Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân bị gãy xương подъязычная. Cơ nào sau đây không bám vào xương подъязычная và do đó ít có khả năng bị ảnh hưởng trực tiếp bởi chấn thương này?

  • A. Cơ hàm подъязычная (Mylohyoid)
  • B. Cơ trâm подъязычная (Stylohyoid)
  • C. Cơ giáp подъязычная (Thyrohyoid)
  • D. Cơ ức đòn chũm (Sternocleidomastoid)

Câu 2: Trong quá trình phẫu thuật tuyến mang tai, bác sĩ phẫu thuật cần xác định và bảo tồn dây thần kinh mặt (thần kinh sọ VII). Mốc giải phẫu nào sau đây là quan trọng nhất để định vị dây thần kinh này khi nó đi vào tuyến mang tai?

  • A. Cung gò má (Zygomatic arch)
  • B. Góc hàm dưới (Angle of mandible)
  • C. Mỏm chũm xương thái dương (Mastoid process of temporal bone)
  • D. Củ khớp xương thái dương (Articular tubercle of temporal bone)

Câu 3: Một bệnh nhân bị đột quỵ do tắc nghẽn động mạch não giữa. Vùng não nào chịu trách nhiệm chính cho chức năng vận động và cảm giác của vùng mặt và chi trên sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất?

  • A. Vỏ não vận động và cảm giác ở hồi trước và hồi sau trung tâm (Motor and sensory cortex in precentral and postcentral gyri)
  • B. Tiểu não (Cerebellum)
  • C. Hạch nền (Basal ganglia)
  • D. Thân não (Brainstem)

Câu 4: Một người bị tổn thương đám rối cổ, dẫn đến liệt cơ hoành. Hậu quả nguy hiểm nhất có thể xảy ra ngay lập tức là gì?

  • A. Khó nuốt (Dysphagia)
  • B. Suy hô hấp (Respiratory failure)
  • C. Mất cảm giác vùng cổ (Loss of sensation in the neck)
  • D. Khàn tiếng (Hoarseness)

Câu 5: Trong khám lâm sàng tai mũi họng, bác sĩ cần kiểm tra ống lệ mũi để đánh giá sự thông suốt của hệ thống dẫn lưu nước mắt. Ống lệ mũi đổ vào vị trí nào trong ổ mũi?

  • A. Ngách mũi trên (Superior nasal meatus)
  • B. Ngách mũi giữa (Middle nasal meatus)
  • C. Ngách mũi dưới (Inferior nasal meatus)
  • D. Tiền đình mũi (Nasal vestibule)

Câu 6: Một bệnh nhân bị viêm xoang hàm trên nặng. Vị trí dẫn lưu tự nhiên của xoang hàm trên vào ổ mũi là ở ngách mũi giữa, nhưng vị trí này thường không hiệu quả trong dẫn lưu khi viêm. Vì sao?

  • A. Lỗ thông xoang quá nhỏ và dễ bị tắc nghẽn bởi polyp mũi (The ostium is too small and easily blocked by nasal polyps)
  • B. Lỗ thông xoang nằm ở vị trí cao trên thành xoang, không phải ở đáy xoang (The ostium is located high on the medial wall, not at the floor of the sinus)
  • C. Dịch tiết xoang quá đặc và không thể tự dẫn lưu (Sinus secretions are too thick and cannot drain naturally)
  • D. Không có cơ chế lông chuyển hiệu quả trong xoang hàm trên (There is no effective ciliary mechanism in the maxillary sinus)

Câu 7: Trong phẫu thuật nội soi thanh quản, bác sĩ cần xác định các cơ nội tại thanh quản để thực hiện các thủ thuật. Cơ nào sau đây có chức năng chính làm khép dây thanh âm (ép hai dây thanh âm lại gần nhau)?

  • A. Cơ nhẫn phễu bên (Lateral cricoarytenoid muscle)
  • B. Cơ nhẫn phễu sau (Posterior cricoarytenoid muscle)
  • C. Cơ giáp phễu (Thyroarytenoid muscle)
  • D. Cơ nhẫn giáp (Cricothyroid muscle)

Câu 8: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh hạ thiệt (thần kinh sọ XII) một bên. Triệu chứng điển hình nhất khi khám lưỡi là gì?

  • A. Mất vị giác ở nửa lưỡi cùng bên (Loss of taste on the ipsilateral half of the tongue)
  • B. Mất cảm giác ở nửa lưỡi cùng bên (Loss of sensation on the ipsilateral half of the tongue)
  • C. Khó khăn trong việc nâng lưỡi lên trên (Difficulty in elevating the tongue)
  • D. Lệch lưỡi về một bên khi thè ra (Tongue deviation to one side on protrusion)

Câu 9: Xương bướm là một xương phức tạp, tham gia vào cấu tạo nền sọ và ổ mắt. Cấu trúc nào sau đây của xương bướm không tạo thành một phần của thành ổ mắt?

  • A. Cánh nhỏ xương bướm (Lesser wing of sphenoid)
  • B. Cánh lớn xương bướm (Greater wing of sphenoid)
  • C. Mỏm chân bướm ngoài (Lateral pterygoid plate)
  • D. Thân xương bướm (Body of sphenoid)

Câu 10: Một bệnh nhân bị xuất huyết dưới màng cứng do vỡ tĩnh mạch cầu não đổ vào xoang tĩnh mạch dọc trên. Vị trí chính xác của xoang tĩnh mạch dọc trên là ở đâu?

  • A. Trong lều tiểu não (Within the tentorium cerebelli)
  • B. Trong liềm đại não (Within the falx cerebri)
  • C. Ở nền sọ giữa (At the middle cranial base)
  • D. Trong xoang hang (Within the cavernous sinus)

Câu 11: Trong trường hợp viêm tắc tĩnh mạch xoang hang, dây thần kinh sọ nào có nguy cơ bị ảnh hưởng sớm nhất do vị trí giải phẫu của nó nằm trong xoang hang và gần động mạch cảnh trong?

  • A. Dây thần kinh sọ III (Oculomotor nerve)
  • B. Dây thần kinh sọ IV (Trochlear nerve)
  • C. Dây thần kinh sọ VI (Abducens nerve)
  • D. Dây thần kinh sọ V1 (Ophthalmic nerve - nhánh thần kinh sinh ba)

Câu 12: Một bệnh nhân bị tắc nghẽn động mạch cảnh trong. Vòng tuần hoàn bàng hệ nào quan trọng nhất giúp duy trì lưu lượng máu lên não trong trường hợp này?

  • A. Tiếp nối giữa động mạch cảnh ngoài và động mạch dưới đòn (Anastomosis between external carotid and subclavian arteries)
  • B. Tiếp nối giữa các nhánh của động mạch cảnh ngoài hai bên (Anastomosis between branches of the external carotid arteries on both sides)
  • C. Tiếp nối màng mạch (Leptomeningeal anastomoses)
  • D. Vòng Willis (Circle of Willis)

Câu 13: Trong khám tai, bác sĩ soi màng nhĩ và thấy cán xương búa. Cán xương búa bám vào màng nhĩ ở vị trí nào?

  • A. Mặt trong màng nhĩ (Inner surface of the tympanic membrane)
  • B. Mặt ngoài màng nhĩ (Outer surface of the tympanic membrane)
  • C. Phần chu vi màng nhĩ (Periphery of the tympanic membrane)
  • D. Phần trên màng nhĩ (Pars flaccida of the tympanic membrane)

Câu 14: Cơ chế chính để làm căng màng nhĩ và bảo vệ tai trong khỏi âm thanh quá lớn là do cơ nào đảm nhiệm?

  • A. Cơ bàn đạp (Stapedius muscle)
  • B. Cơ căng màng nhĩ (Tensor tympani muscle)
  • C. Cơ thái dương (Temporalis muscle)
  • D. Cơ cắn (Masseter muscle)

Câu 15: Trong phẫu thuật cắt amidan khẩu cái, cấu trúc mạch máu nào có nguy cơ bị tổn thương cao nhất do vị trí giải phẫu của nó nằm ngay sau amidan?

  • A. Tĩnh mạch cảnh trong (Internal jugular vein)
  • B. Động mạch mặt (Facial artery)
  • C. Động mạch lưỡi (Lingual artery)
  • D. Động mạch cảnh trong (Internal carotid artery)

Câu 16: Một bệnh nhân bị gãy ngành hàm dưới và tổn thương khớp thái dương hàm. Cử động nào của hàm dưới bị hạn chế nhiều nhất do tổn thương khớp thái dương hàm?

  • A. Nghiến răng (Grinding teeth)
  • B. Há miệng (Jaw opening/depression)
  • C. Đưa hàm sang bên (Lateral jaw movement)
  • D. Ngậm miệng (Jaw closing/elevation)

Câu 17: Trong khám thần kinh sọ, bác sĩ yêu cầu bệnh nhân nhắm mắt thật chặt. Cơ nào chịu trách nhiệm chính cho động tác nhắm mắt này và dây thần kinh nào chi phối?

  • A. Cơ nâng mi trên, thần kinh vận nhãn (Levator palpebrae superioris, oculomotor nerve)
  • B. Cơ thẳng trên, thần kinh vận nhãn (Superior rectus, oculomotor nerve)
  • C. Cơ vòng mắt, thần kinh mặt (Orbicularis oculi, facial nerve)
  • D. Cơ trán, thần kinh mặt (Frontalis, facial nerve)

Câu 18: Một người bị tổn thương thần kinh thanh quản quặt ngược trái trong phẫu thuật tim hở. Hậu quả điển hình nhất về giọng nói là gì?

  • A. Khàn tiếng (Hoarseness)
  • B. Mất tiếng hoàn toàn (Aphonia)
  • C. Nói giọng mũi (Nasal speech)
  • D. Khó phát âm các âm môi (Difficulty pronouncing labial sounds)

Câu 19: Trong trường hợp tăng nhãn áp góc đóng, góc tiền phòng bị hẹp lại, cản trở sự lưu thông của thủy dịch. Góc tiền phòng được tạo bởi cấu trúc giải phẫu nào?

  • A. Giác mạc và thể thủy tinh (Cornea and lens)
  • B. Giác mạc và mống mắt (Cornea and iris)
  • C. Mống mắt và thể mi (Iris and ciliary body)
  • D. Thể mi và màng mạch (Ciliary body and choroid)

Câu 20: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh hàm dưới (V3). Chức năng cảm giác nào không bị ảnh hưởng bởi tổn thương này?

  • A. Cảm giác da vùng cằm (Sensation of the skin of the chin)
  • B. Cảm giác niêm mạc má trong (Sensation of the buccal mucosa)
  • C. Vị giác 2/3 trước lưỡi (Taste sensation of the anterior 2/3 of the tongue)
  • D. Cảm giác răng hàm dưới (Sensation of the mandibular teeth)

Câu 21: Trong phẫu thuật nội soi xoang sàng, bác sĩ cần cẩn thận để tránh tổn thương thành trong ổ mắt. Thành trong ổ mắt được tạo nên chủ yếu bởi xương nào?

  • A. Xương sàng (Ethmoid bone)
  • B. Xương lệ (Lacrimal bone)
  • C. Xương hàm trên (Maxillary bone)
  • D. Xương bướm (Sphenoid bone)

Câu 22: Một bệnh nhân bị chảy máu mũi sau. Vị trí chảy máu thường gặp nhất trong chảy máu mũi sau là từ đám rối mạch máu nào?

  • A. Đám rối Kiesselbach"s plexus (Little"s area)
  • B. Động mạch sàng trước (Anterior ethmoidal artery)
  • C. Động mạch sàng sau (Posterior ethmoidal artery)
  • D. Đám rối Woodruff"s plexus (Woodruff"s plexus)

Câu 23: Trong khám tiền đình, bác sĩ thực hiện nghiệm pháp Dix-Hallpike để chẩn đoán chóng mặt tư thế kịch phát lành tính (BPPV). Nghiệm pháp này kích thích ống bán khuyên nào chủ yếu?

  • A. Ống bán khuyên ngang (Horizontal semicircular canal)
  • B. Ống bán khuyên sau (Posterior semicircular canal)
  • C. Ống bán khuyên trước (Anterior semicircular canal)
  • D. Cả ba ống bán khuyên (All three semicircular canals)

Câu 24: Vị trí giải phẫu quan trọng của lỗ bầu dục (foramen ovale) ở nền sọ giữa là nơi cho dây thần kinh sọ nào đi qua?

  • A. Dây thần kinh hàm trên (V2) - Maxillary nerve
  • B. Dây thần kinh mắt (V1) - Ophthalmic nerve
  • C. Dây thần kinh hàm dưới (V3) - Mandibular nerve
  • D. Dây thần kinh mặt (VII) - Facial nerve

Câu 25: Trong phẫu thuật tuyến giáp, bác sĩ cần nhận biết và bảo tồn dây thần kinh thanh quản quặt ngược. Dây thần kinh này đi trong rãnh khí quản - thực quản ở cổ và liên quan mật thiết với động mạch giáp dưới.

  • A. Rãnh khí quản - thực quản (Tracheoesophageal groove)
  • B. Tam giác cổ trước (Anterior cervical triangle)
  • C. Tam giác cổ sau (Posterior cervical triangle)
  • D. Bao cảnh (Carotid sheath)

Câu 26: Cơ vòng hầu trên là một cơ quan trọng trong động tác nuốt. Nó tạo thành phần trên cùng của thành sau hầu và có vai trò gì?

  • A. Mở rộng thanh môn trong thì thở (Dilating the glottis during breathing)
  • B. Đóng kín tỵ hầu trong thì nuốt (Closing the nasopharynx during swallowing)
  • C. Nâng thanh quản lên trên trong thì nuốt (Elevating the larynx during swallowing)
  • D. Hạ lưỡi xuống dưới (Depressing the tongue)

Câu 27: Trong cấu trúc răng, lớp mô cứng ngoài cùng của thân răng, có nguồn gốc từ ngoại bì và có độ cứng cao nhất cơ thể là gì?

  • A. Ngà răng (Dentin)
  • B. Xi măng răng (Cementum)
  • C. Men răng (Enamel)
  • D. Tủy răng (Dental pulp)

Câu 28: Tuyến nước bọt dưới hàm đổ dịch tiết vào ổ miệng qua ống Wharton. Lỗ đổ của ống Wharton nằm ở vị trí nào?

  • A. Tiền đình miệng, đối diện răng hàm trên thứ hai (Oral vestibule, opposite the upper second molar)
  • B. Ngách hạnh nhân khẩu cái (Tonsillar recess)
  • C. Mặt dưới lưỡi, nhú lưỡi (Inferior surface of the tongue, lingual papilla)
  • D. Sàn miệng, cục dưới lưỡi (Floor of the mouth, sublingual caruncle)

Câu 29: Trong các cơ nhai, cơ nào có chức năng chính đưa hàm dưới ra trước (cử động đưa cằm về phía trước)?

  • A. Cơ cắn (Masseter muscle)
  • B. Cơ chân bướm ngoài (Lateral pterygoid muscle)
  • C. Cơ thái dương (Temporalis muscle)
  • D. Cơ chân bướm trong (Medial pterygoid muscle)

Câu 30: Hạch bạch huyết cổ sâu là một chuỗi hạch quan trọng dọc theo tĩnh mạch cảnh trong. Nhóm hạch này nhận bạch huyết từ vùng nào rộng nhất ở đầu và cổ?

  • A. Da đầu vùng trán và thái dương (Scalp in the frontal and temporal regions)
  • B. Mí mắt và kết mạc (Eyelids and conjunctiva)
  • C. Hầu hết các cấu trúc ở đầu và cổ (Most structures in the head and neck)
  • D. Tuyến giáp và thanh quản (Thyroid gland and larynx)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một bệnh nhân bị gãy xương подъязычная. Cơ nào sau đây *không* bám vào xương подъязычная và do đó *ít có khả năng* bị ảnh hưởng trực tiếp bởi chấn thương này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong quá trình phẫu thuật tuyến mang tai, bác sĩ phẫu thuật cần xác định và bảo tồn dây thần kinh mặt (thần kinh sọ VII). Mốc giải phẫu nào sau đây là *quan trọng nhất* để định vị dây thần kinh này khi nó đi vào tuyến mang tai?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một bệnh nhân bị đột quỵ do tắc nghẽn động mạch não giữa. Vùng não nào *chịu trách nhiệm chính* cho chức năng vận động và cảm giác của vùng mặt và chi trên sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một người bị tổn thương đám rối cổ, dẫn đến liệt cơ hoành. Hậu quả *nguy hiểm nhất* có thể xảy ra ngay lập tức là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong khám lâm sàng tai mũi họng, bác sĩ cần kiểm tra ống lệ mũi để đánh giá sự thông suốt của hệ thống dẫn lưu nước mắt. Ống lệ mũi đổ vào vị trí nào trong ổ mũi?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một bệnh nhân bị viêm xoang hàm trên nặng. Vị trí dẫn lưu tự nhiên của xoang hàm trên vào ổ mũi là ở ngách mũi giữa, nhưng vị trí này thường *không hiệu quả* trong dẫn lưu khi viêm. Vì sao?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong phẫu thuật nội soi thanh quản, bác sĩ cần xác định các cơ nội tại thanh quản để thực hiện các thủ thuật. Cơ nào sau đây *có chức năng chính* làm khép dây thanh âm (ép hai dây thanh âm lại gần nhau)?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh hạ thiệt (thần kinh sọ XII) một bên. Triệu chứng *điển hình nhất* khi khám lưỡi là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Xương bướm là một xương phức tạp, tham gia vào cấu tạo nền sọ và ổ mắt. Cấu trúc nào sau đây của xương bướm *không* tạo thành một phần của thành ổ mắt?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một bệnh nhân bị xuất huyết dưới màng cứng do vỡ tĩnh mạch cầu não đổ vào xoang tĩnh mạch dọc trên. Vị trí *chính xác* của xoang tĩnh mạch dọc trên là ở đâu?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong trường hợp viêm tắc tĩnh mạch xoang hang, dây thần kinh sọ nào *có nguy cơ bị ảnh hưởng sớm nhất* do vị trí giải phẫu của nó nằm trong xoang hang và gần động mạch cảnh trong?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một bệnh nhân bị tắc nghẽn động mạch cảnh trong. Vòng tuần hoàn bàng hệ nào *quan trọng nhất* giúp duy trì lưu lượng máu lên não trong trường hợp này?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong khám tai, bác sĩ soi màng nhĩ và thấy cán xương búa. Cán xương búa bám vào màng nhĩ ở vị trí nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cơ chế chính để làm căng màng nhĩ và bảo vệ tai trong khỏi âm thanh quá lớn là do cơ nào đảm nhiệm?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong phẫu thuật cắt amidan khẩu cái, cấu trúc mạch máu nào *có nguy cơ bị tổn thương cao nhất* do vị trí giải phẫu của nó nằm ngay sau amidan?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một bệnh nhân bị gãy ngành hàm dưới và tổn thương khớp thái dương hàm. Cử động nào của hàm dưới *bị hạn chế nhiều nhất* do tổn thương khớp thái dương hàm?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong khám thần kinh sọ, bác sĩ yêu cầu bệnh nhân nhắm mắt thật chặt. Cơ nào *chịu trách nhiệm chính* cho động tác nhắm mắt này và dây thần kinh nào chi phối?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một người bị tổn thương thần kinh thanh quản quặt ngược trái trong phẫu thuật tim hở. Hậu quả *điển hình nhất* về giọng nói là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong trường hợp tăng nhãn áp góc đóng, góc tiền phòng bị hẹp lại, cản trở sự lưu thông của thủy dịch. Góc tiền phòng được tạo bởi cấu trúc giải phẫu nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh hàm dưới (V3). Chức năng cảm giác nào *không* bị ảnh hưởng bởi tổn thương này?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong phẫu thuật nội soi xoang sàng, bác sĩ cần cẩn thận để tránh tổn thương thành trong ổ mắt. Thành trong ổ mắt được tạo nên chủ yếu bởi xương nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một bệnh nhân bị chảy máu mũi sau. Vị trí chảy máu thường gặp nhất trong chảy máu mũi sau là từ đám rối mạch máu nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong khám tiền đình, bác sĩ thực hiện nghiệm pháp Dix-Hallpike để chẩn đoán chóng mặt tư thế kịch phát lành tính (BPPV). Nghiệm pháp này kích thích ống bán khuyên nào *chủ yếu*?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Vị trí *giải phẫu quan trọng* của lỗ bầu dục (foramen ovale) ở nền sọ giữa là nơi cho dây thần kinh sọ nào đi qua?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong phẫu thuật tuyến giáp, bác sĩ cần nhận biết và bảo tồn dây thần kinh thanh quản quặt ngược. Dây thần kinh này đi *trong rãnh khí quản - thực quản* ở cổ và liên quan mật thiết với động mạch giáp dưới.

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cơ vòng hầu trên là một cơ quan trọng trong động tác nuốt. Nó tạo thành phần *trên cùng* của thành sau hầu và có vai trò gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong cấu trúc răng, lớp mô cứng *ngoài cùng* của thân răng, có nguồn gốc từ ngoại bì và có độ cứng cao nhất cơ thể là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tuyến nước bọt dưới hàm đổ dịch tiết vào ổ miệng qua ống Wharton. Lỗ đổ của ống Wharton nằm ở vị trí nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong các cơ nhai, cơ nào *có chức năng chính* đưa hàm dưới ra trước (cử động đưa cằm về phía trước)?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Hạch bạch huyết cổ sâu là một chuỗi hạch quan trọng dọc theo tĩnh mạch cảnh trong. Nhóm hạch này nhận bạch huyết từ vùng nào *rộng nhất* ở đầu và cổ?

Xem kết quả