15+ Đề Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào giúp người viết làm sáng tỏ một khía cạnh, một phương diện của vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các yếu tố bộ phận?

  • A. So sánh
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Bác bỏ

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm cho ngôn ngữ thơ, đặc biệt là trong thơ trữ tình?

  • A. Liệt kê
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ và hoán dụ
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 3: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại truyện ngắn so với tiểu thuyết?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật
  • B. Không gian và thời gian nghệ thuật rộng lớn
  • C. Khả năng phản ánh hiện thực rộng lớn và đa dạng
  • D. Tính cô đọng, tập trung vào một sự kiện hoặc khoảnh khắc

Câu 4: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực khoa học, kỹ thuật, đòi hỏi tính chính xác, khách quan và logic?

  • A. Phong cách khoa học
  • B. Phong cách nghệ thuật
  • C. Phong cách báo chí
  • D. Phong cách sinh hoạt

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Chủ đề và cảm hứng chủ đạo
  • D. Số tiếng, số dòng

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: “Gió theo đường gió, mây theo lối mây, Dòng nước buồn thiu, hoa trôi man mác.” (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong đoạn thơ là gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các từ ngữ trong câu
  • C. Ngăn cách các vế câu phức có quan hệ ý nghĩa
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp

Câu 8: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm
  • B. Nêu vấn đề cần nghị luận
  • C. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết
  • D. Tạo sự liên kết giữa các đoạn văn

Câu 9: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và xung đột?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng bên cạnh giá trị nội dung và nghệ thuật?

  • A. Tính cá nhân của tác giả
  • B. Ảnh hưởng của văn học phương Tây
  • C. Yếu tố hiện đại trong tác phẩm
  • D. Bối cảnh lịch sử, văn hóa, xã hội

Câu 11: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt thông tin chi tiết, suy luận và đánh giá văn bản?

  • A. Đọc lướt
  • B. Đọc quét
  • C. Đọc sâu
  • D. Đọc diễn cảm

Câu 12: Hình thức nghị luận nào tập trung vào việc giải thích, cắt nghĩa một vấn đề, khái niệm, hoặc hiện tượng để người đọc hiểu rõ hơn?

  • A. Nghị luận chứng minh
  • B. Nghị luận giải thích
  • C. Nghị luận bác bỏ
  • D. Nghị luận so sánh

Câu 13: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, phép so sánh có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn
  • B. Tăng tính biểu cảm cho sự vật
  • C. Giảm bớt sự trừu tượng của sự vật
  • D. Tăng tính hình tượng, gợi cảm và cụ thể hóa sự vật

Câu 14: Đâu là yêu cầu cơ bản nhất về nội dung của một bài văn nghị luận xã hội?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Trình bày theo hình thức diễn dịch
  • C. Bàn về một vấn đề xã hội và thể hiện quan điểm cá nhân
  • D. Dẫn dắt bằng một câu chuyện hấp dẫn

Câu 15: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: "mưa", "nắng", "gió", "bão"?

  • A. Mưa
  • B. Nắng
  • C. Gió
  • D. Sấm

Câu 16: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Quy định về số câu, số chữ
  • B. Tạo âm điệu, nhịp điệu cho bài thơ
  • C. Xác định chủ đề của bài thơ
  • D. Phân biệt các thể thơ khác nhau

Câu 17: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Tính chính xác và rõ ràng
  • B. Tính hấp dẫn và sinh động
  • C. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân

Câu 18: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất để viết một bài báo tường thuật về một sự kiện thể thao.

  • A. Phong cách khoa học
  • B. Phong cách nghệ thuật
  • C. Phong cách báo chí
  • D. Phong cách sinh hoạt

Câu 19: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Chi tiết về thời gian
  • B. Chi tiết về không gian
  • C. Chi tiết về ngoại hình nhân vật
  • D. Chi tiết nghệ thuật độc đáo, ấn tượng

Câu 20: Đâu là một trong những chức năng quan trọng của văn học đối với đời sống con người?

  • A. Cung cấp thông tin khoa học
  • B. Bồi dưỡng tâm hồn, tình cảm và nhân cách
  • C. Giải trí đơn thuần
  • D. Phản ánh chính xác lịch sử

Câu 21: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào giúp câu chuyện trở nên hấp dẫn và lôi cuốn người đọc?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Miêu tả thiên nhiên chi tiết
  • C. Cốt truyện hấp dẫn, có xung đột
  • D. Lời văn trang trọng, nghiêm túc

Câu 22: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn?

  • A. Nói giảm nói tránh
  • B. Nói quá
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 23: Trong các thể loại kịch, thể loại nào tập trung vào việc gây cười, tạo không khí vui vẻ, thoải mái cho khán giả?

  • A. Bi kịch
  • B. Hài kịch
  • C. Kịch nói
  • D. Kịch dân gian

Câu 24: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ
  • B. Nêu cảm xúc cá nhân sâu sắc
  • C. Phân tích dựa trên dẫn chứng cụ thể từ tác phẩm
  • D. So sánh với nhiều tác phẩm khác

Câu 25: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ nói khác biệt so với ngôn ngữ viết?

  • A. Tính hệ thống và chặt chẽ
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ trừu tượng
  • C. Cấu trúc câu phức tạp
  • D. Sử dụng ngữ điệu, cử chỉ, điệu bộ

Câu 26: Thể loại tùy bút và bút kí thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Cảm xúc, suy tư và cái nhìn chủ quan của tác giả
  • B. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn
  • C. Hệ thống nhân vật đa dạng
  • D. Tính khách quan, khoa học

Câu 27: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. So sánh hai đối tượng
  • B. Giải thích một vấn đề
  • C. Phản đối, phủ nhận ý kiến sai lệch
  • D. Chứng minh một luận điểm

Câu 28: Đọc câu sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ hiền, như vợ, như chồng.” (Tố Hữu). Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Liệt kê
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 29: Khi tìm hiểu về một tác giả văn học, thông tin nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?

  • A. Năm sinh, năm mất
  • B. Quê quán, gia đình
  • C. Các tác phẩm đã sáng tác
  • D. Phong cách sáng tác và quan điểm nghệ thuật

Câu 30: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Trình bày theo lối văn chương
  • C. Bố cục mạch lạc, có đề mục, tiêu đề rõ ràng
  • D. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào giúp người viết làm sáng tỏ một khía cạnh, một phương diện của vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các yếu tố bộ phận?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm cho ngôn ngữ thơ, đặc biệt là trong thơ trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại truyện ngắn so với tiểu thuyết?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực khoa học, kỹ thuật, đòi hỏi tính chính xác, khách quan và logic?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: “Gió theo đường gió, mây theo lối mây, Dòng nước buồn thiu, hoa trôi man mác.” (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong đoạn thơ là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và xung đột?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng bên cạnh giá trị nội dung và nghệ thuật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt thông tin chi tiết, suy luận và đánh giá văn bản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Hình thức nghị luận nào tập trung vào việc giải thích, cắt nghĩa một vấn đề, khái niệm, hoặc hiện tượng để người đọc hiểu rõ hơn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, phép so sánh có tác dụng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Đâu là yêu cầu cơ bản nhất về nội dung của một bài văn nghị luận xã hội?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: 'mưa', 'nắng', 'gió', 'bão'?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất để viết một bài báo tường thuật về một sự kiện thể thao.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Đâu là một trong những chức năng quan trọng của văn học đối với đời sống con người?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào giúp câu chuyện trở nên hấp dẫn và lôi cuốn người đọc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong các thể loại kịch, thể loại nào tập trung vào việc gây cười, tạo không khí vui vẻ, thoải mái cho khán giả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ nói khác biệt so với ngôn ngữ viết?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Thể loại tùy bút và bút kí thường tập trung thể hiện điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Đọc câu sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ hiền, như vợ, như chồng.” (Tố Hữu). Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi tìm hiểu về một tác giả văn học, thông tin nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt, các khía cạnh khác nhau của nó?

  • A. So sánh
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Bác bỏ

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong đoạn trích sau: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, lười biếng trôi”, biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện qua từ ngữ nào?

  • A. gió, mây
  • B. đường gió, núi
  • C. dòng nước, trôi
  • D. hững hờ, lười biếng

Câu 4: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh hiện thực khách quan thông qua các nhân vật, sự kiện, cốt truyện và thường có tính tự sự?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 5: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin cơ bản và chủ đề chính của văn bản?

  • A. Đọc chi tiết và phân tích
  • B. Đọc lướt và xác định ý chính
  • C. Đọc diễn cảm
  • D. Đọc thuộc lòng

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài văn nghị luận?

  • A. Bố cục ba phần
  • B. Luận điểm rõ ràng
  • C. Tính chân thực của cảm xúc
  • D. Dẫn chứng thuyết phục

Câu 7: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu văn là gì?

  • A. Ngăn cách các thành phần phụ chú
  • B. Liệt kê các ý
  • C. Thể hiện sự ngắt quãng trong lời nói
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp hoặc từ ngữ đặc biệt

Câu 8: Trong các bước viết một bài văn nghị luận, bước nào sau đây cần thực hiện trước khi viết mở bài?

  • A. Viết kết bài
  • B. Lập dàn ý chi tiết
  • C. Tìm dẫn chứng
  • D. Chỉnh sửa bài viết

Câu 9: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “hào hùng”?

  • A. nhỏ bé
  • B. yếu đuối
  • C. oanh liệt
  • D. tầm thường

Câu 10: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Lòng biết ơn
  • B. Tính cần cù
  • C. Sự tiết kiệm
  • D. Tinh thần đoàn kết

Câu 11: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Tăng tính hình tượng cho văn bản
  • B. Đảm bảo tính mạch lạc và logic
  • C. Giúp bài văn dài hơn
  • D. Tránh lặp từ

Câu 12: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được quan tâm hàng đầu để hiểu sâu sắc về nội dung và ý nghĩa?

  • A. Ngôn ngữ kể chuyện
  • B. Bối cảnh không gian và thời gian
  • C. Nhân vật và hệ thống nhân vật
  • D. Cốt truyện và tình huống truyện

Câu 13: Đâu là phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo dục?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 14: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, phép tu từ so sánh được thể hiện qua từ nào?

  • A. xuống
  • B. như
  • C. biển
  • D. hòn lửa

Câu 15: Khi viết một bài văn thuyết minh, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để bài viết có tính khách quan và tin cậy?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • C. Thông tin chính xác, có dẫn chứng
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng: “Huế là một thành phố cổ kính, nơi có nhiều di tích lịch sử và văn hóa nổi tiếng như Kinh thành Huế, lăng tẩm các vua Nguyễn, chùa Thiên Mụ…”

  • A. Thuyết minh
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Tự sự

Câu 17: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm mạnh mẽ nhất?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản trữ tình
  • C. Văn bản thuyết minh
  • D. Văn bản hành chính

Câu 18: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 19: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “lá trúc che ngang mặt chữ điền” gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên thôn Vĩ Dạ
  • B. Sự khó khăn, trắc trở trong tình yêu
  • C. Nỗi buồn cô đơn của nhà thơ
  • D. Vẻ đẹp kín đáo, duyên dáng của người con gái Huế

Câu 20: Thể loại tùy bút và bút ký có đặc điểm chung nổi bật nào?

  • A. Tính hư cấu cao
  • B. Cốt truyện phức tạp
  • C. Tính chất tự do, phóng túng trong biểu hiện
  • D. Chú trọng xây dựng nhân vật điển hình

Câu 21: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì đối với luận điểm?

  • A. Thay thế luận điểm
  • B. Làm sáng tỏ và chứng minh luận điểm
  • C. Giới thiệu luận điểm
  • D. Kết luận luận điểm

Câu 22: Đâu là thao tác lập luận thường được sử dụng để mở rộng vấn đề, làm cho vấn đề trở nên sâu sắc và toàn diện hơn?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bác bỏ
  • D. Bình luận

Câu 23: Nhận xét nào sau đây đúng về ngôn ngữ thơ?

  • A. Ngôn ngữ thơ chủ yếu mang tính thông tin
  • B. Ngôn ngữ thơ cần rõ ràng, mạch lạc như văn xuôi
  • C. Ngôn ngữ thơ giàu hình ảnh, biểu cảm và hàm súc
  • D. Ngôn ngữ thơ ít sử dụng biện pháp tu từ

Câu 24: Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ “véo von” thuộc loại từ nào?

  • A. Tính từ
  • B. Từ tượng thanh
  • C. Động từ
  • D. Danh từ

Câu 25: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 26: Đọc câu sau: “Sách là ngọn đèn sáng bất diệt của trí tuệ”. Câu này sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 27: Trong bài văn nghị luận, phần thân bài có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Triển khai và chứng minh luận điểm
  • C. Tóm tắt lại vấn đề
  • D. Gợi mở vấn đề

Câu 28: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản của quá trình đọc hiểu một văn bản?

  • A. Đọc chi tiết - Xác định chủ đề - Đọc lướt
  • B. Phân tích - Tổng hợp - Đọc lướt
  • C. Đọc lướt - Đọc chi tiết - Tổng kết
  • D. Tổng kết - Đọc chi tiết - Đọc lướt

Câu 29: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy trình, cần chú ý điều gì để đảm bảo tính rõ ràng, dễ hiểu?

  • A. Trình bày theo trình tự thời gian hoặc logic
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ chuyên môn
  • C. Kể chuyện hấp dẫn
  • D. Biểu lộ cảm xúc cá nhân

Câu 30: Trong câu: “Cây đa, giếng nước, sân đình là hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam.”, cụm từ “cây đa, giếng nước, sân đình” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Vị ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Chủ ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt, các khía cạnh khác nhau của nó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong đoạn trích sau: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, lười biếng trôi”, biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện qua từ ngữ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh hiện thực khách quan thông qua các nhân vật, sự kiện, cốt truyện và thường có tính tự sự?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin cơ bản và chủ đề chính của văn bản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài văn nghị luận?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu văn là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong các bước viết một bài văn nghị luận, bước nào sau đây cần thực hiện trước khi viết mở bài?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “hào hùng”?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được quan tâm hàng đầu để hiểu sâu sắc về nội dung và ý nghĩa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Đâu là phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo dục?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, phép tu từ so sánh được thể hiện qua từ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Khi viết một bài văn thuyết minh, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để bài viết có tính khách quan và tin cậy?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng: “Huế là một thành phố cổ kính, nơi có nhiều di tích lịch sử và văn hóa nổi tiếng như Kinh thành Huế, lăng tẩm các vua Nguyễn, chùa Thiên Mụ…”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm mạnh mẽ nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “lá trúc che ngang mặt chữ điền” gợi liên tưởng đến điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Thể loại tùy bút và bút ký có đặc điểm chung nổi bật nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì đối với luận điểm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Đâu là thao tác lập luận thường được sử dụng để mở rộng vấn đề, làm cho vấn đề trở nên sâu sắc và toàn diện hơn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Nhận xét nào sau đây đúng về ngôn ngữ thơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong câu: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.”, từ “véo von” thuộc loại từ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Đọc câu sau: “Sách là ngọn đèn sáng bất diệt của trí tuệ”. Câu này sử dụng phép tu từ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong bài văn nghị luận, phần thân bài có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản của quá trình đọc hiểu một văn bản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy trình, cần chú ý điều gì để đảm bảo tính rõ ràng, dễ hiểu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong câu: “Cây đa, giếng nước, sân đình là hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam.”, cụm từ “cây đa, giếng nước, sân đình” đóng vai trò gì trong câu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản văn học, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản giữa hình thức và nội dung, giữa lời nói và ý nghĩa thực sự?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. ỉa dụ

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: "Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, chẳng muốn trôi". Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ này và tác dụng của nó là gì?

  • A. So sánh, tăng tính hình tượng của dòng nước
  • B. Nhân hóa, làm cho dòng nước có cảm xúc và sinh động
  • C. Ẩn dụ, dòng nước tượng trưng cho cuộc đời con người
  • D. Hoán dụ, dòng nước chỉ sự trôi chảy của thời gian

Câu 3: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, yếu tố nào sau đây thường được các nhà văn sử dụng để thể hiện sự thay đổi trong nhận thức hoặc tính cách của nhân vật chính?

  • A. Cốt truyện phức tạp
  • B. Không gian và thời gian nghệ thuật đa chiều
  • C. Điểm nhìn trần thuật linh hoạt
  • D. Sử dụng nhiều yếu tố kỳ ảo

Câu 4: Xét về thể loại, "Hịch tướng sĩ" của Trần Quốc Tuấn thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Chiếu
  • B. Hịch
  • C. Cáo
  • D. Biểu

Câu 5: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật trong văn bản văn học?

  • A. Tính hình tượng và biểu cảm
  • B. Tính chính xác và khách quan
  • C. Tính đại chúng và dễ hiểu
  • D. Tính trang trọng và khuôn mẫu

Câu 6: Trong quá trình đọc hiểu một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây giúp người đọc cảm nhận sâu sắc nhất về tâm trạng và cảm xúc của tác giả?

  • A. Bố cục bài thơ
  • B. Nhịp điệu thơ
  • C. Giọng điệu trữ tình
  • D. Thể thơ

Câu 7: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định "điểm nhìn trần thuật" có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp xác định thể loại của tác phẩm
  • B. Giúp nhận biết bối cảnh xã hội của tác phẩm
  • C. Giúp phân tích cấu trúc của tác phẩm
  • D. Giúp hiểu sâu sắc nội dung và nghệ thuật của tác phẩm

Câu 8: Trong văn nghị luận, phương pháp lập luận "diễn dịch" được hiểu là gì?

  • A. Đi từ kinh nghiệm cá nhân đến vấn đề chung
  • B. Đi từ khái quát đến cụ thể
  • C. Sử dụng các dẫn chứng từ thực tế cuộc sống
  • D. So sánh các mặt đối lập của vấn đề

Câu 9: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào chủ yếu tạo ra hiệu quả bằng cách thay đổi trật tự thông thường của từ ngữ trong câu?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Liệt kê
  • C. Đảo ngữ
  • D. Phóng đại

Câu 10: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân mạnh mẽ
  • D. Dẫn chứng và lý lẽ xác đáng

Câu 11: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, đoạn trích "Chị em Thúy Kiều" tập trung miêu tả vẻ đẹp của hai chị em Kiều chủ yếu bằng bút pháp nào?

  • A. Hiện thực
  • B. Ước lệ
  • C. Lãng mạn
  • D. Tượng trưng

Câu 12: Để phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy trong một đoạn văn, chúng ta cần chú ý đến khía cạnh nào sau đây?

  • A. Cấu trúc ngữ pháp của từ láy
  • B. Nguồn gốc và lịch sử của từ láy
  • C. Giá trị biểu cảm và gợi hình
  • D. Tần số xuất hiện của từ láy trong văn bản

Câu 13: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng nắm bắt được nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Đề mục và tiêu đề rõ ràng
  • B. Sử dụng nhiều câu phức
  • C. Ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • D. Trích dẫn nhiều nguồn tài liệu

Câu 14: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây KHÔNG phù hợp để làm căn cứ so sánh?

  • A. Chủ đề và tư tưởng
  • B. Nghệ thuật xây dựng nhân vật
  • C. Phong cách ngôn ngữ
  • D. Số lượng trang của tác phẩm

Câu 15: Trong bài thơ "Thu điếu" của Nguyễn Khuyến, hình ảnh "cần trúc lơ phơ gió hắt hiu" gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Buồn bã, cô đơn
  • C. Mạnh mẽ, hào hùng
  • D. Yêu đời, lạc quan

Câu 16: Khi đọc một văn bản nghị luận, bước đầu tiên quan trọng nhất để hiểu đúng quan điểm của tác giả là gì?

  • A. Tìm hiểu về tác giả và bối cảnh sáng tác
  • B. Phân tích các biện pháp tu từ
  • C. Xác định luận điểm chính của bài viết
  • D. Đọc kỹ phần mở đầu và kết luận

Câu 17: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc của sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Thần thoại
  • B. Cổ tích
  • C. Truyện cười
  • D. Ca dao

Câu 18: Khi viết đoạn văn theo phương pháp quy nạp, câu chủ đề thường được đặt ở vị trí nào trong đoạn văn?

  • A. Đầu đoạn văn
  • B. Giữa đoạn văn
  • C. Đầu và cuối đoạn văn
  • D. Cuối đoạn văn

Câu 19: Để làm nổi bật vẻ đẹp ngoại hình và phẩm chất của nhân vật, các tác giả văn học thường sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

  • A. Tả cảnh ngụ tình
  • B. Miêu tả trực tiếp
  • C. So sánh, đối chiếu
  • D. Kể chuyện theo ngôi thứ nhất

Câu 20: Trong bài văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn đóng vai trò gì?

  • A. Đảm bảo tính mạch lạc và chặt chẽ của bài viết
  • B. Tăng tính biểu cảm cho bài viết
  • C. Thể hiện phong cách cá nhân của người viết
  • D. Giúp bài viết dài hơn và chi tiết hơn

Câu 21: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc đặc trưng thể loại?

  • A. Tính đối xứng (đối)
  • B. Quy tắc về niêm luật và vần
  • C. Sự đa dạng về chủ đề
  • D. Số lượng câu và chữ cố định

Câu 22: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, phương pháp thuyết minh nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. So sánh, đối chiếu
  • B. Phân loại, phân tích
  • C. Dùng số liệu, ví dụ
  • D. Nêu định nghĩa, giải thích

Câu 23: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Chi tiết thời gian
  • B. Chi tiết nghệ thuật
  • C. Chi tiết không gian
  • D. Chi tiết ngoại hình nhân vật

Câu 24: Khi viết một bài văn biểu cảm, yếu tố nào sau đây cần được thể hiện một cách chân thành và sâu sắc?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Lập luận logic, chặt chẽ
  • C. Cảm xúc và tình cảm chân thành
  • D. Miêu tả chi tiết, cụ thể

Câu 25: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại "tùy bút" và "tản văn" thường tập trung thể hiện nội dung gì?

  • A. Kể lại các sự kiện lịch sử
  • B. Miêu tả phong tục, tập quán
  • C. Phản ánh đời sống xã hội
  • D. Cảm xúc, suy tư cá nhân

Câu 26: Để tăng tính sinh động và hấp dẫn cho bài thuyết trình, người nói nên chú trọng sử dụng yếu tố nào sau đây?

  • A. Nội dung thông tin chi tiết, đầy đủ
  • B. Ngôn ngữ hình thể và giọng điệu
  • C. Sử dụng slide trình chiếu đẹp mắt
  • D. Trang phục lịch sự, trang trọng

Câu 27: Khi viết một bài văn nghị luận chứng minh, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

  • A. Giúp bài văn dài hơn
  • B. Thể hiện sự sáng tạo của người viết
  • C. Tổ chức ý tưởng một cách logic
  • D. Làm cho bài văn dễ đọc hơn

Câu 28: Trong quá trình đọc một tác phẩm văn học nước ngoài, điều gì quan trọng nhất để hiểu đúng và sâu sắc tác phẩm đó?

  • A. Tìm hiểu về bối cảnh văn hóa, lịch sử
  • B. So sánh với văn học Việt Nam
  • C. Chú trọng vào ngôn ngữ dịch thuật
  • D. Đọc nhiều bài phê bình, phân tích

Câu 29: Khi viết một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên, biện pháp nghệ thuật nào sau đây thường được sử dụng để làm cho cảnh vật trở nên sống động và có hồn?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 30: Trong giao tiếp, kỹ năng "phản hồi tích cực" có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Thể hiện sự đồng tình tuyệt đối
  • B. Tạo không khí giao tiếp cởi mở, thân thiện
  • C. Đánh giá và phê bình người nói
  • D. Ngắt lời và điều khiển cuộc trò chuyện

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong văn bản văn học, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản giữa hình thức và nội dung, giữa lời nói và ý nghĩa thực sự?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: 'Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, chẳng muốn trôi'. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ này và tác dụng của nó là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, yếu tố nào sau đây thường được các nhà văn sử dụng để thể hiện sự thay đổi trong nhận thức hoặc tính cách của nhân vật chính?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Xét về thể loại, 'Hịch tướng sĩ' của Trần Quốc Tuấn thuộc thể loại văn học nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật trong văn bản văn học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong quá trình đọc hiểu một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây giúp người đọc cảm nhận sâu sắc nhất về tâm trạng và cảm xúc của tác giả?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định 'điểm nhìn trần thuật' có vai trò quan trọng như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong văn nghị luận, phương pháp lập luận 'diễn dịch' được hiểu là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào chủ yếu tạo ra hiệu quả bằng cách thay đổi trật tự thông thường của từ ngữ trong câu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, đoạn trích 'Chị em Thúy Kiều' tập trung miêu tả vẻ đẹp của hai chị em Kiều chủ yếu bằng bút pháp nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Để phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy trong một đoạn văn, chúng ta cần chú ý đến khía cạnh nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng nắm bắt được nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây KHÔNG phù hợp để làm căn cứ so sánh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong bài thơ 'Thu điếu' của Nguyễn Khuyến, hình ảnh 'cần trúc lơ phơ gió hắt hiu' gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Khi đọc một văn bản nghị luận, bước đầu tiên quan trọng nhất để hiểu đúng quan điểm của tác giả là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc của sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Khi viết đoạn văn theo phương pháp quy nạp, câu chủ đề thường được đặt ở vị trí nào trong đoạn văn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Để làm nổi bật vẻ đẹp ngoại hình và phẩm chất của nhân vật, các tác giả văn học thường sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong bài văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn đóng vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc đặc trưng thể loại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, phương pháp thuyết minh nào sau đây là phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Khi viết một bài văn biểu cảm, yếu tố nào sau đây cần được thể hiện một cách chân thành và sâu sắc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại 'tùy bút' và 'tản văn' thường tập trung thể hiện nội dung gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để tăng tính sinh động và hấp dẫn cho bài thuyết trình, người nói nên chú trọng sử dụng yếu tố nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Khi viết một bài văn nghị luận chứng minh, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong quá trình đọc một tác phẩm văn học nước ngoài, điều gì quan trọng nhất để hiểu đúng và sâu sắc tác phẩm đó?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi viết một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên, biện pháp nghệ thuật nào sau đây thường được sử dụng để làm cho cảnh vật trở nên sống động và có hồn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong giao tiếp, kỹ năng 'phản hồi tích cực' có ý nghĩa như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể thơ nào sau đây không thuộc thể loại thơ trữ tình?

  • A. Thơ lục bát
  • B. Thơ song thất lục bát
  • C. Thơ tự do
  • D. Trường ca

Câu 2: Yếu tố nào là quan trọng nhất để phân biệt thơ trữ tình với các thể loại văn học khác?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Biểu đạt cảm xúc, tình cảm
  • C. Nhân vật đa dạng
  • D. Tính khách quan, phiến diện

Câu 3: Trong thơ trữ tình, "cái tôi" trữ tình được hiểu là gì?

  • A. Tác giả của bài thơ
  • B. Nhân vật chính trong bài thơ
  • C. Chủ thể tâm trạng, cảm xúc trong bài thơ
  • D. Người đọc hình dung về tác giả

Câu 4: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong thơ trữ tình để tăng tính biểu cảm, gợi hình?

  • A. Ẩn dụ, hoán dụ, nhân hóa
  • B. Liệt kê, đối, tương phản
  • C. Điệp ngữ, câu hỏi tu từ, đảo ngữ
  • D. Chơi chữ, nói giảm, nói quá

Câu 5: Nhịp điệu trong thơ trữ tình có vai trò gì?

  • A. Giúp bài thơ dễ đọc, dễ nhớ
  • B. Tạo nhạc tính, thể hiện cảm xúc, ý thơ
  • C. Phân biệt thơ với văn xuôi
  • D. Tạo sự khác biệt giữa các thể thơ

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau: "Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay". Đoạn thơ trên thể hiện đặc điểm nào của thơ trữ tình?

  • A. Tính tự sự
  • B. Tính khách quan
  • C. Tính biểu cảm, giàu hình ảnh
  • D. Tính kịch tính

Câu 7: Trong bài thơ trữ tình, ngôn ngữ thường được sử dụng như thế nào?

  • A. Ngôn ngữ thông tục, đời thường
  • B. Ngôn ngữ khoa học, chính xác
  • C. Ngôn ngữ trần thuật, miêu tả chi tiết
  • D. Ngôn ngữ hàm súc, giàu hình ảnh, nhạc điệu

Câu 8: Hình tượng trung tâm trong thơ trữ tình thường là gì?

  • A. Thiên nhiên hùng vĩ
  • B. Con người với cảm xúc, tâm trạng
  • C. Sự kiện lịch sử trọng đại
  • D. Đồ vật, sự vật vô tri

Câu 9: Thơ trữ tình có chức năng chính là gì đối với người đọc?

  • A. Cung cấp thông tin, kiến thức
  • B. Kể chuyện, tái hiện sự kiện
  • C. Khơi gợi cảm xúc, đồng điệu tâm hồn
  • D. Phân tích, lý giải hiện thực

Câu 10: Dòng nào sau đây nêu đúng mối quan hệ giữa cảm xúc và hình ảnh trong thơ trữ tình?

  • A. Hình ảnh biểu hiện cảm xúc, cảm xúc chi phối hình ảnh
  • B. Cảm xúc và hình ảnh độc lập, không liên quan
  • C. Hình ảnh chỉ mang tính trang trí, minh họa cho cảm xúc
  • D. Cảm xúc lấn át hình ảnh, làm mờ đi tính tạo hình

Câu 11: Hãy xác định thể thơ của bài "Đây thôn Vĩ Dạ" (Hàn Mặc Tử)?

  • A. Lục bát
  • B. Thất ngôn
  • C. Năm chữ
  • D. Song thất lục bát

Câu 12: Nội dung chính của bài thơ "Tràng giang" (Huy Cận) tập trung vào điều gì?

  • A. Tình yêu quê hương đất nước
  • B. Khát vọng tự do, đổi mới
  • C. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên
  • D. Nỗi buồn cô đơn, sầu vạn cổ

Câu 13: Trong bài thơ "Sóng" (Xuân Quỳnh), hình tượng "sóng" tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh thiên nhiên
  • B. Cuộc đời gian truân
  • C. Tình yêu, tâm trạng người con gái
  • D. Khát vọng khám phá thế giới

Câu 14: Phân tích biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Thuyền về bến lạ, sầu đậu bến quen".

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 15: Đọc đoạn thơ: "Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn, người đến chốn lao xao". Đoạn thơ thể hiện quan niệm sống nào?

  • A. Sống hòa đồng, hướng ngoại
  • B. Sống thực dụng, bon chen
  • C. Sống ẩn dật, thanh cao
  • D. Sống mạnh mẽ, quyết liệt

Câu 16: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ trữ tình?

  • A. Thể thơ
  • B. Nhịp điệu
  • C. Vần, thanh
  • D. Tư tưởng chủ đề

Câu 17: Hãy sắp xếp các bước phân tích một bài thơ trữ tình theo trình tự hợp lý:

  • A. 1- Đọc, 2- Chủ đề, 3- Hình ảnh, 4- Thể thơ
  • B. 1- Đọc, 2- Thể thơ, 3- Hình ảnh, 4- Chủ đề
  • C. 1- Chủ đề, 2- Đọc, 3- Thể thơ, 4- Hình ảnh
  • D. 1- Hình ảnh, 2- Thể thơ, 3- Đọc, 4- Chủ đề

Câu 18: Để cảm nhận sâu sắc một bài thơ trữ tình, người đọc cần có điều gì?

  • A. Khả năng ghi nhớ tốt
  • B. Kiến thức về lịch sử, địa lý
  • C. Sự rung cảm, trải nghiệm, kiến thức văn học
  • D. Kỹ năng phân tích ngữ pháp

Câu 19: Trong thơ trữ tình hiện đại Việt Nam, khuynh hướng nào được chú trọng?

  • A. Đề cao cá tính sáng tạo, tự do biểu đạt
  • B. Tuân thủ nghiêm ngặt luật thơ truyền thống
  • C. Hướng tới đề tài lịch sử, cộng đồng
  • D. Sử dụng ngôn ngữ bác học, trang trọng

Câu 20: So sánh thơ trữ tình trung đại và hiện đại Việt Nam, điểm khác biệt lớn nhất là gì?

  • A. Đề tài và chủ đề
  • B. Cái tôi trữ tình và hình thức biểu đạt
  • C. Ngôn ngữ và giọng điệu
  • D. Ảnh hưởng của văn hóa phương Tây

Câu 21: Đọc câu thơ: "Con cò bay lả bay la/ Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng". Câu thơ mang đậm sắc thái trữ tình nào?

  • A. Tráng ca
  • B. Bi thương
  • C. Hào hùng
  • D. Dân dã, nhẹ nhàng

Câu 22: Trong bài thơ tự do, yếu tố nào quyết định nhịp điệu của bài thơ?

  • A. Số tiếng trong câu
  • B. Vần điệu cuối câu
  • C. Cảm xúc và ý tưởng của nhà thơ
  • D. Quy tắc ngắt nhịp truyền thống

Câu 23: Thể loại "thơ mới" (1932-1945) thuộc dòng thơ trữ tình nào?

  • A. Thơ trữ tình hiện đại
  • B. Thơ trữ tình trung đại
  • C. Thơ tự sự
  • D. Thơ trào phúng

Câu 24: Đọc đoạn thơ: "Ôi Tổ quốc ta yêu như máu thịt/ Như mẹ hiền như vợ lẽ yêu thương". Biện pháp so sánh trong đoạn thơ nhấn mạnh điều gì?

  • A. Vẻ đẹp của Tổ quốc
  • B. Tình yêu Tổ quốc sâu nặng, thiêng liêng
  • C. Sự hy sinh cho Tổ quốc
  • D. Sức mạnh của Tổ quốc

Câu 25: Trong bài thơ lục bát trữ tình, dòng lục (6 tiếng) thường thể hiện điều gì so với dòng bát (8 tiếng)?

  • A. Dòng lục miêu tả, dòng bát biểu cảm
  • B. Dòng lục kể chuyện, dòng bát bình luận
  • C. Dòng lục cô đọng, khái quát, dòng bát mở rộng
  • D. Dòng lục trang trọng, dòng bát dân dã

Câu 26: Hãy chọn một bài thơ trữ tình mà bạn yêu thích và nêu ngắn gọn chủ đề chính của bài thơ đó.

  • A. Học sinh tự chọn và nêu chủ đề
  • B. Bài "Sóng" - Tình yêu đôi lứa
  • C. Bài "Tràng giang" - Nỗi buồn cô đơn
  • D. Bài "Đây thôn Vĩ Dạ" - Tình yêu quê hương

Câu 27: Nếu muốn viết một bài thơ trữ tình về tình bạn, bạn sẽ chọn thể thơ nào để dễ dàng biểu đạt cảm xúc?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Thơ song thất lục bát
  • C. Thơ tự do hoặc lục bát
  • D. Trường ca

Câu 28: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố tạo nên tính trữ tình trong văn học nói chung?

  • A. Cảm xúc chủ đạo
  • B. Giọng điệu tâm tình
  • C. Hình ảnh giàu biểu tượng
  • D. Cốt truyện phức tạp

Câu 29: Theo bạn, vai trò của người đọc trong việc tiếp nhận và cảm thụ thơ trữ tình là gì?

  • A. Tiếp nhận thụ động thông tin từ bài thơ
  • B. Chủ động khám phá, đồng sáng tạo ý nghĩa
  • C. Phân tích cấu trúc ngôn ngữ bài thơ
  • D. Đánh giá giá trị nội dung, nghệ thuật

Câu 30: Viết một câu ngắn gọn thể hiện cảm xúc của bạn sau khi học về thơ trữ tình.

  • A. Học sinh tự viết câu thể hiện cảm xúc
  • B. Thơ trữ tình thật khó hiểu!
  • C. Tôi không thích thơ trữ tình.
  • D. Thơ trữ tình chỉ dành cho người lớn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Thể thơ nào sau đây *không* thuộc thể loại thơ trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Yếu tố nào là *quan trọng nhất* để phân biệt thơ trữ tình với các thể loại văn học khác?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong thơ trữ tình, 'cái tôi' trữ tình được hiểu là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong thơ trữ tình để tăng tính biểu cảm, gợi hình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Nhịp điệu trong thơ trữ tình có vai trò gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau: 'Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay'. Đoạn thơ trên thể hiện đặc điểm nào của thơ trữ tình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong bài thơ trữ tình, ngôn ngữ thường được sử dụng như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Hình tượng trung tâm trong thơ trữ tình thường là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Thơ trữ tình có chức năng chính là gì đối với người đọc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Dòng nào sau đây nêu đúng *mối quan hệ* giữa cảm xúc và hình ảnh trong thơ trữ tình?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Hãy xác định thể thơ của bài 'Đây thôn Vĩ Dạ' (Hàn Mặc Tử)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Nội dung chính của bài thơ 'Tràng giang' (Huy Cận) tập trung vào điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong bài thơ 'Sóng' (Xuân Quỳnh), hình tượng 'sóng' tượng trưng cho điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phân tích biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: 'Thuyền về bến lạ, sầu đậu bến quen'.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Đọc đoạn thơ: 'Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn, người đến chốn lao xao'. Đoạn thơ thể hiện quan niệm sống nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Yếu tố nào sau đây *không* thuộc về hình thức của một bài thơ trữ tình?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Hãy sắp xếp các bước phân tích một bài thơ trữ tình theo trình tự hợp lý:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Để cảm nhận sâu sắc một bài thơ trữ tình, người đọc cần có điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong thơ trữ tình hiện đại Việt Nam, khuynh hướng nào được chú trọng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: So sánh thơ trữ tình trung đại và hiện đại Việt Nam, điểm khác biệt lớn nhất là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Đọc câu thơ: 'Con cò bay lả bay la/ Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng'. Câu thơ mang đậm sắc thái trữ tình nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong bài thơ tự do, yếu tố nào quyết định nhịp điệu của bài thơ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Thể loại 'thơ mới' (1932-1945) thuộc dòng thơ trữ tình nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Đọc đoạn thơ: 'Ôi Tổ quốc ta yêu như máu thịt/ Như mẹ hiền như vợ lẽ yêu thương'. Biện pháp so sánh trong đoạn thơ nhấn mạnh điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong bài thơ lục bát trữ tình, dòng lục (6 tiếng) thường thể hiện điều gì so với dòng bát (8 tiếng)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Hãy chọn một bài thơ trữ tình mà bạn yêu thích và nêu ngắn gọn chủ đề chính của bài thơ đó.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Nếu muốn viết một bài thơ trữ tình về tình bạn, bạn sẽ chọn thể thơ nào để dễ dàng biểu đạt cảm xúc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Yếu tố nào sau đây *không* phải là yếu tố tạo nên tính trữ tình trong văn học nói chung?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Theo bạn, vai trò của người đọc trong việc tiếp nhận và cảm thụ thơ trữ tình là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Viết một câu ngắn gọn thể hiện cảm xúc của bạn sau khi học về thơ trữ tình.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng: “Hỡi đồng bào cả nước! Tất cả đồng bào Việt Nam chúng ta, bất phân nam, nữ, bất phân già, trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, chủng tộc, đều bình đẳng trước pháp luật, đều có quyền lợi và nghĩa vụ như nhau trong việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tăng tính nhạc điệu, uyển chuyển cho văn bản?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ, điệp cấu trúc, phép đối

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

Câu 4: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời” trong câu thơ của nhà thơ Nguyễn Khoa Điềm được sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết nào sau đây thể hiện sự đổi thay trong tâm lý của nhân vật Tràng sau khi có vợ?

  • A. Tràng vẫn giữ thói quen ăn uống vô độ như trước
  • B. Tràng cảm thấy lo lắng, sợ hãi hơn về tương lai
  • C. Tràng bỗng nhiên thấy yêu thương, gắn bó với cái nhà của hắn lạ lùng
  • D. Tràng tỏ ra lạnh nhạt, thờ ơ với vợ

Câu 6: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: “Ai về thăm mẹ quê ta chiều nay/ Có thấy dáng mẹ gầy hao gầy/ Lưng còng đổ bóng trên con đường nhỏ/ Mẹ vẫn chờ con, vẫn đợi con đây?”

  • A. Tăng tính logic, chặt chẽ cho mạch thơ.
  • B. Khơi gợi cảm xúc, sự đồng cảm và nhấn mạnh tình cảm.
  • C. Miêu tả chân thực, khách quan hình ảnh người mẹ.
  • D. Tạo sự bất ngờ, gây ấn tượng mạnh cho người đọc.

Câu 7: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

  • A. Làm sáng tỏ các khái niệm, vấn đề.
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm.
  • C. Bác bỏ ý kiến trái chiều.
  • D. So sánh, đối chiếu các khía cạnh khác nhau.

Câu 8: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào: “Giá mà tôi trúng xổ số!”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 9: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hai câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

  • A. So sánh và ẩn dụ
  • B. Hoán dụ và nhân hóa
  • C. Ẩn dụ và hoán dụ
  • D. Nhân hóa và ẩn dụ

Câu 10: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu có vai trò như thế nào?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho đoạn văn.
  • B. Đảm bảo mạch lạc, logic, thống nhất về nội dung.
  • C. Làm cho câu văn trở nên dài và phức tạp hơn.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ thông tin.

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính của đoạn thơ: “Ta là con chim én lạc mùa/ Không về tổ ấm giữa chiều mưa giông/ Ta là cánh bèo trôi sông/ Biết đâu là bến, biết trông vào đâu?”

  • A. Tình yêu quê hương đất nước
  • B. Khát vọng tự do, bay nhảy
  • C. Nỗi cô đơn, lạc lõng, mất phương hướng
  • D. Niềm vui sum họp gia đình

Câu 12: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng dựa trên quan hệ nào?

  • A. Tương đồng về âm thanh
  • B. Gần gũi, liên tưởng
  • C. Đối lập về nghĩa
  • D. Tương phản về hình ảnh

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Từ ngữ
  • C. Liên kết câu
  • D. Nội dung

Câu 14: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ trong câu: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình.”

  • A. Để đạt được thành công
  • B. chúng ta
  • C. cần phải nỗ lực
  • D. hết mình

Câu 15: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền tải thông tin một cách chính xác, khách quan?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính xác thực, khách quan
  • D. Tính đa nghĩa

Câu 16: Hình tượng “con sóng” trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh thường được diễn giải tượng trưng cho điều gì?

  • A. Cuộc đời con người
  • B. Tình yêu đôi lứa
  • C. Nỗi nhớ quê hương
  • D. Khát vọng hòa bình

Câu 17: Phương thức biểu đạt chính của văn bản tự sự là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 18: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), yếu tố gây cười chủ yếu được tạo ra từ đâu?

  • A. Ngôn ngữ châm biếm, đả kích
  • B. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn
  • C. Hình ảnh nhân vật xấu xí, kệch cỡm
  • D. Sự mâu thuẫn, giả tạo trong hành động, thái độ nhân vật

Câu 19: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý bên cạnh giá trị nội dung và nghệ thuật?

  • A. Tiểu sử tác giả
  • B. Thể loại văn học
  • C. Bối cảnh lịch sử, văn hóa
  • D. Phong cách ngôn ngữ

Câu 20: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng: “Nghiên cứu mới đây cho thấy biến đổi khí hậu đang diễn ra nhanh hơn dự kiến, gây ra những hậu quả nghiêm trọng đến hệ sinh thái và đời sống con người. Cần có những biện pháp cấp bách để giảm thiểu tác động này.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 22: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Làm rõ vấn đề.
  • B. So sánh các khía cạnh.
  • C. Phủ nhận ý kiến sai lệch.
  • D. Chứng minh luận điểm.

Câu 23: “Người cha mái tóc bạc/ Đốt lửa cho anh nằm”. Hình ảnh “mái tóc bạc” trong câu thơ của Phạm Tiến Duật sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 24: Thể loại truyện ngắn thường tập trung phản ánh điều gì trong đời sống?

  • A. Toàn bộ lịch sử xã hội.
  • B. Quá trình phát triển của nhân vật.
  • C. Những vấn đề triết học sâu xa.
  • D. Một khía cạnh, lát cắt của đời sống.

Câu 25: Trong câu “Ôi Tổ quốc ta, yêu quý biết bao!”, từ “Ôi” thuộc thành phần nào của câu?

  • A. Thành phần chính
  • B. Thành phần phụ
  • C. Thành phần biệt lập
  • D. Thành phần trạng ngữ

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau và xác định giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng đỏ au”.

  • A. Hài hước, trào phúng
  • B. Trang trọng, thành kính
  • C. Buồn bã, bi thương
  • D. Hồn nhiên, tươi vui

Câu 27: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Tính chính xác, rõ ràng, dễ hiểu
  • B. Tính hấp dẫn, sinh động
  • C. Tính biểu cảm, gợi cảm
  • D. Tính hàm súc, đa nghĩa

Câu 28: “Bàn tay ta làm nên tất cả/ Có sức người sỏi đá cũng thành cơm”. Câu thơ của Hoàng Trung Thông sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh vai trò của con người?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Phóng đại

Câu 29: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò như thế nào đối với luận điểm?

  • A. Thay thế cho luận điểm.
  • B. Chứng minh, làm sáng tỏ luận điểm.
  • C. Giải thích ý nghĩa của luận điểm.
  • D. Mở rộng phạm vi của luận điểm.

Câu 30: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu phân loại theo cấu trúc ngữ pháp nào: “Hoa nở.”

  • A. Câu ghép
  • B. Câu phức
  • C. Câu đơn
  • D. Câu rút gọn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng: “Hỡi đồng bào cả nước! Tất cả đồng bào Việt Nam chúng ta, bất phân nam, nữ, bất phân già, trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, chủng tộc, đều bình đẳng trước pháp luật, đều có quyền lợi và nghĩa vụ như nhau trong việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tăng tính nhạc điệu, uyển chuyển cho văn bản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời” trong câu thơ của nhà thơ Nguyễn Khoa Điềm được sử dụng biện pháp tu từ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết nào sau đây thể hiện sự đổi thay trong tâm lý của nhân vật Tràng sau khi có vợ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: “Ai về thăm mẹ quê ta chiều nay/ Có thấy dáng mẹ gầy hao gầy/ Lưng còng đổ bóng trên con đường nhỏ/ Mẹ vẫn chờ con, vẫn đợi con đây?”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào: “Giá mà tôi trúng xổ số!”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hai câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu có vai trò như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính của đoạn thơ: “Ta là con chim én lạc mùa/ Không về tổ ấm giữa chiều mưa giông/ Ta là cánh bèo trôi sông/ Biết đâu là bến, biết trông vào đâu?”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng dựa trên quan hệ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ trong câu: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền tải thông tin một cách chính xác, khách quan?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Hình tượng “con sóng” trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh thường được diễn giải tượng trưng cho điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phương thức biểu đạt chính của văn bản tự sự là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), yếu tố gây cười chủ yếu được tạo ra từ đâu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý bên cạnh giá trị nội dung và nghệ thuật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này sử dụng phép tu từ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng: “Nghiên cứu mới đây cho thấy biến đổi khí hậu đang diễn ra nhanh hơn dự kiến, gây ra những hậu quả nghiêm trọng đến hệ sinh thái và đời sống con người. Cần có những biện pháp cấp bách để giảm thiểu tác động này.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: “Người cha mái tóc bạc/ Đốt lửa cho anh nằm”. Hình ảnh “mái tóc bạc” trong câu thơ của Phạm Tiến Duật sử dụng biện pháp tu từ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Thể loại truyện ngắn thường tập trung phản ánh điều gì trong đời sống?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong câu “Ôi Tổ quốc ta, yêu quý biết bao!”, từ “Ôi” thuộc thành phần nào của câu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau và xác định giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng đỏ au”.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: “Bàn tay ta làm nên tất cả/ Có sức người sỏi đá cũng thành cơm”. Câu thơ của Hoàng Trung Thông sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh vai trò của con người?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò như thế nào đối với luận điểm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu phân loại theo cấu trúc ngữ pháp nào: “Hoa nở.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu cảm xúc
  • B. Hệ thống luận cứ và bằng chứng xác thực, logic
  • C. Trình bày quan điểm một cách dứt khoát, không do dự
  • D. Kể những câu chuyện hấp dẫn, liên quan đến luận điểm

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất / Không có ai bè bạn nổi cùng ta”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp từ và liệt kê
  • D. So sánh

Câu 3: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được nhà văn sử dụng để thể hiện tư tưởng nhân đạo sâu sắc?

  • A. Miêu tả chi tiết đời sống nội tâm và số phận của những người nhỏ bé
  • B. Xây dựng cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết bất ngờ
  • C. Sử dụng yếu tố kì ảo, hoang đường để tăng tính hấp dẫn
  • D. Tập trung vào miêu tả thiên nhiên tươi đẹp, lãng mạn

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ của người kể chuyện
  • B. Tái hiện sinh động bức tranh về thế giới nhân vật, sự việc và không gian, thời gian
  • C. Giải thích, phân tích nguyên nhân, ý nghĩa của các sự kiện
  • D. Đưa ra những lời khuyên, bài học đạo đức cho người đọc

Câu 5: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại nội tâm để khắc họa tính cách nhân vật?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Văn nghị luận
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết và truyện ngắn

Câu 6: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

  • A. Sự tuần hoàn của thời gian và vũ trụ
  • B. Niềm vui và sự háo hức đón chào mùa xuân
  • C. Quy luật khắc nghiệt của thời gian, sự ngắn ngủi của đời người
  • D. Tình yêu thiên nhiên và khát vọng sống mãnh liệt

Câu 7: Biện pháp nghệ thuật nào sau đây không thuộc nhóm biện pháp tu từ cú pháp?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Câu hỏi tu từ
  • D. Liệt kê

Câu 8: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép so sánh trong câu thơ trên gợi cho người đọc cảm nhận gì về cảnh hoàng hôn?

  • A. Vẻ đẹp rực rỡ, tráng lệ và đầy sức mạnh của thiên nhiên
  • B. Sự êm dịu, nhẹ nhàng và tĩnh lặng của buổi chiều tà
  • C. Nỗi buồn man mác, cô đơn của con người trước vũ trụ
  • D. Sự bí ẩn, kì vĩ và khó lường của biển cả

Câu 9: Trong văn nghị luận, luận điểm được hiểu là gì?

  • A. Hệ thống các dẫn chứng và lý lẽ
  • B. Lời kêu gọi, nhắn nhủ của người viết
  • C. Ý kiến, quan điểm cơ bản mà người viết đưa ra
  • D. Bố cục chung của bài văn nghị luận

Câu 10: Thể loại tùy bút và bút kí thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Những sự kiện lịch sử trọng đại của đất nước
  • B. Cảm xúc, suy tư, trải nghiệm cá nhân của tác giả về cuộc sống
  • C. Những câu chuyện hư cấu, giàu tính tưởng tượng
  • D. Những vấn đề chính trị, xã hội nóng bỏng, mang tính thời sự

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Sông Đà! Sông Đà! ... Chúng thủy giai đông tẩu Đà giang độc bắc lưu”. Câu văn “Chúng thủy giai đông tẩu Đà giang độc bắc lưu” sử dụng biện pháp nghệ thuật gì và có ý nghĩa như thế nào?

  • A. So sánh, thể hiện sự hùng vĩ của sông Đà
  • B. Ẩn dụ, ca ngợi vẻ đẹp trữ tình của sông Đà
  • C. Hoán dụ, gợi tả sự hung dữ của sông Đà
  • D. Đối và điển cố, nhấn mạnh sự độc đáo, khác biệt của sông Đà

Câu 12: Trong thơ trung đại Việt Nam, hình ảnh “người quân tử” thường tượng trưng cho phẩm chất nào?

  • A. Sự giàu sang, phú quý và quyền lực
  • B. Vẻ đẹp tài hoa, phong nhã và lãng mạn
  • C. Phẩm chất cao đẹp, chính trực và khí phách hiên ngang
  • D. Cuộc sống ẩn dật, thanh cao và thoát tục

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại truyện thơ?

  • A. Kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình
  • B. Sử dụng hình thức thơ ca để kể chuyện
  • C. Thường có cốt truyện dài, phức tạp
  • D. Kết cấu chương hồi rõ ràng

Câu 14: Đọc câu thơ: “Thuyền về bến cũ, người về… đâu?”. Câu thơ trên thể hiện cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui mừng, phấn khởi
  • B. Bâng khuâng, lạc lõng
  • C. Hạnh phúc, viên mãn
  • D. Giận dữ, căm hờn

Câu 15: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt được nội dung chính và các ý quan trọng?

  • A. Bố cục mạch lạc, rõ ràng và hệ thống đề mục
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc
  • C. Kể những câu chuyện minh họa sinh động
  • D. Trình bày thông tin một cách chi tiết, tỉ mỉ

Câu 16: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học nào?

  • A. Văn học lãng mạn
  • B. Văn học cách mạng
  • C. Văn học hiện thực phê phán
  • D. Văn học sử thi

Câu 17: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Bối cảnh không gian và thời gian
  • C. Hệ thống luận điểm và luận cứ
  • D. Cảm xúc, tâm trạng và chủ đề trữ tình

Câu 18: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (Số đỏ - Vũ Trọng Phụng), yếu tố trào phúng chủ yếu được tạo ra từ đâu?

  • A. Ngôn ngữ chửi rủa, mỉa mai của nhân vật
  • B. Tình huống комический, trái khoáy và sự giả tạo của các nhân vật
  • C. Giọng điệu kể chuyện khách quan, lạnh lùng
  • D. Sử dụng yếu tố phóng đại, cường điệu

Câu 19: Khái niệm “điểm nhìn trần thuật” trong tự sự chỉ điều gì?

  • A. Thời gian và không gian diễn ra câu chuyện
  • B. Thái độ, cảm xúc của người kể chuyện
  • C. Vị trí, góc độ mà người kể chuyện sử dụng để quan sát, miêu tả sự việc
  • D. Ngôn ngữ và giọng điệu của người kể chuyện

Câu 20: Thể loại kịch nói hiện đại Việt Nam thường tập trung phản ánh những xung đột nào trong xã hội?

  • A. Xung đột giữa cái mới và cái cũ, giữa các giá trị đạo đức
  • B. Xung đột giữa con người và thiên nhiên
  • C. Xung đột giữa các thế lực siêu nhiên
  • D. Xung đột trong đời sống tâm linh của con người

Câu 21: Đọc câu ca dao: “Dao phay kề cổ anh Ba / Hỏi rằng có lấy con Nga hay không?”. Câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo ấn tượng mạnh mẽ?

  • A. So sánh
  • B. Phóng đại
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 22: Trong văn nghị luận xã hội, việc sử dụng các câu hỏi tu từ có tác dụng gì?

  • A. Thể hiện sự nghi ngờ, thiếu chắc chắn của người viết
  • B. Làm cho bài văn trở nên mềm mại, uyển chuyển hơn
  • C. Khơi gợi suy nghĩ, tăng tính lập luận và thu hút sự chú ý của người đọc
  • D. Thay thế cho các câu khẳng định để tránh sự áp đặt

Câu 23: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào giúp người đọc hiểu rõ hơn về bối cảnh xã hội và thời đại mà tác phẩm phản ánh?

  • A. Ngôn ngữ và giọng điệu của người kể chuyện
  • B. Cốt truyện và hệ thống nhân vật
  • C. Các biện pháp nghệ thuật được sử dụng
  • D. Bối cảnh xã hội, lịch sử và văn hóa được thể hiện trong tác phẩm

Câu 24: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ khoa học chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Tính chính xác và khách quan
  • B. Tính biểu cảm, hình tượng và cá tính sáng tạo
  • C. Tính hệ thống và logic
  • D. Tính đại chúng và dễ hiểu

Câu 25: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Tạo nhạc điệu, sự hài hòa và tính quy chuẩn cho bài thơ
  • B. Thể hiện rõ ràng chủ đề và tư tưởng của bài thơ
  • C. Khắc họa sinh động hình ảnh thiên nhiên và con người
  • D. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ và truyền bá bài thơ

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau: “Súng bên súng đầu sát bên đầu / Đêm rét chung chăn thành đôi tri kỷ”. Hai câu thơ trên thể hiện chủ đề chính nào của bài thơ “Đồng chí”?

  • A. Tình yêu quê hương đất nước
  • B. Khát vọng hòa bình
  • C. Tình đồng chí, đồng đội gắn bó sâu sắc
  • D. Nỗi nhớ nhà, nhớ quê hương của người lính

Câu 27: Khi viết một bài văn nghị luận, bước lập dàn ý có vai trò gì quan trọng?

  • A. Giúp bài văn trở nên dài hơn và phong phú hơn
  • B. Đảm bảo bài văn sử dụng đúng chính tả và ngữ pháp
  • C. Giúp người viết thể hiện cảm xúc một cách tự nhiên
  • D. Xác định bố cục, sắp xếp ý tưởng logic và đảm bảo tính mạch lạc cho bài viết

Câu 28: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “bữa cơm ngày đói” có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự nghèo khổ, túng quẫn của người dân Việt Nam trước Cách mạng
  • B. Khát vọng sống, tình người và niềm tin vào tương lai ngay trong hoàn cảnh bi thảm
  • C. Sự thay đổi số phận của nhân vật Tràng sau khi có vợ
  • D. Phong tục tập quán truyền thống của người Việt Nam

Câu 29: “Nguyễn Ái Quốc” là bút danh gắn liền với giai đoạn hoạt động nào của Chủ tịch Hồ Chí Minh?

  • A. Giai đoạn hoạt động bí mật trong nước
  • B. Giai đoạn lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp
  • C. Giai đoạn hoạt động cách mạng ở nước ngoài và truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin
  • D. Giai đoạn lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Mỹ

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có”. Đoạn văn trên đề cập đến chức năng nào của văn chương?

  • A. Chức năng giáo dục, bồi dưỡng tình cảm
  • B. Chức năng thẩm mỹ, giải trí
  • C. Chức năng nhận thức, phản ánh hiện thực
  • D. Chức năng giao tiếp, truyền đạt thông tin

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất / Không có ai bè bạn nổi cùng ta”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được nhà văn sử dụng để thể hiện tư tưởng nhân đạo sâu sắc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại nội tâm để khắc họa tính cách nhân vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Biện pháp nghệ thuật nào sau đây không thuộc nhóm biện pháp tu từ cú pháp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép so sánh trong câu thơ trên gợi cho người đọc cảm nhận gì về cảnh hoàng hôn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong văn nghị luận, luận điểm được hiểu là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Thể loại tùy bút và bút kí thường tập trung thể hiện điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Sông Đà! Sông Đà! ... Chúng thủy giai đông tẩu Đà giang độc bắc lưu”. Câu văn “Chúng thủy giai đông tẩu Đà giang độc bắc lưu” sử dụng biện pháp nghệ thuật gì và có ý nghĩa như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong thơ trung đại Việt Nam, hình ảnh “người quân tử” thường tượng trưng cho phẩm chất nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại truyện thơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Đọc câu thơ: “Thuyền về bến cũ, người về… đâu?”. Câu thơ trên thể hiện cảm xúc chủ đạo nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt được nội dung chính và các ý quan trọng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào cần được chú trọng hàng đầu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (Số đỏ - Vũ Trọng Phụng), yếu tố trào phúng chủ yếu được tạo ra từ đâu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Khái niệm “điểm nhìn trần thuật” trong tự sự chỉ điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Thể loại kịch nói hiện đại Việt Nam thường tập trung phản ánh những xung đột nào trong xã hội?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đọc câu ca dao: “Dao phay kề cổ anh Ba / Hỏi rằng có lấy con Nga hay không?”. Câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo ấn tượng mạnh mẽ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong văn nghị luận xã hội, việc sử dụng các câu hỏi tu từ có tác dụng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào giúp người đọc hiểu rõ hơn về bối cảnh xã hội và thời đại mà tác phẩm phản ánh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ khoa học chủ yếu ở điểm nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau: “Súng bên súng đầu sát bên đầu / Đêm rét chung chăn thành đôi tri kỷ”. Hai câu thơ trên thể hiện chủ đề chính nào của bài thơ “Đồng chí”?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Khi viết một bài văn nghị luận, bước lập dàn ý có vai trò gì quan trọng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “bữa cơm ngày đói” có ý nghĩa biểu tượng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: “Nguyễn Ái Quốc” là bút danh gắn liền với giai đoạn hoạt động nào của Chủ tịch Hồ Chí Minh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có”. Đoạn văn trên đề cập đến chức năng nào của văn chương?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản hoặc đối lập giữa hai ý tưởng, sự vật, hiện tượng trong thơ trữ tình?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Trong đoạn thơ sau của Nguyễn Du: "Long lanh đáy nước in trời/Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng", biện pháp tu từ nào được sử dụng để gợi tả vẻ đẹp của cảnh vật?

  • A. Nhân hóa
  • B. Gợi hình
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Số câu
  • D. Chủ đề

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây tập trung phản ánh đời sống thông qua các nhân vật, sự kiện và cốt truyện được hư cấu?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 5: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của quan điểm?

  • A. Yếu tố biểu cảm
  • B. Yếu tố miêu tả
  • C. Luận điểm và luận cứ
  • D. Hình ảnh và âm thanh

Câu 6: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật so với phong cách ngôn ngữ thông thường?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính hình tượng, biểu cảm
  • C. Tính đại chúng, dễ hiểu
  • D. Tính chuyên môn, học thuật

Câu 7: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận liệt kê
  • C. Phân tách các vế trong câu phức
  • D. Biểu thị sự ngắt quãng đột ngột

Câu 8: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Thần thoại
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Ca dao
  • D. Tục ngữ

Câu 9: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng bàn về các vấn đề thời sự, xã hội?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: "Uống nước nhớ nguồn" là một ______ đạo lý tốt đẹp của dân tộc ta.

  • A. câu chuyện
  • B. truyền thống
  • C. bài học
  • D. kinh nghiệm

Câu 11: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và các ý lớn?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Câu văn dài, phức tạp
  • C. Bố cục mạch lạc, có đề mục
  • D. Giọng văn trang trọng, nghiêm túc

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau: "Ai đã đặt tên cho dòng sông? Có phải người con gái dịu dàng đã thầm thì với dòng sông những lời yêu thương?"

  • A. Nhấn mạnh sự nghi ngờ về nguồn gốc dòng sông
  • B. Gợi cảm xúc, khơi gợi trí tưởng tượng về vẻ đẹp dòng sông
  • C. Tăng tính logic, chặt chẽ cho lập luận
  • D. Thể hiện sự bất ngờ, ngạc nhiên của tác giả

Câu 13: Biện pháp nghệ thuật nào sau đây thường được sử dụng trong thơ Đường luật để tạo sự hài hòa, cân đối về âm điệu và ý nghĩa?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Đối

Câu 14: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định rõ đề tài và vấn đề nghị luận
  • B. Tìm kiếm và thu thập tài liệu
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết mở bài hấp dẫn

Câu 15: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Chi tiết về thời gian, địa điểm
  • B. Chi tiết nghệ thuật đặc sắc
  • C. Chi tiết về ngoại hình nhân vật
  • D. Chi tiết về lời thoại nhân vật

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng: "Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới..."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 17: Thể thơ nào sau đây có nguồn gốc từ Trung Quốc và có số câu, số chữ, luật bằng trắc, niêm luật rất chặt chẽ?

  • A. Thơ tự do
  • B. Thơ Đường luật
  • C. Thơ lục bát
  • D. Văn tế

Câu 18: Trong các biện pháp tu từ từ vựng, biện pháp nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 19: Đâu là vai trò của yếu tố miêu tả trong văn nghị luận?

  • A. Thay thế cho lập luận
  • B. Thể hiện cảm xúc chủ quan
  • C. Minh họa, cụ thể hóa vấn đề nghị luận
  • D. Tạo tính khách quan, khoa học

Câu 20: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu cốt truyện và diễn biến?

  • A. Tóm tắt cốt truyện
  • B. Phân tích nhân vật
  • C. Tìm hiểu bối cảnh xã hội
  • D. Xác định chủ đề tác phẩm

Câu 21: Trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa", phép so sánh "như hòn lửa" tập trung làm nổi bật đặc điểm nào của mặt trời?

  • A. Hình dáng tròn trịa
  • B. Màu sắc rực rỡ và sức nóng
  • C. Quỹ đạo chuyển động
  • D. Ánh sáng dịu nhẹ

Câu 22: Chức năng chính của lời dẫn trực tiếp trong văn bản là gì?

  • A. Tóm tắt ý kiến
  • B. Giải thích nội dung
  • C. Tái hiện nguyên văn lời nói, ý nghĩ
  • D. Đánh giá, nhận xét

Câu 23: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì để nắm được ý đồ của tác giả?

  • A. Các chi tiết miêu tả
  • B. Luận điểm chính của bài
  • C. Các biện pháp tu từ
  • D. Bố cục văn bản

Câu 24: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được dùng để ghi chép sự tích các vị thần, thánh, người có công với đất nước?

  • A. Chiếu
  • B. Hịch
  • C. Biểu
  • D. Truyện ký

Câu 25: Đâu là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Tính khách quan, chính xác
  • B. Tính biểu cảm, hình tượng
  • C. Tính đại chúng, giản dị
  • D. Tính trang trọng, lịch sự

Câu 26: Trong câu ghép, các vế câu thường được liên kết với nhau bằng cách nào?

  • A. Chỉ sử dụng dấu chấm câu
  • B. Quan hệ từ hoặc dấu câu
  • C. Chỉ sử dụng quan hệ từ
  • D. Không cần liên kết

Câu 27: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung diễn tả trực tiếp cảm xúc, suy tư của người viết về cuộc sống?

  • A. Kịch
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Trữ tình
  • D. Truyện ngắn

Câu 28: Phân tích hiệu quả của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ: "Lớp lớp mây cao đùn núi bạc/Chim nghiêng cánh nhỏ: bóng chiều sa".

  • A. Tạo sự ngắt nhịp, chậm rãi
  • B. Nhấn mạnh âm điệu vui tươi, rộn ràng
  • C. Gợi hình ảnh cụ thể, sinh động
  • D. Nhấn mạnh sự liên tục, nhiều tầng lớp của không gian

Câu 29: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy trình sản xuất, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo nhất?

  • A. Tính biểu cảm, hấp dẫn
  • B. Tính chính xác, rõ ràng về các bước
  • C. Sử dụng nhiều hình ảnh minh họa
  • D. Giọng văn hài hước, dí dỏm

Câu 30: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố "Trăm năm trong cõi người ta" có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Ca dao, dân ca
  • B. Thơ Đường
  • C. Kinh Phật
  • D. Truyện cổ tích

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản hoặc đối lập giữa hai ý tưởng, sự vật, hiện tượng trong thơ trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong đoạn thơ sau của Nguyễn Du: 'Long lanh đáy nước in trời/Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng', biện pháp tu từ nào được sử dụng để gợi tả vẻ đẹp của cảnh vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây tập trung phản ánh đời sống thông qua các nhân vật, sự kiện và cốt truyện được hư cấu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của quan điểm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật so với phong cách ngôn ngữ thông thường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng bàn về các vấn đề thời sự, xã hội?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: 'Uống nước nhớ nguồn' là một ______ đạo lý tốt đẹp của dân tộc ta.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và các ý lớn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau: 'Ai đã đặt tên cho dòng sông? Có phải người con gái dịu dàng đã thầm thì với dòng sông những lời yêu thương?'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Biện pháp nghệ thuật nào sau đây thường được sử dụng trong thơ Đường luật để tạo sự hài hòa, cân đối về âm điệu và ý nghĩa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng: 'Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới...'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Thể thơ nào sau đây có nguồn gốc từ Trung Quốc và có số câu, số chữ, luật bằng trắc, niêm luật rất chặt chẽ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong các biện pháp tu từ từ vựng, biện pháp nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Đâu là vai trò của yếu tố miêu tả trong văn nghị luận?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu cốt truyện và diễn biến?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong câu: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa', phép so sánh 'như hòn lửa' tập trung làm nổi bật đặc điểm nào của mặt trời?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Chức năng chính của lời dẫn trực tiếp trong văn bản là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì để nắm được ý đồ của tác giả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được dùng để ghi chép sự tích các vị thần, thánh, người có công với đất nước?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Đâu là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ khoa học?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong câu ghép, các vế câu thường được liên kết với nhau bằng cách nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung diễn tả trực tiếp cảm xúc, suy tư của người viết về cuộc sống?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phân tích hiệu quả của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ: 'Lớp lớp mây cao đùn núi bạc/Chim nghiêng cánh nhỏ: bóng chiều sa'.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy trình sản xuất, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố 'Trăm năm trong cõi người ta' có nguồn gốc từ đâu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn học, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản mạnh mẽ giữa hai sự vật, hiện tượng trái ngược nhau, nhằm nhấn mạnh một đặc điểm hoặc ý nghĩa?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối lập
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, trời chiều / Cành khô rung động, gió heo may về”. Hai câu thơ này gợi không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Không gian rộng lớn, thời gian buổi sáng
  • B. Không gian tĩnh lặng, thời gian giữa trưa
  • C. Không gian thu hẹp, thời gian buổi chiều tà
  • D. Không gian mở, thời gian ban đêm

Câu 3: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm, thường được xây dựng với nhiều tầng ý nghĩa?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Lời kể
  • D. Chi tiết nghệ thuật mang tính biểu tượng

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần xem xét để hiểu được cảm xúc và tâm trạng của tác giả là gì?

  • A. Giọng điệu và ngôn ngữ thơ
  • B. Thể thơ và vần điệu
  • C. Bố cục bài thơ
  • D. Tiểu sử tác giả

Câu 5: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên và tác dụng của nó là gì?

  • A. Ẩn dụ, tăng tính trừu tượng
  • B. So sánh, tăng tính gợi hình và sinh động
  • C. Nhân hóa, làm cho vật trở nên gần gũi
  • D. Hoán dụ, thay thế tên gọi

Câu 6: Trong văn nghị luận, phương pháp lập luận nào đi từ việc nêu ra các nguyên tắc chung, phổ quát để suy ra các kết luận cụ thể, riêng biệt?

  • A. Quy nạp
  • B. Tương đồng
  • C. Diễn dịch
  • D. Phản bác

Câu 7: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bố cục chung thường bao gồm mấy phần chính?

  • A. Hai phần
  • B. Ba phần
  • C. Bốn phần
  • D. Năm phần

Câu 8: Trong phần thân bài của một bài văn nghị luận xã hội, vai trò chính của các luận điểm là gì?

  • A. Giới thiệu vấn đề
  • B. Nêu cảm xúc cá nhân
  • C. Tóm tắt nội dung
  • D. Triển khai và chứng minh ý kiến chính

Câu 9: Để tăng tính thuyết phục cho bài văn nghị luận, người viết thường sử dụng các loại bằng chứng nào?

  • A. Chỉ bằng chứng từ văn học
  • B. Chỉ bằng chứng từ kinh nghiệm cá nhân
  • C. Bằng chứng từ thực tế đời sống, số liệu, dẫn chứng khoa học
  • D. Bằng chứng mang tính chủ quan

Câu 10: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật thông qua hình thức độc thoại nội tâm hoặc dòng ý thức?

  • A. Truyện ngắn hiện đại
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết chương hồi

Câu 11: Trong việc đọc hiểu văn bản, kỹ năng nào giúp người đọc nhận biết được thái độ, tình cảm của người viết gửi gắm trong tác phẩm?

  • A. Đọc lướt
  • B. Đọc diễn cảm và phân tích giọng điệu
  • C. Đọc dò
  • D. Đọc thầm

Câu 12: Hình tượng “dòng sông” trong văn học Việt Nam thường tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự chia cắt và ngăn cách
  • B. Sức mạnh hủy diệt của thiên nhiên
  • C. Cuộc sống hiện đại và đô thị hóa
  • D. Quê hương, đất nước, lịch sử và văn hóa dân tộc

Câu 13: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí quan trọng nhất cần xem xét là gì?

  • A. Độ dài tác phẩm
  • B. Thời gian sáng tác
  • C. Điểm tương đồng và khác biệt về nội dung và nghệ thuật
  • D. Sở thích cá nhân về tác phẩm

Câu 14: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để làm gì?

  • A. Tạo nhạc điệu và sự hài hòa cho câu thơ
  • B. Phân biệt thơ Đường luật với các thể thơ khác
  • C. Thể hiện cảm xúc của tác giả
  • D. Giúp người đọc dễ nhớ bài thơ hơn

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: “Nắng vàng trải nhẹ trên những mái nhà cổ kính. Tiếng ve kêu râm ran trong vòm lá xanh. Hương sen thoang thoảng từ hồ nước gần đó”. Đoạn văn trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào là chủ yếu?

  • A. Liệt kê
  • B. Miêu tả và gợi cảm
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 16: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Tìm dẫn chứng
  • B. Viết mở bài
  • C. Lập dàn ý
  • D. Xác định rõ vấn đề nghị luận

Câu 17: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, nhân vật Chí Phèo được xem là hình tượng tiêu biểu cho điều gì?

  • A. Người nông dân giàu lòng yêu nước
  • B. Giai cấp địa chủ phong kiến
  • C. Người nông dân bị tha hóa, lưu manh hóa
  • D. Người trí thức tiểu tư sản

Câu 18: Tác phẩm “Ai đã đặt tên cho dòng sông?” của Hoàng Phủ Ngọc Tường thuộc thể loại nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Bút ký
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Tiểu thuyết

Câu 19: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, chủ đề chính được thể hiện là gì?

  • A. Tình yêu quê hương đất nước
  • B. Khát vọng tự do
  • C. Nỗi buồn cô đơn
  • D. Sự trân trọng vẻ đẹp của cuộc sống và tuổi trẻ

Câu 20: Khi phân tích một nhân vật văn học, cần chú ý đến những phương diện nào?

  • A. Hành động, lời nói, ngoại hình, nội tâm, quan hệ với nhân vật khác
  • B. Tuổi tác, nghề nghiệp, gia đình
  • C. Quê quán, sở thích, thói quen
  • D. Số phận và kết cục của nhân vật

Câu 21: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ khoa học ở điểm nào?

  • A. Tính chính xác
  • B. Tính khách quan
  • C. Tính biểu cảm và hình tượng
  • D. Tính logic

Câu 22: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi trọng hơn so với thơ Đường luật?

  • A. Vần và nhịp điệu chặt chẽ
  • B. Sự phóng khoáng trong diễn đạt và cảm xúc
  • C. Số câu và số chữ trong mỗi câu
  • D. Luật bằng trắc nghiêm ngặt

Câu 23: Khi đọc một bài tùy bút, người đọc cần tập trung vào điều gì để cảm nhận được giá trị của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Hệ thống nhân vật phức tạp
  • C. Thông tin khoa học chính xác
  • D. Cảm xúc, suy tư và giọng điệu riêng của tác giả

Câu 24: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Thể thơ
  • B. Vần và nhịp
  • C. Chủ đề
  • D. Số câu, số chữ

Câu 25: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), yếu tố gây cười chủ yếu được tạo ra từ đâu?

  • A. Ngôn ngữ bình dân
  • B. Sự mâu thuẫn комическое giữa tình huống và thái độ của nhân vật
  • C. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn
  • D. Miêu tả thiên nhiên tươi đẹp

Câu 26: Khi viết một bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, trọng tâm của phần kết bài là gì?

  • A. Giới thiệu tác giả
  • B. Tóm tắt cốt truyện
  • C. Khái quát giá trị tác phẩm và mở rộng vấn đề
  • D. Nêu cảm xúc cá nhân

Câu 27: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và các ý quan trọng?

  • A. Sử dụng đề mục, tiêu đề, gạch đầu dòng
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • C. Kể chuyện theo trình tự thời gian
  • D. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật

Câu 28: Đọc câu thơ: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ / Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ này thể hiện quan niệm sống nào của Nguyễn Bỉnh Khiêm?

  • A. Sống hòa đồng với mọi người
  • B. Sống ẩn dật, lánh xa sự ồn ào, bon chen
  • C. Sống tích cực, năng động
  • D. Sống hưởng thụ, lạc quan

Câu 29: Khi phân tích một đoạn trích kịch, yếu tố nào cần được đặc biệt chú ý để hiểu rõ xung đột và tính cách nhân vật?

  • A. Bối cảnh thời gian, địa điểm
  • B. Lời thoại của các nhân vật phụ
  • C. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • D. Hành động và lời thoại của nhân vật chính

Câu 30: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép sự việc, con người có thật, mang tính chất sử học và văn học?

  • A. Thơ Nôm Đường luật
  • B. Truyền kỳ
  • C. Ký sự
  • D. Ngâm khúc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong văn học, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản mạnh mẽ giữa hai sự vật, hiện tượng trái ngược nhau, nhằm nhấn mạnh một đặc điểm hoặc ý nghĩa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, trời chiều / Cành khô rung động, gió heo may về”. Hai câu thơ này gợi không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm, thường được xây dựng với nhiều tầng ý nghĩa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần xem xét để hiểu được cảm xúc và tâm trạng của tác giả là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên và tác dụng của nó là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong văn nghị luận, phương pháp lập luận nào đi từ việc nêu ra các nguyên tắc chung, phổ quát để suy ra các kết luận cụ thể, riêng biệt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bố cục chung thường bao gồm mấy phần chính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong phần thân bài của một bài văn nghị luận xã hội, vai trò chính của các luận điểm là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Để tăng tính thuyết phục cho bài văn nghị luận, người viết thường sử dụng các loại bằng chứng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật thông qua hình thức độc thoại nội tâm hoặc dòng ý thức?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong việc đọc hiểu văn bản, kỹ năng nào giúp người đọc nhận biết được thái độ, tình cảm của người viết gửi gắm trong tác phẩm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Hình tượng “dòng sông” trong văn học Việt Nam thường tượng trưng cho điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí quan trọng nhất cần xem xét là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: “Nắng vàng trải nhẹ trên những mái nhà cổ kính. Tiếng ve kêu râm ran trong vòm lá xanh. Hương sen thoang thoảng từ hồ nước gần đó”. Đoạn văn trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào là chủ yếu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, nhân vật Chí Phèo được xem là hình tượng tiêu biểu cho điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Tác phẩm “Ai đã đặt tên cho dòng sông?” của Hoàng Phủ Ngọc Tường thuộc thể loại nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, chủ đề chính được thể hiện là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi phân tích một nhân vật văn học, cần chú ý đến những phương diện nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ khoa học ở điểm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi trọng hơn so với thơ Đường luật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Khi đọc một bài tùy bút, người đọc cần tập trung vào điều gì để cảm nhận được giá trị của tác phẩm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), yếu tố gây cười chủ yếu được tạo ra từ đâu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Khi viết một bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, trọng tâm của phần kết bài là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và các ý quan trọng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Đọc câu thơ: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ / Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ này thể hiện quan niệm sống nào của Nguyễn Bỉnh Khiêm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi phân tích một đoạn trích kịch, y??u tố nào cần được đặc biệt chú ý để hiểu rõ xung đột và tính cách nhân vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép sự việc, con người có thật, mang tính chất sử học và văn học?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Phóng đại

Câu 2: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua,
Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện quy luật nào của thời gian?

  • A. Tuần hoàn
  • B. Tuyến tính
  • C. Vĩnh hằng
  • D. Đứng im

Câu 3: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm thể loại của tùy bút?

  • A. Thể loại tự sự hư cấu với cốt truyện phức tạp.
  • B. Thể loại trữ tình, thiên về miêu tả cảnh vật khách quan.
  • C. Thể loại văn xuôi trữ tình, thể hiện cái tôi cá nhân và cảm xúc chân thật.
  • D. Thể loại nghị luận xã hội, tập trung phân tích vấn đề một cách khách quan.

Câu 4: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, chi tiết nào sau đây thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa cuộc sống hiện tại tẻ nhạt và ước mơ về một tương lai tươi sáng của Liên?

  • A. Hình ảnh phố huyện nghèo nàn, tăm tối.
  • B. Hình ảnh đoàn tàu đêm từ Hà Nội về.
  • C. Hành động chị Tí đốt đèn.
  • D. Những gánh hàng của mẹ con chị em Liên.

Câu 5: Đọc câu sau: “Ôi Tổ quốc, nếu cần, ta sẽ chết cho Tổ quốc sống!”. Câu thơ này thể hiện rõ nhất phong cách thơ của nhà thơ nào?

  • A. Tố Hữu
  • B. Xuân Diệu
  • C. Hồ Chí Minh
  • D. Nguyễn Bính

Câu 6: Xét về mặt thể loại, “Chí khí anh hùng” (trích “Truyện Kiều” của Nguyễn Du) thuộc thể loại nào?

  • A. Kịch thơ
  • B. Ngâm khúc
  • C. Truyện thơ Nôm
  • D. Văn tế

Câu 7: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), yếu tố trào phúng được thể hiện rõ nhất qua chi tiết nào?

  • A. Cái chết của cụ cố Tổ.
  • B. Những lời than khóc ai oán của mọi người.
  • C. Sự trang nghiêm của đám tang.
  • D. Thái độ vui vẻ, hớn hở của mọi người trong đám tang.

Câu 8: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ tượng trưng?

  • A. Miêu tả trực tiếp
  • B. Tượng trưng, ẩn dụ
  • C. So sánh, đối chiếu
  • D. Liệt kê, trùng điệp

Câu 9: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính hình tượng, tính truyền cảm, tính thẩm mỹ.
  • B. Tính chính xác, tính khách quan, tính logic.
  • C. Tính đại chúng, tính thông tin, tính phổ biến.
  • D. Tính trang trọng, tính khuôn mẫu, tính nghi thức.

Câu 10: “Sóng” của Xuân Quỳnh được xem là một bài thơ tiêu biểu cho tiếng nói của tình yêu nào?

  • A. Tình yêu đơn phương
  • B. Tình yêu lí trí
  • C. Tình yêu lứa đôi, khát vọng hạnh phúc
  • D. Tình yêu quê hương

Câu 11: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, hành động “nhặt” vợ của Tràng thể hiện điều gì về số phận con người trong nạn đói năm 1945?

  • A. Sự vô cảm, chai sạn của con người trước cái chết.
  • B. Sự tha hóa về đạo đức trong hoàn cảnh khốn cùng.
  • C. Sức mạnh của đồng tiền trong xã hội.
  • D. Sự lay lắt, rẻ rúng của thân phận con người nhưng vẫn khao khát sống.

Câu 12: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của phép điệp cấu trúc trong câu thơ: “Mình về mình có nhớ ta
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng
Mình về mình lại nhớ không
Mái đình cây đa bến cũ con đò” (Việt Bắc – Tố Hữu).

  • A. Tạo sự mạch lạc, rõ ràng cho ý thơ.
  • B. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh nỗi nhớ và sự gắn bó.
  • C. Làm cho câu thơ trở nên trang trọng, uy nghi.
  • D. Gây ấn tượng về sự đối lập giữa quá khứ và hiện tại.

Câu 13: Trong bài “Ai đã đặt tên cho dòng sông?” của Hoàng Phủ Ngọc Tường, dòng sông Hương được cảm nhận và miêu tả từ góc độ nào?

  • A. Góc độ khoa học, địa lý tự nhiên.
  • B. Góc độ kinh tế, xã hội.
  • C. Góc độ lịch sử, văn hóa, trữ tình.
  • D. Góc độ quân sự, chính trị.

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ được sử dụng:

“Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn,
Trơ cái hồng nhan với nước non.
Chén rượu hương đưa say lại tỉnh,
Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn.”

  • A. Lục bát
  • B. Thất ngôn tứ tuyệt
  • C. Ngũ ngôn tứ tuyệt
  • D. Song thất lục bát

Câu 15: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Giải thích rõ hơn về một vấn đề.
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm.
  • C. Phản đối và làm rõ tính sai trái của một ý kiến.
  • D. So sánh hai hay nhiều đối tượng.

Câu 16: “Mắt người Sơn Tây” (Quang Dũng) gợi cho người đọc cảm nhận về vẻ đẹp gì?

  • A. Dịu dàng, đằm thắm, kín đáo.
  • B. Mạnh mẽ, cá tính, hiện đại.
  • C. Thông minh, sắc sảo, tinh nghịch.
  • D. Kiêu sa, lộng lẫy, quý phái.

Câu 17: “Mị Châu trẩy xuống thuyền rồng – Xin vua cha hãy xét lòng trung thần” (Trích “Trương Chi – Mị Nương”). Câu thơ trên thể hiện xung đột kịch nào?

  • A. Xung đột giữa cái thiện và cái ác.
  • B. Xung đột giữa tình yêu và nghĩa vụ.
  • C. Xung đột giữa khát vọng và thực tế.
  • D. Xung đột giữa cá nhân và cộng đồng.

Câu 18: Trong truyện “Mảnh trăng cuối rừng” của Nguyễn Minh Châu, nhân vật Nguyệt đại diện cho phẩm chất gì của người phụ nữ Việt Nam trong chiến tranh?

  • A. Sự yếu đuối, mong manh, cần được bảo vệ.
  • B. Sự hy sinh thầm lặng, cam chịu số phận.
  • C. Vẻ đẹp hình thức, duyên dáng, thu hút.
  • D. Vẻ đẹp tâm hồn, sự kiên cường, dũng cảm.

Câu 19: “Đất Nước” (Nguyễn Khoa Điềm) là một đoạn trích tiêu biểu cho thể loại nào?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Trường ca
  • D. Kịch

Câu 20: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của người kể chuyện trong tác phẩm tự sự?

  • A. Chỉ đơn thuần thuật lại các sự kiện khách quan.
  • B. Dẫn dắt câu chuyện, thể hiện quan điểm và giọng điệu.
  • C. Luôn là nhân vật chính trong tác phẩm.
  • D. Không ảnh hưởng đến cách tiếp nhận tác phẩm của người đọc.

Câu 21: Trong bài thơ “Từ ấy” của Tố Hữu, sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt lớn trong cuộc đời và sự nghiệp thơ ca của tác giả?

  • A. Thời gian học tập tại trường Quốc học Huế.
  • B. Giai đoạn hoạt động trong phong trào Thơ mới.
  • C. Thời kỳ kháng chiến chống Pháp.
  • D. Sự giác ngộ lý tưởng cộng sản và tham gia cách mạng.

Câu 22: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu đặt ra vấn đề gì về mối quan hệ giữa nghệ thuật và cuộc sống?

  • A. Nghệ thuật phải phản ánh hiện thực cuộc sống một cách khách quan.
  • B. Cuộc sống là nguồn cảm hứng vô tận cho nghệ thuật.
  • C. Cần có cái nhìn đa diện, sâu sắc để thấy được bản chất cuộc sống.
  • D. Nghệ thuật có khả năng làm thay đổi cuộc sống.

Câu 23: Trong “Mùa xuân nho nhỏ” của Thanh Hải, hình ảnh “mùa xuân nho nhỏ” mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Vẻ đẹp của thiên nhiên mùa xuân.
  • B. Ước nguyện khiêm nhường cống hiến cho đời.
  • C. Sức sống mãnh liệt của tuổi trẻ.
  • D. Khát vọng về một cuộc sống bình dị, hạnh phúc.

Câu 24: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thể hiện phong cách nghệ thuật độc đáo nào của tác giả?

  • A. Tài hoa, uyên bác, độc đáo, đậm chất nghệ sĩ.
  • B. Giản dị, chân chất, gần gũi với đời thường.
  • C. Trữ tình, lãng mạn, giàu cảm xúc.
  • D. Hiện thực, phê phán, mang tính chiến đấu.

Câu 25: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều trao duyên cho Thúy Vân với mục đích chính là gì?

  • A. Giải thoát cho bản thân khỏi tình yêu với Kim Trọng.
  • B. Muốn thử lòng em gái Thúy Vân.
  • C. Để Thúy Vân hiểu được nỗi đau khổ của mình.
  • D. Để em gái thay mình trả nghĩa và tiếp tục mối tình với Kim Trọng.

Câu 26: Nhận xét nào sau đây khái quát đúng nhất về nội dung chính của bài thơ “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” (Cao Bá Quát)?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên và cuộc sống con người.
  • B. Thể hiện sự mệt mỏi, chán chường và khát vọng tự do.
  • C. Phản ánh hiện thực xã hội đương thời đầy bất công.
  • D. Bày tỏ tình yêu quê hương, đất nước sâu sắc.

Câu 27: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp hoang sơ, hùng vĩ của núi rừng Tây Nguyên.
  • B. Sự tàn khốc của chiến tranh.
  • C. Sức sống mãnh liệt, tinh thần bất khuất của con người Việt Nam.
  • D. Nỗi đau thương, mất mát của người dân trong chiến tranh.

Câu 28: “Tôi muốn tắt nắng đi
Cho màu đừng nhạt mất;
Tôi muốn buộc gió lại
Cho hương đừng bay đi.” (Xuân Diệu, “Vội vàng”). Hai khổ thơ trên thể hiện cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Tiếc nuối, vội vàng muốn níu giữ.
  • B. Yêu đời, lạc quan, tràn đầy hy vọng.
  • C. Buồn bã, chán chường, bi quan.
  • D. Hạnh phúc, mãn nguyện với cuộc sống hiện tại.

Câu 29: Trong văn bản “Thuốc” của Lỗ Tấn, hình ảnh chiếc bánh bao tẩm máu người có ý nghĩa phê phán sâu sắc nhất điều gì?

  • A. Sự tàn ác, vô nhân đạo của chế độ phong kiến.
  • B. Nỗi đau khổ, bất hạnh của người dân nghèo.
  • C. Sự bất lực của y học trước bệnh tật.
  • D. Sự mê muội, lạc hậu về nhận thức của quần chúng.

Câu 30: “Đàn ghi ta của Lorca” (Thanh Thảo) là một bài thơ mang đậm khuynh hướng nghệ thuật nào?

  • A. Hiện thực phê phán
  • B. Tượng trưng và siêu thực
  • C. Lãng mạn cách mạng
  • D. Cổ điển

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

"Thuyền ta lái gió với buồm trăng
Lướt giữa mây cao với biển bằng
Ra đậu dặm xa dò bụng biển
Về neoSong Trà xếp bến giăng"

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua,
Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện quy luật nào của thời gian?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm thể loại của tùy bút?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, chi tiết nào sau đây thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa cuộc sống hiện tại tẻ nhạt và ước mơ về một tương lai tươi sáng của Liên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đọc câu sau: “Ôi Tổ quốc, nếu cần, ta sẽ chết cho Tổ quốc sống!”. Câu thơ này thể hiện rõ nhất phong cách thơ của nhà thơ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Xét về mặt thể loại, “Chí khí anh hùng” (trích “Truyện Kiều” của Nguyễn Du) thuộc thể loại nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), yếu tố trào phúng được thể hiện rõ nhất qua chi tiết nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ tượng trưng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: “Sóng” của Xuân Quỳnh được xem là một bài thơ tiêu biểu cho tiếng nói của tình yêu nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, hành động “nhặt” vợ của Tràng thể hiện điều gì về số phận con người trong nạn đói năm 1945?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của phép điệp cấu trúc trong câu thơ: “Mình về mình có nhớ ta
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng
Mình về mình lại nhớ không
Mái đình cây đa bến cũ con đò” (Việt Bắc – Tố Hữu).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong bài “Ai đã đặt tên cho dòng sông?” của Hoàng Phủ Ngọc Tường, dòng sông Hương được cảm nhận và miêu tả từ góc độ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ được sử dụng:

“Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn,
Trơ cái hồng nhan với nước non.
Chén rượu hương đưa say lại tỉnh,
Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: “Mắt người Sơn Tây” (Quang Dũng) gợi cho người đọc cảm nhận về vẻ đẹp gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: “Mị Châu trẩy xuống thuyền rồng – Xin vua cha hãy xét lòng trung thần” (Trích “Trương Chi – Mị Nương”). Câu thơ trên thể hiện xung đột kịch nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong truyện “Mảnh trăng cuối rừng” của Nguyễn Minh Châu, nhân vật Nguyệt đại diện cho phẩm chất gì của người phụ nữ Việt Nam trong chiến tranh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: “Đất Nước” (Nguyễn Khoa Điềm) là một đoạn trích tiêu biểu cho thể loại nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của người kể chuyện trong tác phẩm tự sự?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong bài thơ “Từ ấy” của Tố Hữu, sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt lớn trong cuộc đời và sự nghiệp thơ ca của tác giả?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu đặt ra vấn đề gì về mối quan hệ giữa nghệ thuật và cuộc sống?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong “Mùa xuân nho nhỏ” của Thanh Hải, hình ảnh “mùa xuân nho nhỏ” mang ý nghĩa biểu tượng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thể hiện phong cách nghệ thuật độc đáo nào của tác giả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều trao duyên cho Thúy Vân với mục đích chính là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Nhận xét nào sau đây khái quát đúng nhất về nội dung chính của bài thơ “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” (Cao Bá Quát)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: “Tôi muốn tắt nắng đi
Cho màu đừng nhạt mất;
Tôi muốn buộc gió lại
Cho hương đừng bay đi.” (Xuân Diệu, “Vội vàng”). Hai khổ thơ trên thể hiện cảm xúc chủ đạo nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong văn bản “Thuốc” của Lỗ Tấn, hình ảnh chiếc bánh bao tẩm máu người có ý nghĩa phê phán sâu sắc nhất điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: “Đàn ghi ta của Lorca” (Thanh Thảo) là một bài thơ mang đậm khuynh hướng nghệ thuật nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”

Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong đoạn thơ trên là gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự nghèo đói và lạc hậu của xã hội Việt Nam trước Cách mạng
  • B. Cuộc sống bình dị và êm đềm ở nông thôn Việt Nam
  • C. Thế giới khác biệt, niềm hy vọng và khát khao đổi thay
  • D. Sự tàn phá của chiến tranh và thiên tai đối với cuộc sống con người

Câu 3: Nhận định nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của thể loại tùy bút?

  • A. Thể hiện đậm nét cái tôi của tác giả
  • B. Chú trọng biểu hiện cảm xúc, suy tư, nhận thức của cá nhân về cuộc sống
  • C. Kết hợp yếu tố tự sự, trữ tình và nghị luận
  • D. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật và xung đột

Câu 4: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

  • A. Tôn sư trọng đạo
  • B. Uống nước nhớ nguồn
  • C. Tiên học lễ, hậu học văn
  • D. Tôn trọng người lớn tuổi

Câu 5: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ sử dụng hình ảnh “tuần tháng mật” để chỉ điều gì?

  • A. Thời gian tươi đẹp nhất của tuổi trẻ và cuộc đời
  • B. Tình yêu đôi lứa nồng nàn, say đắm
  • C. Cuộc sống giàu sang, phú quý và hạnh phúc
  • D. Những kỷ niệm đẹp đẽ của quá khứ

Câu 6: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu chính nào?

  • A. Truyền đạt thông tin một cách chính xác và khách quan
  • B. Thuyết phục người đọc, người nghe tin và làm theo
  • C. Gây ấn tượng thẩm mỹ, khơi gợi cảm xúc và trí tưởng tượng
  • D. Mô tả sự vật, hiện tượng một cách khoa học và chi tiết

Câu 7: Đặc điểm nổi bật nhất của văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945 là gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên và con người Việt Nam
  • B. Thể hiện tinh thần lãng mạn, thoát ly thực tại
  • C. Hướng về đề tài lịch sử và truyền thống dân tộc
  • D. Phản ánh hiện thực cuộc sống khổ cực và bất công của người dân

Câu 8: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ có ý nghĩa gì?

  • A. Phê phán hủ tục lạc hậu trong xã hội cũ
  • B. Gợi tả tình cảnh thê thảm của nạn đói và khát vọng sống
  • C. Thể hiện sự táo bạo và cá tính mạnh mẽ của nhân vật Tràng
  • D. Nhấn mạnh sự tình cờ và bất ngờ trong cuộc sống

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng thể loại của “Chí khí anh hùng” (trích “Truyện Kiều” của Nguyễn Du)?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Ngâm khúc
  • C. Truyện thơ Nôm
  • D. Hát nói

Câu 10: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất trong các tác phẩm văn học là gì?

  • A. Phản ánh chân thực cuộc sống xã hội
  • B. Đấu tranh chống lại cái ác, cái xấu
  • C. Giáo dục đạo đức và lối sống tốt đẹp
  • D. Sự đồng cảm, yêu thương và đề cao giá trị con người

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau:

“Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta.”

Đoạn thơ trên thể hiện rõ phong cách thơ của nhà thơ nào?

  • A. Tản Đà
  • B. Hồ Xuân Hương
  • C. Nguyễn Khuyến
  • D. Xuân Diệu

Câu 12: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận “bác bỏ” thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Trình bày các lý lẽ và bằng chứng để chứng minh một luận điểm
  • B. So sánh điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng
  • C. Phản đối và chỉ ra tính sai trái của một ý kiến, quan điểm
  • D. Giải thích rõ ràng và chi tiết về một vấn đề

Câu 13: “Mục đích của việc đọc văn bản thông tin là gì?”

  • A. Giải trí và thư giãn
  • B. Tiếp nhận và hiểu thông tin, kiến thức
  • C. Cảm thụ vẻ đẹp ngôn ngữ
  • D. Phân tích và đánh giá tác phẩm văn học

Câu 14: “Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức của một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật?”

  • A. Số câu, số chữ trong bài
  • B. Luật bằng trắc và niêm
  • C. Vần và nhịp điệu
  • D. Nội dung tư tưởng

Câu 15: “Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả?”

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Nói quá và nói giảm

Câu 16: “Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), yếu tố trào phúng chủ yếu được tạo ra từ đâu?”

  • A. Ngôn ngữ châm biếm, đả kích
  • B. Sự đối lập giữa hình thức và bản chất
  • C. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn
  • D. Giọng điệu hài hước, dí dỏm

Câu 17: “Tác phẩm nào sau đây KHÔNG thuộc dòng văn học lãng mạn Việt Nam giai đoạn 1930-1945?”

  • A. “Thơ mới” (Xuân Diệu, Huy Cận, Hàn Mặc Tử…)
  • B. “Nhật ký trong tù” (Hồ Chí Minh)
  • C. “Tắt đèn” (Ngô Tất Tố)
  • D. “Vang bóng một thời” (Nguyễn Tuân)

Câu 18: “Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Diệu, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?”

  • A. Đối lập và mâu thuẫn
  • B. Tương phản và bổ sung
  • C. Tách biệt và độc lập
  • D. Tương đồng và hòa quyện

Câu 19: “Chức năng chính của dấu chấm lửng trong văn bản là gì?”

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Biểu thị lời nói bỏ dở, ngập ngừng, kéo dài
  • C. Ngăn cách các bộ phận trong câu
  • D. Đánh dấu câu hỏi

Câu 20: “Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?”

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Ngôn ngữ và giọng điệu
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • D. Biện pháp tu từ và hình ảnh

Câu 21: “Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại là chủ yếu?”

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tùy bút
  • D. Kịch

Câu 22: “Trong bài “Ai đã đặt tên cho dòng sông?” của Hoàng Phủ Ngọc Tường, dòng sông Hương được nhìn nhận từ góc độ nào sau đây?”

  • A. Khoa học địa lý
  • B. Kinh tế và xã hội
  • C. Văn hóa và trữ tình
  • D. Chính trị và quân sự

Câu 23: ““Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu tập trung phản ánh vấn đề nhức nhối nào của xã hội Việt Nam thời kỳ đổi mới?”

  • A. Vấn đề ô nhiễm môi trường
  • B. Sự phân hóa giàu nghèo
  • C. Mặt trái của kinh tế thị trường
  • D. Mâu thuẫn giữa vẻ đẹp và sự thật cuộc sống

Câu 24: “Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong thơ Hồ Xuân Hương?”

  • A. Trang trọng, nghiêm túc
  • B. Trào phúng, mạnh mẽ, trữ tình
  • C. Êm dịu, nhẹ nhàng, tha thiết
  • D. Bi thương, u sầu, tuyệt vọng

Câu 25: “Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?”

  • A. Vẻ đẹp hoang sơ, hùng vĩ của núi rừng Tây Nguyên
  • B. Sự tàn phá khốc liệt của chiến tranh
  • C. Sức sống mãnh liệt và tinh thần bất khuất của con người
  • D. Tình yêu quê hương, đất nước sâu nặng

Câu 26: ““Đại cáo bình Ngô” của Nguyễn Trãi thuộc thể loại văn học nào?”

  • A. Cáo
  • B. Hịch
  • C. Chiếu
  • D. Biểu

Câu 27: “Phương thức biểu đạt chính của văn bản nghị luận là gì?”

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 28: ““Thuyền và biển” của Xuân Quỳnh là một bài thơ tiêu biểu cho đề tài nào trong thơ ca Việt Nam hiện đại?”

  • A. Quê hương, đất nước
  • B. Chiến tranh và cách mạng
  • C. Tình yêu đôi lứa
  • D. Thiên nhiên và cuộc sống

Câu 29: ““Đọc sách không chỉ thu nhận kiến thức mà còn bồi dưỡng tâm hồn.” – Câu nói này nhấn mạnh đến giá trị nào của việc đọc sách?”

  • A. Giá trị giải trí
  • B. Giá trị thực tiễn
  • C. Giá trị thông tin
  • D. Giá trị tinh thần và nhân văn

Câu 30: “Trong truyện “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng, nhân vật Xuân Tóc Đỏ đại diện cho kiểu nhân vật nào trong văn học Việt Nam giai đoạn 1930-1945?”

  • A. Nhân vật bi kịch
  • B. Nhân vật hài kịch, trào phúng
  • C. Nhân vật lý tưởng
  • D. Nhân vật chính diện

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

*“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”*

Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong đoạn thơ trên là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm có ý nghĩa biểu tượng gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Nhận định nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của thể loại tùy bút?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ sử dụng hình ảnh “tuần tháng mật” để chỉ điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu chính nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đặc điểm nổi bật nhất của văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945 là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ có ý nghĩa gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng thể loại của “Chí khí anh hùng” (trích “Truyện Kiều” của Nguyễn Du)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất trong các tác phẩm văn học là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau:

*“Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta.”*

Đoạn thơ trên thể hiện rõ phong cách thơ của nhà thơ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận “bác bỏ” thường được sử dụng để làm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: “Mục đích của việc đọc văn bản thông tin là gì?”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: “Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức của một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật?”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: “Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả?”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: “Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), yếu tố trào phúng chủ yếu được tạo ra từ đâu?”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: “Tác phẩm nào sau đây KHÔNG thuộc dòng văn học lãng mạn Việt Nam giai đoạn 1930-1945?”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: “Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Diệu, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: “Chức năng chính của dấu chấm lửng trong văn bản là gì?”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: “Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: “Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại là chủ yếu?”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: “Trong bài “Ai đã đặt tên cho dòng sông?” của Hoàng Phủ Ngọc Tường, dòng sông Hương được nhìn nhận từ góc độ nào sau đây?”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: ““Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu tập trung phản ánh vấn đề nhức nhối nào của xã hội Việt Nam thời kỳ đổi mới?”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: “Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong thơ Hồ Xuân Hương?”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: “Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: ““Đại cáo bình Ngô” của Nguyễn Trãi thuộc thể loại văn học nào?”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: “Phương thức biểu đạt chính của văn bản nghị luận là gì?”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: ““Thuyền và biển” của Xuân Quỳnh là một bài thơ tiêu biểu cho đề tài nào trong thơ ca Việt Nam hiện đại?”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: ““Đọc sách không chỉ thu nhận kiến thức mà còn bồi dưỡng tâm hồn.” – Câu nói này nhấn mạnh đến giá trị nào của việc đọc sách?”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 28 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: “Trong truyện “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng, nhân vật Xuân Tóc Đỏ đại diện cho kiểu nhân vật nào trong văn học Việt Nam giai đoạn 1930-1945?”

Xem kết quả