15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Tiếng Việt rất giàu và đẹp”, từ “giàu” và “đẹp” thể hiện đặc điểm nào của tiếng Việt?

  • A. Tính biểu cảm và tính hình tượng
  • B. Tính đa nghĩa và tính thẩm mỹ
  • C. Tính hệ thống và tính quy tắc
  • D. Tính lịch sử và tính xã hội

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người xưa đâu?”

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Câu hỏi tu từ
  • D. So sánh

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. Bàn
  • B. Ghế
  • C. Nước
  • D. Giang sơn

Câu 4: Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sinh động, cần sử dụng linh hoạt các ______.”

  • A. biện pháp tu từ
  • B. luận điểm sắc sảo
  • C. dẫn chứng thuyết phục
  • D. thao tác lập luận

Câu 5: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trật tự từ trong câu tiếng Việt?

  • A. Hôm qua tôi đi học rất vui vẻ.
  • B. Hôm qua, tôi đi học rất vui vẻ.
  • C. Tôi đi học hôm qua rất vui vẻ.
  • D. Rất vui vẻ hôm qua tôi đi học.

Câu 6: Trong các loại câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Trời mưa.
  • B. Hôm nay trời rất đẹp.
  • C. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • D. Bạn đi đâu đấy?

Câu 7: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân đến rồi” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 8: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

  • A. Nhỏ bé
  • B. Mênh mông
  • C. Hẹp hòi
  • D. Chật chội

Câu 9: Đâu là lỗi sai về logic trong cách dùng từ ở câu sau: “Anh ấy là một thanh niên trẻ tuổi và già dặn.”

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • C. Lỗi sai chính tả
  • D. Lỗi mâu thuẫn về nghĩa

Câu 10: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố liên kết câu và liên kết đoạn đóng vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • B. Giúp văn bản dài hơn
  • C. Đảm bảo tính mạch lạc và thống nhất của văn bản
  • D. Làm cho văn bản dễ đọc hơn

Câu 11: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những quyển sách này rất hữu ích.”

  • A. Những quyển sách
  • B. Những quyển sách này rất hữu ích
  • C. Rất hữu ích
  • D. Này rất hữu ích

Câu 12: Trong các dấu câu sau, dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận song song trong câu?

  • A. Dấu chấm
  • B. Dấu chấm than
  • C. Dấu phẩy
  • D. Dấu chấm hỏi

Câu 13: Tìm từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

  • A. Yên tĩnh
  • B. Ổn định
  • C. Tự do
  • D. Chiến tranh

Câu 14: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện bài học đạo lý nào?

  • A. Cần cù, chịu khó
  • B. Lòng biết ơn
  • C. Tính tiết kiệm
  • D. Sự đoàn kết

Câu 15: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Quan hệ từ
  • B. Động từ chính
  • C. Tính từ
  • D. Trợ từ

Câu 16: Chọn cách diễn đạt đúng nhất về phong cách ngôn ngữ nghệ thuật:

  • A. Ngôn ngữ dùng trong khoa học, chính xác, khách quan.
  • B. Ngôn ngữ dùng trong giao tiếp hàng ngày, tự nhiên, giản dị.
  • C. Ngôn ngữ dùng trong văn chương, giàu hình ảnh, cảm xúc.
  • D. Ngôn ngữ dùng trong hành chính, khuôn mẫu, trang trọng.

Câu 17: Biện pháp tu từ nào sau đây dựa trên sự tương phản về ý nghĩa?

  • A. Nói quá
  • B. Đối lập
  • C. Điệp ngữ
  • D. So sánh

Câu 18: Trong các từ láy sau, từ nào không phải là từ láy tượng thanh?

  • A. Rì rào
  • B. Lộp bộp
  • C. Xinh xắn
  • D. Ầm ĩ

Câu 19: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài nói thêm thuyết phục, cần sử dụng ______ đa dạng và phong phú.”

  • A. hình ảnh
  • B. âm thanh
  • C. cử chỉ
  • D. ngôn ngữ

Câu 20: Câu “Nếu trời mưa, chúng ta sẽ ở nhà.” là loại câu phức gì?

  • A. Câu phức có quan hệ điều kiện - kết quả
  • B. Câu phức có quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Câu phức có quan hệ tương phản
  • D. Câu phức có quan hệ tăng tiến

Câu 21: Trong các lỗi dùng dấu câu sau, lỗi nào là phổ biến nhất trong bài viết của học sinh?

  • A. Sai dấu chấm than
  • B. Sai dấu phẩy
  • C. Sai dấu chấm hỏi
  • D. Sai dấu chấm lửng

Câu 22: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 23: Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại:

  • A. Bút bi
  • B. Bút chì
  • C. Quyển vở
  • D. Bút mực

Câu 24: Trong văn bản thuyết minh, ngôn ngữ cần đảm bảo tính chất nào sau đây?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính hàm súc
  • D. Tính khách quan

Câu 25: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng?

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Nói quá và nói giảm

Câu 26: Trong câu “Tôi rất thích đọc sách và nghe nhạc.”, cụm từ “đọc sách và nghe nhạc” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 27: Chọn từ láy gợi hình trong các từ sau:

  • A. Khúc khích
  • B. Tròn trịa
  • C. Lí nhí
  • D. Lách tách

Câu 28: Để viết một đoạn văn mạch lạc, cần chú ý đến điều gì nhất?

  • A. Sử dụng nhiều từ hoa mỹ
  • B. Viết câu dài, phức tạp
  • C. Trình bày chữ viết đẹp
  • D. Liên kết câu và đoạn chặt chẽ

Câu 29: Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh thể hiện điều gì?

  • A. Sự thông minh
  • B. Sự nhanh nhẹn
  • C. Văn hóa giao tiếp
  • D. Khả năng hùng biện

Câu 30: Đâu là lỗi thường gặp khi sử dụng dấu ngoặc kép?

  • A. Dùng dấu ngoặc kép để trích dẫn trực tiếp
  • B. Dùng dấu ngoặc kép tùy tiện, không rõ mục đích
  • C. Dùng dấu ngoặc kép để đánh dấu từ ngữ đặc biệt
  • D. Dùng dấu ngoặc kép để chú thích thêm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong câu “Tiếng Việt rất giàu và đẹp”, từ “giàu” và “đẹp” thể hiện đặc điểm nào của tiếng Việt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người xưa đâu?”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sinh động, cần sử dụng linh hoạt các ______.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trật tự từ trong câu tiếng Việt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong các loại câu sau, câu nào là câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân đến rồi” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Đâu là lỗi sai về logic trong cách dùng từ ở câu sau: “Anh ấy là một thanh niên trẻ tuổi và già dặn.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố liên kết câu và liên kết đoạn đóng vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những quyển sách này rất hữu ích.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong các dấu câu sau, dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận song song trong câu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Tìm từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện bài học đạo lý nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, từ “là” đóng vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Chọn cách diễn đạt đúng nhất về phong cách ngôn ngữ nghệ thuật:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Biện pháp tu từ nào sau đây dựa trên sự tương phản về ý nghĩa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong các từ láy sau, từ nào không phải là từ láy tượng thanh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài nói thêm thuyết phục, cần sử dụng ______ đa dạng và phong phú.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Câu “Nếu trời mưa, chúng ta sẽ ở nhà.” là loại câu phức gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong các lỗi dùng dấu câu sau, lỗi nào là phổ biến nhất trong bài viết của học sinh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong văn bản thuyết minh, ngôn ngữ cần đảm bảo tính chất nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong câu “Tôi rất thích đọc sách và nghe nhạc.”, cụm từ “đọc sách và nghe nhạc” đóng vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Chọn từ láy gợi hình trong các từ sau:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Để viết một đoạn văn mạch lạc, cần chú ý đến điều gì nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh thể hiện điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Đâu là lỗi thường gặp khi sử dụng dấu ngoặc kép?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Những ngôi sao trên trời như những viên ngọc lấp lánh.
  • B. Thời gian là vàng bạc.
  • C. Cây đa, giếng nước, sân đình là hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam.
  • D. Gió thổi mạnh làm cây cối nghiêng ngả.

Câu 2: Xác định từ loại của từ "trong xanh" trong câu: "Bầu trời hôm nay trong xanh."

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Hôm nay trời đẹp quá!
  • C. Chúng ta cần chuẩn bị những gì.
  • D. “Tôi sẽ cố gắng hết sức,” anh ấy nói.

Câu 4: Tìm từ đồng nghĩa với từ "bao la" trong các phương án sau:

  • A. mênh mông
  • B. nhỏ bé
  • C. hẹp hòi
  • D. gần gũi

Câu 5: Trong đoạn văn sau, câu nào là câu chủ đề? (Đoạn văn: "Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. Loài hoa này tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết. Sen thường được trồng trong ao, hồ và có nhiều màu sắc khác nhau.")

  • A. Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam.
  • B. Loài hoa này tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết.
  • C. Sen thường được trồng trong ao, hồ.
  • D. Sen có nhiều màu sắc khác nhau.

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu sau: "Mặt trời như quả cầu lửa khổng lồ treo trên bầu trời?"

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Chọn từ trái nghĩa với từ "hòa bình" trong các từ sau:

  • A. yên tĩnh
  • B. ổn định
  • C. chiến tranh
  • D. hữu nghị

Câu 8: Xác định thành phần chính của câu sau: "Những chú chim hót líu lo trên cành cây."

  • A. Những chú chim
  • B. hót líu lo
  • C. trên cành cây
  • D. Những chú chim hót líu lo

Câu 9: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Trời mưa.
  • B. Hôm nay là một ngày đẹp trời.
  • C. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • D. Tôi thích đọc sách.

Câu 10: Trong câu "Cuốn sách này rất hay.", từ "rất" thuộc thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả."

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm

Câu 12: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • C. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.
  • D. Trâu ơi ta bảo trâu này, trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta.

Câu 13: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh: "em, đọc, sách, truyện, rất, thích".

  • A. Đọc sách truyện em rất thích.
  • B. Em rất thích đọc sách truyện.
  • C. Sách truyện em đọc rất thích.
  • D. Thích đọc truyện sách em rất.

Câu 14: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. rì rào
  • C. học sinh
  • D. nhỏ nhẹ

Câu 15: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: "Nước Việt Nam có hình chữ S, trải dài từ Bắc xuống Nam. Địa hình đa dạng với đồi núi, đồng bằng và bờ biển dài."

  • A. Khoa học
  • B. Nghệ thuật
  • C. Sinh hoạt
  • D. Báo chí

Câu 16: Chọn câu văn có sử dụng phép điệp ngữ:

  • A. Học, học nữa, học mãi.
  • B. Ta đi, ta đi giữa ban ngày, trên đường ta bước, đường ta đi.
  • C. Người ta là hoa đất.
  • D. Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.

Câu 17: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. sử lý
  • B. chữa trọi
  • C. giành giật
  • D. xử lý

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: "Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi."

  • A. Sai về từ "nhưng", sửa thành "và".
  • B. Sai về từ "tuy", sửa thành "vì".
  • C. Câu không sai.
  • D. Sai về trật tự từ, sửa thành "Lan rất xinh đẹp nhưng học giỏi."

Câu 19: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: "Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều ... khác nhau."

  • A. danh từ
  • B. biện pháp tu từ
  • C. động từ
  • D. tính từ

Câu 20: Đâu là câu trần thuật đơn?

  • A. Tôi là học sinh.
  • B. Bạn có khỏe không?
  • C. Hãy làm bài tập về nhà!
  • D. Giá mà tôi có nhiều thời gian hơn.

Câu 21: Trong câu "Vì trời mưa nên đường rất trơn.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Tăng tiến
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Điều kiện - giả thiết

Câu 22: Chọn cách diễn đạt hay hơn trong hai câu sau: (a) "Bài thơ này rất cảm động, nó làm tôi khóc." (b) "Bài thơ này rất cảm động khiến tôi bật khóc."

  • A. Câu (a) hay hơn.
  • B. Câu (b) hay hơn.
  • C. Hai câu hay như nhau.
  • D. Cả hai câu đều diễn đạt kém.

Câu 23: Từ "xuân" trong câu "Mùa xuân đến rồi" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải cả hai

Câu 24: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

  • A. nhà máy
  • B. bàn ghế
  • C. học sinh
  • D. ăn uống

Câu 25: Câu nào sau đây sử dụng hình ảnh so sánh không phù hợp?

  • A. Đôi mắt em long lanh như những giọt sương mai.
  • B. Tiếng cười của cô ấy giòn tan như tiếng pháo.
  • C. Cái áo này đẹp như con trâu.
  • D. Dòng sông uốn lượn như dải lụa mềm mại.

Câu 26: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: "Văn học dân gian Việt Nam rất phong phú và đa dạng. Nó bao gồm truyện cổ tích, ca dao, tục ngữ, truyền thuyết... Mỗi thể loại đều có giá trị văn hóa và nghệ thuật riêng."

  • A. Sự phong phú của văn học dân gian Việt Nam
  • B. Các thể loại văn học dân gian
  • C. Giá trị văn hóa của văn học dân gian
  • D. Nghệ thuật trong văn học dân gian

Câu 27: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

  • A. chăm chỉ
  • B. chân thật
  • C. chú ý
  • D. giáo dục

Câu 28: Câu nào sau đây là câu nghi vấn dùng để hỏi về sự việc?

  • A. Bạn có khỏe không?
  • B. Hôm nay bạn đi học à?
  • C. Giá mà tôi được đi chơi!
  • D. Đẹp quá!

Câu 29: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Để đạt điểm cao, học sinh cần chăm chỉ học tập."

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu đặc biệt

Câu 30: Xác định lỗi logic trong đoạn văn sau: "Hôm nay trời nắng đẹp. Vì vậy, tôi quyết định ở nhà đọc sách."

  • A. Không có lỗi logic
  • B. Trời nắng đẹp không liên quan đến việc ở nhà đọc sách.
  • C. Nên thay "vì vậy" bằng "mặc dù vậy".
  • D. Đoạn văn cần thêm thông tin để rõ ràng hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xác định từ loại của từ 'trong xanh' trong câu: 'Bầu trời hôm nay trong xanh.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Tìm từ đồng nghĩa với từ 'bao la' trong các phương án sau:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong đoạn văn sau, câu nào là câu chủ đề? (Đoạn văn: 'Hoa sen là quốc hoa của Việt Nam. Loài hoa này tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết. Sen thường được trồng trong ao, hồ và có nhiều màu sắc khác nhau.')

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu sau: 'Mặt trời như quả cầu lửa khổng lồ treo trên bầu trời?'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Chọn từ trái nghĩa với từ 'hòa bình' trong các từ sau:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Xác định thành phần chính của câu sau: 'Những chú chim hót líu lo trên cành cây.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Câu nào sau đây là câu ghép?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong câu 'Cuốn sách này rất hay.', từ 'rất' thuộc thành phần gì của câu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: '... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh: 'em, đọc, sách, truyện, rất, thích'.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: 'Nước Việt Nam có hình chữ S, trải dài từ Bắc xuống Nam. Địa hình đa dạng với đồi núi, đồng bằng và bờ biển dài.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Chọn câu văn có sử dụng phép điệp ngữ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: 'Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều ... khác nhau.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Đâu là câu trần thuật đơn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong câu 'Vì trời mưa nên đường rất trơn.', quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Chọn cách diễn đạt hay hơn trong hai câu sau: (a) 'Bài thơ này rất cảm động, nó làm tôi khóc.' (b) 'Bài thơ này rất cảm động khiến tôi bật khóc.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Từ 'xuân' trong câu 'Mùa xuân đến rồi' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Câu nào sau đây sử dụng hình ảnh so sánh không phù hợp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: 'Văn học dân gian Việt Nam rất phong phú và đa dạng. Nó bao gồm truyện cổ tích, ca dao, tục ngữ, truyền thuyết... Mỗi thể loại đều có giá trị văn hóa và nghệ thuật riêng.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Câu nào sau đây là câu nghi vấn dùng để hỏi về sự việc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: 'Để đạt điểm cao, học sinh cần chăm chỉ học tập.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Xác định lỗi logic trong đoạn văn sau: 'Hôm nay trời nắng đẹp. Vì vậy, tôi quyết định ở nhà đọc sách.'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Mặt trăng tròn vành vạnh như chiếc mâm vàng treo lơ lửng giữa trời”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Xác định thành ngữ được sử dụng đúng nghĩa trong các câu sau:

  • A. Dù khó khăn đến đâu, chúng ta cũng phải “nước đổ lá khoai” để hoàn thành công việc.
  • B. Anh ta luôn tỏ ra “mặt hoa da phấn” trước mặt cấp trên.
  • C. Sau bao năm bôn ba, cuối cùng anh ấy cũng “an cư lạc nghiệp” tại quê nhà.
  • D. Trong cuộc họp, ý kiến của cô ấy bị mọi người “đem con bỏ chợ”.

Câu 3: Trong đoạn trích sau, từ nào được sử dụng theo nghĩa gốc?

  • A. “Cây cầu” bắc qua sông đã được xây dựng xong, giúp người dân đi lại thuận tiện hơn. Những “cây cầu” hữu nghị giữa hai nước ngày càng vững chắc.
  • B. “Lá phổi” của thành phố đang bị ô nhiễm nghiêm trọng. Anh ấy là “lá phổi” của cả đội bóng.
  • C. Ngôi nhà “nóng” lên vì ánh nắng mặt trời. Thị trường bất động sản đang “nóng” lên từng ngày.
  • D. Đôi “mắt” em long lanh như giọt sương mai. “Mắt” bão đang hướng về phía bờ biển.

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

  • A. Trăng cứ tròn vành vạnh đêm rằm.
  • B. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • C. Tiếng cười của anh ấy vang vọng cả núi rừng.
  • D. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững giữa làng.

Câu 5: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn.”

  • A. Sai về dùng từ, sửa thành: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp đỡ tôi vượt qua khó khăn.”
  • B. Sai về chủ ngữ - vị ngữ, sửa thành: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn.”
  • C. Sai về trật tự từ, sửa thành: “Sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn.”
  • D. Câu không sai, không cần sửa.

Câu 6: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Phụ nữ
  • D. Cơm

Câu 7: Chọn câu văn có sử dụng phép điệp ngữ:

  • A. Vì lợi ích mười năm trồng cây, vì lợi ích trăm năm trồng người.
  • B. Học, học nữa, học mãi.
  • C. Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!
  • D. Gió đưa cây cải về trời, rau răm ở lại chịu lời đắng cay.

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc chỉ mùa xuân
  • B. Nghĩa chuyển chỉ tuổi trẻ
  • C. Vừa chỉ mùa xuân, vừa gợi sự trôi chảy của thời gian
  • D. Nghĩa bóng chỉ sự khởi đầu

Câu 9: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Giá mà tôi trúng xổ số!”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 10: Trong câu: “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn.”, cụm từ “mở mang kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “________ là biện pháp tu từ dùng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó.”

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết tiết kiệm khi ăn uống
  • B. Phải biết ơn người đã giúp đỡ mình
  • C. Phải chăm sóc cây cối để có quả ngon
  • D. Phải biết quý trọng thành quả lao động

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu có vai trò gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn
  • B. Giúp người đọc dễ nhớ ý hơn
  • C. Tạo sự mạch lạc, thống nhất về nội dung giữa các câu
  • D. Tăng tính biểu cảm cho văn bản

Câu 14: Từ “trong” trong câu “Bên trong ngôi nhà, mọi thứ thật yên tĩnh” là loại từ gì?

  • A. Động từ
  • B. Giới từ
  • C. Tính từ
  • D. Danh từ

Câu 15: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “...nghèo có nhau, ...khó có nhau.”

  • A. Giàu - Khó
  • B. Sang - Hèn
  • C. Cao - Thấp
  • D. Lớn - Bé

Câu 16: Mục đích chính của việc sử dụng dấu chấm phẩy trong văn bản là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Thể hiện câu hỏi
  • C. Phân tách các vế câu phức hoặc các bộ phận tương đương
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp

Câu 17: Câu văn: “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.” thuộc kiểu câu phân loại theo cấu trúc ngữ pháp nào?

  • A. Câu rút gọn
  • B. Câu đơn
  • C. Câu ghép
  • D. Câu đặc biệt

Câu 18: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “bao la”?

  • A. Nhỏ bé
  • B. Hẹp hòi
  • C. Vừa phải
  • D. Mênh mông

Câu 19: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện qua từ ngữ nào: “Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà/Thấy đèn thức trắng thương hoa một mình”?

  • A. khe cửa, nhà
  • B. đèn, hoa
  • C. nhòm, ngắm, thương
  • D. thức trắng, một mình

Câu 20: Đâu là câu ghép trong các câu sau?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Bạn Lan học rất giỏi.
  • C. Cuốn sách này rất hay.
  • D. Trời mưa to và gió thổi mạnh.

Câu 21: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”.

  • A. Ẩn dụ làm câu thơ thêm dài dòng, khó hiểu.
  • B. Ẩn dụ giúp thể hiện tình cảm thủy chung, son sắt một cách sâu sắc, ý nhị.
  • C. Ẩn dụ không có tác dụng gì trong câu thơ này.
  • D. Ẩn dụ làm mất đi tính chân thực của câu thơ.

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng từ tượng thanh?

  • A. Gió thổi mạnh làm cây cối nghiêng ngả.
  • B. Nước chảy róc rách suốt ngày đêm.
  • C. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.
  • D. Ánh nắng ban mai chiếu rọi khắp nơi.

Câu 23: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, đúng ngữ pháp: “học / sinh / chăm chỉ / là / đức tính / của / tốt / một”.

  • A. Học sinh đức tính tốt là của một chăm chỉ.
  • B. Chăm chỉ là một đức tính tốt của học sinh.
  • C. Một đức tính tốt chăm chỉ là của học sinh.
  • D. Đức tính tốt của một học sinh là chăm chỉ.

Câu 24: Tìm từ láy trong câu văn sau: “Những bông hoa lay ơn màu đỏ rực rỡ đang khoe sắc dưới ánh nắng mặt trời.”

  • A. rực rỡ
  • B. lay ơn
  • C. bông hoa
  • D. ánh nắng

Câu 25: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố miêu tả có vai trò gì?

  • A. Thay thế cho yếu tố biểu cảm
  • B. Làm chậm nhịp điệu kể chuyện
  • C. Giảm tính hấp dẫn của câu chuyện
  • D. Làm cho câu chuyện sinh động, hấp dẫn hơn

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: “Áo chàm đưa buổi phân ly, Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 27: Câu văn nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu ngoặc kép?

  • A. Nhà thơ Xuân Diệu được mệnh danh là “ông hoàng thơ tình” của Việt Nam.
  • B. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nói: “Không có gì quý hơn độc lập, tự do.”
  • C. Từ “tình yêu” có nhiều nghĩa khác nhau.
  • D. Bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử rất nổi tiếng.

Câu 28: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các phương án sau:

  • A. Yên tĩnh
  • B. Ổn định
  • C. Thịnh vượng
  • D. Chiến tranh

Câu 29: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương phản, đối lập?

  • A. Đối lập
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 30: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong câu văn: “Mặt trăng tròn vành vạnh như chiếc mâm vàng treo lơ lửng giữa trời”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xác định thành ngữ được sử dụng đúng nghĩa trong các câu sau:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong đoạn trích sau, từ nào được sử dụng theo nghĩa gốc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Chọn câu văn có sử dụng phép điệp ngữ:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Giá mà tôi trúng xổ số!”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong câu: “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn.”, cụm từ “mở mang kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn” đóng vai trò gì trong câu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “________ là biện pháp tu từ dùng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Từ “trong” trong câu “Bên trong ngôi nhà, mọi thứ thật yên tĩnh” là loại từ gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống: “...nghèo có nhau, ...khó có nhau.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Mục đích chính của việc sử dụng dấu chấm phẩy trong văn bản là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Câu văn: “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.” thuộc kiểu câu phân loại theo cấu trúc ngữ pháp nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “bao la”?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện qua từ ngữ nào: “Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà/Thấy đèn thức trắng thương hoa một mình”?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Đâu là câu ghép trong các câu sau?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng từ tượng thanh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, đúng ngữ pháp: “học / sinh / chăm chỉ / là / đức tính / của / tốt / một”.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Tìm từ láy trong câu văn sau: “Những bông hoa lay ơn màu đỏ rực rỡ đang khoe sắc dưới ánh nắng mặt trời.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố miêu tả có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: “Áo chàm đưa buổi phân ly, Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Câu văn nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu ngoặc kép?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các phương án sau:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương phản, đối lập?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tập trung vào việc tạo ra hiệu quả thẩm mỹ bằng cách thay đổi trật tự thông thường của các thành phần câu?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đảo ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Tuy rằng thời tiết hôm nay rất đẹp, nhưng tôi vẫn quyết định ở nhà đọc sách.”

  • A. Sai về dùng từ
  • B. Sai về chính tả
  • C. Sai về liên kết câu
  • D. Không có lỗi sai

Câu 3: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ ‘vị trí ở giữa, ở quãng giữa’?

  • A. Cao
  • B. Hạ
  • C. Thượng
  • D. Trung

Câu 4: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, phép tu từ so sánh được thực hiện giữa đối tượng nào với đối tượng nào?

  • A. Mặt trời và hòn lửa
  • B. Biển và hòn lửa
  • C. Mặt trời và biển
  • D. Không có so sánh

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này đã thể hiện một cách sâu sắc nỗi … của người chiến sĩ xa nhà.”

  • A. buồn bã
  • B. nhớ nhà
  • C. cô đơn
  • D. lo lắng

Câu 6: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện đạo lý gì?

  • A. Uống nước nhớ nguồn
  • B. Tôn sư trọng đạo
  • C. Biết ơn
  • D. Cần cù lao động

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Trời hôm nay đẹp quá!
  • B. Hoa phượng nở đỏ rực cả góc sân.
  • C. Gió thổi mạnh làm cây cối nghiêng ngả.
  • D. Thuyền về bến đậu, trời chiều bóng xế.

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • D. Nghĩa bóng

Câu 9: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện luận điểm một cách rõ ràng và mạch lạc?

  • A. Mở đoạn hấp dẫn
  • B. Luận cứ thuyết phục
  • C. Kết đoạn sâu sắc
  • D. Dẫn chứng phong phú

Câu 10: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

  • A. Khách quan, chính xác, logic
  • B. Giàu hình ảnh, cảm xúc, sinh động
  • C. Trang trọng, cổ kính, uy nghiêm
  • D. Thông thường, giản dị, tự nhiên

Câu 11: Xác định chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu văn phức hợp.

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế câu đẳng lập
  • C. Liệt kê các thành phần
  • D. Chú thích, giải thích

Câu 12: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

  • A. Ca dao
  • B. Tục ngữ
  • C. Truyền thuyết
  • D. Vè

Câu 13: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: “Sự phát triển của khoa học kỹ thuật đã mang lại nhiều lợi ích cho con người.”

  • A. Câu đơn
  • B. Câu phức
  • C. Câu ghép
  • D. Câu rút gọn

Câu 14: Từ “gia đình” là từ ghép loại nào?

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ láy
  • D. Từ đơn

Câu 15: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Hoa sen tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết của tâm hồn người Việt. Nó thường được dùng trong các nghi lễ Phật giáo và trang trí nhà cửa.”

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Thuyết minh
  • D. Nghị luận

Câu 16: Trong câu “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức và nuôi dưỡng tâm hồn.”, cụm từ “mở mang kiến thức” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

  • A. Nhỏ bé
  • B. Mênh mông
  • C. Hẹp hòi
  • D. Vừa phải

Câu 18: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm tăng tính nhạc điệu, nhịp điệu cho câu thơ, văn?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 19: Trong câu “Càng khó khăn, chúng ta càng phải cố gắng.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

Câu 20: Tìm từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các lựa chọn sau:

  • A. Yên tĩnh
  • B. Lặng lẽ
  • C. Chiến tranh
  • D. Hữu nghị

Câu 21: Câu văn “Ôi, quê hương!” thể hiện cảm xúc gì?

  • A. Ngạc nhiên
  • B. Yêu mến, tự hào
  • C. Buồn bã, tiếc nuối
  • D. Phẫn nộ, căm ghét

Câu 22: Trong các loại văn bản nhật dụng, văn bản nào thường dùng để tường thuật lại một sự kiện có thật, có ý nghĩa xã hội?

  • A. Bản tin
  • B. Thông báo
  • C. Đơn từ
  • D. Quảng cáo

Câu 23: “Nghệ thuật là ánh trăng lừa dối” – câu nói này thể hiện quan niệm gì về nghệ thuật?

  • A. Nghệ thuật phản ánh chân thực cuộc sống
  • B. Nghệ thuật xa rời thực tế
  • C. Nghệ thuật mang tính chất hư cấu, ảo ảnh
  • D. Nghệ thuật phục vụ chính trị

Câu 24: Chọn cách diễn đạt nào sau đây thể hiện đúng nhất nghĩa của thành ngữ “Nước chảy đá mòn”?

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên
  • B. Thời gian trôi đi không ngừng
  • C. Sự thay đổi của môi trường
  • D. Kiên trì, nhẫn nại sẽ thành công

Câu 25: Trong bài thơ “Kính gửi cụ Nguyễn Du”, Tố Hữu thể hiện tình cảm chủ đạo nào?

  • A. Oán hận, căm thù
  • B. Kính trọng, ngưỡng mộ
  • C. Xót thương, bi ai
  • D. Vui mừng, phấn khởi

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Người đồng mình thương lắm con ơi/ Biết không con lớn lên bằng đất?”

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 27: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” và “Ăn ảnh” có mối quan hệ nghĩa như thế nào?

  • A. Đồng âm
  • B. Đồng nghĩa
  • C. Đa nghĩa
  • D. Trái nghĩa

Câu 28: Trong các loại hình ngôn ngữ, ngôn ngữ viết có đặc điểm nổi bật nào so với ngôn ngữ nói?

  • A. Tính tự nhiên, linh hoạt
  • B. Tính hệ thống, bền vững
  • C. Tính biểu cảm, sinh động
  • D. Tính trực tiếp, tức thời

Câu 29: “Văn học là nhân học” – ý kiến này nhấn mạnh vai trò nào của văn học?

  • A. Giải trí
  • B. Giáo dục đạo đức
  • C. Phản ánh xã hội
  • D. Nhận thức về con người

Câu 30: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất trong quá trình lập luận?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ
  • B. Dẫn chứng đa dạng
  • C. Tính logic, chặt chẽ
  • D. Thể hiện cảm xúc mạnh mẽ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tập trung vào việc tạo ra hiệu quả thẩm mỹ bằng cách thay đổi trật tự thông thường của các thành phần câu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Tuy rằng thời tiết hôm nay rất đẹp, nhưng tôi vẫn quyết định ở nhà đọc sách.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ ‘vị trí ở giữa, ở quãng giữa’?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, phép tu từ so sánh được thực hiện giữa đối tượng nào với đối tượng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này đã thể hiện một cách sâu sắc nỗi … của người chiến sĩ xa nhà.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện đạo lý gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện luận điểm một cách rõ ràng và mạch lạc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Xác định chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu văn phức hợp.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: “Sự phát triển của khoa học kỹ thuật đã mang lại nhiều lợi ích cho con người.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Từ “gia đình” là từ ghép loại nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Hoa sen tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết của tâm hồn người Việt. Nó thường được dùng trong các nghi lễ Phật giáo và trang trí nhà cửa.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong câu “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức và nuôi dưỡng tâm hồn.”, cụm từ “mở mang kiến thức” đóng vai trò gì trong câu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm tăng tính nhạc điệu, nhịp điệu cho câu thơ, văn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong câu “Càng khó khăn, chúng ta càng phải cố gắng.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Tìm từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các lựa chọn sau:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Câu văn “Ôi, quê hương!” thể hiện cảm xúc gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong các loại văn bản nhật dụng, văn bản nào thường dùng để tường thuật lại một sự kiện có thật, có ý nghĩa xã hội?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: “Nghệ thuật là ánh trăng lừa dối” – câu nói này thể hiện quan niệm gì về nghệ thuật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Chọn cách diễn đạt nào sau đây thể hiện đúng nhất nghĩa của thành ngữ “Nước chảy đá mòn”?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong bài thơ “Kính gửi cụ Nguyễn Du”, Tố Hữu thể hiện tình cảm chủ đạo nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Người đồng mình thương lắm con ơi/ Biết không con lớn lên bằng đất?”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” và “Ăn ảnh” có mối quan hệ nghĩa như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong các loại hình ngôn ngữ, ngôn ngữ viết có đặc điểm nổi bật nào so với ngôn ngữ nói?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: “Văn học là nhân học” – ý kiến này nhấn mạnh vai trò nào của văn học?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất trong quá trình lập luận?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Những làn gió heo may nhè nhẹ thổi về mang theo cái se lạnh đầu đông.”, cụm từ “nhè nhẹ” bổ nghĩa cho thành phần nào của câu?

  • A. Chủ ngữ “gió heo may”
  • B. Động từ “thổi”
  • C. Bổ ngữ “về”
  • D. Vị ngữ “mang theo cái se lạnh đầu đông”

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ kết hợp ẩn dụ

Câu 3: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu câu?

  • A. Để đạt điểm cao, bạn cần; chăm chỉ học tập.
  • B. Để đạt điểm cao, bạn cần, chăm chỉ học tập.
  • C. Để đạt điểm cao bạn cần, chăm chỉ học tập.
  • D. Để đạt điểm cao bạn cần; chăm chỉ học tập.

Câu 5: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng “gia đình”?

  • A. Ông bà
  • B. Anh chị em
  • C. Bạn bè
  • D. Cha mẹ

Câu 6: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng với nghĩa gốc? “Cái bàn này chân bị gãy rồi, cần phải sửa lại ngay. Hôm qua tôi bị ngã gãy chân.”

  • A. bàn
  • B. gãy (bàn)
  • C. chân (bàn)
  • D. chân (người)

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này đã thể hiện sâu sắc lòng yêu nước và niềm ... dân tộc.”

  • A. bi thương
  • B. tự hào
  • C. lo lắng
  • D. xót xa

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng, giàu cảm xúc
  • B. Tính khách quan, logic, chính xác
  • C. Tính thông tin, ngắn gọn, dễ hiểu
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu, chuẩn mực

Câu 9: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Tương phản
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Tăng tiến

Câu 10: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh non” được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 11: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai về trật tự từ
  • B. Sai về quan hệ từ
  • C. Sai về chủ ngữ, vị ngữ
  • D. Lặp từ liên kết

Câu 12: Trong các kiểu câu phân loại theo mục đích nói, kiểu câu nào dùng để thể hiện cảm xúc, tình cảm?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cầu khiến

Câu 13: Từ “ăn” trong câu “Bé Lan ăn cơm rất ngoan” thuộc từ loại nào?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Đại từ

Câu 14: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. Nói giảm
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 15: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp điền vào chỗ trống: “Trong cuộc sống, đôi khi ta gặp phải những điều ... nhưng cũng có những điều ...”

  • A. khó khăn - thuận lợi
  • B. vui vẻ - buồn bã
  • C. yêu thương - ghét bỏ
  • D. giàu có - nghèo khó

Câu 16: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng phổ biến trong đời sống hàng ngày, giao tiếp thông thường?

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 17: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. Tình yêu
  • B. Học sinh
  • C. Ríu rít
  • D. Cây cối

Câu 18: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, phép tu từ so sánh được thể hiện qua yếu tố nào?

  • A. Từ “sách” và “người bạn”
  • B. Từ “là”
  • C. Cụm từ “người bạn lớn”
  • D. Toàn bộ câu văn

Câu 19: Câu văn “Bạn có khỏe không?” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cầu khiến

Câu 20: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. chật chội
  • D. mênh mông

Câu 21: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu? “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (Ca dao)

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 22: Câu nào sau đây có sử dụng thành ngữ?

  • A. Hôm nay trời đẹp.
  • B. Bạn học rất giỏi.
  • C. Anh ấy làm việc chậm như rùa.
  • D. Em rất yêu quê hương.

Câu 23: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ “dưới mái hiên” trong câu: “Dưới mái hiên, em ngồi đọc sách.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 24: Từ “ngọt” trong câu “Lời nói ngọt ngào” là tính từ hay động từ?

  • A. Tính từ
  • B. Động từ
  • C. Danh từ
  • D. Số từ

Câu 25: Trong các văn bản sau, văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ báo chí?

  • A. Bài thơ trữ tình
  • B. Bài nghiên cứu khoa học
  • C. Bản tin thời sự
  • D. Đoạn đối thoại trong truyện ngắn

Câu 26: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương”:

  • A. quý mến
  • B. ghét bỏ
  • C. trân trọng
  • D. kính trọng

Câu 27: Câu văn “Hãy cố gắng lên!” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cầu khiến

Câu 28: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 29: Trong câu “Để học giỏi văn, bạn cần đọc nhiều sách.”, cụm từ “để học giỏi văn” có chức năng gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 30: Chọn từ đồng âm với từ “cờ” (trong “cờ vua”):

  • A. cờ (lá cờ)
  • B. cờ (ca)
  • C. cờ (mở)
  • D. cờ (nhỏ)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong câu: “Những làn gió heo may nhè nhẹ thổi về mang theo cái se lạnh đầu đông.”, cụm từ “nhè nhẹ” bổ nghĩa cho thành phần nào của câu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng “gia đình”?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng với nghĩa gốc? “Cái bàn này chân bị gãy rồi, cần phải sửa lại ngay. Hôm qua tôi bị ngã gãy chân.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này đã thể hiện sâu sắc lòng yêu nước và niềm ... dân tộc.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong câu ghép “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh non” được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong các kiểu câu phân loại theo mục đích nói, kiểu câu nào dùng để thể hiện cảm xúc, tình cảm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Từ “ăn” trong câu “Bé Lan ăn cơm rất ngoan” thuộc từ loại nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp điền vào chỗ trống: “Trong cuộc sống, đôi khi ta gặp phải những điều ... nhưng cũng có những điều ...”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng phổ biến trong đời sống hàng ngày, giao tiếp thông thường?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Từ nào sau đây là từ láy?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, phép tu từ so sánh được thể hiện qua yếu tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Câu văn “Bạn có khỏe không?” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu? “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (Ca dao)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Câu nào sau đây có sử dụng thành ngữ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ “dưới mái hiên” trong câu: “Dưới mái hiên, em ngồi đọc sách.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Từ “ngọt” trong câu “Lời nói ngọt ngào” là tính từ hay động từ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong các văn bản sau, văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ báo chí?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương”:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Câu văn “Hãy cố gắng lên!” thuộc kiểu câu nào theo mục đích nói?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong câu “Để học giỏi văn, bạn cần đọc nhiều sách.”, cụm từ “để học giỏi văn” có chức năng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Chọn từ đồng âm với từ “cờ” (trong “cờ vua”):

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • C. Người ta là hoa của đất.
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu tục ngữ sau: "Chó treo mèo đậy".

  • A. câu tục ngữ
  • B. treo mèo
  • C. mèo đậy
  • D. chó treo mèo đậy

Câu 3: Trong câu "Học ăn, học nói, học gói, học mở", phép tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Liệt kê
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng, tính truyền cảm, tính cá thể hóa
  • B. Tính chính xác, tính khách quan, tính đại chúng
  • C. Tính trang trọng, tính khuôn mẫu, tính lịch sự
  • D. Tính thông tin, tính phổ biến, tính đa nghĩa

Câu 5: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. bàn ghế
  • B. giang sơn
  • C. ăn uống
  • D. nhà cửa

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

  • A. Tôi thích đọc sách, truyện; báo.
  • B. Mùa xuân đến; cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam; Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế.
  • D. Anh ấy rất giỏi, chăm chỉ; lại tốt bụng.

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu sau: "Áo chàm đưa buổi phân ly, Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay".

  • A. "Áo chàm" chỉ người dân Việt Bắc
  • B. "phân ly" chỉ sự chia tay
  • C. "Cầm tay" chỉ hành động
  • D. "hôm nay" chỉ thời điểm hiện tại

Câu 8: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Báo cáo khoa học
  • B. Nghị quyết của chính phủ
  • C. Bài xã luận trên báo
  • D. Nhật ký cá nhân

Câu 9: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. máy móc
  • B. sách vở
  • C. lung linh
  • D. nhà cửa

Câu 10: Câu nào sau đây có sử dụng thành ngữ?

  • A. Bạn Lan học rất giỏi môn Văn.
  • B. Cái nết đánh chết cái đẹp.
  • C. Trời hôm nay rất đẹp.
  • D. Em thích đọc truyện cổ tích.

Câu 11: Trong câu "Sông Mã gầm lên khúc độc hành", động từ "gầm lên" gợi tả điều gì?

  • A. Sự êm đềm, tĩnh lặng của dòng sông
  • B. Vẻ đẹp hiền hòa của dòng sông
  • C. Tốc độ chảy xiết của dòng sông
  • D. Sức mạnh dữ dội, hùng vĩ của dòng sông

Câu 12: Phong cách ngôn ngữ báo chí thường sử dụng loại câu nào?

  • A. Câu cảm thán
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu trần thuật
  • D. Câu nghi vấn

Câu 13: Xác định từ loại của từ "xanh" trong cụm từ "bầu trời xanh ngắt".

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Đại từ

Câu 14: Trong câu sau, cụm từ "như một thiên thần" đóng vai trò gì: "Cô ấy đẹp như một thiên thần".

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 15: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị?

  • A. Nói quá
  • B. So sánh
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Ẩn dụ

Câu 16: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: "Uống nước nhớ nguồn là ... tốt đẹp của dân tộc ta".

  • A. thói quen
  • B. truyền thống
  • C. phong tục
  • D. tập quán

Câu 17: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính mạch lạc?

  • A. Sự liên kết chặt chẽ giữa các luận điểm, luận cứ
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Trích dẫn nhiều ý kiến của người nổi tiếng
  • D. Sử dụng câu văn dài, phức tạp

Câu 18: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước lập dàn ý cho bài văn tự sự?

  • A. Kết bài - Thân bài - Mở bài
  • B. Thân bài - Mở bài - Kết bài
  • C. Mở bài - Thân bài - Kết bài
  • D. Tóm tắt cốt truyện - Triển khai chi tiết - Nêu cảm nghĩ

Câu 19: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản thuyết minh?

  • A. Biểu cảm
  • B. Thuyết minh
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận

Câu 20: Câu tục ngữ "Đi một ngày đàng, học một sàng khôn" khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Nên đi nhiều nơi để biết đường
  • B. Học hỏi là quan trọng nhất
  • C. Đi đường xa rất vất vả
  • D. Nên tích cực trải nghiệm, học hỏi từ cuộc sống

Câu 21: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn".

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai trật tự từ
  • C. Dùng từ không phù hợp
  • D. Lặp từ

Câu 22: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra sự tương phản, đối lập?

  • A. So sánh
  • B. Đối
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 23: Từ "xuân" trong câu thơ "Mùa xuân là cả một mùa xanh non" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 24: Trong phong cách ngôn ngữ khoa học, thuật ngữ được sử dụng với mục đích gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • B. Làm cho văn bản trở nên sinh động, hấp dẫn
  • C. Đảm bảo tính chính xác, khách quan, chuyên môn
  • D. Thu hút sự chú ý của người đọc

Câu 25: Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu ghép sau: "Trời mưa to, đường phố ngập lụt".

  • A. Câu ghép chính phụ
  • B. Câu ghép đẳng lập có quan hệ tương phản
  • C. Câu ghép đẳng lập có quan hệ tăng tiến
  • D. Câu ghép đẳng lập có quan hệ nguyên nhân - kết quả

Câu 26: Trong các loại lỗi chính tả, lỗi nào thường gặp khi viết văn?

  • A. Lẫn lộn các âm đầu, âm cuối, thanh điệu dễ nhầm
  • B. Sai quy tắc viết hoa
  • C. Sai vị trí dấu câu
  • D. Dùng sai từ loại

Câu 27: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Tăng tính trang trọng cho câu văn
  • B. Làm cho sự vật, hiện tượng trở nên gần gũi, sinh động
  • C. Thể hiện thái độ mỉa mai, châm biếm
  • D. Tạo ra sự đối lập, tương phản

Câu 28: Trong văn bản hành chính - công vụ, ngôn ngữ cần đảm bảo yêu cầu nào?

  • A. Tính biểu cảm, sinh động
  • B. Tính đa nghĩa, hàm súc
  • C. Tính chính xác, rõ ràng, khuôn mẫu
  • D. Tính cá thể hóa, sáng tạo

Câu 29: Từ nào sau đây không phải là từ ghép?

  • A. bàn học
  • B. sách giáo khoa
  • C. học sinh
  • D. học hỏi

Câu 30: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất ý: "Tầm quan trọng của việc đọc sách".

  • A. Đọc sách là một việc nên làm.
  • B. Đọc sách đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc phát triển kiến thức và nhân cách.
  • C. Ai cũng cần đọc sách.
  • D. Sách là một thứ rất cần thiết.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu tục ngữ sau: 'Chó treo mèo đậy'.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong câu 'Học ăn, học nói, học gói, học mở', phép tu từ nào được sử dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu sau: 'Áo chàm đưa buổi phân ly, Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay'.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Từ nào sau đây là từ láy?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Câu nào sau đây có sử dụng thành ngữ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong câu 'Sông Mã gầm lên khúc độc hành', động từ 'gầm lên' gợi tả điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Phong cách ngôn ngữ báo chí thường sử dụng loại câu nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Xác định từ loại của từ 'xanh' trong cụm từ 'bầu trời xanh ngắt'.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong câu sau, cụm từ 'như một thiên thần' đóng vai trò gì: 'Cô ấy đẹp như một thiên thần'.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Uống nước nhớ nguồn là ... tốt đẹp của dân tộc ta'.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính mạch lạc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước lập dàn ý cho bài văn tự sự?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản thuyết minh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Câu tục ngữ 'Đi một ngày đàng, học một sàng khôn' khuyên chúng ta điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: 'Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn'.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra sự tương phản, đối lập?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Từ 'xuân' trong câu thơ 'Mùa xuân là cả một mùa xanh non' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong phong cách ngôn ngữ khoa học, thuật ngữ được sử dụng với mục đích gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu ghép sau: 'Trời mưa to, đường phố ngập lụt'.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong các loại lỗi chính tả, lỗi nào thường gặp khi viết văn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong văn bản hành chính - công vụ, ngôn ngữ cần đảm bảo yêu cầu nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Từ nào sau đây không phải là từ ghép?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất ý: 'Tầm quan trọng của việc đọc sách'.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản mạnh mẽ, làm nổi bật hai mặt đối lập của một vấn đề hoặc sự vật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối lập
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng với tinh thần ___, đội tuyển đã xuất sắc giành huy chương vàng.”

  • A. yếu đuối
  • B. hèn nhát
  • C. quyết tâm
  • D. bàng quan

Câu 3: Trong câu: “Những ngôi sao nhấp nháy như muốn gửi gắm điều gì đó.”, biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện qua từ ngữ nào?

  • A. những ngôi sao
  • B. nhấp nháy
  • C. điều gì đó
  • D. muốn gửi gắm

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp và diễn đạt rõ nghĩa nhất?

  • A. Vì thời tiết hôm nay đẹp nên em đi học.
  • B. Vì thời tiết hôm nay đẹp, nên em quyết định đi học.
  • C. Thời tiết hôm nay đẹp vì em đi học.
  • D. Em đi học, thời tiết hôm nay đẹp.

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Để đạt được thành tích cao trong học tập, chúng ta cần phải có sự nỗ lực và chăm chỉ.”

  • A. Lỗi dùng từ thừa “phải có sự”, sửa thành: “Để đạt được thành tích cao trong học tập, chúng ta cần nỗ lực và chăm chỉ.”
  • B. Lỗi dùng từ “đạt được”, sửa thành: “Để có thành tích cao trong học tập, chúng ta cần phải có sự nỗ lực và chăm chỉ.”
  • C. Câu đã đúng, không có lỗi sai.
  • D. Lỗi dùng từ “trong học tập”, sửa thành: “Để đạt được thành tích cao, chúng ta cần phải có sự nỗ lực và chăm chỉ.”

Câu 6: Trong các loại văn bản nhật dụng, loại văn bản nào thường được sử dụng để trình bày ý kiến cá nhân về một vấn đề xã hội hoặc văn học?

  • A. Báo cáo
  • B. Thông báo
  • C. Nghị luận
  • D. Thuyết minh

Câu 7: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ sau: “___ thì nên làm, đói bụng thì phải ăn.”

  • A. Khó khăn
  • B. Có chí
  • C. Lười biếng
  • D. Vội vàng

Câu 8: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: “bao la”, “mênh mông”, “nhỏ bé”, “rộng lớn”?

  • A. bao la
  • B. mênh mông
  • C. nhỏ bé
  • D. rộng lớn

Câu 9: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ: “Hoa phượng nở đỏ rực cả góc sân trường. Phượng nở báo hiệu mùa hè đã đến.”?

  • A. Hoa phượng nở đỏ rực cả góc sân trường.
  • B. Phượng nở báo hiệu mùa hè đã đến.
  • C. Cả hai câu đều không sử dụng phép lặp.
  • D. Cả hai câu đều sử dụng phép lặp.

Câu 10: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

  • A. yên tĩnh
  • B. an lạc
  • C. hữu nghị
  • D. chiến tranh

Câu 11: Đâu là thành phần chính không thể thiếu trong câu trần thuật đơn?

  • A. Chủ ngữ và vị ngữ
  • B. Trạng ngữ và vị ngữ
  • C. Bổ ngữ và định ngữ
  • D. Khởi ngữ và hô ngữ

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Em học bài.
  • C. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • D. Bạn Lan rất chăm chỉ.

Câu 13: Giải thích nghĩa của thành ngữ “nước đổ lá khoai”:

  • A. Nói về sự giàu có, sung túc.
  • B. Nói về sự vô ích, không có tác dụng.
  • C. Nói về sự nhanh nhẹn, hoạt bát.
  • D. Nói về sự đoàn kết, gắn bó.

Câu 14: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương)

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 15: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Tuổi xuân của anh ấy thật đẹp.
  • B. Mùa xuân là mùa của lễ hội.
  • C. Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • D. Xuân về mang theo niềm vui.

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ “trung thực”:

  • A. thật thà
  • B. gian dối
  • C. dối trá
  • D. lừa lọc

Câu 17: Câu văn “Ôi Tổ quốc ta, yêu quý vô cùng!” thuộc kiểu câu cảm thán được phân loại theo mục đích nói nào?

  • A. Bộc lộ cảm xúc
  • B. Hỏi
  • C. Ra lệnh
  • D. Trần thuật

Câu 18: Trong các dấu câu sau, dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận đẳng lập trong câu ghép?

  • A. Dấu chấm
  • B. Dấu chấm hỏi
  • C. Dấu phẩy
  • D. Dấu chấm than

Câu 19: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

  • A. Tương đồng về phẩm chất
  • B. Tương đồng về âm thanh
  • C. Tương phản về ý nghĩa
  • D. Gần gũi về ý nghĩa

Câu 20: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. sắn xỏi
  • B. sần sùi
  • C. chân suống
  • D. trung trinh

Câu 21: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ “dưới mái trường” trong câu: “Dưới mái trường, chúng em học tập và vui chơi.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 22: Trong các biện pháp tu từ, biện pháp nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu hoặc nặng nề?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nói quá

Câu 23: Tìm từ láy trong câu sau: “Gió thổi hiu hiu, lá rơi xào xạc.”

  • A. gió thổi
  • B. hiu hiu, xào xạc
  • C. lá rơi
  • D. gió thổi, lá rơi

Câu 24: Chọn từ có thanh điệu khác với các từ còn lại trong nhóm: “mưa, ngã, reo, vui”

  • A. mưa
  • B. ngã
  • C. reo
  • D. vui

Câu 25: Đâu không phải là biện pháp tu từ cú pháp?

  • A. Liệt kê
  • B. Điệp ngữ
  • C. Câu hỏi tu từ
  • D. Ẩn dụ

Câu 26: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” được dùng theo phương thức chuyển nghĩa nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 27: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp để điền vào chỗ trống: “___ trời mưa to, ___ em vẫn đến trường đúng giờ.”

  • A. Vì … nên
  • B. Tuy … nhưng
  • C. Mặc dù … nhưng
  • D. Nếu … thì

Câu 28: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

  • A. Tìm ý, lập dàn ý, viết bài, sửa chữa
  • B. Xác định đề tài, tìm ý, lập dàn ý, viết bài, sửa chữa
  • C. Viết bài, lập dàn ý, tìm ý, sửa chữa, xác định đề tài
  • D. Sửa chữa, viết bài, lập dàn ý, tìm ý, xác định đề tài

Câu 29: Trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, phương tiện giao tiếp chủ yếu là gì?

  • A. Ngôn ngữ nói
  • B. Ngôn ngữ viết
  • C. Ngôn ngữ hình thể
  • D. Ngôn ngữ ký hiệu

Câu 30: Đâu là yêu cầu cơ bản nhất khi sử dụng từ ngữ trong giao tiếp?

  • A. Sử dụng từ ngữ hoa mỹ
  • B. Sử dụng từ ngữ đa nghĩa
  • C. Sử dụng từ ngữ thông tục
  • D. Sử dụng từ ngữ phù hợp với ngữ cảnh và đối tượng giao tiếp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản mạnh mẽ, làm nổi bật hai mặt đối lập của một vấn đề hoặc sự vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng với tinh thần ___, đội tuyển đã xuất sắc giành huy chương vàng.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong câu: “Những ngôi sao nhấp nháy như muốn gửi gắm điều gì đó.”, biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện qua từ ngữ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp và diễn đạt rõ nghĩa nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Để đạt được thành tích cao trong học tập, chúng ta cần phải có sự nỗ lực và chăm chỉ.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong các loại văn bản nhật dụng, loại văn bản nào thường được sử dụng để trình bày ý kiến cá nhân về một vấn đề xã hội hoặc văn học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ sau: “___ thì nên làm, đói bụng thì phải ăn.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: “bao la”, “mênh mông”, “nhỏ bé”, “rộng lớn”?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ: “Hoa phượng nở đỏ rực cả góc sân trường. Phượng nở báo hiệu mùa hè đã đến.”?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đâu là thành phần chính không thể thiếu trong câu trần thuật đơn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Giải thích nghĩa của thành ngữ “nước đổ lá khoai”:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ “trung thực”:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Câu văn “Ôi Tổ quốc ta, yêu quý vô cùng!” thuộc kiểu câu cảm thán được phân loại theo mục đích nói nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong các dấu câu sau, dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận đẳng lập trong câu ghép?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ “dưới mái trường” trong câu: “Dưới mái trường, chúng em học tập và vui chơi.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong các biện pháp tu từ, biện pháp nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu hoặc nặng nề?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Tìm từ láy trong câu sau: “Gió thổi hiu hiu, lá rơi xào xạc.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Chọn từ có thanh điệu khác với các từ còn lại trong nhóm: “mưa, ngã, reo, vui”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Đâu không phải là biện pháp tu từ cú pháp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” được dùng theo phương thức chuyển nghĩa nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp để điền vào chỗ trống: “___ trời mưa to, ___ em vẫn đến trường đúng giờ.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, phương tiện giao tiếp chủ yếu là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Đâu là yêu cầu cơ bản nhất khi sử dụng từ ngữ trong giao tiếp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Những chiếc lá bàng đang đỏ rực như ngọn lửa trên cành cây khẳng khiu”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Xác định kiểu câu sau đây xét theo mục đích nói: “Giá mà tôi có thể trở lại những ngày tháng ấu thơ tươi đẹp!”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt gốc Ấn-Âu?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên hạ
  • C. Quốc gia
  • D. Phật

Câu 4: Trong đoạn trích sau, từ nào được sử dụng theo nghĩa gốc? “Mặt trời nhô lên khỏi mặt biển, chiếu những tia nắng đầu tiên xuống mặt đất.”

  • A. Mặt trời
  • B. Nhô
  • C. Chiếu
  • D. Đầu tiên

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự… và kiên trì.”

  • A. Cố gắng
  • B. Quyết tâm
  • C. Nỗ lực
  • D. Mong muốn

Câu 6: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng phép tu từ nào là chính?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Do trời mưa to, buổi dã ngoại của lớp bị hoãn lại.”

  • A. Buổi dã ngoại của lớp
  • B. Bị hoãn lại
  • C. Do trời mưa to
  • D. Lớp

Câu 8: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. Lung linh
  • B. Ríu rít
  • C. Xanh xao
  • D. Xinh đẹp

Câu 9: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, từ “người bạn” được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “... góp phần làm phong phú thêm vốn từ vựng tiếng Việt.”

  • A. Từ thuần Việt
  • B. Từ Hán Việt
  • C. Từ mượn
  • D. Thành ngữ

Câu 11: Đâu là câu ghép đẳng lập?

  • A. Nếu trời mưa, chúng ta sẽ ở nhà.
  • B. Vì trời mưa nên chúng tôi không đi chơi.
  • C. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • D. Mặc dù trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi học.

Câu 12: Trong các từ sau, từ nào có thanh điệu khác với các từ còn lại?

  • A. Mưa
  • B. Nhà
  • C. Đường
  • D. Trường

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ: “Thuyền về bến lại sầu trăm ngả / Củi một cành khô lạc mấy dòng” (Tràng giang - Huy Cận).

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 14: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Mùa xuân đến rồi.
  • B. Hoa đào nở mỗi độ xuân về.
  • C. Tuổi xuân của anh thật đẹp.
  • D. Không khí mùa xuân thật ấm áp.

Câu 15: Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây”, từ “véo von” là loại từ gì?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Danh từ
  • D. Trạng từ

Câu 16: Dòng nào sau đây thể hiện đúng quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép: “Vì trời mưa to nên đường phố ngập lụt.”

  • A. Tương phản
  • B. Điều kiện - giả thiết
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Tăng tiến

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhất trong các từ sau:

  • A. Rộng rãi
  • B. Mênh mông
  • C. Thênh thang
  • D. Vô tận

Câu 18: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn”, cụm từ “mở mang kiến thức” có vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 19: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và sự gợi cảm?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 20: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Trung thực
  • B. Chung thực
  • C. Chung thục
  • D. Trung thục

Câu 21: Xác định kiểu câu sau theo cấu trúc ngữ pháp: “Hoa nở.”

  • A. Câu ghép
  • B. Câu đơn
  • C. Câu phức
  • D. Câu đặc biệt

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu phẩy?

  • A. Hôm nay trời đẹp,chúng ta đi chơi nhé.
  • B. Tôi thích đọc sách, và nghe nhạc.
  • C. Ngoài vườn, hoa hồng đang khoe sắc.
  • D. Vì vậy, chúng ta cần cố gắng hơn nữa.

Câu 23: Từ “tay” trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa gốc?

  • A. Em bé nắm chặt bàn tay mẹ.
  • B. Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.
  • C. Chúng ta cần chung tay xây dựng đất nước.
  • D. Cô ấy có một tay lái xe rất vững.

Câu 24: Tìm từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

  • A. Yên tĩnh
  • B. An lành
  • C. Tĩnh lặng
  • D. Chiến tranh

Câu 25: Trong câu “Những ngôi sao đêm nay thật đẹp!”, câu cảm thán được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

  • A. Từ “những ngôi sao”
  • B. Dấu chấm than cuối câu
  • C. Từ “đêm nay”
  • D. Cấu trúc câu

Câu 26: Dòng nào sau đây chứa cặp từ trái nghĩa?

  • A. Ngày đêm
  • B. Cẩn thận - tỉ mỉ
  • C. Sống - chết
  • D. Cao lớn

Câu 27: Trong câu “Để học giỏi văn, chúng ta cần đọc nhiều sách và chăm chỉ luyện tập”, quan hệ giữa các vế câu là quan hệ gì?

  • A. Mục đích - phương tiện
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 28: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

  • A. Chăm chỉ
  • B. Chân thật
  • C. Trong trẻo
  • D. Trăng

Câu 29: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng để làm nổi bật hình ảnh người lính? “Áo rách vai, quần tôi có vài mảnh vá / Miệng cười tươi, mắt sáng long lanh” (Đồng chí - Chính Hữu).

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Tương phản
  • D. Hoán dụ

Câu 30: Chọn cách diễn đạt đúng nhất về nghĩa của thành ngữ “Nước chảy đá mòn”:

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên có thể thay đổi mọi thứ.
  • B. Kiên trì, nhẫn nại sẽ thành công.
  • C. Thời gian trôi đi không ngừng nghỉ.
  • D. Khó khăn nào cũng có thể vượt qua.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong câu văn: “Những chiếc lá bàng đang đỏ rực như ngọn lửa trên cành cây khẳng khiu”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xác định kiểu câu sau đây xét theo mục đích nói: “Giá mà tôi có thể trở lại những ngày tháng ấu thơ tươi đẹp!”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt gốc Ấn-Âu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong đoạn trích sau, từ nào được sử dụng theo nghĩa gốc? “Mặt trời nhô lên khỏi mặt biển, chiếu những tia nắng đầu tiên xuống mặt đất.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự… và kiên trì.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng phép tu từ nào là chính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Do trời mưa to, buổi dã ngoại của lớp bị hoãn lại.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, từ “người bạn” được sử dụng theo phép tu từ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “... góp phần làm phong phú thêm vốn từ vựng tiếng Việt.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đâu là câu ghép đẳng lập?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong các từ sau, từ nào có thanh điệu khác với các từ còn lại?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ: “Thuyền về bến lại sầu trăm ngả / Củi một cành khô lạc mấy dòng” (Tràng giang - Huy Cận).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây”, từ “véo von” là loại từ gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Dòng nào sau đây thể hiện đúng quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép: “Vì trời mưa to nên đường phố ngập lụt.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhất trong các từ sau:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn”, cụm từ “mở mang kiến thức” có vai trò gì trong câu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và sự gợi cảm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Xác định kiểu câu sau theo cấu trúc ngữ pháp: “Hoa nở.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu phẩy?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Từ “tay” trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa gốc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Tìm từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong câu “Những ngôi sao đêm nay thật đẹp!”, câu cảm thán được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Dòng nào sau đây chứa cặp từ trái nghĩa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong câu “Để học giỏi văn, chúng ta cần đọc nhiều sách và chăm chỉ luyện tập”, quan hệ giữa các vế câu là quan hệ gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng để làm nổi bật hình ảnh người lính? “Áo rách vai, quần tôi có vài mảnh vá / Miệng cười tươi, mắt sáng long lanh” (Đồng chí - Chính Hữu).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Chọn cách diễn đạt đúng nhất về nghĩa của thành ngữ “Nước chảy đá mòn”:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tiếng Việt, biện pháp tu từ nào sử dụng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Nói giảm
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Chọn từ ngữ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Tiếng cười nói rộn ràng, phá tan vẻ ______ của buổi sớm mai tĩnh lặng.”

  • A. ồn ào
  • B. náo nhiệt
  • C. tĩnh mịch
  • D. vắng vẻ

Câu 3: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện đạo lý gì trong văn hóa Việt Nam?

  • A. Tính tự lập
  • B. Lòng dũng cảm
  • C. Sự hiếu thảo
  • D. Lòng biết ơn

Câu 4: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa phượng đỏ rực đã nở rộ trên sân trường.”

  • A. Chủ ngữ - Vị ngữ
  • B. Trạng ngữ - Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ - Định ngữ
  • D. Khởi ngữ - Vị ngữ

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép so sánh?

  • A. Mặt trời mọc đằng đông.
  • B. Gió thổi mạnh làm cây cối nghiêng ngả.
  • C. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • D. Hoa hồng khoe sắc thắm.

Câu 6: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. giang sơn
  • B. thiên nhiên
  • C. tổ quốc
  • D. bàn

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa!” (Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn Độc lập)

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

  • A. Tìm ý -> Xác định đề tài -> Lập dàn ý -> Viết bài -> Kiểm tra và sửa chữa
  • B. Xác định đề tài -> Lập dàn ý -> Tìm ý -> Viết bài -> Kiểm tra và sửa chữa
  • C. Xác định đề tài -> Tìm ý -> Lập dàn ý -> Viết bài -> Kiểm tra và sửa chữa
  • D. Viết bài -> Lập dàn ý -> Tìm ý -> Xác định đề tài -> Kiểm tra và sửa chữa

Câu 9: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 10: Trong các loại lỗi chính tả thường gặp, lỗi nào liên quan đến sự nhầm lẫn giữa các âm đầu, âm cuối hoặc thanh điệu có âm đọc gần giống nhau?

  • A. Lỗi phát âm
  • B. Lỗi do quy tắc chính tả
  • C. Lỗi do thói quen
  • D. Lỗi do in ấn

Câu 11: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, tục ngữ để tạo nhịp điệu và dễ nhớ?

  • A. So sánh
  • B. Đối
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Từ nào sau đây có thể dùng để thay thế cho từ “hạnh phúc” trong câu “Gia đình tôi sống rất hạnh phúc.” mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản?

  • A. vui vẻ
  • B. yên bình
  • C. sung sướng
  • D. ấm no

Câu 13: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép: “Vì trời mưa to, đường phố ngập lụt.”

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tăng tiến
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả

Câu 14: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng vốn không có đặc tính của người như người?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 15: Câu thành ngữ “Chó treo mèo đậy” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Sống tiết kiệm
  • B. Cẩn thận, chu đáo
  • C. Yêu thương động vật
  • D. Giữ gìn vệ sinh

Câu 16: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. trung thực
  • B. chung thực
  • C. trung thật
  • D. chung thật

Câu 17: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 18: Chọn từ trái nghĩa với từ “siêng năng”.

  • A. cần cù
  • B. chăm chỉ
  • C. năng động
  • D. lười biếng

Câu 19: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc làm sáng tỏ luận điểm?

  • A. Luận đề
  • B. Luận cứ
  • C. Luận chứng
  • D. Luận điểm

Câu 20: Dấu câu nào thường được dùng để đánh dấu phần giải thích, thuyết minh, bổ sung ý cho phần trước đó trong câu?

  • A. Dấu phẩy
  • B. Dấu chấm phẩy
  • C. Dấu gạch ngang
  • D. Dấu ngoặc kép

Câu 21: Từ “ăn” trong câu “Ăn cơm” và “Ăn năn” có mối quan hệ gì về nghĩa?

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Trái nghĩa
  • C. Đồng âm khác nghĩa
  • D. Không có quan hệ

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Ôi, cảnh đẹp quá!
  • C. Hôm nay trời nắng.
  • D. Hãy giữ gìn vệ sinh chung.

Câu 23: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ, nặng nề?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 24: Từ “mùa xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 25: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào dùng để trình bày, giải thích các tri thức, thông tin về một vấn đề?

  • A. Tự sự
  • B. Thuyết minh
  • C. Miêu tả
  • D. Nghị luận

Câu 26: Thành ngữ, tục ngữ thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 27: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”.

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. mênh mông
  • D. gần gũi

Câu 28: Trong câu “Để đạt kết quả tốt, bạn cần phải cố gắng hơn nữa.”, cụm từ “để đạt kết quả tốt” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 29: Dòng nào sau đây sắp xếp các từ theo thứ tự tăng dần về mức độ khái quát nghĩa?

  • A. Thực vật, hoa, hoa hồng
  • B. Hoa, thực vật, hoa hồng
  • C. Hoa hồng, thực vật, hoa
  • D. Hoa hồng, hoa, thực vật

Câu 30: Trong các lỗi dùng từ, lỗi nào xảy ra khi sử dụng từ không đúng nghĩa, không phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi lẫn lộn từ gần âm
  • C. Lỗi dùng sai nghĩa từ
  • D. Lỗi thiếu từ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong tiếng Việt, biện pháp tu từ nào sử dụng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Chọn từ ngữ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Tiếng cười nói rộn ràng, phá tan vẻ ______ của buổi sớm mai tĩnh lặng.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện đạo lý gì trong văn hóa Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa phượng đỏ rực đã nở rộ trên sân trường.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép so sánh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa!” (Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn Độc lập)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong các loại lỗi chính tả thường gặp, lỗi nào liên quan đến sự nhầm lẫn giữa các âm đầu, âm cuối hoặc thanh điệu có âm đọc gần giống nhau?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, tục ngữ để tạo nhịp điệu và dễ nhớ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Từ nào sau đây có thể dùng để thay thế cho từ “hạnh phúc” trong câu “Gia đình tôi sống rất hạnh phúc.” mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép: “Vì trời mưa to, đường phố ngập lụt.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng vốn không có đặc tính của người như người?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Câu thành ngữ “Chó treo mèo đậy” khuyên chúng ta điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Chọn từ trái nghĩa với từ “siêng năng”.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc làm sáng tỏ luận điểm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Dấu câu nào thường được dùng để đánh dấu phần giải thích, thuyết minh, bổ sung ý cho phần trước đó trong câu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Từ “ăn” trong câu “Ăn cơm” và “Ăn năn” có mối quan hệ gì về nghĩa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ, nặng nề?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Từ “mùa xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào dùng để trình bày, giải thích các tri thức, thông tin về một vấn đề?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Thành ngữ, tục ngữ thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong câu “Để đạt kết quả tốt, bạn cần phải cố gắng hơn nữa.”, cụm từ “để đạt kết quả tốt” đóng vai trò gì trong câu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Dòng nào sau đây sắp xếp các từ theo thứ tự tăng dần về mức độ khái quát nghĩa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong các lỗi dùng từ, lỗi nào xảy ra khi sử dụng từ không đúng nghĩa, không phù hợp với ngữ cảnh?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tập trung vào việc phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Phóng đại

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm, Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ)

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 3: Trong các phép liên kết câu và liên kết đoạn văn sau, phép nào sử dụng các từ ngữ có tác dụng nối kết, chuyển tiếp ý giữa các phần của văn bản?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đối

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng: “Huế là một thành phố cổ kính và trầm mặc. Nhịp sống ở đây chậm rãi, khác hẳn với sự ồn ào, náo nhiệt của Hà Nội hay TP. Hồ Chí Minh. Đến Huế, người ta cảm nhận được vẻ đẹp dịu dàng, nên thơ của sông Hương, núi Ngự.”

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 5: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “cảm xúc buồn bã”?

  • A. Sầu thảm
  • B. Thê lương
  • C. Ảm đạm
  • D. Vui vẻ

Câu 6: Trong câu: “Những ngôi sao nhấp nháy như những viên ngọc trên bầu trời đêm.”, phép tu từ so sánh được thực hiện giữa các đối tượng nào?

  • A. Ngôi sao và viên ngọc
  • B. Ngôi sao và bầu trời đêm
  • C. Viên ngọc và bầu trời đêm
  • D. Nhấp nháy và lung linh

Câu 7: Loại văn bản nào sau đây thường sử dụng yếu tố nghị luận làm phương thức biểu đạt chính?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Bài xã luận
  • D. Bản tin

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển hoàn toàn
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 9: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với văn bản sau: “Điều 70. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. 1. Không ai được xâm phạm chỗ ở của người khác. 2. Việc khám xét chỗ ở do luật định.” (Trích Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam)

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính – công vụ

Câu 10: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa, không phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. Lặp từ
  • B. Cẩu thả
  • C. Lẫn lộn nghĩa
  • D. Sai phong cách

Câu 11: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều biện pháp tu từ ___________.”

  • A. khoa học
  • B. nghệ thuật
  • C. kỹ thuật
  • D. thông thường

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

  • A. Tôi thích đọc sách; truyện ngắn, tiểu thuyết, và thơ.
  • B. Hôm nay trời đẹp, tôi đi chơi; còn bạn thì sao?
  • C. Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc; chim hót líu lo.
  • D. Bạn nên học chăm chỉ; để đạt kết quả tốt.

Câu 13: Xác định thành phần chính của câu sau: “Ánh trăng vàng dịu dàng chiếu xuống dòng sông.”

  • A. Chủ ngữ và vị ngữ
  • B. Chủ ngữ, vị ngữ và trạng ngữ
  • C. Chủ ngữ, vị ngữ và bổ ngữ
  • D. Chủ ngữ và định ngữ

Câu 14: Trong các biện pháp tu từ cú pháp sau, biện pháp nào tạo ra sự cân đối, nhịp nhàng giữa các vế, các câu?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Liệt kê
  • C. Câu hỏi tu từ
  • D. Đối

Câu 15: Đọc câu tục ngữ sau và cho biết nó thể hiện phương châm hội thoại nào: “Ăn trông nồi, ngồi trông hướng.”

  • A. Phương châm về lượng
  • B. Phương châm về chất
  • C. Phương châm lịch sự
  • D. Phương châm quan hệ

Câu 16: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Cây cỏ
  • B. Giang sơn
  • C. Nhà cửa
  • D. Ăn uống

Câu 17: Trong các loại lỗi chính tả sau, lỗi nào thường gặp khi viết các từ láy?

  • A. Sai phụ âm đầu
  • B. Sai dấu thanh
  • C. Sai vần
  • D. Sai âm cuối

Câu 18: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?

  • A. Phóng đại
  • B. Nói quá
  • C. Nói giảm nói tránh
  • D. Liệt kê

Câu 19: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Tính hình tượng, giàu cảm xúc
  • B. Tính khách quan, chính xác, logic
  • C. Tính cá nhân, tự do, phóng khoáng
  • D. Tính đại chúng, dễ hiểu, gần gũi

Câu 20: Trong câu “Ôi, quê hương!”, từ “ôi” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Thán từ

Câu 21: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã đọc cuốn sách này chưa?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 22: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Văn bản nghị luận cần có hệ thống luận điểm, luận cứ và ___________ chặt chẽ.”

  • A. ý kiến
  • B. cảm xúc
  • C. lập luận
  • D. hình ảnh

Câu 23: Trong các phương châm hội thoại, phương châm nào yêu cầu người nói cần nói đúng sự thật, có bằng chứng xác thực?

  • A. Phương châm về lượng
  • B. Phương châm về chất
  • C. Phương châm quan hệ
  • D. Phương châm cách thức

Câu 24: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không có nghĩa

Câu 25: Văn bản nhật dụng thường đề cập đến những vấn đề nào?

  • A. Vấn đề đời sống xã hội
  • B. Vấn đề lịch sử
  • C. Vấn đề khoa học
  • D. Vấn đề văn hóa nghệ thuật

Câu 26: Trong các phép tu từ từ vựng, phép nào tạo ra hiệu quả bằng cách sử dụng từ trái nghĩa?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Tương phản
  • D. So sánh

Câu 27: Câu ghép nào sau đây có quan hệ nguyên nhân – kết quả?

  • A. Trời nắng và gió nhẹ.
  • B. Bạn học giỏi nhưng tôi học kém.
  • C. Hoặc bạn đi xem phim, hoặc bạn ở nhà.
  • D. Vì trời mưa nên đường rất trơn.

Câu 28: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

  • A. Nhỏ bé
  • B. Mênh mông
  • C. Hẹp hòi
  • D. Chật chội

Câu 29: Trong đoạn trích “Chí Phèo” của Nam Cao, ngôn ngữ nhân vật Chí Phèo mang đậm phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 30: Đâu là biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Đối

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tập trung vào việc phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm, *Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ*)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong các phép liên kết câu và liên kết đoạn văn sau, phép nào sử dụng các từ ngữ có tác dụng nối kết, chuyển tiếp ý giữa các phần của văn bản?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng: “Huế là một thành phố cổ kính và trầm mặc. Nhịp sống ở đây chậm rãi, khác hẳn với sự ồn ào, náo nhiệt của Hà Nội hay TP. Hồ Chí Minh. Đến Huế, người ta cảm nhận được vẻ đẹp dịu dàng, nên thơ của sông Hương, núi Ngự.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “cảm xúc buồn bã”?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong câu: “Những ngôi sao nhấp nháy như những viên ngọc trên bầu trời đêm.”, phép tu từ so sánh được thực hiện giữa các đối tượng nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Loại văn bản nào sau đây thường sử dụng yếu tố nghị luận làm phương thức biểu đạt chính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với văn bản sau: “Điều 70. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. 1. Không ai được xâm phạm chỗ ở của người khác. 2. Việc khám xét chỗ ở do luật định.” (Trích Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng từ không đúng nghĩa, không phù hợp với ngữ cảnh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em đã sử dụng nhiều biện pháp tu từ ___________.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xác định thành phần chính của câu sau: “Ánh trăng vàng dịu dàng chiếu xuống dòng sông.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong các biện pháp tu từ cú pháp sau, biện pháp nào tạo ra sự cân đối, nhịp nhàng giữa các vế, các câu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đọc câu tục ngữ sau và cho biết nó thể hiện phương châm hội thoại nào: “Ăn trông nồi, ngồi trông hướng.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong các loại lỗi chính tả sau, lỗi nào thường gặp khi viết các từ láy?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của phong cách ngôn ngữ khoa học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong câu “Ôi, quê hương!”, từ “ôi” thuộc loại từ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã đọc cuốn sách này chưa?”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Văn bản nghị luận cần có hệ thống luận điểm, luận cứ và ___________ chặt chẽ.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong các phương châm hội thoại, phương châm nào yêu cầu người nói cần nói đúng sự thật, có bằng chứng xác thực?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Văn bản nhật dụng thường đề cập đến những vấn đề nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong các phép tu từ từ vựng, phép nào tạo ra hiệu quả bằng cách sử dụng từ trái nghĩa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Câu ghép nào sau đây có quan hệ nguyên nhân – kết quả?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong đoạn trích “Chí Phèo” của Nam Cao, ngôn ngữ nhân vật Chí Phèo mang đậm phong cách ngôn ngữ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 91 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đâu là biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”?

Xem kết quả