15+ Đề Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

"Gió theo đường gió, mây về núi mây
Sông dài cá lội, đêm sâu đom đóm bay"

(Trích "Đây thôn Vĩ Dạ" - Hàn Mặc Tử)

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối xứng
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong truyện ngắn "Chí Phèo" của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự hối hận muộn màng của Chí Phèo
  • B. Sức khỏe thể chất được hồi phục
  • C. Tình người và khát vọng lương thiện
  • D. Sự trừng phạt của xã hội đối với Chí Phèo

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Ký
  • D. Thơ trữ tình

Câu 4: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Tính hình tượng và cảm xúc
  • B. Tính thông tin và logic
  • C. Tính chính xác và khách quan
  • D. Tính đại chúng và dễ hiểu

Câu 5: Trong bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh, hình tượng "sóng" và "em" có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập và mâu thuẫn
  • B. Tương đồng và hòa quyện
  • C. Song song và độc lập
  • D. Tác động và chi phối lẫn nhau

Câu 6: Mục đích chính của văn bản thuyết minh là gì?

  • A. Biểu đạt cảm xúc và suy nghĩ cá nhân
  • B. Kể lại một câu chuyện hấp dẫn
  • C. Cung cấp thông tin và kiến thức
  • D. Thuyết phục người đọc tin vào một quan điểm

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại truyện ngắn?

  • A. Cốt truyện đơn giản, tập trung
  • B. Cốt truyện đa tuyến, phức tạp
  • C. Số lượng nhân vật hạn chế
  • D. Dung lượng ngắn gọn

Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ được sử dụng để làm gì?

  • A. Giải thích và làm rõ vấn đề
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của vấn đề
  • C. So sánh và đối chiếu các ý kiến
  • D. Phản đối và phủ nhận ý kiến trái chiều

Câu 9: Đọc câu sau và xác định thành phần biệt lập nào được sử dụng: "Hình như, anh ấy đã hiểu ra vấn đề."

  • A. Thành phần gọi đáp
  • B. Thành phần phụ chú
  • C. Thành phần tình thái
  • D. Thành phần cảm thán

Câu 10: Trong đoạn văn bản sau, câu nào thể hiện quan điểm đánh giá?

(1) Văn học Việt Nam giai đoạn 1945-1975 đạt được nhiều thành tựu xuất sắc. (2) Các nhà văn đã phản ánh chân thực cuộc kháng chiến chống Mỹ. (3) Nhiều tác phẩm đã đi vào lòng người đọc.

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Cả ba câu

Câu 11: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ Đường luật để tạo sự đăng đối, hài hòa?

  • A. So sánh
  • B. Đối
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 12: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Trình bày luận điểm
  • B. Giải thích khái niệm
  • C. Tái hiện hình ảnh, tạo sinh động
  • D. Thể hiện cảm xúc trực tiếp

Câu 13: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng?

  • A. Thần thoại
  • B. Truyện cười
  • C. Ca dao
  • D. Tục ngữ

Câu 14: Xét về mặt hình thức, điểm khác biệt lớn nhất giữa văn nghị luận và văn biểu cảm là gì?

  • A. Đề tài và chủ đề
  • B. Nhân vật và sự kiện
  • C. Giọng điệu và cảm xúc
  • D. Bố cục và hệ thống luận điểm, luận cứ

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và cho biết giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ:

"Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao."

(Trích "Nhàn" - Nguyễn Bỉnh Khiêm)

  • A. Trang trọng, nghiêm túc
  • B. Ung dung, tự tại
  • C. Buồn bã, bi thương
  • D. Giận dữ, căm phẫn

Câu 16: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt được nội dung chính?

  • A. Đọc lướt toàn văn bản
  • B. Tra cứu từ điển các từ khó
  • C. Xác định chủ đề và ý chính
  • D. Phân tích các biện pháp tu từ

Câu 17: Khi viết văn bản thuyết minh về một đối tượng, yếu tố nào cần được đảm bảo hàng đầu?

  • A. Tính chính xác và khách quan
  • B. Tính hấp dẫn và sinh động
  • C. Tính biểu cảm và cảm xúc
  • D. Tính cá nhân và sáng tạo

Câu 18: Trong các loại hình nghị luận, nghị luận xã hội tập trung bàn về vấn đề gì?

  • A. Vấn đề văn học nghệ thuật
  • B. Vấn đề đời sống, xã hội
  • C. Vấn đề khoa học tự nhiên
  • D. Vấn đề lịch sử, văn hóa

Câu 19: Từ nào sau đây có nghĩa gốc là "gốc, rễ" và thường dùng để chỉ nguồn gốc, cơ sở?

  • A. Thiết yếu
  • B. Chủ yếu
  • C. Căn bản
  • D. Chủ chốt

Câu 20: Trong một bài văn nghị luận, phần thân bài có vai trò chính là gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Triển khai và chứng minh luận điểm
  • C. Khái quát lại vấn đề
  • D. Nêu cảm xúc về vấn đề

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính:

"Huế là một thành phố cổ kính, trầm mặc. Những lăng tẩm uy nghiêm, những mái chùa rêu phong, dòng sông Hương thơ mộng... tất cả tạo nên vẻ đẹp riêng biệt của Huế."

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Nghị luận
  • D. Miêu tả

Câu 22: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt thông tin nhanh chóng?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Sử dụng câu văn dài, phức tạp
  • C. Sử dụng đề mục, tiêu đề, hình ảnh
  • D. Sử dụng yếu tố biểu cảm mạnh mẽ

Câu 23: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Vẻ đẹp của bài thơ "Kiều" không chỉ ở nội dung mà còn ở hình thức _____."

  • A. kết cấu
  • B. ngôn ngữ
  • C. bút pháp
  • D. tư tưởng

Câu 24: Thao tác lập luận so sánh thường được sử dụng để làm gì trong văn nghị luận?

  • A. Làm nổi bật điểm tương đồng và khác biệt
  • B. Bác bỏ ý kiến đối lập
  • C. Giải thích nguyên nhân, hậu quả
  • D. Trình bày các khía cạnh của vấn đề

Câu 25: Trong thơ hiện đại Việt Nam, phong trào thơ mới giai đoạn 1932-1945 có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Đề cao tính cộng đồng, tập thể
  • B. Chú trọng yếu tố hiện thực
  • C. Thể hiện cái tôi cá nhân, lãng mạn
  • D. Kế thừa truyền thống thơ ca trung đại

Câu 26: Khi thảo luận, tranh luận về một vấn đề, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để đạt hiệu quả?

  • A. Nói nhiều và liên tục
  • B. Áp đặt ý kiến cá nhân
  • C. Ngắt lời người khác
  • D. Lắng nghe và phản hồi tích cực

Câu 27: Trong các yếu tố tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học, yếu tố nào liên quan đến việc sử dụng từ ngữ gợi hình ảnh, âm thanh, màu sắc?

  • A. Tính biểu cảm và gợi hình
  • B. Tính logic và chặt chẽ
  • C. Tính chính xác và khách quan
  • D. Tính phổ thông và dễ hiểu

Câu 28: Đọc câu sau và xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói: "Bạn có khỏe không?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 29: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm dẫn chứng minh họa
  • B. Lập dàn ý chi tiết
  • C. Xác định vấn đề nghị luận
  • D. Viết mở bài hấp dẫn

Câu 30: Trong truyện "Vợ nhặt" của Kim Lân, hình ảnh "lá cờ đỏ sao vàng" xuất hiện ở cuối truyện có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự đói nghèo và khổ cực
  • B. Sự bế tắc và tuyệt vọng
  • C. Sự đoàn kết và yêu thương
  • D. Niềm tin vào tương lai, sự đổi đời

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

'Gió theo đường gió, mây về núi mây
Sông dài cá lội, đêm sâu đom đóm bay'

(Trích 'Đây thôn Vĩ Dạ' - Hàn Mặc Tử)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong truyện ngắn 'Chí Phèo' của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa biểu tượng gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc loại hình tự sự?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong bài thơ 'Sóng' của Xuân Quỳnh, hình tượng 'sóng' và 'em' có mối quan hệ như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Mục đích chính của văn bản thuyết minh là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc trưng của thể loại truyện ngắn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ được sử dụng để làm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Đọc câu sau và xác định thành phần biệt lập nào được sử dụng: 'Hình như, anh ấy đã hiểu ra vấn đề.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong đoạn văn bản sau, câu nào thể hiện quan điểm đánh giá?

(1) Văn học Việt Nam giai đoạn 1945-1975 đạt được nhiều thành tựu xuất sắc. (2) Các nhà văn đã phản ánh chân thực cuộc kháng chiến chống Mỹ. (3) Nhiều tác phẩm đã đi vào lòng người đọc.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ Đường luật để tạo sự đăng đối, hài hòa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Xét về mặt hình thức, điểm khác biệt lớn nhất giữa văn nghị luận và văn biểu cảm là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và cho biết giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ:

'Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao.'

(Trích 'Nhàn' - Nguyễn Bỉnh Khiêm)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt được nội dung chính?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Khi viết văn bản thuyết minh về một đối tượng, yếu tố nào cần được đảm bảo hàng đầu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong các loại hình nghị luận, nghị luận xã hội tập trung bàn về vấn đề gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Từ nào sau đây có nghĩa gốc là 'gốc, rễ' và thường dùng để chỉ nguồn gốc, cơ sở?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong một bài văn nghị luận, phần thân bài có vai trò chính là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính:

'Huế là một thành phố cổ kính, trầm mặc. Những lăng tẩm uy nghiêm, những mái chùa rêu phong, dòng sông Hương thơ mộng... tất cả tạo nên vẻ đẹp riêng biệt của Huế.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt thông tin nhanh chóng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 'Vẻ đẹp của bài thơ 'Kiều' không chỉ ở nội dung mà còn ở hình thức _____.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Thao tác lập luận so sánh thường được sử dụng để làm gì trong văn nghị luận?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong thơ hiện đại Việt Nam, phong trào thơ mới giai đoạn 1932-1945 có đặc điểm nổi bật nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Khi thảo luận, tranh luận về một vấn đề, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để đạt hiệu quả?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong các yếu tố tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học, yếu tố nào liên quan đến việc sử dụng từ ngữ gợi hình ảnh, âm thanh, màu sắc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Đọc câu sau và xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói: 'Bạn có khỏe không?'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong truyện 'Vợ nhặt' của Kim Lân, hình ảnh 'lá cờ đỏ sao vàng' xuất hiện ở cuối truyện có ý nghĩa biểu tượng gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Phóng đại

Câu 2: Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với phong cách ngôn ngữ của văn bản nghị luận?

  • A. Giàu hình ảnh, cảm xúc, mang tính cá nhân sâu sắc.
  • B. Sinh động, gần gũi với khẩu ngữ, mang tính tự nhiên.
  • C. Chặt chẽ, logic, khách quan, hướng tới lý trí.
  • D. Trang trọng, cổ kính, mang tính nghi thức cao.

Câu 3: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Kịch
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Bút ký

Câu 4: Đặc điểm nổi bật của thơ trung đại Việt Nam là gì?

  • A. Tính quy phạm, ước lệ, trang nhã, mang đậm dấu ấn tư tưởng Nho giáo, Phật giáo, Đạo giáo.
  • B. Tính tự do, phóng khoáng, đề cao cảm xúc cá nhân, sử dụng ngôn ngữ đời thường.
  • C. Tính hiện đại, đa dạng về hình thức, thể hiện cái tôi độc đáo, phá cách.
  • D. Tính dân gian, mộc mạc, phản ánh đời sống sinh hoạt, tâm tư tình cảm của người lao động.

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh là gì?

  • A. Bộc lộ cảm xúc, thái độ của người viết.
  • B. Kể lại diễn biến sự việc, câu chuyện.
  • C. Làm cho đối tượng thuyết minh trở nên cụ thể, sinh động, dễ hình dung.
  • D. Đưa ra lý lẽ, dẫn chứng để chứng minh một vấn đề.

Câu 6: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Chi tiết về thời gian, địa điểm.
  • B. Chi tiết nghệ thuật đặc sắc, độc đáo.
  • C. Chi tiết về ngoại hình nhân vật.
  • D. Chi tiết về lời thoại nhân vật.

Câu 7: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng?

  • A. Cốt truyện và nhân vật.
  • B. Bối cảnh không gian và thời gian.
  • C. Kết cấu và mạch lạc của bài thơ.
  • D. Hình tượng thơ và ngôn ngữ biểu cảm.

Câu 8: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần bàn luận.
  • B. Khái quát nội dung chính của bài viết.
  • C. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm.
  • D. Tạo sự hấp dẫn, lôi cuốn cho bài viết.

Câu 9: Để viết một bài văn thuyết minh về một loài cây, em nên lựa chọn phương pháp thuyết minh nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. So sánh
  • B. Nêu đặc điểm
  • C. Giải thích nguyên nhân - kết quả
  • D. Phân loại

Câu 10: Câu tục ngữ:

  • A. Cần cù, chịu khó
  • B. Yêu nước, thương dân
  • C. Hiếu thảo, kính trọng người lớn tuổi
  • D. Uống nước nhớ nguồn, biết ơn

Câu 11: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Mạch lạc
  • C. Chủ đề
  • D. Liên kết

Câu 12: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng gì trong việc diễn đạt?

  • A. Tăng tính hình tượng, gợi cảm, giúp sự vật, hiện tượng được miêu tả cụ thể, sinh động hơn.
  • B. Tạo sự bất ngờ, gây ấn tượng mạnh mẽ, làm nổi bật ý.
  • C. Nhấn mạnh, tô đậm đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng.
  • D. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn, hàm súc, trang trọng hơn.

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 14: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò dẫn dắt và phát triển câu chuyện?

  • A. Nhân vật
  • B. Lời kể
  • C. Cốt truyện
  • D. Bối cảnh

Câu 15: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Kể lại một câu chuyện có thật với nhiều tình tiết hấp dẫn.
  • B. Miêu tả cảnh vật thiên nhiên một cách khách quan, chân thực.
  • C. Trình bày một vấn đề xã hội một cách logic, chặt chẽ.
  • D. Cảm xúc, suy tư, nhận thức cá nhân của tác giả về cuộc sống.

Câu 16: Trong quá trình viết bài văn nghị luận, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Lựa chọn đề tài phù hợp.
  • B. Xây dựng hệ thống luận điểm, luận cứ chặt chẽ.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc.
  • D. Trình bày bố cục bài viết rõ ràng, mạch lạc.

Câu 17: Đọc câu thơ sau và xác định thể thơ:

  • A. Lục bát
  • B. Song thất lục bát
  • C. Thất ngôn tứ tuyệt
  • D. Ngũ ngôn tứ tuyệt

Câu 18: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo tính chính xác và khách quan cao nhất?

  • A. Thông tin, số liệu, dữ kiện.
  • B. Ngôn ngữ diễn đạt.
  • C. Bố cục trình bày.
  • D. Giọng văn.

Câu 19: Khi thảo luận, tranh luận về một vấn đề, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để đạt hiệu quả?

  • A. Nói nhiều và nói liên tục.
  • B. Lắng nghe tích cực và phản biện có lý lẽ.
  • C. Chỉ trích và bác bỏ ý kiến đối phương.
  • D. Áp đặt ý kiến cá nhân lên người khác.

Câu 20: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố biểu cảm mạnh mẽ nhất?

  • A. Văn bản thuyết minh
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Văn bản tự sự

Câu 21: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. kỹ năng
  • B. nhận thức
  • C. thể chất
  • D. vật chất

Câu 22: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy trình, cấu trúc trình bày nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. So sánh và đối chiếu
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Tổng hợp - phân tích
  • D. Trình tự các bước

Câu 23: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố

  • A. Quan niệm về tài mệnh tương đố.
  • B. Quan niệm về nhân quả báo ứng.
  • C. Quan niệm về số phận con người do trời định.
  • D. Quan niệm về sức mạnh của đồng tiền.

Câu 24: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Tạo sự đa dạng, phong phú cho ngôn ngữ.
  • B. Thể hiện phong cách cá nhân của người viết.
  • C. Đảm bảo tính mạch lạc, logic, chặt chẽ của bài viết.
  • D. Giúp bài viết trở nên dài hơn, chi tiết hơn.

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm xúc chủ đạo của tác giả:

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Hào hùng, mạnh mẽ
  • C. Lãng mạn, mơ mộng
  • D. Buồn bã, nhớ nhung

Câu 26: Khi viết văn bản thuyết minh về một danh lam thắng cảnh, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để tăng tính hấp dẫn?

  • A. Sử dụng nhiều số liệu thống kê.
  • B. Kết hợp yếu tố miêu tả, biểu cảm, kể chuyện.
  • C. Trình bày thông tin một cách khô khan, khách quan.
  • D. Tập trung vào lịch sử hình thành và phát triển.

Câu 27: Trong thể loại truyện ngắn, nhân vật chính thường được xây dựng để thể hiện điều gì?

  • A. Phản ánh bức tranh xã hội rộng lớn.
  • B. Tạo ra các tình huống gay cấn, hấp dẫn.
  • C. Thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm.
  • D. Làm nổi bật các nhân vật phụ.

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của ngôn ngữ nói?

  • A. Tính tự nhiên, thoải mái.
  • B. Sử dụng nhiều yếu tố phi ngôn ngữ.
  • C. Tính tình huống, ngữ cảnh.
  • D. Tính hệ thống, chặt chẽ về ngữ pháp.

Câu 29: Trong bài văn nghị luận xã hội, phần kết bài có vai trò gì?

  • A. Khái quát lại vấn đề, khẳng định luận điểm, đưa ra lời kêu gọi (nếu cần).
  • B. Nêu ra vấn đề mới để tiếp tục bàn luận.
  • C. Trình bày luận điểm chính của bài viết.
  • D. Đưa ra các luận cứ để chứng minh cho luận điểm.

Câu 30: Khi đọc một văn bản, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc hiểu sâu sắc và toàn diện nội dung văn bản?

  • A. Đọc lướt để nắm ý chính.
  • B. Đọc diễn cảm để thưởng thức văn bản.
  • C. Đọc phân tích, suy luận, đánh giá.
  • D. Đọc thuộc lòng văn bản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong đoạn trích sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

"Thuyền ta lái gió với buồm trăng
Lướt giữa mây cao với biển bằng
Ra đậu dặm xa dò bụng biển
Góp phần xây dựng Tổ quốc giang sơn."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với phong cách ngôn ngữ của văn bản nghị luận?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào *không* thuộc loại hình tự sự?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Đặc điểm nổi bật của thơ trung đại Việt Nam là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Để viết một bài văn thuyết minh về một loài cây, em nên lựa chọn phương pháp thuyết minh nào sau đây là phù hợp nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* thuộc về hình thức của một văn bản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng gì trong việc diễn đạt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

"Huế là một thành phố cổ kính, trầm mặc. Nơi đây có dòng sông Hương thơ mộng, núi Ngự Bình hùng vĩ, và những lăng tẩm, đền đài cổ kính rêu phong. Huế còn nổi tiếng với những món ăn cung đình tinh tế và nhã nhạc cung đình Huế."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò dẫn dắt và phát triển câu chuyện?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong quá trình viết bài văn nghị luận, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Đọc câu thơ sau và xác định thể thơ:

"Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn,
Trơ cái hồng nhan với nước non."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo tính chính xác và khách quan cao nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Khi thảo luận, tranh luận về một vấn đề, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để đạt hiệu quả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố biểu cảm mạnh mẽ nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

"Văn học giúp chúng ta bồi dưỡng tâm hồn, mở rộng ______, và hoàn thiện nhân cách."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy trình, cấu trúc trình bày nào sau đây là hợp lý nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố "Trăm năm trong cõi người ta,
Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau" thể hiện quan niệm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm xúc chủ đạo của tác giả:

"Quê hương khuất bóng hoàng hôn,
Trên sông khói sóng cho buồn lòng ai."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Khi viết văn bản thuyết minh về một danh lam thắng cảnh, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để tăng tính hấp dẫn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong thể loại truyện ngắn, nhân vật chính thường được xây dựng để thể hiện điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là đặc điểm của ngôn ngữ nói?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong bài văn nghị luận xã hội, phần kết bài có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Khi đọc một văn bản, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc hiểu sâu sắc và toàn diện nội dung văn bản?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Hệ thống luận cứ và bằng chứng xác thực, logic
  • C. Trình bày quan điểm một cách cảm xúc, mạnh mẽ
  • D. Kể những câu chuyện hấp dẫn, liên quan đến luận điểm

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối, ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa; chỉ căm tức chưa xả thịt lột da, nuốt gan uống máu quân thù. Dẫu cho trăm thân này phơi ngoài nội cỏ, nghìn xác này gói trong da ngựa, ta cũng cam lòng.” (Hịch tướng sĩ - Trần Quốc Tuấn). Đoạn trích trên thể hiện rõ nhất điều gì trong tình cảm của nhân vật trữ tình?

  • A. Sự lo lắng, bi quan về tình hình đất nước
  • B. Nỗi buồn đau, tuyệt vọng trước khó khăn
  • C. Lòng yêu nước nồng nàn, căm thù giặc sâu sắc
  • D. Sự mệt mỏi, chán chường với chiến tranh

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người lên ngựa xe” (Tràng giang - Huy Cận)?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Đối

Câu 4: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường tập trung phản ánh đời sống sinh hoạt, phong tục tập quán và quan niệm của cộng đồng thông qua các câu chuyện ngắn gọn, súc tích?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Truyền thuyết
  • C. Tục ngữ, ca dao
  • D. Sử thi

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh?

  • A. Miêu tả là yếu tố bắt buộc phải có trong văn bản thuyết minh
  • B. Miêu tả giúp đối tượng thuyết minh trở nên cụ thể, sinh động và dễ hình dung hơn
  • C. Miêu tả làm tăng tính biểu cảm và cảm xúc cho văn bản thuyết minh
  • D. Miêu tả thay thế cho việc sử dụng số liệu và dẫn chứng trong thuyết minh

Câu 6: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản đa phương thức (ví dụ: infographic, video clip), người đọc cần chú ý đến những phương diện nào?

  • A. Chỉ chú ý đến phần chữ viết (text) vì đó là nội dung chính
  • B. Chỉ tập trung vào hình ảnh và âm thanh để nắm bắt thông tin nhanh chóng
  • C. Chỉ cần quan tâm đến bố cục và màu sắc của văn bản
  • D. Cần kết hợp phân tích cả kênh chữ, kênh hình và mối quan hệ giữa chúng

Câu 7: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước nào sau đây cần được thực hiện đầu tiên?

  • A. Xác định rõ vấn đề nghị luận và phạm vi cần bàn luận
  • B. Tìm kiếm và lựa chọn các luận điểm, luận cứ phù hợp
  • C. Lập dàn ý chi tiết cho bài viết
  • D. Viết mở bài và kết bài để hoàn thiện khung bài

Câu 8: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được các tác giả chú trọng để thể hiện sâu sắc đời sống nội tâm, suy tư của nhân vật?

  • A. Xây dựng cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết bất ngờ
  • B. Tăng cường sử dụng độc thoại nội tâm và dòng ý thức
  • C. Miêu tả chi tiết ngoại hình và hành động của nhân vật
  • D. Sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường để tăng tính hấp dẫn

Câu 9: Đọc câu sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. (Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ mang ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nhất về điều gì?

  • A. Ánh sáng và hơi ấm mà người mẹ mang lại
  • B. Hy vọng và tương lai tươi sáng của đứa con
  • C. Sức mạnh và nghị lực của người mẹ
  • D. Tình yêu thương, sự hy sinh và nguồn sống của mẹ dành cho con

Câu 10: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để mở rộng vấn đề, làm sâu sắc thêm luận điểm bằng cách xem xét vấn đề từ nhiều góc độ khác nhau?

  • A. Thao tác chứng minh
  • B. Thao tác bác bỏ
  • C. Thao tác bình luận, giải thích
  • D. Thao tác phân tích

Câu 11: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính hình tượng, biểu cảm
  • C. Tính tự nhiên, thoải mái
  • D. Tính thông tin, phổ biến

Câu 12: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương có loại đáng thờ và loại không đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở sự thật... Loại không đáng thờ là loại chỉ chuyên chú ở văn chương, ở hình thức đẹp đẽ, ở sự trau chuốt tiếng hay.” (Nguyễn Tuân). Theo Nguyễn Tuân, tiêu chí quan trọng nhất để đánh giá một tác phẩm văn chương “đáng thờ” là gì?

  • A. Chuyên chú ở sự thật
  • B. Hình thức đẹp đẽ, trau chuốt
  • C. Sự sáng tạo, độc đáo
  • D. Giá trị nhân đạo sâu sắc

Câu 13: Trong quá trình tranh luận về một vấn đề, kỹ năng nào sau đây thể hiện sự tôn trọng đối với người đối thoại và giúp cuộc tranh luận diễn ra hiệu quả?

  • A. Ngắt lời và phản bác ngay lập tức ý kiến đối phương
  • B. Chỉ tập trung trình bày quan điểm của mình một cách liên tục
  • C. Lắng nghe cẩn thận và phản hồi một cách tôn trọng, có lý lẽ
  • D. Cố gắng áp đặt quan điểm của mình bằng mọi cách

Câu 14: Thể loại tùy bút và bút ký thường tập trung thể hiện điều gì trong nội dung?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ
  • B. Cảm xúc, suy tư và trải nghiệm cá nhân của tác giả
  • C. Hệ thống nhân vật đa dạng, phức tạp
  • D. Tính khách quan, chân thực của sự kiện lịch sử

Câu 15: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Số lượng câu chữ trong bài
  • B. Cách gieo vần và nhịp điệu
  • C. Bố cục và cách tổ chức các khổ thơ
  • D. Chủ đề và tư tưởng của bài thơ

Câu 16: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt thông tin chính một cách nhanh chóng?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, chuyên môn
  • B. Miêu tả chi tiết, cụ thể về đối tượng
  • C. Hệ thống tiêu đề, đề mục rõ ràng, mạch lạc
  • D. Sử dụng nhiều câu phức, câu ghép để diễn đạt

Câu 17: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy trình (ví dụ: quy trình làm bánh, quy trình trồng cây), điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ sinh động, hấp dẫn
  • B. Trình bày các bước một cách chính xác, rõ ràng và tuần tự
  • C. Lồng ghép yếu tố biểu cảm, cảm xúc cá nhân
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ để tăng tính nghệ thuật

Câu 18: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì?

  • A. Tạo sự hài hòa, cân đối về âm điệu và nhịp điệu cho bài thơ
  • B. Làm cho bài thơ trở nên dễ hiểu, gần gũi hơn
  • C. Tăng tính biểu cảm và cảm xúc cho bài thơ
  • D. Giúp bài thơ trở nên độc đáo, khác biệt

Câu 19: Đọc câu sau: “Gió theo đường gió, mây về núi mây”. (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Câu thơ gợi không gian và tâm trạng như thế nào?

  • A. Không gian rộng lớn, khoáng đạt, tâm trạng vui tươi, phấn khởi
  • B. Không gian yên bình, tĩnh lặng, tâm trạng thanh thản, nhẹ nhàng
  • C. Không gian náo nhiệt, sôi động, tâm trạng háo hức, mong chờ
  • D. Không gian chia lìa, xa cách, tâm trạng buồn bã, cô đơn

Câu 20: Khi viết bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, luận điểm chính cần tập trung vào điều gì?

  • A. Tóm tắt nội dung và kể lại cốt truyện tác phẩm
  • B. Làm sáng tỏ giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm
  • C. So sánh tác phẩm với các tác phẩm khác cùng chủ đề
  • D. Đánh giá mức độ yêu thích của bản thân đối với tác phẩm

Câu 21: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng sử dụng yếu tố tự sự để trình bày diễn biến của sự việc, câu chuyện?

  • A. Văn bản thuyết minh
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Truyện ngắn, tiểu thuyết
  • D. Văn bản thông tin

Câu 22: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng chính là gì trong việc diễn đạt?

  • A. Tăng tính biểu cảm, gợi cảm cho câu văn
  • B. Làm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả trở nên cụ thể, sinh động và dễ hình dung hơn
  • C. Tạo sự đối lập, tương phản giữa các sự vật, hiện tượng
  • D. Nhấn mạnh đặc điểm nổi bật của sự vật, hiện tượng

Câu 23: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào quan trọng nhất để cảm nhận được vẻ đẹp và giá trị của bài thơ?

  • A. Hiểu rõ cốt truyện và nhân vật trong bài thơ
  • B. Phân tích các biện pháp tu từ được sử dụng
  • C. Cảm nhận được cảm xúc, tâm trạng và tư tưởng mà bài thơ thể hiện
  • D. Nắm vững thể thơ và luật thơ

Câu 24: Trong văn bản nghị luận xã hội, vai trò của việc sử dụng các dẫn chứng, số liệu là gì?

  • A. Tăng tính thuyết phục, khách quan và xác thực cho lập luận
  • B. Làm cho bài viết trở nên sinh động, hấp dẫn hơn
  • C. Thể hiện sự hiểu biết sâu rộng của người viết
  • D. Thay thế cho việc giải thích và phân tích vấn đề

Câu 25: Đọc đoạn trích sau: “...Sông Mã gầm lên khúc độc hành/ Cả đoàn quân đi chung một ý chí.” (Tây Tiến - Quang Dũng). Hình ảnh “Sông Mã gầm lên khúc độc hành” gợi lên điều gì về bối cảnh và tinh thần của đoàn quân Tây Tiến?

  • A. Bối cảnh thiên nhiên tươi đẹp, hùng vĩ, tinh thần lạc quan, yêu đời
  • B. Bối cảnh chiến tranh gian khổ, ác liệt, tinh thần dũng cảm, kiên cường
  • C. Bối cảnh hòa bình, yên ả, tinh thần đoàn kết, gắn bó
  • D. Bối cảnh lãng mạn, trữ tình, tinh thần bay bổng, mơ mộng

Câu 26: Trong văn bản biểu cảm, yếu tố nào đóng vai trò chủ đạo và chi phối toàn bộ nội dung?

  • A. Thông tin khách quan, chính xác
  • B. Lập luận chặt chẽ, logic
  • C. Cảm xúc, tình cảm chủ quan của người viết
  • D. Cốt truyện hấp dẫn, lôi cuốn

Câu 27: Khi tóm tắt một văn bản tự sự, điều quan trọng nhất cần giữ lại là gì?

  • A. Các chi tiết miêu tả, biểu cảm
  • B. Lời thoại và độc thoại của nhân vật
  • C. Bối cảnh không gian và thời gian
  • D. Các sự kiện chính và mối quan hệ nhân quả giữa chúng

Câu 28: Trong thơ tự do, yếu tố nào tạo nên nhịp điệu và âm hưởng cho bài thơ?

  • A. Luật bằng trắc và vần điệu cố định
  • B. Nhịp điệu linh hoạt, biến đổi theo cảm xúc và ý thơ
  • C. Số lượng câu chữ và khổ thơ nhất định
  • D. Sử dụng các biện pháp tu từ một cách có hệ thống

Câu 29: Đọc câu sau: “Một bếp lửa chờn vờn sương sớm/ Một bếp lửa ấp iu nồng đượm”. (Bếp lửa - Bằng Việt). Hình ảnh “bếp lửa” trong câu thơ gợi lên những ý nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Sự ấm áp của thiên nhiên và cuộc sống
  • B. Sức mạnh của ý chí và nghị lực con người
  • C. Tình bà cháu, tình cảm gia đình, quê hương, truyền thống
  • D. Khát vọng vươn lên và chinh phục ước mơ

Câu 30: Khi trình bày ý kiến phản biện về một vấn đề, thái độ nào sau đây là phù hợp và mang tính xây dựng nhất?

  • A. Phản bác gay gắt, phủ nhận hoàn toàn ý kiến đối phương
  • B. Chỉ trích cá nhân và hạ thấp giá trị ý kiến của người khác
  • C. Im lặng đồng ý để tránh xung đột
  • D. Phân tích, chỉ ra điểm chưa hợp lý bằng lý lẽ và thái độ tôn trọng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối, ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa; chỉ căm tức chưa xả thịt lột da, nuốt gan uống máu quân thù. Dẫu cho trăm thân này phơi ngoài nội cỏ, nghìn xác này gói trong da ngựa, ta cũng cam lòng.” (Hịch tướng sĩ - Trần Quốc Tuấn). Đoạn trích trên thể hiện rõ nhất điều gì trong tình cảm của nhân vật trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người lên ngựa xe” (Tràng giang - Huy Cận)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường tập trung phản ánh đời sống sinh hoạt, phong tục tập quán và quan niệm của cộng đồng thông qua các câu chuyện ngắn gọn, súc tích?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản đa phương thức (ví dụ: infographic, video clip), người đọc cần chú ý đến những phương diện nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước nào sau đây cần được thực hiện đầu tiên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được các tác giả chú trọng để thể hiện sâu sắc đời sống nội tâm, suy tư của nhân vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Đọc câu sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. (Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ mang ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nhất về điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để mở rộng vấn đề, làm sâu sắc thêm luận điểm bằng cách xem xét vấn đề từ nhiều góc độ khác nhau?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương có loại đáng thờ và loại không đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở sự thật... Loại không đáng thờ là loại chỉ chuyên chú ở văn chương, ở hình thức đẹp đẽ, ở sự trau chuốt tiếng hay.” (Nguyễn Tuân). Theo Nguyễn Tuân, tiêu chí quan trọng nhất để đánh giá một tác phẩm văn chương “đáng thờ” là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong quá trình tranh luận về một vấn đề, kỹ năng nào sau đây thể hiện sự tôn trọng đối với người đối thoại và giúp cuộc tranh luận diễn ra hiệu quả?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Thể loại tùy bút và bút ký thường tập trung thể hiện điều gì trong nội dung?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt thông tin chính một cách nhanh chóng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy trình (ví dụ: quy trình làm bánh, quy trình trồng cây), điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Đọc câu sau: “Gió theo đường gió, mây về núi mây”. (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Câu thơ gợi không gian và tâm trạng như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Khi viết bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, luận điểm chính cần tập trung vào điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng sử dụng yếu tố tự sự để trình bày diễn biến của sự việc, câu chuyện?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng chính là gì trong việc diễn đạt?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào quan trọng nhất để cảm nhận được vẻ đẹp và giá trị của bài thơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong văn bản nghị luận xã hội, vai trò của việc sử dụng các dẫn chứng, số liệu là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Đọc đoạn trích sau: “...Sông Mã gầm lên khúc độc hành/ Cả đoàn quân đi chung một ý chí.” (Tây Tiến - Quang Dũng). Hình ảnh “Sông Mã gầm lên khúc độc hành” gợi lên điều gì về bối cảnh và tinh thần của đoàn quân Tây Tiến?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong văn bản biểu cảm, yếu tố nào đóng vai trò chủ đạo và chi phối toàn bộ nội dung?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Khi tóm tắt một văn bản tự sự, điều quan trọng nhất cần giữ lại là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong thơ tự do, yếu tố nào tạo nên nhịp điệu và âm hưởng cho bài thơ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Đọc câu sau: “Một bếp lửa chờn vờn sương sớm/ Một bếp lửa ấp iu nồng đượm”. (Bếp lửa - Bằng Việt). Hình ảnh “bếp lửa” trong câu thơ gợi lên những ý nghĩa biểu tượng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi trình bày ý kiến phản biện về một vấn đề, thái độ nào sau đây là phù hợp và mang tính xây dựng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc nhóm trữ tình?

  • A. Thơ
  • B. Tùy bút
  • C. Bút ký
  • D. Kịch

Câu 2: Trong đoạn trích sau: “Gió theo đường gió, mây theo lối mây, / Dòng nước buồn thiu, hoa trôi ман mác…”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh là gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • B. Thể hiện quan điểm cá nhân của người viết
  • C. Làm nổi bật đặc điểm, tính chất của đối tượng
  • D. Tạo sự mạch lạc, chặt chẽ cho bố cục

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải là của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính khuôn mẫu, công thức
  • C. Tính truyền cảm
  • D. Tính cá tính hóa

Câu 5: Trong bài nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Phản bác quan điểm trái chiều, bảo vệ luận điểm
  • B. Trình bày các khía cạnh khác nhau của vấn đề
  • C. So sánh, đối chiếu các ý kiến khác nhau
  • D. Làm rõ khái niệm, thuật ngữ liên quan

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: “Văn bản thông tin thường sử dụng ngôn ngữ… để đảm bảo tính khách quan, chính xác.”

  • A. giàu hình ảnh
  • B. biểu cảm
  • C. trung tính
  • D. đa nghĩa

Câu 7: Hình thức nghị luận nào tập trung vào việc giải thích, làm sáng tỏ một vấn đề về tư tưởng, đạo lí?

  • A. Nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống
  • B. Nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí
  • C. Nghị luận về một tác phẩm văn học
  • D. Nghị luận chứng minh

Câu 8: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ Đường luật để tạo sự đăng đối, hài hòa?

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Đối

Câu 9: Tác dụng của việc sử dụng yếu tố tự sự trong văn bản thuyết minh là gì?

  • A. Tăng tính khách quan, khoa học cho văn bản
  • B. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết
  • C. Trình bày quá trình, diễn biến của đối tượng thuyết minh
  • D. Làm rõ cấu trúc, bố cục của đối tượng

Câu 10: Trong tranh luận, thái độ nào sau đây thể hiện sự tôn trọng đối với người đối diện?

  • A. Ngắt lời người khác để bảo vệ ý kiến
  • B. Lắng nghe và phản hồi ý kiến một cách cầu thị
  • C. Khăng khăng bảo vệ ý kiến cá nhân
  • D. Sử dụng ngôn ngữ mỉa mai, chế giễu

Câu 11: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm / Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.” (Tràng giang - Huy Cận). Hai câu thơ trên gợi cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Hào hùng, bi tráng
  • C. Lãng mạn, bay bổng
  • D. Buồn bã, cô đơn

Câu 12: Kiểu văn bản nào thường sử dụng yếu tố biểu cảm đậm nét nhất?

  • A. Văn bản biểu cảm
  • B. Văn bản thuyết minh
  • C. Văn bản nghị luận
  • D. Văn bản thông tin

Câu 13: Trong cấu trúc bài nghị luận, phần “thân bài” có chức năng chính là gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Triển khai và chứng minh luận điểm
  • C. Khái quát lại vấn đề
  • D. Dẫn dắt vào vấn đề

Câu 14: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh “mặt trời của mẹ” là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Cuộc sống ấm no
  • C. Em bé, con của mẹ
  • D. Tình yêu quê hương

Câu 15: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính hình tượng của văn học?

  • A. Tính logic
  • B. Tính chính xác
  • C. Tính khách quan
  • D. Ngôn ngữ và hình ảnh

Câu 16: Trong hoạt động thảo luận, kỹ năng “tổng hợp ý kiến” thể hiện ở việc nào?

  • A. Trình bày ý kiến cá nhân một cách rõ ràng
  • B. Khái quát các ý kiến và tìm ra điểm chung
  • C. Phản biện các ý kiến không đồng tình
  • D. Đặt câu hỏi để làm rõ vấn đề

Câu 17: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp / Con thuyền xuôi mái nước song song.” (Tràng giang - Huy Cận). Nhịp điệu chủ yếu của hai câu thơ trên là gì?

  • A. Nhanh, gấp gáp
  • B. Mạnh mẽ, dứt khoát
  • C. Chậm, đều đặn
  • D. Linh hoạt, biến đổi

Câu 18: Thể loại “tùy bút” thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 19: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào giúp tăng tính thuyết phục cho thông tin?

  • A. Yếu tố miêu tả sinh động
  • B. Yếu tố tự sự hấp dẫn
  • C. Ngôn ngữ biểu cảm
  • D. Số liệu, dẫn chứng xác thực

Câu 20: “Thuyền về nước lại sầu trăm ngả / Củi một cành khô lạc mấy dòng.” (Tràng giang - Huy Cận). Hai câu thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật chủ yếu nào?

  • A. Tả cảnh ngụ tình
  • B. Lãng mạn hóa
  • C. Hiện thực hóa
  • D. So sánh tương phản

Câu 21: Khi viết văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần đảm bảo ở luận điểm là gì?

  • A. Tính đa nghĩa, gợi mở
  • B. Tính hình tượng, cảm xúc
  • C. Tính rõ ràng, mạch lạc
  • D. Tính khách quan, trung lập

Câu 22: Trong thơ ca hiện đại Việt Nam, phong trào thơ mới giai đoạn 1932-1945 chú trọng đến điều gì?

  • A. Tính hiện thực, phản ánh xã hội
  • B. Cái “tôi” cá nhân, cảm xúc lãng mạn
  • C. Tinh thần yêu nước, cách mạng
  • D. Tính dân tộc, truyền thống

Câu 23: “Lớp lớp mây cao đùn núi bạc / Chim nghiêng cánh nhỏ: bóng chiều sa.” (Tràng giang - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ đầu?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 24: Chức năng của phần “kết bài” trong bài văn nghị luận là gì?

  • A. Nêu vấn đề và định hướng nghị luận
  • B. Triển khai các luận điểm và dẫn chứng
  • C. Khái quát và khẳng định lại vấn đề
  • D. Dẫn dắt vào nội dung chính

Câu 25: Trong giao tiếp, “lắng nghe chủ động” thể hiện ở hành động nào?

  • A. Chỉ nghe những điều mình muốn nghe
  • B. Tập trung, chú ý và phản hồi tích cực với người nói
  • C. Nghe để tìm ra lỗi sai của người khác
  • D. Nghe một cách thụ động, không phản hồi

Câu 26: “Long lanh đáy nước in trời / Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng.” (Chiều hôm nhớ nhà - Bà huyện Thanh Quan). Hai câu thơ trên gợi không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Không gian rộng lớn, thời gian chiều tà
  • B. Không gian hẹp, thời gian buổi sáng
  • C. Không gian mở, thời gian ban đêm
  • D. Không gian đóng, thời gian trưa

Câu 27: Thể loại “bút ký” khác với “tùy bút” chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Tính trữ tình
  • B. Tính tự do, phóng khoáng
  • C. Tính chủ quan
  • D. Tính chân thực, khách quan về sự kiện

Câu 28: Trong văn bản thuyết minh, việc kết hợp yếu tố miêu tả và tự sự có thể mang lại hiệu quả gì?

  • A. Giảm tính khách quan của văn bản
  • B. Tăng tính hấp dẫn và sinh động cho văn bản
  • C. Làm phức tạp hóa thông tin
  • D. Giảm tính khoa học của văn bản

Câu 29: “Tràng giang ơi! sóng gợn nhớ thương / Thuyền về bến cũ lạc loài phương.” (Tràng giang - Huy Cận). Câu cảm thán “Tràng giang ơi!” thể hiện trực tiếp điều gì?

  • A. Sự ngạc nhiên, bất ngờ
  • B. Sự vui mừng, phấn khởi
  • C. Nỗi buồn, nhớ thương
  • D. Sự tức giận, phẫn nộ

Câu 30: Khi tranh luận về một vấn đề, điều quan trọng nhất để đạt được sự đồng thuận là gì?

  • A. Bảo vệ ý kiến cá nhân đến cùng
  • B. Chỉ trích và bác bỏ ý kiến đối phương
  • C. Áp đặt ý kiến của mình lên người khác
  • D. Tìm ra giải pháp hợp lý và đạt được sự đồng thuận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc nhóm trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong đoạn trích sau: “Gió theo đường gió, mây theo lối mây, / Dòng nước buồn thiu, hoa trôi ман mác…”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong bài nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: “Văn bản thông tin thường sử dụng ngôn ngữ… để đảm bảo tính khách quan, chính xác.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Hình thức nghị luận nào tập trung vào việc giải thích, làm sáng tỏ một vấn đề về tư tưởng, đạo lí?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ Đường luật để tạo sự đăng đối, hài hòa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Tác dụng của việc sử dụng yếu tố tự sự trong văn bản thuyết minh là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong tranh luận, thái độ nào sau đây thể hiện sự tôn trọng đối với người đối diện?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm / Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.” (Tràng giang - Huy Cận). Hai câu thơ trên gợi cảm xúc chủ đạo nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Kiểu văn bản nào thường sử dụng yếu tố biểu cảm đậm nét nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong cấu trúc bài nghị luận, phần “thân bài” có chức năng chính là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh “mặt trời của mẹ” là ẩn dụ cho điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính hình tượng của văn học?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong hoạt động thảo luận, kỹ năng “tổng hợp ý kiến” thể hiện ở việc nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp / Con thuyền xuôi mái nước song song.” (Tràng giang - Huy Cận). Nhịp điệu chủ yếu của hai câu thơ trên là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Thể loại “tùy bút” thuộc loại hình văn học nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào giúp tăng tính thuyết phục cho thông tin?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: “Thuyền về nước lại sầu trăm ngả / Củi một cành khô lạc mấy dòng.” (Tràng giang - Huy Cận). Hai câu thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật chủ yếu nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Khi viết văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần đảm bảo ở luận điểm là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong thơ ca hiện đại Việt Nam, phong trào thơ mới giai đoạn 1932-1945 chú trọng đến điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: “Lớp lớp mây cao đùn núi bạc / Chim nghiêng cánh nhỏ: bóng chiều sa.” (Tràng giang - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ đầu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Chức năng của phần “kết bài” trong bài văn nghị luận là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong giao tiếp, “lắng nghe chủ động” thể hiện ở hành động nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: “Long lanh đáy nước in trời / Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng.” (Chiều hôm nhớ nhà - Bà huyện Thanh Quan). Hai câu thơ trên gợi không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Thể loại “bút ký” khác với “tùy bút” chủ yếu ở điểm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong văn bản thuyết minh, việc kết hợp yếu tố miêu tả và tự sự có thể mang lại hiệu quả gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: “Tràng giang ơi! sóng gợn nhớ thương / Thuyền về bến cũ lạc loài phương.” (Tràng giang - Huy Cận). Câu cảm thán “Tràng giang ơi!” thể hiện trực tiếp điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Khi tranh luận về một vấn đề, điều quan trọng nhất để đạt được sự đồng thuận là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu cảm xúc
  • B. Hệ thống luận cứ và bằng chứng xác thực, logic
  • C. Trình bày ý kiến một cách dứt khoát, không do dự
  • D. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn người đọc

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau:

“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”

Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật để diễn tả nỗi buồn?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, chi tiết nào thường được nhà văn sử dụng để thể hiện tư tưởng chủ đề một cách sâu sắc nhất?

  • A. Lời thoại của nhân vật chính
  • B. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • C. Diễn biến tâm lý nhân vật phụ
  • D. Chi tiết nghệ thuật độc đáo, giàu ý nghĩa biểu tượng

Câu 4: Thể loại tùy bút và bút ký khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Mức độ thể hiện cái tôi và cảm xúc cá nhân của tác giả
  • B. Tính chất phản ánh hiện thực đời sống
  • C. Hình thức trình bày và kết cấu văn bản
  • D. Mục đích sáng tác và đối tượng hướng đến

Câu 5: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu đúng cảm xúc chủ đạo của tác giả?

  • A. Bố cục và mạch lạc của bài thơ
  • B. Nhạc điệu và giọng điệu của ngôn ngữ thơ
  • C. Sử dụng các biện pháp tu từ
  • D. Bối cảnh sáng tác và cuộc đời tác giả

Câu 6: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép sự kiện lịch sử và địa lý?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Văn tế
  • C. Ký sự và địa chí
  • D. Hịch

Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn ngôi thứ nhất?

  • A. Người kể chuyện luôn đáng tin cậy và khách quan
  • B. Người kể chuyện biết hết mọi diễn biến và tâm tư nhân vật
  • C. Người kể chuyện chỉ là phương tiện truyền đạt thông tin
  • D. Người kể chuyện đồng thời là nhân vật, tạo điểm nhìn chủ quan, hạn hẹp

Câu 8: “Đất Nước” (Nguyễn Khoa Điềm) là một đoạn trích tiêu biểu cho thể loại văn học nào?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Trường ca
  • C. Bút ký
  • D. Truyện thơ

Câu 9: Trong bài nghị luận về một vấn đề xã hội, bố cục thông thường gồm mấy phần?

  • A. Hai phần
  • B. Bốn phần
  • C. Ba phần
  • D. Năm phần

Câu 10: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng chủ yếu là gì trong văn chương?

  • A. Tăng tính hình tượng, sinh động cho sự vật, hiện tượng
  • B. Nhấn mạnh âm điệu, nhịp điệu của câu văn
  • C. Thể hiện thái độ, cảm xúc của người viết
  • D. Tạo sự bất ngờ, gây ấn tượng mạnh

Câu 11: Trong các thể loại kịch, bi kịch thường tập trung vào yếu tố nào?

  • A. Yếu tố hài hước, gây cười
  • B. Xung đột gay gắt và kết thúc đau thương
  • C. Các tình huống bất ngờ, ly kỳ
  • D. Ca ngợi những điều tốt đẹp, lạc quan

Câu 12: “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Kịch
  • C. Thơ
  • D. Truyện ngắn

Câu 13: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Tính chính xác và khách quan
  • B. Tính tự nhiên, thoải mái
  • C. Tính hình tượng, biểu cảm và thẩm mỹ
  • D. Tính thông tin, phổ biến

Câu 14: Trong thơ tự do, yếu tố nào sau đây được coi trọng hơn so với thơ Đường luật?

  • A. Niêm luật chặt chẽ
  • B. Sự phá cách, tự do trong hình thức và cảm xúc
  • C. Tính đối xứng, hài hòa
  • D. Số lượng câu chữ cố định

Câu 15: “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài tập trung phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

  • A. Thời kỳ kháng chiến chống Pháp
  • B. Thời kỳ đổi mới
  • C. Trước Cách mạng tháng Tám
  • D. Thời kỳ kháng chiến chống Mỹ

Câu 16: Khi viết văn bản thuyết minh về một đối tượng, yếu tố miêu tả có vai trò gì?

  • A. Thay thế hoàn toàn cho yếu tố thuyết minh
  • B. Làm cho văn bản trở nên khó hiểu hơn
  • C. Giảm tính khách quan của văn bản
  • D. Làm cho đối tượng thuyết minh trở nên cụ thể, sinh động

Câu 17: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Trăm năm trong cõi người ta” thuộc loại điển cố nào?

  • A. Thành ngữ, tục ngữ
  • B. Sử liệu lịch sử
  • C. Địa danh nổi tiếng
  • D. Tên nhân vật lịch sử

Câu 18: “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố phản ánh cuộc sống của người nông dân Việt Nam trong giai đoạn nào?

  • A. Thời kỳ phong kiến
  • B. Thời kỳ kháng chiến chống Pháp
  • C. Trước Cách mạng tháng Tám
  • D. Thời kỳ đổi mới

Câu 19: Khi thảo luận, tranh luận về một vấn đề, kỹ năng nào quan trọng nhất để đạt hiệu quả?

  • A. Nói nhiều và liên tục
  • B. Lắng nghe tích cực và phản biện bằng lý lẽ
  • C. Chỉ trích ý kiến người khác
  • D. Giữ im lặng và đồng ý với mọi ý kiến

Câu 20: “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử thuộc dòng thơ nào trong phong trào Thơ mới?

  • A. Thơ hiện thực
  • B. Thơ trữ tình lãng mạn cách mạng
  • C. Thơ trào phúng
  • D. Thơ lãng mạn, tượng trưng

Câu 21: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào giúp tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn cho câu chuyện?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn, kịch tính
  • B. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • C. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật
  • D. Giọng điệu trang trọng, nghiêm túc

Câu 22: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thể hiện phong cách nghệ thuật độc đáo nào của tác giả?

  • A. Hiện thực phê phán
  • B. Lãng mạn cách mạng
  • C. Tài hoa, uyên bác, đậm chất nghệ sĩ
  • D. Giản dị, chân chất, gần gũi đời thường

Câu 23: Trong văn nghị luận, luận điểm được hiểu là gì?

  • A. Lời kêu gọi, mệnh lệnh
  • B. Ý kiến, quan điểm chính cần được chứng minh
  • C. Câu chuyện minh họa
  • D. Dẫn chứng cụ thể

Câu 24: Bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận thể hiện nỗi buồn và khát vọng nào?

  • A. Nỗi buồn chiến tranh và khát vọng hòa bình
  • B. Nỗi buồn ly biệt và khát vọng đoàn tụ
  • C. Nỗi buồn tha hương và khát vọng trở về
  • D. Nỗi buồn cô đơn và khát vọng hòa nhập với cuộc đời

Câu 25: Khi phân tích một tác phẩm truyện, yếu tố nào sau đây giúp hiểu rõ tính cách nhân vật?

  • A. Bối cảnh không gian và thời gian
  • B. Lời kể của người kể chuyện
  • C. Hành động và lời nói của nhân vật
  • D. Miêu tả ngoại hình nhân vật

Câu 26: “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng thuộc thể loại tiểu thuyết nào?

  • A. Tiểu thuyết lãng mạn
  • B. Tiểu thuyết hiện thực trào phúng
  • C. Tiểu thuyết lịch sử
  • D. Tiểu thuyết chương hồi

Câu 27: Trong thơ ca, vần chân thường được gieo ở vị trí nào trong câu thơ?

  • A. Đầu câu thơ
  • B. Giữa câu thơ
  • C. Đầu và giữa câu thơ
  • D. Cuối câu thơ

Câu 28: “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành ca ngợi phẩm chất nào của con người Tây Nguyên?

  • A. Dũng cảm, bất khuất, kiên cường
  • B. Hiền lành, chất phác, thật thà
  • C. Thông minh, sáng tạo, tài hoa
  • D. Lãng mạn, mơ mộng, bay bổng

Câu 29: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy trình, cấu trúc nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Cấu trúc so sánh và đối chiếu
  • B. Cấu trúc trình tự thời gian
  • C. Cấu trúc nhân quả
  • D. Cấu trúc tổng - phân - hợp

Câu 30: Trong truyện ngắn, xung đột truyện thường được xây dựng dựa trên yếu tố nào?

  • A. Miêu tả thiên nhiên
  • B. Diễn biến tâm lý nhân vật
  • C. Mâu thuẫn giữa các lực lượng đối lập
  • D. Lời kể của người kể chuyện

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau:

“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”

Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật để diễn tả nỗi buồn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, chi tiết nào thường được nhà văn sử dụng để thể hiện tư tưởng chủ đề một cách sâu sắc nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Thể loại tùy bút và bút ký khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu đúng cảm xúc chủ đạo của tác giả?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép sự kiện lịch sử và địa lý?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn ngôi thứ nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: “Đất Nước” (Nguyễn Khoa Điềm) là một đoạn trích tiêu biểu cho thể loại văn học nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong bài nghị luận về một vấn đề xã hội, bố cục thông thường gồm mấy phần?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng chủ yếu là gì trong văn chương?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong các thể loại kịch, bi kịch thường tập trung vào yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc thể loại văn học nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở điểm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong thơ tự do, yếu tố nào sau đây được coi trọng hơn so với thơ Đường luật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài tập trung phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Khi viết văn bản thuyết minh về một đối tượng, yếu tố miêu tả có vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Trăm năm trong cõi người ta” thuộc loại điển cố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố phản ánh cuộc sống của người nông dân Việt Nam trong giai đoạn nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Khi thảo luận, tranh luận về một vấn đề, kỹ năng nào quan trọng nhất để đạt hiệu quả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử thuộc dòng thơ nào trong phong trào Thơ mới?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào giúp tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn cho câu chuyện?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thể hiện phong cách nghệ thuật độc đáo nào của tác giả?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong văn nghị luận, luận điểm được hiểu là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận thể hiện nỗi buồn và khát vọng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Khi phân tích một tác phẩm truyện, yếu tố nào sau đây giúp hiểu rõ tính cách nhân vật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng thuộc thể loại tiểu thuyết nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong thơ ca, vần chân thường được gieo ở vị trí nào trong câu thơ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành ca ngợi phẩm chất nào của con người Tây Nguyên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy trình, cấu trúc nào sau đây là phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong truyện ngắn, xung đột truyện thường được xây dựng dựa trên yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu cảm xúc
  • B. Lập luận chặt chẽ, logic và bằng chứng xác thực
  • C. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Trích dẫn ý kiến của nhiều người nổi tiếng

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...chúng ta cần nhìn nhận lại vai trò của mạng xã hội. Nó không chỉ là công cụ giải trí mà còn là phương tiện học tập, làm việc và kết nối cộng đồng.” Đoạn trích trên tập trung làm sáng tỏ vấn đề nào?

  • A. Sự nguy hiểm của mạng xã hội
  • B. Lợi ích và tác hại của mạng xã hội
  • C. Vai trò đa dạng của mạng xã hội trong đời sống hiện đại
  • D. Cách sử dụng mạng xã hội hiệu quả

Câu 3: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho ngôn ngữ miêu tả?

  • A. Liệt kê
  • B. Điệp ngữ
  • C. Câu hỏi tu từ
  • D. So sánh

Câu 4: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy trình (ví dụ: quy trình làm gốm Bát Tràng), yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo nhất để người đọc dễ dàng thực hiện theo?

  • A. Trình bày các bước một cách rõ ràng, mạch lạc, theo thứ tự hợp lý
  • B. Sử dụng từ ngữ chuyên môn sâu sắc
  • C. Miêu tả chi tiết vẻ đẹp của sản phẩm
  • D. Kể câu chuyện lịch sử hình thành quy trình

Câu 5: Trong thơ trữ tình, hình ảnh “vầng trăng” thường tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh và quyền lực
  • B. Sự hoàn thiện, vẻ đẹp thanh khiết hoặc tình yêu thương
  • C. Sự cô đơn, lạnh lẽo
  • D. Thời gian trôi đi nhanh chóng

Câu 6: Để phản bác một ý kiến trong tranh luận, cách lập luận nào sau đây thể hiện thái độ tôn trọng đối phương và mang tính xây dựng?

  • A. Công kích cá nhân người đưa ra ý kiến
  • B. Phủ nhận hoàn toàn ý kiến của đối phương một cách gay gắt
  • C. Chỉ ra điểm chưa hợp lý trong ý kiến và đưa ra lập luận, bằng chứng thuyết phục hơn
  • D. Lờ đi ý kiến của đối phương và tiếp tục trình bày quan điểm của mình

Câu 7: Xét về thể loại, “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Chiếu
  • B. Hịch
  • C. Biểu
  • D. Thư

Câu 8: Trong bài thơ “Tự tình” (bài II) của Hồ Xuân Hương, câu thơ “Chén rượu hương đưa say lại tỉnh” thể hiện trạng thái tâm lý nào của nhân vật trữ tình?

  • A. Niềm vui phơi phới, yêu đời
  • B. Sự lạc quan, tin tưởng vào tương lai
  • C. Nỗi buồn man mác, nhẹ nhàng
  • D. Sự bế tắc, chán chường, không lối thoát

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về tính cách và số phận của nhân vật?

  • A. Cốt truyện và diễn biến các sự kiện
  • B. Ngôn ngữ đối thoại của nhân vật
  • C. Bút pháp tả cảnh thiên nhiên
  • D. Nhịp điệu và vần của văn bản

Câu 10: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì đối với luận điểm?

  • A. Giới thiệu luận điểm
  • B. Làm sáng tỏ và chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • C. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • D. Kết luận và mở rộng vấn đề

Câu 11: Đọc câu thơ sau: “Ngòi bút có khiếu hóa công/ Lời lời châu ngọc, nét nét rồng bay”. Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Phóng đại
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 12: Khi viết bài văn thuyết minh về một danh lam thắng cảnh, yếu tố nào sau đây giúp bài viết trở nên sinh động và hấp dẫn hơn?

  • A. Sử dụng số liệu thống kê chính xác
  • B. Trình bày theo bố cục chặt chẽ
  • C. Nêu rõ nguồn gốc lịch sử
  • D. Kết hợp yếu tố miêu tả và biểu cảm

Câu 13: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Chi tiết về thời gian và địa điểm
  • B. Chi tiết nghệ thuật đặc sắc, ấn tượng
  • C. Chi tiết về ngoại hình nhân vật
  • D. Chi tiết về lời thoại nhân vật

Câu 14: Khi tham gia thảo luận nhóm về một vấn đề văn học, kỹ năng nào sau đây giúp bạn đóng góp hiệu quả vào sự thành công của buổi thảo luận?

  • A. Lắng nghe tích cực và tôn trọng ý kiến của người khác
  • B. Chỉ trình bày ý kiến của mình mà không quan tâm đến ý kiến khác
  • C. Cố gắng áp đặt ý kiến của mình lên người khác
  • D. Ngắt lời người khác khi họ đang trình bày

Câu 15: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, cảm xúc chủ đạo được thể hiện là gì?

  • A. Nỗi buồn cô đơn, lạc lõng
  • B. Sự bình yên, thanh thản trong tâm hồn
  • C. Niềm yêu đời, ham sống mãnh liệt và sự tiếc nuối thời gian
  • D. Sự căm phẫn, bất mãn với cuộc đời

Câu 16: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất bạn cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm kiếm tài liệu tham khảo
  • B. Xác định rõ vấn đề nghị luận và xây dựng luận điểm
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết mở bài ấn tượng

Câu 17: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây giúp bạn nhận biết được thể thơ?

  • A. Vần và nhịp điệu
  • B. Hình ảnh và ngôn ngữ
  • C. Cảm xúc và chủ đề
  • D. Số câu, số chữ và luật bằng trắc

Câu 18: Trong văn bản thuyết minh, ngôn ngữ cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?

  • A. Giàu hình ảnh và cảm xúc
  • B. Hóm hỉnh, dí dỏm
  • C. Khách quan, chính xác, rõ ràng và dễ hiểu
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ

Câu 19: Trong đoạn trích “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện bản chất lưu manh, côn đồ
  • B. Tiếng kêu cứu của một con người bị xã hội ruồng bỏ, tha hóa
  • C. Hành động gây rối, phá phách
  • D. Biểu hiện của sự ngông nghênh, bất cần đời

Câu 20: Khi tranh luận về một vấn đề, việc sử dụng bằng chứng có vai trò gì?

  • A. Làm cho câu chuyện thêm hấp dẫn
  • B. Thể hiện sự hiểu biết sâu rộng
  • C. Làm cho đối phương cảm thấy sợ hãi
  • D. Tăng tính thuyết phục và xác thực cho lập luận

Câu 21: Đọc câu thơ: “Thuyền ơi! ... hãy nhẹ nhàng thôi!/ Tim ta ... đang loạn nhịp rồi ... Thuyền ơi!”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong đoạn thơ trên?

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 22: Khi viết văn bản thuyết minh về một món ăn, bạn có thể kết hợp yếu tố nào để bài viết thêm phần hấp dẫn và gợi cảm giác?

  • A. Liệt kê các nguyên liệu và công thức
  • B. Trình bày lịch sử hình thành món ăn
  • C. Miêu tả hương vị, màu sắc và cách trình bày món ăn
  • D. Phân tích giá trị dinh dưỡng của món ăn

Câu 23: Trong truyện cổ tích, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện ước mơ về công lý và cái thiện thắng cái ác?

  • A. Sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường
  • B. Xây dựng nhân vật có tính cách đa dạng
  • C. Miêu tả thiên nhiên tươi đẹp
  • D. Kết thúc có hậu, người tốt luôn chiến thắng

Câu 24: Để chuẩn bị cho một buổi tranh luận, việc nghiên cứu kỹ về vấn đề tranh luận có vai trò gì?

  • A. Giúp gây ấn tượng với người nghe
  • B. Giúp có kiến thức vững chắc, lập luận sắc bén và tự tin
  • C. Giúp kéo dài thời gian tranh luận
  • D. Giúp dễ dàng tìm ra điểm yếu của đối phương

Câu 25: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập nhau hoàn toàn
  • B. Không có mối quan hệ
  • C. Tương đồng, bổ sung cho nhau, thể hiện tâm trạng và tình yêu
  • D. Quan hệ nhân quả

Câu 26: Khi viết mở bài cho bài văn nghị luận, mục đích chính của đoạn mở bài là gì?

  • A. Giới thiệu vấn đề nghị luận và nêu luận điểm
  • B. Trình bày luận cứ
  • C. Phân tích vấn đề nghị luận
  • D. Đưa ra kết luận

Câu 27: Trong ca dao, tục ngữ, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo nhịp điệu và dễ ghi nhớ?

  • A. So sánh
  • B. Vần và nhịp
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 28: Khi thuyết minh về một sản phẩm thủ công mỹ nghệ, bạn nên tập trung vào những khía cạnh nào?

  • A. Giá cả và nơi sản xuất
  • B. Kích thước và trọng lượng
  • C. Chất liệu và màu sắc
  • D. Nguồn gốc, quy trình chế tác, giá trị sử dụng và giá trị văn hóa

Câu 29: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường nằm ở đâu?

  • A. Lời thoại dí dỏm của nhân vật
  • B. Ngoại hình hài hước của nhân vật
  • C. Tình huống trớ trêu, bất ngờ hoặc mâu thuẫn
  • D. Cốt truyện phức tạp, ly kỳ

Câu 30: Để kết thúc bài tranh luận một cách hiệu quả, bạn nên làm gì?

  • A. Nói lời cảm ơn khán giả
  • B. Tóm tắt lại các luận điểm chính và khẳng định quan điểm
  • C. Đưa ra câu hỏi mở để tiếp tục thảo luận
  • D. Kể một câu chuyện vui để tạo không khí thoải mái

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...chúng ta cần nhìn nhận lại vai trò của mạng xã hội. Nó không chỉ là công cụ giải trí mà còn là phương tiện học tập, làm việc và kết nối cộng đồng.” Đoạn trích trên tập trung làm sáng tỏ vấn đề nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho ngôn ngữ miêu tả?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy trình (ví dụ: quy trình làm gốm Bát Tràng), yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo nhất để người đọc dễ dàng thực hiện theo?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong thơ trữ tình, hình ảnh “vầng trăng” thường tượng trưng cho điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Để phản bác một ý kiến trong tranh luận, cách lập luận nào sau đây thể hiện thái độ tôn trọng đối phương và mang tính xây dựng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Xét về thể loại, “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn thuộc thể loại văn học nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong bài thơ “Tự tình” (bài II) của Hồ Xuân Hương, câu thơ “Chén rượu hương đưa say lại tỉnh” thể hiện trạng thái tâm lý nào của nhân vật trữ tình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về tính cách và số phận của nhân vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì đối với luận điểm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đọc câu thơ sau: “Ngòi bút có khiếu hóa công/ Lời lời châu ngọc, nét nét rồng bay”. Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Khi viết bài văn thuyết minh về một danh lam thắng cảnh, yếu tố nào sau đây giúp bài viết trở nên sinh động và hấp dẫn hơn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Khi tham gia thảo luận nhóm về một vấn đề văn học, kỹ năng nào sau đây giúp bạn đóng góp hiệu quả vào sự thành công của buổi thảo luận?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, cảm xúc chủ đạo được thể hiện là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất bạn cần thực hiện là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây giúp bạn nhận biết được thể thơ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong văn bản thuyết minh, ngôn ngữ cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong đoạn trích “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khi tranh luận về một vấn đề, việc sử dụng bằng chứng có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đọc câu thơ: “Thuyền ơi! ... hãy nhẹ nhàng thôi!/ Tim ta ... đang loạn nhịp rồi ... Thuyền ơi!”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong đoạn thơ trên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khi viết văn bản thuyết minh về một món ăn, bạn có thể kết hợp yếu tố nào để bài viết thêm phần hấp dẫn và gợi cảm giác?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong truyện cổ tích, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện ước mơ về công lý và cái thiện thắng cái ác?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Để chuẩn bị cho một buổi tranh luận, việc nghiên cứu kỹ về vấn đề tranh luận có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Khi viết mở bài cho bài văn nghị luận, mục đích chính của đoạn mở bài là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong ca dao, tục ngữ, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo nhịp điệu và dễ ghi nhớ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Khi thuyết minh về một sản phẩm thủ công mỹ nghệ, bạn nên tập trung vào những khía cạnh nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường nằm ở đâu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để kết thúc bài tranh luận một cách hiệu quả, bạn nên làm gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh hiện thực thông qua các nhân vật, sự kiện và cốt truyện được hư cấu, nhào nặn?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Đọc đoạn trích sau: “...Ta về mình có nhớ ta/Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Tái hiện sinh động bối cảnh, nhân vật, sự việc
  • B. Thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ của tác giả
  • C. Trình bày luận điểm, lí lẽ và bằng chứng
  • D. Xây dựng hệ thống nhân vật và cốt truyện

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các bộ phận, khía cạnh khác nhau?

  • A. So sánh
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Bác bỏ

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Tư tưởng chủ đề
  • D. Thể loại

Câu 7: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Câu văn này sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 8: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên sự bất ngờ, thú vị và thể hiện tư tưởng của tác phẩm một cách sâu sắc?

  • A. Nhân vật
  • B. Tình huống truyện
  • C. Cốt truyện
  • D. Chi tiết nghệ thuật

Câu 9: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất giọng điệu trữ tình?

  • A. Quân đi điệp điệp trùng trùng
  • B. Súng nổ rung trời giận dữ hơn
  • C. Ôi quê hương, nơi chôn rau cắt rốn
  • D. Đường trường đi có nhớ câu hò

Câu 10: Biện pháp tu từ hoán dụ thường dựa trên quan hệ nào để chuyển đổi tên gọi?

  • A. Tương phản
  • B. Tương đồng
  • C. Đối lập
  • D. Gần gũi, liên quan

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có”. Câu văn trên đề cập đến chức năng nào của văn chương?

  • A. Nhận thức
  • B. Giáo dục
  • C. Thẩm mỹ
  • D. Giải trí

Câu 12: Thể loại kí thường tập trung phản ánh điều gì?

  • A. Người thật, việc thật
  • B. Thế giới tưởng tượng
  • C. Mâu thuẫn kịch tính
  • D. Cảm xúc chủ quan

Câu 13: Trong văn bản nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Khái quát nội dung chính
  • C. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • D. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”. Hình ảnh “mặt trời trong lăng” mang ý nghĩa ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Sự vĩ đại, bất tử của lãnh tụ
  • C. Thời gian tuần hoàn
  • D. Lịch sử dân tộc

Câu 15: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu chính nào?

  • A. Truyền đạt thông tin chính xác
  • B. Thể hiện thái độ khách quan
  • C. Tạo giá trị thẩm mỹ, khơi gợi cảm xúc
  • D. Đảm bảo tính logic, chặt chẽ

Câu 16: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc giúp người đọc dễ dàng tiếp nhận và xử lý thông tin?

  • A. Bố cục mạch lạc, rõ ràng
  • B. Sử dụng biện pháp tu từ
  • C. Giọng điệu trữ tình
  • D. Cốt truyện hấp dẫn

Câu 17: Đọc câu sau: “Một cây làm chẳng nên non/Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Đối lập

Câu 18: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Cốt truyện phức tạp
  • B. Cảm xúc, suy nghĩ cá nhân
  • C. Hệ thống nhân vật đa dạng
  • D. Tính khách quan, chính xác

Câu 19: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận so sánh thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Làm nổi bật điểm giống và khác nhau
  • B. Chia nhỏ đối tượng thành các phần
  • C. Đưa ra bằng chứng xác thực
  • D. Phản bác ý kiến sai trái

Câu 20: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá một bài thơ trữ tình?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Nhân vật đa dạng
  • C. Cảm xúc chân thành, sâu sắc
  • D. Bố cục chặt chẽ

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn trên?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 22: Chức năng của yếu tố tự sự trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc chủ quan
  • B. Miêu tả đối tượng nghị luận
  • C. Trình bày luận điểm chính
  • D. Dẫn chứng, minh họa cho luận điểm

Câu 23: Thể loại bi kịch trong kịch tập trung vào loại xung đột nào?

  • A. Xung đột hài hước
  • B. Xung đột nhẹ nhàng
  • C. Xung đột gay gắt, không thể hóa giải
  • D. Xung đột bên ngoài nhân vật

Câu 24: Trong văn bản thuyết minh, ngôn ngữ cần đảm bảo tính chất nào?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính khách quan, chính xác
  • C. Tính đa nghĩa
  • D. Tính hàm súc

Câu 25: Đọc câu sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Câu ca dao này sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 26: Trong văn nghị luận, thao tác bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Làm rõ vấn đề
  • B. So sánh các khía cạnh
  • C. Chứng minh luận điểm
  • D. Phủ nhận ý kiến sai trái

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Chủ đề
  • C. Tư tưởng
  • D. Thông tin

Câu 28: Thể loại truyện thơ trung đại Việt Nam thường mang đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Tính triết lý sâu sắc
  • B. Kết hợp tự sự và trữ tình
  • C. Tính kịch tính cao
  • D. Ngôn ngữ hiện đại

Câu 29: Trong thơ hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được các nhà thơ chú trọng để thể hiện cá tính sáng tạo?

  • A. Cấu trúc chặt chẽ
  • B. Ni律 luật nghiêm ngặt
  • C. Đề tài truyền thống
  • D. Ngôn ngữ và hình ảnh thơ độc đáo

Câu 30: Đọc đoạn trích sau: “...Kiều càng sắc sảo mặn mà,/So bề tài sắc lại là phần hơn”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả nhân vật?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh hiện thực thông qua các nhân vật, sự kiện và cốt truyện được hư cấu, nhào nặn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Đọc đoạn trích sau: “...Ta về mình có nhớ ta/Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các bộ phận, khía cạnh khác nhau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Câu văn này sử dụng biện pháp tu từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên sự bất ngờ, thú vị và thể hiện tư tưởng của tác phẩm một cách sâu sắc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất giọng điệu trữ tình?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Biện pháp tu từ hoán dụ thường dựa trên quan hệ nào để chuyển đổi tên gọi?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có”. Câu văn trên đề cập đến chức năng nào của văn chương?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Thể loại kí thường tập trung phản ánh điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong văn bản nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”. Hình ảnh “mặt trời trong lăng” mang ý nghĩa ẩn dụ cho điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu chính nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc giúp người đọc dễ dàng tiếp nhận và xử lý thông tin?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Đọc câu sau: “Một cây làm chẳng nên non/Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận so sánh thường được sử dụng để làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá một bài thơ trữ tình?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn trên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Chức năng của yếu tố tự sự trong văn bản nghị luận là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Thể loại bi kịch trong kịch tập trung vào loại xung đột nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong văn bản thuyết minh, ngôn ngữ cần đảm bảo tính chất nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Đọc câu sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Câu ca dao này sử dụng biện pháp tu từ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong văn nghị luận, thao tác bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một văn bản?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Thể loại truyện thơ trung đại Việt Nam thường mang đặc điểm nổi bật nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong thơ hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được các nhà thơ chú trọng để thể hiện cá tính sáng tạo?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Đọc đoạn trích sau: “...Kiều càng sắc sảo mặn mà,/So bề tài sắc lại là phần hơn”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả nhân vật?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu: “Tôi muốn riết mây đưa và gió lượn, / Tôi muốn say cánh bướm với tình yêu, / Tôi muốn chuếch choáng mùi thơm, và no nê ánh sáng…”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ và liệt kê
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm thể loại của truyện ngắn hiện đại Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

  • A. Đề tài chủ yếu xoay quanh chiến tranh và cách mạng.
  • B. Chú trọng xây dựng cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết.
  • C. Thiên về phản ánh hiện thực đời sống thường ngày và số phận con người.
  • D. Sử dụng nhiều yếu tố kỳ ảo, hoang đường.

Câu 3: Trong bài “Thu hứng” của Đỗ Phủ, hình ảnh “Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo” gợi cho người đọc cảm nhận rõ nhất về điều gì?

  • A. Sức sống mãnh liệt của thiên nhiên.
  • B. Vẻ đẹp rực rỡ của mùa thu.
  • C. Sự thanh bình, tĩnh lặng của cảnh vật.
  • D. Sự tàn lụi, héo hon của cảnh vật và nỗi buồn.

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh là gì?

  • A. Làm cho đối tượng thuyết minh trở nên sinh động, cụ thể, dễ hình dung.
  • B. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết đối với đối tượng.
  • C. Tạo ra sự kịch tính, hấp dẫn cho văn bản.
  • D. Chứng minh tính xác thực, khoa học của thông tin.

Câu 5: “Chí Phèo” của Nam Cao được xem là một tác phẩm hiện thực phê phán sâu sắc. Điều này thể hiện rõ nhất qua chi tiết nào?

  • A. Tình yêu giữa Chí Phèo và Thị Nở.
  • B. Quá trình tha hóa và bi kịch của nhân vật Chí Phèo.
  • C. Hình ảnh làng Vũ Đại nghèo đói, xơ xác.
  • D. Cách kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn của tác giả.

Câu 6: Trong bài văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Trình bày các khía cạnh khác nhau của vấn đề.
  • B. So sánh điểm giống và khác nhau giữa các ý kiến.
  • C. Phản đối, làm rõ tính sai trái của một ý kiến, quan điểm nào đó.
  • D. Giải thích, làm sáng tỏ một vấn đề.

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau: “Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi! / Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi”. Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả nỗi nhớ?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Câu hỏi tu từ và từ láy

Câu 8: Hình tượng “con sóng” trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh tượng trưng cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên bao la, rộng lớn
  • B. Tình yêu của người phụ nữ với nhiều cung bậc cảm xúc
  • C. Cuộc đời con người với nhiều thăng trầm
  • D. Sự cô đơn, lẻ loi của cái tôi cá nhân

Câu 9: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi lúc chiều tà và đêm khuya có ý nghĩa gì?

  • A. Miêu tả vẻ đẹp bình dị của làng quê Việt Nam.
  • B. Tạo không khí vui tươi, nhộn nhịp của cuộc sống.
  • C. Gợi không gian tù túng, quẩn quanh và cuộc sống buồn tẻ, đơn điệu.
  • D. Thể hiện sự giàu có, sung túc của người dân phố huyện.

Câu 10: Khi viết văn bản thuyết minh về một loài cây, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần được đảm bảo?

  • A. Tính chính xác, khoa học về đặc điểm, công dụng, cách trồng và chăm sóc.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc để thu hút người đọc.
  • C. Kể những câu chuyện thú vị liên quan đến loài cây.
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân về loài cây.

Câu 11: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, câu thơ “Lơ thơ cồn nhỏ gió đìu hiu” gợi tả không gian và cảm xúc như thế nào?

  • A. Không gian rộng lớn, hùng vĩ và cảm xúc tự hào.
  • B. Không gian tươi vui, nhộn nhịp và cảm xúc phấn khởi.
  • C. Không gian yên bình, tĩnh lặng và cảm xúc thanh thản.
  • D. Không gian vắng vẻ, buồn bã và cảm xúc cô đơn, trống trải.

Câu 12: Điểm khác biệt cơ bản giữa nghị luận xã hội và nghị luận văn học là gì?

  • A. Nghị luận xã hội sử dụng lý lẽ, còn nghị luận văn học sử dụng cảm xúc.
  • B. Nghị luận xã hội bàn về vấn đề đời sống, nghị luận văn học bàn về tác phẩm văn học.
  • C. Nghị luận xã hội có bố cục chặt chẽ hơn nghị luận văn học.
  • D. Nghị luận xã hội quan trọng tính khách quan, nghị luận văn học quan trọng tính chủ quan.

Câu 13: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” được vợ thể hiện điều gì về số phận con người trong nạn đói 1945?

  • A. Sức mạnh của tình yêu thương vượt lên hoàn cảnh.
  • B. Sự hài hước, lạc quan của người dân nghèo.
  • C. Sự rẻ rúng, bi thảm của số phận con người trong nạn đói.
  • D. Khát vọng sống và hạnh phúc của con người.

Câu 14: Khi thảo luận, tranh luận về một vấn đề, kỹ năng lắng nghe tích cực có vai trò như thế nào?

  • A. Giúp hiểu rõ quan điểm của người khác, tạo sự đồng thuận và tôn trọng.
  • B. Thể hiện sự đồng tình tuyệt đối với ý kiến của người khác.
  • C. Tìm ra điểm yếu trong lập luận của đối phương để phản bác.
  • D. Chỉ tập trung vào việc bảo vệ ý kiến cá nhân.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: “Mùa xuân là mùa của sự sinh sôi, nảy nở. Cây cối đâm chồi nảy lộc, chim muông ca hát rộn ràng, vạn vật bừng tỉnh sau giấc ngủ đông dài.” Đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Thuyết minh

Câu 16: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, câu thơ “Gió theo lối gió, mây đường mây” diễn tả điều gì?

  • A. Vẻ đẹp hài hòa của thiên nhiên.
  • B. Sự vận động của thời gian.
  • C. Sự chia lìa, xa cách, nỗi cô đơn.
  • D. Khát vọng tự do, phóng khoáng.

Câu 17: Yếu tố tự sự trong văn bản thuyết minh thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc của người viết.
  • B. Tạo ra sự kịch tính cho văn bản.
  • C. Chứng minh tính khoa học của thông tin.
  • D. Trình bày quá trình hình thành, phát triển của đối tượng thuyết minh.

Câu 18: Trong “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận, hình ảnh “Mặt trời xuống biển như hòn lửa” sử dụng biện pháp tu từ nào và gợi cảm giác gì?

  • A. So sánh, gợi cảm giác rực rỡ, tráng lệ.
  • B. Ẩn dụ, gợi cảm giác ấm áp, gần gũi.
  • C. Hoán dụ, gợi cảm giác mạnh mẽ, dữ dội.
  • D. Nhân hóa, gợi cảm giác sinh động, có hồn.

Câu 19: Tác phẩm “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng thuộc trào lưu văn học nào?

  • A. Văn học lãng mạn
  • B. Văn học hiện thực phê phán
  • C. Văn học cách mạng
  • D. Văn học trung đại

Câu 20: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, luận điểm cần đáp ứng yêu cầu nào?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh.
  • B. Kể lại nội dung tác phẩm một cách chi tiết.
  • C. Rõ ràng, chính xác, thể hiện được ý kiến đánh giá, nhận xét.
  • D. Trích dẫn nhiều ý kiến của các nhà phê bình.

Câu 21: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “mắt trừng gửi mộng qua biên giới” thể hiện điều gì về người lính Tây Tiến?

  • A. Nỗi nhớ nhà, nhớ quê hương.
  • B. Sự mệt mỏi, gian khổ trong chiến đấu.
  • C. Vẻ đẹp lãng mạn, hào hoa.
  • D. Tinh thần chiến đấu, ý chí quyết tâm bảo vệ Tổ quốc.

Câu 22: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Văn tế
  • B. Hịch
  • C. Cáo
  • D. Chiếu

Câu 23: Trong truyện ngắn “Chí Phèo”, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện bản chất lưu manh, côn đồ của Chí Phèo.
  • B. Tiếng kêu cứu, tiếng phản kháng của một con người bị xã hội ruồng bỏ.
  • C. Tạo không khí hài hước, trào phúng cho tác phẩm.
  • D. Thể hiện sự bất cần, buông xuôi của Chí Phèo.

Câu 24: Khi tham gia tranh luận, thái độ tôn trọng ý kiến khác biệt có vai trò gì?

  • A. Giúp áp đặt ý kiến cá nhân lên người khác.
  • B. Thể hiện sự hơn người, giỏi giang hơn đối phương.
  • C. Tạo môi trường tranh luận văn minh, cởi mở, học hỏi lẫn nhau.
  • D. Kéo dài thời gian tranh luận.

Câu 25: Đọc câu thơ: “Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ / Người khôn, người đến chốn lao xao” (Nguyễn Bỉnh Khiêm). Câu thơ thể hiện quan niệm sống nào?

  • A. Sống hòa đồng, gắn bó với cộng đồng.
  • B. Sống mạnh mẽ, vươn lên trong cuộc sống.
  • C. Sống tích cực, lạc quan.
  • D. Sống ẩn dật, lánh xa vòng danh lợi.

Câu 26: Trong bài “Vội vàng”, Xuân Diệu thể hiện quan niệm về thời gian như thế nào?

  • A. Thời gian tuần hoàn, lặp lại.
  • B. Thời gian tuyến tính, trôi chảy một đi không trở lại.
  • C. Thời gian vô tận, không giới hạn.
  • D. Thời gian tĩnh lặng, ngừng trôi.

Câu 27: Khi viết văn bản thuyết minh về một danh lam thắng cảnh, việc sử dụng yếu tố biểu cảm có tác dụng gì?

  • A. Đảm bảo tính khách quan, khoa học của văn bản.
  • B. Cung cấp thông tin chi tiết, cụ thể về danh lam thắng cảnh.
  • C. Thể hiện tình cảm, cảm xúc của người viết, tăng tính hấp dẫn, gợi cảm xúc.
  • D. Làm cho văn bản trở nên dài dòng, lan man.

Câu 28: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp hoang sơ, hùng vĩ của núi rừng Tây Nguyên.
  • B. Sự tàn phá của chiến tranh.
  • C. Cuộc sống bình dị, thanh bình của người dân.
  • D. Sức sống mạnh mẽ, kiên cường, bất khuất của con người.

Câu 29: Tác phẩm “Chuyện chức phán sự ở đền Tản Viên” của Nguyễn Dữ thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Tiểu thuyết chương hồi
  • B. Truyện truyền kỳ
  • C. Tản văn
  • D. Ký sự

Câu 30: Trong bài văn nghị luận, việc sử dụng kết hợp các thao tác lập luận giải thích, chứng minh, phân tích, bình luận có tác dụng gì?

  • A. Làm cho bài văn trở nên dài hơn.
  • B. Thể hiện sự am hiểu nhiều vấn đề khác nhau.
  • C. Giúp bài văn trở nên toàn diện, sâu sắc, thuyết phục.
  • D. Gây khó khăn cho người đọc trong việc theo dõi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu: “Tôi muốn riết mây đưa và gió lượn, / Tôi muốn say cánh bướm với tình yêu, / Tôi muốn chuếch choáng mùi thơm, và no nê ánh sáng…”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm thể loại của truyện ngắn hiện đại Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong bài “Thu hứng” của Đỗ Phủ, hình ảnh “Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo” gợi cho người đọc cảm nhận rõ nhất về điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: “Chí Phèo” của Nam Cao được xem là một tác phẩm hiện thực phê phán sâu sắc. Điều này thể hiện rõ nhất qua chi tiết nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong bài văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau: “Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi! / Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi”. Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả nỗi nhớ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Hình tượng “con sóng” trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh tượng trưng cho điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi lúc chiều tà và đêm khuya có ý nghĩa gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khi viết văn bản thuyết minh về một loài cây, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần được đảm bảo?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, câu thơ “Lơ thơ cồn nhỏ gió đìu hiu” gợi tả không gian và cảm xúc như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Điểm khác biệt cơ bản giữa nghị luận xã hội và nghị luận văn học là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” được vợ thể hiện điều gì về số phận con người trong nạn đói 1945?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Khi thảo luận, tranh luận về một vấn đề, kỹ năng lắng nghe tích cực có vai trò như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: “Mùa xuân là mùa của sự sinh sôi, nảy nở. Cây cối đâm chồi nảy lộc, chim muông ca hát rộn ràng, vạn vật bừng tỉnh sau giấc ngủ đông dài.” Đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, câu thơ “Gió theo lối gió, mây đường mây” diễn tả điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Yếu tố tự sự trong văn bản thuyết minh thường được sử dụng để làm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận, hình ảnh “Mặt trời xuống biển như hòn lửa” sử dụng biện pháp tu từ nào và gợi cảm giác gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Tác phẩm “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng thuộc trào lưu văn học nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, luận điểm cần đáp ứng yêu cầu nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “mắt trừng gửi mộng qua biên giới” thể hiện điều gì về người lính Tây Tiến?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong truyện ngắn “Chí Phèo”, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Khi tham gia tranh luận, thái độ tôn trọng ý kiến khác biệt có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Đọc câu thơ: “Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ / Người khôn, người đến chốn lao xao” (Nguyễn Bỉnh Khiêm). Câu thơ thể hiện quan niệm sống nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong bài “Vội vàng”, Xuân Diệu thể hiện quan niệm về thời gian như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Khi viết văn bản thuyết minh về một danh lam thắng cảnh, việc sử dụng yếu tố biểu cảm có tác dụng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Tác phẩm “Chuyện chức phán sự ở đền Tản Viên” của Nguyễn Dữ thuộc thể loại văn học nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong bài văn nghị luận, việc sử dụng kết hợp các thao tác lập luận giải thích, chứng minh, phân tích, bình luận có tác dụng gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối lập
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Truyền thuyết

Câu 3: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện rõ nhất bài học về tinh thần tự lập?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • B. Uống nước nhớ nguồn
  • C. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
  • D. Có làm thì mới có ăn

Câu 4: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính thuyết phục?

  • A. Hệ thống luận điểm, luận cứ rõ ràng, logic
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc
  • C. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Trích dẫn nhiều ý kiến của người nổi tiếng

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm ngôn ngữ của phong cách báo chí?

  • A. Tính trừu tượng, đa nghĩa
  • B. Tính trang trọng, cổ kính
  • C. Tính thông tin, khách quan, ngắn gọn
  • D. Tính biểu cảm, trữ tình sâu sắc

Câu 6: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào thuộc thể loại tùy bút?

  • A. Chí Phèo (Nam Cao)
  • B. Ai đã đặt tên cho dòng sông? (Hoàng Phủ Ngọc Tường)
  • C. Đoàn thuyền đánh cá (Huy Cận)
  • D. Số đỏ (Vũ Trọng Phụng)

Câu 7: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Tổ quốc
  • D. Bàn

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu?

  • A. Mới mẻ, táo bạo, đậm chất "tôi"
  • B. Trang trọng, hào hùng, đậm chất sử thi
  • C. Giản dị, mộc mạc, đậm chất dân gian
  • D. Lãng mạn, bi tráng, đậm chất cổ điển

Câu 9: Trong câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận trong câu liệt kê
  • C. Tách các vế trong câu ghép phức tạp
  • D. Dẫn lời nói trực tiếp

Câu 11: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ:

  • A. Để đạt điểm cao
  • B. bạn
  • C. cần phải
  • D. chăm chỉ học tập

Câu 12: Trong các biện pháp nghệ thuật sau, biện pháp nào thường được sử dụng trong thơ trào phúng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 13: Từ láy nào sau đây gợi hình ảnh về âm thanh?

  • A. Xinh xắn
  • B. Trắng trẻo
  • C. Rì rào
  • D. Tim tím

Câu 14: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu câu?

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 4
  • D. 5

Câu 15: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Bố cục đoạn văn
  • C. Cách trình bày
  • D. Chủ đề

Câu 16: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Hoán dụ

Câu 17: Tác phẩm nào sau đây được xem là đỉnh cao của văn học Việt Nam giai đoạn trung đại?

  • A. Hoàng Lê nhất thống chí
  • B. Truyện Kiều
  • C. Chinh phụ ngâm
  • D. Cung oán ngâm khúc

Câu 18: Câu văn nào sau đây sử dụng đúng dấu ngoặc kép?

  • A. Hôm nay trời đẹp "quá"!
  • B. Bạn Lan hỏi: “Bạn có khỏe không?
  • C. Bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” rất hay.
  • D. Cô giáo khen bạn Hoa: “Em rất ngoan.”

Câu 19: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản nhật dụng?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Nghị luận
  • D. Tự sự

Câu 20: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ

  • A. Nhỏ bé
  • B. Mênh mông
  • C. Hẹp hòi
  • D. Gần gũi

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

  • A. Báo chí
  • B. Sinh hoạt
  • C. Nghệ thuật
  • D. Khoa học

Câu 22: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào viết về đề tài người nông dân trước Cách mạng tháng Tám?

  • A. Vợ chồng A Phủ (Tô Hoài)
  • B. Rừng xà nu (Nguyễn Trung Thành)
  • C. Tắt đèn (Ngô Tất Tố)
  • D. Đất nước (Nguyễn Khoa Điềm)

Câu 23: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • C. Bạn học sinh chăm chỉ.
  • D. Cuốn sách này rất hay.

Câu 24: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi với nó?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Hoán dụ

Câu 25: Trong các cặp từ trái nghĩa sau, cặp từ nào không thể hiện sự đối lập về mức độ?

  • A. Cao - thấp
  • B. Nóng - lạnh
  • C. Sống - chết
  • D. Giàu - nghèo

Câu 26: Thể loại văn học nào thường sử dụng yếu tố hư cấu, tưởng tượng?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Kịch
  • C. Bút ký
  • D. Phóng sự

Câu 27: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của thao tác lập luận chứng minh?

  • A. Nêu vấn đề -> Kết luận -> Chứng minh
  • B. Nêu vấn đề -> Chứng minh -> Kết luận
  • C. Chứng minh -> Nêu vấn đề -> Kết luận
  • D. Kết luận -> Chứng minh -> Nêu vấn đề

Câu 28: Từ

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 29: Trong các phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, phong cách nào sử dụng ngôn ngữ mang tính hình tượng, biểu cảm cao nhất?

  • A. Văn xuôi tự sự
  • B. Văn nghị luận
  • C. Kịch
  • D. Thơ ca

Câu 30: Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống:

  • A. Văn bản biểu cảm
  • B. Văn bản thuyết minh
  • C. Văn bản tự sự
  • D. Văn bản nghị luận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

"Thuyền về bến cũ, người xưa đâu?
Sông vẫn chảy, núi vẫn ngàn trùng.
Trăng soi bóng lẻ, hoa tàn úa,
Gió lay cành trúc, lệ rưng rưng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào *không* thuộc loại hình tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện rõ nhất bài học về tinh thần tự lập?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính thuyết phục?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm ngôn ngữ của phong cách báo chí?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào thuộc thể loại tùy bút?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Từ nào sau đây *không* phải là từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa", từ "như" được sử dụng với phép tu từ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ: "Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong các biện pháp nghệ thuật sau, biện pháp nào thường được sử dụng trong thơ trào phúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Từ láy nào sau đây gợi hình ảnh về âm thanh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu câu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* thuộc về hình thức của văn bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: "... là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Tác phẩm nào sau đây được xem là đỉnh cao của văn học Việt Nam giai đoạn trung đại?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Câu văn nào sau đây sử dụng đúng dấu ngoặc kép?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản nhật dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ "bao la"?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

"Ngày 20/11/2023, tại trường THPT XYZ đã diễn ra lễ kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam. Buổi lễ có sự tham gia của đông đảo thầy cô giáo, học sinh và các vị khách quý."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào viết về đề tài người nông dân trước Cách mạng tháng Tám?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Câu nào sau đây là câu ghép?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi với nó?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong các cặp từ trái nghĩa sau, cặp từ nào *không* thể hiện sự đối lập về mức độ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Thể loại văn học nào thường sử dụng yếu tố hư cấu, tưởng tượng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của thao tác lập luận chứng minh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong các phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, phong cách nào sử dụng ngôn ngữ mang tính hình tượng, biểu cảm cao nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: "... là loại văn bản dùng để trình bày thông tin về một đối tượng một cách khách quan, khoa học."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

  • A. Sự hối hả của cuộc sống hiện đại.
  • B. Sự ngắn ngủi của thời gian và vẻ đẹp của tuổi xuân.
  • C. Quy luật tuần hoàn của thiên nhiên.
  • D. Nỗi buồn về sự tàn phai của tuổi già.

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Ta là một, là riêng, là thứ nhất. Không có ai bè bạn nổi cùng ta.” (Trích “Đây thôn Vĩ Dạ” - Hàn Mặc Tử). Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ trên là gì?

  • A. Niềm vui sướng, tự hào.
  • B. Sự cô đơn, lạc lõng giữa cuộc đời.
  • C. Cái tôi cá nhân đầy kiêu hãnh và cô đơn.
  • D. Tình yêu quê hương đất nước.

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, chi tiết nào sau đây thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa cuộc sống nghèo nàn, tẻ nhạt ở phố huyện và thế giới rực rỡ, đầy màu sắc?

  • A. Hình ảnh đoàn tàu đêm đi qua phố huyện.
  • B. Cảnh chợ phiên nghèo nàn vào buổi chiều.
  • C. Tiếng trống cầm canh buồn tẻ trong đêm khuya.
  • D. Sự xuất hiện của đoàn tàu từ Hà Nội mang theo ánh sáng và âm thanh.

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người về phương nao?”

  • A. Ẩn dụ.
  • B. Câu hỏi tu từ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 5: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật?

  • A. Thơ trữ tình.
  • B. Truyện ngắn.
  • C. Tiểu thuyết.
  • D. Kịch.

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận phân tích có vai trò gì?

  • A. Đưa ra vấn đề cần nghị luận.
  • B. Trình bày các luận điểm chính.
  • C. Làm rõ các khía cạnh, nội dung của vấn đề.
  • D. Khẳng định lại luận điểm.

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu chính nào?

  • A. Truyền đạt thông tin chính xác, khách quan.
  • B. Thể hiện thái độ, cảm xúc của người nói.
  • C. Thuyết phục, gây ảnh hưởng đến người nghe.
  • D. Gây ấn tượng thẩm mỹ, khơi gợi cảm xúc.

Câu 8: Đọc câu sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm, “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ”). Hình ảnh “mặt trời của mẹ” là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. ánh nắng ấm áp.
  • B. Em bé được mẹ địu trên lưng.
  • C. Tình yêu thương của mẹ.
  • D. Cuộc sống lao động vất vả.

Câu 9: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện bản chất lưu manh của Chí Phèo.
  • B. Để gây sự chú ý của mọi người.
  • C. Là tiếng kêu cứu của một con người bị xã hội ruồng bỏ.
  • D. Để giải tỏa cơn giận dữ trong lòng.

Câu 10: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm của thể tùy bút?

  • A. Tính khách quan, phi hư cấu.
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết.
  • C. Nhân vật được xây dựng điển hình hóa.
  • D. Tính chất tự do, phóng túng, đậm chất trữ tình và cá tính.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: “Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam!/ Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng.” (Nguyễn Duy, “Tre Việt Nam”). Hình ảnh hàng tre trong đoạn thơ tượng trưng cho phẩm chất nào của người Việt Nam?

  • A. Kiên cường, bất khuất.
  • B. Hiền lành, chất phác.
  • C. Cần cù, chịu khó.
  • D. Thông minh, sáng tạo.

Câu 12: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính chính xác và tin cậy?

  • A. Tính biểu cảm.
  • B. Dẫn chứng và nguồn thông tin rõ ràng.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh.
  • D. Bố cục mạch lạc, hấp dẫn.

Câu 13: “Chiếc lược ngà” của Nguyễn Quang Sáng tập trung thể hiện tình cảm nào?

  • A. Tình yêu đôi lứa trong chiến tranh.
  • B. Tình đồng chí, đồng đội.
  • C. Tình phụ tử thiêng liêng trong hoàn cảnh éo le.
  • D. Nỗi đau mất mát do chiến tranh gây ra.

Câu 14: Yếu tố tự sự trong thơ trữ tình có vai trò gì?

  • A. Làm mất đi tính trữ tình của bài thơ.
  • B. Giảm bớt sự biểu cảm trong thơ.
  • C. Khiến bài thơ trở nên khô khan, thiếu cảm xúc.
  • D. Góp phần thể hiện cảm xúc, suy tư một cách cụ thể và sinh động hơn.

Câu 15: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ tượng trưng là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giản dị, đời thường.
  • B. Chú trọng biểu đạt ý nghĩa hàm ẩn, mơ hồ.
  • C. Miêu tả thế giới khách quan một cách chân thực.
  • D. Thể hiện cảm xúc trực tiếp, rõ ràng.

Câu 16: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “ao thu lạnh lẽo nước trong veo” gợi không gian và cảm xúc như thế nào?

  • A. Không gian tĩnh lặng, vắng vẻ, gợi nỗi buồn man mác.
  • B. Không gian tươi sáng, tràn đầy sức sống.
  • C. Không gian rộng lớn, khoáng đạt.
  • D. Không gian náo nhiệt, đông vui.

Câu 17: “Chí Phèo” là nhân vật điển hình cho loại hình nhân vật nào trong văn học hiện thực phê phán?

  • A. Nhân vật anh hùng.
  • B. Nhân vật trí thức.
  • C. Nhân vật nông dân bị tha hóa.
  • D. Nhân vật tiểu tư sản thành thị.

Câu 18: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nghị luận là gì?

  • A. Tự sự.
  • B. Nghị luận.
  • C. Miêu tả.
  • D. Biểu cảm.

Câu 19: Đọc đoạn thơ: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp/ Con thuyền xuôi mái nước song song.” (Huy Cận, “Tràng giang”). Hai câu thơ này gợi bút pháp nghệ thuật nào?

  • A. Hiện thực.
  • B. Lãng mạn.
  • C. Tượng trưng.
  • D. Cổ điển.

Câu 20: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “lá cờ đỏ sao vàng” xuất hiện ở cuối truyện có ý nghĩa gì?

  • A. Khẳng định sự đổi đời của nhân vật.
  • B. Thể hiện niềm vui đoàn tụ gia đình.
  • C. Gợi mở về một tương lai tươi sáng, sự đổi thay của xã hội.
  • D. Nhấn mạnh tinh thần yêu nước của nhân vật.

Câu 21: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn tự sự là gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc của người kể chuyện.
  • B. Tái hiện sinh động bối cảnh, nhân vật, sự việc.
  • C. Tạo ra sự bất ngờ, hấp dẫn cho câu chuyện.
  • D. Giải thích nguyên nhân, ý nghĩa của sự việc.

Câu 22: “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

  • A. Thời kỳ kháng chiến chống Pháp.
  • B. Thời kỳ đổi mới đất nước.
  • C. Thời kỳ phong kiến suy tàn.
  • D. Trước Cách mạng tháng Tám 1945.

Câu 23: Đặc trưng cơ bản của thể loại bi kịch là gì?

  • A. Xung đột gay gắt, kết thúc bằng sự thất bại hoặc cái chết của nhân vật chính.
  • B. Nhân vật chính luôn là người tốt, chiến thắng cái ác.
  • C. Cốt truyện hài hước, mang lại tiếng cười cho khán giả.
  • D. Tập trung vào đời sống sinh hoạt thường ngày.

Câu 24: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập nhau.
  • B. Tương đồng, hòa nhập.
  • C. Tách biệt hoàn toàn.
  • D. Gây cản trở lẫn nhau.

Câu 25: “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận thể hiện cảm hứng chủ đạo nào?

  • A. Cảm hứng về thiên nhiên hùng vĩ, dữ dội.
  • B. Cảm hứng về chiến tranh và cách mạng.
  • C. Cảm hứng về lao động và cuộc sống mới.
  • D. Cảm hứng về tình yêu quê hương đất nước.

Câu 26: Thủ pháp nghệ thuật đối lập được sử dụng trong câu ca dao “Người ta đi cấy lấy công/ Tôi nay đi cấy còn trông nhiều bề” nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu ca dao.
  • B. Miêu tả cảnh cấy lúa vất vả.
  • C. Thể hiện sự khác biệt về công việc.
  • D. Nhấn mạnh nỗi vất vả, lo toan của người nông dân.

Câu 27: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm.
  • B. Nêu ra vấn đề nghị luận.
  • C. Khái quát nội dung nghị luận.
  • D. Kết luận vấn đề nghị luận.

Câu 28: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Hịch.
  • B. Cáo.
  • C. Văn tế.
  • D. Biểu.

Câu 29: Đọc câu thơ: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao.” (Nguyễn Bỉnh Khiêm). Câu thơ thể hiện triết lý sống nào?

  • A. Sống hòa mình với thiên nhiên.
  • B. Sống ẩn dật, lánh xa danh lợi.
  • C. Sống tích cực, năng động.
  • D. Sống giản dị, thanh cao.

Câu 30: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, hình tượng Thúy Kiều tượng trưng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp hoàn mỹ của người phụ nữ.
  • B. Khát vọng tự do, hạnh phúc.
  • C. Sức mạnh của lòng nhân ái.
  • D. Số phận bi kịch của người phụ nữ trong xã hội phong kiến.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Ta là một, là riêng, là thứ nhất. Không có ai bè bạn nổi cùng ta.” (Trích “Đây thôn Vĩ Dạ” - Hàn Mặc Tử). Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ trên là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, chi tiết nào sau đây thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa cuộc sống nghèo nàn, tẻ nhạt ở phố huyện và thế giới rực rỡ, đầy màu sắc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người về phương nao?”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận phân tích có vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu chính nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đọc câu sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm, “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ”). Hình ảnh “mặt trời của mẹ” là ẩn dụ cho điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm của thể tùy bút?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: “Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam!/ Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng.” (Nguyễn Duy, “Tre Việt Nam”). Hình ảnh hàng tre trong đoạn thơ tượng trưng cho phẩm chất nào của người Việt Nam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính chính xác và tin cậy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: “Chiếc lược ngà” của Nguyễn Quang Sáng tập trung thể hiện tình cảm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Yếu tố tự sự trong thơ trữ tình có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ tượng trưng là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “ao thu lạnh lẽo nước trong veo” gợi không gian và cảm xúc như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: “Chí Phèo” là nhân vật điển hình cho loại hình nhân vật nào trong văn học hiện thực phê phán?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nghị luận là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đọc đoạn thơ: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp/ Con thuyền xuôi mái nước song song.” (Huy Cận, “Tràng giang”). Hai câu thơ này gợi bút pháp nghệ thuật nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “lá cờ đỏ sao vàng” xuất hiện ở cuối truyện có ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn tự sự là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đặc trưng cơ bản của thể loại bi kịch là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận thể hiện cảm hứng chủ đạo nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Thủ pháp nghệ thuật đối lập được sử dụng trong câu ca dao “Người ta đi cấy lấy công/ Tôi nay đi cấy còn trông nhiều bề” nhằm mục đích gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đọc câu thơ: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao.” (Nguyễn Bỉnh Khiêm). Câu thơ thể hiện triết lý sống nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 103 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, hình tượng Thúy Kiều tượng trưng cho điều gì?

Xem kết quả