vật Chí Phèo?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu thể hiện quan niệm sống nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm thể loại truyện ngắn hiện đại Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người về phương xa”?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong bài “Thu hứng” của Đỗ Phủ, hình ảnh “lạnh lẽo cành khô” gợi liên tưởng đến điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tác phẩm nào sau đây không thuộc thể loại tùy bút?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (Vũ Trọng Phụng), tiếng khóc “thét” của bà Phó Đoan thể hiện điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu tập trung phản ánh vấn đề nhức nhối nào của xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép so sánh trong câu thơ này có tác dụng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong văn bản nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Nhân vật “Hộ” trong truyện ngắn “Đời thừa” của Nam Cao đại diện cho kiểu người nào trong xã hội?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Thể loại kịch nói thường tập trung khai thác mâu thuẫn chủ yếu nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: “Sóng” của Xuân Quỳnh là tiếng lòng của người phụ nữ trong tình yêu, vậy cảm xúc chủ đạo trong bài thơ là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “lá cờ đỏ sao vàng” xuất hiện ở cuối truyện có ý nghĩa biểu tượng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đọc câu sau: “Gió theo đường gió, mây về núi”. Cấu trúc ngữ pháp của câu thơ này có đặc điểm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Văn bản thông tin có chức năng chính là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, câu hỏi “Sao anh không về chơi thôn Vĩ?” thể hiện điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành ca ngợi phẩm chất cao đẹp nào của con người Tây Nguyên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho văn miêu tả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong bài “Bài thơ số 28” (Thuốc) của Lỗ Tấn, hình ảnh “con đường” tượng trưng cho điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phong cách ngôn ngữ báo chí có đặc điểm nổi bật nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Tác phẩm nào sau đây thể hiện rõ nhất khuynh hướng sử thi và cảm hứng lãng mạn trong văn học cách mạng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đọc đoạn thơ: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao”. Đoạn thơ trên thể hiện triết lý sống nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm có ý nghĩa gì đối với hai chị em Liên và An?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân tập trung thể hiện vẻ đẹp của nhân vật nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để hiểu sâu sắc giá trị của tác phẩm?

Xem kết quả