15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. Điệp ngữ và liệt kê
  • C. Nói quá và nói giảm
  • D. So sánh và nhân hóa

Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Bạn đi đâu đấy!
  • C. Bạn đi đâu đấy.
  • D. Bạn đi đâu đấy,

Câu 3: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Tổ quốc
  • C. Gió
  • D. Thiên nhiên

Câu 4: Trong các phép liên kết câu sau, phép nào chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn nghị luận?

  • A. Phép đối và phép tương phản
  • B. Phép lặp và phép nối
  • C. Phép liệt kê và phép tăng tiến
  • D. Phép ẩn dụ và phép hoán dụ

Câu 5: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn.”

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn
  • B. Ăn quả
  • C. Nhớ kẻ trồng cây
  • D. Uống nước nhớ nguồn

Câu 6: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện bài học về tính kiên trì?

  • A. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
  • B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
  • C. Có công mài sắt, có ngày nên kim
  • D. Chậm như rùa

Câu 7: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 9: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho văn miêu tả?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Liệt kê
  • C. Nói quá
  • D. So sánh và nhân hóa

Câu 10: Trong câu “Trăng ơi... từ đâu đến?”, từ “ơi” thuộc loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Trợ từ
  • D. Thán từ

Câu 11: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của ngôn ngữ nói?

  • A. Tính hệ thống, chặt chẽ, logic
  • B. Tính tự nhiên, linh hoạt, có yếu tố phi ngôn ngữ
  • C. Tính trang trọng, khuôn mẫu, chuẩn mực
  • D. Tính chính xác, khoa học, khách quan

Câu 12: Từ nào sau đây có thể dùng để thay thế cho từ “hạnh phúc” trong câu “Gia đình tôi luôn tràn ngập hạnh phúc” mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản?

  • A. Giàu có
  • B. Sung túc
  • C. Bình yên
  • D. Vui sướng

Câu 13: Trong các loại lỗi chính tả sau, lỗi nào thường gặp khi viết văn?

  • A. Lỗi lẫn lộn phụ âm đầu, vần, thanh điệu
  • B. Lỗi về dấu câu
  • C. Lỗi về từ loại
  • D. Lỗi về cấu trúc câu

Câu 14: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời đẹp.
  • B. Em học bài.
  • C. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • D. Bạn ấy rất chăm chỉ.

Câu 15: Tìm từ láy trong đoạn thơ sau: “Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà thọ xương.”

  • A. Gió đưa
  • B. La đà
  • C. Tiếng chuông
  • D. Thiên Mụ

Câu 16: Phương châm hội thoại nào yêu cầu người nói cần nói đúng sự thật, có bằng chứng xác thực?

  • A. Phương châm về lượng
  • B. Phương châm về cách thức
  • C. Phương châm về quan hệ
  • D. Phương châm về chất

Câu 17: Trong các biện pháp nghệ thuật sau, biện pháp nào tạo nên nhịp điệu, âm hưởng cho câu văn?

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 18: Từ “ăn” trong câu “Ăn cơm” và “Ăn năn” có quan hệ với nhau như thế nào?

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Nhiều nghĩa
  • C. Trái nghĩa
  • D. Đồng âm

Câu 19: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nhân hóa

Câu 20: Trong các kiểu câu phân loại theo mục đích nói, kiểu câu nào dùng để bộc lộ cảm xúc, tình cảm?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cầu khiến

Câu 21: Xác định phép tu từ chủ yếu trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 22: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Sắn xúi
  • B. Sắp sếp
  • C. Chắc chắn
  • D. Sản xuất

Câu 23: Trong đoạn văn bản, liên kết hình thức chủ yếu được thực hiện bằng phương tiện nào?

  • A. Nghĩa của từ ngữ
  • B. Từ ngữ và câu
  • C. Nội dung chủ đề
  • D. Mục đích giao tiếp

Câu 24: Đâu là biện pháp tu từ đối?

  • A. Gió thổi cây lay
  • B. Trăng tròn vành vạnh
  • C. Đêm thanh hớp nguyệt ngâm thi, Xuân mãn dục hoa ngủ nguyệt trì
  • D. Nước chảy róc rách

Câu 25: Câu “Mẹ về chưa?” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 26: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu thành ngữ: “... như nước đổ đầu vịt.”

  • A. Khôn
  • B. Ngu
  • C. Hiền
  • D. Dữ

Câu 27: Trong các yếu tố tạo thành văn bản, yếu tố nào quan trọng nhất đảm bảo tính thống nhất về nội dung?

  • A. Mạch lạc
  • B. Liên kết
  • C. Kết cấu
  • D. Chủ đề

Câu 28: Từ “tay” trong câu “Đôi tay mẹ” và “Tay lái lụa” có hiện tượng chuyển nghĩa theo phương thức nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 29: Phong cách ngôn ngữ nào thường sử dụng các biện pháp tu từ như so sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 30: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi và hát hay.”

  • A. Sai về dùng từ, sửa "xinh đẹp" thành "xinh xắn"
  • B. Sai về quan hệ ý nghĩa, sửa "nhưng" thành "mà còn"
  • C. Sai về cấu trúc câu, sửa thành câu đơn
  • D. Câu không sai, diễn đạt đúng ý

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong các phép liên kết câu sau, phép nào chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn nghị luận?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện bài học về tính kiên trì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho văn miêu tả?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong câu “Trăng ơi... từ đâu đến?”, từ “ơi” thuộc loại từ gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của ngôn ngữ nói?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Từ nào sau đây có thể dùng để thay thế cho từ “hạnh phúc” trong câu “Gia đình tôi luôn tràn ngập hạnh phúc” mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong các loại lỗi chính tả sau, lỗi nào thường gặp khi viết văn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Câu nào sau đây là câu ghép?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Tìm từ láy trong đoạn thơ sau: “Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà thọ xương.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Phương châm hội thoại nào yêu cầu người nói cần nói đúng sự thật, có bằng chứng xác thực?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong các biện pháp nghệ thuật sau, biện pháp nào tạo nên nhịp điệu, âm hưởng cho câu văn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Từ “ăn” trong câu “Ăn cơm” và “Ăn năn” có quan hệ với nhau như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong các kiểu câu phân loại theo mục đích nói, kiểu câu nào dùng để bộc lộ cảm xúc, tình cảm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Xác định phép tu từ chủ yếu trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong đoạn văn bản, liên kết hình thức chủ yếu được thực hiện bằng phương tiện nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Đâu là biện pháp tu từ đối?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Câu “Mẹ về chưa?” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu thành ngữ: “... như nước đổ đầu vịt.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong các yếu tố tạo thành văn bản, yếu tố nào quan trọng nhất đảm bảo tính thống nhất về nội dung?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Từ “tay” trong câu “Đôi tay mẹ” và “Tay lái lụa” có hiện tượng chuyển nghĩa theo phương thức nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Phong cách ngôn ngữ nào thường sử dụng các biện pháp tu từ như so sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi và hát hay.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Hoa cười ngả nghiêng đón gió.
  • C. Thuyền về bến đậu, chim bay về tổ.
  • D. Người ta là hoa của đất.

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: “Chao ôi, con mèo nhà tôi mới đẹp làm sao!”

  • A. Chao ôi
  • B. con mèo nhà tôi
  • C. mới đẹp làm sao
  • D. cả câu là thành phần biệt lập

Câu 3: Dòng nào sau đây nêu đúng công dụng của dấu ngoặc kép?

  • A. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp, liệt kê, giải thích.
  • B. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp, tên riêng đặc biệt, từ ngữ có hàm ý mỉa mai.
  • C. Ngăn cách các thành phần phụ chú, đánh dấu lời dẫn gián tiếp, trích dẫn.
  • D. Nối các từ ngữ trong một liên danh, đánh dấu lời đối thoại, chú thích.

Câu 4: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt: “Giang sơn gấm vóc, nhân dân ta đang hưởng thái bình.”

  • A. giang sơn
  • B. gấm vóc
  • C. nhân dân
  • D. thái bình

Câu 5: Câu nào sau đây có sử dụng phép tu từ nói quá?

  • A. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • B. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng.
  • C. Đất nước mình ơi, mình có nhớ những ngày giông bão?
  • D. Cổ dài như cần cổ hạc.

Câu 6: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Giá mà tôi trúng xổ số!”

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu trần thuật

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy: lung linh, rực rỡ, xinh xắn, bạn bè.

  • A. lung linh
  • B. rực rỡ
  • C. xinh xắn
  • D. bạn bè

Câu 8: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Vì sao Trái Đất nặng ân tình?”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 9: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm nói tránh
  • D. Liệt kê

Câu 10: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. mùa xuân đến
  • B. cây đa cổ thụ
  • C. bạn thân thiết
  • D. chó treo mèo đậy

Câu 11: Trong câu “Mẹ tôi vừa về đến nhà thì trời đổ mưa.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ thời gian
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 12: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... công việc này rất quan trọng, chúng ta cần phải hoàn thành nó trước cuối tuần.”

  • A. Tuy
  • B. Vì
  • C. Nhưng
  • D. Nếu

Câu 13: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. mênh mông
  • D. gần gũi

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Em học bài ở nhà.
  • C. Bạn Lan rất chăm chỉ.
  • D. Trăng lên cao, gió thổi mạnh.

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai quan hệ từ, sửa thành: “Lan vừa xinh đẹp lại vừa học giỏi.”
  • B. Sai trật tự từ, sửa thành: “Bạn ấy xinh đẹp nhưng Lan học giỏi.”
  • C. Sai về nghĩa, sửa thành: “Tuy Lan không xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”
  • D. Câu không sai.

Câu 16: Câu “Bạn có khỏe không?” là kiểu câu gì xét theo mục đích giao tiếp?

  • A. Câu cầu khiến
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu trần thuật

Câu 17: Từ nào sau đây là từ tượng thanh?

  • A. xanh tươi
  • B. róc rách
  • C. nhẹ nhàng
  • D. ấm áp

Câu 18: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để đạt kết quả tốt trong học tập, ...”

  • A. bạn cần phải có nhiều bạn bè.
  • B. thời tiết phải luôn ủng hộ.
  • C. gia đình cần tạo điều kiện.
  • D. chúng ta cần phải chăm chỉ và có phương pháp học tập đúng đắn.

Câu 19: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Động từ
  • B. Quan hệ từ
  • C. Tính từ
  • D. Danh từ

Câu 20: Biện pháp tu từ nào được sử dụng khi gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên của một sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi với nó?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 21: Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Ngoài vườn, hoa lan đang khoe sắc.”

  • A. Ngoài vườn
  • B. hoa lan
  • C. đang khoe sắc
  • D. cả câu

Câu 22: Dấu chấm lửng (dấu ba chấm) thường được dùng để làm gì?

  • A. Thể hiện sự liệt kê chưa hết, lời nói ngập ngừng, kéo dài.
  • B. Kết thúc câu trần thuật, câu kể, câu miêu tả.
  • C. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép phức.
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp.

Câu 23: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Thời gian ăn mòn mọi thứ.
  • B. Bé Lan đang ăn cơm.
  • C. Nước ăn chân tay.
  • D. Ảnh hưởng của văn hóa phương Tây đang ăn sâu vào giới trẻ.

Câu 24: Tìm từ trái nghĩa với từ “hiền lành” trong các từ sau:

  • A. nhút nhát
  • B. nhu mì
  • C. dịu dàng
  • D. hung dữ

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy đúng?

  • A. Tôi yêu Hà Nội, và Sài Gòn.
  • B. Vì trời mưa, nên tôi nghỉ học.
  • C. Để đạt điểm cao, em cần phải cố gắng hơn nữa.
  • D. Nếu bạn muốn thành công bạn phải nỗ lực.

Câu 26: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Tuổi xuân của tôi đã qua.
  • B. Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • C. Hoa đào nở rộ mỗi độ xuân về.
  • D. Không khí mùa xuân thật ấm áp.

Câu 27: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: “Hôm qua, tôi đã đi xem phim với bạn.”

  • A. Hôm qua
  • B. tôi
  • C. đã đi xem phim
  • D. với bạn

Câu 28: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Chơi chữ

Câu 29: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” (đồ vật) trong các từ sau:

  • A. ghế
  • B. tủ
  • C. bàn bạc
  • D. sách

Câu 30: Đâu là phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Biểu cảm
  • D. Miêu tả

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: “Chao ôi, con mèo nhà tôi mới đẹp làm sao!”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Dòng nào sau đây nêu đúng công dụng của dấu ngoặc kép?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt: “Giang sơn gấm vóc, nhân dân ta đang hưởng thái bình.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Câu nào sau đây có sử dụng phép tu từ nói quá?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Giá mà tôi trúng xổ số!”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy: lung linh, rực rỡ, xinh xắn, bạn bè.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Vì sao Trái Đất nặng ân tình?”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng phép tu từ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong câu “Mẹ tôi vừa về đến nhà thì trời đổ mưa.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... công việc này rất quan trọng, chúng ta cần phải hoàn thành nó trước cuối tuần.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Câu “Bạn có khỏe không?” là kiểu câu gì xét theo mục đích giao tiếp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Từ nào sau đây là từ tượng thanh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để đạt kết quả tốt trong học tập, ...”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Biện pháp tu từ nào được sử dụng khi gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên của một sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi với nó?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Ngoài vườn, hoa lan đang khoe sắc.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Dấu chấm lửng (dấu ba chấm) thường được dùng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Tìm từ trái nghĩa với từ “hiền lành” trong các từ sau:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: “Hôm qua, tôi đã đi xem phim với bạn.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” (đồ vật) trong các từ sau:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Đâu là phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu sau: “Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.”

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong các từ sau, từ nào là từ láy hoàn toàn?

  • A. Xinh xắn
  • B. Ríu rít
  • C. Trăng trắng
  • D. Lấp lánh

Câu 3: Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều ______ khác nhau.”

  • A. danh từ
  • B. động từ
  • C. tính từ
  • D. biện pháp tu từ

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng phép nhân hóa?

  • A. Gió reo trên cành cây như tiếng cười khúc khích.
  • B. Những ngôi nhà cao tầng mọc lên san sát.
  • C. Mặt trời đỏ rực đang từ từ xuống núi.
  • D. Dòng sông chảy lững lờ qua làng quê yên bình.

Câu 5: Trong câu: “Mẹ em là một giáo viên tâm huyết với nghề.”, thành phần nào là chủ ngữ?

  • A. là một giáo viên
  • B. Mẹ em
  • C. tâm huyết với nghề
  • D. một giáo viên tâm huyết

Câu 6: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Tổ quốc
  • D. Cơm áo

Câu 7: Chọn từ trái nghĩa với từ “trung thực” trong các phương án sau:

  • A. Thật thà
  • B. Ngay thẳng
  • C. Gian dối
  • D. Chính trực

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết tiết kiệm khi ăn uống.
  • B. Phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình.
  • C. Nên trồng nhiều cây ăn quả.
  • D. Không nên ăn quả xanh.

Câu 9: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 10: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Luận điểm và luận cứ rõ ràng, xác thực
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Câu văn dài, phức tạp
  • D. Trình bày đẹp, sạch sẽ

Câu 11: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

  • A. Nhỏ bé
  • B. Mênh mông
  • C. Hẹp hòi
  • D. Gần gũi

Câu 12: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi” (Trích “Mặt đường khát vọng” – Nguyễn Khoa Điềm)?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 13: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, các vế câu được liên kết với nhau bằng cách nào?

  • A. Không dùng từ liên kết
  • B. Dùng quan hệ từ
  • C. Dùng cặp quan hệ từ
  • D. Dùng trợ từ

Câu 14: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không có nghĩa

Câu 15: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Báo cáo khoa học
  • B. Đơn xin phép
  • C. Truyện ngắn
  • D. Biên bản cuộc họp

Câu 16: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ nguyên nhân – kết quả:

  • A. Trời nắng nên em đi học.
  • B. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • C. Em thích đọc sách và xem phim.
  • D. Hôm nay là thứ hai, ngày đầu tuần.

Câu 17: Tìm từ có nghĩa khái quát hơn so với từ “xe máy” trong các lựa chọn sau:

  • A. Xe đạp
  • B. Ô tô
  • C. Xe lam
  • D. Phương tiện giao thông

Câu 18: Trong câu “Quyển sách này rất hay.”, từ “hay” là loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 19: Chọn cách sắp xếp nào sau đây đúng trật tự các bước viết một bài văn nghị luận?

  • A. Tìm ý – Lập dàn ý – Viết bài – Sửa chữa
  • B. Tìm ý – Lập dàn ý – Viết bài – Chỉnh sửa
  • C. Viết bài – Tìm ý – Lập dàn ý – Sửa chữa
  • D. Lập dàn ý – Tìm ý – Viết bài – Sửa chữa

Câu 20: Câu nào sau đây có sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

  • A. Bạn Lan hỏi: “Bạn có khỏe không?”
  • B. Hoa phượng còn được gọi là “hoa học trò”.
  • C. Bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” rất nổi tiếng.
  • D. Anh ấy luôn nói “thật thà” nhưng hành động thì ngược lại.

Câu 21: Trong câu “Để đạt điểm cao, em cần phải chăm chỉ học tập.”, cụm từ “để đạt điểm cao” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 22: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Sử trí
  • B. Sứ giả
  • C. Xinh xắn
  • D. Trăng trối

Câu 23: Chọn câu có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ:

  • A. Người ta là hoa của đất.
  • B. Thời gian thấm thoắt thoi đưa.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân ly.
  • D. Gió đưa cành trúc la đà.

Câu 24: Trong các từ ghép sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

  • A. Quần áo
  • B. Nhà máy
  • C. Bút bi
  • D. Hoa hồng

Câu 25: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành thành ngữ: “... nước lã mà vã nên hồ.”

  • A. Uống
  • B. Khéo
  • C. Nhanh
  • D. Giỏi

Câu 26: Câu văn “Ôi, quê hương!” thuộc kiểu câu cảm thán. Dấu hiệu hình thức nào giúp nhận biết điều đó?

  • A. Từ ngữ chỉ người
  • B. Từ ngữ chỉ vật
  • C. Từ ngữ chỉ thời gian
  • D. Từ ngữ cảm thán và dấu chấm than

Câu 27: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Sử dụng nhiều tính từ
  • C. Câu văn miêu tả chi tiết
  • D. Trình bày chữ đẹp

Câu 28: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

  • A. Chăm chỉ
  • B. Chung thủy
  • C. Trầm lặng
  • D. Chân thật

Câu 29: Câu “Học, học nữa, học mãi.” thuộc kiểu câu rút gọn thành phần nào?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Cả chủ ngữ và vị ngữ
  • D. Không rút gọn thành phần nào

Câu 30: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào không thuộc nhóm biện pháp tu từ về từ?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp cấu trúc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu sau: “Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong các từ sau, từ nào là từ láy hoàn toàn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều ______ khác nhau.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng phép nhân hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong câu: “Mẹ em là một giáo viên tâm huyết với nghề.”, thành phần nào là chủ ngữ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Chọn từ trái nghĩa với từ “trung thực” trong các phương án sau:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi” (Trích “Mặt đường khát vọng” – Nguyễn Khoa Điềm)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, các vế câu được liên kết với nhau bằng cách nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ nguyên nhân – kết quả:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Tìm từ có nghĩa khái quát hơn so với từ “xe máy” trong các lựa chọn sau:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong câu “Quyển sách này rất hay.”, từ “hay” là loại từ gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Chọn cách sắp xếp nào sau đây đúng trật tự các bước viết một bài văn nghị luận?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Câu nào sau đây có sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong câu “Để đạt điểm cao, em cần phải chăm chỉ học tập.”, cụm từ “để đạt điểm cao” đóng vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Chọn câu có sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong các từ ghép sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành thành ngữ: “... nước lã mà vã nên hồ.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Câu văn “Ôi, quê hương!” thuộc kiểu câu cảm thán. Dấu hiệu hình thức nào giúp nhận biết điều đó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Câu “Học, học nữa, học mãi.” thuộc kiểu câu rút gọn thành phần nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào không thuộc nhóm biện pháp tu từ về từ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các phương án sau, phương án nào thể hiện rõ nhất việc vận dụng kiến thức về từ loại để phân tích hiệu quả diễn đạt trong một câu văn?

  • A. Câu văn sử dụng nhiều danh từ chỉ sự vật, hiện tượng.
  • B. Câu văn có sự kết hợp hài hòa giữa các từ đơn và từ phức.
  • C. Việc sử dụng động từ mạnh ở vị trí trung tâm câu đã làm nổi bật hành động, tạo sự sinh động.
  • D. Câu văn sử dụng nhiều tính từ gợi hình, gợi cảm.

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: “Gió thổi ào ạt, cây cối nghiêng ngả. Mưa rơi lộp độp trên mái nhà, nước chảy róc rách ngoài sân.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn trên để tạo hiệu quả miêu tả?

  • A. So sánh
  • B. Liệt kê
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Xét câu: “Những kỷ niệm về mái trường xưa vẫn luôn sống mãi trong tim tôi.” Thành phần nào trong câu đóng vai trò chủ ngữ?

  • A. Những kỷ niệm về mái trường xưa
  • B. vẫn luôn sống mãi
  • C. trong tim tôi
  • D. mãi

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ?

  • A. Trời hôm nay đẹp. Vì vậy, chúng tôi quyết định đi picnic.
  • B. Lan là một học sinh giỏi. Bạn ấy luôn giúp đỡ mọi người.
  • C. Sách là nguồn tri thức vô tận. Chúng ta nên đọc sách mỗi ngày.
  • D. Chúng ta yêu hòa bình. Hòa bình là khát vọng của toàn nhân loại.

Câu 5: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 6: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng phong cách ngôn ngữ?

  • A. Dùng từ Hán Việt quá nhiều gây khó hiểu.
  • B. Lặp từ quá nhiều lần trong đoạn văn.
  • C. Sử dụng từ ngữ suồng sã, thô tục trong văn bản trang trọng.
  • D. Dùng từ không đúng nghĩa.

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

  • A. Trăng cứ tròn vành vạnh giữa trời.
  • B. Tôi đã đợi anh ấy cả thế kỷ rồi.
  • C. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • D. Cây đa, giếng nước, sân đình.

Câu 8: Trong câu “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực và kiên trì.”, cụm từ “để đạt được thành công” đóng vai trò là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 9: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này đã thể hiện sâu sắc … về quê hương của tác giả.”

  • A. suy nghĩ
  • B. tình cảm
  • C. quan điểm
  • D. nhận thức

Câu 10: Câu nào sau đây mắc lỗi diễn đạt lặp ý?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp, chim hót líu lo.
  • B. Chúng ta cần học tập chăm chỉ để đạt kết quả tốt.
  • C. Anh ấy là một người rất trung thực, thật thà và ngay thẳng.
  • D. Sông Hương là một dòng sông thơ mộng của xứ Huế.

Câu 11: Xác định phong cách ngôn ngữ chính được sử dụng trong các văn bản khoa học.

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 12: Trong câu: “Mẹ tôi tần tảo sớm hôm.”, từ “tần tảo” là loại từ gì và có vai trò gì trong việc biểu đạt?

  • A. Danh từ, chỉ phẩm chất
  • B. Tính từ, gợi tả đức tính
  • C. Động từ, chỉ hành động
  • D. Phó từ, bổ nghĩa cho động từ

Câu 13: Biện pháp tu từ nào thường sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng cấu trúc câu bị động?

  • A. Tôi đã đọc cuốn sách này.
  • B. Em trai tôi rất thích chơi bóng đá.
  • C. Cô giáo đang giảng bài.
  • D. Bài tập này được giao về nhà.

Câu 15: Từ “mùa xuân” trong câu “Mỗi độ xuân về, hoa đào lại nở rộ.” được hiểu theo nghĩa nào?

  • A. Chỉ một mùa trong năm
  • B. Chỉ tuổi trẻ
  • C. Chỉ sự khởi đầu
  • D. Chỉ vẻ đẹp

Câu 16: Lỗi nào sau đây thường gặp khi sử dụng dấu câu trong văn bản?

  • A. Sử dụng quá ít dấu phẩy.
  • B. Sử dụng dấu chấm câu không phù hợp với mục đích diễn đạt.
  • C. Không sử dụng dấu chấm than.
  • D. Luôn sử dụng dấu chấm lửng cuối câu.

Câu 17: Trong các biện pháp tu từ, biện pháp nào tạo ra hiệu quả tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng bằng cách gán cho chúng những đặc điểm của con người?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 18: Câu ghép nào sau đây có quan hệ tương phản?

  • A. Trời mưa nên đường rất trơn.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.
  • D. Vì em chăm chỉ nên em được điểm cao.

Câu 19: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, đôi khi chúng ta gặp phải những điều … nhưng cũng có những điều ….”

  • A. vui vẻ - buồn bã
  • B. khó khăn - thuận lợi
  • C. tốt đẹp - xấu xí
  • D. lớn lao - nhỏ bé

Câu 20: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ luận điểm bằng cách đưa ra các dẫn chứng, bằng chứng cụ thể?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 21: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các tác phẩm văn học?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 22: Từ “ăn” trong câu “Nó ăn mặc rất đẹp.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không rõ nghĩa

Câu 23: Trong câu “Những bông hoa nở rộ dưới ánh nắng ban mai.”, cụm từ “dưới ánh nắng ban mai” đóng vai trò là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 24: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách đối chiếu hai sự vật, hiện tượng trái ngược nhau để làm nổi bật một khía cạnh nào đó?

  • A. Đối
  • B. Liệt kê
  • C. Điệp ngữ
  • D. So sánh

Câu 25: Chọn từ đồng nghĩa thích hợp nhất với từ “bao la” trong câu: “Biển cả ….”

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. mênh mông
  • D. chật chội

Câu 26: Lỗi lủng củng trong diễn đạt thường xuất phát từ nguyên nhân nào?

  • A. Sử dụng quá nhiều từ Hán Việt.
  • B. Dùng câu quá dài.
  • C. Lặp ý.
  • D. Không tuân thủ quy tắc ngữ pháp, logic trong diễn đạt.

Câu 27: Trong các kiểu câu phân loại theo mục đích nói, kiểu câu nào dùng để bộc lộ cảm xúc, tình cảm một cách trực tiếp?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cầu khiến

Câu 28: Biện pháp tu từ điệp ngữ được sử dụng nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tạo ra sự so sánh
  • B. Thay đổi đối tượng miêu tả
  • C. Nhấn mạnh, tăng cường cảm xúc, nhịp điệu
  • D. Giảm nhẹ mức độ

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng phép thế để liên kết câu với câu đứng trước?

  • A. Chúng tôi đã đến thăm Huế. Thành phố này rất đẹp.
  • B. Hoa hồng rất đẹp và hoa lan cũng vậy.
  • C. Mặt trời lên cao, không khí trở nên nóng bức.
  • D. Sách là người bạn tốt, vì thế chúng ta nên đọc sách.

Câu 30: Thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì trong văn nghị luận?

  • A. Chứng minh tính đúng đắn của vấn đề
  • B. Làm rõ bản chất, ý nghĩa của vấn đề
  • C. Phân tích các khía cạnh của vấn đề
  • D. Bác bỏ ý kiến sai trái

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong các phương án sau, phương án nào thể hiện rõ nhất việc *vận dụng kiến thức về từ loại* để phân tích hiệu quả diễn đạt trong một câu văn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: “Gió thổi ào ạt, cây cối nghiêng ngả. Mưa rơi lộp độp trên mái nhà, nước chảy róc rách ngoài sân.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng *chủ yếu* trong đoạn văn trên để tạo hiệu quả miêu tả?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xét câu: “Những kỷ niệm về mái trường xưa vẫn luôn sống mãi trong tim tôi.” Thành phần nào trong câu đóng vai trò *chủ ngữ*?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng *phép liên kết câu* bằng cách lặp từ ngữ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ *không đúng phong cách ngôn ngữ*?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng *biện pháp tu từ nói quá*?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong câu “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực và kiên trì.”, cụm từ “để đạt được thành công” đóng vai trò là thành phần gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này đã thể hiện sâu sắc … về quê hương của tác giả.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Câu nào sau đây mắc lỗi *diễn đạt lặp ý*?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Xác định phong cách ngôn ngữ *chính* được sử dụng trong các văn bản khoa học.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong câu: “Mẹ tôi tần tảo sớm hôm.”, từ “tần tảo” là loại từ gì và có vai trò gì trong việc biểu đạt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Biện pháp tu từ nào thường sử dụng cách *gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng*?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng *cấu trúc câu bị động*?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Từ “mùa xuân” trong câu “Mỗi độ xuân về, hoa đào lại nở rộ.” được hiểu theo nghĩa nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Lỗi nào sau đây thường gặp khi sử dụng dấu câu trong văn bản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong các biện pháp tu từ, biện pháp nào tạo ra hiệu quả *tăng sức gợi hình, gợi cảm* cho sự vật, hiện tượng bằng cách gán cho chúng những đặc điểm của con người?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Câu ghép nào sau đây có quan hệ *tương phản*?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, đôi khi chúng ta gặp phải những điều … nhưng cũng có những điều ….”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong đoạn văn nghị luận, *thao tác lập luận* nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ luận điểm bằng cách đưa ra các dẫn chứng, bằng chứng cụ thể?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng *chủ yếu* trong các tác phẩm văn học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Từ “ăn” trong câu “Nó ăn mặc rất đẹp.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong câu “Những bông hoa nở rộ dưới ánh nắng ban mai.”, cụm từ “dưới ánh nắng ban mai” đóng vai trò là thành phần gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách *đối chiếu* hai sự vật, hiện tượng trái ngược nhau để làm nổi bật một khía cạnh nào đó?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Chọn từ đồng nghĩa thích hợp nhất với từ “bao la” trong câu: “Biển cả ….”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Lỗi *lủng củng* trong diễn đạt thường xuất phát từ nguyên nhân nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong các kiểu câu phân loại theo mục đích nói, kiểu câu nào dùng để *bộc lộ cảm xúc, tình cảm* một cách trực tiếp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Biện pháp tu từ *điệp ngữ* được sử dụng nhằm mục đích chính là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng *phép thế* để liên kết câu với câu đứng trước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Thao tác lập luận *giải thích* thường được sử dụng để làm rõ điều gì trong văn nghị luận?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng.
  • C. Thuyền về bến lại sầu trăm ngả.
  • D. Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Tất cả đồng bào Việt Nam chúng ta, già trẻ, trai gái, giàu nghèo, lớn bé, đều có quyền yêu nước. Yêu nước và chống ngoại xâm là truyền thống quý báu của dân tộc ta.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 3: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này đã ______ sâu sắc nỗi lòng của người con xa quê.”

  • A. biểu lộ
  • B. thể hiện
  • C. diễn đạt
  • D. bộc bạch

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

  • A. Tôi thích đọc sách; nhưng em tôi lại thích xem phim.
  • B. Hôm nay trời đẹp; tôi sẽ đi chơi.
  • C. Hoa hồng; hoa cúc; hoa lan đều là những loài hoa đẹp.
  • D. Lan thích màu xanh; còn Hồng lại yêu màu tím.

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết chủ yếu nào giúp tạo sự mạch lạc về nội dung giữa các đoạn?

  • A. Phép đối
  • B. Phép liệt kê
  • C. Phép lặp và phép thế
  • D. Phép tương phản

Câu 7: Tìm từ láy trong câu sau: “Tiếng suối chảy róc rách bên tai, cảnh vật thật thanh bình.”

  • A. tiếng suối
  • B. róc rách
  • C. thanh bình
  • D. cảnh vật

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa?

  • A. Lặp từ
  • B. Dùng từ Hán Việt không phù hợp
  • C. Lẫn lộn các từ gần âm nhưng khác nghĩa
  • D. Sai về trật tự từ

Câu 10: Mục đích chính của việc sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ là gì?

  • A. Tạo sự mạch lạc cho văn bản
  • B. Nhấn mạnh, tăng cường cảm xúc, nhịp điệu
  • C. Miêu tả sự vật, hiện tượng sinh động hơn
  • D. Làm cho câu văn trở nên dài hơn

Câu 11: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 12: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ lựa chọn
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả

Câu 13: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào?

  • A. Tương đồng
  • B. Tương cận
  • C. Đối lập
  • D. Tương phản

Câu 14: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ______ một cách hợp lý.”

  • A. câu cảm thán
  • B. từ tượng thanh, tượng hình
  • C. lý lẽ và dẫn chứng
  • D. biện pháp tu từ nhân hóa

Câu 15: Trong phong cách ngôn ngữ báo chí, yếu tố thông tin được thể hiện như thế nào?

  • A. Khách quan, chính xác, kịp thời
  • B. Biểu cảm, gợi hình, gợi cảm
  • C. Trang trọng, khuôn mẫu, lịch sự
  • D. Chuyên môn, trừu tượng, logic

Câu 16: Câu nào sau đây có sử dụng thành ngữ?

  • A. Bạn Lan học rất giỏi môn Văn.
  • B. Cái nết đánh chết cái đẹp.
  • C. Hôm nay thời tiết thật đẹp.
  • D. Chúng ta cần bảo vệ môi trường.

Câu 17: Tìm lỗi sai về trật tự từ trong câu sau: “Tôi rất yêu thích bộ phim truyện Việt Nam này.”

  • A. bộ phim
  • B. truyện Việt Nam
  • C. rất yêu thích
  • D. này

Câu 18: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt người đọc theo mạch câu chuyện?

  • A. Miêu tả nội tâm nhân vật
  • B. Cốt truyện và sự kiện
  • C. Yếu tố biểu cảm
  • D. Lời thoại nhân vật

Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

  • A. Người đẹp như hoa.
  • B. Ăn vóc học hay.
  • C. Một cây làm chẳng nên non.
  • D. Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối.

Câu 20: Chức năng chính của dấu gạch ngang trong câu là gì?

  • A. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép
  • C. Liệt kê các ý
  • D. Kết thúc câu trần thuật

Câu 21: Trong các biện pháp liên kết câu sau, biện pháp nào sử dụng từ ngữ có tác dụng thay thế?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản hành chính, công văn, giấy tờ?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 23: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. giang sơn
  • B. tình yêu
  • C. bàn ghế
  • D. thiên nhiên

Câu 24: Trong câu “Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.”, cụm từ “đâm chồi nảy lộc” có nghĩa là gì?

  • A. Thời tiết ấm áp
  • B. Sự sinh sôi, phát triển của cây cối
  • C. Không khí trong lành
  • D. Ánh nắng mặt trời

Câu 25: Câu văn “Ôi, quê hương tôi!” thuộc kiểu câu cảm thán nào?

  • A. Câu cảm thán trực tiếp
  • B. Câu cảm thán gián tiếp
  • C. Câu nghi vấn tu từ
  • D. Câu trần thuật biểu cảm

Câu 26: Để viết một đoạn văn thuyết minh về một loài cây, cần chú ý đến yếu tố nào nhất?

  • A. Sử dụng biện pháp tu từ
  • B. Miêu tả hình ảnh sinh động
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • D. Thông tin khoa học, chính xác

Câu 27: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ giữa hai vế câu được thể hiện bằng cặp quan hệ từ nào?

  • A. vì…nên…
  • B. tuy…nhưng…
  • C. nếu…thì…
  • D. hễ…thì…

Câu 28: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm cho câu văn, câu thơ có âm điệu hài hòa, cân đối?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối
  • D. So sánh

Câu 29: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

  • A. yên tĩnh
  • B. an ninh
  • C. tự do
  • D. chiến tranh

Câu 30: Trong đoạn văn sau, câu nào thể hiện chủ đề của đoạn văn rõ nhất? (Đoạn văn ngắn khoảng 3-4 câu về một chủ đề)

  • A. Câu 1 (thường là câu chủ đề)
  • B. Câu 2
  • C. Câu 3
  • D. Câu cuối (có thể là câu kết)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Tất cả đồng bào Việt Nam chúng ta, già trẻ, trai gái, giàu nghèo, lớn bé, đều có quyền yêu nước. Yêu nước và chống ngoại xâm là truyền thống quý báu của dân tộc ta.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này đã ______ sâu sắc nỗi lòng của người con xa quê.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết chủ yếu nào giúp tạo sự mạch lạc về nội dung giữa các đoạn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Tìm từ láy trong câu sau: “Tiếng suối chảy róc rách bên tai, cảnh vật thật thanh bình.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện phép tu từ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Mục đích chính của việc sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ______ một cách hợp lý.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong phong cách ngôn ngữ báo chí, yếu tố thông tin được thể hiện như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Câu nào sau đây có sử dụng thành ngữ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Tìm lỗi sai về trật tự từ trong câu sau: “Tôi rất yêu thích bộ phim truyện Việt Nam này.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt người đọc theo mạch câu chuyện?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Chức năng chính của dấu gạch ngang trong câu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong các biện pháp liên kết câu sau, biện pháp nào sử dụng từ ngữ có tác dụng thay thế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản hành chính, công văn, giấy tờ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong câu “Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.”, cụm từ “đâm chồi nảy lộc” có nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Câu văn “Ôi, quê hương tôi!” thuộc kiểu câu cảm thán nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Để viết một đoạn văn thuyết minh về một loài cây, cần chú ý đến yếu tố nào nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ giữa hai vế câu được thể hiện bằng cặp quan hệ từ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm cho câu văn, câu thơ có âm điệu hài hòa, cân đối?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong đoạn văn sau, câu nào thể hiện chủ đề của đoạn văn rõ nhất? (Đoạn văn ngắn khoảng 3-4 câu về một chủ đề)

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Xác định kiểu câu theo cấu trúc ngữ pháp của câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực và kiên trì.”

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn

Câu 3: Từ nào sau đây KHÔNG thuộc trường từ vựng chỉ màu sắc?

  • A. Xanh
  • B. Đỏ
  • C. Vàng
  • D. Cao

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Gió thổi mạnh, cây cối nghiêng ngả. Mưa rơi rào rào, đường phố ngập lụt. Mọi người vội vã tìm nơi trú ẩn.” Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong đoạn văn trên là gì?

  • A. Liệt kê
  • B. Điệp ngữ
  • C. Câu hỏi tu từ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 5: Trong các lỗi logic sau, lỗi nào thường xuất hiện khi người nói/viết đưa ra kết luận quá vội vàng dựa trên bằng chứng không đầy đủ?

  • A. Ngụy biện công kích cá nhân
  • B. Ngụy biện đánh lạc hướng
  • C. Ngụy biện khái quát hóa vội vàng
  • D. Ngụy biện dựa trên đám đông

Câu 6: Để đảm bảo tính mạch lạc của văn bản, người viết cần chú ý đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Sử dụng nhiều câu phức
  • B. Sự liên kết chặt chẽ về nội dung giữa các câu, đoạn
  • C. Sử dụng đa dạng các kiểu câu
  • D. Tránh lặp từ ngữ

Câu 7: Chọn từ ngữ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài văn của bạn ... ý tứ sâu sắc và cách diễn đạt mới lạ.”

  • A. kể
  • B. tả
  • C. trình bày
  • D. thể hiện

Câu 8: Câu hỏi tu từ thường được sử dụng với mục đích chính là gì?

  • A. Yêu cầu người khác trả lời
  • B. Kiểm tra kiến thức người nghe
  • C. Nhấn mạnh ý, bộc lộ cảm xúc
  • D. Dẫn dắt vào nội dung mới

Câu 9: Xác định giọng điệu chủ yếu của câu văn sau: “Ôi, quê hương tôi, nơi chôn rau cắt rốn, sao mà yêu thương đến thế!”

  • A. Nghiêm túc
  • B. Trữ tình, cảm xúc
  • C. Hài hước
  • D. Lạnh lùng, khách quan

Câu 10: Dấu câu nào thường được sử dụng để ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu?

  • A. Dấu phẩy
  • B. Dấu chấm
  • C. Dấu chấm than
  • D. Dấu chấm hỏi

Câu 11: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động: “Người dân xây dựng ngôi trường này.”

  • A. Ngôi trường này đã xây dựng bởi người dân.
  • B. Ngôi trường này xây dựng người dân.
  • C. Ngôi trường này được xây dựng bởi người dân.
  • D. Người dân được xây dựng ngôi trường này.

Câu 12: Giải thích ý nghĩa của thành ngữ “Nước chảy đá mòn” trong ngữ cảnh khuyên răn về đức tính gì?

  • A. Sự nhanh nhẹn
  • B. Sự kiên trì, nhẫn nại
  • C. Sự thông minh
  • D. Sự dũng cảm

Câu 13: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn”, bộ phận nào là chủ ngữ?

  • A. Những quyển sách này
  • B. rất hữu ích
  • C. cho việc học tập
  • D. của bạn

Câu 14: Cách nào sau đây giúp liên kết câu hiệu quả nhất khi muốn bổ sung ý cho câu trước đó?

  • A. Sử dụng từ ngữ chỉ quan hệ tương phản (nhưng, tuy nhiên)
  • B. Sử dụng từ ngữ chỉ quan hệ bổ sung (ngoài ra, thêm vào đó)
  • C. Sử dụng từ ngữ chỉ quan hệ nhân quả (vì vậy, do đó)
  • D. Sử dụng từ ngữ chỉ quan hệ thời gian (sau đó, trước khi)

Câu 15: Nhận định nào sau đây thể hiện sự thiếu khách quan, phiến diện trong ngôn ngữ?

  • A. “Theo nghiên cứu mới nhất, tỉ lệ học sinh giỏi tăng lên 10%.”
  • B. “Thống kê cho thấy số lượng người sử dụng internet ngày càng nhiều.”
  • C. “Các chuyên gia nhận định kinh tế năm nay có nhiều khởi sắc.”
  • D. “Chắc chắn rằng sản phẩm này là tốt nhất trên thị trường.”

Câu 16: Trong giao tiếp, việc lặp lại một số từ ngữ, cấu trúc có thể mang lại hiệu quả gì?

  • A. Gây khó hiểu cho người nghe
  • B. Làm loãng thông tin
  • C. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, tăng tính biểu cảm
  • D. Thể hiện sự thiếu vốn từ

Câu 17: Phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ “chân” trong hai cụm từ: “chân núi” và “chân thật”.

  • A. “Chân núi” là nghĩa gốc, “chân thật” là nghĩa chuyển
  • B. “Chân núi” là nghĩa chuyển, “chân thật” là nghĩa gốc
  • C. Cả hai đều là nghĩa gốc
  • D. Cả hai đều là nghĩa chuyển

Câu 18: Đánh giá tính rõ ràng của câu sau: “Việc học tập chăm chỉ sẽ giúp bạn đạt kết quả tốt hơn trong tương lai nếu bạn cố gắng.”

  • A. Câu văn rất rõ ràng, dễ hiểu
  • B. Câu văn chưa thật sự rõ ràng, có phần rườm rà
  • C. Câu văn mơ hồ, khó hiểu
  • D. Câu văn dùng từ ngữ quá phức tạp

Câu 19: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau: “Bên cạnh việc học giỏi, Lan còn tham gia tích cực các hoạt động ngoại khóa và thể thao.”

  • A. Sai ở từ “giỏi”, sửa thành “xuất sắc”
  • B. Sai ở cụm “tham gia tích cực”, sửa thành “hăng hái tham gia”
  • C. Sai ở từ “ngoại khóa”, sửa thành “văn nghệ”
  • D. Câu không sai, diễn đạt tốt

Câu 20: Nhịp điệu của câu văn thường được tạo ra bởi yếu tố nào?

  • A. Số lượng từ trong câu
  • B. Kiểu câu (câu đơn, câu phức)
  • C. Sự phối hợp âm tiết, thanh điệu, quãng ngắt
  • D. Biện pháp tu từ sử dụng

Câu 21: Trong tình huống giao tiếp trang trọng, chúng ta nên ưu tiên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Thân mật, suồng sã
  • B. Trang trọng, lịch sự
  • C. Hài hước, dí dỏm
  • D. Ngắn gọn, súc tích

Câu 22: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong văn nghị luận để tăng tính thuyết phục?

  • A. Câu hỏi tu từ, điệp ngữ, liệt kê, đối lập
  • B. So sánh, ẩn dụ, hoán dụ
  • C. Nhân hóa, ẩn dụ
  • D. Nói quá, nói giảm

Câu 23: Đâu là ý chính của đoạn văn sau: “Đọc sách không chỉ giúp chúng ta mở rộng kiến thức mà còn phát triển tư duy phản biện và khả năng sáng tạo. Sách là kho tàng tri thức vô tận của nhân loại.”

  • A. Sách là nguồn giải trí phong phú
  • B. Đọc sách giúp thư giãn tinh thần
  • C. Lợi ích của việc đọc sách đối với kiến thức và tư duy
  • D. Cách chọn sách phù hợp

Câu 24: Đọc câu sau: “Trời mưa tầm tã, đường trơn như đổ mỡ.” Từ “đổ mỡ” gợi cho em cảm nhận gì về mặt đường?

  • A. Sạch sẽ, bóng loáng
  • B. Trơn trượt, khó đi
  • C. Mấp mô, gồ ghề
  • D. Khô ráo, dễ đi

Câu 25: Đánh giá tính thuyết phục của lập luận sau: “Mọi người đều thích nghe nhạc, vì vậy âm nhạc là một phần không thể thiếu của cuộc sống.”

  • A. Lập luận rất thuyết phục, chặt chẽ
  • B. Lập luận khá thuyết phục
  • C. Lập luận chưa thật sự thuyết phục, còn chung chung
  • D. Lập luận hoàn toàn không thuyết phục

Câu 26: Trong câu “Nhìn kìa, hoa phượng nở đỏ rực cả góc trời!”, từ “kìa” thể hiện hàm ý gì?

  • A. Sự nghi ngờ
  • B. Sự chú ý, ngạc nhiên
  • C. Sự tiếc nuối
  • D. Sự thờ ơ

Câu 27: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng ... phong phú hơn.”

  • A. cấu trúc câu
  • B. dấu câu
  • C. biện pháp tu từ
  • D. kiểu câu

Câu 28: Phân tích tác dụng của hình ảnh “ánh trăng tan vào dòng sông” trong một bài thơ trữ tình.

  • A. Gợi cảm giác nhẹ nhàng, êm dịu, sự hòa quyện
  • B. Tạo không khí căng thẳng, hồi hộp
  • C. Nhấn mạnh sự đối lập, xung đột
  • D. Thể hiện sự mạnh mẽ, dữ dội

Câu 29: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: “Trời mưa to nên đường phố ngập lụt.”

  • A. Quan hệ đẳng lập
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ tăng tiến
  • D. Quan hệ nhân quả

Câu 30: Trong một bài phát biểu trước đám đông, người nói cần chú ý điều gì nhất về ngôn ngữ?

  • A. Sử dụng từ ngữ chuyên môn sâu sắc
  • B. Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, mạch lạc, truyền cảm
  • C. Sử dụng nhiều câu phức để thể hiện sự uyên bác
  • D. Nói nhanh, dứt khoát để tiết kiệm thời gian

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định kiểu câu theo cấu trúc ngữ pháp của câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực và kiên trì.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Từ nào sau đây KHÔNG thuộc trường từ vựng chỉ màu sắc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Gió thổi mạnh, cây cối nghiêng ngả. Mưa rơi rào rào, đường phố ngập lụt. Mọi người vội vã tìm nơi trú ẩn.” Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong đoạn văn trên là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong các lỗi logic sau, lỗi nào thường xuất hiện khi người nói/viết đưa ra kết luận quá vội vàng dựa trên bằng chứng không đầy đủ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Để đảm bảo tính mạch lạc của văn bản, người viết cần chú ý đến yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Chọn từ ngữ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài văn của bạn ... ý tứ sâu sắc và cách diễn đạt mới lạ.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Câu hỏi tu từ thường được sử dụng với mục đích chính là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Xác định giọng điệu chủ yếu của câu văn sau: “Ôi, quê hương tôi, nơi chôn rau cắt rốn, sao mà yêu thương đến thế!”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Dấu câu nào thường được sử dụng để ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động: “Người dân xây dựng ngôi trường này.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Giải thích ý nghĩa của thành ngữ “Nước chảy đá mòn” trong ngữ cảnh khuyên răn về đức tính gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn”, bộ phận nào là chủ ngữ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cách nào sau đây giúp liên kết câu hiệu quả nhất khi muốn bổ sung ý cho câu trước đó?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Nhận định nào sau đây thể hiện sự thiếu khách quan, phiến diện trong ngôn ngữ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong giao tiếp, việc lặp lại một số từ ngữ, cấu trúc có thể mang lại hiệu quả gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ “chân” trong hai cụm từ: “chân núi” và “chân thật”.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Đánh giá tính rõ ràng của câu sau: “Việc học tập chăm chỉ sẽ giúp bạn đạt kết quả tốt hơn trong tương lai nếu bạn cố gắng.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau: “Bên cạnh việc học giỏi, Lan còn tham gia tích cực các hoạt động ngoại khóa và thể thao.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Nhịp điệu của câu văn thường được tạo ra bởi yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong tình huống giao tiếp trang trọng, chúng ta nên ưu tiên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong văn nghị luận để tăng tính thuyết phục?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Đâu là ý chính của đoạn văn sau: “Đọc sách không chỉ giúp chúng ta mở rộng kiến thức mà còn phát triển tư duy phản biện và khả năng sáng tạo. Sách là kho tàng tri thức vô tận của nhân loại.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Đọc câu sau: “Trời mưa tầm tã, đường trơn như đổ mỡ.” Từ “đổ mỡ” gợi cho em cảm nhận gì về mặt đường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Đánh giá tính thuyết phục của lập luận sau: “Mọi người đều thích nghe nhạc, vì vậy âm nhạc là một phần không thể thiếu của cuộc sống.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong câu “Nhìn kìa, hoa phượng nở đỏ rực cả góc trời!”, từ “kìa” thể hiện hàm ý gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng ... phong phú hơn.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Phân tích tác dụng của hình ảnh “ánh trăng tan vào dòng sông” trong một bài thơ trữ tình.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: “Trời mưa to nên đường phố ngập lụt.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong một bài phát biểu trước đám đông, người nói cần chú ý điều gì nhất về ngôn ngữ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.
  • C. Thuyền về bến đậu, lại sầu trăm mối.
  • D. Hoa cười ngả nghiêng đón gió.

Câu 2: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. Tình yêu
  • B. Lung linh
  • C. Học sinh
  • D. Đi đứng

Câu 3: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, thành phần “người bạn lớn của con người” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Mùa xuân đến, hoa đào nở ____ cả một góc trời.”

  • A. rực rỡ
  • B. nhẹ nhàng
  • C. im lặng
  • D. buồn bã

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng phép so sánh?

  • A. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững giữa làng.
  • B. Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.
  • C. Gió đưa cành trúc la đà.
  • D. Núi non trùng điệp điệp trùng.

Câu 6: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ vẻ vang của công dân phục vụ trong Quân đội nhân dân Việt Nam. Mọi công dân không phân biệt dân tộc, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hóa, nghề nghiệp, nơi cư trú đều bình đẳng trước pháp luật về nghĩa vụ quân sự.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 7: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ nhân quả:

  • A. Trời mưa nên tôi đi học.
  • B. Vì trời mưa nên đường phố ngập lụt.
  • C. Hôm nay trời mưa và tôi ở nhà.
  • D. Mặc dù trời mưa nhưng tôi vẫn đi chơi.

Câu 8: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, từ “hữu ích” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng nhiều ______.”

  • A. danh từ
  • B. biện pháp tu từ
  • C. động từ mạnh
  • D. câu ghép

Câu 11: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi.”

  • A. Sai từ “rất”, sửa thành “hơn”.
  • B. Sai từ “nhưng”, sửa thành “và”.
  • C. Không sai, câu đã đúng.
  • D. Sai từ “học giỏi”, sửa thành “chăm chỉ”.

Câu 12: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Lí lẽ và dẫn chứng xác thực
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Câu văn dài, phức tạp
  • D. Giọng văn hài hước, dí dỏm

Câu 13: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh non” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 14: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Bài thơ
  • C. Báo cáo nghiên cứu
  • D. Bài hát

Câu 15: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • B. Hôm nay là một ngày đẹp trời.
  • C. Bạn Lan là một học sinh giỏi.
  • D. Tôi thích đọc sách vào buổi tối.

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. Nhỏ bé
  • B. Hẹp hòi
  • C. Gần gũi
  • D. Mênh mông

Câu 17: Trong câu “Em chăm chỉ học bài để đạt điểm cao.”, cụm từ “để đạt điểm cao” là thành phần gì?

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • B. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • C. Trạng ngữ chỉ nơi chốn
  • D. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân

Câu 18: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào?

  • A. Tương đồng về âm thanh
  • B. Tương phản về ý nghĩa
  • C. Gần gũi, liên tưởng
  • D. Đối lập về hình ảnh

Câu 19: Chọn câu có sử dụng dấu chấm phẩy đúng:

  • A. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc và xem phim.
  • B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam; là trung tâm văn hóa, kinh tế, chính trị lớn của cả nước.
  • C. Mùa hè đến rồi, ve kêu, phượng nở.
  • D. Đọc sách giúp mở mang kiến thức; rèn luyện tư duy.

Câu 20: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, chủ ngữ là gì?

  • A. Tiếng chim
  • B. hót véo von
  • C. trên cành cây
  • D. cành cây

Câu 21: Đâu là câu văn sử dụng phép liệt kê?

  • A. Cây cối xanh tươi.
  • B. Bàn, ghế, sách, vở đều được sắp xếp gọn gàng.
  • C. Học sinh chăm ngoan, học giỏi.
  • D. Mùa hè đến thật nhanh.

Câu 22: Từ nào sau đây không phải là từ ghép?

  • A. Bàn ghế
  • B. Học hỏi
  • C. Lấp lánh
  • D. Sách vở

Câu 23: Chọn từ trái nghĩa với từ “hiền lành”:

  • A. Hung dữ
  • B. Nhút nhát
  • C. Ngoan ngoãn
  • D. Chăm chỉ

Câu 24: Trong câu “Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần trồng nhiều cây xanh.”, vế câu “chúng ta cần trồng nhiều cây xanh” có quan hệ gì với vế “để bảo vệ môi trường”?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ mục đích - phương tiện
  • C. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • D. Quan hệ tương phản - đối lập

Câu 25: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật chủ yếu được sử dụng trong loại văn bản nào?

  • A. Văn bản khoa học
  • B. Văn bản hành chính
  • C. Văn bản văn học
  • D. Văn bản báo chí

Câu 26: Chọn cách diễn đạt nào sau đây thể hiện sự kính trọng?

  • A. Ê, bạn kia!
  • B. Thưa thầy/cô
  • C. Này, nghe này!
  • D. Này ông/bà

Câu 27: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ từ “tuy…nhưng…” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tăng tiến
  • B. Quan hệ lựa chọn
  • C. Quan hệ nhân quả
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 28: Đâu không phải là biện pháp tu từ vựng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. So sánh

Câu 29: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

  • A. Trăng
  • B. Sông
  • C. Trong
  • D. Trời

Câu 30: Để liên kết các đoạn văn trong bài, người viết thường sử dụng các phương tiện nào?

  • A. Từ ngữ liên kết, câu chủ đề, phép lặp
  • B. Biện pháp tu từ, câu cảm thán, dấu chấm than
  • C. Từ Hán Việt, thành ngữ, tục ngữ
  • D. Câu hỏi tu từ, câu nghi vấn, dấu chấm hỏi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Từ nào sau đây là từ láy?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, thành phần “người bạn lớn của con người” đóng vai trò gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Mùa xuân đến, hoa đào nở ____ cả một góc trời.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng phép so sánh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ vẻ vang của công dân phục vụ trong Quân đội nhân dân Việt Nam. Mọi công dân không phân biệt dân tộc, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hóa, nghề nghiệp, nơi cư trú đều bình đẳng trước pháp luật về nghĩa vụ quân sự.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ nhân quả:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, từ “hữu ích” thuộc loại từ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng”?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng nhiều ______.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh non” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng phong cách ngôn ngữ khoa học?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Câu nào sau đây là câu ghép?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong câu “Em chăm chỉ học bài để đạt điểm cao.”, cụm từ “để đạt điểm cao” là thành phần gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Chọn câu có sử dụng dấu chấm phẩy đúng:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, chủ ngữ là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đâu là câu văn sử dụng phép liệt kê?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Từ nào sau đây không phải là từ ghép?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Chọn từ trái nghĩa với từ “hiền lành”:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong câu “Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần trồng nhiều cây xanh.”, vế câu “chúng ta cần trồng nhiều cây xanh” có quan hệ gì với vế “để bảo vệ môi trường”?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật chủ yếu được sử dụng trong loại văn bản nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Chọn cách diễn đạt nào sau đây thể hiện sự kính trọng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ từ “tuy…nhưng…” biểu thị quan hệ gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Đâu không phải là biện pháp tu từ vựng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để liên kết các đoạn văn trong bài, người viết thường sử dụng các phương tiện nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng chức năng của dấu ngoặc kép?

  • A. Cô giáo nói: “Các em nhớ làm bài tập về nhà.”.
  • B. “Chí Phèo” là một tác phẩm nổi tiếng của nhà văn Nam Cao.
  • C. Từ “tự trọng” có nghĩa là lòng tự tôn, coi trọng phẩm giá của bản thân.
  • D. Anh ấy tự nhận mình là “nhà thơ” nhưng thơ thì chẳng ai đọc.

Câu 2: Xác định thành ngữ nào sau đây có nghĩa gần nhất với việc "nói năng ba hoa, khoác lác"?

  • A. Nói có sách, mách có chứng
  • B. Lời nói gói vàng
  • C. Khẩu phật tâm xà
  • D. Ăn không nói có

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. đất nước
  • B. giang sơn
  • C. gấm vóc
  • D. con người

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Người ta là hoa của đất.
  • C. Thuyền về có nhớ bến chăng,
    Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • D. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
    Thấy một mặt trời trong lăng đỏ.

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Bài văn của bạn ... ý nhưng còn lan man."

  • A. thiếu
  • B. nhiều
  • C. đủ
  • D. thừa

Câu 6: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau: "Giá mà tôi trúng xổ số!"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 7: Trong câu "Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức và tâm hồn.", cụm từ "mở mang kiến thức và tâm hồn" đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 8: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy rất giàu có.
  • C. Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ thành công.
  • D. Mặc dù trời lạnh, nhưng tôi vẫn mặc áo ấm.

Câu 9: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: "Hỡi đồng bào cả nước!
Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới..."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 10: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại?

  • A. nhân hậu
  • B. hiền lành
  • C. từ bi
  • D. xảo quyệt

Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "... là một biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả."

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Nói quá
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 12: Trong câu "Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.", chủ ngữ của câu là gì?

  • A. Những quyển sách này
  • B. rất hữu ích
  • C. cho việc học tập
  • D. của bạn

Câu 13: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Chung thực
  • B. Chung thục
  • C. Trung thực
  • D. Trung thục

Câu 14: Chọn từ trái nghĩa với từ "cẩn trọng".

  • A. tỉ mỉ
  • B. cẩu thả
  • C. kỹ lưỡng
  • D. chu đáo

Câu 15: Trong câu "Để đạt điểm cao, bạn cần phải học chăm chỉ.", quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: "Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ,
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ." (Hồ Chí Minh)

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ "bao la".

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. mênh mông
  • D. chật chội

Câu 18: Câu nào sau đây sử dụng từ "xuân" với nghĩa gốc?

  • A. Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm.
  • B. Tuổi xuân của anh ấy đã trôi qua.
  • C. Đoàn kết là mùa xuân của đất nước.
  • D. Bác là mùa xuân của dân tộc.

Câu 19: Trong các dấu câu sau, dấu câu nào thường được dùng để kết thúc câu trần thuật?

  • A. Dấu chấm (.)
  • B. Dấu chấm hỏi (?)
  • C. Dấu chấm than (!)
  • D. Dấu phẩy (,)

Câu 20: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp để điền vào chỗ trống: "... trời mưa to, ... chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ."

  • A. Vì ... nên
  • B. Mặc dù ... nhưng
  • C. Nếu ... thì
  • D. Tuy ... và

Câu 21: Xác định từ láy trong câu sau: "Gió thổi hiu hiu trên cánh đồng."

  • A. gió thổi
  • B. cánh đồng
  • C. trên
  • D. hiu hiu

Câu 22: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Siêng năng làm việc
  • B. Tiết kiệm của cải
  • C. Biết ơn người giúp đỡ
  • D. Yêu thương gia đình

Câu 23: Trong câu "Trăng tròn vành vạnh.", từ "vành vạnh" gợi tả điều gì?

  • A. Ánh sáng yếu ớt
  • B. Hình dáng tròn đầy
  • C. Màu sắc vàng tươi
  • D. Âm thanh trong trẻo

Câu 24: Chọn từ không phải là từ ghép đẳng lập trong các từ sau:

  • A. bàn ghế
  • B. sách vở
  • C. ăn uống
  • D. học sinh

Câu 25: Biện pháp tu từ nào được sử dụng khi gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 26: Trong câu "Tiếng chim hót véo von.", từ "véo von" là loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Đại từ

Câu 27: Chọn câu văn có sử dụng phép liệt kê.

  • A. Hoa phượng nở đỏ rực cả góc sân trường.
  • B. Trăng tròn như chiếc mâm vàng.
  • C. Vườn nhà em có đủ loại cây: cam, quýt, bưởi, xoài.
  • D. Gió thổi mạnh làm cây cối nghiêng ngả.

Câu 28: Từ "đi" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Tôi đi bộ đến trường mỗi ngày.
  • B. Chim én đi tránh rét.
  • C. Bài hát này đã đi vào lòng người.
  • D. Anh ấy đi công tác xa.

Câu 29: Trong câu "Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.", từ "nhưng" có tác dụng gì?

  • A. Nối hai vế câu có quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Nối hai vế câu có quan hệ tương phản
  • C. Nối hai vế câu có quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Nối hai vế câu có quan hệ bổ sung

Câu 30: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để thay thế cụm từ "mất đi" trong câu sau mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản: "Thời gian trôi đi là những kỷ niệm đẹp cũng dần ...".

  • A. biến mất
  • B. tan biến
  • C. xoá nhoà
  • D. phai nhạt

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng chức năng của dấu ngoặc kép?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xác định thành ngữ nào sau đây có nghĩa gần nhất với việc 'nói năng ba hoa, khoác lác'?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Bài văn của bạn ... ý nhưng còn lan man.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau: 'Giá mà tôi trúng xổ số!'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong câu 'Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức và tâm hồn.', cụm từ 'mở mang kiến thức và tâm hồn' đóng vai trò gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: 'Hỡi đồng bào cả nước!
Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới...'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: '... là một biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong câu 'Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.', chủ ngữ của câu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Chọn từ trái nghĩa với từ 'cẩn trọng'.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong câu 'Để đạt điểm cao, bạn cần phải học chăm chỉ.', quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: 'Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ,
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.' (Hồ Chí Minh)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'bao la'.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Câu nào sau đây sử dụng từ 'xuân' với nghĩa gốc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong các dấu câu sau, dấu câu nào thường được dùng để kết thúc câu trần thuật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp để điền vào chỗ trống: '... trời mưa to, ... chúng tôi vẫn đến trường đúng giờ.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Xác định từ láy trong câu sau: 'Gió thổi hiu hiu trên cánh đồng.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' khuyên chúng ta điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong câu 'Trăng tròn vành vạnh.', từ 'vành vạnh' gợi tả điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Chọn từ không phải là từ ghép đẳng lập trong các từ sau:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Biện pháp tu từ nào được sử dụng khi gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong câu 'Tiếng chim hót véo von.', từ 'véo von' là loại từ gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Chọn câu văn có sử dụng phép liệt kê.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Từ 'đi' trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong câu 'Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.', từ 'nhưng' có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để thay thế cụm từ 'mất đi' trong câu sau mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản: 'Thời gian trôi đi là những kỷ niệm đẹp cũng dần ...'.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.”

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. Điệp ngữ và liệt kê
  • C. Nói quá và nói giảm
  • D. So sánh và nhân hóa

Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp và diễn đạt rõ ràng nhất?

  • A. Sách, truyện và báo, là những người bạn tốt của chúng ta.
  • B. Để học tốt môn Văn, học sinh cần phải đọc nhiều tài liệu tham khảo và làm bài tập thường xuyên.
  • C. Để đạt kết quả cao trong học tập, mỗi học sinh cần có phương pháp học tập khoa học và sự kiên trì.
  • D. Mặc dù trời mưa to, nhưng mà em vẫn đến trường đúng giờ.

Câu 3: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “thiết tha” nhưng mang sắc thái trang trọng, phù hợp với văn viết hơn?

  • A. tha thiết
  • B. tha thiết
  • C. sâu sắc
  • D. nồng nàn

Câu 4: Trong câu: “Những chiếc lá vàng rơi xào xạc trên con đường vắng lặng.”, thành phần nào là chủ ngữ?

  • A. Những chiếc lá vàng
  • B. rơi xào xạc
  • C. trên con đường
  • D. vắng lặng

Câu 5: Đoạn văn sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về giáo dục. 1. Học tập là quyền và nghĩa vụ của công dân.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ nói quá?

  • A. Trăng tròn như chiếc mâm vàng.
  • B. Tiếng cười của cô ấy làm rung chuyển cả tòa nhà.
  • C. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững giữa làng.
  • D. Nắng hè oi ả như đổ lửa.

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này đã thể hiện một cách sâu sắc ___ về quê hương, đất nước.”

  • A. ý nghĩ
  • B. suy tư
  • C. quan điểm
  • D. tình cảm

Câu 8: Trong các lỗi sau, lỗi nào không phải là lỗi về sử dụng từ?

  • A. Lặp từ
  • B. Dùng từ không đúng nghĩa
  • C. Sai trật tự từ
  • D. Lẫn lộn các từ gần âm

Câu 9: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết tiết kiệm
  • B. Phải biết ơn người giúp đỡ mình
  • C. Phải chăm chỉ lao động
  • D. Phải yêu quý thiên nhiên

Câu 10: Trong đoạn thơ sau, hình ảnh “con tàu” tượng trưng cho điều gì: “Con tàu rời bến, bỏ lại sau lưng/Những ngày tháng cũ, những kỷ niệm buồn.”

  • A. Sự chia ly
  • B. Thời gian trôi đi
  • C. Quê hương
  • D. Sự khởi đầu mới, tương lai

Câu 11: Xác định kiểu câu (câu đơn hay câu ghép) của câu sau: “Trời mưa rất to nhưng em vẫn quyết tâm đi học.”

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 12: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. bàn
  • B. ghế
  • C. giang sơn
  • D. nước

Câu 13: Trong câu “Để học giỏi văn, cần phải đọc nhiều sách.”, cụm từ “để học giỏi văn” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 14: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ.

  • A. Thời gian là vàng bạc.
  • B. Cô ấy đẹp như hoa.
  • C. Núi cao chót vót.
  • D. Nước chảy róc rách.

Câu 15: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Tuổi xuân xanh đẹp nhất.
  • B. Mùa xuân của cuộc đời.
  • C. Mùa xuân đã đến rồi.
  • D. Lòng xuân phơi phới.

Câu 16: Đâu là câu văn sử dụng phép liệt kê?

  • A. Cây cối xanh tươi.
  • B. Bàn, ghế, sách vở, bút thước đều được chuẩn bị đầy đủ.
  • C. Học sinh chăm ngoan, học giỏi.
  • D. Thời tiết hôm nay đẹp trời.

Câu 17: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. rì rào
  • C. xinh xắn
  • D. học hành

Câu 18: Câu văn “Ôi, quê hương!” thuộc kiểu câu nào?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 19: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. sử lý
  • B. xử lý
  • C. sử trí
  • D. xử trí

Câu 20: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Luận điểm và luận cứ rõ ràng, xác thực
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Giọng văn giàu cảm xúc
  • D. Kết cấu bài văn độc đáo

Câu 21: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản của quá trình tạo lập văn bản?

  • A. Tìm ý, lập dàn ý, viết văn bản, sửa chữa
  • B. Viết văn bản, lập dàn ý, tìm ý, sửa chữa
  • C. Xác định đề tài, tìm ý, lập dàn ý, viết văn bản, sửa chữa
  • D. Sửa chữa, viết văn bản, lập dàn ý, tìm ý

Câu 22: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào không thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Báo cáo khoa học

Câu 23: Tìm từ trái nghĩa với từ “cần cù” trong các từ sau:

  • A. chăm chỉ
  • B. lười biếng
  • C. siêng năng
  • D. tỉ mỉ

Câu 24: Câu văn nào sau đây có sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

  • A. Tôi thích đọc sách, nhưng em tôi lại thích xem phim.
  • B. Hôm nay trời đẹp; tôi sẽ đi chơi.
  • C. Mặt trời đã lặn; bóng tối bao trùm khắp nơi.
  • D. Bạn Lan học giỏi, bạn Hoa lại rất ngoan.

Câu 25: Trong câu “Sông núi nước Nam vua Nam ở.”, cụm từ “vua Nam” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 26: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” trong các từ sau:

  • A. bản
  • B. bắn
  • C. bận
  • D. bàn bạc

Câu 27: Câu tục ngữ nào sau đây nói về vai trò của việc học?

  • A. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
  • B. Không thầy đố mày làm nên
  • C. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
  • D. Ăn vóc học hay

Câu 28: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 29: Trong các lỗi chính tả sau, lỗi nào phổ biến nhất khi viết chính tả?

  • A. Lẫn lộn phụ âm đầu (ví dụ: s/x, ch/tr)
  • B. Sai dấu thanh
  • C. Sai vần
  • D. Thiếu dấu câu

Câu 30: Chọn từ có nghĩa khái quát nhất trong nhóm các từ sau: “bàn, ghế, tủ, giường, sập.”

  • A. bàn
  • B. ghế
  • C. tủ
  • D. đồ dùng trong nhà

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp và diễn đạt rõ ràng nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “thiết tha” nhưng mang sắc thái trang trọng, phù hợp với văn viết hơn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong câu: “Những chiếc lá vàng rơi xào xạc trên con đường vắng lặng.”, thành phần nào là chủ ngữ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đoạn văn sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về giáo dục. 1. Học tập là quyền và nghĩa vụ của công dân.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ nói quá?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này đã thể hiện một cách sâu sắc ___ về quê hương, đất nước.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong các lỗi sau, lỗi nào không phải là lỗi về sử dụng từ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong đoạn thơ sau, hình ảnh “con tàu” tượng trưng cho điều gì: “Con tàu rời bến, bỏ lại sau lưng/Những ngày tháng cũ, những kỷ niệm buồn.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Xác định kiểu câu (câu đơn hay câu ghép) của câu sau: “Trời mưa rất to nhưng em vẫn quyết tâm đi học.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong câu “Để học giỏi văn, cần phải đọc nhiều sách.”, cụm từ “để học giỏi văn” đóng vai trò gì trong câu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Đâu là câu văn sử dụng phép liệt kê?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Câu văn “Ôi, quê hương!” thuộc kiểu câu nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản của quá trình tạo lập văn bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào không thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Tìm từ trái nghĩa với từ “cần cù” trong các từ sau:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Câu văn nào sau đây có sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong câu “Sông núi nước Nam vua Nam ở.”, cụm từ “vua Nam” là thành phần gì của câu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” trong các từ sau:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Câu tục ngữ nào sau đây nói về vai trò của việc học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong các lỗi chính tả sau, lỗi nào phổ biến nhất khi viết chính tả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Chọn từ có nghĩa khái quát nhất trong nhóm các từ sau: “bàn, ghế, tủ, giường, sập.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời như một lòng đỏ trứng gà khổng lồ treo lơ lửng trên ngọn cây.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”, biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện qua từ ngữ nào?

  • A. thuyền, bến
  • B. về, nhớ
  • C. chăng, thì
  • D. nhớ, đợi

Câu 3: Câu văn “Một ngày dài như một thế kỷ” sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sự lê thê, chậm chạp của thời gian?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá (Cường điệu)
  • D. Nói giảm

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ trong câu sau: “Lá bàng đỏ như lửa cháy rực cả góc sân.”

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 5: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng để gợi tả âm thanh của tiếng chim? “Chim kêu vượn hú/ Trăng xế bóng tà”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Liệt kê
  • D. Tượng thanh

Câu 6: Câu văn nào sau đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

  • A. Cô ấy đẹp như hoa hậu.
  • B. Thời gian trôi nhanh như chó chạy ngoài đồng.
  • C. Chiếc lược là kỷ vật thiêng liêng của người cha gửi lại.
  • D. Mùa xuân là Tết trồng cây.

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Núi non trùng điệp điệp trùng”

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 8: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh sinh động và làm cho câu văn thêm hấp dẫn?

  • A. Biện pháp tu từ
  • B. Câu ghép
  • C. Thành ngữ
  • D. Dấu câu

Câu 9: Trong câu “Cả rừng береза rung rinh lá/Cả rừng phong lá đỏ như son”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả màu sắc của lá phong?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 10: “Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để chỉ người cha?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 11: Chọn câu văn sử dụng phép nhân hóa:

  • A. Trời hôm nay trong xanh.
  • B. Mây trắng lững lờ trôi.
  • C. Gió thổi mạnh làm cây cối nghiêng ngả.
  • D. Cây đa đầu làng cười với khách qua đường.

Câu 12: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”, câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm

Câu 13: Biện pháp tu từ nào đối lập với biện pháp nói quá?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói giảm

Câu 14: Trong câu “Vì lợi ích mười năm trồng cây, vì lợi ích trăm năm trồng người”, phép điệp cấu trúc “vì lợi ích… trồng…” có tác dụng gì?

  • A. Tạo sự hài hước
  • B. Nhấn mạnh ý nghĩa, tạo nhịp điệu
  • C. Gây khó hiểu
  • D. Làm câu văn dài dòng

Câu 15: Chọn câu văn sử dụng phép ẩn dụ chuyển đổi cảm giác:

  • A. Ngọt như đường.
  • B. Đắng như mật.
  • C. Giọng nói ngọt ngào.
  • D. Nhìn xa trông rộng.

Câu 16: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”, câu tục ngữ này sử dụng phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 17: Trong câu “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”, cặp từ “mực - đèn” được sử dụng biện pháp tu từ gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Tương phản

Câu 18: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói vòng vo, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu?

  • A. Nói quá
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. So sánh

Câu 19: “Ngày Huế đổ máu/Chú Hà Nội về/Tiểu đội/Đi thẳng/Hàng phố/Nghiêng nghiêng…”, đoạn thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo nhịp điệu?

  • A. Điệp ngữ, liệt kê
  • B. So sánh, ẩn dụ
  • C. Hoán dụ, nhân hóa
  • D. Nói quá, nói giảm

Câu 20: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta.”, phép lặp từ “một” có tác dụng gì?

  • A. Làm câu văn dài hơn
  • B. Nhấn mạnh tính thống nhất, duy nhất
  • C. Gây khó hiểu
  • D. Làm loãng ý nghĩa

Câu 21: Trong câu “Tre xanh/Xanh tự bao giờ/Chuyện ngày xưa…”, hình ảnh “tre xanh” có thể được hiểu theo nghĩa ẩn dụ nào?

  • A. Thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Cuộc sống bình dị
  • C. Phẩm chất con người Việt Nam
  • D. Lịch sử dân tộc

Câu 22: “Mưa mùa xuân xôn xao/Thoáng bóng người trên đường”, từ “xôn xao” là từ loại gì và gợi tả điều gì?

  • A. Tính từ, gợi tả âm thanh
  • B. Động từ, gợi tả hành động
  • C. Danh từ, chỉ sự vật
  • D. Trạng từ, chỉ trạng thái

Câu 23: Chọn câu văn không sử dụng biện pháp tu từ:

  • A. Thời gian là vàng bạc.
  • B. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • C. Mặt trời thức giấc gọi bình minh.
  • D. Cây cối vươn mình đón ánh nắng.

Câu 24: “Gió lay nhẹ cành trúc la đà”, từ láy “la đà” gợi hình ảnh gì?

  • A. Cứng cáp, mạnh mẽ
  • B. Thẳng đứng, vươn cao
  • C. Mềm mại, rủ xuống
  • D. Xanh tươi, mơn mởn

Câu 25: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, tục ngữ để tạo tính nhịp điệu, dễ nhớ, dễ thuộc?

  • A. Ẩn dụ, hoán dụ
  • B. So sánh, nhân hóa
  • C. Nói quá, nói giảm
  • D. Điệp ngữ, đối

Câu 26: Trong câu “Ta về mình có nhớ ta/Ta về ta nhớ hàm răng mình cười”, phép chơi chữ “ta - mình” tạo hiệu quả nghệ thuật gì?

  • A. Tạo sự trang trọng
  • B. Tạo sự duyên dáng, ý nhị
  • C. Gây khó hiểu
  • D. Làm câu văn khô khan

Câu 27: “Thương người như thể thương thân”, câu tục ngữ sử dụng phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Biện pháp tu từ nào sử dụng sự vật, hiện tượng cụ thể để biểu đạt ý niệm trừu tượng?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 29: “Khăn thương nhớ ai/Khăn rơi xuống đất”, hình ảnh “khăn” trong câu ca dao gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Thời tiết
  • B. Phong cảnh
  • C. Tình cảm, nỗi nhớ
  • D. Cuộc sống vật chất

Câu 30: “Ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để diễn tả nỗi đau?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh, nói quá

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời như một lòng đỏ trứng gà khổng lồ treo lơ lửng trên ngọn cây.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”, biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện qua từ ngữ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Câu văn “Một ngày dài như một thế kỷ” sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sự lê thê, chậm chạp của thời gian?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ trong câu sau: “Lá bàng đỏ như lửa cháy rực cả góc sân.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng để gợi tả âm thanh của tiếng chim? “Chim kêu vượn hú/ Trăng xế bóng tà”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Câu văn nào sau đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Núi non trùng điệp điệp trùng”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh sinh động và làm cho câu văn thêm hấp dẫn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong câu “Cả rừng береза rung rinh lá/Cả rừng phong lá đỏ như son”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả màu sắc của lá phong?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: “Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để chỉ người cha?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Chọn câu văn sử dụng phép nhân hóa:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”, câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Biện pháp tu từ nào đối lập với biện pháp nói quá?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong câu “Vì lợi ích mười năm trồng cây, vì lợi ích trăm năm trồng người”, phép điệp cấu trúc “vì lợi ích… trồng…” có tác dụng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Chọn câu văn sử dụng phép ẩn dụ chuyển đổi cảm giác:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”, câu tục ngữ này sử dụng phép tu từ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong câu “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”, cặp từ “mực - đèn” được sử dụng biện pháp tu từ gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói vòng vo, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: “Ngày Huế đổ máu/Chú Hà Nội về/Tiểu đội/Đi thẳng/Hàng phố/Nghiêng nghiêng…”, đoạn thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo nhịp điệu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta.”, phép lặp từ “một” có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong câu “Tre xanh/Xanh tự bao giờ/Chuyện ngày xưa…”, hình ảnh “tre xanh” có thể được hiểu theo nghĩa ẩn dụ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: “Mưa mùa xuân xôn xao/Thoáng bóng người trên đường”, từ “xôn xao” là từ loại gì và gợi tả điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Chọn câu văn không sử dụng biện pháp tu từ:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: “Gió lay nhẹ cành trúc la đà”, từ láy “la đà” gợi hình ảnh gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, tục ngữ để tạo tính nhịp điệu, dễ nhớ, dễ thuộc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong câu “Ta về mình có nhớ ta/Ta về ta nhớ hàm răng mình cười”, phép chơi chữ “ta - mình” tạo hiệu quả nghệ thuật gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: “Thương người như thể thương thân”, câu tục ngữ sử dụng phép tu từ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Biện pháp tu từ nào sử dụng sự vật, hiện tượng cụ thể để biểu đạt ý niệm trừu tượng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: “Khăn thương nhớ ai/Khăn rơi xuống đất”, hình ảnh “khăn” trong câu ca dao gợi liên tưởng đến điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: “Ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để diễn tả nỗi đau?

Xem kết quả