Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tập trung vào việc phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?
- A. So sánh
- B. Ẩn dụ
- C. Hoán dụ
- D. Phóng đại
Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm, Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ)
- A. Hoán dụ
- B. Ẩn dụ
- C. Nhân hóa
- D. So sánh
Câu 3: Trong các phép liên kết câu và liên kết đoạn văn sau, phép nào sử dụng các từ ngữ có tác dụng nối kết, chuyển tiếp ý giữa các phần của văn bản?
- A. Phép lặp
- B. Phép thế
- C. Phép nối
- D. Phép đối
Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng: “Huế là một thành phố cổ kính và trầm mặc. Nhịp sống ở đây chậm rãi, khác hẳn với sự ồn ào, náo nhiệt của Hà Nội hay TP. Hồ Chí Minh. Đến Huế, người ta cảm nhận được vẻ đẹp dịu dàng, nên thơ của sông Hương, núi Ngự.”
- A. Tự sự
- B. Miêu tả
- C. Biểu cảm
- D. Nghị luận
Câu 5: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “cảm xúc buồn bã”?
- A. Sầu thảm
- B. Thê lương
- C. Ảm đạm
- D. Vui vẻ
Câu 6: Trong câu: “Những ngôi sao nhấp nháy như những viên ngọc trên bầu trời đêm.”, phép tu từ so sánh được thực hiện giữa các đối tượng nào?
- A. Ngôi sao và viên ngọc
- B. Ngôi sao và bầu trời đêm
- C. Viên ngọc và bầu trời đêm
- D. Nhấp nháy và lung linh
Câu 7: Loại văn bản nào sau đây thường sử dụng yếu tố nghị luận làm phương thức biểu đạt chính?
- A. Truyện ngắn
- B. Thơ trữ tình
- C. Bài xã luận
- D. Bản tin
Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
- A. Nghĩa gốc
- B. Nghĩa chuyển hoàn toàn
- C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
- D. Không xác định được
Câu 9: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với văn bản sau: “Điều 70. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. 1. Không ai được xâm phạm chỗ ở của người khác. 2. Việc khám xét chỗ ở do luật định.” (Trích Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam)
- A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
- B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
- C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
- D. Phong cách ngôn ngữ hành chính – công vụ
Câu 10: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa, không phù hợp với ngữ cảnh?
- A. Lặp từ
- B. Cẩu thả
- C. Lẫn lộn nghĩa
- D. Sai phong cách
Câu 11: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều biện pháp tu từ ___________.”
- A. khoa học
- B. nghệ thuật
- C. kỹ thuật
- D. thông thường
Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?
- A. Tôi thích đọc sách; truyện ngắn, tiểu thuyết, và thơ.
- B. Hôm nay trời đẹp, tôi đi chơi; còn bạn thì sao?
- C. Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc; chim hót líu lo.
- D. Bạn nên học chăm chỉ; để đạt kết quả tốt.
Câu 13: Xác định thành phần chính của câu sau: “Ánh trăng vàng dịu dàng chiếu xuống dòng sông.”
- A. Chủ ngữ và vị ngữ
- B. Chủ ngữ, vị ngữ và trạng ngữ
- C. Chủ ngữ, vị ngữ và bổ ngữ
- D. Chủ ngữ và định ngữ
Câu 14: Trong các biện pháp tu từ cú pháp sau, biện pháp nào tạo ra sự cân đối, nhịp nhàng giữa các vế, các câu?
- A. Điệp ngữ
- B. Liệt kê
- C. Câu hỏi tu từ
- D. Đối
Câu 15: Đọc câu tục ngữ sau và cho biết nó thể hiện phương châm hội thoại nào: “Ăn trông nồi, ngồi trông hướng.”
- A. Phương châm về lượng
- B. Phương châm về chất
- C. Phương châm lịch sự
- D. Phương châm quan hệ
Câu 16: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?
- A. Cây cỏ
- B. Giang sơn
- C. Nhà cửa
- D. Ăn uống
Câu 17: Trong các loại lỗi chính tả sau, lỗi nào thường gặp khi viết các từ láy?
- A. Sai phụ âm đầu
- B. Sai dấu thanh
- C. Sai vần
- D. Sai âm cuối
Câu 18: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?
- A. Phóng đại
- B. Nói quá
- C. Nói giảm nói tránh
- D. Liệt kê
Câu 19: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của phong cách ngôn ngữ khoa học?
- A. Tính hình tượng, giàu cảm xúc
- B. Tính khách quan, chính xác, logic
- C. Tính cá nhân, tự do, phóng khoáng
- D. Tính đại chúng, dễ hiểu, gần gũi
Câu 20: Trong câu “Ôi, quê hương!”, từ “ôi” thuộc loại từ nào?
- A. Danh từ
- B. Động từ
- C. Tính từ
- D. Thán từ
Câu 21: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã đọc cuốn sách này chưa?”
- A. Câu trần thuật
- B. Câu nghi vấn
- C. Câu cầu khiến
- D. Câu cảm thán
Câu 22: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Văn bản nghị luận cần có hệ thống luận điểm, luận cứ và ___________ chặt chẽ.”
- A. ý kiến
- B. cảm xúc
- C. lập luận
- D. hình ảnh
Câu 23: Trong các phương châm hội thoại, phương châm nào yêu cầu người nói cần nói đúng sự thật, có bằng chứng xác thực?
- A. Phương châm về lượng
- B. Phương châm về chất
- C. Phương châm quan hệ
- D. Phương châm cách thức
Câu 24: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
- A. Nghĩa gốc
- B. Nghĩa chuyển
- C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
- D. Không có nghĩa
Câu 25: Văn bản nhật dụng thường đề cập đến những vấn đề nào?
- A. Vấn đề đời sống xã hội
- B. Vấn đề lịch sử
- C. Vấn đề khoa học
- D. Vấn đề văn hóa nghệ thuật
Câu 26: Trong các phép tu từ từ vựng, phép nào tạo ra hiệu quả bằng cách sử dụng từ trái nghĩa?
- A. Ẩn dụ
- B. Hoán dụ
- C. Tương phản
- D. So sánh
Câu 27: Câu ghép nào sau đây có quan hệ nguyên nhân – kết quả?
- A. Trời nắng và gió nhẹ.
- B. Bạn học giỏi nhưng tôi học kém.
- C. Hoặc bạn đi xem phim, hoặc bạn ở nhà.
- D. Vì trời mưa nên đường rất trơn.
Câu 28: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:
- A. Nhỏ bé
- B. Mênh mông
- C. Hẹp hòi
- D. Chật chội
Câu 29: Trong đoạn trích “Chí Phèo” của Nam Cao, ngôn ngữ nhân vật Chí Phèo mang đậm phong cách ngôn ngữ nào?
- A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
- B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
- C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
- D. Phong cách ngôn ngữ khoa học
Câu 30: Đâu là biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”?
- A. Ẩn dụ
- B. Hoán dụ
- C. Nhân hóa
- D. Đối