Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tập trung vào việc phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?
- A. So sánh
- B. Nói quá
- C. Ẩn dụ
- D. Hoán dụ
Câu 2: Đọc câu sau: “Một ngày Huế bão táp mưa sa…”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên để diễn tả sự khắc nghiệt của thời tiết?
- A. Nhân hóa
- B. Nói quá
- C. Liệt kê
- D. Điệp từ
Câu 3: Xét về cấu trúc ngữ pháp, câu nào sau đây là câu phức?
- A. Hôm nay trời nắng đẹp.
- B. Em học bài.
- C. Vì trời mưa nên em không đi học.
- D. Sách rất hay.
Câu 4: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, từ ngữ “như hòn lửa” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?
- A. Chủ ngữ
- B. Vị ngữ chính
- C. Bổ ngữ
- D. Vị ngữ mở rộng (thành phần phụ chú nghĩa so sánh)
Câu 5: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?
- A. Cái bàn
- B. Đi đứng
- C. Giang sơn
- D. Ăn uống
Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chúng ta cần phải có thái độ ... đối với những hành vi sai trái.”
- A. kiên quyết
- B. mềm mỏng
- C. thờ ơ
- D. lơ là
Câu 7: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng?
- A. Tôi thích đọc sách, truyện; còn em gái tôi thích xem phim.
- B. Tôi thích đọc sách và truyện; em gái tôi thích xem phim.
- C. Tôi thích đọc sách, truyện. Còn em gái tôi thích xem phim.
- D. Tôi thích đọc sách truyện; còn em gái tôi thích xem phim.
Câu 8: Lỗi sai về logic trong lập luận thường xuất hiện dưới dạng nào sau đây?
- A. Lỗi chính tả
- B. Lỗi dùng từ
- C. Mâu thuẫn về ý
- D. Lỗi ngữ pháp
Câu 9: Đâu là phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, sách giáo khoa?
- A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
- B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
- C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
- D. Phong cách ngôn ngữ khoa học
Câu 10: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xác định ngữ cảnh?
- A. Thời gian giao tiếp
- B. Đối tượng giao tiếp
- C. Địa điểm giao tiếp
- D. Mục đích giao tiếp
Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “... là khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt và sáng tạo trong các tình huống giao tiếp khác nhau.”
- A. Ngữ pháp
- B. Từ vựng
- C. Năng lực giao tiếp
- D. Phong cách ngôn ngữ
Câu 12: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất chức năng biểu cảm của ngôn ngữ?
- A. Hôm nay là ngày 20 tháng 11.
- B. Bạn có khỏe không?
- C. Hãy giữ gìn vệ sinh chung.
- D. Ôi, cảnh đẹp tuyệt vời!
Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu và đoạn văn đóng vai trò gì?
- A. Đảm bảo tính mạch lạc, logic của văn bản
- B. Làm cho văn bản dài hơn
- C. Trang trí văn bản
- D. Thay thế cho việc sử dụng từ ngữ
Câu 14: Đâu là biện pháp tu từ dựa trên sự tương đồng về âm thanh giữa các từ ngữ?
- A. So sánh
- B. Điệp âm
- C. Ẩn dụ
- D. Hoán dụ
Câu 15: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, phép tu từ so sánh được thực hiện giữa đối tượng nào với đối tượng nào?
- A. Sách và người bạn lớn
- B. Con người và người bạn lớn
- C. Sách và con người
- D. Không có phép so sánh
Câu 16: Xác định loại lỗi dùng từ trong câu sau: “Bài văn của bạn Lan rất văn chương, nhưng lại mắc nhiều lỗi chính tả.”
- A. Lặp từ
- B. Sai nghĩa
- C. Không rõ nghĩa
- D. Lẫn lộn trường từ vựng
Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng thành ngữ?
- A. Trời hôm nay rất đẹp.
- B. Đêm đến thì chó treo mèo đậy.
- C. Bạn Hoa rất chăm chỉ.
- D. Chúng ta cần bảo vệ môi trường.
Câu 18: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào chú trọng vào việc trình bày, giải thích, chứng minh một vấn đề?
- A. Tự sự
- B. Miêu tả
- C. Biểu cảm
- D. Nghị luận
Câu 19: Đọc đoạn văn sau: “Nắng Sài Gòn anh đi mà chợt tắt. Bởi vì em, đôi mắt em là chiều.” (Trích “Gửi miền Nam” – Lê Anh Xuân). Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ?
- A. Nói quá
- B. So sánh
- C. Ẩn dụ
- D. Hoán dụ
Câu 20: Khi phân tích một văn bản, yếu tố “ngôn ngữ” bao gồm những khía cạnh nào?
- A. Từ vựng, ngữ pháp, biện pháp tu từ
- B. Nội dung, chủ đề, tư tưởng
- C. Bố cục, kết cấu, mạch lạc
- D. Nhân vật, sự kiện, cốt truyện
Câu 21: Trong câu “Cây đa, giếng nước, sân đình là hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam.”, cụm từ “cây đa, giếng nước, sân đình” đóng vai trò gì trong câu?
- A. Chủ ngữ
- B. Vị ngữ
- C. Trạng ngữ
- D. Bổ ngữ
Câu 22: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ.
- A. Hoa phượng đỏ rực cả một góc trời.
- B. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
- C. Áo chàm đưa buổi phân ly.
- D. Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.
Câu 23: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
- A. Nghĩa gốc
- B. Nghĩa chuyển
- C. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển
- D. Không có nghĩa
Câu 24: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật so với các phong cách ngôn ngữ khác?
- A. Tính chính xác, khách quan
- B. Tính hình tượng, giàu cảm xúc
- C. Tính thông tin, đại chúng
- D. Tính trang trọng, nghi thức
Câu 25: Trong các loại câu phân loại theo mục đích nói, câu nào dùng để thể hiện cảm xúc, thái độ?
- A. Câu trần thuật
- B. Câu nghi vấn
- C. Câu cảm thán
- D. Câu cầu khiến
Câu 26: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.
- A. yên tĩnh
- B. an ninh
- C. ổn định
- D. chiến tranh
Câu 27: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?
- A. Nói giảm, nói tránh
- B. Nói quá
- C. Mỉa mai
- D. Phóng đại
Câu 28: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?
- A. Tương phản
- B. Điều kiện – kết quả
- C. Nguyên nhân – kết quả
- D. Bổ sung
Câu 29: Khi viết văn bản thuyết minh, người viết cần chú ý điều gì nhất về ngôn ngữ?
- A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
- B. Tính chính xác, rõ ràng, dễ hiểu
- C. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, hoa mỹ
- D. Thể hiện cảm xúc cá nhân
Câu 30: Đâu là phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ quan trọng trong giao tiếp trực tiếp?
- A. Chữ viết
- B. Âm thanh
- C. Hình ảnh
- D. Ngôn ngữ cơ thể