15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Ánh trăng dát vàng trên sóng sông.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Từ nào sau đây thuộc trường từ vựng chỉ “cảm xúc buồn bã”?

  • A. Vui vẻ
  • B. Hân hoan
  • C. Ưu sầu
  • D. Phấn khởi

Câu 3: Xác định thành ngữ được sử dụng đúng nghĩa trong các câu sau:

  • A. Anh ấy luôn tỏ ra “chân chỉ hạt bột” trong mọi công việc được giao.
  • B. Dù khó khăn đến đâu, chúng tôi vẫn quyết tâm “màn trời chiếu đất” để hoàn thành dự án.
  • C. Trong buổi họp lớp, ai cũng “ăn sung mặc sướng” kể về thành công của mình.
  • D. Cuộc đời “nước chảy bèo trôi” của người nghệ sĩ lang thang khiến nhiều người cảm động.

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ nhân quả giữa các luận điểm?

  • A. Phép nối
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

  • A. Trăng tròn như chiếc mâm vàng.
  • B. Cây đa già đứng im như tượng đá.
  • C. Đợi chờ người đến bạc cả mái đầu.
  • D. Núi non trùng điệp như bức tường thành.

Câu 6: Tìm lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Nhờ sự giúp đỡ nhiệt tình của bạn bè, bài tập khó khăn đã được tôi giải quyết một cách dễ dàng.”

  • A. Sai về dùng từ
  • B. Sai về trật tự từ
  • C. Sai về liên kết câu
  • D. Sai về cấu trúc câu

Câu 7: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, nghiên cứu?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa hẹp
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể loại tùy bút?

  • A. Tính khách quan, phi hư cấu
  • B. Tính trữ tình, chủ quan, phóng khoáng
  • C. Tính logic, chặt chẽ, hệ thống
  • D. Tính thông tin, thời sự, cập nhật

Câu 10: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ điều kiện - giả thiết

Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ tu từ.”

  • A. phép tắc
  • B. biện pháp
  • C. phương tiện
  • D. yếu tố

Câu 12: Đâu là câu văn sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

  • A. Hôm nay trời đẹp; chúng ta đi chơi nhé.
  • B. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc; và xem phim.
  • C. Mùa hè đến rồi; ve kêu râm ran, phượng nở đỏ rực.
  • D. Bạn học giỏi; tôi cũng vậy.

Câu 13: Trong các loại văn bản sau, văn bản nào thuộc thể loại văn bản nghị luận?

  • A. Bản tin thời sự
  • B. Bài xã luận trên báo
  • C. Truyện ngắn
  • D. Đơn xin nhập học

Câu 14: Tìm từ láy trong đoạn thơ sau: “Gió đưa cành trúc la đà/ Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà thọ xương”

  • A. La đà
  • B. Thiên Mụ
  • C. Canh gà
  • D. Thọ xương

Câu 15: Câu chủ đề thường được đặt ở vị trí nào trong đoạn văn diễn dịch?

  • A. Đầu đoạn văn
  • B. Cuối đoạn văn
  • C. Giữa đoạn văn
  • D. Không có vị trí cố định

Câu 16: Đâu là phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản thuyết minh?

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Miêu tả
  • D. Thuyết minh

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 18: Trong câu “Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đến trường.”, cặp quan hệ từ “tuy…nhưng…” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Tăng tiến
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Điều kiện - giả thiết

Câu 19: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

  • A. Nhỏ bé
  • B. Mênh mông
  • C. Hẹp hòi
  • D. Chật chội

Câu 20: Câu nào sau đây là câu nghi vấn dùng để cầu khiến?

  • A. Hôm nay bạn có khỏe không?
  • B. Đây là quyển sách của bạn à?
  • C. Bạn giúp tôi một tay được không?
  • D. Bạn đã ăn cơm chưa?

Câu 21: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn trích sau: “Hỡi đồng bào cả nước!/ Tất cả chúng ta, không phân biệt gái trai, già trẻ, tôn giáo và đảng phái, dân tộc thiểu số, quyết tâm đánh tan giặc Mỹ xâm lược!”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 22: Từ “ăn” trong cụm từ “ăn ảnh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Nghĩa bóng

Câu 23: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp âm
  • D. Hoán dụ

Câu 24: Câu văn “Sách là người bạn lớn của con người.” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 25: Xác định phép liên kết câu chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau: “Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. Loài hoa này tượng trưng cho vẻ đẹp thanh cao, thuần khiết.”

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép đối
  • D. Phép thế

Câu 26: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Bàn ghế
  • C. Thiên nhiên
  • D. Tổ quốc

Câu 27: Dòng nào sau đây nêu đúng chức năng của dấu ngoặc kép?

  • A. Ngăn cách các bộ phận trong câu
  • B. Kết thúc câu trần thuật
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • D. Thể hiện sự liệt kê

Câu 28: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.” được dùng theo phương thức chuyển nghĩa nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nói quá
  • D. Hoán dụ

Câu 29: Trong các loại văn bản nhật dụng, văn bản nào thường đề cập đến các vấn đề nóng bỏng, gây bức xúc trong xã hội?

  • A. Thông báo
  • B. Bài báo, phóng sự
  • C. Giấy mời
  • D. Biên bản

Câu 30: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để viết văn nghị luận tốt, cần rèn luyện kĩ năng ______ và lập luận chặt chẽ.”

  • A. miêu tả
  • B. biểu cảm
  • C. phân tích
  • D. tưởng tượng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong câu văn: “Ánh trăng dát vàng trên sóng sông.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Từ nào sau đây thuộc trường từ vựng chỉ “cảm xúc buồn bã”?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Xác định thành ngữ được sử dụng đúng nghĩa trong các câu sau:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ nhân quả giữa các luận điểm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Tìm lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Nhờ sự giúp đỡ nhiệt tình của bạn bè, bài tập khó khăn đã được tôi giải quyết một cách dễ dàng.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, nghiên cứu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể loại tùy bút?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ tu từ.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Đâu là câu văn sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong các loại văn bản sau, văn bản nào thuộc thể loại văn bản nghị luận?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Tìm từ láy trong đoạn thơ sau: “Gió đưa cành trúc la đà/ Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà thọ xương”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Câu chủ đề thường được đặt ở vị trí nào trong đoạn văn diễn dịch?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Đâu là phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản thuyết minh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong câu “Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đến trường.”, cặp quan hệ từ “tuy…nhưng…” biểu thị quan hệ gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Câu nào sau đây là câu nghi vấn dùng để cầu khiến?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn trích sau: “Hỡi đồng bào cả nước!/ Tất cả chúng ta, không phân biệt gái trai, già trẻ, tôn giáo và đảng phái, dân tộc thiểu số, quyết tâm đánh tan giặc Mỹ xâm lược!”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Từ “ăn” trong cụm từ “ăn ảnh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Câu văn “Sách là người bạn lớn của con người.” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Xác định phép liên kết câu chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau: “Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. Loài hoa này tượng trưng cho vẻ đẹp thanh cao, thuần khiết.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Dòng nào sau đây nêu đúng chức năng của dấu ngoặc kép?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.” được dùng theo phương thức chuyển nghĩa nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong các loại văn bản nhật dụng, văn bản nào thường đề cập đến các vấn đề nóng bỏng, gây bức xúc trong xã hội?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để viết văn nghị luận tốt, cần rèn luyện kĩ năng ______ và lập luận chặt chẽ.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Mặt trời mọc đằng đông và lặn đằng tây”, thành phần nào là chủ ngữ?

  • A. Mặt trời
  • B. mọc
  • C. đằng đông
  • D. đằng tây

Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu phẩy?

  • A. Vì trời mưa to, nên chúng tôi vẫn đến trường.
  • B. Hôm nay, trời rất đẹp nhưng tôi lại bị ốm.
  • C. Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập.
  • D. Tuy nhà nghèo, nhưng Lan học rất giỏi.

Câu 3: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. sinh viên
  • B. lung linh
  • C. hoa hồng
  • D. bàn ghế

Câu 4: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Cây đa quê hương đã bao đời nay chứng kiến biết bao thăng trầm của làng. Bóng đa rợp mát sân đình, ôm ấp cả tuổi thơ tôi.”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “… là biện pháp nghệ thuật phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 6: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện quan hệ ý nghĩa gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ nhân quả
  • C. Quan hệ tăng tiến
  • D. Quan hệ đồng đẳng

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. giáo dục
  • B. kinh tế
  • C. cày bừa
  • D. văn hóa

Câu 8: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. con mèo đen
  • B. học sinh chăm chỉ
  • C. mùa xuân đến
  • D. mưa to gió lớn

Câu 9: Câu văn “Sách là người bạn lớn của con người.” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 10: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 11: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 12: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ so sánh:

  • A. Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.
  • B. Hoa phượng nở đỏ rực cả một góc trời.
  • C. Cô giáo em dịu hiền như mẹ.
  • D. Núi non trùng điệp trải dài vô tận.

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
  • C. Tôi thích đọc sách.
  • D. Bạn Lan học rất giỏi.

Câu 14: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm cho câu văn thêm sinh động, gợi hình ảnh, cảm xúc?

  • A. Liệt kê
  • B. Điệp ngữ
  • C. Đảo ngữ
  • D. Ẩn dụ, hoán dụ, nhân hóa, so sánh

Câu 15: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. trung thực
  • B. chung thực
  • C. trung thục
  • D. chung thục

Câu 16: Trong câu “Tuy rét buốt nhưng cây cối vẫn đâm chồi nảy lộc.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ đồng đẳng

Câu 17: Chọn từ trái nghĩa với từ “siêng năng”:

  • A. cần cù
  • B. lười biếng
  • C. chăm chỉ
  • D. năng động

Câu 18: Xác định cụm từ làm thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt kết quả tốt trong học tập, chúng ta cần phải cố gắng.”

  • A. Để đạt kết quả tốt trong học tập
  • B. chúng ta
  • C. cần phải cố gắng
  • D. trong học tập

Câu 19: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm than đúng?

  • A. Bạn tên là gì?
  • B. Hôm nay trời đẹp quá.
  • C. Hãy làm bài tập đi.
  • D. Ôi, cảnh đẹp tuyệt vời!

Câu 20: Chọn cặp từ đồng nghĩa:

  • A. cao thượng - ích kỷ
  • B. nhanh nhẹn - chậm chạp
  • C. rộng lớn - bao la
  • D. yêu thương - ghét bỏ

Câu 21: Phân loại theo cấu trúc ngữ pháp, câu “Hoa nở và chim hót.” là loại câu gì?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 22: Trong câu “Để bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp, chúng ta cần nâng cao ý thức.”, cụm từ “bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 23: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

  • A. trăng
  • B. trong
  • C. trường
  • D. chăm

Câu 24: “Một con én lượn bay báo hiệu mùa xuân về.”, câu này thuộc loại câu rút gọn thành phần nào?

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Cả chủ ngữ và vị ngữ
  • D. Không rút gọn thành phần nào

Câu 25: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Lời văn hoa mỹ, trau chuốt
  • C. Lý lẽ và dẫn chứng xác thực, logic
  • D. Giọng văn truyền cảm, giàu cảm xúc

Câu 26: Từ “ăn” trong câu thành ngữ “Ăn vóc học hay” được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa bóng
  • D. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển

Câu 27: Chọn câu văn có sử dụng phép điệp ngữ:

  • A. Trời hôm nay trong xanh.
  • B. Điệp điệp trùng trùng sóng biển khơi.
  • C. Cây cối xanh tươi.
  • D. Bạn bè đến chơi nhà.

Câu 28: Trong câu “Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, Lan đã vượt qua khó khăn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ đồng đẳng

Câu 29: Từ nào sau đây không thuộc nhóm từ chỉ màu sắc?

  • A. xanh
  • B. đỏ
  • C. vàng
  • D. tròn

Câu 30: Trong câu “Với giọng văn truyền cảm, nhà văn đã tái hiện sinh động bức tranh quê hương.”, cụm từ “với giọng văn truyền cảm” là thành phần gì?

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu “Mặt trời mọc đằng đông và lặn đằng tây”, thành phần nào là chủ ngữ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu phẩy?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Từ nào sau đây là từ láy?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Cây đa quê hương đã bao đời nay chứng kiến biết bao thăng trầm của làng. Bóng đa rợp mát sân đình, ôm ấp cả tuổi thơ tôi.”?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “… là biện pháp nghệ thuật phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện quan hệ ý nghĩa gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Câu văn “Sách là người bạn lớn của con người.” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ so sánh:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm cho câu văn thêm sinh động, gợi hình ảnh, cảm xúc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong câu “Tuy rét buốt nhưng cây cối vẫn đâm chồi nảy lộc.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Chọn từ trái nghĩa với từ “siêng năng”:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Xác định cụm từ làm thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt kết quả tốt trong học tập, chúng ta cần phải cố gắng.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm than đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Chọn cặp từ đồng nghĩa:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Phân loại theo cấu trúc ngữ pháp, câu “Hoa nở và chim hót.” là loại câu gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong câu “Để bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp, chúng ta cần nâng cao ý thức.”, cụm từ “bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp” đóng vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: “Một con én lượn bay báo hiệu mùa xuân về.”, câu này thuộc loại câu rút gọn thành phần nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Từ “ăn” trong câu thành ngữ “Ăn vóc học hay” được dùng theo nghĩa nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Chọn câu văn có sử dụng phép điệp ngữ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong câu “Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, Lan đã vượt qua khó khăn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Từ nào sau đây không thuộc nhóm từ chỉ màu sắc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong câu “Với giọng văn truyền cảm, nhà văn đã tái hiện sinh động bức tranh quê hương.”, cụm từ “với giọng văn truyền cảm” là thành phần gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tập trung vào việc thay đổi trật tự thông thường của từ ngữ trong câu nhằm nhấn mạnh hoặc tạo hiệu quả nghệ thuật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Đảo ngữ

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả. Mưa rơi lộp độp trên mái nhà, nước chảy róc rách ngoài sân.” Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật để gợi tả âm thanh của thiên nhiên?

  • A. So sánh
  • B. Tượng thanh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 3: Trong câu: “Mặt trời như quả cầu lửa khổng lồ treo lơ lửng trên bầu trời.”, từ “như” được sử dụng để tạo ra biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Biện pháp tu từ hoán dụ và ẩn dụ có điểm chung nào sau đây?

  • A. Đều dựa trên sự tương đồng về âm thanh
  • B. Đều sử dụng cách nói quá sự thật
  • C. Đều dựa trên mối quan hệ liên tưởng giữa các sự vật, hiện tượng
  • D. Đều làm thay đổi trật tự cú pháp của câu

Câu 5: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất cho văn bản sau: “Điều 9. Nghĩa vụ của người lao động: 1. Thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể và nội quy lao động….”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 6: Trong phong cách ngôn ngữ báo chí, yếu tố nào sau đây được coi là quan trọng nhất?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính thông tin
  • C. Tính cá nhân
  • D. Tính trang trọng

Câu 7: Chức năng chính của phong cách ngôn ngữ khoa học là gì?

  • A. Giải trí và thư giãn
  • B. Bày tỏ cảm xúc cá nhân
  • C. Thuyết phục và kêu gọi hành động
  • D. Thông báo, giải thích và trình bày tri thức

Câu 8: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” là một câu tục ngữ thể hiện phương châm giao tiếp nào?

  • A. Phương châm về lượng
  • B. Phương châm về chất
  • C. Phương châm quan hệ
  • D. Phương châm cách thức

Câu 9: Trong giao tiếp, khi nói “Hình như bạn hơi mệt thì phải?”, người nói đã sử dụng phương châm nào?

  • A. Phương châm về lượng
  • B. Phương châm về chất
  • C. Phương châm quan hệ
  • D. Phương châm cách thức (nói giảm, nói tránh)

Câu 10: Lỗi “Thừa từ” trong câu văn thường vi phạm phương châm giao tiếp nào?

  • A. Phương châm về lượng
  • B. Phương châm về chất
  • C. Phương châm quan hệ
  • D. Phương châm cách thức

Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... là sự biến đổi về âm thanh của từ khi kết hợp với các từ khác trong câu.”

  • A. Biến nghĩa
  • B. Biến âm
  • C. Đồng âm
  • D. Trái nghĩa

Câu 12: Hiện tượng biến âm “cá gỗ” thành “cá ngỗ” là ví dụ cho loại biến âm nào?

  • A. Biến âm chính tả
  • B. Biến âm ngữ nghĩa
  • C. Biến âm lịch sử
  • D. Biến âm địa lý

Câu 13: Trong tiếng Việt, thanh điệu có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Phân biệt nghĩa của từ
  • B. Xác định cấu trúc ngữ pháp
  • C. Thể hiện cảm xúc của người nói
  • D. Tạo nhịp điệu cho câu văn

Câu 14: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Bàn
  • B. Giang sơn
  • C. Nhà
  • D. Cơm

Câu 15: “Sách vở, bút mực” là cụm từ thuộc loại nào xét theo cấu tạo?

  • A. Cụm từ đẳng lập
  • B. Cụm từ chính phụ
  • C. Cụm từ song song
  • D. Cụm từ cố định

Câu 16: Trong câu: “Những quyển sách này rất hay.”, thành phần “những quyển sách này” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 17: Câu nào sau đây là câu phức?

  • A. Trời mưa.
  • B. Hôm nay tôi đi học.
  • C. Vì trời mưa nên tôi không đi học.
  • D. Tôi thích đọc sách.

Câu 18: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận đẳng lập trong câu ghép?

  • A. Dấu chấm phẩy (;)
  • B. Dấu phẩy (,)
  • C. Dấu chấm than (!)
  • D. Dấu chấm hỏi (?)

Câu 19: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa?

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi thừa từ
  • C. Lỗi lẫn lộn từ loại
  • D. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa

Câu 20: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

  • A. Tôi rất thích đọc truyện trinh thám.
  • B. Cả lớp đều đạt học sinh giỏi, chỉ trừ một số bạn.
  • C. Bạn nên ăn nhiều rau xanh để khỏe mạnh hơn.
  • D. Cuốn sách này rất hữu ích cho việc học tập.

Câu 21: Chọn cách diễn đạt đúng nhất trong các câu sau:

  • A. Anh ấy đã cố gắng nỗ lực hết mình.
  • B. Chúng tôi vô cùng hết sức cảm ơn bạn.
  • C. Chúng tôi vô cùng cảm ơn bạn.
  • D. Anh ấy đã cố gắng nỗ lực.

Câu 22: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng biện pháp tu từ
  • B. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận chặt chẽ
  • C. Giọng văn truyền cảm, giàu hình ảnh
  • D. Sử dụng nhiều từ Hán Việt

Câu 23: Khi tóm tắt văn bản, cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?

  • A. Trung thành với nội dung chính của văn bản gốc
  • B. Thay đổi hoàn toàn cách diễn đạt của văn bản gốc
  • C. Thêm ý kiến cá nhân vào văn bản tóm tắt
  • D. Tóm tắt dài hơn văn bản gốc

Câu 24: “Nước non”, “cửa nhà”, “ăn uống” là các từ ghép loại nào?

  • A. Từ ghép chính phụ
  • B. Từ ghép đẳng lập
  • C. Từ ghép láy
  • D. Từ ghép Hán Việt

Câu 25: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhất trong các phương án sau:

  • A. Rộng rãi
  • B. Mênh mông
  • C. Thênh thang
  • D. Vô tận

Câu 26: Đọc câu sau: “Sự kiện này đã diễn ra cách đây 10 năm về trước.” Câu văn mắc lỗi gì?

  • A. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • B. Lỗi sai cấu trúc ngữ pháp
  • C. Lỗi lặp ý
  • D. Lỗi diễn đạt tối nghĩa

Câu 27: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói ngược lại với ý muốn diễn đạt để nhấn mạnh hoặc gây hài hước?

  • A. Nói mỉa mai (irony)
  • B. Nói quá (hyperbole)
  • C. Nói giảm (euphemism)
  • D. Nói tương phản (antithesis)

Câu 28: Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ cơ thể (ánh mắt, cử chỉ, điệu bộ) thuộc yếu tố nào của quá trình giao tiếp?

  • A. Kênh giao tiếp
  • B. Mã giao tiếp
  • C. Nội dung giao tiếp
  • D. Phi ngôn ngữ

Câu 29: Khi phân tích một văn bản, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định các biện pháp tu từ
  • B. Đọc kỹ văn bản để nắm bắt nội dung chính
  • C. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • D. Phân tích cấu trúc văn bản

Câu 30: “Một mặt trời trong tim” là cách diễn đạt sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tập trung vào việc thay đổi trật tự thông thường của từ ngữ trong câu nhằm nhấn mạnh hoặc tạo hiệu quả nghệ thuật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả. Mưa rơi lộp độp trên mái nhà, nước chảy róc rách ngoài sân.” Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật để gợi tả âm thanh của thiên nhiên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong câu: “Mặt trời như quả cầu lửa khổng lồ treo lơ lửng trên bầu trời.”, từ “như” được sử dụng để tạo ra biện pháp tu từ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Biện pháp tu từ hoán dụ và ẩn dụ có điểm chung nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất cho văn bản sau: “Điều 9. Nghĩa vụ của người lao động: 1. Thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể và nội quy lao động….”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong phong cách ngôn ngữ báo chí, yếu tố nào sau đây được coi là quan trọng nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Chức năng chính của phong cách ngôn ngữ khoa học là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” là một câu tục ngữ thể hiện phương châm giao tiếp nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong giao tiếp, khi nói “Hình như bạn hơi mệt thì phải?”, người nói đã sử dụng phương châm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Lỗi “Thừa từ” trong câu văn thường vi phạm phương châm giao tiếp nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... là sự biến đổi về âm thanh của từ khi kết hợp với các từ khác trong câu.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Hiện tượng biến âm “cá gỗ” thành “cá ngỗ” là ví dụ cho loại biến âm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong tiếng Việt, thanh điệu có vai trò quan trọng như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: “Sách vở, bút mực” là cụm từ thuộc loại nào xét theo cấu tạo?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong câu: “Những quyển sách này rất hay.”, thành phần “những quyển sách này” đóng vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Câu nào sau đây là câu phức?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận đẳng lập trong câu ghép?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Chọn cách diễn đạt đúng nhất trong các câu sau:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Khi tóm tắt văn bản, cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: “Nước non”, “cửa nhà”, “ăn uống” là các từ ghép loại nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhất trong các phương án sau:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Đọc câu sau: “Sự kiện này đã diễn ra cách đây 10 năm về trước.” Câu văn mắc lỗi gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói ngược lại với ý muốn diễn đạt để nhấn mạnh hoặc gây hài hước?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ cơ thể (ánh mắt, cử chỉ, điệu bộ) thuộc yếu tố nào của quá trình giao tiếp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi phân tích một văn bản, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: “Một mặt trời trong tim” là cách diễn đạt sử dụng biện pháp tu từ nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tập trung vào việc phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Đọc câu sau: “Một ngày Huế bão táp mưa sa…”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên để diễn tả sự khắc nghiệt của thời tiết?

  • A. Nhân hóa
  • B. Nói quá
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp từ

Câu 3: Xét về cấu trúc ngữ pháp, câu nào sau đây là câu phức?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Em học bài.
  • C. Vì trời mưa nên em không đi học.
  • D. Sách rất hay.

Câu 4: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, từ ngữ “như hòn lửa” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ chính
  • C. Bổ ngữ
  • D. Vị ngữ mở rộng (thành phần phụ chú nghĩa so sánh)

Câu 5: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Cái bàn
  • B. Đi đứng
  • C. Giang sơn
  • D. Ăn uống

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chúng ta cần phải có thái độ ... đối với những hành vi sai trái.”

  • A. kiên quyết
  • B. mềm mỏng
  • C. thờ ơ
  • D. lơ là

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

  • A. Tôi thích đọc sách, truyện; còn em gái tôi thích xem phim.
  • B. Tôi thích đọc sách và truyện; em gái tôi thích xem phim.
  • C. Tôi thích đọc sách, truyện. Còn em gái tôi thích xem phim.
  • D. Tôi thích đọc sách truyện; còn em gái tôi thích xem phim.

Câu 8: Lỗi sai về logic trong lập luận thường xuất hiện dưới dạng nào sau đây?

  • A. Lỗi chính tả
  • B. Lỗi dùng từ
  • C. Mâu thuẫn về ý
  • D. Lỗi ngữ pháp

Câu 9: Đâu là phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, sách giáo khoa?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 10: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xác định ngữ cảnh?

  • A. Thời gian giao tiếp
  • B. Đối tượng giao tiếp
  • C. Địa điểm giao tiếp
  • D. Mục đích giao tiếp

Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “... là khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt và sáng tạo trong các tình huống giao tiếp khác nhau.”

  • A. Ngữ pháp
  • B. Từ vựng
  • C. Năng lực giao tiếp
  • D. Phong cách ngôn ngữ

Câu 12: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất chức năng biểu cảm của ngôn ngữ?

  • A. Hôm nay là ngày 20 tháng 11.
  • B. Bạn có khỏe không?
  • C. Hãy giữ gìn vệ sinh chung.
  • D. Ôi, cảnh đẹp tuyệt vời!

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu và đoạn văn đóng vai trò gì?

  • A. Đảm bảo tính mạch lạc, logic của văn bản
  • B. Làm cho văn bản dài hơn
  • C. Trang trí văn bản
  • D. Thay thế cho việc sử dụng từ ngữ

Câu 14: Đâu là biện pháp tu từ dựa trên sự tương đồng về âm thanh giữa các từ ngữ?

  • A. So sánh
  • B. Điệp âm
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 15: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, phép tu từ so sánh được thực hiện giữa đối tượng nào với đối tượng nào?

  • A. Sách và người bạn lớn
  • B. Con người và người bạn lớn
  • C. Sách và con người
  • D. Không có phép so sánh

Câu 16: Xác định loại lỗi dùng từ trong câu sau: “Bài văn của bạn Lan rất văn chương, nhưng lại mắc nhiều lỗi chính tả.”

  • A. Lặp từ
  • B. Sai nghĩa
  • C. Không rõ nghĩa
  • D. Lẫn lộn trường từ vựng

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng thành ngữ?

  • A. Trời hôm nay rất đẹp.
  • B. Đêm đến thì chó treo mèo đậy.
  • C. Bạn Hoa rất chăm chỉ.
  • D. Chúng ta cần bảo vệ môi trường.

Câu 18: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào chú trọng vào việc trình bày, giải thích, chứng minh một vấn đề?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 19: Đọc đoạn văn sau: “Nắng Sài Gòn anh đi mà chợt tắt. Bởi vì em, đôi mắt em là chiều.” (Trích “Gửi miền Nam” – Lê Anh Xuân). Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ?

  • A. Nói quá
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 20: Khi phân tích một văn bản, yếu tố “ngôn ngữ” bao gồm những khía cạnh nào?

  • A. Từ vựng, ngữ pháp, biện pháp tu từ
  • B. Nội dung, chủ đề, tư tưởng
  • C. Bố cục, kết cấu, mạch lạc
  • D. Nhân vật, sự kiện, cốt truyện

Câu 21: Trong câu “Cây đa, giếng nước, sân đình là hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam.”, cụm từ “cây đa, giếng nước, sân đình” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 22: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ.

  • A. Hoa phượng đỏ rực cả một góc trời.
  • B. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân ly.
  • D. Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.

Câu 23: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • D. Không có nghĩa

Câu 24: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật so với các phong cách ngôn ngữ khác?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính hình tượng, giàu cảm xúc
  • C. Tính thông tin, đại chúng
  • D. Tính trang trọng, nghi thức

Câu 25: Trong các loại câu phân loại theo mục đích nói, câu nào dùng để thể hiện cảm xúc, thái độ?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 26: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

  • A. yên tĩnh
  • B. an ninh
  • C. ổn định
  • D. chiến tranh

Câu 27: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Nói quá
  • C. Mỉa mai
  • D. Phóng đại

Câu 28: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Tương phản
  • B. Điều kiện – kết quả
  • C. Nguyên nhân – kết quả
  • D. Bổ sung

Câu 29: Khi viết văn bản thuyết minh, người viết cần chú ý điều gì nhất về ngôn ngữ?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Tính chính xác, rõ ràng, dễ hiểu
  • C. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, hoa mỹ
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân

Câu 30: Đâu là phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ quan trọng trong giao tiếp trực tiếp?

  • A. Chữ viết
  • B. Âm thanh
  • C. Hình ảnh
  • D. Ngôn ngữ cơ thể

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tập trung vào việc phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đọc câu sau: “Một ngày Huế bão táp mưa sa…”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên để diễn tả sự khắc nghiệt của thời tiết?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xét về cấu trúc ngữ pháp, câu nào sau đây là câu phức?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, từ ngữ “như hòn lửa” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chúng ta cần phải có thái độ ... đối với những hành vi sai trái.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Lỗi sai về logic trong lập luận thường xuất hiện dưới dạng nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Đâu là phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, sách giáo khoa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xác định ngữ cảnh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “... là khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt và sáng tạo trong các tình huống giao tiếp khác nhau.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất chức năng biểu cảm của ngôn ngữ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu và đoạn văn đóng vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đâu là biện pháp tu từ dựa trên sự tương đồng về âm thanh giữa các từ ngữ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, phép tu từ so sánh được thực hiện giữa đối tượng nào với đối tượng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Xác định loại lỗi dùng từ trong câu sau: “Bài văn của bạn Lan rất văn chương, nhưng lại mắc nhiều lỗi chính tả.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng thành ngữ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào chú trọng vào việc trình bày, giải thích, chứng minh một vấn đề?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Đọc đoạn văn sau: “Nắng Sài Gòn anh đi mà chợt tắt. Bởi vì em, đôi mắt em là chiều.” (Trích “Gửi miền Nam” – Lê Anh Xuân). Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Khi phân tích một văn bản, yếu tố “ngôn ngữ” bao gồm những khía cạnh nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong câu “Cây đa, giếng nước, sân đình là hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam.”, cụm từ “cây đa, giếng nước, sân đình” đóng vai trò gì trong câu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật so với các phong cách ngôn ngữ khác?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong các loại câu phân loại theo mục đích nói, câu nào dùng để thể hiện cảm xúc, thái độ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Khi viết văn bản thuyết minh, người viết cần chú ý điều gì nhất về ngôn ngữ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đâu là phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ quan trọng trong giao tiếp trực tiếp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông như dát bạc, lấp lánh ánh sao trời.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ________ và kiên trì.”

  • A. cố gắng
  • B. nỗ lực
  • C. quyết tâm
  • D. hăng hái

Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Vì trời mưa to, nên chúng tôi quyết định hoãn chuyến dã ngoại.”

  • A. Vì trời mưa to
  • B. nên chúng tôi
  • C. quyết định hoãn
  • D. chuyến dã ngoại

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

  • A. Tôi thích đọc sách, đặc biệt là; tiểu thuyết trinh thám.
  • B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam; và là trung tâm văn hóa lớn.
  • C. Trời hôm nay đẹp; chim hót líu lo, hoa nở rộ.
  • D. Bạn nên học chăm chỉ, nếu không; bạn sẽ không đạt kết quả tốt.

Câu 5: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả giữa các câu?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép liên kết bằng quan hệ từ
  • C. Phép thế
  • D. Phép nối

Câu 6: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa:

  • A. Cây cầu bắc qua sông rộng.
  • B. Mặt trời đỏ rực như quả cầu lửa.
  • C. Tiếng chim hót véo von trên cành cây.
  • D. Gió lay nhẹ cành cây, thì thầm kể chuyện.

Câu 7: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: "bao la", "mênh mông", "vô tận", "nhỏ bé"?

  • A. bao la
  • B. mênh mông
  • C. vô tận
  • D. nhỏ bé

Câu 8: Trong các loại phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, sách giáo khoa?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 9: Xác định lỗi sai về logic trong lập luận sau: “Mọi người đều thích âm nhạc. Lan là một người. Vậy Lan thích âm nhạc.”

  • A. Ngụy biện tấn công cá nhân
  • B. Ngụy biện đánh lạc hướng
  • C. Ngụy biện khái quát hóa vội vàng
  • D. Ngụy biện dựa trên đám đông

Câu 10: Chọn từ đồng nghĩa với từ "hào hùng" trong cụm từ "khí thế hào hùng":

  • A. yếu ớt
  • B. oai hùng
  • C. nhỏ bé
  • D. thầm lặng

Câu 11: Trong câu ghép: “Em học giỏi và bạn bè yêu quý em.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ đẳng lập
  • B. Quan hệ chính phụ
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 12: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây thể hiện bài học về sự kiên trì, nhẫn nại?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • B. Uống nước nhớ nguồn
  • C. Có công mài sắt có ngày nên kim
  • D. Đi một ngày đàng học một sàng khôn

Câu 13: Trong đoạn văn, từ ngữ nào sau đây thường được dùng để chuyển ý, mở đầu một khía cạnh mới của vấn đề?

  • A. Vì vậy
  • B. Do đó
  • C. Bởi vì
  • D. Tuy nhiên

Câu 14: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa.” (Hồ Chí Minh)

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 15: Dòng nào sau đây chứa từ láy tượng thanh?

  • A. xinh xắn, đáng yêu
  • B. tròn trịa, vuông vắn
  • C. rì rào, ào ào
  • D. nhanh nhẹn, hoạt bát

Câu 16: Trong câu: “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức, và rèn luyện tư duy.”, liên từ ‘và’ có vai trò gì?

  • A. Liên kết các thành phần đẳng lập
  • B. Liên kết các thành phần chính phụ
  • C. Thể hiện quan hệ tương phản
  • D. Thể hiện quan hệ nhân quả

Câu 17: Chọn câu văn sử dụng phép tu từ hoán dụ:

  • A. Người đẹp như hoa.
  • B. Áo chàm đưa buổi phân ly.
  • C. Thời gian trôi nhanh như tên bắn.
  • D. Cây đa, giếng nước, sân đình – hình ảnh quê hương.

Câu 18: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Chung thực
  • B. Chung trức
  • C. Trung thực
  • D. Trung trức

Câu 19: Trong câu “Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ thành công.”, cặp quan hệ từ ‘nếu…thì…’ biểu thị quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ lựa chọn
  • D. Quan hệ điều kiện - kết quả

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ "tiến bộ":

  • A. phát triển
  • B. lạc hậu
  • C. nâng cao
  • D. vượt bậc

Câu 21: Đâu là câu văn sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

  • A. Trăng tròn như chiếc mâm.
  • B. Người về như hẹn mùa chim én.
  • C. Tôi chờ đợi anh đến bạc cả mái đầu.
  • D. Núi cao biển rộng tình ta.

Câu 22: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. giang sơn
  • B. bàn ghế
  • C. cây cỏ
  • D. ăn uống

Câu 23: Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Dưới mái hiên, chim sẻ ríu rít chuyền cành.”

  • A. Dưới mái hiên
  • B. chim sẻ
  • C. ríu rít
  • D. chuyền cành

Câu 24: Câu nào sau đây sử dụng dấu ngoặc kép đúng?

  • A. Cô giáo nói: “Các em chăm chỉ nhé”!
  • B. Đây là tác phẩm “Sóng” của Xuân Quỳnh.
  • C. Từ “láy”; được dùng để chỉ loại từ đặc biệt.
  • D. Anh ấy là một “nhà hùng biện” tài ba.

Câu 25: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: “________, chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.”

  • A. Để có một tương lai tốt đẹp
  • B. Mặc dù còn nhiều khó khăn
  • C. Bên cạnh những thành tựu đã đạt được
  • D. Tuy nhiên, điều quan trọng hơn cả

Câu 26: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

  • A. nhà máy
  • B. bút chì
  • C. quần áo
  • D. học sinh

Câu 27: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 28: Tìm câu thành ngữ có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

  • A. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
  • B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
  • C. Chó treo mèo đậy
  • D. Điếc không sợ súng

Câu 29: Trong câu: “Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.”, cụm từ ‘đâm chồi nảy lộc’ đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 30: Chọn câu văn diễn đạt đúng và rõ nghĩa nhất:

  • A. Bài văn của em Lan, cô giáo khen rất hay.
  • B. Cô giáo khen bài văn của em Lan viết rất hay.
  • C. Em Lan bài văn rất hay được cô giáo khen.
  • D. Rất hay bài văn em Lan được cô giáo khen.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông như dát bạc, lấp lánh ánh sao trời.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ________ và kiên trì.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Vì trời mưa to, nên chúng tôi quyết định hoãn chuyến dã ngoại.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả giữa các câu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: 'bao la', 'mênh mông', 'vô tận', 'nhỏ bé'?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong các loại phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, sách giáo khoa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Xác định lỗi sai về logic trong lập luận sau: “Mọi người đều thích âm nhạc. Lan là một người. Vậy Lan thích âm nhạc.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'hào hùng' trong cụm từ 'khí thế hào hùng':

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong câu ghép: “Em học giỏi và bạn bè yêu quý em.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây thể hiện bài học về sự kiên trì, nhẫn nại?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong đoạn văn, từ ngữ nào sau đây thường được dùng để chuyển ý, mở đầu một khía cạnh mới của vấn đề?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa.” (Hồ Chí Minh)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Dòng nào sau đây chứa từ láy tượng thanh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong câu: “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức, và rèn luyện tư duy.”, liên từ ‘và’ có vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Chọn câu văn sử dụng phép tu từ hoán dụ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong câu “Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ thành công.”, cặp quan hệ từ ‘nếu…thì…’ biểu thị quan hệ gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ 'tiến bộ':

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đâu là câu văn sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Dưới mái hiên, chim sẻ ríu rít chuyền cành.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Câu nào sau đây sử dụng dấu ngoặc kép đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: “________, chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Tìm câu thành ngữ có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong câu: “Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.”, cụm từ ‘đâm chồi nảy lộc’ đóng vai trò gì trong câu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Chọn câu văn diễn đạt đúng và rõ nghĩa nhất:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần phải nỗ lực học tập.”

  • A. Để đạt điểm cao trong kỳ thi
  • B. học sinh
  • C. cần phải nỗ lực học tập
  • D. trong kỳ thi

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. bàn ghế
  • B. ăn uống
  • C. nhà cửa
  • D. giải phóng

Câu 4: Trong các loại phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “… là biện pháp tu từ dùng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó.”

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 6: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu có vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho đoạn văn
  • B. Giúp đoạn văn ngắn gọn hơn
  • C. Đảm bảo sự mạch lạc, logic giữa các ý
  • D. Làm cho câu văn phức tạp hơn

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 9: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

  • A. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp, lời đối thoại
  • B. Ngăn cách các thành phần phụ của câu
  • C. Nối các từ trong một liên danh
  • D. Thể hiện sự liệt kê

Câu 10: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất chăm học.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 11: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

  • A. Tương đồng
  • B. Tương cận
  • C. Đối lập
  • D. Tương phản

Câu 12: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. rì rào
  • C. xinh đẹp
  • D. nhỏ nhẹ

Câu 13: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” được dùng theo phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 14: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 15: Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh?

  • A. róc rách
  • B. xanh tươi
  • C. mênh mông
  • D. yêu thương

Câu 16: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Để bài văn được hay, em cần sử dụng các biện pháp tu từ và dùng từ ngữ chau chuốt.”

  • A. Lỗi sai ở cụm từ “để bài văn được hay”, sửa thành “để có bài văn hay”
  • B. Lỗi sai ở cụm từ “em cần sử dụng”, sửa thành “cần sử dụng”
  • C. Câu không sai
  • D. Lỗi sai ở cụm từ “dùng từ ngữ chau chuốt”, nên bỏ cụm từ này

Câu 17: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 18: Từ “tay” trong câu “Bàn tay ta làm nên tất cả” được dùng theo phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 19: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài nói thêm sinh động, người nói nên kết hợp … và ngôn ngữ cơ thể.”

  • A. giọng điệu trầm bổng
  • B. tốc độ nói nhanh chậm
  • C. âm lượng vừa phải
  • D. ngữ điệu phù hợp

Câu 20: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 21: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “cần cù”?

  • A. lười biếng
  • B. chăm chỉ
  • C. thông minh
  • D. nhanh nhẹn

Câu 22: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những quyển sách trên bàn là của Lan.”

  • A. Những quyển sách
  • B. trên bàn
  • C. là
  • D. Những quyển sách trên bàn và là của Lan

Câu 23: Câu văn “Ôi, đẹp quá!” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 24: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

  • A. bút bi
  • B. học sinh
  • C. quần áo
  • D. nhà máy

Câu 25: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

  • A. chiến tranh
  • B. yêu thương
  • C. đoàn kết
  • D. hợp tác

Câu 26: Dấu chấm lửng trong văn bản thường được dùng để làm gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Biểu thị sự liệt kê chưa hết, lời nói bỏ dở
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp

Câu 27: Trong câu “Nếu em cố gắng, em sẽ thành công.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 28: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Tăng tính trang trọng cho câu văn
  • B. Giảm nhẹ tính chất của sự vật, hiện tượng
  • C. Làm cho sự vật, hiện tượng trở nên sinh động, gần gũi
  • D. Thể hiện thái độ khách quan của người viết

Câu 29: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 30: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu thành ngữ: “... tận gốc, trốc tận ngọn”.

  • A. tìm - diệt
  • B. giữ - bỏ
  • C. xây - phá
  • D. diệt - trừ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong câu văn: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần phải nỗ lực học tập.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong các loại phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “… là biện pháp tu từ dùng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng phép tu từ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu có vai trò gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất chăm học.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” được dùng theo phép tu từ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đi đâu đấy?”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Để bài văn được hay, em cần sử dụng các biện pháp tu từ và dùng từ ngữ chau chuốt.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Từ “tay” trong câu “Bàn tay ta làm nên tất cả” được dùng theo phép tu từ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài nói thêm sinh động, người nói nên kết hợp … và ngôn ngữ cơ thể.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng”?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “cần cù”?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những quyển sách trên bàn là của Lan.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Câu văn “Ôi, đẹp quá!” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Dấu chấm lửng trong văn bản thường được dùng để làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong câu “Nếu em cố gắng, em sẽ thành công.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu thành ngữ: “... tận gốc, trốc tận ngọn”.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Dòng sông trôi lững lờ như ___________ bạc.”

  • A. dải
  • B. hạt
  • C. vệt
  • D. tia

Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những tiếng chim hót líu lo trên cành cây.”

  • A. Những tiếng chim
  • B. hót líu lo
  • C. Những tiếng chim hót líu lo
  • D. trên cành cây

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liệt kê: “Bàn ghế, sách vở, quần áo, đồ chơi… tất cả đều được sắp xếp gọn gàng.”

  • A. Bàn ghế, sách vở, quần áo, đồ chơi…
  • B. tất cả đều
  • C. được sắp xếp
  • D. gọn gàng

Câu 5: Chọn cụm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. chật chội
  • D. mênh mông

Câu 6: Xác định kiểu câu sau đây theo mục đích nói: “Bạn có khỏe không?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 7: Trong câu “Để học giỏi, chúng ta cần phải chăm chỉ”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả

Câu 8: Chọn từ trái nghĩa với từ “đoàn kết” trong các phương án sau:

  • A. hợp tác
  • B. chia rẽ
  • C. gắn bó
  • D. thân thiện

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan học giỏi nhưng bạn ấy lại lười biếng.”

  • A. Sai từ “nhưng”, sửa thành “và”
  • B. Sai từ “lại”, bỏ từ “lại”
  • C. Câu không sai
  • D. Sai quan hệ từ, nên dùng “mặc dù” thay “tuy…nhưng” hoặc đảo trật tự ý

Câu 10: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết tiết kiệm
  • B. Phải biết yêu thương
  • C. Phải biết ơn người giúp đỡ
  • D. Phải biết chăm chỉ

Câu 11: Trong đoạn thơ sau, hình ảnh “mặt trời của bắp” là ẩn dụ cho điều gì? “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. Thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Nguồn sống, sự nuôi dưỡng
  • C. Thời gian trôi nhanh
  • D. Khát vọng vươn lên

Câu 12: Chọn cách diễn đạt trang trọng hơn cho câu sau: “Tôi nghĩ rằng điều này không đúng.”

  • A. Theo tôi, cái này sai rồi.
  • B. Tớ thấy cái này không ổn.
  • C. Tôi cho rằng nhận định này chưa xác thực.
  • D. Chắc chắn là cái này sai bét.

Câu 13: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: “nhân hậu, hiền lành, độc ác, từ bi”

  • A. nhân hậu
  • B. hiền lành
  • C. độc ác
  • D. từ bi

Câu 14: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Hỡi đồng bào toàn quốc!...” (Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh)

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 15: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, từ “là” được dùng với chức năng gì?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Danh từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 16: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh:

  • A. Mặt trời xuống núi rồi.
  • B. Trăng tròn như chiếc đĩa.
  • C. Cụ đã về với tổ tiên.
  • D. Nước chảy đá mòn.

Câu 17: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được hiểu theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời đẹp.
  • B. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • C. Em học bài chăm chỉ.
  • D. Cây cối xanh tươi.

Câu 19: Giải thích nghĩa của thành ngữ “Nước chảy bèo trôi”:

  • A. Cuộc sống yên bình, êm ả
  • B. Sự đoàn kết, gắn bó
  • C. Cuộc sống trôi nổi, không ổn định
  • D. Sức mạnh của thiên nhiên

Câu 20: Chọn từ láy phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Tiếng chim hót ___________ vang vọng trong khu rừng.”

  • A. líu lo
  • B. lộp bộp
  • C. ầm ĩ
  • D. lạnh lẽo

Câu 21: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu sau: “Thời gian trôi đi… nhanh quá!”

  • A. Ngăn cách các bộ phận câu
  • B. Thể hiện sự ngập ngừng, kéo dài, cảm xúc
  • C. Liệt kê các sự vật, hiện tượng
  • D. Kết thúc câu trần thuật

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu ca dao: “Thân em như tấm lụa đào/ Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai?”

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 23: Chọn từ đồng âm khác nghĩa với từ “bàn” (trong “bàn ghế”) trong các phương án sau:

  • A. ghế
  • B. bàn bạc
  • C. tủ
  • D. sách

Câu 24: Trong câu “Mẹ tôi rất hiền hậu và đảm đang”, từ “và” có vai trò gì?

  • A. Liên kết các thành phần đẳng lập
  • B. Liên kết các vế câu ghép
  • C. Biểu thị quan hệ tương phản
  • D. Biểu thị quan hệ nguyên nhân – kết quả

Câu 25: Đâu là câu văn sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

  • A. Hôm nay trời “đẹp” quá!
  • B. Tôi thích đọc truyện “cổ tích”.
  • C. Bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh rất hay.
  • D. Bạn Lan “học giỏi nhất lớp”.

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ sau: “Vì sao? Vì sao? Đất xanh mãi/ Vì sao? Vì sao? Chim gọi hoài.”

  • A. Vì sao?
  • B. Đất xanh mãi
  • C. Chim gọi hoài
  • D. Đất và chim

Câu 27: Chọn từ có âm đầu “tr” khác với các từ còn lại:

  • A. trung thành
  • B. trí tuệ
  • C. trầm lặng
  • D. chăm chỉ

Câu 28: Trong câu “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức và tâm hồn”, cụm từ “mở mang kiến thức và tâm hồn” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 29: Tìm câu tục ngữ có nội dung gần nghĩa nhất với câu “Thương người như thể thương thân”:

  • A. Chín người mười ý
  • B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
  • C. Lá lành đùm lá rách
  • D. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ

Câu 30: Viết lại câu sau theo kiểu câu bị động: “Người ta xây ngôi nhà này từ năm ngoái.”

  • A. Ngôi nhà này người ta xây từ năm ngoái.
  • B. Ngôi nhà này đã xây xong từ năm ngoái.
  • C. Ngôi nhà này được xây bởi người ta từ năm ngoái.
  • D. Ngôi nhà này được xây từ năm ngoái.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong câu “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Dòng sông trôi lững lờ như ___________ bạc.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những tiếng chim hót líu lo trên cành cây.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liệt kê: “Bàn ghế, sách vở, quần áo, đồ chơi… tất cả đều được sắp xếp gọn gàng.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chọn cụm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Xác định kiểu câu sau đây theo mục đích nói: “Bạn có khỏe không?”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong câu “Để học giỏi, chúng ta cần phải chăm chỉ”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Chọn từ trái nghĩa với từ “đoàn kết” trong các phương án sau:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan học giỏi nhưng bạn ấy lại lười biếng.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong đoạn thơ sau, hình ảnh “mặt trời của bắp” là ẩn dụ cho điều gì? “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Chọn cách diễn đạt trang trọng hơn cho câu sau: “Tôi nghĩ rằng điều này không đúng.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: “nhân hậu, hiền lành, độc ác, từ bi”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Hỡi đồng bào toàn quốc!...” (Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, từ “là” được dùng với chức năng gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được hiểu theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Giải thích nghĩa của thành ngữ “Nước chảy bèo trôi”:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Chọn từ láy phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Tiếng chim hót ___________ vang vọng trong khu rừng.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu sau: “Thời gian trôi đi… nhanh quá!”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu ca dao: “Thân em như tấm lụa đào/ Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai?”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Chọn từ đồng âm khác nghĩa với từ “bàn” (trong “bàn ghế”) trong các phương án sau:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong câu “Mẹ tôi rất hiền hậu và đảm đang”, từ “và” có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Đâu là câu văn sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ sau: “Vì sao? Vì sao? Đất xanh mãi/ Vì sao? Vì sao? Chim gọi hoài.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Chọn từ có âm đầu “tr” khác với các từ còn lại:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong câu “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức và tâm hồn”, cụm từ “mở mang kiến thức và tâm hồn” đóng vai trò gì trong câu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Tìm câu tục ngữ có nội dung gần nghĩa nhất với câu “Thương người như thể thương thân”:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Viết lại câu sau theo kiểu câu bị động: “Người ta xây ngôi nhà này từ năm ngoái.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • C. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • D. Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Văn bản này trình bày một cách khách quan, trung thực về tình hình kinh tế Việt Nam năm 2023, dựa trên số liệu thống kê và phân tích của các chuyên gia.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 3: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “bạn” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm phần thuyết phục, cần sử dụng các ______ chứng cứ và lí lẽ sắc bén.”

  • A. liệt
  • B. kê
  • C. dẫn
  • D. chứng

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Mặc dù trời lạnh nhưng em vẫn đi học.
  • C. Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ thành công.
  • D. Tuy nhà nghèo nhưng gia đình tôi rất giàu có về vật chất.

Câu 6: Xác định kiểu câu (theo mục đích nói) của câu sau: “Bạn có thể giúp tôi một tay được không?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu nghi vấn

Câu 7: Trong đoạn trích sau, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu: “Chúng ta cần bảo vệ môi trường. Vì môi trường sống trong lành là nền tảng cho sự phát triển bền vững.”

  • A. Phép lặp
  • B. Phép quan hệ từ
  • C. Phép thế
  • D. Phép nối

Câu 8: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Sinh viên
  • C. Tổ quốc
  • D. Bàn

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản của quá trình tạo lập văn bản?

  • A. Viết bài → Lập dàn ý → Xác định đề tài → Thu thập tư liệu → Chỉnh sửa
  • B. Xác định đề tài → Thu thập tư liệu → Lập dàn ý → Viết bài → Chỉnh sửa
  • C. Thu thập tư liệu → Xác định đề tài → Viết bài → Lập dàn ý → Chỉnh sửa
  • D. Lập dàn ý → Viết bài → Thu thập tư liệu → Xác định đề tài → Chỉnh sửa

Câu 11: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Báo cáo khoa học
  • B. Đơn xin việc
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Tin thời sự

Câu 12: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” được sử dụng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Nghĩa hẹp

Câu 13: Đâu là biện pháp tu từ chơi chữ?

  • A. Ăn vóc học hay.
  • B. Đêm trăng thanh anh mới hỏi nàng, Tre non đủ lá đan sàng nên chăng?
  • C. Người ta là hoa của đất.
  • D. Lia thia quen chậu, vợ chồng quen hơi.

Câu 14: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, thành phần nào là chủ ngữ?

  • A. Những quyển sách này
  • B. rất hữu ích
  • C. cho việc học tập
  • D. của bạn

Câu 15: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

  • A. yên tĩnh
  • B. chiến tranh
  • C. an lạc
  • D. tĩnh lặng

Câu 16: Dòng nào sau đây không phải là phương châm hội thoại?

  • A. Phương châm về lượng
  • B. Phương châm về chất
  • C. Phương châm thẩm mỹ
  • D. Phương châm quan hệ

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Để đạt được kết quả cao trong học tập, bạn cần phải có phương pháp học tập khoa học và chăm chỉ.”

  • A. Lỗi dùng từ
  • B. Lỗi ngữ pháp
  • C. Lỗi logic
  • D. Câu không mắc lỗi

Câu 18: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

  • A. Rung rinh
  • B. Tươi đẹp
  • C. Học sinh
  • D. Quốc gia

Câu 19: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần phải tiết kiệm khi ăn uống.
  • B. Nên trồng nhiều cây xanh.
  • C. Phải biết ơn người đã giúp đỡ mình.
  • D. Chỉ nên ăn quả chín.

Câu 20: Xác định biện pháp tu từ trong câu sau: “Gió gào thét như muốn nuốt chửng mọi thứ.”

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 21: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “cần cù”?

  • A. lười biếng
  • B. chăm chỉ
  • C. thông minh
  • D. nhanh nhẹn

Câu 22: Câu “Trời ơi!” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu nghi vấn

Câu 23: Câu ghép nào sau đây có quan hệ tương phản?

  • A. Lan học giỏi và Hoa cũng học giỏi.
  • B. Vì trời mưa nên em không đi chơi.
  • C. Tuy nhà xa nhưng bạn ấy không bao giờ đi học muộn.
  • D. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.

Câu 23: Trong câu “Những ngọn đèn đường lung linh như những vì sao.”, phép so sánh được thực hiện giữa đối tượng nào với đối tượng nào?

  • A. Ngọn đèn đường và những vì sao
  • B. Ngọn đèn đường và sự lung linh
  • C. Những vì sao và sự lung linh
  • D. Đèn đường và đường phố

Câu 24: Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: “Văn bản nhật dụng thường đề cập đến những vấn đề ______ của đời sống xã hội.”

  • A. lịch sử
  • B. văn hóa
  • C. thời sự
  • D. tâm linh

Câu 25: Từ “trong” trong câu “Bên trong ngôi nhà rất ấm áp.” là loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Giới từ

Câu 26: Tìm thành ngữ có nghĩa tương tự với câu tục ngữ “Chết vinh còn hơn sống nhục.”

  • A. Chó treo mèo đậy
  • B. Thà chết đứng còn hơn sống quỳ
  • C. Điếc không sợ súng
  • D. Nước đổ lá khoai

Câu 27: Trong đoạn thơ sau, hình ảnh “mặt trời” tượng trưng cho điều gì: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi, Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. Thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Sự sống
  • C. Người mẹ
  • D. Tương lai tươi sáng

Câu 28: Xác định chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu sau: “Hà Nội mùa này vắng những cơn mưa rào, thay vào đó là cái nắng vàng dịu nhẹ; gió heo may se lạnh.”

  • A. Kết thúc câu
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép
  • C. Liệt kê các ý
  • D. Chú thích

Câu 29: Từ nào sau đây có cấu tạo khác với các từ còn lại?

  • A. Xinh xắn
  • B. Nhỏ nhắn
  • C. Mỏng manh
  • D. Tươi cười

Câu 30: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc ngữ cảnh?

  • A. Thời gian giao tiếp
  • B. Địa điểm giao tiếp
  • C. Giọng điệu
  • D. Đối tượng giao tiếp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Văn bản này trình bày một cách khách quan, trung thực về tình hình kinh tế Việt Nam năm 2023, dựa trên số liệu thống kê và phân tích của các chuyên gia.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “bạn” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm phần thuyết phục, cần sử dụng các ______ chứng cứ và lí lẽ sắc bén.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Xác định kiểu câu (theo mục đích nói) của câu sau: “Bạn có thể giúp tôi một tay được không?”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong đoạn trích sau, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu: “Chúng ta cần bảo vệ môi trường. Vì môi trường sống trong lành là nền tảng cho sự phát triển bền vững.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản của quá trình tạo lập văn bản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” được sử dụng theo nghĩa nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Đâu là biện pháp tu từ chơi chữ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, thành phần nào là chủ ngữ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Dòng nào sau đây không phải là phương châm hội thoại?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Để đạt được kết quả cao trong học tập, bạn cần phải có phương pháp học tập khoa học và chăm chỉ.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Xác định biện pháp tu từ trong câu sau: “Gió gào thét như muốn nuốt chửng mọi thứ.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “cần cù”?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Câu “Trời ơi!” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu ghép nào sau đây có quan hệ tương phản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong câu “Những ngọn đèn đường lung linh như những vì sao.”, phép so sánh được thực hiện giữa đối tượng nào với đối tượng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: “Văn bản nhật dụng thường đề cập đến những vấn đề ______ của đời sống xã hội.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Từ “trong” trong câu “Bên trong ngôi nhà rất ấm áp.” là loại từ gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Tìm thành ngữ có nghĩa tương tự với câu tục ngữ “Chết vinh còn hơn sống nhục.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong đoạn thơ sau, hình ảnh “mặt trời” tượng trưng cho điều gì: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi, Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Xác định chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu sau: “Hà Nội mùa này vắng những cơn mưa rào, thay vào đó là cái nắng vàng dịu nhẹ; gió heo may se lạnh.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Từ nào sau đây có cấu tạo khác với các từ còn lại?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Tượng thanh và tượng hình

Câu 2: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Bờ cõi
  • D. Tổ quốc

Câu 3: Xác định thành ngữ trong các câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây; Uống nước nhớ nguồn.”

  • A. Ăn quả
  • B. Uống nước
  • C. Trồng cây, nhớ nguồn
  • D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây; Uống nước nhớ nguồn

Câu 4: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, phép tu từ so sánh được thể hiện qua yếu tố nào?

  • A. Sách
  • B. là
  • C. người bạn lớn
  • D. con người

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... công cha như núi Thái Sơn, Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.”

  • A. Công
  • B. Ơn
  • C. Nghĩa
  • D. Đức

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

  • A. Tôi thích đọc sách, đặc biệt là tiểu thuyết; truyện ngắn.
  • B. Hôm nay trời đẹp; tôi muốn đi chơi.
  • C. Bài văn của bạn có bố cục rõ ràng, mạch lạc; lập luận chặt chẽ, sắc sảo; ngôn ngữ trong sáng, giàu hình ảnh.
  • D. Bạn nên học chăm chỉ hơn; nếu không bạn sẽ không đạt kết quả tốt.

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong đoạn thơ sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa/ Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Huy Cận)

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc trong cả hai trường hợp
  • B. Nghĩa chuyển trong cả hai trường hợp
  • C. Nghĩa gốc ở vế đầu, nghĩa chuyển ở vế sau
  • D. Nghĩa chuyển ở vế đầu, nghĩa gốc ở vế sau

Câu 9: Câu tục ngữ “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn” nhấn mạnh đến giá trị nào?

  • A. Giá trị vật chất
  • B. Giá trị thẩm mỹ
  • C. Giá trị nội tại, bản chất
  • D. Giá trị sử dụng

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

  • A. Tươi đẹp
  • B. Xinh xắn
  • C. Học tập
  • D. Sáng tạo

Câu 11: Câu văn “Vì trời mưa nên đường rất trơn.” có quan hệ ý nghĩa gì giữa các vế câu?

  • A. Tương phản
  • B. Tăng tiến
  • C. Nguyên nhân – kết quả
  • D. Điều kiện – giả thiết

Câu 12: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng.”

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 13: Trong câu “Học, học nữa, học mãi”, phép lặp từ được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo sự hài hước
  • B. Miêu tả sự vật cụ thể hơn
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên
  • D. Nhấn mạnh ý nghĩa, tăng cường cảm xúc

Câu 14: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có khỏe không?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 15: Từ “tay” trong cụm từ “tay nghề cao” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 16: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

  • A. Tính biểu cảm, hình tượng, cá thể hóa
  • B. Tính đại chúng, sinh động, tự nhiên
  • C. Tính trang trọng, khuôn mẫu, ước lệ
  • D. Tính khách quan, chính xác, logic, khái quát

Câu 17: Trong câu “Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam”, thành phần nào là chủ ngữ?

  • A. Hoa sen
  • B. là
  • C. quốc hoa
  • D. của Việt Nam

Câu 18: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và âm hưởng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 19: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Xắp xếp
  • B. Chẵng hạn
  • C. Giành giật
  • D. Sẵn sàng

Câu 20: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhất trong các từ sau:

  • A. Rộng rãi
  • B. Mênh mông
  • C. Thênh thang
  • D. Vô tận

Câu 21: Trong đoạn văn nghị luận, luận điểm thường đóng vai trò gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm chính
  • B. Dẫn chứng, ví dụ
  • C. Lời giải thích, phân tích
  • D. Yếu tố gây cười, giải trí

Câu 22: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp đảo ngữ?

  • A. Tôi rất yêu quê hương mình.
  • B. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • C. Vang vọng mãi tiếng chim buổi sáng.
  • D. Bạn nên đọc cuốn sách này.

Câu 23: Từ “ăn” trong thành ngữ “Ăn vóc học hay” được hiểu theo nghĩa nào?

  • A. Phát triển thể chất
  • B. Tiếp thu kiến thức
  • C. Hưởng thụ vật chất
  • D. Sinh sống, tồn tại

Câu 24: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản trữ tình
  • C. Văn bản thông tin
  • D. Văn bản hành chính

Câu 25: Câu “Giá mà tôi có thể bay được!” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 26: Chọn từ trái nghĩa với từ “cẩn thận” nhất trong các từ sau:

  • A. Chủ quan
  • B. Lơ là
  • C. Cẩu thả
  • D. Vô ý

Câu 27: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và tâm hồn”, cụm từ “mở mang kiến thức và tâm hồn” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 28: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu?

  • A. Nói quá
  • B. Nói móc
  • C. Nói mỉa
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 29: Từ “mùa xuân” thường gợi liên tưởng đến điều gì nhất trong văn thơ?

  • A. Sự tàn lụi
  • B. Sự chia ly
  • C. Sự tươi mới, sức sống
  • D. Sự buồn bã, cô đơn

Câu 30: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... trời mưa to, ... chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.”

  • A. Tuy… nhưng
  • B. Vì… nên
  • C. Nếu… thì
  • D. Tại… vì

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong câu “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xác định thành ngữ trong các câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây; Uống nước nhớ nguồn.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, phép tu từ so sánh được thể hiện qua yếu tố nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... công cha như núi Thái Sơn, Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong đoạn thơ sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa/ Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Huy Cận)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Câu tục ngữ “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn” nhấn mạnh đến giá trị nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Câu văn “Vì trời mưa nên đường rất trơn.” có quan hệ ý nghĩa gì giữa các vế câu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong câu “Học, học nữa, học mãi”, phép lặp từ được sử dụng nhằm mục đích gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có khỏe không?”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Từ “tay” trong cụm từ “tay nghề cao” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong câu “Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam”, thành phần nào là chủ ngữ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và âm hưởng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhất trong các từ sau:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong đoạn văn nghị luận, luận điểm thường đóng vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp đảo ngữ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Từ “ăn” trong thành ngữ “Ăn vóc học hay” được hiểu theo nghĩa nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Câu “Giá mà tôi có thể bay được!” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Chọn từ trái nghĩa với từ “cẩn thận” nhất trong các từ sau:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và tâm hồn”, cụm từ “mở mang kiến thức và tâm hồn” đóng vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Từ “mùa xuân” thường gợi liên tưởng đến điều gì nhất trong văn thơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... trời mưa to, ... chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Thuyền về bến cũ, lòng ta cũng về.
  • C. Người ta là hoa của đất.
  • D. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng.

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau: "Bàn tay ta làm nên tất cả, có sức người sỏi đá cũng thành cơm."

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ và phóng đại
  • D. Ẩn dụ và tương phản

Câu 3: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào sử dụng hoán dụ?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • C. Chuông reo cảnh tỉnh giấc mơ tàn.
  • D. Áo nâu liền vải, ăn chung bữa ngày.

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ nói giảm, nói tránh?

  • A. Xin lỗi, tôi không đồng ý với ý kiến của bạn.
  • B. Anh ta đã hy sinh anh dũng trên chiến trường.
  • C. Nó là một kẻ lười biếng và vô trách nhiệm.
  • D. Bà cụ đã qua đời vào đêm qua.

Câu 5: Mục đích chính của việc sử dụng biện pháp tu từ là gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên dài hơn.
  • B. Tăng tính biểu cảm, gợi hình cho diễn đạt.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng hiểu nghĩa đen của câu văn.
  • D. Che giấu ý nghĩa thực sự của người nói.

Câu 6: Phân loại câu sau theo mục đích nói: "Giá mà tôi trúng số độc đắc!"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 7: Câu nào sau đây là câu nghi vấn dùng để khẳng định?

  • A. Bạn có khỏe không?
  • B. Ai mà không muốn giàu có?
  • C. Bạn đã ăn cơm chưa?
  • D. Hôm nay trời mưa phải không?

Câu 8: Chức năng chính của câu cảm thán là gì?

  • A. Trình bày thông tin khách quan.
  • B. Hỏi thông tin hoặc ý kiến.
  • C. Ra lệnh hoặc yêu cầu.
  • D. Bộc lộ cảm xúc, thái độ.

Câu 9: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Hãy im lặng!"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 10: Câu nào sau đây là câu trần thuật?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Bạn có đi chơi không?
  • C. Ôi, đẹp quá!
  • D. Đi thôi!

Câu 11: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép điệp ngữ: "Đất nước tôi, đất nước của những cánh đồng lúa vàng. Đất nước tôi, đất nước của những dòng sông xanh mát."

  • A. cánh đồng lúa vàng
  • B. dòng sông xanh mát
  • C. Đất nước tôi
  • D. của những

Câu 12: Tác dụng của phép điệp ngữ trong văn bản là gì?

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, tăng tính biểu cảm.
  • C. Giúp người đọc dễ nhớ nội dung.
  • D. Tránh sự lặp lại đơn điệu.

Câu 13: Biện pháp tu từ nào đối lập với phép điệp ngữ về mặt hình thức?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Liệt kê

Câu 14: Trong câu "Một trời sao lấp lánh", cụm từ "một trời" là loại số từ nào?

  • A. Số từ chỉ số lượng chính xác
  • B. Số từ chỉ số lượng ước chừng
  • C. Số từ chỉ thứ tự
  • D. Số từ bội số

Câu 15: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đang tới, nghĩa là xuân đang qua" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 16: Xác định thành phần chính của câu sau: "Những bông hoa hồng đỏ thắm nở rộ trong vườn."

  • A. Chủ ngữ: Những bông hoa hồng đỏ thắm, Vị ngữ: nở rộ trong vườn
  • B. Chủ ngữ: bông hoa hồng, Vị ngữ: nở rộ
  • C. Chủ ngữ: vườn, Vị ngữ: nở rộ
  • D. Không xác định được chủ ngữ và vị ngữ

Câu 17: Trong câu ghép "Trời mưa to, đường phố ngập lụt.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ nhân quả
  • C. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 18: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: "...của anh ấy rất thuyết phục."

  • A. Lời nói
  • B. Hành động
  • C. Lý lẽ
  • D. Cử chỉ

Câu 19: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: "mênh mông, bát ngát, bao la, nhỏ bé"?

  • A. mênh mông
  • B. bát ngát
  • C. bao la
  • D. nhỏ bé

Câu 20: Trong câu "Đọc sách giúp mở mang kiến thức.", cụm từ "mở mang kiến thức" đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: "Tuy Lan học giỏi nhưng bạn ấy lại không chăm chỉ."

  • A. Sai về dùng từ, sửa "học giỏi" thành "học kém"
  • B. Sai về cấu trúc câu, đảo ngược hai vế
  • C. Sai về quan hệ logic, sửa "nhưng" thành "mà"
  • D. Câu không có lỗi

Câu 22: Chọn từ đồng nghĩa với từ "bao dung":

  • A. ích kỷ
  • B. vị tha
  • C. hẹp hòi
  • D. độc ác

Câu 23: Giải thích nghĩa của thành ngữ "nước đổ lá khoai".

  • A. Vô ích, không có tác dụng
  • B. Nhanh chóng, dễ dàng
  • C. Cẩn thận, tỉ mỉ
  • D. Mạnh mẽ, quyết liệt

Câu 24: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào là quan trọng nhất để tăng tính thuyết phục?

  • A. Giọng văn hài hước
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Lý lẽ và dẫn chứng xác thực
  • D. Kể chuyện hấp dẫn

Câu 25: Khi viết thư điện tử trang trọng, cần lưu ý điều gì về ngôn ngữ?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ suồng sã, thân mật
  • B. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự, chuẩn mực
  • C. Viết tắt nhiều từ để tiết kiệm thời gian
  • D. Sử dụng nhiều biểu tượng cảm xúc

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng: "Nghị quyết Đại hội Đảng đã chỉ rõ: ..."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 27: Từ nào sau đây viết đúng chính tả:

  • A. sắn sàng
  • B. sẵn sàng
  • C. xẵn sàng
  • D. xắn xàng

Câu 28: Trong các dấu câu sau, dấu câu nào thường dùng để đánh dấu phần trích dẫn trực tiếp?

  • A. Dấu chấm phẩy (;)
  • B. Dấu gạch ngang (-)
  • C. Dấu ngoặc kép (“ ”)
  • D. Dấu chấm than (!)

Câu 29: Khi thuyết trình, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để thu hút người nghe?

  • A. Nội dung trình bày hấp dẫn, mạch lạc
  • B. Trang phục đẹp, lịch sự
  • C. Giọng nói to, rõ ràng
  • D. Sử dụng nhiều hình ảnh minh họa

Câu 30: Để viết một bài văn tự sự hấp dẫn, yếu tố nào cần được chú trọng nhất?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Viết câu văn dài, phức tạp
  • C. Trình bày sạch đẹp, rõ ràng
  • D. Xây dựng cốt truyện và nhân vật sinh động

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau: 'Bàn tay ta làm nên tất cả, có sức người sỏi đá cũng thành cơm.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào sử dụng hoán dụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ nói giảm, nói tránh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Mục đích chính của việc sử dụng biện pháp tu từ là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phân loại câu sau theo mục đích nói: 'Giá mà tôi trúng số độc đắc!'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Câu nào sau đây là câu nghi vấn dùng để khẳng định?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chức năng chính của câu cảm thán là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: 'Hãy im lặng!'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Câu nào sau đây là câu trần thuật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép điệp ngữ: 'Đất nước tôi, đất nước của những cánh đồng lúa vàng. Đất nước tôi, đất nước của những dòng sông xanh mát.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Tác dụng của phép điệp ngữ trong văn bản là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Biện pháp tu từ nào đối lập với phép điệp ngữ về mặt hình thức?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong câu 'Một trời sao lấp lánh', cụm từ 'một trời' là loại số từ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Từ 'xuân' trong câu thơ 'Xuân đang tới, nghĩa là xuân đang qua' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xác định thành phần chính của câu sau: 'Những bông hoa hồng đỏ thắm nở rộ trong vườn.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong câu ghép 'Trời mưa to, đường phố ngập lụt.', quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: '...của anh ấy rất thuyết phục.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: 'mênh mông, bát ngát, bao la, nhỏ bé'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong câu 'Đọc sách giúp mở mang kiến thức.', cụm từ 'mở mang kiến thức' đóng vai trò gì trong câu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: 'Tuy Lan học giỏi nhưng bạn ấy lại không chăm chỉ.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'bao dung':

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Giải thích nghĩa của thành ngữ 'nước đổ lá khoai'.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào là quan trọng nhất để tăng tính thuyết phục?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi viết thư điện tử trang trọng, cần lưu ý điều gì về ngôn ngữ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng: 'Nghị quyết Đại hội Đảng đã chỉ rõ: ...'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Từ nào sau đây viết đúng chính tả:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong các dấu câu sau, dấu câu nào thường dùng để đánh dấu phần trích dẫn trực tiếp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi thuyết trình, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để thu hút người nghe?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để viết một bài văn tự sự hấp dẫn, yếu tố nào cần được chú trọng nhất?

Xem kết quả