Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Sản phụ N.T.H, 38 tuổi, mang thai lần 4, tiền sử 2 lần mổ lấy thai. Hiện tại thai 36 tuần, không có dấu hiệu chuyển dạ. Yếu tố nào sau đây là nguy cơ chính gây vỡ tử cung ở sản phụ này?
- A. Tuổi sản phụ cao
- B. Thai lần 4
- C. Tiền sử 2 lần mổ lấy thai
- D. Thai 36 tuần
Câu 2: Một sản phụ 25 tuổi, mang thai lần đầu, đến khám thai định kỳ tuần thứ 28. Xét nghiệm nước tiểu phát hiện protein niệu (+). Huyết áp đo được 145/95 mmHg. Triệu chứng và dấu hiệu này gợi ý bệnh lý nào?
- A. Viêm đường tiết niệu
- B. Tiền sản giật
- C. Đái tháo đường thai kỳ
- D. Thiếu máu thai kỳ
Câu 3: Trong quản lý thai nghén nguy cơ cao do đái tháo đường thai kỳ, mục tiêu kiểm soát đường huyết quan trọng nhất nhằm giảm thiểu nguy cơ nào cho thai nhi?
- A. Thai to (macrosomia)
- B. Thai chậm phát triển trong tử cung
- C. Dị tật bẩm sinh
- D. Sinh non
Câu 4: Sản phụ 30 tuổi, nhóm máu Rh-, mang thai lần 2. Lần mang thai đầu, con nhóm máu Rh+ và đã được sinh thường. Trong lần mang thai này, nguy cơ nào cần được theo dõi sát?
- A. Băng huyết sau sinh
- B. Sảy thai liên tiếp
- C. Tiền sản giật
- D. Bất đồng nhóm máu Rh giữa mẹ và con
Câu 5: Một sản phụ 20 tuổi, mang thai lần đầu, BMI trước khi mang thai là 16 kg/m². Yếu tố này làm tăng nguy cơ nào trong thai kỳ?
- A. Đái tháo đường thai kỳ
- B. Thai chậm phát triển trong tử cung
- C. Tiền sản giật
- D. Thai to
Câu 6: Sản phụ 32 tuổi, tiền sử hen phế quản. Trong thai kỳ, cơn hen phế quản có thể gây nguy hiểm trực tiếp nào cho thai nhi?
- A. Dị tật bẩm sinh
- B. Sinh non
- C. Suy thai cấp
- D. Thai chết lưu
Câu 7: Xét nghiệm sàng lọc dị tật bẩm sinh nào thường được thực hiện trong quý 1 của thai kỳ (11-13 tuần)?
- A. Triple test
- B. Double test và siêu âm độ mờ da gáy
- C. Chọc ối
- D. NIPT (Non-Invasive Prenatal Testing)
Câu 8: Sản phụ 28 tuổi, nhập viện vì đau bụng và ra máu âm đạo ở tuần thứ 8 của thai kỳ. Siêu âm không thấy tim thai, túi thai méo mó. Chẩn đoán phù hợp nhất là gì?
- A. Sảy thai
- B. Thai ngoài tử cung
- C. Dọa sảy thai
- D. Rau tiền đạo
Câu 9: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp dự phòng tiền sản giật?
- A. Aspirin liều thấp (ở nhóm nguy cơ cao)
- B. Bổ sung canxi
- C. Kiểm soát cân nặng hợp lý
- D. Bổ sung sắt và acid folic
Câu 10: Sản phụ 35 tuổi, mang thai lần 3, có tiền sử sinh non ở lần mang thai trước. Biện pháp nào sau đây được ưu tiên để dự phòng sinh non tái phát?
- A. Khâu vòng cổ tử cung
- B. Nghỉ ngơi tuyệt đối
- C. Progesterone âm đạo
- D. Truyền dịch
Câu 11: Trong trường hợp rau tiền đạo, chống chỉ định nào sau đây là tuyệt đối?
- A. Siêu âm đầu dò âm đạo
- B. Thăm khám âm đạo
- C. Theo dõi tim thai bằng monitor
- D. Sử dụng thuốc giảm co
Câu 12: Sản phụ 27 tuổi, thai 30 tuần, nhập viện vì đau bụng dữ dội và ra máu đen âm đạo. Bụng gò cứng liên tục. Tim thai rời rạc. Chẩn đoán nghĩ đến là gì?
- A. Vỡ tử cung
- B. Chuyển dạ sinh non
- C. Rau tiền đạo
- D. Rau bong non
Câu 13: Trong xử trí sản giật, thuốc nào sau đây được ưu tiên sử dụng để kiểm soát cơn co giật?
- A. Magnesi sulfat (MgSO4)
- B. Diazepam
- C. Phenytoin
- D. Furosemid
Câu 14: Yếu tố nào sau đây không làm tăng nguy cơ thai ngoài tử cung?
- A. Tiền sử viêm nhiễm vùng chậu
- B. Tiền sử thai ngoài tử cung
- C. Hút thuốc lá
- D. Đa sản
Câu 15: Sản phụ 29 tuổi, thai 10 tuần, siêu âm phát hiện thai trứng bán phần. Xử trí ban đầu phù hợp nhất là gì?
- A. Theo dõi thai kỳ tiếp tục
- B. Hút buồng tử cung
- C. Sử dụng thuốc phá thai
- D. Mổ cắt tử cung
Câu 16: Biến chứng nguy hiểm nào có thể xảy ra sau nạo hút thai trứng?
- A. Viêm nội mạc tử cung
- B. Dính buồng tử cung
- C. Ung thư nguyên bào nuôi
- D. Vô sinh thứ phát
Câu 17: Trong tư vấn cho sản phụ có tiền sử sảy thai liên tiếp, xét nghiệm nào sau đây không được khuyến cáo thường quy?
- A. Nhiễm sắc thể đồ của vợ chồng
- B. Xét nghiệm kháng thể kháng phospholipid
- C. Xét nghiệm hormon tuyến giáp
- D. Xét nghiệm HLA (kháng nguyên bạch cầu người)
Câu 18: Sản phụ 42 tuổi, mang thai lần đầu. Nguy cơ nào sau đây tăng cao nhất so với sản phụ trẻ tuổi?
- A. Sinh non
- B. Hội chứng Down
- C. Tiền sản giật
- D. Đái tháo đường thai kỳ
Câu 19: Sản phụ 36 tuần, ngôi ngược, dự kiến sinh thường. Phương pháp nào sau đây không được khuyến cáo để xoay ngôi thai?
- A. Xoay thai ngoài
- B. Châm cứu
- C. Các tư thế đặc biệt
- D. Xoa bụng bằng dầu nóng
Câu 20: Trong chuyển dạ, dấu hiệu nào sau đây gợi ý suy thai cấp tính?
- A. Nhịp tim thai nhanh xoang
- B. Nhịp tim thai dao động nội tại trung bình
- C. Nhịp tim thai giảm muộn (DIP II)
- D. Nhịp tim thai giảm sớm (DIP I)
Câu 21: Sản phụ 40 tuần, vỡ ối non tại nhà, đến bệnh viện sau 6 giờ. Yếu tố nguy cơ nhiễm trùng ối nào cần được đánh giá?
- A. Thời gian từ khi vỡ ối đến khi nhập viện
- B. Số lần mang thai
- C. Tiền sử bệnh nội khoa
- D. Nhóm máu sản phụ
Câu 22: Biện pháp nào sau đây không giúp giảm nguy cơ băng huyết sau sinh?
- A. Sử dụng oxytocin dự phòng sau sổ thai
- B. Kiểm soát tử cung sau sổ rau
- C. Truyền dịch Glucose
- D. Cho con bú sớm
Câu 23: Sản phụ có tiền sử mổ lấy thai 2 lần, chuyển dạ ở tuần 39. Hướng xử trí nào là an toàn nhất?
- A. Theo dõi chuyển dạ tự nhiên
- B. Mổ lấy thai chủ động
- C. Thúc đẩy chuyển dạ bằng oxytocin
- D. Giảm đau ngoài màng cứng
Câu 24: Trong nhiễm độc thai nghén, cơ chế bệnh sinh chính gây phù là gì?
- A. Co mạch và tăng tính thấm thành mạch
- B. Tăng áp lực thủy tĩnh
- C. Giảm áp lực keo
- D. Rối loạn chức năng thận
Câu 25: Sản phụ 26 tuổi, thai 32 tuần, phát hiện đa ối. Xét nghiệm nào cần thực hiện để tìm nguyên nhân?
- A. Tổng phân tích nước tiểu
- B. Công thức máu
- C. Nghiệm pháp dung nạp glucose (GTTT)
- D. Chức năng gan thận
Câu 26: Sản phụ 34 tuổi, có tiền sử thai lưu không rõ nguyên nhân ở quý 2. Trong lần mang thai này, biện pháp theo dõi nào cần được tăng cường?
- A. Siêu âm hình thái học
- B. Theo dõi tim thai (Non-Stress Test - NST)
- C. Đo chiều dài kênh cổ tử cung
- D. Xét nghiệm đông máu
Câu 27: Trong trường hợp mẹ nhiễm Rubella trong 3 tháng đầu thai kỳ, nguy cơ cao nhất cho thai nhi là gì?
- A. Sinh non
- B. Thai chậm phát triển trong tử cung
- C. Sảy thai
- D. Hội chứng Rubella bẩm sinh
Câu 28: Sản phụ 22 tuổi, thai 20 tuần, phát hiện hở eo tử cung. Biện pháp can thiệp nào được chỉ định?
- A. Khâu vòng cổ tử cung
- B. Nằm nghỉ ngơi tuyệt đối
- C. Sử dụng thuốc giảm co
- D. Truyền dịch
Câu 29: Sản phụ 38 tuổi, BMI 35 kg/m², tiền sử đái tháo đường thai kỳ ở lần mang thai trước. Xét nghiệm sàng lọc đái tháo đường thai kỳ nên được thực hiện vào thời điểm nào?
- A. Tuần 24-28 của thai kỳ
- B. Tuần 32-36 của thai kỳ
- C. Chỉ khi có triệu chứng nghi ngờ
- D. Ngay từ lần khám thai đầu tiên
Câu 30: Trong tư vấn về dinh dưỡng cho thai nghén nguy cơ cao, lời khuyên nào sau đây là quan trọng nhất?
- A. Kiêng tuyệt đối đồ ngọt và tinh bột
- B. Chế độ ăn cân bằng, đa dạng, đủ chất
- C. Ăn nhiều hoa quả để bổ sung vitamin
- D. Uống sữa bầu thay thế bữa ăn chính