15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và vần?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kịch
  • D. Thơ

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Chủ đề
  • D. Số tiếng trong dòng thơ

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 4: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ trên là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Ánh nắng mặt trời chiếu trên lưng mẹ
  • B. Công việc đồng áng vất vả của mẹ
  • C. Em bé được mẹ địu trên lưng
  • D. Tương lai tươi sáng của gia đình

Câu 5: Trong đoạn trích sau: “Người đồng mình thô sơ da thịt/ Chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con/ Dạy con biết sống ở trên đá/ Không chê đá khô cần sỏi đá”. Từ “người đồng mình” được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 6: Nhịp điệu trong thơ có vai trò chính là gì?

  • A. Làm cho bài thơ dễ đọc hơn
  • B. Tạo nhạc tính và thể hiện cảm xúc
  • C. Giúp bài thơ dài hơn
  • D. Tránh sự đơn điệu trong ngôn ngữ

Câu 7: Vần trong thơ thường được gieo ở vị trí nào trong dòng thơ?

  • A. Đầu dòng thơ
  • B. Giữa dòng thơ
  • C. Cả đầu và cuối dòng thơ
  • D. Cuối dòng thơ

Câu 8: Thể thơ nào có số tiếng cố định trong mỗi dòng và số dòng nhất định trong bài, tuân theo luật bằng trắc?

  • A. Thơ tự do
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ Đường luật
  • D. Ca dao

Câu 9: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp/ Con thuyền xuôi mái nước song song”. Hai câu thơ trên sử dụng phép đối thanh ở vị trí nào?

  • A. Đầu câu
  • B. Giữa câu
  • C. Cuối câu
  • D. Cả đầu và cuối câu

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của ngôn ngữ thơ?

  • A. Tính hàm súc
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính thông tin trực tiếp
  • D. Tính biểu cảm

Câu 11: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “mắt trừng gửi mộng qua biên giới” thể hiện điều gì?

  • A. Sự nhớ nhà da diết
  • B. Nỗi buồn chiến tranh
  • C. Sự mệt mỏi của người lính
  • D. Khát vọng chiến đấu bảo vệ Tổ quốc

Câu 12: “Thuyền về bến cũ hay không/ Vẫn trông mái ngói chiều hồng năm xưa”. Hai câu thơ trên thể hiện sắc thái tình cảm gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Hoài niệm, bâng khuâng
  • C. Giận dữ, căm hờn
  • D. Quyết tâm, mạnh mẽ

Câu 13: Thế nào là luật bằng trắc trong thơ Đường luật?

  • A. Sự phối hợp thanh bằng và thanh trắc
  • B. Sự lặp lại của thanh bằng
  • C. Sự lặp lại của thanh trắc
  • D. Sự tự do sử dụng thanh điệu

Câu 14: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi trọng hơn cả?

  • A. Vần điệu
  • B. Số tiếng, số dòng
  • C. Cảm xúc và ý tưởng
  • D. Luật bằng trắc

Câu 15: “Lom khom dưới núi tiều vài chú/ Lác đác bên sông chợ mấy nhà”. Hai câu thơ trên thuộc thể thơ nào?

  • A. Lục bát
  • B. Thất ngôn
  • C. Năm chữ
  • D. Tự do

Câu 16: Biện pháp tu từ hoán dụ chủ yếu dựa trên quan hệ nào?

  • A. Tương phản
  • B. Tương đồng
  • C. Đối lập
  • D. Gần gũi, liên tưởng

Câu 17: “Áo nâu liền vải ăn chung/ Đời vàng lịch sử ta chung một lòng”. Từ “áo nâu” trong câu ca dao trên là hoán dụ cho đối tượng nào?

  • A. Chiến sĩ
  • B. Trí thức
  • C. Nông dân
  • D. Thương nhân

Câu 18: Điểm khác biệt cơ bản giữa thơ và văn xuôi là gì?

  • A. Tính hình thức và nhịp điệu
  • B. Độ dài của tác phẩm
  • C. Nội dung phản ánh
  • D. Đối tượng độc giả

Câu 19: Trong một bài thơ, yếu tố nào góp phần tạo nên âm hưởng, giọng điệu riêng?

  • A. Số lượng từ Hán Việt
  • B. Mật độ sử dụng dấu câu
  • C. Độ dài của câu thơ
  • D. Ngôn ngữ, nhịp điệu, vần

Câu 20: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”. Hình ảnh “mặt trời trong lăng” mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Thời gian vĩnh hằng
  • B. Sự vĩ đại của lãnh tụ
  • C. Lịch sử dân tộc
  • D. Tình yêu thiên nhiên

Câu 21: Để phân tích một bài thơ trữ tình, chúng ta cần chú ý đến yếu tố nào đầu tiên?

  • A. Cảm xúc chủ đạo và chủ đề
  • B. Thể thơ và vần
  • C. Biện pháp tu từ
  • D. Cốt truyện và nhân vật

Câu 22: “Việt Bắc mình về mình có nhớ/ Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng”. Câu thơ sử dụng hình thức vần nào?

  • A. Vần chân
  • B. Vần đầu
  • C. Vần lưng
  • D. Không có vần

Câu 23: Trong thơ lục bát, dòng nào thường có số tiếng nhiều hơn?

  • A. Dòng lục
  • B. Dòng bát
  • C. Cả hai dòng bằng nhau
  • D. Tùy theo bài thơ

Câu 24: “Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. Phép điệp ngữ “ta về” trong hai câu thơ trên có tác dụng gì?

  • A. Tạo sự tương phản
  • B. Miêu tả không gian
  • C. Nhấn mạnh thời gian
  • D. Nhấn mạnh nỗi nhớ, tạo nhịp điệu

Câu 25: “Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ/ Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ”. Hai câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 26: Vần “iu” trong tiếng “kiều” và vần “êu” trong tiếng “kêu” là loại vần gì?

  • A. Vần chính
  • B. Vần thông
  • C. Vần trắc
  • D. Vần bằng

Câu 27: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Nước non ngàn dặm, tình ngàn khơi”. Cấu trúc đối xứng trong hai câu thơ trên thể hiện điều gì?

  • A. Sự hòa hợp thiên nhiên
  • B. Sức mạnh của thiên nhiên
  • C. Sự chia ly, xa cách
  • D. Vẻ đẹp của quê hương

Câu 28: “Một tiếng chim kêu sáng cả rừng”. Câu thơ sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để gợi tả không gian?

  • A. Liệt kê
  • B. So sánh
  • C. Phóng đại
  • D. Lấy điểm tả diện

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng: “Ta là con của vạn nhà/ Là em của vạn kiếp phôi pha/ Là anh của vạn đầu em nhỏ/ Không áo cơm cù bất cù bơ…”.

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 30: Chức năng chính của yếu tố “nhịp điệu” trong thơ hiện đại là gì?

  • A. Tạo sự dễ nhớ, dễ thuộc
  • B. Tuân thủ theo luật thơ truyền thống
  • C. Diễn tả cảm xúc, suy tư, tạo âm hưởng
  • D. Phân biệt với văn xuôi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và vần?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của thơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ trên là ẩn dụ cho điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong đoạn trích sau: “Người đồng mình thô sơ da thịt/ Chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con/ Dạy con biết sống ở trên đá/ Không chê đá khô cần sỏi đá”. Từ “người đồng mình” được sử dụng theo phép tu từ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Nhịp điệu trong thơ có vai trò chính là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Vần trong thơ thường được gieo ở vị trí nào trong dòng thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Thể thơ nào có số tiếng cố định trong mỗi dòng và số dòng nhất định trong bài, tuân theo luật bằng trắc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp/ Con thuyền xuôi mái nước song song”. Hai câu thơ trên sử dụng phép đối thanh ở vị trí nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của ngôn ngữ thơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “mắt trừng gửi mộng qua biên giới” thể hiện điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: “Thuyền về bến cũ hay không/ Vẫn trông mái ngói chiều hồng năm xưa”. Hai câu thơ trên thể hiện sắc thái tình cảm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Thế nào là luật bằng trắc trong thơ Đường luật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi trọng hơn cả?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: “Lom khom dưới núi tiều vài chú/ Lác đác bên sông chợ mấy nhà”. Hai câu thơ trên thuộc thể thơ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Biện pháp tu từ hoán dụ chủ yếu dựa trên quan hệ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: “Áo nâu liền vải ăn chung/ Đời vàng lịch sử ta chung một lòng”. Từ “áo nâu” trong câu ca dao trên là hoán dụ cho đối tượng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Điểm khác biệt cơ bản giữa thơ và văn xuôi là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong một bài thơ, yếu tố nào góp phần tạo nên âm hưởng, giọng điệu riêng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”. Hình ảnh “mặt trời trong lăng” mang ý nghĩa biểu tượng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Để phân tích một bài thơ trữ tình, chúng ta cần chú ý đến yếu tố nào đầu tiên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: “Việt Bắc mình về mình có nhớ/ Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng”. Câu thơ sử dụng hình thức vần nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong thơ lục bát, dòng nào thường có số tiếng nhiều hơn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: “Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. Phép điệp ngữ “ta về” trong hai câu thơ trên có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: “Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ/ Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ”. Hai câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Vần “iu” trong tiếng “kiều” và vần “êu” trong tiếng “kêu” là loại vần gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Nước non ngàn dặm, tình ngàn khơi”. Cấu trúc đối xứng trong hai câu thơ trên thể hiện điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: “Một tiếng chim kêu sáng cả rừng”. Câu thơ sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để gợi tả không gian?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng: “Ta là con của vạn nhà/ Là em của vạn kiếp phôi pha/ Là anh của vạn đầu em nhỏ/ Không áo cơm cù bất cù bơ…”.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Chức năng chính của yếu tố “nhịp điệu” trong thơ hiện đại là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, tình huống và xung đột, thường được trình bày dưới hình thức kể chuyện hoặc miêu tả?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Đặc điểm nổi bật của thể loại trữ tình là gì?

  • A. Tái hiện khách quan đời sống xã hội
  • B. Biểu đạt trực tiếp cảm xúc, suy tư của chủ thể
  • C. Xung đột kịch tính giữa các nhân vật
  • D. Tính chất đối thoại, hướng đến khán giả

Câu 3: Trong các thể loại văn học, thể loại nào sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại là phương tiện chính để thể hiện xung đột và phát triển câu chuyện, thường được trình diễn trên sân khấu?

  • A. Thơ
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kịch
  • D. Bút ký

Câu 4: Phương thức biểu đạt nào tập trung vào việc trình bày, giải thích các tri thức, thông tin về một vấn đề, sự vật, hiện tượng một cách khách quan, khoa học?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 5: Phương thức biểu đạt nào chú trọng việc tái hiện các đặc điểm, tính chất của sự vật, con người, cảnh vật một cách sinh động, gợi cảm?

  • A. Nghị luận
  • B. Miêu tả
  • C. Tự sự
  • D. Biểu cảm

Câu 6: Trong văn bản, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra hình tượng nghệ thuật, thể hiện chủ đề và cảm xúc, thường được xây dựng thông qua ngôn ngữ, hành động, ngoại hình, nội tâm?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Ngôn ngữ
  • D. Không gian, thời gian

Câu 7: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự được hiểu là chuỗi các sự kiện, biến cố được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả hoặc logic, diễn biến theo thời gian?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Chủ đề
  • D. Chi tiết nghệ thuật

Câu 8: Khái niệm nào chỉ ý nghĩa bao quát, khái quát mà tác phẩm văn học muốn truyền đạt, thể hiện tư tưởng chủ đạo, quan điểm của tác giả về cuộc sống, con người?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Chủ đề
  • D. Kết cấu

Câu 9: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 10: Biện pháp tu từ nào sử dụng sự tương phản, đối lập giữa các sự vật, hiện tượng, khái niệm để làm nổi bật một vấn đề, ý tưởng hoặc gây ấn tượng mạnh?

  • A. Tương phản
  • B. Điệp ngữ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người xưa đâu? / Chiều xuống trăng tà, cảnh vẫn sầu.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Câu hỏi tu từ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Trong câu văn: “Mặt trời như quả cầu lửa khổng lồ treo trên bầu trời.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng tính hình ảnh, gợi cảm?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 13: Xét về nguồn gốc, từ nào sau đây là từ thuần Việt?

  • A. Xã hội
  • B. Gia đình
  • C. Tự do
  • D. Cây cỏ

Câu 14: Từ “thiên nhiên” có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Hán Việt
  • B. Ấn Âu
  • C. Thuần Việt
  • D. Khmer

Câu 15: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “bạn” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không phải nghĩa gốc cũng không phải nghĩa chuyển

Câu 16: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước của quá trình đọc hiểu văn bản?

  • A. Đọc – Phân tích – Tóm tắt – Đánh giá
  • B. Tóm tắt – Đọc – Phân tích – Đánh giá
  • C. Đọc – Tóm tắt – Phân tích – Đánh giá
  • D. Đánh giá – Phân tích – Tóm tắt – Đọc

Câu 17: Trong hoạt động viết, giai đoạn nào tập trung vào việc thu thập ý tưởng, lập dàn ý, xác định bố cục cho bài viết?

  • A. Trước khi viết
  • B. Trong khi viết
  • C. Sau khi viết
  • D. Đánh giá bài viết

Câu 18: Hoạt động nào sau đây thuộc giai đoạn “sau khi viết” trong quy trình viết một bài văn?

  • A. Lập dàn ý
  • B. Chỉnh sửa và hoàn thiện
  • C. Tìm ý tưởng
  • D. Viết bản nháp

Câu 19: Thể loại văn nghị luận nào tập trung vào việc trình bày ý kiến cá nhân về một vấn đề văn học, xã hội, thường có tính chất thuyết phục, lập luận chặt chẽ?

  • A. Báo cáo
  • B. Hướng dẫn
  • C. Bài luận
  • D. Tường trình

Câu 20: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Đoạn văn
  • C. Câu văn
  • D. Chủ đề

Câu 21: Khi phân tích một tác phẩm trữ tình, yếu tố nào cần được đặc biệt chú trọng?

  • A. Cảm xúc, tâm trạng
  • B. Cốt truyện, sự kiện
  • C. Hệ thống nhân vật
  • D. Bối cảnh không gian, thời gian

Câu 22: Trong văn bản nghị luận, vai trò của luận điểm là gì?

  • A. Yếu tố gây cười, giải trí
  • B. Ý kiến chính, trung tâm của bài viết
  • C. Dẫn chứng minh họa cho vấn đề
  • D. Lời kêu gọi, kết luận

Câu 23: Để viết một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên sinh động, yếu tố nào sau đây cần được chú ý nhất?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Viết câu văn dài, phức tạp
  • C. Sử dụng các giác quan để cảm nhận và miêu tả
  • D. Trích dẫn nhiều ý kiến chuyên gia

Câu 24: Khi đọc một văn bản thông tin, mục đích chính của người đọc thường là gì?

  • A. Tìm kiếm yếu tố gây cười
  • B. Phân tích biện pháp tu từ
  • C. Cảm nhận vẻ đẹp ngôn ngữ
  • D. Tiếp nhận và hiểu thông tin

Câu 25: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc về ngôn ngữ?

  • A. Cử chỉ, điệu bộ
  • B. Từ ngữ
  • C. Ngữ pháp
  • D. Âm điệu

Câu 26: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, bài nghiên cứu?

  • A. Phong cách sinh hoạt
  • B. Phong cách khoa học
  • C. Phong cách nghệ thuật
  • D. Phong cách báo chí

Câu 27: Phong cách ngôn ngữ nào chú trọng tính biểu cảm, hình tượng, thường được sử dụng trong thơ ca, truyện ngắn, tiểu thuyết?

  • A. Phong cách hành chính
  • B. Phong cách báo chí
  • C. Phong cách nghệ thuật
  • D. Phong cách khoa học

Câu 28: Trong các yếu tố tạo nên văn bản, tính mạch lạc thể hiện ở điều gì?

  • A. Sự đa dạng về từ ngữ
  • B. Sự phong phú về biện pháp tu từ
  • C. Sự đúng đắn về ngữ pháp
  • D. Sự liên kết về nội dung, logic giữa các phần

Câu 29: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận chặt chẽ
  • B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • C. Kể nhiều câu chuyện hấp dẫn
  • D. Trích dẫn nhiều thơ văn

Câu 30: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp của thể thơ?

  • A. Số lượng câu chữ trong bài
  • B. Vần, nhịp, luật bằng trắc
  • C. Cốt truyện và nhân vật
  • D. Bối cảnh xã hội

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, tình huống và xung đột, thường được trình bày dưới hình thức kể chuyện hoặc miêu tả?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đặc điểm nổi bật của thể loại trữ tình là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong các thể loại văn học, thể loại nào sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại là phương tiện chính để thể hiện xung đột và phát triển câu chuyện, thường được trình diễn trên sân khấu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phương thức biểu đạt nào tập trung vào việc trình bày, giải thích các tri thức, thông tin về một vấn đề, sự vật, hiện tượng một cách khách quan, khoa học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phương thức biểu đạt nào chú trọng việc tái hiện các đặc điểm, tính chất của sự vật, con người, cảnh vật một cách sinh động, gợi cảm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong văn bản, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra hình tượng nghệ thuật, thể hiện chủ đề và cảm xúc, thường được xây dựng thông qua ngôn ngữ, hành động, ngoại hình, nội tâm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự được hiểu là chuỗi các sự kiện, biến cố được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả hoặc logic, diễn biến theo thời gian?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Khái niệm nào chỉ ý nghĩa bao quát, khái quát mà tác phẩm văn học muốn truyền đạt, thể hiện tư tưởng chủ đạo, quan điểm của tác giả về cuộc sống, con người?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Biện pháp tu từ nào sử dụng sự tương phản, đối lập giữa các sự vật, hiện tượng, khái niệm để làm nổi bật một vấn đề, ý tưởng hoặc gây ấn tượng mạnh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người xưa đâu? / Chiều xuống trăng tà, cảnh vẫn sầu.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong câu văn: “Mặt trời như quả cầu lửa khổng lồ treo trên bầu trời.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng tính hình ảnh, gợi cảm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Xét về nguồn gốc, từ nào sau đây là từ thuần Việt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Từ “thiên nhiên” có nguồn gốc từ đâu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “bạn” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Dòng nào sau đây thể hiện đúng trình tự các bước của quá trình đọc hiểu văn bản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong hoạt động viết, giai đoạn nào tập trung vào việc thu thập ý tưởng, lập dàn ý, xác định bố cục cho bài viết?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Hoạt động nào sau đây thuộc giai đoạn “sau khi viết” trong quy trình viết một bài văn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Thể loại văn nghị luận nào tập trung vào việc trình bày ý kiến cá nhân về một vấn đề văn học, xã hội, thường có tính chất thuyết phục, lập luận chặt chẽ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Khi phân tích một tác phẩm trữ tình, yếu tố nào cần được đặc biệt chú trọng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong văn bản nghị luận, vai trò của luận điểm là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Để viết một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên sinh động, yếu tố nào sau đây cần được chú ý nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Khi đọc một văn bản thông tin, mục đích chính của người đọc thường là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc về ngôn ngữ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, bài nghiên cứu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Phong cách ngôn ngữ nào chú trọng tính biểu cảm, hình tượng, thường được sử dụng trong thơ ca, truyện ngắn, tiểu thuyết?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong các yếu tố tạo nên văn bản, tính mạch lạc thể hiện ở điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp của thể thơ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình thức diễn tả trực tiếp hoặc gián tiếp những rung động, cảm xúc cá nhân?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại, độc thoại, và xung đột kịch tính để thể hiện câu chuyện và tính cách nhân vật thông qua hành động trên sân khấu?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Thơ
  • C. Kịch
  • D. Tùy bút

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính truyền cảm
  • C. Tính cá thể hóa
  • D. Tính thông tin

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 5: Trong đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ đậu, Khóm trúc nghiêng bóng chiều.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để gợi hình ảnh và cảm xúc?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ và tượng trưng
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 6: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

  • A. Tính logic
  • B. Tính chính xác
  • C. Từ ngữ và biện pháp tu từ
  • D. Ngữ pháp

Câu 7: Thể loại văn học nào thường kể lại các sự kiện, biến cố, quá trình đời sống con người và xã hội, có cốt truyện, nhân vật, không gian và thời gian nghệ thuật?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 8: Phương thức biểu đạt nào tập trung trình bày ý kiến, quan điểm, lý lẽ để thuyết phục người đọc, người nghe về một vấn đề nào đó?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận

Câu 9: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường được coi là “nhạc điệu” của thơ, tạo nên âm hưởng và nhịp điệu?

  • A. Cốt truyện
  • B. Vần, nhịp, điệu
  • C. Nhân vật
  • D. Không gian, thời gian

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định “điểm nhìn” của người kể chuyện/nhân vật trữ tình giúp chúng ta hiểu rõ điều gì?

  • A. Cốt truyện tác phẩm
  • B. Thể loại tác phẩm
  • C. Góc độ tiếp cận và cảm xúc, thái độ của tác giả
  • D. Tác dụng của biện pháp tu từ

Câu 11: Khái niệm “không gian nghệ thuật” trong văn học dùng để chỉ điều gì?

  • A. Địa điểm xảy ra câu chuyện trong tác phẩm
  • B. Bối cảnh lịch sử của tác phẩm
  • C. Diện tích trang giấy in tác phẩm
  • D. Hình thức tổ chức thế giới nghệ thuật theo quan niệm thẩm mỹ của nhà văn

Câu 12: “Thời gian nghệ thuật” trong tác phẩm văn học có đặc điểm khác biệt cơ bản nào so với thời gian đời thực?

  • A. Luôn tuyến tính và khách quan
  • B. Mang tính chủ quan, có thể đảo lộn, nén hoặc giãn
  • C. Hoàn toàn trùng khớp với thời gian lịch sử
  • D. Chỉ tồn tại trong thể loại truyện lịch sử

Câu 13: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây giúp nhận diện giọng điệu chủ đạo của bài thơ (ví dụ: vui tươi, buồn bã, trang trọng,...)?

  • A. Cốt truyện
  • B. Thể thơ
  • C. Ngôn ngữ và hình ảnh thơ
  • D. Bố cục bài thơ

Câu 14: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì để hiểu đúng nội dung và ý đồ của tác giả?

  • A. Luận điểm và hệ thống lập luận
  • B. Các biện pháp tu từ
  • C. Hình ảnh và cảm xúc
  • D. Cốt truyện và nhân vật

Câu 15: Phân tích nhân vật văn học là quá trình tìm hiểu và khám phá điều gì?

  • A. Ngoại hình và xuất thân của nhân vật
  • B. Tính cách, phẩm chất, số phận và vai trò của nhân vật trong tác phẩm
  • C. Mối quan hệ của nhân vật với tác giả
  • D. Ngôn ngữ và hành động của nhân vật

Câu 16: Để phân tích một tác phẩm tự sự, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố cơ bản nào?

  • A. Thể thơ, vần, nhịp, điệu
  • B. Luận điểm, luận cứ, luận chứng
  • C. Hình ảnh, biểu tượng, ẩn dụ
  • D. Cốt truyện, nhân vật, không gian, thời gian, điểm nhìn

Câu 17: Trong văn nghị luận, “luận cứ” đóng vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Khái quát nội dung nghị luận
  • C. Dẫn chứng, lý lẽ để chứng minh luận điểm
  • D. Kết luận vấn đề nghị luận

Câu 18: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 19: “Hoán dụ” là biện pháp tu từ sử dụng mối quan hệ nào để gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm này bằng tên sự vật, hiện tượng, khái niệm khác?

  • A. Đối lập
  • B. Tương đồng
  • C. Tương phản
  • D. Gần gũi, liên tưởng

Câu 20: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong đời sống sinh hoạt hàng ngày, giao tiếp thông thường?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Ngữ văn 7). Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 22: “Ẩn dụ” là biện pháp tu từ dựa trên mối quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

  • A. Đối lập
  • B. Tương đồng, tương tự
  • C. Gần gũi
  • D. Ngẫu nhiên

Câu 23: Thể loại “tùy bút” thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 24: Trong một bài văn nghị luận, “luận điểm” được hiểu là gì?

  • A. Hệ thống dẫn chứng
  • B. Các bước lập luận
  • C. Ý kiến, quan điểm chính mà bài viết muốn làm sáng tỏ
  • D. Phần mở đầu và kết thúc bài viết

Câu 25: Đặc trưng cơ bản của “phong cách ngôn ngữ khoa học” là gì?

  • A. Tính biểu cảm, hình tượng
  • B. Tính cá thể hóa, sáng tạo
  • C. Tính thông tin đại chúng, hấp dẫn
  • D. Tính khách quan, logic, chính xác

Câu 26: “Điệp ngữ” là biện pháp tu từ lặp lại yếu tố ngôn ngữ nào để nhấn mạnh, tăng cường giá trị biểu cảm?

  • A. Âm thanh
  • B. Từ ngữ, cụm từ, câu
  • C. Hình ảnh
  • D. Màu sắc

Câu 27: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức kể chuyện bằng văn xuôi, có dung lượng lớn, phản ánh bức tranh rộng lớn về đời sống xã hội và con người?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Truyện ngắn
  • C. Thơ dài
  • D. Kịch nói

Câu 28: “Giọng điệu” trong văn học được hiểu là thái độ, tình cảm của ai?

  • A. Người đọc
  • B. Nhân vật trong tác phẩm
  • C. Người viết/người kể chuyện/nhân vật trữ tình
  • D. Nhà phê bình

Câu 29: Trong các yếu tố của hình thức nghệ thuật, yếu tố nào thể hiện cách thức tổ chức, sắp xếp các phần, các đoạn của tác phẩm?

  • A. Hình ảnh
  • B. Nhịp điệu
  • C. Ngôn ngữ
  • D. Bố cục

Câu 30: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, chúng ta nên tập trung vào những phương diện nào?

  • A. Số lượng trang và từ ngữ
  • B. Nội dung, chủ đề, tư tưởng, hình thức nghệ thuật, phong cách
  • C. Năm sáng tác và nhà xuất bản
  • D. Màu sắc bìa sách và giá bìa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình thức diễn tả trực tiếp hoặc gián tiếp những rung động, cảm xúc cá nhân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại, độc thoại, và xung đột kịch tính để thể hiện câu chuyện và tính cách nhân vật thông qua hành động trên sân khấu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ đậu, Khóm trúc nghiêng bóng chiều.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để gợi hình ảnh và cảm xúc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Thể loại văn học nào thường kể lại các sự kiện, biến cố, quá trình đời sống con người và xã hội, có cốt truyện, nhân vật, không gian và thời gian nghệ thuật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phương thức biểu đạt nào tập trung trình bày ý kiến, quan điểm, lý lẽ để thuyết phục người đọc, người nghe về một vấn đề nào đó?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường được coi là “nhạc điệu” của thơ, tạo nên âm hưởng và nhịp điệu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định “điểm nhìn” của người kể chuyện/nhân vật trữ tình giúp chúng ta hiểu rõ điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Khái niệm “không gian nghệ thuật” trong văn học dùng để chỉ điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: “Thời gian nghệ thuật” trong tác phẩm văn học có đặc điểm khác biệt cơ bản nào so với thời gian đời thực?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây giúp nhận diện giọng điệu chủ đạo của bài thơ (ví dụ: vui tươi, buồn bã, trang trọng,...)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì để hiểu đúng nội dung và ý đồ của tác giả?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phân tích nhân vật văn học là quá trình tìm hiểu và khám phá điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Để phân tích một tác phẩm tự sự, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố cơ bản nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong văn nghị luận, “luận cứ” đóng vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: “Hoán dụ” là biện pháp tu từ sử dụng mối quan hệ nào để gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm này bằng tên sự vật, hiện tượng, khái niệm khác?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong đời sống sinh hoạt hàng ngày, giao tiếp thông thường?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Ngữ văn 7). Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: “Ẩn dụ” là biện pháp tu từ dựa trên mối quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Thể loại “tùy bút” thuộc loại hình văn học nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong một bài văn nghị luận, “luận điểm” được hiểu là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Đặc trưng cơ bản của “phong cách ngôn ngữ khoa học” là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: “Điệp ngữ” là biện pháp tu từ lặp lại yếu tố ngôn ngữ nào để nhấn mạnh, tăng cường giá trị biểu cảm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức kể chuyện bằng văn xuôi, có dung lượng lớn, phản ánh bức tranh rộng lớn về đời sống xã hội và con người?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: “Giọng điệu” trong văn học được hiểu là thái độ, tình cảm của ai?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong các yếu tố của hình thức nghệ thuật, yếu tố nào thể hiện cách thức tổ chức, sắp xếp các phần, các đoạn của tác phẩm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, chúng ta nên tập trung vào những phương diện nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản văn học, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức ngôn ngữ?

  • A. Từ ngữ
  • B. Ngữ pháp
  • C. Biện pháp tu từ
  • D. Chủ đề

Câu 2: Thể loại tự sự khác biệt với thể loại trữ tình chủ yếu ở phương diện nào?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ
  • B. Phương thức phản ánh hiện thực
  • C. Cấu trúc văn bản
  • D. Đối tượng miêu tả

Câu 3: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào chủ yếu tạo ra hiệu quả về âm thanh?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp âm
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng?

  • A. Cảm xúc và tâm trạng
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Bối cảnh xã hội
  • D. Thông điệp đạo đức

Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng về ngôn ngữ văn học?

  • A. Ngôn ngữ văn học chỉ sử dụng từ ngữ thông thường.
  • B. Ngôn ngữ văn học mang tính hình tượng và biểu cảm cao.
  • C. Ngôn ngữ văn học tuân thủ tuyệt đối theo quy tắc ngữ pháp.
  • D. Ngôn ngữ văn học không có tính cá nhân sáng tạo.

Câu 6: Trong thể loại truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề?

  • A. Yếu tố thời gian và không gian
  • B. Lời thoại nhân vật
  • C. Chi tiết nghệ thuật
  • D. Sự kiện lịch sử

Câu 7: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng chính là gì?

  • A. Tạo sự vật, hiện tượng có đặc điểm của con người
  • B. Gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên một sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng
  • C. Nói giảm, nói tránh để tế nhị, uyển chuyển
  • D. Làm nổi bật đặc điểm của sự vật, hiện tượng được miêu tả

Câu 8: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Luận điểm và luận cứ
  • C. Hình ảnh và cảm xúc
  • D. Nhịp điệu và âm thanh

Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về nội dung của văn bản văn học?

  • A. Chủ đề
  • B. Tư tưởng
  • C. Thể loại
  • D. Cảm xúc

Câu 10: Thể loại kịch khác biệt với thể loại truyện ở phương diện nào?

  • A. Đề tài phản ánh
  • B. Nhân vật
  • C. Cốt truyện
  • D. Hình thức trình bày

Câu 11: Biện pháp tu từ ẩn dụ có tác dụng chính là gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho sự vật, hiện tượng
  • B. Gợi hình ảnh, tăng sức gợi cảm, làm đối tượng hiện lên sinh động, cụ thể
  • C. Nhấn mạnh, gây ấn tượng
  • D. Tạo nhịp điệu, âm điệu cho câu văn

Câu 12: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây thường được xem xét đầu tiên?

  • A. Ngôn ngữ và giọng điệu
  • B. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • C. Cốt truyện và nhân vật
  • D. Chủ đề và tư tưởng

Câu 13: Đặc trưng cơ bản nhất của thể loại trữ tình là gì?

  • A. Biểu hiện trực tiếp cảm xúc, tình cảm
  • B. Kể lại một chuỗi sự kiện
  • C. Miêu tả thế giới khách quan
  • D. Trình bày ý kiến, quan điểm

Câu 14: Trong văn bản kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột?

  • A. Lời độc thoại
  • B. Hành động và lời thoại nhân vật
  • C. Lời dẫn chuyện
  • D. Bối cảnh sân khấu

Câu 15: Biện pháp tu từ hoán dụ có tác dụng chính là gì?

  • A. Làm cho câu văn thêm sinh động, hấp dẫn
  • B. Tạo sự bất ngờ, gây chú ý
  • C. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, thể hiện mối quan hệ gần gũi giữa các đối tượng
  • D. Nhấn mạnh vào một đặc điểm nào đó của đối tượng

Câu 16: Khi đọc một văn bản thông tin, mục đích chính của người đọc là gì?

  • A. Cảm nhận vẻ đẹp ngôn từ
  • B. Hiểu được cảm xúc của tác giả
  • C. Thưởng thức nghệ thuật
  • D. Tiếp nhận và nắm bắt thông tin

Câu 17: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để xác định thể loại của một văn bản?

  • A. Phương thức biểu đạt chính
  • B. Đề tài và chủ đề
  • C. Ngôn ngữ sử dụng
  • D. Tác giả và thời điểm sáng tác

Câu 18: Trong thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây quy định hình thức chặt chẽ của thể thơ?

  • A. Vần và nhịp
  • B. Hình ảnh và ngôn ngữ
  • C. Số câu, số chữ và luật bằng trắc
  • D. Cảm xúc và chủ đề

Câu 19: Biện pháp tu từ nói quá (phóng đại) có tác dụng chính là gì?

  • A. Tạo sự hài hước, dí dỏm
  • B. Giảm nhẹ mức độ của sự vật, hiện tượng
  • C. Tăng tính trang trọng, nghiêm túc
  • D. Nhấn mạnh, gây ấn tượng mạnh mẽ

Câu 20: Khi đọc một văn bản nghị luận xã hội, người đọc cần chú ý điều gì nhất?

  • A. Tính nghệ thuật của ngôn ngữ
  • B. Tính thời sự và vấn đề xã hội đặt ra
  • C. Cảm xúc và thái độ của tác giả
  • D. Cấu trúc và bố cục của văn bản

Câu 21: Trong các yếu tố của ngôn ngữ văn học, yếu tố nào tạo nên tính hình tượng?

  • A. Ngữ pháp
  • B. Âm điệu
  • C. Từ ngữ và biện pháp tu từ
  • D. Bố cục

Câu 22: Thể loại tùy bút và bút kí giống nhau ở điểm nào?

  • A. Tính hư cấu
  • B. Cốt truyện phức tạp
  • C. Nhân vật được xây dựng tỉ mỉ
  • D. Tính chân thực và tự do biểu cảm

Câu 23: Biện pháp tu từ chơi chữ có tác dụng chính là gì?

  • A. Tạo ra sự hài hước, dí dỏm hoặc thâm thúy
  • B. Tăng tính trang trọng, nghiêm túc
  • C. Làm cho câu văn dễ hiểu hơn
  • D. Nhấn mạnh vào âm điệu của ngôn ngữ

Câu 24: Khi đọc một bài ca dao, điều quan trọng nhất cần cảm nhận là gì?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Tình cảm, cảm xúc và tâm hồn của người bình dân
  • C. Giá trị lịch sử và văn hóa
  • D. Hình thức nghệ thuật độc đáo

Câu 25: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của ngôn ngữ thơ?

  • A. Tính hàm súc
  • B. Tính biểu tượng
  • C. Tính tường minh, rõ ràng về nghĩa đen
  • D. Tính nhạc, tính họa

Câu 26: Trong văn nghị luận, vai trò của luận cứ là gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Khái quát nội dung chính
  • C. Thể hiện cảm xúc của người viết
  • D. Chứng minh và làm sáng tỏ luận điểm

Câu 27: Biện pháp tu từ liệt kê có tác dụng chính là gì?

  • A. Tạo sự bất ngờ, thú vị
  • B. Diễn tả đầy đủ, toàn diện các khía cạnh của đối tượng
  • C. Nhấn mạnh vào một đặc điểm nổi bật
  • D. Tạo nhịp điệu, âm hưởng cho câu văn

Câu 28: Khi đọc một bài tùy bút, người đọc thường tìm kiếm điều gì?

  • A. Một câu chuyện hấp dẫn
  • B. Những thông tin khoa học chính xác
  • C. Những cảm xúc, suy tư chân thật và độc đáo của tác giả
  • D. Một hệ thống luận điểm chặt chẽ

Câu 29: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đóng vai trò liên kết các phần, các đoạn trong văn bản?

  • A. Mạch lạc
  • B. Chủ đề
  • C. Bố cục
  • D. Ngôn ngữ

Câu 30: Thể loại truyện thơ khác biệt với truyện ngắn chủ yếu ở phương diện nào?

  • A. Đề tài và chủ đề
  • B. Hình thức ngôn ngữ và cách thức kể chuyện
  • C. Nhân vật và cốt truyện
  • D. Thông điệp và ý nghĩa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong văn bản văn học, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức ngôn ngữ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Thể loại tự sự khác biệt với thể loại trữ tình chủ yếu ở phương diện nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào chủ yếu tạo ra hiệu quả về âm thanh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng về ngôn ngữ văn học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong thể loại truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng chính là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về nội dung của văn bản văn học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Thể loại kịch khác biệt với thể loại truyện ở phương diện nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Biện pháp tu từ ẩn dụ có tác dụng chính là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây thường được xem xét đầu tiên?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Đặc trưng cơ bản nhất của thể loại trữ tình là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong văn bản kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Biện pháp tu từ hoán dụ có tác dụng chính là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Khi đọc một văn bản thông tin, mục đích chính của người đọc là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để xác định thể loại của một văn bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây quy định hình thức chặt chẽ của thể thơ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Biện pháp tu từ nói quá (phóng đại) có tác dụng chính là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Khi đọc một văn bản nghị luận xã hội, người đọc cần chú ý điều gì nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong các yếu tố của ngôn ngữ văn học, yếu tố nào tạo nên tính hình tượng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Thể loại tùy bút và bút kí giống nhau ở điểm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Biện pháp tu từ chơi chữ có tác dụng chính là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khi đọc một bài ca dao, điều quan trọng nhất cần cảm nhận là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của ngôn ngữ thơ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong văn nghị luận, vai trò của luận cứ là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Biện pháp tu từ liệt kê có tác dụng chính là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Khi đọc một bài tùy bút, người đọc thường tìm kiếm điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đóng vai trò liên kết các phần, các đoạn trong văn bản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Thể loại truyện thơ khác biệt với truyện ngắn chủ yếu ở phương diện nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới khách quan thông qua lời kể của người trần thuật, tái hiện các sự kiện, nhân vật và môi trường sống?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ và thể hiện tư tưởng chủ đề của tác phẩm một cách sâu sắc?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Tình huống truyện
  • D. Lời kể

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 4: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ của Nguyễn Khoa Điềm sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc của người viết
  • B. Trình bày ý kiến, quan điểm
  • C. Làm hiện lên cụ thể, sinh động các sự vật, hiện tượng, con người
  • D. Giải thích, chứng minh một vấn đề

Câu 6: Trong đoạn văn sau: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả. Mưa rơi lộp độp trên mái nhà, nước chảy róc rách ngoài sân.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

  • A. So sánh
  • B. Tượng thanh, tượng hình
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Thể loại
  • D. Chủ đề

Câu 8: Thể thơ nào có nguồn gốc từ dân gian, mang đậm tính tự sự và trữ tình, thường có vần chân và nhịp chẵn?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Thơ tự do
  • C. Thơ lục bát
  • D. Thơ song thất lục bát

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sử dụng lý lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ một vấn đề, giúp người đọc hiểu rõ hơn về bản chất của vấn đề đó?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định giọng điệu chủ đạo của tác phẩm giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Bố cục tác phẩm
  • B. Thái độ, tình cảm của tác giả
  • C. Cốt truyện tác phẩm
  • D. Nhân vật chính trong tác phẩm

Câu 11: Đọc đoạn trích sau: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/ Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ”. Hai câu thơ trên gợi tả không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Không gian rộng lớn, thời gian nhanh chóng
  • B. Không gian náo nhiệt, thời gian tuần hoàn
  • C. Không gian mở, thời gian tuyến tính
  • D. Không gian tĩnh lặng, thời gian chậm rãi

Câu 12: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là “xương sống”, định hướng cho sự phát triển của bài viết?

  • A. Luận điểm
  • B. Luận cứ
  • C. Luận chứng
  • D. Kết luận

Câu 13: Biện pháp tu từ hoán dụ và ẩn dụ giống nhau ở điểm nào?

  • A. Dùng sự vật, hiện tượng tương đồng để thay thế
  • B. Dùng âm thanh mô phỏng sự vật
  • C. Dựa trên mối quan hệ liên tưởng giữa các sự vật, hiện tượng
  • D. Cường điệu hóa mức độ, quy mô của sự vật, hiện tượng

Câu 14: Xét về phương thức biểu đạt, văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn thuộc thể loại nào?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Trữ tình
  • D. Miêu tả

Câu 15: Để phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ ngữ trong một bài thơ, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Số lượng từ, loại từ
  • B. Cấu trúc ngữ pháp của từ
  • C. Nguồn gốc và lịch sử của từ
  • D. Tính biểu cảm, gợi hình, gợi tả và nhạc điệu của từ

Câu 16: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “tấm son gột rửa cho đời” được sử dụng để thể hiện điều gì?

  • A. Sự hối hận về quá khứ
  • B. Nỗi đau khổ, tủi nhục
  • C. Khát vọng trong sạch, hướng thiện
  • D. Sự bất lực trước số phận

Câu 17: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ ca so với ngôn ngữ văn xuôi là gì?

  • A. Tính chính xác, logic
  • B. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và cảm xúc
  • C. Tính thông tin, khách quan
  • D. Tính tự do, phóng khoáng

Câu 18: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì để nắm bắt được nội dung chính?

  • A. Luận điểm
  • B. Dẫn chứng
  • C. Bố cục
  • D. Lời văn

Câu 19: Trong các thể loại kịch, bi kịch thường tập trung vào xung đột nào?

  • A. Xung đột giữa cái thiện và cái ác
  • B. Xung đột hài hước, gây cười
  • C. Xung đột giữa các thế lực siêu nhiên
  • D. Xung đột giữa khát vọng cao đẹp và hoàn cảnh bi đát, dẫn đến mất mát

Câu 20: “Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng”. Hai câu thơ của Huy Cận sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

  • A. Lãng mạn hóa
  • B. Hiện thực hóa
  • C. Tả cảnh ngụ tình
  • D. Ước lệ tượng trưng

Câu 21: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào giúp câu chuyện trở nên mạch lạc, hấp dẫn và có logic?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Lời kể
  • D. Không gian, thời gian

Câu 22: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 23: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để tạo ra yếu tố nào?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính gợi hình
  • C. Nhạc điệu, âm hưởng
  • D. Nghĩa hàm ẩn

Câu 24: Đọc câu sau: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Tương phản

Câu 25: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đảm bảo tính khách quan, chính xác của nội dung?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm
  • B. Dẫn chứng và số liệu cụ thể, nguồn tin đáng tin cậy
  • C. Thể hiện quan điểm cá nhân
  • D. Sử dụng yếu tố miêu tả, tự sự

Câu 26: Khi phân tích nhân vật văn học, chúng ta cần xem xét những phương diện nào?

  • A. Ngoại hình và xuất thân
  • B. Tuổi tác và nghề nghiệp
  • C. Hành động, lời nói, suy nghĩ, mối quan hệ với nhân vật khác
  • D. Tên gọi và trang phục

Câu 27: Thể loại tùy bút và bút kí khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Tính chủ quan và yếu tố trữ tình đậm nét hơn trong tùy bút
  • B. Bút kí chú trọng yếu tố hư cấu hơn
  • C. Tùy bút thường có cốt truyện rõ ràng hơn
  • D. Bút kí chỉ viết về đời sống cá nhân

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ của Nguyễn Bỉnh Khiêm thể hiện triết lý sống nào?

  • A. Sống hòa nhập với cộng đồng
  • B. Sống ẩn dật, lánh xa danh lợi
  • C. Sống đấu tranh, khẳng khái
  • D. Sống hưởng thụ, lạc quan

Câu 29: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì đối với luận điểm?

  • A. Thay thế luận điểm
  • B. Trình bày lại luận điểm bằng cách khác
  • C. Giới thiệu luận điểm
  • D. Làm sáng tỏ và chứng minh tính đúng đắn của luận điểm

Câu 30: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, yếu tố nào quan trọng nhất cần đảm bảo về mặt nội dung?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Trình bày nhiều dẫn chứng
  • C. Lập luận logic, chặt chẽ, có hệ thống
  • D. Thể hiện cảm xúc mạnh mẽ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới khách quan thông qua lời kể của người trần thuật, tái hiện các sự kiện, nhân vật và môi trường sống?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ và thể hiện tư tưởng chủ đề của tác phẩm một cách sâu sắc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ của Nguyễn Khoa Điềm sử dụng biện pháp tu từ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong đoạn văn sau: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả. Mưa rơi lộp độp trên mái nhà, nước chảy róc rách ngoài sân.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Thể thơ nào có nguồn gốc từ dân gian, mang đậm tính tự sự và trữ tình, thường có vần chân và nhịp chẵn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sử dụng lý lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ một vấn đề, giúp người đọc hiểu rõ hơn về bản chất của vấn đề đó?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định giọng điệu chủ đạo của tác phẩm giúp người đọc hiểu được điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Đọc đoạn trích sau: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/ Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ”. Hai câu thơ trên gợi tả không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là “xương sống”, định hướng cho sự phát triển của bài viết?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Biện pháp tu từ hoán dụ và ẩn dụ giống nhau ở điểm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Xét về phương thức biểu đạt, văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn thuộc thể loại nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Để phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ ngữ trong một bài thơ, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “tấm son gột rửa cho đời” được sử dụng để thể hiện điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ ca so với ngôn ngữ văn xuôi là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì để nắm bắt được nội dung chính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong các thể loại kịch, bi kịch thường tập trung vào xung đột nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: “Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng”. Hai câu thơ của Huy Cận sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào giúp câu chuyện trở nên mạch lạc, hấp dẫn và có logic?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để tạo ra yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đọc câu sau: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đảm bảo tính khách quan, chính xác của nội dung?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Khi phân tích nhân vật văn học, chúng ta cần xem xét những phương diện nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Thể loại tùy bút và bút kí khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ của Nguyễn Bỉnh Khiêm thể hiện triết lý sống nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì đối với luận điểm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, yếu tố nào quan trọng nhất cần đảm bảo về mặt nội dung?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, và cốt truyện, thường được kể dưới ngôi thứ ba?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào sau đây được coi là quan trọng nhất để tạo nên giá trị thẩm mỹ và gợi cảm?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính thông tin, đại chúng
  • C. Tính hình tượng, biểu cảm
  • D. Tính logic, chặt chẽ

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng về hình thức, phẩm chất hoặc hành động?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, trời chiều sâu. Khói bếp Hoàng Trù quyện bóng dâu.” (Tràng giang - Huy Cận). Hai câu thơ trên thể hiện cảm hứng chủ đạo nào?

  • A. Cảm hứng lãng mạn
  • B. Cảm hứng về quê hương, đất nước
  • C. Cảm hứng thế sự
  • D. Cảm hứng anh hùng ca

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Chủ đề
  • D. Thể loại

Câu 6: Trong thể loại kịch, xung đột kịch được hiểu là gì?

  • A. Sự mâu thuẫn, đối kháng giữa các lực lượng xã hội, tính cách
  • B. Sự thay đổi không gian, thời gian trong vở kịch
  • C. Lời thoại của nhân vật trên sân khấu
  • D. Hành động của nhân vật phụ

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, hoặc báo cáo nghiên cứu?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 8: Biện pháp tu từ hoán dụ chủ yếu dựa trên mối quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

  • A. Tương phản
  • B. Tương đồng
  • C. Tương cận
  • D. Đối lập

Câu 9: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của nhà thơ?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Sự kiện
  • D. Giọng điệu trữ tình

Câu 10: Bố cục của một văn bản nghị luận thường được xây dựng theo trình tự nào?

  • A. Mở bài - Thân bài - Kết bài
  • B. Giới thiệu - Giải thích - Chứng minh
  • C. Miêu tả - Tự sự - Biểu cảm
  • D. Thời gian - Không gian - Nhân vật

Câu 11: Thể loại văn học nào chú trọng đến việc trình bày quan điểm, tư tưởng, lý lẽ để thuyết phục người đọc về một vấn đề?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Nghị luận

Câu 12: Phong cách ngôn ngữ báo chí có đặc trưng nổi bật nào để thu hút sự chú ý của độc giả?

  • A. Tính trang trọng, cổ kính
  • B. Tính chuyên môn, sâu sắc
  • C. Tính thời sự, đại chúng
  • D. Tính trừu tượng, triết lý

Câu 13: Biện pháp tu từ nhân hóa tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì?

  • A. Tăng tính trang trọng, uy nghiêm
  • B. Làm cho sự vật, hiện tượng trở nên sinh động, gần gũi
  • C. Tạo sự đối lập, tương phản
  • D. Nhấn mạnh âm điệu, nhịp điệu

Câu 14: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào giúp người đọc hình dung rõ nét về tính cách, số phận của nhân vật?

  • A. Bối cảnh không gian, thời gian
  • B. Cốt truyện hấp dẫn
  • C. Ngôn ngữ và hành động của nhân vật
  • D. Giọng kể khách quan

Câu 15: Cảm hứng chủ đạo trong văn học hiện thực phê phán thường tập trung vào điều gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Khám phá thế giới tâm linh
  • C. Thể hiện tình yêu lãng mạn
  • D. Phê phán các mặt tiêu cực của xã hội

Câu 16: Thể loại kịch nói khác với kịch truyền thống (chèo, tuồng) ở điểm nào cơ bản nhất?

  • A. Đề tài và nội dung phản ánh
  • B. Hình thức biểu diễn và ngôn ngữ
  • C. Số lượng nhân vật
  • D. Mục đích giáo dục

Câu 17: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt được sử dụng trong môi trường giao tiếp nào?

  • A. Giao tiếp hàng ngày, đời thường
  • B. Hội nghị, hội thảo khoa học
  • C. Văn bản hành chính, pháp luật
  • D. Tác phẩm văn học nghệ thuật

Câu 18: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng gì trong việc miêu tả?

  • A. Giảm nhẹ mức độ
  • B. Tăng tính trừu tượng
  • C. Tạo sự mơ hồ
  • D. Làm nổi bật đặc điểm, tăng tính hình ảnh, gợi cảm

Câu 19: Trong thơ ca, yếu tố nào tạo nên nhịp điệu và âm hưởng đặc trưng?

  • A. Cốt truyện
  • B. Vần và nhịp
  • C. Nhân vật trữ tình
  • D. Biện pháp tu từ

Câu 20: Chức năng chính của phần kết bài trong một văn bản nghị luận là gì?

  • A. Nêu vấn đề
  • B. Giải thích vấn đề
  • C. Khái quát, tổng kết và khẳng định lại vấn đề
  • D. Đưa ra dẫn chứng

Câu 21: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại để thể hiện diễn biến tâm lý nhân vật?

  • A. Thơ tự do
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Kịch
  • D. Bút ký

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ hành chính – công vụ có yêu cầu cao về tính chất nào?

  • A. Tính biểu cảm, sinh động
  • B. Tính khuôn mẫu, minh xác
  • C. Tính đa nghĩa, hàm súc
  • D. Tính tự do, phóng khoáng

Câu 23: Trong câu thơ “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”, biện pháp tu từ ẩn dụ được thể hiện qua từ ngữ nào?

  • A. Mặt trời của bắp
  • B. Nằm trên đồi
  • C. Mặt trời
  • D. Của bắp

Câu 24: Yếu tố cốt truyện trong tác phẩm tự sự có vai trò gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc của tác giả
  • B. Miêu tả thiên nhiên, cảnh vật
  • C. Xây dựng tính cách nhân vật
  • D. Tổ chức và phát triển các sự kiện, tạo thành câu chuyện

Câu 25: Quan điểm sáng tác lãng mạn trong văn học thường đề cao yếu tố nào?

  • A. Tính khách quan, chân thực
  • B. Cảm xúc, lý tưởng hóa
  • C. Chi tiết hiện thực đời thường
  • D. Tính giáo huấn, đạo đức

Câu 26: Trong thể loại kịch, thuật ngữ “màn” (hồi) dùng để chỉ điều gì?

  • A. Đoạn đối thoại giữa các nhân vật
  • B. Thời điểm thay đổi bối cảnh
  • C. Một phần lớn của vở kịch, có tính độc lập tương đối
  • D. Lời dẫn nhập đầu vở kịch

Câu 27: Phong cách ngôn ngữ nào có tính cá nhân, thể hiện rõ dấu ấn riêng của người viết?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 28: Biện pháp tu từ điệp ngữ được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm nhẹ giọng điệu
  • B. Nhấn mạnh, tăng cường cảm xúc, tạo nhịp điệu
  • C. Tạo sự mơ hồ, khó hiểu
  • D. Thay đổi chủ đề

Câu 29: Trong thơ Đường luật, số lượng chữ trong mỗi câu và số câu trong một bài thơ thường là bao nhiêu?

  • A. 5 chữ, 4 câu
  • B. 6 chữ, 6 câu
  • C. 7 chữ, 8 câu
  • D. 8 chữ, 10 câu

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định chủ đề của tác phẩm giúp ích gì?

  • A. Hiểu rõ hơn về tác giả
  • B. Xác định thể loại tác phẩm
  • C. Phân tích được biện pháp tu từ
  • D. Nắm bắt được tư tưởng, ý nghĩa bao quát của tác phẩm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, và cốt truyện, thường được kể dưới ngôi thứ ba?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào sau đây được coi là quan trọng nhất để tạo nên giá trị thẩm mỹ và gợi cảm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng về hình thức, phẩm chất hoặc hành động?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, trời chiều sâu. Khói bếp Hoàng Trù quyện bóng dâu.” (Tràng giang - Huy Cận). Hai câu thơ trên thể hiện cảm hứng chủ đạo nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong thể loại kịch, xung đột kịch được hiểu là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, hoặc báo cáo nghiên cứu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Biện pháp tu từ hoán dụ chủ yếu dựa trên mối quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của nhà thơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Bố cục của một văn bản nghị luận thường được xây dựng theo trình tự nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Thể loại văn học nào chú trọng đến việc trình bày quan điểm, tư tưởng, lý lẽ để thuyết phục người đọc về một vấn đề?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Phong cách ngôn ngữ báo chí có đặc trưng nổi bật nào để thu hút sự chú ý của độc giả?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Biện pháp tu từ nhân hóa tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào giúp người đọc hình dung rõ nét về tính cách, số phận của nhân vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cảm hứng chủ đạo trong văn học hiện thực phê phán thường tập trung vào điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Thể loại kịch nói khác với kịch truyền thống (chèo, tuồng) ở điểm nào cơ bản nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt được sử dụng trong môi trường giao tiếp nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng gì trong việc miêu tả?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong thơ ca, yếu tố nào tạo nên nhịp điệu và âm hưởng đặc trưng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Chức năng chính của phần kết bài trong một văn bản nghị luận là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại để thể hiện diễn biến tâm lý nhân vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ hành chính – công vụ có yêu cầu cao về tính chất nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong câu thơ “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”, biện pháp tu từ ẩn dụ được thể hiện qua từ ngữ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Yếu tố cốt truyện trong tác phẩm tự sự có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Quan điểm sáng tác lãng mạn trong văn học thường đề cao yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong thể loại kịch, thuật ngữ “màn” (hồi) dùng để chỉ điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Phong cách ngôn ngữ nào có tính cá nhân, thể hiện rõ dấu ấn riêng của người viết?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Biện pháp tu từ điệp ngữ được sử dụng nhằm mục đích gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong thơ Đường luật, số lượng chữ trong mỗi câu và số câu trong một bài thơ thường là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định chủ đề của tác phẩm giúp ích gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và âm điệu?

  • A. Kịch
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Truyện ngắn

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận để trình bày quan điểm, lý lẽ và bằng chứng nhằm thuyết phục người đọc về một vấn đề?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 3: Trong một văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt câu chuyện, tạo sự liền mạch và hấp dẫn cho người đọc?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Không gian
  • D. Thời gian

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 5: Trong thơ ca, yếu tố nào tạo nên tính nhạc, sự du dương và dễ đi vào lòng người của ngôn ngữ?

  • A. Hình ảnh
  • B. Nhịp điệu và vần
  • C. Ngôn ngữ đối thoại
  • D. Cảm xúc trực tiếp

Câu 6: Kiểu văn bản nào thường được sử dụng để ghi lại và truyền đạt thông tin về các sự kiện, hiện tượng, vấn đề một cách khách quan, chính xác?

  • A. Văn bản thông tin
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Văn bản biểu cảm
  • D. Văn bản tự sự

Câu 7: Trong văn nghị luận, phép lập luận nào đi từ việc nêu ra các trường hợp riêng lẻ, cụ thể để dẫn đến một kết luận chung, khái quát?

  • A. Diễn dịch
  • B. Tương phản
  • C. Quy nạp
  • D. So sánh

Câu 8: Thành phần nào trong câu thường được dùng để bổ sung ý nghĩa về thời gian, địa điểm, nguyên nhân, mục đích, cách thức,... cho động từ hoặc tính từ?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 9: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo ra sự bất ngờ, đảo ngược tình huống, hoặc làm thay đổi cục diện câu chuyện ở phần cuối?

  • A. Chi tiết nghệ thuật
  • B. Cái kết bất ngờ
  • C. Đối thoại nhân vật
  • D. Miêu tả nội tâm

Câu 10: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức sân khấu hóa để trình bày câu chuyện thông qua hành động, lời thoại và tương tác của các nhân vật?

  • A. Kịch
  • B. Truyện thơ
  • C. Bút ký
  • D. Tùy bút

Câu 11: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, điều gì quan trọng nhất cần xem xét để hiểu được thông điệp và cảm xúc mà tác giả muốn truyền tải?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Bối cảnh xã hội
  • C. Cảm xúc và chủ đề
  • D. Ngôn ngữ và hình thức

Câu 12: Trong văn bản nghị luận xã hội, yếu tố nào giúp tăng tính thuyết phục và khách quan cho bài viết?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ
  • B. Kể chuyện hấp dẫn
  • C. Biểu lộ cảm xúc mạnh mẽ
  • D. Dẫn chứng và lý lẽ xác thực

Câu 13: Hình thức ngôn ngữ nào được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, mang tính tự nhiên, linh hoạt và thường có yếu tố khẩu ngữ?

  • A. Ngôn ngữ khoa học
  • B. Ngôn ngữ nói
  • C. Ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Ngôn ngữ hành chính

Câu 14: Trong một bài văn, liên kết câu và liên kết đoạn văn đóng vai trò gì?

  • A. Tạo sự mạch lạc và thống nhất
  • B. Tăng tính biểu cảm
  • C. Làm phong phú vốn từ
  • D. Thể hiện cá tính người viết

Câu 15: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Phóng đại
  • D. Hoán dụ

Câu 16: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào quan trọng nhất để nắm bắt thông tin chính xác và hiệu quả?

  • A. Phân tích hình ảnh
  • B. Xác định thông tin chính
  • C. Cảm nhận vẻ đẹp ngôn ngữ
  • D. Liên hệ với trải nghiệm cá nhân

Câu 17: Trong văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

  • A. Tăng tính nghệ thuật
  • B. Thể hiện cảm xúc
  • C. Tạo sự bất ngờ
  • D. Trình bày luận điểm mạch lạc

Câu 18: Loại câu nào thường được sử dụng để thể hiện sự nghi vấn, thắc mắc hoặc hỏi thông tin?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 19: Trong truyện, người kể chuyện ngôi thứ nhất có ưu điểm gì nổi bật?

  • A. Tạo sự gần gũi và chân thực
  • B. Miêu tả khách quan toàn diện
  • C. Dễ dàng thay đổi điểm nhìn
  • D. Kể chuyện nhanh gọn, súc tích

Câu 20: Thể loại văn học nào thường tập trung vào việc ghi chép lại những trải nghiệm, cảm xúc, suy nghĩ cá nhân của tác giả về cuộc sống?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Tùy bút, bút ký
  • C. Kịch
  • D. Thơ trữ tình

Câu 21: Để phân tích hiệu quả một tác phẩm văn học, người đọc cần kết hợp những yếu tố nào?

  • A. Chỉ đọc văn bản tác phẩm
  • B. Chỉ dựa vào ý kiến chuyên gia
  • C. Văn bản và trải nghiệm cá nhân
  • D. Thông tin tiểu sử tác giả

Câu 22: Trong văn bản nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm trung tâm
  • B. Dẫn chứng minh họa
  • C. Lời kêu gọi cảm xúc
  • D. Tóm tắt nội dung

Câu 23: Khi giao tiếp, yếu tố nào quan trọng để đảm bảo hiệu quả truyền đạt thông tin và xây dựng mối quan hệ tốt đẹp?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ phức tạp
  • B. Nói nhiều và liên tục
  • C. Chỉ tập trung vào bản thân
  • D. Lắng nghe và phản hồi tích cực

Câu 24: Trong thơ ca hiện đại, hình thức nào thường được các nhà thơ sử dụng để phá cách, tự do thể hiện cảm xúc và ý tưởng?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Thơ tự do
  • C. Thơ song thất lục bát
  • D. Thơ lục bát

Câu 25: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, điều quan trọng là phải xây dựng hệ thống luận cứ như thế nào?

  • A. Ngắn gọn, súc tích
  • B. Hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • C. Chặt chẽ, logic, đa dạng
  • D. Cảm tính, chủ quan

Câu 26: Khi đọc một truyện ngắn có yếu tố tượng trưng, điều quan trọng là phải giải mã tầng nghĩa nào?

  • A. Nghĩa đen trực tiếp
  • B. Nghĩa tả thực
  • C. Nghĩa bóng bề ngoài
  • D. Nghĩa biểu tượng, ẩn dụ

Câu 27: Trong phân tích thơ, biện pháp tu từ nào thường tạo ra hiệu quả gợi hình, gợi cảm mạnh mẽ thông qua việc mô tả sinh động sự vật, hiện tượng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Để viết một bài văn tự sự hấp dẫn, yếu tố nào cần được chú trọng xây dựng và phát triển?

  • A. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật
  • B. Cốt truyện và tình huống truyện
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ
  • D. Triết lý sâu xa

Câu 29: Trong giao tiếp bằng ngôn ngữ, ngữ cảnh đóng vai trò như thế nào?

  • A. Không có vai trò quan trọng
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến hình thức ngôn ngữ
  • C. Quyết định cách hiểu và sử dụng ngôn ngữ
  • D. Giúp đơn giản hóa ngôn ngữ

Câu 30: Khi đọc một văn bản nghị luận, kỹ năng nào giúp người đọc đánh giá được tính thuyết phục và độ tin cậy của các luận điểm?

  • A. Ghi nhớ thông tin
  • B. Tóm tắt nội dung
  • C. Nhận diện thể loại
  • D. Phân tích và đánh giá luận cứ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và âm điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận để trình bày quan điểm, lý lẽ và bằng chứng nhằm thuyết phục người đọc về một vấn đề?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong một văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt câu chuyện, tạo sự liền mạch và hấp dẫn cho người đọc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong thơ ca, yếu tố nào tạo nên tính nhạc, sự du dương và dễ đi vào lòng người của ngôn ngữ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Kiểu văn bản nào thường được sử dụng để ghi lại và truyền đạt thông tin về các sự kiện, hiện tượng, vấn đề một cách khách quan, chính xác?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong văn nghị luận, phép lập luận nào đi từ việc nêu ra các trường hợp riêng lẻ, cụ thể để dẫn đến một kết luận chung, khái quát?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Thành phần nào trong câu thường được dùng để bổ sung ý nghĩa về thời gian, địa điểm, nguyên nhân, mục đích, cách thức,... cho động từ hoặc tính từ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo ra sự bất ngờ, đảo ngược tình huống, hoặc làm thay đổi cục diện câu chuyện ở phần cuối?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức sân khấu hóa để trình bày câu chuyện thông qua hành động, lời thoại và tương tác của các nhân vật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, điều gì quan trọng nhất cần xem xét để hiểu được thông điệp và cảm xúc mà tác giả muốn truyền tải?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong văn bản nghị luận xã hội, yếu tố nào giúp tăng tính thuyết phục và khách quan cho bài viết?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Hình thức ngôn ngữ nào được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, mang tính tự nhiên, linh hoạt và thường có yếu tố khẩu ngữ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong một bài văn, liên kết câu và liên kết đoạn văn đóng vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào quan trọng nhất để nắm bắt thông tin chính xác và hiệu quả?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Loại câu nào thường được sử dụng để thể hiện sự nghi vấn, thắc mắc hoặc hỏi thông tin?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong truyện, người kể chuyện ngôi thứ nhất có ưu điểm gì nổi bật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Thể loại văn học nào thường tập trung vào việc ghi chép lại những trải nghiệm, cảm xúc, suy nghĩ cá nhân của tác giả về cuộc sống?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Để phân tích hiệu quả một tác phẩm văn học, người đọc cần kết hợp những yếu tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong văn bản nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Khi giao tiếp, yếu tố nào quan trọng để đảm bảo hiệu quả truyền đạt thông tin và xây dựng mối quan hệ tốt đẹp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong thơ ca hiện đại, hình thức nào thường được các nhà thơ sử dụng để phá cách, tự do thể hiện cảm xúc và ý tưởng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, điều quan trọng là phải xây dựng hệ thống luận cứ như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Khi đọc một truyện ngắn có yếu tố tượng trưng, điều quan trọng là phải giải mã tầng nghĩa nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong phân tích thơ, biện pháp tu từ nào thường tạo ra hiệu quả gợi hình, gợi cảm mạnh mẽ thông qua việc mô tả sinh động sự vật, hiện tượng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để viết một bài văn tự sự hấp dẫn, yếu tố nào cần được chú trọng xây dựng và phát triển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong giao tiếp bằng ngôn ngữ, ngữ cảnh đóng vai trò như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Khi đọc một văn bản nghị luận, kỹ năng nào giúp người đọc đánh giá được tính thuyết phục và độ tin cậy của các luận điểm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và thường được viết dưới dạng văn xuôi hoặc văn vần?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào chủ yếu tập trung biểu đạt cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Kí

Câu 3: Đoạn trích sau đây thuộc thể loại văn học nào:

"Vũ Như Tô vốn tính trời nghệ sĩ,
Óc tưởng tượng phong phú khác thường.
... Điện Cửu Trùng nguy nga lộng lẫy,
Do một tay y gây dựng nên."

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tùy bút
  • D. Chèo

Câu 4: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận

Câu 5: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Cảm xúc, tâm trạng
  • C. Xung đột kịch tính
  • D. Luận điểm sắc sảo

Câu 6: Nhận định nào sau đây không đúng về thể loại kịch?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ đối thoại là chủ yếu.
  • B. Thể hiện xung đột giữa các nhân vật hoặc các lực lượng.
  • C. Chủ yếu dùng để biểu đạt cảm xúc, tâm trạng của tác giả.
  • D. Thường được trình diễn trên sân khấu.

Câu 7: Văn bản nghị luận thường sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 8: Trong văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để thuyết phục người đọc?

  • A. Lí lẽ và bằng chứng
  • B. Cảm xúc chân thành
  • C. Cốt truyện hấp dẫn
  • D. Hình ảnh sinh động

Câu 9: Thể loại "tùy bút" thuộc phương thức biểu đạt nào?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Trữ tình và nghị luận
  • D. Kịch

Câu 10: Chức năng chính của yếu tố "miêu tả" trong văn bản là gì?

  • A. Kể lại diễn biến sự việc
  • B. Tái hiện sinh động sự vật, hiện tượng
  • C. Bày tỏ trực tiếp cảm xúc
  • D. Trình bày ý kiến, quan điểm

Câu 11: Trong một bài văn, yếu tố "biểu cảm" thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Xây dựng cốt truyện
  • B. Phân tích vấn đề
  • C. Thể hiện tình cảm, cảm xúc
  • D. Chứng minh luận điểm

Câu 12: Đặc điểm nổi bật nhất của ngôn ngữ trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Giàu hình ảnh, cảm xúc
  • B. Sinh động, gợi tả
  • C. Hàm súc, đa nghĩa
  • D. Logic, chặt chẽ

Câu 13: Trong thể loại kịch, yếu tố nào sau đây tạo nên sự vận động và phát triển của câu chuyện?

  • A. Lời thoại nhân vật
  • B. Xung đột kịch
  • C. Bối cảnh sân khấu
  • D. Nhân vật chính diện

Câu 14: Để phân tích một tác phẩm văn học thuộc thể loại tự sự, chúng ta cần chú ý đến yếu tố nào đầu tiên?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Ngôn ngữ
  • D. Bối cảnh

Câu 15: Khi đọc một bài thơ trữ tình, điều gì giúp chúng ta cảm nhận sâu sắc nhất vẻ đẹp của bài thơ?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Luận điểm và lí lẽ
  • C. Nhịp điệu và hình ảnh
  • D. Lời thoại và hành động

Câu 16: Trong văn bản kịch, "độc thoại nội tâm" có vai trò gì?

  • A. Tạo xung đột với nhân vật khác
  • B. Thể hiện diễn biến tâm trạng nhân vật
  • C. Miêu tả bối cảnh không gian, thời gian
  • D. Dẫn dắt cốt truyện

Câu 17: Khi viết văn bản nghị luận, bố cục thường được xây dựng theo trình tự nào?

  • A. Mở đầu, giải thích, chứng minh, kết luận
  • B. Giới thiệu, kể chuyện, bình luận
  • C. Miêu tả, biểu cảm, nghị luận
  • D. Mở bài, thân bài, kết bài

Câu 18: Để viết một bài văn tự sự hấp dẫn, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Lí lẽ và bằng chứng
  • C. Nhịp điệu và hình ảnh
  • D. Lời thoại và độc thoại

Câu 19: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, "nhan đề" thường gợi ý điều gì cho người đọc?

  • A. Cốt truyện chính
  • B. Chủ đề chính
  • C. Thể loại văn bản
  • D. Phương thức biểu đạt

Câu 20: Khi phân tích nhân vật văn học, chúng ta cần xem xét điều gì?

  • A. Bối cảnh xuất hiện
  • B. Nhan đề tác phẩm
  • C. Hành động, lời nói, suy nghĩ
  • D. Thể loại văn học

Câu 21: Trong văn bản, "bối cảnh" có vai trò gì?

  • A. Tạo không gian, thời gian
  • B. Thể hiện cảm xúc tác giả
  • C. Trình bày luận điểm
  • D. Dẫn dắt cốt truyện

Câu 22: Yếu tố nào sau đây không thuộc tri thức ngữ văn?

  • A. Thể loại văn học
  • B. Phương thức biểu đạt
  • C. Biện pháp tu từ
  • D. Công thức hóa học

Câu 23: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" được sử dụng để làm gì?

  • A. Tạo sự tương phản
  • B. Nhấn mạnh đặc điểm
  • C. Tăng tính hình tượng, gợi cảm
  • D. Thay đổi cấu trúc câu

Câu 24: "So sánh" là biện pháp tu từ có tác dụng gì?

  • A. Gây bất ngờ, thú vị
  • B. Làm nổi bật đặc điểm
  • C. Tạo âm điệu
  • D. Thay đổi ý nghĩa

Câu 25: "Nhân hóa" là biện pháp tu từ gán đặc điểm của ai cho ai?

  • A. Con người cho sự vật
  • B. Sự vật cho con người
  • C. Vật vô tri cho vật hữu tri
  • D. Khái niệm trừu tượng cho cụ thể

Câu 26: "Hoán dụ" là biện pháp tu từ dựa trên quan hệ gì?

  • A. Tương đồng
  • B. Đối lập
  • C. Tương phản
  • D. Gần gũi, liên tưởng

Câu 27: "Điệp ngữ" được sử dụng để tạo hiệu quả gì trong văn bản?

  • A. Tạo sự bất ngờ
  • B. Nhấn mạnh, tăng cường
  • C. Miêu tả chi tiết
  • D. Thay đổi giọng điệu

Câu 28: "Câu hỏi tu từ" được dùng với mục đích chính nào?

  • A. Yêu cầu giải đáp
  • B. Miêu tả sự nghi vấn
  • C. Nhấn mạnh ý, bộc lộ cảm xúc
  • D. Dẫn dắt thông tin

Câu 29: Để phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong một đoạn văn, chúng ta cần làm gì?

  • A. Đọc diễn cảm đoạn văn
  • B. So sánh với biện pháp khác
  • C. Nêu định nghĩa biện pháp
  • D. Xác định biện pháp và chỉ ra hiệu quả

Câu 30: Tri thức ngữ văn giúp ích gì cho việc đọc và viết văn bản?

  • A. Hiểu sâu văn bản, viết hay hơn
  • B. Thuộc nhiều tác phẩm văn học
  • C. Nhớ tên tác giả, tác phẩm
  • D. Đọc nhanh và nhiều văn bản

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và thường được viết dưới dạng văn xuôi hoặc văn vần?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào *chủ yếu* tập trung biểu đạt cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Đoạn trích sau đây thuộc thể loại văn học nào:

'Vũ Như Tô vốn tính trời nghệ sĩ,
Óc tưởng tượng phong phú khác thường.
... Điện Cửu Trùng nguy nga lộng lẫy,
Do một tay y gây dựng nên.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản tự sự là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò *quan trọng nhất*?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Nhận định nào sau đây *không đúng* về thể loại kịch?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Văn bản nghị luận thường sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong văn nghị luận, yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* để thuyết phục người đọc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Thể loại 'tùy bút' thuộc phương thức biểu đạt nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Chức năng chính của yếu tố 'miêu tả' trong văn bản là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong một bài văn, yếu tố 'biểu cảm' thường được sử dụng để làm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Đặc điểm *nổi bật nhất* của ngôn ngữ trong văn bản nghị luận là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong thể loại kịch, yếu tố nào sau đây tạo nên sự vận động và phát triển của câu chuyện?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Để phân tích một tác phẩm văn học thuộc thể loại tự sự, chúng ta cần chú ý đến yếu tố nào *đầu tiên*?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Khi đọc một bài thơ trữ tình, điều gì giúp chúng ta cảm nhận sâu sắc nhất vẻ đẹp của bài thơ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong văn bản kịch, 'độc thoại nội tâm' có vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Khi viết văn bản nghị luận, bố cục thường được xây dựng theo trình tự nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Để viết một bài văn tự sự hấp dẫn, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, 'nhan đề' thường gợi ý điều gì cho người đọc?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi phân tích nhân vật văn học, chúng ta cần xem xét điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong văn bản, 'bối cảnh' có vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Yếu tố nào sau đây *không thuộc* tri thức ngữ văn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' được sử dụng để làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: 'So sánh' là biện pháp tu từ có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: 'Nhân hóa' là biện pháp tu từ gán đặc điểm của ai cho ai?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: 'Hoán dụ' là biện pháp tu từ dựa trên quan hệ gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: 'Điệp ngữ' được sử dụng để tạo hiệu quả gì trong văn bản?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: 'Câu hỏi tu từ' được dùng với mục đích chính nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Để phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong một đoạn văn, chúng ta cần làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Tri thức ngữ văn giúp ích gì cho việc đọc và viết văn bản?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và âm điệu?

  • A. Kịch
  • B. Thơ
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Truyện ngắn

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. So sánh

Câu 3: Trong một bài thơ, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên nhạc tính, sự hài hòa và dễ nhớ?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Không gian, thời gian
  • D. Vần, nhịp điệu, âm điệu

Câu 4: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào giúp người đọc hiểu rõ hơn về tính cách, số phận và mối quan hệ của các nhân vật?

  • A. Bối cảnh
  • B. Nhân vật
  • C. Lời kể
  • D. Chi tiết nghệ thuật

Câu 5: Trong văn nghị luận, phương pháp lập luận nào đi từ việc nêu ra các luận điểm chung rồi sau đó mới phân tích, chứng minh bằng các dẫn chứng cụ thể?

  • A. Diễn dịch
  • B. Quy nạp
  • C. So sánh
  • D. Tương phản

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: “...Ngòi bút của ông sắc sảo, thấm đẫm tinh thần nhân văn sâu sắc, luôn hướng về những người nghèo khổ, bị áp bức trong xã hội đương thời...”. Đoạn văn trên đang nói về yếu tố nào trong phong cách nghệ thuật của một nhà văn?

  • A. Ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Kết cấu tác phẩm
  • C. Chủ đề và cảm hứng sáng tác
  • D. Giọng điệu trần thuật

Câu 7: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường được sử dụng để tạo điểm nhấn, gây ấn tượng sâu sắc và thể hiện tư tưởng chủ đề của tác phẩm một cách cô đọng, hàm súc?

  • A. Chi tiết tả cảnh
  • B. Chi tiết sinh hoạt
  • C. Chi tiết ngoại hình
  • D. Chi tiết nghệ thuật đặc sắc

Câu 8: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong các văn bản như bản tin thời sự, báo cáo khoa học, tường thuật thể thao?

  • A. Biểu cảm
  • B. Thuyết minh, Tự sự
  • C. Nghị luận
  • D. Miêu tả

Câu 9: Trong thơ trung đại Việt Nam, thể thơ nào có số câu và số chữ cố định, niêm luật chặt chẽ, thường được dùng để biểu đạt tình cảm, suy tư một cách trang trọng, hàm súc?

  • A. Thơ tự do
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ Đường luật
  • D. Ca dao

Câu 10: Để làm nổi bật đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng, nhà văn thường sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh, phóng đại
  • B. Ẩn dụ, hoán dụ
  • C. Nhân hóa, ẩn dụ
  • D. Nói quá, nói giảm

Câu 11: Đọc câu sau: “Mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối đang từ từ nhô lên khỏi mặt biển”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 12: Trong kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột, mâu thuẫn giữa các nhân vật và thúc đẩy sự phát triển của hành động?

  • A. Lời thoại
  • B. Độc thoại nội tâm
  • C. Hành động
  • D. Xung đột kịch

Câu 13: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Cảm xúc, tâm trạng
  • D. Bối cảnh xã hội

Câu 14: Thể loại văn học nào thường sử dụng yếu tố hư cấu, tưởng tượng để xây dựng nên một thế giới nghệ thuật riêng, khác biệt so với hiện thực?

  • A. Văn nghị luận
  • B. Truyện ngắn, tiểu thuyết
  • C. Văn bản thông tin
  • D. Tùy bút, kí

Câu 15: Trong văn bản nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề
  • B. Giải thích vấn đề
  • C. Chứng minh luận điểm
  • D. Kết luận vấn đề

Câu 16: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp, Con thuyền xuôi mái nước song song”. Hai câu thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

  • A. Lãng mạn
  • B. Hiện thực
  • C. Tượng trưng
  • D. Tả cảnh ngụ tình

Câu 17: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt thông tin chính xác và hiệu quả?

  • A. Đọc diễn cảm
  • B. Đọc hiểu và phân tích thông tin
  • C. Đọc thuộc lòng
  • D. Đọc lướt nhanh

Câu 18: Trong văn học, điển cố, điển tích thường được sử dụng với mục đích gì?

  • A. Tăng tính hài hước
  • B. Giảm tính trang trọng
  • C. Tăng tính hàm súc, gợi cảm
  • D. Làm rõ nghĩa đen

Câu 19: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào trong thơ trữ tình?

  • A. Cảnh và tình
  • B. Nhân vật và hoàn cảnh
  • C. Lời và ý
  • D. Thực và ảo

Câu 20: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bố cục chung thường bao gồm mấy phần?

  • A. Hai phần
  • B. Bốn phần
  • C. Ba phần
  • D. Năm phần

Câu 21: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, hình tượng nhân vật Kiều mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh của đồng tiền
  • B. Vẻ đẹp và số phận người phụ nữ
  • C. Khát vọng tự do cá nhân
  • D. Tinh thần phản kháng xã hội

Câu 22: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hai câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. Nhân hóa và ẩn dụ
  • B. So sánh và hoán dụ
  • C. Nói quá và nói giảm
  • D. Điệp ngữ và liệt kê

Câu 23: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp
  • C. Thể thơ
  • D. Chủ đề

Câu 24: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ được sử dụng để làm gì?

  • A. Giải thích vấn đề
  • B. Phản đối ý kiến sai trái
  • C. So sánh các ý kiến
  • D. Chứng minh luận điểm

Câu 25: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, Như mẹ hiền che chở đời con”. Từ “như” trong câu thơ trên có tác dụng gì?

  • A. Nhấn mạnh cảm xúc
  • B. Miêu tả cụ thể
  • C. Tạo phép so sánh
  • D. Biểu thị quan hệ tương đồng

Câu 26: Khi phân tích nhân vật văn học, điều quan trọng là phải đặt nhân vật trong mối quan hệ với yếu tố nào?

  • A. Tác giả
  • B. Người đọc
  • C. Tác phẩm khác
  • D. Hoàn cảnh, xã hội

Câu 27: Thể loại tùy bút và kí có đặc điểm chung nổi bật nào?

  • A. Tính hư cấu cao
  • B. Tính chân thật, trữ tình
  • C. Kết cấu chặt chẽ
  • D. Ngôn ngữ khách quan

Câu 28: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm
  • B. Giảm tính khô khan
  • C. Đảm bảo mạch lạc, logic
  • D. Tạo sự đa dạng về giọng điệu

Câu 29: “Gió theo lối gió, mây đường mây, Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”. Câu thơ trên gợi tả không gian và tâm trạng như thế nào?

  • A. Vui tươi, nhộn nhịp
  • B. Rộng lớn, hùng vĩ
  • C. Êm đềm, tĩnh lặng
  • D. Chia lìa, buồn bã

Câu 30: Khi viết bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Đọc kỹ tác phẩm
  • B. Tìm hiểu về tác giả
  • C. Xác định đề tài
  • D. Lập dàn ý chi tiết

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và âm điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong một bài thơ, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên nhạc tính, sự hài hòa và dễ nhớ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào giúp người đọc hiểu rõ hơn về tính cách, số phận và mối quan hệ của các nhân vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong văn nghị luận, phương pháp lập luận nào đi từ việc nêu ra các luận điểm chung rồi sau đó mới phân tích, chứng minh bằng các dẫn chứng cụ thể?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: “...Ngòi bút của ông sắc sảo, thấm đẫm tinh thần nhân văn sâu sắc, luôn hướng về những người nghèo khổ, bị áp bức trong xã hội đương thời...”. Đoạn văn trên đang nói về yếu tố nào trong phong cách nghệ thuật của một nhà văn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường được sử dụng để tạo điểm nhấn, gây ấn tượng sâu sắc và thể hiện tư tưởng chủ đề của tác phẩm một cách cô đọng, hàm súc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong các văn bản như bản tin thời sự, báo cáo khoa học, tường thuật thể thao?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong thơ trung đại Việt Nam, thể thơ nào có số câu và số chữ cố định, niêm luật chặt chẽ, thường được dùng để biểu đạt tình cảm, suy tư một cách trang trọng, hàm súc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Để làm nổi bật đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng, nhà văn thường sử dụng biện pháp tu từ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đọc câu sau: “Mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối đang từ từ nhô lên khỏi mặt biển”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn trên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột, mâu thuẫn giữa các nhân vật và thúc đẩy sự phát triển của hành động?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Thể loại văn học nào thường sử dụng yếu tố hư cấu, tưởng tượng để xây dựng nên một thế giới nghệ thuật riêng, khác biệt so với hiện thực?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong văn bản nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp, Con thuyền xuôi mái nước song song”. Hai câu thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt thông tin chính xác và hiệu quả?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong văn học, điển cố, điển tích thường được sử dụng với mục đích gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào trong thơ trữ tình?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bố cục chung thường bao gồm mấy phần?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, hình tượng nhân vật Kiều mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hai câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ được sử dụng để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, Như mẹ hiền che chở đời con”. Từ “như” trong câu thơ trên có tác dụng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Khi phân tích nhân vật văn học, điều quan trọng là phải đặt nhân vật trong mối quan hệ với yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Thể loại tùy bút và kí có đặc điểm chung nổi bật nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: “Gió theo lối gió, mây đường mây, Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”. Câu thơ trên gợi tả không gian và tâm trạng như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Khi viết bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ truyện ngắn “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu:

> “(...) Tôi đã chứng kiến trên bờ biển miền Trung này, trước mắt tôi, bao nhiêu cảnh tượng dữ dội hơn nhiều. Mùa bão biển động, sóng dữ dội, gió rít từng cơn, thuyền bè tan nát, nhưng cái đó là thường (...) Cái đáng sợ hơn là người đàn bà bị chồng đánh (...).”.

Đoạn trích trên thể hiện rõ nhất phương diện nào trong tri thức về thể loại truyện ngắn?

  • A. Tính chất hư cấu và tưởng tượng phong phú.
  • B. Khả năng phản ánh hiện thực đời sống một cách cô đọng, tập trung vào một vài khía cạnh.
  • C. Kết cấu phức tạp với nhiều tuyến nhân vật và sự kiện.
  • D. Sử dụng yếu tố kì ảo, hoang đường để tạo nên thế giới nghệ thuật.

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về cốt truyện của một tác phẩm tự sự?

  • A. Mở đầu (Giới thiệu)
  • B. Phát triển (Diễn biến)
  • C. Cao trào (Đỉnh điểm)
  • D. Không gian và thời gian nghệ thuật

Câu 3: Xét về vai trò của người kể chuyện trong tác phẩm tự sự, kiểu người kể chuyện nào thường tạo ra giọng điệu khách quan, ít bộc lộ cảm xúc và suy nghĩ cá nhân?

  • A. Người kể chuyện ngôi thứ nhất (xưng "tôi")
  • B. Người kể chuyện nửa trực tiếp
  • C. Người kể chuyện ngôi thứ ba
  • D. Người kể chuyện đa điểm nhìn

Câu 4: Đọc câu sau: “Ánh trăng tròn vành vạnh như chiếc đĩa bạc treo lơ lửng trên bầu trời”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Chi tiết nghệ thuật đặc sắc, ấn tượng
  • B. Chi tiết về thời gian và địa điểm xảy ra câu chuyện
  • C. Chi tiết miêu tả ngoại hình nhân vật
  • D. Chi tiết về lời thoại của nhân vật phụ

Câu 6: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong tự sự dùng để chỉ điều gì?

  • A. Quan điểm chính trị của tác giả thể hiện trong tác phẩm.
  • B. Thái độ, tình cảm của nhân vật chính đối với các sự kiện.
  • C. Vị trí và góc độ mà người kể chuyện lựa chọn để quan sát và miêu tả sự việc.
  • D. Phong cách ngôn ngữ độc đáo của nhà văn.

Câu 7: Đặc trưng nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của thể loại truyện thơ?

  • A. Kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu.
  • C. Thường có vần, nhịp rõ ràng.
  • D. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật như tiểu thuyết.

Câu 8: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào giúp tạo nên tính sinh động, hấp dẫn cho câu chuyện thông qua việc mô tả hình dáng, hành động, nội tâm của nhân vật?

  • A. Yếu tố thời gian và không gian
  • B. Miêu tả nhân vật
  • C. Lời kể và giọng điệu
  • D. Cấu trúc cốt truyện

Câu 9: Xét về chức năng, yếu tố nào sau đây của văn bản tự sự giúp người đọc hình dung được môi trường, bối cảnh diễn ra câu chuyện?

  • A. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Lời kể

Câu 10: Trong truyện ngắn, "mâu thuẫn truyện" thường được hiểu là gì?

  • A. Sự khác biệt về tính cách giữa các nhân vật.
  • B. Sự đối lập giữa quá khứ và hiện tại trong câu chuyện.
  • C. Sự xung đột giữa các lực lượng đối lập, tạo nên diễn biến và kịch tính.
  • D. Sự không thống nhất trong giọng điệu kể chuyện.

Câu 11: Để phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định "chủ đề" của tác phẩm có vai trò gì?

  • A. Giúp xác định thể loại của tác phẩm.
  • B. Giúp định hướng, làm rõ vấn đề chính mà tác phẩm muốn đề cập.
  • C. Giúp đánh giá tài năng của nhà văn.
  • D. Giúp so sánh tác phẩm với các tác phẩm khác.

Câu 12: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường sử dụng yếu tố "kỳ ảo, hoang đường" để phản ánh ước mơ, khát vọng của con người?

  • A. Ca dao
  • B. Tục ngữ
  • C. Truyện cổ tích
  • D. Vè

Câu 13: Khi phân tích nhân vật văn học, chúng ta cần chú ý đến những phương diện nào?

  • A. Ngoại hình và hành động
  • B. Ngôn ngữ và xuất thân
  • C. Mối quan hệ với các nhân vật khác
  • D. Ngoại hình, hành động, ngôn ngữ, nội tâm

Câu 14: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của nhà thơ?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Ngôn ngữ và hình ảnh thơ
  • C. Bố cục và thể thơ
  • D. Không gian và thời gian nghệ thuật

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau:

> “... Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
> Sóng đã cài then, đêm sập cửa.”

(Trích “Đoàn thuyền đánh cá” - Huy Cận)

Biện pháp tu từ nổi bật trong đoạn thơ trên là gì và tác dụng của nó?

  • A. So sánh và nhân hóa, gợi hình ảnh vũ trụ kì vĩ, sinh động và gần gũi.
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ, tăng tính hàm súc và đa nghĩa cho câu thơ.
  • C. Điệp ngữ và liệt kê, tạo nhịp điệu và nhấn mạnh.
  • D. Nói quá và nói giảm, tạo sự tương phản và hài hước.

Câu 16: Trong kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột và thúc đẩy hành động của nhân vật?

  • A. Lời thoại của nhân vật
  • B. Bối cảnh sân khấu
  • C. Xung đột kịch
  • D. Hành động biểu diễn của diễn viên

Câu 17: Khi đọc một văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây giúp người đọc nhận biết được quan điểm, tư tưởng của người viết?

  • A. Dẫn chứng
  • B. Luận điểm
  • C. Lập luận
  • D. Bố cục

Câu 18: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép về những sự kiện lịch sử, địa lý, phong tục tập quán?

  • A. Hịch
  • B. Chiếu
  • C. Phú
  • D. Ký

Câu 19: Xét về phương thức biểu đạt, văn bản "Bình Ngô đại cáo" thuộc thể loại nào?

  • A. Nghị luận
  • B. Tự sự
  • C. Trữ tình
  • D. Biểu cảm

Câu 20: Đọc câu ca dao sau:

> “Thân em như tấm lụa đào,
> Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai.”

Câu ca dao sử dụng hình ảnh "tấm lụa đào" để ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Sự giàu sang, phú quý
  • B. Tình yêu đôi lứa
  • C. Vẻ đẹp và thân phận người phụ nữ
  • D. Cuộc sống gia đình hạnh phúc

Câu 21: Trong truyện cười dân gian, yếu tố "gây cười" thường được tạo ra từ đâu?

  • A. Yếu tố ly kỳ, hấp dẫn
  • B. Sự hài hước, trào phúng, phê phán
  • C. Yếu tố bất ngờ, đột ngột
  • D. Yếu tố bi thảm, thương tâm

Câu 22: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào về hình thức?

  • A. Chủ đề và cảm hứng chủ đạo
  • B. Hình ảnh và biện pháp tu từ
  • C. Ngôn ngữ và giọng điệu
  • D. Số câu, số chữ, vần, luật, đối

Câu 23: Trong văn nghị luận, "lập luận" được hiểu là gì?

  • A. Cách thức đưa ra lý lẽ, dẫn chứng để chứng minh luận điểm.
  • B. Quá trình nêu ra vấn đề và giải quyết vấn đề.
  • C. Sự trình bày ý kiến cá nhân về một vấn đề.
  • D. Kết quả của quá trình suy nghĩ và phân tích.

Câu 24: Để đọc hiểu một văn bản đa phương thức, người đọc cần kết hợp những kỹ năng nào?

  • A. Kỹ năng đọc hiểu văn bản chữ viết.
  • B. Kỹ năng phân tích hình ảnh.
  • C. Kỹ năng đọc chữ, hình ảnh, âm thanh và các phương tiện khác.
  • D. Kỹ năng cảm thụ văn học.

Câu 25: Trong quá trình đọc một tác phẩm văn học, việc "liên hệ, so sánh" với các tác phẩm khác có tác dụng gì?

  • A. Giúp rút ngắn thời gian đọc tác phẩm.
  • B. Giúp hiểu sâu hơn về tác phẩm, thấy được điểm riêng và điểm chung với các tác phẩm khác.
  • C. Giúp đánh giá tác phẩm một cách khách quan hơn.
  • D. Giúp ghi nhớ nội dung tác phẩm lâu hơn.

Câu 26: Khi đọc một bài thơ hiện đại, yếu tố nào sau đây thường được coi trọng bên cạnh nội dung và cảm xúc?

  • A. Tính truyền thống và khuôn mẫu
  • B. Sự dễ hiểu, gần gũi với đời thường
  • C. Tính sáng tạo, đổi mới về hình thức và ngôn ngữ
  • D. Sự tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc niêm luật

Câu 27: Trong các hình thức kể chuyện, hình thức nào tạo cảm giác chân thực, gần gũi như chính nhân vật đang trực tiếp giãi bày tâm tư?

  • A. Kể chuyện ngôi thứ nhất
  • B. Kể chuyện ngôi thứ ba
  • C. Kể chuyện đa điểm nhìn
  • D. Kể chuyện theo dòng ý thức

Câu 28: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu "bối cảnh lịch sử - văn hóa" có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp đánh giá tài năng của nhà văn.
  • B. Giúp hiểu rõ hơn về nguồn gốc, ý nghĩa của tác phẩm và mối liên hệ với thời đại.
  • C. Giúp so sánh tác phẩm với các tác phẩm đương thời.
  • D. Giúp xác định thể loại của tác phẩm.

Câu 29: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng tiếp nhận và ghi nhớ thông tin?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm.
  • B. Trình bày thông tin theo lối văn chương.
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • D. Sử dụng các phương tiện trực quan (bảng biểu, sơ đồ, hình ảnh).

Câu 30: Để đánh giá chất lượng của một bài nghị luận, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trau chuốt, giàu hình ảnh.
  • B. Bố cục bài viết rõ ràng, mạch lạc.
  • C. Tính thuyết phục của luận điểm và lập luận.
  • D. Số lượng dẫn chứng phong phú, đa dạng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ truyện ngắn “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu:

> “(...) Tôi đã chứng kiến trên bờ biển miền Trung này, trước mắt tôi, bao nhiêu cảnh tượng dữ dội hơn nhiều. Mùa bão biển động, sóng dữ dội, gió rít từng cơn, thuyền bè tan nát, nhưng cái đó là thường (...) Cái đáng sợ hơn là người đàn bà bị chồng đánh (...).”.

Đoạn trích trên thể hiện rõ nhất phương diện nào trong tri thức về thể loại truyện ngắn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về cốt truyện của một tác phẩm tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xét về vai trò của người kể chuyện trong tác phẩm tự sự, kiểu người kể chuyện nào thường tạo ra giọng điệu khách quan, ít bộc lộ cảm xúc và suy nghĩ cá nhân?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đọc câu sau: “Ánh trăng tròn vành vạnh như chiếc đĩa bạc treo lơ lửng trên bầu trời”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn trên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong tự sự dùng để chỉ điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đặc trưng nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của thể loại truyện thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào giúp tạo nên tính sinh động, hấp dẫn cho câu chuyện thông qua việc mô tả hình dáng, hành động, nội tâm của nhân vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xét về chức năng, yếu tố nào sau đây của văn bản tự sự giúp người đọc hình dung được môi trường, bối cảnh diễn ra câu chuyện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong truyện ngắn, 'mâu thuẫn truyện' thường được hiểu là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Để phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định 'chủ đề' của tác phẩm có vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường sử dụng yếu tố 'kỳ ảo, hoang đường' để phản ánh ước mơ, khát vọng của con người?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi phân tích nhân vật văn học, chúng ta cần chú ý đến những phương diện nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của nhà thơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau:

> “... Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
> Sóng đã cài then, đêm sập cửa.”

(Trích “Đoàn thuyền đánh cá” - Huy Cận)

Biện pháp tu từ nổi bật trong đoạn thơ trên là gì và tác dụng của nó?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột và thúc đẩy hành động của nhân vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khi đọc một văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây giúp người đọc nhận biết được quan điểm, tư tưởng của người viết?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép về những sự kiện lịch sử, địa lý, phong tục tập quán?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xét về phương thức biểu đạt, văn bản 'Bình Ngô đại cáo' thuộc thể loại nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đọc câu ca dao sau:

> “Thân em như tấm lụa đào,
> Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai.”

Câu ca dao sử dụng hình ảnh 'tấm lụa đào' để ẩn dụ cho điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong truyện cười dân gian, yếu tố 'gây cười' thường được tạo ra từ đâu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào về hình thức?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong văn nghị luận, 'lập luận' được hiểu là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để đọc hiểu một văn bản đa phương thức, người đọc cần kết hợp những kỹ năng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong quá trình đọc một tác phẩm văn học, việc 'liên hệ, so sánh' với các tác phẩm khác có tác dụng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi đọc một bài thơ hiện đại, yếu tố nào sau đây thường được coi trọng bên cạnh nội dung và cảm xúc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong các hình thức kể chuyện, hình thức nào tạo cảm giác chân thực, gần gũi như chính nhân vật đang trực tiếp giãi bày tâm tư?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu 'bối cảnh lịch sử - văn hóa' có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng tiếp nhận và ghi nhớ thông tin?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 36 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để đánh giá chất lượng của một bài nghị luận, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

Xem kết quả