15+ Đề Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” của Nguyễn Du được viết theo thể thơ nào?

  • A. Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật
  • B. Thất ngôn bát cú Đường luật
  • C. Ngũ ngôn tứ tuyệt Đường luật
  • D. Lục bát

Câu 2: Trong câu đề “Tây Hồ hoa uyển thành hoang phế”, cụm từ “hoa uyển” gợi lên điều gì về Tây Hồ?

  • A. Vẻ đẹp lộng lẫy, tráng lệ của Tây Hồ trong quá khứ
  • B. Sự yên bình, tĩnh lặng của Tây Hồ hiện tại
  • C. Nỗi buồn hoang vắng của Tây Hồ
  • D. Sự thay đổi thời tiết ở Tây Hồ

Câu 3: Hai câu thực “Son phấn hữu thần liên tử hậu/ Văn chương vô mệnh lụy phần dư” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào nổi bật?

  • A. Nhân hóa
  • B. Đối
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Từ “hận” trong câu “Son phấn hữu thần liên tử hậu” thể hiện thái độ, cảm xúc gì của Tiểu Thanh?

  • A. Sự tiếc nuối
  • B. Sự căm phẫn
  • C. Nỗi uất ức, đau khổ
  • D. Sự hối hận

Câu 5: Trong câu “Văn chương vô mệnh lụy phần dư”, “phần dư” chỉ điều gì?

  • A. Những tác phẩm văn chương còn sót lại của Nguyễn Du
  • B. Những trang văn chương bị đốt dở dang
  • C. Cuộc đời còn lại của Tiểu Thanh
  • D. Những trang sách còn sót lại sau khi Tiểu Thanh qua đời

Câu 6: Hai câu luận “Kim tiền vô mãi tàng thư các/ Cổ kim hận sự khấp mang thư” thể hiện sự đối lập giữa?

  • A. Giá trị vật chất và giá trị tinh thần
  • B. Quá khứ và hiện tại
  • C. Cái hữu hạn và cái vô hạn
  • D. Cái đẹp và cái xấu

Câu 7: “Tàng thư các” trong câu thơ “Kim tiền vô mãi tàng thư các” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự giàu có về vật chất
  • B. Kho tàng văn hóa, tri thức
  • C. Nơi cất giữ bí mật
  • D. Cuộc sống xa hoa, quyền quý

Câu 8: Cụm từ “cổ kim hận sự” trong câu “Cổ kim hận sự khấp mang thư” diễn tả điều gì?

  • A. Nỗi hận của riêng Tiểu Thanh
  • B. Nỗi hận của Nguyễn Du
  • C. Nỗi hận chung của những người tài hoa bạc mệnh qua các thời đại
  • D. Nỗi hận về sự tàn phá của thời gian

Câu 9: Từ “khấp” trong câu “Cổ kim hận sự khấp mang thư” thể hiện hành động gì của Nguyễn Du?

  • A. Đọc
  • B. Viết
  • C. Kể
  • D. Khóc

Câu 10: Hai câu kết “Bất tri tam bách dư niên hậu/ Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như?” sử dụng hình thức nghệ thuật nào?

  • A. Câu khẳng định
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu hỏi tu từ
  • D. Câu cầu khiến

Câu 11: Câu hỏi tu từ ở hai câu kết “Bất tri tam bách dư niên hậu/ Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như?” thể hiện điều gì?

  • A. Sự tự tin vào danh tiếng của bản thân
  • B. Nỗi cô đơn, hoài nghi về sự tri âm ở tương lai
  • C. Sự thách thức đối với hậu thế
  • D. Mong muốn được hậu thế nhớ đến

Câu 12: Nhân vật trữ tình “Tố Như” trong câu kết bài thơ là ai?

  • A. Nguyễn Du
  • B. Tiểu Thanh
  • C. Một người bạn của Nguyễn Du
  • D. Một nhân vật lịch sử

Câu 13: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” thể hiện chủ đề chính nào?

  • A. Tình yêu thiên nhiên
  • B. Nỗi nhớ quê hương
  • C. Sự cảm thông với những người phụ nữ tài sắc
  • D. Sự thương cảm cho số phận bi kịch của người tài hoa trong xã hội phong kiến

Câu 14: Giá trị nhân đạo của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” được thể hiện qua chi tiết nào?

  • A. Miêu tả cảnh Tây Hồ hoang phế
  • B. Sự đồng cảm sâu sắc với số phận Tiểu Thanh
  • C. Sử dụng thể thơ thất ngôn bát cú
  • D. Câu hỏi tu từ ở cuối bài

Câu 15: So với “Truyện Kiều”, “Độc Tiểu Thanh kí” thể hiện điểm tương đồng nào trong tư tưởng của Nguyễn Du?

  • A. Niềm tự hào dân tộc
  • B. Khát vọng tự do
  • C. Nỗi thương cảm đối với những số phận bất hạnh, đặc biệt là phụ nữ
  • D. Tinh thần phê phán chiến tranh

Câu 16: Trong bài thơ, hình ảnh “gò hoang” đối lập với hình ảnh nào, tạo nên sự tương phản?

  • A. “Tây Hồ”
  • B. “văn chương”
  • C. “kim tiền”
  • D. “hoa uyển”

Câu 17: Cấu trúc bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” tuân theo bố cục truyền thống của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật như thế nào?

  • A. Đề - Thực - Luận - Kết
  • B. Khai - Thừa - Chuyển - Hợp
  • C. Nhập đề - Giải thích - Bình luận - Khái quát
  • D. Mở - Thân - Kết

Câu 18: Biện pháp đối trong bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Nhấn mạnh sự tương phản, đối lập giữa các khía cạnh
  • B. Tạo nhịp điệu hài hòa cho bài thơ
  • C. Gia tăng tính biểu cảm cho ngôn ngữ thơ
  • D. Làm cho bài thơ trở nên dễ hiểu hơn

Câu 19: Nguyễn Du bày tỏ sự đồng cảm với Tiểu Thanh dựa trên cơ sở nào?

  • A. Cùng cảnh ngộ gia đình
  • B. Cùng quê hương
  • C. Sự tương đồng về tài hoa và số phận
  • D. Sự ngưỡng mộ tài năng của Tiểu Thanh

Câu 20: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” được sáng tác trong bối cảnh Nguyễn Du đến thăm nơi nào?

  • A. Quê hương Tiên Điền
  • B. Thăng Long
  • C. Nơi ở của Tiểu Thanh khi còn sống
  • D. Nơi ở cũ của Tiểu Thanh bên Tây Hồ

Câu 21: “Độc Tiểu Thanh kí” có thể được xem là một dạng “kí” văn học không? Vì sao?

  • A. Không, vì đây là thơ trữ tình
  • B. Có, vì bài thơ ghi chép cảm xúc, suy tư của tác giả về một nhân vật và sự kiện cụ thể
  • C. Có, vì bài thơ sử dụng nhiều yếu tố tự sự
  • D. Không, vì bài thơ không có yếu tố miêu tả chân thực

Câu 22: Nếu “Truyện Kiều” là tiếng khóc lớn cho số phận con người, thì “Độc Tiểu Thanh kí” là tiếng khóc như thế nào?

  • A. Tiếng khóc bi phẫn
  • B. Tiếng khóc căm hờn
  • C. Tiếng khóc nhỏ nhưng thấm thía, da diết
  • D. Tiếng khóc lạc quan, hy vọng

Câu 23: “Độc Tiểu Thanh kí” thể hiện quan niệm về tài mệnh tương đố như thế nào?

  • A. Tài năng luôn đi kèm với may mắn
  • B. Người có tài thường được trọng dụng
  • C. Số phận con người do tài năng quyết định
  • D. Người tài hoa thường gặp nhiều bất hạnh, trắc trở

Câu 24: Câu thơ nào thể hiện rõ nhất sự tiếc thương của Nguyễn Du cho Tiểu Thanh?

  • A. Son phấn hữu thần liên tử hậu
  • B. Văn chương vô mệnh lụy phần dư
  • C. Kim tiền vô mãi tàng thư các
  • D. Cổ kim hận sự khấp mang thư

Câu 25: Trong bài thơ, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện dòng cảm xúc của tác giả?

  • A. Nhạc điệu
  • B. Ngôn ngữ thơ hàm súc, giàu hình ảnh
  • C. Cốt truyện
  • D. Nhân vật

Câu 26: Nếu xét về bút pháp, “Độc Tiểu Thanh kí” mang đậm phong cách nghệ thuật nào của Nguyễn Du?

  • A. Lãng mạn
  • B. Hiện thực
  • C. Trữ tình, nhân đạo
  • D. Bi tráng

Câu 27: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” có ý nghĩa như thế nào trong việc khẳng định giá trị của văn chương?

  • A. Phê phán sự bất công của xã hội
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên
  • C. Tái hiện chân dung nhân vật lịch sử
  • D. Thể hiện sức mạnh của văn chương trong việc lưu giữ và lan tỏa những giá trị tinh thần

Câu 28: Trong hai câu kết, Nguyễn Du tự đặt mình vào vị trí nào?

  • A. Người phán xét lịch sử
  • B. Người tri âm, đồng điệu với những số phận tài hoa
  • C. Người kể chuyện khách quan
  • D. Người đại diện cho công lý

Câu 29: “Độc Tiểu Thanh kí” gợi cho người đọc suy nghĩ gì về mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội?

  • A. Cá nhân có thể hoàn toàn độc lập với xã hội
  • B. Xã hội luôn tạo điều kiện cho cá nhân phát triển
  • C. Xã hội phong kiến có thể vùi dập những giá trị cá nhân cao đẹp
  • D. Cá nhân phải hy sinh vì lợi ích của xã hội

Câu 30: Nếu phải chọn một từ khóa để khái quát giá trị nội dung của “Độc Tiểu Thanh kí”, từ nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Nhân đạo
  • B. Lãng mạn
  • C. Hiện thực
  • D. Yêu nước

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” của Nguyễn Du được viết theo thể thơ nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong câu đề “Tây Hồ hoa uyển thành hoang phế”, cụm từ “hoa uyển” gợi lên điều gì về Tây Hồ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Hai câu thực “Son phấn hữu thần liên tử hậu/ Văn chương vô mệnh lụy phần dư” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào nổi bật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Từ “hận” trong câu “Son phấn hữu thần liên tử hậu” thể hiện thái độ, cảm xúc gì của Tiểu Thanh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong câu “Văn chương vô mệnh lụy phần dư”, “phần dư” chỉ điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Hai câu luận “Kim tiền vô mãi tàng thư các/ Cổ kim hận sự khấp mang thư” thể hiện sự đối lập giữa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: “Tàng thư các” trong câu thơ “Kim tiền vô mãi tàng thư các” tượng trưng cho điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cụm từ “cổ kim hận sự” trong câu “Cổ kim hận sự khấp mang thư” diễn tả điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Từ “khấp” trong câu “Cổ kim hận sự khấp mang thư” thể hiện hành động gì của Nguyễn Du?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Hai câu kết “Bất tri tam bách dư niên hậu/ Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như?” sử dụng hình thức nghệ thuật nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Câu hỏi tu từ ở hai câu kết “Bất tri tam bách dư niên hậu/ Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như?” thể hiện điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Nhân vật trữ tình “Tố Như” trong câu kết bài thơ là ai?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” thể hiện chủ đề chính nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Giá trị nhân đạo của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” được thể hiện qua chi tiết nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: So với “Truyện Kiều”, “Độc Tiểu Thanh kí” thể hiện điểm tương đồng nào trong tư tưởng của Nguyễn Du?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong bài thơ, hình ảnh “gò hoang” đối lập với hình ảnh nào, tạo nên sự tương phản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cấu trúc bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” tuân theo bố cục truyền thống của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Biện pháp đối trong bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” có tác dụng chủ yếu là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Nguyễn Du bày tỏ sự đồng cảm với Tiểu Thanh dựa trên cơ sở nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” được sáng tác trong bối cảnh Nguyễn Du đến thăm nơi nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: “Độc Tiểu Thanh kí” có thể được xem là một dạng “kí” văn học không? Vì sao?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Nếu “Truyện Kiều” là tiếng khóc lớn cho số phận con người, thì “Độc Tiểu Thanh kí” là tiếng khóc như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: “Độc Tiểu Thanh kí” thể hiện quan niệm về tài mệnh tương đố như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Câu thơ nào thể hiện rõ nhất sự tiếc thương của Nguyễn Du cho Tiểu Thanh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong bài thơ, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện dòng cảm xúc của tác giả?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Nếu xét về bút pháp, “Độc Tiểu Thanh kí” mang đậm phong cách nghệ thuật nào của Nguyễn Du?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” có ý nghĩa như thế nào trong việc khẳng định giá trị của văn chương?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong hai câu kết, Nguyễn Du tự đặt mình vào vị trí nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: “Độc Tiểu Thanh kí” gợi cho người đọc suy nghĩ gì về mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Nếu phải chọn một từ khóa để khái quát giá trị nội dung của “Độc Tiểu Thanh kí”, từ nào sau đây phù hợp nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” được Nguyễn Du sáng tác trong hoàn cảnh nào?

  • A. Khi Nguyễn Du đến thăm mộ Đạm Tiên và cảm khái về số phận hồng nhan bạc mệnh.
  • B. Khi Nguyễn Du đến đọc di cảo của Tiểu Thanh ở Tây Hồ và đồng cảm với cuộc đời nàng.
  • C. Trong thời gian Nguyễn Du sống ẩn dật tại quê nhà sau khi từ quan.
  • D. Khi Nguyễn Du đang trên đường đi sứ và nhớ về những người tài hoa bạc mệnh.

Câu 2: Trong câu đề “Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư”, từ “khư” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp tàn phai của thiên nhiên.
  • B. Sự đổi thay của thời gian.
  • C. Sự đổ nát, hoang tàn của một cuộc đời và tài năng.
  • D. Nỗi buồn cô đơn của nhà thơ.

Câu 3: Hai câu thực “Son phấn hữu thần liên tử hậu/ Văn chương vô mệnh lụy phần dư” thể hiện thái độ gì của Nguyễn Du đối với số phận Tiểu Thanh?

  • A. Thờ ơ, khách quan.
  • B. Ngạc nhiên, khó hiểu.
  • C. Phẫn nộ, căm hờn.
  • D. Xót thương, đồng cảm sâu sắc.

Câu 4: Phép đối trong hai câu thực của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” có tác dụng nghệ thuật gì?

  • A. Tạo nhịp điệu chậm rãi, buồn bã cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh sự đối lập giữa vẻ đẹp và tài năng của Tiểu Thanh với số phận bi thảm của nàng.
  • C. Liệt kê những phẩm chất tốt đẹp của Tiểu Thanh.
  • D. Thể hiện sự tiếc nuối cho những giá trị đã mất đi.

Câu 5: Trong câu luận “Nỗi hờn kim cổ trời khôn hỏi”, từ “trời khôn hỏi” gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sự bất công, vô vọng của số phận con người trước những thế lực siêu nhiên.
  • B. Sự bí ẩn, khó đoán định của tương lai.
  • C. Sức mạnh to lớn của thiên nhiên.
  • D. Sự thờ ơ của xã hội đối với nỗi đau khổ cá nhân.

Câu 6: Cụm từ “Ba trăm năm lẻ” trong câu kết bài thơ có ý nghĩa gì về mặt thời gian?

  • A. Thời gian trôi đi nhanh chóng.
  • B. Khoảng cách xa xôi giữa Nguyễn Du và Tiểu Thanh.
  • C. Thời gian dài đằng đẳng mà nỗi đau và sự bất công vẫn còn tồn tại.
  • D. Sự lặp lại của lịch sử và số phận con người.

Câu 7: Câu hỏi tu từ “Chẳng biết ba trăm năm lẻ nữa/ Người đời ai khóc Tố Như chăng?” thể hiện điều gì trong tâm trạng Nguyễn Du?

  • A. Sự tò mò về tương lai.
  • B. Niềm tin vào sự bất tử của văn chương.
  • C. Sự kiêu ngạo về tài năng của bản thân.
  • D. Nỗi cô đơn, lo lắng về sự hữu hạn của đời người và khát vọng được thấu hiểu.

Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về chủ đề của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí”?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên Tây Hồ.
  • B. Thể hiện niềm thương cảm sâu sắc đối với số phận bi kịch của người phụ nữ tài hoa trong xã hội phong kiến và rộng hơn là bi kịch của tài hoa nói chung.
  • C. Phản ánh sự tàn khốc của chiến tranh và sự đổi thay của lịch sử.
  • D. Khẳng định giá trị của văn chương nghệ thuật.

Câu 9: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” thể hiện ở điểm nào?

  • A. Sự cảm thông với những người nghèo khổ.
  • B. Sự lên án chiến tranh phi nghĩa.
  • C. Sự trân trọng, xót thương đối với tài năng và phẩm chất của con người, đặc biệt là phụ nữ, khi họ phải chịu bất công và đau khổ.
  • D. Sự phê phán những hủ tục phong kiến.

Câu 10: Biện pháp tu từ nào được sử dụng xuyên suốt và nổi bật nhất trong bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí”?

  • A. Đối.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 11: Hình ảnh “gò hoang” trong câu thơ “Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư” gợi cho người đọc cảm nhận về không gian như thế nào?

  • A. Rộng lớn, bao la.
  • B. Tươi đẹp, trù phú.
  • C. Yên bình, tĩnh lặng.
  • D. Tiêu điều, hoang vắng, hiu quạnh.

Câu 12: Từ “hận” trong câu thơ “Son phấn hữu thần liên tử hậu/ Văn chương vô mệnh lụy phần dư” thể hiện cảm xúc gì của Tiểu Thanh (theo Nguyễn Du hình dung)?

  • A. Oán giận người đời.
  • B. Uất ức, tiếc nuối cho số phận tài hoa bạc mệnh.
  • C. Buồn bã, chán nản.
  • D. Cô đơn, lạc lõng.

Câu 13: Cụm từ “kim cổ” trong câu thơ “Nỗi hờn kim cổ trời khôn hỏi” có phạm vi thời gian như thế nào?

  • A. Chỉ thời Nguyễn Du và Tiểu Thanh.
  • B. Chỉ thời xưa.
  • C. Từ xưa đến nay, trải dài lịch sử.
  • D. Chỉ thời nay.

Câu 14: Hai câu luận “Phong vận kì oan ngã tự cư/ Kim tiền bạc mệnh vị thùy oán?” thể hiện sự chuyển biến nào trong mạch cảm xúc của bài thơ?

  • A. Từ xót thương sang căm phẫn.
  • B. Từ tả cảnh sang tả tình.
  • C. Từ hồi tưởng sang hiện tại.
  • D. Từ thương người sang thương mình, từ cảm khái về số phận Tiểu Thanh đến tự vấn về số phận bản thân.

Câu 15: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự “tự thương” của Nguyễn Du trong bài “Độc Tiểu Thanh kí”?

  • A. Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư.
  • B. Son phấn hữu thần liên tử hậu.
  • C. Phong vận kì oan ngã tự cư.
  • D. Đọc di cảo nhất độc nhất thương.

Câu 16: “Độc” trong nhan đề “Độc Tiểu Thanh kí” có thể được hiểu theo những nghĩa nào?

  • A. Đọc một mình.
  • B. Đọc kỹ, đọc sâu.
  • C. Đọc và cảm nhận sâu sắc.
  • D. Tất cả các nghĩa trên đều có thể đúng trong ngữ cảnh bài thơ.

Câu 17: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật được Nguyễn Du sử dụng trong bài “Độc Tiểu Thanh kí” có đặc điểm nổi bật nào phù hợp với việc thể hiện cảm xúc, suy tư?

  • A. Tính tự do, phóng khoáng.
  • B. Tính hàm súc, cô đọng, giàu chất suy tư, triết lý.
  • C. Tính trữ tình, lãng mạn.
  • D. Tính kể chuyện, tự sự.

Câu 18: Nếu so sánh với “Truyện Kiều”, bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” thể hiện điểm tương đồng nào trong tư tưởng nhân đạo của Nguyễn Du?

  • A. Đều đề cao vẻ đẹp và tài năng của người phụ nữ nhưng xót xa trước số phận bất hạnh của họ.
  • B. Đều phê phán xã hội phong kiến bất công, tàn bạo.
  • C. Đều thể hiện niềm tin vào luật nhân quả.
  • D. Đều ca ngợi tình yêu tự do, vượt lên lễ giáo phong kiến.

Câu 19: Trong bài thơ, Nguyễn Du đã sử dụng những hình ảnh, chi tiết nào để gợi tả vẻ đẹp và tài hoa của Tiểu Thanh?

  • A. Hoa uyển, Tây Hồ.
  • B. Son phấn, văn chương.
  • C. Son phấn, văn chương, di cảo.
  • D. Gò hoang, khư, phần dư.

Câu 20: “Tiểu Thanh kí” (di cảo của Tiểu Thanh) có vai trò gì trong việc khơi gợi cảm xúc và suy tư của Nguyễn Du?

  • A. Giúp Nguyễn Du hiểu rõ hơn về cuộc đời Tiểu Thanh.
  • B. Là cầu nối để Nguyễn Du bày tỏ sự đồng cảm, thương xót và suy tư về số phận con người.
  • C. Cung cấp thông tin về xã hội Trung Quốc thời xưa.
  • D. Thể hiện sự ngưỡng mộ của Nguyễn Du đối với tài năng văn chương của Tiểu Thanh.

Câu 21: Nếu đặt bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” trong bối cảnh văn hóa Trung Hoa thời phong kiến, “án” văn chương mà Tiểu Thanh phải chịu có thể liên quan đến điều gì?

  • A. Sự ghen ghét, đố kỵ của người khác đối với tài năng, đặc biệt là phụ nữ tài hoa trong xã hội trọng nam khinh nữ.
  • B. Sự kiểm duyệt văn chương của chính quyền.
  • C. Sự khác biệt về quan điểm nghệ thuật.
  • D. Sự hạn chế về điều kiện xuất bản, lưu truyền tác phẩm.

Câu 22: “Phong vận kì oan” trong câu thơ “Phong vận kì oan ngã tự cư” có thể hiểu là gì?

  • A. Vẻ đẹp và tài năng kì lạ.
  • B. Số phận oan trái, kì lạ do vẻ đẹp và tài năng.
  • C. Cuộc đời đầy phong ba, trắc trở.
  • D. Vận mệnh tốt đẹp nhưng không kéo dài.

Câu 23: Trong bài thơ, Nguyễn Du đã sử dụng bút pháp nghệ thuật nào để thể hiện sự đồng cảm sâu sắc với Tiểu Thanh?

  • A. Bút pháp tả thực.
  • B. Bút pháp lãng mạn.
  • C. Bút pháp trữ tình, đậm chất bi thương.
  • D. Bút pháp hiện thực phê phán.

Câu 24: Nếu hình dung bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” như một bức tranh, màu sắc chủ đạo của bức tranh đó sẽ là màu gì?

  • A. Màu xanh tươi mát.
  • B. Màu vàng rực rỡ.
  • C. Màu trắng tinh khôi.
  • D. Màu xám u buồn, hiu hắt.

Câu 25: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” có thể được xem là tiếng nói bênh vực cho đối tượng nào trong xã hội phong kiến?

  • A. Những người đàn ông tài giỏi nhưng không gặp thời.
  • B. Những người phụ nữ tài hoa, xinh đẹp nhưng bạc mệnh, chịu nhiều bất công.
  • C. Những người nông dân nghèo khổ.
  • D. Những người lính trận vong.

Câu 26: Câu thơ “Vẫn hận son phấn chẳng tầm thường” trong bài “Độc Tiểu Thanh kí” thể hiện quan niệm gì về giá trị của vẻ đẹp?

  • A. Vẻ đẹp là phù du, chóng tàn.
  • B. Vẻ đẹp mang lại hạnh phúc cho con người.
  • C. Vẻ đẹp có giá trị riêng, không tầm thường nhưng thường bị vùi dập, không được trân trọng.
  • D. Vẻ đẹp cần đi đôi với tài năng.

Câu 27: Nếu Nguyễn Du không “Độc Tiểu Thanh kí” mà “Họa Tiểu Thanh kí”, bài thơ có thể mang sắc thái cảm xúc khác biệt như thế nào?

  • A. Có thể mang sắc thái đối thoại, trao đổi, bớt đi sự đơn độc, trầm uất.
  • B. Có thể thể hiện sự ngưỡng mộ nhiều hơn là thương xót.
  • C. Có thể trở nên lạc quan, yêu đời hơn.
  • D. Có thể không có nhiều sự khác biệt về cảm xúc.

Câu 28: Trong chương trình Ngữ văn 11, bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” thường được đặt cạnh tác phẩm nào để làm nổi bật chủ đề về thân phận người phụ nữ trong xã hội xưa?

  • A. Bài “Câu cá mùa thu” (Nguyễn Khuyến).
  • B. Trích đoạn “Thúy Kiều báo ân báo oán” (Nguyễn Du).
  • C. Bài “Vội vàng” (Xuân Diệu).
  • D. Bài “Đây thôn Vĩ Dạ” (Hàn Mặc Tử).

Câu 29: Đọc bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí”, bạn rút ra được bài học gì về cách nhìn nhận và đối xử với những người tài năng, đặc biệt là phụ nữ trong xã hội hiện đại?

  • A. Cần phải sống kín đáo, khiêm nhường để tránh bị đố kỵ.
  • B. Tài năng và sắc đẹp thường đi liền với bất hạnh.
  • C. Cần trân trọng, bảo vệ và tạo điều kiện để tài năng phát triển, không để những định kiến xã hội vùi dập giá trị con người.
  • D. Số phận con người là do trời định, không thể thay đổi.

Câu 30: Nếu được chọn một từ khóa để khái quát giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí”, bạn sẽ chọn từ khóa nào?

  • A. Cô đơn.
  • B. Bi kịch.
  • C. Thời gian.
  • D. Nhân đạo.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” được Nguyễn Du sáng tác trong hoàn cảnh nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong câu đề “Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư”, từ “khư” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Hai câu thực “Son phấn hữu thần liên tử hậu/ Văn chương vô mệnh lụy phần dư” thể hiện thái độ gì của Nguyễn Du đối với số phận Tiểu Thanh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phép đối trong hai câu thực của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” có tác dụng nghệ thuật gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong câu luận “Nỗi hờn kim cổ trời khôn hỏi”, từ “trời khôn hỏi” gợi liên tưởng đến điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cụm từ “Ba trăm năm lẻ” trong câu kết bài thơ có ý nghĩa gì về mặt thời gian?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Câu hỏi tu từ “Chẳng biết ba trăm năm lẻ nữa/ Người đời ai khóc Tố Như chăng?” thể hiện điều gì trong tâm trạng Nguyễn Du?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về chủ đề của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí”?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” thể hiện ở điểm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Biện pháp tu từ nào được sử dụng xuyên suốt và nổi bật nhất trong bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí”?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Hình ảnh “gò hoang” trong câu thơ “Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư” gợi cho người đọc cảm nhận về không gian như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Từ “hận” trong câu thơ “Son phấn hữu thần liên tử hậu/ Văn chương vô mệnh lụy phần dư” thể hiện cảm xúc gì của Tiểu Thanh (theo Nguyễn Du hình dung)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cụm từ “kim cổ” trong câu thơ “Nỗi hờn kim cổ trời khôn hỏi” có phạm vi thời gian như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Hai câu luận “Phong vận kì oan ngã tự cư/ Kim tiền bạc mệnh vị thùy oán?” thể hiện sự chuyển biến nào trong mạch cảm xúc của bài thơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự “tự thương” của Nguyễn Du trong bài “Độc Tiểu Thanh kí”?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: “Độc” trong nhan đề “Độc Tiểu Thanh kí” có thể được hiểu theo những nghĩa nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật được Nguyễn Du sử dụng trong bài “Độc Tiểu Thanh kí” có đặc điểm nổi bật nào phù hợp với việc thể hiện cảm xúc, suy tư?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Nếu so sánh với “Truyện Kiều”, bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” thể hiện điểm tương đồng nào trong tư tưởng nhân đạo của Nguyễn Du?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong bài thơ, Nguyễn Du đã sử dụng những hình ảnh, chi tiết nào để gợi tả vẻ đẹp và tài hoa của Tiểu Thanh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: “Tiểu Thanh kí” (di cảo của Tiểu Thanh) có vai trò gì trong việc khơi gợi cảm xúc và suy tư của Nguyễn Du?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Nếu đặt bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” trong bối cảnh văn hóa Trung Hoa thời phong kiến, “án” văn chương mà Tiểu Thanh phải chịu có thể liên quan đến điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: “Phong vận kì oan” trong câu thơ “Phong vận kì oan ngã tự cư” có thể hiểu là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong bài thơ, Nguyễn Du đã sử dụng bút pháp nghệ thuật nào để thể hiện sự đồng cảm sâu sắc với Tiểu Thanh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Nếu hình dung bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” như một bức tranh, màu sắc chủ đạo của bức tranh đó sẽ là màu gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” có thể được xem là tiếng nói bênh vực cho đối tượng nào trong xã hội phong kiến?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Câu thơ “Vẫn hận son phấn chẳng tầm thường” trong bài “Độc Tiểu Thanh kí” thể hiện quan niệm gì về giá trị của vẻ đẹp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Nếu Nguyễn Du không “Độc Tiểu Thanh kí” mà “Họa Tiểu Thanh kí”, bài thơ có thể mang sắc thái cảm xúc khác biệt như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong chương trình Ngữ văn 11, bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” thường được đặt cạnh tác phẩm nào để làm nổi bật chủ đề về thân phận người phụ nữ trong xã hội xưa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Đọc bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí”, bạn rút ra được bài học gì về cách nhìn nhận và đối xử với những người tài năng, đặc biệt là phụ nữ trong xã hội hiện đại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Nếu được chọn một từ khóa để khái quát giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí”, bạn sẽ chọn từ khóa nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” được Nguyễn Du sáng tác trong hoàn cảnh nào?

  • A. Khi Nguyễn Du đến thăm mộ Đạm Tiên và cảm khái về số phận hồng nhan bạc mệnh.
  • B. Trong thời gian Nguyễn Du sống ẩn dật tại quê nhà sau khi từ quan.
  • C. Khi Nguyễn Du đọc tập “Tiểu Thanh kí” và xúc động trước cuộc đời và tài hoa của nàng Tiểu Thanh.
  • D. Sau khi Nguyễn Du hoàn thành “Truyện Kiều” và muốn viết thêm về đề tài người phụ nữ tài hoa.

Câu 2: Trong câu đề “Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư”, từ “khư” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp tàn phai của cảnh vật Tây Hồ.
  • B. Sự tàn lụi, hoang phế của một thời vàng son, tươi đẹp.
  • C. Nỗi buồn cô đơn, hiu quạnh của tác giả trước cảnh vật.
  • D. Địa điểm khảo cổ, di tích lịch sử bị bỏ hoang.

Câu 3: Hai câu thực “Son phấn hữu thần liên tử hậu/ Văn chương vô mệnh lụy phần dư” thể hiện thái độ gì của Nguyễn Du đối với số phận Tiểu Thanh?

  • A. Thờ ơ, khách quan kể lại câu chuyện về Tiểu Thanh.
  • B. Ngạc nhiên và khó hiểu trước số phận bi thảm của Tiểu Thanh.
  • C. Phẫn nộ, căm hờn thay cho Tiểu Thanh và những kẻ gây ra bất hạnh cho nàng.
  • D. Xót thương, đồng cảm sâu sắc với tài hoa và nỗi oan khuất của Tiểu Thanh.

Câu 4: Biện pháp nghệ thuật đối được sử dụng trong hai câu thực và luận của bài thơ có tác dụng gì?

  • A. Nhấn mạnh sự tương phản giữa tài sắc và số phận bi thảm của Tiểu Thanh, làm nổi bật nỗi đau và sự bất công.
  • B. Tạo sự cân đối, hài hòa về mặt hình thức cho bài thơ theo thể Đường luật.
  • C. Thể hiện sự giằng xé, mâu thuẫn trong tâm trạng của tác giả.
  • D. Làm chậm nhịp điệu bài thơ, tạo không khí trang nghiêm, cổ kính.

Câu 5: Cụm từ “cổ kim hận sự” trong câu luận thứ ba “Kim cổ hận sự thiên nan vấn” thể hiện điều gì?

  • A. Nỗi hận của riêng nàng Tiểu Thanh trong quá khứ và hiện tại.
  • B. Sự khó khăn trong việc tìm hiểu về những bí ẩn lịch sử.
  • C. Nỗi hận chung của những người tài hoa bạc mệnh từ xưa đến nay.
  • D. Sự bất lực của con người trước quy luật của thời gian và lịch sử.

Câu 6: Câu hỏi tu từ “Vô nhân đáo thử khấp Tiểu Thanh?” (Chẳng biết ai người khóc Tiểu Thanh?) ở cuối bài thơ thể hiện tâm trạng gì của Nguyễn Du?

  • A. Tò mò, muốn biết có ai khác đến viếng mộ Tiểu Thanh hay không.
  • B. Buồn bã, cô đơn, tự hỏi về sự hữu hạn của đời người và nỗi cô đơn của chính mình.
  • C. Nghi ngờ về giá trị và sự trường tồn của cái đẹp và tài năng.
  • D. Khẳng định sự bất tử của tiếng khóc thương cho Tiểu Thanh và những người tài hoa.

Câu 7: Trong bài thơ, hình ảnh “gò hoang” đối lập với “hoa uyển” gợi lên điều gì?

  • A. Sự thay đổi của cảnh vật theo mùa.
  • B. Sự khác biệt giữa thiên nhiên và con người.
  • C. Vẻ đẹp tiềm ẩn của thiên nhiên hoang sơ.
  • D. Sự đối lập giữa quá khứ tươi đẹp và hiện tại tàn lụi, tiêu điều.

Câu 8: Từ “hận” trong câu “Son phấn hữu thần liên tử hậu” thể hiện cảm xúc gì?

  • A. Sự ghen ghét, đố kị của người đời đối với Tiểu Thanh.
  • B. Nỗi buồn tủi thân, hờn dỗi của Tiểu Thanh khi còn sống.
  • C. Sự oán hận, bất bình trước số phận bất công giáng xuống Tiểu Thanh.
  • D. Sự tiếc nuối, xót xa cho những điều tốt đẹp đã mất đi.

Câu 9: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật được Nguyễn Du sử dụng trong bài “Độc Tiểu Thanh kí”?

  • A. Thể thơ không phù hợp để thể hiện cảm xúc cá nhân, sâu lắng.
  • B. Thể thơ khuôn khổ, chặt chẽ nhưng vẫn linh hoạt để diễn tả tâm trạng phức tạp của tác giả.
  • C. Thể thơ mang tính ước lệ, khó diễn tả chân thực cảm xúc.
  • D. Thể thơ cổ điển, không còn phù hợp với cảm quan thẩm mỹ hiện đại.

Câu 10: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” là gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp và tài năng của nàng Tiểu Thanh.
  • B. Phê phán xã hội phong kiến bất công, vùi dập con người.
  • C. Thể hiện sự đồng cảm sâu sắc với số phận bi thảm của người phụ nữ tài hoa trong xã hội xưa.
  • D. Khẳng định giá trị trường tồn của văn chương nghệ thuật.

Câu 11: Trong bài thơ, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất sự ‘kí’ (ghi chép) của thể loại ‘Tiểu thanh kí’?

  • A. Việc Nguyễn Du trực tiếp nhắc đến và bày tỏ cảm xúc về nàng Tiểu Thanh và tập ‘Tiểu Thanh kí’.
  • B. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố từ văn học Trung Quốc.
  • C. Miêu tả cảnh vật Tây Hồ một cách chân thực, sinh động.
  • D. Thể hiện nỗi buồn man mác, hoài cổ về quá khứ.

Câu 12: Nếu so sánh với “Truyện Kiều”, điểm tương đồng về cảm hứng nhân đạo giữa “Độc Tiểu Thanh kí” và “Truyện Kiều” là gì?

  • A. Đều tập trung ca ngợi vẻ đẹp và tài năng của người phụ nữ.
  • B. Đều thể hiện niềm thương cảm sâu sắc đối với những số phận bất hạnh, đặc biệt là phụ nữ tài hoa.
  • C. Đều phê phán chiến tranh phi nghĩa và sự tàn bạo của xã hội phong kiến.
  • D. Đều khẳng định sức mạnh của tình yêu và lòng vị tha.

Câu 13: Trong câu thơ “Văn chương vô mệnh lụy phần dư”, từ “lụy” có thể được hiểu theo nghĩa nào?

  • A. Làm cho vẻ vang, rạng rỡ.
  • B. Đem lại lợi ích, giá trị.
  • C. Gây ra sự yêu thích, ngưỡng mộ.
  • D. Chuốc lấy tai họa, đau khổ.

Câu 14: Hai câu luận “Kim cổ hận sự thiên nan vấn/ Phong vận kì oan ngã tự cư” thể hiện sự chuyển biến nào trong mạch cảm xúc của bài thơ?

  • A. Từ cảm xúc bi thương sang sự phẫn nộ, căm hờn.
  • B. Từ sự xót xa cho Tiểu Thanh sang niềm vui, hy vọng.
  • C. Từ sự thương cảm cho Tiểu Thanh đến tự thương cho chính mình.
  • D. Từ sự hoài nghi về số phận đến niềm tin vào giá trị con người.

Câu 15: Hình ảnh “son phấn” và “văn chương” trong bài thơ tượng trưng cho điều gì ở nàng Tiểu Thanh?

  • A. Sắc đẹp và tài hoa của nàng Tiểu Thanh.
  • B. Cuộc sống giàu sang, quyền quý của nàng Tiểu Thanh.
  • C. Nỗi bất hạnh và khổ đau của nàng Tiểu Thanh.
  • D. Những kỉ vật còn sót lại của nàng Tiểu Thanh.

Câu 16: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự ‘vương’ (còn vương) của ‘văn chương’ Tiểu Thanh dù ‘vô mệnh’?

  • A. Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư.
  • B. Độc điếu song tiền nhất chỉ thư.
  • C. Son phấn hữu thần liên tử hậu.
  • D. Phong vận kì oan ngã tự cư.

Câu 17: Câu thơ “Độc điếu song tiền nhất chỉ thư” gợi cho người đọc hình dung về khung cảnh và tâm trạng nào?

  • A. Khung cảnh náo nhiệt, vui tươi với tâm trạng phấn khởi, yêu đời.
  • B. Khung cảnh trang nghiêm, tĩnh lặng với tâm trạng kính cẩn, trang trọng.
  • C. Khung cảnh cô đơn, vắng vẻ với tâm trạng u buồn, cô độc.
  • D. Khung cảnh hùng vĩ, tráng lệ với tâm trạng tự hào, kiêu hãnh.

Câu 18: “Tiểu Thanh kí” được Nguyễn Du “đọc” (điếu) trong bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” nên được hiểu là gì?

  • A. Đọc to, ngâm nga tập thơ “Tiểu Thanh kí”.
  • B. Nghiên cứu, tìm hiểu về tập thơ “Tiểu Thanh kí”.
  • C. Sưu tầm, biên soạn tập thơ “Tiểu Thanh kí”.
  • D. Viếng, thương xót cho số phận và văn chương của Tiểu Thanh qua tập kí.

Câu 19: Trong bài thơ, Nguyễn Du tự nhận mình “cư” (mang lấy) “phong vận kì oan”. “Phong vận kì oan” ở đây có thể hiểu là gì?

  • A. Vận mệnh tốt đẹp, may mắn kì lạ.
  • B. Số phận oan trái, tài hoa bị vùi dập.
  • C. Cuộc đời phiêu bạt, phong trần.
  • D. Tấm lòng nhân hậu, bao dung.

Câu 20: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” có thể được xem là một tiếng nói bênh vực ai?

  • A. Bênh vực cho quyền lực của người phụ nữ trong xã hội phong kiến.
  • B. Bênh vực cho những người vợ cả bị bỏ rơi.
  • C. Bênh vực cho những người tài hoa nhưng bạc mệnh, bị vùi dập.
  • D. Bênh vực cho sự tự do cá nhân và khát vọng tình yêu.

Câu 21: Nếu đặt bài thơ trong bối cảnh xã hội phong kiến Việt Nam đương thời, tiếng khóc Tiểu Thanh của Nguyễn Du còn mang ý nghĩa gì khác?

  • A. Phản ánh sự xung đột văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
  • B. Thể hiện sự tiếc nuối cho một thời kì lịch sử đã qua.
  • C. Khơi gợi lòng yêu nước và tinh thần dân tộc.
  • D. Phản ánh thân phận của những người phụ nữ tài hoa trong xã hội phong kiến Việt Nam.

Câu 22: “Độc Tiểu Thanh kí” cho thấy Nguyễn Du là một nhà thơ như thế nào?

  • A. Nhà thơ lãng mạn, chỉ quan tâm đến vẻ đẹp và tình yêu.
  • B. Nhà thơ nhân đạo sâu sắc, giàu lòng trắc ẩn và sự đồng cảm.
  • C. Nhà thơ hiện thực, phản ánh chân thực xã hội đương thời.
  • D. Nhà thơ trào phúng, thích phê phán và châm biếm.

Câu 23: Dòng thơ “Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 24: Trong bài thơ, yếu tố nào sau đây thể hiện tính chất trữ tình?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn, li kì.
  • B. Miêu tả chi tiết, cụ thể về nhân vật và sự kiện.
  • C. Bộc lộ trực tiếp cảm xúc, suy tư của tác giả.
  • D. Sử dụng nhiều yếu tố tự sự và nghị luận.

Câu 25: Nếu “Độc Tiểu Thanh kí” là tiếng khóc cho Tiểu Thanh, vậy tiếng khóc ấy còn là tiếng khóc cho ai khác nữa?

  • A. Cho những người phụ nữ đẹp nhưng không có tài.
  • B. Cho chính bản thân Nguyễn Du và những người tài hoa nói chung.
  • C. Cho những người sống trong xã hội phong kiến bất công.
  • D. Cho những người không được công nhận tài năng.

Câu 26: Cách Nguyễn Du sử dụng từ Hán Việt trong bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” có đặc điểm gì?

  • A. Hạn chế sử dụng từ Hán Việt để bài thơ gần gũi với ngôn ngữ dân gian.
  • B. Sử dụng quá nhiều từ Hán Việt khiến bài thơ khó hiểu.
  • C. Chỉ sử dụng từ Hán Việt để miêu tả cảnh vật thiên nhiên.
  • D. Sử dụng từ Hán Việt một cách tinh tế, vừa trang trọng, vừa gợi cảm, phù hợp với nội dung và thể loại.

Câu 27: “Độc Tiểu Thanh kí” có thể được xem là một bài thơ mang đậm chất ‘bi tráng’ không?

  • A. Có, vì bài thơ ca ngợi tinh thần bất khuất của Tiểu Thanh.
  • B. Có, vì bài thơ thể hiện sự phản kháng mạnh mẽ chống lại xã hội bất công.
  • C. Không, vì bài thơ chủ yếu thể hiện nỗi buồn và sự xót thương, không có yếu tố hùng tráng.
  • D. Không chắc chắn, vì còn tùy thuộc vào cách cảm nhận của mỗi người.

Câu 28: Nếu ví “Độc Tiểu Thanh kí” như một bức chân dung, thì đó là chân dung về ai?

  • A. Chân dung về nàng Tiểu Thanh tài hoa bạc mệnh.
  • B. Chân dung tự họa của Nguyễn Du.
  • C. Chân dung về xã hội phong kiến bất công.
  • D. Chân dung về vẻ đẹp tàn phai của Tây Hồ.

Câu 29: Trong chương trình Ngữ văn 11, bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” thường được đặt cạnh tác phẩm nào để làm nổi bật chủ đề về số phận người phụ nữ?

  • A. “Vào phủ chúa Trịnh” (Lê Hữu Trác)
  • B. “Thương vợ” (Tú Xương)
  • C. “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” (Cao Bá Quát)
  • D. “ Chí khí anh hùng” (Nguyễn Du - Truyện Kiều)

Câu 30: Thông điệp ý nghĩa nhất mà bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” gửi gắm đến độc giả ngày nay là gì?

  • A. Hãy sống giản dị,远离 danh lợi.
  • B. Cần phải đấu tranh mạnh mẽ chống lại bất công xã hội.
  • C. Giá trị của văn chương nghệ thuật là vô thường, chóng phai.
  • D. Cần trân trọng và bảo vệ những giá trị văn hóa, đồng cảm với những số phận tài hoa nhưng bất hạnh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” được Nguyễn Du sáng tác trong hoàn cảnh nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong câu đề “Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư”, từ “khư” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Hai câu thực “Son phấn hữu thần liên tử hậu/ Văn chương vô mệnh lụy phần dư” thể hiện thái độ gì của Nguyễn Du đối với số phận Tiểu Thanh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Biện pháp nghệ thuật đối được sử dụng trong hai câu thực và luận của bài thơ có tác dụng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cụm từ “cổ kim hận sự” trong câu luận thứ ba “Kim cổ hận sự thiên nan vấn” thể hiện điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Câu hỏi tu từ “Vô nhân đáo thử khấp Tiểu Thanh?” (Chẳng biết ai người khóc Tiểu Thanh?) ở cuối bài thơ thể hiện tâm trạng gì của Nguyễn Du?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong bài thơ, hình ảnh “gò hoang” đối lập với “hoa uyển” gợi lên điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Từ “hận” trong câu “Son phấn hữu thần liên tử hậu” thể hiện cảm xúc gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật được Nguyễn Du sử dụng trong bài “Độc Tiểu Thanh kí”?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong bài thơ, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất sự ‘kí’ (ghi chép) của thể loại ‘Tiểu thanh kí’?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Nếu so sánh với “Truyện Kiều”, điểm tương đồng về cảm hứng nhân đạo giữa “Độc Tiểu Thanh kí” và “Truyện Kiều” là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong câu thơ “Văn chương vô mệnh lụy phần dư”, từ “lụy” có thể được hiểu theo nghĩa nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Hai câu luận “Kim cổ hận sự thiên nan vấn/ Phong vận kì oan ngã tự cư” thể hiện sự chuyển biến nào trong mạch cảm xúc của bài thơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Hình ảnh “son phấn” và “văn chương” trong bài thơ tượng trưng cho điều gì ở nàng Tiểu Thanh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự ‘vương’ (còn vương) của ‘văn chương’ Tiểu Thanh dù ‘vô mệnh’?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Câu thơ “Độc điếu song tiền nhất chỉ thư” gợi cho người đọc hình dung về khung cảnh và tâm trạng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: “Tiểu Thanh kí” được Nguyễn Du “đọc” (điếu) trong bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” nên được hiểu là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong bài thơ, Nguyễn Du tự nhận mình “cư” (mang lấy) “phong vận kì oan”. “Phong vận kì oan” ở đây có thể hiểu là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” có thể được xem là một tiếng nói bênh vực ai?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Nếu đặt bài thơ trong bối cảnh xã hội phong kiến Việt Nam đương thời, tiếng khóc Tiểu Thanh của Nguyễn Du còn mang ý nghĩa gì khác?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: “Độc Tiểu Thanh kí” cho thấy Nguyễn Du là một nhà thơ như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Dòng thơ “Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong bài thơ, yếu tố nào sau đây thể hiện tính chất trữ tình?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Nếu “Độc Tiểu Thanh kí” là tiếng khóc cho Tiểu Thanh, vậy tiếng khóc ấy còn là tiếng khóc cho ai khác nữa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cách Nguyễn Du sử dụng từ Hán Việt trong bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” có đặc điểm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: “Độc Tiểu Thanh kí” có thể được xem là một bài thơ mang đậm chất ‘bi tráng’ không?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Nếu ví “Độc Tiểu Thanh kí” như một bức chân dung, thì đó là chân dung về ai?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong chương trình Ngữ văn 11, bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” thường được đặt cạnh tác phẩm nào để làm nổi bật chủ đề về số phận người phụ nữ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Thông điệp ý nghĩa nhất mà bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” gửi gắm đến độc giả ngày nay là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: “Tiểu Thanh kí” được Nguyễn Du sáng tác trong bối cảnh lịch sử - xã hội nào của Việt Nam?

  • A. Thời kỳ đất nước thái bình, thịnh trị, văn hóa phát triển rực rỡ.
  • B. Thời kỳ cuối Lê đầu Nguyễn, xã hội phong kiến khủng hoảng, nhiều biến động.
  • C. Thời kỳ Pháp thuộc, văn hóa phương Tây xâm nhập mạnh mẽ.
  • D. Thời kỳ kháng chiến chống Mỹ cứu nước, tinh thần dân tộc lên cao.

Câu 2: Trong bài thơ “Tiểu Thanh kí”, hình ảnh “hoa uyển” và “gò hoang” được sử dụng với mục đích nghệ thuật chính nào?

  • A. Tạo sự đối lập giữa quá khứ tươi đẹp và hiện tại tàn lụi, gợi cảm thức về sự vô thường.
  • B. Miêu tả vẻ đẹp thiên nhiên đa dạng, phong phú của vùng đất Tiểu Thanh.
  • C. Thể hiện sự giao hòa giữa con người và thiên nhiên trong không gian nghệ thuật.
  • D. Nhấn mạnh sự trường tồn của thiên nhiên bất chấp những biến đổi của lịch sử.

Câu 3: Hai câu thơ “Son phấn có thần chôn vẫn hận/ Văn chương không mệnh đốt còn vương” thể hiện thái độ gì của Nguyễn Du đối với số phận nàng Tiểu Thanh?

  • A. Ngạc nhiên, khó hiểu trước những bất công mà Tiểu Thanh phải chịu đựng.
  • B. Phẫn nộ, căm hờn trước sự tàn bạo của xã hội phong kiến.
  • C. Xót thương, cảm thông sâu sắc cho tài sắc bị vùi dập, phủ nhận.
  • D. Thờ ơ, lạnh lùng trước số phận bi thảm của người phụ nữ tài hoa.

Câu 4: Trong câu thơ “Cổ kim hận sự thiên nan vấn”, từ “hận sự” nên được hiểu theo nghĩa nào?

  • A. Những bí mật lịch sử chưa được giải đáp.
  • B. Những oan trái, bất công, đau khổ kéo dài từ xưa đến nay.
  • C. Những bài học kinh nghiệm từ quá khứ.
  • D. Những câu chuyện tình yêu đẹp nhưng dang dở.

Câu 5: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong hai câu luận của bài thơ “Tiểu Thanh kí” (Son phấn…vương)?

  • A. Đối
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 6: Giá trị nhân đạo sâu sắc của bài thơ “Tiểu Thanh kí” được thể hiện rõ nhất qua chi tiết nào?

  • A. Sự phê phán xã hội phong kiến bất công, tàn bạo.
  • B. Sự ca ngợi vẻ đẹp tài sắc của người phụ nữ.
  • C. Sự khẳng định giá trị của văn chương nghệ thuật.
  • D. Sự đồng cảm, xót thương của Nguyễn Du dành cho số phận bi kịch của Tiểu Thanh.

Câu 7: Dòng nào sau đây thể hiện đúng nhất tâm trạng chủ đạo của Nguyễn Du khi viếng thăm di tích Tiểu Thanh?

  • A. Vui vẻ, phấn khởi khi được đến thăm một danh lam thắng cảnh.
  • B. Buồn thương, xót xa, hoài niệm về người xưa và suy tư về kiếp người.
  • C. Tức giận, phẫn uất trước cảnh hoang tàn, đổ nát.
  • D. Bình thản, khách quan khi quan sát và miêu tả sự vật.

Câu 8: Câu hỏi tu từ “Chẳng biết ba trăm năm lẻ nữa/ Người đời ai khóc Tố Như chăng?” ở cuối bài thơ có ý nghĩa gì?

  • A. Khẳng định sự nổi tiếng và trường tồn của tên tuổi Nguyễn Du.
  • B. Mong muốn được người đời sau nhớ đến và ca ngợi.
  • C. Thể hiện sự băn khoăn, lo lắng về số phận của chính mình và những người tài hoa trong tương lai.
  • D. Nghi ngờ khả năng thấu hiểu và đồng cảm của hậu thế.

Câu 9: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật được sử dụng trong “Tiểu Thanh kí” góp phần thể hiện điều gì trong nội dung bài thơ?

  • A. Sự trang trọng, cổ kính, phù hợp với việc thể hiện cảm xúc hoài cổ, suy tư.
  • B. Sự tự do, phóng khoáng trong việc diễn tả cảm xúc cá nhân.
  • C. Sự gần gũi, thân thuộc với ngôn ngữ đời thường.
  • D. Sự mạnh mẽ, quyết liệt trong việc bày tỏ thái độ phê phán.

Câu 10: Trong bài thơ, Nguyễn Du đã đặt mình vào vị thế nào khi viết về Tiểu Thanh?

  • A. Người kể chuyện khách quan, ghi lại sự việc một cách trung thực.
  • B. Người phán xét, đánh giá cuộc đời và số phận của Tiểu Thanh.
  • C. Người ngưỡng mộ tài năng và sắc đẹp của Tiểu Thanh.
  • D. Người tri âm, đồng điệu, thấu hiểu và chia sẻ nỗi đau với Tiểu Thanh.

Câu 11: Từ “vẫn hận” trong câu “Son phấn có thần chôn vẫn hận” gợi ý điều gì về cái chết của Tiểu Thanh?

  • A. Cái chết nhẹ nhàng, thanh thản, không còn vướng bận trần tục.
  • B. Cái chết oan khuất, chất chứa nhiều uất hận chưa thể nguôi ngoai.
  • C. Cái chết bí ẩn, không rõ nguyên nhân.
  • D. Cái chết đã được dự báo trước, không gây nhiều bất ngờ.

Câu 12: Nét đặc sắc trong nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ của Nguyễn Du ở bài thơ “Tiểu Thanh kí” là gì?

  • A. Ngôn ngữ bình dị, gần gũi với lời ăn tiếng nói hàng ngày.
  • B. Ngôn ngữ khoa trương, sử dụng nhiều biện pháp phóng đại.
  • C. Ngôn ngữ hàm súc, giàu chất gợi, sử dụng nhiều từ Hán Việt trang trọng, cổ kính.
  • D. Ngôn ngữ khô khan, thiên về miêu tả sự vật một cách khách quan.

Câu 13: Nếu so sánh “Độc Tiểu Thanh kí” với “Truyện Kiều”, điểm tương đồng nổi bật về tư tưởng nhân văn giữa hai tác phẩm là gì?

  • A. Đều ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên và cuộc sống thanh bình.
  • B. Đều phê phán chiến tranh phi nghĩa và khát vọng hòa bình.
  • C. Đều đề cao tinh thần trung nghĩa và lòng yêu nước.
  • D. Đều thể hiện niềm thương cảm sâu sắc đối với những số phận bất hạnh, đặc biệt là phụ nữ tài sắc.

Câu 14: Trong bài thơ, hình ảnh “gío mưa” có thể được hiểu theo nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Những khó khăn, gian truân, sóng gió của cuộc đời.
  • B. Sự tươi mát, trong lành, mang lại sự sống.
  • C. Vẻ đẹp lãng mạn, nên thơ của thiên nhiên.
  • D. Sự thay đổi, biến động không ngừng của thời tiết.

Câu 15: “Độc Tiểu Thanh kí” được xếp vào thể loại “kí” trong văn học trung đại. Vậy, yếu tố “kí” thể hiện rõ nhất ở phương diện nào của bài thơ?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn, nhiều tình tiết gay cấn, bất ngờ.
  • B. Tính chất ghi chép, tản mạn về cảm xúc, suy nghĩ của tác giả khi đến thăm một di tích.
  • C. Hệ thống nhân vật đa dạng, phức tạp với nhiều mối quan hệ.
  • D. Sử dụng yếu tố tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.

Câu 16: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giọng điệu chủ đạo của bài thơ “Tiểu Thanh kí”?

  • A. Hào hùng, mạnh mẽ, thể hiện ý chí kiên cường.
  • B. Vui tươi, lạc quan, yêu đời.
  • C. Trầm lắng, xót xa, suy tư, mang màu sắc bi thương.
  • D. Châm biếm, mỉa mai, phê phán.

Câu 17: Câu thơ “Đọc di cảo” trong nhan đề “Độc Tiểu Thanh kí” có nghĩa là gì?

  • A. Đọc sách về Tiểu Thanh.
  • B. Đọc tiểu sử của Tiểu Thanh.
  • C. Đọc những lời kí thác của Tiểu Thanh.
  • D. Đọc bản di cảo (bản viết còn sót lại sau khi chết).

Câu 18: Trong hai câu đề của bài thơ, sự đối lập giữa “hoa uyển” và “gò hoang” gợi liên tưởng đến quy luật nào của cuộc sống?

  • A. Quy luật nhân quả, thiện ác hữu báo.
  • B. Quy luật vô thường, biến đổi, sinh tử của cuộc đời.
  • C. Quy luật cạnh tranh sinh tồn trong tự nhiên.
  • D. Quy luật phát triển đi lên của xã hội.

Câu 19: “Tiểu Thanh kí” thuộc thể loại thơ Đường luật, nhưng vẫn mang đậm dấu ấn cá nhân của Nguyễn Du. Dấu ấn đó thể hiện rõ nhất ở yếu tố nào?

  • A. Sự phá cách về niêm luật và vần điệu.
  • B. Sự sử dụng ngôn ngữ hiện đại, gần gũi với đời sống đương thời.
  • C. Cảm xúc chân thành, sâu lắng và giọng điệu riêng biệt.
  • D. Sự kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình một cách tự do.

Câu 20: Nếu hình dung “Tiểu Thanh kí” như một bức tranh, thì gam màu chủ đạo của bức tranh đó là gì?

  • A. Gam màu trầm buồn, u tối, gợi cảm giác hiu quạnh, tàn lụi.
  • B. Gam màu tươi sáng, rực rỡ, tràn đầy sức sống.
  • C. Gam màu trung tính, hài hòa, cân bằng.
  • D. Gam màu nóng ấm, thể hiện sự nhiệt huyết, sôi nổi.

Câu 21: Trong bài thơ, hình ảnh “văn chương” và “son phấn” đại diện cho những giá trị nào của người phụ nữ?

  • A. Đức hạnh và lòng chung thủy.
  • B. Tài năng và sắc đẹp.
  • C. Sức mạnh và sự độc lập.
  • D. Sự dịu dàng và đảm đang.

Câu 22: Cụm từ “ba trăm năm lẻ nữa” trong câu kết bài thơ thể hiện điều gì về cảm nhận thời gian của Nguyễn Du?

  • A. Thời gian trôi nhanh chóng, mọi thứ rồi sẽ bị lãng quên.
  • B. Thời gian hữu hạn, con người nên sống trọn vẹn từng khoảnh khắc.
  • C. Thời gian dài đằng đẵng, nỗi đau và sự thương cảm có thể kéo dài qua nhiều thế hệ.
  • D. Thời gian tuần hoàn, quá khứ, hiện tại và tương lai có mối liên hệ mật thiết.

Câu 23: Bài thơ “Tiểu Thanh kí” có thể được xem là một lời “khóc” cho những đối tượng nào?

  • A. Chỉ riêng nàng Tiểu Thanh.
  • B. Những người phụ nữ nói chung trong xã hội phong kiến.
  • C. Những người tài năng nhưng không gặp thời.
  • D. Tiểu Thanh, những người phụ nữ tài hoa bạc mệnh và cả chính bản thân Nguyễn Du.

Câu 24: Trong bài thơ, hình ảnh “mảnh giấy tàn” có ý nghĩa gì?

  • A. Bút tích nguệch ngoạc, vội vã của Tiểu Thanh trước khi qua đời.
  • B. Di cảo văn chương mỏng manh, tàn tạ của Tiểu Thanh, biểu tượng cho tài năng bị vùi dập.
  • C. Kỷ vật cuối cùng mà Tiểu Thanh để lại cho đời.
  • D. Tờ giấy dùng để viết thư từ, trao đổi thông tin.

Câu 25: Nếu đặt bài thơ “Tiểu Thanh kí” trong mạch văn học viết về thân phận người phụ nữ, nó có đóng góp gì mới mẻ?

  • A. Lần đầu tiên phản ánh chân thực và sâu sắc về cuộc đời người phụ nữ.
  • B. Đưa ra giải pháp cụ thể để giải phóng phụ nữ khỏi bất công.
  • C. Mở rộng đối tượng thương cảm, không chỉ dừng lại ở người phụ nữ Việt Nam mà còn cả người phụ nữ ở nước ngoài.
  • D. Tập trung ca ngợi vẻ đẹp ngoại hình của người phụ nữ.

Câu 26: Trong bài thơ, Nguyễn Du sử dụng từ “thần” (Son phấn có thần chôn vẫn hận). Từ “thần” ở đây mang ý nghĩa gì?

  • A. Vẻ đẹp tinh túy, có giá trị tinh thần, thiêng liêng.
  • B. Sức mạnh siêu nhiên, phép màu.
  • C. Sự bí ẩn, khó lý giải.
  • D. Sự giả tạo, không chân thực.

Câu 27: Bài thơ “Tiểu Thanh kí” thể hiện quan niệm gì của Nguyễn Du về giá trị của cái đẹp và tài năng?

  • A. Cái đẹp và tài năng là những thứ phù du, sớm nở tối tàn.
  • B. Cái đẹp và tài năng có thể mang lại hạnh phúc và danh vọng cho con người.
  • C. Cái đẹp và tài năng chỉ có ý nghĩa khi phục vụ cho lợi ích vật chất.
  • D. Cái đẹp và tài năng là những giá trị cao quý nhưng thường gặp nhiều bất hạnh, oan trái trong xã hội.

Câu 28: Hai câu thơ kết bài “Chẳng biết ba trăm năm lẻ nữa/ Người đời ai khóc Tố Như chăng?” gợi ra cảm hứng chủ đạo nào cho toàn bài thơ?

  • A. Cảm hứng lãng mạn về tình yêu và vẻ đẹp.
  • B. Cảm hứng bi kịch về số phận con người và lòng thương cảm bao la.
  • C. Cảm hứng tráng ca về lịch sử và dân tộc.
  • D. Cảm hứng thế sự về những vấn đề xã hội đương thời.

Câu 29: So với các bài thơ khác viết về Tiểu Thanh, “Độc Tiểu Thanh kí” của Nguyễn Du có điểm gì đặc biệt trong cách thể hiện?

  • A. Miêu tả chi tiết và chân thực nhất về cuộc đời Tiểu Thanh.
  • B. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố về Tiểu Thanh.
  • C. Không chỉ kể về Tiểu Thanh mà còn thể hiện sự tự ý thức về số phận của chính mình và những người nghệ sĩ.
  • D. Thể hiện sự ngưỡng mộ tuyệt đối đối với tài năng của Tiểu Thanh.

Câu 30: Nếu xem “Tiểu Thanh kí” là một “điếu văn” (văn tế người chết), thì đối tượng chính mà Nguyễn Du “tế” trong bài thơ là gì?

  • A. Vẻ đẹp và tài năng bị vùi dập của Tiểu Thanh và những người phụ nữ tài hoa.
  • B. Số phận bất hạnh của con người nói chung.
  • C. Xã hội phong kiến bất công, tàn bạo.
  • D. Thời gian vô tình, tàn nhẫn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: “Tiểu Thanh kí” được Nguyễn Du sáng tác trong bối cảnh lịch sử - xã hội nào của Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong bài thơ “Tiểu Thanh kí”, hình ảnh “hoa uyển” và “gò hoang” được sử dụng với mục đích nghệ thuật chính nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Hai câu thơ “Son phấn có thần chôn vẫn hận/ Văn chương không mệnh đốt còn vương” thể hiện thái độ gì của Nguyễn Du đối với số phận nàng Tiểu Thanh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong câu thơ “Cổ kim hận sự thiên nan vấn”, từ “hận sự” nên được hiểu theo nghĩa nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong hai câu luận của bài thơ “Tiểu Thanh kí” (Son phấn…vương)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Giá trị nhân đạo sâu sắc của bài thơ “Tiểu Thanh kí” được thể hiện rõ nhất qua chi tiết nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Dòng nào sau đây thể hiện đúng nhất tâm trạng chủ đạo của Nguyễn Du khi viếng thăm di tích Tiểu Thanh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Câu hỏi tu từ “Chẳng biết ba trăm năm lẻ nữa/ Người đời ai khóc Tố Như chăng?” ở cuối bài thơ có ý nghĩa gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật được sử dụng trong “Tiểu Thanh kí” góp phần thể hiện điều gì trong nội dung bài thơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong bài thơ, Nguyễn Du đã đặt mình vào vị thế nào khi viết về Tiểu Thanh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Từ “vẫn hận” trong câu “Son phấn có thần chôn vẫn hận” gợi ý điều gì về cái chết của Tiểu Thanh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Nét đặc sắc trong nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ của Nguyễn Du ở bài thơ “Tiểu Thanh kí” là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Nếu so sánh “Độc Tiểu Thanh kí” với “Truyện Kiều”, điểm tương đồng nổi bật về tư tưởng nhân văn giữa hai tác phẩm là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong bài thơ, hình ảnh “gío mưa” có thể được hiểu theo nghĩa biểu tượng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: “Độc Tiểu Thanh kí” được xếp vào thể loại “kí” trong văn học trung đại. Vậy, yếu tố “kí” thể hiện rõ nhất ở phương diện nào của bài thơ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giọng điệu chủ đạo của bài thơ “Tiểu Thanh kí”?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Câu thơ “Đọc di cảo” trong nhan đề “Độc Tiểu Thanh kí” có nghĩa là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong hai câu đề của bài thơ, sự đối lập giữa “hoa uyển” và “gò hoang” gợi liên tưởng đến quy luật nào của cuộc sống?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: “Tiểu Thanh kí” thuộc thể loại thơ Đường luật, nhưng vẫn mang đậm dấu ấn cá nhân của Nguyễn Du. Dấu ấn đó thể hiện rõ nhất ở yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Nếu hình dung “Tiểu Thanh kí” như một bức tranh, thì gam màu chủ đạo của bức tranh đó là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong bài thơ, hình ảnh “văn chương” và “son phấn” đại diện cho những giá trị nào của người phụ nữ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cụm từ “ba trăm năm lẻ nữa” trong câu kết bài thơ thể hiện điều gì về cảm nhận thời gian của Nguyễn Du?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Bài thơ “Tiểu Thanh kí” có thể được xem là một lời “khóc” cho những đối tượng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong bài thơ, hình ảnh “mảnh giấy tàn” có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Nếu đặt bài thơ “Tiểu Thanh kí” trong mạch văn học viết về thân phận người phụ nữ, nó có đóng góp gì mới mẻ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong bài thơ, Nguyễn Du sử dụng từ “thần” (Son phấn có thần chôn vẫn hận). Từ “thần” ở đây mang ý nghĩa gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Bài thơ “Tiểu Thanh kí” thể hiện quan niệm gì của Nguyễn Du về giá trị của cái đẹp và tài năng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Hai câu thơ kết bài “Chẳng biết ba trăm năm lẻ nữa/ Người đời ai khóc Tố Như chăng?” gợi ra cảm hứng chủ đạo nào cho toàn bài thơ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: So với các bài thơ khác viết về Tiểu Thanh, “Độc Tiểu Thanh kí” của Nguyễn Du có điểm gì đặc biệt trong cách thể hiện?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Nếu xem “Tiểu Thanh kí” là một “điếu văn” (văn tế người chết), thì đối tượng chính mà Nguyễn Du “tế” trong bài thơ là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” được Nguyễn Du sáng tác trong hoàn cảnh nào?

  • A. Khi Nguyễn Du đến thăm mộ Tiểu Thanh và cảm thương cho số phận nàng.
  • B. Trong một lần Nguyễn Du tình cờ đọc được tập thơ của Tiểu Thanh và xúc động.
  • C. Khi Nguyễn Du đi sứ ở Trung Quốc, đọc được di cảo của Tiểu Thanh tại Tây Hồ và cảm khái.
  • D. Sau khi Nguyễn Du trải qua nhiều biến cố trong cuộc đời và muốn tìm sự đồng cảm ở Tiểu Thanh.

Câu 2: Hai câu đề “Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư/ Độc điếu song tiền nhất chỉ thư” gợi lên sự đối lập nào?

  • A. Giữa sự phồn hoa, tươi đẹp của quá khứ và sự hoang tàn, cô tịch của hiện tại.
  • B. Giữa vẻ đẹp của thiên nhiên Tây Hồ và sự nhỏ bé của con người.
  • C. Giữa cuộc sống sôi động bên ngoài và sự tĩnh lặng trong tâm hồn nhà thơ.
  • D. Giữa niềm vui và nỗi buồn trong cảm xúc của Nguyễn Du.

Câu 3: Trong câu “Son phấn hữu thần liên tử hậu”, cụm từ “son phấn” tượng trưng cho điều gì ở Tiểu Thanh?

  • A. Sự giàu sang, quyền quý của Tiểu Thanh khi còn sống.
  • B. Vẻ đẹp nhan sắc và tài hoa vốn có của người con gái tài sắc.
  • C. Những thú vui hưởng lạc và đam mê của Tiểu Thanh.
  • D. Cuộc sống vật chất đầy đủ mà Tiểu Thanh từng trải qua.

Câu 4: “Văn chương vô mệnh lụy phần dư” có thể được hiểu theo nghĩa nào sau đây?

  • A. Văn chương không có giá trị nên bị đốt bỏ sau khi Tiểu Thanh qua đời.
  • B. Văn chương là nguyên nhân gây ra những đau khổ, bất hạnh cho Tiểu Thanh.
  • C. Tài năng văn chương không cứu được số phận bi thảm của Tiểu Thanh, chỉ còn sót lại chút di cảo.
  • D. Văn chương của Tiểu Thanh không được công nhận và bị xem thường.

Câu 5: Hai câu thực “Son phấn hữu thần liên tử hậu/ Văn chương vô mệnh lụy phần dư” thể hiện thái độ gì của Nguyễn Du đối với Tiểu Thanh?

  • A. Ngưỡng mộ tài năng và vẻ đẹp của Tiểu Thanh.
  • B. Phê phán số phận bạc bẽo của người phụ nữ trong xã hội xưa.
  • C. Tức giận trước sự bất công và tàn nhẫn của cuộc đời.
  • D. Thương xót, cảm thông sâu sắc cho số phận bi kịch của Tiểu Thanh.

Câu 6: Nghệ thuật đối trong hai câu thực “Son phấn hữu thần…/ Văn chương vô mệnh…” có tác dụng gì trong việc biểu đạt nội dung?

  • A. Tạo sự cân đối, hài hòa cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh sự đối lập giữa vẻ đẹp, tài năng và số phận bi thảm của Tiểu Thanh.
  • C. Thể hiện sự giằng xé, mâu thuẫn trong tâm trạng nhà thơ.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên giàu hình ảnh và gợi cảm hơn.

Câu 7: Cụm từ “thiên cổ hận” trong câu “Thiên cổ hận nan cầm tố” gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Nỗi hận cá nhân của Tiểu Thanh đối với người chồng phụ bạc.
  • B. Nỗi hận của Nguyễn Du về những bất công trong xã hội đương thời.
  • C. Nỗi hận muôn đời của những người tài hoa nhưng bạc mệnh, không được công nhận.
  • D. Nỗi hận về sự hữu hạn của kiếp người và sự tàn phá của thời gian.

Câu 8: “Bất tri tam bách dư niên hậu/ Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như?” thể hiện điều gì trong tâm tư Nguyễn Du?

  • A. Sự băn khoăn về số phận của chính mình và giá trị tác phẩm sau này.
  • B. Niềm tin vào sự bất tử của văn chương và tên tuổi.
  • C. Mong muốn được người đời sau nhớ đến và thương cảm.
  • D. Sự cô đơn, lạc lõng trong dòng chảy thời gian vô tận.

Câu 9: Câu hỏi tu từ “Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như?” ở cuối bài có vai trò gì về mặt cảm xúc và ý nghĩa?

  • A. Khép lại bài thơ bằng một lời tự hỏi đầy suy tư.
  • B. Thể hiện sự hoài nghi về giá trị của văn chương.
  • C. Gợi ra sự đồng cảm của người đọc đối với Nguyễn Du.
  • D. Đẩy cảm xúc lên cao trào, mở rộng vấn đề từ số phận cá nhân đến số phận chung của những người tài hoa.

Câu 10: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” thể hiện chủ đề chính nào?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp và tài năng của Tiểu Thanh.
  • B. Cảm thương sâu sắc cho số phận bi kịch của người phụ nữ tài hoa và suy tư về kiếp người tài hoa bạc mệnh.
  • C. Phê phán xã hội phong kiến bất công, vùi dập tài năng.
  • D. Thể hiện nỗi cô đơn, lạc lõng của nhà thơ trước cuộc đời.

Câu 11: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng nổi bật nhất trong toàn bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí”?

  • A. Ẩn dụ.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Đối.
  • D. So sánh.

Câu 12: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật được sử dụng trong “Độc Tiểu Thanh kí” có đặc điểm nổi bật nào phù hợp với việc thể hiện cảm xúc của bài thơ?

  • A. Tính hàm súc, cô đọng, trang trọng, phù hợp với việc thể hiện những cảm xúc sâu lắng, suy tư.
  • B. Nhịp điệu nhanh, mạnh mẽ, phù hợp với việc thể hiện sự sôi nổi, nhiệt huyết.
  • C. Sự tự do, phóng khoáng trong niêm luật, phù hợp với việc thể hiện cảm xúc tự nhiên, chân thật.
  • D. Âm điệu du dương, trầm bổng, phù hợp với việc thể hiện sự nhẹ nhàng, lãng mạn.

Câu 13: Từ “khư” trong câu “Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư” có nghĩa là gì?

  • A. Vườn hoa.
  • B. Nơi đổ nát, hoang tàn.
  • C. Bến bờ.
  • D. Cảnh cũ.

Câu 14: Hình ảnh “nhất chỉ thư” trong câu “Độc điếu song tiền nhất chỉ thư” gợi hình dung về điều gì?

  • A. Một bức thư tình.
  • B. Một bài thơ nổi tiếng.
  • C. Một tập sách mỏng, di cảo còn sót lại.
  • D. Một lời nhắn gửi cuối cùng.

Câu 15: Cụm từ “cổ kim hận sự” trong câu “Cổ kim hận sự thiên nan vấn” thể hiện điều gì về phạm vi nỗi hận?

  • A. Chỉ nỗi hận của riêng Tiểu Thanh.
  • B. Nỗi hận của Nguyễn Du và Tiểu Thanh.
  • C. Nỗi hận của những người phụ nữ trong xã hội phong kiến.
  • D. Nỗi hận kéo dài từ xưa đến nay, mang tính phổ quát.

Câu 16: Trong bài thơ, Nguyễn Du tự xưng là “Tố Như”. Việc sử dụng tên tự này có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện sự khiêm nhường của tác giả.
  • B. Tạo sự trang trọng và thể hiện ý thức về cái tôi trữ tình.
  • C. Để phân biệt với những người cùng tên Nguyễn Du khác.
  • D. Do thói quen sử dụng tên tự trong văn chương thời xưa.

Câu 17: Nếu so sánh với “Truyện Kiều”, “Độc Tiểu Thanh kí” thể hiện khía cạnh nào trong tư tưởng nhân đạo của Nguyễn Du?

  • A. Khát vọng tự do, hạnh phúc.
  • B. Lên án xã hội bất công, tàn bạo.
  • C. Sự cảm thương sâu sắc đối với những số phận tài hoa bạc mệnh, đặc biệt là phụ nữ.
  • D. Đề cao phẩm chất tốt đẹp của con người.

Câu 18: Yếu tố “kí” trong nhan đề “Độc Tiểu Thanh kí” cho biết thể loại của tác phẩm là gì?

  • A. Thể kí, ghi chép cảm xúc, suy tư về một nhân vật, sự việc.
  • B. Thể truyện ngắn, kể lại cuộc đời Tiểu Thanh.
  • C. Thể bi kí, văn tế người đã khuất.
  • D. Thể phú, ngợi ca vẻ đẹp của Tiểu Thanh.

Câu 19: Đọc bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí”, người đọc cảm nhận rõ nhất dòng cảm xúc nào của Nguyễn Du?

  • A. Vui mừng, phấn khởi.
  • B. Thương cảm, xót xa, đồng điệu.
  • C. Tức giận, phẫn nộ.
  • D. Bình thản, khách quan.

Câu 20: Trong câu “Cổ kim hận sự thiên nan vấn”, từ “vấn” được hiểu như thế nào?

  • A. Nghe ngóng.
  • B. Tranh cãi.
  • C. Hỏi, chất vấn, tìm hiểu.
  • D. Than thở.

Câu 21: Câu thơ nào trong bài thể hiện trực tiếp nhất sự đồng cảm sâu sắc của Nguyễn Du với Tiểu Thanh?

  • A. Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư.
  • B. Son phấn hữu thần liên tử hậu.
  • C. Văn chương vô mệnh lụy phần dư.
  • D. Bất tri tam bách dư niên hậu/ Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như?

Câu 22: “Độc Tiểu Thanh kí” được xem là một trong những bài thơ tiêu biểu cho phong cách thơ nào của Nguyễn Du?

  • A. Phong cách thơ tráng ca, hào hùng.
  • B. Phong cách thơ trữ tình, nhân đạo, giàu cảm xúc.
  • C. Phong cách thơ tả cảnh thiên nhiên.
  • D. Phong cách thơ triết lí, suy tư.

Câu 23: “Song tiền nhất chỉ thư” trong câu thơ “Độc điếu song tiền nhất chỉ thư” có thể được hiểu là hình ảnh ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Cuộc đời ngắn ngủi của Tiểu Thanh.
  • B. Tình yêu dang dở của Tiểu Thanh.
  • C. Tài năng văn chương và số phận mong manh của Tiểu Thanh.
  • D. Nỗi cô đơn của Tiểu Thanh trong cuộc sống.

Câu 24: Trong hai câu luận, “hữu thần”, “vô mệnh” thể hiện quy luật nào mà Nguyễn Du cảm nhận được?

  • A. Quy luật nghiệt ngã của số phận, tài hoa thường đi kèm với bất hạnh.
  • B. Quy luật nhân quả, thiện ác hữu báo.
  • C. Quy luật sinh tồn, mạnh được yếu thua.
  • D. Quy luật tuần hoàn của thời gian, vạn vật vô thường.

Câu 25: Nếu đặt bài thơ trong bối cảnh xã hội phong kiến, “Độc Tiểu Thanh kí” phản ánh vấn đề xã hội nào?

  • A. Sự suy thoái của đạo đức xã hội.
  • B. Sự bất ổn về chính trị.
  • C. Sự phân hóa giàu nghèo.
  • D. Sự bất công đối với người phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ tài hoa.

Câu 26: “Điếu” trong “Độc điếu song tiền nhất chỉ thư” có nghĩa là gì?

  • A. Đọc.
  • B. Viếng, thương tiếc.
  • C. Ngắm nhìn.
  • D. Kể lại.

Câu 27: Hai câu kết của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” có điểm gì khác biệt so với sáu câu thơ trước?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ hơn.
  • B. Tả cảnh thiên nhiên nhiều hơn.
  • C. Chuyển từ cảm xúc thương người sang tự thương mình, mang tính suy tư, khái quát.
  • D. Nhịp điệu thơ trở nên nhanh hơn.

Câu 28: Trong bài thơ, hình ảnh “Tây Hồ hoa uyển” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Quá khứ tươi đẹp, tài hoa của Tiểu Thanh.
  • B. Vẻ đẹp thiên nhiên nơi Tiểu Thanh sinh sống.
  • C. Cuộc sống giàu sang, hạnh phúc của Tiểu Thanh.
  • D. Những kỷ niệm đẹp của Nguyễn Du về Tây Hồ.

Câu 29: “Độc Tiểu Thanh kí” có thể được xem là tiếng khóc cho những ai?

  • A. Chỉ riêng Tiểu Thanh.
  • B. Những người phụ nữ bất hạnh.
  • C. Những người tài hoa trong xã hội phong kiến.
  • D. Tiểu Thanh, những người tài hoa bạc mệnh và cho chính tác giả.

Câu 30: Giá trị nhân văn sâu sắc nhất mà “Độc Tiểu Thanh kí” mang lại là gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp của văn chương.
  • B. Phê phán xã hội phong kiến.
  • C. Thức tỉnh về giá trị con người, lòng trắc ẩn và sự cảm thông sâu sắc với những số phận bất hạnh.
  • D. Thể hiện tài năng nghệ thuật của Nguyễn Du.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” được Nguyễn Du sáng tác trong hoàn cảnh nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Hai câu đề “Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư/ Độc điếu song tiền nhất chỉ thư” gợi lên sự đối lập nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong câu “Son phấn hữu thần liên tử hậu”, cụm từ “son phấn” tượng trưng cho điều gì ở Tiểu Thanh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: “Văn chương vô mệnh lụy phần dư” có thể được hiểu theo nghĩa nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Hai câu thực “Son phấn hữu thần liên tử hậu/ Văn chương vô mệnh lụy phần dư” thể hiện thái độ gì của Nguyễn Du đối với Tiểu Thanh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Nghệ thuật đối trong hai câu thực “Son phấn hữu thần…/ Văn chương vô mệnh…” có tác dụng gì trong việc biểu đạt nội dung?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cụm từ “thiên cổ hận” trong câu “Thiên cổ hận nan cầm tố” gợi liên tưởng đến điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: “Bất tri tam bách dư niên hậu/ Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như?” thể hiện điều gì trong tâm tư Nguyễn Du?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Câu hỏi tu từ “Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như?” ở cuối bài có vai trò gì về mặt cảm xúc và ý nghĩa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” thể hiện chủ đề chính nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng nổi bật nhất trong toàn bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí”?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật được sử dụng trong “Độc Tiểu Thanh kí” có đặc điểm nổi bật nào phù hợp với việc thể hiện cảm xúc của bài thơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Từ “khư” trong câu “Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư” có nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Hình ảnh “nhất chỉ thư” trong câu “Độc điếu song tiền nhất chỉ thư” gợi hình dung về điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cụm từ “cổ kim hận sự” trong câu “Cổ kim hận sự thiên nan vấn” thể hiện điều gì về phạm vi nỗi hận?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong bài thơ, Nguyễn Du tự xưng là “Tố Như”. Việc sử dụng tên tự này có ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Nếu so sánh với “Truyện Kiều”, “Độc Tiểu Thanh kí” thể hiện khía cạnh nào trong tư tưởng nhân đạo của Nguyễn Du?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Yếu tố “kí” trong nhan đề “Độc Tiểu Thanh kí” cho biết thể loại của tác phẩm là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Đọc bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí”, người đọc cảm nhận rõ nhất dòng cảm xúc nào của Nguyễn Du?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong câu “Cổ kim hận sự thiên nan vấn”, từ “vấn” được hiểu như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Câu thơ nào trong bài thể hiện trực tiếp nhất sự đồng cảm sâu sắc của Nguyễn Du với Tiểu Thanh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: “Độc Tiểu Thanh kí” được xem là một trong những bài thơ tiêu biểu cho phong cách thơ nào của Nguyễn Du?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: “Song tiền nhất chỉ thư” trong câu thơ “Độc điếu song tiền nhất chỉ thư” có thể được hiểu là hình ảnh ẩn dụ cho điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong hai câu luận, “hữu thần”, “vô mệnh” thể hiện quy luật nào mà Nguyễn Du cảm nhận được?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Nếu đặt bài thơ trong bối cảnh xã hội phong kiến, “Độc Tiểu Thanh kí” phản ánh vấn đề xã hội nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: “Điếu” trong “Độc điếu song tiền nhất chỉ thư” có nghĩa là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Hai câu kết của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” có điểm gì khác biệt so với sáu câu thơ trước?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong bài thơ, hình ảnh “Tây Hồ hoa uyển” tượng trưng cho điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: “Độc Tiểu Thanh kí” có thể được xem là tiếng khóc cho những ai?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Giá trị nhân văn sâu sắc nhất mà “Độc Tiểu Thanh kí” mang lại là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” được viết theo thể thơ nào?

  • A. Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật
  • B. Thất ngôn bát cú Đường luật
  • C. Ngũ ngôn tứ tuyệt Đường luật
  • D. Song thất lục bát

Câu 2: “Độc Tiểu Thanh kí” thể hiện tập trung nhất cảm xúc chủ đạo nào của tác giả Nguyễn Du?

  • A. Niềm vui và sự lạc quan trước cuộc đời
  • B. Sự căm phẫn và nổi loạn trước bất công
  • C. Nỗi đau xót, cảm thương sâu sắc trước số phận bi kịch
  • D. Lòng tự hào dân tộc và khí phách anh hùng

Câu 3: Trong câu thơ “Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư”, cụm từ “hoa uyển” gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Vẻ đẹp và sự phồn thịnh, tráng lệ của quá khứ
  • B. Sự nhỏ bé, yếu ớt của con người trước thiên nhiên
  • C. Cuộc sống bình dị, thanh tao nơi thôn quê
  • D. Sức sống mãnh liệt, bất diệt của thiên nhiên

Câu 4: Hai câu thơ “Son phấn hữu thần liên tử hậu/ Văn chương vô mệnh lụy phần dư” sử dụng biện pháp nghệ thuật đối nào?

  • A. Đối thanh
  • B. Đối ý
  • C. Đối từ loại
  • D. Đối thanh và đối ý

Câu 5: Từ “khư” trong câu “Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư” có nghĩa là gì và thể hiện điều gì về sự thay đổi của cảnh vật?

  • A. Vườn hoa – Sự phát triển
  • B. Bến sông – Sự trôi chảy
  • C. Ngôi nhà – Sự ấm áp
  • D. Gò hoang – Sự tàn lụi, hoang phế

Câu 6: Trong bài thơ, hình ảnh “gò hoang” đối lập với hình ảnh “hoa uyển” nhằm mục đích nghệ thuật gì?

  • A. Tạo sự hài hòa trong bố cục bài thơ
  • B. Nhấn mạnh vẻ đẹp của thiên nhiên hiện tại
  • C. Gợi tả sự biến đổi, tàn phai của thời gian và cuộc đời
  • D. Thể hiện sự thay đổi trong tâm trạng của tác giả

Câu 7: Cụm từ “vẫn hận” trong câu “Son phấn hữu thần liên tử hậu/ Văn chương vô mệnh lụy phần dư vẫn hận” thể hiện thái độ gì của Tiểu Thanh?

  • A. Sự nuối tiếc nhẹ nhàng
  • B. Nỗi oán hận, uất ức sâu kín
  • C. Sự chấp nhận số phận
  • D. Lòng biết ơn cuộc đời

Câu 8: “Khấu đầu độc điếu Tiểu Thanh cô” là hành động thể hiện điều gì ở Nguyễn Du?

  • A. Sự tò mò về cuộc đời Tiểu Thanh
  • B. Thái độ phê phán xã hội phong kiến
  • C. Mong muốn nổi tiếng như Tiểu Thanh
  • D. Tấm lòng trân trọng, cảm thông sâu sắc với Tiểu Thanh

Câu 9: Trong câu thơ “Bất tri tam bách dư niên hậu”, từ “bất tri” thể hiện điều gì?

  • A. Sự khẳng định chắc chắn
  • B. Thái độ thờ ơ, lãnh đạm
  • C. Sự hoài nghi, không biết trước tương lai
  • D. Niềm tin vào sức mạnh con người

Câu 10: Câu hỏi tu từ “Bất tri tam bách dư niên hậu/ Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như?” có ý nghĩa gì trong việc thể hiện tư tưởng của bài thơ?

  • A. Thể hiện sự trăn trở về số phận của những người tài hoa và giá trị nhân văn
  • B. Khẳng định tài năng và sự nổi tiếng của Nguyễn Du
  • C. Dự đoán về sự suy vong của xã hội phong kiến
  • D. Thể hiện niềm tin vào sự bất tử của văn chương

Câu 11: “Độc Tiểu Thanh kí” được sáng tác trong bối cảnh nào của Nguyễn Du?

  • A. Khi Nguyễn Du đi sứ ở Trung Quốc
  • B. Khi Nguyễn Du đọc tập “Tiểu Thanh kí” và cảm thương cho số phận nàng Tiểu Thanh
  • C. Khi Nguyễn Du về quê ở Tiên Điền
  • D. Khi Nguyễn Du viết “Truyện Kiều”

Câu 12: “Tiểu Thanh kí” trong nhan đề bài thơ là chỉ tập thơ của ai?

  • A. Nguyễn Du
  • B. Hồ Xuân Hương
  • C. Phùng Tiểu Thanh
  • D. Cao Bá Quát

Câu 13: Trong bài thơ, Nguyễn Du tự gọi mình bằng tên nào?

  • A. Nguyễn
  • B. Tố Như tử
  • C. Thiên Hà
  • D. Tố Như

Câu 14: Hình ảnh “hương khói” trong câu “Vô đào hữu thụ, khấp hương khói” gợi lên điều gì về nơi ở của Tiểu Thanh?

  • A. Sự hiu quạnh, lạnh lẽo, không người hương khói
  • B. Vẻ đẹp thanh tịnh, thoát tục
  • C. Cuộc sống ấm áp, hạnh phúc
  • D. Sự linh thiêng, huyền bí

Câu 15: “Nỗi hờn kim cổ trời khôn hỏi” thể hiện điều gì về nỗi đau của Tiểu Thanh?

  • A. Nỗi hờn có thể giải bày, chia sẻ
  • B. Nỗi hờn chất chứa, không ai thấu hiểu, không lời giải đáp
  • C. Nỗi hờn thoáng qua, không đáng kể
  • D. Nỗi hờn do tự mình gây ra

Câu 16: Nếu so sánh với “Truyện Kiều”, “Độc Tiểu Thanh kí” thể hiện điểm tương đồng nào trong tư tưởng nhân đạo của Nguyễn Du?

  • A. Đề cao lý tưởng quân tử
  • B. Phê phán chiến tranh phi nghĩa
  • C. Cảm thương số phận bi kịch của người phụ nữ tài sắc
  • D. Khát vọng tự do, công lý

Câu 17: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong hai câu luận của bài thơ?

  • A. So sánh
  • B. Đối
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 18: “Cổ kim hận sự thiên nan vấn” có thể được hiểu là gì?

  • A. Những chuyện xưa cũ dễ dàng hỏi trời xanh
  • B. Chỉ có chuyện xưa mới khó hỏi trời
  • C. Chuyện kim cổ không liên quan đến trời
  • D. Những nỗi hận xưa nay khó hỏi trời xanh

Câu 19: Dòng nào sau đây thể hiện đúng nhất chủ đề của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí”?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên Tây Hồ
  • B. Tái hiện cuộc đời tài hoa bạc mệnh của Tiểu Thanh
  • C. Cảm thương số phận bi kịch của người phụ nữ tài hoa và suy tư về kiếp người
  • D. Phê phán xã hội phong kiến bất công

Câu 20: “Phong vận kì oan ngã tự cư” thể hiện sự đồng cảm sâu sắc của Nguyễn Du với Tiểu Thanh ở điểm nào?

  • A. Cùng cảnh ngộ sống cô đơn
  • B. Cùng chung nỗi oan trái về tài hoa và số phận
  • C. Cùng yêu thích văn chương
  • D. Cùng quê hương

Câu 21: Trong bài thơ, yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên giọng điệu trữ tình, da diết?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Miêu tả cảnh thiên nhiên hùng vĩ
  • C. Kể chuyện theo trình tự thời gian
  • D. Sử dụng câu hỏi tu từ và từ ngữ giàu cảm xúc

Câu 22: “Độc Tiểu Thanh kí” thuộc thể loại kí trong văn học trung đại Việt Nam ở phương diện nào?

  • A. Ghi chép cảm xúc, suy tư của tác giả trước một đối tượng cụ thể
  • B. Tự sự về cuộc đời và sự nghiệp của một nhân vật lịch sử
  • C. Miêu tả phong tục, tập quán của một vùng đất
  • D. Trình bày quan điểm, chính kiến về một vấn đề xã hội

Câu 23: “Vô đào hữu thụ” trong câu thơ “Vô đào hữu thụ, khấp hương khói” miêu tả khung cảnh như thế nào?

  • A. Vườn đào rực rỡ, cây cối sum suê
  • B. Cảnh tượng thiên nhiên tươi đẹp, tràn đầy sức sống
  • C. Không có cây đào, chỉ có cây khác, gợi sự tiêu điều, vắng vẻ
  • D. Khung cảnh trang nghiêm, cổ kính

Câu 24: Giá trị hiện thực của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” thể hiện ở điểm nào?

  • A. Phản ánh đời sống cung đình xa hoa
  • B. Phản ánh số phận bất hạnh của người phụ nữ tài sắc trong xã hội phong kiến
  • C. Ghi lại cảnh đẹp của Tây Hồ
  • D. Thể hiện khát vọng thoát khỏi xã hội phong kiến

Câu 25: Từ “điếu” trong “Khấu đầu độc điếu Tiểu Thanh cô” mang sắc thái tình cảm gì?

  • A. Thương xót, tiếc nuối
  • B. Khâm phục, ngưỡng mộ
  • C. Tức giận, phẫn nộ
  • D. Bình thản, khách quan

Câu 26: Hai câu thơ “Son phấn hữu thần liên tử hậu/ Văn chương vô mệnh lụy phần dư” gợi cho người đọc suy nghĩ gì về mối quan hệ giữa tài và mệnh?

  • A. Người có tài luôn gặp may mắn
  • B. Tài năng và số phận không liên quan đến nhau
  • C. Người tài thường gặp nhiều bất hạnh, truân chuyên
  • D. Số phận do con người tự quyết định

Câu 27: Nếu “Truyện Kiều” là tiếng khóc lớn cho thân phận con người thì “Độc Tiểu Thanh kí” có thể được xem là tiếng khóc như thế nào?

  • A. Tiếng khóc cho chiến tranh
  • B. Tiếng khóc riêng tư nhưng mang âm hưởng chung về thân phận
  • C. Tiếng khóc cho tình yêu đôi lứa
  • D. Tiếng khóc cho quê hương đất nước

Câu 28: “Khấp Tố Như” trong câu hỏi cuối bài thơ vừa hướng đến ai, vừa hướng đến ai?

  • A. Chỉ hướng đến Tiểu Thanh
  • B. Chỉ hướng đến người đời sau
  • C. Hướng đến những người phụ nữ tài hoa
  • D. Vừa hướng đến Tiểu Thanh, vừa hướng đến chính tác giả

Câu 29: Giá trị nhân đạo sâu sắc của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

  • A. Bút pháp tả cảnh điêu luyện
  • B. Thể thơ thất ngôn bát cú truyền thống
  • C. Sự đồng cảm, xót thương sâu sắc với số phận con người
  • D. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố

Câu 30: Nếu đặt bài thơ trong mạch văn học trung đại Việt Nam, “Độc Tiểu Thanh kí” có đóng góp riêng biệt nào?

  • A. Mở rộng phạm vi thể loại kí về phương diện trữ tình, cá nhân
  • B. Đánh dấu sự ra đời của thể thơ thất ngôn bát cú
  • C. Lần đầu tiên đưa hình tượng người phụ nữ tài hoa vào văn học
  • D. Thể hiện tinh thần yêu nước sâu sắc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” được viết theo thể thơ nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: “Độc Tiểu Thanh kí” thể hiện tập trung nhất cảm xúc chủ đạo nào của tác giả Nguyễn Du?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong câu thơ “Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư”, cụm từ “hoa uyển” gợi liên tưởng đến điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Hai câu thơ “Son phấn hữu thần liên tử hậu/ Văn chương vô mệnh lụy phần dư” sử dụng biện pháp nghệ thuật đối nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Từ “khư” trong câu “Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư” có nghĩa là gì và thể hiện điều gì về sự thay đổi của cảnh vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong bài thơ, hình ảnh “gò hoang” đối lập với hình ảnh “hoa uyển” nhằm mục đích nghệ thuật gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cụm từ “vẫn hận” trong câu “Son phấn hữu thần liên tử hậu/ Văn chương vô mệnh lụy phần dư vẫn hận” thể hiện thái độ gì của Tiểu Thanh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: “Khấu đầu độc điếu Tiểu Thanh cô” là hành động thể hiện điều gì ở Nguyễn Du?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong câu thơ “Bất tri tam bách dư niên hậu”, từ “bất tri” thể hiện điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Câu hỏi tu từ “Bất tri tam bách dư niên hậu/ Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như?” có ý nghĩa gì trong việc thể hiện tư tưởng của bài thơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: “Độc Tiểu Thanh kí” được sáng tác trong bối cảnh nào của Nguyễn Du?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: “Tiểu Thanh kí” trong nhan đề bài thơ là chỉ tập thơ của ai?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong bài thơ, Nguyễn Du tự gọi mình bằng tên nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Hình ảnh “hương khói” trong câu “Vô đào hữu thụ, khấp hương khói” gợi lên điều gì về nơi ở của Tiểu Thanh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: “Nỗi hờn kim cổ trời khôn hỏi” thể hiện điều gì về nỗi đau của Tiểu Thanh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Nếu so sánh với “Truyện Kiều”, “Độc Tiểu Thanh kí” thể hiện điểm tương đồng nào trong tư tưởng nhân đạo của Nguyễn Du?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong hai câu luận của bài thơ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: “Cổ kim hận sự thiên nan vấn” có thể được hiểu là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Dòng nào sau đây thể hiện đúng nhất chủ đề của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí”?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: “Phong vận kì oan ngã tự cư” thể hiện sự đồng cảm sâu sắc của Nguyễn Du với Tiểu Thanh ở điểm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong bài thơ, yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên giọng điệu trữ tình, da diết?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: “Độc Tiểu Thanh kí” thuộc thể loại kí trong văn học trung đại Việt Nam ở phương diện nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: “Vô đào hữu thụ” trong câu thơ “Vô đào hữu thụ, khấp hương khói” miêu tả khung cảnh như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Giá trị hiện thực của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” thể hiện ở điểm nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Từ “điếu” trong “Khấu đầu độc điếu Tiểu Thanh cô” mang sắc thái tình cảm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Hai câu thơ “Son phấn hữu thần liên tử hậu/ Văn chương vô mệnh lụy phần dư” gợi cho người đọc suy nghĩ gì về mối quan hệ giữa tài và mệnh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Nếu “Truyện Kiều” là tiếng khóc lớn cho thân phận con người thì “Độc Tiểu Thanh kí” có thể được xem là tiếng khóc như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: “Khấp Tố Như” trong câu hỏi cuối bài thơ vừa hướng đến ai, vừa hướng đến ai?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Giá trị nhân đạo sâu sắc của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Nếu đặt bài thơ trong mạch văn học trung đại Việt Nam, “Độc Tiểu Thanh kí” có đóng góp riêng biệt nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” được Nguyễn Du sáng tác trong hoàn cảnh nào?

  • A. Khi Nguyễn Du đến thăm mộ Đạm Tiên.
  • B. Khi Nguyễn Du đọc tập “Tiểu Thanh kí” và cảm thương cho số phận nàng Tiểu Thanh.
  • C. Trong thời gian Nguyễn Du làm quan ở Huế.
  • D. Sau khi Nguyễn Du hoàn thành “Truyện Kiều”.

Câu 2: Hai câu đề “Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư/ Độc điếu song tiền nhất chỉ thư” gợi lên ấn tượng ban đầu về không gian và sự kiện như thế nào?

  • A. Không gian rộng lớn, tươi đẹp trong quá khứ nay đã hoang tàn, đối lập với hành động cô đơn của tác giả trước một trang sách.
  • B. Không gian tĩnh lặng, vắng vẻ của Tây Hồ và sự xuất hiện đột ngột của một bức thư.
  • C. Khung cảnh thiên nhiên thơ mộng bên Tây Hồ và niềm vui đọc sách của tác giả.
  • D. Sự tàn phá của thời gian đối với cảnh vật và sự tiếc nuối của tác giả về quá khứ.

Câu 3: Trong câu thơ “Son phấn hữu thần liên tử hậu”, cụm từ “son phấn” và “tử hậu” mang ý nghĩa biểu tượng lần lượt là gì?

  • A. Vẻ đẹp bề ngoài và cuộc sống sau khi chết.
  • B. Sự phù phiếm và nỗi đau khổ.
  • C. Tài sắc, nhan sắc của người phụ nữ và số phận bi kịch sau khi qua đời.
  • D. Những thứ trang điểm và sự bất tử.

Câu 4: Nghệ thuật đối được sử dụng trong hai câu thực (câu 3, 4) có tác dụng gì trong việc thể hiện nội dung bài thơ?

  • A. Tạo sự cân đối, hài hòa về mặt hình thức cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh sự đối lập giữa vẻ đẹp và tài năng của Tiểu Thanh với sự vùi dập, bất công mà nàng phải chịu đựng.
  • C. Làm chậm nhịp điệu thơ, tạo sự suy tư, trầm lắng.
  • D. Gây ấn tượng mạnh mẽ về sự giàu có, quyền lực của xã hội phong kiến.

Câu 5: Từ “vẫn hận” trong câu thơ “Văn chương vô mệnh lụy phần dư” thể hiện thái độ và cảm xúc gì của Tiểu Thanh (dù đã qua đời)?

  • A. Sự nuối tiếc về những đam mê văn chương dang dở.
  • B. Sự chấp nhận số phận và mong muốn được giải thoát.
  • C. Sự tự hào về tài năng văn chương của bản thân.
  • D. Sự uất ức, phẫn hận trước số phận bất công, tài hoa bị vùi dập ngay cả sau khi chết.

Câu 6: Hai câu luận (câu 5, 6) tập trung thể hiện điều gì trong mạch cảm xúc của bài thơ?

  • A. Mở rộng nỗi đau của Tiểu Thanh thành nỗi đau chung cho những người tài hoa bạc mệnh trong lịch sử.
  • B. Miêu tả cụ thể hơn về cuộc đời và số phận bi thảm của Tiểu Thanh.
  • C. Thể hiện sự đồng cảm sâu sắc của Nguyễn Du với Tiểu Thanh.
  • D. So sánh số phận của Tiểu Thanh với số phận của chính Nguyễn Du.

Câu 7: Cụm từ “cổ kim hận sự” trong câu “Cổ kim hận sự thiên nan vấn” có nghĩa là gì?

  • A. Những câu chuyện hận tình trong lịch sử.
  • B. Sự khác biệt giữa nỗi hận xưa và nay.
  • C. Những nỗi hận, nỗi oan trái từ xưa đến nay vẫn còn tồn tại, khó có lời giải đáp.
  • D. Những bài học lịch sử về lòng hận thù.

Câu 8: Câu hỏi tu từ “Phong vận kì oan ngã tự cư” thể hiện điều gì về mối quan hệ giữa Nguyễn Du và Tiểu Thanh?

  • A. Sự tò mò, muốn tìm hiểu về cuộc đời oan trái của Tiểu Thanh.
  • B. Sự đồng cảm sâu sắc, tự nhận mình là người cùng cảnh ngộ, cùng chung nỗi oan trái với Tiểu Thanh.
  • C. Sự ngưỡng mộ tài năng và nhan sắc của Tiểu Thanh.
  • D. Sự phẫn nộ thay cho Tiểu Thanh trước bất công của xã hội.

Câu 9: Trong hai câu kết, từ “chẳng biết” và “hỏi” thể hiện tâm trạng gì của tác giả?

  • A. Sự hoài nghi về giá trị của văn chương và cuộc đời.
  • B. Sự tiếc nuối về quá khứ và lo lắng cho tương lai.
  • C. Sự tức giận và bất lực trước sự vô nghĩa của cuộc đời.
  • D. Sự băn khoăn, day dứt về số phận con người và sự hữu hạn của đời người, nỗi cô đơn sâu sắc.

Câu 10: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về hình tượng Tiểu Thanh được khắc họa trong bài thơ?

  • A. Hình tượng người phụ nữ mạnh mẽ, vượt lên số phận bất hạnh.
  • B. Hình tượng người phụ nữ cam chịu, chấp nhận số phận.
  • C. Hình tượng người phụ nữ tài hoa, bạc mệnh, đại diện cho những số phận bi kịch trong xã hội phong kiến.
  • D. Hình tượng người phụ nữ bí ẩn, khó hiểu.

Câu 11: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” thuộc thể thơ nào?

  • A. Thất ngôn bát cú Đường luật.
  • B. Thất ngôn tứ tuyệt.
  • C. Ngũ ngôn tứ tuyệt.
  • D. Song thất lục bát.

Câu 12: Chủ đề chính của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” là gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp của nàng Tiểu Thanh.
  • B. Nỗi cảm thương sâu sắc cho số phận bi thảm của người phụ nữ tài hoa trong xã hội phong kiến và rộng hơn là cảm thức về sự hữu hạn của đời người.
  • C. Phê phán xã hội phong kiến bất công.
  • D. Tình yêu thiên nhiên và con người.

Câu 13: Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất trong bài thơ?

  • A. Ẩn dụ.
  • B. Hoán dụ.
  • C. Đối.
  • D. Nhân hóa.

Câu 14: Dòng nào sau đây thể hiện đúng mạch cảm xúc của bài thơ?

  • A. Từ tả cảnh thiên nhiên tươi đẹp đến suy tư về nhân sinh.
  • B. Từ kể về cuộc đời Tiểu Thanh đến phê phán xã hội.
  • C. Từ hồi tưởng quá khứ đến hướng tới tương lai tươi sáng.
  • D. Từ ngậm ngùi, xót xa trước cảnh vật và số phận Tiểu Thanh đến cảm thương, đồng điệu sâu sắc và cuối cùng là băn khoăn, trăn trở về kiếp người.

Câu 15: Hai câu thơ “Chi phấn hữu thần liên tử hậu/ Văn chương vô mệnh lụy phần dư” gợi nhắc đến quan niệm nào trong văn học trung đại?

  • A. Nhân quả báo ứng.
  • B. Tài hoa bạc mệnh.
  • C. Thiên mệnh bất khả vi.
  • D. Vô thường.

Câu 16: Ý nghĩa nhan đề “Độc Tiểu Thanh kí” là gì?

  • A. Đọc một mình tập kí của Tiểu Thanh và cảm xúc của tác giả.
  • B. Bài kí độc đáo viết về Tiểu Thanh.
  • C. Lời than thở cô đơn của Tiểu Thanh.
  • D. Bài thơ độc nhất viết về Tiểu Thanh.

Câu 17: Trong bài thơ, hình ảnh “Tây Hồ hoa uyển” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Cảnh đẹp thiên nhiên Tây Hồ.
  • B. Sự giàu sang, quyền quý.
  • C. Vẻ đẹp, sự tươi tắn, cuộc sống tươi đẹp trong quá khứ của Tiểu Thanh.
  • D. Nỗi cô đơn, buồn bã.

Câu 18: “Nhất chỉ thư” (một tập sách) trong câu thơ “Độc điếu song tiền nhất chỉ thư” là tập sách nào?

  • A. Tập “Thanh Hiên thi tập” của Nguyễn Du.
  • B. Tập “Tiểu Thanh kí” của Phùng Tiểu Thanh.
  • C. Tập “Đoạn trường tân thanh” (Truyện Kiều).
  • D. Một tập sách bất kì.

Câu 19: Từ “khư” trong câu thơ “Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư” có nghĩa là gì?

  • A. Khu vườn.
  • B. Thành phố.
  • C. Bến sông.
  • D. Gò hoang, nơi đổ nát, hoang tàn.

Câu 20: Trong bài thơ, yếu tố nào thể hiện rõ nhất bút pháp lãng mạn của Nguyễn Du?

  • A. Miêu tả cảnh thiên nhiên Tây Hồ.
  • B. Sử dụng thể thơ thất ngôn bát cú.
  • C. Sự đồng cảm sâu sắc, vượt thời gian với số phận bi kịch của Tiểu Thanh.
  • D. Ngôn ngữ trang trọng, cổ kính.

Câu 21: Giá trị nhân đạo của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” thể hiện ở điểm nào?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • B. Sự cảm thương, xót xa sâu sắc cho số phận người phụ nữ tài hoa bạc mệnh và tiếng nói tố cáo xã hội bất công.
  • C. Thể hiện tài năng văn chương của Nguyễn Du.
  • D. Khát vọng tự do cá nhân.

Câu 22: Câu thơ nào sau đây thể hiện trực tiếp nhất nỗi cô đơn của Nguyễn Du trong bài thơ?

  • A. Độc điếu song tiền nhất chỉ thư.
  • B. Chi phấn hữu thần liên tử hậu.
  • C. Cổ kim hận sự thiên nan vấn.
  • D. Bất tri tam bách dư niên hậu.

Câu 23: Trong bài thơ, yếu tố “thời gian” được thể hiện như thế nào?

  • A. Thời gian tuyến tính, kể theo trình tự thời gian.
  • B. Thời gian phiếm chỉ, không xác định.
  • C. Thời gian quá khứ (Tây Hồ hoa uyển) đối lập với hiện tại (tẫn thành khư) và mở ra chiều thời gian tương lai (tam bách dư niên hậu), thể hiện sự biến đổi, vô thường.
  • D. Thời gian tuần hoàn, lặp đi lặp lại.

Câu 24: Cảm hứng chủ đạo chi phối toàn bộ bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” là gì?

  • A. Cảm hứng yêu nước.
  • B. Cảm hứng lãng mạn.
  • C. Cảm hứng thế sự.
  • D. Cảm hứng nhân văn, bi thương.

Câu 25: Câu thơ “Bất tri tam bách dư niên hậu” thể hiện tầm nhìn và dự cảm gì của Nguyễn Du?

  • A. Dự đoán về tương lai của xã hội.
  • B. Dự cảm về sự hữu hạn của đời người và nỗi lo sợ bị lãng quên, đồng thời là khát vọng được tri âm.
  • C. Dự cảm về sự thay đổi của lịch sử.
  • D. Dự đoán về số phận của Tiểu Thanh trong tương lai.

Câu 26: So sánh “Độc Tiểu Thanh kí” với “Truyện Kiều”, điểm tương đồng nào nổi bật về mặt nội dung?

  • A. Cả hai đều ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên.
  • B. Cả hai đều phê phán chiến tranh phi nghĩa.
  • C. Cả hai đều thể hiện sự cảm thương sâu sắc đối với số phận bi kịch của người phụ nữ tài sắc.
  • D. Cả hai đều thể hiện khát vọng tự do.

Câu 27: Trong bài thơ, hình ảnh nào mang tính chất ước lệ tượng trưng cao nhất?

  • A. Tây Hồ hoa uyển.
  • B. Song tiền nhất chỉ thư.
  • C. Gò hoang (thành khư).
  • D. Son phấn, văn chương.

Câu 28: Nguyễn Du đã sử dụng bút pháp nghệ thuật nào để thể hiện sự đồng cảm với Tiểu Thanh?

  • A. Miêu tả trực tiếp cuộc đời bi kịch của Tiểu Thanh.
  • B. Đặt mình vào vị trí của Tiểu Thanh để thấu hiểu và chia sẻ nỗi đau.
  • C. Sử dụng yếu tố kì ảo, hoang đường.
  • D. Kể chuyện khách quan, lạnh lùng.

Câu 29: Câu hỏi tu từ ở cuối bài thơ có chức năng chính là gì?

  • A. Để lại một câu hỏi không có lời đáp.
  • B. Tạo sự bất ngờ cho người đọc.
  • C. Khơi gợi sự suy tư, lan tỏa cảm xúc và mở ra chiều sâu ý nghĩa cho bài thơ.
  • D. Khẳng định một chân lý.

Câu 30: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” có ý nghĩa như thế nào trong việc thể hiện phong cách thơ Nguyễn Du?

  • A. Thể hiện rõ phong cách thơ trữ tình, nhân đạo sâu sắc, giọng điệu ngậm ngùi, da diết đặc trưng của Nguyễn Du.
  • B. Thể hiện phong cách thơ tráng ca, hào hùng.
  • C. Thể hiện phong cách thơ trào phúng, châm biếm.
  • D. Thể hiện phong cách thơ tả cảnh thiên nhiên thuần túy.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” được Nguyễn Du sáng tác trong hoàn cảnh nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Hai câu đề “Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư/ Độc điếu song tiền nhất chỉ thư” gợi lên ấn tượng ban đầu về không gian và sự kiện như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong câu thơ “Son phấn hữu thần liên tử hậu”, cụm từ “son phấn” và “tử hậu” mang ý nghĩa biểu tượng lần lượt là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Nghệ thuật đối được sử dụng trong hai câu thực (câu 3, 4) có tác dụng gì trong việc thể hiện nội dung bài thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Từ “vẫn hận” trong câu thơ “Văn chương vô mệnh lụy phần dư” thể hiện thái độ và cảm xúc gì của Tiểu Thanh (dù đã qua đời)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Hai câu luận (câu 5, 6) tập trung thể hiện điều gì trong mạch cảm xúc của bài thơ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cụm từ “cổ kim hận sự” trong câu “Cổ kim hận sự thiên nan vấn” có nghĩa là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Câu hỏi tu từ “Phong vận kì oan ngã tự cư” thể hiện điều gì về mối quan hệ giữa Nguyễn Du và Tiểu Thanh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong hai câu kết, từ “chẳng biết” và “hỏi” thể hiện tâm trạng gì của tác giả?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về hình tượng Tiểu Thanh được khắc họa trong bài thơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” thuộc thể thơ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Chủ đề chính của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất trong bài thơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Dòng nào sau đây thể hiện đúng mạch cảm xúc của bài thơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Hai câu thơ “Chi phấn hữu thần liên tử hậu/ Văn chương vô mệnh lụy phần dư” gợi nhắc đến quan niệm nào trong văn học trung đại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Ý nghĩa nhan đề “Độc Tiểu Thanh kí” là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong bài thơ, hình ảnh “Tây Hồ hoa uyển” tượng trưng cho điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: “Nhất chỉ thư” (một tập sách) trong câu thơ “Độc điếu song tiền nhất chỉ thư” là tập sách nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Từ “khư” trong câu thơ “Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư” có nghĩa là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong bài thơ, yếu tố nào thể hiện rõ nhất bút pháp lãng mạn của Nguyễn Du?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Giá trị nhân đạo của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” thể hiện ở điểm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Câu thơ nào sau đây thể hiện trực tiếp nhất nỗi cô đơn của Nguyễn Du trong bài thơ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong bài thơ, yếu tố “thời gian” được thể hiện như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cảm hứng chủ đạo chi phối toàn bộ bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Câu thơ “Bất tri tam bách dư niên hậu” thể hiện tầm nhìn và dự cảm gì của Nguyễn Du?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: So sánh “Độc Tiểu Thanh kí” với “Truyện Kiều”, điểm tương đồng nào nổi bật về mặt nội dung?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong bài thơ, hình ảnh nào mang tính chất ước lệ tượng trưng cao nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Nguyễn Du đã sử dụng bút pháp nghệ thuật nào để thể hiện sự đồng cảm với Tiểu Thanh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Câu hỏi tu từ ở cuối bài thơ có chức năng chính là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” có ý nghĩa như thế nào trong việc thể hiện phong cách thơ Nguyễn Du?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” tập trung thể hiện chủ đề chính nào?

  • A. Tình yêu thiên nhiên và sự cô đơn của con người.
  • B. Sự thương cảm sâu sắc cho số phận bi kịch của người phụ nữ tài hoa.
  • C. Niềm vui và hạnh phúc trong cuộc sống.
  • D. Khát vọng tự do và vượt lên số phận.

Câu 2: Trong câu thơ “Son phấn có thần chôn vẫn hận”, từ “hận” thể hiện thái độ gì của tác giả?

  • A. Sự căm ghét, phẫn nộ.
  • B. Sự ghen tị, đố kỵ.
  • C. Sự xót xa, thương cảm và bất bình.
  • D. Sự thờ ơ, lãnh đạm.

Câu 3: Biện pháp nghệ thuật đối được sử dụng trong hai câu thực (“Son phấn…văn chương…”) có tác dụng gì?

  • A. Nhấn mạnh sự tương phản giữa vẻ đẹp, tài năng và số phận bi thảm.
  • B. Tạo nhịp điệu chậm rãi, du dương cho câu thơ.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng hình dung về cuộc đời Tiểu Thanh.
  • D. Thể hiện sự giàu có, sung túc của Tiểu Thanh.

Câu 4: Hình ảnh “gò hoang” trong câu thơ “Tây Hồ cảnh đẹp hóa gò hoang” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp tiềm ẩn, chưa được khám phá.
  • B. Sự tàn lụi, hoang phế và dấu vết của thời gian.
  • C. Sức sống mãnh liệt, vượt lên mọi khó khăn.
  • D. Không gian yên bình, tĩnh lặng.

Câu 5: Câu hỏi tu từ “Chẳng biết ba trăm năm lẻ nữa, Người đời ai khóc Tố Như?” thể hiện điều gì?

  • A. Sự tự mãn về tài năng của bản thân.
  • B. Sự tò mò về tương lai của hậu thế.
  • C. Sự nghi ngờ về giá trị văn chương của Tiểu Thanh.
  • D. Sự trăn trở về số phận người tài và nỗi cô đơn, tự thương của tác giả.

Câu 6: Trong bài thơ, “Tiểu Thanh” được khắc họa chủ yếu qua yếu tố nào?

  • A. Lời nói và hành động trực tiếp.
  • B. Mối quan hệ với những người xung quanh.
  • C. Những dấu vết cuộc đời và sự tưởng tượng của tác giả.
  • D. Miêu tả ngoại hình chi tiết.

Câu 7: Cụm từ “cổ kim hận sự” trong câu thơ “Cổ kim hận sự thiên nan vấn” có nghĩa là gì?

  • A. Những câu chuyện tình yêu đẹp thời xưa.
  • B. Những nỗi hận, oan trái từ xưa đến nay của những người tài hoa.
  • C. Những bí mật lịch sử khó giải đáp.
  • D. Những bài học kinh nghiệm từ quá khứ.

Câu 8: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật được sử dụng trong bài thơ có đặc điểm nổi bật nào phù hợp với việc thể hiện cảm xúc của tác giả?

  • A. Sự tự do, phóng khoáng trong diễn đạt.
  • B. Khả năng miêu tả chi tiết, tỉ mỉ.
  • C. Tính chất gần gũi, dễ hiểu như văn nói.
  • D. Sự cô đọng, hàm súc và khả năng biểu đạt cảm xúc sâu lắng.

Câu 9: Giá trị nhân đạo của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” được thể hiện rõ nhất qua chi tiết nào?

  • A. Sự đồng cảm, xót thương sâu sắc cho số phận bi kịch của Tiểu Thanh.
  • B. Lời phê phán xã hội phong kiến bất công.
  • C. Niềm tin vào sức mạnh của văn chương.
  • D. Khát vọng về một cuộc sống tốt đẹp hơn.

Câu 10: Từ “độc” trong nhan đề “Độc Tiểu Thanh kí” có thể được hiểu theo nghĩa nào?

  • A. Đọc nhanh, lướt qua.
  • B. Đọc to, rõ ràng.
  • C. Đọc một mình, đọc riêng và đọc để thấu hiểu.
  • D. Đọc thuộc lòng, ghi nhớ.

Câu 11: Hai câu đề “Tây Hồ cảnh đẹp hóa gò hoang/ Thổ Túy kiều xưa hóa nữa vàng” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi trước cảnh đẹp.
  • B. Buồn bã, tiếc nuối trước sự đổi thay và tàn phai.
  • C. Ngạc nhiên, tò mò về quá khứ.
  • D. Hồi hộp, lo lắng về tương lai.

Câu 12: Trong câu thơ “Văn chương thôi phấn rồi”, từ “thôi phấn” có nghĩa là gì?

  • A. Trang điểm bằng phấn.
  • B. Vẽ tranh bằng phấn.
  • C. Viết văn bằng phấn.
  • D. Vùi dập, bỏ đi vẻ đẹp và tài năng.

Câu 13: Nguyễn Du bày tỏ thái độ như thế nào đối với “nỗi hờn kim cổ” của Tiểu Thanh?

  • A. Đồng cảm, thấu hiểu và chia sẻ sâu sắc.
  • B. Phê phán, lên án nỗi hờn đó.
  • C. Bàng quan, thờ ơ trước nỗi hờn.
  • D. Tò mò, muốn khám phá nỗi hờn.

Câu 14: Hai câu luận (“Son phấn…vẫn hận…văn chương…còn vương”) tập trung khẳng định điều gì về Tiểu Thanh?

  • A. Sự bất hạnh và cô đơn của Tiểu Thanh.
  • B. Vẻ đẹp và tài năng của Tiểu Thanh vẫn còn giá trị, không bị lãng quên.
  • C. Sự oán hận và căm thù của Tiểu Thanh.
  • D. Cuộc sống giàu sang và hạnh phúc của Tiểu Thanh trước kia.

Câu 15: “Độc Tiểu Thanh kí” được sáng tác trong bối cảnh nào của Nguyễn Du?

  • A. Khi Nguyễn Du đang sống ẩn dật ở quê nhà.
  • B. Khi Nguyễn Du đang trên đường đi sứ.
  • C. Khi Nguyễn Du đọc tập "Tiểu Thanh kí" và xúc động trước số phận nàng.
  • D. Khi Nguyễn Du nhớ về những người bạn cũ.

Câu 16: Ý nghĩa của hình ảnh “đọc lại” trong câu thơ “Đọc lại Tiểu Thanh kí” là gì?

  • A. Đọc nhanh chóng, vội vàng.
  • B. Đọc một cách hời hợt, không chú ý.
  • C. Đọc để giải trí, thư giãn.
  • D. Đọc kỹ lưỡng, suy ngẫm sâu sắc.

Câu 17: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” thể hiện rõ nét phong cách nghệ thuật nào của Nguyễn Du?

  • A. Trang trọng, hào hùng.
  • B. Trữ tình, nhân đạo sâu sắc.
  • C. Trào phúng, châm biếm.
  • D. Lãng mạn, bay bổng.

Câu 18: Trong câu thơ “Nỗi hờn kim cổ trời khôn hỏi”, cụm từ “trời khôn hỏi” gợi ý điều gì?

  • A. Sự bao dung, độ lượng của trời đất.
  • B. Sự công bằng, nghiêm minh của trời đất.
  • C. Sự bất lực, vô vọng trước nỗi oan trái của con người.
  • D. Sự bí ẩn, khó lường của trời đất.

Câu 19: Hai câu kết bài thơ có chức năng gì trong việc thể hiện chủ đề?

  • A. Mở rộng và nâng cao chủ đề, gợi suy tư về số phận con người và sự đồng cảm.
  • B. Tóm tắt lại nội dung chính của bài thơ.
  • C. Giải thích nguyên nhân dẫn đến số phận bi kịch của Tiểu Thanh.
  • D. Thể hiện niềm tin vào tương lai tươi sáng.

Câu 20: “Thanh Hiên thi tập” là tập thơ chứa đựng bài “Độc Tiểu Thanh kí” do ai sáng tác?

  • A. Hồ Xuân Hương.
  • B. Nguyễn Du.
  • C. Cao Bá Quát.
  • D. Nguyễn Khuyến.

Câu 21: Xét về bút pháp nghệ thuật, bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” mang đậm chất?

  • A. Hiện thực.
  • B. Lãng mạn.
  • C. Tả cảnh ngụ tình.
  • D. Tượng trưng.

Câu 22: Trong câu thơ “Khóc cười người xưa nghĩ đến ta”, từ “người xưa” ở đây chủ yếu chỉ ai?

  • A. Nàng Tiểu Thanh.
  • B. Những người phụ nữ tài hoa nói chung.
  • C. Chính bản thân tác giả Nguyễn Du.
  • D. Những người bạn bè của tác giả.

Câu 23: Giá trị nghệ thuật đặc sắc nhất của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” là?

  • A. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố.
  • B. Ngôn ngữ giản dị, đời thường.
  • C. Miêu tả thiên nhiên sinh động, hấp dẫn.
  • D. Nghệ thuật đối và câu hỏi tu từ đầy sức gợi.

Câu 24: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” giúp người đọc hiểu thêm về điều gì trong cuộc đời và sự nghiệp của Nguyễn Du?

  • A. Sự nghiệp chính trị hiển hách của Nguyễn Du.
  • B. Tấm lòng nhân đạo sâu sắc và nỗi cô đơn trong tâm hồn Nguyễn Du.
  • C. Tình yêu thiên nhiên và quê hương của Nguyễn Du.
  • D. Khát vọng công danh và sự nổi tiếng của Nguyễn Du.

Câu 25: Trong câu thơ “Đọc lại Tiểu Thanh kí”, hành động “đọc” diễn ra ở đâu?

  • A. Trong cung cấm.
  • B. Trên đường đi sứ.
  • C. Bên Tây Hồ.
  • D. Trong giấc mơ.

Câu 26: Từ “kí” trong nhan đề “Độc Tiểu Thanh kí” thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện ngắn.
  • B. Tiểu thuyết.
  • C. Tản văn.
  • D. Văn học trung đại (thể kí).

Câu 27: Ý nghĩa của việc “khóc” trong câu thơ “Khóc cười người xưa nghĩ đến ta” là gì?

  • A. Thể hiện sự yếu đuối, bi quan.
  • B. Thể hiện sự đồng cảm, xót thương và thấu hiểu.
  • C. Thể hiện sự hối hận, ăn năn.
  • D. Thể hiện sự căm phẫn, bất lực.

Câu 28: Trong bài thơ, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự liên kết giữa quá khứ và hiện tại?

  • A. Hình ảnh “son phấn”, “văn chương”.
  • B. Câu hỏi tu từ cuối bài.
  • C. Hình ảnh “Tây Hồ” và sự đối lập giữa “cảnh đẹp” và “gò hoang”.
  • D. Biện pháp nghệ thuật đối.

Câu 29: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” có thể được xem là tiếng nói bênh vực cho đối tượng nào trong xã hội phong kiến?

  • A. Giai cấp thống trị.
  • B. Những người nông dân nghèo khổ.
  • C. Những người lính trận.
  • D. Những người phụ nữ tài hoa nhưng bất hạnh.

Câu 30: Nếu so sánh “Độc Tiểu Thanh kí” với “Truyện Kiều”, điểm tương đồng nổi bật về cảm hứng nhân đạo là gì?

  • A. Đề cao vẻ đẹp thiên nhiên.
  • B. Thể hiện sự cảm thương sâu sắc cho số phận bi kịch của con người.
  • C. Phê phán chiến tranh phi nghĩa.
  • D. Ca ngợi tình yêu tự do.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” tập trung thể hiện chủ đề chính nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong câu thơ “Son phấn có thần chôn vẫn hận”, từ “hận” thể hiện thái độ gì của tác giả?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Biện pháp nghệ thuật đối được sử dụng trong hai câu thực (“Son phấn…văn chương…”) có tác dụng gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Hình ảnh “gò hoang” trong câu thơ “Tây Hồ cảnh đẹp hóa gò hoang” tượng trưng cho điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Câu hỏi tu từ “Chẳng biết ba trăm năm lẻ nữa, Người đời ai khóc Tố Như?” thể hiện điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong bài thơ, “Tiểu Thanh” được khắc họa chủ yếu qua yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cụm từ “cổ kim hận sự” trong câu thơ “Cổ kim hận sự thiên nan vấn” có nghĩa là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật được sử dụng trong bài thơ có đặc điểm nổi bật nào phù hợp với việc thể hiện cảm xúc của tác giả?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Giá trị nhân đạo của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” được thể hiện rõ nhất qua chi tiết nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Từ “độc” trong nhan đề “Độc Tiểu Thanh kí” có thể được hiểu theo nghĩa nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Hai câu đề “Tây Hồ cảnh đẹp hóa gò hoang/ Thổ Túy kiều xưa hóa nữa vàng” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong câu thơ “Văn chương thôi phấn rồi”, từ “thôi phấn” có nghĩa là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Nguyễn Du bày tỏ thái độ như thế nào đối với “nỗi hờn kim cổ” của Tiểu Thanh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Hai câu luận (“Son phấn…vẫn hận…văn chương…còn vương”) tập trung khẳng định điều gì về Tiểu Thanh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: “Độc Tiểu Thanh kí” được sáng tác trong bối cảnh nào của Nguyễn Du?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Ý nghĩa của hình ảnh “đọc lại” trong câu thơ “Đọc lại Tiểu Thanh kí” là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” thể hiện rõ nét phong cách nghệ thuật nào của Nguyễn Du?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong câu thơ “Nỗi hờn kim cổ trời khôn hỏi”, cụm từ “trời khôn hỏi” gợi ý điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Hai câu kết bài thơ có chức năng gì trong việc thể hiện chủ đề?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: “Thanh Hiên thi tập” là tập thơ chứa đựng bài “Độc Tiểu Thanh kí” do ai sáng tác?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Xét về bút pháp nghệ thuật, bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” mang đậm chất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong câu thơ “Khóc cười người xưa nghĩ đến ta”, từ “người xưa” ở đây chủ yếu chỉ ai?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Giá trị nghệ thuật đặc sắc nhất của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” là?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” giúp người đọc hiểu thêm về điều gì trong cuộc đời và sự nghiệp của Nguyễn Du?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong câu thơ “Đọc lại Tiểu Thanh kí”, hành động “đọc” diễn ra ở đâu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Từ “kí” trong nhan đề “Độc Tiểu Thanh kí” thuộc thể loại văn học nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Ý nghĩa của việc “khóc” trong câu thơ “Khóc cười người xưa nghĩ đến ta” là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong bài thơ, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự liên kết giữa quá khứ và hiện tại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” có thể được xem là tiếng nói bênh vực cho đối tượng nào trong xã hội phong kiến?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Nếu so sánh “Độc Tiểu Thanh kí” với “Truyện Kiều”, điểm tương đồng nổi bật về cảm hứng nhân đạo là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” của Nguyễn Du được viết theo thể thơ nào?

  • A. Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật
  • B. Thất ngôn bát cú Đường luật
  • C. Ngũ ngôn tứ tuyệt Đường luật
  • D. Song thất lục bát

Câu 2: Trong câu đề “Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư”, từ “khư” mang ý nghĩa gì trong việc thể hiện sự thay đổi của cảnh vật?

  • A. Vẻ đẹp tráng lệ
  • B. Sự phồn thịnh
  • C. Sự hoang tàn, đổ nát
  • D. Nét cổ kính, xưa cũ

Câu 3: Hình ảnh “son phấn” và “văn chương” trong hai câu thực (câu 3, 4) tượng trưng cho điều gì ở Tiểu Thanh?

  • A. Vẻ đẹp ngoại hình và tài năng văn chương
  • B. Sự đam mê nghệ thuật và lối sống xa hoa
  • C. Nỗi bất hạnh trong tình duyên và sự nghiệp
  • D. Khát vọng được yêu thương và công nhận

Câu 4: Biện pháp nghệ thuật đối được sử dụng trong hai câu thực (câu 3, 4) có tác dụng gì trong việc thể hiện thái độ của tác giả?

  • A. Tạo sự cân bằng, hài hòa cho câu thơ
  • B. Nhấn mạnh sự tương phản giữa quá khứ và hiện tại
  • C. Thể hiện sự tiếc nuối cho vẻ đẹp đã tàn phai
  • D. Gợi tả sự đối lập giữa tài năng, nhan sắc và số phận bi thảm

Câu 5: Trong câu luận “Nỗi hờn kim cổ trời khôn hỏi”, cụm từ “trời khôn hỏi” thể hiện điều gì về cảm xúc của Nguyễn Du?

  • A. Sự trách móc số phận nghiệt ngã
  • B. Sự bất lực, không thể giải đáp được nỗi oan khuất
  • C. Niềm tin vào sự công bằng của trời đất
  • D. Thái độ thách thức đối với định mệnh

Câu 6: Câu thơ “Đọc Tiểu Thanh kí ngâm rằng đau” thể hiện trực tiếp cảm xúc gì của Nguyễn Du khi đọc tập “Tiểu Thanh kí”?

  • A. Sự ngưỡng mộ tài năng của Tiểu Thanh
  • B. Sự tò mò về cuộc đời của Tiểu Thanh
  • C. Sự đau xót, thương cảm sâu sắc
  • D. Sự phẫn nộ trước bất công xã hội

Câu 7: Hai câu kết bài thơ “Chẳng biết ba trăm năm lẻ nữa/ Thiên hạ còn ai khóc Tố Như?” sử dụng hình thức tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 8: Câu hỏi tu từ ở cuối bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” có chức năng chính là gì?

  • A. Bộc lộ sự trăn trở, lo âu về số phận của bản thân và những người tài hoa
  • B. Khẳng định giá trị trường tồn của tác phẩm văn chương
  • C. Thể hiện niềm tin vào sự thấu hiểu của hậu thế
  • D. Kêu gọi sự đồng cảm từ người đọc đương thời

Câu 9: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về chủ đề chính của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí”?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp của Tây Hồ và nàng Tiểu Thanh
  • B. Thể hiện nỗi đau xót, cảm thương cho số phận bi kịch của người phụ nữ tài hoa trong xã hội phong kiến và tự vấn về số phận mình
  • C. Tái hiện khung cảnh hoang tàn, hiu quạnh của Tây Hồ
  • D. Khẳng định sức mạnh của văn chương vượt qua thời gian

Câu 10: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” được thể hiện qua yếu tố nào?

  • A. Sự cảm thông với những người phụ nữ bất hạnh nói chung
  • B. Lời kêu gọi đấu tranh chống lại bất công xã hội
  • C. Nỗi đau đáu về thân phận con người tài hoa, bạc mệnh và sự hữu hạn của kiếp người
  • D. Sự trân trọng vẻ đẹp của thiên nhiên và văn hóa truyền thống

Câu 11: Trong bài thơ, Nguyễn Du đã đặt mình vào vị thế nào khi “khóc” Tiểu Thanh và tự hỏi về số phận của mình?

  • A. Người bề trên ban phát lòng thương xót
  • B. Người kể chuyện lịch sử khách quan
  • C. Người phê phán xã hội phong kiến
  • D. Người tri âm, đồng cảnh ngộ, chia sẻ nỗi đau

Câu 12: Ý nghĩa của cụm từ “kim cổ hận sự” trong câu luận thứ hai (câu 6) là gì?

  • A. Những câu chuyện hận tình trong quá khứ
  • B. Nỗi hận chung của những người tài hoa bạc mệnh từ xưa đến nay
  • C. Sự khác biệt giữa nỗi hận xưa và nay
  • D. Bài học lịch sử về sự tàn khốc của chiến tranh

Câu 13: Hình ảnh “gò hoang” và “bãi cỏ” trong câu đề thứ hai (câu 2) gợi lên không gian và cảm xúc như thế nào?

  • A. Không gian tươi mới, tràn đầy sức sống
  • B. Không gian rộng lớn, khoáng đạt
  • C. Không gian tiêu điều, hoang vắng, gợi cảm giác buồn bã, cô đơn
  • D. Không gian yên bình, tĩnh lặng

Câu 14: Trong bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí”, yếu tố nào thể hiện rõ nhất sự giao thoa giữa cảm xúc cá nhân của Nguyễn Du và nỗi đau chung của nhân loại?

  • A. Hình ảnh thiên nhiên Tây Hồ
  • B. Thể thơ thất ngôn bát cú
  • C. Sử dụng điển tích về Tiểu Thanh
  • D. Câu hỏi tu từ cuối bài và cụm từ “kim cổ hận sự”

Câu 15: Nếu so sánh “Độc Tiểu Thanh kí” với các tác phẩm khác của Nguyễn Du như “Truyện Kiều”, điểm tương đồng nổi bật nhất về mặt tư tưởng là gì?

  • A. Tình cảm nhân đạo sâu sắc, sự cảm thương đối với những số phận bất hạnh, đặc biệt là phụ nữ
  • B. Tinh thần yêu nước và lòng tự hào dân tộc
  • C. Khát vọng tự do và ước mơ về một xã hội công bằng
  • D. Triết lý về vòng luân hồi và nhân quả báo ứng

Câu 16: Trong bài thơ, Nguyễn Du sử dụng những động từ mạnh như “tẫn”, “khư”, “chôn”, “đốt” nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo nhịp điệu nhanh, dồn dập cho bài thơ
  • B. Nhấn mạnh sự tàn lụi, mất mát và bi kịch
  • C. Thể hiện sự quyết liệt, mạnh mẽ trong cảm xúc
  • D. Gợi tả hành động dứt khoát, không khoan nhượng

Câu 17: Cấu trúc bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” (đề, thực, luận, kết) có vai trò như thế nào trong việc thể hiện dòng cảm xúc của tác giả?

  • A. Giúp bài thơ trở nên dễ nhớ, dễ thuộc
  • B. Tạo sự mạch lạc, rõ ràng trong bố cục
  • C. Phản ánh quá trình cảm xúc từ tả cảnh đến bày tỏ nỗi lòng, suy tư và tự vấn
  • D. Thể hiện sự tuân thủ nghiêm ngặt luật lệ thơ ca

Câu 18: Nếu “Độc Tiểu Thanh kí” được viết ở thời điểm khác trong cuộc đời Nguyễn Du (ví dụ: thời trẻ tuổi), giọng điệu và cảm xúc của bài thơ có thể thay đổi như thế nào?

  • A. Trở nên lạc quan và yêu đời hơn
  • B. Trở nên phẫn nộ và quyết liệt hơn
  • C. Không có sự thay đổi đáng kể
  • D. Có thể bớt đi sự trầm uất, suy tư sâu lắng và tăng thêm sự xót thương trực tiếp

Câu 19: Trong chương trình Ngữ văn 11, bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” thường được đặt cạnh các tác phẩm nào để làm nổi bật chủ đề chung về thân phận con người?

  • A. Các bài thơ về thiên nhiên
  • B. Các bài thơ trung đại viết về người phụ nữ tài hoa, bạc mệnh hoặc thể hiện cảm hứng nhân văn
  • C. Các bài thơ hiện đại mang khuynh hướng lãng mạn
  • D. Các bài văn nghị luận xã hội

Câu 20: Theo em, yếu tố nào trong cuộc đời và sự nghiệp của Nguyễn Du đã ảnh hưởng sâu sắc đến việc hình thành cảm hứng nhân văn trong “Độc Tiểu Thanh kí”?

  • A. Xuất thân trong gia đình quý tộc
  • B. Tài năng văn chương thiên bẩm
  • C. Cuộc đời nhiều thăng trầm, từng trải qua nhiều biến cố lịch sử và xã hội
  • D. Sự am hiểu sâu rộng về văn hóa Trung Hoa

Câu 21: Nếu hình tượng Tiểu Thanh trong bài thơ được xem là biểu tượng, thì biểu tượng đó có thể đại diện cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp mong manh, dễ tàn phai
  • B. Sự bất công trong xã hội phong kiến
  • C. Khát vọng sống và cống hiến của người phụ nữ
  • D. Những tài năng bị vùi dập, những số phận bi kịch do xã hội bất công

Câu 22: Trong bài thơ, Nguyễn Du đã sử dụng những giác quan nào để cảm nhận và miêu tả về Tây Hồ và Tiểu Thanh?

  • A. Thị giác và thính giác (gợi hình ảnh và âm thanh)
  • B. Khứu giác và vị giác (gợi mùi hương và vị)
  • C. Xúc giác và vị giác (gợi cảm giác sờ chạm và vị)
  • D. Thính giác và xúc giác (gợi âm thanh và cảm giác sờ chạm)

Câu 23: “Độc Tiểu Thanh kí” được đánh giá là một trong những bài thơ tiêu biểu cho phong cách thơ Nguyễn Du. Vậy phong cách thơ Nguyễn Du được thể hiện qua bài thơ này như thế nào?

  • A. Trữ tình lãng mạn, bay bổng
  • B. Trữ tình sâu lắng, giàu chất suy tư và cảm thương
  • C. Hiện thực phê phán mạnh mẽ
  • D. Hào hùng, tráng ca

Câu 24: Nếu đặt nhan đề bài thơ là “Khóc Tiểu Thanh”, ý nghĩa và cảm xúc chung của bài thơ có thay đổi so với nhan đề “Độc Tiểu Thanh kí” không? Vì sao?

  • A. Không thay đổi, vì cả hai nhan đề đều hướng đến việc thể hiện nỗi buồn thương
  • B. Có thay đổi. “Khóc Tiểu Thanh” thể hiện cảm xúc mạnh mẽ hơn, trực tiếp hơn
  • C. Có thay đổi. “Độc Tiểu Thanh kí” gợi sự cô đơn, lẻ loi của người đọc và nhân vật, trong khi “Khóc Tiểu Thanh” nhấn mạnh trực tiếp hành động thương khóc.
  • D. Không thay đổi, vì nhan đề chỉ là hình thức bên ngoài, không ảnh hưởng đến nội dung

Câu 25: Trong câu thơ “Vẫn hận son phấn vùi thân nát”, từ “hận” thể hiện thái độ gì của Tiểu Thanh (dù đã qua đời) đối với số phận mình?

  • A. Sự chấp nhận số phận
  • B. Sự oán trách người chồng bạc tình
  • C. Sự căm phẫn xã hội phong kiến
  • D. Sự tiếc nuối, đau đớn vì tài sắc bị vùi dập

Câu 26: Nếu bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” được chuyển thể thành một loại hình nghệ thuật khác như tranh vẽ hoặc âm nhạc, em hình dung tác phẩm đó sẽ thể hiện những yếu tố nào?

  • A. Sự vui tươi, nhộn nhịp của cuộc sống
  • B. Không gian hoang vắng, màu sắc u buồn, âm điệu chậm rãi, da diết
  • C. Vẻ đẹp tráng lệ của thiên nhiên
  • D. Sức mạnh của con người vượt lên số phận

Câu 27: Trong bài thơ, chi tiết “đọc Tiểu Thanh kí” có vai trò như thế nào trong việc kết nối Nguyễn Du với Tiểu Thanh?

  • A. Chỉ là một hành động tình cờ
  • B. Thể hiện sự quan tâm đến văn chương
  • C. Là cầu nối để Nguyễn Du thấu hiểu và đồng cảm sâu sắc với Tiểu Thanh
  • D. Tạo ra bối cảnh cho bài thơ

Câu 28: So với các bài thơ khác viết về đề tài "tài hoa bạc mệnh", “Độc Tiểu Thanh kí” có điểm gì đặc sắc trong cách thể hiện cảm xúc và tư tưởng?

  • A. Thể hiện cảm xúc chân thành, sâu lắng và sự suy tư mang tính triết lý về số phận con người
  • B. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố
  • C. Tập trung miêu tả vẻ đẹp ngoại hình của nhân vật
  • D. Giọng điệu bi thương, ai oán

Câu 29: Nếu không có hai câu kết mang tính chất tự vấn, bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” sẽ giảm đi giá trị và ý nghĩa gì?

  • A. Giảm đi tính hoàn chỉnh về mặt cấu trúc
  • B. Giảm đi tính triết lý, chiều sâu tư tưởng và khả năng gợi mở liên tưởng cho người đọc
  • C. Giảm đi sự cân đối về mặt cảm xúc
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể

Câu 30: Trong bối cảnh văn học hiện đại, bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” vẫn còn giá trị và ý nghĩa như thế nào đối với người đọc ngày nay?

  • A. Chỉ còn giá trị lịch sử, giúp tìm hiểu về quá khứ
  • B. Không còn phù hợp với cảm xúc và tư duy của người hiện đại
  • C. Vẫn gợi lên sự đồng cảm sâu sắc về thân phận con người, những bất công và giá trị của tài năng, vẻ đẹp
  • D. Chỉ có giá trị nghệ thuật trong thể thơ Đường luật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” của Nguyễn Du được viết theo thể thơ nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong câu đề “Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư”, từ “khư” mang ý nghĩa gì trong việc thể hiện sự thay đổi của cảnh vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Hình ảnh “son phấn” và “văn chương” trong hai câu thực (câu 3, 4) tượng trưng cho điều gì ở Tiểu Thanh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Biện pháp nghệ thuật đối được sử dụng trong hai câu thực (câu 3, 4) có tác dụng gì trong việc thể hiện thái độ của tác giả?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong câu luận “Nỗi hờn kim cổ trời khôn hỏi”, cụm từ “trời khôn hỏi” thể hiện điều gì về cảm xúc của Nguyễn Du?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Câu thơ “Đọc Tiểu Thanh kí ngâm rằng đau” thể hiện trực tiếp cảm xúc gì của Nguyễn Du khi đọc tập “Tiểu Thanh kí”?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Hai câu kết bài thơ “Chẳng biết ba trăm năm lẻ nữa/ Thiên hạ còn ai khóc Tố Như?” sử dụng hình thức tu từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Câu hỏi tu từ ở cuối bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” có chức năng chính là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về chủ đề chính của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí”?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” được thể hiện qua yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong bài thơ, Nguyễn Du đã đặt mình vào vị thế nào khi “khóc” Tiểu Thanh và tự hỏi về số phận của mình?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Ý nghĩa của cụm từ “kim cổ hận sự” trong câu luận thứ hai (câu 6) là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Hình ảnh “gò hoang” và “bãi cỏ” trong câu đề thứ hai (câu 2) gợi lên không gian và cảm xúc như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí”, yếu tố nào thể hiện rõ nhất sự giao thoa giữa cảm xúc cá nhân của Nguyễn Du và nỗi đau chung của nhân loại?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Nếu so sánh “Độc Tiểu Thanh kí” với các tác phẩm khác của Nguyễn Du như “Truyện Kiều”, điểm tương đồng nổi bật nhất về mặt tư tưởng là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong bài thơ, Nguyễn Du sử dụng những động từ mạnh như “tẫn”, “khư”, “chôn”, “đốt” nhằm mục đích gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cấu trúc bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” (đề, thực, luận, kết) có vai trò như thế nào trong việc thể hiện dòng cảm xúc của tác giả?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Nếu “Độc Tiểu Thanh kí” được viết ở thời điểm khác trong cuộc đời Nguyễn Du (ví dụ: thời trẻ tuổi), giọng điệu và cảm xúc của bài thơ có thể thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong chương trình Ngữ văn 11, bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” thường được đặt cạnh các tác phẩm nào để làm nổi bật chủ đề chung về thân phận con người?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Theo em, yếu tố nào trong cuộc đời và sự nghiệp của Nguyễn Du đã ảnh hưởng sâu sắc đến việc hình thành cảm hứng nhân văn trong “Độc Tiểu Thanh kí”?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Nếu hình tượng Tiểu Thanh trong bài thơ được xem là biểu tượng, thì biểu tượng đó có thể đại diện cho điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong bài thơ, Nguyễn Du đã sử dụng những giác quan nào để cảm nhận và miêu tả về Tây Hồ và Tiểu Thanh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: “Độc Tiểu Thanh kí” được đánh giá là một trong những bài thơ tiêu biểu cho phong cách thơ Nguyễn Du. Vậy phong cách thơ Nguyễn Du được thể hiện qua bài thơ này như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Nếu đặt nhan đề bài thơ là “Khóc Tiểu Thanh”, ý nghĩa và cảm xúc chung của bài thơ có thay đổi so với nhan đề “Độc Tiểu Thanh kí” không? Vì sao?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong câu thơ “Vẫn hận son phấn vùi thân nát”, từ “hận” thể hiện thái độ gì của Tiểu Thanh (dù đã qua đời) đối với số phận mình?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Nếu bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” được chuyển thể thành một loại hình nghệ thuật khác như tranh vẽ hoặc âm nhạc, em hình dung tác phẩm đó sẽ thể hiện những yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong bài thơ, chi tiết “đọc Tiểu Thanh kí” có vai trò như thế nào trong việc kết nối Nguyễn Du với Tiểu Thanh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: So với các bài thơ khác viết về đề tài 'tài hoa bạc mệnh', “Độc Tiểu Thanh kí” có điểm gì đặc sắc trong cách thể hiện cảm xúc và tư tưởng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Nếu không có hai câu kết mang tính chất tự vấn, bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” sẽ giảm đi giá trị và ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong bối cảnh văn học hiện đại, bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” vẫn còn giá trị và ý nghĩa như thế nào đối với người đọc ngày nay?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” thể hiện rõ nhất tâm trạng chủ đạo nào của tác giả Nguyễn Du?

  • A. Vui mừng trước vẻ đẹp của cảnh vật
  • B. Xót thương, đồng cảm sâu sắc với số phận bi kịch
  • C. Phẫn nộ trước sự bất công của xã hội
  • D. Tự hào về tài năng và sự nghiệp của bản thân

Câu 2: Trong câu thơ “Hương gây mùi nhớ, trà khan giọng tình”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Hình ảnh “gò hoang” và “mái tây lầu gác” trong hai câu thơ đầu gợi liên tưởng đến sự đối lập nào?

  • A. Sự phồn hoa, tươi đẹp của quá khứ và sự tàn lụi, hoang vắng của hiện tại
  • B. Sức sống mãnh liệt của thiên nhiên và sự nhỏ bé của con người
  • C. Sự giàu sang, quyền quý và sự nghèo khó, thấp hèn
  • D. Tình yêu đôi lứa và sự cô đơn, lẻ loi

Câu 4: Câu thơ “Son phấn có thần chôn vẫn hận” thể hiện thái độ gì của Nguyễn Du đối với việc vùi dập tài sắc của Tiểu Thanh?

  • A. Bàng quan, thờ ơ
  • B. Xót xa, bất bình sâu sắc
  • C. Khâm phục sự cam chịu của Tiểu Thanh
  • D. Chấp nhận đó là quy luật tất yếu của cuộc đời

Câu 5: Từ “kí” trong nhan đề “Độc Tiểu Thanh kí” có nghĩa là gì?

  • A. Bài ca
  • B. Câu chuyện
  • C. Lời than
  • D. Bài ghi chép

Câu 6: Hai câu luận “Văn chương thôi lại đốt còn vương/ Nỗi hờn kim cổ biết cùng chăng?” thể hiện điều gì về giá trị văn chương theo Nguyễn Du?

  • A. Văn chương chỉ là thứ phù phiếm, vô nghĩa
  • B. Văn chương có thể thay đổi số phận con người
  • C. Văn chương có sức sống mãnh liệt, vượt qua sự hủy diệt và thời gian
  • D. Văn chương chỉ nên ca ngợi những điều tốt đẹp

Câu 7: Trong bài thơ, hình ảnh “Khóc” ở cuối bài có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện sự yếu đuối, bi quan của Nguyễn Du
  • B. Là tiếng khóc của sự đồng cảm, thương xót và tự thương
  • C. Chỉ là một hành động mang tính hình thức, không có ý nghĩa sâu xa
  • D. Thể hiện sự hối hận của Nguyễn Du về quá khứ

Câu 8: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” được viết theo thể thơ nào?

  • A. Thất ngôn bát cú Đường luật
  • B. Ngũ ngôn tứ tuyệt
  • C. Song thất lục bát
  • D. Lục bát

Câu 9: “Độc” trong “Độc Tiểu Thanh kí” nên được hiểu như thế nào?

  • A. Độc ác, nhẫn tâm
  • B. Độc nhất vô nhị
  • C. Một mình, riêng mình
  • D. Độc đáo, khác biệt

Câu 10: Xét về nội dung, bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” có thể được xem là tiếng nói có giá trị nhân đạo sâu sắc, vì sao?

  • A. Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên
  • B. Bài thơ thể hiện tình yêu quê hương đất nước
  • C. Bài thơ kể về cuộc đời đầy sóng gió của Nguyễn Du
  • D. Bài thơ thể hiện sự cảm thông sâu sắc với số phận bi thảm của người phụ nữ tài hoa

Câu 11: Trong câu thơ “Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư”, cụm từ “hoa uyển” gợi cho người đọc hình dung điều gì?

  • A. Một vùng đất cằn cỗi, hoang vu
  • B. Một vườn hoa đẹp, lộng lẫy, tráng lệ
  • C. Một ngôi nhà cổ kính, rêu phong
  • D. Một bến thuyền tấp nập, đông vui

Câu 12: Cụm từ “ba trăm năm lẻ” trong câu thơ “Đọc Tiểu Thanh kí lệ châu rơi” thể hiện điều gì về thời gian?

  • A. Thời gian cụ thể Nguyễn Du viết bài thơ
  • B. Thời gian Tiểu Thanh sống
  • C. Khoảng cách thời gian từ khi Tiểu Thanh mất đến khi Nguyễn Du viết bài thơ
  • D. Thời gian Nguyễn Du suy ngẫm về số phận con người

Câu 13: Nếu so sánh với “Truyện Kiều”, điểm tương đồng trong cảm hứng nhân đạo giữa “Truyện Kiều” và “Độc Tiểu Thanh kí” là gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp lý tưởng của người phụ nữ
  • B. Tố cáo chiến tranh phi nghĩa
  • C. Đề cao tinh thần yêu nước
  • D. Đều tập trung vào số phận bi kịch của người phụ nữ tài sắc trong xã hội phong kiến

Câu 14: Câu hỏi tu từ “Nỗi hờn kim cổ biết cùng chăng?” ở câu luận thứ hai có tác dụng gì?

  • A. Khắc sâu nỗi niềm day dứt, băn khoăn của tác giả về số phận những người tài hoa
  • B. Tạo sự tò mò, hấp dẫn cho người đọc
  • C. Thể hiện sự khẳng định chắc chắn của tác giả
  • D. Giảm nhẹ đi nỗi đau thương trong bài thơ

Câu 15: Theo mạch cảm xúc của bài thơ, hai câu kết “Chẳng biết ba trăm năm lẻ nữa/ Người đời ai khóc Tố Như chăng?” thể hiện sự chuyển biến nào trong tâm trạng Nguyễn Du?

  • A. Từ đau buồn đến nguôi ngoai, thanh thản
  • B. Từ thương xót cho Tiểu Thanh đến tự thương cho chính mình và cho số phận người nghệ sĩ
  • C. Từ phẫn nộ đến bất lực, cam chịu
  • D. Từ hy vọng đến thất vọng

Câu 16: Trong bài thơ, những hình ảnh, chi tiết nào gợi không gian hoang vắng, tiêu điều?

  • A. Hoa uyển, lầu gác, son phấn, văn chương
  • B. Tây Hồ, hương, trà, lệ châu
  • C. Gò hoang, khư, lạnh lẽo, tàn
  • D. Kim cổ, ba trăm năm, người đời, Tố Như

Câu 17: “Độc Tiểu Thanh kí” được xếp vào thể loại “tiểu thanh kí” trong văn học trung đại. Thể loại này thường tập trung vào nội dung gì?

  • A. Ca ngợi chiến công hiển hách
  • B. Miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên
  • C. Ghi chép sự kiện lịch sử trọng đại
  • D. Ghi chép về cuộc đời và số phận bi thương của người phụ nữ tài hoa

Câu 18: Cấu trúc “đề - thực - luận - kết” của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” có vai trò gì trong việc thể hiện mạch cảm xúc của tác giả?

  • A. Làm cho bài thơ trở nên khô khan, cứng nhắc
  • B. Giúp mạch cảm xúc diễn tiến từ khái quát đến cụ thể, từ ngoại cảnh đến nội tâm
  • C. Che giấu cảm xúc thật của tác giả
  • D. Không có vai trò gì đặc biệt

Câu 19: Trong bài thơ, Nguyễn Du đã sử dụng nhiều từ Hán Việt. Việc sử dụng từ Hán Việt có tác dụng gì trong việc biểu đạt nội dung và cảm xúc?

  • A. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu, xa rời đời sống
  • B. Giảm bớt tính trang trọng, cổ kính của bài thơ
  • C. Tăng tính hàm súc, trang trọng, cổ kính và gợi cảm xúc sâu lắng
  • D. Không có tác dụng gì đáng kể

Câu 20: Nếu “Độc Tiểu Thanh kí” được viết ở thế kỷ XXI, thay vì thế kỷ XIX, theo bạn, cảm xúc chủ đạo của bài thơ có thể thay đổi như thế nào?

  • A. Cảm xúc sẽ trở nên vui tươi, lạc quan hơn
  • B. Cảm xúc sẽ trở nên phẫn nộ, đấu tranh mạnh mẽ hơn
  • C. Cảm xúc sẽ không thay đổi
  • D. Cảm xúc có thể vẫn là xót thương, nhưng có thể thêm yếu tố lên án mạnh mẽ hơn những bất công xã hội

Câu 21: “Độc Tiểu Thanh kí” cho thấy quan niệm của Nguyễn Du về mối quan hệ giữa tài và mệnh như thế nào?

  • A. Người có tài ắt có mệnh tốt
  • B. Người tài thường gặp trắc trở, bất hạnh trong cuộc đời
  • C. Tài năng và số phận không liên quan đến nhau
  • D. Mệnh tốt hay xấu là do con người tự tạo ra

Câu 22: Từ bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí”, bạn rút ra bài học gì về cách nhìn nhận và trân trọng những giá trị văn hóa, nghệ thuật của quá khứ?

  • A. Quên đi quá khứ để hướng tới tương lai
  • B. Chỉ trân trọng những giá trị hiện đại
  • C. Cần trân trọng, gìn giữ và phát huy những giá trị văn hóa, nghệ thuật của quá khứ, dù chúng có thể bị lãng quên
  • D. Phê phán những giá trị văn hóa, nghệ thuật lỗi thời

Câu 23: Trong câu thơ “Son phấn có thần chôn vẫn hận/ Văn chương vô mệnh đốt còn vương”, từ “thần” và “mệnh” được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 24: “Độc Tiểu Thanh kí” có thể được xem là một minh chứng cho quan niệm “văn dĩ tải đạo” (văn chương dùng để chở đạo). Đạo ở đây được thể hiện qua điều gì?

  • A. Đạo làm người quân tử
  • B. Đạo nhân ái, sự cảm thương sâu sắc đối với con người, đặc biệt là phụ nữ tài hoa bạc mệnh
  • C. Đạo lý về sự giàu sang phú quý
  • D. Đạo lý về chiến tranh và hòa bình

Câu 25: So với các bài thơ khác viết về đề tài người phụ nữ của Nguyễn Du, “Độc Tiểu Thanh kí” có điểm gì đặc biệt trong cách thể hiện cảm xúc?

  • A. Cảm xúc chủ yếu là vui mừng, phấn khởi
  • B. Cảm xúc được thể hiện một cách khách quan, lạnh lùng
  • C. Cảm xúc vừa trực tiếp, mạnh mẽ, vừa sâu lắng, suy tư
  • D. Cảm xúc chỉ dừng lại ở mức độ bề ngoài, hời hợt

Câu 26: Nếu bạn là người dựng phim, bạn sẽ chọn âm thanh nào để làm nhạc nền cho bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí”?

  • A. Tiếng trống trận hào hùng
  • B. Tiếng sáo trúc vui tươi
  • C. Tiếng đàn tranh réo rắt
  • D. Tiếng đàn tỳ bà trầm buồn, da diết

Câu 27: Trong câu thơ “Đọc Tiểu Thanh kí lệ châu rơi”, “lệ châu” là hình ảnh ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Những viên ngọc trai quý giá
  • B. Những giọt nước mắt trân trọng, cảm thương
  • C. Những hạt mưa mùa thu
  • D. Những kỷ niệm đẹp về Tiểu Thanh

Câu 28: “Độc Tiểu Thanh kí” có thể được coi là một bài thơ mang đậm chất trữ tình - tự sự. Yếu tố tự sự thể hiện ở điểm nào?

  • A. Việc miêu tả cảnh vật thiên nhiên
  • B. Việc sử dụng thể thơ Đường luật
  • C. Việc nhắc đến Tiểu Thanh và câu chuyện về cuộc đời nàng
  • D. Việc thể hiện cảm xúc trực tiếp của tác giả

Câu 29: Nếu bạn được yêu cầu tóm tắt chủ đề chính của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” trong một câu, bạn sẽ chọn câu nào?

  • A. Bài thơ thể hiện niềm thương xót sâu sắc của Nguyễn Du đối với số phận bi thảm của người phụ nữ tài hoa bạc mệnh và suy tư về giá trị văn chương, số phận con người.
  • B. Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp của Tây Hồ và những kỷ niệm về Tiểu Thanh.
  • C. Bài thơ thể hiện sự cô đơn, lẻ loi của Nguyễn Du trong cuộc đời.
  • D. Bài thơ tố cáo xã hội phong kiến bất công, tàn bạo.

Câu 30: Trong bài thơ, Nguyễn Du đã sử dụng những giác quan nào để cảm nhận và miêu tả về Tiểu Thanh và cảnh vật?

  • A. Chủ yếu là thính giác (âm thanh của tiếng khóc)
  • B. Chủ yếu là vị giác (hương trà)
  • C. Sử dụng đầy đủ cả năm giác quan một cách cân bằng
  • D. Chủ yếu là thị giác (gò hoang, lầu gác, son phấn, văn chương) và xúc giác (lạnh lẽo), kết hợp với cảm xúc tinh thần (hương, trà, lệ)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” thể hiện rõ nhất tâm trạng chủ đạo nào của tác giả Nguyễn Du?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong câu thơ “Hương gây mùi nhớ, trà khan giọng tình”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Hình ảnh “gò hoang” và “mái tây lầu gác” trong hai câu thơ đầu gợi liên tưởng đến sự đối lập nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Câu thơ “Son phấn có thần chôn vẫn hận” thể hiện thái độ gì của Nguyễn Du đối với việc vùi dập tài sắc của Tiểu Thanh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Từ “kí” trong nhan đề “Độc Tiểu Thanh kí” có nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Hai câu luận “Văn chương thôi lại đốt còn vương/ Nỗi hờn kim cổ biết cùng chăng?” thể hiện điều gì về giá trị văn chương theo Nguyễn Du?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong bài thơ, hình ảnh “Khóc” ở cuối bài có ý nghĩa gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” được viết theo thể thơ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: “Độc” trong “Độc Tiểu Thanh kí” nên được hiểu như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Xét về nội dung, bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” có thể được xem là tiếng nói có giá trị nhân đạo sâu sắc, vì sao?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong câu thơ “Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư”, cụm từ “hoa uyển” gợi cho người đọc hình dung điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cụm từ “ba trăm năm lẻ” trong câu thơ “Đọc Tiểu Thanh kí lệ châu rơi” thể hiện điều gì về thời gian?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Nếu so sánh với “Truyện Kiều”, điểm tương đồng trong cảm hứng nhân đạo giữa “Truyện Kiều” và “Độc Tiểu Thanh kí” là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Câu hỏi tu từ “Nỗi hờn kim cổ biết cùng chăng?” ở câu luận thứ hai có tác dụng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Theo mạch cảm xúc của bài thơ, hai câu kết “Chẳng biết ba trăm năm lẻ nữa/ Người đời ai khóc Tố Như chăng?” thể hiện sự chuyển biến nào trong tâm trạng Nguyễn Du?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong bài thơ, những hình ảnh, chi tiết nào gợi không gian hoang vắng, tiêu điều?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: “Độc Tiểu Thanh kí” được xếp vào thể loại “tiểu thanh kí” trong văn học trung đại. Thể loại này thường tập trung vào nội dung gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cấu trúc “đề - thực - luận - kết” của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” có vai trò gì trong việc thể hiện mạch cảm xúc của tác giả?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong bài thơ, Nguyễn Du đã sử dụng nhiều từ Hán Việt. Việc sử dụng từ Hán Việt có tác dụng gì trong việc biểu đạt nội dung và cảm xúc?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Nếu “Độc Tiểu Thanh kí” được viết ở thế kỷ XXI, thay vì thế kỷ XIX, theo bạn, cảm xúc chủ đạo của bài thơ có thể thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: “Độc Tiểu Thanh kí” cho thấy quan niệm của Nguyễn Du về mối quan hệ giữa tài và mệnh như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Từ bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí”, bạn rút ra bài học gì về cách nhìn nhận và trân trọng những giá trị văn hóa, nghệ thuật của quá khứ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong câu thơ “Son phấn có thần chôn vẫn hận/ Văn chương vô mệnh đốt còn vương”, từ “thần” và “mệnh” được sử dụng theo phép tu từ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: “Độc Tiểu Thanh kí” có thể được xem là một minh chứng cho quan niệm “văn dĩ tải đạo” (văn chương dùng để chở đạo). Đạo ở đây được thể hiện qua điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: So với các bài thơ khác viết về đề tài người phụ nữ của Nguyễn Du, “Độc Tiểu Thanh kí” có điểm gì đặc biệt trong cách thể hiện cảm xúc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Nếu bạn là người dựng phim, bạn sẽ chọn âm thanh nào để làm nhạc nền cho bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí”?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong câu thơ “Đọc Tiểu Thanh kí lệ châu rơi”, “lệ châu” là hình ảnh ẩn dụ cho điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: “Độc Tiểu Thanh kí” có thể được coi là một bài thơ mang đậm chất trữ tình - tự sự. Yếu tố tự sự thể hiện ở điểm nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Nếu bạn được yêu cầu tóm tắt chủ đề chính của bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” trong một câu, bạn sẽ chọn câu nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Độc “Tiểu thanh kí” - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong bài thơ, Nguyễn Du đã sử dụng những giác quan nào để cảm nhận và miêu tả về Tiểu Thanh và cảnh vật?

Xem kết quả