15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những cơn gió mùa hạ thổi nhẹ làm lay động hàng cây.”

  • A. Trạng ngữ và bổ ngữ
  • B. Chủ ngữ và vị ngữ
  • C. Định ngữ và trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ và vị ngữ

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Ăn uống
  • B. Đi lại
  • C. Giang sơn
  • D. Nhà cửa

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép điệp ngữ: “Nắng vàng trải dài trên cánh đồng. Nắng vàng rực rỡ trên những mái nhà. Nắng vàng len lỏi qua từng kẽ lá.”

  • A. Câu thứ nhất
  • B. Câu thứ hai
  • C. Câu thứ ba
  • D. Cả ba câu

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... của anh ấy đã giúp đội bóng giành chiến thắng.”

  • A. Sự nhanh nhẹn
  • B. Nỗ lực
  • C. May mắn
  • D. Vô tình

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Tôi thích đọc sách.
  • C. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
  • D. Bạn đi đâu vậy?

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Vì trời mưa nên em Lan đi học trễ nhưng mà em vẫn được cô giáo khen.”

  • A. Lỗi dùng hai quan hệ từ “nên” và “nhưng mà” không phù hợp. Sửa: Vì trời mưa nên em Lan đi học trễ nhưng em vẫn được cô giáo khen.
  • B. Lỗi dùng từ “trễ” không trang trọng. Sửa: Vì trời mưa nên em Lan đi học muộn nhưng mà em vẫn được cô giáo khen.
  • C. Lỗi dùng từ “khen” chưa rõ nghĩa. Sửa: Vì trời mưa nên em Lan đi học trễ nhưng mà em vẫn được cô giáo biểu dương.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm lửng đúng?

  • A. Tôi... không biết nói gì.
  • B. Bạn đi đâu... đấy?
  • C. Thời gian trôi đi... thật nhanh.
  • D. Hôm nay trời đẹp... quá!

Câu 10: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu sau: “Thuyền về bến lại sầu muộn ơi.”

  • A. Tạo sự bất ngờ, thú vị cho câu thơ.
  • B. Làm cho câu thơ trở nên dễ hiểu, gần gũi.
  • C. Nhấn mạnh sự vật, hiện tượng được miêu tả.
  • D. Gợi hình ảnh con thuyền mang tâm trạng buồn bã, cô đơn, đồng điệu với nỗi lòng con người.

Câu 11: Tìm từ láy trong câu văn sau: “Những hạt mưa rơi tí tách trên mái nhà.”

  • A. Tí tách
  • B. Mái nhà
  • C. Hạt mưa
  • D. Rơi trên

Câu 12: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện phương châm hội thoại nào?

  • A. Phương châm về lượng
  • B. Phương châm về chất
  • C. Phương châm lịch sự
  • D. Phương châm quan hệ

Câu 13: Chọn cách diễn đạt trang trọng hơn cho câu: “Ông ấy mất rồi.”

  • A. Ông ấy đi đời rồi.
  • B. Ông ấy đã qua đời.
  • C. Ông ấy tèo rồi.
  • D. Ông ấy ngủm củ tỏi rồi.

Câu 14: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp. Dòng sông uốn lượn quanh co giữa lòng thành phố Huế mộng mơ. Hai bên bờ sông là những hàng cây xanh mát, những ngôi nhà cổ kính rêu phong.”

  • A. Thành phố Huế
  • B. Những ngôi nhà cổ kính
  • C. Hàng cây xanh mát
  • D. Vẻ đẹp của sông Hương

Câu 15: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức, trau dồi tâm hồn.”, vế câu “trau dồi tâm hồn” có quan hệ ý nghĩa gì với vế câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức”?

  • A. Bổ sung
  • B. Tương phản
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Điều kiện - giả thiết

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. Nhỏ bé
  • B. Mênh mông
  • C. Hẹp hòi
  • D. Gần gũi

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói quá?

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa.
  • B. Người đẹp như hoa.
  • C. Chậm như rùa.
  • D. Đợi chờ người đến bạc cả mái đầu.

Câu 18: Trong đoạn trích sau, phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng: “Nghiêm cấm vứt rác bừa bãi. Mọi hành vi vi phạm sẽ bị xử phạt theo quy định.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 19: Từ “ăn” trong câu “Ăn cơm” và “Ăn năn” có phải là từ đồng âm không?

  • A. Không phải
  • B. Có phải
  • C. Chưa xác định được
  • D. Vừa đồng âm vừa đồng nghĩa

Câu 20: Đâu là câu hỏi tu từ trong các câu sau?

  • A. Bạn tên là gì?
  • B. Ai làm cho bể kia đầy?
  • C. Mấy giờ rồi?
  • D. Bạn có khỏe không?

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong hai câu thơ sau: “Nghe chim reo núi chuyển/ Nhặt hoa rơi bước mềm.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đảo ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương”:

  • A. Quý mến
  • B. Trân trọng
  • C. Kính trọng
  • D. Thù hận

Câu 23: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ từ “tuy…nhưng” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Tăng tiến
  • B. Tương phản
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Điều kiện - giả thiết

Câu 24: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. Chó treo mèo đậy
  • B. Con chó nhà
  • C. Con mèo tam thể
  • D. Treo tranh mèo

Câu 25: Câu văn “Sách là người bạn lớn của con người.” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 26: Giải thích nghĩa của từ “hữu nghị”:

  • A. Có bạn bè
  • B. Có ích lợi
  • C. Tình bạn thân thiết, tốt đẹp
  • D. Có danh tiếng

Câu 27: Trong câu “Tiếng ve kêu hè đã về.”, từ “về” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa chuyển
  • B. Nghĩa gốc
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không có nghĩa

Câu 28: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong đoạn văn là gì?

  • A. Ngăn cách các thành phần câu
  • B. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • C. Liệt kê các ý
  • D. Dẫn lời nói trực tiếp, đánh dấu từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt hoặc trích dẫn

Câu 29: Tìm từ ghép trong các từ sau:

  • A. Nhanh nhảu
  • B. Xinh đẹp
  • C. Lấp lánh
  • D. Xa xôi

Câu 30: Trong giao tiếp, phương châm “nói có sách, mách có chứng” thuộc phương châm hội thoại nào?

  • A. Phương châm lịch sự
  • B. Phương châm về chất
  • C. Phương châm về lượng
  • D. Phương châm quan hệ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những cơn gió mùa hạ thổi nhẹ làm lay động hàng cây.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép điệp ngữ: “Nắng vàng trải dài trên cánh đồng. Nắng vàng rực rỡ trên những mái nhà. Nắng vàng len lỏi qua từng kẽ lá.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... của anh ấy đã giúp đội bóng giành chiến thắng.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Vì trời mưa nên em Lan đi học trễ nhưng mà em vẫn được cô giáo khen.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm lửng đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu sau: “Thuyền về bến lại sầu muộn ơi.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Tìm từ láy trong câu văn sau: “Những hạt mưa rơi tí tách trên mái nhà.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện phương châm hội thoại nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Chọn cách diễn đạt trang trọng hơn cho câu: “Ông ấy mất rồi.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp. Dòng sông uốn lượn quanh co giữa lòng thành phố Huế mộng mơ. Hai bên bờ sông là những hàng cây xanh mát, những ngôi nhà cổ kính rêu phong.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức, trau dồi tâm hồn.”, vế câu “trau dồi tâm hồn” có quan hệ ý nghĩa gì với vế câu “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức”?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói quá?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong đoạn trích sau, phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng: “Nghiêm cấm vứt rác bừa bãi. Mọi hành vi vi phạm sẽ bị xử phạt theo quy định.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Từ “ăn” trong câu “Ăn cơm” và “Ăn năn” có phải là từ đồng âm không?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Đâu là câu hỏi tu từ trong các câu sau?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong hai câu thơ sau: “Nghe chim reo núi chuyển/ Nhặt hoa rơi bước mềm.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương”:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ từ “tuy…nhưng” biểu thị quan hệ gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Câu văn “Sách là người bạn lớn của con người.” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Giải thích nghĩa của từ “hữu nghị”:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong câu “Tiếng ve kêu hè đã về.”, từ “về” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong đoạn văn là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Tìm từ ghép trong các từ sau:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong giao tiếp, phương châm “nói có sách, mách có chứng” thuộc phương châm hội thoại nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời lặn đỏ rực như hòn than, từ từ chìm xuống sau rặng núi. Bóng tối bắt đầu lan tỏa, nuốt chửng mọi vật.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn văn trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. So sánh và nhân hóa

Câu 2: Trong câu: “Dù gian khổ trăm bề, chúng ta vẫn kiên cường tiến bước.”, cụm từ “gian khổ trăm bề” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Trạng ngữ chỉ điều kiện
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này sử dụng nhiều hình ảnh ______ gợi cảm xúc buồn bã, cô đơn.”

  • A. tả thực
  • B. chi tiết
  • C. tượng trưng
  • D. minh họa

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ hoán dụ?

  • A. Trăng ơi từ đâu đến?/Hay biển xanh diệu kỳ?
  • B. Áo nâu liền vải sắn dây/Bờ tre ruộng lúa gốc cây lại nhà.
  • C. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • D. Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.

Câu 5: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn bản sau: “Điều 9. Nghĩa vụ của người lao động. 1. Thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể và nội quy lao động.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng thành ngữ?

  • A. Hôm nay trời đẹp quá!
  • B. Bạn có khỏe không?
  • C. Chúng ta cần cố gắng hơn nữa.
  • D. Giải thích cho anh ta cũng như nước đổ đầu vịt.

Câu 7: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không mang nghĩa nào

Câu 8: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ______ một cách hợp lý.”

  • A. từ ngữ hoa mỹ
  • B. lý lẽ và dẫn chứng
  • C. câu văn dài
  • D. biện pháp tu từ

Câu 9: Trong câu: “Những quyển sách này là tài sản vô giá của gia đình tôi.”, từ “vô giá” thuộc loại từ nào?

  • A. Tính từ
  • B. Danh từ
  • C. Động từ
  • D. Số từ

Câu 10: Mục đích chính của việc sử dụng dấu ngoặc kép trong đoạn văn sau là gì: “Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là ‘nhà văn của nông dân’”.

  • A. Liệt kê các ý
  • B. Giải thích ý nghĩa của từ
  • C. Ngăn cách các thành phần câu
  • D. Đánh dấu từ ngữ được dẫn lại hoặc nhấn mạnh

Câu 11: Đọc đoạn thơ: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ trên thể hiện biện pháp nghệ thuật nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp

Câu 12: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay em đi học.
  • B. Bạn Lan học giỏi.
  • C. Trời mưa nên đường rất trơn.
  • D. Cuốn sách này rất hay.

Câu 13: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: “mênh mông, bao la, rộng lớn, nhỏ bé”?

  • A. mênh mông
  • B. bao la
  • C. rộng lớn
  • D. nhỏ bé

Câu 14: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. Luận điểm rõ ràng, mạch lạc
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Kể chuyện hấp dẫn
  • D. Miêu tả chi tiết, sinh động

Câu 15: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Tính tiết kiệm
  • B. Sự chăm chỉ
  • C. Lòng biết ơn
  • D. Tính trung thực

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” trong các từ sau:

  • A. khổ đau
  • B. sung sướng
  • C. buồn bã
  • D. lo lắng

Câu 17: Trong câu: “Vì trời mưa to, nên chúng tôi không đi chơi được.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Tương phản
  • B. Tăng tiến
  • C. Điều kiện - giả thiết
  • D. Nguyên nhân - kết quả

Câu 18: Từ “trong” trong câu “Bầu trời trong xanh” và “ở trong nhà” là hiện tượng từ gì?

  • A. Từ đồng âm
  • B. Từ đa nghĩa
  • C. Từ trái nghĩa
  • D. Từ đồng nghĩa

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương)

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 20: Câu văn “Tôi yêu quê hương tôi” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu trần thuật
  • D. Câu cảm thán

Câu 21: Chọn cách diễn đạt trang trọng, lịch sự hơn trong hai cách sau khi muốn nhờ người khác giúp đỡ: 1) “Giúp tôi việc này đi!” 2) “Bạn có thể giúp tôi việc này được không?”

  • A. Cách 1
  • B. Cách 2
  • C. Cả hai cách đều trang trọng
  • D. Cả hai cách đều không trang trọng

Câu 22: Đọc câu sau: “Sách là người bạn lớn, mở ra chân trời tri thức.” Câu này sử dụng biện pháp tu từ gì để làm nổi bật vai trò của sách?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ và nhân hóa

Câu 23: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt: “bàn ghế, núi non, giang sơn, ăn uống”?

  • A. bàn ghế
  • B. núi non
  • C. giang sơn
  • D. ăn uống

Câu 24: Chọn từ trái nghĩa với từ “đoàn kết” trong các từ sau:

  • A. yêu thương
  • B. chia rẽ
  • C. gắn bó
  • D. hợp tác

Câu 25: Đâu là câu văn sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

  • A. Bạn ấy chạy nhanh như bay.
  • B. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • C. Em rất thích đọc sách.
  • D. Ngôi nhà này rất rộng.

Câu 26: Trong câu: “Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập.”, cụm từ “để đạt điểm cao” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Thành phần phụ chú (chỉ mục đích)
  • D. Trạng ngữ

Câu 27: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại: “trắng, trong, xanh, tràm”

  • A. trắng
  • B. trong
  • C. xanh
  • D. tràm

Câu 28: Câu tục ngữ nào sau đây nói về giá trị của việc học?

  • A. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
  • B. Không thầy đố mày làm nên
  • C. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
  • D. Cái răng cái tóc là góc con người

Câu 29: Trong câu: “Ôi! Cảnh đẹp làm sao!”, từ “ôi” thuộc loại từ nào?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Danh từ
  • D. Thán từ

Câu 30: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ:

  • A. Trời hôm nay rất đẹp.
  • B. Mưa rơi, mưa rơi không ngớt.
  • C. Bạn có khỏe không?
  • D. Sách là kho tàng tri thức.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời lặn đỏ rực như hòn than, từ từ chìm xuống sau rặng núi. Bóng tối bắt đầu lan tỏa, nuốt chửng mọi vật.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn văn trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong câu: “Dù gian khổ trăm bề, chúng ta vẫn kiên cường tiến bước.”, cụm từ “gian khổ trăm bề” đóng vai trò gì trong câu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này sử dụng nhiều hình ảnh ______ gợi cảm xúc buồn bã, cô đơn.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ hoán dụ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn bản sau: “Điều 9. Nghĩa vụ của người lao động. 1. Thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể và nội quy lao động.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng thành ngữ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ______ một cách hợp lý.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong câu: “Những quyển sách này là tài sản vô giá của gia đình tôi.”, từ “vô giá” thuộc loại từ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Mục đích chính của việc sử dụng dấu ngoặc kép trong đoạn văn sau là gì: “Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là ‘nhà văn của nông dân’”.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đọc đoạn thơ: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ trên thể hiện biện pháp nghệ thuật nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Câu nào sau đây là câu ghép?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: “mênh mông, bao la, rộng lớn, nhỏ bé”?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” trong các từ sau:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong câu: “Vì trời mưa to, nên chúng tôi không đi chơi được.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Từ “trong” trong câu “Bầu trời trong xanh” và “ở trong nhà” là hiện tượng từ gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Câu văn “Tôi yêu quê hương tôi” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Chọn cách diễn đạt trang trọng, lịch sự hơn trong hai cách sau khi muốn nhờ người khác giúp đỡ: 1) “Giúp tôi việc này đi!” 2) “Bạn có thể giúp tôi việc này được không?”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Đọc câu sau: “Sách là người bạn lớn, mở ra chân trời tri thức.” Câu này sử dụng biện pháp tu từ gì để làm nổi bật vai trò của sách?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt: “bàn ghế, núi non, giang sơn, ăn uống”?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Chọn từ trái nghĩa với từ “đoàn kết” trong các từ sau:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Đâu là câu văn sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong câu: “Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập.”, cụm từ “để đạt điểm cao” là thành phần gì của câu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại: “trắng, trong, xanh, tràm”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Câu tục ngữ nào sau đây nói về giá trị của việc học?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong câu: “Ôi! Cảnh đẹp làm sao!”, từ “ôi” thuộc loại từ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Tổ quốc
  • D. Bàn

Câu 2: Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Bài thơ này sử dụng nhiều ______ để tăng tính biểu cảm."

  • A. thán từ
  • B. biện pháp tu từ
  • C. câu nghi vấn
  • D. dấu chấm câu

Câu 3: Trong câu "Nắng đã xuống rồi, nhanh lên thôi!", dấu phẩy có tác dụng gì?

  • A. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • C. Liệt kê các thành phần đẳng lập.
  • D. Đánh dấu ranh giới giữa các câu.

Câu 4: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ "bi tráng"?

  • A. Hào hùng
  • B. Bi thương
  • C. Lãng mạn
  • D. Anh dũng

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi."

  • A. Lỗi dùng từ không phù hợp.
  • B. Lỗi chính tả.
  • C. Lỗi liên kết ý.
  • D. Câu không có lỗi.

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi"?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Từ "xuân" trong câu "Mùa xuân đến rồi" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không có nghĩa

Câu 8: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 9: Chọn từ trái nghĩa với từ "hòa bình".

  • A. Yên tĩnh
  • B. Chiến tranh
  • C. Đoàn kết
  • D. Hữu nghị

Câu 10: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Bạn Lan học rất giỏi.
  • C. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • D. Cuốn sách này rất hay.

Câu 11: Trong câu "Vì trời mưa nên tôi ở nhà.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Tương phản
  • B. Tăng tiến
  • C. Điều kiện - giả thiết
  • D. Nguyên nhân - kết quả

Câu 12: Thành ngữ nào sau đây nói về lòng biết ơn?

  • A. Ăn vóc học hay
  • B. Uống nước nhớ nguồn
  • C. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
  • D. Chậm như rùa

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Kể chuyện hấp dẫn.
  • C. Luận điểm rõ ràng, lập luận chặt chẽ.
  • D. Miêu tả sinh động.

Câu 14: Từ nào sau đây có âm đầu là âm "tr"?

  • A. Trong
  • B. Song
  • C. Sông
  • D. Xong

Câu 15: Đâu là câu tục ngữ?

  • A. Cây đa, bến nước, sân đình
  • B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • C. Đất nước mình ơi!
  • D. Chuông kêu thử tiếng, người ngoảnh thử lời

Câu 16: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Anh ấy là một người ______ và luôn giúp đỡ mọi người."

  • A. ích kỷ
  • B. nhân hậu
  • C. kiêu ngạo
  • D. vô tâm

Câu 17: Trong câu "Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức.", cụm từ "mở mang kiến thức" là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 18: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật chú trọng yếu tố nào?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính hình tượng, cảm xúc
  • C. Tính thông tin, thời sự
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu

Câu 19: Từ "ăn" trong câu "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không có nghĩa

Câu 20: Xác định biện pháp tu từ trong câu sau: "Người Cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm."

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 21: Dòng nào sau đây gồm các từ láy?

  • A. Núi cao, biển rộng, sông dài
  • B. Lung linh, xinh xắn, rực rỡ
  • C. Học tập, công việc, gia đình
  • D. Đi, đứng, ngồi, nằm

Câu 22: Câu "Bạn có khỏe không?" thuộc kiểu câu nào?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu nghi vấn

Câu 23: Trong câu "Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.", liên từ "nhưng" thể hiện quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Tăng tiến
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Điều kiện - giả thiết

Câu 24: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Chung thực
  • B. Chung thục
  • C. Trung thực
  • D. Trung thục

Câu 25: Ý nghĩa của dấu chấm than trong câu cảm thán là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Biểu lộ cảm xúc.
  • C. Ngăn cách các thành phần câu.
  • D. Thể hiện câu hỏi.

Câu 26: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép so sánh?

  • A. Trời hôm nay rất đẹp.
  • B. Hoa nở rộ trong vườn.
  • C. Cô ấy đẹp như hoa.
  • D. Ánh nắng chiếu rọi khắp nơi.

Câu 27: Từ "tay" trong câu "Anh ấy là cánh tay phải của giám đốc" được dùng theo nghĩa chuyển nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Đâu không phải là phong cách ngôn ngữ chức năng?

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ đối thoại

Câu 29: Chọn từ đồng nghĩa với từ "cần cù".

  • A. Chăm chỉ
  • B. Lười biếng
  • C. Thông minh
  • D. Nhanh nhẹn

Câu 30: Trong câu "Nếu em cố gắng, em sẽ thành công.", quan hệ giữa hai vế câu là gì?

  • A. Tương phản
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Điều kiện - kết quả
  • D. Tăng tiến

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Bài thơ này sử dụng nhiều ______ để tăng tính biểu cảm.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong câu 'Nắng đã xuống rồi, nhanh lên thôi!', dấu phẩy có tác dụng gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ 'bi tráng'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau: 'Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi'?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Từ 'xuân' trong câu 'Mùa xuân đến rồi' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Chọn từ trái nghĩa với từ 'hòa bình'.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Câu nào sau đây là câu ghép?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong câu 'Vì trời mưa nên tôi ở nhà.', quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Thành ngữ nào sau đây nói về lòng biết ơn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Từ nào sau đây có âm đầu là âm 'tr'?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Đâu là câu tục ngữ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Anh ấy là một người ______ và luôn giúp đỡ mọi người.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong câu 'Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức.', cụm từ 'mở mang kiến thức' là thành phần gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật chú trọng yếu tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Từ 'ăn' trong câu 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Xác định biện pháp tu từ trong câu sau: 'Người Cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Dòng nào sau đây gồm các từ láy?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Câu 'Bạn có khỏe không?' thuộc kiểu câu nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong câu 'Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.', liên từ 'nhưng' thể hiện quan hệ gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Ý nghĩa của dấu chấm than trong câu cảm thán là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép so sánh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Từ 'tay' trong câu 'Anh ấy là cánh tay phải của giám đốc' được dùng theo nghĩa chuyển nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Đâu không phải là phong cách ngôn ngữ chức năng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'cần cù'.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong câu 'Nếu em cố gắng, em sẽ thành công.', quan hệ giữa hai vế câu là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Thời gian trôi đi nhanh như chó chạy ngoài đồng.
  • B. Thuyền về bến đậu, lòng tôi cũng về nơi bình yên.
  • C. Hoa phượng đỏ rực cả một góc trời.
  • D. Trăng ơi... từ đâu đến?

Câu 2: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Bàn
  • B. Ghế
  • C. Giang sơn
  • D. Nhà

Câu 3: Trong câu “Mặt trời mọc phía đông, lặn phía tây”, thành phần “phía đông, phía tây” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Dù khó khăn đến đâu, chúng ta cũng phải kiên trì, _________ không bỏ cuộc.”

  • A. nhưng
  • B. và
  • C. hoặc
  • D. thì

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện đạo lý gì?

  • A. Lòng biết ơn
  • B. Tính cần cù
  • C. Sự trung thực
  • D. Tinh thần đoàn kết

Câu 6: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép điệp ngữ: “Nắng vàng trải nhẹ trên con đường. Nắng vàng đậu trên những mái nhà. Nắng vàng len lỏi qua từng kẽ lá.”

  • A. Cả ba câu đều sử dụng phép điệp ngữ.
  • B. Chỉ câu thứ nhất và câu thứ hai.
  • C. Chỉ câu thứ hai và câu thứ ba.
  • D. Không câu nào sử dụng phép điệp ngữ.

Câu 7: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

  • A. Trang trọng, khoa học, khách quan
  • B. Nghệ thuật, giàu hình ảnh, cảm xúc
  • C. Thông thường, giản dị, gần gũi đời sống
  • D. Cổ kính, trang nghiêm, mang tính nghi lễ

Câu 9: Trong các loại văn bản sau, văn bản nào thuộc thể loại nghị luận xã hội?

  • A. Bài thơ
  • B. Bài xã luận trên báo về vấn đề ô nhiễm môi trường
  • C. Truyện ngắn
  • D. Đoạn trích kịch

Câu 10: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm tăng tính biểu cảm, gợi hình cho văn miêu tả?

  • A. Liệt kê
  • B. Câu hỏi tu từ
  • C. Điệp ngữ
  • D. So sánh và nhân hóa

Câu 11: Câu văn “Sách là người bạn lớn của con người” sử dụng kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu trần thuật
  • D. Câu cảm thán

Câu 12: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

  • A. Lung linh
  • B. Xe đạp
  • C. Rì rào
  • D. Xinh xắn

Câu 13: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. Con trâu
  • B. Cái bàn
  • C. Đi học
  • D. Chó treo mèo đậy

Câu 14: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các vế trong câu ghép?

  • A. Dấu chấm phẩy (;)
  • B. Dấu chấm than (!)
  • C. Dấu phẩy (,)
  • D. Dấu chấm hỏi (?)

Câu 15: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “cố gắng”?

  • A. Hờ hững
  • B. Nỗ lực
  • C. Lười biếng
  • D. Thờ ơ

Câu 16: Giải thích nghĩa của từ “nhân sinh” trong cụm từ “quan niệm nhân sinh”.

  • A. Cuộc sống của loài vật
  • B. Cuộc sống thực vật
  • C. Cuộc sống con người
  • D. Cuộc sống tinh thần

Câu 17: Trong câu “Tôi đi học bằng xe đạp”, cụm từ “bằng xe đạp” bổ sung ý nghĩa gì cho động từ “đi”?

  • A. Cách thức
  • B. Thời gian
  • C. Địa điểm
  • D. Mục đích

Câu 18: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương”.

  • A. Quý mến
  • B. Trân trọng
  • C. Ghét bỏ
  • D. Kính trọng

Câu 19: Câu thành ngữ “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cẩn thận khi sử dụng mực và đèn
  • B. Chọn bạn mà chơi
  • C. Học tập những người giỏi
  • D. Tránh xa những điều xấu

Câu 20: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Em thích đọc sách.
  • C. Bạn Lan rất chăm học.
  • D. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.

Câu 21: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: “Để đạt điểm cao, học sinh cần phải chăm chỉ học tập.”

  • A. Câu phức, có cụm chủ vị lớn bao chứa cụm chủ vị nhỏ.
  • B. Câu đơn mở rộng thành phần.
  • C. Câu ghép đẳng lập.
  • D. Câu ghép chính phụ.

Câu 22: Xác định lỗi sai về logic trong lập luận sau: “Mọi người đều thích xem phim hành động vì phim hành động rất hấp dẫn.”

  • A. Ngụy biện công kích cá nhân.
  • B. Lập luận vòng vo, lặp lại.
  • C. Khái quát hóa vội vàng.
  • D. Ngụy biện đánh lạc hướng.

Câu 23: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Hoa sen hồng rực rỡ, cánh hoa mềm mại như nhung, nhụy vàng thơm ngát. Hương sen ngan ngát lan tỏa khắp không gian.”

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 24: Chọn từ có âm “s” viết đúng chính tả:

  • A. Sáng sủa
  • B. Xinh xắn
  • C. Xum xuê
  • D. Xôn xao

Câu 25: Xác định chủ đề của đoạn thơ sau: “Quê hương là cầu tre nhỏ/ Mẹ về nón lá nghiêng che/ Quê hương là đêm trăng tỏ/ Hoa cau rụng trắng ngoài hè.”

  • A. Tình bạn
  • B. Tình yêu quê hương
  • C. Tình mẫu tử
  • D. Cảnh đẹp thiên nhiên

Câu 26: Trong câu “Tuy trời mưa nhưng chúng em vẫn đến trường đúng giờ”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • C. Quan hệ tăng tiến
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 27: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng…”,

  • A. nhiều từ Hán Việt
  • B. câu văn dài
  • C. biện pháp tu từ
  • D. dẫn chứng cụ thể

Câu 28: Từ “tay” trong câu “Đôi tay em nhỏ bé” được dùng theo nghĩa gốc. Trong câu nào sau đây, từ “tay” được dùng theo nghĩa chuyển?

  • A. Em bé vẫy tay chào tạm biệt.
  • B. Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.
  • C. Tay tôi bị đau.
  • D. Cô giáo cầm tay học sinh.

Câu 29: Đâu là biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu ca dao: “Thân em như tấm lụa đào/ Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. So sánh

Câu 30: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Để làm cho văn bản dài hơn
  • B. Để thể hiện cảm xúc của người viết
  • C. Để làm cho câu chuyện sinh động, hấp dẫn hơn
  • D. Để văn bản trở nên khó hiểu hơn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong câu “Mặt trời mọc phía đông, lặn phía tây”, thành phần “phía đông, phía tây” đóng vai trò gì trong câu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Dù khó khăn đến đâu, chúng ta cũng phải kiên trì, _________ không bỏ cuộc.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện đạo lý gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép điệp ngữ: “Nắng vàng trải nhẹ trên con đường. Nắng vàng đậu trên những mái nhà. Nắng vàng len lỏi qua từng kẽ lá.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong các loại văn bản sau, văn bản nào thuộc thể loại nghị luận xã hội?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm tăng tính biểu cảm, gợi hình cho văn miêu tả?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Câu văn “Sách là người bạn lớn của con người” sử dụng kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các vế trong câu ghép?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “cố gắng”?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Giải thích nghĩa của từ “nhân sinh” trong cụm từ “quan niệm nhân sinh”.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong câu “Tôi đi học bằng xe đạp”, cụm từ “bằng xe đạp” bổ sung ý nghĩa gì cho động từ “đi”?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu thương”.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Câu thành ngữ “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng” khuyên chúng ta điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: “Để đạt điểm cao, học sinh cần phải chăm chỉ học tập.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Xác định lỗi sai về logic trong lập luận sau: “Mọi người đều thích xem phim hành động vì phim hành động rất hấp dẫn.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Hoa sen hồng rực rỡ, cánh hoa mềm mại như nhung, nhụy vàng thơm ngát. Hương sen ngan ngát lan tỏa khắp không gian.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Chọn từ có âm “s” viết đúng chính tả:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Xác định chủ đề của đoạn thơ sau: “Quê hương là cầu tre nhỏ/ Mẹ về nón lá nghiêng che/ Quê hương là đêm trăng tỏ/ Hoa cau rụng trắng ngoài hè.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong câu “Tuy trời mưa nhưng chúng em vẫn đến trường đúng giờ”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng…”,

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Từ “tay” trong câu “Đôi tay em nhỏ bé” được dùng theo nghĩa gốc. Trong câu nào sau đây, từ “tay” được dùng theo nghĩa chuyển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Đâu là biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu ca dao: “Thân em như tấm lụa đào/ Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai”?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Thuyền về bến đậu một mình - Giữa dòng sông rộng lặng thinh.
  • C. Gió thổi cây lay, chim kêu trên cành.
  • D. Người ta là hoa của đất.

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: "Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần phải học tập chăm chỉ."

  • A. Để đạt điểm cao trong kỳ thi
  • B. học sinh
  • C. cần phải học tập
  • D. chăm chỉ

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. bàn ghế
  • B. ăn uống
  • C. giáo dục
  • D. nhà cửa

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào mắc lỗi logic?

  • A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
  • B. Sông Hồng chảy qua thành phố.
  • C. Thời tiết hôm nay rất đẹp.
  • D. Vì trời mưa nên đường phố đông đúc và ô nhiễm không khí giảm xuống.

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Anh ấy luôn ... giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn."

  • A. cố gắng
  • B. sẵn lòng
  • C. thường xuyên
  • D. mong muốn

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

  • A. Tôi thích đọc sách, và nghe nhạc.
  • B. Hôm nay trời đẹp; tôi đi chơi.
  • C. Trời mưa to; đường phố ngập lụt.
  • D. Bạn học giỏi; tôi cũng vậy.

Câu 7: Xác định kiểu câu (câu trần thuật, câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán) của câu sau: "Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 8: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ trái nghĩa?

  • A. to lớn - vĩ đại
  • B. nhanh chóng - mau lẹ
  • C. xinh đẹp - mỹ lệ
  • D. yêu thương - ghét bỏ

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng phép điệp ngữ?

  • A. Điệp điệp trùng trùng sóng biển khơi.
  • B. Hoa sen thơm ngát tỏa hương xa.
  • C. Trăng tròn vành vạnh giữa trời cao.
  • D. Nắng vàng trải nhẹ khắp sân trường.

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "... , chúng ta cần bảo vệ môi trường sống."

  • A. Tuy nhiên
  • B. Bởi vì vậy
  • C. Để có một tương lai tốt đẹp
  • D. Mặc dù khó khăn

Câu 11: Trong câu "Quyển sách này rất hay và bổ ích.", từ "bổ ích" có vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Trạng từ

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng thành ngữ đúng?

  • A. Anh ta học hành chăm chỉ như nước đổ lá khoai.
  • B. Chuyện bé xé ra to, đúng là muối bỏ bể.
  • C. Của thiên trả địa, ai lại tham của người khác.
  • D. Mưa to gió lớn, đúng là chó treo mèo máng.

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu thơ sau: "Người về đầu núi bóng chiều - Lòng ta vọng mãi bóng người xa xăm."

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối
  • D. Hoán dụ

Câu 14: Từ "xuân" trong câu "Mùa xuân là Tết trồng cây" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 15: Trong câu ghép "Trời mưa và gió thổi mạnh.", quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ chính phụ
  • B. Quan hệ đẳng lập
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ điều kiện

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ "hạnh phúc".

  • A. khổ đau
  • B. buồn bã
  • C. sung sướng
  • D. tuyệt vọng

Câu 17: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Lòng biết ơn
  • B. Tính cần cù
  • C. Sự tiết kiệm
  • D. Tinh thần đoàn kết

Câu 18: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. rì rào
  • C. xinh xắn
  • D. học sinh

Câu 19: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững giữa làng.
  • B. Trăng tròn như mắt cá.
  • C. Gió lay nhẹ nhàng cành cây.
  • D. Nước chảy róc rách bên hè.

Câu 20: Chọn cách diễn đạt nào trang trọng hơn trong hai cách sau: (a) "Tôi xin lỗi" và (b) "Thành thật xin lỗi".

  • A. (a) "Tôi xin lỗi"
  • B. (b) "Thành thật xin lỗi"
  • C. Cả hai cách đều trang trọng như nhau
  • D. Không cách nào trang trọng

Câu 21: Trong câu "Để học tốt môn Văn, bạn cần đọc nhiều sách.", cụm từ "để học tốt môn Văn" đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 22: Từ "tươi" trong cụm từ "hoa tươi" thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 23: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp so sánh.

  • A. Cô ấy đẹp như một đóa hoa.
  • B. Trời hôm nay rất trong xanh.
  • C. Chim hót líu lo trên cành cây.
  • D. Sách là người bạn tốt của con người.

Câu 24: Trong câu "Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.", quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ điều kiện - giả thiết

Câu 25: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. xông xáo
  • B. sông núi
  • C. lỗng lẫy
  • D. trăng chối

Câu 26: Xác định chủ ngữ trong câu sau: "Dưới mái trường, học sinh chăm chỉ học tập."

  • A. Dưới mái trường
  • B. mái trường
  • C. học sinh
  • D. chăm chỉ học tập

Câu 27: Chọn từ có nghĩa rộng hơn so với các từ còn lại:

  • A. phương tiện giao thông
  • B. xe máy
  • C. ô tô
  • D. xe đạp

Câu 28: Câu nào sau đây là câu cảm thán?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Hãy im lặng!
  • C. Trời hôm nay đẹp quá!
  • D. Ôi, cảnh đẹp tuyệt vời!

Câu 29: Trong câu "Mẹ mua cho em một chiếc cặp sách mới.", cụm từ "một chiếc cặp sách mới" đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 30: Chọn từ trái nghĩa với từ "siêng năng".

  • A. chăm chỉ
  • B. cần cù
  • C. lười biếng
  • D. chuyên cần

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: 'Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần phải học tập chăm chỉ.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào mắc lỗi logic?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Anh ấy luôn ... giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Xác định kiểu câu (câu trần thuật, câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán) của câu sau: 'Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ trái nghĩa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng phép điệp ngữ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: '... , chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong câu 'Quyển sách này rất hay và bổ ích.', từ 'bổ ích' có vai trò ngữ pháp gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng thành ngữ đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu thơ sau: 'Người về đầu núi bóng chiều - Lòng ta vọng mãi bóng người xa xăm.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Từ 'xuân' trong câu 'Mùa xuân là Tết trồng cây' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong câu ghép 'Trời mưa và gió thổi mạnh.', quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'hạnh phúc'.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' khuyên chúng ta điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Chọn cách diễn đạt nào trang trọng hơn trong hai cách sau: (a) 'Tôi xin lỗi' và (b) 'Thành thật xin lỗi'.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong câu 'Để học tốt môn Văn, bạn cần đọc nhiều sách.', cụm từ 'để học tốt môn Văn' đóng vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Từ 'tươi' trong cụm từ 'hoa tươi' thuộc loại từ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp so sánh.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong câu 'Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.', quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Xác định chủ ngữ trong câu sau: 'Dưới mái trường, học sinh chăm chỉ học tập.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Chọn từ có nghĩa rộng hơn so với các từ còn lại:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Câu nào sau đây là câu cảm thán?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong câu 'Mẹ mua cho em một chiếc cặp sách mới.', cụm từ 'một chiếc cặp sách mới' đóng vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Chọn từ trái nghĩa với từ 'siêng năng'.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở thành một dải lụa dát vàng, uốn lượn mềm mại giữa những hàng tre.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng các ______ logic và dẫn chứng xác thực.”

  • A. hình ảnh
  • B. cảm xúc
  • C. luận điểm
  • D. từ ngữ

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Mùa xuân đến, hoa đào nở; chim én bay lượn.
  • B. Mùa xuân đến hoa đào nở, chim én bay lượn.
  • C. Mùa xuân đến hoa đào nở chim én bay lượn
  • D. Mùa xuân đến, hoa đào nở, chim én bay lượn.

Câu 4: Xác định thành ngữ được sử dụng trong đoạn văn sau: “Dù khó khăn đến mấy, anh ấy vẫn luôn cố gắng hết mình, đúng là ______.”

  • A. có chí thì nên
  • B. nước chảy đá mòn
  • C. ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • D. thất bại là mẹ thành công

Câu 5: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Em học bài ở nhà.
  • C. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
  • D. Bạn Lan rất chăm chỉ.

Câu 6: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ điệp ngữ được thể hiện qua từ ngữ nào? “Ta đi tới trên đường ta bước tiếp/ Đường ta đi nở hoa thơm ngát/ Bước tiếp bước, lòng ta thêm vững chắc/ Ta đi tới, xây dựng ngày mai.”

  • A. hoa thơm
  • B. ta đi
  • C. đường ta
  • D. ngày mai

Câu 7: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các phương án sau:

  • A. yên tĩnh
  • B. an lành
  • C. hữu nghị
  • D. chiến tranh

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết quý trọng thành quả lao động.
  • B. Cần phải chăm sóc cây cối để có quả ngon.
  • C. Cần biết ơn những người đã giúp đỡ mình.
  • D. Phải biết tiết kiệm khi ăn uống.

Câu 9: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, cụm từ “véo von” là loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Đại từ

Câu 10: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa:

  • A. Mặt trời đỏ rực như quả cầu lửa.
  • B. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững giữa làng.
  • C. Gió lay cành trúc, trúc nghiêng mình chào đón.
  • D. Những đám mây trắng trôi bồng bềnh trên trời.

Câu 11: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. rì rào
  • C. nhỏ nhẹ
  • D. học hỏi

Câu 12: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Sách là kho tàng tri thức vô tận của nhân loại. Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức, hiểu biết về thế giới xung quanh và phát triển tư duy.”

  • A. Giá trị của tri thức
  • B. Tầm quan trọng của việc đọc sách
  • C. Thế giới xung quanh ta
  • D. Phát triển tư duy

Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. mênh mông
  • B. nhỏ bé
  • C. hẹp hòi
  • D. gần gũi

Câu 14: Trong câu: “Nếu chúng ta cố gắng, chúng ta sẽ thành công.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Tương phản
  • B. Đẳng lập
  • C. Điều kiện - kết quả
  • D. Nguyên nhân - hệ quả

Câu 15: Câu văn nào sau đây sử dụng phép tu từ nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy là một người rất thông minh.
  • B. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • C. Cô bé hát hay như chim.
  • D. Trời hôm nay đẹp quá!

Câu 16: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “______ , chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.”

  • A. Bên cạnh đó
  • B. Tuy nhiên
  • C. Vì vậy
  • D. Để có một tương lai tốt đẹp

Câu 17: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm.
  • B. Tuổi xuân của anh ấy đã qua.
  • C. Xuân về trên quê hương.
  • D. Chị Ba đã bước sang tuổi xuân thì.

Câu 18: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc làm sáng tỏ luận điểm?

  • A. Yếu tố biểu cảm
  • B. Yếu tố miêu tả
  • C. Yếu tố lập luận
  • D. Yếu tố tự sự

Câu 19: “Một mặt trời trong tim” là hình ảnh ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Sức mạnh thể chất
  • B. Niềm tin và hy vọng
  • C. Sự giàu có vật chất
  • D. Tình yêu đôi lứa

Câu 20: Câu nào sau đây có sử dụng từ Hán Việt?

  • A. Hôm nay tôi đi học.
  • B. Trăng tròn vành vạnh.
  • C. Cây bàng xanh tốt.
  • D. Thủ đô Hà Nội nghìn năm văn hiến.

Câu 21: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bảo vệ môi trường. 1. Mọi người có quyền được sống trong môi trường trong lành…”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 22: Từ “tay” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Em bé nắm tay mẹ.
  • B. Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.
  • C. Rửa tay trước khi ăn.
  • D. Đôi tay chai sạn của người nông dân.

Câu 23: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho văn bản?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Liệt kê
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 24: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Bài thơ đã thể hiện một cách sâu sắc ______ về quê hương.”

  • A. sự thật
  • B. tình cảm
  • C. kinh nghiệm
  • D. ý kiến

Câu 25: Câu văn “Ôi, quê hương!” thuộc kiểu câu cảm thán dùng để:

  • A. Trình bày một thông tin
  • B. Hỏi về một vấn đề
  • C. Ra lệnh, yêu cầu
  • D. Bộc lộ cảm xúc

Câu 26: Đâu là lỗi sai về logic trong lập luận sau: “Trời mưa vì đường ướt.”

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ không chính xác
  • C. Lỗi quan hệ nhân quả
  • D. Lỗi diễn đạt

Câu 27: Trong câu “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực.”, cụm từ “để đạt được thành công” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 28: Chọn cách diễn đạt nào trang trọng và lịch sự hơn để từ chối lời mời:

  • A. Tôi không đi được đâu.
  • B. Không, tôi bận rồi.
  • C. Rất tiếc, tôi e rằng mình không thể tham gia được.
  • D. Tôi không muốn đi.

Câu 29: Từ nào sau đây có âm đầu là âm “tr”?

  • A. Trường học
  • B. Sân chơi
  • C. Nhà ở
  • D. Lớp học

Câu 30: Đâu là câu văn sử dụng dấu chấm lửng đúng?

  • A. Tôi thích đọc sách, truyện, báo.
  • B. Thời gian ơi, xin hãy ngừng trôi…
  • C. Bạn đi đâu đấy?
  • D. Hôm nay trời đẹp!

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong câu văn: “Những đêm trăng sáng, dòng sông trở thành một dải lụa dát vàng, uốn lượn mềm mại giữa những hàng tre.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng các ______ logic và dẫn chứng xác thực.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu câu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Xác định thành ngữ được sử dụng trong đoạn văn sau: “Dù khó khăn đến mấy, anh ấy vẫn luôn cố gắng hết mình, đúng là ______.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Câu nào sau đây là câu ghép?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ điệp ngữ được thể hiện qua từ ngữ nào? “Ta đi tới trên đường ta bước tiếp/ Đường ta đi nở hoa thơm ngát/ Bước tiếp bước, lòng ta thêm vững chắc/ Ta đi tới, xây dựng ngày mai.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các phương án sau:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, cụm từ “véo von” là loại từ gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Xác định chủ đề chính của đoạn văn sau: “Sách là kho tàng tri thức vô tận của nhân loại. Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức, hiểu biết về thế giới xung quanh và phát triển tư duy.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong câu: “Nếu chúng ta cố gắng, chúng ta sẽ thành công.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Câu văn nào sau đây sử dụng phép tu từ nói giảm nói tránh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “______ , chúng ta cần bảo vệ môi trường sống.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc làm sáng tỏ luận điểm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: “Một mặt trời trong tim” là hình ảnh ẩn dụ cho điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Câu nào sau đây có sử dụng từ Hán Việt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bảo vệ môi trường. 1. Mọi người có quyền được sống trong môi trường trong lành…”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Từ “tay” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho văn bản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Bài thơ đã thể hiện một cách sâu sắc ______ về quê hương.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Câu văn “Ôi, quê hương!” thuộc kiểu câu cảm thán dùng để:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Đâu là lỗi sai về logic trong lập luận sau: “Trời mưa vì đường ướt.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong câu “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực.”, cụm từ “để đạt được thành công” đóng vai trò gì trong câu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Chọn cách diễn đạt nào trang trọng và lịch sự hơn để từ chối lời mời:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Từ nào sau đây có âm đầu là âm “tr”?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Đâu là câu văn sử dụng dấu chấm lửng đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Gió thổi ào ào trên những rặng phi lao.”, từ “ào ào” thuộc loại từ nào và có vai trò gì trong việc miêu tả?

  • A. Danh từ, chỉ sự vật
  • B. Động từ, chỉ hoạt động
  • C. Từ tượng thanh, gợi tả âm thanh mạnh mẽ, liên tục của gió
  • D. Tính từ, chỉ mức độ mạnh của gió

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong hai câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và điệp ngữ
  • C. Hoán dụ và tương phản
  • D. Nói quá và liệt kê

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu ngoặc kép với chức năng dẫn lời trực tiếp?

  • A. Đây là một “tác phẩm” nghệ thuật sắp đặt độc đáo.
  • B. Từ “nhân văn” được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực.
  • C. Anh ấy nói rằng mình “không biết” chuyện này.
  • D. Cô giáo hỏi: “Các em đã chuẩn bị bài mới chưa?”

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn: “Nước ta là một nước nông nghiệp. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp. Trong những năm gần đây, ngành nông nghiệp đã có những bước phát triển đáng kể, góp phần quan trọng vào sự tăng trưởng kinh tế chung của đất nước.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm phần thuyết phục, cần sử dụng các ______ và dẫn chứng cụ thể.”

  • A. ẩn dụ
  • B. lý lẽ
  • C. từ tượng hình
  • D. câu cảm thán

Câu 6: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào là lỗi lặp từ không cần thiết?

  • A. Anh ấy rất yêu thương và quý mến bạn bè.
  • B. Chúng ta cần phải cố gắng nỗ lực hơn nữa.
  • C. Công việc này tôi đã hoàn thành xong rồi.
  • D. Cô ấy có một vẻ đẹp rất là đẹp.

Câu 7: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện phương châm hội thoại nào?

  • A. Phương châm về lượng
  • B. Phương châm về chất
  • C. Phương châm quan hệ
  • D. Phương châm lịch sự

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ được sử dụng: “Đêm nay trăng sáng quá/ Gió mát thổi hiu hiu/ Lòng em chợt nhớ nhà/ Muốn về thăm mái nghèo.”

  • A. Thể thơ năm chữ
  • B. Thể thơ lục bát
  • C. Thể thơ song thất lục bát
  • D. Thể thơ tự do

Câu 9: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” có vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Động từ chính
  • B. Quan hệ từ, biểu thị quan hệ đẳng lập
  • C. Trợ từ, bổ nghĩa cho danh từ
  • D. Thán từ, biểu thị cảm xúc

Câu 10: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh.

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Người về chiếc bóng năm canh.
  • C. Cụ đã đi xa rồi.
  • D. Đất nước mình đẹp lạ lùng.

Câu 11: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính logic và chặt chẽ?

  • A. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Giọng văn giàu cảm xúc
  • D. Kết cấu văn bản linh hoạt

Câu 12: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Sinh viên
  • D. Cày bừa

Câu 13: Trong câu văn “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự kiên trì, nhẫn nại và lòng quyết tâm.”, phép liên kết câu chủ yếu được sử dụng là gì?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 14: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Phân tách các vế câu phức có quan hệ đẳng lập hoặc tương phản
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • D. Liệt kê các sự vật, hiện tượng

Câu 15: Trong các cụm từ sau, cụm từ nào là cụm động từ?

  • A. Ngôi nhà màu xanh
  • B. Bàn học mới
  • C. Đi học muộn
  • D. Quyển sách hay

Câu 16: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm nổi bật âm điệu, nhịp điệu trong thơ?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 17: Chọn câu văn có sử dụng thành ngữ.

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Bạn Lan học rất giỏi.
  • C. Chúng ta nên bảo vệ môi trường.
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

Câu 18: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Báo cáo khoa học
  • B. Đơn xin việc
  • C. Truyện ngắn
  • D. Bài xã luận

Câu 19: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 20: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố nào sau đây giúp tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn cho người đọc?

  • A. Sử dụng nhiều câu ghép
  • B. Chi tiết và tình huống truyện độc đáo
  • C. Lời văn trang trọng, lịch sự
  • D. Miêu tả thiên nhiên tỉ mỉ

Câu 21: “Im lặng là vàng”, câu tục ngữ này thể hiện giá trị của việc sử dụng phương châm hội thoại nào trong giao tiếp?

  • A. Phương châm về lượng
  • B. Phương châm về chất
  • C. Phương châm quan hệ
  • D. Phương châm cách thức

Câu 22: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

  • A. Yên tĩnh
  • B. Ổn định
  • C. Chiến tranh
  • D. Hữu nghị

Câu 23: Trong câu “Tuy trời mưa nhưng em vẫn đi học đúng giờ.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân – kết quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ điều kiện – kết quả
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 24: Dấu gạch ngang trong câu “Đây là chiếc bàn - kỷ niệm của bà ngoại để lại.” có chức năng gì?

  • A. Liệt kê
  • B. Nối các từ trong một liên danh
  • C. Chú thích, giải thích
  • D. Đánh dấu lời thoại

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay em đi học.
  • B. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
  • C. Cuốn sách này rất hay.
  • D. Bạn Lan là học sinh giỏi.

Câu 26: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 27: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”.

  • A. Lười biếng
  • B. Chậm chạp
  • C. Vội vàng
  • D. Chăm chỉ

Câu 28: Trong câu “Nếu em chăm chỉ học tập thì em sẽ đạt kết quả tốt.”, từ “nếu…thì…” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tăng tiến
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ điều kiện – kết quả
  • D. Quan hệ lựa chọn

Câu 29: Dấu ngoặc đơn trong văn bản thường được dùng để làm gì?

  • A. Dẫn lời trực tiếp
  • B. Chú thích, giải thích, bổ sung thông tin
  • C. Liệt kê các ý
  • D. Đánh dấu tên tác phẩm

Câu 30: Trong các loại văn bản nhật dụng, văn bản nào thường dùng để trình bày ý kiến về một vấn đề xã hội?

  • A. Thông báo
  • B. Biên bản
  • C. Báo cáo
  • D. Bài nghị luận xã hội

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong câu “Gió thổi ào ào trên những rặng phi lao.”, từ “ào ào” thuộc loại từ nào và có vai trò gì trong việc miêu tả?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong hai câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu ngoặc kép với chức năng dẫn lời trực tiếp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn: “Nước ta là một nước nông nghiệp. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp. Trong những năm gần đây, ngành nông nghiệp đã có những bước phát triển đáng kể, góp phần quan trọng vào sự tăng trưởng kinh tế chung của đất nước.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm phần thuyết phục, cần sử dụng các ______ và dẫn chứng cụ thể.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong các lỗi dùng từ sau, lỗi nào là lỗi lặp từ không cần thiết?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện phương châm hội thoại nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ được sử dụng: “Đêm nay trăng sáng quá/ Gió mát thổi hiu hiu/ Lòng em chợt nhớ nhà/ Muốn về thăm mái nghèo.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” có vai trò ngữ pháp gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính logic và chặt chẽ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong câu văn “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự kiên trì, nhẫn nại và lòng quyết tâm.”, phép liên kết câu chủ yếu được sử dụng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong các cụm từ sau, cụm từ nào là cụm động từ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm nổi bật âm điệu, nhịp điệu trong thơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Chọn câu văn có sử dụng thành ngữ.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố nào sau đây giúp tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn cho người đọc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: “Im lặng là vàng”, câu tục ngữ này thể hiện giá trị của việc sử dụng phương châm hội thoại nào trong giao tiếp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong câu “Tuy trời mưa nhưng em vẫn đi học đúng giờ.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Dấu gạch ngang trong câu “Đây là chiếc bàn - kỷ niệm của bà ngoại để lại.” có chức năng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Chọn từ đồng nghĩa với từ “cần cù”.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong câu “Nếu em chăm chỉ học tập thì em sẽ đạt kết quả tốt.”, từ “nếu…thì…” biểu thị quan hệ gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Dấu ngoặc đơn trong văn bản thường được dùng để làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong các loại văn bản nhật dụng, văn bản nào thường dùng để trình bày ý kiến về một vấn đề xã hội?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Thời gian trôi nhanh như chó chạy ngoài đồng.
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • C. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • D. Học hành là con đường dẫn đến thành công.

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau:

  • A. Ăn nên làm ra
  • B. Của cải đầy nhà
  • C. Có chí làm ăn
  • D. Nhờ có chí

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt:

  • A. Yêu thương
  • B. Bàn bạc
  • C. Quyết định
  • D. Kỹ lưỡng

Câu 4: Chọn câu văn có sử dụng phép liệt kê:

  • A. Hoa sen, loài hoa của sự thanh cao.
  • B. Trăng ơi... từ đâu trăng tới?
  • C. Nhà cao cửa rộng xe hơi đầy đủ.
  • D. Bàn ghế, sách vở, quần áo, tất cả đều được chuẩn bị cho năm học mới.

Câu 5: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện rõ nhất bài học về tính kiên trì?

  • A. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
  • B. Có công mài sắt, có ngày nên kim.
  • C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • D. Chậm mà chắc.

Câu 6: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại cho đúng:

  • A. Sai về dùng từ, sửa thành
  • B. Sai về chính tả, sửa thành
  • C. Sai về chủ ngữ, bỏ
  • D. Câu không có lỗi

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

  • A. Lung linh
  • B. Rì rào
  • C. Xinh xắn
  • D. Tươi đẹp

Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. May mắn
  • B. Ý chí
  • C. Thông minh
  • D. Sức khỏe

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm lửng đúng?

  • A. Tôi thích ăn... nhiều loại trái cây.
  • B. Bạn có khỏe không ...?
  • C. Thời gian ơi, xin hãy ngừng trôi…
  • D. Chúng ta cần cố gắng hơn nữa...!

Câu 10: Phân loại câu sau theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cầu khiến

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ

  • A. Nhanh nhẹn
  • B. Thông minh
  • C. Chăm chỉ
  • D. Khéo léo

Câu 13: Chọn cách diễn đạt trang trọng hơn trong hai câu sau: A.

  • A. Câu A
  • B. Câu B
  • C. Cả hai câu đều trang trọng
  • D. Cả hai câu đều không trang trọng

Câu 14: Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu ghép sau:

  • A. Câu ghép đẳng lập
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu đơn
  • D. Câu phức

Câu 15: Trong các cặp từ trái nghĩa sau, cặp nào không phù hợp về ngữ nghĩa?

  • A. Cao - thấp
  • B. Ngày - đêm
  • C. Yêu - ghét
  • D. Rộng rãi - hẹp hòi (về tính cách)

Câu 16: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

  • A. trung thực
  • B. tròn trịa
  • C. trắng trẻo
  • D. trầm lặng

Câu 17: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và sự hài hòa?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 18: Xác định chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu sau:

  • A. Đánh dấu lời đối thoại
  • B. Dẫn lời nói trực tiếp
  • C. Liệt kê các ý
  • D. Giải thích ý nghĩa

Câu 19: Trong các câu sau, câu nào là câu phức?

  • A. Hôm nay trời đẹp.
  • B. Em học bài và làm bài tập.
  • C. Vì trời mưa nên em không đi học.
  • D. Bạn Lan là học sinh giỏi.

Câu 20: Từ

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 21: Chọn từ trái nghĩa với từ

  • A. Yên tĩnh
  • B. Chiến tranh
  • C. Đoàn kết
  • D. Hợp tác

Câu 22: Câu thành ngữ nào sau đây nói về đạo lý uống nước nhớ nguồn?

  • A. Ăn vóc học hay
  • B. Uốn cây từ thuở còn non, dạy con từ thuở còn thơ
  • C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • D. Đi một ngày đàng học một sàng khôn

Câu 23: Xác định từ loại của từ

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Đại từ

Câu 24: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp nhân hóa:

  • A. Trăng tròn như chiếc mâm.
  • B. Gió lay nhẹ cành cây.
  • C. Mặt trời thức dậy trên đồi.
  • D. Nước chảy róc rách.

Câu 25: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò liên kết các luận điểm, đảm bảo tính mạch lạc?

  • A. Yếu tố biểu cảm
  • B. Yếu tố miêu tả
  • C. Yếu tố lập luận
  • D. Yếu tố tự sự

Câu 26: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. Sử trí
  • B. Sứ trí
  • C. Xử chí
  • D. Xứ trí

Câu 27: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

  • A. So sánh và ẩn dụ
  • B. Hoán dụ và nhân hóa
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Ẩn dụ và hoán dụ

Câu 28: Dòng nào sau đây sắp xếp đúng theo trật tự thời gian?

  • A. Ngày mai, hôm qua, hôm nay
  • B. Hiện tại, tương lai, quá khứ
  • C. Quá khứ, hiện tại, tương lai
  • D. Tương lai, hiện tại, quá khứ

Câu 29: Trong câu

  • A. Động từ thường
  • B. Quan hệ từ
  • C. Trợ từ
  • D. Thán từ

Câu 30: Chọn câu có sử dụng thành ngữ để diễn tả sự khó khăn, vất vả:

  • A. Nước chảy bèo trôi.
  • B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • C. Chân lấm tay bùn.
  • D. Điếc không sợ súng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

C??u 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: "Ăn nên làm ra, của cải đầy nhà cũng nhờ có chí làm ăn."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt: "Gia đình tôi luôn hòa thuận, yêu thương nhau. Mọi quyết định quan trọng đều được bàn bạc kỹ lưỡng."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Chọn câu văn có sử dụng phép liệt kê:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện rõ nhất bài học về tính kiên trì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và sửa lại cho đúng: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè quốc tế đã giúp đỡ chúng tôi vượt qua khó khăn."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: "Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có ... và nỗ lực không ngừng."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm lửng đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phân loại câu sau theo mục đích nói: "Bạn giúp mình xách túi đồ này được không?"

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng đỏ." (Viễn Phương)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ "cần cù"?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Chọn cách diễn đạt trang trọng hơn trong hai câu sau: A. "Tôi xin phép về trước." B. "Tôi xin phép cáo lui."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu ghép sau: "Trời mưa to, đường phố ngập lụt."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong các cặp từ trái nghĩa sau, cặp nào không phù hợp về ngữ nghĩa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại: "trung thực, tròn trịa, trắng trẻo, trầm lặng"

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và sự hài hòa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Xác định chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu sau: "Nhà văn gọi mùa thu là 'mùa của những nỗi nhớ'."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong các câu sau, câu nào là câu phức?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Chọn từ trái nghĩa với từ "hòa bình" trong các phương án sau:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Câu thành ngữ nào sau đây nói về đạo lý uống nước nhớ nguồn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Xác định từ loại của từ "xanh" trong câu "Bầu trời xanh bao la."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp nhân hóa:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò liên kết các luận điểm, đảm bảo tính mạch lạc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: "... là một trong những biện pháp tu từ phổ biến trong thơ ca."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Dòng nào sau đây sắp xếp đúng theo trật tự thời gian?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong câu "Sách là người bạn tốt của con người", từ "là" đóng vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Chọn câu có sử dụng thành ngữ để diễn tả sự khó khăn, vất vả:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Trăng ơi từ đâu đến?
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • C. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • D. Học ăn, học nói, học gói, học mở.

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: "Anh ấy luôn luôn ba hoa chích chòe về những thành tích không có thật của mình."

  • A. luôn luôn
  • B. thành tích không có thật
  • C. ba hoa chích chòe
  • D. của mình

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển: "Gió lay nhẹ những tàu dừa, nắng vàng hoe trải dài trên cát."

  • A. gió
  • B. dừa
  • C. cát
  • D. tàu

Câu 4: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Lòng biết ơn
  • B. Tính tiết kiệm
  • C. Sự chăm chỉ
  • D. Tinh thần đoàn kết

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: "Dù khó khăn đến đâu, chúng ta cũng phải kiên trì, ... không bỏ cuộc."

  • A. tuy nhiên
  • B. nhưng
  • C. vì vậy
  • D. do đó

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời đẹp.
  • B. Bạn Lan học giỏi.
  • C. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • D. Cuốn sách này rất hay.

Câu 7: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng, Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ." (Viễn Phương)

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ và ẩn dụ

Câu 8: Từ "xuân" trong câu "Mùa xuân là Tết trồng cây" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng ..."

  • A. nhiều số liệu thống kê
  • B. cấu trúc câu phức tạp
  • C. các biện pháp tu từ
  • D. nhiều từ Hán Việt

Câu 10: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ trái nghĩa?

  • A. nhanh - mau
  • B. cao - thấp
  • C. xinh - đẹp
  • D. rộng - bao la

Câu 11: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 12: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: "bao la, mênh mông, rộng lớn, nhỏ bé"?

  • A. bao la
  • B. mênh mông
  • C. rộng lớn
  • D. nhỏ bé

Câu 13: Trong câu "Sách là người bạn lớn của con người.", từ "sách" đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 14: Chọn từ láy phù hợp điền vào chỗ trống: "Tiếng chim hót ... trên cành cây."

  • A. ầm ĩ
  • B. líu lo
  • C. ồ ạt
  • D. rào rào

Câu 15: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 16: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt: "ăn, uống, sơn hà, đi"?

  • A. ăn
  • B. uống
  • C. sơn hà
  • D. đi

Câu 17: Câu thành ngữ nào sau đây nói về lòng trung thực?

  • A. Chó treo mèo đậy
  • B. Thật thà là cha quỷ quái
  • C. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
  • D. Điếc không sợ súng

Câu 18: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả tiếng chim: "Chim kêu vượn hú, trăng khuya, khoắt..." (Bà Huyện Thanh Quan)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Liệt kê
  • D. Hoán dụ

Câu 19: Từ "tay" trong câu "Anh ấy có một đôi tay vàng." được dùng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 20: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: "... trời mưa, ... chúng em vẫn đến trường đầy đủ."

  • A. Vì ... nên
  • B. Nếu ... thì
  • C. Tuy ... nhưng
  • D. Do ... mà

Câu 21: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn."

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai vị ngữ
  • C. Lỗi dùng từ
  • D. Lỗi liên kết câu

Câu 22: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

  • A. nhà máy
  • B. ăn uống
  • C. bánh rán
  • D. học sinh

Câu 23: Trong câu "Em học giỏi văn.", từ "giỏi" là thành phần gì của vị ngữ?

  • A. Định ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Chủ ngữ

Câu 24: Xác định từ loại của từ "đẹp" trong câu "Cô ấy rất đẹp."

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Đại từ
  • D. Tính từ

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm lửng đúng?

  • A. Tôi thích ăn... nhiều loại quả.
  • B. Tôi... tôi không biết nói gì nữa.
  • C. Hôm nay trời đẹp...? thật.
  • D. Bạn đi đâu... đấy?

Câu 26: Từ "ăn" trong câu "Ăn năn hối hận" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 27: Chọn từ đồng nghĩa với từ "cần cù":

  • A. lười biếng
  • B. nhanh nhẹn
  • C. chăm chỉ
  • D. vụng về

Câu 28: Trong câu "Những quyển sách này rất bổ ích.", cụm từ "rất bổ ích" là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 29: Câu tục ngữ "Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ" thể hiện phẩm chất gì của con người Việt Nam?

  • A. Lòng dũng cảm
  • B. Tính trung thực
  • C. Sự hiếu thảo
  • D. Tinh thần đoàn kết

Câu 30: Chọn từ trái nghĩa với từ "hòa bình":

  • A. chiến tranh
  • B. yên tĩnh
  • C. an lành
  • D. hữu nghị

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xác định thành ngữ trong câu sau: 'Anh ấy luôn luôn ba hoa chích chòe về những thành tích không có thật của mình.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển: 'Gió lay nhẹ những tàu dừa, nắng vàng hoe trải dài trên cát.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' khuyên chúng ta điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Dù khó khăn đến đâu, chúng ta cũng phải kiên trì, ... không bỏ cuộc.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: 'Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng, Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.' (Viễn Phương)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Từ 'xuân' trong câu 'Mùa xuân là Tết trồng cây' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng ...'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ trái nghĩa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: 'Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: 'bao la, mênh mông, rộng lớn, nhỏ bé'?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong câu 'Sách là người bạn lớn của con người.', từ 'sách' đóng vai trò gì trong câu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Chọn từ láy phù hợp điền vào chỗ trống: 'Tiếng chim hót ... trên cành cây.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt: 'ăn, uống, sơn hà, đi'?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Câu thành ngữ nào sau đây nói về lòng trung thực?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả tiếng chim: 'Chim kêu vượn hú, trăng khuya, khoắt...' (Bà Huyện Thanh Quan)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Từ 'tay' trong câu 'Anh ấy có một đôi tay vàng.' được dùng theo biện pháp tu từ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: '... trời mưa, ... chúng em vẫn đến trường đầy đủ.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: 'Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong câu 'Em học giỏi văn.', từ 'giỏi' là thành phần gì của vị ngữ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Xác định từ loại của từ 'đẹp' trong câu 'Cô ấy rất đẹp.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm lửng đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Từ 'ăn' trong câu 'Ăn năn hối hận' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'cần cù':

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong câu 'Những quyển sách này rất bổ ích.', cụm từ 'rất bổ ích' là thành phần gì trong câu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Câu tục ngữ 'Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ' thể hiện phẩm chất gì của con người Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Chọn từ trái nghĩa với từ 'hòa bình':

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để tăng tính biểu cảm và gợi hình:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau:

  • A. ngày mai
  • B. trời sẽ nắng
  • C. chắc chắn rồi
  • D. trong câu không có thành phần biệt lập

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. bàn
  • B. ghế
  • C. ăn
  • D. giang sơn

Câu 4: Trong câu:

  • A. Điều kiện - Kết quả
  • B. Nguyên nhân - Hệ quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. buồn bã
  • B. nhớ nhung
  • C. sầu não
  • D. tiếc nuối

Câu 6: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 7: Trong các phép liên kết câu sau, phép liên kết nào sử dụng từ ngữ có tác dụng thay thế để tránh lặp lại?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép đối
  • D. Phép thế

Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng về câu rút gọn?

  • A. Câu rút gọn làm cho câu văn dài dòng hơn
  • B. Câu rút gọn có thể lược bỏ chủ ngữ hoặc vị ngữ
  • C. Câu rút gọn luôn làm cho nghĩa của câu không rõ ràng
  • D. Câu rút gọn không được sử dụng trong văn bản trang trọng

Câu 9: Từ

  • A. Nghĩa gốc ở cả hai lần sử dụng
  • B. Nghĩa chuyển ở cả hai lần sử dụng
  • C. Nghĩa gốc ở lần thứ nhất, nghĩa chuyển ở lần thứ hai
  • D. Nghĩa chuyển ở lần thứ nhất, nghĩa gốc ở lần thứ hai

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm lửng đúng?

  • A. Hoa phượng nở đỏ rực cả một góc trời… đẹp quá!
  • B. Tôi không biết nên nói gì… thôi vậy.
  • C. Mùa hè đến rồi: tiếng ve kêu, tiếng trống trường…
  • D. Bạn có khỏe không…?

Câu 11: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

  • A. Tương đồng
  • B. Tương cận
  • C. Đối lập
  • D. Tương phản

Câu 12: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. Từ ngữ thông thường
  • B. Từ ngữ khoa học
  • C. Từ ngữ hành chính
  • D. Biện pháp tu từ

Câu 13: Trong câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 14: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. rì rào
  • C. học hành
  • D. nhỏ nhẹ

Câu 15: Dấu ngoặc kép trong câu văn sau dùng để làm gì:

  • A. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • B. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt
  • C. Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo
  • D. Đánh dấu lời đối thoại

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng biện pháp nhân hóa?

  • A. Những đám mây trắng trôi lững lờ trên bầu trời.
  • B. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.
  • C. Gió thổi mạnh làm cây cối nghiêng ngả.
  • D. Trăng tròn vành vạnh như chiếc mâm vàng.

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ

  • A. nhỏ bé
  • B. mênh mông
  • C. chật hẹp
  • D. hạn hẹp

Câu 18: Xác định chủ ngữ trong câu sau:

  • A. dưới mái hiên
  • B. đang ngồi vá áo
  • C. mẹ em
  • D. câu không có chủ ngữ

Câu 19:

  • A. Tục ngữ
  • B. Thành ngữ
  • C. Ca dao
  • D. Vè

Câu 20: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Ôi, đẹp quá!
  • C. Hãy im lặng!
  • D. Trời hôm nay rất đẹp.

Câu 21: Từ

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa bóng
  • D. Nghĩa hàm ẩn

Câu 22: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Câu văn giàu cảm xúc
  • C. Luận điểm và luận cứ rõ ràng, xác thực
  • D. Ngôn ngữ hoa mỹ, trau chuốt

Câu 23: Phép tu từ so sánh có tác dụng gì trong văn miêu tả?

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn
  • B. Tăng tính trang trọng cho văn bản
  • C. Thể hiện thái độ mỉa mai, châm biếm
  • D. Gợi hình ảnh, tăng tính biểu cảm, sinh động

Câu 24: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. sử lý
  • B. xử lý
  • C. sử trí
  • D. xử trí

Câu 25: Trong câu:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 26: Chọn từ trái nghĩa với từ

  • A. nhút nhát
  • B. chậm chạp
  • C. nhanh nhẹn
  • D. dữ tợn

Câu 27: Đặt dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong câu sau:

  • A. Để học tốt môn Văn, em cần chăm chỉ đọc sách và luyện viết thường xuyên.
  • B. Để học tốt môn Văn em cần chăm chỉ đọc sách, và luyện viết thường xuyên.
  • C. Để học tốt môn Văn em cần, chăm chỉ đọc sách và luyện viết thường xuyên.
  • D. Để học tốt môn Văn em cần chăm chỉ, đọc sách và luyện viết thường xuyên.

Câu 28: Trong đoạn thơ sau, từ nào được dùng theo biện pháp ẩn dụ:

  • A. thuyền
  • B. bến
  • C. trăm năm
  • D. mưa nắng

Câu 29: Câu văn:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 30: Chọn từ có cấu tạo khác với các từ còn lại:

  • A. nhanh nhẹn
  • B. xinh xắn
  • C. hoạt bát
  • D. tươi tắn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để tăng tính biểu cảm và gợi hình:

"Những ngôi sao thức ngoài kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con
Đêm nay con ngủ giấc tròn
Mẹ là ngọn gió của con suốt đời."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau: "Chắc chắn rồi, ngày mai trời sẽ nắng."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong câu: "Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực và kiên trì.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Bài thơ này thể hiện sâu sắc nỗi ... của người con xa quê hương."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong các phép liên kết câu sau, phép liên kết nào sử dụng từ ngữ có tác dụng thay thế để tránh lặp lại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng về câu rút gọn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu chấm lửng đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "... góp phần làm cho ngôn ngữ văn chương trở nên sinh động và giàu hình ảnh."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong câu: "Mưa mùa xuân lây phây, hoa đào nở rộ.", câu này là câu đơn hay câu ghép?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Dấu ngoặc kép trong câu văn sau dùng để làm gì: "Nhà văn Nguyên Hồng từng nói: "Văn chương là thứ khí giới thanh cao và đắc lực...""

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng biện pháp nhân hóa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ "bao la".

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Xác định chủ ngữ trong câu sau: "Dưới mái hiên, mẹ em đang ngồi vá áo."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" là thành ngữ hay tục ngữ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Từ "đi" trong câu "Tôi đi học." được dùng theo nghĩa nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phép tu từ so sánh có tác dụng gì trong văn miêu tả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong câu: "Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi học đầy đủ.", quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chọn từ trái nghĩa với từ "hiền lành".

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đặt dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong câu sau: "Để học tốt môn Văn em cần chăm chỉ đọc sách và luyện viết thường xuyên."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong đoạn thơ sau, từ nào được dùng theo biện pháp ẩn dụ:

"Thuyền về bến lại sầu
Trăm năm vẫn dãi dầu mưa nắng"

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Câu văn: "Ôi những cánh đồng lúa chín vàng!" thuộc kiểu câu gì xét theo mục đích nói?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chọn từ có cấu tạo khác với các từ còn lại: "nhanh nhẹn, xinh xắn, hoạt bát, tươi tắn".

Xem kết quả