15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng từ Hán Việt để chỉ phẩm chất đạo đức tốt đẹp?

  • A. Cô ấy là người có tấm lòng **vô tư**.
  • B. Anh ấy luôn **tự giác** giúp đỡ mọi người.
  • C. Hành động của bạn thật **thiếu suy nghĩ**.
  • D. Đức tính **liêm khiết** giúp ông được mọi người kính trọng.

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”.

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

  • A. Lung linh
  • B. Rì rào
  • C. Xinh đẹp
  • D. Cheo leo

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

  • A. Chúng ta cần bảo vệ môi trường; vì đó là ngôi nhà chung của nhân loại.
  • B. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc; và xem phim.
  • C. Hôm nay trời đẹp; tôi đi chơi.
  • D. Bạn nên học hành chăm chỉ; để đạt kết quả tốt.

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài văn của bạn trình bày ý tưởng rất _____, nhưng diễn đạt còn lủng củng.”

  • A. mơ hồ
  • B. sâu sắc
  • C. hời hợt
  • D. dông dài

Câu 6: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ: “...(1) Hoa phượng nở đỏ rực cả góc sân trường. (2) Màu hoa phượng như ngọn lửa hè cháy bỏng. (3) Nhìn hoa phượng, lòng tôi lại xốn xang những kỷ niệm về mái trường.”

  • A. Câu (1) và (2)
  • B. Câu (1) và (3)
  • C. Câu (2) và (3)
  • D. Cả ba câu

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản như đơn từ, báo cáo, nghị quyết của cơ quan nhà nước?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 8: Đâu là lỗi sai về trật tự từ trong câu sau: “Tôi rất thích học môn Văn, đặc biệt là thơ ca trữ tình Việt Nam.”

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Lặp từ
  • D. Trật tự cụm từ "thơ ca trữ tình Việt Nam" nên đổi thành "thơ ca Việt Nam trữ tình"

Câu 9: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • B. Chỉ có nghĩa gốc
  • C. Chỉ có nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 10: Trong câu: “Nhà văn Nam Cao là một cây bút hiện thực xuất sắc của văn học Việt Nam.”, cụm từ “cây bút hiện thực xuất sắc” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 11: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết tiết kiệm
  • B. Phải biết ơn người giúp đỡ mình
  • C. Phải chăm chỉ lao động
  • D. Phải yêu quý thiên nhiên

Câu 12: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ so sánh trong các lựa chọn sau:

  • A. Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.
  • B. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững giữa làng.
  • C. Những ngôi nhà cao tầng mọc lên như nấm sau mưa.
  • D. Tiếng ve kêu râm ran trong những ngày hè.

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Em thích đọc truyện trinh thám.
  • C. Bạn Lan học rất giỏi.
  • D. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.

Câu 14: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “bao la”?

  • A. Nhỏ bé
  • B. Mênh mông
  • C. Hẹp hòi
  • D. Gần gũi

Câu 15: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc trong vườn.”

  • A. Chủ ngữ: Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm; Vị ngữ: đang khoe sắc trong vườn
  • B. Chủ ngữ: bông hoa hồng; Vị ngữ: khoe sắc
  • C. Chủ ngữ: vườn; Vị ngữ: hoa hồng
  • D. Chủ ngữ: màu đỏ thắm; Vị ngữ: bông hoa

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng từ tượng thanh?

  • A. Ánh nắng ban mai chiếu rọi khắp nơi.
  • B. Gió thổi nhẹ làm lay động hàng cây.
  • C. Tiếng mưa rơi lộp độp trên mái nhà.
  • D. Chim hót líu lo trên cành cây.

Câu 17: Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ “nhân văn”?

  • A. Tính chất thuộc về con người nói chung
  • B. Đề cao giá trị con người và tình thương người
  • C. Tính chất văn hóa của con người
  • D. Khả năng giao tiếp của con người

Câu 18: Chọn từ trái nghĩa với từ “cẩn thận” trong các phương án sau:

  • A. Tỉ mỉ
  • B. Chu đáo
  • C. Kỹ lưỡng
  • D. Cẩu thả

Câu 19: Trong câu “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực và kiên trì.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả

Câu 20: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm cho sự vật, hiện tượng, con vật… trở nên gần gũi, sinh động như con người?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng thành ngữ đúng?

  • A. Tuy nhà nghèo nhưng gia đình họ luôn **lá lành đùm lá rách**.
  • B. Anh ta luôn **nước đổ lá khoai** trước những lời khuyên của bạn bè.
  • C. Chuyện bé xé ra to, đúng là **chó treo mèo đậy**.
  • D. Cô ấy xinh đẹp như **ếch ngồi đáy giếng**.

Câu 22: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hội nghị tổng kết năm học 2023-2024 sẽ diễn ra vào lúc 8h00 ngày 15/06/2024 tại hội trường lớn của trường. Kính mời toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên và đại diện học sinh tham dự đầy đủ và đúng giờ.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 23: Từ “ăn” trong câu “Ăn cơm” và “Ăn năn” có quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa?

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Trái nghĩa
  • C. Đồng âm đồng nghĩa
  • D. Đồng âm khác nghĩa

Câu 24: Câu văn “Tôi đã đọc đi đọc lại cuốn sách này rất nhiều lần.” mắc lỗi lặp từ. Hãy sửa lại câu văn cho đúng.

  • A. Tôi đã đọc đi đọc lại rất nhiều lần cuốn sách này.
  • B. Tôi đã đọc đi đọc lại cuốn sách này nhiều lần.
  • C. Tôi đã đọc lại cuốn sách này rất nhiều lần.
  • D. Tôi đã đọc cuốn sách này rất nhiều lần.

Câu 25: Trong đoạn thơ sau, hình ảnh “con thuyền” và “cánh buồm” thường tượng trưng cho điều gì trong văn học?

  • A. Quê hương, gia đình
  • B. Nỗi buồn, sự chia ly
  • C. Ước mơ, khát vọng, sự tự do
  • D. Sự cô đơn, lạc lõng

Câu 26: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ: “... đẹp nết người, hơn tốt gỗ.”

  • A. Giỏi giang
  • B. Tốt danh
  • C. Giàu sang
  • D. Khỏe mạnh

Câu 27: Câu hỏi “Bạn có khỏe không?” thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 28: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa “quốc gia, đất nước”?

  • A. Gia đình
  • B. Xã hội
  • C. Địa phương
  • D. Quốc ca

Câu 29: Trong câu “Mặc dù trời mưa to nhưng em vẫn đến trường đúng giờ.”, quan hệ từ “mặc dù… nhưng…” biểu thị quan hệ ý nghĩa gì?

  • A. Quan hệ tăng tiến
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả

Câu 30: Đâu là biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu ca dao: “Thân em như tấm lụa đào / Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai?”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng từ Hán Việt để chỉ phẩm chất đạo đức tốt đẹp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài văn của bạn trình bày ý tưởng rất _____, nhưng diễn đạt còn lủng củng.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ: “...(1) Hoa phượng nở đỏ rực cả góc sân trường. (2) Màu hoa phượng như ngọn lửa hè cháy bỏng. (3) Nhìn hoa phượng, lòng tôi lại xốn xang những kỷ niệm về mái trường.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản như đơn từ, báo cáo, nghị quyết của cơ quan nhà nước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đâu là lỗi sai về trật tự từ trong câu sau: “Tôi rất thích học môn Văn, đặc biệt là thơ ca trữ tình Việt Nam.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong câu: “Nhà văn Nam Cao là một cây bút hiện thực xuất sắc của văn học Việt Nam.”, cụm từ “cây bút hiện thực xuất sắc” đóng vai trò gì trong câu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ so sánh trong các lựa chọn sau:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “bao la”?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc trong vườn.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng từ tượng thanh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ “nhân văn”?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Chọn từ trái nghĩa với từ “cẩn thận” trong các phương án sau:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong câu “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực và kiên trì.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm cho sự vật, hiện tượng, con vật… trở nên gần gũi, sinh động như con người?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng thành ngữ đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Hội nghị tổng kết năm học 2023-2024 sẽ diễn ra vào lúc 8h00 ngày 15/06/2024 tại hội trường lớn của trường. Kính mời toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên và đại diện học sinh tham dự đầy đủ và đúng giờ.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Từ “ăn” trong câu “Ăn cơm” và “Ăn năn” có quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Câu văn “Tôi đã đọc đi đọc lại cuốn sách này rất nhiều lần.” mắc lỗi lặp từ. Hãy sửa lại câu văn cho đúng.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong đoạn thơ sau, hình ảnh “con thuyền” và “cánh buồm” thường tượng trưng cho điều gì trong văn học?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ: “... đẹp nết người, hơn tốt gỗ.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Câu hỏi “Bạn có khỏe không?” thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt mang nghĩa “quốc gia, đất nước”?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong câu “Mặc dù trời mưa to nhưng em vẫn đến trường đúng giờ.”, quan hệ từ “mặc dù… nhưng…” biểu thị quan hệ ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Đâu là biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu ca dao: “Thân em như tấm lụa đào / Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai?”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời mọc ở đằng đông.
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • C. Người ta là hoa của đất.
  • D. Trăng ơi từ đâu đến?

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: "Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần chăm chỉ học tập."

  • A. Để đạt điểm cao trong kỳ thi
  • B. học sinh
  • C. cần chăm chỉ
  • D. học tập

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. bàn ghế
  • B. ăn uống
  • C. giáo dục
  • D. nhà cửa

Câu 4: Trong đoạn văn sau, phương thức biểu đạt chính là gì: "Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim hót líu lo trên cành. Khắp nơi tràn ngập sắc hoa tươi thắm."

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 5: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời đẹp.
  • B. Em học bài.
  • C. Bạn Lan rất xinh.
  • D. Trời mưa to và gió thổi mạnh.

Câu 6: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ ở câu sau: "Anh ấy đã có nhiều đóng góp hăng hái cho sự nghiệp trồng người của đất nước."

  • A. sai về cấu trúc câu
  • B. sai về ngữ pháp
  • C. sai về nghĩa của từ
  • D. không có lỗi sai

Câu 7: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng, Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ." (Viễn Phương)

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 8: Từ "xuân" trong câu "Mùa xuân là tết trồng cây" thuộc trường từ vựng nào?

  • A. Thời tiết, mùa
  • B. Cây cối
  • C. Lễ hội
  • D. Gia đình

Câu 9: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau: "Vì trời mưa nên đường rất trơn."

  • A. Tương phản
  • B. Tăng tiến
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Điều kiện - kết quả

Câu 10: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghiên cứu?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 11: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. học hỏi
  • C. xinh xắn
  • D. nhỏ nhẹ

Câu 12: Trong câu "Quyển sách này rất hay.", cụm từ "rất hay" đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Định ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 13: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: "... cha mẹ là nghĩa vụ thiêng liêng của mỗi người con."

  • A. Yêu thương
  • B. Hiếu thảo
  • C. Kính trọng
  • D. Biết ơn

Câu 14: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước lập dàn ý cho bài văn nghị luận?

  • A. Tìm ý, xác định luận điểm, lựa chọn bố cục
  • B. Lựa chọn bố cục, tìm ý, xác định luận điểm
  • C. Xác định luận điểm, tìm ý và sắp xếp ý, lựa chọn bố cục
  • D. Sắp xếp ý, lựa chọn bố cục, xác định luận điểm

Câu 15: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép liệt kê?

  • A. Nó cao như núi.
  • B. Cây bút là người bạn thân thiết của tôi.
  • C. Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.
  • D. Bàn, ghế, sách, vở, bút là những thứ cần thiết cho học sinh.

Câu 16: Xác định từ loại của từ "đẹp" trong câu: "Phong cảnh nơi đây thật đẹp."

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Đại từ

Câu 17: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ ý nghĩa về điều kiện - kết quả.

  • A. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • B. Tuy trời mưa nhưng tôi vẫn đi học.
  • C. Tôi đi học vì tôi muốn có kiến thức.
  • D. Tôi và bạn cùng nhau học tập.

Câu 18: Phong cách ngôn ngữ báo chí chủ yếu được sử dụng trong loại văn bản nào?

  • A. Văn bản hành chính
  • B. Văn bản khoa học
  • C. Báo chí, tạp chí
  • D. Truyện ngắn, thơ ca

Câu 19: Từ "ăn" trong cụm từ "ăn ảnh" có nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không có nghĩa

Câu 20: Trong câu: "Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần trồng nhiều cây xanh.", cụm từ "để bảo vệ môi trường" là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 21: Chọn từ đồng nghĩa với từ "cần cù".

  • A. nhanh nhẹn
  • B. thông minh
  • C. chăm chỉ
  • D. sáng tạo

Câu 22: Dòng nào sau đây không phải là biện pháp tu từ từ vựng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 23: Xác định lỗi logic trong câu sau: "Gia đình tôi có ba người: bố mẹ tôi và tôi."

  • A. Lỗi lặp ý
  • B. Lỗi dùng từ sai
  • C. Lỗi ngữ pháp
  • D. Không có lỗi

Câu 24: Phong cách ngôn ngữ hành chính thường được sử dụng trong các loại văn bản nào?

  • A. Văn bản nghệ thuật
  • B. Văn bản công vụ, giấy tờ
  • C. Văn bản khoa học
  • D. Văn bản báo chí

Câu 25: Từ nào sau đây là từ mượn gốc Ấn Âu?

  • A. mì chính
  • B. xà phòng
  • C. ô tô
  • D. ga

Câu 26: Trong câu: "Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.", quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Tăng tiến
  • D. Điều kiện - kết quả

Câu 27: Chọn từ trái nghĩa với từ "hiền lành".

  • A. nhút nhát
  • B. dữ tợn
  • C. nhanh nhẹn
  • D. vui vẻ

Câu 28: Biện pháp tu từ nào được sử dụng khi phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. Nói giảm
  • B. So sánh
  • C. Nói quá
  • D. Ẩn dụ

Câu 29: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào được chú trọng nhất?

  • A. Tính thông tin
  • B. Tính chính xác
  • C. Tính khách quan
  • D. Tính hình tượng và cảm xúc

Câu 30: Chọn câu văn có sử dụng liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ.

  • A. Tôi đi học, còn em tôi ở nhà.
  • B. Chúng ta yêu hòa bình vì hòa bình mang lại hạnh phúc.
  • C. Mặt trời lên và sương tan dần.
  • D. Do trời mưa nên đường trơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: 'Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần chăm chỉ học tập.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong đoạn văn sau, phương thức biểu đạt chính là gì: 'Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim hót líu lo trên cành. Khắp nơi tràn ngập sắc hoa tươi thắm.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Câu nào sau đây là câu ghép?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ ở câu sau: 'Anh ấy đã có nhiều đóng góp hăng hái cho sự nghiệp trồng người của đất nước.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: 'Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng, Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.' (Viễn Phương)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Từ 'xuân' trong câu 'Mùa xuân là tết trồng cây' thuộc trường từ vựng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau: 'Vì trời mưa nên đường rất trơn.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghiên cứu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong câu 'Quyển sách này rất hay.', cụm từ 'rất hay' đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: '... cha mẹ là nghĩa vụ thiêng liêng của mỗi người con.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước lập dàn ý cho bài văn nghị luận?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép liệt kê?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Xác định từ loại của từ 'đẹp' trong câu: 'Phong cảnh nơi đây thật đẹp.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ ý nghĩa về điều kiện - kết quả.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phong cách ngôn ngữ báo chí chủ yếu được sử dụng trong loại văn bản nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Từ 'ăn' trong cụm từ 'ăn ảnh' có nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong câu: 'Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần trồng nhiều cây xanh.', cụm từ 'để bảo vệ môi trường' là thành phần gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'cần cù'.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Dòng nào sau đây không phải là biện pháp tu từ từ vựng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Xác định lỗi logic trong câu sau: 'Gia đình tôi có ba người: bố mẹ tôi và tôi.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Phong cách ngôn ngữ hành chính thường được sử dụng trong các loại văn bản nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Từ nào sau đây là từ mượn gốc Ấn Âu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong câu: 'Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.', quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Chọn từ trái nghĩa với từ 'hiền lành'.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Biện pháp tu từ nào được sử dụng khi phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào được chú trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Chọn c??u văn có sử dụng liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Trăng ơi từ đâu đến?
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • C. Gió đưa cây cải về trời, Rau răm ở lại chịu đời đắng cay.
  • D. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.”

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • B. ăn khoai nhớ kẻ cho dây
  • C. mà trồng
  • D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, ăn khoai nhớ kẻ cho dây

Câu 3: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Tổ quốc
  • C. Nồi niêu
  • D. Thiên nhiên

Câu 4: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển: “Mặt trời nhô lên khỏi ngọn núi, chiếu những tia nắng đầu tiên xuống thung lũng. Cả thung lũng bừng tỉnh giấc sau một đêm dài.”

  • A. Mặt trời
  • B. Bừng tỉnh giấc
  • C. Thung lũng
  • D. Ngọn núi

Câu 5: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện rõ nhất bài học về sự khiêm tốn?

  • A. Có chí thì nên.
  • B. Không thầy đố mày làm nên.
  • C. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
  • D. Ăn vóc học hay.

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta. Từ xưa đến nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng, thì tinh thần ấy lại sủi lên, thành một làn sóng vô cùng … , lướt qua mọi sự nguy hiểm, khó khăn.” (Hồ Chí Minh)

  • A. mạnh mẽ
  • B. yếu ớt
  • C. âm ỉ
  • D. nhẹ nhàng

Câu 7: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng, Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viễn Phương)?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Tôi rất thích đọc sách.
  • C. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
  • D. Bạn Lan là một học sinh giỏi.

Câu 9: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan học giỏi nhưng bạn ấy lại rất khiêm tốn và hòa đồng với mọi người xung quanh.”

  • A. Sai về dùng từ "nhưng", sửa thành "vì".
  • B. Sai về dùng từ "tuy...nhưng", sửa thành "dù...nhưng" hoặc bỏ "tuy".
  • C. Sai về trật tự từ, sửa lại thành "Lan tuy học giỏi".
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 10: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

  • A. Trang trọng, cổ kính, giàu tính hình tượng.
  • B. Khách quan, chính xác, logic, chặt chẽ.
  • C. Thông thường, giản dị, gần gũi, dễ hiểu.
  • D. Trau chuốt, tinh tế, giàu tính nghệ thuật.

Câu 11: Trong câu: “Những ngôi sao thức ngoài kia Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con”, từ “thức” thứ hai được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Trong cuộc sống, chúng ta cần phân biệt rõ ràng giữa … và … để có những quyết định đúng đắn.”

  • A. lớn – nhỏ
  • B. cao – thấp
  • C. xa – gần
  • D. đúng – sai

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

  • A. Chúng ta phải học tập chăm chỉ; rèn luyện đạo đức tốt.
  • B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam, một thành phố lớn; có nhiều di tích lịch sử.
  • C. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc; và xem phim.
  • D. Thời tiết hôm nay đẹp, trời xanh; nắng nhẹ.

Câu 14: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 15: Tìm từ láy trong đoạn văn sau: “Gió thổi nhẹ nhàng, cây cối xào xạc. Những chú chim hót líu lo trên cành.”

  • A. gió, cây cối, chim
  • B. thổi, xào xạc, hót
  • C. nhẹ nhàng, trên cành
  • D. nhẹ nhàng, xào xạc, líu lo

Câu 16: Trong câu: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”, cặp quan hệ từ được sử dụng là cặp quan hệ từ gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tương phản - tăng tiến
  • D. Thời gian - tiếp diễn

Câu 17: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa.

  • A. Những đám mây trắng trôi bồng bềnh trên bầu trời.
  • B. Mặt trăng tròn như chiếc mâm lơ lửng giữa trời.
  • C. Gió lay nhẹ cành tre.
  • D. Tiếng suối chảy róc rách.

Câu 18: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “bao la”?

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. mênh mông
  • D. chật chội

Câu 19: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính mạch lạc?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt.
  • B. Liên kết câu, liên kết đoạn chặt chẽ.
  • C. Sử dụng nhiều câu cảm thán, câu nghi vấn.
  • D. Trích dẫn nhiều ý kiến của các chuyên gia.

Câu 20: Dòng nào sau đây không phải là biện pháp tu từ vựng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 21: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Sao hôm nay bạn lại buồn thế?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 22: Chọn từ có nghĩa khái quát nhất trong nhóm các từ sau: bàn, ghế, tủ, giường, sập, phản.

  • A. Giường
  • B. Đồ dùng
  • C. Bàn
  • D. Tủ

Câu 23: Trong câu: “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn.”, vế câu thứ hai có quan hệ ý nghĩa gì với vế câu thứ nhất?

  • A. Nguyên nhân
  • B. Điều kiện
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung, phát triển ý

Câu 24: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

  • A. Tương đồng về âm thanh
  • B. Tương đồng về hình thức
  • C. Gần gũi, liên quan
  • D. Đối lập về nghĩa

Câu 25: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận có sức thuyết phục, cần chú trọng đến … và ….”

  • A. lí lẽ, dẫn chứng
  • B. từ ngữ, hình ảnh
  • C. cảm xúc, giọng điệu
  • D. bố cục, mạch văn

Câu 26: Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây”, từ “véo von” là loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Đại từ

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng chủ yếu trong khổ thơ sau: “Con ơi con ngủ cho say, Để mẹ đi cấy ruộng này về ngay. Ngày mai ra đồng còn dài, Mẹ còn phải cấy, còn ai giữ nhà?”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 28: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

  • A. yên tĩnh
  • B. lặng lẽ
  • C. an ninh
  • D. chiến tranh

Câu 29: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Văn bản tự sự
  • B. Báo cáo khoa học
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Truyện ngắn

Câu 30: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, có nghĩa: “học / phải / đi đôi / với / hành”.

  • A. Đi đôi học với hành phải.
  • B. Hành phải đi đôi với học.
  • C. Học phải đi đôi với hành.
  • D. Với hành học phải đi đôi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển: “Mặt trời nhô lên khỏi ngọn núi, chiếu những tia nắng đầu tiên xuống thung lũng. Cả thung lũng bừng tỉnh giấc sau một đêm dài.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện rõ nhất bài học về sự khiêm tốn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta. Từ xưa đến nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng, thì tinh thần ấy lại sủi lên, thành một làn sóng vô cùng … , lướt qua mọi sự nguy hiểm, khó khăn.” (Hồ Chí Minh)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng, Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viễn Phương)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan học giỏi nhưng bạn ấy lại rất khiêm tốn và hòa đồng với mọi người xung quanh.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong câu: “Những ngôi sao thức ngoài kia Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con”, từ “thức” thứ hai được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Trong cuộc sống, chúng ta cần phân biệt rõ ràng giữa … và … để có những quyết định đúng đắn.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Tìm từ láy trong đoạn văn sau: “Gió thổi nhẹ nhàng, cây cối xào xạc. Những chú chim hót líu lo trên cành.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong câu: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”, cặp quan hệ từ được sử dụng là cặp quan hệ từ gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “bao la”?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính mạch lạc?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Dòng nào sau đây không phải là biện pháp tu từ vựng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Sao hôm nay bạn lại buồn thế?”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Chọn từ có nghĩa khái quát nhất trong nhóm các từ sau: bàn, ghế, tủ, giường, sập, phản.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong câu: “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn.”, vế câu thứ hai có quan hệ ý nghĩa gì với vế câu thứ nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận có sức thuyết phục, cần chú trọng đến … và ….”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây”, từ “véo von” là loại từ gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng chủ yếu trong khổ thơ sau: “Con ơi con ngủ cho say, Để mẹ đi cấy ruộng này về ngay. Ngày mai ra đồng còn dài, Mẹ còn phải cấy, còn ai giữ nhà?”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng phong cách ngôn ngữ khoa học?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, có nghĩa: “học / phải / đi đôi / với / hành”.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông như dát bạc, lấp lánh ánh sao trời.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần chăm chỉ học tập.”

  • A. học sinh
  • B. cần chăm chỉ học tập
  • C. trong kỳ thi
  • D. Để đạt điểm cao trong kỳ thi

Câu 3: Từ nào sau đây có nghĩa gốc là "gốc, rễ"?

  • A. Cơ hội
  • B. Kết quả
  • C. Căn bản
  • D. Phương pháp

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai?

  • A. Mùa hè đến, hoa phượng nở đỏ rực sân trường.
  • B. Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi picnic.
  • C. Bạn Lan, học sinh giỏi nhất lớp, đã đạt giải nhất kỳ thi.
  • D. Vì trời mưa to, nên buổi dã ngoại bị hoãn lại.

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ tu từ.”

  • A. hình ảnh
  • B. biện pháp
  • C. yếu tố
  • D. cách thức

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Chim hót líu lo trên cành; gió thổi nhẹ nhàng.
  • C. Bạn Lan đang đọc sách trong thư viện.
  • D. Sau cơn mưa, cầu vồng xuất hiện.

Câu 7: Xác định lỗi sai về logic trong lập luận sau: “Mọi người đều thích âm nhạc. Lan là một người. Vậy Lan thích âm nhạc.”

  • A. Lỗi suy diễn chủ quan
  • B. Lỗi đánh tráo khái niệm
  • C. Lỗi tương đồng giả tạo
  • D. Lỗi khái quát hóa vội vàng

Câu 8: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Dẫn chứng xác thực và lập luận chặt chẽ
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Lời văn hoa mỹ, giàu cảm xúc
  • D. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn

Câu 9: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa là nghĩa gốc, vừa là nghĩa chuyển

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “______ là phép tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nhân hóa

Câu 11: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm?

  • A. Văn bản khoa học
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Văn bản nghị luận
  • D. Văn bản hành chính

Câu 12: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” là thành ngữ hay tục ngữ?

  • A. Thành ngữ
  • B. Tục ngữ
  • C. Ca dao
  • D. Vè

Câu 13: Từ “tay” trong câu “Anh ấy có một đôi tay khéo léo.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa là nghĩa gốc, vừa là nghĩa chuyển

Câu 14: Chọn từ đồng nghĩa với từ “trung thực” nhất.

  • A. Chân thành
  • B. Thẳng thắn
  • C. Thật thà
  • D. Ngay thẳng

Câu 15: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “bạn” được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 16: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có khỏe không?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 17: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

  • A. Yên tĩnh
  • B. Ổn định
  • C. Tĩnh lặng
  • D. Chiến tranh

Câu 18: Trong câu “Mặt trời mọc ở đằng đông.”, cụm từ “ở đằng đông” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Bổ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Khởi ngữ

Câu 19: “Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ” là câu tục ngữ thể hiện phẩm chất đạo đức nào?

  • A. Trung thực
  • B. Dũng cảm
  • C. Đoàn kết
  • D. Cần cù

Câu 20: Chọn cách diễn đạt nào sau đây trang trọng, lịch sự nhất khi muốn nhờ người khác giúp đỡ.

  • A. Giúp tôi việc này đi!
  • B. Bạn giúp tôi việc này nhé.
  • C. Tôi cần bạn giúp việc này.
  • D. Xin phép làm phiền bạn giúp tôi việc này được không?

Câu 21: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ láy nào được sử dụng?

  • A. véo von
  • B. chim hót
  • C. cành cây
  • D. tiếng chim

Câu 22: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Điều 91. Quyền tác giả đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học… được pháp luật bảo hộ.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 23: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Tổ quốc
  • D. Bàn ghế

Câu 24: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ tăng tiến
  • D. Quan hệ điều kiện - giả thiết

Câu 25: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và sự dễ nhớ?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp từ, điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 26: Chọn từ có âm “tr” viết đúng chính tả.

  • A. Chung thực
  • B. Trưởng thành
  • C. Chí nhớn
  • D. Tróng vắng

Câu 27: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây không thể thiếu?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Yếu tố nghị luận
  • C. Miêu tả chi tiết phong cảnh
  • D. Sử dụng nhiều từ Hán Việt

Câu 28: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng” là câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần tiết kiệm trong cuộc sống
  • B. Phải biết kính trên nhường dưới
  • C. Luôn giữ gìn vệ sinh sạch sẽ
  • D. Chọn môi trường sống và bạn bè tốt

Câu 29: Chọn từ viết đúng chính tả để hoàn thành câu: “Bạn Lan có giọng nói ______ truyền cảm.”

  • A. Nanh lẹ
  • B. Lanh lẹ
  • C. Nhanh nhẹn
  • D. Lhanh lẹ

Câu 30: Trong văn nghị luận xã hội, vai trò của phần kết bài là gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Triển khai các luận điểm
  • C. Khái quát lại vấn đề và đưa ra thông điệp
  • D. Dẫn dắt vào vấn đề nghị luận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông như dát bạc, lấp lánh ánh sao trời.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần chăm chỉ học tập.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Từ nào sau đây có nghĩa gốc là 'gốc, rễ'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ tu từ.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Xác định lỗi sai về logic trong lập luận sau: “Mọi người đều thích âm nhạc. Lan là một người. Vậy Lan thích âm nhạc.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “______ là phép tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” là thành ngữ hay tục ngữ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Từ “tay” trong câu “Anh ấy có một đôi tay khéo léo.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Chọn từ đồng nghĩa với từ “trung thực” nhất.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “bạn” được sử dụng theo phép tu từ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có khỏe không?”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong câu “Mặt trời mọc ở đằng đông.”, cụm từ “ở đằng đông” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: “Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ” là câu tục ngữ thể hiện phẩm chất đạo đức nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Chọn cách diễn đạt nào sau đây trang trọng, lịch sự nhất khi muốn nhờ người khác giúp đỡ.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ láy nào được sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Điều 91. Quyền tác giả đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học… được pháp luật bảo hộ.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và sự dễ nhớ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Chọn từ có âm “tr” viết đúng chính tả.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây không thể thiếu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng” là câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Chọn từ viết đúng chính tả để hoàn thành câu: “Bạn Lan có giọng nói ______ truyền cảm.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong văn nghị luận xã hội, vai trò của phần kết bài là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Thuyền về bến đậu lại nhớ người xa.
  • C. Người ta là hoa của đất.
  • D. Gió đưa cành trúc la đà.

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn.”

  • A. Ăn quả nhớ
  • B. kẻ trồng cây
  • C. uống nước nhớ
  • D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. áo quần
  • B. bàn ghế
  • C. giang sơn
  • D. nhà cửa

Câu 4: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... núi Thái Sơn, nghĩa nặng tình sâu.”

  • A. Cao hơn
  • B. Cao bằng
  • C. Hơn hẳn
  • D. Vượt trội

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viễn Phương)?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

  • A. Tính biểu cảm, hình tượng, cá thể hóa
  • B. Tính trang trọng, khuôn mẫu, ước lệ
  • C. Tính thông tin, đại chúng, sinh động
  • D. Tính khách quan, chính xác, logic

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc hoàn toàn
  • B. Nghĩa chuyển hoàn toàn
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không mang nghĩa gốc lẫn nghĩa chuyển

Câu 9: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào là lỗi lặp từ?

  • A. Anh ấy đã cố gắng nỗ lực hết mình.
  • B. Chúng ta cần phải có những biện pháp để khắc phục những khó khăn trước mắt.
  • C. Bài văn của bạn rất hay và văn chương.
  • D. Cô ấy có một vẻ đẹp rất là đẹp.

Câu 10: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Giá mà tôi trúng số độc đắc!”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 11: Tìm từ đồng nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

  • A. thái bình
  • B. yên tĩnh
  • C. lặng lẽ
  • D. êm đềm

Câu 12: Trong đoạn văn nghị luận, luận điểm thường được đặt ở vị trí nào?

  • A. Giữa đoạn văn
  • B. Cuối đoạn văn
  • C. Rải rác trong đoạn văn
  • D. Đầu hoặc cuối đoạn văn

Câu 13: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn sau: “Nước Việt Nam có rừng vàng biển bạc.”

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 14: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu:

  • A. Tuy trời mưa nhưng tôi vẫn đi học.
  • B. Vì trời mưa nên tôi không đi học.
  • C. Vì trời mưa mà tôi không đi học được.
  • D. Mặc dù trời mưa, nhưng tôi vẫn đi học bình thường.

Câu 15: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. xinh xắn
  • C. rào rào
  • D. học sinh

Câu 16: Đâu là câu ghép đẳng lập?

  • A. Nếu trời mưa, tôi sẽ ở nhà.
  • B. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • C. Tuy nghèo nhưng Lan rất hiếu học.
  • D. Vì bạn ấy chăm chỉ nên đã đạt kết quả cao.

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu ca dao: “Cày đồng đang buổi ban trưa/ Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 18: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. xông xáo
  • B. sắn sàng
  • C. sẵn sàng
  • D. xăm xăm

Câu 19: Trong câu “Em Lan học giỏi nhất lớp.”, cụm từ “nhất lớp” là thành phần gì?

  • A. Trạng ngữ
  • B. Định ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Khởi ngữ

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “cần cù”:

  • A. chăm chỉ
  • B. lười biếng
  • C. siêng năng
  • D. chậm chạp

Câu 21: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần cù lao động
  • B. Tiết kiệm thời gian
  • C. Yêu thương con người
  • D. Tích lũy kinh nghiệm sống

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào là câu đơn?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Em Lan và bạn Nga cùng đi học.
  • C. Mặc dù trời mưa nhưng em vẫn đi học.
  • D. Vì trời mưa nên đường phố vắng vẻ.

Câu 23: Tìm từ có yếu tố Hán Việt chỉ màu sắc:

  • A. xanh ngắt
  • B. đỏ au
  • C. bích lục
  • D. vàng tươi

Câu 24: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu?

  • A. Dấu chấm phẩy
  • B. Dấu phẩy
  • C. Dấu chấm than
  • D. Dấu chấm hỏi

Câu 25: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “... là một loại hình nghệ thuật sân khấu truyền thống của Việt Nam.”

  • A. Chèo tuồng
  • B. Cải lương
  • C. Ca trù
  • D. Chèo

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu: “Hoa phượng nở đỏ rực cả sân trường. Màu hoa phượng báo hiệu mùa hè đã đến.”

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép đồng nghĩa
  • C. Phép trái nghĩa
  • D. Phép thế

Câu 27: Trong câu “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực.”, cụm từ “để đạt được thành công” đóng vai trò là gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 28: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” (trong “bàn học”):

  • A. ghế
  • B. bàn bạc
  • C. sách
  • D. vở

Câu 29: Kiểu văn bản nào thường sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm kết hợp?

  • A. Văn bản thuyết minh
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Văn bản tự sự
  • D. Văn bản hành chính

Câu 30: Sắp xếp các từ sau theo trật tự tăng dần về mức độ khái quát nghĩa: hoa, thực vật, động vật, cây, sinh vật.

  • A. sinh vật, thực vật, động vật, cây, hoa
  • B. thực vật, động vật, sinh vật, cây, hoa
  • C. hoa, cây, thực vật, động vật, sinh vật
  • D. cây, hoa, thực vật, động vật, sinh vật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... núi Thái Sơn, nghĩa nặng tình sâu.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viễn Phương)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào là lỗi lặp từ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Giá mà tôi trúng số độc đắc!”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Tìm từ đồng nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong đoạn văn nghị luận, luận điểm thường được đặt ở vị trí nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn sau: “Nước Việt Nam có rừng vàng biển bạc.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Đâu là câu ghép đẳng lập?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu ca dao: “Cày đồng đang buổi ban trưa/ Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong câu “Em Lan học giỏi nhất lớp.”, cụm từ “nhất lớp” là thành phần gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “cần cù”:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” khuyên chúng ta điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào là câu đơn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Tìm từ có yếu tố Hán Việt chỉ màu sắc:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “... là một loại hình nghệ thuật sân khấu truyền thống của Việt Nam.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu: “Hoa phượng nở đỏ rực cả sân trường. Màu hoa phượng báo hiệu mùa hè đã đến.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong câu “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực.”, cụm từ “để đạt được thành công” đóng vai trò là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Chọn từ đồng âm với từ “bàn” (trong “bàn học”):

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Kiểu văn bản nào thường sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm kết hợp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Sắp xếp các từ sau theo trật tự tăng dần về mức độ khái quát nghĩa: hoa, thực vật, động vật, cây, sinh vật.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Thuyền về bến đậu, bóng trăng thôi.
  • C. Hoa cười ngọc thốt đoan trang.
  • D. Người ta là hoa của đất.

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần phải nỗ lực học tập.”

  • A. Để đạt điểm cao trong kỳ thi
  • B. học sinh
  • C. cần phải nỗ lực học tập
  • D. trong kỳ thi

Câu 3: Trong các lỗi sai về dấu câu dưới đây, lỗi nào thường gặp nhất trong văn bản nghị luận?

  • A. Sai dấu chấm than
  • B. Sai dấu chấm hỏi
  • C. Sai dấu phẩy (ngăn cách các thành phần câu không cần thiết)
  • D. Sai dấu chấm lửng

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu ngoặc kép?

  • A. Nhà thơ Xuân Diệu được mệnh danh là “ông hoàng của thơ tình”?
  • B. “Tắt đèn” là một tác phẩm nổi tiếng của Ngô Tất Tố.
  • C. Cô giáo hỏi: “Hôm nay các em đã “học bài” chưa?”
  • D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nói: “Không có gì quý hơn độc lập, tự do.”

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: “Bài văn nghị luận cần có tính ______ để thuyết phục người đọc.”

  • A. hình tượng
  • B. logic
  • C. biểu cảm
  • D. mô tả

Câu 6: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Núi Thái Sơn ngất ngưởng, biển Đông rộng lớn, sông Hồng cuồn cuộn, đất Việt anh hùng.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Liệt kê
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế câu đẳng lập có cấu trúc phức tạp
  • C. Biểu thị sự ngắt quãng đột ngột
  • D. Dẫn lời nói trực tiếp

Câu 8: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Tổ quốc
  • D. Cày bừa

Câu 9: Trong các loại câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Bạn Lan học giỏi môn Văn.
  • C. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
  • D. Nếu trời mưa, chúng ta sẽ nghỉ học.

Câu 10: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau: “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Tương phản
  • C. Điều kiện - giả thiết
  • D. Tăng tiến

Câu 11: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa với từ “thiết tha” nhưng trang trọng hơn.

  • A. tha thiết
  • B. khẩn thiết
  • C. sâu sắc
  • D. chân thành

Câu 13: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính thuyết phục?

  • A. Hình ảnh
  • B. Nhịp điệu
  • C. Lý lẽ
  • D. Cảm xúc

Câu 14: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thiện câu sau: “Để bài viết mạch lạc, cần chú ý đến ______ giữa các đoạn văn.”

  • A. sự liên kết
  • B. tính hình tượng
  • C. yếu tố biểu cảm
  • D. tính khách quan

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng phép chơi chữ?

  • A. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • C. Lúa nếp là lúa nếp làng, Lúa mới là lúa mới nàng cấy xong.
  • D. Đêm trăng thanh anh mới hỏi nàng: Tre non đủ lá, đan sàng nên chăng?

Câu 17: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 18: Chọn câu văn diễn đạt đúng và rõ nghĩa nhất.

  • A. Cuốn sách này, tôi đã đọc nó rất nhiều lần.
  • B. Vì trời mưa, nên em Lan đi học muộn.
  • C. Để học giỏi văn, chúng ta cần đọc nhiều sách và phải chăm chỉ.
  • D. Để đạt kết quả tốt, học sinh cần chủ động và tích cực học tập.

Câu 19: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra sự tương phản, đối lập?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối
  • D. Nhân hóa

Câu 20: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. Sinh viên
  • B. Xinh xắn
  • C. Tình yêu
  • D. Đất nước

Câu 21: Đâu là thành ngữ có cấu trúc so sánh?

  • A. Đẹp như tiên
  • B. Chó treo mèo đậy
  • C. Điếc không sợ súng
  • D. Nước chảy đá mòn

Câu 22: Trong câu “Tôi đã đọc đi đọc lại bài thơ này nhiều lần.”, cụm từ “đọc đi đọc lại” thuộc loại cụm từ nào?

  • A. Cụm danh từ
  • B. Cụm tính từ
  • C. Cụm động từ
  • D. Cụm số từ

Câu 23: Tìm từ trái nghĩa với từ “công bằng” trong các từ sau.

  • A. bình đẳng
  • B. hợp lý
  • C. vô tư
  • D. bất công

Câu 24: Dấu gạch ngang trong câu văn thường được dùng để làm gì?

  • A. Kết thúc câu
  • B. Liệt kê, chú thích, nối các thành phần trong câu
  • C. Ngăn cách các vế câu phức
  • D. Dẫn lời thoại

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

  • A. Bạn tên là gì?
  • B. Hãy cố gắng học tập!
  • C. Ôi, cảnh đẹp quá!
  • D. Tôi rất thích đọc sách.

Câu 26: Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Dưới mái hiên nhà, mẹ em đang ngồi vá áo.”

  • A. Dưới mái hiên nhà
  • B. mẹ em
  • C. đang ngồi vá áo
  • D. mái hiên nhà

Câu 27: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa bóng
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa bóng
  • D. Nghĩa hẹp

Câu 28: Trong văn nghị luận, phép lặp từ ngữ có tác dụng gì?

  • A. Tạo sự bất ngờ
  • B. Gây cười
  • C. Làm rối ý
  • D. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, liên kết câu

Câu 29: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Văn bản nhật dụng thường đề cập đến những vấn đề ______ của đời sống.”

  • A. thời sự
  • B. quá khứ
  • C. tưởng tượng
  • D. cá nhân

Câu 30: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.
  • B. Áo nâu liền vải ăn chung, Đời mình ăn đói mặc chung ở cùng.
  • C. Thuyền ơi! ta phải xa nhau thôi.
  • D. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần phải nỗ lực học tập.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong các lỗi sai về dấu câu dưới đây, lỗi nào thường gặp nhất trong văn bản nghị luận?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu ngoặc kép?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: “Bài văn nghị luận cần có tính ______ để thuyết phục người đọc.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Núi Thái Sơn ngất ngưởng, biển Đông rộng lớn, sông Hồng cuồn cuộn, đất Việt anh hùng.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong các loại câu sau, câu nào là câu ghép?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau: “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa với từ “thiết tha” nhưng trang trọng hơn.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính thuyết phục?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng biện pháp tu từ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thiện câu sau: “Để bài viết mạch lạc, cần chú ý đến ______ giữa các đoạn văn.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng phép chơi chữ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Chọn câu văn diễn đạt đúng và rõ nghĩa nhất.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra sự tương phản, đối lập?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Từ nào sau đây là từ láy?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đâu là thành ngữ có cấu trúc so sánh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong câu “Tôi đã đọc đi đọc lại bài thơ này nhiều lần.”, cụm từ “đọc đi đọc lại” thuộc loại cụm từ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Tìm từ trái nghĩa với từ “công bằng” trong các từ sau.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Dấu gạch ngang trong câu văn thường được dùng để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Xác định chủ ngữ trong câu sau: “Dưới mái hiên nhà, mẹ em đang ngồi vá áo.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong văn nghị luận, phép lặp từ ngữ có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Văn bản nhật dụng thường đề cập đến những vấn đề ______ của đời sống.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở nên lung linh huyền ảo như một dải lụa dát bạc.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Từ nào sau đây thể hiện rõ nhất sắc thái trang trọng, lịch sự?

  • A. Bạn
  • B. Các người
  • C. Quý vị
  • D. Chúng mày

Câu 3: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

  • A. Tính biểu cảm, hình tượng, cá thể hóa
  • B. Tính đại chúng, sinh động, tự nhiên
  • C. Tính trang trọng, khuôn mẫu, ước lệ
  • D. Tính khách quan, chính xác, khái quát

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai?

  • A. Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Để đạt được thành công, chúng ta cần nỗ lực hết mình.
  • C. Học sinh chăm chỉ, ngoan ngoãn, đạt thành tích cao.
  • D. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc và xem phim.

Câu 5: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 6: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn nên làm ra, gia đình anh ấy ngày càng sung túc.”

  • A. Ăn nên làm ra
  • B. Gia đình anh ấy
  • C. Ngày càng sung túc
  • D. Không có thành ngữ

Câu 7: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để tạo sự mạch lạc giữa các đoạn?

  • A. Phép đối
  • B. Phép liệt kê
  • C. Phép lặp và phép thế
  • D. Phép nhân hóa

Câu 8: Câu văn “Ôi những cánh đồng quê hương, nơi tôi đã trải qua tuổi thơ tươi đẹp!” thuộc kiểu câu nào?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 9: Từ “tự do” trong cụm từ “tự do ngôn luận” có nghĩa là gì?

  • A. Thoải mái, phóng khoáng
  • B. Không bị ràng buộc, cấm đoán
  • C. Tự nguyện, chủ động
  • D. Tự tại, ung dung

Câu 10: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra sự tương phản, đối lập về ý nghĩa?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối lập
  • D. Nhân hóa

Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Dù hoàn cảnh khó khăn, anh ấy vẫn luôn giữ vững … lạc quan.”

  • A. thái độ
  • B. tinh thần
  • C. ý chí
  • D. tư tưởng

Câu 12: Câu tục ngữ “Lá lành đùm lá rách” thể hiện phẩm chất đạo đức nào của con người Việt Nam?

  • A. Cần cù lao động
  • B. Yêu nước thương nòi
  • C. Tương thân tương ái
  • D. Hiếu thảo với cha mẹ

Câu 13: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 14: Dòng nào sau đây không phải là chức năng của ngôn ngữ?

  • A. Chức năng thông báo
  • B. Chức năng biểu cảm
  • C. Chức năng giải trí
  • D. Chức năng giao tiếp

Câu 15: Chọn cách diễn đạt nào thể hiện rõ nhất thái độ khách quan, trung lập?

  • A. Tôi nghĩ rằng...
  • B. Theo nghiên cứu...
  • C. Chắc chắn là...
  • D. Mọi người đều biết...

Câu 16: Trong văn bản nhật dụng, yếu tố nào được coi là quan trọng nhất?

  • A. Tính thời sự và tính gần gũi
  • B. Tính nghệ thuật và tính sáng tạo
  • C. Tính khoa học và tính chính xác
  • D. Tính trừu tượng và tính khái quát

Câu 17: Từ “trong veo” thường được dùng để miêu tả đối tượng nào?

  • A. Âm thanh
  • B. Mùi vị
  • C. Chất lỏng, ánh sáng
  • D. Hình dáng

Câu 18: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Tăng tính trang trọng cho câu văn
  • B. Giảm nhẹ sắc thái biểu cảm
  • C. Tạo sự đối lập về nghĩa
  • D. Làm cho sự vật, hiện tượng trở nên sinh động

Câu 19: Trong câu “Mẹ tôi tần tảo sớm hôm.”, cụm từ “tần tảo sớm hôm” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 20: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ màu sắc?

  • A. Xanh
  • B. Đỏ
  • C. Vàng
  • D. Ấm áp

Câu 21: Dấu ngoặc kép trong câu văn thường được dùng để làm gì?

  • A. Đánh dấu phần giải thích, chú thích
  • B. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp hoặc từ ngữ đặc biệt
  • C. Ngăn cách các thành phần phụ của câu
  • D. Thể hiện sự liệt kê

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Bạn Lan học giỏi.
  • C. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • D. Cuốn sách này rất hay.

Câu 23: Từ “chạy” trong câu “Thời gian chạy nhanh như chó chạy ngoài đồng.” được dùng theo phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 24: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục đích chính là gì?

  • A. Truyền đạt thông tin chính xác, khách quan
  • B. Diễn đạt thông tin ngắn gọn, dễ hiểu
  • C. Gây ấn tượng thẩm mỹ, biểu đạt cảm xúc
  • D. Đưa ra mệnh lệnh, yêu cầu

Câu 25: Xác định lỗi sai về logic trong lập luận sau: “Hôm nay trời nắng, vì vậy hôm nay là thứ Hai.”

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ không phù hợp
  • C. Lỗi cấu trúc câu
  • D. Lỗi quan hệ nhân quả không hợp lý

Câu 26: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

  • A. Xinh đẹp
  • B. Lung linh
  • C. Học hành
  • D. Sách vở

Câu 27: Câu thành ngữ “Chậm như rùa” dùng để chỉ đặc điểm nào?

  • A. Tốc độ
  • B. Sức khỏe
  • C. Tính cách
  • D. Ngoại hình

Câu 28: Khi viết văn bản thuyết minh, người viết cần chú trọng yếu tố nào?

  • A. Tính biểu cảm và hình tượng
  • B. Tính cá nhân và sáng tạo
  • C. Tính chính xác, khách quan, dễ hiểu
  • D. Tính đa nghĩa và hàm súc

Câu 29: Trong câu “Để học tốt môn Văn, bạn cần chăm chỉ đọc sách và luyện viết thường xuyên.”, cụm từ “để học tốt môn Văn” là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 30: Từ nào sau đây có nghĩa trái ngược với từ “hòa bình”?

  • A. Yên tĩnh
  • B. Ổn định
  • C. Chiến tranh
  • D. Hữu nghị

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong câu “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở nên lung linh huyền ảo như một dải lụa dát bạc.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Từ nào sau đây thể hiện rõ nhất sắc thái trang trọng, lịch sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu phẩy sai?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Xác định thành ngữ trong câu sau: “Ăn nên làm ra, gia đình anh ấy ngày càng sung túc.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong đoạn văn nghị luận, phép liên kết nào thường được sử dụng để tạo sự mạch lạc giữa các đoạn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Câu văn “Ôi những cánh đồng quê hương, nơi tôi đã trải qua tuổi thơ tươi đẹp!” thuộc kiểu câu nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Từ “tự do” trong cụm từ “tự do ngôn luận” có nghĩa là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra sự tương phản, đối lập về ý nghĩa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Dù hoàn cảnh khó khăn, anh ấy vẫn luôn giữ vững … lạc quan.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Câu tục ngữ “Lá lành đùm lá rách” thể hiện phẩm chất đạo đức nào của con người Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Dòng nào sau đây không phải là chức năng của ngôn ngữ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Chọn cách diễn đạt nào thể hiện rõ nhất thái độ khách quan, trung lập?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong văn bản nhật dụng, yếu tố nào được coi là quan trọng nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Từ “trong veo” thường được dùng để miêu tả đối tượng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Biện pháp tu từ nhân hóa thường được sử dụng để làm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong câu “Mẹ tôi tần tảo sớm hôm.”, cụm từ “tần tảo sớm hôm” là thành phần gì của câu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ màu sắc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Dấu ngoặc kép trong câu văn thường được dùng để làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Từ “chạy” trong câu “Thời gian chạy nhanh như chó chạy ngoài đồng.” được dùng theo phép tu từ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục đích chính là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Xác định lỗi sai về logic trong lập luận sau: “Hôm nay trời nắng, vì vậy hôm nay là thứ Hai.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Câu thành ngữ “Chậm như rùa” dùng để chỉ đặc điểm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Khi viết văn bản thuyết minh, người viết cần chú trọng yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong câu “Để học tốt môn Văn, bạn cần chăm chỉ đọc sách và luyện viết thường xuyên.”, cụm từ “để học tốt môn Văn” là thành phần gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Từ nào sau đây có nghĩa trái ngược với từ “hòa bình”?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào là danh từ chỉ khái niệm trừu tượng?

  • A. Cái bàn
  • B. Ngọn núi
  • C. Quyển sách
  • D. Tình yêu

Câu 2: Xác định kiểu câu sau đây xét theo cấu trúc ngữ pháp: “Mặt trời vừa lên, sương tan dần trên những ngọn cây.”

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu phức

Câu 3: Trong câu “Tiếng chim hót véo von như rót mật vào tai.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc hoàn toàn
  • B. Nghĩa gốc là chủ yếu
  • C. Nghĩa chuyển
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển, nhưng thiên về nghĩa gốc

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, chúng ta nên sử dụng các ______ tu từ.”

  • A. từ ngữ
  • B. biện pháp
  • C. cấu trúc
  • D. hình ảnh

Câu 6: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo phong cách ngôn ngữ sinh hoạt: “Tối qua, tớ đi xem phim mới, hay cực!”?

  • A. tối qua
  • B. xem phim
  • C. mới
  • D. tớ

Câu 7: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Hôm qua, tôi đã đọc xong cuốn tiểu thuyết này.”

  • A. Hôm qua
  • B. tôi
  • C. đã đọc xong
  • D. cuốn tiểu thuyết này

Câu 8: Lỗi sai trong câu “Anh ấy rất thông minh, nhưng lại lười biếng học bài.” là lỗi gì?

  • A. Lỗi dùng từ không phù hợp
  • B. Lỗi diễn đạt lủng củng
  • C. Lỗi logic
  • D. Lỗi chính tả

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép tu từ hoán dụ?

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • B. Áo chàm đưa buổi phân ly.
  • C. Người ta là hoa của đất.
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

Câu 10: Từ “đi” trong câu “Tôi đi học.” thuộc từ loại nào?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Đại từ

Câu 11: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu ghép là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép đẳng lập
  • C. Liệt kê các thành phần tương đương
  • D. Ngăn cách bộ phận chú thích

Câu 12: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “__________, chúng ta cần có ý thức bảo vệ môi trường.”

  • A. Tuy nhiên
  • B. Mặt khác
  • C. Vì vậy
  • D. Bên cạnh đó

Câu 13: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, cụm từ “cho việc học tập của bạn” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích

Câu 14: Đâu là lỗi sai về trật tự từ trong câu sau: “Tôi thích ăn phở gà sáng nay.”

  • A. Sai về dùng từ
  • B. Sai về trật tự từ
  • C. Sai về ngữ pháp
  • D. Sai về chính tả

Câu 15: Biện pháp tu từ nào thường sử dụng cách nói phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm

Câu 16: Trong phong cách ngôn ngữ báo chí, yếu tố nào được coi trọng hàng đầu?

  • A. Tính thông tin
  • B. Tính biểu cảm
  • C. Tính nghệ thuật
  • D. Tính trang trọng

Câu 17: Xác định chủ ngữ trong câu: “Ngoài vườn, hoa hồng nở rộ.”

  • A. Ngoài vườn
  • B. vườn
  • C. hoa hồng
  • D. nở rộ

Câu 18: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhất trong các từ sau:

  • A. rộng lớn
  • B. mênh mông
  • C. to lớn
  • D. vĩ đại

Câu 19: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Tương phản
  • B. Điều kiện – kết quả
  • C. Tăng tiến
  • D. Nguyên nhân – kết quả

Câu 20: Từ “học” trong cụm từ “học sinh” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ (gốc Hán Việt)
  • D. Lượng từ

Câu 21: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Siêng năng lao động
  • B. Lòng biết ơn
  • C. Tính tiết kiệm
  • D. Tinh thần đoàn kết

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 23: Trong câu “Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập.”, cụm từ “để đạt điểm cao” là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích

Câu 24: Lỗi dùng từ “xâm nhập” thay cho “xâm phạm” trong trường hợp nào sau đây là đúng?

  • A. Kẻ gian đã xâm nhập vào nhà tôi.
  • B. Hành động đó là xâm nhập quyền riêng tư.
  • C. Văn hóa phương Tây xâm nhập vào nước ta.
  • D. Quân đội xâm nhập lãnh thổ quốc gia.

Câu 25: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 26: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện mạch lạc, logic của lập luận?

  • A. Sử dụng hình ảnh so sánh
  • B. Sử dụng câu cảm thán
  • C. Liên kết câu, đoạn
  • D. Sử dụng từ Hán Việt

Câu 27: Xác định vị ngữ trong câu: “Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc.”

  • A. Những bông hoa hồng nhung
  • B. hoa hồng nhung
  • C. đỏ thắm
  • D. đang khoe sắc

Câu 28: Chọn từ trái nghĩa với từ “cẩn thận” nhất trong các từ sau:

  • A. cẩu thả
  • B. vội vàng
  • C. hấp tấp
  • D. bất cẩn

Câu 29: Trong câu “Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi học đầy đủ.”, liên từ “tuy…nhưng” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân – kết quả
  • B. Tương phản
  • C. Điều kiện – kết quả
  • D. Tăng tiến

Câu 30: Từ “ăn” trong thành ngữ “Ăn vóc học hay” được hiểu theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa đen
  • C. Nghĩa rộng, khái quát
  • D. Nghĩa hẹp, cụ thể

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào là danh từ chỉ khái niệm trừu tượng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xác định kiểu câu sau đây xét theo cấu trúc ngữ pháp: “Mặt trời vừa lên, sương tan dần trên những ngọn cây.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong câu “Tiếng chim hót véo von như rót mật vào tai.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, chúng ta nên sử dụng các ______ tu từ.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo phong cách ngôn ngữ sinh hoạt: “Tối qua, tớ đi xem phim mới, hay cực!”?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Hôm qua, tôi đã đọc xong cuốn tiểu thuyết này.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Lỗi sai trong câu “Anh ấy rất thông minh, nhưng lại lười biếng học bài.” là lỗi gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép tu từ hoán dụ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Từ “đi” trong câu “Tôi đi học.” thuộc từ loại nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu ghép là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “__________, chúng ta cần có ý thức bảo vệ môi trường.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, cụm từ “cho việc học tập của bạn” đóng vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Đâu là lỗi sai về trật tự từ trong câu sau: “Tôi thích ăn phở gà sáng nay.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Biện pháp tu từ nào thường sử dụng cách nói phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong phong cách ngôn ngữ báo chí, yếu tố nào được coi trọng hàng đầu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Xác định chủ ngữ trong câu: “Ngoài vườn, hoa hồng nở rộ.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” nhất trong các từ sau:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Từ “học” trong cụm từ “học sinh” thuộc loại từ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong câu “Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập.”, cụm từ “để đạt điểm cao” là thành phần gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Lỗi dùng từ “xâm nhập” thay cho “xâm phạm” trong trường hợp nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện mạch lạc, logic của lập luận?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Xác định vị ngữ trong câu: “Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Chọn từ trái nghĩa với từ “cẩn thận” nhất trong các từ sau:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong câu “Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi học đầy đủ.”, liên từ “tuy…nhưng” biểu thị quan hệ gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Từ “ăn” trong thành ngữ “Ăn vóc học hay” được hiểu theo nghĩa nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Xác định từ loại của từ “xanh” trong cụm từ “bầu trời xanh ngắt”.

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là câu phức?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Vì trời mưa to nên chúng tôi không đi chơi.
  • C. Em học bài.
  • D. Sách rất hay.

Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... thầy cô giáo, chúng em luôn cố gắng học tập tốt.”

  • A. Và
  • B. Nhưng
  • C. Hoặc
  • D. Để

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng theo nghĩa chuyển: “Gió lay nhẹ cành cây, nắng nhảy nhót trên thảm cỏ.”

  • A. lay
  • B. nhảy nhót
  • C. cành cây
  • D. thảm cỏ

Câu 6: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa phượng đỏ rực nở rộ trên sân trường.”

  • A. Chủ ngữ - Vị ngữ
  • B. Trạng ngữ - Chủ ngữ
  • C. Bổ ngữ - Định ngữ
  • D. Khởi ngữ - Vị ngữ

Câu 7: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần cù lao động
  • B. Tiết kiệm của cải
  • C. Biết ơn người đi trước
  • D. Yêu thương đồng loại

Câu 8: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào là lỗi lặp từ?

  • A. Dùng từ không đúng nghĩa
  • B. Lặp từ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Diễn đạt dài dòng

Câu 9: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ nhân quả:

  • A. Trời mưa và đường trơn.
  • B. Em thích đọc sách và xem phim.
  • C. Vì em học chăm chỉ nên em đạt kết quả tốt.
  • D. Bạn Nam là học sinh giỏi của lớp.

Câu 10: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giáo viên
  • B. Học sinh
  • C. Quốc gia
  • D. Bàn

Câu 11: Trong câu: “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức.”, cụm từ “mở mang kiến thức” đóng vai trò gì?

  • A. Trạng ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Khởi ngữ

Câu 12: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. 1. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân là quyền chính trị cơ bản của công dân.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 13: Biện pháp tu từ ẩn dụ khác với biện pháp tu từ so sánh ở điểm nào?

  • A. Ẩn dụ sử dụng từ so sánh trực tiếp
  • B. Ẩn dụ không có từ so sánh trực tiếp
  • C. So sánh dùng để phóng đại, ẩn dụ dùng để thu nhỏ
  • D. So sánh chỉ dùng cho vật, ẩn dụ dùng cho người

Câu 14: Trong câu “Chao ôi, con chim chiền chiện hót trên cao kia!”, từ “chao ôi” thuộc thành phần biệt lập nào?

  • A. Thành phần tình thái
  • B. Thành phần gọi đáp
  • C. Thành phần phụ chú
  • D. Thành phần cảm thán

Câu 15: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. Nhỏ bé
  • B. Mênh mông
  • C. Hẹp hòi
  • D. Gần gũi

Câu 16: Câu văn “Sách là người bạn tốt.” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 17: Xác định trật tự từ trong cụm từ “đẹp rất tươi”:

  • A. Phụ trước - Trung tâm
  • B. Trung tâm - Phụ sau
  • C. Trung tâm - Phụ trước
  • D. Phụ sau - Trung tâm

Câu 18: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các vế trong câu ghép có quan hệ đẳng lập?

  • A. Dấu phẩy
  • B. Dấu chấm
  • C. Dấu chấm than
  • D. Dấu chấm hỏi

Câu 19: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 20: Chọn cặp từ trái nghĩa:

  • A. Nhân ái - hiền lành
  • B. Trung thực - thật thà
  • C. Cao - thấp
  • D. Rộng rãi - bao la

Câu 21: Trong câu văn: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực.”, cụm từ “để đạt được thành công” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 22: Xác định thao tác lập luận chính trong đoạn văn sau: “Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe. Nó gây ra nhiều bệnh nguy hiểm như ung thư phổi, tim mạch. Vì vậy, chúng ta nên bỏ thuốc lá.”

  • A. Giải thích
  • B. Phân tích
  • C. So sánh
  • D. Chứng minh

Câu 23: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

  • A. Xắp xếp
  • B. Chân thật
  • C. Sẵn sàng
  • D. Giản dị

Câu 24: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” thể hiện kinh nghiệm về:

  • A. Làm ăn
  • B. Học tập
  • C. Ứng xử
  • D. Sức khỏe

Câu 25: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

  • A. Chăm chỉ
  • B. Chân thật
  • C. Chính xác
  • D. Trăng

Câu 26: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 27: Chọn thành ngữ có nghĩa tương tự với thành ngữ “Nước chảy đá mòn”:

  • A. Ếch ngồi đáy giếng
  • B. Có công mài sắt có ngày nên kim
  • C. Ăn vóc học hay
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng

Câu 28: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, từ “hữu ích” là:

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Phó từ

Câu 29: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, có nghĩa: "chăm chỉ", "học sinh", "rất", "lớp 11A", "các", "học tập".

  • A. Các học sinh lớp 11A học tập rất chăm chỉ.
  • B. Học sinh lớp 11A các học tập rất chăm chỉ.
  • C. Rất chăm chỉ học tập các học sinh lớp 11A.
  • D. Học tập chăm chỉ rất các học sinh lớp 11A.

Câu 30: Đâu là câu văn sử dụng biện pháp nhân hóa?

  • A. Trăng tròn như mắt cá.
  • B. Gió reo vui trên những hàng cây.
  • C. Nước trong veo như pha lê.
  • D. Hoa nở rộ đón chào ngày mới.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong câu văn: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xác định từ loại của từ “xanh” trong cụm từ “bầu trời xanh ngắt”.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là câu phức?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “... thầy cô giáo, chúng em luôn cố gắng học tập tốt.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng theo nghĩa chuyển: “Gió lay nhẹ cành cây, nắng nhảy nhót trên thảm cỏ.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa phượng đỏ rực nở rộ trên sân trường.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào là lỗi lặp từ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ nhân quả:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong câu: “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức.”, cụm từ “mở mang kiến thức” đóng vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. 1. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân là quyền chính trị cơ bản của công dân.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Biện pháp tu từ ẩn dụ khác với biện pháp tu từ so sánh ở điểm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong câu “Chao ôi, con chim chiền chiện hót trên cao kia!”, từ “chao ôi” thuộc thành phần biệt lập nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Câu văn “Sách là người bạn tốt.” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Xác định trật tự từ trong cụm từ “đẹp rất tươi”:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các vế trong câu ghép có quan hệ đẳng lập?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Chọn cặp từ trái nghĩa:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong câu văn: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực.”, cụm từ “để đạt được thành công” là thành phần gì của câu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Xác định thao tác lập luận chính trong đoạn văn sau: “Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe. Nó gây ra nhiều bệnh nguy hiểm như ung thư phổi, tim mạch. Vì vậy, chúng ta nên bỏ thuốc lá.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” thể hiện kinh nghiệm về:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Chọn thành ngữ có nghĩa tương tự với thành ngữ “Nước chảy đá mòn”:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, từ “hữu ích” là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh, có nghĩa: 'chăm chỉ', 'học sinh', 'rất', 'lớp 11A', 'các', 'học tập'.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đâu là câu văn sử dụng biện pháp nhân hóa?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các phương án sau, phương án nào thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. “Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng đã khẳng định, văn hóa là nền tảng tinh thần của xã hội…”.
  • B. “Ê, mai đi học nhóm ở nhà thằng Minh nhé, nhớ mang đầy đủ tài liệu đấy!”.
  • C. “Bản tin dự báo thời tiết ngày mai: Khu vực Bắc Bộ có mưa rào và dông rải rác, cần đề phòng gió giật mạnh.”
  • D. “Điều 71, Luật Giao thông đường bộ quy định về quy tắc nhường đường tại nơi đường giao nhau.”

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”.

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng với nghĩa gốc?

  • A. “Cây cầu này được xây dựng từ thế kỷ 19, bắc qua sông Hồng, chứng kiến bao đổi thay của lịch sử.”
  • B. “Những chiếc lá vàng rơi xào xạc như trút cả nỗi buồn của mùa thu.”
  • C. “Ánh mắt anh ấy sắc như dao, khiến người đối diện phải dè chừng.”
  • D. “Bài văn của em ấy có giọng văn rất già dặn, không giống học sinh lớp 11.”

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ nói quá?

  • A. “Trăng cứ tròn vành vạnh giữa trời.”
  • B. “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.”
  • C. “Anh ấy chạy nhanh như gió.”
  • D. “Học trò chăm chỉ như ong hút mật.”

Câu 5: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: “Chắc chắn rồi, ngày mai trời sẽ nắng đẹp.”

  • A. ngày mai
  • B. chắc chắn rồi
  • C. trời
  • D. nắng đẹp

Câu 6: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “màu sắc”?

  • A. đỏ
  • B. xanh
  • C. vàng
  • D. ánh sáng

Câu 7: Trong câu “Tôi đã đọc đi đọc lại cuốn sách này ba lần rồi.”, cụm từ “đọc đi đọc lại” có tác dụng gì?

  • A. Nhấn mạnh số lần hành động
  • B. Miêu tả hành động đọc chậm rãi
  • C. Nhấn mạnh sự chuyên tâm, kỹ lưỡng của hành động
  • D. Thể hiện sự nhàm chán khi đọc sách

Câu 8: Câu nào sau đây có sử dụng từ Hán Việt?

  • A. “Hôm qua tôi đi xem phim với bạn.”
  • B. “Trời hôm nay đẹp quá!”
  • C. “Em thích ăn bánh ngọt.”
  • D. “Tình hình kinh tế năm nay có nhiều biến động.”

Câu 9: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. “Hôm nay trời mưa rất to.”
  • B. “Bạn của tôi là một học sinh giỏi.”
  • C. “Trời mưa và gió thổi mạnh.”
  • D. “Sau khi ăn cơm, tôi đi học.”

Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ______ và kiên trì.”

  • A. cố gắng
  • B. quyết tâm
  • C. nỗ lực
  • D. chăm chỉ

Câu 12: Dòng nào sau đây thể hiện đúng nhất sắc thái nghĩa của từ “mênh mông”?

  • A. Diễn tả không gian rộng lớn, gợi cảm giác bao la, khoáng đạt.
  • B. Diễn tả sự vật có kích thước lớn, đồ sộ.
  • C. Diễn tả số lượng nhiều, không đếm xuể.
  • D. Diễn tả thời gian kéo dài, vô tận.

Câu 13: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ nguyên nhân – kết quả
  • D. Quan hệ điều kiện – giả thiết

Câu 14: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm cho câu văn thêm sinh động, gợi hình ảnh, cảm xúc?

  • A. Biện pháp tu từ
  • B. Thành phần biệt lập
  • C. Trường từ vựng
  • D. Câu ghép

Câu 15: Chọn câu văn diễn đạt đúng quy tắc ngữ pháp và logic.

  • A. “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà học giỏi.”
  • B. “Lan không chỉ xinh đẹp mà còn học giỏi.”
  • C. “Vì Lan xinh đẹp nên bạn ấy học giỏi.”
  • D. “Mặc dù Lan học giỏi nhưng bạn ấy rất xinh đẹp.”

Câu 16: Trong câu “Ôi, cảnh đẹp làm sao!”, từ “ôi” thuộc loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Thán từ

Câu 17: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh” được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không có nghĩa

Câu 18: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, đã giúp tôi vượt qua khó khăn.”

  • A. Sai về dùng từ, sửa thành “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn.”
  • B. Sai về cấu trúc câu, sửa thành “Sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn.”
  • C. Thiếu chủ ngữ, sửa thành “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn.”
  • D. Câu không sai, không cần sửa.

Câu 19: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

  • A. học sinh
  • B. lung linh
  • C. tươi đẹp
  • D. bàn ghế

Câu 20: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 21: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.” được dùng theo nghĩa chuyển nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa đen
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • D. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ

Câu 22: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc trong vườn.”

  • A. Chủ ngữ: Những bông hoa, vị ngữ: khoe sắc
  • B. Chủ ngữ: Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm, vị ngữ: đang khoe sắc trong vườn
  • C. Chủ ngữ: bông hoa hồng, vị ngữ: đỏ thắm
  • D. Chủ ngữ: vườn, vị ngữ: hoa hồng

Câu 23: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “bao la”?

  • A. nhỏ bé
  • B. hẹp hòi
  • C. gần gũi
  • D. mênh mông

Câu 24: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính liên kết?

  • A. Sử dụng nhiều câu cảm thán
  • B. Sử dụng biện pháp tu từ phong phú
  • C. Sử dụng từ ngữ liên kết và mạch lạc về ý
  • D. Sử dụng nhiều câu hỏi tu từ

Câu 25: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Kính gửi quý khách hàng,
Nhân dịp kỷ niệm 10 năm thành lập, công ty chúng tôi trân trọng gửi đến quý khách chương trình khuyến mãi đặc biệt…”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 26: Trong câu “Nếu em cố gắng, em sẽ thành công.”, vế câu “nếu em cố gắng” thể hiện quan hệ gì với vế câu “em sẽ thành công”?

  • A. Quan hệ tăng tiến
  • B. Quan hệ điều kiện – kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ đồng đẳng

Câu 27: Từ nào sau đây trái nghĩa với từ “yêu thương”?

  • A. quý mến
  • B. trân trọng
  • C. ghét bỏ
  • D. cảm phục

Câu 28: Mục đích chính của việc sử dụng dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

  • A. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp hoặc từ ngữ có ý nghĩa đặc biệt
  • B. Liệt kê các ý trong một đoạn văn
  • C. Giải thích nghĩa của từ
  • D. Nối các vế câu trong câu ghép

Câu 29: Trong câu “Để học giỏi văn, em cần phải chăm chỉ đọc sách và luyện viết bài.”, cụm từ “để học giỏi văn” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích

Câu 30: Chọn cách diễn đạt hay nhất cho câu sau: “Bài thơ này nói về tình yêu quê hương.”

  • A. “Bài thơ này có nội dung về tình yêu quê hương.”
  • B. “Bài thơ này là tiếng lòng thiết tha về tình yêu quê hương.”
  • C. “Bài thơ này trình bày tình yêu quê hương.”
  • D. “Bài thơ này ghi lại tình yêu quê hương.”

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong các phương án sau, phương án nào thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng với nghĩa gốc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ nói quá?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: “Chắc chắn rồi, ngày mai trời sẽ nắng đẹp.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ “màu sắc”?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong câu “Tôi đã đọc đi đọc lại cuốn sách này ba lần rồi.”, cụm từ “đọc đi đọc lại” có tác dụng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Câu nào sau đây có sử dụng từ Hán Việt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ______ và kiên trì.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Dòng nào sau đây thể hiện đúng nhất sắc thái nghĩa của từ “mênh mông”?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm cho câu văn thêm sinh động, gợi hình ảnh, cảm xúc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Chọn câu văn diễn đạt đúng quy tắc ngữ pháp và logic.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong câu “Ôi, cảnh đẹp làm sao!”, từ “ôi” thuộc loại từ gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh” được dùng theo nghĩa nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, đã giúp tôi vượt qua khó khăn.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng biện pháp tu từ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Từ “tay” trong câu “Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.” được dùng theo nghĩa chuyển nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc trong vườn.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “bao la”?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính liên kết?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn bản sau: “Kính gửi quý khách hàng,
Nhân dịp kỷ niệm 10 năm thành lập, công ty chúng tôi trân trọng gửi đến quý khách chương trình khuyến mãi đặc biệt…”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong câu “Nếu em cố gắng, em sẽ thành công.”, vế câu “nếu em cố gắng” thể hiện quan hệ gì với vế câu “em sẽ thành công”?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Từ nào sau đây trái nghĩa với từ “yêu thương”?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Mục đích chính của việc sử dụng dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong câu “Để học giỏi văn, em cần phải chăm chỉ đọc sách và luyện viết bài.”, cụm từ “để học giỏi văn” đóng vai trò gì trong câu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chọn cách diễn đạt hay nhất cho câu sau: “Bài thơ này nói về tình yêu quê hương.”

Xem kết quả