15+ Đề Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc kể chuyện, xây dựng nhân vật, tình huống và sự kiện theo một cốt truyện nhất định, thường có yếu tố hư cấu và được kể bằng lời văn xuôi?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Văn xuôi tự sự
  • C. Kịch
  • D. Văn nghị luận

Câu 2: Trong một văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là chuỗi các sự việc được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả hoặc logic, và dẫn đến một kết thúc?

  • A. Nhân vật
  • B. Không gian và thời gian
  • C. Cốt truyện
  • D. Ngôi kể

Câu 3: Để phân tích nhân vật văn học một cách hiệu quả, chúng ta cần tập trung vào những phương diện nào sau đây?

  • A. Tiểu sử và xuất thân
  • B. Ngoại hình và trang phục
  • C. Lời nói và hành động
  • D. Tất cả các phương án trên

Câu 4: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về không gian nghệ thuật trong tác phẩm văn học?

  • A. Địa điểm xảy ra sự kiện
  • B. Bối cảnh xã hội
  • C. Nhịp điệu của câu văn
  • D. Môi trường tự nhiên

Câu 5: Thời gian nghệ thuật trong tác phẩm văn học có đặc điểm gì khác biệt so với thời gian thực tế?

  • A. Luôn tuyến tính và khách quan
  • B. Có thể đảo lộn, nén giãn, mang tính chủ quan
  • C. Phản ánh chính xác lịch sử
  • D. Không ảnh hưởng đến nội dung tác phẩm

Câu 6: Ngôi kể trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Vị trí và vai trò của người kể chuyện trong tác phẩm
  • B. Giọng điệu chủ đạo của tác phẩm
  • C. Quan điểm của tác giả về cuộc sống
  • D. Thể loại của văn bản

Câu 7: Phân biệt ngôi kể thứ nhất và ngôi kể thứ ba trong văn tự sự.

  • A. Ngôi thứ nhất kể chuyện khách quan, ngôi thứ ba kể chuyện chủ quan.
  • B. Ngôi thứ nhất luôn dùng "tôi", ngôi thứ ba luôn dùng "anh ấy/cô ấy".
  • C. Ngôi thứ nhất kể từ điểm nhìn bên trong nhân vật, ngôi thứ ba kể từ điểm nhìn bên ngoài.
  • D. Ngôi thứ nhất chỉ dùng trong thơ, ngôi thứ ba chỉ dùng trong văn xuôi.

Câu 8: Thế nào là điểm nhìn trần thuật trong văn bản tự sự?

  • A. Quan điểm của nhân vật chính
  • B. Vị trí và góc độ mà người kể chuyện sử dụng để quan sát và miêu tả sự việc
  • C. Phong cách ngôn ngữ của tác giả
  • D. Thể loại của tác phẩm

Câu 9: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 10: Trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.", hình ảnh "mặt trời của mẹ" là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Ánh nắng mặt trời
  • B. Người con
  • C. Công việc đồng áng
  • D. Tương lai tươi sáng

Câu 11: Tác dụng chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên sinh động, hấp dẫn và gợi cảm xúc
  • B. Tăng tính logic và chặt chẽ cho cốt truyện
  • C. Thể hiện quan điểm cá nhân của tác giả
  • D. Rút ngắn độ dài của văn bản

Câu 12: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ thơ trữ tình?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ chuyên môn, khoa học
  • B. Ngôn ngữ thông tin, rõ ràng, mạch lạc
  • C. Ngôn ngữ hàm súc, giàu hình ảnh, nhạc điệu và cảm xúc
  • D. Sử dụng nhiều câu phức, cấu trúc ngữ pháp phức tạp

Câu 13: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa thơ tự sự và thơ trữ tình.

  • A. Thơ tự sự có vần điệu, thơ trữ tình không có vần điệu.
  • B. Thơ tự sự kể chuyện, thơ trữ tình biểu lộ cảm xúc, tâm trạng.
  • C. Thơ tự sự dùng ngôi kể thứ ba, thơ trữ tình dùng ngôi kể thứ nhất.
  • D. Thơ tự sự dài, thơ trữ tình ngắn.

Câu 14: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của thể loại kịch?

  • A. Tính đối thoại và độc thoại
  • B. Xung đột kịch
  • C. Hành động và cử chỉ của nhân vật
  • D. Sự miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật

Câu 15: Chức năng chính của lời thoại trong kịch là gì?

  • A. Miêu tả bối cảnh và không gian
  • B. Trình bày ý kiến của tác giả
  • C. Thể hiện tính cách nhân vật, xung đột và phát triển hành động kịch
  • D. Tạo ra nhịp điệu và âm thanh cho vở kịch

Câu 16: Thế nào là xung đột kịch?

  • A. Mâu thuẫn giữa các nhân vật, các lực lượng đối lập, tạo nên sự phát triển của hành động kịch
  • B. Sự khác biệt về tính cách giữa các nhân vật
  • C. Những khó khăn mà nhân vật gặp phải
  • D. Những yếu tố gây cười trong kịch

Câu 17: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là cơ sở để xây dựng và bảo vệ luận điểm?

  • A. Luận đề
  • B. Luận cứ
  • C. Luận chứng
  • D. Kết luận

Câu 18: Mục đích chính của việc sử dụng lý lẽ và dẫn chứng trong văn nghị luận là gì?

  • A. Làm cho văn bản trở nên dài hơn
  • B. Thể hiện sự hiểu biết sâu rộng của người viết
  • C. Tăng tính thuyết phục, làm sáng tỏ vấn đề và chứng minh luận điểm
  • D. Gây ấn tượng với người đọc bằng thông tin mới

Câu 19: Phân biệt luận điểm, luận cứ và lập luận trong văn nghị luận.

  • A. Luận điểm là ý kiến, luận cứ là cách trình bày, lập luận là kết quả.
  • B. Luận điểm, luận cứ và lập luận là ba yếu tố giống nhau.
  • C. Luận điểm là dẫn chứng, luận cứ là lý lẽ, lập luận là ý kiến.
  • D. Luận điểm là ý kiến chính, luận cứ là dẫn chứng và lý lẽ, lập luận là cách trình bày luận cứ để bảo vệ luận điểm.

Câu 20: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để mở rộng và làm sâu sắc vấn đề nghị luận bằng cách xem xét ở nhiều khía cạnh khác nhau?

  • A. So sánh
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Bác bỏ

Câu 21: Thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa hai hay nhiều đối tượng, sự vật, hiện tượng?

  • A. So sánh
  • B. Tổng hợp
  • C. Giải thích
  • D. Bình luận

Câu 22: Đọc đoạn văn sau: "Sông Hương như một người con gái Huế dịu dàng, e ấp, nhưng cũng đầy sức sống và trữ tình." Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 23: Trong câu thơ "Thuyền về bến lại sầu trăm ngả", từ "sầu" thể hiện trực tiếp điều gì?

  • A. Hình ảnh con thuyền
  • B. Trạng thái cảm xúc
  • C. Không gian bến vắng
  • D. Thời gian buổi chiều

Câu 24: Yếu tố nào sau đây giúp tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

  • A. Tính chính xác về thông tin
  • B. Tính logic trong diễn đạt
  • C. Sự rõ ràng về nghĩa đen
  • D. Sử dụng biện pháp tu từ, từ ngữ gợi hình, gợi cảm

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ." Hình ảnh "mặt trời trong lăng" mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Thời gian trôi đi
  • B. Không gian yên tĩnh
  • C. Sự vĩ đại, bất tử của lãnh tụ
  • D. Ánh sáng rực rỡ của lăng

Câu 26: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tính biểu cảm và gợi hình
  • B. Tính chính xác, khách quan và rõ ràng của thông tin
  • C. Sử dụng biện pháp tu từ phong phú
  • D. Giọng văn hài hước, dí dỏm

Câu 27: Phân biệt văn bản văn học và văn bản thông tin dựa trên mục đích giao tiếp.

  • A. Văn bản văn học chỉ dùng trong nhà trường, văn bản thông tin dùng ngoài xã hội.
  • B. Văn bản văn học dài hơn văn bản thông tin.
  • C. Văn bản văn học hướng đến biểu đạt cảm xúc, văn bản thông tin hướng đến truyền đạt kiến thức, thông tin.
  • D. Văn bản văn học có tính hư cấu, văn bản thông tin không có tính hư cấu.

Câu 28: Để đọc hiểu một văn bản hiệu quả, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Đọc lướt toàn bộ văn bản
  • B. Ghi chú tất cả các từ khó
  • C. Tìm hiểu về tác giả
  • D. Xác định mục đích đọc và thể loại văn bản

Câu 29: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm vào bối cảnh lịch sử - văn hóa có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp rút ngắn quá trình phân tích
  • B. Giúp hiểu sâu sắc hơn về nội dung, ý nghĩa và giá trị của tác phẩm
  • C. Thể hiện sự hiểu biết rộng của người phân tích
  • D. Đánh giá được tác phẩm hay hay dở

Câu 30: Trong quá trình đọc và phân tích văn bản, việc liên hệ, so sánh với các tác phẩm khác có tác dụng gì?

  • A. Làm cho việc phân tích trở nên phức tạp hơn
  • B. Đánh giá tác phẩm nào hay hơn
  • C. Làm nổi bật đặc điểm riêng, giá trị độc đáo của tác phẩm đang phân tích
  • D. Tìm ra lỗi sai của tác phẩm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc kể chuyện, xây dựng nhân vật, tình huống và sự kiện theo một cốt truyện nhất định, thường có yếu tố hư cấu và được kể bằng lời văn xuôi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong một văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là chuỗi các sự việc được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả hoặc logic, và dẫn đến một kết thúc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Để phân tích nhân vật văn học một cách hiệu quả, chúng ta cần tập trung vào những phương diện nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về không gian nghệ thuật trong tác phẩm văn học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Thời gian nghệ thuật trong tác phẩm văn học có đặc điểm gì khác biệt so với thời gian thực tế?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Ngôi kể trong văn bản tự sự là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phân biệt ngôi kể thứ nhất và ngôi kể thứ ba trong văn tự sự.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Thế nào là điểm nhìn trần thuật trong văn bản tự sự?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong câu thơ: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.', hình ảnh 'mặt trời của mẹ' là ẩn dụ cho điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Tác dụng chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ thơ trữ tình?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa thơ tự sự và thơ trữ tình.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của thể loại kịch?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Chức năng chính của lời thoại trong kịch là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Thế nào là xung đột kịch?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là cơ sở để xây dựng và bảo vệ luận điểm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Mục đích chính của việc sử dụng lý lẽ và dẫn chứng trong văn nghị luận là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Phân biệt luận điểm, luận cứ và lập luận trong văn nghị luận.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để mở rộng và làm sâu sắc vấn đề nghị luận bằng cách xem xét ở nhiều khía cạnh khác nhau?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa hai hay nhiều đối tượng, sự vật, hiện tượng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Đọc đoạn văn sau: 'Sông Hương như một người con gái Huế dịu dàng, e ấp, nhưng cũng đầy sức sống và trữ tình.' Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn trên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong câu thơ 'Thuyền về bến lại sầu trăm ngả', từ 'sầu' thể hiện trực tiếp điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Yếu tố nào sau đây giúp tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau: 'Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.' Hình ảnh 'mặt trời trong lăng' mang ý nghĩa biểu tượng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào được ưu tiên hàng đầu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Phân biệt văn bản văn học và văn bản thông tin dựa trên mục đích giao tiếp.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Để đọc hiểu một văn bản hiệu quả, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm vào bối cảnh lịch sử - văn hóa có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong quá trình đọc và phân tích văn bản, việc liên hệ, so sánh với các tác phẩm khác có tác dụng gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và vần?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng để truyền tải thông tin, tin tức một cách khách quan, chính xác về các vấn đề xã hội?

  • A. Biểu cảm
  • B. Tự sự
  • C. Thuyết minh
  • D. Nghị luận

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Nói quá
  • B. Nói mỉa
  • C. Nhân hóa
  • D. Uyển ngữ

Câu 4: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là linh hồn, thể hiện quan điểm, tư tưởng chủ đạo của người viết về vấn đề được bàn luận?

  • A. Dẫn chứng
  • B. Luận điểm
  • C. Lập luận
  • D. Bố cục

Câu 5: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các văn bản khoa học, kỹ thuật, đòi hỏi tính chính xác, khách quan, logic và hệ thống?

  • A. Phong cách khoa học
  • B. Phong cách nghệ thuật
  • C. Phong cách báo chí
  • D. Phong cách hành chính

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một văn bản tự sự?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Sự kiện
  • D. Nhịp điệu

Câu 7: Trong thơ ca, hình ảnh "mặt trời xuống biển như hòn lửa" sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 8: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại để thể hiện xung đột, tính cách nhân vật và diễn biến câu chuyện trên sân khấu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kịch
  • D. Thơ trữ tình

Câu 9: Trong một bài văn nghị luận, phần nào có chức năng nêu vấn đề, định hướng nội dung và thu hút sự chú ý của người đọc?

  • A. Mở bài
  • B. Thân bài
  • C. Kết bài
  • D. Phụ lục

Câu 10: Loại văn bản nào thường được sử dụng để ghi chép, tường thuật lại các sự kiện, hiện tượng, vấn đề một cách khách quan, trung thực, có tính thời sự?

  • A. Văn bản hành chính
  • B. Văn bản báo chí
  • C. Văn bản khoa học
  • D. Văn bản nghệ thuật

Câu 11: Biện pháp tu từ "liệt kê" có tác dụng gì trong việc diễn đạt?

  • A. Tạo sự bất ngờ, thú vị
  • B. Nhấn mạnh sự tương phản
  • C. Diễn tả sự đầy đủ, toàn diện
  • D. Gây cười, châm biếm

Câu 12: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thể hiện quan điểm, thái độ của nhà văn đối với cuộc sống và con người được phản ánh trong tác phẩm?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Ngôn ngữ
  • D. Chủ đề

Câu 13: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt thường được sử dụng trong môi trường giao tiếp nào?

  • A. Hội nghị khoa học
  • B. Gia đình, bạn bè
  • C. Tòa án
  • D. Văn bản hành chính

Câu 14: Văn bản "Hịch tướng sĩ" của Trần Quốc Tuấn thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Phú
  • C. Chiếu
  • D. Hịch

Câu 15: Trong thơ tự do, yếu tố nào không bị ràng buộc về số lượng tiếng, nhịp điệu và vần?

  • A. Niêm luật
  • B. Hình ảnh
  • C. Cảm xúc
  • D. Nội dung

Câu 16: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" và "hoán dụ" giống nhau ở điểm nào?

  • A. Dựa trên quan hệ tương phản
  • B. Dựa trên quan hệ liên tưởng
  • C. Tạo ra âm điệu đặc biệt
  • D. Nhấn mạnh tính hài hước

Câu 17: Văn bản thông báo, quyết định, báo cáo thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách khoa học
  • B. Phong cách báo chí
  • C. Phong cách hành chính
  • D. Phong cách nghệ thuật

Câu 18: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường nằm ở đâu?

  • A. Nhân vật chính diện
  • B. Cốt truyện phức tạp
  • C. Lời văn hoa mỹ
  • D. Tình huống trớ trêu, bất ngờ

Câu 19: Thể thơ "thất ngôn bát cú" có bao nhiêu dòng và mỗi dòng có bao nhiêu chữ?

  • A. 6 dòng, 7 chữ
  • B. 8 dòng, 7 chữ
  • C. 8 dòng, 5 chữ
  • D. 7 dòng, 8 chữ

Câu 20: Phương thức biểu đạt "biểu cảm" thường được sử dụng trong thể loại văn học nào?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Nghị luận
  • D. Thuyết minh

Câu 21: Trong cấu trúc của câu, thành phần nào thường giữ vai trò biểu thị thời gian, địa điểm, nguyên nhân, mục đích, cách thức diễn ra hành động?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 22: Từ tượng hình và từ tượng thanh có điểm chung là gì?

  • A. Chỉ sự vật cụ thể
  • B. Thuộc từ loại danh từ
  • C. Có nguồn gốc từ tiếng Hán
  • D. Mô phỏng âm thanh, hình ảnh

Câu 23: Trong văn bản nghị luận, "lập luận" có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề
  • B. Chứng minh luận điểm
  • C. Tóm tắt nội dung
  • D. Tạo cảm xúc

Câu 24: Thể loại "tùy bút" và "bút kí" khác nhau chủ yếu ở yếu tố nào?

  • A. Ngôn ngữ
  • B. Nhân vật
  • C. Tính chủ quan của tác giả
  • D. Đề tài

Câu 25: Trong đoạn thơ sau: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.", hình ảnh "mặt trời trong lăng" mang ý nghĩa ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Bác Hồ
  • B. Lăng Bác
  • C. Đất nước Việt Nam
  • D. Ánh sáng cách mạng

Câu 26: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu "bối cảnh sáng tác" có vai trò gì?

  • A. Xác định thể loại
  • B. Hiểu sâu hơn về nội dung và ý nghĩa
  • C. Đánh giá nghệ thuật
  • D. So sánh với tác phẩm khác

Câu 27: Trong giao tiếp, "ngữ cảnh" bao gồm những yếu tố nào?

  • A. Người nói và người nghe
  • B. Thời gian và địa điểm
  • C. Mục đích và nội dung giao tiếp
  • D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 28: Đọc hiểu văn bản không chỉ dừng lại ở việc nắm bắt thông tin trên bề mặt, mà còn cần...

  • A. Học thuộc lòng văn bản
  • B. Tóm tắt nội dung chính
  • C. Phân tích, suy luận và đánh giá
  • D. Tìm hiểu từ mới

Câu 29: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào cần được chú trọng để tạo nên sự hấp dẫn, sinh động cho câu chuyện?

  • A. Bố cục chặt chẽ
  • B. Chi tiết miêu tả, biểu cảm
  • C. Luận điểm rõ ràng
  • D. Dẫn chứng phong phú

Câu 30: Trong quá trình tiếp nhận văn học, "độc giả" đóng vai trò như thế nào đối với tác phẩm?

  • A. Tiếp thu thụ động nội dung tác phẩm
  • B. Đánh giá khách quan giá trị tác phẩm
  • C. Giải mã chính xác ý đồ của tác giả
  • D. Đồng sáng tạo ý nghĩa tác phẩm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và vần?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng để truyền tải thông tin, tin tức một cách khách quan, chính xác về các vấn đề xã hội?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là linh hồn, thể hiện quan điểm, tư tưởng chủ đạo của người viết về vấn đề được bàn luận?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các văn bản khoa học, kỹ thuật, đòi hỏi tính chính xác, khách quan, logic và hệ thống?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một văn bản tự sự?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong thơ ca, hình ảnh 'mặt trời xuống biển như hòn lửa' sử dụng biện pháp tu từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại để thể hiện xung đột, tính cách nhân vật và diễn biến câu chuyện trên sân khấu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong một bài văn nghị luận, phần nào có chức năng nêu vấn đề, định hướng nội dung và thu hút sự chú ý của người đọc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Loại văn bản nào thường được sử dụng để ghi chép, tường thuật lại các sự kiện, hiện tượng, vấn đề một cách khách quan, trung thực, có tính thời sự?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Biện pháp tu từ 'liệt kê' có tác dụng gì trong việc diễn đạt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thể hiện quan điểm, thái độ của nhà văn đối với cuộc sống và con người được phản ánh trong tác phẩm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt thường được sử dụng trong môi trường giao tiếp nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Văn bản 'Hịch tướng sĩ' của Trần Quốc Tuấn thuộc thể loại văn học nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong thơ tự do, yếu tố nào không bị ràng buộc về số lượng tiếng, nhịp điệu và vần?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' giống nhau ở điểm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Văn bản thông báo, quyết định, báo cáo thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường nằm ở đâu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Thể thơ 'thất ngôn bát cú' có bao nhiêu dòng và mỗi dòng có bao nhiêu chữ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Phương thức biểu đạt 'biểu cảm' thường được sử dụng trong thể loại văn học nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong cấu trúc của câu, thành phần nào thường giữ vai trò biểu thị thời gian, địa điểm, nguyên nhân, mục đích, cách thức diễn ra hành động?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Từ tượng hình và từ tượng thanh có điểm chung là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong văn bản nghị luận, 'lập luận' có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Thể loại 'tùy bút' và 'bút kí' khác nhau chủ yếu ở yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong đoạn thơ sau: 'Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.', hình ảnh 'mặt trời trong lăng' mang ý nghĩa ẩn dụ cho điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu 'bối cảnh sáng tác' có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong giao tiếp, 'ngữ cảnh' bao gồm những yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Đọc hiểu văn bản không chỉ dừng lại ở việc nắm bắt thông tin trên bề mặt, mà còn cần...

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào cần được chú trọng để tạo nên sự hấp dẫn, sinh động cho câu chuyện?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong quá trình tiếp nhận văn học, 'độc giả' đóng vai trò như thế nào đối với tác phẩm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào thường được sử dụng để trình bày, giải thích một vấn đề, sự vật, hiện tượng một cách khách quan, rõ ràng, dễ hiểu?

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Nghị luận
  • D. Thuyết minh

Câu 2: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

  • A. Kịch
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Truyện ngắn
  • D. Tiểu thuyết

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

  • A. Nói quá
  • B. Nói móc
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nói mỉa mai

Câu 4: Trong một văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của một quan điểm?

  • A. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Giọng văn hài hước, dí dỏm
  • D. Hình ảnh minh họa sinh động

Câu 5: Để phân tích hiệu quả của một bài thơ trữ tình, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào sau đây đầu tiên?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Cảm xúc và chủ đề chính
  • C. Bối cảnh không gian và thời gian
  • D. Số lượng từ Hán Việt sử dụng

Câu 6: Khi đọc một truyện ngắn hiện đại, điều gì giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm?

  • A. Số lượng nhân vật xuất hiện
  • B. Độ dài của các câu văn
  • C. Màu sắc chủ đạo trong truyện
  • D. Phân tích các chi tiết nghệ thuật đặc sắc và mối liên hệ của chúng với chủ đề

Câu 7: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đảm bảo tính chính xác và khách quan của nội dung?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân của người viết
  • C. Dẫn chứng nguồn thông tin đáng tin cậy
  • D. Cấu trúc văn bản phức tạp, nhiều tầng lớp

Câu 8: Thế nào là "điểm nhìn" trong tự sự và nó ảnh hưởng đến việc tiếp nhận câu chuyện của người đọc như thế nào?

  • A. Điểm nhìn là vị trí địa lý nơi câu chuyện diễn ra, ảnh hưởng đến bối cảnh.
  • B. Điểm nhìn là vị trí quan sát, trần thuật của người kể chuyện, quyết định phạm vi và giọng điệu câu chuyện.
  • C. Điểm nhìn là quan điểm của nhân vật chính, thể hiện tư tưởng của tác phẩm.
  • D. Điểm nhìn là khoảng thời gian mà câu chuyện được kể, ảnh hưởng đến nhịp điệu kể chuyện.

Câu 9: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa "ẩn dụ" và "hoán dụ" về phương thức chuyển nghĩa.

  • A. Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng về âm thanh; hoán dụ là tương đồng về hình thức.
  • B. Ẩn dụ là chuyển nghĩa dựa trên quan hệ gần gũi về không gian; hoán dụ là dựa trên quan hệ tương đồng về tính chất.
  • C. Ẩn dụ là chuyển nghĩa dựa trên quan hệ tương đồng (nét giống nhau); hoán dụ là dựa trên quan hệ gần gũi, liên tưởng (bộ phận - toàn thể, chứa đựng - bị chứa đựng...).
  • D. Ẩn dụ và hoán dụ thực chất là cùng một biện pháp, chỉ khác tên gọi.

Câu 10: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của ngôn ngữ văn học?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Cấu trúc câu
  • D. Chủ đề tác phẩm

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi, câu hát căng buồm cùng gió khơi." (Trích "Đoàn thuyền đánh cá" - Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong đoạn thơ là gì và tác dụng của nó?

  • A. Ẩn dụ, tăng tính hàm súc cho ngôn ngữ.
  • B. So sánh và nhân hóa, gợi hình ảnh vừa tráng lệ, vừa gần gũi, sinh động về thiên nhiên và hoạt động của con người.
  • C. Hoán dụ, thể hiện sự liên tưởng độc đáo của nhà thơ.
  • D. Điệp từ, tạo âm hưởng mạnh mẽ, hào hùng.

Câu 12: Trong kịch, xung đột kịch có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của cốt truyện và tính cách nhân vật?

  • A. Xung đột kịch là động lực thúc đẩy cốt truyện phát triển, bộc lộ tính cách, phẩm chất của nhân vật.
  • B. Xung đột kịch chỉ có vai trò tạo không khí căng thẳng, hồi hộp cho vở kịch.
  • C. Xung đột kịch là yếu tố phụ, không ảnh hưởng nhiều đến nội dung và nhân vật.
  • D. Kịch có thể tồn tại mà không cần xung đột kịch.

Câu 13: Hãy sắp xếp các thao tác lập luận sau theo trình tự hợp lý trong một bài văn nghị luận: (1) Giải thích vấn đề, (2) Chứng minh bằng lý lẽ và dẫn chứng, (3) Bác bỏ ý kiến trái chiều, (4) Nêu vấn đề.

  • A. (1) - (2) - (3) - (4)
  • B. (4) - (3) - (1) - (2)
  • C. (4) - (1) - (2) - (3)
  • D. (2) - (1) - (4) - (3)

Câu 14: Thế nào là "chủ đề" của tác phẩm văn học và làm cách nào để xác định chủ đề của một tác phẩm?

  • A. Chủ đề là câu chuyện được kể trong tác phẩm, xác định qua việc tóm tắt cốt truyện.
  • B. Chủ đề là tên của tác phẩm, thường do tác giả đặt.
  • C. Chủ đề là thể loại của tác phẩm (ví dụ: tình yêu, chiến tranh...).
  • D. Chủ đề là vấn đề trung tâm mà tác giả muốn gửi gắm, được khái quát từ nội dung và ý nghĩa của tác phẩm.

Câu 15: Trong văn nghị luận, "lý lẽ" và "dẫn chứng" có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Lý lẽ và dẫn chứng là hai yếu tố độc lập, không liên quan đến nhau.
  • B. Lý lẽ là cơ sở lý thuyết, dẫn chứng là bằng chứng cụ thể để làm sáng tỏ và thuyết phục cho lý lẽ.
  • C. Dẫn chứng quan trọng hơn lý lẽ, vì dẫn chứng mang tính khách quan.
  • D. Lý lẽ chỉ cần thiết trong văn nghị luận xã hội, không cần trong nghị luận văn học.

Câu 16: Đọc câu sau: "Tre xanh, xanh tự bao giờ? Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh." (Trích "Tre Việt Nam" - Nguyễn Duy). Từ "xanh" được lặp lại có tác dụng gì về mặt biểu đạt?

  • A. Nhấn mạnh màu sắc của tre.
  • B. Tạo sự liên kết giữa các câu thơ.
  • C. Gợi cảm giác về sự lâu đời, bền vững của cây tre, đồng thời tạo nhịp điệu và âm hưởng.
  • D. Làm cho câu thơ dễ đọc, dễ nhớ.

Câu 17: Trong thể loại truyện, "cốt truyện" và "tình huống truyện" có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Cốt truyện và tình huống truyện là hai khái niệm đồng nhất.
  • B. Cốt truyện bao gồm nhiều tình huống truyện, tình huống truyện là đơn vị nhỏ nhất của cốt truyện.
  • C. Tình huống truyện quyết định cốt truyện, cốt truyện không ảnh hưởng đến tình huống truyện.
  • D. Tình huống truyện là yếu tố tạo nên sự hấp dẫn, đặc sắc cho cốt truyện; cốt truyện được xây dựng trên cơ sở các tình huống truyện.

Câu 18: Văn bản nghị luận và văn bản thông tin khác nhau cơ bản ở mục đích giao tiếp nào?

  • A. Nghị luận: thuyết phục người đọc về một quan điểm; Thông tin: cung cấp thông tin khách quan, chính xác.
  • B. Nghị luận: giải thích vấn đề; Thông tin: miêu tả sự vật, hiện tượng.
  • C. Nghị luận: biểu cảm cảm xúc; Thông tin: kể chuyện.
  • D. Nghị luận và thông tin có cùng mục đích giao tiếp là truyền đạt kiến thức.

Câu 19: Để đánh giá một bài thơ có thành công hay không, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Bài thơ có nhiều từ Hán Việt.
  • B. Bài thơ thể hiện được cảm xúc chân thành, sâu sắc và có hình thức nghệ thuật độc đáo, phù hợp.
  • C. Bài thơ có vần điệu dễ nhớ, dễ thuộc.
  • D. Bài thơ được nhiều người yêu thích.

Câu 20: Trong văn bản đa phương thức, các yếu tố như hình ảnh, âm thanh, video có vai trò gì?

  • A. Chỉ mang tính minh họa, trang trí, không có vai trò chính.
  • B. Làm cho văn bản trở nên phức tạp, khó hiểu hơn.
  • C. Hỗ trợ, bổ sung, mở rộng nghĩa cho nội dung văn bản, tăng tính hấp dẫn và hiệu quả giao tiếp.
  • D. Thay thế hoàn toàn cho ngôn ngữ văn bản.

Câu 21: Khi phân tích một nhân vật văn học, cần chú ý đến những phương diện nào để hiểu rõ tính cách và vai trò của nhân vật?

  • A. Ngoại hình và xuất thân của nhân vật.
  • B. Tên gọi và tuổi tác của nhân vật.
  • C. Sở thích và thói quen của nhân vật.
  • D. Hành động, lời nói, suy nghĩ, mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác và môi trường xung quanh.

Câu 22: Thế nào là "phong cách ngôn ngữ nghệ thuật" và điều gì tạo nên phong cách độc đáo của mỗi nhà văn?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là cách sử dụng ngôn ngữ theo quy tắc chung của văn học.
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là dấu ấn riêng, độc đáo trong cách sử dụng ngôn ngữ của mỗi nhà văn, thể hiện cá tính sáng tạo của họ.
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là việc sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, trau chuốt.
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật không quan trọng bằng nội dung tác phẩm.

Câu 23: Trong văn nghị luận, "bác bỏ ý kiến trái chiều" có vai trò gì trong việc tăng tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Làm cho bài văn trở nên dài hơn.
  • B. Thể hiện sự tự tin của người viết.
  • C. Thể hiện sự khách quan, toàn diện của vấn đề, đồng thời làm nổi bật tính đúng đắn của quan điểm người viết.
  • D. Gây khó khăn cho người đọc trong việc tiếp nhận thông tin.

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau: "Ta về mình có nhớ ta/Ta về ta nhớ những hoa cùng người/Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi/Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng" (Trích "Việt Bắc" - Tố Hữu). Cảm xúc chủ đạo trong đoạn thơ là gì?

  • A. Nỗi nhớ da diết, tình cảm gắn bó sâu nặng với Việt Bắc.
  • B. Sự vui mừng, phấn khởi khi trở về.
  • C. Nỗi buồn bã, cô đơn khi phải chia xa.
  • D. Sự tự hào, kiêu hãnh về chiến thắng.

Câu 25: Trong thể loại kịch, "lời thoại" và "hành động" của nhân vật có vai trò như thế nào trong việc thể hiện tính cách và xung đột?

  • A. Lời thoại quan trọng hơn hành động, hành động chỉ là yếu tố phụ.
  • B. Lời thoại và hành động là phương tiện chủ yếu để thể hiện tính cách nhân vật, bộc lộ xung đột và thúc đẩy sự phát triển của xung đột kịch.
  • C. Hành động quan trọng hơn lời thoại, lời thoại chỉ mang tính giải thích hành động.
  • D. Lời thoại và hành động chỉ có vai trò minh họa cho nội dung kịch.

Câu 26: Khi đọc một văn bản nghị luận, người đọc cần chú ý đến điều gì để đánh giá tính thuyết phục của hệ thống lập luận?

  • A. Số lượng từ ngữ chuyên môn được sử dụng.
  • B. Giọng văn mạnh mẽ, dứt khoát.
  • C. Tính logic, chặt chẽ của các lý lẽ và sự xác thực, phong phú của các dẫn chứng.
  • D. Hình thức trình bày đẹp mắt, ấn tượng.

Câu 27: Phân biệt sự khác nhau giữa "văn bản nghị luận xã hội" và "văn bản nghị luận văn học" về đối tượng và mục đích nghị luận.

  • A. Nghị luận xã hội bàn về các vấn đề văn học; nghị luận văn học bàn về các vấn đề xã hội.
  • B. Nghị luận xã hội và nghị luận văn học có cùng đối tượng và mục đích nghị luận.
  • C. Nghị luận xã hội chỉ sử dụng lý lẽ; nghị luận văn học chỉ sử dụng dẫn chứng.
  • D. Nghị luận xã hội bàn về các vấn đề đời sống xã hội; nghị luận văn học bàn về các vấn đề văn học, tác phẩm văn học.

Câu 28: Trong thơ tự do, yếu tố nào vẫn được coi là quan trọng để tạo nên tính nhạc và nhịp điệu cho bài thơ?

  • A. Vần và luật bằng trắc chặt chẽ.
  • B. Nhịp điệu câu thơ, sự phối thanh, phối từ, sử dụng các biện pháp tu từ.
  • C. Số lượng chữ trong mỗi dòng thơ.
  • D. Hình ảnh thơ phải đẹp, lãng mạn.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau: "...Ôi Tổ quốc nếu cần ta chết/Cho mỗi ngôi nhà, ngọn núi, con sông..." (Trích "Tình nguyện" - Trần Mai Ninh). Đoạn thơ thể hiện điều gì về tình cảm của nhân vật trữ tình?

  • A. Sự lo lắng, sợ hãi trước khó khăn.
  • B. Niềm tự hào về sức mạnh cá nhân.
  • C. Tình yêu Tổ quốc sâu sắc, sẵn sàng hy sinh vì Tổ quốc.
  • D. Sự căm hờn, phẫn nộ với kẻ thù.

Câu 30: Khi viết văn bản thuyết minh về một đối tượng, cần đảm bảo những yêu cầu cơ bản nào về nội dung và hình thức?

  • A. Nội dung sâu sắc, hình thức độc đáo.
  • B. Nội dung phong phú, hình thức đa dạng.
  • C. Nội dung chi tiết, hình thức hấp dẫn.
  • D. Nội dung chính xác, khách quan, khoa học; hình thức rõ ràng, mạch lạc, dễ hiểu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào thường được sử dụng để trình bày, giải thích một vấn đề, sự vật, hiện tượng một cách khách quan, rõ ràng, dễ hiểu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong một văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của một quan điểm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Để phân tích hiệu quả của một bài thơ trữ tình, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào sau đây đầu tiên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Khi đọc một truyện ngắn hiện đại, điều gì giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đảm bảo tính chính xác và khách quan của nội dung?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Thế nào là 'điểm nhìn' trong tự sự và nó ảnh hưởng đến việc tiếp nhận câu chuyện của người đọc như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' về phương thức chuyển nghĩa.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của ngôn ngữ văn học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi, câu hát căng buồm cùng gió khơi.' (Trích 'Đoàn thuyền đánh cá' - Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong đoạn thơ là gì và tác dụng của nó?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong kịch, xung đột kịch có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của cốt truyện và tính cách nhân vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Hãy sắp xếp các thao tác lập luận sau theo trình tự hợp lý trong một bài văn nghị luận: (1) Giải thích vấn đề, (2) Chứng minh bằng lý lẽ và dẫn chứng, (3) Bác bỏ ý kiến trái chiều, (4) Nêu vấn đề.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Thế nào là 'chủ đề' của tác phẩm văn học và làm cách nào để xác định chủ đề của một tác phẩm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong văn nghị luận, 'lý lẽ' và 'dẫn chứng' có mối quan hệ như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Đọc câu sau: 'Tre xanh, xanh tự bao giờ? Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh.' (Trích 'Tre Việt Nam' - Nguyễn Duy). Từ 'xanh' được lặp lại có tác dụng gì về mặt biểu đạt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong thể loại truyện, 'cốt truyện' và 'tình huống truyện' có mối quan hệ như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Văn bản nghị luận và văn bản thông tin khác nhau cơ bản ở mục đích giao tiếp nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Để đánh giá một bài thơ có thành công hay không, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong văn bản đa phương thức, các yếu tố như hình ảnh, âm thanh, video có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Khi phân tích một nhân vật văn học, cần chú ý đến những phương diện nào để hiểu rõ tính cách và vai trò của nhân vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Thế nào là 'phong cách ngôn ngữ nghệ thuật' và điều gì tạo nên phong cách độc đáo của mỗi nhà văn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong văn nghị luận, 'bác bỏ ý kiến trái chiều' có vai trò gì trong việc tăng tính thuyết phục của bài viết?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau: 'Ta về mình có nhớ ta/Ta về ta nhớ những hoa cùng người/Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi/Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng' (Trích 'Việt Bắc' - Tố Hữu). Cảm xúc chủ đạo trong đoạn thơ là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong thể loại kịch, 'lời thoại' và 'hành động' của nhân vật có vai trò như thế nào trong việc thể hiện tính cách và xung đột?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Khi đọc một văn bản nghị luận, người đọc cần chú ý đến điều gì để đánh giá tính thuyết phục của hệ thống lập luận?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Phân biệt sự khác nhau giữa 'văn bản nghị luận xã hội' và 'văn bản nghị luận văn học' về đối tượng và mục đích nghị luận.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong thơ tự do, yếu tố nào vẫn được coi là quan trọng để tạo nên tính nhạc và nhịp điệu cho bài thơ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Đọc đoạn văn sau: '...Ôi Tổ quốc nếu cần ta chết/Cho mỗi ngôi nhà, ngọn núi, con sông...' (Trích 'Tình nguyện' - Trần Mai Ninh). Đoạn thơ thể hiện điều gì về tình cảm của nhân vật trữ tình?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi viết văn bản thuyết minh về một đối tượng, cần đảm bảo những yêu cầu cơ bản nào về nội dung và hình thức?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh thế giới khách quan, hiện thực cuộc sống với những con người, sự kiện có thật hoặc gần gũi với đời sống?

  • A. Truyện thơ
  • B. Tiểu thuyết lãng mạn
  • C. Tiểu thuyết hiện thực
  • D. Truyền thuyết

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về nội dung phản ánh của văn học hiện thực?

  • A. Những vấn đề xã hội bức xúc
  • B. Mâu thuẫn giai cấp, tầng lớp
  • C. Số phận con người trong xã hội
  • D. Thế giới thần tiên, ma quái

Câu 3: Đặc điểm nổi bật về bút pháp nghệ thuật của văn học hiện thực là gì?

  • A. Lãng mạn hóa, lý tưởng hóa
  • B. Khách quan, chân xác, chi tiết
  • C. Tượng trưng, ẩn dụ
  • D. Cường điệu, phóng đại

Câu 4: Nhân vật "chú bé người gỗ" Pinocchio trong tác phẩm cùng tên của Carlo Collodi thuộc loại hình nhân vật nào?

  • A. Nhân vật chính diện
  • B. Nhân vật phản diện
  • C. Nhân vật chức năng
  • D. Nhân vật tính cách

Câu 5: Chi tiết "chiếc mũi của Pinocchio dài ra mỗi khi cậu nói dối" trong truyện "Pinocchio" có ý nghĩa tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự dối trá và hậu quả của nó
  • B. Sự ngây thơ, trẻ con
  • C. Khát vọng trở thành người thật
  • D. Sự khác biệt với mọi người

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường được tập trung thể hiện cao độ, tạo nên ấn tượng sâu sắc cho người đọc?

  • A. Hệ thống nhân vật phức tạp
  • B. Một chi tiết hoặc tình huống đặc sắc
  • C. Không gian và thời gian rộng lớn
  • D. Nhiều tuyến truyện song song

Câu 7: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 8: Câu văn "Ông ấy đã đi xa rồi" thường được hiểu là cách nói giảm nói tránh cho sự kiện gì?

  • A. Đi du lịch
  • B. Chuyển nhà
  • C. Chết
  • D. Ly hôn

Câu 9: Trong thơ ca, yếu tố nào tạo nên tính nhạc, sự du dương cho câu thơ?

  • A. Vần, nhịp, điệu
  • B. Hình ảnh, màu sắc
  • C. Cốt truyện, nhân vật
  • D. Không gian, thời gian

Câu 10: Thể thơ nào có số lượng câu và số chữ trong mỗi câu không cố định, thể hiện sự tự do trong diễn đạt?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ thất ngôn bát cú
  • D. Thơ tự do

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định "điểm nhìn" của người kể chuyện giúp chúng ta hiểu rõ điều gì?

  • A. Bối cảnh xã hội của tác phẩm
  • B. Góc nhìn và sự đánh giá của người kể chuyện
  • C. Giá trị nghệ thuật của tác phẩm
  • D. Tiểu sử tác giả

Câu 12: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là "xương sống", định hướng cho sự phát triển của bài viết?

  • A. Dẫn chứng
  • B. Lý lẽ
  • C. Luận điểm
  • D. Bố cục

Câu 13: Để làm cho bài văn nghị luận thêm sinh động, hấp dẫn, người viết có thể sử dụng yếu tố nào?

  • A. Số liệu thống kê
  • B. Trích dẫn khoa học
  • C. Lập luận logic
  • D. Yếu tố biểu cảm, hình ảnh

Câu 14: Thể loại "kịch" thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Văn học tự sự
  • B. Văn học kịch
  • C. Văn học trữ tình
  • D. Văn học nghị luận

Câu 15: Đặc trưng cơ bản nhất của ngôn ngữ kịch là gì?

  • A. Ngôn ngữ đối thoại và độc thoại
  • B. Ngôn ngữ miêu tả, biểu cảm
  • C. Ngôn ngữ trang trọng, lịch sự
  • D. Ngôn ngữ giàu tính triết lý

Câu 16: Trong một bài thơ, "nhịp điệu" được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Vần thơ
  • B. Hình ảnh thơ
  • C. Sự ngắt quãng và phối hợp âm thanh
  • D. Cảm xúc của nhà thơ

Câu 17: "Thành ngữ" và "tục ngữ" giống nhau ở đặc điểm nào?

  • A. Có vần điệu rõ ràng
  • B. Luôn có cấu trúc đối xứng
  • C. Diễn đạt ý nghĩa đen trực tiếp
  • D. Tính cố định về cấu trúc và biểu nghĩa

Câu 18: Điểm khác biệt cơ bản giữa "thành ngữ" và "tục ngữ" là gì?

  • A. Thành ngữ dài hơn tục ngữ
  • B. Tục ngữ có tính chất hoàn chỉnh về ý nghĩa hơn thành ngữ
  • C. Thành ngữ cổ xưa hơn tục ngữ
  • D. Tục ngữ chỉ dùng trong văn nói, thành ngữ dùng trong văn viết

Câu 19: Trong câu "Nước chảy đá mòn", biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 20: Khi đọc một văn bản thông tin, mục đích chính của người đọc là gì?

  • A. Tìm kiếm cảm xúc
  • B. Giải trí
  • C. Tiếp nhận và hiểu thông tin
  • D. Phân tích nghệ thuật

Câu 21: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của văn bản thông tin?

  • A. Tính khách quan
  • B. Tính chính xác
  • C. Tính logic
  • D. Tính biểu cảm cao

Câu 22: "Biệt ngữ xã hội" là loại ngôn ngữ được sử dụng bởi nhóm người nào?

  • A. Toàn dân
  • B. Một nhóm xã hội đặc biệt
  • C. Một vùng miền địa phương
  • D. Giới trí thức

Câu 23: Ví dụ nào sau đây KHÔNG phải là biệt ngữ xã hội?

  • A. "Lóng" (trong giới học sinh)
  • B. "Cú đêm" (trong giới trẻ)
  • C. "Bác sĩ"
  • D. "Văn vở" (trong giới văn chương)

Câu 24: Trong giao tiếp, "hàm ý" được hiểu là gì?

  • A. Ý nghĩa bề mặt của câu chữ
  • B. Giọng điệu của người nói
  • C. Cử chỉ, điệu bộ kèm theo lời nói
  • D. Ý nghĩa ẩn sau lời nói, cần suy luận để hiểu

Câu 25: Để hiểu được "hàm ý" trong giao tiếp, người nghe cần dựa vào yếu tố nào?

  • A. Chỉ nghĩa tường minh của câu chữ
  • B. Ngữ cảnh giao tiếp và nghĩa tường minh
  • C. Chỉ kinh nghiệm cá nhân
  • D. Chỉ kiến thức văn hóa

Câu 26: Trong văn bản nghị luận, "luận cứ" có vai trò gì?

  • A. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • B. Tạo sự hấp dẫn cho bài viết
  • C. Thể hiện cảm xúc của người viết
  • D. Kết nối các phần của bài viết

Câu 27: Khi viết văn bản nghị luận, cần sắp xếp các luận điểm theo trình tự nào để bài viết mạch lạc, logic?

  • A. Ngẫu nhiên
  • B. Theo cảm xúc
  • C. Hợp lý, logic
  • D. Đảo lộn, gây bất ngờ

Câu 28: "Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật" hướng đến mục tiêu chính nào?

  • A. Truyền đạt thông tin chính xác
  • B. Thể hiện thái độ, cảm xúc
  • C. Ra lệnh, yêu cầu
  • D. Tạo giá trị thẩm mỹ, nghệ thuật

Câu 29: Đặc điểm nổi bật của "phong cách ngôn ngữ nghệ thuật" là gì?

  • A. Tính khuôn mẫu, công thức
  • B. Tính hình tượng, biểu cảm
  • C. Tính khách quan, trung lập
  • D. Tính chính xác, khoa học

Câu 30: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu sâu sắc tác phẩm?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Bối cảnh xã hội
  • C. Cảm xúc, tình cảm, tâm trạng
  • D. Thể thơ và vần điệu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh thế giới khách quan, hiện thực cuộc sống với những con người, sự kiện có thật hoặc gần gũi với đời sống?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về nội dung phản ánh của văn học hiện thực?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Đặc điểm nổi bật về bút pháp nghệ thuật của văn học hiện thực là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Nhân vật 'chú bé người gỗ' Pinocchio trong tác phẩm cùng tên của Carlo Collodi thuộc loại hình nhân vật nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Chi tiết 'chiếc mũi của Pinocchio dài ra mỗi khi cậu nói dối' trong truyện 'Pinocchio' có ý nghĩa tượng trưng cho điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường được tập trung thể hiện cao độ, tạo nên ấn tượng sâu sắc cho người đọc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Câu văn 'Ông ấy đã đi xa rồi' thường được hiểu là cách nói giảm nói tránh cho sự kiện gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong thơ ca, yếu tố nào tạo nên tính nhạc, sự du dương cho câu thơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Thể thơ nào có số lượng câu và số chữ trong mỗi câu không cố định, thể hiện sự tự do trong diễn đạt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định 'điểm nhìn' của người kể chuyện giúp chúng ta hiểu rõ điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là 'xương sống', định hướng cho sự phát triển của bài viết?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Để làm cho bài văn nghị luận thêm sinh động, hấp dẫn, người viết có thể sử dụng yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Thể loại 'kịch' thuộc loại hình văn học nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Đặc trưng cơ bản nhất của ngôn ngữ kịch là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong một bài thơ, 'nhịp điệu' được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: 'Thành ngữ' và 'tục ngữ' giống nhau ở đặc điểm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Điểm khác biệt cơ bản giữa 'thành ngữ' và 'tục ngữ' là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong câu 'Nước chảy đá mòn', biện pháp tu từ nào được sử dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Khi đọc một văn bản thông tin, mục đích chính của người đọc là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của văn bản thông tin?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: 'Biệt ngữ xã hội' là loại ngôn ngữ được sử dụng bởi nhóm người nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Ví dụ nào sau đây KHÔNG phải là biệt ngữ xã hội?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong giao tiếp, 'hàm ý' được hiểu là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Để hiểu được 'hàm ý' trong giao tiếp, người nghe cần dựa vào yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong văn bản nghị luận, 'luận cứ' có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Khi viết văn bản nghị luận, cần sắp xếp các luận điểm theo trình tự nào để bài viết mạch lạc, logic?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: 'Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật' hướng đến mục tiêu chính nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Đặc điểm nổi bật của 'phong cách ngôn ngữ nghệ thuật' là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu sâu sắc tác phẩm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột, thường được trình bày dưới hình thức các hồi, cảnh, lớp?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Bút ký
  • D. Kịch

Câu 2: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách lặp lại một hoặc một cụm từ ở những vị trí nhất định trong câu, đoạn để tạo nhịp điệu và nhấn mạnh?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản nghị luận?

  • A. Bố cục mạch lạc, chặt chẽ
  • B. Luận điểm rõ ràng, xác đáng
  • C. Cốt truyện hấp dẫn, nhiều tình tiết
  • D. Lời văn trang trọng, nghiêm túc

Câu 4: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ trong thơ, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Tác dụng biểu đạt và gợi cảm của biện pháp tu từ trong việc thể hiện nội dung và cảm xúc.
  • B. Số lần biện pháp tu từ được sử dụng trong bài thơ.
  • C. Tên gọi và định nghĩa của biện pháp tu từ đó.
  • D. Sự tương đồng của biện pháp tu từ này với các biện pháp tu từ khác.

Câu 5: Trong truyện ngắn, chi tiết đóng vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Chi tiết chỉ có vai trò trang trí, làm đẹp cho câu chuyện.
  • B. Chi tiết góp phần thể hiện chủ đề, tính cách nhân vật, và tạo nên sự sinh động, hấp dẫn.
  • C. Chi tiết không cần thiết, có thể lược bỏ mà không ảnh hưởng đến nội dung.
  • D. Chi tiết chỉ quan trọng trong truyện dài, còn truyện ngắn thì không.

Câu 6: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều gì quan trọng nhất để đánh giá tính thuyết phục của văn bản?

  • A. Số lượng từ ngữ hoa mỹ được sử dụng.
  • B. Độ dài của văn bản.
  • C. Tính logic của lập luận và sức mạnh của bằng chứng.
  • D. Danh tiếng của tác giả.

Câu 7: Phương thức biểu đạt tự sự chủ yếu được sử dụng để làm gì?

  • A. Trình bày diễn biến sự việc, câu chuyện.
  • B. Miêu tả cảnh vật, con người.
  • C. Bộc lộ cảm xúc, tình cảm.
  • D. Giải thích, chứng minh một vấn đề.

Câu 8: Trong thơ trung đại, thể thơ nào thường mang đậm tính chất trữ tình, ngắn gọn, hàm súc, với số câu và chữ cố định?

  • A. Hát nói
  • B. Lục bát
  • C. Song thất lục bát
  • D. Thơ Đường luật

Câu 9: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo bài viết có tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều câu cảm thán và câu hỏi tu từ.
  • B. Xây dựng hệ thống luận điểm rõ ràng, luận cứ xác đáng.
  • C. Kể một câu chuyện cá nhân có liên quan đến vấn đề.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ đời thường, gần gũi.

Câu 10: Văn bản đa phương thức là gì?

  • A. Văn bản chỉ sử dụng một phương thức biểu đạt duy nhất là ngôn ngữ viết.
  • B. Văn bản được viết bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau.
  • C. Văn bản kết hợp nhiều phương thức biểu đạt khác nhau như chữ viết, hình ảnh, âm thanh, video...
  • D. Văn bản có nhiều tác giả cùng tham gia sáng tạo.

Câu 11: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

  • A. Chủ đề và tư tưởng tác phẩm
  • B. Thể loại văn học
  • C. Ngôn ngữ sử dụng
  • D. Bố cục tác phẩm

Câu 12: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng gì trong văn chương?

  • A. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, phức tạp hơn.
  • B. Tăng tính hình tượng, gợi cảm và làm nổi bật đặc điểm của sự vật, hiện tượng được miêu tả.
  • C. Giảm sự sinh động và hấp dẫn của ngôn ngữ.
  • D. Che giấu ý nghĩa thực sự của câu văn.

Câu 13: Thế nào là ngôi kể thứ nhất trong văn tự sự?

  • A. Người kể chuyện đứng ngoài câu chuyện và kể về mọi nhân vật.
  • B. Người kể chuyện là một nhân vật phụ trong câu chuyện.
  • C. Người kể chuyện là nhân vật chính trong câu chuyện, xưng "tôi", "chúng tôi".
  • D. Ngôi kể thay đổi liên tục trong quá trình kể chuyện.

Câu 14: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận bác bỏ được sử dụng khi nào?

  • A. Khi muốn khẳng định ý kiến của người khác là đúng đắn.
  • B. Khi muốn trình bày ý kiến cá nhân một cách trung lập.
  • C. Khi muốn so sánh hai ý kiến khác nhau.
  • D. Khi muốn phản đối, phủ nhận một ý kiến, quan điểm nào đó.

Câu 15: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại truyện thơ?

  • A. Chỉ tập trung miêu tả thiên nhiên.
  • B. Kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình, kể chuyện bằng hình thức thơ.
  • C. Chỉ sử dụng ngôn ngữ проза.
  • D. Không có nhân vật và cốt truyện.

Câu 16: Để viết một bài văn phân tích nhân vật văn học, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Tìm hiểu về cuộc đời tác giả.
  • B. Đọc các bài phê bình, nghiên cứu về tác phẩm.
  • C. Đọc kỹ tác phẩm và xác định rõ nhân vật cần phân tích, các chi tiết liên quan đến nhân vật.
  • D. Lập dàn ý chi tiết cho bài viết.

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không thuộc về yếu tố hình thức của thơ?

  • A. Vần, nhịp
  • B. Số tiếng, số câu
  • C. Thể thơ
  • D. Cảm xúc chủ đạo

Câu 18: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Tạo sự mạch lạc, rõ ràng và logic cho bài viết.
  • B. Làm cho bài viết trở nên dài hơn.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng tìm thấy lỗi chính tả.
  • D. Không có vai trò quan trọng, có thể bỏ qua.

Câu 19: Phương thức biểu đạt miêu tả thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Kể lại một chuỗi sự kiện.
  • B. Tái hiện lại hình ảnh, trạng thái của sự vật, con người, cảnh vật.
  • C. Trình bày ý kiến, quan điểm về một vấn đề.
  • D. Bộc lộ trực tiếp cảm xúc, tình cảm.

Câu 20: Thế nào là hình tượng văn học?

  • A. Hình ảnh về tác giả của tác phẩm.
  • B. Hình ảnh minh họa cho tác phẩm.
  • C. Hình ảnh nghệ thuật được xây dựng trong tác phẩm văn học, mang ý nghĩa biểu tượng.
  • D. Hình ảnh về bối cảnh xã hội của tác phẩm.

Câu 21: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào quan trọng nhất để đảm bảo tính chính xác và tin cậy?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh.
  • B. Trình bày theo bố cục hấp dẫn, sáng tạo.
  • C. Có nhiều yếu tố biểu cảm.
  • D. Dẫn chứng nguồn thông tin rõ ràng, xác thực.

Câu 22: Biện pháp tu từ ẩn dụ có điểm khác biệt cơ bản nào so với biện pháp tu từ so sánh?

  • A. Ẩn dụ sử dụng từ ngữ trực tiếp, so sánh sử dụng từ ngữ gián tiếp.
  • B. Ẩn dụ ngầm đối chiếu sự vật, hiện tượng, so sánh đối chiếu trực tiếp.
  • C. Ẩn dụ chỉ dùng trong thơ, so sánh dùng trong văn проза.
  • D. Không có sự khác biệt, ẩn dụ và so sánh là một.

Câu 23: Chức năng chính của lời thoại trong kịch là gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật.
  • B. Tái hiện bối cảnh không gian, thời gian.
  • C. Thể hiện tính cách nhân vật, thúc đẩy xung đột kịch, và truyền tải thông tin.
  • D. Trình bày ý kiến của tác giả.

Câu 24: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào cần được ưu tiên cảm nhận và phân tích?

  • A. Cảm xúc, tình cảm và tâm trạng được thể hiện trong bài thơ.
  • B. Cốt truyện và diễn biến sự việc (nếu có).
  • C. Thông tin về tác giả và hoàn cảnh sáng tác.
  • D. Số lượng từ láy và từ tượng thanh, tượng hình.

Câu 25: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích được sử dụng để làm gì?

  • A. Đưa ra dẫn chứng để chứng minh luận điểm.
  • B. Làm rõ các khái niệm, vấn đề, giúp người đọc hiểu đúng và sâu sắc hơn.
  • C. Phân tích các mặt khác nhau của vấn đề.
  • D. So sánh các ý kiến khác nhau về vấn đề.

Câu 26: Đâu là một trong những chức năng quan trọng của văn học?

  • A. Chỉ để giải trí đơn thuần.
  • B. Chỉ để ghi chép lại sự kiện lịch sử.
  • C. Chỉ để truyền đạt thông tin khoa học.
  • D. Giáo dục, nhận thức, thẩm mỹ và giải trí.

Câu 27: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, cần tránh lỗi nào sau đây?

  • A. Trích dẫn ý kiến của các nhà phê bình.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ phân tích, đánh giá.
  • C. Kể lại nội dung tác phẩm một cách lan man, sa vào tóm tắt.
  • D. Đưa ra nhận xét, đánh giá cá nhân.

Câu 28: Trong thơ hiện đại, yếu tố nào thường được coi trọng bên cạnh vần, nhịp truyền thống?

  • A. Số lượng câu chữ cố định.
  • B. Tính tự do trong hình thức, sự đa dạng về giọng điệu và nhịp điệu.
  • C. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố.
  • D. Tuân thủ nghiêm ngặt luật bằng trắc.

Câu 29: Văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Văn bản đề cập đến các vấn đề gần gũi, bức thiết của đời sống xã hội.
  • B. Văn bản chỉ được viết vào một ngày nhất định.
  • C. Văn bản chỉ sử dụng ngôn ngữ thông thường, hàng ngày.
  • D. Văn bản có giá trị sử dụng trong một ngày.

Câu 30: Để hiểu rõ hơn về bối cảnh sáng tác của một tác phẩm văn học, người đọc nên tìm hiểu điều gì?

  • A. Chỉ cần đọc bản thân tác phẩm là đủ.
  • B. Tìm hiểu về sở thích cá nhân của tác giả.
  • C. Tìm hiểu về thời đại lịch sử, xã hội, văn hóa mà tác phẩm ra đời, cũng như cuộc đời và quan điểm của tác giả.
  • D. Chỉ cần quan tâm đến ngôn ngữ và hình thức của tác phẩm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột, thường được trình bày dưới hình thức các hồi, cảnh, lớp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách lặp lại một hoặc một cụm từ ở những vị trí nhất định trong câu, đoạn để tạo nhịp điệu và nhấn mạnh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản nghị luận?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ trong thơ, người đọc cần chú ý đến điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong truyện ngắn, chi tiết đóng vai trò quan trọng như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều gì quan trọng nhất để đánh giá tính thuyết phục của văn bản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phương thức biểu đạt tự sự chủ yếu được sử dụng để làm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong thơ trung đại, thể thơ nào thường mang đậm tính chất trữ tình, ngắn gọn, hàm súc, với số câu và chữ cố định?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo bài viết có tính thuyết phục?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Văn bản đa phương thức là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng gì trong văn chương?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Thế nào là ngôi kể thứ nhất trong văn tự sự?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận bác bỏ được sử dụng khi nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại truyện thơ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Để viết một bài văn phân tích nhân vật văn học, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không thuộc về yếu tố hình thức của thơ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Phương thức biểu đạt miêu tả thường được sử dụng để làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Thế nào là hình tượng văn học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào quan trọng nhất để đảm bảo tính chính xác và tin cậy?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Biện pháp tu từ ẩn dụ có điểm khác biệt cơ bản nào so với biện pháp tu từ so sánh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Chức năng chính của lời thoại trong kịch là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào cần được ưu tiên cảm nhận và phân tích?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích được sử dụng để làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Đâu là một trong những chức năng quan trọng của văn học?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, cần tránh lỗi nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong thơ hiện đại, yếu tố nào thường được coi trọng bên cạnh vần, nhịp truyền thống?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Văn bản nhật dụng là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để hiểu rõ hơn về bối cảnh sáng tác của một tác phẩm văn học, người đọc nên tìm hiểu điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc kể chuyện, xây dựng nhân vật và tình huống, thường có cốt truyện và diễn biến?

  • A. Trữ tình
  • B. Nghị luận
  • C. Tự sự
  • D. Kịch

Câu 2: Trong một văn bản, yếu tố nào giúp thể hiện trực tiếp tình cảm, cảm xúc, suy tư của người viết, thường thông qua giọng điệu và hình ảnh?

  • A. Cốt truyện
  • B. Tính trữ tình
  • C. Nhân vật
  • D. Bối cảnh

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 4: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận, chú trọng tính khách quan, logic và chính xác?

  • A. Phong cách khoa học
  • B. Phong cách nghệ thuật
  • C. Phong cách sinh hoạt
  • D. Phong cách báo chí

Câu 5: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thuyết phục người đọc bằng lý lẽ và dẫn chứng xác thực?

  • A. Yếu tố biểu cảm
  • B. Yếu tố miêu tả
  • C. Tính luận đề, luận điểm, luận cứ và lập luận
  • D. Tính hình tượng

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến đậu bóng trăng tròn/Khói tỏa ngàn sương phủ núi non”. Đoạn thơ sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 7: Chức năng chính của yếu tố "nhân vật" trong thể loại tự sự là gì?

  • A. Thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm và thực hiện cốt truyện
  • B. Tạo ra yếu tố trữ tình cho tác phẩm
  • C. Xây dựng bối cảnh không gian và thời gian
  • D. Tăng tính nghị luận cho văn bản

Câu 8: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào dùng để trình bày, giải thích, chứng minh một vấn đề, sự vật, hiện tượng?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Chủ đề
  • D. Đoạn văn, câu văn

Câu 10: Tác dụng chính của việc sử dụng yếu tố "không gian và thời gian" trong văn tự sự là gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho câu chuyện
  • B. Tạo bối cảnh, làm nền cho sự phát triển của cốt truyện và nhân vật
  • C. Thể hiện trực tiếp tư tưởng của tác giả
  • D. Giúp văn bản trở nên nghị luận hơn

Câu 11: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ đời thường?

  • A. Tính thông tin cao
  • B. Tính chính xác tuyệt đối
  • C. Tính hình tượng, giàu cảm xúc và gợi liên tưởng
  • D. Tính phổ thông, dễ hiểu

Câu 12: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định "giọng điệu" của tác giả giúp chúng ta hiểu rõ điều gì?

  • A. Thái độ, tình cảm của tác giả đối với đối tượng miêu tả và vấn đề đặt ra
  • B. Cốt truyện chính của tác phẩm
  • C. Bối cảnh lịch sử - xã hội của tác phẩm
  • D. Thể loại văn học của tác phẩm

Câu 13: Trong văn nghị luận, "luận cứ" có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • B. Làm cơ sở để chứng minh cho luận điểm
  • C. Khái quát nội dung chính của bài
  • D. Thể hiện cảm xúc của người viết

Câu 14: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 15: Thể loại "kịch" khác biệt với thể loại "tự sự" chủ yếu ở phương diện nào?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Không gian và thời gian
  • D. Hình thức trình bày và phương thức tiếp nhận (diễn xuất trên sân khấu)

Câu 16: “Nghệ thuật là tiếng nói của tình cảm”. Câu nói này nhấn mạnh đặc trưng nào của văn học?

  • A. Tính nhận thức
  • B. Tính thẩm mỹ và biểu cảm
  • C. Tính giáo dục
  • D. Tính thông tin

Câu 17: Trong văn bản, "bố cục" có vai trò gì?

  • A. Thể hiện giọng điệu của tác giả
  • B. Tạo ra yếu tố hình tượng
  • C. Tổ chức, sắp xếp các phần, các đoạn văn theo một trình tự hợp lý
  • D. Làm nổi bật biện pháp tu từ

Câu 18: "Điệp ngữ" là biện pháp tu từ như thế nào?

  • A. Lặp lại một từ ngữ hoặc cả câu để nhấn mạnh, tăng cường cảm xúc
  • B. So sánh hai sự vật, hiện tượng khác nhau
  • C. Gán đặc điểm của người cho vật
  • D. Thay thế tên gọi bằng một dấu hiệu khác

Câu 19: Thể loại "tùy bút" thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Văn học dân gian
  • B. Văn học trung đại và hiện đại (văn học viết)
  • C. Văn học nước ngoài
  • D. Văn học dịch

Câu 20: Yếu tố "cốt truyện" thường ít được chú trọng trong thể loại văn học nào?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tùy bút, tản văn
  • D. Kịch

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu quý và đau thương!”. Câu cảm thán này thể hiện điều gì?

  • A. Sự nghi ngờ
  • B. Sự khẳng định
  • C. Sự kể lại
  • D. Sự bộc lộ cảm xúc

Câu 22: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây cần thực hiện trước bước "phân tích chi tiết văn bản"?

  • A. Đọc và xác định thể loại, đề tài, chủ đề của văn bản
  • B. Rút ra bài học từ văn bản
  • C. Đánh giá giá trị của văn bản
  • D. So sánh văn bản với các tác phẩm khác

Câu 23: "Tính đa nghĩa" là một đặc trưng của ngôn ngữ văn học, điều này có nghĩa là gì?

  • A. Ngôn ngữ văn học sử dụng nhiều từ ngữ khó hiểu
  • B. Một từ ngữ, hình ảnh có thể gợi ra nhiều cách hiểu, nhiều tầng nghĩa khác nhau
  • C. Ngôn ngữ văn học luôn có nghĩa bóng và nghĩa đen
  • D. Mỗi tác phẩm văn học có một hệ thống ngôn ngữ riêng

Câu 24: Dòng nào sau đây nêu đúng các phương thức biểu đạt chính?

  • A. Tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận, hành chính
  • B. Thuyết minh, tự sự, biểu cảm, hành chính, hợp đồng
  • C. Tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận, thuyết minh
  • D. Miêu tả, biểu cảm, nghị luận, thuyết minh, quảng cáo

Câu 25: Trong văn nghị luận, "lập luận" là gì?

  • A. Nêu ra ý kiến cá nhân về vấn đề
  • B. Sử dụng các biện pháp tu từ để tăng tính hấp dẫn
  • C. Trình bày các dẫn chứng cụ thể
  • D. Cách thức sắp xếp, trình bày luận điểm, luận cứ để dẫn dắt người đọc đến kết luận

Câu 26: Đọc đoạn thơ: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”. Hình ảnh "mặt trời trong lăng" là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Ánh sáng mặt trời chiếu vào lăng
  • B. Sự vĩ đại, bất tử của lãnh tụ
  • C. Khung cảnh thiên nhiên tươi đẹp
  • D. Thời gian trôi đi vĩnh hằng

Câu 27: Khi phân tích tác phẩm tự sự, yếu tố nào cần được quan tâm hàng đầu để hiểu được nội dung và ý nghĩa của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Ngôn ngữ và giọng điệu
  • C. Bối cảnh không gian và thời gian
  • D. Thể loại và hình thức

Câu 28: "Liệt kê" là biện pháp tu từ có tác dụng gì?

  • A. Tạo ra sự bất ngờ, thú vị
  • B. Làm cho câu văn ngắn gọn, súc tích
  • C. Diễn tả sự đầy đủ, toàn diện của sự vật, hiện tượng hoặc tăng nhịp điệu, cảm xúc
  • D. Thay đổi giọng điệu của câu văn

Câu 29: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào được sử dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày, giao tiếp thông thường?

  • A. Phong cách khoa học
  • B. Phong cách sinh hoạt
  • C. Phong cách nghệ thuật
  • D. Phong cách báo chí

Câu 30: Khi đọc một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần cảm nhận và phân tích là gì?

  • A. Cốt truyện và nhân vật (nếu có)
  • B. Bố cục và mạch lạc của bài thơ
  • C. Thể loại và hình thức thơ
  • D. Cảm xúc, tâm trạng và thế giới nội tâm được thể hiện

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc kể chuyện, xây dựng nhân vật và tình huống, thường có cốt truyện và diễn biến?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong một văn bản, yếu tố nào giúp thể hiện trực tiếp tình cảm, cảm xúc, suy tư của người viết, thường thông qua giọng điệu và hình ảnh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận, chú trọng tính khách quan, logic và chính xác?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thuyết phục người đọc bằng lý lẽ và dẫn chứng xác thực?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến đậu bóng trăng tròn/Khói tỏa ngàn sương phủ núi non”. Đoạn thơ sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Chức năng chính của yếu tố 'nhân vật' trong thể loại tự sự là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào dùng để trình bày, giải thích, chứng minh một vấn đề, sự vật, hiện tượng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Tác dụng chính của việc sử dụng yếu tố 'không gian và thời gian' trong văn tự sự là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ đời thường?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định 'giọng điệu' của tác giả giúp chúng ta hiểu rõ điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong văn nghị luận, 'luận cứ' có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Thể loại 'kịch' khác biệt với thể loại 'tự sự' chủ yếu ở phương diện nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: “Nghệ thuật là tiếng nói của tình cảm”. Câu nói này nhấn mạnh đặc trưng nào của văn học?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong văn bản, 'bố cục' có vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: 'Điệp ngữ' là biện pháp tu từ như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Thể loại 'tùy bút' thuộc loại hình văn học nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Yếu tố 'cốt truyện' thường ít được chú trọng trong thể loại văn học nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu quý và đau thương!”. Câu cảm thán này thể hiện điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây cần thực hiện trước bước 'phân tích chi tiết văn bản'?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: 'Tính đa nghĩa' là một đặc trưng của ngôn ngữ văn học, điều này có nghĩa là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Dòng nào sau đây nêu đúng các phương thức biểu đạt chính?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong văn nghị luận, 'lập luận' là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Đọc đoạn thơ: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”. Hình ảnh 'mặt trời trong lăng' là ẩn dụ cho điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Khi phân tích tác phẩm tự sự, yếu tố nào cần được quan tâm hàng đầu để hiểu được nội dung và ý nghĩa của tác phẩm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: 'Liệt kê' là biện pháp tu từ có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào được sử dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày, giao tiếp thông thường?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Khi đọc một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần cảm nhận và phân tích là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: TheoTri thức ngữ văn trang 5 Tập 2, chức năng nào sau đây KHÔNG phải là một trong những vai trò chính của văn học?

  • A. Chức năng nhận thức
  • B. Chức năng giáo dục
  • C. Chức năng thẩm mỹ
  • D. Chức năng kinh tế

Câu 2: Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 đề cập đến các thể loại văn học chính. Thể loại nào tập trung vào việc kể chuyện thông qua lời thoại và hành động của nhân vật trên sân khấu?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Kịch
  • C. Truyện ngắn
  • D. Tiểu thuyết

Câu 3: Đọc đoạn trích sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then đêm sập cửa." (Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật nào được sử dụng trong hai câu thơ trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Theo Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2, điểm khác biệt cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết là gì?

  • A. Độ dài và mức độ phức tạp của cốt truyện, nhân vật
  • B. Sử dụng vần điệu và nhịp điệu
  • C. Tính trữ tình và biểu cảm
  • D. Mục đích giáo dục và thuyết lý

Câu 5: Trong một tác phẩm văn học, yếu tố nào đóng vai trò là hệ thống các sự kiện, biến cố được sắp xếp theo một trình tự nhất định?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Bối cảnh
  • D. Chủ đề

Câu 6: Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 nhấn mạnh vai trò của độc giả trong quá trình tiếp nhận văn học. Cách tiếp nhận văn học nào sau đây thể hiện sự chủ động và sáng tạo của độc giả?

  • A. Tiếp nhận thụ động, chỉ ghi nhớ thông tin
  • B. Tiếp nhận theo hướng dẫn của giáo viên
  • C. Tiếp nhận chủ động, giải mã và kiến tạo ý nghĩa
  • D. Tiếp nhận dựa trên số đông khán giả

Câu 7: Thể loại nào thường sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu, và vần luật để thể hiện cảm xúc, tâm trạng của người viết?

  • A. Thơ
  • B. Kịch
  • C. Truyện kí
  • D. Nghị luận

Câu 8: Trong phân tích nhân vật văn học, "tính cách" của nhân vật được hiểu là gì theo Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2?

  • A. Ngoại hình và lai lịch của nhân vật
  • B. Mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác
  • C. Lời nói và hành động của nhân vật
  • D. Tổng hợp các phẩm chất tâm lý, đạo đức, trí tuệ, thể hiện qua hành động, lời nói

Câu 9: "Bút pháp lãng mạn" trong văn học thường tập trung vào yếu tố nào?

  • A. Hiện thực khách quan, chi tiết đời thường
  • B. Cảm xúc chủ quan, lý tưởng hóa hiện thực
  • C. Phân tích tâm lý nhân vật một cách tỉ mỉ
  • D. Sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường

Câu 10: "Chủ đề" của tác phẩm văn học được hiểu là gì theo Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2?

  • A. Tóm tắt nội dung chính của tác phẩm
  • B. Lời nhắn nhủ trực tiếp của tác giả
  • C. Vấn đề cơ bản, tư tưởng, tình cảm chủ yếu mà tác phẩm nêu lên
  • D. Phong cách nghệ thuật độc đáo của tác giả

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: "Tiếng gà gáy trưa hè/ Gọi nhau râm ran ngoài bờ tre/ Nắng vàng hoe trải nhẹ/ Bóng tre lay động nhẹ nhàng." Đoạn văn trên thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Thơ
  • B. Văn xuôi
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 12: Theo Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2, "ngôn ngữ văn học" có đặc điểm gì nổi bật so với ngôn ngữ thông thường?

  • A. Tính chính xác, khoa học tuyệt đối
  • B. Tính hình tượng, biểu cảm, giàu giá trị thẩm mỹ
  • C. Tính đơn nghĩa, dễ hiểu
  • D. Tính khuôn mẫu, công thức

Câu 13: Trong tác phẩm tự sự, "người kể chuyện" có vai trò như thế nào?

  • A. Là nhân vật chính của câu chuyện
  • B. Là tác giả của tác phẩm
  • C. Là phương tiện truyền đạt câu chuyện đến người đọc, tạo điểm nhìn
  • D. Là người đánh giá, phê phán các nhân vật

Câu 14: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào?

  • A. Tương phản
  • B. Tương đồng về âm thanh
  • C. Gần gũi về không gian, thời gian
  • D. Tương đồng về phẩm chất, thuộc tính

Câu 15: "Phong cách nghệ thuật" của tác giả văn học là gì theo Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2?

  • A. Hệ thống các phương tiện biểu hiện độc đáo, mang dấu ấn cá nhân của tác giả
  • B. Quan điểm sáng tác và tư tưởng chủ đạo của tác giả
  • C. Thể loại văn học mà tác giả thường lựa chọn
  • D. Số lượng tác phẩm và giải thưởng mà tác giả đạt được

Câu 16: Trong kịch, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để thể hiện xung đột và phát triển câu chuyện?

  • A. Lời thoại của nhân vật phụ
  • B. Hành động và xung đột giữa các nhân vật
  • C. Bối cảnh không gian, thời gian
  • D. Lời dẫn chuyện của người kể chuyện

Câu 17: "Cảm hứng chủ đạo" trong tác phẩm văn học là gì theo Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2?

  • A. Tình cảm cá nhân của tác giả
  • B. Mục đích sáng tác của tác giả
  • C. Tình cảm, cảm xúc bao trùm, chi phối toàn bộ tác phẩm
  • D. Thể loại văn học mà tác giả lựa chọn

Câu 18: Để phân tích một tác phẩm văn học hiệu quả, người đọc cần kết hợp những yếu tố nào?

  • A. Chỉ đọc kỹ văn bản tác phẩm
  • B. Chỉ tìm hiểu về tác giả và bối cảnh sáng tác
  • C. Chỉ dựa vào cảm xúc cá nhân
  • D. Kết hợp đọc kỹ văn bản, tìm hiểu bối cảnh, và vận dụng kiến thức văn học

Câu 19: Trong thơ trữ tình, "giọng điệu" có vai trò gì?

  • A. Xác định thể loại của bài thơ
  • B. Thể hiện thái độ, tình cảm của người viết
  • C. Tạo ra vần điệu cho bài thơ
  • D. Miêu tả hình ảnh thiên nhiên

Câu 20: "Hình tượng văn học" được tạo nên từ những yếu tố nào?

  • A. Chỉ ngôn ngữ và từ ngữ
  • B. Chỉ nhân vật và cốt truyện
  • C. Sự kết hợp giữa ngôn ngữ, chi tiết, hình ảnh, biểu tượng
  • D. Chỉ bối cảnh không gian và thời gian

Câu 21: Đọc câu sau: "Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm." (Trích "Lượm" - Tố Hữu). Hình ảnh "mái tóc bạc" trong câu thơ trên gợi điều gì về người cha?

  • A. Sự giàu có, quyền lực
  • B. Sự tần tảo, hy sinh, tuổi tác
  • C. Sự trẻ trung, khỏe mạnh
  • D. Sự lạnh lùng, nghiêm khắc

Câu 22: Theo Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2, "tính dân tộc" trong văn học thể hiện ở những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ ngôn ngữ và thể loại
  • B. Chỉ nội dung phản ánh lịch sử
  • C. Chỉ phong cách nghệ thuật truyền thống
  • D. Tổng hợp các yếu tố nội dung, hình thức, phong cách mang đậm bản sắc văn hóa dân tộc

Câu 23: "Điểm nhìn trần thuật" trong văn học có ảnh hưởng như thế nào đến việc tiếp nhận câu chuyện?

  • A. Không ảnh hưởng đến việc tiếp nhận
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến độ dài câu chuyện
  • C. Quyết định sự khách quan, chủ quan và phạm vi thông tin mà người đọc tiếp cận
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến giọng văn của tác phẩm

Câu 24: Biện pháp tu từ "hoán dụ" được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào?

  • A. Gần gũi, liên tưởng
  • B. Tương đồng về phẩm chất
  • C. Đối lập, trái ngược
  • D. Âm thanh tương tự

Câu 25: "Tính hiện đại" trong văn học thể hiện qua những đổi mới nào?

  • A. Chỉ đổi mới về nội dung phản ánh
  • B. Đổi mới về nội dung, hình thức, quan niệm nghệ thuật
  • C. Chỉ đổi mới về ngôn ngữ và thể loại
  • D. Chỉ đổi mới về phong cách cá nhân

Câu 26: Trong truyện ngắn, "chi tiết nghệ thuật" có vai trò gì?

  • A. Làm cho câu chuyện dài hơn
  • B. Giới thiệu nhân vật và bối cảnh
  • C. Góp phần thể hiện chủ đề, tính cách nhân vật, tạo ấn tượng sâu sắc
  • D. Thay thế cho cốt truyện chính

Câu 27: "Tính nhân văn" trong văn học được hiểu là gì theo Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Phản ánh đời sống xã hội
  • C. Đề cao giá trị truyền thống
  • D. Đề cao giá trị con người, phẩm giá, quyền sống, khát vọng

Câu 28: Để đánh giá một tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sự nổi tiếng của tác giả
  • B. Giá trị nội dung và nghệ thuật
  • C. Số lượng bản in và giải thưởng
  • D. Sự yêu thích của độc giả

Câu 29: Trong thơ, "nhịp điệu" được tạo ra bằng cách nào?

  • A. Sử dụng từ láy
  • B. Sử dụng biện pháp tu từ
  • C. Phối hợp thanh điệu, ngắt nhịp, gieo vần
  • D. Miêu tả hình ảnh

Câu 30: "Giá trị thẩm mỹ" của văn học được thể hiện qua những phương diện nào?

  • A. Vẻ đẹp của ngôn ngữ, hình tượng, cảm xúc, tư tưởng
  • B. Tính chân thật của nội dung phản ánh
  • C. Khả năng giáo dục đạo đức
  • D. Sự phù hợp với thị hiếu của công chúng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: TheoTri thức ngữ văn trang 5 Tập 2, chức năng nào sau đây KHÔNG phải là một trong những vai trò chính của văn học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 đề cập đến các thể loại văn học chính. Thể loại nào tập trung vào việc kể chuyện thông qua lời thoại và hành động của nhân vật trên sân khấu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Đọc đoạn trích sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then đêm sập cửa.' (Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật nào được sử dụng trong hai câu thơ trên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Theo Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2, điểm khác biệt cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong một tác phẩm văn học, yếu tố nào đóng vai trò là hệ thống các sự kiện, biến cố được sắp xếp theo một trình tự nhất định?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 nhấn mạnh vai trò của độc giả trong quá trình tiếp nhận văn học. Cách tiếp nhận văn học nào sau đây thể hiện sự chủ động và sáng tạo của độc giả?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Thể loại nào thường sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu, và vần luật để thể hiện cảm xúc, tâm trạng của người viết?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong phân tích nhân vật văn học, 'tính cách' của nhân vật được hiểu là gì theo Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: 'Bút pháp lãng mạn' trong văn học thường tập trung vào yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: 'Chủ đề' của tác phẩm văn học được hiểu là gì theo Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: 'Tiếng gà gáy trưa hè/ Gọi nhau râm ran ngoài bờ tre/ Nắng vàng hoe trải nhẹ/ Bóng tre lay động nhẹ nhàng.' Đoạn văn trên thuộc thể loại văn học nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Theo Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2, 'ngôn ngữ văn học' có đặc điểm gì nổi bật so với ngôn ngữ thông thường?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong tác phẩm tự sự, 'người kể chuyện' có vai trò như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: 'Phong cách nghệ thuật' của tác giả văn học là gì theo Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong kịch, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để thể hiện xung đột và phát triển câu chuyện?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: 'Cảm hứng chủ đạo' trong tác phẩm văn học là gì theo Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Để phân tích một tác phẩm văn học hiệu quả, người đọc cần kết hợp những yếu tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong thơ trữ tình, 'giọng điệu' có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: 'Hình tượng văn học' được tạo nên từ những yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đọc câu sau: 'Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.' (Trích 'Lượm' - Tố Hữu). Hình ảnh 'mái tóc bạc' trong câu thơ trên gợi điều gì về người cha?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Theo Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2, 'tính dân tộc' trong văn học thể hiện ở những khía cạnh nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: 'Điểm nhìn trần thuật' trong văn học có ảnh hưởng như thế nào đến việc tiếp nhận câu chuyện?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Biện pháp tu từ 'hoán dụ' được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: 'Tính hiện đại' trong văn học thể hiện qua những đổi mới nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong truyện ngắn, 'chi tiết nghệ thuật' có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: 'Tính nhân văn' trong văn học được hiểu là gì theo Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để đánh giá một tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong thơ, 'nhịp điệu' được tạo ra bằng cách nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: 'Giá trị thẩm mỹ' của văn học được thể hiện qua những phương diện nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc kể lại một chuỗi các sự kiện có nhân vật, cốt truyện và bối cảnh, thường được phân loại thành truyện ngắn, tiểu thuyết, truyện vừa?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong một văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò là trung tâm, bao gồm hệ thống các sự kiện được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả và dẫn dắt đến một kết thúc?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Không gian
  • D. Thời gian

Câu 3: Đâu là đặc điểm nổi bật của nhân vật chính diện trong văn học?

  • A. Tính cách phức tạp, khó đoán
  • B. Luôn hành động vì lợi ích cá nhân
  • C. Thể hiện phẩm chất đạo đức tốt đẹp
  • D. Thường gây ra xung đột và bi kịch

Câu 4: Thời gian nghệ thuật trong tác phẩm văn học có đặc điểm gì phân biệt với thời gian đời thường?

  • A. Tuyệt đối tuyến tính và khách quan
  • B. Luôn trùng khớp với thời gian lịch sử
  • C. Không ảnh hưởng đến cảm xúc của nhân vật
  • D. Mang tính ước lệ, linh hoạt và chủ quan

Câu 5: Điểm nhìn trần thuật ngôi thứ nhất có tác dụng gì trong việc xây dựng văn bản tự sự?

  • A. Tăng tính chân thực và gần gũi cho câu chuyện
  • B. Giảm sự khách quan trong miêu tả sự kiện
  • C. Hạn chế khả năng thể hiện nội tâm nhân vật
  • D. Tạo ra khoảng cách giữa người đọc và câu chuyện

Câu 6: Lời kể trong văn bản tự sự có thể được phân loại thành những dạng nào?

  • A. Lời trực tiếp và lời gián tiếp
  • B. Lời người kể chuyện và lời nhân vật
  • C. Lời thoại và độc thoại
  • D. Lời trang trọng và lời suồng sã

Câu 7: Phương thức biểu đạt nào tập trung vào việc tái hiện thế giới khách quan qua các giác quan, giúp người đọc hình dung sinh động về sự vật, hiện tượng?

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Miêu tả
  • D. Nghị luận

Câu 8: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Trong câu thơ “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản hành chính, công văn, nghị định?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 11: Thao tác lập luận nào được sử dụng khi người viết đưa ra các dẫn chứng, số liệu, sự kiện cụ thể để làm sáng tỏ luận điểm?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 12: Thể thơ nào có số câu và số chữ trong mỗi câu cố định, vần và nhịp được tuân theo những quy tắc nhất định?

  • A. Thơ tự do
  • B. Thơ luật Đường
  • C. Văn vần
  • D. Tản văn

Câu 13: Văn bản nghị luận thường tập trung vào việc thể hiện điều gì?

  • A. Kể lại một câu chuyện
  • B. Miêu tả cảnh vật, con người
  • C. Trình bày và bảo vệ quan điểm
  • D. Bộc lộ cảm xúc, tình cảm

Câu 14: Yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Thể loại
  • D. Nội dung

Câu 15: Đâu là đặc trưng của ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính chính xác, khách quan, logic
  • B. Tính hình tượng, biểu cảm, gợi liên tưởng
  • C. Tính thông tin, phổ biến, dễ hiểu
  • D. Tính khuôn mẫu, trang trọng, hành chính

Câu 16: Tác dụng chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Thay đổi mạch truyện
  • B. Tăng tính khách quan
  • C. Làm nổi bật bối cảnh và nhân vật
  • D. Giảm sự tập trung vào cốt truyện

Câu 17: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết?

  • A. Độ dài và mức độ phức tạp của cốt truyện
  • B. Thể loại văn học
  • C. Phương thức biểu đạt
  • D. Điểm nhìn trần thuật

Câu 18: Chức năng chính của dấu chấm lửng trong văn bản là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Biểu thị sự bỏ lửng, ngập ngừng
  • C. Ngăn cách các bộ phận câu
  • D. Nhấn mạnh ý

Câu 19: Đọc đoạn văn sau: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả. Mưa rơi lộp độp trên mái nhà…”. Đoạn văn trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào nổi bật?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Từ tượng thanh
  • D. Liệt kê

Câu 20: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc, tình cảm của chủ thể trữ tình?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Bối cảnh
  • D. Yếu tố biểu cảm

Câu 21: Khi phân tích một tác phẩm văn học, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Đọc kỹ văn bản
  • B. Tìm hiểu về tác giả
  • C. Xác định chủ đề
  • D. Phân tích nhân vật

Câu 22: Thể loại tùy bút và tản văn có điểm chung cơ bản nào?

  • A. Cốt truyện phức tạp
  • B. Tính chất trữ tình và thể hiện cái tôi
  • C. Nhân vật đa dạng
  • D. Hình thức nghị luận sắc bén

Câu 23: Mục đích của việc sử dụng yếu tố đối thoại trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Tăng tính trang trọng cho văn bản
  • C. Thể hiện tính cách nhân vật và phát triển cốt truyện
  • D. Giảm sự tập trung vào hành động

Câu 24: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ là gì so với ngôn ngữ văn xuôi?

  • A. Tính tường minh, rõ ràng, logic
  • B. Tính tự do, phóng khoáng, ít quy tắc
  • C. Tính thông tin, khách quan, trung lập
  • D. Tính cô đọng, hàm súc, giàu nhạc điệu

Câu 25: Trong văn bản nghị luận, luận điểm đóng vai trò như thế nào?

  • A. Ý kiến, quan điểm chính cần chứng minh
  • B. Dẫn chứng, lý lẽ để bảo vệ luận điểm
  • C. Kết luận của bài nghị luận
  • D. Phần mở đầu của bài nghị luận

Câu 26: Khi viết văn bản biểu cảm, yếu tố nào cần được chú trọng nhất?

  • A. Sắp xếp sự kiện logic, chặt chẽ
  • B. Thể hiện cảm xúc chân thật và sâu sắc
  • C. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự
  • D. Trình bày vấn đề một cách khách quan

Câu 27: “Ngòi bút của nhà văn là vũ khí sắc bén”. Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Thế nào là ngôn ngữ đời thường?

  • A. Ngôn ngữ trang trọng, lịch sự
  • B. Ngôn ngữ chuyên môn, khoa học
  • C. Ngôn ngữ sử dụng trong giao tiếp hàng ngày
  • D. Ngôn ngữ nghệ thuật, giàu hình ảnh

Câu 29: Trong văn bản tự sự, yếu tố không gian và thời gian có vai trò gì?

  • A. Quyết định thể loại văn bản
  • B. Xác định chủ đề của văn bản
  • C. Thể hiện cảm xúc của tác giả
  • D. Tạo bối cảnh và ảnh hưởng đến diễn biến câu chuyện

Câu 30: “Một ngày ngoài trời đổ lửa/ Mà lòng con mãi nhớ về bà”. Hai câu thơ trên thể hiện phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Miêu tả
  • D. Nghị luận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc kể lại một chuỗi các sự kiện có nhân vật, cốt truyện và bối cảnh, thường được phân loại thành truyện ngắn, tiểu thuyết, truyện vừa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong một văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò là trung tâm, bao gồm hệ thống các sự kiện được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả và dẫn dắt đến một kết thúc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Đâu là đặc điểm nổi bật của nhân vật chính diện trong văn học?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Thời gian nghệ thuật trong tác phẩm văn học có đặc điểm gì phân biệt với thời gian đời thường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Điểm nhìn trần thuật ngôi thứ nhất có tác dụng gì trong việc xây dựng văn bản tự sự?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Lời kể trong văn bản tự sự có thể được phân loại thành những dạng nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phương thức biểu đạt nào tập trung vào việc tái hiện thế giới khách quan qua các giác quan, giúp người đọc hình dung sinh động về sự vật, hiện tượng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong câu thơ “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản hành chính, công văn, nghị định?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Thao tác lập luận nào được sử dụng khi người viết đưa ra các dẫn chứng, số liệu, sự kiện cụ thể để làm sáng tỏ luận điểm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Thể thơ nào có số câu và số chữ trong mỗi câu cố định, vần và nhịp được tuân theo những quy tắc nhất định?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Văn bản nghị luận thường tập trung vào việc thể hiện điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đâu là đặc trưng của ngôn ngữ nghệ thuật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Tác dụng chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Chức năng chính của dấu chấm lửng trong văn bản là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Đọc đoạn văn sau: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả. Mưa rơi lộp độp trên mái nhà…”. Đoạn văn trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào nổi bật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc, tình cảm của chủ thể trữ tình?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Khi phân tích một tác phẩm văn học, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Thể loại tùy bút và tản văn có điểm chung cơ bản nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Mục đích của việc sử dụng yếu tố đối thoại trong văn bản tự sự là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ là gì so với ngôn ngữ văn xuôi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong văn bản nghị luận, luận điểm đóng vai trò như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Khi viết văn bản biểu cảm, yếu tố nào cần được chú trọng nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: “Ngòi bút của nhà văn là vũ khí sắc bén”. Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Thế nào là ngôn ngữ đời thường?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong văn bản tự sự, yếu tố không gian và thời gian có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: “Một ngày ngoài trời đổ lửa/ Mà lòng con mãi nhớ về bà”. Hai câu thơ trên thể hiện phương thức biểu đạt chính nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan thông qua lời kể của người kể chuyện, tái hiện các sự kiện, nhân vật và bối cảnh?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng diễn tả cảm xúc, tình cảm, thế giới nội tâm của con người?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 3: Trong một văn bản, yếu tố nào giúp tạo ra sự liên kết mạch lạc giữa các câu, các đoạn văn, đảm bảo tính thống nhất về nội dung?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Ngôn ngữ
  • D. Chủ đề

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

  • A. Không giới hạn số câu, số chữ
  • B. Gồm 8 câu, mỗi câu 7 chữ, tuân thủ niêm luật, đối
  • C. Gồm 6 câu, mỗi câu tự do về số chữ
  • D. Chỉ tập trung vào vần điệu, không cần đối

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo ra sự bất ngờ, đảo ngược tình huống, làm thay đổi cục diện câu chuyện?

  • A. Nhân vật chính diện
  • B. Cốt truyện tuyến tính
  • C. Tình huống truyện độc đáo
  • D. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật

Câu 7: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi” (Trích “Mặt đường khát vọng” – Nguyễn Khoa Điềm).

  • A. “Mặt trời của bắp” chỉ đơn thuần là tả cảnh mặt trời chiếu sáng trên đồi bắp.
  • B. “Mặt trời của bắp” là ẩn dụ cho sự sống, nguồn năng lượng nuôi dưỡng sự sống, thể hiện vẻ đẹp và giá trị của bắp.
  • C. Ẩn dụ ở đây làm cho câu thơ trở nên khó hiểu và trừu tượng.
  • D. Biện pháp ẩn dụ không có tác dụng gì trong việc biểu đạt ý thơ.

Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng, sự vật, hiện tượng thành nhiều bộ phận, khía cạnh khác nhau?

  • A. So sánh
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bác bỏ

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Thể loại
  • D. Chủ đề

Câu 10: Đọc đoạn trích sau: “...khiến cho người ta phải nhớ đến những ngày đã qua, và những người đã từng quen biết.” (Trích “Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh” – Nguyễn Nhật Ánh). Đoạn trích trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Nghị luận
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 11: Trong thơ trữ tình, “cái tôi” trữ tình là gì?

  • A. Nhân vật chính trong bài thơ
  • B. Hình tượng người phát ngôn cảm xúc, suy tư trong bài thơ
  • C. Tác giả bài thơ
  • D. Người đọc bài thơ

Câu 12: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép đẳng lập có quan hệ liệt kê
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • D. Ngăn cách các vế trong câu ghép có quan hệ phức tạp hơn dấu phẩy

Câu 13: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định rõ vấn đề nghị luận
  • B. Tìm kiếm tài liệu tham khảo
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết mở bài ấn tượng

Câu 14: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên giọng điệu của một văn bản?

  • A. Cốt truyện
  • B. Ngôn ngữ và cách sử dụng từ ngữ
  • C. Bố cục văn bản
  • D. Thể loại văn bản

Câu 15: Thế nào là đọc hiểu văn bản?

  • A. Chỉ đọc lướt qua văn bản
  • B. Chỉ ghi nhớ nội dung chính của văn bản
  • C. Quá trình nắm bắt, giải mã ý nghĩa của văn bản ở các cấp độ khác nhau
  • D. Chỉ tập trung vào hình thức ngôn ngữ của văn bản

Câu 16: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp, Con thuyền xuôi mái nước song song.” (Trích “Tràng giang” – Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ đầu?

  • A. Điệp từ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 17: Văn bản thông tin có chức năng chính là gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc, tình cảm
  • B. Cung cấp tri thức, thông tin về sự vật, hiện tượng
  • C. Kể lại một câu chuyện
  • D. Tạo ra tiếng cười, giải trí

Câu 18: Trong quá trình tạo lập văn bản, bước nào giúp đảm bảo văn bản đi đúng hướng, đạt được mục đích giao tiếp?

  • A. Viết mở bài
  • B. Tìm ý và lập dàn ý
  • C. Xác định đề tài, chủ đề, mục đích giao tiếp
  • D. Kiểm tra và chỉnh sửa văn bản

Câu 19: “Thuyền về có nhớ bến chăng? Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (Ca dao). Câu ca dao trên sử dụng phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 20: Đâu không phải là yêu cầu cơ bản của một bài văn thuyết minh?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Trình bày rõ ràng, mạch lạc
  • C. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc
  • D. Đầy đủ thông tin cần thiết

Câu 21: Trong văn nghị luận, luận điểm là gì?

  • A. Ý kiến cá nhân về vấn đề
  • B. Ý kiến thể hiện quan điểm, tư tưởng mà người viết muốn làm sáng tỏ
  • C. Dẫn chứng để minh họa cho vấn đề
  • D. Kết luận của bài văn

Câu 22: Đọc đoạn văn sau: “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” (Hồ Chí Minh). Đoạn thơ trên thể hiện phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 23: Thành ngữ “Nước chảy bèo trôi” thường được dùng để chỉ điều gì?

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên
  • B. Tình bạn chân thành
  • C. Cuộc sống sung túc, giàu sang
  • D. Sự trôi nổi, vô định, không ổn định

Câu 24: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, hình tượng nhân vật Thúy Kiều chủ yếu được miêu tả theo bút pháp nào?

  • A. Hiện thực
  • B. Lãng mạn
  • C. Tượng trưng
  • D. Trữ tình

Câu 25: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ nói?

  • A. Tính tự nhiên, linh hoạt, sử dụng ngữ điệu, cử chỉ
  • B. Tính chính xác, chặt chẽ về ngữ pháp
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ chuyên môn
  • D. Thường được sử dụng trong văn bản khoa học

Câu 26: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.” Câu tục ngữ này khuyên dạy chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết tiết kiệm
  • B. Phải chăm chỉ lao động
  • C. Phải biết ơn người đã giúp đỡ mình
  • D. Phải yêu thương thiên nhiên

Câu 27: Trong kịch, xung đột kịch là yếu tố nào?

  • A. Lời thoại của nhân vật
  • B. Mâu thuẫn, đối kháng giữa các nhân vật, các lực lượng
  • C. Hành động của nhân vật
  • D. Bối cảnh sân khấu

Câu 28: Để tóm tắt văn bản tự sự, bước quan trọng nhất là gì?

  • A. Ghi lại tất cả các chi tiết trong văn bản
  • B. Thay đổi ngôi kể trong văn bản
  • C. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, trau chuốt
  • D. Xác định các sự kiện chính và mối quan hệ giữa chúng

Câu 29: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.” (Nguyễn Du). Câu thơ trên thể hiện quy luật nào trong mối quan hệ giữa cảnh và tình?

  • A. Tình chi phối cảnh
  • B. Cảnh chi phối tình
  • C. Cảnh và tình độc lập
  • D. Cảnh và tình luôn hài hòa

Câu 30: Khi đọc một bài thơ Đường luật, điều quan trọng cần chú ý để cảm nhận được vẻ đẹp của bài thơ là gì?

  • A. Chỉ cần đọc diễn cảm bài thơ
  • B. Hiểu rõ niêm luật, đối, vần và cách sử dụng từ ngữ, hình ảnh
  • C. Tìm hiểu tiểu sử tác giả
  • D. Học thuộc lòng bài thơ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan thông qua lời kể của người kể chuyện, tái hiện các sự kiện, nhân vật và bối cảnh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng diễn tả cảm xúc, tình cảm, thế giới nội tâm của con người?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong một văn bản, yếu tố nào giúp tạo ra sự liên kết mạch lạc giữa các câu, các đoạn văn, đảm bảo tính thống nhất về nội dung?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo ra sự bất ngờ, đảo ngược tình huống, làm thay đổi cục diện câu chuyện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi” (Trích “Mặt đường khát vọng” – Nguyễn Khoa Điềm).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng, sự vật, hiện tượng thành nhiều bộ phận, khía cạnh khác nhau?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Đọc đoạn trích sau: “...khiến cho người ta phải nhớ đến những ngày đã qua, và những người đã từng quen biết.” (Trích “Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh” – Nguyễn Nhật Ánh). Đoạn trích trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong thơ trữ tình, “cái tôi” trữ tình là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên giọng điệu của một văn bản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Thế nào là đọc hiểu văn bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp, Con thuyền xuôi mái nước song song.” (Trích “Tràng giang” – Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ đầu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Văn bản thông tin có chức năng chính là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong quá trình tạo lập văn bản, bước nào giúp đảm bảo văn bản đi đúng hướng, đạt được mục đích giao tiếp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: “Thuyền về có nhớ bến chăng? Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (Ca dao). Câu ca dao trên sử dụng phép tu từ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Đâu không phải là yêu cầu cơ bản của một bài văn thuyết minh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong văn nghị luận, luận điểm là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Đọc đoạn văn sau: “Mùa xuân là Tết trồng cây, Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” (Hồ Chí Minh). Đoạn thơ trên thể hiện phong cách ngôn ngữ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Thành ngữ “Nước chảy bèo trôi” thường được dùng để chỉ điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, hình tượng nhân vật Thúy Kiều chủ yếu được miêu tả theo bút pháp nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ nói?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.” Câu tục ngữ này khuyên dạy chúng ta điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong kịch, xung đột kịch là yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Để tóm tắt văn bản tự sự, bước quan trọng nhất là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.” (Nguyễn Du). Câu thơ trên thể hiện quy luật nào trong mối quan hệ giữa cảnh và tình?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Khi đọc một bài thơ Đường luật, điều quan trọng cần chú ý để cảm nhận được vẻ đẹp của bài thơ là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua hình tượng nghệ thuật giàu tính biểu cảm và nhạc điệu?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các thể thơ sau, thể thơ nào thường sử dụng vần chân, luật bằng trắc chặt chẽ và số tiếng cố định trong mỗi dòng, tạo nên tính khuôn mẫu cao?

  • A. Thơ tự do
  • B. Thơ song thất lục bát
  • C. Thơ lục bát
  • D. Thơ Đường luật

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nói quá

Câu 4: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của thể thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Số tiếng, số dòng
  • D. Tư tưởng, chủ đề

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo ra sự bất ngờ, kịch tính và làm nổi bật chủ đề của tác phẩm?

  • A. Tình huống truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Lời kể
  • D. Không gian, thời gian

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính truyền cảm
  • C. Tính khách quan, phi cảm xúc
  • D. Tính cá thể hóa

Câu 8: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để hiểu sâu sắc về tác phẩm?

  • A. Cốt truyện
  • B. Cảm xúc, tâm trạng
  • C. Bối cảnh xã hội
  • D. Tiểu sử tác giả

Câu 9: Khái niệm “điểm nhìn trần thuật” trong văn bản tự sự liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Thời gian kể chuyện
  • B. Không gian kể chuyện
  • C. Nhân vật kể chuyện
  • D. Góc độ quan sát và trình bày của người kể chuyện

Câu 10: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ ý kiến bằng cách đưa ra các trường hợp, ví dụ cụ thể?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 11: Đọc hiểu văn bản theo thể loại có nghĩa là gì?

  • A. Chỉ tập trung vào nội dung văn bản
  • B. Chỉ phân tích hình thức nghệ thuật
  • C. Vận dụng kiến thức về đặc trưng thể loại để tiếp cận và lí giải văn bản
  • D. Bỏ qua yếu tố thể loại, tập trung vào cảm xúc cá nhân

Câu 12: Khi viết bài văn nghị luận văn học, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò chính là gì?

  • A. Làm đẹp hình thức bài viết
  • B. Đảm bảo sự mạch lạc, logic trong trình bày ý tưởng
  • C. Thể hiện sự hiểu biết về thể loại
  • D. Giúp bài văn dài hơn

Câu 13: Trong quá trình đọc một văn bản, hoạt động nào sau đây thể hiện việc “tái tạo” lại văn bản?

  • A. Đọc lướt để nắm ý chính
  • B. Gạch chân các từ khóa
  • C. Tóm tắt nội dung văn bản
  • D. Hình dung, tưởng tượng về thế giới được miêu tả trong văn bản

Câu 14: “Đoạn trường tân thanh” là tên gọi khác của tác phẩm văn học nào?

  • A. Chinh phụ ngâm
  • B. Cung oán ngâm khúc
  • C. Truyện Kiều
  • D. Lục Vân Tiên

Câu 15: Thể loại tùy bút và bút kí khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Đề tài phản ánh
  • B. Mức độ thể hiện cái tôi trữ tình và tính chủ quan
  • C. Hình thức ngôn ngữ
  • D. Kết cấu văn bản

Câu 16: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”, từ “như” được sử dụng để tạo ra biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 17: Giá trị nhân đạo trong văn học thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Phản ánh hiện thực xã hội
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên
  • C. Khám phá thế giới tâm linh
  • D. Sự cảm thông, yêu thương con người và đề cao các giá trị nhân văn

Câu 18: Chức năng chính của yếu tố “vần” trong thơ là gì?

  • A. Tạo sự khác biệt giữa thơ và văn xuôi
  • B. Tạo nhạc điệu, sự liên kết và tăng tính biểu cảm cho thơ
  • C. Giúp người đọc dễ nhớ bài thơ hơn
  • D. Thể hiện trình độ của nhà thơ

Câu 19: Để phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ, cần chú ý đến yếu tố nào?

  • A. Số lượng biện pháp tu từ
  • B. Tên gọi của biện pháp tu từ
  • C. Tác dụng biểu đạt và gợi cảm của biện pháp tu từ trong ngữ cảnh cụ thể
  • D. Vị trí của biện pháp tu từ trong câu

Câu 20: Khi đọc một bài tùy bút, người đọc thường chú trọng điều gì?

  • A. Cảm xúc, suy tư và cái tôi của tác giả
  • B. Cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ
  • C. Thông tin khoa học chính xác
  • D. Tính khách quan, trung thực của sự kiện

Câu 21: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất để tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

  • A. Tính logic
  • B. Tính chính xác
  • C. Tính phổ thông
  • D. Sử dụng các biện pháp tu từ

Câu 22: “Ngòi bút sắc sảo” là một cách nói ẩn dụ chỉ điều gì?

  • A. Dụng cụ viết văn đẹp
  • B. Khả năng viết văn hay, sâu sắc, có sức thuyết phục
  • C. Phong cách viết nhanh, mạnh mẽ
  • D. Chữ viết đẹp, dễ đọc

Câu 23: Khi phân tích một nhân vật văn học, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

  • A. Ngoại hình nhân vật
  • B. Tiểu sử nhân vật
  • C. Tính cách, phẩm chất và vai trò của nhân vật trong tác phẩm
  • D. Xuất thân gia đình nhân vật

Câu 24: Thể thơ nào có nguồn gốc từ dân gian, mang đậm tính tự sự và trữ tình, thường kể chuyện bằng hình thức vần vè?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Truyện thơ
  • C. Thơ tự do
  • D. Thơ song thất lục bát

Câu 25: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò như thế nào?

  • A. Dẫn dắt vào vấn đề
  • B. Nêu cảm xúc cá nhân
  • C. Tóm tắt nội dung
  • D. Ý kiến chính, trung tâm của bài viết cần được chứng minh

Câu 26: Đọc văn bản đa phương thức là gì?

  • A. Chỉ đọc văn bản bằng nhiều ngôn ngữ
  • B. Đọc văn bản trên nhiều phương tiện khác nhau
  • C. Đọc văn bản kết hợp nhiều phương thức biểu đạt (chữ viết, hình ảnh, âm thanh...)
  • D. Đọc văn bản của nhiều tác giả khác nhau

Câu 27: Khi viết đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để đoạn văn mạch lạc, chặt chẽ?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ
  • B. Sự liên kết logic giữa các câu, các ý
  • C. Độ dài của đoạn văn
  • D. Sử dụng nhiều câu phức

Câu 28: “Bàn tay ta làm nên tất cả, có sức người sỏi đá cũng thành cơm.” Câu thơ trên thể hiện chủ đề gì?

  • A. Tình yêu quê hương
  • B. Khát vọng tự do
  • C. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • D. Sức mạnh của con người và lao động

Câu 29: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi trọng hơn so với thơ Đường luật?

  • A. Sự phóng khoáng trong biểu đạt cảm xúc và ý tưởng
  • B. Tính khuôn mẫu, chặt chẽ về luật lệ
  • C. Sử dụng vần điệu truyền thống
  • D. Số lượng câu chữ cố định

Câu 30: Khi viết bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm hiểu về tác giả
  • B. Xác định bố cục bài văn
  • C. Đọc kỹ văn bản tác phẩm
  • D. Tham khảo các bài phê bình

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua hình tượng nghệ thuật giàu tính biểu cảm và nhạc điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong các thể thơ sau, thể thơ nào thường sử dụng vần chân, luật bằng trắc chặt chẽ và số tiếng cố định trong mỗi dòng, tạo nên tính khuôn mẫu cao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của thể thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo ra sự bất ngờ, kịch tính và làm nổi bật chủ đề của tác phẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để hiểu sâu sắc về tác phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khái niệm “điểm nhìn trần thuật” trong văn bản tự sự liên quan đến yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ ý kiến bằng cách đưa ra các trường hợp, ví dụ cụ thể?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đọc hiểu văn bản theo thể loại có nghĩa là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi viết bài văn nghị luận văn học, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò chính là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong quá trình đọc một văn bản, hoạt động nào sau đây thể hiện việc “tái tạo” lại văn bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: “Đoạn trường tân thanh” là tên gọi khác của tác phẩm văn học nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Thể loại tùy bút và bút kí khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”, từ “như” được sử dụng để tạo ra biện pháp tu từ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Giá trị nhân đạo trong văn học thường tập trung thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chức năng chính của yếu tố “vần” trong thơ là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ, cần chú ý đến yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi đọc một bài tùy bút, người đọc thường chú trọng điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất để tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: “Ngòi bút sắc sảo” là một cách nói ẩn dụ chỉ điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Khi phân tích một nhân vật văn học, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Thể thơ nào có nguồn gốc từ dân gian, mang đậm tính tự sự và trữ tình, thường kể chuyện bằng hình thức vần vè?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đọc văn bản đa phương thức là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khi viết đoạn văn nghị luận, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để đoạn văn mạch lạc, chặt chẽ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: “Bàn tay ta làm nên tất cả, có sức người sỏi đá cũng thành cơm.” Câu thơ trên thể hiện chủ đề gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi trọng hơn so với thơ Đường luật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tri thức ngữ văn trang 5 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi viết bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

Xem kết quả