Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 45 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời lặn đỏ rực như hòn than, từ từ chìm xuống sau rặng núi. Bóng tối bắt đầu lan tỏa, nuốt chửng mọi vật.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn văn trên?
- A. Ẩn dụ
- B. Hoán dụ
- C. Nói giảm, nói tránh
- D. So sánh và nhân hóa
Câu 2: Trong câu: “Dù gian khổ trăm bề, chúng ta vẫn kiên cường tiến bước.”, cụm từ “gian khổ trăm bề” đóng vai trò gì trong câu?
- A. Trạng ngữ chỉ điều kiện
- B. Chủ ngữ
- C. Vị ngữ
- D. Bổ ngữ
Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này sử dụng nhiều hình ảnh ______ gợi cảm xúc buồn bã, cô đơn.”
- A. tả thực
- B. chi tiết
- C. tượng trưng
- D. minh họa
Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ hoán dụ?
- A. Trăng ơi từ đâu đến?/Hay biển xanh diệu kỳ?
- B. Áo nâu liền vải sắn dây/Bờ tre ruộng lúa gốc cây lại nhà.
- C. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
- D. Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
Câu 5: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn bản sau: “Điều 9. Nghĩa vụ của người lao động. 1. Thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể và nội quy lao động.”
- A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
- B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
- C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
- D. Phong cách ngôn ngữ khoa học
Câu 6: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng thành ngữ?
- A. Hôm nay trời đẹp quá!
- B. Bạn có khỏe không?
- C. Chúng ta cần cố gắng hơn nữa.
- D. Giải thích cho anh ta cũng như nước đổ đầu vịt.
Câu 7: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
- A. Nghĩa gốc
- B. Nghĩa chuyển
- C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
- D. Không mang nghĩa nào
Câu 8: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ______ một cách hợp lý.”
- A. từ ngữ hoa mỹ
- B. lý lẽ và dẫn chứng
- C. câu văn dài
- D. biện pháp tu từ
Câu 9: Trong câu: “Những quyển sách này là tài sản vô giá của gia đình tôi.”, từ “vô giá” thuộc loại từ nào?
- A. Tính từ
- B. Danh từ
- C. Động từ
- D. Số từ
Câu 10: Mục đích chính của việc sử dụng dấu ngoặc kép trong đoạn văn sau là gì: “Nhà văn Nam Cao được mệnh danh là ‘nhà văn của nông dân’”.
- A. Liệt kê các ý
- B. Giải thích ý nghĩa của từ
- C. Ngăn cách các thành phần câu
- D. Đánh dấu từ ngữ được dẫn lại hoặc nhấn mạnh
Câu 11: Đọc đoạn thơ: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ trên thể hiện biện pháp nghệ thuật nào?
- A. Ẩn dụ
- B. Đối
- C. Hoán dụ
- D. Điệp
Câu 12: Câu nào sau đây là câu ghép?
- A. Hôm nay em đi học.
- B. Bạn Lan học giỏi.
- C. Trời mưa nên đường rất trơn.
- D. Cuốn sách này rất hay.
Câu 13: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: “mênh mông, bao la, rộng lớn, nhỏ bé”?
- A. mênh mông
- B. bao la
- C. rộng lớn
- D. nhỏ bé
Câu 14: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất?
- A. Luận điểm rõ ràng, mạch lạc
- B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
- C. Kể chuyện hấp dẫn
- D. Miêu tả chi tiết, sinh động
Câu 15: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?
- A. Tính tiết kiệm
- B. Sự chăm chỉ
- C. Lòng biết ơn
- D. Tính trung thực
Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” trong các từ sau:
- A. khổ đau
- B. sung sướng
- C. buồn bã
- D. lo lắng
Câu 17: Trong câu: “Vì trời mưa to, nên chúng tôi không đi chơi được.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?
- A. Tương phản
- B. Tăng tiến
- C. Điều kiện - giả thiết
- D. Nguyên nhân - kết quả
Câu 18: Từ “trong” trong câu “Bầu trời trong xanh” và “ở trong nhà” là hiện tượng từ gì?
- A. Từ đồng âm
- B. Từ đa nghĩa
- C. Từ trái nghĩa
- D. Từ đồng nghĩa
Câu 19: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương)
- A. Ẩn dụ
- B. Hoán dụ
- C. So sánh
- D. Nhân hóa
Câu 20: Câu văn “Tôi yêu quê hương tôi” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?
- A. Câu nghi vấn
- B. Câu cầu khiến
- C. Câu trần thuật
- D. Câu cảm thán
Câu 21: Chọn cách diễn đạt trang trọng, lịch sự hơn trong hai cách sau khi muốn nhờ người khác giúp đỡ: 1) “Giúp tôi việc này đi!” 2) “Bạn có thể giúp tôi việc này được không?”
- A. Cách 1
- B. Cách 2
- C. Cả hai cách đều trang trọng
- D. Cả hai cách đều không trang trọng
Câu 22: Đọc câu sau: “Sách là người bạn lớn, mở ra chân trời tri thức.” Câu này sử dụng biện pháp tu từ gì để làm nổi bật vai trò của sách?
- A. So sánh
- B. Hoán dụ
- C. Điệp ngữ
- D. Ẩn dụ và nhân hóa
Câu 23: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt: “bàn ghế, núi non, giang sơn, ăn uống”?
- A. bàn ghế
- B. núi non
- C. giang sơn
- D. ăn uống
Câu 24: Chọn từ trái nghĩa với từ “đoàn kết” trong các từ sau:
- A. yêu thương
- B. chia rẽ
- C. gắn bó
- D. hợp tác
Câu 25: Đâu là câu văn sử dụng biện pháp tu từ nói quá?
- A. Bạn ấy chạy nhanh như bay.
- B. Hôm nay trời nắng đẹp.
- C. Em rất thích đọc sách.
- D. Ngôi nhà này rất rộng.
Câu 26: Trong câu: “Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập.”, cụm từ “để đạt điểm cao” là thành phần gì của câu?
- A. Chủ ngữ
- B. Vị ngữ
- C. Thành phần phụ chú (chỉ mục đích)
- D. Trạng ngữ
Câu 27: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại: “trắng, trong, xanh, tràm”
- A. trắng
- B. trong
- C. xanh
- D. tràm
Câu 28: Câu tục ngữ nào sau đây nói về giá trị của việc học?
- A. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- B. Không thầy đố mày làm nên
- C. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
- D. Cái răng cái tóc là góc con người
Câu 29: Trong câu: “Ôi! Cảnh đẹp làm sao!”, từ “ôi” thuộc loại từ nào?
- A. Động từ
- B. Tính từ
- C. Danh từ
- D. Thán từ
Câu 30: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ:
- A. Trời hôm nay rất đẹp.
- B. Mưa rơi, mưa rơi không ngớt.
- C. Bạn có khỏe không?
- D. Sách là kho tàng tri thức.