15+ Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Gió thổi ào ào trên những hàng cây, lá rơi xào xạc”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo nên âm hưởng và hình ảnh?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Tượng thanh

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất cho đoạn văn sau: “Nghiên cứu mới nhất cho thấy biến đổi khí hậu đang diễn ra nhanh hơn dự kiến. Nhiệt độ trung bình toàn cầu đã tăng 1.1 độ C so với thời kỳ tiền công nghiệp, gây ra nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. Nhà cửa
  • B. Giang sơn
  • C. Cây cối
  • D. Quần áo

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ hoán dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân ly.
  • D. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng.

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ____ và kiên trì.”

  • A. cẩn thận
  • B. quyết tâm
  • C. nhanh nhẹn
  • D. thông minh

Câu 6: Trong đoạn thơ sau của Tố Hữu: “Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước/ Mà lòng phơi phới dậy tương lai”, biện pháp tu từ nào được sử dụng trong cụm từ “lòng phơi phới dậy tương lai”?

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 7: Câu văn “Sách là người bạn lớn của con người.” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 8: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: "bàn", "ghế", "tủ", "sách", "bảng"?

  • A. bàn
  • B. ghế
  • C. tủ
  • D. sách

Câu 9: Trong câu “Mùa xuân là tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân”, từ “xuân” nào được dùng với nghĩa gốc?

  • A. xuân đầu tiên
  • B. xuân thứ hai
  • C. cả hai từ xuân
  • D. không có từ xuân nào

Câu 10: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai về trật tự từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Lặp quan hệ từ
  • D. Sai về liên kết câu

Câu 11: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp âm

Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” trong các phương án sau:

  • A. vui vẻ
  • B. sung sướng
  • C. yêu đời
  • D. may mắn

Câu 13: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải tiết kiệm khi ăn uống
  • B. Nên trồng nhiều cây ăn quả
  • C. Biết ơn người giúp đỡ mình
  • D. Chỉ nên ăn quả do mình trồng

Câu 14: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để làm cho lập luận trở nên thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Giọng văn hài hước, dí dỏm
  • C. Kể chuyện hấp dẫn
  • D. Lí lẽ và dẫn chứng xác thực

Câu 15: Từ “xuân” trong câu “Tuổi xuân của anh ấy đã trôi qua rất nhanh.” được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa rộng
  • D. Nghĩa hẹp

Câu 16: Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu ghép sau: “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”

  • A. Câu ghép đẳng lập
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu đơn mở rộng
  • D. Câu phức

Câu 17: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm?

  • A. Văn bản thuyết minh
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Văn bản hành chính

Câu 18: Tìm từ trái nghĩa với từ “đoàn kết” trong các phương án sau:

  • A. hợp tác
  • B. gắn bó
  • C. thống nhất
  • D. chia rẽ

Câu 19: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và dễ nhớ?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 20: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ______.”

  • A. từ ngữ hoa mỹ
  • B. câu văn dài
  • C. dẫn chứng phong phú và xác thực
  • D. giọng điệu hài hước

Câu 21: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây”, từ “véo von” là loại từ gì?

  • A. Tính từ
  • B. Động từ
  • C. Danh từ
  • D. Từ tượng thanh

Câu 22: Xác định phép liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau: “Hôm qua trời mưa rất to. Vì vậy, hôm nay đường phố ngập lụt.”

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép dùng quan hệ từ
  • C. Phép thế
  • D. Phép nối

Câu 23: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các bài phát biểu, diễn thuyết trước công chúng?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 24: Chọn từ có nghĩa khái quát hơn so với từ “hoa hồng” trong các phương án sau:

  • A. Hoa
  • B. Hoa lan
  • C. Hoa cúc
  • D. Hoa đào

Câu 25: Câu thành ngữ “Chậm như rùa” dùng biện pháp tu từ gì?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 26: Xác định thành phần chính còn thiếu trong câu sau: “Những quyển sách này rất ____.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Khởi ngữ

Câu 27: Văn bản thuyết minh thường sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 28: Chọn từ láy tượng hình trong các từ sau:

  • A. xinh xắn
  • B. nhanh nhẹn
  • C. khấp khểnh
  • D. tròn trịa

Câu 29: Trong giao tiếp, yếu tố nào quan trọng nhất để đảm bảo hiệu quả?

  • A. Giọng nói hay
  • B. Ngữ cảnh giao tiếp
  • C. Vốn từ phong phú
  • D. Sử dụng nhiều thành ngữ, tục ngữ

Câu 30: Câu văn “Ôi, quê hương tôi!” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong câu “Gió thổi ào ào trên những hàng cây, lá rơi xào xạc”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo nên âm hưởng và hình ảnh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất cho đoạn văn sau: “Nghiên cứu mới nhất cho thấy biến đổi khí hậu đang diễn ra nhanh hơn dự kiến. Nhiệt độ trung bình toàn cầu đã tăng 1.1 độ C so với thời kỳ tiền công nghiệp, gây ra nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng phép tu từ hoán dụ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ____ và kiên trì.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong đoạn thơ sau của Tố Hữu: “Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước/ Mà lòng phơi phới dậy tương lai”, biện pháp tu từ nào được sử dụng trong cụm từ “lòng phơi phới dậy tương lai”?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Câu văn “Sách là người bạn lớn của con người.” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: 'bàn', 'ghế', 'tủ', 'sách', 'bảng'?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong câu “Mùa xuân là tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân”, từ “xuân” nào được dùng với nghĩa gốc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng mà bạn ấy học giỏi.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” trong các phương án sau:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để làm cho lập luận trở nên thuyết phục?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Từ “xuân” trong câu “Tuổi xuân của anh ấy đã trôi qua rất nhanh.” được dùng theo nghĩa nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu ghép sau: “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Tìm từ trái nghĩa với từ “đoàn kết” trong các phương án sau:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và dễ nhớ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ______.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây”, từ “véo von” là loại từ gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Xác định phép liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau: “Hôm qua trời mưa rất to. Vì vậy, hôm nay đường phố ngập lụt.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các bài phát biểu, diễn thuyết trước công chúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Chọn từ có nghĩa khái quát hơn so với từ “hoa hồng” trong các phương án sau:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Câu thành ngữ “Chậm như rùa” dùng biện pháp tu từ gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Xác định thành phần chính còn thiếu trong câu sau: “Những quyển sách này rất ____.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Văn bản thuyết minh thường sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Chọn từ láy tượng hình trong các từ sau:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong giao tiếp, yếu tố nào quan trọng nhất để đảm bảo hiệu quả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Câu văn “Ôi, quê hương tôi!” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Từ nào sau đây thể hiện sắc thái trang trọng, thường được dùng trong văn bản hành chính hoặc nghi lễ?

  • A. yêu quý
  • B. thân thương
  • C. trân trọng
  • D. gần gũi

Câu 3: Xác định thành ngữ nào sau đây có nghĩa gần nhất với việc "giữ bí mật tuyệt đối"?

  • A. Nước đổ lá khoai
  • B. Ăn không nên đọi, nói không nên lời
  • C. Chó cắn áo rách
  • D. Khẩu như bình

Câu 4: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng theo nghĩa chuyển: “Những chiếc lá bàng đang thì thầm kể chuyện mùa đông.”?

  • A. thì thầm
  • B. lá bàng
  • C. mùa đông
  • D. kể chuyện

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu câu?

  • A. Hôm nay, trời đẹp, tôi đi học.
  • B. Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực và kiên trì.
  • C. Nếu bạn muốn thành công bạn phải cố gắng.
  • D. Mặc dù trời mưa, nhưng tôi vẫn đến trường.

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này đã thể hiện sâu sắc nỗi … của người con xa quê.”

  • A. buồn bã
  • B. cô đơn
  • C. nhớ nhà
  • D. lo lắng

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Tôi thích đọc sách.
  • B. Bạn của tôi rất thông minh.
  • C. Hôm nay là một ngày đẹp trời.
  • D. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.

Câu 8: Tìm từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

  • A. yêu thương
  • B. chiến tranh
  • C. đoàn kết
  • D. hữu nghị

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ: “... thì nên làm, dở dại thì chớ nên làm.”

  • A. Hay
  • B. Khó
  • C. Nhiều
  • D. Ít

Câu 10: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Vị ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Chủ ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 11: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả một góc trời. Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đã đến.”

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 12: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa gốc vừa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 13: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. giang sơn
  • B. thiên nhiên
  • C. bàn ghế
  • D. tổ quốc

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

  • A. Sai về dùng từ "rất", sửa thành "khá".
  • B. Sai về quan hệ từ, sửa "nhưng" thành "và".
  • C. Sai về cấu trúc câu, đảo ngữ thành "Bạn Lan xinh đẹp tuy học giỏi".
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 15: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa:

  • A. Những đám mây trôi lững lờ trên bầu trời.
  • B. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.
  • C. Cây đa đầu làng cười với gió.
  • D. Ngôi nhà của tôi nằm giữa cánh đồng lúa.

Câu 16: Giải thích nghĩa của từ “giang sơn” trong cụm từ “giang sơn gấm vóc”:

  • A. Sông và biển
  • B. Núi và đồi
  • C. Sông và núi
  • D. Đất nước, Tổ quốc

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

  • A. Bạn thích đọc truyện tranh không?
  • B. Ôi, cảnh đẹp làm sao!
  • C. Hãy giữ gìn vệ sinh chung.
  • D. Tôi đang học bài.

Câu 18: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “cần cù”?

  • A. nhanh nhẹn
  • B. thông minh
  • C. chăm chỉ
  • D. sáng tạo

Câu 19: Chọn từ có tiếng “lực” mang nghĩa “sức mạnh” trong các từ sau:

  • A. lực sĩ
  • B. lực lượng
  • C. nỗ lực
  • D. lực kế

Câu 20: Trong câu “Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ không đi chơi.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. tương phản
  • B. điều kiện – kết quả
  • C. tăng tiến
  • D. nhân quả

Câu 21: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ “Người Cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa gốc vừa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 23: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

  • A. chân thật
  • B. trung thực
  • C. chăng chỉ
  • D. trưởng thành

Câu 24: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ: “... có chí thì nên.”

  • A. Có đức
  • B. Có chí
  • C. Có tài
  • D. Có tâm

Câu 25: Trong câu “Để học tốt môn Văn, cần phải đọc nhiều sách.”, cụm từ “để học tốt môn Văn” là thành phần gì trong câu?

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 26: Đoạn văn sau sử dụng thao tác lập luận chính nào: “Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe. Nó gây ra nhiều bệnh nguy hiểm như ung thư phổi, tim mạch. Vì vậy, chúng ta nên tránh xa thuốc lá.”

  • A. Giải thích
  • B. Bình luận
  • C. Chứng minh
  • D. Phân tích

Câu 27: Từ “lá” trong câu “Chiếc lá vàng rơi xuống sân trường” được sử dụng theo loại nghĩa nào?

  • A. Nghĩa bóng
  • B. Nghĩa hàm ý
  • C. Nghĩa chuyển
  • D. Nghĩa từ vựng

Câu 28: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

  • A. học sinh
  • B. lung linh
  • C. quần áo
  • D. sách vở

Câu 29: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu nước” trong các từ sau:

  • A. hòa bình
  • B. độc lập
  • C. phản quốc
  • D. tự do

Câu 30: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, cặp quan hệ từ “tuy... nhưng...” biểu thị quan hệ ý nghĩa gì?

  • A. nguyên nhân - kết quả
  • B. điều kiện - kết quả
  • C. thời gian
  • D. tương phản

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Từ nào sau đây thể hiện sắc thái trang trọng, thường được dùng trong văn bản hành chính hoặc nghi lễ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Xác định thành ngữ nào sau đây có nghĩa gần nhất với việc 'giữ bí mật tuyệt đối'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng theo nghĩa chuyển: “Những chiếc lá bàng đang thì thầm kể chuyện mùa đông.”?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng đúng quy tắc về dấu câu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này đã thể hiện sâu sắc nỗi … của người con xa quê.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Tìm từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ: “... thì nên làm, dở dại thì chớ nên làm.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “sách” đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Hoa phượng vĩ nở đỏ rực cả một góc trời. Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đã đến.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy học giỏi.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Giải thích nghĩa của từ “giang sơn” trong cụm từ “giang sơn gấm vóc”:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “cần cù”?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Chọn từ có tiếng “lực” mang nghĩa “sức mạnh” trong các từ sau:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong câu “Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ không đi chơi.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ “Người Cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm”?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ: “... có chí thì nên.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong câu “Để học tốt môn Văn, cần phải đọc nhiều sách.”, cụm từ “để học tốt môn Văn” là thành phần gì trong câu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Đoạn văn sau sử dụng thao tác lập luận chính nào: “Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe. Nó gây ra nhiều bệnh nguy hiểm như ung thư phổi, tim mạch. Vì vậy, chúng ta nên tránh xa thuốc lá.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Từ “lá” trong câu “Chiếc lá vàng rơi xuống sân trường” được sử dụng theo loại nghĩa nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Chọn từ trái nghĩa với từ “yêu nước” trong các từ sau:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, cặp quan hệ từ “tuy... nhưng...” biểu thị quan hệ ý nghĩa gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những cơn gió mùa hạ thổi nhẹ làm lay động hàng cây trước nhà.”

  • A. Chủ ngữ: Những cơn gió; Vị ngữ: thổi nhẹ
  • B. Chủ ngữ: Những cơn gió mùa hạ; Vị ngữ: thổi nhẹ làm lay động hàng cây trước nhà
  • C. Chủ ngữ: Hàng cây; Vị ngữ: lay động
  • D. Chủ ngữ: Gió mùa hạ; Vị ngữ: thổi nhẹ hàng cây

Câu 3: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Đất nước
  • D. Bàn

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liệt kê: “Thiên nhiên Việt Nam có nhiều cảnh đẹp: núi non hùng vĩ, sông ngòi uốn lượn, biển cả bao la, đồng ruộng mênh mông.”

  • A. Thiên nhiên Việt Nam có nhiều cảnh đẹp
  • B. núi non hùng vĩ
  • C. sông ngòi uốn lượn
  • D. biển cả bao la, đồng ruộng mênh mông

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ tu từ.”

  • A. phương tiện
  • B. biện pháp
  • C. công cụ
  • D. hình thức

Câu 6: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Văn bản khoa học
  • B. Văn bản hành chính
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Bản tin thời sự

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi.”

  • A. Sai từ “xinh đẹp”, sửa thành “duyên dáng”
  • B. Sai từ “học giỏi”, sửa thành “chăm chỉ”
  • C. Sai liên từ “nhưng”, sửa thành “và”
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng nhất hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn nghị luận?

  • A. Làm cho văn bản trở nên khô khan, trang trọng hơn
  • B. Tăng tính biểu cảm, gợi suy nghĩ và thu hút người đọc
  • C. Giảm tính trang trọng, làm cho văn bản gần gũi hơn
  • D. Thể hiện sự nghi ngờ, thiếu chắc chắn của người viết

Câu 9: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người”, từ “sách” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 10: Đâu là biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau của Tố Hữu: “Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước/ Mà lòng phơi phới dậy tương lai.”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 11: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp với văn bản nhật dụng.

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Em học bài chăm chỉ.
  • C. Trời mưa, đường trơn.
  • D. Bạn Lan là học sinh giỏi nhất lớp.

Câu 13: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, cần phân biệt rõ ràng giữa ______ và ______.”

  • A. lớn - nhỏ
  • B. thiện - ác
  • C. xa - gần
  • D. trong - ngoài

Câu 14: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có khỏe không?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu nghi vấn

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Hoa phượng nở đỏ rực cả một góc trời. Tiếng ve kêu râm ran trong những vòm lá. Mùa hè đã đến rồi.”

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 16: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 17: Trong câu văn “Nhà văn Nam Cao là một cây bút hiện thực xuất sắc”, cụm từ “cây bút hiện thực” là biện pháp tu từ gì?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 18: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hoà bình” trong các từ sau:

  • A. Chiến tranh
  • B. Thái bình
  • C. Độc lập
  • D. Tự do

Câu 19: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Lòng biết ơn
  • B. Sự cần cù
  • C. Tính tiết kiệm
  • D. Tinh thần đoàn kết

Câu 20: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng để làm nổi bật hình ảnh người lính: “Áo rách vai, quần tôi có vài mảnh vá/ Miệng cười tươi, mắt sáng long lanh”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Đối

Câu 21: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. hoa nở
  • B. nắng mưa
  • C. chó treo mèo đậy
  • D. sách vở

Câu 22: Khi viết văn bản thuyết minh, người viết cần chú trọng yếu tố nào nhất?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính chính xác, khách quan
  • C. Tính hình tượng
  • D. Tính cá nhân

Câu 23: Trong câu “Ôi, quê hương ta đẹp quá!”, từ “ôi” thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Thán từ

Câu 24: Dòng nào sau đây không phải là đặc điểm của ca dao?

  • A. Ngắn gọn, dễ nhớ
  • B. Giàu hình ảnh so sánh, ẩn dụ
  • C. Mang tính triết lý sâu xa, bác học
  • D. Thể hiện tình cảm, tâm tư của nhân dân

Câu 25: Tìm từ láy trong câu sau: “Những giọt mưa rơi tí tách trên mái nhà.”

  • A. giọt mưa
  • B. tí tách
  • C. mái nhà
  • D. rơi

Câu 26: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

  • A. Điệp âm, gieo vần
  • B. So sánh, ẩn dụ
  • C. Hoán dụ, nhân hóa
  • D. Liệt kê, đối

Câu 27: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận trong câu liệt kê
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép có quan hệ ý nghĩa chặt chẽ
  • D. Bộc lộ cảm xúc, cảm thán

Câu 28: Đâu là đặc điểm nổi bật của văn nghị luận so với các thể loại văn học khác?

  • A. Tính trữ tình, giàu cảm xúc
  • B. Tính tự sự, kể chuyện
  • C. Tính miêu tả, tái hiện hình ảnh
  • D. Tính logic, lập luận chặt chẽ

Câu 29: Khi phân tích một bài thơ lục bát, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng đặc biệt?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhịp điệu và vần
  • C. Nhân vật
  • D. Bối cảnh

Câu 30: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

  • A. Chung thực
  • B. Trân thật
  • C. Trung thực
  • D. Chân thật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong câu văn: “Mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xác định thành phần chính của câu sau: “Những cơn gió mùa hạ thổi nhẹ làm lay động hàng cây trước nhà.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liệt kê: “Thiên nhiên Việt Nam có nhiều cảnh đẹp: núi non hùng vĩ, sông ngòi uốn lượn, biển cả bao la, đồng ruộng mênh mông.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, em nên sử dụng các ______ tu từ.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng cô ấy học giỏi.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng nhất hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn nghị luận?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người”, từ “sách” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đâu là biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau của Tố Hữu: “Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước/ Mà lòng phơi phới dậy tương lai.”?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp với văn bản nhật dụng.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để hoàn thành câu sau: “Trong cuộc sống, cần phân biệt rõ ràng giữa ______ và ______.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: “Bạn có khỏe không?”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Hoa phượng nở đỏ rực cả một góc trời. Tiếng ve kêu râm ran trong những vòm lá. Mùa hè đã đến rồi.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là cả một mùa xanh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong câu văn “Nhà văn Nam Cao là một cây bút hiện thực xuất sắc”, cụm từ “cây bút hiện thực” là biện pháp tu từ gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hoà bình” trong các từ sau:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng để làm nổi bật hình ảnh người lính: “Áo rách vai, quần tôi có vài mảnh vá/ Miệng cười tươi, mắt sáng long lanh”?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Khi viết văn bản thuyết minh, người viết cần chú trọng yếu tố nào nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong câu “Ôi, quê hương ta đẹp quá!”, từ “ôi” thuộc loại từ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Dòng nào sau đây không phải là đặc điểm của ca dao?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Tìm từ láy trong câu sau: “Những giọt mưa rơi tí tách trên mái nhà.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Đâu là đặc điểm nổi bật của văn nghị luận so với các thể loại văn học khác?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi phân tích một bài thơ lục bát, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng đặc biệt?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, thành phần nào là trạng ngữ?

  • A. Tiếng chim
  • B. hót véo von
  • C. cành cây
  • D. trên cành cây

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ ‘âm thanh’?

  • A. Ầm ĩ
  • B. Lảnh lót
  • C. Xinh đẹp
  • D. Rì rào

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt kết quả cao trong học tập, chúng ta cần có sự ______ và kiên trì.”

  • A. nỗ lực
  • B. cố gắng
  • C. chăm chỉ
  • D. siêng năng

Câu 5: Xác định kiểu câu (câu đơn hay câu ghép) của câu sau: “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 6: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. Bàn ghế
  • B. Cây cỏ
  • C. Ăn uống
  • D. Gia đình

Câu 7: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan học giỏi nhưng bạn ấy lại rất kiêu căng.”

  • A. Sai về dùng từ "tuy", sửa thành "vì"
  • B. Sai về dùng từ "nhưng", sửa thành "và"
  • C. Sai về dùng từ "lại", bỏ từ "lại"
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

  • A. Tính biểu cảm, hình tượng, cá thể hóa
  • B. Tính trang trọng, khuôn mẫu, ước lệ
  • C. Tính khách quan, chính xác, logic, hệ thống
  • D. Tính đại chúng, sinh động, gần gũi

Câu 9: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

  • A. Động từ
  • B. Quan hệ từ
  • C. Tính từ
  • D. Danh từ

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ: “... thì nên, hư nên trách mình.”

  • A. Giàu sang
  • B. Yêu thương
  • C. Cần cù
  • D. Khôn ngoan

Câu 11: Đọc câu sau: “Ôi, con mèo xinh quá!”. Câu này thể hiện sắc thái biểu cảm gì?

  • A. Ngạc nhiên, thích thú
  • B. Buồn bã, thất vọng
  • C. Tức giận, phẫn nộ
  • D. Nghi ngờ, khó hiểu

Câu 12: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính mạch lạc?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Dẫn chứng phong phú, đa dạng
  • C. Lập luận chặt chẽ, logic
  • D. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc

Câu 14: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn sau: “Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc. Mỗi dân tộc có những nét văn hóa riêng, góp phần tạo nên sự phong phú của văn hóa Việt Nam.”

  • A. Tự sự
  • B. Thuyết minh
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 15: Đâu là dấu hiệu nhận biết câu nghi vấn?

  • A. Dấu chấm than ở cuối câu
  • B. Từ ngữ chỉ cảm xúc mạnh
  • C. Cặp quan hệ từ tương phản
  • D. Từ nghi vấn và dấu chấm hỏi

Câu 16: Trong câu “Để học tốt môn Văn, bạn cần chăm chỉ đọc sách và luyện viết.”, cụm từ “để học tốt môn Văn” là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 17: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “cần cù”?

  • A. Lười biếng
  • B. Chăm chỉ
  • C. Thông minh
  • D. Nhanh nhẹn

Câu 18: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và dễ nhớ?

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 19: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan vẫn luôn học giỏi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Tăng tiến
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Điều kiện - giả thiết

Câu 20: Từ “trong veo” thường được dùng để miêu tả đặc điểm của sự vật nào?

  • A. Âm thanh
  • B. Nước
  • C. Mùi vị
  • D. Hình dáng

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ: “Thuyền về bến lại sầu muôn ngả, Củi một cành khô lạc mấy dòng.” (Tràng giang - Huy Cận)

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào là câu cầu khiến?

  • A. Hôm nay trời đẹp quá!
  • B. Hãy giữ gìn vệ sinh chung!
  • C. Bạn có khỏe không?
  • D. Tôi rất thích đọc sách.

Câu 23: Từ trái nghĩa với từ “hòa bình” là gì?

  • A. Yên tĩnh
  • B. Ổn định
  • C. Hữu nghị
  • D. Chiến tranh

Câu 24: Thành ngữ nào sau đây chỉ sự đoàn kết, yêu thương lẫn nhau?

  • A. Nước đổ lá khoai
  • B. Chó treo mèo đậy
  • C. Máu chảy ruột mềm
  • D. Ếch ngồi đáy giếng

Câu 25: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, cặp quan hệ từ “vì…nên” biểu thị quan hệ gì?

  • A. Điều kiện - kết quả
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

Câu 26: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật thường sử dụng biện pháp tu từ nào để tăng tính biểu cảm và gợi hình?

  • A. Biện pháp tu từ
  • B. Thuật ngữ chuyên môn
  • C. Số liệu thống kê
  • D. Câu ghép phức tạp

Câu 27: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Nước sơn này rất ăn màu.
  • B. Dao này rất ăn tay.
  • C. Bé đang ăn cơm.
  • D. Cái áo này ăn ảnh lắm.

Câu 28: Trong văn bản thông báo, yếu tố nào sau đây không thể thiếu?

  • A. Thời gian ban hành
  • B. Nội dung thông báo
  • C. Tên cơ quan ban hành
  • D. Lời cảm ơn

Câu 29: Dòng nào sau đây sắp xếp đúng thứ tự các bước lập dàn ý cho bài văn nghị luận?

  • A. Tìm luận cứ -> Xác định luận điểm -> Sắp xếp luận điểm -> Sắp xếp luận cứ
  • B. Xác định luận điểm -> Sắp xếp luận điểm -> Tìm luận cứ -> Sắp xếp luận cứ
  • C. Sắp xếp luận điểm -> Xác định luận điểm -> Tìm luận cứ -> Sắp xếp luận cứ
  • D. Tìm luận cứ -> Sắp xếp luận cứ -> Xác định luận điểm -> Sắp xếp luận điểm

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là con chim hót trên cành/ Ta là một đóa hoa của bình minh.” (Mùa xuân nho nhỏ - Thanh Hải). Hình ảnh “con chim”, “đóa hoa” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Những điều nhỏ bé, tươi đẹp của cuộc sống và khát vọng cống hiến
  • B. Sức mạnh và sự vĩ đại của thiên nhiên
  • C. Nỗi buồn và sự cô đơn của con người
  • D. Sự trôi chảy của thời gian và vòng đời

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, thành phần nào là trạng ngữ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng chỉ ‘âm thanh’?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để đạt kết quả cao trong học tập, chúng ta cần có sự ______ và kiên trì.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Xác định kiểu câu (câu đơn hay câu ghép) của câu sau: “Trời mưa to, đường phố ngập lụt.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại: “Tuy Lan học giỏi nhưng bạn ấy lại rất kiêu căng.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản khoa học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu tục ngữ: “... thì nên, hư nên trách mình.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đọc câu sau: “Ôi, con mèo xinh quá!”. Câu này thể hiện sắc thái biểu cảm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính mạch lạc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn văn sau: “Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc. Mỗi dân tộc có những nét văn hóa riêng, góp phần tạo nên sự phong phú của văn hóa Việt Nam.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Đâu là dấu hiệu nhận biết câu nghi vấn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong câu “Để học tốt môn Văn, bạn cần chăm chỉ đọc sách và luyện viết.”, cụm từ “để học tốt môn Văn” là thành phần gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “cần cù”?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo nhịp điệu và dễ nhớ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong câu “Tuy nhà nghèo nhưng Lan vẫn luôn học giỏi.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Từ “trong veo” thường được dùng để miêu tả đặc điểm của sự vật nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ: “Thuyền về bến lại sầu muôn ngả, Củi một cành khô lạc mấy dòng.” (Tràng giang - Huy Cận)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào là câu cầu khiến?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Từ trái nghĩa với từ “hòa bình” là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Thành ngữ nào sau đây chỉ sự đoàn kết, yêu thương lẫn nhau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, cặp quan hệ từ “vì…nên” biểu thị quan hệ gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật thường sử dụng biện pháp tu từ nào để tăng tính biểu cảm và gợi hình?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong văn bản thông báo, yếu tố nào sau đây không thể thiếu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Dòng nào sau đây sắp xếp đúng thứ tự các bước lập dàn ý cho bài văn nghị luận?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là con chim hót trên cành/ Ta là một đóa hoa của bình minh.” (Mùa xuân nho nhỏ - Thanh Hải). Hình ảnh “con chim”, “đóa hoa” tượng trưng cho điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản, đối lập giữa hai sự vật, hiện tượng trái ngược nhau?

  • A. So sánh
  • B. Đối lập
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “... làm cho câu văn thêm sinh động, gợi hình ảnh và cảm xúc.”

  • A. Câu chủ đề
  • B. Dấu câu
  • C. Từ ngữ thông thường
  • D. Biện pháp tu từ

Câu 3: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • B. Áo chàm đưa buổi phân ly.
  • C. Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.
  • D. Thời gian là vàng bạc.

Câu 5: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu văn: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép điệp ngữ?

  • A. Học, học nữa, học mãi.
  • B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • C. Vì sao? Vì sao con chim hót?
  • D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.

Câu 7: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. Nói giảm
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói quá

Câu 8: Tìm câu văn sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh.

  • A. Bà cụ đã khuất núi hôm qua.
  • B. Chết trong vinh còn hơn sống trong nhục.
  • C. Đất nước mình đẹp lạ lùng.
  • D. Ăn chưa?

Câu 9: “Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Đối lập
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 10: Chức năng chính của biện pháp tu từ liệt kê là gì?

  • A. Tạo sự bất ngờ, thú vị
  • B. Tăng tính biểu cảm cho câu văn
  • C. Diễn tả sự đầy đủ, toàn diện
  • D. Làm cho câu văn ngắn gọn, súc tích

Câu 11: Trong câu: “Gió gào thét, cây cối nghiêng ngả, sóng biển dữ dội”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng tính biểu cảm và gợi hình?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Liệt kê

Câu 12: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành định nghĩa: “... là biện pháp tu từ dùng cách nói ngược lại với ý nghĩ thật, nhằm khẳng định hoặc phủ định một vấn đề.”

  • A. Nói quá
  • B. Trào phúng
  • C. Nói giảm
  • D. Liệt kê

Câu 13: Câu tục ngữ “Ăn vóc học hay” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Chơi chữ
  • D. Hoán dụ

Câu 14: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh giữa các từ ngữ?

  • A. Điệp âm
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 15: “Người Việt Nam ta, từ xưa đến nay, luôn ‘Uống nước nhớ nguồn’”. Thành ngữ in đậm sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói quá

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ trong câu: “Thương thay thân phận con rùa
Lên đình cõng hạc, xuống chùa đội bia.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 17: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào thể hiện quan hệ trái nghĩa?

  • A. To lớn – vĩ đại
  • B. Nhỏ bé – tí hon
  • C. Xinh đẹp – mỹ lệ
  • D. Yêu thương – căm ghét

Câu 18: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng “gia đình”?

  • A. Ông bà
  • B. Cha mẹ
  • C. Hàng xóm
  • D. Con cháu

Câu 19: Chọn từ đồng nghĩa với từ “thiết tha” trong câu: “Lời kêu gọi thiết tha của nhà văn đã lay động hàng triệu trái tim.”

  • A. Hờ hững
  • B. Tha thiết
  • C. Lạnh lùng
  • D. Dửng dưng

Câu 20: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Tuổi xuân phơi phới.
  • B. Mùa xuân cách mạng.
  • C. Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • D. Xuân về trên quê hương.

Câu 21: Xác định loại trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt điểm cao, học sinh cần chăm chỉ học tập.”

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • B. Trạng ngữ chỉ nơi chốn
  • C. Trạng ngữ chỉ cách thức
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích

Câu 22: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời đẹp.
  • B. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • C. Những bông hoa nở rộ.
  • D. Em học bài.

Câu 23: Trong câu: “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân – kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện – kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 24: Thành phần nào không bắt buộc có trong câu đơn?

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Cả chủ ngữ và vị ngữ

Câu 25: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu?

  • A. Dấu chấm
  • B. Dấu phẩy
  • C. Dấu chấm than
  • D. Dấu chấm hỏi

Câu 26: Chọn từ láy thích hợp điền vào chỗ trống: “Tiếng chim hót ... trên cành cây.”

  • A. ầm ĩ
  • B. lộp bộp
  • C. líu lo
  • D. rào rào

Câu 27: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Tôi ăn cơm mỗi ngày.
  • B. Bé đang tập ăn dặm.
  • C. Mèo con thích ăn cá.
  • D. Chơi cờ ăn quân.

Câu 28: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “bạn” được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 29: Tìm từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

  • A. Yên tĩnh
  • B. Chiến tranh
  • C. Tĩnh lặng
  • D. Êm đềm

Câu 30: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân – kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện – kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản, đối lập giữa hai sự vật, hiện tượng trái ngược nhau?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “... làm cho câu văn thêm sinh động, gợi hình ảnh và cảm xúc.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu văn: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép điệp ngữ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Tìm câu văn sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: “Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Chức năng chính của biện pháp tu từ liệt kê là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong câu: “Gió gào thét, cây cối nghiêng ngả, sóng biển dữ dội”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng tính biểu cảm và gợi hình?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành định nghĩa: “... là biện pháp tu từ dùng cách nói ngược lại với ý nghĩ thật, nhằm khẳng định hoặc phủ định một vấn đề.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Câu tục ngữ “Ăn vóc học hay” sử dụng biện pháp tu từ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh giữa các từ ngữ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: “Người Việt Nam ta, từ xưa đến nay, luôn ‘Uống nước nhớ nguồn’”. Thành ngữ in đậm sử dụng biện pháp tu từ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ trong câu: “Thương thay thân phận con rùa
Lên đình cõng hạc, xuống chùa đội bia.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào thể hiện quan hệ trái nghĩa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng “gia đình”?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Chọn từ đồng nghĩa với từ “thiết tha” trong câu: “Lời kêu gọi thiết tha của nhà văn đã lay động hàng triệu trái tim.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Xác định loại trạng ngữ trong câu sau: “Để đạt điểm cao, học sinh cần chăm chỉ học tập.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Câu nào sau đây là câu ghép?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong câu: “Tuy nhà nghèo nhưng Lan học rất giỏi.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Thành phần nào không bắt buộc có trong câu đơn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Chọn từ láy thích hợp điền vào chỗ trống: “Tiếng chim hót ... trên cành cây.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “bạn” được sử dụng theo phép tu từ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Tìm từ trái nghĩa với từ “hòa bình”.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong câu “Vì trời mưa nên đường rất trơn.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trăng tròn vành vạnh như chiếc mâm vàng.
  • B. Người ta là hoa của đất.
  • C. Thuyền về bến đậu, cuộc đời xuôi dòng.
  • D. Cây đa, giếng nước, sân đình là hồn quê hương.

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Bài thơ này đã thể hiện một cách sâu sắc _____ về tình yêu quê hương, đất nước."

  • A. kỹ năng
  • B. cảm xúc
  • C. phương pháp
  • D. kinh nghiệm

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng theo nghĩa chuyển?

  • A. vàng
  • B. cây
  • C. trái
  • D. chín

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

  • A. Để đạt được thành công, chúng ta cần nỗ lực và kiên trì.
  • B. Phong trào "Kế hoạch nhỏ" đã được triển khai rộng khắp cả nước và Hà Nội.
  • C. Sách giáo khoa mới được biên soạn theo hướng phát triển năng lực học sinh.
  • D. Thời tiết hôm nay đẹp, trời trong xanh và nắng nhẹ.

Câu 5: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 6: Trong câu: "Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân.", từ "xuân" thứ hai được dùng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Chơi chữ

Câu 7: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" thể hiện phương châm hội thoại nào?

  • A. Phương châm về lượng
  • B. Phương châm lịch sự
  • C. Phương châm quan hệ
  • D. Phương châm cách thức

Câu 8: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

  • A. giang sơn
  • B. thiên nhiên
  • C. bàn
  • D. tổ quốc

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "_____ , chúng ta cần có ý thức bảo vệ môi trường."

  • A. Để có một tương lai tốt đẹp
  • B. Bởi vì môi trường rất quan trọng
  • C. Mặc dù còn nhiều khó khăn
  • D. Tuy nhiên, bảo vệ môi trường

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Bạn Lan học rất giỏi.
  • C. Cuốn sách này rất hay và ý nghĩa.
  • D. Trời mưa nên đường trơn.

Câu 11: Xác định thành ngữ trong câu sau: "Anh ấy làm việc theo kiểu nước chảy bèo trôi."

  • A. anh ấy
  • B. nước chảy bèo trôi
  • C. làm việc
  • D. theo kiểu

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

  • A. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc và xem phim.
  • B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam; là trung tâm văn hóa, kinh tế, chính trị.
  • C. Trong vườn, hoa hồng khoe sắc thắm; hoa cúc nở vàng rực rỡ; hoa lan tỏa hương thơm ngát.
  • D. Ngày mai, chúng ta sẽ đi picnic.

Câu 13: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ "cố gắng" nhưng mang sắc thái trang trọng hơn?

  • A. ráng
  • B. nỗ lực
  • C. gắng
  • D. lo

Câu 14: Trong câu "Nhà văn Nam Cao là một cây bút hiện thực xuất sắc.", cụm từ "cây bút hiện thực xuất sắc" đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: "Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy lại học giỏi."

  • A. Sai về từ dùng, sửa "xinh đẹp" thành "duyên dáng".
  • B. Sai về quan hệ từ, sửa "nhưng" thành "và".
  • C. Sai về cấu trúc câu, đảo ngược "xinh đẹp" và "học giỏi".
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 16: Từ "xuân" trong câu "Tuổi xuân của tôi" thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Lượng từ

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép nhân hóa?

  • A. Cây cầu bắc qua sông.
  • B. Mặt trời đi ngủ sau đỉnh núi.
  • C. Những đám mây trắng trôi lững lờ trên bầu trời.
  • D. Tiếng chim hót líu lo trong vườn.

Câu 18: Câu văn "Ôi, quê hương!" thể hiện cảm xúc gì?

  • A. Ngạc nhiên
  • B. Thắc mắc
  • C. Sợ hãi
  • D. Yêu mến

Câu 19: Chọn từ trái nghĩa với từ "hòa bình" trong các từ sau:

  • A. yên tĩnh
  • B. lặng lẽ
  • C. chiến tranh
  • D. ổn định

Câu 20: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

  • A. Điệp từ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 21: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

  • A. Tìm ý -> Viết bài -> Lập dàn ý -> Sửa chữa -> Xác định đề tài
  • B. Xác định đề tài -> Viết bài -> Tìm ý -> Lập dàn ý -> Sửa chữa
  • C. Xác định đề tài -> Tìm ý -> Lập dàn ý -> Viết bài -> Sửa chữa
  • D. Lập dàn ý -> Xác định đề tài -> Tìm ý -> Viết bài -> Sửa chữa

Câu 22: Trong câu "Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn.", từ "mở mang" có nghĩa là gì?

  • A. làm cho sáng sủa hơn
  • B. làm cho rộng lớn hơn
  • C. làm cho sâu sắc hơn
  • D. làm cho mới mẻ hơn

Câu 23: Câu nào sau đây là câu hỏi tu từ?

  • A. Bạn có thích đọc truyện không?
  • B. Hôm nay bạn đi đâu vậy?
  • C. Quê hương tôi sao có thể không đẹp?
  • D. Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?

Câu 24: Từ "trong" trong cụm từ "trong veo" là loại tính từ gì?

  • A. Tính từ chỉ màu sắc
  • B. Tính từ chỉ hình dáng
  • C. Tính từ chỉ kích thước
  • D. Tính từ chỉ mức độ

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng từ tượng thanh?

  • A. Gió thổi rì rào qua rặng tre.
  • B. Ánh nắng ban mai chiếu rọi khắp nơi.
  • C. Chim hót véo von trên cành cây.
  • D. Tiếng mưa rơi lộp độp trên mái nhà.

Câu 26: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp liệt kê:

  • A. Hoa sen đẹp như một đóa sen hồng.
  • B. Trong vườn có nhiều loại cây ăn quả như cam, quýt, bưởi, táo.
  • C. Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.
  • D. Nắng vàng trải dài trên cánh đồng lúa.

Câu 27: Câu tục ngữ "Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao" nhấn mạnh điều gì?

  • A. Vai trò của cá nhân
  • B. Sức mạnh của thiên nhiên
  • C. Sức mạnh của đoàn kết
  • D. Tầm quan trọng của số lượng

Câu 28: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

  • A. đất nước
  • B. học hỏi
  • C. tươi đẹp
  • D. lung linh

Câu 29: Tìm câu văn sử dụng biện pháp đảo ngữ:

  • A. Vang vọng khắp núi rừng tiếng chim hót.
  • B. Tiếng chim hót vang vọng khắp núi rừng.
  • C. Khắp núi rừng tiếng chim hót vang vọng.
  • D. Núi rừng vang vọng tiếng chim hót.

Câu 30: Chọn cách diễn đạt nào trang trọng và lịch sự nhất trong các tình huống giao tiếp công sở?

  • A. Tôi báo cho mọi người biết là...
  • B. Thông báo đến toàn thể...
  • C. Trân trọng thông báo đến toàn thể...
  • D. Nói chung là thế này...

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Bài thơ này đã thể hiện một cách sâu sắc _____ về tình yêu quê hương, đất nước.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng theo nghĩa chuyển?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong câu: 'Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân.', từ 'xuân' thứ hai được dùng theo biện pháp tu từ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' thể hiện phương châm hội thoại nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: '_____ , chúng ta cần có ý thức bảo vệ môi trường.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Xác định thành ngữ trong câu sau: 'Anh ấy làm việc theo kiểu nước chảy bèo trôi.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ 'cố gắng' nhưng mang sắc thái trang trọng hơn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong câu 'Nhà văn Nam Cao là một cây bút hiện thực xuất sắc.', cụm từ 'cây bút hiện thực xuất sắc' đóng vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại: 'Tuy Lan rất xinh đẹp nhưng bạn ấy lại học giỏi.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Từ 'xuân' trong câu 'Tuổi xuân của tôi' thuộc loại từ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép nhân hóa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Câu văn 'Ôi, quê hương!' thể hiện cảm xúc gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Chọn từ trái nghĩa với từ 'hòa bình' trong các từ sau:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong câu 'Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn.', từ 'mở mang' có nghĩa là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Câu nào sau đây là câu hỏi tu từ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Từ 'trong' trong cụm từ 'trong veo' là loại tính từ gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng từ tượng thanh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp liệt kê:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Câu tục ngữ 'Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao' nhấn mạnh điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Tìm câu văn sử dụng biện pháp đảo ngữ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Chọn cách diễn đạt nào trang trọng và lịch sự nhất trong các tình huống giao tiếp công sở?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu “Mặt trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đằng Tây”, thành phần nào là thành phần chính?

  • A. Chủ ngữ và vị ngữ
  • B. Trạng ngữ và bổ ngữ
  • C. Định ngữ và trạng ngữ
  • D. Khởi ngữ và phụ chú

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Nhà cửa
  • B. Giang sơn
  • C. Ăn uống
  • D. Đi đứng

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Bạn Lan học giỏi môn Văn.
  • C. Cuốn sách này rất hay và ý nghĩa.
  • D. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... công việc này đòi hỏi sự tỉ mỉ và cẩn thận.”

  • A. Làm
  • B. Chế tạo
  • C. Thực hiện
  • D. Xây dựng

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Tuy thời tiết hôm nay rất lạnh giá nhưng em vẫn đi học đầy đủ.”

  • A. Sai về chính tả
  • B. Dùng từ thừa
  • C. Sai về ngữ pháp
  • D. Lỗi diễn đạt

Câu 7: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Cả hai đều là nghĩa gốc
  • B. Cả hai đều là nghĩa chuyển
  • C. Từ thứ nhất nghĩa chuyển, từ thứ hai nghĩa gốc
  • D. Từ thứ nhất nghĩa gốc, từ thứ hai nghĩa chuyển

Câu 8: Trong đoạn văn nghị luận, vai trò của câu chủ đề là gì?

  • A. Nêu ý chính của đoạn văn
  • B. Giải thích chi tiết các luận điểm
  • C. Dẫn chứng và phân tích ví dụ
  • D. Kết luận cho toàn bài văn

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng ...”

  • A. câu ghép
  • B. biện pháp tu từ
  • C. dấu câu
  • D. từ đồng nghĩa

Câu 10: Đâu không phải là phong cách ngôn ngữ chức năng?

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ kịch nói
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 11: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Báo cáo khoa học
  • B. Nhật kí
  • C. Bài xã luận
  • D. Quyết định hành chính

Câu 12: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải cả hai

Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa với từ “trung thực”:

  • A. Khôn ngoan
  • B. Giản dị
  • C. Cần cù
  • D. Thật thà

Câu 14: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

  • A. Cây cao bóng cả
  • B. Nhà cao cửa rộng
  • C. Nước chảy đá mòn
  • D. Đường rộng thênh thang

Câu 15: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 16: Từ trái nghĩa với từ “yêu thương” là:

  • A. Quý mến
  • B. Ghét bỏ
  • C. Trân trọng
  • D. Kính trọng

Câu 17: Xác định chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu văn:

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận liệt kê
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép phức tạp
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp

Câu 18: Chọn cách diễn đạt nào sau đây thể hiện phép tu từ nói giảm, nói tránh?

  • A. Nói thẳng sự thật
  • B. Kể lể chi tiết
  • C. Phóng đại sự việc
  • D. Dùng từ ngữ nhẹ nhàng như "đi xa" thay vì "chết"

Câu 19: Trong câu “Càng khó khăn, chúng ta càng phải cố gắng”, quan hệ giữa các vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ nguyên nhân - hệ quả

Câu 20: Đâu là biện pháp nghệ thuật chủ yếu được sử dụng trong văn bản miêu tả?

  • A. Lập luận chặt chẽ
  • B. Dẫn chứng phong phú
  • C. Sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm
  • D. Yếu tố tự sự

Câu 21: Từ “tay” trong câu “Đôi tay em bé thật mềm mại” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không rõ nghĩa

Câu 22: Chọn từ láy phù hợp để miêu tả tiếng mưa:

  • A. Ầm ĩ
  • B. Rả rích
  • C. Lộp bộp
  • D. Ào ào

Câu 23: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu ngoặc kép đúng?

  • A. Bạn Lan nói: “Hôm nay trời đẹp quá”!
  • B. Chúng ta cần “cố gắng” hơn nữa.
  • C. Bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh rất hay.
  • D. “Chào bạn” – cô giáo nói.

Câu 24: Xác định lỗi logic trong lập luận sau: “Mọi người đều thích âm nhạc, vì vậy âm nhạc là một loại hình nghệ thuật phổ biến.”

  • A. Ngụy biện tấn công cá nhân
  • B. Ngụy biện đánh lạc hướng
  • C. Ngụy biện dựa trên đám đông
  • D. Không có lỗi logic rõ ràng

Câu 25: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

  • A. Chăm chỉ
  • B. Trăng
  • C. Trong trẻo
  • D. Chân thật

Câu 26: Trong câu “Nếu trời mưa, chúng ta sẽ ở nhà”, quan hệ giữa các vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ nguyên nhân - hệ quả

Câu 27: Đâu là phương thức biểu đạt chính của văn bản tự sự?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Nghị luận
  • D. Tự sự

Câu 28: Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại:

  • A. Giáo viên
  • B. Học sinh
  • C. Bàn
  • D. Phụ huynh

Câu 29: Trong câu “Vì trời mưa nên đường trơn”, quan hệ giữa các vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ nguyên nhân - hệ quả

Câu 30: Chức năng chính của văn bản thuyết minh là gì?

  • A. Cung cấp thông tin, kiến thức
  • B. Bày tỏ cảm xúc, tình cảm
  • C. Kể lại sự việc, diễn biến
  • D. Tranh luận, bảo vệ ý kiến

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong câu “Mặt trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đằng Tây”, thành phần nào là thành phần chính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... công việc này đòi hỏi sự tỉ mỉ và cẩn thận.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau: “Tuy thời tiết hôm nay rất lạnh giá nhưng em vẫn đi học đầy đủ.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong đoạn văn nghị luận, vai trò của câu chủ đề là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: “Để bài văn thêm sinh động, cần sử dụng ...”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đâu không phải là phong cách ngôn ngữ chức năng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Từ “ăn” trong câu “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa với từ “trung thực”:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Xác định thành ngữ trong các cụm từ sau:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Từ trái nghĩa với từ “yêu thương” là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Xác định chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu văn:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Chọn cách diễn đạt nào sau đây thể hiện phép tu từ nói giảm, nói tránh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong câu “Càng khó khăn, chúng ta càng phải cố gắng”, quan hệ giữa các vế câu là quan hệ gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Đâu là biện pháp nghệ thuật chủ yếu được sử dụng trong văn bản miêu tả?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Từ “tay” trong câu “Đôi tay em bé thật mềm mại” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Chọn từ láy phù hợp để miêu tả tiếng mưa:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu ngoặc kép đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Xác định lỗi logic trong lập luận sau: “Mọi người đều thích âm nhạc, vì vậy âm nhạc là một loại hình nghệ thuật phổ biến.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong câu “Nếu trời mưa, chúng ta sẽ ở nhà”, quan hệ giữa các vế câu là quan hệ gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Đâu là phương thức biểu đạt chính của văn bản tự sự?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong câu “Vì trời mưa nên đường trơn”, quan hệ giữa các vế câu là quan hệ gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Chức năng chính của văn bản thuyết minh là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • C. Thuyền về bến mộng giăng sầu.
  • D. Hoa cười ngọc thốt đoan trang.

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn bản sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 3: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. sử lý
  • B. chữa trọi
  • C. lãng mạng
  • D. xử lý

Câu 4: Trong câu:

  • A. Quan hệ tăng tiến
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ điều kiện - giả thiết

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. hời hợt
  • B. quyết tâm
  • C. bình thường
  • D. ngẫu nhiên

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Trăng lên cao, gió thổi mạnh.
  • B. Hôm nay trời rất đẹp.
  • C. Em học bài chăm chỉ.
  • D. Cây cối xanh tươi.

Câu 7: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng nhiều nhất:

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ và so sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 8: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Dù nghèo khó nhưng anh ấy vẫn lạc quan.
  • D. Cá heo là loài chim sống dưới nước.

Câu 9: Chọn từ đồng nghĩa với từ

  • A. thật thà
  • B. gian dối
  • C. khôn ngoan
  • D. lịch sự

Câu 10: Xác định thành phần chính của câu sau:

  • A. Hoa hồng đỏ thắm
  • B. Hoa hồng...đang khoe sắc
  • C. Trong vườn
  • D. Những bông hoa

Câu 11: Dấu câu nào thường được sử dụng để ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu?

  • A. Dấu chấm phẩy (;)
  • B. Dấu hai chấm (:)
  • C. Dấu phẩy (,)
  • D. Dấu chấm than (!)

Câu 12: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. bàn
  • B. ghế
  • C. sách
  • D. giáo dục

Câu 13: Phát hiện lỗi sai và sửa lại câu sau:

  • A. Sai từ
  • B. Sai từ
  • C. Sai cặp quan hệ từ
  • D. Câu không sai

Câu 14: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. nhân hậu
  • B. ích kỷ
  • C. hiền lành
  • D. từ bi

Câu 15: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu sau:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 16: Chọn câu văn có sử dụng phép so sánh:

  • A. Những ngôi sao lấp lánh trên bầu trời.
  • B. Thời gian trôi đi rất nhanh.
  • C. Cô ấy đẹp như một đóa hoa.
  • D. Mùa thu đến mang theo gió heo may.

Câu 17: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào chú trọng tính biểu cảm, gợi hình?

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 18: Từ

  • A. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • B. Chỉ nghĩa gốc
  • C. Chỉ nghĩa chuyển
  • D. Không có nghĩa

Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

  • A. Tôi thích đọc sách, truyện; xem phim.
  • B. Hà Nội mùa này vắng những cơn mưa; chiều nay trở lại phố xưa.
  • C. Em rất vui; khi được điểm cao.
  • D. Thời tiết hôm nay đẹp, trời nắng; gió nhẹ.

Câu 20: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. vui vẻ - buồn bã
  • B. nhanh nhẹn - chậm chạp
  • C. hướng nội - hướng ngoại
  • D. cao thượng - thấp hèn

Câu 21: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 22: Câu văn nào sau đây diễn đạt đúng và rõ nghĩa nhất?

  • A. Cái bàn này gỗ làm bằng.
  • B. Cái bàn này được làm bằng gỗ.
  • C. Gỗ bằng làm cái bàn này.
  • D. Bàn này làm gỗ bằng.

Câu 23: Biện pháp tu từ nào thường sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Hoán dụ

Câu 24: Từ nào sau đây là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. học sinh
  • C. bàn ghế
  • D. sách vở

Câu 25: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

  • A. Tìm ý - Lập dàn ý - Viết bài - Sửa chữa
  • B. Xác định đề tài - Tìm ý - Lập dàn ý - Viết bài - Kiểm tra và chỉnh sửa
  • C. Lập dàn ý - Viết bài - Tìm ý - Sửa chữa
  • D. Viết bài - Sửa chữa - Tìm ý - Lập dàn ý

Câu 26: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 27: Chọn từ trái nghĩa với từ

  • A. quý mến
  • B. trân trọng
  • C. kính trọng
  • D. thù hận

Câu 28: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận, xã luận?

  • A. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 29: Trong câu

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Đại từ

Câu 30: Chọn câu có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa:

  • A. Trăng tròn như chiếc mâm.
  • B. Nắng vàng trải nhẹ trên con đường.
  • C. Gió thổi mạnh làm cây lay động.
  • D. Mặt trời thức dậy gọi bình minh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn bản sau: "Nghiên cứu mới đây cho thấy biến đổi khí hậu đang diễn ra nhanh hơn dự kiến. Nhiệt độ trung bình toàn cầu đã tăng thêm 1.5 độ C so với thời kỳ tiền công nghiệp."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong câu: "Mặc dù trời mưa to, nhưng em vẫn đến trường đúng giờ.", cặp quan hệ từ "mặc dù...nhưng" thể hiện quan hệ ý nghĩa gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Để đạt được thành công, chúng ta cần phải có sự ... và kiên trì."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng nhiều nhất: "Gió đưa cây cải về trời,
Rau răm ở lại chịu lời đắng cay.
Công danh như bóng phù du,
Giật mình thức giấc bốn bề là không."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Câu nào sau đây mắc lỗi logic?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Chọn từ đồng nghĩa với từ "trung thực" trong các phương án sau:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Xác định thành phần chính của câu sau: "Những bông hoa hồng đỏ thắm đang khoe sắc trong vườn."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Dấu câu nào thường được sử dụng để ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phát hiện lỗi sai và sửa lại câu sau: "Tuy Lan rất xinh đẹp và thông minh nhưng bạn ấy học giỏi nhất lớp."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Từ nào sau đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu sau: "Áo chàm đưa buổi phân ly, Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Chọn câu văn có sử dụng phép so sánh:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào chú trọng tính biểu cảm, gợi hình?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đang tới, nghĩa là xuân đang qua" được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Tính tình anh ấy rất ... nhưng em gái lại rất ..."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong câu "Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và phát triển tư duy", cụm từ "mở mang kiến thức và phát triển tư duy" đóng vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Câu văn nào sau đây diễn đạt đúng và rõ nghĩa nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Biện pháp tu từ nào thường sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Từ nào sau đây là từ láy?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong câu: "Để học tốt môn Văn, bạn cần chăm chỉ đọc sách, làm bài tập và tích cực phát biểu ý kiến", vế câu "Để học tốt môn Văn" là thành phần gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Chọn từ trái nghĩa với từ "yêu thương" trong các phương án sau:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận, xã luận?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong câu "Tiếng chim hót véo von trên cành cây", từ "véo von" là loại từ gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Chọn câu có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
  • C. Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ." (Viễn Phương, Viếng lăng Bác)

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong câu văn: "Những đứa con là đôi cánh nâng ước mơ của cha mẹ bay cao," hình ảnh "đôi cánh" ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Sự yêu thương, hỗ trợ và động lực mà con cái mang lại cho cha mẹ.
  • B. Khả năng tự do bay nhảy và khám phá thế giới của con cái.
  • C. Gánh nặng và trách nhiệm mà cha mẹ phải gánh vác vì con cái.
  • D. Sự ràng buộc và kiểm soát của cha mẹ đối với cuộc sống của con cái.

Câu 4: Chọn câu văn sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ.

  • A. Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.
  • B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • C. Thuyền ơi, ta bảo thuyền này…
  • D. Áo nâu liền vải, ăn chung một nhà.

Câu 5: Trong câu "Bàn tay ta làm nên tất cả, có sức người sỏi đá cũng thành cơm", "bàn tay" được sử dụng biện pháp tu từ gì và có ý nghĩa biểu đạt gì?

  • A. Ẩn dụ, biểu đạt sự khéo léo và tỉ mỉ.
  • B. Hoán dụ, biểu đạt cho sức lao động và khả năng của con người.
  • C. So sánh, biểu đạt sự mạnh mẽ và kiên cường.
  • D. Nhân hóa, biểu đạt sự gần gũi và thân thiện.

Câu 6: Câu tục ngữ "Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao" sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nói quá

Câu 7: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện qua từ ngữ nào? "Trăng cứ tròn vành vạnh/ Kể chi người vô tình/ Ánh trăng im phăng phắc/ đủ cho ta giật mình." (Nguyễn Duy, Ánh trăng)

  • A. kể, im phăng phắc
  • B. trăng, tròn vành vạnh
  • C. người, vô tình
  • D. ta, giật mình

Câu 8: Tác dụng chính của biện pháp tu từ nhân hóa trong văn học là gì?

  • A. Tăng tính trang trọng và uy nghiêm cho đối tượng miêu tả.
  • B. Làm cho sự vật, hiện tượng trở nên gần gũi, sinh động và có hồn như con người.
  • C. Tạo sự đối lập và tương phản giữa các hình ảnh trong câu văn.
  • D. Nhấn mạnh đặc điểm khác biệt và độc đáo của đối tượng miêu tả.

Câu 9: Trong câu văn "Cây đa đầu làng đã già nua, chống gậy đứng nhìn theo lũ trẻ", biện pháp nhân hóa thể hiện ở chi tiết nào?

  • A. Cây đa đầu làng
  • B. đã già nua
  • C. chống gậy đứng nhìn
  • D. lũ trẻ

Câu 10: Biện pháp tu từ so sánh trong câu "Cô giáo em dịu dàng như mẹ hiền" có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn, dễ hiểu hơn.
  • B. Tăng tính khách quan và chân thực cho sự miêu tả.
  • C. Thể hiện sự kính trọng và ngưỡng mộ đối với cô giáo.
  • D. Làm nổi bật sự dịu dàng, ấm áp của cô giáo bằng cách liên tưởng đến tình mẹ.

Câu 11: Xác định kiểu so sánh được sử dụng trong câu sau: "Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ."

  • A. So sánh hơn kém
  • B. So sánh ngang bằng
  • C. So sánh ngầm
  • D. So sánh đối lập

Câu 12: Trong câu "Đẹp như một giấc mơ", từ "như" đóng vai trò gì trong việc thể hiện biện pháp tu từ so sánh?

  • A. Từ ngữ chỉ quan hệ so sánh, tạo liên kết giữa hai đối tượng.
  • B. Từ ngữ miêu tả đặc điểm nổi bật của đối tượng được so sánh.
  • C. Từ ngữ thể hiện cảm xúc, thái độ của người nói về đối tượng so sánh.
  • D. Từ ngữ tạo nhịp điệu và âm hưởng cho câu văn.

Câu 13: Biện pháp tu từ nói quá (phóng đại) thường được sử dụng với mục đích gì?

  • A. Miêu tả sự vật, hiện tượng một cách khách quan và chân thực nhất.
  • B. Giảm nhẹ mức độ, tính chất của sự vật, hiện tượng.
  • C. Nhấn mạnh, gây ấn tượng và tăng sức biểu cảm cho sự diễn đạt.
  • D. Tạo sự hài hước, vui nhộn và giảm bớt căng thẳng.

Câu 14: Câu văn nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

  • A. Nước chảy đá mòn.
  • B. Dời non lấp biển, đội đá vá trời.
  • C. Chậm như rùa bò.
  • D. Yếu như sên.

Câu 15: Trong câu "Tiếng cười nói át cả tiếng bom", biện pháp nói quá được thể hiện ở chỗ nào?

  • A. Tiếng cười nói
  • B. tiếng bom
  • C. át cả
  • D. át cả tiếng bom

Câu 16: Mục đích của việc sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh là gì?

  • A. Giảm nhẹ đi mức độ, tính chất của sự vật, sự việc, tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn.
  • B. Nhấn mạnh và tô đậm mức độ, tính chất của sự vật, sự việc.
  • C. Tạo sự bất ngờ và gây chú ý cho người đọc, người nghe.
  • D. Thể hiện thái độ mỉa mai, châm biếm đối với sự vật, sự việc.

Câu 17: Chọn câu văn sử dụng biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh.

  • A. Chết như rạ.
  • B. Đói xanh cả mặt.
  • C. Bà cụ đã khuất núi.
  • D. Nắng như đổ lửa.

Câu 18: Trong câu "Xin lỗi, tôi không đồng ý với ý kiến của bạn", có thể thay thế cụm từ "không đồng ý" bằng cách nói giảm, nói tránh nào?

  • A. Tôi phản đối ý kiến của bạn.
  • B. Tôi e rằng ý kiến của chúng ta có chút khác biệt.
  • C. Ý kiến của bạn hoàn toàn sai lầm.
  • D. Tôi không chấp nhận ý kiến này.

Câu 19: Biện pháp tu từ chơi chữ dựa trên đặc điểm nào của tiếng Việt?

  • A. Tính đơn âm tiết
  • B. Tính đa thanh điệu
  • C. Tính phân hóa từ loại
  • D. Tính đa nghĩa và hiện tượng đồng âm

Câu 20: Câu đố dân gian "Cá gì không vây không vảy, lại cứ thích nhảy trên bờ?" chơi chữ dựa trên hiện tượng đồng âm nào?

  • A. Đồng âm giữa "cá trắm" và "trắm" (trắng)
  • B. Đồng âm giữa "cá rô" và "rô" (rổ)
  • C. Đồng âm giữa "cá mè" và "mè nheo"
  • D. Đồng âm giữa "cá lóc" và "lóc" (lóc thịt)

Câu 21: Trong câu "Ruồi đậu mâm xôi đậu", từ "đậu" nào được dùng với nghĩa gốc và từ "đậu" nào được dùng với nghĩa chuyển theo lối chơi chữ?

  • A. ‘đậu’ đầu tiên nghĩa gốc (động từ), ‘đậu’ thứ hai nghĩa chuyển (danh từ)
  • B. ‘đậu’ đầu tiên nghĩa chuyển (danh từ), ‘đậu’ thứ hai nghĩa gốc (động từ)
  • C. Cả hai từ ‘đậu’ đều được dùng với nghĩa gốc (động từ)
  • D. Cả hai từ ‘đậu’ đều được dùng với nghĩa chuyển (danh từ)

Câu 22: Điệp ngữ là biện pháp tu từ lặp lại từ ngữ. Vậy tác dụng chính của điệp ngữ là gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn, súc tích hơn.
  • B. Nhấn mạnh ý, gây ấn tượng và tăng nhịp điệu, cảm xúc cho câu văn, đoạn văn.
  • C. Tạo sự liên kết chặt chẽ giữa các câu văn trong đoạn văn.
  • D. Miêu tả chi tiết và cụ thể hơn về sự vật, hiện tượng.

Câu 23: Xác định điệp ngữ trong đoạn thơ sau: "Mình về mình có nhớ ta/ Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng/ Mình về mình có nhớ không/ Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn" (Tố Hữu, Việt Bắc)

  • A. ta, mình
  • B. mười lăm năm
  • C. mình về mình có nhớ
  • D. nhìn cây, nhìn sông

Câu 24: Điệp ngữ "gió" trong đoạn thơ sau có tác dụng gì? "Gió thổi mùa thu mẹ ru con ngủ/ Gió đưa tiếng sáo diều hò hẹn/ Gió nâng cánh cò trắng bay lả bay lơi/ Gió lay hàng tre nghiêng bóng chiều"

  • A. Miêu tả chi tiết và cụ thể hơn về hình ảnh gió.
  • B. Tạo sự đối lập giữa hình ảnh gió và các hình ảnh khác.
  • C. Làm cho đoạn thơ trở nên ngắn gọn, súc tích hơn.
  • D. Tạo nhịp điệu, âm hưởng và nhấn mạnh vai trò của gió trong bức tranh thu.

Câu 25: Liệt kê là biện pháp tu từ sắp xếp hàng loạt từ ngữ cùng loại. Mục đích chính của liệt kê là gì?

  • A. Diễn tả đầy đủ, toàn diện các khía cạnh của sự vật, sự việc, nhấn mạnh sự phong phú, đa dạng.
  • B. Tạo sự đối lập và tương phản giữa các sự vật, sự việc.
  • C. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn, súc tích và dễ hiểu hơn.
  • D. Thể hiện thái độ mỉa mai, châm biếm đối với sự vật, sự việc.

Câu 26: Xác định các từ ngữ được liệt kê trong câu sau: "Vườn cây nhà em có đủ loại quả: cam, quýt, bưởi, táo, ổi."

  • A. vườn cây, nhà em
  • B. cam, quýt, bưởi, táo, ổi
  • C. có đủ loại quả
  • D. vườn cây nhà em có đủ loại quả

Câu 27: Trong câu "Núi cao, sông sâu, rừng rậm, biển lớn... tất cả đều là Tổ quốc ta", phép liệt kê có tác dụng gì?

  • A. Miêu tả chi tiết và cụ thể hơn về cảnh đẹp thiên nhiên.
  • B. Tạo sự đối lập giữa thiên nhiên và con người.
  • C. Nhấn mạnh sự rộng lớn, hùng vĩ và giàu đẹp của Tổ quốc.
  • D. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn, súc tích hơn.

Câu 28: Câu hỏi tu từ là câu hỏi không dùng để hỏi mà để biểu đạt cảm xúc, thái độ. Vậy tác dụng chính của câu hỏi tu từ là gì?

  • A. Yêu cầu người đọc, người nghe trả lời câu hỏi.
  • B. Cung cấp thông tin và kiến thức mới cho người đọc, người nghe.
  • C. Tạo sự hài hước, vui nhộn và giảm bớt căng thẳng.
  • D. Nhấn mạnh ý, bộc lộ cảm xúc, thái độ và gợi suy nghĩ cho người đọc, người nghe.

Câu 29: Xác định câu hỏi tu từ trong các câu sau:

  • A. Bạn có khỏe không?
  • B. Ai làm cho bể kia đầy/ Sao cho nước mắt vơi đây hỡi người?
  • C. Hôm nay là thứ mấy?
  • D. Bạn thích đọc thể loại văn học nào?

Câu 30: Trong câu thơ "Ôi Tổ quốc ta yêu như máu thịt/ Như mẹ hiền, như vợ, như người yêu" (Chế Lan Viên), câu hỏi tu từ có vai trò gì trong việc thể hiện tình yêu Tổ quốc?

  • A. Làm giảm nhẹ mức độ tình cảm yêu Tổ quốc.
  • B. Thể hiện sự nghi ngờ và phân vân về tình yêu Tổ quốc.
  • C. Nhấn mạnh sự sâu sắc, da diết và thiêng liêng của tình yêu Tổ quốc.
  • D. Tạo sự khách quan và lý trí trong việc thể hiện tình yêu Tổ quốc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: 'Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.' (Viễn Phương, Viếng lăng Bác)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong câu văn: 'Những đứa con là đôi cánh nâng ước mơ của cha mẹ bay cao,' hình ảnh 'đôi cánh' ẩn dụ cho điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Chọn câu văn sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong câu 'Bàn tay ta làm nên tất cả, có sức người sỏi đá cũng thành cơm', 'bàn tay' được sử dụng biện pháp tu từ gì và có ý nghĩa biểu đạt gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Câu tục ngữ 'Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao' sử dụng biện pháp tu từ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện qua từ ngữ nào? 'Trăng cứ tròn vành vạnh/ Kể chi người vô tình/ Ánh trăng im phăng phắc/ đủ cho ta giật mình.' (Nguyễn Duy, Ánh trăng)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Tác dụng chính của biện pháp tu từ nhân hóa trong văn học là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong câu văn 'Cây đa đầu làng đã già nua, chống gậy đứng nhìn theo lũ trẻ', biện pháp nhân hóa thể hiện ở chi tiết nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Biện pháp tu từ so sánh trong câu 'Cô giáo em dịu dàng như mẹ hiền' có tác dụng gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Xác định kiểu so sánh được sử dụng trong câu sau: 'Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong câu 'Đẹp như một giấc mơ', từ 'như' đóng vai trò gì trong việc thể hiện biện pháp tu từ so sánh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Biện pháp tu từ nói quá (phóng đại) thường được sử dụng với mục đích gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Câu văn nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong câu 'Tiếng cười nói át cả tiếng bom', biện pháp nói quá được thể hiện ở chỗ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Mục đích của việc sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Chọn câu văn sử dụng biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong câu 'Xin lỗi, tôi không đồng ý với ý kiến của bạn', có thể thay thế cụm từ 'không đồng ý' bằng cách nói giảm, nói tránh nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Biện pháp tu từ chơi chữ dựa trên đặc điểm nào của tiếng Việt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Câu đố dân gian 'Cá gì không vây không vảy, lại cứ thích nhảy trên bờ?' chơi chữ dựa trên hiện tượng đồng âm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong câu 'Ruồi đậu mâm xôi đậu', từ 'đậu' nào được dùng với nghĩa gốc và từ 'đậu' nào được dùng với nghĩa chuyển theo lối chơi chữ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Điệp ngữ là biện pháp tu từ lặp lại từ ngữ. Vậy tác dụng chính của điệp ngữ là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Xác định điệp ngữ trong đoạn thơ sau: 'Mình về mình có nhớ ta/ Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng/ Mình về mình có nhớ không/ Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn' (Tố Hữu, Việt Bắc)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Điệp ngữ 'gió' trong đoạn thơ sau có tác dụng gì? 'Gió thổi mùa thu mẹ ru con ngủ/ Gió đưa tiếng sáo diều hò hẹn/ Gió nâng cánh cò trắng bay lả bay lơi/ Gió lay hàng tre nghiêng bóng chiều'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Liệt kê là biện pháp tu từ sắp xếp hàng loạt từ ngữ cùng loại. Mục đích chính của liệt kê là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Xác định các từ ngữ được liệt kê trong câu sau: 'Vườn cây nhà em có đủ loại quả: cam, quýt, bưởi, táo, ổi.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong câu 'Núi cao, sông sâu, rừng rậm, biển lớn... tất cả đều là Tổ quốc ta', phép liệt kê có tác dụng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Câu hỏi tu từ là câu hỏi không dùng để hỏi mà để biểu đạt cảm xúc, thái độ. Vậy tác dụng chính của câu hỏi tu từ là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Xác định câu hỏi tu từ trong các câu sau:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong câu thơ 'Ôi Tổ quốc ta yêu như máu thịt/ Như mẹ hiền, như vợ, như người yêu' (Chế Lan Viên), câu hỏi tu từ có vai trò gì trong việc thể hiện tình yêu Tổ quốc?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong câu văn: “Những chiếc lá bàng mùa đông đỏ rực như ngọn lửa cháy bùng trên cành cây khẳng khiu.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng các ______ logic và dẫn chứng xác thực.”

  • A. hình ảnh
  • B. cảm xúc
  • C. luận điểm
  • D. từ ngữ

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Ôi, cảnh đẹp quá.
  • C. Hôm nay trời đẹp, chúng ta đi chơi nhé
  • D. “Tôi sẽ cố gắng hết sức.”, Lan nói.

Câu 4: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt: “Giang sơn gấm vóc Việt Nam ta/ Ngàn năm văn hiến đậm đà bản sắc.”

  • A. Giang sơn
  • B. Việt Nam
  • C. Ngàn năm
  • D. Bản sắc

Câu 5: Xác định thành phần chính của câu sau: “Ánh nắng ban mai chiếu rọi khắp khu vườn.”

  • A. Ánh nắng ban mai
  • B. Ánh nắng ban mai chiếu rọi
  • C. chiếu rọi khắp khu vườn
  • D. khắp khu vườn

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 7: Trong các phép liên kết câu sau, phép liên kết nào được sử dụng trong đoạn văn: “Trời hôm nay rất đẹp. Vì vậy, chúng tôi quyết định đi dã ngoại.”

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 8: Câu văn “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn.” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “_________, chúng ta cần có ý thức bảo vệ môi trường sống.”

  • A. Bởi vì thế
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặt khác
  • D. Do đó

Câu 10: Trong đoạn trích sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 11: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. Lung linh
  • B. Xinh đẹp
  • C. Ríu rít
  • D. Cheo leo

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất thông minh, nhưng bạn ấy lại lười học bài.”

  • A. Sai quan hệ từ, sửa thành: “Tuy Lan rất thông minh, nhưng bạn ấy vẫn lười học bài.” hoặc “Mặc dù Lan rất thông minh, nhưng bạn ấy lại lười học bài.”
  • B. Sai chính tả từ “thông minh”, sửa thành “thông minh hơn”.
  • C. Sai trật tự từ, sửa thành: “Lan tuy rất thông minh, nhưng lại lười học bài.”
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 13: Trong câu “Để đạt điểm cao, chúng ta cần phải chăm chỉ học tập.”, cụm từ “để đạt điểm cao” đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • D. Bổ ngữ

Câu 14: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

  • A. Nhỏ bé
  • B. Mênh mông
  • C. Hẹp hòi
  • D. Gần gũi

Câu 15: Đâu là câu ghép trong các câu sau?

  • A. Hôm nay trời mưa.
  • B. Em đang đọc sách.
  • C. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
  • D. Bạn học bài chưa?

Câu 16: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ “véo von” gợi tả âm thanh bằng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Tượng thanh

Câu 17: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp điền vào chỗ trống: “Trong cuộc sống, có những lúc _______, cũng có những lúc _______.”

  • A. vui vẻ - hạnh phúc
  • B. khó khăn - thuận lợi
  • C. yêu thương - quý mến
  • D. giàu có - sung túc

Câu 18: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Cây cầu bắc ngang dòng sông.
  • B. Hoa phượng nở đỏ rực cả góc sân.
  • C. Ông trăng tròn lơ lửng giữa trời.
  • D. Mặt trời chiếu sáng muôn nơi.

Câu 19: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bảo vệ môi trường. 1. Mọi người có quyền được sống trong môi trường trong lành…”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 20: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Bé Lan đang ăn cơm.
  • B. Dao này ăn rất ngọt.
  • C. Hôm nay cả nhà ăn tối ở nhà hàng.
  • D. Sáng nào tôi cũng ăn sáng ở nhà.

Câu 21: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

  • A. Sữa trữa
  • B. Chung trỉn
  • C. Trung thành
  • D. Lăng lộn

Câu 22: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 23: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:

  • A. Yên tĩnh
  • B. Ổn định
  • C. Thịnh vượng
  • D. Chiến tranh

Câu 24: Câu nào sau đây là câu đơn?

  • A. Mùa hè đến rồi.
  • B. Trời mưa và đường trơn.
  • C. Bạn học giỏi nhưng lại chủ quan.
  • D. Hoa nở và chim hót.

Câu 25: Trong câu “Bài thơ này rất hay.”, từ “hay” là loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 26: Chọn thành ngữ, tục ngữ nói về lòng biết ơn:

  • A. Uống nước nhớ nguồn
  • B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • C. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng

Câu 27: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tăng tính nhạc điệu, dễ nhớ, dễ thuộc?

  • A. Điệp từ, điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 28: Trong câu “Mẹ tôi là một giáo viên.”, cụm từ “là một giáo viên” là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Vị ngữ (bổ sung nghĩa cho vị ngữ chính "là")

Câu 29: Chọn từ có nghĩa khái quát hơn so với các từ còn lại:

  • A. Hoa hồng
  • B. Hoa cúc
  • C. Hoa
  • D. Hoa lan

Câu 30: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

  • A. Tìm ý - Lập dàn ý - Viết bài - Chỉnh sửa
  • B. Xác định đề tài - Tìm ý - Lập dàn ý - Viết bài - Chỉnh sửa
  • C. Viết bài - Tìm ý - Lập dàn ý - Chỉnh sửa - Xác định đề tài
  • D. Lập dàn ý - Tìm ý - Xác định đề tài - Viết bài - Chỉnh sửa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong câu văn: “Những chiếc lá bàng mùa đông đỏ rực như ngọn lửa cháy bùng trên cành cây khẳng khiu.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng các ______ logic và dẫn chứng xác thực.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt: “Giang sơn gấm vóc Việt Nam ta/ Ngàn năm văn hiến đậm đà bản sắc.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xác định thành phần chính của câu sau: “Ánh nắng ban mai chiếu rọi khắp khu vườn.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong các phép liên kết câu sau, phép liên kết nào được sử dụng trong đoạn văn: “Trời hôm nay rất đẹp. Vì vậy, chúng tôi quyết định đi dã ngoại.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Câu văn “Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn.” thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “_________, chúng ta cần có ý thức bảo vệ môi trường sống.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong đoạn trích sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan rất thông minh, nhưng bạn ấy lại lười học bài.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong câu “Để đạt điểm cao, chúng ta cần phải chăm chỉ học tập.”, cụm từ “để đạt điểm cao” đóng vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la”:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đâu là câu ghép trong các câu sau?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong câu “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ “véo von” gợi tả âm thanh bằng biện pháp tu từ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp điền vào chỗ trống: “Trong cuộc sống, có những lúc _______, cũng có những lúc _______.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bảo vệ môi trường. 1. Mọi người có quyền được sống trong môi trường trong lành…”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” sử dụng phép tu từ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình”:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Câu nào sau đây là câu đơn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong câu “Bài thơ này rất hay.”, từ “hay” là loại từ gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chọn thành ngữ, tục ngữ nói về lòng biết ơn:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tăng tính nhạc điệu, dễ nhớ, dễ thuộc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong câu “Mẹ tôi là một giáo viên.”, cụm từ “là một giáo viên” là thành phần gì của câu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chọn từ có nghĩa khái quát hơn so với các từ còn lại:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 65 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước của quá trình tạo lập văn bản?

Xem kết quả